You are on page 1of 64

Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.

com/anhtuanvcu

Mục lục
Đề số 1: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2022 - SGD Ninh Bình 1
Đề số 2: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2022 - SGD Hà Tĩnh 2
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

Đề số 3: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2022 - SGD Lạng Sơn 4
Đề số 4: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 - Chuyên Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình 5
Đề số 5: Đề KSCL năm 2022 lần 2 THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa 6
Đề số 6: Đề khảo sát chất lượng học kỳ 2 năm học 2021-2022 Sở GDĐT Nam Định 7
Đề số 7: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022-Lần 1 Chuyên ĐH Vinh- Nghệ An 9
Đề số 8: Đề thi thử L1, THPT Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi, 2021 - 2022 10
Đề số 9: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 liên trường THPT, Nghệ An 12
Đề số 10: Thi thử Liên trường Quảng Nam- Lần 1 - 2022 13
Đề số 11: Đề thi thử lần 1 Chuyên Biên Hòa - Hà Nam, năm 2021 - 2022 14
Đề số 12: Đề Thi Thử THPT Quốc Gia -Lần 2, THPT Chuyên Quang Trung 16
Đề số 13: Đề thi thử TN sở GD Quảng Nam năm học 2021 - 2022 17
Đề số 14: Đề thi thử Lần 2, Sở Hải Dương, 2021 - 2022 18
Đề số 15: Đề khảo sát chất lượng lớp 12 Sở GD & ĐT Bắc Ninh năm học 2021-2022 20
Đề số 16: Đề Khảo sát chất lượng - Đợt 2, SGD Thanh Hóa, năm 2021-2022 21
Đề số 17: Đề thi thử tốt nghiệp THPT - Sở GD&ĐT Nam Định, năm học 2021 - 2022 22
Đề số 18: Đề tham khảo Sở GDĐT Nam Định, năm học 2021 - 2022 24
Đề số 19: Đề tham khảo TNTHPT, trường THPT Đoàn Kết - Nam Định, năm học 2022 25
Đề số 20: Đề tham khảo TNTHPT, năm học 2021 - 2022 27
Đề số 21: Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 28
Đề số 22: Đề thi thử trường THPT Hải Hậu A - Nam Định, năm học 2021-2022 29
Đề số 23: Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 - THPT Hải Hậu B - Nam Định 31
Đề số 24: Đề thi thử TN THPT Nghĩa Hưng, Nam Định, năm học 2021 - 2022 32
Đề số 25: Đề Tham Khảo TN THPTQG - Sở Nam Định, năm học 2021 - 2022 34
Đề số 26: Đề tham khảo TNTHPT, năm học 2021-2022- THPT Nguyễn Khuyến - Nam Định 35
Đề số 27: Đề thi thử Trường THPT Tô Hiến Thành - Nam Định, năm học 2021 - 2022 36
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

Đề số 28: Đề tham khảo, THPT Tống Văn Trân, Nam Định, 2022 38
Đề số 29: Đề Tham khảo TNTHPT Trường THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định, năm học 2021 -
2022 40
Đề số 30: Đề thi thử - Trường THPT Trần Văn Lan - Nam Định - 2022 41
Đề số 31: Trường THPT Xuân Trường B-Nam Định, Năm học 2021-2022 43
Đề số 32: Đề thi Thử Trường THPT Chuyên Hoằng Lê Kha - Tây Ninh, năm học 2021 - 2022 44
Đề số 33: Đề thi thử TNTHPT Trường THPT Tây Ninh, năm học 2021 - 2022 45
Đề số 34: Đề thi thử THPT Nguyễn Trãi - Tây Ninh, năm học 2021 - 2022 47
Đề số 35: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2022 - SGD Thái Bình 48
Đề số 36: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2022 - SGD Nam Định 49
Đề số 37: Đề thi thử lần 1 THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai, năm 2021-2022 51
Đề số 38: Đề thi khảo sát chất lượng học sinh khối 12, Sở GD&ĐT Hải Phòng, năm học 2021 - 2022
52
Đề số 39: Kỳ kiểm tra khảo sát Sở GD và ĐT Bình Thuận 2022 53
Đề số 40: Đề thi thử trường THCS & THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội năm 2021-2022 lần 4 55
Đề số 41: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2022 - SGD Bạc Liêu - Lần 2 56
Đề số 42: Đề TT-TNTHPT năm 2022 - Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - Lần 2 57

F 1 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Đề số 43: Đề khảo sát chất lượng ôn thi tốt nghiệp thpt năm 2022 - Cụm trường Bắc Ninh 59
Đề số 44: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2022 - SGD Quảng Nam 61
Đề số 45: Đề thi thử THPTQG - Sở GD&ĐT Cà Mau, 2022 62
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 1


(Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2022 - SGD Ninh Bình)

Z1
Câu 40. Cho hai hàm số f (x), g(x) liên tục trên [0; 1] thỏa mãn điều kiện [f (x) + g(x)] dx = 8 và
0
1
Z1 2022
Z Z3
[f (x) + 2g(x)] dx = 11. Giá trị của biểu thức f (2022 − x) dx + 5 g(3x) dx bằng
0 2021 0
A. 10. B. 0. C. 20. D. 5.
Câu 41. Cho hình lập phương ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có cạnh là a. Mặt phẳng trung trực (α) của đoạn thẳng
AC ′ cắt các cạnh BC, CD, DD′ , D′ A′ , A′ B ′ , B ′ B lần lượt tại các điểm M , N , P , Q, R, S. Thể tích khối
chóp A.M
√ N3 P QRS bằng √
6a 3a3 3 6a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 4
Câu 42.
Cho khối lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có AB = 3a, AC = 4a, BC = 5a, khoảng cách A′ N C′
giữa hai đường thẳng AB và B ′ C ′ bằng 4a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của A′ B ′ và A′ C ′ (tham khảo hình vẽ). Thể tích V của khối chóp A.BCN M M
là B′
A. V = 12a3 . B. V = 16a3 . C. V = 14a3 . D. V = 8a3 .
A C

B
Câu 43. Cho hình nón (N ) đỉnh S, chiều cao bằng 2, đáy là đường tròn (C1 ) tâm O, bán kính R = 2.
Khi cắt (N ) bởi mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn SO và song song với đáy của hình nón, ta được
đường tròn (C2 ) tâm I. Lấy hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đường tròn (C2 ) và (C1 ) sao cho góc
#» # » ◦
giữa IA √và OB là 60 . Thể tích của
√ khối tứ diện IAOB bằng √ √
3 3 3 3
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

A. . B. . C. . D. .
24 12 6 4
Câu 44. Cho hàm số f (x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + 36. Biết đồ thị hàm số y = f (x), y = f ′ (x) và
Ox giao nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 2, 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
m
thị hàm số y = f (x) và Ox bằng là một phân số tối giản với m, n ∈ N∗ . Tổng m + n bằng
n
A. 846. B. 845. C. 848. D. 847.
2
Câu 45. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol y = x + 2x + 1 và đường thẳng y = (m + 1)x + 5 có
giá trị nhỏ nhất bằng
16 48 64 32
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 46.
Cho f (x) là hàm số bậc ba. Hàm số f ′ (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các y
giá trị thực của tham số m để phương trình f (ex − 1) − x − m = 0 có hai nghiệm
thực phân biệt? 1
A. m < f (2). B. m > f (0). C. m < f (0). D. m > f (2).
O
−1 x
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích là V . Gọi M là trung
điểm của cạnh SA, N là điểm trên cạnh SB sao cho SN = 3N B. Mặt phẳng (P ) thay đổi đi qua các
điểm M , N và cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại hai điểm phân biệt P , Q. Tìm giá trị lớn nhất của thể
tích khối chóp S.M N P Q.

F 2 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

V 27 27 V
A. . B. V. C. V. D. .
3 80 40 6
Câu 48. Với các số thực a, b thỏa mãn 1 < a < b ≤ 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
16
3 loga (b2 + 16b − 16) + · log3b a.
27 a
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

A. 8. B. 18. C. 9. D. 17.
Câu 49. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 1 +∞

y′ + 0 − 0 +

4 +∞

−∞ 0

Tìm m để phương trình |f (x − 1) + 2| = m có 4 nghiệm thỏa mãn x1 < x2 < x3 < 1 < x4 .
A. 4 < m < 6. B. 3 < m < 6. C. 2 < m < 6. D. 2 < m < 4.
Câu 50. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Một mặt cầu (J) (J và S cùng phía với (ABCD)) tiếp
xúc với (ABCD) tại A, đồng thời tiếp xúc ngoài với mặt cầu nội tiếp hình chóp. Một mặt phẳng (P ) đi
qua J và BC. Gọi φ là góc giữa (P ) và (ABCD). Tính tan φ biết các đường chéo của thiết diện của hình
chóp cắt bởi (P ) lần lượt cắt và vuông
√ góc với SA, SD. √
1 6 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 6 6 2
¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 1
1. A 2. B 3. A 4. C 5. D 6. D 7. B 8. B 9. D 10. A
11. C
ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 2
(Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2022 - SGD Hà Tĩnh)
Ä 2 äï ò
x −1 x+1
Câu 40. Bất phương trình 3 −9 log 1 (x + 10) + 2 ≥ 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
2
A. vô số. B. 6. C. 10. D. 9.
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

Câu 41. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua M (1; −1; 2), đồng thời song song với hai mặt
phẳng (P ) : x − y + 2z − 1 = 0 và (Q) : x + 2y − 3z + 3 = 0 có phương trình
x+1 y−1 z+2 x y−4 z−5
A. d : = = . B. d : = = .
1 −5 −3 −1 5 3
x+1 y−5 z−3 x−1 y+1 z−2
C. d : = = . D. d : = = .
1 −1 2 1 −5 3
Câu 42. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A′ B ′ C ′ . Góc giữa hai mặt phẳng (A′ BC) và (ABC) bằng
30◦ và tam giác A′ BC có diện tích bằng 32. Thể tích của khối ′ ′ ′
√lăng trụ ABC.A B C bằng
128 64 3 √
A. 128. B. . C. . D. 64 3.
3 3 π 
2
Câu 43. Cho F (x) là nguyên hàm của f (x) = cos x trên R, thỏa mãn F = 0. Tính giá trị của biểu
π  4
thức S = F (−π) + 2F .
2
3 3π 3 3π 3 π 1 3π
A. S = − − . B. S = − − . C. S = − − . D. S = + .
4 8 2 8 4 4 2 8
Z1
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f (2) = 16, f (2x) dx = 2. Tích phân
0
Z2
xf ′ (x) dx bằng
0

F 3 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

A. 30. B. 28. C. 16. D. 36.


Câu 45. Cho hình nón đỉnh S có góc ở đỉnh bằng 120◦ . Một mặt phẳng đi qua đỉnh S cắt hình nón theo
thiết diện √là một tam giác vuông có cạnh√ huyền bằng 4a. Tính3 √thể tích V của hình nón.
3 3
A. πa 2. B. 2πa 2. C. 6πa 2. D. 2πa3 .
Câu 46. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

x2
Å ã
2 2
+ x2 + x2 − 1 y − 2 3x2 + (3x2 + 5)y + 10 = 0.
   
(y + 1) ln x −
y+2
y √
Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + có dạng m + n 2 với m, n là các số hữu tỉ. Giá trị
2
của biểu thức S = m2 + n2 thuộc khoảng nào sau đây?
A. (3; 5). B. (2; 3). C. (0; 1). D. (1; 2).
Câu 47.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị (C) đi qua điểm A(−1; 0), tiếp y
tuyến d của (C) tại A cắt (C) tại hai điểm khác A có hoành độ bằng 0
và 2. Hình phẳng giới hạn bởi d, (C) và hai đường thẳng x = 0, x = 2
28
có diện tích S = (hình vẽ bên). Tính diện tích hình phẳng giới hạn
5
bởi đồ thị (C), trục hoành và hai đường thẳng x = −1, x = 0.
6 9 7 8
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5

−1 1
O 2 x


Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn |z + 2 − i| + |z − 4 − 7i| = 6 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của |z + 2i|. Khi đó P = M 2 + m2 bằng
171 167
A. 85. B. 110. C. . D. .
2 2
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) là hàm số đa thức bậc bốn và có bảng biến thiên như hình.

MDD-100
x −∞ −1 0 1 +∞
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03


f (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
f (x)
−2 −2
1
Tìm số điểm cực trị của hàm số g(x) = 2− x4 [f (2x + 1)]3 .
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 3; 10), B(4; 6; 5) và điểm M thay đổi trên mặt phẳng
(Oxy) sao cho đường thẳng M A, M B cùng tạo với mặt phẳng (Oxy) các góc bằng nhau. Tìm giá trị nhỏ
nhất của AM . √ √ √
A. 10. B. 2 41. C. 2 2. D. 6 3.

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 2

1. D 2. B 3. D 4. A 5. B 6. B 7. D 8. A 9. B 10. A
11. D

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 3


(Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2022 - SGD Lạng Sơn)

F 4 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Câu 40. Cho tam giác SOA vuông tại O có OA = 4 cm, SA = 5 cm, quay tam giác SOA xung quanh
cạnh SO được một hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng bằng
80π
A. 16π cm3 . B. 15π cm3 . C. cm3 . D. 36π cm3 .
3
Câu 41. Biết đồ thị hàm đối xứng với đồ thị hàm số y = ax (a > 0, a ̸= 1) qua diểm I(1; 1).
Å số y = f (x) ã
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

1
Giá trị của biều thức f 2 + loga bằng
2022
A. −2022. B. 2021. C. 2022. D. −2020.
Câu 42. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ 1 2 3 4 +∞
f ′ (x) + 0 − 0 + 0 − 0 +
3 2 +∞
f (x)
−∞ 1 0

Hàm số y = [f (x)]3 − 3[f (x)]2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 1). B. (1; 2). C. (3; 4). D. (2; 3).
Câu 43.
Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm 1 khối nón và một khối trụ ghép
lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20 cm. Thể tích của cột 10 cm
bằng
52000 5000 5000 13000
A. cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 .
3π 3π π 3π
40 cm

Câu 44. Già √ sử hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; +∞) và thỏa mãn f (1) = e,

f (x) = f (x) · 3x + 1, với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3 < f (5) < 4. B. 11 < f (5) < 12. C. 10 < f (5) < 11. D. 4 < f (5) < 5.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC) và SA = 2a. Gọi G,
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

E lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB và SBC, N là trung điểm của BC. Thể tích của khối chóp
A.GEN√ bằng √ 3 √ 3 √ 3
3a3 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
18 81 54 108
Câu 46.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào y
sau đây đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0. B. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0.
C. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0. D. a < 0, b > 0, c < 0, d > 0.
MDD-100
O x


Câu 47. Biết rằng tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m(x + 4) x2 + 2 =
5x2 + 8x + 24 có 4 nghiệm thực phân biệt là khoảng (a; b). Giá trị a + b bằng
28 25
A. . B. . C. 4. D. 9.
3 3
Câu 48. Với a là tham số thực để bất phương trình 2x + 3x ≥ ax + 2 có tập nghiệm là R, khi đó
A. a ∈ (1; 3). B. a ∈ (0; 1). C. a ∈ (−∞; 0). D. a ∈ (3; +∞).
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn f (1) = e và f ′ (x)+ f (x) = x, ∀x ∈ R.
Giá trị f (2) bằng

F 5 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

2 1 1
A. . B. 1 − . C. 1 + . D. 2.
e e e
Câu 50. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x3 + 3x2 + 3mx − 1 nghịch biến
trên khoảng (0; +∞) là
A. [−1; +∞). B. (−∞; 0). C. (−∞; −1). D. (−∞; −1].
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 3

1. A 2. D 3. C 4. D 5. C 6. D 7. D 8. B 9. A 10. D
11. D

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 4


(Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 - Chuyên Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình)
Z x
e −1
Câu 40. Nếu dx = 2f (x) − x + C thì f (x) bằng
ex + 1
A. ex + 1. B. ex . C. ex − 1. D. ln(ex + 1).
Câu 41.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số y
nghiệm thực phân biệt của phương trình f (2 − f (x)) = 0 là 3
A. 3. B. 4. C. 6. D. 7.

−2 1 x
−1 O 2
−1
2
Câu 42. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn log2 (x2 + 2x + 3)y +8 ≤ 7 − y 2 + 3y?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 7.
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) liên tục và nhận giá trị không âm trên [−1; 2] và thỏa mãn f (x) = f (1 − x),
Z2
∀x ∈ [−1; 2]. Đặt S1 = xf (x) dx, S2 là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x),
−1
trục Ox và hai đường thẳng x = −1, x = 2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. S1 = 2S2 . B. S1 = 3S2 . C. 2S1 = S2 . D. 3S1 = S2 .
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

′ ′ ′ ′
Câu 44. Cho hình hộp đứng ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình vuông. Gọi S là tâm hình vuông
A′ B ′ C ′ D′ . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Biết rằng, nếu M N tạo với mặt phẳng
(ABCD)√một góc bằng 60◦ và AB √ = a thì thể tích khối chóp S.ABC bằng √
3
a 30 3
a 30 √ a3
3
A. . B. . C. a3 30. D. .
12 3 √ 2
a 3
Câu 45. Cho tứ diện ABCD có AB = và các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng bán kính mặt cầu
√ 2
a m
ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng với m, n ∈ N∗ ; m ≤ 15. Tổng T = m + n bằng
n
A. 15. B. 17. C. 19. D. 21.
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và f (x) = −x + 6x − 32. Khi đó hàm số g(x) = f (x2 − 3x)
′ 3 2

nghịch biến trên khoảng


A. (−∞; +∞). B. (1; +∞). C. (2; +∞). D. (−∞; 1).
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 3), B(0; 1; 0), C(1; 0; −2) và mặt phẳng (P ) : x +
y + z + 2 = 0. Điểm M (a; b; c) nằm trên mặt phẳng (P ) sao cho biểu thức M A2 + 2M B 2 + 3M C 2 đạt giá
trị nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của biểu thức T = a − b + 9c bằng
13 13
A. . B. − . C. 13. D. −13.
9 9
Câu 48. Cho ba số thực x, y, z không âm thỏa mãn 2x + 4y + 8z = 4. Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất,
x y z
giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = + + . Đặt T = 2M + 6N . Khẳng định nào dưới đây đúng?
6 3 2
F 6 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

A. T ∈ (1; 2). B. T ∈ (2; 3). C. T ∈ (3; 4). D. T ∈ (4; 5).


Câu 49.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị y
nguyên của tham số m ∈ [0; 20] để hàm số g(x) = |f 2 (x) − 2f (x) − m| có 9
4
điểm cực trị?
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

f (x)
A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.

−2 x
−1 O 1

Câu 50. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác đều. Gọi α là góc tạo bởi
A′ B với mặt phẳng (ACC ′ A′ ) và β là góc giữa mặt phẳng (A′ BC ′ ) với mặt phẳng (ACC ′ A′ ). Biết
m m
cot2 α − cot2 β = (với m, n ∈ N∗ và phân số tối giản). Khi đó giá trị của biểu thức T = m + 2n
n n
bằng
A. T = 3. B. T = 5. C. T = 7. D. T = 9.
¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 4
1. D 2. D 3. B 4. C 5. A 6. C 7. C 8. D 9. A 10. A
11. C
ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 5
(Đề KSCL năm 2022 lần 2 THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa)

Câu 40. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình loga (x2 − x − 2) > loga (−x2 + 2x + 3). Biết S =
7
(m; n) và thuộc S, tính m + n.
3
13 7 11 9
A. m + n = . B. m + n = . C. m + n = . D. m + n = .
3 2 h πi 3 2
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn 0; thỏa mãn
2
h πi
2 cos x · f (1 + 4 sin x) − sin 2x · f (3 − 2 cos 2x) = sin x, ∀x ∈ 0; .
2
Z5
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

Khi đó I = f (x) dx bằng


1
A. 2. B. 4. C. 8. D. 16.
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z − 1 − 2i| = 2 và |z + 4| + |z − 4| = 10?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAB cân tại S và thuộc
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SCA) và (SCB) bằng 60◦ . Gọi H
là trung điểm của đoạn AB. Trong các mệnh √ đề sau, mệnh đề nào đúng: √
3
a 2 a3 2
A. Thể tích khối chóp S · ABC bằng . B. Thể tích khối chóp B.SHC bằng .
16
√ 16
a3 2
C. Thể tích khối chóp S.AHC bằng . D. Không tồn tại hình chóp đã cho.
64
Câu 44.
Một cái bình thủy tinh có phần không gian bên trong là một
hình nón có đỉnh hướng xuống dưới theo chiều thẳng đứng. 2cm
Rót nước vào bình cho đến khi phần không gian trống trong
8cm
bình có chiều cao 2 cm. Sau đó đậy kín miệng bình bởi một cái
nắp phẳng và lật ngược bình để đỉnh hướng lên trên theo chiều
thẳng đứng, khi đó mực nước cao cách đỉnh của nón 8 cm (hình
vẽ minh họa bên dưới).

F 7 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu


Biết chiều cao của nón là h = a + b cm. Tính T = a + b.
A. 22. B. 58. C. 86. Å D. 72.ã
7 4 4
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I(1; 0; 0), điểm M ; ; và đường thẳng
 9 9 9
x = 2
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG


d: y = t . N (a, b, c) là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác IM N nhỏ nhất. Khi đó

z =1+t

a + b + c có giá trị bằng
5 −5
A. 2. B. −2. C. . D. .
2 2
Câu 46. Cho hàm số f (x) = x4 − 2x3 + (m − 1)x2 + 2x − m + 2022, với m là tham số. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của m thuộc đoạn [−2021; 2022] để hàm số y = |f (x − 2021) − 2022| có số điểm cực trị nhiều
nhất?
A. 2021. B. 2022. C. 4040. D. 2023.
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình m (ex − 1) · ln(mx + 1) + 2ex = e2x + 1 có 2
nghiệm phân biệt không lớn hơn 5 .
A. 26. B. 27. C. 29. D. 28.
Câu 48.
7
Cho hàm số f (x) với đồ thị là Parabol đỉnh I có tung độ bằng − y
12
và hàm số bậc ba g(x). Đồ thị hai hàm số đó cắt nhau tại ba điểm
phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thoả mãn 18x1 x2 x3 = −55 (hình vẽ).
Diện tích miền tô đậm gần số nào nhất trong các số sau đây?
2
A. 5,7. B. 5,9. C. 6,1. D. 6,3. x
−1 O
I

Câu 49. Cho M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn điều kiện |5z1 + 9 − 3i| =
5 |z 1 | , |z2 − 2| = |z2 − 3 − i| , |z3 + 1| + |z3 − 3| = 4. Khi M, N, P không thẳng hàng, giá trị nhỏ nhất của
nửa chu vi √ p của tam giác M N P là √ √ √
10 5 3 5 11 5 5 11
A. . B. . C. . D. .
9 5 13 13
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

Câu 50.  Trong không gian  với hệ trục tọa độ Oxyz,  cho 3 đường thẳng (d1 ) , (d2 ) , (d3 ) có phương trình

 x = 1 + 2t 1 
 x = 3 + t2 x = 4 + 2t3

(d1 ) : y = 1 + t1 , (d2 ) : y = −1 + 2t2 , (d3 ) : y = 4 − 2t3 . S(I; R) là mặt cầu tâm I bán kính R
  
z = 1 − 2t1 z = 2 + 2t2 z = 1 + t3
  
tiếp xúc với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số sau
A. 2,1. B. 2,2. C. 2,3. D. 2,4.

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 5

1. D 2. B 3. C 4. C 5. C 6. B 7. A 8. D 9. A 10. B
11. A

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 6


(Đề khảo sát chất lượng học kỳ 2 năm học 2021-2022 Sở GDĐT Nam Định)

Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

F 8 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

x −∞ −2 0 2 +∞

f (x) + 0 − 0 + 0 −
3 3
f (x)
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

−∞ 2 −∞

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ′ (f (x)) = 0 là


A. 7. B. 5. C. 3. D. 9.
2 2
Câu 41. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z − 2mz + 2m − 2m = 0 (m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ (−10; 10) để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
|z1 − 2| = |z2 − 2|?
A. 15. B. 18. C. 16. √ D. 17.
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 3 − 4i| = 5. Xét các số phức z1 , z2 ∈ S
3
thỏa mãn |z1 − z2 | = , giá trị lớn nhất của biểu thức P = |z1 − 1 − 2i|2 − |z2 − 1 − 2i|2 bằng
√ 2 √ √ √
A. 3 2. B. 6 2. C. 5. D. 3 13.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 3a, cạnh bên SA
vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) bằng 60◦ . Thể tích của khối chóp S.BCD
bằng √ √ 3
3a3 3a a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 2
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f ′ (x) = 8x3 + sin x, ∀x ∈ R và f (0) = 3. Biết F (x) là
nguyên hàm của f (x) thỏa mãn F (0) = 2, khi đó F (1) bằng
32 32 32 32
A. + sin 1. B. − sin 1. C. − cos 1. D. + cos 1.
5 5 5 5
x−1 y z−2
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng (P ) : 2x − y −
1 −1 1
2z + 1 = 0. Đường thẳng nằm trong (P ), cắt và vuông góc với d có phương trình là
x+2 y−1 z+3 x−2 y+1 z−3
A. = = . B. = = .
3 4 1 3 4 −1
x−2 y+1 z−3 x−1 y+1 z−1
C. = = . D. = = .
3 4 1 3 4 1
Câu 46.
Cho hình trụ (T ) có hai đáy là hai hình tròn (O), (O′ ) và thiết diện qua trục của
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

hình trụ là hình vuông. Điểm A thuộc đường tròn (O), điểm√B thuộc đường tròn A O
3
(O′ ) sao cho AB = 2 và khoảng cách giữa AB và OO′ bằng (tham khảo hình
2
bên). Khối√ trụ (T ) có thể tích
√ bằng √ √
7 14 7 14 28 14 7 14
A. π. B. π. C. π. D. π.
8 2 27 16 O′
B
2
Câu 47. Cho hai số thực x, y thỏa mãn hệ thức 22|y|−x = log2|y|+1 x. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên m ∈ [−2022; 2022] để tồn tại duy nhất một số thực x thỏa mãn hệ thức 4y 2 = 10x2 + mx + 1?
A. 2033. B. 2034. C.ã 2035. D. 2036.
2
Å
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho điểm A √ ; 3; 4 . Đường thẳng (∆) qua A tạo với trục Ox một
3
góc 60◦ , (∆) cắt mặt phẳng (Oyz) tại điểm M . Khi OM nhỏ nhất, tìm tung độ điểm M .
9 4 3
A. 0. B. . C. . D. .
5 5 2
Câu 49.

F 9 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

1
Cho hàm số bậc ba y = f (x) = ax3 − x2 + cx + d và parabol y = g(x) y
2
có đỉnh nằm trên trục tung. Biết đồ thị y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại
ba điểm√phân biệt A, B, C có hoành độ lần lượt là −2; 1; 2 và thỏa mãn
3 5
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

AB = (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
2
đồ thị y = f (x) và y = g(x).
13 238 71 71
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 3 A C
1
−2 O 2 x
B

Câu 50. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

x −∞ −2 0 3 +∞

f (x) + 0 − 0 + 0 −

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn −20 < m < 20 và hàm số y = f (x2 + 2x + m) đồng
biến trên khoảng (0; 1)?
A. 17. B. 15. C. 16. D. 14.

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 6

1. A 2. C 3. B 4. A 5. B 6. C 7. D 8. C 9. B 10. C
11. C

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 7


(Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022-Lần 1 Chuyên ĐH Vinh- Nghệ An)

Câu 40. Cho hàm số f (x) = x4 + bx3 + cx2 + dx + e (b, c, d, e ∈ R) có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9 .
f ′ (x)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm g(x) = p và trục hoành bằng
f (x)
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 41.
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

′ 2
Å y2 = f ã(1 − x ) có đồ thị như hình
Cho hàm số bậc ba y = f (x). Biết rằng hàm số y
x −1 2
vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f + là
x2 x
A. 5. B. 4. C. 3. D. 7. 1
2
O 1 x
−1

Câu 42. Cho khối hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC[ = 120◦ . Hình chiếu
vuông góc của D′ lên (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD, góc giữa hai mặt phẳng (ADD′ A′ )
và (A′ B ′ C ′ D′ ) bằng 45◦ . Thể tích khối hộp đã cho bằng
3 1 3 3 3
A. a3 . B. a3 . C. a. D. a3 .
8 8 16 4
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (ABC) đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (SAC) và

(SBC), AC = 2 3a, ABC [ = 60◦ , đường thẳng SA tạo với (ABC) một góc 30◦ . Diện tích của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
5π 2
A. 32πa2 . B. 5πa2 . C. a. D. 20πa2 .
3
x−2 y−3 z+4
Câu 44. Trong không gian Oxyz, đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 : = =
2 3 −5
x+1 y−4 z−4
và d2 : = = đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
3 −2 −1

F 10 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

A. M (1; 1; 2). B. N (2; 2; 2). pC. P (−1; 1; 0). p D. Q(2; 1; 3).


Câu 45. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log2 (x + 2) − log2 (2x2 − 1) ≥ (x + 1)(x − 5)

A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thoả mãn điều kiện z · z = |z + z|. Xét các số phức z1 ,
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

√ √
z2 ∈ S sao cho |z1 − z2 | = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z1 − 3i + z 2 + 3i bằng

√ √ p √
A. 2. B. 1 + 3. C. 2 3. D. 20 − 8 3.
Câu 47. Cho hàm y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] thoả mãn f (1) = 2, f (2) = 1 và
Z2 Z2
2
[xf (x)] dx = 2. Tích phân x2 f (x) dx bằng

1 1
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 2 của y sao cho với mỗi y tồn tại đúng 3 số nguyên dương
x thoả mãn 3x − y ≤ 2 log2 (3x − 2)?
A. 16. B. 51. C. 68. D. 66.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 4x + 12y + 6z + 24 = 0. Hai điểm M , N
thuộc (S) sao cho M N = 8 và OM 2 − ON 2 = −112. Khoảng√cách từ O đến đường thẳng √ M N bằng
A. 4. B. 3. C. 2 3. D. 3.
Câu 50.
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu y
số nguyên a để phương trình f (|x2 − 4x| − 3) = a có không ít hơn 10
3
nghiệm thực phân biệt?
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. 2

−3 O 1 x

−2

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 7
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

1. B 2. A 3. A 4. D 5. A 6. B 7. A 8. D 9. B 10. B
11. A

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 8


(Đề thi thử L1, THPT Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi, 2021 - 2022)
π
® 2 Z2 Ze2
x + x + 1, khi x ≥ 0 f (ln x) a
Câu 40. Cho hàm số f (x) = . Biết f (2 sin x − 1) cos x dx + dx =
2x − 3, khi x < 0 x b
0 e
a
với là phân số tối giản. Giá trị của tổng a + b bằng
b
A. 350. B. 305. C. −350. p D. 19.
f (x) ′
Câu 41. Cho hàm số f (x) > 0 và có đạo hàm liên tục trên R, thỏa mãn (x + 1)f (x) = và
ã2 x+2
ln 2
Å
f (0) = . Giá trị f (3) bằng
2
1 1
A. 2(4 ln 2 − ln 5)2 . B. (4 ln 2 − ln 5)2 . C. 4(4 ln 2 − ln 5)2 . D. (4 ln 2 − ln 5)2 .
2 4
Câu 42.

F 11 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R có đồ thị như hình
√ vẽ. Có y
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2f ( 9 − x2 ) −
m + 2022 = 0 có nghiệm?
A. 7. B. 5. C. 8. D. 4.
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

3
2

−1 1
−2 O 1 2 3 4 x
− 12

−2
x−1 y z−2
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = và điểm M (2; 5; 3). Mặt phẳng
2 1 2
(P ) chứa ∆ sao cho khoảng cách từ M đến (P ) lớn nhất có phương trình là
A. x − 4y + z − 3 = 0. B. x + 4y − z + 1 = 0. C. x − 4y − z + 1 = 0. D. x + 4y + z − 3 = 0.
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho tồn tại số thực x thỏa phương trình sau
3 −a3 log(x+1)
2021x (x3 + 2020) = a3 log(x+1) + 2020?

A. 9. B. 5. C. ã12. D. 8.
x+y−1
Å
Câu 45. Cho các số dương x, y thỏa mãn log5 + 3x + 2y ≤ 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2x + 3y
4 9
A = 6x + 2y + + bằng
x y √ √
√ 27 2 31 6
A. 19. B. 11 3. C. . D. .
 2 4
x = −2

x−3 y−1 z−4
Câu 46. Cho hai đường thẳng d : y = t (t ∈ R), ∆ : = = và mặt phẳng
 1 −1 1
z = 2 + 2t

′ ′
(P ) : x + y − z + 2 = 0. Gọi d , ∆ lần lượt là hình chiếu của d và ∆ lên mặt phẳng (P ). Gọi M (a; b; c) là
giao điểm của hai đường thẳng d′ và ∆′ . Giá trị của tổng a + bc bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 47.
Cho f (x) là hàm đa thức bậc 6 sao cho đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

y
và f (2) < 0, f (1) > 0. Số điểm cực đại của hàm số y = |f (x2 − 4x + 5)| là
4
A. 2. B. 5. C. 1. D. 3.
3
2
1

O 1 2 3 4 x

Câu 48. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Một mặt phẳng thay đổi, vuông góc
với SO và cắt SO, SA, SB, SC, SD lần lượt tại I, M , N , P , Q. Một hình trụ có một đáy nội tiếp tứ giác
M N P Q và một
√ đáy nằm trên hình vuông√ABCD. Khi thể tích khối trụ lớn nhất thì độ dài SI √ bằng
a 2 3a 2 a a 2
A. SI = . B. SI = . C. SI = . D. SI = .
2 2 3 3
Câu 49. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 − 1 − 3i| = 1 và |z2 + 1 − i| = |z2 − 5 + i|. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P = |z2 − 1 − i| + |z2 − z1 | bằng √
√ √ 2 85
A. 10 − 1. B. 10 + 1. C. 3. D. − 1.
5
x+1 y+2 z−1
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt cầu (S) : x2 + y 2 +
1 1 1
z 2 −2x−4y +6z −13 = 0. Lấy điểm M (a; b; c) với a < 0 thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp

F 12 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

tuyến M A, M B, M C đến mặt cầu (S) (A, B, C là tiếp điểm) thỏa mãn góc AM
\ B = 60◦ , BM
\ C = 90◦ ,
CM
\ A = 120◦ . Tổng a + b + c bằng
10
A. 1. B. 2. C. −2. D. .
3
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 8

1. D 2. D 3. B 4. A 5. A 6. A 7. C 8. D 9. D 10. D
11. C

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 9


(Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 liên trường THPT, Nghệ An)
2 2 2
Câu 40. Trong không gian  Oxyz, cho mặt cầu (S) : x + y + (z + 2) = 16, điểm A nằm trên đường
x = 1 + t

thẳng ∆ có phương trình y = 1 + t và nằm ngoài mặt cầu (S). Từ A kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu (S).

z=2

Gọi (Pm ) là mặt phẳng chứa các tiếp điểm, biết mặt phẳng (Pm ) luôn chứa một đường thẳng d cố định.
Phương trình đường thẳng d là   
x = t
 x = t
 x = t
 x = 1 + t

A. y = −t . B. y = t . C. y = −t . D. y = 1 − t .
   
z = −2 z=2 z=2 z=2
   
Câu 41. Một nhóm học sinh gồm có 3 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 5 học sinh lớp C. Chọn ngẫu
nhiên 2 học sinh tham gia câu lạc bộ Toán học. Xác suất sao cho 2 học sinh được chọn nếu có học sinh
lớp B thì không có học sinh lớp C là
17 9 2 23
A. . B. . C. . D. .
22 11 3 33
Câu 42. Gọi z1 , z2 là các số phức thoả mãn điều kiện |z1 + 3z2 | = 3 và |3z1 − z2 | = 1. Giá trị lớn nhất
của P = |z1 | + |z2 | là
√ 4 √
A. 5. B. . C. 2. D. 1.
9
Câu 43. Cho hàm số y = ex có đồ thị (C). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), tiếp tuyến của (C) tại
1
điểm M (1; e) và đường thẳng y = − x bằng
e
1 2e 4 3 e 3 e
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

A. 2e − − 1. B. − . C. 1 − + . D. − + .
2e 3 3e 2e 2 2e 2
Câu 44.
Cho hàm đa thức y = f (x) có đồ thị của hàm số y = f ′ (x + 2) như hình vẽ bên. y
1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) = 2x−f (x) trên đoạn [−3; 4] là
3
A. g(1). B. g(−3). C. g(3). D. g(4). 2

O x
−1 1 2

−2
Câu 45.
Cho hàm số đa thức y = f (x) có đồ thị của hàm số y = f ′ (x) được cho bởi hình vẽ. y
Hàm số g(x) = f (cos x + 1) + e− cos x có số điểm cực tiểu trên đoạn [−100π; 100π]
là 1
A. 200. B. 199. C. 399. D. 400. x
O 1

Câu 46. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên như sau

F 13 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

x −∞ 0 2 +∞
y′ − 0 + 0 −
+∞ 8
y
4 −∞
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

f (f (x))
Số giá trị nguyên của m để phương trình = m có 5 nghiệm phân biệt là
f (x) + 1
A. 10. B. 13. C. Ä12. 1 ä
D. 10.
Câu 47. Xét các số thực dương x, y, z thoả mãn (y + 2z) 3x − 27 y+2z = xy + 2xz − 3. Giá trị nhỏ nhất
1 9
Å ã
2 2 2 2 2
của biểu thức P = log5 (y + z ) + log5 + 3y − 3z là
4 x2
A. 3 − log23 5. B. 4 − log5 3. C. −2. D. −1.
Câu 48. Cho lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ có thể tích bằng 324. Mặt phẳng (P ) đi qua trọng tâm G của tam
giác ABB ′ , song song với AB ′ , BC ′ chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Tính thế tích khối đa diện
chứa đỉnh A.
A. 122. B. 190. C. 124. D. 200.
−4
Câu 49. Cho hàm số f (x) liên tục và luôn nhận giá trị dương Å trên
ã khoảng (1; 3), thoả mãn f (2) = e 3
p 3
và ex f 3 (x) + e−x = 3f ′ (x) f (x) với mọi x ∈ (1; 3). Khi đó f thuộc khoảng
Å 2ã
1 1 5
Å ã Å ã
A. ;1 . B. 0; . C. 2; . D. (1; 2).
2 2 2
Câu 50.
Một bình thuỷ tinh hình trụ không √ có nắp, trong bình được xếp ba C′
viên bi bằng nhau có bán kính 3 dm sao cho các viên bi đều tiếp xúc
với đáy, đôi một tiếp xúc nhau và tiếp xúc với đường sinh của bình. C

Người ta đổ đầy nước vào rồi đặt lên miệng bình một khối lập phương D
ABCD.A′ B ′ C ′ D′ đặc, sao cho đường chéo AC ′ có phương vuông góc B′
với mặt đáy của bình và các cạnh AA′ , AB, AD tiếp xúc với miệng D
bình (xem hình vẽ). Sau đó quan sát thấy lượng nước tràn ra ngoài B
1 A′
bằng lượng nước ban đầu có trong bình. Giả sử chiều dày của vỏ
16
bình không đáng kể, hỏi thể tích của bình thuỷ tinh gần nhất với con A
số nào sau đây?
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

A. 350,31 dm3 . B. 276,41 dm3 .


C. 275,44 dm3 . D. 319,95 dm3 .

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 9

1. C 2. D 3. C 4. D 5. C 6. A 7. B 8. C 9. A 10. B
11. D

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 10


(Thi thử Liên trường Quảng Nam- Lần 1 - 2022)

Câu 40. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình log2 x + 3 log x + m ≥ 0 nghiệm đúng
với mọi x ∈ (102 ; 104 ].
A. m ≥ −28. B. m > −10. C. m < −10. D. m ≥ −10.
Câu 41.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = ax2 + bx + 1 (a, b ∈ R). Đồ thị của y
f (x)

hàm số y = f (x) như hình vẽ bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
y=

y = f (x) và trục hoành (phần gạch chéo) bằng


3 1 1 3
A. . B. . C. . D. . O 1 2 x
4 4 2 2

F 14 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z + 2 − i| = 3 và (z − i)2 là số thuần ảo?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
1 − sin3 x  π  √2
Câu 43. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = và F = . Có bao nhiêu số
sin2 x 4 2
thực x ∈ (0; 2020π) để F (x) = 1?
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

A. 2020. B. 2021. C. 2019. D. 2022.


Câu 44. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết BC = 2AB = 2SB = 2a. Góc
giữa SB và √ mặt đáy bằng 45◦ . Thể tích V của khối chóp S.ABCD √ bằng √
2 3 √ 2 2 2 3
A. V = a. B. V = 2a3 . C. V = a3 . D. V = a.
2 3 3
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua gốc tọa độ, vuông góc với trục hoành và cắt
x−4 y−3 z+3
đường thẳng d : = = . Phương trình đường thẳng ∆ là
 4 2  −7  

 x = 0 
 x = 0 
 x = 0 x = 0

A. y = 1 − t B. y = t C. y = t D. y = t
   
z = −4 + 4t. z = 4t. z = −4t. z = 4 + t.
   

Câu 46. Biết số phức z thỏa mãn |z − 3 − 4i| = 5 và biểu thức T = |z + 2| − |z − i|2 đạt giá trị lớn
2

nhất. Mô-đun√của số phức z bằng √ √


A. |z| = 5 2. B. |z| = 33. C. |z| =® 10. D. |z| = 50.
a + b > 1
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) = x3 + ax2 + bx − 2 thỏa mãn . Số điểm cực trị của hàm
3 + 2a + b < 0
số y = |f (|x|)| là
A. 9. B. 2. C. 11. D. 5.
Câu 48. Trong không gian Oxyz, xét ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c là các số thực thay
2 1 1
đổi thỏa mãn − + = 1. Biết rằng mặt cầu (S) : (x + 2)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 45 cắt mặt phẳng
a b c
(ABC) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3. Giá trị của biểu thức a + b − c bằng
A. −7. B. 14. C. 7. D. 0.
x x
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên dương y để bất phương trình (2 − x + 1) (2 − y) < 0 có đúng 7 nghiệm
nguyên dương của x?
A. 127. B. 126. √ C. 129. D. 128.
Câu 50. Cho khối nón đỉnh S có chiều cao bằng 2 5. Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình
nón theo một thiết diện là tam giác đều, mặt phẳng này cách tâm đường tròn đáy một khoảng bằng 2.
Thể tích √của khối nón đã cho bằng√
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

√ √
80 5 20 6 20 6 80 5
A. π. B. π. C. π. D. π.
5 3 9 9

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 10

1. D 2. B 3. A 4. A 5. C 6. B 7. A 8. C 9. A 10. D
11. D

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 11


(Đề thi thử lần 1 Chuyên Biên Hòa - Hà Nam, năm 2021 - 2022)

Câu 40.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là S
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông
√ góc với đáy. Biết khoảng cách
a 7
từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng . Thể tích V của khối chóp
7
S.ABCD là
a3 a3 2a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . A D
36 3 3 18

B C

F 15 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

x+1 y+2 z x−2 y−1 z−1


Câu 41. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 : = = ; d2 : = =
1 2 1 2 1 1
và mặt phẳng (P ) : x + y − 2z + 5 = 0. Tìm phương
√ trình đường thẳng d song song với mặt phẳng (P ) và
cắt d1 , d2 lần lượt tại A và B sao cho AB = 29 và điểm A có hoành độ dương.
x+1 y−2 z−2 x−2 y−4 z−3
A. = = . B. = = .
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

−2 4 3 2 4 3
x−1 y−2 z+2 x−1 y+2 z−2
C. = = . D. = = .
2 4 −3 2 −4 3
Câu 42. Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc [−5; 10] của bất phương trình
2
2x +x · 3x2 − 6x + 6 ≥ 7x2 − 29x + 34.


A. 54. B. 40. C. 55. D. 41.


Z2
′ x
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f (x) = xe , ∀x ∈ R và f (0) = 2022. Tính I = [f (x) −
0
2021] dx.
A. 2. B. −6. C. −2. D. 6.
Câu 44.
1
Cho hàm số f (x) = ax4 + x3 −x2 +bx+2 và hàm số g(x) = cx3 +dx2 −2x y
3 f (x)
(với a, b, c, d ∈ R) là các hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S1 ,
97 S2
S2 là diện tích các hình phẳng tô màu trong hình vẽ, biết S1 = . Tính
60 S1
S2 .
143 133 153 163
A. . B. . C. . D. . −2 x
60 60 60 60
−1 O 1
g(x)
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1) + (y − 2) + (z − 3)2 = 48 và đường thẳng
2 2

x+1 y−2 z−3


(d) : = = √ . Điểm M (a; b; c) với a > 0 nằm trên đường thẳng (d) sao cho từ M kẻ được 3
1 1 2
tiếp tuyến M A, M B, M C đến mặt cầu (S) thỏa mãn AM \ B = 60◦ , BM
\ C = 90◦ và CM\ A = 120◦ . Tính
Q = a + b − c. √ √ √ √
A. Q = 6 − 4 2. B. Q = 10 + 4 2. C. Q = 9 + 4 2. D. Q = 9 − 4 2.
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân √ tại B, AB = BC = 3a, góc

SAB = SCB = 90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 6. Tính thể tích khối cầu ngoại
[ [
tiếp hình chóp S.ABC theo a.
A. 108πa3 . B. 36πa3 . C. 6πa3√. D.√36πa2 .
Câu 47. Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn (z1 − 2 − i) (2 + 2 3i) = (z1 − z1 ) ( 3 − i) và |z2 + i| =

|z2 + 1 + 2i|. Giá trị nhỏ nhất của |z1 − z2 | bằng


√ √ 34 √
A. 7. B. 2 6. C. . D. 2 2.
5
Câu 48.
Cho hàm số f (x) = (x + 1)(x − 2)2 có đồ thị như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây y
đúng với hàm số y = g(x) = |x − 2| · (x2 − x − 2)? 4
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; Å 0).
1
ã
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; − .
2 −1 O
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 2). x
2

Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số nguyên y thỏa mãn
log5 (x2 + y) ≥ log4 (x + y)?

F 16 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

A. 37. B. 38. C. 40. D. 36.


Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên dương a để phương trình z 2 − (a + 3)z + a2 − a = 0 có hai nghiệm phức
z1 , z2 thỏa mãn |z1 + z2 | = |z1 − z2 |?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 11

1. D 2. B 3. D 4. D 5. B 6. A 7. B 8. D 9. C 10. B
11. C

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 12


(Đề Thi Thử THPT Quốc Gia -Lần 2, THPT Chuyên Quang Trung)

Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x3 − 2x2 )(x3 − 2x) với mọi x ∈ R. Hàm số
y = |f (1 − 2022x)| có nhiều nhất bao nhiêu cực trị?
A. 12. B. 10. C. 9. D. 11.
Câu 41. Ba bạn Chuyên, Quang, Trung mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
[1; 17]. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
1079 23 1637 1728
A. . B. . C. . D. .
4913 68 4913 4913
Câu 42. Tìm số giá trị nguyên của tham số m ∈ [0; 2022] để hàm số y = (2m − 1)x − (m + 1) cos x nghịch
biến trên R.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f ′ (x). Đồ thị hàm
số y = f ′ (x) được cho như hình vẽ. Biết f (0) + f (3) =
y y = f ′ (x)
f (2)+f (5). Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của y = f (x)
trên đoạn [0; 5] lần lượt là
A. f (0), f (5). B. f (2), f (5).
C. f (2), f (0). D. f (1), f (5).

O 1 2 3 5 x
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

Câu 44. Phương trình log3 (cot x) = log4 (cos x) có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0; 2022π)?
A. 2020 nghiệm. B. 2021 nghiệm. C. 1011 nghiệm. D. 2022 nghiệm.
Câu 45. Cho F (x) = −xe là một nguyên hàm của f (x)e . Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ′ (x)e2x .
x 2x

1−x x
A. (x − 2)ex + C. B. 2(1 − x)ex + C. C. (x − 1)ex + C. D. e + C.
2
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh
2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng

mặt phẳng
√ 3(SBC) tạo với mặt phẳng √ 3đáy một góc 30 . √
3a 2 3a √ 3 4 3a3
A. . B. . C. 2 3a . D. .
2 3 ®3
m+n>0
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) = x3 +mx2 +nx−1, với m, n là các tham số thực thỏa mãn .
7 + 2(2m + n) < 0
Tìm số cực trị của hàm số y = |f (|x|)|.
A. 2. B. 5. C. 9. D. 11.
Câu 48. Cho các hàm số y = f (x), y = g(x) liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng và có bảng
biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây

F 17 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

x −∞ +∞ x −∞ 0 +∞
f ′ (x) − g ′ (x) − −
+∞ 0 +∞
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

f (x) g(x)
0 −∞ 0

Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Phương trình f (x) = g(x) − 1 không có nghiệm.
B. Phương trình f (x) + g(x) = m có nghiệm với mọi m > 0.
C. Phương trình f (x) = g(x) không có nghiệm thuộc khoảng (−∞; 0).
D. Phương trình f (x) + g(x) = m có nghiệm với mọi m.
Câu 49. Cho z1 , z2 ∈ C, |z1 | = 3, |z2 | = 4, |z1 − z2 | = 5. giá trị của A = (z1 z 2 )2 + (z 1 z2 )2 bằng

A. 288. B. 144. C. 0. D. 24.
′ ′ ′ ′
Câu 50. Cho hình hộp ABCD.A B C D có thể tích V1 . Gọi O1 , O2 , O3 , O4 lần lượt là các tâm của mặt
bên ABB ′ A′ , BCC ′ B ′ , CDD′ C ′ , DAA′ D′ . Gọi V2 là thể tích khối đa diện ABCD.O1 O2 O3 O4 . Tính tỉ số
V1
.
V2
13 12 6 11
A. . B. . C. . D. .
5 5 11 6

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 12

1. C 2. C 3. A 4. B 5. C 6. C 7. C 8. D 9. A 10. A
11. B

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 13


(Đề thi thử TN sở GD Quảng Nam năm học 2021 - 2022)

Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 9, mặt phẳng
(α) : 2x − 2y + z + 11 = 0 và điểm A(−2; 3; −1). Điểm M thuộc mặt phẳng (α) sao cho các tiếp tuyến của
3
mặt cầu (S) vẽ từ M tạo thành mặt nón có góc ở đỉnh M là 2φ, với sin φ = . Tìm giá trị lớn nhất của
5
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

AM . √ √ √ √
A. 4 + 10. B. 3 + 10. C. 10 − 3. D. 4 − 10.
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f ′ (x) = π4 sin 2x + cos x, ∀x ∈ R và f (0) = −2. Biết F (x) là
nguyên hàm của f (x) thỏa mãn F (π) = 3, khi đó F bằng
2

A. 2. B. −2. C. 1. D. −1.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy ABCD, góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60◦ . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
cạnh SB, SC.√Tính thể tích của khối chóp √ S.ADN M . √ √
a3 6 3a3 6 a3 6 a3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
24 16 8 16
Câu 43. Cho phương trình z 2 − 4z + m = 0 (m là số thực) có hai nghiệm phức z1 và z2 . Gọi A, B lần
lượt là hai điểm biểu diễn của z1 và z2 . Biết tam giác OAB đều, m thuộc khoảng nào sau đây?
A. (4; 5). B. (7; 8). C. (5; 7). D. (3; 4).
Câu 44. Cho hình nón có chiều cao 6a. Một mặt phẳng (P ) đi qua đỉnh của hình nón cắt hình nón theo
thiết diện là một tam giác vuông cân, khoàng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng (P ) là 3a. Thể
tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. 96πa3 . B. 108πa3 . C. 120πa3 . D. 150πa3 .

F 18 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Câu 45. Cho hai hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + 2x và g(x) = mx3 + nx2 − x; với a, b, c, m, n ∈ R.
Biết hàm số y = f (x) − g(x) có ba điểm cực trị là −1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y = f ′ (x) và y = g ′ (x) bằng
71 32 71 71
A. . B. . C. . D. .
8 3 9 12
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

x−1 y+1 z x = −1 + k

Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = , d2 : y = −1 và mặt
2 −1 1 
z = −k

phẳng  (P ) : x + y + z − 1 = 0. Đường thẳng vuông góc với (P ) cắt d1 và d2 có phương trình là
1 13

7


 x= +t 
 x=− +t  x= +t 


 5 

 5 

 5 x = t

3 9
  
A. y = − + t . B. y = + t . C. y = −1 + t . D. y = t .
5 5
2
   
z=t
   


z = − + t
 2 
 4
z = + t



 z = + t
5 5 5
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thoả mãn x ∈ [2; 4374) và 2·3y −log3 (x + 3y−1 ) = 3x−y?
A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.
Câu 48.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp 2 trên R và có đồ thị f ′ (x) y
là đường cong trong hình vẽ bên. Đặt g(x) = f (f ′ (x) − 1). Gọi S
là tập nghiệm của phương trình g ′ (x) = 0. Số phần tử của tập S
là −
1
A. 9. B. 10. C. 8. D. 6. 3 1 2
−1 MDD-100
O x

−2
−3
x x
Câu 49. Tập nghiệm của bất phương trình (4 − 65 · 2 + 64) [2 − log3 (x + 3)] ≥ 0 có tất cả bao nhiêu số
nguyên?
A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số.
Câu 50.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của y
tham số m để hàm số g(x) = f (f 2 (x) − 3f (x) − m) có ít nhất 13 điểm cực trị? 3
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

O 1
MDD-100
−1 x
−1

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 13

1. B 2. A 3. D 4. C 5. C 6. D 7. A 8. A 9. A 10. B
11. C

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 14


(Đề thi thử Lần 2, Sở Hải Dương, 2021 - 2022)
 √
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x ∈ [−2022; 2022] thoả mãn log22 (2x) − 3 log2 x − 7 · 27 − 3x−6 ≤


0?
A. 9. B. 8. C. 2021. D. 2022.
Câu 41. Từ một hộp chứa 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng, lấy ngẫu nhiên đồng thời 5 bi. Xác suất để 5
bi lấy được có đủ ba màu bằng
106 136 185 310
A. . B. . C. . D. .
273 231 273 429

F 19 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Câu 42.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực phân biệt của phương y
1
trình f ′ (−4 − 2f (x)) = 0 là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. 2
O x
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

−3
2x − 3
Câu 43. Cho hàm số f (x) có đạo hàm là f ′ (x) = , ∀x ∈ R \ {2} thỏa mãn f (1) = 1 và f (3) = 2.
x−2
Giá trị của biểu thức f (0) + 2f (4) bằng
A. −5 + 7 ln 2. B. 3. C. 7 + 3 ln 2. D. 5.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình hình chữ nhật, tam giác SAB vuông tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AB = 2SA, BC = 2a và mặt phẳng (SCD) tạo
với mặt phẳng đáy một góc 60◦ . Thể √ tích của khối chóp S.ABCD tính theo a bằng
√ 3 32 3a3 32a3
A. 16 3a . B. . C. . D. 16a3 .
3 3
Câu 45.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Biết hàm số y = f ′ (x) y
là hàm bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để hàm số g(x) = f (|2x3 + 3x| − m + 1) có đúng
5 điểm cực trị?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. −2 6
O 2 x

Câu 46. Cho đồ thị hai hàm số y = f (x) và y = g(x) như hình vẽ.
y
x)
f(
y=

2
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

O
x
− 12
y

I
=
g(
x)

1
Biết đồ thị của hàm số y = f (x) là một Parabol đỉnh I có tung độ bằng − và y = g(x) là một hàm số
2
bậc ba. Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1 · x2 · x3 = −6. Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 47. Từ một miếng tôn hình tròn bán kính 2 m, người ta cắt ra một hình chữ nhật rồi uốn thành
mặt xung quanh của một chiếc thùng phi hình trụ như hình vẽ.

F 20 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Để thể tích thùng lớn nhất thì diện tích phần tôn bị cắt bỏ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9 m2 . B. 5 m2 . C. 6 m2 . D. 8 m2 .
Câu 48. Xét các số phức z, w thỏa mãn |z + 2 + 2i| = 1 và |w + 2 − i| = |w − 3i|. Khi |z − w| + |w − 3 + 3i|
đạt giá√trị nhỏ nhất. Tính |z + 2w|.
√ √
A. 61. B. 2 13. C. 7. D. 2 5. √
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên y thuộc đoạn [−2022; 2022] sao cho tồn tại x ∈ R thỏa mãn 12 3 3y + 12 · 2x =
23x − 3y
A. 2022. B. 2021. C. 2028. D. 2027.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −3) và B(−2; 3; 1). Xét hai điểm M , N thay đổi
thuộc mặt phẳng (Oxz) sao cho M N = 2. Giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 14

1. A 2. D 3. C 4. C 5. B 6. D 7. D 8. B 9. A 10. C
11. B

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 15


(Đề khảo sát chất lượng lớp 12 Sở GD & ĐT Bắc Ninh năm học 2021-2022)

Câu 40. Cho khối chóp S.ABC có SA = SB = SC = a, ASB [ = 60◦ , BSC[ = 90◦ , CSA[ = 120◦ . Gọi M ,
CN AM
N lần lượt là các điểm trên cạnh AB và SC sao cho = . Khi khoảng cách M và N nhỏ nhất, thể
SC AB
tích của
√khối chóp S.AM N bằng √ √ 3 √
2a3 5 2a3 2a 5 2a3
A. . B. . C. . D. .
432 72 72 432
2
Câu 41. Cho phương trình (x2 − 2x + m) − 2x2 + 3x − m = 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m ∈ [−2022; 2022] để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt?
A. 2022. B. 4045. C. 2024. D. 2023.
x−1 y−1 z+2 x−2
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và đường thẳng d′ : =
1 2 4 1
y−3 z−m
= . Số giá trị của tham số m để hai đường thẳng d và d′ song song với nhau là
2 m2
A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2.
Z1
√ 
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

Câu 43. Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; 1] thỏa mãn f (x) = x2 + 12 x2 f x dx. Giá trị của
0
Z1
I= f (x) dx bằng
0
2 2 3 3
A. . B. − . C. . D. − .
3 3 2 2
Zln 6
ex
Câu 44. Biết tích phân √ dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của biểu
1 + ex + 3
0
thức T = a + b + c là
A. T = −1. B. T = 1. C. T = 2. D. T = 0.
′ ′ ′ ′
Câu
√ 45. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có đáy là hình vuông cạnh AB = a, chiều cao AA′ =
′ ′
a 3. Gọi√M là trung điểm của CC√ . Thể tích của khối tứ diện √ BDA M bằng √
3 3 3
a 3 a 3 a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
15 4 6√ 12
Câu 46. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 + cos x, trục hoành và các đường thẳng
π
x = 0, x = . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành là
2
A. V = π − 1. B. V = π + 1. C. V = π(π + 1). D. V = π(π − 1).

F 21 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

x−1 y+1 z+2


Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng (P ) : x +
2 2 1
2y + 2z − 7 = 0. Gọi I là giao điểm của d và (P ). Biết IM = 9, khoảng cách từ điểm M thuộc d đến (P )
bằng √ √ √
A. 15. B. 3 2. C. 8.√ D. 2 √ 5.
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = a, SC = a 2, SA ⊥ (SBC), BC = a 3. Khoảng cách


từ S đến√mặt phẳng (ABC) bằng √ √ √
a 2 a 5 a 3 a 10
A. . B. . C. . D. .
2 5 3 5
x+y
Câu 49. Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log√3 2 = x(x − 3) + y(y − 3) + xy sao
x + y 2 + xy + 2
4x + 5y − 3
cho biểu thức P = đạt giá trị lớn nhất. Khi đó 2021x + 2022y bằng
x + 2y + 1
A. 6064. B. 4043. C. 6065. D. 8085.
Câu 50. Cho A là tập các số tự nhiên có 9 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập A. Xác suất lấy được
một số lẻ và chia hết cho 9 bằng
1 1250 625 1
A. . B. . C. . D. .
18 1710 1710 9
8085

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 15

1. D 2. C 3. A 4. B 5. D 6. B 7. C 8. C 9. D 10. A
11. A

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 16


(Đề Khảo sát chất lượng - Đợt 2, SGD Thanh Hóa, năm 2021-2022)

Câu 40. Cho hàm số bậc bốn trùng phương y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ

x −∞ −1 0 1 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
y
0 0
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−2022; 2022] để phương trình
2
f 2 (x) + x2 − m2 + 2m + 14 f 2 (x) + x2 + 4(m + 1)2 + 36 = 0
 

có đúng 5 nghiệm thực phân biệt?


A. 0. B. 4043. C. 4044. D. 1.
Câu 41. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = ex + 2x + 1, ∀x ∈ R và f (0) = 1. Biết F (x) là một nguyên
hàm của hàm số f (x) thỏa mãn F (1) = e. Tính F (0).
1 5 1 5
A. . B. . C. − . D. − .
6 6 6 6
′′ 1
Å ã
4 3 2 ′′
Câu 42. Cho hàm số f (x) = x + ax + bx + cx + d (a, b, c, d ∈ R) thỏa mãn min f (x) = f và hàm
R 4
f (x)
số g(x) = 2 . Biết đồ thị hàm số y = g(x) có ba điểm cực trị là A(m; g(m)), B(0; g(0)), C(1; g(1)).
x +1
Gọi y = h(x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm A, C và D(2; b + 5). Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = (x2 + 1) (h(x) + x − 1) bằng
46 64 56 44
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15

F 22 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

x−1 y+2 z−2 x = 2 − t

Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = , d2 : y = 3 + t (t là
2 1 −2 
z =4+t

tham số) và mặt phẳng √ (P ) : x − y + z − 6 = 0. Đường thẳng d song song với (P ), cắt d1 , d2 lần lượt tại
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

A, B sao cho AB = 3 6. Phương trình của d là


x−5 y z+2 x−1 y−3 z+4
A. = = . B. = = .
1 1 −2 2 1 −1
x−2 y−3 z+4 x−4 y−1 z
C. = = . D. = = .
1 −1 −2 1 −1 −2
Câu 44. Cho hình trụ có O và O′ là tâm của hai đáy. Xét hình chữ√nhật ABCD có A, B cùng thuộc
đường tròn (O) và C, D cùng thuộc đường tròn (O′ ) sao cho AB = 3 3, BC = 6, đồng thời mặt phẳng

(ABCD) √ tạo với mặt phẳng đáy hình√ trụ một góc 60 . Thể√tích khối trụ bằng
A. 3 3π. B. 27 3π. C. 9 3π. D. 81π.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y − 2z + 10 = 0 và hai điểm A(1; −1; 2),
0; −4). Gọi M (a; b; c) là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho luôn tồn tại hai mặt cầu có bán kính
B(2; √
R = 6 tiếp xúc với mặt phẳng (P ), đồng thời tiếp xúc với đoạn thẳng AB tại M . Gọi T = [m, n) là tập
giá trị của biểu thức 25a2 + b2 + 2c2 . Tổng m + n bằng
12371 1340
A. . B. 86. C. 140. D. .
76 19
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn − log22 x + 5 log2 x + 6
 p
3 − log5 x ≥ 0?
A. 64. B. 9. C. 65. D. 8.
′ 3
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = x − 3x − 2, ∀x ∈ R. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m ∈ [−30; 30] để hàm số y = f (|x4 − 8x2 | + m) có đúng 7 điểm cực trị?
A. 2. B. 16. C. 17. D. 1.
Câu 48. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2z − m + 2 = 0 (m là tham số thực). Gọi T là
tập hợp các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt được√biểu diễn hình học bởi hai
điểm A và B trên mặt phẳng tọa độ sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2 2, với C(−1; 1). Tổng các
phần tử trong T bằng
A. 4. B. 9. C. 8. D. −1.
Câu 49. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) với y ≤ 20 thỏa mãn
x+1
log2022 ≤ y 4 + 2y 3 − x2 y 2 − 2y 2 x?
y+1
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

A. 380. B. 200. C. 420. D. 210.


Câu 50. Xét các số phức z, z1 , z2 thỏa mãn |z1 − 4 − 5i| = |z2 − 1| = 1 và |z + 4i| = |z − 8 + 4i|. Tính
M = |z1 + z√
2 | khi biểu thức P = |z − z1 | + |z − z2 | đạt giá trị nhỏ
√nhất. √
A. M = 41. B. M = 6. C. M = 2 5. D. M = 2 13.

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 16

1. A 2. A 3. D 4. D 5. B 6. D 7. C 8. C 9. C 10. D
11. D

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 17


(Đề thi thử tốt nghiệp THPT - Sở GD&ĐT Nam Định, năm học 2021 - 2022)

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên y, có tối đa 100 số nguyên x thỏa mãn
3y−2x ≥ log5 (x + y 2 )?
A. 17. B. 18. C. 36. D. 20.
® 2 eZ2 −1
3x khi 0 ≤ x ≤ 1 f (ln(x + 1))
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) = . Tính I = dx.
4 − x khi 1 ≤ x ≤ 2 x+1
0
7 5 3
A. . B. 1. C. . D. .
2 2 2
F 23 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Câu 42. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn |z − 3| = |z − 1| và (z + 2)(z − i) là số thực. Tính
a + b.
A. −2. B. 0. C. 2. D. 4.
′ ′ ′ ′
Câu 43. Cho hình lập phương ABCDA B C D có cạnh bằng a. Gọi M là trung điềm của CD, N là
trung điểm của A′ D′ . Thể tích của tứ diện M N B ′ C ′ bằng
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

a3 2a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 5 3 4
Câu 44. Mặt tiền của một ngôi biệt thự có 8 cây cột hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4,2 m.
Trong số các cây đó có 2 cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 40 cm, 6 cây cột còn lại phân bố đều 2
bên đại sảnh và chúng có đường kính bằng 26 cm. Chủ nhà thuê công nhân để sơn các cây cột bằng loại
sơn giả đá, biết giá thuê là 380000 đồng/1 m2 (kể cả vật liệu sơn và nhân công thi công). Hỏi người chủ
phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (lấy π = 3,14159)
A. ≈ 11.833.000. B. ≈ 12.521.000. C. ≈ 10.400.000. D. ≈ 15.642.000.
x+1 y z−1
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d : = = . Viết
1 −2 3
phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc và cắt d.
x−1 y−2 z−3 x−1 y−2 z−3
A. = = . B. = = .
6 9 4 23 −19 13
x−1 y−2 z−3 x+1 y+2 z+3
C. = = . D. = = .
23 19 −13 23 19 13
Câu 46.
Cho y = f (x) là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y
g(x) = |2f (x − 1) + 8| có bao nhiêu điểm cực trị?
2
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

O x

−3

−6
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên m đề phương trình log3 (3x − 2m) = log5 (3x − m2 ) có nghiệm?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
3 2 3 2 3
Câu 48. Cho hai hàm số f (x) = ax + bx + cx + và g(x) = dx + ex − (a, b, c, d, e ∈ R). Biết rằng đồ
4 4
thị của hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −2; 1; 3 (tham khảo
hình vẽ).
y
y=
g (x
)

1
−2 O 3 x
)
y = f (x

F 24 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho và hai đường thẳng x = −2, x = 1; S2 là
S1
diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho và hai đường thẳng x = 1, x = 3. Tính tỉ số .
S2
S1 64 S1 64 S1 23 S1 189
A. = . B. = . C. = . D. = .
S2 189 S2 23 S2 64 S2 64
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

Câu 49. Trong các số phức z thỏa mãn |z − 3 − 4i| = 2 có hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 − z2 | = 1. Giá
trị nhỏ nhất của |z1 |2 − |z2 |2 bằng √ √
A. −10. B. −4 − 3 5. C. −5. D. −6 − 2 5.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 3) và B(4; −1; 5). Xét khối nón (N ) có đỉnh là
tâm mặt cầu đường kính AB, đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB. Gọi H là tâm đường
tròn đáy Çkhối nón
√ (N√), biết H √ ∈ AB
å và HA > HB. Khi (N Ç ) có thể
√ tích √
lớn nhất tọa
√ å độ điểm H là
9 + 3 − 3 12 + 3 9 + 3 − 3 12 − 3
A. H ; ; . B. H ; ; .
3 3 3 3 3 3
Ç √ √ √ å Ç √ √ √ å
9+ 3 − 3 3+4 3 9+ 3 3 3+4 3
C. H ; ; . D. H ; ; .
3 3 3 3 3 3

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 17

1. D 2. A 3. B 4. A 5. A 6. A 7. C 8. A 9. D 10. A
11. C

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 18


(Đề tham khảo Sở GDĐT Nam Định, năm học 2021 - 2022)
Câu 40. Bất phương trình 4x − (m + 1)2x+1 + m ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ≥ 0. Tập tất cả các giá trị
của m là
A. (−∞; 12). B. (−∞; −1]. C. (−∞; 0]. D. (−1; −16].
Câu 41.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm y
thực của phương trình f [2 − f (x)] = 1 là 1
A. 9. B. 3. C. 6. D. 5.
−1 2
−2 O 1 x
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

−3

Câu 42. Cho hình nón đỉnh √ S, đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng
a 3 [ = 30◦ , SAB [ = 60◦ . Diện tích xung của hình nón theo a bằng
cách từ O đến (SAB) bằng và SAO
√ 3 √ √
A. πa2 3. B. 2πa2 3. C. 3πa2 . D. 6πa2 3.
Câu 43. Trong tập các số phức, cho phương trình z 2 − 6z + m2 = 0, (1). Gọi m0 là một giá trị của m để
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 · z1 = z2 · z2 . Số giá trị nguyên của m0 trong
khoảng (−2022; 2022) là
A. 4035. B. 4044. C. 4038. D. 4036. √
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn |z − 2 − 3i| = 1. Biết giá trị lớn nhất của |z + 1 + i| = a + b. Giá trị
của biểu thức P = a2 + b2 bằng
A. 16. B. 194. C. 170. D. 205.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − z − 4 = 0 và đường thẳng d có phương trình
x−3 y−1 z+1
= = . Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng (P ) là đường thẳng có
3 1 −1
phươngtrình   

 x = 3 + t 
 x = 3 + t 
 x = 3 + 3t x = 3 − t

A. y = 1 + t . B. y = 1 . C. y = 1 + t . D. y = 1 + 2t .
   
z = −1 + t z = −1 − t z = −1 − t z = −1 + t
   

F 25 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Câu 46.
Hình phẳng (H) (phần tô đậm) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y
đa thức bậc ba với parabol (P ) của hàm số có trục đối xứng vuông góc với 2 (C)
trục hoành. Diện tích của hình phẳng (H) bằng
5 11 7 37
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

A. . B. . C. . D. . −1 1 2 3
12 12 12 12 x
O

−2 (P )
√ 2
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4 (log2 x) − log 1 x + m = 0 có hai
2
nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0; 1).
1 1 1 1
A. 0 < m < . B. 0 ≤ m < . C. m ≤ . D. − < m < 0.
4 4 4 4 √ √
Câu 48. Cho hình lăng trụ ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 6, AD = 3,
A′ C = 3 và mặt phẳng (AA′ C ′ C) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết hai mặt phẳng (AA′ C ′ C), (AA′ B ′ B ′ )
3
tạo với nhau góc α có tan α = . Thể tích của khối lăng trụ ABCD.A′ B ′ C ′ D′ là
4
A. V = 12. B. V = 6. C. V = 8. D. V = 10.
Câu 49. Cho không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 3x − y + 2z − 5 = 0√và hai điểm A(8; −3; 3),
B(11; −2; 13). Gọi M , N là hai điểm thuộc mặt phẳng (α) sao cho M N = 6. Giá trị nhỏ nhất của
AM + BN √ là √ √ √
A. 2 33. B. 53. C. 4 33. D. 2 13.
Câu 50. Cho hai hàm đa thức y = f (x) và y = g(x) có đồ thị là hai đường cong ở hình vẽ. Biết rằng
đồ thị hàm số y = f (x) có đúng một điểm cực trị là A, đồ thị hàm số y = g(x) có đúng một điểm
7
cực trị là B và AB = . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−5; 5) để hàm số
4
y = ||f (x) − g(x)| + m| có đúng 5 điểm cực trị?

y A y = f (x)
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

y = g(x)

B
O x

A. 1. B. 3. C. 4. D. 6.

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 18

1. B 2. B 3. A 4. D 5. C 6. A 7. D 8. A 9. C 10. C
11. D

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 19


(Đề tham khảo TNTHPT, trường THPT Đoàn Kết - Nam Định, năm học 2022)

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho với mỗi y không có quá 50 số nguyên x thỏa mãn bất phương
trình sau 2y−3x ≥ log3 (x + y 2 )?
A. 15. B. 11. C. 19. D. 13.
® x Z1
e + m khi x ≥ 0
Câu 41. Cho hàm số f (x) = √ liên tục trên R. Tích phân I = f (x)dx bằng
2x 3 + x2 khi x < 0
−1

F 26 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

√ √ 22 √ 22 √ 22
A. I = e + 2 3 − 22. B. I = e + 2 3 + . C. I = e − 2 3 − . D. I = e + 2 3 − .
3 3 3
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + i| + |z − i| = 4 và (z + i)z̄ là số thực?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD = 2a, SA vuông góc
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

a
với đáy, khoảng cách từ A đến (SCD) bằng . Tính thể tích khối chóp theo a.
√ √ 2 √ √
4 15 3 4 15 3 2 5 3 2 5 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
45 15 15 45
Câu 44. Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm có bán kính bằng R = 10 (dm). Trong chậu có chứa sẵn
một khối nước hình chỏm cầu có chiều cao h = 4 (dm). Người ta bỏ vào chậu một viên bi hình cầu bằng
kim loại thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín viên bi. Bán kính viên bi gần nhất với số nào sau đây?
A. 2,09 (dm). B. 9,63 (dm). C. 3,07 (dm). D. 4,53 (dm).
x−1
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (0; −1; 2) và hai đường thẳng d1 : =
1
y+2 z−3 x+1 y−4 z−2
= , d2 : = = . Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt cả d1 và d2 là
−1 2 2 −1 4
x y+1 z+3 x y+1 z−2
A. 9 = 9 = . B. = = .
−2 2
8 3 −3 4
x y+1 z−2 x y+1 z−2
C. = = . D. = = .
9 −9 16 −9 9 16
Câu 46.
Cho f (x) là hàm bậc bốn thỏa mãn f (0) = 0. Hàm số f ′ (x) có đồ thị y
2 4 3 2
như hình vẽ. Hàm số g(x) = |2f (x + x) − x − 2x + x + 2x| có bao
nhiêu điểm cực trị? 1
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. x
MDD-100
−2 −1 O 1 2

−1

−2

−3

ln m
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên m (m ≥ 2) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn mln x + 4 +4 = x?
A. 8. B. 9. C. 1. D. Vô số.
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

Câu 48.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị (C) là đường cong y
trong hình bên. Biết hàm số f (x) đạt cực trị tại hai điểm
′ x1 + x2
 
x1 , x2 thỏa mãn x2 = x1 + 2 và f = −3. Gọi d
2
là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị (C). Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và d (phần được tô đậm x2
trong hình) bằng MDD-100
O x1 x
1 1
A. 1. B. 2. C. . D. .
4 2

Câu 49. Cho các số phức z1 và z2 thỏa mãn |z1 + 1 + i| = 1 và |z2 − 2 − 3i| = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = |z1 − z2 |.
3 5
A. 2. B. . C. . D. 3.
2 2
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, √ cho các điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a ≥ 4,
3 10
b ≥ 5, c ≥ 6 và mặt cầu (S) có bán kính bằng ngoại tiếp tứ diện O.ABC. Khi tổng OA + OB + OC
2
đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng (α) đi qua tâm I của mặt cầu (S) và song song với mặt phẳng (OAB)

F 27 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

q
có dạng mx + ny + pz + q = 0 (với m, m, p, q ∈ Z; là phân số tối giản). Giá trị T = m + n + p + q
p
bằng
A. 3. B. 9. C. 5. D. −5.
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 19

1. A 2. D 3. B 4. A 5. A 6. C 7. D 8. C 9. D 10. A
11. D

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 20


(Đề tham khảo TNTHPT, năm học 2021 - 2022)

Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log2 (5x − 1) · log4 (2 · 5x − 2) = m có
nghiệm x ≥ 1.
A. m ∈ [2; +∞). B. m ∈ [3; +∞). C. m ∈ (−∞; 2]. D. m ∈ (−∞; 3].
Câu 41.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Phương trình y
f (2 − f (x)) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 1
−1 2
MDD-100
−2 O 1 x

−3

Câu 42. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh bằng 2 3 cm với AB là đường
kính của đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc cung AB của đường tròn đáy sao cho ABM \ = 60◦ .
Thể tích khối tứ diện ACDM là
A. V = 3 cm3 . B. V = 4 cm3 . C. V = 6 cm3 . D. V = 7 cm3 .
z + z
Câu 43. Trong tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện sau |z + 1| = + 3 , gọi z = a + bi là số
2
phức có mô-đun nhỏ nhất. Tính S = 2a + b.
A. 0. B. −4. C. 2. D. −2.
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

′ ′ ′
Câu 44. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ
a
tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A′ BC) bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′ B ′ C ′ .
√ √ 6 √ √
3a3 2 3a3 2 3a3 2 3a3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
x−1
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (0; −1; 2) và hai đường thẳng d1 : =
1
y+2 z−3 x+1 y−4 z−2
= , = = . Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt cả d1 và d2 là
−1 2 2 −1 4
x y+1 z+3 x y+1 z−2
A. = = . B. = = .
9 9 8 3 −3 4

2 2
x y+1 z−2 x y+1 z−2
C. = = . D. = = .
9 −9 16 −9 9 16
Câu 46. Xét các số thực x, y thỏa √ mãn log2 (x − 1) + log2 (y − 1) = 1. Khi biểu thức P = 2x + 3y đạt giá
trị nhỏ nhất thì 3x − 2y = a + b 3 với a, b ∈ Q. Tính T = ab.
7 5
A. T = 9. B. T = . C. T = . D. T = 7.
3 3
Câu 47.

F 28 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh
bằng 10 cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol A
như hình vẽ. Biết AB = 5 cm, OH = 4 cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn
đó. O H
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

160 140 14
A. cm2 . B. cm2 . C. cm2 . D. 50 cm2 .
3 3 3
c c
Câu 48. Cho phương trình x2 − 4x + = 0 (với phân số tối giản) có hai nghiệm phức. Gọi A, B là hai
d d
điểm biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy. Biết tam giác OAB đều (với O là gốc tọa độ),
tính P = c + 2d.
A. P = 18. B. P = −10. C. P = −14. D. P = 22.
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên R và f (0) = 0, f (4) > 4. Biết hàm số y = f ′ (x)
có đồ thị như hình vẽ.
y
5

1
MDD-100
O 1 2 4 x

Số điểm cực tiểu của hàm số g(x) = |f (x2 ) − 2x| là


A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
2 2 2
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x + y + z − 2x − 4y − 4 = 0 và hai
# » #»
điểm A(4;√2; 4), B(1; 4; 2). M N là dây cung của mặt cầu thỏa mãn M N cùng hướng với u = (0; 1; 1) và
M N =√4 2. Tính giá trị lớn nhất√của |AM − BN |. √
A. 41. B. 4 2. C. 7. D. 17.

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 20
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

1. B 2. B 3. A 4. B 5. D 6. C 7. C 8. B 9. D 10. A
11. C
ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 21
(Kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022)
Câu 40. Cho cấp số cộng (un ) có u1 = −3, u6 = 27. Tính công sai d.
A. d = 7. B. d = 5. C. d = 8. D. d = 6.
Câu 41. Trong mặt phẳng phức, cho 3 điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 = −1+i,
z2 = 1 + 3i, z3 . Biết tam giác ABC vuông cân tại A và z3 có phần thực dương. Khi đó, tọa độ điểm C
là Ä√ ä
A. (2; −2). B. (3; −3). C. 8 − 1; 1 . D. (1; −1).
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều, SA ⊥ (ABC). Mặt phẳng (SBC) cách A
một khoảng bằng a và hợp với mặt
√ phẳng (ABC) góc 30◦ . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
8a3 3a3 4a3 8a3
A. . B. . C. . D. .
9 12 9 3
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ
√ nhật, AB = 2a, BC = a, hình chiếu của S lên mặt
a 3
phẳng (ABCD) là trung điểm H của AD, SH = . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
2
bằng bao nhiêu?

F 29 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

16πa2 16πa2 4πa2 4πa2


A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 4x + 2y − 2z + 2 = 0 và điểm M (1; −3; 2).
Gọi d là đường thẳng đi qua M và cắt mặt cầu (S) theo 1 dây có độ dài lớn nhất. Hỏi mặt phẳng nào sau
đây vuông góc với d.
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

A. 2x + 4y − 2z + 3 = 0. B. x − 2y + z − 4 = 0.
C. 2x − 4y − 2z − 3 = 0. D. x − 2y − z − 1 = 0.
Câu 45. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1 B1 C1 D1 có AB = a, AD = 2a, AA1 = 3a. Khoảng cách từ A
đến mặt phẳng (A1 BD) bằng bao nhiêu?
7 5 6
A. a. B. a. C. a. D. a.
6 7 7
1 4 3 3 2 2 2
Câu 46. Cho hàm số f (x) = x − mx + (m − 1)x + (1 − m )x + 2022 với m là tham số thực. Biết
4 2 √
rằng hàm số y = f (|x|) có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi a < m2 < b + 2 c (a, b, c ∈ R). Tổng a + b + c
bằng
A. 4. B. 6. C. 18. D. 8.
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m ∈ Z và phương trình

logmx−5 x2 − 6x + 12 = log√mx−5 x + 2


có nghiệm duy nhất. Tìm số tập con khác rỗng của S.


A. 1. B. 7. C. 0. D. 3.
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) = (x + 1)(x − 2)2 và đường thẳng d : y = kx + 4. Gọi S là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và trục Ox. Tìm k biết đường thẳng d chia diện tích hình
phẳng S thành hai phần bằng nhau.
64 64
A. k = . B. k = −8. C. k = 8. D. k = − .
5 5
Câu 49. Cho số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 − 2 + 4i| = 2, |z2 − 2 − i| + |z2 − 2 − 5i| = 10 Gọi M , m lần lượt
là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P = |z1 − z2 | Khi đó giá trị M + m thuộc tập nào sau đây?
A. (0; 5]. B. (5; 10]. C. (10; 15]. D. (15; 200].
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) : x + y + z 2 = 9 và A (2; 4; 4) ,
2 2

B (5; 1;√−1). Điểm M bất kỳ thuộc mặt cầu (S) Giá trị nhỏ nhất của P = M A + 2M B bằng
97 √ √ √
A. . B. 97. C. 2 43. D. 43.
2
¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 21
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

1. D 2. D 3. A 4. A 5. A 6. D 7. D 8. D 9. D 10. C
11. B
ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 22
(Đề thi thử trường THPT Hải Hậu A - Nam Định, năm học 2021-2022)
Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log22 x − 2 log2 x + 3m − 2 < 0 có
nghiệm thực.
2
A. m < 1. B. m ≤ 1. C. m < 0. D. m < .
3
Câu 41.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để y
phương trình f (x3 − 3x) = m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [−1; 2]? 6
A. 3. B. 2. C. 6. D. 7.

1
2 x
MDD-100
−2 O 3

−2

F 30 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Câu 42. Cho hình nón tròn xoay (N ) có đỉnh S, chiều cao bằng bán kính đáy và bằng h. Mặt phẳng (α)

đi qua đỉnh S và tạo
√ với trục của (N ) một góc 30 . Biết diện tích thiết diện của hình nón bị cắt bởi mặt
phẳng (α) bằng 6 2. Tính khoảng cách từ tâm I của đường tròn đáy đến mặt phẳng (α).
3 2 3
A. . B. 1. C. . D. .
2 3 4
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

Câu 43. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 4z 2 + 4mz + 2m2 + 2m = 0
có nghiệm phức mà mô-đun của nghiệm đó bằng 1?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 44. √ |z| = |z − 2i|. Giá trị nhỏ nhất của |z − 2 + 3i| + √
√Cho z là số phức thỏa mãn |z − 1 − 2i| là
A. 5 2. B. 26. C. 5. D. 2 7.
x−1
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y − z + 6 = 0 và đường thẳng d : =
2
y+4 z
= . Hình chiếu vuông góc của d trên (α) có phương trình là
3 5
x+1 y+4 z−1 x y+5 z−1
A. = = . B. = = .
2 3 5 2 3 5
x+5 y z−1 x y−5 z−1
C. = = . D. = = .
2 3 5 2 3 5
Câu 46.
Cho hàm số f (x) = x3 + bx + c và g(x) = f (dx + e) có đồ thị như hình y
vẽ bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x) và đồ thị
hàm số g(x) như hình vẽ bằng bao nhiêu?
9 81
A. 1. B. 2. C. . D. .
4 16 f (x) g(x)
1
O
MDD-100
−1 2 x

Câu 47. Hỏi phương trình 3x2 − 6x + ln(x + 1)3 + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm dương?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, có SA = 2a và vuông góc với mặt đáy. Gọi
M , N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB, SCD. Tính thể tích khối tứ diện S.M N C.
1 3 2 3 1 3 2 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
27 27 13
Ç √ 13
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

å
1 3
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ; ; 0 và mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 = 8.
2 2
Đường thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, B phân biệt. Tính diện tích lớn
nhất S của tam
√ giác OAB. √ √
A. S = 2 2. B. S = 2 7. C. S = 4. D. S = 7.
Câu 50.
Cho hai hàm đa thức y = f (x), y = g(x) có đồ thị là hai đường y
cong ở hình vẽ bên. Biết rằng đồ thị hàm số y = f (x) có đúng một
A
điểm cực trị là B, đồ thị hàm số y = g(x) có đúng một điểm cực trị
7 f (x)
là A và AB = . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
4
khoảng (−5; 5) để hàm số y = ||f (x) − g(x)| + m| có đúng 5 điểm
cực trị? g(x)
A. 1. B. 3. C. 4. D. 6.
B
x
MDD-100
O

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 22

F 31 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

1. A 2. B 3. A 4. A 5. B 6. B 7. D 8. A 9. B 10. D
11. B
ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 23
(Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 - THPT Hải Hậu B - Nam Định)
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

x−3 y+2 z−1


Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; −1; 3) và hai đường thẳng d1 : = = và
3 3 −1
x−2 y+1 z−1
d2 : = = . Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2 .
1 −1 1
x−1 y+1 z−3 x−1 y+1 z−3
A. = = . B. = = .
6 −5 3 5 −4 2
x−1 y+1 z−3 x−1 y+1 z−3
C. = = . D. = = .
2 −1 3 3 −2 3
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m không vượt quá 2021 để phương trình 3·4x +(4−m)2x+1 +3 = 0
có nghiệm thực?
A. 2016. B. 2013. C. 2015. D. 2014.
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 1 − 4i| = 3 và (z + 3i)(z − 3) là số thực?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm I cạnh AB = 3a, BC = 4a. Hình
chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của ID. Biết rằng SB tạo với mặt phẳng (ABCD)
một góc 45◦ . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
125π 2 125π 2 25π 2
A. a. B. a. C. a. D. 4πa2 .
2 4 2
Câu 44.
Cho hàm số f (x) và đồ thị của hàm số y = f ′ (x) là đường cong như hình vẽ. y
Hàm số g(x) = f (2x + 1) + 6x có bao nhiêu điểm cực đại? −1 1 2
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. O x

−3

Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn f (−3) = 0 và có bảng xét dấu đạo
hàm như sau
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

x −∞ −1 0 1 2 +∞
f ′ (x) + 0 − 0 + 0 + 0 −

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2020 · f (2 − x) + x2 + 2021 − x > m thỏa
mãn với mọi x ∈ [3; 5]?
A. 40. B. 42. C. 39. D. 41.
Câu 46.
Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S
như hình vẽ, biết OS = AB = 4 m, O là trung điểm AB. Parabol trên S
được chia thành ba phần để sơn ba màu khác nhau với mức chi phí:

• phần trên (phần kẻ sọc) giá 140000 đồng/m2 ;

• phần giữa (hình quạt tâm O bán kính 2m được tô đậm) giá
150000 đồng/m2 ;

• phần còn lại giá 160000 đồng/m2 .


A B
Tổng chi phí để sơn cả ba phần gần nhất với số nào sau đây? O
A. 1625000 đồng. B. 1575000 đồng.
C. 1600000 đồng. D. 1589000 đồng.

F 32 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

x − 15
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + z − 1 = 0, đường thẳng d : =
1
y − 22 z − 37
= và mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 8x − 6y + 4z + 4 = 0. Một đường thẳng (∆) thay đổi cắt
2 2
mặt cầu (S) tại hai điểm A, B sao cho AB = 8. Gọi A′ , B ′ là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng (P ) √ sao
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

m + n p
cho AA′ , BB ′ cùng song song với d. Giá trị lớn nhất của biểu thức AA′ + BB ′ là một số có dạng
5
(với m, n là các số nguyên dương; p là số nguyên tố). Tính tổng S = m + n + p.
A. 46. B. 45. C. 48. D. 47.
x+y+z
Å ã
Câu 48. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn log16 = x(x − 2) + y(y − 2) + z(z − 2).
2x2 + 2y 2 + 2z 2 + 1
x+y−z
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức F = bằng
x+y+z
2 1 2 1
A. . B. − . C. − . D. .
3 3 3 3
Câu 49. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB = 2a, BAC [ = 120◦ , SBA [ =
[ = 90◦ . Biết góc giữa SB và đáy bằng 60◦ . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
SCA √ √
A. 6a3 . B. 2a3 . C. 2 3a3 . D. 6 3a3 .
Câu 50.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị của hàm y
1 y = f ′ (x)
′ 2
số y = f (x) như hình vẽ. Đặt g(x) = f (x−m)− (x−m−1) +2021
2 2
với m là tham số thực. Gọi S là tập các giá trị nguyên dương của
m để hàm số y = g(x) đồng biến trên khoảng (5; 6). Tổng các phần
tử của S bằng
A. 14. B. 4. C. 20. D. 11. −1
O 1 2 3 x

−2

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 23

1. A 2. C 3. B 4. B 5. D 6. A 7. B 8. B 9. A 10. C
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

11. A

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 24


(Đề thi thử TN THPT Nghĩa Hưng, Nam Định, năm học 2021 - 2022)

Câu 40. Tìm m để bất phương trìnhÅlog22 2xã− 2(m + 1)log2 x −Å2 < 0 có ã nghiệm x ∈ ( 2; +∞).
3 3
A. m ∈ (0; +∞). B. m ∈ − ; 0 . C. m ∈ − ; +∞ . D. m ∈ (−∞; 0).
4 4
π
Z2
Câu 41. Cho hàm số f (x) có f (0) = 0 và f ′ (x) = sin4 x, ∀x ∈ R. Tích phân f (x) dx bằng
0
π2 − 6 π2 − 3 3π 2 − 16 3π 2 − 6
A. . B. . C. . D. .
18 32 √ 64 112
2
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 2 − i| = 2 2 và (z − 1) là số thuần ảo?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
′ ′ ′ ′
Câu 43. Cho hình lăng trụ ABCD.A B C D có√ABCD là hình chữ nhật. Tính thể tích khối lăng trụ đã
cho biết A′ A = A′ B = A′ D và AB = a, AD = a 3, AA′ = 2a. √ √
A. 3a3 . B. a3 . C. a3 3. D. 3a3 3.
Câu 44. Tính thể tích lớn nhất của hình trụ nội tiếp trong mặt cầu có bán kính bằng 1 (hình trụ nội tiếp
trong mặt cầu là hình trụ có hai đường tròn đáy thuộc mặt cầu).

F 33 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu
√ √ √ √
3 4 3 2 3 2 3
A. π. B. π. C. π. D. π.
9 9 9 3
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau d và d′ với
x−3 y−3 z−2 ′ x+1 y+3 z−5
d: = = ,d: = = . Đường thẳng chứa tia phân giác của góc nhọn tạo
2 2 1 1 2 −2
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG


bởi d và
 d có phương trình là   

 x = 1 + 3t 
 x = 1 + t 
 x = 1 x = 1 + 3t

A. y = 1 + t . B. y = 1 . C. y = 1 − 2t . D. y = 1 + 4t .
   
z = 1 + 4t z = 1 + 3t z = 1 + 5t z =1−t
   

Câu 46. Cho f (x) là hàm số đa thức bậc bốn và hàm số y = f (x) có đồ thị như hình dưới đây:
y

−1 x
MDD-100
O 1

cos 2x
Hỏi hàm số g(x) = f (sin x − 1) + có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng (0; 2π)?
4
A. 2. B. 5. C. √
4. D. 3.
x x+1 x+1 x
Câu 47. Cho phương trình 9 + 3 + 2m = (3 + 1) 3 + m. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số thực m ∈ [−20; 20] để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt?
A. 19. B. 22. C. 21. D. 20.
3 2 2 1
Câu 48. Cho hai hàm số f (x) = ax + bx + cx − 1 và g(x) = dx + ex + với a, b, c, d, e ∈ R. Biết rằng
2
đồ thị của hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −3; −1; 2 (tham
khảo hình vẽ).

y
y=
g (x
)
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

x
MDD-100
−3 −1 O 2
)
y = f (x

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
253 125 253 125
A. . B. . C. . D. .
12 12 48 48
Câu 49. Cho các số phức z thỏa mãn |z − 1 − 2i| = 2 và biểu thức P = |z − 5 − 2i| + 2 |z + 2i|.
Tính giá√trị nhỏ nhất của P . √ √ √
A. 2 5. B. 4 5. C. 5. D. 8 5.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4; 0; 0), B(3; 1; 2), mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 = 4 và
điểm M√ di động trên (S). Biểu thức M A + 2M B đạt giá trị√nhỏ nhất bằng
A. 6. B. 3. C. 2 6. D. 6.

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 24

1. C 2. C 3. C 4. A 5. B 6. D 7. D 8. D 9. C 10. B
11. D

F 34 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 25


(Đề Tham Khảo TN THPTQG - Sở Nam Định, năm học 2021 - 2022)

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên


√ dương y sao cho ứng với mỗi y đều có nhưng không quá 5 số nguyên x
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

x x 10
thỏa mãn (2 − y) (2 − 2 y) 11 − x < 0?
A. 992. B.® 961. C. 481. D. 1921.
x2 + 3 khi x ≥ 1
Câu 41. Biết hàm số f (x) = (a là tham số) liên tục trên R. Tính tích phân
5 − x + 2021a khi x < 1
π
Z2 Z1
I=2 f (sin x) cos x dx + 3 f (3 − 2x) dx.
0 0
71 32
A. . B. 31. C. 32. D. .
6 3
Câu 42. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có AB = 2a, BC = 3a. Góc giữa hai mặt phẳng
(A′ B ′ CD) và (ABCD) bằng 45◦ . Thể √ tích khối hộp chữ nhật bằng √
3 3
A. 12a . B. 18 2a . C. 18a3 . D. 6 13a3 .
Câu 43. Tìm tập S chứa tất cả các giá trị thực của số m để tồn tại duy nhất cặp số (x; y) thỏa mãn
logx2 +y2 +2 (4x + 4y − 6 + m2 ) ≥ 1 và x2 + y 2 + 2x − 4y + 1 = 0.
A. S = {−5; −1; 1; 5}. B. S = {−1; 1}.
C. S = {−5; 5}. D. S = {−7;
√ −5; −1; 1; 5; 7}.
Câu 44. Xét số phức z thỏa mãn |z + 3 − 2i| + |z − 3 + i| = 3 5. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ √ P = |z + 2| + |z − 1 − 3i|. Khi√đó
√ nhất√của biểu thức √ √
A. M = √17 + √5, m = 3√2. B. M = √26 + 2√ 5, m =√3 2.
C. M = 26 + 2 5, m = 2. D. M = 17 + 5, m = 2.
Câu 45. Trên tập hợp các số phức, gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình mz 2 + 2(m +
1)z − m + 6 = 0 có nghiệm z0 thỏa mãn |z0 | = 1. Tính S.
A. 3. B. −4. C. 1. D. −2.
Câu 46. Cho hàm số f (x) = 2x3 + mx2 + nx + 2021 với m, n là các số thực. Biết hàm số g(x) =
f (x) + f ′ (x) + f ′′ (x) có hai giá trị cực trị là e2022 − 12 và e − 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
f (x)
đường y = và y = 1 bằng
g(x) + 12
A. 2019. B. 2020. C. 2021. D. 2022.

Câu 47. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn (O; 3) và (O ; 3). Biết rằng tồn tại dây cung
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

AB thuộc đường tròn (O) sao cho △O′ AB là tam giác đều và mặt phẳng (O′ AB) hợp với mặt phẳng chứa
đường tròn (O) một góc 60◦ . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón có đỉnh O′ , đáy là hình tròn
(O; 3). √ √ √ √
54π 7 81π 7 27π 7 36π 7
A. Sxq = . B. Sxq = . C. Sxq = . D. Sxq = .
7 7 7 7
x−1 y+1 z−5
Câu 48. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng (P ) :
1 −1 2
2x + y + z − 3 = 0. Đường thẳng ∆ đi qua điểm A(2; −1; 3), cắt đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (P )
góc 30◦ có phương trình
x+2 y−1 z+3 x−2 y+1 z−3
A. = = . B. = = .
22 −13 8 1 −1 2
x−2 y+1 z−3 x−2 y+1 z−3
C. = = . D. = = .
2 1 1 −11 5 2
28
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, biết f (1) = 0 và f (2) = − . Đồ thị hàm y = f ′ (x) được
225
cho bởi hình vẽ sau.

F 35 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

y
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

−3 O 1 2 4 x

b
Å ã
Gọi S = a; là tập hợp tất cả các số thực m để hàm số y = |f (x) + m| có nhiều điểm cực trị nhất.
c
b
Tính a + .
c
13 12 27 28
A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(0; 0; 3) và B(2; −3; −5). Gọi (P ) là mặt phẳng chứa đường
tròn giao tuyến của hai mặt cầu (S1 ) : (x−1)2 +(y−1)2 +(z+3)2 = 25 với (S2 ) : x2 +y 2 +z 2 −2x−2y−14 = 0.
Gọi M , N là hai điểm thuộc (P )p sao cho M N = 1. Giá trị nhỏ nhất của AM + BN p là
√ √ √
A. 8 2. B. 78 − 2 13. C. 34. D. 78 − 13.

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 25

1. A 2. B 3. C 4. A 5. B 6. D 7. C 8. D 9. D 10. D
11. B

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 26


(Đề tham khảo TNTHPT, năm học 2021-2022- THPT Nguyễn Khuyến - Nam Định)
Ä √ äx Ä √ äx2
Câu 40. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17 − 12 2 ≥ 3 + 8 là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

Câu 41.
Cho hàm số bậc bốn f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e có đồ thị như hình vẽ. Số y
3
nghiệm của phương trình f (f (x)) + 1 = 0 là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

1 2
−1 O 3 x
−1

−3

Câu 42. Cho hình trụ có chiều cao 3 3. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục, cách trục một
khoảng bằng
√ 1, thiết diện thu được√có diện tích bằng 18. Diện
√ tích xung quanh của hình√trụ bằng
A. 6π 3. B. 6π 39. C. 3π 39. D. 12π 3.
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2(2m + 1)z + 4m2 = 0 (m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình có nghiệm z0 thỏa mãn |z0 | = 1?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 44. Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 4 và |w| = 5. Khi |2z + w − 9 + 12i| đạt giá trị nhỏ nhất
thì |z − w| bằng √
11 13
A. . B. . C. 2. D. 5.
2 2
F 36 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

x−2 y+3 z
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Hình chiếu vuông góc của d
1 −2 3
lên (Oxy)
 là đường thẳng có phương trình  

 x = 2 + t x = 2 + t
 x = 2 + t
 x = 2 + t

A. y = −3 + 2t . B. y = 3 − 2t . C. y = −3 − 2t . D. y = 3 + 2t .
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

   
z=0 z=0 z=0 z=0
   
Câu 46.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Biết f (x) y
đạt cực tiểu tại điểm x = 1 và thỏa mãn (f (x) + 1) và (f (x) − 1)
lần lượt chia hết cho (x − 1)2 và (x + 1)2 . Gọi S1 , S2 lần lượt là
diện tích hình phẳng như trong hình bên. Tính 2S1 − S2 .
3 1 1
A. 4. B. . C. . D. . 1 x
4 2 4
O
S2
S1
f (1)

Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình ln (m + ln (m + sin x)) = sin x có nghiệm.
1 1
A. + 1 ≤ m ≤ e − 1. B. 1 ≤ m ≤ e − 1. C. 1 ≤ m ≤ + 1. D. 1 ≤ m < e − 1.
e e
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD √ với đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, đáy nhỏ của hình
thang là CD, cạnh bên SC = a 15. Tam giác SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng
vuông √góc với đáy hình chóp. Gọi H là trung điểm cạnh AD, khoảng cách từ B tới mặt phẳng (SHC)
bằng 2 6a. Tính
√ 3 thể tích V của khối chóp
√ S.ABCD? √ √
A. V = 8 6a . B. V = 12 6a3 . C. V = 4 6a3 . D. V = 24 6a3 .
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; 1; −3) , B (−3; 0; 5) . Một khối nón đỉnh S, đáy là
hình tròn tâm A, có các đường sinh và mặt đáy tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB. Khi thể tích khối
nón
đạt giá trị nhỏ nhất, cao độ của điểm S là
A. −8. B. −10. C. 13. D. −1.
Câu 50.
Cho hàm số bậc ba f (x) có đồ thị như hình vẽ. Đặt g(x) = [f (x − m)]2 − y
2mf (x − m). Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−10; 10] để g(x) có đúng 2
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

điểm cực tiểu? 1


A. 18. B. 5. C. 4. D. 16. −2 1
−1 O x

−3

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 26

1. A 2. D 3. D 4. B 5. C 6. C 7. D 8. D 9. C 10. C
11. A

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 27


(Đề thi thử Trường THPT Tô Hiến Thành - Nam Định, năm học 2021 - 2022)

x −a + b
Câu 40. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log9 x = log6 y = log4 (x + y) và = với a, b
y 2
là hai số nguyên dương. Tổng a + b bằng

F 37 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

A. 4. B. 6. C. 8. D.π 11.
Z4
Câu 41. Cho hàm số f (x). Biết f (0) = 4 và f ′ (x) = 2 sin2 x + 3, ∀x ∈ R, khi đó f (x) dx bằng
0
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

π2 − 2 π 2 + 8π − 8 π 2 + 8π − 2 3π 2 + 2π − 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Câu 42. Xét các số phức z thỏa mãn (2 − z)(z̄ + i) là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của z
trong mặt phẳng tọa độ là √
1 5
Å ã
A. Đường tròn tâm I 1; , bán kính R = .
2 2 √
1 5
Å ã
B. Đường tròn tâm I −1; − , bán kính R = .
2 √ 2
C. Đường tròn tâm I(2; 1), bán kính R = 5.

1 5
Å ã
D. Đường tròn tâm I 1; , bán kính R = nhưng bỏ điểm A(2; 0); B(0; 1).
2 2 √
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = a 2,
A′ B tạo ◦
√ với3 đáy một góc bằng 60√. Thể tích của khối lăng trụ bằng
3
3a 3a 3a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 a
2
Z
Câu 44. Có hai giá trị của số thực a là a1 , a2 (0 < a1 < a2 ) thỏa mãn (2x − 3) dx = 0. Hãy tính
1
a2
Å ã
T = 3a1 + 3a2 + log2 .
a1
A. T = 26. B. T = 12. C. T = 13. D. T = 28.
x−3 y−1 z+7
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d : = = . Đường
2 1 −2
thẳng 
đi qua A, vuông góc với d 
và cắt trục Ox có phươngtrình là 

 x = −1 + 2t 
 x = 1 + t 
 x = −1 + 2t x = 1 + t

A. y = −2t . B. y = 2 + 2t . C. y = 2t . D. y = 2 + 2t .
   
z=t z = 3 + 3t z = 3t z = 3 + 2t
   
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

x −∞ −2 4 +∞
y′ + 0 − 0 +
6 +∞

−∞ 2

Hàm số y = f (|x − 3|) có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 5. B.
√ 6. C. 3. D. 1.
x−2+ 3 m−3x 3 2 x−2 x+1
Câu 47. Phương trình 2 + (x − 6x + 9x + m) 2 =2 + 1 có 3 nghiệm phân biệt khi và
chỉ khi m ∈ (a; b), đặt T = b2 − a2 thì
A. T = 36. B. T = 48. C. T = 64. D. T = 72.
Câu 48.

F 38 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và diện tích hình phẳng trong y
hình bên là S1 = 3, S2 = 10, S3 = 5, S4 = 6, S5 = 16. Tính tích 3
Z4
phân f (|x + 1|) dx. 2
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

−3 1
A. 1. B. 53. C. 10. D. 4.
S1 1 S3 S5
O 2 3 S4 4 5 x
S2
−1

−2

Câu 49. Xét số phức z = a+bi (a, b ∈ R) thỏa mãn |z−4−3i| = 5. Tính P = a+b khi |z+1−3i|+|z−1+i|
đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 8. B. P = 10. C. P = 4. D. P = 6.
2 2 2
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1) + (y − 1) + z = 4 và một điểm M (2; 3; 1).
Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới (S), biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn (C). Tính bán kính
r của đường√tròn (C). √ √
2 3 3 2
A. r = . B. r = . C. r = . D. r = 2.
3 3 3

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 27

1. B 2. C 3. A 4. A 5. C 6. C 7. C 8. B 9. A 10. B
11. A

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 28


(Đề tham khảo, THPT Tống Văn Trân, Nam Định, 2022)

Câu 40. Cho hình nón có đường sinh bằng 3a, chiều cao là a. Tính bán kính đáy của hình nón đó theo
a. √ √
a
A. 2a. B. a 2. C. . D. 2 2πa.
2
Câu 41. Gọi ℓ và r lần lượt là độ dài đường sinh và bán kính đáy của hình trụ (T ). Diện tích xung quanh
của (T ) được tính bởi công thức nào dưới đây?
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

A. Sxq = 4πrℓ. B. Sxq = πrℓ. C. Sxq = 2πrℓ. D. Sxq = 3πrℓ.


Câu 42.
Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta
thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo
được thể tích nước tràn ra ngoài là 18π dm3 . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với
tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong
nước (hình bên). Thể tích V của nước còn lại trong bình bằng
A. 24π dm3 . B. 6π dm3 . C. 54π dm3 . D. 12π dm3 .

Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

F 39 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

x −∞ −4 0 +∞
f ′ (x) − 0 + 0 −
+∞ 5
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

f (x)

−2 −∞

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x3 − 3x2 ) = m có nghiệm thuộc đoạn
[−1; 3] là
A. [−2; 5]. B. [−2; 4]. C. [−3; 5]. D. [−3; 4].
Câu 44.
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị y = f ′ (x) như hình
vẽ. Đặt g(x) = 2f (x − m) − (x − m)2 + 2x + m2 , với m là tham số thực.
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên âm của m để hàm số y = g(x) nghịch y
biến trên khoảng (−4; −3). Tổng tất cả các phần tử trong S bằng
A. −2. B. −5. C. −3. D. −8.
1

−1 O 1 2 x

−2
Câu 45.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên có đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ. Đặt y
g(x) = 2f (x) − x2 . Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số g(x) trên đoạn [−2; 4]

A. g (−2). B. g(2). C. g(4). D. g(0). 4

−2
O 2 4 x
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

−2
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P ) : 2x −
y + 8 = 0. Biết mặt phẳng (Q) cắt mặt cầu (S) : (x − 1)2 + y 2 + (z − 1)2 = 36 theo một đường tròn có chu
vi bằng 8π. Khi đó mặt phẳng (Q) có phương trình là
A. 2x − y − 12 = 0. B. 2x − y + 12 = 0.
C. 2x − z + 8 = 0. D. 2x − y − 12 = 0 và 2x − y + 8 = 0.
Z1
2
Câu 47. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn f (1) = 0, [f ′ (x)] dx = 7 và
0
Z1 Z1
1
x2 f (x) dx = . Tích phân f (x) dx bằng
3
0 0
7 7
A. . B. 1. C. . D. 4.
5 4
Câu 48. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 + 2 − 3i| = 2 và |z2 − 1 − 2i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của
P = |z1 − z2 |. √ √
A. max P = 3. B. max P = 6. C. max P = 3 + 10. D. max P = 3 + 34.
x−1 y+1 z x−2 y z+3
Câu 49. Cho các đường thẳng d1 : = = và đường thẳng d2 : = = . Phương
1 2 −1 1 2 2
trình đường thẳng ∆ đi qua A(1; 0; 2), cắt d1 và vuông góc với d2 là

F 40 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

x−1 y z−2 x−1 y z−2


A. = = . B. = = .
2 −2 1 4 −1 −1
x−1 y z−2 x−1 y z−2
C. = = . D. = = .
2 3 −4 2 2 1
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm P , Q, R lần lượt di động trên ba trục tọa
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

1 1 1 1
độ Ox, Oy, Oz (không trùng với gốc tọa độ O) sao cho 2
+ 2
+ 2
= . Biết mặt phẳng (P QR)
OP OQ OR 8 Ç √ å
1 3
luôn tiếp xúc với mặt cầu (S) cố định. Đường thẳng (d) thay đổi nhưng luôn đi qua M ; ; 0 và cắt
2 2
Diện tích lớn nhất của △AOB
(S) tại√hai điểm A, B phân biệt. √ √ là √
A. 15. B. 5. C. 7. D. 17.

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 28

1. B 2. B 3. B 4. A 5. D 6. B 7. A 8. A 9. D 10. C
11. D

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 29


(Đề Tham khảo TNTHPT Trường THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định, năm học 2021 - 2022)

Câu 40. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2x+3 + 2m−x < 2m+3 + 1
có nhiều nhất 20 nghiệm nguyên.
A. 171. B.
® 190. C. 153. e D. 210.
2 Z ′
x + 1 khi x ≥ 0 f (ln x) ln x
Câu 41. Cho hàm số f (x) = 2 . Tích phân dx bằng
2x + 1 khi x < 0 x
1
e
14 4
A. . B. − . C. −4. D. 2.
3 3
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z| = 5 và z 2 thuần ảo?
A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M , N lần lượt là trung
điểm các cạnh AB, SC. Hai đường thẳng AN , M N lần lượt cắt mặt phẳng (SBD) tại I và K. Gọi V là
V′
thể tích khối chóp S.ABCD và V ′ là thể tích khối tứ diện CN IK. Tỉ số bằng
V
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
18 48 24 16
Câu 44.
Nga làm thạch rau câu có dạng khối trụ với đường kính là 20 cm và chiều cao bằng 7
cm. Nga cắt dọc theo đường sinh một miếng từ khối thạch này (như hình vẽ) biết O, O
A B
O′ là tâm của hai đường tròn đáy, đoạn thẳng AB = 6 cm. Hỏi thể tích của miếng
thạch đã cắt ra bằng với giá trị nào sau đây (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 285 cm3 . B. 213 cm3 . C. 183 cm3 . D. 71 cm3 .
O′
A′ B′
x−1 y+2 z−3
Câu 45. Trong không gian cho điểm A(2; 2; −1) và đường thẳng ∆ có phương trình = = .
2 −1 1
Viết phương
 trình tham số của đường
 thẳng d đi qua A, cắt
 và vuông góc với đườngthẳng ∆.
x = −3 + 2t
 x = 1 + 2t
 x = 2 + t
 x = 2 + t

A. y = −3 + 2t . B. y = 1 + 2t . C. y = 2 + t . D. y = 2 + t .
   
z = 3− z = −1 − t z = −1 − t z = −1 − 2t
   
Câu 46.

F 41 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp các giá trị m để y
hàm số g(x) = f (|x + m|) + 2019m có 5 điểm cực trị là 5
A. R. B. (1; 2). C. (2; +∞). D. [1; +∞). 4
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

−1
O 1 2 3 x

1
Câu 47. Cho các số thực a, b thỏa mãn a > , b > 1. Khi biểu thức P = log2a b + log√b (a4 − 4a2 + 16)
2
đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a + b bằng
A. 4. B. 18. C. 14. D. 20.
Câu 48.
Hình √giới hạn bởi một đường parabol và một nửa đường tròn tâm O bán kính y
bằng 2 (phần gạch sọc) trong hình vẽ bên có diện tích bằng
5 π 7 π 4 π 2 π
A. + . B. + . C. + . D. + .
3 2 3 2 3 2 3 2
−1 O 1 x

−1

Câu 49. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 − 1 + 2i| = |z2 + 1 − 2i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức T = |2z1 − iz2 |.
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + z + 1 = 0 và hai điểm A(8; −7; 4),
B(−1; 2; −2). Điểm M (a; b; c) thuộc (P ) sao cho M A2 + 2M B 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a + b + c
bằng
A. −2. B. 1. C. 2. D. −1.

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 29
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

1. A 2. D 3. C 4. B 5. B 6. C 7. A 8. B 9. A 10. C
11. D

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 30


(Đề thi thử - Trường THPT Trần Văn Lan - Nam Định - 2022)
Ä 2 ä
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2x − 4x [log2 (x − 2) − 2] ≤ 0?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 41.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′ (x) như hình vẽ y
2
bên dưới. Hàm số g(x) = 2f (x) + x đạt cực tiểu tại điểm 1
A. x = −1. B. x = 0. C. x = 1. D. x = 2. 1 2
−1 O x

−1

−2

F 42 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Câu 42. Cắt hình nón (N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 45◦
ta thu được thiết diện là một tam giác đều cạnh 2a. Diện tích
Å toàn phần của (N ) bằng
√ √ √ 5 √ 3
ã Å ã
2 2 2
A. 8 7πa . B. 4 13πa . C. 10 + πa . D. 7+ πa2 .
2 4
Câu 43. Gọi S là tổng các số thực m để phương trình z 2 − 2z + 1 − m = 0 có nghiệm phức thỏa mãn
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

|z| = 2. Tính S.
A. S = 6. B. S = 10. C. S = −3. D. S = 7.
2
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn |z + 2z + 2| = 2|z + 1 − i|. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất√của P = |z − 2 + 5i|. Tính
√ M + m.
A. 7 + 3 5. B. 3 + 3 5. C. 10. D. 58.
x y−3 z+1
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 0), B(2; 2; 2) và đường thẳng ∆ : = = .
1 −1 2
Tìm tọa độÅ M trênã∆ sao cho ∆M AB Å có diện ã tích nhỏ nhất.
1 26 7 36 51 43 5 25 3
Å ã
A. M ; ; . B. M ; ; . C. M (4; −1; 7). D. M ; ;− .
9 9 9 29 29 29 13 13 13
Câu 46.
Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu y
m2
giá trị nguyên của m để phương trình f (x + 1) − 2 = 0 có nghiệm trên 4
x + 3x + 5
khoảng (−1; 1)?
A. 13. B. 11. C. 5. D. 10. 2

−1 O 1 2 3 x
2
Câu 47. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3x −2x+1−2|x−m| = logx2 −2x+3 (2|x − m| + 2)
có đúng ba nghiệm phân biệt là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
′ ′ ′ ′ \ = 120◦ . Gọi G
Câu 48. Cho hình hộp đứng ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD
là trọng tâm △ABD, góc tạo bởi C ′ G với mặt phẳng đáy bằng 30◦ . Thể tích khối hộp ABCD.A′ B ′ C ′ D′

a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. a3 .
3 6 12
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0; 0; 2), B(1; −1; 1), C(2; 2; −1) và đường
x−1 y z−2 # » # » # »
thẳng ∆ : = = . Tìm điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho M A + 2M B − 2M C đạt giá
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03


2 1 1
trị nhỏ nhất
5 1 7 7 5 1 1 5 1 1 5
Å ã Å ã Å ã Å ã
A. M ; ; . B. M − ; − ; . C. M 2; ; . D. M − ; − ; .
3 3 3 3 3 3 2 2 3 3 3
Câu 50.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến x −∞ −2 0 +∞
thiên như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số ′
f (x) + 0 − 0 +
m ∈ [−15; 15] để hàm số g(x) = f 3 (x) + mf (x) có nhiều điểm
cực trị nhất? 3 +∞
A. 15. B. 16. C. 30. D. 31. f (x)
−∞ −4

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 30

1. A 2. B 3. C 4. D 5. C 6. B 7. D 8. B 9. A 10. D
11. A

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 31


(Trường THPT Xuân Trường B-Nam Định, Năm học 2021-2022)

F 43 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Câu
Ä 40.√Cóä bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn
x+2
2 − 3 2 (5x − y) < 0?
A. 125. B.®625. C. 25. D. 4.
ex + m khix ≥ 0
Câu 41. Cho hàm số f (x) = √ liên tục trên R, m là tham số thực và tích phân
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

2x 3 + x2 khix < 0
Ze √
f (ln x)
dx = a.e + b 3 + c với a, b, c ∈ Q. Tổng a + b − 3c bằng
x
1
e
A. 20. B. 25. C. −19. D. 30.
Câu 42. Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn |z| − 2z + 7 = 3i + z. Tính mô-đun của
số phức ω = z 2 − z − 17i bằng …
20
A. |ω| = 10. B. |ω| = 5. C. |ω| = 7. D. |ω| = .
√ 3
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB = a, BC = a 3. Hình chiếu

vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm AO. Biết ((SAC) ; (SBC)) = 60 . Khi đó thể tích
của S.ABCD
√ là √ √
a3 3 a3 3 a3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 8
Câu 44.
Bác An có sân vườn hình Elip độ dài cạnh lớn là 2 m và cạnh bé y
1
là √ m, bác xây ao cá là phần tô đậm trong hình vẽ, đường viền
3
biên của ao cá trong sân là một đường Parabol. Phần không xây
ao cá, Bác An mua thêm hoa về trồng. Biết rằng 1m2 ao cá có giá
x
250000đồng và 1 m2 trồng hoa có giá 50000 đồng. Hỏi bác An tốn
bao nhiêu tiền để hoàn thành khu vườn?
A. 257056, 872 đồng. B. 335633, 2274 đồng.
C. 725519, 7457 đồng. D. 362759, 8728 đồng.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 3; 2), mặt phẳng (P ) có phương trình
x+2 y−1 z−1
2x − y + z − 10 = 0 và đường thẳng ∆ có phương trình = = . Đường thẳng d cắt (P )
2 1 −1
và ∆ lần lượt tại điểm A và B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB, d có phương trình là
x−6 y−1 z+3 x−8 y−7 z−1
A. = = . B. = = .
7 4 −1 7 4 −1
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

x−6 y−1 z+3 x−6 y+1 z−3


C. = = . D. = = .
7 −4 −1 7 −4 −1
Câu 46.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ′ (2x + 1) như hình vẽ. Hàm số y
1 2 1 3
g(x) = f (x) − x − x. Đồng biến trên khoảng nào sau đây?
4 2
A. (−∞; −3). B. (−3; 0). C. (1; 4). D. (4; +∞).

1
−2
O 2 x
−1
log a
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên a ∈ (1; 2021] sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn alog3 x − 1 3 =
x+1
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 1.
Câu 48.

F 44 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (C) và (P ) : y = y


mx2 + nx + p có đồ thị như hình vẽ (Đồ thị (C) là nét có
đường cong đậm hơn). Biết phần hình phẳng được giới
hạn bởi (C) và (P ) (phần tô đậm) có diện tích bằng 2. Thể
tích khối tròn xoay tạo thành khi quay phần hình phẳng 3
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

quanh trục hoành có giá trị gần với số nào nhất?


A. 12,53. B. 9,34. C. 10,23. D. 11,74. 2

O 1 3 5 x

Câu 49. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R)thỏa mãn |2z + 2 − 3i| = 1. Khi biểu thức 2 |z + 2| + |z − 3|
đạt giá trị lớn nhất thì a − b bằng
A. 3. B. 2. C. −3. D. −2.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2; 1; −3) , B (−3; 0; 5) . Một khối nón đỉnh S, đáy là
hình tròn tâm A, có các đường sinh và mặt đáy tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB. Khi thể tích khối
nón đạt giá trị nhỏ nhất, cao độ của điểm S là
A. −8. B. −10. C. −1. D. 13.

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 31

1. B 2. B 3. B 4. D 5. B 6. B 7. B 8. A 9. D 10. D
11. D

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 32


(Đề thi Thử Trường THPT Chuyên Hoằng Lê Kha - Tây Ninh, năm học 2021 - 2022)

x+3
Câu 40. Cho hàm số y = có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = x − m (m là tham số thực). Biết
x+1
rằng đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho điểm G(2; −2) là trọng tâm của tam
giác OAB (O là gốc toạ độ). Giá trị của m bằng
A. 6. B. 3. C. −9. D. 5.
π
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

Z2
π 
′ a π2
Câu 41. Cho hàm số f (x) có f = 2 và f (x) = x sin x. Giả sử rằng cos x · f (x) dx = − (với
2 b c
0
a
a, b, c là các số nguyên dương và tối giản). Khi đó a + b + c bằng
b
A. 23. B. 5. C. 20. D. 27.
Câu 42. Cho khối chóp đều S.ABCD có AC = 4a, biết góc giữa đường cao của hình chóp và mặt bên

bằng 30√ . Thể tích của khối chóp √đã cho bằng √
8 3 3 8 6 3 √ 3 8 3 3
A. a. B. a. C. 8 6a . D. a.
9 3 3
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 8m − 12 = 0 (m là tham số thực).
Gọi S là tập hợp các giá trị thực của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
|z1 + z2 | = |z1 − z2 |. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
−8 19 3
A. . B. . C. . D. 0.
63 2 2
Câu 44. Cho các số phức z, w thỏa mãn |z + 2 − 2i| = |z − 4i|, w = iz + 1. Giá trị nhỏ nhất của |w|
là √ √
3 2 2 √
A. . B. 2. C. . D. 3 2.
2 2
Câu 45.

F 45 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

1
Cho đồ thị hàm số bậc ba y = f (x) = ax3 + bx2 + x + c và đường thẳng y
3
y = g(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết AB = 5, diện tích hình phẳng y = g(x)
y = f (x) B
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = 1,
x = 2 bằng
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

17 19 5 7
A. . B. . C. . D. .
11 12 12 11
−1
O 1 2 x

Câu 46. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(0; −1; 2), B(1; 1; 2) và đường thẳng
x+1 y z−1
d: = = . Gọi M (a; b; c) là điểm thuộc đường thẳng d sao cho tam giác M AB có diện tích
1 1 1
nhỏ nhất. Khi đó giá trị của T = a + 2b + 3c bằng
A. 4. B. 5. C. 10. D. 3.
Câu 47. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a. Một dây cung thay đổi của đường tròn đáy có độ
dài không đổi bằng a. Tập hợp các trung điểm của đoạn thẳng nối đỉnh của hình nón và trung điểm của
dây cung đó là một đường tròn có√bán kính bằng √
a a 3 a a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 2
Câu 48. Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số y = log2 x, điểm B thuộc đồ thị hàm số y = log4 x sao cho
A là trung điểm của OB. Khi đó,Å hoành ã độ điểm A thuộc Å
khoảngã nào dưới đây?
3 3 5
Å ã
A. (0; 1). B. 1; . C. ;2 . D. 2; .
2 2 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(0; 1; 1), B(1; 0; −3), C(−1; −2; −3) và mặt
cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 2z − 2 = 0. Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện ABCD có
thể tích lớn nhất.
7 4 1 1 4 5
Å ã Å ã
A. D(1; −1; 0). B. D(1; 0; 1). C. D ;− ;− . D. D − ; ; − .
3 3 3 3 3 3
Câu 50.
Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên R, đồ thị hàm số y
y = f (x) là đường cong
ở hình vẽ bên. 2
2
Hỏi hàm số h(x) = [f (x)] − 4f (x) + 1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

2
−1 O x

−2

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 32

1. A 2. D 3. B 4. C 5. C 6. B 7. C 8. B 9. B 10. C
11. D

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 33


(Đề thi thử TNTHPT Trường THPT Tây Ninh, năm học 2021 - 2022)

Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

F 46 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

x −∞ −1 2 +∞

f (x) + 0 − 0 +
1 +∞
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

f (x)

−∞ −5

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ′ (f (x) − 1) = 0 là


A. 3. B. 4. h πC.i 5. D. 6.
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn 0; thỏa mãn
2
h πi
2 cos x · f (1 + 4 sin x) − sin 2x · f (3 − 2 cos 2x) = sin 4x + 4 sin 2x − 4 cos x, ∀x ∈ 0; .
2
Z5
Khi đó I = f (x) dx bằng
1
A. 2. B. 0. C. 8. D. 16.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAB cân tại S và thuộc
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SCA) và (SCB) bằng 60◦ . Gọi H
là trung điểm của đoạn AB. Trong các mệnh √ đề sau, mệnh đề nào đúng? √
a3 2 a3 2
A. Thể tích khối chóp S.ABC bằng . B. Thể tích khối chóp B.SHC bằng .
16√ 16
a3 2
C. Thể tích khối chóp S.AHC bằng . D. Không tồn tại hình chóp đã cho.
64
Câu 43. Cho số phức z = x + yi (x, y ∈ R) thỏa |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 2i| và hai điểm A(0; 2), B(3; −2).
Điểm M có hoành độ dương biểu diễn số phức z thỏa M A2 + M B 2 = 31. Giá trị của x + 2y bằng
A. 8. B. 5. √ C. 7. D. 9.
3 5
Câu 44. Cho hai số phức w, z thỏa mãn |w + i| = và 5w = (2 + i)(z − 4). Giá trị lớn nhất của biểu
5
thức P √ = |z − 1 − 2i| + |z − 5 − 2i| bằng
√ √ √
A. 6 7. B. 4 + 2 13. C. 2 53. D. 4 13.
x−1 y+2
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (0; −1; 2) và hai đường thẳng d1 : = =
1 −1
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

z−3 x+1 y−4 z−2


, d2 : = = . Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt cả d1 và d2 là
2 2 −1 4
x y+1 z+3 x y+1 z−2
A. 9 = 9 = . B. = = .
−2 2
8 3 −3 4
x y+1 z−2 x y+1 z−2
C. = = . D. = = .
−9 9 16 9 −9 16
Câu 46. Cho hai hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + 2x và g(x) = mx3 + nx2 − x với a, b, c, m, n ∈ R.
Biết hàm số y = f (x) − g(x) có 3 điểm cực trị là −1, 2, 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y = f ′ (x) và y = g ′ (x) bằng
71 32 16 71
A. . B. . C. . D. .
6 3 √ 3 12
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S có bán kinh đáy bằng √ 3a và thể tích khối nón bằng 2πa3 . Gọi A và B
là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB = a 6. Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt
phẳng (SAB)√ bằng √ √ √
a 6 3a 6 2a 33 a 6
A. . B. . C. . D. .
11 2 11 3
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên a, sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất bốn số nguyên b ∈ (−10; 10)
2
thỏa mãn 5a +b ≤ 4b−a + 26?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.

F 47 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 + 2x − 4y − 2z + 5 = 0 và mặt phẳng
# »
(P ) : x − 2y + 2z − 3 = 0. Giả sử M ∈ (P ) và N ∈ (S) sao cho M N cùng phương #»
u = (1; 0; 1) và khoảng
cách M N lớn nhất. Tính M N . √ √
A. 3. B. 1 + 2 2. C. 3 2. D. 14.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f ′ (x) = (x − 1)2 (x2 − 2x), ∀x ∈ R. Có bao nhiêu giá trị
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

nguyên dương của tham số m để hàm số y = f (x2 − 8x + m) có đúng 5 điểm cực trị?
A. 16. B. 17. C. 15. D. 14.

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 33

1. B 2. B 3. C 4. A 5. C 6. D 7. D 8. C 9. C 10. B
11. C

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 34


(Đề thi thử THPT Nguyễn Trãi - Tây Ninh, năm học 2021 - 2022)

Câu 40. Hàm số y = f (x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −1 3 +∞
y′ + 0 − 0 +
5 +∞
y
−∞ −3

Số nghiệm thực của phương trình |f (2x2 + 3) − 2| = 5 là


A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Z1 Z3 Z1
Câu 41. Cho hàm số f (x) liên tục trên và f (x)dx = 8; f (x)dx = 10. Giá trị của f (|2x − 1|) dx
0 0 −1
bằng
A. −1. B. 1. C. 9. D. −9.
Câu 42. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a. Tính thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh là
trung điểm√của các cạnh của tứ diện ABCD. √ √
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

2a3 2 3
√ a3 2 a3 2
A. . B. a 2. C. . D. .
9 3 6
2
Câu 43. Cho các √ số thực b, c sao cho phương trình z + bz + c = 0 có hai nghiệm phức z1 ; z2 thỏa mãn
|z1 − 3 + 3i | = 2 và (z1 + 2i) (z2 − 2) là số thuần ảo. Khi đó, b + c bằng
A. −1. B. 12. C. 4. D. −12.
Câu 44. Gọi z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn |z + 1 + i| = 2 và |z1 | + |z2 | = |z1 − z2 |. Khi
P = |z1 − 2z2 | đạt giá trị nhỏ nhất thì số phức z1 có tích phần thực và phần ảo bằng
3 9 3
A. 0. B. . C. − . D. − .
2 8 2
Câu 45. Cho hàm số f (x) = 3x4 + ax3 + bx2 + cx + d có ba điểm cực trị là −4, 1 và 2. Gọi y = g(x) là
hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x) . Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi hai đường y = f (x) và y = g(x) bằng
3132 4839 8451 28780
A. . B. . C. . D. .
5 10 10 81
x−4 y+2
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A (1; −1; 3) và hai đường thẳng d1 : = =
1 4
z−1 x−2 y+1 z−1
, d2 : = = . Phương trình đường thẳng qua A, vuông góc với d1 và cắt d2 là
−2 1 −1 1
x−1 y+1 z−3 x−1 y+1 z−3
A. = = . B. = = .
2 1 3 4 1 4
x−1 y+1 z−3 x−1 y+1 z−3
C. = = . D. = = .
−1 2 3 2 −1 −1

F 48 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu


Câu 47. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một √ mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón
theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình
nón đã cho
√ bằng
32 5π √
A. . B. 32 5π. C. 96π. D. 32π.
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

3
y 1−x2 −2y x2 −1 2
Câu 48. Cho x, y là các số thực thỏa mãn 16 + 4 ≥4 +4 − 2(x − 2y − 1). Có bao nhiêu số
nguyên dương y sao cho với mỗi giá trị nguyên dương đó của y ta tìm được không quá 2021 giá trị nguyên
của x?
A. 511060. B. 510049. C. 510048. D. 511059.

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc tơ a = (1; −1; 0) và hai điểm A (−4; 7; 3) √
, B (4; 4; 5).
# » #»
Hai điểm M, N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho M N cùng hướng với a và M N = 5 2. Giá trị
√ của |AM − BN | bằng √
lớn nhất √ √
A. 17. B. 77. C. 7 2 − 3. D. 82 − 5.
2
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) 2
Å = (x − 2) (xã − x) với. Gọi S là tập hợp tất cả các giá
1 2
trị nguyên dương của tham số m để hàm số f x − 6x + m có 5 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử
2
của S.
A. 154. B. 17. C. 113. D. 153.

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 34

1. A 2. C 3. C 4. C 5. D 6. D 7. D 8. A 9. D 10. A
11. D

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 35


(Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2022 - SGD Thái Bình)
2 3
Z 2 hàm trên R thỏa mãn f (1) = 1 và f (2x) − xf (x ) = 5x − 2x − 1
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có đạo
với mọi x ∈ R. Tính tích phân I = xf ′ (x) dx.
1
A. I = 5. B. I = 2. C. I = −1. D. I = 3.
x
Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình 2 > 5 là
A. (2; +∞). B. (−∞; log2 5). C. (−∞; 2). D. (log2 5; +∞).
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 27. Gọi (α) là mặt
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

phẳng đi qua hai điểm A(0; 0; −4); B(2; 0; 0) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao cho khối nón
có đỉnh là tâm của (S) và đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết rằng (α) : ax + by − z + c = 0.
Khi đó a − b + c bằng
A. 5. B. −5. C. 8. D. −4.
Câu 43.
1
Cho hàm số bậc ba y = f (x) = ax3 − x2 + cx + d và parabol y = g(x) có đồ y
√ 2
3 5
thị như hình vẽ. Biết AB = , diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
2
y = f (x) và y = g(x) bằng
71 71 93 45
A. . B. . C. . D. .
12 6 9 4

A
1
−2 O 2 x
B

Câu 44. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

F 49 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

x −∞ −3 0 5 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞
y
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

−3 −4

Số nghiệm thực của phương trình f ′ (3 − 2f (x)) = 0 là


A. 12. B. 10. C. 9. D. 11.
Câu 45. Cắt hình nón (N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc 30◦ , ta
được thiết
√ diện là tam giác đều cạnh√ 4a. Diện tích xung quanh√ của (N ) bằng √
A. 8 13πa2 . B. 8 7πa2 . C. 4 13πa2 . D. 4 7πa2 .
Câu 46. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x + 1)2 (x2 − 4x). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
tham số m để hàm số g(x) = f (2x2 − 12x + m) có đúng 5 điểm cực trị?
A. 17. B. 18. C. 16. D. 19.
Câu 47. Giả sử z1 ; z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn (z − 6)(8 − iz) là số thực. Biết rằng |z1 − z2 | = 6.
√ của |z1 + 3z2 | bằng √
Giá trị nhỏ nhất √ √
A. 20 − 4 21. B. 5 − 21. C. 20 − 2 73. D. −5 + 73.
1
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = + 6x, ∀x ∈ (1; +∞) và f (2) = 12. Biết F (x) là
x−1
nguyên hàm của f (x) thỏa mãn F (2) = 6, khi đó giá trị biểu thức P = F (5) − 4F (3) bằng
A. 24. B. 10. C. 20. D. 25.
Câu 49. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn đẳng thức sau
2 +101
log2021 (4x − 2x+1 + 2022)y = 20y + 1.

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −4 −2 0 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞
y
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

−2 −3

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 5f 2 (x2 − 4x) − (m + 5)f (x2 − 4x) + m = 0 có đúng 8
nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng (0; +∞)?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 35
1. D 2. D 3. D 4. B 5. B 6. C 7. A 8. C 9. A 10. C
11. B
ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 36
(Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2022 - SGD Nam Định)
Câu 40. Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ −1 2 +∞
f ′ (x) + 0 − 0 +
1 +∞
f (x)
−∞ −5

F 50 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ′ [f (x) + m] = 0 có đúng bốn nghiệm thực
phân biệt?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 0.
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) thoả mãn (1 + x )f (x) − 1 = 3x4 + 4x2 , ∀x ∈ R và
′ 2 ′

f (1) = 0. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số 21f (x2 ) và F (0) = 10, hãy tính F (2).
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

566
A. F (2) = 566. B. F (2) = . C. F (2) = 366. D. F (2) = 52.
21 √
Câu 42. Cho khối chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD). Đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 3,
AD = a. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBD) bằng 45◦ , hãy tính theo a thể tích V của khối
chóp S.ABCD. √ √ √
6 3 2 3 2 3 √
A. V = a. B. V = a. C. V = a. D. V = 3 2a3 .
6 2 6
Câu 43. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2z + m − 3 = 0 (với m là tham số thực). Gọi hai
điểm A và B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm của phương trình đã cho. Biết rằng ba điểm O, A, B là ba
đỉnh của một tam giác vuông (với O là gốc toạ độ), khẳng định nào dưới đây đúng?
A. m ∈ [3; 8). B. m ∈ (−2; 3). C. m ∈ [8; 10]. D. m ∈ (−6; −2].
Câu 44. Xét hai số phức z1 , z2 thoả mãn |z1 − 3 − 5i| = 2 và |z2 + 3 + 3i| = 3. Gọi M , m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z1 − z2 |, khi đó M + m bằng
A. 25. B. 15. C. 10. D. 20.
Câu 45.
Cho hàm số bậc bốn f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e và hàm số bậc ba y

y = f (x)

)
g (x
g(x) = mx3 + nx2 + px + q. Các hàm số y = f ′ (x) và y = g ′ (x) có đồ thị

y= ′

như hình vẽ bên. Biết f (1) = g(1) − 2 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đồ thị hàm số y = f ′ (x), y = g ′ (x) bằng 4. Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) bằng
32 16 16 16
A. . B. . C. . D. .
15 3 25 15
O 1 2 3 x

x y+1
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + y + z + 9 = 0 và đường thẳng d : = =
1 2
z−2
. Xét đường thẳng d′ đi qua điểm A(1; 1; 1) và song song với (α). Khi đường thẳng d′ tạo với d một
−1
góc nhỏ nhất thì d′ đi qua điểm nào dưới đây?
A. M (3; 8; −9). B. N (2; 5; −4). C. P (−1; 1; 3). D. Q(2; 7; −6).
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

Câu 47. Cho khối nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Gọi M và N là hai điểm thuộc đường tròn đáy
sao cho tam giác SM N vuông và có diện tích bằng 16. Góc tạo bởi giữa trục SO và mặt phẳng (SM N )
bằng 30◦ .√Thể tích của khối nón đã√cho bằng √ √
40 3 10 6 20 3 40 2
A. π. B. π. C. π. D. π.
3 3 3 3
Câu 48. Cho bất phương trình 1 + 3x2 + (m + 5)x + m + log2 (x2 + 2x + m) > 3x3 + 2 log2 (4x − 2), với
m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình đã cho có đúng hai
nghiệm nguyên x?
A. 9. B. 8. C. 7. D. 10.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 4)2 = 27. Xét điểm M thuộc
mặt phẳng toạ độ (Oxy) sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến M A, M B, M C đến mặt cầu (S) (trong đó
A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn AM\ B = 60◦ , BM
\ C = 90◦ , CM
\ A = 120◦ . Độ dài đoạn OM lớn nhất
bằng bao √ nhiêu? √ √ √
A. 4 5. B. 4 3. C. 3 5. D. 5 3.
Câu 50.

F 51 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Cho hàm số f (x) là hàm số đa thức bậc năm. Biết hàm số y = f ′ (x) có đồ

y = f ′ (x)
y
thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
3 2
g(x) = 2021f (x −3x +m) + 2022 có 8 điểm cực trị?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

1
O 2 x

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 36

1. B 2. C 3. B 4. A 5. D 6. A 7. B 8. A 9. A 10. C
11. D

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 37


(Đề thi thử lần 1 THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai, năm 2021-2022)
1 √
Å ã
x √ ; 5 .
Câu 40. Biết rằng đồ thị hàm số y = a và đồ thị hàm số y = logb x cắt nhau tại điểm M
5
Khi đó, điều kiện nào dưới đây là đúng?
A. 0 < a < 1 và 0 < b < 1. B. a > 1 và b > 1.
C. 0 < a < 1 và b > 1. D. a > 1 và 0 < b < 1.
′ 5 4 3
Å 41. ãCho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = x (x + 1) (x − 2) . Số điểm cực trị của hàm số g(x) =
Câu
x−1
f là
x+1
A. 1. B. 0. C. 3. √ D. 2.
Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn [2 − log5 (3x − 2)] 5x+1 − 51−x − 24 ≥ 0?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
2 2 2
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x + y + z − 2x + 4y − 6z + 8 = 0. Viết phương
trình mặt phẳng chứaä trục Oy và tiếp
Ä xúc với mặt cầu (S).
Ä √ √ ä Ä √ ä Ä √ ä
A. 5x − 3 − 2 6 y = 0, 5x + 3 + 2 6 y = 0. B. 2 + 3 6 x − 5z = 0, 2 − 3 6 x − 5z = 0.
Ä √ ä Ä √ ä Ä √ ä Ä √ ä
C. 5x − 2 + 3 6 y = 0, 5x − 2 − 3 6 y = 0. D. 3 − 2 6 x + 5z = 0, 3 + 2 6 x + 5z = 0.
Câu 44. Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a. Gọi A và B là hai điểm √ thuộc đường tròn đáy
a2 3
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

tâm O sao cho tam giác OAB đều. Biết diện tích của tam giác SAB bằng . Thể tích của khối nón
2
đã cho bằng
1 1 1
A. πa3 . B. πa3 . C. πa3 . D. πa3 .
2 4 3
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, một mặt phẳng qua A và qua trung điểm K
SM SN
của cạnh SC, cắt cạnh SB, SD lần lượt tại M và N . Đặt = x, = y, khẳng định nào dưới đây
SB SD
đúng?
A. x + y = 3xy. B. x + y = 2xy. C. x + y = 4xy. D. x + y = xy.
2 2 2
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x + y + z + 2x − 8y + 9 = 0 và hai điểm A(4; 2; 1),
B(3; 0; 0). Gọi M là một điểm bất kì thuộc mặt cầu (S). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2M A + M B
bằng √ √ √ √
A. 4 2. B. 6 2. C. 2 2. D. 3 2.
Câu 47. …Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện 2 ≤ x ≤ 2022, 1 ≤ y ≤ 2022
y+3
và log2 4 + 4x = 2y+2 ?
2x + 1
A. 1011. B. 1010. C. 1009. D. 1012.
Câu 48. Biết hàm số f (x) = ax3 + bx2 + 3x + 1 (a, b ∈ R và a ̸= 0) đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa
10
mãn x1 + x2 = 4 và f (x1 ) + f (x2 ) = . Gọi y = g(x) là hàm số bậc nhất có đồ thị đi qua hai điểm cực trị
3
của đồ thị hàm số y = f (x). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f (x) và y = g(x).

F 52 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 2
z
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho z không phải là số thực và số phức w =
2 + z2
là số thực. Xét các số phức z1 , z2 ∈ S thỏa mãn |z1 − z2 | = 2. Xác định giá trị nhỏ nhất của P =
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

|z1 − 3i|2 + |z2 − 3i|2 .


A. 4. B. 5. C. 2. D. 10.
3 2
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R, thỏa mãn f (0) = 1 và 3f ′ (x) · f 2 (x) · ef (x)−x −1 = 2x,
∀x ∈ R. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f (x3 − 3x2 − m) có đúng 5 điểm cực
trị?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 1.

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 37

1. D 2. D 3. B 4. D 5. A 6. A 7. B 8. A 9. A 10. D
11. A

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 38


(Đề thi khảo sát chất lượng học sinh khối 12, Sở GD&ĐT Hải Phòng, năm học 2021 - 2022)

Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + y + 2z − 15 = 0, điểm A(1; 3; 2) và đường thẳng
x = 1 + t

d : y = 2 − t . Tìm phương trình đường thẳng ∆ cắt (P ) và d lần lượt tại hai điểm M và N sao cho A

z = 3 + 2t

là trung điểm của đoạn M N .
x−1 y+4 z−1 x+1 y−4 z+1
A. = = . B. = = .
2 −1 3 2 1 3
x−1 y−3 z−2 x−3 y−2 z−5
C. = = . D. = = .
−4 2 −3 2 Ä −1 ä3
2
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình ex −2022 − 1 · ln x2 < 0?
A. 43. B. 85. C. 44. D. 86.
Câu 42. Cho hàm số y = f (x). Đồ thị của hàm số y = f ′ (x) trên [−5; 3] như hình vẽ.
y
4
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

−5
−4 −1 O 1 2 3 x
−1

22
Biết f (2) = , giá trị của 2f (−5) + f (1) bằng
3
20 22 25
A. − . B. −3. C. − . D. .
3 3 3
Câu 43.

F 53 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y
Đặt g(x) = f (f (x) + 2). Phương trình g ′ (x) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm
thực phân biệt? 1
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. 1
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

−1 O x

−3

Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, AB = 2a, AC = 4a và SA vuông
góc với mặt phẳng (ABC). Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 60◦ . Tính thể tích của
khối chóp √ S.ABC. √ √ √
3
2a 2 a3 6 2a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 2
Câu 45. Cho hình trụ có O, O′ là tâm hai đáy. Xét hình chữ nhật ABCD √ có A, B cùng thuộc đường

tròn đáy (O) và C, D cùng thuộc đường tròn đáy (O ) sao cho AB = a 3, BC = 2a, đồng thời (ABCD)
tạo với mặt phẳng đáy hình trụ góc √ 60◦ . Thể tích khối trụ bằng √
√ πa 3
3 √ πa 3
3
A. πa3 3. B. . C. 2πa3 3. D. .
3 9
Câu 46. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (x − 3)2 , trục tung và trục hoành. Gọi k1 , k2
(k1 > k2 ) là hệ số góc của hai đường thẳng cùng đi qua điểm A(0; 9) và chia (H) làm ba phần có diện tích
bằng nhau. Tính k1 − k2 .
25 27 13
A. . B. 7. C. . D. .
4 4 2
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn 1 ≤ x ≤ 2022 và 2 · 3y + y = 2x − 1 +
log3 (2x + 3y )?
A. 6. B. 2021. C. 2022. D. 5.

Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và f (x) = (x + 1)(x − 2). Tính tổng tất cả các giá trị
nguyên của m để hàm số y = f (|2x3 − 3x2 − 12x + m|) có nhiều điểm cực trị nhất.
A. 132. B. 143. C. 286. D. 253.
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = (z − 6) 8 + zi là số thực. Xét các
số phức z1 , √z2 ∈ S thỏa mãn |z1 − z2√| = 8, giá trị nhỏ nhất của P√= |z1 + 3z2 | bằng
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03


A. 20 − 13. B. 5 − 13. C. 20 − 4 13. D. 20 − 8 2.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(13; −7; −13), B(1; −1; 5) và C(1; 1; −3). Xét các mặt phẳng
(P ) đi qua C sao cho A, B nằm cùng phía so với (P ). Khi đó d(A, (P )) + 2d(B, (P )) đạt giá trị lớn nhất
thì (P ) có dạng ax + by + cz + 3 = 0. Giá trị của a + b + c bằng
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 38

1. D 2. D 3. A 4. D 5. C 6. A 7. C 8. A 9. B 10. C
11. B

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 39


(Kỳ kiểm tra khảo sát Sở GD và ĐT Bình Thuận 2022)

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 4 · 2x − 1 · [1 − log8 (x2 − 4x + 3)] ≥ 0?
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 41. Trong tập hợp số phức C, phương trình z 4 + bz 2 + c = 0 với b, c ∈ R có cả nghiệm thực và
nghiệm không thực khi và chỉ khi® ñ ñ
2
b<0 c≤0 c<0
A. b − 4a ≥ 0. B. . C. 2 . D. .
c<0 b − 4c > 0 c = 0, b > 0

F 54 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Câu 42. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A′ B ′ C ′ . Biết góc giữa mặt phẳng ′
√ (AB C) và mặt phẳng
′ ′ ◦ ′
(ACC A ) bằng 30 và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (AB C) bằng a 2. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho √ bằng √
3
16a 2 16a3 16a3 16a3 2
A. √ . B. . C. √ . D. .
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

3 3 3 3 3 3
Câu 43. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn f (0) = −1 và f ′ (x) + f (x) = xe−2x , ∀x ∈ R. Khi đó
f (1) bằng
A. 2e−2 . B. −2e−1 . C. −2e√ −2
. D. −2e2 .
Câu 44. Cho khối trụ (T ) có bán kính R và chiều cao h = R 2. Gọi A và B là hai điểm lần lượt thuộc
hai đáy của (T ). Nếu góc và khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục của (T ) lần lượt là 45◦ và a thì
thể tích của (T ) bằng
3 4
A. 2πa3 . B. πa3 . C. πa3 . D. 4πa3 .
4 3
Câu 45. Cho các số phức z, w thỏa mãn |z − i| = 1, |z| = |w| và zw là số thuần ảo với phần ảo dương.
Giá trị√nhỏ nhất của |w − 4 − 4i| bằng √
A. 29. B. 6. C. 4. D. 35.
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên b sao cho ứng với mỗi b có không quá 10 số nguyên a thỏa mãn
3a+2 b−1 a a−2 b+1

3 +9 <3 3 +9 ?
A. 18. B. 23. C. 20. D. 22.
x−1 y−2 z−1 x−2 y−1 z
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho ∆1 : = = , ∆2 : = = và
−1 −1 2 1 2 −1
x−5 y−1 z+2
∆3 : = = . Đường thẳng ∆ song song với ∆3 và cắt ∆1 , ∆2 có phương trình là
4 3 −6
x−1 y z+5 x−3 y−3 z−1
A. = = . B. = = .
4 3 −6 4 3 6
x+1 y z−5 x+3 y+3 z+1
C. = = . D. = = .
4 3 −6 4 3 6
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ 0 4 +∞
f ′ (x) + 0 − 0 +
4 +∞
f (x)
−∞ 1
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f (x3 − 3x2 + m) có 3 điểm cực tiểu?
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 49. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = x3 + 2x2 − 2mx − 1 với m là tham
số và y = x3 + x2 + 3 đạt giá trị nhỏ nhất bằng
31 28 32 29
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và
B, AD = 2AB = 2BC và SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Nếu A(3; 0; 0), D(0; 3; 0), S(0; 0; 3) và
C có hoành độ dương thì tung độ của B bằng
7 −1 1
A. . B. 2. C. . D. .
2 2 2

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 39

1. D 2. D 3. A 4. C 5. D 6. C 7. B 8. C 9. A 10. C
11. D

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 40


(Đề thi thử trường THCS & THPT Lương Thế Vinh - Hà Nội năm 2021-2022 lần 4)

F 55 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1 và biểu thức P = z 2022 + (z)2020 + 9z − 4 |z 2021 + 2|. Gọi M ,

m là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P . Giá trị của M 2 + m2 bằng
A. 9. B. 10. C. 11. √D. 12.
Câu 41. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a, cạnh bên bằng 2a 3 và O là tâm của đáy.
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt phẳng (SAB), (SBC), (SCD),
(SDA). Thể tích của khối chóp O.M N P Q bằng
4a3 2a3 128a3 64a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 81 81
Câu 42. Gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình 9z 2 + 6z + 1 − m = 0 có nghiệm phức thỏa
mãn |z| = 1. Tính S.
A. 8. B. 14. C. 12. D. 20.
Câu 43.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập y
hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình |f (cos x)| = −2m+3
3
có bốn nghiệm thuộc đoạn ï [0;ò2π] là
3 3
ï ã
A. {1}. B. 1; . C. (0; 1). D. 1; .
2 2 1
1
−1 O x
−1

® Z2
2x − 2 khi x ≤ 0 log2 x
Câu 44. Cho hàm số f (x) = . Tích phân I = f (log2 x) dx bằng
x2 + 4x − 2 khi x > 0 x loge2 2
1
2
9 9 7 7
A. I = − . B. I = . C. I = − . D. I = .
2 2 6 6
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(3; −1; 2), B(1; 1; 2), C(1; −1; 4), đường tròn (C) là giao
tuyến của mặt phẳng (P ) : x + y + z − 4 = 0 và mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 4x − 6z + 10 = 0. Hỏi có bao
nhiêu điểm M thuộc đường tròn (C) sao cho T = M A + M B + M C đạt giá trị lớn nhất?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 46.
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e (a ̸= 0) có đồ thị của đạo hàm f ′ (x) y
như hình vẽ bên. Biết rằng e > n. Số điểm cực trị của hàm số y = f ′ (f (x) − 2x)
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

bằng
A. 14. B. 6. C. 7. D. 10.
2

m
O n x

Câu 47. Cho hai hàm số y = x4 − 6x3 + 5x2 + 11x − 6 và y = x(x − 2)(x − 3) (m − |x|) có đồ thị lần lượt
là (C1 ), (C2 ). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [−2022; 2022] để (C1 ) cắt (C2 ) tại bốn điểm
phân biệt?
A. 2022. B. 2023. C. 4044. D. 2021.
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

x −∞ −1 0 1 +∞

y − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
y
2 1

F 56 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình

4 · 6f (x) + f 2 (x) − 1 · 9f (x) − 5 · 4f (x) · m ≥ m2 · 22f (x)


 

nghiệm đúng với mọi x ∈ R. Tính tổng các phần tử của S.


Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

A. 20. B. −20. C. −21. D. 21.


Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = 2x − 3, ∀x ∈ R và f (0) = 0. Tính diện tích hình phẳng
(S) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = −15, x = 15.
A. S = 1593. B. S = 2925. C. S = 2259. D. S = 2250.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; 3), mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − z − 3 = 0 và mặt cầu
(S) : (x − 3)2 + (y − 2)2 + (z − 5)2 = 36. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua A nằm trong mặt phẳng (P ) và cắt
(S) tạihai điểm có khoảng cách  nhỏ nhất. Phương trình của
 ∆ là 

 x = 2 + 4t 
 x = 2 − 5t x + 2 + 9t
 x = 2 + t

A. y = 1 + 3t . B. y = 1 + 3t . C. y = 1 + 9t . D. y = 1 − t .
   
z = 3 − 3t z=3 z = 3 + 8t z=3
   

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 40

1. B 2. B 3. C 4. D 5. B 6. A 7. C 8. B 9. B 10. C
11. D

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 41


(Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2022 - SGD Bạc Liêu - Lần 2)
2
x + mx − 2

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−20; 20] để giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x−1
trên đoạn [0; 2] \ {1} đạt giá trị nhỏ nhất?
A. 20. B. 21. C. 19. D. 22.
2 2
Câu 41. Trong
 không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1) + y + (z − 3)2 = 1 và đường
x = 1 + 2t

thẳng d : y = mt (t ∈ R). Gọi (P ) và (Q) là hai mặt phẳng chứa d và tiếp xúc với (S) tại M , N .

z = (1 − m)t

Khi m thay đổi, độ dài đoạn thẳng √ M N đạt giá trị nhỏ nhất√ bằng
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

√ 3 2 √
A. 3. B. . C. . D. 2.
2 2
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (1 − x) (x2 − 5x + 6), ∀x ∈ R. Hỏi có bao nhiêu giá trị
của tham số m ∈ [0; 5] (với 2m ∈ Z) để hàm số số g(x) = f (x2 − 2|x − 2| − 4x + m + 3) có đúng 9 điểm
cực trị?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 3.

Câu 43. Cho hình trụ tròn xoay có đáy là hai hình tròn tâm O và O . Trên đường tròn đáy tâm O lấy
điểm A, trên đường tròn tâm O′ lấy điểm B sao cho AB = 2a. Biết khoảng cách từ trục của hình trụ đến
a
đường thẳng AB bằng và bán kính đáy của hình trụ bằng a, thể tích của khối trụ đã cho bằng
2 √
πa3 πa3 13
A. . B. . C. πa3 . D. 2πa3 .
3 2
1
Câu 44. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′ (x) = , ∀x ∈ R \ {0} và f (1) = 2, f (−e) = 4. Biết F (x) là một
x
nguyên hàm của f (x) thỏa mãn F (e2 ) = 2e. Giá trị của F (e) bằng
A. 5e2 − 4e. B. 4e − 3e2 . C. 4e − 5e2 . D. 3e − 4e2 .
Câu 45.

F 57 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

1
Cho hàm bậc ba y = f (x) = ax3 − x2 + cx + d và parabol y = g(x) y
2
có đỉnh nằm trên trục tung. Biết đồ thị y = f (x) và y = g(x) cắt
nhau tại ba điểm phân √ biệt A, B, C có hoành độ lần lượt là −2, 1, 2
3 5
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

và thỏa mãn AB = (tham khảo hình vẽ). Diện tích hình phẳng
2
giới hạn bởi hai đồ thị y = f (x) và y = g(x) bằng
71 13 238 71
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 3

A C

1
−2 O 2 x
B

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y + z − 10 = 0 và đường thẳng
x+2 y−1 z−1
d: = = . Đường thẳng ∆ cắt (P ) và d lần lượt tại M và N sao cho A(1; 3; 2) là trung
2 1 −1
điểm của√ M N . Độ dài đoạn thẳng√M N bằng √ √
A. 2 33. B. 2 66. C. 4 33. D. 4 66.
1 1
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho w = có phần thực bằng . Xét các số
|z| − z 18
phức z1 , z2 ∈ S thỏa mãn |z1 − z2 | = 3, giá trị lớn nhất của P = 5 |z1 − 3 − 5i|2 + 2 |z2 − 3 − 5i|2 gần bằng
với giá trị nào sau đây?
A. 1533. B. 1530. C. 1532. D. 1531.
2
Câu 48. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z − 2z + m + 1 = 0 (m là tham số thực). Gọi A,
B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phân biệt z1 , z2 của phương trình. Tổng các giá trị của tham số m để
tam giác OAB vuông bằng
A. −1. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 49. Có bao nhiêuÅbộ số nguyên (x; y) thỏa mãn đồng ã điều kiện 0 ≤ x, y ≤ 2022 và
Å thời các
7y 3x + 1
ã
(xy + 2x + 5y + 10) log5 ≤ (3x + 3y − xy − 9) log3 ?
y + 18 x−3
A. 2020. B. 3. C. 4038. D. 6057.
4−x
x
p
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

Câu 50. Số nghiệm nguyên của bất phương trình (2 + 2 − 17) 10 − log2 x ≥ 0 là
A. 1020. B. 7. C. 1021. D. 6.

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 41

1. B 2. A 3. C 4. C 5. B 6. A 7. B 8. D 9. B 10. D
11. C

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 42


(Đề TT-TNTHPT năm 2022 - Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - Lần 2)

Câu 40. Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 2 5. Một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai
đáy của hình trụ theo hai dây cung song song M N , M ′ N ′ thỏa mãn M N = 4, M ′ N ′ = 2. Biết rằng tứ
giác M N N ′ M ′ có diện tích bằng 15. Tính
√ thể tích khối trụ. √
A. V = 40π. B. h = 18 2π. C. V = 20π. D. h = 12 2π.
Câu 41.

F 58 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′ B ′ C ′ có đáy là một tam giác vuông cân tại B. A C
Cạnh AB = AA′ = 2a, M , N lần lượt là trung điểm của BC và BB ′ (tham 2a M

khảo hình
√ vẽ). Khoảng cách√giữa hai đường thẳng M N và AC bằng B
a 3 a 6 √ a 2a
A. . B. . C. a 3. D. .
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

6 2 2
N
A′ C′


√ B
Câu 42. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A B C D có đáy là hình vuông cạnh bằng a 2, BB ′ < a, góc
′ ′ ′ ′
′ ′ ◦ ′ ′
giữa hai mặt√ phẳng (C BD) và (A 3BD) √ bằng 60 . Thể tích của √ tứ diện ACB D bằng 3 √
3 3
4a 3 2a 3 4a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
Câu 43.
Cho hai hàm số f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e và g(x) = qx3 + y
2 ′ ′
px + rx + t. Các hàm số f (x), g (x) có đồ thị như hình vẽ. Biết diện
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ′ (x) và y = g ′ (x)
y = f ′ (x)
bằng 24 và f (4) = g(4). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
hàm số y = f (x) và y = g(x) bằng
256 512 128 512
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 5
x
O 2 4

y = g ′ (x)
 
x = 2 − t
 x = 3 + t

Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y = 3 và d2 : y = 2 − t cắt nhau tại
 
z = −1 + t z = −1
 
A. Đường thẳng d3 đi qua M (0; 2; 2) cắt d1 và d2 lần lượt tại B và C sao cho tam giác ABC đều, diện tích
tam giác√ABC bằng √ √ √
A. 2 3. B. 4 3. C. 3 3. D. 3.
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y bất phương trình (x + y − 4)(3x − y) < 0
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

có nghiệm nguyên và số nghiệm nguyên không vượt quá 5?


A. 10. B. 8. C. 9. D. 7.
2 2
Câu 46. Trên tập hợp số phức, phương trình z − 2(m − 1)z + m + 2 = 0 (m là tham số thực) có hai
nghiệm z1 , z2 (z1 , z2 ∈
/ R). Gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , √z2 trong mặt phẳng Oxy. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để diện tích tam giác OM N không lớn hơn 5?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 2)2 = 25 và đường thẳng
x+4 y−3 z−4
d: = = . Gọi M (a; b; c), (b < 0) là một điểm trên d và M A, M B là 2 tiếp tuyến với
1 −2 2
mặt cầu (S) vuông góc với d vẽ từ M (A, B là các tiếp điểm). Khi diện tích tam giác M AB lớn nhất thì
a + b + c bằng
8 16 11 26
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên y thuộc (−2022; 2022) để tồn tại số thực x sao cho

2 log2 (x + 3y) − 2 = log√3 (x2 + y 2 − 1)?

A. 5. B. 2022. C. 2. D. 1010.
Câu 49. Xét 2 số phức z1 , z2 thỏa mãn |z + 3| + |z − 3| = 10 và |z1 | + |z2 | = |z1 − z2 |2 . Giá trị nhỏ nhất
2 2

của |z1 + z2 | bằng

F 59 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

√ 20 40 41
A. 41. B. √ . C. √ . D. .
41 41 5
Câu 50. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Hàm số y = f (1 − x) có bảng biến thiên như sau
x −∞ 0 1 2 +∞
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ 5 +∞
y 4
0 −2

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−20; 20) để hàm số y = |f (x3 + x + 1) + m − 1|
có không quá 2 điểm cực đại?
A. 24. B. 40. C. 38. D. 21.
¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 42

1. C 2. B 3. B 4. C 5. A 6. D 7. D 8. B 9. C 10. C
11. C
ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 43
(Đề khảo sát chất lượng ôn thi tốt nghiệp thpt năm 2022 - Cụm trường Bắc Ninh)
Câu 40. Cho hình trụ có tâm hai đáy lần lượt là O và O′ , bán kính đáy hình trụ là a. Trên hai đường
tròn (O) và (O′ ) lần lượt lấy hai điểm A √và B sao cho AB tạo với trục của hình trụ một góc 30◦ và có
a 3
khoảng cách tới trục của hình trụ bằng . Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng
2
2 √ √
2πa πa2 √ √
A. ( 3 + 3). B. 2πa2 ( 3 + 1). C. ( 3 + 2). D. 2πa2 ( 3 + 2).
3 3 √
′ ′ ′
Câu 41. Cho hình lăng√ trụ đứng ABC.A B C có cạnh bên bằng a 2 và đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB = a, AC√= a 3. Ký hiệu φ là góc√ giữa hai mặt phẳng (A′ BC) ′ ′
√và (BCC B ). Giá trị tan√ φ là
3 6 2 6 3
A. tan φ = . B. tan φ = . C. tan φ = . D. tan φ = .
6 4 3 4
1
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, thỏa mãn f (0) = −1. Biết F (x) = (2x − 1)e2x
4
là mộtZnguyên hàm của f ′ (x) − f (x). Họ tất cả các nguyênZ hàm của hàm số f (x)e−2x là
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

x2
A. f (x)e−2x dx = x2 − x + C. B. f (x)e−2x dx = − x + C.
2
1 1
Z Z
C. f (x)e−2x dx = xex − ex + C. D. f (x)e−2x dx = xex + ex + C.
2 2
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

x −∞ −2 0 2 +∞

f ′ (x) − 0 + 0 − 0 +

+∞ +∞

f (x) 1

−2 −2

Số nghiệm thực của phương trình f (f (x)) + 2 = 0 là


A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 44. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′ B ′ C ′ D′ có tổng diện tích tất cả các mặt là 36, độ dài đường
chéo AC ′√bằng 6. Thể tích của khối√hộp chữ nhật lớn nhất là
√ bao nhiêu? √
A. 24 3. B. 16 2. C. 6 6. D. 8 2.
Câu 45. Cho hàm số f (x) liên tục trên [−4; 4] và bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

F 60 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

x −4 −3 −2 1 2 3 4
5
4
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

3
f (x) 0
−2
−5
−6

Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc đoạn [−4; 4] để hàm số g(x) = |f (x3 + 2x) + 3f (m)|
có giá trị lớn nhất trên đoạn [−1; 1] bằng 8?
A. 11. B. 10. C. 9. D. 12.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 6)2 = 25 và ba điểm A(2; 2; 4),
B(−2; −2; 2), C(5; −2; −3). Điểm M nằm trên (S) và cách đều hai điểm A, B. Độ dài đoạn thẳng CM
có giá √
trị lớn nhất bằng √ √ √
A. 97 + 4. B. 94 + 4. C. 3 26 + 4. D. 2 26 + 4.
Câu 47. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R và hàm số y = f ′ (x) có bảng biến thiên như hình
dưới đây
x −∞ −2 1 2 +∞
+∞

4
f ′ (x)
1
0
−∞

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của số thực m sao cho hàm số
2020 2 − x
g(x) = f (x + 1) + ln + x2 + 3x + 4 ln(2 − x)
m 2+x
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

nghịch biến trên khoảng (−1; 1). Tổng tất cả các phần tử thuộc S bằng
A. 127765. B. 1275. C. 81810. D. 5151.
Câu 48.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm y
x
số g(x) = f (e − x) là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
O
1 2 x

Câu 49. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn |2z + 2 − 3i| = 1. Khi biểu thức P = 2|z + 2| + |z − 3|
đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của a − b bằng
A. −3. B. 2. C. −2. D. 3.
Câu 50.
Cho các số thực a, b, c và các hàm số f (x), g(x) = x −∞ −1 1 +∞
f (x) + a, h(x) = x[f (x) + b]. Trong đó f (x) + f (−x) = +∞
2c, ∀x ∈ R và f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
c+2
Nếu g(x) là hàm số lẻ và h(x) là hàm số chẵn thì phương
f (x)
trình g(x) · h(x) = x có bao nhiêu nghiệm?
c−2
A. 4. B. 1. C. 7. D. 5.
−∞

F 61 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 43

1. B 2. B 3. B 4. D 5. D 6. A 7. D 8. C 9. D 10. A
11. C
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 44


(Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia năm 2022 - SGD Quảng Nam)

Câu 40.
Người thợ gia công cắt một miếng tôn hình tròn có bán kính 18 dm thành ba
miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó
để được ba cái phễu hình nón (các mối hàn không làm thay đổi diện tích của ba
miếng tôn hình
√ quạt). Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu√đó bằng bao nhiêu?
A. V = 48 2π lít. B. V = 144 √2π lít.
144π 144 2π
C. V = lít. D. V = lít.
3 3

Câu 41. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 + 2az + b + 4 = 0 (a, b là các tham số thực).
Có bao nhiêu cặp số thực (a; b) sao cho phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 − 3iz2 = 11 − 9i?
A. 1. B. 3. π
C. 2. D. 0.
Z2 Z 2 Z5
2

Câu 42. Cho f (2x + 1) dx = 10 và f cos x sin 2x dx = −5. Tính f (x) dx.
0 0 0
A. 20. B. 25. C. 15. D. 5.
Câu 43.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và hàm số y = f ′ (x) có đồ thị như y
hình vẽ bên. Hàm số y = f (1 − x) đồng biến trên khoảng
A. (−∞; 0) và (3; +∞). B. (3; +∞).
C. (0; 3). D. (1; +∞).
2

−2 O 1 x
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; −2; 3); B(2; 0; 4) và mặt phẳng (P ) : 2x − 3y +
z + 7 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P ).
A. 5x − y − 7z + 14 = 0. B. 5x + y − 7z − 18 = 0.
C. −5x − y + 7z + 18 = 0. D. 5x + y − 7z + 18 = 0.
Câu 45. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính khoảng cách
d từ S đến mặt phẳng đi qua AB và trọng tâm G của tam giác SAC.
ah 2ah ah 2ah
A. d = √ . B. d = √ . C. d = √ . D. d = √ .
2 9a2 + 4h2 9a2 + 4h2 9a2 + 4h2 3 9a2 + 4h2
Câu 46. Giả sử z1 , z2 là hai trong các số phức thỏa mãn √ (z +16)(12+zi) là số thực. Biết rằng |z1 − z2 | = 8.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức |z1 + 3z2 | bằng a + b c (a, b, c ∈ Z, c < 25). Khi đó a + 2b − c bằng
A. −56. B. 2. C. 70. D. 34.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x + y + z 2 − 2x + 4y − 2z + 5 = 0
2 2

x−1 y−2 z−3


và đường thẳng d : = = . Hai mặt phẳng (P ), (P ′ ) chứa d và tiếp xúc với mặt cầu (S)
2 2 1
tại T , T ′ . Gọi H(a; b; c) là trung điểm của T T ′ . Tính tổng 4a + 5b + 10c.
1
A. 20. B. −5. C. 5. D. .
20
Câu
√ 48. Có√ bao nhiêupgiá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (−10; 10) để bất phương trình
2a loga b − b logb a > m loga b + 1 đúng với mọi a, b thuộc khoảng (1; +∞)?

F 62 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

A. 10. B. 18. C. 9. D. 20.


Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′ (x) = (x − 2021) (2022 − x2 ), ∀x ∈ R. Gọi S là tập hợp các
giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g(x) = f (|2x3 + 5x| + m) có ít nhất 3 điểm cực trị. Tính
tổng tất cả các phần tử của S.
A. 2043231. B. 2041210. C. 2045253. D. 2047276.
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

Câu 50.
Cho đường tròn (C1 ) có tâm I và bán kính bằng 5, đường tròn (C2 ) có A
tâm K và bán kính bằng 4. (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại hai điểm A, B sao
cho AB là một đường kính của đường tròn (C2 ). Gọi (D) là hình phẳng
được gạch chéo như hình vẽ. Quay hình phẳng (D) quanh đường thẳng
IK ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay được I K
tạo thành.
40π 68π 14π
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 60π.
3 3 3
B

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 44

1. B 2. C 3. C 4. B 5. D 6. B 7. B 8. C 9. A 10. B
11. D

ĐỀ ÔN TỔNG ÔN, LỚP 12, ĐỀ SỐ 45


(Đề thi thử THPTQG - Sở GD&ĐT Cà Mau, 2022)

x−4 y z+1
Câu 40. Trong không gian Oxyz cho điểm M (1; 3; −1) và đường thẳng d : = = . Đường
2 −1 1
thẳng ∆ đi qua điểm M , cắt trụcOx và vuông góc với đường thẳng d có phương trình  là

 x = 1 + 2t 
 x = −1 − 2t 
 x = 1 + 2t x = 1 + 2t

A. y = 3 + 3t . B. y = −3 − 3t . C. y = 3 + 3t . D. y = 3 + 3t .
   
z = −1 − t z =1+t z = −1 + t z =1−t
   
2
Câu 41. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z − z + 2 = 0. Phần thực của số phức
[(i − z1 )(i − z2 )]2019 là
A. −21009 . B. 22018 . C. −22018Ä .2 äp D. 21009 .
Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên x ∈ [−2022; 2022] thoả mãn 3x − 27x log2 (4x) − 2 ≥ 0?
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

A. 2021. B. 2023. C. 2022. D. 2020.


Câu 43. Cho hình nón có thiết diện qua đỉnh S là tam giác đều có cạnh bằng 4 và tạo với mặt đáy một
góc 60◦ .√Thể tích của khối nón đó bằng
A. 3 7π. B. 31π. C. 7π. D. 21π.
Câu 44.
Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c (a, b, c ∈ R) có đồ thị như hình vẽ bên. y
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ′ (f (x) − 1) = 0 là 3
A. 5. B. 7. C. 10. D. 9.

−1 O 1 x
Câu 45. Cho khối chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang cân (AB ∥ CD, AB < CD) có hai đường
√ 1
chéo AC, BD vuông góc và cắt nhau tại O, AB = 2a 2 = CD. Biết SO vuông góc với đáy, hai mặt
2
phẳng (SAB) và (SCD) vuông góc với nhau. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A. V = 15a3 . B. V = 12a3 . C. V = 36a3 . D. V = 18a3 .
Câu 46.

F 63 F
Trần Anh Tuấn - 0914 396 391 https://www.facebook.com/anhtuanvcu

1
Cho đồ thị hàm số bậc ba y = f (x) = ax3 + bx2 + x + c và đường thẳng y
3
y = g(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết AB = 5, diện tích hình phẳng giới y = f (x) y = g(x)
B
hạn bởi các đồ thị hàm số y = f (x), y = g(x) và hai đường thẳng x = −1,
x = 0 bằng
Bạn chỉ THẤT BẠI khi bạn NGỪNG CỐ GẮNG

7 19 17 5
A. . B. . C. . D. .
11 12 11 12
−1
O 1 2 x

A
′ 3
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = 4x − 16x và f (1) = −4. Gọi k là số điểm cực tiểu
2
của hàm số g(x) = [f (x2 )] + 1. Tính giá trị biểu thức T = k 2 + 2k − 3.
A. T = 5. B. T = 12. C. T = 21. D. T = 60.
log5 x 11
y+ log5 x
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên y ∈ [−2022; 2022] để bất phương trình (5x) 10 ≥ 5 10 có nghiệm
đúng với mọi số thực x ∈ (1; 25)?
A. 2022. B. 2023. C. 4044. D. 4026.
2 2 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x + y + z − 2x − 4y − 2z + 4 = 0 và
x−2 y z
đường thẳng d : = = . Hai mặt phẳng (P ), (Q) chứa đường thẳng d và tiếp xúc với mặt cầu
2 −1 4
(S) lần lượt tại M, N . Gọi H(a; b; c) là trung điểm của M N . Khi đó tích abc bằng
64 32 64 32
A. − . B. − . C. . D. .
27 27 27 27
2
1
Câu 50. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn 4 (z − z) − 16i = i (z + z − 1) và z − + 3i đạt
2
giá trị nhỏ nhất. Tính S = 4b − 2a.
A. S = 4. B. S = 5. C. S = 6. D. S = 7.

¤ ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN SỐ 45

1. A 2. A 3. A 4. C 5. D 6. B 7. B 8. C 9. A 10. D
11. D
(1 + 1%)365 = 37.8 và (1 − 1%)365 = 0.03

F 64 F

You might also like