Professional Documents
Culture Documents
7 Dạng bài tập cực trị số phức thường gặp trong kì thi THPT quốc gia có đáp án chi tiết Tự Học 365
7 Dạng bài tập cực trị số phức thường gặp trong kì thi THPT quốc gia có đáp án chi tiết Tự Học 365
(https://tuhoc365.vn/)
7 DẠNG BÀI TẬP CỰC TRỊ SỐ PHỨC THƯỜNG GẶP TRONG KÌ THI THPT QUỐC GIA CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
7 Dạng bài tập cực trị số phức thường gặp trong kì thi THPT quốc gia có đáp án
| | | |
@ DẠNG 1: CHO SỐ PHỨC Z THỎA MÃN Z − Z1 = Z − Z2 . TÌM SỐ PHỨC THỎA MÃN Z − Z0 NHỎ NHẤT. | |
| | | |
Phương pháp: Đặt M(z); A(z 1); B(z 2)là các điểm biểu diễn số phức z; z 1 và z 2. Khi đó từ giả thiết z − z 1 = z − z 2 suy ra MA = MB,
tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung trực Δ của AB.
| |
Ta có MN = z − z 0 nhỏ nhất khi MN min khi M là hình chiếu vuông góc của N trên d và MN min = d(N; Δ)
Bài tập 1: Cho số phức z thỏa mãn |z − 4 − i| = |z + i|. Gọi z = a + bi (a; b ∈ R) là số phức thỏa mãn |z − 1 + 3i| nhỏ nhất. Giá
trị của biểu thức T = 2a + 3blà:
A. − 4 B. 4 C. 0 D. 1
https://tuhoc365.vn/learn/7-dang-bai-tap-cuc-tri-so-phuc-thuong-gap-trong-ki-thi-thpt-quoc-gia-co-dap-an-chi-tiet/ 1/18
10/8/2021 7 Dạng bài tập cực trị số phức thường gặp trong kì thi THPT quốc gia có đáp án chi tiết - Tự Học 365
Đặt M(z); A(4; 1), B(0; − 1) là các điểm biểu diễn số phức z; 4 + i và − i. Khi đó từ giả thiết suy ra MA = MB, tập hợp điểm biểu diễn
→
→
số phức z là đường trung trực của AB đi qua I(2; 0) và có VTPT là n = AB( − 4; − 2) ⇒ Δ : 2x + y − 4 = 0
Ta có |z − 1 + 3i| nhỏ nhất khi MN min khi M là hình chiếu vuông góc của N trên Δ, suy ra MN : x − 2y + 1 = 0
Giải hệ
{ 2x + y − 4 = 0
x − 2y − 7 = 0
⇒
{ x=3
y= −2
⇒ M(3; − 2) ⇒ z = 3 − 2i ⇒ 2a + 3b = 0. Chọn C.
Bài tập 2: Cho các số phức z thỏa mãn |z − 2i| = |z + 2|. Gọi z là số phức thỏa mãn |(2 − i)z + 5|nhỏ nhất. Khi đó :
A. 0 < |z| < 1 B. 1 < |z| < 2 C. 2 < |z| < 3 D. |z| > 3
Gọi M(x; y); A(0; 2), B( − 2; 0)là các điểm biểu diễn số phức z; 2i và − 2.
|
Lại có: P = |(2 − i)z + 5| = |2 − i| z + 2 − i =
5
| √5|z + 2 + i|, gọi N( − 2; − 1)là điểm biểu diễn số phức − 2 − i suy ra P = √5MN
Ta có P nhỏ nhất khi MN min khi M là hình chiếu vuông góc của N trên Δ, suy ra phương trình MN : x − y + 1 = 0
{
−1
{
x= 2
Giải hệ
x+y=0
x−y+1=0
⇒
y=
1
2
⇒M ( )
−1 1
;
2 2
−1 1 √2
⇒ z = 2 + 2 i ⇒ |z| = 2 . Chọn A.
| |
@ DẠNG 2: CHO SỐ PHỨC Z THỎA MÃN Z − Z0 = R. TÌM SỐ PHỨC THỎA MÃN P = Z − Z1 ĐẠT GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, | |
NHỎ NHẤT.
| |
Phương pháp: Đặt M(z); I(z 0); E(z 1) là các điểm biểu diễn số phức z; z 0 và z 1. Khi đó từ giả thiết z − z 0 = R ⇔ MI = R ⇒ M thuộc
đường tròn tâm I bán kính R. Ta có: P = ME lớn nhất ⇔ ME maxvà P nhỏ nhất ⇔ ME min . Khi đó:
Bài tập 1: Cho số phức zthỏa mãn |iz − 3 + 2i| = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = |z − 1 − i|
A. P min = 3 B.P min = √13 − 3 C. P min = 2 D. P min = √10
| 3
|
Ta có: |iz − 3 + 2i| = 3 ⇔ |i| z − i + 2 = 3 ⇔ |z + 2 + 3i| = 3 ⇒ tập hợp điểm M biểu diễn số phức zlà đường tròn tâm I( − 2; − 3)
bán kính R = 3
Bài tập 2: Cho số phức z thỏa mãn |z + 2 − i| = √5. Gọi z 1 và z 2 lần lượt là 2 số phức làm cho biểu thức P = |z − 2 − 3i| đạt
giá trị nhỏ nhất và lớn nhất. Tính T = 3 z 1 + 2 z 2| | | |
A. T = 20 B. T = 6 C. T = 14 D. T = 24
Ta có: |z + 2 − i| = √5 ⇒ tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I( − 2; 1) bán kính R = √5. Gọi E(2; 3) ⇒ P = ME
Phương trình đường thẳng IE : x − 2y + 4 = 0
Giải hệ
{ x − 2y + 4 = 0
(x + 2) 2 + (y − 1) 2 = 5
⇒
[ M 2( − 4; 0) ⇒ P min = 3√5
M 1(0; 2) ⇒ P min = √5
.
| | | |
Do đó T = 3 z 1 + 2 z 2 = 3.2 + 2.4 = 14. Chọn C.
| | | |
@ DẠNG 3: CHO SỐ PHỨC Z THỎA MÃN Z − Z1 = Z − Z2 . TÌM SỐ PHỨC THỎA MÃN P = Z − Z3 + Z − Z4 ĐẠT | | | |
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT.
| | |
Phương pháp: Đặt M(z); A(z 1); B(z 2); H(z 3); K(z 4) là các điểm biểu diễn số phức z; z 1; z 2; z 3và z 4. Khi đó từ giả thiết z − z 1 = z − z 2 |
|
suy ra MA = MB, tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung trực Δ của AB; P = z − z 3 + z − z 4 = MH + MK | | |
https://tuhoc365.vn/learn/7-dang-bai-tap-cuc-tri-so-phuc-thuong-gap-trong-ki-thi-thpt-quoc-gia-co-dap-an-chi-tiet/ 3/18
10/8/2021 7 Dạng bài tập cực trị số phức thường gặp trong kì thi THPT quốc gia có đáp án chi tiết - Tự Học 365
Ta có: P = MH + MK ≥ HK
Khi đó P min = HK
Khi đó: P = MH + MK = MH ′ + MK ≥ H ′ K
Khi đó P min = H ′ K
Bài tập 1: Cho số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 2i|. Gọi z = a + bi(a; b ∈ R) sao cho
A. 3 B. 5 C. 8 D. 4
Đặt M(z); A(1; − 2), B( − 3; 2) tử giả thiết suy ra MA = MB nên M thuộc đường thẳng trung trực của AB
có phương trình Δ : x − y + 1 = 0, gọi H(2; 4)và K( − 1; 1) là các điểm biểu diễn số phức 2 + 4i và − 1 + i
Suy ra H ′ (3; 3)
Lại có: P = MH + MK = MH ′ + MK ≥ H ′ K
Bài tập 2: Cho số phức z thỏa mãn |z − 2 + 4i| = |iz − 2|. Gọi z = a + bi(a; b ∈ R) sao cho
P = |z − i| + |z + 1 + 3i| đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đấy bằng
A. √53 B. √37 C. 4 D. √41
https://tuhoc365.vn/learn/7-dang-bai-tap-cuc-tri-so-phuc-thuong-gap-trong-ki-thi-thpt-quoc-gia-co-dap-an-chi-tiet/ 4/18
10/8/2021 7 Dạng bài tập cực trị số phức thường gặp trong kì thi THPT quốc gia có đáp án chi tiết - Tự Học 365
| |
Ta có:|z − 2 + 4i| = |iz − 2| ⇔ |z − 2 + 4i| = |i| z − i = |z + 2i|
2
Gọi M(z); A(2; − 4), B(0; − 2)từ giả thiết suy ra MA = MB nên M thuộc đường thẳng trung trực
của AB có phương trình Δ : x − y − 4 = 0, gọi H(0; 1)và K( − 1; − 3)là các điểm biểu diễn số phức ivà − 1 − 3i
| | |
@ DẠNG 4: CHO SỐ PHỨC Z THỎA MÃN Z − Z1 = Z − Z2 . TÌM SỐ PHỨC THỎA MÃN P = Z − Z3 | | |2 + |Z − Z4 |2 ĐẠT
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT.
Phương pháp: Đặt xM(z); A(z 1); B(z 2); H(z 3); K(z 4) là các điểm biểu diễn số phức z; z 1; z 2; z 3 và z 4. Khi đó từ giả thiết
|z − z1 | ≡ |z − z2 | suy ra MA = MB, tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung trực Δ của AB;
P = |z − z 3 | 2 + |z − z 4 | 2 = MH 2 + MK 2
MH 2 + MK 2 HK 2 HK 2
Gọi I là trung điểm củaHK ⇒ MI 2 = 2
− 4 ⇒ P = MH 2 + MK 2 = 2MI 2 + 2
nhỏ nhất khi MI min ⇔ M là hình chiếu vuông góc của I xuốngΔ.
Bài tập 1: Cho số phức z thỏa mãn |z + 2 − 4i| = |z − 2i|. Gọi z là số phức thoả mãn biểu thức P = |z − i| 2 + |z − 4 + i| 2đạt giá
trị nhỏ nhất. Tính|z| 2.
https://tuhoc365.vn/learn/7-dang-bai-tap-cuc-tri-so-phuc-thuong-gap-trong-ki-thi-thpt-quoc-gia-co-dap-an-chi-tiet/ 5/18
10/8/2021 7 Dạng bài tập cực trị số phức thường gặp trong kì thi THPT quốc gia có đáp án chi tiết - Tự Học 365
HK 2
GọiH(0; 1), K(4; − 1) ⇒ P = MH 2 + MK 2 = 2MI 2 + 2
Do đóP min ⇔ ME min hay M là hình chiếu vuông góc của I xuốngΔ, khi đó
Bài tập 2: Cho số phức z thỏa mãn |z − 1 + 3i| = |z + 2 + i|. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
HK 2
GọiH(2; − 4), K(0; − 2) ⇒ P = MH 2 + MK 2 = 2MI 2 + 2
HK 2
Do đó P min ⇔ ME min hay M là hình chiếu vuông góc của I xuốngΔ, khi đó P min = 2[d(I; Δ)] 2 + 2 = 8. Chọn A.
| |
@ DẠNG 5: CHO SỐ PHỨC Z THỎA MÃN Z − Z0 = R. TÌM SỐ PHỨC THỎA MÃN P = Z − Z1 | |2 + |Z − Z2 |2ĐẠT GIÁ TRỊ
LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT.
https://tuhoc365.vn/learn/7-dang-bai-tap-cuc-tri-so-phuc-thuong-gap-trong-ki-thi-thpt-quoc-gia-co-dap-an-chi-tiet/ 6/18
10/8/2021 7 Dạng bài tập cực trị số phức thường gặp trong kì thi THPT quốc gia có đáp án chi tiết - Tự Học 365
( )
Phương pháp: ĐặtM(z); A(z 1); B(z 2); I z 0 là các điểm biểu diễn số phức z; z 1; z 2 và z 0.
| |
Khi đó từ giả thiết z − z 0 = R ⇔ MI = R ⇒ Mthuộc đường tròn tâm I bán kính R.
AB 2
Gọi E là trung điểm của AB ta có: P = 2ME 2 + 2 lớn nhất ⇔ ME maxvà P nhỏ nhất ⇔ ME min.
Bài tập 1: Cho số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = 2. Gọiz = a + bi(a; b ∈ R) là số thức thỏa mãn biểu thức
P = |z − 2 − 3i| 2 + |z − 5i| 2 đạt giá trị lớn nhất. Tính T = a + b
AB 2
P = 2MH 2 + 2 lớn nhất ⇔ MH max
Do MH ≤ MI + IH ⇔ MH max ⇔ M ≡ M 2
Ta có:IH : x = 1
{ {
x=1 M 1(1; 0)
Giải hệ ⇒ . Do đóa + b = − 3. Chọn D.
(x − 1) 2 + (y + 2) 2 = 4 M 2(1; − 4)
√13
Bài tập 2: Cho số phức z thỏa mãn |z − 3 + i| = 2 . Gọi z = a + bi(a; b ∈ R) là số thức thỏa mãn biểu thức
P = |z − 2 − i| 2 + |z − 3i| 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T = a + b
5 3 13 9
A. T = 2 B. T = 2 C. T = 2 D. T = 2
https://tuhoc365.vn/learn/7-dang-bai-tap-cuc-tri-so-phuc-thuong-gap-trong-ki-thi-thpt-quoc-gia-co-dap-an-chi-tiet/ 7/18
10/8/2021 7 Dạng bài tập cực trị số phức thường gặp trong kì thi THPT quốc gia có đáp án chi tiết - Tự Học 365
√13 √13
Gọi M(z); I(3; − 1)khi đóMI = 2 ⇔ M thuộc đường tròn tâm I(3; − 1) bán kính R = 2
AB 2
P = 2ME 2 + 2 nhỏ nhất ⇔ ME min
{ ( )
1
{ 3x − 2y − 7 = 0 M 1 2; 2
5
Ta có: IE : 3x + 2y − 7 = 0. Giải hệ 13 ⇒ . Do đóa + b = 2 . Chọn A.
(x − 3) 2 + (y + 1) 2 = 4
( )
−5
M 2 4; 2
|
DẠNG 6: CHO HAI SỐ PHỨC Z1; Z2 THỎA MÃN Z1 − Z0 = RVÀ Z2 − W1 = Z2 − W2 ; | | | | |
trong đó z 0 ; w 1; w 2 là các số phức đã biết. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcP = z 1 − z 2 | |
( )
Phương pháp: Đặt M(z 1); N z 2 lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z 1và z 2.
( )
Điểm M thuộc đường tròn tâmI z 0 bán kínhR,N thuộc trung trực Δ của AB vớiA w 1 ; B w 2 ( ) ( )
|
Lại có: P = MN ⇒ P min = d ( t ; Δ ) − R |
https://tuhoc365.vn/learn/7-dang-bai-tap-cuc-tri-so-phuc-thuong-gap-trong-ki-thi-thpt-quoc-gia-co-dap-an-chi-tiet/ 8/18
10/8/2021 7 Dạng bài tập cực trị số phức thường gặp trong kì thi THPT quốc gia có đáp án chi tiết - Tự Học 365
Ví dụ 1: Cho số phức z 1 thỏa mãn |z − 2| 2 − |z + i| 2 = 1 và số phức z 2 thỏa mãn |z − 4 − i| = √5. Tìm giá trị nhỏ nhất của
|z1 − z2 |
2√ 5 3√ 5
A. 5 B. √5 C. 2√5 D. 5
Lời giải
⇔ (x − 2) 2 + y 2 − x 2 − (y + 1) 2 = 1 ⇔ − 4x − 2y = − 2 ⇔ (Δ) : 2x + y − 1 = 0
( )
8
Ta có d I ( c ) ; (Δ) = > √5 = R ( C )
√5
⇒ (Δ) không cắt đường tròn(C).
| |
Lại cóMN = z 1 − z 2 ⇒ dựa vào hình vẽ ta thấy
(
MN min ⇔ MN = d I ( C ) ; (Δ) − R ( C ) )
8√ 5 3√ 5
|
Hay z 1 − z 2 | min = 5
− √5 = 5 . Chọn D.
Bài toán có thể hỏi thêm là tìm số phức z 1 hoặc z 2 để z 1 − z 2 | | min thì ta chỉ cần viết phương trình đường thẳngMN⊥(Δ) sau đó tìm
giao điểm
{ M = (Δ) ∩ MN
N = (C) ∩ MN
.
| | | | | |
Ví dụ 2: Cho hai số phức z 1; z 2 thỏa mãn z 1 + 5 = 5 và z 2 + 1 − 3i = z 2 − 3 − 6i . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
|
P = z1 − z2 |
5 15
A. P min = 2 B. P min = 2 C. P min = 3 D. P min = 10
Lời giải
https://tuhoc365.vn/learn/7-dang-bai-tap-cuc-tri-so-phuc-thuong-gap-trong-ki-thi-thpt-quoc-gia-co-dap-an-chi-tiet/ 9/18
10/8/2021 7 Dạng bài tập cực trị số phức thường gặp trong kì thi THPT quốc gia có đáp án chi tiết - Tự Học 365
Advertisement
( ) ( )
Gọi M z 1 ; N z 2 lần lượt là các điểm biểu diễn các số phứcz 1vàz 2.
5
| |
Lại có: P = MN ⇒ P min = d ( I ; Δ ) − R = 2 . Chọn A.
| | |
DẠNG 7: CHO HAI SỐ PHỨC Z1; Z2 THỎA MÃN Z1 − W1 = R1 VÀ Z2 − W1 = R2 TRONG ĐÓW1; W2 LÀ CÁC SỐ |
PHỨC ĐÃ BIẾT. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨCP = Z1 − Z2 . | |
( )
Phương pháp: Đặt M(z 1); N z 2 lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z 1và z 2.
( ) ( ) ( ) ( )
Điểm M thuộc đường tròn tâm C 1 tâm I w 1 bán kính R 1 và N thuộc đường tròn C 2 tâm K w 2 bán kính R 2 ⇒ P = MN. Dựa
vào các vị trí tương đối của 2 đường tròn để tìm MN max; MN min
¯
Ví dụ 1: Cho hai số phức z; w thỏa mãn z. z = 1 và |w− 3 + 4i| = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = |z − w|
Lời giải
https://tuhoc365.vn/learn/7-dang-bai-tap-cuc-tri-so-phuc-thuong-gap-trong-ki-thi-thpt-quoc-gia-co-dap-an-chi-tiet/ 10/18
10/8/2021 7 Dạng bài tập cực trị số phức thường gặp trong kì thi THPT quốc gia có đáp án chi tiết - Tự Học 365
¯
Ta có:z. z = 1 ⇔ |z| = 1
Gọi M(z); N(w) lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z và w.
( )
Điểm M thuộc đường tròn tâm C 1 tâm O(0; 0) bán kính R 1 = 1 và N thuộc đường tròn C 2 tâm K(3; − 4) bán kính ( )
R 2 = 2 ⇒ P = MN.
( ) ( )
Dễ thấy OK = 5 > R 1 + R 2 nên C 1 và C 2 nằm ngoài nhau suy ra MN max = OK + R 1 + R 2 = 8. Chọn B.
Ví dụ 2: [Đề tham khảo Bộ GD {} ĐT 2018] Xét các số phứcz = a + bi(a, b ∈ R) thỏa mãn điều kiện |z − 4 − 3i| = √5. Tính
P = a + bkhi giá trị biểu thức |z + 1 − 3i| + |z − 1 + i| đạt giá trị lớn nhất
Lời giải
Từ giả thiết, ta có |z − 4 − 3i| = √5 ⇔ (x − 4) 2 + (y − 3) 2 = 5 ⇒ M thuộc đường tròn(C)tâmI(4; 3), bán kính R = √5. Khi đó
P = MA + MB, vớiA(− 1; 3), B(1; − 1).
(
Ta có P 2 = MA 2 + MB 2 + 2MA. MB ≤ 2 MA 2 + MB 2 . )
MA 2 + MB 2 AB 2
Gọi E(0; 1)là trung điểmAB ⇒ ME 2 = 2
− 4 .
Ví dụ 3: [Đề tham khảo Bộ GD {} ĐT 2017] Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện:
|z + 2 − i| + |z − 4 − 7i| = 6√2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của|z − 1 + i|. Tính P = M + m
5√2 + 2√73 5√2 + √73
A. P = √13 + √73 B. P = 2
C. P = 5√2 + √73 D. P = 2
Lời giải
https://tuhoc365.vn/learn/7-dang-bai-tap-cuc-tri-so-phuc-thuong-gap-trong-ki-thi-thpt-quoc-gia-co-dap-an-chi-tiet/ 11/18
10/8/2021 7 Dạng bài tập cực trị số phức thường gặp trong kì thi THPT quốc gia có đáp án chi tiết - Tự Học 365
AB là x − y + 3 = 0.
{
|z − 1 + i| min = MN min
Gọi N(1; − 1) ⇒ |z − 1 + i| = √ (x − 1) 2 + (y + 1) 2 = MN ⇒ .
|z − 1 + i| max = MN max
Độ dài đoạn thẳng MN nhỏ nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của N trên AB.
Độ dài đoạn thẳng MN lớn nhất khi và chỉ khiM ≡ AhoặcM ≡ B.
{ √13
M ≡ A → MN = AN =
Ta có ⇒ MN max = √73 → M = √73.
M ≡ B → MN = BN = √73
5√2 + 2√73
Vậy giá trị biểu thức P = M + m = 2
. Chọn B.
Ví dụ 4: Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện: |z − 1 − i| + |z − 7 − 4i| = 3√5. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của |z − 5 + 2i|. Tính P = M + m
2√5 + √10 5√2 + √10
A. P = √5 + √10 B. P = 2
C. P = 2 (√5 + √10 ) D. P = 2
Lời giải
suy ra AB = 3√5.
https://tuhoc365.vn/learn/7-dang-bai-tap-cuc-tri-so-phuc-thuong-gap-trong-ki-thi-thpt-quoc-gia-co-dap-an-chi-tiet/ 12/18
10/8/2021 7 Dạng bài tập cực trị số phức thường gặp trong kì thi THPT quốc gia có đáp án chi tiết - Tự Học 365
Ta có = (6; 3) ⇒ ( AB )
= (1; − 2) ⇒ phương trình đường
thẳng AB là x − 2y + 1 = 0.
{
|z − 5 + 2i| min = MN min
GọiN(5; − 2) ⇒ |z − 5 + 2i| = MN ⇒ .
|z − 5 + 2i| max = MN max
Độ dài đoạn thẳng MN nhỏ nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của N trên AB.
|5−2( −2) +1|
Hay MN min = d(N; (AB)) = = 2√5 → m = 2√5
√1 2 + ( − 2 ) 2
Độ dài đoạn thẳng MN lớn nhất khi và chỉ khiM ≡ AhoặcM ≡ B.
{
M ≡ A → MN = AN = 5
Ta có ⇒ MN max = 2√10 → M = 2√10.
M ≡ B → MN = BN = 2√10
Ví dụ 5: Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện |z − 3 − 4i| = √5và biểu thức M = |z + 2| 2 − |z − i| 2 đạt giá trị lớn
nhất. Tính môđun của số phức z + i.
Lời giải
Gọi z = x + yi(x, y ∈ R)
Ta có: |z − 3 − 4i| = √5 ⇔ (x − 3) 2 + (y − 4) 2 = 5 ⇒ tập hợp điểm biểu diễn số phức z là dường tròn (C) tâm I(3; 4) và R = √5.
Do số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện nên d và (C) có điểm chung
| 23 − M |
⇔ d(I; d) ≤ R ⇔
2√ 5
≤ √5 ⇔ |23 − M| ≤ 10 ⇔ 13 ≤ M ≤ 33
⇒ M max = 33 ⇔
{ 4x + 2y − 30 = 0
(x − 3) 2 + (y − 4) 2 = 5
⇔
{ x=5
y= −5
⇒ z + i = 5 − 4i ⇒ |z + i| = √41. Chọn D.
| |
Ví dụ 6: Cho hai số phức z 1 và z 2 thỏa mãn z 1 + z 2 = 8 + 6i và z 1 − z 2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của P = z 1 + z 2 ? | | | |
A. P = 4√6 B. P = 5 + 3√5 C. P = 2√26 D. P = 34 + 3√2
Lời giải
→ →
( ) ( )
Đặt A z 1 ; B z 2 theo giả thiết ta có: OA + OB = (8; 6); | − | = 2; P = OA + OB
( )
104 = ( + ) 2 + ( − ) 2 = 2 OA 2 + OB 2 ≥ (OA + OB) 2 = P 2 ⇒ P ≤ √104 = 2√26. Chọn C.
https://tuhoc365.vn/learn/7-dang-bai-tap-cuc-tri-so-phuc-thuong-gap-trong-ki-thi-thpt-quoc-gia-co-dap-an-chi-tiet/ 13/18
10/8/2021 7 Dạng bài tập cực trị số phức thường gặp trong kì thi THPT quốc gia có đáp án chi tiết - Tự Học 365
Ví dụ 7: [Đề thi thử chuyên Đại học Vinh 2018] Giả sử z 1, z 2 là hai trong các số phức z thỏa mãn iz + √2 − i = 1 và | |
|z1 − z2 | = 2. Giá trị lớn nhất của |z1 | + |z2 |bằng
A. 3 B. 2√3 C. 3√2 D. 4
Lời giải
| | | |
Ta có: iz + √2 − i = 1 ⇔ i(x + yi) + √2 − i = 1 (vớiz = x + yi(x; y ∈ R))
(
⇔ (x − 1) 2 + y − √2 ) 2 = 1 ⇒ M(x; y) biểu diễn zthuộc đường tròn tâmI (1; √2 ) bán kính R = 1.
( ) ( ) | |
Giả sử A z 1 ; B z 2 do z 1 − z 2 = 2 ⇒ AB = 2 = 2R nên AB là đường kính của đường tròn(I; R)
Lại có: |z 1 | + |z 2 | = OA + OB
OA 2 + OB 2 AB 2
Mặt khác theo công thức trung tuyến ta có:OI 2 = 2
− 4 ⇒ OA 2 + OB 2 = 8
( )
Theo BĐT Bunhiascopky ta có: 2 OA 2 + OB 2 ≥ (OA + OB) 2 ⇒ OA + OB ≤ 4. Chọn D.
| |
Ví dụ 8: Cho z 1, z 2 là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z − 5 − 3i| = 5và z 1 − z 2 = 8. Giá trị nhỏ nhất của biểu
| |
thức z 1 + z 2 là:
Lời giải
Giả sử w = z 1 + z 2
{
w 1 = z 1 − 5 − 3i
Đặt
w 2 = z 2 − 5 − 3i | |
suy ra w 1 + w 2 = z 1 + z 2 − 10 − 6i = w − 10 − 6i ⇔ w 1 + w 2 = |w− 10 − 6i|
|w1 | = |w2 | = 5
Mà
{|
w 1 − w 2 | = |z 1 − z 2 | = 8
mà |w 1 + w 2 | 2 + |w 1 − w 2 | 2 = 2 ( |w 1 | 2 + |w 2 |2 ) ⇒ |w 1 + w 2 | 2 = 36.
Vậy |w− 10 − 6i| = |w 1 + w 2 | = √36 = 6 ⇒ wthuộc đường tròn tâm I(10; 6), bán kính R = 6.
Do đó tập hợp điểm biểu diễn w thuộc đường tròn tâm I(10; 6), bán kính R = 6.
https://tuhoc365.vn/learn/7-dang-bai-tap-cuc-tri-so-phuc-thuong-gap-trong-ki-thi-thpt-quoc-gia-co-dap-an-chi-tiet/ 14/18
10/8/2021 7 Dạng bài tập cực trị số phức thường gặp trong kì thi THPT quốc gia có đáp án chi tiết - Tự Học 365
8
Ví dụ 9: Cho z 1, z 2 là hai nghiệm của phương trình |6 − 3i + iz| = |2z − 6 − 9i|, thỏa mãn điều kiện z 1 − z 2 = 5 . Giá trị lớn | |
|
nhất của z 1 + z 2 |
31 56
A. 5 B. 5 C. 4√2 D. 5
Lời giải
6
Do đó tập hợp điểm biểu diễn w thuộc đường tròn tâm I(6; 8), bán kính R = 5 .
6 56
Ta có: |w| max = OI + R = 10 + 5 = 5 .
Chọn B.
z
Ví dụ 10: [Đề thi thử chuyên Đại học Vinh 2018] Cho số phức z thỏa mãn z không phải là số thực và w = là số thực.
2 + z2
Giá trị lớn nhất của biểu thứcM = |z + 1 − i|là
A. 2 B. 2√2 C. √2 D. 8
Lời giải
¯ ¯
¯ ¯
z z z
Ta có w = ⇒w= = (1). Vì w là số thực nênw = w(2).
2 + z2 2 + z2 ¯2
2+z
( ) ( ) ( )
¯
¯2 ¯ ¯ ¯ ¯
( )
z z
Từ (1), (2) suy ra w = = ⇔ z 2+z = z 2 + z 2 ⇔ 2 z − z = z. z z − z
2 + z2 ¯2
2+z
( )
¯ ¯
⇔ z−z (|z| − 2 ) = 0 ⇔ |z|
2 2 = 2 ⇔ |z| = √2 (vì zkhông là số thực nênz − z ≠ 0).
https://tuhoc365.vn/learn/7-dang-bai-tap-cuc-tri-so-phuc-thuong-gap-trong-ki-thi-thpt-quoc-gia-co-dap-an-chi-tiet/ 15/18
10/8/2021 7 Dạng bài tập cực trị số phức thường gặp trong kì thi THPT quốc gia có đáp án chi tiết - Tự Học 365
[
1 2 ( a − bi ) 2b b = 0(kot / mycbt)
Đặt z = a + bi ⇒ w = a + bi + 2 2 là số thực khi b − 2 2 = 0 ⇔
a +b a +b a2 + b 2 = 2 ⇒ |z| = √2
Tập hợp điểm biểu diễn z là đường tròn O(0; 0); R = √2
Đặt M(z); A(− 1; 1) ⇒ MA max = AO + R = 2√2. Chọn B.
Ví dụ 11: Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
| |
P = |z + 1| + z 2 − z + 1 . Tính giá trị của M.m
13√3 39 13
A. 4 B. 4 C. 3√3 D. 4
Lời giải
¯
Gọi z = x + yi; (x ∈ R; y ∈ R). Ta có:|z| = 1 ⇔ z. z = 1.
( )
¯ ¯ ¯ t2 − 2
Ta có t 2 = (1 + z) 1 + z = 1 + z. z + z + z = 2 + 2x ⇒ x = 2
| | | | |
¯ ¯
|
Suy ra z 2 − z + 1 = z 2 − z + z. z = |z| z − 1 + z = √(2x − 1) 2 = |2x − 1| = |t 2 − 3 |
| |
Xét hàm sốf(t) = t + t 2 − 3 , t ∈ [0; 2]. Bằng cách dùng đạo hàm, suy ra
13 13√3
max f(t) = 4 ; min f(t) = √3 ⇒ M. n = 4
.
Chọn A.
Ví dụ 12: Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = |z + 1| + 2|z − 1|
A. MaxT=2√5 B. MaxT=2√10 C. MaxT=3√5 D. MaxT=3√2
Lời giải
(
Chú ý: |z + 1| 2 + |z − 1| 2 = 2x 2 + 2y 2 + 2 = 2 |z| 2 + 1 với z = x + yi )
Cách 2: Đặt z = x + yi. Ta có : T = |x + yi + 1| + 2|x − yi − 1| = √(x + 1) 2 + y 2 + 2√(x − 1) 2 + y 2
Lại có x 2 + y 2 = 1 ⇒ T = √2x + 2 + 2√− 2x + 2 = f(x)
1 2 −6
Ta có:f ′ (x) = − = 0 ⇔ x = 10 ⇒ T max = 2√5. Chọn A.
√2x + 2 √2 − 2x
https://tuhoc365.vn/learn/7-dang-bai-tap-cuc-tri-so-phuc-thuong-gap-trong-ki-thi-thpt-quoc-gia-co-dap-an-chi-tiet/ 16/18
10/8/2021 7 Dạng bài tập cực trị số phức thường gặp trong kì thi THPT quốc gia có đáp án chi tiết - Tự Học 365
Ví dụ 13: Cho số phức z thỏa mãn |z − 4| + |z + 4| = 10. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z| lần lượt là :
Lời giải
Ta có: |z − 4| + |z + 4| = 10 ⇔ |z + yi − 4| + |x + yi + 4| = 10
2a = 10 ⇒ a = 5; F 1F 2 = 2c = 8
Thích Chia sẻ
Báo lỗi
TOÁN LỚP 12
CHUYÊN ĐỀ 1: HÀM SỐ
CHUYÊN ĐỀ 2: LOGARIT
CHUYÊN ĐỀ 4: SỐ PHỨC
7 Dạng bài tập cực trị số phức thường gặp trong kì thi THPT quốc gia có đáp án chi tiết (https://tuhoc365.vn/learn/7-dang-bai-tap-cuc-tri-so-
phuc-thuong-gap-trong-ki-thi-thpt-quoc-gia-co-dap-an-chi-tiet/)
https://tuhoc365.vn/learn/7-dang-bai-tap-cuc-tri-so-phuc-thuong-gap-trong-ki-thi-thpt-quoc-gia-co-dap-an-chi-tiet/ 17/18
10/8/2021 7 Dạng bài tập cực trị số phức thường gặp trong kì thi THPT quốc gia có đáp án chi tiết - Tự Học 365
MENU
Blog (https://tuhoc365.vn/blog)
HÃY ĐỂ CHÚNG TÔI GIÚP BẠN TRỞ THÀNH PHIÊN BẢN TỐT NHẤT CỦA
CHÍNH MÌNH
(https://tuhoc365.vn/)
243a Nguyễn Thượng Hiền, P.6, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam
@Copyright 2018 Tu Hoc 365 - All rights reserved
https://tuhoc365.vn/learn/7-dang-bai-tap-cuc-tri-so-phuc-thuong-gap-trong-ki-thi-thpt-quoc-gia-co-dap-an-chi-tiet/ 18/18