You are on page 1of 83

TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

Đề Ban ra đề Ghi chú Trang

ĐỀ THI THỬ VÀO 10 TRƢỜNG THCS THỰC NGHIỆM 4

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG PHÒNG GD-ĐT HOÀN KIẾM 2015-2016 5

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG TOÁN 9 Trƣờng THCS Quỳnh Mai 6

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 Trƣờng Lƣơng Thế Vinh Vòng 3 7

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG PHÒNG GD-ĐT HOÀN KIẾM 2014-2015 8

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 Phòng GD – ĐT Quận Đống Đa 9

KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT


TRƢỜNG THCS NINH GIANG 10

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG


TRƢỜNG THCS NGUYỄN DU 11

ĐỀ THI HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 9 PHÒNG GD&ĐT QUẬN ĐỐNG ĐA 12

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT TRƢỜNG THCS GIẢNG VÕ VÒNG 1 13

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 LẦN 4 TRƢỜNG THCS&THPT LƢƠNG THẾ VINH 14

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT TRƢỜNG THCS THĂNG LONG 15

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT 10/5/2017 16

ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN 9 TRƢỜNG THCS NGỌC LÂM 17

Đề thi thử vào 10 THPT 18

ĐỀ THI THỬ VÒNG II TRƢỜNG THCS NGÔ GIA TỰ 19

ĐỀ THI THỬ VÒNG 1 MÔN TOÁN 9 TRƢỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN 21

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG ÔN THI


Trƣờng THCS Lê Ngọc Hân 22
THPT

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG 23


PHÒNG GD-ĐT BẮC TỪ LIÊM
LỚP 9
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƢỜNG LƢƠNG THẾ VINH 2016 - 2017 24

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƢỜNG LƢƠNG THẾ VINH 2017 - 2018 25

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG TRƢỜNG THCS NGUYỄN TRƢỜNG TỘ 26

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TT GNNN-GDTX QUẬN TÂY HỒ 27

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GD-ĐT QUẬN HOÀN KIẾM 2013 - 2014 28

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 TRƢỜNG THCS&THPT NGUYỄN TÁT THÀNH 29

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG HỌC SINH PHÒNG GD-ĐT QUẬN HOÀNG MAI 30
LỚP 9
ĐỀ THI THỬ VÀO 10 LẦN 1 TRƢỜNG THCS&THPT V.M.LÔMÔNÔXỐP 31

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG TRƢỜNG THCS TRƢNG NHỊ 32

ĐỀ THI THỬ VÀO 10 VÒNG 3 TRƢỜNG LƢƠNG THẾ VINH 33

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 TRƢỜNG THCS&THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Lần 2 34

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 1
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TRƢỜNG THCS LÁNG THƢỢNG 35

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GD-ĐT QUẬN BA ĐÌNH 36

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 LẦN 1 TRƢỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ 37

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TRƢỜNG THCS GIẢNG VÕ VÒNG 2 38

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG PHÒNG GD-ĐT QUẬN HOÀNG MAI 39

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÒNG GD-ĐT QUẬN BA ĐÌNH 2012 - 2013 40

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY 2016 - 2017 41

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GD-ĐT QUẬN TÂY HỒ 2016 - 2017 43

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÝ II PHÒNG GD-ĐT QUẬN HOÀN KIẾM 2014 - 2015 44

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG CỤM THCS QUẬN HOÀNG MAI 45

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 ĐỀ 25 TRƢỜNG THCS THỰC NGHIỆM 2016 - 2017 46

KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TRƢỜNG LƢƠNG THẾ VINH 2014 - 2015 47

ĐỀ THI THỬ TOÁN VÀO 10 48

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÒNG GD-ĐT QUẬN BA ĐÌNH 2013 - 2014 49

ĐỀ THI THỬ 01 2016 - 2017 50

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƢỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN 2011 - 2012 51

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƢỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN 2012 - 2013 52

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TT Bồi dƣỡng Văn hóa Hà Nội - Amsterdam Đợt 1 53

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƢỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN 2013 - 2014 54

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƢỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN 2014 - 2015 55

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TRƢỜNG THCS NGHĨA TÂN 2015 - 2016 56

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 57

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 58

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 Tuần 32…. 59

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GD-ĐT QUẬN BA ĐÌNH 2014 - 2015 60

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 2015 - 2016 61

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 PHÒNG GD-ĐT CẦU GIẤY Đề số 3 62

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 PHÒNG GD-ĐT CẦU GIẤY 63

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƢỜNG THCS THÁI THỊNH 64

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GD-ĐT QUẬN BA ĐÌNH 65

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 LẦN 2 DAYTOT.VN 66

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƢỜNG THCS NGHĨA TÂN 67

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT TRƢỜNG THCS NGHĨA TÂN 68

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 2
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG SỞ GD-ĐT HÀ NỘI 69

ĐỀ KIỂM THI THỬ VÀO LỚP 10 TT EDUFLY 70

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 Tuần 35 71

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TRƢỜNG THCS NGHĨA TÂN ĐỀ SỐ 07 72

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TRƢỜNG THCS NGHĨA TÂN ĐỀ SỐ 16 73

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 2013 - 2014 74

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TT bồi dƣỡng HN - Amsterdam 75

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TRƢỜNG THCS NGUYỄN TRƢỜNG TỘ 2014 - 2015 76

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 10/5/2015 77

ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 9 TRƢỜNG THCS NGHĨA TÂN 13/5/2016 78

KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƢỜNG THCS THÁI THỊNH 19/5/2016 79

ĐỀ KHẢO SÁTCHẤT LƢỢNG LỚP 9 TRƢỜNG THCS NGUYỄN DU 80

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 TRƢỜNG THCS THĂNG LONG 81

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG TRƢỜNG THCS BẾ VĂN ĐÀN 82

ĐỀ THI THỬ 29 TRƢỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN 83

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 3
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ THI THỬ VÀO 10


TRƢỜNG THC THỰC NGHIỆM NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 06/05/2017
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Với x≥0 và x≠4


x2 2 x 1 x x 3
Cho hai biểu thức: A =   và B = 1 
x x 2 x 1 x 2 x 2
1) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 16
2) Rút gọn biểu thức C = A:B
3) Tìm để C có giá trị nguyên

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình

Một ngƣời đi xe đạp khởi hành từ điểm A. Sau đó 2 giờ 30 phút, một ngƣời đi xe máy cũng khởi
hành từ A đuổi theo ngƣời đi xe đạp và bắt kịp ngƣời đi xe đạp tại 1 điểm cách A là 60km. Tính vận
tốc của mỗi ngƣời biết vận tốc của ngƣời đi xe máy lớn hơn vận tốc của ngƣời đi xe đap là 25km/h

Câu III (2.0 điểm)


 4 9
 2x 1  y 1
 1

1) Giải hệ phƣơng trình 
 3  2

13
 2 x  1 y 1 6
2) Cho phƣơng trình ( m là tham số).
a) Tìm điều kiện của m để phƣơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm giá trị của m để phƣơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt mà nghiệm này gấp 3 lần
nghiệm kia.

Câu IV (3,5 điểm) Cho tam giác (AB < AC) có 3 góc nhọn nội tiếp đƣờng tròn (O;R). Các
đƣờng cao cắt nhau tại
1) Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp đƣợc đƣờng tròn.
2) Chứng minh
3) Chứng minh OA  EF
4) Gọi K là giao điểm của 2 đƣờng thẳng BC và EF. Đƣờng thẳng đi qua F song song với AC cắt AC
cắt AK, AD lần lƣợt tại M,N. Chứng minh MF=NF

Câu V (0,5 điểm) Giải phƣơng trình: x  2  3 2x  5  x  2  2x  5  2 2

---------------------------------------Hết---------------------------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 4
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

UBND QUẬN HOÀN KIẾM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn Toán : Lớp 9 – LẦN II
------------------- Năm học 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 02/04/2016
Thời gian làm bài: 120 phút
( Không kể thời gian giao đề)

x x 1 x  2 10  5 x
Câu I (2,0 điểm) Cho biểu thức A = và B =   với x≥0 ,
1 x x  2 3 x x 5 x  6
x≠9, x≠4
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 3  2 2
2) Rút gọn biểu thứ B
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = A : B

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình

Hai địa điểm A và B cách nhau 84km. Một ô tô đã khởi hành từ A và đi thẳng đến B với vận
tốc không đổi. Trên quãng đƣờng từ B về A, vận tốc của ô tô tăng thêm 20km/h. Tính vận tốc lúc đi từ
A đến B của ô tô, biết rằng tổng thời gian đi và về của ô tô đó là 3 giờ 30 phút

Câu III (2.0 điểm)


1) Giải phƣơng trình: 2x4 + x2 – 6 = 0
2) Cho Parabol (P) : y = x2 và đƣờng thẳng (d) : y = mx + 2.
a) Với m = -1: Vẽ parabol (P) và đƣờng thẳng (d) trên cùng 1 hệ trục tọa độ. Tìm tọa độ
các giao điểm của parabol (P) và đƣờng thẳng (d).
b) Tìm các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho
x1-2x2 = 5

Câu IV (3,5 điểm)


Cho đƣờng tròn (O;R) và đƣờng thẳng d không có điểm chung với đƣờng tròn. Gọi M là 1 điểm
thuộc đƣờng thẳng d. Qua M kẻ tiếp tuyến MA, MB với đƣờng tròn. Gọi H là hình chiếu vuông góc
của O lên d
1) Chứng minh 5 điểm M, A, O, B, H cùng thuộc một đƣờng tròn.
2) Gọi K, J lần lƣợt là giao điểm của OH và OM với AB
Chứng minh OK.OH = OI.OM
3) Gọi E là tâm đƣờng tròn nội tiếp tam giác AMB. Giả sử R = 6cm và AMB = 600, tính độ dài cung
nhỏ AB và chứng minh tứ giác OAEB là hình thoi
4) Tìm vị trí M trên đƣờng thẳng d để diện tích tam giác OIK đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu V (0,5 điểm) Cho x, ylà các số thực dƣơng thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị nhỏ nhất
1 2
của biểu thức K  4 xy  2 
x y 2
xy

---------------------------------------Hết---------------------------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 5
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

Trƣờng THCS Quỳnh Mai ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG TOÁN 9 VÒNG 1
Năm học 2013 - 2014 Ngày kiểm tra: 13/05/2014
Thời gian làm bài: 120 phút,
ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu I (2,0 điểm) Với với x≥0 , x≠9, x≠4 Cho hai biểu thức:
x (2  x )
A=
x 3
2 x x 4x  2 x  4
B=  
2 x 2 x x4
a) Tính giá trị của biểu thức A với x = 16
b) Rút gọn biểu thức B
c) Tìm x để A.B = -1
Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục 3 đơn vị, tổng các
bình phƣơng hai chữ số của số đó bằng 45.
Câu III (2.0 điểm)
 3 1
x y  x y  2

1. Giải hệ phƣơng trình 
 2  3 5

x y x y
2. Cho phƣơng trình bậc hai
.
a) Giải phƣơng trình với
b) Tìm m để phƣơng trình có 2 nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn
Câu IV (3,5 điểm)
Cho (O;), dây AB = R 2 . Điểm C thuộc cung AB lớn sao cho CAB có 3 góc nhọn. Các đƣờng cao
AD, BE của CAB cắt nhau tại H, cắt đƣờng tròn (O) lần lƣợt tại P và Q, đƣờng thẳng PB cắt tia QA
tại M. Chứng minh:
1. Tứ giác CEHD nội tiếp.
2. OAB vuông cân. Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB với R =
5cm
3. PQ là đƣờng kinh của (O).
4. MH cắt PQ tại K. CMR khi C chuyển động trên cung AB lớn thì K thuộc đƣờng tròn cố định.
Câu V (0,5 điểm)
4
Cho x,y > 0 và x  y 
3
1 1
Tìm GTN N của biểu thức S = x  y  
x y

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 6
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

Trƣờng Lƣơng Thế Vinh ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 – VÒNG 3


NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho biểu thức


25 x x 2 x 3x  9 x 2
A= B= (   ).(  1) (Với x≥0 , x≠9)
x 1 x 3 x 3 x 9 3
1. Tính giá trị của A khi x = 19  8 3  19  8 3
2. Rút gọn B
3. Gọi M = A.B. So sánh M và M

Câu II (3,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Để chở hết 60 tấn hàng, một đội xe dự định dùng một số xe cùng loại. Lúc sắp khởi hành có 3 xe
phải đi làm việc khác. Vì vậy, mỗi xe còn lại phải chở nhiều hơn dự định 1 tấn hàng mới hết số hang
đó. Tính số xe lúc đầu của đội, biết rằng khối lƣợng mỗi xe phải chở là nhƣ nhau.

Câu III (1,5 điểm)


 x  2  4 y  1  3
1. Giải hệ phƣơng trình: 
3 x  2  2 y  1  2
2. Cho phƣơng trình x2  mx  2m  4  0
a) Giải phƣơng trình khi m =1
b) Tim m để phƣơng trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho x1  x2  3

Câu IV (3,0 điểm): Cho tứ giác nội (AB<CD). Gọi I là điểm chính giữa cung nhỏ AB.
Hai dây DI và CI lần lƣợt cắt dây AB tại M và N. Các tia DA và CI cắt nhau tại E. Các tia CB và DI
cắt nhau tại F
1. Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp
2. Chứng minh EF song song với MN
3. Chứng minh AI2 = IM.ID và IA tiếp xúc với đƣờng tròn ngoại tiếp AMD
4. Cho cố định; CD di động Gọi R1 là bán kính đƣờng tròn ngoại tiếp AMD và R2 là bán kính
đƣờng tròn ngoại tiếp BMD . Chứng minh R1 và R2 có tổng không đổi

Câu V (0,5 điểm): Cho x, y, z là các số thực dƣơng. Chứng minh rằng:
( x  y)( y  z )( z  x)( x  y  y  z  z  x )  4( xy  yz  xz )

---------------------------------------Hết---------------------------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 7
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

UBND QUẬN HOÀN KIẾM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn: Toán; Lớp 9; Năm học: 2014-2015

ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 15/5/2015


Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Bài I (2,0 điểm)


1 x
1) Cho biểu thức A = . Khi x = 6  2 5 , tính giá trị biểu thức A.
1 x
 15  x 2  x 1
2) Rút gọn biểu thức B =   : với x  0, x  25 .
 x  25 x  5  x  5
3) Tìm x để biểu thức M = B - A nhận giá trị nguyên.
Bài II (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10, hai trƣờng THCS A và B có tất cả 450 học sinh dự thi. Biết
3
trong số học sinh trƣờng A dự thi có số học sinh trúng tuyển, còn trong số học sinh trƣờng B
4
9 4
dự thi có số học sinh trúng tuyển. Tổng số học sinh trúng tuyển của hai trƣờng bằng số
10 5
học sinh dự thi của hai trƣờng. Tính số học sinh dự thi của mỗi trƣờng.
Bài III (2,0 điểm)
3 x  1  2 y  2  4
1) Giải hệ phƣơng trình: 
2 x  1  y  2  5
2) Cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = mx + 4.
a) Chứng minh với mọi giá trị của m thì (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B.
2( x1  x2 )  7 1
b) Gọi x1, x2 lần lƣợt là hoành độ của hai điểm A, B. Chứng minh:   mọi
x1  x2
2 2
8
giá trị của m.
c) Gọi H, K lần lƣợt là hình chiếu vuông góc của 2 điểm A, B trên trục hoành. Tính
độ dài đoạn thẳng HK theo m.
Bài IV (3,5 điểm). Cho đƣờng tròn (O) với dây AB cố định. C là điểm di động trên cung lớn AB. Lấy
M và N lần lƣợt là điểm chính giữa cung AC và cung AB . Gọi I là giao điểm của BM và
CN. Dây MN cắt AC và AB lần lƣợt tại H và K.
1) Chứng minh: Các điểm B,N,K,I cùng thuộc 1 đƣờng tròn.
2) Chứng minh: NM.NH = NC.NI
3) AI cắt (O) tại điểm thứ hai E, NE cắt CB tại F. Chứng minh: Tam giác IHA cân
tại H và ba điểm H, I, F thẳng hàng.
4) Tìm vị trí C để chu vi tứ giác AIBN lớn nhất
Bài V (0,5 điểm). Cho x,y là các số thực dƣơng thỏa mãn điều kiện: x  y  6 . Tìm giá trị nhỏ nhất
6 24
của biểu thức: P  x  y  
x y
-----------HẾT-----------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 8
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

Phòng GD – ĐT Quận Đống Đa ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN


------------------- NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,5 điểm) Cho biểu thức


 x 2 6   1 
P=     : 1   với x≥0, x≠1, x≠4
 x  1 x  2 x  x  2   1  x 
1. Rút gọn P
2. Tính P biết x = 3  2 2
1
3. Tìm x để P < 
2

Câu II (2,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một ca nô đi xuôi dòng sông từ A đến bến B với vận tốc 30km/h. Sau khi nghỉ tại B nửa giờ, ca nô
quay trở về bến A. Do đó cả đi và về hết 5 giờ 30 phút. Tính khoảng cách từ A đến bến B. Biết vận tốc
thực của ca nô khi đi xuôi và ngƣợc dòng nƣớc là không đổi.

Câu III (1 điểm) Cho Parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = mx + m + 1. Tìm cá giá trị của m để
(P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt nằm bên trái trục tung.

Câu IV (3,5 điểm)


Cho đƣờng tròn (O;R) và dây AB cố đinh ( AB < 2R). Từ điểm C bất kì trên tia đối của tia AB, kẻ
tiếp tuyến CD với đƣờng tròn ( D thuộc (O)). Gọi I là trung điểm của dây AB. Tia DI cắt đƣờng tròn
(O) tại điểm thứ hai K. Kẻ đƣờng thẳng KE// AB (E thuộc (O)). Chứng minh rằng:
1. CD2 = CA.CB.
2. Tứ giác CDOI nội tiếp.
3. CE là tiếp tuyến của đƣờng tròn (O)
4. Khi C chuyển động trên tia đối của tia AB thì trọng tâm G của tam giác ABD chuyển động
trên một đƣờng tròn cố định.

Câu V (0,5 điểm)


Cho hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện x.y = 1 và x > y.
x2  y 2
Chứng minh rằng: A = 2 2
x y

---------------------------------------Hết---------------------------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 9
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS NINH GIANG KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT


TỔ KHTN NĂM HỌC 2016-2017
Môn : TOÁN
ĐỀ THI THỬ SỐ 13 (Thời gian làm bài: 120 phút)

Câu 1 (3,0 điểm)


2 2 2 2
a) Tính giá trị của biểu thức: B=   18
2 1 2 1
b) Biết đƣờng thẳng đi qua điểm ( ) và song song với đƣờng thằng y = 3 – 2x. Tìm
các hệ số a và b.
2 x  y  1
c) Giải hệ phƣơng trình: 
3x  4 y  1
Câu 2 (2,0 điểm)
 3 x 1  x 1
1. Rút gọn biểu thức A =    3  . với x  0 và x  1 .
 x 1 x 1  x  2
2. Cho phƣơng trình: x2 – (m+1)x + m – 4 = 0 (1)
a) Giải phƣơng trình (1) khi m =1
b) Tìm m để phƣơng trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 là các kích thƣớc của một hình chữ nhật có
độ dài đƣờng chéo bằng 6.
Câu 3 (1,5 điểm)
Khoảng cách giữa hai tỉnh A và B là 60km. Hai ngƣời đi xe đạp cùng khởi hành một lúc đi từ A
đến B với vận tốc bằng nhau. Sau khi đi đƣợc 1 giờ thì xe của ngƣời thứ nhất bị hỏng nên phải dừng
lại sửa xe mất 20 phút, còn ngƣời thứ hai tiếp tục đi với vận tốc ban đầu. Sau khi xe sửa xong, ngƣời
thứ nhất đi với vận tốc nhanh hơn trƣớc 4km/h nên đã đến B cùng với ngƣời thứ hai. Tính vận tốc hai
ngƣời đi lúc đầu.

Câu 4 (3,0 điểm)


Cho (O;R) với đƣờng kính AB cố định, EF là đƣờng kính di động. Đƣờng thẳng (d) tiếp xúc với
đƣờng tròn (O) tại B. Nối AE, AF cắt đƣờng d lần lƣợt tại M và N. Đƣờng thẳng đi qua A và vuông
góc với EF tại điểm D cắt MN tại I. Chứng minh rằng:
1. Bốn điểm O, D, I, B cùng nằm trên một đƣờng tròn
2. Tứ giác AEBF là hình chữ nhật
3. AE.AM = AF.AN
4. I là trung điểm của MN
5. Gọi H là trực tâm tam giác MFN. Chứng minh rằng khi đƣờng thẳng EF di động, H luôn thuộc
một đƣờng tròn cố định

Câu 5 (0,5 điểm)


1 1 1
Cho x, y , z là số thực dƣơng thỏa mãn   6
x y yz zx
1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =  
3x  3 y  2 z 3x  2 y  3z 2 x  3 y  2 z

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 10
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

---------------------Hết---------------------

TRƢỜNG THCS ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG


NGUYỄN DU – HÀ NỘI NĂM HỌC 2016-2017
------------------- MÔN : TOÁN 9
Ngày: 13/05/2017
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

10 2 x x  18
Câu I (2,0 điểm) Cho biểu thức M = và N =  với x ≥0; x≠4
x 2 x 2 x4
1. Chứng minh rằng: ( 3  1)2  4  2 3 và tính giá trị của M khi x = 4  2 3
2. Rút gọn N
M 12  x
3. Tìm giá trị của x để 
N 13

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một ngƣời dự định đi từ Thành phố A đến Thành phố Bn với vận tốc và thời gian đã định. Nếu ngƣời
đo đi từ A với vận tốc lớn hơn vận tốc dự định 10km/h thì sẽ đến B sớm hơn dự đinh 48 phút. Nếu
ngƣời đó đi từ A với vận tốc nhỏ hơn vận tốc dự định 8km/h thì sẽ đến B muộn hơn dự định một giờ.
Hỏi quãng đƣờng đƣờng AB dài bao nhiêu km ?

Câu III (2 điểm)


 9 8
 x 1  y 1  7

1. Giải hệ phƣơng trình: 
 1  1 5
 x  1 y 1 6
2. Cho phƣơng trình x2  2(m  1) x  m2  0 với m là tham số
a. Chứng minh rằng phƣơng trình có 2 ngiệm phân biệt với mọi giá trị của m
b. Tìm m để biểu thức T = x12  x2 2  2 x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O) và điểm M nằm ngoài (O). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA,
MB đến (O) với A, B là các tiếp điểm. Qua M kẻ cát tuyến MNP (MN<MP) đến (O). Gọi K là trung
điểm của NP, OM cắt AB tại H.Chứng minh rằng:
1. M, A, K, O, B cùng thuộc một đƣờng tròn
2. Chứng minh KM là phân giác của góc AKB
3. Gọi E, F lần lƣợt là giao điểm của AB với KO và AB với NP. Chứng minh rằng:
OHE FHM và AB2 = 4HE.HF
4. Khi cát tuyến MNP thay đổi thì trọng tâm G của NAP chạy trên đƣờng nào ?

Câu V (0,5 điểm)


Cho a, b là hai số thực dƣơng thỏa mãn a3  b3  6ab  8 .Chứng minh rằng:
≥8

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 11
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

PHÒNG GD&ĐT QUẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 9


ĐỐNG ĐA NĂM HỌC 2016 -2017
------------------- Ngày: ……………….2017
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu I (2,5 điểm)


2 x 2 6
Cho biểu thức A =  và B = với x >0; x≠9.
x 9 x 3 x 3 x
1. Tính giá trị B tại x = 25
2. Rút gọn biểu thức A.
B 2 x 1
3. Giá trị của x để 
A 2

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai vòi cùng chảy vào 1 bể thì sau 6 giờ đầy bể. Nếu mở vòi 1 chảy một mình trong 3 giờ rồi
khóa lại, mở vòi 2 chảy tiếp trong 4 giờ thì lƣợng nƣớc chảy đƣợc 60% bể. Hỏi nếu mỗi vòi chảy riêng
thì trong bao lâu sẽ đầy bể ?

Câu III (1,5 điểm) Cho Parabol (P): y = - x2


1. Điểm M(-2;-4) có thuộc parabol (P) hay không ? Vì sao ?
2. Tìm m để đồ thị hàm số y = (m+1)x – m2 + 1 (d) tiếp xúc với parabol (P).

Câu IV (3,5 điểm)


Cho đƣờng tròn tâm O bán kính R có hai đƣờng kính AB và CD vuông góc với nhau. Lấy điểm
M bất kỳ thuộc đoạn OA (M khác O, A). Tia DM cắt đƣờng tròn (O) tại N.
1) Chứng minh rằng tứ giác OMNC nội tiếp đƣợc trong một đƣờng tròn;
2) Chứng minh rằng DM.DN = DO.DC = 2R2 ;
3) Tiếp tuyến tại C với đƣờng tròn (O) cắt tia DM tại E, đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác CDE cắt
BC tại F. Chứng minh DF//AN
OM OP
4) Nối B với N cắt OC tại P. Tìm vị trí của điểm M để  đạt giá trị nhỏ nhất.
AM CP
Câu V (0,5 điểm)
Một quá bóng size 4 dùng cho trẻ em từ 8 đến 12 tuổi có kích thƣớc chu vi của nó ( Chu vi
đƣờng tròn lớn) là từ 63cm đến 66cm. Một quả bóng đá size 5 dùng cho trẻ trên 13 tuổi và cả ngƣời
lớn có kích thƣớc chu vi của nó ( Chu vi đƣờng tròn lớn) là từ 69cm đến 71cm. Hãy tính thể tích chênh
lệch lớn nhất có thể giữa 2 quả bóng size 4 và size 5 này.

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 12
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

PHÒNG GD QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT – VÒNG 1


TRƢỜNG THCS GIẢNG VÕ NĂM HỌC 2016 - 2017
------------------- MÔN : TOÁN
Ngày: 28/4/2017
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

2 x x 1
Câu I (2,0 điểm) Cho biểu thức N = và M =  với x >0; x≠4
x2 x x4 x 2
a) Tính giá trị của biểu thức N khi x = 36
b) Tính P = M : N
c) So sánh P và P2
Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Ngƣời ta cho hai vòi nƣớc chảy vào bể không có nƣớc. Nếu mở vòi thứ nhất chảy một mình trong 1
giờ rồi khóa lại, sau đó mở vòi 2 chảy tiếp trong 4 giờ thì cả 2 vòi chảy đƣợc 7/12 bể. Tính thời gian
mỗi vòi chảy 1 mình đầy bể biết rằng nếu chảy 1 mình thì thời gian vòi thứ hai chảy đầy bể nhanh hơn
vòi thứ nhất chảy đầy bể là 8 giờ.
Câu III (2 điểm)
 3 2
 x y  x y 4

1. Giải hệ phƣơng trình: 
 2  1 5
 x  y x y
2
Cho parabol (P): y = x và đƣờng thẳng (d): y = (2m + 3)x + 2m + 4 (m là tham số).
a) Tìm m để đƣờng thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B.
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B có hoành độ thỏa mãn xA  xB  5

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O;R), đƣờng kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ax với đƣờng tròn tại A.
Lấy M thuộc tia Ax, kẻ tiếp tuyến MC với đƣờng tròn tại C (C khác A). Tiếp tuyến cắt đƣờng tròn tại
B cắt tia AC tại D và cắt tia MC tại F. Nối OM cắt AC tại E.
a) Chứng minh tức giác OBDE là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh AC.AD = 4R2
c) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác MOF
d) Cho BC cắt OF tại K. Xác định vị trí của điểm C trên đƣờng tròn (O) để đƣờng tròn ngoại tiếp
tam giác MKF có bán kính nhỏ nhất

Câu V (0,5 điểm)


Cho các số thực dƣơng a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = bc  c a  a b

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 13
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

SỞ GD-ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 LẦN 4


TRƢỜNG THCS&THPT LƢƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2017 - 2018
------------------- MÔN : TOÁN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)

1  a2
Câu 1 Biểu thức có nghĩa khi ?
4  a2
A. a  2 B. a < -2 hoặc a > 2 C. -2 < a < 2 D. 2  a  2
Câu 2 Cho phƣơng trình 2x – 3x -4 = 0 có hai nghiệm là x1 và x2 khi đó x12.x22 bằng:
2

A.4 B. -1,5 C. 2,25 D. -2


BH 1
Câu 3 Tam giác ABC vuông tại A có đƣờng cao AH = 4cm và  . Khi đó độ dài đoạn BC bằng:
HC 2
A. 6 2 B. 4 3 C. 5 2 D. 5 3
Câu 4 Một chiếc thùng hình trụ có diện tích xung quanh bằng diện tích toàn phần, biết bán kính đáy
là 30 cm. Vậy chiều cao của chiếc thùng là:
A. 20cm B. 30cm C.40cm D.50cm

Phần II: Tự luận (8 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm)


x 2 x 1 2x  x  3 x7
Cho các biểu thức A =   và B = với x ≥0; x≠9
x 3 x 3 x 9 x
1
a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm x để  B  5
A
Câu 2 (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai ngƣời thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu ngƣời thứ nhất làm trong 6
giờ và ngƣời thứ hai làm trong 4 giờ thì đƣợc 1/3 công việc. Hỏi mỗi ngƣời làm công việc đó 1 mình
thì bao lâu sẽ xong?
Câu 3 (1,5 điểm)
Cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = (m - 2)x - m + 3
a) Với m = -1. Gọi giao điểm của (P) và (d) là A và B. Tìm tọa độ của A, B và tính SOAB
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt P(x1;y1) và Q(x2;y2) sao cho x1y2 + x2y1 = 2
Câu 4 (3,5 điểm) Cho nửa đƣờng tròn (O) đƣờng kính AB, Ax và By là 2 tiếp tuyến của (O) tại A,B.
Lấy điểm M bất kì trên nửa đƣờng tròn, tiếp tuyến qua M của (O) cắt Ax, By lần lƣợt tại C và D.
a) Chứng mình các tứ giác AOMC và BOMD nội tiếp
b) Giả sử BD = R 3 , tính diện tích tứ giác ABDC
c) Nối OC cắt AM tại E, OD cắt BM tại F, kẻ MN  AB tại N, chứng minh ONEF là hình thang cân
d) Tìm vị trí điểm M trên nửa cung tròn để chu vi đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác CEF nhỏ nhất.
Câu 5 (0,5 điểm)
2 9
Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của: P =  2
xy  yz  xz x  y 2  z 2
---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 14
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

PHÒNG GD-ĐT BA ĐÌNH ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT


TRƢỜNG THCS THĂNG NĂM HỌC 2017-2018
LONG MÔN : TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu I (1,5 điểm)


5 x x  1 5x  2 x4
Cho biểu thức A =   và B = với x > 0; x≠4
x 2 x 2 x4 x2 x
1. Rút gọn và tính giá trị cảu biểu thức A khi x = 16
2. Tìm giá trị của x € R để P = A.B có giá trị nguyên

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình

Một ngƣời đi xe máy từ A đến B cách nhau 120km với vận tốc dự định. Sau khi đi đƣợc 1/3
quãng đƣờng AB, ngƣời đó tăng tốc thêm 10km/h trên quãng đƣờng còn lại. Vì vậy ngƣời đó đã đến B
sớm hơn dự định 24 phút. Tìm vận tốc dự định của ngƣời đó khi đi từ A đến B

Câu III (2,5 điểm)



3 x  2  2( x  y )  11
1. Giải hệ phƣơng trình: 
 x  2  4( x  y )  15

2. Cho parabol (P): y = - x2 và đƣờng thẳng (d): y = mx – m – 1
a) Xác định giao điểm của (P) và (d) khi m = 2. Vẽ hình minh họa
b) Tìm m để đƣờng thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ nằm bên
phải trục tung

Câu IV (3,5 điểm) Cho nửa đƣờng tròn (O) đƣờng kính AB = 2R. Gọi d và d’ là các tiếp tuyến tại A
và B với nửa đƣờng tròn (O). Qua điểm D thuộc nửa đƣờng tròn (O) ( D khác A và B) kẻ tiếp tuyến
với đƣờng tròn (O) cắt d và d’ lần lƣợt tại M và N. Gọi giao điểm của MO với AD là P và giao điểm
của NO với BD là Q.
a) Chứng minh: Tứ giác AMDO là tứ giác nội tiếp và so sánh MO và AD
b) Chứng minh: ABD MNO và OQ.QN < R2
c) Gọi H là giao điểm của AN và BM. Chứng minh DH  AB
DA 3
d) Tính diện tích tam giác HAB theo R biết 
DB 3
Câu V (0,5 điểm)
Cho ba số thực dƣơng a, b, c thỏa mãn a + b + c + ab + ac + bc = 6
a 3 b3 c 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =  
b c a

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 15
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2015 2016

Môn thi: Toán

Ngày thi 10/5/2017

Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,5 điểm)


2 xx 1   x 2 
Cho biểu thức P =    :   với x ≥0; x≠1
 x x 1 x  1   x  x  1 
1) Rút gọn P
2) TÍnh giá trị của P khi x = 74 3  74 3
1
3) Tìm giá trị của x để P  .
4

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một hình chữ nhật có chu vi 40cm. Nếu chiều rộng của hình chữ nhật giảm đi 2cm và chiều dài
của nó tăng 4cm thì diện tích không thay đổi. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu III (1,5 điểm)
 2 1
 x 1  y 1  7

1) Giải hệ phƣơng trình: 
 5  2 4
 x  1 y  1
2. Cho phƣơng trình x2 - 2(2m – 1)x + m2 – 4m = 0 (ẩn x).
Tìm m để phƣơng trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 = 10
Câu IV (3,5 điểm)
Cho đƣờng tròn (O;R) và một điểm M nằm ngoài đƣờng tròn. Từ M kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB
(A, B là các tiếp điểm). N là điểm di động trên cạnh AO. Đƣờng thằng MN cắt đƣờng tròn (O) tại C và
D; cắt BO tại P.
1) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp
2) Chứng minh MC.MD = MA2
3) CHứng minh AC.BD = AD.BC
4) Khi OM = R 2 . Gọi I là trung điểm AB, đƣờng thẳng IN cắt AP tại E. Tìm vị trí của điểm N để
diện tích tam giác AOE lớn nhất
Câu V (0,5 điểm)
Cho các số thực x, y thỏa mãn x ≥1, x + y ≤ 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của: x2 + 3xy + 4y2

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 16
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

PHÒNG GD ĐT LONG BIÊN ĐỀ KHẢO SÁT TOÁN 9


TRƢỜNG THCS NGỌC LÂM NĂM HỌC 2016-2017
------------------- Ngày: 16/5/2017
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu I (2,0 điểm)


x  15  2 x  5  x 1
Cho biểu thức M = và N =    : với x ≥0; x≠1;x≠9
x 3  x 3 x 9  x 3
1) Tính giá trị của M khi x = 9
2) Rút gọn biểu thức N
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = M + N
Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai ngƣời thợ cùng làm một công việc trong 7 giờ 12 phút thì xong. Nếu mỗi ngƣời làm một
mình thì ngƣời thứ nhất hoàn thành xong công việc chậm hơn ngƣời thứ hai là 6 giờ. Hỏi mỗi ngƣời
làm công việc đó 1 mình thì bao lâu sẽ hoàn thành?

Câu III (2 điểm)


 4 3
 2x 1  5
 y  2
1) Giải hệ phƣơng trình: 
 1  2 3
 2 x  1 y2 2
2) Cho phƣơng trình x2 + (m + 2)x + 2m = 0 (*)
a) Chứng minh rằng phƣơng trình luôn có 2 ngiệm x1, x2 với mọi m
b) Tìm biểu thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m.

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O;R), đƣờng kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ax với đƣờng tròn tại A.
Lấy điểm M thuộc tia Ax, kẻ tiếp tuyến MC với đƣờng tròn (O) tại C (C khác A). Tiếp tuyến của
đƣờng tròn tại B cắt AC tại D và cắt MC tại F. Nối OM cắt AC tại E.
a) CHứng minh: Tứ giác OBDE nội tiếp
b) Chứng minh: AC.AD = 4R2
c) Chứng minh: AB là tiếp tuyến của đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác MOF
d) Cho BC cắt OF tại K. Xác định vị trí của điểm C trên đƣờng tròn (O) để đƣờng tròn ngoại
tiếp tam giác MKF có bán kính nhỏ nhất

Câu V (0,5 điểm)


Giải phƣơng trình: 5x2  14 x  9  x2  x  20  5 x  1

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 17
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

ĐỀ THI THỬ VÀO 10 THPT


Thời gian làm bài: 90 phút

Câu I (2,0 điểm)


1 x2 1
Cho biểu thức A = và B =  với x >0
x 2 x2 x x
1) Tính giá trị của A khi x = 9
x 2
2) Đặt P = A + B. Chứng minh P = với x>0
x
3) So sánh P với 1
Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một tổ sản xuất có kế hoạch làm 600 sản phẩm với năng suất dự định. Sau khi làm xong 400
sản phẩm, tổ sản xuất tăng năng suất lao động, mỗi ngày làm thêm đƣợc 10 sản phẩm nên hoàn thành
sơm hơn kế hoạch 1ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày tổ sản xuất phải làm bao nhiêu sản phẩm.

Câu III (2 điểm)


 4 3
 x  2  2 y 1  3

1) Giải hệ phƣơng trình: 
 1  3 4
 x  2 2 y  1
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (∆): y = 2mx - 2m + 1 (m
là tham số).
a) Với m = -1, hãy tìm giao điểm của (P) và (∆).
b) Tìm m để (∆) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho x12 + x22 = 2

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O;R) và đƣờng thẳng d không có điểm chung với đƣờng tròn
(O). Từ một điểm M bất kì trên d, kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới (O) (A, B là các tiếp điểm), gọi H là
hình chiếu của O trên đƣờng thẳng d. Đƣờng thằng AB cắt OH và OM lần lƣợt ở K và I. Tia OM cắt
(O) tại E.
a) Chứng minh các điểm A, O, B, H, M cùng thuộc đƣờng tròn đƣờng kính MO
b) Chứng minh: OK.OH = OI.OM.
c) Chứng minh: E là tâm đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác MAB
d) Xác định vị trí của điểmM trên d để diện tích tam giác OIK đạt giá trị lớn nhất

1
Câu V (0,5 điểm) Cho x là số thực thỏa mãn: 1  x  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2
x
M=  1  x  2 x2
2

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 18
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

PHÒNG GD ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI THỬ VÒNG II


TRƢỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC: 2016-2017
------------------- MÔN : TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày: 17/5/2017
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề thi gồm có 02 trang

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


 1 x  2 2
M =    : và N = với x ≥0; x≠4; x≠1
 x 2 4 x  x 2 x 1
1. Tính giá trị của biểu thức N khi x = 6  2 5
2. Rút gọn biểu thức M
3. Tìm giá trị của x để M = N

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một tổ sản xuất phải may xong 800 áo trong một thời gian quy định. Nhƣng sau khi đã làm
đƣợc 600 áo thì, tổ đó đã tăng năng suất lao động thêm 10 áo trong 1 ngày nên đã hoàn thành sớm hơn
quy định 1 ngày. Hỏi theo quy định, mỗi ngày tổ phải may bao nhiêu áo?

Câu III (2 điểm)


 1 5
 x  1  y  1  2

1. Giải hệ phƣơng trình: 
 1  1 1
 x  1 y  1
2. Cho phƣơng trình x2 + (m + 1)x + m -1 = 0 (1) với m là tham số
a. Chứng minh rằng phƣơng trình (1) luôn có 2 ngiệm phân biệt với mọi giá trị của m
b. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phƣơng trình (1). Tìm m để: x12 x2 + x1x22 = - 8

Câu IV (3,5 điểm) Cho ∆ABC nhọn nội tiếp đƣờng tròn (O;R) có góc BAC = 600. Đƣờng phân
giác của góc BAC cắt đƣờng tròn (O;R) tại D. Tiếp tuyến của đƣờng tròn tại C cắt AD tại I, AD cắt
BC tại M, tia CD cắt AB tại K.
a. Chứng minh cung BD nhỏ bằng cùng DC nhỏ rồi chứng minh tứ giác AKIC nội tiếp
b. Tính độ dài cung nhỏ BC và diện tích quạt chứa cung nhỏ BC theo R.
c. Chứng minh CD là tiếp tuyến đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác AMC
d. Chứng minh AB.AC = AM2 + MB.MC

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 19
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

Câu V (0,5 điểm) Thí sinh chọn 1 trong 2 đề sau để làm:


Đề 1: ẤM ĐUN NƢỚC SIÊU TỐC
Hiện nay ấm đun nƣớc siêu tốc đƣợc hầu hết các gia đình sử dụng vì sự tiện lời của nó, chủ yếu ấm có
dạng hình nón cụt và hình trụ. Cô Phƣơng dùng chiếc ấm hình trụ màu ghi nhạt pha ghi sẫm với mực
nƣớc cho phép đun bằng 2/3 chiều cao của phần chƣa nƣớc của ấm. Thân ấm cáo 20cm bao gồm cả 2
cm chiều cao của phần đế. Ấm đun đƣợc nhiều nhất 1,5 lít. Hỏi đƣờng kính đáy của ấm ? ( coi nhƣ thể
tích dây mai so trong ấm không đáng kể)

Phần chứa nƣớc

Phần đế

Đề 2: Cho x, y  R và x+y = 1. Tìm GTNN của P = x4 + y4.

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 20
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ THI THỬ VÒNG 1 MÔN TOÁN 9


------------------- NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

x 1 x 3 5 4
Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức A = và B = .  với x ≥0; x≠1
x 1 x 1 1  x x 1
1. Tính giá trị của A khi x = 4
2. Rút gọn B và tìm x để B < 1
3. Tìm x  R để P = A.B có giá trị là số nguyên

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Hai vòi cùng chảy vào bể không có nƣớc thì sau 7 giờ 12 phút đầy bể. Nếu mở vòi 1 chảy trong 5 giờ
rồi khóa lại, mở tiếp vòi 2 chảy trong 6 giờ thì cả 2 vòi chảy đƣợc ¾ bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy
một mình đầy bể.

Câu III (2,0 điểm)


1. Cho phƣơng trình 4x2 + 2(m-3)x – 2m + 2 = 0 ( x là ẩn số)
a) Giải phƣơng trình khi m = -3
b) Tìm m để phƣơng trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn 3x1 + 4x2 = 6
 x  my  1 (1)
2. Cho hệ phƣơng trình: 
mx  y  1 (2)
Tìm m để hệ phƣơng trình có nghiệm duy nhất mà x  y

Câu IV (3,5 điểm) Cho ∆ABC đều nội tiếp đƣờng tròn (O;R). Kẻ đƣờng kính AD cắt BC ở H.
1. Chứng minh AD là trung trực của BC và CH2 = AH.DH
2. Lấy điểm M bất kì thuộc cạnh AB (M ≠ A,B). Trên tia đối của tia CA lấy N sao cho BM =
CN, chứng minh ∆BMD = ∆CND và tứ giác AMDN nội tiếp
3. MN cắt BC tại I. Chứng minh I là trung điểm của MN
4. Tia DM cắt (O) tại E và tia DI cắt (O) tại F. Chứng minh rằng khi M di chuyển trên AB (M ≠
A,B) thì EF luôn tiếp xúc với một đƣờng tròn cố định.

Câu V (0,5 điểm)


Cho a, b, c, d >0 và a + b + c + d = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
S= a bc  bcd  cd a  d a b

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 21
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

Trƣờng THCS Lê Ngọc Hân ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG ÔN THI THPT LẦN II
------------------- NĂM HỌC 2014-2015
MÔN : TOÁN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

 2x 1 1   x2 
Câu I Cho biểu thức P =    : 1   với x >0; x≠1
 x x 1 x 1   x  x  1 
1. Rút gọn P (1 điểm)
9
2. Tìm giá trị của P khi x = (0,5 điểm)
4
1
3.Tìm x để P > 0,5 điểm)
4 x

Câu II
Hƣởng ứng phong trào “ BIỂN ĐẢO QUÊ HƢƠNG” một đội tàu dự định chở 280 tấn hàng ra
đảo. Nhƣng khi chuẩn bị khởi hành thì số hàng hóa đã tăng thêm 6 tấn so với dự định. Vì vậy đội cần
bổ sung thêm 1 tàu và mỗi tàu chở ít hơn dự định 2 tấn. Hỏi khi dự định đội có bao nhiêu tàu biết mỗi
tàu chở lƣợng hàng bằng nhau. (2 điểm)

Câu III
x  2 y  8

1. Giải hệ phƣơng trình:  x y (0,5 điểm)

 2 3   4

2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = (k-1)x + 4 (k là tham
số).
a. Chứng minh rằng với bất kì giá trị nào của k thì đƣờng thẳng d luôn cắt parabol tại hai điểm
phân biệt (0,5 điểm)
b. Gọi y1, y2 là tung độ các giao điểm của đƣờng thẳng d và parabol (P).
Tìm k sao cho y1 + y2 = y1y2 (0,75 điểm)

Câu IV Cho điểm M nằm ngoài đƣờng tròn tâm O. Vẽ các tiếp tuyến MA, MB với đƣờng tròn (A, B
là các tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O (C nằm giữa M mà D). OM cắt AB và đƣờng
tròn lần lƣợt tại H và I. Chứng minh
1. MC.MD = MA2 (0,75 điểm)
2
2. OH.OM + MC.MD = MO (1 điểm)
3. Tứ giác CHOD nội tiếp đƣợc đƣờng tròn (1 điểm)
4. CI là tia phân giác góc MCH (0,5 điểm)
(Vẽ hình: 0,5 điểm)

Câu V Giải phƣơng trình: x  2  x  2  2 x2  4  2 x  2 (0,5 điểm)

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 22
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016 - 2017
------------------- MÔN : TOÁN
Ngày: 19/5/2017
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm)


x
1. Tìm điều kiện xác định của biểu thức A =
x 1
 3x  1  x  3
2. Cho biểu thức B =  x  . Với x>0 và x≠1
 x  3 x  x 1
a. Rút gọn biểu thức B
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = A.B

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3dm. Nếu giảm chiều rộng đi 1dm và
tăng chiều dài thêm 1dm thì diện tích tấm bìa là 66dm2. Tính chiều rộng và chiều dài của tấm bìa ban
đầu.

Câu III (2 điểm)


1. Cho phƣơng trình x4 + mx2 – m – 1 = 0 với m là tham số
a. Giải phƣơng trình khi m = 2
b. Tìm giá trị của m để phƣơng trình có 4 nghiệm phân biệt
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = 2x + m (m là
tham số).
a. Xác định m để đƣờng thẳng d tiếp xúc với parabol (P). Tìm hoành độ tiếp điểm.
b. Tìm giá trị của m để đƣờng thẳng d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A, B nằm về 2 phía với trục
tung, sao cho diện tích tam giác AOM có diện tích gấp 2 lần diện tích tam giác BOM (M là giao điểm
của d với trục tung).

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O;R) dây AB. Trên cung lớn AB lấy điểm C sao cho CA < CB.
Các đƣờng cao AE, AF của tam giác ABC cắt nhau tại I
1. Chứng minh rằng tứ giác AFEB là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh CE.CB = CF.CA
3. Nếu dây AB có độ dài bằng R 3 , hãy tính số đo của góc ACB.
4. Đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác CEF cắt đƣờng tròn (O) tại điểm thứ hai là K (K khác C). Vẽ
đƣờng kính CD của (O). Gọi P là trung điểm AB. Chứng minh rằng ba điểm K, P, D thẳng hàng.

1 1
Câu V (0,5 điểm) Giải phƣơng trình: x  x   x   2
2 4

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 23
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG LƢƠNG THẾ VINH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
ĐỀ THI THỬ LẦN 2 NĂM HỌC 2016 - 2017
-------------------
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


x x 1 x  6 x  7 5 x
P=   và Q =  1 với x ≥0; x≠9
x 3 x 3 9 x x 3
1. Rút gọn biểu thức P và Q
2. Tính giá trị của P biết x = 4
1
3.Khi Q > 0, hãy so sánh P với
2

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một mảnh vƣờn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 8m. Nếu tăng chiều dài thêm 12m
và chiều rộng thêm 3m thì diện tích mảnh vƣờn đó tăng gấp đôi. Tính chiều dài và chiều rộng của
mảnh vƣờn đó.
Câu III (2,0 điểm)
 4
  (2 x  3 y )  5
 x 1
1. Giải hệ phƣơng trình 
 3  4x  6 y  1
 x 1

2
2. Cho phƣơng trình x + 6x + 2m - 3 = 0 (m là tham số)
a) Giải phƣơng trình khi m = 4
b) Tìm m để phƣơng trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
1 1
  2  x1  x2
x1  1 x2  1
Câu IV (3,5 điểm) Cho (O;R) và một điểm A cố định ở ngoài đƣờng tròn sao cho OA = 2R. Qua A
kẻ 1 cát tuyến d cắt đƣờng tròn tại hai điểm B và C (B nằm giữa A và C). Tiếp tuyến AM, AN tiếp xúc
với đƣờng tròn (O) tại M và N, gọi I là trung điểm của BC.
1. Chứng minh A, M, O, I, N cùng thuộc một đƣờng tròn
2. Gọi H là giao điểm của OA và MN. Chứng minh OA vuông góc với MN và AH.HO = AB.AC
3. Tiếp tuyến tại B của (O) cắt AM, AN lần lƣợt tại E và F. Tính chu vi tam giác AEF theo R
4. Khi cát tuyến d quay quanh A thì trọng tâm G của tam giác MBC chạy trên đƣờng nào ?

Câu V (0,5 điểm)


 1 1 1 1 1 1 1
Cho 3 số thực dƣơng a, b, c thỏa mãn: 2  2  2  2     
 a b c  ab ac bc 3
1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =  
6a  3b
2 2
6b  3c
2 2
6c  3a 2
2

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 24
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG LƢƠNG THẾ VINH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2017 - 2018
-------------------
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


3 x 5 x 2 x 1 6
A= và B =   với x ≥0; x≠1
x3 x 1 x 1 1 x
1. Tính giá trị của A khi x = 74 3  74 3
2. Rút gọn B
B
3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
A

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một ngƣời đi xe máy từ A đến B dài 100km với vận tốc dự định. Lúc đầu xe đi với vận tốc đó,
đƣợc 1/3 quãng đƣờng không may xe bị hỏng nên phải dừng lại sửa trong 30 phút. Vì sợ muộn nên
ngƣời đó đã tăng vận tốc thêm 10km/h trên quãng đƣờng còn lại nhƣng vẫn đến B chậm hơn 10 phút
so với dự định. Tính vận tốc dự định.

Câu III (2,0 điểm)


 4
 x  y  3 4 x  8  14

1. Giải hệ phƣơng trình 
5  x  y  2 x  2   5

 x y 2
2. Cho parabol (P): y = 2x2 và đƣờng thẳng (d): y = 3x + 2. Giao điểm của (P) và (d) là A, B.
Tìm tọa độ 2 điểm A, B và tính diện tích tam giác OAB
3.Tìm m để phƣơng trình sau có 4 nghiệm phân biệt: x4 – 2(m+3)x2 + 2m + 5 = 0

Câu IV (3,5 điểm) Cho (O;R) có dây BC cố định, gọi d là đƣờng thẳng qua O và vuông góc với
BC; tiếp tuyến tại B của (O) cắt đƣờng thẳng d tại A. Gọi M là điểm bất kì thuộc cung nhỏ BC, từ M
kẻ MD, ME, MF theo thứ tự vuông góc với AB, BC, CA tại D, E, F
1. Chứng minh AC là tiếp tuyến của đƣờng tròn (O) và MDBE, MECF là các tứ giác nội tiếp
2. Cho BC = R 3 . Tính diện tích hình viên phân tạo thành bởi cung nhỏ BC và dây BC
3. Chứng minh ME2 = MD.MF
4. Gọi P là giao điểm của MB và DE, Q là giao điểm của MC và EF. Đƣờng tròn ngoại tiếp
tam giác MDP cắt đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác MFQ tại điểm thứ hai là N. Chứng minh rằng đƣờng
thằng MN đi qua trung điểm của BC.

Câu V (0,5 điểm)


Cho các số thực dƣơng x, y thỏa mãn: x2y + x + 1 ≤ y
xy
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =
( x  y)2
---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 25
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS NGUYỄN TRƢỜNG TỘ ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG
------------------- NĂM HỌC 2016 - 2017
NGÀY: 16/5/2017
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

1 x
Câu I (2,0 điểm) 1. Cho biểu thức . Khi x = 3  2 2 , tính giá trị biểu thức A
1 x
 6 x 2  x 1
2. Rút gọn biểu thức B =   : với x ≥0; x≠4
 x4 x  2  x  2

5
3. Tìm các giá trị nguyên của x để B – A ≤
3
Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một ô tô và một xe máy ở hai địa điểm A và B cách nhau 180km, khởi hành cùng một lúc đi
ngƣợc chiều nhau và gặp nhau sau 2 giờ. Biết vận tốc của ô tô lớn hơn của xe máy 10km/h. Tính vận
tốc của mỗi xe.

Câu III (2,0 điểm)


2 x  1  5 y  3

1. Giải hệ phƣơng trình  3
 x 1  2 y  
 5
2. Cho parabol (P): y = x và đƣờng thẳng (d): y = 2mx – m2 + m + 1 (m là tham số).
2

a. Tìm m để đƣờng thẳng d cắt đƣờng thẳng d’: y = - 2x – 1 tại một điểm trên trục tung
b. Xác định m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt (x1,y1) và (x2, y2) thỏa mãn điều kiện:
y1 + y2 + 2x1 + 2x2 = 22

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O) có BC là dây cung cố định nhỏ dơn đƣờng kính. A là điểm
di động trên cung lớn BC (A không trùng B và C). Gọi AD, BE, CF là các đƣờng cao của tam giác
ABC, EF cắt BC tại M, qua D kẻ đƣờng thẳng song song với EF cắt AB tại P và cắt AC tại Q.
1. Chứng minh rằng BPQ  BCQ và tứ giá BPCQ nội tiếp
2. Chứng minh rằng tam giác DFP cân tại D.
3. Gọi N là trung điểm của BC. Chứng minh rằng MF.ME = MD.MN
4. Chứng minh rằng đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác MPQ luôn đi qua một điểm cố định khi A di
động trên cung lớn BC.

Câu V (0,5 điểm)


Cho a, b, c là các số thực dƣơng thỏa mãn: a2 + b2 + c2 = abc.
a b c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2  2  2
a  bc b  ac c  ab

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 26
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

UBND QUẬN TÂY HỒ


TRUNG TÂM GNNN-GDTX ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
------------------- NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu I (2 điểm) Giải phƣơng trình:

a) 2 x2  2 3x  3  0 b) 9 x4  8x2 1  0

Câu II (2 điểm) Tìm m để phƣơng trình :

x2 – (2m - 3)x + m2 – 2m + 3 = 0 có nghiệm

Câu III (3 điểm)


Một ca nô chạy từ A đến B và trở về hết tất cả 3 giờ. Tình vận tốc của
nó khi đi từ A đến B, biết vận tốc lúc đi hơn lúc về 15km/h và đoạn sông dài
30km .

Câu IV (3 điểm)
Cho đƣờng tròn (O) đƣờng kính AB. Trên (O) lấy D khác A và B.
Trên đƣờng kính AB lấy điểm C, kẻ CH vuông góc AD (H thuộc AD).
Đƣờng phân giác trong của góc DAB cắt đƣờng tròn tại E và cắt CH tại F.
Đƣờng thẳng DF cắt đƣờng tròn tại N. Chứng minh rằng:

a) Góc ANF = góc ACF


b) Tứ giác AFCN là tứ giác nội tiếp đƣờng tròn

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 27
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

UBND QUẬN HOÀN KIẾM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2013 - 2014
------------------- MÔN: TOÁN
NGÀY: 26/4/2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


x 2 x 2 4
A= và B =  với x>0
x 1 x x2 x
1. Tính giá trị của A khi x = 36
2. Rút gọn biểu thức B
3
3.Tìm x để A.B <
4

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình
Hai ô tô khởi hành cùng lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 156km đi ngƣợc chiều nhau và gặp
nhau sau 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô viết vận vận tốc của ô tô đi từ A hơn ô tô đi từ B là
20km/h

Câu III (2,0 điểm)


1. Giải phƣơng trình: x2 – 2013x – 2014 = 0
2. Cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = x + m (m là tham số).
a) Tìm m để đƣờng thẳng (d) tiếp xúc với parabol (P) và tính tọa độ tiếp điểm
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm bên phải trục tung

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn tâm O và dây AB. Vẽ đƣờng kính CD (CD=2R) vuông góc với
AB tại K (D thuộc cung nhỏ AB). M là một điểm thuộc cung BC sao cho cung MC nhỏ hơn cung MB.
Đoạn thẳng DM cắt AB tại F. Tia CM cắt đƣờng thẳng AB tại E.
1. Chứng minh CKFM là tứ giác nội tiếp
2. Chứng minh ABD  BMD và BK.BD = DK.BC
3. Cho CEK  300 , tính diện tích hình quạt tạo bởi hai bán kính OM, OD và cung tròn MBD theo R
4. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng EF. Chứng minh rằng IM là tiếp tuyến của đƣờng tròn tâm
(O;R) tại M

Câu V (0,5 điểm)


1 3 2 2 3
Thu gọn biểu thức: Q =
2  3 3 2 2 3

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 28
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS&THPT ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT VÀO LỚP 10


NGUYỄN TẤT THÀNH NĂM HỌC 2016 - 2017
-------------------
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm)


1 1 x2  2
1. Rút gọn biểu thức P =  
2(1  x ) 2(1  x ) 1  x
3

2. Tính giá trị của biểu thức A = a3 + 3a + 2003 với a = 3


7 5 2  3 7 5 2

Câu II (2,0 điểm)


1. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Ông An có một mảnh vƣờn hình chữ nhật, có chu vi bằng 40m. Ông dự định mở rộng
mảnh vƣờn bằng cách tăng chiều dài thêm 2 m, tăng chiều rộng thêm 3m. Khi đó diện tích mảnh vƣờn
sẽ tăng thêm 59 m2. Hỏi diện tích mảnh vƣờn hiện tại là bao nhiêu ?
1 1
2. Giải phƣơng trình: x 2  2  2( x  )  6
x x
1
Câu III (2,0 điểm) Cho parabol (P): y = x 2 và đƣờng thẳng (d): y = x + m (m là tham số).
2
1. Khi m = 4 hãy tìm tọa độ các giao điểm của d với (P)

2. Tìm điều kiện của tham số m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A(x1;y1) và B(x2;y2). Với
giá trị m nào thì có đẳng thức: x1y1 + x2y2 = 2.

Câu IV (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 3cm, Ac = 5cm và góc BAC = 600. Tính độ dài BC.

Câu V (2,0 điểm) Cho hình vuông ABCD với tâm O và có cạnh bằng a. Gọi M và N tƣơng ứng là
trung điểm các đoạn CD và AO.
1. Chứng minh rằng tứ giác BCMN nội tiếp đƣờng tròn
2. Tiến diện tích tam giác BMN theo a.

Câu VI (1,0 điểm) Giải phƣơng trình: x 2  3x  1  x3  1

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 29
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

UBND QUẬN HOÀNG MAI ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG HỌC SINH LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2012 - 2013
------------------- NGÀY: 18/5/2015
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm)


1 x
1. Cho biểu thức A= . Tính giá trị biểu thức A khi x = 6  2 5
x 1
 15  x 2  x 1
2. Rút gọn biểu thức B =   : với x ≥0; x≠25
 x  25 x  5  x  5
3. Với các biểu thức A và B nói trên, hãy so sánh A và B

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Quãng đƣờng AB dài 160km. Hai ô tô cùng khởi hành một lúc từ A để đi đến B. Vận tốc của
xe thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe thứ hai là 10km/h nên xe thứ nhất đến B sớm hơn xe thứ hai 48
phút. Tính vận tốc mỗi xe.

Câu III (2,0 điểm)


 x( y  3)  2 y  xy  33
1. Giải hệ phƣơng trình 
( x  1)( y  2)  xy  10
1
2. Cho parabol (P): y =  x 2 và đƣờng thẳng (d): y = mx + 2m – 2 (m là tham số).
2
a) Tìm m để đƣờng thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B.
b) Gọi x1 x2 là hoành độ của A và B. Tìm m sao cho x1  x2  1

Câu IV (3,5 điểm) Cho nửa đƣờng tròn tâm O đƣờng kính AB = 2R. Gọi M là trung điểm của OA
và lấy điểm N bất kì thuộc nửa đƣờng tròn (O) (N không trùng với A và B). Đƣờng thẳng đi qua M và
vuông góc với MN cắt tiếp tuyến tại A, B của nửa đƣờng tròn (O) lần lƣợt tại C, D.
1. Chứng minh ACMN là tứ giác nội tiếp
2. Chứng minh ACM  BDM  900
3. Gọi giao điểm của AD và BC là K. Qua K kẻ đƣờng thằng song song với AC, đƣờng thẳng này cắt
AB và CD lần lƣợt tại E, F. Chứng minh KE = KF
4. Xác định vị trí của N trên nửa (O) sao cho diện tích tam giác CMD đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu V (0,5 điểm) Giải phƣơng trình sau:


x4  4 x3  10 x2  12 x  5  0

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 30
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS&THPT ĐỀ THI THỬ VÀO 10 LẦN 1


V.M.LÔMÔNÔXỐP NĂM HỌC 2016 - 2017
------------------- NGÀY : 24/5/2017
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


 x  x  10 1  1
M= x  1 và N =    : với x ≥0; x≠9
 x 9 x 3 x 3
1. Tính giá trị của biểu thức M khi x2 = 16
2. Rút gọn biểu thức N
3. Tìm x để N<M

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình

Hƣởng ứng dự án “Sách cho tƣơng lai”, khối 6, 7 của một trƣờng đã đóng góp đƣợc 850 quyển
sách. Trong đó có 300 quyển sách về giải trí. Tính số sách mỗi khối đã đóng góp biết rằng số sách giải
trí của khối 6 chiếm 30% số sách của khối 6, số sách Giải trí của khối 7 chiếm 40% số sách của khối 7.

Câu III (2,0 điểm)


1 3
 x  2 y 1  2

1. Giải hệ phƣơng trình 
2  4  3
 x 2 y  1
2. Cho phƣơng trình x2 - x + m - 2 = 0 (m là tham số)
a) Tìm m để phƣơng trình có nghiệm kéo. Tìm nghiệm kép đó
b) Tìm m để phƣơng trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x13  x23  11

Câu IV (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đƣờng tròn (O) đƣờng kính AB = 2R. Điểm M di
chuyển trên cạnh BC (M khác B, C). Đƣờng thẳng AM cắt đƣờng tròn (O) tại điểm thứ hai là D. Hai
đƣờng thẳng BD và AC cắt nhau tại E.
1. Chứng minh tứ giác ECMD nội tiếp
2. Vẽ đƣờng tròn tâm I ngoại tiếp tam giác MDB cắt đƣờng kính AB tại điểm N. Chứng minh rằng:
AC.AE = AN.AB
3. Đoạn thẳng CN cắt đƣờng tròn (I) tại F. Chứng minh rằng DF song song với AE
4. Giả sử cho góc ABC bằng 300. Tìm vị trí của điểm M trên đoạn thẳng BC để CN là tiếp tuyến của
đƣờng tròn tâm I.
x  3x 2
Câu V (0,5 điểm) Giải phƣơng trình:  2 x 4  x3  7 x 2  3x  3  2
2

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 31
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS TRƢNG NHỊ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG


------------------- NĂM HỌC 2015 - 2016
NGÀY: 20/5/2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


2 x 1  1 x   x 
A= và B =    :   1 với x ≥0; x≠1
3 x 1  x 1 x 1   x 1 
1. Tính giá trị của A khi x = 4  2 3
2. Rút gọn biểu thức B
B
3.Với các biểu thức A và B nối trên hãy tìm các giá trị nguyên của x để là số nguyên
A

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình

Hƣởng ứng phong trào trồng cây xanh vì môi trƣờng xanh sạch đẹp, một liên đội dự định trồng
400 cây xanh trong một thời gian quy định. Thực tế mỗi ngày liên đội đã trồng vƣợt mức 25% số cây
theo dự định. Do vậy liên đội đã hoàn thành công việc sớm hơn 2 ngày so với dự định. Hỏi theo kế
hoạch mỗi ngày liên đội phải trồng bao nhiêu cây ?

Câu III (2,0 điểm)


x  y  6
1. Giải hệ phƣơng trình  2
 x  y  26
2

2. Cho parabol (P): y = - x2 và đƣờng thẳng (d): y = mx + m – 2 (m là tham số).


a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt
A, B.
b) Xác định giá trị của m để yA + yB có giá trị lớn nhất (yA, yB là tung độ của A, B)

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O;R) đƣờng kính CD vuông góc với dây cung AB tại K (KD<R).
N là một điểm điểm bất kì trên cung nhỏ CA, tia CN cắt đƣờng thẳng AB tại M. ND cắt AB tại E.
1. Chứng minh các tứ giác CNEK và MNKD nội tiếp.
2. Chứng minh MN.MC = ME.MK
3. Nối MD cắt đƣờng tròn (O) tại H (H khác D). Đƣờng thẳng HK cắt (O) tại điểm thứ hai là F.
Chứng minh rằng ba điểm C, E, H thẳng hàng, từ đó suy ra ∆CNF cân
4. Gọi P là trung điểm của NC, I là hình chiếu của P lên đƣờng thẳng AN. Chứng minh rằng khi N
di động trên cung nhỏ CA thì I luộn thuộc 1 đƣờng tròn cố định.

Câu V (0,5 điểm) Giải phƣơng trình: x 2  3x  1  ( x  3) x 2  1

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 32
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG LƢƠNG THẾ VINH ĐỀ THI THỬ VÀO 10 VÒNG 3


------------------- NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


25 x  x 2 x 3x  9   x  2 
A= và B =    :  1 với x ≥0; x≠9
x 1  x 3 x  3 x  9   3 
1. Tính giá trị của A khi x = 19  8 3  19  8 3
2. Rút gọn biểu thức B
3. Gọi M = A.B, so sánh M và M

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Để chở hết 60 tấn hàng, một đội xe dự định dùng một số xe cùng loại. Lúc sắp khởi hành có 3
xe phải điều đi làm việc khác. Vì vậy mỗi xe còn lại phải chở nhiều hơn dự định 1 tấn mới chở hết số
hàng. Tính số xe lúc đầu của cả đội, biết rằng khối lƣợng mỗi xe phải chở là nhƣ nhau.

Câu III (2,0 điểm)


 x  2  4 y  1  3
1. Giải hệ phƣơng trình 
3 x  2  2 y  1  2
2. Cho phƣơng trình x2 - mx + 2m - 4 = 0 (m là tham số)
a) Giải phƣơng trình khi m = 1
b) Tìm m để phƣơng trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x1  x2  3

Câu IV (3,5 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O;R) (AB<CD). Gọi I là điểm chính giữa cung nhỏ
CD. Hai dây DI và CI lần lƣợt cắt dây AB tại M và N. Các tia DA và CI cắt nhau tại E. Các tia CB và
DI cắt nhau tại F.
1. Chứng minh rằng tứ giác CDEF nội tiếp
2. Chứng minh rằng EF song song với MN
3. Chứng minh rằng AI2 = IM.ID và IA tiếp xúc với đƣờng tròn ngoại tiếp ∆AMD
4. Cho AB cố định, CD chuyển động. Gọi R1 là bán kính đƣờng tròn ngoại tiếp ∆AMD và R2 là bán
kính đƣờng tròn ngoại tiếp ∆BMD. Chứng minh rằng R1 và R2 có tổng không đổi.

Câu V (0,5 điểm)


Cho x, y, z là các số thực dƣơng . Chứng minh rằng
( x  y)( y  z )( x  z )( x  y  y  z  x  z )  4( xy  yz  xz )

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 33
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS&THPT ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT VÀO LỚP 10


NGUYỄN TẤT THÀNH (LẦN 2)
------------------- NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


2 x x 4x  2 x  4 x 3
A=   và B = với x >0; x≠4; x≠9
2 x 2 x x4 2 xx
16
1. Tính giá trị của B khi x =
25
2. Đặt P = A.B. Rút gọn P
3. Với x>9 Tìm giá trị nhỏ nhất của P

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một đoàn xe tải dự định điều 1 số xe cùng loại để chuyển 40 tấn hàng. Lúc sắp khởi hành, đoàn
đƣợc giao thêm 14 tấn nữa. Do đó ngƣời ta phải điều thêm 2 xe cùng loại và mỗi xe chở thêm nhiều
hơn dự kiến 0,5 tấn nữa. Tính số xe theo dự định. Biết mỗi xe chở số hàng bằng nhau, và số xe dự định
không ít hơn 12.

Câu III (2,0 điểm)


1. Cho đƣờng thẳng d có phƣơng trình y  (2m  1) x  3n  2 . Tìm m, n để d đi qua hai điểm
A(1;-2) và B(0;4).
2. Cho phƣơng trình mx4 – 2(m-2) x2 - 3 = 0 (m là tham số)
a) Giải phƣơng trình khi m = 1
b) Tìm m để phƣơng trình có đúng hai nghiệm phân biệt.

Câu IV (3,5 điểm)


Cho ∆ABC nhọn nội tiếp (O;R). Hai đƣờng cao BD và CE cắt nhau tại H (D  AC, E  AB).
1. Chứng minh rằng các tứ giác AEHD và BEDC nội tiếp
2. Tia AO cắt (O;R) tại A’. Chứng minh rằng tứ giác BHCA’ là hình bình hành.
3. Cho R = 5cm, BC = 8cm. Tính độ dài đoạn AH.
4. Lấy điểm M thuộc cung BC nhỏ (M khác B, C). Hạ MP, MQ lần lƣợt vuông góc với đƣờng thằng
AB, AC. Chứng minh rằng PQ đi qua trung điểm của đoạn MH.

Câu V (0,5 điểm)


Giải phƣơng trình: x4  4 x3  8x  12  0

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 34
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS LÁNG THƢỢNG ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 ( VÒNG 3)


------------------- NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
NGÀY: 26/05/2017
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


x 2 x 2 6 x 8 4 x  13
A=   và B = với x ≥0; x≠1; x≠4
x 1 x 2 x 3 x  2 x 1
1. Tính giá trị của A khi x = 36
2. Rút gọn biểu thức A
3. Tìm giá trị lớn nhất của P = A.B

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Trong một kì thi, hai trƣờng A và B có tổng 350 học sinh dự thi. Kết quả 2 trƣờng có 338 học
sinh trúng tuyển. Tính ra thì trƣờng A có 97% và tròng B có 96% học sinh trúng tuyển. Họi mỗi trƣờng
có bao nhiêu thí sinh dự thi.

Câu III (2,0 điểm)


1. Giải phƣơng trình ( x  1)4  ( x  1)2  20  0
2. Cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = 2mx - 2m + 3 (m là tham số).
1
a. Khi m = . Xác định tọa độ giao điểm của d và (P).
2
b. Gọi A(x1;y1) và B(x1;y2) là các giao điểm của d và (P). Tìm các giá trị của m để y1 + y1 < 9

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O;R) đƣờng kính AV. Bán kính CO vuông góc với AB, M là một
điểm bất kì trên cung nhỏ AC (M khác A, C); BM cắt AC tại H. Gọi K là hình chiếu của H trên AB.
1. Chứng minh rằng CBKH là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh rằng góc ACM = góc ACK
3. Trên đoạn thẳng BM lấy điểm E sao cho BE = AM. Chứng minh rằng tam giác ECM là tam giác
vuông cân tại C
4. Gọi d là tiếp tuyến của (O) tại A, cho P là điểm nằm trên d sao cho hai điểm P và C cùng nằm
AP.MB
trong một nửa mặt phẳng bờ AB và  R Chứng minh rằng đƣờng thằng PB đi qua trung điểm
MA
của đoạn HK.

Câu V (0,5 điểm) Giải phƣơng trình:


x  x  7  x 2  7 x  35  2 x

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 35
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

PHÒNG GD-ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


------------------- NĂM HỌC 2016 - 2017
Ngày: 18/4/2017
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


x x x3 1
A= và B =  với x >0; x≠1; x≠4
2 x x x 1 1  x
1. Tính giá trị của A khi x = 36
2. Rút gọn biểu thức P = A.B
1
3. So sánh P với
3

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Tổng số học sinh khối 8 và khối 9 của một trƣờng là 400 em, trong đó có 252 em là học sinh
giỏi. TÍnh số học sinh mỗi khối, biết rằng số học sinh giỏi khối 8 chiếm tỉ lệ 60%, số học sinh giỏi khối
9 chiếm 65%.

Câu III (2,0 điểm)


 x 1 y  2
 2x 1  y  2  1

1. Giải hệ phƣơng trình 
 3x  3  2 y  4  3
 2 x  1 y  2
2. Cho phƣơng trình x2 – 2(m-2)x + m - 6 = 0 (m là tham số)
a) Tìm m để phƣơng trình có nghiệm x = -1 và tìm nghiệm còn lại.
b) Chứng minh rằng phƣơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi giá trị của m và
tìm m để x1 - x2 = 4

Câu IV (3,5 điểm) Trên đƣờng tròn (O) đƣờng kính AB = 2R, lấy điểm M sao cho AM = R và N là 1
điểm bất kì trên cung nhỏ BM (N khác M, B). Gọi I là giao điểm của AN và BM, H là hình chiếu của I
trên AB.
1. Chứng minh rằng tứ giác IHGN nội tiếp.
2. Chứng minh rằng HI là tia phân giác của góc MHN
3. Chứng minh rằng đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác MHN luôn đi qua hai điểm cố định
4. Xác định vị trí của N để chu vi tứ giác AMNB lớn nhất.

Câu V (0,5 điểm)


Cho các số thực a và b không âm và thỏa mãn: a b 2
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: T = a a  b b

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 36
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 LẦN 1
------------------- NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm)


 1 1  x2 x
A=   :
 x4 x4 x 4 x
1. Rút gọn A
3 2
2. Tính giá trị của A khi x = 
2 3 53 3

Câu II (2,0 điểm)


3x  y  1
1. Cho hệ phƣơng trình  (1)
mx  2 y  3m  2
a. Giải hệ phƣơng trình đã cho khi m =1.
b. Tìm m để hệ (1) có nghiệm (x;y) duy nhất thỏa mãn x2 + y2 = 185

Câu III (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một đoàn xe chở 420 tấn hàng. Khi sắp khởi hành có 1 xe bị hỏng nên mỗi xe phải chở thêm 2
tấn so với dự định. Hỏi lúc đầu đoàn có bao nhiêu chiếc xe, biết các xe chở lƣợng hàng nhƣ nhau.

Câu IV (3,5 điểm) Cho nửa đƣờng tròn tâm O đƣờng kính AB = 2R. ( R là một độ dài cho trƣớc). Gọi
C, D là 2 điểm trên nửa đƣờng tròn đo sao cho C thuộc cung AD và góc COD = 1200. Gọi giao điểm
của hai dây AD và BC là E, giao điểm của các đƣờng thằng AC và BD là F.
1. Chứng minh rằng bốn điểm C, D, E, F cùng nằm trên một đƣờng tròn.
2. Gọi I là trung điểm EF. Chứng minh rằng OI là phân giác của góc COD
3. Tính bán kính của đƣờng tròn tâm I đi qua C, D, E, F nói trên theo R.
4. Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác FAB theo R khi C, D thay đổi nhƣng vẫn thỏa mãn
giả thiết của bài toán.

Câu V (0,5 điểm)


8 y2
Cho x, y, là các số khác 0 thỏa mãn: x  2 
2
8
x 8
Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức S = xy + 2024

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 37
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS GIẢNG VÕ ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 – VÒNG 2


------------------- NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
NGÀY: 20/5/2016
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


6 x 2 x  12 x
A= và B =  với x ≥0; x≠9
62 x x 2 x 3 2 x  2
1. Tính giá trị của A khi x = 16
2. Rút gọn biểu thức P = B - A
3. Tìm các giá trị của x để P có giá trị nguyên

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Tháng thứ nhất cả hai tổ sản xuất đƣợc 700 sản phẩm. Tháng thứ hai , tổ một vƣợt mức 20% và
tổ hai vƣợt mức 15% so với tháng thứ nhất, vì vậy cả hai tổ vƣợt mức 115 sản phẩm. Hỏi tháng thứ
nhất mỗi tổ sản xuất đƣợc bao nhiêu sản phẩm.

Câu III (2,0 điểm)


 x  y  1
1. Giải hệ phƣơng trình  2
2 x  3xy  y  3
2

2. Cho phƣơng trình x2 – 2(m+1)x + 2m + 1 = 0 (m là tham số)


a) Chứng minh rằng phƣơng trình luôn có nghiệm x1;x2 với mọi giá trị của m.
b) Tìm các giá trị của m để x12 = x2

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O) đƣờng kính AB = 2R. Gọi I là điểm cố định trên đoạn OB và
điểm C thuộc đƣờng tròn (O) sao cho CA > CB. Dựng đƣờng thẳng d vuông góc với AB tại I, đƣờng
thẳng d cắt tia BC tại E, cắt tia AC tại F.
1. Chứng minh rằng 4 điểm A, I, C, E cùng nằm trên một đƣờng tròn
2. Chứng minh rằng IE.IF = IA.IB
3. Đƣờng tròn ngoại tiếp ∆CEF cắt tia AE tại N (N khác E). Chứng minh rằng N thuộc (O;R)
4. Gọi K là tâm đƣờng tròn ngoại tiếp ∆AEF. Chứng minh rằng khi C chuyển động trên (O) thì K
luôn thuộc 1 đƣờng tròn cố định.

Câu V (0,5 điểm)


Cho các số dƣơng x, y thay đổi thỏa mãn: x  y  1
2
1   1 
2

Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức P =  x 2  2    y 2  2 
 x   y 

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 38
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

PHÒNG GD-ĐT QUẬN HOÀNG MAI ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG
------------------- NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
NGÀY: 23/5/2017
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


3 2 x 3 x4
A=  và B = với x >0; x≠4
x 2 x4 x
1
1. Tính giá trị của B khi x =
9
x 7
2. Gọi M = A.B Tìm x để M =
2
3. So sánh M và M2

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Trong một buổi liên hoan lớp 9A mời 15 khách tới dự. Vì lớp đã có 40 học sinh nên phải kê
thêm 1 dãy ghế nữa và mỗi dãy phải ngồi thêm 1 ngƣời thì mới đủ chỗ. Biết rằng mỗi dãy ghế đều có
số ngƣời ngồi nhƣ nhau và không ngồi quá 5 ngƣời. Hỏi lớp đó lúc đầu có bao nhiêu dãy ghế?

Câu III (2,0 điểm)


1. Cho phƣơng trình x2 – 2(m-2)x + 2m - 5 = 0 (1) (m là tham số)
a) Chứng minh rằng phƣơng trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.
b) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phƣơng trình (1). Tìm m để x1, x2 thỏa mãn:
x1 (1- x2 )  x2 (1  x1 )  4
3 x  1  y  18
2.Giải hệ phƣơng trình 
2 x  1  3 y  1
Câu IV (3,5 điểm) Từ điểm M ngoài đƣờng tròn (O;5cm) kẻ các tiếp tuyến MA, MB và cát tuyến
MCD với đƣờng tròn (C nằm giữa M và D; tia MC nằm giữa hai tia MO và MA). Gọi I là trung điểm
CD.
1. Chứng minh rằng tứ giác MIOB nội tiếp.
2. Chứng minh rằng MB2 = MC.MD
3. Cho góc BMA = 600. Tính thể tích hình tạo thành khi cho ∆BMO quay một vòng quanh MO.
4. Giả sử M cố định, đƣờng tròn (O) không đổi và cát tuyến MCD thay đổi. Khi đó trọng tâm G của
tam giác BCD chạy trên đƣờng nào ?

Câu V (0,5 điểm)


b a 4  a b9
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P =
ab

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 39
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

PHÒNG GD-ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II


------------------- NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TOÁN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho biểu thức


1 2
P= 
x2 x x4
1. Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P
1
2. Tính giá trị của x để P =
15

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một ngƣời đi ô tô từ A đến B cách nhau 90km. Khi đi từ B để trở về A ngƣời đo tăng vận tốc
thêm 5km mỗi giờ so với lúc đi, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 15 phút. Tính vận tốc của
ngƣời đó khi đi từ A đến B.

Câu III (2,0 điểm)


Trên cùng 1 hệ trục cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = 2(m + 1)x - 6m + 5.
a) Tìm tọa độ gia điểm của (P) và d khi m = 1
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tổng tung độ của 2 giao
điểm đó bằng 14

Câu IV (3,5 điểm) Từ điểm M ngoài đƣờng tròn (O;5cm) kẻ các tiếp tuyến MA, MB và cát tuyến
MCD với đƣờng tròn (C nằm giữa M và D; tia MC nằm giữa hai tia MO và MA). Gọi I là trung điểm
CD.
1. Chứng minh rằng tứ giác MIOB nội tiếp.
2. Chứng minh rằng BMD  IAB
3. Qua C kẻ đƣờng song song với MB cắt AB, BD theo thứ tự tại H và K. Chứng minh rằng H là
trung điểm của CK.
4. Giả sử M cố định, đƣờng tròn (O) không đổi và cát tuyến MCD thay đổi. Khi đó trọng tâm G của
tam giác BCD chạy trên đƣờng nào ?

Câu V (0,5 điểm)


2 x 4  3x  6
Cho số thƣợc dƣơng x. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: f ( x) 
x

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 40
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


------------------- NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề gồm 02 trang)

Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)

1
Câu 1: Điểm thuộc đồ thị hàm số y   x 2 là:
2
1 1
A. (1; ) B. (2;-2) C. (2;2) D. (-11; )
2 2
x  2 y  3
Câu 2: Giá trị của m để hệ phƣơng trình  có nghiệm duy nhất là:
mx  y  3
1 3 1
A. m≠ B. m≠ C. m≠1 D. m=
2 2 2
2
Câu 3: Giá trị của m để phƣơng trình x +mx – 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn
x1 + x2 = 6 là:
A. 6 B. 12 C. -6 D. -12

Câu 4: Điều kiện của tham số m để phƣơng trình (m-2)x2 + 2x – 3 = 0 là phƣơng trình bậc hai là:
A. m>2 B. m<2 C. m≠0 D. m≠2

Câu 5: Cho đƣờng tròn (O) và cung AD có số đo bằng 1200. Lấy M là điểm trên cung AB nhỏ. Số đo
AMB là:
A. 1250 B. 1100 C. 550 D. 700

Câu 6: Cho đƣờng tròn (O;R) dây cung MN có đồ dài bằng bán kính. Số đo cung nhỏ MN là:
A. 1200 B. 300 C. 600 D. 1500

Câu 7: Cho một hình nón có bán kính đáy là 3cm, chiều cao 4cm. Khi đó diện tích xung quanh của
hình nón đã cho là:
A. 30  (cm2) B. 24  (cm2) C. 12  (cm2) D. 15  (cm2)

Câu 8: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 5cm, MQ = 3cm. Khi quay hình chữ nhật MNPQ một
vòng quanh cạnh MN ta đƣợc hình trụ có thể tích là:
A. 90  (cm3) B. 45  (cm3) C. 75  (cm3) D. 30  (cm3)

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 41
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

Phần II: Tự luận (8 điểm)

Câu I (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một mảnh vƣờn hình chữ nhật trƣớc đây có chu vi 136m. Nay ngƣời ta mở rộng chiều dài thêm
5m, chiều rộng thêm 3m, do đó diện tích mảnh vƣờn tăng thêm 255m2. Tính chiều dài và chiều rộng
mảnh vƣờn lúc đầu.

Câu II (2,5 điểm)


 2 3
 x 1  y4
 1

1. Giải hệ phƣơng trình 
 2  5
7
 x  1 y4
2. Cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = mx + 2 (m là tham số).
a. Xác định tọa độ giao điểm của d và (P) với m = - 1
b. Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A(x1;y1) và B(x2; y2) thỏa mãn: x13  x23  20

Câu III (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB<AC) nội tiếp đƣờng tròn (O), bán kính OD vuông
góc với dây BC tại I. Tiếp tuyến của đƣờng tròn (O) tại C và D cắt nhau tại M.
1. Chứng minh rằng tứ giác ODMC nội tiếp.
2. Chứng minh rằng BAD  DCM
1 1 1
3. Tia CM cắt tia AD tại K, tia AB cắt tia CD tại E, AD cắt BC tại F. Chứng minh  
EK CF DM

Câu IV (0,5 điểm)


1 1
Cho a, b là hai số dƣơng thỏa mãn:  2
a b
1 1
Tìm giá trị lớn nhất của: Q =  4
a  b  2ab b  a  2a 2b
4 2 2 2

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 42
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

PHÒNG GD-ĐT QUẬN TÂY HỒ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


------------------- NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu I (2,0 điểm) Giải phƣơng trình và hệ phƣơng trình sau:


a. 2x2 – 5x + 3 = 0
7 x  5 y  9
b. 
3x  2 y  3

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai tổ công nhân cùng làm 1 việc sau 12 giờ thì xong. Họ làm chung trong 4 giờ thì tổ 1 đi làm
việc khác, tổ 2 làm xong công việc còn lại trong 10h. Tính thời gian mỗi tổ làm xong công việc nếu
làm một mình.

Câu III (2,0 điểm)


Cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = mx + 2 (m là tham số).
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, đƣờng thằng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai
điểm phân biệt A, B.
b) Gọi x1;x2 là hoành độ của hai điểm A và B. Tìm các giá trị của m sao cho:
x12  x22  3x1 x2  14

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O;R) và dây CD. Điểm M thuộc tia đối của tia CD.Qua M kẻ tiếp
tuyến MA và MB tới đƣờng tròn ( A thuộc cung lớn CD). Gọi I là trung điểm của CD. Đƣờng thằng BI
cắt đƣờng tròn tại E ( E khác B). Nối OM cắt AB tại H.
1. Chứng minh rằng tứ giác MAOB nội tiếp
2. Cho OM = 2R. Tính diện tích tứ giác AMBO
3. Chứng minh rằng AE // CD
4. Chứng minh rằng HB là tia phân giác của góc CHD

Câu V (0,5 điểm)


x
Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của y =
x 1
2

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 43
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

PHÒNG GD-ĐT QUẬN HOÀN KIẾM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÝ II


------------------- NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TOÁN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu I (2,5 điểm)


1. Cho phƣơng trình x2 – 2(m+1)x + 4m = 0 (1) (m là tham số)
a. Với m = -3, giải phƣơng trình (1)
b. Chứng minh với mọi giá trị của m, phƣơng trình (1) luôn có nghiệm
 2 3
 x  1  y  1  17

2. Giải hệ phƣơng trình: 
 5  6 2

 x 1 y 1
Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Phát huy truyền thống tôn sƣ trọng đạo, tôn vinh đạo làm thầy, đoàn đại biểu gồm cán bộ, giáo
viên và học sinh quận Hoàn Kiếm, Hà Nội tổ chức chuyến đi bằng ô tô thăm Đền thờ nhà giáo Chu
Văn Ăn tại Chí Linh, Hải Dƣơng từ Hà Nội. Khi đến nơi, đoàn dành 2 giờ để viếng thăm và nghỉ
ngƣơi rồi quay về hà Nội với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 12km/h. Thời gian kể từ lúc bắt đầu đi
từ Hà Nội đến lúc trở về đến Hà Nội là 5 giờ. Hãy tính vận tốc lúc đi, biết rằng quãng đƣờng từ Hà Nội
đến Đền thờ nhà giáo Chu Văn An dài 80km.

Câu III (1,5 điểm)


Cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = mx + m + 1 (m là tham số).
a) Tìm m để đƣờng thằng (d) tiếp xúc với parabol (P). Khi đó hãy tìm tọa độ tiếp điểm.
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 thỏa mãn 2x1 - 3x2 =5

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O) và dây cung BC cố định khác đƣờng kính. Gọi A là điểm bất
kì trên cung nhỏ BC (A không trùng với B và C; AB≠AC). Kẻ đƣờng kính AK của đƣờng tròn (O).
Gọi D là chân đƣờng vuông góc kẻ A đến BC. E, F lần lƣợt là chân đƣờng vuông góc kẻ từ B, C đến
AK. Chứng minh
1. Tứ giác ABDE nội tiếp
2. BD.AC = AD.KC
3. DE vuông góc với AC
4. Khi A di động trên cung nhỏ BC, tâm đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác DEF luôn là một điểm cố
định.

Câu V (0,5 điểm)


Cho x, y là các số thực không âm và thỏa mãn điều kiện: x2 + y2 ≤ 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = x(23x  4 y)  y(23 y  4 x)

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 44
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

CỤM THCS QUẬN HOÀNG MAI ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG LỚP 9
------------------- NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
NGÀY: 23/5/2015
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm)


x 1
1. Cho biểu thức A =
x 5
Với x= 36, tính giá trị của biểu thức A.
So sánh giá trị đó với 3 2
x 3 5 4
2. Cho biểu thức B =   . Rút gọn biểu thức B
x 1 x 1 x 1
 x 5  x 5
3. Chứng minh rằng:  A.B   2
 x 5 x
Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng tổng 2 chữ số của số đó bằng 11. Hiệu bình phƣơng của
chữ số hàng chục và hàng đơn vị là 33.

Câu III (2,0 điểm)


x  3y  m
1. Cho hệ phƣơng trình 
mx  4 y  3
a. Giải hệ phƣơng trình với m = -1.
b. Tìm m sao cho hệ phƣơng trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y < 0
2. Cho parabol (P): y = - 2x2 và đƣờng thẳng (d): y = 4x + 1. Không vẽ đồ thị hàm số.
a) Chứng minh rằng d và (P) giao nhau tại hai điểm phân biệt.
b) Hai giao điểm của d và (P) nằm cùng phía hay khác phía với trục tung ? Nếu cùng phía
thì chúng ở bên phải hay bên trái trục tung

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O;R) đƣờng kính EF, trên EF lấy hai điểm N và P sao cho ON =
R
OP và ON < . Qua N kẻ dây AC vuông góc với EF.
2
1. Chứng minh rằng NC2 = NE.NF
2. Qua P kẻ dây BD song song với FC và cắt dây AC tại M (hai điểm B và O nằm khác phía đối với
AC). Chứng minh rằng tứ giác APME nội tiếp
NC NM
3. Chứng minh rằng . 2
PF PO
4. Gọi K là giao điểm của OB và AC, Q là giao điểm của EF và CD. Chứng minh rằng các đƣờng
thẳng KQ, BD, AO cùng đi qua 1 điểm.

Câu V (0,5 điểm)


1 1 2
Cho a, b, c là các số thực dƣơng thỏa mãn:  
a c b
ab bc
Chứng minh rằng  4
2a  b 2c  b
---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 45
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS THỰC NGHIỆM ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 ĐỀ 25


------------------- NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


x 2 x 1 x  x  3
A= và B =  với x ≥0; x≠1
x 1 x 1 x  2 x 1
1. Tính giá trị của A khi x = 3  2 2
2. Rút gọn biểu thức B
B
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
A

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Nếu 2 ngƣời làm chung 1 công việc thì sau 2 giờ 55 phút sẽ xong. Nếu mỗi ngƣời làm một
mình thì ngƣời thứ nhất hoàn thành công việc nhanh hơn ngƣời thứ hai là 2 giờ. Hỏi nếu làm một mình
thì mỗi ngƣời phải làm trong bao nhiêu giờ để hoàn thành công việc.

Câu III (2,0 điểm)


( x  3)( y  2)  xy  1
1. Giải hệ phƣơng trình 
3x  5 y  13
2. Cho parabol (P): y = 2x2 và đƣờng thẳng (d): y = mx + 1 (m là tham số).
a) Chứng tỏ rằng đƣờng thằng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B.
b) Gọi x1; x2 là hoành độ của A và B. Tìm m sao cho x1  x2  2

Câu IV (3,5 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đƣờng tròn O bán kính R. Từ A kẻ đƣờng thẳng d không đi
qua tâm O, cắt đƣờng tròn (O) tại B, C (B nằm giữa A và C). Các tiếp tuyến với đƣờng tròn (O) tại B
và C cắt nhau tại D. từ D kẻ DH vuông góc với AO (H nằm trên AO), DH cắt cung nhỏ BC tại M. Gọi
I là giao điểm của DO và BC.
1. Chứng minh rằng 5 điểm B, H, O, C, D cùng thuộc 1 đƣờng tròn
2. Chứng minh rằng OH.OA = OI.OD
3. Chứng minh rằng AM là tiếp tuyến của đƣờng tròn (O)
4. Kéo dài BH cắt (O) tại F. Chứng minh rằng AO  FC

Câu V (0,5 điểm) Cho đƣờng thẳng 2x + y= 13.

Tìm M trên đƣờng thẳng sao cho khoảng cách từ M đến gốc tọa độ là nhỏ nhất

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 46
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG LƢƠNG THẾ VINH KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
------------------- NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
NGÀY 28/6/2014
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Với x ≥0; x≠1; x≠4 cho 2 biểu thức
x 1 2 x  x 1 x  x 1
A=   và B =
x 2 x 3 x 1 x 1
1. Rút gọn biểu thức A
2. Tính giá trị của A khi x thỏa mãn: x2 – 20x + 64 = 0
3. Chứng minh rằng khi A > 0 thì B ≥ 3

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Cho một số tự nhiên có hai chữ số. Biết rằng tổng của chữ số hàng chục và hai lần chữ số hàng
đơn vị là 42. Nếu đối hai chữ số cho nhau thì sẽ đƣợc một số mới lớn hơn số ban đầu 27 đơn vị. Tìm
số ban đầu.

Câu III (2,0 điểm) Cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = 2(m-1)x + 3 – 2m
a. Vẽ parabol (P) trên mặt phẳng tọa độ Oxy và tìm điểm A thuộc (P) có hoành độ bằng 2.
b. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là dộ dài các cạnh góc vuông của
tam giác vuông có cạnh huyển bằng 10

Câu IV (3,5 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đƣờng tròn tâm O, đƣờng kính AD (B thuộc cung nhỏ
AC). Gọi giao điểm của hai đƣờng chéo AC và BD là H. Kẻ HK vuông góc với AD tại K.
1. Chứng minh rằng các tứ giác ABHK và CDKH nội tiếp
2. Tia BK cắt (O) tại điểm thứ hai là F. Chứng minh CF//HK
3. Chứng minh rằng H là tâm đƣờng tròn nội tiếp tam giác BCK
4. Gọi P, Q lần lƣợt là hình chiếu vuông góc của F trên các đƣờng thẳng AB, BD. Chứng minh rằng
đƣờng thẳng PQ đi qua trung điểm của CF.

Câu V (0,5 điểm) Cho các số a, b, c thỏa mãn: 2(b2 + bc + c2) = 3(3 - a)2. Tìm giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của biểu thức: T = a + b + c

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 47
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

***************************** ĐỀ THI THỬ TOÁN VÀO 10


------------------- MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu I (2,5 điểm)


 x 3 x   9 x x 3 x 2
Cho A =   1 :    
 x 9   x x 6 2 x x  3 
1. Rút gọn A
2. Tìm x để A < 0
3. Tính giá trị của A khi x = 7  4 3

Câu II (2,0 điểm)


Hai ngƣời đi xe máy khởi hành cùn một lúc từ A đến cách nhau 120km. Biết mỗi
giờ ngƣời thứ hai đi ít hơn ngƣời thứ nhất 10km nên đến B chấm hơn 36 phút. Tính vận
tốc mỗi ngƣời.

Câu III (1,5 điểm)


1
Cho (P): y   x 2 , đƣờng thẳng d qua I(0;-2) có hệ số góc k.
2
1. Chứng minh d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.
2. Gọi H, K theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của A, B lên trục hoành. Chứng
minh tam giác IHK vuông tại I.

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn tâm O đƣờng kính BC. Lấy điểm A trên đƣờng tròn
) sao cho AB>AC. Từ A kẻ AH  BC (H BC). Từ H kẻ HE  AB, HF  AC (E AB, F 
AC)
1. Chứng minh rằng AEHF là hình chữ nhật và OA  EF
2. Đƣờng thằng EF cắt đƣờng tròn (O) tại P, Q (E nằm giữa P và F). Chứng minh
2
rằng AP = AE.AB rồi suy ra ∆APH cân.

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 48
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

PHÒNG GD-ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II


------------------- NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho biểu thức


 5 1  x 2
P=    : với x ≥0; x≠9
 x 9 x 3 2 x 6
1. Rút gọn biểu thức P
x
2. Tìm giá trị của x để P =
2

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai máy bớm nƣớc cùng bơm thì sau 1 giờ bơm đƣợc 26m3 nƣớc. Nếu máy thứ nhất bơm trong
3 giờ, và máy thứ hai bớm trong 2 giờ thì đƣợc 63m3. Hỏi trong 1 giờ mỗi máy bơm đƣợc bao nhiêu
nƣớc ?

Câu III (1,0 điểm)


11
Tìm hai số u, v biết tổng của chúng bằng  và tích của chúng bằng -3
2

Câu IV (1,5 điểm)


Cho phƣơng trình x2 - 2x + 3m - 4 = 0 (1). Tìm m để:
a. Phƣơng trình (1) có hai nghiệm trái dấu
b. Phƣơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn  x1  1 x2  1  2

Câu V (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O;R) có hai đƣờng kính AB, CD vuông góc với nhau. Trên cung
nhỏ BC lấy điểm E. Tiếp tuyến của (O) tại E cắt đƣờng thẳng AB tại I. Đƣờng thẳng DE cắt AB tại F.
Qua F dựng đƣờng thẳng vuông góc với AB và cắt đƣờng thẳng EI tại K.
1. Chứng minh rằng tứ giác OKEF nội tiếp
2. Chứng minh rằng OKF  ODF
3. Chứng minh rằng DF.DE = 2R2
4. Gọi P là giao của OK và CF, Q là giao của OE và KF. Chứng minh rằng 3 điểm P, Q, I thẳng
hàng.

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 49
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

ĐỀ THI THỬ 01 KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT


------------------- NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,5 điểm) Cho biểu thức


2x  2 x x 1 x2  x
P=   với x ≥0; x≠1
x x x x x x
1. Rút gọn biểu thức P
2. Tính giá trị của A khi x = 3  2 2
7
3. Chứng minh rằng với mọi giá trị của x để P có nghĩa thì chỉ nhận một giá trị nguyên
P

Câu II (2,5 điểm)


1. Cho phƣơng trình x2 – (3m+1)x + m - 1 = 0 (1) (m là tham số)
a. Chứng minh rằng phƣơng trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b. Gọi x1, x2 là các nghiệm của phƣơng trình (1). Tìm m để biểu thức
B = x12  x2 2  3x1 x2 đạt giá trị lớn nhất
2( x 2  2 x)  y  1  0
2. Giải hệ phƣơng trình 
3( x  2 x)  2 y  1  7
2

Câu III (1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc dự định. Thực tế trên nửa quãng đƣờng đầu ô tô đi
với vận tốc nhỏ vận tốc dự định là 6km/h. Trong nửa quãng đƣờng còn lại ô tô đi với vận tốc nhanh
hơn dự định 12km/h. Biết rằng ô tô đến B đúng thời gian dự định. Tính vận tốc dự định của ô tô.

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O;R), từ một điểm A trên (O) kẻ tiếp tuyến d với (O). Trên đƣờng
thẳng d lấy điểm M bất kì (M khác A) kẻ cát tuyến MNP và gọi K là trung điểm NP. Kẻ tiếp tuyến MB
( B là tiếp điểm). Kẻ AC  MB, BD  MA, gọi H là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của OM
và AB.
1. Chứng minh rằng O, K, A, M, B cùng nằm trên một đƣờng tròn
2. Chứng minh rằng OI.OM = R2; OI.OM = IA2
3. Chứng minh rằng O, H, M thẳng hàng
4. Tìm quỹ tích của điểm H khi M di chuyển trên đƣờng thẳng d

Câu V (0,5 điểm)


Với a, b, c là các số thực dƣơng thỏa mãn điều kiện abc = 1. Chứng minh rằng:
a b c 1
  
(ab  a  1) (bc  b  1) (ca  c  1)
2 2 2
abc

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 50
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


------------------- NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: TOÁN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu I (2,5 điểm) Cho biểu thức


 x2   x x 4
P=  x  :    với x ≥0; x≠1; x≠4
 x  1   x  1 1  x 
1. Rút gọn biểu thức P
2. Tìm x để P < 0
3. Tìm x để P x = 1

Câu II (1,0 điểm)


a. Tìm tọa độ giao điểm A, B của đồ thị hai hàm số y = 2x + 3 và y = x2
b. Gọi D và C lần lƣợt là hình chiếu vuông góc của A và B trên trục hoành. Tính diện tích tứ
giác ABCD.

Câu III (2,0 điểm)


Một tổ công nhân sản xuất 60 chiếc quạt trong một thời gian dự định. Thực tế tổ đƣợc giao 84
chiếc quạt. Vì vậy mỗi ngày tổ đã làm tăng thêm 2 chiếc quạt song thời gian hoành thành vẫn chậm
hơn dự định 1 ngày. Tính năng suất dự kiến ban đầu biết mỗi ngày tổ công nhân đó sản xuất không
quá 10 chiếc quạt.

Câu IV (4,0 điểm) Cho ∆ABC có 3 góc nhọn (AB<AC) và nội tiếp đƣờng tròn (O). Các đƣờng cao
BN, CP cắt nhau tại H. Lấy điểm Q đối xứn với điểm H qua trung điểm I của đoạn BC. Kẻ Ax là tiếp
tuyến của đƣờng tròn (O), Ax cắt đƣờng thẳng BC tại K.
1. Chứng minh rằng các tứ giác ABMN và APHN nội tiếp
2. Chứng minh rằng tức giác BHCQ là hình bình hành và Q thuộc đƣờng tròn (O)
3. Chứng minh rằng AK2 = BK.CK và AK//PN
4. Cho (O) và BC cố định, A di động trên cung BC lớn. Chứng minh rằng: Khi A di động trên cung
BC lớn và ∆ABC nhọn thì bán kính đƣờng tròn qua 3 điểm P, N, H luôn không đổi.

Câu V (0,5 điểm)


Giải phƣơng trình: 4 x2  8  3 5 x  2

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 51
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


------------------- NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TOÁN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu I (2,5 điểm)


 1 a   2 1 
Cho biểu thức K =    :   
a a a 1   1  a a 1
1. Rút gọn biểu thức P
2. Tìm a để K > 0
3. Tìm a để K = 1

Câu II (1,5 điểm)


Cho phƣơng trình :
x2 – (2m-1)x + m2 – 3m = 0 (1) (m là tham số)
a. Giải phƣơng trình khi m = 2
b. Tìm m để phƣơng trình có hai nghiệm phân biệt
c. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phƣơng trình (1). Tìm m để x12  x2 2  8

Câu III (2,0 điểm)


Một đội xe theo kế hoạch chở 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày đội đó
chở vƣợt mức 5 tấn nên đội đã hoàn thành sớm 1 ngày, ngoài ra còn chở thêm đƣợc 10 tấn nữa. Hỏi
theo kế hoạch, đội xe chở hàng hết bao nhiêu ngày?

Câu IV (3,5 điểm) Cho Cho ∆ABC nhọn (AB<AC) và nội tiếp đƣờng tròn tâm O, bán kính R. Các
đƣờng cao BE, CF cắt nhau tại H.
1. Chứng minh rằng các tứ giác AEHF và BFEC nội tiếp
2. Chứng minh rằng AF.AB = AE.AC
3. Qua C kẻ đƣờng thằng song song với BE cắt (O) tại I. Chứng minh rằng tứ giác BHCI là hình
bình hành
4. Cho góc BAC = 600. Tính bán kính đƣờng tròn ngoại tiếp ∆AEF theo R.

Câu V (0,5 điểm)


Giải phƣơng trình: x2  2  3 5x  2

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 52
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TT Bồi dƣỡng Văn hóa ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10


Hà Nội - Amsterdam MÔN: TOÁN
------------------- Đợt 1 Ngày: 30/3/2014
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu I (2,5 điểm)


 x   x 3 x 2 x 2 
Cho biểu thức P = 1   :     với x ≥0; x≠4; x≠9
 1 x   x  2 3  x x  5 x  6 
1. Rút gọn biểu thức P
2. Tìm tất cả các giá trị của x để P<0
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một ô tô đi quãng đƣờng AB với vận tốc 50km/h, rồi đi tiếp quãng đƣờng BC với vận tốc
45km/h. Biết tổng chiều dài quãng đƣờng AB và BC là 199km và thời gian ô tô đi quãng đƣờng AB ít
hơn so với đi quãng đƣờng BC là 12 phút. Tính thời gian ô tô đi trên quãng đƣờng AB và BC.

Câu III (2,0 điểm)


Cho phƣơng trình x2 – (m-2)x – m2 + 3m - 4 = 0 (m là tham số)
a) Chứng minh rằng phƣơng trình có hai nghiệm trái dấu với mọi giá trị của m.
b) Gọi hai nghiệm của phƣơng trình đó là x1, x2 . Tìm m để x1 ( x1  2)  x2 ( x2  2)  7

Câu IV (3,5 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đƣờng tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến AB và AC tới đƣờng tròn
(O;R), (B, C là hai tiếp điểm). Đƣờng thẳng d tùy ý đi qua điểm A cắt đƣờng tròn (O) tại hai điểm
phân biệt P và Q sao cho tia AP nằm giữa hai tia AB và AO. Đƣờng thằng đi qua O và song song với d
cắt đƣờng thẳng AC tại điểm N. Gọi M là trung điểm cuar đoạn thẳng PQ.
1. Chứng minh rằng các điểm A, B, M, O, C cùng nằm trên một đƣờng tròn
2. Chứng minh rằng tam giác AON đồng dạng với tam giác MCO
3. Giả sử OA = 3 10 cm, R = 5cm và OM = 3cm. Đặt AON   , tính sin  , cos  , tan  và cot 
MA
4. Chứng minh rằng là đạ lƣợng không đổi khi đƣờng thẳng d quay quanh điểmA
MB  MC

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 53
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


------------------- NĂM HỌC 2013 - 2014
Ngày: 28/4/2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


x x x 1 1 2 x
A= và B =   với x >0; x≠1
x  2 x 1 x 1 x x  x
1. Tính giá trị của A khi x = 4
2. Rút gọn biểu thức B
A x 1
3. Tìm x để 
B 2

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Quãng đƣờng từ A đến B dài 60km. Một ngƣời đi xe máy từ A đến B. Khi đến B, ngƣời đó
nghỉ 30 phút rồi quay trở về A với vận tốc hơn vận tốc lúc đi là 10km/h. Thời gian kể từ lúc bắt đầu đi
từ A đến lúc trở về B là 4 giờ. Tính vận tốc xe máy lúc đi từ A đến B.

Câu III (2,0 điểm)


Cho phƣơng trình x2 – 2(m+1)x + m - 4 = 0 (1)
1. Giải phƣơng trình (1) khi m = 2
2. Chứng minh rằng phƣơng trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m
3. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức K = x1 (1  x2 )  x2 (1  x1 ) không phụ thuộc vào giá trị
của m

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O), hai đƣờng kính AB và CD vuông góc với nhau. M là một
điểm chuyển động trên cung nhỏ AC> Gọi I là giao điểm của BM và CD. Tiếp tuyến tại M của (O) cắt
tia DC tại K.
1. Chứng minh rằng tứ giác AMIO nội tiếp
2. Chứng minh rằng MIC  MDB và MKD  2MBA
3. Tia phân giác của góc MOK cắt BM tại N. Chứng minh rằng CN  MB
4. Tìm vị trí điểm M trên cung nhỏ AC dể diện tích tứ giác ABCM đạt giá trị lớn nhất.

Câu V (0,5 điểm)


Cho x, y  thỏa mãn: x2 + 2xy + 7(x+y) + 2y2 + 10 = 0.
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: S = x + y + 1

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 54
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


------------------- NĂM HỌC 2014 - 2015
Ngày: 20/4/2015
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


x  x 1  1 2 x  x 1
A= và B =     : với x ≥0; x≠1
x 1  x  1 x 1 1  x  x  1
1. Tính giá trị của A khi x = 9
2. Rút gọn biểu thức B
1
3. So sánh P = A:B với .
4

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một phòng học có 40 ghế ngồi đƣợc xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi hàng đều bằng nhau.
Trong một buổi liên hoan, lới mời 15 khách đến dự nên phải kê thêm 1 hàng ghế và mỗi hàng phải kê
thêm 1 dãy ghế nữa mới đủ chỗ ngồi. Hỏi lớp học lúc đầu có bao nhiêu hàng ghế ?

Câu III (2,0 điểm)


Cho phƣơng trình x2 – 2(m-1)x + m2 - 1 = 0
1. Giải phƣơng trình khi m = - 2
2. Tìm m để phƣơng trình có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn: x1 + 3x2 = 0

Câu IV (3,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB và điểm C thuộc AB (C khác A và B). Trên cùng một nửa mặt
phảng bờ AB, kẻ 2 tia Ax, By vuông góc với AB tại A và B. lấy điểm I trên tia Ax, kẻ tia Cz vuông
góc với CI tại C; Cz cắt By tại K. Vẽ đƣờng tròn tâm O đƣờng kính IC, cắt IK tại P.
1. Chứng minh rằng tứ giác AIPC và CPKB nội tiếp
2. Chứng minh rằng ∆ABP vuông
3. Gọi giao điểm của CI và AP là M, giao điểm của CK và BP là N. Chứng minh rằng MB//AB
4. Cho A, B, I cố định. Tìm vị trí điểm C trên AB để diện tích tứ giác ABKI đạt giá trị lớn nhất.

Câu V (0,5 điểm)


Giải phƣơng trình: x 1  x  2 x  2  3 .

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 55
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS NGHĨA TÂN ĐỀ KIỂM THI THỬ VÀO LỚP 10


------------------- NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,5 điểm) Cho biểu thức


 x 1   1 2 
P =    :   
 x 1 x  x   x 1 x 1 
1. Rút gọn biểu thức P
2 3
2. Tính giá trị của P khi x =
2
3. Tìm các số m để có giá trị của x thỏa mãn: P x  m  x

Câu II (2,0 điểm)


Theo kế hoạch, một đội công nhân phải may 60 bộ quần áo trong thời gian nhất định. Nhƣng
do cải tiến kĩ thuật nên mỗi giờ dội công nhân đó đã may thêm đƣợc 2 bộ quần áo. Vì vậy, đội đã hoàn
thành sớm hơn dự kiến 30 phút và còn thừa 3 bộ quàn áo. Hỏi theo kế hoạch, mỗi giờ đội phải may
bao nhiêu bộ quần áo ?

Câu III (1,5 điểm)


Cho parabol (P): y = - x2 và đƣờng thẳng có hệ số góc m đi qua điểm M(-1;-2).
a. Chứng tỏ rằng đƣờng thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m.
b. Xác định giá trị của m để d cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho tổng yA + yB có giá trị lớn nhất.

Câu IV (3,5 điểm) Cho ∆ABC nội tiếp đƣờng tròn (O), đƣờng kính AB = 2R. Trên cạnh BC lấy 1
điểm M (M khác B, C). Đƣờng thẳng AM cắt đƣờng tròn (O) tại D, đƣờng thẳng BD cắt AC tại E.
Đƣờng tròn tâm I ngoại tiếp tam giác MDB cắt đƣờng kính AB tại điểm thứ hai là N.
1. Chứng minh rằng tứ giác CEDM nội tiếp và 3 điểm E, M, N thẳng hàng
2. Cho đoạn thẳng CN cắt đƣờng tròn (I) ở F. Chứng minh rằng DF // AE
3. Khi M di chuyển trên cạnh BC (M khác B, C). Chứng minh rằng BD.BE + AM.AD không đổi
4. Giả sử góc ABC = 300. Tìm vị trí điểm M trên BC để CN là tiếp tuyến của đƣờng tròn.

Câu V (0,5 điểm)


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
1
P = x  x2 
x

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 56
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10


ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm)


x2 x 1 1
Cho biểu thức A =  
x x 1 x  x 1 x 1
1. Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A
2. Tính giá trị của A khi x = 3  5. 3  5
1
3. Chứng minh A 
3

Câu II (1,5 điểm)


Cho đƣờng thẳng d: y = (1 - m)x + 2m.
1. Chứng minh d luôn đi qua điểm A cố định với mọi m. Xác định tọa độ điểm A
1
2. Cho (P): y  x 2
2
+ Chứng minh (P) đi qua A
+ Xác định m để d cắt (P) tại 2 điểm A và B phân biệt.
Câu III (2,0 điểm)
Một xe máy đi quãng đƣờng AB dài 120km trong thời gian dự định. Sau khi đi đƣợc 1 giờ, xe
nghỉ lại 10 phút. Do đó để đến B đúng dự định, xe tăng vận tốc thêm 6km/h trên quãng đƣờng còn lại.
Tính vận tốc dự định.

Câu IV (4,0 điểm) Cho đƣờng tròn (O;R) có dây AB cố đinh. Điểm C thuộc dây AB. M là điểm chính
giữa cung AB nhỏ. Nối M với C cắt (O) ở N.
1. Chứng minh rằng AM2 = CM.MN
2. Chứng minh rằng AM là tiếp tuyến đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác ACN
3. Từ M hạ MH, MI, MK theo thứ tự vuông góc với AB, BN, NA. Chứng minh H, K, I thẳng hàng
4. Chứng minh rằng: Khi C chạy trên dây AB thì tâm O’ của đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác ACN
chạy trên một đƣờng cố định.

Câu V (0,5 điểm)


Giải phƣơng trình: 3
x  1  3 x  2  1  3 x 2  3x  2

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 57
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT VÀO LỚP 10


ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


x 2 x 1
A= và B =  với x >0; x≠1
x x 1 x  x
1
1. Tính giá trị của A khi x =
4
2. Rút gọn biểu thức B
A 1
3. Tìm x để 
B 2

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều dài đi 2m và tăng gấp đôi
chiều rộng thì đƣợc một hình chữ nhật mới có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật ban đầu là
240m2. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu.

Câu III (2,0 điểm)


 2 3
 x 1  y 1
 1

1. Giải hệ phƣơng trình 
 5  6
2

 x 1 y 1
2. Cho parabol (P): y = - x2 và đƣờng thẳng (d): y = mx + m - 2 (m là tham số).
a. Chứng tỏ rằng đƣờng thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m
b. Gọi x1; x2 là hoành độ của A và B. Tìm m để x1  x2  3

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O) đƣờng kính AB cố định. Từ điểm C bất kỳ trên đoạn OA vẽ
dây MN vuông góc với AB. Lấy điểm D thuộc cung AM nhỏ; BD cắt MN tại E; AD cắt tia MN tại F.
1. Chứng minh rằng tứ giác ADEC nội tiếp
2. Chứng minh rằng CA.CB = CE.CF
3. Tia AE cắt đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác DEF tại điểm I. Chứng minh rằng I nằm trên đƣờng
tròn (O)
4. Xác định vị trí của điểm C trên OA sao cho chu ci tam giác OCN lớn nhất.

Câu V (0,5 điểm)


Cho x, y là các số thực dƣơng thỏa mãn: x + y ≤ 4
5 5
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x  y  
x y

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 58
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

Tuần 32….. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT VÀO LỚP 10


NĂM HỌC 2015 - 2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


3 x x 8 x 2 x 3
A=   và B = 2  với x ≥0; x≠9
x 2 2 x x4 x 2
1. Tính giá trị của V khi x = 81
2. Rút gọn biểu thức P = A:B
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai ngƣời cùng làm chung một công việc thì sau 3 giờ 36 phút sẽ xong. Nếu mỗi ngƣời làm
một mình thì thời gian ngƣời thứ nhất hoàn thành ít hơn ngƣời thứ hai là 3 giờ. Tính thời gian mỗi
ngƣời làm riêng xong công việc

Câu III (2,0 điểm)


( x  1)( y  1)  xy  1
1. Giải hệ phƣơng trình 
( x  3)( y  3)  xy  3
2. Cho parabol (P): y = - x2 và đƣờng thẳng (d): y = - mx+ m + 2 (m là tham số).
a. Chứng tỏ rằng đƣờng thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m
b. Gọi x1; x2 là hoành độ của A và B. Tìm m để x12 x2  x22 x1  2015

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O;R) đƣờng kính AB, I là 1 điểm cố định trên đoạn OA. Điểm C
bất kì trên đƣờng tròn (CA>CB). Vẽ đƣờng thẳng d vuông góc với AB tại I. Đƣơng thẳng d cắt đƣờng
thẳng BC tại E, cắt đƣờng thẳng AC tại F.
1. Chứng minh rằng 4 điểm A, C, E, I cùng nằm trên 1 đƣờng tròn
2. Chứng minh rằng IE.IF = IA.IB
3. Đƣờng thẳng AE cắt đƣờng tròn (O) tại N. Chứng minh rằng N, B, F thẳng hàng
4. Chứng minh rằng khi C di chuyển trên (O) thì tâm đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác AEF luôn
nằm trên một đƣờng thẳng cố định.

Câu V (0,5 điểm)


4 1 5
Giải phƣơng trình:  x   x  2x 
x x x

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 59
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

PHÒNG GD-ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


------------------- NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TOÁN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
NGÀY: 16/4/2015
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho biểu thức


 1 1  x
P=   : với x >0; x≠9
 x 3 x 3 x 3
2
1. Chứng minh: P =
x 3
2
2. Tìm x để P =
3
Câu II (2,0 điểm)
Giải phƣơng trình và hệ phƣơng trình:
1. x2 + 5x – 6 = 0
2 x  5 y  10
2. 
 x  4 y  18
Câu III (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai ngƣời thợ cùng làm chung một công việc. Nếu học cùng làm thì trong 6 giờ xong việc Nếu
mỗi ngƣời làm một mình thì thời gian ngƣời thứ nhất hoàn thành ít hơn ngƣời thứ hai là 5 giờ. Tính
thời gian mỗi ngƣời làm riêng xong công việc

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O;R), hai đƣờng kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên cung
nhỏ BC lấy điểm M (M khác B, C). AM cắt OC tại E.
1. Chứng minh rằng tứ giác OEMB nội tiếp
2. Chứng minh rằng AE.AM = 2R2
3. Chứng minh rằng tam giác AED đồng dạng với tam giác FDA.
4. DM cắt OB tại F. Chứng minh rằng diện tích tứ giác AEFD không phụ thuộc vào vị trí điểm M
trên cung nhỏ BC

Câu V (0,5 điểm)


1 1 11
Tìm giá trị nhỏ hất của biểu thức: A =  
30  x x  4 (30  x)( x  4)

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 60
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10


ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


x3 x 1 5 x  2
P = và Q =  với x >0; x≠4
x 2 x 2 x4
1. Tính giá trị của P khi x = 9
2. Rút gọn biểu thức Q
P
3. Tìm giá trị của x để đạt giá trị nhỏ nhất
Q
Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một phòng họp có 120 chỗ ngồi, nhƣng số ngƣời đến họp là 165. Do đó phải thêm 3 dãy ghế
và mỗi dãy ghế thêm 1 ngƣời ngồi. Hỏi phòng họp lúc đầu có bao nhiêu dãy ghế ? (Biết số dãy ghế
không quá 20)

Câu III (2,0 điểm)



2( x  y )  x  1  4
1. Giải hệ phƣơng trình 
( x  y )  3 x  1  5

2
2. Cho phƣơng trình x – (m + 5)x + 3m + 6 = 0 (m là tham số)
Tìm m để phƣơng trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 là dộ dài hai cạnh của một tam giác
vuông có cạnh huyền bằng 5.

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O) dây AB và một điểm C ở ngoài đƣờng tròn nằm trên tia AB.
Từ điểm P chính giữa cung lớn AB kẻ đƣờng kính PQ cắt AB tại D. Tia CP cắt đƣờng tròn tại điểm
thứ hai là I. Các dây AB và QI cắt nhau tại K
1. Chứng minh rằng tứ giác PDKI nội tiếp
2. Chứng minh rằng CI.CP = CK.CD
3. Chứng minh rằng IC là phân giác góc ngoài tại đỉnh I của tam giác AIB
4. Giả sử A, B, C cố định. Chứng minh rằng khi đƣờng tròn (O) thay đổi nhƣng vẫn đi qua A, B thì
đƣờng thằng QI luôn đi qua 1 điểm cố định

Câu V (0,5 điểm)


1 1
Giải phƣơng trình: x 4   x 2 x4 
4 4

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 61
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

PHÒNG GD-ĐT CẦU GIẤY ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10


------------------- Đề số 3
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu I (2,0 điểm)


x 2
1. Cho A = . Tính giá trị của A khi x = 6  2 5
x 3
 x 1  x 2
2. Rút gọn biểu thức B =   :
 x4 x  2  x  4

3. Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức
C = A(B – 2) là một số nguyên.

Câu II (2,0 điểm)


Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu gấp 3 chiều rộng và giảm
chiều dài đi 4m thì diện tích tăng lên 36m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất ban đầu.

Câu III (2,0 điểm)


Cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = 2x + m + 1 (m là tham số).
1. Với m = 2, hãy:
a. Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).
b. Tính diện tích tam giác OAB
2. Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm bên phải trục tung

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O) và dây AB. Vẽ một C nằm ngoài đƣờng tròn và nằm trên tia
BA. Từ điểm chính giữa P của cung lớn AB. Kẻ đƣờng kính PQ của đƣờng tròn cắt dây AB tại D. Tia
CP cắt đƣờng tròn O tại điểm thứ hai là I. Các dây AB và QI cắt nhau tại K.
1. Chứng minh rằng tứ giác PIKD nội tiếp
2. Chứng minh rằng CA.CB = CK.CD
3. Chứng minh rằng IC là tia phân giác góc ngoài tại đỉnh I của tam giác AIB.
Từ đó suy ra: AK.CB = KB.CA
4. Nếu A, B, C cố định và đƣờng tròn thay đổi nhƣng vẫn đi qua A, B thì tâm J của đƣờng tròn
ngoại tiếp tam giác PDI chạy trên đƣờng cố định nào ?

Câu V (0,5 điểm)


Giải phƣơng trình: 2 x2  2 x  1  x  4  11x  1

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 62
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

PHÒNG GD-ĐT CẦU GIẤY ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10


------------------- MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu I (2,0 điểm) Với x ≥0; x≠9 cho 2 biểu thức


2 x 2 2 x x 3x  3
A= và B =  
x 3 x 3 x 3 x 9
1. Tính giá trị của A khi x = 49
2. Rút gọn biểu thức B
B 1
3. Tìm x để 
A 1 3

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 360m2. Nếu tăng chiều rộng 3m và giảm chiều dài 4m
thì diện tích đất không đổi. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất ban đầu.

Câu III (2,0 điểm)


 4x  3y 4
 xy  11

1. Giải hệ phƣơng trình 
 2x  y  4

 xy 5
2. Cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = (3m + 1)x -2m2 - m + 1 (m là tham số).
a. Chứng tỏ rằng đƣờng thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B.
b. Gọi x1; x2 là hoành độ của A và B. Tìm m để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất:

M = x11  x22  3x1 x2

Câu IV (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đƣờng tròn (O;R), các tiếp tuyến tại B, C của
đƣờng tròn (O) cắt nhau tại E, AE cắt (O) tại D (D khác A).
1. Chứng minh rằng tứ giác OBEC nội tiếp
2. Từ E kẻ đƣờng thẳng d song song với tiếp tuyến tại A của (O); đƣờng thằng d cắt các đƣờng
thẳng AB, AC lần lƣợt tại P và Q. Chứng minh rằng AB.AP = AD.AE
3. Chứng minh rằng EP = EQ
BC 2
4. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM .MD 
4

Câu V (0,5 điểm)


Cho hai số a, b dƣơng thỏa mãn a + b ≤ 1.
1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2   4ab
a  b ab
2

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 63
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS THÁI THỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


------------------- NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ SỐ 1

Câu I (2,5 điểm) Cho 2 biểu thức


 1 1   x 1 x 2
P =   :    với x >0; x≠4
 x 2 x   x 2 x  1 
1. Rút gọn biểu thức P
2. Tìm x để 3P = x
3. Tìm giá trị lớn nhất của B = P x  x

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một ngƣời thợ định làm 150 sản phẩm trong một thời gian dự định. Nhƣng vì mỗi ngày ngƣời
đó làm đƣợc thêm 5 sản phẩm nên đã hoàn thành trƣớc kế hoạch 1 ngày. Tính thời gian dự định.

Câu III (2,0 điểm)


 1 1 1
 2 x  1  y  2  12

1. Giải hệ phƣơng trình 
 2  3 1
 2 x  1 y  2 5
2. Cho phƣơng trình x2 + (m – 1)x - m = 0 (1) (m là tham số)
a) Chứng tỏ phƣơng trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.
b) Gọi x1, x2 là nghiệm của phƣơng trình (1) tìm m để x12  x2 2  x1 x2  3

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn tâm O bán kính R và dây AB<2R. Lấy điểm M nằm chính giữa
cung nhỏ AB. Vẽ đƣờng kính MN cắt dây AB tại H. Lấy điểm C trên dây AB. Tia MB cắt đƣờng tròn
(O) tại D. Chứng minh:
1. Tứ giác CHND nội tiếp
2. MB2 = MC.MD
3. MB là tiếp tuyến của đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác BCD.
4. Tâm đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác BCD luôn nằm trên một đƣờng thẳng cố định khi điểm C di
chuyển trên dây AB.

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 64
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

PHÒNG GD-ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


------------------- NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho biểu thức


x 2 x 3x  16
A=   với x ≥0; x≠16
x 4 x  4 x  16
1. Rút gọn biểu thức A
2
2. Tìm x để A =
3
4
3. Tìm x để A >
5

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Quãng đƣờng AB dài 120km. Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc dự định. Khi từ B trở về A,
ôtô đó đã tăng vận tốc thêm 10km/h so với vận tốc lúc đi. Vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 24
phút. Tính vận tốc dự định của ôtô.

Câu III (2,0 điểm)


2( x  1)  x  2 y  12
1. Giải hệ phƣơng trình 
3( x  1)  ( x  2 y)  8
2. Cho phƣơng trình x2 - mx + m - 1 = 0 (m là tham số)
a) Giải phƣơng trình khi m = 5
b) Tìm m để phƣơng trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x12  x2 2  5

Câu IV (3,5 điểm) Cho nửa đƣờng tròn (O;R) đƣờng kính AB, M là một điểm thuộc nửa đƣờng
tròn đó. Kẻ MP vuông góc với AB (P thuộc AB). Đƣờng tròn đƣờng kính MP cắt MA, MB lần lƣợt tại
N, Q.
1. Tứ giác MNPQ là hình gì ? Tại sao ?
2. Chứng minh rằng MNQ  MBA
3. MO cắt NQ tại I, MP cắt NQ tại K. Chứng minh rằng tứ giác IKPO nội tiếp
4. Tìm vị trí điểm M trên đƣờng tròn (O;R) để diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác AQB lớn nhất.

Câu V (0,5 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thằng (d): y = mx + 2
(m là tham số). Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác AOB
bằng 3 (đơn vị diện tích).

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 65
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

DAYTOT.VN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 LẦN 2


------------------- NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm)


1. Cho x1 = 3  5 và x2 = 3  5 . Hãy tính x13  x23
2 x  13 x  2 2 x 1
2. Cho 2 biểu thức B =   với x ≥0
x5 x 6 x 2 x 3
1. Rút gọn biểu thức B
2. Tìm x để B có giá trị nguyên

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai trƣờng A và B có 435 học sinh thi đỗ vào lớp 10 chiểm 87%. Riêng trƣờng A tỷ lệ học sinh
trƣợt là 15%. Trƣờng B có tỷ lệ đỗ là 90%. Tính tổng số học sinh dự thi vào lớp 10 của mỗi trƣờng.

Câu III (2,0 điểm)


Cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = 2(m – 1)x – m2 + 6 (m là tham số).
a. Chứng tỏ rằng với m = 3 đƣờng thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B.
Tìm tọa độ A và B.
b. Với giá trị nào của m thì đƣờng thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao
cho xA  xB 2  16
2

Câu IV (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đƣờng cao AH. Đƣờng tròn đƣờng kính AH tâm
O, cắt các cạnh AB và AC lần lƣợt tại E và F. Gọi M là trung điểm của cạnh HC.
1. Chứng minh rằng AE.AB = AF.AC
2. Chứng minh rằng MF là tiếp tuyến của đƣờng tròn đƣờng mính AH.
3. Chứng minh rằng HAM  HBO
4. Xác định điểm trực tâm của tam giác ABM.

Câu V (0,5 điểm)


Cho số thực x thỏa mãn: 0 < x < 1
2 1
Chứng minh rằng:   3 2 2
1 x x
---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 66
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS NGHĨA TÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


------------------- NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


x3 x 1 x 2
A=  và B = với x ≥0; x≠25
x  25 x 5 x 5
1. Tính giá trị của B khi x = 81
4
2. Rút gọn biểu thức A. Tìm x để P = biết P = A:B
7
3. Tìm x là số nguyên để P nhận giá trị nguyên.

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai tổ sản xuất đƣợc giao làm 800 sản phẩm trong một thời gian quy định. Khi thực hiện nhờ
tăng anwng suất lao động, tổ một đã vƣợt mức 10%, tổ hai đã vƣợt mức 20% nên cả hai tổ đã làm vƣợt
mức dự định 110 sản phẩm. Tính số sản phẩm mà mỗi tổ phải làm theo kế hoạch đƣợc giao?

Câu III (2,0 điểm)


3 x  1  2 y  2  4
1. Giải hệ phƣơng trình 
2 x  1  y  1  5
2. Cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = 2mx – m2 + 1 (m là tham số).
1 1 3
Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B có hoành độ lần lƣợt là x1; x2 thỏa mãn  
x1 x2 4

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O;R) đƣờng kính BC, A là điểm chính giữa cung BC, M là một
điểm nằm trên đoạn BC. E, F lần lƣợt là hình chiếu của M lên AB và AC..
1. Chứng minh rằng bốn điểm A, E, M, O cùng thuộc 1 đƣờng tròn.
1 1
2. Khi điểm M trên đoạn BC sao cho BM = BO. Chứng minh rằng BE.BA = R 2
3 3
3. Đƣờng thẳng MF cắt tiếp tuyến tại A của dƣờng tròn (O) tại K. Chứng minh rằng BE=FK
4. Khi điểm M di động trên đoạn BC. Chứng minh rằng đƣơng thẳng đi qua M vuông góc với EF
luôn đi qua một điểm cố định.

Câu V (0,5 điểm)


Cho a, b, c là các số thực dƣơng thỏa mãn a + b + c = 1.
ab bc ac
Tìm giá trị lớn nhất của: S =  
c 1 a 1 b 1
---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 67
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS NGHĨA TÂN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT


------------------- NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN 9 – ĐỀ 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


5 2x  5 x  3 1
A= và B =  với x ≥0; x≠9
x 3 x 9 x 3
4
1. Tính giá trị của A khi x =
9
2. Rút gọn biểu thức B
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của (B – 1)A

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một ôtô đi từ hà Nội đến Hải Phòng, quãng đƣờng dài 100km. Lúc về vận tốc tăng thêm 10km,
do vậy thời gian lúc về ít hơn lúc đi là 30 phút. TÍnh vận tốc của xe ô tô lúc đi từ Hà Nội đến Hải
Phòng.

Câu III (2,0 điểm)


3 x  1  2 y  2  1
1. Giải hệ phƣơng trình 
4 x  1  y  2  6
2. Cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = - mx – m + 1 (m là tham số).
Tìm m để đƣờng thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B với A(x1; y1), B(x2; y2)
mà y1 + y2 nhỏ nhất.

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O;R) có AB và CD là hai đƣờng kính vuông góc với nhau. Gọi I
là trung điểm của OB. Nối CI cắt đƣờng tròn (O) tại E; AE cắt CD tại H, BD cắt AE tại K.
1. Chứng minh rằng BOHE là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh rằng AH.AE = 2R2
3. Tính tan BAE
4. Chứng minh rằng OK  BD

Câu V (0,5 điểm)

 
Cho a, b là các số thực thỏa mãn: a  a 2  5 b  b2  5  5 
Tính giá trị biểu thức P = a3 + b3.
---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 68
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

SỞ GD-ĐT HÀ NỘI ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG


------------------- NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


x 2 x x  12 x
A= và B =  với x ≥0; x≠16
x 5 x 4 x  16
1. Tính giá trị của A khi x = 4
2. Rút gọn biểu thức B
A 5
3. Tìm x để 
B 6

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một đội xe dự định dự định dung một số xe để chở 100 tấn hàng (mỗi xe phải nhở 1 lƣợng
hàng nhƣ nhau). Sau đó đội xe đƣợc bổ sung thêm 5 xe nữa. Vì vậy so với dự định, mỗi xe phải chở ít
đi 1 tấn. Hỏi khối lƣợng mỗi xe theo dự định phải chở là bao nhiêu?

Câu III (2,0 điểm)


 1 2
x3  y 1
9

1. Giải hệ phƣơng trình 
 3  1
6
 x  3 y 1
1 2 1 1
2. Cho parabol (P): y = x và đƣờng thẳng (d): y = mx  m2  , (m là tham số).
2 2 2
Tìm m để đƣờng thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm có hoành độ x1; x2 thỏa mãn x1  2 x2  0

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn tâm O, bán kính R và một dây cung BC cố định (BC không đi qua
O). A là một điểm di động trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC nhọn. Các đƣờng cao AD, BE và
CF của tam giác ABC đồng quy tại H. Các đƣờng thằng BE, CF cắt đƣờng tròn tâm O tại điểm thứ hai
lần lƣợt là Q và P.
1. Chứng minh rằng 4 điểm B, F, E, C cùng thuộc một đƣờng tròn.
2. Chứng minh rằng các đƣờng thẳng PQ, EF song song với nhau.
3. Gọi I là trung điểm BC. Chứng minh FDE  2 ABE và FDE  FIE
4. Xác định vị trí điểm A trên cung lớn BC để chui vi tam giác DEF có giá trị lớn nhất

Câu V (0,5 điểm)


Cho x, y là các số thực thỏa mãn: x3 +y3 +3(x 2 +y2 )+4(x+y)+4=0 và xy > 0.
1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M =  .
x y
---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 69
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TT EDUFLY ĐỀ KIỂM THI THỬ VÀO LỚP 10


------------------- NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN – LẦN 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm)


2
1. Rút gọn biểu thức A =  74 3
3 1
2 xx 1   x 2 
2. Cho biểu thức P =    : 1  
 x x 1 x  1   x  x  1 
a. Rút gọn biểu thức P
b. Với x>1, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2P

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai tổ sản xuất trong 1 tháng làm đƣợc 900 sản phẩm. Sang tháng 2 do sự thay đổi nhân sự nên
số sản phẩm của tổ I bằng 90% ở tháng 1 của tổ I, số sản phẩm của tổ II bằng 120% số sản phẩm ở
tháng 1 của tổ II. Vì vậy trong tháng 2 cả hai tổ sản xuất đƣợc 960 sản phẩm. Hỏi trong tháng 1, mỗi tổ
sản xuất đƣợc bao nhiêu sản phẩm ?

Câu III (2,0 điểm)


 2
 x 1  y  2

1. Giải hệ phƣơng trình 
 4  x 1  1
 y
2. Cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = 2(a – 1)x + 5 – 2a
a. Tìm a biết d cắt (P) tại điểm có hoành độ bằng 2.
b. Chứng tỏ rằng đƣờng thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x1;x2 và tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x12  x2 2

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn tâm ), đƣờng kính AB = 2R. Trên đƣờng tròn lấy điểm M bất kỳ,
N là điểm đối xứng với A qua M. Doạn BN cắt đƣờng tròn ở C, AC cắt BM ở E.
1. Chứng minh rằng tứ giác CEMN nội tiếp và NE  AB.
2. Gọi F đối xứn với E qua M. Chứng minh rằng FA  AB và AF.AC = AH.AB
3. Chứng minh rằng FN là tiếp tuyến của đƣờng tòn tâm B bán kính BA.
4. M nằm trên đƣờng tròn (O) sao cho tam giác ABN là tam giác đều. Tính diện tích phần nằm
trong tam giác ABN nhƣng nằm ngoài đƣờng tròn (O)

Câu V (0,5 điểm)


 x  2 y  3z  18

Tìm các số thực dƣơng x, y, z thỏa mãn:  1 1 1 1
  
 2 xy 3xz 2
 6 yz

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 70
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

Tuần 35 ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10


------------------- NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


1 x x 3 x2
A=  và B =
x 1 x x 1 x  x 1
1. Tính giá trị của A khi x = 36
2. Rút gọn biểu thức A
3. Biết P =A:(1 – B). Tìm x để P≤1

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một công nhân dự định làm 120 sản phẩm trong một thời gian dự định. Sau khi làm đƣợc 2h
với năng suất dự kiến, ngƣời đó đã cải tiến các thao tác hợp lí hơn nên đã tăng năng suất đƣợc 3 sản
phẩm mỗi giờ và hoàn thành sớm hơn dự kiến 1 giờ 36 phút. Tính năng suất dự định.

Câu III (2,0 điểm)


1. Giải phƣơng trình x  4  x  2  0

2. Cho hàm số y = mx + m + 1 có đồ thị là đƣờng thẳng d. Tìm m để parabol (P): y = mx2 cắt
(d) tại hai điểm có hoành độ sao cho x1  x2  4

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O;R). Một đƣờng thẳng d không đi qua O và cắt đƣờng tròn tại
hai điểm A, B. Từ 1 điểm C ở ngoài đƣờng tròn, C thuộc d và CB<CA. kẻ hai tiếp tuyến CM và CN
với đƣờng tròn (M thuộc cung nhỏ AB). Gọi H là trung điểm của AB. Đƣờng thẳng OH cắt tia CN tại
K.
1. Chứng minh rằng KN.KC = KH.KO
2. Chứng minh rằng 5 điểm M, H, O, N, C thuộc một đƣờng tròn
3. Đoạn thẳng CO cắt (O) tại I. Chứng minh rằng điểm I cách đều các đƣờng thẳng CM, CN, MN.
4. Một đƣờng thẳng d đi qua ) và song song với MN cắt CM, CN tại E và F. Xác định vị trí của điểm
C trên d sao cho diện tích tam giác CEF nhỏ nhất.
Câu V (0,5 điểm)
Giải phƣơng trình x(3  3x  1)  3x 2  2 x  1  x x  1  1

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 71
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS NGHĨA TÂN ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10


------------------- NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN – ĐỀ SỐ 07
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


2
 a 1   a 1 a 1 
M =    .    với x ≥0; x≠9
 2 2 a   a 1 a  1 
1. Rút gọn biểu thức M
2. Tìm các giá trị của a để M>0
3. Tìm các giá trị của a để M = - 2

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một số có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục bằng 4/3 lần chữ số hàng đơn vị. Nếu đổi chỗ
hai chữ số cho nhau thì đƣợc một số nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị. Tìm số đã cho.

Câu III (2,0 điểm)


(3x  2)(2 y  3)  6 xy
1. Giải hệ phƣơng trình 
(4 x  5)( y  5)  4 xy
2. Cho phƣơng trình (m – 2)x2 - 2mx + m - 4 = 0 (m là tham số)
Tìm m để phƣơng trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x12  x2 2  38

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O;R) và dây BC = R 3 cố định. Một điểm A di động trên cung
lớn BC sao cho tam giác ABC nhọn. Hai đƣờng cao BE và CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.

1. Chứng minh rằng AE.AC = AF.AB


2. Gọi I là trung điểm BC, M là điểm đối xứng của H qua I. Chứng minh tứ giác ABMC nội tiếp.
3. Chứng minh rằng AH =2OI
4. Tìm vị trí của điểm M trên cung lớn BC sao cho tổng (HA + HB + HC) lớn nhất.

Câu V (0,5 điểm)


Cho a, b, c là ba cạnh cảu 1 tam giác có chu vi bằng 2p. Chứng minh rằng
1 1 1 1 1 1
   2   
p a p b p c a b c

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 72
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS NGHĨA TÂN ĐỀTHI THỬ VÀO LỚP 10


------------------- NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN – ĐỀ SỐ 16
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu I (2,0 điểm)


x 1 1
1. Cho biểu thức P = với x ≥0; x≠4. Tìm x để P = 1
2 x 4
 x x 1  2 x 1
2. Rút gọn biểu thức Q =    : với x ≥0; x≠1
 x  3 1 x  x 1
x
3. Tìm m để có x thỏa mãn P.Q =
m3 x

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai máy cày có công suất khác nhau cùng làm việc đã cày đƣợc 1/6 cánh đồng trong 15 giờ.
Nếu máy thứ nhất làm 1 mình trong 12 giờ, máy thứ hai làm 1 mình trong 20 giờ thì cả hai sẽ cày đƣợc
20% cánh đồng. Hỏi nếu mỗi máy làm riêng thì có thể cày xong cánh đồng trong bao lâu.

Câu III (2,0 điểm)


3 x  1  2 y  2  4
1. Giải hệ phƣơng trình 
2 x  1  y  2  5

2. Cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = mx + 1 (m là tham số).


a. Chứng tỏ rằng đƣờng thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m.
b. Gọi A(x1; y1) và B(x2; y2) là các giao điểm của d và (P). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
M = (y1 – 1)( y2 – 1)

Câu IV (3,5 điểm) Cho (O;R) đƣờng kính AB cố định. Dây CD di động vuông góc với AB tại H nằm
giữa A và O. Lấy điểm F thuộc cung AC nhỏ. BF cắt CD tại E, AF cắt tia DC tại I.
1. Chứng minh rằng tứ giác AHEF nội tiếp.
2. Chứng minh rằng HA.HB = HE.HI
3. Đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác IEF cắt AE tại M. Chứng minh rằng M thuộc (O;R)
4. Tìm vị trí của H trên AO để tam giác OHD có chu vi lớn nhất.

Câu V (0,5 điểm)


Cho x, y, z là các số thực dƣơng thỏa mãn: x + y + z = 1
3x  1 3 y  1 3z  1
Tìm giá trị lớn nhất của: P = 2  
x 1 y2 1 z2 1

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 73
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10


ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN – VÒNG 4
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho biểu thức


 2 x x 3x  9   2 x  2 
P =    :  1
 x 3 x  3 x  9   x  3 
1. Rút gọn biểu thức P
2. Tìm x để P <
3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình dƣới 40lm/h. Lúc đầu ô tô đi với vận tốc đó, khi
còn 60km nữa thì đƣợc nửa quãng đƣờng AB, ngƣời đó tăng vận tốc xe thêm 10km/h trên quãng
đƣờng còn lại. Do đó, ô tô đến B sớm hơn 1h so với dự định. Tính quãng đƣờng AB.

Câu III (2,0 điểm)


 x  2  4 y  1  3
1. Giải hệ phƣơng trình 
3 x  2  2 y  1  2
2. Cho phƣơng trình x2 – 2(m+1)x + m - 4 = 0 (m là tham số)
a. Giải phƣơng trình khi m = 1
b. Chứng minh rằng phƣơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
c. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức A = x1 (1  x2 )  x2 (1  x1 ) không phụ thuộc vào m,
trong đó x1, x2 là hai nghiệm của phƣơng trình đã cho.

Câu IV (3,5 điểm) Cho ba điểm A, B, C trên 1 đƣờng thẳng theo thứ tự ấy và một đƣờng thẳng d
vuông góc với AC tại A. Vẽ đƣờng tròn đƣờng kính BC và trên đó lấy một điểm M bất kỳ. Tia CM cắt
đƣờng thẳng d tại D; tia AM cắt đƣờng tròn tại điểm thứ hai là N; tia DB cắt đƣờng tròn tại điểm thứ
hai là P.
1. Chứng minh rằng tứ giác ABMD nội tiếp đƣờng tròn.
2. Chứng minh rằng CM.CD không phụ thuộc vào vị trí điểm M
3. Tứ giác APND là hình gì ? Tại sao ?
4. Chứng minh rằng trọng tâm G của tam giác MAC chạy trên một đƣờng tròn cố định khi M di
động.

Câu V (0,5 điểm)


x2  x  1
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
x2  x  1

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 74
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TT bồi dƣỡng HN - Amsterdam ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10


------------------- NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
NGÀY: 30/4/2016
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


3 x 3 x2 x
A=  và B =  với x ≥0; x≠1
x 1 x 1 x x 2 x 2
A
1. Rút gọn biểu thức A, B và chứng minh:  A
B
8
2. Tìm x để A = B
3

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Trên đoạn đƣờng từ đia điểm A đến địa điểm B, cùng một lúc, một ô tô xuất phát từ A để đến
B còn một xe máy xuất phát từ C để đến B và cùng đến B sau 3 giờ (C nằm giữa A và B). Hỏi ô tô đi
từ A đến C mất bao lâu, biết rằng vận tốc xe máy bằng 2/3 vận tốc ô tô.

Câu III (2,0 điểm)

1. Cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = 2x + 2m (m là tham số).


Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A(x1; y1) và B(x2; y2) thỏa mãn: 1  y1 1  y2   5
 2 3
 x 1  2 y  3  4

2. Giải hệ phƣơng trình 
 3  1 1
 x  1 4 y  6

Câu IV (3,5 điểm) Cho nửa đƣờng tròn (O;R) đƣờng kính AB và tia tiếp tuyến Ax cùng phía với nửa
đƣờng tròn. Gọi M là điểm bất kì trên nửa đƣờng tròn (M khác A và B) và H là điểm chính giữa cung
AM. Tia BH cắt AM tại điểm I và cắt tia Ax tại D. Tia AH cắt tia BM tại C.
1. Chứng minh rằng CI vuông góc với AB và BC = 2R
2. Chứng minh rằng tứ giác ABCD nội tiếp.
3. Chứng minh rằng tứ giác AICD là một hình thoi
4. Giả sử cho góc AOC=600 và đƣờng tròn (C;R) cắt tịa CO tại K. Chứng minh rằng BK = AC

Câu V (0,5 điểm)


Cho x, y, z là các số dƣơng thỏa mãn: 1 + x + y + z = 2xyz
xy yz xz
Tìm x, y, z để biểu thức P =   đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
1 x  y 1 y  z 1 x  z

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 75
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10


NGUYỄN TRƢỜNG TỘ NĂM HỌC 2014 - 2015
------------------- MÔN: TOÁN
NGÀY 15/5/2015
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho biểu thức


 a   1 2 a 
P = 1   :   
 a 1   a 1 a a  a  a 1 
1. Rút gọn biểu thức P
2. Tìm a sao cho P < 1
3. Tính giá trị của P khi a = 19  8 3

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến B cách nhau 24km. Cùng lúc đó, cũng từ A về B một bè nữa
trôi với vận tốc dòng nƣớc 4km/h. Khi đến B, ca nô quay lại ngay và gặp bè nứa tại điểm C cách A
8km. Tính vận tốc thực của ca nô.

Câu III (2,0 điểm)


(1  x)(2  y)  ( y  3)( x  1)
1. Giải hệ phƣơng trình 
(1  x)(1  y )  (2  x)(8  y)

2. Cho parabol (P): y = - x2 và đƣờng thẳng (d) đi qua điểm I(0; -1) có hệ số góc k.
a. Viết phƣơng trình đƣờng thẳng d. Chứng tỏ rằng đƣờng thằng (d) luôn cắt parabol (P) tại
hai điểm phân biệt A, B với mọi k.
b. Gọi x1; x2 là hoành độ của A và B. Chứng minh: x1  x2  2

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O;R) một dây BC cố định (BC<2R) và một điểm A di chuyển trên
cung lớn BC. Các đƣờng cao AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.
1. Chứng minh rằng tứ giác AEHF nội tiếp.
2. Chứng minh rằng DH.DA = DB.DC
3. Gọi I, K lần lƣợt là hình chiếu của D trên HB và HC. Chứng minh rằng IK  AO
4. Khi A di chuyển trên cung lớn BC, tìm vị trí của A để chu vi tam giác BHC đạt giá trị lớn nhất.

Câu V (0,5 điểm)


Cho a, b là hai số thực dƣơng thỏa mãn: a + 3b ≤ 1
1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của: M = 
ab b
1 1
 4
a  b  2ab b  a  2a 2b
4 2 2 2

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 76
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10


ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN
NGÀY: 10/5/2015
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho biểu thức


2 xx 1   x 2 
P =    :   với x ≥0; x≠1
 x x 1 x  1   x  x  1 
1. Rút gọn biểu thức P
2. Tính giá trị của P khi x = 74 3  74 3
1
3. Tìm x để P ≥
4

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một hình chữ nhật có chu vi bằng 40cm. Nếu chiều rộng của hình chữ nhật giảm đi 2cm và
chiều dài tăng thêm 4cm thì diện tích hình chữ nhật không đổi. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.

Câu III (2,0 điểm)


 2 1
 x 1  y 1
7

1. Giải hệ phƣơng trình 
 5  2
4
 x  1 y 1
2. Cho phƣơng trình x2 – 2(2m-1)x + m2 – 4m = 0 (m là tham số)
Tìm m để phƣơng trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x12  x2 2  10

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O;R) và một điểm M nằm ngoài đƣờng tròn. Từ M kẻ 2 tiếp tuyến
MA, MB (A, B là các tiếp điểm). N là một điểm di động trên AO. Đƣờng thẳng MN cắt đƣờng tròn
(O) tại C và D, cắt đƣờng tròn BO tại P.
1. Chứng minh rằng tứ giác MAOB nội tiếp
2. Chứng minh rằng MC.MD = MA2.
3. Chứng minh rằng AC.BD = AD.BC
4. Khi OM = R 2 . Gọi I là trung điểm của AB, đƣờng thẳng IN’ cắt AP tại E. Tìm vị trí của điểm
N để diện tích tam giác AOE lớn nhất.

Câu V (0,5 điểm)


Cho x, y là các số thực thỏa mãn: x ≥ 1, x + y ≤ 4.
Tìm giá trị nhỏ nhất của: x2 + 3xy + 4y2.

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 77
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS NGHĨA TÂN ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 9


------------------- NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày: 13/5/2016
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


x 2 3 x x  2 13 x  2
A= và B =   với x ≥0; x≠1; x≠4
x 1 x 2 2 x x4
1. Tính giá trị của A khi x = 25
2. Rút gọn biểu thức B
3. Tìm x nguyên để P = A.B nhận giá trị là một số tự nhiên.

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một công nhân dự định làm 72 sản phẩm trong một thời gian đã định. Nhƣng thực tế xí nghiệp
lại giao làm 80 sản phẩm. mặc dù mỗi giờ ngƣời đó làm thêm một sản phầm so với dự kiến nhƣng thời
gian hoàn thành vẫn chậm hơn dự định 12 phút. Tính số sản phẩm thực tế ngƣời đó đã làm đƣợc trong
một giờ. Biết lúc đầu, mỗi giờ ngƣời đó dự kiến làm không quá 20 sản phẩm.

Câu III (2,0 điểm)


3( x  3 y)  4( x  y)  25
1. Giải hệ phƣơng trình 
2(2 x  y )  2( x  3 y)  2

2. Cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = (m – 2)x + 3


a. Chứng minh rằng đƣờng thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B nằm ở
hai phía đối với trục tung.
b. Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng 6 (đơn vị diện tích)

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn tâm O, đƣờng kính BC. A là một điểm bất kì trên đƣờng (A khác B
và C). H là hình chiếu của A trên BC. M, N theo thứ tự là hình chiếu của H trên AB và AC. MN cắt
AH tại I.
1. Chứng minh rằng tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
2. Chứng minh rằng bốn điểm B, M, N, C cùng thuộc một đƣờng tròn.
3. MN cắt AO tại K. Chứng minh rằng 2AK.AO = BH.CH
4. Xác định vị trí của điểm A trên đƣờng tròn tâm O để hình tròn ngoại tiếp tứ giác BMNC có diện
tích lớn nhất.

Câu V (0,5 điểm)


1 1
Cho a, b là hai số thực dƣơng thỏa mãn:  2
a b
1 1
Tìm giá trị lớn nhất của: Q = 4  4
a  b  2ab b  a  2a 2b
2 2 2

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 78
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS THÁI THỊNH KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10


------------------- NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN
ĐỀ THI THỬ
Ngày 19/5/2016
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm)


2 x 1
1. Tính giá trị của A = khi x = 25.
3 x 1
 1 x   x 
2. Rút gọn biểu thức B =    :   1 với x ≥0; x≠1
 x 1 x 1   x 1 
B
3. Với các biểu thức A, B nói trên hãy tìm các giá trị nguyên của x để là số nguyên.
A

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Quãng đƣờng AB dài 36km, một ngƣời đi xe đạp từ A đến B với vận tốc vf thời gian đã định.
Sau khi đi đƣợc một nửa quãng đƣờng, ngƣời đó dừng lại nghỉ 18 phút. Nên để đến B đúng thời gian
đã định ngƣời đó tăng vận tốc thêm 2km/h trên quãng đƣờng còn lại. TÍnh vận tốc dự định của ngƣời
đó.

Câu III (2,0 điểm)


( x  3( y  3)  xy  3
1. Giải hệ phƣơng trình 
2 x  y  2
2
2. Cho phƣơng trình x - 2x + m + 3 = 0 (m là tham số)
a. Tìm m để x = 3 là 1 nghiệm của phƣơng trình. Tìm nghiệm còn lại.
b. Tìm m để phƣơng trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x13  x23  8

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn tâm O có đƣờng kính AB = 2R. Kẻ tiếp tuyến Ax với đƣờng tròn.
Trên tia Ax lấy điểm C (AC ≥ R). Qua C kẻ tiếp tuyến CD với đƣờng tròn (O). CO cắt AD tại I.
Đƣờng thẳng vuông góc với AB tại O cắt tia BD tại E.
1. Chứng minh rằng ACDO là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh rằng OI.OC không đổi khi C chuyển động trên tia Ax.
3. Chứng minh rằng ODEC là hình thang cân.
4. Gọi H là trực tâm tam giác CD. Chứng minh rằng khi C chuyển động trên tia Ax thì H luôn thuộc
một đƣờng tròn cố định.

Câu V (0,5 điểm) Cho x, y là các số dƣơng thỏa mãn x + y = 2.


 x y  1 1 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 2( x 2  y 2 )  6     9  2  2 
 y x x y 

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 79
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KHẢO SÁTCHẤT LƢỢNG LỚP 9


------------------- NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
NGÀY: 16/5/2016
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho biểu thức


 4 x  4x 1  2 x 1 1
A =    : với x ≥0; x≠
 8x x 1 2 x 1  4 x  2 x 1 4
1. Rút gọn biểu thức A
2 3
2. Tính giá trị của A biết x =
2
2x 1
3. Tìm giá trị nguyên của x để B = A. nhận giá trị nguyên dƣơng.
2 x 1

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một ô tô dự định đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 60km/h. Lúc đầu ô
tô đi với vận tốc đó, đến khi còn 60km nữa thì đƣợc nửa quãng đƣờng AB, nƣời đó tăng vận tốc thêm
10km/h trên quãng đƣờng còn lại. Do đó ô tô ddeens thành phố B sớm hơn dự kiến 30 phút. Tính
quãng đƣờng AB.

Câu III (2,0 điểm)


1. Cho parabol (P): y = 2x2 và đƣờng thẳng (d): y = mx + 2 (m là tham số).
a.Với m =1, vẽ (P) và d trên một mặt phẳng tọa độ. Xác định tọa độ giao điểm của hai đồ thị.
b. Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 sao cho x12  4 x2 2
( x  1)2  ( y  3)2  ( x  2)2  ( y  4) 2
2. Giải hệ phƣơng trình 
(2 x  1)  3( y  1)  (2 x  3)  3( y  3)
2 2 2 2

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O;R) đƣờng kính AB. Gọi I là điểm thuộc đoạn OA sao cho
1
OI > OA. Qua I kẻ dây CD vuông góc với AB. Lấy điểm K bất kỳ thuộc đoạn IC. Tia AK cắt đƣờng
2
tròn (O) tại điểm M khác A.
1. Chứng minh rằng tứ giác IKMB nội tiếp
2. So sánh AK.AM VÀ AD2
3. Chứng minh rằng CA tiếp xúc với đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác CMK
4. Gọi F là tâm đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác CMK. Nếu cách xác định vị trí của K trên IC để DF
ngắn nhất.

Câu V (0,5 điểm) Cho a, b là các số thực dƣơng thỏa mãn: a + 2b ≤ 3.


1 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2  2
a 1 b 1

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 80
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10


------------------- NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


x  x 1  1 x  x 2
A= và B =   :
x 2  x x  1  x  x
1. Tính giá trị của A khi x = 64
2. Rút gọn biểu thức B
B 1
3. Tìm x để 
A 2

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Trong tháng đầu tiên hai tổ sản xuất đƣợc 500 chi tiết mát. Sang tháng hai tổ một vƣợt mức
10%, tổ hai vƣợt mức 15% do đó cuối tháng cả hai tổ sản xuất đƣợc 560 chi tiết máy. Tính xem trong
tháng đầu tiên mỗi tổ sản xuất đƣợc bao nhiêu chi tiết máy ?

Câu III (2,0 điểm)


 3 1
 x 1  y2
4

1. Giải hệ phƣơng trình 
 2  1
3
 x  1 y2
2. Cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = mx + 1 (m là tham số).
a. Chứng tỏ rằng đƣờng thằng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B.
b. Tìm m để AB2 = 10

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O;R) và đƣờng thẳng d không có điểm chung với đƣờng rtonf.
Gọi M là điểm thuộc đƣờng thẳng d. Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới đƣờng tròn. Hạ OH vuông
góc với d tại H. Nối AB cắt OH tại K, cắt OM tại I. Tia OM cắt (O;R) tại E.
1. Chứng minh rằng năm điểm A, O, B, M, H cùng thuộc 1 đƣờng tròn.
2. Chứng minh rằng OK.OH = OI.OM
3. Giả sử góc AMB bằng 600, vẽ đƣờng kính BC của (O), đoạn EC cắt đƣờng tròn ngoại tiếp tam
giác MAB tại F. Chứng minh rằng khi đó E là tâm đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác MAB và tính góc
BAF.
4. Tìm vị trí điểm M trên đƣờng thẳng d để diện tích tam giác OIK lớn nhất.

Câu V (0,5 điểm)


Cho 3 số dƣơng x, y, z thỏa mãn điều kiện: x + y + z = 2. Chứng minh rằng
x2 y2 z2
  1
yz xz x y

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 81
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS BẾ VĂN ĐÀN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƢỢNG


------------------- NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


3 x 3 1 1
M= và N =  với x >0; x≠1
x x x 1 x x 1
1. Tính giá trị của M khi x = 9
2. Rút gọn biểu thức N
3. Tìm x để P = M.N có giá trị nguyên.

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Nếu bớt mỗi cạnh 5m thì diện
tích giảm 16%. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu.

Câu III (2,0 điểm)


 2 3
 x 1  y 1  5

1. Giải hệ phƣơng trình 
 3  2 1
 x  1 y 1
1
2. Cho parabol (P): y = x2 và đƣờng thẳng (d): y = mx + 2 (m là tham số).
2
Tìm m để để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 mà x12  x2 2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu IV (3,5 điểm) Cho đƣờng tròn (O) đƣờng kính AB = 2R cố định. Kẻ đƣờng kính CD vuông góc
AB. Lấy điểm M thuộc cung nhỏ BC. Nối AM cắt CD tại E. Qua D kẻ tiếp tuyến với đƣờng tròn (O)
cắt đƣờng thẳng BM tại N.
1. Chứng minh rằng M, N, D, E cùng nằm trên một đƣờng tròn.
2. Chứng minh rằng EN//CB.
3. Chứng minh rằng tích AM.BN có giá trị không đổi khi M chuyển động trên cung nhỏ BC.
4. Tìm vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để diện tích tam giác BNC đạt giá trị lớn nhất.

Câu V (0,5 điểm)


Cho x, y > 0 và x 2  y 2  8 . Chứng minh: x2  1  y 2  1  6

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 82
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI THỬ VÀ ĐỀ THI CHÍNH THỨC CỦA HÀ NỘI Cô Phượng - 098 353 7787

TRƢỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ THI THỬ 29


------------------- NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TOÁN 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
NGÀY 17/5/2016
Thời gian làm bài: 120 phút

Câu I (2,0 điểm) Cho 2 biểu thức


x x 1 2x  6 x  7 1
A= và B =  với x ≥0
x  2 x 1 x x 1 x 1
1. Rút gọn A và tính giá trị của A khi x = 4
2. Rút gọn biểu thức M = A>B. Tìm x để M > 2
3. Tìm x để M có giá trị nguyên.

Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Theo kế hoạch, một tổ công nhân phải làm một số sản phẩm trong một thời gian nhất định. Nếu
mỗi ngày họ làm tăng thêm 5 sản phẩm so với dự định thì sẽ hoàn thành kế hoạch trƣớc 4 ngày. Nếu
mỗi ngày họ làm ít hơn 5 sản phẩm so với dự định thì sẽ hoàn thành chậm hơn thời hạn 5 ngày. Tính
thời gian và số sản phẩm phải làm theo kế hoạch.

Câu III (2,0 điểm)


1. Giải phƣơng trình x  3 x  4  0
2. Cho phƣơng trình bậc hai x2 – 2mx + 2m -1 = 0.
Tìm m để phƣơng trình có hai nghiệm phân biệt cùng dƣơng.

Câu IV (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi D là trung điểm của BC. Lấy điểm M bất
kỳ trên doạn thẳng AD. Kẻ MN vuông góc với AB tại N, MP vuông góc với AC tại P. Kẻ NH vuông
góc với DP tại H.
1. Chứng minh rằng 5 điểm A, M, N, H, P cùng nằm trên một đƣờng tròn.
2. Chứng minh rằng DM.DA = DH.DP
3. Chứng minh rằng B, M, H thẳng hàng.
4. Tìm vị trí của điểm M để độ dài đoạn thằng HN đạt giá trị lớn nhất.

Câu V (0,5 điểm)


Giải phƣơng trình: x2  x  2  2

---------------------Hết---------------------

facebook.com/CoPhuongtoanTHCS Trang 83

You might also like