You are on page 1of 893

MỤC LỤC

1. Đề khảo sát Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh
2. Đề khảo sát Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Yên Phong 1 – Bắc Ninh
3. Đề KSCL Toán 10 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc
4. Đề thi chuyên đề Toán 10 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc
5. Đề KSCL lần 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
6. Đề KSCL Toán 10 lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc
7. Đề kiểm tra định kỳ lần 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường chuyên Bắc Ninh
8. Đề KTCL Toán 10 lần 1 ôn thi THPTQG 2019 – 2020 trường Đội Cấn – Vĩnh Phúc
9. Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
10. Đề kiểm tra chuyên đề Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Quang Hà – Vĩnh Phúc
11. Đề thi giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Thuận Thành 3 – Bắc Ninh
12. Đề thi giữa kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Thanh Miện – Hải Dương
13. Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc
14. Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Yên Phong 1 – Bắc Ninh
15. Đề khảo sát THPTQG lần 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường chuyên Vĩnh Phúc
16. Đề thi Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường THPT Thạch Thành 1 – Thanh Hóa
17. Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc
18. Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Chu Văn An – Hà Nội
19. Đề thi thử THPTQG 2019 – 2020 Toán 10 lần 1 trường Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang
20. Đề kiểm tra giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Khuyến – Nam Định
21. Đề kiểm tra giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
22. Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Việt Đức – Hà Nội
23. Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Chí Thanh – TP HCM
24. Đề kiểm tra định kỳ học kỳ 1 Toán 10 trường THPT Võ Thành Trinh – An Giang
25. Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Thăng Long – Hà Nội
26. Đề thi chất lượng lần 1 Toán 10 trường THPT Đào Duy Từ – Hà Nội
27. Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Huỳnh Thúc Kháng – Hà Nội
28. Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nhân Chính – Hà Nội
29. Đề kiểm tra định kỳ lần 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Bắc Ninh
30. Đề KSCL lần 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Lý Nhân Tông – Bắc Ninh
31. Đề kiểm tra Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Đống Đa – Hà Nội
32. Đề kiểm tra Toán 10 đầu năm học 2019 – 2020 trường Ngô Gia Tự – Phú Yên
33. Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Công Trứ – TP HCM
34. Đề thi KSCL đầu năm Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Hải An – Hải Phòng
35. Đề khảo sát Toán 10 chuẩn bị năm học 2019 – 2020 trường Liễn Sơn – Vĩnh Phúc
36. Đề thi xếp lớp Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc
37. Đề kiểm tra cuối hè năm 2019 môn Toán 10 trường THPT chuyên Bắc Ninh
38. Đề thi KSCL Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
39. Kiểm tra chuyên đề Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Dương Quảng Hàm – Hưng Yên

Trang 1
40. Đề thi KSCL Toán 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
41. Đề kiểm tra KSCL Toán 10 năm 2018 – 2019 lần 4 trường Lương Tài 2 – Bắc Ninh
42. Đề KSCL Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc
43. Đề khảo sát Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Lý Nhân Tông – Bắc Ninh
44. Đề khảo sát Toán 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh
45. Đề thi KSCL Toán 10 THPTQG lần 3 năm 2018 – 2019 trường Triệu Sơn 2 – Thanh Hoá
46. Đề thi thử Toán 10 THPTQG 2019 lần 3 trường Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang
47. Đề thi khảo sát lần 3 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh
48. Đề KSCL Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc
49. Đề thi giữa kì 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Yên Phong 2 – Bắc Ninh
50. Đề thi giữa kì 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Chu Văn An – Hà Nội
51. Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội
52. Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
53. Đề khảo sát Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Lương Tài 2 – Bắc Ninh
54. Đề kiểm tra giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nhân Chính – Hà Nội
55. Đề thi giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội
56. Đề thi giữa HKII Toán 10 năm 2018 – 2019 trường C Nghĩa Hưng – Nam Định
57. Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Chí Thanh – TP HCM
58. Đề thi KSCL Toán 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
59. Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2019 trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội
60. Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Việt Nam – Ba Lan – Hà Nội
61. Đề khảo sát Toán 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc
62. Đề thi môn Toán 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Thạch Thành 1 – Thanh Hóa
63. Đề thi chuyên đề Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Liễn Sơn – Vĩnh Phúc
64. Đề thi thử Toán 10 THPTQG 2019 trường THPT Yên Phong 1 – Bắc Ninh lần 1
65. Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh
66. Đề khảo sát năng lực Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Triệu Quang Phục – Hưng Yên lần
2
67. Đề KSCL cuối kỳ 1 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương
68. Đề thi KSCL Toán 10 THPT QG lần 2 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
69. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Trấn Biên – Đồng Nai
70. Đề khảo sát chất lượng Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Gia Bình 1 – Bắc Ninh lần 1
71. Đề kiểm định chất lượng Toán 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Lạng Giang 1 – Bắc
Giang
72. Đề kiểm tra tập trung HK1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Marie Curie – TP. HCM
73. Đề thi khảo sát giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nhữ Văn Lan – Hải Phòng
74. Đề thi khảo sát năng lực Toán 10 lần 1 năm 2018 – 2019 trường Triệu Quang Phục –
Hưng Yên
75. Đề kiểm tra định kỳ lần 2 HK1 Toán 10 trường THPT Tân Phong – Bạc Liêu
76. Đề thi KSCL Toán 10 lần 1 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
77. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Yên Phong 1 – Bắc Ninh
78. Đề thi thử THPTQG Toán 10 năm 2018 – 2019 lần 1 trường Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang

Trang 2
79. Đề thi KSCL Toán 10 lần 1 năm 2018 – 2019 trường Trần Hưng Đạo – Vĩnh Phúc
80. Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm 2018 – 2019 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc
81. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội
82. Đề kiểm tra lần 1 học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Tân Phong – Bạc Liêu
83. Đề thi THPT Quốc gia môn Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 3 – Bắc Giang lần
1
84. Đề KSCL giữa HK1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Bùi Thị Xuân – TT. Huế
85. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
86. Đề khảo sát chất lượng Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc
lần 1
87. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Thái Phiên – Hải Phòng
88. Đề thi giữa HK1 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội
89. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Nhân Chính – Hà Nội
90. Đề kiểm tra giữa HKI Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Việt Nam – Ba Lan – Hà Nội
91. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Tất Thành – ĐHSP Hà
Nội
92. Đề kiểm tra khảo sát Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Đoàn Kết – HBT – Hà Nội
93. Đề thi định kỳ Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT chuyên Bắc Ninh lần 1
94. Đề kiểm tra kiến thức Toán 10 cuối năm 2017 – 2018 trường Yên Dũng 2 – Bắc Giang
95. Đề kiểm tra chất lượng học bồi dưỡng Toán 10 trường THPT Lương Tài – Bắc Ninh
96. Kiểm tra tổng hợp Toán 10 năm 2017 – 2018 trường chuyên Hùng Vương – Bình Dương
97. Đề thi thử THPTQG năm 2017 – 2018 Toán 10 trường Yên Dũng 3 – Bắc Giang lần 3
98. Đề thi 24 tuần Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Nam Lý – Hà Nam
99. Đề kiểm tra chất lượng giữa HK2 Toán 10 trường Tây Thụy Anh – Thái Bình
100. Đề KSCL giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2017 – 2018 trường B Bình Lục – Hà Nam
101. Đề KSCL Toán 10 năm 2017 – 2018 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc lần 3
102. Đề thi khảo sát chất lượng Toán 10 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc lần 3
103. Đề KSCL Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Gia Bình số 1 – Bắc Ninh
104. Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Việt Đức – Hà Nội
105. Đề thi môn Toán khối 10 lần 2 năm 2017 – 2018 trường Thạch Thành 1 – Thanh Hóa
106. Đề thi KSCL Toán 10 lần 2 năm học 2017 – 2018 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc
107. Đề thi KSCL Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Tĩnh Gia 2 – Thanh Hóa
108. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán 10 trường THPT Yên Phong 1 – Bắc Ninh
109. Đề thi KSCL Toán 10 lần 2 năm học 2017 – 2018 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc
110. Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương
111. Khảo sát kiến thức thi THPT Quốc gia lần 1 năm 2017 – 2018 Toán 10 trường Triệu Sơn 3
– Thanh Hóa
112. Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 Toán 10 trường THPT Mê Linh – Thái Bình
113. Đề kiểm tra chất lượng cao Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Lê Quý Đôn –
Long An
114. Đề thi giữa HK1 năm 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
115. Đề thi KSCL Toán 10 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc

Trang 3
116. Đề KSCL lần 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THPT Phạm Công Bình – Vĩnh
Phúc
117. Đề KSCL lần 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh
Phúc
118. Đề thi khảo sát chuyên đề Toán 10 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Thị
Giang – Vĩnh Phúc
119. Đề thi KSCL chuyên đề lần 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THPT Bình Xuyên
– Vĩnh Phúc
120. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THPT Hưng Nhân –
Thái Bình
121. Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ I môn Toán 10 – Lương Tuấn Đức
122. Đề kiểm tra định kỳ học kỳ 1 môn Toán 10 trường THPT Võ Thành Trinh – An Giang
123. Đề thi giữa học kỳ 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THPT Nguyễn Bỉnh
Khiêm – Đồng Nai
124. Đề kiểm tra định kỳ tháng 9 năm học 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THCS – THPT
Khai Minh – TP. HCM
125. Đề kiểm tra giữa HKI lớp 10 môn Toán trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Nội
126. Đề kiểm tra giữa HKI năm học 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THPT chuyên Lương
Thế Vinh – Đồng Nai
127. Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Toán lớp 10 trường THPT Lê Lợi – Hà Nội
128. Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Việt Nam – Ba
Lan – Hà Nội
129. Đề thi giữa học kỳ I môn Toán 10 trường THPT Dĩ An – Bình Dương
130. Đề ôn tập trắc nghiệm môn Toán lớp 10 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng
Nai
131. Đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học 2017-2018 môn Toán 10 trường THCS – THPT Nguyễn
Tất Thành – Hà Nội
132. Đề kiểm tra chất lượng giữa kỳ I môn Toán lớp 10 trường THPT Thuận Thành 3 – Bắc
Ninh
133. Đề kiểm tra chất lượng lần 1 môn Toán 10 trường THPT Quảng Xương 4 – Thanh Hóa
134. Đề khảo sát chất lượng Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hậu Lộc 4 – Thanh
Hóa lần 1
135. Đề thi khảo sát chất lượng Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Thạch Thành 1 –
Thanh Hóa lần 4
136. Đề kiểm tra chất lượng bồi dưỡng Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Hậu Lộc 4
– Thanh Hóa
137. Đề kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 10 trường THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh lần 2
138. Đề kiểm tra khảo sát môn Toán lớp 10 trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh
139. Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 10 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 4
140. Đề kiểm tra các lớp CLC môn Toán 10 trường THPT Lương Tài 2 – Bắc Ninh lần 3
141. Đề khảo sát chất lượng môn Toán 10 trường Đoàn Thượng – Hải Dương lần 2
142. Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 10 trường chuyên Vĩnh Phúc lần 1

Trang 4
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 05 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 716

Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y   m 4  1 x  2020 là hàm số bậc nhất?
m  1
A.  \ 1 . B.  . C.  \ 1;1 . D. m  1 .
 m  1
Câu 2. Tổng sin 2 2  sin 2 4  sin 2 6  ...  sin 2 84  sin 2 86  sin 2 88 bằng
A. 24 . B. 23 . C. 22 . D. 21 .
Câu 3. Điều kiện của a, b để phương trình ax  b  0,  a, b    vô nghiệm là
a  0 a  0 a  0
A.  . B. a  0 .
C.  . D.  .
b  0 b  0 b  0
  
Câu 4. Cho tam giác ABC , điểm M thỏa mãn: 2MA  3MB  0 . Khi đó, với điểm I bất kỳ, thỏa mãn
  
IA  mIM  nIB thì cặp số  m ; n  bằng
3   3 1   1 3 
A.  ;  1 . B.  ;  . C.  2;3  . D.  ;  .
2  2 2   2 2
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình x 3  mx  0 có ba nghiệm phân biệt x1; x2 ; x3 thỏa mãn
x12  x2 2  x3 2  2020 là
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 6. Tập hợp X  1; 2;3 có bao nhiêu tập con?
A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 9 .
Câu 7. Cho A   ; 2 , B   3;   , C   0; 4  . Khi đó tập  A  B   C là:
A.  ; 2  3;   . B. 3; 4  . C.  ; 2   3;   . D.  3; 4 .
. .
 
  120o và AB  a . Tính BA.CA
Câu 8. Cho tam giác ABC cân tại A , BAC
a2 a2 a2 3 a2 3
A. . B.  . C.  . D. .
2 2 2 2
 x  y  10
Câu 9. Biết rằng hệ phương trình  2 2
có nghiệm  x0 ; y0  ,  x0  y0  . Khi đó x0  y0 bằng
 x  y  58
A. 4 B. 4 . C. 10 . D. 3 .
  
Câu 10. Cho u  1;  3 , v   2;5 . Khi đó tích vô hướng u.v bằng
A. 6 B. 13 C. 17 D.  1

Câu 11. Tất cả các giá trị của m để phương trình x 2  x  m  x  1 có nghiệm là
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  1 .

Trang 1/5 - Mã đề 716


Trang 5
Câu 12. Phương trình x  1  x 2  x có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 0 .
     
Câu 13. Biết rằng hai vectơ a và b không cùng phương nhưng hai vectơ 3a  2b và a   x  1 b cùng
phương. Khi đó giá trị của x là
5 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
6 5
x  y  3

Câu 14. Hệ phương trình  có một nghiệm  x, y  . Giá trị của biểu thức P  x  y là
9
  110
 x y
8
A. 7 . B. 5 . C. . D. 8 .
15
Câu 15. Phủ định mệnh đề “có một học sinh của lớp 10A không thích học môn toán” là
A. Tất cả các bạn lớp 10A đều thích học môn toán.
B. Không có bạn nào lớp 10A thích học môn toán.
C. Có ít nhất một bạn lớp 10A không thích học môn toán.
D. Có nhiều nhất một bạn lớp 10A không thích học môn toán.
Câu 16. Cho các khẳng định sau
 f  x  g  x
i). f  x   g  x   
 f  x    g  x 
ii). f  x  g  x  f  x  g  x
iii). f  x   g  x   f  x   g  x 
f  x
iv)  1  f  x  g  x 
g  x
Có bao nhiêu khẳng định SAI?
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 17. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?

 
2 5
A.  ; 2   (5; ) . B.  ; 2   [5;  ) . C. (; 2]  (5; ) . D. (; 2]  [5; ) .

Câu 18. Cho điểm M 1; 3  , N  2;1 . Khi đó độ dài đoạn MN bằng
A. 5 B. 25 C. 5 D. 17
Câu 19. Cho hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  0; b  0, c  0 . B. a  0; b  0, c  0 . C. a  0; b  0, c  0 . D. a  0; b  0, c  0
Trang 2/5 - Mã đề 716
Trang 6
x 1
Câu 20. Tập xác định của hàm số y  là
x 1
A.  \ 1; 1 . B. 1;   . C.  \ 1 . D.  \ 1 .
Câu 21. Cho góc  tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin   0 . B. cot   0 . C. tan   0 . D. cos   0 .
Câu 22. Cho hàm số y  x 2  2 x  3 . Tìm khẳng định SAI?
A. Hàm số đồng biến trên  2;    . B. Hàm số đồng biến trên  4;    .
C. Hàm số nghịch biến trên  ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên  ;  4  .

Câu 23. Đồ thị hàm số y  x 2  2 x  m , với m là tham số, cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 24. Cho hàm số y  f  x  , y  g  x  lần lượt là hàm số lẻ; hàm số chẵn trên  và
f 1  1; g  1  1 . Khi đó P  2019. f  1  2020.g 1 bằng
A. 4039 . B. 1 . C. 1 . D. 4039 .

Câu 25. Cho điểm A 1; 2  ; B 1;1 ; C  1;  1 thành lập thành tam giác. Khi đó góc 
ABC bằng
A. 450 B. 900 C. 60 0 D. 1350
Câu 26. Cho hai điểm A  3, 2  , B  4,3 . Điểm C thuộc trục Ox và có hoành độ dương để tam giác CAB
vuông tại C . Khi đó tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành?
A. D  5;1 . B. D  3; 2  . C. D 10;1 . D. D  4; 1 .

Câu 27. Điểm M 1; 2  không thuộc đồ thị hàm số nào sau đây?
 x  1 khi x  1
A. y  x  1. B. y   .
 2  x khi x  1
 x  2 khi x  1
C. y   . D. y  x 2  1.
 2  x khi x  1
    
Câu 28. Cho tam giác ABC có trọng tâm là G và hai điểm I , J thỏa mãn IA  2 IB;3 JA  2 JC  0, N là
trung điểm của AG , khẳng định nào sau đây là sai?
A. I , A, B thẳng hàng. B. J , A, C thẳng hàng.
C. I , J , G thẳng hàng. D. I , J , N thẳng hàng.
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có G là trọng tâm của tam giác, biết rằng
A 1;1 , B 1; 2 , G  2;3 , tọa độ của điểm C là
4  4 2
A. C (4; 2). B. C  ;2  . C. C  ;  . D. C  4;10 .
3  3 3
  
Câu 30. Cho ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  3?
A. 3 B. vô số C. 1 D. 2
 
Câu 31. Cho hình vuông ABCD, có cạnh bằng a . Khi đó AD  AC bằng
a 5 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. a 5 .
2 2 3
Câu 32. Cho điểm A, B lần lượt thuộc trục hoành và trục tung. Biết rằng điểm M  1; 2  là trung điểm của

đoạn thằng AB . Khi đó AB bằng
Trang 3/5 - Mã đề 716
Trang 7
A.  2; 4  B.  4;2 C.  2;  4  D. 1; 2

Câu 33. Tổng các nghiệm của phương trình x 2  x  1 bằng


1
A. 1 . B. . C. 0 . D.  1 .
2
Câu 34. Cho các khẳng định sau
 f  x   0
i). f  x   g  x    2
 f  x   g  x 
ii). 3 f ( x)  3 g ( x)  f  x   g  x 
 f  x  0
iii). f  x  . g  x   0  
 g  x   0
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
  
Câu 35. Cho A  2; 5  , B 1; 3  , C  5; 1 . Tìm tọa độ điểm K sao cho AK  3 BC  2CK
A. K  4; 5  B. K  4;5  . C. K  5; 4  . D. K  4; 5  .

x2 x
Câu 36. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình  vô nghiệm. Tổng
x  m x 1
tất cả các phần tử của S bằng
A. 7 B. 3 C. 1 D. 6
Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A  0; 2  , B  2;3 , C  3; 1 . Điểm M thuộc trục tung sao cho
  
MA  3MB  5MC nhỏ nhất. Khi đó độ dài đoạn AM bằng
A. 1. B. 6 . C. 5 . D. 7 .


Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 4 4  3 x  x 2  3 x  4  m 2 x  1  4  x 
có nghiệm
A. 0 B. 4 C. 6 D. vô số
Câu 39. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy cho ABC với A  2; 1 ; B 1; 1 ; C  2;5  . Đường phân
giác ngoài góc A cắt đường thẳng BC tại D . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SABC  SABD B. SABC  SABD C. SABC  SABD D. SABC  18
       
 
Câu 40. Cho 2 vectơ a và b có a  4 , b  5 và a, b  120o .Tính a  b
A. 61 . B. 21 . C. 21 . D. 9 .
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y   x 2  4 x tại 4
điểm phân biệt
A. 3 . B. 0 . C. vô số. D. 4 .
Câu 42. Để giữ gìn phong tục tết Việt Nam, gia đình bác Long Thắm có tờ 100.000 đồng muốn đổi thành
các tờ 5000 đồng và 10.000 đồng để mừng tuổi cho các cháu? Hỏi hai bác có bao nhiêu cách đổi?
A. 10 . B. 21 . C. 20 D. 11 .
Câu 43. Cho hàm số y  2 x 2  3  m  1 x  m2  3m  2 , m là tham số. Với giá trị m0 thì giá trị nhỏ nhất của
hàm số là lớn nhất. Khi đó m0 thuộc khoảng
A.  2; 4  . B.  0;2  . C.  1; 3 . D.  1; 0  .

Trang 4/5 - Mã đề 716


Trang 8
Câu 44. Cho a, b, c là các số thực thuộc  0;1 . Khi đó giá trị lớn nhất của P  a 1  b   b 1  c   c 1  a 
bằng
3 5 5
A. B. 1 C. D.
2 4 6
Câu 45. Lớp học 10 A của trường THPT Thuận Thành số 1 có 30 học sinh. Qua khảo lựa chọn về sở thích
các môn thể dục thể thao như đá cầu, bóng đá, bóng chuyền,… được biết có 13 bạn thích đá cầu, 14 bạn
thích bóng chuyền và 15 bạn thích bóng đá. Có 9 bạn thích cả bóng đá và đá cầu, có 8 bạn thích cả đá cầu
và bóng chuyền và 5 bạn chỉ thích bóng đá nhưng không thích bóng chuyền. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn
không thích cả ba môn thể thao nói trên biết rằng có 6 bạn thích cả ba môn thể thao đó?
A. 9 B. 8 C. 6 D. 3
Câu 46. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm đoạn thẳng AB, CD .
Gọi H thuộc đoạn MN sao cho HM  3 HN . Lấy điểm I thuộc đường thẳng CD sao cho BI  AH . Khi
đó SCAI thuộc khoảng nào sau đây?
 10   5 10  4 5
A.  5;7  B.  ; 4  C.  ;  D.  ; 
 3  2 3  3 2
Câu 47. Cho hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để phương trình f  f  x    m có nghiệm thuộc đoạn  1;1

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 48. Cho hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c có đồ thị là  P  . Biết rằng  P  có tọa độ đỉnh I 1;1988  và đi
qua điểm M  3; 2020  . Khi đó, a  b  c bằng?
A. 2020 B. 2019 C. 2004 D. 1988
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc  2020; 2020  để phương trình 4 x  m  x  1 có duy
nhất một nghiệm?
A. 2016 B. 2015 C. 2017 D. 1
2
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3  2 x  x 2   x  1  m  0 có nghiệm
A. 2 . B. Vô số. C. 3 . D. 4 .

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.


------ HẾT ------

Trang 5/5 - Mã đề 716


Trang 9
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN
THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 BẮC NINH MÔN TOÁN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút

(Không kể thời gian phát đề)

Phần đáp án câu trắc nghiệm:


Tổng câu trắc nghiệm: 50.

716 717 718 719 720

1 C A D B C

2 C D C A C

3 A A A A B

4 D C B D A

5 D D B C B

6 A D B B A

7 B C D A B

8 B C B C A

9 B C D A B

10 B A D D C

11 A A A C B

12 A A A C A

13 C D C A A

14 D C A A A

15 A B A A B

16 C A D C B

17 B C B B D

18 A C C B D

19 C D D D A

20 C B C D B

21 B C C A C

22 B A C A B

Trang 10
23 A B A A A

24 C A B D C

25 A D C B C

26 D C B B B

27 C D B A A

28 D C A A D

29 D B D C C

30 B B B D B

31 D D A A D

32 A A D D D

33 A A B C A

34 B B A A B

35 B D D C B

36 D B C A A

37 B D B B A

38 B B A D B

39 A C B A B

40 B B C D C

41 A C A A B

42 D C A C D

43 A D A C D

44 B C D B B

45 A D D C D

46 C B A D A

47 B D A B C

48 A C D A C

49 C A A A C

50 C B B B B

Trang 11
721 722 723

1 C C D

2 D B B

3 D C D

4 D D B

5 C D B

6 B C A

7 A D A

8 D C C

9 B B D

10 D B A

11 C A C

12 D A C

13 B C C

14 B A C

15 B C D

16 D D A

17 C B C

18 A C C

19 C A D

20 C A B

21 C C B

22 D A C

23 B C B

24 C C D

25 D D D

26 B A C

27 D B C

28 C A B

Trang 12
29 A D B

30 D B C

31 B A B

32 D A B

33 C B C

34 D A C

35 C B D

36 A C C

37 B D A

38 B C B

39 A D A

40 C A A

41 B C D

42 A C A

43 B C D

44 C B C

45 A B D

46 D D D

47 A D C

48 A B C

49 A D C

50 C A A

Trang 13
Câu 1: Cho hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình f  f  x    m có nghiệm thuộc đoạn  1;1

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn A
Đặt t  f  x  dựa và đồ thị ta có ngay được trên miền x   1;1 thì t   0;3 .
Với t   0;3  f  t    1;3
Do đó để phương trình đã cho có nghiệm x   1;1 khi và chỉ khi m   1;3
mà m    m  1; 0;1; 2;3 nghĩa là có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.

Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình



4 4  3 x  x 2  3 x  4  m 2 x  1  4  x có nghiệm 
A. 6 B. 4 C. 0 D. vô số
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn B
Đk: x   1; 4
Đặt t  2 x  1  4  x  t 2  3 x  8  4 4  3 x  x 2  3.(1)  8  4.0  t  5
2
2  1
2

Mặt khác ta có t  2 x  1  4  x     
  2 x  1 .1  2 4  x . 
 2
  1 2 
  4  x  1  4  4  x   .  1      25  t  5 .
 2 
 
Do đó ta có t   5;5  .
 
Yêu cầu bài toán trở thành: Tìm m để phương trình t 2  4  mt có nghiệm t   5;5  .
 
Ta có số nghiệm của phương trình trên là số giao điểm của đường thẳng y  mt với
 P : y  t2  4 .

Trang 14
1 21
Từ đồ thị suy ra đường thẳng cắt  P  trên  5;5  khi và chỉ khi  m  . Mà
  5 5
m    m  1; 2;3; 4 suy ra có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.

Câu 3: Cho a, b, c là các số thực thuộc 0;1 . Khi đó giá trị lớn nhất của
P  a 1  b   b 1  c   c 1  a  bằng
5 5 3
A. B. 1 C. D.
4 6 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn B
Viết biểu thức P dưới dạng sau: P  1  b  c  a  b  c  bc
Xét hàm số f  x   1  b  c  x  bc  bc, x   0;1
Lại có f  x  là hàm bậc nhất trên  0;1 nên ta có
f  x   max  f  0  , f 1 , x   0;1 .
 f  0   b  c  bc   1  b 1  c   1  1, b, c   0,1
Mà 
 f 1  1  bc  1; b, c   0,1
Do đó f  x   1; x   0;1  f  a   1 .
Dấu bằng xảy ra khi b  c  1; a  0 và các hoán vị.
Vậy GTLN của P  1 .
Câu 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm đoạn thẳng
AB, CD . Gọi H thuộc đoạn MN sao cho HM  3HN . Lấy điểm I thuộc đường thẳng CD
sao cho BI  AH . Khi đó S CAI thuộc khoảng nào sau đây?
 5 10   10  4 5
A.  ;  B.  ; 4  C.  ;  D.  5; 7 
2 3   3  3 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn A

Trang 15
Chọn hệ trục tọa độ Bxy trong đó B trùng với gốc tọa độ O , A, C lần lượt thuộc tia Bx, By

Ta có ABCD là hình vuông cạnh 2 với hệ trục tọa độ đặt như trên ta có B  0; 0  , A  0; 2  ,
3 
H  ;1 
2 

Gọi điểm I có tung độ là y khi đó I  2; y 

  3  
Ta có AH   ;  1 , BI   2; y  . Theo bài ra
2 
 
AH  BI  AH .BI  0  3  y  0  y  3  I  2;3 

1 1  5 10 
Khi đó S AIC  BC.CI  .2.3  3   ;  .
2 2 2 3 

Câu 5: Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy cho ABC với A  2; 1 ; B 1; 1 ; C  2;5  . Đường
phân giác ngoài góc A cắt đường thẳng BC tại D . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. S ABC  18 B. S ABC  S ABD C. S ABC  S ABD D. S ABC  S ABD
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn B

    AC


Ta có AB   3;0  ; AC   0; 6   AB.AC  0  ABC  tại A . Mặt khác  2.
AB
DC AC
Theo tính chất đường phân giác ngoài ta có   2  B là trung điểm của CD .
DB AB

Trang 16
 1
 S ABC  2 AH .BC

 1
Khi đó hạ AH  BC  H thì  S ABD  AH .BD  S ABC  S ABD .
 2
 BC  BD


x2 x
Câu 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình  vô nghiệm.
x  m x 1
Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 3 B. 6 C. 7 D. 1
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn
x2 x
 1
x  m x 1
 x  m
Đk: 
x  1
Khi đó, 1 trở thành  x  2  x  1  x  x  m    m  3 x  2  2 
TH 1: m  3   2  vô nghiệm suy ra 1 vô nghiệm.
2
TH 2: m  3   2   x 
m3
 2
 m  3  m  m  1
Khi đó 1 vô nghiệm   
 2 1  m  2
 m  3
Vậy m  3;  2;  1  S  6 .

Câu 7: Lớp học 10 A của trường THPT Thuận Thành số 1 có 30 học sinh. Qua khảo lựa chọn về sở
thích các môn thể dục thể thao như đá cầu, bóng đá, bóng chuyền,… được biết có 13 bạn thích
đá cầu, 14 bạn thích bóng chuyền và 15 bạn thích bóng đá. Có 9 bạn thích cả bóng đá và đá
cầu, có 8 bạn thích cả đá cầu và bóng chuyền và 5 bạn chỉ thích bóng đá nhưng không thích
bóng chuyền. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn không thích cả ba môn thể thao nói trên biết rằng
có 6 bạn thích cả ba môn thể thao đó?
A. 3 B. 6 C. 8 D. 9
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn D
Sử dụng biểu đồ Ven ta được

Trang 17
Từ biểu đồ Ven ta có số bạn không thích cả 3 môn thể thao là 30   2  3  4  6  2  2  2   9 .

Câu 8: Cho hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c có đồ thị là  P  . Biết rằng  P  có tọa độ đỉnh I 1;1988 
và đi qua điểm M  3; 2020  . Khi đó, a  b  c bằng?
A. 2004 B. 2019 C. 2020 D. 1988
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn C
Ta có x  1 là trục đối xứng mà M  3; 2020    P   M '  1; 2020    P  hay
a  b  c  2020 .
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc  2020; 2020  để phương trình x  4 x  m  1  0
có duy nhất một nghiệm?
A. 2017 B. 2016 C. 2015 D. 2021
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn A
 x  1  x2  2x  1  m
Phương trình đã cho tương đương 4 x  m  x  1   2
 
 4 x  m  x  2 x  1  x  1
Xét f  x   x 2  2 x  1, x   1;    ta có BBT sau:

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng y  m với  P  trên miền
 1;   
m  0
Từ BBT ta có YCBT tương đương 
m  4
mà m  , m   2020; 2020  có  2020  5  1  1  2017 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài
toán.
Câu 10: Để giữ gìn phong tục tết Việt Nam, gia đình bác Long Thắm có tờ 100.000 đồng muốn đổi
thành các tờ 5000 đồng và 10.000 đồng để mừng tuổi cho các cháu? Hỏi hai bác có bao nhiêu
cách đổi?
A. 11 . B. 10 . C. 21 . D. 20
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn A
Giả sử gia đình bác Long Thắm đổi được lần lượt x tờ 5000 đồng và y tờ 10.000 đồng.
(ĐK: x, y   )
Theo bài ra ta có phương trình:
5000 x  10000 y  100000
 x  2 y  20
do x, y    0  y  10  có 11 giá trị của y thỏa mãn. Mà ứng với mỗi giá trị của y có duy
nhất một x . Do đó gia đình bác Long Thắm có 11 cách đổi tiền thỏa mãn bài toán.

Trang 18
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A  0; 2  , B  2;3 , C  3; 1 . Điểm M thuộc trục tung sao
  
cho MA  3MB  5MC nhỏ nhất. Khi đó độ dài đoạn AM bằng
A. 6 . B. 5 . C. 1. D. 7 .
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn A    
Gọi điểm I thỏa mãn IA  3IB  5IC  0  I  7;  4 
          
Ta có MA  3MB  5MC  IA  3IB  5IC  3MI  3MI  MA  3MB  5MC  3MI
  
Khi đó MA  3MB  5MC nhỏ nhất  MI min mà M  Oy nên MI min  M  H là hình chiếu
vuông góc của I lên Oy  M  0;  4   AM  6 .

Trang 19
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TỔ TOÁN U NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi
Họ và tên thí sinh: ............................................................................. SBD:..................... 165

Câu 1. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
A. CA = − AB . B. CA = − BC .
     
C. AB
= BC = CA . D. AB
= BC = CA .
 
Câu 2. Cho O là tâm hình bình hành ABCD . Hỏi vectơ AO − DO bằng vectơ nào?
 
(

)

A. BC . B. BA . C. DC . D. AC .
Câu 3. Cho hàm số f ( x )= 4 − 3 x . Khẳng định nào sau đây đúng?
 4
A. Hàm số đồng biến trên  −∞;  . B. Hàm số đồng biến trên  .
 3
3 
C. Hàm số nghịch biến trên  . D. Hàm số đồng biến trên  ; +∞  .
4 
   
Câu 4. Cho hai véc tơ a, b khác vec tơ 0 .Khi đó a.b bằng
         
A. a b sin a, b ( ) B. a.b.cos ( a, b ) C. a b cos a, b D. a b ( )
Câu 5. Số nghiệm của phương trình x +1 =x là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
1
Câu 6. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình: 2 x − 1 ≤
x +1
1
A. x ∈  B. x ≠ −1 C. x ≥ D. x > −1
2
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A (1; −3) và B ( 3;1) . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là
A. I ( −2;1) B. I ( 2;1) C. I ( 2; −1) D. I (1; −2 )
Câu 8. Cho hàm số y = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) có đồ thị ( P ) . Tọa độ đỉnh của ( P ) là
2

 b ∆   b ∆   b ∆   b ∆ 
A. I  − ; −  . B. I  − ; −  . C. I  − ;  . D. I  ;  .
 a 4a   2a 4a   2a 4a   2a 4a 
x+2
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = là
x −1
A.  \ {2} . B.  \ {−2} . C.  \ {1} . D.  \ {−1} .
    
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho a = (1; 2 ) và b = ( 3; 4 ) . Tọa độ =
c 4a − b là
A. ( −1; 4 ) B. ( −1; −4 ) C. (1; 4 ) D. ( 4;1)
Câu 11. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. ∃x ∈ , ∀y ∈ , x + y 2 ≤ 0. B. ∃x ∈ , ∀y ∈ , x + y 2 ≥ 0.
C. ∀x ∈ , ∀y ∈ , x + y 2 ≥ 0. D. ∀x ∈ , ∃y ∈ , x + y 2 ≥ 0.
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của AC và BD .Tìm câu sai?
      
A. OB + OA = DA B. OA + OB = OC + OD
    1  
C. AB + AD = AC D.= OA
2
BA + CB ( )
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình x − 1 + x − 4 ≥ 2 + x − 4 là
Trang 20 Trang 1/6 - Mã đề 165
A. ( 4; +∞ ) B. [ 4; +∞ ) C. ( 3; +∞ ) D. 
 
Câu 14. Cho =
a ( 3; −4 ) , b = ( 4;3) . Khi đó góc giữa hai véc tơ đã cho bằng
A. 600 B. 300 C. 1200 D. 900
Câu 15. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây là sai?
    2       
A. GB + GC = GM B. AG = AM C. AB + AC = 3 AG D. GA= BG + CG
3
Câu 16. Số nghiệm của phương trình ( x 2 + 3 x − 4 ) 9 − x 2 =
0 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 17. Hàm số nào là hàm số chẵn trên R
x2 x x2 x2
A. y = − − 2x . B. y = − +2. C. y = − +2. D. y =− + 2x .
2 2 2 2
Câu 18. Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Chọn khẳng định đúng
       
A. AM + BN + CP = 0. B. AM + BN + CP = BC .
       
C. AM + BN + CP = AC D. AM + BN + CP = AB
Câu 19. Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
y

O 1 x

A. y= x − 2 . B. y = − x – 2 . C. y = −2 x − 2 . D. =
y 2x − 2 .
Câu 20. Cho hình bình hành ABCD và tâm O của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?
      
A. AC
= AB + AD . B. BA + BC = DA + DC .
        
C. AB + CD = AB + CB . D. OA + OB + OC + OD = 0.
{ }
Câu 21. Cho tập hợp A =x ∈  x > 4 ; B = { x ∈  −5 ≤ x − 1 < 5} . Khẳng định nào sai?
A. B \ A = [-4; 4] . B. A ∩ B = (4; 6) .
C. R \ ( A ∩ B ) = (−∞; 4) ∪ [6; +∞) . D. R \ ( A ∪ B ) = ∅.
2 cot α + 2 tan α
Câu 22. Cho biết cos α = − . Tính giá trị của biểu thức A = là
3 2 cot α + tan α
19 14 14 25
A. . B. . C. − . D. .
13 13 13 13
+ 1 5 x ( x − 2 ) + 3 . Nếu đặt t =
Câu 23. Cho phương trình 2 x 2 − 4 x= x 2 − 2 x + 3 thì phương trình đã cho sẽ
trở thành phương trình nào sau đây.
A. 2t 2 − 5t − 5 =0 B. 2t 2 + 5t + 5 =0 C. 2t 2 + 5t − 5 =0 D. t 2 − 5t + 5 =0
Câu 24. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD ; hai điểm E , F lần lượt là trung điểm AB, BC . Đẳng thức nào
sai?  
sau đây   
A. DO = EB − EO . B. OC
= EB + EO .
         
C. OA + OC + OD + OE + OF = 0. D. BE + BF − DO = 0.
Câu 25. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Trang 2/6 - Mã đề 165 Trang 21


y

1 x
O

A. y =− x 2 + 3 x − 1. B. y = 2 x 2 − 3 x + 1. C. y =
−2 x 2 + 3 x − 1. D. y = x 2 − 3 x + 1.
Câu 26. Tính tổng các nghiệm của phương trình x − 2 = 2 x + 1
10 1 −8
A. B. C. −3 D.
3 3 3
Câu 27. Một gia đình có ba người lớn và hai trẻ nhỏ đi xem xiếc mua vé hết 590.000 đồng. Một gia đình
khác có hai người lớn và một trẻ nhỏ cũng đi xem xiếc và mua vé hết 370.000 đồng.Hỏi giá một vé của trẻ
nhỏ bao nhiêu tiền ?
A. 80.000 đồng B. 60.000 đồng C. 50.000 đồng D. 70.000 đồng
3 x − 2 > 0
Câu 28. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  có chứa bao nhiêu số nguyên ?
− x + 5 ≥ 0
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x − mx − 16 + m =
2 2
0 có hai nghiệm trái dấu ?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 30. Xác định ( P ) : y =
−2 x + bx + c , biết ( P ) có hoành độ đỉnh bằng 3 và đi qua điểm A ( 2; −3) .
2

A. ( P ) : y =
−2 x 2 + 12 x − 19 . B. ( P ) : y =
−2 x 2 − 4 x + 9 .
C. ( P ) : y =
−2 x 2 − 12 x + 19 . D. ( P ) : y =
−2 x 2 − 4 x − 9 .
Câu 31. Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh= AB a= ; AD a 3 . Khi đó giá trị của tích vô hướng
 
AD. AC bằng
A. 3a 2 B. a 2 C. a 2 3 D. 2a 2 3
Câu 32. Giả sử các đẳng thức sau đây có nghĩa. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. sin 2 2 x + cos 2 2 x =
2. B. sin (1800 − x ) =
s inx .
1 1 − cos x sin x
C. tan x + cot x = . D. =
sin x cos x sin x 1 + cos x    
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy, cho A ( 0;3) , B ( 4; 2 ) . Tọa độ điểm D thỏa mãn OD + 2 DA − 2 DB =
0 , là:
 5
A. ( 8; −2 ) B. ( −8; 2 ) C. ( −3;3) D.  2; 
 2
Câu 34. Phương trình ( m − 2 ) x + 2m − 8 =
2
0 với m là tham số, có vô số nghiệm khi nào ?
A. m ≠ ±2 B. m = −2 C. m ≠ 2 D. m = 2
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
( x − 2 )( mx − 2m + 1) = 0 có nghiệm
x −1
duy nhất ?
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 36. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
=y f= ( x ) 4 x 2 − 4mx + m2 − 2m trên đoạn [ −2;0] bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S .
3 9 1 3
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = − .
2 2 2 2

Trang 22 Trang 3/6 - Mã đề 165


Câu 37. Cho tam giác ABC có A ( −4;1) , B ( 2; 4 ) , C ( 2; −2 ) . Gọi H ( x; y ) là trực tâm của tam giác. Tính
2x + 3y ?
A. 7 B. 5 C. 3 D. 4
2 x − y = 1
Câu 38. Hệ phương trình  2 có hai nghiệm là ( x1 , y1 ) và ( x2 , y2 ) . Tính tổng x1 + x2 ?
 x + y − 3x + y =
2
30
A. 1 B. −1 C. 0 D. 2
Câu 39. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M, N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AB và CD sao cho
  
=AB 3= AM , CD 2CN . Khi đó MN = α AB + β AC thì tổng α + β bằng
1 1
A. B. − C. 5 D. 1
6 6
Câu 40. Cho 2 tập khác rỗng A =− ( m 1; 4] ; B = ( −2; 2m + 2 ) , m ∈  . Tìm m để A ⊂ B
A. 1 < m < 5 . B. −1 ≤ m < 5 . C. m > 1 . D. −2 < m < −1 .
    
Câu 41. Cho tam giác ABC . Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn: 2 MA + 3MB + 4 MC = MB − MA .
AB
A. Quỹ tích của M là đường tròn bán kính . B. Quỹ tích của M là trung điểm của đoạn AB.
2
AB
C. Quỹ tích của M là đường tròn bán kính . D. Quỹ tích của M là đường trung trục của đoạn AB.
9
Câu 42. Cho ba tập hợp A = {2;3; 4;5;6;7} ; B = {2;3;6} và E = {1; 2;3; 4;5;6;7;8} . Có bao nhiêutập hợp
X ⊂ E sao cho: A ∩ X = B:
A. 4 B. 32. C. 8 D. 1
Câu 43. Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn Toán, 20 em thích môn Anh,18 em thích môn
Văn, 6 em không thích ba môn trên và 5 em thích cả ba môn. Khi đó số em thích chỉ một trong ba môn trên
là:
A. 20 . B. 45 . C. 34 . D. 39 .
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 2 − 5 x + 7 + 2m = 0 có nghiệm thuộc
đoạn [1;5] .
3 3 7 7 3
A. ≤ m≤7. B. 3 ≤ m ≤ 7 . C. ≤ m ≤ . D. − ≤ m ≤ − .
4 8 2 2 8
Câu 45. Một chiếc xe ô tô chuyển động với vận tốc xác định theo thời gian có phương trình v (=
t ) 4t 3 − t 4
( m / s ) . Ở đây t là đơn vị thời gian tính theo giây. Hỏi trong khoảng thời gian từ 0 đến 4 giây thì vận tốc
của xe đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu ?
A. 16 ( m / s ) B. 24 ( m / s ) C. 27 ( m / s ) D. 30 ( m / s )
y ax + b . Biết đường thẳng d đi qua điểm I (1; 2 ) và tạo với
Câu 46. Tìm phương trình đường thẳng d : =
hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4 . Khi đó a 2 + b 2 bằng
A. 20 . B. 2 . C. 12 . D. 8 .
 
Câu 47. Cho hình thoi ABCD có = AC 2= a, BD a . Tính AC + BD .
   
A. AC + BD = 5a . B. AC + BD = a 3.
   
C. AC + BD = 3a . D. AC + BD = a 5.
Câu 48. Cho đoạn AB = 4a . Với điểm M tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của tổng 3MA2 + MB 2
A. 12a 2 B. 8a 2 C. 16a 2 D. 4a 2
 1 1
Câu 49. Cho x, y =
> 0 và t Min  x; + y;  . Khi đó giá trị lớn nhất của t thuộc khoảng nào ?
 x y
A. ( 3; +∞ ) B. ( 0;1) C. (1; 2 ) D. ( 2;3)

Trang 4/6 - Mã đề 165 Trang 23


 y2 − 5 x + 5 = 0

Câu 50. Biết hệ Phương trình  1 2 có hai nghiệm là ( x1 , y1 ) và ( x2 , y2 ) . Tính
 x + 2= y 2
+ 2 y + 3 − y + y
 5
Tổng x1 + x2 + y1 + y2 ?
A. 45 B. 42 C. 40 D. 44

------------- HẾT -------------

Trang 24 Trang 5/6 - Mã đề 165


ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------

Mã đề [165]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A C C B B C B C C C B B D A B C A D C C B A D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D C B A A A A D D A D A A A C A A D C A D A C B

Trang 6/6 - Mã đề 165 Trang 25


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
U

Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 102

 
Câu 1: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi đó AB. AC bằng:
A. 8a 2 . B. 2a 2 . C. a 2 . D. 4a 2 .
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình ( 2m 2 − 3m ) x = 5 x + m 2 − 1 vô nghiệm?
A. Đáp án khác. B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 3: Giải phương trình 1 − 3 x − 3 x + 1 =0 .

A.  ; +∞  . B.  ; +∞  . C.   . D.  −∞;  .
1 1 1 1
3  3  2  3
Câu 4: Cho hàm số f ( x=
) x 2 − x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số f ( x ) đối xứng qua trục hoành.
B. Đồ thị của hàm số f ( x ) đối xứng qua gốc tọa độ.
C. f ( x ) là hàm số chẵn.
D. f ( x ) là hàm số lẻ.
 
Câu 5: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có G là trọng tâm. Khi đó AB − GC là
a 3 2a 2a 3 4a 3
A. . . B. C. . D. .
3 3 3 3
x + y = m +1
Câu 6: Cho hệ phương trình  2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có
 x + y 2
+ xy = m 2
+ 2
nghiệm :
m = 1 m ≤ 1
A.  . B. m ≥ 1 . C. m ≤ 5 . D.  .
m = 5 m ≥ 5
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x + 2 + 2 − x + 2 − x 2 + 4 + 2m + 3 =0 có nghiệm.
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 8: Xác định phương trình của Parabol có đỉnh I ( 0; − 1) và đi qua điểm A ( 2;3) .
A. =
y x2 + 1. B. = ( x + 1) C. = ( x − 1) D. =
y x2 −1.
2 2
y . y .
x−m
Câu 9: Số giá trị nguyên của m thuộc đoạn m ∈ [ −2019; 2019] để phương trình
2m
x −1 + = có
x −1 x −1
nghiệm là
A. 2020 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2021 .
Câu 10: Phương trình x + 4 x − 5 =
4 2
0 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
1
Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số f ( x )= x + 1 + .
x
A. D =  \ {0} . B. D = [ −1; +∞ ) . C.= D  \ {−1;0} . D. D = [ −1; +∞ ) \ {0} .
x2 − 4 x + 2
Câu 12: Cho phương trình = x − 2 . Số nghiệm của phương trình này là
x−2

Trang 26 Trang 1/4 - Mã đề thi 102


A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
−2 ( x − 3) khi −1 ≤ x ≤ 1
Câu 13: Cho hàm số: f ( x ) =  . Giá trị của f ( −1) ; f (1) lần lượt là
 2 x − 1 khi x > 1
2

A. 0 và 0 . B. 8 và 0 . C. 0 và 8 . D. 8 và 4 .
Câu 14: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. cos1550 + sin 250 = 1. B. sin1350 = sin 450 .
C. cos1350 = − cos 450 . D. cos1120 + cos 680 = 0.
Câu 15: Cho phương trình ( x 2 + 4 ) ( x – 2 )( x + 1) =
0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
đã cho?
A. x 2 + 4 =0. B. ( x – 2 )( x + 1) =
C. x − 2 =
0. 0. D. x + 1 =0.
     
Câu 16: Cho ∆ABC . Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA + 3MB − 2 MC = 2 MA − MB − MC .
A. Tập hợp các điểm M chỉ là một điểm trùng với A .
B. Tập hợp các điểm M là một đường tròn.
C. Tập hợp các điểm M là tập rỗng.
D. Tập hợp của các điểm M là một đường thẳng.
    
Câu 17: Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi IA = 2 IB , 3 JA + 2 JC = 0.
Hệ thức nào đúng?
 2    5    2    5  
A.=IJ AC − 2 AB . B.=IJ AC − 2 AB . C.=IJ AB − 2 AC . D.=IJ AB − 2 AC .
5 2 5 2
Câu 18: Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất trong các phương trình sau:
1
A. + x = 2. B. x. ( x + 5 ) =
0. C. 2 x − 7 = 0. D. − x 2 + 4 =0.
x
 
Câu 19: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA = 4 . Tính 2OA − OB .
     
A. Đáp án khác. B. 2OA − OB = 4. C. 2OA − OB = 12 . D. 2OA − OB = 4 5.

2 x − 3 y =1
Câu 20: Nghiệm của hệ phương trình  là:
x + 4 y = 6
A. ( 2;1) . B. (1; −2 ) . C. (1;2) . D. ( 2; −1) .

Câu 21: Số nghiệm của phương trình: x2 + 5x − 2 = 3 + x là


A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 22: Phương trình ( x + 5 x + 4 ) x + 3 =
2
0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : = y 2 x + 3 cắt parabol y = x 2 + ( m + 2 ) x − m
tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung Oy.
A. m < 0 . B. m > 3 . C. m < −3 . D. m > −3 .
b +c
Câu 24: Phương trình 10 x 2 + 3 x + 1= ( 6 x + 1) x 2 + 3 ( ∗) có hai nghiệm x = a và x = với a, b, c, d ∈ 
d
và 0 < d < 5 . Tính S = a + b + c + d .
A. S = 7 . B. S = 15 . C. S = 12 . D. S = 9 .
 
Câu 25: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12 . Tổng hai véctơ GB + GC có độ
dài bằng bao nhiêu?
A. 4 . B. 2 . C. 2 3 . D. 8 .
Câu 26: Số nghiệm nguyên của phương trình: x −3 + 7= 5 − x + x là
Trang 27 Trang 2/4 - Mã đề thi 102
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 27: Điều kiện xác định của phương trình x − 1 + x − 2= x − 4 là
A. x ≥ 2 . B. x ≥ 4 . C. x > 4 . D. x ≥ 1 .
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại B và điểm M trên cạnh BC sao cho MA2 + MB 2 + MC 2 đạt giá trị nhỏ
S
nhất. Tính tỉ số diện tích S = ∆ABM .
S∆ABC
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4
Câu 29: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
y
x
O

`
A. a < 0, b < 0, c < 0 . B. a > 0, b < 0, c < 0 . C. a > 0, b < 0, c > 0 . D. a > 0, b > 0, c > 0 .
         
Câu 30: Cho 2 vectơ a, b biết=| a | 2,=
| b | 1 và | a + 2b |= 2 . Tính góc giữa 2 vectơ a + b và a − 2b .
A. 150° . B. 120° . C. 60° . D. 30° .
 2x + y + x − 2 y = 3

Câu 31: Cho hệ phương trình  1
 2 x + y + 5x − 5 y + = m
 16
Số giá trị nguyên của m để hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) duy nhất là
A. 16 B. 17 C. 14 D. 15
4sin 2 α + 3cos α .sin α
Câu 32: Cho tan α = 2 . Giá trị biểu thức A = bằng bao nhiêu?
5sin 2 α − 2 cos 2 α
7 −7 11 11
A. . B. . C. . D.  .
3 3 9 9

Câu 33: Cho hàm số: y = x 2 − 2 x − 1 , mệnh đề nào sai:


A. Đồ thị hàm số nhận I (1; −2 ) làm đỉnh. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) .
C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x = −2 D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞ ) .
Câu 34: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc [ −5;5] để phương trình x 2 + 4mx + m 2 = 0 có hai nghiệm âm
phân biệt là
A. 10 . B. 6 . C. 5 . D. 11
Câu 35: Cho một hình chữ nhật. Khi ta tăng chiều dài và chiều rộng lên 2 cm thì diện tích hình chữ nhật tăng
thêm 22 cm2 . Nếu giảm chiều dài 3 cm và chiều rộng 2 cm thì diện tích hình chữ nhật giảm 16 cm2 . Tính
diện tích của hình chữ nhật ban đầu.
A. 40 cm2 . B. 50 cm 2 . C. 60 cm 2 . D. 20 cm 2 .
Câu 36: Cho các tập hợp A = ( −∞; m − 1) và B =[ 2m − 3; 2m + 3] . Có bao nhiêu giá trị nguyên
m ∈ [ −2019; 2019] thỏa mãn A ⊂ C B .
A. 2019 . B. 2018 . C. 2021 . D. 2020 .
Câu 37: Véctơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là
  
A. BA . B. AB . C. AB . D. AB .

Câu 38: Cho các tập hợp M = [ −3; 6] và N= ( −∞; − 2 ) ∪ ( 3; + ∞ ) . Khi đó M ∩ N là

Trang 28 Trang 3/4 - Mã đề thi 102


A. ( −3; − 2 ) ∪ ( 3; 6 ) . B. ( −∞; − 2 ) ∪ [3; + ∞ ) . C. ( −∞; − 2 ) ∪ [3; 6] . D. [ −3; − 2 ) ∪ ( 3; 6] .
  
Câu 39: Cho a và b là hai vecto đều khác vecto 0 . Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:
         
A. a.b = − a . b .sin a , b . ( ) B. a.b = a . b .cos a , b . ( )
         
C. a.b = − a . b .cos a , b . ( ) D. a.b = a . b .sin a , b . ( )
Câu 40: Cho các số thực x , y thỏa mãn: 2 ( x 2 + y 2 ) =
1 + xy . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 7 ( x 4 + y 4 ) + 4 x 2 y 2 có tổng là
68 2344 136
A. . B. . C. Một đáp án khác. D. .
25 825 33
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =( m − 2 ) x + 2m 2 + 1 đồng biến trên  .
A. m ≤ 2 . B. m > 2 . C. m < 2 . D. m ≥ 2 .
Câu 42: Cho mệnh đề: “ ∀x ∈ , x 2 + 3 x + 5 > 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A. ∃x ∈ , x 2 + 3 x + 5 ≤ 0 . B. ∃x ∈ , x 2 + 3 x + 5 > 0 .
C. ∀x ∈ , x 2 + 3 x + 5 < 0 . D. ∀x ∈ , x 2 + 3 x + 5 ≤ 0 .
Câu 43: Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình 2 x 2 + 2(m + 1) x + m 2 + 4m + 3 = 0 . Giá trị lớn nhất của
a a
A = x1 x2 − 2 ( x1 + x2 ) bằng ( là phân số tối giản, a, b ∈ * ). Khi đó a + b bằng
b b
A. 11 B. 4 . C. 8 . D. 9 .
A = {0; 2; 4;6;8} B = {3; 4;5;6;7}
Câu 44: Cho tập ; . Tập A \ B là
A. {0; 2;8} . B. {0; 2} . C. {0;6;8} . D. {3;6;7} .

Câu 45: Gọi T là tập các giá trị nguyên của m để phương trình 16 x + m − 4 = 4 x 2 − 18 x + 4 − m có 1 nghiệm.
Tính tổng các phần tử của T.
A. 10 . B. −20 . C. 20 . D. 0 . A

Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A (1;3) , B ( −2;3) , C ( −2;1) . Điểm M ( a ; b ) thuộc trục
  
Oy sao cho: MA + 2 MB + 3MC nhỏ nhất, khi đó a + b bằng?
A. 1 . B. 12 . C. 3 . D. 2 .
   
Câu 47: Trong hệ tọa độ Oxy, cho =
a ( 3; −4 ) , b = ( −1; 2 ) . Tìm tọa độ của a + b .
       
A. a + b = ( 2; −2 ) . B. a + b = ( 4; −6 ) . C. a + b =( −4;6 ) . D. a + b =( −3; −8 ) .
Câu 48: Cho hàm số y = x 2 − 4 x + 1 . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ −1;1] lần lượt là y1 , y2
thỏa mãn y1 − y2 =
m . Khi đó giá trị của m là
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 8 .
       
Câu 49: Cho ∆ABC . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn: MA + MB = 0 , 2 NA + 3 NC = 0 và BC = k BP . Tìm
k để ba điểm M , N , P thẳng hàng.
2 1 3
A. k = . B. k = . C. k = 3 . D. k = .
3 3 5
Câu 50: Phương trình x 2 − 2mx + 1 + m =0 có một nghiệm x = 3 thì
A. m = −1 . B. m = 1 . C. m = 2 . D. m = −2 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
https://toanmath.com/
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Họ tên thí sinh: ………………………………………………… SBD: …………

Trang 29 Trang 4/4 - Mã đề thi 102


102 1 D
102 2 B
102 3 A
102 4 C
102 5 D
102 6 D
102 7 C
102 8 D
102 9 C
102 10 A
102 11 D
102 12 C
102 13 D
102 14 A
102 15 B
102 16 B
102 17 A
102 18 C
102 19 D
102 20 A
102 21 A
102 22 A
102 23 C
102 24 D
102 25 A
102 26 B
102 27 B
102 28 C
102 29 B
102 30 C
102 31 A
102 32 C
102 33 C
102 34 C
102 35 D
102 36 B
102 37 B
102 38 D
102 39 B
102 40 B
102 41 B
102 42 A
102 43 A
102 44 A
102 45 B
102 46 D
102 47 A
102 48 D
102 49 B
102 50 C

Trang 30
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN II MÔN TOÁN LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Năm học 2019 – 2020
-------------------------------- Thời gian làm bài: 120 phút
Đề thi gồm có 02 trang (không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 132

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)


Thí sinh kẻ ô theo mẫu sau vào giấy thi và điền phương án trả lời.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3; 4 ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2;1) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;3) .

Câu 2: Tích tất cả các nghiệm của phương trình x 2 + x − 5 =0 là


A. −5 B. 5 C. 1 D. −1
x − y + z = 2

Câu 3: Số nghiệm của hệ phương trình  x + y + z = 6 là
x + y − z =
 4
A. 0 B. 1 C. 3 D. Vô số
Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A ( −1;3) , B ( 2;1) , C ( −1; 2 ) . Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC .
A. G ( 0;6 ) B. G ( 0;1) C. G ( 0; 2 ) D. G ( 0;3)
3
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = 6− x + là
( x − 3) 1+ x
A. D = ( −1;6] \ {3} B. D = [ −1;6] \ {3} C. D = ( −1;6] D. D = [ −1;6]
Câu 6: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x − 1 = x − 2 là
A. 6 B. 5 C. 1 D. 2
 x= 3 x − y
2

Câu 7: Cho hệ  2 có hai nghiệm ( x1 ; y1 ) , ( x2 ; y2 ) . Khi đó ( x1 + x2 ) + y1 y2 bằng


2

 y= 3 y − x
A. 3 B. 1 C. 4 D. −2
Câu 8: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho bốn điểm A ( 0;1) ; B ( −2;0 ) ; C ( 2; −2 ) ; D ( 2; 2 ) . Tìm ba điểm thẳng
hàng trong bốn điểm đã cho.
A. A, B, C B. B, C , D C. A, C , D D. A, B, D
 13 
Câu 9: Tìm phương trình parabol ( P ) : y = ax 2 − bx − 2 biết parabol ( P ) có tọa độ đỉnh I  −3; −  .
 2
1 2 1
A. y = − x 2 + 3x − 2 B. y= x + 3x − 2 C. y = x 2 + 3 x − 2 D. y = − x 2 + 3x − 2
2 2
Trang 31
Câu 10: Một công ty Taxi có 85 xe chở khách gồm hai loại: xe chở được 4 khách và xe chở được 7 khách.
Nếu dùng tất cả số xe đó, tối đa một lần công ty chở được 445 khách. Số lượng xe mỗi loại là
A. 35 xe 4 chỗ, 50 xe 7 chỗ; B. 40 xe 4 chỗ, 45 xe 7 chỗ;
C. 50 xe 4 chỗ, 35 xe 7 chỗ; D. 45 xe 4 chỗ, 40 xe 7 chỗ.
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số và chia hết cho ít nhất một trong ba số 3, 4, 5?
A. 5100 B. 7050 C. 5250 D. 5400
 1 
Câu 12: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , H là chân đường cao kẻ từ A sao cho BH = HC . Điểm
3
   
M di động trên BC sao cho BM = xBC . Tìm x để độ dài vectơ MA + GC đạt giá trị nhỏ nhất.
5 5 6 4
A. B. C. D.
6 4 5 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: Cho phương trình x 4 − ( 3m + 1) x 2 + 6m − 2 =0 , với m là tham số thực.
a) Giải phương trình với m = 2 .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 , x4 sao cho
x1 − x2 = x2 − x3 = x3 − x4 .
Câu 14: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
 x 2 − 2 xy =
 3
a) 2x −1 = 2 − x ; b)  2 .
2 x + xy − y =

2
0

Câu 15: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A ( −1;3) , B ( 2;1) , C ( −3; 2 ) . Tìm tọa độ điểm D
sao cho ABDC là hình bình hành.
Câu 16: Cho tam giác ABC , các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho
= AB 3= AM ,3 AC 4 AN . Gọi I là giao điểm của CM và BN .
   
a) Phân tích các vectơ BN , CM theo hai vec tơ AB, AC .
  
b) Tìm k , h ∈  sao cho =IA k IB + hIC .
Câu 17: Cho hàm số f ( x) = x 4 − 4 x 2 + 5 + m , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để

giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  −2; 5  đạt giá trị nhỏ nhất.
------------------- HẾT -------------------
https://toanmath.com/
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.

Trang 32
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 10 LẦN II
Năm học 2019 - 2020
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu 0,25 điểm.
Mã đề 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D A B C A B C D B C D A
Mã đề 234
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C D A B D A B C A B C D
Mã đề 357
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B C D A C D A B D A B C
Mã đề 485
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A B C D B C D A C D A B

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu Nội dung Thang


điểm
13 Cho phương trình x 4 − ( 3m + 1) x 2 + 6m − 2 =,
0 với m là tham số thực. 1,0
a) Giải phương trình với m = 2 .
Với m = 2 ta có phương trình x 4 − 7 x 2 + 10 =
0 0,25
x = 2
2 0,25
⇔ 2
x = 5
x = ± 2 0,25
⇔
 x = ± 5
{
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =± 2; ± 5 } 0,25

b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm 0,5
phân biệt x1 , x2 , x3 , x4 sao cho x1 − x2 = x2 − x3 = x3 − x4 .
 x2 = 2 x = ± 2 0,25
Ta có x − ( 3m + 1) x + 6m − 2 = 0 ⇔  2
4 2
⇔ 2
 x= 3m − 1  x= 3m − 1
 1
3m − 1 > 0 m >
Phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi  ⇔ 3
3m − 1 ≠ 2 m ≠ 1
Khi đó phương trình có 4 nghiệm phân biệt 0,25
 x1 =− 2, x2 = − 3m − 1, x3 = 3m − 1, x4 = 2

 x1 =
− 3m − 1; x2 = − 2; x3 = 2, x4 = 3m − 1
 11
3 3m − 1 = 2  m = 27
Theo đề bài ta có  ⇔ (thỏa mãn điều kiện)
 3m − 1 =3 2  m = 19
 3
11 19
Vậy m = hoặc m = .
27 3
1 33
Trang
14 Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 1,5
a) 2x −1 = 2 − x ;
1 0,25
ĐK: ≤ x ≤ 2
2
PT ⇒ 2 x − 1 = (2 − x) 0,25
2

⇔ x2 − 6x + 5 = 0 0,25
x = 1 0,25
⇔
x = 5
Thử lại điều kiện ⇒ x =1 0,25
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1 . 0,25
 x 2 − 2 xy =
 3 1,0
b)  2
2 x + xy − y =

2
0
 x − 2 xy = 0,25
2
3
⇔
( x + y )( 2 x − y ) =
0
 x 2 − 2 xy = 3 0,25

⇔  x + y = 0
2 x − y =
 0
 x = ±1 0,25
 3 x 2 = 3 
  y = − x
 y = − x
⇔ ⇔ 
 5 x 2
= 3   x = ± 15
  5
  y = 2 x  y = 2 x

 x = ±1 0,25

  y = 1

⇔   x = ± 15
 5

  y = ± 2 15
  5
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là
  15 2 15   15 2 15  
S = (1; −1) , ( −1;1) ,  ; , − ;− 
  5 5   5 5  
15 Trong hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A ( −1;3) , B ( 2;1) , C ( −3; 2 ) . 1,0
Tìm tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình bình hành.
 
ABDC là hình bình hành ⇔ AB = CD 0,25
Gọi D ( xD ; yD ) . Ta có 0,25
 
AB = ( 3; −2 ) , CD =( xD + 3; yD − 2 )
   xD + 3 =3 0,25
= CD ⇔ 
AB
 yD − 2 =−2
 xD = 0 0,25
⇔
 yD = 0

2 34
Trang
Vậy D ( 0;0 ) .
16 Cho tam giác ABC , các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho 1,0
= AB 3= AM ,3 AC 4 AN . Gọi I là giao điểm của CM và BN .
   
a) Phân tích các vectơ BN , CM theo hai vec tơ AB, AC .
A 0,25
N’ M’
M

N
I
B C
  
Ta có: BN = BA + AN
 3  0,25
= − AB + AC
4
  
CM = CA + AM 0,25
1   0,25
= AB − AC
3
  
b) Tìm k , h ∈  sao cho =
IA k IB + hIC . 0,5
Kẻ MM '/ / BN , NN '/ / CM , ( M ' ∈ AC , N ' ∈ AB ) . Ta có 0,25
MM ' AM 1 IN CN 1  1   8  8  2 
= =, = =⇒ IN =BN ⇔ IB = − BN =AB − AC
BN AB 3 MM ' CM ' 3 9 9 9 3
NN ' 3 IM 8 
 2   1  1 
 1 
=, =⇒ IM =CM ⇔ IC = − CM = − AB + AC
MC 4 NN ' 9 3 3 9 3
   1  2   1 
  0,25
IA = IB + BA = − AB − AC ⇒ IA = − IB − 3IC
9 3 2
1
Vậy k = − ,h = −3 .
2
17 Cho hàm số f ( x) = x 4 − 4 x 2 + 5 + m , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị 0,5
của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  −2; 5  đạt
giá trị nhỏ nhất.
Xét hàm số g ( x ) = x 4 − 4 x 2 + 5 + m trên đoạn  −2; 5  . 0,25

g ( x) = (x − 2) + m + 1
2 2

−2 ≤ x ≤ 5 ⇒ 0 ≤ ( x 2 − 2 ) ≤ 9 ⇒ m + 1 ≤ g ( x) ≤ m + 10
2

+ TH1: m ≥ −1 ⇒ Max f ( x )= m + 10 ≥ 9
 −2; 5 
 

Max Max {m + 10; −m − 1}


+ TH2 : −10 ≤ m < −1 ⇒= 0,25
 −2; 5 
 

11 9
- Nếu m + 10 > −m − 1 ⇔ m > − ⇒ Max f ( x ) = m + 10 >
2  −2; 5  2
 

11 9
- Nếu m < − ⇒ Max f ( x ) = −m − 1 >
2  −2; 5  2
 

11 9
- Nếu m = − ⇒ Max f ( x ) =
2  −2; 5  2
 

+ TH3: m < −10 ⇒ Max f ( x ) = −m − 1 > 9


 −2; 5 
 

3 35
Trang
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  −2; 5  đạt giá trị nhỏ nhất
9 11
bằng khi m = − .
2 2

4 36
Trang
SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
U NĂM HỌC 2019 – 2020
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: Toán – Lớp 10
(Đề thi gồm có 01 trang) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 26 tháng 12 năm 2019
U

Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y  m  2 x 2  3m  1 x  2m  1 có đồ thị Pm  với m là tham số.

a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị P1  của hàm số đã cho khi m  1.

b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  1  m  x  m cắt đồ thị Pm  tại hai

3 3 2
điểm phân biệt có hoành độ x 1, x 2 thỏa mãn    4.
x1 x 2 2x 1x 2  x 1  x 2
Câu 2 (1,0 điểm)
Xác định phương trình của parabol P  đi qua điểm A 1; 1, nhận đường thẳng x  2 làm trục
đối xứng và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 6.
Câu 3 (3,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a. x 2  4x  3  2x  5.
b. x  1  6  x  x 2  7x  6  5.
x 2  x  x  xy  y  1

c.  .
2x 3  1  x 4x 2  5y 2  5  9y

Câu 4 (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 2; 1, B 1; 3 và C 5; 3.
.
a. Tính chu vi của tam giác ABC và góc A
b. Xác định tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm C trên đường thẳng AB.
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A có AB  1 và BAC   120o. Gọi M là điểm thuộc cạnh AC sao
cho AM  2MC . Xác định vị trí của điểm N trên cạnh BC sao cho AN vuông góc BM .
Câu 6 (1,0 điểm)
a. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để trên đồ thị C  của hàm y  x 2  mx  5  m có hai
điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
b. Một người nông dân có 6 triệu đồng để làm một hàng
rào chữ E dọc theo một con sông (như hình vẽ bên)
làm một khu đất có hai phần là hình chữ nhật để trồng
rau. Đối với mặt hàng rào song song bờ sông thì chi
phí nguyên vật liệu là 60000 đồng một mét, còn đối
với ba mặt hàng rào song song nhau thì chi phí nguyên
vật liệu là 40000 đồng một mét. Tính diện tích lớn
nhất của khu đất rào thu được.

---------------------- HẾT ----------------------


Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 37
SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
U NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán – Lớp 10
(Đáp án – thang điểm gồm 04 trang)
Câu Đáp án Điểm
1 Cho hàm số y  m  2 x 2  3m  1 x  2m  1 có đồ thị Pm  với m là tham số.
(2,0 điểm)
a. (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị P1  của hàm số đã cho khi m  1.
Với m  1  Hàm số trở thành y  x 2  2x  3.
0,25
▪ Tập xác định: D  .
▪ Sự biến thiên:
Vì a  1  0 nên ta có bảng biến thiên:

0,25

 Hàm số đồng biến trên ; 1 và nghịch biến trên 1; .
▪ Đồ thị:
Đỉnh của P1  là I 1; 4.
Trục đối xứng là đường thẳng x  1.
Vì a  1  0 nên parabol P1  có bề lõm
0,5
quay xuống dưới.

b. (1,0 điểm) Tìm giá trị m để đường thẳng d : y  1  m  x  m cắt đồ thị Pm  tại
3 3 2
hai điểm phân biệt có hoành độ x 1, x 2 thỏa mãn    4.
x1 x 2 2x 1x 2  x 1  x 2
Hoành độ giao điểm của Pm  và d là nghiệm của phương trình:
m  2 x 2
 2mx  m  1  0 1

P  cắt d
m
tại hai điểm phân biệt  1 có hai nghiệm phân biệt. 0,25
m  2  0
 m  2

   *

 '  m  2  0 
m  2
 

 2m

x1  x 2 
Vì x 1, x 2 là nghiệm của 1 nên ta có:  m 2. 0,25

 m  1
x 1x 2 


 m 2
3 x 2  x 1  2 6m 2
Giả thiết   4    4.
x 1x 2 2x 1x 2  x 1  x 2  m 1 2
m 2 0,25
6m m  1
  m  2  m 2  3m  2  0   .
m 1 m  2

Kết hợp điều kiện *  m  1 thỏa mãn. Vậy giá trị m cần tìm là m  1. 0,25
Trang 38 Trang 1/4
2 Xác định phương trình của parabol P  đi qua điểm A 1; 1, nhận đường thẳng
(1,0 điểm)
x  2 làm trục đối xứng và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 6.
Giả sử phương trình parabol P  là: y  ax 2  bx  c a  0.
0,25
A 1; 1  P   a  b  c  1 1
b
Đường thẳng x  2 là trục đối xứng    2  4a  b  0 2 0,25
2a
Do P  cắt Oy tại điểm có tung độ 6 nên B 0; 6  P   c  6 3 0,25
a  1

Từ 1, 2, 3 suy ra b  4 (thỏa mãn)
 0,25
c  6

Vậy phương trình parabol P  là y  x 2  4x  6.
3 a. (1,0 điểm) x 2  4x  3  2x  5.
(3,0 điểm)
2x  5  0 2x  5  0
Phương trình   2   2 . 0,5
x  4x  3  2x  5 x  6x  8  0
 

 5

 x
 2
 x  2  x  4.

  0,25

 x  4


(nếu thiếu điều kiện hoặc không loại nghiệm trừ 0,25 điểm)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  4 . 0,25

b. (1,0 điểm) x  1  6  x  x 2  7x  6  5.
Điều kiện: 1  x  6.
Đặt t  x  1  6  x t  0.
0,25
t2  5
 t 2  5  2 x  16  x   x 2  7x  6  .
2

 Phương trình trở thành: t 
t2  5
 5  t 2  2t  15  0  t  3 .
2 t  5 0,25

Kết hợp với điều kiện t  0  t  3.
x  2
Với t  3  x  7x  6  2  x  7x  10  0  
2 2
(thỏa mãn) 0,25
x  5
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S  2;5 . 0,25
x 2  x  x  xy  y  1
c. (1,0 điểm) 
 1 .
2x 3  1  x 4x 2  5y 2  5  9y 2


x 0



Điều kiện: y  1



 2 2
4x  5y  5  0 0,25


Khi đó, 1  x x  y  1  x  y  1  0.
Trang 39 Trang 2/4
x  x  y 1  x    x  y  1  0.
y 1 

  x y  1  x  x 


y  1   1  0.


 x  y 1
 0,25
 .
 
x x  y  1  1  0 VN do x  0
  
 x  y  1  y  x  1.
(Nếu học sinh nhân liên hợp mà không xét x  y  1  0 trừ 0,25)
Thay y  x  1 vào 2 ta được: 2x 3  1  x 9x 2  10x  9x  9  0.

 2x 3  x x 9x  10  9x  10  0 3

a  x x   
a  0  x  9 
Đặt  do *   
10  . 0,25
b  9x  10 b  0 
 
y  1

a  b tm 

Khi đó, 3 trở thành: 2a 2  ab  b 2  0   .
a   b loai
 2 
Với a  b  x x  9x  10  x 3  9x  10  0 do   
x  2
 tm   y  1  

  
 x  2 x 2  2x  5  0  x  1  6 tm   y  2  6 .
  0,25
x  1  6 loai
  
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là S  2;1, 1  
6; 2  6 .
4 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 2; 1, B 1; 3 và C 5; 3.
(2,0 điểm)
.
a. (1,0 điểm) Tính chu vi của tam giác ABC và góc A

Ta có: AB  3; 4  AB  32  42  5.

AC  3; 4  AC  32  42  5. 0,25

BC  6; 0  BC  62  02  6.

Do đó chu vi tam giác ABC là: AB  BC  CA  16. 0,25


 
 


Ta có: cos A  cos AB, AC  
AB.AC
AB.AC

9  16
5.5
7
 .
25
0,25

  73o 44 '.
Suy ra: A 0,25
b. (1,0 điểm) Xác định tọa độ điểm H là hình chiếu của C trên đường thẳng AB.
 
Giả sử H x H ; yH   CH  x H  5; yH  3 và AH  x H  2; yH  1. 0,25
 
Do H là hình chiếu của C trên AB  CH .AB  0  3x H  4yH  3 1 0,25
  x  2 yH  1
Mà H  AB  AH cùng phương AB  H  .
3 4 0,25
 4x H  3yH  5 2
Trang 40 Trang 3/4

 29

x H   
Từ 1 và 2 suy ra: 
 25 . Vậy tọa độ điểm H là H  29 ; 3  .
 25 25 
0,25

 3
y 



H
25
5 Cho tam giác ABC cân tại A có AB  1, BAC   120o. Gọi M là điểm thuộc cạnh
(1,0 điểm)
AC sao cho AM  2MC . Xác định điểm N trên cạnh BC sao cho AN  BM .
 
Vì AM  2MC và AM , MC cùng hướng nên
      2 

AM  2MC  AM  2 AC  AM  AM  AC 3 0,25
   2  
Suy ra BM  AM  AB  AC  AB.
3
 
Giả sử BN  kBC 0  k  1.
      
 
0,25
 AN  AB  k AC  AB  AN  kAC  1  k  AB.
   2      

Do AN  BM  AN .BM  0   AC  AB  kAC  1  k  AB   0.
 
3 
 
2k  2  5k   
 AC 2  k  1 AC 2    AB.AC  0.
3  3 
0,25
2k  2  5k    0.
  k  1    AB.AC .cosBAC

3 
 3  

2k  2  5k   1  8
  k  1    .    0  k  .
3  3   2  15
Vậy điểm N thuộc cạnh BC thỏa mãn 15BN  8BC . 0,25
5 a. (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để …
(1,0 điểm)
Giả sử M x ; y  và gọi N là điểm đối xứng của M qua O  N x ; y .
Ta có M x ; y   C   y  x 2  mx  5  m 1 0,25
N  C   y  x   m x   5  m  y  x 2  mx  5  m 2
2

1, 2  x 2
 mx  5  m  x 2  mx  5  m  x 2  5  m  0 3

Giả thiết  3 có hai nghiệm phân biệt   '  m  5  0  m  5. 0,25


Vậy giá trị m cần tìm là: m  5.
b. (0,5 điểm) Tính diện tích lớn nhất của khu đất rào thu được.
Giả sử độ dài của một hàng rào vuông góc bờ sông là x m  và độ dài của hàng

rào song song với bờ sông là y m  x , y  0.


0,25
Khi đó, tổng số tiền để mua hàng rào là 3x .40000  y.60000  6.1000000.
 y  100  2x

Diện tích khu đất là S  x .y  x 100  2x   2 x  25  1250  1250.


2

0,25
 
Vậy diện tích khu đất lớn nhất là 1250 m 2 khi x  25 m  và y  50 m .
}}

Chú ý: Các cách giải khác đáp án và đúng đều cho điểm tối đa.
Trang 41
U U

Trang 4/4
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 10

Đề thi có 6 trang Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian giao đề./.

MÃ ĐỀ THI: 301

Câu 1: Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số lẻ:

A. B. C. D.
Câu 2: Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề:
(1): Số 3 là một số chẵn.
(2): 2 x + 1 =3.
(3): Các em hãy cố gắng làm bài thi cho tốt.
(4): 1 < 3 ⇒ 4 < 2
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
1 4 − 3x
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình x + 2 − = là
x+2 x +1
 4
−2 < x ≤  x > −2
A. x ≠ −2; x ≠ −1 B.  3 C. −2 < x < 4 D. 
 x ≠ −1 3  x ≠ −1

Câu 4: Mệnh đề nào sau đây sai?


a < b ac ≤ bc
A.  ⇒ a+c <b+d . B.  ⇒ a ≤b.
c < d c > 0
a < b 0 < a < b
C.  ⇒ a − c < b − d. D.  ⇒ ac < bd .
c < d 0 < c < d
Câu 5: Cho hình thoi ABDC . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định đúng
       
A. BA = DC B. AB = CD C. AB = AD D. BD = AC

 x 2  3  x khi x<0

    
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số: y f x
 1 +1 khi x>0
 x
A. R \ [ 0;3] B. R \ {0;3} C. R \ {0} D. R

( )
Câu 7: Với góc α∈ 900 ;1800 . Khẳng định nào sai:

A. tan α < 0. B. cosα < 0. C. sin α < 0. D. cotα < 0.


Câu 8: Cho phương trình x 2 − 7 mx − m − 6 =0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình có
hai nghiệm trái dấu.
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6

Trang 42 Trang 1/6 - Mã đề thi 301 - https://toanmath.com/


3
Câu 9: Hàm số nào sau đây đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x =
8
3 3
A. y = 8 x 2 − 3x + 1 B. y =
−2 x 2 + x + 1 C. y = 4 x 2 + 3x + 1 D. y = 2 x − x + 1
2

4 2
Câu 10: Tìm mệnh đề đúng
A. " ∃x ∈ R : x 2 + 3 =0" B. " ∀x ∈ Z : x 5 > x 2 "
C. " ∀x ∈ N : ( 2 x + 1) − 1 chia hết cho 4” D. " ∃x ∈ R : x 4 + 3 x 2 + 2 =0"
2

Câu 11: Hàm số y= x + x bằng hàm số nào sau đây


0 khi x0  x khi x  0
A. y   B. y  
2x khi x<0 2x khi x<0
-2x khi x0 2x khi x  0
C. y   D. y  
0 khi x<0 0 khi x<0
Câu 12: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: ( x 2 + 4 x + 3) x − 2 =0
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
 1
 khi x<1
 x  3

Câu 13: Cho hàm số y  f  x   x  5 khi 1  x  3 Tính f ( 4 )

 x 2 -9 khi 3<x  7


A. 7 B. -3 C. 3 D. 1
Câu 14: Cho hai tập hợp A = [ −2;3] , B= (1; +∞ ) . Hãy xác định tập A\ B

A. [ −2;1] B. ( −2;1] C. ( −2; −1) D. [ −2;1)


Câu 15: Cho phương trình ( m 2 − 9 ) x= 3m ( m − 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
[ −10;10] để phương trình trên có nghiệm có nghiệm duy nhất.
A. 19 B. 2 C. 20 D. 21
Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng
A. 3x + x − 2 = x 2 ⇔ 3x = x 2 − x − 2 B. 2 x − 3 = x −1 ⇔ 2x − 3 = x −1
x −1
C. 3x + x − 2 = x 2 + x − 2 ⇔ 3x = x 2 D. x − 1 = 3x ⇔ x − 1= 9 x 2
Câu 17: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: P :" ∃x ∈ R : 2 x − 1 < 0"
__ __
A. P : " ∀x ∈ R : 2 x − 1 ≥ 0" B. P : " ∀x ∈ R : 2 x − 1 ≤ 0"
__ __
C. P : " ∀x ∈ R : 2 x − 1 ≤ 0" D. P : " ∃x ∈ R : 2 x − 1 > 0"
Câu 18: Cho tam giác ABC và điểm I thuộc đoạn AC sao cho AC = 4IC .
  
Biết= BI mAC + nAB tính 4m + n .
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 19: Các ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 2 không phải là số hữu tỷ”
A. 2 ⊄  B. 2 ∈ C. 2 ≠ D. 2 ∉
Câu 20: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hai véc tơ cùng phương với một véc tơ thứ 3 thì cùng phương
B. Hai véc tơ cùng phương với một véc tơ thứ 3 thì cùng hướng
C. Hai véc tơ ngược hướng với một véc tơ thứ 3 thì cùng hướng
Trang 43 Trang 2/6 - Mã đề thi 301 - https://toanmath.com/
D. Hai véc tơ cùng phương với một véc tơ thứ 3 khác véc tơ-không thì cùng phương
Câu 21: Cho tập hợp A = {x ∈  : 2 x − 5 x + 3 = 0} . Xác định các phần tử của tập A
2

A. A = {−1} B. A = 1; 3  C. A = {1} D. A = −1; − 3 


 2  2

y ax + b đi qua 2 điểm A ( −2; 4 ) và cắt trục Ox tại điểm x = 2 . Tính 2a + b


Câu 22: Đồ thị hàm số =
A. 0 B. -2 C. -4 D. 2
1
Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số: y= x2 − 6 x + 9 + là
x−2
A. [3; +∞ ) B. [ 2;+∞ ) C. ( 2;+∞ ) D. ( 2; +∞ ) \ {3}
      
( )
Câu 24: Trong hệ trục tọa độ O ; i ; j cho hai véc tơ a= 3i − j và =
  
b 5 j + i . Xác định tọa độ véc tơ
=y 3a − 2b .
   
A. =y (7; −13) ( 8; −8 )
B. =y C. y ( 2; −6 )
= D. y = ( −13;7)

Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho A ( −1;5) ; B (3; −7 ) . Tọa độ của AB là:

1 5  −3 −1 
A. (1;5) B. ( 4; −12) C.  ;  D.  ; 
2 2  2 2 
 2 x − 1 ≥ 3 ( x − 3)

2− x
Câu 26: Hệ bất phương trình sau  < x−3 có tập nghiệm là:
 2
 x −3 ≥ 2

A. [ 7;8] B. [ 7; +∞ ) C.  ;8 
8
D. ∅
3 
Câu 27: Trong hệ trục Oxy cho ba điểm A ( 2;1) , B (1; −1) , C ( 0;3) . Xác định tọa độ trọng tâm tam giác
ABC .
3 3
A.  ;  B. (1;1 ) C. (1; −1 ) D. ( 2;2)
2 2
Câu 28: Cho A = ( −∞; m − 1] và B= [1; +∞ ) . Điều kiện để A∩ B =∅ là
A. m > −1 B. m < 2 C. m ≤ 2 D. m ≥ −1
Câu 29: Hàm số y = ( m − 3) x − 5 − m đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) khi
A. m < 3 B. m > 3 C. m ≤ 5 D. 3 < m ≤ 5
Câu 30: Parabol y = ax 2 + bx + c có giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = −2 và đi qua điểm A ( 0;6 ) có
a + b + c bằng:
A. 9 B. 17 C. 6 D. 13
2
2 x − y = m − 1
Câu 31: Cho hệ phương trình  . Xác định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
3 x + y = 4m + 1
( x0 ; y0 ) thỏa mãn x0 + y0 > 1
A. ( −∞;1) B. ( 0; +∞ ) C. ∀m D. ( −∞;0 )

Trang 44 Trang 3/6 - Mã đề thi 301 - https://toanmath.com/


Câu 32: Cho phương trình x − 2 ( m − 1) x + m − 3m + 4 =0 . Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây để
2 2

phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12 + x2 2 =


20

A. ( −2;3) B. (1;3) C. ( −4; −1) D. ( 2;5 )


 
Câu 33: Cho ∆ABC đều cạnh a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Tính CA − HC

7a a 7 2 3a
A. B. C. D. a
2 4 3 2
 11  3 
Câu 34: Cho tam giác OAB vuông cân tại O và OA = a . Tính độ dài của véc=
tơ v OA − OB
4 7
65a 89a a 6073
A. 2a B. C. D.
28 28 28
Câu 35: Cho hàm số y= x + 1 xác định trên khoảng ( 2; +∞ ) . Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số,
x−2
giá trị m nằm trong khoảng nào sau đây.
A. ( 7;+∞ ) B. ( 4;7 ) C. ( 2;5 ) D. ( −2;3)
   
Câu 36: Cho tam giác ABC, gọi M là điểm thỏa mãn MA − MB + MC = 0 . Trong các mệnh đề sau hãy tìm
mệnh đề sai.
  
A. Tứ giác MABC là hình bình hành B. AM + AB = AC
    
C. BA + BC = BM D. MA = BC
x +1 m x+3
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [1; 20] để phương trình + =có
x−2 4− x 2
x+2
nghiệm.
A. 20 B. 4 C. 19 D. 18
Câu 38: Trong hệ trục Oxy cho hai điểm M (1;3) ; N ( −1; −2) ; P (1;5) . Xác định điểm Q ∈ Ox sao cho tứ
giác MNPQ là hình thang có hai đáy MN & PQ .
A. (1;0 ) B. ( 0; −1) C. ( −1;0) D. Không tồn tại điểm Q

x −1 2
x) 2x +1 ; g ( x) = x − x ; h ( x) =
Câu 39: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số chẵn: f (=
4 2
2
;
x x
 x 4 -x khi x  0
k  x   4
 x +x khi x<0

A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 40: Để đồ thị hàm số y = mx 2 − 2mx − m 2 − 1 ( m ≠ 0 ) có đỉnh nằm trên đường thẳng y= x − 2 thì m
nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây
A. ( −2; 2 ) B. ( −∞; −2 ) C. ( 0; 2 ) D. ( 2;6 )
Câu 41: Một doanh nghiệp tư nhân X chuyên kinh doanh xe máy các loại. Để kích cầu kinh doanh vào
dịp cuối năm doanh nghiệp đang tập chung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa VISION với chi phí
mua vào một chiếc là 27( triệu đồng) và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe
mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ
dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng
mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định
giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
A. 30 triệu đồng B. 29,5 triệu đồng C. 30,5 triệu đồng D. 29 triệu đồng
Câu 42: Cổng trào Yên Lạc có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng
bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất (điểm M), người ta thả một sợi dây
Trang 45 Trang 4/6 - Mã đề thi 301 - https://toanmath.com/
chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân
cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng (tính từ mặt đất
đến điểm cao nhất của cổng)

A. 210 m B. 185,6 m C. 197,5 m D. 175,6 m


Câu 43: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x − 2 ( m − 1) x + 2m − 3m + 1 =0 . Tìm giá trị lớn nhất
2 2

của biểu thức P= x1 x2 + x1 + x2 .

A. Pmax = 1 B. Pmax = 1 C. Pmax = 9 D. Pmax = 9


4 8 16
     
Câu 44: Biết rằng 2 véc tơ a và b không cùng phương, nhưng 2 véc tơ 3a + 2b và ( x + 1) .a + 4b cùng
phương. Xác định x.
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 45: Xác định m để phương trình m = x 2 − 6 x − 7 có 4 nghiệm phân biệt

A. m ∈ ( −16;16 ) B. m ∈ ( 0;16 ) C. m ∈ ∅ D. m ∈ [ 0;16]


     
Câu 46: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA + 2MB + 3MC =MA + 2MB − 3MC . Tập hợp điểm
M là.
A. Tập rỗng B. Một đoạn thẳng C. Một đường thẳng D. Một đường tròn
Câu 47: Cho tam giác ABC , gọi M là điểm thuộc cạnh AB , N là điểm thuộc cạnh AC sao cho
3 AM AB
= = ;4 AN 3 AC . Gọi O là giao điểm của CM và BN. Trên đường thẳng BC lấy điểm E và đặt
 
BE = xBC . Xác định x để A;O ; E thẳng hàng.
6 2 9 8
A. B. C. D.
7 3 13 9
Câu 48: Trong hệ trục Oxy cho hai điểm A (1;1) ; B ( 4;1) ;C (1;5) . Xác định tọa độ tâm đường tròn nội
tiếp ∆ABC .
A. ( −2; −2) B. ( 2;2) C. (1;1) D. (1;2)
Câu 49: Hàm số y = f(x) có đồ thị trên ( − ∞; + ∞ ) trong hình vẽ sau. Hãy tìm số nghiệm

( )
phương trình f x 2 + x − 1 − 1 =0:

.
A. 2 B. 6 C. 4 D. 3
Trang 46 Trang 5/6 - Mã đề thi 301 - https://toanmath.com/
x + y = 2
Câu 50: Cho hệ phương trình  2
 x y + xy = 4m − 2m
2 2

Tìm tất cả các giá trị của m để hệ trên có nghiệm

B.  − ;1  1
A. [1; +∞ ) D. [ 0; 2]
1
C.  −∞; − 
 2   2

----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.

Trang 47 Trang 6/6 - Mã đề thi 301 - https://toanmath.com/


made cautron dapan
301 1 B
301 2 A
301 3 B
301 4 C
301 5 B
301 6 C
301 7 C
301 8 C
301 9 D
301 10 C
301 11 D
301 12 C
301 13 A
301 14 A
301 15 A
301 16 A
301 17 A
301 18 D
301 19 D
301 20 D
301 21 C
301 22 A
301 23 C
301 24 A
301 25 B
301 26 A
301 27 B
301 28 B
301 29 D
301 30 B
301 31 B
301 32 D
301 33 A
301 34 D
301 35 C
301 36 D
301 37 D
301 38 C
301 39 D
301 40 A
301 41 C
301 42 B
301 43 C
301 44 B
301 45 B
301 46 D
301 47 A
301 48 B
301 49 B

Trang 48
301 50 B

Trang 49
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2
TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn thi: TOÁN 10 Chuyên
(Đề thi gồm 01 trang) Dành cho các lớp 10: Toán 1, Toán 2
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1 (3,5 điểm).


1) Cho phương trình 3 x 2 + 6 x − 2 ( x − 3)( x + 5) − m =
0 (1)
a) Giải phương trình khi m = 46.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình (1) có hai nghiệm
phân biệt.
( 3 x + y )( x + 3 y ) xy = 14
2) Giải hệ phương trình 
( x + y ) ( x + 14 xy + y ) =
2 2
36
Câu 2 (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của cạnh AC và D là điểm trên cạnh BC sao
cho BD = DM. Giả sử rằng 2BC2 - AC2 = AB.AC. Trên tia đối của tia AC lấy điểm P
P P P P

sao cho AB = AP.


1. Chứng minh DM là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tam giác BMP.
2. Chứng minh AD là phân giác của góc BAC.
3. Tính tích BD.DC theo AB và AC.

Câu 3 (1,0 điểm). Cho a, b là các số thực dương. Chứng minh:

(1 + ab )( a + b ) + (a 2
+ b ) ( b + 1)
+
(b 2
+ a ) ( a + 1)
≥ 3 2.
a 2 + b2 a ( b 2 + 1) b ( a 2 + 1)
Câu 4 (1,5 điểm).
1) Một tờ giấy được xé thành 4 mảnh, mỗi tờ giấy trong một số tờ giấy trong bốn
mảnh nhỏ này lại được xé thành 4 mảnh nhỏ nữa, và một trong các mảnh nhỏ này lại
được xé thành 4 mảnh,..., tiếp tục như vậy thì có khi nào ta thu được 2019 mảnh giấy
hay không? Vì sao?
2) Cho n nguyên, n > 1 thỏa mãn 3n − 1 n3 . Chứng minh rằng n chẵn và n không
chia hết cho 4.
Câu 5 (1,0 điểm). Tìm tất cả các hàm số f :  →  sao cho
f ( xy + f ( x ) ) + f ( x + 2 yf ( x ) ) = 2 x, ∀x, y ∈  .
------------ Hết ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 50
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BĂC NINH KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2
NĂN HỌC 2019 - 2020
ĐÁP ÁN
Môn thi: TOÁN 10 Chuyên
Câu Nội dung Điểm

a) m = 46 , PT có hai nghiệm x1,2 = 1 ± 17 2,5

điểm
b) ĐK −5 ≤ x ≤ 3 . Đặt t = ( x − 3)( x + 5) , 0 ≤ t ≤ 1.

Ta có phương trình 3t − 2t − m + 45 =
2
0 (2)

Pt đã cho có 2 nghiệm phân biệt ⇔ PT ẩn t có 1 nghiệm t ∈ [ 0;1)

Lập bảng biến thiên của hàm f (t ) = 3t 2 − 2t + 45 trên [ 0;1) .

134 
Từ bảng biến thiên ta có m ∈   ∪ ( 45; 46 ) .
 3 

Câu 1 2) ĐK xy ≥ 0 1
(3điểm điểm
)  3 ( x + y )2 + 4 xy  xy =14
 
HPT ⇔  Đặt x +
= y u, =
xy v
( x + y ) ( x + y ) + 12 xy =
 
2
36
  

( 3u 2 + 4v 2 ) v =
14

Ta có hệ  (*) (hệ đẳng cấp bậc 3)
u ( u + 12v ) =
2 2
36

Nhận thấy v ≠ 0 nên đặt u = kv . Hệ (*) trở thành


v3 ( 3k 2 + 4 ) =14 x + y = 3
 1 
 3 ⇒ k = 6 ⇒ u = 3, v = ⇒  1 ⇒ x, y là nghiệm
 ( + ) = 2 xy =
2
v k k 12 36  4
1 3+ 2 2 3− 2 2  3− 2 2 3+ 2 2 
PT t − 3t +
2
=0 ⇒ ( x; y ) = ; , ; 
4  2 2  2 2 

1. Từ 2BC2 - AC2 = AB.AC suy ra 2BC2 = AC.(AB + AC) = AC.CP = 1


P P P P P P

Câu 2 2CM.CP. Từ đó, ta có CB2 = CM.CP, vậy CB là tiếp tuyến của đường tròn điểm
P P

(3điểm ngoại tiếp tam giác MPB.

2. Do BD = DM nên DM cũng là tiếp tuyến của đường tròn (MPB). Suy ra 1


∠ DBM = ∠ BMD = ∠ BPM. Suy ra ∠ BAM = ∠ MDC. Vậy tứ giác điểm
AMDB là tứ giác nội tiếp. Suy ra AD là phân giác của góc BAC.

Trang 51
AB.BC AC.BC 1
3. Do tính chất phân giác ta có BD = và DC = . Suy ra
AB + AC AB + AC điểm

AC. AB.BC 2 AC 2 . AB
=
BD.DC = .
( AB + AC ) 2 2( AB + AC )

Câu 3 (1 + ab )( a + b=) a ( b 2 + 1) + b ( a 2 + 1) ; 1điể


1điểm m
Nhận thấy ( a + b ) ( b + 1) = a 2 + b 2 + b ( a 2 + 1) ;
2

( b2 + a ) ( a + 1) = a 2 + b 2 + a ( b 2 + 1)

Đặt a +=
b x; a b +=
2 2
1 ( 2
) y; b ( a 2 +=
1) z ( x, y, z > 0)

Ta viết BĐT cần chứng minh lại dưới dạng:

x+ y y+z z+x
+ + ≥ 3 2, ∀x, y, z > 0 ( *)
z x y

Theo BĐT Cauchy cho hai số không âm, ta có:

x + y ≥ 2 xy 

y + z ≥ 2 yz  ⇒ ( x + y )( y + z )( z + x) ≥ 8 xyz

z + x ≥ 2 zx 

( x + y )( y + z )( z + x ) ≥ 8
⇒ (1)
xyz

Mặt khác,áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số không âm, ta lại có:

x+ y y+z z+x ( x + y )( y + z )( z + x )
+ + ≥ 36 ( 2)
z x y xyz

Từ (1) và ( 2 ) , hiển nhiên BĐT (*) được chứng minh hoàn toàn.

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x= y= z . Vậy ta có điều phải chứng minh.

Câu 4 1. Số các mảnh giấy tăng lên sau mỗi lần xé là 3( mảnh) (đây là đại lương 0.75
1điểm bất biến trong quá trình xé giấy)
điểm
Ở lần xé thứ n, số mảnh giấy là 1+3n (mảnh) với n là số tự nhiên.

Vì 2019 chia hết cho 3 nên không thể thu được 2019 mảnh giấy

2. Giả sử n lẻ. Gọi p là ước nguyên tố nhỏ nhất của n. suy ra p lẻ.

Trang 52
Ta có 3 ≡ 1(mod p ) ⇒ p ≠ 3 . Theo định lí Fecma nhỏ ta có
n

3 p −1 ≡ 1(mod p )

Gọi h là số nguyên dương nhỏ nhất sao cho 3 ≡ 1(mod p )


h

Khi đó h | n, h | p − 1 . Do p là ước nguyên tố nhỏ nhất của n nên h = 1.


Do đó 3 ≡ 1(mod p ) ⇒ p chẵn (mâu thuẫn với p lẻ).

Vậy điều giả sử sai nên suy ra n chẵn

+) Gọi v2 ( n) =k ∈  ⇒ v2 ( n ) =3k
* 3

0.75
Ta có v2 (3 − 1) = v2 (3 − 1) + v2 (3 + 1) + v2 ( n) − 1 = k + 2 .
n
điểm

Do 3 − 1 n ⇒ v2 (3 − 1) ≥ v2 n
n 3 n
( ) ⇒ k + 2 ≥ 3k ⇒ k ≤ 1 mà
3

1 hay v2 ( n ) = 1 .
k ∈ * ⇒ k =

Vậy n chẵn và n không chia hết cho 4 (đpcm).

Câu 5 Giả sử hàm f :  →  thỏa mãn (1): 1


1điểm
điểm
f ( xy + f ( x ) ) + f ( x + 2 yf ( x ) ) = 2 x, ∀x, y ∈  .

Kí hiệu P ( u; v ) chỉ việc thay ( x; y ) bởi ( u; v ) vào (1).

+ P ( x;0 ) ⇒ f ( f ( x )) + f ( x ) = 2 x, ∀x . Điều này dẫn đến f là đơn ánh.


Thật vậy, giả sử có f ( a ) = f (b) thì suy ra
a f ( f ( a ) ) + f ( a=) f ( f ( b ) ) + f ( b=) 2b nên a = b .
2=

+ P ( x;1) ⇒ f ( x + f ( x ) ) + f ( x + 2 f ( x ) ) =2 x, ∀x ,

 1 1 
P  x;  ⇒ f  x + f ( x )  + f ( x + f ( x ) ) =2 x, ∀x .
 2 2 

1 
(
Kết hợp hai điều trên suy ra f x + 2 f ( x ) = f  )x + f ( x )  , ∀x , mà f
2 
1 −x
là đơn ánh nên xảy ra x + 2 f ( x )= x + f ( x ) , ∀x ⇔ f ( x )= , ∀x .
2 2

2
Trang 53
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN LẦN 1 - NĂM HỌC: 2019-2020
MÔN: TOÁN - LỚP 10
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi
132

Họ và tên thí sinh: .................................................................................... Lớp: ...................

Câu 1: Tính tổng các giá trị của tham số m để hàm số y = 4 x 2 − 4mx + m 2 − 2m có giá trị nhỏ nhất
trên đoạn [ −2;0] bằng 3.
5 3
A. 3 B. C. D. 5
2 2
Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. x  , x 2  x. B. x  , x  1  x  1.
C. x  , x  x.
2
D. x  , x 2  x.
Câu 3: Hàm số y = ( m − 1) x − 5 − m đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) khi:
A. m > 1 B. 1 < m ≤ 5 . C. m ≤ 5 . D. m < 1 .
Câu 4: Chọn khẳng định đúng
A. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.
C. Hai véc tơ cùng phương thì có giá song song nhau.
D. Hai vec tơ cùng hướng thì có giá trùng nhau.
Câu 5: Cho hàm số =y 2 x + 4 có đồ thị là đường thẳng ∆ . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. ∆ cắt trục tung tại điểm B ( 0; 4 ) . B. Hàm số đồng biến trên  .
C. Hệ số góc của ∆ bằng 2 . D. ∆ cắt trục hoành tại điểm A ( 2;0 )
   
Câu 6: Cho tam giác ABC , biết AB + AC = AB − AC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại A B. Tam giác ABC vuông tại B
C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC cân tại A
Câu 7: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = x + 3 + x − 2 B. y = x + 1 + x − 1 C.= y 2 x3 − 3x D. y = 2 x 4 − 3 x 2 + x
Câu 8: Cho A = {1; 2;3, 4,5} , số tập con khác rỗng của A là:
A. 29 B. 31 C. 3 0 D. 32
Câu 9: Gọi M (a; b) là giao điểm của đồ thị hàm số y = 2 x − 4 x + 5 với trục Oy .Khi đó Tích ab
2

bằng
A. 4 B. 0 C. 5 D. 2
Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình x − 2 + x = 5 là:
A. x ≥ 2 B. x ≥ 0 C. 0 < x < 2 D. 0 ≤ x ≤ 2
Câu 11: Phương trình  x  4 x  3 x  2  0 có bao nhiêu nghiệm?
2

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 12: Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
2

Trang 54
Trang 1/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
y

x
O

A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0.
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. A  B  A  A  B. B. A \ B  A  A  B  .
C. A  B  A  B  A. D. A \ B    A  B  .
   
Câu 14: Cho tam giác ABC Vị trí của điểm M sao cho MA − MB + MC = 0 là
A. M trùng C B. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CBAM
C. M trùng B D. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CABM
Câu 15: Lớp 10A có 15 em giỏi môn Toán ,14 em học giỏi môn Lý, 12 em học giỏi môn Anh .Biết
rằng có 8 em vừa giỏi Toán và Lý, 5 em vừa giỏi Lý và Anh ,7 em vừa giỏi Toán và Anh , trong đó có
đúng 11 em giỏi 2 môn , 15 em không giỏi môn nào .Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh.
A. 39 B. 38 C. 40 D. 41
Câu 16: Đường thẳng = y 3 x + 1 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
1
A. y = −3 x + 1 B. y = − x+2 C. =y 3x + 5 D. 3 x − y + 1 =0
3
Câu 17: Cho hàm số y = 2 x 2 + 4 x − 1 . Khẳng định nào sau đây Đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên ( −∞; −1) và nghịch biến trên ( −1; +∞ ) .
B. Hàm số đồng biến trên ( −∞; −2 ) và nghịch biến trên ( −2; +∞ ) .
C. Hàm số nghịch biến trên ( −∞; −2 ) và đồng biến trên ( −2; +∞ ) .
D. Hàm số nghịch biến trên ( −∞; −1) và đồng biến trên ( −1; +∞ ) .
Câu 18: Đồ thị hình bên là đồ thị của một
hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở y
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào?
O x
1 2
-1

-3


2x  3 khi x  1
A. y  x  2 . B. f  x    .

 x  3 khi x  1


2x  3 khi x  1 
3x  4 khi x  1
C. f  x    . D. f  x    .

 x  2 khi x  1
 
x  3 khi x  1

Câu 19: Cho A = (−∞;5], B = ( 0; +∞ ) . Tìm A ∩ B
[0;5)
A. A ∩ B = B. A ∩ B = ( 0;5) C. A ∩ B = ( −∞; +∞ ) D.
A∩ B =
(0;5]

Câu 20: Giao điểm của parabol ( P ) : y = x 2 − 3 x + 2 và đường thẳng y= x − 1 là:

Trang 55
Trang 2/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A. ( 0; −1) ; ( −2; −3) . B. (1;0 ) ; ( 3; 2 ) . C. ( 2;1) ; ( 0; −1) . D. ( −1; 2 ) ; ( 2;1) .
 
Câu 21: Vectơ hiệu CD − AD là:
   
A. DA B. AC C. 0 . D. CA .
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2 − 4 x + 1 + 2m =0 có 2 nghiệm
phân biệt trên đoạn [ 0; 4] .
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [3;10] để phương trình

(x + 2 x + 4 ) − (m + 4) x 2= ( 2m + 8) x + m + 13
2
2
có 3 nghiệm phân biệt.
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 24: Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần không bị gạch trong hình vẽ là tập
hợp nào sau đây ?

A. A  B. B. A \ B. C. A  B. D. B \ A.
Câu 25: Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m ∈ [ 0;10] để hàm số y  x 2  m 1 x  2 nghịch
biến trên khoảng 1;2 .
A. 6 B. 8 C. 5 D. 3
Câu 26: Cho hai tập hợp A  ; m và B  3m 1;3m  3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để A  C B
1 1 1 1
A. m  . B. m   . C. m  . D. m   .
2 2 2 2
x  2m  5
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  xác định trên 2;0.
x m
m  2 m  0
A.  . B. m  0. C.  . D. m  2.
m  0  m  2
Câu 28: Một gia đình sản xuất cà phê nguyên chất. Do điều kiện nhà xưởng nên mỗi đợt gia đình đó
sản xuất được x kg cà phê ( x ≤ 30) . Nếu gia đình đó bán sỉ x kg thì giá mỗi kg được xác định bởi
công thức =G 350 − 5 x (nghìn đồng) và chi phí để sản xuất x kg cà phê được xác định bởi công thức
C =x + 50 x + 1000 (nghìn đồng). Để đạt được lợi nhuận tối đa ,mỗi đợt gia đình đó nên sản xuất bao
2

nhiêu kg cà phê?
A. 15 kg B. 25 kg C. 30 kg D. 20kg
Câu 29: Đồ thị sau là của hàm số nào? y
1
x
O 1

A. y  x  1. B. y  x  1. C. y  x  2. D. y  2x  1.
Câu 30: Cho mệnh đề P  x  : " x  , x 2  x  7  0" . Phủ định của mệnh đề P là:
A. x  , x 2  x  7  0. B. x  , x 2  x  7  0.
C. x  , x 2  x  7  0. D. x  , x 2  x  7  0.
Trang 56
Trang 3/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
1 1
Câu 31: Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình: x 2 + 3 x –10 = 0 . Tính tổng + bằng:
x1 x2
3 10 3 10
A. . B. − . C. − . D.
10 3 10 3
Câu 32: Biết đồ thị hàm số y= x − 2 cắt hai trục Ox ,Oy lần lượt tại A, B Tính độ dài đường cao hO
kẻ từ O của ∆OAB ( O là gốc tọa độ).
A. hO = 2 B. hO = 2 C. hO = 1 D. hO = 5

Câu 33: Gọi n là số các giá trị của tham số m để phương trình
( x + 1)( mx + 2 ) = 0 có nghiệm duy
x−2
nhất. Khi đó n bằng:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
 
Câu 34: Cho hình vuông ABCD, có cạnh bằng a . Khi đó DA + DB bằng:
a 3 a 5 a 3
A. . B. . C. . D. a 5 .
2 2 3
Câu 35: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?

) [
−2 5

A. (−∞; −2] ∪ (5; +∞) B. ( −∞; −2 ) ∪ (5; +∞)


C. (−∞; −2] ∪ [5; +∞) D. ( −∞; −2 ) ∪ [5; +∞)

Câu 36: Cho hình bình hành ABCD các vectơ đối của vectơ AD là:
       
A. AD, BC . B. BD, AC . C. DA, CB . D. AB, CB .
  
Câu 37: Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa 2 MA + MB + MC = 5?
A. 1 . B. 2 . C. vô số. D. Không có điểm nào.
Câu 38: Cho hình vuông ABCD Khẳng định nào sau đây đúng?
   
A. AC  BD. B. AB  CD.
   
C. AB  BC . D. Hai vectơ AB, AC cùng hướng.
  
Câu 39: Cho hình bình hành ABCD, điểm M thoả mãn: MA + MC = AB . Khi đó M là trung điểm
của: A. CD . B. BC . C. AD . D. AB .
     
Câu 40: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a − 3b và a + ( x − 1) b
cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
1 3 1 3
A. . B. − . C. − . D. .
2 2 2 2
x2 1
Câu 41: Tìm tập xác định D của hàm số y  .
2x  2
A. D  . B. D  1; . C. D   \ 1. D. D  1; .
Câu 42: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác ABC Khẳng
định nào sau đây đúng ?
 2    1       
A. AG 
3
 
AB  AC . B. GM 
6
 
AB  AC . C. AG  2MG D. AM  AB  AC.

Câu 43: Cho hàm số f ( x ) = ax 2 + bx + c đồ thị như hình bên dưới. Hỏi phương trình f ( x ) − 1 =0 có
bao nhiêu nghiệm?

Trang 57
Trang 4/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
y

O x
2
1

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
     
Câu 44: Cho ba lực F1 = MA , F2 = MB , F3 = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng
   
yên. Cho biết cường độ của F1 bằng 30 N , cường độ của F2 bằng 40N và hai lực F1 , F2 có phương

vuông góc với nhau. Khi đó cường độ lực của F3 là :
A. 35 3 N . B. 70 N . C. 50 N D. 35 N .
    
Câu 45: Cho tam giác ABC , điểm I thoả mãn: 5MA = 2 MB . Nếu=
IA mIM + nIB thì cặp số
( m; n ) bằng:
3 2  2 3  3 2 3 2
A.  ;  . B.  ;  . C.  − ;  . D.  ; −  .
5 5  5 5  5 5 5 5
Câu 46: Cho tam giác ABC , trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 2 DB . Trên cạnh AC lấy điểm
BN
E sao cho CE = 3EA . Gọi M là trung điểm của DE . Tia AM cắt BC tại N . Tỉ số có giá trị
CN
1 3 1 2
là: A. . B. . C. . D. .
4 8 2 7
Câu 47: Cho tam giác ABC , gọi M là điểm thuộc cạnh AB, N là điểm thuộc cạnh AC sao cho
3AM  AB, 4AN  3AC . Gọi O là giao điểm của CM và BN. Trên đường thẳng BC lấy E . Đặt
 
BE  xBC Tìm x để A, O, E thẳng hàng.
2 8 9 6
A. B. C. D.
3 9 13 7
Câu 48: Cho hàm số =
y x 2 − 2 x có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là:
A. ( 0;0 ) B. ( −1;3) C. ( 2;0 ) D. (1; −1)
−2 x + 1 khi x ≤ −3

Câu 49: Cho hàm số y =  x + 7 . Biết f ( x0 ) = 5 thì x0 bằng:
 2 khi x > −3
A. 3 B. 0 C. 1 D. −2
Câu 50: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x  5x  0 ?
2

1 1
A. x 2  x  2  5x  x  2. B. x 2   5x  .
x 5 x 5
C. x 2 x  3  5x x  3. D. x 2  x 2  x  1  5x  x 2  x  1.

----------- HẾT ----------

Trang 58
Trang 5/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án
1 132 C 209 A 357 C 485 A 570 A 628 D 743 A 896 D
2 132 C 209 D 357 A 485 C 570 A 628 A 743 B 896 A
3 132 B 209 B 357 C 485 C 570 B 628 B 743 B 896 A
4 132 B 209 D 357 D 485 D 570 D 628 D 743 B 896 B
5 132 D 209 B 357 C 485 B 570 C 628 C 743 D 896 B
6 132 A 209 B 357 C 485 B 570 A 628 C 743 D 896 B
7 132 B 209 D 357 D 485 A 570 C 628 A 743 D 896 C
8 132 B 209 A 357 D 485 A 570 C 628 B 743 A 896 B
9 132 B 209 A 357 C 485 D 570 B 628 D 743 A 896 A
10 132 A 209 D 357 C 485 D 570 C 628 D 743 C 896 C
11 132 A 209 A 357 D 485 B 570 C 628 A 743 C 896 C
12 132 C 209 B 357 A 485 C 570 B 628 A 743 C 896 D
13 132 D 209 C 357 C 485 C 570 B 628 D 743 B 896 A
14 132 B 209 C 357 D 485 A 570 A 628 C 743 D 896 C
15 132 A 209 C 357 A 485 B 570 D 628 D 743 B 896 C
16 132 C 209 D 357 B 485 A 570 A 628 D 743 C 896 D
17 132 D 209 B 357 B 485 B 570 D 628 C 743 B 896 A
18 132 C 209 D 357 B 485 D 570 A 628 B 743 C 896 A
19 132 D 209 C 357 D 485 C 570 C 628 C 743 C 896 D
20 132 B 209 B 357 B 485 D 570 B 628 B 743 A 896 C
21 132 D 209 A 357 D 485 D 570 D 628 D 743 D 896 C
22 132 B 209 B 357 A 485 B 570 D 628 A 743 A 896 C
23 132 D 209 D 357 C 485 A 570 D 628 B 743 C 896 D
24 132 D 209 C 357 B 485 D 570 C 628 C 743 A 896 B
25 132 A 209 B 357 D 485 C 570 B 628 A 743 C 896 B
26 132 C 209 D 357 B 485 A 570 A 628 A 743 B 896 D
27 132 A 209 A 357 B 485 A 570 A 628 B 743 B 896 C
28 132 B 209 C 357 A 485 B 570 B 628 C 743 A 896 A
29 132 B 209 C 357 C 485 A 570 D 628 C 743 C 896 D
30 132 A 209 C 357 A 485 D 570 D 628 D 743 D 896 D
31 132 A 209 A 357 B 485 D 570 B 628 C 743 D 896 C
32 132 B 209 C 357 D 485 A 570 C 628 C 743 C 896 A
33 132 D 209 A 357 A 485 A 570 D 628 C 743 C 896 D
34 132 D 209 B 357 C 485 D 570 C 628 D 743 D 896 D
35 132 D 209 C 357 D 485 C 570 D 628 B 743 D 896 A
36 132 C 209 D 357 B 485 B 570 A 628 A 743 C 896 C
37 132 C 209 D 357 B 485 B 570 C 628 A 743 C 896 D
38 132 C 209 C 357 B 485 C 570 C 628 D 743 D 896 B
39 132 C 209 B 357 B 485 D 570 D 628 D 743 B 896 B
40 132 C 209 C 357 A 485 A 570 D 628 B 743 D 896 C
41 132 C 209 A 357 A 485 B 570 D 628 A 743 A 896 B
42 132 B 209 A 357 C 485 B 570 B 628 C 743 A 896 D
43 132 A 209 C 357 B 485 C 570 A 628 A 743 B 896 B
44 132 C 209 D 357 C 485 D 570 A 628 A 743 B 896 A
45 132 A 209 B 357 A 485 C 570 A 628 B 743 A 896 A
46 132 B 209 B 357 C 485 A 570 B 628 D 743 C 896 A
47 132 D 209 C 357 D 485 C 570 A 628 B 743 A 896 A
48 132 D 209 A 357 D 485 A 570 B 628 C 743 A 896 D
49 132 A 209 D 357 A 485 B 570 C 628 A 743 D 896 A
50 132 D 209 D 357 A 485 C 570 D 628 B 743 D 896 B

Trang 59
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KSCL KHỐI 10 LẦN 1 NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Đề thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi gồm 05 trang.
Mã đề thi
101

Câu 1: Cho tập X  2;3;4 . Hỏi X có bao nhiêu tập con?


A. 8 B. 9 C. 3 D. 6
Câu 2: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB AC BC . B. AB CA CB. C. CA AB BC . D. AB BC CA.
Câu 3: Cho ABC và M là điểm tuỳ ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2 MA  MB  3MC  2CB  CA B. 2 MA  MB  3MC  AC  2 BC
C. 2 MA  MB  3MC  2 AC  BC D. 2 MA  MB  3MC  2CA  CB
 
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y  m2  3 x  2m  3 song song với
đường thẳng y  x  1
A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  1
Câu 5: Cho ABC . Đặt a  BC, b  AC . Cặp véc tơ nào sau đây cùng phương?
A. 2a  b và a  2 b B. 5a  b và 10a  2b
C. 2a  b và a  2 b D. a  b và a  b
Câu 6: Đồ thị hàm số y  x 4  2020 x 2  2019 cắt trục hoành tại mấy điểm ?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 0
Câu 7: Cho ABC vuông cân tại A , cạnh AB  a . Tính 2AB  AC ta được:


A. 1  2 a  B. a C. a 5 D. 2a 2

Câu 8: Cho ABC đều, cạnh a . Khi đó AB  AC bằng:


a 3
A. a B. 2a C. a 3 D.
2

 
Câu 9: Cho tập X  x  N  x 2  4   x  1  2 x 2  7 x  3  0 . Tính tổng S các phần tử của X
9
A. S  6 B. S  C. S  5 D. S  4
2
x 1
Câu 10: Gọi A là tập xác định của hàm số y  và B là tập xác định của hàm số
x  x 6
2

x
y . Khẳng định nào sau đây đúng?
x  x 6
A. A  B  0;   B. A  B   1;   C. B \ A  3 D. A \ B   1;0 
Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là đoạn  3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn ở hình
vẽ dưới đây. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Trang 60
Trang 1/5 - Mã đề thi 101
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;3 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;0 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3  .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  3; 1 và 1;3 
Câu 12: Cho tập hợp X   ;2   6;   . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. X   6;2  B. X   6;   C. X   ;   D. X   ;2
Câu 13: Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CA, AD . Khẳng định nào
sau đây sai?
A. MN  QP B. MQ  NP C. MN  QP D. MN  AC
Câu 14: Đồ thị cho dưới đây là của hàm số nào?

A. y  x 2  3x  1 B. y  2 x 2  3x  1 C. y   x 2  3x  1 D. y  2 x 2  3x  1
Câu 15: Tính tổng MN  PQ  RN  NP  QR ta được
A. MN B. MR C. PR D. MP
Câu 16: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 5  7  4  15 B. Bây giờ là mấy giờ?
C. Hôm nay trời đẹp! D. x  10  2
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. x  R, x 2  x B. x  R, x 2  x
C. x  R, x 2  x D. x  R, x  1  x  1

Câu 18: Gọi G là trọng tâm ABC . Đặt a  GA, b  GB . Tính m, n để BC  ma  nb


A. m  2, n  1 B. m  1, n  2 C. m  1, n  2 D. m  2, n  1
Câu 19: Cho hình thoi ABCD , cạnh a và BAD  600 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB  AD B. AC  BD C. BC  DA D. BD  a

Câu 20: Cho ba tập hợp A  2;5 , B  5; x và C   x; y;5 . Tìm x, y để ba tập hợp trên bằng nhau?
A. x  5, y  2 hoặc x  y  5 B. x  y  2 hoặc x  2, y  5
C. x  2, y  5 D. x  y  2
Câu 21: Tìm m để hai đường thẳng d : y  mx  3 và  : x  y  m cắt nhau tại 1 điểm nằm trên trục
tung.
Trang 61
Trang 2/5 - Mã đề thi 101
A. m  3 B. m  3 C. m  0 D. m  3
Câu 22: Cho hai tập hợp A   m  1;5 , B   3;   . Tìm tất cả các giá trị thực của m để A \ B  
A. 4  m  6 B. m  4 C. m  4 D. 4  m  6
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x 2   m  1 x  2 nghịch biến trên khoảng
1;2 
A. m  3 B. m  5 C. m  3 D. m  5
Câu 24: Cho tứ giác ABCD . Hỏi có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ – không có điểm đầu và điểm cuối là
các đỉnh của tứ giác?
A. 12 B. 8 C. 4 D. 6
Câu 25: Tập xác định D của hàm số y  6  3 x  x  1 là:
A. D  1;2  B. D   1;2 C. D  1;2 D. D  1;3
Câu 26: Cho ABC vuông tại A , có G là trọng tâm và cạnh huyền BC  12 . Tổng hai véc tơ
GB  GC có độ dài là:
A. 8 B. 2 C. 4 D. 2 3
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
B. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc.
C. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5.
D. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là
hình bình hành.
3x  1
Câu 28: Tập xác định D của hàm số y  là:
2x  2
A. D  R B. D  1;   C. D  R \ 1 D. D  1;  
Câu 29: Cho tứ giác ABCD . Trên các cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho
3 AM  2 AB , 3DN  2 DC . Tính véc tơ MN theo hai véc tơ AD và BC .
1 1 1 2 1 2 2 1
A. MN  AD  BC B. MN  AD  BC C. MN  AD  BC D. MN  AD  BC
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 30: Cho hình bình hành ABCD ,với giao điểm hai đường chéo là I . Khi đó:
A. AB  AD  BD . B. AB  BD  0 . C. AB  CD  0 . D. AB  IA  BI .
Câu 31: Cho hàm số y  4  3x . Khẳng định nào sau đây đúng?
 4 4 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  
 3 3 
 4 
C. Hàm số đồng biến trên R D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  
3 
Câu 32: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Số 6 chia hết cho 2 và 3” là:
A. Số 6 không chia hết cho 2 và 3.
B. Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3.
C. Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3.
D. Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 3.
Câu 33: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

A. y  x 2  2 x  1 B. y   x 2  4 x  3 C. y  2 x 2  8 x  7 D. y  x 2  4 x  5
Trang 62
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
1  3x x 
Câu 34: Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng y  và y     1  là
4 3 
 1
A.  2; 3 B.  0; 1 C.  0;  D.  3; 2 
 4
Câu 35: Gọi I là trung điểm AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB và AI cùng phương B. AB và IB ngược hướng
C. AB  BI D. IA  IB

Câu 36: Biết rằng đồ thị hàm số y  ax  b đi qua điểm M 1;4  và vuông góc với đường thẳng
y  2 x  1 . Tính tổng S  4a  2b
A. S  5 B. S  6 C. S  9 D. S  5
Câu 37: Cho hàm số f  x   ax  b thoả mãn f 1  f  2  ; f  3  f  4  ; f  5  1 . Tính f  2020 
A. 2020 B. 0 C. 2019 D. 1

  1;  a  0; b  0  luôn đi qua điểm M 1;1 đồng thời cắt hai trục toạ
x y
Câu 38: Đường thẳng d :
a b
độ tại hai điểm A và B sao cho diện tích tam giác OAB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tính T  2a  3b
A. T  10 B. T  6 C. T  5 D. T  4
Câu 39: Đồ thị hàm số y  x 2  24 x  m 2  2m  84 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ
lần lượt là x1 và x 2 thoả mãn x2  x13  29 x1  24 . Gọi S là tổng các giá trị của m tìm được, giá trị của
S bằng:
A. S  6 B. S  2 C. S  4 D. S  2
Câu 40: Lớp 10D có 30 học sinh học giỏi môn Toán, 25 học sinh học giỏi môn Anh, có 10 học sinh học
giỏi cả Toán và Anh. Hỏi sĩ số học sinh lớp 10D là bao nhiêu?
A. 45 B. 55 C. 35 D. 40
Câu 41: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. AA  0 B. AB  0
C. 0 cùng phương  véc tơ D. 0 cùng hướng  véc tơ
1
Câu 42: Một cái cổng có hình dạng là một Parabol có phương trình y   x 2 . Biết chiều rộng của nó
2
là 5m ( hình vẽ bên dưới ). Hãy tính chiều cao h của cổng.

A. h  4,45m B. h  3,125m C. h  4,125m D. h  3,25m


x  2m
Câu 43: Cho hàm số y  . Tập giá trị của tham số m để hàm số xác định trên khoảng  1;0 
x  m 1
là:
A. m   0;1 B. m   ;0   1;  
C. m  0;1 D. m   ;0  1;  
Câu 44: Tìm Parabol  P  : y  ax 2  3x  2 . Biết rằng  P  có trục đối xứng là x  3
1 1 2
A. y   x 2  3x  2 B. y   x 2  3x  2 C. y  x 2  3x  2 D. y  x  3x  2
2 2
Câu 45: Hàm số y  x 2  2 x  4 có đồ thị  P  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
Trang 63
Trang 4/5 - Mã đề thi 101
A.  P  có đỉnh I 1;3 B. Miny  4; x  0;3
C.  P  có trục đối xứng x  1 D. Maxy  7; x  0;3
Câu 46: Hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị (như hình dưới đây). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  0, b  0, c  0 B. a  0, b  0, c  0 C. a  0, b  0, c  0 D. a  0, b  0, c  0
Câu 47: Cho hai lực F1 và F2 có cùng điểm đặt là O, tạo với nhau một góc 1200 . Cường độ của hai lực
đều bằng 50N . Cường độ hợp lực của hai lực đó là.
A. 50N B. 100N C. 50 3N D. 100 3N
Câu 48: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. x  R, y  R, x  y 2  0 B. x  R, y  R, x  y 2  0
C. x  R, y  R, x  y 2  0 D. x  R, y  R, x  y 2  0
Câu 49: Cho ABC có M là trung điểm BC , I là trung điểm AM . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2 IB  IC  IA  0 B. IB  2 IC  IA  0 C. IB  IC  IA  0 D. IB  IC  2 IA  0
Câu 50: Cho các hàm số y  2019 x; y  2020 x  10; y  3x 2  1; y  x 3  3x . Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A. Có một hàm số lẻ và một hàm số chẵn.
B. Có hai hàm số lẻ và hai hàm số chẵn
C. Có hai hàm số lẻ và một hàm số chẵn
D. Có hai hàm số lẻ và không có hàm số chẵn.

----------- HẾT ----------

Trang 64
Trang 5/5 - Mã đề thi 101
101 102 103 104 105 106
Câu 1 A D A A B D
Câu 2 B C A D C D
Câu 3 D C A A B B
Câu 4 C B C C B A
Câu 5 B D A B C B
Câu 6 C A A B A B
Câu 7 C A C A A C
Câu 8 C B A D A D
Câu 9 A D B A D C
Câu 10 D B C C D A
Câu 11 D D C A A C
Câu 12 A D C B C D
Câu 13 D A B D A C
Câu 14 B A B A C B
Câu 15 A B A A B B
Câu 16 A C C D B C
Câu 17 C B A A D A
Câu 18 C C C A A B
Câu 19 D A A D B D
Câu 20 B B C B A D
Câu 21 D A C C C C
Câu 22 D A D A C A
Câu 23 A A B B B D
Câu 24 A C D B B A
Câu 25 C B B B D B
Câu 26 C B C D D C
Câu 27 D C D D B B
Câu 28 C C B C D A
Câu 29 B A B D C A
Câu 30 C C B C D A
Câu 31 B B B D D B
Câu 32 A D D D B D
Câu 33 D A D B A C
Câu 34 D B A A C B
Câu 35 A A A C B D
Câu 36 A A A A A C
Câu 37 D B B D D B
Câu 38 A B D D D A
Câu 39 B D B B A D
Câu 40 A A C D D A
Câu 41 B C D B A D
Câu 42 B D D C A A
Câu 43 D D C D C C
Câu 44 D D D C C A
Câu 45 B C A C B B
Câu 46 C C C B B D
Câu 47 A C B C D C
Câu 48 B D D D C D
Câu 49 D C D C D C
Câu 50 C D D B B C

Trang 65
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN I
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ
NĂM HỌC 2019 - 2020

Đề 1 - Môn: Toán - Khối 10

Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:


2𝑥+1−|𝑥−2|
𝑎) 2𝑥 2 − 5𝑥 + 2 = 0 𝑏) 𝑥 4 − 4𝑥 2 + 3 = 0 𝑐) = 3𝑥 − 1
𝑥+1

Câu 2. (1,5 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:

2𝑥 + 1 1 − √4 − 𝑥
𝑎) 𝑦 = 𝑏)𝑦 =
𝑥−2 (𝑥 − 1)√𝑥 + 7

Câu 3. (1,0 điểm) Tìm hàm số bậc nhất y  ax  b , biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(0; 3)

và N ( 4; 5).
Câu 4. (1,0 điểm) Cho phương trình: 𝑥 2 − 2𝑥 + 2𝑚 − 3 = 0 (𝑥 là ẩn, 𝑚 là tham số).

a) Giải phương trình với 𝑚 = 0


b) Tìm 𝑚 để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.

Câu 5. (1,5 điểm) Giải các hệ phương trình sau:

3𝑥 − 𝑦 = 4 𝑥 2 − 𝑦 2 + 𝑥𝑦 = 1
a) { b) {
𝑥 + 2𝑦 = −1 3𝑥 + 𝑦 = 𝑦 2 + 3
Câu 6. (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 2a, AD = 3a, O là giao điểm của hai đường
chéo.

a) CMR: ⃗⃗⃗⃗⃗
𝑃𝐴 + ⃗⃗⃗⃗⃗
𝑃𝐶 = ⃗⃗⃗⃗⃗
𝑃𝐵 + ⃗⃗⃗⃗⃗
𝑃𝐷 , 𝑃 là điểm bất kì ;
⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗
b) Tính |𝐴𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗ |;
𝐴𝐷 − 3𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
c) Tìm điểm M trên đường thẳng ( AC ) sao cho |𝑀𝐴 𝑀𝐵 − ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐶 | đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá
trị nhỏ nhất đó.

--------------- HẾT ---------------

Trang 66
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN I
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ
NĂM HỌC 2019 - 2020

Đề 2 - Môn: Toán - Khối 10

Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:


2𝑥+3−|𝑥−1|
𝑎) 3𝑥 2 − 10𝑥 + 3 = 0 𝑏) 𝑥 4 − 6𝑥 2 + 5 = 0 𝑐) = 3𝑥 + 2
𝑥+2

Câu 2. (1,5 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:

3𝑥 + 7 1 − √2 + 𝑥
𝑎) 𝑦 = 𝑏)𝑦 =
𝑥−3 (𝑥 − 2)√5 − 𝑥

Câu 3. (1,0 điểm) Tìm hàm số bậc nhất y  ax  b , biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(0; 2)

và N ( 5; 3).
Câu 4. (1,0 điểm) Cho phương trình: 𝑥 2 − 6𝑥 + 2𝑚 − 7 = 0 (𝑥 là ẩn, 𝑚 là tham số).

a) Giải phương trình với 𝑚 = 0


b) Tìm 𝑚 để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.

Câu 5. (1,5 điểm) Giải các hệ phương trình sau:

5𝑥 + 𝑦 = 9 𝑥 2 − 𝑦 2 + 𝑥𝑦 = 1
a) { b) {
𝑥 − 2𝑦 = 4 3𝑥 + 𝑦 = 𝑦 2 + 3
Câu 6. (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 3a, AD = 2a, O là giao điểm của hai đường
chéo.

a) CMR: ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑄𝐵


𝑄𝐴 + 𝑄𝐶 ⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑄𝐷, 𝑄 là điểm bất kì ;
⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗
b) Tính |𝐴𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗ |;
𝐴𝐷 − 5𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
c) Tìm điểm M trên đường thẳng ( AC ) sao cho |𝑀𝐶 𝑀𝐷 − ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐴| đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá
trị nhỏ nhất đó.

--------------- HẾT ---------------

Trang 67
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN I
NĂM HỌC 2019-2020
Đề 1 - Môn: Toán - Khối 10

Câu Nội dung Điểm

1 Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:


2𝑥+1−|𝑥−2|
𝑎) 2𝑥 2 − 5𝑥 + 2 = 0 𝑏) 𝑥 4 − 4𝑥 2 + 3 = 0 𝑐) = 3𝑥 − 1
𝑥+1

𝑥=2 0,5
𝑎) 2𝑥 2 − 5𝑥 + 2 = 0 ⇔ [ 1
𝑥= 0,5
2
2 𝑥 = ±1 0,5
𝑏) 𝑥 4 − 4𝑥 2 + 3 = 0 ⇔ [𝑥 2 = 1 ⇔ [
𝑥 =3 𝑥 = ±√3
0,5

2𝑥+1−|𝑥−2|
𝑐) = 3𝑥 − 1.
𝑥+1
0,25
ĐK 𝑥 ≠ −1
𝑥 = −1
TH 1: 𝑥 ≥ 2, ta được PT: 3𝑥 2 − 𝑥 − 4 = 0 ⇔ [ 𝑥 = 4 (𝑙𝑜ạ𝑖);
3
0,25

𝑥=0 0,25
TH2: 𝑥 < 2, ta được PT: 3𝑥 2 − 𝑥 = 0 ⇔ [ 𝑥 = 1 (𝑇𝑀)
3

1
Vậy 𝑥 = 3 , 𝑥 = 0 0,25

2 Câu 2. (1,5 điểm) Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:

2𝑥 + 1 1 − √4 − 𝑥
𝑎) 𝑦 = 𝑏)𝑦 =
𝑥−2 (𝑥 − 1)√𝑥 + 7

𝑎) Đ𝑘: 𝑥 ≠ 2 0,5

TXĐ: D= ℝ\{𝟐} 0,5

4−𝑥 ≥0 𝑥≤4 0,25


−7 < 𝑥 ≤ 4
b){𝑥 − 1 ≠ 0 ⇔ { 𝑥 ≠ 1 ⇔ {
𝑥≠1
𝑥+7>0 𝑥 > −7
TXĐ: D= (−𝟕; 𝟒]\{𝟏} 0,25

3 Câu 3. (1,0 điểm) Tìm hàm số bậc nhất y  ax  b , biết rằng đồ thị hàm số đi
qua điểm M(0; 3) và N ( 4; 5).

Trang 68
1 0,5
𝑏=3 𝑎 = −2 1
Ta có: { ⇔{ ⇒ 𝑦 = −2𝑥 + 2
4𝑎 + 𝑏 = 5 𝑏=3 0,25
0,25

4 Câu 4. (1,0 điểm) Cho phương trình: 𝑥 2 − 2𝑥 + 2𝑚 − 3 = 0 (𝑥 là ẩn, 𝑚 là


tham số).
a) Giải phương trình với 𝑚 = 0
b) Tìm 𝑚 để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.

a) m= 0, ta được: 𝑥 2 − 2𝑥 − 3 = 0 0,25
𝑥 = −1 0,25
⇔[
𝑥=3
𝑎=1≠0 0,25

∆ = 4 − 2𝑚 > 0 3
b) { ⇔2< 𝑚 < 2 0,25
𝑆=2>0
𝑃 = 2𝑚 − 3 > 0

5 Câu 5. (1,5 điểm) Giải các hệ phương trình sau:

3𝑥 − 𝑦 = 4 𝑥 2 − 𝑦 2 + 𝑥𝑦 = 1
a) { b) {
𝑥 + 2𝑦 = −1 3𝑥 + 𝑦 = 𝑦 2 + 3

x  1 0,5
a) Thế hoặc cộng đại số , tìm được 
 y  1

𝑥 2 − 1 + 𝑥𝑦 = 𝑦 2 𝑥 2 − 1 + 𝑥𝑦 = 3𝑥 + 𝑦 − 3 (∗) 0,25
b) Hệ PT ⇔ { ⇔{
3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦 2 3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦 2
0,25
𝑥=1
𝑥 2 + (𝑦 − 3)𝑥 + 2 − 𝑦 = 0 [
⇔{ ⇔{ 𝑥 =2−𝑦
3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦 2
3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦 2 0,25

𝑥=1
{
𝑦=0
𝑥=1
⇔ {
𝑦=1 0,25
𝑥=5
{
[ 𝑦 = −3

6 Câu 6. (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 2a, AD = 3a, O là giao
điểm của hai đường chéo.
⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑃𝐶
a) CMR: 𝑃𝐴 ⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑃𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑃𝐷
⃗⃗⃗⃗⃗ , 𝑃 là điểm bất kì ;
⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝐴𝐷
b) Tính |𝐴𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗ − 3𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ |;

Trang 69
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
c) Tìm điểm M trên đường thẳng (AC) sao cho |𝑀𝐴 𝑀𝐵 − ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐶 | đạt giá
trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.

⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑃𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑃𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑃𝐷 ⃗⃗⃗⃗⃗ − 𝑃𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ ⇔ 𝑃𝐴 ⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑃𝐷 ⃗⃗⃗⃗⃗ ⇔ 𝐵𝐴
⃗⃗⃗⃗⃗ − 𝑃𝐶 ⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝐶𝐷
⃗⃗⃗⃗⃗ 0,5
a) 𝑃𝐴

⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗
b) |𝐴𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗ | = |𝐴𝐶
𝐴𝐷 − 3𝐴𝐶 ⃗⃗⃗⃗⃗ − 3𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ | = 2|𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ | = 2𝐴𝐶 = 2𝑎√13 0,5

c) Gọi I là đỉnh thứ 4 của hbh IACB, khi đó ⃗⃗⃗⃗ 𝐼𝐵 − ⃗⃗⃗⃗


𝐼𝐴 + ⃗⃗⃗⃗ ⃗ . Ta có:
𝐼𝐶 = 𝑂 0,5
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑀𝐵
|𝑀𝐴 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ | = |𝑀𝐼
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ − 𝑀𝐶 ⃗⃗⃗⃗⃗ | –min khi MI-min hay M là hình chiếu 0,25
𝟔𝐚 0,25
vuông của I lên (AC). 𝐈𝐌𝐦𝐢𝐧 =
√𝟏𝟑

---------- HẾT----------

Trang 70
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN I
NĂM HỌC 2019-2020
Đề 2 - Môn: Toán - Khối 10

Câu Nội dung Điểm

1 Câu 1. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:


2𝑥+3−|𝑥−1|
𝑎) 3𝑥 2 − 10𝑥 + 3 = 0 𝑏) 𝑥 4 − 6𝑥 2 + 5 = 0 𝑐) = 3𝑥 + 2
𝑥+2

𝑥=3 0,5
2
𝑎) 3𝑥 − 10𝑥 + 3 = 0 ⇔ [ 1
𝑥= 0,5
3
2 𝑥 = ±1 0,5
𝑏) 𝑥 4 − 6𝑥 2 + 5 = 0 ⇔ [𝑥 2 = 1 ⇔ [
𝑥 =5 𝑥 = ±√5
0,5

2𝑥+3−|𝑥−1|
𝑐) = 3𝑥 + 2.
𝑥+2
0,25
ĐK 𝑥 ≠ −2
𝑥=0
TH 1: 𝑥 ≥ 1, ta được PT: 3𝑥 2 + 7𝑥 = 0 ⇔ [𝑥 = −7 (𝑙𝑜ạ𝑖);
3
0,25

𝑥 = −1 0,25
TH2: 𝑥 < 1, ta được PT: 3𝑥 2 + 5𝑥 + 2 =0 ⇔ [ 𝑥 = −2 (𝑇𝑀)
3

−2
Vậy 𝑥 = , 𝑥 = −1 0,25
3

2 Câu 2. (1,5 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:

3𝑥 + 7 1 − √2 + 𝑥
𝑎) 𝑦 = 𝑏)𝑦 =
𝑥−3 (𝑥 − 2)√5 − 𝑥

𝑎) Đ𝑘: 𝑥 ≠ 3 0,5

TXĐ: D= ℝ\{𝟑} 0,5

2+𝑥 ≥0 𝑥 ≥ −2 0,25
−2 ≤ 𝑥 < 5
b){𝑥 − 2 ≠ 0 ⇔ { 𝑥 ≠ 2 ⇔ {
𝑥≠2
5−𝑥 >0 𝑥<5
TXĐ: D= [−𝟐; 𝟓)\{𝟐} 0,25

Trang 71
3 Câu 3. (1,0 điểm) Tìm hàm số bậc nhất y  ax  b , biết rằng đồ thị hàm số đi
qua điểm M(0; 2) và N ( 5; 3).

1 0,5
𝑏=2 𝑎=5 1
Ta có: { ⇔{ ⇒𝑦 = 5𝑥 + 2
5𝑎 + 𝑏 = 3 𝑏=2 0,25
0,25

4 Câu 4. (1,0 điểm) Cho phương trình: 𝑥 2 − 6𝑥 + 2𝑚 − 7 = 0 (𝑥 là ẩn, 𝑚 là


tham số).
c) Giải phương trình với 𝑚 = 0
d) Tìm 𝑚 để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.

c) m= 0, ta được: 𝑥 2 − 6𝑥 − 7 = 0 0,25
𝑥 = −1 0,25
⇔[
𝑥=7

𝑎=1≠0 0,25
∆′ = 16 − 2𝑚 > 0 7
d) { ⇔2<𝑚<8 0,25
𝑆=6>0
𝑃 = 2𝑚 − 7 > 0

5 Câu 5. (1,5 điểm) Giải các hệ phương trình sau:

5𝑥 + 𝑦 = 9 𝑥 2 − 𝑦 2 + 𝑥𝑦 = 1
a) { b) {
𝑥 − 2𝑦 = 4 3𝑥 + 𝑦 = 𝑦 2 + 3

𝑥=2 0,5
a) PP thế hoặc PP cộng đại số, ta được{
𝑦 = −1

𝑥 2 − 1 + 𝑥𝑦 = 𝑦 2 𝑥 2 − 1 + 𝑥𝑦 = 3𝑥 + 𝑦 − 3 (∗) 0,25
b) Hệ PT ⇔ { ⇔ {
3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦 2 3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦 2

𝑥=1
𝑥 2 + (𝑦 − 3)𝑥 + 2 − 𝑦 = 0 [ 0,25
⇔{ ⇔{ 𝑥 =2−𝑦
3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦 2
3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦 2 0,25

𝑥=1
{
𝑦=0
𝑥=1
⇔ {
𝑦=1 0,25
𝑥=5
{
[ 𝑦 = −3

Trang 72
6 Câu 6. (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 3a, AD = 2a, O là giao
điểm của hai đường chéo.
⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑄𝐶
a) CMR: 𝑄𝐴 ⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑄𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑄𝐷
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ , 𝑄 là điểm bất kì ;
⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝐴𝐷
b) Tính |𝐴𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗ − 5𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ |;

⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑀𝐷
c) Tìm điểm M trên đường thẳng ( AC ) sao cho |𝑀𝐶 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ | đạt
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ − 𝑀𝐴

giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.

⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑄𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑄𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑄𝐷
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⇔ 𝑄𝐴
⃗⃗⃗⃗⃗ − 𝑄𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑄𝐷
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ − 𝑄𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ ⇔ 𝐵𝐴
⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝐶𝐷
⃗⃗⃗⃗⃗ 0,5
a) 𝑄𝐴

⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗
b) |𝐴𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗ | = |𝐴𝐶
𝐴𝐷 − 5𝐴𝐶 ⃗⃗⃗⃗⃗ − 5𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ | = 4|𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ | = 4𝐴𝐶 = 4𝑎√13 0,5

c) Gọi I là đỉnh thứ 4 của hbh ICAD, khi đó ⃗⃗⃗⃗ 𝐼𝐷 − ⃗⃗⃗⃗


𝐼𝐶 + ⃗⃗⃗⃗ 𝐼𝐴 = ⃗0 . Ta có: 0,5
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑀𝐷
|𝑀𝐶 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ | = |𝑀𝐼
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ − 𝑀𝐴 ⃗⃗⃗⃗⃗ | = IM , 𝐼𝑀𝑚𝑖𝑛 khi M là hình chiếu vuông 0,25
6𝑎 0,25
của I lên (AC). 𝐼𝑀𝑚𝑖𝑛 =
√13

---------- HẾT----------

Trang 73
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 3 NĂM HỌC: 2019 - 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán Lớp: 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:…………………………..………………….. Số báo danh:……………………

Câu 1. (2 điểm)
U U

=
1. Cho các tập hợp A (1;5
= ] ; B [ 4;7]
Xác định các tập hợp sau: E =
A ∪ B; G =
A∩ B
2. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1
a)=y 2x + 3 b) =
y x x −1 +
x −5
Câu 2. (1.5 điểm)
U U

y ax + b . Hãy xác định các số thực a, b biết đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 2;3) và cắt
1. Cho hàm số =
trục tung tại điểm có tung độ bẳng −1
2. Tìm tập các giá trị của tham số m để hàm số sau có tập xác định D = 
3x + 1
y=
x 2 − 3x + m − 1
Câu 3. (1.5 điểm)
U U

Một công ty sản xuất máy ghi âm với chi phí là 40 đôla/chiếc. Biết rằng nếu máy ghi âm bán được
với giá x đôla/chiếc thì mỗi tháng công ty đó bán được (120 − x ) chiếc. Gọi lợi nhuận của công ty
trong một tháng là tổng số tiền chênh lệch giữa số tiền thu được khi bán máy và chi phí sản xuất các
máy ghi âm được bán ra trong tháng đó.
a. Lập hàm biểu diễn lợi nhuận hàng tháng của nhà sản xuất theo giá bán (gọi hàm lợi nhuận là f ( x )
và giá bán là x ).
b. Xác định giá bán x để lợi nhuận của công ty trong một tháng về sản phẩn máy ghi âm đó là lớn
nhất.
Câu 4. (2 điểm)
U U

Cho hàm số y = f ( x ) = x + x − 6
2

a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.


b. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −2; 2] .

Câu 5. (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ oxy, cho 3 điểm: A (1;1) ; B ( 3;3) ; C ( 2;0 )
U U

a. Chứng minh rằng A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.


b. Tính diện tích tam giác ABC .
  
c. Xác định tọa độ điểm M ∈ Ox sao cho MA + 2MB + 3MC đạt giá trị nhỏ nhất.
------------------ HẾT ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu,
Trang 74bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
cán
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10

Câu hỏi Đáp án Điểm


Câu 1
U

E = A ∪ B = (1;7 ] 0.5
1.
G = A ∩ B = [ 4;5] 0.5

2.  −3  0.5
=y 2 x + 3 :=
D  ; +∞ 
2 
1 0.5
=
y x x −1 + =
:D (1; +∞ ) \ {5}
x −5
Câu 2
U

 2a + b =3 0.5
1. 
Tìm được hệ b = −1

0.5
a = 2; b = −1
Tìm được

Hàm số có TXD D=R khi và chỉ khi phương trình x − 3 x + m − 1 =


2. 2
0 vô nghiệm 0.25
13
⇔ ∆ < 0 ⇔ 13 − 4m < 0 ⇔ m > 0.25
4
Câu 3
U

a Lợi nhuận 1 chiếc máy ghi âm là x − 40 0.5


0.5
Hàm lợi nhuận là f ( x ) = (120 − x )( x − 40 )
(chú ý: HS lập luôn hàm lợi nhuận cũng cho đủ 1 điểm)
b f ( x) =− x 2 + 160 x − 4800 f ( x ) max ⇔ x = 80 0.5
,
(học sinh có thể dùng máy tính nên không cần giải thích)
Câu 4
U

a. Lập được bbt

0.75

Trang 75
0.75

Vẽ được đồ thị
b. Tìm được GTLN trên [-2;2] là 0 0.25
−25
Tìm được GTNN trên đoạn [-2;2] là 4 0.25
Câu5
U

a. - Tính được tọa độ 2 vecto 0.5


- Chứng minh được 2 véc tơ đó không cùng phương 0.5

b =
- Tính được độ dại các cạnh AB =
8; BC =
10; AC 2 0.5
0.5
- Tính được diện tích S = 2
c
   
- Gọi I là điểm thỏa mãn IA + 2 IB + 3IC =
0 0.25
 13 7 
I ; 
- Tìm được  6 6  0.25
Ta có:
        
( ) ( ) (
MA + 2 MB + 3MC = MI + IA + 2 MI + IB + 3 MI + IC )
    
( )
= 6 MI + IA + 2 IB + 3IC = 6 MI
        0.25
Vậy MA + 2 MB + 3MC =
6 MI suy ra MA + 2 MB + 3MC nhỏ nhất khi MI nhỏ
nhất.
 13 
=> M là hình chiếu vuông góc của I trên Ox => M  ;0  0.25
6 

Chú ý: Các cách làm khác mà đúng cho điểm tương đương./.
U U

Trang 76
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ 1
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 173

Câu 1. Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) cùng đồng biến trên khoảng ( a; b ) . Có thể kết luận gì về
tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
= y f ( x ) + g ( x ) trên khoảng ( a; b ) ?
A. Không kết luận được. B. Đồng biến. C. Nghịch biến. D. Không đổi.
 
Câu 2. Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a . Khi đó, AB + BC bằng:
3
A. a . B. 2a . C. a 3 . D. a .
2
x +1
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y = .`
x −1
A. (1; + ∞ ) . B.  \ {±1} . C.  \ {−1} . D.  \ {1} .
3
Câu 4. Hàm số nào sau đây đạt giá trị nhỏ nhất tại x = ?
4
3 3
A. y = B. y =x 2 − x + 1 .
−2 x 2 + 3 x + 1 . C. y = 4 x 2 − 3 x + 1. D. y =− x2 + x + 1 .
2 2
Câu 5. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 điểm A ( −2; − 3) , B ( 4;7 ) . Tìm tọa độ của điểm
M ∈ y′Oy thẳng hàng với A và B .
4  1   1 
A. M  ;0  . B. M  ;0  . C. M (1;0 ) . D. M  − ;0  .
3  3   3 
Câu 6. Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vector khác vector-không có điểm
đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C ?
A. 9 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
{ ( ) }
Câu 7. Cho hai tập A = x ∈  : ( x + 3) x 2 − 3 = 0 , B = { x ∈  : x 2 + 6 = 0} . Khi đó
A. A ∩ B =A. B. B \ A = B . C. A ⊂ B . D. A \ B = B .
Câu 8. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ ∃x ∈ , 2 x 2 − 3 x − 5 < 0 ” là
A. “ ∀x ∈ , 2 x 2 − 3 x − 5 ≥ 0 ”. B. “ ∀x ∈ , 2 x 2 − 3 x − 5 > 0 ”.
C. “ ∃x ∈ , 2 x 2 − 3 x − 5 > 0 ”. D. “ ∃x ∈ , 2 x 2 − 3 x − 5 ≥ 0 ”.
Câu 9. Cho hàm số =
y x3 + x , mệnh đề nào sau đây đúng
A. Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
B. Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
C. Hàm số đã cho không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
D. Hàm số đã cho vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ.
   
Câu 10. Biết rằng hai vector a và b không cùng phương nhưng hai vector 3a − 2b và
 
( x + 1) a + 4b cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
A. −7 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
Trang 77 Trang 1/6 - Mã đề 173
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số = y x2 − 2 x + 1 + x − 3 .
= [3; +∞ ) .
A. D = ( 3; +∞ ) .
B. D C. D = ( −∞;3] . D. D = [1;3] .
Câu 12. Cho parabol ( P) : y = ax 2 + bx + 2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A (1;5 ) và
B ( −2;8 ) . Phương trình của parabol đó là
A. y = x 2 − 4 x + 2 . B. y =− x2 + 2x + 2 . C. y= 2 x 2 + x + 2 . D. y = x 2 − 3 x + 2 .
x−3
Câu 13. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( −∞; −5 ) và trên
x+5
khoảng ( −5; +∞ ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( −∞; −5 ) , nghịch biến trên ( −5; +∞ ) .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞; −5 ) và ( −5; +∞ ) .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; −5 ) và ( −5; +∞ ) .
D. Hàm số nghịch biến trên ( −∞; −5 ) , đồng biến trên ( −5; +∞ ) .
Câu 14. Cho parabol ( P ) : y = x 2 − 2 x + m − 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol không
cắt Ox .
A. m > 2 . B. m ≥ 2 . C. m ≤ 2 . D. m < 2 .
Câu 15. Cho 2 tập
= hợp: X {1;3;5;8
= }, Y {3;5;7;9} . Tập hợp X ∪ Y bằng tập hợp nào sau đây?
A. {3;5} . B. {1;3;5;7;8;9}. C. {1;7;9} . D. {1;3;5} .
  
Câu 16. Cho tam giác ABC . Vector AB được phân tích theo hai vector AC và BC bằng
       
A. AC + BC . B. AC − BC . C. − AC + BC . D. AC − 2 BC .
Câu 17. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
các cạnh BC , CA, AB . Biết A (1;3) , B ( −3;3) , C ( 8;0 ) . Giá trị của xM + xN + xP bằng:
A. 3 . B. 1 . C. 6 . D. 2 .
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng?

( )
A. Hai vector cùng phương với 1 véctơ ≠ 0 thì hai vector đó cùng phương với nhau.
B. Hiệu của hai vector có độ dài bằng nhau là vector-không.
C. Tổng của hai vector khác vector-không là một vector khác vector-không.
D. Hai vector không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
Câu 19. Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định sai?
         
A. IA + IC = 0. B. AB = DC . C. AC = BD . D. AB + AD = AC .
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất ymax của hàm số y =
− 2 x 2 + 4 x.
A. ymax = 2 . B. ymax = 4 . C. ymax = 2 . D. ymax = 2 2 .
 
Câu 21. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB + AC bằng:

a 3 a 3 a 5
A. a 5 . B. . C. . D. .
2 3 2
5 − 2x
Câu 22. Tập xác định của hàm số y = là
( x − 2) x − 1

Trang 2/6 - Mã đề 173 Trang 78


 5 5   5  5
A. 1;  . B.  ; +∞  . C. 1;  \ {2} . D.  −∞;  .
 2 2   2  2
Câu 23. Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi
đó các cặp vector nào sau đây cùng hướng?
       
A. MP và PN . B. NM và NP . C. MN và PN . D. MN và MP .
Câu 24. Gọi A ( a ; b ) và B ( c ; d ) là tọa độ giao điểm của ( P ) : =
y 2 x − x 2 và ∆ : y = 3 x − 6 . Giá
trị b + d bằng:
A. 7 . B. −7 . C. 15 . D. −15 .
Câu 25. Viết mệnh đề phủ định P của mệnh đề P : “Tất cả các học sinh khối 10 của trường em
đều biết bơi”.
A. P : “Trong các học sinh khối 10 của trường em có bạn biết bơi”.
B. P : “Trong các học sinh khối 10 của trường em có bạn không biết bơi”.
C. P : “Tất cả các học sinh khối 10 của trường em đều biết bơi”.
D. P : “Tất cả các học sinh khối 10 trường em đều không biết bơi”.
Câu 26. Cho đồ thị của hàm số =
y ax + b như hình vẽ:

Khi đó giá trị a , b của hàm số trên là:


A. a = 1 , b = −3 . B. a = 3 , b = −3 . C. a = −1 , b = 3 . D. a = 3 , b = 3 .
Câu 27. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a , điểm H là trung điểm của đoạn thẳng BC .
 
Tính CA  HC .
  a 7   3a   2 3a   a
A. CA  HC  . B. CA  HC  . C. CA  HC  . D. CA  HC  .
2 2 3 2
Câu 28. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. y = x + 1 + 1 – x . B. y= x + 1 − 1 – x .
C. y = x 2 + 1 + 1 – x 2 . D. y = x 2 + 1 − 1 – x 2 .
Câu 29. Khẳng định nào sau đây sai?
A. * ∩  = * . B.  ∩  = . C.  ∪ * =
. D.  ∩  =
.

Trang 79 Trang 3/6 - Mã đề 173


3
Câu 30. Hàm số =
y 2x − có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau:
2

A. Hình 3 . B. Hình 4 . C. Hình 1 . D. Hình 2 .


Câu 31. Cho A = [ −3;2 ) . Tập hợp C A là:
A. ( −∞; −3) ∪ [ 2; +∞ ) . B. ( 3; +∞ ) .
C. [ 2; +∞ ) . D. ( −∞; −3) .
Câu 32. Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A , B , C , D có đồ thị như hình dưới đây:

A. y = 2 x 2 − 3 x + 1. B. y = x 2 − 3 x + 1 . C. y =− x 2 + 3x − 1. D. y =
−2 x 2 + 3 x − 1 .
Câu 33. Cho hai tập hợp: A = [ 0;5 = ] , B ( 2a ;3a + 1] với a > −1. Với giá trị nào của a thì
A∩ B ≠ ∅
 5  5
a < 2 1 5 1 5  a≥
2 .
A.  . B. − ≤ a ≤ . C. − ≤ a < . D. 
a ≥ − 1 3 2 3 2 a < − 1
 3  3
Câu 34. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A (1; 2 ) , B ( −2; 3) . Tìm tọa độ của đỉểm I sao cho
  
IA + 2 IB = 0.
 2  8
A. ( 2; − 2 ) . B. (1; 2 ) . C. 1;  . D.  −1;  .
 5  3
Câu 35. Cho hình thoi ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a . Góc BAD  = 60° . Tính độ dài của
 
vector AB + AD .
   
A. AB + AD = 3a . B. AB + AD = 3a 3 .
   
C. AB + AD = 2a 3 . D. AB + AD = a 3.

Trang 4/6 - Mã đề 173 Trang 80


x −1 + 4 − x
Câu 36. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
( x − 2 )( x − 3)
A. ( −∞;1] ∪ [ 4; +∞ ) . B. D = [1;4] . C. D = (1;4 ) \ {2;3} . D. [1;4] \ {2;3} .
    
Câu 37. Cho tam giác ABC với G là trọng tâm. Đặt CA = a , CB = b . Khi đó, AG được biểu
 
diễn theo hai vector a và b là
 2  1   2 1  1  2   2  1 
A. AG= a− b. B. AG = − a + b . C. AG = a− b. D. AG
= a + b.
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 38. Cho parabol ( P ) : y = x 2 − 2 x + m − 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol cắt
Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
A. m < 1 . B. m < 2 . C. m > 2 . D. 1 < m < 2 .
Câu 39. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho
 1   
BH = HC . Điểm M di động nằm trên BC sao cho BM = xBC . Tìm x sao cho độ dài của vector
3
 
MA + GC đạt giá trị nhỏ nhất.
6 5 5 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 6 5
Câu 40. Cho tập khác rỗng A = [ a ;8 − a ] , a ∈  . Với giá trị nào của a thì tập hợp A sẽ là một
đoạn có độ dài bằng 5 ?
3 13
A. a = . B. a = . C. a = 3 . D. a < 4 .
2 2
Câu 41. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y =f ( x ) = − x 2 − 4 x + 3 trên
đoạn [ 0;4].
A.
= =
M 29, m 0. B. M = 3, m = −29. C.=
M 4,=
m 3. D.=
M 4,=
m 0.
Câu 42. Xác định ( P ) : y = ax + bx + c , biết ( P ) có đỉnh I ( 2;0 ) và cắt trục tung tại điểm có
2

tung độ bằng −1 ?
1 1
A. ( P ) : y =− x 2 − x − 1 . B. ( P ) : y =− x 2 + x − 1 .
4 4
1 1
C. ( P ) : y =− x2 + 2x − 1 . D. ( P ) : y =− x 2 − 3x − 1 .
4 4
  
Câu 43. Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thoả mãn: MA + MB + MC = 1
A. 1. B. 2. C. vô số. D. 0.
Câu 44. Trong hội khỏe Phù Đổng của trường THPT Thanh Miện, lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có
25 học sinh thi điền kinh, 20 học sinh thi nhảy xa, 15 học sinh thi nhảy cao, 7 học sinh không tham gia
môn nào, 5 học sinh tham gia cả 3 môn. Hỏi số học sinh tham gia chỉ một môn trong ba môn trên là bao
nhiêu?
A. 38 . B. 45 . C. 20 . D. 21 .
Câu 45. Cho các số x, y thỏa mãn x + y =+
1 xy . Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
2 2

thức P = x 4 + y 4 − x 2 y 2 bằng
1 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
9 6 3 2
( m 1;4] , B =
Câu 46. Cho 2 tập hợp khác rỗng A =− ( −2;2m + 2 ) , m ∈  . Tìm m để A ⊂ B .
Trang 81 Trang 5/6 - Mã đề 173
A. 1 < m < 5 . B. m > 1. C. −1 ≤ m < 5 . D. −2 < m < −1 .
Câu 47. Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + c đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của tham
2

số m thì phương trình f ( x ) − 1 =m có đúng 3 nghiệm phân biệt.


y

O x
2
1

A. −2 < m < 2 . B. m > 3 . C. m = 2 . D. m = 3 .


Câu 48. Cho A = {∀x ∈ , x ≥ 5} . Tìm C  A .
A. C  A = ( −∞; −5] ∪ [5; +∞ ) . B. C  A = [ −5;5].
C. C  A = ( −5;5]. D. C  A =( −5;5) .
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f ( x ) = 4 x 2 − 4mx + m 2 − 2m trên đoạn [ −2;0] bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S .
3 1 9 3
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = − .
2 2 2 2
4 
Câu 50. Cho số thực a < 0 . Tìm a để ( −∞ ;9a ) ∩  ; + ∞  = ∅ .
a 
2 2 2 2
A. − ≤ a < 0 . B. − < a < 0 . C. a ≤ − . D. a < − .
3 3 3 3
------------- HẾT -------------

Trang 6/6 - Mã đề 173 Trang 82


ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ [Khao Sat 10]
------------------------  ------------------------

Mã đề [173]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D D B B C B A A A A C C A B B C A C D A C D D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A B B D A A C D C D B D C A B B C D B A D D A C

Mã đề [214]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D C C D B B C A B C C C B C B D A D A B A D D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A A B D A B A B D D D A C D C B C A C A B A B

Mã đề [346]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A D B B C C C D B B D C C D A C A C C D D D B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A B C A B A B A D C D C B A A A A B B A B C D A

Mã đề [486]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D B D B B C B B C D A C D A C C A A A A C B D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A A A B D B A D C D B A D B D C C C D C C B A A

Mã đề [580]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A D C A A C D B C D C D B C A A B B B A A A D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B C B B B A C D B C D A A C D A D C D C C B D B

Mã đề [643]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A B C B D D D A A B C B A B B A A A C A B B D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C A A D A B D C C D D A B B A C C C C B D C D D

Trang 83
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
MÃ ĐỀ 101 NĂM HỌC 2019 - 2020 - MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (đề thi gồm 10 câu)

Câu 1 (1 điểm).
a. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(I) Hãy đi nhanh lên! (II) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
(III) 5  4  7  15 . (IV) Năm 2018 là năm nhuận.

b. Cho tập hợp B = {x ∈  }


x 2 − 4 = 0 . Liệt kê các phần tử của B.

Câu 2 (1 điểm).

a. Cho=
hai tập hợp A {=
1; 2;3; 4;5 } ; B { 2; 4;6;8 } . Tìm A ∩ B , A ∪ B.

b. Mỗi học sinh của lớp 10A đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông. Biết rằng có 20 em biết chơi đá
cầu, 23 em biết chơi cầu lông, 9 em biết chơi cả hai. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh chỉ biết
R R

chơi đá cầu? Sĩ số lớp là bao nhiêu?


Câu 3 (1 điểm).

a. Cho hai tập hợp A = ( −3;2] và B = ( −1; +∞ ) . Tìm các tập hợp A ∩ B và B \ A .

b. Tìm m để  1; m    2;     .

Câu 4 (1 điểm).

a. Tìm tập xác định hàm số =


y 3 + 2x .

b. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số =


y x3 − 3x.

Câu 5 (1 điểm).

a. Cho đường thẳng (d ) : =


y ax + b . Đường thẳng (d ) song song với đường thẳng

( d ') : =
y 2 x + 3 và đi qua điểm A (1; −1) . Tính a + b .

b. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2017;2017 để hàm số

y  2m  4 x  2m  3 nghịch biến trên .

2x −1 x + 3
Câu 6 (1 điểm). Giải phương trình + +5 =0.
x2 − 4 2 − x

Trang 84
Câu 7 (1 điểm). Cho phương trình x 2 − (m − 2) x − 3 =0 ( m là tham số). Chứng minh phương
trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 với mọi m . Tìm m để các nghiệm đó thỏa mãn hệ

thức x12 + 2018 − x1 = x22 + 2018 + x2 .

Câu 8 (1 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH ( với H thuộc cạnh BC ).

=
Biết AC 8=
cm, BC 10cm . Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BH , CH và AH .
Câu 9 (1 điểm).

a. Cho tam giác DEF . Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối
lấy từ các điểm D, E , F ?
    
b. Tính AB  BC  CD  EA  ED .
Câu 10 (1 điểm). Cho hình vuông ABCD cạnh a , có tâm O . Tính độ dài của các vectơ
   
AB, AC ,OA  OB .

---------- HẾT ----------


Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 85
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ 101 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 2019-2020 – MÔN: TOÁN 10

Câu Nội dung Điểm

Câu 1 a. 3 . 0,5

x = 2 0,25
b. x 2 − 4 = 0 ⇔  .
 x = −2

B= {−2; 2} . 0,25

Câu 2 { 2; 4 } .
a. A ∩ B = 0,25

{ 1; 2;3; 4;5;6;8 } .
A∪ B = 0,25

b. Lớp 10A có số học sinh chỉ biết chơi đá cầu là 20 − 9 =


R R

11 (học sinh). 0,25

Sĩ số của lớp là 20 + 23 − 9 =34 (học sinh). 0,25

Câu 3 a. A ∩ B =( −1;2] . 0,25

B\=
A ( 2; +∞ ) . 0,25

b. Để  1; m    2;      thì m  2 . 0,5

Câu 4 3 0,25
a. Hàm số xác định ⇔ 3 + 2 x ≥ 0 ⇔ x ≥ − .
2

 −3  0,25
Vậy tập xác định=
D  ; +∞  .
2 

b. Tập xác định D =  . 0,25


∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D .

y( − x ) =( − x ) − 3 ( − x ) =−( x3 − 3x ) =−y( x) . 0,25


3

Vậy hàm số là hàm số lẻ.

Câu 5 a = 2 0,25
a. Do (d ) // (d ') nên ta có  .
b ≠ 3

Trang 86
Do (d ) đi qua điểm A (1; −1) nên: 0,25

−1 =2.1 + b ⇔ b =−3 (thỏa mãn điều kiện b ≠ 3 ) .


Vậy a = 2 , b = −3 . Do đó a + b =−1 .

b. Hàm số nghịch biến trên  khi và chỉ khi 2m − 4 < 0 ⇔ m < 2 . 0,25

Kết hợp −2017 ≤ m ≤ 2017 ta có −2017 ≤ m < 2 mà m ∈  nên 0,25

m ∈ {−2017; −2016;...; −1;0;1} . Vậy có 2019 số m cần tìm.

Câu 6 Điều kiện: x ≠ ±2 . 0,25

Phương trình đã cho trở thành: 0,25

2 x − 1 − ( x + 3)( x + 2 ) + 5 ( x 2 − 4 ) =
0.

x = 3 0,25
⇔ 4 x − 3 x − 27 =0 ⇔ 
2
.
x = − 9
 4

9 0,25
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm phương trình là x =
− ,x =
3.
4

Câu 7 Ta có ∆= (m − 2) 2 + 12 > 0, ∀m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân


biệt x ; x với mọi m . Ta có: 0,25
1 2

x12 + 2018 − x1 = x22 + 2018 + x2 ⇔ x12 + 2018 − x22 + 2018 =x2 + x1 0,25

x12 − x22
⇔ =
x2 + x1
x12 + 2018 + x22 + 2018

 x1 + x2 =
0 (1)
⇔ 2
 x1 + 2018 + x2 + 2018 =x1 − x2
2
(2)

Theo định lí Viet ta có x1 + x2 = m − 2 . 0,25

Khi đó (1) ⇔ m − 2 = 0 ⇔ m = 2 .

; 0,25
x12 + 2018 > x1 x22 + 2018 > x2

Trang 87
nên (2) không xảy ra.
⇒ x12 + 2018 + x22 + 2018 > x1 + x2 ≥ x1 − x2

Vậy m = 2 .

Câu 8 0,25

Theo định lí Py-ta-go ta có AB= BC 2 − AC 2= 102 − 82= 6(cm) .

∆ABC có A =900 ; AH ⊥ BC. 0,25

AB 2 62
⇒ AB 2 =BH .BC ⇒ BH = = =3,6(cm).
BC 10

CH = BC – BH = 10 – 3,6 = 6,4 (cm). 0,25

=AH =
BH .CH =
3,6.6,4 4,8 (cm). 0,25

Câu 9 a. Có 6 vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm D, E , F 0,25
     
là DE; DF ; EF; ED; FD; FE . 0,25
         

b. AB  BC  CD  EA  ED  AB  BC  CD  EA  ED    0,25

      


0,25
 
 AC  CD  DA  AD  DA  AA  0 .


Câu 10 Ta có AB  AB  a . 0,25


0,25
AC  AC  AB 2  BC 2  a 2 .

Gọi E là đỉnh của hình bình hành OBEA . Khi đó OBEA cũng là hình vuông. 0,25
    
Ta có OA  OB  OE  OA  OB  OE  AB  a. E 0,25

A B

D C

Trang 88
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….......……..……… 335

 
Câu 1. Cho tam giác đều ABC cạnh a có điểm G là trọng tâm. Tính AB  GC ?

a 3 2a 3 2a a
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 2. Biết hàm số y  2 x 2  4  x  1 5  x   8 x  13 có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là M , m .
Tìm khẳng định đúng sau đây ?
A. m  M  9 B. M  2m  10 C. M  m  9 D. M .m  9
2 x  2 3
 khi x  2
Câu 3. Cho hàm số f  x    x 1 . Khi đó, f  2   f  2  bằng:
x 1
2
khi x  2

8 5
A. 6. B. . C. . D. 4.
3 3
Câu 4. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho 2 AB  5 BM , trên cạnh
AC lấy điểm N sao cho AN  xAC . Tìm x để ba điểm M , N , G thẳng hàng.
4 1 2 3
A. x  B. x  C. x  D. x 
5 2 3 4
Câu 5. Xác định dấu của các hệ số a, b, c khi biết đồ thị của hàm số y  a.x 2  b.x  c

A. a  0, b  0, c  0 B. a  0, b  0, c  0 C. a  0, b  0, c  0 D. a  0, b  0, c  0
Câu 6. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề " x   : x  3  0".
A. " x   : x  3  0". B. " x   : x  3  0".
C. " x   : x  3  0". D. " x   : x  3  0".
Câu 7. Cho hai mệnh đề P và Q. Tìm điều kiện để mệnh đề P  Q sai.
A. P sai và Q sai. B. P sai và Q đúng.
C. P đúng và Q đúng. D. P đúng và Q sai.

Câu 8. Đường thẳng y  3 cắt Parabol y  x 2  2 x tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là a, b với
a  b . Tính giá trị 2a  3b ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Trang 89 Trang 1/3 - Mã đề 335
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  x3  1 . B. y  2 x 2  3 x 4  2 . C. y  x3  x  4 . D. y  x3  x .
Câu 10. Cho hai tập hợp A   4; 7  và B   ; 2    3;   . Khi đó A  B là:

A.  4; 2    3; 7  . B.  ; 2    3;   .
C.  4; 2    3; 7  . D.  ; 2   3;   .
Câu 11. Cho ba điểm phân biệt A, B , C hỏi mệnh đề nào sau đây sai ?
           
A. AB  CA  BC B. AB  BC  AC C. AB  AC  CB D. AB  BA  0
Câu 12. Đồ thị có hình vẽ dưới đây là của hàm số nào ?

A. y  x  1 . B. y   x  1 . C. y  x  1 . D. y   x  1 .
Câu 13. Hỏi lập được bao nhiêu vecto khác vecto-không có điểm đầu và điểm cuối lấy từ bốn đỉnh của hình
bình hành ABCD ?
A. 16 B. 6 C. 4 D. 12
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O có cạnh AB  3, AD  4 . Tìm khẳng định sai ?
       
A. BD  5 B. AC  BD C. AB  DC D. OA  OC  0

 13   m 
Câu 15. Cho số thực a  0 và hai tập hợp A   ;9 a  4  , B   ;   . Biết a thuộc khoảng   ;0
a   n 
m
để A  B   với m, n nguyên dương và là phân số tối giản. Khi đó tổng m  n là.
n
A. 23 B. 22 C. 20 D. 21
Câu 16. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  2 x  1  3 x  2 ?

A. 1; 1 . B.  2; 6  . C.  2; 10  . D.  0; 4  .


Câu 17. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tìm khẳng định sai ?
          
A. AB  DC B. OA  OB  AD C. AB  AD  AC D. OA  OC  0
   
Câu 18. Cho tam giác ABC , với mọi điểm M đặt u  MA  4MB  3MC . Chọn khẳng định đúng ?
          
A. u  3BC  AB B. u  3 AC  AB C. u  AB  3BC D. u  0
Câu 19. Cho tập X   3; 2  . Phần bù của X trong  là tập nào trong các tập sau?

A. A   ; 3  . B. B   3;   .

C. C   2;   . D. D   ; 3    2;   .

Câu 20. Cho A  0;1; 2;3; 4 ; B  2;3; 4;5; 6 . Tập hợp B \ A bằng.

A. 5 . B. 2;3; 4 . C. 0;1 . D. 5; 6 .


Trang 2/3 - Mã đề 335 Trang 90
   
Câu 21. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , biết MA  MB  MC  k .GM với M . Khi đó giá trị của k
bằng ?
A. 3 B. 1 C. 3 D. 0
x 1
Câu 22. Tập xác định của hàm số y  2
là:
x  x3
A.  \ 0;1 . B.  . C.  . D.  \ 1 .

 
Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên m   10; 2019 sao cho hàm số y  m2  4 x  2m  1 đồng biến trên  .

A. 2025 B. 2019 C. 2017 D. 2023


Câu 24. Cho A  1; 2; 4;5 và B  1;3;5 . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

A. A  B  1;3;5 . B. A  B  2; 4 .

C. A  B  1; 2;3; 4;5 . D. A  B  1;5 .

Câu 25. Tọa độ đỉnh của Parabol có phương trình y   x 2  2 x  2 là điểm I có tọa độ là
A. I 1; 3  B. I 1;1 C. I  1; 3  D. I 1; 1

------------- HẾT -------------

Trang 91 Trang 3/3 - Mã đề 335


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QG LẦN 1 NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 897
Họ và tên thí sinh: ......................................................................
Số báo danh: ...............................................................................

1
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là
3− x
A. D  3;  B. D  3;  C. D  ;3 D. D  ,3
Câu 2: Cho hình thoi ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
       
A. AD  CB B. AB  BC C. AB  AD D. AB = DC
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến
A. y  2  5 x B. y  ( 3  2) x  5  6

C. y  2 2  3 x  1  D. y  (2  5) x  3
Câu 4: Cho A là tập hợp khác rỗng. Khẳng định nào sau đâu là đúng?
A. A \    B. A    A C. A    A D.  \ A  A

Câu 5: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm A( −2;1), B(1;5) . Tọa độ của vecto AB là
A. 3; 4 B. 4;3 C. 4; 3 D. 3; 4
1 2
Câu 6: Cho hàm số y = x − 2 x − 1 có đồ thị là parabol (P). Hoành độ đỉnh của (P) là
2
A. x  2 B. x=4 C. x  2 D. x  1
Câu 7: Cho hàm số =y 3 x + 1 . Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số
A. 2;7 B. 1; 2 C. 1; 4 D. 3;10
 
Câu 8: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 12 . Tính giá trị của biểu thức= T AB − AC
A. 3 B. 6 C. 3 D. 2 3
Câu 9: Cho đoạn thẳng AB = 6 . Điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 4 . Khẳng định nào
sau đây đúng?
   2   1   
A. MA  2 MB B. AM  AB C. BM  AB D. AB  3BM
3 3
Câu 10: Cho giá trị gần đúng của  là a  3,141592653589 với độ chính xác 1010 . Hãy viết số quy
tròn của số a.
A. a  3,1415926535. B. a  3,1415926536. C. a  3,141592653. D. a  3,141592654.
Câu 11: Đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi
A. b 2  4ac  0 B. b 2  4ac  0 C. b 2  4ac  0 D. b 2  4ac  0
Câu 12: Cho tam giác ABC với M là trung điểm BC . Mệnh đề nào sau đây đúng
        
A. AB  AC  2 AM B. AB  AC  2 AM C. AB  AC  AM D. AB  AC  AM
Câu 13: Các tập hợp sau, tập nào bằng rỗng
A.  x   | (3 x 1) 2  0 B.  x   | 4 x 2  9  0
C.  x   | x 2  3  0 D.  x   | 4 x  9  0
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây là sai?
           
A. AB  AC  AD B. AB  AD  DB C. AB  AD  AC D. AB  BC  AC

Trang 92 Trang 1/6 - Mã đề thi 897


Câu 15: Cho mệnh đề P đúng và mệnh đề Q sai. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai
A. P  Q B. P  Q C. P  Q D. P  Q
1 − x x ≥ 1,
Câu 16: Cho hàm số f ( x) =  . Giá trị của biểu thức T = f ( −1) + f (1) + f (5) là:
2 x − 1 x <1
A. T  2 B. T  7 C. T  6 D. T  7
{ } { }
Câu 17: Cho các tập hợp A = x ∈  | x 2 − 3 x = 0 , B =x ∈  | x 2 ≤ 5 . Khi đó A ∪ B là tập nào
trong các tập sau:
A. 2, 1, 0,1, 2,3 B. 2, 1, 0,1, 2 C. 0 D. 0,1, 2,3
Câu 18: Cho
= tập A {( x; y ) | x, y ∈=
, x + y 3} . Số phần tử của tập A bằng bao nhiêu?
A. 8 B. 2 C. 4 D. 3
y ax + b đi qua hai điểm A(1;1) và B ( −2; −11) . Tính giá trị của biểu thức
Câu 19: Đồ thị hàm số =
T= a 2 + 2b .
A. T  1 B. T  12 C. T  10 D. T  22
Câu 20: Cho hàm số bậc hai y = ax 2 + bx + 2 có đồ thị đi qua hai điểm M (1;5 ) và N ( −2;8 ) . Hàm
số có phương trình là:
A. y = x 2 + x + 2 B. y = 2 x 2 + 2 x + 2 C. y= 2 x 2 + x + 2 D. y = x 2 + 2 x + 2
Câu 21: Cho mệnh đề P :" x  , x 2  1  2 x " . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh
đề P .
A. P :" x  , x 2  1  2 x " B. P :" x  , x 2  1  2 x "
C. P :" x  , x 2  1  2 x " D. P :" x  , x 2  1  2 x "
Câu 22: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Khẳng định nào sau đây là sai?
       
A. AF  ED  BC  0 B. OA  OC  OE  0
       
C. AB  CD  EF  0 D. OB  OD  OF  0
Câu 23: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây

A. y  x 2  2 x B. y  x 2  2
C. y  2 x 2  5 x  2 D. y  2 x 2  5 x  2
 
Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD có= AD 3 . Giá trị của biểu thức
AB 2,= = T 3 AB + 2 AD
A. 13 B. 2 6 C. 12 D. 6 2
Câu 25: Trên hệ trục Oxy cho tam giác ABC có A ( −1;3) , B (2;1), C ( −3; 2). Tìm tọa độ điểm D sao
cho ABDC là hình bình hành.
A. D(0;0) B. D 2;6 C. D(6; 4) D. D 4; 2

Trang 93 Trang 2/6 - Mã đề thi 897


Câu 26: Cho lục giác ABCDEF . Đẳng thức nào sau đây đúng?
           
A. AB  CD  EF  AD  FC  EB B. AB  CD  EF  AD  CF  EB
           
C. AB  CD  EF  AD  CF  BE D. AB  CD  EF  DA  CF  EB
Câu 27: Trên hệ trục Oxy cho tam giác ABC . Biết B (3; −2), C ( −1;1) và AB = 2 AC . Tìm tọa độ điểm
D là chân đường phân giác trong góc A của ∆ABC .
 1 5  1 
A. D 1;   B. D 1;0 C. D  ; 1 D. D  ;0
 2 
3   3 
Câu 28: Trong các hàm số sau, có mấy hàm số chẵn
x +x  −2 x + x x≥0
2 2

f ( x) = x 4 + 4; g ( x) = ; h( x) = 2 + x + 2 − x ; k ( x) = 
 2 x + x x<0
2
x
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
    
Câu 29: Cho tam giác ABC , Điểm I thỏa mãn IA  IB  2 IC  0 . Biểu diễn vector AI theo hai
    
vector AB, AC ta được AI  x AB  y AC . Tính 2x + y
5 3 3
A. 2 x  y  B. 2 x  y  C. 2 x  y  1 . D. 2 x  y 
4 2 4
Câu 30: Đường thằng d : =
y 2 x − 1 cắt Parabol y = x 2 − 3 x + 2 căt nhau tại hai điểm A, B . Tính độ
dài đoạn thẳng AB .
A. 37 B. 13 C. 65 D. 5
Câu 31: Cho hai tập hợp A = {1, 2,3, 4} và B = {1,2,3,4,5,6,7,8,9} . Có bao nhiêu tập hợp X thỏa
mãn A ∪ X = B.
A. 8 B. 64 C. 32 D. 16
 2x + 4 
Câu 32: Số phần tử của tập hợp
= M ( x; y ) | x, y ∈
= ; y  là
 x −3 
A. 4 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 33: Một vật có trọng lượng P = 20 N được đặt trên một mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng
 
α = 300 (hình vẽ). Khi đó độ lớn của các lực N , FP lần lượt là bao nhiêu?

   
A. N  10, FP  10 B. N  10 2, FP  10 2
   
C. N  10, FP  10 3 D. N  10 3, FP  10 .

Câu 34: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Gọi D là điểm đối xứng
với A qua O ; E là điểm đối xứng với O qua BC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
       
A. OA  HE B. OH  DE C. AH  OE D. BH  CD
Câu 35: Cho hàm số = y ax + b đồng biến và đồ thị là đường thẳng đi qua điểm M (3; 4) cắt hai trục
tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho OB = 4OA . Tính diện tích tam giác ABC.
A. 24 B. 32 C. 16 D. 12

Trang 94 Trang 3/6 - Mã đề thi 897


2 x − 1 x ≥1
Câu 36: Hàm số y =  có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [ 0; 2] lần lượt là M
− x + 2 x <1
và m . Giá trị biểu thức T
= M + m bằng bao nhiêu:
A. 4 B. 7 C. 3 D. 2
Câu 37: Trên hệ trục Oxy cho tam giác ABC . Biết M (1; 2), N ( −2;3), P (3;5) lần lượt là trung điểm
của BC , CA, AB. Tìm tọa độ điểm A.
A. A(4;0) B. A(4;6) C. A(6; 4) D. A(0;6)
Câu 38: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị là một Parabol tiếp xúc với trục hoành tại điểm có
hoành độ x = 2 và đi qua điểm M ( 3; 4 ) . Khi đó biếu thức T = a + b + c có giá trị bằng bao nhiêu?
A. -4 B. 38 C. 4 D. 32
Câu 39: Cho tam giác ABC có= AB 1,=AC 3 . Gọi D là chân đường phân giác trong góc A của
tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng:
       
A. DB  3DC B. DC  4 DB C. DB  4 DC D. DC  3DB
 x −1
 x ≤1
Câu 40: Tập xác định của hàm số f ( x) =  x + 2 là
 10 − x + 10 + x x >1

A. 10;10 B. 2;10 C. 10;10 D. 2;10
Câu 41: Cho hàm số y = x 2 − mx + 2m − 2019 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn 0 ≤ x1 < 1 < x2 .
A. 1008 B. 1007 C. 1009 D. 1010
Câu 42: Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G. Điểm M tùy ý nằm trong tam giác. Gọi D, E , F lần
lượt là điểm đối xứng với M qua BC , CA, AB; X , Y , Z là các điểm đối xứng với M qua các trung
điểm của BC , CA, AB. Khẳng định nào sau đây đúng
           
A. MX + MY + MZ = MA + MB + MC B. MD + ME + MF = MX + MY + MZ
            
C. MD + ME + MF = MA + MB + MC D. MX + MY + MZ = MA + MB + MC + MG
Câu 43: Trên hệ trục tọa độ cho hình thang ABCD có AB || CD và CD = 3 AB . Gọi I là giao điểm
của AC và BD; Biết điểm A(1;3), B ( −2;1), C ( −3; 2) . Tính diện tích hình thang ABCD.
15
A. 7 B. C. 10 D. 5
2
Câu 44: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số và chia hết cho ít nhất một trong ba số 3, 4, 5.
A. 5100 B. 5400 C. 5250 D. 7050
3
Câu 45: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị (P). Biết (P) có trục đối xứng x = và đi qua điểm
2
M ( −1;3) . Tính tổng S = 16a + 4b + c .
A. 3 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 46: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 6cm. Biết tập hợp các điểm M thỏa mãn
     
MA + 2 MB + 3MC = MA + 2 MB − 3MC là một đường tròn . Hỏi đường tròn đó có bán kính bằng
bao nhiêu?
7
A. 7 cm B. cm C. 3 7 cm D. 6 7 cm
6
Câu 47: Cho hàm số y= ( 2m − 1) x + 3 − 4m với m là tham số. Biết đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
M ( x0 ; y0 ) cố định. Tính giá trị biểu thức x0 + y0 2 .
2

A. 4 B. 5 C. 9 D. 10

Trang 95 Trang 4/6 - Mã đề thi 897


Câu 48: Hàm số = y ax + b có đồ thị là đường thẳng (d ). Biết ( d ) đi qua điểm M (2;3) sao cho
khoảng cách từ O tới đường thẳng (d ) là lớn nhất. Tính T= 3a + 2b .
8 20 2
A. B. C. D. 3
9 3 3
Câu 49: Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Gọi d là đường thẳng qua D và song song với AC . M
  
là điểm tùy ý trên d . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = MA + 2 MB + MC là bao nhiêu?
a 2 3a 2 a 2
A. B. 0 C. D.
4 4 2
Câu 50: Cho tam giác ABC có= AB 3;= BC 6;= CA 7 . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC. G là trọng tâm tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng
  7     
A. =
CI 2CA − CB B. IA + IB + IC =16 IG
3
 3  3   7  1 
C.=BI BA + BC D.=AI AB − AC
8 16 6 2
---------- HẾT ----------

Trang 96 Trang 5/6 - Mã đề thi 897


BẢNG ĐÁP ÁN
U

1 D 11 B 21 C 31 D 41 A
2 D 12 A 22 A 32 C 42 C
3 D 13 B 23 D 33 D 43 C
4 B 14 A 24 D 34 C 44 B
5 A 15 B 25 A 35 B 45 A
6 C 16 B 26 B 36 A 46 A
7 A 17 A 27 D 37 D 47 B
8 D 18 C 28 A 38 C 48 B
9 B 19 C 29 C 39 D 49 C
10 D 20 C 30 C 40 B 50 C

Trang 97 Trang 6/6 - Mã đề thi 897


TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI MÔN TOÁN_KHỐI 10 (lần 1)
TỔ TOÁN - TIN Năm học: 2019 - 2020
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (1 điểm)
1. Cho hai tập hợp A  1, 2, 3, 4 ; B  1,3,6 . Tìm A  B; A \ B .
2. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó: Mọi hình vuông đều là hình
thoi.
Câu 2: (1 điểm) Giải các phương trình:
a) x  3  x  5  9  3 x  2 . b)  2 x  4038  x  2    2 x  4038  x  2  .
Câu 3: (2 điểm)
1. Tìm tập xác định của hàm số: y  1  4 x  1  2 x .
2. Tìm a, b để đường thẳng y  ax  b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 , cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng 6.
3. Biết điểm M thuộc đồ thị hàm số y   x  3  2 x  1  x  2 và M có hoành độ bằng 1 . Hãy
tìm tung độ điểm M .
1
4. Xác định hàm số bậc hai y   x 2  bx  c , biết rằng đồ thị của nó có hoành độ đỉnh là 2 và đi
2
qua điểm M  4; 18  .
Câu 4: (2 điểm)
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y   x 2  4 x  5 .
2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số

y   x 2  4 x  5 tại hai điểm A, B sao cho vectơ AB có hoành độ bằng 4 2 .
Câu 5: (2 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có tâm O , N là trung điểm của cạnh AB , G là trọng tâm tam giác
ABC .
   
1. Chứng minh AB  AC  OA  OD .
   
2. Tìm điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  4MD .
  
3. Phân tích vectơ GA theo hai vectơ BD và NC .
 
4. Biết tam giác ABC là tam giác cân, AB  a,  ABC  120 . Tính độ dài của vectơ BA  BC theo
a.
  
Câu 6: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v  2i  3 j , A  3; 5 .

1. Tìm tọa độ của vectơ v .
 
2. Tìm tọa độ điểm B sao cho AB  v .
3. Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.
Câu 7: (1 điểm)
bc ca ab
Cho các số thực a, b, c > 0. Chứng minh rằng:    a  b  c.
a b c

------------- HẾT -------------

Trang 98
ĐÁP ÁN

Câu Ý Đáp án Điểm


1 1 A  B  1; 2;3; 4; 6 , A \ B  2; 4 . 0,5
2 Có ít nhất một hình vuông không phải là hình thoi. Mệnh đề sai. 0,5
2 a Phương trình vô nghiệm. 0,5
b x  2019 . 0,5
3 1  1 1 0,5
  2 ; 4  .
2 a  3, b  6 . 0,5
3 yM  6 . 0,5
4 1 0,5
y   x2  2x  2 .
2
4 1 - Vẽ bảng biến thiên. 0,5
- Vẽ đồ thị. 0,5
2 Phương trình hoành độ giao điểm:  x 2  4 x  5  m  x 2  4 x  5  m  0 . 0,5
Phương trình có nghiệm  m  9 . Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương

trình. Khi đó A  x1 ; m  , B  x2 ; m  , AB   x2  x1 ;0  .
Theo bài ra, ta có x2  x1  4 2 . Mà x1  x2  4, x1.x2  m  5 (Định lí Viet) 0,5
nên suy ra m  1 (thỏa mãn điều kiện). Vậy m  1 .
     
5 1 AB  AC  CB  DA  OA  OD . 0,5
          
2 MA  MB  MC  4MD  MD  DA  MD  DB  MD  DC  4MD 0,5
       
 DA  DC  DB  MD  2 DB  MD  DM  2 BD . Vậy M là điểm xác
 
định bởi DM  2 BD.    
(Cách khác: MA  MB  MC  4 MD  3MG  4MD ).
3   1          0,25
 
GA   AG   AB  AC ; BD  AD  AB  BC  AB  AC  2 AB;
3
  1   1  
 
NC  CN   CA  CB   AB  AC ;
2 2

 1 1  1 0,25
    3  2 x  2 y  x  3
GA  xBD  y NC    .
1
  x  y y   2
 3  3
 1  2 
Vậy GA  BD  NC .
3 3
4 Từ giả thiết suy ra tam giác ABD đều cạnh a . 0,5
  
Vậy BA  BC  BD  a .

6 1 v   2;3 . 0,25
2 B 1; 2  . 0,25
 
3 Gọi M  x;0  . Ta có M, A, B thẳng hàng  MA, AB cùng phương. 0,5
 3 x 5 1  1 
MA   3  x; 5  .    x   . Vậy M   ; 0 
2 3 3  3 

Trang 99
Câu Ý Đáp án Điểm
7 bc ca 1,0
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương và , ta có:
a b
bc ca bc ca bc ca
 2 .    2c (1).
a b a b a b
ca ab
Tương tự   2a (2).
b c
ab bc
  2b (3).
c a
 bc ca ab 
Cộng (1), (2), (3) theo vế ta được: 2      2(a  b  c) .
 a b c 
bc ca ab
Suy ra    a  b  c.
a b c

Trang 100
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KS CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn : Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
001

Câu 1: Cho hàm số f  x   2020 . Tính f  0  .


A. f  0   2019 . B. f  0   2020 . C. f  0   0 . D. f  0   20 .
Câu 2: Cho ba điểm A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
           
A. AB  BC  AC . B. AB  CB  AC . C. AB  CA  BC . D. AB  AC  BC .
Câu 3: Cho tập hợp E  0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. 0;4;9  E . B. 5  E . C. E   x   | x  9 . D. 1  E .
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
1
A. y  . B. y  x  2 . C. y  2 x  6 D. y  4 x 2 .
x
Câu 5: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x  , x2  2 x  3  0 ” là:
A. “ x  , x2  2 x  3  0 ”. B. “ x  , x2  2 x  3  0 ”.
C. “ x  , x2  3x  4  0 ”. D. “ x  , x2  2 x  3  0 ”.
Câu 6: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Đẳng thức nào sau đây sai?
      
A. GA  GB  GC  0 . B. AB  AC  AG .
        
C. AG  BG  CG  0 . D. GA  AB  BC  CG  0 .
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y   x 2  4 . B. y  x  1 . C. y  x 2  2 x  4 . D. y   x 2  3x  2 .

Câu 8: Cho tập A  0;1;2;3;4;6 . Số phần tử của tập hợp A bằng:


A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 9: Cho tam giác đều ABC . Khẳng định nào sau đây sai?
     
A. AB  AC . B. AB  BC . C. AB  BA . D. BC  CA  AB .
Câu 10: Quy tròn số 25126718 đến hàng nghìn ta được số:
A. 25126000. B. 25126700. C. 25127000. D. 25130000.
Câu 11: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC , đẳng thức nào sau đây sai?
            
A. HA  HB  HC  0 . B. HB  HC   BC . C. AC  HA  HC . D. HA  HB  BA .
Câu 12: Hãy chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. “Hai vectơ cùng bằng một vectơ thứ ba thì bằng nhau”.
B. “Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương với nhau”.
C. “Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng với nhau”.
D. “Hai vectơ cùng hướng với nhau thì bằng nhau”.
Câu 13: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
A. y  x 2 . B. y  2020  x . C. y  x  2020 . D. y   x 2 .
Câu 14: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. x 2  x  0 . B. 28 là số hoàn thiện. C. Mấy giờ rồi? D. Đi nhanh lên.
Câu 15: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là một điểm bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
     
A. MA  MB  MG . B. GA  GB  2MG .
       
C. MA  MB  MC  MG . D. MA  MB  MC  3MG .

Trang 101 Trang 1/4 - Mã đề thi 001


Câu 16: Viết số quy tròn của số gần đúng a  5,1278639556 biết a  5,1278639556  0, 0001 , ta được số
A. 5,128 . B. 5,1279 . C. 5,12786 . D. 5,13 .
Câu 17: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây sai?
      
A. DA  DB  DC  0 . B. OA  BO   AB .
       
C. OA  OB  OC  OD . D. DA  DB  OD  OC .
Câu 18: Hàm số y  x 2  8 x  8 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  ;   . B.  ; 4  . C.  10;10  . D.  4;   .
Câu 19: Tìm a và b để đồ thị hàm số y  ax  b đi qua hai điểm M 1; 2  , N  3; 2  ?
A. a  2 và b   4 . B. a  2 và b   4 . C. a  2 và b  4 . D. a  2 và b  4 .
Câu 20: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, các điểm M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC
và CA . Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. MG  NG  PG  AB . B. MG  NG  PG  AG .
       
C. MG  NG  PG  BC . D. MG  NG  PG  0 .
      
Câu 21: Cho hai vectơ a và b đều khác vectơ 0 . Đẳng thức 2 a  3b  2 a  3b đúng khi và chỉ khi:
   
A. a và b ngược hướng. B. a và b cùng hướng.
   
C. a  b . D. a vuông góc với b .
Câu 22: Cho hai tập hợp A   2; 4  và B   3;7  Tìm A  B
A. A  B   2;4 . B. A  B   3; 2 . C. A  B   2;7  . D. A  B   3;4 .
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.  x   , x 2  4  x  2 . B.  x   , x  2  x 2  4 .
C.  x   , x  2  x 2  4 . D.  x   , x 2  4  x  2 .
x 1
Câu 24: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  .
x 1
A. M 3 1; 0  . B. M 2  2;1 . C. M 1  
2;3  2 2 . 
D. M 4  2;3  2 . 

Câu 25: Cho đa giác đều gồm có 20 cạnh. Số các vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của đa giác
đều bằng?
A. 380. B. 40. C. 190. D. 400.
Câu 26: Cho hai tập hợp A   x   | 0  x  9 và B   x   |1  x  11 . Tìm tập A  B :
A.  0;10 . B.  0;11 .
C.  0; 9   10 . D. 0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9;10 .
Câu 27: Cho hai tập hợp A   ; 2020  và B   2m;   . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho
A B   ?
A. m  1010 . B. m  1010 . C. m  1010 . D. m  1010 .
x3
Câu 28: Tập xác định của hàm số y  6  x  là:
 x  3 1  x
A. D   1; 6  \ 3 . B. D   . C. D   1; 6  \ 3 . D. D   1; 6  .
Câu 29: Cho n điểm phân biệt. Số vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối lấy trong n điểm đó
bằng 1521522. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. n  111; 222  . B. n  11; 22  . C. n  1;11 . D. n  1111; 2222  .
Câu 30: Trong các hàm số sau đây, đồ thị của hàm số nào nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
x2
A. y  . B. y  3 x 5  5 x 3 .
x

Trang 102 Trang 2/4 - Mã đề thi 001


C. y  2 x 2  x . D. y  2020  x  2020  x .
Câu 31: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  3x3   2m  2  x 2  x  m 2  3m  2 là hàm số lẻ. Tính số phần tử của tập S ?:
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 32: Cho tam giác ABC đều cạnh 4 3 . Gọi H là trung điểm của cạnh BC . Đẳng thức nào dưới đây
đúng?
       
A. AB  AC  12 3 . B. AB  AC  0 . C. BC  CH  6 3 . D. CH  AC  2 21 .
 
Câu 33: Cho tam ABC vuông tại A, biết BC  66 . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tính GB  GC
       
A. GB  GC  11 . B. GB  GC  44 . C. GB  GC  33 . D. GB  GC  22 .

Câu 34: Cho hàm số y  f  x   ax  b thỏa mãn f  2   f  3  , f  9   f 10  và f  6   6 . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. f  2020   6 . B. f  2020   0 . C. f  0   0 . D. f  0   2020 .
Câu 35: Hàm số nào sau đây đạt giá trị nhỏ nhất tại x  2 .
A. y  x 2  4 x  1 . B. y  2 x 2  8 x  10 . C. y  3 x 2  12 x  1 . D. y   x 2  4 x  1 .
Câu 36: Trong lớp 10D có 45 học sinh, trong đó có 25 em thích môn Toán, có 20 em thích môn Văn, có 18 em
thích môn Anh, có 6 em không thích môn nào và có 5 em thích cả 3 môn. Hỏi số em học sinh thích chỉ đúng hai
môn trong ba môn trên là:
A. 15. B. 14. C. 12. D. 19.
Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2020
y  x  m  10  xác định trên nửa khoảng  4; 4  . Tính số phần tử của tập S .
 x  m  m  10  x
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 38: Đường thẳng  d  : y  mx  n đi qua điểm M  2; 4  và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác cân. Tính
T  m 2  n 2  mn .
A. 31. B. 13. C. 43. D. 34.
Câu 39: Cho hai tập hợp A   m; m  9  và B   0;3 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m   20; 20  để A  C B ?
A. 18. B. 30. C. 17. D. 28.
Câu 40: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả
bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oth, t là thời gian tính theo giây, mốc thời gian là
khi quả bóng được đá lên, h là độ cao tính bằng mét. Giả thiết quả bóng được đá từ độ cao 2m và đạt được độ
cao 9m sau 1 giây, đồng thời sau 8 giây quả bóng lại trở về độ cao 2m. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây kể từ
lúc được đá, độ cao lớn nhất của quả bóng đạt được bằng bao nhiêu ?
A. 22m. B. 44m. C. 18m. D. 24m.
Câu 41: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y  2 x  3  2 m có giá trị lớn nhất trên đoạn  2; 6  bằng 15?
A. 4. B. -4. C. -12. D. 12.
Câu 42: Cho tam giác đều ABC có G là trọng tâm và M là một điểm tùy ý trong tam giác. Gọi D, E , F lần lượt
a
là chân đường vuông góc hạ từ điểm M đến các cạnh BC, AC, AB. Tính tổng a  3b , biết rằng a , b   * , tối
b
   a 
giản và thỏa mãn đẳng thức MD  ME  MF  MG .
b
A. 14 . B. 9 . C. 11. D. 15 .
Câu 43: Cho tam giác đều ABC, cạnh AB  2 3 ,  là đường thẳng đi qua điểm B và song song với đường
  
thẳng AC, điểm M di động trên đường thẳng  . Giá trị nhỏ nhất của MA  MB  3MC bằng

Trang 103 Trang 3/4 - Mã đề thi 001


A. 9 . B. 5 3 . C. 12 . D. 10 3 .
Câu 44: Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là  6;8  . Tập xác định của hàm số y  f  2  2 x  là:
A.  14;14  . B.  3; 4  . C.  6;8  . D.  3; 4  .
Câu 45: Đồ thị hàm số y  x 2  2 x  2 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt M, N có hoành độ lần lượt là
x1 , x2 . Đặt Sn  x1n  x2n ,  n    . Tính giá trị của biểu thức T  S 2020  2  S 2019  S 2018  .
A. -3. B. 1. C. 0. D. 2020.
Câu 46: Cho ba số thực dương x, y, z  1;5 và thỏa mãn x  y  z  9 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  xy  yz  zx bằng
A. 27. B. 15. C. 23. D. 20.
Câu 47: Đồ thị hàm số y  x 2  4  m  2  x  8m  22 ( m là tham số) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có
hoành độ x1 , x2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  4 x1  4 x2  4 x1 x2  x12  9 x22 .
A. 10 . B. 12 . C. 24 . D. 14 .
Câu 48: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m  1; 2020  sao cho 1; m   3;     .
Tính số phần tử của tập S .
A. 2019. B. 2017. C. 2018. D. 2020.
Câu 49: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10  để hàm số y  x 2  2  m  2  x  2 đồng
biến trên khoảng  4;   .
A. 17. B. 20. C. 16. D. 18.
Câu 50: Trong lớp 10T có 16 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Văn và 11 học sinh giỏi môn Sử.
Biết rằng có 9 học sinh vừa Toán và Văn, có 6 học sinh vừa giỏi Văn và Sử, có 8 học sinh vừa giỏi Sử và Toán,
trong đó chỉ có 11 học sinh giỏi đúng hai môn. Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp 10T giỏi đúng một môn
Toán, Văn hoặc Sử.
A. 19. B. 8. C. 42. D. 10.

----------- HẾT ----------

Trang 104 Trang 4/4 - Mã đề thi 001


made cautron dapan
001 1 B
001 2 A
001 3 D
001 4 C
001 5 B
001 6 B
001 7 A
001 8 D
001 9 A
001 10 C
001 11 A
001 12 A
001 13 C
001 14 B
001 15 D
001 16 A
001 17 C
001 18 D
001 19 A
001 20 D
001 21 D
001 22 A
001 23 B
001 24 C
001 25 A
001 26 C
001 27 D
001 28 C
001 29 D
001 30 B
001 31 B
001 32 D
001 33 D
001 34 A
001 35 A
001 36 B
001 37 D
001 38 C
001 39 B
001 40 C
001 41 B
001 42 B
001 43 C
001 44 D
001 45 C
001 46 C
001 47 B
001 48 B
001 49 A
001 50 B

Trang 105
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Môn: TOÁN – Lớp 10
Buổi thi: Sáng ngày 29 tháng 10 năm 2019
ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 01 trang)

Câu 1 (2,0 điểm).


a) Gọi A, B lần lượt là tập xác định của các hàm số
2 x +1 −1
f ( x) = và g ( x ) =x + 2 + 3 − x .
( x − 4 )( x + 2 )
Xác định các tập hợp A, B và A ∩ B.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số =
y 2m + 3 − x xác định trên khoảng ( −1;3) .

Câu 2 (1,0 điểm). Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f ( x ) = 2 + 3x − 2 − 3x .

Câu 3 (3,5 điểm). Cho hàm số y = x 2 − 2 x − 3.


a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị ( P ) của hàm số trên.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y= x + m cắt đồ thị ( P ) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ dương.
c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 − 2 x − 3 với x ∈ [ −2; 2] .

Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài các cạnh AB = 2 cm, AC = 5cm. Gọi P
2
là điểm đối xứng với A qua B; điểm Q trên cạnh AC sao cho AQ = AC.
5
   
a) Chứng minh rằng 5 PQ + 10 AB − 2 AC =
0.
  2     
b) Tính độ dài các vectơ =
u AB − AC và v =AB + 2 AC − BC.
5
c) Chứng minh rằng đường thẳng PQ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.

Câu 5 (0,5 điểm). Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là các điểm di động trên các cạnh AB và
AM CN
CD sao cho = ⋅ Chứng minh rằng trung điểm I của đoạn thẳng MN thuộc một đường
AB CD
thẳng cố định.

------------------ Hết ------------------


Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh…………………………………………; Số báo danh………….……...

Trang 106
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC 2019-2020
ĐỀ SỐ 1

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM


2,0
a) 2 x +1 −1 x +1 ≥ 0  x ≥ −1
f ( x) = ⋅ ĐKXĐ:  ⇔ ⇒ A = [−1; +∞) \ {4} 0,5
( x − 4 )( x + 2 )  x ≠ 4, x ≠ −2 x ≠ 4
1  x ≥ −2
g ( x ) =x + 2 + 3 − x . ĐKXĐ:  ⇒ B= [ −2;3] 0,5
x ≤ 3
A ∩ B =− [ 1;3] 0,5
b) D= ( −∞; 2m + 3] ⇒ ( −1;3) ⊂ D ⇔ 2m + 3 ≥ 3 ⇔ m ≥ 0. 0,5

Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f ( x ) = 2 + 3x − 2 − 3x . 1,0


 2 2
2 Tập xác định D =  − ;  . ∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D 0,5
 3 3
∀x ∈ D : f ( − x ) =− f ( x ) . Vậy f là hàm số lẻ trên D. 0,5

Cho hàm số y = x 2 − 2 x − 3. 3,5


a)
Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị y = x 2 − 2 x − 3. (2,0 điểm)

Tập xác định D =  ; 0,25


Bảng biến thiên 0,5

Kết luận: Khoảng đồng biến, nghịch biến, giá trị nhỏ nhất 0,25
Xác định đúng đỉnh (1; −4 ) , trục đối xứng x = 1 ,
0,5
(P) cắt các trục ( 0; −3) , ( −1;0 ) , ( 3;0 ) hoặc lấy thêm điểm

Vẽ đúng đồ thị 0,5


b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y= x + m cắt đồ thị ( P ) tại
3
hai điểm phân biệt có hoành độ dương. (1,0 điểm)
Pt hoành độ giao điểm: x 2 − 3 x − m − 3 =0
0,25
21
PT có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m > − 0,25
4
x1 > 0, x2 > 0 ⇒ −m − 3 > 0 ⇔ m < −3.
0,25
21
Vậy − < m < −3. 0,25
4
c)
Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = x 2 − 2 x − 3 trên đoạn [ −2; 2] . (0,5 điểm)

Vẽ đúng đồ thị y = x 2 − 2 x − 3 0,25

Từ đồ thị suy ra min y =


0 khi x =
−1; max =
5 khi x =
−2. 0,25

Trang 107
a) Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài các cạnh AB = 2 cm, AC = 5cm. Gọi P là
2 3,0
điểm đối xứng với A qua B; điểm Q trên cạnh AC sao cho AQ = AC.
5
        
5 PQ + 10 AB − 2 AC =
0 ⇔ 5 AQ − 5 AP + 10 AB − 2 AC =
0 0,75
2          
⇔ 5. AC − 5.2 AB + 10 AB − 2 AC = 0 ⇔ 2 AC − 10 AB + 10 AB − 2 AC =
0 0,75
5
b)   2     
Tính độ dài= u AB − AC và v =AB + 2 AC − BC.
5
4   2   2 
u =AB − AC = QB = 2 2, với AQ = AC 0,5
5 5
     
v = AB + 2 AC − BC = 2 AB + AC = PC = 41 0,5
c) PQ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.

 1    1  


AG=
3
( )
AB + AC ⇒ GP=
3
(
5 AB − AC ) 0,25
    5 
5QP (
= 2 5 AB − AC ⇒ GP )
=
6
QP ⇒ Q, P, G thẳng hàng 0,25

Trung điểm I của luôn thuộc đường thẳng cố định


   
Giả thiết suy=
ra: AM k= AB, CN kCD 0.25
Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AC , BD.
5  1  
Chứng minh:=
EF
2
(
AB + CD )
    
Chứng minh được 2 EI = k AB + kCD ⇒ EI , EF cùng phương 0.25
⇒ I , E , F thẳng hàng. Vậy I thuộc đường thẳng EF cố định.

Trang 108
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Môn: TOÁN – Lớp 10
Buổi thi: Sáng ngày 29 tháng 10 năm 2019
ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 01 trang)

Câu 1 (2,0 điểm).


a) Gọi A, B lần lượt là tập xác định của các hàm số
2 1− x −1
f ( x) = và g ( x ) =x + 2 + 5 − x .
( x − 3)( x + 4 )
Xác định các tập hợp A, B và A ∩ B.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x − 3m + 2 xác định trên khoảng ( −2;1) .

Câu 2 (1,0 điểm). Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f ( x ) =3 − 2x − 3 + 2x.

Câu 3 (3,5 điểm). Cho hàm số y =− x 2 − 2 x + 3.


a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị ( P ) của hàm số trên.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y= x + m cắt đồ thị ( P ) tại hai điểm
phân biệt có hoành độ âm.
c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =− x 2 − 2 x + 3 với x ∈ [ −2; 2] .

Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại B có độ dài các cạnh BA = 2 cm, BC = 3cm. Gọi
1
M là điểm trên tia đối của tia CB sao cho MC = BC ; gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
2
   
a) Chứng minh rằng 2 AM + AB − 3 AC = 0.
      
b) Tính độ dài các vectơ =u BA + 2 BC và v = 4 BA − BC + 2 AC.
  
GN x AC − BC. Tìm x để ba điểm M, G, N thẳng hàng.
c) Gọi N là điểm thỏa mãn hệ thức =

Câu 5 (0,5 điểm). Cho tam giác đều ABC và điểm M thuộc miền trong của tam giác. Các điểm
A′, B′, C ′ theo thứ tự là điểm đối xứng với M qua các đường thẳng BC, CA, AB. Chứng minh rằng
các tam giác ABC và tam giác A′B′C ′ có cùng trọng tâm.

------------------ Hết ------------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh…………………………………………; Số báo danh………….……...

Trang 109
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC 2019-2020
ĐỀ SỐ 2

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM


2,0
a) 2 1− x −1 1 − x ≥ 0 x ≤ 1
f ( x) = ⋅ ĐKXĐ:  ⇔ ⇒ A= ( −∞;1] \ {−4} 0,5
( x − 3)( x + 4 )  x ≠ 3, x ≠ −4  x ≠ −4
1  x ≥ −2
g ( x ) =x + 2 + 5 − x . ĐKXĐ:  ⇒ B= [ −2;5] 0,5
x ≤ 5
A ∩ B =− [ 2;1] 0,5
b) =
D [3m − 2; +∞ ) ⇒ ( −2;1) ⊂ D ⇔ 3m − 2 ≤ −2 ⇔ m ≤ 0. 0,5

Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f ( x ) =3 − 2x − 3 + 2x. 1,0


 3 3
2 Tập xác định D =  − ;  . ∀x ∈ D ⇒ − x ∈ D 0,5
 2 2
∀x ∈ D : f ( − x ) =− f ( x ) . Vậy f là hàm số lẻ trên D. 0,5

Cho hàm số y =− x 2 − 2 x + 3. 3,5


a)
Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị y =− x 2 − 2 x + 3. (2,0 điểm)

Tập xác định D =  ; 0,25

Bảng biến thiên 0,5


Kết luận: Khoảng đồng biến, nghịch biến, giá trị nhỏ nhất 0,25
Xác định đúng đỉnh ( −1; 4 ) , trục đối xứng x = −1 ,
0,5
(P) cắt các trục ( 0;3) , ( −3;0 ) , (1;0 ) hoặc lấy thêm điểm

Vẽ đúng đồ thị 0,5


b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y= x + m cắt đồ thị ( P ) tại
3
hai điểm phân biệt có hoành độ âm. (1,0 điểm)
Pt hoành độ giao điểm: x 2 + 3 x + m − 3 =0
0,25
21
PT có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m < 0,25
4
x1 < 0, x2 < 0 ⇒ m − 3 > 0 ⇔ m > 3.
0,25
21
Vậy 3 < m < . 0,25
4
c) Tìm GTLN và GTNN của hàm số y =− x 2 − 2 x + 3 trên đoạn [ −2; 2] . (0,5 điểm)

Vẽ đúng đồ thị y =− x 2 − 2 x + 3 0,25

Từ đồ thị suy ra min


= y 0=
khi x 1;=
max 5 =
khi x 2. 0,25

Trang 110
a) Cho tam giác ABC vuông tại B có độ dài các cạnh BA = 2 cm, BC = 3cm. Gọi M là
1 3,0
điểm trên tia đối của tia CB sao cho MC = BC ; gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
2
    3 
AM =AB + BM =AB + BC 0,75
2
 3   1  3     
= AB + (− AB + AC ) = − AB + AC. Suy ra 2 AM + AB − 3 AC = 0. 0,75
2 2 2
      
b) Tính độ dài các vectơ: =
u BA − 2 BC và v = 4 BA − BC + 2 AC. (1 điểm)
4     
u = BA − 2 BC = BA − BK = KA = 22 + 62 = 2 10, 0,5
      
Dựng BE = 2 BA, v = BE + BC = BF ⇒ v = BF = 42 + 32 = 5 0,5
  
c) GN x AC − BC . Tìm x để ba điểm M , G, N thẳng hàng. (1 điểm)
=
   1  5 
GM =+ GB BM = − CA + BC 0,25
3 6
x −1 2
M , G, N ⇔ = ⇔x= − 0,25
1/ 3 5 / 6 5
Chứng minh rằng các tam giác ABC và tam giác A′B′C ′ có cùng trọng tâm.
Gọi D, E, F lần lượt là giao điểm của MA’, MB’, MC’ với BC, CA, AB. 0.25
   3 
5 Chứng minh được MD + ME + MF = MG
2
   
Suy ra MA ' + MB ' + MC ' =3MG 0.25
Vậy G cũng là trọng tâm của tam giác A′B′C ′.

Trang 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2019 – 2020
Bài thi môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 896
Câu 1: Cho tam giác ABC và các mệnh đề: P : “ ABC là một tam giác vuông”, Q : “ ABC là một
tam giác vuông cân”. Mệnh đề đúng là
A. P  Q. B. Q  P. C. Q  P. D. P  Q.
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: ''  , x 2  3x  5  0'' là
A. '' x  , x 2  3 x  5  0 '' B. '' x  , x 2  3x  5  0 ''
C. '' x  , x 2  3x  5  0 '' D. '' x  , x 2  3x  5  0 ''
2 x  1 víi x  2
Câu 3: Cho hàm số y  f  x    . Điểm thuộc đồ thị hàm số y  f ( x ) là
 x  1 víi x  2
A. P(1;1). B. N (3; 2). C. Q(3; 4). D. M (4;5).
Câu 4: Cho hàm số y  x  5  2 x . Khi đó f (9) có giá trị bằng
A. 10. B. 9. C. 7. D. 8.
Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là  3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên.

y
4

1
x
-3 -2 -1 O 1 3
-1

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 1 và 1;3 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;1 và 1; 4  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;1 .
x  2 khi 0  x  3

Câu 6: Cho hàm số f ( x)   x  5 khi 3  x  5 . Khi đó f (2)  f (4)  f (7) có giá trị bằng
2 x  7 khi 5  x

A. 12. B. 18. C. 10. D. 14.
Câu 7: Cho bốn điểm A, M , N , B thẳng hàng và cách đều nhau (tham khảo hình vẽ)

  
Cho điểm O thỏa mãn OA  2OB  0 . Điểm O trùng với điểm
A. A. B. N . C. M . D. B.

Trang 112 Trang 1/7 - Mã đề thi 896


Câu 8: Với giá trị nào của k thì hàm số y   k  1 x  k  2 nghịch biến trên tập xác định của nó ?
A. k  2. B. k  1. C. k  2. D. k  1.
Câu 9: Cho các điểm A, B , C , D . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
       
A. BC  AB  DA  AB. B. BC  AB  DA  CD.
       
C. BC  AB  DA  BA. D. BC  AB  DA  DC.
   
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a  (1;1), b  (3; 4) .Véc tơ a  b có tọa độ là
A.  4; 3 . B.  4;3 . C.  2; 3 . D.  2;5  .
Câu 11: Cho hai tập hợp A  1; 2;3; 4;5; 6 , B  4;5; 6; 7 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B \ A  1; 7 . B. A \ B  1; 2;3; 7 .
C. A  B  4;5; 6 . D. A  B  1; 2;3; 4;5; 6 .

Cho đoạn
Câu 12:  thẳng AB có là trung
M   điểm. Mệnh
đề nào
 dưới
 đây sai ? 
A. AB  2. AM . B. MA  MB  0. C. AM  BM  0. D. AB  2.BM .
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10  để parabol  P  : y  x 2  3x  4
không cắt đường thẳng d : y  x  m ?
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 14: Cho hàm số y  ax2  bx  c,  a  0  có đồ thị là  P  như hình vẽ. Chọn đáp án đúng ?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 15: Cho hàm số y  x 2  6 x  3 có đồ thị là  P  . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.  P  nghịch biến trên  ;5 . B.  P  đồng biến trên  .
C.  P  đồng biến trên  4; 2019  . D.  P  đồng biến trên 1;   .
Câu 16: Xác định hàm số y  ax  b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A  0;1 và B 1; 2  .
A. y  3 x  1. B. y  x  1. C. y  3 x  1. D. y  3 x  2.
  
Câu 17: Cho hình bình hành PQRS và điểm M thỏa mãn MQ  MS  MR. Điểm M trùng với
điểm
A. R. B. S . C. P. D. Q.
   
Câu 18: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 3. AB  2. AM  MC  0. Biết rằng
  
AM  x. AB  y. AC  x, y    . Giá trị của 3y  x bằng
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

Trang 113 Trang 2/7 - Mã đề thi 896


Câu 19: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?
x4  x2  1 3 x4
A. y  . B. y  2 . C. y  . D. y  x 2 3x  2.
x 1 x 1 x 1
Câu 20: Cho parabol y  ax 2  bx  c  a  0  có đỉnh I  2; 3 và đi qua điểm M 1; 2  . Giá trị của
abc bằng
A. 4. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 21: Trong hệ trục tọa độ Oxy , đường thẳng  : y  2 x  12 cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại
A, B . Diện tích tam giác OAB bằng
A. 36 . B. 24 . C. 72 . D. 12 .
Câu 22: Cho hàm số y   x 2  4 x  10 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng  2 . B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm x   6 .
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x  2 . D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 6 .
Câu 23: Tìm m để đồ thị hàm số y   m  1 x  3m  2 song song với đường thẳng y  2 x  3 .
A. m  3. B. m  0. C. m  2. D. m  3.
x 1  5  x
Câu 24: Cho hàm số y  . Tập xác định của hàm số là
x
A. 1;5. B. 1;5  . C. (1;5). D. 1;5 .
Câu 25: Cho hàm số y  ax2  bx  c,  a  0  có đồ thị là  P  như hình vẽ. Giá trị của x để y  0 là

A. x   0;   . B. x   ; 1   3;   .
C. x  1;   . D. x   0;3 .
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1;1 , B  1; 2  , C  2;3 . Tọa độ điểm M thỏa mãn
   
OA  OB  OC  OM là
A. M  2; 2  . B. M  2; 4  . C. M  2; 4  . D. M  4;6  .
Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm bậc nhất với mọi giá trị của tham số m ?
A. y   m 2  1 x  2m  1. B. y   m 2  1 x  2m  x 2 .
C. y   m 2  1 x  2m  1. D. y  2m  1.
Câu 28: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G và hai điểm I , J thỏa mãn
    
IA  2 IB;3 JA  2 JC  0, N là trung điểm của AG , khẳng định nào sau đây là sai ?
A. I , A, B thẳng hàng. B. J , A, C thẳng hàng.
C. I , J , N thẳng hàng. D. I , J , G thẳng hàng.

Trang 114 Trang 3/7 - Mã đề thi 896


Câu 29: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A(1;1); B (6;5) , tọa độ điểm C để tứ giác OABC là hình bình
hành là
A. C  5; 4  . B. C (4; 4). C. C  5; 3 . D. C  3; 4  .
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB  4. Gọi M là trung điểm của AC. Độ dài của
 
vectơ hiệu BM  AB bằng
A. 20. B. 17. C. 2 17. D. 10.
Câu 31: Cho tam giác ABC có M , N lần lượt thuộc đoạn thẳng AB, AC sao cho
1 1
AM  AB, AN  AC . Hai điểm P, Q lần lượt là trung điểm của MN , BC , hai điểm R , S lần lượt
3 2
là trung điểm của MP, BQ , ta có
 5  1   5  1 
A. RS   AC  BC. B. RS  AC  BC .
8 2 8 2
 5  1   5  1 
C. RS  AC  BC . D. RS   AC  BC .
8 2 8 2
Câu 32: Cho hai tập hợp A   0;5 và B   2;6  . Chọn mệnh đề đúng
A. A  B  (2;6). B. B \ A  (5;6). C. A \ B  (0; 2). D. A  B  (2;5).
Câu 33: Cho hai tập hợp A   x   | 2  x  5 và B   x   | 0  x  2 . Chọn mệnh đề đúng
A. A \ B   x   \ 2  x  5 . B. A  B   x   \ x  2 .
C. B \ A   x   \ 0  x  2 . D. A  B   x   \ 0  x  5 .
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có G là trọng tâm của tam giác, biết rằng
A 1;1 , B 1; 2  , G  2;3 , tọa độ của điểm C là
4 2 4 
A. C  4;10  . B. C  ;  . C. C (4; 2). D. C  ;2  .
3 3 3 
Câu 35: Trong hệ tọa độ Oxy cho A  0; 1 , B 1; 2  . Giao điểm M của đường thẳng AB và đường
thẳng y  x  1 là
A. M  2;3  . B. M  0;1 . C. M  2; 1 . D. M  1; 0  .
Câu 36: Cho 3 đường thẳng sau d1 : y  2 x  6; d 2 : y  x  m; d3 : y  x  3  m. Tìm m để 3 đường
thẳng d1 , d 2 , d 3 đồng quy.
1 1 3
A. m  3 . B. m  . C. m  . D. m  .
3 2 2
Câu 37: Cho hàm số y  2 x 2  8 x  2 có đồ thị là  P  . Chọn khẳng định sai ?
A.  P  đi qua điểm M  1; 12  .
B. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 .
C. Trục đối xứng của  P  là đường thẳng x  2 .
D.  P  nghịch biến trên  2;   .
Câu 38: Cho tứ giác ABCD cố định và điểm M di chuyển thỏa mãn
     
MA  MB  MC  MB  MC  MD . Tập hợp điểm M là
A. đường trung trực của đoạn GG ' , với G , G ' lần lượt là trọng tâm ABC , BCD .
B. đường tròn tâm G , với G là trọng tâm ABC.
C. đường tròn tâm G , với G là trọng tâm BCD.
D. đường trung trực của đoạn GG ' , với G , G ' lần lượt là trọng tâm ABC , ACD .

Trang 115 Trang 4/7 - Mã đề thi 896


Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A  0;3 , B 1;5 ; C  1;1 , D  2; 4  . Chọn khẳng định
đúng
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. B. Ba điểm B, C , D thẳng hàng.
C. Ba điểm A, B, D thẳng hàng. D. Ba điểm A, C , D thẳng hàng.
Câu 40: Hai tổ của một lớp 10 có 21 học sinh đều giỏi ít nhất một trong hai môn Toán hoặc Văn,
trong đó có 14 học sinh học giỏi môn Toán, 12 học sinh học giỏi môn Văn. Khi đó hai tổ trên có số
học sinh học giỏi cả hai môn Toán và Văn là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 41: Số giá trị nguyên của m để hàm số y  x  m  7  m  x xác định trên  4;3 là
A. 1. B. Vô số.
C. 7. D. Không có giá trị nào.
Câu 42: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  12;12 và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m đề phương trình f  x   2m có đúng hai nghiệm
phân biệt. Giá trị của S bằng
A. 0 . B. 4 . C. 6 . D. 11.
Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A 1; 2  , B  2;3 , C  3; 1 . Điểm M  0; y  sao cho
  
MA  3MB  5MC nhỏ nhất. Khi đó
A. y 2  4 y  0. B. y 2  3 y  0. C. 2 y 2  3 y  1  0. D. y 2  3 y  2  0.
Câu 44: Cho hai tập hợp A   ; 3   4;   và B   m  1; m  2  , m   . Các giá trị của m để
A  B   là
m  2 m  2
A.  . B.  . C. 2  m  2. D. 2  m  2.
m  2 m  2
Câu 45: Biết phương trình x  1  x  3  2m  1 có nhiều hơn 2 nghiệm thực, khi đó giá trị của
tham số m thỏa mãn
A. 1  m  2 . B. 3  m  4 . C. 0  m  1 . D. 2  m  3 .
Câu 46: Trong hệ tọa độ Oxy cho A  m; 0  , B  m  2; 0  , C  0; m  2  . Tổng của tất cả các giá trị m để
tam giác ABC có diện tích bằng 3 là
A. 5. B. 4. C. 1. D. 0.

Trang 116 Trang 5/7 - Mã đề thi 896


Câu 47: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  2 x  3 trên
0; 4 . Khi đó M  m bằng
A. 7. B. 8. C. 9. D. 7.
Câu 48: Cho hai tập hợp A  1; 2;...; n và B  1; 2;...; 2019 , trong đó n  2019 là số tự nhiên. Tập
hơp X thỏa mãn A  X  B . Biết số tập hợp X thỏa mãn điều kiện trên là 4096 . Khi đó giá trị n là
A. n  2003. B. n  2009. C. n  2007. D. n  2005.
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2  4 x  1  m có 4 nghiệm
phân biệt ?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 50: Cho hàm số y  x 2  2 x  m  1 , với m là tham số. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số đã
cho trên đoạn  0;3 bằng 5. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. m   1;1 . B. m   2; 4  . C. m   0;2  . D. m  1;3 .
----------------------------------------------
------- HẾT --------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………

Trang 117 Trang 6/7 - Mã đề thi 896


1 B 26 C
2 C 27 A
3 B 28 C
4 D 29 A
5 B 30 C
6 A 31 B
7 B 32 D
8 B 33 D
9 D 34 A
10 D 35 D
11 C 36 D
12 D 37 B
13 A 38 A
14 B 39 A
15 C 40 C
16 B 41 A
17 C 42 C
18 B 43 A
19 B 44 A
20 A 45 D
21 A 46 B
22 D 47 C
23 D 48 C
24 D 49 B
25 B 50 C

Trang 118 Trang 7/7 - Mã đề thi 896


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM HỌC: 2019-2020
MÔN: TOÁN - LỚP 10
(Đề thi có 3 trang) Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: ............................................................... Mã đề thi 567

A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm).


Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. 8 là số chính phương.
B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
C. Buồn ngủ quá!.
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 2. Cho tập hợp E = { x ∈ Z ¯ | x| ≤ 2}. Tập hợp E viết dưới dạng liệt kê là
¯

A. E = {−2, −1, 1, 2}. B. E = {−1, 0, 1}. C. E = {0, 1, 2}. D. E = {−2, −1, 0, 1, 2}.
Câu 3.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y cho điểm M như hình y
bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
−−→ →
− →
− −−→ →
− →

A. OM = 3 i − 2 j . B. OM = −3 i + 2 j .
−−→ →
− →
− −−→ →
− →
− M
2
C. OM = 2 i − 3 j . D. OM = −2 i − 3 j .

x
−3 O

Câu 4. Cho mệnh đề A : "∀ x ∈ R : x2 + 1 > 0" thì phủ định mệnh đề A là
A. "∃ x ∈ R : x2 + 1 ≤ 0". B. "∃ x ∈ R : x2 + 1 > 0". C. "∀ x ∈ R : x2 + 1 ≤ 0". D. "∃ x ∈ R : x2 + 1 6= 0".
x2 + 3x khi x ≥ 0
(
Câu 5. Cho hàm số f (x) = . Tính S = f (1) + f (−1).
1− x khi x < 0
A. S = 2. B. S = −3. C. S = 6. D. S = 0.
Câu 6. Cho ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Cặp véc-tơ nào sau đây cùng
hướng?
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
A. AB và CB. B. AC và CB. C. BA và BC . D. AB và BC .
Câu 7.
Cho parabol (P) : y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. y
Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a < 0, c < 0, b > 0. B. a > 0, c < 0, b ≥ 0.


C. a < 0, c < 0, b ≤ 0. D. a > 0, c > 0, b > 0.
O x

Câu 8. Cho hai tập hợp CR A = [0; +∞), CR B = (−∞; −5) ∪ (−2; +∞). Xác định tập A ∩ B.
A. A ∩ B = (−2; 0)]. B. A ∩ B = (−5; 0]. C. A ∩ B = [−5; −2]. D. A ∩ B = (−5; −2).
Câu 9. Cho tập A = {0; 2; 4; 6}. Hỏi tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A. 6. B. 1. C. 4. D. 5.
Câu 10. Cho tập hợp A = [−2; 5) và B = [0; +∞). Tìm A ∪ B.
A. A ∪ B = [−2; +∞). B. A ∪ B = [−2; 0). C. A ∪ B = [0; 5).
D. A ∪ B = [5; +∞).
¯−−→ −−→¯ ¯−−→ −−→ −−→¯
Câu 11. Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa mãn đẳng thức 2 ¯ M A − C A ¯ = ¯ AC − AB − CB¯.
¯ ¯ ¯ ¯

Khẳng định nào sau đây là đúng?


Trang 119
Trang 1/3 − Mã đề 567
A. M trùng với B.
B. M là trung điểm đoạn BC .
C. M thuộc đường tròn tâm A , bán kính BC .
D. M thuộc đường tròn tâm C , bán kính BC .
Câu 12. Cho 6 điểm A , B, C , D , E , F . Đẳng thức nào sau đây đúng?
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
A. AB + CD + F A + BC + EF + DE = AE . B. AB + CD + F A + BC + EF + DE = AF .
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ → − −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
C. AB + CD + F A + BC + EF + DE = 0 . D. AB + CD + F A + BC + EF + DE = AD .
x+1
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = xác định trên [0; 1).
x − 2m + 1
1 1
A. m < . B. m ≥ 1. C. m ≥ 2 hoặc m < 1. D. m < hoặc m ≥ 1.
2 2
¯−−→ −−→¯
Câu 14. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 2a. Khi đó ¯ AB + AC ¯ bằng
¯ ¯
p
p 3a
A. 2a. B. a. C. 2 3a. D. .
2
Câu 15. Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b cắt đường thẳng ∆1 : y = 2x + 5
tại điểm có hoành độ bằng −2 và cắt đường thẳng ∆2 : y = −3x + 4 tại điểm có tung độ bằng
−2.
3 1 3 1 3 1 3 1
A. a = ; b = . B. a = − ; b = . C. a = − ; b = − . D. a = ; b = − .
4 2 4 2 4 2 4 2
Câu 16. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC; BD của hình bình hành ABCD . Đẳng
thức nào sau đây sai?
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
A. AC = 2 AO . B. OB − OD = 2OB. C. DB = 2BO . D. CB + CD = C A .
Câu 17. Cho hai tập hợp A = [1; 4) và B = [2; 8]. Tìm A \ B.
A. A \ B = [1; 8]. B. A \ B = [4; 8]. C. A \ B = [2; 4). D. A \ B = [1; 2).
Câu 18. Trong mặt phẳng cho hệ tọa độ ¯−−Ox y, cho tam¯ giác ABC có đỉnh A(2; 2), B(1; −3),
¯ → −−→ −−→¯
C(−2; 2). Điểm M thuộc trục tung sao cho ¯ M A + MB + MC ¯ nhỏ nhất có tung độ là
1 1 1
A. . B. − . C. . D. 1.
3 3 2
Câu 19. Trong mặt phẳng Ox y, cho tam giác ABC biết A(1; 3), B(−3; 4), C(2; 2). Gọi M là trung
−−→
điểm BC . Khi đó tọa độ véctơ µAM là¶
3 3 3 3
µ ¶ µ ¶ µ ¶
A. ;0 . B. 0; − . C. − ; 6 . D. − ; 0 .
2 2 2 2
4
Câu 20. Cho hàm số f (x) = . Khi đó
x−2
A. f (x) đồng biến trên khoảng (−∞; 2). B. f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
C. f (x) nghịch biến trên khoảng (−2; +∞). D. f (x) đồng biến trên khoảng (−2; +∞).
Câu 21. Trong
p các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
x2 + 1
A. y = . B. y = | x − 1|. C. y = x| x|. D. y = x2 + 2| x| + 2.
x−1
Câu 22. Trong mặt phẳng Ox y, cho ba điểm A(m − 1; 2), B(2; 5 − 2m), C(m − 3; 4). Tính giá trị
của tham số m để A , B, C thẳng hàng.
A. m = 3. B. m = −2. C. m = 1. D. m = 2.
Câu 23. Cho hai tập khác rỗng A = [m − 3; 1), B = (−3; 4m + 5) với m ∈ R. Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để tập A là tập con của tập B.
A. 0 < m < 4. B. m > 0. C. m ≥ 0. D. m ≥ −1.
Câu 24. Tìm m để hàm số y = x2 − 2x + 2m + 3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [2; 5] bằng −3.
A. m = 0. B. m = 1. C. m = −9. D. m = −3.
Trang 120
Trang 2/3 − Mã đề 567
Câu 25. Khi một quả bóng được đá lên nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết quỹ đạo
của quả bóng là một đường parabol trong mặt phẳng tọa độ Ox y có phương trình h = at2 + bt + c;
(a < 0) trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên và h là độ cao
(tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1 m và sau 1 giây
thì nó đạt độ cao 6, 5 m; sau 4 giây nó đạt độ cao 5 m. Tính tổng 2a + b + c.
A. 2a + b + c = 5. B. 2a + b + c = 3. C. 2a + b + c = 0. D. 2a + b + c = 4.
B. TỰ LUẬN (5 điểm).
BÀI 1. Tìm tập xác định các hàm số sau:
p p
2x − 1 2x − 1 + 3x + 2
a) y = 2 b) y =
x + x−6 x−2

BÀI 2. Cho hàm số y = 3x2 −6x+2 (1) có đồ thị (P) và đường thẳng (d) : y = m+ x m là tham số .
¡ ¢

1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).

2. Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt và hai điểm đó
nằm về 2 phía của trục tung.
−−→ 2 −−→ −−→ 1 −−→
BÀI 3. Cho tam giác ABC . Gọi D , E , K lần lượt là các điểm thỏa mãn: BD = BC ; AE = AC
3 4
−−→ 1 −−→ −−→ 2 −−→ 2 −−→
và AK = AD . Chứng minh BK = BA + BC và 3 điểm B, K , E thẳng hàng.
3 3 9
BÀI 4. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho ba điểm A(3; 3), B(4; −2), C(−1; −1).
−−→ −−→
1. Tính tọa độ AB và AC .
−−→ −−→ −−→ →

2. Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn: M A + 4 MB − MC = 0 .

HẾT

Trang 121
Trang 3/3 − Mã đề 567
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề).
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 25 tháng 10 năm 2019

Câu 1 (2,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số:
3x  2019
a) y  .
x 2

b) y  9  3x  2  x .

Câu 2 (2,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P ) của hàm số y  x 2  2x  3.
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng d : y  m 2x  2m  3 và
d ' : y  3  2m  x  1 song song với nhau.
b) Biết đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c có đỉnh là I 1; 8 và đi qua điểm C 0; 5 . Tính
tổng S  a 2  b 2  c 2 .
Câu 4 (3,0 điểm).
    
Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P là các điểm thỏa mãn MA  2MB, NA  NC  0,
  
2PB  PC  0.
    
a) Biểu diễn AM , AN , AP theo AB, AC .
b) Chứng minh M , N , P thẳng hàng.
Câu 5 (1,0 điểm).
a) Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  m  2 x 2  4mx  m 2  m  2 là hàm số lẻ.

 
b) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  x x  2 x 2  2x  4 trên đoạn 2;2 .
 

---------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................................... Số báo danh: .................................

Trang 122
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2019 - 2020
Môn thi: TOÁN; Khối 10
(Đáp án – thang điểm gồm 03 trang)

Câu Ý Nội dung trình bày Điểm


1 2,0
a Điều kiện xác định: x − 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 0,5
Vậy tập xác định của hàm số là D = R \ {2} 0,5
b 9 − 3 x ≥ 0
Điều kiện xác định:  0,25
2 + x ≥ 0
x ≤ 3
⇔ ⇔ −2 ≤ x ≤ 3 0,5
 x ≥ −2
Vậy tập xác định của hàm số là D = [ −2;3] 0,25
2 Cho hàm số y = x − 2 x − 3
2
2,0
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
* TXĐ: R
b ∆
* Bảng biến thiên: Ta có: − =
1, − −4 . Vì a = 1 > 0 nên
=
2a 4a
Hàm số đồng biến trong (1;+∞ ) ; nghịch biến trong ( −∞;1) .
- 1 + 1,0

+ +

-4

Đồ thị :
- Đỉnh I(1;-4)
- Trục đối xứng: đường thẳng x = 1. 0,5
- Giao của đồ thị với trục Oy : (0;-3) .
- Giao của đồ thị với trục Ox : (-1;0) ;(3;0).
Vẽ đồ thị

0,5

Trang 123
1
3 a Tìm m để d , d ' song song với nhau… 1,0

 a = a '  m 2= 3 − 2m
Hai đường thẳng d , d ' song song ⇔  ⇔ 0,5
b ≠ b ' 2m − 3 ≠ −1
 m 2 + 2m − 3 =0 m = 1∨ m =−3
⇔ ⇔ ⇔m=−3
 m ≠ 1  m ≠ 1 0,5
Vậy m = −3 là giá trị cần tìm.
b Biết đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c có đỉnh là I 1; 8 và đi qua điểm
1,0
C 0; 5 . Tính tổng S  a 2  b 2  c 2 .

Vì đồ thị có đỉnh là I 1; 8 nên ta có −


b
= 1; a + b + c= 8 0,25
2a
Đồ thị đi qua C 0; 5 nên c = 5 0,25
Từ đó suy ra a  3, b  6, c  5
0,5
Vậy S  a 2  b 2  c 2  3  62  52  70
2

    


4 a Biểu diễn AM , AN , AP theo AB, AC . 1,5
      

Có MA  2MB  AM  2 AB  AM  AM  2AB  0,5
        1 
NA  NC  0  AN  AC  AN  0  AN  AC 0,5
2
         2  1 
 
2PB  PC  0  2 AB  AP  AC  AP  0  AP  AB  AC
3 3
0,5

b Chứng minh M , N , P thẳng hàng. 1,5


   1    1 
MN  AN  AM  AC  2AB  2AB  AC (1)
2 2
   2  1   1,0
4  1 
MP  AP  AM  AB  AC  2AB   AB  AC (2)
3 3 3 3
 3   
Từ (1) và (2)  MN  MP  MN , MP cùng phương nên M , N , P thẳng
2 0,5
hàng.
5 a Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số
0,5
y  f x   m  2 x  4mx  m  m  2 là hàm số lẻ.
2 2

Tập xác định D   là tập đối xứng.


Để hàm số đã cho là hàm số lẻ  f x   f x , x  . 0,25

 2 m  2 x  2 m  m  2  0, x  .
2 2

Trang 124
2
2 m  2  0


 m 2




2 
m 2
 m  2  0 0,25

Vậy m  2 là giá trị cần tìm.


b
 
Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y  x x  2 x 2  2x  4 trên đoạn
0,5
2;2
 
Đặt t  x 2  2x với x  2;2 ta có bảng biến thiên
 

0,25

Từ đó suy ra t  1; 4 .


Khi đó hàm số y  t 2  4t với t  1; 4 . Ta có bảng biến thiên:
 

0,25

Từ BBT, trên đoạn 1; 4 ta có:


Giá trị lớn nhất yLN  5 khi t  1  x  1
2
và giá trị nhỏ nhất là: yNN  4 khi t  2  x  2x  2  x  1  3
Chú ý: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
U U

Trang 125
3
Trang 126
Trang 127
Trang 128
Trang 129
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 -2020
TP. HỒ CHÍ MINH Môn: TOÁN- Khối 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Thời gian làm bài: 60 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1) (1,5đ) Cho tập hợp A  1; 2;3 . Tìm tất cả các tập con của A.

Câu 2) (2đ) Cho các tập hợp sau: A   5;10  , B  [1;8),C   10;5  . Xác định và biểu diễn

trên trục số các tập hợp sau:


a)  A  B   C

b) C \  A  B 

Câu 3) (1đ) Cho 2 tập hợp A  1; 2;3;5 , B  1; 2;4;8;16;32 . Xác định tất cả các tập hợp X

sao cho X  A và X  B
Câu 4) (1,5đ) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
2x  1
a) y  2
x  3x  2
x 5
b) y   2x  1
x 1
Câu 5) (2đ) Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a) y  f  x   3x 4  2x 2  5

2 x  2x
b) y  f (x) 
x3

Câu 6) (1,5đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  x 2  4x  3


Câu 7) (0,5đ) Cho tập hợp M  0; 2; 6; 12; 20 . Xác định tập hợp M bằng cách chỉ ra một

tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.


HẾT

Trang 130
ĐÁP ÁN
Câu 1) Các tập hợp con của tập A là: Nếu thiếu 1 tập con 
,1 , 2 , 3 , 1; 2 , 1;3 , 2;3 , 1; 2; 3 0.25đ

Câu 2 a) A  B   5;10   [1; 8)   5;10  0.5


0.5
 A  B  C   5;10    10; 5   5; 5
b) A  B  [1;8) 0.5
C \  A  B   10; 1 0.5
(Biểu diễn trên trục số bằng cách nào cũng được)

X  A 0.25
Câu 3   XAB
X  B
0.25
Mà A  B  1; 2
Các tập hợp X là: ,1 , 2 , 1;2 0.5 (thiếu 1 tập hợp
0.25)
x  1 0.25+0.25
Câu 4 a) Hàm số xác định  x2  3x  2  0   (nếu ngoặc [ 0.25
x  2
0.25
Suy ra TXĐ D   \ 1;2
x  1
x  1  0 
b) Hàm số xác định    1 0.25+0.25
2x  1  0 x 
 2
1
Suy ra TXĐ D   ;   \ 1 0.25
2

Câu 5 a)TXĐ D   0.25


 xD
 0.25
x  D   4 2 0.25
f(x)  3  x   2  x   5  3x  2x  5  f(x)
4 2
0.25
Vậy hàm số f(x)  3x 4  2x2  5 là hàm số chẵn
b) TXĐ D   2;2  \ 0 0.25
0.25
x  D

x  D   2x  2x 2x  2x 0.25
f(x)  3
  f(x)
 x x3
2x  2x 0.25
Vậy hàm số f(x)  là hàm số chẵn
x3

Câu 6 Đỉnh I(2;1) 0.25


Trục đối xứng x=2 0.25
Bảng biến thiên 0.5
Vẽ đồ thị 0.5

Câu 7: M  x  N x  n  n  1 , 1  n  5  0.5

Trang 131
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH MÔN TOÁN - LỚP 10
——————————– Ngày kiểm tra: 22/10/2019
Đề có 2 trang Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi: 999
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy xác định kết quả của phép toán [−1; 9) \ (−7; 5].
A. (5; 9). B. (−7; −1). C. [−1; 5]. D. (−7; 9).
p
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = x + 5.
A. D = R. B. D = (−∞; −5]. C. D = [5; +∞). D. D = [−5; +∞).
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = −2x2 . B. y = 5x6 + 1. C. y = −3x3 . D. y = −4x4 .
9x − 1
Câu 4. Hàm số y = xác định khi nào?
x+6
A. 9x − 1 ≥ 0. B. x + 6 ≥ 0. C. 9x − 1 6= 0. D. x + 6 6= 0.
Câu 5. Cho hai tập hợp A = {3; 4; 5; 6} và B = {5; 6; 7}. Kết quả của phép toán A ∩ B là
A. {5; 6}. B. {7}. C. {3; 4}. D. {3; 4; 5; 6; 7}.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho hai đường thẳng d : y = 5x − 99 và d 0 : y = 5x + 11.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d cắt d 0 nhưng không vuông góc. B. d vuông góc d 0 .
C. d song song d 0 . D. d trùng với d 0 .
Câu 7. Cho parabol (P) : y = x2 − 4x + 1. Tọa độ đỉnh I của parabol (P) là
A. (−2; 13). B. (2; −3). C. (4; 1). D. (−4; 33).
Câu 8. Cho tập hợp A = {b; d }. Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 9. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = (m − 5)x + 2019 nghịch biến trên
R.
A. m < 5. B. m > 5. C. m ≥ 5. D. m ≤ 5.
Câu 10. Đường thẳng d : y = x + 3 cắt parabol (P) : y = 3x2 + 10x + 3 tại hai điểm có hoành
độ lần lượt là
1 1
A. x = − , x = 3. B. x = − , x = −3. C. x = −3, x = 3. D. x = −3, x = 0.
3 3
Câu 11.
Cho hàm số y = 2x2 − 4x có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả giá y

trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0; 5] để phương trình


2x2 − 4x = 3m có hai nghiệm phân biệt? 1
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. x
O

−2

Câu 12.

Trang 132 Trang 1/2 Mã đề 999


Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ? y

A. y = − x2 + 2x. B. y = x2 − 2x.
2
C. y = − x − 2x. D. y = − x2 + 2x − 1. 1

−2
x
1 O

Câu 13.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn [−1; 3] như y

hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên (2; 5). 2

B. Hàm số đồng biến trên (1; 2).


1
C. f (1) = 2.
D. Hàm số đồng biến trên (1; 6). 1
x
O 2 4 5

−2

Câu 14. Tìm giá trị của tham số m để hai đường thẳng ∆ : y = (3m − 2)x − 3, ∆0 : y = 2x − 5
vuông góc nhau.
1 3 1 2
A. m = . B. m = − . C. m = − . D. m = .
2 2 2 3
Câu 15.
Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số y

sau?
1 1
A. y = 2x − 1. B. y = 3x + 2. C. y = 3x − 2. D. y = x − 2.
3
x
O 1

−2

II. PHẦN TỰ LUẬN


Câu 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
p
4x + 99 x+1
a) y = . b) y = .
x − 10 x−2
Câu 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x2 − 4x + 3.
Câu 3. Cho parabol (P) : y = x2 + bx + c.

a) Xác định các hệ số b, c biết (P) đi qua điểm M(2; 3) và có trục đối xứng x = 3.

b) Với các số b, c đã tìm được, hãy tính giá trị của hàm số tại x = −1.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 133 Trang 2/2 Mã đề 999


BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 999

1. A 2. D 3. C 4. D 5. A 6. C 7. B 8. D 9. A 10. D
11. B 12. C 13. B 14. A 15. C

Trang
1 134
Trang 135
Trang 136
Trang 137
Trang 138
Trang 139
Trang 140
Trang 141
Trang 142
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II
TỔ: TOÁN - TIN NĂM HỌC 2019 - 2020
---------------------- Môn thi: TOÁN
(Đề thi gồm 01 trang) Dành cho các lớp 10: Lí – Hóa - Tin
Thời gian: 120 phút - không kể thời gian phát đề

Câu 1 (2,0 điểm).


−2 x + 3 ( x ≤ 0)
Cho hàm số f ( x) =  .
3 x − 1 ( x > 0) 0 1

Kí hiệu A là khoảng đồng biến của hàm số f , B là tập hợp các số thực mà khi biểu
diễn trên trục số là điểm có khoảng cách tới điểm 1 không quá 3 đơn vị.
a) Xác định A . Mô tả tập hợp B bằng cách dùng kí hiệu tập hợp và biểu thức đại số.
b) Xác định các tập hợp A ∩ B và B \ A .

Câu 2 (3,0 điểm). Cho hàm số y =− x 2 + (2m − 3) x + 1 − m 2 (trong đó m là tham số).


a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m =2.
b) Tìm tất cả giá trị của m đề đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khác O
và nằm khác phía nhau đối với điểm O .
c) Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 0;2019) .

Câu 3 (2,0 điểm).


Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A(0;1) , B (−1;3) , C (5;6) , D(4;3) .
a ) Chứng tỏ rằng bốn điểm đã cho tạo thành một hình thang có đáy là AD và BC .
    
b) Biết I là điểm thỏa mãn 2 IA + 2 IB + 3IC + 3ID = 0 . Chứng minh I nằm trên đường
trung bình của hình thang tạo bởi bốn điểm đã cho.
Câu 4 (2,0 điểm).
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi K là điểm đối xứng với G qua B .
   
a) Chứng minh rằng KA − 5 KB + KC =0.
b) Biết M là điểm thay đổi trên mặt phẳng thỏa mãn điều kiện
    
| MA − 5MB + MC |=| MB + 2MG | . Chứng tỏ rằng M luôn thuộc đường thẳng cố định.
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c =3 và không có số nào lớn hơn 2.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 1 + a + 1 + b + 1 + c .
------------------ HẾT ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: ………….……

Trang 143
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II
TỔ: TOÁN - TIN NĂM HỌC 2019 - 2020
---------------------- Môn thi: TOÁN
(Đề thi gồm 01 trang) Dành cho các lớp 10: Văn – Sinh - Anh
Thời gian: 120 phút - không kể thời gian phát đề

Câu 1 (2,0 điểm).


−2 x + 3 ( x ≤ 0)
Cho hàm số f ( x) =  .
3 x − 1 ( x > 0) 0 1

Kí hiệu A là khoảng đồng biến của hàm số f , B là tập hợp các số thực mà khi biểu
diễn trên trục số là điểm có khoảng cách tới điểm 1 không quá 3 đơn vị.
a) Xác định A . Mô tả tập hợp B bằng cách dùng kí hiệu tập hợp và biểu thức đại số.
b) Xác định các tập hợp A ∩ B và B \ A .

Câu 2 (3,0 điểm). Cho hàm số y =− x 2 + (2m − 3) x + 1 − m 2 (trong đó m là tham số).


a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m =2.
b) Tìm tất cả giá trị của m đề đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khác O
và nằm khác phía nhau đối với điểm O .
c) Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Câu 3 (2,0 điểm).
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A(0;1) , B (−1;3) , C (5;6) , D(4;3) .
a ) Chứng tỏ rằng ba điểm A, B, C không thẳng hàng và AD song song với BC. Từ đó ta
có bốn điểm đã cho tạo thành một hình thang.
    
b) Biết I là điểm thỏa mãn 2 IA + 2 IB + 3IC + 3ID =
0 . Chứng minh I nằm trên đường
trung bình của hình thang tạo bởi bốn điểm đã cho.
Câu 4 (2,0 điểm).
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi K là điểm đối xứng với G qua B .
   
a) Chứng minh rằng KA − 5 KB + KC =0.
b) Biết M là điểm thay đổi trên mặt phẳng thỏa mãn điều kiện
    
| MA − 5MB + MC |=| MC − MG | . Chứng tỏ rằng M luôn thuộc đường tròn cố định.
Câu 5 (1,0 điểm).
1 1 1 1 5
Chứng minh 3
+ 3 + 3 + ... + 3 < với mọi số nguyên dương n.
1 2 3 n 4
------------------ HẾT ------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: ………….……

Trang 144
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG
U

NĂM HỌC: 2019 - 2020


MÔN: TOÁN 10 (40 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
287
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh: ..................................................................... SBD: .............................


Câu 1: Cho tam giác ABC, có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là
đỉnh A, B, C ?
A. 3 B. 6 C. 4 D. 9
Câu 2: Cho các phát biểu sau đây:
(I): “13 là số nguyên tố”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
(III): “Các em hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “Mọi hình vuông đều là hình chữ nhật ”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một mệnh đề?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B, C , Đẳng thức nào đúng?
           
A. CA − BA = BC B. AB + AC = BC C. AB + CA = CB D. AB − BC =
CA
Câu 4: Cho A = [ −2;5) và B = ( 0;6] . Khi đó tập A ∪ B là:
A. [ −2;0 ) B. (0;5) C. [ −2;6] D. ( 5;6]
Câu 5: Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
y

O 1 x

A. =
y 2x − 2 B. y= x − 2 C. y =−2 x − 2 D. y =− x − 2
Câu 6: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
y

O 1 x
A. y =− x + 3x − 1.
2
B. y =
−2 x 2 + 3 x − 1 . C. y = x 2 − 3 x + 2 . D. y = 2 x 2 − 3 x + 1 .
Câu 7: Cho mệnh đề: “ ∀x ∈  : x 2 + 4 x + 5 > 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A. ∀x ∈  : x 2 + 4 x + 5 < 0 .
B. ∃x ∈ ,: x 2 + 4 x + 5 > 0 .
C. ∃x ∈  : x 2 + 4 x + 5 ≤ 0 .
D. ∀x ∈  : x 2 + 4 x + 5 ≤ 0 .

Trang 145 Trang 1/4 - Mã đề thi 287


Câu 8: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
) [
−3 8
A. ( −∞; −3) ∪ [8; +∞ ) . B. ( −∞; −3] ∪ [8; +∞ ) C. ( −∞; −3) ∪ ( 8; +∞ ) . D. ( −∞; −3] ∪ ( 8; +∞ ) .

{ }
Câu 9: Cho A =x ∈ * , x ≤ 12, x  3 . Chọn khẳng định đúng.
A. A có 5 phần tử. B. A có 4 phần tử. C. A có 2 phần tử. D. A có 3 phần tử.
Câu 10: Cho hàm số bậc hai y = f ( x ) có đồ thị là một Parabol như hình vẽ

Hàm số nghịch biến trong khoảng :


A. ( 2; +∞ ) B. ( −∞; 2 ) ∪ ( 2; +∞ ) C. ( −∞; 2 ) D. R

Câu 11: Cho tập hợp A = {a, b, c, d } . Tập A có mấy tập con?
A. 16 . B. 15 . C. 12 . D. 10 .
Câu 12: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào

A. y = 2 x 2 − 4 x + 4 . B. y =
−3 x 2 + 6 x − 1 . C. y =− x2 + 2x −1. D. y = x 2 − 2 x + 2 .
Câu 13: Cho hàm số bậc hai y = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0) có đồ thị ( P ) , đỉnh của ( P ) được xác định bởi
công thức nào?
 b ∆   b ∆  b ∆   b ∆ 
A. I  − ; − . B. I  − ; − . C. I  ; . D. I  − ; − .
 2a 2a   a 4a   a 4a   2a 4a 
Câu 14: Cho tập A = {0; 2; 3; 6; 7}; B={3; 4; 5; 6; 7; 8} . Tập A ∩ B là
A. {4; 5; 8} . B. {0; 2} . C. {0; 2;3; 4;5;6;7;8} . D. {3; 6; 7} .

Câu 15: Cho tập hợp M = { x ∈  | 2 ≤ x < 5} . Hãy viết tập M dưới dạng khoảng, đoạn.
A. M = ( 2;5 ) M = [ 2;5 ) C. M = [ 2;5] D. M = ( 2;5]
B.
Câu 16: Đo độ cao một ngọn cây là h = 347,13m ± 0,2m . Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13
A. 347,1 B. 347,2 C. 350 D. 347
Câu 17: Cho tam giác ABC có I là trung điểm BC, Gọi M là điểm thỏa mãn 2 MA + MB + MC = 0 . Xác
định vị trí của điểm M.
A. M là trung điểm AI
B. M là điểm thuộc đọan thẳng AI và MA = 2MI
C. M là điểm thuộc đoạn thẳng AI và MI = 2MA
D. M là trọng tâm tam giác ABC
Câu 18: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Đặt CA = u , CB = v . Khi đó AG bằng
2u − v 2u + v u − 2v − 2u + v
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 19: Cho tập hợp A= [m;m+1]; B = [1;3]. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để A ⊂ B là
A. 1 < m < 2 B. 0 ≤ m ≤ 2 C. 1 ≤ m ≤ 2 D. m ≤ 1 hoặc m ≥ 2

Trang 146 Trang 2/4 - Mã đề thi 287


Câu 20: Cho tập hợp A = {x ∈ R | −3 < x ≤ 2}, B = (−1;3). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A. A ∩ B = (−1;2] B. C R B = (−∞;−1) ∪ [3;+∞)
C. A \ B = (−3;−1) D. A ∪ B = {−2;−1;0;1;2}
Câu 21: Tìm giá trị thực cuả tham số m ≠ 0 để hàm số y = mx 2 − 2mx − 3m − 2 có giá trị nhỏ nhất bằng
-10 trên R
A. m = -2 B. m = 2 C. m = -1 D. m = 1
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2017;2017] để hàm số
y = (m 2 − 4) x + 2m đồng biến trên R
A. Vô số B. 2015 C. 4030 D. 4034
3
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = 2 có tập xác định là R
x + 2(m + 1) x + m 2 − 3
A. m < -2 B. - 4 <m < 4 C. m = - 2 D. m > -2
Câu 24: Cho ba đường thẳng (d 1 ): 3x - 2y + 5 =0 ; (d 2 ): 2x + 4y -7 =0; (d 3 ): 3x + 4y -1 =0. Viết phương
R R R R R R

trình đường thẳng (d) đi qua giao điểm của (d 1 ) và (d 2 ) đồng thời song song với (d 3 )
R R R R R R

117 53 117 53
A. 4 x − 3 y − =0 B. 3 x + 4 y − =0 C. 4 x − 3 y + =0 D. 3 x + 4 y + =0
16 8 16 8
Câu 25: Cho hàm số f ( x) = (m 2 + 3m − 4) x 2019 + m 2 − 7 . Giả sử S là tập hợp tất cả các giá trị của tham
số m để hàm số f là hàm số lẻ trên R. Tính tổng các phần tử của S
A. 2 7 B. 7 C. -3 D. 0
Câu 26: Cho 4 điểm A,B,C,D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Gọi I, J lần lượt là trung điểm
của AB và CD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. AC + BD = 2 IJ B. AD + BC = 2 IJ
C. AB + CD = 2 IJ D. AB + 2 BC + CD = 2 IJ
Câu 27: Cho parabol (P): y = x2 -2x + m – 1. Giá trị m để (P) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có
P P

hoành độ dương là
A. m ∈ (2;+∞) B. m ∈ (−∞;1) C. m ∈ (−∞;2) D. m ∈ (1;2)
Câu 28: Cho hình bình hành ABCD có các điểm M, I, N lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD sao cho
1 1
AM = AB, BI = kBC , CN = CD , Gọi G là trọng tâm tam giác BMN. Xác định k để AI qua G.
3 2
12 9 6 1
A. B. C. D.
13 13 11 3
Câu 29: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2 MA + MB − 3MC = AC + 2 BC B. 2 MA + MB − 3MC = 2CA + CB
C. 2 MA + MB − 3MC = 2 AC + BC D. 2 MA + MB − 3MC = 2CB − CA
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB = 2 . Tính độ dài của ( AB + AC )
A. AB + AC = 5 B. AB + AC = 2 5 C. AB + AC = 3 D. AB + AC = 2

( m 1; 4] ; B =
Câu 31: Cho 2 tập khác rỗng A =− ( −2; 2m + 2 ) , m ∈  . Tìm m để A ∩ B ≠ ∅
A. −2 < m < 5 . B. m > −3 . C. −1 < m < 5 . D. 1 < m < 5 .
Câu 32: Parabol ( P ) có phương trình y = − x 2 đi qua A, B có hoành độ lần lượt là 3 và − 3 . Cho O
là gốc tọa độ. Khi đó:
A. Tam giác AOB là tam giác nhọn. B. Tam giác AOB là tam giác đều.
C. Tam giác AOB là tam giác vuông. D. Tam giác AOB là tam giác có một góc tù.

Trang 147 Trang 3/4 - Mã đề thi 287


x +1
Câu 33: Hàm số y = xác định trên [ 0;1) khi:
x − 2m + 1
1 1
A. m ≥ 2 hoặc m < 1 . B. m < . C. m < hoặc m ≥ 1 . D. m ≥ 1 .
2 2
 
Câu 34: Cho tam giác ABC và I thỏa IA = 3IB , Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
    1    1     
= CA − 3CB
A. CI B. CI
=
2
3CB − CA C.
= CI ( 2
CA − 3CB )
D. =
CI 3CB − CA ( )
Câu 35: Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn xếp học lực giỏi, 20 bạn xếp hạnh kiểm tốt, trong
đó 10 bạn vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp học lực giỏi
hoặc hạnh kiểm tốt?
A. 20. B. 15. C. 25. D. 10.
  
Câu 36: Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa MA + MB + MC = 5?
A. 2. B. 1. C. vô số. D. Không có điểm nào.
Câu 37: Cho hàm số y = x − 2m + 7 . Số các giá trị nguyên dương của m để hàm số xác định trên
khoảng (5; +∞) là:
A. 6 B. 5 C. 9 D. 10
Câu 38: Cho hàm số
x+3
y= 2 . Tập các giá trị của m để hàm số xác định trên [-2;3 ) là
x − 2x + m +1
m > 0
A. m < -9 B.  C. -9≤ m<0 D. m > 0
 m < −9
Câu 39: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 15 học sinh thích chơi đá bóng, 12 học sinh thích chơi bóng
rổ, 6 học sinh thích chơi cả 2 môn. Số học sinh không thích chơi cả 2 môn thể thao trên là:
A. 12 B. 39 C. 18 D. 24
     
Câu 40: Cho ∆ABC . Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA + 3MB − 2 MC = 2 MA − MB − MC
A. Tập hợp các điểm M chỉ là một điểm trùng với A
B. Tập hợp của các điểm M là một đường thẳng
C. Tập hợp các điểm M là tập rỗng
D. Tập hợp các điểm M là một đường tròn
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 148 Trang 4/4 - Mã đề thi 287


made cautron dapan
287 1 B
287 2 B
287 3 C
287 4 C
287 5 A
287 6 D
287 7 C
287 8 A
287 9 B
287 10 C
287 11 A
287 12 A
287 13 D
287 14 D
287 15 B
287 16 D
287 17 A
287 18 D
287 19 C
287 20 A
287 21 B
287 22 C
287 23 A
287 24 B
287 25 D
287 26 C
287 27 D
287 28 C
287 29 B
287 30 D
287 31 A
287 32 B
287 33 C
287 34 B
287 35 A
287 36 C
287 37 A
287 38 B
287 39 D
287 40 D

Trang 149
Trang 150
SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: Toán, Lớp 10
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề gồm có 4 trang ) Mã đề thi 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)

Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?


A. ∀x ∈ , x > 0. B. ∀n ∈ , n ≤ 2n. C. ∃x ∈ , x > x . D. ∃n ∈ , n =n.
2 2 2

Câu 2: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
a/ Tuy Hòa là thành phố của tỉnh Bình Định.
b/ Sông Đà rằng chảy qua thành phố Tuy Hòa.
c/ Trời hôm nay nắng đẹp quá!
d/ 6 + 8 =15.
e/ x + 2 =3.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 3: Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
       
A. AC = BD . B. AB = AD. C. AB = CD. D. AC = BD.
Câu 4: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng?
{
A. x ∈  x 2 − 4 x + 2 =0 . } {
B. x ∈  x < 1 .}
C. {x ∈  6 x 2
− 7x +1 =0} . { }
D. x ∈  x 2 − 4 x + 1 =0 .

Câu 5: Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 − 2 x – 1 = 0. Giá trị của x12 + x22 là:
A. 2. B. 4. C. 8. D. 6.
 
Câu 6: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC  với cạnh huyền BC = 12 . Vectơ GB − CG có độ dài
bằng bao nhiêu?
A. 2. B. 4. C. 8. D. 2 3.
Câu 7: Cho A = [1;7 ] , =
B ( 3; +∞ ) . Tìm A ∩ B.
( 3;7 ) .
A. A ∩ B = B. A ∩ B= [1; +∞ ) . ( 3;7].
C. A ∩ B = [3;7 ) .
D. A ∩ B =

Câu 8: Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là
các đỉnh A, B, C , D ?
A. 8. B. 12. C. 6. D. 10.
Câu 9: Viết lại tập hợp A = {x ∈  2 x 2
}
– 5 x + 3 = 0 bằng cách liệt kê các phần tử của nó, ta được:
3  3
A. A = ∅. B. A = {1} . C. A =   . D. A = 1;  .
2  2
Câu
= 10: Cho A {=
0;1; 2;3; 4} , B {2;3; 4;5;6} . Tập hợp A \ B bằng:
A. {2;3; 4} . B. {0;1} . C. {1; 2} . D. {1;5} .
 1 
Câu 11: Cho số thực a < 0 . Điều kiện cần và đủ để ( −∞;3a ) ∩  ; +∞  ≠ ∅ là:
 3a 
1 1 1 1
A. − < a < 0. B. − ≤ a < 0. C. a < − . D. a > .
3 3 3 3

Trang 1/4 - Mã đề 132

Trang 151
1 1
Câu 12: Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 + 3 x –10 =
0 . Giá trị của tổng + là:
x1 x2
10 3 3 10
A. . B. − . C. . D. − .
3 10 10 3
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. ∀x ∈ , x 2 − 3 x + 2 > 0. B. ∀x ∈ , x chia hết cho 3.
C. ∀x ∈ , − x ≤ 0. D. ∀x ∈ , x 2 > 0.
2

Câu 14: T rong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


A. ∀x ∈ , x 2 − 2 x + 2 ≥ 0. B. ∃x ∈ , x 2 = 3 x − 9.
C. ∀x ∈ , − x 2 − 1 < 0. D. ∃n ∈ , n 2 =3n.
Câu 15: Cho A = {1;3;5} . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A. 3. B. 2. C. 8. D. 6.
Câu 16: Cho biết phương trình ax + bx + c= 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm x1 và x2 . Tìm khẳng định đúng.
2

b c b c
A. x1 + x2 = − ; x1 x2 =. B. x1 + x2 =; x1 x2 = − .
a a a a
b c b c
C. x1 +=x2 ; x=
1 x2 . D. x1 + x2 =− ; x1 x2 =.
a a 2a a
Câu 17: Sử dụng một trong các kí hiệu khoảng, đoạn hay nửa khoảng để viết tập hợp
A = { x ∈  4 < x ≤ 9} ta được:
A. A = [ 4;9 ) . B. A = ( 4;9 ) .C. A = [ 4;9] . D. A = ( 4;9] .
 
Câu 18: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a, tâm O. Khi đó AO + BA bằng:

a 2
A. . B. 2a. C. 2a 2. D. a 2.
2
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý.
   
Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
A. 
AM + MB = CM + MD.
   
B. MA + MD = MC + MB.
   
C. MA + MB = MC + MD. D. MA + MC = MB + MD.
Câu 20: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề A ⇒ B.
A. B là điều kiện đủ để có A. B. A kéo theo B.
C. Nếu A thì B. D. A là điều kiện đủ để có B.
Câu 21: Điền cụm từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai vectơ ngược hướng thì ...
A. bằng nhau. B. cùng phương. C. cùng độ dài. D. cùng điểm đầu.
Câu 22: Cho mệnh đề A : “ ∀x ∈ , x 2 − x + 7 < 0 ”. Mệnh đề phủ định của A là:
A. ∃x ∈ , x − x + 7 > 0. B. ∀x ∈ , x 2 − x + 7 > 0.
2

C. ∃x ∈ , x 2 − x + 7 ≥ 0. D. ∀x ∈ , x 2 − x + 7 ≥ 0.
Câu 23: Trong các phát biểu thành lời mệnh đề " ∃x ∈ , x 2 =2", phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu x là số thực thì bình phương của nó bằng 2.
B. Bình phương của mọi số thực đều bằng 2.
C. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2.
D. Có duy nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2.

Trang 2/4 - Mã đề 132

Trang 152
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?
A. ∀x ∈ , x 2 ≥ 4 ⇒ x ≤ −2 ∨ x ≥ 2.
B. ∀x ∈ , x 2 < 9 ⇒ − 3 < x < 3.
C. ∀a, b ∈ , a + b chia hết cho 5 ⇒ a và b đều chia hết cho 5.
D. ∀x ∈ , x 2 chia hết cho 3 ⇒ x chia hết cho 3 .
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
           
A. AB + OA = BO. B. AB + AD = BD. C. CB + CD = CA. D. AB + DC = 0.
Câu 26: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
           
A. AB
= CB + CA. B. BA
= CA + BC. C. BA= BC + AC. D. AB
= CA + BC.
Câu 27: Giả sử phương trình 2 x 2 + ( k − 1) x − 3 + k =0 có hai nghiệm. Khi đó, tổng hai nghiệm của
phương trình là:
3− k 1− k 1− k k −1
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Câu 28: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là sai?
      
A. OA + OC + OE = 0. B. BC + FE = AD.
       
C. OA + OB + OC = EB. D. AB + CD + FE = 0.

{ }
Câu 29: Tập hợp A = x ∈  x ≤ 2, x =2k − 1, k ∈  có bao nhiêu phần tử?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 30: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng
AB là:
     
A. IA = IB . B. IA = BI . C. IA = IB. D. IA = IB.

Câu 31: Tìm m để phương trình 8 x 2 − 2 ( m + 2 ) x + m − 3 =0 có 2 nghiệm x 1 và x 2 thỏa mãn:


R R R R

(4 x1 + 1)(4 x2 + 1) =
18.
A. m = −7. B. m = −8. C. m = 8. D. m = 7.
  
Câu 32: Cho a và b là hai vectơ khác 0 và đối nhau. Mệnh đề nào dưới đây sai?
   
A. a và b ngược hướng. B. a và b cùng độ dài.
    
C. a và b cùng hướng. D. a + b = 0.
 
Câu 33: Cho hình bình hành ABCD

tâm O. Khi đó OA − OB bằng:
  
A. AC. B. AB. C. BD. D. CD.
 
Câu 34: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó AB + BC bằng:
a 3
A. 2a. B. a. C. . D. a 3.
2
Câu 35: Cho tứ giác ABCD và O là giao điểm của hai đường chéo. Đẳng thức nào sau đây đúng?
            
A. AB + AD = AC. B. BC − AC − BA = 0. C. BA = OB − OA. D. OA
= OB − BA.

Trang 3/4 - Mã đề 132

Trang 153
II. PHẦN TỰ LUẬN (3điểm)
) ( ( )
Câu 36. Cho hai tập hợp A =  −2; 5 , B = 3 ; 8 . Tìm A ∩ B , A ∪ B , B \ A , C A \ B .
Câu 37. Cho phương trình x − 2x + m − 3 = 0 .
2
P P

a) Tìm m để phương trình có nghiệm.


b) Với giá trị nào của m phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn

x12 − 2x1 x2 + 3 x2 =
4.
=
Câu 38. Cho hình chữ nhật ABCD, AB 2=
a, AD a. M là trung điểm của BC.
  
a) Chứng minh: MA + BC =
MD.
  
b) Tính AC + AM + DC .
-----------------Hết-----------------

Trang 4/4 - Mã đề 132

Trang 154
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Toán, Lớp 10

I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

Mã đề: 132

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A
B
C
D

Mã đề: 209

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A
B
C
D

Mã đề: 357

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A
B
C
D

Mã đề: 485

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B Trang 155
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A
B
C
D

II. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Câu Ý Nội dung Điểm


) (
Cho hai tập hợp A =  −2; 5 , B = 3 ; 8 . Tìm A ∩ B , A ∪ B , B \ A , C A \ B . ( ) 1,0

A ∩B=( 3;5) . 0,25

36 A ∪ B = −2;8 . 0,25

B \ A = 5;8 . 0,25

C ( A \ B ) = ( −∞; −2 ) ∪ ( 3; +∞ ) . 0,25
Cho phương trình x2 − 2x + m − 3 = 0 . P P

0,5
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
Phương trình có nghiệm khi ∆ ' ≥ 0 0,25
⇔ 4 − m ≥ 0 ⇔ m ≤ 4. 0,25
b) Với giá trị nào của m phương trình x − 2x + m − 3 = 0 có hai nghiệm phân 2
P P

0,5
biệt x1 , x2 thoả mãn x12 − 2x1 x2 + 3 x2 =
4.
37 Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ∆ ' > 0 ⇔ m < 4. (*)
0,25

Theo Vi-et: x 1 + x 2 = 2 (2) và x 1 x 2 = m − 3 (3)


R R R R R R R R

1
Từ (2) ⇒ x 2 = 2 − x 1 , thay vào (1): 3x 1 2 − 7x 1 + 2 = 0 ⇔ x 1 = 2 ∨ x 1 =
R R R R R RP P R R R R R R .
3
Với x 1 = 2 ⇒ x 2 = 0, thay vào (3) ta được m = 3, thỏa (*).
R R R R 0,25
1 5 32
Với x 1 =
R R ⇒ x 2 = , thay vào (3) ta được m =
R R , thỏa (*).
3 3 9

Trang 156
F

B M
C

A D
38   
a) Chứng minh: MA + BC =
MD. 0,5
 
Ta có BC = AD (Nếu hs viết đúng ý này mà ý sau sai thì cho 0,25. 0,25
Nếu HS không viết ý này mà chỉ trình bày ý sau hoặc cách khác thì vẫn cho 0,5).
    
Do đó: MA + BC = MA + AD = MD. 0,25
  
b) Tính AC + AM + DC . 0,5
     
Ta có AC + AM + DC = AC + AB + AM .
  
Kẽ hình bình hành ABEC , ta có AC + AB =
AE.
     
Do AM và AE cùng hướng nên AE + AM = AE + AM = AF . 0,25
trong đó F đối xứng với M qua E.
  
⇒ AC + AM + DC = AF .

2
a 3a 17
Ta có AF = 3 AM = 3 AB + BM = 3 (2a ) +   =
2 2
. 2

2 2
0,25
   3a 17
Vậy AC + AM + DC = .
2
(HS giải cách khác đúng đều cho điểm tối đa)

Trang 157
Trang 158
Trang 159
Trang 160
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT HẢI AN MÔN TOÁN – KHỐI 10
(Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 134
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

Câu 1: Biết điểm A( 1; 2) thuộc đường thẳng y  ax  3( a  0) . Hệ số góc của đường thẳng trên bằng
A. 0 B. 1 C. 3 D. 1
1
Câu 2: Biểu thức 4(1  6 x  9 x 2 ) khi x   bằng
3
A. 2(1  3x) B. 2(1  3x) C. 2(1  3x) D. 2(1  3x)
Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ x  Z , y  Q : x 2  3 y  2  0 ” là?
A. x  Z , y  Q : x 2  3 y  2  0 B. x  Q, y  Z : x2  3 y  2  0
C. x  Q, y  Q : x2  3 y  2  0 D. x  Q, y  Z : x 2  3 y  2  0
Câu 4: Cho hình thang ABCD có AB song song với CD . Cho AB  2 a ; CD  a . Gọi O là trung điểm của
AD . Khi đó, kết luận nào sau đây đúng?
    3a    
A. OB  OC  a. B. OB  OC  . C. OB  OC  2 a . D. OB  OC  3a .
2
Câu 5: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: x  R, x 2  x  5  0 là
A. x  R, x 2  x  5  0 . B. x  R, x 2  x  5  0 .
C. x  R, x 2  x  5  0 . D. x  R, x 2  x  5  0 .
Câu 6: Cho ABC có  A  900 và đường cao AH. Biết AB  5cm; BC  13cm . Khi đó độ dài CH bằng
25 12 5 144
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
13 13 13 13
Câu 7: Với n bằng bao nhiêu thì mệnh đề P  n  :" n2  3n  3 chia hết cho 3” là mệnh đề ĐÚNG?
A. n  2 B. n  1 C. n  3 D. n  4
 m  m
Câu 8: Hai đường thẳng y   2   x  1 và y  x  1 (m là tham số) cùng đồng biến khi
 2 2
A. – 4 < m < - 2. B. 0 < m < 4. C. – 2 < m < 0. D. m > 4.
Câu 9: Cho X  7;2; 8; 4;9;12 ;Y  1; 3;7; 4 . Tìm kết quả của tập X  Y .
A. 4; 7  . B. 2; 8;9;12 . C. 1;2; 3; 4; 8;9;7;12 D. 1; 3 .
Câu 10: Cho 2 tập khác rỗng A  m  1; 4 ; B  2;2m  2, m   . Tìm m để A  B .
A. m  1 . B. 1  m  5 . C.  2  m  1 D. 1  m  5
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai
       
A. AB  DC . B. AB  CD . C. AD  CB . D. AD  CB .
Câu 12: Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây.
A.  3;1   5; 3  3; 3 . B.  3;1   2; 3  3; 3 .
   
C. 3;1  4; 3  4; 3 .
 D.  3;1   3; 3  3; 3 .

Câu 13: Biểu thức 1  2x xác định khi


1 1 1 1
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
2 2 2 2

Trang 161 Trang 1/4 - Mã đề thi 134


     
Câu 14: Cho ba lực F1  MA, F2  MB, F3  MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho
   
biết cường độ của F1, F2 đều bằng 100N và AMB  600 . Khi đó cường độ lực của F3 là

A. 50 2 N . B. 50 3 N . C. 25 3 N . D. 100 3N .
2
Câu 15: Nếu x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x  3 x  2  0 thì x12  x22 bằng
A. 3 B. - 3 C. 2 D. 5
2
Câu 16: Cho mệnh đề: "x  R, x  x  2  0" . Mệnh đề phủ định sẽ là:
A. " x  R, x 2  x  2  0" B. "x  R, x2  x  2  0"
C. "x  R, x2  x  2  0" D. " x  R, x 2  x  2  0"
Câu 17: Hình veõ sau ñaây (phaàn khoâng bò gaïch) bieåu dieãn taäp hôïp naøo?
]////////////////(
–1 4
A. ( ; 1]  (4;  ) B. [ 1; 4) C.  ; 1   4;   D. ( ; 1)  [4; )
Câu 18: Cho A = "x  R : x 2  1  0" thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề:
A. " x  R : x 2  1  0" B. "x  R : x 2  1  0" C. " x  R : x 2  1  0" D. " x  R : x 2  1  0"
Câu 19: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y  2 x  1 .
A. y  2 x. B. y  2 x  2. C. y  2 x  1. D. y  2  2 x.
Câu 20: Cho 2 tập hợp A  2; 4;6; 8 ; B  4; 8; 9; 0 . Xét các khẳng định sau đây
A  B  4; 8 ; A  B  0;2; 4;6; 8;9 ; B \ A  2; 6
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
 
Câu 21: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB  AC bằng
a 2
A. a 5 . B. a. C. a 2 .
D.
2
Câu 22: Cho hai tập hợp C R A  9; 8  và C R B  ; 7   8;  . Chọn khẳng định đúng.

A. A  B  R . B. A  B   .
C. A  B  8 . D. A  B  9; 7  .

Câu 23: Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A bằng 60 . Kết luận nào sau đây đúng?
0

    a 2  a 3


A. OA  OB . B. OA  a . C. OA  . D. OA  .
2 2
2 x4
Câu 24: Biểu thức 2 y với y < 0 được rút gọn bằng
4 y2
x2 y 2 y2 x4
A. . B. yx2. C. –yx2. D. .
2y 2
Câu 25: Cho A  (;2] và B(1;3] . Tìm mệnh đề sai.
A. A  B  (1;2] B. B \ A  [2;3] C. A \ B  (;1] D. A  B  (;3].

Trang 162 Trang 2/4 - Mã đề thi 134


Câu 26: Tổng hai nghiệm của phương trình: 2 x2   k  1 x  3  k  0 là
k 3 k 1 k 1 k 3
A.  B.  C. D.
2 2 2 2
Câu 27: Số tập con của tập hợp có n (n  1; n  ) phần tử là
A. 2n1 B. 2n 2 C. 2n . D. 2n 1 .
Câu 28: Cho 2 tập khác rỗng A  m  1; 4 ; B  2;2m  2, m   . Tìm m để A  B   .

A. 2  m  5 . B. m  3 . C.  1  m  5 . D. 1  m  5 .
Câu 29: Mệnh đề x  R, x  2  a  0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng
2

A. a  2 . B. a  2 . C. a  2 . D. a  2 .
2

Câu 30: Kết quả của phép tính 32  50 : 
2

A. 2 41 B. 18 C. 9 D. 41
Câu 31: Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng
 phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 32: Số tập con của tập A  1;2; 3 là:
A. 6. B. 5 C. 8. D. 7.
 
Câu 33: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB  AD bằng
a 2
A. a 2 . B. . C. 2a . D. a .
2
Câu 34: Chọn khẳng định sai   
  
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI  IB  AB . B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA  BI  0 .
     
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI  BI  0 . D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA  IB  0 .
x3
Câu 35: Điều kiện để biểu thức có nghĩa là
x2
A. x  3 và x  0 B. x  3 C. x  0 D. x  3
 
Câu 36: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC  12 . Tổng hai vectơ GB  GC có độ dài
bằng bao nhiêu?
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 3
0
Câu 37: Cho hai góc nhọn  và  , thỏa     90 . Kết luận nào không đúng?
A. tan   cot  B. sin 2   sin 2   1
cos  sin 
C. cot   D. tan  
sin  cos 
Câu 38: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC, với
M là 
trung điểm của BC .
     
A. AG  BG  GC . B. AG  BG  CG  0 .
       
C. AG  GB  GC  0 . D. GA  GB  GC  0 .
Câu 39: Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức
   
nào sau đây đúng?
   
A. M A  MC  MB  MD . B. M A  MD  MC  MB .
       
C. A M  M B  C M  M D . D. M A  M B  M C  M D .
Câu 40: Cho tam giác ABC , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?
     
A. AB  BC  AC . B. GA  GB  GC  0 .
     
C. AB  BC  AC . D. GA  GB  GC  0 .

Trang 163 Trang 3/4 - Mã đề thi 134


Câu 41: Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A. x  R, x 2  x  1  0 . B. x  Z ,  0 .
x
C.  x  Q, x 2  2 . D.  n  N ,n  0 .
Câu 42: Cho các điểm phân biệt A , B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
     
AB  BC  AC .
A.  AB  CB  CA .
B. 
     
C. A B  B C  C A . D. A B  C A  C B
Câu 43: Taäp hôïp A  {x  R | (x  1)(x  2)(x 3  4 x)  0} coù bao nhieâu phaàn töû?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 1
ˆ bằng
Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A và AB  4 , AC  3 . Khi đó giá trị sin C
4 3 5 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 4 3
Câu 45: Cho MNP vuông tại M, MH là đường cao ứng với cạnh huyền. Biết NH  5cm ,
PH  9cm . Độ dài MH bằng
A. 7cm. B. 3 5 cm. C. 45 cm. D. 4 cm.
Câu 46: Trong hình vẽ bên (H 1.2) ta có

A. x  9, 6 ; y  5, 4. B. x  5 ; y  10.
C. x  10 ; y  5. D. x  5, 4 ; y  9, 6.
Câu 47: Cho tam giác ABC có với các yếu tố trong hình vẽ bên (H1.1). Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?

b2 b b2 b ' b2 b ' b2 b
A.  B.  C.  D. 
c2 c c2 c c2 c ' c2 c '
Câu 48: Cho A = {a; b; c; d}. Trong caùc meänh ñeà sau, tìm meänh ñeà sai:
A. a  A B. b;c  A C. d  A D. a; d   A
Câu 49: Mệnh đề nào sau là mệnh đề SAI?
A. x  R : x2  0 B. n  N : n  2n C. x  R : x  x2 D. n  N : n2  n

Câu 50: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ AB là:
           
A. OF , DE , OC B. CO, OF , DE C. FO,  DE , OC D. OF , ED, OC

----------- HẾT ----------

Trang 164 Trang 4/4 - Mã đề thi 134


ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM KHỐI 10 NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN
134 210 356 483 568 641 709 897
1 B 1 A 1 B 1 D 1 A 1 A 1 B 1 A
2 A 2 A 2 A 2 D 2 D 2 C 2 B 2 D
3 A 3 D 3 A 3 B 3 C 3 C 3 C 3 B
4 D 4 B 4 C 4 A 4 C 4 D 4 A 4 C
5 B 5 A 5 D 5 C 5 A 5 D 5 C 5 A
6 D 6 A 6 D 6 C 6 C 6 B 6 D 6 B
7 C 7 A 7 D 7 A 7 D 7 B 7 D 7 D
8 B 8 C 8 B 8 C 8 A 8 A 8 D 8 B
9 A 9 A 9 D 9 B 9 A 9 D 9 A 9 C
10 B 10 C 10 A 10 A 10 A 10 D 10 C 10 B
11 D 11 C 11 A 11 B 11 D 11 C 11 D 11 D
12 A 12 B 12 D 12 A 12 B 12 D 12 A 12 A
13 D 13 A 13 B 13 A 13 B 13 A 13 C 13 A
14 D 14 D 14 B 14 D 14 C 14 D 14 C 14 A
15 D 15 B 15 D 15 D 15 C 15 D 15 C 15 A
16 A 16 C 16 B 16 B 16 D 16 B 16 A 16 A
17 A 17 D 17 A 17 B 17 D 17 A 17 A 17 A
18 A 18 A 18 D 18 B 18 B 18 C 18 B 18 C
19 D 19 C 19 B 19 D 19 B 19 D 19 C 19 D
20 D 20 B 20 C 20 A 20 D 20 A 20 B 20 A
21 B 21 D 21 B 21 A 21 A 21 B 21 C 21 B
22 C 22 C 22 B 22 D 22 C 22 D 22 A 22 D
23 D 23 C 23 C 23 C 23 D 23 D 23 B 23 B
24 C 24 C 24 B 24 D 24 A 24 B 24 A 24 C
25 B 25 B 25 D 25 A 25 C 25 A 25 A 25 D
26 C 26 B 26 A 26 B 26 D 26 A 26 D 26 D
27 C 27 B 27 A 27 A 27 B 27 C 27 B 27 A
28 A 28 B 28 C 28 A 28 D 28 C 28 D 28 C
29 D 29 C 29 A 29 D 29 A 29 D 29 D 29 D
30 B 30 D 30 C 30 C 30 B 30 C 30 D 30 A
31 B 31 C 31 C 31 B 31 A 31 A 31 A 31 C
32 C 32 B 32 B 32 A 32 A 32 B 32 C 32 A
33 A 33 B 33 A 33 A 33 D 33 C 33 D 33 C
34 B 34 D 34 B 34 D 34 B 34 D 34 A 34 B
35 A 35 B 35 D 35 B 35 D 35 B 35 B 35 B
36 B 36 D 36 B 36 C 36 B 36 C 36 B 36 B
37 C 37 A 37 C 37 D 37 B 37 B 37 B 37 D
38 C 38 A 38 D 38 B 38 D 38 C 38 D 38 C
39 A 39 D 39 C 39 B 39 C 39 C 39 D 39 B
40 D 40 D 40 B 40 C 40 C 40 D 40 C 40 B
41 A 41 D 41 C 41 C 41 D 41 D 41 B 41 B
42 B 42 C 42 A 42 C 42 C 42 A 42 A 42 D
43 C 43 A 43 C 43 D 43 C 43 A 43 B 43 C
44 A 44 B 44 D 44 C 44 A 44 C 44 A 44 C
45 B 45 D 45 B 45 D 45 B 45 A 45 C 45 B
46 D 46 B 46 D 46 B 46 C 46 B 46 D 46 D
47 C 47 D 47 A 47 A 47 A 47 B 47 B 47 C
48 C 48 A 48 C 48 C 48 B 48 B 48 C 48 C
49 A 49 C 49 A 49 B 49 B 49 A 49 C 49 C
50 C 50 B 50 C 50 C 50 D 50 B 50 B 50 D
Trang 165
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10
VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 02 trang)

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)


x3
Câu 1 : Điều kiện để biểu thức có nghĩa là:
x2
A. x  3 B. x  3 C. x  3 và x  0 D. x  0
2

Câu 2: Kết quả của phép tính: 32  50 :
2
là:
A. 41 B. 2 41 C. 9 D. 18
1
 
Câu 3: Biểu thức 4 1  6 x  9 x 2 khi x   bằng.
3
A. 2  x  3x  B. 2 1  3x  C. 2 1  3x  D. 2  1  3x 
Câu 4: Cho ABC có A  900 và đường cao AH. Biết AB  5cm; BC  13cm . Khi đó độ dài
CH bằng:
25 12 5 144
A. cm B. cm C. cm D. cm
13 13 13 13
Câu 5: Biết điểm A  1; 2  thuộc đường thẳng y  ax  3  a  0  . Hệ số của đường thẳng
trên bằng:
A. 3 B. 0 C. 1 D. 1
0
Câu 6: Cho hai góc nhọn  và  , thỏa     90 . Kết luận nào không đúng?
cos  sin 
A. tan   cot  B. sin 2   sin 2   1 C. cot   D. tan  
sin  cos 
2
Câu 7: Tổng hai nghiệm của phương trình: 2 x   k  1 x  3  k  0 là:
k 1 k 1 k 3 k 3
A.  B. C.  D.
2 2 2 2
Câu 8: Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường tròn (M khác A và
B). Số đo 
AMB bằng:
0
A. 90 B. 3600 C. 1800 D. 450

m2
Câu 9: Cho hàm số y  x  m  2 . Tìm m để hàm số luôn nghịch biến trên tập số thực:
m2  1
A. m  2 B. m  1 C. m  2 D. m  2
2
Câu 10: Cho phương trình  m  1 x  2  m  1 x  m  3  0 với giá trị nào của m thì phương
trình có nghiệm duy nhất.
1 1
A. m  1 B. m  C. m  1 và m  D. Cả 3 câu trên đều sai.
3 3
Câu 11: Tam giác đều ABC có cạnh 10 cm nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường
tròn là:
5 3 10 3 5 3
A. 5 3 cm B. cm C. cm D. cm
3 3 2
Câu 12: Hình chữ nhật ABCD, AB = 10cm, AD = 12cm , quay hình chữ nhật ABCD quanh
cạnh AB, thể tích hình sinh ra là: Trang 166
A. 300  cm3 B. 1440  cm3 C. 1200  cm3 D. 600  cm3

B. Phần tự luận (7 điểm)

2 x  y  3  0

Câu 13 (1,0 điểm) Giải phương hệ trình sau:  x y
 4  3  1

Câu 14 (2,0 điểm) Cho phương trình x2  5x + m  3 = 0 (1)


a) Giải phương trình (1) với m  7
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả mãn x12  2x1 x2  3 x2  1 .
Câu 15 (1,0 điểm) Một đội xe phải chuyên chở 36 tấn hàng. Trước khi làm việc, đội xe đó
được bổ sung thêm 3 xe nữa nên mỗi xe chở ít hơn 1 tấn so với dự định. Hỏi đội xe lúc đầu
có bao nhiêu xe? Biết rằng số hàng chở trên tất cả các xe có khối lượng bằng nhau.
Câu 16 (2,0 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Gọi C là điểm cố định thuộc
đoạn thẳng OB (C khác O và B). Dựng đường thẳng d vuông góc với AB tại điểm C, cắt nửa
đường tròn (O) tại điểm M. Trên cung nhỏ MB lấy điểm N bất kỳ (N khác M và B), tia AN
cắt đường thẳng d tại điểm F, tia BN cắt đường thẳng d tại điểm E. Đường thẳng AE cắt nửa
đường tròn (O) tại điểm D (D khác A).
a) Chứng minh: AD.AE = AC.AB.
b) Chứng minh: Ba điểm B, F, D thẳng hàng và F là tâm đường tròn nội tiếp tam giác CDN.
Câu 17 (1,0 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương thoả mãn: abc = 1.
ab bc ca
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P   5 5  5
5
a  b  ab b  c  bc c  a 5  ca
5

----------------------------Hết----------------------------
Họ và tên thí sinh:............................................................Số báo danh:.....................................
Chữ kí của giám thị 1: ........................................Chữ kí của giám thị 2: ..................................

Trang 167
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
VĨNH PHÚC KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10
NĂM HỌC 2019 - 2020

A. Phần trắc nghiệm


Đáp án đề gốc
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp C D B D D C B A C C C B
án
Đáp án mã đề 132
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp A B C A D B D C D B C A
án
Đáp án mã đề 209
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp C A B D A B D C D C A B
án
Đáp án mã đề 357
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp B A C A A D D D C C B B
án
Đáp án mã đề 485
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp D B B A C A D C C A B D
án

Đáp án mã đề 570
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp B A D C D B B D C B C D
án
Đáp án mã đề 628
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp B C A A B D D B C C D A
án

Trang 168
B. Phần tự luận
Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

Câu Ý Nội dung Điểm


2 x  y  3  0 (1)

Giải hệ phương trình sau:  x y
 4  3  1 (2) 1,00

(1)  y = -2x + 3 0,25


13
x 2x  3
Thế vào (2) được:  1 0,25
4 3
x0 0,25
Từ đó tính được y = 3. Hệ PT có nghiệm (0;3). 0,25
Cho phương trình x2  5x + m  3 = 0 (1)

14 a a) Giải phương trình (1) với m  7 1,00

Với m  7 , phương trình (1) trở thành x2  5x + 4 = 0 0,25


Vì 1  (5)  4  0 nên phương trình có các nghiệm là x  1, x  4 0,5
Phương trình đã cho có tập nghiệm là S  1; 4 0,25
Tìm m để phương trình: x2  5x + m  3 = 0 có hai nghiệm phân biệt
14 b 1,00
x1 , x2 thoả mãn x12  2x1 x2  3 x2  1 (1)

+) Có:   37 - 4m, phương trình có hai nghiệm phân biệt khi


37 0,25
0m
4
+) Theo Vi-et có : x1 + x2 = 5 (2) và x1x2 = m - 3 (3)
Từ (2) suy ra x2 = 5 - x1, thay vào (1) được 3x12 - 13x1 + 14 = 0, giải
7
phương trình tìm được x1 = 2 ; x1 = .
3 0,25
+) Với x1 = 2 tìm được x2 = 3, thay vào (3) được m = 9. 0,25
7 8 83
+) Với x1 = tìm được x2 = , thay vào (3) được m = . 0,25
3 3 9
Một đội xe phải chuyên chở 36 tấn hàng. Trước khi làm việc đội xe đó
được bổ sung thêm 3 xe nữa nên mỗi xe chở ít hơn 1 tấn so với dự định.
15 1,00
Hỏi đội xe lúc đầu có bao nhiêu xe? Biết rằng số hàng chở trên tất cả các
xe có khối lượng bằng nhau.
Gọi số xe lúc đầu là x (x nguyên dương) thì mỗi xe phải chở khối lượng
36 0,25
hàng là: (tấn)
x
Trước khi làm việc, có thêm 3Trang 169
xe nữa nên số xe chở 36 tấn hàng là 0,25
36
(x +3) xe, do đó mỗi xe chỉ còn phải chở khối lượng hàng là (tấn)
x 3
36 36
Theo bài ra có phương trình:  1
x x 3 0,25
Khử mẫu và biến đổi ta được: x2 + 3x - 108 = 0 (1)
Phương trình (1) có nghiệm là: x = 9; x = -12.
0,25
Đối chiếu điều kiện được x = 9 thoả mãn. Vậy số xe lúc đầu là 9 xe.
16 a a) Chứng minh: AD.AE = AC.AB. 1,00
Vẽ hình đúng
E

D
M

N 0,25
F

A B
O C

  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), có: ACE
ADB   900 (Vì d
0,25
vuông góc với AB tại C)
Do đó hai tam giác ADB và ACE đồng dạng (g.g) 0,25
AD AB
   AD.AE  AC.AB 0,25
AC AE
Chứng minh: Ba điểm B, F, D thẳng hàng và F là tâm đường tròn nội tiếp
16 b 1,00
tam giác CDN.
Xét tam giác ABE có: AB  EC.
  900  AN  BE
Do ANB 0,25
Mà AN cắt CE tại F nên F là trực tâm của tam giác ABE.
  900 )  BD đi qua F  B, F, D thẳng hàng.
Lại có: BD  AE (Vì ADB 0,25
  FBC
+) Tứ giác BCFN nội tiếp nên FNC  , Tứ giác EDFN nội tiếp nên

  DEF
DNF  , mà FBC
  DEF
 nên DNF
  CNF
  NF là tia phân giác 0,25
của góc DNC.
+) Chứng minh tương tự có: CF là tia phân giác của góc DCN. Vậy F là
0,25
tâm đường tròn nội tiếp tam giác CDN.
Cho a, b, c là ba số thực dương thoả mãn: abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất
ab bc ca
17 của biểu thức: P  5   . 1,00
a  b5  ab b5  c5  bc c5  a 5  ca

Ta có: a5 + b5  a2b2(a + b) (1) với a > 0, b> 0.


0,25
Thật vậy: (1)  (a - b)2(a + b)(a2 + ab + b2)  0, luôn đúng.
Trang 170
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b.
Do đó ta được:
ab ab 1 c c 0,25
5 5
 2 2   
a  b  ab a b (a  b)  ab ab(a  b)  1 abc(a  b)  c a  b  c
bc a ca b
Tương tự có: 5 5
 và 5 5

b  c  bc a  b  c c  a  ca a  b  c
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên được: 0,25
c a b
P   1
abc abc abc
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 1 khi a = b = c =1. 0,25

Trang 171
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KHẢO SÁT XẾP LỚP KHỐI 10 NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn : Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
001

Câu 1: Đồ thị hàm số y  x2 cắt đường thẳng d : y  2  m  1 x  m  10 ( m là tham số) tại hai điểm phân biệt
có hoành độ x1 , x2 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để biểu thức
P  x1  x2  4 x1 x2  x12  9 x22 đạt giá trị lớn nhất. Tính tổng các phần tử của tập S .
5 2 4 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 2: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R và có BAC   600 . Diện tích phần giới hạn
bởi dây cung BC và cung nhỏ BC bằng:

A.

2  3 R 2 
. B.

4  3 3 R 2
.
 C.
 2  2 3  R 2

. D.
 3  2 3  R 2

.
6 12 6 12
Câu 3: Khi tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400 thì bóng một tòa nhà trên mặt đất dài 48  m  . Hỏi tòa
nhà đó cao bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 57  m  . B. 31  m  . C. 40  m  . D. 37  m  .
Câu 4: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x 2  8 x  m  0 có nghiệm?
A. 15 . B. 17 . C. Vô số. D. 16 .
Câu 5: Cho các số thực x, y, z thay đổi thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: 3 x  y  z  12 và biểu
thức P  5 x 2  3 y 2  z 2  2 xy  2 yz  6 x  6 y  14 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng T  x  y  3 z
A. 30. B. 13. C. 6. D. 15.
2
Câu 6: Giải phương trình x  8 x  33  0 được các nghiệm:
A. x1   3, x2  11 . B. x1  3, x2  11 . C. x1  3, x2  11 . D. x1  3, x2  11 .

 
Câu 7: Một hình trụ có diện tích hình tròn đáy là 8 cm2 , độ dài đường sinh là 10  cm  . Thể tích V hình trụ
đó bằng
80
A. V  48  cm 3  . B. V    cm 3  . C. V  80 2  cm3  . D. V  80  cm 3  .
3
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   4  m  x  4  m đồng biến trên  ?
A. m  4 . B. m  4 . C. m  4 . D. m  4 .
Câu 9: Biết phương trình ax 2  bx  c  0,  a  0  có một nghiệm x  1 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.  a  b  c  0 . B.  a  b  c  0 . C. a  b  c  0 . D. a  b  c  0 .
Câu 10: Cho 2 đường tròn  O ; 4cm  và  I ; 4cm  , biết OI  8cm . Số tiếp tuyến chung của 2 đường tròn là
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
 
Câu 11: Hình cầu có diện tích S  36 cm2 , tính thể tích V của hình cầu đó

A. V  9 cm3 .  B. V  108 cm3 .  
C. V  36 cm3 .  D. V  72 cm3 . 
Câu 12: Căn bậc hai số học của 4 là
A. 2 . B. 2 . C. 16 . D. 2
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d : y  4 cắt parabol  P  : y  x2 tại hai điểm phân biệt A
và B. Khi đó diện tích tam giác OAB bằng (với O là gốc tọa độ).

Trang 172 Trang 1/4 - Mã đề thi 001 - https://toanmath.com/


A. 16 . B. 8 . C. 32 . D. 4 .
Câu 14: Biết đồ thị hàm số y  ax  b đi qua điểm M 1; 2  và cắt hai tia Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho
diện tích tam giác OAB bằng 4 (O là gốc tọa độ). Tính T  a  b .
A. - 4. B. 4. C. 2. D. -2.
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB  4  cm  , BC  5  cm  . Khi đó chu vi của tam giác đã cho bằng
A. 12  cm  . B. 9  cm  . C. 6  cm  . D. 20  cm  .
Câu 16: Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình trụ, ta được mặt cắt là hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình tam giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình tròn.
Câu 17: Cho 2 đường tròn  O ; 6 cm  và  I ; 2cm  , biết OI  8cm . Số giao điểm của 2 đường tròn đó là
A. Vô số. B. 0. C. 2. D. 1.
2
Câu 18: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  3 x ?
A. M  1;3  . B. P  3; 9  . C. Q  3; 27  . D. N  2;12  .
Câu 19: Hình khai triển của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt. Nếu bán kính của hình quạt là
36cm , số đo cung là 1200 thì bán kính đường tròn đáy của hình nón là:
A. 12cm . B. 6cm . C. 9cm . D. 18cm .
Câu 20: Cho hàm số bậc nhất y  f  x thỏa mãn f  2020   f  2018   2018 . Tính
T  f  2019   f  2018  .
A. T  1009 . B. T  2 . C. T  4036 . D. T  2018 .
Câu 21: Trong các hàm số sau đây, đồ thị của hàm số nào nhận trục tung làm trục đối xứng.
A. y  1  2 x . B. y  x . C. y  4 x 2 . D. y  2019 x  2019 .
Câu 22: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?
x  2 y  2 x  2 y  2 x  2y  2 x  2 y  2
A.  . B.  . C.  . D.  .
2 x  2 y  4 3 x  6 y  6 x  3y  1 3 x  6 y  4
Câu 23: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  ?
A. y  4 x 2 . B. y  2 1  x  . C. y  2 x 2 . D. y  3x  5 .

Câu 24: Số nghiệm thực của phương trình  x 2  1 x 4  4 x 2  4  x 2  3  0 là:


A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi A  x1; y1  , B  x2 ; y2  là hai giao điểm của parabol  P  : y  x 2 và
đường thẳng  d  : y  2019 x  2020 . Tính giá trị của biểu thức T  x1  x2  y1 y2 ?
A. T  1 . B. T  4039 . C. T  4039 . D. T  4041 .
Câu 26: Biết điểm M 1; 2  thuộc đồ thị hàm số y  ax  b . Tính tổng T  a  b
A. T  1 . B. T  2 . C. T  1 . D. T  2 .
Câu 27: Đồ thị hàm số y  x  2 cắt trục tung tại điểm
A. Q  2;0  . B. P  2;0  . C. M  0; 2  . D. N  0;2  .
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai?
A. AH 2  HB.H C . B. AB 2  BH .BC . C. AC 2  HC .BC . D. AB. AC  AH .H C .
Câu 29: Biểu thức P  x  2 xác định khi và chỉ khi
A. x  2 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  2 .
  600 . Diện tích hình bình hành đó
Câu 30: Cho hình bình hành ABCD , biết AB  1cm, BC  2cm và BAD
bằng
3 2
A. 2 3cm2 . B. 3cm2 . C. 2cm2 . D. cm .
2

Trang 173 Trang 2/4 - Mã đề thi 001 - https://toanmath.com/


Câu 31: Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường trung tuyến AM , đường cao AH  8cm ( H , M  BC )
và biết CH  4 BH  0 . Tính độ dài đường trung tuyến AM ?
A. 5cm . B. 20cm . C. 10cm . D. 8cm .
Câu 32: Một hình lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt bằng 96cm 2 . Tính thể tích của khối lập phương
đó?
A. 24cm 3 . B. 64cm3 . C. 48cm3 . D. 96cm 3 .
 x  2 y  2019
Câu 33: Hệ phương trình  có tất cả bao nhiêu nghiệm?
2 x  4 y  4038
A. Vô số. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 34: Phương trình nào trong các phương trình sau đây có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. x 2  3 x  7  0 . B. x 4  7 x 2  17  0 . C. x 4  5 x 2  4  0 . D. x 2  4 x  4  0 .
Câu 35: Phương trình x 2  2 x  12  20 x  1 có nghiệm duy nhất x  a  2 b , với a , b là các số nguyên
dương. Tính a  b  ab
A. 14. B. 8. C. 9. D. 7.
x2  4x  4
Câu 36: Khi x  2 rút gọn biểu thức P  ta được kết quả
6  3x
1 1
A. P  1 . B. P  3 . C. P  . D. P   .
3 3
Câu 37: Phương trình x 2  2 x  m  1  0 có hai nghiệm trái dấu khi
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 38: Giá trị của tham số m để đường thẳng y  mx  3 song song với đường thẳng y  2019 x  2020 là
A. 2020 . B. 2019 . C. 3 . D. 2019 .
Câu 39: Cho phương trình x 2   m  4  x  m  3  0 (1) ( x là ẩn số, m là tham số). Khi m  3 thì giá trị nhỏ
nhất của biểu thức A  x12  x22 10.x1.x2  15 bằng (với x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình (1)).
A. -8. B. -9. C. -11. D. -10.
Câu 40: Cho tam giác ABC có AB  6cm, BC  10cm, CA  8cm . Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam
giác ABC.
A. 2cm . B. 2,5cm . C. 1,5cm . D. 3cm .
Câu 41: Hàm số y  x  1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?
` y y y
y
x x x
x O 1 O 1 O 1
  
O 1

Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình 1

A. Hình 2 B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 3.


Câu 42: Giá trị x  1 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x 2  x  0 . B. x 2  2 x  1  0 . C. x 2  2 x  0 . D. x 2  1  0 .
x  3y  4
Câu 43: Hệ phương trình  có nghiệm là
3 x  2 y  1
A.  x; y    1; 1 . B.  x; y   1;1 . C.  x; y   1; 1 . D.  x; y    1;1 .

Trang 174 Trang 3/4 - Mã đề thi 001 - https://toanmath.com/


x  y  0
Câu 44: Cho biết  x; y   1; 1 là nghiệm của hệ phương trình  . Khi đó giá trị của m bằng
2 x  my  3
A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 1.
Câu 45: Đường thẳng y  3 x  2019 có hệ số góc bằng
A. 2019 . B. 3 . C. 2019 . D. 1 .
Câu 46: Biết rằng đồ thị hàm số y  ax  b đi qua điểm M  2; 5  và vuông góc với đường thẳng
 d  : y  2 x  5 . Tính tích P  ab .
A. 3. B. -3. C. - 6. D. 12.
Câu 47: Cho tam giác ABC có góc B nhọn, AD và CE là hai đường cao. Biết rằng SABC  9SBDE . Tính
cos B
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Câu 48: Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tích 2 nghiệm bằng 26?
A.  x 2  2019 x  26  0 . B. x 2  2 x  26  0 .
C. x 2  2 x  26  0 . D. x2  10 x  26  0 .
Câu 49: Cho đường tròn tâm O bán kính R , điểm A nằm ngoài đường tròn (O) sao cho OA  2 R 3 . Một
đường thẳng đi qua A và cắt đường tròn tại hai điểm M và N . Tích AM.AN bằng
A. 13R 2 . B. 12R 2 . C. 3R 2 . D. 11R 2 .
Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2   2m  3 x  m2  3m  0
có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn 2022  x1  x2  2022 . Tính số phần tử của tập S.
A. 2019 . B. 4042 . C. 4040 . D. 4041 .

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 175 Trang 4/4 - Mã đề thi 001 - https://toanmath.com/


made cautron dapan
001 1 A
001 2 B
001 3 C
001 4 D
001 5 C
001 6 D
001 7 D
001 8 C
001 9 B
001 10 A
001 11 C
001 12 D
001 13 B
001 14 C
001 15 A
001 16 D
001 17 D
001 18 C
001 19 A
001 20 A
001 21 C
001 22 D
001 23 B
001 24 B
001 25 C
001 26 D
001 27 D
001 28 D
001 29 D
001 30 B
001 31 C
001 32 B
001 33 A
001 34 B
001 35 A
001 36 C
001 37 B
001 38 D
001 39 A
001 40 A
001 41 A
001 42 A
001 43 C
001 44 D
001 45 B
001 46 B
001 47 B
001 48 A
001 49 D
001 50 C

Trang 176
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HÈ NĂM 2019
TỔ TOÁN – TIN Môn thi: Toán 10 chuyên
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 01 trang)

Câu 1 (2,0 điểm).


m
Cho phương trình 8 x 2 + 42 x + 55 =2
4 x + 23 x + 33
a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 2 (3,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD có tâm O. Đường thẳng d quay quanh O, cắt hai cạnh AD và
BC lần lượt ở E và F (không trùng với các đỉnh của hình vuông). Qua E và F lần lượt

kẻ đường thẳng song song với BD và AC chúng cắt nhau tại I . Kẻ IH vuông góc với
EF tại H . Chứng minh rằng:

a) Điểm I chạy trên đoạn AB.


b) Điểm H thuộc đường tròn cố định và đường thẳng IH đi qua một điểm cố định.

64
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hai số 2a > b > 0. Chứng minh rằng 2a + ≥ 5.
( 2a − b )( b + 3)
2

Câu 4 (2,0 điểm).


a) Cho tập X = {1, 2,3,..., 2020} . Chứng minh rằng trong số 1011 phần tử bất kì của tập X
luôn có hai phần tử nguyên tố cùng nhau.
b) Chứng minh rằng tồn tại vô số số nguyên dương n thỏa mãn 5n − 1 chia hết cho n.

Câu 5 (2,0 điểm). Giả sử phương trình ax 2 + bx + c= 0 ( a ≠ 0 ) có các nghiệm x1 , x2 .

Đặt Sn =x1n + x2n , n ∈ .


a) Chứng minh: aSn + bSn −1 + cSn −2 =
0.

b) Áp dụng tính A = (1 + 3 ) + (1 − 3 )
8 8

------------ Hết ------------


Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 177
ĐÁP ÁN TOÁN 10

Câu Nội dung Điểm

1 1 điểm
a) Khi m = 1, ta có phương trình 8 x 2 + 42 x + 55 =2 ĐK
4 x + 23 x + 33
11
x ≠ −3; x ≠ −
4

PT ⇔ ( 2 x + 5 )( 4 x + 11)( 4 x + 11)( x + 3) =
1
⇔ ( 2 x + 5 )( x + 3)( 4 x + 11) =
2
1
⇔ ( 4 x + 10 )( 4 x + 12 )( 4 x + 11) =
2
8

1 ± 33
Đặt ( 4 x + 3) = t , (t ≥ 0), phương trình trở thành t 2 − t − 8 = 0 ⇔ t =
2
,
2
đối chiếu đk,
Câu 1
(2điểm)
1 + 33 1 1 + 33 
( 4 x + 11) =
2
ta có ⇔ x =  −11 ± 
2 4 2 
 

b) Ta có ( 4 x + 10 )( 4 x + 12 )( 4 x + 11) =⇒
2
8m t 2 − t − 8m =
0 (1) 1 điểm

( 4 x + 11) , t ≥ 0.
2
với t =

PT đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi PT (1) có hai nghiệm

∆t > 0 1 + 32m > 0


  1
dương phân biệt ⇔  S > 0 ⇔ 1 > 0 ⇔ − < m < 0.
  32
P > 0 −8m > 0

Trang 178
1 điểm
Câu 2
(3điểm

a) Dễ dàng chứng minh được ∆EFI vuông ở I , và IO là trung tuyến thuộc


cạnh huyền EF , do đó OE = OI nên O nằm trên trung trực của EI

Mặt khác OA ⊥ EI nên OA là trung trực của EI . Nên ∆AEI vuông cân tại A

Suy ra   = 450. Vậy


AIE = 450. Tương tự BIF

AIB =   + BIF
AIE + EIF  = 450 + 900 + 450 = 1800 suy ra I , A, B thẳng hàng
hay I ∈ AB (đpcm).

b) Ta có: AEHI và BFHI là các tứ giác nội tiếp. Suy ra 2 điểm



AHI =  =IFB
AEI =450 , IHB  =450 ⇒  AHB =900. Vậy H ∈ đường tròn
đường kính AB. (đpcm).

Gọi HI cắt đường tròn đường kính AB ở K , ta có 


AHK 
= 450 nên
= BHK

K là trung điểm cung 


AB suy ra K cố định. (đpcm).

Câu 3 1 1 điểm
Theo BĐT AM-GM: ( 2a − b )( b + 3)( b + 3) = ( 4a − 2b )( b + 3)( b + 3)
1điểm 2

1  4a − 2b + b + 3 + b + 3  4 ( 2a + 3)
3 3
64 63
≤   = ⇒ ≥ 2.
( 2a − b )( b + 3) ( 2a + 3 )
2 3
2 3  27

64  63 
⇒ 2a + ≥ 2 a + . (1)
( 2a − b )( b + 3)
2
 ( 2a + 3) 
3

Theo BĐT AM-GM ta có

Trang 179
2a + 3 2a + 3 2a + 3 63 63 3 5
+ + + ≥ 4 ⇒ a + ≥ 4 − =(2)
( 2a + 3 ) ( 2a + 3 )
3 3
6 6 6 2 2

3
Từ (1) và (2) suy ra đpcm. Dấu đẳng thức xảy ra khi=a = , b 1.
2

Câu 4 a) Chia tập X thành các cặp (1, 2 ) , ( 3, 4 ) ,..., ( 2019, 2020 ) . Có tất cả 1010 cặp 1 điểm
2điểm
và 1011 phần tử nên theo nguyên tắc Dỉichlet, tồn tại hai phần tử thuộc cùng
một cặp. Hai phần tử này nguyên tố cùng nhau. (đpcm)
b) Xây dựng dãy ( xn ) : =
x1 1, xn=
+1 5 xn − 1. Ta chứng minh ( xn ) là dãy số 1 điểm

nguyên dương tăng và mọi số hạng của dãy đều thỏa mãn đk bài toán.
+ Thật vậy ( xn ) là dãy số nguyên dương. Áp dụng BĐT Becnuli ta có

xn +1= 5 xn − 1 ≥ 1 + 4.xn − 1= 4 xn > xn Vậy ( xn ) là dãy số tăng. (1)

+ Dùng quy nạp chứng minh 5 xn − 1 xn (*)

Với n=1, ta có 5 x1 − 1 x1 (đúng)

Giả sử (*) đúng đến n, tức là 5 xn − 1 xn ⇒ xn +1= 5 xn − 1= k .xn , ( k ∈ * )

Ta có 5 xn+1 − 1= 5kxn − 1 ( 5 xn − 1) ⇒ 5 xn+1 − 1 xn +1. Theo nguyên lí quy nạp suy ra

5 xn − 1 xn , ∀n ∈ * (2).

Từ (1) và (2) suy ra đpcm.

Câu 5 a) ta có ax12=
+ bx1 + c 0 (1) , ax22=
+ bx2 + c 0 ( 2) Nhân hai vế của (1) 1 điểm
2điểm
với x1n − 2 và nhân hai vế của (2) với x2n − 2 rồi cộng theo vế ta đc đpcm.

b) Ta có 1 ± 3 là nghiệm của PT x 2 − 2 x − 2 =0 nên 1 điểm


S n − 2 S n −1 − 2 S n − 2 =0,S0 =2, S1 =2 ⇒ S 2 =2 S1 + 2 S0 =8,... ⇒ S8 =3104. Vậy
A=31044.

2
Trang 180
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN - KHỐI 10
----------- Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi gồm: 05 trang.
———————
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

x4 2
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình  là
x 1
2
3 x
A. x  (4;  ). B. x  \ 1 C. x   4;3 \ 1. D. x (;3)
Câu 2: Cho đường tròn (C ) : (x 1)2 (y 3)2 20 và đường thẳng : x 2y 5 0 biết
đường thẳng cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A, B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng

4 30 8 30
A. B. 4 6 C. D. 8 6
5 5
3
Câu 3: Cho tam giác ABC có b 7, c 5, cos A . Đường cao ha của tam giác ABC là
5
7 2
A. 8. B. . C. 80 3. D. 8 3.
2
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 8 x x 2 là
A. S   4;   B. S  (; 1)  (4;8) C. S   4;8 D.  ; 1   4;  
Câu 5: Cho tam giác ABC có BC a, AC b, AB c . Mệnh đề nào sau đây đúng?
b2  c 2  a 2
A. cos A  . B. a.sin A  b.sin B  c.sin C
2bc
C. a2  b2  c2  bc.cos A . D. a 2  b 2  c 2  2bc.cos A.
2 sin 3 cos
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức P biết cot 3
4 sin 5 cos
7 9
A. 1. B. 1. C. . D. .
9 7
Câu 7: Cho hai đường thẳng d1 : x 2y 5 0 và d2 : x 3y 7 0 . Góc tạo bởi đường thẳng
d1 và d2 là
A. 450. B. 1350. C. 900. D. 600.
Câu 8: Cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 2x 6y 5 0 . Tiếp tuyến của (C ) vuông góc với đường
thẳng d : x 2y 15 0 có phương trình là
2x y 1 0 2x y 1 0 2x y 10 0 2x y 0
A. . B. . C. . D. .
2x y 3 0 2x y 3 0 2x y 0 2x y 10 0

Câu 9: Phương trình (m  1) x2  3x  1  0 có nghiệm khi và chỉ khi


5 5 5 5
A. m , m 1. B. m . C. m . D. m .
4 4 4 4
Câu 10: Bất phương trình 2x 6 0 có tập nghiệm là
A. (3; ) . B.  ;3 . C.  ; 3 . D. 3;   .

Trang 181 Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2 2 là
 4 4
A. S  0;  . B. S  (;0)  ( ; ) .
 3 3
4  4
C. S  (0; ) . D. S  0;  .
3  3
x
2 6y x 2y
Câu 12: Hệ phương trình y có một nghiệm (x 0 ; y0 ) . Khi đó
x x 2y x 3y 2
P x 02 2y0 có giá trị là
8
A. 6 . B. . C. 10 . D. 8 .
3
Câu 13: Cho (E ) : 9x 2 36y 2 64 và điểm M thuộc (E ) có hoành độ bằng 3 . Tổng khoảng
cách từ M đến hai tiêu điểm của (E ) bằng
4 7 16 8 8 7
A. . B. C. D.
3 3 3 3

Câu 14: Cho 0 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
P sin4 cos4 , khi đó tổng M m có giá trị bằng
3 3 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 2 2
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2y 1 0 và điểm
M (2; 3) . Gọi H (a;b) là hình chiếu của điểm M trên đường thẳng d , khi đó tổng 2a b bằng
A. 5. B. 3. C. 7. D. 9.
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A( 2;4), B(4;0) . Tính độ dài AB.

A. 2 13. B. 52. C. 6. D. 13.


Câu 17: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình
2
x 2 2 x 2 4 x 2m 3 0 có nghiệm.
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
3
Câu 18: Cho tam giác ABC có AB 4, AC 4 3, cos(B C) . Độ dài cạnh BC là
2
A. 4 2. B. 4 C. 2 . D. 8 .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có trung điểm của BC là M (2; 2) , đường cao
kẻ từ B đi qua điểm N ( 2; 4) , đường thẳng AC đi qua K (0;2) và điểm E (3; 3) là điểm đối
xứng của A qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Biết C (a;b) với b 0. Khi đó ab bằng
A. 6 B. 10 C. 10 D. 8
Câu 20: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x 2 3x 2 x 2
3
A. 1 . B. . C. 2 . D. 3 .
2
3(x 6) 3
Câu 21: Tìm giá trị của tham số m để hệ bất phương trình 5x m có nghiệm
7
2
A. m  11. B. m  11 . C. m  11. D. m  11 .

Trang 182 Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Câu 22: Trong các tính chất sau, tính chất nào sai?
a  b a  b
A.   ac bd . B.   ac  bd .
c  d c  d
0  a  b a b 0  a  b
C.    . D.   ac  bd .
0  c  d d c  0  c  d
Câu 23: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y 3 0?
3 3
A. P (1; ) . B. N (1;1) . C. Q(1; 3) . D. M (1; ) .
2 2
Câu 24: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 2 y2 2(m 1)x 4y 8 0 là
phương trình đường tròn?
m 3
A. m 3. B. m 1. C. . D. m 0.
m 1

1
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2x ,x 0 bằng
x2
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 2 2 .
Câu 26: Cho đường thẳng (d ) : 3x 4y 6 0 . Véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của đường
thẳng (d )
A. u (3; 4). B. u ( 4; 3). C. u ( 4; 3). D. u (4; 3). .

Câu 27: Cho a (2; 3) . Với giá trị nào của y thì b (1;2y ) vuông góc với a .
1 1
A. 3. B. 3. C. . D. .
3 3
Câu 28: Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a b c 3 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 3
P a 2018b b 2018c c 2018a là
A. 33 2019 . B. 3 3 2018 . C. 2019 3 2019 . D. 2018 3 2018 .
Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A , điểm M (3; 1) là trung
5 7
điểm của BC và trọng tâm G ( ; ) . Đường cao kẻ từ B có phương trình x 3y 4 0 . Biết
3 3
đỉnh C (a; b) , khi đó tích a.b bằng
A. 2019. B. 1. C. 0. D. 1.
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn tâm I ( 1;2) và đi qua điểm M (2;1) có phương trình là
A. x2  y 2  2 x  4 y  5  0 B. x2  y 2  2 x  4 y  3  0
C. x2  y 2  2 x  4 y  5  0 D. x2  y 2  2 x  4 y  5  0 .
4x 5
x 3
Câu 31: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 6
7x 4
2x 3
3
23 23
A. (13; ) . B. (;13) . C. (; ) . D. ( ;13) .
2 2
Câu 32: Cho đường tròn tâm O bán kính R và một điểm M thỏa mãn MO 3R . Một đường kính
AB thay đổi trên đường tròn. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S MA MB
A. min S 4R. B. min S 2R. C. min S 6R. D. min S R.

Trang 183 Trang 3/5 - Mã đề thi 132


x 3
Câu 33: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 là
2 x
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
3x 2 2x 2
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 1 có tập
x 2 2mx 1
xác định là .
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
x2 y2
Câu 35: Cho elip (E ) : 1 . Tỉ số k của tiêu cự và độ dài trục bé của (E ) bằng
20 16
5 2 5 5 1
A. k . B. k . C. k . D. k .
5 5 2 2
Câu 36: Trong một cuộc thi pha chế, hai đội chơi A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít
nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1
lít nước và 1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít
nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha chế
được a lít nước cam và b lít nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a  b là
A. 1 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 37: Biết khi thu gọn biểu thức tan 300 tan 400 tan 500 tan 600 ta thu được kết quả là
a b
.cos 200 , khi đó giá trị 2a b bằng
b
A. 18 B. 20 C. 19 D. 2019
Câu 38: Bất phương trình (m 1)x 2 2(m 1)x m 3 0 với mọi x khi
A. m(2; ) . B. m1;  . C. m (1; ) . D. m (2;7) .
Câu 39: Cho góc lượng giác . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. cos( )  cos  . B. tan(   )  tan  . C. cos(   )  sin  . D. sin(   )  sin  .
2
Câu 40: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin 2a  2sin a cos a . B. cos2a  2cos2 a 1.
C. cos2a  1  2sin a . D. sin 2a  sin a cos a .
2

x 1 t
Câu 41: Cho hai điểm A( 1;2), B(3;1) và đường thẳng : . Tọa độ điểm C thuộc để
y 2 t
tam giác ABC cân tại C là
7 13 7 13 7 13 13 7
A. ( ; ) B. ( ; ) C. ( ; ) D. ( ; )
6 6 6 6 6 6 6 6
5 3
Câu 42: Cho cos a ( a 2 ) . Tính tana .
13 2
12 5 12 12
A.  . B. . C. . D.  .
5 12 5 13
Câu 43: Người ta dùng 120 m2 rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Biết một
cạnh của hình chữ nhật là bức tường (không phải rào). Tính diện tích lớn nhất của mảnh để có thể rào
được?
A. 1250 m2 . B. 2000 m2 . C. 900 m2 . D. 1800 m2 .

Trang 184 Trang 4/5 - Mã đề thi 132


Câu 44: Cho tam giác ABC thỏa mãn 2 sin A sin B(1 cosC ) 1 , khi đó tam giác ABC có dạng
đặc biệt nào?
A. Tam giác có góc C 600. B. Tam giác vuông cân.
C. Tam giác đều. D. Tam giác tù.
Câu 45: Cho tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A B C
A. sin( )  cos . B. sin( A  B)   sin C .
2 2
C. cos( A  B)  cos C . D. tan( A  B  2C )   tan C .
1
Câu 46: Giả sử 3 sin4 x cos4 x thì sin4 x 3 cos4 x có giá trị bằng
2
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
3
Câu 47: Giá trị của cos( ) bằng bao nhiêu khi sin
( )
3 5 2
43 3 4  3 3 43 3 4
A.  . B. . C. . D. .
10 10 10 3
Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , khoảng cách từ điểm M ( 2; 3) đến đường thẳng
: 3x 4y 5 0 là
18 23 18 23
A. . B. C. D. .
5 5 5 5
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A(1;2), B(4; 2), C ( 3;4) .
Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC là
A. x 4 0. B. x y 2 0. C. x 2y 0. D. 2x 3y 2 0.
Câu 50: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x2  3x  15  0 bằng
A. 3 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 185 Trang 5/5 - Mã đề thi 132


made cauhoi dapan
132 1 C
132 2 C
132 3 B
132 4 C
132 5 A
132 6 A
132 7 A
132 8 C
132 9 D
132 10 B
132 11 D
132 12 D
132 13 B
132 14 A
132 15 C
132 16 A
132 17 C
132 18 B
132 19 D
132 20 D
132 21 B
132 22 B
132 23 D
132 24 C
132 25 C
132 26 C
132 27 C
132 28 A
132 29 B
132 30 D
132 31 D
132 32 C
132 33 A
132 34 B
132 35 D
132 36 A
132 37 C
132 38 B
132 39 D
132 40 A
132 41 A
132 42 A
132 43 D
132 44 B
132 45 A
132 46 D

Trang 186
132 47 A
132 48 B
132 49 B
132 50 A

Trang 187
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ
TRƢỜNG THPT DƢƠNG QUẢNG HÀM MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 5 trang)

Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001

Câu 1: Tập nghiệm của bất phƣơng trình x  2 là đoạn  a; b  . Tính b  a .


A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
2x  2 khi  3  x  2
Câu 2: Tập xác định của hàm số y   là:
 x  1 khi 2  x  3
2

A.  3;3 . B.  3;3 . C. . D.  3;3 .


Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đƣờng thẳng d có phƣơng trình 6x  8y  15  0 . Trong các
vectơ có tọa độ sau, vectơ nào là vectơ chỉ phƣơng của đƣờng thẳng d?
A.  4; 3 . B.  4;3 . C.  4;3 . D. (3; 4) .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 2),B(3;2) . Tọa độ tâm đƣờng tròn đƣờng kính AB là
A. (2;4) . B. (2;0) . C. (1;2) . D. (1; 2) .
Câu 5: Cho hàm số y  f (x) bảng biến thiên

Có bao nhiêu giá trị nguyên dƣơng của tham số m đề phƣơng trình f (x)  m  0 có ba nghiệm phân
biệt:
A. 16 . B. 15 . C. 14 . D. 17 .
Câu 6: Cho a, b là số thực dƣơng thỏa mãn ab = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của a + b.
A. 8. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị x nguyên dƣơng trong đoạn  2019; 2019 để tam thức bậc hai
y  x 2  4x  5 có giá trị âm.
A. 2020 . B. 2018 . C. 2019 . D. 4039 .
Câu 8: Hàm số nào đồng biến trên
A. y  .x  2018 . B. y  1  3 x  2 .   C. y(x) | x | . D. y  2x 2 .
Câu 9: Tập nghiệm của bất phƣơng trình x  2018  1 là :
A. S  [2019; ) . B. S  (- ;2018] . C. S  [2018; ) . D. S  (- ;2019] .
Câu 10: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x  3x2 và y  x2  3 là:
4

A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
2 2
x y
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (E) :   1 . Tọa độ hai tiêu điểm của (E) là
9 4
A. F1 (3;0),F2 (3;0) . B. F1 ( 5;0),F2 ( 5;0) . C. F1 (0; 2), F2 (0;2) . D. F1 (0;  5),F2 (0; 5) .

Trang 1/5 - Mã đề 001


Trang 188
Câu 12: Phƣơng trình ax2  bx  c  0, (a  0) có hai nghiệm phân biệt dƣơng khi và chỉ khi:
  0   0   0   0
   
A. P  0 . B. P  0 C. P  0 . D. P  0 .
S  0 S  0 S  0 S  0
   
 5
 5x   3x  1
Câu 13: Số nghiệm nguyên của hệ bất phƣơng trình  7 là
 6 x  3
 2x  5
 2
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 14: Chọn công thức sai ?
A. cos2a  2sin2 a 1 . B. sin  a  b   sin a. cos b  cos a.sin b .
xy xy
C. sin 2a  2sin a.cos a . D. cosx  cos y  2sin .sin .
2 2
x 1
Câu 15: Tập nghiệm của bất phƣơng trình 0
2x
A.  1; 2  . B.  ; 1   2;   .
 1; 2  .
C. D.  1; 2 .
Câu 16: Tập nghiệm của bất phƣơng trình x2  3x  2  0 là :
A. S  (- ;1] [2; ) . B. S  [1;2] . C. S  (- ;1)  (2; ) . D. S  (1;2) .
Câu 17: Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lƣợt là 3, 4, 5. Tính diện tích tam giác đó.
A. 12. B. 8. C. 3. D. 6.
x 1
Câu 18: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  là:
2x  3x  1
2

1 1 1
A. M(2; ) . B. Q( ; ). C. N(0;1) . D. P(1;0)
3 2 2
Câu 19: Hàm số nào là hàm số chẵn ?
1
A. y  x . B. y  . C. y  1  2x . D. y  x 2 .
x 1
Câu 20: Chọn khẳng định đúng.
2
A.  : sin   2 . B. cos(  a)   cosa . C.  360 . D. cos4x  sin 4 x  cos2x .
5
 3 
Câu 21: Cho    ;  , chọn khẳng định SAI.
 2 
A. cos  0 . B. tan   0 . C. cot   0 . D. sin   0 .
Câu 22: Tập xác định của phƣơng trình 2x  4  x  3 là:
A. 2  x  3 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  3 .
Câu 23: Cho tam giác đều ABC, ta có cos  AB,CA  bằng
3 1 1 3
A. . B.  . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 24: Biểu thức nào sau đây có giá trị luôn phụ thuộc vào giá trị của x?

A. M  cos2 (2019x)  sin 2 (2019x) . B. N  sin  a  x .cos x  cos  a  x .sin x .


 
C. P  2  sin 4 x  cos4 x   sin 2 2x .
1
D. P    1 .tan x .
 cos2x 

Trang 2/5 - Mã đề 001


Trang 189
Câu 25: Gọi S  ma2  mb2  mc2 là tổng bình phƣơng độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC . Trong
các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
3 3
A. S  3(a2  b2  c2 ) . B. S  (a 2  b2  c 2 ) . C. S  a2  b2  c2 . D. S  (a 2  b2  c 2 ) .
2 4
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phƣơng trình đƣờng tròn tâm I (2;3) bán kính R  2 là

A. ( x  2)2  ( y  3)2  4 . B. ( x  2)2  ( y  3)2  2 .C. ( x  2)2  ( y  3)2  2 . D. ( x  2)2  ( y  3)2  4 .


Câu 27: Tam giác ABC có trọng tâm G và I là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây SAI?

2
A. AB  AC  3AG . B. GA  BG  CG . C. GB  GC  GI . D. AG  AI .
3
Câu 28: Cho ABC có B  600 , BC  8, BA  5 Độ dài cạnh AC bằng:
A. 129 . B. 7 . C. 49 . D. 129 .
Câu 29: Gọi M, m lần lƣợt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức y  3s inx  4cos x . Khi
đó M  m bằng

A. 0 . B. 5 . C. 10 . D. 10 .
Câu 30: Một trong năm điểm vƣợt trội của Trung tâm bóng đá PVF, Văn Giang, Hƣng Yên là hệ
thống sân “chất” nhất khu vực Đông Nam Á. PVF có hệ thống sân thi đấu và sân tập tiêu chuẩn
quốc tế gồm 04 sân cỏ tự nhiên, 03 sân cỏ nhân tạo chất lƣợng FIFA, trong đó có sân cỏ bóng đá
fullsize trong nhà đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam. Sân bóng kích thƣớc tiêu chuẩn 11v11 với hệ
thống mái che gồm 13 lan bán elíp bằng chất liệu thép tốt và thiết kế vững chãi bậc nhất thế giới.
Chiều cao từ mặt đất đến điểm cao nhất của mái là 12m, chiều rộng là 30m (nhƣ hình vẽ). Hãy lập
phƣơng trình đƣờng elíp có kích thƣớc nhƣ một lan thép của mái che.

x2 y2 x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2
A.  1 . B.   0. C.  1. D.  1.
302 122 152 122 152 122 152 122
Câu 31: Chọn mệnh đề sai

f (x)  g 2 (x)
f (x)  g(x) 
A. f (x)  g(x)   . B. f (x)  g(x)  f (x)  0 .
g(x)  0 g(x)  0

f (x)  0
 f (x)  g 2 (x)
C. f (x)  g(x)  h(x)  g(x)  0 . D. f (x)  g(x)   .
 g(x)  0
f (x)  2 f (x).g(x)  g(x)  h(x)
Trang 3/5 - Mã đề 001
Trang 190
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (C) :x 2  y2  4x  2y  1  0 và A(6;2) . Xác định vị trí trí
tƣơng đối của điểm A với (C)

A. Điểm A nằm trong đƣờng tròn (C). . B. Điểm A là tâm của đƣờng tròn (C).
C. Điểm A nằm ngoài đƣờng tròn (C). D. Điểm A nằm trên đƣờng tròn (C).
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phƣơng trình trục Ox là

A. Ox. B. y  0 . C. Oy. D. x  0 .
Câu 34: Chọn mệnh đề đúng.

xy
A. a 2  b2  2ab, a,b. .  xy, x, y.
B.
2
a b
C.  ax  by   a 2  b2 . x 2  y2 , a, b, x, y . D.   2, a, b  0 .
b a
Câu 35: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để mx 2  2  m  1 x  4m  0 với mọi x thuộc
tập số thực.

1 
A.  ; 1  0 . B.  ; 1 . C.  ; 1  0 . D.  ; 1   ;   .
3 
 x 3  y3  9
Câu 36: Cho hệ phƣơng trình  . Với S  x  y, P  xy thì 2S  3P bằng:
 x y  xy  6
2 2

A. 5 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đƣờng tròn:

(C1 ) : x 2  y2  4x  6y  4  0 và (C2 ) : x 2  y2  4x  6y  12  0

Hai đƣờng tròn trên có bao nhiêu tiếp tuyến chung ?

A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC với A(4;11), B(11;2), C(13; 4) . Tính diện tích
tam giác ABC.

3 34
A. 153 . B. 306 . C. 3 34 . D.
.
2
Câu 39: Biểu thức P  x 2  6x  5 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  2;6 là M và m.
Giá trị M  m bằng:

A. 1 . B. 9 . C. 4 . D. 9 .
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đƣởng thẳng () :3x  4y  3  0 và điểm A(1;1). Điểm M
bất kì thuộc () . Độ dài AM nhỏ nhất bằng

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 41: Tập nghiệm của bất phƣơng trình x 2  4x  3  2x  5 là:

 14   14  14
A. 1; . B. 1;3 . C.  2;  . D. 1  x  .
 5  5 5

Trang 4/5 - Mã đề 001


Trang 191
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (C) : x 2  y2  4x  4y 17  0 . Phƣơng trình tiếp tuyến
với đƣờng trong (C) tại điểm M(2;1) là

A. 4x  3y  11  0 . B. 4x  3y 11  0 . C. 2x  3y  7  0 . D. 2x  y  5  0 .
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phƣơng trình x  y  2(m 1)x  2my  1  0 . Giá trị m
2 2

dƣơng để phƣơng trình trên là phƣơng trình đƣờng tròn có bán kính bằng 2 thuộc miền nào trong
các miền dƣới đây.

A.  4;7  . B.  1;0 . C.  3;5  . D. 1;3 .


 2x 2  3x  5  x  1
Câu 44: Tổng bình phƣơng tất cả các nghiệm của hệ phƣơng trình  bằng:
 2  3x  x  6

A. 4 . B. 8 . C. 5 . D. 13 .
Câu 45: Biết rằng trong tam giác ABC ta luôn có sin A  sin B  sin C  m  n.cosA. cosB.cosC với
2 2 2

m,n  . Khi đó 1011.m  n  bằng

A. 2019 . B. 2018 . C. 2021 . D. 2020 .


Câu 46: Tổng các nghiệm của phƣơng trình  x  1   3x 2  2x  9  x  3  0
3

A. 1 . B. 1  2 3 . C. 1 . D. 2  2 3 .
Câu 47: Xét các số thực dƣơng a, b, c thỏa mãn a  2b  3c  20. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 9 4
L  a bc   
a 2b c
A. 13 . B. 3 3 6 . C. 12 . D. 8 .
Câu 48: Cho sợi dây có độ dài 20m. Chia sợi dây thành ba phần: Phần thứ nhất uốn thành một tam
giác đều, phần thứ hai uốn thành một hình vuông, phần thứ ba uốn thành một hình tròn. Hỏi độ dài
phần thứ hai bằng bao nhiêu để tổng diện tích ba hình trên là nhỏ nhất ?
20  60 3 40 80
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 3 3 4 3 3 4 3 3 4
Câu 49: Số giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  0;2019 để bất phƣơng trình
x 2
 2x  4  x 2  3x  4   mx2 nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x dƣơng
A. 16 . B. 15 . C. 5 . D. 4 .
Câu 50: Trên các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC lấy lần lƣợt các điểm M, N, P sao cho
MA NB PC S
   2 . Tỷ lệ MNP bằng
MB NC PA SABC
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3

----------- HẾT -------------

Trang 5/5 - Mã đề 001


Trang 192
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ
TRƢỜNG THPT DƢƠNG QUẢNG HÀM MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 5 trang)

Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001

Câu 1: Tập nghiệm của bất phƣơng trình x  2 là đoạn  a; b  . Tính b  a .


A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
2x  2 khi  3  x  2
Câu 2: Tập xác định của hàm số y   là:
 x  1 khi 2  x  3
2

A.  3;3 . B.  3;3 . C. . D.  3;3 .


Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đƣờng thẳng d có phƣơng trình 6x  8y  15  0 . Trong các
vectơ có tọa độ sau, vectơ nào là vectơ chỉ phƣơng của đƣờng thẳng d?
A.  4; 3 . B.  4;3 . C.  4;3 . D. (3; 4) .
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 2),B(3;2) . Tọa độ tâm đƣờng tròn đƣờng kính AB là
A. (2;4) . B. (2;0) . C. (1;2) . D. (1; 2) .
Câu 5: Cho hàm số y  f (x) bảng biến thiên

Có bao nhiêu giá trị nguyên dƣơng của tham số m đề phƣơng trình f (x)  m  0 có ba nghiệm phân
biệt:
A. 16 . B. 15 . C. 14 . D. 17 .
Câu 6: Cho a, b là số thực dƣơng thỏa mãn ab = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của a + b.
A. 8. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị x nguyên dƣơng trong đoạn  2019; 2019 để tam thức bậc hai
y  x 2  4x  5 có giá trị âm.
A. 2020 . B. 2018 . C. 2019 . D. 4039 .
Câu 8: Hàm số nào đồng biến trên
A. y  .x  2018 . B. y  1  3 x  2 .   C. y(x) | x | . D. y  2x 2 .
Câu 9: Tập nghiệm của bất phƣơng trình x  2018  1 là :
A. S  [2019; ) . B. S  (- ;2018] . C. S  [2018; ) . D. S  (- ;2019] .
Câu 10: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x  3x2 và y  x2  3 là:
4

A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
2 2
x y
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (E) :   1 . Tọa độ hai tiêu điểm của (E) là
9 4
A. F1 (3;0),F2 (3;0) . B. F1 ( 5;0),F2 ( 5;0) . C. F1 (0; 2), F2 (0;2) . D. F1 (0;  5),F2 (0; 5) .

Trang 1/5 - Mã đề 001


Trang 193
Câu 12: Phƣơng trình ax2  bx  c  0, (a  0) có hai nghiệm phân biệt dƣơng khi và chỉ khi:
  0   0   0   0
   
A. P  0 . B. P  0 C. P  0 . D. P  0 .
S  0 S  0 S  0 S  0
   
 5
 5x   3x  1
Câu 13: Số nghiệm nguyên của hệ bất phƣơng trình  7 là
 6 x  3
 2x  5
 2
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 14: Chọn công thức sai ?
A. cos2a  2sin2 a 1 . B. sin  a  b   sin a. cos b  cos a.sin b .
xy xy
C. sin 2a  2sin a.cos a . D. cosx  cos y  2sin .sin .
2 2
x 1
Câu 15: Tập nghiệm của bất phƣơng trình 0
2x
A.  1; 2  . B.  ; 1   2;   .
 1; 2  .
C. D.  1; 2 .
Câu 16: Tập nghiệm của bất phƣơng trình x2  3x  2  0 là :
A. S  (- ;1] [2; ) . B. S  [1;2] . C. S  (- ;1)  (2; ) . D. S  (1;2) .
Câu 17: Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lƣợt là 3, 4, 5. Tính diện tích tam giác đó.
A. 12. B. 8. C. 3. D. 6.
x 1
Câu 18: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  là:
2x  3x  1
2

1 1 1
A. M(2; ) . B. Q( ; ). C. N(0;1) . D. P(1;0)
3 2 2
Câu 19: Hàm số nào là hàm số chẵn ?
1
A. y  x . B. y  . C. y  1  2x . D. y  x 2 .
x 1
Câu 20: Chọn khẳng định đúng.
2
A.  : sin   2 . B. cos(  a)   cosa . C.  360 . D. cos4x  sin 4 x  cos2x .
5
 3 
Câu 21: Cho    ;  , chọn khẳng định SAI.
 2 
A. cos  0 . B. tan   0 . C. cot   0 . D. sin   0 .
Câu 22: Tập xác định của phƣơng trình 2x  4  x  3 là:
A. 2  x  3 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  3 .
Câu 23: Cho tam giác đều ABC, ta có cos  AB,CA  bằng
3 1 1 3
A. . B.  . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 24: Biểu thức nào sau đây có giá trị luôn phụ thuộc vào giá trị của x?

A. M  cos2 (2019x)  sin 2 (2019x) . B. N  sin  a  x .cos x  cos  a  x .sin x .


 
C. P  2  sin 4 x  cos4 x   sin 2 2x .
1
D. P    1 .tan x .
 cos2x 

Trang 2/5 - Mã đề 001


Trang 194
Câu 25: Gọi S  ma2  mb2  mc2 là tổng bình phƣơng độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC . Trong
các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
3 3
A. S  3(a2  b2  c2 ) . B. S  (a 2  b2  c 2 ) . C. S  a2  b2  c2 . D. S  (a 2  b2  c 2 ) .
2 4
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phƣơng trình đƣờng tròn tâm I (2;3) bán kính R  2 là

A. ( x  2)2  ( y  3)2  4 . B. ( x  2)2  ( y  3)2  2 .C. ( x  2)2  ( y  3)2  2 . D. ( x  2)2  ( y  3)2  4 .


Câu 27: Tam giác ABC có trọng tâm G và I là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây SAI?

2
A. AB  AC  3AG . B. GA  BG  CG . C. GB  GC  GI . D. AG  AI .
3
Câu 28: Cho ABC có B  600 , BC  8, BA  5 Độ dài cạnh AC bằng:
A. 129 . B. 7 . C. 49 . D. 129 .
Câu 29: Gọi M, m lần lƣợt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức y  3s inx  4cos x . Khi
đó M  m bằng

A. 0 . B. 5 . C. 10 . D. 10 .
Câu 30: Một trong năm điểm vƣợt trội của Trung tâm bóng đá PVF, Văn Giang, Hƣng Yên là hệ
thống sân “chất” nhất khu vực Đông Nam Á. PVF có hệ thống sân thi đấu và sân tập tiêu chuẩn
quốc tế gồm 04 sân cỏ tự nhiên, 03 sân cỏ nhân tạo chất lƣợng FIFA, trong đó có sân cỏ bóng đá
fullsize trong nhà đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam. Sân bóng kích thƣớc tiêu chuẩn 11v11 với hệ
thống mái che gồm 13 lan bán elíp bằng chất liệu thép tốt và thiết kế vững chãi bậc nhất thế giới.
Chiều cao từ mặt đất đến điểm cao nhất của mái là 12m, chiều rộng là 30m (nhƣ hình vẽ). Hãy lập
phƣơng trình đƣờng elíp có kích thƣớc nhƣ một lan thép của mái che.

x2 y2 x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2
A.  1 . B.   0. C.  1. D.  1.
302 122 152 122 152 122 152 122
Câu 31: Chọn mệnh đề sai

f (x)  g 2 (x)
f (x)  g(x) 
A. f (x)  g(x)   . B. f (x)  g(x)  f (x)  0 .
g(x)  0 g(x)  0

f (x)  0
 f (x)  g 2 (x)
C. f (x)  g(x)  h(x)  g(x)  0 . D. f (x)  g(x)   .
 g(x)  0
f (x)  2 f (x).g(x)  g(x)  h(x)
Trang 3/5 - Mã đề 001
Trang 195
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (C) :x 2  y2  4x  2y  1  0 và A(6;2) . Xác định vị trí trí
tƣơng đối của điểm A với (C)

A. Điểm A nằm trong đƣờng tròn (C). . B. Điểm A là tâm của đƣờng tròn (C).
C. Điểm A nằm ngoài đƣờng tròn (C). D. Điểm A nằm trên đƣờng tròn (C).
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phƣơng trình trục Ox là

A. Ox. B. y  0 . C. Oy. D. x  0 .
Câu 34: Chọn mệnh đề đúng.

xy
A. a 2  b2  2ab, a,b. .  xy, x, y.
B.
2
a b
C.  ax  by   a 2  b2 . x 2  y2 , a, b, x, y . D.   2, a, b  0 .
b a
Câu 35: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để mx 2  2  m  1 x  4m  0 với mọi x thuộc
tập số thực.

1 
A.  ; 1  0 . B.  ; 1 . C.  ; 1  0 . D.  ; 1   ;   .
3 
 x 3  y3  9
Câu 36: Cho hệ phƣơng trình  . Với S  x  y, P  xy thì 2S  3P bằng:
 x y  xy  6
2 2

A. 5 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đƣờng tròn:

(C1 ) : x 2  y2  4x  6y  4  0 và (C2 ) : x 2  y2  4x  6y  12  0

Hai đƣờng tròn trên có bao nhiêu tiếp tuyến chung ?

A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC với A(4;11), B(11;2), C(13; 4) . Tính diện tích
tam giác ABC.

3 34
A. 153 . B. 306 . C. 3 34 . D.
.
2
Câu 39: Biểu thức P  x 2  6x  5 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  2;6 là M và m.
Giá trị M  m bằng:

A. 1 . B. 9 . C. 4 . D. 9 .
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đƣởng thẳng () :3x  4y  3  0 và điểm A(1;1). Điểm M
bất kì thuộc () . Độ dài AM nhỏ nhất bằng

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 41: Tập nghiệm của bất phƣơng trình x 2  4x  3  2x  5 là:

 14   14  14
A. 1; . B. 1;3 . C.  2;  . D. 1  x  .
 5  5 5

Trang 4/5 - Mã đề 001


Trang 196
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (C) : x 2  y2  4x  4y 17  0 . Phƣơng trình tiếp tuyến
với đƣờng trong (C) tại điểm M(2;1) là

A. 4x  3y  11  0 . B. 4x  3y 11  0 . C. 2x  3y  7  0 . D. 2x  y  5  0 .
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phƣơng trình x  y  2(m 1)x  2my  1  0 . Giá trị m
2 2

dƣơng để phƣơng trình trên là phƣơng trình đƣờng tròn có bán kính bằng 2 thuộc miền nào trong
các miền dƣới đây.

A.  4;7  . B.  1;0 . C.  3;5  . D. 1;3 .


 2x 2  3x  5  x  1
Câu 44: Tổng bình phƣơng tất cả các nghiệm của hệ phƣơng trình  bằng:
 2  3x  x  6

A. 4 . B. 8 . C. 5 . D. 13 .
Câu 45: Biết rằng trong tam giác ABC ta luôn có sin A  sin B  sin C  m  n.cosA. cosB.cosC với
2 2 2

m,n  . Khi đó 1011.m  n  bằng

A. 2019 . B. 2018 . C. 2021 . D. 2020 .


Câu 46: Tổng các nghiệm của phƣơng trình  x  1   3x 2  2x  9  x  3  0
3

A. 1 . B. 1  2 3 . C. 1 . D. 2  2 3 .
Câu 47: Xét các số thực dƣơng a, b, c thỏa mãn a  2b  3c  20. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 9 4
L  a bc   
a 2b c
A. 13 . B. 3 3 6 . C. 12 . D. 8 .
Câu 48: Cho sợi dây có độ dài 20m. Chia sợi dây thành ba phần: Phần thứ nhất uốn thành một tam
giác đều, phần thứ hai uốn thành một hình vuông, phần thứ ba uốn thành một hình tròn. Hỏi độ dài
phần thứ hai bằng bao nhiêu để tổng diện tích ba hình trên là nhỏ nhất ?
20  60 3 40 80
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 3 3 4 3 3 4 3 3 4
Câu 49: Số giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  0;2019 để bất phƣơng trình
x 2
 2x  4  x 2  3x  4   mx2 nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x dƣơng
A. 16 . B. 15 . C. 5 . D. 4 .
Câu 50: Trên các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC lấy lần lƣợt các điểm M, N, P sao cho
MA NB PC S
   2 . Tỷ lệ MNP bằng
MB NC PA SABC
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3

----------- HẾT -------------

Trang 5/5 - Mã đề 001


Trang 197
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn thi: Toán – Lớp 10
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi: 18 tháng 5 năm 2019
Câu I. (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
1
1) 1
x 2
2) 3x 2  7x  2  3x  1
3) 11x 2  41x  11  2 2x  1  x 2  3x  4

Câu II. (2,0 điểm)

1) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  1 m x2 3


 3m  1 x 2  2m 2  m  4

có tập xác định là  .

2) Tìm m để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  x 2  m  1 x  2m  2 tại hai điểm  


phân biệt A, B sao cho OA  OB  4 (với O là gốc tọa độ).

   
Câu III. (1,0 điểm) Cho sin x 
3   x   .Tính cos 2x , cos x  2020  .
5  2   3 

Câu IV. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 4; 3, B 2;5,C 5; 4 .

1) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC . Tính diện tích tam giác ABC .
2) Viết phương trình đường tròn T  ngoại tiếp tam giác ABC .

3) Tìm điểm M thuộc đường tròn T  sao cho ME  2MF đạt giá trị nhỏ nhất, với E 7;9, F 0; 8 .

3
Câu V. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip E  có tâm sai bằng , chu vi hình chữ
2
nhật cơ sở bằng 12. Viết phương trình chính tắc của E  . Biết M là điểm di động trên E  , tính giá trị của

biểu thức P  MF12  MF22  5OM 2  3MF1.MF2 .


Câu VI. (0,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC với H , E , K lần lượt là chân đường cao kẻ từ các đỉnh A, B,C .

Gọi diện tích các tam giác ABC và HEK lần lượt là S ABC và S HEK . Biết rằng S ABC  4S HEK ,

chứng minh ABC đều.

--------------------------HẾT-----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................... Số báo danh:.......................................

Trang 198
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán – Lớp 10
Câu Lời giải sơ lược Điểm
i.1. (1,0 điểm)
1 3x
1 0 0,5
x 2 x 2
2x 3
0,5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  2; 3
I.2. (1,0 điểm)

 x  2

 

 2
3x  7x  2  0 
Bất phương trình   2  
 x 
1
 0,5

3x  7x  2  3x  1 
  3

 

3 x 2
 10x  3  0


x  2

 

x 
1 x  1
   3
 3 
 1  2  x 3
 x  3  0,5

 3
 1 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  2; 3    
 3 
I.3. (1,0 điểm)
11x 2  41x  11  0

Điều kiện: 2x  1  0  x  4(*) 0,25
 2
x  3x  4  0

Khi đó, bất phương trình tương đương với
11x 2  41x  11  2 2x  1  x 2  3x  4
 11x 2  41x  11  8x  4  x 2  3x  4  4 (2x  1)(x 2  3x  4)
 10x 2  46x  19  4 (2x  1)(x 2  3x  4) 0,25
 5(2x 2  9x  4)  (x  1)  4 (x  1)(2x 2  9x  4)
2x 2  9x  4 2x 2  9x  4
5 1  4
x 1 x 1
2x 2  9x  4
Đặt t  t  0 , bất phương trình trở thành
x 1
0,25
2 2 1 t 0
5t  1  4t  5t  4t  1  0    t  1  0  t  1
5
2x 2  9x  4
0  1  2x 2  9x  4  x  1  2x 2  10x  5  0
x 1 0,5
5  15 5  15
 x 
2 2
Trang 199
 5  15 
Kết hợp với điều kiện (*) suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S   4; 

 2 
II(1,0 điểm)
Hàm số y  x  1 m x  3m  1 x  2m  m  4 có tập xác định là  .
2 3 2 2

0,25
x  1 m x 2 3
 3m  1 x  2m  m  4  0
2 2

x  

*, Nếu g(x )  m 2x 3  3m  1 x 2  2m 2  m  4 không có nghiệm x  1


thì f (x )  x  1 m 2x 3  3m  1 x 2  2m 2  m  4 đổi dấu khi qua x  1
 
Khi đó ycbt không được thỏa mãn
0,5
   
* Do đó x  1 m 2x 3  3m  1 x 2  2m 2  m  4  0

x   điều kiện cần là g(1)  0
m  1
m  3m  1  2m  m  4  0  m  2m  3  0  
 2 2 2

m  3
Thử lại
* Với m  1  f (x )  x  1(x 3  4x 2  3)  x  1 (x 2  3x  3)  m  1 ( không
2

:
thỏa mãn) 0,25
* Với m  3  f (x )  x  1(9x  8x  17)  x  1 (9x  x  17)  0x  R
2
3 2 2

suy ra m  3 thỏa mãn.


Vậy giá trị cần tìm là m  3
II(1,0 điểm)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị :
x 2  m  1 x  2m  2  x  m  x 2  mx  m  2  0 (1) 0,25

Đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  x 2  m  1 x  2m  2 tại hai điểm  


0,25
phân biệt A, B  (1) có hai nghiệm phân biệt    0  m 2  4m  8  0 (luôn đúng)

Gọi A(x 1; x 1  m ), B(x 2 ; x 2  m ) ở đó x 1, x 2 là nghiệm của (1)

Có OA  x 12  (x 1  m )2  2x 12  2mx 1  m 2  m 2  2m  4 0,25

OB  x 22  (x 2  m )2  2x 22  2mx 2  m 2  m 2  2m  4
m  0
Theo giả thiết OA  OB  4  m 2  2m  4  2  m 2  2m  0  
m  2 0,25

Vậy giá trị cần tìm là m  0; m  2
III(1,0 điểm)
2
 3 7
Có cos 2x  1  2 sin x  1  2    0,25
2
 5  25

Có  x    cos x  0 0,25
2
Trang 200

 
2 cos x  4 (l )
3 16 
Mặt khác sin2 x  cos2 x  1  cos2 x  1  sin2 x  1      5
 5  25 cos x   4 (t / m )
 5

 2020         
cos x    cos x   673   cos x     cos x cos  sin x sin 
 3   3   3   3 3 
0,5
4 1 3 3 3 3 4
 .  . 
5 2 5 2 10
IV.1 (1 điểm)
Viết phương trình đường thẳng BC : x  7y  33  0 0,5
4  21  33 50 1 1
d (A, BC )    5 2, BC  5 2  S ABC  d (A, BC ).BC  5 2.5 2  25 0,5
12  72 5 2 2 2
IV.2 (1 điểm)
Gọi phương trình đường tròn T  ngoại tiếp tam giác ABC . là
x 2  y 2  2ax  2by  c  0
Do A, B,C  (T ) nên ta có
16  9  8a  6b  c  0 0,5

4  25  4a  10b  c  0

25  16  10a  8b  c  0

a  1

 b  1
 0,5
c  23

Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là T  x 2  y 2  2x  2y  23  0
IV.3 (0,5 điểm)
Ta thấy IE  10  2IM
1 5 
Gọi K là điểm trên tia IE sao cho IK  IE  K  ; 3
4  2 
IM IK 1 
Có   , MIK chung 0,25
IE IM 2
MK IK 1
 IKM  IME     ME  2MK
ME IM 2
Khi đó, ME  2MF  2MK  2MF  2(MK  MF )  2KF  5 5
Dấu “= ” xảy ra M là giao điểm của đoạn FK và T 
Phương trình FK : 2x  y  8  0
x 1
  M (1; 6)(t / m )
2x  y  8  0 y 6
0,25

Tọa độ điểm M thỏa mãn   
x  y  2x  2y  23  0 x
2 2
5
   M (5; 2)(loai )
y  2

Trang 201
Vậy M (1; 6) là điểm cần tìm.
V (1,0 điểm)
x 2 y2
Gọi phương trình chính tắc của (E ) :   1(a  b  0)
a b 0,25
2 2
3 a b 3
Vì E  có tâm sai bằng    a  2b ,
2 a 2
Mặt khác chu vi hình chữ nhật cơ sở bằng 12 nên 4(a  b)  12  a  b  3
Từ đó suy ra a  2; b  1
x 2 y2 0,25
Vậy phương trình chính tắc của (E ) :  1
4 1
x 2 y2
Với mọi M (x 0 ; y 0 )  (E ) :   1(a  b  0) , ta biến đổi được kết quả
a b 0,25
MO 2  MF1.MF2  a 2  b 2

P  MF12  MF 22  5OM 2  3MF1.MF2  MF1  MF2   5(MO 2  MF1.MF2 )


2
0,25
Khi đó
2 2 2 2 2
 4a  5(a  b )  a  5b  9

VI(0,5 điểm)
Đặt S = S ABC thì từ giả thiết suy ra
A
3
S EAK + S KBH + S HCE = S E
4
S S S 3
⇒ EAK + KBH + HCE = K
S S S 4
1
AE. AK sin A
S EAK 2 AE AK
= = = . cos=A.cos A cos 2 A
S 1
AB. AC sin A AB AC
2 C
B H
1 0,25
BK .BH .sin B
S KBH 2 BK BH
= = = . cos=B.cos B cos 2 B
S 1
AB.BC sin B BC AB
2
1
S HCE 2 CH .CE.sin C CH CE
= = = . C.cos C cos 2 C
cos=
S 1
AC.BC sin C AC BC
2
S EAK S KBH S HCE 3 3
+ + =⇔ cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C =
S S S 4 4
3
cos2 A  cos2 B  cos2 C   2  2 cos 2A  2  2 cos 2B  4 cos2 C  3
4
 4 cos C  4 cos C . cos(A  B )  cos2 (A  B )  1  cos2 (A  B )  0
2

  0,25
2 
 cos C 
1
cos(A  B ) C  
  2
 2 cos C  cos(A  B )  sin (A  B )  0   2  3
sin(A  B )  0 A  B
 

 ABC đều (đpcm) Trang 202


▪ Chú ý: Các cách giải đúng khác với đáp án đều được điểm tối đa
SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2 Năm học 2018 - 2019
Môn: TOÁN 10
(50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 19 tháng 05 năm 2019
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:........................................................... Số báo danh: .............................

 x 2 + 2 x − 15 < 0
Câu 1: Hệ bất phương trình  vô nghiệm khi.
(m + 1) x ≥ 3
 8   8   8 
A. m ∈ ( 0;6 ) B. m ∈  − ;0  . C. m ∈  − ;0  . D. m ∈  − ;0  \ {−1} .
 5   5   5 
{n ∈ * | n2 < 20} ta được:
Câu 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp B =
A. B = {1; 2;3; 4;5} . B. B = {2;3; 4} . C. B = {0;1; 2;3; 4} . D. B = {1; 2;3; 4} .

Câu 3: Một học sinh tiến hành giải phương trình 5 x + 6 = x − 6 như sau:
−6
Bước 1: Điều kiện: x ≥
5
Bước 2: Bình phương hai vế của phương trình ta được: 5 x + 6 = ( x − 6) 2
x = 2
⇔ x 2 − 17 x + 30 =0 ⇔ 
 x = 15
Bước 3: Đối chiếu điều kiện, thấy cả hai nghiệm thỏa mãn. Vậy phương trình có
nghiệm=x 2;=x 15 .
Lời giải của học sinh trên:
A. Sai từ bước 2. B. Sai ở bước 3. C. Đúng. D. Sai từ bước 1.
Câu 4:
Cho điểm
   O là trung điểmcủa
đoạn
 AB. Khẳng định
 nàosau đây là đúng?  
A. OA = BO. B. OA = OB. C. AO = BO. D. AB = 2OA.
Câu 5: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của phương trình: 2 x + y − 5 = 0
5 
A.  ;0  . B. ( 3;1) . C. ( 2;1) . D. (1;3) .
2 
Câu 6: Viết phương trình đường tròn có tâm I ( 3; 2 ) và tiếp xúc với ∆ : 5 x + 12 y − 40 =
0.
1
B. ( x − 3) + ( y − 2 ) =
2 2
A. ( x − 3) + ( y − 2 ) = .
2 2
9.
169
1 1
C. ( x + 3) + ( y + 2 ) = . D. ( x − 3) + ( y − 2 ) =.
2 2 2 2

169 13
2 x − 3 khi x ≤ −1

Câu 7: Cho hàm số f ( x) =  1 − 5x khi − 1 < x ≤ 2 . Tính T = f (−2) + 2 f (2) + f (3)
 2
− x − 4 x + 1 khi x > 2
y
A. −36 . B. −18 . C. −9 . D. −45 . x

Câu 8: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? O

A. y =− x 2 + 3x − 2 B. y = x 2 − 3x − 2 . C. = y 2x + 3. D. y = x + 2 − 5 .
x −1
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình ≥ 0 là:
( x − 2) ( x2 − 5x + 4)
A. ( −∞; 2 ) ∪ ( 4; +∞ ) \ {1} . B. ( −∞; 2 ) ∪ ( 4; +∞ ) . C. ( −∞; 2] ∪ [ 4; +∞ ) . D. [ 2; 4] .

Trang 203
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
π π
Câu 10: Tính giá trị M =sin 0 + sin + cosπ − cos
6 2
3 1 3
A. . B.  . C. 1 . D. 0.
2 2 2
1
Câu 11: Cho ABC thỏa điều kiện: sin2 A  sin2 B  cos2 C   2 sin A.sin B  cosC
4
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. ABC đều. B. ABC vuông tại A.
C. ABC là tam giác tù. D. ABC vuông cân tại C.
Câu 12: Cho f ( x ) = ax 2 + bx + c, (a ≠ 0) và ∆= b 2 − 4ac . Khi f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số a với mọi
x ∈  thì
A. ∆ > 0 . B. ∆ =0 . C. ∆ < 0 . D. ∆ ≥ 0 .
Câu 13: Hàm số f ( x ) = ( m − 1) x + 2m + 2 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi
A. m ≠ −1 . B. m ≠ 1 . C. m > 1 . D. m ≠ 0 .

Câu 14: Tìm tọa tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x  2  y  1  4 .
2 2

A. I 2;1 ; R  2 . B. I 2; 1 ; R  2 . C. I 2;1 ; R  16 . D. I 2; 1 ; R  16 .


Câu 15: Biết đồ thị hàm số =
y ax + b đi qua điểm M(1;4) và có hệ số góc bằng -3. Tính P = ab ?
A. P= 21. B. P =13. C. P = 4. D. P = −21 .
Câu 16: Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x 2 + 2mx − m − 1 =0 có 2 nghiệm phân biệt
 1  1
m = − 1 m =
2
2 . A. 
x1 , x2 sao cho x1 + x2 =
2
2. B. m = 0 . C. m = − . D.  2.
 2 
m = 0 m = 0
−2
Câu 17: Tập xác định của hàm số y = là?
2x − 5x + 2
2

 1  1
(
A. D =  −∞;  ∪ 2; +∞
2
) . B. D =  −∞;  ∪ 2; +∞ .
2
)
 
1  1 
C. D =  ;2  . D. D =  ;2  .
2  2 
Câu 18: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: x 2 + 3x − 2 = x + 1 bằng:
A. 1 . B. -2. C. 2. D. -3 .
2− x
Câu 19: Tập xác định của hàm số y = 2 là
x − 4x
A.  \ {0; 2; 4} . B.  \ ( 0; 4 ) . C.  \ {0; 4} . D.  \ [ 0; 4] .

Câu 20: Cho bất phương trình x 2 − 6 x + − x 2 + 6 x − 8 + m − 1 ≥ 0 . Tìm m để bất phương trình nghiệm
35 35
đúng với ∀x ∈ [ 2;4] . A. m ≤ . B. m ≤ 9 . C. m ≥ 9 . D. m ≥ .
4 4
  
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a = ( 2;3) , b =( −2; −5 ) .Tính tích vô hướng a.b là:
A. -2. B. 19. C. -19. D. 11.
Câu 22: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin ( a +=
b) sina.cosb − cos.sinb B. sin ( a −=
b) sina.cosb + cosa.sinb
C. cos ( a +=
b) cosa.cosb + sina.sinb D. cos ( a=− b) cosa.cosb + sina.sinb      
       
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho a = 3i − j; b =2i . Hãy tính tọa độ c= a + b.
   
A. c = ( −1;5 ) . B. c = (1;3) . C. c = ( 3;1) . c ( 5; −1) .
D. =
Trang 204
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
 x  22  2t
Câu 24: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng :d:  và d’ : 2 x  3y  19  0 .
 y  55  5t
A. M (−1;7) B. M (2;5) . C. M (10; 25) D. M (5;3) .
1 3 3 2 3
Câu 25: Nếu sin x + cos x = thì sin 2x bằng : A. − . B. . C. . D. .
2 4 4 2 8
Câu 26: Khẳng định nào về hàm số = y 3 x + 5 là sai:
A. Đồ thị hàm số cắt Oy tại ( 0;5 ) . B. Hàm số đồng biến trên  .
 5 
C. Đồ thị hàm số cắt Ox tại  − ;0  . D. Điểm M (−1;8) thuộc đồ thị hàm số.
 3 
Câu 27: Bất phương trình −3 x + 9 ≥ 0 có tập nghiệm là
A. ( 3; + ∞ ) . B. ( −∞; − 3) . C. [3; + ∞ ) . D. ( −∞;3] .
π 3π
A sin(π + x) − cos( − x) + cot(− x + π) + tan( − x) ( giả sử các biểu thức
Câu 28: Rút gọn biểu thức =
2 2
đều có nghĩa). A. A = 2sin x . B. A = - 2sinx C. A = 0. D. A = - 2cotx.
x − 2 y =1 a
Câu 29: Gọi (a; b) là nghiệm của hệ phương trình  . Tính T = .
x + 2 y =2 b
2 3 8
A. 6. B. . C. . D. .
3 8 3
Câu 30: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ? y
A. x ∈ B ⇒ x ∈ A ∪ B B. x ∈ A ∪ B ⇒ x ∈ A ∩ B . B
C. x ∈ A ∩ B ⇒ x ∈ A \ B . D. x ∈ A ⇒ x ∈ A ∩ B .
Câu 31: Cho cosα = 0 thì cung lượng giác α được biểu diễn bởi các điểm nào
trên đường tròn lượng giác cho bởi hình bên? A' O A x
A. Điểm B và điểm B’. B. Điểm A và điểm A’.
C. Các điểm A, B, A’, B’. D. Điểm O.
Câu 32: Bảng xét dấu bên là của biểu thức nào? B'
x −∞ -3 2 +∞
A. f ( x )= x + 3. B. f ( x )= x − 2. f(x) + 0 - 0 +
C. f ( x ) = x 2 + x − 6. D. f ( x ) =− x 2 − x + 6.
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A ( −1;3) , B ( −2;0 ) . Hãy chọn khẳng định đúng.
   
A. AB = ( −3;3) . B. AB =( −3; −3) . C. AB = ( −1; −3) . D. AB = (1;3) .
b 8 , góc C = 300 . Tính diện tích của tam giác ABC.
a 7,=
Câu 34: Cho tam giác ABC biết=
A. 14 3 . B. 14 . C. 28 . D. 28 3 .
Câu 35: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
) [
−2 5
A. ( −∞; −2] ∪ ( 5; +∞ ) .
B. ( −∞; −2 ) ∪ ( 5; +∞ ) . C. ( −∞; −2] ∪ [5; +∞ ) . D. ( −∞; −2 ) ∪ [5; +∞ ) .
  
Câu 36: Cho ABCD là hình chữ nhật, tìm tổng AB + AC + AD .
   
A. 2 AB. B. 2 AD. C. 2 AC. D. 0.
Câu 37: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn [ 0; 2019] để phương trình x 2 − 4 x − 5 − m =0
có hai nghiệm phân biệt? A. 2009. B. 2010.
C. 2011. D. 2017.
  
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ a = ( 2;5 ) , b = ( −2;3) , nếu có một vectơ c = ( x; y )
  
thỏa mãn a.c = 3 và .c = 5 thì c là vectơ nào ?
b

Trang 205
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  −5 45    17 −1   
A. c =  ; . B. c =  ;  C. c = ( −1; −1) . D. c = −1;1 ( )
 2 4   8 4 
Câu 39: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(3; −1) và có vec tơ chỉ phương
  x= 3 − t  x = 1 + 3t  x= 3 + 2t  x= 3 + t
u= (1; −2). A.  . B.  . C.  . D.  .
 y = 1 − 2t  y =−2 − t  y =−1 + t  y =−1 − 2t
Câu 40: Người ta dùng 100 m rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Biết một cạnh của
hình chữ nhật là bức tường ( không phải rào). Tính diện tích lớn nhất của mảnh vườn có thể rào được?
A. 1350 m 2 . B. 1250 m 2 . C. 625 m 2 . D. 1150 m 2 .
Câu 41: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?
A. y = 2 x 2 − 4 x + 4 . B. y = x 2 − 2 x + 2 .
C. y = x 2 + 2 x − 1 . −3x 2 + 6 x − 1 .
D. y =
Câu 42: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A(1;1) và B(−3;2) .
A. x + 4 y − 5 =0. B. 4 x − y + 14 =0. C. −3 x + 2 y + 14 =
0. D. x + 4 y + 5 =0 .
Câu 43: Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
a+b a −b a+b a −b
A. sin a + sin b = 2sin .sin . B. cos a − cos b =
−2sin s in .
2 2 2 2
C. 2sin 2 a = 1 − cos 2a . D. cos
= 2a 2cos 2 a − 1
Câu 44: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  2x  4y  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

P  x 2  y 2  4x  2y  5  6 x 2  y 2  4x  6y  13  
A. 10  3 15 . B. 6 5 . C. 5 6 . 
D. 15 1  6 . 
Câu 45: Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6.
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + 1.
= + = 1. B. C. + = 1. D. + = 1
25 16 25 34 100 81 100 81
x ≥ 0
y ≥ 0

Câu 46: Cho các số thực x, y thỏa mãn :  . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
 2x − 5 y + 15 ≥ 0
 x + y − 10 ≤ 0
nhỏ nhất của biểu thức A= x − 6 y . Tính M+m. A. -25. B. -15. C. 10. D. 0.
Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (T): ( x − 1) + ( y + 1) =
2 2
9 và A(4; 2) . Gọi
M, N là hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến kẻ từ A tới (T). Đường thẳng MN đi qua điểm nào trong các điểm
sau? A. E (1;0) B. F (0;1) C. G (4; −1) D. H (1;1)
Câu 48: Bất phương trình 2 x − 3 ≤ 4 có số nghiệm nguyên là : A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
x + y + z = 3

Câu 49: Hệ phương trình 2 x − y + z =−3 có nghiệm là?
2 x − 2 y + z =−2

A. Đáp số khác. B. (-8; -1; 12). C. (-4; -1; -6). D. (-4; -1; 8).
3
Câu 50: Cho    2 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
2
sin   0 sin   0 sin   0 sin   0
A.  . B.  . C.  . D. 
 .
cos   0 cos   0 cos   0 cos   0
   
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 206
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN ĐỀ TOÁN 10 LẦN 4 NĂM HỌC 2018 - 2019
MÃ ĐỀ THI TOÁN 10 LẦN 4
CÂU
132 209 357 485
1 C A C B
2 D D B C
3 B A C B
4 A B C A
5 B B C D
6 A A D B
7 C D A C
8 B B B D
9 A B A D
10 B D C A
11 A A A B
12 C C B C
13 B C A B
14 A B A B
15 D C B D
16 A C A D
17 C C B D
18 A A B B
19 C A B C
20 C D C D
21 C B D D
22 D C A A
23 D C D D
24 B D B A
25 A D A A
26 D D B C
27 D A C A
28 B B D C
29 A C D B
30 A A B C
31 A B D A
32 C D A B
33 C A B C
34 B A C C
35 D C C D
36 C C D B
37 C D A B
38 D D B A
39 D B D A
40 B D C A
41 A B A D
42 A A B C
43 A B C D
44 B C D C
45 A B C A
46 B A D B
47 C D D B
48 D B C C
49 B C A A
Trang 207
50 D B C D

Trang 208
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 10

Đề thi có 5 trang Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./.

MÃ ĐỀ THI: 110

Câu 1: Biết S = ( a; b ) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm
số y = x 2 − 4x + 3 tại 4 điểm phân biệt. Tìm a + b :
A. a + b =−2 B. a + b =2 1
C. a + b = D. a + b =−1
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình ( x 2 + 3 x + 1)( x 2 + 3 x − 3) ≥ 5 là:

A. [ −2; −1] ∪ [1; +∞ ) B. ( −∞ − 4 ) ∪ [1; +∞ )


C. ( −∞; −4] ∪ [ −2; −1] ∪ [1; +∞ ) D. [1; +∞ )
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1;3), B(4;7). Tìm điểm M trên trục tung Oy sao cho MA+BM nhỏ
nhất:
 3  19   11   1
A. M  0;  B. M  0;  C. M  0;  D. M  0; 
 5  5  5  5
Câu 4: : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O.Số các vec tơ khác véc tơ không cùng phương với véc

tơ OB có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 10 B. 8 C. 4 D. 6
Câu 5: Hệ bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên:
42 x + 5 > 28 x + 49

 8x + 3
 2 < 2x + 25
A. 6 B.8 C. 9 D. 4
Câu 6: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình: ( x + 1)( x + 2 )( x + 3)( x + 4 ) =
3:
5 5
A. − B. 5 C. -5 D.
2 2
Câu 7: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
P =" ∃ x ∈  : x 2 =−4" ; Q = " ∀ x ∈  : x 2 + x + 1 ≠ 0" ; R =" ∀ x ∈  : x 2 > 0" :
A. P đúng, Q đúng, R sai B. P sai, Q đúng, R đúng C. P sai, Q đúng, R đúng D. P sai, Q đúng, R sai
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng (d) qua M(1;4) cắt các tia Ox,Oy lần lượt tại A,B sao cho
OA+OB nhỏ nhất có phương trình là:
x y x y x y x y
A. + = 1. B. + = 1 C. + = 1 D. + =1
1 2 6 3 3 6 3 −6
 x3 + y 3 = 2
Câu 9: Cho hệ phương trình:  x y; P =
. Đặt S =+ xy . Tính S + P :
 xy ( x + y ) =2
A. 6 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ −14;15] sao cho đường thẳng =
y mx + 3 cắt đồ
2x + 1
thị hàm số y = tại 2 điểm phân biệt:
x −1
A. 15 B. 14 C. 16 D. 20
Trang 209 Trang 1/5 - Mã đề thi 110
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn (C) đi qua 3 điểm A(-5;0),B(1;0),
C(-3;4) là:
A. ( x − 2 ) + ( y + 1) = B. ( x + 2 ) + ( y − 1) =
2 2 2 2
0 10
C. x 2 + y 2 + 4x − 2 y − 5 =
0 D. x 2 + y 2 − 4x + 2 y − 5 =0
Câu 12: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x − 2018 > 2018 − x :
A. S = ∅ B. S = {2018} C. S
= ( 2018; +∞ ) D. S = ( −∞; 2018)
− x2 + 2x − 5
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2 ≤ 0 nghiệm đúng ∀x ∈  :
x − mx + 1
A. m ∈  B. m ∈ ( −∞; −2] ∪ [ 2; +∞ ) C. m ∈ [ −2; 2] D.
m ∈ ( −2; 2 )
Câu 14: Phương trình ax 2 + bx + c= 0 ( a ≠ 0 ) có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:
> 0 > 0 ≥ 0 > 0
A.  B.  C.  D. 
S > 0 S < 0 P > 0 P > 0
Câu 15: Cho  ABC . Gọi I à điểm trên cạnh BC sao cho 2CI=3BI và J là điểm trên tia đối của BC sao
     
cho 5JB=2JC. Tính AI , AJ theo = a AB= ; b AC .
 2  3   5  2   3  2   5  2 
A. AI = a + b, AJ =− a b B. AI =+ a b, AJ =− a b
5 5 3 3 5 5 3 3
 3  2   5  2   3  2   5  2 
C. AI =− a b, AJ =− a b D. AI =+ a b, AJ =+ a b
5 5 3 3 5 5 3 3
Câu 16: Cho tập hợp X = {a; b; c} . Số tập con của X là:
A. 6 B. 4 C. 12 D. 8
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình m ( x − =
1) 2 ( mx − 2 ) có nghiệm duy nhất
2

là nghiệm nguyên:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 18: Cho các hàm số sau:
2x − 5 x 1 3+ x
( )
y =2 x + 3; y =1 − 0,3 x; y = 1 − 2 ( x − 1) + 1; y =
3
− ; y =−
2 2 5
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên  :
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
π 10π −5π −7π
Câu 19: Cho 4 cung (trên một đường tròn định hướng): = α = ;β = ;γ =;δ . Các cung có
3 3 3 3
điểm cuối trùng nhau là:
A. α & δ B. β & γ C. α & β D. α & γ
Câu 20: Cho parabol ( P ) : y = ax 2 + bx + c đi qua 3 điểm A (1; 4 ) , B ( −1; −4 ) , C ( −2; −11) tọa độ của đỉnh
P là:
A. ( −2; −11) B. ( 2;5 ) C. ( 3;6 ) D. (1; 4 )
 6 7
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có H  − ;  là chân đường cao hạ từ A lên
 5 5
BD. Trung điểm BC là M(-1 ;0). Phương trình đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ADH là 7x+y-3=0.
Tọa độ đỉnh D(a ;b). Khi đó a+b có giá trị là :
A. 2 B. 1 C. 3 D. -1
Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm M ( 2;0 ) , N ( 2; 2 ) , P ( −1;3) lần lượt là trung điểm các cạnh
CB, CA, AB của  ABC . Tọa độ điểm B là:

Trang 210 Trang 2/5 - Mã đề thi 110


A. B (1; −1) B. B ( −1;1) C. B ( −1; −1) D. B (1;1)
Câu 23: Cho bất phương trình ( 4x − 1)( x + 2 )( 5 − 3x ) ≤ 0 . Số nghiệm nguyên trong đoạn [ 0; 2018] của
bất phương trình là:
A. 2019 B. 2018 C. 0 D. 1
Câu 24: Cho hình vuông ABCD , câu nào sau đây là đúng:
       
A. AB = CD B. AB = BC C. AD = CB D. AC = BD

2 x + 9 x + 9 > 0
2

Câu 25: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  2 là:


5 x − 7 x − 3 ≤ 0
 7 + 109   7 − 109 7 + 109   7 − 109 7 + 109   7 − 109 
A.  −∞;  B.  ;  C.  ;  D.  ; +∞ 
 10   10 10   10 10   10 
7 
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, một trong các đường thẳng qua E  ; −2  và cách M (1; 2 ) một khoảng
3 
0 . Khi đó giá trị A + B là:
là 4 có dạng Ax + By − 15 =
A. 7 B. -1 C. 1 D. 3
Câu 27: Thảo và Châu đi xe đạp cùng xuất phát 1 lúc đi từ A đến B dài 30km. Vận tốc trung bình của
Châu nhanh hơn vận tốc trung bình của Thảo 3km/h nên Châu đến B sớm hơn Thảo 30 phút. Tính vận tốc
trung bình của mỗi người:
A. VTTB của Châu là 15km/h; VTTB của Thảo là 12km/h
B. VTTB của Châu là 12km/h; VTTB của Thảo là 15km/h
C. VTTB của Châu là 15km/h; VTTB của Thảo là 17km/h
D. VTTB của Châu là 11km/h; VTTB của Thảo là 8km/h
[ −2;3] ; B =
Câu 28: Cho 2 tập hợp A = ( m; m + 6 ) . Điều kiện để A ⊂ B là:
A. m < −3 B. −3 < m < −2 C. −3 ≤ m ≤ −2 D. −2 ≤ m
y f ( x=
Câu 29: Cho hàm số = ) x 4 − 2x 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây:
A. ( −1;0 ) B. ( 0;1) C. (1; +∞ ) D. ( −1;1)

 x= 2 x + y
3

Câu 30: Hệ phương trình  3 có bao nhiêu nghiệm:


 y= 2 y + x
A. Vô nghiệm B. 5 C. 3 D. 2
Câu 31: Cho đường thẳng ( d1 ) : ( m − 1) x + y =
5 và ( d 2 ) : 2x + my =
10 . Tìm m để hai đường thẳng
( d1 ) , ( d 2 ) song song với nhau:
A. m = 2 B. m = −2 C. m = −1 D. m = 1
Câu 32: Cho đường thẳng ( d ) : = y 2x + 5 tại điểm có
y ax + b . Tìm 4a + b biết (d) cắt đường thẳng =
hoành độ bằng -2 và cắt đường thằng y =−3x + 4 tại điểm có tung độ bằng -2:
5 5 7 7
A. 4a + b = B. 4a + b =− C. 4a + b =− D. 4a + b =
2 2 2 2
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua A(3;1),B(5;5) và tâm trên trục hoành có chu vi là:
A. 100π B. 2 50 C. 2 50π D. 100
Câu 34: Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M,N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Tìm đẳng thức
sai:
          
A. AM + AN = AC B. AM + AN = MC + NC C. AM + AN = AB + AD
  
D. AM + AN = DB

Trang 211 Trang 3/5 - Mã đề thi 110


Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(2;3),I(6;6),J(4;5) lần lượt là tâm đường tròn
ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ABC. Khi đó phương trình đường thẳng BC là:
A. 3x-4y+42=0 B. 3x+4y-42=0 C. 3x+4y+42=0 D. 3x-4y-42=0
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d:3x-y-6=0 là đường thẳng:
A. Qua N(2;0) và có hệ số góc là 3
B. Đi qua B(0;-6) và C(-1;2). 
C. Đi qua D(2;0) và có vector pháp tuyến n = (1;3)

D. Đi qua M(0;-6) và có vetor chính phương = u ( 3; −1)

x
Câu 37: Tìm tập xác định của hàm số y = 2
x − 3x + 2
A. D =  + \ {1; 2} B. D =  C. D =  \ {1} D. D =  \ {2}

x2 y 2 5
Câu 38: Elip có phương trình: 2
1 . Biết elip có tâm sai là
+ 2 = , hình chữ nhật cơ sở có chu vi là
a b 3
20. Khi đó giá trị a+2b là:
A. 7 B. 4 C. 8 D. 3
Câu 39: Học sinh tỉnh A (gồm lớp 11 và lớp 12) tham dự kỳ thi HSG Toán của tỉnh (thang điểm 20) và
điểm trung bình của họ là 10. Biết rằng số học sinh lớp 11 nhiều hơn số học sinh lớp 12 là 50% và điểm
trung bình của khối 12 cao hơn điểm trung bình của khối 11 là 50%. Điểm trung bình của khối 12 là:
A. 10 B. 15 C. 11,25 D. 12,5
x −1
Câu 40: Điều kiện xác định của phương trình = 0 là:
x −4
x ≥ 0 x ≤ 0
A.  B. x ≤ 0 C. x ≥ 0 D. 
x ≠ 4  x ≠ −4
5π π
Câu 41: Cho 2 góc lượng giác có số đo ( Ox; Ou ) = + m2π ; ( Ox;O v ) = + n 2π ( m, n ∈  ) . Chọn
2 2
khẳng định đúng:
A. Ou và Ov trùng nhau B. Ou và Ov đối xứng C. Ou và Ov song song D. Ou và Ov vuông góc
Câu 42: Bất phương trình 2 x 2 − 6 x + 1 < x − 2 có tập nghiệm là nửa [ a; b ) . Tính 2a + b
9+ 7
A. B. 5 + 7 C. 6 D. 6 + 7
2
Câu 43: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn toán, 23 em học giỏi môn lí, 20 em học
giỏi môn hóa, 11 em học giỏi cả môn toán và môn lí, 8 em học giỏi cả môn lí và môn hóa, 9 em học giỏi
cả môn toán và môn hóa. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi cả 3 môn toán, lí, hóa, biết rằng mỗi học
sinh trong lớp học giỏi ít nhất 1 trong 3 môn toán, lí, hóa:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
 x − my =2 − 4m
Câu 44: Gọi ( x; y ) là nghiệm của hệ phương trình:  . Tìm giá trị lớn nhất của biếu thức:
mx + y = 3m + 1
L = x 2 + y 2 − 2 x khi m thay đổi:
29 + 85 29 − 85
A. 10 + 85 B. C. 11 + 85 D.
2 2
1 2 4 x 2 − 1 . Tìm m để phương trình có nghiệm:
Câu 45: Cho phương trình 3 x − 1 + m. x +=
1 1
A. −1 < m B. −1 < m ≤ C. ≤m D. m ≤ −1
3 3

Trang 212 Trang 4/5 - Mã đề thi 110


Câu 46: Người ta cần xây một chiếc bể chức nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
500 2
bằng m . Đáy bể là 1 hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là
3
500.000VND / m 2 . Khi đó kích thước của bể sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất là:
10
A. Chiều dài 30m ; chiều rộng 15m ; chiều cao m
27
B. Một đáp án khác
5
C. Chiều dài 20m ; chiều rộng 10m ; chiều cao m
6
10
D. Chiều dài 10m ; chiều rộng 5m ; chiều cao m
3
 2 3 2 5
 x + y + x y + xy + xy = −
4
Câu 47: Cho hệ phương trình:  biết rằng hệ đã cho có 2 nghiệm là
 x + y + xy (1 + 2x ) =
4 2 5

 4
( x1; y1 ) & ( x2 ; y2 ) . Khi đó tổng x1 + x2 là:
3 3

9 9 5 5
A. B. − C. − D.
4 4 4 4
Câu 48: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường tròn tâm O có bán kính R(R>0). Trên các tia Ox,Oy lần
lượt lấy 2 điểm A,B sao cho đường thẳng AB luôn tiếp xúc với đường tròn đó. Hãy xác định tọa độ A,B để
tam giác ABO có diện tích nhỏ nhất:
(
A. A R 3;0 ; B 0; R 2 ) ( ) ( ) (
B. A R 2;0 ; B 0; R 2 )
C. A ( 2;0 ) ; B ( 2;0 ) D. A ( 0; R 3 ) ; B ( R 2; R 2 )
Câu 49: Cho một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 80cm*50cm. Cắt đi ở 4 góc vuông những hình
vuông bằng nhau có cạnh x (cm). Tìm x để khi gập tấm tôn lại theo mép cắt ta được 1 cái hộp không nắp
có thể tích lớn nhất:
A. x=30cm B. . x=40cm C. x=10cm D. x=20cm
Câu 50: Cho  ABC trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AM ; K là điểm trên AC sao cho
1
AK = AC . Đẳng thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để 3 điểm B, I , K thẳng hang:
3
 4   2     3 
A. BK = BI B. BK = BI C. BK = 2 BI D. BK = BI
3 3 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.

Trang 213 Trang 5/5 - Mã đề thi 110


110 1 C
110 2 C
110 3 B
110 4 D
110 5 B
110 6 C
110 7 D
110 8 C
110 9 D
110 10 C
110 11 C
110 12 A
110 13 D
110 14 D
110 15 B
110 16 D
110 17 B
110 18 A
110 19 D
110 20 B
110 21 B
110 22 B
110 23 B
110 24 C
110 25 C
110 26 B
110 27 A
110 28 B
110 29 B
110 30 B
110 31 C
110 32 C
110 33 C
110 34 D
110 35 B
110 36 A
110 37 A
110 38 A
110 39 D
110 40 A
110 41 A
110 42 D
110 43 A
110 44 A
110 45 B
110 46 D
110 47 A
110 48 B
110 49 C
110 50 A

Trang 214
SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC:2018 – 2019
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
337
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................

Câu 1: Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng x  3 y  6  0 và 3x  4 y  1  0


 27 17   27 17 
A.  ;   B. Không có giao điểm. C.   ;  D.  27; 17 
 13 13   13 13 
Câu 2: Hệ số góc của đường thẳng y  3x  4  0 bằng:
A. -4 B. -3 C. 4 D. 3
Câu 3: Hàm số có kết quả xét dấu
x  0 3 
f x  0  0 

là hàm số
x
A. f  x  =x-3 B. f  x  = C. f  x  =x  3-x  D. f  x  =x  x-3
x+3
Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng qua M 1; 2  , N  4;3 là
x  4  t  x  1  5t  x  3  3t  x  1  3t
A.  B.  C.  D.  .
 y  3  2t  y  2  3t  y  4  5t  y  2  5t
Câu 5: Bộ  x; y; z    2;  1;1 là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
 x  3 y  2 z  3 2 x  y  z  1 3 x  y  z  1  x  y  z  2
   
A. 2 x  y  z  6 B. 2 x  6 y  4 z  6 . C.  x  y  z  2 D.  2 x  y  z  6
5 x  2 y  3 z  9 x  2 y  5 x  y  z  0 10 x  4 y  z  2
   
Câu 6: Cho hàm số bậc hai y  f  x  có đồ thị là một Parabol như hình vẽ
Y
2

1 2
O X

-2
I

Hàm số nghịch biến trong khoảng :


A.  ; 2    2;   B.  ; 2  C.  2;   D. R

Câu 7: Phương trình 2 x 2  3 x  5  x  1 có nghiệm:


A. x  3 . B. x  4 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 8: Tìm mệnh đề đúng.
a  b
A. a  b  ac  bc B. a  b  ac  bc C.   ac  bd D. a  b  a  c  b  c
c  d
x 1
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình  2 là
2 x
A. 1; 2  B. 1; 2  C.  3;1 D. 1; 2

Trang 215 Trang 1/5 - Mã đề thi 337 - https://toanmath.com/


Câu 10: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 2  2 x  15  2 x  5 .
A. S   ; 3 B. S   ;3 C. S   ;3 D. S   ; 3 .
3 x  y  6
x  y  3

Câu 11: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  là phần mặt phẳng chứa điểm
2 y  8  x
 y  4
A.  2;1 . B.  6; 4  C.  0; 0  . D. 1; 2  .
Câu 12: Bất phương trình 3 x  6  0 có tập nghiệm là
A.  2;    B.  ; 2 C.  2;    D.  ;  2 
Câu 13: Cho đường thẳng d : 3 x  y  5  0 và điểm M  2;1 . Tọa độ hình chiếu vuông góc của M
trên d là
7 4  7 4  7 4  5 4
A.  ;   B.   ;  C.   ;   D.   ; 
5 5  5 5  5 5  7 5
Câu 14: Cho A   2;5  và B   0;6 . Khi đó tập A  B là:
A.  2; 0  B.  2; 6 C.  5; 6 D. (0;5)
Câu 15: Trong mặt phẳng M , cho các điểm A  5; 1 , B  2;3 . Tính độ dài 60 .
A. AB  53 B. AB  5 C. AB  25 D. AB  39
Câu 16: Cho A = [1; 4]; B = (2; 6) ; Tập hợp A  B là :
A. 1; 2 B.  4;6 C. 1;6  D.  2; 4
Câu 17: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC  a , AC  b , AB  c . Đẳng thức nào sai?
A. c 2  b 2  a 2  2ab cos C . B. a 2  b 2  c 2  2bc cos A .
2 2 2
C. b  a  c  2ac cos B . D. c 2  b 2  a 2  2ab cos C .
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình  x  1 x  3  0
A.   ;1  3;    B. 3;    C.  D. 1;3
x 1 1
Câu 19: Điều kiện xác định của phương trình 2
 là
x  2x 3 x
A. x   ;3 \ 2;0 . B. x  R \ 0; 2 . C. x   2;3 \ 0 D. x   3;   .
Câu 20: Khoảng cách từ điểm A 1;1 đến đường thẳng 5 x  12 y  6  0 là
A. 13 B. -13 C. 1 D. 1
Câu 21: Cho hai đường thẳng d1 : 2 x  5 y  2  0 và d 2 : 3 x  7 y  3  0 . Góc tạo bởi đường thẳng d1 và
d 2 bằng
A. 30 B. 135 . C. 45 D. 60 .
 4 1
x2  y  5

Câu 22: Nghiệm của hệ phương trình  là
 5 2
 3
 x  2 y
A.  x; y   1;3 . B.  x; y    3;1 . C.  x; y   1;1 . D.  x; y    3;1
    
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u  i  3 j và v   2; 1 .Tính u.v .
   
A. u.v  5 2 B. u.v  1 C. u.v  1 D. u.v   2; 3
Câu 24: Xác định hàm số y  ax  b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A  0;1 và B 1; 2 
A. y  x  1 B. y  3 x  1 C. y  3 x  2 D. y  3 x  1

Trang 216 Trang 2/5 - Mã đề thi 337 - https://toanmath.com/


5 x  2  4 x  5
Câu 25: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  2 có dạng S =  a; b  . Khi đó tổng a+b bằng
 x   x  2 
2

A. -1 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 26: Cho phương trình ax 2  bx  c  0  a  0  . Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi và
chỉ khi:
  0   0   0
  0   
A.  . B.  S  0 . C.  S  0 . D.  S  0 .
P  0 P  0 P  0 P  0
  
Câu 27: Cho đường thẳng d1 :2 x  3 y  15  0 và d 2 : x  2 y  3  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d1 và d 2 cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. d1 và d 2 song song với nhau.
C. d1 và d 2 trùng nhau . D. d1 và d 2 vuông góc với nhau.
Câu 28: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  4 x 2  x  3 với trục hoành là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 29: Cho đường thẳng  d  : 3 x  2 y  10  0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của  d  ?
   
A. u   3; 2  B. u   3; 2  C. u   2; 3 D. u   2; 3
Câu 30: Số nghiệm của phương trình 3 x  2  2 x  1 là
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
  135 . Diện tích của hình bình
Câu 31: Cho hình bình hành ABCD có AB  a , BC  a 2 và BAD
hành ABCD bằng
A. a 2 . B. a 2 2 . C. a 2 3 . D. 2a 2 .
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 2  5 x  7  2m  0 có nghiệm thuộc
đoạn 1;5
3 7 3 3 7
A.  m  7. B. 3  m  7. C.   m   . D. m .
4 2 8 8 2
Câu 33: Cho hàm số f ( x)  x 2  2018 x  2019 . Hãy chọn kết quả đúng:
1 1 1 1
A. f ( 2019 )  f ( 2018 ) B. f (21009 )  f (21008 ) C. f ( 2019 )  f ( 2018 ) D. f (21008 )  f (21007 )
2 2 2 2
x 1
Câu 34: Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + với x > 1
4 x-1
7 1 5
A. B. 1 C. D.
4 4 4
 1 
Câu 35: Cho tam giác ABC, N là điểm xác định bởi CN  BC , G là trọng tâm tam giác ABC. Hệ thức
   2
tính AC theo AG và AN là :
 3  1   4  1   2  1   3  1 
A. AC  AG  AN B. AC  AG  AN C. AC  AG  AN D. AC  AG  AN
4 2 3 2 3 2 4 2
Câu 36: Cho tam giác ABC có B   120 , cạnh AC  2 3 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC bằng
A. R  4 cm . B. R  3 cm . C. R  2 cm . D. R  1 cm .
 x  5  3  x   0
Câu 37: Hệ bất phương trình  vô nghiệm khi
 x  3m  2  0
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình  x 2  5 x  2 x 2  3 x  2  0 là

Trang 217 Trang 3/5 - Mã đề thi 337 - https://toanmath.com/



x  5 x  2
 x  5  1 
A.  x  2 B.  C.  D. x   ;0; 2;5
x  0 x   1  2 
 1  2
x  
 2
x  y  0
Câu 39: Cho hệ bất phương trình  có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng
2 x  5 y  0
định đúng?
 1  1 2
A.   B. 
1;1  S . 1; 1  S . 1;    S .  ; S .
C.  2 D.  2 5 
Câu 40: Tìm m để f  x  =mx 2 -2  m-1 x+4m luôn luôn âm
 1 1  1 
A.  1;  B.  ; 1   ;   C.  ; 1 D.  ;  
 3 3  3 
Câu 41: Tìm m để phương trình - x 2 + 2  m-1 x+ m- 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt
A.  1; 2  B.  ; 1   2;   C.  1; 2 D.  ; 1   2;  
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y   3m  2  x  7m  1 vuông
góc với đường  : y  2 x  1.
5 1 5
A. m  . B. m   . C. m  0. D. m   .
6 2 6
Câu 43: Cho các tập hợp M   5; 5 và N   ;  2    3;    . Khi đó M  N là
A.  5;  2    3; 5 . B.  ;  2   3;    . C.  5;  2    3; 5 . D.  ;  2   3; 5 .
Câu 44: Tổng các nghiệm của phương trình 3x  7  x  1  2 là
A. 2 . B. –1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 45: Xác định m để phương trình mx3  x 2  2 x  8m  0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
1 1 1 1 1
A.  m  B.   m  C. m  . D. m  0
7 6 2 6 7
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có chân đường cao hạ từ đỉnh A là
 17 1 
H  ;   , chân đường phân giác trong góc A là D  5;3 và trung điểm của cạnh AB là M  0;1 . Tìm
 5 5
tọa độ đỉnh C
A. C  2; 9  B. C  9;11 C. C  9;  11 D. C  2;  10 

Câu 47: Tập xác định của hàm số: y  x  2 x  1  5  x 2  2 4  x 2 có dạng  m; n  . Tìm 3m  n  2 .
A. 5. B. 7 C. 3 D. 1
1 1
Câu 48: Tìm m để 4 x  2m    x 2  2 x   m với mọi số thực x
2 2
3 3
A. 2  m  3 m C. m  3 m
B. 2 D. 2
Câu 49: Cho hàm số f  x   ax  bx  c đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của tham
2

số thực m thì phương trình f  x   1  m có đúng 3 nghiệm phân biệt.

Trang 218 Trang 4/5 - Mã đề thi 337 - https://toanmath.com/


y

O x
2
-1

A. 2  m  2. B. m  2. C. m  3. D. m  3.
x  3  t
Câu 50: Điểm A  a; b  thuộc đường thẳng d :  và cách đường thẳng  :2 x  y  3  0 một
y  2 t
khoảng bằng 2 5 và a  0 . Tính P  a.b .
A. P  72 B. P  72 . C. P  132 . D. P  132 .

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 219 Trang 5/5 - Mã đề thi 337 - https://toanmath.com/


made cautron dapan
337 1 A
337 2 D
337 3 C
337 4 D
337 5 A
337 6 B
337 7 C
337 8 D
337 9 A
337 10 A
337 11 B
337 12 A
337 13 B
337 14 B
337 15 B
337 16 D
337 17 D
337 18 D
337 19 A
337 20 D
337 21 C
337 22 D
337 23 B
337 24 A
337 25 B
337 26 D
337 27 A
337 28 C
337 29 C
337 30 C
337 31 A
337 32 C
337 33 C
337 34 D
337 35 D
337 36 C
337 37 A
337 38 A
337 39 C
337 40 C
337 41 B
337 42 D
337 43 C
337 44 C
337 45 A
337 46 B

Trang 220
337 47 C
337 48 B
337 49 B
337 50 B

Trang 221
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi
132
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: ......................
Câu 1: Cho tập A  0; 2; 4; 6;8 ; B  3; 4;5;6; 7 . Tập A \ B là
A. 0; 2 B. 0; 2;8 C. 3;6;7 D. 0;6;8
  
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho a  1;3  , b   2 ;1 . Tích vô hướng của 2 vectơ a.b là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 3: Khoảng cách từ điểm M  3; 4  đến đường thẳng  : 3x  4 y  1  0 bằng
7 24 8
A. B. 5 C. D.
5 5 5
 
Câu 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài AD  AB bằng

a 2 a 3
A. B. 2a C. D. a 2
2 2
Câu 5: Giá trị của m làm cho phương trình ( m  2) x 2  2mx  m  3  0 có hai nghiệm dương phân
biệt là
A. m  6 B. m  6 và m  2
C. m  0 hoặc 2  m  6 D. 2  m  6 hoặc m  3
Câu 6: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi đẳng thức nào đúng?
           
A. IA  IB  0 B. 2 AI  AB  0 C. AI  IB  0 D. AI  2 BI  IB
2sin   3cos 
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức P  biết cot   3
4sin   5cos 
7 9
A. B. 1 C. 1 D.
9 7
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 1  4 x  2 x  1 là S   ; a   b;   . Khi đó b  a bằng
A. 1 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 9: Tổng các nghiệm (nếu có) của phương trình 2 x  1  x  2 bằng
A. 2 B. 6 C. 1 D. 5
Câu 10: Cho hai tập hợp A  [  1;5) và B   2;10 . Khi đó tập hợp A  B bằng
A.  2;5  B. [2;5) C. [ 1;10) D.  1;10 
1
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình:  2 là
x
 1
A. S   0;   B. S   ; 
 2

Trang 222 Trang 1/6 - Mã đề thi 132


 1 1 
C. S   0;  D. S   ; 0    ;  
 2  2 
Câu 12: Cho hàm số y  f  x   mx 2  2  m  6  x  2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng  ; 2  .
A. 3 B. 1 C. vô số D. 2
Câu 13: Xác định parabol  P  : y  ax 2  bx  c, biết rằng  P  đi qua M  5; 6  và cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 2 . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 25a  5b  8. B. b  6a. C. a  6b. D. 25a  5b  8.

Câu 14: Cho tam giác MNP vuông tại M và MN  3cm, MP  4cm . Khi đó độ dài của véctơ NP

A. 3cm B. 4cm C. 6cm D. 5cm
Câu 15: Giả sử x1 , x2 là nghiệm của phương trình x 2   m  2  x  m 2  1  0 .Khi đó giá trị lớn nhất
của biểu thức P  4  x1  x2   x1 x2 bằng
1 95
A. 11 B. C. D. 7
9 9
 4 x  5
 6  x  3
Câu 16: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là
 7x 4
2 x  3 
 3
 23   23 
A.  ;  B.  ;13  C.  ;13 D. 13;  
 2   2 
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho A  2;3  , B  4; 1 . Viết phương trình đường trung trực của
đoạn AB
A. 3 x  2 y  1  0 B. x  y  1  0 C. 2 x  3 y  1  0 D. 2 x  3 y  5  0
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
 m  1 x 2  2  m  1 x  4  0 (1) có tập nghiệm S   ?
A. 1  m  3 B. 1  m  3 C. m  1 D. 1  m  3

Câu 19: Tập xác định của hàm số y   x 2  2 x  3 là


A.  1;3 B.  ; 1   3;   C.   ; 1   3;   D. 1;3
Câu 20: Cho 4 điểm A, B , C , D . Khẳng định nào sau đây sai.
 
A. Điều kiện cần và đủ để AB  CD là tứ giác ABDC là hình bình hành
    
B. Điều kiện cần và đủ để AB & CD là hai véc tơ đối nhau là AB  CD  0 .
 
C. Điều kiện cần và đủ để NA  MA là N  M
 
D. Điều kiện cần và đủ để AB  0 là A  B
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  2;1 , đường cao BH có phương
trình x  3 y  7  0 và trung tuyến CM có phương trình x  y  1  0 . Tìm tọa độ đỉnh C ?
A. 1;  2  B. ( 3; 2) C.  4; 5 D.  1;0 

Trang 223 Trang 2/6 - Mã đề thi 132


Câu 22: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A 1;3 , B  2; 2  , C  3;1 . Tính cosin
góc A của tam giác.
1 2 2 1
A. cos A  B. cos A  C. cos A   D. cos A  
17 17 17 17
Câu 23: Tìm chu vi tam giác ABC , biết rằng AB  6 và 2sin A  3sin B  4sin C .
A. 10 6 B. 26 C. 13 D. 5 26
Câu 24: Trong các hàm số y  x ; y  x 2  4 x; y   x 4  2 x 2 có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A  2; 2  ; B  5; 4  . Tìm tọa độ trọng tâm G
của OAB .
7 2 7  3 
A. G 1; 2  B. G  ;  C. G   ;1 D. G   ; 3 
3 3  2   2 
Câu 26: Biết tập nghiệm của bất phương trình x  2 x  7  4 là  a; b  . Tính giá trị của biểu thức
P  2a  b .
A. P  2 B. P  17 C. P  11 D. P  1
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm
A  3;  1 , B 1;5  .
A.  x  3 y  6  0 B. 3 x  y  10  0 C. 3 x  y  8  0 D. 3 x  y  6  0
Câu 28: Cho hàm số y  2 x  3 có đồ thị là đường thẳng  d  . Xét các phát biểu sau
 I  : Hàm số y  2 x  3 đồng biến trên R
 II  : Đường thẳng  d  song song với đồ thị hàm số 2 x  y  3  0
 III  : Đường thẳng  d  cắt trục Ox tại A  0; 3
Số các phát biểu đúng là
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 29: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?
a  b a  b
A.   ac  bd B.   ac bd
c  d c  d
a  b a  b
C.   ac bd D.   ac  bd
c  d c  d
Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A1;2, B 3;2, C 4;1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao
  
cho T  MA  MB  MC nhỏ nhất.

A. M 4; 0 B. M 2; 0 C. M 4; 0 D. M 2; 0

Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2;1), B(1;2), C (3;0) . Tứ giác ABCE là
hình bình hành khi tọa độ E là cặp số nào sau đây?
A. (6; 1) B. (0;1) C. (6;1) D. (1;6)
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng  d  : ax  by  c  0,  a 2  b 2  0  . Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  d  ?

Trang 224 Trang 3/6 - Mã đề thi 132


   
A. n   a; b  B. n   b; a  C. n   a; b  D. n   b; a 
Câu 33: Cho ABC với các cạnh AB  c, AC  b, BC  a . Gọi R, r , S lần lượt là bán kính đường
tròn ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?
abc a
A. S  B. R 
4R sin A
1
C. S  ab sin C D. a 2  b 2  c 2  2ab cos C
2
Câu 34: Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng BC : x  7 y 13  0 .
Các chân đường cao kẻ từ B, C lần lượt là E (2;5), F (0;4) . Biết tọa độ đỉnh A là A(a; b) . Khi đó
A. a  b  5 . B. b  a  5 C. a  2b  6 . D. 2a  b  6 .
Câu 35: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB  4, BC  6 , M là trung điểm của BC , N là điểm
trên cạnh CD sao cho ND  3NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng
5 2 3 5
A. B. 5 2 C. D. 3 5
2 2
 x  10 khi x  2018
Câu 36: Cho hàm số f ( x)   . Tính giá trị f (1)  f (2018) .
 f ( f ( x  11)) khi x  2018
A. 2009 B. 1999 C. 4036 D. 4018
Câu 37: Cho hình chữ nhật ABCD với AB  10, AD  8 . Trên các cạnh AB , BC , CD lần lượt lấy
các điểm P, Q , R sao cho AP  BQ  CR . Diện tích tam giác PQR đạt nhỏ nhất thì độ dài của AP
trong khoảng nào sau đây
A.  2;3 B.  4;5 C.  5; 6  D.  3; 4 
2
 x2  2x2
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình     a  0 có đúng 4
 x  1  x 1
nghiệm?
A. 1 B. 2 C. vô số D. 0
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là R và đồ thị như hình vẽ
y

x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4

Biểu thức f  x 2  1 nhận giá trị dương trên


A.  ; 1   3;   B.  2; 2  C.  ; 2    2;   D.  1;3
2
Câu 40: Cho hàm số y  f  x   ax  bx  c có đồ thị  C  (như hình vẽ). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình f 2  x    m  2  f ( x )  m  3  0 có 6 nghiệm phân biệt?

Trang 225 Trang 4/6 - Mã đề thi 132


A. m  3 B. m  4 C. m  1 D. m  2
 x2  mxy  y 2  x 2  y 2 =185 1

Câu 41: Cho hệ phương trình  . Số các giá trị nguyên của
 x2  mxy  y 2  x 2  y 2  65  2 
m 2019;2019 để hệ phương trình có nghiệm là
A. 2018 B. 4038 C. 4036 D. 2019
    
Câu 42: Cho hai vectơ a và b khác vectơ không và thỏa mãn u  a  b vuông góc với vectơ
          
v  2a  3b và m  5a  3b vuông góc với n  2a  7b . Tính góc tạo bởi hai vecto a và b
A. 900 B. 300 C. 600 D. 450
 xy  x  y  x 2  2 y 2
Câu 43: Biết hệ phương trình:  có nghiệm duy nhất  x0 ; y0  . Khi đó
 x 2 y  y x  1  2 x  2 y
điểm M ( x0 ; y0 ) thuộc đường thẳng nào sau đây
A. x  3 y  1  0 B. x  3 y  13  0 C. 2 x  y  8  0 D. x  y  5  0
         
Câu 44: Cho hai véc tơ a; b thỏa mãn a  b  1 , 4a  3b  13 . Lập c  xa  yb . Biết c có độ dài
 
bằng 1 và vuông góc với a  b . Tính 2 x 2  3 y 2
5 5
A. B. 0 C. 5 D.
3 2
Câu 45: Cho hàm số y   x 2  2(m  1) x  1  m 2 (1) , ( m là tham số). Gọi m1 , m2 giá trị của m để
đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác KAB vuông tại K ,
trong đó K (2; 2) . Khi đó m12  m 22 bằng
A. 13 B. 12 C. 11 D. 10
Câu 46: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v  km / h  phụ thuộc thời gian t  h  có đồ thị là
một phần của đường parabol có đỉnh I  2;9  và trục đối xứng song song với trục tung như hình vẽ.
Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 2 giờ 30 phút sau khi vật bắt đầu chuyển động gần bằng giá trị
nào nhất trong các giá trị sau?

Trang 226 Trang 5/6 - Mã đề thi 132


A. 8,5 (km/h) B. 8, 6 (km/h) C. 8, 7 (km/h) D. 8,8 (km/h)
Câu 47: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước
và 210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại I
cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 gam
đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi lít nước
ngọt loại II được 60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong cuộc thi là
bao nhiêu ?
A. 700 B. 540 C. 640 D. 600
Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD  2 AB , đường
thẳng AC có phương trình x  2 y  2  0, D 1;1 và A  a; b  ( a, b  , a  0 ). Tính a  b .
A. a  b  1 B. a  b  4 C. a  b  3 D. a  b  4
2xy
Câu 49: Cho biểu thức P  với x, y khác 0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng
x  y2 2

A. 2 B. 1 C. 0 D. 1
Câu 50: Một mảnh vườn hình chữ nhật có hai kích thước là 40m và 60m . Cần tạo ra một lối đi xung
quanh mảnh vườn có chiều rộng như nhau sao cho diện tích còn lại là 1500m 2 (hình vẽ bên). Hỏi
chiều rộng của lối đi là bao nhiêu?

1500m2

A. 4m . B. 5m . C. 9m . D. 45m .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 227 Trang 6/6 - Mã đề thi 132


Ma de Cau hoi Dap an Ma de Cau hoi Dap an Ma de Cau hoi Dap an Ma de Cau hoi Dap an Ma de Cau hoi Dap an Ma de Cau hoi Dap an Ma de Cau hoi
132 1 B 209 1 C 357 1 C 485 1 C 570 1 A 628 1 B 743 1
132 2 C 209 2 A 357 2 A 485 2 A 570 2 B 628 2 B 743 2
132 3 C 209 3 D 357 3 A 485 3 A 570 3 A 628 3 C 743 3
132 4 D 209 4 D 357 4 D 485 4 D 570 4 B 628 4 C 743 4
132 5 D 209 5 A 357 5 D 485 5 C 570 5 C 628 5 D 743 5
132 6 C 209 6 A 357 6 C 485 6 C 570 6 B 628 6 B 743 6
132 7 B 209 7 C 357 7 C 485 7 A 570 7 B 628 7 C 743 7
132 8 D 209 8 D 357 8 A 485 8 D 570 8 A 628 8 D 743 8
132 9 D 209 9 D 357 9 D 485 9 B 570 9 B 628 9 C 743 9
132 10 B 209 10 B 357 10 B 485 10 C 570 10 A 628 10 A 743 10
132 11 C 209 11 C 357 11 D 485 11 A 570 11 D 628 11 B 743 11
132 12 A 209 12 A 357 12 A 485 12 D 570 12 A 628 12 B 743 12
132 13 A 209 13 C 357 13 B 485 13 B 570 13 B 628 13 C 743 13
132 14 D 209 14 D 357 14 B 485 14 D 570 14 C 628 14 A 743 14
132 15 C 209 15 D 357 15 B 485 15 A 570 15 D 628 15 D 743 15
132 16 B 209 16 D 357 16 C 485 16 D 570 16 D 628 16 D 743 16
132 17 A 209 17 A 357 17 B 485 17 D 570 17 C 628 17 D 743 17
132 18 D 209 18 B 357 18 B 485 18 C 570 18 C 628 18 C 743 18
132 19 A 209 19 B 357 19 B 485 19 C 570 19 B 628 19 A 743 19
132 20 A 209 20 C 357 20 A 485 20 D 570 20 C 628 20 D 743 20
132 21 C 209 21 B 357 21 D 485 21 C 570 21 D 628 21 A 743 21
132 22 A 209 22 C 357 22 D 485 22 B 570 22 D 628 22 B 743 22
132 23 B 209 23 B 357 23 D 485 23 A 570 23 A 628 23 C 743 23
132 24 B 209 24 B 357 24 B 485 24 B 570 24 B 628 24 A 743 24
132 25 A 209 25 A 357 25 A 485 25 A 570 25 D 628 25 D 743 25
132 26 A 209 26 B 357 26 C 485 26 A 570 26 C 628 26 B 743 26
132 27 C 209 27 C 357 27 C 485 27 C 570 27 A 628 27 C 743 27
132 28 D 209 28 A 357 28 A 485 28 B 570 28 D 628 28 A 743 28
132 29 B 209 29 A 357 29 A 485 29 A 570 29 C 628 29 A 743 29
132 30 D 209 30 A 357 30 C 485 30 B 570 30 A 628 30 A 743 30
132 31 A 209 31 D 357 31 D 485 31 B 570 31 C 628 31 B 743 31
132 32 C 209 32 C 357 32 A 485 32 D 570 32 D 628 32 D 743 32
132 33 B 209 33 B 357 33 C 485 33 B 570 33 C 628 33 B 743 33
132 34 B 209 34 A 357 34 C 485 34 B 570 34 B 628 34 A 743 34

Trang 228
132 35 A 209 35 D 357 35 B 485 35 C 570 35 C 628 35 D 743 35
132 36 D 209 36 A 357 36 A 485 36 A 570 36 C 628 36 A 743 36
132 37 B 209 37 B 357 37 C 485 37 D 570 37 A 628 37 B 743 37
132 38 C 209 38 A 357 38 A 485 38 A 570 38 D 628 38 B 743 38
132 39 C 209 39 D 357 39 B 485 39 A 570 39 D 628 39 D 743 39
132 40 A 209 40 C 357 40 A 485 40 D 570 40 B 628 40 A 743 40
132 41 B 209 41 B 357 41 A 485 41 C 570 41 D 628 41 C 743 41
132 42 D 209 42 C 357 42 A 485 42 B 570 42 A 628 42 C 743 42
132 43 C 209 43 B 357 43 C 485 43 B 570 43 A 628 43 C 743 43
132 44 A 209 44 B 357 44 B 485 44 C 570 44 B 628 44 A 743 44
132 45 D 209 45 D 357 45 B 485 45 A 570 45 A 628 45 B 743 45
132 46 D 209 46 A 357 46 D 485 46 D 570 46 B 628 46 C 743 46
132 47 C 209 47 C 357 47 D 485 47 C 570 47 C 628 47 D 743 47
132 48 A 209 48 D 357 48 D 485 48 D 570 48 D 628 48 B 743 48
132 49 B 209 49 C 357 49 C 485 49 B 570 49 C 628 49 D 743 49
132 50 B 209 50 C 357 50 D 485 50 B 570 50 D 628 50 D 743 50

Trang 229
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THEO ĐỊNH HƯỚNG THI THPT QUỐC GIA – LẦN 3
(ĐỀ CHÍNH THỨC) NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN. LỚP 10
(Đề thi gồm 50 câu 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Mã đề: 132
Họ và tên.............................................SBD......................Phòng thi ……………………
Câu 1: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên các cạnh AB , BC , CD , DA lần lượt lấy các điểm
  a 2
M , N , P , Q sao cho AM  BN  CP  DQ  x (0  x  a ) . Nếu PM . DC  thì giá trị của x bằng:
2
a 3a a
A. a . B. . C. . D. .
2 4 4
Câu 2: Cho  P : y  x  4 x  3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2

A. Hàm số đồng biến trên  ;2 . B. Hàm số nghịch biến trên  ;2 .
C. Hàm số nghịch biến trên  ;4 . D. Hàm số đồng biến trên  ;4 .
1 1
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình  là.
x x5
A. S  0;5 . B. S  R \ 0;5 .
C. S   ;0   5; . D. S  R .
Câu 4: Cho hai đường thẳng d : 2 x  y  3  0 và  : x  3 y  2  0 . Phương trình đường thẳng d ' đối
xứng với d qua  là:
A. 13 x  11 y  2  0 . B. 11x  2 y  13  0 . C. 11x  13 y  2  0 . D. 11x  2 y  13  0 .
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2  x  2 x  5  x  3 là:
A.  ;2   6;   . B.  ;1 .


C.  ; 2  4  5;  .  D.  100;2 .
 x 2  4 xy  y 2  1
Câu 6: Nếu  x; y  là nghiệm của hệ phương trình:  . Thì xy bằng bao nhiêu ?
 y  4 xy  2
A. 4. B. 1.
C. Không tồn tại giá trị của xy . D. 4.
Câu 7: Tam giác ABC có AB  4 , AC  6 và trung tuyến BM  3 . Tính độ dài cạnh BC .
A. 2 5 . B. 17 . C. 4 . D. 8 .
Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. y   x 2  4 x . B. y   x 2  4 x  3 . C. y  x 2  4 x  3 .
D. y  x 2  4 x  3 .
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A   1;3 , B   2;0  , C   6;2  . Tìm tọa độ D sao cho tứ
giác ABCD là hình bình hành.
A.  9; 1 . B.  3;5 . C.  5;3 . D.  1;9  .

Trang 01 - Mã đề 132 - https://toanmath.com/


Trang 230
 
Câu 10: Cho tập hợp B  x   x 2  4  0 . Tập hợp nào sau đây đúng
A. B  2; 4 . B. B  4; 4 . C. B  2; 2 . D. B  2; 4 .
2 2 2
Câu 11: Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x + y + z = 0, x + y + z = 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P  x  y  z
5
A. 3 B. C. 5 D. 4
4
x 1
Câu 12: Tập xác định D của hàm số y  là:
 x  3 2 x 1
1   1  1 
A. D   ;  \ 3 . B. D   ;  \ 3 . C. D   ;  \ 3 . D. D   .
2   2   2 
Câu 13: Để đo chiều cao một cây ở góc sân trường người ta thực hiện đặt giác kế ở hai vị trí A và B như
hình vẽ để ngắm. Biết khoảng cách AB  3(mét ) , độ cao ngắm của giác kế so với mặt đất là
CH  1, 2( mét ) và các góc ngắm   55 0 ,   37 0 .

Chiều cao của cây (làm tròn đến mét) là.


A. 4 mét. B. 6 mét. C. 5 mét. D. 7 mét.
1
Câu 14: Cho sin   . Tính giá trị biểu thức P  3sin 2   cos 2  .
3
9 11 9 25
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
25 9 11 9
Câu 15: Với giá trị thực nào của tham số m thì hàm số y  (1  m) x  2m đồng biến trên R?
A. m   ;1 . B. m  (, 2) . C. m  1;  . D. m  (0, 2) .
Câu 16: Phương trình  m  1 x 2  2mx  m  2  0 vô nghiệm khi:
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
2 2
Câu 17: Cho đường tròn (C) : x  y  4x  6 y  5  0 . Đường thẳng d đi qua A (3; 2) và cắt (C ) theo
một dây cung ngắn nhất có phương trình là
A. x  y  1  0 . B. x  y  1  0 . C. x  y  1  0 . D. 2 x  y  2  0 .
Câu 18: Cho ba tập A   2; 0  ; B   x   : 1  x  0 ; C   x   : x  2 . Khi đó
A.  A  C  \ B   2; 1 . B.  A  C  \ B   2; 1 .
C.  A  C  \ B   2; 1 . D.  A  C  \ B   2; 1 .
Câu 19: Phương trình 2 x  4  2 x  4  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
 3x  6 y  5
Câu 20: Số nghiệm của hệ phương trình  là
2x  4 y  3
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. vô số.

Trang 02 - Mã đề 132 - https://toanmath.com/


Trang 231
Câu 21: Khoảng cách từ điểm M (1; 1) đến đường thẳng  : 3 x  4 y  17  0 bằng:
2 18 10
A. . B. . C. . D. 2 .
5 5 5
Câu 22: Với các điểm O, A, B và C bất kì. Chọn khẳng định luôn đúng trong các khẳng định sau.
A. AB  OB  OA . B. AB  AC  BC . C. OA  OB  BA . D. OA  CA  CO .
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị của a để phương trình 2 x  3x  2  5a  8 x  x có nghiệm duy nhất.
2 2

A. vô số B. 3 C. 1 D. 0
Câu 24: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  f  x   x  4 x  3 trên đoạn  2;1 là
2

A. M  0; m   15. B. M  15; m  1. C. M  15; m  0. D. M  1; m   2.


x  y 1
Câu 25: Hệ phương trình  2 2
có bao nhiêu nghiệm?
x  y  5
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
   
Câu 26: Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 3. Đặt u  AB  AC . Độ dài vectơ u bằng:
A. 3. B. 3 . C. 2 3 . D. 3 3 .
Câu 27: Tổng các nghiệm của phương trình x  5 x  4  x  4 bằng:
2

A. 6. B. 12. C. 12. D. 6.


Câu 28: Phương trình x  2 ( x  1)  m  0 có ba nghiệm phân biệt, giá trị thích hợp của tham số m là
9 9
A.   m  0. B. 2  m  1. C. 0  m  . D. 1  m  2.
4 4
Câu 29: Tập ngiệm của bất phương trình: x  x  5   2(x  2) là:
2

A. (–;1)  (4; ) . B. 1; 4  . C. (1;4) . D. (–;1]  [4; ) .


Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình 5 x  3  2 là.
 3 1   1
A. S   ;1 . B. S    ;  . C. S   ;1 . D. S    ;  .
 5 5   5
Câu 31: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:  x  4  x  3  0
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 32: Hỏi tập hợp nào là tập hợp rỗng trong các tập hợp sau?
 
A. x  Q x 2  4 x  2  0 . 
B. x  R x 2  4 x  3  0 . 

C. x  Z x  1  D.  x  Z 6 x 2
 7 x  1  0 .
Câu 33: Cho đường thẳng d : 3 x – 4 y – 12  0. Phương trình các đường thẳng qua M  2; –1 và tạo với d

một góc là
4
A. 7 x – y  15  0; x  7 y – 5  0 . B. 7 x  y  15  0; x – 7 y – 5  0 .
C. 7 x – y –15  0; x  7 y  5  0 . D. 7 x  y –15  0; x – 7 y  5  0 .
 x  2  5t  x  7  5t 
Câu 34: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 :  và  2 :  .
 y  3  6t  y  3  6t 
A. Trùng nhau. B. Song song nhau.
C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 35: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(2; 1), B  2;5  là:
A. x  2  0. B. x  2  0. C. x  y  1  0. D. 2 x  7 y  9  0.
Câu 36: Mệnh đề nào sau đây sai?

Trang 03 - Mã đề 132 - https://toanmath.com/


Trang 232
a  b a  b
A.   ac bd . B.   ac  bd .
c  d c  d
a  b
C.   ac bd . D. ac  bc  a  b .  c  0 
c  d
 x 2  16  0
Câu 37: Hệ bất phương trình  có số nghiệm nguyên là
  x  2   2 x 2
 7 x  5   0
A. 4. B. 2. C. Vô số. D. 3.

Câu 38: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(2;-1) và có vectơ chỉ phương u  3; 7 là:  
A. −3x + 7y + 13 = 0. B. 7x + 3y +13 = 0. C. 3x + 7y + 1 = 0. D. 7x + 3y −11 = 0.
Câu 39: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x  2 mx  m  2  0 ( m là tham số). Tìm giá trị
2 2

lớn nhất Pmax của biểu thức P  2 x1 x2  x1  x2  4 .


23 25 9
A. Pmax  . B. Pmax  . C. Pmax  . D. Pmax  8.
4 4 4
Câu 40: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
x  3 7 
2 
y
 -1
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  ;7  . B.  ; 2  và  1;   . C. 3;7  . D.  ;3 và 7;  .
Câu 41: Xác định dạng của tam giác ABC biết : rc  r  ra  rb . ( r là độ dài bán kính đường tròn nội tiếp
tam giác ABC; ra , rb , rc tương ứng là độ dài bán kính các đường tròn bàng tiếp các góc A, B, C)
A. Tam giác cân đỉnh B B. Tam giác vuông cân đỉnh B
C. Tam giác vuông đỉnh A D. Tam giác vuông đỉnh C
5
Câu 42: Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
4
A. 15 . B. 172 . C. 225 . D. 5 .
Câu 43: Cho ABC có A  2; 1 , B  4;5  , C  3;2  . Viết phương trình tổng quát của đường cao CH .
A. 2 x  6 y  5  0 . B. x  3 y  3  0 . C. 3 x  y  11  0 . D. x  y  1  0 .
2 2
Câu 44: Đường tròn x  y  6 x  8 y  0 có bán kính bằng
A. 5. B. 25. C. 10 . D. 10.
2
Câu 45: Cho s inx  cos x  .Khi đó giá trị của biểu thức P = sinx  cos x là
3
14 2 14 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 2
Câu 46: Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là 5 , 12 , 13 . Khi đó diện tích tam giác bằng :
A. 60 . B. 30 . C. 34 . D. 7 5 .
Câu 47: Tọa độ đỉnh I của parabol  P  : y   x  4 x là:
2

A. I 1;3 . B. I  2; 4  . C. I  1;  5  . D. I  2;  12  .


2 2
Câu 48: Tập hợp các giá trị thực của m để bất phương trình (m  2) x  2(m  2) x  2  0 nghiệm đúng
với x  R là.
A.  ;4   0;  . B.  4;0  . C.  0; ) . D.  4;0 .
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để bất phương trình (m  1) x 2  2(m  1) x  3  0 vô nghiệm.

Trang 04 - Mã đề 132 - https://toanmath.com/


Trang 233
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 50: Phương trình 2  x 2  2   5 x 3  1 có bao nhiêu nghiệm.
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2---------------------------
-------------------- HẾT ----------

Trang 05 - Mã đề 132 - https://toanmath.com/


Trang 234
132 1 C 132 11 D 132 21 D 132 31 C 132 41 D
132 2 B 132 12 A 132 22 D 132 32 A 132 42 C
132 3 A 132 13 B 132 23 C 132 33 C 132 43 B
132 4 D 132 14 B 132 24 C 132 34 D 132 44 A
132 5 C 132 15 A 132 25 B 132 35 A 132 45 A
132 6 C 132 16 A 132 26 D 132 36 B 132 46 B
132 7 A 132 17 C 132 27 D 132 37 B 132 47 B
132 8 B 132 18 A 132 28 A 132 38 D 132 48 A
132 9 B 132 19 A 132 29 D 132 39 B 132 49 C
132 10 C 132 20 A 132 30 C 132 40 D 132 50 D

HƯỚNG DẪN MỘT SỐ CÂU KHÓ


Câu 1. Để đo chiều cao một cây ở góc sân trường người ta thực hiện đặt giác kế ở hai vị trí A và B như
hình vẽ để ngắm. Biết khoảng cách AB  3( mét ) , độ cao ngắm của giác kế so với mặt đất là
CH  1,2( mét ) và các góc ngắm   55 0 ,   37 0 .

Chiều cao của cây (làm tròn đến mét) là.


A. 4 mét. B. 5 mét. C. 6 mét. D. 7 mét.
Lời giải
Chọn C
D

A DB  55o  37 o  18o

Theo định lý Sin cho tam giác ABD ta có


AB AD 55o A 37o B
 H
SinD Sin37 o 3m
AB.Sin37o 3.Sin37o 1,2m
 AD  
SinD Sin18o C A1 B1
 5,843(m).
Đường thẳng đi qua B, A , H vuông góc với HD
Nên AHD vuông tại H và HD = AD.Sin 55o  28,451.Sin 49o  4,786 (m).
Chiều cao của cây là: CD  HD+HC  4,786 +1,2  5,986  6(m).
Câu 2. Xác định dạng của tam giác ABC biết rằng rc  r  ra  rb
( r là độ dài bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC; ra , rb , rc tương ứng là độ dài bán kính các đường
tròn bàng tiếp các góc A, B, C)
A. Tam giác cân đỉnh B B. Tam giác vuông đỉnh C
C. Tam giác vuông đỉnh A D. Tam giác vuông cân đỉnh B
Lời giải

Trang 06 - Mã đề 132 - https://toanmath.com/


Trang 235
Chọn B
Ta có S  pr  ( p  a)ra  ( p  b)rb  ( p  c )rc

S S S S 1 1 1 1
rc  r  ra  rb        
p c p p  a p b p c p pa pb
 p( p  c)  ( p  a )( p  b)  p(a  b  c)  ab
 (a  b  c)(a  b  c)  2ab  (a  b)2  c 2  2ab
 a 2  b2  c 2
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông đỉnh C
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2  x  2 x  5  x  3 là:


A.  ; 2  4  5;  .  B.  ;1 .

C.  ;2   6;   . D.  100;2 .
Lời giải
Chọn A
  x  3  0   x  3
 
 2  x  2  x  5   0  x   ; 2   5;  
Ta có: 2  x  2  x  5   x  3     x3
  3  0
  
x

  2  x  2  x  5   x  6 x  9   x  8 x  11  0
2 2

  x  3

 x   ; 2   5;    x   ; 2
 
  x  3  x  4  5; 
  


 x  ; 4  5  4  5; 
    
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S   ; 2  4  5;  .  
Câu 4. Cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  4 x  6 y  5  0 . Đường thẳng d đi qua A(3; 2) và cắt (C ) theo
một dây cung ngắn nhất có phương trình là
A. x  y  1  0 . B. x  y  1  0 . C. 2 x  y  2  0 . D. x  y  1  0 .
Lời giải
Chọn A
N
H
A
M
I

.
f  x; y   x  y  4 x  6 y  5.
2 2

f (3; 2)  9  4  12  12  5  6  0.
Vậy A  3; 2  ở trong  C  . Đường tròn (C) có tâm I(2; 3).

Trang 07 - Mã đề 132 - https://toanmath.com/


Trang 236
Dây cung MN ngắn nhất  IH lớn nhất  H  A  MN có vectơ pháp tuyến là

IA  1;  1 . Vậy d có phương trình: 1( x  3)  1( y  2)  0  x  y  1  0 .
Câu 5. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên các cạnh AB , BC , CD , DA lần lượt lấy các điểm
  a 2
M , N , P , Q sao cho AM  BN  CP  DQ  x (0  x  a ) . Nếu PM . DC  thì giá trị của
2
x bằng:
3a a a
A. . B. a . C. . D. .
4 4 2
Lời giải
Chọn A
  a 2    a 2     a 2
Ta có: PM .DC 
2

 PQ  PN .DC   2
 PQ.DC  PN .DC 
2
    a 2 a 2
a 2
3
 PD.DC  PC .DC   (a  x )a  xa   2ax  a 2   x  a.
2 2 2 4
Câu 6. Phương trình x  2 ( x  1)  m  0 có ba nghiệm phân biệt, giá trị thích hợp của tham số m là
9 9
A.   m  0. B. 2  m  1. C. 0  m  . D. 1  m  2.
4 4
Lời giải
Chọn A
x  2 ( x  1)  m  0  x  2 ( x  1)  m
 x 2  x  2 , x  2
Xét hàm số y  x  2  x  1   2
 x  x  2 , x  2
Suy ra bảng biến thiên của hàm số y  f  x   x  2  x  1 như sau:
1
x ∞ 2 2 +∞
2
 x2  x  2 x  x2
9 
f(x) 4 0

9 9
Yêu cầu bài toán 0   m     m  0.
4 4
Câu 7. Phương trình 2  x 2  2   5 x 3  1 có bao nhiêu ngiệm.
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Lời giải
Chọn D
ĐK: x  1
Đặt u  x  1 ; v  x 2  x  1 (u ; v  0) .
 u  2v
PT trở thành: 2(u 2  v 2 )  5uv  
 v  2u
+ Với u  2v  x 1  2 x2  x 1 (vô nghiệm)
5  37
+ Với v  2u  x 2  x  1  2 x  1  x2  5x  3  0  x  (tmđk).
2
Trang 08 - Mã đề 132 - https://toanmath.com/
Trang 237
Câu 8. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x + y + z = 0, x2 + y2 + z2 = 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P x  y  z
5
A. 4 B. 5 C. 3 D.
4
Lời giải
Chọn A
P2   x  y  z   x2  y 2  z 2  2  x y  y z  z x 
2

P 2  x2  y 2  z 2  x  y  z   y  z  x   z  x  y 
Áp dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối ta có
y  z  y  z  x  x  x  y  z   x2
Chứng minh tương tự y  z  x   y 2 , z  x  y   z 2

Vì vậy P 2  2  x 2  y 2  z 2 
Thay x 2  y 2  z 2  8  P 2  16  P  4
Dấu bằng có thể xảy ra, khi  x, y , z    2; 2;0  hoặc các hoán vị, ta có P = 4
Vậy min P = 4
Câu 9. Cho đường thẳng d : 3 x – 4 y – 12  0. Phương trình các đường thẳng qua M  2; –1 và tạo với d

một góc là
4
A. 7 x – y  15  0; x  7 y – 5  0 . B. 7 x  y  15  0; x – 7 y – 5  0 .
C. 7 x – y –15  0; x  7 y  5  0 . D. 7 x  y –15  0; x – 7 y  5  0 .
Lời giải
Chọn C

Gọi n   A; B  và A 2  B 2  0 là véctơ pháp tuyến của 
 3 A  4B
Ta có: cos   2 3 A  4B  5 A2  B 2
4 3 4 . A B
2 2 2 2

B  7 A
 7 A2  48 AB  7 B 2  0  
 A  7 B
Với B  7 A chọn A  1, B  7  x  7 y  5  0
Với A  7B chọn A  7, B  1  7 x  y  15  0 .
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị của a để phương trình 2 x 2  3 x  2  5a  8 x  x 2 có nghiệm duy nhất.
A. 0 B. 3 C. vô số D. 1

Lời giải
Chọn D
Phương trình tương đương với 2 x 2  3 x  2  x 2  8 x  5a
 2 1 
3 x  5 x  2, x   , 2   3 ,  
  
Xét hàm số y  f ( x)  2 x 2  3x  2  x 2  8 x  
 x 2  11x  2, x   2, 1 
  
 3
Suy ra, bảng biến thiên của hàm y  f  x   2 x 2  3 x  2  x 2  8 x như sau:
Trang 09 - Mã đề 132 - https://toanmath.com/
Trang 238
49 49
Yêu cầu bài toán 5a   a .
12 60
Câu 11. Cho hai đường thẳng d : 2 x  y  3  0 và  : x  3 y  2  0 . Phương trình đường thẳng d ' đối
xứng với d qua  là:
A. 13 x  11 y  2  0 . B. 11x  2 y  13  0 .
C. 11x  13 y  2  0 . D. 11x  2 y  13  0 .
Lời giải
Chọn D
Giao điểm của d và  là nghiệm của hệ
2 x  y  3  0 2 x  y  3  x  1
    A  1;1 .
x  3y  2  0 x  3y  2 y 1
Lấy M  0;3  d . Tìm M ' đối xứng M qua  .
Viết phương trình đường thẳng  ' đi qua M và vuông góc với  :  ' : 3 x  y  3  0 .
Gọi H là giao điểm của  ' và đường thẳng  . Tọa độ H là nghiệm của hệ
 7
 x
x  3y  2  0 x  3y  2  10  7 9
    H  ; .
3 x  y  3  0 3 x  y   3  y  9  10 10 
 10
 7 6
Ta có H là trung điểm của MM ' . Từ đó suy ra tọa độ M '   ;   .
 5 5
Viết phương trình đường thẳng d ' đi qua 2 điểm A và M ' : điểm đi qua A( 1;1) , vectơ chỉ
  2 11    11 2 
phương AM '   ;   vectơ pháp tuyến n   ;   .
5 5   5 5
11 2
d ' :  x  1   y  1  0  11x  2 y  13  0 .
5 5
Câu 12. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2  2 mx  m 2  2  0 ( m là tham số). Tìm giá trị
lớn nhất Pmax của biểu thức P  2 x1 x2  x1  x2  4 .
25 9 23
A. Pmax  8. B. Pmax  . C. Pmax  . D. Pmax  .
4 4 4
Lời giải.
Chọn B
Ta có  '  m 2  2  m2  2    m 2  4 .
Phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi  '  4  m 2  0   2  m  2.  *

Trang 10 - Mã đề 132 - https://toanmath.com/


Trang 239
 x1  x2   m

Theo định lý Viet, ta có  m2  2 .
 1 2
x x 
 2
Khi đó P  2 x1 x2  x1  x2  4  m2  m  6   m  2  m  3    m  2  m  3
2
 1  25 25
2
 m  m  6    m     (do 2  m  2 ).
 2 4 4
1 25
Dấu ''  '' xảy ra khi và chỉ khi m  : thỏa  * . Vậy Pmax  .
2 4
 x 2  4 xy  y 2  1
Câu 13. Nếu  x; y  là nghiệm của hệ phương trình:  . Thì xy bằng bao nhiêu ?
 y  4 xy  2
A. 4. B. 1.
C. Không tồn tại giá trị của xy . D. 4.
Lời giải
Chọn C
 x  y  2  1  2 xy
2 2
Ta có : x  4 xy  y  1   .
 x  y   1  6 xy
2

y  4 xy  2  2 y  8 xy  4   x  y    x  y   8 xy  4  0
2 2
 1  1 3
  x  y    x  y    x  y    x  y   2  0   x  y     x  y     0 không có
2 2

 2  2 2
giá trị của x , y thỏa nên không tồn tại xy .

Trang 11 - Mã đề 132 - https://toanmath.com/


Trang 240
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2018 - 2019
Bài thi môn Toán LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)

(Đề thi gồm có 06 trang) Mã đề thi 109

Câu 1: Cho a(1;2); b(1;4) . Khi đó a.b bằng


A. 7 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 2: Đồ thị dưới đây của hàm số nào ?

A. y   x 2  4 x  1. B. y  2 x 2  8 x  1. C. y  3x 2  12 x  1. D. y  x 2  4 x  1.
Câu 3: Cho đường thẳng d : 3x  5 y  2018  0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. d có một vectơ pháp tuyến là n   3; 5 .
5
B. d có hệ số góc là k  .
3
C. d song song với đường thẳng  : 3x  5 y  0.
D. d có một vectơ chỉ phương là u   5; 3 .
Câu 4: Biết phương trình ax 2  bx  c  0 (a  0) có hai nghiệm x1 , x2 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
 a  b  b  b
 x1  x2    x1  x2   x1  x2    x1  x2  
 b.  a.  2a .  a.
A.  B.  C.  D. 
x x  a x x  c x x  c x x  c


1 2
c 

1 2
a 

1 2
2a 

1 2
a
 x  2  2t
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A  0;1 và đường thẳng d :  .
y  3t
Tìm điểm M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5 , biết M có hoành độ âm.
 M  4; 4 
 24 2  
A. M  4; 4  . B. M   ;   . C. M  4; 4  . D.   24 2  .
 5 5 M  ; 
  5 5
5
Câu 6: Cho tam giác ABC có AB  7cm, AC  4cm,cos A  . Khi đó độ dài cạnh BC bằng
7
A. 57cm . B. 5cm . C. 6cm . D. 3 5cm .

Trang 1 /6 - Mã đề 109

Trang 241
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào được thể hiện trong hình vẽ dưới đây ?

5 x 5 x
A. y  1 . B. y  3x  2 . C. y  5 x  3 . D. y   11 .
3 3
Câu 8: Hệ số góc của đường thẳng () : 3x  y  4  0 là
1 4
A.  3. B.  . C. 3. D. .
3 3
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  5 1  x  là
 5  5  5   5
A.  ;  . B.   ;   . C.  ;   . D.  ;  .
 8  2  8   4
Câu 10: Đường thẳng đi qua điểm M ( 2; 1) và nhận u  (1; 1) làm vectơ chỉ phương có
phương trình tổng quát là
A. x  y  1  0. B. () : x  y  5  0. C. x  y  1  0. D. x  y  3  0.
 x  1  2t
Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : 
y  3t
A. M  2; –1 . B. Q  3; 2  . C. P  3; 5 . D. N  –7; 0  .
Câu 12: Phương trình x 2  2mx  2  m  0 có một nghiệm x  2 khi và chỉ khi
A. m  1 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  1.
Câu 13: Trong các phát biểu sau hãy lựa chọn phát biểu đúng
A. 1 rad  1800. B.  rad  1800 . C.  rad  10 . D. 1 rad  10 .
Câu 14: Phương trình m2 x  m   2m  3 x  1 nghiệm đúng với mọi x  khi và chỉ khi
A. m  1; m  3 . B. m  1 . C. m  3 . D. m  1 .
2 x  3 y  5
Câu 15: Số nghiệm của hệ phương trình 
4 x  6 y  10
A. 2. B. 1. C. 0. D. vô số.
x  y  1
Câu 16: Số nghiệm của hệ phương trình  2
x  y  5
2

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Trang 2 /6 - Mã đề 109

Trang 242
Câu 17: Đồ thị hàm số y  ax  b đi qua điểm M  3; 1 và N  4;13 khi và chỉ khi
A. a  3; b  25. B. a  3; b  10. C. a  2; b  5. D. a  2; b  5.
Câu 18: Cho tam giác ABC có AB  4, AC  3 . Gọi AD là đường phân giác trong của góc A
biết AD  m. AB  n. AC . Khi đó, tổng m  n có giá trị là
1 1
A. . B. 1. C. 1. D.  .
7 7
Câu 19: Trên đường tròn tùy ý, cung có số đo 1rad là
A. cung tương ứng với góc ở tâm là 450 . B. cung có độ dài bằng 1đơn vị.
C. cung có độ dài bằng đường kính. D. cung có độ dài bằng bán kính.
Câu 20: Hàm số y  3x 2  2 x  1 có bảng biến thiên là

A.

B.

C.

D.
2  x  3
Câu 21: Cho hai số thực x , y thoả mãn  . Giá trị lớn nhất của T  2 x  3 y  4 bằng
4  y  5
A. 14. B. 19. C. 17. D. 4.
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
 m  3 x 2   m  2  x  4  0 vô nghiệm
 m  22  22  m  2
A.  . B.  . C. 22  m  2 . D. 22  m  2 .
m  2 m  3

Trang 3 /6 - Mã đề 109

Trang 243
Câu 23: Tập ngiệm của bất phương trình: x  x  5  2(x 2  2) là
A. (1; 4) . B. (–;1)  (4; ) . C. (–;1]  [4; ) . D. 1; 4 .
Câu 24: Điều kiện để của b và c để  x 2  bx  c  0, x  là
A. b  4c.
2
B. b  4c.
2 2
C. b  4c. D. b2  4c.
Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có phương trình đường
thẳng AB : 2 x  3 y  3  0, CD : 2 x  3 y  10  0. Diện tích hình vuông là
A. 11. B. 14. C. 12. D. 13.
Câu 26: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Giá trị của AB. AC bằng
a2 a2 3 a 2 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho ba điểm A(1;3), B(3;1), M (1; 2) . Khẳng
định nào sau đây đúng ?
A. MA  1. B. MA  MB. C. MA  MB. D. MA   MB.
Câu 28: Phương trình 2mx  m  4  2 x vô nghiệm khi và chỉ khi
A. m  1. B. m  4 . C. m  1 . D. m  0 .
Câu 29: Tam giác đều nội tiếp trong đường tròn bán kính 3cm . Đường cao tam giác đều có độ
dài là
3 3 9
A. 9cm . B. cm . C. 3cm . D. cm .
2 2
Câu 30: Cho hàm số y  f  x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ.

.
Hãy chọn mệnh đề đúng ?
A. a  0 ,   0 . B. a  0 ,   0 . C. a  0 ,   0 . D. a  0 ,   0.
Câu 31: Cho tam giác ABC có AB  3cm, AC  4cm, BC  5cm . Diện tích tam giác ABC là
A. 20cm2 . B. 6cm 2 . C. 10cm2 . D. 12cm2 .
Câu 32: Cho phương trình  9  m 2  x  m  3  0 . Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ
khi
A. m  3 . B. m  . C. m  3 . D. m  3.

Câu 33: Trên đường tròn có bán kính R  5 cm , độ dài cung có số đo là
8
 25 5 5
A. l  . B. l  . C. l  . D. l  .
8 8 8 4
Câu 34: Điểm M (1; 2) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2 x  3 y  1  0. B.  x  y  3  0. C. 3x  y  6  0. D. 4 x  y  1  0.

Trang 4 /6 - Mã đề 109

Trang 244
Câu 35: Cho tam thức bậc hai f ( x)   x 2  4 x  4 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. f ( x)  0, x  . B. f ( x)  0, x  .
C. f ( x)  0, x  . D. f ( x)  0, x  \ 2.

Câu 36: Cho    k 2 . Tìm số giá trị nguyên của k để 10    15
2
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 37: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2  8 x  7  0 . Trong các tập hợp sau, tập
nào không là tập con của S ?
A.  6;   . B. 8;   . C.  ;0 . D.  ; 1 .
Câu 38: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2; AD  4 , điểm M thuộc cạnh BC sao cho
BM  1 . Điểm N thuộc đường chéo AC sao cho AN  k AC . Giá trị của k để tam giác AMN
vuông tại M là
3 5 5 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 3
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình x  x  1  0 là
2

 1  5 1  5 
A.  ; . B. .
 2 2 
 1  5   1  5 
C.  ;   
2   2
;   . 
D. ; 1  5  1  5;  .   
 
Câu 40: Phương trình hương trình x 2  2 x  3  m  0 có nghiệm x   0; 4 khi và chỉ khi
A. m   4;5 . B. m   4; 3 . C. m   ;5 . D. m  3;   .
Câu 41: Phương trình x 2  2(m  1) x  m  3  0 có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi
A. m  1 . B. m  1 . C. m  3 . D. 1  m  3 .
Câu 42: Cho tứ giác lồi ABCD có ABC  ADC  900 ; BAD  1200 và BD  3 3 . Khi đó độ
dài đoạn AC bằng
A. 6 . B. 3 5 . C. 3 3 . D. 3 .
2
Câu 43: Cho điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB . Giá trị của MA  MA. AB bằng
AB
A. 0 . B. 0 . C. AB 2 . D. .
2
x  y  2  0

Câu 44: Miền biểu diễn tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình  x  y  1  0 là tam giác
2 x  y  1  0

ABC . Diện tích S của tam giác ABC là
A. S  4. B. S  2. C. S  0,5. D. S  0, 75.
x 1
Câu 45: Số nguyên a nhỏ nhất sao cho  a, x  là
x2  2
A. 1. B. 2. C. 1. D. 0.

Trang 5 /6 - Mã đề 109

Trang 245
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường thẳng đi qua M (3; 2) cắt tia Ox tại A và tia
Oy tại B sao cho diện tích tam giác OAB đạt giá trị nhỏ nhất là
x y x y x y x y
A.   1. B.   1. C.   1. D.   1.
6 4 4 8 9 3 6 4
3
Câu 47: Bất phương trình x  2  x  1  x  tương đương với
2
9 9
A. x  . B. 0  x  . C. x  2 . D. x  1 .
2 2
Câu 48: Số giá trị nguyên m thuộc đoạn 0; 2019 để
f ( x)   x 2  (2 m  1) x  m  m  0, x  1; 2 là
A. 1. B. 2. C. 2016. D. 2020.
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại đỉnh A biết điểm
C (4;0) và phương trình đường thẳng BC : x 2 y 4 0 phương trình đường trung tuyến
BG : 7 x 4 y 8 0. Biết đỉnh A( x1 ; y1 ), B( x2 ; y2 ) . Khi đó tổng x1 x2 y1 y2 bằng
A. 1. B. 4. C. 4. D. 5.
Câu 50: Cho ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn a 2  b2  c2  abc  4 . Giá trị nhỏ nhất và
giá trị lớn nhất của biểu thức P  a 2  b2  c 2 lần lượt là
A. 2 và 4. B. 3 và 4. C. 1 và 3. D. 2 và 3.

------------------------------------------------------ HẾT --------

Trang 6 /6 - Mã đề 109

Trang 246
Trang 247
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO MÔN TOÁN; LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề 110
Câu 1: Cho hai hàm số f  x   x  2 – x  2 , g  x   – x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f  x  là hàm số chẵn, g  x  là hàm số lẻ.
B. f  x  là hàm số lẻ, g  x  là hàm số chẵn.
C. f  x  là hàm số lẻ, g  x  là hàm số lẻ.
D. f  x  là hàm số chẵn, g  x  là hàm số chẵn.
   
Câu 2: Cho u  DC  AB  BD với 4 điểm bất kỳ A, B, C , D . Khẳng định nào sau đây đúng?
       
A. u  0 B. u  AC C. u  2 DC D. u  BC
Câu 3: Cho ABC vuông cân tại A , AB  1. Khẳng định nào sau đây sai?
       
A. AB.CB  1 B. CA.CB  1 C. AB. AC  0 D. AB.BC  1
2 x  3 y  5
Câu 4: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm  x ; y  : 
4 x  6 y  10
A. 2. B. 0. C. 1. D. Vô số.
Câu 5: Cho ABC có AB  8 cm , BC  10 cm , CA  6 cm . Đường trung tuyến AM của tam giác đó
có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 4 cm B. 6 cm C. 5 cm D. 7 cm
 
Câu 6: Cho ABC vuông cân tại B , BC  a 3 . Tính AC.CB .
a2 3 a2 3
A. 3a 2 B. C. 3a 2 D.
3 2
Câu 7: Với giá trị nào của m thì phương trình m  3 x  m  3 x m  1  0 có hai nghiệm phân
2

biệt?
 3
A. m   \ 3 . B. m  ;    1;  \ 3 .
 5
 3   3 
C. m   ;1 . D. m   ;  .
 5   5 
Câu 8: Hàm số bậc nhất y  f x  , có f 1  2 và f 2  3 là hàm số nào sau đây ?
5x  1 5x  1
A. y  B. y   2x  3 . C. y D. y  2x – 3 .
3 3
3
Câu 9: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x  ?
4
3
A. y   x 2  x 1 . B. y  4 x2 – 3x  1 .
2
3
C. y  –2 x 2  3 x  1 . D. y  x2  x  1.
2
Câu 10: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2 y  3  0 và điểm M 1; 4  . Phương
trình đường thẳng  đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d là?
A. 2 x  y  6  0 B. 2 x  y  6  0
C. x  2 y  6  0 D. x  2 y  0
Câu 11: Cho ABC với A  2;3 , B  4; 1 và G  2; 1 là trọng tâm ABC . Tìm toạ độ đỉnh C .
1
Trang 248
A. C  4; 5 B. C  6; 3 C. C  6; 4  D. C  2;1
Câu 12: Giải bất phương trình x 1  x 1.
A. x  0 . x 1.
B. C. x ;  . D. x 1.
x2 4
Câu 13: Giải phương trình  2 .
x x  2x
x  4
A. x  2 . B. x 0. C. x  0 . D. x  4.

Câu 14: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x  5  2 x 11 .
 11  11 29 
A.  4;  B.  ; 
 2   2 4 
 29   29 
C.  ;  D. ; 4    ; 
 4  4 
Câu 15: Phương trình 2 x  4  x 1  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 16: Tìm m để f  x   x  2 2m 1 x  2m  11  0, x   ?
2

5 7 5
A. m  1 . B. 1  m  . C. 0  m  . D. m  .
2 2 2
          

Câu 17: Cho ba véctơ a, b, c thoả mãn a  2; b  3; a  b  5 . Tính a  2b 2a  b .  
A. 6 B. 8 C. 4 D. 0
    
Câu 18: Trong hệ toạ độ Oxy , cho u  2i  3 j ; v   2;1 . Tính u.v .
A. 7 B. 6 C. 2 D. 8
Câu 19: Với giá trị nào của k thì hàm số y  k – 1 x  k – 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm
số?
A. k  1 . B. k  1 . C. k  2 . D. k  2 .
2
Câu 20: Tìm phương trình parabol y  ax  bx  2 đi qua hai điểm M 1;5  và N  2;8  .
A. y  2 x 2  x  2 .
B. y  x 2  x  2 . C. y  x 2  2 x  2 . D. y  2 x 2  2 x  2 .
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình: x  2  3x  5 là tập hợp nào sau đây?
 7
 
3  3 7
   7 3   3 7 
A.  ;   . B.  ;  . C.  ;  . D.  ; .

 4
 2

  2 4

 
  4 2   2 4 
Câu 22: Cho đường thẳng d : 3 x  2 y  1  0 . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của d ?
   
A. n  3; 2  B. n  2;3 C. n  3; 2  D. n  3; 2 
1
Câu 23: Cho ABC có a  5 cm, c  9 cm, cos C   . Tính độ dài đường cao ha kẻ từ đỉnh A của
10
ABC .
462 21 11
A. ha  cm B. ha  cm
10 10
21 11 462
C. ha  cm D. ha  cm
40 40
Câu 24: Nghiệm của phương trình 3 x 2  9 x  1  x  2 thuộc khoảng nào sau đây?
A. 2;0   2;5 B. 2;0  C. 2;5 D. 0;2
Câu 25: Điểm A 1;3 là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 3 x  2 y  4  0. B. 2 x  y  4  0.
2
Trang 249
C. x  3 y  0. D. 3 x  y  0.
Câu 26: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 2  8 x  9  0 .
A. S  ; 1  9;  . B. S  ; 1  9;  .
C. S  1;9  . D. S  1;9  .
0
Câu 27: Cho ABC có góc A  60 , b  10, c  20. Tính diện tích của ABC .
A. 50 2 B. 50 C. 50 5 D. 50 3
x  y  1
2 2
Câu 28: Tìm m để hệ phương trình   có đúng 1 nghiệm.
 y  x  m
A. m   2. B. m  2 hoặc m   2.
C. m tùy ý. D. m  2.
2
Câu 29: Cho mệnh đề “ x  R : x  x  7  0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề
trên?
A. x  R : x 2  x  7  0 . B. x  R : x 2  x  7  0 .
C. x  R : x 2  x  7  0 . D. x  R : x 2  x  7  0 .
Câu 30: Tìm các phần tử của tập hợp: X   x   / 2 x 2  5 x  3  0 .
3  3
A. X = 1 . X =  .
B. C. X = 0 . D. X = 1;  .
2  2
Câu 31: Cho ABC vuông tại A , có AC  6 cm, BC  10 cm. Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán
kính r bằng bao nhiêu?
A. 2 cm B. 2 cm C. 1 cm D. 3 cm
Câu 32: Giải bất phương trình x  3  1.
A. x  2 hoặc x  4 . B. x  3 .
C. 2  x  3 . D. 3  x  4 .
Câu 33: Tìm phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A 1; 3 và B  2;1 .
x  1 t x  1 t x  2  t  x  1  4t
A.  B.  C.  D. 
 y  3  4t  y  4  3t  y  1  4t  y  3  t
Câu 34: Cho ABC có trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng?
 2  2   1  1 
A. AG  AB  AC B. AG  AB  AC
3 3 3 3
 1  1   1  1 
C. AG  AB  AC D. AG  AB  AC
3 2 2 2
2 2
Câu 35: Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn: x y  xy  x  y  3 xy. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S  x y.
A. 3 B. 5 C. 4 D. 1
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua M  3; 2  cắt Ox, Oy lần lượt tại
1 1
A  a; 0  , B  0; b  và ab  0 sao cho  đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức
OA 4OB 2
2

1 1
S  .
a b
1 5 11 11
A. S  B. S  C. S  D. S 
5 7 25 7
Câu 37: Cho ABC , E là trung điểm của BC , I là trung điểm của AB . Gọi D, J , K là các điểm thỏa
   1   
mãn: BE  2 BD, AJ  JC , IK  mIJ . Tìm m để A, K , D thẳng hàng.
2
3
Trang 250
1 1 2 5
A. m  B. m  C. m  D. m 
2 3 5 6
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình mx  2 m  1 x  m  2  0 có
2

nghiệm.
 1   1
A. m   . B. m   ; . C. m   \ 0. D. m  ;  .
 4   4
Câu 39: Tìm tập nghiệm của bất phương trình sau: 2 x  3  x  1  3 x  2 2 x 2  5 x  3 16 .
A. 1;0 B. 3;  C. 1;  D. 1;3
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 2  2 x  x 2  2 x  3  m  0
có nghiệm.

 11   11   11 
A. m  2; . B. m   ; . C. m   2;  . D. m   ;3 .
 4   4   4 

Câu 41: Tìm giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu thức F  x ; y   y – x trên miền xác định bởi hệ
 y  2 x  2

2 y  x  4 .

 x  y  5
A. Fmin  1. B. Fmin  2. C. Fmin  1. D. Fmin  2.
  0
     
Câu 42: Cho 2 véc tơ a, b tạo với nhau góc 60 . Biết a  6, b  3 . Tính a  b  a  b .
1
A. 3  7 5  B. 6  5 3  2
2 3  51
C.  
D. 3 7  3  
x3  3x 2  1 a
Câu 43: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   với x  0 là phân số tối giản ,  a, b  N *  .
x b
Tính a  b.
A. 11 B. 19 C. 1 D. 5
x  5x  m
2
Câu 44: Xác định m để với mọi x ta có 1  2 7 .
2 x  3x  2
5 5 5
A.   m  1 . B. m 1 . C. m   . D. 1  m  .
3 3 3
Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD với AD=2AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của AD, BC. Điểm K  5; 1 đối xứng với M qua N. Phương trình đường thẳng chứa cạnh AC là:
2 x  y  3  0 . Biết A  a; b  ,  b  0  . Tính tổng a  b.
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 46: Cho tam giác đều ABC cạnh 3a,  a  0  . Lấy các điểm M , N , P lần lượt trên các cạnh
BC , CA, AB sao cho BM  a, CN  2a, AP  x,  0  x  3a  . Tìm x để AM  PN .
4a 4a 2a 5a
A. x  B. x C. x D. x
5 15 5 4
 1
Câu 47: Cho hàm số f  x   x 2  2  m   x  m . Đặt a, b lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
 m
của f  x  trên đoạn  1;1 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho: b  a  8 . Tính
tổng của các phần tử thuộc S.
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3

4
Trang 251
Câu 48: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình: f  x   m có 6 nghiệm phân biệt?
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
       
  0
Câu 49: Cho 2 véc tơ a, b có a  b  1, a, b  60 . Có bao nhiêu số x thỏa mãn: xa  b  3 ?
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2

 
2
x  2x  8 a b
Câu 50: Nghiệm của phương trình 2  x  1 x 2 2 có dạng x  với
x  2x  3 c
a, b, c  N * và a là số nguyên tố, hãy tính tổng a  b  c ?
A. 6 B. 14 C. 18 D. 8

--- Hết ---

5
Trang 252
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2018 - 2019
Môn: TOÁN 10
Mã đề thi: 101
(Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút;
(không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình x  2  8  x là:


A. x  8 . B. x  2 . C. x  8 . D. x  2 .
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
           
A. AB  AD  AC . B. BA  CA  CD . C. AB  AC  BC . D. AB  AD  CA .
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y  0 x  2 . B. y  3 x  mx  5 . C. y  x 2  4 x  3 . D. y  2019 x  2020 .
Câu 4: Cho các số thực x  y  z . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 2  y 2 . B. x  y  z  x . C. x 2  yz . D. x  y  z .
x 1
Câu 5: Cho hàm số f  x   . Tính f  0   f  2  .
x 1
A. f  0   f  2   2 . B. f  0   f  2   3 . C. f  0   f  2   3 . D. f  0   f  2   2 .
Câu 6: Trong tam giác ABC , khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. cos  B  C   sin A . B. sin  B  C   sin A . C. cos  A  C   cos B . D. sin  A  C   cos B .
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình x  1  1  0 là:
A.  . B.  . C.  2;2 . D.  0; 2 .
Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc parabol  P  : y  x 2  2 x  3 .
A. M 4  1; 4  . B. M 2 1;1 . C. M 3  2;5  . D. M 1  0;3  .
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  8 x  15  0 là:
A. 3;5 . B.  ;3  5;   . C.  5; 3 . D.  ; 5   3;   .
Câu 10: Nghiệm của phương trình 2 x  1  5  2 x là:
A. x  3 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  1 .
Câu 11: Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c . Mệnh đề nào sau đây đúng?
a b c
A. a 2  b2  c 2  2bc.cos A . B.   .
cos A cos B cos C
C. a 2  b 2  c  c  2b.cos A  . D. a sin A  b sin B  c sin C .
Câu 12: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là  .
A. x  1  0 . B. x2  2 x  5  x  1  0 .
C. x 2  0 . D. x 2  1  x 1  0 .
2 x  y  8
Câu 13: Hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm  x; y  ?
 x  2 y  1
A. 1. B. vô số. C. 2 . D. 0 .
Câu 14: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x  , x  3 x  4  0 ” là:?
2

A. “ x  , x 2  3 x  4  0 ”. B. “ x  , x 2  3 x  4  0 ”.
C. “ x  , x 2  3 x  4  0 ”. D. “ x  , x 2  3 x  4  0 ”.

Trang 253 Trang 1/4 - Mã đề thi 101


Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2 x  3 y  5  0 . Đường thẳng d có một
véctơ pháp tuyến là:
   
A. n4   9; 6  . B. n3   6;9  . C. n1   2;3 . D. n2   3;2  .

Câu 16: Cho phương trình x 2  2  2  m  x  2m  5  0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1  x 2  1 .
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. 3  m .
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A  0;3  và B  2; 0  .
Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?
1 7 3
A. M 3  ;  . B. M 4  0; 3  . C. M 2  ;1  . D. M 1  3; 0  .
3 2 2 
2 x  1  3  x  2 
Câu 18: Hệ bất phương trình  2
có số nghiệm nguyên là:
 x  x  1  x  5 x  8
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
 x  1   x2  3x  4 
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 0.
x2
A.  4; 2   1;   . B.  4; 2   1 . C.  ; 2  . D.  2;1 .
       
 
Câu 20: Cho hai véctơ a , b thỏa mãn: a  2, b  3, a , b  60 0 . Tính giá trị T  a  2b .
A. T  2 13 . B. T  34 . C. T  4 . D. T  2 7 .
Câu 21: Cho hai đường thẳng d1 và d 2 lần lượt có phương trình là: 3 x  y  2020  0 và x  3 y  2019  0 .
Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 là:
A. 30 0 . B. 600 . C. 450 . D. 900 .
Câu 22: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  ; 2  ?
x2
A. y  . B. y   x 2  4 x  1 . C. y  x  2 . D. y  x2  4 x  1 .
x2
Câu 23: Phương trình x 2  3x tương đương với phương trình nào sau đây?
1 1
A. x 2 x  3  3 x x  3 . B. x 2   3x  .
x 3 x3
C. x 2  9  x 2  3 x  9  x 2 . D. x 2  x  2  3 x  x  2 .
 mx   2 m  3  y  3
Câu 24: Cho hệ phương trình  . Với giá trị m  m0 thì hệ phương trình đã cho có vô số
 x   m  2  y  1
nghiệm. Chọn khẳng định đúng?
A. m0  1; 4  . B. m0   0; 2  . C. m0   ;1 . D. m0   3;5 .
Câu 25: Tập nào sau đây chứa tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2  5 x  2 ?
A. 1; 2  . B.  0;3  . C.  ;1 . D.  2;   .

Câu 26: Hàm số y  x  1 có tính chất nào dưới đây?


A. Khi x  1 thì y  0 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 0  . D. Đồ thị cắt trục Ox tại đúng một điểm.

Trang 254 Trang 2/4 - Mã đề thi 101


Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10  để phương trình
x 2  x  3m
x x 1   m x  1 có nghiệm.
x 1
A. 0 . B. 21 . C. 1. D. 20 .
1
Câu 28: Cho số thực x  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  .
x
8 10
A. Pmin  . B. Pmin  2 . C. Pmin  3 . D. Pmin  .
3 3
Câu 29: Cho tam giác ABC có AB  2, AC  3, BAC   60 0 . Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC. Tính tích
 
vô hướng AM .BC .
5 5
A. . B. 5 . C. 6 . D.  .
2 2
Câu 30: Hệ bất phương trình nào sau đây vô nghiệm?
 x  1  2 2  x2  4  0
 x  5 x  2  0   x2  2 x  0
A.  . B.  2 . C.  1 1 . D.  .
 2 x  1  3  x  8 x  1  0   2 x  1  3x  2
 x  2 x 1
Câu 31: Tìm tuổi của Tít và Mít hiện nay, biết rằng trước đây hai năm thì tuổi của Tít gấp 7 lần tuổi của Mít và
sau ba năm nữa thì tuổi của Tít chỉ còn gấp 4 lần tuổi của Mít.
A. Tít 37 tuổi, Mít 7 tuổi. B. Tít 58 tuổi, Mít 10 tuổi.
C. Tít 63 tuổi, Mít 9 tuổi. D. Tít 30 tuổi, Mít 6 tuổi.
Câu 32: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 5, 12, 13 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:
A. 4 . B. 2, 5 . C. 2 . D. 6, 5 .
 2  
Câu 33: Cho hình vuông ABCD tâm O. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MB  MB.MD  0 là:
A. Đường tròn đường kính OB . B. Đường thẳng vuông góc với BD .
C. Đường tròn đường kính OD . D. Đường tròn đường kính BD .
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f  x   mx 2  2 mx  3  0, x   .
A. 3  m  0 . B. 3  m  0 . C. 3  m  0 . D. m  0 .
 2 
Câu 35: Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm xác định bởi BD  BC và I là trung điểm của AD. Gọi M là
  3
điểm thỏa mãn AM  x AC với x là số thực. Tìm x để ba điểm B, I, M thẳng hàng.
2 3 2 4
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
3 5 5 7

Câu 36: Gọi S   a; b  là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình  x 2  4 x  1  m  x  1  0
có 3 nghiệm phân biệt. Tính 2a  b .
A. 11. B. 1. C. -8. D. -4.
1
Câu 37: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c và diện tích thỏa mãn S  (b 2  c 2 ). Tam giác ABC có
4
dạng đặc biệt nào?
A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác có A  300 . C. Tam giác đều. D. Tam giác tù.
11  2 x
 0
Câu 38: Với giá trị m  m0 thì hệ bất phương trình  x có nghiệm duy nhất. Khẳng định nào sau đây
m  x  1  2

đúng?
2 1 2
A. m0   2;5  . B. m0   ; 3  . C. m0    1;  . D. m0   ;1  .
3   3 5  

Trang 255 Trang 3/4 - Mã đề thi 101


Câu 39: Phương trình x 2  2 x  12  20 x  1 có nghiệm duy nhất x  a  2 b , với a , b là các số nguyên
dương. Tính a  b  ab
A. 8. B. 7. C. 9. D. 14.
Câu 40: Cho tam giác ABC có góc B nhọn, AD và CE là hai đường cao. Biết S ABC  9 S BDE và D E  2 2 . Tính
độ dài cạnh AC .
A. AC  4 2 B. 6 2 . C. AC  3 2 . D. 5 2
Câu 41: Bất phương trình  x 2  8 x  12  x 2  6 x  5  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 42: Cho 2 điểm A  2; 2  , B  3;0  . Đường thẳng d đi qua điểm A và khoảng cách từ điểm B đến đường
thẳng d lớn nhất. Khi đó đường thẳng d có phương trình:
A. 3 x  4 y  2  0 B. x  y  4  0 C. 5 x  4 y  2  0 D. x  2 y  2  0
Câu 43: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  c, AC  b , AD là phân giác trong của góc A (D là chân đường
phân giác trong). Độ dài của đoạn thẳng AD bằng:
bc bc bc bc 2
A. B. . C. D. .
bc 2 bc bc bc
Câu 44: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10  sao cho hàm số y   m  1 x  3m  7
xác định với mọi x  2 .
A. 7. B. 15. C. 19. D. 11.
2 2 2
Câu 45: Cho 3 số thực x, y , z thỏa mãn x  y  z  4 x  2 y  12  0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P  2x  3y  2z .
A. 20. B. 22. C. 18. D. 17.
3 x 2  x  12
Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình  2 có tập
x 2  mx  4
nghiệm là  . Tính số phần tử của tập S.
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. Vô số.
1  2x
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  1  có tập
 3m  3 x2  3  m  2  x  m  3
xác định là  .
A. 27 . B. 1. C. Vô số. D. 26 .
Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2  2 x  3  m  8 có 4 nghiệm
thực phân biệt.
A. 2. B. 3. C. 0. D. 7.
a a
Câu 49: Gọi S   ;   là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m ( là phân số tối giản, a , b   * ) để
b  b
2
bất phương trình mx  2  m  1 x  m  2  0 vô nghiệm. Tính b  a
A. 10. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 50: Một nhà sản xuất máy ghi âm với chi phí là 40 USD/cái. Nhà sản xuất ước tính rằng, nếu máy ghi âm
bán được với giá x USD/cái thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120-x (cái). Hãy xác định giá bán x để lợi nhuận
của nhà sản xuất thu được trong một tháng là lớn nhất.
A. 70 USD. B. 80 USD. C. 90 USD. D. 60 USD.

----------- HẾT ----------

Trang 256 Trang 4/4 - Mã đề thi 101


made cautron dapan
101 1 D
101 2 A
101 3 D
101 4 B
101 5 D
101 6 B
101 7 B
101 8 C
101 9 A
101 10 C
101 11 C
101 12 D
101 13 A
101 14 C
101 15 B
101 16 B
101 17 A
101 18 D
101 19 B
101 20 D
101 21 A
101 22 A
101 23 C
101 24 A
101 25 B
101 26 C
101 27 C
101 28 D
101 29 A
101 30 B
101 31 A
101 32 C
101 33 A
101 34 C
101 35 C
101 36 D
101 37 A
101 38 D
101 39 D
101 40 B
101 41 A
101 42 D
101 43 D
101 44 D
101 45 C
101 46 A
101 47 C
101 48 B
101 49 B
101 50 B

Trang 257
Trang 258
Trang 259
Trang 260
Trang 261
Trang 262
Trang 263
Trang 264
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Ngày thi: 22/03/2019

Mã đề thi 132

Họ và tên thí sinh: ..................................................................................... Số báo danh: ..........................

Câu 1. Bất phương trình 16 − x 2 ( ) x − 3 ≤ 0 có tập nghiệm là

A. [3; 4] . B. {3} ∪ [ 4; +∞ ) . C. [ 4; +∞ ) . D. ( −∞; −4] ∪ [ 4; +∞ ) .

Câu 2. Cho f ( x) = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) . Điều kiện để f ( x) ≤ 0, ∀x ∈  là


2

a < 0 a < 0 a < 0 a > 0


A.  . B.  . C.  . D.  .
∆ ≥ 0 ∆ ≤ 0 ∆ > 0 ∆ < 0
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là  ?
A. 3 x 2  x 1  0. B. 3 x 2  x 1  0. C. 3 x 2  x 1  0. D. 3 x 2  x 1  0.
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [ −10;10] để phương trình x 2 − 2mx − 2m − 1 =0 có hai
nghiệm âm phân biệt?
A. 11 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .
Câu 5. Số giá trị nguyên của x để tam thức f  x   2 x  7 x  9 nhận giá trị âm là
2

A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu 6. Cho tam thức bậc hai f ( x=
) x 2 − 2 x . Chọn khẳng định đúng.
A. f ( x ) < 0, ∀x ∈ ( 0; 2 ) . B. f ( x ) < 0, ∀x ∈  .

C. f ( x ) > 0, ∀x ∈  . D. f ( x ) > 0, ∀x ∈ (1; +∞ ) .

Câu 7. Tập nghiệm S của bất phương trình 2 x + 1 ≥ 3( x − 1) là

A. =
S [ 4; +∞ ) . B. S = [ −4; +∞ ) . C. S = ( −∞; 4] . D. S = ( −∞; −4] .
Câu 8. Nhị thức f ( x=
) 2 x + 2 nhận giá trị âm với mọi x thuộc tập hợp nào?
A. [ −1; +∞ ) . B. ( −∞;1] . C. ( −∞; −1) . D. (1; +∞ ) .

Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 + 4 x + 4 > 0 là


A.  \ {−2} . B.  . C. ( 2; +∞ ) . D.  \ {2} .
Câu 10. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

A. f ( x ) =− x 2 − 3x + 2 . B. f ( x ) = ( x − 1)( − x + 2 ) . C. f ( x ) = x + 3 x + 2 . D. f ( x ) = x − 3 x + 2 .
2 2

Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình x + 4 ≥ x − 2 là


A. ( −∞; 2] . B. [ −4; 2] . C. [ 2;5] . D. [ −4;5] .

Trang 1/4 - Mã đề 132


Trang 265
Câu 12. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 1+ x − 1− x ≥ x
A. x ∈ ( −1;1) . B. x ∈ ( 0;1) . C. x ∈ [ 0;1] . D. x ∈ [ −1;1] .

x − y −1 ≤ 0

Câu 13. Gọi ( S ) là tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy thỏa mãn hệ  x + 4 y + 9 ≥ 0 (hình vẽ).
x − 2 y + 3 ≥ 0

Tìm tọa độ ( x; y ) trong miền ( S ) sao cho biểu thức T = 3 x − 2 y − 4 có giá trị nhỏ nhất.

A. ( 5; 4 ) . B. ( −1; − 2 ) . C. ( −5; − 1) . D. ( −2;5 ) .


Câu 14. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

A. x  2  0 và x
2  x  2  0. B. x  2  0 và x 2  x  2  0 .

C. x  2  0 và x 2  x  2  0. D. x  2  0 và x 2  x  2  0 .

Câu 15. Tính tích các nghiệm nguyên của bất phương trình x 2 − 2 x − 15 ≤ x − 3
A. 30 . B. 11 . C. 5 . D. 6 .
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 5 x − 4 ≥ 6 có dạng S = ( −∞; a ] ∪ [b; +∞ ) . Tính tổng P= 5a + b
A. 4 . B. −2 . C. 2 . D. 0 .
Câu 17. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để phương trình mx 2 − 2mx − 3 =0 vô nghiệm. Tính tích các
phần tử của S.
A. 2 . B. −3 . C. 0 . D. −2 .
Câu 18. Bất phương trình mx 2 − 2mx + 1 > 0 nghiệm đúng với mọi x khi
A. m ∈ ( 0;1) . B. m ∈ [ 0;1) . C. m ∈ [ 0;1] . D. m ∈ ( 0;1] .
Câu 19. Với số thực x bất kì, biểu thức nào sau đây luôn nhận giá trị dương?
A. x 2 − 2 x + 1 . B. x 2 + 2 x + 1 . C. x 2 + x + 1 . D. x 2 + x − 1 .
Câu 20. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2 − x − 12 ≥ 0 . Tập nào sau đây không là tập con của S ?
A. [ 0; +∞ ) . B. ( −∞; −3] . C. [5; +∞ ) . D. ( −∞; −5] .

Câu 21. Xác định m để bất phương trình 4 (1 − x )( x + 2 ) ≤ x 2 + x + m nghiệm đúng với ∀x ∈ [ −2;1] .

25 25 25 25
A. m ≤ . B. −2 ≤ m ≤ . C. m ≥ . D. m > .
4 4 4 4
Câu 22. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
a < b a < b
A.  ⇒ a−c < b−d . B.  ⇒ a+c <b+d .
c < d c < d
a < b a < b a b
C.  ⇒ ac < bd . D.  ⇒ < .
c < d c < d c d
Câu 23. Khẳng định nào sau đây sai?

Trang 2/4 - Mã đề 132


Trang 266
x−3 x ≥ 3
A. x + x ≥ 0 ⇔ x ∈  . B. x < 1 ⇔ x < 1 .
2
C. ≥ 0 ⇔ x−3≥ 0 . D. x ≥ 3 x ⇔ 
2
.
x−4 x ≤ 0
Câu 24. Miền nghiệm được cho bởi hình bên (không kể
bờ là đường thẳng d , không bị gạch chéo) là miền
nghiệm của bất phương trình nào?

A. 2 x + y − 6 > 0 . B. 2 x + y − 6 < 0 . C. x + 2 y − 6 < 0 . D. x + 2 y − 6 > 0 .


Câu 25. Giá trị x = −2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây?
A. x+3 < x. B. 1 + x ≤ 1 . C. ( x − 1)( x + 2 ) > 0 . D. x < 2 .

Câu 26. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 3 − x + x < 2 + x +1 .
A. x ∈ [ −1;3] . B. x ∈ (1;3) . C. x ∈ [1;3] . D. x ∈ ( −1;3) .
Câu 27. Miền nghiệm của bất phương trình 3 x 1  4  y  2  5x  3 là nửa mặt phẳng chứa điểm

A. Q ( −5;3) . B. M ( 0;0 ) . C. N ( −4; 2 ) . D. P ( −2; 2 ) .

1
Câu 28. Tập nghiệm S của bất phương trình ≥ 1 là
1− x
A. S = [ 0;1] . B. S = ( 0;1) . C. S = ( 0;1] . D. S = [ 0;1) .

Câu 29. Phương trình x − 4 ( 2


) x −1 =0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

( )
Câu 30. Bất phương trình m − 3m x > m − 1 vô nghiệm khi
2

A. m = −3 . B. m = 1 . C. m = 0 . D. m = 3 .
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình x − 2019 ≥ 2019 − x là
A. [ 2019; +∞ ) . B. ( −∞; 2019] . C. {2019} . D. ∅ .

Câu 32. Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x + m > 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ [ −2;3] ?
A. m ≥ 2 . B. m > −3 . C. m ≥ −3 . D. m > 2 .
 x − 4 > 0
Câu 33. Hệ bất phương trình  có số nghiệm nguyên là
 1 − x ≤ 8
A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .
Câu 34. Cho biểu thức f ( x ) =( x + 1)( 3 − 3x )( 4 − 2 x ) . Tìm tất cả các giá trị của x sao cho f ( x ) < 0 .
A. ( −∞; − 1) ∪ (1; 2 ) . B. ( −∞; − 1) ∪ (1; + ∞ ) . C. ( −1;1) ∪ ( 2; + ∞ ) . D. ( −∞;1) ∪ ( 2; + ∞ ) .
Câu 35. Cho đường thẳng d : 3 x − 2 y − 7 =0 . Đường thẳng d cắt đường thẳng nào sau đây?
A. d1 : 3 x + 2 y =
0. B. d3 : 6 x − 4 y − 14 =
0. C. d 2 : −3 x + 2 y − 7 =0. D. d 4 : 3 x − 2 y =
0.
Câu 36. Cho tam giác ∆ABC có độ dài 3 cạnh=
a 6,=
b 8,=
c 10. Diện tích S của tam giác là
A. 48. B. 30. C. 24. D. 12.
Câu 37. Cho đường thẳng d : 3 x − 7 y − 1 =0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d?
   
A. =
n ( 3; −7 ) . B. n = ( 2;3) . C. n = ( 3;7 ) . D. n = ( 7;3) .
Trang 3/4 - Mã đề 132
Trang 267
Câu 38. Cho hai điểm A ( 4;0 ) , B ( 0; −5 ) . Phương trình của đường thẳng AB.

x y x y x y x y
A. − =0. B. + =
1. C. + =1. D. + =0.
4 5 4 −5 −5 4 −5 4
Câu 39. Cho hình vuông ABCD với A (1; −1) , B ( 3; 0 ) và điểm C có tung độ dương. Tọa độ của điểm C là

A. C ( 2; 2 ) . B. C ( 2;1) . C. C ( −2; 2 ) . D. C (1; 2 ) .


  60 . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
Câu 40. Tam giác ABC có AB  3, AC  6 và A
A. R  3 3 . B. R  6 . C. R  3 . D. R  3 .
Câu 41. Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là a, b, c . Gọi ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
a 2 2 2 abc b2 + c2 a 2
A. = 2R . B. a = b + c + 2bc cos A . C. S = . =
D. ma2 − .
sin A 4R 2 4
Câu 42. Cho hai điểm A ( −1; 2 ) , B ( −2;0 ) và đường thẳng ∆ : x − y + 1 =0 . Gọi điểm C ( a; b ) thuộc ∆ để tam giác
ABC có chu vi nhỏ nhất. Tính a 2 + b 2 .
A. 13 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .
Câu 43. Cho đường thẳng d : 4 x + 3 y − 23 = 0 . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
A. C ( −1;9 ) . B. B ( 2;5 ) . C. A ( 5;3) . D. D ( 8; −3) .

Câu 44. Tìm phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A ( −2;1) , B ( −2;0 ) .

 x = −2  x =−2 + t  x =−2 + 3t  x =−2 + 3t


A.  . B.  . C.  . D.  .
 y= 3 + 3t y =1  y = 1+ t  y = 1− t
Câu 45. Viết phương trình tổng quát đường ∆ đi qua điểm A ( −4;1) và song song với d : 2 x − 8 y + 3 =0.
A. 2 x − 8 y + 15 =
0. B. − x + 4 y + 8 =0. C. 2 x − 8 y − 16 =
0. D. x − 4 y + 8 =0.
Câu 46. Cho hai điểm A ( 6; − 5 ) , B ( −2; − 3) . Tìm phương trình tổng quát của đường trung trực đoạn AB .
A. 8 x − 2 y + 23 =
0. B. 4 x − y − 12 =0. C. x + 4 y + 14 =
0. D. x + 4 y − 14 =
0.
Câu 47. Cho ba điểm A (1; −2 ) , B ( 5; −4 ) , C ( −1; 4 ) . Đường cao AA′ của tam giác ABC có phương trình

A. 3 x − 4 y − 11 =
0. B. 3 x − 4 y + 8 =0. C. 8 x + 6 y + 13 =
0 . D. −6 x + 8 y + 11 =
0.
Câu 48. Cho hai đường thẳng d : x + 3 y − 1 =0 , d ' : 3x + 3 y + 2 =0 . Góc giữa hai đường thẳng là
A. 150° . B. 45° . C. 60° . D. 30° .
 x= 4 + 2t
Câu 49. Cho hai đường thẳng: ∆1 :  và ∆ 2 : 3 x + 2 y − 14 =
0 . Khi đó
 y = 1 − 3t
A. ∆1 và ∆ 2 trùng nhau. B. ∆1 và ∆ 2 vuông góc nhau.

C. ∆1 và ∆ 2 cắt nhau nhưng không vuông góc. D. ∆1 và ∆ 2 song song với nhau.

Câu 50. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M (1; − 8 ) lên đường thẳng ∆ : x − 3 y + 5 =0.

A. H ( −5;0 ) . B. H ( −11; − 2 ) . C. H ( 0; − 5 ) . D. H ( −2;1) .

-----------------------------------Hết -----------------------------

Trang 4/4 - Mã đề 132


Trang 268
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH BẢNG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019
(50 câu trắc nghiệm) MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
Ngày thi: 22/03/2019

Đề 132 Đề 209 Đề 357 Đề 485 Đề 132 Đề 209 Đề 357 Đề 485

1. B 1. C 1. B 1. A 26. A 26. A 26. A 26. B

2. B 2. D 2. B 2. B 27. B 27. B 27. A 27. C

3. C 3. A 3. D 3. A 28. D 28. C 28. A 28. B

4. D 4. D 4. A 4. A 29. C 29. A 29. A 29. D

5. A 5. B 5. C 5. B 30. D 30. B 30. B 30. A

6. A 6. C 6. C 6. B 31. C 31. D 31. B 31. B

7. C 7. D 7. A 7. C 32. D 32. B 32. D 32. D

8. C 8. A 8. B 8. D 33. D 33. D 33. D 33. A

9. A 9. D 9. C 9. B 34. A 34. A 34. D 34. C

10. B 10. C 10. D 10. A 35. A 35. D 35. C 35. C

11. D 11. D 11. D 11. C 36. C 36. C 36. A 36. C

12. D 12. B 12. A 12. B 37. A 37. C 37. D 37. B

13. C 13. C 13. B 13. D 38. B 38. A 38. C 38. C

14. A 14. B 14. B 14. D 39. A 39. B 39. C 39. C

15. A 15. C 15. B 15. A 40. D 40. D 40. D 40. C

16. D 16. B 16. D 16. A 41. B 41. B 41. A 41. D

17. C 17. D 17. B 17. D 42. B 42. B 42. C 42. A

18. B 18. A 18. D 18. B 43. C 43. B 43. B 43. D

19. C 19. D 19. B 19. A 44. A 44. C 44. D 44. B

20. A 20. C 20. C 20. C 45. D 45. A 45. A 45. B

21. C 21. C 21. C 21. A 46. B 46. D 46. D 46. D

22. B 22. A 22. B 22. B 47. A 47. A 47. A 47. D

23. C 23. A 23. C 23. D 48. D 48. A 48. D 48. C

24. B 24. A 24. A 24. A 49. A 49. D 49. C 49. D

25. B 25. C 25. C 25. C 50. D 50. B 50. A 50. A


Trang 269
SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 Năm học 2018 - 2019
Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 17/3/2019

Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... SBD: .........................

Câu 1: Cho a, b, c là các số thực dương. Xét các khẳng định sau:
a b a b c 1 1
 2   3 (a  b)(  )  4
(1): b a (2): b c a (3): a b
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. x2 + x =2. B. Hôm nay trời đẹp quá!
C. 2n+1 chia hết cho 3. D. Số 15 là một số nguyên tố.
Câu 3: Chọn khẳng định SAI?
3 3
A. f ( x )  g ( x )  f ( x )  g ( x ) f ( x)  3 g ( x)  f ( x)  g ( x )
3
B.
 f ( x)  0
| f ( x) || g ( x) | f ( x)   g ( x) f ( x)  g ( x)  
C. D. 2
 f ( x)  g ( x)
Câu 4: Cho 3 điểm A, B, C bất kỳ. Chọn khẳng định SAI?
           
A. AB  AC  BC B. AB  AC  CB C. AB  BC  AC D. AB  CB  AC
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình : (5-m) x2 - 4x – m + 1 =0 có hai nghiệm trái dấu?
A. 1 < m < 5 B. m < 1 C. -1< m < 5 D. m > 5
  30 0 .
Câu 6: Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau và có BC = 6 , góc BAC
Tính diện tích S của tam giác ABC?
A. S  12 3 . B. S  6 3 . C. S  18 . D. S  8 3 .
Câu 7: Cho phương trình x2 – x - 1 = 0? Chọn khẳng định ĐÚNG?
A. Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt B. Phương trình vô nghiệm
C. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu D. Phương trình có nghiệm kép
Câu 8: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = x|x| B. y = x4 – x2 C. y = x2 – x D. y = 2x + x3
Câu 9: Chọn khẳng định SAI?
A. x2 + y2 ≥ 2xy B. x2 + 1 ≥ 2x C. x2 + 4 ≤ 4x D. x2 + 1 ≥ -2x
x2  x  1
y
Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số x2  mx  m  3 xác định với mọi x thuộc R?
A. 8 B. 7 C. 6 D. 9
x 2  x  4  2x  4
Câu 11: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 0?
x 2  2 2x  6
A. Vô số B. 3 C. 4 D. 6
4 3
Câu 12: Cho biểu thức f  x    . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình
3x  1 2  x
f  x  0 ?
 11 1   11 1 
x    ;     2;   . x    ;     2;   .
A.  5 3 B.  5 3

Trang 1/4 - Mã đề 132 - https://toanmath.com/


Trang 270
 11   1   11   1 
x   ;      ; 2  . x   ;      ; 2  .
C.  5  3  D.  5  3 
Câu 13: Xác định a nguyên dương để hàm số y = (2- a)x + 1 đồng biến trên R?
A. a = 1 B. a = 2 C. a =1; a = 2 D. a < 2
Câu 14: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 4. Chọn khẳng định SAI?
       
A. AB. AD  0 B. AB.BC  0 C. AC.BD  32 D. DC. AB  16
Câu 15: Cho (P): y = x2 + bx + c có đỉnh I(-1; 4). Tính M = 2b + c ?
A. M = 7 B. M = 9 C. M = -3 D. M = -4
Câu 16: Tính tích các nghiệm của phương trình : |2x - 1| - 5 + x =0
A. -8 B. 2 C. -4 D. 8
Câu 17: Chọn khẳng định đúng
a  b a  b
  ac  bd   ac  bd
A. c  d B. c  d
a  b a  b a b
 ac  bd  
C. 
c  d

D. c  d c d
x2  x  2
2x  4 
Câu 18: Tìm số nghiệm phương trình: 2x  4
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
1
Câu 19: Tập xác định của hàm số y  x 2  5 x  4  là
x2
A.
 2;   . B.
 2;1   4;   . C.
 2;1   4;   . D.  2;1   4;   .
x5  y  4 y3  4 y 2  4 x
Câu 20: Cho x, y > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  
x y
A. 4 B. 7 C. 9 D. 5
 
Câu 21: Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho 3MA = MB. Xác định số thực k thỏa mãn: AB  k MA ?
A. k = -0,25 B. k = -4 C. k = 0,25 D. k = 4
x  2 y  2  0
Câu 22: Cho hệ bất phương trình  . Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc miền nghiệm của
2 x  y  2  0
hệ bất phương trình?
A. N  1; 3 . M 1;1 .
C.   D. 
O 0; 0 . P 1; 1 .
B.
2 3
Câu 23: Số nghiệm nguyên của bất phương trình: 2 x  7 x  2  5 x  8
A. 14 B. 16 C. Vô số D. 12
Câu 24: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 7; 8; 9} và B = { 0; 1; 2; 5; 7; 9}. Xác định C  A  B ?
A. C = {1; 2; 7; 9} B. C = {3; 8}
C. C = {0; 1; 2; 3; 5; 7; 8; 9} D. C = {0; 5; 3}
Câu 25: Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương với mọi x   ?
2
A. x  2x  1. B. 5 x 2  2x  2. C. x 2  6x  15 2
D. x  3x  2.
Câu 26: Cho hàm số y = x2 - 4x – 1. Chọn khẳng định SAI?
A. Hàm số đồng biến trên (3;  ) B. Hàm số đồng biến trên (2;  )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; ) D. Hàm số đồng biến trên (4;  )
2 2
Câu 27: Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình: 2 x  x  2  x  x  2
A. 1 B. 5 C. 4 D. 3
2
Câu 28: Giải bất phương trình: x + 5x - 6 ≤ 0
Trang 2/4 - Mã đề 132 - https://toanmath.com/
Trang 271
A. [-1; 6] B. (-∞; -6] U [1; +∞) C. [-6; 1] D. (-∞; -1] U [6; +∞)
2
Câu 29: Phương trình (x - 1) ( x+1)(x + 5) = 0 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. (x – 1)(x2 + 5) = 0 B. ( x +1)(x2 + 5) =0 C. ( x2 – 1)(x2 +1) =0 D. x2 + 5 =0
Câu 30: Cho các tập hợp X = [1; 2], Y = [1; 2), Z = (1; 2). Chọn khẳng định đúng?
A. Y  Z  X B. Z  Y  X C. Z  X  Y D. X  Y  Z
2x  4
1
Câu 31: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: | x  3| 1
A. [0; +∞) B. (-2; 0] C. (-2;+∞) D. (-∞; -2]U[0; +∞)
Câu 32: Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm phương trình: 2x + y = 3
A. (2; -1) B. (4; -3) C. (1; 1) D. (-1; 5)

Câu 33: Cho bất phương trình 2 x  4  2 . Chọn khẳng định đúng?
A. Tập nghiệm của bất phương trình là: (-∞; 4) B. Tập nghiệm của bất phương trình là: (-∞; 4]
C. Tập nghiệm của bất phương trình là: (2; 4] D. Tập nghiệm của bất phương trình là: [2; 4]
   1    
Câu 34: Cho a  ( x; 2), b   5;  , c   x;7  . Tìm x biết c  4a  3b
 3
A. x  3 . B. x  15 . C. x  15 . D. x  5 .
Câu 35: Mệnh đề kéo theo P  Q chỉ sai khi nào?
A. P sai, Q đúng B. P sai, Q sai C. P đúng, Q sai D. P đúng, Q đúng
Câu 36: Cho tứ giác ABCD. I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi G là trung điểm của IJ. Xét các mệnh
         
đề: (I) AB  AC  AD  4 AG (II) IA  IC  2 IG (III) JB  ID  JI
Mệnh đề sai là:
A. (I) và (II) B. (II) và (III) C. Chỉ (I) D. (I), (II) và (III)
     
Câu 37: Cho | a | 5 ; | b | 8 và | a  b | 10 . Gọi α là góc giữa hai véc tơ a và b . Xác định cosα?
11 11 11 13
A. cos   B. cos   C. cos   D. cos  
80 40 80 40
Câu 38: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I, J, K lần lượt là trung điểm GA, GB, GC. Tìm tập hợp điểm M
    
thỏa mãn: | 4MA  MB  MC | 2 | AB  AC | ?
2
A. Đường tròn tâm G, bán kính BC B. Đường tròn tâm J, bán kính BC
3
1 1
C. Đường tròn tâm K, bán kính BC D. Đường tròn tâm I, bán kính BC
6 3
Câu 39: Chọn khẳng định SAI?
A. sin500 = sin1300 B. cos100 = - cos1700 C. tan400 = tan1400 D. sin200 = sin1600
  
Câu 40: Cho 2 điểm A(1;2) và B(-5; 8). Tìm tọa độ điểm I biết: IA  IB  0
A. I(-3; 3) B. I(-2; 5) C. I(3; -3) D. I(6; -6)
x  2019  2019  x
y
Câu 41: Có tất cả bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số x2  x
A. 4036 B. 4035 C. 4038 D. 4037
 
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 3;2, B 2;9 , C 4;1. Tính tích vô hướng AB. AC.
       
A. AB. AC  40. B. AB. AC  40. C. AB. AC  26. D. AB. AC  26.
Câu 43: Bất phương trình x 2  3 x  4  2 x  2 có tập nghiệm là [a; b]. Tính S = 5a +b
36
A. S=15 B. S = C. S = -5 D. S = 9
5
 x  1 t
Câu 44: Cho 2 điểm A(0; 5) và B(-4; 3). Tìm điểm M thuộc đường thẳng d:  ; t  R sao cho MA2 +
y  3t
2
MB đạt giá trị nhỏ nhất?
Trang 3/4 - Mã đề 132 - https://toanmath.com/
Trang 272
A. M(0; 4) B. M(2; 2) C. M(-1; 5) D. M(3; 1)
 x  1  2t
Câu 45: Trong các véc tơ sau, véc tơ nào là vec tơ chỉ phương của đường thẳng d:  ;tR
 y  3t
   
A. u  (1;3) B. u  (2;1) C. u  ( 1; 2) D. u  ( 2;1)
 x  1  3t
Câu 46: Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d:  ;t R
 y  4t
A. A(1; 4) B. B(4; 3) C. C(-2; 5) D. D(-4;4)
Câu 47: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua 2 điểm A(1;3) và B(-2; 5)
 x  1  2t  x  4  6t  x  1  3t  x  2  t
A.  ;t R B.  ;tR C.  ;tR D.  ;t R
 y  3  5t  y  1  4t  y  3  2t  y  5  3t
2 x  3 y  1  1
Câu 48: Cho hệ phương trình:  . Tìm số nghiệm của hệ phương trình trên?
2 y  3 x  1  1
A. 1 B. 4 C. Vô nghiệm D. 2
Câu 49: Phương trình ax + b =0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi
A. a = 0; b ≠ 0 B. a ≠ 0 C. a = b = 0 D. a = 0
Câu 50: Bất phương trình nào trong các bất phương trình sau có tập nghiệm là R?
(1): |x+1| < 2 (2): | x-1| > 0 (3): | x +2| > -2
A. (2) B. Không có bất phương trình nào
C. (2) và (3) D. (3)

---------------Hết------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 4/4 - Mã đề 132 - https://toanmath.com/


Trang 273
Trang 5/4 - Mã đề 132 - https://toanmath.com/
Trang 274
Trang 275
Trang 276
Trang 277
ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 - Năm Học 2018-2019
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Toán lớp 10
Đề thi có 4 trang Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 108

Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm

Câu 1. Trong các véc-tơ sau véc-tơ nào không là véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình
3x − 3y + 4 = 0?
A. (1; 1) B. (3; −3) C. (−2; 2) D. (6; −6)
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(2; 1), B(−1; 2), C(3; −4).
Phương trình nào sau đây là phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC vẽ từ A?
A. x − 2y = 0 B. x + 2y − 2 = 0 C. 2x − y − 1 = 0 D. 2x − y − 3 = 0
Câu 3. Miền nghiệm của bất phương trình −x + 2 + 2 (y − 2) < 2 (1 − x) là nửa mặt phẳng không chứa điểm
nào trong các điểm sau?
A. (1; 1) B. (4; 2) C. (0; 0) D. (1; −1)
Câu 4. Xét góc lượng giác (OA, OM) = α, trong đó M là điểm không thuộc các trục tọa độ Ox, Oy và thuộc
góc phần tư thứ hai của hệ trục tọa độ Oxy. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A. sin α < 0; cos α > 0 B. sin α > 0; cos α > 0 C. sin α < 0; cos α < 0 D. sin α > 0; cos α < 0
Câu 5. Cho hai đường thẳng M1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 và M2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 trong đó a21 + b21 , 0, a22 + b22 , 0.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 không cùng phương với nhau thì M1 và M2 cắt nhau
B. Tích vô hướng hai véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 bằng 0 thì M1 và M2 vuông góc
C. Véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 cùng phương với nhau thì M1 song song với M2
D. M1 và M2 trùng nhau khi véc-tơ pháp tuyến của chúng cùng phương với nhau và M ∈M1 ⇒ M ∈M2
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x − 5 = 0. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. (C) cắt trục Oy tại một điểm phân biệt B. (C) có tâm I(2; 0)
C. (C) có bán kính R = 3 D. (C) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt
2−x>0
(
Câu 7. Hệ bất phương trình có tập nghiệm là
2x + 1 > x − 2
A. S = (2; +∞) B. S = (−3; +∞) C. S = (−∞; 3) D. S = (−3; 2)
x = −1 + 2t
(
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số . Điểm
y = −4 + t
nào sau đây thuộc đường thẳng ∆?
A. N(1; −3) B. Q(3; 1) C. M(−3; 1) D. P(1; 3)
q √   √  √
Câu 9. Gọi D = [a; b] là tập xác định của hàm số y = 2 − 5 x2 + 15 − 7 5 x + 25 − 10 5. Khi đó
M = a + b2 bằng
A. −5 B. 5 C. 1 D. 0
Câu 10.
( Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
a<b
A. ⇒ ac < bc B. c < a < b ⇒ ac < bc C. a < b ⇒ ac < bc D. a < b ⇒ ac > bc
c>0
Câu 11. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác
_
AM có số đo 750 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O, mọi cung lượng giác có điểm đầu A
và điểm cuối N có số đo bằng
A. −1050 B. −1050 + k3600 , k ∈ Z C. −1050 hoặc 2550 D. 2550
Trang 278
Trang 1/4 Mã đề 108
x = 5 − 2t
(
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các đường thẳng ∆1 : 2x−5y+15 = 0 và ∆2 : .
y = 1 + 5t
Tính góc ϕ giữa ∆1 và ∆2 .
A. ϕ = 30◦ B. ϕ = 90◦ C. ϕ = 60◦ D. ϕ = 45◦
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ : 3x + 4y + 10 = 0 và điểm M(3; −1).
Tính khoảng cách d từ điểm M đến đường thẳng ∆.
15 13
A. d = √ B. d = 2 C. d = 3 D. d =
5 5
π
Câu 14. Cho góc lượng giác α thỏa mãn 0 < α < . Khẳng định nào sau đây là sai
2
A. cos(α − π) < 0 B. tan(α + π) > 0 C. cos(α + π) > 0 D. sin(α + π) < 0
 x − 3x + 2 ≤ 0
 2


Câu 15. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình  là
 x2 − 1 ≤ 0

A. S = {1} B. S = [1; 2] C. S = 1 D. S = [−1; 1]
Câu 16. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương với nhau?
A. x − 2 ≤ 0 và x2 (x − 2) ≤ 0 B. x − 2 ≥ 0 và x2 (x − 2) ≥ 0
C. x − 2 < 0 và x2 (x − 2) > 0 D. x − 2 < 0 và x2 (x − 2) < 0
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình |x + 1| − |x − 2| ≥ 3 là
A. S = [2 : +∞) B. S = (−2; 1) C. S = [−1; 2] D. S = (−∞; −1)
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(−1; −1), B(1; 1), C(5; −3). Viết phương
trình đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
A. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 100 B. (x − 2)2 + (y − 2)2 = 10

C. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 10 D. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 10
s
x+1
Câu 19. Tập xác định của bất phương trình < x + 1 là
(x − 2)2
A. D = (−1; +∞) \ {2} B. D = (−1; +∞) C. D = [−1; +∞) D. D = [−1; +∞) \ {2}
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình (2x + 8) (1 − x) > 0 có dạng (a; b). Khi đó b − a bằng
A. 6 B. 9 C. 5 D. 3
12 π
Câu 21. Cho góc α thỏa mãn sin α = và < α < π. Tính cos α .
13 2
5 1 5 1
A. cos α = B. cos α = − C. cos α = − D. cos α =
13 13 13 13
Câu 22. Cho đường thẳng d1 : 5x − 3y + 5 = 0 và d2 : 3x + 5y − 2 = 0. Chọn phát biểu đúng trong các phát
biểu sau?
A. d1 song song d2 B. d1 vuông góc d2
C. d1 không vuông góc với d2 D. d1 trùng d2
Câu 23. Bất phương trình mx > 3 vô nghiệm khi
A. m < 0 B. m > 0 C. m = 0 D. m , 0
Câu 24. Số nghiệm nguyên của bất phương trình x2 − x − 12 ≤ 0 là
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây không phải là phương trình của
một đường tròn?
A. x2 + y2 − 2x − 2y + 2 = 0 B. x2 + y2 − 6y + 4 = 0
C. 2x + 2y − 8 = 0
2 2
D. 2x2 + 2y2 − 8x − 2y + 2 = 0
3
Câu 26. Bất phương trình < 1 có tập nghiệm là
2−x
A. S = (− ∞; −1] ∪ [2; + ∞) B. S = (− 1; 2)
C. S = (− ∞; −1) ∪ (2; + ∞) D. S = [−1; 2)
Trang 279
Trang 2/4 Mã đề 108
Câu 27. Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình |2x − 3| ≤ 1 bằng
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm
( có hệ số góc k = −2. (
A(3; −2)
x = 3 − 2t x=3+t x = 3 + 2t x=3+t
( (
A. B. C. D.
y = −2 + t y = −2 − 2t y = −2 + t y = −2 + 2t

√ f (x) =
 x − bx + 3. Với giá trị nào √ fi(x) = 0 có nghiệm?
2
Câu 29. Cho tam thức
√ i bậc
h hai h của
√ b thì
A. b ∈ − ∞; − 2 3 ∪ 2 3; + ∞ B. b ∈ − 2 3; 2 3
 √   √   √ √ 
C. b ∈ − ∞; − 2 3 ∪ 2 3; + ∞ D. b ∈ − 2 3; 2 3
Câu 30. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A, cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam
giác đều
kπ kπ k2π
A. , k ∈ Z B. kπ, k ∈ Z C. , k ∈ Z D. ,k ∈ Z
2 3 3
Câu 31. Cho biết tan α = 2. Tính giá trị P = cos2 α − sin2 α được:
3 −4 −3 4
A. P = B. P = C. P = D. P =
5 5 5 5
x + 3x ≥ (x + 1)
( 2 2
Câu 32. Số giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2019 để hệ bất phương trình có nghiệm là
x−m<0
A. 2019 B. 2017 C. 2018 D. 2016

( Cho f (x) = ax + bx +(c, (a , 0) Điều kiện để f (x)


( > 0 đúng ∀x ∈ R là
2
Câu 33.
a<0 a>0 a>0 a>0
(
A. B. C. D.
∆>0 ∆≤0 ∆<0 ∆≥0
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các đường thẳng song song ∆1 : 3x + 2y − 3 = 0 và
∆2 : 3x + 2y + 2 = 0. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng đó. √
1 5 13
A. 1 B. 5 C. d = √ D. d =
13 13
√ √ √
Câu 35. Bất phương trình x + 4 − x + 2 4x − x2 ≥ 2 có tập nghiệm S = [a; b] , a < b. Tính P =
a2019 + b2019 .
A. 1 B. 24038 C. 22019 D. 44038
√ √ √
Câu 36. Bất phương trình x − 1 > x − 2 + x − 3 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
 π
Câu 37. Đơn giản biểu thức P = cos α − + sin (α − π) , α ∈ R ta được
2
A. P = sin α − cos α B. P = 2 sin α C. P = cos α + sin α D. P = 0
Câu 38. Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình
(3x − 6) (x − 2) (x + 2) (x − 1) > 0 là
A. 8 B. −6 C. −4 D. −9
0≤y≤4





x ≥ 0


Câu 39. Giá trị lớn nhất M của biểu thức F (x; y) = x + 2y trên miền xác định bởi hệ 





 x−y−1≤0

 x + 2y − 10 ≤ 0

A. M = 10 B. M = 6 C. M = 12 D. M = 8
Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : 3x − y − 1 = 0 và d2 : x + y − 2 = 0.
Đường tròn có tâm I(−a; b), a > 0 thuộc đường thẳng d1 tiếp xúc với đường thẳng d2 và đi qua A(2; −1). Khi
đó, a thuộc khoảng
A. (−5; −4) B. (4; 5) C. (3; 4) D. (2; 3)

Trang 280
Trang 3/4 Mã đề 108
 
cot 440 + tan 2260 cos 4060
Câu 41. Tính giá trị biểu thức P = − cot 720 cot 180
cos 3160
1 1
A. P = 1 B. P = C. P = − D. P = −1
2 2

Câu 42. Giải bất phương trình 2x(x − 1) + 1 > x2 − x + 1 được tập nghiệm S = (−∞; a) ∪ (b; +∞) , (a < b).
Tích P = a.b bằng
A. 0 B. 2 C. 1 D. −1
Câu 43. Cho đường tròn (C) : (x + 1) + (y − 2) = 4 và đường thẳng d : 3x − y + 2 = 0. Viết phương trình
2 2

đường thẳng d0 song song với đường thẳng d và chắn trên (C) một dây cung có độ dài lớn nhất.
A. 3x − y + 5 = 0 B. 3x − y + 20 = 0 C. 3x − y + 13 = 0 D. 3x − y − 5 = 0
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua A(0; 1) tạo với đường thẳng d : 3x −
2y − 5 = 0 một góc bằng 45◦ có hệ số góc k là
k = −5 k = 5

−1
A. k = B.  C. D. k = 5
 
5 k = 1 
k=−
1
5 5
3
Câu 45. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = sin6 α + cos6 α + m sin 2α, |m| < bằng
2
1 + 3m2 1 − 4m 1 − 3m2 1 + 4m
A. B. C. D.
9 4 9 4
1 4
Câu 46. Cho hai số thực dương x, ythỏa mãn x + y = 1. Giá trị nhỏ nhất của S = + là
x y
A. 5 B. 9 C. 4 D. 2
Câu 47. Số nghiệm nguyên của bất phương trình x4 − 1 > x2 + 2x thỏa mãn điều kiện |x| ≤ 2019 là
A. 2019 B. 4038 C. 4037 D. 4036
Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ tọa!độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các
−1
cạnh AB và CD. Biết rằng M ; 2 và đường thẳng BN có phương trình 2x + 9y − 34 = 0. Khi đó, tọa độ
2
điểm B(a; b), (a < 0). Tính a2 + b2 ?
A. 25 B. 13 C. 17 D. 5
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx + 4 > 0 nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn
|x| < 8. " ! # # " ! " #
1 1 1 1 1 1
A. m ∈ − ; 0 ∪ 0; B. m ∈ −∞; C. m ∈ − ; +∞ D. m ∈ − ;
2 2 2 2 2 2
Câu 50. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2 + y2 = x + y + xy. Đặt S = x + y. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S > 4 B. S < 0 C. S 2 > 16 D. 0 ≤ S ≤ 4
............................. HẾT .............................

Trang 281
Trang 4/4 Mã đề 108
ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 - Năm Học 2018-2019
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Toán lớp 10
Đề thi có 4 trang Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 319

Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm

Câu 1. Trong các véc-tơ sau véc-tơ nào không là véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình
3x − 3y + 4 = 0?
A. (6; −6) B. (1; 1) C. (3; −3) D. (−2; 2)
 x − 3x + 2 ≤ 0
 2


Câu 2. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình  là
 x2 − 1 ≤ 0

A. S = [−1; 1] B. S = {1} C. S = 1 D. S = [1; 2]
q √   √  √
Câu 3. Gọi D = [a; b] là tập xác định của hàm số y = 2 − 5 x2 + 15 − 7 5 x + 25 − 10 5. Khi đó
M = a + b2 bằng
A. 0 B. 5 C. 1 D. −5
Câu 4.
( Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
a<b
A. ⇒ ac < bc B. a < b ⇒ ac < bc C. c < a < b ⇒ ac < bc D. a < b ⇒ ac > bc
c>0
Câu 5. Xét góc lượng giác (OA, OM) = α, trong đó M là điểm không thuộc các trục tọa độ Ox, Oy và thuộc
góc phần tư thứ hai của hệ trục tọa độ Oxy. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A. sin α > 0; cos α < 0 B. sin α < 0; cos α > 0 C. sin α < 0; cos α < 0 D. sin α > 0; cos α > 0
π
Câu 6. Cho góc lượng giác α thỏa mãn 0 < α < . Khẳng định nào sau đây là sai
2
A. cos(α + π) > 0 B. tan(α + π) > 0 C. cos(α − π) < 0 D. sin(α + π) < 0
x = −1 + 2t
(
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số . Điểm
y = −4 + t
nào sau đây thuộc đường thẳng ∆?
A. Q(3; 1) B. N(1; −3) C. P(1; 3) D. M(−3; 1)
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ : 3x + 4y + 10 = 0 và điểm M(3; −1).
Tính khoảng cách d từ điểm M đến đường thẳng ∆.
13 15
A. d = 2 B. d = C. d = 3 D. d = √
5 5
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x − 5 = 0. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. (C) cắt trục Oy tại một điểm phân biệt B. (C) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt
C. (C) có bán kính R = 3 D. (C) có tâm I(2; 0)
Câu 10. Cho hai đường thẳng M1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 và M2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 trong đó a21 + b21 , 0, a22 + b22 , 0.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tích vô hướng hai véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 bằng 0 thì M1 và M2 vuông góc
B. Véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 không cùng phương với nhau thì M1 và M2 cắt nhau
C. Véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 cùng phương với nhau thì M1 song song với M2
D. M1 và M2 trùng nhau khi véc-tơ pháp tuyến của chúng cùng phương với nhau và M ∈M1 ⇒ M ∈M2
Câu 11. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương với nhau?
A. x − 2 ≥ 0 và x2 (x − 2) ≥ 0 B. x − 2 < 0 và x2 (x − 2) < 0
C. x − 2 < 0 và x (x − 2) > 0
2
D. x − 2 ≤ 0 và x2 (x − 2) ≤ 0
Trang 282
Trang 1/4 Mã đề 319
Câu 12. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác
_
AM có số đo 750 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O, mọi cung lượng giác có điểm đầu A
và điểm cuối N có số đo bằng
A. −1050 B. −1050 hoặc 2550 C. −1050 + k3600 , k ∈ Z D. 2550
Câu 13. Miền nghiệm của bất phương trình −x + 2 + 2 (y − 2) < 2 (1 − x) là nửa mặt phẳng không chứa điểm
nào trong các điểm sau?
A. (4; 2) B. (1; −1) C. (1; 1) D. (0; 0)
2−x>0
(
Câu 14. Hệ bất phương trình có tập nghiệm là
2x + 1 > x − 2
A. S = (−3; +∞) B. S = (−∞; 3) C. S = (−3; 2) D. S = (2; +∞)
x = 5 − 2t
(
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các đường thẳng ∆1 : 2x−5y+15 = 0 và ∆2 : .
y = 1 + 5t
Tính góc ϕ giữa ∆1 và ∆2 .
A. ϕ = 30◦ B. ϕ = 90◦ C. ϕ = 60◦ D. ϕ = 45◦
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(2; 1), B(−1; 2), C(3; −4).
Phương trình nào sau đây là phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC vẽ từ A?
A. 2x − y − 1 = 0 B. 2x − y − 3 = 0 C. x − 2y = 0 D. x + 2y − 2 = 0
Câu 17. Bất phương trình mx > 3 vô nghiệm khi
A. m , 0 B. m = 0 C. m < 0 D. m > 0
12 π
Câu 18. Cho góc α thỏa mãn sin α = và < α < π. Tính cos α .
13 2
1 5 5 1
A. cos α = B. cos α = − C. cos α = D. cos α = −
13 13 13 13
2
Câu 19. Số nghiệm nguyên của bất phương trình x − x − 12 ≤ 0 là
A. 8 B. 10 C. 11 D. 9
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các đường thẳng song song ∆1 : 3x + 2y − 3 = 0 và
∆2 : 3x + 2y + 2 = 0. Tính khoảng cách
√ d giữa hai đường thẳng đó.
1 5 13
A. d = √ B. d = C. 5 D. 1
13 13
s
x+1
Câu 21. Tập xác định của bất phương trình < x + 1 là
(x − 2)2
A. D = [−1; +∞) \ {2} B. D = (−1; +∞) \ {2} C. D = [−1; +∞) D. D = (−1; +∞)

√ f (x) =
 x − bx + 3. Với giá trị nào √ fi(x)h= √0 có nghiệm?
2
Câu 22. Cho tam thức
√  bậc
 hai  của b thì 
A. b ∈ − ∞; − 2 3 ∪ 2 3; + ∞ B. b ∈ − ∞; − 2 3 ∪ 2 3; + ∞
 √ √  h √ √ i
C. b ∈ − 2 3; 2 3 D. b ∈ − 2 3; 2 3
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình |x + 1| − |x − 2| ≥ 3 là
A. S = [−1; 2] B. S = [2 : +∞) C. S = (−∞; −1) D. S = (−2; 1)

( Cho f (x) = ax + bx +(c, (a , 0) Điều kiện để f (x)


( > 0 đúng ∀x ∈ R là
2
Câu 24.
a>0 a>0 a>0 a<0
(
A. B. C. D.
∆≥0 ∆≤0 ∆<0 ∆>0
Câu 25. Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình |2x − 3| ≤ 1 bằng
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình (2x + 8) (1 − x) > 0 có dạng (a; b). Khi đó b − a bằng
A. 9 B. 5 C. 6 D. 3

Trang 283
Trang 2/4 Mã đề 319
x2 + 3x ≥ (x + 1)2
(
Câu 27. Số giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2019 để hệ bất phương trình có nghiệm là
x−m<0
A. 2018 B. 2019 C. 2016 D. 2017
Câu 28. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A, cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam
giác đều
k2π kπ kπ
A. ,k ∈ Z B. , k ∈ Z C. kπ, k ∈ Z D. , k ∈ Z
3 2 3
Câu 29. Cho biết tan α = 2. Tính giá trị P = cos α − sin α được:
2 2

−4 4 −3 3
A. P = B. P = C. P = D. P =
5 5 5 5
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(−1; −1), B(1; 1), C(5; −3). Viết phương
trình đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
A. (x − 2)2 + (y − 2)2 = 10
√ B. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 10
C. (x + 2) + (y + 2) = 10
2 2
D. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 100
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm
( có hệ số góc k = −2. (
A(3; −2)
x=3+t x = 3 + 2t x=3+t x = 3 − 2t
( (
A. B. C. D.
y = −2 + 2t y = −2 + t y = −2 − 2t y = −2 + t
3
Câu 32. Bất phương trình < 1 có tập nghiệm là
2−x
A. S = (− ∞; −1) ∪ (2; + ∞) B. S = (− ∞; −1] ∪ [2; + ∞)
C. S = (− 1; 2) D. S = [−1; 2)
Câu 33. Cho đường thẳng d1 : 5x − 3y + 5 = 0 và d2 : 3x + 5y − 2 = 0. Chọn phát biểu đúng trong các phát
biểu sau?
A. d1 không vuông góc với d2 B. d1 song song d2
C. d1 vuông góc d2 D. d1 trùng d2
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây không phải là phương trình của
một đường tròn?
A. x2 + y2 − 6y + 4 = 0 B. 2x2 + 2y2 − 8x − 2y + 2 = 0
C. x2 + y2 − 2x − 2y + 2 = 0 D. 2x2 + 2y2 − 8 = 0
 π
Câu 35. Đơn giản biểu thức P = cos α − + sin (α − π) , α ∈ R ta được
2
A. P = sin α − cos α B. P = 0 C. P = 2 sin α D. P = cos α + sin α
0≤y≤4





x ≥ 0


Câu 36. Giá trị lớn nhất M của biểu thức F (x; y) = x + 2y trên miền xác định bởi hệ 





 x−y−1≤0

 x + 2y − 10 ≤ 0

A. M = 10 B. M = 8 C. M = 6 D. M = 12

Câu 37. Giải bất phương trình 2x(x − 1) + 1 > x2 − x + 1 được tập nghiệm S = (−∞; a) ∪ (b; +∞) , (a < b).
Tích P = a.b bằng
A. −1 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 38. Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình
(3x − 6) (x − 2) (x + 2) (x − 1) > 0 là
A. −4 B. 8 C. −6 D. −9
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua A(0; 1) tạo với đường thẳng d : 3x −
2y − 5 = 0 một góc bằng 45◦ có hệ số góc k là
k = 5 k = −5

−1
A.  B. k = 5 C.  D. k =
 
k = − 1 k = 1
5
5 5
Trang 284
Trang 3/4 Mã đề 319
 
cot 440 + tan 2260 cos 4060
Câu 40. Tính giá trị biểu thức P = − cot 720 cot 180
cos 3160
1 1
A. P = − B. P = 1 C. P = D. P = −1
2 2
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : 3x − y − 1 = 0 và d2 : x + y − 2 = 0.
Đường tròn có tâm I(−a; b), a > 0 thuộc đường thẳng d1 tiếp xúc với đường thẳng d2 và đi qua A(2; −1). Khi
đó, a thuộc khoảng
A. (2; 3) B. (−5; −4) C. (3; 4) D. (4; 5)
√ √ √
Câu 42. Bất phương trình x + 4 − x + 2 4x − x2 ≥ 2 có tập nghiệm S = [a; b] , a < b. Tính P =
a2019 + b2019 .
A. 24038 B. 22019 C. 1 D. 44038
Câu 43. Cho đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y − 2)2 = 4 và đường thẳng d : 3x − y + 2 = 0. Viết phương trình
đường thẳng d0 song song với đường thẳng d và chắn trên (C) một dây cung có độ dài lớn nhất.
A. 3x − y + 5 = 0 B. 3x − y + 20 = 0 C. 3x − y + 13 = 0 D. 3x − y − 5 = 0
√ √ √
Câu 44. Bất phương trình x − 1 > x − 2 + x − 3 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 45. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2 + y2 = x + y + xy. Đặt S = x + y. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 ≤ S ≤ 4 B. S 2 > 16 C. S > 4 D. S < 0
1 4
Câu 46. Cho hai số thực dương x, ythỏa mãn x + y = 1. Giá trị nhỏ nhất của S = + là
x y
A. 5 B. 4 C. 2 D. 9
3
Câu 47. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = sin6 α + cos6 α + m sin 2α, |m| < bằng
2
1 − 4m 1 + 3m2 1 + 4m 1 − 3m2
A. B. C. D.
4 9 4 9
Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ tọa!độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các
−1
cạnh AB và CD. Biết rằng M ; 2 và đường thẳng BN có phương trình 2x + 9y − 34 = 0. Khi đó, tọa độ
2
điểm B(a; b), (a < 0). Tính a2 + b2 ?
A. 25 B. 5 C. 13 D. 17
Câu 49. Số nghiệm nguyên của bất phương trình x4 − 1 > x2 + 2x thỏa mãn điều kiện |x| ≤ 2019 là
A. 2019 B. 4038 C. 4037 D. 4036
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx + 4 > 0 nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn
|x| < 8. " ! " ! # " # #
1 1 1 1 1 1
A. m ∈ − ; +∞ B. m ∈ − ; 0 ∪ 0; C. m ∈ − ; D. m ∈ −∞;
2 2 2 2 2 2
............................. HẾT .............................

Trang 285
Trang 4/4 Mã đề 319
ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 - Năm Học 2018-2019
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Toán lớp 10
Đề thi có 4 trang Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 368

Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm

Câu 1. Miền nghiệm của bất phương trình −x + 2 + 2 (y − 2) < 2 (1 − x) là nửa mặt phẳng không chứa điểm
nào trong các điểm sau?
A. (0; 0) B. (1; −1) C. (1; 1) D. (4; 2)
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?(
a<b
A. a < b ⇒ ac > bc B. a < b ⇒ ac < bc ⇒ ac < bc
C. D. c < a < b ⇒ ac < bc
c>0
q √   √  √
Câu 3. Gọi D = [a; b] là tập xác định của hàm số y = 2 − 5 x2 + 15 − 7 5 x + 25 − 10 5. Khi đó
M = a + b2 bằng
A. 0 B. −5 C. 1 D. 5
Câu 4. Cho hai đường thẳng M1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 và M2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 trong đó a21 + b21 , 0, a22 + b22 , 0.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 cùng phương với nhau thì M1 song song với M2
B. Tích vô hướng hai véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 bằng 0 thì M1 và M2 vuông góc
C. Véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 không cùng phương với nhau thì M1 và M2 cắt nhau
D. M1 và M2 trùng nhau khi véc-tơ pháp tuyến của chúng cùng phương với nhau và M ∈M1 ⇒ M ∈M2
Câu 5. Xét góc lượng giác (OA, OM) = α, trong đó M là điểm không thuộc các trục tọa độ Ox, Oy và thuộc
góc phần tư thứ hai của hệ trục tọa độ Oxy. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A. sin α < 0; cos α < 0 B. sin α > 0; cos α < 0 C. sin α < 0; cos α > 0 D. sin α > 0; cos α > 0
Câu 6. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương với nhau?
A. x − 2 < 0 và x2 (x − 2) < 0 B. x − 2 < 0 và x2 (x − 2) > 0
2
C. x − 2 ≤ 0 và x (x − 2) ≤ 0 D. x − 2 ≥ 0 và x2 (x − 2) ≥ 0
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ : 3x + 4y + 10 = 0 và điểm M(3; −1).
Tính khoảng cách d từ điểm M đến đường thẳng ∆.
15 13
A. d = √ B. d = 3 C. d = 2 D. d =
5 5
x = −1 + 2t
(
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số . Điểm
y = −4 + t
nào sau đây thuộc đường thẳng ∆?
A. M(−3; 1) B. N(1; −3) C. P(1; 3) D. Q(3; 1)
Câu 9. Trong các véc-tơ sau véc-tơ nào không là véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình
3x − 3y + 4 = 0?
A. (−2; 2) B. (3; −3) C. (6; −6) D. (1; 1)
 x − 3x + 2 ≤ 0
 2


Câu 10. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình  là
 x2 − 1 ≤ 0

A. S = {1} B. S = 1 C. S = [1; 2] D. S = [−1; 1]
2−x>0
(
Câu 11. Hệ bất phương trình có tập nghiệm là
2x + 1 > x − 2
A. S = (−3; +∞) B. S = (−3; 2) C. S = (2; +∞) D. S = (−∞; 3)
Trang 286
Trang 1/4 Mã đề 368
Câu 12. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác
_
AM có số đo 750 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O, mọi cung lượng giác có điểm đầu A
và điểm cuối N có số đo bằng
A. −1050 B. −1050 hoặc 2550 C. −1050 + k3600 , k ∈ Z D. 2550
x = 5 − 2t
(
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các đường thẳng ∆1 : 2x−5y+15 = 0 và ∆2 : .
y = 1 + 5t
Tính góc ϕ giữa ∆1 và ∆2 .
A. ϕ = 45◦ B. ϕ = 30◦ C. ϕ = 90◦ D. ϕ = 60◦
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x − 5 = 0. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. (C) cắt trục Oy tại một điểm phân biệt B. (C) có tâm I(2; 0)
C. (C) có bán kính R = 3 D. (C) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt
π
Câu 15. Cho góc lượng giác α thỏa mãn 0 < α < . Khẳng định nào sau đây là sai
2
A. sin(α + π) < 0 B. cos(α + π) > 0 C. cos(α − π) < 0 D. tan(α + π) > 0
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(2; 1), B(−1; 2), C(3; −4).
Phương trình nào sau đây là phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC vẽ từ A?
A. 2x − y − 3 = 0 B. x + 2y − 2 = 0 C. x − 2y = 0 D. 2x − y − 1 = 0
Câu 17. Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình |2x − 3| ≤ 1 bằng
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 18. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A, cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam
giác đều
kπ kπ k2π
A. , k ∈ Z B. , k ∈ Z C. kπ, k ∈ Z D. ,k ∈ Z
2 3 3
3
Câu 19. Bất phương trình < 1 có tập nghiệm là
2−x
A. S = (− 1; 2) B. S = (− ∞; −1] ∪ [2; + ∞)
C. S = [−1; 2) D. S = (− ∞; −1) ∪ (2; + ∞)
Câu 20. Bất phương trình mx > 3 vô nghiệm khi
A. m > 0 B. m , 0 C. m < 0 D. m = 0

√ bậc hai f (x) = x − bx + 3. Với giá trị nào √ f(x)= √0 có nghiệm?


2
Câu 21. Cho √
tam thức  của b thì 
A. b ∈ − 2 3; 2 3 B. b ∈ − ∞; − 2 3 ∪ 2 3; + ∞
h √ √ i  √ i h √ 
C. b ∈ − 2 3; 2 3 D. b ∈ − ∞; − 2 3 ∪ 2 3; + ∞
x + 3x ≥ (x + 1)2
( 2
Câu 22. Số giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2019 để hệ bất phương trình có nghiệm là
x−m<0
A. 2017 B. 2018 C. 2019 D. 2016
Câu 23. Cho biết tan α = 2. Tính giá trị P = cos2 α − sin2 α được:
4 3 −3 −4
A. P = B. P = C. P = D. P =
5 5 5 5
s
x+1
Câu 24. Tập xác định của bất phương trình < x + 1 là
(x − 2)2
A. D = [−1; +∞) \ {2} B. D = [−1; +∞) C. D = (−1; +∞) \ {2} D. D = (−1; +∞)
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(−1; −1), B(1; 1), C(5; −3). Viết phương
trình đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
A. (x − 2)2 + (y − 2)2 = 10
√ B. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 10
C. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 10 D. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 100

Trang 287
Trang 2/4 Mã đề 368
Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm
( có hệ số góc k = −2. (
A(3; −2)
x=3+t x=3+t x = 3 − 2t x = 3 + 2t
( (
A. B. C. D.
y = −2 + 2t y = −2 − 2t y = −2 + t y = −2 + t
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình (2x + 8) (1 − x) > 0 có dạng (a; b). Khi đó b − a bằng
A. 3 B. 5 C. 6 D. 9

( Cho f (x) = ax + bx +(c, (a , 0) Điều kiện để f (x)


( > 0 đúng ∀x ∈ R là
2
Câu 28.
a>0 a>0 a>0 a<0
(
A. B. C. D.
∆≤0 ∆≥0 ∆<0 ∆>0
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình |x + 1| − |x − 2| ≥ 3 là
A. S = (−2; 1) B. S = [2 : +∞) C. S = [−1; 2] D. S = (−∞; −1)
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây không phải là phương trình của
một đường tròn?
A. 2x2 + 2y2 − 8x − 2y + 2 = 0 B. x2 + y2 − 2x − 2y + 2 = 0
C. x2 + y2 − 6y + 4 = 0 D. 2x2 + 2y2 − 8 = 0
Câu 31. Số nghiệm nguyên của bất phương trình x2 − x − 12 ≤ 0 là
A. 8 B. 9 C. 11 D. 10
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các đường thẳng song song ∆1 : 3x + 2y − 3 = 0 và
∆2 : 3x + 2y√+ 2 = 0. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng đó.
5 13 1
A. d = B. 5 C. 1 D. d = √
13 13
Câu 33. Cho đường thẳng d1 : 5x − 3y + 5 = 0 và d2 : 3x + 5y − 2 = 0. Chọn phát biểu đúng trong các phát
biểu sau?
A. d1 không vuông góc với d2 B. d1 song song d2
C. d1 trùng d2 D. d1 vuông góc d2
12 π
Câu 34. Cho góc α thỏa mãn sin α = và < α < π. Tính cos α .
13 2
5 1 5 1
A. cos α = B. cos α = − C. cos α = − D. cos α =
13 13 13 13
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : 3x − y − 1 = 0 và d2 : x + y − 2 = 0.
Đường tròn có tâm I(−a; b), a > 0 thuộc đường thẳng d1 tiếp xúc với đường thẳng d2 và đi qua A(2; −1). Khi
đó, a thuộc khoảng
A. (4; 5) B. (3; 4) C. (−5; −4) D. (2; 3)
 
cot 44 + tan 226 cos 406
0 0 0

Câu 36. Tính giá trị biểu thức P = 0


− cot 720 cot 180
cos 316
1 1
A. P = − B. P = C. P = 1 D. P = −1
2 2
Câu 37. Cho đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y − 2)2 = 4 và đường thẳng d : 3x − y + 2 = 0. Viết phương trình
đường thẳng d0 song song với đường thẳng d và chắn trên (C) một dây cung có độ dài lớn nhất.
A. 3x − y + 5 = 0 B. 3x − y − 5 = 0 C. 3x − y + 20 = 0 D. 3x − y + 13 = 0
√ √ √
Câu 38. Bất phương trình x + 4 − x + 2 4x − x2 ≥ 2 có tập nghiệm S = [a; b] , a < b. Tính P =
a2019 + b2019 .
A. 1 B. 44038 C. 24038 D. 22019
√ √ √
Câu 39. Bất phương trình x − 1 > x − 2 + x − 3 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
 π
Câu 40. Đơn giản biểu thức P = cos α − + sin (α − π) , α ∈ R ta được
2
A. P = 2 sin α B. P = cos α + sin α C. P = 0 D. P = sin α − cos α
Trang 288
Trang 3/4 Mã đề 368
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua A(0; 1) tạo với đường thẳng d : 3x −
2y − 5 = 0 một góc bằng 45◦ có hệ số góc k là
k = 5 k = −5
−1
A.  B. C. k = 5 D. k =
 
k = − 1 k = 1
5

5 5

Câu 42. Giải bất phương trình 2x(x − 1) + 1 > x2 − x + 1 được tập nghiệm S = (−∞; a) ∪ (b; +∞) , (a < b).
Tích P = a.b bằng
A. 2 B. 1 C. −1 D. 0
0≤y≤4





x ≥ 0


Câu 43. Giá trị lớn nhất M của biểu thức F (x; y) = x + 2y trên miền xác định bởi hệ 





 x−y−1≤0

 x + 2y − 10 ≤ 0

A. M = 8 B. M = 6 C. M = 10 D. M = 12
Câu 44. Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình
(3x − 6) (x − 2) (x + 2) (x − 1) > 0 là
A. −9 B. −4 C. 8 D. −6
1 4
Câu 45. Cho hai số thực dương x, ythỏa mãn x + y = 1. Giá trị nhỏ nhất của S = + là
x y
A. 9 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ tọa!độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các
−1
cạnh AB và CD. Biết rằng M ; 2 và đường thẳng BN có phương trình 2x + 9y − 34 = 0. Khi đó, tọa độ
2
điểm B(a; b), (a < 0). Tính a2 + b2 ?
A. 13 B. 25 C. 5 D. 17
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx + 4 > 0 nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn
|x| < 8. # " ! # " # " !
1 1 1 1 1 1
A. m ∈ −∞; B. m ∈ − ; 0 ∪ 0; C. m ∈ − ; D. m ∈ − ; +∞
2 2 2 2 2 2
3
Câu 48. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = sin6 α + cos6 α + m sin 2α, |m| < bằng
2
1 − 3m2 1 − 4m 1 + 3m2 1 + 4m
A. B. C. D.
9 4 9 4
Câu 49. Số nghiệm nguyên của bất phương trình x − 1 > x + 2x thỏa mãn điều kiện |x| ≤ 2019 là
4 2

A. 4038 B. 2019 C. 4036 D. 4037


Câu 50. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2 + y2 = x + y + xy. Đặt S = x + y. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 ≤ S ≤ 4 B. S 2 > 16 C. S > 4 D. S < 0
............................. HẾT .............................

Trang 289
Trang 4/4 Mã đề 368
ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 - Năm Học 2018-2019
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Toán lớp 10
Đề thi có 4 trang Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 418

Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm

2−x>0
(
Câu 1. Hệ bất phương trình có tập nghiệm là
2x + 1 > x − 2
A. S = (−∞; 3) B. S = (2; +∞) C. S = (−3; +∞) D. S = (−3; 2)
Câu 2.
( Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
a<b
A. ⇒ ac < bc B. a < b ⇒ ac > bc C. c < a < b ⇒ ac < bc D. a < b ⇒ ac < bc
c>0
Câu 3. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương với nhau?
A. x − 2 ≤ 0 và x2 (x − 2) ≤ 0 B. x − 2 < 0 và x2 (x − 2) < 0
C. x − 2 < 0 và x (x − 2) > 0
2
D. x − 2 ≥ 0 và x2 (x − 2) ≥ 0
 x − 3x + 2 ≤ 0
 2


Câu 4. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình  là
 x2 − 1 ≤ 0

A. S = 1 B. S = [−1; 1] C. S = [1; 2] D. S = {1}
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x − 5 = 0. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. (C) có bán kính R = 3 B. (C) cắt trục Oy tại một điểm phân biệt
C. (C) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt D. (C) có tâm I(2; 0)
_
Câu 6. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM
có số đo 750 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O, mọi cung lượng giác có điểm đầu A và
điểm cuối N có số đo bằng
A. 2550 B. −1050 hoặc 2550 C. −1050 D. −1050 + k3600 , k ∈ Z
Câu 7. Cho hai đường thẳng M1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 và M2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 trong đó a21 + b21 , 0, a22 + b22 , 0.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 không cùng phương với nhau thì M1 và M2 cắt nhau
B. Tích vô hướng hai véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 bằng 0 thì M1 và M2 vuông góc
C. M1 và M2 trùng nhau khi véc-tơ pháp tuyến của chúng cùng phương với nhau và M ∈M1 ⇒ M ∈M2
D. Véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 cùng phương với nhau thì M1 song song với M2
q √   √  √
Câu 8. Gọi D = [a; b] là tập xác định của hàm số y = 2 − 5 x2 + 15 − 7 5 x + 25 − 10 5. Khi đó
M = a + b2 bằng
A. 5 B. 0 C. −5 D. 1
π
Câu 9. Cho góc lượng giác α thỏa mãn 0 < α < . Khẳng định nào sau đây là sai
2
A. sin(α + π) < 0 B. cos(α − π) < 0 C. tan(α + π) > 0 D. cos(α + π) > 0
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(2; 1), B(−1; 2), C(3; −4).
Phương trình nào sau đây là phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC vẽ từ A?
A. 2x − y − 3 = 0 B. 2x − y − 1 = 0 C. x − 2y = 0 D. x + 2y − 2 = 0
x = 5 − 2t
(
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các đường thẳng ∆1 : 2x−5y+15 = 0 và ∆2 : .
y = 1 + 5t
Tính góc ϕ giữa ∆1 và ∆2 .
A. ϕ = 90◦ B. ϕ = 30◦ C. ϕ = 60◦ D. ϕ = 45◦
Trang 290
Trang 1/4 Mã đề 418
x = −1 + 2t
(
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số . Điểm
y = −4 + t
nào sau đây thuộc đường thẳng ∆?
A. M(−3; 1) B. N(1; −3) C. Q(3; 1) D. P(1; 3)
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ : 3x + 4y + 10 = 0 và điểm M(3; −1).
Tính khoảng cách d từ điểm M đến đường thẳng ∆.
15 13
A. d = 2 B. d = 3 C. d = √ D. d =
5 5
Câu 14. Miền nghiệm của bất phương trình −x + 2 + 2 (y − 2) < 2 (1 − x) là nửa mặt phẳng không chứa điểm
nào trong các điểm sau?
A. (4; 2) B. (1; −1) C. (0; 0) D. (1; 1)
Câu 15. Trong các véc-tơ sau véc-tơ nào không là véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình
3x − 3y + 4 = 0?
A. (6; −6) B. (−2; 2) C. (3; −3) D. (1; 1)
Câu 16. Xét góc lượng giác (OA, OM) = α, trong đó M là điểm không thuộc các trục tọa độ Ox, Oy và thuộc
góc phần tư thứ hai của hệ trục tọa độ Oxy. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A. sin α < 0; cos α > 0 B. sin α > 0; cos α > 0 C. sin α > 0; cos α < 0 D. sin α < 0; cos α < 0
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây không phải là phương trình của
một đường tròn?
A. 2x2 + 2y2 − 8x − 2y + 2 = 0 B. x2 + y2 − 6y + 4 = 0
C. x + y − 2x − 2y + 2 = 0
2 2
D. 2x2 + 2y2 − 8 = 0
Câu 18. Cho đường thẳng d1 : 5x − 3y + 5 = 0 và d2 : 3x + 5y − 2 = 0. Chọn phát biểu đúng trong các phát
biểu sau?
A. d1 không vuông góc với d2 B. d1 vuông góc d2
C. d1 song song d2 D. d1 trùng d2
Câu 19. Bất phương trình mx > 3 vô nghiệm khi
A. m , 0 B. m = 0 C. m > 0 D. m < 0
3
Câu 20. Bất phương trình < 1 có tập nghiệm là
2−x
A. S = [−1; 2) B. S = (− ∞; −1) ∪ (2; + ∞)
C. S = (− 1; 2) D. S = (− ∞; −1] ∪ [2; + ∞)
Câu 21. Cho biết tan α = 2. Tính giá trị P = cos2 α − sin2 α được:
−3 4 −4 3
A. P = B. P = C. P = D. P =
5 5 5 5
12 π
Câu 22. Cho góc α thỏa mãn sin α = và < α < π. Tính cos α .
13 2
1 5 1 5
A. cos α = B. cos α = − C. cos α = − D. cos α =
13 13 13 13
( Cho f (x) = ax + bx +(c, (a , 0) Điều kiện để f (x) ( > 0 đúng ∀x ∈ R là
2
Câu 23.
a>0 a<0 a>0 a>0
(
A. B. C. D.
∆<0 ∆>0 ∆≥0 ∆≤0
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình |x + 1| − |x − 2| ≥ 3 là
A. S = (−2; 1) B. S = [−1; 2] C. S = [2 : +∞) D. S = (−∞; −1)
x + 3x ≥ (x + 1)2
( 2
Câu 25. Số giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2019 để hệ bất phương trình có nghiệm là
x−m<0
A. 2017 B. 2019 C. 2016 D. 2018
Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm
A(3; −2) có hệ số góc k = −2.
Trang 291
Trang 2/4 Mã đề 418
x = 3 − 2t x = 3 + 2t x=3+t x=3+t
( ( ( (
A. B. C. D.
y = −2 + t y = −2 + t y = −2 + 2t y = −2 − 2t
Câu 27. Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình |2x − 3| ≤ 1 bằng
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 28. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A, cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam
giác đều
kπ kπ k2π
A. , k ∈ Z B. kπ, k ∈ Z C. , k ∈ Z D. ,k ∈ Z
2 3 3
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(−1; −1), B(1; 1), C(5; −3). Viết phương
trình đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
A. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 10
√ B. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 100
C. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 10 D. (x − 2)2 + (y − 2)2 = 10
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các đường thẳng song song ∆1 : 3x + 2y − 3 = 0 và
∆2 : 3x + 2y√+ 2 = 0. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng đó.
5 13 1
A. d = B. 5 C. d = √ D. 1
13 13
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình (2x + 8) (1 − x) > 0 có dạng (a; b). Khi đó b − a bằng
A. 6 B. 9 C. 3 D. 5
s
x+1
Câu 32. Tập xác định của bất phương trình < x + 1 là
(x − 2)2
A. D = [−1; +∞) B. D = (−1; +∞) C. D = [−1; +∞) \ {2} D. D = (−1; +∞) \ {2}

√ ibậc hai f (x) = x − bx + 3. Với giá trị nào √ b thì√ f (x) = 0 có nghiệm?
2
Câu 33. hCho √
tam thức  của
A. b ∈ − 2 3; 2 3 B. b ∈ − 2 3; 2 3
 √ i h √   √   √ 
C. b ∈ − ∞; − 2 3 ∪ 2 3; + ∞ D. b ∈ − ∞; − 2 3 ∪ 2 3; + ∞
Câu 34. Số nghiệm nguyên của bất phương trình x2 − x − 12 ≤ 0 là
A. 10 B. 11 C. 8 D. 9
√ √ √
Câu 35. Bất phương trình x + 4 − x + 2 4x − x2 ≥ 2 có tập nghiệm S = [a; b] , a < b. Tính P =
a2019 + b2019 .
A. 24038 B. 44038 C. 22019 D. 1
Câu 36. Cho đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y − 2)2 = 4 và đường thẳng d : 3x − y + 2 = 0. Viết phương trình
đường thẳng d0 song song với đường thẳng d và chắn trên (C) một dây cung có độ dài lớn nhất.
A. 3x − y − 5 = 0 B. 3x − y + 20 = 0 C. 3x − y + 13 = 0 D. 3x − y + 5 = 0
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua A(0; 1) tạo với đường thẳng d : 3x −
2y − 5 = 0 một góc bằng 45◦ có hệ số góc k là
k = −5 k = 5

−1
A. k = B.  C.  D. k = 5
 
k = 1 k = − 1
5
5 5
 π 
Câu 38. Đơn giản biểu thức P = cos α − + sin (α − π) , α ∈ R ta được
2
A. P = sin α − cos α B. P = 0 C. P = cos α + sin α D. P = 2 sin α
Câu 39. Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình
(3x − 6) (x − 2) (x + 2) (x − 1) > 0 là
A. −9 B. −4 C. −6 D. 8
√ √ √
Câu 40. Bất phương trình x − 1 > x − 2 + x − 3 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3

Trang 292
Trang 3/4 Mã đề 418

Câu 41. Giải bất phương trình 2x(x − 1) + 1 > x2 − x + 1 được tập nghiệm S = (−∞; a) ∪ (b; +∞) , (a < b).
Tích P = a.b bằng
A. 0 B. −1 C. 2 D. 1
0≤y≤4





x ≥ 0


Câu 42. Giá trị lớn nhất M của biểu thức F (x; y) = x + 2y trên miền xác định bởi hệ  là




 x−y−1≤0

 x + 2y − 10 ≤ 0

A. M = 8 B. M = 10 C. M = 12 D. M = 6
 
cot 44 + tan 226 cos 406
0 0 0

Câu 43. Tính giá trị biểu thức P = 0


− cot 720 cot 180
cos 316
1 1
A. P = 1 B. P = −1 C. P = − D. P =
2 2
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : 3x − y − 1 = 0 và d2 : x + y − 2 = 0.
Đường tròn có tâm I(−a; b), a > 0 thuộc đường thẳng d1 tiếp xúc với đường thẳng d2 và đi qua A(2; −1). Khi
đó, a thuộc khoảng
A. (−5; −4) B. (2; 3) C. (4; 5) D. (3; 4)
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx + 4 > 0 nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn
|x| < 8. # " # " ! " ! #
1 1 1 1 1 1
A. m ∈ −∞; B. m ∈ − ; C. m ∈ − ; +∞ D. m ∈ − ; 0 ∪ 0;
2 2 2 2 2 2
Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ tọa!độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các
−1
cạnh AB và CD. Biết rằng M ; 2 và đường thẳng BN có phương trình 2x + 9y − 34 = 0. Khi đó, tọa độ
2
điểm B(a; b), (a < 0). Tính a2 + b2 ?
A. 5 B. 13 C. 25 D. 17
3
Câu 47. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = sin6 α + cos6 α + m sin 2α, |m| < bằng
2
1 − 3m2 1 + 3m2 1 + 4m 1 − 4m
A. B. C. D.
9 9 4 4
Câu 48. Số nghiệm nguyên của bất phương trình x − 1 > x + 2x thỏa mãn điều kiện |x| ≤ 2019 là
4 2

A. 4036 B. 2019 C. 4038 D. 4037


Câu 49. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2 + y2 = x + y + xy. Đặt S = x + y. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S > 4 B. 0 ≤ S ≤ 4 C. S 2 > 16 D. S < 0
1 4
Câu 50. Cho hai số thực dương x, ythỏa mãn x + y = 1. Giá trị nhỏ nhất của S = + là
x y
A. 5 B. 9 C. 4 D. 2
............................. HẾT .............................

Trang 293
Trang 4/4 Mã đề 418
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 108

1 A 14 C 27 B 40 B

2 D 15 A 28 B 41 A
3 B 16 A 29 A
42 A
4 D 17 A 30 D
43 A
5 C 18 C 31 C

32 B 44 B
6 A 19 D

7 D 20 C 33 C 45 A

8 A 21 C 34 D
46 B
9 D 22 B 35 B
47 C
10 A 23 C 36 B
48 C
11 B 24 A 37 D

38 D 49 D
12 B 25 A

13 C 26 C 39 A 50 D

Mã đề thi 319

1 B 11 D 21 A 31 C

2 B 12 C 22 B 32 A

3 A 13 A 23 B
33 C
4 A 14 C 24 C
34 C
5 A 15 B 25 A
35 B
6 A 16 B 26 B
36 A
7 B 17 B 27 D
37 D
8 C 18 B 28 A

9 A 19 A 29 C 38 D

10 C 20 B 30 B 39 C
Trang 294
1
40 B 43 A 46 D 49 C

41 D 44 A 47 B

42 A 45 A 48 D 50 C

Mã đề thi 368

1 D 14 A 27 B 40 C

2 C 15 B 28 C 41 B
3 A 16 A 29 B
42 D
4 A 17 B 30 B
43 C
5 B 18 D 31 A

6 C 19 D 32 A 44 A

7 B 20 D 33 D 45 A

8 B 21 D 34 C 46 D
9 D 22 A 35 A
47 C
10 A 23 C 36 C
48 C
11 B 24 A 37 A
49 D
12 C 25 B 38 C

13 C 26 B 39 D 50 A

Mã đề thi 418

1 D 9 D 17 C 25 A

2 A 10 A 18 B 26 D

27 B
3 A 11 A 19 B
28 D
4 D 12 B 20 B
29 A
5 B 13 B 21 A
30 A
6 D 14 A 22 B
31 D
7 D 15 D 23 A 32 C

8 B 16 C 24 C 33 C
Trang 295
2
34 C 39 A 44 C 49 B

35 A 40 B 45 B 50 B

36 D 41 A 46 D

37 B 42 B 47 B

38 B 43 A 48 D

Trang 296
3
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 108
 p = 4q

→− |2p + 9q|
Câu 48. Gọi n (p, q) là vtpt của đường thẳng AB. Ta có cos (AB, BN) = p √ Khi đó  .

p2 + q2 . 2  p = − 16 q
13

ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 319


 p = 4q

|2p + 9q|
Câu 48. Gọi →
−n (p, q) là vtpt của đường thẳng AB. Ta có cos (AB, BN) = p
√ Khi đó 16 .

p +q . 2 p=− q
2 2

13

ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 368


 p = 4q

→− |2p + 9q|
Câu 46. Gọi n (p, q) là vtpt của đường thẳng AB. Ta có cos (AB, BN) = p √ Khi đó  .

p2 + q2 . 2  p = − 16 q
13

ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 418


 p = 4q

|2p + 9q|
Câu 46. Gọi →
−n (p, q) là vtpt của đường thẳng AB. Ta có cos (AB, BN) = p
√ Khi đó 16 .

p +q . 2 p=− q
2 2

13

Trang 297
4
TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Lớp 10
(Đề thi gồm 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Số báo danh:………………………………. 132

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)


Học sinh ghi mã đề và kẻ bảng sau vào giấy thi
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 … 16
Đáp án

2
ab a2  b2  ab 2
Câu 1. Xét các mệnh đề:
2
 ab , ab 
2
, ab  
 2 

2 2
 , a  b  2 a  b . 
Số mệnh đề đúng với mọi số thực a , b là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
27
Câu 2.Với x  0 , giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 x  2 là
x
A. 2 54 B. 9 C. 6 D. 29
Câu 3. Tìm m > 0 để phương trình x 2  mx  m  7  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x12  x 22  34 .
A. m  6 . B. m  7 . C. m  3 . D. m  9 .
Câu 4. Điểm A(2; 1) thuộc vào miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ?
A. x  2 y  3  0 B. 2 x  3 y  4  0 C. 3 x  4 y  5  0 D. x  y  7  0
2
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m  1) x  3mx  m 2  4  0 có hai
2

nghiệm trái dấu.


A. 2  m  2 B. m  2 hoặc m  2 C. m  0 D. 2  m  2
2 x  3  x  5
Câu 6. Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình  2 .
 x  2 x  3  0
A. S=(2;+∞). B. S= (-1;3) C. S=(2;3). D. S=(3;+∞).
Câu 7. Nhị thức bậc nhất f ( x)  3 x  6 mang dấu dương trên khoảng nào ?
A. (0; ) B. (  ;+) C. ( ; 2) D. (2; )
2x  1
Câu 8. Tìm tập nghiệm của bất phương trình  0.
3x  6
 1 1  1   1
A.  2;   
B. ; 2   ;   C.  ;2  D.  2; 
 2 2  2   2
Câu 9. Cho tam thức bậc hai f ( x)  25  10 x  x 2 . Hãy chọn đáp án đúng.
A. f ( x )  0  x  5 B. f ( x )  0  x  5
C. f ( x )  0  x  5 D. f ( x )  0 với mọi x  
Câu 10. Cho kết quả xét dấu của hàm số y  f (x ) . Hãy chọn đáp án đúng.
x  1 2 3 
f (x )  0  0  0 
A. f (x )  (1  x )(x 2  5x  6) B. f (x )  (x  3)(x 2  3x  2)
C. f (x )  (x  2)(x 2  4x  3) D. f (x )  (1  x )(2  x )(3  x )
2 x  m  0
Câu 11. Tìm điều kiện của m để hệ bất phương trình  2 vô nghiệm.
3x  x  4  0
8 8
A. m   . B. m  2 . C. m  2 . D. m   .
3 3

Trang 298 Trang 1/2 - Mã đề thi 132


Câu 12. Cho tam giác ABC có a  12, b  13, c  15 . Tính cos B .
34 25 11 5
A. B. C. D.
39 39 39 9
 0
Câu 13. Cho tam giác ABC có a  5, b  7, B  120 . Tính độ dài đường trung tuyến ma xuất phát từ
đỉnh A.
95 91 93
A. B. 3 C. D.
2 2 2
Câu 14. Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người
ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB
=70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang
góc 300 , phương nhìn BC tạo với phương nằm
ngang góc 15030 ' . Ngọn núi đó có độ cao so với
mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 135m. B. 234m.
C. 165m D. 195m.
Câu 15. Đường thẳng có phương trình 2 x  4 y  10  0 song song với đường thẳng có phương trình nào
dưới đây.
A. x  2 y  5  0 B. x  2 y  10  0 C. 2 x  y  5  0 D. 2 x  y  15  0
Câu 16. Cho đường thẳng d có phương trình 2 x  y  4  0 và điểm A(2; 6) . Tìm tọa độ điểm M nằm
trên d sao cho khoảng cách từ M đến A bằng 5. Biết M có hoành độ âm.
A. M ( 1; 2) B. M ( 2;0) C. M ( 3; 2) D. M ( 4; 4)

PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 6 điểm)


Câu 1( 2.75 điểm): Giải các bất phương trình sau:
a) 2 x  1  2 .

2 x 2  13
b)  5.
x3

c) 4 x 2  2 x 3  2 x 2  x  1  6 x  4 .
1 1 4
Bài 2. ( 0.5 điểm) Cho hai số thực dương x, y. Chứng minh rằng:   .
x y x y

2 x2  3
Bài 3: (0.75 điểm) Tìm điều kiện của m để hàm số y  xác định với mọi x  R.
( 2m  3) x 2  2mx  1

  600 .
Bài 4. (1.0 điểm) Cho ABC , biết AB = 2, AC = 3, BAC
a) Tính độ dài cạnh BC.
b) Gọi M là trung điểm của AC, G là trọng tâm tam giác BMC. Tính diện tích tam giác BGC.
Bài 5. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(1;2), B(-2;4).
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Gọi M là trung điểm của AB, viết phương trình tham số của đường thẳng OM.

---------------------------- Hết ----------------------------

Trang 299 Trang 2/2 - Mã đề thi 132


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 -2019
TP HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN - Khối 10
TRG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Thời gian làm bài 60 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không tính thời gian phát đề )

Câu 1: ( 5,0 điểm ) Giải các bất phương trình sau:

(2 x + 3)(4 − x − 3 x 2 )
a/ 3x 2 − 7 x + 4 ≤ 0 b/ ≥0
x2 − 9
x2 − 4 x + 3
c/ < 1− x d/ x 2 − 2 x − 15 ≤ x − 3
3 − 2x

Câu 2:(1,0 điểm). Tìm tham số m để hàm số sau có tập xác định là tập các số thực R .

y= (m 2
+ 4 ) x 2 − 2 ( 2m − 1) x + 4
Câu 3:(4,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết phương trình các cạnh là
( AB) : 2 x − 3 y + 7 = 0 ; (BC):2x - y + 1 = 0 ; (CA): x - y + 3 = 0 .
a/ (1,5 điểm ) : Tính tọa độ các đỉnh của tam giác.
b/ (0,5 điểm ) : Viết phương trình đường cao AK . (K thuộc cạnh BC).
c/ (1 điểm ) : Tìm tọa độ điểm A’ là điểm đối xứng của điểm A qua đường thảng BC.
d/ (1 điểm ) : Tìm tập hợp các điểm cách đều hai cạnh BC và AC.

Trang 300
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 10
----------- Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 04 trang
———————
Họ, tên thí sinh:.................................................................. Mã đề thi
Số báo danh: ...................................................................... 132

 x  3 y  z  2

Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình 4 x  2 y  3z  15 là.
2 x  y  4 z  7

A.  2; 1; 3 . B.  2;1; 3 . C.  2;1;3 . D.  2; 1;3 .
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC thì GA  GB  GC  0 .
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành thì AC  AB  AD .
C. Với ba điểm bất kì O, A, B thì AB  OA  OB .
D. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB với điểm M bất kì thì 2MI  MA  MB .
Câu 3: Parabol y  x 2  3x  4 cắt trục Oy tại.
A.  0; 1 . B.  0; 4  . C.  1;0  . D.  4;0  .
Câu 4: Cho A(1;3), B(2;4) và C (1;5) . Tọa độ trung điểm M của đoạn AC và trọng tâm G của tam
giác ABC là.
2 2
A. M (0; 4), G( ; 4) . B. M (1;1), G ( ; 4) . C. M (0; 4), G(2;12) . D. M (0;8), G(2;12) .
3 3
Câu 5: Hàm số y  2 x2  6 x  3 .
A. Đồng biến trên khoảng  0;3 . B. Đồng biến trên khoảng  3;   .
C. Đồng biến trên khoảng  ;3 . D. Đồng biến trên khoảng  ; 3 .

Câu 6: Cho tam giác ABC , tập hợp điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  6 là.
A. Đường thẳng trung trực của BC. B. Đường tròn có bán kính là 2.
C. Đường tròn có bán kính là 6. D. Đường thẳng qua A vuông góc với BC.
Câu 7: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:
x  3 

f ( x) 5

 

Điều kiện của m để phương trình f ( x)  m có 2 nghiệm là.


A. m  5 . B. m  5 hoặc m  0 . C. m  5 . D. m  5 hoặc m  3 .
Câu 8: Cho tập hợp A   ; 2 và B   5;1 . Tìm A \ B .
A.  ; 2  B.  ; 2   1; 2 . C.  ; 5  1;2 . D.  ; 5  1; 2 .
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình x  5  1  3x là.
 3  3 
A. 2;  . B. 2 . C.  ; 2  . D.  .
 2  2 
Câu 10: Cho a  1; 2  , b   0;3 . Tọa độ của vectơ x  3a  b là.

Trang 301 Trang 1/4 - Mã đề thi 132


A. x   3;3 . B. x   3; 3 . C. x  1;1 . D. x   3; 9  .
x 1  0
Câu 11: Tìm m để hệ bất phương trình  có nghiệm
2 x  3  m
A. m  5 . B. m  5 . C. m  5 . D. m  5 .
Câu 12: Parabol (P): y  x  3mx  6m cắt đường thẳng  : y  2 x  1 tại hai điểm A và B có độ dài
2

AB  2 5 . Giá trị của m thuộc tập nào sau đây.


A. m  4;7  . B. m  2; 4  . C. m  2; 2  . D. m  4; 2  .
Câu 13: Cho tập hợp A   ; 2  và B   0;5 . Tập hợp A  B là.
A. A  B   ;5 . B. A  B   2;5 . C. A  B   ;0  . D. A  B  0; 2  .
Câu 14: Cho tam giác ABC , biết A(1;1), B(1;4) và C (5;1) . Tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC là.
A.  2; 2  . B.  3;3 . C.  3; 2  . D.  2;3 .
1
Câu 15: Tập xác định của hàm số y  x  1  là.
x2
A. D   1;   . B. D   1;2    2;   .
C. D   1; 2  . D. D   2;   .

Câu 16: Số nghiệm của phương trình x2  2  x  3  x  3 .


A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 17: Phương trình x  3  5  3x có bao nhiêu nghiệm.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 18: Cho góc  bất kì thỏa mãn 900    1800 . Chọn khẳng định đúng .
A. cot   0 . B. sin   0 . C. cos  0 . D. tan   0 .
Câu 19: Cho tập hợp A   m; m  2  và B   0;5 . Điều kiện của m để A  B là.
A. 0  m  3 . B. m  0 hoặc m  5 . C. 0  m  5 . D. 0  m  3 .
Câu 20: Trên khoảng  0; 2019  có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
4 x  2mx  1  0 có hai nghiệm phân biệt là.
2

A. 2011 . B. 2017 . C. 2014 . D. 2016 .


Câu 21: Cho tam giác ABC vuông tại B có độ dài các cạnh AB 1, AC 5 . Tìm độ dài
AB AC .

A. 1 5. B. 2 . C. 6 . D. 2 2 .
Câu 22: Để sản xuất 100 sản phẩm thì Mai và Lan cùng làm hết 72 giờ, Lan và Chi cùng làm hết 63 giờ,
còn Mai và Chi cùng làm hết 60 giờ. Trong buổi tổng kết sắp tới trưởng cơ sở sản xuất muốn thưởng cho
một người sản xuất năng suất nhất. Hỏi ai sẽ được thưởng?
A. Mai. B. Lan. C. Chi. D. Mai và Chi.
Câu 23: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB  2 cm, AC  3 cm và BC  4 cm. Tìm diện tích tam
giác ABC .
3 13 2 5 15 2 5 13 2 3 15 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
4 4 4 4
Câu 24: Mệnh đề phủ định của mệnh đề '' x  R : f ( x)  0'' là.
A. '' x  R : f ( x)  0'' . B. '' x  R : f ( x)  0'' . C. '' x  R : f ( x)  0'' . D. '' x  R : f ( x)  0'' .
Câu 25: Bất phương trình 2 x  1  8  x có số nghiệm nguyên là.
A. 5. B. 7. C. 4. D. 3.
Câu 26: Cho đồ thị hàm số y  f ( x) như hình bên.

Trang 302 Trang 2/4 - Mã đề thi 132


y

2
x
-2 -1 O

-2

Số nghiệm của phương trình  f ( x)  3 f ( x)  1  0 là.


2

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 6
1
Câu 27: Phương trình  1 có nghiệm là.
x 1
A. x  0 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 .
1 3
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình  là.
x 1 x  3
A.  3; 1  0;   . B.  ; 3   1;0 . C.  ; 3   1;0 . D.  0;   .
Câu 29: Cho Parabol y  ax2  bx  c có đỉnh I(1; 4) và đi qua A(2;5) . Giá trị của T  a  2b  c là.
A. T  2 . B. T  3 . C. T  1 . D. T  0 .
Câu 30: Cho hai hàm số f ( x)   x4  8x2  2019 và g( x)  1  x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số f ( x) và g( x) không chẵn không lẻ.
B. Hàm số f ( x) chẵn, hàm số g( x) không chẵn không lẻ.
C. Hàm số f ( x) chẵn, hàm số g( x) lẻ.
D. Hàm số f ( x) và g( x) đều chẵn .
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình x2  4 x  m  0 có nghiệm thuộc
(0;6) .
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 7 .
Câu 32: Cho các số thực a, b, c, d với a  c , biết c và d là nghiệm của phương trình x2  ax  b  0 ,
còn a và b là nghiệm của phương trình x2  cx  d  0 . Giá trị của S  a  2b  c  3d là.
A. S  1 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  3
Câu 33: Cho tam giác ABC vuông ở A có độ dài các cạnh AB  2, AC  3 . Tìm độ dài cạnh BC .
A. BC  13 . B. BC  5 . C. BC  5 . D. BC  13 .

Câu 34: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có độ dài cạnh BC  a . Tính BC.CA .
a2 a2 a2 2 a2 2
A. . B.  . C.  . D. .
2 2 2 2
Câu 35: Cho tập hợp A   x  N x  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. A   0; 2 . B. A  1; 2 . C. A   ; 2 . D. A  0;1; 2 .
Câu 36: Cho hình thang ABCD có đáy lớn DC gấp hai lần đáy nhỏ AB . Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của cạnh AD và BC. Hãy chọn khẳng định đúng.
3 3 3 3
A. MN  MA  MC . B. MN  MA  MC .
4 4 4 4
3 5 1 3
C. MN  MA  MC . D. MN  MA  MC .
4 4 4 4
Câu 37: Cho tam giác ABC có BC  a , góc BAC  600 và hai đường trung tuyến BM và CN vuông
góc với nhau. Diện tích tam giác ABC là.
a2 3
A. a 2 3 . B. . C. 2a 2 3 . D. a 2 .
2

Trang 303 Trang 3/4 - Mã đề thi 132


1
Câu 38: Cho sin   biết 90
0
1800 . Tìm giá trị của cos .
4
3 15 15 3
A. cos   . B. cos  . C. cos   . D. cos  .
4 4 4 4
Câu 39: Cho a  (1; 2), b  (1; x  3) . Giá trị của x để hai vectơ đã cho bằng nhau là.
A. x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  1 .
1
Câu 40: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho BH  BC .
3
Điểm M thay đổi trên cạnh BC sao cho BM  xBC . Tìm x sao cho MA  GC đạt giá trị nhỏ nhất.
5 7 7 8
A. . B. . C. . D. .
6 9 8 9
Câu 41: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y  3x  1 và y  x  5 là.
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 42: Cho a  (1; 2), b  ( x;3) . Giá trị của x để hai vectơ a và b vuông góc với nhau là.
A. x  2 . B. x  6 . C. x  2 . D. x  6 .
Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình x  3  6 là.
A. 3,9 . B.  6;6 . C.  ; 3  9;   . D.  3,9 .
Câu 44: Cho x, y là các số thực thay đổi thỏa mãn x 2  y 2  1 . Giá trị lớn nhất của hàm số
2( x 2  6 xy )
y thuộc khoảng nào sau đây.
1  2 xy  2 y 2
7   3 5 7 3 5
A.  ; 4  . B. 1;  . C.  ;  . D.  ;  .
2   2 2 2 2 2
Câu 45: Tập nghiệm của bất phương trình x  2  0 là.
A.  ; 2 . B.  ;0 . C.  ; 2  . D. 2 .
Câu 46: Tập nghiệm của bất phương trình x2  2 x  3  0 là.
A.  3;1 . B.  ; 3 . C.  ; 3  1;   . D. 1;   .
Câu 47: Góc  của hai vectơ x  (8;6) và y  (1; 7) là.
A.   1350 . B.   600 . C.   450 . D.   300 .
Câu 48: Tập nghiệm của phương trình x2  2 x  3  0 là.
A. 1;3 . B. 2;3 . C. 3; 2 D. 3;1 .
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x2  2 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt
thuộc  3;3 .
A. 7 . B. 4 . C. 8 . D. 5 .
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình x  2mx  4  0 nghiệm đúng với mọi
2

số thực x .
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 7 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 304 Trang 4/4 - Mã đề thi 132


cautron made132 made209 made357 made485 made570 made628 made743 made896
1 C D A B A D B B
2 C C D C D A D B
3 B C C A C D D A
4 A A D C C A D B
5 A D B B D A B A
6 B B D B A A A A
7 B D B C B B C D
8 C B B D B D B C
9 B B B C D C C B
10 B A C A D B B D
11 D D A B C C A A
12 C B A B D B A C
13 D C A C A C B A
14 A D C A C B D D
15 B C A D C C A C
16 D D B B B B C A
17 C D B A A A A D
18 B A A D A D B A
19 A D D C A A D B
20 D C B D A A D C
21 D B C A D C A D
22 C C A A D A C C
23 D C B D C A C D
24 C B B D D B D D
25 C B D D C D D C
26 B A C A B B D B
27 C D A D B B B B
28 B A D A B D A A
29 A C D B B D A A
30 D A C D C D A D
31 B C B C A D B B
32 C C C B D B B C
33 A A B C B D A A
34 B B A B C C D D
35 D A C C C C D B
36 A C D A D A C B
37 A D A D B A B A
38 C D D B A D C C
39 D D B C D C C B
40 D A C B D C A C
41 A A B C A B C B
42 D B C D B A C C
43 D C D A D C B D
44 C B A C C D A A
45 A A B A A A A B
46 A B A A D D C D
47 A A C D B B B B
48 A B C D B C B C
49 B B D B C C C D
50 A B D D A B D C

Trang 305
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học 2018 -2019
------------------------- Lớp 10
Môn :Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
-----------------------

Câu I ( 2,0 điểm )


1. Giải bất phương trình 5x2  (3  2 x)2  4.

2. Giải phương trình 9  3x  1  x.


Câu II ( 2,0 điểm )

8  x2
1. Tìm tập xác định của hàm số f ( x)  1 .
4x  x2
2. Giải bất phương trình x 2  2 x  1  2  0.

Câu III (2 ,0 điểm )


1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x2  2(m  1) x  4m  0 vô nghiệm.

2. Giải bất phương trình x 2  3  2 x.


  1200.
Câu IV ( 1,5 điểm ) Cho tam giác ABC có AB  3 cm , AC  10 cm , BAC
1. Tính diện tích tam giác ABC.
2. Tính độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC.
Câu V ( 1,5 điểm ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A( 8 ;  1) và đường thẳng d có phương
trình 2x  y  7  0.

1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d. Tìm điểm M thuộc d sao cho AM  5.
2. Trong các đường thẳng đi qua O, hãy viết phương trình tổng quát của đường thẳng mà khoảng
cách từ A đến đường thẳng đó là lớn nhất.
x 1
Câu VI ( 1,0 điểm ) Cho x   1. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  .
x2  1
-------------------------- Hết --------------------------
Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 306
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN – Khối 10

Câu Nội dung Điểm


I 1. Giải bất phương trình 5x  (3  2 x)  4.
2 2 1đ
(2,0 điểm)
BPT đã cho tương đương với : 5 x 2  (9  12 x  4 x 2 )  4 0,5
 x2  12x  13  0 0,25
 x    ; 13  1;   là nghiệm của bất phương trình. 0,25

2. Giải phương trình 9  3x  1  x. 1đ

Phương trình đã cho tương đương với : 3x  1  9  x 0,25

9  x  0
 0,25
3 x  1  (9  x)
2

x  9
 2 0,25
 x  21x  80  0

x  9

   x  5  x  5 là nghiệm của phương trình.
0,25
  x  16

II 2
8 x
(2,0 điểm) 1. Tìm tập xác định của hàm số f ( x)  1
2
. 1đ
4x  x

8  x2
Điều kiện xác định của hàm số : 1  0 0,25
4 x  x2
4x  8 0,25
 g ( x)   0.
4 x  x2
Lập bảng xét dấu (hoặc trục xét dấu) của g ( x) (không xét dấu sẽ trừ 0,25đ).
0,25
Từ bảng xét dấu ta có : g ( x)  0  x ( ;0)  2; 4  .

Vậy, D   ;0    2;4  là tập xác định của hàm số. 0,25

2. Giải bất phương trình x 2  2 x  1  2  0. 1đ

Trường hợp 1: x  1  0  x  1. BPT trở thành : x2  2( x  1)  2  0 0,25


0,25
 x2  2 x  4  0  ( x  1)2  3  0, x    x  1 là nghiệm (1)
Trường hợp 2: x  1  0  x  1
x  0
Bất phương trình trở thành : x 2  2( x  1)  2  0  x 2  2 x  0  
 x  2 0,25
0  x  1
Kết hợp điều kiện x  1   là nghiệm (2)
 x  2

Kết hợp (1), (2) ta được S   ; 2    0;   là tập nghiệm của bất phương
trình. 0,25

Trang 307
III 1. Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm x2  2(m  1) x  4m  0. 1đ
(2,0 điểm)
Đặt f ( x)  x2  2(m  1) x  4m.
Bất phương trình f ( x)  0 vô nghiệm khi và chỉ khi f ( x)  0, x  . 0,25

Do hệ số a  1  0 nên f ( x)  0, x     '  (m  1) 2  (4m)  0 0,25


 (m  1)2  0 0.,25
 m  1 thõa mãn đề bài. 0,25

2. Giải bất phương trình x2  3  2 x .

 2 x  0
 2
  x  3  0, x  
Bất phương trình: x2  3  2 x  
2x  0 0,25
 
  x 2  3  4 x 2

x  0 x  0
 
  x  0   x  0 0,25
  x 2  1  1  x  1
 

x  0
 0,25
0  x  1
 x  1 là nghiệm của bất phương trình. 0,25
IV 1. Tính diện tích tam giác ABC . 0.75đ
(1,5 điểm)
1 
Ta có SABC  AB. AC.sin BAC 0,5
2

1 15 3
 3.10.sin 1200  ( cm2 ). 0,25
2 2
2. Độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC. 0,75đ

1
M là trung điểm của AC  AM  AC  5 ( cm ). 0,25
2
Áp dụng định lý Cosin trong tam giác AMB.
BM 2  AB 2  AM 2  2 AB. AM .cos A 0,25
 32  52  2.3.5.cos1200  49  BM  7 ( cm ). 0,25

V 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d . Tìm điểm M thuộc đường
(1,5 điểm) thẳng d sao cho AM  5 . 1đ

x  t
+) d có phương trình tham số là  (t  ) . 0,5
 y  7  2t

+) M  d  M (m;2m  7) , AM  ( m  8 ; 2m  6 ). 0,25
m  3  M( 3;  1)
Để AM  5  (m  8)2  (2m  6)2  25   .
 m  5  M  5 ; 3  0,25
Vậy, M( 3;  1) hoặc M  5 ; 3  thõa mãn đề bài.

Trang 308
2. Trong các đường thẳng đi qua O, hãy viết phương trình tổng quát của 0,5đ
đường thẳng mà khoảng cách từ A đến đường thẳng đó là lớn nhất.

y

H

8
O x
-1 A

+) Gọi  là đường thẳng cần tìm


+) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên  . Khi đó AH là khoảng cách từ A
đến . 0,25
+) Ta có AH  OA ( Quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc ).
+) Khoảng cách từ A đến  lớn nhất bằng OA khi và chỉ khi H  O    OA.

)   OA  OA (8; 1) là véc tơ pháp tuyến của , mặt khác  đi qua O(0; 0)
  có phương trình tổng quát là: 8 x  y  0. 0,25

VI x 1
(1,0 điểm) Cho x   1. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  . 1đ
x2  1
x 1
) Do x  1  x  1  0  y   0  y (1). 0,25
x2  1
Vậy, min y  y (1)  0. 0,25
 1; 

x 1 ( x  1) 2
) Do x  1  x  1  0  y  
x2  1 x2  1
x2  2x  1 x2  2x  1 0,25
  2  2.
x2  1 x2  1

x2  2x  1 ( x  1) 2
 2(  2)  2   2  y (1).
x2  1 x2  1
0,25
Vậy, m axy  y (1)  2.
 1; 

Chú ý: Nếu học sinh làm đúng nhưng không theo đáp án, vẫn được điểm tối đa. Hoặc cách khác đáp án mà
chưa đến kết quả cuối cùng, thì các thầy ( cô ) chấm đối chiếu tương ứng thang điểm của đáp án để cho
điểm cho phù hợp. Chốt điểm lẻ toàn bài đến 0,5.

……………………….. Hết …………………………..

Trang 309
Trang 310
Trang 311
Trang 312
Trang 313
Trang 314
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ


GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10 VIỆT NAM- BA
LAN NĂM 2019

Câu 1. Cho nhị thức bậc nhất f ( x ) = 2 − 3 x . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
 3  2
A. f ( x )  0  x   −;  . B. f ( x )  0  x   −;  .
 2  3
 3  2
C. f ( x )  0  x   −;  . D. f ( x )  0  x   −;  .
 2  3
Câu 2. Cho tam giác ABC có BC = a ; A =  và hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc với
nhau. Diện tích tam giác ABC là:.
A. a 2 cos  . B. a 2 cos  .
C. a 2 sin  . D. a 2 tan  .
Câu 3. Cho các mệnh đề
I với mọi x 1; 4 thì x 2 4 x 5 0.
II với mọi x ;4 5;10 thì x 2 9 x 10 0.
III với mọi x 2;3 thì x 2 5x 6 0.
A. Mệnh đề I , III đúng . B. Chỉ mệnh đề I đúng .
C. Chỉ mệnh đề III đúng . D. Cả ba mệnh đề đều sai.
Câu 4. Cho tam giác ABC có trực tâm H 1;1 , phương trình cạnh AB : 5 x 2y 6 0 , phương trình
cạnh AC : 4 x 7y 21 0 thì phương trình cạnh BC là
A. x 2 y 14 0 . B. x 2 y 14 0.
C. x 2 y 14 0. D. 4 x 2y 1 0.
x2 3x
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình: + = 0 là
3− x x −3
A. S = 3 . B. S =  . C. S = 0 . D. S = 0;3 .
Câu 6. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, BAC = 60. Cạnh BC bằng
A. 24 . B. 2 7 . C. 28 . D. 52 .
1
Câu 7. Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9,cos C = − . Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của
10
tam giác ABC .
21 11 21 11 462 462
A. . B. . C. . D. .
40 10 40 10
12 x
Câu 8. Tìm điều kiện của bất phương trình x+2  .
x−2
x + 2  0 x + 2  0 x + 2  0 x + 2  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
x − 2  0 x − 2  0 x − 2  0 x − 2  0

Trang 315
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 1 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

Câu 9. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 8 x + 7  0 . Trong các tập hợp sau, tập nào
không là tập con của S ?
A. ( − ; 0 . B. ( − ; − 1 . C. 8; +  ) . D.  6; +  ) .
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 3  x + 12
A. S =  −3;15 . B. S = ( − ; − 3 .
C. S = ( − ;15 . D. S = ( − ; − 3  15; +  ) .
x = 2 + t
Câu 11. Cho đường thẳng d1 có phương trình  và d 2 có phương trình 2 x + y − 5 = 0 . Biết
 y = −3t
d1  d 2 = M thì tọa độ điểm M là :
A. M ( −1; − 3) . B. M ( 3;1) . C. M ( 3; − 3 ) . D. M (1;3 ) .
Câu 12. Cho ABC có AB = c,BC = a,CA = b , bán kính đường tròn ngoại tiếp là R . Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào sai?
a a .sin B
A. b = 2R sin A . B. c = 2R sinC . C. = 2R . D. b = .
sin A sin A
Câu 13. Tìm m để f ( x ) = ( m2 + 2 ) x 2 − 2 ( m + 1) x + 1 luôn dương với mọi x .
1 1 1 1
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2 2
Câu 14. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. x − y  x − y . B. x  x .
C. x  − x . D. x  2  x  −2 hoặc x  2 .

2− x
Câu 15. Bất phương trình  0 có tập nghiệm là
2x +1

 1   1  1   1 
A. S =  − ; 2  . B. S =  − ; 2  . C. S =  ; 2  . D. S =  − ; 2  .
 2   2  2  2 

Câu 16. Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình
( x − 1)( 2 x 2 2
+ 3x − 5)
 0 là
4 − x2
A. 5 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 17. Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, CA = 6 , M là trung điểm của BC . Độ dài trung tuyến
AM bằng:
A. 5 . B. 24 . C. 25 . D. 26 .

Câu 18. Bất phương trình x 4 − 2 x 2 − 3  x 2 − 5 có bao nhiêu nghiệm nguyên?


A. 0 . B. 1 .
C. 2 . D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn
 x = 5t
Câu 19. Cho đường thẳng  có phương trình  . Trong các điểm sau đây điểm nào không
 y = 3 − 3t
thuộc 
A. M ( −5; 6 ) . B. M ( 5;3 ) . C. M ( 0;3 ) . D. M ( 5; 0 ) .
x−m x−2
Câu 20. Phương trình = có nghiệm duy nhất khi:
x +1 x −1
Trang 316
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 2 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

A. m  0 và m  −1 . B. m  −1. C. m  0 . D. Không có m .
Câu 21. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. f ( x ) = 3x 2 + 2 x − 5 là tam thức bậc hai. B. f ( x ) = 3x 3 + 2 x − 5 là tam thức bậc hai.
C. f ( x ) = x 4 − x 2 + 1 là tam thức bậc hai. D. f ( x ) = 2 x − 4 là tam thức bậc hai.
Câu 22. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

A. f ( x ) = x 2 + 3 x + 2 . B. f ( x ) = ( x − 1)( − x + 2 ) .
C. f ( x ) = − x 2 − 3 x + 2 . D. f ( x ) = x 2 − 3 x + 2 .
Câu 23. Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc  −5;5 của bất phương trình
 3x − 1 
x2 − 9    x x − 9(*)
2

 x+5 
A. 2 . B. 12 . C. 0 . D. 5 .

x − 7x + 6  0
2

Câu 24. Tập nghiệm của hệ  2


 x − 8 x + 15  0

A. S =  5; 6 . B. S = 1; 6 . C. S = 1;3 . D. S =  3;5 .
Câu 25. Bất phương trình có tập nghiệm S = ( 2;10 ) là
A. ( x − 2 ) 10 − x  0 . B. x 2 − 12 x + 20  0 .
2

C. x 2 − 3 x + 2  0 . D. x 2 − 12 x + 20  0 .
Câu 26. Cho đường thẳng  : x − 3 y + 2 = 0 . Vectơ nào sau đây không phải vectơ pháp tuyến của  ?
1 
A. n2 = ( −2;6 ) . B. n1 = (1; −3) . C. n3 =  ; −1 . D. n4 = ( 3;1) .
3 
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình x + x − 2  2 + x − 2 là
A. S = [2; +) . B. S = {2} . C. S = (−; 2) . D. S =  .
1 2x −1
Câu 28. Phương trình x + = có bao nhiêu nghiệm?
x −1 x −1
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình x − 2019  2019 − x là:
A. S= ( −; 2018 ) . B. S= ( 2018; + ) . C. S= . D. S= 2018 .
Câu 30. Cho tam thức bậc hai f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a  0 ) có  = b 2 − 4ac  0 . Gọi x1 ; x2 ( x1  x2 ) là
hai nghiệm phân biệt của f ( x ) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số a khi x1  x  x2 .
B. f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số a khi x  x1 hoặc x  x2 .
C. f ( x ) luôn âm với mọi x  .
D. f ( x ) luôn dương với mọi x  .

Câu 31: Tính tổng các nghiệm của phương trình 3x 2 − 4 x − 4 = 2 x + 5


A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .

Trang 317
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 3 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

Câu 32: Với giá trị nào của m thì phương trình ( m − 1) x 2 − 2 ( m − 2 ) x + m − 3 = 0 có hai nghiệm x1 , x2
và x1 + x2 + x1x2  1 ?
A. 1  m  3 . B. 0  m  1 . C. m  2 . D. m  3 .
x −1 y − 3
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng = có môt véc tơ chỉ phương là
2 −1
A. u4 = (1;3) . B. u1 = (1;3) . C. u3 = ( 2; −1) . D. u2 = ( −1; −3) .
Câu 34. Số −2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. 3x + 2  0 . B. −2 x − 1  0 . C. 4 x − 5  0 . D. 3x −1  0 .
1
Câu 35: Tích các nghiệm của phương trình x 2 + 2 x x − = 3x + 1 là:
x
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. −1 .
Câu 36: Với x thuộc tập nào dưới đây thì f ( x ) = x ( 5 x + 2 ) − x ( x 2 + 6 ) không dương
A. (1; 4 ) . B. 1; 4 . C.  0;1   4; + ) . D. ( −;1   4; + ) .
Câu 37. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 1 và B 6; 2 là
 x = −1 + 3t  x = 3 + 3t  x = 3 + 3t  x = 3 + 3t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y = 2t  y = −1 + t  y = −6 − t  y = −1 − t
x2 1
Câu 38. Tập xác định của hàm số y là
1 x
A. D = (1; + ) . B. D = \ 1 . C. D = ( −;1) . D. D = ( −;1 .
Câu 39. Cho tam giác ABC có AB = 8 , AC = 18 và diện tích bằng 64 . Tính sin A ?
3 3 4 8
A. . B. . C. . D. .
8 2 5 9
Câu 40. Phương trình 2 x − 8 + x − 6 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình 5 x − 4  6 có dạng S = ( −; a   b; + ) . Tính tổng
P = 5a + b .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 42. Tìm m để mọi x   0; + ) đều là nghiệm của bất phương trình ( m2 − 1) x 2 − 8mx + 9 − m2  0
A. m . B. m   −3; −1 . C. m  ( −3; −1) . D. m  −3; −1
.
Câu 43. Cho tam giác ABC có A (1;1) , B ( 0; −2 ) , C ( 4; 2 ) . Phương trình đường trung tuyến AM của
tam giác là
A. 2 x + y − 3 = 0 . B. x + y − 2 = 0 . C. x + 2 y − 3 = 0 . D. x + y = 0 .
Câu 44. Cho A ( −1; 2 ) , B ( −3; 2 ) và đường thẳng  : 2 x − y + 3 = 0 , điểm C   sao cho tam giác ABC
cân ở C . Tọa độ của điểm C là
A. C ( 0;3) . B. C ( −2;5 ) . C. C ( −2; −1) . D. C (1;1) .
Câu 45. Bất phương trình ax + b  0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi
a  0 a = 0 a = 0 a = 0
A.  . B.  . C.  . D.  .
b  0 b  0 b  0 b  0

Trang 318
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 4 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

 x = −4 + 5t
Câu 46. Đường thẳng đi qua M ( 2;0 ) , song song với đường thẳng  :  có phương trình tổng
 y = 1− t
quát là
A. x + 5 y − 2 = 0 . B. 5 x − y − 10 = 0 . C. x + 5 y + 1 = 0 . D. 2 x + 10 y − 13 = 0 .
Câu 47. Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao h của tháp nghiêng Pisa gần với giá trị nào nhất?

A. 8 . B. 7.5 . C. 6.5 . D. 7 .
12 x − 8
Câu 48. Tập nghiệm của bất phương trình 2x + 4 − 2 2 − x  là
9 x 2 + 16
 2 4 2  4 2 
A. S =  −;    ; +  . B. S =  −2;1)   ;3 .
 3  3   3 
 2 4 2   2 4 2 
C. S =  −2;    ; 2 . D. S =  −2;    ; 2  .
 3  3   3  3 
Câu 49. Cho tam giác ABC có AB = 5 , BC = 7 , CA = 8 . Bán kính đường tròn nội tiếp ABC bằng
A. 2. B. 5 . C. 3 . D. 2 .
mx  m − 3
Câu 50. Hệ bất phương trình  có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
( m + 3) x  m − 9
A. m = 1 . B. m = −2 . C. m = −1 . D. m = 2 .

Trang 319
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 5 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ


GIỮA HỌC KÌ 2 LỚP 10 VIỆT NAM- BA
LAN NĂM 2019

Câu 1 . Cho nhị thức bậc nhất f ( x ) = 2 − 3 x . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
 3  2
A. f ( x )  0  x   −;  . B. f ( x )  0  x   −;  .
 2  3
 3  2
C. f ( x )  0  x   −;  . D. f ( x )  0  x   −;  .
 2  3

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tuyết Lê ; Fb: Nguyen Tuyet Le.
Chọn D
2
Nhị thức bậc nhất f ( x ) = 2 − 3 x có nghiệm x = và hệ số a = −3  0 , suy ra
3
 2 2 
f ( x )  0  x   −;  và f ( x )  0  x   ; +  .
 3 3 
Câu 2 . Cho tam giác ABC có BC = a ; A =  và hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc với
nhau. Diện tích tam giác ABC là:.
A. a 2 cos  . B. a 2 cos  .
C. a 2 sin  . D. a 2 tan  .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tuyết Lê ; Fb: Nguyen Tuyet Le.
Chọn D
Trong tam giác ABC với BC = a ; AC = b , AB = c .
Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc với nhau khi và chỉ khi
b 2 + c 2 = 5a 2 (1) .
Mặt khác theo định lí cô sin trong tam giác, ta có a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cosA ( 2 ) .
2a 2
Từ (1) và ( 2 ) suy ra a 2 = 5a 2 − 2bc cosA  bc = .
cosA
1 1 2a 2
Diện tích tam giác S ABC = .bc.sinA = . .sinA = a 2 .tan A = a 2 tan  .
2 2 cosA
Chứng minh bài toán: Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc với
nhau khi và chỉ khi b 2 + c 2 = 5a 2 (1) .

Trang 320
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 6 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

4 4  a 2 + b 2 c 2  2a 2 + 2b2 − c 2
Ta có: CG 2 = CN 2 =  −  = .
9 9 2 4 9

2a 2 + 2c 2 − b2
Tương tự, ta có BG 2 = .
9
2a 2 + 2b2 − c 2 2a 2 + 2c 2 − b2
Do BM ⊥ CN  BG + CG = BC  2 2
+ 2
= a2
9 9
 b 2 + c 2 = 5a 2 (đpcm).

Câu 3. Cho các mệnh đề


I với mọi x 1; 4 thì x2 4x 5 0.
II với mọi x ;4 5;10 thì x 2 9 x 10 0.
III với mọi x 2;3 thì x 2 5x 6 0.
A. Mệnh đề I , III đúng . B. Chỉ mệnh đề I đúng .
C. Chỉ mệnh đề III đúng . D. Cả ba mệnh đề đều sai.

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Xuân Giao; Fb: giaonguyen
Chọn A
Ta có x2 4x 5 0 1 x 5 . Vậy I đúng.

x 10
x2 9 x 10 0 . Vậy II sai.
x 1

x2 5x 6 0 2 x 3 . Vậy III đúng.


Câu 4 . Cho tam giác ABC có trực tâm H 1;1 , phương trình cạnh AB : 5 x 2y 6 0 , phương trình
cạnh AC : 4 x 7y 21 0 thì phương trình cạnh BC là
A. x 2 y 14 0 . B. x 2 y 14 0.
C. x 2 y 14 0. D. 4 x 2y 1 0.

Lời giải
Chọn A
Trang 321
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 7 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

Ta có A AB AC nên tọa độ của A là nghiệm của hệ


5x 2 y 6 0 x 0
A 0;3 AH 1; 2 .
4 x 7 y 21 0 y 3
Ta có đường thẳng BH AC nên phương trình đường thẳng BH : 7 x 4 y a 0 .
H BH 7 4 a 0 a 3 BH : 7 x 4y 3 0.
Ta có B AB BH nên tọa độ của A là nghiệm của hệ
x 5
5x 2 y 6 0 19
19 B 5; .
7x 4 y 3 0 y 2
2
Đường thẳng BC đi qua điểm B nhận AH là VTPT có phương trình
19
x 5 2 y 0 x 2 y 14 0 .
2
x2 3x
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình: + = 0 là
3− x x −3
A. S = 3 . B. S =  . C. S = 0 . D. S = 0;3 .

Lời giải
Tác giả: Lương Pho ; Fb:LuongPho89
Chọn C
− x2 3x x  3
PT  + =0 2  x = 0.
x−3 x−3 − x + 3x = 0
Vậy tập nghiệm phương trình là S = 0 .

Câu 6. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, BAC = 60. Cạnh BC bằng


A. 24 . B. 2 7 . C. 28 . D. 52 .
Lời giải
Tác giả: Lương Pho ; Fb:LuongPho89
Chọn B
Áp dụng định lý cosin cho tam giác ABC , ta có:
BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2. AB. AC.cos BAC

= 42 + 62 − 2.4.6.cos 60
= 28
 BC = 2 7.
1
Câu 7. Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9,cos C = − . Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của
10
tam giác ABC .
21 11 21 11 462 462
A. . B. . C. . D. .
40 10 40 10
Lời giải
Tác
Trang giả: khanghan456@gmail.com; Fb: Khang Hân
322
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 8 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

Chọn B

1
Do cos ACB = −  ACB  90o .
10
 ABC như hình vẽ.
Áp dụng hệ quả ĐL cosin cho tam giác ABC ta có:
AC 2 + BC 2 − AB 2 1 AC 2 + 52 − 92
cos ACB = − =  AC = 7 .
2 AC.BC 10 2 AC.5
AB 2 + BC 2 − AC 2 92 + 52 − 7 2 19
Khi đó: cos ABC = = = .
2 AB.BC 2.9.5 30
7 11
Mà sin ABC + cos ABC = 1  sin ABC =
2 2
.
30
AH 7 11 AH 21 11
Xét AHB vuông tại H, ta có: sin ABH =  =  AH = .
AB 30 9 10
12 x
Câu 8. Tìm điều kiện của bất phương trình x + 2  .
x−2
x + 2  0 x + 2  0 x + 2  0 x + 2  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
x − 2  0 x − 2  0 x − 2  0 x − 2  0
Lời giải
Tác giả: khanghan456@gmail.com; Fb: Khang Hân
Chọn B
x + 2  0
Điều kiện xác định của BPT:  .
x − 2  0
Câu 9. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 8 x + 7  0 . Trong các tập hợp sau, tập nào
không là tập con của S ?
A. ( − ;0 . B. ( − ; − 1 . C. 8; +  ) . D.  6; +  ) .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Huy ; Fb: Nguyen Hoang Huy
Chọn D
x  1
x2 − 8x + 7  0   .
x  7
Suy ra S = ( − ;1   7; +  ) . Do đó  6; +  )  S .
Trang 323
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 9 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 3  x + 12


A. S =  −3;15 . B. S = ( − ; − 3 .
C. S = ( − ;15 . D. S = ( − ; − 3  15; +  ) .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Huy ; Fb: Nguyen Hoang Huy
Chọn A
2 x − 3  x + 12  − x − 12  2 x − 3  x + 12  −3  x  15 .

Vậy S =  −3;15 .
x = 2 + t
Câu 11. Cho đường thẳng d1 có phương trình  và d 2 có phương trình 2 x + y − 5 = 0 . Biết
 y = −3t
d1  d 2 = M thì tọa độ điểm M là :
A. M ( −1; − 3) . B. M ( 3;1) . C. M ( 3; − 3 ) . D. M (1;3 ) .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thùy Linh ; Fb:Nguyễn Thùy Linh
Chọn D
Do d1  d 2 = M nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình:

x = 2 + t x = 2 + t t = −1
  
 y = −3t   y = −3t   x = 1  M (1;3) .
  
2 x + y − 5 = 0 2 ( 2 + t ) − 3t − 5 = 0  y = 3

Câu 12. Cho ABC có AB = c,BC = a,CA = b , bán kính đường tròn ngoại tiếp là R . Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào sai?
a a .sin B
A. b = 2R sin A . B. c = 2R sinC . C. = 2R . D. b = .
sin A sin A
Lời giải
Tác giả: Trịnh Thúy; Fb: Catus Smile
Chọn A
a b c
Theo định lý sin ta có: = = = 2 R (1) .
sin A sin B sin C
Từ công thức (1)  b = 2 R sin B nên phương án A sai.

Từ công thức (1)  c = 2 R sin C nên phương án B đúng.

a
Từ công thức (1)  = 2 R nên phương án C đúng.
sin A
a .sin B
Từ công thức (1)  b = nên phương án D đúng.
sin A

Câu 13. Tìm m để f ( x ) = ( m2 + 2 ) x 2 − 2 ( m + 1) x + 1 luôn dương với mọi x .

Trang 324
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 10 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

1 1 1 1
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2 2
Lời giải
Tác giả:Phạm Văn Tuấn ; Fb: Phạm Tuấn
Chọn A
Nhận thấy m2 + 2  0 với mọi m nên f ( x ) là một tam thức bậc 2.


a = m + 2  0
2

Để f ( x )  0, x   .
( ) ( )
2

  = 
 − 2 m + 1 
 − 4 m 2
+ 2  0

1
 8m − 4  0  m  .
2
Câu 14. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. x − y  x − y . B. x  x .
C. x  − x . D. x  2  x  −2 hoặc x  2 .

Lời giải
Tác giả:Phạm Văn Tuấn ; Fb:Phạm Tuấn
Chọn D
Ta có x  2  −2  x  2 , suy ra khẳng định D sai.

2− x
Câu 15. Bất phương trình  0 có tập nghiệm là
2x +1

 1   1  1   1 
A. S =  − ; 2  . B. S =  − ; 2  . C. S =  ; 2  . D. S =  − ; 2  .
 2   2  2  
2 
Lời giải
Tác giả: Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến
Chọn B
2− x
Ta có dấu của bất phương trình  0 cũng là dấu của bất phương trình ( 2 − x )( 2 x + 1)  0
2x +1
1
( 2 − x )( 2 x + 1)  0  −  x  2.
2
 1 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S =  − ; 2  .
 2 

Câu 16. Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình
( x − 1)( 2 x 2 2
+ 3x − 5)
 0 là
4 − x2
A. 5 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Tác giả : Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến
Chọn B
Ta có:
Trang 325
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 11 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

x = 1
x2 −1 = 0   .
 x = −1
x = 1
2 x + 3x − 5 = 0  
2
.
x = − 5
 2
x = 2
4 − x2 = 0   .
 x = −2
Trục xét dấu:

 5 
Tập nghiệm của bất phương trình là S =  − ; − 2    −1; 2 )
 2 

Tổng bình phương các nghiệm nguyên bất phương trình là: ( −1) + ( 0 ) + (1) = 2 .
2 2 2

Câu 17. Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, CA = 6 , M là trung điểm của BC . Độ dài trung tuyến
AM bằng:
A. 5 . B. 24 . C. 25 . D. 26 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Phương Thảo; Fb: Nguyễn Thị Phương Thảo
Chọn A

AB 2 + AC 2 BC 2 82 + 62 102
Trong tam giác ABC ta có, AM 2 = − = − = 25  AM = 5 (đvđd).
2 4 2 4
Câu 18. Bất phương trình x 4 − 2 x 2 − 3  x 2 − 5 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 0 . B. 1 .
C. 2 . D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Phương Thảo; Fb: Nguyễn Thị Phương Thảo
Chọn A

Đặt t = x 2 ( t  0 ) .

Khi đó bất phương trình trở thành t 2 − 2t − 3  t − 5

Trang 326
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 12 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

   t  −1
  
   t  3
  t − 2t − 3  0
2  t − 2t − 3  0
2  1  t  2
2  2  
 t − 2 t − 3  t − 5  t − 3t + 2  0  −1  t  3
     ⇒ Vô nghiệm.
  t 2
− 2 t − 3  0   t 2
− 2 t − 3  0    1 − 33
 −t 2 + 2t + 3  t − 5  −t 2 + t + 8  0   t  2
 
    1 + 33
   t  2
 
Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.
 x = 5t
Câu 19. Cho đường thẳng  có phương trình  . Trong các điểm sau đây điểm nào không
 y = 3 − 3t
thuộc 
A. M ( −5; 6 ) . B. M ( 5;3 ) . C. M ( 0;3 ) . D. M ( 5; 0 ) .

Lời giải
Tác giả: Diệp Tuân; Fb: Tuân Diệp
Chọn B
 x = 5t
Với M ( −5; 6 ) thay x = −5, y = 6 vào phương trình  ta có:
 y = 3 − 3t
−5 = 5t t = −1
   t = −1  M  d .
6 = 3 − 3t t = −1
 x = 5t
Với M ( 5;3 ) thay x = 5, y = 3 vào phương trình  ta có:
 y = 3 − 3t
5 = 5t t = 1
  (VN )  M  d .
3 = 3 − 3t t = 0
 x = 5t
Với M ( 0;3 ) thay x = 0, y = 3 vào phương trình  ta có:
 y = 3 − 3t
0 = 5t t = 0
   t = 0  M  d.
3 = 3 − 3t t = 0
 x = 5t
Với M ( 5; 0 ) thay x = 0, y = 5 vào phương trình  ta có:
 y = 3 − 3t
5 = 5t t = 1
   t = 1  M  d.
0 = 3 − 3t t = 1
x−m x−2
Câu 20. Phương trình = có nghiệm duy nhất khi:
x +1 x −1
A. m  0 và m  −1. B. m  −1 . C. m  0 . D. Không có m .
Lời giải
Tác giả: Diệp Tuân; Fb: Tuân Diệp
Chọn A

Trang 327
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 13 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

x −1  0
Phương trình xác định khi   x  1 .
x +1  0
x−m x−2
Phương trình =  ( x − m )( x − 1) = ( x + 1)( x − 2 )
x +1 x −1
 x 2 − x − mx + m = x 2 − 2 x + x − 2
 mx = m + 2 .

m  0
 m  0
m + 2  m  0
Để phương trình có nghiệm duy nhất thì    −1   m + 2  − m  .
 m m + 2  m tm m  −1
m + 2  ( )
 m  1
Câu 21. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. f ( x ) = 3x 2 + 2 x − 5 là tam thức bậc hai. B. f ( x ) = 3x 3 + 2 x − 5 là tam thức bậc hai.
C. f ( x ) = x 4 − x 2 + 1 là tam thức bậc hai. D. f ( x ) = 2 x − 4 là tam thức bậc hai.

Lời giải
Tác giả: Vũ Đức Hiếu; Fb: Vu Duc Hieu
Chọn A
Câu 22. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

A. f ( x ) = x 2 + 3 x + 2 . B. f ( x ) = ( x − 1)( − x + 2 ) .
C. f ( x ) = − x 2 − 3 x + 2 . D. f ( x ) = x 2 − 3 x + 2 .

Lời giải
Tác giả: Vũ Đức Hiếu; Fb: Vu Duc Hieu
Chọn B

Câu 23. Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc  −5;5 của bất phương trình
 3x − 1 
x2 − 9    x x − 9(*)
2

 x+5 
A. 2 . B. 12 . C. 0 . D. 5 .
Lời giải
Tác giả: tuyetnguyen ; Fb: tuyetnguyen
Chọn C
 3x − 1 
x2 − 9    x x − 9(*)
2

 x + 5 
 x  3
 x2 − 9  0 
Điều kiện:     x  −3 .
x + 5  0  x  −5

Trang 328
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 14 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

- Nếu x 2 − 9 = 0  x = 3 , bất phương trình (*) đúng.

 x = −1
x 2 − 9  0 , (*)  3x − 1  x  − x − 2 x − 1  0  
2
 x = −1
- Nếu − 1 
x+5 x+5  0  x  −5
x+5

Mà x   −5;5 .

Nên x  ( −5; −3  3;5 ) .

Do đó tổng tất cả các nghiệm nguyên thuộc  −5;5 của bất phương trình là:
−4 + ( − 3 ) + 3 + 4 = 0 .
 x 2 − 7 x + 6  0
Câu 24. Tập nghiệm của hệ  2
 x − 8 x + 15  0
A. S =  5; 6 . B. S = 1; 6 . C. S = 1;3 . D. S =  3;5 .

Lời giải
Tác giả: tuyetnguyen ; Fb: tuyetnguyen
Chọn D
 x 2 − 7 x + 6  0 1  x  6
Ta có  2  3 x 5.
 x − 8 x + 15  0 3  x  5
Câu 25. Bất phương trình có tập nghiệm S = ( 2;10 ) là
A. ( x − 2 ) 10 − x  0 . B. x 2 − 12 x + 20  0 .
2

C. x 2 − 3 x + 2  0 . D. x 2 − 12 x + 20  0 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đức Hoạch; Fb: Hoạch Nguyễn
Chọn D
 Xét đáp án A: ( x − 2 ) 10 − x  0
2

Ta thấy ( x − 2 )  0 , x  2 và 10 − x  0 với mọi x  10 .


2

 Tập nghiệm của bất phương trình là S = ( − ;10 ) \ 2 .

x  2
 Xét đáp án B: x − 12 x + 20  0  ( x − 2 )( x − 10 )  0  
2

 x  10
 Tập nghiệm của bất phương trình là S = ( − ; 2 )  (10; + ) .

x  1
 Xét đáp án C: x 2 − 3x + 2  0  ( x − 1)( x − 2 )  0  
x  2
 Tập nghiệm của bất phương trình là S = ( − ;1)  ( 2; + ) .

 Xét đáp án D: x 2 − 12 x + 20  0  ( x − 2 )( x − 10 )  0  2  x  10 .

 Tập nghiệm của bất phương trình là S = ( 2;10 )


Câu 26. Cho đường thẳng  : x − 3 y + 2 = 0 . Vectơ nào sau đây không phải vectơ pháp tuyến của  ?
Trang 329
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 15 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

1 
A. n2 = ( −2;6 ) . B. n1 = (1; −3) . C. n3 =  ; −1 . D. n4 = ( 3;1) .
3 
Lời giải
Chọn D
Ta có, vectơ pháp tuyến của  có dạng k n = ( k ; −3k ) với k  0 .

Đối chiếu các đáp án suy ra D sai.


Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình x + x − 2  2 + x − 2 là
A. S = [2; +) . B. S = {2} . C. S = (−; 2) . D. S =  .

Lời giải
Tác giả:Dương Hoàng Quốc ; Fb:Dương Hoàng Quốc
Chọn B
Ta có: x + x − 2  2 + x − 2
x − 2  0

x  2
x  2

x  2
x=2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {2} .
1 2x −1
Câu 28. Phương trình x + = có bao nhiêu nghiệm?
x −1 x −1
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải
Tác giả:Dương Hoàng Quốc ; Fb:Dương Hoàng Quốc
Chọn C
Điều kiện xác định x  1 .
Với điều kiện đó, phương trình đã cho tương đương
x( x − 1) + 1 = 2 x − 1

 x 2 − 3x + 2 = 0
x = 1

x = 2
Đối chiếu điều kiện ta có x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.

Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình x − 2019  2019 − x là:
A. S= ( −; 2018 ) . B. S= ( 2018; + ) . C. S= . D. S= 2018 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Bình ; Fb: Nguyễn Văn Bình
Chọn B
Trang 330
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 16 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

 x − 2019  0
Điều kiện:   x = 2019.
 x − 2019  0
x − 2019  2019 − x  x − 2019  2019 − x  x  2019 không thỏa điều kiện.
Vậy S= .
Câu 30. Cho tam thức bậc hai f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a  0 ) có  = b 2 − 4ac  0 . Gọi x1 ; x2 ( x1  x2 ) là
hai nghiệm phân biệt của f ( x ) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số a khi x1  x  x2 .
B. f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số a khi x  x1 hoặc x  x2 .
C. f ( x ) luôn âm với mọi x  .
D. f ( x ) luôn dương với mọi x  .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Bình ; Fb: Nguyễn Văn Bình
Chọn B
Theo định lí về dấu của tam thức bậc hai.
Câu 31: Tính tổng các nghiệm của phương trình 3x 2 − 4 x − 4 = 2 x + 5
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Phú Hòa; Fb: Nguyễn Phú Hòa
Chọn D
 5
2 x + 5  0
 x  −
3x − 4 x − 4 = 2 x + 5   2
2
 2
3 x − 4 x − 4 = 2 x + 5
 3x 2 − 6 x − 9 = 0

 5
x  − 2  x = −1

  .
 x = −1  x = 3

  x = 3
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là: −1 + 3 = 2 .

Câu 32: Với giá trị nào của m thì phương trình ( m − 1) x 2 − 2 ( m − 2 ) x + m − 3 = 0 có hai nghiệm x1 , x2
và x1 + x2 + x1x2  1 ?
A. 1  m  3 . B. 0  m  1 . C. m  2 . D. m  3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Phú Hòa; Fb: Nguyễn Phú Hòa
Chọn A
m − 1  0 m  1
Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 khi    m  1.
( m − 2 ) − ( m − 1)( m − 3)  0
2
1  0
 2 ( m − 2)
 x1 + x2 =
Khi đó  m −1 .
x x = m − 3
 1 2 m − 1
Trang 331
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 17 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

2 ( m − 2) m −3 3m − 7
Theo đề, ta có x1 + x2 + x1x2  1  + 1 −1  0
m −1 m −1 m −1
2m − 6
  0  1  m  3.
m −1
So với điều kiện, ta có 1  m  3 .

x −1 y − 3
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng = có môt véc tơ chỉ phương là
2 −1
A. u4 = (1;3) . B. u1 = (1;3) . C. u3 = ( 2; −1) . D. u2 = ( −1; −3) .

Lời giải
Tác giả: Cao Hữu Trường ; Fb: Cao Huu Truong
Chọn C
x −1 y − 3
Đường thẳng = có một véc tơ chỉ phương là u3 = ( 2; −1) .
2 −1
Câu 34. Số −2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. 3x + 2  0 . B. −2 x − 1  0 . C. 4 x − 5  0 . D. 3x −1  0 .
Lời giải
Tác giả: Cao Hữu Trường ; Fb: Cao Huu Truong
Chọn C
Cách 1: Thay x = −2 lần lượt vào phương án A, B, C , D thì phương án C là đúng.
Cách 2:
2 2
+ 3x + 2  0  x  − và −2  − (sai)
3 3
1 1
+ −2 x − 1  0  x  − và −2  − (sai)
2 2
5 5
+ 4 x − 5  0  x  và −2  (đúng)
4 4
1 1
+ 3x − 1  0  x  và −2  (sai)
3 3
1
Câu 35: Tích các nghiệm của phương trình x 2 + 2 x x − = 3x + 1 là:
x
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. −1 .

Lời giải
Tác giả: ; Fb: Nguyễn Ngọc Minh Châu
Chọn D.
1
Xét phương trình: x 2 + 2 x x − = 3x + 1 (1)
x
x  0

Điều kiện:  1
 x − x  0
Chia hai vế phương trình cho x  0 ta được:

Trang 332
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 18 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

 1
 x − =1
1 1 x
(1)  x − + 2 x − − 3 = 0   .
x x 1
 x − = −3 ( loai )
 x
1 1
Với x − = 1  x − = 1  x 2 − x − 1 = 0 . Vì ac = −1  0 nên phương trình này có hai
x x
nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện và có tích là x1 x2 = −1 .
Câu 36: Với x thuộc tập nào dưới đây thì f ( x ) = x ( 5 x + 2 ) − x ( x 2 + 6 ) không dương
A. (1; 4 ) . B. 1; 4 . C.  0;1   4; + ) . D. ( −;1   4; + ) .

Lời giải
Tác giả: ; Fb: Nguyễn Ngọc Minh Châu
Chọn C.

f ( x )  0  x ( 5x + 2 − x2 − 6)  0  x ( − x2 + 5x − 4)  0 ( 2)
x = 0
Có x ( − x + 5 x − 4 ) = 0   x = 1
2

 x = 4
0  x  1
( 2)   .
x  4
Vậy f ( x )  0  x   0;1   4; + ) .
Câu 37. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 1 và B 6; 2 là
 x = −1 + 3t  x = 3 + 3t  x = 3 + 3t  x = 3 + 3t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y = 2t  y = −1 + t  y = −6 − t  y = −1 − t
Lời giải
Tác giả: Minh Anh Phuc; Fb: Minh Anh Phuc
Chọn D
Đường thẳng AB đi qua hai điểm A 3; 1 và B 6; 2 nên đường thẳng AB nhận
AB 9;3 làm véc tơ chỉ phương hay nhận u 3; 1 làm véc tơ chỉ phương.

Vậy đường thẳng AB đi qua A 3; 1 và nhận u 3; 1 làm véc tơ chỉ phương có phương
 x = 3 + 3t
trình tham số là  .
 y = −1 − t
x2 1
Câu 38. Tập xác định của hàm số y là
1 x
A. D = (1; + ) . B. D = \ 1 . C. D = ( −;1) . D. D = ( −;1 .

Lời giải
Tác giả: Minh Anh Phuc; Fb: Minh Anh Phuc
Chọn C
Trang 333
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 19 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

x2 1
0
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 1 x x 1 ( do x 2 1 0 x ).
x 1

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = ( −;1) .


Câu 39. Cho tam giác ABC có AB = 8 , AC = 18 và diện tích bằng 64 . Tính sin A ?
3 3 4 8
A. . B. . C. . D. .
8 2 5 9
Lời giải
Tác giả: Lê Minh; Fb: Lê Minh
Chọn D
1 2S 2.64 8
Áp dụng công thức tính diện tích ABC : S = AB. AC.sin A  sin A = = = .
2 AB. AC 8.18 9
Câu 40. Phương trình 2 x − 8 + x − 6 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. Vô số.
Lời giải
Tác giả: Lê Minh ; Fb: Lê Minh
Chọn C
2 x − 8 + x − 6 = 0 (1)
 2 x − 8  0 2 x − 8 = 0 x = 4
Vì  , x  nên phương trình (1)     x  .
 x − 6  0 x − 6 = 0 x = 6
Vậy phương trình (1) vô nghiệm.
Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình 5 x − 4  6 có dạng S = ( −; a   b; + ) . Tính tổng
P = 5a + b .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Tác giả: Trương Thanh Nhàn ; Fb: Trương Thanh Nhàn.
Chọn D
x  2
5 x − 4  6  −2 
5x − 4  6    2  S =  −;    2; + )
 5 x − 4  −6 x  −  5
 5
 2
a = −
 5  P = 5a + b = 0
b = 2
Câu 42. Tìm m để mọi x   0; + ) đều là nghiệm của bất phương trình ( m2 − 1) x 2 − 8mx + 9 − m2  0
A. m . B. m   −3; −1 . C. m  ( −3; −1) . D. m  −3; −1
.
Lời giải
Tác giả: Trương Thanh Nhàn ; Fb: Trương Thanh Nhàn.
Chọn C
Trang 334
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 20 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

(m 2
− 1) x 2 − 8mx + 9 − m2  0 (1)

m = 1
+) m2 − 1 = 0  
 m = −1
Với m = 1bất phương trình (1) có dạng −8x + 8  0  x  1 . Do đó m = 1 không thoả mãn.
Với m = −1 bất phương trình (1) có dạng 8x + 8  0  x  −1 . Do đó m = −1 là một giá trị cần
tìm.
+) m 2 − 1  0  m  1 . Khi đó vế trái là tam thức bậc hai có  = m 4 + 6m 2 + 9  0 m nên
tam thức luôn có 2 nghiệm x1  x2 .

Suy ra mọi x   0; + ) đều là nghiệm của bất phương trình ( m2 − 1) x 2 − 8mx + 9 − m2  0 khi và
m  1
 
m2 − 1  0   m  −1

m − 1  0   0  m  1
2
8m
chỉ khi    x1 + x2 = 2  0    −3  m  − 1 .
 x1  x2  0  m −1   m  −1
 9 − m2   −3  m  −1
 1 2
x x = 0 
 m −1
2
 1  m  3

Từ đó suy ra m   −3; −1 .


Câu 43. Cho tam giác ABC có A (1;1) , B ( 0; −2 ) , C ( 4; 2 ) . Phương trình đường trung tuyến AM của
tam giác là
A. 2 x + y − 3 = 0 . B. x + y − 2 = 0 . C. x + 2 y − 3 = 0 . D. x + y = 0 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Hưng ; Fb: Nguyễn Hưng
Chọn B
Gọi M là trung điểm của cạnh BC  M ( 2;0 ) .

AM = (1; −1) .

Đường thẳng AM đi qua điểm A (1;1) nhận n = (1;1) làm một vectơ pháp tuyến có phương
trình là:
1. ( x − 1) + 1. ( y − 1) = 0  x + y − 2 = 0 .
Câu 44. Cho A ( −1; 2 ) , B ( −3; 2 ) và đường thẳng  : 2 x − y + 3 = 0 , điểm C   sao cho tam giác ABC
cân ở C . Tọa độ của điểm C là
A. C ( 0;3) . B. C ( −2;5 ) . C. C ( −2; −1) . D. C (1;1) .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Hưng ; Fb: Nguyễn Hưng
Chọn C
C    C ( t ; 2t + 3) .

Do tam giác ABC cân ở C nên


CA = CB  CA2 = CB 2  ( −1 − t ) + ( −1 − 2t ) = ( −3 − t ) + ( −1 − 2t )
2 2 2 2

Trang 335
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 21 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

 t 2 + 2t + 1 = t 2 + 6t + 9  4t = −8  t = −2 .
Suy ra C ( −2; −1) .
Câu 45. Bất phương trình ax + b  0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi
a  0 a = 0 a = 0 a = 0
A.  . B.  . C.  . D.  .
b  0 b  0 b  0 b  0
Lời giải
Tác giả : Ngô Quốc Tuấn, FB: Quốc Tuấn
Chọn B
a  0  b 
+ Với  thì ax + b  0 có tập nghiệm T =  − ; +  , đáp án A sai.
b  0  a 
a = 0
+ Với  thì b  0 có tập nghiệm T = R , đáp án B đúng.
b  0
a = 0
+ Với  thì ax  0 có tập nghiệm T = ( 0; + ) , đáp án C sai.
b  0
a = 0
+ Với  thì b  0 vô nghiệm, đáp án D sai.
b  0

 x = −4 + 5t
Câu 46. Đường thẳng đi qua M ( 2;0 ) , song song với đường thẳng  :  có phương trình tổng
 y = 1− t
quát là
A. x + 5 y − 2 = 0 . B. 5 x − y − 10 = 0 . C. x + 5 y + 1 = 0 . D. 2 x + 10 y − 13 = 0 .

Lời giải
Tác giả : Ngô Quốc Tuấn, FB: Quốc Tuấn
Chọn A
Gọi d là đường thẳng đi qua M ( 2;0 ) và song song với đường thẳng  .

Đường thẳng  có VTCP u = ( 5; −1) , thì đường thẳng d có VTCP u = ( 5; −1) .

Suy ra đường thẳng d có VTPT n = (1;5 ) .

Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M ( 2;0 ) , VTPT n = (1;5 ) có dạng:

( x − 2) + 5 ( y − 0) = 0  x + 5y − 2 = 0 .
Câu 47. Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao h của tháp nghiêng Pisa gần với giá trị nào nhất?

Trang 336
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 22 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

A. 8 . B. 7.5 . C. 6.5 . D. 7 .
Lời giải
Tác giả: Lê Chung ; Fb: Lê Chung
Chọn D

Xét tam giác ABD ta có: BAD = 121  ADB = 19 .


AD AB 4.sin 40
Lại có: =  AD =  7,9 .
sin 40 sin19 sin19
Xét tam giác CAD vuông tại C có: h = CD = AD.sin 59  6.8 .
12 x − 8
Câu 48. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x + 4 − 2 2 − x  là
9 x 2 + 16
 2 4 2  4 2 
A. S =  −;    ; +  . B. S =  −2;1)   ;3 .
 3  3   3 
 2 4 2   2 4 2 
C. S =  −2;    ; 2 . D. S =  −2;    ; 2  .
 3  3   3  3 
Lời giải
Tác giả: Lê Chung ; Fb: Lê Chung
Chọn C
12 x − 8
Bất phương trình: 2x + 4 − 2 2 − x  .
9 x 2 + 16
Điều kiện: −2  x  2 .
6x − 4 12 x − 8
Bất phương trình tương đương:  . ( *)
2x + 4 + 2 2 − x 9 x 2 + 16
2
+ Với x = không thỏa mãn.
3
2 
+ Với x   ; 2  , ta có:
3 

( *) 
1
2x + 4 + 2 2 − x

2
9 x + 16
2
 9 x 2 + 16  2 ( 2x + 4 + 2 2 − x )
(
 9 x 2 + 16  4 2 x + 4 + 8 − 4 x + 4 ( 2 x + 4 )( 2 − x ) )  9 x2 − 32  8 ( 2 8 − 2 x2 − x )
32 − 9 x 2  
 ( 9 x 2 − 32 ) 1 +
8
 9 x 2 − 32  8   0  9 x 2 − 32  0
2 8 − 2x + x  2 8 − 2x + x 
2 2

4 2 4 2 8 2 
 x− hoặc x  (Vì 1 +  0 , x   ; 2  ).
3 3 2 8 − 2x + x
2
3 

4 2 
Suy ra S1 =  ; 2 .
 3 

Trang 337
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 23 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019

 2 1 2
+ Với x   −2;  , ta có: ( *)  
 3 2x + 4 + 2 2 − x 9 x + 16
2

 9 x 2 + 16  2 ( )
2 x + 4 + 2 2 − x , đúng với x   −2; 

2
3

(
 9 x 2 + 16  4 2 x + 4 + 8 − 4 x + 4 ( 2 x + 4 )( 2 − x ) )  9 x2 − 32  8 ( 2 8 − 2 x2 − x )
32 − 9 x 2  
 ( 9 x 2 − 32 ) 1 +
8
 9 x 2 − 32  8   0  9 x − 32  0
2

2 8 − 2x + x  2 8 − 2x + x 
2 2

4 2 4 2 8  2
− x (Vì 1 +  0 , x   −2;  ).
3 3 2 8 − 2x 2 + x  3

 2
Suy ra S 2 =  −2;  .
 3

 2 4 2 
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = S1  S2 =  −2;    ; 2 .
 3  3 
Câu 49. Cho tam giác ABC có AB = 5 , BC = 7 , CA = 8 . Bán kính đường tròn nội tiếp ABC bằng
A. 2. B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Bảo Mai; Fb: Bao An
Chọn C
a+b+c
Đặt c = AB , a = BC , b = CA , p = = 10 .
2
Diện tích tam giác ABC bằng S = p ( p − a )( p − b )( p − c ) = 10 3 .

S
Bán kính đường tròn nội tiếp ABC r = = 3.
p
mx  m − 3
Câu 50. Hệ bất phương trình  có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
( m + 3) x  m − 9
A. m = 1 . B. m = −2 . C. m = −1 . D. m = 2 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Bảo Mai; Fb: Bao An
Chọn A
m ( m + 3)  0
 m  ( −; −3)  ( 0; + )
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi  m − 3 m − 9    m =1.
 = 
 m = 1
 m m+3

Trang 338
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 24 Mã đề 1603
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN
Đề thi có 05 trang LỚP 10 LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019
Thời gian làm bài : 90 Phút

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)


Mã đề 125
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................

 
Câu 1: Cho a và b ngược hướng . Khẳng định nào sau đây đúng?
       
A. a.b = a b . B. a.b = − a b . C. a.b = 1 . D. a.b = 0 .
    
Câu 2: Cho hai véc tơ a và b khác véc tơ =
o và a (=
a1 ; a2 ), b (b1 ; b2 ) . Tìm khẳng định sai?

  a1b2 + a2b1 
A. cos(a, b) = . B. a=
.b a1b1 + a2b2 .
a12 + a2 2 . b12 + b2 2
  
C. a ⊥ b ⇔ a1b1 + a2b2 =
0. D.=
a a12 + a2 2 .
Câu 3: Cho a, b là các số thực bất kỳ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
1 1
A. a > b ⇔ a 2 > b 2 . B. a > b ⇔ a − b > 0 . C. a > b > 0 ⇒ < . D. a > b ⇔ 3 a > 3 b .
a b
Câu 4: Cho a, b, c, d là các số thực. Suy luận nào sau đây đúng?

a > b > 0 a > b a b


A.  ⇒ ac > bd . B.  ⇒ > .
c > d > 0 c > d c d
a > b a > b
C.  ⇒ ac > bd . D.  ⇒ a−c >b−d .
c > d c > d
Câu 5: Cho góc 00 ≤ α ≤ 1800 bất kỳ . Tìm khẳng định đúng?
A.
= cos α cos(1800 − α ) . B.=
tan α tan(1800 − α ) .
C.=sin α sin(1800 − α ) . D.=cot α cot(1800 − α ) .
 =α .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , trên nửa đường tròn đơn vị lấy điểm M ( x0 ; y0 ) và xoM
Khi đó sin α bằng
y0 x0
A. . B. . C. x0 . D. y0 .
x0 y0
   
Câu 7: Cho hai véc tơ a và b khác véc tơ o . Khi đó a.b bằng
             
A. - a b cos(a, b) . B. a b cos(a, b) . C. a b sin(a, b) . D. a b .
2x2 − x
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình x + 1 = là
x −1

A. x > 1 . B. x ≥ 1 . C. x ≤ 1 . D. x < 1 .
Câu 9: Điều kiện để bất phương trình ax + b > 0 có tập nghiệm  là
a = 0 a = 0 a > 0 a = 0
A.  . B.  . C.  . D.  .
b > 0 b < 0 b > 0 b ≥ 0
Trang 1/5 - Mã đề 125 - https://toanmath.com/
Trang 339
x − y + z =2

Câu 10: Gọi ( x0 ; y0 ; z0 ) nghiệm của hệ phương trình  z + y =3 . Tính x0 . y0 .z0 .
z = 1

A. -6. B. 6 . C. 2. D. 3.
Câu 11: Tích tất cả các nghiệm của phương trình x + x − 5 =
2
0 là

A. -5. B. 1. C. -1. D. 5.
Câu 12: Phương trình ax + b =0 có nghiệm x duy nhất khi
A. a= b= 0 . B. a.b ≠ 0 . C. a = 0 . D. a ≠ 0 .
Câu 13: Trong tam giác ABC bất kỳ với= , AB c . Khẳng định nào sau đây là sai?
, CA b=
BC a=

1 a b c
A. S∆ABC = bc sin A . B. = = .
2 sin A sin B sin C
b2 + c2 − a 2
C. a 2 + 2bc cos B =
b2 + c2 . D. cos A = .
2bc
Câu 14: Cho a, b, c, d là các số thực. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

a < b
A.  ⇒ ac < bd . B. a < b ⇔ a + c < b + c . C. a < b ⇔ ac < bc . D. a < b ⇔ ac > bc .
c < d
2 x + my =1
Câu 15: Hệ phương trình  ( với m là tham số) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
x + y = m

A. 1 B. 0. C. Vô số. D. 2.
Câu 16: Cho tam giác ABC có= , AB c . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
, CA b=
BC a=

A. Nếu b 2 + c 2 − a 2 < 0 thì góc A nhọn. B. Nếu b 2 + c 2 − a 2 < 0 thì góc A vuông.
C. Nếu b 2 + c 2 − a 2 > 0 thì góc A tù. D. Nếu b 2 + c 2 − a 2 > 0 thì góc A nhọn.
Câu 17: Cho tam giác ABC có= BC a= , AB c, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
, CA b=
ABC . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a = 2 R tan A . B. a = 2 R cos A . C. a = R sin A . D. a = 2 R sin A .
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 1 ≥ 0 là
 1  1   1 1 
A.  − ; +∞  . B.  ; +∞  . C.  −∞;  . D.  ; +∞  .
 2  2   2 2 
Câu 19: Bất phương trình x 2 + bx + 1 > 0 có nghiệm khi

A. b 2 − 4 < 0 . B. b ≤ 2 . C. ∀b ∈  . D. b 2 − 4 > 0 .
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình x ≤ 1 là

A. [ −1;1] . B. ( −∞; +∞ ) . C. ( −1;1) . D. ( −∞; −1] ∪ [1; +∞ ) .


x2 − 2 x
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình ≥ 0 là
x +1

A. ( −1;0] ∪ ( 2; +∞ ) . B. ( −∞; −1) ∪ [ 2; +∞ ) . C. ( −∞;0 ) ∪ [ 2; +∞ ) . D. ( −1;0] ∪ [ 2; +∞ ) .


Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − x − 6 ≥ 0 là
A. ( −∞; −2] ∪ [3; +∞ ) . B. ( −∞; −2 ) ∪ [3; +∞ ) . C. ( −∞; −2] ∪ ( 3; +∞ ) . D. [ −2;3] .

Trang 2/5 - Mã đề 125 - https://toanmath.com/


Trang 340
  
Câu 23: Cho a =(1; −2), b =(2;3) . Khi đó a.b bằng:

A. 4. B. -4. C. 8. D. 6.
4
Câu 24: Cho sin α = (900 < α < 1800 ) . Khi đó cos α bằng:
5
−3 1 −1 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 25: Biết M ( x; y ) là tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d : y= x − 1 và d / : =
y 2 x + 3 . Tính
2y − x .

A. -3. B. 2. C. -1. D. -6.


2sin α + cos α
Câu 26: Cho tan α = 2 . Tính giá trị của biểu thức P =
sin α − cos α

A. 4. B. -5. C. 3. D. 5.
a+b+c 3b
Câu 27: Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện = . Tính số đo của
a a+b−c
góc C .
A. 300 . B. 600 . C. 1200 . D. 450 .
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tích của giá trị lớn
y
nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn [ −3;3] bằng: 6
4

2
−3
O 1 3 x
−2

A. 12. B. -12. C. -9. D. 18.


Câu 29: Số nghiệm của phương trình x bằng:
4 − x2 =

A. 2. B. 3. C. 0.
 
D. 1.
Câu 30: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính AB.CA
a2 a2
A. a 2 . B. − . C. −a 2 . D. .
2 2
Câu 31: Biết parabol ( P) : y = ax 2 + bx + 2 có tọa độ đỉnh I (2; −2) . Khi đó a + 2b bằng:

A. 9. B. 7. C. 2. D. -7.
Câu 32: Có bao nhiêu số nguyên không lớn hơn 2019 thỏa mãn bất phương trình x x + 1 ≥ 0 ?
A. 2018. B. 2021. C. 2020. D. 2019.
Câu 33: Gọi tập nghiệm của bất phương trình x + 1 > 2 x + 1 là S = ( a; b ) . Khi đó a + b bằng:

1 2 2
A. . B. . C. 1. D. − .
3 3 3
Câu 34: Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a bằng:

Trang 3/5 - Mã đề 125 - https://toanmath.com/


Trang 341
a 3 a 6 a 3
A. R = a . B. R =. C. R = . D. R = .
2 3 3
Câu 35: Phương trình x + 1 = 2 x − 1 có tổng tất cả các nghiệm bằng:

A. 2. B. 3. C. 0. D. -1.
 
Câu 36: Cho đoạn thẳng AB = 2a và điểm M thỏa mãn MA.MB = 3a 2 . Khi đó điểm M nằm trên
đường tròn có bán kính bằng:
A. R = 2a . B. R = a . C. R = a 3 . D. R = a 7 .
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x + 3 > x bằng:

 3   3   3 
A. S =  − ;0  ∪ (3; +∞) . B. S = [ 0;3) . C. S =  − ; 2  . D. S =  − ;3  .
 2   2   2 
Câu 38: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ.

Phương trình f (1 2 x )  0 có tổng tất cả các nghiệm là:

A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. -2.

4
Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức p =
x+ ( x > 1) bằng:
x −1

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
          
Câu 40: Cho ba véc tơ a, b, c thỏa mãn a = 1, b = 1, a + 2b = 3 . Tính (a + 2b)(2a − b) .

A. 12. B. -4. C. 3. D. 0.
Câu 41: Cho góc 0 < α < 90 thỏa mãn sin α + 2 cos α =
0 0
2 . Khi đó tan α bằng
14
A. 2 . B. 2 2 . C. 0. D. .
5
Câu 42: Cho ∆ABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G . Biết
3  1200 . Tính cạnh BC .
BM
= = , CN 3,=
BGC
2

A. 4. B. 3 . C. 6 . D. 7 .
Câu 43: Gọi S = [ a; b ) là tập nghiệm của bất phương trình x + 1 < 2 . Tính a + b .

A. 4. B. -1. C. 3. D. 2.
 2
 x  3x  y
Câu 44: Cho hệ  2
2
có hai nghiệm  x1 ; y1  ,  x2 ; y2  khi đó  x1  x2   y1 y2 bằng:
 y  3 y  x

A. 3. B. 1. C. 4. D. -2.
2
x +x+4
Câu 45: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để với mọi x ∈  ,ta có ≤2 ?
x 2 − mx + 4
Trang 4/5 - Mã đề 125 - https://toanmath.com/
Trang 342
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 46: Cho phương trình x 4  3x3  6 x 2  6 x  4  0. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
bằng:
5
A. -3. B.  . C. -5. D. 17.
2
Câu 47: Cho tam giác ABC không vuông với độ dài các đường cao kẻ từ đỉnh B, C lần lượt là
hb , hc ;độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A là ma ,biết=
hb 8,= ma 5 . Tính cos A
hc 6,=

22 23 21 24
A. − . B. −
. C. − . D. − .
25 25 25 25
Câu 48: Cho bất phương trình x  3x  4 x  4 x  1  0 có tập nghiệm là  a ; b  . Mệnh đề nào
3 2

sau đây là đúng:

1 5 1  5 1 5 1  5
A. a  b  . B. a  b  . C. a  b  . D. a  b 
.
2 2 2 2
Câu 49: Cho ba số dương a, b, c có tổng bằng 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P =
a + ab + 3 abc

4 3 5
A. . B. 1. C. . D. .
3 4 3
Câu 50: Cho hình vuông ABCD , M là trung điểm của CD . Gọi K là điểm trên đường thẳng BD
DK
sao cho K không trùng với D và AK ⊥ KM . Tính tỉ số
DB

37 3 19 4
A. . B. . C. . D. .
50 4 25 3

------ HẾT ------

Trang 5/5 - Mã đề 125 - https://toanmath.com/


Trang 343
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY MÔN TOÁN – 10
Thời gian làm bài : 90 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:


125 226 327 424 528 629
1 B D B C C B
2 A C A B A C
3 A A C D C B
4 A C A D A D
5 C B D C D D
6 D C D D B D
7 B A A C C C
8 A C D B B B
9 A A A A A D
10 B D B B D B
11 A A A B D A
12 D C C C D B
13 C D B B D D
14 B D C A A B
15 A C B B C D
16 D B C B D A
17 D B A C A B
18 B C D C D D
19 C C A A C A
20 A B B B C C
21 D B C C C D
22 A C C D B C
23 B B B B B D
24 A A B B C A
25 D A A D B C
26 D B B D C C
27 B D A C A C
28 B A A D A C
29 D B A A B A
30 B A D C D D
31 D B C C B D
32 B D B D A A
33 D C B C A D
34 D D D B D D
1

Trang 344
35 A A C A B B
36 A A C B D D
37 D C D C D A
38 B D A D B D
39 D B C A C B
40 C D A D A C
41 B C B B C B
42 D B C B D A
43 D B D A C C
44 C B B B A A
45 C B A B C B
46 C A B C A C
47 D A A D D C
48 D B D D C A
49 A B C A A C
50 B C C B B B

Trang 345
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI MÔN TOÁN_ KHỐI 10 (lần 2)
Năm học: 2018 – 2019
Thời gian: 120 phút

Câu 1 (1,0 điểm=0,5+0,5):


a) Hãy phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau:
P : “Có một học sinh của lớp không thích học môn Toán”
b) Cho các tập hợp A  1; 2;3 , B  2;3; 4;5 . Xác định các tập hợp sau: A  B, A  B .
Câu 2 (1,0 điểm=0,5+0,5): Giải các phương trình sau:
x2 9
a)  ; b) 3x  2  3  2 x .
x 1 x 1
Câu 3 (1,0 điểm): Tìm a, b, c biết parabol y  ax 2  bx  c có đỉnh I 1; 4  và cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng 6.
Câu 4 (1,0 điểm=0,5+0,5): a) Cho hình bình hành ABCD và một điểm M tùy ý.
   
Chứng minh rằng: MB  MA  DM  MC .
b) Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với B 1; 2  , C  2; 11 . Gọi
    
M , N là các điểm thỏa mãn AB  3 AM , AC  3 AN . Hãy tìm tọa độ của véctơ MN .
Câu 5 (2,0 điểm=1+1):
Cho hàm số y  x 2  2  m  1 x  2m  1 (với m là tham số thực) (1)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m  1 .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai
điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác HAB bằng 3, với H là giao
điểm của đồ thị hàm số (1) và trục tung.
Câu 6 (2,0 điểm=0,5+0,75+0,75):
Cho tam giác ABC có chiều cao AH  6a, HB  3a, HC  2a  a  0  , H nằm trên cạnh
BC .
  
a) Phân tích véctơ AH theo hai véctơ AB, AC .
b) Tính số đo của góc BAC.
c) Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB, AC . Tính độ dài đoạn
thẳng DE theo a .
Câu 7 (2,0 điểm=1+1):
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau vô nghiệm:
x  1 x 1
 .
xm x2
6 8
b) Cho x  0, y  0, x  y  6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3x  2 y   .
x y
-------------Hết-------------

Trang 346
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN_KHỐI 10
Câu Nội dung Điểm
a) P : ”Tất cả học sinh của lớp đều thích học môn Toán” 0,5
1 b) A  B  2;3 , A  B  1; 2;3; 4;5 0,5
a) Điều kiện x  1 0,25
Với điều kiện đó, pt  x 2  9  x  3 0,25
 2
x   1
b) TH 1:  3 x
5
3 x  2  3  2 x 0,25
2
 2
x  
TH 2:  3  x  5
3x  2  3  2 x
1
Pt đã cho có hai nghiệm x  ; x  5
5 0,25
 b
  2a  1

Từ giả thiết ta có hệ pt a  b  c  4
3 c  6

 0,5
Giải hệ ta được a  2, b  4, c  6 0,5
     
a) MB  MA  AB  DC  DM  MC 0,5
         1 
4  
b) BC  AC  AB  3 AN  3 AM  3 AN  AM  3MN  MN  BC
3 0,25
 
Mà BC   3; 9  nên MN   1; 3 0,25
2
a) Khi m  1 , ta có y  x  4 x  3 .
Bảng biến thiên (học sinh tự làm) 0,5
Đồ thị là đường parabol có đỉnh I  2; 1 , trục đối xứng là đường
thẳng có pt x=2; parabol cắt trục Ox tại các điểm (1;0), (3;0);
parabol cắt trục tung tại điểm (0;3).
f x = x2-3 x+2

-10 -5 5 10

5
-2

-4

0,5
b) Pt hoành độ giao điểm:
x  1
x 2  2  m  1 x  2m  1  0    m  0
 x  2m  1 0,25
H  0; 2m  1 0,25
1 1
S HAB  OH . AB  2m  1 2m  3
2 2 0,25
Trang 347
m  1
 2m  m  3  
2
m   3
 2 0,25
 3 
a) Từ giả thiết, ta có BH  BC .
5 0,25
    3   3   2  3 
5 5

AH  AB  BH  AB  BC  AB  AC  AB  AB  AC
5

5 0,25
b) Áp dụng định lí Pitago cho các tam giác vuông HAB, HAC ta
được: AB  3 5a, BC  2 10a . 0,25
2 2 2 2 2 2
 AB  AC  BC 45a  40a  25a 1
Từ đó cos BAC  
2 AC. AB 2.3 5a.2 10a 2 0,25
6   45
Vậy BAC 
0,25
c) Dựa vào AH 2  AD. AB, AH 2  AE. AC tính được
12a 18a
AD  , AE 
5 10 0,25
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ADE , ta được
2 2 2
  144a  18 a  2. 12a . 18a . 2
DE 2  AD 2  AE 2  2 AD. AE cos DAE
5 10 5 10 2 0,25
2
= 18a  DE  3 2a . 0,25
a) Điều kiện: x  m, x  2 .
Với đk đó, pt   x  1 x  2    x  m  x  1  mx  m  2 0,5
m  0 m  0
m  0
Pt vô nghiệm   hoặc  m  2 hoặc 
 m2
m  2  0  x   m  x  m  2
m 0,25
 m  0; 1; 2 0,25
7
6 8 3 6 1 8 3
P  3x  2 y     x     y     x  y
x y 2 x 2 y 2 0,5
3 6 1 8 3
P2 x.  2 y.  .6  19 .
2 x 2 y 2 0,25
Hơn nữa khi x  2, y  4 (thỏa mãn) thì P  19 . Vậy min P  19 khi
x  2, y  4 0,25

Trang 348
SỞ GD –ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN TOÁN – LỚP 10
(Thời gian làm bài 90 phút)
ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề thi 130

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)


 x2 − 2 x + y + 1 =0
Câu 1: Hệ phương trình  có 2 nghiệm ( x1 ; y1 );( x2 ; y2 ) . Khi đó giá trị biểu
 x + y − 1 = 0
2 2
thức A = x1 x2 + y1 + y2 là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ ∀x ∈ , x 2 + x + 1 > 0 ” là
A. “∃x ∈ , x 2 + x + 1 < 0” . B. “∀x ∈ , x 2 + x + 1 ≤ 0” .
C. “∃x ∈ , x 2 + x + 1 ≤ 0” . D. “∃x ∈ , x 2 + x + 1 ≥ 0” .
Câu 3: Cho tam giác ABC, M là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác. Mệnh đề nào sau
đây là 
mệnh
 đề
đúng?
   
A. AM = 3MG . B. AB + AC = 2 .
     AG 
C. BA + 2 BM = 3BG . D. CM + 2CA = 3GC .
Câu 4: Cho tập A = (−∞;3] , B = (0;2] . Tìm CB A
A. CB A = (2;3] . B. CB A = (−∞;0) ∪ (2;3) .
C. CB A = (−∞;0] . D. CB A = (−∞;0] ∪ (2;3] .
Câu 5: Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để phương trình mx 2 − 2(m − 1) x + m − 3 =0 có
nghiệm duy nhất. Khi đó tổng tất cả các phần tử của S là:
A. -1 B. 2 C. 1. D. 0.
 
Câu 6: Trong hệ tọa độ Oxy cho A(−1;2), B (−2; −2), C (3;4) . Tọa độ vectơ AB + CB là
A. (7;10). B. (−7;10). C. (−7; −10) D. (7; −10) .
Câu 7: Cho tập A = {1;2; a; b} . Số tập con có 2 phần tử của tập A là
A. 2. B. 8 C. 4 D. 6.
2− x
Câu 8: Tập xác định của hàm số y = 2

x − 4x + 3
A.  \ {1;3}. B.  \ {1}. C. [2;3) ∪ (3; +∞) . D. (−∞;1) ∪ (1;2] .
Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = x + 1 − x − 1 . B. =
y x3 − 3x .
4
C. y = 1 − 2 x + 1 + 2 x . D. y= + 2x .
x
  
Câu 10: Cho u =(3; −4), v =(8;6) . Tích vô hướng u.v bằng:
A. 0 B. 1. C. -48. D. -14.
 
Câu 11: Cho tam giác ∆ ABC có độ dài AB =
= 3, 
2a, BC a= ABC 600 .Khi đó AB.CB là
A. − a 2 3 . B. a 2 3 . C. −3a 2 . D. 3a 2 .
Câu 12: Đồ thị hàm số sau là đồ thị hàm số nào ?

Trang 349 Trang 1/2 - Mã đề thi 130 - https://toanmath.com/


1 2
A. y = x − 2x + 2
2
B. y = x 2 − 4 x + 2
1 2
C. y = x + 2x + 2
2
D. y = x 2 + 4 x + 2

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)


Câu 13. Giải phương trình: x 2 − 3 x + 2 =0
Câu 14. Lập bảng biến thiên và xét tính đơn điệu của hàm số y = − x2 + 4x .
 x + my = 1
Câu 15. Cho hệ phương trình  . Tìm m để hệ phương trình có nghiệm.
mx + y = 1
           
Câu 16. Cho u= a + 3b vuông góc với = v 2a − b và x= a − 4b vuông góc với = y 2a + b.
 
Tính cos( a , b ).
Câu 17. Cho tam giác ∆ ABC có trọng tâm G. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn
    
MA + MB + MC = MC + 2 MB
Câu 18. Cho hàm số y = − x 2 + 4 x − 3 , có đồ thị (P). Giả sử d là đường thẳng đi qua
A(0; −3) có hệ số góc k. Xác định k sao cho đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt E, F
sao cho ∆OEF vuông tại O (O là gốc tọa độ).
Câu 19. Cho 3 số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 6 . Chứng minh rằng:
a b c
+ + ≥2
3 3 3
b +1 c +1 a +1

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 350 Trang 2/2 - Mã đề thi 130 - https://toanmath.com/


Mã đề
Câu hỏi
130 207 359 485 572 624
1 B C B D A A
2 C C B D C D
3 B B C B B B
4 D A D B C B
5 A D C C C C
6 C B D C B A
7 D D C C A D
8 D C D B D B
9 C D A A D C
10 A A A D A C
11 A B B A B D
12 B A A A D A

Trang 351
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 KÌ THI THỬ THPTQG ĐỢT 1
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..…… 178

Câu 1. Câu nào sau đây đúng?


A.= y ax 2 + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi b < 0
B. Hàm số= y a 2 x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0
C. Hàm số= y a 2 x + b đồng biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0
D. Với mọi b, hàm số y = − a 2 x + b nghịch biến khi a ≠ 0
Câu 2. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Mọi người trên Trái đất đều là nữ. B. Mặt trời luôn mọc ở hướng Tây.
C. Trời lạnh quá! D. Pari là thủ đô nước Pháp.
Câu 3. Tập nghiệm S của phương trình 2 x − 1 = x − 3 là:
4  4
S =  . S = −2;  .
A. 3 B. S = ∅. C.  3 D. S = {−2} .
Câu 4. Cho tam giác ABC với A ( −2;3) , B ( 4; −1) , trọng tâm của tam giác là G ( 2; −1) . Tọa độ đỉnh C là
A. C ( 6; − 3) . B. C ( 4; − 5 ) . C. C ( 2;1) . D. C ( 6; − 4 ) .
Câu 5. Cho hai hàm số f (x) = x + 2 − x − 2 và g (x) =− x 4 + x 2 + 1 Khi đó:

A. f (x) chẵn, g (x) lẻ B. f (x) lẻ, g (x) chẵn.


C. f (x) và g (x) cùng chẵn D. f (x) và g (x) cùng lẻ
1
Câu 6. Tập xác định của phương trình 3 x=
+1 x −1 + 2

x −4
A. [1; +∞ ) . B. [1; +∞ ) \ {−2} . C. [1; +∞ ) \ {2} . D. [ −1; +∞ ] \ {2} .
  
Câu 7. Cho hai vectơ a và b đều khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
        
( )
A. a.b = a.b .cos a, b . B. a.b = a . b .sin a, b . ( )
       
C. a.b = a . b . D. a.b = a . b .cos a, b . ( )
y ax + b đi qua các điểm A ( −2;1) , B (1; − 2 )
Câu 8. Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số =
a 2,=
A.= b 1 a 1,=
B. = b 1 −1, b =
C. a = −1 −2, b =
D. a = −1
2
Câu 9. Cho hàm số y = ax + bx + c , có đồ thị như hình vẽ dưới đây hỏi phương trình f (x) = 1 có bao nhiêu
nghiệm

Trang 352 Trang 1/5 - Mã đề thi 178 - https://toanmath.com/


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Số nghiệm của phương trình x − 2. ( x − 4 x − 5 ) =
2
0 là
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây sai?   
A. G là trọng tâm ∆ABC thì GA + GB + GC = 0.
  
B. Ba điểm A , B , C bất kì thì AC = AB + BC .
  
C. I là trung điểm AB thì MI= MA + MB với mọi điểm M .
  
D. ABCD là hình bình hành thì AC = AB + AD .
Câu 12. Tích các nghiệm của phương trình x3 + 3 = x + 1 là
A. 2 . B. −2 . C. 1 + 2 . D. 1 .
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 1 ≥ x là:
A. ( −∞;1) . B. ( −∞;1] . C. (1; +∞ ) D. [1; +∞ )
Câu 14. Tổng các nghiệm của phương trình 2 x + 5 − 5 2 x + 1 = 0 là:
15
A. 0 B. . C. 5 D. 2
2
   
Câu 15. Cho tam giác ABC . Quỹ tích các điểm M thỏa mãn MA.MB = MA.MC là:
A. Đường thẳng qua A vuông góc với BC. B. Đường trung trực của đoạn thẳng BC.
C. Đường thẳng qua A vuông góc với CA. D. Đường tròn.
Câu 16. Xác định a,b,c của parabol (P) y = ax 2 + bx + c biết (P) đi qua 3 điểm A(0;1), B(1; −1), C(−1;1)
a 1,=
A. = b 1,= c 1 B. a = 1, b = −1, c =−1
C. a = 1, b = 1, c = −1 D. a = 1, b = −1, c =1
 
Câu 17. Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA = 4 . Tính 2OA − OB .
   
A. 2OA − OB = 4 5. B. 2OA − OB = 6 5.
   
C. 2OA − OB = 16 . D. 2OA − OB = 8 5.
1
Câu 18. Điều kiện của bất phương trình 3
x + 2 + x +1 + > 5 x − 2 là:
x
A. x ≥ −2 và x ≠ 0 . B. x ≥ −1 và x ≠ 0 .
C. x ≥ −2 . D. x ≥ −1 .
1
Câu 19. Hàm số Tập xác định của hàm số f (x) = x+3 + là:
1− x
A. D = [ − 3;1) B. D = ( −∞; −3) ∪ [1; +∞ )
C. D = ( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ ) D. D = (−3;1)
Câu 20. Cho tập hợp A = [ m; m + 2] , B =
[ −1; 2] . Điều kiện của m để A ⊂ B là
A. m < −1 hoặc m > 2 B. −1 < m < 0
C. −1 ≤ m ≤ 0 D. 1 ≤ m ≤ 2
Câu 21. Cho A = {a; b; c} số tập con của A là:
A. 8 B. 6 C. 12 D. 10
Câu 22. Cho I là trung điểm của đoạn MN ? Mệnh đề nào là mệnh đề sai?
     
A. MN = 2 NI . B. MI + NI = IM + IN .
     
C. AM + AN = 2 AI . D. IM + IN = 0.
x −1
Câu 23. Cho hàm số : y = . Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số?
2 x − 3x + 1
2

1 1
A. M 2 (0;1) B. M 3  ; −  C. M 4 (1; 0) D. M 1 (2;3)
2 2

Trang 2/5 - Mã đề thi 178 - https://toanmath.com/ Trang 353


x − 2 y = 10
Câu 24. Cho hệ phương trình  có bao nhiêu nghiệm?
x + 5y = 19
A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. một nghiệm. D. Hai nghiệm.
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A (1; 2 ) , B ( 3; − 1) , C ( 0;1) . Tọa độ của véctơ
  
=u 2 AB + BC là
   
A. u = ( −1; 4 ) . B. u = ( 2; 2 ) . C. u = ( −4;1) . D. u= (1; − 4 ) .
   
Câu 26. Cho hai véc tơ a = ( −1;1
 ) ; b = ( 2;0 ) . Góc giữa hai véc tơ a , b là
A. 135° . B. 60° . C. 90° . D. 45° .
Câu 27. Cho đường thẳng d := y mx + 3 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để d cắt hai trục tọa độ tại hai
9
điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng .
2
m 1,=
A. = m 3 B. m = ±1 C. =m 1,= m 2 D. m = ±2
Câu 28. Cho tam giác ABC có A ( 5;3) , B ( 2; − 1) , C ( −1;5 ) . Trực tâm của tam giác ABC là H ( x; y ) Khi đó
2x + y = ?
A. 9 . B. 12 . C. 8 . D. 10 .
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 5;5 để phương trình x 2  4mx  m 2  0 có hai
nghiệm âm.
A. 6 . B. 11 . C. 0 . D. 5 .
Câu 30. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm
số y = x 2 + 2 x + m 2 + 2m + 2 trên đoạn [ −2;0] bằng 1 Tính tổng T các phần tử của S .
A. −2 B. 3 C. −1 D. 2
x + 2 y =
3m
Câu 31. Tính tổng các giá trị m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất ( x0 ; y0 ) sao cho điểm
2x − y =m
M ( x0 ; y0 ) nằm trên ( P ) : =
y x2 − 2x ?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4
Câu 32. Cho phương trình x + 3 + 3x − 2 = 2 x − 1 + ( x + 3)( 3x − 2 ) , (1) . Khi giải phương trình (1) bằng
phương pháp đặt t = x+3 + 3 x − 2 thì phương trình (1) được biến đổi trở thành phương trình tương đương
với phương trình nào sau đây:
2 2 2 2
A. t  2t 1  0 . B. t  2t 1  0 . C. t  2t  3  0 . D. t  2t  3  0
Câu 33. Cho bất phương trình : ax − 1 + a > 1 , có bao nhiêu giá trị nguyên của a trong khoảng ( −10;10 ) thì
bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ∈ (1; 2 ) ?
A. 10 B. 8 . C. 7 . D. 9
Câu 34. Bất phương trình x − 1 > x có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc khoảng ( −100;100 ) ?
A. 100 . B. 101 . C. 98 . D. 99 .
x + y = 2
Câu 35. Tìm m để hệ phương trình  có vô số nghiệm?
3 x + my =6
A. m = 3 . B. m = 3 . C. m = 6 . D. m = −3 .
Câu 36. Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình 3 x − 2 x + 2 + 2 x + 2 =
2 2
x . Tính x12 + x22
A. 30 . B. 29 . C. 26 . D. 32 .
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 10;10 để phương trình 2 x 2  3 x  m  x  2
có nghiệm.
A. 10 . B. 9 . C. 8 . D. 21 .
x + y = 2m
Câu 38. Tìm m để hệ  có nghiệm duy nhất ( x; y ) trong đó x = 1 .
2 x − y =−m + 1
Trang 354 Trang 3/5 - Mã đề thi 178 - https://toanmath.com/
A. m = 1 . B. m = 0 . C. m = 2 . D. m = −2 .
 x + y + xy =
2 2
7
Câu 39. Cho hệ phương trình  4 4 2 2
. Hệ đã cho có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
 x + y + x y = 21
A. 2 nghiệm. B. 1nghiệm. C. 4 nghiệm . D. 3 nghiệm.
Câu 40. Gọi T là tập các giá trị nguyên của m để tập nghiệm của phương trình
16 x + m − 4 = 4 x 2 − 18 x + 4 − m có 1 phần tử. Tính tổng các phần tử của T.
A. 20 . B. −20 . C. 10 . D. 0 .
Câu 41. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 4 . Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AC  4 AM , N là
2  
điểm thuộc đoạn thẳng BD sao cho BNBD
 . Tính MB.MN .
3
  2       1
A. MBMN
.  B. MBMN
.  2 C. MBMN
.  4 D. MBMN
. 
3 3
Câu 42. Cho ∆ABC đều cạnh a , d là đường thẳng qua A và song song với BC ; khi M di động trên d thì
  
giá trị nhỏ nhất của MA + 2 MB − MC là:
2a 3 a 3
A. . B. . C. a 3 . D. 2a 3 .
3 2
a b c
Câu 43. Cho ba số thực dương a, b, c và P = + + . Gọi m là giá trị nhỏ nhất của P . Khi đó
b+c c+a a+b
m thuộc khoảng nào sau đây?
A. (1; 2 ) . B. ( 2;3) . C. ( 3; 4 ) . D. ( 0;1) .
         
Câu 44. Cho ba véc-tơ a , b , c thỏa mãn: a = 2 , b = 3 , c = 4 và 4 b − a + 5c =
     
( )
0 . Khi đó biểu thức
M = a .b + b .c + c .a có giá trị là
15
A. −10 . B. 20 . C. 10 . D. .
2
Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm N ( x; y ) trên cạnh BC của tam giác ABC có A (1; −2 ) ,
B ( 2;3) , C ( −1; −2 ) sao cho S ABN = 3S ANC . Khi đó x + y =
?
1 1
A. 1 . B. −1 . C. − . D. − .
2 3
Câu 46. Cho tam giác ABC có sin B + sin C =
2 2 2
2sin A.
Khi đó giá trị của cos A thuộc nủa khoảng nào sau đây ?
 1  1  1  1 
A.  −1; −  B. 0;  . C.  − ;0  . D.  ;1 .
 2  2  2  2 
1
Câu 47. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn: x + 2 y =
1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
= xy + gần
2 xy
giá trị nào nhất sau:
A. 4.2 B. 5 . C. 4. D. 4.1
Câu 48. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −3) , B ( 3; −4 ) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao
cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
 18   17 
A. M  ;0  . B. M ( 4;0 ) . C. M ( 3;0 ) . D. M  ;0  .
7   7 
Câu 49. Hai con tàu đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hải lý. Đồng thời cả hai tàu cùng khởi hành,
một chạy về hướng Nam với vận tốc 6 hải lý/giờ, còn tàu kia chạy về vị trí hiện tại của tàu thứ nhất với vận
tốc 7 hải lý/giờ. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai tàu gần với số nào nhất?

Trang 4/5 - Mã đề thi 178 - https://toanmath.com/ Trang 355


A. 3.25 hải lý. B. 3 hải lý. C. 3.5 hải lý. D. 4 hải lý.
Câu 50. Cho tam giác ABC có= AB 2;=  600 . Khi đó độ dài cạnh BC là 1 + p . Giá trị của
AC 3; =
ABC
p thuộc khoảng nào sau đây.
A. (1;3) . B. ( 7;9 ) C. ( 5;7 ) . D. ( 3;5 ) .
------------- HẾT -------------

Trang 356 Trang 5/5 - Mã đề thi 178 - https://toanmath.com/


ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------

Mã đề [178]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C B B B C D C C D C A D B A B A B A C A A C C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B C D A B D D A B D B C C B A B A A B D D D A C

Mã đề [211]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B B C D A D C C D A B B A B D C B A D B C D D C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A B C B C A C A A D A D B C A A D C B D A A B D

Mã đề [377]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C C C C B D A A A D A B B B D A B B D A A A D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D A C C D A B C B C B A D D B C B D D C D A B B

Mã đề [482]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A B A B C D D B B C A A B B B A A C C B A C D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D D C C D C A C B D A A D A D C B B C B C D D D

Trang 357
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNGTHPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2018 -2019
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 06 trang) (50 câu trắc nghiệm)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................Mã đề 803

 x  y  9
Câu 1. Hệ phương trình  2 2
có nghiệm ( a; b) với a  b. Tính 2a  b
 x  y  41
A. 2 B. -1 C. 4 D. 3
  
Câu 2. Cho a, b  0 . Khi đó công thức nào sau đây SAI?

  a.b            
A. cos(b , a)    . B. a.b  0  a  b. C. a.b  a . b .cos( a , b). D. a.( b.c )  ( a.b).c.
a.b

x3
Câu 3. Điểm nào trong các điểm sau đây không thuộc đồ thị hàm số y  ?
x2  1
 1
A. N  2;  B. Q 1;1 C. M (1; 2) D. P( 0; 3 )
 5

Câu 4. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 36 cm 2 , hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là
A. 24 cm B. 26 cm C. 12 cm D. 144 cm

Câu 5. Tập nghiệm của phương trình 2 x  3  4 là


2  2  13  13 
A. S    B. S     C. S    D. S   
13   13   2 2
       
Câu 6. Cho hai vectơ a và b khác 0 . Xác định góc  giữa hai vectơ a và b khi a.b   a . b

A.   1800. B.   00. C.   900. D.   450.


 
Câu 7. Cho hai vectơ a , b không cùng phương. Các điểm A , B, C
     1
thỏa mãn AB  2a  3b , AC  ma  b . Để A , B, C thẳng hàng thì giá trị của m thỏa mãn
2
A. m ( 2; 3) B. m (1; 2) C. m  (1; 0) D. m (0;1)

Câu 8. Tổng các nghiệm của phương trình x 2  2 x  3  15  5x là


A. 7 B. -7 C. 6 D. 4
Câu 9. Cho tứ giác ABCD , gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tập hợp điểm M thỏa
   
mãn MA  MB  MC  MD là
A. Đường tròn tâm I
B. Giao điểm của của hai đường thẳng trung trực của AB và trung trực của CD .
C. Đường tròn tâm J

1/6 - Mã đề 803
Trang 358
D. Trung trực của đoạn thẳng IJ
Câu 10. Tập hợp X = ( ; 2]  ( 6;  ) là
A. 
 6; 2  B.  6; 2 
C.  4; 9 D. (  ;  )

Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 4  , B  3; 2  , C  5; 4  . Chu vi P
của tam giác đã cho là
A. P  8  8 2 . B. P  2  2 2 . C. P  4  2 2 . D. P  4  4 2 .
8
Câu 12. Với sin   và 0    900 ta có
17
8 15 15 15
A. tan    B. cos   C. tan   D. cos   
15 17 8 17
Câu 13. Giá trị của m để ba đường thẳng y  x  1; y  x  m, y  3x đồng qui tại một điểm là
1 1
A. m  1 B. m  2 C. m  D. m 
2 2
Câu 14. Giá trị cuả a và b để đồ thị hàm số y  ax  b đi qua các điểm A  2;1 , B 1; 2  là
A. a  2 , b  1 B. a  2 , b  1 C. a  1, b  1 D. a  1, b  1

Câu 15. Hàm số y   2m  1 x  m  3 đồng biến trên  khi


1 1 1 1
A. m   . B. m   C. m   . D. m  .
2 2 2 2
Câu 16. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2a . Gọi AH là đường cao của tam giác ABC . Khi đó
 
AB  HC bằng

a 3
A. a 3 B. C. a D. 2a
2
Câu 17. Để viết mệnh đề “ 7 là số tự nhiên” ta dùng kí hiệu
A. 7  . B. 7  .
C. 7  . D. 7  .
 
Câu 18. Cho tam giác ABC cân tại A , cạnh AB  5 , BC  8 . Độ dài của vectơ BA  CA bằng
A. 10 B. 8 C. 3 D. 6
 x  1 khi x  1
Câu 19. Hàm số y   có đồ thị
2 x khi x  1
y y
y
2 2 2
2
O 1 x O 1 x
O x
A. B. C. D.
 
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a   2; 5 và b   3; 7  . Tính góc  giữa hai
 
vectơ a và b .
A.   300. B.   600. C.   1350. D.   450.
2/6 - Mã đề 803
Trang 359
 
Câu 21. Cho tam giác ABC có AB  2cm, BC  3cm, CA  5cm. Tính CA.CB.
       
A. CA.CB  15. B. CA.CB  19. C. CA.CB  17. D. CA.CB  13.
Câu 22. Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác
tăng thêm 17 cm 2 . Nếu giảm các cạnh góc vuông đi 3cm và 1 cm thì diện tích tam giác giảm
11cm 2 . Tính diện tích của tam giác ban đầu.
A. 50 5 cm2 B. 50 cm2 C. 25 cm2 D. 125 cm2
Câu 23. Cho đồ thị hàm số y  ax2  bx  c ,  a  0  có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là
đúng?

A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0.
     
Câu 24. Cho   2; b  3; a  2b  5. Tìm 3a  b

3 30
A. 135 B. 11 C. D. 45
2
Câu 25. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos 150   cos 1650. B. sin 150   sin 1650. C. tan 150  tan 750. D. sin 150  sin 750.
Câu 26. Phương trình 2x  3  x  1  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô số nghiệm B. 2 C. 0 D. 1
2 cot   3 tan 
Câu 27. Cho biết cos    . Giá trị của biểu thức E  là
3 2 cot   tan 
19 25 19 25
A.  . B. . C. . D. 
13 13 13 13
Câu 28. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ
1
A. k( x)  x 2  x B. g( x)  x  1  x  1 C. h( x )  x  D. f ( x )  x 2  1  2
x
Câu 29. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài
B. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài
C. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng
D. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài
 
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u   3; 4  và v    8; 6  . Khẳng định nào sau
đây đúng?

3/6 - Mã đề 803
Trang 360
   
A. u   v. B. u và v cùng phương.
   
C. u  v . D. u vuông góc với v .

Câu 31. Cho mệnh đề " x  , x 2  x  2  0" . Mệnh đề phủ định là


A. " x  , x 2  x  2  0" B. " x  , x 2  x  2  0"
C. " x  , x 2  x  2  0" D. " x  , x 2  x  2  0"
1
Câu 32. Điều kiện xác định của phương trình 2
= x  3 là
x 1
 x  3  x  3
A.  B.  C. x  3 D. x  1
 x  1  x  1
Câu 33. Trong một khoảng thời gian nhất định, tại tỉnh Bắc Ninh đài khí tượng thủy văn đã thống
kê được
+ Số ngày mưa: 10 ngày + Số ngày có gió: 8 ngày
+ Số ngày lạnh: 6 ngày + Số ngày mưa và có gió: 5 ngày
+ Số ngày mưa và lạnh: 4 ngày + Số ngày lạnh và có gió: 3 ngày
+ Số ngày mưa lạnh và có gió: 1 ngày
Số ngày có thời tiết xấu ( có gió, mưa hay lạnh ) là
A. 14 ngày B. 11 ngày C. 13 ngày D. 12 ngày
Câu 34. Cho hình chữ nhật ABCD . Khẳng định nào sau đây sai
       
A. AB  BD  CB  CD B. AB  AD  CB  CD
      
C. AD  AC  CD D. AB  AD  BC  CD
Câu 35. Cho các tập hợp A  (1  2m; m  1], B   3; 5  . Tất cả các giá trị của m sao cho B là tập con
của A là
A. m  4 B. m  2
C. m  4 D. m  2
Câu 36. Hình thang vuông ABCD vuông tại A và D , AB  4a , CD  2a , AD  3a . Điểm N thuộc
  
cạnh AD sao cho NA  2a . Tích ( NB  NC ).DC bằng
A. 12a 2 B. 12a2 C. 16a2 D. 8a2

Câu 37. Phương trình 12  3  2 x  2 x  3 có nghiệm x  a . Khi đó a2  a bằng


3 2
A. 6 B. C. D. 12
4 9
Câu 38. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC  2 a, M là điểm trên đoạn BC sao cho MB  2 MC .
 
Biết rằng AM.BC  a 2 . Độ dài cạnh AC là
a 3 a 21
A. AC  a 5 B. AC  a 3 C. AC  D. AC 
3 3
x2 m3
Câu 39. Cho parabol (P) y  và đường thẳng (d) y  ( m  1)x  . Tìm tham số m để hai đồ
2 2
thị hàm số trên cắt nhau tại hai điểm phân biệt A , B sao cho x 2A  xB2  10

4/6 - Mã đề 803
Trang 361
 3
3  m 3
A. m  B. 2 C. m  0 D. 0  m 
2  2
 m  0
  
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a   2; 3  và b   4;1 . Tìm vectơ d biết
 
a.d  4 và b.d  2 .
  5 6  5 6  5 6   5 6
A. d    ;   . B. d   ;   . C. d   ;  . D. d    ;  .
 7 7 7 7 7 7  7 7
Câu 41. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC cố định. Tập hợp điểm M thỏa mãn
   
MA2  MA.MB  MA.MC  0 là
A. Đường tròn tâm A bán kính AG
B. Đường tròn tâm G bán kính AG
C. Đường tròn đường kính AG
D. Đường thẳng vuông góc với AG tại A
Câu 42. Cho đồ thị hàm số y  f ( x)  ax 2  bx  c ,(a  0) có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất
cả các giá trị nguyên của m để phương trình ax2  b x  c  m có đúng hai nghiệm x1 ; x2 sao cho
3  x1  x2  3 . Tính tổng các phần tử của S.

A. 2 B. 7 C. 3 D. 3

Câu 43. Cho tam giác ABC vuông tại A , góc  ABC  500 . Kẻ đường cao AH  H  BC  , đường
 
phân giác trong của góc C là CK  K  AB  . Xác định góc giữa 2 vectơ AH và CK .
A. 1000. B. 1200. C. 1100. D. 900.
 1 
Câu 44. Cho ABC có trọng tâm G , H là chân đường cao kẻ từ A sao cho BH  HC . Điểm M
3
   
di động trên BC sao cho BM  xBC . Tìm x sao cho MA  GC nhỏ nhất.
5 6 5 4
A. B. C. D.
4 5 6 5
Câu 45. Cho phương trình x4  3x3  (2m  1)x2  3x  1  0 điều kiện của m để phương trình có bốn
a
nghiệm phân biệt là m  ( ;  ) . Trong đó là a , b các số nguyên dương và a , b nguyên tố cùng
b
nhau. Giá trị của biểu thức a  b là
A. 12 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 46. Phương trình x3  4mx 2  2mx  0 có đúng một nghiệm khi và chỉ khi

5/6 - Mã đề 803
Trang 362
1 1 1
A. m  1 B. 0  m  C. 0  m  D. 1  m 
2 2 4
1
Câu 47. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn x 4  y 4   xy  2 . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
xy
nhất của P  xy lần lượt là
1 1
A. 1 và 2 B. và 1 C. 0 và 1 D. và 1
2 4
Câu 48. Cho đồ thị hàm số y  f ( x)  ax 2  bx  c ,(a  0) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m  2003 để phương trình f 2  x    m  1 f  x   m  0 có đúng 5 nghiệm phân biệt.

A. 2019 B. 2002 C. 2018 D. 2003


 3 3
 x  y  2020   x  y  2020  4
Câu 49. Biết rằng hệ phương trình  có hai nghiệm  x1 ; y1  và
 x  y  2018 2  y  2016 x 2  1  0
    
 x ; y  . Khi đó giá trị của biểu thức x .x
2 2 1 2

A. 8 B. 0 C. 8 D. 2
Câu 50. Công ty bất động sản X có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2.000.000 đồng/tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê, còn nếu tăng giá cho thuê mỗi căn hộ
thêm 100.000 đồng/tháng thì sẽ có 1 căn hộ bị bỏ trống. Để có thu nhập cao nhất thì công ty phải
cho thuê mỗi căn hộ với giá là
A. 3.600.000 đồng B. 3.200.000 đồng C. 3.250.000 đồng D. 3.500.000 đồng
------ HẾT ------

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!

6/6 - Mã đề 803
Trang 363
SỞ GD&ĐT TỈNH BẮC NINH ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 LẦN 1
MÔN TOÁN – Khối 10
NĂM HỌC 2018- 2019
(Không kể thời gian phát đề) Thời gian làm bài : 90 phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

Tổng câu trắc nghiệm: 50.

803 804 805 806 807

1 D C D D D

2 D D C C C

3 C B D A D

4 A D C B D

5 D D B C C

6 A D A C D

7 D A B D C

8 B C D A B

9 A A D A A

10 B B D A D

11 D D A B C

12 B C D A B

13 B A D C B

14 C A A D B

15 A C A A C

16 A D B B B

17 D C D C A

18 D B C A B

19 B D B C B

20 C B A D A

21 A C C A C

Trang 364
22 C A D B A

23 C B D C D

24 C C D A A

25 A A C C D

26 C C B C C

27 C D B A C

28 C C B D A

29 B B B C A

30 D C A A C

31 D A C D B

32 A D C D D

33 C D A D C

34 A C A B C

35 C D B A D

36 B B C A C

37 D B D A D

38 D B D A D

39 B C B A A

40 D D D B C

41 C B B D D

42 B D C C A

43 C D A A C

44 C B D A B

45 D C D D A

46 B C A A A

47 B B D D B

48 D A A D A

49 A A A C A

50 D D B A C

Trang 365
808 809 810

1 B A B

2 C A C

3 D C B

4 A C D

5 C C A

6 A B B

7 A D A

8 C A A

9 A D D

10 B D D

11 B C B

12 D A C

13 D B D

14 B D D

15 B B A

16 A C C

17 D D C

18 D A C

19 C D B

20 A C B

21 D D A

22 B C A

23 C A B

24 D C B

25 A D C

26 B D B

27 D B A

Trang 366
28 C A D

29 C C B

30 B B D

31 D B A

32 B D D

33 B C D

34 D D B

35 B C A

36 B C A

37 C D C

38 C C D

39 C C A

40 D B A

41 C D D

42 B A D

43 C B A

44 D D D

45 B C D

46 D B B

47 B D B

48 C D B

49 D A D

50 A A D

Trang 367
SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC LẦN II - KHỐI 10
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC NĂM HỌC: 2018 - 2019
(Đề thi gồm 05 trang) Môn thi: TOÁN
Ngày thi 20 tháng 12 năm 2018
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ,tên học sinh………………………………….Lớp…….Số báo danh………………… Mã đề 101
Câu 1: Cho mệnh đề “x   , x 2  x  7  0” . Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?
A. x  , x 2  x  7  0 . B. x  , x 2  x  7  0 .
C. x  , x 2  x  7  0 . D. x   , x 2  x  7  0 .
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
(II): “  2  9,86 ”.
(III): “Mệt quá!”.
(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 3: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?
A.  \ * . B.  \  . C.  \  . D.  \ 0 .
Câu 4: Cho hai tập hợp X  1;2;4;7;9 và Y  1;0;7;10 . Tập hợp X  Y có bao nhiêu phần tử?
A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 10 .
2 x  1 khi x  3

Câu 5: Cho hàm số y   x  7 . Biết f  x0   5 thì x0 là :
 2 khi x  3

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 6: Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây?

A B

A. A  B . B. B \ A . C. A \ B . D. A  B .
Câu 7: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
A. y  2018 . B. y   m 2  1 x  3 .
 1 1 
C. y  3 x  2 . D. y     x 5.
 2003 2002 
Câu 8: Cho parabol  P  : y  ax 2  bx  c có trục đối xứng là đường thẳng x  1 . Khi đó 4a  2b bằng:
A. 1 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
2
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình x  2( x  3 x  2)  0 là:
A. S =  B. S = 1 C. S = 2. D. S = 1;2.
1 1
Câu 10: Số nghiệm của phương trình: x 2  x    6 là:
x 1 x 1
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Trang 1/6-Mã đề thi 101
Trang 368
Câu 11: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A,B,C,D sau đây?

A. y  x 2  2 x  1 . B. y  x 2  2 x  2 . C. y  2 x 2  4 x  2 . D. y  x 2  2 x  1 .
 1
 x0
Câu 12: Cho hàm số y   x  1 . Tập xác định của hàm số đã cho là tập hợp nào sau đây?
 x2 x0

A.  2;    . B.  . C.  \ 1 . D.  x   \ x  1và x  2  .
    
Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u  i  3 j và v   2; 1 .Tính biểu thức tọa độ của u.v ?
   
A. u.v  1 . B. u.v  1 . C. u.v   2; 3 . D. u.v  5 2 .
Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  3;5 , B 1;2  , C  5; 2  . Tìm tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC .
A. G  
2;3 . B. G  3;3 . C. G  4; 0  . D. G  3; 4  .
Câu 15: Tính giá trị biểu thức P  sin 30 cos 60  sin 60 cos 30 .
A. P  1 . B. P  0 . C. P  3 . D. P   3 .
   
Câu 16: Cho u  DC  AB  BD với 4 điểm bất kì A , B , C , D . Chọn khẳng định đúng?
       
A. u  0 . B. u  2 DC . C. u  AC . D. u  BC .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có M , N lần lượt là trung điểm của AB , AC
 
và MN   3; 2  . Tìm tọa độ vectơ BC .
    3 
A. BC   6; 4  B. BC   6; 4  . C. BC   ;1 . D. Không tìm được.
 2 
Câu 18: Cho 0    90 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cot  90      tan  . B. cos  90     sin  .
C. sin  90      cos  . D. tan  90      cot  .
Câu 19: Cho sin x  cos x  m . Tính theo m giá trị của M  sin x.cos x .
m2  1 m2  1
A. m 2  1 . B. . C. . D. m 2  1 .
2 2
Câu 20: Biểu thức A  cos 20  cos 40  cos 60  ...  cos160  cos180 có giá trị bằng:
A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2 .
 
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , cho AB   6; 2  . Tính AB .
  
A. AB  2 10 . B. AB  20 . C. AB  4 10 . D. AB  2 10 .
 
Câu 22: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA  4 . Tính 2OA  OB .

Trang 2/6-Mã đề thi 101


Trang 369
       
A. 2OA  OB  4 . B. 2OA  OB  2 . C. 2OA  OB  12 . D. 2OA  OB  4 5 .
Câu 23: Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.
Câu 24: Cho A   ; m  1 ; B   1;   . Điều kiện để  A  B    là
A. m  1 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  2
Câu 25: Phần bù của  2;1 trong  là :
A.  ;1 . B.  ; 2  1;   . C.  ; 2 . D.  2;  .
1
Câu 26: Chosin   , với 90    180 . Tính cos  .
3
2 2 2 2 2 2
A. cos   . B. cos    . C. cos   . D. cos    .
3 3 3 3
Câu 27: Điều kiện xác định của phương trình x  1  x  2  x  3 là:
A. x  3 . B. x  2 . C. x  1. D. x  3 .
Câu 28: Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   m 2  3 x  3m  1 song song với đường
thẳng y  x  5 ?
A. m  2 . B. m   2 . C. m  2 . D. m  2 .
  
Câu 29: Cho hai vectơ a và b đều khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
       
A. a.b  a . b .  
B. a.b  a . b .cos a, b .
        
   
C. a.b  a.b .cos a, b . D. a.b  a . b .sin a, b .
Câu 30: Gọi x1 , x2 là các nghiệm phương trình 4 x 2  7 x  1  0 . Khi đó giá trị của biểu thức
M  x12  x22 là
41 41 57 81
A. M  . B. M  . C. M  . D. M  .
16 64 16 64
Câu 31: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x 2  3x  2  x  2
3
A. . B. 1. C. 3 . D. 2 .
2
Câu 32: Hai bạn Vân và Lan đi mua trái cây.Vân mua 10 quả quýt, 7 quả cam với giá tiền là 17800 đồng.
Lan mua 12 quả quýt, 6 quả cam hết 18000 đồng. Hỏi giá tiền mỗi quả quýt và mỗi quả cam là
bao nhiêu?
A. Quýt 1400 đồng, cam 800 đồng. B. Quýt 700 đồng, cam 200 đồng.
C. Quýt 800 đồng, cam 1400 đồng. D. Quýt 600 đồng, cam 800 đồng.
Câu 33: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Mệnh đề nào sau đây sai?
       
A. MA  MB  MC  3MG , với mọi điểm M . B. GA  GB  GC  0 .
     
C. GB  GC  2GA . D. 3AG  AB  AC .
 
Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại B , BC  a 3 . Tính AC .CB

Trang 3/6-Mã đề thi 101


Trang 370
a2 3 a2 3
A. 3a 2 . B.  . C. D. 3a 2 .
2 2
Câu 35: Gọi số thực m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 x 4  16 x 2  64  3 3 x 2  8  1 . Khi đó biểu
thức P   m 2  1 có giá trị bằng:
41 1 185
A. . B. 2. C. . D. .
16 16 16
Câu 36: Người ta phỏng vấn 100 người về ba bộ phim A, B, C đang chiếu thì thu được kết quả như sau:
Bộ phim A: có 28 người đã xem.
Bộ phim B: có 26 người đã xem.
Bộ phim C: có 14 người đã xem.
Có 8 người đã xem hai bộ phim A và B
Có 4 người đã xem hai bộ phim B và C
Có 3 người đã xem hai bộ phim A và C
Có 2 người đã xem cả ba bộ phim A, B và C.
Số người không xem bất cứ phim nào trong cả ba bộ phim A, B, C là:
A. 55 . B. 45 . C. 32 . D. 51 .
Câu 37: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Hai điểm M , N thay đổi lần lượt ở trên cạnh AB ,
AD sao cho AM  x  0  x  1 , DN  y  0  y  1 . Tìm mối liên hệ giữa x và y sao cho
CM  BN .
A. x  y 2  0. B. x  y  0. C. x  y  1. D. x  y 3  0.
Câu 38: Phương trình  m 2  4m  3 x  m 2  3m  2 có nghiệm duy nhất khi:
A. m  3 . B. m  1 và m  3 . C. m  1. D. m  1 hoặc m  3 .
 a a
Câu 39: Gọi S   ;  (với là phân số tối giản, a  Z , b  N * ) là tập hợp tất cả các giá trị của tham
 b b
số m sao cho phương trình 2 x 2  mx  1  x  3 có hai nghiệm phân biệt. Tính B  a 2  b3 .
A. B = 334. B. B  440 . C. B = 1018. D. B = 8.
 
Câu 40: Cho hai vectơ a   4;3 , b  ( 1; 7) . Tính góc giữa hai vectơ đó.
A. 135 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có A  1;4  , B  2;5  , C  2; 7  . Hỏi tọa độ điểm
I tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là cặp số nào?
A.  2;6  . B.  0;6  . C.  0;12  . D.  2;6  .
2 2
Câu 42: Tìm m để phương trình x  mx  m  3  0 có hai nghiệm x1 , x2 là độ dài các cạnh góc vuông
của một tam giác vuông với cạnh huyền có độ dài bằng 2 .
A. m  2 . B. m   3 . C. m   2 . D. Không có giá trị nào của m .
Câu 43: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A  3; 4  , B  2;1 , C  1; 2  . Cho
M  x; y  trên đoạn thẳng BC sao cho S ABC  4S ABM . Khi đó x 2  y 2 bằng
13 3 3 5
A. . B. . C.  . D.
8 2 2 2
Câu 44: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của
quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng tọa độ Oth , có phương trình

Trang 4/6-Mã đề thi 101


Trang 371
h  at 2  bt  c,  a  0  ; trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên;
h là độ cao (tính bằng mét ) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m
và sau một giây thì nó đạt độ cao 8,5m ; sau hai giây nó ở độ cao 6m . Hãy tính tổng
a  b  c ?
A.  a  b  c   18,3 . B.  a  b  c   6,1 . C.  a  b  c   8,5 . D.  a  b  c   15,9 .
Câu 45: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800 m2.
Nếu trồng đậu thì trên diện tích
2
100 m đất, cần 20 công làm và thu được 3.000.000 đồng. Nếu trồng cà thì trên diện tích
100 m2 đất, cần 30 công làm và thu 4.000.000 đồng.Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là
bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất, khi tổng số công làm không được quá 180 công. Hãy
chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau:
A. Trồng 600 m2 đậu, 200 m2 cà. B. Trồng 500 m2đậu, 300 m2cà.
C. Trồng 400 m2 đậu, 200 m2 cà. D. Trồng 200 m2 đậu, 600 m2 cà.
Câu 46: Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng  2018; 2019  để phương trình

2 x 2  x  2m  x  2 có nghiệm?
A 2017 B. 2015 . C. 2016. D. 2018.
Câu 47: Cho hàm số y  x 2  2 x  2 có đồ thị  P  và đường thẳng  d  có phương trình y  x  m .
Giả sử d  cắt  P  tại hai điểm phân biệt A , B . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
P  OA  OB .
225 5 15
A. . B. 10 . C. . D. .
2 2 2
Câu 48: Cho hàm số f  x  xác định trên  có đồ thị như hình vẽ.

Phương trình 2 f  x   1  0 có bao nhiêu nghiệm?


A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 49: Cho tam giác ABC, AB  8, AC  9, BC  11 . M là trung điểm của BC, N thuộc cạnh AC sao
cho AN  x ( 0  x  9 ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
  
A. M N   x  1  A C  1 A B B.  1 x  
MN     AC 
1 
AB
9 2 2  2 9  2
     
C. M N   x  1  C A  1 BA D. M N   x  1  A C  1 A B
 
2 2 2 9 2 2
Câu 50: Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
2MA2  MB2  2MC2  MD2  9a2 là một đường tròn có bán kính bằng R. Tính R theo a?
A. R  2 a . B. R  3a . C. R  a . D. R  a 2 .
………………….HẾT…………………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 5/6-Mã đề thi 101
Trang 372
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề 211
Họ và tên học sinh:……………………………. Số báo danh:……………….

Câu 1. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Hai véc tơ đó cùng hướng và độ dài bằng nhau.
B. Giá của hai véc tơ trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
C. Hai véc tơ có độ dài bằng nhau.
D. Hai véc tơ đó cùng phương và có độ dài bằng nhau.
Câu 2. Tổng các nghiệm của phương trình x  2  2 x  2 bằng:
20 10 20 10
A. . B. . C.  . D.  .
3 3 3 3
x 2 4x 2
Câu 3. Phương trình  x 2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
x 2
A. 5. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 4. Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  x  3  x  3 . B. y  x 2018  2017. C. y  2 x  3. D. y  3  x  3  x .

2x 1
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y  3
.
x  3x  2
A. D  . B. D   \ 1; 2 . C. D   \ 2;1 . D. D   \ 2 .

Câu 6.  
Cho tập hợp X  x    x 2  4   x  1  2 x 2  7 x  3  0 . Tính tổng S các phần tử của tập
hợp X .
9
A. S  6. B. S  4. C. S  . D. S  5.
2
Câu 7. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 0  , B  0;3 và C  3; 5  . Tìm điểm M thuộc trục
  
hoành sao cho biểu thức P  2 MA  3MB  2MC đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M  16;0  . B. M  4; 0  . C. M  4;0  . D. M 16; 0  .

Câu 8. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Trang 373
1/6 - Mã đề 211
A. y  3x  2  1. B. y  2 x  3 . C. y  2 x  3  1. D. y  x  2 .

Câu 9. Hàm số y  2 x 2  4 x  1
A. nghịch biến trên khoảng  ; 1 và đồng biến trên khoảng  1;   .
B. đồng biến trên khoảng  ; 2  và nghịch biến trên khoảng  2;   .
C. nghịch biến trên khoảng  ; 2  và đồng biến trên khoảng  2;   .
D. đồng biến trên khoảng  ; 1 và nghịch biến trên khoảng  1;   .

Câu 10. Đường thẳng nào sau đây tiếp xúc với  P  : y  2 x 2  5 x  3 ?
A. y  x  2. B. y   x  1. C. y   x  1. D. y  x  3.

Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A  5; 2  , B 10;8  . Tìm tọa độ của vectơ AB ?
   
A. AB   5; 6  . B. AB  15;10  . C. AB   2; 4  . D. AB   50;16  .
    
Câu 12. Cho a   2; 4  , b   5;3 . Tìm tọa độ của u  2a  b.
   
A. u   9; 5  . B. u   7; 7  . C. u   9; 11 . D. u   1;5  .

Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để phương trình

m 2
 9  x  3m  m  3 có nghiệm duy nhất ?
A. 20. B. 2. C. 19. D. 21.

Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  6;1 , B  3;5  và trọng tâm G  1;1 . Tìm tọa
độ đỉnh C ?
A. C  6; 3 . B. C  6; 3 . C. C  6;3 . D. C  3;6  .

Câu 15. Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh
của tứ giác?
A. 8. B. 4. C. 6. D. 12.

Câu 16. Viết mệnh đề phủ định P của mệnh đề P : '' Tất cả các học sinh khối 10 của trường em đều
biết bơi '' .
A. P : '' Trong các học sinh khối 10 của trường em có bạn biết bơi '' .
B. P : '' Tất cả các học sinh khối 10 của trường em đều biết bơi '' .
C. P : '' Tất cả các học sinh khối 10 của trường em có bạn không biết bơi '' .
D. P : '' Trong các học sinh khối 10 của trường em có bạn không biết bơi '' .

Trang 374
2/6 - Mã đề 211
3x  y  3 z  1

Câu 17. Gọi  x0 ; yo ; z0  là nghiệm của hệ phương trình  x  y  2 z  2 . Tính giá trị của biểu thức

 x  2 y  2 z  3
P  x02  y02  z02 .
A. P  3. B. P  1. C. P  2. D. P  4.

Câu 18. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2; 3 , B  3; 4  . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành
sao cho A, B, M thẳng hàng.
 5 1  17 
A. M   ;   . B. M 1;0  . C. M  4; 0  . D. M  ; 0  .
 3 3  7 
Câu 19. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây
sai?
       
A. OA  OC. B. AB  DC. C. OB  DO. D. CB  DA.

Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x 2  6 x  5  m có 8 nghiệm phân biệt?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .

Câu 21. Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình bên.


y
x
O

Khẳng định nào sau đây đúng ?


A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0.

Câu 22. Lớp 10B1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả
3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10B1 là
A. 18. B. 9. C. 10. D. 28.
1
Câu 23. Biết rằng  P  : y  ax 2  bx  2  a  1 đi qua điểm M  1; 6  và có tung độ đỉnh bằng  .
4
Tính tích T  ab.
A. P  2. B. P  192. C. P  28. D. P  3.

Câu 24. Cho hai tập hợp A  1;5 và B  1;3;5 . Tìm tập hợp A  B.
A. A  B  1;3 . B. A  B  1;3;5 . C. A  B  1;5 . D. A  B  1 .
     
Câu 25. Cho ba vectơ a   2;1 , b   3; 4  , c   7; 2  . Giá trị của k , h để c  k .a  h.b là
A. k  3, 4; h  0, 2. B. k  4, 4; h  0, 6. C. k  4, 6; h  5,1. D. k  2,5; h  1,3.

Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2018; 2018 để hàm số
y   m  2  x  2m đồng biến trên .

Trang 375
3/6 - Mã đề 211
A. 2015. B. Vô số. C. 2016. D. 2014.

Câu 27. Cho hai tập hợp A   x  , x  3  4  2 x và B   x  , 5 x  3  4 x  1 . Có bao nhiêu số tự


nhiên thuộc tập hợp A  B ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 28. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. n  ,  n 2  1 chia hết cho 4.
B. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5.
C. n  ,  n 2  11n  2  chia hết cho 11.
D. x  , 2 x 2  8  0.

Câu 29. Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình f  x   m  2018  0 có duy nhất một nghiệm.

y

O 

A. m  2019. B. m  2017. C. m  2016. D. m  2015.


Câu 30. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC , G là trọng tâm của tam giác ABC. Khẳng
định nào sau đây đúng?
 2    1  2 
A. AI  AB  3 AC. B. AG  AB  AC.
3 3 2
 1    2  

C. AG  AB  AC .
3
 
D. AG  AB  AC .
3

Câu 31. Cho hai tập hợp A   ; m  và B  3m  1;3m  3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để A  C B .
1 1 1 1
A. m   . B. m  . C. m  . D. m   .
2 2 2 2
Câu 32. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
    
2MA  3MB  4 MC  MB  MA là đường tròn cố định có bán kính R. Tính bán kính R theo
a.
a a a a
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
2 6 3 9
Câu 33. Phương trình ax 2  bx  c  0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
a  0
A. a  b  c  0. B.  .
  0

Trang 376
4/6 - Mã đề 211
a  0 a  0
C. a  0. D.  hoặc  .
  0 b  0
Câu 34. Có ba lớp học sinh 10 A, 10 B, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em
lớp 10 A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng được 2 cây bạch
đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476
cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
A. 10 A có 45 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 43 em.
B. 10 A có 43 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 45 em.
C. 10 A có 40 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 45 em.
D. 10 A có 45 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 40 em.
Câu 35. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c) 5  7  4  15.
d) Năm 2018 là năm nhuận.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 36. Phương trình ax 2  bx  c  0  a  0  có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:
  0   0   0   0
A.  . B.  . C.  . D.  .
S  0 S  0 P  0 P  0

Câu 37. Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là  3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
y
4

-3 1 x
-1 O 3
-1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;3 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 0  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 1 và 1;3 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 1 và 1; 4  .
 
Câu 38. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB  a . Tính AB  AC .
  a 2      
A. AB  AC  . B. AB  AC  a 2. C. AB  AC  2a. D. AB  AC  a.
2
Câu 39. Cho A  1; 4 , B   2; 6  và C  1; 2 . Xác định tập hợp X  A  B  C.
A. X  2 . B. X  1;6  . C. X  1; 2 . D. X  .
  
Câu 40. Cho tam giác ABC . Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  3 ?

Trang 377
5/6 - Mã đề 211
A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số.

x 1
Câu 41. Tìm tập xác định D của hàm số y  .
 x  3 2 x  1
 1  1  1 
A. D    ;   \ 3 . B. D  . C. D   ;   \ 3 . D. D   ;   \ 3 .
 2  2  2 

Câu 42. Cho hai tập hợp A  0;1; 2;3; 4 , B  2;3; 4;5;6 . Xác đinh tập hợp B \ A.
A. B \ A  0;1 . B. B \ A  5 . C. B \ A  2;3; 4 . D. B \ A  5; 6 .

Câu 43. Tìm các số thực x, y để ba tập hợp A  2;5 , B  5; x và C   x; y;5 bằng nhau.
A. x  y  2 hoặc x  2, y  5. B. x  y  2.
C. x  2, y  5. D. x  5, y  2 hoặc x  y  5.

Câu 44. Phương trình x  x 2  1 x  1  0 có bao nhiêu nghiệm?


A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
1  3x x 
Câu 45. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng có phương trình lần lượt là y  và y     1
4 3 
là:
 1
A.  2; 3 . B.  0; 1 . C.  0;  . D.  3; 2  .
 4

Câu 46. Cho hai tập hợp A  1;3;5;8 , B  3;5; 7;9 . Xác định tập hợp A  B.
A. A  B  1;3;5;7;8;9 . B. A  B  3;5 .
C. A  B  1;7;9 . D. A  B  1;3;5 .

Câu 47. Cho hàm số y  f  x   5 x . Khẳng định nào sau đây là sai?
1
A. f  2   10. B. f  1  5. C. f  2   10. D. f    1.
5

Câu 48. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1;1 , B  3; 2  , C  6;5 . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành.
A. D  3; 4  . B. D  4;3 . C. D  4; 4  . D. D  8;6  .

Câu 49. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
 a 3     a 3
A. AM  . B. MB  MC. C. AM  a. D. AM  .
2 2
Câu 50. Cho hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị  P  . Tọa độ đỉnh của  P  là
 b    b    b    b  
A. I   ;   . B. I   ;  . C. I   ;   . D. I  ;  .
 a 4a   2a 4a   2a 4a   2a 4 a 
------ HẾT ------

Trang 378
6/6 - Mã đề 211
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QG LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2018 - 2019
(Đề thi có: 6 trang) MÔN : TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 234
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

x 5
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình  1 là
x2
x  5
  x  5
A. x  5. B.  . C.  . D. x  2.


x  2 
 x  2
  
u ( 2; −1) , v = ( −3;4 ) . Tích u .v là
Câu 2: Cho hai vectơ =
A. 11. B. −10. C. 5. D. −2.
(m + 1) x − y = m + 2
Câu 3: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hệ phương trình  có
mx − (m + 1) y = −2
nghiệm là (2; y0 ) . Tổng các phần tử của tập S bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 4: Cho góc α ∈ ( 90°;180° ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin α và cot α cùng dấu. B. Tích sin α .cot α mang dấu âm.
C. Tích sin α .cos α mang dấu dương. D. sin α và tan α cùng dấu.
  
Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại C . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức MA + MB = 2 MC
là:
A. Đường thẳng song song với AB . B. Đường thẳng vuông góc với AB .
C. Một điểm. D. Một đường tròn.
mx − y = 2m
Câu 6: Hệ phương trình  vô nghiệm khi giá trị m bằng
4 x − my =m + 6
A. m = 2. B. m = −2. C. m = 1. D. m = −1
Câu 7: Tọa độ đỉnh của parabol y =
−2 x 2 − 4 x + 6 là
A. I ( −1;8 ) . B. I (1;0 ) . C. I ( 2; −10 ) . D. I ( −1;6 ) .
2
Câu 8: Số nghiệm của phương trình 3xxx 9  7   2 là:
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có= ; AC a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô
AB a=
 
hướng BA. AM ?
a2 a2
A. . B. a 2 . C. −a 2 . D. − .
2 2
x −1 4
Câu 10: Số nghiệm của phương trình = 2 là
x −2 x −4
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Câu 11: Cho tam giác ABC có A (1; 4 ) , B ( −2; 2 ) , C ( 4;0 ) . Tìm tọa độ vectơ AM với M là trung
điểm BC.

Trang 379 Trang 1/6 - Mã đề thi 234


   
A. AM = ( −3;0 ) . B. AM = ( 0;3) . C. AM = ( 0; −3) . D. AM = ( 3;0 ) .
mx + y = 3
Câu 12: Cho hệ phương trình:  , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của
 x + my = 2m + 1
tham số m để hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) với x; y là các số nguyên?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
2
Câu 13: Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây:

Giá trị của tổng T = 4a + 2b + c là


A. T = 2. B. T = −1. C. T = 4. D. T = 3.
m 2018 + x + (m 2 − 2) 2018 − x
Câu 14: Cho hàm số
= ( x)
y f= có đồ thị là (Cm ) ( m là tham số).
(m 2 − 1) x
Số giá trị của m để đồ thị (Cm ) nhận trục Oy làm trục đối xứng là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
 
Câu 15: Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính độ dài của vectơ OA  OB .
a
A. 2a. B. . C. a. D. 3a.
2
Câu 16: Trên đường thẳng cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , với = AB 2= a, AC 6a. Đẳng
thức nào sau đây đúng?
       
A. BC = −2 BA . B. BC = −2 AB . C. BC = 4 AB . D. BC = AB .
Câu 17: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. a + b ≤ a + b , ( ∀a, b ∈ R). B. x < a ⇔ −a < x < a, ( a > 0) .
C. a > b ⇔ ac > bc, ( ∀c ∈R). D. a + b ≥ 2 ab , (a ≥ 0, b ≥ 0) .
Câu 18: Cho a,b là các số thực bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
1 1
A. a > b ⇔ a − b > 0 . B. a > b > 0 ⇒ < . C. a > b ⇔ a 3 > b3 . D. a > b ⇔ a 2 > b 2 .
a b
Câu 19: Phép biến đổi nào sau đây là phép biến đổi tương đương:
2222 2
A. xxxxxx
 2   2   . B. xxxx
 11.
   
22 2 2 2 2
C. xxxxxx
  22.
     D. x  x  3  x  x  3  x  x .
( )
Câu 20: Phương trình m 2 − 4 x =3m + 6 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
A. m ≠ ±2; m ≠ −3. B. m ≠ −2. C. m ≠ 2. D. m ≠ ±2.
2 x − 3m x + 2
Câu 21: Gọi S là tập các giá trị của m để phương trình + 3 vô nghiệm. Tính bình
=
x−2 x −1
phương của tổng các phần tử của tập S .

Trang 380 Trang 2/6 - Mã đề thi 234


121 49 65 16
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
(
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình x 2 − x − 2 . x − 1 = )
0 là:
A. {1; 2}. B. {-1;1; 2}. C. 1; 2  . D. {-1; 2}.
x
Câu 23: Đồ thị của hàm số y =   2 là hình nào?
2

A. B.

C. D.
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình ( x 2 − 4 x ) − 3 ( x − 2 ) + m =
2 2
0 có 4
nghiệm phân biệt?
A. 30. B. vô số. C. 28. D. 0.
Câu 25: Hàm số y =−3 x 2 + x − 2 nghịch biến trên khoảng
1 1 1 1
A.  ; +∞  . B.  −∞; −  . C.  − ; +∞  . D.  −∞;  .
6   6  6   6
Câu 26: Cho hai đường thẳng d1 := y mx − 4 và d 2 : y = −mx − 4 . Gọi S là tập hợp các giá trị
nguyên dương của m để tam giác tạo thành bởi d1 , d 2 và trục hoành có diện tích lớn hơn 8 . Số phần
tử của tập S là
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
x2  1
Câu 27: Tập xác định của hàm số y  là
x2  3x  4
A. D  . B. D   \1; 4 . C. D   \1; 4 . D. D   \4 .
2 x − y + z = −3

Câu 28: Hệ phương trình  x + y + z = 3 có 1 nghiệm là
2 x − 2 y + z = −2

A. ( x; y; z ) =(−8; −1;12). B. ( x; y=
; z ) (8,1, −12).
C. ( x; y; z ) =(−4, −1,8). D. ( x; y; z ) =(−4, −1, −6).
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết A ( 3; −1) , B ( −1; 2 ) và I (1; −1) là
trọng tâm tam giác ABC. Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ ( a; b ) . Tính a + 3b.
2 4
A. a + 3b =. B. a + 3b =
− . C. a + 3b =
1. D. a + 3b =
−2.
3 3
 1  
Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy cho =u i − 5 j. Tọa độ của vecto u là
2
1  1   
A. u  ;5  . B. u  ; −5  . C. u ( −1;10 ) . D. u (1; −10 ) .
2  2 

Trang 381 Trang 3/6 - Mã đề thi 234


Câu 31: Cho tứ giác ABCD và điểm M tùy ý. Gọi I , J là trung điểm của AC , BC. Khi đó
   
u =MA − 4 MB + 3MC bằng
          
A.=u 3 AI + AJ . B. u = 2 BI . C.
= u 3 AC + AB. D. =
u BA + 3BC.
Câu 32: Cho parabol y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình sau:

O 1 x

-1

-3

Phương trình của parabol này là:


A. y =− x 2 + x − 1. B. y = 2 x 2 + 4 x − 1. C. y = x 2 − 2 x − 1. D. y = 2 x 2 − 4 x − 1.
 x + xy + y = m + 2
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hệ phương trình  2 2
có nghiệm duy
 x y + xy =m + 1
nhất.
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 34: Cho hình bình hành ABCD có AB = a, AB ⊥ BD,  BAD = 60°. Gọi E , F lần lượt là trung
 
điểm của BD, AD. Độ dài vectơ BE + AF là
a 13 a 10 a 7
A. . B. . C. . D. 2a.
2 2 2
Câu 35: Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 2 + 4 x + 4 + 3 trên đoạn
[ −2; 2] là
A. 24. B. 21. C. 23. D. 26.

 65

  3

 xy
Câu 36: Biết hệ phương trình  có 1 nghiệm  x; y  . Hiệu y  x là

 9 10
  1

 xy

2 2
A. 2. B.  . C. 2. D. .
15 15
Câu 37: Cho tam giác ABC đều. Tính giá trị của biểu thức
     
( ) ( ) (
P = cos AB, BC + cos BC , CA + cos CA, AB ? )
3 3 3 3 3 3
A. P = . B. P = − . C. P = − . D. P = .
2 2 2 2
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 2 + bx + c có đồ thị ( C ) (như hình vẽ):

Trang 382 Trang 4/6 - Mã đề thi 234


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 ( x ) + ( m − 2 ) f ( x ) + m − 3 =0 có
6 nghiệm phân biệt?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x − 5m =2 x − 3m có nghiệm.
A. m ∈ ( 0; +∞ ) B. m ∈  0; +∞ ) . C. m ∈ ( −∞; 0 ) . D. m ∈ ( −∞; +∞ ) .

Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A ( −1; −2 ) , B ( 3; 2 ) , C ( 4; −1) . Biết điểm E ( a; b ) di
  
động trên đường thẳng AB sao cho 2 EA + 3EB − EC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a 2 − b 2 ?
2 3
A. a 2 − b 2 =
2. B. a 2 − b 2 =
1. C. a 2 − b 2 =. D. a 2 − b 2 =.
3 2
Câu 41: Cho = hai tập hợp A {= 2; 4; 6; 9}, B {1; 2; 3; 4}. Tập hợp A \ B bằng tập hợp nào sau
đây?
A. { 2; 4}. B. {1; 3}. C. {6; 9}. D. {6; 9;1; 3}.
mx − (m + 1) y =3m

Câu 42: Cho hệ phương trình:  x − 2my = m + 2 . Biết hệ phương trình có nghiệm khi tham số
x + 2 y =4

m = m0 . Giá trị m0 thuộc khoảng nào sau đây?
A. m0 ∈ ( 2; 4 ) . B. m0 ∈ ( −4; −2] . C. m0 ∈ [ −1; 2] . D. m0 ∈ ( −2; −1) .
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M ( 3;1) . Giả sử A ( a;0 ) và B ( 0; b ) (với a, b là các
số thực không âm) là hai điểm sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính
giá trị biểu thức T= a 2 + b 2 .
A. T = 10 . B. T = 9 . C. T = 5 . D. T = 17 .
2

Câu 44: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình m  2 x  2 m 1 mx  m 1  0
2

có hai nghiệm phân biệt và là hai số đối nhau.
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 45: Cho 0 < x < y ≤ z ≤ 1 và 3 x + 2 y + z ≤ 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
S = 3x 2 + 2 y 2 + z 2 .
8 10
A. 3. B. 4. C. . D. .
3 3
 1 
 3  S
Câu 46: Cho tam giác ABC có AM = − AB + AC . Tỉ số diện tích ∆ABM là
2 2 S∆ACM
3 1 1
A. . B. . C. . D. 3 .
4 4 3

Trang 383 Trang 5/6 - Mã đề thi 234


Câu 47: Cho hàm số y = f ( x ) = x − 2018 + x + 2018 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y = f ( x ) có tập xác định là R.
B. Đồ thị hàm số y = f ( x ) nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số y = f ( x ) là hàm số chẵn.
D. Đồ thị hàm số y = f ( x ) nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Câu 48: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây sai:
      
A. GA + GB + GC = 0. B. GA + 2GM = 0.
     
C. AM = −2 MG. D. OA + OB + OC = 3OG , với mọi điểm O.
Câu 49: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số = y ax + b đi qua các điểm A ( −2;1) ; B (1; −2 ) ?
A. a = 2 và b = 1. B. a = −1 và b = −1. C. a = −2 và b = −1. D. a = 1 và b = 1.
         
Câu 50: Cho các véc tơ a , b và c thỏa mãn= a x=, b y= , c z và a + b + 3c = 0 . Tính
  
A = a.b + b.c + c.a .
3x 2 − z 2 + y 2 3z 2 − x 2 − y 2 3 y 2 − x2 − z 2 3z 2 + x 2 + y 2
A. A = . B. A = . C. A = . D. A = .
2 2 2 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 384 Trang 6/6 - Mã đề thi 234


cauhoi dapan cauhoi dapan
1 C 26 A
2 B 27 C
3 B 28 A
4 B 29 A
5 A 30 B
6 B 31 D
7 A 32 D
8 C 33 D
9 D 34 A
10 D 35 B
11 C 36 C
12 B 37 B
13 B 38 C
14 B 39 B
15 C 40 D
16 A 41 C
17 C 42 C
18 D 43 A
19 D 44 B
20 D 45 D
21 A 46 D
22 A 47 D
23 C 48 C
24 A 49 B
25 A 50 B

Trang 385
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I THPT TRẤN BIÊN ĐỒNG NAI 2018-2019
MÔN THI: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

p số nào sau đây có tập xác định là R?


Câu 1. Hàm
2 x p
A y= . B y = x2 − x2 + 1 − 3.
x2 + 4
3x p
C y= 2 . D y = x2 − 2 x − 1 − 3.
x −4
Lời giải.

Tác giả:Nguyễn Trung Thành


p
2 x
y= 2 có tập xác định là (0; +∞).
x +4
3x
y= 2 có tập xác định là R \ {−2; 2}.
x − 4p
y = x2 − 2 x − 1 − 3 có tập xác định là [1; +∞).
Chọn đáp án B ä
# » # » # »
Câu 2. Cho #»u = DC + AB + BD với 4 điểm bất kì A, B, C, D . Khẳng định nào sau là đúng?
#» # » # » # »
A #»u = 0. B #»
u = BC . C #»u = AC . D #»
u = 2DC .
Lời giải.

Tác giả:Nguyễn Trung Thành


# » # » # » # » # » # » # » # »
Ta có #»
u = DC + ( AB + BD) = DC + AD = AD + DC = AC .
Chọn đáp án C ä

Câu 3. Cho hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c; (a 6= 0) có đồ thị (P), đỉnh của (P) có tọa độ được
xác định bởi công thức nào sau đây?
b ∆ b ∆ b ∆ b ∆
A I(− ; − ). B I(− ; − ). C I( ; ). D I(− ; − ).
a 4a 2a 2a a 4a 2a 4a
Lời giải.

Tác giả : Hồ Như Vương


b ∆
Tọa độ đỉnh của Parabol (P) được xác định bởi công thức I(− ; − ).
2a 4a
Chọn đáp án D ä
1
Câu 4. Cho đoạn thẳng AB. Gọi M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho AM = AB.Khẳng
4
định nào sau đây là sai?
# » # » # » 3# » # » 1# » # » 1# »
A MB = −3 M A . B BM = BA . C M A = MB. D AM = AB.
4 3 4
Lời giải.

Tác giả : Hồ Như Vương

# » # » # » 1# »
Ta có, M A và MB ngược hướng nên M A = MB sai.
3
Chọn đáp án C ä
Trang 386
1
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

Câu 5. Cho hai tập hợp X = {1;2;3;4;7;9} và Y = {-1;0;7;10} . Tập hợp X ∪ Y có bao nhiêu
phần tử?
A 7. B 8. C 9. D 10.
Lời giải.

Tác giả:Võ Tự Lực

Ta có X ∪ Y = {−1; 0; 1; 2; 3; 4; 7; 9; 10} .
Vậy số phần tử của tập hợp X ∪ Y là 9.
Chọn đáp án C ä

Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?


A Hai vecto cùng hướng thì cùng phương.
B Độ dài của vecto là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vecto đó.
C Hai vecto cùng phương thì cùng hướng.
D Vecto là đoạn thẳng có hướng.
Lời giải.

Tác giả: Võ Tự Lực

Hai vecto cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
Chọn đáp án C ä
# » # »
Câu 7. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = −3 MP . Điểm P được xác định đúng
trong hình vẽ nào sau đây?

A . B .

C . D .
Lời giải.

Tác giả: Nguyễn Đình Hải


# » # » # » # »
Ta có MN = −3 MP suy ra MN , MP ngược hướng và MN = 3MP .
Chọn đáp án C ä
x+2
Câu 8. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = .
x(x − 1)
A M(2; 2). B M(1; 3). C M(0; 2). D M(−2; 1).
Lời giải.

Tác giả: Nguyễn Đình Hải


2+2
Với x = 2 ⇒ y = = 2 ⇒ M(2; 2) thuộc đồ thị hàm số.
2.(2 − 1)
Chọn đáp án A ä

Câu 9. Cho mệnh đề "∀ x ∈ R, x2 − x < 0" . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của
mệnh đề đã cho?
A ∀ x ∈ R, x2 − x ≥ 0. B ∃ x ∈ R, x2 − x < 0. C ∃ x ∈ R, x2 − x ≥ 0. D ∀ x ∈ R, x2 − x > 0.
Lời giải.

Tác giả : Nguyễn Thị Thủy


Trang 387
2
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

Mệnh đề phủ định của mệnh đề "∀ x ∈ R, x2 − x < 0" là ∃ x ∈ R, x2 − x ≥ 0.


Chọn đáp án C ä

Câu 10. Hàm số f (x) = (m − 1)x + 2m + 2 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi
A m 6= 1. B m > 1. C m 6= −1. D m 6= 0.
Lời giải.

Tác giả : Nguyễn Thị Thủy

Hàm số f (x) = (m − 1)x + 2m + 2 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi m − 1 6= 0 ⇔ m 6= 1.


Chọn đáp án A ä
 p
 2 x − 2 − 3 khix ≥ 2

Câu 11. Hàm số f (x) = x−1 . Tính P = f (2) + f (−2).
 2

x + 2khix < 2
7
A P = 3. B P= . C P = 6. D P = 2.
3
Lời giải.

Tác giả: Đinh Thị Duy Phương


p
2 x−2−3
Với x ≥ 2, ta có f (x) = ⇒ f (2) = −3
x−1
Với x < 2, ta có f (x) = x2 + 2 ⇒ f (−2) = 6
Vậy P = f (2) + f (−2) = 3
Chọn đáp án A ä

Câu 12. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?


x3 ¯ ¯ x
A f (x) = . B f (x) = x2 − ¯ x¯. C f (x) = x3 + x + 1. D f (x) = .
¯ ¯
x2 + 1 x+1
Lời giải.

Tác giả: Đinh Thị Duy Phương


x3
+ Hàm số f (x) = có TXĐ D = R nên ∀ x ∈ D ⇒ − x ∈ D và f (− x) = − f (x) nên hàm số lẻ.
x2 +¯1 ¯
+ Hàm số f (x) = x2 − ¯ x¯có TXĐ D = R nên ∀ x ∈ D ⇒ − x ∈ D và f (− x) = f (x) nên hàm số chẵn.
¯ ¯

+ Hàm số f (x) = x3 + x + 1có TXĐ D = R nên ∀ x ∈ D ⇒ − x ∈ D và f (− x) = − x3 − x + 1 ⇒


(
f (− x) 6= f (x)
nên hàm số không chẵn không lẻ.
f (− x) 6= − f (x)
x
+ Hàm số f (x) = có TXĐ D = R \ {−1}. Ta có x = 1 ∈ D nhưng − x = −1 ∉ D nên hàm số
x+1
không chẵn không lẻ.
Chọn đáp án A ä

Câu 13. Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y = − x2 + 2x + 1 ?

A . B .

Trang 388
3
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

C . D .
Lời giải.

Tác giả:Quách Thị Phương Thúy

Hàm số y = − x2 + 2x + 1 là hàm số bậc hai có hệ số a = −1 < 0 , nên đồng biến trên khoảng
(−∞; 1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞) .
Và giá trị y(1) = 2 . Suy ra chọn đáp án D .
Chọn đáp án D ä

Câu 14. Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của đoạn AC . Khẳng định nào sau đây
đúng ?
# » # » # » # » # » # »
A BA + BC = BM . B M A + MB = CB .
# » # » # » # » # » # »
C MB + MC = 2 M A Toán. D MB + MC = 2BC .
Lời giải.

Tác giả:Quách Thị Phương Thúy


# » # » # » # » # » # » # »
Ta có M là trung điểm của AC nên M A = − MC ⇒ M A + MB = MB − MC = CB .
Chọn đáp án B ä

Câu 15. Hàm số y = x − 1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?

A . B .

C . D .
Lời giải.

Tác giả: Nguyễn Văn Thịnh


Trang 389
4
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

Đồ thị hàm số y = x − 1 đi qua hai điểm A(0; −1) và B(1; 0).


Chọn đáp án D ä

Câu 16. Cho tam giác đều ABC


¯ # »¯. Phát biểu nào sau đây đúng?
# » # » #» ¯ ¯ # »¯
¯ ¯ # » # » # » # » # »
A AB − BC = 0 . B ¯ AB¯ = ¯ AC ¯. C AB = AC . D AB + BC = C A .
¯

Lời giải.

Tác giả: Nguyễn Văn Thịnh


¯ # »¯ ¯ # »¯
Tam giác ABC đều ⇒ AB = AC ⇒ ¯ AB¯ = ¯ AC ¯.
¯ ¯ ¯ ¯
# » # » #» # » # »
Phương án A sai vì AB − BC = 0 ⇒ AB = BC vô lý! (giả thiết tam giác ABC đều).
# » # »
Phương án C sai vì AB và AC không cùng hướng.
# » # » # » # »
Phương án D sai vì AB + BC = AC 6= C A .
Chọn đáp án B ä

Câu 17. Cho tam giác vuông ABC có trọng tâm G và cạnh huyền BC = 3a. Tính độ dài vectơ
# » # »
GB + GC .
3a 3a
A . B . C 2a. D a.
2 4
Lời giải.

Tác giả: Trần Lê Hương Ly


# » # » # »
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có GB + GC = −G A .
# » # » # » 2 BC
Suy ra |GB + GC | = | − G A | = G A = . =a
3 2
Chọn đáp án D ä

Câu 18. Cho tập A = [-2;0] và B = { x ∈ R| − 1 < x < 0}. Khi đó


A A \ B = [-2;-1) ∪ {0}. B A \ B = [-2;-1].
C A \ B = [-2;-1). D A \ B = [-2;-1] ∪ {0}.
Lời giải.

Biểu diễn tập hợp A và B trên trục số


Chọn đáp án D ä
# »
Câu 19. Cho hình bình hành ABCD có G là trọng tâm tam giác ABC . Hãy Phân tích AG
# » # »
theo hai vec tơ AB và AD
# » 2# » 1# » # » 1# » 2# »
A AG = AB − AD . B AG = AB + AD .
3 3 3 3
# » # » # » # » 2# » 1# »
C AG = 2 AB + AD . D AG = AB + AD .
3 3
Lời giải.

Tác giả: Nguyễn Trí Chính

Trang 390
5
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

Gọi O, I lần lượt là trung điểm AC, BC .


# » 2# » 1 # » # » #» # » # » 2# » 1 # » # » # » # » # »
Có AG = AI = ( AB + AC) (do 2 AI = AB + AC ) = AI = (2 AB + AD) (do AC = AB + AD ).
3 3 3 3
# » 2# » 1# »
Vậy AG = AB + AD .
3 3
Chọn đáp án D ä
#» # » #» # » #» # »
Câu 20. Cho ba lực F1 = M A, F2 = MB, F3 = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật
đứng yên (như hình vẽ).

#» #» #»
ƒ = 900 . Khi đó cường độ của lực F
Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 100N và góc AMB 3
là:
p p p p
A 50 3N . B 100 3N . C 50 2N . D 100 2N .
Lời giải.

Tác giả: Nguyễn Trí Chính

Trang 391
6
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

p
Vẽ hình vuông ADBM , cạnh M A = 100 thì MD = 100 2.
# » # » # »
Theo qui tắc hình bình hành có M A + MB = MD .
#» # » #» ¯ # »¯ p
Vật đứng yên khi F3 = − MD . Suy ra cường độ của lực F3 là: ¯F3 ¯ = 100 2N .
¯ ¯

Chọn đáp án D ä

Câu 21. Cho S là mệnh đề “Nếu tổng các chữ số của một số n chia hết cho 6 thì n chia hết
cho 6”. Một giá trị của n để khẳng định S sai là
A 33. B 40. C 42. D 30.
Lời giải.

Tác giả : Nguyễn Minh Cường


.
Số 33 có tổng các chữ số là 3 + 3 = 6..6 nhưng 33 không chia hết cho 6. ä

Câu 22. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn {1; 2} ⊂ X ⊂ {1; 2; 3; 4; 5}?
A 8. B 1. C 3. D 6.
Lời giải.

Tác giả : Nguyễn Minh Cường

Các 8 tập X thỏa mãn đề bài là:


{1; 2} , {1; 2; 3} , {1; 2; 4} , {1; 2; 5} , {1; 2; 3; 4} , {1; 2; 3; 5} , {1; 2; 4; 5} , {1; 2; 3; 4; 5} . ä

Câu 23. Đồ thị hàm số y = 3x + 2 cắt hai trụcOx, O y lần lượt tại A và B. Tính diện tích tam
giác O AB.
2 1 3 4
A S O AB = . B S O AB = . C S O AB = . D S O AB = .
3 2 2 3
Lời giải.

Tác giả: Nguyễn Ngọc Duy


2 2
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là: A(− ; 0). Do đó O A =
3 3
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục O y là: B(0; 2). Do đó OB = 2
1 1 2 2
Diện tích tam giác O ABlà: O A.OB = . .2 = .
2 2 3 3
Chọn đáp án A ä

Trang 392
7
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

# » # »
Câu 24.p Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh 2a. Khi đó độ dài vectơ D A + DO là
a 10 p 3a p
A . B a 10. C . D a 5.
2 2
Lời giải.

Tác giả: Nguyễn Ngọc Duy

¯ # » # »¯ ¯ # »¯
¯D A + DO ¯ = ¯DE ¯ với E là điểm sao cho D AEO là hình bình hành.
¯ ¯ ¯ ¯

Gọi F là trung điểm cạnh DC . Khi đó EF = EO + OF = 2a + a = 3a.


p p p
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác DEF , ta có: DE = DF 2 + FE 2 = a2 + (3a)2 = a 10.
Chọn đáp án B ä

Câu 25. Rót chất A vào một ống nghiệm, rồi đổ thêm chất B vào. Khi nồng độ chất B đạt
đến một giá trị nhất định thì chất A mới tác dụng với chất B. Khi phản ứng xảy ra, nồng
độ cả hai chất đều giảm đến khi chất B được tiêu thụ hoàn hoàn. Đồ thị nồng độ mol theo
thời gian nào sau đây thể hiện quá trình của phản ứng?

A . B .

Trang 393
8
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

C . D .
Lời giải.

Tác giả: Nguyễn Trung Thành

Theo giả thiết ta có:


Từ khi bắt đầu rót chất B thì đã có chất A trong ống nghiệm, nên nồng độ chất A ban đầu
lớn hơn chất B. Tức là ban đầu, đồ thị nồng độ chất A nằm “phía trên” đồ thị nồng độ chất
B (1).
Khi chất B đạt đến một giá trị nhất định thì hai chất mới phản ứng với nhau. Điều này
chứng tỏ có một khoảng thời gian từ khi rót chất B đến khi bắt đầu phản ứng xảy ra thì
nồng độ chất A là một hằng số. Tức trong khoảng thời gian đó đồ thị nồng độ chất A là đồ
thị của một hàm số hằng (2).
Khi phản ứng xảy ra, nồng độ hai chất đều giảm đến khi chất B được tiêu thụ hoàn toàn.
Điều này chứng tỏ sau khi kết thúc phản ứng thì chất B được tiêu thụ hết và chất A có
thể còn dư (hoặc cũng có thể hết), kể từ khi ngừng phản ứng thì nồng độ chất A trong ống
nghiệm không thay đổi nữa, nên đồ thị nồng độ chất A sau phản ứng phải là đồ thị của một
hàm số hằng (3).
Từ sự Phân tích trên ta thấy chỉ có đồ thị của đáp án B. phù hợp.
Chọn đáp án B ä

Trang 394
9
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 23 24 25
B C D C C C C A C A A A D B D B D D D D A B B

Trang 395
10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 10A7
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
LẦN 1 Môn Toán - Lớp 10
***** Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

x3
Câu 1: Hãy Giả sử D   a; b  là tập xác định của hàm số y  . Tính S  a 2  b 2 .
2
 x  3x  2
A. S  7 . B. S  5 . C. S  4 . D. S  3 .

Câu 2: Cho hai đa thức f  x  và g  x  . Xét các tập hợp A   x   | f  x   0 , B   x   | g  x   0 ,


C   x   | f  x . g  x   0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. C  A  B. B. C  A  B. C. C  A \ B. D. C  B \ A.

m 1
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  2
có tập xác định D  
3x  2 x  m
1 1 1
A. 1  m  . B. m  1 . C. m  . D. m  .
3 3 3
Câu 4: Cho A: “Tập hợp các học sinh khối 10 học giỏi”, B: “Tập hợp các học sinh nữ học giỏi”, C: “Tập
hợp các học sinh nam khối 10 học giỏi”.Vậy tập hợp C là:
A. A  B . B. B \ A . C. A  B . D. A \ B .

Câu 5: Cho A   1;3 ; B   0;   . Xét các khẳng định sau:


1. A  B   1;   2. B \ A   3;   3. A \ B   1;0  4. A  B   0;3
Số khẳng định đúng là:
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 6: Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm L  3m  1; m 2  2m  2 
x 2  4 x  13
A. Đường thẳng y  3 x  1 . B. Parabol y  .
9
C. Parabol y  x 2  2 x  2 . D. Đường thẳng 8 y  3 x  3 .

Câu 7: Tìm điều kiện của m để hàm số y  x 2  x  m có tập xác định D  


1 1 1 1
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
4 4 4 4
x2  7 x  8
Câu 8: Hàm số y có tập xác định D   \ a; b ; a  b. Tính giá trị biểu thức
x 2  3x  1
Q  a 3  b3  4ab.
A. Q  11 . B. Q  14 . C. Q  19 . D. Q  10 .

x9
Câu 9: Tìm m để hàm số y  xác định trên đoạn 3;5 .
x  2m  1
A. m  1 hoặc m  2 . B. m  3 hoặc m  0 . C. m  4 hoặc m  1 . D. m  2 hoặc m  1 .

Câu 10: Cho tam giác ABC , có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 1     2       
A. MG  ( AM  BM CM) . B. AG  ( AB  AC) . C. AM  3GM . D. AM  AB  AC .
3 3

2 x  3 khi x  2
Câu 11: Đồ thị hàm số y   2 đi qua điểm có tọa độ:
 x  3 khi x  2
A.  0; 3 B.  3;6  C.  2;5 D.  2;1
Trang 396
1
Câu 12: Tìm điều kiện của m để hàm số y  x 4  m  m  1 x 3  x 2  mx  m 2 là hàm số chẵn.
A. m  0 . B. m  1 hoặc m  0 . C. không tồn tại m. D. 0  m  1 .

Câu 13: Học sinh khối 10 năm học 2018 – 2019 của Trường Gia Bình số 1 có 200 học sinh theo khối A1,
mỗi học sinh đều giỏi 1 trong 3 môn: Toán, Lí, Anh. Có 59 học sinh giỏi Anh, số học sinh giỏi
Toán gấp bốn số học sinh giỏi Lí, có 4 học sinh giỏi Lí và Anh, không có học sinh nào giỏi Lí và
Toán, có 5 học sinh giỏi Anh và Toán. Hỏi có bao nhiêu học sinh giỏi Toán?
A. 96. B. 100. C. 120. D. 110.

x4  2 x2  1 5 5
Câu 14: Trong các hàm số y  x 4  6 x 2  10; y  ; y  x .x3 ; y  2 x  1  x; y  x3  tồn
x x
tại a hàm số chẵn, b hàm số lẻ. Tính 5a  6b .
A. 27 . B. 28 . C. 23 . D. 20 .

Câu 15: Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y  3 x  4 và đường thẳng y  x – 3 .
A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 16: Giả sử hàm số y   x 2  2 x  4  3  x  x  1  3 có tập giá trị W   a; b  . Hãy tính giá trị của
biểu thức K  a2  b2 .
A. K = 145. B. K = 144. C. K = 143. D. K = 169.

3x 2  2 x  1
Câu 17: Hàm số y  2
có tập giá trị S   a; b  . Tính giá trị biểu thức a 2  b 2  ab
x  2x  3
A. 35 . B. 25 . C. 45 . D. 55 .
Câu 18: Cho M(3; 4) . Kẻ MM1 vuông góc với Ox , MM 2 vuông góc với Oy . Khẳng định nào sau đây
là đúng?

A. M1 M 2 có tọa độ 3;  4 . B. OM1  3 .
 
C. OM2  4 . D. OM1  OM 2 có tọa độ 3;  4 .

Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A 1;3 , B  2;3 , C  2;1 . Điểm M (a ;b) thuộc
  
trục Oy sao cho: MA  2 MB  3MC nhỏ nhất, khi đó a + b bằng?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 12 .
2x  8
Câu 20: Đường cong y  cắt đường thẳng y   x tại hai điểm M,N. Tính độ dài đoạn thẳng MN
x
A. MN  4 . B. MN  2 5 . C. MN  4 2 . D. MN  6 2
.
Câu 21: Biết đường thẳng = (2 − 2) + −2 luôn tiếp xúc với 1 parabol (P) cố định. Parabol (P)
đi qua điểm nào sau đây:
A. (1;1) B. (1;0) C. (0;1) D. 1;  2

Câu 22: Cho tam giác ABC với H, O, G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm của tam
giác. Hệ thức đúng là:
3   1
A. OH  OG B. OH  3GO C. OG  GH D. 2GO  3OH
2 2
Câu 23: Cho các khẳng định sau:
A. f (x)  g(x)  2017 f (x)  2017 g(x) B. f (x)  g(x)  f 2 (x)  g 2 (x)
C. f (x)  g(x)  0  f (x)  g(x) D. f (x)  g(x)  f 2018 (x)  g 2018 (x)
Số các khẳng định đúng là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Trang 397
2
Câu 24: Hàm số f  x  có tập xác định  và có đồ thị như hình vẽ

Tính giá trị biểu thức f   


2018  f  2018 
A. 2018 . B. 0 . C. 2018 . D. 4036 .

Câu 25: Hàm số f  x  có tập xác định  và có đồ thị như hình vẽ

Mệnh đề nào sau đây sai?


A. f  1  f 1  1 . B. Đồ thị hàm số có tâm đồi xứng.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;5  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  6; 1
Câu 26: Hàm số f  x  có tập xác định  và có đồ thị như hình vẽ:

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành theo một dây cung có độ dài bằng 2.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;5 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;3 .
D. f   
2019  f 
2017 .

Trang 398
3
Câu 27: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa 2 MA  MB  MC  3 MB  MC . Tập hợp M là :
A. Một đường tròn B. Một đường thẳng C. Một đoạn thẳng D. Nửa đường thẳng
Câu 28: Cho tam giác ABC biết AB = 8, AC = 9, BC = 11. M là trung điểm BC, N là điểm trên đoạn AC
sao cho AN = x (0 < x < 9). Hệ thức nào sau đây đúng ?
  1 x   1    x 1   1 
A. MN     AC  AB B. MN     CA  BA
2 9 2 9 2 2
x 1 1 x 1 1
C. MN     AC  AB D. MN     AC  AB
9 2 2 9 2 2

Câu 29: Cho A(2; –1), B(0; 3), C(4; 2). Một điểm D có tọa độ thỏa mãn 2AD  3BD  4CD  0 . Tọa độ của
D là:
A. (1; 12) B. (12; 1) C. (12; –1) D. (–12; –1)

Câu 30: Cho hàm số y  ax 2  bx  c có a  0; b  0; c  0 thì đồ thị (P) của hàm số là hình nào trong các
hình dưới đây
A. hình (4) B. hình (3) C. hình (2) D. hình (1)
y y y y
I I

x x
x x
I I
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

Câu 31: Tìm hàm số f  x  thỏa mãn f  x  1  x 2  6 x  4 .


A. f  x   x 2  5 x  2 . B. f  x   x 2  4 x . C. f  x   x 2  8 x  11 . D. f  x   x 2  6 x  1 .

Câu 32: Cho hình bình hành ABCD có M là giao điểm của hai đường chéo. Mệnh đề nào sau đây sai ?
            
A. AB  BC  AC . B. AB  AD  AC . C. BA  BC  2 BM . D. MA  MB  MC  MD.
Câu 33: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 6;1, B 3;5 và trọng tâm G 1;1 .Tìm tọa độ đỉnh C ?

A. C 6;3. B. C 6;3. C. C 6; 3. D. C 3;6.

Câu 34: Một vật nặng (Đ) được kéo bởi hai lực F1 và F2 . Xác định hướng di chuyển của (Đ) và tính độ dài
lực tổng hợp của F1 và F2 biết F1 = F2 = 50N và góc giữa F1 và F2 bằng 600.
Bước 1. Đặt OA  F1 và OB  F2 .
Vẽ hình bình hành OACB.
Ta có OC  OA  OB  F1  F2
Vậy vật (Đ) di chuyển từ O đến C
Bước 2. Vì OACB là hình bình hành và OA = OB nên OACB là hình thoi.
AOC = BOC = 300.
 OAC là nửa tam giác đều cạnh OA = 50N
50 3
 OC = = 25 3 (N)
2
Bước 3. Cường độ lực tổng hợp của F1 và F2 là OC = 25 3 (N).
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
A. Đúng B. Sai từ bước 1 C. Sai từ bước 2 D. Sai ở bước 3
Trang 399
4
Câu 35: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
     
MA  3 MB  4 MC  MA  MB  2 MC là đường tròn cố định có bán kính R. Tính bán kính R theo a.

a 3 a a a 3
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
16 9 8 8
 
Câu 36: Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh OA  a. Tính 2OA  OB .
a 5
A. a. B. . C. a 5. D. 2 a 2.
2

Câu 37: Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có ∆= −4 = 0 thì đồ thị của nó có dạng:


y
A. B. y C. y D. y
O
O
x
x
O x
O x

Câu 38: Cho tam giác ABC có A(1; –1), B(3; 2), C(5; –5). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
là :
A. ;− B. ; C. − ; − D. − ;

Câu 39: Cô Tình có 60m lưới muốn rào 1 mảng vườn hình chữ nhật để trồng rau, biết rằng một cạnh là
tường, cô Tình chỉ cần rào 3 cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Em hãy tính hộ diện tích
lớn nhất mà cô Tình có thể rào được?
A. 400m2. B. 450m2. C. 350m2. D. 425m2.
Câu 40: Cho đồ thị hàm số f  x   ax  bx  c như hình bên. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn
2

 0; 2018 để phương trình ax 2  b | x |  c  m  0 có hai nghiệm phân biệt?


y

O 1 2 x

A. 2016 . B. 2015 . C. 2018 . D. 2017 .






Câu 41: Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c có bảng biến thiên như sau:


x  2 
 
y

1

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình | f 2017 x  2018  2|  m có đúng ba nghiệm.
A. m  1. B. m  3. C. m  2. D. không tồn tại m.

Câu 42: Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình f x   m  2019  0 có duy nhất một nghiệm. y

A. m  2015.
B. m  2016. x
C. m  2017.
O 
D. m  2019.
Trang 400
5
Câu 43: Cho hàm số y  2 x 2  3  m  1 x  m2  3m  2 , m là tham số. Giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của
hàm số là lớn nhất thuộc khoảng nào sau đây?
A. m  1; 4  B. m   3;9  C. m   5;1 D. m   2; 2 
Câu 44: Cho hàm số f  x   ax  bx  c đồ thị như hình. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thì
2

phương trình ax 2  bx  c  m có đúng 4 nghiệm phân biệt.


y
A. 0  m  1 .
B. m  0. 
C. m  1.
D. không có giá trị của m. O x
2


Câu 45: Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì
phương trình f  x   1  m có đúng 3 nghiệm phân biệt.
y
A. m  4.
B. m  0. 
C. m  1.
D. m  2. x
O 2


Câu 46: Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
y
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c0.
C. a  0, b  0, c0. O
x
D. a  0, b  0, c  0.

Câu 47: Cho parabol  P  : y  ax2  bx  c,  a  0  có đồ thị như hình


bên. Khi đó 4a  2b  c có giá trị là

A. 3. B. 2. C. – 3. D. 0.

Câu 48: Cho tam giác ABC có = 7, = 5, = 8. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC, ba
⃗ ⃗ ⃗ ⃗
số , , thỏa mãn . + . + . = 0. Khi đó tỉ số = có giá trị bằng:
A. 3 B. C. D.
Câu 49: Xét trên tập số thực, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai phương trình x 2  1  0 và x  1  3 là hai phương trình tương đương.
B. Các phương trình bậc 3 một ẩn đều có 3 nghiệm thực.
C. Các phương trình bậc 2 một ẩn đều có 2 nghiệm thực.
D. Định lý Vi-ét không áp dụng cho phương trình bậc 2 có nghiệm kép.
Câu 50: Với 3 điểm A, B, C thẳng hàng và điểm I không nằm trên đường thẳng chứa 3 điểm A, B, C thỏa
  
mãn: IA  2 a  1 IB  a 2  1 IC thì ta có:
A. a  1 B. B nằm giữa A và C .
C. A là trung điểm đoạn BC . D. C là trung điểm đoạn AB . .
………………………………HẾT……………………….
Trang 401
6
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ 2
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán lớp 10
Mã đề thi 101 (Thời gian làm bài: 45 phút; số câu trắc nghiệm: 25)

Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh: .......................................


–––––––––––––––––––––––––––––––––––

Câu 1: Cho 3 điểm A  –4; 0  , B  –5;0  , C  3;0  . Tìm điểm M trên trục Ox sao cho
   
MA  MB  MC  0 .
A.  –2; 0  . B.  –4; 0  . C.  2;0  . D.  –5; 0  .
Câu 2: Cho mệnh đề “ x  R, x 2  x  7  0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?
A. x  R, x 2  x  7  0 . B. x  R, x 2  x  7  0 .
C. x  R mà x 2  x  7  0 . D.  x  R, x 2  x  7  0 .
Câu 3: Khi giải phương trình 3 x 2  1  2 x  1 1 , ta tiến hành theo các bước sau:
2
Bước 1 : Bình phương hai vế của phương trình 1 ta được: 3x 2  1   2 x  1  2
Bước 2 : Khai triển và rút gọn  2  ta được: x 2  4 x  0  x  0 hay x  –4 .

Bước 3 : Khi x  0 , ta có 3 x 2  1  0 . Khi x  4 , ta có 3 x 2  1  0 .


Vậy tập nghiệm của phương trình là: 0; –4 .
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng. B. Sai ở bước 1 . C. Sai ở bước 3 . D. Sai ở bước 2 .
x2  5
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình x2   0 là:
7x
A.  2;7  . B.  2;  . C.  2;7 . D.  7;  .
    
Câu 5: Tìm tọa độ vectơ u biết u  b  0 , b   2; –3 .
A.  2; –3 . B.  –2;3 . C.  –2; –3 . D.  2;3 .
Câu 6: Cho 2 điểm A  2; 3 , B  4;7  . Tìm điểm M  y Oy thẳng hàng với A và B .
4  1   1 
A. M  ;0  . B. M  ; 0  . C. M 1;0  . D. M   ;0  .
3  3   3 
   
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  MD là?
A. một đường tròn. B. tập rỗng. C. một đường thẳng. D. một đoạn thẳng.
2
Câu 8: Cho hàm số  
f x  ax  bx  c đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực
m thì phương trình f  x   m có đúng 4 nghiệm phân biệt.
y

O x
2


A. 1  m  0 B. m  3 . C. m  1, m  3 . D. 0  m  1 .
Câu 9: Tập nghiệm S của phương trình 2 x  3  x  3 là:

Trang 402 Trang 1/3 - Mã đề thi 101


A. S  . B. S  2 . C. S  6; 2 . D. S  6 .

Câu 10: Nếu hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như sau thì Dấu các hệ số của y
nó là:
O
x

A. a  0; b  0; c  0. B. a  0; b  0; c  0. C. a  0; b  0; c  0. D. a  0; b  0; c  0 .
Câu 11: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A  2; 5 , B 1; 1 , C  3; 3 . Tìm tọa độ đỉểm E sao cho
  
AE  3 AB  2 AC
A.  3;  3 . B.  2;  3 . C.  3;  3 . D.  3; 3 .
Câu 12: Cho parabol . y  ax 2  bx  2 biết rằng parabol đi qua hai điểm A(1;5) và B( 2;8) . Khi đó giá
trị của a + b bằng:
A. 2. B. 4.. C. 3. D. 5.
Câu 13: Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

O 1 2 x





A. y  2 x 2  4 x  1. B. y  x 2  4 x  1. C. y  2 x 2  4 x  1. D. y  2 x 2  4 x  1.
Câu 14: Bảng biến thiên của hàm số y   x 2  2 x  1 là:

A. B.

C. D.
Câu 15: Có ba lớp học sinh 10 A , 10 B, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp
10 A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây
bàng. Mỗi em lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 cây
bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
A. 10 A có 43 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 45 em.
B. 10 A có 45 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 40 em.
C. 10 A có 45 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 43 em.
D. 10 A có 40 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 45 em.
 2 x  2  3
 x2
Câu 16: Cho hàm số f  x    x 1 . Tính P  f 2  f 2 .
 x 2 +1 x2


Trang 403 Trang 2/3 - Mã đề thi 101


8 5
A. P  6 . B. P  . C. P  . D. P4.
3 3
Câu 17: Phương trình mx 2  (2m  3) x  m  4  0 vô nghiệm khi:
9 9
A. m  . B. m   . C. m  0 . D. m  0 .
28 28
Câu 18: Giá trị nào của k thì hàm số y   k –1 x  k – 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
A. k  1 . B. k  2 . C. k  1 . D. k  2 .
Câu 19: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào rỗng?
A. A  x   x 2  4  0. B. C  x   x 2  5  0.
C. D  x   x 2  x 12  0. D. B  x   x 2  2 x  3  0.

Câu 20: Cho 3 tập hợp: A   ;1 ; B   2; 2 và C   0;5  . Tính  A  B    A  C   ?


A.  2;1 . B.  2;5  . C.  0;1 . D. 1; 2 .

Cho
Câu 21: hình
 bình hành ABCD. Đẳng 
  thức nào sau đây
 đúng
 ?    
A. BA  AD  AC . B. AB  AD  AC . C. AB  AD  CA . D. AB  AC  BC .
Câu 22: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
 a 3    a 3 
A. AM  . B. MB  MC . C. AM  . D. AM  a .
2 2
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy , cho bốn điểm A  2; 1 , B  2;  1 , C  2;  3 , D  2;  1 . Xét ba

mệnh đề:
 I  ABCD là hình thoi.

 II  ABCD là hình bình hành.

 III  AC cắt BD tại M  0;  1 .

Chọn khẳng định đúng


A. Chỉ  I  đúng. B. Chỉ  II  đúng.
C. Chỉ  II  và  III  đúng. D. Cả ba đều đúng.

Câu 24: Tìm m để phương trình 2x 2  x  2m  x  2 có nghiệm. Đáp số nào sau đây đúng?
25 25
A. m   B. m  3 . C. m  0 D. m  
4 8
4 3 2 2
6 x  ( x  x) y  ( y  12) x  6
Câu 25: Cho hệ phương trình  4 2 2 2 2
. Biết hệ có 2 nghiệm
5 x  ( x  1) . y  11x  5
là: (x1 ; y1 ) , (x 2 ; y 2 ). Đặt S = y1  y2 . Khi đó S bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 404 Trang 3/3 - Mã đề thi 101


TRƯỜNG THPT MARIE CURIE ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019
TỔ TOÁN MÔN: TOÁN KHỐI 10
(Đề kiểm tra có 1 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề

Họ, tên học sinh:…………………………………………………….


Số báo danh:…………………………………………………………

Câu 1: (1 điểm) Tìm tất cả các số nguyên là phần tử của tập hợp C   2; 3 \ 1 .

Câu 2: (1 điểm) Cho hai tập hợp A  x  1  x  3 và B  x   


2  x  5 .
a) A và B là các đoạn, khoảng nào?
b) Tìm A  B và A  B .

Câu 3: (1 điểm) Cho hai tập hợp X   ; m  1 và Y   2m;   .


Tìm tất cả các giá trị của tham số m để X  Y   ;   .

3 x 1  x  2
Câu 4: (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y  .
x2  4 x  3

3x  8
Câu 5: (1 điểm) Tìm điểm P thuộc đồ thị hàm số y  có tung độ bằng 5 và hoành độ
x2  2
dương.

2 x 2  2018
Câu 6: (1 điểm) Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số h  x   .
3 4
( x  4 x). 9 x  1

4 x  1 neáu x  1
Câu 7: (1 điểm) Cho hàm số f  x    .
 3  x neáu x  1
 
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho f m2  1  3 f  1 .

Câu 8: (1 điểm) Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và AD .
Chứng minh: AC  2MN  AD .

Câu 9 : (1 điểm) Cho tam giác ABC , trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MB  2MC .
Chứng minh: AB  2 AC  3 AM .

Câu 10: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB  15 và AD  20 .


Tính AB  AC  AD .

----------- HẾT ----------

Trang 405
ĐÁP ÁN KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN KHỐI 10

Nội dung Điểm Nội dung Điểm


Câu 1: Tìm tất cả các số nguyên là phần tử của 1 điểm Câu 6: Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số 1 điểm
tập hợp C   2;3 \ 1 . 2 x 2  2018
h  x  .
Giải ( x3  4 x). 9 x 4  1
C  2; 1;0;2 0,25x4 Giải
Thiếu hoặc thừa mỗi phần tử -0.25  D  R \ 0;2; 2
 Nhận xét tập đối xứng hoặc x  D thì  x  D
0,25x4
2 x 2  2018
 h x    h  x 
( x3  4 x). 9 x 4  1
 Vậy hàm đã cho là hàm lẻ.
Câu 2:Cho hai tập hợp A  x  1  x  3 và 1 điểm 4 x  1 neáu x  1 1 điểm
Câu 7: Cho hàm số f  x    .

B  x 2  x  5 .   3  x neáu x  1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho
a) A và B là các đoạn, khoảng nào?
b) Tìm A  B và A  B . f  m2  1  3 f  1 .
Giải Giải
 A  1;3  B   2; 5  0,25x4  f  m 2  1  4m 2  5
0,25x2
 A  B   2;3  A  B  1; 5   f  1  2

  1
 f m2  1  3 f  1  m 
2
m
1
2 0,5
Câu 3: Cho hai tập hợp X   ; m  1 và 1 điểm Câu 8: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là 1 điểm
Y   2m;   . Tìm tất cả các giá trị của tham số trung điểm của AC và AD .

m để X  Y   ;   . Chứng minh: AC  2MN  AD .


Giải
Giải
m  1  2m  m  1 0,5x2 VT  AC  CD 0,5x2
 AD  VP
Câu 4:Tìm tập xác định của hàm số 1 điểm Câu 9:Cho tam giác ABC , trên cạnh BC lấy điểm 1 điểm
3 x 1  x  2 M sao cho MB  2MC .Cm: AB  2 AC  3 AM .
y .
x2  4 x  3 Giải
Giải

VP  AM  MB  2 AM  MC  0,25x2
x  2  0 0,25x2
 2  3 AM  MB  2MC 0,25
x  4x  3  0
0,5  3 AM  0  3AM 025
D   2;   \ 3
Câu 5:Tìm điểm P thuộc đồ thị hàm số 1 điểm Câu 10:Cho hình chữ nhật ABCD có AB  15 và 1 điểm
3x  8
y 2 có tung độ bằng 5 và hoành độ AD  20 . Tính AB  AC  AD .
x 2
dương. Giải
Giải AB  AC  AD  2 AC
0,5
3x  8
Thay y =5 vào pt: 5  2 0,25 = 2 AC  50 0,25x2
x 2
2
 x  1 x  
5 0,25x2
Kết luận P 1;5
0,25

Trang 406
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 3 - x = x + 2 + 1.
A. {2}. B. {1; - 2}. C. {- 1; 2}. D. {- 1}.
Câu 2: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình mx + m - 1 = 0 vô nghiệm?
A. m = 0 và m = 1. B. m = 1. C. m = 0. D. m =-1.
Câu 3: Phương trình x  1  2 có ngiệm là :
A. x = 1; B. x = 3 ; C. x = 3 ; x= -1; D. x = 2.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng?
           
A. AA + BB = AB. B. MP + NM = NP. C. CA + BA = CB. D. AB + AC = BC.
Câu 5: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y = x2 – 2x; B. y = x2 – 2x + 1; C. y = – x2 + 2x – 1; D. y = – x2 + 2x;
   
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a = (5;2), b = (10;6 - 2x ) . Tìm x để a và b cùng phương?
A. 1. C. 2. D. -2.
B. -1.
Câu 7: Cho hai lực F1 = F2 = 100 N , có điểm đặt tại O và tạo với nhau một góc 600 . Cường độ lực
tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu ?
A. 100 3 N. B. 50 3 N. C. 100 5 N. D. 50 5 N.


Câu 8: Cho tập hợp B  1;3; m , C  x    x 2  4 x  3   0 . Tìm m để C  B 
A. m  1. B. m  3. C. m  0. D. m  4.
Câu 9: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Có thể xác định bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C ?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 10: Giao điểm của parabol (P): y = x – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là:
2

A. (1; 0); (3; 2) B. (0; –1); (–2; –3) C. (–1; 2); (2; 1) D. (2;1); (0; –1).
     
Câu 11: Cho a = (2; -2) ;b = (1; 4) ; c = (5; 0) thõa mãn c = ha + kb . Tìm h; k
A. h = -2; k = -1. B. h = 2; k = 1. C. h = 1, k = 2. D. h = 3, k = -2.
Câu 12: Cho đồ thị hàm số y = ax + bx + c có
2

đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau


đây đúng?

A. a > 0, b = 0, c > 0 . B. a > 0, b > 0, c > 0 . C. a > 0, b < 0, c > 0 . D. a < 0, b > 0, c > 0 .

Trang 407 Trang 1/4 - Mã đề thi 132


Câu 13: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
x –∞ 2 +∞ x –∞ 2 +∞
y 1 y +∞ +∞
–∞ –∞ 1
A. B.
x –∞ 1 +∞ x –∞ 1 +∞
y 3 y +∞ +∞
–∞ –∞ 3
C. D.
Câu 14: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1), B(1; –2)
?
A. a = 2 và b = 1; B. a = –1 và b = –1. C. a = – 2 và b = –1; D. a = 1 và b = 1;
Câu 15: Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y = 3 - 3x B. y = 3 - 2 x C. y = -5x + 3 . D. y = x + 3

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M  x; y  . Tìm tọa độ của các điểm M 1 đối xứng
với M qua trục hoành?
A. M 1  x; y  . B. M1  x;  y  . C. M1   x; y  . D. M1   x;  y  .
   
Câu 17: Cho ABC . Tìm điểm M thỏa MA  MB  2MC  0
A. M là đỉnh của hình bình hành MCAB
B. M trùng với đỉnh C của ABC
C. M là trọng tâm của tam giác ABC .
D. M là trung điểm cạnh IC , với I là trung điểm của cạnh AB
Câu 18: Trong số 50 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn được xếp
loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp
10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học
lực giỏi hay hạnh kiểm tốt.
A. 20. B. 30. C. 35. D. 25.
Câu 19: Chọn khẳng định sai   
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI  IB  AB .
  
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA  BI  0 .
  
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI  BI  0 .
  
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA  IB  0 .
Câu 20: Tìm m để hàm số y  x 2  2 x  2m  3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  2;5 bẳng 3 .
A. m  3 . B. m  9 . C. m  1 . D. m  0 .
Câu 21: Hai phương trình được gọi là tương đương khi
A. Có cùng tập xác định. B. Có số nghiệm bằng nhau.
C. Có cùng dạng phương trình. D. Có cùng tập hợp nghiệm.
Câu 22: Dây truyền đỡ trên cầu treo có dạng Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cuối của dây được
gắn vào các điểm A , B trên mỗi trục AA và BB với độ cao 30 m . Chiều dài đoạn AB trên nền

Trang 408 Trang 2/4 - Mã đề thi 132


cầu bằng 200 m . Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu là OC  5 m . Gọi Q , P  , H  , O , I  ,
J  , K  là các điểm chia đoạn AB thành các phần bằng nhau. Các thanh thẳng đứng nối nền cầu
với đáy dây truyền: QQ , PP , HH  , OC , II  , JJ  , KK  gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài
của các dây cáp treo?

A. 73, 75 m . B. 78, 75 m . C. Đáp án khác. D. 36,87 m .


2
Câu 23: Cho hàm số y  x là
A. hàm số chẵn B. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
C. hàm số lẻ D. hàm số không chẵn, không lẻ
Câu 24: Tập hợp D = (; 2]  (6; ) là tập
nào sau đây? (hình 1)
hình 1

A. ( 4;9] B. ( ; ) C. (6; 2] D.  6; 2


Câu 25: Mệnh phủ định của mệnh mệnh đề “ x  , x 2  x  7  0 ” là:
A. x  , x 2  x  7  0 B. x  , x 2  x  7  0
C. x  , x 2  x  7  0 D. x  , x 2  x  7  0
Câu 26: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. 8 là số chính phương.
C. Buồn ngủ quá!
D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (2; -3), B (4; 7), C(1; 5). Tìm tọa độ trọng tâm G của
DABC .
æ7 ö æ7 ö
A. (7;15) . B. ççç ; 5÷÷÷ . C. (7; 9) . D. ççç ; 3÷÷÷ .
ç3 ÷
è ø ç3 ÷
è ø

Câu 28: Cho hai tập hợp A  1; 2; 4; 6 , B  1; 2;3; 4;5; 6; 7;8 khi đó tập C B A là?
A. 3;5;7;8 . B. 4; 6 . C. 2; 6; 7;8 . D. 1; 2; 4; 6 .
Câu 29: Chọn khẳng định đúng :
   
A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA  GB  CG  0 .
   
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA  GB  GC  0 .
   
C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA  AG  GC  0 .
  
D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA  GB  GC  0 .

Câu 30: Vectơ a   4; 0  được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
         
A. a  4i  j . B. a  i  4 j . C. a  4 j . D. a  4i .
   
Câu 31: Cho hai tập hợp A  x   7 x 2  3 x  4  0 , B  x   3 x  2  15 khi đó

Trang 409 Trang 3/4 - Mã đề thi 132


 4
A. A  B  1; 0 . B. A  B  1;  . C. A  B  1 . D. A  B  
 7
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (2; -3), B (4; 7) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
AB.
A. (3;2) . B. (2;10) . C. (6; 4) . D. (8; -21) .

Câu 33: Cho hàm số y  2 x  1 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
A. ( 1;0) B. (-3;5) C. (-2;-3) D. (-1;1)
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (-1;1), B (1; 3), C(5;2). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD
là hình bình hành.
A. (3; 0) . B. (5; 0). C. (7; 0). D. (5; -2) .
x +1
Câu 35: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
( x - 3) 2 x - 1
æ 1 ö æ1 ö é1 ö
A. D = ççç- ; +¥÷÷÷ \ {3}. B. D = . C. D = ççç ; +¥÷÷÷ \ {3}. D. D = ê ; +¥÷÷÷ \ {3}.
è 2 ø è2 ø ëê 2 ø

Câu 36: Cho hai tập hợp A  a; b; c; e , B  2; c; e; f  khi đó tập A  B
A. A  B  a; b; c; e; f  . B. A  B  a; 2 .
C. A  B  c; e . D. A  B  2; a; b; c; e; f  .
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (3; 3), B (-1; -9), C(5; -1). Gọi I là trung điểm của
 1 
AB. Tìm tọa độ điểm M sao cho AM = - CI .
2
A. (5; 4) B. ( )
1;2 .
C. (-6; -1). D. (2;1) .
Câu 38: Cho parabol (P) có phương trình y = -x 2 - 2x + 4 . Tìm tọa độ đỉnh I của parabol.
A. I (-2; 4) . B. I (-1;1) . C. I (-1; 5) . D. I (1;1) .
Câu 39: Cho hàm số y = ax + b (a  0). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
b b
A. Hàm số đồng biến khi x < - . B. Hàm số đồng biến khi x > - ;
a a
C. Hàm số đồng biến khi a < 0; D. Hàm số đồng biến khi a > 0;
Câu 40: Biết đồ thị của hàm số y = ax + b qua hai điểm A(0;-3) và B( -1;-5) . Thì a và b bằng bao
nhiêu? 
A. a = 2; b =-3 B. a = -2; b= 3 C. a = 2; b = 3 D. a =1; b = -4

----------- HẾT ----------

Trang 410 Trang 4/4 - Mã đề thi 132


made cautron dapan
132 1 D
132 2 C
132 3 C
132 4 B
132 5 C
132 6 A
132 7 A
132 8 D
132 9 D
132 10 A
132 11 B
132 12 C
132 13 C
132 14 B
132 15 B
132 16 B
132 17 D
132 18 B
132 19 B
132 20 A
132 21 D
132 22 B
132 23 A
132 24 C
132 25 B
132 26 C
132 27 D
132 28 A
132 29 B
132 30 D
132 31 D
132 32 A
132 33 C
132 34 A
132 35 C
132 36 D
132 37 A
132 38 C
132 39 D
132 40 A

Trang 411
SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC LẦN I -KHỐI 10
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC NĂM HỌC: 2018 - 2019
(Đề thi gồm 06 trang) Môn thi: TOÁN
Ngày thi 30 tháng 10 năm 2018
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ,tên học sinh……………………….Lớp…….Số báo danh………………………. Mã đề 101

Câu 1: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?


3
A. 3  1  5 . B. Hôm nay rét quá!. C. 7 là số vô tỷ. D. N .
5

Phủ định của mệnh đề " x   : 2 x  5 x  2  0" là:


2
Câu 2:
A. "x   : 2 x  5 x  2  0" . B. " x   : 2 x  5 x  2  0" .
2 2

C. "x   : 2 x  5 x  2  0" . D. "x   : 2 x  5 x  2  0" .


2 2

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho B(5;-4), C(3;7). Tọa độ trung điểm I của BC là:
 11   3  11  2 
A. I 1;   B. I  4;  C. I  1;  D. I  ; 4 
 2 .  2.  2 .  3 .

Câu 4: Hàm số y   m  1 x  2018  m đồng biến trên khoảng  ;   khi:


A. m  1 . B. m  2 . C. 1  m  2 018. D. m  1 .

Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ?
A. y   x  2 . B. y  2 . C. y   x  3 . D. y  2 x  3 .

2x 1
Câu 6: Tập xác định của hàm số y  là:
x 1
A. R. B. (1;  ) . C. R \ 1 . D. (;0) .

Câu 7: Với giá trị nào của m thì hàm số y   2  m  x  5m là hàm số bậc nhất
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 8: Parabol y = x2 - 2x + 1 có đỉnh là:
1 1
A. I  ;  . B. I 1;0  . C. I  1; 4  . D. I  2;1 .
2 4
Câu 9: Cho hàm số y  x 2  2 x  3 . Tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  3; 2  . B. Hàm số nghịch biến trên  2;3 .
C. Hàm số đồng biến trên  ; 0  . D. Hàm số nghịch biến trên  ; 1 .

Câu 10: Đường thẳng đi qua điểm A 1;2  và song song với đường thẳng y  2 x  3 có phương trình
là:
A. y  2 x  4 . B. y  2 x  4 . C. y  3 x  5 . D. y  2 x .

Câu 11: Trên đường thẳng d1 cho 10 điểm phân biệt, d2 cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu vectơ

khác 0 có điểm đầu trên đường thẳng d1 và điểm cuối trên đường thẳng d2, biết rằng d1 // d2?
A. 100. B. 200. C. 180. D. 90.
Trang 1-Mã đề thi 101
Trang 412
Câu 12: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. IA  IB . B. IA  IB  0 . C. IA  IB  0 . D. IA  IB .

Câu 13: Cho hai điểm A  2; 3 , B  1;4  . Tọa độ của vectơ AB là:
A. 1;1 . B.  3;7  . C.  3; 7  . D.  3; 7  .

Câu 14: Cho hai tập hợp: A= 0;1; 2;3;4 và B= 2; 4;6;8;10 . Tập hợp A\B bằng:
A. 6;8;10 . B. 0;1;3 . C. 2; 4 . D. 0;1; 2;3; 4;6;8;10 .

x 1
Câu 15: Tập xác định của hàm số y  là:
x 3
A. R \ {3} . B.  1;   . C.  1;   \ 3 . D. 1;3   3;   .

2  x  3 NÕu  1  x  1
Câu 16: Cho hàm số f  x   
2
 
; Giá trị của f  1 , f 10 lần lượt là:
 x  1 NÕu x  1
A. 8 và 0. B. 0 và -8. C. - 8 và 3. D. 3 và -8.

Câu 17: Dùng máy tính cầm tay để viết quy tròn số gần đúng 2  5 đến hàng phần trăm là:
A. 3.65. B. 3.6503. C. 3.6. D. 3.66.
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x 2  x  3 là:
21 25
A. 3 . B. 2 . C. . D. .
8 8
Câu 19: Hãy chọn mệnh đề sai ?
A. Nếu  > 3 thì  < 4. B. Nếu 5 < 3 thì 2  7.
C. Nếu 5 > 3 thì 7 > 2. D. Nếu 5 > 3 thì 2 > 7.
Câu 20: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị như hình vẽ?
A. y  x  3 . B. y  2 x  3 .
C. y  4 x  6 . D. y  4 x  6 .

Câu 21: Trong các hàm số sau đây: y  x , y  x 2  4 x , y   x 4  2 x 2 có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 22: Cho hàm số Y  f  X  có tập xác định là  3;3 và đồ
thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;1 và 1; 4  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 1 và 1;3 .
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

Trang 2-Mã đề thi 101


Trang 413
    
Câu 23: Cho a  1; 2  và b   3; 4  . Vectơ m = 2 a +3 b có toạ độ là:
   
A. m  (11;16) . B. m  10;12  . C. m  12;15  . D. m  13;14  .

Câu 24: Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình. Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng?
y
4

x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4

-2

A. Hàm số lẻ trên tập thực. -4


.
B. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
C. Hàm số chẵn trên  .
D. Hàm số đồng biến trên  .
  
Câu 25: Cho a  1; 2  , b   2;3  , c   6; 10  . Chọn khẳng định đúng:
      
A. a  b và c cùng hướng. B. a  b và a  b cùng phương.
     
C. a  b và c cùng hướng. D. a  b và c ngược hướng.

Câu 26: Cho A   5;1 ; B  3;   và C   ; 2  .Câu nào sau đây đúng?
A. B  C   . B. A  B   5;   . C. B  C   5; 2 . D. B  C  R .
2
Câu 27: Cho Parabol (P) là đồ thị của hàm số: f ( x )  9 x  12 x  4 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
A. Parabol (P) luôn nằm phía trên trục hoành với x  .
3
2
B. Parabol (P) luôn nằm dưới trục hoành với x  .
3
C. Parabol (P) luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
D. Parabol (P) luôn cắt trục tung tại điểm A  4;0  .
Câu 28: Parabol y  ax 2  bx  2 đi qua hai điểm M 1;5  và N  2;8  có phương trình là:
A. y  x 2  x  2 . B. y  x 2  2 x  2 . C. y  2 x 2  x  2 . D. y  2 x 2  2 x  2 .

Câu 29: Tam giác ABC có trọng tâm G  0;7  , đỉnh A  1;4  , B  2;5 thì đỉnh C có tọa độ là:
A. 1;12  . B.  1;12  . C. 12; 1 . D.  2;12  .
 
Câu 30: Cho hình chữ nhật ABCD có AB= 3; BC= 4. Khi đó BC  BA bằng

A. 7. B. 5. C. 5. D. 4.

Câu 31: Cho hình bình hành ABDC có A  2; 5  , B  3;3 , C  4;1 . Tọa độ đỉnh D là
A.  1;9  . B.  9;7  . C.  9; 7  . D. 1; 9  .

Câu 32: Tập xác định của hàm số: y  x  2 x  1  5  x 2  2 4  x 2 có dạng  a; b  . Tính  a  b  .
A. 3 . B. 1. C. 0 . D.  3 .
Câu 33: Nếu G là trọng tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng.

Trang 3-Mã đề thi 101


Trang 414
AB  AC AB  AC 3( AB  AC ) 2( AB  AC )
A. AG  B. AG  C. AG  D. AG  .
2 3 2 3
Câu 34: Cho tứ giác ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tìm giá trị của k
  
thích hợp điền vào đẳng thức vectơ MN  k AD  BC ?  
1 1
A. k  3 . .
B. k  C. k  2 . D. k  .
2 3
Câu 35: Cho các tập hợp A , B , C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu xám
trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A. A  B  C .
B.  A \ C    A \ B  .
C.  A  B  \ C .
D.  A  B  \ C .
    
Câu 36: Cho tam giác ABC. Tập hợp điểm M thỏa mãn | MA  MB  MC || MA  MB |
1
A. Là đường tròn tâm G, bán kính R  BA . B. Là đường tròn tâm A, bán kính R=AB.
3
C. Là đường trung trực cạnh AB. D. Là đường trung trực cạnh GM.
    
Câu 37: Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm thỏa mãn điều kiện IA  2 IB  3IC  0 . Biểu thị vectơ AI
 
theo hai vectơ AB và AC là:
1  1  1  1 

A. AI  AB  AC . B. AI   AB  AC .
3 2 3 2
 1  1   1  1 
C. AI  AB  AC . D. AI  AB  AC .
3 2 3 2
 2018 
Câu 38: Cho số thực a  0 .Điều kiện cần và đủ để hai khoảng  ;2018a  và  ;   có giao khác
 a 
tập rỗng là:
A. a  1 . B. 1  a  0 . C. a  1 . D. 1  a  0 .

Câu 39: Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y

O x
1
A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị dương của tham số m để hàm số f ( x )  mx 2  4 x  m 2 luôn nghịch biến
trên khoảng  1;2  .
A. m  1 . B. 2  m  1 . C. 0  m  1 . D. 0  m  1 .

Trang 4-Mã đề thi 101


Trang 415
     
Câu 41: Cho ba lực F 1  MA, F 2  MB, F 3  MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật
 
đứng yên. Cho biết cường độ của F 1 , F 2 đều bằng 50 N và góc 
AMB  1200 . Khi đó cường

độ lực của F3 là:
 A
F1

M

F3

 B
F2

A. 25 N. B. 50 N. C. 25 3 N. D. 100 3 N.

Câu 42: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x  2 m  1 cắt hai trục tọa độ tạo
thành một tam giác có diện tích bằng 12,5 bằng:
A. 5. B. 1. C. 3. D. -5.
Câu 43: Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày
được bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120  x  đôi. Hỏi của hàng bán một
đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất?
A. 80 USD. B. 160 USD. C. 40 USD. D. 240 USD.
Câu 44: Cho hình thang ABCD vuông tại A, D có AB  AD  a và CD  2a ; gọi M, N lần lượt là
  
trung điểm của AD và DC; khi đó MA  MC  2 MN bằng:

a 5
A. a 17 . B. 3a . C. . D. 2a .
2
Câu 45: Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng
cách giữa hai chân cổng bằng 162 m . Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất
(điểm M ), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với đất).
Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m . Giả sử các số liệu trên là
chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng).

A. 175, 6 m. B. 197,5 m. C. 210 m. D. 185, 6 m.

Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy , cho A  2; 3 , B  3; 4  . Tọa độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho
A , B , M thẳng hàng là:
Trang 5-Mã đề thi 101
Trang 416
 5 1  17 
A. M 1; 0  . B. M  4;0  . C. M   ;   . D. M  ;0  .
 3 3 7 
1
Câu 47: Để hàm số y  x  m  2  có tập xác định là D   0;5  thì tập các giá trị của m là:
5 x
A. m  0 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 48: Khi tịnh tiến parabol y = 2x2 sang trái 3 đơn vị,sau đó lên trên 2 đơn vị ta được đồ thị của hàm
số:
2
A. y  2  x  3  2 . B. y = 2x2 + 1. C. y = 2(x – 3)2 +2. D. y = 2x2 – 3.
Câu 49: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
 
2 5
A.  ;  2   5;    . B.  ;  2   5;    .
C.  ;  2    5;    . D.  ;  2  5;    .

Câu 50: Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp 10B không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề
phủ định của mệnh đề này là :
A. Không có học sinh nào trong lớp 10B chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp 10B đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp 10B chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp 10B không chấp hành luật giao thông.

……………………..HẾT………………………

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm .

Đặng Thanh Hải

BẢNG ĐÁP ÁN 101


1.B 2.A 3.B 4.C 5.C 6.C 7.C 8.B 9.D 10.B
11.A 12.C 13 14.B 15.C 16.C 17.A 18.D 19.D 20.B
21.C 22.C 23.A 24.C 25.D 26.A 27.A 28.C 29.B 30.C
31.A 32.A 33.B 34.B 35.D 36.A 37.A 38.B 39.D 40C
41.B 42.B 43.A 44.A 45.D 46.D 47.D 48.A 49.B 50.B

Trang 6-Mã đề thi 101


Trang 417
TRƯỜNG THPT TÂN PHONG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 02 HKI
TỔ TOÁN MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
Đề có 02 trang Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:.........................................................................Số báo danh...............................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Cho ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Đẳng thức nào đúng?
   1       
A. GA  2GI B. IG   IA C. GB  GC  2GI D. GB  GC  GA
3
Câu 2: Cho  P  : y  ax  bx  c  a  0  . Tọa độ đỉnh của (P) là:
2

 b   b   b   b 
A. I   ;  B. I   ;  C. I   ;   D. I   ; 
 a 4a   2a 4a   2a 4a   2a 2a 
  5    1     
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho a   3; 1 , b   ;0  , c    ;1 . Tọa độ x  2a  b  3c là:
2   2 
   
A. x   2;1 B. x   2;1 C. x   5; 0  D. x   5; 0 
 2 
Câu 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi I là trung điểm của cạnh AC, K là điểm thỏa AK  AD . Phân tích
3
  
CK theo CA và ID
 2  2   2  2 
A. CK   CA  ID B. CK  CA  ID
3 3 3 3
 2  2   2  2 
C. CK  CA  ID D. CK   CA  ID
3 3 3 3
Câu 5: Cho tam giác ABC biết AB  8, AC  9, BC  11 . M là trung điểm BC, N là điểm trên đoạn
AC sao cho AN  x (0  x  9) . Hệ thức nào sau đây là đúng ?
  1 x   1    1 x   1 
A. MN     AC  AB B. MN     AC  BA
2 9 2 2 9 2
  x 1   1    x 1   1 
C. MN     AC  AB D. MN     AC  BA
9 2 2 9 2 2
Câu 6: Cho hai điểm A(3; -4), B(7; 6). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là?
A. (2; -5) B. (5; 1) C. (-5; -1) D. (-2; -5)
Câu 7: Cho tam giác ABC. Các điểm M 1; 0  , N  2; 2  , P  1;3 lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC, CA và AB. Tọa độ đỉnh B của tam giác ABC là:
A. B  2;1 B. B  2; 4  C. B  3; 5  D. B  4; 2 
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 6 2 là số hữu tỷ.
B. Phương trình x 2  x  7  0 có nghiệm
C. 17 là số chính phương.
D. Phương trình x 2  7 x  2  0 có 2 nghiệm trái dấu.
  
Câu 9: Cho A  x   mx  3  mx  3 , B  x   x 2  4  0 . Tìm m để B \ A  B . 
3 3 3 3 3 3
A.  m B.   m  C. m  D. m  
2 2 2 2 2 2
2
Câu 10: Xác định (P): y  ax  bx  c . Biết (P) có hoành độ đỉnh bằng 1, cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ bằng -2 và đi qua M(-1;4).
4 8 32 4 8 32
A. y  x 2  x  B. y   x 2  x 
5 5 5 5 5 5

Trang 418 Trang 1/2 - Mã đề thi 132


4 8 32 4 8 32
C. y   x 2  x  D. y  x 2  x 
5 5 5 5 5 5
Câu 11: Cho hình
   bình hành ABCD với giao
   điểm của hai đường
  chéo
 là I. Chọn
khẳng
 định
 đúng:
A. AB  CD  0 B. AB  AD  BD C. AB  IA   BI D. AB  BD  0
Câu 12: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A.  x  Q | x 2 – 4 x  2  0 
B. x  Z x  1 
C.  x  R | x 2 – 4 x  3  0 D.  x  Z | 6 x 2 – 7 x  1  0
Câu 13: Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con?
A. d : y  2k  3 . B.  . C.  D. 1; .
Câu 14: Cho hàm số f ( x)  x3 . Tính A  f (n  1)  f (n) với n  N ;1  n  100 .
A. A  1030300 B. A  1030303 C. A  1030301 D. A  1030302
Câu 15: Tập xác định của hàm số y  3x  9 là:
A. D   ;3 B. D  [3; ) C. D  R D. D  R \{3}

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 12; 4  , B  7; 2  . Tọa độ của vectơ AB là
A.  5; 2  B. 19; 6  C.  5; 2  D.  19; 6 
Câu 17: Từ một bờ tường có sẵn, người ta muốn rào quanh một khu đất với một số vật liệu cho trước
là 100 m thẳng hàng rào. Vậy làm thế nào để rào khu đất ấy theo hình chữ nhật sao cho có diện tích
lớn nhất. Khi đó, chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là:
A. 50 và 50 B. 35 và 35 C. 75 và 25 D. 50 và 25
Câu 18: Cho hàm số y  3  x  4 x 2 , điểm nào thuộc đồ thị:
A. M  0; 1 B. M  1;8  C. M  2; 6  D. M 1;3
 
Câu 19: Cho hai lực P và Q tác động vào điểm A, biết góc giữa hai lực bằng 900. Cường độ lực của
    
P bằng 30N, cường độ lực của Q bằng 60N. Tính cường độ lực tổng hợp R  P  Q .
A. 30 2 N . B. 30 5 N . C. 90 N . D. 60 2 N .
2
Câu 20: Cho (P): y  x  3 x  2 . Tìm câu đúng:
 1  7 
A. Hàm số nghịch biến trên  ;   B. Hàm số đồng biến trên   ;  
 4  4 
 7   1 
C. Hàm số nghịch biến trên   ;   D. Hàm số đồng biến trên   ;  
 4   4 
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
6  2x
Câu 1 (1,0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y 
x3
Câu 2 (1,0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x 2  2 x
Câu 3 (0,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC.
Chứng minh rằng ba điểm M, N, O thẳng hàng.
Câu 4 (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A  3; 2  , B  1; 6  , C  4;0  .
  
a. Tìm tọa độ các véctơ AB, AC , BC .
  
b. Phân tích AB theo hai vectơ AC , BC .
----------- HẾT ----------

Trang 419 Trang 2/2 - Mã đề thi 132


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN – KHỐI: 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi gồm: 06 trang.

Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 001

x 1
Câu 1. Tập xác định của hàm số y  là
x 1
A. 1;   . B. . C. \ 1 . D. 1;   .
Câu 2. Gọi M là trung điểm của đoạn AB . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
1
A. MA  MB  0 . B. MA   AB . C. MA  MB . D. AB  2MB .
2
Câu 3. Cho parabol  P  : y  x 2  4 x  3 và đường thẳng d : y  mx  3 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để
9
d cắt  P  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng .
2
A. m  7 . B. m  1 . C. m  7 . D. m  1, m  7 .
Câu 4. Cho hàm số y  x  x . Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B hoành độ lần lượt là 2 và 1 .
Phương trình đường thẳng AB là
3x 3 3x 3 4x 4 4x 4
A. y   . B. y   . C. y   . D. y    .
4 4 4 4 3 3 3 3
x
Câu 5. Đồ thị của hàm số y    2 là hình nào?
2

A. . B. .

C. . D. .
Câu 6. Cho hai tập hợp CR A   9;8 và CR B   ; 7   8;   . Chọn khẳng định đúng.
A. A  B  R . B. A  B   9; 7  . C. A  B   . D. A  B  8 .
1
Câu 7. Một chiếc cổng hình parabol dạng y   x 2 có chiều rộng d  8m . Hãy tính chiều cao h của cổng.
2
(Xem hình minh họa bên cạnh)

Trang 420 Trang 1/6 - Mã đề thi 001


A. h  9m . B. h  7m . C. h  8m . D. h  5m .
8
Câu 8. Cho giá trị gần đúng của là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là:
17
A. 0, 003 . B. 0, 002 . C. 0, 001 . D. 0, 004 .
Câu 9. Cho hai tập A   1;3 ; B   a; a  3 . Với giá trị nào của a thì A  B  
a  3 a  3 a  3 a  3
A.  . B.  . C.  . D.  .
 a  4  a  4  a  4  a  4
Câu 10. Cho hàm số y  ax 2  bx  c có bảng biến thiên dưới đây. Đáp án nào sau đây là đúng?

x –∞ -1 +∞
+∞ +∞
y
-3
A. y  x 2  2 x  2 . B. y  x 2  2 x  2 .
C. y  x 2  3x  2 . D. y   x 2  2 x  2 .
Câu 11. Parabol y  ax 2  bx  2 đi qua hai điểm M 1;5 và N  2;8 có phương trình là
A. y  x 2  x  2 . B. y  2 x 2  x  2 . C. y  2 x 2  2 x  2 . D. y  x 2  2 x .
Câu 12. Hàm số y  x 2  4 x  11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.  2;   . B.  ;   . C.  2;   . D.  ; 2  .
Câu 13. Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuông. Khi
đó
A. B \ A  C . B. A  B  C . C. A \ B  C . D. A  B  C .
Câu 14. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. 4  5  1.
B. x  2 .
C. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
D. 3  1 .
Câu 15. Cho tam giác ABC và đường thẳng d . Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức OA  OB  2OC  0 . Tìm
điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ v  MA  MB  2MC có độ dài nhỏ nhất.
A. Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên d .
B. Điểm M là hình chiếu vuông góc của B trên d .
C. Điểm M là hình chiếu vuông góc của A trên d .
D. Điểm M là giao điểm của AB và d .
Câu 16. Cho A  a; b; c , B  b; c; d  và C  a; b; d ; e . Hãy chọn khẳng định đúng
A. A   B  C    A  B    A  C  . B. A   B  C    A  B   C .
C.  A  B   C   A  B   C . D.  A  B   C   A  B    A  C  .
Câu 17. Cho hàm số y  ax 2  bx  c . Có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào là đúng?
Trang 421 Trang 2/6 - Mã đề thi 001
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 18. Cho X  x   
2 x 2  5x  3  0 , khẳng định nào sau đây đúng:

 3 3
A. X  1 . B. X  1;  . C. X    . D. X  0 .
 2 2
Câu 19. Cho các số thực a, b thỏa mãn ab  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a 2 b2 2a 2b
P    1.
b2 a 2 b a
A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
Câu 20. Cho hai tập A   x  / x  3  4  2 x và B  x  / 5x – 3  4 x –1 . Hỏi các số tự nhiên thuộc cả
hai tập A và B là những số nào?
A. 0 . B. Không có. C. 1 . D. 0 và 1 .
Câu 21. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  12cm, BC  5cm . Độ dài của véctơ AC là:
A. 8 . B. 6 . C. 13 . D. 4 .
Câu 22. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  f  x   4 x2  4mx  m2  2m trên đoạn  2;0 bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S .
3 3 1 9
A. T   . B. T  . C. T  . D. T  .
2 2 2 2
x2  1
Câu 23. Tập xác định của hàm số y  là
x 1
A. \ 1 . B. 1;   . C. . D. \ 1 .
Câu 24. Trong các hàm số sau đây: y  x , y  x2  4 x , y   x 4  2 x 2 có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 25. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó, AB  DC  BC  AD bằng véctơ nào sau đây?
A. 0 . B. AC . C. BD . D. 2DC .
Câu 26. Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Trang 422 Trang 3/6 - Mã đề thi 001


A. y  3  3x . B. y  5x  3 . C. y  3  2 x . D. y  x  3 .
Câu 27. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho parabol  P  : y  x 2  4 x  m cắt Ox tại hai
điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA  3OB. Tính tổng T các phần tử của S .
3
A. T  . B. T  15. C. T  3. D. T  9.
2
Câu 28. Có bao nhiêu cách cho một tập hợp?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 29. Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y  ax  b đi qua các điểm A  2;1 , B 1;  2 
A. a  2 và b  1 . B. a  2 và b  1 .
C. a  1 và b  1 . D. a  1 và b  1 .
Câu 30. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3MP . Điểm P được xác định đúng trong hình
vẽ nào sau đây:

A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4.


Câu 31. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây
là đẳng thức sai?
A. OB  DO . B. OA  OC . C. CB  DA . D. AB  DC .
Câu 32. Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A bằng 60 . Kết luận nào sau đây đúng?
a 3 a 2
A. OA  a . B. OA  . C. OA  . D. OA  OB .
2 2
Câu 33. Số tập con của tập hợp có n (n  1; n  ) phần tử là:
A. 2n 2 . B. 2n1 . C. 2n1 . D. 2n .
Câu 34. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB  AC  AD ?

A. 2a 2 . B. a 2 . C. 2a . D. 3a .
Câu 35. Mệnh đề phủ định của mệnh đề x  , x  x  5  0 là:
2

A. x  R, x 2  x  5  0 . B. x  R, x 2  x  5  0 .
C. x  R, x 2  x  5  0 . D. x  R, x 2  x  5  0 .
Câu 36. Cho tam giác ABC . Vectơ AB được phân tích theo hai vectơ AC và BC bằng
A. AC  BC . B. AC  BC . C. AC  2BC . D.  AC  BC .
Câu 37. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

Trang 423 Trang 4/6 - Mã đề thi 001


A. y  1  x . B. y  x  1 . C. y  x  1 . D. y  x .

Câu 38. Cho ABC với G là trọng tâm. Đặt CA  a , CB  b . Khi đó, AG được biểu diễn theo hai vectơ
a và b là
2 1 2 1
A. AG  a  b . B. AG   a  b .
3 3 3 3
2 1 1 2
C. AG  a  b . D. AG  a  b .
3 3 3 3
x2  2 x  1
Câu 39. Tìm tập xác định của hàm số y 
 x  2 x2  1
A. D  . B. D  \ 2 . C. D  \ 2 .
D. D   1;   .
Câu 40. Cho số a  1754731 , trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần
đúng của a .
A. 17547.102 . B. 1754.103 . C. 17548.102 . D. 1755.102 .
Câu 41. Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh được xếp loại học lực giỏi, 20 học sinh được xếp
loại hạnh kiểm tốt, 10 em vừa xếp loại học lực giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi có bao nhiêu học sinh xếp loại
học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt?
A. 10 . B. 35 . C. 25 . D. 45 .
Câu 42. Cho A   ; 2 ; B  3;   và C   0; 4  . Khi đó tập  A  B   C là:
A. 3; 4  . B.  ; 2   3;   . C. 3; 4 . D.  ; 2   3;   .
Câu 43. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai
A. BA  AC  BC . B. AB  BC  AC . C. CA  AB  BC . D. AB  AC  CB .
Câu 44. Số gần đúng của a  2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là:
A. 2,58 . B. 2,577 . C. 2,57 . D. 2,576 .
Câu 45. Cho hai tập A   0;5 ; B   2a;3a  1 , a  1 . Với giá trị nào của a thì A  B  
 5
1 5 a  2
A.   a  . B.  .
3 2 a   1
 3
 5
1 5 a  2
C.   a  . D.  .
3 2 a   1
 3
Câu 46. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
B. Tam giác có hai góc bằng nhau thì góc thứ 3 bằng nhau.
C. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
D. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 47. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. a   a; b . B. a   a; b . C. a   a; b . D. a   a; b .

Câu 48. Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . Độ dài AB  BC bằng
3
A. a . B. a . C. 2a . D. a 3 .
2
Câu 49. Cho hai hàm số f  x   x  2  x  2 và g  x    x  x  1 . Khi đó:
4 2

Trang 424 Trang 5/6 - Mã đề thi 001


A. f  x  và g  x  cùng chẵn. B. f  x  lẻ, g  x  chẵn.
C. f  x  và g  x  cùng lẻ. D. f  x  chẵn, g  x  lẻ.
Câu 50. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi H , G lần lượt là trực tâm và trọng tâm của
tam giác. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. 3OH  OG B. OH  3OG C. OH  2OG D. OH  4OG
------------- HẾT -------------

Trang 425 Trang 6/6 - Mã đề thi 001


ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ [KSCL L1-T10 222]
------------------------

Mã đề [001]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C D C C D C C A A B C D B A A A B D D C B D C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D A D A B B D A B B A B B A C A C C A D B A B B

Mã đề [002]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C A B B A B D D A D A D C C B B B A A B B A A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A A C D D B C A B A B C B B C D D C C D C A C D

Mã đề [003]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D B D B B D D D C B C B C A C A A A A A C D C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A B A C A C C B A C A D D D C D A D A B D B C B

Mã đề [004]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D A B A A D C C A A A A A B B A A B C D A C D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C B C D B D C A C B A C B A A C C A A B A B C C

Mã đề [005]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B D B C B D C D A C A A A D B A D A B D A B A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D C A B A B B D B C D D D C A D A B B A D D B A

Mã đề [006]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D A B A D A C B C D D A D C C A D B A C C A D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A C D C B C C B C B B A C D B C B D D D B D D A

Mã đề [007]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A A D C A B D B B B D C A D B B B C C A B C A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B B B C C B D C A A C B B A A B C D D D B A A A

Mã đề [008]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D D D B A A D A C D A C D A D C D C A A B D C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C C B C C C B C A D C B A D B A A C B B B D D A

Trang 426
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT YÊN LẠC VĨNH PHÚC
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

x+1
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = p
x−1
A [1; +∞). B R. C R \ {1}. D (1; +∞).
Lời giải.

Tác giả : Phan Chí Dũng

Hàm số xác định khi x − 1 > 0 ⇔ x > 1


Vậy tập xác định của hàm số là D = (1; +∞)
Chọn đáp án D ä

Câu 2. Gọi M là trung điểm của đọan AB. Khẳng định nào sau đây là sai?
# » # » #» # » 1# » # » # » # » # »
A M A + MB = 0 . B M A = − AB. C M A = MB. D AB = 2 MB.
2
Lời giải.

Tác giả : Phan Chí Dũng

Vì M là trung điểm của đoạn AB nên:


# » # » #» # » 1# » 1# »
M A + MB = 0 suy ra đáp án A đúng M A = BA = − AB
# » # » 2 2
suy ra đáp B đúng M A = − MB
# » # »
suy ra đáp án C sai. AB = 2 MB
suy ra đáp án D đúng.
Chọn đáp án C ä

Câu 3. Cho Parabol (P)y = x2 − 4x + 3 và đường thẳng (d) : y = mx + 3 . Tìm tất cả các giá trị
thực của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác O AB bằng
9
.
2
A m = −7. B m = −1. C m = 7. D m = −1, m = −7.
Lời giải.

Tác giả:Trần Mạnh Trung


"
x=0
Phương trình hoành độ giao điểm x2 − 4x + 3 = mx + 3 ⇔ x(x − (m + 4)) = 0 ⇔
x = 4+m
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B thì 4 + m 6= 0 ⇔ m 6= −4
Ta có A(0; 3), B(4 + m; m2 + 4m + 3) "
1 1 ¯¯ ¯ ¯ ¯ m = −1
Ta có 9 = S∆ O AB = d(B, Ox).O A = .¯4 + m¯.3 ⇒ ¯4 + m¯ = 3 ⇔
¯ ¯ ¯
2 2 m = −7
Chọn đáp án D ä

Trang 427
1
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

¯ ¯
Câu 4. Cho hàm số y = x − ¯ x¯. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B hoành độ lần lượt
¯ ¯

là−2 và 1. Phương trình đường thẳng ABlà?


3x 3 3x 3 4x 4 4x 4
A y= − . B y=− + . C y= − . D y=− + .
4 4 4 4 3 3 3 3
Lời giải.

Tác giả:Trịnh Thúy


¯ ¯
Khi x = −2 ⇒ y = −2 − ¯ − 2¯ = −4 ⇒ A(−2; −4).
¯ ¯
¯ ¯
Khi x = 1 ⇒ y = 1 − ¯1¯ = 0 ⇒ B(1; 0).
¯ ¯

Phương trình đường thẳng ABcó dạng: y = ax + b.


A(−2; −4) ∈ AB ⇒ −4 = −2a + b ⇒ b = 2a − 4
4 −4
B(1; 0) ∈ AB ⇒ 0 = a + b ⇔ 0 = 3a − 4 ⇔ a = ⇒ b =
3 3
4x 4
Vậy phương trình đường thẳng ABlà: y = − .
3 3
Chọn đáp án C ä
x
Câu 5. Đồ thị của hàm số y = − + 2 là hình nào?
2

A . B .

C . D .
Lời giải.

Tác giả: Ngô Văn Hiếu


x
Đồ thị hàm số y = − + 2 cắt trục hoành tại điểm (4; 0) và cắt trục tung tại điểm (0; 2)
2
Chọn đáp án C ä

Câu 6. Cho 2 tập hợp CR A = [−9; 8) và CR B = (−∞; −7) ∪ (8; +∞). Chọn khẳng định đúng ?
A A ∩ B = R. B A ∩ B = [−9; −7). C A ∩ B = ∅. D A ∩ B = {8}.
Lời giải.

Tác giả: Ngô Văn Hiếu


Trang 428
2
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

Vì CR A = [−9; 8) ⇒ A = R \ [−9; 8) = (−∞; −9) ∪ [8; +∞).


Vì CR B = (−∞; −7) ∪ (8; +∞) ⇒ B = R \ [(−∞; −7) ∪ (8; +∞)] = [−7; 8].
Vậy A ∩ B = {8}.
Chọn đáp án D ä
1
Câu 7. Một chiếc cổng hình parabol dạng y = − x2 có chiều rộng d = 8m. Hãy tính chiều
2
cao h của cổng (xem hình minh họa bên cạnh)

A h = 9m. B h = 7m. C h = 8m. D h = 5m.


Lời giải.

Tác giả : Nguyễn Trí Chính


1 d
(P)y = − x2 , có d = 8. Suy ra = 4.
2 2
1 2
Thay x = 4 vào y = − x . Suy ra y = −8. Suy ra h = 8(cm).
2
Chọn đáp án C ä
8
Câu 8. Cho giá trị gần đúng của là 0, 47. Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là:
17
A 0, 003. B 0, 002. C 0, 001. D 0, 004.
Lời giải.

Tác giả : Nguyễn Trí Chính


¯ ¯
Lý thuyết: Nếu số gần đúng acó giá trị đúng là ā. Thì ¯ā − a¯ là sai số tuyệt đối của số gần
¯ ¯
¯ ¯
đúng a, ký hiệu ∆a = ¯ā − a¯ ≤ d ⇔ a − d ≤ ā ≤ a + d .
¯ ¯

Lúc đó ta có alà số gần đúng của số āvới độ chính xác d , qui ước viết ā = a ± d .
8 ¯ ¯ ¯8 ¯
Có ā = , a = 0, 47, ∆a = ¯ā − a¯ = ¯ − 0, 47¯ < 0, 0005 < 0, 001.
¯ ¯ ¯ ¯
17 17
Vậy sai số tuyệt đối của 0, 47 là 0, 001.
Chọn đáp án C ä

Câu 9. Cho hai tập A = [−1; 3); B = [a; a + 3]. Với giá trị nào của a thì A ∩ B = ∅.
" " " "
a≥3 a>3 a≥3 a>3
A . B . C . D .
a < −4 a < −4 a ≤ −4 a ≤ −4
Lời giải.

Tác giả : Nguyễn Khắc Sâm


" "
a≥3 a≥3
Ta có: A ∩ B = ∅ ⇔ ⇔
a + 3 < −1 a < −4
Chọn đáp án A ä
Trang 429
3
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

Câu 10. Cho hàm số y = ax2 + bx + c có bảng biến thiên dưới đây. Đáp án nào sau đây là
đúng?

A y = x2 + 2x − 2.. B y = x2 − 2x − 2. C y = x2 + 3 x − 2. D y = − x2 − 2x − 2.
Lời giải.

Tác giả : Nguyễn Khắc Sâm


b
Từ BBT ta có a > 0 nên loại phương án D. Đỉnh I(−1; −3) nên − = −1, vậy chọn A.
2a
Chọn đáp án A ä

Câu 11. Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5)và N(−2; 8) có phương trình là?
A y = x2 + x + 2. B y = 2x2 + x + 2. C y = 2x2 + 2x + 2. D y = x2 + 2x.
Lời giải.

Tác giả : Ngô Thị Lý

Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5)và N(−2; 8) nên ta có hệ phương trình:
5 = a.12 + b.1 + 2
( ( (
a+b =3 a=1
⇔ ⇔ . Vậy hàm số cần tìm là y = 2x2 + x + 2.
2
8 = a.(−2) + b.(−2) + 2 4a − 2b = 6 b=2
Chọn đáp án B ä

Câu 12. Hàm số y = x2 − 4x + 11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A (−2; +∞). B (−∞; +∞). C (2; +∞). D (−∞; 2).
Lời giải.

Tác giả : Ngô Thị Lý

Ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞)
Chọn đáp án C ä

Câu 13. Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các
hình vuông. Khi đó
A B\ A = C . B A ∪ B = C. C A \B = C . D A ∩ B = C.
Lời giải.

Tác giả : Bùi Nguyên Phương

Trang 430
4
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

Theo tính chất của hình thoi, hình chữ nhật và hình vuông, ta có:
C ⊂ A và C ⊂ B nên B\ A = C , A \B = C là các mệnh đề sai.
Vì hình vuông vừa là hình thoi và cũng là hình chữ nhật nên A ∩ B = C là mệnh đề đúng và
A ∪ B = C là mệnh đề sai.
Chọn đáp án D ä

Câu 14. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A 4 − 5 = 1.
B x > 2.
C Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
D 3 < 1.
Lời giải.

Tác giả : Bùi Nguyên Phương

Do x > 2 là mệnh đề chứa biến chưa xác định được tính đúng sai nên không phải là một
mệnh đề.
Chọn đáp án B ä
# » # » # » #»
Câu 15. Cho ∆ ABC và đường thẳng d Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức O A + OB + 2OC = 0
# » # » # »
Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho #»
v = M A + MB + 2 MC có độ dài nhỏ nhất.
A Điểm M là hình chiếu của O trên đường thẳng d .
B Điểm M là hình chiếu của B trên đường thẳng d .
C Điểm M là hình chiếu của A trên đường thẳng d .
D Điểm M là giao điểm của AB và d .
Lời giải.

Tác giả: Hoàng Dũng

Gọi D là trung điểm đoạn thẳng AB


# » # » # » # » # » #»
Ta có: O A + OB + 2OC = 2OD + 2OC = 0
Suy ra: O là trung điểm của đoạn CD
#» # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
v = M A + MB + 2 MC = MO + O A + MO + OB + 2( MO + OC) = 4 MO + O A + OB + 2OC = 4 MO
# » # » # »
Vậy #»
v = M A + MB + 2 MC có độ dài nhỏ nhất khi MO nhỏ nhất hay điểm M là hình chiếu
củaO trên đường thẳng d
Chọn đáp án A ä

Câu 16. Cho A = {a; b; c} , B = {b; c; d } và C = {a; b; d; e} Hãy chọn khẳng định đúng
A A ∪ (B ∩ C) = (A ∪ B) ∩ (A ∪ C). B A ∪ (B ∩ C) = (A ∪ B) ∩ C .
C (A ∪ B) ∩ C = (A ∩ B) ∪ C . D (A ∪ B) ∩ C = (A ∪ B) ∩ (A ∪ C).
Lời giải.

Tác giả: Hoàng Dũng

Ta có:
A ∪ (B ∩ C) = {a; c; b; d };
(A ∪ B) ∩ (A ∪ C) = {a; c; b; d } Suy ra: A ∪ (B ∩ C) = (A ∪ B) ∩ (A ∪ C)
Chọn đáp án A ä

Trang 431
5
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

Câu 17. Cho hàm số y = ax2 + bx + c. Có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào đúng

A a < 0, b > 0, c < 0. B a < 0, b < 0, c > 0. C a < 0, b < 0, c < 0. D a > 0, b > 0, c < 0.
Lời giải.

Tác giả : Minh Anh Phuc

Nhận xét:

• Parabol có bề lõm quay xuống dưới nên a < 0.

• Parabol cắt trục tung tại điểm có hoành độ bằng 0 và tung độ âm nên thay x = 0 vào
y = ax2 + bx + c suy ra c < 0.
b
• Parabol có trục đối xứng nằm bên phải trục tung nên x = − > 0 mà a < 0 nên b > 0.
2a
Vậy
a < 0, b > 0, c < 0

Chọn đáp án A ä

Câu 18. Cho X = x ∈ R/2x2 − 5x +½3 = 0¾ , khẳng định nào


© ª
½ sau
¾ đây đúng
3 3
A X = {1}. B X = 1; . C X= . D X = {0}.
2 2
Lời giải.

Tác giả : Minh Anh Phuc



x=1 ½
3
¾
2
2x − 5x + 3 = 0 ⇔  3 ⇒ X = 1; 2 .

x=
2
Chọn đáp án B ä

Câu 19. Cho các số thực a, b thỏa mãn ab > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

a2 b2 2a 2b
P= + − − − 1.
b 2 a2 b a

A 3. B −1. C 1. D −3.
Lời giải.

Người giải : Lê Hồng Phi


Trang 432
6
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

2
a2 b2 2a 2b a2 2a b2 2b a 2 b
Ta có P = + − − − 1 = ( − + 1) + ( − + 1) − 3 = ( − 1) + ( − 1) − 3 ≥ −3.
b 2 a2 b a b2 b a2 a b a
 a
 =1
"
a=b=1

b
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi b ⇔ .
 =1
 a = b = −1
a
Vậy minP = −3 khi a = b = 1 hoặc a = b = −1.
Chọn đáp án D ä

Câu 20. Cho 2 tập A = { x ∈ R/x + 3 < 4 + 2x} và B = { x ∈ R/5x − 3 < 4x − 1}. Hỏi các số tự nhiên
thuộc cả 2 tập A và B là những số nào?
A 0. B Không có. C 1. D 0 và 1.
Lời giải.

Người giải : Lê Hồng Phi

Ta có A = { x ∈ R/x + 3 < 4 + 2x} = { x ∈ R/x > −1} và B = { x ∈ R/5x − 3 < 4x − 1} = { x ∈ R/x < 2}.
Suy ra A B = (−1; 2).
T

Vậy các số tự nhiên thuộc cả A và B là 0 và 1.


Chọn đáp án D ä
# »
Câu 21. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 (cm), BC = 5 (cm). Độ dài của véctơ AC là
A 8. B 6. C 13. D 4.
Lời giải.

Tác giả : Phạm Quốc Toàn


¯ # »¯ p p
Ta có ¯ AC ¯ = AC = AB2 + BC 2 = 132 + 52 = 13.
¯ ¯

Chọn đáp án C ä

Câu 22. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm
số y = f (x) = 4x2 − 4mx + m2 − 2m trên [−2; 0] bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S .
3 3 1 9
A T =− . B T= . C T= . D T= .
2 2 2 2
Lời giải.

Tác giả : Phạm Quốc Toàn

Bảng biến thiên của hàm số y = f (x) = 4x2 − 4mx + m2 − 2m là

Ta xét các trường hợp sau.


m
|Trường hợp 1. Nếu ≥ 0 ⇔ m ≥ 0 thì ymin = y(0) = m2 − 2m ⇒ ymin = 3 ⇔ m2 − 2m = 3 ⇔
2
Trang 433
7
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

"
m = −1 (L)
m2 − 2m − 3 = 0 ⇒ .
m = 3 (N)
m
|Trường hợp 2. Nếu ≤ −2 ⇔ m ≤ −4 thì ymin = y(−2) = m2 + 6m + 16
2
⇒ ymin = 3 ⇔ m2 + 6m + 16 = 3 ⇔ m2 + 6m + 13 = 0 (vô nghiệm).
m 3
|Trường hợp 3. Nếu −2 < < 0 ⇔ −4 < m < 0 thì ymin = −2m ⇒ ymin = 3 ⇔ −2m = 3 ⇔ m = −
2 2
(thỏa mãn).
3 3 3
½ ¾
Vậy S = 3; − ⇒ T = 3 + (− ) = .
2 2 2
Chọn đáp án B ä
x2 + 1
Câu 23. Tập xác định của hàm số y = là
x−1
A R \ {−1}. B (1; +∞). C R. D R \ {1}.
Lời giải.

Tác giả : Nguyễn Thị Mai

ĐKXĐ x − 1 6= 0 ⇔ x 6= 1.
Tập xác định D = R \ {1}.
Chọn đáp án D ä
¯ ¯
Câu 24. Trong các hàm số sau đây: y = ¯ x¯, y = x2 + 4x, y = − x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số
¯ ¯

chẵn?
A 1. B 3. C 2. D 0.
Lời giải.

Tác giả : Nguyễn Thị Mai


¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
Xét hàm y = ¯ x¯, có tập xác định D = R, y(x) = ¯ x¯ = ¯ − x¯ = y(− x) nên là hàm số chẵn.
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯

Xét hàm y = − x4 + 2x2 , có tập xác định D = R, y(− x) = −(− x)4 + 2(− x)2 = − x4 + 2x2 = y(x)
nên là hàm số chẵn.
Xét hàm y = x2 + 4x có y(1) = 5 6= ± y(−1) = −3 nên là hàm số không chẵn, không lẻ.
Chọn đáp án C ä
# » # » # » # »
Câu 25. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó AB-DC+BC-AD bằng vectơ nào sau
đây?
#» # » # » # »
A 0. B AC. C BD. D 2DC.
Lời giải.

Tác giả:Bùi Thị Thu Hiền


# » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » #»
Ta có: AB-DC+BC-AD = AB + CD+BC + DA = DA + AB + BC + CD = DB + BD = DD = 0
Chọn đáp án A ä

Câu 26. Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A y = 3 − 3x. B y = −5x+3. C y = 3 − 2x. D y = x+3.


Lời giải.
Trang 434
8
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

Tác giả: Bùi Thị Thu Hiền

Hàm số cần tìm có dạng y = ax + b (a 6= 0)


3
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại A( ; 0) , cắt trục tung tại B(0; 3)
 2
 3a+b = 0
(
a = −2

Ta có: 2 ⇔ ⇒ y = 3 − 2x.
b = 3
 b=3
Chọn đáp án C ä

Câu 27. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho parabol (P) : y = x2 − 4x + m
cắt Ox tại hai điểm phân biệt A ,B thỏa mãn O A = 3OB. Tính tổng các phần tử của S .
3
A . B T = −15. C T = 3. D T = −9.
2
Lời giải.

Tác giả:Quách Thị Phương Thúy

• Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và Ox là : x2 − 4x + m = 0 (1) .

• (P) cắt Ox tại hai điểm phân biệt A , B ⇔ (1) có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆0 = 4 − m > 0 ⇔
m<4 .
"
¯ ¯ ¯ ¯ x A = 3xB
• O A = 3OB ⇔ ¯ x A ¯ = 3¯ xB ¯ ⇔ .
¯ ¯ ¯ ¯
x A = −3xB
(
x A + xB = 4
• Theo Vi-et ta có : (2) .
x A .xB = m
( (
4xB = 4 xB = 1
Trường hợp 1 : x A = 3xB , (2) trở thành ⇒ ⇒ m = 3 thỏa mãn .
3x2 = m m=3
( B (
− 2xB = 4 xB = −2
Trường hợp 2 : x A = −3xB , (2) trở thành 2
⇒ ⇒ m = −12 thỏa mãn .
− 3xB = m m = −12
⇒ S = {3; −12} ⇒ T = −9 .

Chọn đáp án D ä

Trang 435
9
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

Câu 28. Có bao nhiêu cách cho một tập hợp ?


A 2. B 4. C 3. D 1.
Lời giải.

Tác giả: Quách Thị Phương Thúy

Có hai cách cho một tập hợp :

• Cách 1 : Liệt kê .

• Cách 2 : Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử .

Chọn đáp án A ä

Câu 29. Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax+b đi qua hai điểm A(−2; 1), B(1; −2).

A a = −2 và b = −1. B a = 2 và b = 1. C a = 1 và b = 1. D a = −1 và b = −1.
Lời giải.

Tác giả : Vũ Ngọc Tân

Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(−2; 1), B(1; −2) nên ta thiết lập được hệ phương
( (
− 2a + b = 1 a = −1
trình : ⇔
a + b = −2 b = −1
Chọn đáp án D ä
# » # »
Câu 30. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = −3 MP . Điểm P được xác định
đúng trong hình vẽ nào sau đây?

A Hình 3. B Hình 1. C Hình 2. D Hình 4.


Lời giải.

Tác giả : Vũ Ngọc Tân


# » # » # » # » # »
Theo giả thiết: MN = −3 MP , khi đó MN và MP là hai vectơ ngược hướng, MN gấp 3 lần
# »
MP nên căn cứ theo hình vẽ chỉ có Hình 3 thỏa mãn.
Chọn đáp án A ä

Câu 31. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD . Đẳng
thức nào sau đây là đẳng thức sai?
# » # » # » # » # » # » # » # »
A OB = DO . B O A = OC . C CB = D A . D AB = DC .
Lời giải.

Tác giả : Đỗ Tấn Bảo

Trang 436
10
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

# » # »
Từ hình vẽ ta thấy đẳng thức sai là O A = OC .
Chọn đáp án B ä

Câu 32. Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a, và góc A bằng 60◦ . Kết luận nào
đúng?
¯ # »¯ ¯ # »¯ ap3 ¯ # »¯ ap2 ¯ # »¯ ¯ # »¯
A ¯O A ¯ = a . B ¯O A ¯ = . C ¯O A ¯ = . D ¯O A ¯ = ¯OB¯.
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
2 2
Lời giải.

Tác giả : Đỗ Tấn Bảo

¯ # »¯ p
a 3
Ta có tam giác ABD là tam giác đều cạnh a nên ¯O A ¯ = O A = .
¯ ¯
2
Chọn đáp án B ä

Câu 33. Số tập con của tập hợp có n (n ≥ 1, n ∈ N) phần tử là:


A 2n+2 . B 2n−1 . C 2n+1 . D 2n .
Lời giải.

Tác giả: Đinh Phước Tân

Số tập con của tập hợp có n bằng 2n .


Chọn đáp án D ä
¯ # » # » # »¯
Câu 34. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính ¯ AB + AC + AD ¯.
¯ ¯
p p
A 2a 2. B a 2. C 2a. D 3a.
Lời giải.

Tác giả: Đinh Phước Tân

Trang 437
11
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

¯ # » # » # »¯ ¯ # » # »¯ p
Ta có ¯ AB + AC + AD ¯ = ¯ AC + AC ¯ = 2AC = 2a 2
¯ ¯ ¯ ¯

Chọn đáp án A ä

Câu 35. Mệnh đề phủ định của mệnh đề ∀ x ∈ R, x2 + x + 5 > 0 là:


A ∀ x ∈ R, x2 + x + 5 < 0. B ∃ x ∈ R, x2 + x + 5 ≤ 0.
C ∀ x ∈ R, x2 + x + 5 ≤ 0. D ∃ x ∈ R, x2 + x + 5 < 0.
Lời giải.

Tác giả:Trần Thanh Sơn

Ta có mệnh đề phủ định của mệnh đề ∀ x ∈ R, x2 + x + 5 > 0 là ∃ x ∈ R, x2 + x + 5 ≤ 0.


Chọn đáp án B ä
# » # » # »
Câu 36. Cho tam giác ABC . Vectơ AB được Phân tích theo hai vectơ AC và BC bằng
# » # » # » # » # » # » # » # »
A AC + BC . B AC − BC . C AC − 2BC . D − AC + BC .
Lời giải.

Tác giả:Trần Thanh Sơn


# » # » # » # » # »
Ta có AB = AC + CB = AC − BC .
Chọn đáp án B ä

Câu 37. Hình vẽ sau đây là đồ thị hàm số nào?

¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
A y = 1 − ¯ x ¯. B y = ¯ x¯ + 1. C y = ¯ x¯ − 1. D y = ¯ x ¯.
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯

Lời giải.

Tác giả : NguyễnTuyết Lê


Trang 438
12
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

Nhìn vào đồ thị hàm số đã cho ta thấy:

• Đồ thị đi qua điểm A(0; 1)nên loại trừ đáp án C, D.

• Đồ thị đi qua điểm B(−1; 0),C(1; 0)nên loại trừ đáp án B.

Chọn đáp án A ä
# » #» # » # »
Câu 38. Cho tam giác ABC với G là trọng tâm . Đặt C A = #»
a ; CB = b . Khi đó AG được biểu

diễn theo véc tơ #»
a ; b là
# » 2 1 #» # » 1 #» # » 2 1 #» # » 1 2 #»
A AG = #» B AG = − #»
2
a − b. a + b. C AG = #» a + b. D AG = #» a − b.
3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải.

Tác giả : NguyễnTuyết Lê

# » # » # » 2#» # » 2 1 # » # » # » 2# » 1# » 1 #»
Ta có: AG = CG − C A = CI − C A = . (C A + CB) − C A = − C A + CB = − #»
2
a + b.
3 3 2 3 3 3 3
Chọn đáp án B ä
x2 − 2x + 1
Câu 39. Tìm tập xác định của hàm số y = p .
(x + 2) x2 + 1
A D = R. B D = R \ {−2}. C D = R \ {2}. D D = (−1; +∞).
Lời giải.

Tác giả : Nguyễn Thị Vân


(
x + 2 6= 0
Điều kiện xác định: ⇔ x 6= −2
x2 + 1 > 0
Vậy tập xác định của hàm số là D = R \ {−2}
Chọn đáp án B ä

Câu 40. Cho số a = 1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết
chuẩn số gần đúng của a
A 17547.102 . B 1754.103 . C 17548.102 . D 1755.102 .
Lời giải.
Trang 439
13
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

Tác giả : Nguyễn Thị Vân

Do alà số nguyên và hàng thấp nhất có chữ số đáng tin là 102 nên dạng viết chuẩn của a là
17547.102 .
Chọn đáp án A ä

Câu 41. Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh được xếp loại học lực giỏi, 20 học
sinh được xếp loại hạnh kiểm tốt, 10 em vừa được xếp loại học lực giỏi , vừa có hạnh kiểm
tốt. Hỏi có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực giỏi hoặc xếp loại hạnh kiểm tốt.
A 10. B 35. C 25. D 45.
Lời giải.
Gọi A là tập hợp học sinh được xếp loại học lực giỏi .
Gọi B là tập hợp học sinh được xếp loại hạnh kiểm tốt .
Khi đó A ∩ B là tập hợp học sinh vừa được xếp loại học lực giỏi , vừa có hạnh kiểm tốt .
A ∪ Blà tập hợp học sinh xếp loại học lực giỏi hoặc xếp loại hạnh kiểm tốt .
Ta có n(A ∪ B) = n(A) + n(B) − n(A ∩ B) = 15 + 20 − 10 = 25.
Chọn đáp án C ä

Câu 42. Cho A = (−∞; −2]; B = [3; +∞); C = (0; 4). Khi đó (A ∪ B) ∩ C là
A [3; 4). B (−∞; −2) ∪ [3; +∞).
C [3; 4]. D (−∞; −2] ∪ (3; +∞).
Lời giải.
(A ∪ B) ∩ C = [3; 4)
Chọn đáp án A ä

Câu 43. Cho ba điểm A , B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
A BA + AC = BC . B AB + BC = AC . C C A + AB = BC . D AB − AC = CB.
Lời giải.

Tác giả : Đặng Mạnh Hùng


# » # » # »
Xét đáp án A có BA + AC = BC đúng theo quy tắc ba điểm đối với phép công.
# » # » # »
Xét đáp án B có AB + BC = AC đúng theo quy tắc ba điểm đối với phép công.
# » # » # » # » # » # »
Xét đáp án C có C A + AB = CB theo quy tắc ba điểm đối với phép công nên C A + AB = BC là
sai.
# » # » # »
Xét đáp án D có AB − AC = CBđúng theo quy tắc ba điểm đối với phép trừ.
Chọn đáp án C ä

Câu 44. Số gần đúng của a = 2, 57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là:
A 2, 58. B 2, 577. C 2, 57. D 2, 576.
Lời giải.

Tác giả : Đặng Mạnh Hùng

Vì số gần đúng của số a có ba chữ số đáng tin nên ba chữ số đó là 2,5,7.


Nên cách viết dưới dạng chuẩn là 2, 57
Chọn đáp án C ä

Trang 440
14
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

Câu 45. Cho A = [0; 5], B = (2a;


 3a + 1], a > −1. Với giá trị nào của a thì A ∩ B= ∅.
5 5
1 5 a ≥ 2 1 5 a < 2
A − ≤a< . B  . C − ≤a≤ . D  .
3 2  1 3 2  1
a<− a≥−
3 3
Lời giải.

Tác giả : Lê Thị Nguyệt


5

a ≥ 2
"
2a ≥ 5
A∩B =∅⇔ ⇔ ä
3a + 1 < 0
 1
a<−
3
Câu 46. Mệnh đề nào sau đây sai?
A Hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
B Hai tam giác có 2 góc bằng nhau thì góc thứ 3 cũng bằng nhau.
C Tam giác có 3 cạnh bằng nhau thì 3 góc bằng nhau.
D Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
Lời giải.

Tác giả : Lê Thị Nguyệt

Mệnh đề A đúng vì hai tam giác bằng nhau thì các cạnh và các chiều cao tương ứng bằng
nhau. Vì diện tích bằng nửa tích của cạnh và chiều cao tương ứng với cạnh nên nếu hai tam
giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
Mệnh đề B đúng vì tổng 3 góc trong một tam giác luôn bằng 180o
Mệnh đề C đúng vì tam giác có 3 cạnh bằng nhau là tam giác đều nên cả 3 góc đều bằng
60 o
Mệnh đề D sai vì có nhiều cặp tam giác có diện tích bằng nhau nhưng chúng không bằng
nhau. Ví dụ tam
p p
giác vuông có độ dài các cạnh là 3,4,5 thì diện tích bằng 6. Tam giác đều
có cạnh bằng 8 3 thì cũng có diện tích bằng 6. ä

Câu 47. Cách viết nào sau đây là đúng?


A a ⊂ [a; b]. B {a} ⊂ [a; b]. C {a} ∈ [a; b]. D a ∈ (a; b].
Lời giải.

Tác giả: Nguyễn Thị Nhung

Chọn đáp án B ä
# » # »
Câu 48. Cho tam giác ABC đều
p cạnh a.Độ dài AB + BC bằng:
a 3 p
A a. B . C 2a. D a 3.
2
Lời giải.

Tác giả: Nguyễn Thị Nhung


¯ # » # »¯ ¯ # » ¯
¯ AB + BC ¯ = ¯ AC ¯ = AC = a.
¯ ¯ ¯ ¯

Chọn đáp án A ä

Trang 441
15
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

¯ ¯ ¯ ¯
Câu 49. Cho hàm số f (x) = ¯ x + 2¯ − ¯ x − 2¯ và g(x) = − x4 + x2 + 1. Khi đó:
¯ ¯ ¯ ¯

A f (x) và g(x) cùng chẵn. B f (x) lẻ , g(x) chẵn.


C f (x) và g(x) cùng lẻ. D f (x)chẵn , g(x) lẻ.
Lời giải.

Tác giả : Nguyễn Thành Trung

♀Cách 1:
Ta có tập xác định của hai hàm là D = R .
Với
x ∈ D ⇒ ¯− x ∈ D ¯: ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
f (− x) = ¯ − x + 2¯ − ¯ − x − 2¯ = ¯ x − 2¯ − ¯ x + 2¯ = −(¯ x + 2¯ − ¯ x − 2¯) = − f (x) suy ra hàm số f (x) là hàm
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯

số lẻ.
g(− x) = −(− x)4 + (− x)2 + 1 = − x4 + x2 + 1 = g(x) suy ra hàm số g(x) là hàm số chẵn.
♀Cách 2: Sử dụng máy tính. Vào TABLE sau đó nhập vào hai hàm f (x) và g(x) hai hàm số.
Chọn Star là -3 End là 3 Step là 1 xem kết quả và Kết luận:

Với x = 1; x = −1; x = −2; x = 2; x = −3; x = 3 hàm f (x) ta thấy ra hai kết là số đối nhau suy ra
hàm số f (x) lẻ.
Với x = 1; x = −1; x = −2; x = 2; x = −3; x = 3 hàm g(x) ta thấy ra hai kêt là bằng nhau suy ra hàm
số g(x) chẵn
Chọn đáp án B ä

Câu 50. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi H ,G là trực tâm, trọng
tâm của tam giác ABC . Trong khẳng định sau khẳng định nào đúng?
# » # » # » # » # » # » # » # »
A 3OH = OG . B OH = 3OG . C OH = 2OG . D OH = 4OG .
Lời giải.

Tác giả : Nguyễn Thành Trung

Trang 442
16
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

Gọi A 0 là điểm đối xứng của A qua O . Khi đó HC A 0 B là hình bình hành tâm là M , là trung
điểm của BC .
Ta có G là trọng tâm của tam giác ∆ AH A 0 ( vì G là giao điểm của hai đường trung tuyến
# » # »
AM và HO ) suy ra OH = 3OG .
Chọn đáp án B ä

Trang 443
17
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc

KHOÁ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
D C D C C D C C A A B C D B A A A B D D C B D C A C
27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 47 48 49 50
D A D A B B D A B B A B B A C A C C B A B B

Trang 444
18
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán - Lớp 10 – Giữa kì 1
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….......……..……… 178

Câu 1. Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tìm tập hợp các điểm M thỏa
   
mãn đẳng thức MA + MB = MA - MB .
AB
A. Đường tròn tâm I , đường kính . B. Đường tròn đường kính AB.
2
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB. D. Đường trung trực đoạn thẳng IA.
Câu 2. Cho tam giác ABC , với M , N , P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB . Khẳng định nào sau đây sai?
      
A. MN + NP + PM = 0. B. PB + MC = MP.
       
C. AB + BC + AC = 0. D. AP + BM + CN = 0.
3x  5
Câu 3. TXĐ của hàm số y   4 là  a; b  với a, b là các số thực. Tính tổng a  b ?
x 1
A. a  b  8 B. a  b  10 C. a  b  8 D. a  b  10
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu x = y thì t . x = t . y.
B. Nếu x > y thì x 3 > y 3 .
C. Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên n chia hết cho 3.
D. Nếu x > y thì x 2 > y 2 .
       
Câu 5. Cho tam giác ABC . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn MA  MB  0 , 2 NA  3NC  0 và BC  k BP .
Tìm k để ba điểm M , N , P thẳng hàng.
2 3 1
A. k  B. k  C. k  D. k  3
3 5 3
Câu 6. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
      
A. AB - AD = DB. B. BC - BA = DC - DA.
      
C. OA - OB = CD. D. OB - OC = OD - OA.
1
Câu 7. TXĐ của hàm số y   9  x là:
2x  5
5  5  5  5 
A. D   ;9  B.  ;9  C.  ;9  D. D   ;9 
2  2  2  2 
Câu 8. Cho tập X = {x Î  ( x 2 - 4 )( x -1)(2 x 2 - 7 x + 3) = 0}. Tính tổng S các phần tử của tập X .
9
A. S = . B. S = 5. C. S = 6. D. S = 4.
2
Câu 9. Cho parabol (P) có phương trình y = x 2 - 2x + 4 . Tìm điểm mà parabol đi qua.
A. Q(4; 2) B. N (-3;1) C. P (4; 0) D. M (-3;19)
Câu 10. Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm AB là:
     
A. IA = IB. B. IA = -IB. C. AI = BI . D. IA = IB.
Câu 11.
Cho tập hợp X = (-¥;2 ] Ç (-6; +¥). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. X = (-6;2 ]. B. X = (-6; +¥). C. X = (-¥; +¥). D. X = (-¥;2 ].
Câu 12.
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Không được làm việc riêng trong giờ học! B. Đi ngủ đi!
Trang 445 Trang 1/3 - Mã đề thi 178
C. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. D. Bạn học trường nào?
Câu 13. Cho 2 tập hợp A = (-7; 3) , B = (-4; 5) . Chọn khẳng định đúng ?
A. A  B   7; 4  B. A\B   7; 4 C. A\B   7; 4  D. A  B   4;3
Câu 14. Chọn khẳng định đúng ?
A. Hàm số y  f  x  được gọi là nghịch biến trên K nếu: x1 ; x2  K , x1  x2  f  x1   f  x2 
B. Hàm số y  f  x  được gọi là đồng biến trên K nếu: x1 ; x2  K , x1  x2  f  x1   f  x2 
C. Hàm số y  f  x  được gọi là đồng biến trên K nếu: x1 ; x2  K , x1  x2  f  x1   f  x2 
D. Hàm số y  f  x  được gọi là đồng biến trên K nếu: x1 ; x2  K , x1  x2  f  x1   f  x2 
Câu 15. Tìm m để hàm số y  x 2  2 x  2m  3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  2;5 bằng 3
A. m  0 B. m  9 C. m  1 D. m  3
Câu 16.
Cho hai tập hợp M , N thỏa mãn M Ì N . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M Ç N = N . B. M \ N = N . C. M Ç N = M . D. M \ N = M .
Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?
1 x
A. y  x 2  B. y  4
x x  2x2  1
1
D. y   2 x  1   2 x  1
2018 2018
C. y  3
4x
Câu 18. Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

A. y = x 2 - 4x + 5 . B. y = x 2 - 4x - 5 . C. y = -x 2 + 4x - 3 . D. y = x 2 - 2x + 1 .
Câu 19. Cho hình chữ nhật ABCD và số thực k > 0. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
   
MA + MB + MC + MD = k.

A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn. C. Một điểm. D. Một đoạn thẳng.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của b để hàm số y = x 2 + 2(b + 6)x + 4 đồng biến trên khoảng (6; +¥) .
A. b ³ 0 . B. b = -12 . C. b ³ -12 . D. b ³ -9 .
Câu 21. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = -x - 2x + 2017 .
2

A. (-1; +¥) . B. (-2; +¥) . C. (-¥; -1) . D. (-¥; 0) .


x2
Câu 22. TXĐ của hàm số y  là:
 x  3
2

A.  ;3 B.  3;   C. R \ 3 D. R
Câu 23. Cho hai tập A   1;3 ; B   a; a  3 . Với giá trị nào của a thì AB  .
a  3 a  3 a  3 a  3
A.  . B.  . C.  . D.  .
 a  4  a  4  a  4  a  4
Câu 24. Cho parabol (P) có phương trình y = 3x 2 - 2x + 4 . Trục đối xứng của parabol là đường thẳng:
1 2 -2 1
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = - .
3 3 3 3
Câu 25. Từ 10 điểm phân biệt, lập được tất cả bao nhiêu vecto khác vecto- không có điểm đầu, điểm cuối là 2
trong 10 điểm đã cho ?
A. 99 B. 90 C. 45 D. 100

Trang 2/3 - Mã đề thi 178 Trang 446


------------- HẾT -------------

Trang 447 Trang 3/3 - Mã đề thi 178


ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------

Mã đề [178]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C D B C D A C D B A C B D D C D A B C A C A A B

Mã đề [211]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A B C A A A B C A D B A B A D A D D C D C D C B

Mã đề [377]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B B C D D C A A D D C A B A B A D A B C A B A D C

Mã đề [482]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C A D C B C B B B D B A C A D D A C D A A C D C

Trang 448
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2018 - 2019
Bài thi môn TOÁN HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 06 trang) Mã đề thi 271

Câu 1: Phủ định của mệnh đề ∃x ∈ , 5 x − 3 x 2 =1 là


A. ∀x ∈ , 5 x − 3 x 2 ≠ 1. B. ∃x ∈ , 5 x − 3 x 2 ≥ 1.
C. ∃x ∈ , 5 x − 3 x 2 < 1. D. ∀x ∈ , 5 x − 3 x 2 =1.
Câu 2: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số= y 2 x 2 − 4 x nghịch biến trên khoảng ( −∞; 2 ) và đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) .
B. Trục đối xứng của parabol= y 2 x 2 − 4 x là đường thẳng x = 1 .
C. Parabol= y 2 x 2 − 4 x có bề lõm hướng lên trên.
y 2 x 2 − 4 x nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) và đồng biến trên khoảng (1; +∞ ) .
D. Hàm số=
Câu 3: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. −π < −2 ⇔ π 2 < 4. B. 23 < 5 ⇒ 2 23 < 10.
C. 23 < 5 ⇒ −2 23 > −10. D. π < 4 ⇔ π 2 < 16.
Câu 4: Cho tập hợp A = [ −2;3] và B = (1;5] . Khi đó, tập A \ B là
A. ( −2;1] . B. ( −2; −1) . C. [−2;1). D. [ −2;1] .
 2
 x −1 khi x ∈ ( −∞;0 )

Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số f ( x ) =  x + 1 khi x ∈ [ 0; 2] .
 x 2 − 1 khi x ∈ ( 2;5]
2
A. M (3;2). B. M (1;0).
− C. M (4;15). D. M (4;).
3
Câu 6: Cho A ≠ ∅; A ⊂ B . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. A ∪ B = B B. A \ B = ∅ C. ( A ∪ B ) ∩ A =B. D. ( A ∩ B ) ∪ CB A =
B.
Câu 7: Cho hai đa thức f ( x) và g ( x) . Xét các tập hợp

 f ( x) 
{x ∈  | f ( x ) =
A= 0} B =
{ x ∈  | g ( x ) + 2018 =
0} ; C =x ∈  |
g ( x ) + 2018
0 .
=
 
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. CBA \. B. CAB  . C. CAB   . D. CA \ B.
   
Câu 8: Trong hệ tọa độ Oxy cho a = (3;1) , tọa độ của a + b bằng
(2; − 4); b =
A. (1; 5). B. (5; − 5). C. (1; − 5). D. (5; − 3).
Câu 9: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2;1); B(−4; −3) , tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là
A. (2; 1). B. ( − 2; − 2). C. ( − 1; − 1). D. (1; 2).
Câu 10: Cho hai tập hợp Axx
    7   3 ; B = { x ∈  −1 < x < 5}. Tập hợp A ∩ B là
A. [ −1;3) . B. ( −1;3) . C. ( 3;5 ) . D. ( −1;3] .

Trang 449 Trang 1/6 - Mã đề thi 271


Câu 11: Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ ?
A.=y x 2018 − 2017. B.=y 2 x + 3. C. y = 3 + x − 3 − x . D. y = x + 3 + x − 3 .
Câu 12: Tìm hàm số đồng biến trên  ?
A. y = 1 − 2 x . B.= y 3x − 1 . C. y = x 2 − 2 x + 1 . D. y = 2019 .
Câu 13: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ.

Khi đó dấu của các hệ số a, b, c là


A. a > 0, b > 0, c > 0 . B. a > 0, b < 0, c > 0 . C. a > 0, b > 0, c < 0 . D. a > 0, b < 0, c < 0 .
x +1
Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số y = 2
.
x − x−6
{−
DR \2,3.
A.= } B. D = [ −1;.+∞ ) C. D = [ −1;\3.
+∞ ) { } D. D = R.

Câu 15: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Độ dài AB bằng
 a 3
A. a . B. . C. a 2 D. a .
2
Câu 16: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Nếu a ≥ b thì a 2 ≥ b 2 .
B. Nếu a chia hết cho 5 và b chia hết cho 5 thì 2a + b không chia hết cho 5 .
C. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3 .
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60° thì tam giác đó đều.
Câu 17: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y =− x + 4 và parabol y = x 2 − 7 x + 12 là
A. ( −2;6 ) và ( −4;8 ) . B. ( 2; −2 ) và ( 4;0 ) . C. ( 2; 2 ) và ( 4;8 ) . D. ( 2; 2 ) và ( 4;0 ) .
Câu 18: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 − ( 2m + 1) x + m 2 + m =
0 . Tham số m để biểu
thức P = x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) + 2 có giá trị bằng 10 là
A. m = −1. B. m = 2. C. m = 1. D. m = −2.
Câu 19: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Hãy chọn hệ thức đúng:
         
A. 3MA + MB − 4 MC = 3CA + BC. B. 3MA + MB − 4 MC = 3 AC + BC.
         
C. MA + 3MB − 4 MC =CA + 3CB. D. MA + 3MB − 4 MC =AC + 3 AB.
y f ( x=
Câu 20: Cho hàm số = ) ax + b thỏa mãn f ( 2016 ) ≤ f ( 2017 ) ; f ( 2018) ≥ f ( 2019 ) ; f (1) = 1. Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. f ( 2019 ) = 1 . B. f ( 2019 ) = 0 . C. f ( 2019 ) < 0 . D. f ( 2019 ) = 2019 .

{ }
Câu 21: Cho tập hợp A = x ∈ R x 2 − 25 < 15 − 3 x và B là tập giá trị của hàm số y = x 2 − 2x + m trên
nửa khoảng [ −1;1.) Tìm m để BA⊂ .
A. m ∈ [1; 2 ) . B. m ∈ [ −7; −5] . C. m ∈ ( −7; −5 ) . D. m ∈ [ −7; −5 )
Câu 22: Cho đồ thị của hàm số y = ax 2 + bx + 1 có đỉnh là I ( 2;5 ) . Khi đó giá trị của 2a + b bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Trang 450 Trang 2/6 - Mã đề thi 271


Câu 23: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, đẳng thức vectơ đúng là
 1    1  
A.=AG ( AB + AC ) . B.=AG ( AB + AC ) .
2 3
 −1    2  
C.
= AG ( AB + AC ) . D.=AG ( AB + AC ) .
3 3
Câu 24: Cho hàm số f ( x ) = x 2 − 2 x − 1 có đồ thị như hình bên.

Trên [ 0; +∞ ) , hàm số có tập giá trị là


A. [ −1;0] . B. [ −2; +∞ ) . C. [ −2; −1] . D. [ −1; +∞ ) .
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A (1; −2 ) , B ( −1; −5 ) , C ( 3; 4 ) . Tọa độ điểm M thỏa mãn
   
MA + 2 MB − 4 MC = 0 là
 11 1 
A. M ( −3; −1) . B. M (13; 28 ) . C. M  ;  . D. M ( 2;3) .
 7 2
   
Câu 26: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB − MA + MC = 0 . Vị trí điểm M là
A. M đối xứng với A qua BC .
B. M là trực tâm của tam giác ABC .
C. M là trọng tâm tam giác ABC .
D. M là điểm thứ tư của hình bình hành BACM .
Câu 27: Hai phương trình nào sau đây tương đương
x2 + 5x + 6
A. = 0 và x 2 + 5 x + 6 = 0.
x+3
B. x + 2 = x + 1 và x + 2 = ( x + 1) 2 .
1 1
C. 2 x − 5 + = 4− x+ và 2 x − 5 = 4 − x.
x−4 x−4
D. x − 2. 2 x + 3 = 3 và ( x − 2)(2 x + 3) = 3.
Câu 28: Cho các số thực a, b thoả mãn ab ≠ 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a 2 b2 a b
P = 2 + 2 − − + 1.
b a b a
A. P = 1. B. P = 4. C. P = 2. D. P = 3.
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A (1;0 ) , B ( 0;3) , C ( −3; −5 ) . Điểm M thuộc trục hoành
  
sao cho 2 MA − 3MB + 2 MC nhỏ nhất . Khi đó, hoành độ của điểm M là
A. 4 . B. −4 . C. 19. D. −19.
−5 ( x + 1) ; d 2 : =
Câu 30: Biết rằng đường thẳng d1 : y = y 4 x + 4 ; d3 : =
y ax + 3 đồng quy. Giá trị của a bằng
A. 4 . B. 3 . C. −4 . D. −3 .
Câu 31: Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục Oy.
A.=
y 2 x3 − 3 x. B. y = x + 3 + x − 2 . C. y = 2 x 4 − 3 x 2 + x. D. y = x + 1 + x − 1 .

Trang 451 Trang 3/6 - Mã đề thi 271


Câu 32: Cho parabol ( P ) : y = x 2 + 2 x − m . Giá trị của tham số m để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên
đoạn [ −2;3] bằng −5 là
A. −3 . B. 4 . C. 3 . D. −4 .
Câu 33: Khi giải phương trình x − 1 = x − 3 (1) , một học sinh tiến hành theo các bước sau:
Bước 1 : Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được: x 2 − 2 x + 1 = x 2 − 6 x + 9  2
( )
Bước 2 : Giải phương trình ( 2 ) ta được: x = 2 .
Bước 3 : Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là: {2} .
Cách giải trên sai ở bước nào?
A. Cả 3 bước đều sai. B. Sai ở bước 1 . C. Sai ở bước 3 . D. Sai ở bước 2 .
Câu 34: Hàm số y = x − 4 x + 3 đồng biến trên khoảng nào?
2

A. ( −∞; 2 ) . B. ( 2; + ∞ ) . C. ( −∞; + ∞ ) . D. (1;3) .


Câu 35: Trong hệ tọa độ Oxy cho A(1; −2); B(−1;3) . Giao điểm M của đường thẳng AB và trục tung là
5 1 1 −1
A. M (0; ) . B. M (0; ) . C. M ( ;0) . D. M (0; ) .
2 2 2 2
Câu 36: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(1;1); B (3; 2); C (6;5) , tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình
hành
A. D(4; 4) . B. D ( 5; 3) . C. D(4;6) D. D ( 3; 4 ) .
Câu 37: Cho hàm số f ( x ) = 2 x 2 − 4 x − 1 có đồ thị như hình bên.

Mệnh đề nào dưới đây sai ?


A. max y = −1 . B. min y = −3 . C. max y = −1 . D. Tọa độ đỉnh I (1; −3) .
x∈[ 0; +∞ ) x∈[ 0; +∞ ) x∈[ 0;1]

x + 2m + 2
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = xác định trên ( −1;0.)
x−m
m > 0 m ≥ 0
A.  . B. m ≤ −1. C.  . D. m ≥ 0.
 m < −1  m ≤ −1
  
Câu 39: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A(1;3); B(4;0) . Tọa độ điểm M thỏa mãn MA + AB = 0
A. (4; 0). B. (1; 1). C. (5; 3). D. (0; 4).

Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d : y =( m − 2 ) x + 1 ( m ≠ 2 ) cắt hai trục tọa độ lần
1
lượt tại A, B . Tất cả các giá trị của m để tam giác OAB có diện tích bằng là
4
A. m ∈ ( −2;0 ) . B. m = 0 . C. m = 4 . D.= m 4.
m 0;=

Trang 452 Trang 4/6 - Mã đề thi 271


Câu 41: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, quỹ tích điểm M thỏa mãn
    
MA + MB − 4CM = GA − GB là đường tròn có tâm và đường kính d lần lượt là
AB AB
A. Trung điểm đoạn CG , d = . B. Trung điểm đoạn AG , d = .
3 6
CB AB
C. Trung điểm đoạn CB , d = . D. Trung điểm đoạn BG , d = .
3 6
Câu 42: Tập hợp các giá trị của m để hàm số y = ( 6 − 2m ) x + m − 1 nghịch biến trên tập  là
A. ( 3; +∞ ) . B. [ −1;1] . C. ( −1;1) . D. [ 3; +∞ ) .
     
Câu 43: Cho tam giác ABC , hai điểm M , N  thỏa mãn MB − 2 MC = 0 ; NA + 2 NC = 0 , có P là trung
 
điểm của AB , P là điểm thuộc MN sao cho MN = k MP . Giá trị của k bằng
−2 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Câu 44: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(1; −2); B(0;3); C (−3; 4); D(−1;8) . Ba trong bốn điểm nói trên không
phải là ba đỉnh của một tam giác
A. A, B, D.  B. A, C , D. C. B, C , D. D. A, B, C .
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa, cho đường thẳng d : y = (m − 3) x + 2 m + 4 cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại
A,B . Tổng tất cả các giá trị của m để tam giác OAB vuông cân là
A. 8 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 46: Công ty A chuyên sản xuất một loại sản phẩm, bộ phận sản xuất ước tính rằng với q sản phẩm
được sản xuất một tháng thì tổng chi phí sẽ là C (q ) = 3q 2 + 72q − 9789 (đơn vị tiền tệ). Giá của mỗi sản
phẩm được công ty bán với giá R(= q ) 180 − 3q . Hãy xác định số sản phẩm công ty A cần sản xuất trong
một tháng (giả sử công ty này bán hết được số sản phẩm mình làm ra) để thu về lợi nhuận cao nhất?
A. 8 sản phẩm. B. 11 sản phẩm. C. 9 sản phẩm. D. 10 sản phẩm.
Câu 47: Cho ba dây cung song song AA1 , BB1 , CC1 của đường tròn tâm ( O ) . Mệnh đề nào sau đây là
mệnh đề đúng ?
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp của 3 tam giác ABC1 , BCA1 , CAB1 là 3 điểm phân biệt.
B. Trọng tâm của 3 tam giác ABC1 , BCA1 , CAB1 cùng nằm trên một đường tròn.
C. Tâm đường tròn nội tiếp của 3 tam giác ABC1 , BCA1 , CAB1 cùng nằm trên một đường thẳng.
D. Trực tâm của 3 tam giác ABC1 , BCA1 , CAB1 cùng nằm trên một đường thẳng.

Trang 453 Trang 5/6 - Mã đề thi 271


Câu 48: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
y

-2 -1 0 1 2 3 x

-2

-3

-4

Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
= y f ( x + 1) trên [ −1;1] bằng −3 .
B. Hàm số nghịch biến trên (1; 2 ) .
C. Giá trị lớn nhất của hàm số
= y f ( x + 1) trên [ −1;1] bằng −2 .
D. Hàm số
= y f ( x + 1 ) đồng biến trên ( −1;0 ) .

1 1
Câu 49: Giả sử một nghiệm của phương trình x + + x + = 2018 − x có dạng a − b ( a, b ∈  + ) .
2 4
Khi đó giá trị của biểu thức A = 2a + b − a b − 2ab bằng
3 3 2 2

A. A = 2. B. A = −1. C. A = 1. D. A = 0.
Câu 50: Biết tập giá trị của m là ( a; b ) ∪ ( c; d ) để phương trình x 2 − 2 x − 3 − m + 2 =0 có 6 nghiệm
phân biệt. Khi đó a 2 + b 2 + c 2 + d 2 bằng
A. 30. B. 66 . C. 13 . D. 54 .

-----------------------------------------------
------- HẾT --------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ...........................................................................Số báo danh:............................

Trang 454 Trang 6/6 - Mã đề thi 271


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THÁNG LẦN 1 - KHỐI 10

109 1 C 271 1 A 312 1 B 435 1 D 546 1 C 698 1 D 764 1 D 850 1 A


109 2 B 271 2 A 312 2 D 435 2 A 546 2 A 698 2 D 764 2 A 850 2 C
109 3 D 271 3 A 312 3 B 435 3 B 546 3 A 698 3 C 764 3 C 850 3 D
109 4 B 271 4 D 312 4 B 435 4 C 546 4 A 698 4 B 764 4 D 850 4 B
109 5 D 271 5 C 312 5 B 435 5 B 546 5 D 698 5 B 764 5 D 850 5 A
109 6 A 271 6 C 312 6 A 435 6 C 546 6 A 698 6 D 764 6 C 850 6 A
109 7 D 271 7 D 312 7 B 435 7 C 546 7 A 698 7 A 764 7 B 850 7 D
109 8 A 271 8 D 312 8 C 435 8 B 546 8 B 698 8 A 764 8 D 850 8 C
109 9 A 271 9 C 312 9 C 435 9 A 546 9 C 698 9 A 764 9 C 850 9 A
109 10 C 271 10 D 312 10 B 435 10 B 546 10 A 698 10 A 764 10 A 850 10 D
109 11 C 271 11 C 312 11 A 435 11 A 546 11 D 698 11 D 764 11 D 850 11 A
109 12 C 271 12 B 312 12 D 435 12 A 546 12 D 698 12 D 764 12 C 850 12 C
109 13 B 271 13 A 312 13 C 435 13 A 546 13 D 698 13 A 764 13 C 850 13 C
109 14 A 271 14 C 312 14 A 435 14 D 546 14 D 698 14 D 764 14 A 850 14 B
109 15 A 271 15 D 312 15 A 435 15 A 546 15 B 698 15 D 764 15 A 850 15 C
109 16 C 271 16 C 312 16 A 435 16 A 546 16 A 698 16 A 764 16 A 850 16 A
109 17 D 271 17 D 312 17 C 435 17 D 546 17 B 698 17 A 764 17 D 850 17 C
109 18 D 271 18 C 312 18 A 435 18 C 546 18 A 698 18 B 764 18 B 850 18 D
109 19 B 271 19 C 312 19 B 435 19 B 546 19 D 698 19 B 764 19 C 850 19 D
109 20 D 271 20 A 312 20 D 435 20 C 546 20 D 698 20 B 764 20 C 850 20 D
109 21 D 271 21 D 312 21 C 435 21 B 546 21 B 698 21 D 764 21 D 850 21 A
109 22 B 271 22 B 312 22 B 435 22 B 546 22 D 698 22 B 764 22 C 850 22 A
109 23 D 271 23 B 312 23 B 435 23 A 546 23 B 698 23 C 764 23 B 850 23 B
109 24 D 271 24 B 312 24 C 435 24 D 546 24 C 698 24 C 764 24 A 850 24 B
109 25 D 271 25 B 312 25 C 435 25 D 546 25 C 698 25 B 764 25 B 850 25 D
109 26 B 271 26 D 312 26 C 435 26 B 546 26 B 698 26 B 764 26 C 850 26 B
109 27 D 271 27 C 312 27 B 435 27 A 546 27 A 698 27 A 764 27 B 850 27 C
109 28 C 271 28 A 312 28 D 435 28 D 546 28 D 698 28 D 764 28 C 850 28 A
109 29 B 271 29 B 312 29 C 435 29 C 546 29 B 698 29 C 764 29 A 850 29 B
109 30 A 271 30 B 312 30 D 435 30 D 546 30 C 698 30 C 764 30 C 850 30 D
109 31 B 271 31 D 312 31 D 435 31 A 546 31 B 698 31 C 764 31 D 850 31 B
109 32 C 271 32 B 312 32 A 435 32 C 546 32 B 698 32 A 764 32 D 850 32 B
109 33 A 271 33 C 312 33 A 435 33 A 546 33 A 698 33 C 764 33 A 850 33 D
109 34 C 271 34 B 312 34 A 435 34 B 546 34 C 698 34 A 764 34 B 850 34 B
109 35 C 271 35 B 312 35 C 435 35 C 546 35 C 698 35 B 764 35 C 850 35 B
109 36 B 271 36 A 312 36 C 435 36 B 546 36 B 698 36 C 764 36 A 850 36 D
109 37 A 271 37 A 312 37 B 435 37 D 546 37 D 698 37 A 764 37 D 850 37 C
109 38 B 271 38 C 312 38 D 435 38 D 546 38 A 698 38 D 764 38 C 850 38 A
109 39 C 271 39 A 312 39 D 435 39 A 546 39 D 698 39 C 764 39 B 850 39 D
109 40 C 271 40 D 312 40 A 435 40 D 546 40 B 698 40 B 764 40 B 850 40 B
109 41 B 271 41 A 312 41 D 435 41 C 546 41 C 698 41 A 764 41 A 850 41 C
109 42 A 271 42 A 312 42 D 435 42 D 546 42 D 698 42 A 764 42 D 850 42 D
109 43 A 271 43 C 312 43 C 435 43 D 546 43 B 698 43 D 764 43 B 850 43 A
109 44 D 271 44 A 312 44 D 435 44 B 546 44 D 698 44 C 764 44 B 850 44 C
109 45 A 271 45 C 312 45 B 435 45 D 546 45 C 698 45 A 764 45 D 850 45 B
109 46 A 271 46 C 312 46 D 435 46 C 546 46 A 698 46 C 764 46 B 850 46 A
109 47 B 271 47 D 312 47 A 435 47 B 546 47 C 698 47 B 764 47 A 850 47 D
109 48 A 271 48 B 312 48 C 435 48 C 546 48 D 698 48 C 764 48 B 850 48 C
109 49 C 271 49 D 312 49 A 435 49 C 546 49 C 698 49 B 764 49 C 850 49 C
109 50 A 271 50 B 312 50 C 435 50 C 546 50 C 698 50 D 764 50 A 850 50 D

Trang 455
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 − 2019
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN THI: TOÁN 10
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Câu 1: Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác tăng thêm
17cm2 . Nếu giảm các cạnh góc vuông đi 3cm và 1 cm thì diện tích tam giác giảm 11cm2. Tính diện tích của
tam giác ban đầu.
A. 25 cm2. B. Kết quả khác. C. 50 cm2. D. 50 5 cm2.
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên .
2
A. =y 2 x − 3. B. y = − 2 x + 2. C. y = 1 + 2 x. D.
= y x − 5.
2
Câu 3: Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình x 2 − (m + 1) x + m =0 . Tìm tất cả các giá trị của m để
2 2
x1 x2 + x1 x2 + 2017 x1 x2 =
2019
1  m = −2019
A. m = 1 B. m = C. m = −2018 D. 
2 m = 1
Câu 4: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng?
{ }
A. A = x ∈  x 2 + x + 1 = 0 . {
B. B = x ∈  x 2 − 2 = 0 .}
{ }
C. C = x ∈  ( x 3 – 3)( x 2 + 1) = 0 . { }
D. D = x ∈  x ( x 2 + 3) = 0 .
Câu 5: Tìm m để phương trình có x 2 − (2m + 1) x + 3m − 2 = 0 một nghiệm là x = 1
 m = −2
A.  B. m = 2 C. m = −2 D. m = 1
m = 1
 
Câu 6: Cho tứ giác ABCD có AD = BC . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai ?
A. ABCD là hình bình hành. B. DA = BC
   
C. AC = BD . D. AB = DC .
Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình x 2 − 4 x − 9 = 0 bằng?
A. - 4 B. 4 C. - 9 D. 9
Câu 8: Nghiệm của phương trình 3 x + 5 =−4 là
1
A. x = −4. B. x = 2. C. x = D. x = −3
3
Câu 9: Giải phương trình x + 1 = x 2 + 1 .
A. Vô nghiệm. B. x = −1 . x 1;=
C. = x 0. D. Kết quả khác.
Câu 10: Cho mệnh đề: " ∀x ∈ , x − x + 2 > 0" . Mệnh đề phủ định sẽ là:
2

2 2
A. " ∀x ∈ , x − x + 2 < 0" B. " ∀x ∈ , x − x + 2 ≤ 0"
2 2
C. " ∃x ∈ , x − x + 2 < 0" D. " ∃x ∈ , x − x + 2 ≤ 0"
Câu 11: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈  / x 2 + x + 1 =0}
A. X = 0. B. X = {∅} C. X = {0} . D. X = ∅ .
Câu 12: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. Bạn bao nhiêu tuổi? B. Rắn là loài bò sát không chân.
C. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam. D. 4 ≠ 5
Câu 13: Tọa độ giao điểm của đường thẳng (d): y= x − 2 và Parabol (P): y = − x 2 là:
A. (1;1) và (-2;4) B. (-1; -1) và (2; -4) C. (1; -1) và (-2; -4) D. (1;-1) 
Câu 14: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với OC có điểm
đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:
A. 4. B. 6. C. 7. D. 9.
Trang 456 Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình: 2 x + 3 = 4 là:
13   13  2  2
A. S =   . B. S = −  . C. S =   . D. S = − 
2  2 13   13 
3 x + 4 y =1
Câu 16: Tìm nghiệm của hệ phương trình: 
2 x − 5 y =3
 17 7   17 7   17 7   17 7 
A.  ; −  B.  − ;  C.  − ; −  D.  ; 
 23 23   23 23   23 23   23 23 
Câu 17: Giải phương trình x − 3 x 2 − 4 =
4
0.
 x = 16 x = 4
A. x = ±2 . B. Vô nghiệm. C.  . D.  .
x = 1  x = −1
Câu 18: Tìm điều kiện của m để phương trình x 2 − 2 ( m + 1) x + m 2 + 2 =0 có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt?
1 1 1 1
A. m ≤ B. m < C. m > D. m ≥
2 2 2 2
x2 m+3
Câu 19: Cho Parabol (P) : y = và đường thẳng (d) : y = (m − 1) x + . Tìm tham số m để hai đồ thị hàm
2 2
số trên cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B sao cho x A2 + xB2 ≥ 10
 3
 m≥ 3 3
A. 2 B. m < C. m > 0 D. 0 ≤ m ≤
 2 2
m ≤ 0
Câu 20: Đường sông từ thành phố A đến thành phố B dài hơn đường bộ 10km để đi từ thành phố A đến
thành phố B . Ca nô đi hết 3 giờ 20 phút, ô tô đi hết 2 giờ. Vận tốc của ca nô kém vận tốc ô tô 17km/h. Tính
vận tốc của ca nô.
A. Kết quả khác. B. 18 ( km / h ) . C. 36 ( km / h ) . D. 20 ( km / h ) .
Câu 21: Cho 2 tập
= hợp: X {1;3;5;8
= } ; Y {3;5;7;9} . Tập hợp A ∪ B bằng tập hợp nào sau đây?
A. {1;3;5} . B. {1;3;5;7;8;9} . C. {1;7;9} . D. {3;5} .
Câu 22: Các phương án sau, đâu là một mệnh đề đúng?
A. 2 − 1 =0 . B. 2 < 1 . C. 2 + 3 =5. D. 1 + 1 =3.
Câu 23: Tập A = {0; 2; 4;6} có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A. 7. B. 6. C. 8. D. 4.
y ax + b đi qua điểm M (1; 4 ) và song song với đường thẳng =
Câu 24: Biết rằng đồ thị hàm số = y 2 x + 1.
Tính tổng =
S 2a + b.
A. S = 2. B. S = −4. C. S = 4. D. S = 6
Câu 25: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Mọi động vật đều không di chuyển. B. Có ít nhất một động vật di chuyển.
C. Mọi động vật đều đứng yên. D. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
1 1
Câu 26: Số nghiệm của phương trình: 2 x + =4+ là:
x +1 x +1
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
mx + y = m + 1
Câu 27: Cho hệ phương trình  , m là tham số. Tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có
 x + my =m
nghiệm duy nhất?
A. m ≠ ±1. B. m ≠ 0. C. m ≠ 1. D. m ≠ −1.
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ∀x ∈ , x 2 − x + 1 > 0 . B. ∃n ∈ , n < 0 .
1
C. ∃x ∈ , x 2 =2 . D. ∀x ∈ , > 0 .
x

Trang 457 Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Câu 29: Cho phương trình x 2 + 3 x − 21 =
0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 . Tính giá trị biểu thức
A = x13 + x23 + 3 x1 x2 ( x1 + x2 ) − 8
A. A = −8 B. A = −11 C. A = −35 D. A = −19
Câu 30: Tìm m để hàm số y= ( 2m + 1) x + m − 3 đồng biến trên .
1 1 1 1
A. m < . B. m > − . C. m < − . D. m > .
2 2 2 2
Câu 31: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 2 không phải là số hữu tỉ”?
A. 2 ≠ . B. 2 ⊄ . C. 2 ∉ . D. 2 ∈ .
2 x − y = 2 − a
Câu 32: Cho hệ phương trình:  . Tìm các giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) sao cho
 x + 2 y =a + 1
x 2 + y 2 đạt giá trị nhỏ nhất ?
1 1
A. a = −1. B. a = − . C. a = 1. D. a = .
2 2
Câu 33: Số tập con của tập A = {1; 2;3} là:
A. 8. B. 6. C. 5 D. 7.
Câu 34: Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. B = ( A ∩ B ) ∩ ( A \ B ) . B. A = ( A ∩ B ) ∪ ( A \ B ) .
C. B = ( A ∩ B ) ∪ ( A \ B ) . D. A = ( A ∩ B ) ∩ ( A \ B )
y ax + b đi qua các điểm A ( −2;1) , B (1; −2 ) .
Câu 35: Tìm a và b để đồ thị hàm số =
A. a = 1 và b = 1. B. a = 2 và b = 1. C. a = −1 và b = −1. D. a = −2 và b = −1.
Câu 36: Cho A = {1;5} và B = {1;3;5} . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
{1} .
A. A ∩ B = B. A ∩ B = {1;3} . C. A ∩ B = {1;3;5} . D. A ∩ B = {1;5} .
    
Câu 37: Tính tổng MN + PQ + RN + NP + QR .
   
A. MR B. MN C. PR D. MP
Câu 38: Cho hai tập hợp A = { x ∈  | x 2 + x − 12 = 0} ; B = { x ∈  | 3 x 2 + 4 x − 7 = 0} . Chọn khẳng định đúng:
A. B\ A = {1;3} B. A ∩ B ={−4;3;1} C. A \ B = {−4;3} {3;1}
D. A ∪ B =
Câu 39: Số phần tử của tập hợp A = {k 2 + 1/ k ∈ , k ≤ 2} là:
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 40: Kí hiệu nào sau đây đọc là giao của hai tập hợp A, B
A. A ∩ B B. A ∪ B C. A \ B D. B\ A
Câu 41: Tìm tham số m để phương trình ( m − 4 ) x − 2m =
2
4 vô nghiệm
A. m = 2 B. m ≠ 2 C. m = ±2 D. m = −2
Câu 42: Mệnh đề nào đúng?

A. Véc tơ AB là đoạn thẳng có hướng

B. Véc tơ AB có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB

C. Véc tơ AB có giá song song với đường thẳng AB

D. Véc tơ AB là đoạn thẳng AB
Câu 43: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. ∀x ∈ , − x 2 < 0. B. Phương trình 3 x 2 − 6 =0 có nghiệm hữu tỷ.
C. ∃x ∈ , x ( x + 11) + 6 =6 D. Không có số chẵn nào là số nguyên tố.
Câu 44:
Chohình
 bình hành ABCD tâm O, khi đó    
A. AC + BD = 0 B. OA + OC = OB + OD
     
C. AB + CD = AD D. AB + AD = BD

Trang 458 Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 45: Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ- không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ
giác?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 46: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai ?
       
A. AB = DC. B. OB = DO. C. OA = OC. D. CB = DA.
Câu 47:
Choba
 điểm
 phân biệt C . Đẳng
A, B,  thức nào sau
 đây
đúng?
   
A. AB + BC = AC. B. AB + AC = BC. C. AB + CA = BC. D. AB − BC = CA.
Câu 48: Phương trình ( x − 16 ) 3 − x =
2
0.
A. có 3 nghiệm. B. có 2 nghiệm. C. vô nghiệm D. có 1 nghiệm.
1 1
Câu 49: Cho phương trình x 2 − 2 x − 11 =
0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 . Tính giá trị biểu thức A
= +
x1 x2
2 −2
A. A = B. A = −2 C. A = −11 D. A =
11 11
Câu 50: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề 7 là số tự nhiên?
A. 7 ⊂ . B. 7 ∈ . C. 7 < . D. 7 ≤ .

----------- HẾT ----------


Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh:.......................................................Số báo danh:..............................Lớp:.......

Trang 459 Trang 4/4 - Mã đề thi 132


made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan
132 1 A 209 1 C 357 1 D 485 1 A
132 2 B 209 2 C 357 2 B 485 2 A
132 3 D 209 3 D 357 3 D 485 3 C
132 4 D 209 4 B 357 4 D 485 4 A
132 5 B 209 5 A 357 5 C 485 5 B
132 6 C 209 6 C 357 6 C 485 6 B
132 7 B 209 7 C 357 7 B 485 7 D
132 8 D 209 8 B 357 8 B 485 8 A
132 9 C 209 9 D 357 9 D 485 9 D
132 10 D 209 10 D 357 10 C 485 10 A
132 11 D 209 11 B 357 11 A 485 11 D
132 12 A 209 12 A 357 12 C 485 12 D
132 13 C 209 13 D 357 13 D 485 13 B
132 14 B 209 14 A 357 14 B 485 14 A
132 15 A 209 15 B 357 15 A 485 15 D
132 16 A 209 16 D 357 16 B 485 16 B
132 17 A 209 17 A 357 17 C 485 17 D
132 18 C 209 18 A 357 18 C 485 18 C
132 19 A 209 19 D 357 19 A 485 19 A
132 20 A 209 20 A 357 20 A 485 20 A
132 21 B 209 21 A 357 21 B 485 21 C
132 22 C 209 22 D 357 22 B 485 22 D
132 23 B 209 23 D 357 23 D 485 23 C
132 24 D 209 24 D 357 24 A 485 24 C
132 25 D 209 25 A 357 25 C 485 25 C
132 26 B 209 26 C 357 26 B 485 26 D
132 27 A 209 27 B 357 27 D 485 27 C
132 28 A 209 28 C 357 28 C 485 28 A
132 29 C 209 29 D 357 29 C 485 29 C
132 30 B 209 30 B 357 30 C 485 30 B
132 31 C 209 31 C 357 31 B 485 31 B
132 32 D 209 32 C 357 32 B 485 32 D
132 33 A 209 33 A 357 33 D 485 33 B
132 34 B 209 34 B 357 34 D 485 34 B
132 35 C 209 35 D 357 35 A 485 35 A
132 36 D 209 36 A 357 36 A 485 36 B
132 37 B 209 37 A 357 37 B 485 37 D
132 38 C 209 38 C 357 38 D 485 38 D
132 39 C 209 39 D 357 39 A 485 39 B
132 40 A 209 40 A 357 40 A 485 40 D
132 41 A 209 41 C 357 41 D 485 41 A
132 42 A 209 42 D 357 42 B 485 42 A
132 43 C 209 43 B 357 43 A 485 43 A
132 44 B 209 44 B 357 44 A 485 44 C
132 45 D 209 45 C 357 45 D 485 45 C
132 46 C 209 46 B 357 46 C 485 46 A
132 47 A 209 47 C 357 47 A 485 47 C
132 48 D 209 48 D 357 48 D 485 48 C
132 49 D 209 49 B 357 49 C 485 49 B
132 50 B 209 50 B 357 50 D 485 50 B

Trang 460
MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 10 LẦN 1
Năm học: 2018 – 2019

TT Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng
cao

1 Phương trình, ứng 1.a 1.b 1


dụng định lý Vi ét 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm
2 Hệ phương trình 1 1
bậc nhất 1 điểm 1 điểm
3 Mệnh đề 1 1
1 điểm 1 điểm
4 Tập hợp và các 1.a 1.b 1
phép toán trên tập 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm
hợp
5 Tập xác định, tính 1. 1
chẵn lẻ của hàm số 1 điểm 1 điểm
6 Sự biến thiên của 1 1
hàm số 1 điểm 1 điểm
7 Đồ thị của hàm số 1 1
bậc nhất, bậc hai 1 điểm 1 điểm
8 Các định nghĩa của 1 1
véc tơ 1 điểm 1 điểm
9 Tổng và hiệu của 1 1 2
hai véc tơ 1 điểm 1 điểm 2 điểm
Tổng Số câu 2 3 3 2 10
Số điểm 2,0 3,0 3,0 2,0 10

Trang 461
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL KHỐI 10 LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề : 104 - Đề thi có 03 trang

Câu 1 (1,0 điểm). a) Cho các câu sau:


(I) Hãy mở cửa ra! (II) Số 2018 chia hết cho 8.
(III) Số 15 là số nguyên tố. (IV) Bạn có thích ăn phở không?
(V) Các ước tự nhiên của 10 là: 1;2;3;4;5. (VI) x 2  x  1  0
Trong các câu trên, số câu là mệnh đề là: ………
b) Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x  , x 2  x  1  0 ” ?
Đáp án: ………………………………………………………………………………………………………
 
Câu 2 (1,0 điểm) a) Với mọi A, B, C thì BA  CB  …………

b) Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2; AD  3 . Khi đó AC  ……………….

Câu 3. (1,0 điểm). Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các véc tơ khác

véc tơ OA , khác véc tơ không, có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh A, B, C,
D, E, F, O và cùng phương với nó là: ………………
Bao gồm các véc tơ:………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Hàm số y   x 2  6 x  9 đồng biến trên khoảng ………………….., nghịch biến trên khoảng ………….

b) Điều kiện của m để hàm số y   2  m  x  3m  1 nghịch biến trên  là:…………………

Câu 5 (1,0 điểm). a) Cho các tập hợp A   3;7  ; B   2;9 ; C   ;3 . Hãy xác định các tập sau và biểu

diễn chúng trên trục số.


+) A  B =……………….;
+) C \ A =…………………;
1 
b) Cho số thực a  0 , điều kiện của a để hai tập hợp  ;9a  và  ;   có giao khác rỗng là:
 a 
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6 (1,0 điểm). Cho phương trình x 2  2  m  1 x  m3   m  1  0 (1)


2

a) Với m  1 nghiệm của phương trình (1) là: …………………………………………………….............


Mã đề : 104
Trang 462
b) Giả sử phương trình bậc hai ẩn x ( m là tham số): x 2  2  m  1 x  m3   m  1  0 (1) có hai nghiệm
2

x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1  x2  4 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P  x13  x23  x1 x2  3x1  3x2  8  .
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
 3 5
 x 1  4
 y 1
Câu 7 (1,0 điểm). a) Nghiệm của hệ phương trình  là:  x; y  =…………..
 4  1

19
 x  1 y 1 5

 a  1 x   2b  3 y  a
b) Giá trị của a, b để hệ phương trình  có nghiệm  x; y    2; 3 là: a=…..; b=….
 a  1 x   b  1 y  1  b

1
Câu 8 (1,0 điểm). a) Tìm tập xác định của hàm số y  4 x  1  .
3 x 1

…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………..
Mã đề : 104

Trang 463
2019  x  x  2019
b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số f  x   .
2018 x
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
 3 11 
Câu 9 (1,0 điểm). a) Giá trị a, b để (P) y  ax 2  bx  1 có đỉnh I  ;  . Khi đó a.b  ……………
 2 2 
b) Giá trị của m để đường thẳng y   m  1 x  m  2 x song song với trục hoành. Khi đó m 2  …………..

Câu 10. (1,0 điểm)


   
a) Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tập hợp các điểm M sao cho MC  MA  AB  MC là:

……………………………………………………………………………………………………………..
      
b) Cho hai véc tơ a, b khác véc tơ 0 . Điều kiện để a  b  a  b là:

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………Hết ………………………………

Mã đề : 104

Trang 464
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL KHỐI 10 LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 111 - Đề thi có 03 trang

Câu 1 (1,0 điểm). a) Cho các câu sau:


(I) 17 là số nguyên tố. (II) 2018 là số lẻ.
(III)   3 . (IV) Bạn muốn đi chơi không?
(V) 10  5 (VI) x 2  1  0
Trong các câu trên, số câu là mệnh đề là: ………
b) Lập mệnh đề phủ định của: “ x  , x 2  x  3  0 ”?
Đáp án: ………………………………………………………………………………………………………
 
Câu 2 (1,0 điểm) a) Với mọi A, B, C. Ta có CA  CB  ……….

b) Cho hình chữ nhật ABCD có AB  3; AD  5 . Khi đó BD  ……………….

Câu 3. (1,0 điểm). Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các véc tơ khác

véc tơ OB , có điểm đầu điểm cuối là các đỉnh A, B, C, D, E, F, O và có độ
dài bằng nó là: ………………
Bao gồm các véc tơ:………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Hàm số y  2 x 2  6 x  9 đồng biến trên khoảng ………………….., nghịch biến trên khoảng ………….

b) Điều kiện của m để hàm số y   2  m  x  3m  1 đồng biến trên  là:…………………

Câu 5 (1,0 điểm). a) Cho các tập hợp A   3; 7  ; B   2;8  ; C   3;   . Hãy xác định các tập sau và biểu

diễn chúng trên trục số.


+) A  B =……………….;
+) C \ A =…………………;
1 
b) Cho số thực a  0 , điều kiện của a để hai tập hợp  ; 4a  và  ;   có giao khác rỗng là:
 a 
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Mã đề: 111

Câu 6 (1,0 điểm). Cho phương trình x 2  2  m  1 x  m3   m  1  0 (1)


2

Trang 465
a) Với m  3 nghiệm của phương trình (1) là: …………………………………………………….............

b) Giả sử phương trình bậc hai ẩn x ( m là tham số): x 2  2  m  1 x  m3   m  1  0 (1) có hai nghiệm
2

x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1  x2  10 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P  x13  x23  x1 x2  3x1  3x2  8  .
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
 3 5
 x 1  4
 y 1
Câu 7 (1,0 điểm). a) Nghiệm của hệ phương trình  là:  x; y  =…………..
 4  1

19
 x  1 y 1 5

 3a  1 x   b  3 y  2a
b) Giá trị của a, b để hệ phương trình  có nghiệm  x; y    2;3 là:
 a  1 x   2b  1 y  3  2b
a=…..; b=….
1
Câu 8 (1,0 điểm). a) Tìm tập xác định của hàm số y  2 x  1  .
x 1

…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Mã đề: 111
2019  x  x  2019
b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số f  x   .
2018 x
Trang 466
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9 (1,0 điểm). a) Giá trị a, b, c để (P): y  ax 2  bx  c đi qua điểm A(0; 5) và có đỉnh I(3; –4).
là: …………………………..
b) Giá trị của m để đường thẳng y   2m  1 x  3m  2 x song song với trục hoành. Khi đó 2m  1  ………

Câu 10. (1,0 điểm)


   
a) Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tập hợp các điểm M để MB  MC  CA  MA là:

……………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
      
b) Cho hai véc tơ a, b khác véc tơ 0 . Điều kiện để: a  b  a  b là:

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………Hết ………………………………

Mã đề: 111

Hướng dẫn chấm


Mã 104
Trang 467
Câu Ý Nội dung Điểm
1 a Số câu là mệnh đề là: 3. 0,5
b Mệnh đề phủ định là: x  , x 2  x  1  0 0,5
    
2 a Với mọi A, B, C. Tính tổng BA  CB  CB  BA  CA 0,5

b Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2; AD  3 . Khi đó AC  22  32  13 0,5


3 Số các véc tơ khác véc tơ OA , khác véc tơ không, có điểm đầu điểm cuối là các đỉnh 0,5
A, B, C, D, E, F, O và cùng phương với nó là: 9
        
Bao gồm các véc tơ AO; AD; DA; OD; DO; BC ; CB; EF ; FE 0,5

4 a Hàm số y   x 2  6 x  9 đồng biến trên  ; 3 0,25

Hàm số y   x 2  6 x  9 nghịch biến trên  3;   0,25

b Hàm số y   2  m  x  3m  1 nghịch biến trên  khi m  2 0,5

5 a a) Cho các tập hợp A   3;7  ; B   2;9 ; C   ;3 . Hãy xác định các tập sau
và biểu diễn chúng trên tập số.

A  B =(-2;7) 0,25

C \ A =  ; 3 0,25

b 1 
Cho số thực a  0 , điều kiện của a để hai tập hợp  ;9a  và  ;   có giao
a 
khác rỗng là:

1 0,25
Yêu cầu bài toán tương đương với  9a
a
1 0,25
 9a 2  1  0    a  0 ( do a  0 )
3
Cho phương trình x 2  2  m  1 x  m3   m  1  0 (1)
2
6

a Với m  1 . Ta có phương trình: x 2  4 x  1  0 0,5


Nghiệm của phương trình là: x  2  3

Giả sử phương trình bậc hai ẩn x ( m là tham số): x 2  2  m  1 x  m3   m  1  0


b 2

(1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1  x2  4 . Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: P  x13  x23  x1 x2  3x1  3x2  8  .

Phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1  x2  4 khi: 0,25

  '   m  12  m3   m  12  0



 x1  x2  2  m  1  4
Trang 468
 m 3  4m  0  2  m  0
  (*)
m  3 2  m  3

 x1  x2  2  m  1 0,25
Với m thỏa mãn điều kiện (*), Áp dụng Viet ta có: 
 x1.x2   m   m  1
3 2

Nên P  x13  x23  x1 x2  3 x1  3 x2  8    x1  x2   8 x1 x2


3


 8  m  1  8  m3   m  1
3 2

 8  3m2  3m  1  m 2  2m  1  8  2m2  5m  = 16m 2  40m
Ta có BBT hàm số trên miền điều kiện.
Ta có giá trị lớn nhất của P là 16 khi m=2
Giá trị nhỏ nhất của P là -144 khi m=-2
7 a  3 5 0,5
 x 1  4
 y 1
Nghiệm của hệ phương trình  là  x; y    2; 4 
 4  1

19
 x  1 y 1 5

b  a  1 x   2b  3 y  a 0,5
Giá trị của a, b để hệ phương trinh  có nghiệm
 a  1 x   b  1 y  1  b
13 8
 x; y    2; 3 là: a  ;b 
5 5

8 a 1
Tìm tập xác định của hàm số y  4 x  1 
3 x 1

 1  1 0,25
4 x  1  0  x  4 
x
4
Hàm số đã cho xác định khi:   
 3 x  1  0 x   1 x  1
 3  3

 1  1  0,25
Vậy tập xác định của hàm số là: D=  ;   \  
4  3

b 2019  x  x  2019 0,25


Xét tính chẵn lẻ của hàm số f  x   .
2018 x
TXĐ của hàm số là: D   \ 0

Dễ thấy x  D   x  D
2019  x   x  2019 x  2019  x  2019 0,25
Ta có: f   x      f  x  , x  D
2018 x 2018 x
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ

9 a  3 11  0,5
Giá trị a.b để (P) y  ax 2  bx  1 có đỉnh I  ;  là: a.b  12
 2 2 

b Giá trị của m để đường thẳng y   m  1 x  m  2 x song song với trục hoành. Khi 0,5

đó m 2  9
Trang 469
   
10 a Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tập hợp các điểm M sao cho MC  MA  AB  MC 0,5

là: đường tròn tâm C bán kính a 3


      
b Cho hai véc tơ a, b khác véc tơ 0 . Điều kiện để: a  b  a  b là 0,5
 
Giá của hai véc tơ a và b vuông góc với nhau

Mã 111
Câu Ý Nội dung Điểm
1 a Số câu là mệnh đề là: 4. 0,5
b Mệnh đề phủ định là: x  , x 2  x  3  0 0,5
  
2 a Với mọi A, B, C. Tính CA  CB  BA 0,5

b Cho hình chữ nhật ABCD có AB  3; AD  5 . 0,5



Khi đó BD  32  52  34

3 Số các véc tơ khác véc tơ OB , khác véc tơ không, có điểm đầu điểm cuối là các đỉnh 0,5
A, B, C, D, E, F, O và cùng phương với nó là: 23
        
OA, AO, BO, OC , CO, OD, DO, OE , EO, 0,5
     
Bao gồm các véc tơ OF , FO, AF, FA, AB, BA,
       
BC, CB, CD, DC, DE, ED, EF, FE

4 a 3  0,25
Hàm số y  2 x 2  6 x  9 đồng biến trên  ;  
2 

 3 0,25
Hàm số y  2 x 2  6 x  9 nghịch biến trên  ; 
 2

b Hàm số y   2  m  x  3m  1 đồng biến trên  khi m  2 0,5

5 a a) Cho các tập hợp A   3; 7  ; B   2;8  ; C   3;   . Hãy xác định các tập sau và

biểu diễn chúng trên tập số.

A  B =  2;7  0,25

C \ A =  7;   0,25

b 1 
b) Cho số thực a  0 , điều kiện của a để hai tập hợp  ; 4a  và  ;   có giao
 a 
khác rỗng là:

1 0,25
Yêu cầu bài toán tương đương với  4a
a
Trang 470
1 0,25
 4a 2  1  0    a  0 ( do a  0 )
2
Cho phương trình x 2  2  m  1 x  m3   m  1  0 (1)
2
6

a Với m  3 . Ta có phương trình: x 2  4 x  11  0 0,5


Nghiệm của phương trình là: x  2  15
b b) Giả sử phương trình bậc hai ẩn x ( m là tham số):
x 2  2  m  1 x  m3   m  1  0 (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện
2

x1  x2  10 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P  x13  x23  x1 x2  3x1  3x2  8  .

Phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1  x2  10 khi: 0,25

  '   m  12  m3   m  12  0



 x1  x2  2  m  1  10
 m 3  4m  0  2  m  0
  (*)
m  6 2  m  6

 x1  x2  2  m  1 0,25
Với m thỏa mãn điều kiện (*), Áp dụng Viet ta có: 
 x1.x2   m   m  1
3 2

Nên P  x13  x23  x1 x2  3 x1  3 x2  8    x1  x2   8 x1 x2


3


 8  m  1  8  m3   m  1
3 2

 8  3m 2  3m  1  m 2  2m  1  8  2m 2  5m  = 16m 2  40m
Ta có BBT hàm số trên miền điều kiện.
Ta có giá trị lớn nhất của P là 16 khi m=2
Giá trị nhỏ nhất của P là -336 khi m=6
7 a  3 5 0,5
 x 1  4
 y 1
Nghiệm của hệ phương trình  là  x; y    0;6 
 4  1

19
 x  1 y 1 5

b  3a  1 x   b  3 y  2a 0,5
Giá trị của a, b để hệ phương trinh  có nghiệm
 a  1 x   2b  1 y  3  2b
25 1
 x; y    2;3 là: a  ;b 
29 29

8 a 1
Tập xác định của hàm số y  2 x  1  là:
x 1

 1  1 0,25
2 x  1  0 x  x 
Hàm số xác định khi:   2  2
 x  1  0  x  1  x  1

Trang 471
 1 0,25
Vậy tập xác định của hàm số là: D=  ;  \ 1
 2

b 2019  x  x  2019 0,25


Xét tính chẵn lẻ của hàm số f  x   .
2018 x
TXĐ của hàm số là: D   \ 0

Dễ thấy x  D   x  D
2019  x   x  2019 x  2019  x  2019 0,25
f x  
2018 x 2018 x
Ta có:
x  2019  x  2019
  f  x  , x  D
2018 x
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn

9 a Giá trị a, b, c để (P): y  ax 2  bx  c đi qua điểm A(0; 5) và có đỉnh I(3; –4). 0,5
là: a  1; b  6; c  5

b Giá trị của m để đường thẳng y   2m  1 x  3m  2 x song song với trục hoành. Khi 0,5
đó 2m  1  4
   
10 a Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tập hợp các điểm M sao cho MB  MC  CA  MA 0,5

là: đường tròn tâm A bán kính a 3


      
b Cho hai véc tơ a, b khác véc tơ 0 . Điều kiện để: a  b  a  b là 0,5
 
Giá của hai véc tơ a và b vuông góc với nhau

Hết.
Người ra đề: Duyệt đề

Nguyễn Thị Thu

Trang 472
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Năm học 2018-2019
Đề thi có 4 trang Môn: Toán Lớp: 10
Mã đề thi 110 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)


− →

Câu 1. Trong hệ tọa độ Oxy, cho → −
a (3; −4), b (−1; 2). Tìm tọa độ của →

a + b

− →
− →
− →

A. →
−a + b = (2; −2). B. → −
a + b = (−4; 6). C. → −a + b = (4; −6). D. → −
a + b = (−3; −8).
Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; 5), B(1; 2), C(5; 2). Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC √
A. G(4; 0). B. G( 2; 3). C. G(3; 3). D. G(−3; 4).
√ −→ −−→
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a, AC = a 3. Tính BA.BC. √
2 2
√ 2 a2 3
A. a . B. a 3. C. 2a . D. .
2
Câu 4. Cho A = [−3; 5] và B = (−∞; −2) ∪ (1; +∞). Khi đó A ∩ B là
A. (−∞; −2) ∪ [1; +∞). B. (−∞; −2] ∪ (1; +∞).
C. [−3; −2) ∪ (1; 5). D. [−3; −2) ∪ (1; 5].
Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2; −3), B(4; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
AB
A. I = (8; −21). B. I(2; 10). C. I(6; 4). D. I(3; 2).
Câu 6. Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm M (0; −2) và N (2; 4). Tính a + b.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Cho tập hợp A = [−1; +∞). Tập hợp CR A là
A. (−∞; −1]. B. ∅. C. R. D. (−∞; −1).
Câu 8. Tập hợp (−2; 4) \ [2; 5] là tập hợp nào sau đây?
A. (2; 4). B. (−2; 2). C. (−2; 2]. D. (−2; 5].
−→ −→
Câu 9. Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị AB − CA bằng bao nhiêu?


√ a 3
A. a. B. a 3. C. 2a. D. .
2
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy, cho → −
a = (3; −4). Tính |→−a|
A. |→

a | = 5. B. |→−a | = 7. C. |→
−a | = 3. D. |→

a | = 4.
Câu 11. Hàm số y = |x| + |x − 1| là hàm số nào sau đây?
−2x + 1 nếu x ≥ 1 2x − 1 nếu x ≥ 1
 

A. y = 1 nếu 0 < x < 1 . B. y = 1 nếu 0 < x < 1 .


 
2x − 1 nếu x ≤ 0 −2x + 1 nếu x ≤ 0
−2x + 1 nếu x ≥ 1 2x − 1 nếu x ≥ 1
 
C. y = . D. y = .
2x − 1 nếu x ≤ 1 −2x + 1 nếu x ≤ 1
Câu 12.
y

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?


A. y = −x2 + 3x − 1. B. y = −2x2 + 3x − 1.
2 1
C. y = 2x − 3x + 1. D. y = x2 − 3x + 1.
x
0 1

Trang 473 Trang 1/4 Mã đề 110


Câu 13. Cho mệnh đề P :"Nếu a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10". Tìm mệnh đề đảo
của mệnh đề P .
A. "Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5".
B. "Nếu a chia hết cho 10 thì a không chia hết cho 5".
C. "Nếu a chia hết cho 5 thì a không chia hết cho 10".
D. "Nếu a không chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10".
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2018; 2018] để hàm số
y = (m − 3)x + 2m đồng biến trên R?
A. 2016. B. 2017. C. 2018. D. 2015.
−→
Câu 15. Trong tọa độ Oxy, cho A(−1; 2) và B(3; −1). Tọa độ của véc tơ BA là
A. (2; 1). B. (−2; −1). C. (4; −3). D. (−4; 3).
−−→ −−→ −−→
Câu 16. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn M A + 2M B = CB. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Tứ giácABM C là hình bình hành. B. M là trung điểm của cạnh AB.
C. M là trọng tâm tam giác ABC. D. M là trung điểm của cạnh AC.
Câu 17.
y
3
Đường thẳng ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = 3 − 2x. B. y = −5x + 3.
C. y = 3 − 3x. D. y = x + 3.
x
0 1

Câu 18. Hàm số y = 2x2 + 16x − 25 đồng biến trên khoảng


A. (−∞; 8). B. (−∞; −4). C. (−6; +∞). D. (−4; +∞).
\ = 1200 . Tính
Câu 19. Cho hình bình hành ABCD có hai cạnh AB = 10, AD = 5, BAD
−→ −−→
AB.AD√ √
A. 25 3. B. 25. C. −25 3. D. −25.

x2 + 1
Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số y = 2
x + 2x − 3
A. D = R. B. D = (−3; 1). C. D = {1; −3}. D. D = R \ {1; −3}.
Câu 21. Cho hàm số y = 2x2 − 4x + 1, mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số có đỉnh là I(1; −1). B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = 2.
C. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1). D. Hàm số đồng biến trên (1; +∞).
Câu 22. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề ”∀x ∈ R, x2 + x + 5 > 0”
A. ”∃x ∈ R, x2 + x + 5 < 0”. B. ”∀x ∈ R, x2 + x + 5 < 0”.
2
C. ”∀x ∈ R, x + x + 5 ≤ 0”. D. ”∃x ∈ R, x2 + x + 5 ≤ 0”.
Câu 23. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm chẵn
−x2 + |x|
A. y = 2x − x3 . B. y = .
x
√ |x − 1| + |x + 1|
C. y = 3x + 1. D. y = .
x2
Câu 24. Cho 2 khoảng A = (−∞; m) và B(−3; +∞). Tìm m để A ∩ B = ∅
A. m ≥ −3. B. m ≤ −3. C. m > −3. D. m < −3.
Câu 25. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = (m − 1)x + 1 đi qua điểm
H(1; −2)
A. m = −2. B. m = 2. C. m = 0. D. m = 1.

Trang 474 Trang 2/4 Mã đề 110


Câu 26. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M (1; −1), N (3; 2), P (0; −5) lần lượt là
trung điểm
√ các cạnh BC, CA và AB của tam giác ABC. Tọa độ điểm A là: √
A. A(2; 2). B. A(2; −2). C. A(5; 1). D. A( 5; 0).
Câu 27. Đường thẳng y = (m − 1)x + 2m + 1 luôn đi qua điểm nào sau đây với mọi giá trị
của m?
A. (2; −1). B. (−2; 3). C. (−2; −3). D. 2; −3.
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y = −2x2 + 3(m2 − 4)x + 2018 là
hàm số chẵn?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 29. Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2; 4), B(1; 1), C(−1; 5). Tìm tọa độ điểm D sao
cho ABCD là hình bình hành
A. D(8; 0). B. D(0; 8). C. D(4; 4). D. D(−4; −4).
Câu 30. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2; −1), B(3; 4), C(−2; 5). Tìm tọa độ
tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC
A. I(2; 0). B. I(−1; −1). C. I(1; 1). D. I(0; 2).
Câu 31. Tìm m để ba đường thẳng y = 2x − 1, y = 3 − 2x và y = (5 − 2m)x − 2 đồng qui
3 5
A. m = − . B. m = −1. C. m = 1. D. m = .
2 2
Câu 32. Tính tổng các nghiệm của phương trình |x2 + 3x − 2| = 3x + 2
A. 0. B. −1. C. 1. D. 2.
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình mx + 2 = 2m2 x + 4m vô nghiệm?
A. 1. B. Vô số. C. 0. D. 2.
Câu 34. Cho parabol (P ) : y = ax2 + bx + c. Biết rằng đồ thị (P ) đi qua 3 điểm A(0; 3),
B(1; 6), C(−1; 2), tính abc
A. −6. B. 1. C. −1. D. 6.
Câu 35. Với những giá trị nào của tham số m thì parabol y = x2 + 2(m − 1)x + m2 − 3 cắt
trục hoành tại hai điểm phân biệt?
A. m < 2. B. m = 2. C. m ≤ 2. D. m ≥ 2.
Câu 36. Cho A = (−∞; −2) và B = [2m + 1; +∞). Tìm m để A ∪ B = R
3 3 3 3
A. m < − . B. m > − . C. m ≤ − . D. m ≥ − .
2 2 2 2
đường thẳng y = x + m cắt đồ thị (P ) : y = −x2 + 2x + 3 tại hai điểm
Câu 37. Tìm m để √
A, B sao cho AB = 10
A. m = −1. B. m = 2. C. m = 0. D. m = 1.
Câu 38. Xác định các giá trị của m sao cho đường thẳng y = (m2 − 5m + 3)x − 2m + 1 song
song với đường thẳng y = −x − 1
A. m = 1. B. m = 1; m = 4. C. m = −1; m = −4. D. m = 4.
Câu 39. Lập phương trình đường thẳng đi qua đỉnh của Parabol (P ) : y = −x2 + 3x và
5
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −
2
9 5 19 5 16 5 6 5
A. y = x − . B. y = x − . C. y = x − . D. y = x − .
16 2 6 2 9 2 19 2
−−→ −−→ →
− −−−→ −−→ → −
Câu 40. Cho tam giác ABC, điểm M, N thỏa mãn M A − 2M B = 0 và 3N A + 2N C = 0 .
−−→ −→ −→
Giả sử M N = xAB + y AC, tính x + y
4 8 4 8
A. . B. − . C. − . D. .
5 5 5 5

Trang 475 Trang 3/4 Mã đề 110




Câu 41. Trong hệ tọa độ Oxy, cho các véc tơ → −
a (4; −2), b (−1; −1), →
−c (2; 5). Phân tích véc tơ

− →

b theo →
−a và → −c ta được b = x→

a + y→ −c . Tính x + y
1 9 3 1
A. . B. − . C. − . D. − .
8 2 8 8
Câu 42. Gọi m0 là giá trị của m sao cho ba điểm A(−2; −1), B(−1; 3), C(m + 1; 7) thẳng
hàng. Khi đó
A. m0 ∈ (1; 2]. B. m0 ∈ [−1; 0). C. m0 ∈ [−2; −1). D. m0 ∈ [0; 1].
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−2018; 2018] để phương trình

(x − 1)(x2 + x + m) = 0 (1)

có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 thỏa mãn x21 + x22 + x23 > 2?


A. 2018. B. 2017. C. 2016. D. 2019.
p 2
Câu 44. Tính tổng các nghiệm của phương trình 3x − 3x + 5 2x(x − 1) + 1 − 5 = 0
A. 1. B. 0. C. 2. D. −1.
Câu 45. Cho tập hợp A = [m; m + 2], B = [−1; 2]. Điều kiện của m để A ⊂ B là
A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 0. B. −1 ≤ m ≤ 0.
C. 1 ≤ m ≤ 2. D. m < −1 hoặc m > 2.
√ √ √
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x + 4 − x = m + 4x − x2
có nghiệm
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
√ x
Câu 47. Tìm m để hàm số y = x − m + xác định trên [0; +∞)
x − 1 − 2m
1 1
A. m > − . B. m < − . C. m ≤ 0. D. m ≥ 0.
2 2
−−→ −−→
Câu 48. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, điểm M nằm trên AB sao cho M A+3M B =

− −−→ −→
0 và điểm N nằm trên AC sao cho AN = xAC. Tìm x để các điểm M, N, G thẳng hàng.
1 3 4 2
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
5 5 5 5
Câu 49. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AB  = 3a, CD = 2a, AD = 3a. Gọi M là
−−→ −−→ −→
điểm thuộc cạnh AD sao cho M A = a. Tính M B + M C .AB
A. −4a2 . B. 15a2 . C. 16a2 . D. −8a2 .
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−4; 1] để phương trình (x + 1)(|x| − 3) = m có 3
nghiệm phân biệt
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 110

1. A 2. C 3. A 4. D 5. D 6. B 7. D 8. B 9. B 10. A
11. B 12. C 13. A 14. D 15. D 16. C 17. A 18. D 19. D 20. D
21. B 22. D 23. D 24. B 25. A 26. B 27. B 28. D 29. B 30. D
31. C 32. D 33. A 34. D 35. A 36. C 37. B 38. D 39. B 40. B
41. C 42. B 43. B 44. A 45. B 46. A 47. B 48. B 49. B 50. A

Trang 476 Trang 4/4 Mã đề 110


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Năm học 2018-2019
Đề thi có 4 trang Môn: Toán Lớp: 10
Mã đề thi 111 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2018; 2018] để hàm số
y = (m − 3)x + 2m đồng biến trên R?
A. 2015. B. 2018. C. 2016. D. 2017.
−−→ −−→ −−→
Câu 2. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn M A + 2M B = CB. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Tứ giácABM C là hình bình hành. B. M là trung điểm của cạnh AC.
C. M là trọng tâm tam giác ABC. D. M là trung điểm của cạnh AB.
Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy, cho → −a = (3; −4). Tính |→ −
a|


A. | a | = 7. →

B. | a | = 3. →

C. | a | = 5. D. |→

a | = 4.
Câu 4. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm chẵn
√ |x − 1| + |x + 1|
A. y = 3x + 1. B. y = .
x2
−x2 + |x|
C. y = . D. y = 2x − x3 .
x
√ −→ −−→
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a, AC = a 3. Tính BA.BC. √
2 2 2
√ a2 3
A. a . B. 2a . C. a 3. D. .
2
Câu 6. Hàm số y = 2x2 + 16x − 25 đồng biến trên khoảng
A. (−4; +∞). B. (−6; +∞). C. (−∞; −4). D. (−∞; 8).
\ = 1200 . Tính
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD có hai cạnh AB = 10, AD = 5, BAD
−→ −−→
AB.AD√ √
A. 25 3. B. −25. C. 25. D. −25 3.
Câu 8.
y

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?


A. y = −2x2 + 3x − 1. B. y = 2x2 − 3x + 1.
2 1
C. y = −x + 3x − 1. D. y = x2 − 3x + 1.
x
0 1

Câu 9.
y
3
Đường thẳng ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = 3 − 2x. B. y = x + 3.
C. y = 3 − 3x. D. y = −5x + 3.
x
0 1

Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2; −3), B(4; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB
A. I(6; 4). B. I = (8; −21). C. I(2; 10). D. I(3; 2).

Trang 477 Trang 1/4 Mã đề 111


Câu 11. Cho tập hợp A = [−1; +∞). Tập hợp CR A là
A. (−∞; −1]. B. R. C. (−∞; −1). D. ∅.
Câu 12. Cho mệnh đề P :"Nếu a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10". Tìm mệnh đề đảo
của mệnh đề P .
A. "Nếu a chia hết cho 5 thì a không chia hết cho 10".
B. "Nếu a không chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10".
C. "Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5".
D. "Nếu a chia hết cho 10 thì a không chia hết cho 5".
Câu 13. Tập hợp (−2; 4) \ [2; 5] là tập hợp nào sau đây?
A. (−2; 2]. B. (−2; 2). C. (−2; 5]. D. (2; 4).
Câu 14. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề ”∀x ∈ R, x2 + x + 5 > 0”
A. ”∃x ∈ R, x2 + x + 5 ≤ 0”. B. ”∀x ∈ R, x2 + x + 5 < 0”.
2
C. ”∃x ∈ R, x + x + 5 < 0”. D. ”∀x ∈ R, x2 + x + 5 ≤ 0”.

− →

Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxy, cho → −a (3; −4), b (−1; 2). Tìm tọa độ của →
−a + b

− →
− →
− →

A. →
−a + b = (2; −2). B. → −
a + b = (−4; 6). C. → −
a + b = (4; −6). D. → −a + b = (−3; −8).
Câu 16. Cho A = [−3; 5] và B = (−∞; −2) ∪ (1; +∞). Khi đó A ∩ B là
A. (−∞; −2] ∪ (1; +∞). B. [−3; −2) ∪ (1; 5).
C. (−∞; −2) ∪ [1; +∞). D. [−3; −2) ∪ (1; 5].
−→ −→
Câu 17. Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị AB − CA bằng bao nhiêu?


√ a 3
A. a 3. B. . C. 2a. D. a.
2
Câu 18. Cho hàm số y = 2x2 − 4x + 1, mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1). B. Hàm số đồng biến trên (1; +∞).
C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = 2. D. Đồ thị hàm số có đỉnh là I(1; −1).
Câu 19. Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm M (0; −2) và N (2; 4). Tính a + b.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 20. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; 5), B(1; 2), C(5; 2). Tìm tọa độ trọng
tâm G √
của tam giác ABC
A. G( 2; 3). B. G(−3; 4). C. G(4; 0). D. G(3; 3).
−→
Câu 21. Trong tọa độ Oxy, cho A(−1; 2) và B(3; −1). Tọa độ của véc tơ BA là
A. (−4; 3). B. (4; −3). C. (−2; −1). D. (2; 1).
Câu 22. Hàm số y = |x| + |x − 1| là hàm số nào sau đây?
2x − 1 nếu x ≥ 1

2x − 1 nếu x ≥ 1

A. y = . B. y = 1 nếu 0 < x < 1 .
−2x + 1 nếu x ≤ 1 
−2x + 1 nếu x ≤ 0
−2x + 1 nếu x ≥ 1

−2x + 1 nếu x ≥ 1

C. y = 1 nếu 0 < x < 1 . D. y = .
 2x − 1 nếu x ≤ 1
2x − 1 nếu x ≤ 0

x2 + 1
Câu 23. Tìm tập xác định của hàm số y = 2
x + 2x − 3
A. D = {1; −3}. B. D = R \ {1; −3}. C. D = R. D. D = (−3; 1).
Câu 24. Đường thẳng y = (m − 1)x + 2m + 1 luôn đi qua điểm nào sau đây với mọi giá trị
của m?
A. (−2; 3). B. (2; −1). C. 2; −3. D. (−2; −3).

Trang 478 Trang 2/4 Mã đề 111


Câu 25. Gọi m0 là giá trị của m sao cho ba điểm A(−2; −1), B(−1; 3), C(m + 1; 7) thẳng
hàng. Khi đó
A. m0 ∈ [−1; 0). B. m0 ∈ [0; 1]. C. m0 ∈ (1; 2]. D. m0 ∈ [−2; −1).
Câu 26. Cho tập hợp A = [m; m + 2], B = [−1; 2]. Điều kiện của m để A ⊂ B là
A. 1 ≤ m ≤ 2. B. −1 ≤ m ≤ 0.
C. m < −1 hoặc m > 2. D. m ≤ −1 hoặc m ≥ 0.
Câu 27. Với những giá trị nào của tham số m thì parabol y = x2 + 2(m − 1)x + m2 − 3 cắt
trục hoành tại hai điểm phân biệt?
A. m ≤ 2. B. m ≥ 2. C. m = 2. D. m < 2.
Câu 28. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M (1; −1), N (3; 2), P (0; −5) lần lượt là
trung điểm các cạnh BC, CA√và AB của tam giác ABC. Tọa độ điểm A là: √
A. A(2; −2). B. A( 5; 0). C. A(5; 1). D. A(2; 2).
Câu 29. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = (m − 1)x + 1 đi qua điểm
H(1; −2)
A. m = 0. B. m = 2. C. m = 1. D. m = −2.
Câu 30. Xác định các giá trị của m sao cho đường thẳng y = (m2 − 5m + 3)x − 2m + 1 song
song với đường thẳng y = −x − 1
A. m = 1; m = 4. B. m = 1. C. m = −1; m = −4. D. m = 4.
−−→ −−→ → − −−−→ −−→ → −
Câu 31. Cho tam giác ABC, điểm M, N thỏa mãn M A − 2M B = 0 và 3N A + 2N C = 0 .
−−→ −→ −→
Giả sử M N = xAB + y AC, tính x + y
4 8 8 4
A. . B. − . C. . D. − .
5 5 5 5
Câu 32. Lập phương trình đường thẳng đi qua đỉnh của Parabol (P ) : y = −x2 + 3x và
5
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −
2
16 5 9 5 19 5 6 5
A. y = x − . B. y = x − . C. y = x − . D. y = x − .
9 2 16 2 6 2 19 2
2
Câu 33. Tính tổng các nghiệm của phương trình |x + 3x − 2| = 3x + 2
A. 0. B. 2. C. −1. D. 1.
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−2018; 2018] để phương trình

(x − 1)(x2 + x + m) = 0 (1)

có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 thỏa mãn x21 + x22 + x23 > 2?


A. 2016. B. 2019. C. 2017. D. 2018.
Câu 35. Cho parabol (P ) : y = ax2 + bx + c. Biết rằng đồ thị (P ) đi qua 3 điểm A(0; 3),
B(1; 6), C(−1; 2), tính abc
A. 1. B. −1. C. 6. D. −6.
Câu 36. Tìm m để ba đường thẳng y = 2x − 1, y = 3 − 2x và y = (5 − 2m)x − 2 đồng qui
3 5
A. m = 1. B. m = − . C. m = −1. D. m = .
2 2
Câu 37. Cho A = (−∞; −2) và B = [2m + 1; +∞). Tìm m để A ∪ B = R
3 3 3 3
A. m ≤ − . B. m > − . C. m < − . D. m ≥ − .
2 2 2 2
2 2
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y = −2x + 3(m − 4)x + 2018 là
hàm số chẵn?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
2
p
Câu 39. Tính tổng các nghiệm của phương trình 3x − 3x + 5 2x(x − 1) + 1 − 5 = 0
A. −1. B. 2. C. 1. D. 0.

Trang 479 Trang 3/4 Mã đề 111


đường thẳng y = x + m cắt đồ thị (P ) : y = −x2 + 2x + 3 tại hai điểm
Câu 40. Tìm m để √
A, B sao cho AB = 10
A. m = 1. B. m = −1. C. m = 2. D. m = 0.
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình mx + 2 = 2m2 x + 4m vô nghiệm?
A. 1. B. Vô số. C. 0. D. 2.
Câu 42. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2; −1), B(3; 4), C(−2; 5). Tìm tọa độ
tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC
A. I(2; 0). B. I(1; 1). C. I(−1; −1). D. I(0; 2).


Câu 43. Trong hệ tọa độ Oxy, cho các véc tơ → −
a (4; −2), b (−1; −1), →
−c (2; 5). Phân tích véc tơ

− →

b theo →−a và →
−c ta được b = x→ −
a + y→
−c . Tính x + y
1 3 1 9
A. − . B. − . C. . D. − .
8 8 8 2
Câu 44. Cho 2 khoảng A = (−∞; m) và B(−3; +∞). Tìm m để A ∩ B = ∅
A. m ≥ −3. B. m < −3. C. m ≤ −3. D. m > −3.
Câu 45. Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2; 4), B(1; 1), C(−1; 5). Tìm tọa độ điểm D sao
cho ABCD là hình bình hành
A. D(8; 0). B. D(4; 4). C. D(−4; −4). D. D(0; 8).
Câu 46. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AB 
= 3a, CD = 2a, AD = 3a. Gọi M là
−−→ −−→ −→
điểm thuộc cạnh AD sao cho M A = a. Tính M B + M C .AB
A. −4a2 . B. −8a2 . C. 15a2 . D. 16a2 .
−−→ −−→
Câu 47. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, điểm M nằm trên AB sao cho M A+3M B =

− −−→ −→
0 và điểm N nằm trên AC sao cho AN = xAC. Tìm x để các điểm M, N, G thẳng hàng.
3 2 4 1
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
5 5 5 5
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−4; 1] để phương trình (x + 1)(|x| − 3) = m có 3
nghiệm phân biệt
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
√ x
Câu 49. Tìm m để hàm số y = x − m + xác định trên [0; +∞)
x − 1 − 2m
1 1
A. m ≤ 0. B. m > − . C. m ≥ 0. D. m < − .
2 2
√ √ √
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x + 4 − x = m + 4x − x2
có nghiệm
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 480 Trang 4/4 Mã đề 111


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Năm học 2018-2019
Đề thi có 4 trang Môn: Toán Lớp: 10
Mã đề thi 112 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

Câu 1. Cho mệnh đề P :"Nếu a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10". Tìm mệnh đề đảo
của mệnh đề P .
A. "Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5".
B. "Nếu a chia hết cho 10 thì a không chia hết cho 5".
C. "Nếu a không chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10".
D. "Nếu a chia hết cho 5 thì a không chia hết cho 10".

Câu 2. Cho hình bình hành ABCD có hai cạnh AB = 10, AD = 5, BAD\ = 1200 . Tính
−→ −−→
AB.AD √ √
A. −25. B. 25 3. C. 25. D. −25 3.
Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy, cho → −a = (3; −4). Tính |→−
a|
A. |→

a | = 3. B. |→

a | = 7. C. |→

a | = 5. D. |→

a | = 4.
Câu 4.
y
3
Đường thẳng ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x + 3. B. y = 3 − 2x.
C. y = −5x + 3. D. y = 3 − 3x.
x
0 1

Câu 5. Cho tập hợp A = [−1; +∞). Tập hợp CR A là


A. (−∞; −1]. B. (−∞; −1). C. ∅. D. R.
−→ −→
Câu 6. Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị AB − CA bằng bao nhiêu?


√ a 3
A. a 3. B. . C. a. D. 2a.
2
Câu 7. Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm M (0; −2) và N (2; 4). Tính a + b.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8. Tập hợp (−2; 4) \ [2; 5] là tập hợp nào sau đây?
A. (2; 4). B. (−2; 5]. C. (−2; 2). D. (−2; 2].
−→
Câu 9. Trong tọa độ Oxy, cho A(−1; 2) và B(3; −1). Tọa độ của véc tơ BA là
A. (4; −3). B. (−2; −1). C. (2; 1). D. (−4; 3).
Câu 10. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề ”∀x ∈ R, x2 + x + 5 > 0”
A. ”∀x ∈ R, x2 + x + 5 ≤ 0”. B. ”∃x ∈ R, x2 + x + 5 ≤ 0”.
C. ”∀x ∈ R, x2 + x + 5 < 0”. D. ”∃x ∈ R, x2 + x + 5 < 0”.
Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; 5), B(1; 2), C(5; 2). Tìm tọa độ trọng
tâm G √
của tam giác ABC
A. G( 2; 3). B. G(3; 3). C. G(4; 0). D. G(−3; 4).

− →

Câu 12. Trong hệ tọa độ Oxy, cho →−a (3; −4), b (−1; 2). Tìm tọa độ của →
−a + b

− →
− →
− →

A. →

a + b = (4; −6). B. →−
a + b = (−3; −8). C. → −
a + b = (−4; 6). D. → −a + b = (2; −2).

Trang 481 Trang 1/4 Mã đề 112


Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2018; 2018] để hàm số
y = (m − 3)x + 2m đồng biến trên R?
A. 2017. B. 2016. C. 2018. D. 2015.
Câu 14. Hàm số y = 2x2 + 16x − 25 đồng biến trên khoảng
A. (−∞; 8). B. (−∞; −4). C. (−4; +∞). D. (−6; +∞).
Câu 15.
y

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?


A. y = −2x2 + 3x − 1. B. y = 2x2 − 3x + 1.
2 1
C. y = −x + 3x − 1. D. y = x2 − 3x + 1.
x
0 1

Câu 16. Cho A = [−3; 5] và B = (−∞; −2) ∪ (1; +∞). Khi đó A ∩ B là


A. (−∞; −2) ∪ [1; +∞). B. [−3; −2) ∪ (1; 5].
C. [−3; −2) ∪ (1; 5). D. (−∞; −2] ∪ (1; +∞).
−−→ −−→ −−→
Câu 17. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn M A + 2M B = CB. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. M là trung điểm của cạnh AC. B. M là trọng tâm tam giác ABC.
C. Tứ giácABM C là hình bình hành. D. M là trung điểm của cạnh AB.

x2 + 1
Câu 18. Tìm tập xác định của hàm số y = 2
x + 2x − 3
A. D = {1; −3}. B. D = (−3; 1). C. D = R \ {1; −3}. D. D = R.
Câu 19. Cho hàm số y = 2x2 − 4x + 1, mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = 2. B. Đồ thị hàm số có đỉnh là I(1; −1).
C. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1). D. Hàm số đồng biến trên (1; +∞).
Câu 20. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm chẵn
−x2 + |x| |x − 1| + |x + 1|
A. y = . B. y = .
√ x x2
C. y = 3x + 1. D. y = 2x − x3 .
Câu 21. Hàm số y = |x| + |x − 1| là hàm số nào sau đây?
2x − 1 nếu x ≥ 1

−2x + 1 nếu x ≥ 1

A. y = . B. y = 1 nếu 0 < x < 1 .
2x − 1 nếu x ≤ 1 
−2x + 1 nếu x ≤ 0
−2x + 1 nếu x ≥ 1

2x − 1 nếu x ≥ 1

C. y = 1 nếu 0 < x < 1 . D. y = .
 −2x + 1 nếu x ≤ 1
2x − 1 nếu x ≤ 0
Câu 22. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2; −3), B(4; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB
A. I(2; 10). B. I(6; 4). C. I = (8; −21). D. I(3; 2).
√ −→ −−→
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a, √ AC = a 3. Tính BA.BC.
√ a2 3
A. a2 . B. a2 3. C. . D. 2a2 .
2
Câu 24. Tính tổng các nghiệm của phương trình |x2 + 3x − 2| = 3x + 2
A. −1. B. 1. C. 2. D. 0.

Trang 482 Trang 2/4 Mã đề 112


Câu 25. Xác định các giá trị của m sao cho đường thẳng y = (m2 − 5m + 3)x − 2m + 1 song
song với đường thẳng y = −x − 1
A. m = 1. B. m = −1; m = −4. C. m = 1; m = 4. D. m = 4.
Câu 26. Cho tập hợp A = [m; m + 2], B = [−1; 2]. Điều kiện của m để A ⊂ B là
A. −1 ≤ m ≤ 0. B. 1 ≤ m ≤ 2.
C. m ≤ −1 hoặc m ≥ 0. D. m < −1 hoặc m > 2.
Câu 27. Cho 2 khoảng A = (−∞; m) và B(−3; +∞). Tìm m để A ∩ B = ∅
A. m ≤ −3. B. m > −3. C. m < −3. D. m ≥ −3.
p
Câu 28. Tính tổng các nghiệm của phương trình 3x2 − 3x + 5 2x(x − 1) + 1 − 5 = 0
A. 2. B. 0. C. 1. D. −1.
Câu 29. Cho parabol (P ) : y = ax2 + bx + c. Biết rằng đồ thị (P ) đi qua 3 điểm A(0; 3),
B(1; 6), C(−1; 2), tính abc
A. 1. B. −1. C. −6. D. 6.
−−→ −−→ → − −−−→ −−→ →

Câu 30. Cho tam giác ABC, điểm M, N thỏa mãn M A − 2M B = 0 và 3N A + 2N C = 0 .
−−→ −→ −→
Giả sử M N = xAB + y AC, tính x + y
4 8 8 4
A. . B. . C. − . D. − .
5 5 5 5
Câu 31. Lập phương trình đường thẳng đi qua đỉnh của Parabol (P ) : y = −x2 + 3x và
5
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −
2
19 5 16 5 6 5 9 5
A. y = x − . B. y = x − . C. y = x − . D. y = x − .
6 2 9 2 19 2 16 2
Câu 32. Cho A = (−∞; −2) và B = [2m + 1; +∞). Tìm m để A ∪ B = R
3 3 3 3
A. m < − . B. m ≥ − . C. m ≤ − . D. m > − .
2 2 2 2
2 2
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y = −2x + 3(m − 4)x + 2018 là
hàm số chẵn?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình mx + 2 = 2m2 x + 4m vô nghiệm?
A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 0.
đường thẳng y = x + m cắt đồ thị (P ) : y = −x2 + 2x + 3 tại hai điểm
Câu 35. Tìm m để √
A, B sao cho AB = 10
A. m = 0. B. m = 1. C. m = −1. D. m = 2.
Câu 36. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = (m − 1)x + 1 đi qua điểm
H(1; −2)
A. m = −2. B. m = 2. C. m = 0. D. m = 1.
Câu 37. Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2; 4), B(1; 1), C(−1; 5). Tìm tọa độ điểm D sao
cho ABCD là hình bình hành
A. D(−4; −4). B. D(0; 8). C. D(4; 4). D. D(8; 0).
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−2018; 2018] để phương trình

(x − 1)(x2 + x + m) = 0 (1)

có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 thỏa mãn x21 + x22 + x23 > 2?


A. 2017. B. 2019. C. 2016. D. 2018.
Câu 39. Gọi m0 là giá trị của m sao cho ba điểm A(−2; −1), B(−1; 3), C(m + 1; 7) thẳng
hàng. Khi đó
A. m0 ∈ [−1; 0). B. m0 ∈ [0; 1]. C. m0 ∈ (1; 2]. D. m0 ∈ [−2; −1).

Trang 483 Trang 3/4 Mã đề 112




Câu 40. Trong hệ tọa độ Oxy, cho các véc tơ → −
a (4; −2), b (−1; −1), →
−c (2; 5). Phân tích véc tơ

− →

b theo →
−a và →−c ta được b = x→−
a + y→
−c . Tính x + y
3 9 1 1
A. − . B. − . C. . D. − .
8 2 8 8
Câu 41. Tìm m để ba đường thẳng y = 2x − 1, y = 3 − 2x và y = (5 − 2m)x − 2 đồng qui
3 5
A. m = − . B. m = . C. m = 1. D. m = −1.
2 2
Câu 42. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M (1; −1), N (3; 2), P (0; −5) lần lượt là
trung điểm
√ các cạnh BC, CA và AB của tam giác ABC. √ Tọa độ điểm A là:
A. A( 5; 0). B. A(2; −2). C. A(2; 2). D. A(5; 1).
Câu 43. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2; −1), B(3; 4), C(−2; 5). Tìm tọa độ
tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC
A. I(2; 0). B. I(−1; −1). C. I(1; 1). D. I(0; 2).
Câu 44. Với những giá trị nào của tham số m thì parabol y = x2 + 2(m − 1)x + m2 − 3 cắt
trục hoành tại hai điểm phân biệt?
A. m = 2. B. m ≥ 2. C. m ≤ 2. D. m < 2.
Câu 45. Đường thẳng y = (m − 1)x + 2m + 1 luôn đi qua điểm nào sau đây với mọi giá trị
của m?
A. 2; −3. B. (2; −1). C. (−2; 3). D. (−2; −3).
Câu 46. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AB 
= 3a, CD = 2a, AD = 3a. Gọi M là
−−→ −−→ −→
điểm thuộc cạnh AD sao cho M A = a. Tính M B + M C .AB
A. 15a2 . B. 16a2 . C. −4a2 . D. −8a2 .
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−4; 1] để phương trình (x + 1)(|x| − 3) = m có 3
nghiệm phân biệt
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
√ √ √
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x + 4 − x = m + 4x − x2
có nghiệm
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
−−→ −−→
Câu 49. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, điểm M nằm trên AB sao cho M A+3M B =

− −−→ −→
0 và điểm N nằm trên AC sao cho AN = xAC. Tìm x để các điểm M, N, G thẳng hàng.
2 4 3 1
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
5 5 5 5
√ x
Câu 50. Tìm m để hàm số y = x − m + xác định trên [0; +∞)
x − 1 − 2m
1 1
A. m > − . B. m ≤ 0. C. m ≥ 0. D. m < − .
2 2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 484 Trang 4/4 Mã đề 112


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Năm học 2018-2019
Đề thi có 4 trang Môn: Toán Lớp: 10
Mã đề thi 113 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

Câu 1.
y
3
Đường thẳng ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x + 3. B. y = 3 − 3x.
C. y = −5x + 3. D. y = 3 − 2x.
x
0 1
√ −→ −−→
Câu 2.√Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a, AC = a 3. Tính BA.BC.
a2 3 √
A. . B. a2 3. C. 2a2 . D. a2 .
2
Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy, cho → −a = (3; −4). Tính |→ −
a|


A. | a | = 5. →

B. | a | = 4. →

C. | a | = 7. D. |→

a | = 3.
Câu 4. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm chẵn
−x2 + |x| √
A. y = . B. y = 3x + 1.
x
|x − 1| + |x + 1|
C. y = 2x − x3 . D. y = .
x2
Câu 5. Tập hợp (−2; 4) \ [2; 5] là tập hợp nào sau đây?
A. (−2; 5]. B. (−2; 2). C. (2; 4). D. (−2; 2].
Câu 6. Cho mệnh đề P :"Nếu a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10". Tìm mệnh đề đảo
của mệnh đề P .
A. "Nếu a chia hết cho 5 thì a không chia hết cho 10".
B. "Nếu a không chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10".
C. "Nếu a chia hết cho 10 thì a không chia hết cho 5".
D. "Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5".
−−→ −−→ −−→
Câu 7. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn M A + 2M B = CB. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. M là trọng tâm tam giác ABC. B. Tứ giácABM C là hình bình hành.
C. M là trung điểm của cạnh AC. D. M là trung điểm của cạnh AB.
\ = 1200 . Tính
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có hai cạnh AB = 10, AD = 5, BAD
−→ −−→
AB.AD √ √
A. −25 3. B. −25. C. 25 3. D. 25.
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2018; 2018] để hàm số
y = (m − 3)x + 2m đồng biến trên R?
A. 2015. B. 2017. C. 2018. D. 2016.

− →

Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy, cho a (3; −4), b (−1; 2). Tìm tọa độ của →

− −a + b

− →
− →
− →

A. →

a + b = (−3; −8). B. →

a + b = (2; −2). C. → −
a + b = (−4; 6). D. → −a + b = (4; −6).
Câu 11. Hàm số y = 2x2 + 16x − 25 đồng biến trên khoảng
A. (−4; +∞). B. (−6; +∞). C. (−∞; 8). D. (−∞; −4).

Trang 485 Trang 1/4 Mã đề 113


−→ −→
Câu 12. Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị AB − CA bằng bao nhiêu?


a 3 √
A. . B. a 3. C. 2a. D. a.
2

x2 + 1
Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số y = 2
x + 2x − 3
A. D = (−3; 1). B. D = R. C. D = R \ {1; −3}. D. D = {1; −3}.
Câu 14. Hàm số y = |x| + |x − 1| là hàm số nào sau đây?
−2x + 1 nếu x ≥ 1 2x − 1 nếu x ≥ 1
 

A. y = 1 nếu 0 < x < 1 . B. y = 1 nếu 0 < x < 1 .


 
2x − 1 nếu x ≤ 0 −2x + 1 nếu x ≤ 0
2x − 1 nếu x ≥ 1 −2x + 1 nếu x ≥ 1
 
C. y = . D. y = .
−2x + 1 nếu x ≤ 1 2x − 1 nếu x ≤ 1
Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; 5), B(1; 2), C(5; 2). Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC √
A. G(3; 3). B. G( 2; 3). C. G(−3; 4). D. G(4; 0).
Câu 16. Cho tập hợp A = [−1; +∞). Tập hợp CR A là
A. (−∞; −1]. B. (−∞; −1). C. R. D. ∅.
Câu 17. Cho A = [−3; 5] và B = (−∞; −2) ∪ (1; +∞). Khi đó A ∩ B là
A. (−∞; −2] ∪ (1; +∞). B. (−∞; −2) ∪ [1; +∞).
C. [−3; −2) ∪ (1; 5]. D. [−3; −2) ∪ (1; 5).
Câu 18.
y

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?


A. y = 2x2 − 3x + 1. B. y = x2 − 3x + 1.
2 1
C. y = −2x + 3x − 1. D. y = −x2 + 3x − 1.
x
0 1

Câu 19. Cho hàm số y = 2x2 − 4x + 1, mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = 2. B. Hàm số đồng biến trên (1; +∞).
C. Đồ thị hàm số có đỉnh là I(1; −1). D. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1).
Câu 20. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề ”∀x ∈ R, x2 + x + 5 > 0”
A. ”∃x ∈ R, x2 + x + 5 ≤ 0”. B. ”∃x ∈ R, x2 + x + 5 < 0”.
C. ”∀x ∈ R, x2 + x + 5 ≤ 0”. D. ”∀x ∈ R, x2 + x + 5 < 0”.
Câu 21. Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm M (0; −2) và N (2; 4). Tính a + b.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 22. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2; −3), B(4; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB
A. I(2; 10). B. I = (8; −21). C. I(6; 4). D. I(3; 2).
−→
Câu 23. Trong tọa độ Oxy, cho A(−1; 2) và B(3; −1). Tọa độ của véc tơ BA là
A. (4; −3). B. (−2; −1). C. (2; 1). D. (−4; 3).
Câu 24. Gọi m0 là giá trị của m sao cho ba điểm A(−2; −1), B(−1; 3), C(m + 1; 7) thẳng
hàng. Khi đó
A. m0 ∈ [−2; −1). B. m0 ∈ (1; 2]. C. m0 ∈ [0; 1]. D. m0 ∈ [−1; 0).
Câu 25. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2; −1), B(3; 4), C(−2; 5). Tìm tọa độ
tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC
A. I(2; 0). B. I(0; 2). C. I(−1; −1). D. I(1; 1).

Trang 486 Trang 2/4 Mã đề 113


Câu 26. Tìm m để ba đường thẳng y = 2x − 1, y = 3 − 2x và y = (5 − 2m)x − 2 đồng qui
3 5
A. m = − . B. m = 1. C. m = . D. m = −1.
2 2
Câu 27. Xác định các giá trị của m sao cho đường thẳng y = (m2 − 5m + 3)x − 2m + 1 song
song với đường thẳng y = −x − 1
A. m = 1; m = 4. B. m = 1. C. m = 4. D. m = −1; m = −4.
Câu 28. Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(2; 4), B(1; 1), C(−1; 5). Tìm tọa độ điểm D sao
cho ABCD là hình bình hành
A. D(−4; −4). B. D(0; 8). C. D(8; 0). D. D(4; 4).
Câu 29. Cho tập hợp A = [m; m + 2], B = [−1; 2]. Điều kiện của m để A ⊂ B là
A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 0. B. −1 ≤ m ≤ 0.
C. 1 ≤ m ≤ 2. D. m < −1 hoặc m > 2.
Câu 30. Đường thẳng y = (m − 1)x + 2m + 1 luôn đi qua điểm nào sau đây với mọi giá trị
của m?
A. (−2; 3). B. (2; −1). C. 2; −3. D. (−2; −3).
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y = −2x2 + 3(m2 − 4)x + 2018 là
hàm số chẵn?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 32. Với những giá trị nào của tham số m thì parabol y = x2 + 2(m − 1)x + m2 − 3 cắt
trục hoành tại hai điểm phân biệt?
A. m ≥ 2. B. m ≤ 2. C. m = 2. D. m < 2.
Câu 33. Cho A = (−∞; −2) và B = [2m + 1; +∞). Tìm m để A ∪ B = R
3 3 3 3
A. m > − . B. m ≥ − . C. m ≤ − . D. m < − .
2 2 2 2
Câu 34. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = (m − 1)x + 1 đi qua điểm
H(1; −2)
A. m = −2. B. m = 1. C. m = 0. D. m = 2.
Câu 35. Tính tổng các nghiệm của phương trình |x2 + 3x − 2| = 3x + 2
A. −1. B. 2. C. 1. D. 0.
p
Câu 36. Tính tổng các nghiệm của phương trình 3x2 − 3x + 5 2x(x − 1) + 1 − 5 = 0
A. 0. B. 1. C. 2. D. −1.
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−2018; 2018] để phương trình

(x − 1)(x2 + x + m) = 0 (1)

có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 thỏa mãn x21 + x22 + x23 > 2?


A. 2018. B. 2016. C. 2019. D. 2017.

− →
− →

Câu 38. Trong hệ tọa độ Oxy, cho các véc tơ a (4; −2), b (−1; −1), c (2; 5). Phân tích véc tơ

− −c ta được →

b theo →−
a và → b = x→ −a + y→
−c . Tính x + y
9 1 1 3
A. − . B. − . C. . D. − .
2 8 8 8
Câu 39. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M (1; −1), N (3; 2), P (0; −5) lần lượt là
trung điểm các cạnh BC, CA và √ AB của tam giác ABC. Tọa độ điểm A là: √
A. A(5; 1). B. A(2; 2). C. A(2; −2). D. A( 5; 0).
Câu 40. Cho parabol (P ) : y = ax2 + bx + c. Biết rằng đồ thị (P ) đi qua 3 điểm A(0; 3),
B(1; 6), C(−1; 2), tính abc
A. 1. B. 6. C. −1. D. −6.
Câu 41. Cho 2 khoảng A = (−∞; m) và B(−3; +∞). Tìm m để A ∩ B = ∅
A. m ≤ −3. B. m ≥ −3. C. m < −3. D. m > −3.

Trang 487 Trang 3/4 Mã đề 113


đường thẳng y = x + m cắt đồ thị (P ) : y = −x2 + 2x + 3 tại hai điểm
Câu 42. Tìm m để √
A, B sao cho AB = 10
A. m = −1. B. m = 1. C. m = 0. D. m = 2.
−−→ −−→ → − −
−−→ −−→ → −
Câu 43. Cho tam giác ABC, điểm M, N thỏa mãn M A − 2M B = 0 và 3N A + 2N C = 0 .
−−→ −→ −→
Giả sử M N = xAB + y AC, tính x + y
8 8 4 4
A. − . B. . C. . D. − .
5 5 5 5
2
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình mx + 2 = 2m x + 4m vô nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 45. Lập phương trình đường thẳng đi qua đỉnh của Parabol (P ) : y = −x2 + 3x và
5
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −
2
19 5 16 5 9 5 6 5
A. y = x − . B. y = x − . C. y = x − . D. y = x − .
6 2 9 2 16 2 19 2
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−4; 1] để phương trình (x + 1)(|x| − 3) = m có 3
nghiệm phân biệt
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
−−→ −−→
Câu 47. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, điểm M nằm trên AB sao cho M A+3M B =

− −−→ −→
0 và điểm N nằm trên AC sao cho AN = xAC. Tìm x để các điểm M, N, G thẳng hàng.
2 4 1 3
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
5 5 5 5
√ √ √
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x + 4 − x = m + 4x − x2
có nghiệm
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
√ x
Câu 49. Tìm m để hàm số y = x − m + xác định trên [0; +∞)
x − 1 − 2m
1 1
A. m ≥ 0. B. m > − . C. m ≤ 0. D. m < − .
2 2
Câu 50. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AB  = 3a, CD = 2a, AD = 3a. Gọi M là
−−→ −−→ −→
điểm thuộc cạnh AD sao cho M A = a. Tính M B + M C .AB
A. 16a2 . B. 15a2 . C. −4a2 . D. −8a2 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 488 Trang 4/4 Mã đề 113


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 110

1. A 2. C 3. A 4. D 5. D 6. B 7. D 8. B 9. B 10. A
11. B 12. C 13. A 14. D 15. D 16. C 17. A 18. D 19. D 20. D
21. B 22. D 23. D 24. B 25. A 26. B 27. B 28. D 29. B 30. D
31. C 32. D 33. A 34. D 35. A 36. C 37. B 38. D 39. B 40. B
41. C 42. B 43. B 44. A 45. B 46. A 47. B 48. B 49. B 50. A

Mã đề thi 111

1. A 2. C 3. C 4. B 5. A 6. A 7. B 8. B 9. A 10. D
11. C 12. C 13. B 14. A 15. A 16. D 17. A 18. C 19. B 20. D
21. A 22. B 23. B 24. A 25. A 26. B 27. D 28. A 29. D 30. D
31. B 32. C 33. B 34. C 35. C 36. A 37. A 38. B 39. C 40. C
41. A 42. D 43. B 44. C 45. D 46. C 47. A 48. C 49. D 50. D

Mã đề thi 112

1. A 2. A 3. C 4. B 5. B 6. A 7. A 8. C 9. D 10. B
11. B 12. D 13. D 14. C 15. B 16. B 17. B 18. C 19. A 20. B
21. B 22. D 23. A 24. C 25. D 26. A 27. A 28. C 29. D 30. C
31. A 32. C 33. A 34. C 35. D 36. A 37. B 38. A 39. A 40. A
41. C 42. B 43. D 44. D 45. C 46. A 47. A 48. C 49. C 50. D

Mã đề thi 113

1. D 2. D 3. A 4. D 5. B 6. D 7. A 8. B 9. A 10. B
11. A 12. B 13. C 14. B 15. A 16. B 17. C 18. A 19. A 20. A
21. D 22. D 23. D 24. D 25. B 26. B 27. C 28. B 29. B 30. A
31. C 32. D 33. C 34. A 35. B 36. B 37. D 38. D 39. C 40. B
41. A 42. D 43. A 44. B 45. A 46. A 47. D 48. A 49. D 50. B

Trang
1 489
TRƯỜNG THPT TÂN PHONG ĐỀ KIỂM TRA LẦN 01 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
TỔ TOÁN MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;

Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:.........................................................................Số báo danh...............................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.
B. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương.
C. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song nhau.
D. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.
Câu 2: Xác định số phần tử của tập hợp X  n   | n  4, n  2018 .
A. 503 . B. 506 . C. 505 . D. 504 .
 
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a, AD  a 3 . Độ dài của vectơ CB  CD là:
a 2
A. a 3 . B. 2a . C. 3a . D. .
3
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD . Hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
       
A. AD  CB . B. AD  CB . C. AB  DC . D. AB  CD .
Câu 5: Cho 4 điểm A, B, C, O bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?
           
A. OA  OB  BA . B. OA  CA  CO . C. AB  AC  BC . D. AB  OB  OA .
  
Câu 6: Cho 6 điểm A, B, C , D, E , F . Tổng véc tơ : AB  CD  EF bằng
           
A. AF  CE  DB . B. AE  CB  DF . C. AD  CF  EB . D. AE  BC  DF .
     
Câu 7: Cho ba lực F 1  MA, F 2  MB, F 3  MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật
      
đứng yên. Cho biết cường độ của F 1 , F 2 đều bằng IA  3IB và góc CI  CA  3CB . Khi đó
 1  
cường độ lực của CI  3CB  CA là:
2
 

 1       


2
 
A. CI  CA  3CB . B. CI  3CB  CA . C. 50 3 N . D. AB  AC .

Câu 8: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng:


A. " x   : x 2  0". B. 2 là số vô tỉ.
2
C. x  , 4x  1  0 D. n  N * , n(n  1) là số lẻ.
Câu 9: Cho tập hợp A   x   / x  5 . Tập hợp B nào sau đây là tập hợp con của tập hợp A:
A. B  0, 1, 2, 3, 4, 5 . B. B   5;5 .


C. B  x   |  x 2  1 x 2  2 x  3  0  D. B   ;5 .
Câu 10: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) biểu diễn tập hợp nào?

Trang 490 Trang 1/2 - Mã đề thi 132


A.  ; 1   4;   B.  ; 1   4;   C.  ; 1   4;   D.  ; 1   4;  
Câu 11: Cho biết  ;1  m    1;     . Khi đó giá trị m là:
A. m  1 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  2 .
Câu 12: Xét mệnh đề P :" x  R : x  x  4  0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là:
2

A. P :" x  R : x 2  x  4  0" . B. P :" x  R : x 2  x  4  0" .


C. P :" x  R : x 2  x  4  0" . D. P :" x  R : x 2  x  4  0" .
Câu 13: Cho tập hợp A   x   | x 2  16  0 . Tập hợp A viết theo dạng liệt kê là:
A. A  4 . B. A  16 . C. A  4, 4 . D. A  (4; 4) .
Câu 14: Lớp 10C có 35 học sinh làm bài kiểm tra Toán. Đề bài gồm có 3 bài toán. Sau khi
kiểm tra, giáo viên tổng hợp được kết quả như sau: Có 20 em giải được bài toán thứ nhất, 14
em giải được bài toán thứ hai, 10 em giải được bài toán thứ ba, 5 em giải được bài toán thứ
hai và thứ ba, 2 em giải được bài toán thứ nhất và thứ hai, 6 em làm được bài toán thứ nhất và
thứ ba, chỉ có 1 học sinh đạt điểm 10 vì đã giải được cả 3 bài. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu
học sinh không giải được bài toán nào?
A. 3 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 15: Trong số 200 học sinh có 50% số người biết chơi bóng chuyền, 65% số người biết
chơi bóng bàn, 15% không biết chơi môn nào trong hai môn thể thao đó. Số học sinh biết
chơi đồng thời cả hai môn thể thao nói trên là:
A. 60. B. 35. C. 45. D. 85.
    
Câu 16: Cho 4 điểm M, N, P, Q bất kỳ. Tổng x  MN  PQ  NP  QN bằng:
       
A. x  0 . B. x  MP . C. x  PQ . D. x  MN .
Câu 17: Cho hai tập hợp X , Y thỏa mãn X \ Y  7;15 và X  Y   1; 2  . Xác định số phần
tử là số nguyên của X .
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 18: Cho A  4;9;16; 25 , B  3; 7;9; 25 . Tập hợp A  B là:
A. 9; 25 B. 4;16 C. 3; 25 D. 3; 4;7;9;16; 25
Câu 19: Cho A   x   | 3  x  5 , B   x   |1  x  8 và C   x   | 2  x  7 .
Gọi D   x   | a  x  b , biết D  A  B  C . Giá trị của a, b là:
A. a  2, b  5. B. a  2, b  5. C. a  2, b  5. D. a  2, b  5.
Câu 20: Cho A   3; 7  , B   4;   . Tập hợp A  B là:
A.  3;   . B.  4;7  . C.  4;7  . D.  3;   .
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Cho hai tập hợp A   x   | 3  x  2 , B  1;0;1; 2;3; 4
a. Xác định A  B, A  B.
b. Chứng minh rằng:  A  B  \  A  B    A \ B    B \ A .
Câu 2: (0,5 điểm) Cho A  {x  R | 2  x  5}, B  {x  R | x  4} . Xác định A  B, A  B .
 
Câu 3: (0,5 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2a. Tính BC  BD .
   
Câu 4: (1,0 điểm) Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng: AD  CB  AB  DC .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 491 Trang 2/2 - Mã đề thi 132


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN – Khối lớp 10
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102

PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)

Câu 1. Cho phươngtrình − x 2 + 2 x + 3 − 2m + 1 =0 . Giá trị m để phương trình có bốn nghiệm phân

biệt là:
5 1
A. 2 < m < . B. < m < 2.
2 2
1 5
C. < m < 2 và m = . D. 0 < m < 3 và m = 4 .
2 2
 
Câu 2. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 2 . Độ dài vectơ 4AB − AC bằng:
= AC

A. 17 . B. 2 17 . C. 5 . D. 2 15 .
 
Câu 3. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = −3MP . Điểm P được xác định đúng trong
hình vẽ nào sau đây:

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3.


Câu 4. Cho hai tập hợp =
A [ m; m + 2] ,=
B [ 2m − 1; 2m + 3] . A ∩ B ≠ ∅ khi

A. m ≥ −3 . B. −3 < m < 3 . C. m < 3 . D. −3 ≤ m ≤ 3 .


Câu 5. Cho bốn điểm A, B, C , D phân biệt. Bốn điểm đó tạo thành hình bình hành ABCD khi:
        
A. AD = CB. B. AB + AC = AD. C. CB = DA. D. AB = CD.
Câu 6. Cho hai điểm A (1;0 ) và B ( 0; −2 ) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:

1  1   1
A.  ; −2  . B. (1; −1) . C.  ; −1 . D.  −1;  .
2  2   2
Câu 7. Cho mệnh đề A :" ∀x ∈ R, x 2 − x + 7 < 0" . Mệnh đề phủ định của A là:

A. ∃x ∈ R, x 2 + x − 7 ≥ 0 . B. ∃x ∈ R, x 2 − x + 7 ≥ 0 .
C. ∃x ∈ R, x 2 − x + 7 ≠ 0 . D. ∀x ∈ R, x 2 − x + 7 > 0 .
  
Câu 8. Cho các điểm A ( −2;1) , B ( 4;0 ) , C ( 2;3) . Tìm điểm M biết rằng CM + 3 AC = 2 AB

1/4 - Mã đề 102
Trang 492
A. M ( −5; 2 ) . B. M ( 5; −2 ) . C. M ( 2; −5 ) .
D. M ( 2;5 ) .
   
Câu 9. Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng a . Một điểm M di động sao cho MA + MB = MA − MB

. Gọi H là hình chiếu của điểm M lên AB . Tính độ dài lớn nhất của MH ?
a 3 a
A. . B. 2a . C. a . D. .
2 2
    
Câu 10. Cho bốn điểm A, B, C , D phân biệt. Khi đó vectơ u = AD − CD + CB − DB là:
      
A. u = AC . B. u = AD . C. u = CD . D. u = 0 .
Câu 11. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A.
= y x x2 + 1 . B. =
y x3 + 1 . C. y= x + x . D. y= x + 1 .

Câu 12. Lớp 10A có 7 HS giỏi Toán, 5 HS giỏi Lý, 6 HS giỏi Hoá; 3 HS giỏi cả Toán và Lý, 4 HS
giỏi cả Toán và Hoá, 2 HS giỏi cả Lý và Hoá; 1 HS giỏi cả 3 môn Toán , Lý, Hoá . Số HS giỏi ít nhất
một môn (Toán , Lý , Hoá) của lớp 10A là:
A. 9 . B. 10 . C. 28 . D. 18 .
     
Câu 13. Cho ba lực
= F1 MA= , F2 MB= , F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng
  
yên. Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 1 00N và ∠AMB = 600 . Khi đó cường độ lực của F3 là:

A. 50 3 N . B. 25 3 N . C. 50 2 N . D. 100 3 N .
Câu 14. Nếu hàm
= số y ax 2 + bx + c có đồ thị như sau thì dấu các hệ số của nó là:
A. a > 0; b > 0; c < 0 . B. a > 0; b > 0; c > 0 .
C. a > 0; b < 0; c > 0 . D. a > 0; b < 0; c < 0 .

Câu 15. Tập (−2;3) \ (1; 4) bằng tập nào sau đây:

A. ( −2;1] . B. ( −2;1) . C. [ −2;1] . D. ∅ .

Câu 16. Cho A = {x ∈ R | x ≤ −7} , B = {x ∈ R | x > −10} . Khi đó A ∩ B bằng :

2/4 - Mã đề 102
Trang 493
A. ∅ . B. (−10; −7) . C. (−∞; +∞) . D. (−10; −7] .

Câu 17. Cho hàm số y = ax 2 + bx + c . ĐTHS có đỉnh I (1; 4 ) và đi qua A ( 3;0 ) . Khi đó các hệ số

a, b, c lần lượt là:


A. 3, −1, 2 . B. −1, 2,3 . C. 2, −1,3 . D. 2,3, −1 .

Câu 18. Cho tập hợp S = {x ∈ R x 2


}
− 3x + 2 = 0 . Hãy chọn kết quả đúng:

A. S = {1;0} . B. S = {1; 2} . C. S= {1; − 1} . D. S = {0; 2} .

Câu 19. Cho mệnh đề chứa biến P ( x ) :" x + 15 ≤ x 2 " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:

A. P ( 5 ) . B. P ( 4 ) . C. P ( 0 ) . D. P ( 3) .

Câu 20. Cho các số thực m, n, p, q thỏa mãn m < n < p < q . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định
sau:
A. ( m; p ) ∩ ( n; q ) =
( n; p ) . B. ( m; p ) ∪ ( n; q ) =
( m; q ) .
C. ( n; p ) \ ( m; q ) = ∅ . D. ( m; p ) ∩ ( n; q ) =
( m; q ) .
x+3
Câu 21. Điểm nào trong các điểm sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = ?
x2 + 1
 1
A. B  −2;  . B. A(1; 1) . C. C (0; 3) . D. D (1; 2 ) .
 5
Câu 22. Cho tứ giác ABCD , gọi O là giao điểm hai đường chéo AC , BD . Gọi G, G ' lần lượt là trọng

tâm tam giác OAB, OCD . Khi đó vectơ GG ' bằng:
1     1   2  
A.
3
(
AC + BD . ) (
B. 3 AC + BD . ) C.
2
(AC + BD . ) D.
3
(AC + BD . )
[ −1;1] , B =
Câu 23. Cho tập A = [ m − 1; m + 3] . Tập các giá trị của m để A ⊂ B là ?
A. m ∈ [ −2;0] . B. m ∈ [ 0; 2] . C. m ∈ ( −∞; −2 ) . D. m ∈ ( 0; +∞ ) .

Câu 24. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập số thực  ?
A. y =− x2 + 2 . B. y = x 2 . C. y =−2 x + 3 . y 2x − 3 .
D. =
Câu
= 25. Cho A {1,
= 2,3, 4,5}, B {2,3, 4,5, 6} .Khi đó A ∪ B bằng :
A. {1, 6} . B. {2,3, 4,5} . C. Cả ba đều sai. D. {1, 2,3, 4,5, 6} .
Câu 26. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Đà Nẵng là thủ đô của nước Việt Nam.


B. Số 14 là số nguyên tố.
C. Việt Nam là nước thuộc Châu Á.
D. Tất cả các số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 27. Cho hai đa thức f ( x ) , g ( x ) . Xét các tập hợp A =
{x ∈  | f ( x ) = {x ∈  | g ( x ) =
0} , B = 0} ,

{x ∈  | f 2 ( x ) + g 2 ( x ) =
C= 0} . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng:
3/4 - Mã đề 102
Trang 494
A. C= A ∪ B . B. C = B \ A . C. C = A \ B . D. C= A ∩ B .
Câu 28. Tập xác định của hàm số y = 2 + x + 3 3 − x là:

A. D = ∅ = 3; +∞ )
B. D C. D = [ −2;3] . D. D =  \ {2;3}

) (−5; 2) ∪ ( 3; 11) . Tập C ( A ∩ B ) là:


Câu 29. Cho tập hợp C A =  −3; 8 và C B =

A. ∅ . B. (−3; 2) ∪ ( 3; 8) . (
C. −5; 11 . ) (
D. −3; 3 . )

Câu 30. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Ba vectơ bằng vecto BA là:
           
A. OF , DE , CO . B. CA, OF , DE . C. OF , DE , OC . D. OF , ED, OC.
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm).
Bài 1: (2,0 điểm) Cho hàm số y = − x 2 + 4 x − 3 có đồ thị là ( P ) .
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên. Tìm các giá trị của x để y nhận giá trị
âm.
2. Tìm m để đường thẳng = y mx + 1 cắt đồ thị ( P ) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa
1 1 1
mãn + =.
x12 x22 2
Bài 2: (1,5 điểm).
    1 
1. Cho tam giác ABC gọi M , I , D lần lượt là các điểm thỏa mãn MB + MC =
0 , AI = AB ,
3
 
CD = 2CA .
  
a. Phân tích vectơ MD theo hai vectơ BA, BC .

b. Chứng minh rằng ba điểm M , I , D thẳng hàng.


     
2. Tìm tập hợp các điểm M sao cho | MA + 3MB − 2MC |= | 2MA − MB − MC | .

Bài 3: (0,5 điểm)


a + b + c > 0

Cho các số a, b, c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca > 0 . Chứng minh rằng cả ba số a, b, c đều
abc > 0

dương.
------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 102
Trang 495
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 MÔN TOAN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút

(Không kể thời gian phát đề)

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

Tổng câu trắc nghiệm: 30.

102 104 106 108

1 C D C C

2 B B B D

3 D B D A

4 D D B D

5 C B C A

6 C C C A

7 B D C B

8 C D C A

9 D D B D

10 B C B A

11 D C A B

12 B C C C

13 D B D B

14 A C B A

15 A D A D

16 D A B C

17 B B B A

18 B A C A

19 A D A B

20 D C B A

21 D D B C

22 A A C C

23 A A C C

Trang 496
24 C A C B

25 D D C A

26 C D D D

27 D D C D

28 C A D B

29 C C D B

30 A D C D

Trang 497
Phần II: Tự luận (4 điểm).
Bài 1: (2,0 điểm) Cho hàm số y =− x 2 + 4 x − 3 có đồ thị là ( P ) .

1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên. Tìm các giá trị của x để y nhận giá
trị âm.
y mx + 1 cắt đồ thị ( P ) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
2. Tìm m để đường thẳng =
1 1 1
x1 ; x2 thỏa mãn + =.
x12 x22 2

Bài 2: (1,5 điểm).


  
1. Cho tam giác đều ABC gọi M , I , D lần lượt là các điểm thỏa mãn MB + MC =
0,
 1   
AI = AB , CD = 2CA .
3
  
a. Phân tích vectơ MD theo hai vectơ BA, BC .

b. Chứng minh rằng ba điểm M , I , D thẳng hàng.


     
2. Tìm tập hợp các điểm M sao cho | MA + 3MB − 2MC |= | 2MA − MB − MC | .

Bài 3: (0,5 điểm)


a + b + c > 0

Cho các số a, b, c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca > 0 . Chứng minh rằng cả ba số a, b, c
abc > 0

đều dương.
ĐÁP ÁN
Bài Nội dung Thang
điểm
1 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y =− x2 + 4x − 3
(2 đ) - Xác định đúng tọa độ đỉnh. 0,25
- Lập BBT. 0,25
- Vẽ đúng đồ thị. 0,25
*Tìm các giá trị của x để y nhận giá trị âm
Xác định đúng giá trị của x . 0,25

Trang 498
y mx + 1 cắt đồ thị ( P ) tại 2 điểm phân biệt
2. Tìm m để đường thẳng =
1 1 1
có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn + =.
x12 x22 2
- Xét phương trình : 0,25
− x 2 + 4 x − 3= mx + 1 ⇔ x 2 + ( m − 4 ) x + 4= 0
- ĐK : phương trình có 2 nghiệm phân biệt : ∆ > 0 ⇔ m 2 − 8m > 0 (*) 0,25
 x1 x2 = 4
- Áp dụng ĐL Viet ta có 
 x1 + x2 =4 − m
Từ giả thiết ta có:
1 1 1 x12 + x22 1 1
+ 2 = ⇔ 2 2 = ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = x12 x22
2
2
x1 x2 2 x1 x2 2 2
1
⇔ ( 4 − m ) − 8= .16 ⇔ ( 4 − m ) = 16
2 2

2
0,25
m = 0
⇔
m = 8
So sánh ĐK (*) thấy không thỏa mãn, KL không tồn tại m. 0,25
2 1. Cho tam giác đều ABC gọi M , I , D lần lượt là các điểm thỏa mãn
    1   
MB + MC = 0 , AI = AB , CD = 2CA .
3
  
a. Phân tích vectơ MD theo hai vectơ BA, BC .
  3 
= 2 BA −
Phân tích đúng MD BC 0,5
2
b. Chứng minh rằng ba điểm M , I , D thẳng hàng.
  0,5
Biến đổi được MD = 3MI suy ra 3 điểm thẳng hàng.

2. Tìm tập hợp các điểm M sao cho


     
| MA + 3MB − 2 MC |= | 2 MA − MB − MC | .
   
- Gọi I là điểm thỏa mãn MA + 3MB − 2MC = 0
Chứng minh I cố định.     0,25
- Gọi E là trung điểm của BC suy ra 2MA − MB − MC = 2 EA
Khi đó

Trang 499
     
| MA + 3MB − 2 MC |= | 2 MA − MB − MC |
 
⇔ 2 MI = 2 EA
EA.
⇔ MI =
KL tập hợp điểm M. 0,25
3 a + b + c > 0 (1)
(0,5 đ) 
Cho các số a, b, c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca > 0 (2) . Chứng minh
abc > 0 (3)

rằng cả ba số a, b, c đều dương.
Giả sử tồn tại số không dương, không mất tính tổng quát giả sử a ≤ 0
abc > 0 bc < 0
Từ (3) ta có  ⇒
a ≤ 0 a < 0 0,5
Từ (2) ta có ab + bc + ca > 0 ⇔ a ( b + c ) + bc > 0
Mà bc < 0 ⇒ a ( b + c ) > 0 ⇒ b + c < 0 ⇒ a + b + c < 0
Mâu thuẫn.

Trang 500
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
001
I. TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm)
Câu 1: Phương trình −2 x 2 − 4 x + 3 =m có nghiệm khi và chỉ khi
A. m ≤ 5 B. m ≥ 5 C. m < 5 D. m > 5
x+2
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = là
x −5
A. D =  \ {2} D  \ {−1}
B.= C. D =  \ {5} D  \ {−2}
D.=
Câu 3: Cho hàm số y = x 2 − 2 x − 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số giảm trên khoảng ( −∞;1) . B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = −2
C. Đồ thị hàm số nhận I (1; −2) làm đỉnh. D. Hàm số tăng trên khoảng (1; +∞ )
x+2
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = là
x3 − 1
A. D = ( −∞;1) ∪ (1; +∞ ) D  \ {−1}
B.=
C. D =  D. D= [1; +∞ )
Câu 5: Parabol y = x2 - 2x + 1 có đỉnh là
1 1
A. I  ;  B. I ( 2;1) C. I (1;0 ) D. I ( −1; 4 )
2 4
Câu 6: Biết đồ thị hàm số = y ax + b là đường thẳng đi qua K (5; −4) và vuông góc với đường thẳng
y= x + 4 .Giá trị của biểu thức A= a + 2b bằng
A. 0 B. -2 C. 1 D. -1
Câu 7: Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và song song với đường thẳng y = −2 x + 3 có phương trình là
A. y = −3 x + 5 B. y = −2 x + 4 C. y = −2 x − 4 D. y = −2 x
Câu 8: Tọa độ giao điểm của ( P ) : =
y x 2 − 4 x với đường thẳng d : y =− x − 2 là
A. M ( −1; −1) , N ( −2;0 ) B. M (1; −3) , N ( 2; −4 )
C. M ( 0; −2 ) , N ( 2; −4 ) D. M ( −3;1) , N ( 3; −5 )
2 x + 2 − 3
khi x ≥ 2
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) =  x −1 . Khi đó, f ( 2 ) + f ( −2 ) bằng
 x +1
2
khi x < 2

8 5
A. B. 6 C. 4 D.
3 3
y ax + b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A ( 0;1) và B (1;2 )
Câu 10: Xác định hàm số =
y 3x − 1
A. = B. y= x + 1 y 3x + 1
C. = y 3x + 2
D. =
4 − 2x
Câu 11: Tập xác định của hàm số y = là
x −1 − x +1
A. D = ( −∞; 2] \ {0} B. D = [ −2; +∞ ) \ {0} C. D = [ −2; +∞ ) \ {1} D. D = ( −∞; 2] \ {1}
Câu 12: Cho hàm số y= x − 1 có đồ thị là đường thẳng ∆ . Đường thẳng ∆ tạo với hai trục tọa độ một
tam giác có diện tích bằng

Trang 501 Trang 1/2 - Mã đề thi 001


3 1
A. 2 B. C. 1 D.
2 2
Câu 13: Tìm m để parabol =
y x 2 − 2 x cắt đường thẳng y = m tại 2 điểm phân biệt?
A. m > 1 B. m > 0 C. m > −2 D. m > −1
y ax + b , biết hệ số góc bằng −2 và đường thẳng qua A ( −3;1)
Câu 14: Xác định đường thẳng =
A. y =−2 x − 5 y 2x + 2
B. = y 2x + 7
C. = D. y =−2 x + 1
Câu 15: Tập xác định của hàm số =
y 5 − 3 x là
 5
A. D =  B. D =  −∞;  C. D
= [5; +∞ ) D.
D = [3;5 )
 3
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = 4 + x + 2 − x là
A. D = [ −4; 2] B. D = [ −2; 4] C. D =  D. D =[ −4; −2]
Câu 17: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.=y 2 x3 − 3x B. y = 2 x 4 − 3 x 2 + x C. y = x + 3 + x − 2 D. y = x + 1 + x − 1
Câu 18: Xác định hàm số bậc hai y = 2 x 2 + bx + c , biết đồ thị của nó qua điểm M ( 0; 4 ) và có trục đối
xứng x = 1
A. y= 2 x 2 + x + 4 B. y = 2 x 2 + 4 x − 3 C. y = 2 x 2 − 3 x + 4 D. y = 2 x 2 − 4 x + 4
Câu 19: Với giá trị nào của m thì hàm số y = ( 2 + m)x + m – 2 nghịch biến trên  ?
A. 0 ≤ m ≤ 4 B. m ≥ 4 C. 2 ≤ m ≤ 3 D. m < - 2
Câu 20: Tìm m để đồ thị hàm số y = ( m − 1) x + 3m − 2 đi qua điểm A ( −2;2 ) ?
A. m = −2 B. m = 0 C. m = 2 D. m = 1
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 2 x 2 + x − 3 là
−25 −21
A. −2 B. −3 C. D.
8 8
Câu 22: Cho hàm số y = 2 x 2 + 6 x + 3 có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là
3 3
A. x = − B. y = − C. x = −3 D. y = −3
2 2
y ax + b đi qua hai điểm A ( 0; −3) ; B ( −1;5 ) là
Câu 23: Giá trị a, b để đồ thị hàm số =
A. a = 2; b = −3 B.=
a 2;=
b 3 C. a = 1; b = −4 D. a =
−8; b =
−3
Câu 24: Xác định m để 3 đường thẳng y = 2 x − 1 , y = x + 3 và y = ( m + 1) x + m − 7 đồng quy?
3 1
A. m = − B. m = −2 C. m = 2 D. m =
2 2
II. TỰ LUẬN: (2,0 điểm)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y =− x2 + 4 x − 3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 502 Trang 2/2 - Mã đề thi 001


SỞ GD -ĐT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài 45 phút
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm 02 trang)
I.TRẮC NGHIỆM: ( 8 đ)
made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan
1 1 A 2 1 D 3 1 C 4 1 B
1 2 C 2 2 C 3 2 C 4 2 B
1 3 B 2 3 C 3 3 B 4 3 B
1 4 A 2 4 B 3 4 C 4 4 D
1 5 C 2 5 A 3 5 A 4 5 C
1 6 C 2 6 C 3 6 B 4 6 C
1 7 B 2 7 B 3 7 D 4 7 C
1 8 B 2 8 D 3 8 A 4 8 A
1 9 B 2 9 A 3 9 B 4 9 A
1 10 B 2 10 C 3 10 C 4 10 D
1 11 A 2 11 C 3 11 A 4 11 A
1 12 D 2 12 A 3 12 B 4 12 B
1 13 D 2 13 B 3 13 D 4 13 C
1 14 A 2 14 B 3 14 C 4 14 A
1 15 B 2 15 A 3 15 C 4 15 C
1 16 A 2 16 D 3 16 D 4 16 B
1 17 D 2 17 D 3 17 B 4 17 A
1 18 D 2 18 D 3 18 A 4 18 D
1 19 D 2 19 C 3 19 B 4 19 A
1 20 C 2 20 B 3 20 D 4 20 D
1 21 C 2 21 A 3 21 D 4 21 B
1 22 A 2 22 D 3 22 A 4 22 C
1 23 D 2 23 B 3 23 D 4 23 D
1 24 C 2 24 A 3 24 A 4 24 D
II.TỰ LUẬN: ( 2 Đ)
Đề 1: (Mã đề 001 và 003)
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y =− x2 + 4 x − 3
CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y =−x + 4x − 3
2
2.0 đ
TXĐ: D=R 0.25
Tọa độ đỉnh: I(2;1) 0. 5
Trục đối xứng:x = 2 0.25
Bảng biến thiên
x -∞ 2 +∞ 0. 5
y 1

-∞ -∞
Đồ thị: -Giao điểm với trục Oy: C(0;-3)
0.25
- Giao điểm với trục Ox: A(1;0), B(3;0). Khi x= 4; y = -3

Trang 503
y x=2

0.25
1 2 3 4 x

-3 -3

Đề 2: (Mã đề 002 và 004)


số: y x + 4 x + 3
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm=
2

Câu ý Nội dung Điểm


Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm=số: y x + 4 x + 3
2
2.0 đ
TXĐ: D=R 0.25
Tọa độ đỉnh: I(-2;-1) 0.5
Trục đối xứng:x = -2. 0.25
Bảng biến thiên
x −∞ -2 +∞
y +∞ +∞
0.5

-1
Đồ thị: -Giao điểm với trục Oy: C(0;3)
- Giao điểm với trục Ox: A(-1;0), B(-3;0)
- Khi x=-4 ta có y = 3 0.25
y
3

0.25
-4 -3 -1
1 x

Chú ý:Các cách giải khác nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa tương ứng với các câu đó.

Trang 504
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề).
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 27 tháng 10 năm 2018

Câu 1 (2,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số:
x 5
a) y  2
.
x x 2

2x  4  4  2x
b) y  .
x 1
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc 3; 5 để hàm số
y  2m  3 x  5m  1 nghịch biến trên  .
Câu 3 (3,0 điểm). Cho hàm số y  x 2  2x  3 có đồ thị là (P ) .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P ) của hàm số.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và đường thẳng y  4x  11.

Câu 4 (3,0 điểm).


    
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi I , J là hai điểm thỏa mãn IA  2IB, 3JA  2JC  0
    
a) Biểu diễn AI , AJ , AG theo AB, AC .
b) Chứng minh G, I , J thẳng hàng.
MC
c) M là điểm di động trên đường thẳng AC , tính tỉ số khi biểu thức
MA
    
T  MB  MC  2 MC  MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5 (1,0 điểm).
2x  m  5x  1
a) Cho hàm số y  . Tìm m để hàm số xác định với mọi x  ;1 .
x  2m  9
b) Tìm m  1 để đồ thị hàm số y  m  1 x  m  2 cắt các trục Ox ,Oy tại hai điểm
phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2.

---------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................... Số báo danh:.......................................

Trang 505
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN; Khối 10
(Đáp án – thang điểm gồm 03 trang)

Câu Ý Nội dung trình bày Điểm


1 2,0
a Điều kiện xác định: x 2 − x − 2 ≠ 0 0,25
 x ≠ −1
⇔ 0,5
x ≠ 2
D R \ {−1; 2}
Vậy tập xác định của hàm số là = 0,25
b 2 x + 4 ≥ 0

Điều kiện xác định: 4 − 2 x ≤ 0 0,25
x −1 ≠ 0

x ≤ 2
 −2 ≤ x ≤ 2
⇔  x ≥ −2 ⇔  0,5
x ≠ 1 x ≠ 1

Vậy tập xác định của hàm số là D = [ −2; 2] \ {1} 0,25
2 1,0
Hàm số y  2m  3 x  5m  1 nghịch biến trên  khi và chỉ khi
3 0,5
2m  3  0  m 
2
Kết hợp m nguyên thuộc 3; 5  m  3; 2; 1; 0;1 0,5
 
3 a Cho hàm số y = − x2 − 2 x + 3 2,0
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
* TXĐ: R
* Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trong ( −∞; −1) ; nghịch biến trong ( −1; +∞ ) .
- -1 +
4

1,0
- -
Đồ thị :
- Đỉnh I(-1;4)
- Trục đối xứng: đường thẳng x = -1. 0,5
- Giao của đồ thị với trục Oy : (0;3) .
- Giao của đồ thị với trục Ox : (-3;0) ;(1;0).
Vẽ đồ thị 0,5
b Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng = y 4 x + 11 . 1,0
Trang 506
1
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và đường thẳng =
y 4 x + 11
0,25
− x 2 − 2 x + 3 = 4 x + 11
 x =−4 ⇒ y =−5
⇔ x2 + 6x + 8 = 0 ⇔  0,5
 x =−2 ⇒ y =3
Vậy tọa độ giao điểm là 0,25
4 a 1,5
      

Có IA  2IB  AI  2 AB  AI  AI  2AB  0,5
        2 

2JA  3JC  0  2AJ  3 AC  AJ  0  AJ  AC
5
 0,5

 2   1  



Gọi E là trung điểm của BC. Ta có AG  AE , AE  AB  AC
3 2

 2 1   0,5
1  1 
3 2

nên AG  . AB  AC  AB  AC 
3 3
b 0,75
    1  1  5  1 
GI  AI  AG  2AB  AB  AC  AB  AC (1)
3 3 3 3
   2    2  0,5
IJ  AJ  AI  AC  2AB  2AB  AC (2)
5 5
 5   
Từ (1) và (2)  GJ   IJ  GI , IJ cùng phương nên G, I , J thẳng hàng. 0,5
6
c 0,75
  
+Vì E là trung điểm của BC nên MB + MC = 2ME = 2ME
       0,25
+Dựng hình bình hành ABCD. MC + MA − MB = MC + BA = MC + CD = MD
+ Khi đó
    
T  MB  MC  2 MC  MA  MB  2(ME  MD )  2DE 0,25
(Do E, D nằm khác phía với AC)
+ Dấu bằng xảy ra khi M là giao điểm của ED với AC. Khi đó, M là trọng tâm
tam giác BCD
0,25
2 2 1 1 MC 1
 CM  CO  . AC  AC   ( Với O là trung điểm AC)
3 3 2 3 MA 2
5 a 0,5
 
x  2m  9

x  2m  9  0 

Điều kiện xác định:   m 0,25

2x  m  0 
x
 
 2
Hàm số xác định với mọi 0,25

Trang 507
2
2m  9  1 m  4

x  ;1  m    2m 4
  1 m  2
 2 
Vậy 2  m  4 là giá trị cần tìm.
b Tìm m  1 để đồ thị hàm số y  m  1 x  m  2 cắt các trục Ox ,Oy tại
  0,5
hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2
 2  m 
Có A  d  Ox  A  ; 0 ; B  d  Oy  B 0; m  2
 m  1 
Có m  1  A, B phân biệt khi m  2  0  m  2
0,25
Tam giác OAB vuông tại O nên
1 m  2 1 m  2
2 2
1
SOAB  OAOB
.  
2 2 m 1 2 m 1
Theo giả thiết

1 m  2
2

SOAB  2  2   m 2  4m  4  4m  4  m 2  8m  8  0
2 m 1
m  4  2 2(t / m ) 0,25


m  4  2 2(t / m )

Vậy m  4  2 2; m  4  2 2
Chú ý: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa

Trang 508
3
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
102
   
Câu 1: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa MA  MB  MC  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. M là trung điểm AB B. M là trung điểm AC
C. ABMC là hình bình hành D. M là trung điểm BC
Câu 2: Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác định m để A  B
(1;5] [1;5) (1;5) [1;5]
A. B. C. D.
Câu 3: Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy   3,14 thì độ chính xác là bao nhiêu?
A. d  0, 09 B. d  0, 009 C. d  0, 01 D. d  0,1
Câu 4: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m  0, 2m , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
B. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152, 2m .
D. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
Câu 5: Cho hai đường thẳng d : y = x + 2m, d ʹ : y = 3x + 2 ( m là tham số)
Tìm m để ba đường thẳng d , d ʹ và d ʺ : y = -mx + 2 phân biệt đồng quy
A. m = 1 B. m = 2 C. m = -1 D. m = 3
x + 2m + 2
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = xác định trên (-1;0)
x -m
ém ³ 0 ém > 0
A. êê . B. êê . C. m ³ 0. D. m £ -1.
ë m £ -1 ëm < -1
Câu 7: Cho A   x   / x  2  0 , B   x   / 5  x  0 . Số các số nguyên thuộc cả hai tập A và B là:
A. 6 B. 8 C. 3 D. 5
Câu 8: Chọn khẳng định sai   
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI
   AB
IB
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA  IB  0
  
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI  BI  0
  
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA  BI  0
Câu 9: Cho hàm số y = mx3 - 2(m2 + 1)x2 + 2m2 - m . Tìm m để điểm M (-1; 2) thuộc đồ thị hàm số
đã cho
A. m = -1 B. m = -2 C. m = 1 D. m = 2
Câu 10: Cho A = {x Î R : x ³ 3} , B = (-6;10] . Khi đó A Ç B là:
A. (10; +¥) B. éë-6; 3ùû C. éë 3; 10 ùû D. (3; +¥)

Câu 11: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f ( x) = 3 x 2 - 2 x + 1


A. hàm số lẻ. B. hàm số không chẵn, không lẻ
C. hàm số chẵn. D. hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 12: Cho tập hợp A  1; 2;5;6;8 và B  1;5;6;9 . Câu nào sau đây sai?
A. A và B có 3 phần tử chung B. x  B, x  A
C. x  A, x  B D. Nếu x  A thì x  B và ngược lại
Câu 13: Cho hàm số f ( x ) = 2 x + 5 . Khẳng định nào sau đây đúng?

Trang 509 Trang 1/5 - Mã đề thi 102


æ 5 ö
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số đồng biến trên ççç- ; +¥÷÷÷.
è 2 ø
æ 5 ö æ 5 ö
C. Hàm số nghịch biến trên ççç- ; +¥÷÷÷. D. Hàm số đồng biến trên çç-¥; - ÷÷.
è 2 ø çè 2 ø÷
Câu 14: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P, Q, R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
           
A. MN  PQ  RN  NP  QR  MN . B. MN  PQ  RN  NP  QR  PR.
           
C. MN  PQ  RN  NP  QR  MP. D. MN  PQ  RN  NP  QR  MR.
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ
B. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ
C. Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ
Câu 16: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho parabol  P  : y  x 2  4 x  m cắt Ox tại hai
điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA  3OB , tính tổng T các phần tử của S.
3
A. T  . B. T  9. C. T  3. D. T  15.
2
Câu 17: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
y

1 x
O
`
A. y  2 x 2  3x  1. B. y  x 2  3x  1. C. y   x 2  3x  1. D. y  2 x 2  3x  1.
Câu 18: Cho hai tập hợp A = [-2;3) và B = [m ; m + 5) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A Ç B ¹ Æ.
A. -7 < m £ -2. B. -2 £ m < 3. C. -7 < m < 3. D. -2 < m £ 3.
Câu 19: Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình bên dưới . Khẳng định nào sau đây đúng?

y
x
O

`
A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0.
 x 1  1
Câu 20: Xác định hàm số f  x  biết f  2f    x, x  0;1 .
 x  x
3x  2 3x  2 3x  2 3x  2
A. f  x   . B. f  x   . C. f  x   . D. f  x   .
3x  x  1 3  x  1 x 1 x  x  1

Câu 21: Nêu cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = x3 + 3x + 1 để được đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 + 6x -1.
A. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = x3 + 3x + 1 đi sang bên trái 1 đơn vị và lên trên đi 5 đơn vị

Trang 510 Trang 2/5 - Mã đề thi 102


B. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = x3 + 3x + 1 đi sang bên phải 1 đơn vị và lên trên đi 2 đơn vị.
C. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = x3 + 3x + 1 đi sang bên trái 2 đơn vị và lên trên đi 1 đơn vị
D. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = x3 + 3x + 1 đi sang bên trái 1 đơn vị và xuống dưới đi 2 đơn vị
Câu 22: Hãy xác định sai số tuyệt đối của số a  123456 biết sai số tương đối  a  0, 2%
A. 24691,2. B. 61728000 C. 617280. D. 146,912.
    
Câu 23: Cho ba vectơ a, b vа c đều khác vectơ – không. Trong đó hai vectơ a, b cùng hướng, hai vectơ
 
a, c đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng ?
   
A. Hai vectơ b vа c bằng nhau B. Hai vectơ b vа c ngược hướng.
   
C. Hai vectơ b vа c đối nhau. D. Hai vectơ b vа c cùng hướng.
Câu 24: Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = 2 x + 3. B. y = x 2018 - 2017. C. y = x + 3 + x - 3 . D. y = 3 + x - 3 - x .
Câu 25: Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d , Tìm hàm số đó biết
d đi qua M(1; 2) và cắt hai tia Ox , Oy tại P , Q sao cho SDOPQ nhỏ nhất.
A. y = -2 x + 4 B. y = -2 x + 2 C. y = 2 x - 1 D. y = -2 x + 3
Câu 26: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

AB  AB  BA
A.
 
B. PQ  PQ
C. Mỗi vectơ có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó
 
D. Độ dài của vectơ a được kí hiệu là a
Câu 27: Cho 4 điểm bất kỳ A, B , C , O . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
            
A. B C  A C  A B  0 B. O A  O B  B A C. O A  C A  C O D. B A  O B  O A
Câu 28: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Trên cạnh AC lấy điểm E và F sao cho
AE  EF  FC , BE cắt AM tại N. Chọn mệnh đề đúng.
            
A. NA  NB  NC  0. B. NB  NE  0. C. NA  NM  0. D. NE  NF  EF .
Câu 29: Cho hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
b
B. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x   .
2a
 b 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   .
 2 a 
 b 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;   .
 2 a 
Câu 30: Cho ABC, vẽ bên ngoài tam giác các hình bình hành ABEF, ACPQ, BCMN. Xét các mệnh đề :
     
(I) NE  FQ  MP (II) EF  QP   MN
     
(III) AP  BF  CN  AQ  EB  MC
Mệnh đề đúng là :
A. (I) và (II) B. Chỉ (I) C. Chỉ (III) D. Chỉ (II)
Câu 31: Hàm số y  2 x  1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?

Trang 511 Trang 3/5 - Mã đề thi 102


` y y y
y
x x x
x O 1 O 1 O 1
-1 -1 -1
O 1
-1
Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình 1

A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2 D. Hình 4.


Câu 32: cho A1B1C1
 
và A2B
2C2 lần lượt có trọng tâm là G1, G2. Mệnh đề nào sau đây đúng
   
A. A1A2 + B1B2 + C1C2 = 2 G1G 2 B. A1A2 + B1B2 + C1C2 = G1G 2
       
C. A1A2 + B1B2 + C1C2 = 4 G1G2 D. A1A2 + B1B2 + C1C2 = 3 G1G2
Câu 33: Cho tam giác ABC khẳng định nào sau đây đúng?
           
A. AB  CA  CB. B. AA  BB  AB. C. AB  AC  BC . D. CA  BA  CB.
Câu 34: Lớp 10A có 35 học sinh làm bài kiểm tra môn toán. Đề bài gồm có 3 bài toán. Sau khi kiểm tra,
cô giáo tổng hợp được kết quả như sau: có 20 em giải được bài toán thứ nhất, 14 em giải được bài toán
thứ hai, 10 em giải được bài toán thứ ba, 5 em giải được bài toán thứ hai và thứ ba, 2 em giải được bài
toán thứ nhất và thứ hai, 6 em giải được bài toán thứ nhất và thứ ba, chỉ có 1 học sinh đạt điểm 10 vì giải
được cả ba bài toán. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh không giải được bài toán nào?
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
 x3  6 ; x  2

Câu 35: Cho hàm số f  x    x ; 2  x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
 x3  6 ; x  2

A. Đồ thị của hàm số f  x  đối xứng qua trục hoành
B. Đồ thị của hàm số f  x  đối xứng qua gốc tọa độ
C. f  x  là hàm số chẵn
D. f  x  là hàm số lẻ
Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào phải là định lí ?
A. x  R, x2 > 4  x > 2;
B. x  R, x > –2  x2 > 4;
C. Nếu a + b chia hết cho 3 thì a, b đều chia hết cho 3;
D. x  R, x > 2  x2 > 4;
Câu 37: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y  2 x  3 ?
2 2
A. y  x  3. B. y   2 x  2. C. y  1  2 x. D. y  x  5.
2 2
Câu 38: Để chứng minh định lý sau đây bằng phương pháp chứng minh phản chứng “ Nếu n là số tự
nhiên và n2 chia hết cho 5 thì n chia hết cho5”, một học sinh lý luận như sau:
(I) Giả sử n chia hết cho 5.
(II) Như vây n = 5k, với k là số nguyên.
(III) Suy ra n2 = 25k2 . Do đó n2 chia hết cho 5.
(IV) Vậy mệnh đề đã được chứng minh.
Lập luận trên :
A. Sai từ bước (IV) B. Sai từ bước (II) C. Sai từ bước (I) D. Sai từ bước (III)

Trang 512 Trang 4/5 - Mã đề thi 102


   
Câu 39: Cho vectơ AB và một điểm C, Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB  CD  0
A. Vô số B. 1 C. 2 D. 0
Câu 40: Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các
cặp vectơ nào sau
 đây cùng hướng? 
     
A. MN và MP B. NM và NP C. MP và PN D. MN và PN
3 x -1
Câu 41: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
2x - 2
A. D = [1; +¥). B. D = . C. D =  \ {1}. D. D = (1; +¥).
Câu 42: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “14 là số nguyên tố” là mệnh đề:
A. 14 chia hết cho 14 B. 14 không phải là số nguyên tố
C. 14 chia hết cho 1 D. 14 là số nguyên tố
Câu 43: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được 250  0, 2m . Bạn B đo chiều cao của một cột cờ
được 15  0,1m . Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối trong phép đo
của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
B. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%.
Câu 44: Cho tập hợp A = (-2; 6) ; B = [ - 3; 4] . Khi đó, tập A Ç B là
A. (-3; 6] B. (4; 6] C. (-2; 4] D. (-2; 3]
Câu 45: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?

A.  ; 2  5;   . C.  ; 2   5;   .


B.  ; 2   5;   . D.  ; 2  5;   .
 
Câu 46: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB  a , Tính AB  AC
  a 2      
A. AB  AC  . B. AB  AC  2a C. AB  AC  a D. AB  AC  a 2.
2
Câu 47: Cho hình bình hành ABCD gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , Mệnh đề nào sau đây đúng?
       
A. GA  GC  GD  BD. B. GA  GC  GD  CD.
       
C. GA  GC  GD  O. D. GA  GC  GD  DB.
 
Câu 48: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC  12 . Vectơ GB  CG có độ dài
bằng bao nhiêu?
A. 2 3 . B. 4 C. 8 . D. 2 .
Câu 49: Cho các số thực a, b thoả mãn ab ¹ 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a 2 b2 a b
P= + - - +1 .
b2 a2 b a
A. P=3 B. P=4 C. P=1 D. P=2
Câu 50: Cho các số thực a, b, c, d và a < b < c < d , khẳng định nào sau đây đúng?
A. (a; c) Ç (b; d ) = [b; c] B. (a; c) Ç (b; d ] = [b; c] C. (a; c) Ç (b; d ) = (b; c) D. (a; c) È (b; d ) = (b; d )

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 513 Trang 5/5 - Mã đề thi 102


Data

made cautron dapan


102 1 C
102 2 B
102 3 A
102 4 C
102 5 A
102 6 A
102 7 B
102 8 D
102 9 B
102 10 C
102 11 B
102 12 D
102 13 A
102 14 A
102 15 B
102 16 B
102 17 D
102 18 C
102 19 A
102 20 D
102 21 B
102 22 D
102 23 B
102 24 D
102 25 A
102 26 B
102 27 A
102 28 C
102 29 A
102 30 B
102 31 A
102 32 D
102 33 A
102 34 C
102 35 C
102 36 D
102 37 D
102 38 C
102 39 B
102 40 A
102 41 C
102 42 B
102 43 D
102 44 C
102 45 D
102 46 D
102 47 A
102 48 B
102 49 C
102 50 C

Page 1
Trang 514
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP 10
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi
486
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh: .........................................................................

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tam giác ABC, gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA, AB. Vectơ A' B'
cùng hướng với vectơ nào trong các vectơ sau đây?
   
A. AB. B. C ' B. C. BA. D. AC '.
Câu 2: Cho ba điểm bất kì A, B, C. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
           
A. CA  CB  AB. B. BC  AB  AC. C. AC  CB  BA. D. CB  CA  AB.
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào dưới đây đúng ?
           
A. BC  AB  AC. B. AB  AC  AD. C. AB  AD  AC. D. BA  BC  BD.
    
Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho a  (2; 4) và b  (1; 5) . Tìm tọa độ của véctơ u  a  b ?
A.  3; 1 . B. 1;9  . C.  3;9  . D.  1;3 .
   
Câu 5: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho a  4i  j . Tìm tọa độ của véctơ a ?
   
A. a  (4;1). B. a  (4; 1). C. a  (1; 4). D. a  ( 1; 4).
Câu 6: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC . Tìm mệnh đề đúng.
 1  1   1  1 
A. AM   AB  AC. B. AM  AB  AC.
2 2 2 2
 1  1   1  1 
C. AM  AB  AC. D. AM   AB  AC.
2 2 2 2
Câu 7: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm tam giác ABC . Đẳng thức
nào sauđây
 đúng?
        
A. GA  2GM . B. GA  2GM  0 C. AM  2 AG. D. GB  GC  GA.
Câu 8: Cho bốn điểm A, B , C , D. Đẳng thức nào dưới đây sai?
           
A. AB  BC  AC. B. BC  CD  BD. C. BD  DC  BC. D. CD  DA  CA.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
B. Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng.
D. Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 10: Cho tam giác ABC có A(4;5), B (6; 2), C (2; 2) . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC ?
A. (4;3). B. (3; 4). C. 12; 9  . D. (9;12).
II. TỰ LUẬN

Bài 1 (3 điểm) Cho tam giác ABC.


   
1. Với điểm Q bất kỳ, chứng minh rằng: AB  CQ  AC  BQ.

2. Gọi A’ là điểm đối xứng với B qua A, B’ là điểm đối xứng với C qua B, C’ là điểm đối xứng
Trang 515 Trang 1/2 - Mã đề thi 486
với A qua C. Chứng minh rằng với mọi điểm O bất kì ta luôn có:
     
OA  OB  OC  OA ' OB ' OC '.
     
3. M,N là các điểm lần lượt trên AB và BC sao cho MA  3MB  0; 2 NB  3 NC  0.
  
Hãy biểu thị MN theo hai véc tơ AB và AC.

Bài 2 (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(3;5), B (4; 3), C (1;1) .
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Tìm toạ độ điểm K thuộc trục hoành sao cho KA  KB nhỏ nhất.
Bài 3 (1 điểm) Cho tứ giác ABCD không phải hình bình hành. Gọi M và N là hai điểm lần lượt
ND MB
chạy trên các đoạn thẳng AB, CD sao cho  . Gọi E , F , I lần lượt là trung điểm
NC MA
của đoạn thẳng AC , BD và MN . Chứng minh rằng ba điểm E , I , F thẳng hàng.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 516 Trang 2/2 - Mã đề thi 486


Đề Thi Giữa Học Kì 1 Lớp 10 THPT YÊN HOÀ HN 2019 Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 10 PTTH YÊN HOÀ HN 2019

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Cho hàm số y  f  x    


2018  2021 x  2019. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên A .
B. Đồ thị hàm số đi lên theo chiều từ trái sang phải.
C. f  2020   f  2018  .
D. f  2019   f  2020  .

Câu 2: Cho H : Tập hợp các hình bình hành; V : Tập hợp các hình vuông; T : Tập hợp các hình thoi.
Tìm mệnh đề sai?
A. V  T . B. H  T . C. T  H . D. V  H .
Câu 3: Hai vec tơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi.
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
D. Chúng cùng phương và cùng độ dài.
Câu 4: Cho tập hợp A   3; 2  , B   ;1 . Tìm A  B ?
A.  3;1 . B.  3; 2  . C.  ; 2  . D. 1; 2  .

Câu 5: Tịnh tiến đồ thị của hàm số y  2 x 2 sang phải 2 đơn vị ta được đồ thị của hàm số nào?
B. y  2  x  2  . C. y  2  x 2  2  . D. y  2  x  2  .
2 2
A. y  2 x 2  2 .

Câu 6: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây SAI?
           
A. AB  AD  2 AO . B. AB  AD  BD . C. AB  CD  2 DC . D. AB  BC  AC .

Câu 7: Cho tập hợp A  n  A n  2  1 . Tính tổng các phần tử thuộc A.


A. 6. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 8: Cho tập hợp A   1; 2 ; B   m; m  4  . Tìm m để A \ B là một đoạn.
A. m  2 . B. 5  m  2 . C. m  3 . D. m  5 .
Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
Trang 517
Hãy tham gia nhóm STRONG TEAM TOÁN VD-VDC - Nhóm của các Gv, Sv toán 1
Đề Thi Giữa Học Kì 1 Lớp 10 THPT YÊN HOÀ HN 2019 Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

A. y  3  x  3  x . B. y  2 x  x3 .
C. y  x  4  x  4 . D. y  2 x .
  
Câu 10: Cho tam giác ABC . Xác định vị trí điểm M biết MB  AM  CA
A. M là trực tâm tam giác ABC . B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là trung điểm của BC . D. ABCM là hình bình hành.
Câu 11: Cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB và CD . Trong các phát biểu sau:
     
I. Bốn véc tơ AB, CD, BA, DC cùng phương II. AB, DC cùng hướng.
   
III. AD, CB ngược hướng IV. AD  BC .

Phát biểu nào đúng?

A. I, II. B. I, II, III. C. II, III. D. III, IV.


Câu 12: Hàm số nào sau đây có tập xác định là (; 2) ?
1 x 1 x
A. y  . B. y  2  x . C. y  . D. y 
2 x | x2| 2 x
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13: (3 điểm). Cho hàm số y  x 2  2 x  3 1 có đồ thị  P  .
a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.

9
b/ Tìm tọa độ giao điểm của  P  với đường thẳng y  x4.
2

c/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 1 trên đoạn  2;3 .

Câu 14: (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông cân tại A , có trọng tâm G . Cạnh AB  AC  a . Gọi I , J
lần lượt là trung điểm của AB, CG .
      
a/ Chứng minh: 2 AI  AC  CB và GA  GB  2GJ  0
 
b/ Tính theo a : CA  CB

   


c/ Xác định quỹ tích điểm M thỏa mãn: MA  MB  MC  MB .

Câu 15: (1 điểm). Cho hàm số y   m  1 x  2m  4 có đồ thị  d  . Xác định m để  d  cắt các trục tọa
độ tại 2 điểm M , N sao cho tam giác OMN cân.

Trang 518
Hãy tham gia nhóm STRONG TEAM TOÁN VD-VDC - Nhóm của các Gv, Sv toán 2
Đề Thi Giữa Học Kì 1 Lớp 10 THPT YÊN HOÀ HN 2019 Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC

ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM


BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.B 3.C 4.A 5.D 6.B 7.A 8.B 9.D 10.C
11.A 12.D
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Câu 13:
1 7
b/ Tọa độ giao điểm A  2;5  , B  ;  
2 4

c/ Trên đoạn  2;3 hàm số 1 đạt giá trị lớn nhất bằng 12 tại x  3

Trên đoạn  2;3 hàm số 1 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x  1

Câu 14:
 
b/ CA  CB  a 5

   


c/ Quỹ tích điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  MB nằm trên đường tròn tâm I bán kính

a 2
2

Câu 15: m  0

Trang 519
Hãy tham gia nhóm STRONG TEAM TOÁN VD-VDC - Nhóm của các Gv, Sv toán 3
Trang 520
Trang 521
Trang 522
Trang 523
Trang 524
Trang 525
Trang 526
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS & THPT Môn: Toán – Lớp 10
NGUYỄN TẤT THÀNH Thời gian làm bài: 90 phút

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:................................................ Lớp:.... …………..

Câu 1. (2 điểm)
x2  3
1) Tìm tập xác định D của hàm số f  x   2 2x .
2x  3
2) Cho tập A   1;3 và B   m  2; m  3 . Tìm m để A  B   .

Câu 2. (2 điểm)
1) Tìm m để hàm số f  x   4mx  3 –  5  2m  x đồng biến trên  .

2) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f  x   2 x 4  5 x  3 .

Câu 3. (2 điểm)
1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y   x 2  4 x .
2) Tìm m để phương trình  x 2  4 x  m  3 có hai nghiệm âm phân biệt.

Câu 4. (2 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M  3; 1 , N 1;2  , P  2; 4  .
1) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác MNP và tọa độ điểm D sao cho
MNGQ là hình bình hành.
2) Tam giác ABC nhận M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC ,
CA . Tìm tọa độ các điểm A , B , C .

Câu 5. (1 điểm)
Tìm a , b , c để đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c là đường parabol có đỉnh I  2; 2 
và đi qua điểm A  0;2  .

Câu 6. (1 điểm)
 
1) Cho tam giác ABC có trọng tâm G và hai điểm P , Q thỏa mãn PA  2 PB ,
 
3QA  2QC . Chứng minh rằng ba điểm P , Q , G thẳng hàng.
2) Cho tam giác ABC đều cạnh a nội tiếp đường tròn  O  . Điểm M thuộc  O  .
  
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của MA  MB  MC .
---------- HẾT ----------
Trang
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập 527 Trang 1/1
Trang 528
Trang 529
Group FB: Strong Team Toán VD-VDC Đề Kiểm Tra Khảo Sát Lớp 10 THPT Đoàn Kết HN Năm Học 2018-2019

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KIỂM TRA KHẢO SÁT NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT - HBT MÔN TOÁN KHỐI 10
(Đề thi gồm 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 485

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?
A. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.

B. 8 là số chính phương.

C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.

D. Buồn ngủ quá!

Câu 2. Cho A = {0;2;4;6} . Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử ?
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .

Câu 3. { }
Cho các tập hợp sau A = x Î ! | ( x - 2 x 2 )( x 2 - 3x + 2 ) = 0 và B = {n Î | 3 < n ( n + 1) < 31} . Khi đó
A. A Ç B = {2;4} . B. A Ç B = {4;5} . C. A Ç B = {2} . D. A Ç B = {3}.

Câu 4. Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
!!!" !!!" !!!" " !!!" !!!" !!!" " !!!" !!!" !!!" " !!!" !!!" !!!" "
A. DA + DB + BA = 0 . B. DA - DB + DC = 0 . C. DA - DB + CD = 0 . D. DA - DB + DA = 0 .

Câu 5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
!!!" !!!" !!!"
A. Nếu ABCD là hình bình hành thì AB + AC = AD .
!!!" !!!"
B. Nếu O là trung điểm của AB thì OA = -OB .
!!!" !!!" !!!" "
C. Nếu G là trọng tâm của DABC thì GA + GB + GC = 0 .

Hãy tham gia nhóm để cùng học và cùng làm- Nhóm của các Gv, Sv toán 1
Trang 530
Group FB: Strong Team Toán VD-VDC Đề Kiểm Tra Khảo Sát Lớp 10 THPT Đoàn Kết HN Năm Học 2018-2019

!!" !!!" !!"
D. Với ba điểm bất kì I , J , K ta có: IJ + JK = IK .

Câu 6. Cho ngũ giác ABCDE . Có bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của
ngũ giác đó ?
A. 5 . B. 15 . C. 20 . D. 10 .

Câu 7. Cho tập A = {0,1, 2,3, 4}, B = {2,3, 4,5,6} . Tập B \ A bằng
A. {5,6} . B. ( 5;6 ) . C. {0,1} . D. {2,3, 4} .

Câu 8. Phủ định của mệnh đề “ ∃x ∈! :5x − 3x 2 = 1 ” là


A. “ ∃x ∈! :5x − 3x 2 ”. B. “ ∀x ∈! :5x − 3x 2 = 1 ”.

C. “ ∃x ∈! :5x − 3x 2 ≥ 1 ”. D. “ ∀x ∈! :5x − 3x 2 ≠ 1 ”.

Câu 9. Mệnh đề nào sau đây sai ?


A. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có 3 góc vuông.

B. Tam giác ABC là tam giác đều khi và chỉ khi !


A = 60° .

C. Nếu tam giác ABC cân tại A thì AB = AC .

D. Nếu Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O thì OA = OB = OC = OD .

Câu 10. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB = a , CD = 2a . Gọi M , N là trung điểm AD và BC . Khi đó
!!!!" !!!" !!!"
DM - BA - CN bằng
3a
A. . B. 3a . C. a . D. 2a .
2

PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Bài 1. Cho A = ( -¥; -2] , B = [3; +¥ ) , C = ( 0;4 ) . Tìm ( A È B ) Ç C .


Bài 2. Cho C! A = ( -¥;5) È [7; +¥ ) và C! B = [6;9 ) . Xác định tập X = A Ç B .
!!!" !!!"
Bài 3. Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng 2a . Dựng và tính độ dài véc tơ: AB - CA .

Bài 4. Cho 2 tập khác rỗng: A = ( m - 2;6] , B = ( -2; 2m + 2 ) , với m Î ! . Xác định m để A Ì B .
ìa + b + c > 0 (1)
ï
Bài 5. Cho các số a, b, c thỏa mãn điều kiện íab + bc + ca > 0 (2) .
ïabc > 0 (3)
î
Chứng minh rằng cả ba số a , b , c đều dương.

– HẾT —
Hãy tham gia nhóm để cùng học và cùng làm- Nhóm của các Gv, Sv toán 2
Trang 531
Group FB: Strong Team Toán VD-VDC Đề Kiểm Tra Khảo Sát Lớp 10 THPT Đoàn Kết HN Năm Học 2018-2019

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KIỂM TRA KHẢO SÁT NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT - HBT MÔN TOÁN KHỐI 10
(Đề thi gồm 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 485

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT



PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

D A C B A C A D B A

Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?
A. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.

B. 8 là số chính phương.

C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.

D. Buồn ngủ quá!

Lời giải
Giáo viên giải: Bùi Nguyên Phương

Chọn D.

Câu 2. Cho A = {0;2;4;6} . Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử ?
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .

Lời giải
Giáo viên giải: Bùi Nguyên Phương

Chọn A.

Tập hợp A có 4 tập hợp con có 3 phần tử là: {0;2;4} , {0;2;6} ; {0;4;6} , {2;4;6} .

Câu 3. { }
Cho các tập hợp sau A = x Î ! | ( x - 2 x 2 )( x 2 - 3x + 2 ) = 0 và B = {n Î | 3 < n ( n + 1) < 31} . Khi đó
A. A Ç B = {2;4} . B. A Ç B = {4;5} . C. A Ç B = {2} . D. A Ç B = {3}.

Lời giải
Giáo viên giải: Bùi Nguyên Phương
Hãy tham gia nhóm để cùng học và cùng làm- Nhóm của các Gv, Sv toán 3
Trang 532
Group FB: Strong Team Toán VD-VDC Đề Kiểm Tra Khảo Sát Lớp 10 THPT Đoàn Kết HN Năm Học 2018-2019

Chọn C.

Ta có: A = {0;1;2} và B = {2;3;4;5} . Vậy: A Ç B = {2} .

Câu 4. Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
!!!" !!!" !!!" " !!!" !!!" !!!" " !!!" !!!" !!!" " !!!" !!!" !!!" "
A. DA + DB + BA = 0 . B. DA - DB + DC = 0 . C. DA - DB + CD = 0 . D. DA - DB + DA = 0 .

Lời giải
Giáo viên giải: Bùi Nguyên Phương

Chọn B.


!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" "
Ø DA + DB + BA = DA + DA = 2DA ¹ 0 .
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" "
Ø DA - DB + DC = BA + DC = CD + DC = 0 .
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" "
Ø DA - DB + CD = BA + CD = CD + CD = 2CD ¹ 0 .
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" "
Ø DA - DB + DA = BA + DA = CD + DA = CA ¹ 0 .

Câu 5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
!!!" !!!" !!!"
A. Nếu ABCD là hình bình hành thì AB + AC = AD .
!!!" !!!"
B. Nếu O là trung điểm của AB thì OA = -OB .
!!!" !!!" !!!" "
C. Nếu G là trọng tâm của DABC thì GA + GB + GC = 0 .
!!" !!!" !!"
D. Với ba điểm bất kì I , J , K ta có: IJ + JK = IK .

Lời giải
Giáo viên giải: Bùi Nguyên Phương

Chọn A.

Câu 6. Cho ngũ giác ABCDE . Có bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của
ngũ giác đó ?
A. 5 . B. 15 . C. 20 . D. 10 .

Lời giải
Hãy tham gia nhóm để cùng học và cùng làm- Nhóm của các Gv, Sv toán 4
Trang 533
Group FB: Strong Team Toán VD-VDC Đề Kiểm Tra Khảo Sát Lớp 10 THPT Đoàn Kết HN Năm Học 2018-2019

Giáo viên giải: Dương Đức Trí

Chọn C.
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
AB, AC , AD, AE , BA, BC , BD, BE , CA, CB, CD, CE , DA, DC , DB, DE , EA, EC , EB, ED .

Câu 7. Cho tập A = {0,1, 2,3, 4}, B = {2,3, 4,5,6} . Tập B \ A bằng
A. {5,6} . B. ( 5;6 ) . C. {0,1} . D. {2,3, 4} .

Lời giải

Giáo viên giải: Dương Đức Trí

Chọn A.

Ta có: B \ A = {5,6} .

Câu 8. Phủ định của mệnh đề “ $x Î ! : 5 x - 3x 2 = 1 ” là


A. “ $x Î ! : 5 x - 3x 2 ”. B. “ "x Î ! : 5 x - 3x 2 = 1 ”.

C. “ $x Î ! : 5 x - 3x 2 ³ 1 ”. D. “ "x Î ! : 5 x - 3x 2 ¹ 1 ”.

Lời giải

Giáo viên giải: Dương Đức Trí

Chọn D.

Phủ định của mệnh đề “ $x Î ! : 5 x - 3x 2 = 1 ” là “ "x Î ! : 5 x - 3x 2 ¹ 1 ”.

Câu 9. Mệnh đề nào sau đây sai ?


A. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có 3 góc vuông.

B. Tam giác ABC là tam giác đều khi và chỉ khi !


A = 60° .

C. Nếu tam giác ABC cân tại A thì AB = AC .

D. Nếu Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O thì OA = OB = OC = OD .

Lời giải

Giáo viên giải: Dương Đức Trí

Chọn B.

Hãy tham gia nhóm để cùng học và cùng làm- Nhóm của các Gv, Sv toán 5
Trang 534
Group FB: Strong Team Toán VD-VDC Đề Kiểm Tra Khảo Sát Lớp 10 THPT Đoàn Kết HN Năm Học 2018-2019

Câu 10. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB = a , CD = 2a . Gọi M , N là trung điểm AD và BC . Khi đó
!!!!" !!!" !!!"
DM - BA - CN bằng
3a
A. . B. 3a . C. a . D. 2a .
2

Lời giải

Giáo viên giải: Dương Đức Trí

Chọn A.


!!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!!" AB + CD 3a
Ta có: DM - BA - CN = MA + AB + NC = MA + AB + BN = MN = MN = = .
2 2

PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Bài 1. Cho A = ( -¥; -2] , B = [3; +¥ ) , C = ( 0;4 ) . Tìm ( A È B ) Ç C .

Lời giải
Giáo viên giải: Bùi Nguyên Phương

Ta có: A È B = ( -¥ ; - 2] È [3; + ¥ ) .

Vậy: ( A È B ) Ç C = [3;4) .

Bài 2. Cho C! A = ( -¥;5) È [7; +¥ ) và C! B = [6;9 ) . Xác định tập X = A Ç B .

Lời giải
Giáo viên giải: Tuấn Trần

C! A = ( -¥;5) È [7; +¥ ) Þ A = [5;7 ) .

C! B = [6;9) Þ B = ( -¥;6 ) È [9; +¥ ) .

Vậy: X = A Ç B = [5;6) .
!!!" !!!"
Bài 3. Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng 2a . Dựng và tính độ dài véc tơ: AB - CA .
Lời giải
Hãy tham gia nhóm để cùng học và cùng làm- Nhóm của các Gv, Sv toán 6
Trang 535
Group FB: Strong Team Toán VD-VDC Đề Kiểm Tra Khảo Sát Lớp 10 THPT Đoàn Kết HN Năm Học 2018-2019

Giáo viên giải: Nguyễn Văn Thắng

B H C

D

!!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
Dựng hình bình hành ABDC , ta có : AB - CA = AB + AC = AD = AD .

Vì ABDC là hình bình hành và DABC là tam giác đều nên ABDC là hình thoi.
Gọi H là giao điểm của AD và BC thì ta có: AD = 2 AH .

3
Xét DABH vuông tại H có ABH = 60° , AB = 2a nên ta có : AH = AB.sin 60° = 2a. =a 3
2
Þ AD = 2a 3 .
!!!" !!!" !!!"
Vậy : AB - CA = AD = AD = 2a 3 .

Bài 4. Cho 2 tập khác rỗng: A = ( m - 2;6] , B = ( -2; 2m + 2 ) , với m Î ! . Xác định m để A Ì B .

Lời giải
Giáo viên giải: Nguyễn Văn Thắng

ìm - 2 < 6 ìm < 8
Điều kiện của m để các tập A , B khác rỗng: í Ûí Û -2 < m < 8 (*)
î-2 < 2m + 2 î-2 < m
ìm - 2 ³ -2 ìm ³ 0
Khi đó điều kiện để A Ì B là: í Ûí Û m > 2
î6 < 2 m + 2 î m > 2
Kết hợp với điều kiện (*) ta được các giá trị cần tìm của m là: 2 < m < 8 .

ìa + b + c > 0 (1)
ï
Bài 5. Cho các số a, b, c thỏa mãn điều kiện íab + bc + ca > 0 (2) .
ïabc > 0 (3)
î
Chứng minh rằng cả ba số a , b , c đều dương.

Lời giải
Hãy tham gia nhóm để cùng học và cùng làm- Nhóm của các Gv, Sv toán 7
Trang 536
Group FB: Strong Team Toán VD-VDC Đề Kiểm Tra Khảo Sát Lớp 10 THPT Đoàn Kết HN Năm Học 2018-2019

Giáo viên giải: Phan Chí Dũng

Cách 1:

Để chứng minh cả ba số a , b , c đều dương ta có chứng minh bằng phản chứng như sau:

Giả sử tồn tại số không dương, không mất tính tổng quát, giả sử a £ 0 .

ìabc > 0 ìbc < 0


Từ (3) ta có: í Þí .
îa £ 0 îa < 0

Từ ( 2 ) ta có ab + bc + ca > 0 Û a (b + c ) + bc > 0 . Mà bc < 0 Þ a (b + c ) > 0 Þ b + c < 0 (do a < 0


).

Suy ra: a + b + c < 0 (mâu thuẫn với (1) ).


Vậy cả ba số a , b , c đều dương.

Cách 2:

Để chứng minh cả ba số a , b , c đều dương ta có chứng minh bằng phản chứng như sau:

Trường hợp 1: Cả ba số a, b, c đều âm.

ìa < 0
ï
Ta có: íb < 0 Þ a + b + c < 0 trái với giả thiết (1) nên trường hợp 1 không đúng.
ï
îc < 0

Trường hợp 2: Có một số âm và hai số dương.

ìa < 0
ï
Không mất tính tổng quát, ta giả sử íb > 0 Þ abc < 0 trái với giả thiết ( 3) nên trường hợp 2 không đúng.
ïc > 0
î

Trường hợp 3: Có một số dương và hai số âm.

ìa > 0
ï
Không mất tính tổng quát, ta giả sử íb < 0 Þ b + c < 0 Þ - ( b + c ) > 0
ïc < 0
î

Khi đó từ (1) ta có a > - ( b + c ) > 0 Þ a ( b + c ) < - (b + c ) . (b + c ) = - (b + c )


2

Từ (2) ta có ab + ac + ca = a ( b + c ) + bc < - (b + c ) + bc = -b2 - 2bc + c 2 + bc = -b2 - bc - c 2


2

Hãy tham gia nhóm để cùng học và cùng làm- Nhóm của các Gv, Sv toán 8
Trang 537
Group FB: Strong Team Toán VD-VDC Đề Kiểm Tra Khảo Sát Lớp 10 THPT Đoàn Kết HN Năm Học 2018-2019

éæ c ö 3c 2 ù
2

= - êç b + ÷ + ú < 0 trái với giả thiết ( 2) nên trường hợp 3 không đúng.
êëè 2ø 4 úû

Vậy cả ba số a , b , c đều dương.

– HẾT —

Hãy tham gia nhóm để cùng học và cùng làm- Nhóm của các Gv, Sv toán 9
Trang 538
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN I
TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2018 – 2019
(Đề thi có 01 trang) Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN CHUNG (7,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình sau:
2x  3 ( x  1)( y  2)  xy  1
1)  x 1  0 2) 
x 1 (2 x  1)( y  2)  2 xy  1
Câu 2 (1,5 điểm). Cho tập hợp A   ;1   3;6 và tập B được biểu diễn như hình vẽ sau:

1) Hãy viết tập B dưới dạng hợp của các khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng.
2) Xác định các tập hợp sau dưới dạng hợp của các khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng :
C  A  B và E  \ ( A  B)
Câu 3 (1,0 điểm). Cho phương trình: mx2 –  4m  2 x  3m – 2  0 (1) ( m là tham số).
1) Giải phương trình (1) khi m  2.
2) Tìm giá trị nguyên của tham số m để phương trình (1) có các nghiệm đều là số nguyên.
Câu 4 (1,0 điểm). Tìm tọa độ các giao điểm của đường Parabol ( P) : y  2 x 2 và đường thẳng (d ) :
y  3x  1 .
Câu 5 (1,5 điểm). Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a . Gọi O là giao điểm của AC và BD.
1) Chứng minh rằng: AC  BD  AD  BC 2) Tính AB  DO theo a .
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A. Phần dành cho thí sinh lớp 10: Anh1, Anh2, Văn, Cận2.
Câu 6a (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Hai đường cao AE và BK của tam giác ABC
(với E thuộc BC, K thuộc AC ).
1) Chứng minh tứ giác ABEK nội tiếp được trong một đường tròn.
2) Chứng minh CE.CB  CK .CA .
Câu 7a (1,0 điểm). Cho các số x, y thỏa mãn x  0; y  0 và x  y  1 . Tìm giả trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức A  x 2  y 2 .
B. Phần dành cho thí sinh lớp 10: Lý, Hóa, Sinh, Tin, Cận1.
Câu 6b (2,0 điểm). Cho đường tròn tâm O . Từ A là một điểm nằm ngoài  O  kẻ các tiếp tuyến AM
và AN tới  O  ( M ; N là các tiếp điểm ).
1) Chứng minh rằng tứ giác AMON nội tiếp được trong một đường tròn.
2) Đường thẳng qua A cắt đường tròn  O  tại B và C ( B nằm giữa A và C ). Gọi I là trung
điểm của BC , K là giao điểm của MN và BC . Chứng minh rằng: AK . AI  AB. AC .
Câu 7b (1,0 điểm). Cho các số x, y thỏa mãn x  0; y  0 và x  y  1. Tìm giả trị lớn nhất và giá trị nhỏ
1 1
nhất của biểu thức A   .
x 1 y 1
-------------------------Hết--------------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:...............................................................
Trang 539
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH HDC ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN I
TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán 10

Câu Hướng dẫn Điểm


PHẦN CHUNG (7,0 điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình sau:
Câu 1 2x  3 ( x  1)( y  2)  xy  1
(2,0 đ) 1)  x 1  0 2) 
x 1 (2 x  1)( y  2)  2 xy  1
ĐK: x  1 0,25
Câu 1.1
Pt  2 x  3  ( x  1)  0  ...  x  2  0
2
0,5
(1,0 đ)
0,25
KL: x  2
 xy  2 x  y  2  xy  1 2 x  y  3
Hệ    0,5
Câu 1.2 2 xy  4 x  y  2  2 xy  1 4 x  y  1
(1,0 đ) x  2
 ...   , KL 0,5
 y  7
Cho tập hợp A   ;1   3;6 và tập B được biểu diễn như hình vẽ sau:

Câu 2
(1,5 đ) 1) Hãy viết tập B dưới dạng hợp của các khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng.
2) Xác định các tập hợp sau dưới dạng hợp của các khoảng, đoạn hoặc nửa
khoảng : C  A  B và E  \ ( A  B)
Câu 2.1
(0,5 đ) +) B  (; 2)  [5; ) 0,5

Câu 2.2 + C  A  B  (; 2)  [ 5;6) 0,5


(1,0 đ) + E  \ ( A  B)  (1;3] 0,5
Cho phương trình: mx2 –  4m  2 x  3m – 2  0 (1) ( m là tham số).
Câu 3
(1,0 đ) 1) Giải phương trình (1) khi m  2.
2) Tìm giá trị của tham số m để pt (1) có các nghiệm đều là số nguyên.
Câu 3.1 Thay m  2, ta được: (1)  2 x 2  6 x  4  0  x 2  3x  2  0 0,25
(0,5 đ) Ta thấy: 1 – 3 +2 = 0 nên pt có 2 nghiệm: x1  1; x2  2 0,25
* Nếu m  0 thì (1)  2x  2  0  x  1 nguyên
0,25
Suy ra: Với m  0 pt có nghiệm nguyên
* Nếu m  0 thì ph (1) là pt bậc 2 ẩn x . Từ ý 2 ta có: pt có 2 nghiệm:
 2m  1  m  1
 x1  m
1

Câu 3.2  x  2m  1  m  1  3m  2
(0,5 đ)  2 m m
Để pt (1) có nghiệm nguyên thì nghiệm x2 phải nguyên
3m  2 2
  Z  3   Z ( m  0)  2 m hay m là ước của 2
m m
 m  2; 1;1;2
0,25
Kết luận: Với m  {1; 2;0} thì pt có nghiệm nguyên
Câu 4 Tìm tọa độ các giao điểm của đường Parabol ( P) : y  2 x 2 và đường thẳng
(1,0 đ) (d ) : y  3 x  1 .
Trang 540
1
+ Phương trình hoành độ giao điểm: 2 x  3x  1  ...  x  1; x 
2
0,5
2
1 1
+ KL: Tọa độ các giao điểm là: (1;2) và  ;  0,5
2 2
Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a . Gọi O là giao điểm của AC
Câu 5 và BD.
(1,5 đ) 1) Chứng minh rằng: AC  BD  AD  BC 2) Tính AB  DO theo a
 AC  AD  BD  BC  0 0,25
Câu 5.1
(0,75đ)  DC  CD  0 0,25
 DD  0 luôn đúng (đpcm) 0,25
+ Từ giả thiết ta được: AB  DC 0,25
Câu 5.2 + AB  DO  DC  DO  OC  OC
0,25
(0,75đ)
1 a 2 a 2
+ Tính được OC  AC  , KL: AB  DO 
2 2 2 0,25
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A. Phần dành cho thí sinh lớp 10: Anh1, Anh2, Văn, Cận2.
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Hai đường cao AE và BK của tam giác
Câu 6a ABC (với E thuộc BC, K thuộc AC ).
(2,0 đ) 1) Chứng minh tứ giác ABEK nội tiếp được trong một đường tròn.
2) Chứng minh CE.CB  CK .CA .
Vẽ hình theo giả thiết:
A

0,25
Câu 6a.1
(1,0 đ)

C
B
K

+ Ta có AEB  AKB  900 . 0,5


Nên E và K cùng thuộc đường tròn đường kính AB.
+ Vậy tứ giác ABEK nội tiếp trong một đường tròn. 0,25
+ Vì AE  BC; BK  AC nên AEC  BKC  900 . 0,25
Câu 6a.2 + Chỉ ra hai tam giác AEC và BKC đồng dạng (g-g). 0,5
(1,0 đ) CE CA
Suy ra  . Vậy CE.CB  CK .CA .
CK CB 0,25
Cho các số x, y thỏa mãn x  0; y  0 và x  y  1 . Tìm giả trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức A  x 2  y 2 .
+) Ta có A  x 2  y 2  ( x  y)2  2 xy  1  2 xy 0,25
Câu 7a
 x y 1
2

(1,0đ) +) Mà x  0; y  0 và x  y  1 ta được: 0  xy     0,25


 2  4
0,25
Trang 541
 x  0; y  1
+) max A  1 khi xy  0   0,25
 x  1; y  0
1 1
+) min A  khi x  y 
2 2
B. Phần dành cho thí sinh lớp 10: Lý, Hóa, Sinh, Tin, Cận1.
Cho đường tròn tâm O . Từ A là một điểm nằm ngoài  O  kẻ các tiếp tuyến
AM và AN tới  O  ( M ; N là các tiếp điểm ).
Câu 6b 1) Chứng minh rằng tứ giác AMON nội tiếp trong một đường tròn.
(2,0 đ) 2) Đường thẳng qua A cắt đường tròn  O  tại B và C ( B
nằm giữa A và C ). Gọi I là trung điểm của BC , K là giao điểm của MN
và BC . Chứng minh rằng: AK . AI  AB. AC .
Vẽ hình theo giả thiết:
M

A
B
I K
C 0,25
Câu 6b.1 E
(1,0 đ) O

Theo tính chất tiếp tuyến ta có : AMO  ANO  90O 0,5


Vậy: Tứ giác AMNO nội tiếp đường tròn đường kính AO 0,25
Nối M với B, C.
1
+ Xét AMB và ACM có: MAC chung, MCB  AMB  sđ MB
2
AB AM 0,25
 AMB ~ ACM (g.g)    AB. AC  AM 2 (1)
AM AC
Câu 6b.2 + Vì I là trung điểm BC nên OI  BC  OIA  90o nên I thuộc đường
0,25
(1,0 đ) tròn ngoại tiếp tứ giác AMNO .
+ Xét AMK và AIM có: MAK chung, AIM  AMK
(Vì: AIM  ANM cùng chắn AM và AMK  ANM )
AK AM 0,25
 AMK ~ AIM (g.g)    AK . AI  AM 2 (2)
AM AI
Từ (1) và (2) ta có: AK . AI  AB. AC (đpcm) 0,25
Cho các số x, y thỏa mãn x  0; y  0 và x  y  1 . Tìm giả trị lớn nhất và giá
1 1
trị nhỏ nhất của biểu thức A   .
x 1 y 1
1 1 x y2 3
+) Ta có A     0,25
x  1 y  1 xy  x  y  1 2  xy
Câu 7b
 x y 1
2
(1,0 đ) +) Mà x  0; y  0 và x  y  1 ta được: 0  xy    
0,25
 2  4
3  x  0; y  1 0,25
+) max A  khi xy  0  
2  x  1; y  0
4 1 0,25
+) min A  khi x  y 
3 2
Trang 542
* Chú ý: Các cách giải toán khác phù hợp, giám khảo cho điểm tối đa theo thang điểm.

Trang 543
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC CUỐI NĂM
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2 Năm học 2017-2018
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề 101
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

Câu 1: Có bao nhiêu số nguyên m để  x2  mx  3 x2  4 x  m  1  0 x  R ?


A. 2 B. vô số C. 1 D. 0
Câu 2: Mệnh đề “bình phương của mọi số thực luôn không âm” được viết dưới dạng kí hiệu là
A. “ x  R : x 2  0 ” B. “ x  R : x 2  0 ” C. “ x  R : x 2  0 ” D. “ x  R : x 2  0 ”
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. x   x x B. x  y  2 xy , xy  0
C. x 2  y 2  2 xy x,y D. x  y  x  y x,y

Câu 4: Cho a  (1; 2), b  (1;3), c  (2; 5) .Biết c  ma  nb , tính P=m+n?
A. P=2 B. P=0 C. P=-2 D. P=-1
 x  y  xy  m  1
2

Câu 5: Gọi A=[a;b] là tập các giá trị của m để hệ  2 có nghiệm.


 x  y  2 x  2 y  2(m  1)
2

Tính T = a – b?
A. T=-2 B. T = -5 C. T=-1 D. T = -4
x  1 t
Câu 6: Đường thẳng d:  có phương trình tổng quát là
 y  3  2t
A. 2x+y=0 B. 2x+y-4=0 C. x-2y+2=0 D. 2x + y – 5 = 0
mx  y  m
Câu 7: Hệ phương trình  có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
 x  my  m
A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1
Câu 8: Cho đồ thị hàm số y = ax  bx  c , a  0 có dạng như hình vẽ dưới đây.
2

Khi đó kết quả nào sau đây luôn đúng?


A. a>0,b<0,c<0 B. a<0,b>0,c>0 C. ac<0, bc>0 D. abc > 0
Câu 9: Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) xác định trên R có bảng xét dấu như sau :
x  -2 0 1 3 
f(x) - 0 + 0 - - - 0 +
g(x) + + + 0 + 0 - - -
f ( x)
Tập xác định của hàm số y  là
g ( x)
A. [  2;0]  (1;3] B. [  2;0)  (1;3] C. [  2;0]  [1;3] D. (2;0)  (1;3)

Trang 544 Trang 1/4 - Mã đề thi 101


2sin x  3cos x
Câu 10: Cho cotx = 2, tính P= ?
3sin x  2 cos x
A. 8 B. P=-8 C. -5 D. 5
Câu 11: Cho a  2 .Tìm số thực x sao cho vectơ x a cùng hướng với a và có độ dài bằng 1.
A. x=1 B. x=-0,5 C. x=2 D. x=0,5
Câu 12: Trên một đường tròn lượng giác (O; 1), gọi x là số đo của góc lượng giác (OA,OB) và y là số đo
của góc lượng giác (OA,OC) với OA=OB=OC = 1, BC là đường kính.Mệnh đề nào sau đây luôn
đúng(với k nguyên)?
A. x  y  k 2 B. x  y  k C. x  y  k 2 D. x  y  k
Câu 13: Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận trục Oy là trục đối xứng?
A. y=x4 – x3 B. y = x3 + x C. y=x4 – x2 + 1 D. y = x2 – 2x – 3
Câu 14: Đường thẳng d: 2x – 4y – 3 = 0 có một vectơ chỉ phương có tọa độ là
A. (4;-2) B. (2;4) C. (2;1) D. (2;-4)
2
Câu 15: Phương trình x – 2mx – m + 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
A. m<3 B. m>3 C. m>-3 D. m<-3
Câu 16: Tập xác định của hàm số y  x  1  3  x là
A. [1; ) B. (1 ;3) C. [1 ;3) D. [1 ;3]
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình x2  2 x  x2  2 x là
A. [0 ;2] B.  C. (0 ;2) D. R
Câu 18: Cho hai số thực bất kỳ a, b.Mệnh đề nào sau đây luôn đúng?
A. a  b  a  b B. a 2  b2  a  b C. a  b  a 2  b 2 D. a 2  b 2  a  b
Câu 19: Cho 3tập hợp A,B,C lần tượt là tập xác định của các hàm số
2017 2018 2 x
y  x 1  2  x , y   , y  x 1  .Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
x 1 2 x 2 x
A. B  C  A B. A  C  B C. B  A  C D. A  B  C
x  y  2  0

Câu 20: Cho hai số thực x, y thỏa mãn  x  y  2  0 .Giá trị lớn nhất của P = (x-3)2 + (y-2)2 bằng
x  5y  2  0

A. 5 B. 3 C. 5 5 D. 3 5
Câu 21: Cho hai vectơ a  0, b  0 . Điều kiện cần và đủ để chúng vuông góc là
A. a . b  0 B. a  b  0 C. a  b  0 D. a.b  0
Câu 22: Kết quả nào dưới đây có thể sai ?
A. cos2x = cos2x – sin2x B. sin( x  2 )  s inx

C. sin( x   )  s inx D. sinx+cosx = 2 sin( x  )
4
Câu 23: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho AB  k AC .Để A nằm giữa B và C thì k thỏa mãn điều
kiện nào sau đây?
A. k>1 B. 0<k<1 C. k=1 D. k<0
Câu 24: Đồ thị hàm số y = ax + 2b đi qua điểm A(-2;0).Kết quả nào dưới đây luôn đúng?
A. a=-2b B. a=2b C. a=b D. 2a=-b
0 0 0
Câu 25: Giá trị của biểu thức P = tan1 .tan2 …tan89 bằng
2
A. 1 B. C. 0 D. 89!
2
Câu 26: Phương trình ( x  2)2 . x  3  0 tương đương với phương trình nào dưới đây?

Trang 545 Trang 2/4 - Mã đề thi 101


A. x-2=0 B. x-3=0 C. (x-2)(x-3)=0 D. ( x  3) x  2  0
4
Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  ( x  1) bằng
x 1
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
cos(a  b)
Câu 28: Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa,biểu thức luôn bằng
cos(a  b)
cot a.cot b  1 cot a.cot b  1 cot a.cot b  1 cot a.cot b  1
A. B. C. D.
cot a.cot b  1 cot a.cot b  1 cot a.cot b  1 cot a.cot b  1
Câu 29: Biết số thực a thỏa mãn phương trình: x2 5x 4 x a 0 có đúng hai nghiệm phân
biệt.Mệnh đề nào sau đây luôn đúng?
A. a  [1; 4) B. a  [4; ) C. a  (1; 4] D. a  [1;3]
Câu 30: Cho hai tập hợp A  x  R : x - 1 < 2 , B=(2;+). Tìm tập C là giao của A và B?
A. C=R B. C=  C. C=(2;3] D. C=(2;3)
Câu 31: Cho 3 điểm phân biệt A,B,C.Khẳng định nào sau đây luôn đúng ?
A. AB  CA  CB B. AB  BC  AC C. AB  AC  BC D. AB  AC  2BC
2
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình x – 2x + 3<0 là
A. R B. (1 ;3) C.  D. (-1 ;3)
Câu 33: Cho A(1 ;2), B(3 ;4), C(2 ;2).Tọa độ của AB  CB là
A. (-3 ;-4) B. (3 ;4) C. (0 ;-1) D. (0 ;1)
Câu 34: Cho tam giác ABC có AB=c, BC=a, CA=b.Khẳng định nào sau đây có thể sai?
a b c
A.   B. asinA = bsinB=csinC
sin A sin B sin C
C. absinC=bcsinA=casinB D. a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA
Câu 35: Parabol y = x2 – 4x + 4 có tọa độ đỉnh là
A. (4 ;0) B. (-2 ;0) C. (-4 ;4) D. (2 ;0)
Câu 36: Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N, P thỏa mãn MA  MB  0, 3AN-2AC=0, PB=2PC .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2PM  3PN B. 3PM  4PN C. 3PM  5PN D. PM  2PN
Câu 37: Diện tích của hình vuông có 4 đỉnh nằm trên hai đường thẳng song song : a: x – 2y = 0 và b: x-
2y – 5 = 0 bằng
A. 5 B. 10 C. 25 D. 15
Câu 38: Cho tam giác vuông ABC có hai cạnh góc vuông AB = 4,AC = 3.Độ dài của u  AB  AC là?
A. 2,5 B. 1 C. 7 D. 5
Câu 39: Cho tam giác ABC có AB = 3 , BC = 4, CA = 5.Tính P = AB.BC  BC.CA  CA.AB
A. P=50 B. P=0 C. P=25 D. P=-25
Câu 40: Cho tam giác ABC không vuông có diện tích S và AB=c, BC=a, CA=b.Khẳng định nào sau đây
luôn đúng?
a 2  b2  c 2 a 2  b2  c 2
A. cot A  cot B  cot C  B. cot A  cot B  cot C 
4S 2S
a b c
2 2 2
2(a  b 2  c 2 )
2
C. cot A  cot B  cot C  D. cot A  cot B  cot C 
S S
x2  2 x  2 1 1
Câu 41: Số nghiệm của phương trình   2 là
x 1 x2 x2
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 42: Cho a  b  4, c  2, a  b  3c  0 . Tính A  a.b  b.c  c.a ?

Trang 546 Trang 3/4 - Mã đề thi 101


A. A=-10 B. A=10 C. A=0 D. A=32
sina + sin2a
Câu 43: Rút gọn biểu thức ta được kết quả là
1+ cosa + cos2a
A. –tana B. –cota C. cota D. tana
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh B, C lần lượt thuộc các đường thẳng a:
9 2
2x-y+2 = 0, b: x-y-5 = 0.Gọi H là hình chiếu của B lên AC.Biết C có tung độ dương và M( ( ; ) , K(9;2)
5 5
lần lượt là trung điểm của AH, CD.Tính diện tích S của ABCD?
A. S = 18 B. S = 25 C. S = 32 D. S= 16
2 2
Câu 45: Đường tròn (x-1) + (y+2) = 9 có tâm I và bán kính R lần lượt là
A. I(1 ;-2) và R = 3 B. I(1 ;-2) và R = 9 C. I(-1;2) và R = 3 D. I(-1;2) và R = 9
x2 y 2
Câu 46: Elip   1 có tiêu cự bằng
25 9
A. 4 B. 8 C. 10 D. 6
2 2
Câu 47: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đường tròn x + y – 2x + 2y = 0, biết tiếp tuyến tạo với các trục tọa
độ một tam giác cân.
A. 3 B. 4 C. 2 D. vô số

( x  2017)( x  1)  0
Câu 48: Tổng của các số nguyên x thỏa mãn hệ  bằng

 x  2018
A. 2018 B. -2018 C. -2017 D. 0
Câu 49: Tổng các nghiệm của phương trình ( x  1). x 2  4  x 2  x  2 bằng
A. 1 B. -2 C. 0 D. -1

0  x, y  2

 5
Câu 50: Nếu s inx  sin y  thì sin2x + sin2y bằng
 4
 5
cos x  cos y   4
9 9
A. B. 0 C. D. -1
8 8

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 547 Trang 4/4 - Mã đề thi 101


made cautron dapan made cautron dapan
101 1 C 101 26 B
101 2 C 101 27 C
101 3 B 101 28 A
101 4 A 101 29 A
101 5 C 101 30 D
101 6 D 101 31 A
101 7 B 101 32 C
101 8 C 101 33 B
101 9 B 101 34 B/D
101 10 B 101 35 D
101 11 D 101 36 A
101 12 D 101 37 A
101 13 C 101 38 D
101 14 C 101 39 D
101 15 B 101 40 A
101 16 D 101 41 B
101 17 C 101 42 A
101 18 B 101 43 D
101 19 A 101 44 C
101 20 D 101 45 A
101 21 D 101 46 B
101 22 C 101 47 A
101 23 D 101 48 A
101 24 C 101 49 B
101 25 A 101 50 A

Trang 548
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC BỒI DƯỠNG
TR]ƠNGF THPT LƯƠNG TÀI LẦN 4  NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán - Lớp 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

(Đề thi gồm 06 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC


Mã đề thi
Họ và tên:……………………...........…………... SBD:……...............……… 173

NBTH
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng  : x  2 y  1  0 và điểm M  2;3 . Khoảng
cách từ điểm M đến đường thẳng  là:
3 5 5 3
A. d ( M ; D) = . B. d ( M ; D) = . C. d ( M ; D) = . D. d ( M ; D ) = 5 .
5 5 5
Câu 2. Cho các điểm A, B, C , D và số thực k . Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
A. AB = k CD  AB = kCD . B. AB = kCD  AB = kCD .
   
C. AB = kCD  AB = k CD . D. AB = kCD  AB = kCD .
Câu 3. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau:

Tính phương sai của bảng số liệu trên. (Chính xác đến hàng phần trăm).
A. s 2  2,32. B. s 2  1,52. C. s 2  2,35. D. s 2  2,30.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 8 - x £ x - 2 là:
A. S = [4, + ¥) . B. S = (-¥; - 1) È (4; 8) .
C. S = [4; 8 ] . D. S = (-¥; - 1] È [4; + ¥) .
Câu 5. Cho góc lượng giác a . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. tan (a + p ) = tan a . B. sin (a + p ) = sin a .
æp ö
C. sin çç - a÷÷÷ = cos a . D. sin (-a ) = - sin a .
çè 2 ø
Câu 6. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 - 2mx + 3m - 2 = 0 có nghiệm là:
A. (1; 2) . B.  ;1   2;   . C. [1; 2] . D.  ;1   2;   .
Câu 7. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau:

Tính số trung bình cộng của bảng trên. (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
A. 6.8. B. 6.4. C. 7.0. D. 6.7.
 
Câu 8. Cho DABC đều cạnh a . Giá trị của tích vô hướng AB . AC là:
Trang 549 Trang 1/6 - Mã đề thi 173
1 2 1
A. 2 a . B. a . C. a 2 . D. - a 2 .
2 2
Câu 9. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 - 2 mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm dương
phân biệt là:
A. (2;+ ¥ ) . B. (-¥; -2) .
C. (-¥; - 1) È (2; + ¥) . D. (-1; 2) .
x
Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số y = x2 - 4 x + 3 - .
x-3
A. D = (-¥;1] È (3; + ¥) . B. D = (-¥;1) È (3; + ¥) .
C. D = (3; + ¥) . D. (1; 3) .
Câu 11. Cho DABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
æ A + B ÷ö C
A. sin ( A + B ) = - sin C . B. sin çç = cos .
çè 2 ø÷÷ 2
C. cos ( A + B ) = cos C . D. tan ( A + B ) = tan C .
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 2  , B  3;  1 , C  0;1 . Tọa độ của véctơ
  
u  2 AB  BC là:
   
A. u (2; 2) . B. u (-4;1) . C. u (1; - 4) . D. u (-1; 4) .
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn lượng giác tâm O . Điểm M trên đường tròn
sao cho sđ (Ox, OM ) = a . Tọa độ của điểm M là:
A. M (a; 0) . B. M (cos a;sin a ) . C. M (sin a;cos a ) . D. M (1; 0) .
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A  0;  1 , B  3;0  . Phương trình đường thẳng
AB là:
A. x - 3 y + 1 = 0 . B. x + 3 y + 3 = 0 . C. x - 3 y - 3 = 0 . D. 3 x + y + 1 = 0 .
Câu 15. Biết phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ¹ 0) có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó:
ìï a ìï b ì
ï b ì
ï b
ïï x1 + x2 = - ïï x1 + x2 = ï
ï x1 + x2 = - 2a ï
ï x1 + x2 = - a
A. ïí b. B. ïí a. C. ïí . D. ïí .
ïï a ïï c ï
ï c ï
ï c
ïï x1 x2 = ïï x1 x2 = ï
ï
x1 x2 = ï
ï
x1 x2 =
ïî c ïî a ï
î 2a ï
î a
x2 1 3
Câu 16. Tập xác định của phương trình x  x  2 là:
x 1
A. D = [2; + ¥) . B. D = [0; + ¥) \ {1} .
C. D = [0; + ¥) . D. D = [0; + ¥) \ {1; 2} .
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu f  x  không là hàm số lẻ thì f  x  là hàm số chẵn.
B. Nếu f   x    f  x  , x  D thì f  x  là hàm số lẻ.
C. Đồ thị hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng.
D. Nếu f  x  là hàm số lẻ thì f   x    f  x  , x  D .
Câu 18. Cho DABC có BC = a, CA = b, AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 2 = b 2 + c 2 - bc.cos A . B. a 2 = b 2 + c 2 - 2bc .

Trang 550 Trang 2/6 - Mã đề thi 173


b2 + c 2 - a 2
C. a.sin A = b.sin B = c.sin C . D. cos A = .
2bc
 
Câu 19. Cho DABC đều cạnh a . Góc giữa hai véctơ AB và BC là:
A. 1200 . B. 600 . C. 450 . D. 1350 .
Câu 20. Hàm số y = x2 - 4 x + 3 đồng biến trên khoảng nào?
A. (1; 3) . B. (-¥; 2) . C. (-¥; + ¥) . D. (2;+ ¥) .
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn C  có phương trình
x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 . Tâm I và bán kính R của  C  lần lượt là:
A. I (1; 2), R = 1 . B. I (1; - 2), R = 3 . C. I (1; - 2), R = 9 . D. I (2; - 4 ), R = 9 .
Câu 22. Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AB và CD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
(
A. cos a = cos AB , CD . ) (
B. cos a = cos AB , CD . )
   
C. cos a = sin ( AB , CD ) . (
D. cos a = - cos AB , CD . )
Câu 23. Cho hàm số f ( x ) = x 2 + 2 x + m . Với giá trị nào của tham số m thì f ( x ) ³ 0, "x Î  .
A. m ³1 . B. m > 1 . C. m > 0 . D. m < 2 .
Câu 24. Mệnh đề nào sau đây sai?
   
A. G là trọng tâm DABC thì GA + GB + GC = 0 .
  
B. Ba điểm A, B, C bất kì thì AC = AB + BC .
  
C. I là trung điểm AB thì MI = MA + MB với mọi điểm M .
  
D. ABCD là hình bình hành thì AC = AB + AD .
 x  1  2t
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng  :   t    . Một véctơ chỉ
 y  2  4t
phương của đường thẳng  là:
   
A. u (4; 2) . B. u (1; 2) . C. u (4;- 2) . D. u (1;- 2) .
  1200 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp  ABC là:
Câu 26. Cho  ABC có BC  a, BAC
a 3 a a 3
A. R = . B. R = . C. R = . D. R = a .
2 2 3
Câu 27. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  2 y  1  0 và điểm M  2;3 . Phương
trình đường thẳng  đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d là:
A. x + 2 y - 8 = 0 . B. x - 2 y + 4 = 0 . C. 2 x - y - 1 = 0 . D. 2 x + y - 7 = 0 .
Câu 28. Cho  ABC có trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng?
     
A. AG = AB + AC . (
B. AG = 2 AB + AC . )
 1    2  
(
C. AG = AB + AC .
3
) D. AG = ( AB + AC ) .
3
Câu 29. Nếu biết sin   m,  1  m  1 thì giá trị của sin 2 là:

A. sin 2  2m . B. sin 2  2 m 1  m 2 .

C. sin 2  2m 1  m 2 . D. sin 2  m 1  m 2 .
Câu 30. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m - 1) x 2 - 2 mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm
trái dấu là:
Trang 551 Trang 3/6 - Mã đề thi 173
A.  \ {1} . B. (2 :+ ¥) . C. [-2;1] . D. (-2;1) .
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho  ABC có A 1; 2  , B  4;  2  , C  3;5  . Một véctơ chỉ
phương của đường phân giác trong của góc A là:
   
A. u (2;1) . B. u (1; -1) . C. u (1;1) . D. u (1; 2) .
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Đặt h  x   3 x  f  x  . Hãy so sánh
h 1 , h  2  , h  3  .
A. h  3   h  2   h 1 . B. h 1  h  2   h  3 .
C. h  2   h 1  h  3 . D. h  3  h  2   h 1 .

Câu 33. Cho tứ giác lồi ABCD có 


ABC     1200 và BD  a 3 . Tính AC .
ADC  900 , BAD
A. AC = 2 a . B. AC = a 3 . C. AC = a . D. AC = a 5 .
Câu 34. Cho đường tròn tâm O bán kính R và điểm M thỏa mãn MO  3R . Một đường kính AB thay
đổi trên đường tròn. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  MA  MB là:
A. min S = 6 R . B. min S = 4 R . C. min S = 2 R . D. min S = R .
 1 2
Câu 35. Cho các góc ,  thỏa mãn:   ,    , sin   ,cos    . Tính sin     .
2 3 3
2  2 10 2 10  2
A. sin       . B. sin      .
9 9
54 2 54 2
C. sin      . D. sin      .
9 9
Câu 36. Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn
2 MA2  MB 2  2 MC 2  MD 2  9 a 2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là:
A. R - 2 a . B. R = 3 a . C. R = a . D. R = a 2 .
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x - 2 x + m = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa
2

x12 - 3 x1 + m x22 - 3 x2 + m
mãn: + £2 .
x2 x1
A. 1 < m < 2 . B. m ³ -2 . C. 0 < m £ 1 . D. m £ -1 .
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 - 2 mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm x1 , x2
thỏa mãn x13 + x23 £ 16 .
A. Không có giá trị của m . B. m ³ 2 .
C. m £ -1 . D. m £ -1; m = 2 .
Câu 39. Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m, người ta cắt ra một hình chữ
nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?

A. 1,6 m 2 B. 2 m 2 C. 1m 2 D. 0.8m 2

Trang 552 Trang 4/6 - Mã đề thi 173


 2017 
  2sin  x     cos  x  2019   cos 2 x ta được:
2
Câu 40. Rút gọn biểu thức S  sin  x 
 2 
A. cos 2 x . B. S = 1 . C. S = -1 . D. S = sin x + cos x .
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng  : x  2 y  5  0 và các điểm
A 1; 2  , B  2;3  , C  2;1 . Viết phương trình đường thẳng d , biết đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và cắt
  
đường thẳng  tại điểm M sao cho: MA  MB  MC nhỏ nhất.
A. x + y = 0 . B. x - 3 y = 0 . C. 2 x - 3 y = 0 . D. 2 x + y = 0 .
Câu 42. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết
  
MN  a. AB  b. AD . Tính a  b .
1 3 1
A. a + b = 1 . B. a + b = . C. a + b = . D. a + b = .
2 4 4
Câu 43. Cho hàm số f  x  xác định trên  có đồ thị như hình vẽ.

Phương trình 2 f  x   1  0 có bao nhiêu nghiệm?.


A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .
ìï x - y + 2 xy = 1
Câu 44. Hệ phương trình ïí 2 có mấy nghiệm ?
ïïî x + y 2 = 1
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 45. Cho hàm số f ( x ) = - x - 2 (m - 1) x + 2 m - 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
2

f ( x ) > 0, "x Î (0;1) .


1 1
A. m > 1 . B. m < . C. m ³1 . D. m ³ .
2 2
VDC
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình f  x   1  m có bốn nghiệm phân biệt.
A. m = 1 . B. 1 < m < 3 . C. 0 < m < 1 . D. m ³ 3 .
       
Câu 47. Cho  ABC . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn: MA  MB  0 , 2 NA  3 NC  0 và BC  k BP .
Tìm k để ba điểm M , N , P thẳng hàng.

Trang 553 Trang 5/6 - Mã đề thi 173


1 2 3
A. k = . B. k = 3 . C. k = . D. k = .
3 3 5
x2  y2  z 2
Câu 48. Cho các số thực dương x, y , z . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  là:
xy  2 yz  zx
3 1
A. 2 -1 . B. 3 -1 . C. . D. .
4 2
a+ b
Câu 49. Biết phương trình 3 x + 1 - 3 x2 + 7 x - 3 x - 1 = 0 có một nghiệm x = , trong đó a, b, c
c
là các số nguyên tố. Tính S = a + b + c .
A. S = 14 . B. S = 21 . C. S = 10 . D. S = 12 .
Câu 50. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD  2 AB , đường thẳng AC
có phương trình x  2 y  2  0 , D 1;1 và A  a; b   a, b  , a  0  . Tính ab.
A. a + b = -4 . B. a + b = -3 . C. a + b = 4 . D. a + b = 1 .

---------- HẾT ----------

Mã đề [173]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C A C B B A B A A B C B C D B D D A D B A A C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D C B D C B A A A C C D C B D A B D D B A B C D

Trang 554 Trang 6/6 - Mã đề thi 173


ĐỀ KIỂM TRA TỔNG HỢP- TOÁN 10
TRƯỜNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2017-2018.
Thời gian làm bài: 45 phút.

Mã đề: 156
Họ và tên:------------------------------------------------------------------; Lớp 10
PHẦN I- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Biết rằng biểu thức f ( x ) = 5sin 4 x + 12cos 4 x − 13m, ( x ∈  ) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 . Tìm m.
A. m = −1 B. m = 0 C. m = 1 D. m = −13
Câu 2. Cho đường thẳng d : 3 x − 4 y − 1 =0 và đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) =
2 2
4 . Hỏi có bao nhiêu
đường thẳng song song với d và là tiếp tuyến của ( C ) .
A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số.
Câu 3. Các hành tinh và các sao chổi khi chuyển động xung quanh Mặt Trời có quỹ đạo là một đường Elip
trong đó tâm Mặt Trời là một tiêu điểm. Điểm gần Mặt Trời nhất gọi là điểm cận nhật, điểm xa Mặt Trời
nhất gọi là điểm viễn nhật. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời theo quỹ đạo là một đường Elip có
độ dài nửa trục lớn bằng 93.000.000 dặm. Tỉ số khoảng cách giữa điểm cận nhật và điểm viễn nhật đến
59
Mặt Trời là . Tính khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời khi Trái Đất ở điểm cận nhật. Lấy giá trị gần
61
đúng.
A. Xấp xỉ 91.000.000 dặm. B. Xấp xỉ 91.450.000 dặm.
C. Xấp xỉ 91.550.000 dặm. D. Xấp xỉ 91.455.000 dặm.
Câu 4. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để tam thức
f ( x ) = 2 ( m 2 + 1) x 2 − 2 ( m + 2 ) x + 1 đổi dấu. Tìm số phần tử của tập S.
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 5. Cho ABC là ba góc của một tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A B C
T = tan 2 + tan 2 + tan 2
2 2 2
1 1
A. 3 B. C. 1 D.
3 9
Câu 6. Cho đường thẳng d : 3 x − 4 y + 2 = 0 và hai điểm M (1;1) ; N ( 3;0 ) . Hai điểm A,B phân biệt thay đổi
S MAB
trên đường thẳng d. Tính tỉ số diện tích T = .
S NAB
1
A. T = B. T = 1
11
C. T = 11 D. Không xác định được tỉ số T.
Câu 7. Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường thẳng d1 : 2 x − 3 y + 1 = 0 và d 2 : x + 3 y − 4 =0.
A. I ( −2;2 ) B. I (1; −1) C. I (1;1) D. I ( −1; −1)
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm
B. − ( x − 1) ≥ 0
2
A. − x 2 + x − 2 ≤ 0 C. x 2 + x + 1 ≤ 0 D. 4 − x 2 ≤ 0
Câu 9. Biết rằng trên khoảng ( −1;3) thì đồ thị của hàm số f ( x ) = x − 2 x + 3 luôn nằm phía trên đồ thị
2

hàm số g (=
x ) 2 x 2 + m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn bài toán.
A. m < 4 B. m ≤ −12 C. m ≤ 4 D. m < −12

Trang 555
Câu 10. Cho tam thức f ( x ) = ( m + 1) x − 2 ( m + 1) x + 1 . Biết tam thức nhận giá trị dương trên một đoạn có
2

độ dài đúng bằng 4. Tìm m.


−1 −4 1
A. m = B. m = C. m = D. m = 1
3 3 3
Câu 11. Với phép lượng giác hóa = x cos t , t ∈ [ 0; π] thì phương trình đại số 1 − x 2 = 4 x 3 − 3 x trở thành
phương trình lượng giác nào sau đây?
A. sin t = cos3t B. sin 2 t = cos3t C. sin t = sin 3t D. cos 2 t = cos3t
1
Câu 12. Cho hai số dương x, y thỏa mãn x + y ≤ 1 . Biết rằng giá trị nhỏ nhất của = A xy + là phân số
xy
tối giản , ( m, n ∈ * ) .Tính hiệu H= m − 4n .
m
n
A. H = −1 B. H = 13 C. H = 0 D. H = 1
Câu 13. Cho hai đường tròn ( I1 ; R1 ) và ( I 2 ; R2 ) . Biết rằng R1 − R2 < I1 I 2 < R1 + R2 . Hỏi vị trí tương đối của
hai đường tròn đã cho.
A. Tiếp xúc ngoài. B. Tiếp xúc trong. C. Cắt nhau. D. Ngoài nhau.
Câu 14. Cho đường tròn x + y − 2 x + 4 y − 4 =
2 2
0 . Điểm nào sau đây nằm trong đường tròn.
A. B (1;1) B. C (1;2 ) C. D ( 2;1) D. A ( 0;0 )
Câu 15. Ông Hoàng có một mảnh vườn hình Elip có chiều
dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 60m và 30m. Ông chia
mảnh vườn ra làm hai nửa bằng một đường tròn tiếp xúc
trong với Elip (tham khảo hình vẽ) để làm mục đích sử
dụng khác nhau. Nửa bên trong đường tròn ông trồng cây Trồng Trồng
Trồng cây lâu năm
lâu năm, nửa bên ngoài đường tròn ông trồng hoa màu. hoa hoa
Tính tỉ số diện tích T giữa phần trồng cây lâu năm so với màu màu
diện tích trồng hoa màu. Biết diện tích hình Elip được
tính theo công thức S = πab với a,b lần lượt là nửa độ
dài trục lớn và nửa độ dài trục bé. Biết độ rộng của
đường Elip là không đáng kể.
3 1 2
A. T = B. T = 1 C. T = D. T =
2 2 3
Câu 16. Cho hai đường tròn x + y − 2 x + 4 y − 4 =
2 2
0 và x + y − 4 x − 2 y − 11 =
2 2
0 cắt nhau tại hai điểm
phân biệt A,B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
3 3 390 3 390 17
A. AB = B. AB = C. AB = D. AB =
2 10 10 20 2 10
Câu 17. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài có bao nhiêu tiếp tuyến chung
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
1 1 1 1
Câu 18. Cho biết + + + = 8 . Tính giá trị của M = sin 2 2a .
tan a cot a sin a cos 2 a
2 2 2

4 4 5 4
A. M = B. M = C. M = D. M =
25 9 9 5
 1 1  1 1 
− 2  với x ≥ 1, y ≥ 1. Gọi , ( p, q ∈ * ) là phân số tối giản
p
Câu 19. Cho biểu thức f ( x, y ) =−  2 
 x x  y y  q
biểu thị giá trị lớn nhất của f ( x, y ) . Tính p + q .
Trang 556
A. 17 B. 18 C. 15 D. 16
Câu 20. Biết rằng với mọi α ∈ 0; π thì họ đường thẳng d α : ( x − 1) cos α + ( y − 1) sin α − 4 = 0 luôn tiếp xúc
[ ]
với một đường tròn cố định. Tìm bán kính R của đường tròn đó.
1
A. R = 4 B. R = 1 C. R = 2 D. R =
2
Câu 21. Bất phương trình nào sau đây luôn đúng với mọi x ∈ 
A. 4cos3 x − 3cos x − 1 ≥ 0 B. tan x + cot x ≥ 2 C. sin 2 x − 1 ≤ 0 D. 2sin 3 x − 3 ≥ 0
 x2 − 9 ≤ 0
Câu 22. Cho hệ bất phương trình  . Tìm m để hệ bất phương trình vô nghiệm.
x + m −1 > 0
A. m ≥ −2 B. m > −2 C. m < −2 D. m ≤ −2
Câu 23. Tập nghiệm S của bất phương trình ( x − 1) ( 2 − x ) ( 3 + x ) ≥ 0 là:
2 3

A. S = ( −∞;3] ∪ [ 2; +∞ ) B. S = ( −∞ − 3] ∪ [1;2] C. S = [ −3;2] D. S = [ −3;1] ∪ [ 2; +∞ )


− 3
Câu 24. Cho tam giác ABC biết rằng biết rằng tan A + tan B + tan C = và tan A.tan B + tan B.tan C
3
−5
+ tan C.tan A = . Hỏi khi đó tan A, tan B, tan C là ba nghiệm của phương trình nào sau đây?
3
A. 3t 3 − 3t 2 + 5t − 3 = 0 B. 3t 3 + 3t 2 + 5t + 3 =
0
C. 3t 3 − 3t 2 − 5t − 3 = 0 D. 3t 3 + 3t 2 − 5t + 3 =
0
Câu 25. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình − x − x + 2 ≥ 0
2

A. S = ( −∞; −2] ∪ [1; +∞ ) B. S = [ −2;1] C. S = [ −1;2] D. S = ( −∞; −1] ∪ [ 2; +∞ )


--------------HẾT----------------
II- PHẦN ĐÁP ÁN
Đáp án mã đề: 156

01. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 08. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 15. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 22. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ


02. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 09. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 16. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 23. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ
03. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 10. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 17. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 24. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ
04. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 11. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 18. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 25. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ
05. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 12. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 19. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ
06. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 13. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 20. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ
07. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 14. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 21. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ

Trang 557
TRƯỜNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ THI KIỂM TRA TỔNG HỢP MÔN TOÁN- LỚP 10
NĂM HỌC 2017-2018.
Thời gian làm bài: 45 phút.

Mã đề: 151
Họ và tên: ------------------------------------------------------------------------; Lớp 10
PHẦN I- ĐỀ THI
sin x + 2sin 2 x + sin 3 x
Câu 1. Rút gọn biểu thức T = ta được biểu thức nào sau đây?
cos x + 2cos 2 x + cos3 x
A. T = tan x B. T = tan 2 x C. T = cot 2 x D. T = cot x
Câu 2. Cho tam giác ABC có điểm A (1;1) , phương trình cạnh BC: 2 x + y + 3 = 0 . Khi đó tọa độ chân đường
cao H kẻ từ A của tam giác là:
 −7 −1  7 1
A. H ( −1; −1) B. H  ;  C. H ( −2;1) D. H  ; 
 5 5   5 5
Câu 3. Đường tròn tâm I (1;2 ) tiếp xúc với đường thẳng d : 3 x + 4 y − 1 = 0 có bán kính R bằng
9 11
A. R = B. R = 2 C. R = D. R = 1
5 5
Câu 4. Cho biểu thức T = sin 2 A + sin 2 B + sin 2 C với A,B,C là ba góc của tam giác. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A. T > 2 ⇔ ∆ABC tù. B. T < 2 ⇔ ∆ABC nhọn.C. T = 2 ⇔ ∆ABC đều. D. T > 2 ⇔ ∆ABC nhọn.
2 2
x y
Câu 5. Cho Elip + = 1 và đường thẳng d : x + my − 12 = 0 . Điều kiện cần và đủ để đường thẳng d là
4 2
tiếp tuyến của Elip là:
A. m = 2 B. m = 4 C. m = ±2 D. m = 8
Câu 6. Cho hai đường thẳng d1 : mx + ( m − 1) y + 2m = 0 và d 2 : 2 x + y − 1 =0 . Nếu d1 song song với d 2 thì
A. m = −1 B. m tùy ý. C. m = −2 D. m = 2
2 2
x y
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy cho Elip + = 1 và một điểm M thay đổi trên Elip đó. Khi đó độ dài OM
16 9
thỏa mãn điều kiện:
A. 4 ≤ OM ≤ 5 B. 3 ≤ OM ≤ 4 C. 3 ≤ OM ≤ 5 D. 0 ≤ OM ≤ 4
Câu 8. Tam thức bậc hai f ( x )= ( m − 1) x − 2 ( m − 1) x + 3 > 0, ∀x ∈  thì tập tất cả các giá trị của tham số
2

m là
m > 4
A. 1 ≤ m < 4 B. 1 ≤ m ≤ 4 C.  D. 1 < m < 4
m ≤ 1
Câu 9. Cho hai đường thẳng d1 : 2 x − 4 y − 3 = 0 và d1 : 3 x − y + 17 = 0 . Số đo của góc giữa d1 và d 2 bằng.
π π π π
A. B. C. D.
4 2 3 6
Câu 10. Cho điểm A ( 2;3) và đường tròn ( x − 1) + ( y − 4 ) = 1 . Đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A và
2 2

cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt B,C. Khi đó giá trị của biểu thức T = AB. AC luôn bằng bao nhiêu?
A. T = 2 B. T = 0 C. T = −1 D. T = 1
Câu 11. Biểu thức f ( x )= 3sin x − 4cos x + m, x ∈  đạt giá trị lớn nhất bằng 0. Tìm giá trị của m.
A. m = 7 B. m = 5 C. m = −5 D. m = −7

Trang 558
−4  3π   π
Câu 12. Cho sin x = và x ∈  π;  . Khi đó giá trị của sin  3 x +  bằng.
5  2   3
117 3 + 44 117 3 + 44 117 3 − 44 −117 3 + 44
A. − B. C. D.
250 250 250 250
Câu 13. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn ( C ) : x + y − 4 x =
2 2
0
A. I ( −2;0 ) ; R =
2 B. I ( −4;0 ) ; R =
4 C. I ( 4;0 ) ; R = 4 D. I ( 2;0 ) ; R = 2
Câu 14. Tập nghiệm S của bất phương trình x 2 + x − 2 < 0 là
A. S = ( −1;2 ) B. S = ( −2;1) C. S = [ −2;1] D. S = ( −∞; −2 ) ∪ (1; +∞ )
Câu 15. Cho đường tròn ( C ) : x + y − 2 x − 4 y − 4 =
2 2
0 và điểm M ( −1;1) . Đường thẳng d đi qua M và cắt
đường

tròn theo dây cung có độdài ngắn nhất. Một vectơ

pháp tuyến của đường thẳng

d là
A. n (1;2 ) B. n (1; −2 ) C. n ( 2; −1) D. n ( 2;1)
Câu 16. Tập tất cả các giá thị của tham số m để tam thức f ( x )= x − 2 x + m < 0, ∀x ∈ ( −2;2 ) là:
2

A. −8 ≤ m ≤ 1 B. m < −8 C. −8 < m < 1 D. m ≤ −8


Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình x + 2 x + 3 ≤ x − 1 là
2

A. S= [1; +∞ ) B. S= (1; +∞ ) C. S = ∅ D. S = ( −∞;1)


Câu 18. Mặt Trăng chuyển động xung quang Trái Đất theo quỹ đạo là một
đường Elip, trong đó tâm của Trái Đất là một tiêu điểm. Điểm Mặt Trăng Mặt Trăng
gần Trái Đất nhất gọi là điểm cận địa, điểm xa Trái Đất nhất gọi là điểm
viễn địa. Biết độ dài trục lớn và trục bé của quỹ đạo Mặt Trăng lần lượt là
768806 km và 767746 km . Tính khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa
tâm Trái Đất và tâm Mặt Trăng. Lấy giá trị gần đúng. Trái Đất
A. Xấp xỉ 404582 km và 364224 km
B. Xấp xỉ 404000 km và 364000 km
C. Xấp xỉ 404582 km và 364200 km
D. Xấp xỉ 404500 km và 364224 km
Câu 19. Cho một tam thức bậc hai f ( x ) = ax + bx + c trong đó a, b, c là các số tự nhiên không lớn hơn 2
2

và f ( 3) = 25 . Tính tổng S các hệ số của tam thức trên.


A. S = 2 B. S = 10 C. S = 5 D. S = 4
Câu 20. Cho đường tròn ( C ) : x + y − 2 x − 4 y − 4 =
2 2
0 và điểm A ( 2;1) . Lập phương trình đường thẳng d đi
qua A và cắt đường tròn theo dây cung có độ dài lớn nhất.
A. x − y − 3 = 0 B. d : x + y − 3 =0 C. x + y = 0 D. x + y + 3 =0
1 1 1
T= + +
Câu 21. Trong tam giác ABC bất kỳ, giá trị nhỏ nhất của biểu thức A B C bằng bao
2sin 2sin 2sin
2 2 2
nhiêu
3
A. 3 B. 12 C. D. 6
2
Câu 22. Đường thẳng d : 3 x + 4 y − 5 = 0 cắt đường tròn ( x − 7 ) + ( y − 1) = 25 theo dây cung có độ dài
2 2

bằng bao nhiêu?


A. 4 B. 8 C. 6 D. 3
Câu 23. Biết rằng bất phương trình x − 2mx + 4 < 0 vô nghiệm. Tìm tất cả các giá trị của tham số m thỏa
2

mãn bài toán.


Trang 559
A. −2 ≤ m ≤ 2 B. m > 2; m < −2 C. −2 < m < 2 D. m ≥ 2; m ≤ −2
2 2
x y
Câu 24. Một Elip có phương trình chính tắc dạng 2 + 2 = 1( a > b > 0 ) , có tiêu cự bằng 8 và chu vi tam
a b
giác MF1 F2 bằng 20 , với F1 , F2 là hai tiêu điểm và M là một điểm bất kỳ trên Elip. Hỏi diện tích hình chữ
nhật cơ sở của Elip đó bằng bao nhiêu?
A. S = 12 5 B. S = 48 5 C. S = 20 5 D. S = 24 5
Câu 25. Cho đường tròn ( C ) : x + y − 6 x + 2 y + 6 =
2 2
0 và điểm A (1;3) . Từ A ta kẻ hai tiếp tuyến đến
đường tròn với các tiếp điểm là T1 , T2 . Tính diện tích S của tam giác ATT 1 2.

32 64 32 64
A. S = B. S = C. S = D. S =
5 5 5 5
----------------HẾT-------------
PHẦN ĐÁP ÁN
Đáp án mã đề: 151

01. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 08. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 15. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 22. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ


02. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 09. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 16. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 23. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ
03. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 10. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 17. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 24. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ
04. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 11. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 18. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 25. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ
05. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 12. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 19. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ
06. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 13. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 20. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ
07. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 14. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 21. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ

Trang 560
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 NĂM HỌC 2017- 2018
ĐỀ THI THỬ LẦN 3 Môn: TOÁN HỌC Lớp 10
Mã đề thi: 101 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: Lớp: 10A SBD:
 4x  5


  x 3
 6
Câu 1: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là

 7x  4
 2x  3 


 3
 23   23 
A.  ;13. B. ;13. C. 13; . D. ; .
2   2
Câu 2: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?

A.  ; 2    5;   . B.  ; 2   5;   . C.  ; 2    5;   . D.  ; 2   5;   .


Câu 3: Một học sinh tiến hành giải phương trình 5x  6  x  6 như sau:
6
Bước 1: Điều kiện 5x  6  0  x  
5
2 2 x  2
Bước 2: phương trình đã cho tương đương với 5x  6  (x  6)  x  17x  30  0  
 x  15
Bước 3: Đối chiếu điều kiện, thấy cả 2 nghiệm thỏa mãn nên phương trình có 2 nghiệm x=2, x=15.
Lời giải của học sinh trên:
A. Sai từ bước 3. B. Đúng. C. Sai từ bước 1. D. Sai từ bước 2.
   
Câu 4: Cho tứ giác ABCD có AB  DC và AB  BC . Khẳng định nào sau đây sai?
   
A. AD  BC . B. ABCD là hình thoi. C. CD  BC . D. ABCD là hình thang cân.
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x  2 mx  2 m 2  9  0 có nghiệm?
2

A. 3. B. 7. C. 4. D. 2.
Câu 6: Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB  4a , đáy nhỏ CD  2a , đường cao AD  3a ; I là trung điểm
  
 
của AD . Khi đó IA  IB .ID bằng :
9a 2 9a 2
A. . B.  . C. 0 . D. 9a 2 .
2 2
Câu 7: Cho đường thẳng d  : y  x  1 và Parabol  P  : y  x  x  2. Biết rằng  d  cắt  P  tại hai điểm phân biệt
2

A, B. Khi đó diện tích tam giác OAB, (với O là gốc hệ trục tọa độ) bằng:
3 5
A. 4. B. 2. C. . D. .
2 2
2
Câu 8: Cho hàm số f  x   x  x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số f  x  đối xứng qua trục hoành. B. Đồ thị của hàm số f  x  đối xứng qua gốc tọa độ.
C. f  x  là hàm số lẻ. D. f  x  là hàm số chẵn.
Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x  y  3  0
 3  3
A. Q  1; 3 . B. M  1;  . C. N 1;1 . D. P  1;  .
 2  2
Câu 10: Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau
Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Tần số 2 8 7 10 8 3 2 40
Tính số trung bình cộng của bảng trên.( làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
A. 6, 4 . B. 6,8 . C. 6, 7 . D. 7, 0 .
Câu 11: Chọn khẳng định đúng?
Trang 561
Trang 1/4 - Mã đề thi 101
A. tan      tan  . B. sin       sin  . C. cot       cot  . D. cos       cos  .
a 
Câu 12: Giải bất phương trình 3x  2  x  3  x3  3x  1, (với x   ), ta được tập nghiệm là S   ; c  với
 b 
a
a, b, c  * , phân số tối giản. Khi đó a  b  c bằng: A. 7. B. 5. C. 6. D. 9.
b
4 
Câu 13: Cho số thực a  0 . Điều kiện cần và đủ để  ;9a    ;     là:
a 
2 3 2 3
A.   a  0. B.   a  0.  a  0. C.  D.   a  0.
3 4 3 4
1
Câu 14: Cho tam giác ABC có a  5cm, c  9cm, cos C   . Tính độ dài đường cao ha hạ từ A của tam giác
10
462 462 21 11 21 11
ABC . A. ha  cm . B. ha  cm . C. ha  cm . D. ha  cm .
40 10 40 10
Câu 15: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
y

1 x
O

A. y  2 x 2  3 x  1. B. y   x 2  3 x  1. C. y  2 x 2  3x  1. D. y  x 2  3x  1.
Câu 16: Cho phương trình mx 2  m 2  3 x  m  0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai
13
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  . Khi đó tổng bình phương các giá trị tìm được của tham số m bằng:
4
265 9 73
A. . B. 16. C. . D. .
16 16 16
Câu 17: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 2  3 x 15  0 là
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 18: Một số tự nhiên có hai chữ số có dạng ab, biết hiệu của hai chữ số đó bằng 3. Nếu viết các chữ số theo thứ tự
4
ngược lại thì được một số bằng số ban đầu trừ đi 10. Khi đó a 2  b 2 bằng:
5
A. 45. B. 89. C. 117. D. 65.
1
Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số f  x   x  1  .
x
A. D   \ 0. B. D   1;   . C. D   \ 1;0 . D. D   1;   \ 0 .
x2  x  3
Câu 20: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình  1. Khi đó S  2; 2 là tập nào sau đây?
x2  4
A. 2; 1. B. 1; 2. C. . D. 2; 1.
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A( 2;5), B  2; 2  , C 10; 5  . Tìm điểm E  m;1 sao cho tứ giác
ABCE là hình thang có một đáy là CE.
A. E  2;1 . B. E  0;1 . C. E  2;1 . D. E  1;1 .
Câu 22: Để bất phương trình 5 x 2  x  m  0 vô nghiệm thì m thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
1 1 1 1
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
5 20 20 5
Câu 23: Rút gọn biểu thức P  sin 4 x  cos 4 x ta được:
3 1 1 3 3 1
A. P  1  2sin 2 x.cos 2 x B. P   cos4x C. P   cos4x D. P   cos4x
4 4 4 4 4 4
Trang 562
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
Câu 24: Cho tập hợp A  a, b, c, d  . Tập A có mấy tập con?
A. 15 . B. 12 . C. 16 . D. 10 .
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  2mx  2m  3 có tập xác định là .
2

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
3
Câu 26: Hàm số y  2x  có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau:
2

A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4.


2 2
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x  4 x  1  (m  1)  0 có 4 nghiệm phân biệt
A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số.
2
Câu 28: Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800m . Nếu trồng đậu thì cần 20 công và thu 3.000.000
đồng trên 100m2 , nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4.000.000 đồng trên 100m2 . Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện
tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công không quá 180. Hãy chọn phương án đúng nhất trong các
phương án sau:
A. Trồng 600m 2 đậu, 200m 2 cà. B. Trồng 500m2 đậu, 300m2 cà.
C. Trồng 400m 2 đậu, 400m 2 cà. D. Trồng 200m 2 đậu, 600m 2 cà.
Câu 29: Số nghiệm của phương trình:  
x  4 1  x 2  7 x  6  0 là:
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 30: Cho A   ; 2  , B  3;   , C   0; 4  . Khi đó tập  A  B   C là:
A.  ; 2   3;   . B.  ; 2   3;   . C. 3; 4  . D. 3; 4 .
Câu 31: Chọn khẳng định đúng?
1 1
A. 1  tan 2 x  . B. sin 2 x  cos 2 x  1 . C. tan x   . D. sin x  cos x  1 .
cos 2 x cot x
 x 2  2 xy  8 x  3 y 2  12 y  9
Câu 32: Cho hệ phương trình  có nghiệm là (a;b). Khi đó giá trị biểu thức
2
 x  4 y  18  6 x  7  2 x 3 y  1  0
T  5a 2  4b 2 A. T  24 . B. T  21 . C. T  5 . D. T  4 .
2 sin   3cos  7 9
Câu 33: Tính giá trị của biểu thức P  biết cot   3 A. 1 . B. . C. . D. 1 .
4sin   5cos  9 7
   
Câu 34: Cho tứ giác ABCD, trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho 3 AM  2 AB và 3DN  2 DC.
  
Tính vectơ MN theo hai vectơ AD, BC.
 1  2   1  1   1  2   2  1 
A. MN  AD  BC. B. MN  AD  BC. C. MN  AD  BC. D. MN  AD  BC.
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 35: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
B. x  , x  3  x  3 .
2
A. x  ,  x  1  x  1 .
C. n  , n2  1 chia hết cho 4 . D. n  , n 2  1 không chia hết cho 3 .
Câu 36: Cho hình bình hành ABCD có tọa độ tâm I  3; 2  và hai đỉnh B  1;3  , C  8;  1 . Tìm tọa độ hai đỉnh A, D.
A. A  7;1 , D  2;5 . B. A  2;5  , D  7 ;1 . C. A  7;5 , D  2;1 . D. A  2;1 , D  7 ;5  .

Trang 563
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hình chiếu vuông góc của điểm A 2;1 lên đường thẳng d : 2 x  y  7  0 có

14 7  
14 7  5 3
tọa độ là A.  ; . B.  C. 3;1.
; . D.  ; .
 5 5   5
5   3 2 
Câu 38: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm M (2; 3) , N ( 1; 2) , P (3; 2) . Gọi Q là điểm thoả
   
QP  QN  4 MQ  0 . Tìm toạ độ điểm Q.
 5  5  3  3 
A. Q   ; 2  . B. Q  ; 2  . C. Q  ; 2  . D. Q  ; 2  .
 3  3  5  5 
Câu 39: Cho tam giác ABC có BC  a, AC  b, AB  c . Tìm khẳng định SAI.
A. a 2  b 2  c 2  2bc cos A . B. b 2  a 2  c 2  2ac cos B .
C. a 2  b 2  c 2  2bc cos B . D. c 2  a 2  b 2  2ab cos C .
 
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a, AC  a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô hướng BA. AM ?
a2 a2
A. a 2 B. a 2 C.  D.
2 2
Câu 41: Biết đường thẳng  d  : y  mx cắt Parabol  P  : y  x  x  1 tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó tọa độ trung
2

điểm I của đoạn thẳng AB là:


1  m m2  m  1  m m 2  2m  3   1 3  1 m 
A. I  ; . B. I  ; . C. I  ; . D. I  ; .
 2 2   2 4   2 4  2 2 
  450. Diện tích của hình bình hành ABCD là :
Câu 42: Cho hình bình hành ABCD có AB  a, BC  a 2 và BAD
A. 2a 2 . B. a 2 2. C. a 2 3. D. a 2 .
4 9 a a
Câu 43: Hàm số y   với 0  x  1, đạt giá trị nhỏ nhất tại x  , ( a, b nguyên dương, phân số tối giản).
x 1 x b b
Khi đó a  b bằng. A. 4. B. 139. C. 141. D. 7.
Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm là điểm I . Gọi G 1; 2 và K 3;1 lần lượt
là trọng tâm các tam giác ACD và ABI . Biết A a; b với b  0. Khi đó a 2  b 2 bằng:
A. 37. B. 5. C. 9. D. 3.
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;0  , B  0;5  , C  3; 5  . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao
  
cho 3MA  2 MB  4 MC đạt giá trị nhỏ nhất?
A. M (0;5). B. M (0; 6). C. M (0; 6). D. M (0; 5).
 x  1  2t
Câu 46: Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : 
 y  3  5t
   
A. u  (2; 5) B. u  (5; 2) . C. u  (1;3) . D. u  (3;1) .
Câu 47: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A 1; 3 , B  2;5  . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai
điểm A, B. A. 8 x  3 y  1  0 . B. 8 x  3 y  1  0 . C. 3x  8 y  30  0 . D. 3x  8 y  30  0 .
Câu 48: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  1  1 là
A. S   0;1 . B. S  0;1 . C. S   0;1 . D.   0  1;   .
Câu 49: Tập nghiệm của phương trình: x  2  3 x  5 là tập hợp nào sau đây?
 7
 
3 3 7
   7 3
   3 7
 
A.  ;   . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;  .

 4
 2

 
 2 4
 
 
 4 2
 
 
 2 4
 

Câu 50: Thống kê kết quả sáu môn kiểm tra chất lượng học kỳ II của một học sinh lớp 10 được bảng sau:
Môn Địa Lý Hoá Toán Văn Anh
Điểm 8,0 7,5 8,5 7,0 6,5 7,5
Tính phương sai (chính xác đến hàng phần trăm) của bảng số liệu trên.
A. Phương sai là: s 2  0, 42. B. Phương sai là: s 2  0, 65.
C. Phương sai là: s 2  7,5. D. Phương sai là: s 2  2, 74.
----------- HẾT ----------
Trang 564
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN
101 1 A 102 1 C 103 1 D 104 1 D
101 2 B 102 2 A 103 2 C 104 2 D
101 3 D 102 3 B 103 3 D 104 3 B
101 4 D 102 4 B 103 4 A 104 4 A
101 5 A 102 5 A 103 5 D 104 5 B
101 6 B 102 6 D 103 6 B 104 6 B
101 7 B 102 7 A 103 7 D 104 7 D
101 8 D 102 8 C 103 8 C 104 8 D
101 9 B 102 9 B 103 9 B 104 9 C
101 10 B 102 10 C 103 10 C 104 10 B
101 11 D 102 11 C 103 11 B 104 11 B
101 12 C 102 12 B 103 12 A 104 12 B
101 13 A 102 13 A 103 13 C 104 13 B
101 14 D 102 14 B 103 14 C 104 14 C
101 15 C 102 15 D 103 15 C 104 15 C
101 16 A 102 16 C 103 16 D 104 16 B
101 17 A 102 17 B 103 17 D 104 17 D
101 18 B 102 18 C 103 18 A 104 18 A
101 19 D 102 19 C 103 19 C 104 19 A
101 20 D 102 20 D 103 20 B 104 20 D
101 21 C 102 21 D 103 21 D 104 21 A
101 22 B 102 22 B 103 22 A 104 22 C
101 23 B 102 23 D 103 23 C 104 23 C
101 24 C 102 24 C 103 24 B 104 24 A
101 25 D 102 25 D 103 25 C 104 25 C
101 26 C 102 26 D 103 26 A 104 26 A
101 27 B 102 27 D 103 27 B 104 27 D
101 28 A 102 28 A 103 28 D 104 28 B
101 29 D 102 29 A 103 29 B 104 29 D
101 30 C 102 30 D 103 30 D 104 30 A
101 31 A 102 31 D 103 31 A 104 31 A
101 32 A 102 32 C 103 32 A 104 32 D
101 33 A 102 33 C 103 33 C 104 33 B
101 34 C 102 34 B 103 34 A 104 34 B
101 35 D 102 35 D 103 35 B 104 35 B
101 36 B 102 36 B 103 36 A 104 36 C
101 37 A 102 37 B 103 37 B 104 37 A
101 38 B 102 38 C 103 38 C 104 38 A
101 39 C 102 39 A 103 39 D 104 39 A
101 40 C 102 40 A 103 40 A 104 40 D
101 41 A 102 41 A 103 41 C 104 41 D
101 42 D 102 42 C 103 42 B 104 42 C
101 43 D 102 43 A 103 43 D 104 43 C
101 44 C 102 44 C 103 44 B 104 44 C
101 45 C 102 45 B 103 45 A 104 45 A
101 46 A 102 46 A 103 46 D 104 46 B
101 47 A 102 47 C 103 47 A 104 47 C
101 48 C 102 48 B 103 48 B 104 48 D
101 49 B 102 49 D 103 49 C 104 49 C
101 50 A 102 50 A 103 50 C 104 50 B

Trang 565
SỞ GD & ĐT HÀ NAM ĐỀ THI 24 TUẦN KHỐI 10 NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT NAM LÝ MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu)

Mã đề 003
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
 1
 ,x  6
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  f ( x )   x  6
 6  x, x  6

A. (6; ) B. (;6] C.  \{6} D. 
3x  1  2 x  7
Câu 2: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là:
4 x  3  2 x  19
A.  6;   B. 8;   C.  6;   D.  8;  
 
Câu 3: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính | AB  AC | theo a.
A. 2a B. 0 C. a/2 D. a
0
Câu 4: Tam giác ABC có AB = 1, AC = 3, góc A = 60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
21 10
A. 7 B. C. 3 D.
3 2
2
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình  1 là:
1 x
A.  1;1 B.  ; 1
C. 1;  D.  ; 1  1;  
Câu 6: Với giá trị m nào sau đây phương trình x  2 x  1  m có bốn nghiệm phân biệt?
2

A. 0 < m < 1 B. m<0


C. m = 0 và m >1 D. m>1
Câu 7: Cho ABC có a = 5cm, b = 7cm, c = 8cm. Tính góc B của tam giác bằng:
A. B = 600. B. B = 300. C. B = 450.  = 900 .
D. B
Câu 8: Cho ba điểm A ( 1; 2) , B ( -1; 1); C( 5; -1). cos( AB, AC ) bằng giá trị nào sau đây ?
3 3 1 5
A. B. C.  D.-
2 7 2 5
Câu 9: Bất phương trình ( x  2)( x  3)  0 có tập nghiệm là :
A. (- 2; 3) B.  ; 3   2;  
C. (- 3; 2) D.  ; 2    3;  
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1 ; 0), B(0 ; 3), C(-3; -5). Tìm tọa độ điểm M thuộc
  
trục Ox sao cho 2MA  3MB  2MC nhỏ nhất :
A. M( 4;5) B. M( -4; 0) C. M( 2; 3) D. M( 0; 4)
Câu 11: Với giá trị nào của m sau đây, thì hàm số y  (m  2) x  3 đồng biến trên  ?
A. m  2 B. m  2
C. m  2 D. m  2
Trang 1/3 - Mã đề 003
Trang 566
Câu 12: Cho tam thức bậc hai f  x   x 2  bx  3 . Với giá trị nào của b thì tam thức có nghiệm?

A. b  ; 2 3    2 3;   B. b   2 3;2 3 

C. b   ; 2 3    2 3;   
D. b  2 3;2 3 
Câu 13: Cho tam giác ABC biết A( -1; 2) , B( 2; 0) , C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác
ABC là:
9 10 4
A. ( 2; 3) B. ( ; ) C. ( 4; 1) D. ( ;2)
7 7 3
Câu 14: Cho hình vuông ABCD có tâm là O. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai
     1       
A. OA  OB  CB B. AD  DO  CA C. AB  AD  2 AO D. AC  DB  2 AB
2
Câu 15: Bất phương trình ( x 2  x  6) x 2  x  2  0 có tập nghiệm là :
A.  ; 2  3;   . B.  ; 3   2;   .
C.  ; 2  3;    1;2. D.  ; 3   2;    1.
Câu 16: Bất phương trình 2 x  1  x  1 có tập nghiệm là :
A.  ;0   4;   . B. 1;   .
C.  4;   . D. 1;4.
Câu 17: Cho ΔABC với A (–2; 8); B(–6; 1); C(0; 4). ΔABC là tam giác:
A. Vuông cân. B. Đều. C. Vuông. D. Cân.
Câu 18: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và song song với đường
thẳng có phương trình: 6x-4y+2018=0.
A. 3x-y-1=0. B. 6x-4y-2018=0. C. 3x+2y=0. D.3x-2y=0
Câu 19: Cho A(1;2), B(-1;-1), C4;-3), tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là:
A. (6; 6) B. (0; 0) C. (0; 6) D. (6; 0)
Câu 20: Bất phương trình x 2  2 x  3  0 có tập nghiệm là:
A.  B.  1;3
C.  D.  ; 1   3;  
Câu 21:

Cho
hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm AB là:
A. 
IA   IB

B. IA = IB
 
C. AI  BI D. IA  IB
Câu 22: Đường thẳng đi qua A(1;2), B(2;1) có phương trình:
A. x  y  3  0 B. x  y  3  0 C. x  y  3  0 D. x  y  3  0
   
Câu 23: Cho a = (−5; 0), b = (4; x). Hai vectơ a , b cùng phương nếu x bằng:
A. –1 B. –5 C. 4 D. 0
Câu 24: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng ?
A. sinB + sinC = 2sinA. B. sinB + cosC = 2sinA
1
C. sinB + sinC = sin A . D. cosB + cosC = 2cosA.
2
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm).
Câu 25: Giải các bất phương trình:
1) 5 x  1  2 x  3 2) 3 x 2  2 x  1  0
x 2  3x  2
3) 0 4) 1  x  8  x  ( x  1)(8  x)  3
x  5
Trang 2/3 - Mã đề 003
Trang 567
Câu 26. Tìm m để bất phương trình: mx2 – 2(m -2)x + m – 3 > 0 có nghiệm đúng với mọi giá trị của x thuộc
tập .
x3
Câu 27.Tìm tập xác định của hàm số sau: y  .
2x 2  1  x
Câu 28. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 3 điểm A(–2; 1), B(1; 4), C(3; –2). Viết phương trình đường trung
tuyến AM của ΔABC.
Câu 29. Cho  ABC có a = 13 cm, b = 14 cm, c = 15 cm. Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp
tam giác ABC.

------ HẾT ------

Trang 3/3 - Mã đề 003


Trang 568
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT TÂY THỤY ANH NĂM HỌC 2017-2018
-------------------00-------------------- MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên học sinh:................................................................... SBD: .......................... Mã đề thi 132
2− x
Câu 1: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f ( x ) = không âm?
2x +1
 1   1   1  1
A. S =  − ; 2  . B. S =  − ; 2  . C. S =  −∞; −  ∪ ( 2; +∞ ) . D. S =  −∞; −  ∪ [ 2; +∞ ) .
 2   2   2  2
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình x + 5 ≥ 0 ?
A. − x 2 ( x + 5 ) ≤ 0 . B. x + 5 ( x + 5 ) ≥ 0 . C. ( x − 1) ( x + 5 ) ≥ 0 . D. x + 5 ( x − 5 ) ≥ 0 .
2

Câu 3: Giá trị nào của m thì phương trình ( m − 3) x 2 + ( m + 3) x − ( m + 1) =


0 (1) có hai nghiệm phân biệt?
 3  3   3 
A. m ∈  \ {3} . B. m ∈  −∞; −  ∪ (1; +∞ ) \ {3} . C. m ∈  − ;1 . D. m ∈  − ; +∞  .
 5  5   5 
Câu 4: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
1
A. cos B + cos C =
2cos A. B. sin B + sin C = 2sin A. C. sin B + sin C = sin A . D. sin B + cos C =
2sin A.
2
Câu 5: Miền nghiệm của bất phương trình 3 x − 2 y < −6 là
y y y
y
A. B. C.
D.
3 3
−2 3
O x

−2 2 x
O x
O 3
−2 O x

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(2; −3), B (4;5) và G  0; −  là trọng tâm tam giác
13
 3
ADC. Tọa độ đỉnh D là:
A. D ( 2;1) . B. D ( −1; 2 ) . C. D ( −2; −9 ) . D. D ( 2;9 ) .
3 x + y ≥ 9
x ≥ y − 3

Câu 7: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  là phần mặt phẳng chứa điểm
 2 y ≥ 8 − x
 y ≤ 6
A. (1; 2 ) . B. ( 0;0 ) . C. ( 2;1) . D. ( 8; 4 ) .
 x= 1+ t
Câu 8: Cho hai điểm A ( −1; 2 ) , B ( 3;1) và đường thẳng ∆ :  . Tọa độ điểm C thuộc ∆ để tam giác ACB cân tại C .
 y= 2 + t
 7 13   7 13   13 7   7 13 
A.  ;  B.  ; −  C.  ;  D.  − ; 
6 6  6 6  6 6  6 6
Câu 9: Để bất phương trình ( x + 5)(3 − x) ≤ x 2 + 2 x + a nghiệm đúng ∀x ∈ [ −5;3] , tham số a phải thỏa điều kiện:
A. a ≥ 3 . B. a ≥ 4 . C. a ≥ 5 . D. a ≥ 6 .
2
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = 2 bằng
x − 5x + 9
8 11 11 4
A. . B. . C. . D. .
11 4 8 11
Câu 11: Bất phương trình: − x 2 + 6 x − 5 > 8 − 2 x có nghiệm là:
A. −5 < x ≤ −3 . B. 3 < x ≤ 5 . C. 2 < x ≤ 3 . D. −3 < x ≤ −2 .
Trang 569 Trang 1/4 - Mã đề thi 132
3
Câu 12: Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, cos A = . Đường cao ha của tam giác ABC là
5
7 2
A. 8. B. . C. 80 3 . D. 8 3 .
2
 y − 2x ≤ 2

Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F= y − x trên miền xác định bởi hệ 2 y − x ≥ 4 là.
 x+ y ≤5

A. min F = 1 khi= x 2,= y 3. B. min F = 2 khi= x 0,= y 2.
C. min F = 3 khi= x 1,= y 4. D. min F = 0 khi= x 0,= y 0.
     
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho haivectơ a và b biết a = (1; −2 ) , b = ( −1; −3) . Tính góc giữa hai vectơ a và b .
A. 45° . B. 60° . C. 30° . D. 135° .
Câu 15: Với giá trị nào của m thì phương trình ( m − 1) x − 2 ( m − 2 ) x + m − 3 =
2
0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1 + x2 + x1 x2 < 1 ?
A. 1 < m < 3 . B. 1 < m < 2 . C. m > 2 . D. m > 3 .
Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số y= 2 x − 5x + 2 .
2

 1  1 1 
A.  −∞;  ∪ [ 2; +∞ ) . B. [ 2; +∞ ) . C.  −∞;  . D.  ; 2  .
 2    2 2 
Câu 17: Cho bất phương trình: x + 2 x + m + 2mx + 3m − 3m + 1 < 0 . Để bất phương trình có nghiệm, các giá trị
2 2

thích hợp của tham số m là:.


1 1 1 1
A. −1 < m < . B. − < m < 1 . C. −1 < m < − . D. < m < 1 .
2 2 2 2
Câu 18: Để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: 10 x − 2 x − 8 = x − 5 x + a . Giá trị của tham số a là:
2 2

43  45 
A. a ∈ (1; 10 ) . B. a = 1 . C. 4 < a < . D. a ∈  4; .
4  4 
Câu 19: Trong các tính chất sau, tính chất nào sai?
0 < a < b a b a < b a < b 0 < a < b
A.  ⇒ < . B.  ⇒ a − c < b − d . C.  ⇒ a + c < b + d . D.  ⇒ ac < bd .
0 < c < d d c c < d c < d 0 < c < d
Câu 20: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f ( x ) = 2 x − 5 − 3 không dương?
5
A. x < 1 . B. x = . C. x = 0 . D. 1 ≤ x ≤ 4 .
2
Câu 21: Một tam giác có ba cạnh là 52,56,60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là:
65 65
A. . B. 40. C. 32,5. D. .
4 8
Câu 22: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 8 x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con
của S ?
A. [8; +∞ ) . B. ( −∞; −1] . C. ( −∞;0] . D. [ 6; +∞ ) .
Câu 23: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là:
AB : 7 x −=
y + 4 0; BH :2 x +=y − 4 0; AH : x −= y − 2 0 . Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là:
A. 7 x − y = 0. B. x − 7 y − 2 =0. C. x + 7 y − 2 =0. D. 7 x + y − 2 =0.
2x
Câu 24: Bất phương trình 5 x − 1 > + 3 có nghiệm là:
5
5 20
A. x < 2 . B. x > − . C. ∀x . D. x > .
2 23
Câu 25: Xác định m để phương trình ( x − 1)  x 2 + 2 ( m + 3) x + 4m + 12  =
0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn –1.

Trang 570 Trang 2/4 - Mã đề thi 132


7 19 7 7 16 7 19
A. − < m < −3 và m ≠ − . B. m < − . C. − < m < −1 và m ≠ − . D. − < m < 3 và m ≠ − .
2 6 2 2 9 2 6
Câu 26: Cho phương trình ( m − 5 ) x + 2 ( m − 1) x + m =
0 (1) . Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệm
2
x1 , x2 thỏa
x1 < 2 < x2 .
8 8 8
A. m ≥ 5 . B. m < . C. < m <5. D. ≤ m ≤5.
3 3 3
Câu 27: Số nghiệm của phương trình: x + 8 − 2 x + 7 =2 − x + 1 − x + 7 là:
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 28: : Nếu a + 2c > b + 2c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
1 1
B. a > b
2 2
A. -3a > -3b C. 2a > 2b <
D. a b
Câu 29: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D ?
y ≥ 0 x > 0
 
A. 5 x − 4 y ≥ 10 . B. 5 x − 4 y ≤ 10 . 2

5 x + 4 y ≤ 10 4 x + 5 y ≤ 10
A

 
B

x ≥ 0 x ≥ 0 x

 
O 5

C. 4 x − 5 y ≤ 10 . D. 5 x − 4 y ≤ 10 .
2

5 x + 4 y ≤ 10 4 x + 5 y ≤ 10
  C

x 2
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )= + >1
với x   là
2 x −1
5
A.  2 . B. . C. 2 2 . D. 3.
2
Câu 31: Cho tam giác ABC biết trực tâm H (1;1) và phương trình cạnh AB : 5 x − 2 y + 6 =0 , phương trình cạnh
AC : 4 x + 7 y − 21 =0 .Phương trình cạnh BC là
A. 4 x − 2 y + 1 =0 B. x − 2 y + 14 =
0 C. x + 2 y − 14 =
0 D. x − 2 y − 14 = 0
1   
Câu 32: Cho A ( 3; –2 ) , B ( –5;4 ) và C  ;0  . Ta có AB = x AC thì giá trị x là:
3 
A. x = 3 . B. x = −3 . C. x = 2 . D. x = −2 .
Câu 33: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
a 2 + b2 c2
b +c a 2 2 2
a +c b 2 2 2
2c + 2b − a 2 2 2 = m − .
2
a
A.
= ma2 + . B. ma2
= − . C. ma2 = . D. 2 4
2 4 2 4 4
Câu 34: Cho tam giác ABC thoả mãn : b 2 + c 2 − a 2 =3bc . Khi đó :
A. A = 450. B. A = 300. C. A = 600. D. A = 750 .
 2x −1
 < −x +1
 3
Câu 35: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là:
 4 − 3x < 3 − x

 2
 3  4  1  4
A.  −2;  . B.  −2;  . C.  −1;  . D.  −2;  .
 5  5   3  5
Câu 36: Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai ?
B+C A A + B + 2C C
A. sin( A + B − 2C ) =
sin 3C. B. cos = sin . C. cos = sin . D. sin( A + B) =
sin C.
2 2 2 2

Trang 571 Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 37: Cho tam giác ABC có C ( −1; 2 ) , đường cao BH : x − y + 2 =0 , đường phân giác trong AN : 2 x − y + 5 =0.
Tọa độ điểm A là
4 7  −4 7   −4 −7   4 −7 
A. A  ;  B. A  ;  C. A  ;  D. A  ; 
3 3  3 3  3 3  3 3 
Câu 38: Từ một đỉnh tháp chiều cao CD = 80 m , người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các góc nhìn
là 72012' và 340 26' . Ba điểm A, B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB gần đúng bằng ?
A. 91 m. B. 71 m. C. 79 m. D. 40 m.
Câu 39: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Bất phương trình ax + b < 0 có tập nghiệm là  khi a = 0 và b < 0 .
B. Bất phương trình bậc nhất một ẩn luôn có nghiệm.
C. Bất phương trình ax + b < 0 vô nghiệm khi a = 0 và b ≥ 0 .
D. Bất phương trình ax + b < 0 vô nghiệm khi a = 0 .
x+2 −x
Câu 40: Nghiệm của bất phương trình ≤ 2 là:
x
x < 0
A. 0 < x ≤ 1 . B. 0 ≤ x ≤ 1 . C.  , D. x≥ 1 , x < −2 .
x ≥ 1
x − 3 < 0
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình  vô nghiệm.
m − x < 1
A. m ≥ 4 . B. m > 4 . C. m < 4 . D. m ≤ 4 .
Câu 42: Tìm m để ( m + 1) x + mx + m < 0, ∀x ∈  ?
2

4 4
m> . B. m > −1 . m<− . D. m < −1 .
A. 3 C. 3
Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình x − 2018 > 2018 − x là gì?
A. {2018} . B. ( 2018;+∞ ) . C. ∅ . D. ( −∞; 2018 ) .
Câu 44: Cho hai điểm P (1;6 ) và Q ( −3; −4 ) và đường thẳng ∆ : 2 x − y − 1 =0 . Tọa độ điểm N thuộc ∆ sao
cho NP − NQ lớn nhất.
A. N (3;5) B. N (1;1) C. N (−1; −3) D. N (−9; −19)

Câu 45: Đường thẳng đi qua A ( −1; 2 ) , nhận =
n ( 2; −4 ) làm véc tơ pháo tuyến có phương trình là:
A. x − 2 y − 4 =0 B. x + y + 4 =0 C. x − 2 y + 5 =0 D. − x + 2 y − 4 =0
Câu 46: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( −2; 4 ) ; B ( −6;1) là:
A. 3 x + 4 y − 10 =
0. B. 3 x − 4 y + 22 =0. C. 3 x − 4 y + 8 =0. D. 3 x − 4 y − 22 =
0
1+ a 1+ b
Câu 47: Cho a > b > 0 và x = , y= . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1+ a + a 2
1 + b + b2
A. x > y . B. x < y . C. x = y . D. Không so sánh được.
 x2 −1 ≤ 0
Câu 48: Hệ bất phương trình  có nghiệm khi
x − m > 0
A. m > 1 . B. m < 1 . C. m ≠ 1 . D. m = 1 .
Câu 49: Khẳng định nào sau đây đúng?
x +1 1
A. x + x ≥ x ⇔ x ≥ 0 . B. x 2 ≤ 3 x ⇔ x ≤ 3 . C. ≥ 0 ⇔ x +1 ≥ 0 . D. < 0 ⇔ x ≤ 1.
x2 x
Câu 50: Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì
A. Hình vuông có diện tích nhỏ nhất. B. Không xác định được hình có diện tích lớn nhất.
C. Cả A, B, C đều sai. D. Hình vuông có diện tích lớn nhất.

----------- HẾT ----------

Trang 572 Trang 4/4 - Mã đề thi 132


ĐÁP ÁN TOÁN 10 - Giữa kỳ 2 - 2017 - 2018

Câu 132 209 357 485 Câu 132 209 357 485
1 B C C A 26 C B A B
2 D D D C 27 D B B A
3 B C D A 28 C B D B
4 B A B C 29 D B B A
5 A B A D 30 B C A B
6 C C B A 31 D C D B
7 D B A B 32 A D C D
8 A A A C 33 C C B A
9 C A C C 34 B B A A
10 A A A D 35 D D D C
11 B D C C 36 C B A D
12 B C D B 37 B D C A
13 A D D C 38 A B C D
14 A A B C 39 D B D B
15 A D A B 40 C D B B
16 A A D D 41 A A C D
17 D D B B 42 C D D A
18 C C B C 43 C C C B
19 B D B D 44 D D D D
20 D A A A 45 C C D C
21 C B C D 46 B A C D
22 D B A B 47 B C D C
23 C A B A 48 B A B A
24 D C C C 49 A A C C
25 A C D D 50 D C A C

Trang 573
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 2
HÀ NAM Môn toán 10. Năm học 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC Thời gian làm bài: 90 phút;
(12 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận)
Đề thi gồm 2 trang
Mã đề thi 101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Thí sinh ghi mã đề vào tờ giấy thi trước khi làm bài.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Trong tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b. Tìm mệnh đề đúng.
A. a 2  b 2  c 2  2bc sin A. B. a 2  b 2  c 2  2bc cos A.
C. a  b  c  bc cos A.
2 2 2
D. a 2  b 2  c 2  2bc cos A.
Câu 2: Trong các suy luận sau, suy luận nào là đúng?
x  1 x  1 x 0  x  1 x  1
A.   xy  1. B.    1. C.   xy  1. D.   x  y  1.
y 1 y 1 y y 1 y 1
Câu 3: Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b và có diện tích là S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời
tăng cạnh CA lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới tạo nên bằng.
A. 6S. B. 2S. C. 3S. D. 4S.
Câu 4: Nhị thức f  x  có bảng xét dấu như sau .
x  2 
f(x) + 0 -
Tìm f  x  .
A. f  x   4  x. B. f  x   2 x  4. C. f  x   4  2 x. D. f  x   4  2 x.
Câu 5: Kí hiệu T   a; b là tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  6  0 . Tính a  2b .
A. 4. B. 4. C. 1. D. 1.
 x  5  3t
Câu 6: Cho đường thẳng d có phương trình tham số   t    . Khi đó d có một véc tơ chỉ phương là.
 y  1  2t
   
A. u2   5; 1 . B. u3   2; 3 . C. u4   2;3 . D. u1   3; 2  .

Câu 7: Tìm điều kiện của bất phương trình x  1  2018 x 2  1  x .


A. x  1. B. x  1. C. x  1. D. x  1.
Câu 8: Hình dưới biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình nào ?
(Miền nghiệm là miền bôi đen, không bao gồm đường thẳng).
A. 3 x  2 y  6  0. B. 3 x  2 y  6  0.
C. 3 x  2 y  6  0. D. 3 x  2 y  6  0.

Trang 1/2 mã đề 101

Trang 574
Câu 9: Đồ thị của hàm số f  x   ax 2  bx  c như hình bên.
Tìm mệnh đề đúng.
a  0 a  0
A.  B. 
  0   0
a  0 a  0
C.  D. 
  0   0


Câu 10: Đường thẳng d đi qua M(-2; 3) và có véc tơ pháp tuyến n   5;1 . Lập phương trình tham số của
đường thẳng d..
 x  2  t  x  2  t
 x  5  2t  x  2  5t
A.  . B. 
C.  .
. D.  .
 y  3  5t  y  3  5t
 y  1  3t y  3t
10  x 1
Câu 11: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  .
5  x2 2
A.  ; 5    3;   . B.  5;3 . C.  5; 2  . D.  2;3 .
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức f  x    x 2  2 x  m  2018  0 với x   .
A. m  2019. B. m  2017. C. m  2019. D. m  2017.
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13 (2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:
x2  x  6
a) 0 b) 2 x 2  16  1  3 x
x4
Câu 14 (1,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x 2  2  2m  1 x  7 m  8  0 vô
nghiệm.
Câu 15 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC biết BC = 21cm, CA = 17cm, AB = 10cm. Tính diện tích tam giác ABC và
tính tổng bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác đó.
x  1 t
Câu 16 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(2; 1), B(-1; 3) và đường thẳng d :  .
 y  2  2t
a) Lập phương trình tham số đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
b) Điểm M có tọa độ nguyên nằm trên đường thẳng d sao cho AM  34 .Tìm tọa độ điểm M
Câu 17 (1,0 điểm). Cho a, b, c là độ dài ba cạnh một tam giác.

4a 9b 16c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P    .
bc a a c b a bc
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 mã đề 101

Trang 575
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 - 2018
Môn: Toán 10
MÃ ĐỀ: 101 Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 05 trang) (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hình chiếu vuông góc của điểm A  2;1 lên đường thẳng
d : 2 x  y  7  0 có tọa độ là
14 7 
A.  B.  ;  . D.  ;  .
5 3 14 7
; . C.  3;1 .
 5 5   2 2   5 5
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình  x  2  5  x   0 là:
A. 5;   B.  ; 2    5;   C.  2;5  D.  5; 2 
Câu 3: Bất phương trình (m  1) x 2  2(m  1) x  m  3  0 nghiệm đúng với mọi x   khi:
A. m [1; ) B. m  (2; ) C. m (1; ) D. m  (2;7)
Câu 4: Để đồ thị hàm số y  mx 2  2mx  m 2  2  m  0  có đỉnh nằm trên đường thẳng y  x  3 thì
m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây
A. 1; 6  B.  ; 2  C.  3;3  D.  0;  
Câu 5: Với điều kiện xác định. Tìm đẳng thức nào đúng ?
1 1
A. 1  cot 2 x  . . C. tan x  cot x  1 .
B. 1  tan 2 x   D. sin 2 x  cos 2 x  1 .
cos 2 x sin 2 x

Câu 6: Cho hai điểm A(–3; 1) và B(1; –3). Tọa độ của vectơ AB là :
A. (–2; –2) B. (–1; –1) C. (4; –4) D. (–4; 4)
  
 2 x  y 2  5 4 x 2  y 2  6 4 x 2  4 xy  y 2  0


Câu 7: Hệ phương trình  1 có một nghiệm  x0 ; y0 
2 x  y  3
 2x  y
Khi đó: P  x0  y0 có giá trị là
2

17
A. 1 B. C. 3 D. 2
16
Câu 8: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình: mx + m - 1 = 0 vô nghiệm?
A. m = 0. B. m = 0 và m = 1. C. m = 1. D. m =-1.
Câu 9: Cho bất phương trình x 2  6 x   x 2  6 x  8  m  1  0 . Xác định m để bất phương trình
nghiệm đúng với x   2; 4 .
35 35
A. m  B. m  9 C. m  D. m  9
4 4
 x  xy  3
2

Câu 10: Hệ Phương trình  Có nghiệm khi:


 y  xy  m  4
2 2

m  1
A.  B. m  1 C. m  1 D. m  1
 m  1
Câu 11: Xác định a, b, c biết parabol có đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c đi qua các điểm
M (0; -1) , N (1; -1) , P (-1;1) .
A. y = x 2 - x - 1 . B. y = x 2 - x + 1 C. y = -2x 2 - 1 . D. y = -x 2 + x - 1 .

Trang 576 Trang 1/5 - Mã đề thi 101


ì
ïx + my = 1
Câu 12: Cho hệ phương trình ïí (I), m là tham số. Mệnh đề nào sai?
ï
ïmx + y = 1
î
A. Hệ (I) có nghiệm duy nhất "m ¹ 1 . B. Khi m = 1 thì hệ (I) có vô số nghiệm.
C. Khi m = -1 thì hệ (I) có vô nghiệm. D. Hệ (I) có vô số nghiệm.
Câu 13: Cho hàm số y   x 2  4 x  3 , có đồ thị là  P  . Giả sử d là đường thẳng đi qua A  0; 3
và có hệ số góc k . Xác định k sao cho d cắt đồ thị  P  tại hai điểm phân biệt E , F sao cho
OEF vuông tại O ( O là gốc tọa độ). Khi đó
 k  1  k  1 k  1 k  1
A.  B.  C.  D. 
k  3 k  2 k  2 k  3

Câu 14: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; -1) và nhận u  (3; 2) làm véc-
tơ chỉ phương là:
 x  3  2t  x  2  3t  x  2  3t  x  2  3t
A.  B.  C.  D. 
y  2 t  y  1  2t  y  1  2t  y  1  2t
Câu 15: Giải phương trình 2x 2 - 8x + 4 = x - 2 .
x  0
A.  x = 4 . B.   . C.  x = 4 + 2 2 . D.  x = 6 .
x  4
1  cos B 2a  c
Câu 16: Cho  ABC có các cạnh BC  a, AC  b, AB  c thỏa mãn hệ thức  là
1  cos B 2a  c
tam giác:
A. Cân tại C B. Vuông tại B C. Cân tại A D. Đều
Câu 17: Cho  ABC có các cạnh BC  a, AC  b, AB  c . Diện tích của  ABC là:
1 1 1 1
A. SABC  ac sin C B. SABC  bc sin B C. SABC  ac sin B D. SABC  bc sin C
2 2 2 2
Câu 18: Tìm mệnh đề đúng 
A. a  b  ac  bc B. a  b  ac  bc
a  b
C. a  b  a  c  b  c  ac  bd
D. 
c  d
           
Câu 19: Cho u  a  3b vuông góc với v  7 a  5b và x  a  4b vuông góc với y  7a  2b .
 
Khi đó góc giữa hai vectơ a và b bằng:
       
 
A. a, b  750  
B. a, b  600 C. a, b  1200   D. a, b  450  
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình  x 2  3x  2 x 2  3x  2  0 là:

x  3 x  2
 x  3  1 
A.  x  2 B.  C.  D. x   ;0; 2;3
x  0 x   1  2 
 1  2
x  
 2
Câu 21: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình: 5 x  1  x  1  2 x  4 . Tập nào sau đây là
phần bù của tập S?
A.  ; 0   10;   B.  ; 2  10;   C.  ; 2   10;   D.  0;10 
Câu 22: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x?
A. x 2  10 x  2 B. x 2  2 x  10 C. x 2  2 x  10 D.  x 2  2 x  10

Trang 577 Trang 2/5 - Mã đề thi 101


Câu 23: Tìm tất cả tham số m để phương trình: (m 2 - 9)x = m - 3 nghiệm đúng với mọi  x . 
A. m = 3 . B. m ¹ 3 . C. Không tồn tại m D. m = 3 .
Câu 24: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  x  4 x  x  10 x  3 trên đoạn  1; 4
4 3 2

là:
37 37
A. ymin   , ymax  21 B. ymax  , ymin  21
4 4
37 37
C. ymin  , ymax  21 D. ymax  5, ymin  
4 4
Câu 25: Cho  ABC bất kỳ với BC  a, AC  b, AB  c . đẳng thức nào sai?
A. b 2  a 2  c 2  2ac.cosB B. a 2  b 2  c 2  2bc.cos A
C. c  b  a  2ab.cosC
2 2 2
D. c 2  b 2  a 2  2ab.cosC
Câu 26: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x 2 - 3x - 2 = x + 2 .
3
A. . B. 1. C. 3. D. 2.
2
Câu 27: Phương trình x 4 + 4x 2 - 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực .
A. 4. B. 2. C. 1 D. 3.
3
Câu 28: Cho tam giác ABC có diện tích bằng S  , hai đỉnh A  2; 3 và B  3; 2  . Trọng tâm
2
G nằm trên đường thẳng 3x  y  8  0 . Tìm tọa độ đỉnh C?
A. C  10; 2  , M 1; 1 B. C  2; 10  , M 1; 1
C. C  2;10  , M 1; 1 D. C  2; 10  , M 1; 1
Câu 29: Cho hàm số bậc hai: y = ax 2 + bx + c (a ¹ 0) có đồ thị (P ) , đỉnh của (P ) được xác
định bởi công thức nào ?
æ b Dö æ b Dö æb D ö æ b Dö
A. I çç- ; - ÷÷÷ . B. I çç- ; - ÷÷÷ . C. I çç ; ÷÷÷ . D. I çç- ; - ÷÷÷ .
çè 2a 4a ÷ø çè a 4a ÷ø çèa 4a ÷ø çè 2a 2a ÷ø
 x  1  2t
Câu 30: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(2; 1) và đường thẳng  :  .
y  2t
Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng  sao cho AM= 10 .
A. M  1; 2  , M  4;3 B. M  1; 2  , M  3; 4  C. M 1; 2  , M  3; 4  D. M  2; 1 , M  3; 4 
3 3
Câu 31: Cho các điểm A(–1; ), B(3; – ), C(9; –6). Tọa độ trọng tâm G là:
2 2
 11   11   11   11 
A. G  2;   B. G   ; 2  C. G  ; 2  D. G  2; 
 3  3  3   3

Câu 32: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; -2) và nhận n  ( 1; 2) làm véc-tơ
pháp tuyến có phương trình là:
A.  x  2 y  0 B. x  2 y  4  0 C. x  2 y  5  0 D. x  2 y  4  0
Câu 33: Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của phương trình 2 x  3 y  5 ?
æ5 ö æ 5ö
A. (x ; y ) = çç ; 0÷÷÷ . B. (x ; y ) = (1; -1) . C. (x ; y ) = çç0; ÷÷÷ . D. (x ; y ) = (-2; -3) .
çè 2 ø÷ çè 3 ÷ø
1
Câu 34: Điều kiện của bất phương trình  2 x là
x2

Trang 578 Trang 3/5 - Mã đề thi 101


A. x  2 B. x  2 C. x  2 D. x  2
Câu 35: Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz  1 Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1  x3  y 3 1  y3  z3 1  x3  z 3
P   là:
xy yz xz
33 3 3 3
A. 3 3 3 B. 3 3 C. D.
2 2
Câu 36: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

A. y = x 2 - 4x + 5 . B. y = -x 2 + 4x - 3 .
C. y = x 2 - 4x - 5 . D. y = x 2 - 2x + 2 .
    
Câu 37: Cho tam giác ABC .Gọi I , J là hai điểm được xác định bởi IA  2 IB,3JA  2 JC  0 . Hệ
thức nào đúng?
 5    5    2    2  
A. IJ  AC  2 AB B. IJ  AB  2 AC C. IJ  AB  2 AC D. IJ  AC  2 AB
2 2 5 5
Câu 38: Cho parabol (P) có phương trình y = 3x 2 - 2x + 4 . Tìm trục đối xứng của parabol.
-2 1 2 1
A. x = . B. x = - . C. x = . D. x = .
3 3 3 3
3
Câu 39: Cho sin  
5
 
90 0    180 0 . Tính cos
5 4 4 5
A. cos   B. cos   C. cos  D. cos 
4 5 5 4
Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(–4; –1), hai đường cao BH và CK có
phương trình lần lượt là 2x – y + 3 = 0 và 3x + 2y – 6 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC và
tính diện tích tam giác ABC
35 25
A. BC : x  y  0,S  . B. BC : x  y  0,S  .
2 2
25 35
C. BC : x  y  0,S  . D. BC : x  y  0,S  .
2 2
Câu 41: Cho (H) là đồ thị hàm số f  x   x 2  10 x  25  x  5 . Xét các mệnh đề sau:
I. (H) đối xứng qua trục oy II. (H) đối xứng qua trục ox
III. (H) không có tâm đối xứng. Mệnh đề nào đúng
A. Chỉ có I đúng. B. I và III đúng. C. II và III đúng. D. Chỉ cóI I đúng.
2
Câu 42: Cho mệnh đề “ "x Î R, x - x + 7 < 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của
mệnh đề trên?
A. "x Î R, x 2 - x + 7 > 0 . B. $ xR, x2– x +7 < 0.
C.  xR mà x2 – x +7  0. D. $x Î R, x 2 - x + 7 £ 0 .
Câu 43: Bất phương trình 3x  9  0 có tập nghiệm là:
A. 3;   B.  ;3 C.  3;   D.  ; 3

{
Câu 44: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = x Î  / x 2 + x + 1 = 0 }
Trang 579 Trang 4/5 - Mã đề thi 101
A. X = {0} . B. X = {2} . C. X = Æ . D. X = 0.
Câu 45: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
B. 3 < 1.
C. 4 – 5 = 1.
D. Bạn học giỏi quá!
Câu 46: Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng 3x  4 y  5  0 là:
1 1
A.  B. C. 0 D. 1
5 5
Câu 47: Cho đường thẳng  d  : 2 x  3 y  4  0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)?
   
A. n   2;3 B. n   3; 2  C. n   3; 2  D. n   3; 2 
Câu 48: Giá trị x ³ 2 là điều kiện của phương trình nào?
1 1
A. x + = 2x - 1 . B. x + + x - 2 = 0.
x -2 x
1 1
C. x + = x -2 . D. x + = 0.
4 -x x -2
   
Câu 49: Cho  ABC vuông tại A biết AB.CB  4, AC.BC  9 . Khi đó AB, AC , BC có độ dài là:
A. 2;3; 13 B. 3; 4;5 C. 2; 4; 2 5 D. 4;6; 2 13
Câu 50: Tìm m để phương trình: x 2  mx  m 2  3  0 có 2 nghiệm x1 , x2 là độ dài các cạnh góc
vuông của một tam giác vuông với cạnh huyền có độ dài bằng 2 là:
A. m   0; 2  B. m   3 C. m   2;0  D. m  

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 580 Trang 5/5 - Mã đề thi 101


MàĐỀ CÂU HỎI  ĐÁP ÁN MàĐỀ CÂU HỎI  ĐÁP ÁN
101 1 D 101 26 C
101 2 B 101 27 B
101 3 A 101 28 B
101 4 C 101 29 A
101 5 D 101 30 B
101 6 C 101 31 C
101 7 A 101 32 C
101 8 A 101 33 C
101 9 D 101 34 C
101 10 A 101 35 B
101 11 A 101 36 A
101 12 D 101 37 D
101 13 D 101 38 D
101 14 B 101 39 B
101 15 B 101 40 D
101 16 A 101 41 B
101 17 C 101 42 C
101 18 C 101 43 B
101 19 B 101 44 C
101 20 A 101 45 D
101 21 C 101 46 D
101 22 C 101 47 A
101 23 D 101 48 B
101 24 A 101 49 A
101 25 C 101 50 D

Trang 581
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
202
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

 x2 − 4 x + 3 < 0
Câu 1: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là:
−6 x + 12 > 0
A. (1;2 ) B. (1;4) C. (-∞;1) ∪ (3;+ ∞) D. (-∞;2) ∪ (3;+ ∞)
=
Câu 2: Cho A (1;9 ) ; B= [3; +∞ ) , câu nào sau đây đúng:
A. A ∩ B= [1; +∞ ) B. A ∩ = B ( 9; +∞ ) (1;3)
C. A ∩ B =D. A ∩ B = [3;9 )

Câu 3: Đường thẳng d qua A(1;1) và có vectơ chỉ phương u (2;3) có phương trình tham số là:
x= 1− t  x = 1 + 2t  x= 2 + t  x = 2t
A.  B.  C.  D. 
 y= 3 − t  y = 1 + 3t  y= 3 + t  y = 3t
( x + 3)( 4 − x ) > 0
Câu 4: Hệ bất phương trình:  vô nghiệm khi:
x < m −1
A. m < −2 B. m > −2 C. m < −1 D. m = 0
 x = 1 + 2t
Câu 5: Cho đường thẳng d có phương trình:  , tọa độ vectơ chỉ phương của đường
 y= 3 − t
thẳng d là:
A. (1;3) B. (1;-4) C. (-1;1) D. (2;-1)
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = x − m − 6 − 2 x là một đoạn trên trục số khi và chỉ khi:
1
A. m = 3 B. m < 3 C. m > 3 D. m <
3
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD, đẳng thức vectơ nào sau đây đúng:
           
A. CD + CB = CA B. AB + AC = AD C. BA + BD = BC D. CD + AD = AC
Câu 8: Suy luận nào sau đây đúng:
a > b > 0 a > b
A.  ⇒ ac > bd B.  ⇒ a−c >b−d
c > d > 0 c > d
a > b a > b a b
C.  ⇒ ac > bd D.  ⇒ >
c > d c > d c d
Câu 9: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: x 2 − 4 x < 0
A. ∅ B. {∅} C. (0;4) D. (-∞;0) ∪ (4;+∞)
Câu 10: Phương trình tham số của đường thẳng qua M (1; −1); N (4;3) là:
 x= 3 + t  x = 1 + 3t  x= 3 − 3t  x = 1 + 3t
A.  B.  C.  D. 
 y= 4 − t  y = 1 + 4t  y= 4 − 3t  y =−1 + 4t
Câu 11: Phương trình 3
x + 5 + 3 x + 6= 3
2 x + 11 có bao nhiêu nghiệm
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0

Trang 582 Trang 1/4 - Mã đề thi 202


Câu 12: Cho mẫu số liệu {10,8,6, 2, 4} . Độ lệch chuẩn của mẫu là
A. 8 B. 8 C. 6 D. 2,4
Câu 13: Phương trình x − 2mx + 2 + m =
2
0 có một nghiệm x = 2 thì
A. m = 1 B. m = -1 C. m = 2 D. m = -2

Câu 14: Tập nghiệm của phương trình sau là:


4
x − x2 − 1 + x + x2 − 1 =2
7 
A. ∅ B.  ;1 C. {0} D. {1}
2 
2 − x > 0
Câu 15: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là:
2 x + 1 > x − 2
A. (–3;2) B. (–∞;–3) C. (2;+∞) D. (–3;+∞)
Câu 16: Cho hàm số y = 2 x 2 − 4 x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (P) không có giao điểm với trục hoành B. (P) có đỉnh là S(1; 1)
C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1 D. (P) đi qua điểm M(–1; 9)
Câu 17: Hai bạn Vân và Lan đi mua trái cây. Vân mua 10 quả quýt, 7 quả cam với giá tiền là
17800. Lan mua 12 quả quýt, 6 quả cam hết 18000. Hỏi giá tiền mỗi quả quýt, quả cam là bao
nhiêu?
A. Quýt1400, cam 800 B. Quýt 700, cam 200
C. Quýt 800, cam 1400 D. Quýt 600, cam 800
Câu 18: Kết quả của [ −4;1) ∪ ( −2;3] là:
A. ( −2;1) B. [ −4;3] C. ( −4; 2] D. (1;3]
Câu 19: Số nghiệm của phương trình 3 x − 2 = 2 x − 1 là
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 20: Tìm m để ( m + 1) x + mx + m < 0; ∀x ∈  ?
2

4 4
A. m > B. m < −1 C. m < − D. m > −1
3 3
 
Câu 21: Cho tam giác ABC đều cạnh a, có AH là đường trung tuyến. Tính AC + AH :

a 3 a 13
A. B. 2a C. D. a 3
2 2
Câu 22: Cho tam giác đều ABC cạnh a, Mệnh đề nào sau đây đúng:
     
A. AC = BC B. AC = a C. AB = AC D. AB = a

Câu 23: Tìm m để ( m + 1) x 2 + mx + m < 0; ∀x ∈ 


4 4
A. m < − B. m > −1 C. m > − D. m < −1
3 3
Câu 24: Parabol y = − x + 2 x + 3 có phương trình trục đối xứng là:
2

A. x = −1 B. x = 2 C. x = 1 D. x = −2
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau
đây làkhẳng
  định
 sai?       
A. IA + IC = 0 B. AB + AD = AC C. AB = DC D. AC = BD
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 + 9 > 6x là:
A. (3;+∞) B.  \ {3} C.  D. (–∞; 3)

Câu 27: Phương trình x 2 + 4 x − 1 = x − 3 có nghiệm là

Trang 583 Trang 2/4 - Mã đề thi 202


A. x = 1 hoặc x = 3 B. Vô nghiệm C. x = 1 D. x = 3
 = 600 . Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ?
Câu 28: Tam giác ABC có a = 8, c = 3, B
A. 49 B. 97 C. 7 D. 61
      
Câu 29: Trong hệ trục tọa độ ( O, i , j ) cho các vectơ sau: =
a 4i − 3 j , b = 2 j . Trong các mệnh
đề sau tìm mệnh đề sai :
   
A. =
a (4; −3) B. b = 2 C. b(0;2) D. a = 5

Câu 30: Tập xác định của hàm số =


y x − 2 là:
A. ( 2;+∞ ) B. [ 2;+∞ ) C.  D.  \ {2}

 x 2 + y 2 + xy =7
Câu 31: Hệ phương trình  2 có tất cả các nghiệm là:
 x + y − xy =
2
3
A. ( x; y ) = ( −1; −2 ) ; ( x; y ) = ( −2; −1) ; ( x; y ) = ( −1;2 ) ; ( x; y ) = ( 2; −1)
B. ( x; y ) = ( −1; −2 ) ; ( x; y ) = ( −2; −1)
C. ( x; y )
= (1;2
= ) ; ( x; y ) ( 2;1)
D. ( x; y ) = ( −1; −2 ) ; ( x; y ) = ( −2; −1) ; ( x; y ) = (1;2 ) ; ( x; y ) = ( 2;1)

( )
Câu 32: Phương trình m 2 − 4m + 3 x = m 2 − 3m + 2 có nghiệm duy nhất khi :
A. m ≠ 3 B. m ≠ 1 và m ≠ 3 C. m ≠ 1 D. m ≠ 1 hoặc m ≠ 3
Câu 33: Tìm m để phương trình ( m − 1) x 4 − mx 2 + m 2 − 1 =0 có ba nghiệm phân biệt.
A. m = ±1 B. m = 1 C. m = −1 D. m = 0
Câu 34: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 600. Biết CA = 200m,
CB = 180m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ?
A. 228m B. 20 91 m C. 112m D. 168m
Câu 35: Phương trình 3 x + 2 y − 5 = 0 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm
A. ( 2; -3) B. ( −1; −1) C. (3; 2) D. (1; 1)

Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình: 2 x 2 + 4 x + 3 3 − 2 x − x 2 > 1 là:
A. ( −3;1] B. ( −3;1) C. [ −3;1) D. [ −3;1]
 a 2
Câu 37: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a 3 , M là trung điểm của BC và có AM BC = .
2
Tính cạnh AB, AC
A.=
AB a=
, AC a 2 =
B. AB a=
2, AC a 2
=
C. AB a=
2, AC a D.=
AB a=
, AC a
Câu 38: Cho A(1; – 1), B(3; 2). Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.
 1  1
A. M(0; 1) B. M(0; – 1) C. M  0;  D. M  0; − 
 2  2
Câu 39: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên:

x 4 − 5 x3 + 8 x 2 − 10 x + 4 = 0
A. 4 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 40: Cho hàm số y = x − 2 x + 2 có đồ thị (P), và đường thẳng (d) có phương trình
2

y= x + m . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA2 + OB 2 đạt giá trị nhỏ
nhất.
Trang 584 Trang 3/4 - Mã đề thi 202
5 5
A. m = − B. m = C. m = 1 D. m = 2
2 2
Câu 41: Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7. Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
 xy − 3 x − 2 y =
16
Câu 42: Các nghiệm của hệ  là:
x + y − 2x − 4 y =
2 2
33
( )
A. ( x; y ) = −3 − 3; −2 + 3 ; ( x; y ) = −3 + 3; −2 − 3 ( )
B. ( x; y ) = ( −3 − 3; −3 + 3 ) ; ( x; y ) = ( −2 − 3; −2 + 3)
C. ( x; y ) =( −3; −2 ) ; ( x; y ) =( 3;2 )
D. ( x; y ) =
( −3;3) ; ( x; y ) =
( 2;2 )
 
Câu 43: Cho a ( −3;4) ; b(4;3) . Kết luận nào sau đây sai.
      
A. a = b B. a cùng phương b C. a ⊥ b D. ab = 0
  
Câu 44: Cho M ( −1; −2), N (3;2), P (4; −1) . Tìm E trên Ox sao cho EM + EN + EP nhỏ nhất.
A. E(4;0) B. E(3;0) C. E(1;0) D. E(2;0)
Câu 45: Các giá trị của m để bất phương trình 2 x − m + 2 x + 2 > x + 2mx thỏa mãn với mọi x là 2 2

A. m > − 2 B. m < 2 C. − 2 < m < 2 D. m ∈ ∅


2a
Câu 46: Cho a là số thực bất kì, P = . Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a .
a +1 2

A. P > −1 B. P > 1 C. P < -1 D. P ≤ 1


Câu 47: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tổng hai vectơ
 
GB + GC có độ dài bằng bao nhiêu ?
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 3
Câu 48: Cho phương trình ( m − 1) x 2 + 3 x − 1 =0 . Phương trình có nghiệm khi ?
5 5 5
A. m ≥ − B. m = 1 C. m = D. m ≤ − .
4 4 4
  
Câu 49: Cho a
= (1; −2 ) . Với giá trị nào của y thì b = ( −3; y ) vuông góc với a :
3
A. –6 B. 6 C. – . D. 3
2
25
Câu 50: Đồ thị hàm số y =x − 2m + 1 tạo với hệ trục tọa độ Oxy tam giác có diện tích bằng .
2
Khi đó m bằng:
A.=m 2;= m 3 B.=
m 2;=
m 4 C. m =
−2; m =
3 D. m = −2

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 585 Trang 4/4 - Mã đề thi 202


MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN
202 1 A 202 26 B
202 2 D 202 27 B
202 3 B 202 28 C
202 4 A 202 29 B
202 5 D 202 30 B
202 6 B 202 31 D
202 7 A 202 32 B
202 8 A 202 33 C
202 9 A 202 34 B
202 10 D 202 35 D
202 11 B 202 36 D
202 12 A 202 37 A
202 13 C 202 38 C
202 14 D 202 39 D
202 15 A 202 40 A
202 16 C 202 41 B
202 17 C 202 42 A
202 18 B 202 43 B
202 19 C 202 44 D
202 20 C 202 45 C
202 21 C 202 46 D
202 22 D 202 47 B
202 23 A 202 48 A
202 24 C 202 49 C
202 25 D 202 50 C

Trang 586
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 121
Họ và tên thí sinh……………………………………………SBD:…...

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM)

Câu 1: Cho tam giác ABC đều, M là một điểm bất kỳ thuộc miền trong tam giác. Gọi D,E,F lần lượt là hình
chiếu vuông góc của M lên các cạnh BC, AC, AB và I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Trong các
mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng    
   
A MD + ME + MF = 2MI B MD + ME + MF = 3MI
   1     3 
C MD + ME + MF = .MI D MD + ME + MF = .MI
2 2
      
   
( )
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0;i, j cho các véc tơ a =
 
−3i . Khi đó a + b bằng
2.i + 3j; b =
 
A a + b =(−2;0) B a + b =(−1;3) C a + b = (5; −3) D a + b =(−5; −3)
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2x − 1 ≤ 1 là
A S = ( 0;1) B ( −∞0] ∪ [1; +∞ ) C S = {0;1} D S = [ 0;1]
Câu 4: Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm
được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ, để nghiên cứu các nhà khảo cổ cần
khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc đĩa,
các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc, được kết quả
như hình vẽ ( AB=4,3 cm;BC=3,7 cm; CA=7,5 cm). Bán kính của chiếc đĩa
này bằng ( làm tròn tới hai chữ số sau dấu phẩy)
A 5,73 cm B 6,01 cm
C 5,85 cm D 4,57 cm

Câu 5: Cho tam giác ABC có AB=3cm, AC=7cm; BC=8cm. Độ dài đường
trung tuyến AM của tam giác ABC bằng:
217 97
A AM = cm B AM = cm C AM = 13 cm D AM = 13 cm
2 2
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x 2 − 2mx − 2m + 3 có tập xác định là R
A 4 B 3 C 5 D 6
 x + 2 xy + 8 x = 3 y + 12 y + 9
2 2

Câu 7: Cho hệ phương trình  2 có nghiệm là (a;b). Khi đó giá trị biểu
 x + 4 y + 18 − 6 x + 7 − 2 x 3 y + 1 =0
thức =
T 5a 2 + 4b 2
A T=5 B T = 24 C T = 21 D T=4
Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x+y-3>0
 3  3
A Q ( −1; −3) B M 1;  C N (1;1) D P  −1; 
 2  2

Câu 9: Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng (d) có một véc tơ pháp tuyến là = n (2; −1) và
đi qua điểm M(-1;3). Phương trình tổng quát của đường thẳng (d) là
A x+2y+5=0 B 2x-y+5=0 C 2x-y-5=0 D x+2y-5=0

Trang 1/3 mã đề 121

Trang 587
Câu 10: trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài
B Hai véc tơ đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài
C Hai véc tơ cùng phương thì cùng hướng
D Véc tơ không luôn cùng phương với mọi véc tơ khác
Câu 11: Cho hàm số y =ax + b (a ≠ 0) (1) . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A Hàm số (1) luôn đồng biến trên R B Hàm số (1) có tập giá trị là R
C Hàm số (1) có tập xác định là R D Đồ thị của hàm số (1) là một đường thẳng
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A f (x) = g(x) ⇔ 3 f (x) =3 g(x) B f (x) =g(x) ⇔ f 2 (x) =g 2 (x)
= g(x) ≥ 0 ⇔ f (x)= g(x)
C f (x) D f (x) =g(x) ⇔ f 3 (x) =g 3 (x)
Câu 13: Trong các hàm số sau đây, đồ thị của hàm số nào đối xứng nhau qua trục 0y
A y = 3x 2 − 2x + 1 B =y x 3 + 2x C = y x2 + x D = y (x + 2) 2
Câu 14: Cho hai tập A = [ −1;5) và B = [ 0;7 ] . Khi đó tập C= A ∩ B có kết quả là:
A C = [ 0;5 ) B C= [ −1;7] C C = ( 0;5 ) D C = ( 5;7 ]
Câu 15: Một cửa hàng mua sách từ nhà xuất bản với giá 3 USD /cuốn. Cửa hàng bán sách với giá 15
USD/cuốn, tại giá bán này mỗi tháng cửa hàng sẽ bán được 200 cuốn. Cửa hàng có kế hoạch giảm giá để
kích thích sức mua, và họ ước tính rằng cứ giảm đi 1 USD/ cuốn thì mỗi tháng sẽ bán nhiều hơn 20 cuốn. Hỏi
rằng, cửa hàng nên bán sách với giá bao nhiêu một cuốn để thu được lợi nhuận một tháng là nhiều nhất
A 12,5 USD B 13 USD C 14,5 USD D 14 USD
Câu 16: Trên mặt phẳng tọa độ, trên các tia 0x, 0y lần lượt lấy các điểm A(a;0) và B(0;b) thay đổi sao cho
đường thẳng AB luôn tiếp xúc với đường tròn tâm O, bán kính bằng 1. Khi đó, AB có độ dài nhỏ nhất bằng
bao nhiêu
4
A AB = 2 B AB = 2 2 C AB = D AB = 1 + 2
3
Câu 17: Một học sinh tiến hành giải phương trình 5x + 6 = x − 6 như sau:
6
Bước 1: Điều kiện 5x + 6 ≥ 0 ⇔ x ≥ −
5
x = 2
Bước 2: phương trình đã cho tương đương với 5x + 6 = (x − 6) 2 ⇔ x 2 − 17x + 30 = 0 ⇔ 
 x = 15
Bước 3: Đối chiếu điều kiện, thấy cả 2 nghiệm thỏa mãn nên phương trình có 2 nghiệm x=2,x=15
Lời giải của học sinh trên:
A Đúng B Sai từ bước 1 C Sai từ bước 2 D Sai từ bước 3
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x 2 − 4 x 2 + 1 − (m − 1) =0 có 4 nghiệm phân
biệt
A 2 B Vô số C 1 D 0
Câu 19: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 94,4 m và diện tích là 494,55 m2. Hỏi chiều dài của
mảnh vườn đó là bao nhiêu
A 88,8 m B 15,7 m C 82,4 m D 31,5 m

Trang 2/3 mã đề 121

Trang 588
Câu 20: Mỗi lon bia Sài gòn có dạng hình trụ và có thể tích chứa là 330ml. Hãng bia muốn nhờ thiết kế vỏ
lon bia sao cho lượng nhôm nguyên liệu bỏ ra là ít nhất. Nếu em là nhà thiết kế, thì em sẽ thiết kế vỏ lon bia
có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là bao nhiêu để thỏa mãn yêu cầu của hãng ( làm tròn tới 1 chữ số sau
dấu phẩy)
= A r 3,= 7cm; h 7,5cm = =
B r 4,1cm; h 8,1cm
= C r 3,= 6cm; h 7, 4cm = =
D r 3,5cm; h 7,1cm

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)

Câu 1 (3 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau
a. x − 3 = 2x + 1 b. 2x 2 − 3x + 1 ≥ 0
Câu 2 (1 điểm): Giải bất phương trình x3 − 4 x 2 + 10 x ≥ 3x − 2 + 6 + 4 x − 1
Câu 3 (2 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho tam giác ABC có A(3;1), B(-1;-1) và C(1;-5)
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông cân tại B
    
(
b) Gọi M là điểm thỏa mãn MA + MB + MC MA + MC =)( ) 20 . Chứng minh rằng M luôn thuộc vào
một đường tròn cố định
…………………HẾT ………………………

Trang 3/3 mã đề 121

Trang 589
ĐÁP ÁN
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2017- 2018
MÔN: TOÁN – LỚP 10 ( THI NGÀY 9,10/3/2018)

Phần 1: Trắc nghiệm ( 4 điểm)

CÂU MÃ 121 MÃ 122 MÃ 123 MÃ 124


1 1. D 1.A 1. C 1. B
2 2. B 2. A 2. D 2. C
3 3. D 3. B 3. A 3. A
4 4. A 4. C 4. B 4. B
5 5. C 5. C 5. A 5. B
6 6. C 6. A 6. B 6. C
7 7. B 7. A 7. B 7. C
8 8. B 8. C 8. C 8. D
9 9. B 9. C 9. C 9. C
10 10. C 10. C 10. A 10. D
11 11. A 11. A 11. A 11. A
12 12. B 12. D 12. B 12. B
13 13. C 13. D 13. A 13. A
14 14. A 14. D 14. D 14. A
15 15. D 15. B 15. C 15. A
16 16. A 16. B 16. C 16. D
17 17. C 17. B 17. D 17. C
18 18. D 18. B 18. B 18. D
19 19. D 19. D 19. D 19. D
20 20. A 20. D 20. D 20. B

Phần 2: Tự luân ( 6 điểm)

Câu Nội dung Điểm


Câu 1 a) (1,5 điểm)
2x + 1 ≥ 0
 0.5
x − 3 = 2x + 1 ⇔   x − 3 = 2x + 1(1)
  x − 3 =−2x − 1(2)

(1) ⇔ x − 3 − 2x − 1 =0 ⇔ x =−4
2
(2) ⇔ x − 3 + 2x + 1 = 0 ⇔ x = 0.5
3
Đối chiếu điều kiên, suy ra nghiệm x=2/3
0.5
b)(1,5 điểm)
2x 2 − 3x + 1 ≥ 0 .
 1
Lập bảng dấu của tam thức bậc 2 suy ra nghiệm x ∈  −∞;  ∪ [1; +∞ ) 1,5
 2

Trang 590
Câu 2 1 điểm
x3 − 4 x 2 + 10 x ≥ 3 x − 2 + 6 + 4 x − 1
Điều kiện: x ≥ 1 0,25
bpt ⇔ x3 − 4 x 2 + 5 x − 2 + (x − 3 x − 2) + 4 x − 1 ( x −1 −1 ≥ 0 ) 0,25

⇔ ( x − 1) ( x − 2 ) +
2 ( x − 1)( x − 2 ) + 4 x −1
x−2
≥0
x + 3x − 2 ( x −1 +1 )
 
x −1 4
⇔ x − 1 ( x − 2 ) ( x − 1) x − 1 + + ≥0


x + 3x − 2 ( x −1 +1 
 ) 0,25

⇔ x − 1 ( x − 2 ) ≥ 0 ⇔ x =1 ∨ x ≥ 2 0,25
Câu 3 a) 1 điểm
Ta
có:
 
AB =(−4; −2) → AB = 20 và BC = (2; −4) → BC = 20. 0.5
 
Mặt khác : BC.AB =−8 + 8 =0 → AB ⊥ BC 0.5
Từ đó suy ra tam giác ABC vuông cân tại B
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, và I là trung điểm của AC
   
  
Ta có MA + MB += MC 3MG; MA += MC 2MI
      
( )(
Nên: MA + MB + MC MA + MC =20 ⇔ 6.MG.MI =20 ) 0.5
Gọi E là trung điểm IG ta có
      10     10
6.MG.MI = ( )( )
20 ⇔ ME + EG ME + EI = ⇔ ME + EG ME − EG =
3 3
( )( )
10 10
ME 2 − EG 2 = ⇔ ME 2 = + EG 2 .
3 3
10
Do EG cố định nên M luôn thuộc đường tròn tâm E, bán kính + EG 2 0.5
3

Trang 591
Trang 592
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 10 LẦN II
Năm học: 2017- 2018
Thời gian: 120 phút

Câu 1 (1,0 điểm): Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
      
A. GA  GB  GC  0 B. GA  2GM  0
     
C. OA  OB  OC  3OG , với mọi điểm O D. AM  2MG
Câu 2 (0,5 điểm): Cho các tập hợp A   2;   ; B   5,8 .Tìm A \ B
3
1 x  3
Câu 3 (0,5 điểm): Tìm tập xác định của hàm số y 
x3
ìï 2
ïï x Î (-¥;0)
ïï x -1
í
Câu 4 (0,5 điểm): Cho hàm số f ( x ) = ïï x + 1 x Î [0;2 ] . Tính f (4).
ïï 2
ïïî x -1 x Î (2;5]

Câu 5 (0,5 điểm): Tìm a,b biết parabol y = ax2 + bx -2 đi qua hai điểm M(-1; 3) và N (3;7)
Câu 6 (1,0 điểm): Giải các phương trình
b. 3x  9 x  1  x  2
2
a. x  2  2 x  1
(4x -8)(2 + x )
Câu 7 (1,0 điểm): Giải bất phương trình: ³0
4-x
       
Câu 8 (1,0 điểm) : Trong hệ tọa độ  O; i , j  cho a  2i  j và b  3i  j . Tìm giá trị của k để
     
u  ka  b tạo với v  i  j một góc 45o
Câu 9 (1,0 điểm): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) y  2 x  4 cắt đồ thị
hàm số y  x 2  2mx  1  3m tại 2 điểm phân biệt A, B và AB  6 10 .
Câu 10 (1,0 điểm): Người ta định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất
A và 9kg chất B. Từ một tấn nguyên liệu loại I với giá 4 triệu đồng/1 tấn có thể chiết xuất
được 20 kg chất A và 0,6 kg chất B. Từ một tấn nguyên liệu loại II với giá 3 triệu đồng/1 tấn
có thể chiết xuất được 10 kg chất A và 1,5 kg chất B. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên
liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu ít nhất, biết cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ cung cấp
không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và 9 tấn nguyên liệu loại II.
 x 2  y 2  1  2 y  x 2  x  1  3

Câu 11 (1,0 điểm): Giải hệ phương trình:  2
 x  x  y  y   1
2

Câu 12 (1,0 điểm): Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn có bán kính R, ma , mb , mc lần lượt là
độ dài các trung tuyến kẻ từ đỉnh A,B,C của tam giác ABC. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
sin A sin B sin C
P  
ma mb mc …..…….. Hết…………
Trang 593
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN_KHỐI 10 LẦN II NĂM 2018
Câu Nội dung Điểm
1 a) Sai; b) Đúng; c) Đúng; d) Sai 1,0
2 8;   0,5
3 Đk: x+3>0 0,25
Vậy: TXĐ (-3;  ) 0,25
4 f(4) = 15 0,5
5 a  b  2  3 a  b  5 a  2
  
Ta có hệ: 9a  3b  2  7 3a  b  3 b  3
0,5
Vậy a=2, b=-3
6  1
2 x  1  0 x  2
a.Pt đã cho    x  2  2 x  1    x 1
 x   1 0,5
  x  2  2 x  1 
   x  1
x  2
x  2  0 x  2 
 x  3
b. pt   2   2    x3
 3 x  9 x  1  ( x  2) 2
 2 x  5 x  3  0  1
  x  (loai )
  2 0,5
7 Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là   : 2   2; 4  1,0
   
8 a  (2; 1) ; b  (3;1) v  (1,1)  u  (2k  3;  k  1)
1   2 k  3  k  1
 cos 45  cos(u , v )  0,25
2 (2k  3) 2  ( k  1) 2 . 2 0,25
 5k 2  10k  10  3k  2 0,25
3
Giải pt tìm được k 
2 0,25
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (Cm) là:
0,25
x 2  2mx  1  3m  2 x  4  x 2  2( m  1) x  3( m  1)  0 (1).
Để d cắt (Cm) tại A và B  pt (1) có 2 nghiệm phân biệt
 m  1 0,25
  '  (m  1)2  3(m  1)  0  ( m  1)( m  4)  0  
 m  4
 x1  x2  2(m  1)
Gọi 2 nghiệm của (1) là x1 , x 2 . Theo Viet ta có  .
 1 2
x x   3( m  1)
9
Khi đó A( x1 ; 2 x1  4), B ( x 2 ; 2 x 2  4) ,
0,25
AB  ( x2  x1 )  4( x1  x 2 )
2 2

 5 ( x1  x 2 )2  4 x1 x 2   5  4( m  1)2  12( m  1)   2 5  m  1  3  m  1 


2

Do đó AB  6 10  2 5  m  1  3  m  1   6 10
2
0,25

Trang 594
m  1  3 m  2
 ( m  1)2  3( m  1)  18  0    (TM).
 m  1  6  m  7
Vậy m  2, m  7
Gọi x , y lần lượt là số tấn nguyên liệu loại I và loại II phải dung: x  0, y 0 0,25
Tổng số tiền mua nguyên liệu T  x, y   4 x  3 y

0  x  10 0  x  10 0,25
0  y  9 0  y  9
Ta có hệ  

10 20 x  10 y  140 2 x  y  14
0, 6 x  1,5 y  9 2 x  5 y  30

Biểu diễn miền nghiệm.


0,25
Tính ra T(5;4) =32 là giá trị nhỏ nhất. 0,25
( x 2 y 2  2 x 2 y  x 2 )  2 y ( x  1)  3 ( xy  x)2  2( xy  y )  3 0,25
hpt   
 x( x  1) y ( y  1)  1 ( xy  x)( xy  y )  1
a  xy  x a 2  2b  3
đặt  , ta có hệ: 
b  xy  y ab  1

 2 2 0,25
a  a  3 a  3a  2  0
3
(a  1) 2 (a  2)  0  a  2
 a  1 
  1  1  hoặc  1
b  1 b  b  b  1 b   2
  a  a
a

11  a  1  xy  x  1 1  5 0,25
với   x y
b  1  xy  y  1 2

 3 0,25
 a  2  xy  x  2  xy  x  2  x( x  )  x  2 2 x 2  5 x  4  0
với  1
 
1

3 
2 
 3
b   2  xy  y   2  x  y   2 y  x  3 y  x 
 2
 2
(vô nghiệm)
1 a b c  0,25
Theo ĐL sin ta có P     
R  2ma 2mb 2mc 
b2  c2 a 2
Vì ma2    4ma2  3a 2  2  a 2  b 2  c 2  0,25
2 4
12
a 3a 2
Theo BĐT Côsi ta có 4ma2  3a 2  4 3ama   2
2ma a  b 2  c 2 0,25
b 3b 2 c 3c 2 3
Tương tự:  2 ,  . Suy ra P 
2mb a  b  c 2mc a  b  c
2 2 2 2 2
R
Dấu bằng xảy ra khi a  b  c . 0,25
Trang 595
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm.

Trang 596
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 10- LẦN 2
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC NĂM HỌC 2017 - 2018
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Đề thi có 5 trang Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.

Mã đề thi 101

Họ tên thí sinh .................................................................................Số báo danh: .....................

Câu 1: Cho các bất đẳng thức a  b và c  d . Bất đẳng thức nào sau đây đúng
a b
A. a  c  b  d B.  C. ac  bd D. a  c  b  d
c d
 
Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài AD  AB bằng
a 3 a 2
A. a 2 B. C. 2a. D.
2 2
 
Câu 3: Cho phương trình m  1 x  m  1  0 (1). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng.
2

A. Cả ba kết luận trên đều đúng.


B. Với m  1 phương trình (1) có nghiệm duy nhất
C. Với m  1 phương trình (1) có nghiệm duy nhất
D. Với m  1 phương trình (1) có nghiệm duy nhất.
Câu 4: Xác định m để phương trình m  x 2  6 x  7 có 4 nghiệm phân biệt
A. m   16;16  B. m   0;16  C. m  D. m   0;16
Câu 5: Một học sinh đã giải phương trình x 2  5  2  x (1) như sau:
9
(I). (1)  x 2  5   2  x 
2
(II).  4 x  9  x 
4
9
(III). Vây phương trình có một nghiệm là x 
4
Lý luận trên nếu sai thì sai từ giai đoạn nào
A. (I) B. (III) C. (II) D. Lý luận đúng
Câu 6: Cho A  2;3  , B  4; 1 . Viết phương trình đường trung trục của đoạn AB
A. x  y  1  0 B. 2 x  3 y  5  0 C. 2 x  3 y  1  0 D. 3 x  2 y  1  0
3x  2 x  3
2
Câu 7: Miền giá trị của hàm số y  là:
x2  1
 3
A. 1; 2  B.  2; 4  C.  2; 4 D.  1; 
 4
Câu 8: Hàm số y   m  1 x  2  m đồng biến trên khoảng  ;   khi
A. m  2 B. 1  m  2 C. m  1 D. m  1
 x 2  4  0
Câu 9: Hệ bất phương trình  có số nghiệm nguyên là
 x  1  x  5 x  4   0
2

A. 2 B. 1 C. Vô số D. 3
2 x  1  3  x  3

2  x
Câu 10: Hệ bất phương trình sau   x3 có tập nghiệm là:
 2
 x3  2

8 
A.  7;   B.  C.  7;8 D.  ;8 
3 
Trang 597 Trang 1/7 - Mã đề thi 101
Câu 11: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào

A. y = 3 x 2  6 x  1 ; B. y = x 2  2 x  1 . C. y = 2 x 2  4 x  4 ; D. y = x 2  2 x  2 ;
xm 2m
Câu 12: Tập hợp các giá trị của m để phương trình x 1   có nghiệm là:
x 1 x 1
1   1 1 
A.  ;   B.  ;  C. 1;   D.  ;  
 3   3  3 
ì
ï -3 x + 8 +x khi x<2
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = f ( x) = ï í . là
ï
ï x + 7 +1 khi x ³ 2
î
 8 
A.  ;  B.  7;   C. R D. R \ {2}
 3 
Câu 14: Cho đường thẳng  d  : 2 x  3 y  4  0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của (d)
   
A. u   3; 2  B. u   2;3  C. u   3; 2  D. u   3; 2 
Câu 15: Để đồ thị hàm số y  mx 2  2mx  m 2  1  m  0  có đỉnh nằm trên đường thẳng y  x  2 thì m
nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây
A.  0; 2  B.  2; 6  C.  2; 2  D.  ; 2 
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x  2  2  x  2  x 2  4  2 m  3  0 có
nghiệm.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
1
Câu 17: Cho phương trình x 2  1  . Tập giá trị của x để phương trình xác định là:
x 1
A. 1;  ) B. R \ 1 C. R D. 1;  
Câu 18: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: x 2  3 x  2  1  x là
A. 1 B. 3 C. -2 D. -3
Câu 19: Cho hàm số Y  f  X  có tập xác định là  3;3 và đồ thị như hình vẽ:

 
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
B. Hàm số ngịch biến trên khoảng  2;1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 1 và 1;3 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;1 và 1; 4  .
Trang 598 Trang 2/7 - Mã đề thi 101
Câu 20: Bất phương trình x  5  4 có bao nhiêu nghiệm nguyên.
A. 10 B. 8 C. 9 D. 7
      
 
Câu 21: Trong hệ trục tọa độ O; i; j cho hai véc tơ a  2i  4 j ; b  5i  3 j . Tọa độ của véc tơ
  
u  2 a  b là
   
A. u   7; 7  B. u   9; 11 C. u   9; 5  D. u   1;5 
1 1
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình  là:
x 1 x 1
A. 1;   B.  1;1 C.  ; 1  1;   D.  ; 1  1;  
Câu 23: Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng
cách giữa hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất (điểm M),
người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với đất). Vị trí chạm đất của
đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao
của cổng Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng).

A. 185,6 m B. 175,6 m C. 210 m D. 197,5 m


Câu 24: Cho A   2;   ; B   m;   . Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của A là:
A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2
Câu 25: Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp
đang tập chung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là 27( triệu
đồng) và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong
một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này,
doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe
bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để
sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
A. 30 triệu đồng B. 29,5 triệu đồng C. 30,5 triệu đồng D. 29 triệu đồng
Câu 26: Cho hàm số y  x 2  4 x  5 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;  
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  và  2;  
2 x  y  m  1
Câu 27: Cho hệ phương trình  . Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây để hệ phương trình
3 x  y  4 m  1
có nghiệm duy nhất  x0 ; y0  thỏa mãn 2 x0  3 y0  1
A. m   0;3 B. m   5;9  C. m   5;1 D. m   4;1
Câu 28: Cho bất phương trình 4  x  1 3  x   x 2  2 x  m  3 . Xác định m để bất phương trình
nghiệm với x   1;3 .
A. 0  m  12 B. m  12 C. m  12 D. m  0

Trang 599 Trang 3/7 - Mã đề thi 101


Câu 29: Phương trình sau có bao nhiêu ngiệm:  x 2  4 x  3  x  2  0
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 30: Cho A, B là các tập khác rỗng và A  B. Khẳng định nào sau đây sai.
A. A  B  A B. A  B  A C. B \ A   D. A \ B  
Câu 31: Cho f  x   2 x  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai
1 1
A. f  x   0; x  2 B. f  x   0; x   C. f  x   0; x  0 D. f  x   0; x 
2 2
 x 2  3 x  y
Câu 32: Hệ phương trình  2 có bao nhiêu nghiệm
 y  3 y  x
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 33: Phương trình (m  1) x 2  3 x  1  0 có nghiệm khi và chỉ khi
5 5 5 5
A. m   . B. m   . C. m   . D. m   , m  1 .
4 4 4  4
 
Câu 34: Cho hai véc tơ a  1;1 ; b  2; 0  . Góc giữa hai véc tơ a; b là:
A. 450 B. 600 C. 900 D. 1350
Câu 35: Tập xác định của hàm số y  x  1 là:
A.  ;1 B. 1;   C. 1;   D. R
Câu 36: Cho 4 điểm A, B, C, D. Khẳng
 định nào sau đây sai.
A. Điều kiện cần và đủ để NA  MA là N  M
 
B. Điều kiện cần và đủ để AB  CD là tứ giác ABDC là hình bình hành
 
C. Điều kiện cần và đủ để AB  0 là A  B
    
D. Điều kiện cần và đủ để AB & CD là hai véc tơ đối nhau là AB  CD  0 .
7 4
Câu 37: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I  2;1 ; trọng tâm G  ;  ; phương trình đường
3 3
thẳng AB: x  y  1  0 . Giả sử điểm C  x0 ; y0  , tính 2x0  y0
A. 10 B. 12 C. 9 D. 18
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A  2; 2  ; B  5; 4  . Tìm tọa độ trọng tâm G của
OAB .
 3  7 2  7 
A. G 1; 2  B. G   ; 3  C. G  ;  D. G   ;1 
 2  3 3  2 
4
Câu 39: Cho sin  
5
 
900    180 0 . Tính cos
4 3 5 3
A. cos   B. cos   C. cos  D. cos 
5 5 3 5
Câu 40: Xét các mệnh đề sau
(I): Véc tơ – không là véc tơ có độ dài bằng 0
(II): Véc tơ – không là véc tơ có nhiều phương
A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (II) đúng C. (I) và (II) đúng D. (I) và (II) sai
1
Câu 41: Cho parabol y  ax 2  bx  4 có trục đối xứng là đường thẳng x  và đi qua điểm A 1;3  .
3
Tổng giá trị a  2b là:
1 1
A.  B. C. -1 D. 1
2 2
 

Câu 42: Cho tam giác ABC đều. Giá trị sin BC , AC là 
3 3 1 1
A. B.  C. D. 
2 2 2 2

Trang 600 Trang 4/7 - Mã đề thi 101


1
Câu 43: Cho hàm số y  x  xác định trên 1;   . Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số, giá trị của
x 1
m nằm trong khoảng nào sau đây
A.  2;3  B.  5;   C.  4; 7  D.  2;8 
Câu 44: Trong mp Oxy, cho hai điểm A(2;-5) và B(4;1). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A. I(1;3) B. I(-1;-3) C. I(3;2) D. I(3;-2)
Câu 45: Đường thẳng    : 3 x  2 y  7  0 cắt đường thẳng nào sau đây
A.  d1  : 3 x  2 y  0 B.  d 2  : 3 x  2 y  0
C.  d 3  : 3 x  2 y  7  0 D.  d 4  : 6 x  4 y  14  0
Câu 46: Cho 3 đường thẳng  d1  : 3 x  2 y  5  0 ;  d 2  : 2 x  4 y  7  0 ;  d 3  : 3 x  4 y  1  0 . Viết
phương trình đường thẳng (d) đi qua giao điểm của  d1  &  d 2  và song song  d 3 
A. 24 x  32 y  53  0 B. 24 x  32 y  53  0 C. 24 x  32 y  53  0 D. 24 x  32 y  53  0
Câu 47: Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B
trên mặt đất có khoảng cách AB=12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của
giác kế có chiều cao h=1,3m. Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A1 , B1 cùng thẳng hàng với C1 thuộc chiều
cao CD của tháp. Người ta đo được góc DA  
C  49 0 và DB C  350 . Tính chiều cao CD của tháp.
1 1 1 1

 
A. 22,77 m B. 21,47 m C. 21,77 m D. 20,47 m
x  y  2
Câu 48: Cho hệ phương trình  2
 x y  xy  4 m  2 m
2 2

Tìm tất cả các giá trị của m để hệ trên có nghiệm


 1   1
A.   ;1 B. 1;   C.  0; 2  D.  ;  
 2   2
ì
ï2x+1 khi x £ 2
Câu 49: Đồ thị của hàm số y = f ( x) = ï í đi qua điểm nào sau đây:
ï
î-3
ï khi x>2
A.  0; 3  B.  3; 7  C. (2; 3) D.  0;1
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số y  1   m  1 x 2  2  m  1 x  2  2m có tập xác
định là R
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0

---------HẾT---------
Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.

Trang 601 Trang 5/7 - Mã đề thi 101


1 D 
2 A 
3 D 
4 B 
5 A 
6 D 
7 B 
8 B 
9 A 
10 C 
11 C 
12 A 
13 C 
14 C 
15 C 
16 C 
17 D 
18 A 
19 C 
20 C 
21 B 
22 D 
23 A 
24 D 
25 C 
26 B 
27 C 
28 B 
29 C 
30 B 
31 D 
32 B 
33 B 
34 D 
35 B 
36 B 
37 A 
38 A 
39 B 
40 C 
41 D 
42 A 
43 D 
44 D 
45 A 
46 A 
47 A 
48 A 
49 D 
50 A 

Trang 602 Trang 6/7 - Mã đề thi 101


Trang 603 Trang 7/7 - Mã đề thi 101
SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 10
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA II NĂM HỌC 2017-2018 , MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132

Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................

Câu 1: Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y = – x2 + 2x + 1:


x −∞ 1 +∞ x −∞ +∞
+∞ +∞ +∞
y y

A.
2
B.
−∞
x −∞ 1 +∞
2 x −∞ +∞
y +∞

C.
−∞ −∞ D.
y

{ } {
Câu 2: Cho 2 tập hợp A = x ∈ R /(2 x − x 2 )(2 x 2 − 3 x − 2) = 0 , B = n ∈ N / 3 < n 2 < 30 , chọn mệnh đề }
đúng?
A. A ∩ B = {2} B. A ∩ B = {5, 4} C. A ∩ B = {2, 4} D. A ∩ B = {3}
y 3 x + 5 là sai:
Câu 3: Khẳng định nào về hàm số =
 5 
A. Hàm số đồng biến trên R B. Đồ thị cắt Ox tại  − ;0 
 3 
C. Đồ thị cắt Oy tại ( 0;5 ) D. Hàm số nghịch biến R

Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vecto BA là:
           
A. OF , DE , OC B. CA, OF , DE C. OF , DE , CO D. OF , ED, OC
 1
 x≤0
Câu 5: Cho hàm số: y =  x − 1 . Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?
 x+2 x >0

A. [− 2;+∞ ) B. R C. R\{1} D. {x∈R\x≠1 và x≥–2}
   
Câu 6: Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: MA + 2 MB = 6 MA − MB là:
A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB.
B. M nằm trên đường trung trực của BC.
C. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB.
D. M nằm trên đường thẳng qua trung điểm AB và song song với BC.
 2 ( x − 3)
− NÕu − 1 ≤ x < 1
Câu 7: Cho hàm số f ( x ) =  . Giá trị của f ( −1) ;f (1) lần lượt là:
 x − 1
2
NÕu x ≥ 1
A. 8 và 0 B. 0 và 8 C. 0 và 0 D. 8 và 4
Câu 8: Cho ba tập hợp: X = ( −4;3) , Y = { x ∈ R : 2 x + 4 > 0, x < 5} , Z = { x ∈ R : ( x + 3)( x − 4) = 0} . Chọn
câu đúng nhất:
A. X ⊂ Y B. Z ⊂ X C. Z ⊂ X ∪ Y D. Z ⊂ Y
Câu 9: Cho hai hàm số y1 = x 2 + (m − 1) x + m , y2 = 2 x + m + 1 . Khi đồ thị hai hàm số cắt nhau tại hai
điểm phân biệt thì m có giá trị là
A. m>0 B. m<0 C. m tuỳ ý D. không có giá trị nào

Trang 604 Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Câu 10: Số nghiệm của phương trình x² – 2x – 8 = 4 (4 − x)(x + 2) là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 11: Tìm các giá trị của m để phương trình 2 x + 1 = x + m có nghiệm:
A. m>2 B. m 2 C. m 2 D. m<2
Câu 12: Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau:
5
A. Phương trình : 3x + 5 = 0 có nghiệm là x = – .
3
B. Phương trình : 0x – 7 = 0 vô nghiệm
C. Phương trình : 0x + 0 = 0 có tập nghiệm R .
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 13: Lớp 10A có 7 HS giỏi Toán, 5 HS giỏi Lý, 6 HS giỏi Hoá, 3 HS giỏi cả Toán và Lý, 4 HS giỏi
cả Toán và Hoá, 2 HS giỏi cả Lý và Hoá, 1 HS giỏi cả 3 môn Toán , Lý, Hoá . Số HS giỏi ít nhất một
môn (Toán, Lý , Hoá ) của lớp 10A là:
A. 9 B. 18 C. 10 D. 28
   
Câu 14: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm được xác đinh: 4 BM − 3BC =
0 . Khi đó vectơ AM bằng:
  1  1  1  2  1  3 
A. AB + AC B. AB + AC C. AB + AC D. AB + AC
2 3 3 3 4 4
Câu 15: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 . Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là :
A. 2,81 B. 2,80 C. 2,82 D. 2,83
Câu 16: Hàm số y =− x + 2 x − 5 đồng biến trên khoảng:
2

A. ( −1; +∞ ) B. ( −∞; −1) C. (1; +∞ ) D. ( −∞;1)


Câu 17: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ, thì dấu các hệ số của nó là:

A. a<0, b<0, c>0 B. a<0, b>0, c>0 C. a>0, b>0, c>0 D. a<0, b>0, c<0
Câu 18: Đường thẳng d m : ( m − 2 ) x + my =
−6 luôn đi qua điểm
A. ( 3; −3) B. ( 2;1) C. (1; −5 ) D. ( 3;1)
Câu 19: Cho ba tập hợp: M: tập hợp các tam giác có 2 góc tù.
N: tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp.
P: tập hợp các số nguyên tố chia hết cho 3.
Tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. Chỉ N và P B. Chỉ P và M C. Chỉ M D. Cả M,N và P
Câu 20: Để giải phương trình x − 2 = 2 x − 3 (1) một học sinh đã lập luận như sau:
(I) Bình phương 2 vế: (1) ⇔ x2 – 4x + 4 = 4x2 – 12x + 9 (2)
(II) (2) ⇔ 3x2 – 8x + 5 = 0 (3)
5
(III) (3) ⇔ x = 1 ∨ x =
3
5
(IV) Vậy (1) có hai nghiệm x1 = 1 và x 2 =
3

Trang 605 Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Cách giải trên sai từ bước nào ?
A. (IV) . B. (II). C. (III) D. (I).
Câu 21: Cho hình bình hành ABCD
  
có tâm O. Khẳng định
  
nào sau đây là đúng:   
  
A. AB − AC = DA B. AO + AC = BO C. AO − BO = CD D. AO + BO = BD
Câu 22: Phương trình (m2 – m)x + m – 3 = 0 là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi :
A. m ≠ 0 hoặc m ≠ 1 . B. m ≠ 1 . C. m ≠ 0 . D. m ≠ 0 và m ≠ 1 .
Câu 23: Cho biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
1 1
2( x 2 + 2
) − 3( x + ) − 5m + 1 =0
x x
 a  a
có nghiệm là S =  − ; +∞  , với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính T=a.b
 b  b
A. T =-5 B. T=5 C. T=11 D. T=55
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. (x +y)2 ≥ x2 + y2 B. x + y >0 thì x > 0 hoặc y > 0
C. x ≥ y ⇒ x ≥ y
2 2
D. x + y >0 thì x.y > 0
1 1
Câu 25: Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình : x2 + 3x – 10 = 0 . Giá trị của tổng + là :
x1 x 2
3 10 3 10
A. B. – . C. – . .
10 3 10 D. 3
Câu 26: Cho A = (–∞ ; 1]; B = [1; +∞); C = (0; 1]. Câu nào sau đây sai ?
A. (A ∪ B) \ C = (–∞ ; 0]∪(1; +∞) . B. A ∩ B ∩ C = {–1}.
C. A ∪ B ∪ C = (–∞; +∞) . D. (A ∩ B) \ C = Φ .
Câu 27: Cho hàm số: y = x 2 − 2 x − 1 , mệnh đề nào sai:
A. Đồ thị hàm số nhận I (1; −2) làm đỉnh. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞ ) . D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x = −2

Câu 28: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm : x−2 = 2− x ?


A. 0; B. 1; C. 2; D. Vô số;
Câu 29: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ
y
4

x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4

-2

-4

Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng:


A. Hàm số lẻ B. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ
C. Đồng biến trên R D. Hàm số chẵn
Câu 30: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. ∀x ∈ R : x 2 > 0 B. ∃x ∈ R : x > x 2 C. ∃n ∈ N : n 2 =n D. ∀n ∈ N thì n ≤ 2n
Câu 31: Tích các nghiệm của phương trình x 2 + 2x + 8 – |x + 1| = 1 là
A. –3 B. –8 C. 0 D. 2
−2 x + 1 khi x ≤ −3

Câu 32: Cho hàm số y =  x + 7 . Biết f(x0) = 5 thì x0 là:
 2 khi x > −3
A. - 2 B. 3 C. 0 D. 1

Trang 606 Trang 3/5 - Mã đề thi 132


Câu 33: Cho phương trình : − 2x 2 + 10x − 8 = x 2 − 5x + m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình có 4 nghiệm phân biệt:
15 21 23 43
A. 1 < m < . B. 2 < m < . C. 3 < m < . D. 4 < m < .
4 4 4 4
    
Câu 34: Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ u = AD − CD + CB − DB là:
      
A. u = 0 B. u = AD C. u = CD D. = AC
u
Câu 35: Cho A = (-5; 1], B = [3; + ∞ ), C = (- ∞ ; -2) khẳng định nào sau đây đúng?
A. B ∪ C = (−∞; +∞) B. A ∪ B = (−5; +∞) C. B ∩ C = φ D. A ∩ C =[ − 5; −2]
Câu 36: Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.

B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 37: Trong mpOxy, cho tam giác MNP có M(1;-1),N(5;-3) và P thuộc trục Oy ,trọng tâm G của tam
giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là
A. (2;4) B. (2;0) C. (0;4) D. (0;2)
 
Câu 38: Cho tứ giác ABCD. Nếu AB = DC thì ABCD là hình gì? Tìm đáp án sai
A. Hình bình hành B. hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình thang
Câu 39:
      A

=
Cho ba lực =
F 1 MA =
, F 2 MB , F 3 MC F1

cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng
 
C M
yên. Cho biết cường độ của F 1 , F 2 đều bằng 50 F3

N và góc 
F2
AMB = 600 . Khi đó cường độ lực của
 B
F3 là:

A. 50 2 N B. 25 3 N C. 50 3 N D. 100 3 N
Câu 40: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. AB + CD + FA + BC + EF + DE = 0 B. AB + CD + FA + BC + EF + DE = AF
C. AB + CD + FA + BC + EF + DE = AE D. AB + CD + FA + BC + EF + DE = AD
x +1
Câu 41: Tập xác định của hàm số y = là:
x −3
A. (3; +∞) B. [1;+∞) C. [ −1;3) ∪ ( 3; +∞ ) D. R \{3}
     
Câu 42: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a − 3b và a + ( x − 1) b
cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
1 3 1 3
A. B. − C. − D.
2 2 2 2
Câu 43: Cho phương trình : x − 2 = 2 − x (1)
Tập hợp các nghiệm của phương trình (1) là tập hợp nào sau đây ?
A. (–∞; 2] . B. R . C. [2; +∞) . D. {0; 1; 2}.
Câu 44: Cho 4 điểm M(1; -2), N(0; 3), P(-3; 4), Q(-1; 8). Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng
?
A. M, P, Q B. M, N, P C. M, N, P D. M ,N, Q
Câu 45: Cho hai điểm M(8; -1) và N(3; 2). Nếu P là diểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P có tọa
độ là:

Trang 607 Trang 4/5 - Mã đề thi 132


11 1
A. (-2; 5) B. (13; -3) C. (11; -1) D. ( ; )
2 2
    
Câu 46: Cho a =(1; 2) và b = (3; 4). Vec tơ m = 2 a +3 b có toạ độ là
   
A. m =( 10; 12) B. m =( 11; 16) C. m =( 12; 15) D. m = ( 13; 14)
   
Câu 47: Cho A(0; 3), B(4;2). Điểm D thỏa OD + 2 DA − 2 DB =
0 , tọa độ D là:
5
A. (-3; 3) B. (-8; 2) C. (8; -2) D. (2; )
2
Câu 48: Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = - 2 và đồ thị đi qua A(0; 6) có phương trình
là:
A. y = 1 x2 + 2x + 6 B. y = x2 + 6 x + 6 C. y = x2 + x + 4 D. y = x2 + 2x + 6
2
Câu 49: Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn
A. y = 3 2 + x + 3 2 − x + 5 B. y = 3 2 − x − 3 2 + x
x2 +1
C. y = D. y =|1 + 2 x | + |1 − 2 x |
|2−x |+|2+ x |
Câu 50: Tổng các nghiệm của phương trình 3x + 7 − x + 1 = 2 là
A. 2 B. –1 C. -2 D. 4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 608 Trang 5/5 - Mã đề thi 132


ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
CÂU DA132 CÂU DA209 CÂU DA357 CÂU DA485
1 C 1 D 1 C 1 D
2 A 2 D 2 D 2 D
3 D 3 C 3 A 3 D
4 C 4 C 4 B 4 D
5 B 5 B 5 B 5 A
6 A 6 C 6 B 6 B
7 A 7 C 7 A 7 C
8 C 8 D 8 B 8 A
9 C 9 D 9 B 9 C
10 D 10 A 10 C 10 D
11 C 11 A 11 D 11 A
12 D 12 A 12 D 12 C
13 C 13 A 13 A 13 D
14 D 14 A 14 D 14 C
15 D 15 D 15 C 15 D
16 D 16 B 16 C 16 B
17 B 17 D 17 C 17 C
18 A 18 D 18 B 18 B
19 B 19 B 19 B 19 A
20 D 20 C 20 A 20 D
21 A 21 D 21 D 21 A
22 D 22 B 22 D 22 A
23 B 23 B 23 A 23 A
24 B 24 A 24 B 24 C
25 A 25 A 25 C 25 C
26 B 26 A 26 D 26 B
27 D 27 A 27 D 27 D
28 B 28 B 28 A 28 C
29 D 29 C 29 C 29 B
30 A 30 D 30 C 30 A
31 B 31 C 31 D 31 D
32 B 32 D 32 D 32 B
33 D 33 A 33 B 33 B
34 B 34 C 34 B 34 C
35 C 35 B 35 C 35 A
36 B 36 C 36 A 36 D
37 C 37 D 37 C 37 A
38 D 38 C 38 A 38 A
39 C 39 A 39 A 39 D
40 A 40 D 40 C 40 D
41 C 41 D 41 A 41 C
42 C 42 A 42 D 42 C
43 A 43 D 43 C 43 A
44 D 44 D 44 A 44 B
45 A 45 B 45 B 45 D
46 B 46 C 46 D 46 D
Trang 609
47 C 47 D 47 D 47 B
48 A 48 B 48 B 48 C
49 B 49 B 49 D 49 C
50 A 50 B 50 D 50 C

ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÃ ĐỀ 485


Câu 1: D Do đồ thị đối xứng qua Oy
Câu 2: D.
pt ⇔ x 2 + 2 x + 8 =1 + x + 1 ⇔ x 2 + 2 x + 8 =1 + 2 x + 1 + ( x + 1) 2
 x = −4
⇔ 2 x +1 = 6 ⇔ 
x = 2
⇒ 2(−4) =−8
Câu 3: D
Câu 4: D
b
− =
1
Câu 5: A Do 2a
Câu 6: B
Vì P là diểm đối xứng với điểm M qua điểm N nên N là trung điểm của MP
X P = 2x N - x M = - 2 và y P = 2y N – y M = 5 . Vậy P(-2; 5)
Câu 7: C Do tập A, B, C có duy nhất phần tử chung là 1
Câu 8: A . Parabol hướng bề lõm xuống nên a<0, cắt Oy tại điểm nằm phía trên Ox nên c>0, hoành
b
− >0
độ đỉnh nằm bên phải Oy nên 2a , do đó b>0
Câu 9: C
6 c= c 6
 b 
  1
− = −2 ⇔ a =
 2a  2
4a − 2b + c =
 4 b = 2

Câu 10: D
 x ≥ −1
 ⇒C
 x ≠ 3
Câu 11: A Gọi G(a; 0) P(0; b) Ta có
 1+ 5 + 0
a = 3 a = 2
 ⇔ Vậy P(0; 4)
0 = − 1 − 3 + b b = 4
 3
1 1 x + x2 −3 3
+ = 1 = = , (vi − et )
x1 x2 x1 x2 −10 10
Câu 12: C
Trang 610
Câu 13: D Ta có MN (−1;5) MP(−4;6) MQ(−2;10)
Do MQ = 2 MN nên M, N, Q thẳng hàng
   
Câu 14: C Ta có AB − AC = CB = DA (do ABCD là hình bình hành)
         
Câu 15: D u = AD − CD + CB − DB = AD + DC + CB + BD = AD
Câu 16: B ĐK:
m ≠ 0
m2 − m ≠ 0 ⇔ 
m ≠ 1
    1 x −1
Câu 17: C . Ta có 2a − 3b và a + ( x − 1) b cùng phương ⇔ =
1
⇔x=−
2 −3 2
Câu 18: B
Câu 19 : A
Câu 20 : D pt có nghiệm duy nhất x=2
Câu 21: A

Câu 22: B 2− x≥0⇔ x≤2


Câu 23: A
−2 x + 1 = 5 ⇔ x = −2, ktm x ≤ −3
x+7
= 5 ⇔ x = 3 tm x > 3
2
Câu 24: C
Dk : x ≠ 0
1
Dat : t = x+ , t ≥2
x
pttt : 2(t − 2) − 3t − 5m + 1 =0 ⇔ 2t 2 − 3t − 3 =5m
2

Dat : f (=
t ) 2t 2 − 3t − 3, tren (−∞; −2] ∪ [2; +∞)
x -∞ -2 2 +∞
f(t) +∞ +∞

11 -1

- Theo yªu cÇu cña bµi to¸n ® th¼ng y=5m c¾t §THS khi
1
5m ≥ −1 ⇔ m ≥ − ⇒ a = 1, b = 5 ⇒ ab = 5
5
Câu 25 : C
Dựng hình bình hành MADB. Ta có MA + MB = MD

Trang 611
Do vật đứng yên nên MA + MB + MC = 0 ⇒| MC |=| MD | = 2 | MI |
Với I là trung điểm AB
MI là đường cao tam giác đều cạnh 50 nên MD = 2MI = 50 3

Vậy cường độ lực F3 là: 50 3
Câu 26: B
1
A ={0;2; − }, B ={2;3;4;5}
2
A∩ B = {2}
Câu 27: D
Y=
(−2;5), Z =
{ − 3;4}
, B, C, D sai nên A đúng
Câu 28: C
Câu 29: B
3 x + 7 ≥ 0
 ⇔ x ≥ −1
x + 1 ≥ 0
pt ⇔ 3 x + 7 = 2 + x + 1 ⇔ 3 x + 7 = 4 + 4 x + 1 + x + 1
x + 1 ≥ 0  x =−1
⇔ 2 x +1 = x +1 ⇔  ⇔ (tm)
( x + 1)( x −=
3) 0 =
x 3
⇒ 3 −1 =2
Câu 30: A
PT hoành độ gđ: x2+(m-1)x+m=2x+m+1
Tđ: x2+(m-3)x-1=0 luôn có hai nghiệm pb do ac=-1<0
Câu 31: D

pttd :2 x 2 − 5 x + 4 = ( x 2 − 5 x + 4) + m − 4(1)
x ≤1
* (1) ⇔ x 2 − 5 x + 8 =m
 x ≥ 4
dat : f ( x) = x 2 − 5 x + 8
Lập BBT của f(x) trên hai nửa khoảng trên thì pt có hai nghiệm pb khi m ≥ 4
m−4
*1 < x < 4(1) ⇔ x 2 − 5 x + 4 =
−3
dat : g ( x) = x − 5 x + 4
2

Lập BBT của g(x) trên khoảng (1;4) thì pt có hai nghiệm pb khi
9 m−4 43
− < ≤0⇔4≤m<
4 −3 4
Trang 612
43
4<m<
Do m=4 pt chỉ cho hai nghiệm x=1, x=4 . Vậy 4
Cách 2: Lập 1 BBT cho hs cho bởi hai công thức thì sẽ rõ ràng hơn.
Câu 32: B Do không thỏa mãn định nghĩa f(x) ≠ f(-x)
Câu 33: B
ĐK: −2 ≤ x ≤ 4
Đặt
t = − x 2 + 2 x + 8, t ≥ 0
t = 0  x = −2
pttt − t 2 =4t ⇔  ⇒ (4 − x)( x + 2) =0 ⇔  (tm)
 t =− 4(l )  x = 4

Câu 34: C
Câu 35: A
Gọi A là tập hợp số hs giỏi Toán , n(A)=7

Gọi B là tập hợp số hs giỏi Lý, n(B)=5


Gọi C là tập hợp số hs giỏi Hóa, n(C)=6
n( A ∩ B=
) 3, n( A ∩ C=
) 4, n( B ∩ C=
) 2, n( A ∩ B ∩ C=
) 1,

n( A ∪ B ∪ C )
Cần tìm
n( A ∪ B ∪ C= ) n( A) + n( B ∪ C ) − n( A ∩ ( B ∪ C ))=
n( A) + n( B) + n(C ) − n( B ∩ C ) − [n( A ∩ B) + n( A ∩ C ) − n( A ∩ B ∩ C )]
= 7 + 5 + 6 − 3 − 4 − 2 + 1 = 10
Câu 36: D
Hàm số bậc nhất có a > 0 nên luôn đồng biến
Câu 37: A
ĐK:
x ≥ −1, pttd 2 x + 1= ( x + 1) + m − 1
Dat =
:t x +1
pttt : − t 2 + 2t + 1 =m
[0; +∞)
Lập bbt hs f(t) trên
X 0 1 +∞
y 2

1 -∞

Trang 613
Vậy pt có nghiệm khi m ≤ 2
Câu 38: A
AB + CD + FA + BC + EF + DE = AB + BC + CD + DE + EF + FA = AÂ = 0
Câu 39: D
Câu 40: A
Lấy điểm I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB. Khi đó IA + 2 IB = 0
Mặt khác : MA + 2 MB = MI + IA + 2 MI + 2 IB = 3MI
MA − MB = BA
   
Nên MA + 2 MB = 6 MA − MB ⇔ 3MI = 6 BA ⇔ MI = 2 AB
Vậy M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB
Câu 41: C
Do thiếu đk VP không âm
Câu 42: C
Do x ≠ 1, tm x ≤ 0
x > 0 tm x ≥ −2
Câu 43: A
b
Hàm số bậc 2 có a < 0 nên đồng biến trên ( − ∞;− )
2a
Câu 44: B
   1 3
4 BM − 3BC = 0 ⇔ 4( AM − AB) − 3( AC − AB) = 0 ⇔ AM = AB + AC
4 4
Câu 45: D
6 −=2x 0 =x 3
m( x + y ) + (6 − 2 x) =0, ∀x, y ⇔  ⇔
x + y =0 y =−3
Câu 46: D
Thay x=-1 vào công thức trên được 8
Thay x=1 vào công thức dưới được 0
Câu 47: B
 
Cho a =(1; 2) và b = (3; 4). Vec tơ
  
m = 2 a +3 b = (2.1 + 3.3; 2.2 + 3.4) = (11; 16)
Câu 48: C
Gọi D(a; b) khi đó
  
OD + 2 DA − 2 DB =(a + 2(0 − a ) − 2(4 − a ); b + 2(3 − b) − 2(2 − b)) = (a -8; b + 2) = (0; 0)
⇒ a = 8; b = -2 . Vậy D(8; -2)
Câu 49 : C
Câu 50: D

Trang 614
Trang 615
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THI THỬ THPTQG LẦN 1
BẮC NINH Môn : Toán lớp 10
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: Số nghiệm nguyên của phương trình: x  3  5  7  x  x là:


A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến P x  : " 3x  5  x " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
2

A. P 3. B. P 4. C. P 1. D. P 5.

Câu 3: Cho parabol (P ) : y  ax 2  bx  2. Xác định hệ số b, c biết P  có đỉnh I 2; 2 :


A. a  1, b  4. B. a  1, b  4. C. a  1, b  4. D. a  4;b  1.
Câu 4: Cho ba điểm A, B,C phân biệt. Có tất cả bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có điểm đầu, điểm
cuối là hai điểm trong ba điểm A, B,C ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 5: Tập xác định của hàm số: y  x  2 x  1  5  x 2  2 4  x 2 có dạng a;b  . Tìm a  b .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 3.
 
Câu 6: Đoạn thẳng AB có độ dài 2a , I là trung điểm AB. Khi MA.MB  3a 2 . Độ dài MI là:
A. 2a. B. a. C. a 3 D. a 7.
Câu 7: Cho hàm số f x   ax 2  bx  c đồ thị như hình bên dưới. Hỏi với những giá trị nào của tham
số m thì phương trình f x   1  m có đúng 2 nghiệm phân biệt.

O x
2
1
`
m  0 m  0
A.  . B.  . C. m  1. D. m  0.
m   1 m   1

Câu 8: Biết ba đường thẳng d1 : y  2x  1, d2 : y  8  x , d3 : y  (3  2m )x  2 đồng quy. Giá trị


của m bằng:
3 1
A. m   . B. m  1. C. m  1. D. m  .
2 2
Câu 9: Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
x  2y  5 x  3y  1 x  3y  1 
  x  3y  2
A.  . B.  1 . C.  1 . D. 
 .
2x  3y  1  x  3 y  1  x  y   1 
x y  5
  2 2  3 3 

Câu 10: Cho 0  x , y  1; x  y  4xy. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A  x 2  y 2  xy lần lượt

Trang 616 Trang 1/5 - Mã đề thi 132


1 4 1 7 1 9 1 7
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
4 3 4 9 4 7 4 8
1 1
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  2x  3 là:
x 4 x 4
A. 3;1. B. 4; 3.
C. 1;   ; 3. D. 1;   4; 3.

Câu 12: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 1  x  1 x  4 1 x2  m
có nghiệm là:
A.  2;  .
  B. 6; . C.  2;6 .
 
D.  2;2 2  .
 
Câu 13: Cho tập A  0;2; 4;6; 8 ; B  3; 4;5;6;7 . Tập A \ B là:
A. 0;6; 8 . B. 0;2; 8 . C. 3;6;7 . D. 0;2 .
Câu 14: Trong tam giác ABC với BC  a, AC  b, AB  c . Mệnh đề nào dưới đây sai?
b sin A c sin A
A. a  . B. sin C  . C. a  2R sin A . D. b  R tan B .
sin B a
 
Câu 15: Xác định phương trình của Parabol có đỉnh I 0;  1 và đi qua điểm A 2; 3 .  
A. y  x  1 . C. y  x  1 .
2 2
B. y  x 2  1. D. y  x 2  1.

Câu 16: Phương trình 2x  3  1 tương đương với phương trình nào dưới đây ?
A. (x  3) 2x  3  x  3. B. (x  4) 2x  3  x  4.
C. x 2x  3  x . D. x  3  2x  3  1  x  3.
1 1
Câu 17: Số nghiệm của phương trình: x 2  x  
 6 là:
x 1 x 1
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 18: Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày
được bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120  x  đôi. Hỏi của hàng bán một đôi giày
giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất ?
A. 80 USD. B. 160 USD. C. 40 USD. D. 240 USD.
Câu 19: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số có đồ thị đối xứng qua trục Oy:
25x 2  1
y ; y | 1  4x |  | 1  4x | ; y  4 5  x  4 5  x  6 ; y  3 8  x  3 8  x
| 3x | | 3 x |
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 20: Tìm giá trị của tham số m để phương trình mx  2  m 2  m 2x  3m vô nghiệm.
1
A. m  2. B. m  0. C. m   . D. m  1.
2
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 3), B(1; 6). Tọa độ của véctơ

AB bằng
   
A. AB  (3;9). B. AB  (1; 3). C. AB  (3; 9). D. AB  (1; 9).
Câu 22: Phương trình x  2  3x  1 có tổng các nghiệm là:
1 1 1 3
A.  . B. S   . C. . D.  .
2 4 4 4
Câu 23: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
Trang 617 Trang 2/5 - Mã đề thi 132
1 1 5
A. x 1  2x   , x B. x 2  2   , x .
8 x2  2 2
x2  x  1 1 x 1
C.  , x . D.  , x .
x2  x  1 3 x2  1 2
Câu 24: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề " x   : x 2  x ".
A. x   : x 2  x . B. x   : x 2  x . C. x   : x 2  x . D. x   : x 2  x .
Câu 25: Tổng nghiệm bé nhất và lớn nhất của phương trình x  1  3x  3  4  2x là :
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26: Đồ thị hàm số y  x 4  2017x 2  2018 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 27: Phương trình (x 2  6x ) 17  x 2  x 2  6x có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
16
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  , x  0 bằng
x
A. 4. B. 24. C. 8. D. 12.
Câu 29: Hàm số y  2x 2  16x  25 đồng biến trên khoảng:
A. 6;  . B. 4;  . C. ; 8 . D. ; 4 .

Câu 30: Cho A  ; m  1 ; B  1;  .Điều kiện để A  B   R là:
A. m>-1. B. m  2. C. m  0. D. m  2.
x 3
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình  1 là:
1x
A. 1;1. B. 1;1. C. 3;1. D. 2;1.

Câu 32: Tìm giá trị của tham số m để phương trình x 2  2mx  m  1  0 có 2 nghiệm phân biệt
x 1, x 2 sao cho x 12  x 22  2 .
 
m   1 1 m  1
A.  2. B. m  0. C. m   . D.  2.
 2 
m  0 m  0

4x  12
Câu 33: Cho biểu thức f x   . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn f x  không dương
x 2  4x
là:
 
A. x  0; 3  4;   . 
B. x  ; 0   3; 4.

C. x  ; 0   3; 4. D. x  ; 0  3; 4.

Câu 34: Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. cot   cot  . B. sin   sin  . C. tan    tan  . D. cos    cos  .
Câu 35: Tập hợp nào dưới đây là giao của hai tập hợp

A  x   : 1  x  3, B  x   : x  2 ? 
A. (1;2). B.  0;2. C. (2; 3). D. 1;2.
   
Câu 36: Cho tam giác ABC , biết AB  AC  AB  AC . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Tam giác ABC vuông tại A. B. Tam giác ABC vuông tại B.
C. Tam giác ABC vuông tại C . D. Tam giác ABC cân tại A.

Trang 618 Trang 3/5 - Mã đề thi 132


Câu 37: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
5a 2
4MA2  MB 2  MC 2  nằm trên một đường tròn (C ) có bán kính R. Tính R.
2
a a a 3 a
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
3 4 2 6
Câu 38: Cho tam giác ABC và I là trung điểm của cạnh BC . Điểm G có tính chất nào sau đây là
điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC :
      
A. AG  BG  CG  0. B. GB  GC  2GI .
C. AI  3GI . D. GA  2GI .
          
 
Câu 39: Cho ba vectơ a, b, c thỏa mãn a  1, b  2, a  b  3. Tính a  2b . 2a  b . 
A. 6. B. 8. C. 4. D. 0.
s inx  2 cos x
Câu 40: Cho tan x  1 . Tính giá trị của biểu thức p  .
cos x  2 sin x
A. 1. B. 1. C. 2. D.  2.
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  2x  3 cắt parabol
y  x 2  (m  2)x  m tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung Oy.
A. m  3. B. m  3. C. m  3. D. m  0.
Câu 42: Một miếng giấy hình tam giác ABC diện tích S có I là trung điểm BC và O là trung điểm
của AI . Cắt miếng giấy theo một đường thẳng qua O , đường thẳng này đi qua M , N lần lượt trên các
cạnh AB, AC . Khi đó diện tích miếng giấy chứa điểm A có diện tích thuộc đoạn.
S S  S S   3S S   S 3S 
A.  ;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;  .
4 3 3 2  8 2 4 8 
       
Câu 43: Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x  a  a  x  a. B. x  a  x  a.
x  a
C. x  a  x  a. D. x  a   .
x  a
Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A , có số đo góc B là 600 và AB  a . Kết quả nào sau đây là
sai?
       
A. AC .CB  3 2.a. B. AB.BC  a 2 . C. AB.AC  0. D. CACB.  3.a 2 .
Câu 45: Cho tam giác ABC có a  2, b  6, c  3  1 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC .
2 2
A. R  . B. R  . C. R  2. D. R  3.
3 2
Câu 46: Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện a  b  c a  b  c   3ab . Tính số đo
của góc C .
A. 45o. . B. 60o. C. 120o. D. 30o.
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNP vuông tại M. Biết điểm M 2;1, N 3; 2 và
P là điểm nằm trên trục Oy. Tính diện tích tam giác MNP .
10 5 16 20
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
(x  2)(mx  3)
Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình  0 có nghiệm duy nhất ?
x 1
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Trang 619 Trang 4/5 - Mã đề thi 132


Câu 49: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là tập  ?

x 1 1 1
A. y  x  x  2. B. y  . C. y  . D. y  .
x2  1 2
x x x 1
Câu 50: Cho a  b  0. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
a b 1 1 a 2  1 b2  1
A.  . B.  . C.  . D. a 2  b 2 .
a 1 b 1 a b a b

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 620 Trang 5/5 - Mã đề thi 132


MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN
132 1 C 209 1 A
132 2 D 209 2 A
132 3 C 209 3 D
132 4 D 209 4 A
132 5 A 209 5 D
132 6 A 209 6 B
132 7 B 209 7 D
132 8 B 209 8 B
132 9 B 209 9 B
132 10 B 209 10 C
132 11 D 209 11 A
132 12 C 209 12 A
132 13 B 209 13 C
132 14 D 209 14 A
132 15 D 209 15 C
132 16 C 209 16 B
132 17 C 209 17 B
132 18 A 209 18 C
132 19 B 209 19 B
132 20 B 209 20 B
132 21 C 209 21 D
132 22 C 209 22 A
132 23 B 209 23 C
132 24 C 209 24 D
132 25 A 209 25 D
132 26 C 209 26 A
132 27 D 209 27 B
132 28 D 209 28 B
132 29 B 209 29 B
132 30 B 209 30 C
132 31 A 209 31 C
132 32 A 209 32 D
132 33 C 209 33 C
132 34 A 209 34 A
132 35 D 209 35 A
132 36 A 209 36 C
132 37 D 209 37 C
132 38 A 209 38 D
132 39 D 209 39 D
132 40 A 209 40 A
132 41 B 209 41 B
132 42 A 209 42 A
132 43 D 209 43 A
132 44 A 209 44 C
132 45 C 209 45 B
132 46 B 209 46 C
132 47 A 209 47 D
132 48 C 209 48 D
132 49 D 209 49 D
132 50 A 209 50 A

Trang 621
MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN
357 1 A 485 1 D
357 2 B 485 2 C
357 3 C 485 3 A
357 4 B 485 4 B
357 5 D 485 5 B
357 6 B 485 6 B
357 7 B 485 7 A
357 8 A 485 8 A
357 9 C 485 9 A
357 10 D 485 10 A
357 11 C 485 11 C
357 12 D 485 12 D
357 13 B 485 13 C
357 14 A 485 14 B
357 15 D 485 15 A
357 16 A 485 16 A
357 17 A 485 17 C
357 18 B 485 18 B
357 19 D 485 19 B
357 20 C 485 20 D
357 21 A 485 21 D
357 22 C 485 22 C
357 23 A 485 23 B
357 24 A 485 24 B
357 25 D 485 25 D
357 26 D 485 26 B
357 27 B 485 27 C
357 28 B 485 28 C
357 29 B 485 29 A
357 30 C 485 30 D
357 31 C 485 31 C
357 32 C 485 32 D
357 33 A 485 33 B
357 34 B 485 34 D
357 35 D 485 35 C
357 36 D 485 36 D
357 37 B 485 37 D
357 38 D 485 38 B
357 39 C 485 39 A
357 40 C 485 40 C
357 41 A 485 41 D
357 42 A 485 42 A
357 43 A 485 43 B
357 44 B 485 44 A
357 45 A 485 45 D
357 46 D 485 46 D
357 47 D 485 47 C
357 48 C 485 48 D
357 49 C 485 49 A
357 50 D 485 50 C

Trang 622
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN – LỚP 10
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.

Câu 1 (1.0 điểm). Cho tập A  (2; ); B  ( 9;5] Tìm A  B; A  B ?


Câu 2 (1.0 điểm). Xác định a, b để đồ thị hàm số y  ax  b đi qua 2 điểm M (0; 2), N (2; 4)

Câu 3 (1.0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  2( m  1) x  m 2  2m  0

có hai nghiệm x1; x2 sao cho x1  x2  6

Câu 4 (1.0 điểm). Giải phương trình 4 x  1  x 2  2 x  4

Câu 5 (1.0 điểm). Giải phương trình x 2  3x  9  2 x  3


 x  12  8  y 2
Câu 6 (1.0 điểm). Giải hệ phương trình 
 x  y  2 xy  y  x  8
2 2

Câu 7 (1.0 điểm). Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2  y 2  1  xy . Tìm giá trị lớn nhất biểu thức

P  x3 y  y3 x  x 2 y 2

Câu 8 (1.0 điểm). Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Hãy biểu diễn véc tơ AG qua các véc tơ
 
AB; AC
Câu 9 (1.0 điểm). Trên hệ trục Oxy cho các điểm A 1;2  ; B  4;0  ; C  3; 2  .

Chứng minh rằng 3 điểm A, B, C lập thành một tam giác. Tính diện tích tam giác ABC
AC
Câu 10 (1.0 điểm). Cho hình vuông ABCD cạnh a, trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM  .
4
Gọi N là trung điểm DC. Chứng minh rằng tam giác BMN vuông cân.

------------------------------HẾT------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh…………………………………………………Số báo danh………………………

Trang 623
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10

Câu Nội dung Điểm


Cho tập A  (2; ); B  ( 9;5] Tìm A  B; A  B ? 1.0
1 A  B   2;5 0.5
A  B   9;   0.5
Xác định a,b để đồ thị hàm số y  ax+b đi qua 2 điểm M (0; 2), N (2; 4) . 1.0
2
b  2 a  3 0.5
Theo bài ra ta có hpt:  
 2a  2  4 b  2
Vậy a=3; b= -2 0.5
Tìm m để phương trình x 2  2( m  1) x  m2  2m  0 (m là tham số) 1.0
có hai nghiệm x1; x2 sao cho x1  x2  6 .
3 0.5
2.Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
1
(m  1) 2  (m 2  2m)  0  m  (*)
4

 
2 0.5
x1  x2  6  x1  x2  4 x1 x2  36  4( m  1) 2  4( m 2  2m)  36
 m  2 .(t/m*) Vậy m = 2 là gtct.
Giải phương trình : 4 x  1  x 2  2 x  4 1.0
 x  1  6 ( tm ) 0.5
1 4 x  1  x 2  2 x  4  x2  2 x  5  0  
Với x   ta có pt:  x  1  6 (l)
4

4 1
Với x   ta có pt:
4 0.5
 x  3  2 3( l )
4 x  1  x 2  2 x  4  x 2  6 x  3  0  
 x  3  2 3( tm )

Vậy pt có 2 nghiệm x  1  6 ; x  3  2 3
Giải phương trình : x 2  3x  9  2 x  3. 1.0
 2x  3  0 0.5
x2  3x  9  2 x  3   2
 x  3 x  9   2 x  3
2

5  3 0.5
 x
 2x  3  0  2
 2   x3
3 x  9 x  0  x0

  x  3
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: x  3.
Trang 624
 x  12  8  y 2
Giải hệ phương trình 
 x  y  2 xy  y  x  8
2 2
1,0

 x  y    x  y    x  y  x  y   7
Hệ  
0,5
 x  y    x  y   8
2
6
a  x  y a  b  ab  7
Đặt   2
b  x  y a  b  8
Giải hệ tìm được  a; b    3;1   x; y    2;1 0,5
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2  y 2  1  xy . Tìm giá trị lớn nhất biểu 1,0
thức P  x3 y  y3 x  x 2 y 2
1
Ta có: x 2  y 2  1  xy   x  y 2  1  3 xy  xy   0,5
3
7
1  xy  x2  y 2  2 xy  xy  1

Đặt t  xy  t    ;1
1
 3 
0,5
Ta có P  xy  x 2  y 2  xy   xy  x  y   xy   xy 1  2 xy   2t 2  t  f  t 
2

Lập bảng BT cho f  t  với t    ;1  MaxP  3 khi x  y  1


1
 3 

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Hãy biểu diễn véc tơ AG qua các 1,0
 
véc tơ AB; AC .
8 0,5
A

B C
M
 1  
Gọi M là trung điểm của BC. Ta có: AM  ( AB  AC )
2

 2   1  


 AG  AM  AM  ( AB  AC ) 0,5
3 3
Trên hệ trục Oxy cho các điểm A 1;2  ; B  4;0  ; C  3; 2  . Chứng minh 1,0
rằng 3 điểm A, B, C lập thành tam giác. Tính diện tích tam giác ABC
  
AB   3; 2  ; AC   2; 4  ; BC   1; 2  . 0,5
  3 2
Xét hai véc tơ AB; AC . Ta có:  nên hai véc tơ không cùng phương.
9 2 4

Trang 625
Suy ra ba điểm A, B, C lập thành tam giác.
Gọi H(a; b) là chân

đường vuông

góc hạ từ A. Ta có:

AH   a  1; b  2  ; BC   1; 2  ; BH   a  4; b  . 0,5
  a  2b  5
 AH .BC  0   21 2 
H là chân đường cao khi     b  H ; 
 BH ; BC cïng ph­¬ng  a  4  2  5 5

1 18 5
Vậy S  AH .BC  . 5 4
2 2 5
Cho hình vuông ABCD cạnh a . M là điểm trên cạnh AC sao cho 1,0
AC
AM  . Gọi N là trung điểm DC. Chứng minh rằng tam giác BMN
4
vuông cân.
10

A D 0,5

M
N

B C
Đặt
     1    1  

AD  a; AB  b  AM  a  b , AN  2a  b
4 2
  
   1      1    
 
MB  AB  AM  a  3b , MN  AN  AM  3a  b  MB.MN  0
4 4
 
Vậy tam giác NMB vuông ở M.
5
Mặt khác MB 2  MN 2  a 2 . Vậy tam giác BMN cân ở M.
8 0,5
Suy ra điều phải chứng minh

(Chú ý: Học sinh làm theo cách khác so với đáp án nhưng đúng vẫn cho điểm như trên)
-----------------HẾT-------

Trang 626
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN THI: TOÁN 10
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1 (1,5 điểm)


a) Cho hai tập hợp A  1;3; 4;5;6;7 và B  0; 2; 4;6;8 . Tìm tập hợp C  A \ B ?
b) Cho A , B , C là các tập hợp bất kì, có biểu đồ Ven mô tả như hình vẽ dưới đây.
Tìm tập hợp mô tả phần gạch sọc trong biểu đồ Ven trên?

A B

Câu 2 (1,5 điểm). Cho hàm số y  x 2  2mx  m 2  m  1 1 .

a) Lập bảng biến thiên của hàm số khi m  2 .


b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số 1 cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ
x1 , x2 sao cho tổng S  x12  x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a) x 2  4   2 x  3 x  2  .

x 5 3
b)  .
x 1 x 1
2

c) x 1  4  x   x  1 4  x   5
 x 2  3 xy  3  x  y   0
Câu 4 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình:  4
 x  9 y  x  y   5 x  0
2 2

Câu 5 (0,5 điểm). Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C , O . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
           
A. OA  OB  BA. B. AB  AC  BC. C. AB  OB  OA. D. OA  CA CO.
Câu 6 (0,5 điểm). Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng a. Một điểm M di động sao cho
   
MA  MB  MA  MB . Gọi H là hình chiếu của M lên AB . Tính độ dài lớn nhất của
MH ?
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A  2; 4  và B 1; 2  . Tính độ

dài véc tơ AB.
Trang 627
Câu 8 (0,5 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có AB  3 , AD  4 . Gọi M là điểm thoả
 
mãn điều kiện AM  k . AB . Xác định k để hai đường thẳng AC và DM vuông góc
nhau?
4
Câu 9 (0,5 điểm). Rút gọn biểu thức: P  4a 2 sin 2 300  2ab cos1800  b 2 sin 2 600. Với
3
a, b   .
sin   2cos 
Câu 10 (0,5 điểm). Cho cot   2 . Tính giá trị biểu thức: Q  .
sin   cos 
Câu 11 (0,5 điểm). Cho phương trình: x 4  4 x3  x 2  6 x  m  2  0 ( m là tham số). Tìm
tất cả các giá trị m để phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt.

---------------------------------Hết---------------------------------

Họ và tên : ………………………..…………………….; Số báo dạnh : ………….

Trang 628
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Câu Nội dung Điểm
1a Tập C  1;3;5;7 .
1,0
1,0 điểm
1b Là tập hợp  A  B  \ C
0,5
0,5 điểm
Khi m  2 ta có y  x 2  4 x  3 . Tập xác định D  R
2a 0,25
Tọa độ đỉnh : I (2; 1)
1,0 điểm
Hàm số nghịch biến trên  ; 2  và đồng biến trên  2;   0,25
Vẽ bảng biến thiên :

x  2 
y  
0,5

1
Phương trình hoành độ giao điểm x  2mx  m 2  m  1  0 1
2

2b Để đồ thị hàm số cắt Ox tại 2 điểm thì  '  m  1  0  m  1


0,5 điểm
 x1  x2  2m
Theo Viet: 
 x1.x2  m  m  1
2
0,25
S  x12  x22   x1  x2   2 x1 x2  2m2  2m  2
2

Lập BBT của hs f  m   2m 2  2m  2 trên 1;  


Tìm được GTNN của S bằng 2 đạt được tại m  1 . 0,25

3a x 2  4   2 x  3 x  2    x  2  x  2    2 x  3 x  2 
1,0 điểm 0,5

x  2
 x  2  x  1  0   0,5
 x  1
3b ĐK: x  1
0,25
1,0 điểm
PT  x  5  3  x  1 0,25
 2 x  2  x  1 0,25
Kết hợp đk suy ra pt vô nghiệm 0,25
3c ĐK: 1  x  4
0,5 điểm Đặt t  x  1  4  x ; t  0
t2  5
  x  1 4  x  
2 0,25
t2  5
PT trở thành: t   5  t 2  2t  15  0
2

Trang 629
t  3  tm 

t  5  L 
0,25
x  0
t  3   x  1 4  x   2  x 2  3 x  0    tm 
x  3
 x  3 y  3 x  3 xy 1
4  x 2  3 xy  3  x  y   0  2
0,5 điểm  4 
 x  9 y  x 2
 y   5 x 2
 0  x  3 y   5 x  3 x y  2 
2 2 2 2
0,25
Thế (1) vào (2) ta được:
x 2  9 y 2  15 y  4   0

x  0

1
 y 
 3
 4
y 
 3
x0 y 0 0,25
1
y   x 1
3
4
y   x 2  x  4  0 VN 
3
  1 
KL: Hệ pt có 2 nghiệm:  0;0  , 1;  
  3 
  
5 D. OA  CA CO. 0,5
0,5 điểm
  
6 Gọi O là trung điểm AB . Khi đó MA  MB  2MO .
0,5 điểm Ta có      
MA  MB  MA  MB  2MO  BA hay MO  AB .
Suy ra MO  OA  OB 0,25
Do đó M nằm trên đường tròn tâm O đường kính AB .

AB a
MH lớn nhất khi H trùng với tâm O hay max MH  MO   .
2 2 0,25

7 
AB   1; 2   AB   1   2   5
2 2
1,0
1,0 điểm
8 Ta có:
             
  
0,5 điểm AC.DM  BC  BA . AM  AD  BC. AM  BC. AD  BA. AM  BA. AD
. 0,25
 16  9k

  16
Khi đó AC  DM  AC.DM  0  k  . 0,25
9
Cách 2: Chọn hệ tọa độ Oxy sao cho A là gốc tọa độ, canh AB nằm
trên trục tung, AD nằm trên trục hoành (theo chiều dương), khi đó 0,25
A  0;0  , B  0;3 , D  4;0  , C  4;3 . Giả sử M  x; y 
Trang 630
 
AM  k . AB  M  0;3k 
 
AC  4;3 , DM  4;3k 
  16 0,25
AC  DM  AC.DM  0  9k  16  0  k  
9
9 2
4  3
2
1
0,5 điểm P  4a    2ab  1  b 2 
2
 0,25
2 3  2 
P  a 2  2ab  b 2   a  b 
2
0,25
10 Do cot   2  sin   0 . Chia cả tử số và mẫu số cho sin  ta
0,5 điểm 1  2cot  0,25
được Q 
1  cot 
1 2 2
Q
1 2

 1 2 2  
2 1  3 2  5 0,25

11 Pt   x 2  2 x   3  x 2  2 x   m  2  0 1
2

0,5 điểm
Đặt t  x 2  2 x . Đk của t để tồn tại x là t  1
(1) trở thành: t 2  3t  m  2  0  2  0,25
Với t  1 cho một giá trị x .
Với mỗi t  1 cho hai giá trị x

t  1
(1) có ba nghiệm phân biệt   2  có hai nghiệm t1 , t2 t/m  1
t2  1
g/s (2) có nghiệm t  1  m  6 .
Thử lai: với m  6 phương trình (2) có hai nghiệm t1  1; t2  4 0,25
(tm ycbt)
KL: m  6

Trang 631
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT KIẾN THỨC THI THPT QUỐC GIA
THANH HÓA (Lần thứ 1)
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
134
Họ, tên thí sinh:.........................................................Số báo danh: ......................Lớp:...........

Câu 1: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 > 0 .

A. ∃x ∈ R, x 2 + x + 5 < 0. B. ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 < 0.

C. ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 ≤ 0. D. ∃x ∈ R, x 2 + x + 5 ≤ 0.

Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =( m − 2 ) x + 2m đồng biến trên .

A. m ≤ 2. B. m > 2. C. m ≥ 2. D. m < 2.
       
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho =
u 2i − j và v= i + xj . Tìm x sao cho u và v cùng phương.
1 1
A. x = − . B. x = . C. x = 2 . D. x = −1 .
2 4
Câu 4: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?

A. ( −∞; −2 ) ∪ [5; +∞ ) .
B. ( −∞; −2 ) ∪ ( 5; +∞ ) . C. ( −∞; −2 ] ∪ ( 5; +∞ ) . D. ( −∞; −2 ] ∪ [5; +∞ ) .
   
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, cho =a ( 2;5 ) , =b ( 3; −7 ) . Tính góc giữa hai véctơ a và b .

A. 60o. B. 45o. C. 135o. D. 120o.


Câu 6: Tìm parabol ( P ) : y = ax 2 + 3 x − 2, biết rằng parabol có trục đối xứng x = −3.

1 2 1 2 1 2
A. y = x 2 + 3 x − 2. B. =
y x + x − 2. C. y= x − 3 x − 2. D. y= x + 3 x − 2.
2 2 2
Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 3;5 ) , B (1; 2 ) , C ( 5; 2 ) . Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC.
A. G ( )
2;3 . B. G ( 3;3) . C. G ( 4;0 ) . D. G ( −3; 4 ) .

Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
2 x − y + 3 =0
Câu 9: Tìm nghiệm của hệ phương trình  .
− x + 4 y =2

Trang 632 Trang 1/6 - Mã đề thi 134


 10 1   10 1 
A. ( x, y ) = ( 2;1) . B. ( x, y ) =  ;  . C. ( x, y ) =  − ;  . D. ( x, y ) =( −2; −1) .
 7 7  7 7
Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình x − 1 + x − 2= x − 3 là:
A. x > 3. B. x ≥ 2. C. x ≥ 1. D. x ≥ 3.
Câu 11: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
 2        
() (a)
2
A. a = a. B. a = ± a . C. = a. D. a.b = a . b .

mx − y = m
Câu 12: Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất.
− x + my =−1
A. m = ±1. B. m ≠ −1. C. m ≠ 1. D. m ≠ ±1.
Câu 13: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c ( a > 0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?

b
A. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x = − .
2a
B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
 b 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  − ; +∞  .
 2a 
 b 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  −∞; −  .
 2a 
   
Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy, cho a = ( 3; −4 ) , b =( −1; 2 ) . Tìm tọa độ của a + b.
       
A. a + b = ( 4; −6 ) . B. a + b = ( 2; −2 ) . C. a + b =( −4;6 ) . D. a + b =( −3; −8 ) .

Câu 15: Hàm số =


y 2 x − 1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?
`

y y y y

x x x x
O 1 O 1 O 1
O 1 -1 -1 -1
-1

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 2 B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1.


Câu 16: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
           
A. AB + AC = BC. B. AB + CA = CB. C. CA + BA = CB. D. AA + BB = AB.
Câu 17: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

Trang 633 Trang 2/6 - Mã đề thi 134


y

1 x
O
`

A. y = x 2 − 3 x + 1. B. y = 2 x 2 − 3 x + 1. C. y =− x 2 + 3 x − 1. D. y =
−2 x 2 + 3 x − 1.

c 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:


Câu 18: Phương trình ax 2 + bx +=

∆ > 0 ∆ > 0 ∆ ≥ 0 ∆ > 0


A.  . B.  . C.  . D.  .
P > 0 S < 0 P > 0 S > 0
 
Câu 19: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính AB. AC.
  3 2   1   1  
A. AB. AC = a . B. AB. AC = a 2 . C. AB. AC = − a 2 . D. AB. AC = a 2 .
2 2 2
Câu 20: Cho A = ( −∞;5] , B = ( 0; +∞ ) . Tìm A ∩ B .
[0;5) .
A. A ∩ B = ( 0;5) .
B. A ∩ B = ( 0;5].
C. A ∩ B = D. A ∩ B = ( −∞; +∞ ) .
1
Câu 21: Tìm tập xác định D của hàm số f ( x )= x +1 + .
x
A. D =  \ {0}. B.= D  \ {−1;0}. C. D = [ −1; +∞ ) \ {0}. D. D = [ −1; +∞ ) .
    
v ( 2; −1) .Tính u.v .
Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy, cho u= i + 3 j và =
   
A. u.v = −1 . B. u.v = 1 . C. u= .v ( 2; −3) . D. u.v = 5 2 .

Câu 23: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 2 x ?
2 1
A.
= y x − 5. B. y = 1 − 2 x. C.
= y x − 3. D. y =
− 2 x + 2.
2 2

Câu 24: Trong hệ tọa độ Oxy, cho véc tơ =
a ( 3; −4 ) . Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
A. a = 5. B. a = 3. C. a = 4. D. a = 7.

Câu 25: Cho phương trình (x 2


)
+ 1 ( x –1)( x + 1) =
0 . Phương trình nào sau đây tương đương với
phương trình đã cho?
A. x 2 + 1 =0. B. x − 1 =0. C. ( x –1)( x + 1) =
0. D. x + 1 =0.

Câu 26: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( 2; −3) , B ( 4;7 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.

A. I ( 2;10 ) . B. I ( 6; 4 ) . C. I ( 8; −21) . D. I ( 3; 2 ) .

Câu 27: Cho hàm số f ( x=


) x 2 − x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số f ( x ) đối xứng qua trục hoành.

Trang 634 Trang 3/6 - Mã đề thi 134


B. f ( x ) là hàm số chẵn.

C. Đồ thị của hàm số f ( x ) đối xứng qua gốc tọa độ.

D. f ( x ) là hàm số lẻ.

Câu 28: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x + 2 = 2 x − 2 .

1 2 20
A. . B. . C. 6. D. .
2 3 3

Câu 29: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = {x ∈  | 2 x 2


}
− 5x + 3 = 0 .

3  3
A. X = {1}. B. X =   . C. X = {0}. D. X = 1;  .
2  2
1
Câu 30: Cho sin α = , với 900 < α < 1800. Tính cos α .
3
2 2 2 2 2 2
A. cos α = . B. cos α = − . C. cos α = . D. cos α = − .
3 3 3 3
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đồ thị hàm số y =− x 2 − 2 x + 3 và =
y x 2 − m có
điểm chung.
7 7 7 7
A. m = − . B. m > − . C. m ≥ − . D. m < − .
2 2 2 2
Câu 32: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham số m để phương trình
2 x + m =x − 1 có nghiệm duy nhất?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 33: Cho hai =
tập A [0;5
= ] ; B ( 2a;3a + 1] , với a > −1 . Tìm tất cả các giá trị của a để A ∩ B ≠ ∅.
 5  5
a < 2 a ≥ 2 1 5 1 5
A.  . B.  . C. − ≤ a < . D. − ≤ a ≤ .
a ≥ − 1 a < − 1 3 2 3 2
 3  3
   1      
Câu 34: Cho hai véc tơ a và b thỏa mãn các điều kiện= a =b 1, a − 2b = 15. Đặt u= a + b và
2
    
( )
v = 2k a − b, k ∈ . Tìm tất cả các giá trị của k sao cho u , v = 600.

3 5 3 5 17 17
A. k= 4 + . B. k= 4 ± . C. k= 5 + . D. k= 5 ± .
2 2 2 2
x y
Câu 35: Đường thẳng d : + = 1 , với a ≠ 0; b ≠ 0, đi qua điểm M ( −1;6 ) và tạo với các tia Ox, Oy
a b
một tam giác có diện tích bằng 4 . Tính S= a + 2b .
−5 + 7 7 74
A. S = 10. B. S = 6. C. S = . D. S = − .
3 3
Câu 36: Cho biết m ≠ 0 và n ≠ 0 là các nghiệm của phương trình x 2 + mx + n =0. Tính tổng m + n.
1 1
A. m + n = . B. m + n =− . C. m + n =−1. D. m + n =
1.
2 2

Trang 635 Trang 4/6 - Mã đề thi 134


Câu 37: Cho tam giác ABC có A ( −2;7 ) , B ( 3;5 ) , C (1; −4 ) . Biết rằng trực tâm của tam giác ABC là
 a b a b
điểm H  ;  , với a, b, m, n là các số nguyên dương và , là các phân số tối giản. Tính
m n m n
a b
T= + .
m n
95 43 72 54
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
9 4 7 5
Câu 38: Biết rằng hàm số y = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 ) đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số
đi qua điểm A ( 0;6 ) . Tính tích P = abc.

3
A. P = −6. B. P = −3. C. P = 6. D. P = .
2
Câu 39: Cho mệnh đề: ∀x ∈ R, x 2 − 2 + a > 0, với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng.
A. a ≤ 2 . B. a > 2 . C. a ≥ 2 . D. a = 2 .
Câu 40: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −10;10] để phương trình
(m 2
)
− 9 x= 3m ( m − 3) có nghiệm duy nhất ?

A. 2. B. 21. C. 19. D. 18.


Câu 41: Giả sử phương trình 2 x 2 − 4mx − 1 =0 (với m là tham số) có hai nghiệm x1 , x2 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức T= x1 − x2 .

2 2
A. min T = . B. min T = 2. C. min T = 2. D. min T = .
3 2
Câu 42: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P, Q, R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
           
A. MN + PQ + RN + NP + QR = MP. B. MN + PQ + RN + NP + QR = PR.
           
C. MN + PQ + RN + NP + QR = MR. D. MN + PQ + RN + NP + QR = MN .

Câu 43: Cho hàm số f ( x ) = ax 2 + bx + c đồ thị như hình bên dưới. Hỏi với những giá trị nào của
tham số m thì phương trình f ( x ) − 1 =m có đúng 3 nghiệm phân biệt.

O x
2
-1
`

A. −2 < m < 2. B. m = 3. C. m > 3. D. m = 2.


Câu 44: Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
       
A. GA + GC + GD = CD. B. GA + GC + GD = BD.
       
C. GA + GC + GD = O. D. GA + GC + GD = DB.
 
Câu 45: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a . Tính AB + AC .
Trang 636 Trang 5/6 - Mã đề thi 134
    a 2    
A. AB + AC = a 2. B. AB + AC = . C. AB + AC = 2a. D. AB + AC = a.
2
 
Câu 46: Cho tứ giác ABCD, trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho 3 AM = 2 AB và
    
3 DN = 2 DC. Tính vectơ MN theo hai vectơ AD, BC.
 1  1   1  2   1  2   2  1 
A. =
MN AD + BC. B. =
MN AD − BC. C. =
MN AD + BC. D. =
MN AD + BC.
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 47: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho parabol ( P ) : y = x 2 − 4 x + m cắt Ox tại
hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA = 3OB. Tính tổng T các phần tử của S .
3
A. T = 3. B. T = −15. C. T = . D. T = −9.
2
Câu 48: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −3) , B ( 3; −4 ) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành
sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
 18   17 
A. M  ;0  . B. M ( 4;0 ) . C. M ( 3;0 ) . D. M  ;0  .
7   7 
Câu 49: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình bên dưới . Khẳng định nào sau đây đúng?

y
x
O

A. a > 0, b < 0, c < 0. B. a > 0, b < 0, c > 0. C. a > 0, b > 0, c > 0. D. a < 0, b < 0, c < 0.
Câu 50: Cho biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
 1   1  a 
2  x 2 + 2  − 3  x +  − 2m + 1 =0 có nghiệm là S =  − ; +∞  , với a, b là các số nguyên dương và
 x   x  b 
a
là phân số tối giản. Tính T= a + b.
b
A. T = 13. B. T = 17. C. T = 49. D. T = 3.

----------- HẾT ----------


Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 637 Trang 6/6 - Mã đề thi 134


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT KIẾN THỨC THI THPT QUỐC GIA
THANH HÓA (Lần thứ 1)
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
210
Họ, tên thí sinh:.........................................................Số báo danh: ......................Lớp:...........

1
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số f ( x )= x +1 + .
x
A. D =  \ {0}. B. D = [ −1; +∞ ) . D. D = [ −1; +∞ ) \ {0}.
D  \ {−1;0}.
C.=
   
a ( 2;5 ) , =
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy, cho = b ( 3; −7 ) . Tính góc giữa hai véctơ a và b .

A. 60o. B. 45o. C. 135o. D. 120o.


Câu 3: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 2 x ?
1 2
A.
= y x − 3. B.
= y x − 5. C. y =
− 2 x + 2. D. y = 1 − 2 x.
2 2
Câu 4: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?

A. ( −∞; −2 ) ∪ [5; +∞ ) . B. ( −∞; −2 ] ∪ [5; +∞ ) . C. ( −∞; −2 ] ∪ ( 5; +∞ ) . D. ( −∞; −2 ) ∪ ( 5; +∞ ) .

Câu 5: Tìm parabol ( P ) : y = ax 2 + 3 x − 2, biết rằng parabol có trục đối xứng x = −3.

1 2 1 2 1 2
A. y = x 2 + 3 x − 2. B. y= x + 3 x − 2. C. y= x − 3 x − 2. D. =
y x + x − 2.
2 2 2
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =( m − 2 ) x + 2m đồng biến trên .

A. m ≥ 2. B. m > 2. C. m ≤ 2. D. m < 2.
Câu 7: Cho A = ( −∞;5] , B = ( 0; +∞ ) . Tìm A ∩ B .
( 0;5].
A. A ∩ B = ( 0;5) .
B. A ∩ B = C. A ∩ B = ( −∞; +∞ ) . [0;5) .
D. A ∩ B =

2 x − y + 3 =0
Câu 8: Tìm nghiệm của hệ phương trình  .
− x + 4 y =2
 10 1   10 1 
A. ( x, y ) =  ;  . B. ( x, y ) =( −2; −1) . C. ( x, y ) =  − ;  . D. ( x, y ) = ( 2;1) .
 7 7  7 7
Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình x − 1 + x − 2= x − 3 là:
A. x ≥ 3. B. x ≥ 2. C. x ≥ 1. D. x > 3.

Câu 10: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = {x ∈  | 2 x 2


− 5x + 3 = 0 . }

Trang 638 Trang 1/6 - Mã đề thi 210


3  3
A. X = {1}. B. X =   . C. X = {0}. D. X = 1;  .
2  2

Câu 11: Cho phương trình (x 2


)
+ 1 ( x –1)( x + 1) =
0 . Phương trình nào sau đây tương đương với
phương trình đã cho?
A. x 2 + 1 =0. B. x − 1 =0. C. ( x –1)( x + 1) =
0. D. x + 1 =0.

Câu 12: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 3;5 ) , B (1; 2 ) , C ( 5; 2 ) . Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC.
A. G ( )
2;3 . B. G ( 4;0 ) . C. G ( −3; 4 ) . D. G ( 3;3) .

Câu 13: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
           
A. AB + AC = BC. B. AB + CA = CB. C. CA + BA = CB. D. AA + BB = AB.

a ( 3; −4 ) . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy, cho véc tơ =
   
A. a = 5. B. a = 3. C. a = 4. D. a = 7.

Câu 15: Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
C. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( 2; −3) , B ( 4;7 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB

A. I ( 2;10 ) . B. I ( 6; 4 ) . C. I ( 8; −21) . D. I ( 3; 2 ) .

c 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:


Câu 17: Phương trình ax 2 + bx +=

∆ > 0 ∆ > 0 ∆ ≥ 0 ∆ > 0


A.  . B.  . C.  . D.  .
P > 0 S < 0 P > 0 S > 0
mx − y = m
Câu 18: Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất.
− x + my =−1
A. m ≠ ±1. B. m ≠ −1. C. m ≠ 1. D. m = ±1.
    
v ( 2; −1) .Tính u.v .
Câu 19: Trong hệ tọa độ Oxy, cho u= i + 3 j và =
   
A. u.v = 1 . B. u.v = 5 2 . C. u= .v ( 2; −3) . D. u.v = −1 .

Câu 20: Hàm số =


y 2 x − 1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?
`

y y y y

x x x x
O 1 O 1 O 1 O 1
-1 -1 -1 -1

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

Trang 639 Trang 2/6 - Mã đề thi 210


A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.
   
Câu 21: Trong hệ tọa độ Oxy, cho a = ( 3; −4 ) , b =
( −1; 2 ) . Tìm tọa độ của a + b.
       
A. a + b = ( 2; −2 ) . B. a + b = ( 4; −6 ) . C. a + b =( −4;6 ) . D. a + b =( −3; −8 ) .

Câu 22: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 > 0 .

A. ∃x ∈ R, x 2 + x + 5 < 0. B. ∃x ∈ R, x 2 + x + 5 ≤ 0.

C. ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 ≤ 0. D. ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 < 0.
 
Câu 23: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính AB. AC.
  3 2   1     1
A. AB. AC = a . B. AB. AC = − a 2 . C. AB. AC = a 2 . D. AB. AC = a 2 .
2 2 2
Câu 24: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
   2      
() (a)
2
A. a = ± a . B. a = a . C. = a. D. a.b = a . b .

Câu 25: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c ( a > 0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?

 b 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  −∞; −  .
 2a 
B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
 b 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  − ; +∞  .
 2a 
b
D. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x = − .
2a
Câu 26: Cho hàm số f ( x=
) x 2 − x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số f ( x ) đối xứng qua trục hoành.

B. f ( x ) là hàm số chẵn.

C. Đồ thị của hàm số f ( x ) đối xứng qua gốc tọa độ.

D. f ( x ) là hàm số lẻ.

Câu 27: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x + 2 = 2 x − 2 .

1 2 20
A. . B. . C. 6. D. .
2 3 3
1
Câu 28: Cho sin α = , với 900 < α < 1800. Tính cos α .
3
2 2 2 2 2 2
A. cos α = . B. cos α = − . C. cos α = . D. cos α = − .
3 3 3 3
       
Câu 29: Trong hệ tọa độ Oxy, cho =
u 2i − j và v= i + xj . Tìm x sao cho u và v cùng phương.
1 1
A. x = . B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = − .
4 2
Trang 640 Trang 3/6 - Mã đề thi 210
Câu 30: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
y

1 x
O
`

A. y =− x 2 + 3 x − 1. B. y =
−2 x 2 + 3 x − 1. C. y = 2 x 2 − 3 x + 1. D. y = x 2 − 3 x + 1.

Câu 31: Cho hai =


tập A [0;5
= ] ; B ( 2a;3a + 1] , với a > −1 . Tìm tất cả các giá trị của a để A ∩ B ≠ ∅.
 5  5
a < 2 a ≥ 2 1 5 1 5
A.  . B.  . C. − ≤ a < . D. − ≤ a ≤ .
a ≥ − 1 a < − 1 3 2 3 2
 3  3
Câu 32: Biết rằng hàm số y = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 ) đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số
đi qua điểm A ( 0;6 ) . Tính tích P = abc.

3
A. P = 6. B. P = −6. C. P = −3. D. P = .
2
Câu 33: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −3) , B ( 3; −4 ) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành
sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
 18   17 
A. M  ;0  . B. M ( 4;0 ) . C. M ( 3;0 ) . D. M  ;0  .
7   7 
Câu 34: Cho mệnh đề: ∀x ∈ R, x 2 − 2 + a > 0, với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng.
A. a = 2 . B. a ≥ 2 . C. a > 2 . D. a ≤ 2 .
 
Câu 35: Cho tứ giác ABCD, trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho 3 AM = 2 AB và
    
3 DN = 2 DC. Tính vectơ MN theo hai vectơ AD, BC.
 1  1   1  2   1  2   2  1 
A. =
MN AD + BC. B. =
MN AD + BC. C. =
MN AD − BC. D. =
MN AD + BC.
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 36: Cho tam giác ABC có A ( −2;7 ) , B ( 3;5 ) , C (1; −4 ) . Biết rằng trực tâm của tam giác ABC là
 a b a b
điểm H  ;  , với a, b, m, n là các số nguyên dương và , là các phân số tối giản. Tính
m n m n
a b
T= + .
m n
95 43 72 54
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
9 4 7 5
x y
Câu 37: Đường thẳng d : + = 1 , với a ≠ 0; b ≠ 0, đi qua điểm M ( −1;6 ) và tạo với các tia Ox, Oy
a b
một tam giác có diện tích bằng 4 . Tính S= a + 2b .

Trang 641 Trang 4/6 - Mã đề thi 210


74 −5 + 7 7
A. S = 10. B. S = − . C. S = 6. D. S = .
3 3
Câu 38: Giả sử phương trình 2 x 2 − 4mx − 1 =0 (với m là tham số) có hai nghiệm x1 , x2 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức T= x1 − x2 .

2 2
A. min T = . B. min T = 2. C. min T = 2. D. min T = .
3 2
Câu 39: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −10;10] để phương trình
(m 2
)
− 9 x= 3m ( m − 3) có nghiệm duy nhất ?

A. 2. B. 21. C. 19. D. 18.


   1      
Câu 40: Cho hai véc tơ a và b thỏa mãn các điều kiện= a =b 1, a − 2b = 15. Đặt u= a + b và
2
    
( )
v = 2k a − b, k ∈ . Tìm tất cả các giá trị của k sao cho u , v = 600.

3 5 17 17 3 5
A. k= 4 + . B. k= 5 + . C. k= 5 ± . D. k= 4 ± .
2 2 2 2
Câu 41: Cho biết m ≠ 0 và n ≠ 0 là các nghiệm của phương trình x 2 + mx + n =0. Tính tổng m + n.
1 1
A. m + n =− . B. m + n =
1. C. m + n = . D. m + n =−1.
2 2
Câu 42: Cho hàm số f ( x ) = ax 2 + bx + c đồ thị như hình bên dưới. Hỏi với những giá trị nào của
tham số m thì phương trình f ( x ) − 1 =m có đúng 3 nghiệm phân biệt.

O x
2
-1
`

A. −2 < m < 2. B. m = 3. C. m > 3. D. m = 2.


Câu 43: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P, Q, R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
           
A. MN + PQ + RN + NP + QR = PR. B. MN + PQ + RN + NP + QR = MR.
           
C. MN + PQ + RN + NP + QR = MP. D. MN + PQ + RN + NP + QR = MN .
 
Câu 44: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a . Tính AB + AC .

    a 2    


A. AB + AC = a 2. B. AB + AC = . C. AB + AC = 2a. D. AB + AC = a.
2
Câu 45: Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
       
A. GA + GC + GD = O. B. GA + GC + GD = CD.
       
C. GA + GC + GD = BD. D. GA + GC + GD = DB.

Trang 642 Trang 5/6 - Mã đề thi 210


Câu 46: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho parabol ( P ) : y = x 2 − 4 x + m cắt Ox tại
hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA = 3OB. Tính tổng T các phần tử của S .
3
A. T = 3. B. T = −15. C. T = −9. D. T = .
2
Câu 47: Cho biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
 1   1  a 
2  x 2 + 2  − 3  x +  − 2m + 1 =0 có nghiệm là S =  − ; +∞  , với a, b là các số nguyên dương và
 x   x  b 
a
là phân số tối giản. Tính T= a + b.
b
A. T = 17. B. T = 49. C. T = 3. D. T = 13.
Câu 48: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình bên dưới . Khẳng định nào sau đây đúng?

y
x
O

A. a > 0, b < 0, c < 0. B. a > 0, b < 0, c > 0. C. a > 0, b > 0, c > 0. D. a < 0, b < 0, c < 0.

Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đồ thị hàm số y =− x 2 − 2 x + 3 và =
y x 2 − m có
điểm chung.
7 7 7 7
A. m ≥ − . B. m < − . C. m > − . D. m = − .
2 2 2 2
Câu 50: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham số m để phương trình
2 x + m =x − 1 có nghiệm duy nhất?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

----------- HẾT ----------


Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 643 Trang 6/6 - Mã đề thi 210


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT KIẾN THỨC THI THPT QUỐC GIA
THANH HÓA (Lần thứ 1)
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
356
Họ, tên thí sinh:.........................................................Số báo danh: ......................Lớp:...........

Câu 1: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x + 2 = 2 x − 2 .

2 20 1
A. . B. . C. . D. 6.
3 3 2
c 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:
Câu 2: Phương trình ax 2 + bx +=

∆ > 0 ∆ > 0 ∆ ≥ 0 ∆ > 0


A.  . B.  . C.  . D.  .
P > 0 S < 0 P > 0 S > 0
2 x − y + 3 =0
Câu 3: Tìm nghiệm của hệ phương trình  .
− x + 4 y =2
 10 1   10 1 
A. ( x, y ) =  ;  . B. ( x, y ) =( −2; −1) . C. ( x, y ) =  − ;  . D. ( x, y ) = ( 2;1) .
 7 7  7 7
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =( m − 2 ) x + 2m đồng biến trên .

A. m ≥ 2. B. m > 2. C. m < 2. D. m ≤ 2.
       
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, cho =
u 2i − j và v= i + xj . Tìm x sao cho u và v cùng phương.
1 1
A. x = . B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = − .
4 2
Câu 6: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
           
A. AB + AC = BC. B. AB + CA = CB. C. CA + BA = CB. D. AA + BB = AB.
Câu 7: Cho A = ( −∞;5] , B = ( 0; +∞ ) . Tìm A ∩ B .
A. A ∩ B = ( −∞; +∞ ) . ( 0;5].
B. A ∩ B = [0;5) .
C. A ∩ B = ( 0;5) .
D. A ∩ B =

Câu 8: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = {x ∈  | 2 x 2


}
− 5x + 3 = 0 .

3  3
A. X =   . B. X = {1}. C. X = {0}. D. X = 1;  .
2  2
Câu 9: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 > 0 .

A. ∃x ∈ R, x 2 + x + 5 < 0. B. ∃x ∈ R, x 2 + x + 5 ≤ 0.

C. ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 ≤ 0. D. ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 < 0.
    
v ( 2; −1) .Tính u.v .
Câu 10: Trong hệ tọa độ Oxy, cho u= i + 3 j và =
   
A. u.v = 1 . B. u.v = 5 2 . C. u= .v ( 2; −3) . D. u.v = −1 .

Trang 644 Trang 1/6 - Mã đề thi 356


Câu 11: Cho phương trình (x 2
)
+ 1 ( x –1)( x + 1) =
0 . Phương trình nào sau đây tương đương với
phương trình đã cho?
A. x − 1 =0. B. ( x –1)( x + 1) =
0. C. x 2 + 1 =0. D. x + 1 =0.

Câu 12: Cho hàm số f ( x=


) x 2 − x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số f ( x ) đối xứng qua gốc tọa độ.

B. Đồ thị của hàm số f ( x ) đối xứng qua trục hoành.

C. f ( x ) là hàm số lẻ.

D. f ( x ) là hàm số chẵn.

Câu 13: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?


   2      
() (a)
2
A. a = ± a . B. a = a . C. = a. D. a.b = a . b .

Câu 14: Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
C. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
mx − y = m
Câu 15: Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất.
− x + my =−1
A. m ≠ ±1. B. m ≠ −1. C. m ≠ 1. D. m = ±1.
1
Câu 16: Cho sin α = , với 900 < α < 1800. Tính cos α .
3
2 2 2 2 2 2
A. cos α = . B. cos α = − . C. cos α = . D. cos α = − .
3 3 3 3

Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy, cho véc tơ =
a ( 3; −4 ) . Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
A. a = 3. B. a = 5. C. a = 7. D. a = 4.

Câu 18: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?

A. ( −∞; −2 ) ∪ ( 5; +∞ ) . B. ( −∞; −2 ] ∪ ( 5; +∞ ) . C. ( −∞; −2 ) ∪ [5; +∞ ) . D. ( −∞; −2 ] ∪ [5; +∞ ) .

Câu 19: Hàm số =


y 2 x − 1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?

Trang 645 Trang 2/6 - Mã đề thi 356


`

y y y y

x x x x
O 1 O 1 O 1 O 1
-1 -1 -1 -1

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.


Câu 20: Điều kiện xác định của phương trình x − 1 + x − 2= x − 3 là:
A. x ≥ 1. B. x ≥ 2. C. x > 3. D. x ≥ 3.
Câu 21: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 2 x ?
2 1
A.
= y x − 5. B.
= y x − 3. C. y =
− 2 x + 2. D. y = 1 − 2 x.
2 2
 
Câu 22: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính AB. AC.
  3 2   1     1
A. AB. AC = a . B. AB. AC = − a 2 . C. AB. AC = a 2 . D. AB. AC = a 2 .
2 2 2
   
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy, cho = a ( 2;5 ) , =
b ( 3; −7 ) . Tính góc giữa hai véctơ a và b .
A. 135o. B. 120o. C. 60o. D. 45o.
Câu 24: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 3;5 ) , B (1; 2 ) , C ( 5; 2 ) . Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC.
A. G ( 2;3 . ) B. G ( 4;0 ) . C. G ( 3;3) . D. G ( −3; 4 ) .

Câu 25: Tìm parabol ( P ) : y = ax 2 + 3 x − 2, biết rằng parabol có trục đối xứng x = −3.

1 2 1 2 1 2
A. =
y x + x − 2. B. y = x 2 + 3 x − 2. C. y= x + 3 x − 2. D. y= x − 3 x − 2.
2 2 2
1
Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số f ( x )= x +1 + .
x
D  \ {−1;0}.
A.= B. D = [ −1; +∞ ) . C. D = [ −1; +∞ ) \ {0}. D. D =  \ {0}.

Câu 27: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( 2; −3) , B ( 4;7 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB

A. I ( 6; 4 ) . B. I ( 3; 2 ) . C. I ( 8; −21) . D. I ( 2;10 ) .

Câu 28: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

Trang 646 Trang 3/6 - Mã đề thi 356


y

1 x
O
`

A. y = 2 x 2 − 3 x + 1. B. y =
−2 x 2 + 3 x − 1. C. y =− x 2 + 3 x − 1. D. y = x 2 − 3 x + 1.

Câu 29: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c ( a > 0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
 b 
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  −∞; −  .
 2a 

 b 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  − ; +∞  .
 2a 
b
D. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x = − .
2a
   
Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy, cho a = ( 3; −4 ) , b =
( −1; 2 ) . Tìm tọa độ của a + b.
       
A. a + b = ( 2; −2 ) . B. a + b = ( 4; −6 ) . C. a + b =( −3; −8 ) . D. a + b =( −4;6 ) .

Câu 31: Cho hai =


tập A [0;5
= ] ; B ( 2a;3a + 1] , với a > −1 . Tìm tất cả các giá trị của a để A ∩ B ≠ ∅.
 5  5
1 5 1 5 a < 2 a ≥ 2
A. − ≤ a ≤ . B. − ≤ a < . C.  . D.  .
3 2 3 2 a ≥ − 1 a < − 1
 3  3
Câu 32: Cho hàm số f ( x ) = ax 2 + bx + c đồ thị như hình bên dưới. Hỏi với những giá trị nào của
tham số m thì phương trình f ( x ) − 1 =m có đúng 3 nghiệm phân biệt.

O x
2
-1
`

A. m > 3. B. −2 < m < 2. C. m = 2. D. m = 3.


Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đồ thị hàm số y =− x 2 − 2 x + 3 và =
y x 2 − m có
điểm chung.
7 7 7 7
A. m ≥ − . B. m < − . C. m > − . D. m = − .
2 2 2 2

Trang 647 Trang 4/6 - Mã đề thi 356


 
Câu 34: Cho tứ giác ABCD, trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho 3 AM = 2 AB và
    
3 DN = 2 DC. Tính vectơ MN theo hai vectơ AD, BC.
 1  2   1  2   2  1   1  1 
A. =
MN AD − BC. B. =
MN AD + BC. C. =
MN AD + BC. D. =
MN AD + BC.
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 35: Cho mệnh đề: ∀x ∈ R, x 2 − 2 + a > 0, với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng.
A. a ≥ 2 . B. a = 2 . C. a > 2 . D. a ≤ 2 .
x y
Câu 36: Đường thẳng d : + = 1 , với a ≠ 0; b ≠ 0, đi qua điểm M ( −1;6 ) và tạo với các tia Ox, Oy
a b
một tam giác có diện tích bằng 4 . Tính S= a + 2b .
74 −5 + 7 7
A. S = 10. B. S = − . C. S = 6. D. S = .
3 3
   1      
Câu 37: Cho hai véc tơ a và b thỏa mãn các điều kiện= a =b 1, a − 2b =15. Đặt u= a + b và
2
    
v = 2k a − b, k ∈ . Tìm tất cả các giá trị của k sao cho u , v ( ) = 600.

3 5 17 17 3 5
A. k= 4 + . B. k= 5 + . C. k= 5 ± . D. k= 4 ± .
2 2 2 2
Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −10;10] để phương trình
(m 2
)
− 9 x= 3m ( m − 3) có nghiệm duy nhất ?

A. 2. B. 21. C. 19. D. 18.


Câu 39: Cho tam giác ABC có A ( −2;7 ) , B ( 3;5 ) , C (1; −4 ) . Biết rằng trực tâm của tam giác ABC là
 a b a b
điểm H  ;  , với a, b, m, n là các số nguyên dương và , là các phân số tối giản. Tính
m n m n
a b
T= + .
m n
54 95 72 43
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
5 9 7 4
Câu 40: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P, Q, R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
           
A. MN + PQ + RN + NP + QR = MN . B. MN + PQ + RN + NP + QR = MP.
           
C. MN + PQ + RN + NP + QR = PR. D. MN + PQ + RN + NP + QR = MR.
Câu 41: Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
       
A. GA + GC + GD = DB. B. GA + GC + GD = CD.
       
C. GA + GC + GD = BD. D. GA + GC + GD = O.
Câu 42: Giả sử phương trình 2 x 2 − 4mx − 1 =0 (với m là tham số) có hai nghiệm x1 , x2 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức T= x1 − x2 .

2 2
A. min T = 2. B. min T = . C. min T = . D. min T = 2.
3 2

Trang 648 Trang 5/6 - Mã đề thi 356


Câu 43: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham số m để phương trình
2 x + m =x − 1 có nghiệm duy nhất?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 44: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −3) , B ( 3; −4 ) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành
sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
 17   18 
A. M ( 3;0 ) . B. M  ;0  . C. M  ;0  . D. M ( 4;0 ) .
 7  7 
Câu 45: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho parabol ( P ) : y = x 2 − 4 x + m cắt Ox tại
hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA = 3OB. Tính tổng T các phần tử của S .
3
A. T = 3. B. T = −15. C. T = −9. D. T = .
2
Câu 46: Biết rằng hàm số y = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 ) đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số
đi qua điểm A ( 0;6 ) . Tính tích P = abc.

3
A. P = −3. B. P = −6. C. P = . D. P = 6.
2
 
Câu 47: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a . Tính AB + AC .

      a 2  


A. AB + AC = 2a. B. AB + AC = a. C. AB + AC = . D. AB + AC = a 2.
2
Câu 48: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình bên dưới . Khẳng định nào sau đây đúng?

y
x
O

A. a > 0, b < 0, c > 0. B. a > 0, b < 0, c < 0. C. a < 0, b < 0, c < 0. D. a > 0, b > 0, c > 0.
Câu 49: Cho biết m ≠ 0 và n ≠ 0 là các nghiệm của phương trình x 2 + mx + n =0. Tính tổng m + n.
1 1
A. m + n =
1. B. m + n =− . C. m + n = . D. m + n =−1.
2 2
Câu 50: Cho biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
 1   1  a 
2  x 2 + 2  − 3  x +  − 2m + 1 =0 có nghiệm là S =  − ; +∞  , với a, b là các số nguyên dương và
 x   x  b 
a
là phân số tối giản. Tính T= a + b.
b
A. T = 17. B. T = 49. C. T = 3. D. T = 13.

----------- HẾT ----------


Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 649 Trang 6/6 - Mã đề thi 356


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT KIẾN THỨC THI THPT QUỐC GIA
THANH HÓA (Lần thứ 1)
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
483
Họ, tên thí sinh:.........................................................Số báo danh: ......................Lớp:...........

2 x − y + 3 =0
Câu 1: Tìm nghiệm của hệ phương trình  .
− x + 4 y =2
 10 1   10 1 
A. ( x, y ) = ( 2;1) . B. ( x, y ) =  − ;  . C. ( x, y ) =( −2; −1) . D. ( x, y ) =  ;  .
 7 7  7 7
Câu 2: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
y

1 x
O
`

A. y = 2 x 2 − 3 x + 1. B. y =
−2 x 2 + 3 x − 1. C. y =− x 2 + 3 x − 1. D. y = x 2 − 3 x + 1.

Câu 3: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 > 0 .

A. ∃x ∈ R, x 2 + x + 5 < 0. B. ∃x ∈ R, x 2 + x + 5 ≤ 0.

C. ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 ≤ 0. D. ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 < 0.

Câu 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = {x ∈  | 2 x 2


}
− 5x + 3 = 0 .

 3 3
A. X = 1;  . B. X = {0}. C. X =   . D. X = {1}.
 2 2
Câu 5: Hàm số =
y 2 x − 1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?
`

y y y y

x x x x
O 1 O 1 O 1 O 1
-1 -1 -1 -1

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.


 
Câu 6: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính AB. AC.

Trang 650 Trang 1/6 - Mã đề thi 483


  3 2   1     1
A. AB. AC = a . B. AB. AC = − a 2 . C. AB. AC = a 2 . D. AB. AC = a 2 .
2 2 2
Câu 7: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 2 x ?
2 1
A. y =
− 2 x + 2. B. y = 1 − 2 x. C.
= y x − 5. D.
= y x − 3.
2 2
Câu 8: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?

A. ( −∞; −2 ] ∪ ( 5; +∞ ) . B. ( −∞; −2 ] ∪ [5; +∞ ) . C. ( −∞; −2 ) ∪ [5; +∞ ) . D. ( −∞; −2 ) ∪ ( 5; +∞ ) .

Câu 9: Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
C. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =( m − 2 ) x + 2m đồng biến trên .

A. m ≥ 2. B. m ≤ 2. C. m > 2. D. m < 2.
Câu 11: Cho hàm số f ( x=
) x 2 − x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số f ( x ) đối xứng qua gốc tọa độ.

B. f ( x ) là hàm số chẵn.

C. f ( x ) là hàm số lẻ.

D. Đồ thị của hàm số f ( x ) đối xứng qua trục hoành.


    
Câu 12: Trong hệ tọa độ Oxy, cho u= i + 3 j và = v ( 2; −1) .Tính u.v .
   
A. u.v = 1 . B. u.v = 5 2 . C. u= .v ( 2; −3) . D. u.v = −1 .

Câu 13: Tìm parabol ( P ) : y = ax 2 + 3 x − 2, biết rằng parabol có trục đối xứng x = −3.

1 2 1 2 1 2
A. =
y x + x − 2. B. y = x 2 + 3 x − 2. C. y= x + 3 x − 2. D. y= x − 3 x − 2.
2 2 2
Câu 14: Cho A = ( −∞;5] , B = ( 0; +∞ ) . Tìm A ∩ B .
A. A ∩ B = ( −∞; +∞ ) . ( 0;5) .
B. A ∩ B = [0;5) .
C. A ∩ B = ( 0;5].
D. A ∩ B =

1
Câu 15: Cho sin α = , với 900 < α < 1800. Tính cos α .
3
2 2 2 2 2 2
A. cos α = . B. cos α = − . C. cos α = . D. cos α = − .
3 3 3 3

Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy, cho véc tơ =
a ( 3; −4 ) . Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
A. a = 3. B. a = 4. C. a = 7. D. a = 5.

Trang 651 Trang 2/6 - Mã đề thi 483


       
Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy, cho =
u 2i − j và v= i + xj . Tìm x sao cho u và v cùng phương.
1 1
A. x = − . B. x = . C. x = 2 . D. x = −1 .
2 4
c 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:
Câu 18: Phương trình ax 2 + bx +=

∆ ≥ 0 ∆ > 0 ∆ > 0 ∆ > 0


A.  . B.  . C.  . D.  .
P > 0 S < 0 P > 0 S > 0
Câu 19: Điều kiện xác định của phương trình x − 1 + x − 2= x − 3 là:
A. x ≥ 1. B. x ≥ 2. C. x > 3. D. x ≥ 3.

Câu 20: Cho phương trình (x 2


)
+ 1 ( x –1)( x + 1) =
0 . Phương trình nào sau đây tương đương với
phương trình đã cho?
A. x − 1 =0. B. x + 1 =0. C. x 2 + 1 =0. D. ( x –1)( x + 1) =
0.

Câu 21: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
           
A. AB + CA = CB. B. CA + BA = CB. C. AB + AC = BC. D. AA + BB = AB.
   
Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy, cho =a ( 2;5 ) , =
b ( 3; −7 ) . Tính góc giữa hai véctơ a và b .

A. 135o. B. 120o. C. 60o. D. 45o.


Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 3;5 ) , B (1; 2 ) , C ( 5; 2 ) . Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC.
A. G ( 2;3 . ) B. G ( 4;0 ) . C. G ( 3;3) . D. G ( −3; 4 ) .

1
Câu 24: Tìm tập xác định D của hàm số f ( x )= x +1 + .
x
A. D = [ −1; +∞ ) \ {0}. D  \ {−1;0}.
B.= C. D =  \ {0}. D. D = [ −1; +∞ ) .
Câu 25: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x + 2 = 2 x − 2 .

20 2 1
A. . B. . C. . D. 6.
3 3 2
Câu 26: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( 2; −3) , B ( 4;7 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB

A. I ( 6; 4 ) . B. I ( 3; 2 ) . C. I ( 8; −21) . D. I ( 2;10 ) .
   
Câu 27: Trong hệ tọa độ Oxy, cho a = ( 3; −4 ) , b =
( −1; 2 ) . Tìm tọa độ của a + b.
       
A. a + b = ( 2; −2 ) . B. a + b = ( 4; −6 ) . C. a + b =( −3; −8 ) . D. a + b =( −4;6 ) .

Câu 28: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c ( a > 0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
 b 
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  −∞; −  .
 2a 
 b 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  − ; +∞  .
 2a 

Trang 652 Trang 3/6 - Mã đề thi 483


b
D. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x = − .
2a
mx − y = m
Câu 29: Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình  có nghiệm duy nhất.
− x + my =−1
A. m ≠ −1. B. m ≠ 1. C. m = ±1. D. m ≠ ±1.
Câu 30: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
 2   2      
A. a = a. () B. a = a .() C. a.b = a . b . D. a = ± a .

Câu 31: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P, Q, R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
           
A. MN + PQ + RN + NP + QR = MP. B. MN + PQ + RN + NP + QR = MR.
           
C. MN + PQ + RN + NP + QR = PR. D. MN + PQ + RN + NP + QR = MN .

Câu 32: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −10;10] để phương trình
(m 2
)
− 9 x= 3m ( m − 3) có nghiệm duy nhất ?

A. 2. B. 21. C. 19. D. 18.


Câu 33: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình bên dưới . Khẳng định nào sau đây đúng?

y
x
O

A. a > 0, b < 0, c > 0. B. a < 0, b < 0, c < 0. C. a > 0, b > 0, c > 0. D. a > 0, b < 0, c < 0.

Câu 34: Cho tam giác ABC có A ( −2;7 ) , B ( 3;5 ) , C (1; −4 ) . Biết rằng trực tâm của tam giác ABC là
 a b a b
điểm H  ;  , với a, b, m, n là các số nguyên dương và , là các phân số tối giản. Tính
m n m n
a b
T= + .
m n
54 95 72 43
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
5 9 7 4
   1      
Câu 35: Cho hai véc tơ a và b thỏa mãn các điều kiện= a =b 1, a − 2b =15. Đặt u= a + b và
2
    
( )
v = 2k a − b, k ∈ . Tìm tất cả các giá trị của k sao cho u , v = 600.

3 5 17 17 3 5
A. k= 4 + . B. k= 5 + . C. k= 5 ± . D. k= 4 ± .
2 2 2 2
Câu 36: Cho mệnh đề: ∀x ∈ R, x 2 − 2 + a > 0, với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng.
A. a = 2 . B. a > 2 . C. a ≥ 2 . D. a ≤ 2 .
Câu 37: Giả sử phương trình 2 x 2 − 4mx − 1 =0 (với m là tham số) có hai nghiệm x1 , x2 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức T= x1 − x2 .
Trang 653 Trang 4/6 - Mã đề thi 483
2 2
A. min T = 2. B. min T = 2. C. min T = . D. min T = .
2 3
Câu 38: Cho hai =
tập A [0;5
= ] ; B ( 2a;3a + 1] , với a > −1 . Tìm tất cả các giá trị của a để A ∩ B ≠ ∅.
 5  5
1 5 a ≥ 2 1 5 a < 2
A. − ≤ a < . B.  . C. − ≤ a ≤ . D.  .
3 2 a < − 1 3 2 a ≥ − 1
 3  3
Câu 39: Biết rằng hàm số y = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 ) đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số
đi qua điểm A ( 0;6 ) . Tính tích P = abc.

3
A. P = −3. B. P = −6. C. P = . D. P = 6.
2
Câu 40: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −3) , B ( 3; −4 ) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành
sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
 17   18 
A. M ( 3;0 ) . B. M  ;0  . C. M  ;0  . D. M ( 4;0 ) .
 7  7 
Câu 41: Cho biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
 1   1  a 
2  x 2 + 2  − 3  x +  − 2m + 1 =0 có nghiệm là S =  − ; +∞  , với a, b là các số nguyên dương và
 x   x  b 
a
là phân số tối giản. Tính T= a + b.
b
A. T = 17. B. T = 49. C. T = 3. D. T = 13.
Câu 42: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham số m để phương trình
2 x + m =x − 1 có nghiệm duy nhất?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 43: Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
       
A. GA + GC + GD = DB. B. GA + GC + GD = BD.
       
C. GA + GC + GD = O. D. GA + GC + GD = CD.
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) = ax 2 + bx + c đồ thị như hình bên dưới. Hỏi với những giá trị nào của
tham số m thì phương trình f ( x ) − 1 =m có đúng 3 nghiệm phân biệt.

O x
2
-1
`

A. −2 < m < 2. B. m > 3. C. m = 2. D. m = 3.


 
Câu 45: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a . Tính AB + AC .

Trang 654 Trang 5/6 - Mã đề thi 483


      a 2  
A. AB + AC = 2a. B. AB + AC = a. C. AB + AC = . D. AB + AC = a 2.
2
x y
Câu 46: Đường thẳng d : + = 1 , với a ≠ 0; b ≠ 0, đi qua điểm M ( −1;6 ) và tạo với các tia Ox, Oy
a b
một tam giác có diện tích bằng 4 . Tính S= a + 2b .
−5 + 7 7 74
A. S = . B. S = 10. C. S = 6. D. S = − .
3 3
Câu 47: Cho biết m ≠ 0 và n ≠ 0 là các nghiệm của phương trình x 2 + mx + n =0. Tính tổng m + n.
1 1
A. m + n =
1. B. m + n =− . C. m + n = . D. m + n =−1.
2 2
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đồ thị hàm số y =− x 2 − 2 x + 3 và =
y x 2 − m có
điểm chung.
7 7 7 7
A. m < − . B. m > − . C. m ≥ − . D. m = − .
2 2 2 2
Câu 49: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho parabol ( P ) : y = x 2 − 4 x + m cắt Ox tại
hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA = 3OB. Tính tổng T các phần tử của S .
3
A. T = 3. B. T = −15. C. T = −9. D. T = .
2
 
Câu 50: Cho tứ giác ABCD, trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho 3 AM = 2 AB và
    
3 DN = 2 DC. Tính vectơ MN theo hai vectơ AD, BC.
 1  2   1  2   2  1   1  1 
A. =
MN AD − BC. B. =
MN AD + BC. C. =
MN AD + BC. D. =
MN AD + BC.
3 3 3 3 3 3 3 3

----------- HẾT ----------


Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 655 Trang 6/6 - Mã đề thi 483


ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC (Lần 1) - MÔN TOÁN KHỐI 10
Câu Mã 134 Mã 210 Mã 356 Mã 483
1. D D B B
2. B C A A
3. A B C B
4. A A B A
5. C B D D
6. D B B D
7. B A B C
8. A C D C
9. C A B A
10. D D D C
11. C C B B
12. D D D D
13. B B B C
14. B A A D
15. D B A D
16. B D D D
17. B A B A
18. A A C C
19. B D D D
20. C B D D
21. C A A A
22. A B D A
23. A D A C
24. A B C A
25. C B C A
26. D B C B
27. B D B A
28. D D A A
29. D D A D
30. D C A B
31. C C B D
32. B B C C
33. C D A D
34. A C B C
35. A B C A
36. C C A B
37. C A A B
38. A C C A
39. B C C B
40. C A A B
41. B D C C
42. D D D D
43. D D D B
44. B A B C
45. A C C D
46. C C B B
47. D C D D
48. D A B C
49. A A D C
50. D Trang
D 656 C B
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO
ĐỀ KHẢO SÁT KIẾN THỨC (Lần 1) - MÔN TOÁN KHỐI 10
x y
Câu 1: Đường thẳng d : + = 1 , với a ≠ 0; b ≠ 0, đi qua điểm M ( −1;6 ) và tạo với các tia Ox, Oy một
a b
tam giác có diện tích bằng 4 . Tính S= a + 2b .
74 −5 + 7 7
A. S = − . B. S = . C. S = 10. D. S = 6.
3 3
x y −1 6
Lời giải. Đường thẳng d : + = 1 đi qua điểm M ( −1;6 )  → + = 1. (1)
a b a b
Ta có d ∩ Ox = A ( a;0 ) ; d ∩ Oy = B ( 0; b ) , a > 0, b > 0 (do A, B thuộc hai tia Ox , Oy ).
1 1
=
= a= a và OB= b= b . Do đó, ta có S ∆ABC
Suy ra OA = 4 
OA.OB → ab= 4. ( 2)
2 2
 1 6
− a + b = 1
6a − b − ab =0
Từ (1) và ( 2 ) ta có hệ  ⇒
 1 ab = 4 ab = 8
 2
Giải hệ ta được= a 2,=b 4. Suy ra a + 2b =. 10
   1      
Câu 2: Cho hai véc tơ a và b thỏa mãn các điều kiện = a = b 1, a − 2b =15. Đặt u= a + b và
2
    
( )
v = 2k a − b, k ∈ . Tìm tất cả các giá trị của k sao cho u , v = 60 .
0

3 5 3 5 17 17
A. k= 4 + . B. k= 4 ± . C. k= 5 + . D. k= 5 ± .
2 2 2 2
Lời giải.
     1
( )
2
Từ giả thiết a − 2b = 15 ⇔ a − 2b = 15 ⇒ a.b = .
2
     9  2  2
( )( )
u.v = a + b 2k a − b = 3k − , u =
2
u = 6, v = v = 4k 2 − 2k + 4
9
  3k −
( )
u , v = 60 ⇔
0 2
6. 4k − 2k + 4 2
2
1
= ⇔ k =4 +
3 5
2
.

Câu 3: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho parabol ( P ) : y = x 2 − 4 x + m cắt Ox tại hai
điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA = 3OB. Tính tổng T các phần tử của S .
3
A. T = 3. B. T = −9. C. T = −15. D. T = .
2
0. (*)
Lời giải. Phương trình hoành độ giao điểm: x 2 − 4 x + m =
Để ( P ) cắt Ox tại hai điểm phân biệt A, B thì (*) có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' = 4 − m > 0 ⇔ m < 4.
 x = 3 xB
=
Theo giả thiết OA 3OB  →= x A 3 xB ⇔  A .
 x A = −3 xB
 x A = 3 xB

 TH1: x A= 3 xB 
Viet
→  x A + xB= 4 → m= x A .xB= 3.
 x .x = m
 A B
 x A = −3 xB

 TH2: x A = −3 xB 
→  x A + xB = 4 
Viet
→ m = x A .xB = −12 .
 x .x = m
 A B
Do đó S ={3; −12} ⇒ T =−9
Trang 657
Câu 4: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham số m để phương trình 2 x + m =x − 1 có
nghiệm duy nhất?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Lời giải.
x ≥ 1
Phương trình 2 x + m = x − 1 ⇔ 
m = x − 4 x + 1
2

Lập bảng biến thiên của hàm số f ( x ) = x 2 − 4 x + 1 trên [1; +∞ ) ta được m = −3 hoặc m > −2 . Do đó có 3
giá trị nguyên không dương là: −3; −1;0 .

Câu 5: Cho biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
 1   1  a  a
2  x 2 + 2  − 3  x +  − 2m + 1 =0 có nghiệm là S =  − ; +∞  , với a, b là các số nguyên dương và là
 x   x  b  b
phân số tối giản. Tính T= a + b.
A. T = 13 B. T = 17. C. T = 49. D. T = 3.
Lời giải.
1
Đặt t= x + . Điều kiện t ≤ −2 hoặc t ≥ 2. Phương trình trở thành 2m = 2t 2 − 3t − 3 .
x
1
Lập bảng biến thiên của hàm số f ( x ) = 2t 2 − 3t − 3 trên ( −∞; −2] ∪ [ 2; +∞ ) ta được m ≥ − .
2
Do đó a =1, b = 2 ⇒ T = 3 .

Câu 6: Cho tam giác ABC có A ( −2;7 ) , B ( 3;5 ) , C (1; −4 ) . Biết rằng trực tâm của tam giác ABC là điểm
 a b a b a b
H  ;  , với a, b, m, n là các số nguyên dương và , là các phân số tối giản. Tính T= + .
m n m n m n
43 54 72 95
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
4 5 7 9
 
 AH .BC = 0  235 269  235 269 72
Lời giải. Gọi H ( x; y ) . Giải hệ    ⇒H ;  ⇒ T= + =
 BH . AC = 0  49 49  49 49 7

Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −3) , B ( 3; −4 ) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho
chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
 18   17 
A. M  ;0  . B. M ( 4;0 ) . C. M ( 3;0 ) . D. M  ;0  .
7   7 
Lời giải. Điểm M ∈ Ox ⇒ M ( m;0 ) . Gọi B ' là điểm đối xứng với B qua Ox thì B ' ( 3; 4 ) .
Chu vi tam giác là: C∆ =AB + AM + BM =AB + AM + B ' M ≥ AB + AB ' không đổi
 
Do đó chu vi nhỏ nhất khi và chỉ khi A, B ', M thẳng hàng ⇔ AB ', AM cùng phương.
 
Ta có AB ' = (1;7 ) và AM = ( m − 2;3) .
m−2 3 17
Để A, B, M thẳng hàng ⇔ = ⇔m= .
1 7 7
-------------------------------

Trang 658
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
THÁI BÌNH Môn: Toán 10
TRƯỜNG THPT MÊ LINH
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
123
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: Đường thẳng y= ax+b đi qua các điểm P(4;2) và Q(1;1) thì hệ số a, b của nó là:

A. B. C. D.

Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó giá trị bằng bao nhiêu?
B. 2a
C. a D. 0
Câu 3: Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y=-2x-3 là:
A. 1 và -3 B. 1 và 3 C. -1 và -3 D. -1 và 3
Câu 4: Cho parabol đi qua điểm M(3;0) và có trục đối xứng x= 2. Khi đó
hệ số a, b là:
A. B. C. D.

Câu 5: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a.Giá trị bằng bao nhiêu?
A. B. a

C. D. 2a
Câu 6: Nếu ba điểm A(2;3), B(3;4) và C(m+1;-2) thẳng hàng thì m là:
A. -2 B. -4 C. 1 D. 3
Câu 7: Cho A(-2;-1), B(-1;3). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. ;1 B. ; 1 C. ;1 D. ;2

Câu 8: Tập xác định của hàm số là:

B.
C.
D.
Câu 9: Parabol (P) đi qua ba điểm A(-1;0), B(0;-4) và C(1;-6) có phương trình là:

Trang 659 Trang 1/6 - Mã đề thi 123


B.
C.
D.
Câu 10: Cho tập hợp A= (0;2] và B= [1;4). Khi đó tập hợp là:
A. (0;4) B.
C. D.
Câu 11: Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức dưới đây đẳng thức nào đúng:
A. B. C. D.
Câu 12: Người ta làm một chiếc cổng hình Parabol dạng có chiều rộng d=8m.
Khi đó chiều cao h của cổng là:
A. h= 8m B. h= 10m C. h= 7m D. h= 9m
Câu 13: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thì như hình vẽ bên?

A. y= -|2x- 3| B. y= |2x- 3| C. y= 2x+ 3 D. y= 2x- 3


Câu 14: Mệnh đề phủ định của mệnh đề là:
A. B.
C. D. Không tồn tại x R mà
Câu 15: Cho hàm số . Tìm câu đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (-3; -2) B. Hàm số nghịch biến trên (2; 3)
C. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số nghịch biến trên
Câu 16: Với giá trị nào của m sau đây thì hàm số 3 5 nghịch biến trên R?
A. m= 3 B. m >3 C. m < 3 D. m= -3
Câu 17: Với giá trị nào của m sau đây thì hàm số xác định trên R:

Trang 660 Trang 2/6 - Mã đề thi 123


A. B. C. D.
Câu 18: Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB= 3a và CD= 6a.
Khi đó bằng bao nhiêu:
A. 0 B. -3a C. 3a D. 9a
Câu 19: Cho Parabol (P) . Điểm nào sau đây là đỉnh của (P):
A. I(0;1) B. C. y D.
Câu 20: : Cho một Parabol (P) có đồ thị
như hình vẽ bên thì phương trình của (P) là:
4

O 1 3 x

A. B.

C. D.
Câu 21: Cho tập hợp . Khi đó tập hợp B là:
A. B. C. D.
Câu 22: Cho tam giác ABC với A(1;1), B(-1;3) và C(-2;0) thì tam giác ABC là tam giác gì?
A. Đều B. Vuông tại A C. Cân tại C D. Cân tại A
Câu 23: Cho hàm số 2 1. Tìm câu sai?
A. Hàm số đồng biến 1; ∞ B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = -2
C. Hàm số nghịch biến ∞; 1 D. Đồ thị hàm số nhận I(1; -2) làm đỉnh.
Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. B.
C. D.
Câu 25: Cho tam giác ABC. Gọi lần lượt các điển A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của canh
AB, BC, CA. Véc tơ cùng hướng với véc tơ nào trong các véc tơ sau đây?
A. B. C. D.
Câu 26: Cho tập A= (a,b,c,d). Số tập con của A là:
A. 16 B. 4 C. 8 D. 1
Câu 27: Điều kiện nào dưới đây là cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB
A. B. C. D. OA=OB
Câu 28: Cho hàm số . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

Trang 661 Trang 3/6 - Mã đề thi 123


A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

C. Đồ thị của hàm số có đỉnh I(1;0) D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 29: Với giá trị nào của m sau đây thì hàm số y= (m-2)x-3 đồng biến trên R?
A. m= 2 B. m<2 C. m>2 D.
Câu 30: Cho A(2;1), B(1;2). Để tứ giác OABC là hình bình hành thì tọa độ điểm C là?
A. B. (-1;-1) C. (1;1) D. (-1;1)

Câu 31: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C với AB= 2a, CB= 5a. Độ dài véc tơ bằng
bao nhiêu?
A. 7a B. C. D. 3a
Câu 32: Trong các phát biểu sau đâu là mệnh đề?
A. Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam B. Anh đi đâu đấy?
C. Hãy đi nhanh lên! D. Trời hôm nay đẹp quá!
Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A. B. C. D.

Câu 34: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2√ 2 là:
A. -4 B. -2 C. -3 D. -1

Câu 35: Cho hàm số . Tìm khẳng định đúng?

A. f(1) = 1/2 B. f(0) = 1 C. f(-1) = -2 D. f(2) =2

Câu 36: Cho véc tơ . Nếu cùng phương với thì


m+n bằng:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 37: Đường thẳng đi qua điểm M(2;3) và song song với đường thẳng y=3x-2 có phương
trình là:
A. y= 3x-3 B. C. y=3x-7 D. y=-3x-3

Câu 38: Tập xác định của hàm số là:


A. B. R\{3} C. D.

Câu 39: Tập xác định của hàm số là:


A. R\{-1} B. C. D. R
Câu 40: : Parabol có đồ thị
y
như hình vẽ bên thì dấu của các hệ số a, b, c là?

Trang 662 Trang 4/6 - Mã đề thi 123


A. B. C. D.

Câu 41: Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm thỏa mãn điều kiện . Biểu thị
véc tơ theo hai véc tơ là:
A. B.

C. AI AB AC D.
Câu 42: Hàm số nào sau đây tăng trên R?
A. B.
C. D.
Câu 43: Cho đường thẳng y= ax+b có đồ thị như hình vẽ bên thì hệ số a,b của nó là:
y

O 1 x

A. B. C. D.

Câu 44: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC và I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào
sau đây là đúng?
A. B.

Trang 663 Trang 5/6 - Mã đề thi 123


C. D.
Câu 45: Đường thẳng y=(m-1)x+2m+1 luôn đi qua điểm nào sau đây với mọi giá trị của m?
A. (-2;-3) B. (-2;3) C. (2;-3) D. (2;-1)

Câu 46: Tập xác định của hàm số là:


A. R B. C. R \ {-1} D. R \ {1}
Câu 47: Điểm đồng quy của 3 đường thẳng là:
A. (1; 2) B. (-1; 4) C. (-1; -2) D. (1; -2)
Câu 48: Hàm số là:
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ
C. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ D. Hàm số không chẵn, không lẻ
Câu 49: Tam giác ABC có trọng tâm G(0;7), đỉnh A(-1;4), B(2;5) thì đỉnh C có tọa độ là:
A. (1;12) B. (-1;12) C. (3;1) D. (2;12)
Câu 50: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. . AH |BC| B. C. D.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 664 Trang 6/6 - Mã đề thi 123


Sở GD-ĐT Tỉnh Long An Kiểm tra chất lượng cao - Năm học 2017-2018
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Toán 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10. . .
………………………………………………………………………………………………………………
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~

02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~

03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~

04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~

05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~

Mã đề: 150

Câu 1. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A (1;1), B (3;2 ), C (6;5). Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình
hành.
A. (8;6 ). B. (4;3). C. (3; 4 ). D. (4;4 ).
Câu 2. Phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0 có nghiệm khi nào?
A.   0 B.   0 C.   0 D.   0
Câu 3. Cho A(2; -3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là :
 5 1  17 
A.   ;   B.(1; 0) C.(4; 0) D.  ; 0
 3 3 7 
Câu 4. Cho A=(-;-2]; B=[3;+) và C=(0;4). Khi đó tập (A  B)  C là:
A.[3;4). B.(-;-2)  [3;+). C.(-;-2]  (3;+). D.[3;4].
     
Câu 5. Cho a = ( x ;2 ), b = (-5;1), c = ( x ;7 ).
Tìm x biết c = 2 a + 3b .
A. x = 5. B. x = -15. C. x = 3.
D. x = 15.
Câu 6. Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào
sau đây là sai?
       
A. MN = QP. B. MN = AC . C. QP = MN . D. MQ = NP.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = (m - 3) x + 2m - 3 song song với
2

đường thẳng y = x +1 .
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 2. D. m = -2.
Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B (9;7 ), C (11; -1). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của

AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ?
A. (10;6 ). B. (5;3). C. (2; -8). D. (1; -4 ).
Câu 9. Tìm m để hàm số y = (2m + 1) x + m - 3 đồng biến trên .
1 1 1 1
A. m > . B. m < - . C. m < . D. m > - .
2 2 2 2
Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 2  2(m  1) x  m2  0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1.x2  1 ?
A. m  1 B. m  2 C. m  1 D. m  1
Câu 11. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y  2 x 2  5 x  3 ?
5 5 5 5
A. x   B. x   C. x  D. x 
4 2 2 4
Trang 665
Câu 12. Cho phương trình (m - 2 m ) x = m - 3m + 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
2 2

trình đã cho có nghiệm.


A. m = 2. B. m = 0. C. m ¹ 0. D. m ¹ 0; m ¹ 2.
Câu 13. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: x  R, x  x  5  0 là:
2

A. x  R, x 2  x  5  0 . B. x  R, x 2  x  5  0 . C. x  R, x 2  x  5  0 . D. x  R, x 2  x  5  0 .
Câu 14. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.18. B.22. C.16. D.15.
Câu 15. Cho parabol  P  : y  ax  bx  2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A 1;5  và B  2;8  .
2

Parabol đó là:
A. y  x 2  4 x  2 B. y   x 2  2 x  2 C. y  2 x 2  x  2 D. y  2 x 2  x  1
Câu 16. Cho ba điểm A, B, C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
          
A. AB = BC  CA = BC . B. AB + BC = AC. C. AB + BC + CA = 0. D. AB - CA = BC.
Câu 17. Cho hàm số y  x 2  2 x  3 . Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng?
A.y tăng trên khoảng  0;   . B.y tăng trên khoảng 1;   .
C.y giảm trên khoảng  ; 2  D.Đồ thị của y có đỉnh I 1;0 
Câu 18. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
     
A. AB 
  
B. AB 
BC
  CA   
 AC 0
C. BA  CA  BC D. AB  CA  CB
     
Câu 19. Tìm giá trị của m sao cho a  mb , biết rằng a, b ngược hướng và a  5, b  15
1 1
A. m   B. m  3 C. m  3 D. m 
3 3
Câu 20. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
B.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
C.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
D.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
II.PHẦN TỰ LUẬN 6 ĐIỂM

Câu 1: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N là trung điểm của AB, CD, I là trung điểm MN.
    
a.Chứng minh IA  IB  IC  ID  0
   
b. Chứng minh AB  AC  AD  4 AI

Câu 2: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(4;3), C(3;-2).

a.Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành.


  
b.Tìm M trên trục Ox sao cho MA  2MB  MC nhỏ nhất

Câu 3: Cho  P  : y  x 2  2 x  3 .

a.Khảo sát và vẽ (P).

b. Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x – 5

Câu 4a: Giải phương trình: 3 2  x  6 2  x Trang


4 4 666
x 2  10  3 x .
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x 2 - 2 (m + 1) x + 3m - 5 = 0 có một
nghiệm gấp ba nghiệm còn lại.

Câu 4c: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - mx + m - 1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để biểu thức
2 x1 x 2 + 3
P= đạt giá trị lớn nhất.
x + x 22 + 2 ( x1 x 2 + 1)
2
1

Hết

Trang 667
Sở GD-ĐT Tỉnh Long An Kiểm tra chất lượng - Năm học 2017-2018
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Toán 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11 . . .
……………………………………………………………………………………………………………………..
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~

02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~

03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~

04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~

05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~

Mã đề: 184

Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai?


A.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
B.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
C.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
D.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
     
Câu 2. Tìm giá trị của m sao cho a  mb , biết rằng a, b ngược hướng và a  5, b  15
1 1
A. m  3 B. m   C. m  3 D. m 
3 3
Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: x  R, x 2  x  5  0 là:
A. x  R, x 2  x  5  0 . B. x  R, x 2  x  5  0 . C. x  R, x 2  x  5  0 . D. x  R, x 2  x  5  0 .
Câu 4. Tìm m để hàm số y = (2m + 1) x + m - 3 đồng biến trên .
1 1 1 1
A. m < - . B. m > . C. m < . D. m > - .
2 2 2 2
Câu 5. Cho A(2; -3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là :
 17   5 1
A.  ; 0 B.(4; 0) C.(1; 0) D.   ;  
7   3 3
Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B (9;7 ), C (11; -1). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của

AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ?
A. (10;6 ). B. (5;3). C. (1; -4 ). D. (2; -8).
Câu 7. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y  2 x 2  5 x  3 ?
5 5 5 5
A. x   B. x  C. x   D. x 
4 4 2 2
Câu 8. Cho parabol  P  : y  ax  bx  2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A 1;5  và B  2;8  . Parabol
2

đó là:
A. y  x 2  4 x  2 B. y  2 x 2  x  1 C. y  2 x 2  x  2 D. y   x 2  2 x  2
Câu 9. Cho A=(-;-2]; B=[3;+) và C=(0;4). Khi đó tập (A  B)  C là:
A.[3;4). B.(-;-2)  [3;+). C.[3;4]. D.(-;-2]  (3;+).
Câu 10. Cho phương trình (m - 2m ) x = m - 3m + 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
2 2

trình đã cho có nghiệm.


A. m = 2. B. m ¹ 0. C. m ¹ 0; m ¹ 2. D. m = 0.
Trang 668
Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A (1;1), B (3;2 ), C (6;5). Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình
hành.
A. (4;3). B. (8;6 ). C. (4;4 ). D. (3;4 ).
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = (m - 3) x + 2m - 3 song song với
2

đường thẳng y = x +1 .
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 2. D. m = -2.
Câu 13. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD , DA. Khẳng định nào
sau đây là sai?
       
A. QP = MN . B. MQ = NP. C. MN = AC . D. MN = QP.
     
Câu 14. Cho a = ( x ;2), b = (-5;1), c = ( x ;7). Tìm x biết c = 2a + 3b .
A. x = 15. B. x = 5. C. x = -15. D. x = 3.
Câu 15. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.16. B.22. C.15. D.18.
Câu 16. Phương trình bậc hai ax  bx  c  0 có nghiệm khi nào?
2

A.   0 B.   0 C.   0 D.   0
Câu 17. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x  2(m  1) x  m  0 có hai nghiệm phân biệt
2 2

x1 , x2 sao cho x1.x2  1 ?


A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  2
Câu 18. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
           
A. AB  CA  CB B. AB  AC  0 C. BA  CA  BC D. AB  BC  CA
Câu 19. Cho ba điểm A, B, C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
          
A. AB + BC + CA = 0. B. AB + BC = AC. C. AB = BC  CA = BC . D. AB - CA = BC.
Câu 20. Cho hàm số y  x 2  2 x  3 . Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng?
A.y giảm trên khoảng  ; 2  B.y tăng trên khoảng 1;   .
C.Đồ thị của y có đỉnh I 1;0  D.y tăng trên khoảng  0;   .
II – TỰ LUẬN:
Câu 1:Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Chứng minh rằng:
    
a) DA  DB  OC  OD  0
    
b) MA  MB  MC  3MD  2DB (M tùy ý)
Câu 2:Cho ba điểm A(3; –2), B(1; 3), C(–1; –1).
a) Tìm toạ độ điểm E để AEBC là hình bình hành.
  
b) Tìm M trên trục Ox sao cho MA  2MB  MC nhỏ nhất

Câu 3:Cho hàm số y  2 x 2  4 x  1 có đồ thị là parabol (P).

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P).


b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d): y  3x  6 .
Câu 4a: Giải phương trình: 3 2  x  6 2  x  4 4  x 2  10  3 x .
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x 2 - 2 (m + 1) x + 3m - 5 = 0 có một
nghiệm gấp ba nghiệm còn lại. Trang 669
Câu 4c: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - mx + m - 1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để biểu thức
2 x1 x 2 + 3 đạt giá trị lớn nhất.
P=
x + x 22 + 2 ( x1 x 2 + 1)
2
1

HẾT

Trang 670
Sở GD-ĐT Tỉnh Long An Kiểm tra chất lượng - Năm học 2017-2018
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Toán 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
………………………………………………………………………………………………………………..
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~

02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~

03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~

04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~

05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~

Mã đề: 218

Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai?


A.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
B.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
C.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
D.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: x  R, x 2  x  5  0 là:
A. x  R, x 2  x  5  0 . B. x  R, x 2  x  5  0 . C. x  R, x 2  x  5  0 . D. x  R, x 2  x  5  0 .
Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A (1;1), B (3;2 ), C (6;5). Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình
hành.
A. (4;3). B. (3;4 ). C. (4;4 ). D. (8;6 ).
Câu 4. Cho ba điểm A, B, C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
          
A. AB = BC  CA = BC . B. AB + BC = AC. C. AB - CA = BC. D. AB + BC + CA = 0.
Câu 5. Cho A(2; -3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là :
 17   5 1
A.(4; 0) ; 0 B.  C.   ;   D.(1; 0)
7   3 3
Câu 6. Phương trình bậc hai ax  bx  c  0 có nghiệm khi nào?
2

A.   0 B.   0 C.   0 D.   0
Câu 7. Tìm m để hàm số y = (2m + 1) x + m - 3 đồng biến trên .
1 1 1 1
A. m < - . B. m < . C. m > - . D. m > .
2 2 2 2
Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B (9;7 ), C (11; -1). Gọi M,N lần lượt là trung điểm của

AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ?
A. (2; -8). B. (1; -4 ). C. (5;3). D. (10;6 ).
Câu 9. Cho A=(-;-2]; B=[3;+) và C=(0;4). Khi đó tập (A  B)  C là:
A.(-;-2)  [3;+). B.(-;-2]  (3;+). C.[3;4]. D.[3;4).
Câu 10. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y  2 x 2  5 x  3 ?
5 5 5 5
A. x  B. x  C. x   D. x  
2 4 4 2
     
Câu 11. Cho a = ( x ;2 ), b = (-5;1), c = ( x ;7 ). Tìm x biết c = 2 a + 3b .
A. x = 5. B. x = 3. C. x = -15. D. x = 15.

Trang 671
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = (m - 3) x + 2 m - 3 song song với
2

đường thẳng y = x +1 .
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 2. D. m = -2.
Câu 13. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x  2(m  1) x  m  0 có hai nghiệm phân biệt
2 2

x1 , x2 sao cho x1.x2  1 ?


A. m  1 B. m  1 C. m  2 D. m  1
Câu 14. Cho parabol  P  : y  ax  bx  2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A 1;5  và B  2;8  .
2

Parabol đó là:
A. y   x 2  2 x  2 B. y  2 x 2  x  1 C. y  2 x 2  x  2 D. y  x 2  4 x  2
     
Câu 15. Tìm giá trị của m sao cho a  mb , biết rằng a, b ngược hướng và a  5, b  15
1 1
A. m  B. m   C. m  3 D. m  3
3 3
Câu 16. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
  
        
A. AB  CA  CB B. AB 
AC  0 C. AB  BC  CA D. BA  CA  BC
Câu 17. Cho phương trình (m - 2 m ) x = m - 3m + 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
2 2

trình đã cho có nghiệm.


A. m ¹ 0. B. m = 0. C. m = 2. D. m ¹ 0; m ¹ 2.
Câu 18. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.22. B.16. C.15. D.18.
Câu 19. Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD , DA. Khẳng định nào
sau đây là sai?
       
A. MQ = NP. B. MN = QP. C. QP = MN . D. MN = AC .
Câu 20. Cho hàm số y  x 2  2 x  3 . Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng?
A.Đồ thị của y có đỉnh I 1;0  B.y tăng trên khoảng 1;   .
C.y tăng trên khoảng  0;   . D.y giảm trên khoảng  ; 2 
II.PHẦN TỰ LUẬN 6 ĐIỂM

Câu 1: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N là trung điểm của AB, CD, I là trung điểm MN.
    
a.Chứng minh IA  IB  IC  ID  0
   
b. Chứng minh AB  AC  AD  4 AI

Câu 2: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(4;3), C(3;-2).

a.Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành.


  
b.Tìm M trên trục Ox sao cho MA  2MB  MC nhỏ nhất

Câu 3: Cho  P  : y  x 2  2 x  3 .

a.Khảo sát và vẽ (P).

b. Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x – 5

Câu 4a: Giải phương trình: 3 2  x  6 2  x  4 4  x 2  10  3 x .


Trang 672
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x 2 - 2 (m + 1) x + 3m - 5 = 0 có một
nghiệm gấp ba nghiệm còn lại.

Câu 4c: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - mx + m - 1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để biểu thức
2 x1 x 2 + 3
P= đạt giá trị lớn nhất.
x + x 22 + 2 ( x1 x 2 + 1)
2
1

Hết

Trang 673
Sở GD-ĐT Tỉnh Long An Kiểm tra chất lượng - Năm học 2017-2018
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Toán 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
………………………………………………………………………………………………………..
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~

02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~

03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~

04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~

05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~

Mã đề: 252

Câu 1. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.22. B.16. C.15. D.18.
Câu 2. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y  2 x 2  5 x  3 ?
5 5 5 5
A. x   B. x  C. x  D. x  
2 4 2 4
Câu 3. Cho ba điểm A , B, C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
          
A. AB = BC  CA = BC . B. AB + BC = AC. C. AB - CA = BC. D. AB + BC + CA = 0.
Câu 4. Cho hàm số y  x 2  2 x  3 . Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng?
A.y giảm trên khoảng  ; 2  B.y tăng trên khoảng  0;   .
C.Đồ thị của y có đỉnh I 1;0  D.y tăng trên khoảng 1;   .
     
Câu 5. Tìm giá trị của m sao cho a  mb , biết rằng a, b ngược hướng và a  5, b  15
1 1
A. m   B. m  C. m  3 D. m  3
3 3
Câu 6. Phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0 có nghiệm khi nào?
A.   0 B.   0 C.   0 D.   0
Câu 7. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
           
A. AB  CA  CB B. BA  CA  BC C. AB  BC  CA D. AB  AC  0
Câu 8. Cho parabol  P  : y  ax  bx  2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A 1;5  và B  2;8  . Parabol
2

đó là:
A. y  2 x 2  x  1 B. y   x 2  2 x  2 C. y  2 x 2  x  2 D. y  x 2  4 x  2
     
Câu 9. Cho a = ( x ;2 ), b = (-5;1), c = ( x ;7 ). Tìm x biết c = 2 a + 3b .
A. x = 5. B. x = 15. C. x = -15. D. x = 3.
Câu 10. Cho phương trình (m - 2 m ) x = m - 3m + 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
2 2

trình đã cho có nghiệm.


A. m ¹ 0; m ¹ 2. B. m = 2. C. m = 0. D. m ¹ 0.
Câu 11. Cho A=(-;-2]; B=[3;+) và C=(0;4). Khi đó tập (A  B)  C là:
A.[3;4]. B.(-;-2)  [3;+). C.[3;4). D.(-;-2]  (3;+).
Câu 12. Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm ( ) ( ) ( ) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình
A 1;1 , B 3;2 , C 6;5 .
hành.
A. (3;4 ). B. (4;4 ). TrangC.
674(8;6). D. (4;3).
Câu 13. Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD , DA. Khẳng định nào
sau đây là sai?
       
A. QP = MN . B. MN = AC . C. MN = QP. D. MQ = NP.
Câu 14. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 2  2(m  1) x  m2  0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1.x2  1 ?
A. m  1 B. m  2 C. m  1 D. m  1
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = (m - 3) x + 2 m - 3
2
song song với
đường thẳng y = x +1 .
A. m = 1. B. m = -2. C. m = 2. D. m = 2.
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
B.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
C.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
D.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 17. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: x  R, x 2  x  5  0 là:
A. x  R, x 2  x  5  0 . B. x  R, x 2  x  5  0 .
C. x  R, x 2  x  5  0 . D. x  R, x 2  x  5  0 .
Câu 18. Cho A(2; -3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là :
 17   5 1
A.(4; 0) ; 0B.  C.   ;   D.(1; 0)
7   3 3
Câu 19. Tìm m để hàm số y = (2m + 1) x + m - 3 đồng biến trên .
1 1 1 1
A. m < . B. m > . C. m > - . D. m < - .
2 2 2 2
Câu 20. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B (9;7 ), C (11; -1). Gọi M,N lần lượt là trung điểm của

AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ?
A. (5;3). B. (10;6 ). C. (2; -8). D. (1; -4 ).
II – TỰ LUẬN:
Câu 1:Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Chứng minh rằng:
    
a) DA  DB  OC  OD  0
    
b) MA  MB  MC  3MD  2DB (M tùy ý)
Câu 2:Cho ba điểm A(3; –2), B(1; 3), C(–1; –1).
c) Tìm toạ độ điểm E để AEBC là hình bình hành.
  
d) Tìm M trên trục Ox sao cho MA  2MB  MC nhỏ nhất

Câu 3:Cho hàm số y  2 x 2  4 x  1 có đồ thị là parabol (P).

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P).


b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d): y  3x  6 .
Câu 4a: Giải phương trình: 3 2  x  6 2  x  4 4  x 2  10  3 x .
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x 2 - 2 (m + 1) x + 3m - 5 = 0 có một
nghiệm gấp ba nghiệm còn lại. Trang 675
Câu 4c: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - mx + m -1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để biểu thức
2 x1 x 2 + 3
P= đạt giá trị lớn nhất
x + x 22 + 2 ( x1 x 2 + 1)
2
1

HẾT

Trang 676
Sở GD-ĐT Tỉnh Long An Kiểm tra chất lượng - Năm học 2017-2018
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Toán 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
…………………………………………………………………………………………………………………
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = 16. ; / = ~

02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~

03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~

04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~

05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~

Mã đề: 143

   
Câu 1. Cho 2 tập hợp A = x  R / (2 x  x )(2 x  3 x  2)  0 , B = n  N / 3  n  30 , chọn mệnh đề đúng?
2 2 2

A. A  B  2, 4 B. A  B  3 C. A  B  5, 4 D. A  B  2


Câu 2. Cho tam giác ABC có A(6; 1), B(-3; 5). Trọng tâm của tam giác là điểm G(-1; 1). Tọa độ đỉnh C
là:
A.(6; -3) B.(-6; 3) C.(-6; -3) D.(-3; 6)
Câu 3. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y  2 x 2  5 x  3 ?
5 5 5 5
A. x  B. x  C. x  D. x  
2 4 4 2
Câu 4. Phương trình bậc hai ax  bx  c  0 có nghiệm khi nào?
2

A.   0 B.   0 C.   0 D.   0
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
B.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
D.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Vectơ là một đường thẳng có định hướng
B.Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng
C.Vectơ là một đoạn thẳng có chiều dài không đổi
D.Vectơ là hai điểm có quy định điểm đầu và điểm cuối
Câu 7. Cho A(2; -3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là :
 5 1  17 
A.(1; 0) B.(4; 0) C.   ;  
D.  ; 0 
 3 3 7 
Câu 8. Với giá trị nào của m thì hàm số y  ( m  2) x  5m không đổi trên R?
A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2
 
Câu 9. Cho 3 điểm A ( 1; 3) ; B ( -1; 2) ;C( -2; 1) . Toạ độ của vectơ AB  AC là :
A.( -1; 1)   B.( -5; -3) C.(4; 0) D.( 1; 1)
Câu 10. Tọa độ giao điểm của 1 ( d ) : y  3 x  2 (
và 2d ) : y  5 x  4 là:
A. (3;11) B. ( 3; 11) C. (3; 11) D. ( 3;11)
     
Câu 11. Cho a = ( x ;2 ), b = (-5;1), c = ( x ;7 ).
Tìm x biết c = 2 a + 3b .
A. x = -15. B. x = 3. C. x = 15.
Câu 12. Parabol y  2 x  x có đỉnh là:
2
Trang 677
A. I ( 1;1) B. I (2; 0) C. I ( 1; 2) D. I (1;1)
 
Câu 13. Cho điểm P thỏa: MN  4 PN . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:

H1 M P N H2 N M P

H3 N M P H4 M P N

A.H3 B.H1 C. H4 D.H2


Câu 14. Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng
thức nào sau đây là đúng?
 1  2   2  1   1  2   2  1 
A. NI   AB  AC B. NI   AB  AC C. NI  AB  AC D. NI  AB  AC
6 3 3 6 6 3 3 3
   
Câu 15. Cho a = (−1; 2), b = (5;−7). Tọa độ của a  b là:
A.(−6; 9) B.(−5;−14) C.(4;−5) D.(−6;−9)
Câu 16. Cho ( P) : y  x  2 x  3 . Tìm mệnh đề đúng:
2

A.Hàm số nghịch biến trên  ;1 . B.Hàm số đồng biến trên  ; 2  .
C.Hàm số nghịch biến trên  ; 2  . D.Hàm số đồng biến trên  ;1 .
Câu 17. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 2  2(m  1) x  m 2  0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1.x2  1 ?
A. m  1 B. m  1 C. m  2 D. m  1
Câu 18. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.16. B.18. C.15. D.22.
Câu 19. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. x  2 B.3 < 1. C.5 chia hết cho 3 D.4 - 5 = 1
Câu 20. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
           
A. AB  BC  CA B. BA  CA  BC C. AB  CA  CB D. AB  AC  0
II – TỰ LUẬN:
Câu 1:Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Chứng minh rằng:
    
a) DA  DB  OC  OD  0
    
b) MA  MB  MC  3MD  2DB (M tùy ý)
Câu 2:Cho ba điểm A(3; –2), B(1; 3), C(–1; –1).
e) Tìm toạ độ điểm E để AEBC là hình bình hành.
  
f) Tìm M trên trục Ox sao cho MA  2MB  MC nhỏ nhất

Câu 3:Cho hàm số y  2 x 2  4 x  1 có đồ thị là parabol (P).

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P).


b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d): y  3x  6 .
Câu 4a: Giải phương trình: 3 2  x  6 2  x  4 4  x 2  10  3 x .
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x 2 - 2 (m + 1) x + 3m - 5 = 0 có một
Trang 678
nghiệm gấp ba nghiệm còn lại.
Câu 4c: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - mx + m -1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để biểu thức
2 x1 x 2 + 3
P= đạt giá trị lớn nhất.
x + x 22 + 2 ( x1 x 2 + 1)
2
1

HẾT

Trang 679
Sở GD-ĐT Tỉnh Lê Quý Đôn Kiểm tra chất lượng- Năm học 2017-2018
Trường THPT Bình Phú Môn: Toán 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
…………………………………………………………………………………………………………….
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~

02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~

03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~

04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~

05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / =

Mã đề: 177

Câu 1. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?


A. x  2 B.4 - 5 = 1 C.5 chia hết cho 3 D.3 < 1.
Câu 2. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y  2 x 2  5 x  3 ?
5 5 5 5
A. x  B. x   C. x   D. x 
4 2 4 2
(
Câu 3. Tọa độ giao điểm của 1 d ) : y  3 x  2 (
và 2d ) : y  5 x  4 là:
A. ( 3;11) B. (3; 11) C. (3;11) D. ( 3; 11)
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Vectơ là một đoạn thẳng có chiều dài không đổi
B.Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng
C.Vectơ là một đường thẳng có định hướng
D.Vectơ là hai điểm có quy định điểm đầu và điểm cuối
   
Câu 5. Cho 2 tập hợp A = x  R / (2 x  x )(2 x  3 x  2)  0 , B = n  N / 3  n  30 , chọn mệnh đề đúng?
2 2 2

A. A  B  2, 4 B. A  B  3 C. A  B  5, 4 D. A  B  2


 
Câu 6. Cho điểm P thỏa: MN  4 PN . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:

H1 M P N H2 N M P

H3 N M P H4 M P N

A.H1 B.H3 C.H2 D. H4


Câu 7. Parabol y  2 x  x có đỉnh là:
2

A. I (2; 0) B. I (1;1) C. I ( 1; 2) D. I (1;1)


Câu 8. Cho ( P) : y  x  2 x  3 . Tìm mệnh đề đúng:
2

A.Hàm số đồng biến trên  ;1 . B.Hàm số đồng biến trên  ; 2  .
C.Hàm số nghịch biến trên  ; 2  . D.Hàm số nghịch biến trên  ;1 .
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
B.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
C.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
D.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
Trang 680
Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 2  2(m  1) x  m 2  0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1.x2  1 ?
A. m  1 B. m  1 C. m  2 D. m  1
   
Câu 11. Cho a = (−1; 2), b = (5;−7). Tọa độ của a  b là:
A.(−6;−9) B.(−5;−14) C.(4;−5) D.(−6; 9)
Câu 12. Với giá trị nào của m thì hàm số y  ( m  2) x  5m không đổi trên R?
A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2
 
Câu 13. Cho 3 điểm A ( 1; 3) ; B ( -1; 2) ;C( -2; 1) . Toạ độ của vectơ AB  AC là :
A.(4; 0) B.( -5; -3) C.( -1; 1)   D.( 1; 1)
Câu 14. Cho A(2; -3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là :
 5 1  17 
A.   ;   B.  ; 0 C.(4; 0) D.(1; 0)
 3 3 7 
Câu 15. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.16. B.18. C.22. D.15.
Câu 16. Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng
thức nào sau đây là đúng?
 1  2   2  1   1  2   2  1 
A. NI  AB  AC B. NI   AB  AC C. NI   AB  AC D. NI  AB  AC
6 3 3 6 6 3 3 3

Câu 17. Cho tam giác ABC có A(6; 1), B(-3; 5). Trọng tâm của tam giác là điểm G(-1; 1). Tọa độ đỉnh C
là:
A.(6; -3) B.(-6; 3) C.(-6; -3) D.(-3; 6)
Câu 18. Phương trình bậc hai ax  bx  c  0 có nghiệm khi nào?
2

A.   0 B.   0 C.   0 D.   0
Câu 19. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
           
A. BA  CA  BC B. AB  AC  0 C. AB  BC  CA D. AB  CA  CB

     
Câu 20. Cho a = ( x ;2), b = (-5;1), c = ( x ;7). Tìm x biết c = 2a + 3b .
A. x = 3. B. x = 15. C. x = -15.
II.PHẦN TỰ LUẬN 6 ĐIỂM

Câu 1: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N là trung điểm của AB, CD, I là trung điểm MN.
    
a.Chứng minh IA  IB  IC  ID  0
   
b. Chứng minh AB  AC  AD  4 AI

Câu 2: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(4;3), C(3;-2).

a.Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành.


  
b.Tìm M trên trục Ox sao cho MA  2MB  MC nhỏ nhất

Câu 3: Cho  P  : y  x 2  2 x  3 .

a.Khảo sát và vẽ (P).

b. Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x – 5


Trang 681
Câu 4a: Giải phương trình: 3 2  x  6 2  x  4 4  x 2  10  3 x .

Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x 2 - 2 (m + 1) x + 3m - 5 = 0 có một
nghiệm gấp ba nghiệm còn lại.

Câu 4c: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - mx + m -1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để biểu thức
2 x1 x 2 + 3
P= đạt giá trị lớn nhất.
x + x 22 + 2 ( x1 x 2 + 1)
2
1

Hết

Trang 682
Sở GD-ĐT Tỉnh Long An Kiểm tra chất lượng - Năm học 2017-2018
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Toán 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
………………………………………………………………………………………………………
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~

02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = 17. ; / = ~

03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~

04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~

05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~

Mã đề: 211
 
Câu 1. Cho điểm P thỏa: MN  4 PN . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:
H1 M P N H2 N M P

H3 N M P H4 M P N

A.H3 B.H2 C. H4 D.H1


Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng
B.Vectơ là một đường thẳng có định hướng
C.Vectơ là hai điểm có quy định điểm đầu và điểm cuối
D.Vectơ là một đoạn thẳng có chiều dài không đổi
Câu 3. Cho A(2; -3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là :
 5 1  17 
A.(1; 0) B.   ;   C.  ; 0 D.(4; 0)
 3 3 7 
Câu 4. Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng thức
nào sau đây là đúng?
 1  2   1  2   2  1   2  1 
A. NI  AB  AC B. NI   AB  AC C. NI  AB  AC D. NI   AB  AC
6 3 6 3 3 3 3 6
Câu 5. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A.4 - 5 = 1 B. x  2 C.5 chia hết cho 3 D.3 < 1.
Câu 6. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.18. B.16. C.15. D.22.
 
Câu 7. Cho 3 điểm A ( 1; 3) ; B ( -1; 2) ;C( -2; 1) . Toạ độ của vectơ AB  AC là :
A.( -5; -3) B.( -1; 1)   C.( 1; 1) D.(4; 0)
Câu 8. Cho tam giác ABC có A(6; 1), B(-3; 5). Trọng tâm của tam giác là điểm G(-1; 1). Tọa độ đỉnh C
là:
A.(-6; 3) B.(-3; 6) C.(-6; -3) D.(6; -3)
   
Câu 9. Cho a = (−1; 2), b = (5;−7). Tọa độ của a  b là:
A.(−5;−14) B.(4;−5) C.(−6; 9) D.(−6;−9)
Câu 10. Cho ( P) : y  x  2 x  3 . Tìm mệnh đề đúng:
2

A.Hàm số đồng biến trên  ;1 . B.Hàm số đồng biến trên  ; 2  .
Trang 683
C.Hàm số nghịch biến trên  ;1 . D.Hàm số nghịch biến trên  ; 2  .
Câu 11. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
           
A. AB  CA  CB B. AB AC  0 C. AB  BC  CA D. BA  CA  BC
     
Câu 12. Cho a = ( x ;2 ), b = (-5;1), c = ( x ;7 ). Tìm x biết c = 2 a + 3b .
A. x = 3. B. x = 15. C. x = -15.
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
B.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
C.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
D.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
  
Câu 14. Cho 2 tập hợp A = x  R / (2 x  x )(2 x  3 x  2)  0 , B = n  N / 3  n  30 , chọn mệnh đề
2 2 2

đúng?
A. A  B  5, 4 B. A  B  2 C. A  B  2, 4 D. A  B  3
Câu 15. Phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0 có nghiệm khi nào?
A.   0 B.   0 C.   0 D.   0
Câu 16. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x  2(m  1) x  m  0 có hai nghiệm phân biệt
2 2

x1 , x2 sao cho x1.x2  1 ?


A. m  1 B. m  2 C. m  1 D. m  1
Câu 17. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y  2 x 2  5 x  3 ?
5 5 5 5
A. x   B. x   C. x  D. x 
4 2 4 2
Câu 18. Với giá trị nào của m thì hàm số y  ( m  2) x  5m không đổi trên R?
A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2
Câu 19. Tọa độ giao điểm của 1 ( d ) : y  3 x  2 (
và 2d ) : y  5 x  4 là:
A. ( 3; 11) B. (3;11) C. (3; 11) D. ( 3;11)
Câu 20. Parabol y  2 x  x có đỉnh là:
2

A. I (2; 0) B. I (1;1) C. I ( 1; 2) D. I ( 1;1)


II – TỰ LUẬN:
Câu 1:Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Chứng minh rằng:
    
a) DA  DB  OC  OD  0
    
b) MA  MB  MC  3MD  2DB (M tùy ý)
Câu 2:Cho ba điểm A(3; –2), B(1; 3), C(–1; –1).
g) Tìm toạ độ điểm E để AEBC là hình bình hành.
  
h) Tìm M trên trục Ox sao cho MA  2MB  MC nhỏ nhất

Câu 3:Cho hàm số y  2 x 2  4 x  1 có đồ thị là parabol (P).

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P).


b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d): y  3x  6 .
Câu 4a: Giải phương trình: 3 2  x  6 2  x  4 4  x 2  10  3 x .
Trang 684
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x 2 - 2 (m + 1) x + 3m - 5 = 0 có một
nghiệm gấp ba nghiệm còn lại.

Câu 4c: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - mx + m - 1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để biểu thức
2 x1 x 2 + 3
P= đạt giá trị lớn nhất.
x + x 22 + 2 ( x1 x 2 + 1)
2
1

HẾT

Trang 685
Sở GD-ĐT Tỉnh Long An Kiểm tra chất lượng - Năm học 2017-2018
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Toán 1º chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
………………………………………………………………………………………………………..
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~

02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / =

03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~

04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~

05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~

Mã đề: 245

Câu 1. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y  2 x 2  5 x  3 ?
5 5 5 5
A. x   B. x  C. x   D. x 
2 2 4 4
Câu 2. Tọa độ giao điểm của (d1 ) : y  3x  2 và (d 2 ) : y  5 x  4 là:
A. ( 3;11) B. (3; 11) C. ( 3; 11) D. (3;11)
   
Câu 3. Cho a = (−1; 2), b = (5;−7). Tọa độ của a  b là:
A.(−6; 9) B.(−6;−9) C.(−5;−14) D.(4;−5)
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Vectơ là một đoạn thẳng có chiều dài không đổi
B.Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng
C.Vectơ là hai điểm có quy định điểm đầu và điểm cuối
D.Vectơ là một đường thẳng có định hướng
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
B.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
D.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 6. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 2  2(m  1) x  m 2  0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1.x2  1 ?
A. m  1 B. m  2 C. m  1 D. m  1
Câu 7. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.18. B.22. C.15. D.16.
Câu 8. Với giá trị nào của m thì hàm số y  ( m  2) x  5 m không đổi trên R?
A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2
 
Câu 9. Cho điểm P thỏa: MN  4 PN . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:

H1 M P N H2 N M P

H3 N M P H4 M P N

A. H4 B.H3 C.H2 D.H1


Câu 10. Cho ( P) : y  x  2 x  3 . Tìm mệnh đề đúng:
2

Trang 686
A.Hàm số đồng biến trên  ; 2  . B.Hàm số nghịch biến trên  ;1 .
C.Hàm số nghịch biến trên  ; 2  . D.Hàm số đồng biến trên  ;1 .
Câu 11. Cho A(2; -3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là :
 5 1  17 
A.   ;   ; 0
B.  C.(4; 0) D.(1; 0)
 3 3 7 
Câu 12. Phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0 có nghiệm khi nào?
A.   0 B.   0 C.   0 D.   0
Câu 13. Parabol y  2 x  x có đỉnh là:
2

A. I (2; 0) B. I ( 1; 2) C. I (1;1) D. I (1;1)


  
Câu 14. Cho 2 tập hợp A = x  R / (2 x  x )(2 x  3 x  2)  0 , B = n  N / 3  n  30 , chọn mệnh đề
2 2 2

đúng?
A. A  B  5, 4 B. A  B  2, 4 C. A  B  3 D. A  B  2
Câu 15. Cho tam giác ABC có A(6; 1), B(-3; 5). Trọng tâm của tam giác là điểm G(-1; 1). Tọa độ đỉnh C
là:
A.(-6; 3) B.(6; -3) C.(-3; 6) D.(-6; -3)
Câu 16. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. x  2 B.4 - 5 = 1 C.5 chia hết cho 3 D.3 < 1.
     
Câu 17. Cho a = ( x ;2 ), b = (-5;1), c = ( x ;7 ).
Tìm x biết c = 2a + 3b .
A. x = -15. B. x = 3. C. x = 15.
Câu 18. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
           
A. AB AC  0 B. AB  BC  CA C. AB  CA  CB
D. BA  CA  BC
 
Câu 19. Cho 3 điểm A ( 1; 3) ; B ( -1; 2) ;C( -2; 1) . Toạ độ của vectơ AB  AC là :
A.( 1; 1) B.(4; 0) C.( -5; -3) D.( -1; 1)  
Câu 20. Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng
thức nào sau đây là đúng?
 1  2   2  1   2  1   1  2 
A. NI  AB  AC B. NI   AB  AC C. NI  AB  AC D. NI   AB  AC
6 3 3 6 3 3 6 3
II.PHẦN TỰ LUẬN 6 ĐIỂM

Câu 1: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N là trung điểm của AB, CD, I là trung điểm MN.
    
a.Chứng minh IA  IB  IC  ID  0
   
b. Chứng minh AB  AC  AD  4 AI

Câu 2: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(4;3), C(3;-2).

a.Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành.


  
b.Tìm M trên trục Ox sao cho MA  2MB  MC nhỏ nhất

Câu 3: Cho  P  : y  x 2  2 x  3 .

a.Khảo sát và vẽ (P).

b. Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x – 5

Câu 4a: Giải phương trình: 3 2  x  6 2  x Trang


4 4 687
x 2  10  3 x .
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x 2 - 2 (m + 1) x + 3m - 5 = 0 có một
nghiệm gấp ba nghiệm còn lại.

Câu 4c: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - mx + m - 1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để biểu thức
2 x1 x 2 + 3
P= đạt giá trị lớn nhất.
x + x 22 + 2 ( x1 x 2 + 1)
2
1

Hết

Trang 688
Sở GD-ĐT Tỉnh Long An Kiểm tra chất lương - Năm học 2017-2018
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Toán 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10. . .
…………………………………………………………………………………………………………………….

Đáp án mã đề: 150

01. - - - ~ 06. - / - - 11. - - - ~ 16. - - = -

02. - / - - 07. - / - - 12. - - = - 17. - / - -

03. - - - ~ 08. - - - ~ 13. - - = - 18. - - - ~

04. ; - - - 09. - - - ~ 14. - - - ~ 19. ; - - -

05. - - - ~ 10. - - = - 15. - - = - 20. - / - -


PHẦN TỰ LUẬN 6 ĐIỂM

Câu 1: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N là trung điểm của AB, CD, I là trung điểm MN.
    
a.Chứng minh IA  IB  IC  ID  0
       

Lời giải. VT  IA  IB  IC  ID  2 IM  IN  2.0  0 (0,5 điểm)
   
b. Chứng minh AB  AC  AD  4 AI
     

Lời giải. VT  AB  AC  AD  2 AM  AN  4 AI  (0,5 điểm)

Câu 2: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(4;3), C(3;-2).

a.Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành.

  x  3  3
Lời giải. Gọi D(x;y), Ta có: AB  CD   . Vậy D(6;-1) (0,5 điểm)
y  2 1
  
b.Tìm M trên trục Ox sao cho MA  2MB  MC min

   


Lời giải. Gọi O(x, y) là điểm thỏa OA  2OB  OC  0 (*)ta có :
  
OA(1  x; 2  y ); OB(4  x;3  y ); OC (3  x; 2  y )

12  4 x  0 3
Từ (*) ta có hệ phương trình  nên O(3; ) (0,5 điểm)
6  4 y  0 2
          
Ta có MA  2MB  MC = 4OM  OA  2OB  OC  4MO  4MO từ đó MA  2MB  MC min khi MO min
hay MO vuông góc với ox nên M(3 ; 0) (0,5 điểm)

Câu 3: Cho  P  : y  x 2  2 x  3 .

a.Khảo sát và vẽ (P). (1,0 điểm)


Trang 689
b. Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = x – 5

 x  1  y  4
Lời giải. phương trình: x 2  2 x  3  x  5  
 x  2  y  3 vậy có 2 giao điểm A(1;-4), B(2;-3) (0,5đ)

Giải phương trình: 3 2  x  6 2  x  4 4  x 2  10  3 x . (*)


Câu 4a.

Điều kiện 2  x  2

Đặt t  2  x  2 2  x suy ra t 2  10  3 x  4 4  x 2 .

(*) ta có : 3t =t2 nên t = 0 hoặc t = 3. (0,5 điểm)

6
Với t = 0 ta có 2 x  2 2 x  x  .
5

Với t=3 ta có : 2  x  3  2 2  x  5 x  15  12 2  x phương trình vô nghiệm. (0,25+0,25)

Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x 2 - 2 (m + 1) x + 3m - 5 = 0 có một nghiệm gấp
ba nghiệm còn lại.

Lời giải. Phương trình có hai nghiệm phân biệt  D ' > 0
2
æ 7 ö 15
 m 2 - 7 m + 16 > 0  ççm - ÷÷÷ + > 0, "m Î .
çè 2ø 4

ì ì
ï m +1 m +1
ï
ï 3m - 5 2 (m + 1) ïï x1 = , x2 =
ï x1 ⋅ x 2 = ; x1 + x 2 = ï 2 6
Theo đinh lí Viet, ta có í 3 3 ïí
ï
ï ï
ï 3m - 5
î x1 = 3 x 2
ï
ï ïï x1 ⋅ x 2 =
ï
î 3

2
(m + 1) 3m - 5 ém = 3
¾¾
 =  m 2 -10m + 21 = 0  ê .
12 3 êm = 7
ë (0,5 điểm)

Câu 4c: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - mx + m -1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để biểu thức
2 x1 x 2 + 3
P= đạt giá trị lớn nhất.
x + x 22 + 2 ( x1 x 2 + 1)
2
1

Lời giải. Ta có D = m 2 - 4 (m -1) = (m - 2)2 ³ 0 , với mọi m .

Do đó phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .

ìx + x = m
ï
Theo hệ thức Viet, ta có ïí 1 2 .
ï
î x1 x 2 = m - 1
ï

Suy ra x12 + x 22 = ( x1 + x 2 )2 - 2 x1 x 2 = m 2 - 2 (m -1) = m 2 - 2m + 2 .

Trang 690
2 x1 x 2 + 3 2m + 1
Khi đó P = 2 2
= 2 .
x + x 2 + 2( x1 x 2 + 1) m + 2
1

2
2m + 1 2m + 1 - m 2 - 2 (m -1)
Suy ra P -1 = 2
-1 = 2
=- 2 £ 0, "m Î .
m +2 m +2 m +2

Suy ra P £ 1, "m Î . Dấu '' = '' xảy ra khi và chỉ khi m = 1. (0,5
điểm)

Đáp án mã đề: 143

01. - - - ~ 06. - / - - 11. - - = 16. ; - - -

02. - - = - 07. - - - ~ 12. ; - - - 17. ; - - -

03. - - = - 08. - - - ~ 13. - - = - 18. - - = -

04. ; - - - 09. - - - ~ 14. - - = - 19. ; - - -

05. - - = - 10. - / - - 15. ; - - - 20. - - = -


 

CÂU  NỘI DUNG  ĐIỂM 


   
  
a)  VT  DA  DB  OC  OD  
  

 
0,25 
0,25 
Câu 1  =  BA  DC  0  = VP (do  BA, DC  là hai vectơ đối) 
       
(1,0    
b)  VT  MA  MD  MB  MD  MC  MD  
  
    
điểm) 
 DA  DB  DC   0,25 

 2DB  = VP (quy tắc hình bình hành)  0,25 
 
a)  EB  (1  xE ;3  yE ) AC  (4;1)   0,25 
  1  xE  4 x  5  
AEBC là hình bình hành  EB  AC    E    0,25 
3  yE  1  yE  2
Vậy E(5 ;2)   
     
b)Gọi O(x, y) là điểm thỏa OA  2OB  OC  0 (*)ta có :
    
OA(3  x; 2  y ); OB(1  x;3  y ); OC (1  x; 1  y )  
Câu 2 
(1,5  4  4 x  0 3
điểm)  Từ (*) ta có hệ phương trình  nên O(1; ) (0,5 điểm)
3  4 y  0 4
       
Ta có MA  2MB  MC = 4OM  OA  2OB  OC  4MO  4MO từ
  
đó MA  2MB  MC min khi MO min hay MO vuông góc với ox
nên M(3 ; 0) (0,5 điểm)

 
Câu 3  a) Tập xác định: D = R   
Trang 691
(1,5   
điểm)   b 0,25 
 xI   1
Đỉnh:   2a   Vậy I (1; ‐3)   
 yI  3  
Trục đối xứng: x = 1.  0,25 
Bề lõm quay lên.   
Bảng biến thiên:   
   
x                          1                            0,25 
y                              ‐3   
 Nhận xét: Hàm số đồng biến trên  (1; )  và nghịch biến trên  (;1) .   
Điểm đặc biệt:   
 
x  ‐1  0  1  2  3 
 
y  5  ‐1  ‐3  ‐1  5 
 
  y 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Đồ thị: 
 
 
0, 25 
 
 
  ‐1     0     1          3         x 
 
 
 
 
 
 
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):   
2 x  4 x  1  3x  6
2
0,25 
 5 3  
 x   y    
 2 2  

 x  1  y  3 0,25 
5 3
Vậy (P) cắt (d) tại hai điểm:  A  ;  ; B (1; 3) . 
2 2
Giải phương trình: 3 2  x  6 2  x  4 4  x 2  10  3x . (*) 0,25 
 
Câu 4a  Điều kiện 2  x  2
0,5 
(1 điểm) 
0,25 
Đặt t  2  x  2 2  x suy ra t 2  10  3 x  4 4  x 2 .
 
Trang 692
(*) ta có : 3t =t2 nên t = 0 hoặc t = 3. (0,5 điểm)

6
Với t = 0 ta có 2 x  2 2 x  x  .
5

Với t=3 ta có : 2  x  3  2 2  x  5 x  15  12 2  x phương trình


vô nghiệm. (0,25+0,25)

  
4b). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  
3 x 2 - 2 (m + 1) x + 3m - 5 = 0 có một nghiệm gấp ba nghiệm còn lại.  
0,25 
Lời giải. Phương trình có hai nghiệm phân biệt  D ' > 0
0,25 
æ
2
7 ö 15  
 m 2 - 7 m + 16 > 0  ççm - ÷÷÷ + > 0, "m Î .
çè 2ø 4  
 
Theo đinh lí Viet, ta có
 
ì
ï m +1 m +1
ïìï 3m - 5 2 (m + 1) ïï x1 = , x2 = 0,25 
ï x1 ⋅ x 2 = ; x1 + x 2 = ï 2 6
í 3 3 ï
í
ï
ï ï
ï 3m - 5  
ïî x1 = 3 x 2
ï ï x1 ⋅ x 2 =
ï
ï
î 3  
2  
(m + 1) 3m - 5 2
ém = 3
ê
¾¾  =  m -10m + 21 = 0  .  
12 3 êm = 7
ë
 
(0,5 điểm) 
0,25 
Câu  4c)Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x - mx + m -1 = 0 ( m là  
2

2x x + 3
4b+4c  tham số). Tìm m để biểu thức P = 2 2 1 2 đạt giá trị lớn  
x1 + x 2 + 2 ( x1 x 2 + 1)
(1,5   
điểm)  nhất.  
2  
Lời giải. Ta có D = m 2 - 4 (m -1) = (m - 2) ³ 0 , với mọi m .
0,25 x 2 
Do đó phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .  

ìx + x = m
ï
Theo hệ thức Viet, ta có ïí 1 2 .
ï
î x1 x 2 = m - 1
ï

Suy ra x12 + x 22 = ( x1 + x 2 )2 - 2 x1 x 2 = m 2 - 2 (m -1) = m 2 - 2m + 2 .

2 x1 x 2 + 3 2m + 1
Khi đó P = = .
x12 + x 22 + 2( x1 x 2 + 1) m 2 + 2

2
2m + 1 2m + 1 - m 2 - 2 (m -1)
Suy ra P -1 = 2 -1 = 2
=- 2 £ 0, "m Î .
m +2 m +2 m +2

Suy ra P £ 1, "m Î . Dấu '' = '' xảy ra khi và chỉ khi m = 1.


(0,5 điểm)
Trang 693
 

Đáp án mã đề: 177

01. ; - - - 06. - - - ~ 11. - - - ~ 16. ; - - -

02. ; - - - 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. - - = -

03. - - - ~ 08. - - - ~ 13. - - - ~ 18. - - - ~

04. - / - - 09. - / - - 14. - / - - 19. - - - ~

05. - - - ~ 10. - - - ~ 15. - - - ~ 20. - / -

Đáp án mã đề: 211

01. - - = - 06. - - = - 11. ; - - - 16. - - = -

02. ; - - - 07. - - = - 12. - / - 17. - - = -

03. - - = - 08. - - = - 13. - - = - 18. ; - - -

04. ; - - - 09. - - = - 14. - / - - 19. ; - - -

05. - / - - 10. - - = - 15. - - - ~ 20. - - - ~

Đáp án mã đề: 245

01. - - - ~ 06. - - - ~ 11. - / - - 16. ; - - -

02. - - = - 07. - - = - 12. ; - - - 17. - - =

03. ; - - - 08. - - - ~ 13. - - - ~ 18. - - = -

04. - / - - 09. ; - - - 14. - - - ~ 19. ; - - -

05. - - - ~ 10. - / - - 15. - - - ~ 20. ; - - -


Đáp án mã đề: 184

01. - / - - 06. - - = - 11. - - = - 16. - / - -

02. - / - - 07. - / - - 12. - - = - 17. - - = -

03. - - = - 08. - - = - 13. - - = - 18. ; - - -

04. - - - ~ 09. ; - - - 14. ; - - - 19. ; - - -

05. ; - - - 10. - / - - 15. - - = - 20. - / - -

Đáp án mã đề: 218


Trang 694
01. - - - ~ 06. - / - - 11. - - - ~ 16. ; - - -

02. - / - - 07. - - = - 12. - - = - 17. ; - - -

03. - - = - 08. - / - - 13. ; - - - 18. - - = -

04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. - - = - 19. - - - ~

05. - / - - 10. - / - - 15. - / - - 20. - / - -

Đáp án mã đề: 252

01. - - = - 06. - / - - 11. - - = - 16. - - - ~

02. - / - - 07. ; - - - 12. - / - - 17. - / - -

03. - - - ~ 08. - - = - 13. - / - - 18. - / - -

04. - - - ~ 09. - / - - 14. - - = - 19. - - = -

05. ; - - - 10. - - - ~ 15. - - = - 20. - - - ~

Trang 695
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề).
ĐỀ CHÍNH THỨC  Ngày kiểm tra: 26 tháng 10 năm 2017

Câu 1 (2,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số:
1 x
a) y = +
x - 2 3 - 4x

b) y = x + 5 - 7 - 2x

Câu 2 (1,0 điểm). Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y = x 2 x - 1.


Câu 3 (3,0 điểm). Cho hàm số y = x 2 - 4x + 3 có đồ thị là (P ) .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P ) của hàm số.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và đường thẳng y = x + 9 .
  
Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD . Gọi I là điểm thỏa mãn IA + IB = 0 .
  
a) Chứng minh rằng: DB + CB = 2DI
  
b) DI cắt AC tại điểm G. Biểu diễn véc tơ DG theo hai véc tơ DC và DA.
  
c) Gọi N, E là hai điểm bất kì trong mặt phẳng thỏa mãn: DN = EB + EA . Chứng minh
rằng đường thẳng EN luôn đi qua trọng tâm G của tam giác ABD.
Câu 5 (1,0 điểm).
a) Cho hai tập hợp A = (m;2m + 1), B = (3; 5) .Tìm m để A Ç B ¹ Æ.
b) Cho hàm số y = f (x ) xác định trên  và thoả mãn:
ìï f (x + a ) = f (x ) + f (a ) - 2 f (x ).f (a ) "x , a Î 
ï .
í
ïï f (1) = 1
î
Tính giá trị H = f (2018) - f (2017) .

---------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:.........................................................;Số báo danh:.......................................

Trang 696
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL KHỐI 10 LẦN 1 NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC ---------------o0o---------------

Câu 1. (1.0 điểm) Cho mệnh đề P : “ x   : x 2  x  1  0 ”. Phát biểu mệnh đề P , xác định tính

đúng – sai của mệnh đề P .


Câu 2. (1.0 điểm) Cho hai tập hợp A  1;2;3; 4;5 , B  1; 2;3;6 . Tìm tất cả các tập hợp X sao

cho X  A và X  B .
Câu 3. (1.0 điểm)
a. Trong một cuộc điều tra dân số, báo cáo dân số của tỉnh X là 2615473 người  300 người. Viết
số quy tròn của số gần đúng 2615473.
b. Chiều cao của một cây cổ thụ là 39, 73m  0, 2m . Viết số quy tròn của số gần đúng 39,73.
Câu 4. (1.0 điểm) Chứng minh rằng ít nhất 1 trong 3 phương trình bậc hai sau đây có nghiệm :
ax 2  2bx  c  0, bx 2  2cx  a  0, cx 2  2ax  b  0 , ( x là ẩn).
20 x  11
Câu 5. (1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số : y   2x.
x2  9
x 2017
Câu 6. (1.0 điểm) Xét tính chẵn lẻ của hàm số : y  .
x 1

Câu 7. (1.0 điểm) Tìm Parabol (P) có đỉnh S  2; 2  và đi qua điểm M  4; 2  .


 
  600 . Tính AB  AC .
Câu 8. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB  a , ABC

Câu 9. (1.0 điểm) Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
  
Chứng minh : AD  BC  2MN .
Câu 10. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi D là điểm đối xứng của A qua B và E
là điểm trên đoạn AC sao cho 5 AE  2 AC . Chứng minh 3 điểm D, G, E thẳng hàng.

---------- HẾT ----------

Họ và tên : ……………………………………..………….…………… Lớp : ……………………

Trang 697
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KSCL TOÁN 10 LẦN 1 NĂM HỌC : 2017 – 2018

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM


Câu 1 Cho mệnh đề P : “ x   : x  x  1  0 ”. Phát biểu mệnh đề P , xác định tính
2

đúng – sai của mệnh đề P .


P : “ x   : x 2  x  1  0 ” 0.5
2
 1 3 0.5
Ta có x 2  x  1   x     0 x   , suy ra P đúng
 2 4
Câu 2 Cho hai tập hợp A  1;2;3; 4;5 , B  1; 2;3;6 . Tìm tất cả các tập hợp X sao
cho X  A và X  B .
X   , X  1 , X  2 , X  3 , X  1;2 , X  1;3 , X  2;3 1.0
X  1;2;3
(Viết được 2, 4, 6, 8 tập tương ứng cho 0.25, 0.5, 0.75, 1.0)
Câu 3 a. Trong một cuộc điều tra dân số, báo cáo dân số của tỉnh X là 2615473 người
 300 người. Viết số quy tròn của số gần đúng 2615473.
b. Chiều cao của một cây cổ thụ là 39, 73m  0, 2m . Viết số quy tròn của số gần
đúng 39,73.
a. Vì độ chính xác đến hàng trăm  d  300  , nên ta quy tròn đến hàng 0.5
nghìn. Số quy tròn là : 2615000
b. Vì độ chính xác đến hàng phần chục  d  0, 2  , nên ta quy tròn đến 0.5
hàng đơn vị. Số quy tròn là : 40
Câu 4 Chứng minh rằng ít nhất 1 trong 3 phương trình bậc hai sau đây có nghiệm :
ax 2  2bx  c  0, bx 2  2cx  a  0, cx 2  2ax  b  0 , ( x là ẩn).
Ba phương trình đã cho lần lượt có biệt thức : 0.5
1  b  ac ,  2  c  ab ,  3  a  bc
' 2 ' 2 ' 2

Giả sử cả ba phương trình đều vô nghiệm khi đó 1'   '2   3'  0


 a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca  0 0.5
1
  a  b    b  c    c  a    0
2 2 2

2 
(điều này vô lí). Vậy ít nhất một trong ba phương trình đã cho có nghiệm
Câu 5 20 x  11
Tìm tập xác định của hàm số : y  2  2x.
x 9
x2  9  0  x  3  x  3 0.5
ĐK:   
2  x  0 x  2 x  2
TXĐ : D   ; 3   3; 2 0.5

Câu 6 x 2017
Xét tính chẵn lẻ của hàm số : y  .
x 1
TXĐ : D   , x     x   0.5

Trang 698
x 0.5
2017
x 2017
y x     y  x
x 1 x 1
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ
Câu 7 Tìm Parabol (P) có đỉnh S  2; 2  và đi qua điểm M  4; 2  .
Giả sử  P  : y  ax 2  bx  c ,  a  0  . Từ giả thiết ta có 0.5
 b
  2a  2

4a  2b  c  2
16a  4b  c  2


b  4 a a  1 0.5
 
  4a  8a  c  2  b  4   P  : y  x  4 x  2
2

16a  16a  c  2 c  2
 
 
Câu 8 Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB  a , ABC   600 . Tính AB  AC .

B
60

A C
  
AB  AC  CB  BC 0.5

AB a 0.5
   2a
cos 600 1
2
Câu 9 Cho tứ giác ABCD.  M, N
 Gọi  lượt là trung điểm của AB và CD.
lần

Chứng minh : AD  BC  2MN .
D
A

M N

B
C
   
MN  MA  AD  DN 0.5
   
MN  MB  BC  CN
        
  
 2MN  MA  MB  AD  BC  DN  CN  AD  BC   0.5

Trang 699
Câu 10 Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi D là điểm đối xứng của A qua B và E
là điểm trên đoạn AC sao cho 5 AE  2 AC . Chứng minh 3 điểm D, G, E thẳng
hàng.
A

B
M C

D
   2   2 1   

DG  AG  AD  AM  2 AB  . AB  AC  2 AB
3 3 2
 0.5

1  5 

 AC  AB
3 3
   2   6  1  5   6  0.5
DE  AE  AD  AC  2 AB   AC  AB   DG
5 53 3  5
Vậy D, E , G thẳng hàng

Người ra đề Người thẩm định Duyệt BGH

Lê Hồng Khôi Trần Quyết

Trang 700
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL HỌC SINH LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
(Đề thi gồm có 02 trang) MÔN: TOÁN LỚP 10

(Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi 132
A. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1: Cho (P): y  x 2  4 x  3 . Tìm câu đúng:
A. Hàm số đồng biến trên  ;4 B. Hàm số nghịch biến trên  ;4
C. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  D. Hàm số đồng biến trên  ;2
Câu 2: Cho tập hợp A   ;3 , B   3;   . Khi đó, tập B  A là
A. 3;   B. 3 C. D. 

Câu 3: Cho 2a  b khẳng định nào sau đây đúng?


A. a và b cùng hướng B. a , b ngược hướng và a  2 b
b
C. a , b ngược hướng và a  D. a và b không cùng phương
2
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau
B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là 0
C. Tổng của hai vectơ khác 0 là 1 vectơ khác 0
D. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ khác 0 thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
Câu 5: Cho tam giác ODF. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là
các điểm O, D, F ?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 9
Câu 6: Cho hình thang ABCD với 2 cạnh đáy là AB=3a và CD=6a. Khi đó AB  CD bằng bao nhiêu?
A. 3a B. 9a C. -3a D. 0
Câu 7: Cho tam giác DEF và I thỏa ID  3IE . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A. FI  FD  3FE
1

B. FI  3FE  FD
2
 1
C. FI  FD  3FE
2
 
D. FI  3FE  FD

Câu 8: Câu nào sau đây là mệnh đề?


A. 2 là số lẻ. B. Mấy giờ rồi? C. Mưa to quá! D. Đau bụng quá!
Câu 9: Cho tập hợp A  1; 5;3; 2 . Số tập con gồm ba phần tử của A là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 8
Câu 10: Cho a  3,1463  0, 001 hãy viết số gần đúng của a= 3,1463
A. 3,146 B. 3,15 C. 3,1 D. 3,14
Câu 11: Cho hàm số y   m 1 x  2 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
A. m  1 B. m  0 C. m  1 D. m  0
Câu 12: Cho mệnh đề x  : x2  4 x  0 . Phủ định của mệnh đề này là:
A. x  : x2  4 x  0 B. x  : x2  4x  0 C. x  : x2  4 x  0 D. x  : x2  4 x  0
Câu 13: Cho tập hợp A   x  / x  5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:
A. A  0;1;2;3;4;5 B. A  1;2;3;4;5 C. A  0;1;2;4;5 D. A  0;1; 2;3; 4
Câu 14: Cho tập hợp A   ;3 , B   2;   . Khi đó, tập B  A là

Trang 701 Trang 1/2 - Mã đề thi 132


A.  2;  B.  ;    C.  2; 3 D.  3; 2
Câu 15: Cho tập A  0;1;2;3;4;5 và B  2;1; 4;6 . Khi đó, tập A \ B là:
A. 1; 4 B. 2;0;1; 2;3; 4;5;6 C. 0;1; 2;3; 4 D. 0; 2;3;5
Câu 16: Cho 3 điểm bất kì A, H, N. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. AN  AH  AN B. HN   AH  AN C. HN  HA  NA D. HN  AH  AN
Câu 17: Hàm số nào sau đây có tập xác định là tập
x 2x 1 1
A. y  B. y  2 x  3 C. y  D. y 
x 1
2 x 1 x
Câu 18: Cho tập hợp A   2;3 , B  1;5 . Khi đó, tập A  B là:
A.  2;5 B.  3;5 C.  2;1 D. 1;3
Câu 19: Tọa độ đỉnh của parabol y  3x2  6 x  1là
A. I  1; 10  B. I  2; 25 C. I 1; 2  D. I  2; 1
Câu 20: Cho số gần đúng a=2841275 với độ chính xác d= 300. Hãy viết số quy tròn a
A. 2842000 B. 2841200 C. 2841300 D. 2841000
B. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 21: (1,0 điểm)
3
Tìm tập xác định của hàm số y   x2.
x 1
Câu 22: (1,5 điểm) Cho hàm số: y  2 x2  8x  4 .
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số
b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên 1; 4

Câu 23: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , I là trung điểm của cạnh AB , M thuộc cạnh
AB sao cho MA  3MB  0

a. Chứng minh MC  2MI  3MG

b. Giả sử điểm N thỏa mãn AN  x AC . Tìm x để ba điểm M, N, G thẳng hàng


Câu 24: ( 1,0 điểm) Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:
x4  8x3  64 x  4  2m  0

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm

Trang 702 Trang 2/2 - Mã đề thi 132


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL HỌC SINH LẦN 1NĂM HỌC 2017 - 2018
(Đề thi gồm có 02 trang) MÔN: TOÁN LỚP 10

(Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi 209
A. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ODF. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là
các điểm O, D, F ?
A. 3 B. 6 C. 4 D. 9
Câu 2: Cho tập hợp A  1; 5;3; 2 . Số tập con gồm ba phần tử của A là:
A. 8 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 3: Cho số gần đúng a=2841275 với độ chính xác d= 300. Hãy viết số quy tròn a
A. 2842000 B. 2841200 C. 2841300 D. 2841000
Câu 4: Cho hàm số y   m 1 x  2 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
A. m  1 B. m  1 C. m  0 D. m  0
Câu 5: Cho mệnh đề x  : x2  4 x  0 . Phủ định của mệnh đề này là:
A. x  : x2  4 x  0 B. x  : x2  4 x  0 C. x  : x2  4x  0 D. x  : x2  4 x  0
Câu 6: Tọa độ đỉnh của parabol y  3x2  6 x  1là
A. I  2; 25 B. I  1; 10  C. I 1; 2  D. I  2; 1
Câu 7: Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. Đau bụng quá! B. Mấy giờ rồi? C. Mưa to quá! D. 2 là số lẻ.
Câu 8: Cho tập A  0;1;2;3;4;5 và B  2;1; 4;6 . Khi đó, tập A \ B là:
A. 2;0;1; 2;3; 4;5;6 B. 1; 4 C. 0;1; 2;3; 4 D. 0; 2;3;5
Câu 9: Cho tập hợp A   ;3 , B   3;   . Khi đó, tập B  A là
A. B.  C. 3;   D. 3
Câu 10: Cho (P): y  x 2  4 x  3 . Tìm câu đúng:
A. Hàm số đồng biến trên  ;4 B. Hàm số đồng biến trên  ;2
C. Hàm số nghịch biến trên  ;4 D. Hàm số nghịch biến trên  ; 2 
Câu 11: Cho tập hợp A   ;3 , B   2;   . Khi đó, tập B  A là
A.  2; 3 B.  3; 2 C.  2;  D.  ;   
Câu 12: Cho tập hợp A   x  / x  5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:
A. A  0;1;2;3;4;5 B. A  1;2;3;4;5 C. A  0;1;2;4;5 D. A  0;1; 2;3; 4
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là 0
B. Tổng của hai vectơ khác 0 là 1 vectơ khác 0
C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ khác 0 thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
D. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau
Câu 14: Cho tập hợp A   2;3 , B  1;5 . Khi đó, tập A  B là:
A.  2;5 B.  3;5 C.  2;1 D. 1;3
Câu 15: Cho 3 điểm bất kì A, H, N. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. AN  AH  AN B. HN   AH  AN C. HN  HA  NA D. HN  AH  AN

Trang 703 Trang 1/2 - Mã đề thi 209


Câu 16: Hàm số nào sau đây có tập xác định là tập
x 2x 1 1
A. y  B. y  2 x  3 C. y  D. y 
x 1
2 x 1 x

Câu 17: Cho hình thang ABCD với 2 cạnh đáy là AB=3a và CD=6a. Khi đó AB  CD bằng bao nhiêu?
A. 3a B. -3a C. 0 D. 9a
Câu 18: Cho 2a  b khẳng định nào sau đây đúng?
A. a và b cùng hướng B. a và b không cùng phương
b
C. a , b ngược hướng và a  D. a , b ngược hướng và a  2 b
2
Câu 19: Cho a  3,1463  0, 001 hãy viết số gần đúng của a= 3,1463
A. 3,146 B. 3,1 C. 3,15 D. 3,14
Câu 20: Cho tam giác DEF và I thỏa ID  3IE . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A. FI  FD  3FE
1
B. FI  3FE  FD
2
 1

C. FI  FD  3FE
2
 
D. FI  3FE  FD

B. Tự luận (5,0 điểm)


Câu 21: (1,0 điểm)
3
Tìm tập xác định của hàm số y   x2.
x 1
Câu 22: (1,5 điểm) Cho hàm số: y  2 x2  8x  4 .
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số
b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên 1; 4

Câu 23: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , I là trung điểm của cạnh AB , M thuộc cạnh
AB sao cho MA  3MB  0

a. Chứng minh MC  2MI  3MG

b. Giả sử điểm N thỏa mãn AN  x AC . Tìm x để ba điểm M, N, G thẳng hàng


Câu 24: ( 1,0 điểm) Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:
x4  8x3  64 x  4  2m  0

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm

Trang 704 Trang 2/2 - Mã đề thi 209


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL HỌC SINH LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
(Đề thi gồm có 02 trang) MÔN: TOÁN LỚP 10

(Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi 357
A. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam giác DEF và I thỏa ID  3IE . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A. FI  FD  3FE B. FI  3FE  FD
1
 
C. FI  3FE  FD D. FI  FD  3FE
2
1
2
 
Câu 2: Cho tập hợp A   ;3 , B   3;   . Khi đó, tập B  A là
A. 3;   B. C. 3 D. 
Câu 3: Tọa độ đỉnh của parabol y  3x2  6 x  1là
A. I  2; 1 B. I  1; 10  C. I  2; 25 D. I 1; 2 
Câu 4: Cho số gần đúng a=2841275 với độ chính xác d= 300. Hãy viết số quy tròn a
A. 2841000 B. 2841200 C. 2842000 D. 2841300
Câu 5: Cho tập hợp A   ;3 , B   2;   . Khi đó, tập B  A là
A.  3; 2 B.  ;    C.  2;  D.  2; 3
Câu 6: Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. Đau bụng quá! B. Mấy giờ rồi? C. Mưa to quá! D. 2 là số lẻ.
Câu 7: Cho tập A  0;1;2;3;4;5 và B  2;1; 4;6 . Khi đó, tập A \ B là:
A. 2;0;1; 2;3; 4;5;6 B. 1; 4 C. 0;1; 2;3; 4 D. 0; 2;3;5
Câu 8: Cho mệnh đề x  : x2  4 x  0 . Phủ định của mệnh đề này là:
A. x  : x2  4x  0 B. x  : x2  4 x  0 C. x  : x2  4 x  0 D. x  : x2  4 x  0
Câu 9: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là 0
B. Tổng của hai vectơ khác 0 là 1 vectơ khác 0
C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ khác 0 thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
D. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau
Câu 10: Cho tập hợp A   x  / x  5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:
A. A  1;2;3;4;5 B. A  0;1;2;3;4;5 C. A  0;1;2;4;5 D. A  0;1; 2;3; 4
Câu 11: Cho 3 điểm bất kì A, H, N. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. AN  AH  AN B. HN   AH  AN C. HN  HA  NA D. HN  AH  AN
Câu 12: Cho tập hợp A  1; 5;3; 2 . Số tập con gồm ba phần tử của A là:
A. 6 B. 8 C. 4 D. 5
Câu 13: Cho tập hợp A   2;3 , B  1;5 . Khi đó, tập A  B là:
A.  2;5 B.  3;5 C.  2;1 D. 1;3
Câu 14: Cho hàm số y   m 1 x  2 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
A. m  1 B. m  0 C. m  1 D. m  0
Câu 15: Hàm số nào sau đây có tập xác định là tập
x 2x 1 1
A. y  B. y  2 x  3 C. y  D. y 
x 1
2 x 1 x

Trang 705 Trang 1/2 - Mã đề thi 357


Câu 16: Cho hình thang ABCD với 2 cạnh đáy là AB=3a và CD=6a. Khi đó AB  CD bằng bao nhiêu?
A. 3a B. -3a C. 0 D. 9a
Câu 17: Cho 2a  b khẳng định nào sau đây đúng?
A. a và b cùng hướng B. a và b không cùng phương
b
C. a , b ngược hướng và a  D. a , b ngược hướng và a  2 b
2
Câu 18: Cho a  3,1463  0, 001 hãy viết số gần đúng của a= 3,1463
A. 3,146 B. 3,1 C. 3,14 D. 3,15
Câu 19: Cho tam giác ODF. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là
các điểm O, D, F ?
A. 4 B. 6 C. 3 D. 9
Câu 20: Cho (P): y  x 2  4 x  3 . Tìm câu đúng:
A. Hàm số đồng biến trên  ;2 B. Hàm số nghịch biến trên  ;4
C. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  D. Hàm số đồng biến trên  ;4

B. Tự luận (5,0 điểm)


Câu 21: (1,0 điểm)
3
Tìm tập xác định của hàm số y   x2.
x 1
Câu 22: (1,5 điểm) Cho hàm số: y  2 x2  8x  4 .
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số
b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên 1; 4

Câu 23: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , I là trung điểm của cạnh AB , M thuộc cạnh
AB sao cho MA  3MB  0

a. Chứng minh MC  2MI  3MG

b. Giả sử điểm N thỏa mãn AN  x AC . Tìm x để ba điểm M, N, G thẳng hàng


Câu 24: ( 1,0 điểm) Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:
x4  8x3  64 x  4  2m  0

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm

-----------------------------------------------

Trang 706 Trang 2/2 - Mã đề thi 357


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL HỌC SINH LẦN 1NĂM HỌC 2017 - 2018
(Đề thi gồm có 02 trang) MÔN: TOÁN LỚP 10

(Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi 485
A. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1: Cho 2a  b khẳng định nào sau đây đúng?
A. a và b cùng hướng B. a và b không cùng phương
b
C. a , b ngược hướng và a  D. a , b ngược hướng và a  2 b
2
Câu 2: Cho hàm số y   m 1 x  2 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
A. m  1 B. m  0 C. m  1 D. m  0
Câu 3: Cho 3 điểm bất kì A, H, N. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. AN  AH  AN B. HN  HA  NA C. HN   AH  AN D. HN  AH  AN
Câu 4: Cho hình thang ABCD với 2 cạnh đáy là AB=3a và CD=6a. Khi đó AB  CD bằng bao nhiêu?
A. 3a B. -3a C. 0 D. 9a
Câu 5: Hàm số nào sau đây có tập xác định là tập
2x 1 1 x
A. y  B. y  C. y  2 x  3 D. y 
x 1 x x2  1
Câu 6: Cho a  3,1463  0, 001 hãy viết số gần đúng của a= 3,1463
A. 3,146 B. 3,1 C. 3,14 D. 3,15
Câu 7: Cho mệnh đề x  : x  4 x  0 . Phủ định của mệnh đề này là:
2

A. x  : x2  4x  0 B. x  : x2  4 x  0 C. x  : x2  4 x  0 D. x  : x2  4 x  0
Câu 8: Cho tập A  0;1;2;3;4;5 và B  2;1; 4;6 . Khi đó, tập A \ B là:
A. 2;0;1; 2;3; 4;5;6 B. 0;1; 2;3; 4 C. 0; 2;3;5 D. 1; 4
Câu 9: Cho tập hợp A   x  / x  5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:
A. A  1;2;3;4;5 B. A  0;1;2;3;4;5 C. A  0;1;2;4;5 D. A  0;1; 2;3; 4
Câu 10: Cho tập hợp A  1; 5;3; 2 . Số tập con gồm ba phần tử của A là:
A. 5 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 11: Cho số gần đúng a=2841275 với độ chính xác d= 300. Hãy viết số quy tròn a
A. 2841200 B. 2841000 C. 2842000 D. 2841300
Câu 12: Cho tập hợp A   2;3 , B  1;5 . Khi đó, tập A  B là:
A.  2;5 B. 1;3 C.  2;1 D.  3;5
Câu 13: Cho tập hợp A   ;3 , B   2;   . Khi đó, tập B  A là
A.  ;    B.  2; 3 C.  3; 2 D.  2; 
Câu 14: Tọa độ đỉnh của parabol y  3x2  6 x  1là
A. I  2; 1 B. I  1; 10  C. I  2; 25 D. I 1; 2 
Câu 15: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là 0
B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ khác 0 thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
C. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau

Trang 707 Trang 1/2 - Mã đề thi 485


D. Tổng của hai vectơ khác 0 là 1 vectơ khác 0
Câu 16: Cho tập hợp A   ;3 , B   3;   . Khi đó, tập B  A là
A.  B. 3 C. D. 3;  
Câu 17: Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. Mấy giờ rồi? B. Đau bụng quá! C. 2 là số lẻ. D. Mưa to quá!
Câu 18: Cho tam giác ODF. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là
các điểm O, D, F ?
A. 4 B. 9 C. 3 D. 6
Câu 19: Cho (P): y  x 2  4 x  3 . Tìm câu đúng:
A. Hàm số đồng biến trên  ;2 B. Hàm số nghịch biến trên  ; 2 
C. Hàm số nghịch biến trên  ;4 D. Hàm số đồng biến trên  ;4
Câu 20: Cho tam giác DEF và I thỏa ID  3IE . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A. FI  FD  3FE
1
B. FI  3FE  FD
2
 
C. FI  3FE  FD
1
D. FI  FD  3FE
2
 
B. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 21: (1,0 điểm)
3
Tìm tập xác định của hàm số y   x2.
x 1
Câu 22: (1,5 điểm) Cho hàm số: y  2 x2  8x  4 .
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số
b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên 1; 4

Câu 23: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , I là trung điểm của cạnh AB , M thuộc cạnh
AB sao cho MA  3MB  0

a. Chứng minh MC  2MI  3MG

b. Giả sử điểm N thỏa mãn AN  x AC . Tìm x để ba điểm M, N, G thẳng hàng


Câu 24: ( 1,0 điểm) Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:
x4  8x3  64 x  4  2m  0

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm

Trang 708 Trang 2/2 - Mã đề thi 485


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL HỌC SINH LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
(Đề thi gồm có 02 trang) MÔN: TOÁN LỚP 10

(Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi 570
A. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1: Cho 3 điểm bất kì A, H, N. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. AN  AH  AN B. HN  HA  NA C. HN   AH  AN D. HN  AH  AN
Câu 2: Cho tập A  0;1;2;3;4;5 và B  2;1; 4;6 . Khi đó, tập A \ B là:
A. 0; 2;3;5 B. 2;0;1; 2;3; 4;5;6 C. 0;1; 2;3; 4 D. 1; 4

Câu 3: Cho tam giác ODF. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là
các điểm O, D, F ?
A. 4 B. 9 C. 3 D. 6
Câu 4: Cho tập hợp A   x  / x  5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:
A. A  0;1; 2;3; 4 B. A  0;1;2;4;5 C. A  1;2;3;4;5 D. A  0;1;2;3;4;5
Câu 5: Cho tập hợp A   ;3 , B   3;   . Khi đó, tập B  A là
A.  B. C. 3 D. 3;  
Câu 6: Cho mệnh đề x  : x2  4 x  0 . Phủ định của mệnh đề này là:
A. x  : x2  4x  0 B. x  : x2  4 x  0 C. x  : x2  4 x  0 D. x  : x2  4 x  0
Câu 7: Hàm số nào sau đây có tập xác định là tập
2x 1 x 1
A. y  B. y  C. y  D. y  2 x  3
x 1 x 1
2 x
Câu 8: Cho số gần đúng a=2841275 với độ chính xác d= 300. Hãy viết số quy tròn a
A. 2841200 B. 2842000 C. 2841000 D. 2841300
Câu 9: Cho tập hợp A  1; 5;3; 2 . Số tập con gồm ba phần tử của A là:
A. 5 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 10: Cho hình thang ABCD với 2 cạnh đáy là AB=3a và CD=6a. Khi đó AB  CD bằng bao nhiêu?
A. 3a B. 0 C. 9a D. -3a
Câu 11: Cho a  3,1463  0, 001 hãy viết số gần đúng của a= 3,1463
A. 3,1 B. 3,15 C. 3,146 D. 3,14
Câu 12: Cho tập hợp A   ;3 , B   2;   . Khi đó, tập B  A là
A.  2; 3 B.  ;    C.  3; 2 D.  2; 
Câu 13: Cho tập hợp A   2;3 , B  1;5 . Khi đó, tập A  B là:
A. 1;3 B.  2;1 C.  2;5 D.  3;5
Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là 0
B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ khác 0 thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
C. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau
D. Tổng của hai vectơ khác 0 là 1 vectơ khác 0
Câu 15: Tọa độ đỉnh của parabol y  3x2  6 x  1là
A. I  2; 25 B. I  2; 1 C. I  1; 10  D. I 1; 2 

Trang 709 Trang 1/2 - Mã đề thi 570


Câu 16: Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. Mấy giờ rồi? B. Đau bụng quá! C. Mưa to quá! D. 2 là số lẻ.
Câu 17: Cho tam giác DEF và I thỏa ID  3IE . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
1
 
A. FI  3FE  FD B. FI  3FE  FD
2
1
C. FI  FD  3FE
2
 
D. FI  FD  3FE

Câu 18: Cho (P): y  x 2  4 x  3 . Tìm câu đúng:


A. Hàm số đồng biến trên  ;2 B. Hàm số nghịch biến trên  ; 2 
C. Hàm số nghịch biến trên  ;4 D. Hàm số đồng biến trên  ;4
Câu 19: Cho 2a  b khẳng định nào sau đây đúng?
b
A. a , b ngược hướng và a  B. a , b ngược hướng và a  2 b
2
C. a và b không cùng phương D. a và b cùng hướng
Câu 20: Cho hàm số y   m 1 x  2 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
A. m  1 B. m  0 C. m  1 D. m  0

B. Tự luận (5,0 điểm)


Câu 21: (1,0 điểm)
3
Tìm tập xác định của hàm số y   x2.
x 1
Câu 22: (1,5 điểm) Cho hàm số: y  2 x2  8x  4 .
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số
b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên 1; 4

Câu 23: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , I là trung điểm của cạnh AB , M thuộc cạnh
AB sao cho MA  3MB  0

a. Chứng minh MC  2MI  3MG

b. Giả sử điểm N thỏa mãn AN  x AC . Tìm x để ba điểm M, N, G thẳng hàng


Câu 24: ( 1,0 điểm) Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:
x4  8x3  64 x  4  2m  0

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm

Trang 710 Trang 2/2 - Mã đề thi 570


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL HỌC SINH LẦN 1NĂM HỌC 2017 - 2018
(Đề thi gồm có 02 trang) MÔN: TOÁN LỚP 10

(Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi 628
A. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp A  1; 5;3; 2 . Số tập con gồm ba phần tử của A là:
A. 5 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 2: Cho a  3,1463  0, 001 hãy viết số gần đúng của a= 3,1463
A. 3,1 B. 3,15 C. 3,146 D. 3,14
Câu 3: Cho mệnh đề x  : x  4 x  0 . Phủ định của mệnh đề này là:
2

A. x  : x2  4x  0 B. x  : x2  4 x  0 C. x  : x2  4 x  0 D. x  : x2  4 x  0
Câu 4: Hàm số nào sau đây có tập xác định là tập
x 2x 1 1
A. y  B. y  C. y  D. y  2 x  3
x2  1 x 1 x
Câu 5: Cho tập hợp A   x  / x  5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:
A. A  0;1;2;4;5 B. A  0;1; 2;3; 4 C. A  0;1;2;3;4;5 D. A  1;2;3;4;5
Câu 6: Cho 3 điểm bất kì A, H, N. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. HN   AH  AN B. HN  AH  AN C. HN  HA  NA D. AN  AH  AN
Câu 7: Cho tập A  0;1;2;3;4;5 và B  2;1; 4;6 . Khi đó, tập A \ B là:
A. 1; 4 B. 0;1; 2;3; 4 C. 0; 2;3;5 D. 2;0;1; 2;3; 4;5;6
Câu 8: Cho tập hợp A   ;3 , B   3;   . Khi đó, tập B  A là
A.  B. 3 C. 3;   D.
Câu 9: Tọa độ đỉnh của parabol y  3x2  6 x  1là
A. I  2; 25 B. I  2; 1 C. I  1; 10  D. I 1; 2 
Câu 10: Cho tập hợp A   2;3 , B  1;5 . Khi đó, tập A  B là:
A. 1;3 B.  2;1 C.  2;5 D.  3;5
Câu 11: Cho tập hợp A   ;3 , B   2;   . Khi đó, tập B  A là
A.  2; 3 B.  ;    C.  3; 2 D.  2; 
Câu 12: Cho hàm số y   m 1 x  2 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
A. m  0 B. m  1 C. m  0 D. m  1
Câu 13: Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. Mấy giờ rồi? B. Đau bụng quá! C. Mưa to quá! D. 2 là số lẻ.
Câu 14: Cho tam giác ODF. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là
các điểm O, D, F ?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 9
Câu 15: Cho hình thang ABCD với 2 cạnh đáy là AB=3a và CD=6a. Khi đó AB  CD bằng bao nhiêu?
A. 9a B. 3a C. -3a D. 0
Câu 16: Cho 2a  b khẳng định nào sau đây đúng?

Trang 711 Trang 1/2 - Mã đề thi 628


b
A. a , b ngược hướng và a  B. a , b ngược hướng và a  2 b
2
C. a và b không cùng phương D. a và b cùng hướng
Câu 17: Cho (P): y  x  4 x  3 . Tìm câu đúng:
2

A. Hàm số đồng biến trên  ;2 B. Hàm số nghịch biến trên  ; 2 
C. Hàm số nghịch biến trên  ;4 D. Hàm số đồng biến trên  ;4
Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là 0
B. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau
C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ khác 0 thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
D. Tổng của hai vectơ khác 0 là 1 vectơ khác 0
Câu 19: Cho tam giác DEF và I thỏa ID  3IE . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A. FI  3FE  FD B. FI  FD  3FE
1
C. FI  FD  3FE
2
 1

D. FI  3FE  FD
2
 
Câu 20: Cho số gần đúng a=2841275 với độ chính xác d= 300. Hãy viết số quy tròn a
A. 2841300 B. 2841200 C. 2842000 D. 2841000
B. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 21: (1,0 điểm)
3
Tìm tập xác định của hàm số y   x2.
x 1
Câu 22: (1,5 điểm) Cho hàm số: y  2 x2  8x  4 .
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số
b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên 1; 4

Câu 23: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , I là trung điểm của cạnh AB , M thuộc cạnh
AB sao cho MA  3MB  0

a. Chứng minh MC  2MI  3MG

b. Giả sử điểm N thỏa mãn AN  x AC . Tìm x để ba điểm M, N, G thẳng hàng


Câu 24: ( 1,0 điểm) Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt:
x4  8x3  64 x  4  2m  0

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm

Trang 712 Trang 2/2 - Mã đề thi 628


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC HD CHẤM ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP11 LẦN 1
(Đáp án thi gồm có 03 trang)
NĂM HỌC 2017- 2018

MÔN: TOÁN LỚP 11


A. Trắc nghiệm
Mã đề: 209
1A 2C 3D 4A 5B 6C 7D 8D 9B 10D
11D 12A 13C 14A 15B 16A 17A 18C 19C 20B
Mã đề: 485
1C 2A 3C 4A 5D 6D 7C 8C 9B 10D
11B 12A 13A 14D 15B 16A 17C 18D 19B 20B
Mã đề: 570
1C 2A 3D 4D 5A 6C 7B 8C 9D 10A
11B 12B 13C 14B 15D 16D 17A 18B 19A 20C
Mã đề: 628
1D 2B 3C 4A 5C 6A 7C 8A 9D 10C
11B 12B 13D 14A 15B 16A 17B 18C 19D 20D
Mã đề: 132
1C 2D 3C 4D 5C 6A 7B 8A 9B 10B
11C 12B 13A 14B 15D 16B 17A 18A 19C 20D
Mã đề: 357
1C 2D 3D 4A 5B 6D 7D 8B 9C 10B
11B 12C 13A 14A 15A 16A 17C 18D 19B 20C
B. Tự luận
Câu Ý Nội dung trình bày Điểm
21 3 1,0
Tìm tập xác định của hàm số y   x2.
x 1
 x 1  0
+ Hàm số xác định khi 
x  2  0 0,5

x 1 0,25

 x  2

+ Do đó tập xác định của hàm số đã cho là: D   2;   \ 1 0,25

22 a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y  2 x  8x  4 1,0


2

b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên 1;4

a +TXĐ : R

Trang 713
+Đỉnh : I(2; –4) ; Trục đối xứng : x = 2 0,25
+Do a = 2 > 0 nên có BBT :
x  2 
 
y 0,25

-4
+Hàm số đồng biến trên khoảng (2; )

Hàm số nghich biến trên khoảng (; 2) 0,25

+Đồ thị hàm số cắt Ox tại (2  2;0) và (2  2;0)

Đồ thị hàm số cắt Oy tại (0; 4)

0,25

+Vẽ đồ thị:

b Tìm GTLN, GTNN của hàm số: y  2 x  8x  4 trên 1; 4 0.5


2

Bảng biến thiên hàm số y  2 x  8x  4 trên 1; 4


2

x 1 2 4
2 4 0,25
y
-4
Dựa vào BBT có GTNN của hs trên 1;4 là -4 khi x=2 và GTLN của hs trên 1;4
0,25
là 4 khi x=4

23 a. Chứng minh MC  2MI  3MG 1,5

b. Giả sử điểm N thỏa mãn AN  x AC . Tìm x để ba điểm M, N, G thẳng hàng

Trang 714
a MC  2MI  3MG  MC  2MI  MA  MB  MC 0,25
 2MI  MA  MB (ld ) 0,25

b MA  3MB  0 (1)

1 3 0.25
Ta có (1)  GM  GA  GB
4 4 0.25

Ta có AN  xAC  GN  (1  2 x)GA  xGB


0.25
Ba điểm M, N, G thẳng hàng khi và chỉ khi GM , GN cùng phương

1 2x x 3
  x
1 3 5 0.25
4 4
24 Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: 1,0
x4  8x3  64x  4  2m  0

PT   x 2  4 x   16  x 2  4 x   4  2m
2
0,25

Đặt x2  4 x  t có phương trình: t 2  16t  4  2m .Điều kiện: t  4 0.25

Xét hàm số f (t )  t 2  16t  4 (t  4) 0.25

t -4 8 +

f(t) 84 +

-60

Để (1) có 4 nghiệm thì f (t )  2m có 2 nghiệm lớn hơn -4. 0.25

Suy ra 30  m  42

...Hết...

Trang 715
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 - 2018
Môn: Toán .Khối 10
MÃ ĐỀ: 101 Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 05 trang) (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Cho tam giác ABC. Số các vectơ khác 0 có điểm đầu và cuối là đỉnh của tam giác bằng:
A. 4. B. 6 C. 8 D. 3.
x
y = 2 x - 3m + 4 +
x + m - 1 . Tìm m để hàm số có tập xác định là ë 0; +¥)
é
Câu 2: Cho hàm số
4 1 2
m= m= m=
A. 3 B. 3 C. m = 1 D. 3
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (–1, 0)?
1
A. y = x B. y = x C. y = x2 D. y = |x|
Câu 4: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề '' 2 không phải là số hữu tỉ '' ?
A. 2 Ë . B. 2 Î . C. 2 ¹ . D. 2 Ï .
Câu 5: Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là E được kí hiệu là:

  AE .
A. AE. B. AE C. EA.D.
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2017;2017 ] để hàm số
y = (m - 2) x + 2m đồng biến trên R ?
A. 2017. B. 2014. C. 2016. D. 2015.
Câu 7: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 1,733. B. 1,730. C. 1,731. D. 1,732.
Câu 8: Lớp 10A có 16 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Lý và 11 học sinh giỏi môn
Hóa. Biết rằng có 9 học sinh vừa giỏi Toán và Lý, 6 học sinh vừa giỏi Lý và Hóa, 8 học sinh vừa
giỏi Hóa và Toán, trong đó chỉ có 11 học sinh giỏi đúng hai môn.
Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa
A. 4 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 9: Đường thẳng trong hình bên là đồ thị
của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số
đó là hàm số nào?

A. y = 3 - 2 x B. y = x + 3 C. y = 3 - 3x D. y = -5x + 3 .
Câu 10: Cho số gần đúng a = 23748023 với độ chính xác d = 101 . Hãy viết số quy tròn của số a.
A. 23746000. B. 23749000.
C. 23748000. D. 23747000.

Trang 716 Trang 1/5 - Mã đề thi 101


Câu 11: Hãy liệt kê các phần tử của tập X = { x Î N 2 x - 5 x + 3 = 0}.
2

ì 3 üï ì 3ü
X =ï
í ý. X = ïí1; ïý.
A. ï
ï 2 ïþï
î B. X = {0}. C. ïïî 2 ïïþ D. X = {1}.
Câu 12: Cho tập X = [-3;2) . Phần bù của X trong  là tập nào trong các tập sau?
A. C = [2; +¥). B. D = (-¥;-3) È [2; +¥).
C. B = (3; +¥). D. A = (-¥;-3).
Câu 13: Tập A = {1;2;3;4;5;6} có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử thuộc A?
A. 15. B. 3. C. 10. D. 30.
Câu 14: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
             
A. BC - BA = DC - DA. B. OB - OC = OD - OA. C. OA - OB = CD. D. AB - AD = DB.

Câu 15: Tìm m để (1; mû Ç (2; +¥) ¹ Æ .


ù

A. m < 2 B. m £ 2 C. m ³ 2 D. m > 2
 
Câu 16: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB = CD :
A. AB = CD và AB // CD B. AD và BC có cùng trung điểm
C. ABCD là hình bình hành. D. ACBD là hình bình hành.
Câu 17: Cho 3 điểm A,B,C bất kì, mệnh đề nào sau đúng:
           
A.  BA + BC = AC B.  AB + CB = AC C.  AB + BC = AC D.  AB + BC = CA
5-3 x
y=
Câu 18: Tìm tập xác định của các hàm số x2 + 4x + 3 :
é 5 5ù
D = ê- ; ú \{-1}
A. D =  \{-1} B. êë 3 3 úû
é 5 5ù æ 5 5ö
D = ê- ; ú D = çç- ; ÷÷\{-1}
êë 3 3 úû çè 3 3 ÷ø
C. D.
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a 5 .
 
Tính độ dài của các vectơ AB + AC .
A. a 5 B. a 3 C. a 7 D. a 2
Câu 20: Biết rằng khi m = m0 thì hàm số f ( x ) = x + (m - 1) x + 2 x + m - 1 là hàm số lẻ. Mệnh đề nào
3 2 2

sau đây đúng?


é 1 ù æ1 ö æ 1ù
m0 Î ê- ;0ú . m0 Î çç ;3÷÷÷. m0 Î çç0; ú .
A. êë 2 úû B. çè 2 ø C. èç 2 úû D. m0 Î [3; +¥).
2 3
Câu 21: Trong các hàm số y = 2015 x , y = 2015 x + 2, y = 3 x - 1, y = 2 x - 3 x có bao nhiêu hàm số lẻ?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
ìï 2
ïï   ,  x Î (‐¥;0)
ïï x - 1
í
Câu 22: Cho hàm số y = ïï x+1 ,  x Î [0;2] . Tính f(0)+f(4) ta được kết quả :
ïï 2
ïïîx - 1 ,  x Î (2; 5]
A. -17 . B. 16 C. 15. D. -13 .

Câu 23: Cho tập hợp A = {x Î R|x < 3} . Mệnh đề nào sau đây đúng :
A. A= ( ; 3). B. A= [3;  ). C. A= (;3). D. A= ( ;3] .

Trang 717 Trang 2/5 - Mã đề thi 101


Câu 24: Cho hàm số y = f ( x ) có tập xác định
là [-3;3] và đồ thị của nó được biểu diễn bởi
hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3;3).


B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3; -1) và (1;3).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3;-1) và (1;4 ).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;0).
Câu 25: Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu
và điểm cuối là các đỉnh A, B, C ?
A. 4. B. 3. C. 9 D. 6.
é ù é ù
Câu 26: Cho A = ë m; m + 2û và B = ë n; n + 1û .Tìm điều kiện của các số m và n để A ∩ B = 
é m - n < -2 é 2m - n < -2 é m - n < -2 é m - 2n < -2
ê ê ê ê
êm - n > 1 ê 2m - n > 1 ê m - 2n > 1 ê
A. ë B. ë C. ë D. ë m - n > 1

Câu 27: Cho A = (-¥ , -2) , B = [2 m + 1, +¥) . Tìm m để A È B = R .


-3 -3 -3 -3
m£ m> m³ m<
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 28: Cho hình vuông ABCD có tâm là O và cạnh a . M là một điểm bất kỳ.
   
Tính độ dài vectơ MA - MB - MC + MD
3a
A. 2a . B. 3a . C. 2 . D. a .
Câu 29: Mỗi học sinh của lớp 10A đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông. Biết rằng có 20 em biết
chơi đá cầu, 23 em biết chơi cầu lông , 9 em biết chơi cả hai . Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh?
A. 36 B. 33 C. 34 D. 35
  
AB + AC + AD
Câu 30: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính ?
A. 2a B. a 2 C. 2 a 2 D. 3a
Câu 31: Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M (1;4 ) và song song với đường thẳng
y = 2 x +1 . Tính tổng S = a + b.
A. S = 0. B. S = 4. C. S = -4. D. S = 2.
  
Câu 32: Tam giác ABC có AB = AC = a, BAC = 120 . Tính độ dài vectơ tổng AB + AC .
a
.
A. 2 B. a 3. C. 2a. D. a.
Câu 33: Lớp 10A có 40 học sinh, trong đó có 25 em thích môn Toán, 20 em thích môn Văn, 18
em thích môn Lý, 6 em không thích môn nào, 5 em thích cả ba môn. Hỏi số em thích chỉ một
môn trong ba môn trên.
A. 20 B. 15 C. 10 D. 18
mx
y=
Câu 34: Cho hàm số x - m + 2 - 1 , tìm m để hàm số xác định trên (0;1)

Trang 718 Trang 3/5 - Mã đề thi 101


æ 3ù
m Î çç-¥; ú È {2}
A. m (
Î -¥;1ùû È {3}
C. m (
Î -¥; -1ùû È {2}
D. m (
èç 2 úû Î -¥;1ùû È {2}
B.
Câu 35: Tìm m để hàm số y = -(m + 1) x + m - 4 nghịch biến trên .
2

A. m < -1. B. m = 1. C. m > -1. D. Với mọi m .


Câu 36: Với giá trị nào của n, mệnh đề chứa biến P(n):”n chia hết cho 12” là đúng?
A. 48 B. 3 C. 88 D. 4
Câu 37: Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, y
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 3

1
x

-1 O 1

A. y = 2 x + 1. B. y = 2 x + 1 . C. y = x + 1. D. y = x + 1 .
Câu 38: Biết A là mệnh đề sai, còn B là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A  B B. B  A C. B  A D. B  A
Câu 39: Cho M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC. Hỏi vectơ tổng
 
MP + NP bằng vectơ nào?
    
A. MB + NB. B. AP. C. BP. D. MN .
Câu 40: Cho hàm số y = x + 2( m - 1)x + ( m - 4m + 1)x - 2( m + 1) .Gọi A(a, b) là điểm cố định
3 2 2 2

mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi m. Tính a+2b


A. 4 B. -2. C. 0 D. 2
Câu 41: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A. A = {x Î  x - 4 = 0}. B. B = {x Î  x + 2 x + 3 = 0}.
2 2

D = {x Î  x + x -12 = 0}.
D. C = {x Î  x - 5 = 0}.
2 2
C.
Câu 42: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. " ABC là tam giác đều  Tam giác ABC cân và có một góc 60 ".
B. " ABC là tam giác đều  Tam giác ABC có hai góc bằng 60 ".
C. " ABC là tam giác đều  Tam giác ABC cân ".
D. " ABC là tam giác đều  ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau ".
Câu 43: Cho hàm số y = f(x) = |–5x|, khẳng định nào sau đây là sai ?
1
A. f(2) = 10. B. f(–1) = 5. C. f(–2) = 10. D. f( 5 ) = –1.
Câu 44: Cho mệnh đề A : “ "x Î R , x - x + 7 < 0 ”. Mệnh đề phủ định của A là:
2

A. "x Î R , x - x + 7 ³ 0 B. $x Î R , x - x + 7 £ 0
2 2

C. "x Î R , x - x + 7 > 0 D. $x Î R , x - x + 7 ³ 0
2 2

Câu 45: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên! b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c) 5 + 7 + 4 = 15. d) Năm 2018 là năm nhuận.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
    
Câu 46: Tính tổng MN + PQ + RN + NP + QR .
   
A. MR . B. MP. C. MN . D. PR .

Trang 719 Trang 4/5 - Mã đề thi 101


 
Câu 47: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khi đó AB + AC bằng:

A. a 3 . B. a 3. C. 2a. D. a.
2
Câu 48: Cho A=[–4;7] và B=(–;–2)  (3;+). Khi đó A  B là:
A. (–;–2)  [3;+). B. [–4;–2)  (3;7). C. (–;2]  (3;+). D. [–4;–2)  (3;7].
Câu 49: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
       
A. IA - IB = 0 B. IA = IB C. IA + IB = 0 D. IA = IB
x2 + 1
y=
Câu 50: Tìm tập xác định của các hàm số x2 + 3x - 4 :
A. D = {1; -4} B. D =  C. D =  \{1; -4} D. D =  \{1; 4}
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 720 Trang 5/5 - Mã đề thi 101


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI LỚP 10 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG NĂM HỌC 2017 – 2018
(Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
U

Mã đề thi 132
Họ tên thí sinh: ……………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………..

Câu 1: Tọa độ đỉnh I của parabol y  x 2  2 x  5 là:


A. 1; 4 . B. 4;1 . C. 1; 8 . D. 1; 4 .
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
B. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
C. Nếu a  b thì a 2  b2 . R

D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 0 thì tam giác đó là đều.
P P

Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A 1;1 , B 3; 2 , C 0; 6 . Khi đó trọng tâm G
của tam giác ABC có tọa độ là:
2   2  2   2 
A.  ; 3 . B.  ; 3 . C.  ; 3 . D.  ; 1 .
 3   3   3   3 
Câu 4: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
y

O 1 x

–2
A. y = x – 2. B. y = –x – 2. C. y = –2x – 2. D. y = 2x – 2.
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
      1   
A. IA  IB  0 . B. IA  IB . C. IA  AB . D. IA  BI .
2
Câu 6: Parabol y = ax + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là
2
P P

A. y = x 2 + x + 2.
P P B. y = x 2 + 2x + 2.
P PC. y = 2x 2 + x + 2 . D. y = 2x 2 + 2x + 2.
P P P P

2
Câu 7: Cho mệnh đề P : " x  R : x  x " . Mệnh đề phủ định của P là:
A. P : " x  R : x 2  x " . B. P : " x  R : x 2  x " .
C. P : " x  R : x 2  x " . D. P : " x  R : x 2  x " .
Câu 8: Cho hai tập hợp X  2, 4,6,9 và Y  1, 2, 3, 4 .Tập hợp X \Y bằng tập nào sau đây?
A. ∅. B. {6;9}. C. 1, 3 . D. 2, 4 .
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng.

C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 10: Phương trình 2 x  5  1  0 có nghiệm là:
A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = -2.

Trang 721 Trang 1/5 - Mã đề thi 132


1
Câu 11: Cho hàm số: f ( x)  x  1  . Tập xác định của f ( x) là
x3
A. [1, 3)∪(3, +∞ ). B. (1, +∞ ) \ {3}. C. [1, +∞ ). D. (1, +∞ ).
2
Câu 12: Parabol y  x  2 x  3 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
A. A 1; 3 . B. B 1;1 . C. C 1; 2 . D. D 2; 5 .
Câu 13: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”
A. 7  N . B. 7  N . C. 7  N . D. 7  N .
Câu 14: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

A. y = –(x + 1) 2 .
P B. y = –(x – 1) 2 .
P P C. y = (x + 1) 2 .
P D. y = (x – 1) 2 .
P P P P

Câu 15: Cho tập A  ; 2 và tập B  0; 5 . Khi đó tập A  B là tập nào trong các tập sau:
A. ; 5 B. 2; 5 C. 0; 2 D. ; 0

Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A 1;1 , B 3; 2 và C 0; 6 .
Khi đó tọa độ đỉnh D là:
A. 4; 5 . B. 4; 5 . C. 4; 5 . D. 4; 5 .

Câu 17: Parabol y  x 2  2 x  5 có trục đối xứng là:


A. x = 1. B. x = -1. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 18: Phương trình x 2  2 x  0 có tất cả các nghiệm là:
 x  2 x  1 x  0
A.  . B.  . C.  . D. x  2.
 x1 x  2 x  2
  
Câu 19: Cho X  7; 2; 8; 4; 9;12 ; Y  1; 3; 7; 4 . Tập nào sau đây bằng tập X  Y ?
A. 1; 2; 3; 4; 8; 9; 7;12 . B. 4; 7 .
C. 1; 3 . D. 2; 8; 9;12 .
Câu 20: Đồ thị hàm số y  ax  3 đi qua điểm M 1; 2 . Khi đó giá trị của a bằng:
A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 21: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là
3x 1 x 7 3x 7 x 1
A. y =   . B. y =  . C. y =  . D. y =  .
2 2 4 4 2 2 4 4
Câu 22: Nghiệm của phương trình 3 x  1  1 là:
 x0 x0
  x  1
A.  . B.  . C.  . D. x  0.
x   2 x  2 x  0

 3  3

Trang 722 Trang 2/5 - Mã đề thi 132


x
Câu 23: Đồ thị của hàm số y    2 là hình nào?
2
y y

4 2
O x
–2 –4 O x
A. B.
y
y
–4 2
O x
–2 O 4 x
C. D.
Câu 24: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: P  Q .
A. P kéo theo Q. B. P là điều kiện đủ để có Q.
C. Nếu P thì Q. D. P là điều kiện cần để có Q.
Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A 3; 6 và điểm B 1; 2 . Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là:
A. 2; 2 . B. 1; 4 . C. 1; 2 . D. 2; 4 .

Câu 26: Cho hai tập hợp A  (1; 3) và B  1; 4 . Khi đó A  B là
A. 1; 4 B. (1; 4) C. 1; 4 D. 1; 4
x 1 x
Câu 27: Tập xác định của hàm số y   2
là:
x 1 x 4
A. D  1; \2 . B. D  1; \1; 0; 2 .
C. D  1; \2 . D. D  1; \2 .
Câu 28: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
     
A. AC  BD B. AB  CD C. AB  DC D. AB  CD
Câu 29: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R :
A. y  1  2 x. B. y  x. C. y  x  3. D. y  x  2.
Câu 30: Mệnh đề " x  R : x 2  3" khẳng định rằng:
A. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3.
B. Nếu x là số thực thì x 2  3.
C. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3.
D. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
Câu 31: Tập xác định của hàm số y  2  x  7  x là
A. (–7;2). B. [2; +∞). C. [–7;2]. D. R\{–7;2}.
Câu 32: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn
A. y  x 2  x B. y  x 2  3 C. y  x 3 D. y  x
Câu 33: Trong các hàm số sau đây: y  x ; y  x 2  4 x; y  x 4  2 x 2 ,có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 34: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –x + 4x là
2
P P

A. (2; 4). B. (–2; –12). C. (–1; –5). D. (1; 3).


2
Câu 35: Cho mệnh đề :“ x  R : x  x  7  0 ”. Mệnh đề phủ định là:
A. x  R : x 2  x  7  0 . B. x  R : x 2  x  7  0 .
C. x  R : x 2  x  7  0 . D. x  R : x 2  x  7  0 .

Trang 723 Trang 3/5 - Mã đề thi 132


Câu 36: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2;1), B(1; 2).
A. a = – 2 và b = –1. B. a = 2 và b = 1. C. a = 1 và b = 1. D. a = –1 và b = –1.

Câu 37: Cho tam giác ABC có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là ba
đỉnh A , B , C ?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 9.
3
Câu 38: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = – x + 3 là
4
 4 18   4 18   4 18   4 18 
A.  ;  . B.  ;   . C.  ;  . D.  ;   .
 7 7   7 7  7 7   7 7
Câu 39: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ∞; 0) ?
A. y = – 2 (x + 1) 2 . B. y = – 2 x 2 + 1.
P P C. y = 2 (x + 1) 2 .
P P P P D. y = 2 x 2 + 1.
P P

3
Câu 40: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ?
4
3 3
A. y = 4x 2 – 3x + 1. B. y = –x 2 + x + 1. C. y = –2x 2 + 3x + 1. D. y = x 2 – x + 1.
2 2
P P P P P P P P

Câu 41: Phương trình x 4  2 x 2  3  0 có nghiệm là


 x1  x1  x1
A.  B.  C. Vô nghiệm. D. 
 x  1 x  3  x  3
 .  .  .
Câu 42: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x 2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ? P P

x –∞ 2 +∞ x –∞ 2 +∞
y 1 y +∞ +∞
–∞ –∞ 1
A. B.
x –∞ 1 +∞ x –∞ 1 +∞
y 3 y +∞ +∞
–∞ –∞ 3
C. D.
x2
Câu 43: Điều kiện của phương trình  x  3 x 2  2 là:
x 1
 x  0 x  0
A. x  2. B. x  1. C.  . D.  .
x   2  x  1

Câu 44: Cho  P : y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình: f ( x)  0.

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 45: Parabol y = ax + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là
2
P P

1
A. y = x 2 + 2x + 6. B. y = x 2 + 2x + 6. C. y = x 2 + 6 x + 6. D. y = x 2 + x + 4.
2
P P P P P P P P

Trang 724 Trang 4/5 - Mã đề thi 132


   
Câu 46: Cho hai vectơ u(2 x  y ; x  y ), v(2; 1) . Biết u  v . Tính P  y  x .
A. P  1. B. P  1. C. P  0. D. P  2.
Câu 47: Giao điểm của parabol (P): y = x + 5x + 4 với trục hoành là
2
P P

A. (–1; 0); (–4; 0). B. (0; –1); (0; –4). C. (–1; 0); (0; –4). D. (0; –1); (– 4; 0).
Câu 48: Đường thẳng y  x  5 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng:
A. y  x  5. B. y  x. C. y  x  5. D. y  x.
Câu 49: Hàm số y  2  m x  3m nghịch biến trên R khi:
A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  0.
x 1
Câu 50: Tập xác định của hàm số y  2

x x3
A. ∅. B. R. C. R\{1 }. D. Kết quả khác.

----------- HẾT ----------

Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 725 Trang 5/5 - Mã đề thi 132


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI LỚP 10 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG NĂM HỌC 2017 – 2018
(Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
U

Mã đề thi 209
Họ tên thí sinh: ……………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………..
Câu 1: Cho hai tập hợp X  2, 4,6,9 và Y  1, 2, 3, 4 .Tập hợp X \Y bằng tập nào sau đây?
A. {6;9}. B. ∅. C. 2, 4 . D. 1, 3 .
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A 1;1 , B 3; 2 , C 0; 6 . Khi đó trọng tâm G
của tam giác ABC có tọa độ là:
2  2   2   2 
A.  ; 3 . B.  ; 3 . C.  ; 1 . D.  ; 3 .
 3   3   3   3 
Câu 3: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
y

O 1 x
–2
A. y = x – 2. B. y = –x – 2. C. y = –2x – 2. D. y = 2x – 2.
Câu 4: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
      1   
A. IA  IB  0 . B. IA  BI . C. IA  AB . D. IA  IB .
2
x2
Câu 5: Điều kiện của phương trình  x  3 x 2  2 là:
x 1
 x  0 
x  0
A.  . B.  . C. x  1. D. x  2.
x   2 
x  1


Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng.

C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 7: Cho mệnh đề :“ x  R : x 2  x  7  0 ”. Mệnh đề phủ định là:
A. x  R : x 2  x  7  0 . B. x  R : x 2  x  7  0 .
C. x  R : x 2  x  7  0 . D. x  R : x 2  x  7  0 .
Câu 8: Parabol y  x 2  2 x  5 có trục đối xứng là:
A. x = 1. B. x = -1. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 9: Phương trình 2 x  5  1  0 có nghiệm là:
A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = -2.
Câu 10: Đường thẳng y  x  5 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng:
A. y  x  5. B. y  x. C. y  x  5. D. y  x.
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A 3; 6 và điểm B 1; 2 . Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là:
A. 2; 2 . B. 2; 4 . C. 1; 4 . D. 1; 2 .

Trang 726 Trang 1/5 - Mã đề thi 209


x
Câu 12: Đồ thị của hàm số y    2 là hình nào?
2
y y
2 2

–4 O x O 4 x
A. B.
y y

–4 4
O x O x
–2 –2
C. D.
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  2  x  7  x là
A. [2; +∞). B. R\{–7;2}. C. (–7;2). D. [–7;2].
3
Câu 14: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ?
4
3 3
A. y = x 2 – x + 1. B. y = –x 2 + x + 1. C. y = –2x 2 + 3x + 1. D. y = 4x 2 – 3x + 1.
2 2
P P P P P P P P

Câu 15: Parabol y  x 2  2 x  3 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
A. D 2; 5 . B. A 1; 3 . C. C 1; 2 . D. B 1;1 .

Câu 16: Cho mệnh đề P : " x  R : x 2  x " . Mệnh đề phủ định của P là:
A. P : " x  R : x 2  x " . B. P : " x  R : x 2  x " .
C. P : " x  R : x 2  x " . D. P : " x  R : x 2  x " .
Câu 17: Đồ thị hàm số y  ax  3 đi qua điểm M 1; 2 . Khi đó giá trị của a bằng:
A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 18: Phương trình x 4  2 x 2  3  0 có nghiệm là
 x1  x1  x1
A.  B.  C.  D. Vô nghiệm.
 x  1  x  3 
 .  .  x  3 .
Câu 19: Cho X  7; 2; 8; 4; 9;12 ; Y  1; 3; 7; 4 . Tập nào sau đây bằng tập X  Y ?
A. 1; 3 . B. 4; 7 .
C. 2; 8; 9;12 . D. 1; 2; 3; 4; 8; 9; 7;12 .
Câu 20: Cho hai tập hợp A  (1; 3) và B  1; 4 . Khi đó A  B là
A. 1; 4 B. 1; 4 C. (1; 4) D. 1; 4
Câu 21: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y = –(x – 1) 2 .
P P B. y = –(x + 1) 2 . P P C. y = (x + 1) 2 . P P D. y = (x – 1) 2 . P P

Trang 727 Trang 2/5 - Mã đề thi 209


Câu 22: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn
A. y  x 2  x B. y  x 2  3 C. y  x 3 D. y  x
Câu 23: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: P  Q .
A. P kéo theo Q. B. P là điều kiện đủ để có Q.
C. Nếu P thì Q. D. P là điều kiện cần để có Q.
Câu 24: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
2
P P

x –∞ 1 +∞ x –∞ 1 +∞
y 3 y +∞ +∞
–∞ –∞ 3
A. B.
x –∞ 2 +∞ x –∞ 2 +∞
y +∞ +∞ y 1
1 –∞ –∞
C. D.
Câu 25: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”
A. 7  N . B. 7  N . C. 7  N . D. 7  N .
x 1
Câu 26: Tập xác định của hàm số y  2

x x3
A. ∅. B. R\{1 }. C. R. D. Kết quả khác.
2
Câu 27: Mệnh đề " x  R : x  3" khẳng định rằng:
A. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3.
B. Nếu x là số thực thì x 2  3.
C. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3.
D. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
Câu 28: Cho tập A  ; 2 và tập B  0; 5 . Khi đó tập A  B là tập nào trong các tập sau:
A. 2; 5 B. ; 0 C. ; 5 D. 0; 2

Câu 29: Cho tam giác ABC có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là ba
đỉnh A , B , C ?
A. 9. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 30: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R :
A. y  1  2 x. B. y  x  3. C. y  x  2. D. y  x.
Câu 31: Nghiệm của phương trình 3 x  1  1 là:
x0  x0
  x  1
A.  . B.  . C.  . D. x  0.
x  2 x   2 x  0

 3  3
x 1 x
Câu 32: Tập xác định của hàm số y   2
là:
x 1 x 4
A. D  1; \1; 0; 2 . B. D  1; \2 .
C. D  1; \2 . D. D  1; \2 .
Câu 33: Parabol y = ax 2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là
P P

1
A. y = x 2 + 2x + 6. B. y = x 2 + 2x + 6. C. y = x 2 + 6 x + 6. D. y = x 2 + x + 4.
2
P P P P P P P P

Câu 34: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là
3x 7 x 1 3x 1 x 7
A. y =  . B. y =  . C. y =   . D. y =  .
2 2 4 4 2 2 4 4

Trang 728 Trang 3/5 - Mã đề thi 209


Câu 35: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2;1), B(1; 2).
A. a = – 2 và b = –1. B. a = 2 và b = 1. C. a = 1 và b = 1. D. a = –1 và b = –1.
Câu 36: Tọa độ đỉnh I của parabol y  x 2  2 x  5 là:
A. 1; 4 . B. 1; 4 . C. 1; 8 . D. 4;1 .
Câu 37: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
     
A. AC  BD B. AB  DC C. AB  CD D. AB  CD
Câu 38: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ∞; 0) ?
A. y = – 2 (x + 1) 2 .
P B. y = – 2 x 2 + 1.
P C. y = 2 x 2 + 1.
P P P P D. y = 2 (x + 1) 2 . P P

1
Câu 39: Cho hàm số: f ( x)  x  1  . Tập xác định của f ( x) là
x3
A. [1, +∞ ). B. [1, 3)∪(3, +∞ ). C. (1, +∞ ) \ {3}. D. (1, +∞ ).
Câu 40: Giao điểm của parabol (P): y = x + 5x + 4 với trục hoành là
2
P P

A. (–1; 0); (–4; 0). B. (0; –1); (0; –4). C. (0; –1); (– 4; 0). D. (–1; 0); (0; –4).
Câu 41: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu a  b thì a 2  b2 . R

B. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 0 thì tam giác đó là đều. P P

C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.


D. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
Câu 42: Parabol y = ax 2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là
P P

A. y = x 2 + x + 2.
P P B. y = x 2 + 2x + 2.
P P C. y = 2x 2 + 2x + 2. D. y = 2x 2 + x + 2 .
P P P P

Câu 43: Cho  P : y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình: f ( x)  0.

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 44: Trong các hàm số sau đây: y  x ; y  x  4 x; y  x  2 x ,có bao nhiêu hàm số chẵn?
2 4 2

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
   
Câu 45: Cho hai vectơ u(2 x  y ; x  y ), v(2; 1) . Biết u  v . Tính P  y  x .
A. P  1. B. P  1. C. P  0. D. P  2.
3
Câu 46: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = – x + 3 là
4
 4 18   4 18   4 18   4 18 
A.  ;   . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;   .
 7 7   7 7   7 7   7 7 
Câu 47: Phương trình x 2  2 x  0 có tất cả các nghiệm là:
x  1 x  0  x  2
A.  . B. x  2. C.  . D.  .
x  2 x  2  x1
  
Câu 48: Hàm số y  2  m x  3m nghịch biến trên R khi:
A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  0.

Trang 729 Trang 4/5 - Mã đề thi 209


Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A 1;1 , B 3; 2 và C 0; 6 .
Khi đó tọa độ đỉnh D là:
A. 4; 5 . B. 4; 5 . C. 4; 5 . D. 4; 5 .
Câu 50: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –x 2 + 4x là
P P

A. (2; 4). B. (–2; –12). C. (–1; –5). D. (1; 3).

----------- HẾT ----------

Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 730 Trang 5/5 - Mã đề thi 209


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI LỚP 10 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG NĂM HỌC 2017 – 2018
(Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
U

Mã đề thi 357
Họ tên thí sinh: ……………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………..

Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A 3; 6 và điểm B 1; 2 . Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là:
A. 1; 2 . B. 1; 4 . C. 2; 2 . D. 2; 4 .

Câu 2: Cho hai tập hợp A  (1; 3) và B  1; 4 . Khi đó A  B là


A. 1; 4 B. 1; 4 C. 1; 4 D. (1; 4)

Câu 3: Tập xác định của hàm số y  2  x  7  x là


A. [2; +∞). B. R\{–7;2}. C. (–7;2). D. [–7;2].
2
Câu 4: Cho mệnh đề P : " x  R : x  x " . Mệnh đề phủ định của P là:
A. P : " x  R : x 2  x " . B. P : " x  R : x 2  x " .
C. P : " x  R : x 2  x " . D. P : " x  R : x 2  x " .
Câu 5: Đường thẳng y  x  5 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng:
A. y  x. B. y  x  5. C. y  x. D. y  x  5.
Câu 6: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: P  Q .
A. P kéo theo Q. B. P là điều kiện đủ để có Q.
C. P là điều kiện cần để có Q. D. Nếu P thì Q.
Câu 7: Cho X  7; 2; 8; 4; 9;12 ; Y  1; 3; 7; 4 . Tập nào sau đây bằng tập X  Y ?
A. 4; 7 . B. 1; 2; 3; 4; 8; 9; 7;12 .
C. 1; 3 . D. 2; 8; 9;12 .
Câu 8: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –x 2 + 4x làP P

A. (2; 4). B. (–2; –12). C. (–1; –5). D. (1; 3).


Câu 9: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
y

O 1 x

–2
A. y = x – 2. B. y = –2x – 2. C. y = –x – 2. D. y = 2x – 2.
Câu 10: Parabol y = ax + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là
2
P P

1
A. y = x 2 + 2x + 6. B. y = x 2 + 6 x + 6. C. y = x 2 + 2x + 6. D. y = x 2 + x + 4.
2
P P P P P P P P

Câu 11: Phương trình x 4  2 x 2  3  0 có nghiệm là


 x1  x1  x1
A.  B.  C.  D. Vô nghiệm.
 x  1  x  3 x  3
 .  .  .

Trang 731 Trang 1/5 - Mã đề thi 357


Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu a  b thì a 2  b2 .
R

B. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 0 thì tam giác đó là đều.
P P

C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.


D. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
x 1
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  2

x x3
A. ∅. B. R\{1 }. C. Kết quả khác. D. R.
Câu 14: Parabol y  x 2  2 x  3 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
A. D 2; 5 . B. A 1; 3 . C. C 1; 2 . D. B 1;1 .
Câu 15: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là
x 1 3x 7 3x 1 x 7
A. y =  . B. y =  . C. y =   . D. y =  .
4 4 2 2 2 2 4 4
3
Câu 16: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = – x + 3 là
4
 4 18   4 18   4 18   4 18 
A.  ;   . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;   .
 7 7  7 7   7 7   7 7
Câu 17: Cho mệnh đề :“ x  R : x 2  x  7  0 ”. Mệnh đề phủ định là:
A. x  R : x 2  x  7  0 . B. x  R : x 2  x  7  0 .
C. x  R : x 2  x  7  0 . D. x  R : x 2  x  7  0 .
   
Câu 18: Cho hai vectơ u(2 x  y ; x  y ), v(2; 1) . Biết u  v . Tính P  y  x .
A. P  1. B. P  1. C. P  0. D. P  2.
Câu 19: Cho tập A  ; 2 và tập B  0; 5 . Khi đó tập A  B là tập nào trong các tập sau:
A. ; 5 B. ; 0 C. 0; 2 D. 2; 5
Câu 20: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

A. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
x2
Câu 21: Điều kiện của phương trình  x  3 x 2  2 là:
x 1
 x  0 x  0
A. x  1. B.  . C. x  2. D.  .
x   2  x  1

Câu 22: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
     
A. AB  CD B. AC  BD C. AB  CD D. AB  DC
Câu 23: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x 2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
P P

x –∞ 1 +∞ x –∞ 1 +∞
y 3 y +∞ +∞
–∞ –∞ 3
A. B.
x –∞ 2 +∞ x –∞ 2 +∞
y +∞ +∞ y 1
1 –∞ –∞
C. D.

Trang 732 Trang 2/5 - Mã đề thi 357



Câu 24: Cho tam giác ABC có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là ba
đỉnh A , B , C ?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 9.
x
Câu 25: Đồ thị của hàm số y    2 là hình nào?
2
y
y
–4 2
O x
–2 O 4 x
A. B.
y y

2 4
O x
–4 O x –2
C. D.
Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A 1;1 , B 3; 2 , C 0; 6 . Khi đó trọng tâm
G của tam giác ABC có tọa độ là:
2   2   2  2 
A.  ; 3 . B.  ; 3 . C.  ; 1 . D.  ; 3 .
 3   3   3   3 
3
Câu 27: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ?
4
3 3
A. y = 4x 2 – 3x + 1. B. y = x 2 –
x + 1. C. y = –x 2 + x + 1. D. y = –2x 2 + 3x + 1.
2 2
P P P P P P P P

Câu 28: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn
A. y  x 2  3 B. y  x 2  x C. y  x D. y  x 3
Câu 29: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ∞; 0) ?
A. y = – 2 (x + 1) 2 .PB. y = – 2 x 2 + 1.
P C. y = 2 x 2 + 1.
P P P P D. y = 2 (x + 1) 2 . P P

Câu 30: Nghiệm của phương trình 3 x  1  1 là:


x0  x0
  x  1
A.  . B.  . C.  . D. x  0.
x  2 x   2 x  0

 3  3
x 1 x
Câu 31: Tập xác định của hàm số y   2
là:
x 1 x 4
A. D  1; \1; 0; 2 . B. D  1; \2 .
C. D  1; \2 . D. D  1; \2 .

Câu 32: Trong các hàm số sau đây: y  x ; y  x 2  4 x; y  x 4  2 x 2 ,có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 33: Hàm số y  2  m x  3m nghịch biến trên R khi:
A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  0.
Câu 34: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2;1), B(1; 2).
A. a = – 2 và b = –1. B. a = 2 và b = 1. C. a = 1 và b = 1. D. a = –1 và b = –1.

Trang 733 Trang 3/5 - Mã đề thi 357


Câu 35: Tọa độ đỉnh I của parabol y  x 2  2 x  5 là:
A. 1; 4 . B. 1; 4 . C. 1; 8 . D. 4;1 .

Câu 36: Phương trình 2 x  5  1  0 có nghiệm là:


A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = -2.
Câu 37: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R :
A. y  1  2 x. B. y  x  2. C. y  x. D. y  x  3.
1
Câu 38: Cho hàm số: f ( x)  x  1  . Tập xác định của f ( x) là
x3
A. [1, +∞ ). B. [1, 3)∪(3, +∞ ). C. (1, +∞ ) \ {3}. D. (1, +∞ ).
Câu 39: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”
A. 7  N . B. 7  N . C. 7  N . D. 7  N .
Câu 40: Parabol y  x 2  2 x  5 có trục đối xứng là:
A. x = 1. B. x = -1. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 41: Parabol y = ax 2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là
P P

A. y = x 2 + x + 2.
P P B. y = x 2 + 2x + 2.
P P C. y = 2x 2 + 2x + 2.
P P D. y = 2x 2 + x + 2 .
P P

Câu 42: Cho  P : y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình: f ( x)  0.

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 43: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
 1        
A. IA  AB . B. IA  IB . C. IA  BI . D. IA  IB  0 .
2
Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A 1;1 , B 3; 2 và C 0; 6 .
Khi đó tọa độ đỉnh D là:
A. 4; 5 . B. 4; 5 . C. 4; 5 . D. 4; 5 .

Câu 45: Đồ thị hàm số y  ax  3 đi qua điểm M 1; 2 . Khi đó giá trị của a bằng:
A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 46: Phương trình x 2  2 x  0 có tất cả các nghiệm là:
x  1 x  0  x  2
A.  . B. x  2. C.  . D.  .
x  2 x  2  x1
  
Câu 47: Mệnh đề " x  R : x 2  3" khẳng định rằng:
A. Nếu x là số thực thì x 2  3.
B. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3.
C. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
D. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3.

Trang 734 Trang 4/5 - Mã đề thi 357


Câu 48: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y = (x + 1) 2 .
P P B. y = (x – 1) 2 . P P C. y = –(x + 1) 2 .
P P D. y = –(x – 1) 2 .
P P

Câu 49: Cho hai tập hợp X  2, 4,6,9 và Y  1, 2, 3, 4 .Tập hợp X \Y bằng tập nào sau đây?
A. {6;9}. B. ∅. C. 2, 4 . D. 1, 3 .
Câu 50: Giao điểm của parabol (P): y = x 2 + 5x + 4 với trục hoành là
P P

A. (0; –1); (– 4; 0). B. (0; –1); (0; –4). C. (–1; 0); (0; –4). D. (–1; 0); (–4; 0).
----------- HẾT ----------

Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 735 Trang 5/5 - Mã đề thi 357


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI LỚP 10 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG NĂM HỌC 2017 – 2018
(Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
U

Mã đề thi 485
Họ tên thí sinh: ……………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………..

Câu 1: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R :
A. y  x  2. B. y  1  2 x. C. y  x  3. D. y  x.

Câu 2: Tập xác định của hàm số y  2  x  7  x là


A. [–7;2]. B. R\{–7;2}. C. (–7;2). D. [2; +∞).
Câu 3: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: P  Q .
A. P kéo theo Q. B. Nếu P thì Q.
C. P là điều kiện cần để có Q. D. P là điều kiện đủ để có Q.
Câu 4: Mệnh đề " x  R : x 2  3" khẳng định rằng:
A. Nếu x là số thực thì x 2  3.
B. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3.
C. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
D. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3.
x 1 x
Câu 5: Tập xác định của hàm số y   2
là:
x 1 x 4
A. D  1; \1; 0; 2 . B. D  1; \2 .
C. D  1; \2 . D. D  1; \2 .
Câu 6: Parabol y = ax 2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là
P P

1
A. y = x 2 + 6 x + 6. B. y = x 2 + 2x + 6. C. y = x 2 + 2x + 6. D. y = x 2 + x + 4.
2
P P P P P P P P

Câu 7: Cho hai tập hợp A  (1; 3) và B  1; 4 . Khi đó A  B là


A. 1; 4 B. 1; 4 C. (1; 4) D. 1; 4

Câu 8: Parabol y  x 2  2 x  5 có trục đối xứng là:


A. x = 1. B. x = -1. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 9: Đường thẳng y  x  5 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng:
A. y  x. B. y  x  5. C. y  x  5. D. y  x.
Câu 10: Phương trình x 4  2 x 2  3  0 có nghiệm là
 x1  x1  x1
A.  B.  C.  D. Vô nghiệm.
 x  1  x  3 x  3
 .  .  .

Câu 11: Cho tam giác ABC có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là ba
đỉnh A , B , C ?
A. 9. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A 3; 6 và điểm B 1; 2 . Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là:
A. 2; 4 . B. 1; 2 . C. 2; 2 . D. 1; 4 .

Trang 736 Trang 1/5 - Mã đề thi 485


Câu 13: Cho  P : y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình: f ( x)  0.

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 14: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là
x 1 3x 7 3x 1 x 7
A. y =  . B. y =  . C. y =   . D. y =  .
4 4 2 2 2 2 4 4
Câu 15: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –x + 4x là
2
P P

A. (2; 4). B. (1; 3). C. (–1; –5). D. (–2; –12).


Câu 16: Nghiệm của phương trình 3 x  1  1 là:
x0  x0
 x  1 
A.  . B.  . C. x  0. D.  .
x  2 x  0
 x   2
 3  3
Câu 17: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x 2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
P P

x –∞ 1 +∞ x –∞ 2 +∞
y +∞ +∞ y +∞ +∞
3 1
A. B.
x –∞ 1 +∞ x –∞ 2 +∞
y 3 y 1
–∞ –∞ –∞ –∞
C. D.
Câu 18: Cho tập A  ; 2 và tập B  0; 5 . Khi đó tập A  B là tập nào trong các tập sau:
A. ; 5 B. ; 0 C. 0; 2 D. 2; 5

Câu 19: Cho mệnh đề :“ x  R : x 2  x  7  0 ”. Mệnh đề phủ định là:


A. x  R : x 2  x  7  0 . B. x  R : x 2  x  7  0 .
C. x  R : x 2  x  7  0 . D. x  R : x 2  x  7  0 .
Câu 20: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
     
A. AC  BD B. AB  DC C. AB  CD D. AB  CD
Câu 21: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2;1), B(1; 2).
A. a = 2 và b = 1. B. a = –1 và b = –1. C. a = – 2 và b = –1. D. a = 1 và b = 1.
x2
Câu 22: Điều kiện của phương trình  x  3 x 2  2 là:
x 1
x  0  x  0
A. x  2. B.  . C. x  1. D.  .
 x  1 x   2

Câu 23: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn
A. y  x 2  3 B. y  x 2  x C. y  x D. y  x 3

Trang 737 Trang 2/5 - Mã đề thi 485


x
Câu 24: Đồ thị của hàm số y    2 là hình nào?
2
y
y
–4 2
O x
–2 O 4 x
A. B.
y y

2 4
O x
–4 O x –2
C. D.
Câu 25: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ∞; 0) ?
A. y = – 2 (x + 1) 2 .P B. y = – 2 x 2 + 1.
P PC. y = 2 x 2 + 1.
P P P D. y = 2 (x + 1) 2 .P P

Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu a  b thì a 2  b2 . R

B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.


C. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 0 thì tam giác đó là đều.
P P

D. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.


Câu 27: Cho hai tập hợp X  2, 4,6,9 và Y  1, 2, 3, 4 .Tập hợp X \Y bằng tập nào sau đây?
A. {6;9}. B. ∅. C. 2, 4 . D. 1, 3 .
Câu 28: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
y

O 1 x

–2
A. y = 2x – 2. B. y = –x – 2. C. y = –2x – 2. D. y = x – 2.
x 1
Câu 29: Tập xác định của hàm số y  2

x x3
A. Kết quả khác. B. ∅. C. R. D. R\{1 }.
Câu 30: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.

B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 31: Trong các hàm số sau đây: y  x ; y  x 2  4 x; y  x 4  2 x 2 ,có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 32: Hàm số y  2  m x  3m nghịch biến trên R khi:
A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  0.
Câu 33: Phương trình 2 x  5  1  0 có nghiệm là:
A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = -2.
Câu 34: Cho X  7; 2; 8; 4; 9;12 ; Y  1; 3; 7; 4 . Tập nào sau đây bằng tập X  Y ?
A. 1; 3 . B. 1; 2; 3; 4; 8; 9; 7;12 .
C. 4; 7 . D. 2; 8; 9;12 .

Trang 738 Trang 3/5 - Mã đề thi 485


Câu 35: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”
A. 7  N . B. 7  N . C. 7  N . D. 7  N .
Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A 1;1 , B 3; 2 , C 0; 6 . Khi đó trọng tâm
G của tam giác ABC có tọa độ là:
 2   2  2  2 
A.  ; 1 . B.  ; 3 . C.  ; 3 . D.  ; 3 .
 3   3   3   3 
1
Câu 37: Cho hàm số: f ( x)  x  1  . Tập xác định của f ( x) là
x3
A. [1, +∞ ). B. [1, 3)∪(3, +∞ ). C. (1, +∞ ) \ {3}. D. (1, +∞ ).
3
Câu 38: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ?
4
3 3
A. y = –x 2 + x + 1. B. y = 4x 2 – 3x + 1. C. y = x 2 – x + 1. D. y = –2x 2 + 3x + 1.
2 2
P P P P P P P P

Câu 39: Parabol y  x 2  2 x  3 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
A. D 2; 5 . B. A 1; 3 . C. C 1; 2 . D. B 1;1 .
Câu 40: Parabol y = ax 2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là
P P

A. y = x 2 + x + 2.
P P B. y = x 2 + 2x + 2. C. y = 2x 2 + 2x + 2.
P P D. y = 2x 2 + x + 2 . P P P P

Câu 41: Đồ thị hàm số y  ax  3 đi qua điểm M 1; 2 . Khi đó giá trị của a bằng:
A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 42: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
 1        
A. IA  AB . B. IA  IB . C. IA  BI . D. IA  IB  0 .
2
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A 1;1 , B 3; 2 và C 0; 6 .
Khi đó tọa độ đỉnh D là:
A. 4; 5 . B. 4; 5 . C. 4; 5 . D. 4; 5 .
Câu 44: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y = (x + 1) 2 . P P B. y = (x – 1) 2 . P P C. y = –(x + 1) 2 . P P D. y = –(x – 1) 2 . P P

Câu 45: Phương trình x 2  2 x  0 có tất cả các nghiệm là:


x  1 x  0  x  2
A.  . B. x  2. C.  . D.  .
x  2 x  2  x1
  
Câu 46: Cho mệnh đề P : " x  R : x 2  x " . Mệnh đề phủ định của P là:
A. P : " x  R : x 2  x " . B. P : " x  R : x 2  x " .
C. P : " x  R : x 2  x " . D. P : " x  R : x 2  x " .

Trang 739 Trang 4/5 - Mã đề thi 485


   
Câu 47: Cho hai vectơ u(2 x  y ; x  y ), v(2; 1) . Biết u  v . Tính P  y  x .
A. P  2. B. P  1. C. P  0. D. P  1.
Câu 48: Giao điểm của parabol (P): y = x + 5x + 4 với trục hoành là
P
2
P

A. (0; –1); (– 4; 0). B. (0; –1); (0; –4). C. (–1; 0); (0; –4). D. (–1; 0); (–4; 0).
3
Câu 49: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = – x + 3 là
4
 4 18   4 18   4 18   4 18 
A.  ;   . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;   .
 7 7   7 7   7 7   7 7 
Câu 50: Tọa độ đỉnh I của parabol y  x 2  2 x  5 là:
A. 1; 4 . B. 1; 4 . C. 4;1 . D. 1; 8 .

----------- HẾT ----------

Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 740 Trang 5/5 - Mã đề thi 485


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI LỚP 10 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG NĂM HỌC 2017 – 2018
(Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
U

Mã đề thi 570
Họ tên thí sinh: ……………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………..

Câu 1: Cho tam giác ABC có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là ba
đỉnh A , B , C ?
A. 4. B. 9. C. 6. D. 3.
Câu 2: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2;1), B(1; 2).
A. a = 1 và b = 1. B. a = –1 và b = –1. C. a = – 2 và b = –1. D. a = 2 và b = 1.
Câu 3: Đồ thị hàm số y  ax  3 đi qua điểm M 1; 2 . Khi đó giá trị của a bằng:
A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 4: Nghiệm của phương trình 3 x  1  1 là:
 x0 x0
 x  1 
A. x  0. B.  2 . C.  . D.  2.
x   x  0  x 
 3   3
   
Câu 5: Cho hai vectơ u(2 x  y ; x  y ), v(2; 1) . Biết u  v . Tính P  y  x .
A. P  2. B. P  1. C. P  0. D. P  1.
Câu 6: Parabol y = ax + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là
2
P P

1
A. y = x 2 + 2x + 6. B. y = x 2 + x + 4. C. y = x 2 + 2x + 6. D. y = x 2 + 6 x + 6.
2
P P P P P P P P

Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn


A. y  x 2  x B. y  x 3 C. y  x 2  3 D. y  x
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A 3; 6 và điểm B 1; 2 . Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là:
A. 2; 4 . B. 1; 2 . C. 2; 2 . D. 1; 4 .

Câu 9: Mệnh đề " x  R : x 2  3" khẳng định rằng:


A. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3.
B. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3.
C. Nếu x là số thực thì x 2  3.
D. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
Câu 10: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: P  Q .
A. Nếu P thì Q. B. P là điều kiện đủ để có Q.
C. P là điều kiện cần để có Q. D. P kéo theo Q.

Trang 741 Trang 1/5 - Mã đề thi 570


Câu 11: Cho  P : y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình: f ( x)  0.

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 12: Hàm số y  2  m x  3m nghịch biến trên R khi:
A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  0.
Câu 13: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x 2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
P P

x –∞ 1 +∞ x –∞ 2 +∞
y +∞ +∞ y +∞ +∞
3 1
A. B.
x –∞ 1 +∞ x –∞ 2 +∞
y 3 y 1
–∞ –∞ –∞ –∞
C. D.
Câu 14: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y = –(x – 1) 2 .
P P B. y = (x + 1) 2 .
P P C. y = –(x + 1) 2 .
P P D. y = (x – 1) 2 .P P

Câu 15: Phương trình x 4  2 x 2  3  0 có nghiệm là


 x1  x1  x1
A.  B.  C.  D. Vô nghiệm.
 x  3  x  1 
 .  .  x  3 .
Câu 16: Parabol y  x 2  2 x  5 có trục đối xứng là:
A. x = 1. B. x = -1. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 17: Cho hai tập hợp A  (1; 3) và B  1; 4 . Khi đó A  B là
A. (1; 4) B. 1; 4 C. 1; 4 D. 1; 4

Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A 1;1 , B 3; 2 , C 0; 6 . Khi đó trọng tâm
G của tam giác ABC có tọa độ là:
 2  2  2   2 
A.  ; 1 . B.  ; 3 . C.  ; 3 . D.  ; 3 .
 3   3   3   3 

Trang 742 Trang 2/5 - Mã đề thi 570


Câu 19: Parabol y  x 2  2 x  3 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
A. C 1; 2 . B. A 1; 3 . C. B 1;1 . D. D 2; 5 .
x2
Câu 20: Điều kiện của phương trình  x  3 x 2  2 là:
x 1
x  0
  x  0
A. x  2. B.  . C. x  1. D.  .


 x  1 x   2

Câu 21: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
     
A. AC  BD B. AB  DC C. AB  CD D. AB  CD
Câu 22: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.

B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
x
Câu 23: Đồ thị của hàm số y    2 là hình nào?
2
y
y
–4 2
O x
–2 O 4 x
A. B.
y y

2 4
O x
–4 O x –2
C. D.
Câu 24: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ∞; 0) ?
A. y = – 2 (x + 1) 2 .P B. y = – 2 x 2 + 1.
P C. y = 2 x 2 + 1.
P P P P D. y = 2 (x + 1) 2 .P P

Câu 25: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?


y

O 1 x

–2
A. y = 2x – 2. B. y = –x – 2. C. y = x – 2. D. y = –2x – 2.
x 1
Câu 26: Tập xác định của hàm số y  2

x x3
A. Kết quả khác. B. ∅. C. R. D. R\{1 }.
1
Câu 27: Cho hàm số: f ( x)  x  1  . Tập xác định của f ( x) là
x3
A. [1, 3)∪(3, +∞ ). B. (1, +∞ ). C. (1, +∞ ) \ {3}. D. [1, +∞ ).
Câu 28: Tập xác định của hàm số y  2  x  7  x là
A. [–7;2]. B. (–7;2). C. R\{–7;2}. D. [2; +∞).
Câu 29: Parabol y = ax + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là
2
P P

A. y = 2x 2 + 2x + 2.
P P B. y = x 2 + 2x + 2. PC. y = 2x 2 + x + 2 .
P D. y = x 2 + x + 2.
P P P P

Câu 30: Trong các hàm số sau đây: y  x ; y  x 2  4 x; y  x 4  2 x 2 ,có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Trang 743 Trang 3/5 - Mã đề thi 570
Câu 31: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –x 2 + 4x là P P

A. (–2; –12). B. (1; 3). C. (–1; –5). D. (2; 4).


Câu 32: Đường thẳng y  x  5 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng:
A. y  x  5. B. y  x. C. y  x. D. y  x  5.
Câu 33: Cho X  7; 2; 8; 4; 9;12 ; Y  1; 3; 7; 4 . Tập nào sau đây bằng tập X  Y ?
A. 4; 7 . B. 1; 2; 3; 4; 8; 9; 7;12 .
C. 1; 3 . D. 2; 8; 9;12 .
Câu 34: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”
A. 7  N . B. 7  N . C. 7  N . D. 7  N .
Câu 35: Phương trình 2 x  5  1  0 có nghiệm là:
A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = -2.
Câu 36: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R :
A. y  x  2. B. y  x  3. C. y  x. D. y  1  2 x.
3
Câu 37: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ?
4
3 3
A. y = –x 2 + x + 1. B. y = 4x 2 – 3x + 1. C. y = x 2 – x + 1. D. y = –2x 2 + 3x + 1.
2 2
P P P P P P P P

Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A 1;1 , B 3; 2 và C 0; 6 .
Khi đó tọa độ đỉnh D là:
A. 4; 5 . B. 4; 5 . C. 4; 5 . D. 4; 5 .
Câu 39: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
C. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 0 thì tam giác đó là đều.
P P

D. Nếu a  b thì a 2  b2 . R

Câu 40: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là
3x 7 3x 1 x 1 x 7
A. y =  . B. y =   . C. y =  . D. y =  .
2 2 2 2 4 4 4 4
Câu 41: Cho hai tập hợp X  2, 4,6,9 và Y  1, 2, 3, 4 .Tập hợp X \Y bằng tập nào sau đây?
A. 1, 3 . B. ∅. C. 2, 4 . D. {6;9}.
Câu 42: Cho tập A  ; 2 và tập B  0; 5 . Khi đó tập A  B là tập nào trong các tập sau:
A. ; 5 B. 2; 5 C. ; 0 D. 0; 2
Câu 43: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
     1    
A. IA  IB . B. IA  BI . C. IA  AB . D. IA  IB  0 .
2
x 1 x
Câu 44: Tập xác định của hàm số y   2
là:
x 1 x 4
A. D  1; \2 . B. D  1; \2 .
C. D  1; \2 . D. D  1; \1; 0; 2 .

Câu 45: Cho mệnh đề P : " x  R : x 2  x " . Mệnh đề phủ định của P là:
A. P : " x  R : x 2  x " . B. P : " x  R : x 2  x " .
C. P : " x  R : x 2  x " . D. P : " x  R : x 2  x " .

Trang 744 Trang 4/5 - Mã đề thi 570


Câu 46: Phương trình x 2  2 x  0 có tất cả các nghiệm là:
x  0  x  2 x  1
A. x  2. B.  . C.  . D.  .
x  2  x1 x  2
  
Câu 47: Giao điểm của parabol (P): y = x 2 + 5x + 4 với trục hoành là
P P

A. (0; –1); (– 4; 0). B. (0; –1); (0; –4). C. (–1; 0); (0; –4). D. (–1; 0); (–4; 0).
3
Câu 48: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = – x + 3 là
4
 4 18   4 18   4 18   4 18 
A.  ;   . B.  ;  . C.  ;   . D.  ;  .
 7 7  7 7   7 7  7 7 

Câu 49: Cho mệnh đề :“ x  R : x 2  x  7  0 ”. Mệnh đề phủ định là:


A. x  R : x 2  x  7  0 . B. x  R : x 2  x  7  0 .
C. x  R : x 2  x  7  0 . D. x  R : x 2  x  7  0 .
Câu 50: Tọa độ đỉnh I của parabol y  x 2  2 x  5 là:
A. 1; 8 . B. 1; 4 . C. 1; 4 . D. 4;1 .

----------- HẾT ----------

Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 745 Trang 5/5 - Mã đề thi 570


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI LỚP 10 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG NĂM HỌC 2017 – 2018
(Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ THI MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
U

Mã đề thi 628
Họ tên thí sinh: ……………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………..

Câu 1: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là
3x 7 3x 1 x 1 x 7
A. y =  . B. y =   . C. y =  . D. y =  .
2 2 2 2 4 4 4 4
Câu 2: Cho tập A  ; 2 và tập B  0; 5 . Khi đó tập A  B là tập nào trong các tập sau:
A. 2; 5 B. 0; 2 C. ; 0 D. ; 5

Câu 3: Phương trình x 2  2 x  0 có tất cả các nghiệm là:


x  0  x  2 x  1
A. x  2. B.  . C.  . D.  .
x  2  x1 x  2
  
Câu 4: Cho hai tập hợp X  2, 4,6,9 và Y  1, 2, 3, 4 .Tập hợp X \Y bằng tập nào sau đây?
A. 1, 3 . B. ∅. C. 2, 4 . D. {6;9}.
x2
Câu 5: Điều kiện của phương trình  x  3 x 2  2 là:
x 1
x  0  x  0
A. x  2. B. x  1. C.  . D.  .
 x  1 x   2

Câu 6: Parabol y  x 2  2 x  3 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
A. C 1; 2 . B. A 1; 3 . C. B 1;1 . D. D 2; 5 .

Câu 7: Nghiệm của phương trình 3 x  1  1 là:


x0  x0
 x  1 
A.  . B.  . C.  . D. x  0.
x  2 x  0
 x   2
 3  3
Câu 8: Mệnh đề " x  R : x 2  3" khẳng định rằng:
A. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3.
B. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3.
C. Nếu x là số thực thì x 2  3.
D. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
Câu 9: Tọa độ đỉnh I của parabol y  x 2  2 x  5 là:
A. 1; 8 . B. 1; 4 . C. 1; 4 . D. 4;1 .

Câu 10: Cho X  7; 2; 8; 4; 9;12 ; Y  1; 3; 7; 4 . Tập nào sau đây bằng tập X  Y ?
A. 4; 7 . B. 1; 2; 3; 4; 8; 9; 7;12 .
C. 1; 3 . D. 2; 8; 9;12 .

Câu 11: Tập xác định của hàm số y  2  x  7  x là


A. (–7;2). B. R\{–7;2}. C. [2; +∞). D. [–7;2].

Trang 746 Trang 1/5 - Mã đề thi 628


x 1
Câu 12: Tập xác định của hàm số y  2

x x3
A. Kết quả khác. B. ∅. C. R. D. R\{1 }.
Câu 13: Parabol y = ax 2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là
P P

A. y = 2x 2 + 2x + 2.
P P B. y = x 2 + 2x + 2.
P P C. y = 2x 2 + x + 2 . D. y = x 2 + x + 2.
P P P P

Câu 14: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: P  Q .
A. P là điều kiện đủ để có Q. B. P kéo theo Q.
C. P là điều kiện cần để có Q. D. Nếu P thì Q.
Câu 15: Hàm số y  2  m x  3m nghịch biến trên R khi:
A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  0.
Câu 16: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2;1), B(1; 2).
A. a = –1 và b = –1. B. a = 2 và b = 1. C. a = – 2 và b = –1. D. a = 1 và b = 1.
Câu 17: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y = –(x + 1) 2 . B. y = (x – 1) 2 . C. y = –(x – 1) 2 . D. y = (x + 1) 2 .
   
P P P P P P P P

Câu 18: Cho hai vectơ u(2 x  y ; x  y ), v(2; 1) . Biết u  v . Tính P  y  x .
A. P  1. B. P  0. C. P  2. D. P  1.
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A 1;1 , B 3; 2 và C 0; 6 .
Khi đó tọa độ đỉnh D là:
A. 4; 5 . B. 4; 5 . C. 4; 5 . D. 4; 5 .
Câu 20: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –x 2 + 4x là P P

A. (–2; –12). B. (1; 3). C. (–1; –5). D. (2; 4).


Câu 21: Parabol y  x 2  2 x  5 có trục đối xứng là:
A. x = 1. B. x = -1. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A 1;1 , B 3; 2 , C 0; 6 . Khi đó trọng tâm
G của tam giác ABC có tọa độ là:
 2  2   2  2 
A.  ; 3 . B.  ; 3 . C.  ; 1 . D.  ; 3 .
 3   3   3   3 
Câu 23: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
        1 
A. IA  IB  0 . B. IA  IB . C. IA  BI . D. IA  AB .
2
Câu 24: Phương trình x 4  2 x 2  3  0 có nghiệm là
 x1  x1  x1
A.  B.  C. Vô nghiệm. D. 
 x  1 x  3  x  3
 . 
 .  .
Câu 25: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R :
A. y  x  3. B. y  x  2. C. y  x. D. y  1  2 x.

Trang 747 Trang 2/5 - Mã đề thi 628


Câu 26: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn
A. y  x B. y  x 3 C. y  x 2  x D. y  x 2  3
Câu 27: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”
A. 7  N . B. 7  N . C. 7  N . D. 7  N .
Câu 28: Giao điểm của parabol (P): y = x 2 + 5x + 4 với trục hoành là
P P

A. (–1; 0); (–4; 0). B. (–1; 0); (0; –4). C. (0; –1); (– 4; 0). D. (0; –1); (0; –4).
Câu 29: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
y

O 1 x

–2
A. y = –2x – 2. B. y = 2x – 2. C. y = –x – 2. D. y = x – 2.
Câu 30: Cho  P : y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình: f ( x)  0.

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 31: Đường thẳng y  x  5 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng:
A. y  x  5. B. y  x. C. y  x. D. y  x  5.
3
Câu 32: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ?
4
3 3
A. y = –x 2 + x + 1. B. y = 4x 2 – 3x + 1. C. y = x 2 – x + 1. D. y = –2x 2 + 3x + 1.
2 2
P P P P P P P P

Câu 33: Cho hai tập hợp A  (1; 3) và B  1; 4 . Khi đó A  B là
A. 1; 4 B. 1; 4 C. 1; 4 D. (1; 4)

Câu 34: Phương trình 2 x  5  1  0 có nghiệm là:


A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = -2.
x
Câu 35: Đồ thị của hàm số y    2 là hình nào?
2
y y

2 4
O x
–4 O x –2
A. B.
y
y
2 –4
O x
O 4 x –2
C. D.

Trang 748 Trang 3/5 - Mã đề thi 628


Câu 36: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng.

B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 37: Cho mệnh đề P : " x  R : x 2  x " . Mệnh đề phủ định của P là:
A. P : " x  R : x 2  x " . B. P : " x  R : x 2  x " .
C. P : " x  R : x 2  x " . D. P : " x  R : x 2  x " .
Câu 38: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
C. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 0 thì tam giác đó là đều.
P P

D. Nếu a  b thì a 2  b2 . R

Câu 39: Trong các hàm số sau đây: y  x ; y  x 2  4 x; y  x 4  2 x 2 ,có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 40: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ∞; 0) ?
A. y = – 2 x 2 + 1.
P PB. y = 2 x 2 + 1. C. y = 2 (x + 1) 2 .
P P P P D. y = – 2 (x + 1) 2 .
P P

Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A 3; 6 và điểm B 1; 2 . Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là:
A. 2; 2 . B. 1; 2 . C. 1; 4 . D. 2; 4 .
1
Câu 42: Cho hàm số: f ( x)  x  1  . Tập xác định của f ( x) là
x3
A. (1, +∞ ). B. (1, +∞ ) \ {3}. C. [1, 3)∪(3, +∞ ). D. [1, +∞ ).
x 1 x
Câu 43: Tập xác định của hàm số y   2
là:
x 1 x 4
A. D  1; \2 . B. D  1; \2 .
C. D  1; \2 . D. D  1; \1; 0; 2 .
Câu 44: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
     
A. AB  CD B. AB  DC C. AC  BD D. AB  CD
Câu 45: Đồ thị hàm số y  ax  3 đi qua điểm M 1; 2 . Khi đó giá trị của a bằng:
A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 46: Parabol y = ax 2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là
P P

1
A. y = x 2 + 6 x + 6. B. y = x 2 + 2x + 6. C. y = x 2 + x + 4. D. y = x 2 + 2x + 6.
2
P P P P P P P P

3
Câu 47: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = – x + 3 là
4
 4 18   4 18   4 18   4 18 
A.  ;   . B.  ;  . C.  ;   . D.  ;  .
 7 7  7 7   7 7  7 7 

Câu 48: Cho mệnh đề :“ x  R : x 2  x  7  0 ”. Mệnh đề phủ định là:


A. x  R : x 2  x  7  0 . B. x  R : x 2  x  7  0 .
C. x  R : x 2  x  7  0 . D. x  R : x 2  x  7  0 .

Trang 749 Trang 4/5 - Mã đề thi 628


Câu 49: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x 2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
P P

x –∞ 2 +∞ x –∞ 1 +∞
y +∞ +∞ y 3
1 –∞ –∞
A. B.
x –∞ 1 +∞ x –∞ 2 +∞
y +∞ +∞ y 1
3 –∞ –∞
C. D.

Câu 50: Cho tam giác ABC có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là ba
đỉnh A , B , C ?
A. 3. B. 4. C. 9. D. 6.

----------- HẾT ----------

Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 750 Trang 5/5 - Mã đề thi 628


Đáp án các mã đề toán 10
made cauhdapanmade cauhdapanmade cauhdapa made cauhdapa made cauhdapa made cauhdapan
132 1D 209 1 A 357 1B 485 1A 570 1C 628 1D
132 2A 209 2 D 357 2B 485 2A 570 2B 628 2B
132 3B 209 3 D 357 3D 485 3C 570 3D 628 3B
132 4D 209 4 B 357 4D 485 4B 570 4B 628 4D
132 5D 209 5 B 357 5A 485 5B 570 5D 628 5C
132 6C 209 6 C 357 6C 485 6B 570 6A 628 6A
132 7B 209 7 C 357 7A 485 7D 570 7C 628 7C
132 8B 209 8 A 357 8A 485 8A 570 8D 628 8A
132 9C 209 9 C 357 9D 485 9A 570 9A 628 9B
132 10 C 209 10 B 357 10 C 485 10 A 570 10 C 628 10 A
132 11 A 209 11 C 357 11 A 485 11 D 570 11 C 628 11 D
132 12 C 209 12 B 357 12 D 485 12 D 570 12 A 628 12 C
132 13 B 209 13 D 357 13 D 485 13 C 570 13 C 628 13 C
132 14 B 209 14 A 357 14 C 485 14 D 570 14 A 628 14 C
132 15 C 209 15 C 357 15 D 485 15 A 570 15 B 628 15 A
132 16 D 209 16 D 357 16 C 485 16 D 570 16 A 628 16 A
132 17 A 209 17 D 357 17 C 485 17 C 570 17 C 628 17 C
132 18 C 209 18 A 357 18 A 485 18 C 570 18 D 628 18 D
132 19 B 209 19 B 357 19 C 485 19 A 570 19 A 628 19 B
132 20 D 209 20 B 357 20 A 485 20 B 570 20 B 628 20 D
132 21 B 209 21 A 357 21 D 485 21 B 570 21 B 628 21 A
132 22 A 209 22 B 357 22 D 485 22 B 570 22 B 628 22 A
132 23 D 209 23 D 357 23 A 485 23 A 570 23 B 628 23 C
132 24 D 209 24 A 357 24 A 485 24 B 570 24 C 628 24 A
132 25 B 209 25 D 357 25 B 485 25 C 570 25 A 628 25 B
132 26 C 209 26 C 357 26 B 485 26 B 570 26 C 628 26 D
132 27 D 209 27 A 357 27 B 485 27 A 570 27 A 628 27 A
132 28 C 209 28 D 357 28 A 485 28 A 570 28 A 628 28 A
132 29 D 209 29 D 357 29 C 485 29 C 570 29 C 628 29 B
132 30 A 209 30 C 357 30 B 485 30 B 570 30 C 628 30 D
132 31 C 209 31 B 357 31 B 485 31 C 570 31 D 628 31 B
132 32 B 209 32 D 357 32 C 485 32 A 570 32 B 628 32 C
132 33 C 209 33 A 357 33 A 485 33 C 570 33 A 628 33 B
132 34 A 209 34 D 357 34 D 485 34 C 570 34 D 628 34 C
132 35 C 209 35 D 357 35 B 485 35 D 570 35 C 628 35 C
132 36 D 209 36 B 357 36 C 485 36 B 570 36 A 628 36 B
132 37 B 209 37 B 357 37 B 485 37 B 570 37 C 628 37 D
132 38 A 209 38 C 357 38 B 485 38 C 570 38 B 628 38 B
132 39 D 209 39 B 357 39 D 485 39 C 570 39 B 628 39 A
132 40 D 209 40 A 357 40 A 485 40 D 570 40 D 628 40 B
132 41 A 209 41 D 357 41 D 485 41 D 570 41 D 628 41 C
132 42 C 209 42 D 357 42 C 485 42 C 570 42 D 628 42 C
132 43 D 209 43 C 357 43 C 485 43 B 570 43 B 628 43 C
132 44 C 209 44 C 357 44 B 485 44 D 570 44 C 628 44 B
132 45 A 209 45 A 357 45 D 485 45 C 570 45 D 628 45 D
132 46 A 209 46 C 357 46 C 485 46 D 570 46 B 628 46 D
132 47 A 209 47 C 357 47 B 485 47 D 570 47 D 628 47 D
132 48 B 209 48 A 357 48 D 485 48 D 570 48 D 628 48 A

Trang 751
132 49 A 209 49 B 357 49 A 485 49 C 570 49 A 628 49 B
132 50 B 209 50 A 357 50 D 485 50 A 570 50 C 628 50 D

Trang 752
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL CHUYÊN ĐỀ LẦN I NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT BÌNH XUYÊN Môn thi: Toán 10, khối A-D
( Đề thi có 4 trang, 50 câu TN) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:.............................................................Số báo danh .............................

Câu 1: Các tung độ giao điểm của đường thẳng y = 3-2x và parabol y = x2+2x -2 là:
A. 1 và -5 B. -1 và 13 C. 1 và 13 D. -5 và 13
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x  Z , x 2  x  1  0 ” là:
A. “ x  Z , x 2  x  1  0 ” B. “ x  Z , x 2  x  1  0 ”
C. “ x  Z , x 2  x  1  0 ” D. “ x  Z , x 2  x  1  0 ”
Câu 3: Đường thẳng đi qua điểm A(1;3) và song song với đường thẳng y = x+1 có PT là:
A. y = x+ 2 B. y = x-2 C. y = -x+4 D. y = 2x+1
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD. Hệ thức nào
sau đây đúng?
5 3
A. AI  AK  2 AC B. AI  AK  IK C. AI  AK  AC D. AI  AK  AC
2 2
Câu 5: Tìm các giá trị của m sao cho hàm số y = (2-m)x +2017m đồng biến trên R?
A. m = 2 B. m< 2 C. m > 2 D. m≠ 2
Câu 6: Cho ba điểm A(1;2), B(-2;3), C(2;-1). Tứ giác ABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm D là:
A. D(4;-4) B. D(5;2) C. D(4;-2) D. D(5;-2)
Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A. y = x3+ x B. y = x3 – x C. y = x3 + 1 D. y =
Câu 8: Cho hai tập hợp A = (-1; 5], B = (2; 7]. Tập hợp A \ B bằng tập nào sau đây?
A. (-1; 2) B. (-1; 7) C. (2; 5] D. (-1; 2]
Câu 9: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
  y
_
8
_

A. y = -x2 -2x + 3 B. y = -2x2 -4x+6


C. y = -x2 + 2x + 3 D. y = 2x2 -4x + 6
-3
_ -1
_ O
_ 1
_
_

Câu 10: Tìm m sao cho đường thẳng (d): y = -2x cắt Parabol (P): y = x2 -2mx+m2-1 tại hai điểm phân
biệt có hoành độ lần lượt là x1, x2 sao cho biểu thức P  x12  x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m = 2 B. m =1 C. m = -2 D. m = -1
Câu 11: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, có AB = 12a, AD = 5a. Tính AD  AO được kết quả là:
A. B. 3a C. 6a D. 13a
3
Câu 12: Parabol y = ax2 +bx+2 đi qua điểm A(3; -4) và có trục đối xứng là đ/thẳng x   có PT là:
2
1 2 1 2 1 1
A. y  x x2 B. y  x x2 C. y   x 2  x  2 D. y   x 2  x  2
3 3 3 3
 
Câu 13: Cho tập hợp A  x  Z 2 x 3  5 x 2  2 x  0 . Số phần tử của tập hợp A là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 14: Cho tam giác ABC Có A(6;1), B(-3;5) và trọng tâm G(-1;1). Tọa độ đỉnh C là:
A. C(6;-3) B. C(-6;-3) C. C(0;-3) D. C(0;3)
Trang 753 Trang 1/4 - Mã đề thi 132
x3
Câu 15: Tập xác định của hàm số y  là:
2x  1
1  1 1 
A.  3;    \   B. [-3; + ∞) C. ( ;  ) D. ( 3;  ) \  
2 2 2
Câu 16: : Hình vẽ trên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
  y
y x y  2x
A. B.
1 1
y x y  3 x
2 D.
C.
2 O 2 x

Câu 17: Cho hàm số y = 2x2-4x+1. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số giảm trên khoảng (-∞; 0)
B. Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x=2
C. Đồ thị hàm số có đỉnh I(1; -1)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞)
Câu 18: Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 3 và đi qua điểm M(-2;4) thì
giá trị của các hệ số a,b là:
4 12 4 12 4 12 4 12
A. a   , b   B. a  , b  C. a   , b  D. a  , b  
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 19: Cho tập hợp A  x  R 1  x  10. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. A=[1; 10) B. A= (1; 10] C. A = [1; 10] D. A =(1; 10)
2
Câu 20: Đồ thị hàm số y = (x-2) có trục đối xứng là:
A. không có B. Đường thẳng x = 2 C. Đường thẳng x= 1 D. Trục Oy
Câu 21: Cho tam giác ABC và M, N là các điểm được xác định bởi hệ thức BM  BC  2 AB và
CN  x AC  BC . Điều kiện để ba điểm A, M, N thẳng hàng là giá trị của x bằng:
1 1 1 1
A. x   B. x   C. x  D. x 
3 2 3 2
2
Câu 22: Parabol y = ax +bx+c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = -2 và đồ thị đi qua điểm A(0;6) có PT là:
1
A. y  x 2  2 x  6 B. y  x 2  4 x  6 C. y  x 2  2 x  6 D. y  x 2  4 x  6
2
Câu 23: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Véc tơ-không cùng phương và cùng hướng với mọi véc tơ
B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương với nhau
C. Hai véc tơ cùng phương khi chúng cùng nằm trên một đường thẳng
D. Hai véc tơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cùng hướng và cùng độ dài
Câu 24: Tập hợp A  3k  2  k  3, k  Z  viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A. A   3,0,3,6,9  B. A   1,0,1,2,3 
C. A   6,3,0,3,6,9  D. A   3,0,3,6 
Câu 25: : Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c. Hãy xác định
dấu của các hệ số a, b,c?   y
_

-2
_ O
_
x
_

Trang 754 Trang 2/4 - Mã đề thi 132


a  0 a  0 a  0 a  0
   
A. b  0 B. b  0 C. b  0 D. b  0
c  0 c  0 c  0 c  0
   
Câu 26: Cho hai tập hợp A = [-1; 0], B= [m, m+2]. Tìm tất cả các giá trị của m để A  B   ?
A.  3  m  0 B. m  2 C.  2  m  1 D. 0  m  2
Câu 27: Tìm các giá trị của tham số m để ba đường thẳng y= -(5x+5), y = mx + 3 và y = 3x +m đồng qui
tại một điểm?
A. m = -3 B. m = 3 hoặc m = -13 C. m = 3 D. m = -13
Câu 28: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x 2  2 x  3  10  2m có bốn nghiệm phân biệt?
A. 3< m < 5 B. m < 3 hoặc m > 5 C. m = 3 D. m = 5
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = xác định trên khoảng (0; 2)?
m  1 m  1
A.  B. 1  m  3 C.  D. 3  m  5
m  3 m  5
Câu 30: Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề?
A. Không biết đề thi hôm nay có khó không B. Hôm nay bạn làm bài có tốt không?
C. Ôi tuyệt quá vì hôm nay mình đã làm tốt D. Đề thi toán hôm nay có 50 câu
Câu 31: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. CA  BA  CB B. AA  BB  AB C. AB  AC  BC D. MP  NM  NP
Câu 32: Đường thẳng d đi qua điểm A(3; 4) và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất có phương trình
là:
3 7 4 3 25 4
A. y  x  B. y   x  8 C. y   x  D. y  x
4 4 3 4 4 3
2
Câu 33: Cho tam giác ABC và các điểm D, E thỏa mãn các hệ thức AD  2 AB , AE  AC
5
Nếu DE  m AB  n AC thì giá trị của tích số m.n bằng bao nhiêu?
2 4 2 4
A. mn   B. mn   C. mn  D. mn 
5 5 5 5
Câu 34: Cho a  (1;2), b  (3;7) . Tìm x biết x  2a  5b ?
A. x  (8;25) B. x  (17;31) C. x  (31;17) D. x  (25;8)
Câu 35: Cho tập hợp A={a, b, c}. Số tập con của tập hợp A là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
1
Câu 36: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và N là điểm xác định bởi CN  BC . Hệ thức nào sau
2
đây đúng?
2 1 4 1
A. AC  AG  AN B. AC  AG  AN
3 2 3 2
3 1 3 1
C. AC  AG  AN D. AC  AG  AN
4 2 4 2
Câu 37: Cho hệ thức 3sina-2cosa = 5 với 900 < a < 1800. Tính tana?
3  10 3  10 3  10
A. B. C. D. Không tồn tại
2 2 2
Câu 38: Cho hai điểm A(-1;2), B(3;-4). Tọa độ của véc tơ AB là:
A. (4;-6) B. (-4;6) C. (2; -2) D. (1; -1)
Câu 39: Cho ba điểm A(1;1), B(3;2) và C(m+4; 2m+1). Tìm m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng?
A. m =-2 B. m = 0 C. m = -1 D. m = 1

Trang 755 Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 40: Cho ba véc tơ a  (1;2), b  (2;3), c  (6;10) . Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
A. a  b cùng hướng với c B. a  b và c ngược hướng
C. a  b và a  b cùng phương D. a  b và c cùng hướng
1
Câu 41: Tập xác định của hàm số y  là:
x 1
A. [ 1; +∞) B. x > 1 C. R\{1} D. (1; +∞)
Câu 42: Cho ba điểm A(2;5), B(1;1), C(3;3). Tìm tọa độ điểm D sao cho AD  3 AB  2 AC
A. D(3;-3) B. D(-3;3) C. D(-3;-3) D. D(-2;-3)
Câu 43: Giá tri lớn nhất của hàm số y  1  x  2 x  2 bằng:
A. 3 B. không tồn tại C. 2 3 D. 4
(1  tan x) 1 2 2
Câu 44: Biểu thức A  2
 không phụ thuộc vào x và có giá trị bằng:
4 tan x 4 sin x cos 2 x
2

1 1
A. - B. C. 1 D. -1
4 4
Câu 45: Cho hình chữ nhật ABCD có A(0;3), D(2;1) và I(-1;0) là tâm của hình chữ nhật đó. Tọa độ trung
điểm M của cạnh BC là:
A. M(-3;-2) B. M(-4;-1) C. M(-2;-3) D. M(1;2)
1
Câu 46: Cho sin x  với 00 < x < 900. Giá trị của cosx là:
3
2 2 2 2 2 2
A. cos x  B. cos x   C. cos x  D. cos x  
3 3 3 3
1
Câu 47: Cho cot x  . Tính giá trị biểu thức P = sin2x – sinxcosx – cos2x?
2
1 1 2 2
A. P  B. P   C. P  D. P  
5 5 5 5
2
Câu 48: Parabol y = -4x- x có đỉnh là điểm nào sau đây?
A. I(-2; 4) B. (1; -5) C. (-1; 3) D. I(2; -12)
3
Câu 49: Tập xác định của hàm số y  2 x  1  là:
x 2
A. ( 1; +∞)\{2} B. [1; +∞) C. R\{±2} D. [1; +∞)\{2}
Câu 50: Cho tam giác ABC, số véc tơ khác véc tơ –không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C
là:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 9
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 756 Trang 4/4 - Mã đề thi 132


BẢNG ĐÁP ÁN BÀI THI KSCL CHUYÊN ĐỀ LẦN I

MÔN TOÁN 10

NĂM HỌC: 2017 – 2018


MĐ 132 209 357 485 570 628 743 896
Câu
1 C C A B C C D C
2 D B C B A D D B
3 A D B A B B C A
4 D B C C A C D A
5 B D B A D A A B
6 D B A B D A C A
7 C C B B B D B D
8 D A B A B D B A
9 B B D C D C C B
10 B A C B D B D D
11 A D B D D B C A
12 C C B B C C A C
13 A B D A C B A B
14 B B C D A B D B
15 A C D D A B A C
16 C C B C C D D D
17 B B C C B C D D
18 C B A A C D D B
19 A D A A A C A B
20 B A B A A D B D
21 B A C D A A A A
22 C C B A D B B C
23 C A A D A A D A
24 A A A A D D D A
25 C C A D C D D C
26 A C D C C B A A
27 B D C C B D C A
28 A C D A C A A B
29 A D D C B D B A
30 D A C D A C A D
31 D C A A D D C B
32 C A A D D A B D
33 B A D C B A B C
34 B D C B A C B B

Trang 757
35 C C A A C C B C
36 C C D D D A C C
37 B A A B A B C C
38 A D B A C B B D
39 D B C C B B C D
40 B A A B C C C A
41 D B B B C B A D
42 C C D B A A D B
43 D D B C D D C C
44 D A C D D C B C
45 A A A C B B C C
46 A B C B B A A D
47 A C C D D C D B
48 A D D D B A B D
49 D D C B A B D D
50 B B D B B D A C

--------------------Hết------------------

Trang 758
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH Năm học 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT HƯNG NHÂN Môn: Toán 10
Nguyễn Trung Trinh Thời gian làm bài: 90 phút
Đề gồm 50 câu, học sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm
Ngày thi: 28,29 tháng 10 năm 2017
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi 132

Câu 1: Trục đối xứng của Parabol y = − x 2 + 2 x + 10 là:


A. x = −1 B. x = 1 C. x = −2 D. x = 2
Câu 2: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. d) 2 − 3 > 0.
b) Quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam. e) Bạn có chăm học không?
c) Tổng hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba. f) Hãy trả lời câu hỏi này!
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
(2 x + 1)( x − 4)
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = là:
x−4
 1  1 
A. R \ − ; 4  B. R \ {4} C. R D. R \  ; 4 
 2  2 

Câu 4: Cho ngũ giác ABCDE. Từ các đỉnh của ngũ giác đã cho lập được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có
điểm cuối là điểm A ?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 5: Cho
= A [ m; m + 1] ; B= ( −1;3) .Điều kiện để ( A ∩ B ) =
∅ là:
 m ≤ −2 m ≥1  m < −2 m >1
A.  B.  C.  D. 
m ≥ 3 m ≤ 2 m > 3 m < 2
Câu 6: Cho tam giác ABC , E là điểm trên cạnh BC sao cho BC=4BE . Hãy chọn đẳng thức đúng?
 3  1      1  1   1  1 
A.=AE AB + AC B. = AE 3 AB + 4 AC C. =
AE AB − AC D.= AE AB + AC
4 4 3 5 4 4
Câu 7: Cho tập A = {0; 2; 4;6;8} ; B = {3; 4;5;6;7} . Tập A \ B là:
A. {0;6;8} B. {3;6;7} C. {0; 2;8} D. {0; 2}
Câu 8: Lớp 10A có 15 học sinh giỏi Toán,12 học sinh giỏi Văn,10 học sinh giỏi Tiếng Anh,5 học sinh
giỏi cả Toán và Văn , 5 học sinh giỏi cả Toán và Tiếng Anh ,6 học sinh giỏi cả Văn và Tiếng Anh , 1học
sinh giỏi cả ba môn Toán ,Văn ,Tiếng Anh. Hỏi trong lớp 10A có bao nhiêu em giỏi ít nhất một
môn(Toán,Văn,Tiếng Anh) ?
A. 54 B. 21 C. 37 D. 22
Câu 9: Hàm số y = x 2 − 2x + 1 nghịch biến trên khoảng
A. R \ {1} B. ( −∞;1) C. R D. (1; +∞ )

Câu 10: Tập xác định của hàm số: y= x + 3 + 2 x + 2 + 2 − x 2 + 2 1 − x 2 có dạng [ a; b ] .Tìm a+b
1 B. −1 C. 0 3
A. D.
1
Câu 11: Tồn tại bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm=
số y + 3m + 20 − 2 x xác định trên
x − m −1
[0;1] :
A. 5 B. 10 C. 3 D. 2
Câu 12: Cho parabol y = ax + bx + 2( P) ,xác định hệ số b,c biết (P) có đỉnh I(2;-2) :
2

Trang 759 Trang 1/4 - Mã đề thi 132


A. a = 1, b = 4 B. a = 1, b = -4 C. a = 4; b = -1 D. a = -1, b = 4
Câu 13: Số tập con của tập A  {x  R / 2x  3x  1  0} là:
2

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 14: Cho tam giác ABC và I là trung điểm của cạnh BC . Điểm G có tính chất nào sau đây là điều
kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC :
      
A. AG + BG + CG = 0 B. GB + GC = 2GI C. AI=3GI D. GA = 2GI
Câu 15: Cho hai tập hợp A = ( 2;5 ) ; B = (1;3] . Chọn đáp án đúng ?
A. B \ A = ( 2;3] B. B \ A = ( 2;3) C. B \ A = [ 2;3] D. B \ A = (1; 2]
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = 2 − x − 3 x − 1 là:
A. D = ∅ B. D = R
1 1
C. D =  ; 2] D. D = ( −∞; ∪ [ 2; +∞ )
3 3 
Câu 17: Cho hàm số y = x 2 − 4 x + 3 .Tọa độ đỉnh I của đồ thị hàm số là:
A. I ( 2; −1) B. I (1;3) C. I ( 2; −3) D. I ( −1;3)
Câu 18: Tập xác định của hàm số=y 2 x − 2 là:
A. ( −∞;1) B. ( −∞; −1) C. [1; +∞ ) D. ( 3; +∞ )
Câu 19: Một lớp học có 50 học sinh trong đó có 30 em biết chơi bóng chuyền, 25 em biết chơi bóng
đá,10 em biết chơi cả bóng đá và bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em không biết chơi môn nào trong hai
môn ở trên?
A. 15 B. 20 C. 45 D. 5
Câu 20: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2 + x + 2 − x + 2 4 − x 2 là :
A. 7 − 3 B. 7 + 3 C. 6 + 2 2 D. 6 − 2 2
Câu 21: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với điểm M tùy ý, ta luôn có:
           
MA + MB = 3MI B. MA + MB =
2MI MA − MB = −2MI D. MA − MB =
2MI
A. C.
Câu 22: Cho parabol y = ax + bx + c( P) , xác định hệ số a,b,c biết (P) đi qua điểm D(-1;0) và có đỉnh
2

I(1;4):
A. a=2, b=-1, c=3 B. a=2, b=3, c=-1 C. a=-1, b=2, c=3 D. a=3, b=2, c=-1
2 3
Câu 23: Cho x,y,z là các số thực dương.Giá trị nhỏ nhất của
= biểu thức P −
x + xy + xyz
3 x+ y+z
là:
−3 −8 7
A. Không tồn tại B. C. D. −
2 5 5
Câu 24: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ ∃x ∈ R, x 2 =2 x ” là:
A. ∀x ∈ R, x 2 ≠ 2 x B. ∃x ∈ R, x 2 > 2 x C. ∀x ∈ R, x 2 =2 x D. ∃x ∈ R, x 2 ≠ 2 x
Câu 25: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị là hình vẽ bên.
y

1 3
A. y =
−2 x 2 + 4 x − 3 B. y =− x2 + 4x − 3
C. y =− x2 − 4x + 3 D. y = x 2 − 4 x − 3
( −5;9] ; [ −8; 4 ) . Chọn đáp án đúng ?
-3
Câu 26: Cho hai tập hợp A = B=
[ 5;5]
A. A ∩ B =− B. A ∩ B =( −5; 4 ) C. A ∩ B =( −5; 4] D. A ∩ B =− [ 8;9]
Câu 27: Đường thẳng =
y ax + b đi qua điểm M ( 2; 2 ) và N ( 3;3) ,khi đó hệ số a và b là:
A. a=1, b=6 B. a=-6, b=1 C. a=-1, b=-6 D. a=1, b=0
Trang 760 Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 28: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O :
1
=
y 2x − 3 = ; y 3x 4 − x 2 ; y= x + ; y = x 3 + 7x + 1
x
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Cho A = ( −∞; m + 1] ; B= ( −1; +∞ ) .Điều kiện để ( A ∪ B ) =
R là:
A. m > −2 B. m>-1 C. m ≥ 0 D. m ≥ −2
Câu 30: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. {a }  {a} B.   {a } C. a  {a } D. {a }  R
x+m
Câu 31: Tập xác định của hàm số: y = là R khi
2x + 4x + m − 3
2

A. m ≤ 5 B. m ≥ 5 C. m > 5 D. m < 5
Câu 32: Đường thẳng = y ax + b vuông góc với đường thẳng = y 3 x − 1 và đi qua điểm M ( 0; 2 ) có
phương trình là:
1 1
A. =
y x+2 B. =y 3x − 2 C. =
y 3x + 2 D. y = − x+2
3 3
2x −1
Câu 33: Cho hàm số: y = (C ) .Trên đồ thị (C) có bao nhiêu điểm có hoành độ và tung độ đều là số
x +1
nguyên ?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
 
600 khi đó AD + AB là :
Câu 34: Cho hình thoi ABCD cạnh a,góc ∠BAC =
A. a 3 B. 2a C. 3a D. a 2
Câu 35: Tập hợp A  {1;2; 3; 4;5} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử?
A. 8 B. 10 C. 15 D. 4
Câu 36: Cho 2 điểm phân biệt A,
B. Gọi
 N là điểm thuộc
đoạn thẳng AB sao cho NA  Khi đó:
= 3NB.
  
A. NA = 2NB B. AN + NB = 0 AN = 3NB D. BA = 3NB
C.
Câu 37: Cho tam giác ABC có AC = 6a và G là trọng tâm của tam giác.Tập hợp điểm E là điểm thỏa mãn
    
EA + EB + EC = BA − BC là
A. Đường tròn tâm G đường kính AC B. Đường tròn tâm G bán kính R = 3a
C. Đường tròn tâm G bán kính R = 2a D. Đường tròn tâm G đường kính AB
Câu 38: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây sai:
         
A. AC − AB =
AD B. AB = CD C. AB + AD =
AC D. BA + BC =
BD
Câu 39: Cho tam giác đều ABC . Hãy chọn đẳng thức đúng:
         
A. AB = AC B. AB − BC = 0 C. AB + BC = CA D. | AB |=| AC |
 
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A,AB = 3a;AC = 4a .Khi đó AB − AC bằng.
A. a B. 7a C. 5a D. 2a
Câu 41: Cho hai tập hợp A = ( −1; 2 ) ; B = [ 0; 4 ) . Chọn đáp án đúng ?
A. A ∪ B =( −1; 4 ) [ 2; 4 )
B. A ∪ B = [ 1; 4]
C. A ∪ B =− ( 2; 4]
D. A ∪ B =
Câu 42: Cho hình bình hành ABCD tâm O, chọn khẳng định sai:
          
A. AB + AD = AC B. AB − AD = DB C. AO = BO D. OA + OB = CB
Câu 43: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số có đồ thị đối xứng qua trục Oy :
x2 +1
y= ; y =|1 + 2x | + |1 − 2x | ; y= 4
2+ x + 4 2−x +5 ; y= 3
2−x − 3 2+x
|2−x |+|2+ x |
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

Trang 761 Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 44: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O,M là trung điểm BC, H là trực tâm của tam giác,
G là trọng tâm tam giác, I là là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC và BC = a;CA = b;AB = c Trong
các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
      
1) OA + OB + OC = 3OG 2) HB + HC = 2 HM
       
3) aIA + bIB + cIC = 0 4) OA + OB + OC = OH
A. 5 B. 4 C. 1 D. 2
  
Câu 45: Cho tứ giác ABCD , E là điểm thỏa mãn AE = EB + 3EC . Hãy chọn đẳng thức đúng?
 1  1  3   1  1  3 
A. DE = DA + DB + DC B. DE = DA + DB + DC
5 5 5 3 5 5
 2  1    1  1  3 
C. DE = DA + DB + DC D. DE = DA + DB + DC
3 3 4 4 4
 
Câu 46: Cho tam giác ABC.Gọi
 M là trung điểm của AB, N là điểm thuộc AC sao cho CN = 2NA . K là
trung điểm của MN. Khi đó AK bằng:
 1  1   1  1 
A. AK = − BA − CA B. =
AK AB + AC
4 6 2 3
 1  1   1  1 
C. =AK AB − AC . D. =
AK AB − AC
2 3 4 6
 
Câu 47: Cho tam giác ABC. Gọi M là
 trung điểm của AB, N là điểm thuộc AC sao cho NC = 2CA . K là
giao điểm của MN và BC. Khi đó AK bằng:
 2  3   1  1 
A. AK = − BA − CA B. =
AK AB + AC
5 5 3 3
 1  1   3  1 
C. =AK AB − AC . D. =
AK AB − AC
5 5 4 6
Câu 48: Hàm số y = mx + m + 1 đồng biến trên R khi và chỉ khi
A. 0 < m < 2 B. 0 ≤ m ≤ 2 C. m < 0 D. m > 0
Câu 49: Cho tập hợp A = { x ∈ R 1 < x ≤ 2} cách viết nào sau đây là đúng?
A. A = [1; 2] B. A = (1; 2) C. A = [1; 2 ) D. A = (1; 2]
x2 +1
Câu 50: Tập xác định của hàm số: y = có dạng (−∞; a ) ∪ (b; +∞) .Tìm ab
| 2x − 4 | + |1 + x | − | 5 − x |
A. −1 0 1 D. −2
B. C.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 762 Trang 4/4 - Mã đề thi 132


ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________________________________
1
Câu 1. Ký hiệu M = (a;b) là tập xác định của hàm số y  . Tính a + b.
 x2  8x  2
A. 6 B. 8 C. 5 D. 4
Câu 2. Trong tam giác ABC, ký hiệu M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA; G là trọng
tâm tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là sai ?  
A. G là trọng tâm
   tam giác MNP. B.   BC
2MP 
C. GA  GB  CG D. IA  IB  IC  6 IG , I bất kỳ.
Câu 3. Tính tổng khoảng cách từ đỉnh I của parabol y  x 2  2 x  19 đến hai trục tọa độ.
A. 18 B. 19 C. 20 D. 15
Câu 4. Tam giác ABC có AB = 6, BC = 8. Ký hiệu (C) là đường tròn biểu diễn tập hợp các điểm M
     
thỏa mãn đẳng thức vector 4 MA  MB  MC  2 MA  MB  MC . Bán kính của (C) có giá trị là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (2;5) ?
A. y = 4 – x B. y = |2x – 5|
C. y = x2 – 6x + 1 D. y = x2  2x  1
 
Câu 6. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính AC  2 BD .
A. 3a B. a 10 C. 3a 2 D. 4a 3
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị tham số m để đường thẳng y = 2mx + m + 8 tạo với hai trục tọa độ
một tam giác vuông cân.
A. m = 0,5 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 1,5
Câu 8. Tìm mệnh đề trong các câu sau
A. Hà Nội hôm nay mưa to không ?
B. Thái Bình là một tỉnh thuộc Đồng bằng Sông Hồng.
C. Hoa Kỳ và Nga nước nào có quốc phòng mạnh hơn ?
D. Trong tương lai, Đà Nẵng là thành phố đáng sống!
 x  4 ;x 1
Câu 9. Ký hiệu (H) là đồ thị của hàm số y   2
 x  6 x  2; x  1
Tồn tại bao nhiêu điểm M thuộc (H) sao cho M có tung độ bằng 2 ?
A. 2 điểm B. 1 điểm C. 3 điểm D. 4 điểm
4 2
1 x  x 5
Câu 10. Cho các hàm số y  x 3  x  ; y  x  5; y  ; y  x  x  2  . Ký hiệu a, b, c lần
x x 5
lượt là số lượng các hàm số chẵn; hàm số lẻ; hàm số không chẵn – không lẻ. Tính a + 2b + 3c.
A. 10 B. 9 C. 8 D. 12
4
Câu 11. Tìm số giao điểm giữa hai đồ thị y  x ; y  4 x  3 .
A. 1 điểm B. 2 điểm C. 3 điểm D. 4 điểm
Câu 12. Cho tam giác ABC. Giả sử (H) là hình biểu diễn các điểm M thỏa mãn đẳng thức vector
   
2 MA  3MB  3MB  2MC .
Hỏi (H) có dạng như thế nào ?
A. 1 parabol B. 1 đường thẳng C. 1 đường tròn D. 1 điểm

CREATED BY GIANG SƠN


Trang 763 1
Câu 13. Đỉnh I của parabol y  x 2  2mx  2m 2  4m  2019 có thể cách trục hoành một khoảng bao
nhiêu ?
A. 2014 B. 2012 C. 2015 D. 2013
Câu 14. Cho
tam giác
 ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung
 điểm
 của
 BC, N là điểm thuộc
AC sao cho CN  2 NA , K là trung điểm của đoạn MN. Giả sử AK  p AB  q AC . Tính 6p + 12q.
A. 3 B. 4,5 C. 3,5 D. 5
Câu 15. Tính tổng các nghiệm thực của phương trình (x – 1)(x – 2)(x + 4)(x + 5) = 112.
A. 5 B. – 3 C. 7 D. 2
Câu 16. Tam giác ABC có trung điểm ba cạnh là M (1;0), N (2;2), P (– 1;3). Tính diện tích S của
tam giác ABC.
A. S = 4 B. S = 19 C. S = 12 D. S = 14
Câu 17. Cho bốn điểm A, 
B, C, 
D. Gọi
I, J tương
 ứng là trung điểm của BC, CD. Tồn tại hằng số k
thỏa mãn đẳng thức AB  AI  JA  DA  k DB . Giá trị k nằm trong khoảng nào ?
A. (0;1) B. (1;2) C. (2;3) D. (4;6)
Câu 18. Tam giác ABC có A (1;– 1), B (5;– 3) và đỉnh C nằm trên trục tung, trọng tâm G nằm trên
trục hoành. Tính tổng độ dài các đoạn thẳng OG + OC.
A. 6 B. 5 C. 2 D. 8
3 2
Câu 19. Phương trình x   2m  3 x   8m  7  x  6m  21  0 có ba nghiệm thực phân biệt a; b; c.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  a 2  b 2  c 2  4abc .
A. – 100 B. – 149 C. – 200 D. – 86
Câu 20.
Cho tam
 giác
ABC, E là điểm trên cạnh BC sao cho 4BE = BC, tồn tại m và n thỏa mãn đẳng
thức AE  m AB  n AC . Tính giá trị biểu thức 3m + 2n.
A. 3 B. 2,75 C. 4,25 D. 6,15
Câu 21. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m nằm trong khoảng (– 8;8) để phương trình sau có hai
nghiệm thực phân biệt: x 2  3 x  2m  2 x  1 .
A. 2 giá trị B. 4p giá trị C. 5 giá trị D. 3 giá trị
Câu 22. Đồ thị của hàm số y  2 x 2  4 x 2  4 x  1 có dạng như thế nào ?
A. 2 nhánh của hai parabol B. Một đường thẳng
C. Một điểm D. Một parabol
 x  10
Câu 23. Cho các hàm số y  2 x  1; y  5  x; y  x  4 ; y  ; y  x3  x 13 . Có bao nhiêu
2 x6
hàm số đồng biến trên khoảng (5;10) ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 7
2
Câu 24. Cho phương trình 2 x  3 x  2  x 3x  2 (1). Tìm mệnh đề đúng.
A. (1) có hai nghiệm phân biệt cách nhau một khoảng bằng 1.
B. (1) có hai nghiệm trái dấu.
C. (1) có hai nghiệm vô tỷ.
D. (1) có hai nghiệm thỏa mãn tích bằng 4.
Câu 25. Tính khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O đến đường thẳng y = (m – 2)x + m – 4.
A. 3 B. 5 C. 10 D. 13
Câu 26. Đồ thị hàm số nào sau đây nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng ?
x  10 1
A. y  x3  4 x  2 B. y  x 5  x 2 C. y  D. y   x 7
x2 x
Câu 27. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc đoạn [–20;30] để tập hợp sau có một phần tử
 
S  x    x  3  x 2  6 x  m  9   0 .
A. 13 giá trị B. 12 giá trị C. 14 giá trị D. 11 giá trị
Câu 28. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên x nhỏ hơn 10 để hàm số sau xác định ?
CREATED BY GIANG SƠN
Trang 764 2
f  x   x  1 2 x  7   3  x  1 x  6   2  x  1 7 x  1 .
A. 3 giá trị B. 4 giá trị C. 5 giá trị D. 6 giá trị
Câu 29. Giả sử (d) là đường thẳng đi qua điểm (1;2) và vuông góc với đường thẳng 2x + 3y + 4 =
0. Đường thẳng d có thể đi qua điểm nào sau đây ?
A. (4;10) B. (5;8) C. (7;2) D. (1;9)
Câu 30. Đồ thị hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ

Mệnh đề nào sau đây đúng ?


A. a > 0; b > 0; c < 0
B. a > 0; b < 0; c < 0
C. a > 0; b < 0; c > 0
D. a < 0; b > 0; c < 0

2
Câu 31. Tìm điều kiện tham số m để phương trình  x 2  4 x  3  4  x 2  4 x  3  m có nghiệm.
9 3
A. m  1 B. m  4 C. m   D. m  
4 2
Câu 32. Ký hiệu T là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2  m  1 x  3m  5 trên  . Tìm giá trị
2

thực của m để T đạt giá trị lớn nhất.


A. m = 2,5 B. m = 1 C. m = 3 D. m = 2,5
6x  4
Câu 33. Đường cong y  cắt đường thẳng y  x tại hai điểm phân biệt P, Q. Tìm tâm đường
x 1
tròn đường kính PQ.
A. (2,5;2,5) B. (4;1) C. (3;2) D. (4;7)
Câu 34.
 
Hai lực F1, F2 có dạng vector AB, AC như hình
vẽ, độ lớn F1 = 20N, F2 = 15N, BAC  60 . Tính
độ lớn của hợp lực F của F1, F2.
A. 40N
B. 5 37 N
C. 25 2 N
D. 30 3 N.
1
Câu 35. Tìm điều kiện của tham số thực m để hàm số y   4 6m  19  3 x xác định trên
xm2
đoạn [0;1].
A. – 1 < m < 2 B. 1  m  2 C. 0 < m < 1 D. 2 < m < 3
Câu 36. Công ty A chuyên sản xuất một loại sản phẩm, bộ phận sản xuất ước tính rằng với q sản
phẩm được sản xuất một tháng thì tổng chi phí sẽ là C  q   8q 2  40q  3456 (đơn vị tiền tệ). Giá
của mỗi sản phẩm được công ty bán với giá R  q   140  2q . Hãy xác định số sản phẩm công ty A
cần sản xuất trong một tháng (giả sử công ty này bán hết được số sản phẩm mình làm ra) để thu
về lợi nhuận cao nhất ?
A. 8 sản phẩm. B. 5 sản phẩm. C. 7 sản phẩm. D. 6 sản phẩm.
Câu 37. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (–10;10) để đồ thị của hàm
số y  x 2   2  m  x  2  m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt a;b thỏa mãn điều kiện

CREATED BY GIANG SƠN


Trang 765 3
2 2
a b
     7.
b a
A. 13 giá trị. B. 12 giá trị. C. 11 giá trị. D. 10 giá trị.
Câu 38. Hàm số f  x  có tập xác định  và có đồ thị như hình vẽ

Tìm giao điểm M của đồ thị hàm số f  x  và đường thẳng y = 10x – 8 biết M nằm trong góc phần
tư thứ nhất.
A. M (1;2) B. M (10;92) C. M (9;82) D. M (5;42)
Câu 39. Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 6m và chiều cao 4,5 m như hình vẽ. Giả sử một
chiếc xe tải có chiều cao 3m đi vào vị trí chính giữa cổng, hỏi chiều ngang p của xe tải thỏa mãn
điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường ?
A. p < 3m B. p < 2 3 m C. p < 3 2 m D. p < 5 m

Câu 40. Tồn tại điểm A trên parabol y  x 2  5 x  1 và điểm B trên đường thẳng y = x – 10 sao cho
độ dài đoạn thẳng AB ngắn nhất. Với O là gốc tọa độ, chu vi tam giác OAB gần nhất với giá trị nào ?
A. 12,68 B. 14,45 C. 18,37 D. 20,32

______________HẾT______________

CREATED BY GIANG SƠN


Trang 766 4
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MÔN THI: TOÁN; KHỐI: 10
ĐÁP ÁN
_______________________________________________

CREATED BY GIANG SƠN


Trang 767 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH MÔN TOÁN - LỚP 10
——————————– Thời gian làm bài: 45 phút
Đề có 2 trang

Mã đề 123

Họ tên và chữ kí Giám thị Họ tên và chữ kí Giám khảo Điểm

GT1 GK1 Số

GT2 GK2 Chữ

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1 A B C D 5 A B C D 9 A B C D 13 A B C D

2 A B C D 6 A B C D 10 A B C D 14 A B C D

3 A B C D 7 A B C D 11 A B C D 15 A B C D

4 A B C D 8 A B C D 12 A B C D 16 A B C D

NỘI DUNG ĐỀ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1.
Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên? y
3
A. y = x − 3. 2 x
B. y = 2x − 3. O
C. y = 4x − 6.
D. y = −4x + 6.

−3

Câu 2. Hãy xác định (−∞; 4] ∩ [3; 9).


A. [3; 4]. B. (3; 4]. C. ∅. D. (−∞; 9).
Câu 3. Cho tập hợp K có 8 phần tử đôi một khác nhau. Tập hợp K có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
A. 254. B. 256. C. 16. D. 64.
Câu 4. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = (m − 1)x + 1 đi qua điểm H(1; −2).
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 0. D. m = −2.
Câu 5. Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 1 với đồ thị hàm số y = x2 − x?
A. M (−1; −2). B. J(0; −1). C. I(1; 0). D. N (2; 1).
x2 + 3x + 2
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
x−1
A. D = R \ {−1}. B. D = R \ {−1; −2}. C. D = R \ {1}. D. D = R.
Câu 7. Cho tập hợp M = {x ∈ Z|(x − 1)(x2 − 5x + 6) = 0}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp M.
A. M = {2; 3}. B. M = {1; 2; 3}. C. M = {−3; −2; −1}. D. M = {1}.
Trang 768
Trang 1/2 Mã đề 123
2
 4x − x + 1?
 trong các điểm sau đây thuộc đồ thị hàmsố y =
Câu 8. Điểm nào
1 1 1 3
A. N − ; . B. N (−1; −4). C. M ; . D. P (−1; −2).
2 2 2 2
Câu 9. Kết quả của R \ (1; +∞) là tập hợp nào sau đây?
A. (−∞; −1). B. (−∞; 1]. C. (−∞; 1). D. (−∞; −1].
Câu 10. Trong các phát biểu sau có tất cả bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
(2) 2x + 1 luôn là một số lẻ.
(3) Bài
√ kiểm tra hôm nay quá khó!
(4) 15 > 4.
(5) Hôm nay là thứ mấy?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 11. Phủ định của mệnh đề "∀x ∈ R : x2 + x + 2 > 0" là mệnh đề nào sau đây?
A. ∃x ∈ R : x2 + x + 2 < 0. B. ∀x ∈ R : x2 + x + 2 < 0.
C. ∃x ∈ R : x2 + x + 2 ≤ 0. D. ∀x ∈ R : x2 + x + 2 ≤ 0.

√ x2 − 4
Câu 12. Điều kiện xác định của hàm số y = x + 1 + 2 là điều kiện nào trong các điều kiện
x − 4x + 3
sau đây?
   
x + 1 ≥ 0
 x + 1 ≥ 0
 x + 1 > 0
 x + 1 ≥ 0

2 2 2
A. x − 4 > 0 . B. x − 4 ≥ 0 . C. x − 4 ≥ 0 . D. x2 − 4 ≥ 0 .
x2 − 4x + 3 6= 0
 x2 − 4x + 3 6= 0
 x2 − 4x + 3 6= 0
 x2 − 4x + 3 > 0

Câu 13. Tọa độ đỉnh của parabol y = −x2 + 2x + 3 là điểm nào sau đây?
A. I(−1; 0). B. L(2; 3). C. K(1; 4). D. J(−2; −5).
Câu 14. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {2; 4; 6; 8}. Xác định tập hợp A ∪ B.
A. A ∪ B = {1; 3; 5}. B. A ∪ B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.
C. A ∪ B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 8}. D. A ∪ B = {2; 4}.
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của m để (−∞; 1) ∩ [m − 2; +∞) 6= ∅.
A. m < 3. B. m ≤ 3. C. m ≤ 1. D. m < 1.
Câu 16. Với những giá trị nào của tham số m thì parabol y = x2 + 2(m − 1)x + m2 − 3 cắt trục hoành
tại hai điểm?
A. m ≥ 2. B. m < 2. C. m ≤ 2. D. m = 2.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 17. Xác định parabol y = ax2 + bx − 3. Biết rằng parabol đó đi qua điểm M(1; −4) và có trục đối
1
xứng x = .
4
Câu 18. Vẽ đồ thị của hàm số y = x2 − 2x − 1.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 769
Trang 2/2 Mã đề 123
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH MÔN TOÁN - LỚP 10
——————————– Thời gian làm bài: 45 phút
Đề có 2 trang

Mã đề 134

Họ tên và chữ kí Giám thị Họ tên và chữ kí Giám khảo Điểm

GT1 GK1 Số

GT2 GK2 Chữ

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1 A B C D 5 A B C D 9 A B C D 13 A B C D

2 A B C D 6 A B C D 10 A B C D 14 A B C D

3 A B C D 7 A B C D 11 A B C D 15 A B C D

4 A B C D 8 A B C D 12 A B C D 16 A B C D

NỘI DUNG ĐỀ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Kết quả của R \ (1; +∞) là tập hợp nào sau đây?
A. (−∞; −1]. B. (−∞; 1). C. (−∞; 1]. D. (−∞; −1).
Câu 2. Trong các phát biểu sau có tất cả bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
(2) 2x + 1 luôn là một số lẻ.
(3) Bài
√ kiểm tra hôm nay quá khó!
(4) 15 > 4.
(5) Hôm nay là thứ mấy?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3. Hãy xác định (−∞; 4] ∩ [3; 9).
A. (−∞; 9). B. ∅. C. (3; 4]. D. [3; 4].
Câu 4. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = (m − 1)x + 1 đi qua điểm H(1; −2).
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 0. D. m = −2.
x2 + 3x + 2
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
x−1
A. D = R \ {1}. B. D = R \ {−1; −2}. C. D = R \ {−1}. D. D = R.

√ x2 − 4
Câu 6. Điều kiện xác định của hàm số y = x + 1 + 2 là điều kiện nào trong các điều kiện
x − 4x + 3
sau đây?
   
x + 1 ≥ 0
 x + 1 > 0
 x + 1 ≥ 0
 x + 1 ≥ 0

A. x2 − 4 ≥ 0 . B. x2 − 4 ≥ 0 . C. x2 − 4 ≥ 0 . D. x2 − 4 > 0 .
x2 − 4x + 3 6= 0
 x2 − 4x + 3 6= 0
 x2 − 4x + 3 > 0
 x2 − 4x + 3 6= 0

Trang 770
Trang 1/2 Mã đề 134
Câu 7. Phủ định của mệnh đề "∀x ∈ R : x2 + x + 2 > 0" là mệnh đề nào sau đây?
A. ∃x ∈ R : x2 + x + 2 ≤ 0. B. ∃x ∈ R : x2 + x + 2 < 0.
C. ∀x ∈ R : x2 + x + 2 < 0. D. ∀x ∈ R : x2 + x + 2 ≤ 0.
Câu 8. Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 1 với đồ thị hàm số y = x2 − x?
A. N (2; 1). B. M (−1; −2). C. J(0; −1). D. I(1; 0).
Câu 9.
Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên? y
3
A. y = x − 3. 2 x
B. y = 2x − 3. O
C. y = 4x − 6.
D. y = −4x + 6.

−3

Câu 10. Cho tập hợp K có 8 phần tử đôi một khác nhau. Tập hợp K có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
A. 254. B. 64. C. 16. D. 256.
Câu 11. Tọa độ đỉnh của parabol y = −x2 + 2x + 3 là điểm nào sau đây?
A. I(−1; 0). B. K(1; 4). C. L(2; 3). D. J(−2; −5).
Câu 12. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {2; 4; 6; 8}. Xác định tập hợp A ∪ B.
A. A ∪ B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 8}. B. A ∪ B = {1; 3; 5}.
C. A ∪ B = {2; 4}. D. A ∪ B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.
Câu 13. Cho tập hợp M = {x ∈ Z|(x − 1)(x2 − 5x + 6) = 0}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp M.
A. M = {1}. B. M = {2; 3}. C. M = {−3; −2; −1}. D. M = {1; 2; 3}.
Câu 14.Điểmnào trong các điểm sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 4x2 − x + 1?  
1 3 1 1
A. M ; . B. P (−1; −2). C. N (−1; −4). D. N − ; .
2 2 2 2
Câu 15. Với những giá trị nào của tham số m thì parabol y = x2 + 2(m − 1)x + m2 − 3 cắt trục hoành
tại hai điểm?
A. m = 2. B. m ≥ 2. C. m < 2. D. m ≤ 2.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của m để (−∞; 1) ∩ [m − 2; +∞) 6= ∅.
A. m ≤ 1. B. m ≤ 3. C. m < 3. D. m < 1.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 17. Xác định parabol y = ax2 + bx − 3. Biết rằng parabol đó đi qua điểm M(1; −4) và có trục đối
1
xứng x = .
4
Câu 18. Vẽ đồ thị của hàm số y = x2 − 2x − 1.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 771
Trang 2/2 Mã đề 134
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH MÔN TOÁN - LỚP 10
——————————– Thời gian làm bài: 45 phút
Đề có 2 trang

Mã đề 145

Họ tên và chữ kí Giám thị Họ tên và chữ kí Giám khảo Điểm

GT1 GK1 Số

GT2 GK2 Chữ

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1 A B C D 5 A B C D 9 A B C D 13 A B C D

2 A B C D 6 A B C D 10 A B C D 14 A B C D

3 A B C D 7 A B C D 11 A B C D 15 A B C D

4 A B C D 8 A B C D 12 A B C D 16 A B C D

NỘI DUNG ĐỀ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Tọa độ đỉnh của parabol y = −x2 + 2x + 3 là điểm nào sau đây?
A. K(1; 4). B. I(−1; 0). C. J(−2; −5). D. L(2; 3).
Câu 2. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {2; 4; 6; 8}. Xác định tập hợp A ∪ B.
A. A ∪ B = {2; 4}. B. A ∪ B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.
C. A ∪ B = {1; 3; 5}. D. A ∪ B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 8}.

√ x2 − 4
Câu 3. Điều kiện xác định của hàm số y = x + 1 + 2 là điều kiện nào trong các điều kiện
x − 4x + 3
sau đây?
   
x + 1 ≥ 0
 x + 1 ≥ 0
 x + 1 > 0
 x + 1 ≥ 0

2 2 2
A. x − 4 ≥ 0 . B. x − 4 > 0 . C. x − 4 ≥ 0 . D. x2 − 4 ≥ 0 .
x2 − 4x + 3 > 0
 x2 − 4x + 3 6= 0
 x2 − 4x + 3 6= 0
 x2 − 4x + 3 6= 0

2
 4x − x + 1?
Câu 4. Điểm nào trong các điểmsau đâythuộc đồ thị hàmsố y =
1 1 1 3
A. P (−1; −2). B. N − ; . C. M ; . D. N (−1; −4).
2 2 2 2
Câu 5. Phủ định của mệnh đề "∀x ∈ R : x2 + x + 2 > 0" là mệnh đề nào sau đây?
A. ∃x ∈ R : x2 + x + 2 ≤ 0. B. ∃x ∈ R : x2 + x + 2 < 0.
C. ∀x ∈ R : x2 + x + 2 < 0. D. ∀x ∈ R : x2 + x + 2 ≤ 0.
Câu 6. Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 1 với đồ thị hàm số y = x2 − x?
A. I(1; 0). B. M (−1; −2). C. J(0; −1). D. N (2; 1).
Câu 7. Cho tập hợp K có 8 phần tử đôi một khác nhau. Tập hợp K có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
A. 16. B. 256. C. 64. D. 254.
2
x + 3x + 2
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
x−1
A. D = R \ {−1; −2}. B. D = R. C. D = R \ {1}. D. D = R \ {−1}.
Trang 772
Trang 1/2 Mã đề 145
Câu 9. Kết quả của R \ (1; +∞) là tập hợp nào sau đây?
A. (−∞; −1). B. (−∞; 1). C. (−∞; 1]. D. (−∞; −1].
Câu 10. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = (m − 1)x + 1 đi qua điểm H(1; −2).
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 0. D. m = −2.
Câu 11.
Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên? y
3
A. y = x − 3. 2 x
B. y = 2x − 3. O
C. y = 4x − 6.
D. y = −4x + 6.

−3

Câu 12. Hãy xác định (−∞; 4] ∩ [3; 9).


A. (−∞; 9). B. ∅. C. [3; 4]. D. (3; 4].
Câu 13. Cho tập hợp M = {x ∈ Z|(x − 1)(x2 − 5x + 6) = 0}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp M.
A. M = {2; 3}. B. M = {1; 2; 3}. C. M = {1}. D. M = {−3; −2; −1}.
Câu 14. Trong các phát biểu sau có tất cả bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
(2) 2x + 1 luôn là một số lẻ.
(3) Bài
√ kiểm tra hôm nay quá khó!
(4) 15 > 4.
(5) Hôm nay là thứ mấy?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của m để (−∞; 1) ∩ [m − 2; +∞) 6= ∅.
A. m ≤ 3. B. m < 1. C. m < 3. D. m ≤ 1.
Câu 16. Với những giá trị nào của tham số m thì parabol y = x2 + 2(m − 1)x + m2 − 3 cắt trục hoành
tại hai điểm?
A. m = 2. B. m ≥ 2. C. m ≤ 2. D. m < 2.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 17. Xác định parabol y = ax2 + bx − 3. Biết rằng parabol đó đi qua điểm M(1; −4) và có trục đối
1
xứng x = .
4
Câu 18. Vẽ đồ thị của hàm số y = x2 − 2x − 1.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 773
Trang 2/2 Mã đề 145
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH MÔN TOÁN - LỚP 10
——————————– Thời gian làm bài: 45 phút
Đề có 2 trang

Mã đề 156

Họ tên và chữ kí Giám thị Họ tên và chữ kí Giám khảo Điểm

GT1 GK1 Số

GT2 GK2 Chữ

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1 A B C D 5 A B C D 9 A B C D 13 A B C D

2 A B C D 6 A B C D 10 A B C D 14 A B C D

3 A B C D 7 A B C D 11 A B C D 15 A B C D

4 A B C D 8 A B C D 12 A B C D 16 A B C D

NỘI DUNG ĐỀ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {2; 4; 6; 8}. Xác định tập hợp A ∪ B.
A. A ∪ B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 8}. B. A ∪ B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.
C. A ∪ B = {2; 4}. D. A ∪ B = {1; 3; 5}.
Câu 2. Hãy xác định (−∞; 4] ∩ [3; 9).
A. ∅. B. [3; 4]. C. (3; 4]. D. (−∞; 9).
2
x + 3x + 2
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
x−1
A. D = R \ {−1}. B. D = R. C. D = R \ {1}. D. D = R \ {−1; −2}.

√ x2 − 4
Câu 4. Điều kiện xác định của hàm số y = x + 1 + 2 là điều kiện nào trong các điều kiện
x − 4x + 3
sau đây?
   

 x + 1 ≥ 0 
 x + 1 ≥ 0 
 x + 1 > 0 x + 1 ≥ 0

2 2 2
A. x − 4 ≥ 0 . B. x − 4 ≥ 0 . C. x − 4 ≥ 0 . D. x2 − 4 > 0 .
x2 − 4x + 3 > 0
 x2 − 4x + 3 6= 0
 x2 − 4x + 3 6= 0
 x2 − 4x + 3 6= 0

Câu 5. Tọa độ đỉnh của parabol y = −x2 + 2x + 3 là điểm nào sau đây?
A. L(2; 3). B. J(−2; −5). C. K(1; 4). D. I(−1; 0).
Câu 6. Phủ định của mệnh đề "∀x ∈ R : x2 + x + 2 > 0" là mệnh đề nào sau đây?
A. ∃x ∈ R : x2 + x + 2 ≤ 0. B. ∀x ∈ R : x2 + x + 2 < 0.
2
C. ∃x ∈ R : x + x + 2 < 0. D. ∀x ∈ R : x2 + x + 2 ≤ 0.
2
 4x − x + 1?
Câu 7. Điểm nào trong các điểmsau đâythuộc đồ thị hàmsố y =
1 1 1 3
A. N (−1; −4). B. N − ; . C. M ; . D. P (−1; −2).
2 2 2 2

Trang 774
Trang 1/2 Mã đề 156
Câu 8. Trong các phát biểu sau có tất cả bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
(2) 2x + 1 luôn là một số lẻ.
(3) Bài
√ kiểm tra hôm nay quá khó!
(4) 15 > 4.
(5) Hôm nay là thứ mấy?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 9. Cho tập hợp M = {x ∈ Z|(x − 1)(x2 − 5x + 6) = 0}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp M.
A. M = {1; 2; 3}. B. M = {1}. C. M = {2; 3}. D. M = {−3; −2; −1}.
Câu 10.
Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên? y
3
A. y = x − 3. 2 x
B. y = 2x − 3. O
C. y = 4x − 6.
D. y = −4x + 6.

−3

Câu 11. Kết quả của R \ (1; +∞) là tập hợp nào sau đây?
A. (−∞; −1). B. (−∞; 1]. C. (−∞; 1). D. (−∞; −1].
Câu 12. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = (m − 1)x + 1 đi qua điểm H(1; −2).
A. m = −2. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 0.
Câu 13. Cho tập hợp K có 8 phần tử đôi một khác nhau. Tập hợp K có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
A. 256. B. 254. C. 16. D. 64.
Câu 14. Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 1 với đồ thị hàm số y = x2 − x?
A. M (−1; −2). B. J(0; −1). C. N (2; 1). D. I(1; 0).
Câu 15. Với những giá trị nào của tham số m thì parabol y = x2 + 2(m − 1)x + m2 − 3 cắt trục hoành
tại hai điểm?
A. m = 2. B. m ≥ 2. C. m ≤ 2. D. m < 2.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của m để (−∞; 1) ∩ [m − 2; +∞) 6= ∅.
A. m ≤ 3. B. m < 1. C. m ≤ 1. D. m < 3.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 17. Xác định parabol y = ax2 + bx − 3. Biết rằng parabol đó đi qua điểm M(1; −4) và có trục đối
1
xứng x = .
4
Câu 18. Vẽ đồ thị của hàm số y = x2 − 2x − 1.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 775
Trang 2/2 Mã đề 156
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 123

1 B 5 C 9 B 13 C

2 A 6 C 10 D 14 C

3 B 7 B 11 C 15 A

4 D 8 C 12 B 16 B

Mã đề thi 134

1 C 5 A 9 B 13 D

2 C 6 A 10 D 14 A

3 D 7 A 11 B 15 C

4 D 8 D 12 A 16 C

Mã đề thi 145

1 A 5 A 9 C 13 B

2 D 6 A 10 D 14 D

3 D 7 B 11 B 15 C

4 C 8 C 12 C 16 D

Mã đề thi 156

1 A 5 C 9 A 13 A

2 B 6 A 10 B 14 D

3 C 7 C 11 B 15 D

4 B 8 C 12 A 16 D

Trang 776
1
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 123

Câu 1.
Chọn đáp án B

Câu 2.
Chọn đáp án A

Câu 3.
Chọn đáp án B

Câu 4.
Chọn đáp án D

Câu 5.
Chọn đáp án C

Câu 6.
Chọn đáp án C

Câu 7.
Chọn đáp án B

Câu 8.
Chọn đáp án C

Câu 9.
Chọn đáp án B

Câu 10.
Chọn đáp án D

Câu 11.
Chọn đáp án C

Câu 12.
Chọn đáp án B

Câu 13.
Chọn đáp án C

Câu 14.
Chọn đáp án C

Câu 15.
Chọn đáp án A

Câu 16.
Chọn đáp án B

Câu 17.

Câu 18.

ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 134


Trang 777
2
Câu 1.
Chọn đáp án C

Câu 2.
Chọn đáp án C

Câu 3.
Chọn đáp án D

Câu 4.
Chọn đáp án D

Câu 5.
Chọn đáp án A

Câu 6.
Chọn đáp án A

Câu 7.
Chọn đáp án A

Câu 8.
Chọn đáp án D

Câu 9.
Chọn đáp án B

Câu 10.
Chọn đáp án D

Câu 11.
Chọn đáp án B

Câu 12.
Chọn đáp án A

Câu 13.
Chọn đáp án D

Câu 14.
Chọn đáp án A

Câu 15.
Chọn đáp án C

Câu 16.
Chọn đáp án C

Câu 17.

Câu 18.

ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 145

Câu 1.
Chọn đáp án A
Trang 778
3
Câu 2.
Chọn đáp án D

Câu 3.
Chọn đáp án D

Câu 4.
Chọn đáp án C

Câu 5.
Chọn đáp án A

Câu 6.
Chọn đáp án A

Câu 7.
Chọn đáp án B

Câu 8.
Chọn đáp án C

Câu 9.
Chọn đáp án C

Câu 10.
Chọn đáp án D

Câu 11.
Chọn đáp án B

Câu 12.
Chọn đáp án C

Câu 13.
Chọn đáp án B

Câu 14.
Chọn đáp án D

Câu 15.
Chọn đáp án C

Câu 16.
Chọn đáp án D

Câu 17.

Câu 18.

ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 156

Câu 1.
Chọn đáp án A

Câu 2.
Chọn đáp án B
Trang 779
4
Câu 3.
Chọn đáp án C

Câu 4.
Chọn đáp án B

Câu 5.
Chọn đáp án C

Câu 6.
Chọn đáp án A

Câu 7.
Chọn đáp án C

Câu 8.
Chọn đáp án C

Câu 9.
Chọn đáp án A

Câu 10.
Chọn đáp án B

Câu 11.
Chọn đáp án B

Câu 12.
Chọn đáp án A

Câu 13.
Chọn đáp án A

Câu 14.
Chọn đáp án D

Câu 15.
Chọn đáp án D

Câu 16.
Chọn đáp án D

Câu 17.

Câu 18.

Trang 780
5
Sở GD & ĐT tỉnh Đồng Nai ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Môn :Toán ; khối 10
Tổ Toán Thời gian làm bài: 90 phút , không kể thời gian phát đề

Mã đề thi
123
I. Phần Trắc Nghiệm ( 3đ)
Câu 1: Trong các phát biểu dưới đây, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. Số 11 là số chẵn B. Bạn có chăm học không?
C. 4 + x = 3 D. Hôm nay trời đẹp quá!
Câu 2: Cho mệnh đề P:’’ Nếu a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10”.Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề P?
A. Nếu a chia hết cho 5 thì a không chia hết cho 10
B. Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5
C. Nếu a không chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10
D. Nếu a chia hết cho 10 thì a không chia hết cho 5
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. "x Î  : x 2 > 0 B. "x Î  : x  3 C. $x Î  : x 2 < 0 D. $x Î  : x > x 2
Câu 4: 2 thuộc tập hợp nào sau đây?
A.  B.  C.  D. 
Câu 5: Cho x là một phần tử của tập hợp A , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. x Î A B. x Ï A C. A Ì x D. A Î x
Câu 6: Lớp 6A có 20 học sinh thích bóng đá, 17 hs thích bơi, 36 hs thích bóng chuyền,14 hs thích bơi và
bóng đá, 13 hs thích bơi và bóng chuyền, 15 hs thích bóng đá và bóng chuyền, 10 hs thích cả 3, 12 hs
không thích môn nào cả . Tính số hs của lớp 6A?
A. 63 B. 53 C. 35 D. 36
Câu 7: Cho tập hợp A và tập hợp B. Phép hợp của A và B là:
A. A Ç B B. A \ B C. A È B D. A Ì B
Câu 8: Cho x Î A Ç B . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng:
éx Î A ì
ïx Î A ì
ïx Ï A ì
ïx Î A
A. êê B. ï
í C. ï
í D. ï
í
êëx Î B ï
ï x ÏB ï
ïx ÎB ï
ïx ÎB
î î î
Câu 9: Cho A = {x Î  \ -4 £ x £ 5} và B = {0;1;2; 3} . Tìm A \ B ?
A. A \ B = {-4; -3; -2; -1; 4;5} B. A \ B = {-3; -2; -1; 4}
C. A \ B = {-4; -3; -2; -1; 0;1;2; 3; 4;5} D. A \ B = {0;1;2; 3}
Câu 10: Cho 2 khoảng A = (-¥; m ) và B = (-3; +¥) . Ta có A Ç B = Æ khi :
A. m > -3 B. m £ -3 C. m < -3 D. m ³ -3
Câu 11: I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi:
       
A. IA = IB B. IA - IB = 0 C. IA + IB = 0 D. IA = IB
   
Câu 12: Cho AB và BC . Độ dài của AB + BC là:
   
A. AC B. AB C. BC D. AC
    
Câu 13: Cho 4 điểm A, B,C , D . Tính tổng của vectơ v = AB + DC + BD + CA
 2   1     
A. v = AC B. v = AC C. v = AC D. v = 0
3 3

Trang 781 Trang 1/5 - Mã đề thi 123


 
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và CD .Đặt a = AM ,
    
b = AN . Hãy biểu diễn vectơ AC theo a và b .
 1  2   2  2   2     
A. AC = a + b B. AC = a + b C. AC = a + 4b D. AC = a + 3b
3 3 3 3 3
    
Câu 15: Cho tam giác ABC , M là điểm thỏa mãn : 2 MA - CA = AC - AB - CB . Khi đó:
A. M º B B. M là trung điểm của BC
C. M thuộc đường tròn tâm C bán kính BC D. M thuộc đường tròn tâm C đường kính BC

II. Phần Tự Luận (7đ)

Câu 1: (1đ ) Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau . Mệnh đề phủ định đó đúng hay sai ?

A = " $x Î , x 2 - 6x + 9 £ 0 "

Câu 2: (1đ ) Cho {


A = x Î  / (x- 1)(5x - 3x 2 )(x 2 - 2x - 3) = 0 }
Liệt kê các phần tử của tập A

Câu 3: (2đ) Cho A = éê-5;7 ùú , B = éê3;10ùú . Tìm A  B ; A  B ; A \ B ; C A


ë û ë û

Câu 4: (1đ) Tìm tập xác định của các hàm số sau :

x2 + 1
a) y =
2x - 6

b) y = x + 4
Câu 5: (1đ) Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo , M là một điểm tùy ý.
    
Chứng minh rằng: MA + MB + MC + MD = 4MO
Câu 7: (1đ) Cho tam giác ABO, các điểm C, D, E lần lượt nằm trên AB, BO, OA sao cho AC  2 AB ,
1 1
OD  OB , OE  OA . Chứng minh rằng 3 điểm C, D, E thẳng hàng.
2 3

-HẾT-

Trang 782 Trang 2/5 - Mã đề thi 123


ĐÁP ÁN

Phần Trắc Nghiệm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

C B D C A B C D A B C D D B C

Câu 6

bơi

17-10-4-3=0

4 3
10

36-10-5-3=18
20-4-5-10=1 5
Bóng Bóng
đá chuyền

Số học sinh của lớp là: 1+4+10+5+3+0+18+12=53 hs

Câu 14:
  
AC = AN + NC
Ta có:   
AC = AM + MC

Suy ra :
    
2AC = AM + AN + NC + MC
  1  1 
= b + a + AB + AD
2 2
  1  
= b + a + (AB + AD )
2
  1 
= b + a + AC
2

3     2  2 
 AC = a + b  AC = a + b
2 3 3
Trang 783 Trang 3/5 - Mã đề thi 123
Câu 15:
   
2 MA + AC = BC + BC
 
 2 MC = 2 BC
 MC = BC

Vậy M là điểm thuộc đường tròn tâm C bán kính BC

Phần Tự Luận

Câu 1 A  " x  , x 2  6 x  9  0 . 0.5đ

Mệnh đề này là mệnh đề sai 0.5đ

Câu 2 A  1;0;1;3 Mỗi phần tử

đúng được 0.25đ

A  B  3;7  0,5đ

A  B   5;10 0,5đ
Câu 3
A \ B   5;3 0,5đ

C A   ; 5    7;   0,5đ

x2  1 0,25đ
y
2x  6
0,25đ
Hàm số có nghĩa khi 2 x  6  0  x  3

Tập xác định: D   \ 3

Câu 4 y  x4 0,25đ

Hàm số có nghĩa khi x  4  0  x  4


0,25đ
Tập xác định : D   4;  

    


MA  MB  MC  MD  4 MO

Ta có: 0,25đ

0,25đ

0,25đ

Trang 784 Trang 4/5 - Mã đề thi 123


       
Câu 5 VT  MO  OA  MO  OB  MO  OC  MO  OD 0,25đ
    
 4 MO  OA  OC  OB  OD
 
 4 MO  0

 4 MO  VP
   
Đặt OA  a , OB  b
  
CD  OD  OC
           0,25 đ
Vì AC  2 AB nên OC  OA  2(OB  OA)  OC  OA  2OB   a  2b

   1     3 


Vậy CD  OD  OC = OB  2b  a  a  b (1)
2 2 0,25 đ

Câu 6    1  1 


DE  OE  OD  a  b (2)
3 2
0,25 đ
 1   
Từ (1), (2)  DE  CD  DE và CD cùng phương
3

Vậy 3 điểm C, D, E thẳng hàng 0,25 đ

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 785 Trang 5/5 - Mã đề thi 123


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ THÁNG 9
TRƯỜNG THCS – THPT KHAI MINH Năm học 2017 - 2018
Môn thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Bài 1: (1 điểm) Giả sử ABC là một tam giác đã cho. Lập mệnh đề P  Q và Q  P , rồi xét tính
đúng sai của chúng với: P : “Góc A bằng 900 ” và Q : “ BC 2  AB 2  AC 2 ”.

Bài 2: (1 điểm) Phát biểu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và giải thích mệnh đề phủ định đó
đúng hay sai?
a)  x  R : x 2  5
b)  x  R : x 2  2 x  8  0
Bài 3: (2 điểm) Cho các tập hợp:
A   x  Z  2  x  2  
B  x  R  x 2  5 x  6   x  4  x  5  0
Xác định các tập hợp: A  B ; A  B ; A \ B ; B \ A ?
Bài 4: (2 điểm) Cho các tập hợp: A   5;11 và B   2;18  .
Xác định các tập hợp: A  B ; A  B ; A \ B ; B \ A và biểu diễn chúng lên trục số?
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm tất cả các tập hợp X sau cho:
a ; b  X  1; a ;3; b
Bài 6: (1 điểm)
a) Cho ABC có trọng tâm G và M là một điểm tùy ý trong mặt phẳng. Chứng minh rằng:
   
MA  MB  MC  3MG
b) Cho hình bình hành ABCD có tâm O và M là một điểm tùy ý trong mặt phẳng. Chứng minh
    
rằng: MA  MB  MC  MD  4 MO .
Bài 7: (1,5 điểm) Cho sáu điểm A, B, C, D, E và F. Tính:
   
a) AB  DC  BD  CA
   

b) AB + CD  CB + ED     
    
c) AD  EB  CF  AE  FB
Bài 8: (1 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 5cm . Tính độ dài các vectơ sau:
 
a) AB  AD
 
b) AC  BC

------HẾT------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………Số báo danh:………………

Trang 786
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ THÁNG 9
TRƯỜNG THCS – THPT KHAI MINH Năm học 2017 - 2018
Môn thi: TOÁN 10

Bài Đáp Án Điểm


P  Q : “ Nếu Góc A bằng 90 thì BC 2  AB 2  AC 2 ”.
0 0,25
P  Q là mệnh đề đúng. 0,25
Bài 1 0,25
Q  P : “ Nếu BC 2  AB 2  AC 2 thì Góc A bằng 900 ”. 0,25
Q  P là mệnh đề đúng.
a) Mệnh đề phủ định là:
 x  R : x 2  5 0,25
Đây là mệnh đề đúng vì:
0,25
 x  R : x2  0
Bài 2
b) Mệnh đề phủ định là:
 x  R : x2  2 x  8  0 0,25
Đây là mệnh đề sai vì:
  4  4.1.8  0 0,25
Ta có:
A    2 , 1, 0 , 1 , 2 0,5


B  x  R  x 2  5 x  6   x  4  x  5  0 
Ta có:  x 2  5 x  6   x  4  x  5   0
x  2 0,25
 x2  5x  6  0 x  3

 x  4  0 
x  4
Bài 3 x  5  0 

x  5 0,25
Suy ra: B  2 , 3, 4 , 5
Ta có:
A  B  2, 1, 0,1, 2, 3, 4, 5
0,25
A B  2 0,25
A \ B  2, 1, 0,1 0,25
0,25
B \ A  3, 4,5
Ta có:
A  B   5,18  0,5
0,5
A  B   2,11
Bài 4 0,5
A \ B   5, 2 0,5
B \ A  11,18 
Trong đó vẽ đúng trục số mỗi câu được 0,25 điểm
X có thể là các tập hợp sau:
Bài 5 a , b ; a , b ,1 ; a , b, 3 ; 1, a , 3, b 0,5

a) ta có:
        
MA  MB  MC  MG  GA  MG  GB  MC  GC 0,25
        
Bài 6   
 MG  MG  MG  GA  GB  GC  3MG  0  3MG
   

Vậy : MA  MB  MC  3MG 0,25

Trang 787
b) ta có:
           
MA  MB  MC  MD  MO  OA  MO  OB  MO  OC  MO  OD
        0,25

 MO  MO  MO  MO  OA  OC  OB  OD     
   
 4MO  0  0  4MO
    
Vậy MA  MB  MC  MD  4 MO 0,25
a) ta có:
       

AB  DC  BD  CA  AB  BD  DC  CA    0,25
   
 AD  DA  AA  0 0,25
b) ta có:
       
 
AB + CD  CB + ED  AB + CD  CB  ED
0,25
   
 AB + CD  BC + DE
   
Bài 7

 AB  BC  CD  DE   
 
 AC  CE

 AE 0,25
c) ta có:
         
AD  EB  CF  AE  FB  AD  BE  CF  EA  FB
     0,25
  
 CF  FB  BE  EA  AD 
  
 CB  BA  AD
  
 CA  AD  CD 0,25
A 5cm B

C
D

a) Vì ABCD là hình
  vuông nên ABCD cũng là hình bình hành;
ta có: AB  AD  AC ( quy tắc hình bình hành)
Xét ABC vuông tại B, ta có:
Bài 8 0,25
AC 2  AB 2  BC 2 ( Định lí Pytago)
 AC  5 2 cm
  
Ta có: AB  AD  AC  AC  5 2 cm 0,25
b) Gọi điểm
 Fsao
 cho
 tứ
giác ACFD
 là hình bình hành.
Ta có: AC  BC  AC  AD  AF 0,25
Độ dài BF: BF  BC  CF  5  5  10 cm
Xét ABF vuông tại B, ta có:
AF 2  AB 2  BF 2 ( Định lí Pytago)
 AF  5 5 cm 0,25
  
Ta có: AC  BC  AF  AF  5 5 cm

Trang 788
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Môn Toán
Đề thi có 3 trang Năm học 2017 – 2018
Mã đề thi 100 Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1.
Cho hàm số y D f .x/ D x 2 C 4x 1 có đồ thị như hình vẽ 3 y
bên. Xét hàm số y D g.x/ D x 2 C 4jxj 1 và các kết luận
sau: 2
(I). Hàm số y D g.x/ đồng biến trên . 1I 2/.
1
(II). Đồ thị hàm số y D g.x/ nhận trục tung là trục đối xứng.
(III). Hàm số y D g.x/ có giá trị lớn nhất và không có giá trị x
nhỏ nhất. 1 O 1 2 3 4
(IV). Với x 2 . 3I 2/, hàm số y D g.x/ nhận giá trị dương.
1
Trong các kết luận trên, số kết luận đúng là?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
2

Câu 2. Cho bốn điểm M; N; P; Q bất kỳ. Hệ thức nào dưới đây sai?
! ! ! ! ! ! ! !
A. MN C NP C PQ D MQ. B. QM NM D QP C PN .
! ! ! ! ! ! ! !
C. MP C QM QN D PN . D. MP C PN D MQ NQ.
1
Câu 3. Cho parabol y D ax 2 C bx C 4 có trục đối xứng là đường thẳng x D và đi qua điểm
3
A.1I 3/. Tổng giá trị a C 2b là
1 1
A. . B. 1. C. 1. D. .
2 2
x3
Câu 4. Tổng tất cả các số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y D p p bằng
4 x xC2
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
p
Câu 5. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y D 2017x?
1 p
A. y D p x C 2. B. 2017y 2017x C 1 D 0.
p 2017 p
C. y 2017x D 0. D. y D 1 2017x.
Câu 6. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tập hợp điểm M thỏa mãn
! ! ! ! ! !
j3MA C p MB 2M C j D jMAp 3MB C 2M C j là mộtpđường tròn có bán kínhp bằng
a 26 a 28 a 26 a 28
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 7. Số lượng tập con của tập A D faI bI cI d g có hai phần tử là
A. 4. B. 6. C. 12. D. 8.
Câu 8. Cho các phép toán: (I): . 1I 1/ [ .1I 2/, (II): . 1I 2/ \ . 1I 2, (III): . 1I 4nŒ2I C1/.
Phép toán có kết quả bằng . 1I 2/ là
A. (II) và (III). B. (I) và (III). C. (I) và (II). D. (I), (II) và (III).
Câu 9. Cho hình bình hành MNPQ. Trong hệ thức sau, tìm hệ thức đúng.
! ! ! ! ! !
A. PM D PQ C PN . B. QM C NM D MP .
! ! ! ! ! !
C. NQ D NM NP . D. MN D MQ C MP .
Trang 789
Trang 1/3 Mã đề 100
Câu 10. Hỏi trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
j5x C 2j j5x 2j
A. y D . B. y D 2x 2 C x C 4.
x p p
C. y D xjxj C 5x 2 . D. y D 1 x x C 1.

Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A.2I 1/; B.1I 2/; C.3I 5/; D. 1I 9/. Ba điểm nào
trong bốn điểm đã cho thẳng hàng?
A. A; C; D. B. A; B; D. C. A; B; C . D. B; C; D.

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A.1I 2/; B.2I 1/, M là điểm thay đổi trên trục hoành. Khi
! !
đó P D jMA C 2MBj đạt giá trị nhỏ nhất bằng
4 5
A. . B. 5. C. . D. 4.
3 3
p
x2 C 3 x
Câu 13. Tập xác định của hàm số y D là
x 2
A. . 1I 3nf2g. B. . 1I 3. C. .2I 3. D. . 1I 3/nf2g.
!
Câu 14. Cho tam giác ABC . Gọi I là điểm trên cạnh BC kéo dài sao cho IB D 3IC . Tính AI theo
! !
AB và AC .
! 3 ! 1 ! ! 3 ! 1 !
A. AI D AB AC . B. AI D AB C AC .
2 2 2 2
! 1 ! 3 ! ! 3 ! 1 !
C. AI D AB C AC . D. AI D AB C AC .
2 2 2 2
Câu 15. Kết quả của phép toán . 1I 1/ \ Œ 1I 2/ là
A. .1I 2/. B. . 1I 1/. C. Π1I 1/. D. . 1I 2/.

Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A.3I 2/; B. 1I 4/; G.1I 1/. Tìm điểm C sao cho G là
trọng tâm tam giác ABC .
A. .1I 3/. B. .5I 10/. C. .3I 7/. D. . 1I 5/.

Câu 17.
5

Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


A. y D x 2 2x C 5.
B. y D x 2 4x C 5.
C. y D x 2 C 4x C 5. 1
D. y D x 2 C 4x C 5.
O 2

Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A.3I 2/; B. 1I 4/; G.1I 1/. Tìm điểm E sao cho tứ giác
ABGE là hình bình hành.
A. . 5I 1/. B. . 3I 3/. C. .5I 1/. D. .3I 3/.
p p
Câu 19. Cho đường thẳng d W y D . 2 3/x. Kết luận nào sau đây đúng?
A. d không cắt trục hoành.
p p
B. d qua điểm . 3 C 2I 1/.
C. d là đường thẳng nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
D. d là đường thẳng đi lên từ trái qua phải.

Câu 20.
Trang 790
Trang 2/3 Mã đề 100
y

Một tia sáng chiếu xiên một góc 45ı đến điểm O trên bề mặt của một chất
lỏng thì bị khúc xạ như hình vẽ bên. Trong mặt phẳng .Oxy/ như đã thể
hiện trong hình vẽ, gọi y D f .x/ là hàm số có đồ thị trùng với đường đi x
của tia sáng nói trên. Tính f . 2002/ C f .2002/. O 1
A. 4004. B. 2002. C. 0. D. 2002.

Câu 21. Đường thẳng đi qua điểm A.2I 3/ và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 có phương
trình là
A. y D x C 5. B. y D x C 1. C. y D 3x 1. D. y D 2x 1.
! !
Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD có AB D 4; AD D 3. Độ dài vectơ AC DB bằng
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 23. Tất cả các giá trị của m để đường thẳng y D x C m cắt parabol y D 2x 2 C 3x 5 tại hai
điểm phân biệt nằm bên trái trục tung là
11 11
A. m < 5. B. m  5. C.  m < 5. D. < m < 5.
2 2
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M. 3I 2/; N.5I 3/ thì tọa độ trung điểm của đoạn
thẳngMN là  
1 5
A. 4I . B. .8I 1/. C. .2I 5/. D. 1I .
2 2
Câu 25. Hàm số y D 2x 2 4x C 10
A. đồng biến trên khoảng . 1I 2/ và nghịch biến trên . 2I C1/.
B. nghịch biến trên khoảng . 1I 2/ và đồng biến trên . 2I C1/.
C. đồng biến trên khoảng . 1I 1/ và nghịch biến trên . 1I C1/.
D. nghịch biến trên khoảng . 1I 1/ và đồng biến trên . 1I C1/.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 791
Trang 3/3 Mã đề 100
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Môn Toán
Năm học 2017 – 2018
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Cho hàm số y D x 2 2x 3.

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị .P / của hàm số trên.


2. Chứng minh rằng .P / cắt đường thẳng .d / W y D 2x 7 tại một điểm A duy nhất. Lập phương
trình đường thẳng qua A và vuông góc với d .
3. Tìm m để phương trình jx 2 2x 3j D m có bốn nghiệm phân biệt.
! ! ! !
Câu 2. Cho tam giác ABC và một điểm I thỏa mãn IA 2IB C 4IC D 0 .
! ! !
1. Biểu thị vectơ AI theo hai vectơ AB và AC .
! 2 !
2. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và J là điểm thỏa mãn: AJ D AB. Chứng minh rằng: ba
3
điểm I; J; G thẳng hàng.

Câu 3. Cho tam giác ABC . Gọi O; I lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội
tiếp tam giác ABC I A0 ; B 0 ; C 0 lần lượt là các giao điểm của các đường phân giác trong của tam giác
! ! ! !
ABC với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Chứng minh rằng: OA0 C OB 0 C OC 0 D OI .

—HẾT—

Trang 792
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán - Khối: 10
Mã đề 101
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 3 trang)

Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ....................

Câu 1. Cho A là tập hợp các số nguyên chia hết cho 5, B là tập hợp các số nguyên chia hết cho 10, C
là tập hợp các số nguyên chia hết cho 15. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A = B. B. B ⊂ A. C. A ⊂ B. D. B ⊂ C.
Câu 2. Cho hàm số y = ax2 − x + c có đồ thị là parabol (P). Biết (P) có trục đối xứng là đường thẳng
1
x = và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Khi đó giá trị của a, c là
2
A. a = 1; c = 3. B. a = 1; c = −3. C. a = −1; c = −3. D. a = −1; c = 3.
# » # » # » # »
Câu 3. Cho hai điểm A và B phân biệt. M là điểm thay đổi sao cho MA + MB = MA − MB . Khi
đó M thuộc
A. đường tròn bán kính AB. B. đường trung trực của AB.
C. đường tròn đường kính AB. D. đường thẳng AB.
Câu 4. Cho hàm số y = 10x2 − 20x + 2017. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; +∞). B. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; 1).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên (1; +∞). D. Hàm số đã cho nghịch biến trên (1; +∞).
Câu 5. Cho hai tập hợp A = [1; 3] và B = [m; m + 1]. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để B ⊂ A.
A. 1 < m < 2. B. m = 1. C. m = 2. D. 1 6 m 6 2.
Câu 6. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên R?
A. y = −5x + 3. B. y = 5x − 3. C. y = −5 + 3x. D. y = 5x + 3.
Câu 7. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = x2 + 1. B. y = 2x + 1. C. y = 4x3 − 3x. D. y = 3x4 − 4x2 .
Câu 8. Cho ∆ABC cân tại A có AB = AC = 10 và BC = 12. Gọi M là trung điểm của BC, H là hình
# » # » # »
chiếu vuông góc của M trên AC. Phân tích vectơ MH theo hai vectơ MA và BC được kết quả:
# » 9 # » 8 #» # » 9 # » 8 #»
A. MH = MA + BC. B. MH = MA − BC.
25 25 25 25
# » 9 # » 16 # » # » 8 # » 9 #»
C. MH = MA + BC. D. MH = MA + BC.
25 25 25 25
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. “∃x ∈ R : x2 − x + 1 = 0”. B. “∃x ∈ R : x2 − x + 1 < 0”.
C. “∀x ∈ R : x2 − x + 1 > 0”. D. “∀x ∈ R : x2 − x + 1 < 0”.
Câu 10. Cho hai tập hợp A = [−4; 7] và B = (−∞; −2). Tập A ∪ B có biểu diễn trên trục số là:
Trang 793
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 1/3 Mã đề 101
 
A. 7 . B. 7 .
  
C. −4 7 . D. −4 −2 .
# » # » # »
Câu 11. Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Khi đó AB + AC + AD bằng:
√ √
A. 2a 2. B. 3a. C. a 2. D. 2a.
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(−2; −3) và B(4; 7). Tọa độ điểm M thuộc trục Oy để
ba điểm A, B, M thẳng hàng là
! ! ! !
1 4 4 1
A. M ; 0 . B. M 0; . C. M ; 0 . D. M 0; .
3 3 3 3
Câu 13.
Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
y
A. y = |x − 1|. B. y = |x + 1|. C. y = x + 1. D. y = |x|.
x
O

#» #» #» #» #» #» #»
Câu 14. Trong hệ trục tọa độ (O; i ; j ), cho hai vectơ #»
a = 2 i − 4 j và b = −5 i + 3 j . Tọa độ của

vectơ #»
u = 2 #»
a − b đối với hệ trục tọa độ đã cho là
A. #»
u = (−1; 5). B. #»
u = (9; −5). C. #»
u = (9; −11). D. #»
u = (7; −7).
x2 + x + 1
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = √ là
x x+1
A. (−1; +∞) \ {0}. B. R\ {−1; 0}. C. [−1; +∞) \ {0}. D. (−1; +∞).
Câu 16.
Cho các tập hợp A, B, C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên.
Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây? A B
A. (A\C) ∪ (A\B).
B. (A ∪ B) \ C.
C. A ∩ B ∩ C.
D. (A ∩ B) \ C.

Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, cho ∆ABC có trung điểm của các cạnh BC, CA, AB lần lượt là M(2; 3),
N(0; −4), P(−1; 6). Đỉnh A có tọa độ là
A. A(−2; −7). B. A(1; −10). C. A(−3; −1). D. A(1; 5).
# »
Câu 18. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hỏi có tất cả bao nhiêu vectơ bằng vectơ OA (không kể
# »
vectơ OA) mà có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của lục giác đã cho?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 19. Trong các bảng biến thiên được liệt kê dưới đây, bảng biến thiên nào là của hàm số y =
−2x2 + 4x + 1?
Trang 794
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 2/3 Mã đề 101
x −∞ 1 +∞ x −∞ 3 +∞
A. 3 . B. +∞ +∞ .
y −∞ % & −∞ y &1%

x −∞ 2 +∞ x −∞ 2 +∞
C. +∞ +∞ . D. 1 .
y y
&1% −∞ % & −∞
Câu 20. Trong các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề:
(I) 2n + 1 > 3 (n ∈ R). (II) 23 chia hết cho 6.
(III) 5 là số nguyên tố. (IV) Hôm nay là thứ mấy?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 21.
Hình bên là đồ thị của một hàm số bậc hai. Hàm số đó là hàm số nào trong các
y
hàm số sau?
A. y = 2x2 − 3x + 1.
B. y = −x2 + 3x − 1.
C. y = −2x2 + 3x − 1.
x
D. y = x2 − 3x + 1. O 1

Câu 22. Cho ∆ABC có trọng tâm G. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
#» # » # » #» # » # » # » # » # »
# » # » 2# »
A. AB + AC + BC = 0. B. BA + BC = 3 BG. C. CA + CB = CG.
D. AB + BC = AG.
3
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A (−2; −2) và B (5; −4). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam
giác OAB.
! ! !
3 7 2 7
A. G − ; −3 . B. G ; . C. G − ; 1 . D. G (1; −2).
2 3 3 2

2x + 1, với x ≤ 2

Câu 24. Đồ thị của hàm số y = 

đi qua điểm nào sau đây?
−3, với x > 2

A. (3; 7). B. (0; 1). C. (2; −3). D. (0; −3).


Câu 25. Cho bốn điểm A, B, C, D. Khẳng định nào sau đây là SAI?
#» # »
A. Điều kiện cần và đủ để AB = CD là tứ giác ABDC là hình bình hành.
# » # »
B. Điều kiện cần và đủ để NA = MA là N ≡ M.
#» #»
C. Điều kiện cần và đủ để AB = 0 là A ≡ B .
#» # » #» # » #»
D. Điều kiện cần và đủ để AB và CD là hai vectơ đối nhau là AB + CD = 0 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 795
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 3/3 Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán - Khối: 10
Mã đề 102
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 3 trang)

Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ....................


# » # » # » # »
Câu 1. Cho hai điểm A và B phân biệt. M là điểm thay đổi sao cho MA + MB = MA − MB . Khi
đó M thuộc
A. đường thẳng AB. B. đường trung trực của AB.
C. đường tròn đường kính AB. D. đường tròn bán kính AB.
Câu 2. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên R?
A. y = 5x − 3. B. y = 5x + 3. C. y = −5x + 3. D. y = −5 + 3x.

2x + 1, với x ≤ 2

Câu 3. Đồ thị của hàm số y = 

đi qua điểm nào sau đây?
−3, với x > 2

A. (3; 7). B. (0; −3). C. (0; 1). D. (2; −3).


# » # » # »
Câu 4. Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Khi đó AB + AC + AD bằng:
√ √
A. 3a. B. 2a. C. a 2. D. 2a 2.
Câu 5. Cho A là tập hợp các số nguyên chia hết cho 5, B là tập hợp các số nguyên chia hết cho 10, C
là tập hợp các số nguyên chia hết cho 15. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B ⊂ C. B. A = B. C. B ⊂ A. D. A ⊂ B.
Câu 6.
Cho các tập hợp A, B, C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên.
Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây? A B
A. A ∩ B ∩ C.
B. (A\C) ∪ (A\B).
C. (A ∪ B) \ C.
D. (A ∩ B) \ C.

Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho ∆ABC có trung điểm của các cạnh BC, CA, AB lần lượt là M(2; 3),
N(0; −4), P(−1; 6). Đỉnh A có tọa độ là
A. A(−2; −7). B. A(1; 5). C. A(1; −10). D. A(−3; −1).
Câu 8. Cho bốn điểm A, B, C, D. Khẳng định nào sau đây là SAI?
#» # » #» # » #»
A. Điều kiện cần và đủ để AB và CD là hai vectơ đối nhau là AB + CD = 0 .
#» # »
B. Điều kiện cần và đủ để AB = CD là tứ giác ABDC là hình bình hành.
#» #»
C. Điều kiện cần và đủ để AB = 0 là A ≡ B .
Trang 796
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 1/3 Mã đề 102
# » # »
D. Điều kiện cần và đủ để NA = MA là N ≡ M.
#» #» #» #» #» #» #»
Câu 9. Trong hệ trục tọa độ (O; i ; j ), cho hai vectơ #»
a = 2 i − 4 j và b = −5 i + 3 j . Tọa độ của

vectơ #»
u = 2 #»
a − b đối với hệ trục tọa độ đã cho là
A. #»
u = (−1; 5). B. #»
u = (7; −7). C. #»
u = (9; −5). D. #»
u = (9; −11).
x2 + x + 1
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = √ là
x x+1
A. (−1; +∞) \ {0}. B. (−1; +∞). C. R\ {−1; 0}. D. [−1; +∞) \ {0}.
Câu 11. Cho hai tập hợp A = [1; 3] và B = [m; m + 1]. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
B ⊂ A.
A. 1 < m < 2. B. m = 1. C. m = 2. D. 1 6 m 6 2.
Câu 12. Cho ∆ABC cân tại A có AB = AC = 10 và BC = 12. Gọi M là trung điểm của BC, H là hình
# » # » # »
chiếu vuông góc của M trên AC. Phân tích vectơ MH theo hai vectơ MA và BC được kết quả:
# » 8 # » 9 #» # » 9 # » 16 # »
A. MH = MA + BC. B. MH = MA + BC.
25 25 25 25
# » 9 # » 8 #» # » 9 # » 8 #»
C. MH = MA − BC. D. MH = MA + BC.
25 25 25 25
Câu 13. Cho ∆ABC có trọng tâm G. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
# » # » 2# » #» # » # » # » # » # » #» # » # »
A. AB + BC = AG. B. BA + BC = 3 BG. C. CA + CB = CG. D. AB + AC + BC = 0.
3
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A (−2; −2) và B (5; −4). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam
giác OAB.
! ! !
3 7 2 7
A. G (1; −2). B. G − ; −3 . C. G ; . D. G − ; 1 .
2 3 3 2
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(−2; −3) và B(4; 7). Tọa độ điểm M thuộc trục Oy để
ba điểm A, B, M thẳng hàng là
! ! ! !
1 4 4 1
A. M ; 0 . B. M 0; . C. M ; 0 . D. M 0; .
3 3 3 3
Câu 16.
Hình bên là đồ thị của một hàm số bậc hai. Hàm số đó là hàm số nào trong các
y
hàm số sau?
A. y = −2x2 + 3x − 1.
B. y = x2 − 3x + 1.
C. y = 2x2 − 3x + 1.
x
D. y = −x2 + 3x − 1. O 1

Câu 17. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?


A. y = 2x + 1. B. y = x2 + 1. C. y = 4x3 − 3x. D. y = 3x4 − 4x2 .

Trang 797
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 2/3 Mã đề 102
Câu 18.
Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
y
A. y = |x + 1|. B. y = |x|. C. y = |x − 1|. D. y = x + 1.
x
O

Câu 19. Cho hàm số y = ax2 − x + c có đồ thị là parabol (P). Biết (P) có trục đối xứng là đường thẳng
1
x = và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Khi đó giá trị của a, c là
2
A. a = 1; c = −3. B. a = −1; c = 3. C. a = −1; c = −3. D. a = 1; c = 3.
Câu 20. Trong các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề:
(I) 2n + 1 > 3 (n ∈ R). (II) 23 chia hết cho 6.
(III) 5 là số nguyên tố. (IV) Hôm nay là thứ mấy?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 21. Cho hàm số y = 10x2 − 20x + 2017. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; 1). B. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; +∞).
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên (1; +∞). D. Hàm số đã cho đồng biến trên (1; +∞).
Câu 22. Trong các bảng biến thiên được liệt kê dưới đây, bảng biến thiên nào là của hàm số y =
−2x2 + 4x + 1?
x −∞ 3 +∞ x −∞ 1 +∞
A. +∞ +∞ . B. 3 .
y y
&1% −∞ % & −∞

x −∞ 2 +∞ x −∞ 2 +∞
C. +∞ +∞ . D. 1 .
y y
&1% −∞ % & −∞
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. “∃x ∈ R : x2 − x + 1 = 0”. B. “∃x ∈ R : x2 − x + 1 < 0”.
C. “∀x ∈ R : x2 − x + 1 < 0”. D. “∀x ∈ R : x2 − x + 1 > 0”.
# »
Câu 24. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hỏi có tất cả bao nhiêu vectơ bằng vectơ OA (không kể
# »
vectơ OA) mà có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của lục giác đã cho?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 25. Cho hai tập hợp A = [−4; 7] và B = (−∞; −2). Tập A ∪ B có biểu diễn trên trục số là:
 
A. 7 . B. −4 −2 .
  
C. 7 . D. −4 7 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 798
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 3/3 Mã đề 102
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán - Khối: 10
Mã đề 103
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 3 trang)

Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ....................

x2 + x + 1
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = √ là
x x+1
A. (−1; +∞) \ {0}. B. (−1; +∞). C. R\ {−1; 0}. D. [−1; +∞) \ {0}.
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A (−2; −2) và B (5; −4). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam
giác OAB.
! ! !
7 2 3 7
A. G ; . B. G − ; −3 . C. G − ; 1 . D. G (1; −2).
3 3 2 2
Câu 3. Cho ∆ABC cân tại A có AB = AC = 10 và BC = 12. Gọi M là trung điểm của BC, H là hình
# » # » # »
chiếu vuông góc của M trên AC. Phân tích vectơ MH theo hai vectơ MA và BC được kết quả:
# » 8 # » 9 #» # » 9 # » 16 # »
A. MH = MA + BC. B. MH = MA + BC.
25 25 25 25
# » 9 # » 8 #» # » 9 # » 8 #»
C. MH = MA − BC. D. MH = MA + BC.
25 25 25 25
Câu 4.
Cho các tập hợp A, B, C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên.
Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây? A B
A. (A\C) ∪ (A\B).
B. (A ∪ B) \ C.
C. (A ∩ B) \ C.
D. A ∩ B ∩ C.

Câu 5. Cho hàm số y = ax2 − x + c có đồ thị là parabol (P). Biết (P) có trục đối xứng là đường thẳng
1
x = và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Khi đó giá trị của a, c là
2
A. a = −1; c = 3. B. a = −1; c = −3. C. a = 1; c = 3. D. a = 1; c = −3.
Câu 6. Cho hai tập hợp A = [−4; 7] và B = (−∞; −2). Tập A ∪ B có biểu diễn trên trục số là:
  
A. −4 −2 . B. −4 7 .
 
C. 7 . D. 7 .
Câu 7. Cho bốn điểm A, B, C, D. Khẳng định nào sau đây là SAI?
#» # » #» # » #»
A. Điều kiện cần và đủ để AB và CD là hai vectơ đối nhau là AB + CD = 0 .
Trang 799
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 1/3 Mã đề 103
#» #»
B. Điều kiện cần và đủ để AB = 0 là A ≡ B .
#» # »
C. Điều kiện cần và đủ để AB = CD là tứ giác ABDC là hình bình hành.
# » # »
D. Điều kiện cần và đủ để NA = MA là N ≡ M.

Câu 8. Cho hai tập hợp A = [1; 3] và B = [m; m + 1]. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để B ⊂ A.
A. 1 < m < 2. B. m = 1. C. 1 6 m 6 2. D. m = 2.

Câu 9. Cho hàm số y = 10x2 − 20x + 2017. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; 1). B. Hàm số đã cho đồng biến trên (1; +∞).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; +∞). D. Hàm số đã cho nghịch biến trên (1; +∞).

Câu 10.
Hình bên là đồ thị của một hàm số bậc hai. Hàm số đó là hàm số nào trong các
y
hàm số sau?
A. y = 2x2 − 3x + 1.
B. y = x2 − 3x + 1.
C. y = −2x2 + 3x − 1.
x
D. y = −x2 + 3x − 1. O 1

Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho ∆ABC có trung điểm của các cạnh BC, CA, AB lần lượt là M(2; 3),
N(0; −4), P(−1; 6). Đỉnh A có tọa độ là
A. A(1; 5). B. A(1; −10). C. A(−2; −7). D. A(−3; −1).

Câu 12. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên R?
A. y = −5 + 3x. B. y = 5x + 3. C. y = −5x + 3. D. y = 5x − 3.

Câu 13. Cho A là tập hợp các số nguyên chia hết cho 5, B là tập hợp các số nguyên chia hết cho 10,
C là tập hợp các số nguyên chia hết cho 15. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A ⊂ B. B. B ⊂ A. C. A = B. D. B ⊂ C.

Câu 14.
Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
y
A. y = |x − 1|. B. y = x + 1. C. y = |x|. D. y = |x + 1|.
x
O

Câu 15. Trong các bảng biến thiên được liệt kê dưới đây, bảng biến thiên nào là của hàm số y =
−2x2 + 4x + 1?
x −∞ 3 +∞ x −∞ 1 +∞
A. +∞ +∞ . B. 3 .
y &1% y −∞ % & −∞
Trang 800
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 2/3 Mã đề 103
x −∞ 2 +∞ x −∞ 2 +∞
C. 1 . D. +∞ +∞ .
y −∞ % & −∞ y &1%
Câu 16. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = x2 + 1. B. y = 3x4 − 4x2 . C. y = 4x3 − 3x. D. y = 2x + 1.
Câu 17. Cho ∆ABC có trọng tâm G. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
# » # » # » #» # » # » #» # » # » # » # » 2# »
A. CA + CB = CG. B. AB + AC + BC = 0. C. BA + BC = 3 BG. D. AB + BC = AG.
3
#» #» #» #» #» #» #»
Câu 18. Trong hệ trục tọa độ (O; i ; j ), cho hai vectơ #»
a = 2 i − 4 j và b = −5 i + 3 j . Tọa độ của

vectơ #»
u = 2 #»
a − b đối với hệ trục tọa độ đã cho là
A. #»
u = (9; −5). B. #»
u = (−1; 5). C. #» u = (9; −11). D. #»
u = (7; −7).
# » # » # »
Câu 19. Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Khi đó AB + AC + AD bằng:
√ √
A. 2a. B. 2a 2. C. a 2. D. 3a.
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(−2; −3) và B(4; 7). Tọa độ điểm M thuộc trục Oy để
ba điểm A, B, M thẳng hàng là
! ! ! !
1 4 4 1
A. M 0; . B. M ; 0 . C. M 0; . D. M ; 0 .
3 3 3 3
# » # » # » # »
Câu 21. Cho hai điểm A và B phân biệt. M là điểm thay đổi sao cho MA + MB = MA − MB . Khi
đó M thuộc
A. đường tròn đường kính AB. B. đường tròn bán kính AB.
C. đường thẳng AB. D. đường trung trực của AB.
Câu 22. Trong các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề:
(I) 2n + 1 > 3 (n ∈ R). (II) 23 chia hết cho 6.
(III) 5 là số nguyên tố. (IV) Hôm nay là thứ mấy?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

2x + 1,
 với x ≤ 2
Câu 23. Đồ thị của hàm số y = 

đi qua điểm nào sau đây?
−3, với x > 2

A. (3; 7). B. (0; −3). C. (0; 1). D. (2; −3).


Câu 24. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. “∃x ∈ R : x2 − x + 1 = 0”. B. “∀x ∈ R : x2 − x + 1 > 0”.
C. “∃x ∈ R : x2 − x + 1 < 0”. D. “∀x ∈ R : x2 − x + 1 < 0”.
# »
Câu 25. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hỏi có tất cả bao nhiêu vectơ bằng vectơ OA (không kể
# »
vectơ OA) mà có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của lục giác đã cho?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 801
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 3/3 Mã đề 103
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán - Khối: 10
Mã đề 104
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 3 trang)

Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ....................

Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. “∀x ∈ R : x2 − x + 1 > 0”. B. “∃x ∈ R : x2 − x + 1 < 0”.
C. “∀x ∈ R : x2 − x + 1 < 0”. D. “∃x ∈ R : x2 − x + 1 = 0”.
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A (−2; −2) và B (5; −4). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam
giác OAB.
! ! !
7 3 7 2
A. G − ; 1 . B. G − ; −3 . C. G (1; −2). D. G ; .
2 2 3 3
Câu 3.
Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
y
A. y = |x|. B. y = |x − 1|. C. y = |x + 1|. D. y = x + 1.
x
O

2x + 1,
 với x ≤ 2
Câu 4. Đồ thị của hàm số y = 

đi qua điểm nào sau đây?
−3, với x > 2

A. (0; −3). B. (3; 7). C. (0; 1). D. (2; −3).


Câu 5. Cho ∆ABC có trọng tâm G. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
# » # » 2# » #» # » # » # » # » # » #» # » # »
A. AB + BC = AG. B. AB + AC + BC = 0. C. CA + CB = CG. D. BA + BC = 3 BG.
3
# »
Câu 6. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hỏi có tất cả bao nhiêu vectơ bằng vectơ OA (không kể
# »
vectơ OA) mà có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của lục giác đã cho?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 7. Cho hàm số y = ax2 − x + c có đồ thị là parabol (P). Biết (P) có trục đối xứng là đường thẳng
1
x = và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Khi đó giá trị của a, c là
2
A. a = 1; c = 3. B. a = −1; c = 3. C. a = −1; c = −3. D. a = 1; c = −3.
x2 + x + 1
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = √ là
x x+1
A. R\ {−1; 0}. B. (−1; +∞) \ {0}. C. (−1; +∞). D. [−1; +∞) \ {0}.
Câu 9. Cho hàm số y = 10x2 − 20x + 2017. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; 1). B. Hàm số đã cho đồng biến trên (1; +∞).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; +∞). D. Hàm số đã cho nghịch biến trên (1; +∞).

Trang 802
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 1/3 Mã đề 104
Câu 10.
Cho các tập hợp A, B, C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên.
Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây? A B
A. (A\C) ∪ (A\B).
B. A ∩ B ∩ C.
C. (A ∩ B) \ C.
D. (A ∪ B) \ C.

Câu 11. Cho hai tập hợp A = [1; 3] và B = [m; m + 1]. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
B ⊂ A.
A. 1 < m < 2. B. m = 1. C. 1 6 m 6 2. D. m = 2.
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho ∆ABC có trung điểm của các cạnh BC, CA, AB lần lượt là M(2; 3),
N(0; −4), P(−1; 6). Đỉnh A có tọa độ là
A. A(−3; −1). B. A(1; 5). C. A(−2; −7). D. A(1; −10).
Câu 13.
Hình bên là đồ thị của một hàm số bậc hai. Hàm số đó là hàm số nào trong các
y
hàm số sau?
A. y = −x2 + 3x − 1.
B. y = −2x2 + 3x − 1.
C. y = 2x2 − 3x + 1.
x
D. y = x2 − 3x + 1. O 1

Câu 14. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?


A. y = 3x4 − 4x2 . B. y = x2 + 1. C. y = 2x + 1. D. y = 4x3 − 3x.
# » # » # »
Câu 15. Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Khi đó AB + AC + AD bằng:
√ √
A. 3a. B. 2a. C. 2a 2. D. a 2.
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(−2; −3) và B(4; 7). Tọa độ điểm M thuộc trục Oy để
ba điểm A, B, M thẳng hàng là
! ! ! !
1 1 4 4
A. M 0; . B. M ; 0 . C. M 0; . D. M ; 0 .
3 3 3 3
Câu 17. Cho bốn điểm A, B, C, D. Khẳng định nào sau đây là SAI?
#» #»
A. Điều kiện cần và đủ để AB = 0 là A ≡ B .
#» # »
B. Điều kiện cần và đủ để AB = CD là tứ giác ABDC là hình bình hành.
#» # » #» # » #»
C. Điều kiện cần và đủ để AB và CD là hai vectơ đối nhau là AB + CD = 0 .
# » # »
D. Điều kiện cần và đủ để NA = MA là N ≡ M.
Trang 803
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 2/3 Mã đề 104
Câu 18. Cho ∆ABC cân tại A có AB = AC = 10 và BC = 12. Gọi M là trung điểm của BC, H là hình
# » # » # »
chiếu vuông góc của M trên AC. Phân tích vectơ MH theo hai vectơ MA và BC được kết quả:
# » 8 # » 9 #» # » 9 # » 16 # »
A. MH = MA + BC. B. MH = MA + BC.
25 25 25 25
# » 9 # » 8 # » # » 9 # » 8 #»
C. MH = MA + BC. D. MH = MA − BC.
25 25 25 25
# » # » # » # »
Câu 19. Cho hai điểm A và B phân biệt. M là điểm thay đổi sao cho MA + MB = MA − MB . Khi
đó M thuộc
A. đường tròn bán kính AB. B. đường trung trực của AB.
C. đường thẳng AB. D. đường tròn đường kính AB.
Câu 20. Trong các bảng biến thiên được liệt kê dưới đây, bảng biến thiên nào là của hàm số y =
−2x2 + 4x + 1?
x −∞ 3 +∞ x −∞ 1 +∞
A. +∞ +∞ . B. 3 .
y y
&1% −∞ % & −∞

x −∞ 2 +∞ x −∞ 2 +∞
C. 1 . D. +∞ +∞ .
y y
−∞ % & −∞ &1%
Câu 21. Cho A là tập hợp các số nguyên chia hết cho 5, B là tập hợp các số nguyên chia hết cho 10,
C là tập hợp các số nguyên chia hết cho 15. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A = B. B. A ⊂ B. C. B ⊂ A. D. B ⊂ C.
Câu 22. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên R?
A. y = 5x − 3. B. y = −5 + 3x. C. y = −5x + 3. D. y = 5x + 3.
Câu 23. Cho hai tập hợp A = [−4; 7] và B = (−∞; −2). Tập A ∪ B có biểu diễn trên trục số là:
  
A. 7 . B. −4 7 .
 
C. 7 . D. −4 −2 .
Câu 24. Trong các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề:
(I) 2n + 1 > 3 (n ∈ R). (II) 23 chia hết cho 6.
(III) 5 là số nguyên tố. (IV) Hôm nay là thứ mấy?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
#» #» #» #» #» #» #»
Câu 25. Trong hệ trục tọa độ (O; i ; j ), cho hai vectơ #»
a = 2 i − 4 j và b = −5 i + 3 j . Tọa độ của

vectơ #»
u = 2 #»
a − b đối với hệ trục tọa độ đã cho là
A. #»
u = (9; −11). B. #»
u = (9; −5). C. #»
u = (7; −7). D. #»
u = (−1; 5).
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 804
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 3/3 Mã đề 104
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán - Khối: 10

BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 101

1 B 10 A 19 A

2 A 11 A
20 D
3 C 12 D
21 A
4 C 13 B

5 D 14 C 22 B

6 A 15 A
23 D
7 C 16 D
24 B
8 A 17 C

9 C 18 A 25 A

Mã đề thi 102

1 C 8 B 15 D

2 C 9 D
16 C

3 C 10 A
17 C
4 D 11 D
18 A
5 C 12 D

19 D
6 D 13 B

7 D 14 A 20 D
Trang 805
1
21 D 23 D 25 C

22 B 24 B

Mã đề thi 103

1 A 10 A 19 B

2 D 11 D
20 A
3 D 12 C
21 A
4 C 13 B

5 C 14 D 22 D

6 C 15 B
23 C
7 C 16 C
24 B
8 C 17 C

9 B 18 C 25 A

Mã đề thi 104

1 A 10 C 19 D

2 C 11 C
20 B
3 C 12 A
21 C
4 C 13 C

5 D 14 D 22 C

6 A 15 C
23 C
7 A 16 A
24 A
8 B 17 B

9 B 18 C 25 A
Trang 806
2
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 101

ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 102

ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 103

ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 104

Trang 807
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIÊM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: TOÁN LỚP 10
GV: Nguyễn Văn Ngọc Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi: 132
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................

Câu 1: Một vật chuyển động với vận tốc v = 40 + 18t − t 2 (m/s). Trong 20 giây đầu vẫn tốc lớn
nhất của vật là bao nhiêu?
A. 121 B. 212 C. 40 D. 4
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số =
y 3x + 1 + x − 3
1 1
A. [ − ; +∞) B. [3; +∞) C. [ − ;3] D. ( −∞;3]
3 3
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
x
A. y = x B. y = 2017 C. =
y 4x + 6 D. y =
x −1
2

Câu 4: Cho hai tập hợp: A = (-3; 3), B = [-1; 5]. Tìm A ∪ B ?
A. [-1;3) B. (-3; -1] C. (-3;5] D. (3; 5]
Câu 5: Một vật chuyển động với đồ thị vận tốc như hình
bên. Tính vận tốc trung bình của vật trong 10 giây đầu?
A. 9,2 m/s B. 7,6 m/s
C. 12,8 m/s D. 10 m/s

Câu 6: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên?


A. y = x 2 – 2x + 1
P P B. y = x 2 + 2x – 1
P P

C. y = - x 2 +2x – 1P P D. y = x 2 – 2x – 1P P

Câu 7: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: ∀x ∈ R, x 2 ≥ 0


A. ∃x ∈ R, x 2 ≥ 0 B. ∃x ∈ R, x 2 < 0 C. ∀x ∈ R, x 2 > 0 D. ∀x ∈ R, x 2 < 0
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. A ∪ A =A B. Nếu A ⊂ B thì A ∪ B =B
C. A ∪ ∅ = A D. Nếu A ⊂ B thì A ∪ B =A
Câu 9: Mệnh đề chứa biến : “x 3 – 3x 2 +2x = 0” đúng với giá trị của x là?
P P P P

A. x = 0, x = 2, x = 3; B. x = 0, x = 2; C. x = 0, x = 1, x = 2; D. x = 0, x = 3;
Câu 10: Cho hai tập hợp: A = ( −2;1) ∪ [3; +∞) , B = {x ∈ R : 3 x − 1 ≥ 0} . Tìm A ∩ B
1 1 1
A. (−2; ] B. [ ;1) ∪ [3; +∞) C. ∅ D. [ ; +∞)
3 3 3
Trang 808 Trang 1/2 - Mã đề thi 132
Câu 11: Theo kết quả đo đạc của NaSa, bán kính trái đất ở xích đạo là 6.378,14km. Hãy làm tròn
kết quả trên tới hàng chục?
A. 6.378 B. 6.370 C. 6.380 D. 6.400
Câu 12: Cho Parabol y = x 2 – 3x + 4. Tìm tọa độ đỉnh của Parabo trên?
P P

A. I(3; 3) B. I(3/2; 7/4) C. I(-3/2; 43/4) D. I(3/2; -7/4)


Câu 13: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Hãy chỉ
ra tất cả các khoảng mà hàm số f(x) nghịch biến?
A. ( −∞;0) và (0; +∞) B. (-2; 0)
C. ( −∞; −2) và (2; +∞) D. ( −∞; −2) và (0; +∞)

2x + 3
Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số y =
x2 − x
A. R\{1} B. R C. R\{0} D. R\{0; 1}
 x2 − 2x + 3 khi x < 1
Câu 15: Cho hàm số y =  có đồ thị (C) và các điểm: A(0;3), B(1; 2),
1 − 2 x khi x ≥ 1
C(-1; 3), D(-3; 18), E(3;-5). Trong các điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị (C)?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)


Câu 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
2 + 3x
a) =
y 2x + 1 − 3 2 − x b) y =
1− x − 4
Câu 2. Một chiếc cổng có dạng là một đường Parabol như hình
vẽ, biết cổng cao 10m, chiều rộng BC = 4m. Chọn hệ trục tọa
độ Oxy như hình vẽ.
a) Tìm tọa độ các điểm A, B, C
b) Tìm phương trình của parabol trên.

Câu 3. Vẽ đồ thị của hàm số y= 2 − x

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 809 Trang 2/2 - Mã đề thi 132


FB: Nguyễn Trung Trinh

Trang 810
Trang 811
Trang 812
Trang 813
Trang 814
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ
TRƯỜNG THPT DĨ AN Mônthi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 60 phút;

I. TRẮC NGHIỆM
1 1
Câu 1. Cho hai đường thẳng ( d1 ) : y = x + 100 và ( d 2 ) : y = − x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 2
A. ( d1 ) và ( d 2 ) trùng nhau. B. ( d1 ) và ( d 2 ) vuông góc nhau.
C. ( d1 ) và ( d 2 ) cắt nhau. D. ( d1 ) và ( d 2 ) song song với nhau.

1   
Câu 2. Tong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( 3; −2 ) ; B ( −5; 4 ) và C  ;0  . Nếu AB = x AC thì giá trị
3 
x là:
A. x = 2 . B. x = 3 . C. x = −3 . D. x = −4 .
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
1
A. y = . B. y = x3 + 1 . C. y = x 3 + x . D. y = x 3 − x .
x
x
Câu 4. Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số y = 1 + 5 x + ?
7 − 2x
1 7  1 7  1 7  1 7
A.  ; −  . B.  − ;  . C.  − ; −  . D.  − ; 
5 2  5 2  5 2  5 2
Câu 5. Cho tam giác ABC với A ( 3; −1) ; B ( −4; 2 ) ; C ( 4;3) .Tìm D để ABDC là hình bình hành.
A. D ( −3;6 ) . B. D ( 3; −6 ) . C. D ( 3;6 ) . D. D ( −3; −6 )

Câu 6. Cho tứ giác MNPQ . Số các vectơ khác 0 có điểm đầu và cuối là đỉnh của tứ giác là
A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4
  
Câu 7. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2. Độ dài của vecto u = AB − CA bằng
A. 4 . B. 2 3 . C. 0 . D. 3
Câu 8. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Đẳng thức nào đúng?
           
A. GA − 2GI = 0 . B. 3IG + IA = 0 . C. GA + GB = 2GC . D. GB + GC = 2GI
Câu 9. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
A. x chia hết cho 6 ⇒ x chia hết cho 2 và 3
B. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật ⇒  A = B =
C = 90°
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành ⇒ AB //CD
D. Tam giác ABC cân ⇒ ABC có hai cạnh bằng nhau.
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào đúng?
           
A. CA + BD = 2 BA . B. AC − AD = CD . C. AD + CD = AC . D. AB + AD = CA
Câu 11. Chọn mệnh đề sai.
A. “ ∀x ∈ ℝ : x 2 > 0 ”. B. “ ∃n ∈ ℕ : n 2 = n ”. C. “ ∀n ∈ ℕ : n ≤ 2 n ”. D. “ ∃x ∈ ℝ : x < 1 ”.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
 
A. Tổng của hai vectơ khác vectơ 0 là một vectơ khác vectơ 0 .

B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ khác vectơ 0 thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau.

C. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ 0 .
D. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
Trang 815 Trang 1/8 – Mã đề thi 361
     
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = 3i − 4 j và b = i − j . Chọn mệnh đề sai.
      
A. a = ( 3; −4 ) . B. b = (1; −1) . C. a − b = ( 2; −3) . D. 2b = ( 2i ; −2 j ) .

Câu 14. Cho hàm số y = − x 2 − 2 x + 1 . Chọn câu sai.


A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = −1 . B. Hàm số không chẵn, không lẻ.
C. Hàm số tăng trên khoảng ( −∞; −1) . D. Đồ thị hàm số nhận I ( −1; 4 ) làm đỉnh.

Câu 15. Cho hàm số y = x 2 − 2 x + 3 . Chọn câu đúng.


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞ ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) .
C. Hàm số đồng biến trên ℝ . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;1) .

{ ) }
Câu 16. Tập hợp A = x ∈ ℕ ( x − 1)( x + 2) x3 + 4 x = 0 có bao nhiêu phần tử?
(
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .

Câu 17. Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 3 và đi qua điểm M ( −2; 4 ) .
Giá trị a , b là:
4 12 4 12 4 12 4 12
A. a = − ; b = . B. a = − ; b = − . C. a = ; b = − . D. a = ; b= .
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 18. Parabol y = − x 2 + 2 x có đỉnh là
A. I (1;1) . B. I ( −1;1) . C. I ( −1; 2 ) . D. I ( 2;0 ) .

Câu 19. Mệnh đề: “Mọ i động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là
A. Có ít nhất một động vật di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Mọi động vật đều không di chuyển.
Câu 20. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
- Hãy cố gắng học thật tốt!
- Số 20 chia hết cho 6 .
- Số 5 là số nguyên tố.
- Số x là số chẵn.
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
II. TỰ LUẬN
Bài 1. a) Cho A = ( −3;0] , B = [ −1;5 ) . Xác định A \ B , Cℝ ( A ∪ B ) .
x −3
b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = .
x3 + x
 2 − 7b 
c) Tìm a , b để parabol ( P ) : y = x 2 − 2 x + 5 nhận I  a − 1;  làm đỉnh.
 5 

Bài 2. a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( −1;2 ) , B ( 4;0 ) . Tìm điểm C trên trục tung sao cho A
, B , C thẳng hàng.
  
b) Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC . Hai điểm I , K thỏa mãn: IA + IM = 0 ,
     
CB + 2 AB + 3BK = 0 . Tìm số m sao cho BI = mBK .
----------HẾT----------

Trang 816 Trang 2/8 – Mã đề thi 361


Trang 817
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai ĐỀ ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Lớp 10
(Đề ôn tập có 5 trang) Năm học 2017 – 2018
Mã đề 101

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .p
.......
Câu 1. Các giá trị của x để hàm số y = 2 − 3x xác định là
2 2 2 2
A x> . B x< . C x6 . D x> .
3 3 3 3
Câu 2. Cho A , B là các tập khác rỗng và A ⊂ B. Khẳng định nào sau đây sai?
A A \B = ∅. B A ∪ B = A. C B\ A 6= ∅. D A ∩ B = A.
Câu 3. Cho A = { x ∈ R | x > −2} và B = { x ∈ R | −3 6 x < 4}. Tập A ∩ B bằng
A [−2; 4). B [−3; 4). C [3; +∞). D (−2; 4).
Câu 4. Trục đối xứng của parabol y = 3x2 − 2x là
1 2 2 1
A x=− . B x= . C x=− . D x= .
3 3 3 3
Câu 5.
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Dấu của các hệ
y
số a, b, c là
A a > 0, b > 0, c < 0. B a > 0, b < 0, c < 0. x
O
C a > 0, b > 0, c > 0. D a > 0, b < 0, c > 0.

Câu 6. [2016 AMC 12B, Problem 6] All three vertices of 4 ABC lie on the parabola defined
by y = x2 , with A at the origin and BC parallel to the x-axis. The area of the triangle is 64.
What is the length of BC ?
A 8. B 6. C 4. D 10.
Câu 7. Cho tập A = [1; 7), B = (−2; 5], C = (0; +∞). Tập A ∩ B ∩ C bằng
A (0; 7). B (1; 5). C [1; 5]. D (0; +∞).
Câu 8. [1986 AHSME Problems/Problem 13] A parabola y = ax2 + bx + c has vertex (4, 2). If
(2, 0) is on the parabola, then abc equals
A 12. B −6. C 6. D −12.
Câu 9. Toạ độ đỉnh của parabol y = 2x2 − 4x + 1 là
A (−1; 7). B (1; −1). C (2; 1). D (−2; 17).
3
Câu 10. Hàm số nào sau đây đạt giá trị lớn nhất tại x = ?
4
3
A y = −4x2 + 3x − 1. B y = −2x2 + 3x − 1. C y = 2x2 − 3x + 1. D y = x2 − x − 1.
2
Câu 11. Trong các tập hợp sau đây, tập nào không bằng A ?
A A ∩ A. B A ∪ A. C A ∪ ∅. D A\ A.
Câu 12. [Problem 12B, AMC 2006] Parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (p, q) và cắt trục tung
tại điểm (0; − p) (p 6= 0). Giá trị của b là
A 0. B − p. C p. D 4.

Trang 818
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 Mã đề 101
Câu 13. Khẳng định nào sau đây là sai?
5
µ ¶
A Hàm số y = − x + 5x + 7 nghịch biến trên − ; +∞ .
2
2
B Hàm số y = − x + 5x + 7 đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
2

C Đồ thị hàm số y = − x2 + 5x + 7 luôn cắt trục tung.


D Đồ thị hàm số y = − x2 + 5x + 7 luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Câu 14.
Đường cong có trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y
A y = x2 + 2x + 3. B y = x2 − x + 3.
C y = x2 + 3. D y = − x2 + 3.

x
O

Câu 15. Toạ độ đỉnh của parabol y = x2 + 2mx − 3 là


A (2m; 8m2 − 3). B (m; 3m2 − 3). C (−2m; −3). D (−m; −m2 − 3).
Câu 16. Cho hàm số bậc nhất y = f (x) thoả f (6) − f (2) = 12. Giá trị của f (12) − f (2) là
A 30. B 12. C 36. D 24.
Câu 17. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn?
x
A y = ¯ x + 1 ¯. B y= 2 C y = ¯ x 2 + x ¯. D y = x 2 + ¯ x ¯.
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
.
x −1
Câu 18.
Đồ thị có trong hình vẽ bên là của hàm số nào?
y
A y = | x + 1|. B y = x + 1. C y = | x|. D y = | x − 1|.
x
O

Câu 19. Biểu thức nào sau đây không là hàm số theo biến số x?
A y = x3 . B x = y2 . C x = y3 . D y = x2 .
Câu 20. Biết rằng parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là điểm A(m, n). Hàm số y = ax2 + bx + c được
viết dưới dạng
A y = (x − m)2 + n. B y = −a(x − m)2 + n. C y = a(x − m)2 + n. D y = a(x + m)2 + n.
Câu 21. Hàm số y = x2 + 4x + 3
A đồng biến trên khoảng (−4; +∞). B đồng biến trên khoảng (−2; +∞).
C đồng biến trên khoảng (2; +∞). D đồng biến trên khoảng (−∞; −2).
Câu 22. Giá trị của tham số m để hàm số y = x2 + 2(m + 1)x + 3 đồng biến trên khoảng (2; +∞)

A m = −3. B m > −3. C m 6 −3. D m > −3.
Câu 23. [Problem 22, 50th AHSME, 1999] Đồ thị các hàm số y = −¯ x − a¯ + b và y = −¯ x − c¯ + d
¯ ¯ ¯ ¯

cắt nhau tại các điểm (2, 5) và (8, 3). Tìm a + c.


A 10. B 7. C 8. D 13.
Câu 24. Cho các số thực m, n, p, q với m < n < p < q. Kết luận nào sau đây đúng về tập
S = (m; p) ∩ (n; q)?
A S = [n; p]. B S = (n, p). C S = [n; p). D S = (n; p].
Trang 819
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 Mã đề 101
Câu 25. [Problem 13, AMC 2001] Lấy đối xứng parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (h, k) qua
đường thẳng y = k ta được parabol có phương trình y = dx2 + ex + f . Giá trị của a + b + c + d + e + f

A 2b. B 2k. C 2h. D 2c.
Câu 26. [Problem 14, 46th AHSME, 1995] Cho f (x) = ax4 − bx2 + x + 5 và f (−3) = 2. Giá trị của
f (3) là
A 3. B −2. C −5. D 8.
Câu 27. [Problem 10, 2002 AMC, 12 B] How many different integers can be expressed as the
sum of three distinct members of the set {1, 4, 7, 10, 13, 16, 19}?
Có bao nhiêu số nguyên là tổng của ba phần tử phân biệt của hợp {1, 4, 7, 10, 13, 16, 19}?
A 24. B 13. C 16. D 30.
1 1
Câu 28. Các đường thẳng x = y + a và y = x + b cắt nhau tại điểm (1; 2). Giá trị của a + b
4 4

9 3
A 2. B . C . D 1.
4 4
Câu 29. Cho A = (2; +∞) và B = (m; +∞). Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của
A là
A m > 2. B m 6 2. C m = 2. D m > 2.
Câu 30. [Problem 12B, AMC 2004] Gọi A , B là hai điểm nằm trên parabol y = 4x2 + 7x − 1 sao
cho gốc toạ độ O là trung điểm của đoạn AB. Chiều dài của đoạn AB là p
p p p 2
A 5 + 2. B 5 2. C 2 5. D 5+ .
2
Câu 31. [Problem 14, 49th AHSME, 1998] Cho parabol y = ax + bx + c có đỉnh tại (4, −5) và
2

cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ trái dấu. Trong các số a, b, c, số nào dương?
A Chỉ a và b. B Chỉ b. C Chỉ a. D Chỉ c.
Câu 32. [Problem 10, 46th AHSME, 1995] Diện tích tam giác giới hạn bởi ba đường thẳng
y = x, y = − x và y = 6 là
p
A 24. B 12. C 12 2. D 36.
Câu 33. [Problem 12, 46th AHSME, 1995] Cho hàm số f (x) = ax + b thoả f (1) 6 f (2), f (3) > f (4)
và f (5) = 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A f (0) < 0. B f (0) = 0. C f (0) > 5. D f (0) = 5.
Câu 34. Một parabol có phương trình y = x2 + bx + c đi qua hai điểm (3; 4) và (4; 5). Giá trị của
b + c là
A −6. B −7. C 7. D 13.
Câu 35. [Sample AMC 10, 1999, Problem 15] Có bao nhiêu tập con có ba phần tử của tập hợp
{88, 95, 99, 132, 166, 173} sao cho tổng của ba phần tử là một số chẵn?
A 6. B 8. C 12. D 10.
Câu 36. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

x −∞ 2 +∞
6
y
−∞ −∞

A y = − x2 − 2x + 14. B y = − x2 + 2x + 6. C y = − x2 + 4x + 2. D y = − x2 − 4x + 18.

Trang 820
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 Mã đề 101
Câu 37.
Đường cong có trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y
A y = x2 − 2x. B y = − x2 + 4. C y = − x2 + 2x. D y = x2 − 4.
O x

p
Câu 38. Tập giá trị của hàm số y = − x2 + 2x + 8 là
A [0; 9]. B [0; +∞). C [0; 3]. D (−∞; 3].
Câu 39. Tập hợp các điểm (x; y) trong mặt phẳng toạ độ Ox y thoả mãn (x + y)2 = x2 + y2 là
A tập rỗng. B một điểm. C hai đường thẳng. D một đường tròn.
p 1
Câu 40. Tập xác định của hàm số y = 2x − 3 + là
x−2 µ
3 3 3
· ¶ ¶ · ¶
A ; 2 ∪ (2; +∞). B (−∞; 2) ∪ (2; +∞). C ; 2 ∪ (2; +∞). D ; +∞ .
2 2 2
Câu 41. Gọi (P m ) là đồ thị hàm số y = −(x − m)2 + m + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Điểm thấp nhất của (P m ) là (m; m + 1). B Điểm cao nhất của (P m ) là (m; m + 1).
C (P m ) không cắt trục tung. D Bề lõm của (P m ) quay lên trên.
Câu 42. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ?
p3 p
A y = x2 . B y = x3 + 1. C y = x3 + x. D y = x.
Câu 43. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A(x1 ; 0),
B(x2 ; 0) (x1 , x2 > 0) sao cho O A = AB. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c là
A b2 = 9(a + c). B 2b2 = 9ac. C b2 = 9ac. D b = 9ac.
Câu 44. Hàm số y = x2 + x + 1
A đồng biến trên R.
1 1
µ ¶ µ ¶
B nghịch biến trong khoảng − ; +∞ và đồng biến trong khoảng −∞; − .
2 2
C nghịch biến trên R.
1 1
µ ¶ µ ¶
D đồng biến trong khoảng − ; +∞ và nghịch biến trong khoảng −∞; − .
2 2
Câu 45. [1983 AHSME Problems/Problem 22] Xét hai hàm số
f (x) = x2 + 2bx + 1 và g(x) = 2a(x + b),
ở đây x là biến số và các hằng số a và b là các số thực. Với mỗi cặp hằng số a và b có thể được
xem như là một điểm (a, b) trong mặt phẳng toạ độ Oab. Gọi S là tập hợp các điểm (a, b) sao
cho đồ thị của các hàm số y = f (x) và y = g(x) không có điểm chung (trong mặt phẳng toạ độ
Ox y). Diện tích của S bằng (hoặc gần bằng)
A 1. B 4. C 4π. D π.
Câu 46. Cho A là một tập hợp tuỳ ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A ; ⊂ A. B A ⊂ A.
C A ∩ A = A. D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 47. [1983 AHSME Problems/Problem 18] Let f be a polynomial function such that, for
all real x,
f (x2 + 1) = x4 + 5x2 + 3.
For all real x, f (x2 − 1) is
A x4 − 5x2 + 1. B x4 + x2 + 3. C x4 + 5x2 + 1. D x4 + x2 − 3.
Trang 821
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 Mã đề 101
Câu 48. Cho hàm số f (x) = 2x + 3 và a, b, c là các số thực thoả a < b < c. Khẳng định nào sau
đây sai?
A f (a) − f (b) < 0. B f (c) − f (a) < 0. C f (b) − f (c) < 0. D f (c) − f (a) > 0.
³x´
Câu 49. Cho hàm số f = x2 + x + 1. Tìm tổng tất cả các giá trị của z sao cho f (3z) = 7.
3
5 5 1 1
A . B . C − . D − .
9 3 9 3
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là [−5; 7). Tập xác định của hàm số y = f (1 − 2x)

A [−3; 3]. B [−3; 3). C (−3; 3). D (−3; 3].

HẾT

Trang 822
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 Mã đề 101
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai ĐỀ ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Lớp 10
(Đề ôn tập có 5 trang) Năm học 2017 – 2018
Mã đề 102

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Tập hợp các điểm (x; y) trong mặt phẳng toạ độ Ox y thoả mãn (x + y)2 = x2 + y2 là
A tập rỗng. B một đường tròn. C một điểm. D hai đường thẳng.
Câu 2. Toạ độ đỉnh của parabol y = 2x2 − 4x + 1 là
A (2; 1). B (−1; 7). C (−2; 17). D (1; −1).
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không là hàm số theo biến số x?
A x = y2 . B y = x2 . C y = x3 . D x = y3 .
Câu 4. Toạ độ đỉnh của parabol y = x2 + 2mx − 3 là
A (m; 3m2 − 3). B (−2m; −3). C (2m; 8m2 − 3). D (−m; −m2 − 3).
Câu 5. Hàm số y = x2 + 4x + 3
A đồng biến trên khoảng (−2; +∞). B đồng biến trên khoảng (2; +∞).
C đồng biến trên khoảng (−∞; −2). D đồng biến trên khoảng (−4; +∞).
1 1
Câu 6. Các đường thẳng x = y + a và y = x + b cắt nhau tại điểm (1; 2). Giá trị của a + b là
4 4
9 3
A . B 1. C . D 2.
4 4
Câu 7. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ?
p3 p
A y = x3 + 1. B y = x3 + x. C y = x2 . D y = x.
Câu 8. [Problem 14, 49th AHSME, 1998] Cho parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh tại (4, −5) và cắt
trục hoành tại hai điểm có hoành độ trái dấu. Trong các số a, b, c, số nào dương?
A Chỉ a. B Chỉ c. C Chỉ b. D Chỉ a và b.
Câu 9. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

x −∞ 2 +∞
6
y
−∞ −∞

A y = − x2 − 4x + 18. B y = − x2 − 2x + 14. C y = − x2 + 2x + 6. D y = − x2 + 4x + 2.
Câu 10. Cho A là một tập hợp tuỳ ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A ; ⊂ A. B A ⊂ A.
C A ∩ A = A. D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 11. [Problem 12B, AMC 2004] Gọi A , B là hai điểm nằm trên parabol y = 4x2 + 7x − 1 sao
cho gốc toạ độ O là trung điểm của
p đoạn AB. Chiều dài của đoạn AB là
p 2 p p
A 5 + 2. B 5+ . C 2 5. D 5 2.
2
Câu 12. Trong các tập hợp sau đây, tập nào không bằng A ?
A A\ A. B A ∩ A. C A ∪ ∅. D A ∪ A.
Trang 823
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 Mã đề 102
p
Câu 13. Các giá trị của x để hàm số y = 2 − 3x xác định là
2 2 2 2
A x6 . B x< . C x> . D x> .
3 3 3 3
Câu 14. Trục đối xứng của parabol y = 3x2 − 2x là
1 1 2 2
A x=− . B x= . C x=− . D x= .
3 3 3 3
Câu 15. [Problem 10, 46th AHSME, 1995] Diện tích tam giác giới hạn bởi ba đường thẳng
y = x, y = − x và y = 6 là
p
A 36. B 24. C 12 2. D 12.
Câu 16. [Problem 22, 50th AHSME, 1999] Đồ thị các hàm số y = −¯ x − a¯ + b và y = −¯ x − c¯ + d
¯ ¯ ¯ ¯

cắt nhau tại các điểm (2, 5) và (8, 3). Tìm a + c.


A 8. B 13. C 10. D 7.
³x´
Câu 17. Cho hàm số f = x2 + x + 1. Tìm tổng tất cả các giá trị của z sao cho f (3z) = 7.
3
1 1 5 5
A − . B − . C . D .
9 3 9 3
Câu 18. Cho các số thực m, n, p, q với m < n < p < q. Kết luận nào sau đây đúng về tập
S = (m; p) ∩ (n; q)?
A S = (n, p). B S = [n; p]. C S = (n; p]. D S = [n; p).
Câu 19. Cho A , B là các tập khác rỗng và A ⊂ B. Khẳng định nào sau đây sai?
A B\ A 6= ∅. B A ∪ B = A. C A ∩ B = A. D A \B = ∅.
Câu 20. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn?
x
A y = ¯ x + 1 ¯. B y= 2 C y = ¯ x 2 + x ¯. D y = x 2 + ¯ x ¯.
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
.
x −1
Câu 21. Biết rằng parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là điểm A(m, n). Hàm số y = ax2 + bx + c được
viết dưới dạng
A y = a(x − m)2 + n. B y = −a(x − m)2 + n. C y = (x − m)2 + n. D y = a(x + m)2 + n.
Câu 22. [Problem 14, 46th AHSME, 1995] Cho f (x) = ax4 − bx2 + x + 5 và f (−3) = 2. Giá trị của
f (3) là
A 8. B 3. C −5. D −2.
Câu 23.
Đường cong có trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y
A y = − x2 + 2x. B y = − x2 + 4. C y = x2 − 4. D y = x2 − 2x.
O x

Câu 24. [Problem 10, 2002 AMC, 12 B] How many different integers can be expressed as the
sum of three distinct members of the set {1, 4, 7, 10, 13, 16, 19}?
Có bao nhiêu số nguyên là tổng của ba phần tử phân biệt của hợp {1, 4, 7, 10, 13, 16, 19}?
A 30. B 16. C 24. D 13.
Câu 25. Khẳng định nào sau đây là sai?
A Đồ thị hàm số y = − x2 + 5x + 7 luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
5
µ¶
B Hàm số y = − x + 5x + 7 nghịch biến trên − ; +∞ .
2
2
C Đồ thị hàm số y = − x + 5x + 7 luôn cắt trục tung.
2

D Hàm số y = − x2 + 5x + 7 đồng biến trên khoảng (−∞; 2).

Trang 824
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 Mã đề 102
Câu 26.
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Dấu của các hệ
y
số a, b, c là
A a > 0, b > 0, c > 0. B a > 0, b > 0, c < 0. x
O
C a > 0, b < 0, c > 0. D a > 0, b < 0, c < 0.

Câu 27. [Sample AMC 10, 1999, Problem 15] Có bao nhiêu tập con có ba phần tử của tập hợp
{88, 95, 99, 132, 166, 173} sao cho tổng của ba phần tử là một số chẵn?
A 12. B 6. C 8. D 10.
Câu 28. Cho A = (2; +∞) và B = (m; +∞). Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của
A là
A m 6 2. B m > 2. C m > 2. D m = 2.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là [−5; 7). Tập xác định của hàm số y = f (1 − 2x)

A (−3; 3]. B (−3; 3). C [−3; 3). D [−3; 3].
p 1
Câu 30. Tập xác định của hàm số y = 2x − 3 + là
x−2
3 3 3
µ ¶ · ¶ · ¶
A ; 2 ∪ (2; +∞). B ; +∞ . C (−∞; 2) ∪ (2; +∞). D ; 2 ∪ (2; +∞).
2 2 2
Câu 31. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A(x1 ; 0),
B(x2 ; 0) (x1 , x2 > 0) sao cho O A = AB. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c là
A b2 = 9(a + c). B b = 9ac. C b2 = 9ac. D 2b2 = 9ac.
Câu 32. [Problem 12B, AMC 2006] Parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (p, q) và cắt trục tung
tại điểm (0; − p) (p 6= 0). Giá trị của b là
A 4. B 0. C p. D − p.
Câu 33. [1983 AHSME Problems/Problem 22] Xét hai hàm số
f (x) = x2 + 2bx + 1 và g(x) = 2a(x + b),

ở đây x là biến số và các hằng số a và b là các số thực. Với mỗi cặp hằng số a và b có thể được
xem như là một điểm (a, b) trong mặt phẳng toạ độ Oab. Gọi S là tập hợp các điểm (a, b) sao
cho đồ thị của các hàm số y = f (x) và y = g(x) không có điểm chung (trong mặt phẳng toạ độ
Ox y). Diện tích của S bằng (hoặc gần bằng)
A 4π. B π. C 4. D 1.
Câu 34. Cho hàm số bậc nhất y = f (x) thoả f (6) − f (2) = 12. Giá trị của f (12) − f (2) là
A 36. B 24. C 30. D 12.
3
Câu 35. Hàm số nào sau đây đạt giá trị lớn nhất tại x = ?
4
3
A y = x2 − x − 1. B y = 2x2 − 3x + 1. C y = −2x2 + 3x − 1. D y = −4x2 + 3x − 1.
2
Câu 36. [1983 AHSME Problems/Problem 18] Let f be a polynomial function such that, for
all real x,
f (x2 + 1) = x4 + 5x2 + 3.
For all real x, f (x2 − 1) is
A x4 + x2 + 3. B x4 − 5x2 + 1. C x4 + 5x2 + 1. D x4 + x2 − 3.

Trang 825
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 Mã đề 102
Câu 37.
Đường cong có trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y
A y = x2 + 3. B y = x2 − x + 3.
C y = − x2 + 3. D y = x2 + 2x + 3.

x
O

Câu 38. Hàm số y = x2 + x + 1


A nghịch biến trên R.
1 1
µ ¶ µ ¶
B đồng biến trong khoảng − ; +∞ và nghịch biến trong khoảng −∞; − .
µ2 2¶
1 1
¶ µ
C nghịch biến trong khoảng − ; +∞ và đồng biến trong khoảng −∞; − .
2 2
D đồng biến trên R.
Câu 39.
Đồ thị có trong hình vẽ bên là của hàm số nào?
y
A y = | x + 1|. B y = | x − 1|. C y = x + 1. D y = | x|.
x
O

Câu 40. [2016 AMC 12B, Problem 6] All three vertices of 4 ABC lie on the parabola defined
by y = x2 , with A at the origin and BC parallel to the x-axis. The area of the triangle is 64.
What is the length of BC ?
A 4. B 10. C 8. D 6.
Câu 41. [Problem 12, 46th AHSME, 1995] Cho hàm số f (x) = ax + b thoả f (1) 6 f (2), f (3) > f (4)
và f (5) = 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A f (0) < 0. B f (0) = 5. C f (0) = 0. D f (0) > 5.
Câu 42. [1986 AHSME Problems/Problem 13] A parabola y = ax2 + bx + c has vertex (4, 2). If
(2, 0) is on the parabola, then abc equals
A −12. B −6. C 12. D 6.
Câu 43. Gọi (P m ) là đồ thị hàm số y = −(x − m)2 + m + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A (P m ) không cắt trục tung. B Điểm thấp nhất của (P m ) là (m; m + 1).
C Bề lõm của (P m ) quay lên trên. D Điểm cao nhất của (P m ) là (m; m + 1).
Câu 44. Cho tập A = [1; 7), B = (−2; 5], C = (0; +∞). Tập A ∩ B ∩ C bằng
A (0; +∞). B (0; 7). C (1; 5). D [1; 5].
Câu 45. Giá trị của tham số m để hàm số y = x2 + 2(m + 1)x + 3 đồng biến trên khoảng (2; +∞)

A m > −3. B m = −3. C m > −3. D m 6 −3.
Câu 46. Cho A = { x ∈ R | x > −2} và B = { x ∈ R | −3 6 x < 4}. Tập A ∩ B bằng
A (−2; 4). B [−2; 4). C [3; +∞). D [−3; 4).
p
Câu 47. Tập giá trị của hàm số y = − x2 + 2x + 8 là
A [0; 9]. B (−∞; 3]. C [0; 3]. D [0; +∞).
Trang 826
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 Mã đề 102
Câu 48. Cho hàm số f (x) = 2x + 3 và a, b, c là các số thực thoả a < b < c. Khẳng định nào sau
đây sai?
A f (b) − f (c) < 0. B f (a) − f (b) < 0. C f (c) − f (a) < 0. D f (c) − f (a) > 0.
Câu 49. [Problem 13, AMC 2001] Lấy đối xứng parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (h, k) qua
đường thẳng y = k ta được parabol có phương trình y = dx2 + ex + f . Giá trị của a + b + c + d + e + f

A 2b. B 2c. C 2h. D 2k.
Câu 50. Một parabol có phương trình y = x2 + bx + c đi qua hai điểm (3; 4) và (4; 5). Giá trị của
b + c là
A 13. B 7. C −6. D −7.

HẾT

Trang 827
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 Mã đề 102
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai ĐỀ ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Lớp 10
(Đề ôn tập có 5 trang) Năm học 2017 – 2018
Mã đề 103

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Toạ độ đỉnh của parabol y = x2 + 2mx − 3 là
A (−m; −m2 − 3). B (2m; 8m2 − 3). C (m; 3m2 − 3). D (−2m; −3).
Câu 2. Trong các tập hợp sau đây, tập nào không bằng A ?
A A ∩ A. B A ∪ ∅. C A\ A. D A ∪ A.
Câu 3. Cho A = (2; +∞) và B = (m; +∞). Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của A

A m > 2. B m > 2. C m = 2. D m 6 2.
Câu 4. [1986 AHSME Problems/Problem 13] A parabola y = ax2 + bx + c has vertex (4, 2). If
(2, 0) is on the parabola, then abc equals
A −6. B 6. C 12. D −12.
Câu 5. Hàm số y = x2 + 4x + 3
A đồng biến trên khoảng (2; +∞). B đồng biến trên khoảng (−∞; −2).
C đồng biến trên khoảng (−2; +∞). D đồng biến trên khoảng (−4; +∞).
Câu 6. Cho hàm số f (x) = 2x + 3 và a, b, c là các số thực thoả a < b < c. Khẳng định nào sau
đây sai?
A f (b) − f (c) < 0. B f (c) − f (a) > 0. C f (a) − f (b) < 0. D f (c) − f (a) < 0.
Câu 7. Gọi (P m ) là đồ thị hàm số y = −(x − m)2 + m + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Điểm cao nhất của (P m ) là (m; m + 1). B (P m ) không cắt trục tung.
C Bề lõm của (P m ) quay lên trên. D Điểm thấp nhất của (P m ) là (m; m + 1).
Câu 8.
Đồ thị có trong hình vẽ bên là của hàm số nào?
y
A y = | x − 1|. B y = | x|. C y = | x + 1|. D y = x + 1.
x
O

Câu 9. Cho các số thực m, n, p, q với m < n < p < q. Kết luận nào sau đây đúng về tập
S = (m; p) ∩ (n; q)?
A S = (n; p]. B S = (n, p). C S = [n; p). D S = [n; p].
Câu 10. [Sample AMC 10, 1999, Problem 15] Có bao nhiêu tập con có ba phần tử của tập hợp
{88, 95, 99, 132, 166, 173} sao cho tổng của ba phần tử là một số chẵn?
A 10. B 12. C 8. D 6.

Trang 828
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 Mã đề 103
Câu 11.
Đường cong có trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y
A y = x2 + 2x + 3. B y = − x2 + 3.
C y = x2 + 3. D y = x2 − x + 3.

x
O

Câu 12. [Problem 14, 49th AHSME, 1998] Cho parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh tại (4, −5) và
cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ trái dấu. Trong các số a, b, c, số nào dương?
A Chỉ b. B Chỉ a. C Chỉ c. D Chỉ a và b.
Câu 13.
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Dấu của các hệ
y
số a, b, c là
A a > 0, b > 0, c > 0. B a > 0, b > 0, c < 0. x
O
C a > 0, b < 0, c < 0. D a > 0, b < 0, c > 0.

1 1
Câu 14. Các đường thẳng x = y + a và y = x + b cắt nhau tại điểm (1; 2). Giá trị của a + b
4 4

9 3
A . B 1. C . D 2.
4 4
Câu 15. Hàm số y = x2 + x + 1
A đồng biến trên R.
1 1
µ ¶ µ ¶
B nghịch biến trong khoảng − ; +∞ và đồng biến trong khoảng −∞; − .
2 2
C nghịch biến trên R.
1 1
µ ¶ µ ¶
D đồng biến trong khoảng − ; +∞ và nghịch biến trong khoảng −∞; − .
2 2
Câu 16. Một parabol có phương trình y = x2 + bx + c đi qua hai điểm (3; 4) và (4; 5). Giá trị của
b + c là
A −7. B −6. C 7. D 13.
Câu 17. [Problem 13, AMC 2001] Lấy đối xứng parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (h, k) qua
đường thẳng y = k ta được parabol có phương trình y = dx2 + ex + f . Giá trị của a + b + c + d + e + f

A 2k. B 2h. C 2c. D 2b.
Câu 18. Cho A , B là các tập khác rỗng và A ⊂ B. Khẳng định nào sau đây sai?
A A ∪ B = A. B A ∩ B = A. C A \B = ∅. D B\ A 6= ∅.
Câu 19. [1983 AHSME Problems/Problem 18] Let f be a polynomial function such that, for
all real x,
f (x2 + 1) = x4 + 5x2 + 3.
For all real x, f (x2 − 1) is
A x4 + x2 − 3. B x4 + 5x2 + 1. C x4 − 5x2 + 1. D x4 + x2 + 3.

Trang 829
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 Mã đề 103
p
Câu 20. Các giá trị của x để hàm số y = 2 − 3x xác định là
2 2 2 2
A x< . B x6 . C x> . D x> .
3 3 3 3
p
Câu 21. Tập giá trị của hàm số y = − x2 + 2x + 8 là
A [0; 9]. B [0; +∞). C (−∞; 3]. D [0; 3].
Câu 22. Toạ độ đỉnh của parabol y = 2x2 − 4x + 1 là
A (−2; 17). B (2; 1). C (−1; 7). D (1; −1).
Câu 23. [2016 AMC 12B, Problem 6] All three vertices of 4 ABC lie on the parabola defined
by y = x2 , with A at the origin and BC parallel to the x-axis. The area of the triangle is 64.
What is the length of BC ?
A 4. B 8. C 6. D 10.
Câu 24. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

x −∞ 2 +∞
6
y
−∞ −∞

A y = − x2 + 2x + 6. B y = − x2 − 2x + 14. C y = − x2 + 4x + 2. D y = − x2 − 4x + 18.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là [−5; 7). Tập xác định của hàm số y = f (1 − 2x)

A [−3; 3). B (−3; 3]. C (−3; 3). D [−3; 3].
Câu 26. [Problem 14, 46th AHSME, 1995] Cho f (x) = ax4 − bx2 + x + 5 và f (−3) = 2. Giá trị của
f (3) là
A 8. B −2. C −5. D 3.
Câu 27. [Problem 10, 46th AHSME, 1995] Diện tích tam giác giới hạn bởi ba đường thẳng
y = x, y = − x và y = 6 là
p
A 12 2. B 24. C 36. D 12.
Câu 28. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn?
x
A y= 2 B y = x 2 + ¯ x ¯. C y = ¯ x 2 + x ¯. y = ¯ x + 1¯.
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
. D
x −1
Câu 29. Cho tập A = [1; 7), B = (−2; 5], C = (0; +∞). Tập A ∩ B ∩ C bằng
A (0; +∞). B (0; 7). C [1; 5]. D (1; 5).
Câu 30. [Problem 12B, AMC 2004] Gọi A , B là hai điểm nằm trên parabol y = 4x2 + 7x − 1 sao
p độ O là trung điểm của đoạn AB. Chiều dài của đoạn AB là
cho gốc toạ
2 p p p
A 5+ . B 2 5. C 5 2. D 5 + 2.
2
Câu 31. Khẳng định nào sau đây là sai?
A Đồ thị hàm số y = − x2 + 5x + 7 luôn cắt trục tung.
B Đồ thị hàm số y = − x2 + 5x + 7 luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
5
µ ¶
C Hàm số y = − x + 5x + 7 nghịch biến trên − ; +∞ .
2
2
D Hàm số y = − x2 + 5x + 7 đồng biến trên khoảng (−∞; 2).

Trang 830
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 Mã đề 103
Câu 32. [1983 AHSME Problems/Problem 22] Xét hai hàm số
f (x) = x2 + 2bx + 1 và g(x) = 2a(x + b),

ở đây x là biến số và các hằng số a và b là các số thực. Với mỗi cặp hằng số a và b có thể được
xem như là một điểm (a, b) trong mặt phẳng toạ độ Oab. Gọi S là tập hợp các điểm (a, b) sao
cho đồ thị của các hàm số y = f (x) và y = g(x) không có điểm chung (trong mặt phẳng toạ độ
Ox y). Diện tích của S bằng (hoặc gần bằng)
A 4. B π. C 4π. D 1.
Câu 33. Biết rằng parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là điểm A(m, n). Hàm số y = ax2 + bx + c được
viết dưới dạng
A y = (x − m)2 + n. B y = −a(x − m)2 + n. C y = a(x + m)2 + n. D y = a(x − m)2 + n.
Câu 34. Cho hàm số bậc nhất y = f (x) thoả f (6) − f (2) = 12. Giá trị của f (12) − f (2) là
A 12. B 36. C 30. D 24.
Câu 35. Tập hợp các điểm (x; y) trong mặt phẳng toạ độ Ox y thoả mãn (x + y)2 = x2 + y2 là
A một điểm. B hai đường thẳng. C tập rỗng. D một đường tròn.
Câu 36. [Problem 12, 46th AHSME, 1995] Cho hàm số f (x) = ax + b thoả f (1) 6 f (2), f (3) > f (4)
và f (5) = 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A f (0) = 0. B f (0) < 0. C f (0) > 5. D f (0) = 5.
Câu 37. Cho A = { x ∈ R | x > −2} và B = { x ∈ R | −3 6 x < 4}. Tập A ∩ B bằng
A [−2; 4). B [−3; 4). C [3; +∞). D (−2; 4).
Câu 38. [Problem 22, 50th AHSME, 1999] Đồ thị các hàm số y = −¯ x − a¯ + b và y = −¯ x − c¯ + d
¯ ¯ ¯ ¯

cắt nhau tại các điểm (2, 5) và (8, 3). Tìm a + c.


A 8. B 10. C 13. D 7.
3
Câu 39. Hàm số nào sau đây đạt giá trị lớn nhất tại x = ?
4
3
A y = x2 − x − 1. B y = −2x2 + 3x − 1. C y = −4x2 + 3x − 1. D y = 2x2 − 3x + 1.
2
Câu 40. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A(x1 ; 0),
B(x2 ; 0) (x1 , x2 > 0) sao cho O A = AB. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c là
A 2b2 = 9ac. B b2 = 9ac. C b = 9ac. D b2 = 9(a + c).
Câu 41. [Problem 10, 2002 AMC, 12 B] How many different integers can be expressed as the
sum of three distinct members of the set {1, 4, 7, 10, 13, 16, 19}?
Có bao nhiêu số nguyên là tổng của ba phần tử phân biệt của hợp {1, 4, 7, 10, 13, 16, 19}?
A 30. B 24. C 16. D 13.
Câu 42. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ?
p3 p
A y = x2 . B y = x3 + x. C y = x. D y = x3 + 1.
³x´
Câu 43. Cho hàm số f = x2 + x + 1. Tìm tổng tất cả các giá trị của z sao cho f (3z) = 7.
3
5 1 5 1
A . B − . C . D − .
9 9 3 3
Câu 44. Trục đối xứng của parabol y = 3x2 − 2x là
2 1 1 2
A x= . B x= . C x=− . D x=− .
3 3 3 3
p 1
Câu 45. Tập xác định của hàm số y = 2x − 3 + là
x−2
3 3 3
· ¶ · ¶ µ ¶
A ; +∞ . B ; 2 ∪ (2; +∞). C (−∞; 2) ∪ (2; +∞). D ; 2 ∪ (2; +∞).
2 2 2
Trang 831
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 Mã đề 103
Câu 46. [Problem 12B, AMC 2006] Parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (p, q) và cắt trục tung
tại điểm (0; − p) (p 6= 0). Giá trị của b là
A 4. B p. C 0. D − p.
Câu 47. Biểu thức nào sau đây không là hàm số theo biến số x?
A y = x2 . B y = x3 . C x = y2 . D x = y3 .
Câu 48.
Đường cong có trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y
A y = x2 − 2x. B y = − x2 + 4. C y = − x2 + 2x. D y = x2 − 4.
O x

Câu 49. Giá trị của tham số m để hàm số y = x2 + 2(m + 1)x + 3 đồng biến trên khoảng (2; +∞)

A m 6 −3. B m > −3. C m = −3. D m > −3.
Câu 50. Cho A là một tập hợp tuỳ ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A ; ⊂ A. B A ⊂ A.
C A ∩ A = A. D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.

HẾT

Trang 832
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 Mã đề 103
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai ĐỀ ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Lớp 10
(Đề ôn tập có 5 trang) Năm học 2017 – 2018
Mã đề 104

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho hàm số bậc nhất y = f (x) thoả f (6) − f (2) = 12. Giá trị của f (12) − f (2) là
A 30. B 24. C 12. D 36.
Câu 2. [Problem 14, 49th AHSME, 1998] Cho parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh tại (4, −5) và cắt
trục hoành tại hai điểm có hoành độ trái dấu. Trong các số a, b, c, số nào dương?
A Chỉ a. B Chỉ c. C Chỉ a và b. D Chỉ b.
Câu 3. [Problem 14, 46th AHSME, 1995] Cho f (x) = ax4 − bx2 + x + 5 và f (−3) = 2. Giá trị của
f (3) là
A 3. B −5. C 8. D −2.
p
Câu 4. Các giá trị của x để hàm số y = 2 − 3x xác định là
2 2 2 2
A x> . B x6 . C x< . D x> .
3 3 3 3
Câu 5. Cho A , B là các tập khác rỗng và A ⊂ B. Khẳng định nào sau đây sai?
A B\ A 6= ∅. B A \B = ∅. C A ∪ B = A. D A ∩ B = A.
Câu 6. Biết rằng parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là điểm A(m, n). Hàm số y = ax2 + bx + c được
viết dưới dạng
A y = a(x − m)2 + n. B y = (x − m)2 + n. C y = −a(x − m)2 + n. D y = a(x + m)2 + n.
Câu 7. [Problem 10, 46th AHSME, 1995] Diện tích tam giác giới hạn bởi ba đường thẳng
y = x, y = − x và y = 6 là
p
A 36. B 24. C 12 2. D 12.
Câu 8.
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Dấu của các hệ
y
số a, b, c là
A a > 0, b > 0, c > 0. B a > 0, b < 0, c < 0. x
O
C a > 0, b > 0, c < 0. D a > 0, b < 0, c > 0.

Câu 9.
Đồ thị có trong hình vẽ bên là của hàm số nào?
y
A y = | x + 1|. B y = | x − 1|. C y = x + 1. D y = | x|.
x
O

Câu 10. Gọi (P m ) là đồ thị hàm số y = −(x − m)2 + m + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Điểm thấp nhất của (P m ) là (m; m + 1). B Điểm cao nhất của (P m ) là (m; m + 1).
C (P m ) không cắt trục tung. D Bề lõm của (P m ) quay lên trên.
Câu 11. Trong các tập hợp sau đây, tập nào không bằng A ?
A A ∪ ∅. B A\ A. C A ∩ A. D A ∪ A.
Trang 833
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 Mã đề 104
Câu 12. Cho A = { x ∈ R | x > −2} và B = { x ∈ R | −3 6 x < 4}. Tập A ∩ B bằng
A (−2; 4). B [−2; 4). C [−3; 4). D [3; +∞).
Câu 13. [Problem 12B, AMC 2006] Parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (p, q) và cắt trục tung
tại điểm (0; − p) (p 6= 0). Giá trị của b là
A 4. B p. C − p. D 0.
Câu 14.
Đường cong có trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y
A y = − x2 + 2x. B y = − x2 + 4. C y = x2 − 2x. D y = x2 − 4.
O x

Câu 15. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ?
p
3 p
A y = x3 + x. B y = x2 . C y = x3 + 1. D y = x.
Câu 16. Biểu thức nào sau đây không là hàm số theo biến số x?
A x = y3 . B y = x2 . C x = y2 . D y = x3 .
Câu 17. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

x −∞ 2 +∞
6
y
−∞ −∞

A y = − x2 + 2x + 6. B y = − x2 − 2x + 14. C y = − x2 − 4x + 18. D y = − x2 + 4x + 2.
Câu 18. Hàm số y = x2 + x + 1 µ
1 1
¶ µ ¶
A đồng biến trong khoảng − ; +∞ và nghịch biến trong khoảng −∞; − .
2 2
B nghịch biến trên R.
1 1
µ ¶ µ ¶
C nghịch biến trong khoảng − ; +∞ và đồng biến trong khoảng −∞; − .
2 2
D đồng biến trên R.
Câu 19. [1983 AHSME Problems/Problem 22] Xét hai hàm số

f (x) = x2 + 2bx + 1 và g(x) = 2a(x + b),

ở đây x là biến số và các hằng số a và b là các số thực. Với mỗi cặp hằng số a và b có thể được
xem như là một điểm (a, b) trong mặt phẳng toạ độ Oab. Gọi S là tập hợp các điểm (a, b) sao
cho đồ thị của các hàm số y = f (x) và y = g(x) không có điểm chung (trong mặt phẳng toạ độ
Ox y). Diện tích của S bằng (hoặc gần bằng)
A 4. B 1. C π. D 4π.
Câu 20. [1983 AHSME Problems/Problem 18] Let f be a polynomial function such that, for
all real x,
f (x2 + 1) = x4 + 5x2 + 3.
For all real x, f (x2 − 1) is
A x4 − 5x2 + 1. B x4 + 5x2 + 1. C x4 + x2 + 3. D x4 + x2 − 3.

Trang 834
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 Mã đề 104
Câu 21. [1986 AHSME Problems/Problem 13] A parabola y = ax2 + bx + c has vertex (4, 2). If
(2, 0) is on the parabola, then abc equals
A −6. B −12. C 12. D 6.
Câu 22. Tập hợp các điểm (x; y) trong mặt phẳng toạ độ Ox y thoả mãn (x + y)2 = x2 + y2 là
A một điểm. B một đường tròn. C hai đường thẳng. D tập rỗng.
Câu 23.
Đường cong có trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y
A y = x2 + 2x + 3. B y = − x2 + 3.
C y = x2 − x + 3. D y = x2 + 3.

x
O

Câu 24. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A(x1 ; 0),
B(x2 ; 0) (x1 , x2 > 0) sao cho O A = AB. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c là
A b = 9ac. B b2 = 9ac. C 2b2 = 9ac. D b2 = 9(a + c).
Câu 25. [Problem 12, 46th AHSME, 1995] Cho hàm số f (x) = ax + b thoả f (1) 6 f (2), f (3) > f (4)
và f (5) = 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A f (0) < 0. B f (0) > 5. C f (0) = 0. D f (0) = 5.
Câu 26. [Problem 10, 2002 AMC, 12 B] How many different integers can be expressed as the
sum of three distinct members of the set {1, 4, 7, 10, 13, 16, 19}?
Có bao nhiêu số nguyên là tổng của ba phần tử phân biệt của hợp {1, 4, 7, 10, 13, 16, 19}?
A 24. B 30. C 13. D 16.
Câu 27. Hàm số y = x2 + 4x + 3
A đồng biến trên khoảng (−∞; −2). B đồng biến trên khoảng (−2; +∞).
C đồng biến trên khoảng (−4; +∞). D đồng biến trên khoảng (2; +∞).
3
Câu 28. Hàm số nào sau đây đạt giá trị lớn nhất tại x = ?
4
3
A y = 2x2 − 3x + 1. B y = x2 − x − 1. C y = −2x2 + 3x − 1. D y = −4x2 + 3x − 1.
2
p
Câu 29. Tập giá trị của hàm số y = − x2 + 2x + 8 là
A [0; 3]. B [0; 9]. C (−∞; 3]. D [0; +∞).
Câu 30. [Sample AMC 10, 1999, Problem 15] Có bao nhiêu tập con có ba phần tử của tập hợp
{88, 95, 99, 132, 166, 173} sao cho tổng của ba phần tử là một số chẵn?
A 12. B 10. C 6. D 8.
Câu 31. Một parabol có phương trình y = x2 + bx + c đi qua hai điểm (3; 4) và (4; 5). Giá trị của
b + c là
A 7. B 13. C −7. D −6.
Câu 32. [2016 AMC 12B, Problem 6] All three vertices of 4 ABC lie on the parabola defined
by y = x2 , with A at the origin and BC parallel to the x-axis. The area of the triangle is 64.
What is the length of BC ?
A 4. B 6. C 8. D 10.

Trang 835
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 Mã đề 104
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là [−5; 7). Tập xác định của hàm số y = f (1 − 2x)

A (−3; 3]. B (−3; 3). C [−3; 3). D [−3; 3].
Câu 34. Giá trị của tham số m để hàm số y = x2 + 2(m + 1)x + 3 đồng biến trên khoảng (2; +∞)

A m 6 −3. B m > −3. C m = −3. D m > −3.
Câu 35. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn?
x
A y = ¯ x + 1 ¯. B y= 2 C y = x 2 + ¯ x ¯. D y = ¯ x 2 + x ¯.
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
.
x −1
Câu 36. Toạ độ đỉnh của parabol y = x2 + 2mx − 3 là
A (2m; 8m2 − 3). B (−2m; −3). C (−m; −m2 − 3). D (m; 3m2 − 3).
p 1
Câu 37. Tập xác định của hàm số y = 2x − 3 + là
x − 2·
3 3 3
· ¶ ¶ µ ¶
A ; +∞ . B (−∞; 2) ∪ (2; +∞). C ; 2 ∪ (2; +∞). D ; 2 ∪ (2; +∞).
2 2 2
Câu 38. Cho các số thực m, n, p, q với m < n < p < q. Kết luận nào sau đây đúng về tập
S = (m; p) ∩ (n; q)?
A S = [n; p]. B S = (n; p]. C S = [n; p). D S = (n, p).
Câu 39. Cho A là một tập hợp tuỳ ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A ; ⊂ A. B A ⊂ A.
C A ∩ A = A. D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
³x´
Câu 40. Cho hàm số f = x2 + x + 1. Tìm tổng tất cả các giá trị của z sao cho f (3z) = 7.
3
1 5 5 1
A − . B . C . D − .
3 3 9 9
Câu 41. [Problem 22, 50th AHSME, 1999] Đồ thị các hàm số y = −¯ x − a¯ + b và y = −¯ x − c¯ + d
¯ ¯ ¯ ¯

cắt nhau tại các điểm (2, 5) và (8, 3). Tìm a + c.


A 13. B 8. C 10. D 7.
Câu 42. Toạ độ đỉnh của parabol y = 2x2 − 4x + 1 là
A (2; 1). B (1; −1). C (−1; 7). D (−2; 17).
Câu 43. Khẳng định nào sau đây là sai?
A Đồ thị hàm số y = − x2 + 5x + 7 luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
5
¶ µ
B Hàm số y = − x + 5x + 7 nghịch biến trên − ; +∞ .
2
2
C Hàm số y = − x + 5x + 7 đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
2

D Đồ thị hàm số y = − x2 + 5x + 7 luôn cắt trục tung.


Câu 44. Trục đối xứng của parabol y = 3x2 − 2x là
2 1 1 2
A x=− . B x=− . C x= . D x= .
3 3 3 3
Câu 45. Cho tập A = [1; 7), B = (−2; 5], C = (0; +∞). Tập A ∩ B ∩ C bằng
A [1; 5]. B (0; +∞). C (1; 5). D (0; 7).
Câu 46. Cho A = (2; +∞) và B = (m; +∞). Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của
A là
A m 6 2. B m = 2. C m > 2. D m > 2.

Trang 836
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 Mã đề 104
Câu 47. [Problem 12B, AMC 2004] Gọi A , B là hai điểm nằm trên parabol y = 4x2 + 7x − 1 sao
p độ O là trung điểm của đoạn AB. Chiều dài của đoạn AB là
cho gốc toạ
2 p p p
A 5+ . B 5 + 2. C 5 2. D 2 5.
2
Câu 48. [Problem 13, AMC 2001] Lấy đối xứng parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (h, k) qua
đường thẳng y = k ta được parabol có phương trình y = dx2 + ex + f . Giá trị của a + b + c + d + e + f

A 2h. B 2k. C 2c. D 2b.
Câu 49. Cho hàm số f (x) = 2x + 3 và a, b, c là các số thực thoả a < b < c. Khẳng định nào sau
đây sai?
A f (a) − f (b) < 0. B f (c) − f (a) < 0. C f (c) − f (a) > 0. D f (b) − f (c) < 0.
1 1
Câu 50. Các đường thẳng x = y + a và y = x + b cắt nhau tại điểm (1; 2). Giá trị của a + b
4 4

9 3
A . B 1. C . D 2.
4 4
HẾT

Trang 837
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 Mã đề 104
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 101

1 C 6 A 11 D 16 A 21 B 26 D 31 C 36 C 41 B 46 D

2 B 7 C 12 D 17 D 22 D 27 B 32 D 37 C 42 C 47 D

3 A 8 A 13 A 18 D 23 A 28 B 33 D 38 C 43 B 48 B

4 D 9 B 14 A 19 B 24 B 29 D 34 C 39 C 44 D 49 C

5 B 10 B 15 D 20 C 25 B 30 B 35 D 40 A 45 D 50 D

Mã đề thi 102

1 D 6 A 11 D 16 C 21 A 26 D 31 D 36 D 41 B 46 B

2 D 7 B 12 A 17 A 22 A 27 D 32 A 37 D 42 C 47 C

3 A 8 A 13 A 18 A 23 A 28 C 33 B 38 B 43 D 48 C

4 D 9 D 14 B 19 B 24 D 29 A 34 C 39 B 44 D 49 D

5 A 10 D 15 A 20 D 25 B 30 D 35 C 40 C 45 A 50 B

Mã đề thi 103

1 A 6 D 11 A 16 C 21 D 26 A 31 C 36 D 41 D 46 A

2 C 7 A 12 B 17 A 22 D 27 C 32 B 37 A 42 B 47 C

3 A 8 A 13 C 18 A 23 B 28 B 33 D 38 B 43 B 48 C

4 C 9 B 14 A 19 A 24 C 29 C 34 C 39 B 44 B 49 B

5 C 10 A 15 D 20 B 25 B 30 C 35 B 40 A 45 B 50 D

Mã đề thi 104

1 A 6 A 11 B 16 C 21 C 26 C 31 A 36 C 41 C 46 C

2 A 7 A 12 B 17 D 22 C 27 B 32 C 37 C 42 B 47 C

3 C 8 B 13 A 18 A 23 A 28 C 33 A 38 D 43 B 48 B

4 B 9 B 14 A 19 C 24 C 29 A 34 B 39 D 44 C 49 B

5 C 10 B 15 A 20 D 25 D 30 B 35 C 40 D 45 A 50 A

Trang 838
1
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 101

ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 102

ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 103

ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 104

Trang 839
2
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 3 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi GIUAKIK10
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................
Câu 1. Cho các câu sau:
a) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. b) Hình vuông là một hình chữ nhật.
c) 3  2 2  0 d) Số 2,34 là số vô tỉ.
e) Trời đang mưa phải không?
Trong các câu trên có tổng số câu là mệnh đề là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 2. Kết quả của phép toán  3;5    0; 7  là
A.  3; 7  . B.  0;5  . C. (0; 5). D. (0; 7].

Câu 3. Kết quả của phép toán  1; 4  (; 1] là:
A. 1 . B.  ; 4  . C. ( ; 4] . D.  .

Câu 4. Tập hợp  2; 7  là kết quả của phép toán nào sau đây:
A.  ; 7    2;   . B.  ; 2   7;   . C.  \ {2; 7} . D.  ; 7  \  ; 2 .

3x  8
Câu 5. Tập xác định của hàm số y  là:
x2
8 
A. D   \{2} .. B. D  2 . C. D   ;   \ 2 . D. D   .
3 

3x  x  1
Câu 6. Tập xác định của hàm số y  là
2x  5
5  5  5 
A. D   1;   . B. D   1;   \   . C. D   \   . D. D   ;   .
2 2 2 

Câu 7. Cho tập D   ;3   (3; ) là tập xác định của hàm số nào sau đây:
3 x  2 khi x  3 4x 1
A. y   2
. B. y  .
7  2 x  x khi x  3 x 3
1  x2  1 x3
C. y  . D. y  .
x 3 3
Câu 8. Hàm số nào sau đây có tập xác định D  
 x 2  1 khi x  4
A. y  x  4  2 2 x  3 . B. y   .
3 x  7 khi x  3
3x x2 1 2 1
C. y   . D. y  x  x 1.
x2 3 3 2

Trang 840 Trang 1/7 - Mã đề thi GIUAKIK10


1
Câu 9. Tập xác định của hàm số y  x  5  9  x là
2
A. D  5;9 . B. D   5;9  . C. D   5;9 . D. D   5;9  .

Câu 10. Cho bảng biến thiên của một hàm số như sau:
 
x


y 
Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây:
2
A. y  2 x  3 . B. y  x  7 .
3
2
C. y  x  10 . D. y  1  x .

Câu 11. Cho bảng biến thiên của một hàm số như sau:
 0 
x
 

y 0
Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây:
A. y   x 2  2 x  3 . B. y  2 x  1 .
C. y | x | . D. y  x 2  1 .

Câu 12. Cho bảng biến thiên của một hàm số như sau:
 1 
x
3

y  
Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây:
A. y  3 x  1 . B. y  x 2  2 x  4 .
C. y   x 2  3 . D. y   x 2  2 x  2 .

Câu 13. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  2;   và nghịch biến trên khoảng  ; 2  :
A. y  x 2  4 x  5 . B. y  x  3 .
C. y | x | . D. y   x 2  4 x  1 .

3
Câu 14. Với điều kiện của tham số m  thì hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên khoảng
2
 ;  
A. y   2m  3 x 2  2 x  3 . B. y   3  2m  x  5 .
C. y   2m  3 x  6 . D. y  2m  3 .

Trang 841 Trang 2/7 - Mã đề thi GIUAKIK10


Câu 15. Cho đồ thị của một hàm số:

Đồ thị trên là đồ thị của một hàm số nào dưới đây:


A. y   x 2  6 x  15 . B. y  2 x 2  12 x  10 .
C. y  x 2  6 x  5 . D. y  x 2  4 x  5 .

Câu 16. Cho đồ thị của một hàm số có dạng


y
x
I O

Đồ thị hàm số trên là đồ thị của một hàm số nào sau đây
A. y   x 2  1 . B. y  x 2  2 x  1 .
C. y  3 x  2 . D. y   x 2  2 x  1 .

Câu 17. Cho đồ thị của một hàm số có dạng

Đồ thị hàm số trên là đồ thị của một hàm số nào dưới đây
A. y  x 2  3x  4 . B. y  x 2  4 .
C. y | x | . D. y   x 2  3 x  4 .

Trang 842 Trang 3/7 - Mã đề thi GIUAKIK10


Câu 18. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn
x2 3 x2  | x |
A. y  x 2  3x  1 B. y   C. y  D. y  x3  x
2 x2 x3
Câu 19. Cho hàm số y  5 x , phát biểu nào sau đây về hàm số y  5 x là đúng
A. Hàm số có đồ thị là 1 đường thẳng đi từ trên bên trái đi xuống phía dưới bên phải.
B. Hàm số là một hàm số chẵn.
C. Hàm số là một hàm số lẻ.
D. Hàm số có đồ thị là đường phân giác của góc phần tư thứ (I) và thứ (III).
Câu 20. Đường thẳng d : y  ax  b đi qua 2 điểm A 1;1 và B  2; 8  thì phương trình đường thẳng d
là:
1 2
A. d : y  x  . B. d : y  x . C. d : y  x 2  4 x  4 . D. d : y  3 x  2 .
3 3
Câu 21. Đường thẳng d nào sau đây cắt đường thẳng y  3 x  6 tại một điểm trên trục Ox:
A. d : y  2 x  4 . B. d : y  5 x  6 . C. d : y  x  6 . D. Đáp án khác.

Câu 22. Cho đường thẳng d : y   3m  2  x  7 m  1 , giá trị của tham số m để đường thẳng d vuông góc
với đường  : y  2 x  1 là:
5 5 1
A. m  0 . B. m   . C. m  . D. m   .
6 6 2
Câu 23. Cho đồ thị hàm số y  2 x 2  bx  c có đỉnh là I  1;1 thì phương trình của đồ thị hàm số đó là:
A. y  2 x 2  4 x  1 . B. y  2 x 2  3 x  2 . C. y  2 x 2  4 x  3 . D. y  2 x 2  1 .

Câu 24. Cho Parabol ( P ) : y  ax 2  bx  5  a  0  có trục đối xứng là đường thẳng x  3 và (P) đi qua
điểm M 1; 0  thì giá trị của a, b là:
a  1  a  1 a  1  a  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
b  6 b  6 b  6 b  6
Câu 25. Cho Parabol (P) có toạ độ đỉnh I  2; 16  và giao của (P) với trục hoành là A  2;9  và
B  6; 0  , khi đó phương trình của (P) này là
A. y  x 2  4 x  12 . B. y   x 2  4 x  12 . C. y  2 x 2  8 x  24 . D. y  2 x 2  8 x  24 .

Câu 26. Toạ độ giao điểm của Parabol (P): y  x 2  3x  4 với đường thẳng d : y  x  9 là
A. A  1;8  , B  5;14  . B. A  1;8 , B  5;14  .
3 
C. A  0; 4  , B  ; 4  . D. Đường cong (P) không cắt đường thẳng d.
2 

Câu 27. Với giá trị nào của m thì đường cong ( P) : y  x 2  2mx  m 2  7 m  8 cắt trục hoành tại hai điểm
phân biệt:
8 8 7
A. m= 0. B. m  . C. m  . D. m  .
7 7 8
Câu 28. Cho hàm số ( P) : y  x 2  bx  c có giá trị nhỏ nhất là 4 và đồ thị (P) đi qua điểm A(0;5), khi đó
giá trị của b, c là:
A. b  0; c  5 . B. b  1;c  5 . C. b  2; c  5 . D. Đáp án khác.
Trang 843 Trang 4/7 - Mã đề thi GIUAKIK10
Câu 29. Giá trị y  6 là giá trị lớn nhất của hàm số nào sau đây:
A. y  x 2  2 x  7 . B. y   x 2  2 x  6 . C. y  x  6 . D. y   x 2  2 x  5 .

Câu 30. Hàm số y  x 2  8 x  m 2  2m  17 đạt giá trị nhỏ nhất là 25 khi giá trị của m là:
A. m  4; m  2 . B. m  4; m  6 . C. m  4; m  6 . D. m  4; m  6 .

Câu 31. Để đồ thị hàm số y  mx 2  2mx  m  2  m  0  có đỉnh thuộc đường thẳng y  3 x  2 thì giá trị
m là:
7 7
A. m   . B. m  . C. m  2 . D. m  2 .
2 2
Câu 32. Cho hàm số y   x 2  bx  5 . Giá trị của b là bao nhiêu biết đồ thị là Parabol có hoành độ của
đỉnh là x  2
A. b  2 . B. b  4 . C. b  2 . D. b  4 .
Câu 33. Một nhà sản xuất máy ghi âm với chi phí là 40 đôla/cái. Ông ước tính rằng nếu máy ghi âm bán
được với giá x đôla/cái thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120  x  cái. Biểu diễn lợi nhuận hàng
tháng của nhà sản xuất bằng một hàm theo giá bán (gọi hàm lợi nhuận là f(x) và giá bán là x), khi
đó hàm cần tìm là
A. f  x    x 2  120 x . B. f  x    x 2  120 x  40 .
C. f  x   x 2  120 x  40 . D. f  x    x 2  160 x  4800 .

Câu 34. Cho hai vec tơ khác vec tơ không, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hai vec tơ bằng nhau là hai véc tơ có cùng phương và cùng độ dài.
B. Hai vec tơ đối nhau là hai vec tơ có cùng độ dài và ngược hướng nhau.
C. Hai vec tơ cùng phương là hai vec tơ có giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
D. Hai vec tơ cùng phương thì chúng hoặc cùng hướng với nhau hoặc ngược hướng với nhau.
Câu 35. Cho ba điểm A, B, C phân biệt, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi tồn tại một số k để AB  k . AC .
 
B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi tồn tại một số k để AB  k .BC .
   
C. Vec tơ AB cùng hướng với vec tơ AC khi AB  k . AC , k   .
   
D. Vec tơ AB ngược hướng với vec tơ AC khi AB  k . AC , k   .
  
Câu 36. Kết quả của tổng MN  NE  EK bằng:
     
A. KM . B. KM  EM . C. MA  AK . D. EN .
  
Câu 37. Kết quả của AB  MB  MC là:
   
A. CA . B. CB . C. MB . D. AC .
 
Câu 38. Cho hình bình hành ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khi đó MA  MN
bằng vec tơ nào sau đây:
   
A. DN . B. BM . C. AN . D. MC .
 
Câu 39. Cho tam giác ABC với M, N lần lượt là trung điểm của đoạn AB và AC. Khi đó tổng NA  NB
bằng:
   
A. NM . B. CB . C. AB . D. BC .

Trang 844 Trang 5/7 - Mã đề thi GIUAKIK10


Câu 40. Cho tam giác ABC.Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC và BC. Gọi G là trọng
tâm của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai:
   
A. MC  NB  PA  0
   
B. GM  GN  GP  0
      
C. OA  OB  OC  OM  ON  OP  3OG , O là điểm bất kỳ.
   
D. GA  BG  CG  0
Câu 41. Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. P là 1 điểm trên đoạn BC sao
  
cho BP  2 PC . Khi đó vec tơ AP sẽ phân tích qua AM và NC như sau:
 1  2   2  4 
A. AP  AM  NC B. AP  AM  NC
3 3 3 3
 2  4   2  4 
C. AP   AM  NC D. AP  AM  NC
3 3 3 3

Câu 42. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm của tam giác, M là trung điểm của BC. Vec tơ MA phân
 
tích qua BG và CG là:
 3  3    
A. MA   BG  CG . B. MA  3BG  3CG .
2 2
 3  3   1  1 
C. MA  BG  CG . D. MA  BG  CG .
2 2 2 2
Câu 43. Cho tam giác ABC cân tại A có AB  AC  10 , BC  12 . Gọi M là trung điểm của BC, H là hình
  
chiếu vuông góc của M trên AC. Khi đó vec tơ MH phân tích qua hai vec tơ MA và BC là:
 9  16   9  8 
A. MH  MA  BC . B. MH  MA  BC .
25 25 25 25
 9  8   8  9 
C. MH  MA  BC . D. MH  MA  BC .
25 25 25 25
 
Câu 44. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 6, cạnh AD = 4. Khi đó | AB  AD | là:
       
A. | AB  AD | 10 . B. | AB  AD | 52 . C. | AB  AD | 52 . D. | AB  AD | 2 .
 
Câu 45. Cho hình vuông ABCD có cạnh là 8. Khi đó | AB  AC | là:
       
A. | AB  AC | 8 . B. | AB  AC | 0 . C. | AB  AC | 18 . D. | AB  AC | 8 2 .
   
Câu 46. Tam giác ABC thoả mãn | AB  AC || AB  AC | thì :
A. Tam giác ABC là tam giác cân tại A. B. Tam giác ABC là tam giác đều.
C. Tam giác ABC là tam giác vuông tại A. D. Không có tam giác thoả mãn đẳng thức đó.
Câu 47. Cho tam giác OAB có cạnh OA  3 , OB  4 và 1 điểm M. Vị trí điểm M ở đâu nếu thoả mãn
 3  4 
OM  OB  OA
7 7
A. Điểm M là trọng tâm tam giác OAB.
B. Điểm M là trung điểm của AB.
C. Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên AB.
 .
D. Điểm M nằm trên đường phân giác trong của góc BOA
      
Câu 48. Cho tam giác ABC, đặt AB  a, CA  b . Khi đó vec tơ CB phân tích qua 2 vec tơ a, b là:
           
A. CB  a  b . B. CB  a  b . C. CB  a  b . D. CB  a  b .
Trang 845 Trang 6/7 - Mã đề thi GIUAKIK10
 2 
Câu 49. Trong tam giác ABC có M là trung điểm của AB. Khi đó IC   CM thì điểm I là:
3
A. Điểm I là trung điểm của CM. B. Điểm I là trung điểm của BC.
C. Điểm I là trọng tâm tam giác ABC. D. Điểm I là trung điểm của AC.
  
Câu 50. Cho hai lực F1 và F2 có điểm đặt là O và tạo với nhau 1 góc 600 . Cường độ của hai lực F1 và
  
F2 đều bằng 100N, khi đó cường độ tổng hợp lực của hai lực F1 và F2 là:
A. 50 3N . B. 200N . C. 100N . D. 100 3N .

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 846 Trang 7/7 - Mã đề thi GIUAKIK10


TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 4 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1
THANH HÓA Môn : Toán 10
(Đề thi có 4 trang ) Thời gian làm bài: 90 phút
Nguyễn Văn Đương- Trường THPT Quảng Xương 4 ----------------------------------------------------
Mã đề thi
357

Câu 1: Đường thẳng y=ax+b đi qua các điểm P(4;2) và Q(1;1) thì hệ số a, b của nó là :
 1  2  2  2
 a  3 a  3 a  3 a  3
A.  B.  C.  D. 
b  2  b 1 b  1  b  1
 3  3  3  3
 
Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó giá trị AC  BD bằng bao nhiêu ?
A. 2a 2 B.2 a
C. a D. 0
Câu 3: Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y  2 x 2  6 x  3 và đường thẳng y  2 x  3 là:
A. 1 và -3 B. 1 và 3 C. -1 và -3 D. -1 và 3
Câu 4: Cho parabol y  ax 2  4 x  c đi qua điểm M(3;0) và có trục đối xứng x=2. Khi đó hệ số a, c là:
a  1 a  1  a 1 a  1
A.  B.  C.  D. 
c  3 c  3 c  3  c3
 
Câu 5: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Giá trị AB  CA bằng bao nhiêu ?
a 3
A. B. a
2
C. a 3 D.2 a
Câu 6: Nếu ba điểm A(2;3), B(3;4) và C(m+1;-2) thẳng hàng thì m là:
A. -2 B. -4 C. 1 D. 3
  
Câu 7: Cho A(-2;-1), B(-1;3), C(m+1;n-2). Nếu 2 AB  3 AC  0 thì ta có hệ thức nào sau đây đúng ?
A. 2m-n+5=0 B. 3m+3n-4=0 C. m+2n-5=0 D. 2m+n-5=0
2
Câu 8: Tập xác định của hàm số y   x  3 là :
x 1
A. [  3;  ) B.  \{1} C. [  3;1)  (1; ) D. (1;  )
Câu 9: Parabol (P) đi qua ba điểm A(-1;0), B(0;-4) và C(1;-6) có phương trình là :
A. y  x 2  3 x  4 B. y  x 2  3 x  4 C. y   x 2  3 x  4 D. y  x 2  3 x  4
Câu 10: Cho tập hợp A  (0; 2] và B  [1; 4) . Khi đó tập hợp C ( A  B) là :
A. (0; 4) B. ( ;  ) C. (0; 2)  [1; 4) D. ( ; 0]  [4;  )
Câu 11: Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức dưới đây đẳng thức nào đúng ?
       
A. AB  CD B. BC  DA C. AC  BD D. AD  BC
1 2
Câu 12: Người ta làm một chiếc cổng hình parabol dạng y  x có
2
chiều rộng d=8m. Khi đó chiều cao h của cổng là :
A. h=8m B. h=10m
C. h=7m D. h=9m
Câu 13: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ
bên ?
A. y=-|2x-3| B. y=|2x-3|
C. y=2x+3 D. y=2x-3

Trang 847 Trang 1/4 - Mã đề thi 357


Câu 14: Mệnh đề phủ định của mệnh đề ‘‘ x  , x 2  x  1  0 ’’ là :
A. x  , x 2  x  1  0 B. x  , x 2  x  1  0
C. x  , x 2  x  1  0 D. Không tồn tại x   mà x 2  x  1  0
Câu 15: Xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A.  3;0   (0;5)  0 B. [  1;3)  (2;5)  (2;3)
C. ( ; 2)  (2;  )  ( ; ) D. (1; 2)  (2;5)  (1;5)
Câu 16: Với giá trị nào của m sau đây thì ba đường thẳng y=-5(x+1), y=mx+3 và y=3x+m đồng quy ?
A. m=3 B. m=-13 hoặc m=3 C. m=-13 D. m=-3
4  3x
Câu 17: Với giá trị nào của m sau đây thì hàm số y  2 xác định trên  ?
x  3x  2  m
17 17 1 1
A. m  B. m  C. m  D. m 
4 4 4 4
 
Câu 18: Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB=3a và CD=6a. Khi đó AB  CD bằng bao nhiêu ?
A. 0 B. -3a C. 3a D. 9a
2
Câu 19: Cho parabol (P) y  3 x  2 x  1 . Điểm nào sau đây là đỉnh của (P) ?
1 2 1 2 1 2
A. I (0;1) B. I ( ; ) C. I ( ; ) D. I ( ; )
3 3 3 3 3 3
Câu 20: Một parabol (P) có đồ thị như hình vẽ bên thì phương trình của (P) y
6
là :
2 4 2 4 M
A. y  x 2  x B. y   x 2  x  2 4 4

3 3 3 3
2 4 2 4
C. y  x 2  x  2 D. y  x 2  x  2 2

3 3 3 3
Câu 21: Cho hai tập hợp B   \ (0;  ) .Khi đó tập hợp B là : x
5
1 3
A. ( ;  ) B.  \{0} C. (0; ) D. ( ;0]
Câu 22: Cho tam giác ABC với A(1;1), B(-1;3) và C(-2;0) thì tam giác 2

ABC là tam giác gì ?


A. Đều B. Vuông tại A C. Cân tại C D. Cân tại A
Câu 23: Đồ thị của hàm số xác định trên  được cho ở hình bên có bảng biến thiên là:
A.

B.

C. D.

Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?
A. f ( x )  2 x  2016  2 x  2016 B. f ( x )  6 x 3  7 x
C. f ( x)  2 x  1 D. f ( x )  2 x 4  x3  5 x  1

Trang 848 Trang 2/4 - Mã đề thi 357



Câu 25: Cho tam giác ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA và AB. Vectơ A ' B '
cùng hướng với vectơ nào trong các vectơ sau đây ?
   
A. AC ' B. BA C. C ' B D. AB
Câu 26: Cho tập A  a, b, c, d  . Số tập con của A là :
A. 16 B. 4 C. 8 D. 1
Câu 27: Điều kiện nào dưới đây là cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?
      
A. OA  OB  0 B. OA  OB C. AO  BO D. OA=OB
Câu 28: Cho hàm số y  x 2  2 x  3 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;  ) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;2)
C. Đồ thị của hàm số có đỉnh I(1;0) D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; )
Câu 29: Với giá trị nào của m sau đây, thì hàm số y  ( m  2) x  3 đồng biến trên  ?
A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2
Câu 30: Cho A(2;1), B(1;2). Để tứ giác OABC là hình bình hành thì tọa độ điểm C là:
 1
A.  1;  B. (-1;-1) C. (1;1) D. (-1;1)
 2

Câu 31: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C với AB=2a, CB=5a. Độ dài vectơ AC bằng bao nhiêu ?
5a
A. 7a B. 10a 2 C. D. 3a
2
Câu 32: Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề ?
A. Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam. B. Anh đi đâu đấy ?
C. Hãy đi nhanh lên ! D. Trời hôm nay đẹp quá !
Câu 33: Cho tập hợp A  ( 5;0)  (3;5) và B  ( 1; 2)  (4; 6) . Khi đó tập hợp A  B là:
A. (5;6) B. ( 1; 0)  (4;5) C. ( 1;3)  (4;6) D. ( 1; 0)  (3; 6)
Câu 34: Với giá trị m nào sau đây phương trình x 2  2 x  1  m có 4 nghiệm phân biệt ?
A. m<0 B. m>1 C. m=0 và m>1 D. 0<m<1
 x
 x  1 nÕu x  0
Câu 35: Tập xác định của hàm số f ( x )   3
 x  1 nÕu  1  x  0
 x  1
A. (0; ) B. [  1; 0] C. [-1;  ) D. (-; 1)
    
Câu 36: Cho vectơ a  (2;1) và b  ( 1;3) . Nếu c  ( m; n) cùng phương với 2a  3b thì m+n là :
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 37: Đường thẳng đi qua điểm M(2 ;3) và song song với đường thẳng y=3x-2 có phương trình là :
1
A. y=3x-3 B. y  x 7 C. y= 3x-7 D. y=-3x-3
3
x2
Câu 38: Tập xác định của hàm số y  là :
x 3
A. (3;  ) B.  \ {3}
C. (2;3)  (3;  ) D. [  2;  ) \ {3}
x2  2x  4
Câu 39: Tập xác định của hàm số y  là :
x 1
A.  \ {-1} B. (; 1)
C. (1; ) D. 
Câu 40: Parabol y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên thì dấu của các
hệ số a, b, c là:

Trang 849 Trang 3/4 - Mã đề thi 357


a  0 a  0 a  0
a  0
   
A. b  0 B.  b  0 C. b  0
D. b  0
c  0 c  0 c  0
c  0
   
    
Câu 41: Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm thỏa mãn điều kiện IA  2 IB  3IC  0 . Biểu thị vectơ AI theo
 
hai vectơ AB và AC là:
 1  1   1  1   1  1   1  1 
A. AI  AB  AC B. AI   AB  AC C. AI  AB  AC D. AI  AB  AC
3 2 3 2 3 2 3 2
Câu 42: Cho tập hợp A  ( 5;3)  (0;7) . Khi đó tập hợp A là :
A. (-5; 7) B. (0; 3)
C. (-5; 0) D. (3; 7)
Câu 43: . Đường thẳng y=ax+b có đồ thị như hình vẽ bên thì hệ số a, b
của nó là:
a  3 a  3
A.  B. 
b  3  b3
 a3 a  3
C.  D. 
b  3  b0
Câu 44: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC, và I là trung điểm
của AM. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
               
A.  IA  IB  IC  0 B. IA  IB  IC  0 C. 2 IA  IB  IC  0 D. IA  IB  IC  0
Câu 45: Đường thẳng y=(m-1)x+2m+1 luôn đi qua điểm nào sau đây với mọi giá trị của m :
A. (-2;-3) B. (-2;3) C. (2;-3) D. (2;-1)
x2  2x  7
Câu 46: Tập xác định của hàm số y  là :
x 1
A.  B. (1;  ) C.  \ {-1} D.  \ {1}
Câu 47: Cho tập A  1;5 và tập B  ( 3; 2)  (3;7) . Khi đó kết quả A  B là :
A. 1;3  (5;7) B. (3; 7) C. [1; 7) D. [1;2)  (3;5]
Câu 48: Trong một khoảng thời gian nhất định, tại một địa phương đài khí tượng thủy văn đã thống kê được:
+Số ngày mưa : 10 ngày +Số ngày có gió : 8 ngày
+Số ngày lạnh : 6 ngày +Số ngày mưa và gió : 5 ngày
+Số ngày mưa và lạnh : 4 ngày +Số ngày lạnh và có gió : 3 ngày
+Số ngày mưa lạnh và có gió :1 ngày
Vậy có bao nhiêu ngày có thời tiết xấu (có gió, mưa hay lạnh ) ?
A. 14 ngày B. 11 ngày C. 13 ngày D. 12 ngày
Câu 49: Tam giác ABC có trọng tâm G(0;7), đỉnh A(-1;4), B(2;5) thì đỉnh C có tọa độ là :
A. (1;12) B. (-1;12) C. (3;1) D. (2;12)
Câu 50: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào dưới đây đúng ?
 3       
A. AH  BC B. AB  AC C. HB  HC D. AC  2 HC
2
--------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 850 Trang 4/4 - Mã đề thi 357


ĐÁP ÁN
1 A 6 B 11 D 16 C 21 D 26 A 31 A 36 A 41 C 46 D
2 B 7 B 12 A 17 D 22 C 27 A 32 A 37 A 42 B 47 D
3 D 8 C 13 B 18 C 23 C 28 A 33 B 38 D 43 B 48 C
4 B 9 B 14 C 19 B 24 A 29 C 34 D 39 D 44 C 49 B
5 B 10 D 15 B 20 D 25 B 30 D 35 C 40 A 45 B 50 A

Trang 851
Trường THPT Hậu Lộc 4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I - KHỐI 10
Tổ: Toán - Tin NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán (Thời gian làm bài 90 phút)

Câu 1. (3,0 điểm)


1. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau và giải thích tại sao?
1
a. 5  3 
5 3
b. 169 là số chính phương   3  12  là số hữu tỉ
2

c. Tập hợp A   x  R / ( x 2  4)( x 2  3x  2)  0 có 3 phần tử.


2. Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c thì trong ba phương trình sau, ít nhất
một phương trình có nghiệm: x 2 2 a .x  bc  0 , x 2 2 b .x  ca  0 , x 2 2 c .x  ab  0 .

Câu 2. (3,0 điểm)


Giải các phương trình sau:
a. 2 x 4  3x 2  1  0
 
b. 1  x 2  x 1  x 2  1  1
1 1 7
c.   .
1  2 x 2 ( x  2)(3  x) 12

Câu 3. (3,0 điểm)


Cho hình vuông ABCD trên cạnh BC lấy điểm E. Dựng tia Ax vuông góc với AE, Ax
cắt cạnh CD kéo dài tại F, kẻ trung tuyến AI của  AEF, AI kéo dài cắt CD tại K. Qua E
vẽ đường thẳng song song với AB cắt AI tại G.
a. Chứng minh rằng tứ giác AECF nội tiếp
    
b. Chứng minh rằng 
AB  EK  FA  EB  FK

c. Chứng minh rằng FG  KE .

Câu 4. (1,0 điểm)


  x  1 y 1  z 1
Cho x, y, z là các số thực dương, chứng minh rằng:        1.
 y  z 2  x  z 2  x  y 2 

....................Hết....................

Họ và tên:................................................................; Lớp:...............
Học sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ xem thi không được giải thích gì thêm!

Trang 852
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4
TỔ TOÁN- TIN MÔN TOÁN_KHỐI 10
Năm học: 2016- 2017
Thời gian: 120 phút

Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số: y  x 2  4 x  c


a) Tìm c biết rằng đồ thị của hàm số là một parabol đi qua điểm A  2; 1 .
b) Vẽ đồ thị của hàm số ứng với giá trị c tìm được.
Câu 2 (2 điểm):
a) Giải bất phương trình: 5 x  4  3 ;
b) Giải phương trình: 4  4  x  6  x   x 2  2 x  3 .
Câu 3 (2 điểm):
5
a) Cho sin x  cos x  . Tính giá trị của sin 2x .
4
b) Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có:
A B C A B C
cot  cot  cot  cot .cot .cot
2 2 2 2 2 2
Câu 4 (1 điểm):
Cho tam giác đều ABC cạnh a ( a  0 ). MNPQ là hình chữ nhật A
nội tiếp tam giác ABC (như hình vẽ). Tính diện tích lớn nhất có
thể đạt được của hình chữ nhật MNPQ theo a.

M N

B Q P C

Câu 5 (1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình đường
thẳng chứa đường cao kẻ từ B là: x  3 y  18  0 , phương trình đường trung trực của đoạn
BC là: 3 x  19 y  279  0 , đỉnh C thuộc đường thẳng d : 2 x  y  5  0 . Tìm tọa độ điểm A biết
  1350 .
rằng BAC
Câu 6 (1 điểm): Tùy theo m tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
F  x, y    4 x  2 y  1   2 x  my  3
2 2
(m là tham số)
Câu 7 (1 điểm): Giải hệ phương trình:
 x  2  3 y  1  5( x 2  y 2  3)

(2 x  1) 2  (2 y  1) 2  18

----------Hết----------

Trang 853
ĐÁP ÁN TOÁN 10 LẦN 4
Câu Đáp án Điểm
1.a. c3 1
1.b. 10
1
8

4
3

15 10 5
3 5 10 15

2.a. BPT  5 x  4  9  5 x  5  x  1 1

KL : Tx  1;  
2.b. ĐK: 4  x  6
Đặt t   4  x  6  x   0  t  5
Phương trình trở thành:
0,5
t  3 0t 5
4t  t 2  21  t 2  4t  21  0    t  3
 t   7
x  5
t  3   x 2  2 x  24  9  x 2  2 x  15  0   0,5
 x  3
3.a. 2 1
5
    sin x  cos x   sin x  cos x  2.sin x.cos x  1  sin 2 x
2 2 2

4
 
25 9
 sin 2 x  1 
16 16
3.b. A B
cot .cot  1
 A  B  C 2 2 1
cot    tan  
 2  2 A
cot  cot
B
cot
C
2 2 2
1
 A B  C A B
Ta có:   cot .cot  1 cot  cot  cot
 2 2  2 2 2
A B C A B C
 cot  cot  cot  cot .cot .cot  dfcm
2 2 2 2 2 2
4. Giả sử AM  x  MN  x; 0 xa
A

M N
3
MQ  BM .sin 60   a  x  0

2
2
3  x   a  x   3 a2 3 B C
 MN .MQ  x  a  x 
Q P
S MNPQ   
2  2  2 8
a2 3 a
S MNPQmax   x ax  x 
8 2

5.  18  3b  c b  2c  5 
Giả sử B 18  3b; b  ; C  c; 2c  5   M  ;  là trung điểm của BC.
 2 2 
Trang 854
 18  3b  c b  2c  5
C  9; 23
 M   3.  19.  279  0 c  9
    2 2  
 BC.u  0 19  c  3b  18   3  2c  b  5   0 b  4  B  6; 4  0,5

Gọi H là hình chiếu của B trên AC.
Phương trình AC: 3 x  y  4  0  H  3;5 

Do  1350  BAH


BAC   450  HAB vuông cân tại H.
 HA  HB  10

 a  2  A  2; 2 
A  a;3a  4  ; AH  10   a  3   3a  9   10  
2 2

 a  4  A  4;8 
Vì A nằm giữa H và C nên A  4;8 
0,5
Vậy A  4;8 

6. Nhận xét F  x; y   0x, y


Gọi d1 : 4 x  2 y  1  0; d 2 : 2 x  my  3  0
 4 x0  4 y0  1  0
TH1 : m  1  d1  d 2  I  x0 ; y0   
 2 x0  my0  3  0
 x  x0
 F  x; y min  0   0,5
 y  y0
TH 2 : m  1  d1  d 2  F  x; y    4 x  2 y  1   2 x  y  3
2 2

Đặt : t  2 x  y; t    F  t    2t  1   t  3  5t  10t  10  5  t  1  5  5
2 2 2 2

 Fmin  5  t  1  2 x  y  1  0 (đạt tại nhữn điểm nằm trên đường thẳng 2 x  y  1  0 )


 m  1: F  x; y min  0
KL: 0,5
 m  1: F  x; y min  5
7. x  2  0

+ Đk:  y  1  0
x 2  y 2  3  0

Từ (2)  x 2  y 2  x  y  4
+ Thay vào (1) ta có x  2  3 y  1  5( x  y  1)  3 ( x  2)( y  1)  2 x  2 y  6
 3 ( x  2)( y  1)  2( x  2)  2( y  1) (*)
+ Nếu y = 1  x  2 không thỏa mãn hệ nên y-1  0 0,5
Chia 2 vế pt (*) cho y - 1 ta có :
 x2
2
x2 x2  y 1
2 3 20 x2 1
y 1 y 1    ( loai )
 y 1 2

 y 2  x2
Với
x2   19   x   26 , (t / m)
 2  x  4 y  6 . Thay vào (2) y
y 1  17  17

Trang 855
 26 19 0,5
Vậy hệ có nghiệm là:  x; y  = (2; 2) ;  x; y  = ( ; )
17 17

Trang 856
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỒI DƯỠNG
TỔ: TOÁN – TIN NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: TOÁN - Khối 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 2 trang với 12 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận )
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3.0 điểm)
2
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y  x  là:
x 1
A.  0;   B.  0;   \ 1 C. R \ 1 D. 1;  

Câu 2. Bảng biến thiên của hàm số: y  2 x 2  4 x  1 là bảng nào sau đây:
A. B. x - 2 +
x - 2 +
1 y + +
y

- - 1

C. x - 1 + D. x - 1 +

y 3 y + +

- - 3
Câu 3. 2 và 3 là hai nghiệm của phương trình nào sau đây:

A. x 2   
2 3 x 6 0 B. x 2   
2  3 x 6 0

C. x 2  2 3 x  6 0 D. x 2  2 3 x  6 0

Câu 4. Tập nghiệm của phương trình:  x  3  


4  x 2  x  0 là:


A. S   2; 2;3  B. S   
2;3 C. S   2 
D. S   2; 2 
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình: 2 x  1  x  3 là:
A. S  (4; ) B. S  (4; ) C. S  (; 4) D. S  (; 4)
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình:  x 2  5 x  6  0 là:
A.  2;3 B.  2;3 C.  ; 2    3;   D.  ; 2  3;  

Câu 7. Giá trị của cos300  sin 600 bằng bao nhiêu:
3 3 1 3
A. B. C. 3 D. 
2 3 2 2
1
Câu 8. Cho sin x  và 900  x  2700 khi đó ta có:
2

Trang 857
3 3
A. cot x  B. cot x   C. cot x   3 D. cot x  3
3 3
Câu 9. Cho tam giác ABC có: AB = 2 ; BC = 3 ; AC = 4. Khi đó diện tích tam giác ABC là:
3 14 5 13 3 15 4 13
A. B. C. D.
5 4 4 5
Câu 10. Cho 3 điểm A, B, C đẳng thức nào sau đây sai:
           
A. AB  BC  AC B. BA  CA  BC C. AB  CA  BC D. AB  AC  CB
Câu 11. Tọa độ vec-tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 2) ; B(-1; 3) là:
A. (-4; 1) B. (-4; -1) C. (1; 4) D. (-1; 4)
Câu 12. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1); B(1;5) là:
A. 3x - y + 10 = 0 B. -x + 3y + 6 = 0 C. 3x - y + 6 = 0 D. 3x + y - 8 = 0
II. Phần tự luận ( 7.0 điểm)

Câu 1(3.0 điểm). Giải phương trình bất phương trình và hệ phương trình sau:
1. 2x 1  x  2
2. 8x2  5x  1  4 x  1  0
  1 1 1
 x  2      2  x  y   4
3.   y x y
 2 2 2
x y 1  5y
Câu 2 (2.0 điểm) . Cho tam giác ABC có A(4; 1) , B(1; 7) , C(1; 0)
1. Viết phương trình đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC
2. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 3 (2.0 điểm).
 1  1 
1 . Cho  là góc thỏa mãn điều kiện     và sin   tính A  15  tan   
2 4  cos  

2. Cho 3 số thực a, b , c > 0 thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng:


a  bc b  ca c  ab
  2
bc ca ab
................................Hết................................

Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị xem thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên: ……….………………………………..; Số báo danh:………….
Trang 858
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỒI DƯỠNG NĂM 2016 - 2017
TỔ : TOÁN - TIN Môn: TOÁN – khối 10

HƯỚNG DẪN CHẤM


(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang)

I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3.0 điểm)

Câu 1 : B Câu 2 : C Câu 3 : B Câu 4 : B Câu 5 : A Câu 6 : B


Câu 7 : C Câu 8 : C Câu 9 : C Câu 10: C Câu 11: A Câu 12: D

II. Phần tự luận ( 7.0 điểm)

Câu Ý Nội dung yêu cầu Điểm


Giải phương trình bất phương trình và hệ phương trình sau:
1 3.0
1 2x 1  x  2 1.0
 x  2 x  2
Pt   2   2 0.5
2 x  1   x  2  x  6x  5  0

x  2

  x  1  x  5 0.5
 x  5

2 2. 8x2  5x  1  4 x  1  0 1.0
8 x 2  5 x  1  0

Bpt  4 x  1  0 0.5
 2
8 x  5 x  1   4 x  1
2

 1
 x
8 x  5 x  1  0
2
4
  3
 4 x  1  0   3 x
8 x 2  3x  0  x  8 8
0.5
 
 x  0
3 
 tập nghiệm của bpt là: S   ;  
 8 
  1 1 1
 x  2      2  x  y   4
3   y x y 1.0
 2 2 2
x y 1  5y
  1 x   1 x
2  x    2.  6 2  x    2.  6
 y y   y y
hpt     2 0.5
 x2  1  5  1 x
 2  x    2.  5
y  y y

Trang 859
  1 x  1
2  x    2.  6  x   1
  y  y  y
 
 1
2
 1  x  2 0.25
 x  y   2  x  y   1  0  y
   

 1 x  1
 x   1   x  2
 y  1 hoặc  0.25
 x(  x  1)  2 y y 1
  2
Cho tam giác ABC có A(4; 1) , B(1; 7) , C(1; 0) 2.0
2
Viết phương trình đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC
1 1.0
Ta có đường cao AH đi qua
A( 4; 1) và vuông góc với BC nên:
0.5
AH đi qua A( 4; 1) và nhận BC  (0; 7) làm vectơ pháp tuyến
 pt AH : 0( x  4)  7( y  1)  0
0.5
 pt AH : y  1  0
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 1.0
Gọi pt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
(C): x 2  y 2  2ax  2by  c  0 ( đk: a 2  b 2  c  0 )
do A, B, C  (C) nên ta có:
17  8a  2b  c  0 0.5

50  2a  14b  c  0
2 1  2a  c  0

 3
a   2

 7
 b    pt (C): x 2  y 2  3 x  7 y  2  0 0.5
 2
c  2


 1
Cho  là góc thỏa mãn điều kiện     và sin   tính
2 4 1.0
3 1 1 

A  15  tan   
 cos  
Ta có:
1 15
cos 2   1  sin 2   1  
16 16
 15
 cos  
4
 0.5
 15
 cos   
 4
 15
do     nên cos   0  cos   
2 4

Trang 860
Ta có:
 1 
 1   sin  1   1  sin    1 
A  15  tan   4
  15     15    15    5
0.5
 cos    cos  cos    cos     15 
 
 4 

Cho 3 số thực a, b , c > 0 thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng:


2 1.0
a  bc b  ca c  ab
  2
bc ca ab

Ta có: a + bc = a( a + b + c) + bc = (a + b)( a + c)
tương tự b + ca = (b + c)( b + a) ; c + ab = ( c + a)( c + b)
Khi đó ta được VT =
 a  b  a  c    b  a  b  c    c  a  c  b  0.5
bc ac ab
áp dụng bđt TBC - TBN ta có:

 a  b  a  c    b  a  b  c   2  a  b  a  c  .  b  a  b  c   2(a  b)
bc ac bc ac

tương tự:
 b  a  b  c    c  a  c  b   2(b  c) 0.5
ac ab
 c  a  c  b    a  b  a  c   2(a  c)
ab bc
cộng theo vế 3 bđt trên ta được : 2.VT  4  a  b  c   4  VT  2  đpcm

Lưu ý: Học sinh có thể giải bằng các cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tương ứng với
thang điểm của ý và câu đó.

Trang 861
Trang 862
Trang 863
Trang 864
Trang 865
Trang 866
Trang 867
BỘ GD VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT KHỐI 10
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi
061
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

Câu 1: Cho phương trình x 2  2  m  1 x  m2  2  0 . Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt thỏa mãn tổng của hai nghiệm lớn hơn hoặc bằng tích của hai nghiệm là:
1 1 1
A. 0  m  2 B.  m  2 C.  m  2 D. m 
2 2 2
Câu 2: Giá trị của m để Δ  Δ ' , với Δ : x  y  4  0 và Δ ' : y   m  1 x  3 là:
3 3
A. m  2 B. m  C. m   D. m  2
2 2
 
Câu 3: Hai lực F1 và F2 cùng tác động vào một vật tại điểm M. Biết cường độ của hai lực đều là 5N và
góc hợp bởi hai lực là 60 0. Cường độ hợp lực tác động lên vật là:
A. 10 3 N B. 5 3 N C. 20N D. 20 3 N
Câu 4: Từ một tấm bìa có diện tích 1,5m 2 , anh Bình muốn cắt từ tấm bìa đó một tấm nhỏ hình chữ nhật
có chu vi 160cm và phải có diện tích lớn nhất. Diện tích phần tấm bìa còn lại sau khi cắt (giả thiết việc
cắt tấm bìa không có sai sót) là:
A. 0, 64m 2 B. 0,86m 2 C. 1,34m 2 D. 0,16m 2
  640 , C
Câu 5: Cho tam giác ABC có B   44033' và a = 17,4. Khi đó cạnh c xấp xỉ bằng:
A. 12,9 B. 22,1 C. 15,6 D. 16,5
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho M  
3;1 và N  
3;3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
  600
A. MON   300
B. MON   1200
C. MON   1500
D. MON
1
Câu 7: Cho d : 3 x  y  0 và d ' : mx  y  1  0 . Giá trị của m để cos  d , d '   là:
2
A. m   3 B. m  0
C. m   3 hoặc m  0 D. m  3 hoặc m  0
Câu 8: Giá trị của m để bất phương trình ( m  1) x 2  2( m  1)  m  0 vô nghiệm là:
A. m  1 B. Không tồn tại giá trị của m
C. m  1 D. m  1
 
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;-5), B(4;1) và C là một điểm tùy ý. Tọa độ của CA  CB là:
A. (-1;4) B. (1;-4) C. (-1;-6) D. (1;6)
x  3  t
Câu 10: Cho đường thẳng d :  . Trong các điểm M(1;2), N(4;6), P(2;3), Q(0;1) và R(2;2), có
 y  4  2t
mấy điểm thuộc đường thẳng d ?
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 11: Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ 5km, trên bờ biển có một kho hàng ở vị trí C cách B
một khoảng bằng 7km. Người canh hải đăng có thể chèo thuyền từ A đến M trên bờ biển với vận tốc
4km/h rồi đi bộ từ M đến C với vận tốc 6km/h. Độ dài đoạn BM để người đó đi từ A đến C nhanh nhất
(coi bờ BC là một đường thẳng) là:

Trang 868 Trang 1/5 - Mã đề thi 061


A. 3 2 km
7
B. km
2
7
C. km
3
D. Đáp án khác

Câu 12: Cho hai điểm A  2;3 và B  4; 5  . Phương trình đường trung trực của AB là:
A. x  4 y  7  0 B. 4 x  y  11  0 C. x  4 y  7  0 D. 4 x  y  11  0
1 2x
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình  3 là:
x
1 1 1 1
A. ( ; 0]  [ ;  ) B. [ ;  ) C. ( ; 0)  [ ;  ) D. ( ; ]
5 3 5 5
3
Câu 14: Hàm số nào sau đây đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1 tại x 
4
2 3 2 3 25 2 1
A. y  x  x  1 . B. y   x  x  C. y  4 x  3x  1 D. y  2 x 2  3 x 
2 2 16 8
Câu 15: Tìm khẳng định SAI trongcác khẳng định sau:
A. Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lệch chuẩn
B. Phương sai càng lớn thì độ phân tán của các giá trị quanh số trung bình càng lớn
C. Phương sai luôn luôn là 1 số dương
D. Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn
1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y   2 x  1 là:
5 x
1  1  1  1 
A.  ;5  B.  ;5 C.  ;5 D.  ;5 
2  2  2  2 
Câu 17: Một hồ nước nằm ở góc tạo bởi hai con đường (hình vẽ). Biết rằng khoảng cách từ A đến B là
  1200 . Bốn bạn An, Cường, Trí, Đức dự đoán khoảng cách từ
7km, khoảng cách từ A đến C là 5km, BAC
B đến C như sau: An: 11km Cường: 10km Trí: 10,5km Đức: 9,5km

Hỏi dự đoán của bạn nào sát với thực tế nhất:


A. Đức B. An C. Trí D. Cường
Câu 18: Gọi I  a; b  là giao điểm của hai đường thẳng d : x  y  4  0 và d ' : 3 x  y  5  0. 4a  b có
giá trị là:
7 69 9 21
A. B. C. D.
2 4 2 4
Câu 19: Tháp cột cờ quốc gia Lũng Cú thuộc huyện Đồng Văn tỉnh Hà Giang có đỉnh ở vị trí S, đáy thân
tháp ở vị trí D. Hai vi trí A, B ở dưới thung lũng sao cho A, B, D, S cùng nằm trên một mặt phẳng và ở
Trang 869 Trang 2/5 - Mã đề thi 061
đó ta có thể quan sát được tháp đồng thời thực hiện đo đạc. H là hình chiếu vuông góc của S trên AB.
(hình vẽ).
  24, 750 ; SAH
Kết quả đo đạc như sau: AB = 15m; DAH   28,50 ; SBH
  300 .

Chiều cao tháp cột cờ xấp xỉ bằng:


A. 20,6m B. 18,3m C. 26,2m D. 15,5 m
    
Câu 20: Cho 4 vectơ a , b , c và d đều khác 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
    2  
  
A. a.b c.d là một vectơ  
B. a b  c là một vectơ
     2  2 2
  
C. a  b c  d là một vectơ  
D. a b  c là một vectơ

Câu 21: Cho tam giác ABC, biết trung điểm của các cạnh BC, CA, AB lần lượt là I(4;-3), J(2;5) và K(1;1).
Khi đó tọa độ của đỉnh A là:
A. (-1;9) B. (1;-9) C. (1;9) D. (-1;-9)
Câu 22: Cho 4 điểm bất kì A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
            
A. BA  DB  DA B. BC  AC  AB  0 C. DA  CA  CD D. DA  DB  BA
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  7 x  10  3x  1 là:
1 9
A. [ ;  ) B. ( ;  ]  [1;  ) C. [1; 2]  [5; ) D. [1;  )
3 8
 
Câu 24: Cho tam giác ABC, lấy điểm M trên BC sao cho MB  4 MC . Chọn khẳng định đúng?
 1  4   4  1 
A. AM  AB  AC B. AM  AB  AC
3 3 3 3
 1  4   4  1 
C. AM   AB  AC D. AM   AB  AC
3 3 3 3
Câu 25: Một tam giác có ba cạnh là 13, 14 và 15. Diện tích tam giác là:
A. 84 B. 168 C. 42 D. 84
Câu 26: Cho đường thẳng Δ có phương trình tổng quát: 2 x  y  1  0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào SAI?
A. Δ song song với đường thẳng 4 x  2 y  9  0

B. Một vectơ chỉ phương của Δ là u  (1; 2)
C. Δ có hệ số góc k  2

D. Một vectơ pháp tuyến của Δ là n  (2;1)
Câu 27: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140kg hóa chất A và 9kg hóa
chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20kg hóa chất A và 0,6kg
hóa chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết xuất được 10kg hóa chất A và
1,5kg hóa chất B. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu ít nhất,
biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không
quá 9 tấn nguyên liệu loại II.
A. 4 tấn nguyên liệu loại I, 3 tấn nguyên liệu loại II

Trang 870 Trang 3/5 - Mã đề thi 061


B. 3 tấn nguyên liệu loại I, 4 tấn nguyên liệu loại II
C. 10 tấn nguyên liệu loại I, 2 tấn nguyên liệu loại II
D. 5 tấn nguyên liệu loại I, 4 tấn nguyên liệu loại II
 x  y  xy  m  2
Câu 28: Cho hệ phương trình  2 2
. Điều kiện nào của m để hệ có nghiệm là:
 x y  xy  m  1
3
A.   m  1 B. m  1 hoặc m  3
4
3
C. Không tồn tại m thỏa mãn D. m   hoặc m  1
4
Câu 29: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.
x 1 1
A. x 2  2 x  x  2 B. x  | x |  x  | x |  0 C. 2  0  x  1  0 D.  1  x  1
x x
Câu 30: Tìm độ dài hai cạnh của một tam giác vuông biết rằng: Khi ta tăng mỗi cạnh 1cm thì diện tích
tăng 5,5cm 2 ; khi ta giảm chiều dài cạnh này 3cm và cạnh kia 2cm thì diện tích giảm 9cm 2 . Đáp án đúng
là:
A. 5cm và 7cm B. 4cm và 5cm C. 5cm và 6cm D. 4cm và 6cm
Câu 31: Cho tam giác ABC có A(2;0), B(-5;0) và điểm C nằm trên trục tung. Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC. Biết tam giác GAB vuông tại G. Khi đó tung độ của C là:
A. 3 6 B. 6 3 C. 3 3 D. 2 3
Câu 32: Số nghiệm của phương trình 5x 2  13x  8  2 x  3 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
2
 x  9  0
Câu 33: Hệ bất phương trình  2
có số nghiệm nguyên là:
( x  1)(3 x  7 x  4)  0
A. 2 B. 1 C. Vô số D. 3
Câu 34: Cho ABC có phương trình đường thẳng chứa các cạnh AB : x  y  2  0, BC : 5 x  4 y  10  0
và AC : 3 x  y  1  0 . Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C . Tọa độ điểm H là:
 3 5 1  4 3
A. H  1;  B. H  0;1 C. H  ;   D. H  ; 
 2 2 2  5 5
     
Câu 35: Cho a   2;3  và b  2;5  . Vectơ c thỏa mãn: a.c  5 và b.c  3 . Khi đó tọa độ của c là:
A. (-3 ;-1) B. (1 ;-1) C. (-1 ;1) D. (2 ;3)
Câu 36: Cho các bất đẳng thức a  b và c  d . Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
a b
A. ac  bd B. a  c  b  d C.  D. a  c  b  d
c d
Câu 37: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh a, b, c thỏa mãn: a 2  b 2  c 2  0 . Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A. C  900 
B. Không kết luận được gì về C
C. C  900   900
D. C
Câu 38: Cho a, b, c  0 và a  b  c  1. Xét các bất đẳng thức:
1 1 1 1 1 1 1
i) abc  ii)    9 iii) (1  )(1  )(1  )  64
27 a b c a b c
Bất đẳng thức nào đúng?
A. Chỉ i) đúng B. Chỉ ii) đúng C. Chỉ i) và ii) đúng D. Chỉ iii) đúng

Câu 39: Tập nghiệm của phương trình


m 2
 3  x  5m
 3 trong trường hợp m  0 là:
x
5
A.  \ 0 B.   C.  D. ℝ
m
Trang 871 Trang 4/5 - Mã đề thi 061
Câu 40: Cho phương trình x 4   m  1 x 2  m  2  0 . Giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm phân
biệt và tổng của hai nghiệm lớn bé hơn hoặc bằng 2 là :
A. 2  m  3 B. 2  m  3 C. 2  m  3 D. m  2 và m  3
2
Câu 41: Tập nghiệm của bất phương trình x  3 x  4  0 là:
A. (;1] B. [  4; ) C. [  4;1] D. ( ; 4]  [1;  )

 
Câu 42: Cho tập hợp A  x  Z 2 x 2  5 x  2  0 , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có vô số phần tử B. Tập hợp A có 1 phần tử
C. Tập hợp A =  D. Tập hợp A có 2 phần tử
Câu 43: Cho ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC. G là trọng tâm của ABM , điểm
D (7; 2) nằm trên đoạn MC sao cho GD  GA. Lập phương trình đường thẳng AB, biết hoành độ điểm A
nhỏ hơn 4 và AG có phương trình 3 x  y  13  0.
A. x  3  0 B. 4 x  3 y  24  0 C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 44: Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử?
A. 10 B. 15 C. 64 D. 3
Câu 45: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tần số 2 1 2 10 8 8 24 18 14 10 3
Độ lệch chuẩn (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là:
A. 4,67 B. 2,16 C. 4,70 D. 2,17
Câu 46: Cho parabol (P): y  ax 2  bx  c có đỉnh I(1;4) và đi qua điểm D(3;0). Khi đó:
A. a = -1; b = 1; c = -1 B. a = -1; b = 2; c = 3
1 2
C. a   ; b   ; c = 5 D. a = 2; b = 4; c = 6
3 3
Câu 47: Các giao điểm của parabol (P): y  3 x 2  x  3 và đường thẳng d: y  3 x  2 có tọa độ là:
 5   5  5   5 
A. 1;1 và   ;7  B.  1;1 và   ;7  C. 1;1 và  ;7  D. 1;1 và   ; 7 
 3   3   3   3 
Câu 48: Nghiệm của bất phương trình x  3  2 là:
A. 1  x  2 B. 1  x  5 C. 1  x  2 D. 1  x  5
Câu 49: Hàm số y   m  2 x  3  m đồng biến trên ℝ khi và chỉ khi:
A. m > 2 B. Đáp án khác C. 2  m  3 D. 2  m  3
Câu 50: Cho hình vuông ABCD có A( 4;5), một đường chéo của hình vuông có phương trình
7 x  y  8  0. Tìm tọa độ đỉnh C của hình vuông là:
1 9
A. C (3; 4) B. C (  ; ) C. C ( 1; 2) D. C (2; 1)
2 2

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 872 Trang 5/5 - Mã đề thi 061


SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 4
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN TOÁN 10 – PHẦN TRẮC NGHIỆM (40 câu)
Thời gian làm bài: 50 phút, Không kể thời gian giao đề

Mã đề thi 172

2x
Câu 1: Cho hàm số
= y f=
( x) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
x2 + 1
A. f ( x ) là hàm số lẻ. D R \ {±1} .
B. f ( x ) có tập xác định=
C. f ( x ) là hàm số không chẵn không lẻ D. f ( x ) là hàm số chẵn.
1
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình : + x 2 − 1 = 0 là :
x
A. 0 ≤ x ≤ 1 . B. x ≥ 1 hoặc x ≤ −1 . C. x ≥ 1 . D. x > 0, x ≠ 1 .
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD có= AB a=  = 450 . Diện tích của hình bình
, BC a 2 và BAD
hành ABCD là :
A. 2a 2 . B. a 2 2 . C. a 2 3 . D. a 2 .
x −1 x
Câu 4: Tập xác định của hàm=
số y + là
x −4 x −3
2

A. D= (1; +∞) \ ( 2;3) . B. D= (1; +∞) \ {2,3} . C. D= [1; +∞) \ ( 2;3) . D. D= [1; +∞) \ {2;3} .
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng = y 2 x − 3 cắt parabol
y = x + ( m + 2) x + m tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung.
2

A. m > 6 hoặc −3 < m < −2 . B. m > 6 hoặc m < −2 .


C. m > −3 . D. m < −3 .
Câu 6: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn ab ≥ a + b . Mê ̣nh đề nào sau đây là đúng ?
A. a + b ≤ 4 . B. a + b < 4 . C. a + b > 4 . D. a + b ≥ 4 .
Câu 7: Phương trình ( x 2 + 1) ( x − 1)( x + 1) =
0 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. ( x 2 + 1) ( x − 1) =
0 . B. ( x − 1)( x + 1) =
0. C. ( x 2 + 1) ( x + 1) =
0 . D. x 2 + 1 =0.

Câu 8: Số nghiệm của phương trình x + 1 = x − 1 là


A. 1. B. 0. C. vô nghiệm. D. 2.
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của a để phương trình: 3 x  2ax  1 có nghiệm duy nhất.
3 −3 3 3
A. a ≠ và a ≠ . B. a  hoặc a  .
2 2 2 2
−3 −3 3
C. a < . D. a < hoặc a > .
2 2 2
Câu 10: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a, b ?
A. a 2 − ab + b2 ≤ 0 . B. a 2 + ab + b2 ≥ 0 . C. a − b ≤ 0 . D. a 2 − ab + b2 < 0 .
 x2 − 1 ≤ 0
Câu 11: Hệ bất phương trình  có nghiệm khi:
x − m > 0
A. m < 1 . B. m = 1 . C. m ≥ 1 . D. m ≠ 1 .
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x + 2 ( m − 1) x + m − 2 =
2
0 có hai
nghiệm x1 , x2 phân biệt thỏa mãn x1 − x2 nhỏ nhất.

Trang 873 Trang 1/4 - Mã đề thi 172


3 4 3 3
A. m = − . B. m = . C. m = . D. m = .
2 3 4 2
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 2 ( x − 1) + 3x > x + 6 là
A. ( −∞;2 ) . B. ( −∞;2] . C. ( 2; +∞ ) . D. [2; +∞ ) .
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng ( ∆ ) đi qua giao điểm của hai
đường thẳng d1 : 2 x −=y + 5 0; d 2 : 3x + 2= y − 3 0 và song song với đường thẳng d 3 : x + y + 2 =. 0
A. ( ∆ ) : x + y + 2 =0 . B. ( ∆ ) : x − y − 4 = 0 . C. ( ∆ ) : x + y − 2 =0 . D. ( ∆ ) : x − y + 4 =0.
3
Câu 15: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: f ( x ) =x 3 + , x > 0 .
x
A. 2 3 . B. 3. C. 2. D. 4.
x 2 + 5x + m
Câu 16: Xác đinh
̣ tất cả các giá trị của tham số m để với mo ̣i x ∈ R ta có: −1 ≤ < 7.
2 x 2 − 3x + 2
5 5
A. − < m < 1 . B. m ≤ − hoặc m > 1 .
3 3
5 5
C. − < m ≤ 1 . D. − ≤ m < 1 .
3 3
Câu 17: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán

Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Số trung vị là của bảng trên là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 6,5.
Câu 18: Để chào mừng ngày 26/3, đoàn trường THPT Chuyên phát động cuộc thi hoa điểm tốt với
quy định như sau: Với mỗi điểm 10, 9, 8 tương ứng sẽ được thưởng x, y , z bông hoa. Tuần thứ nhất,
lớp 10A được 7 điểm 10 và 5 điểm 8 nên được thưởng 88 bông hoa. Tuần thứ hai, lớp 10A được 1
điểm 10, 10 điểm 9 và 15 điểm 8 nên được thưởng 154 bông hoa. Tuần thứ ba, lớp 10A được 15 điểm
10, 1 điểm 9, 2 điểm 8 nên được thưởng 152 bông hoa. Hỏi nếu lớp 10A được 5 điểm 10, 10 điểm 9
và 7 điểm 8 thì lớp đó được thưởng bao nhiêu bông hoa?
A. 145 bông. B. 148 bông. C. 150 bông. D. 142 bông.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ trực tâm H của tam giác tam giác ABC với
A(1;2), B (3;4), C (5;0) .
8 7 7 8
A. (3;2) . B.  ;  . C. ( 2;3) . D.  ;  .
3 3  3 3
Câu 20: Cho tam giác ABC có= b 3 và c = 4 . Độ dài của trung tuyến AM bằng
a 6,=
7 3 7 37
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 21: Cho hai tam giác ABC và A ' B ' C ' lần lượt có trọng tâm G và G ' . Đẳng thức nào dưới đây
là sai?
       
A. 3GG ' = AB ' + BC ' + CA ' . B. 3GG ' = AC ' + BA ' + CB ' .
       
C. 3GG ' = A ' A + B ' B + C ' C . D. 3GG ' = AA ' + BB ' + CC ' .
Câu 22: Cho bảng phân bố tần số

xi 1 2 3 4 5 6 Cộng
ni 10 5 15 10 5 5 50

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. Tần suất của số 2 là 20% B. Tần suất của số 5 là 90%
Trang 874 Trang 2/4 - Mã đề thi 172
C. Tần suất của số 4 là 20% D. Tần suất của số 5 là 45
Câu 23: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn xy = 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức = A x 2 + y 2 là:
A. 4. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho 3 điểm A(1; −3), B(2; −1), C (3; −4) . Tìm tọa độ điểm D
 
thuộc trục Ox sao cho vectơ AB cùng phương với vectơ CD .
A. (2;0) . B. (5;0) . C. (0;5) . D. (0;4) .
Câu 25: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán

Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Tính số trung bình của bảng số liệu trên.
A. 6,5. B. 6,1. C. 6,7. D. 6,9.
Câu 26: Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh . Người ta thấy số bài
được điểm 10 chiếm tỉ lệ 2,5 %. Hỏi tần số của giá trị x i = 10 là bao nhiêu?
A. 20. B. 5. C. 25. D. 10.
Câu 27: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. ∀x ∈  :3 x 2 + 2 x + 1 ≥ 0 .
x
B. ∀x ∈  : x > .
2
C. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
D. ∃x ∈  : x 2 + x + 3 =0 .
4x 5x 3
Câu 28: Số nghiệm của phương trình: + 2 =− là
x + x + 3 x − 5x + 3
2
2
A. Vô nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 1 nghiệm.
Câu 29: Tìm m để ( m + 1) x 2 + 4( m + 1) x + m < 0 ∀x ∈ R .
4 4 4 4
A. − ≤ m ≤ −1 . B. − < m < −1 . C. − < m ≤ −1 . D. − ≤ m < −1 .
3 3 3 3
Câu 30: Phương trình ax + b = 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi
A. b = 0 . B. a ≠ 0 . C.= a 0;=b 0. D. a = 0 .
 4x + 5
 6 < x − 3
Câu 31: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là
2 x + 3 > 7 x − 4
 3
 23   23 
A. (13; +∞ ) . B.  ;13  . C.  −∞;  . D. ( −∞;13) .
 2   2 
Câu 32: Tìm m để ( −∞;1] ∩ [ m + 1; m + 3] = ∅ .
A. m ≥ 0 . B. m > 0 . C. m > 1 . D. m < 0 .
sin 3 x − 3cos x
Câu 33: Cho tan x = 2 , tính giá trị của biểu thức Q = .
2sin x + cos3 x
1 1
A. −3 . B. − . C. . D. 3.
3 3
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh B(4; −1) , phương trình đường cao
AH : 2 x − 3 y + 12 =
0 , phương trình đường trung tuyến AM : 2 x + 3 y = 0 . Viết phương trình đường
thẳng chứa cạnh AC .
A. AC : 3x + 2 y + 5 = 0. B. AC : 9 x − 11 y + 49 = 0.
C. AC : 9 x + 11 y + 5 = 0. D. AC : 3x + 2 y − 10 = 0.

Trang 875 Trang 3/4 - Mã đề thi 172



Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng đi qua B ( 2;1) và nhận u (1; −1) làm vectơ chỉ
phương có phương trình là
A. x − y − 1 =0 . B. x + y − 3 =0. C. x − y + 5 =0. D. x + y − 1 =0 .
Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tính cosin của góc giữa hai đường thẳng d1 : x + y − 3 =0 và
0.
d 2 : x − 3 y + 2017 =
1 1 2 1
A. . B. − . C. . D. .
5 5 5 2
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hình chiếu vuông góc của điểm A ( 2;1) lên đường thẳng
d : 2x + y − 7 =0 có tọa độ là
 14 7   −14 −7   5 3
A.  ;  . B.  ; . C. ( 3;1) . D.  ;  .
 5 5  5 5  2 2
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , vectơ=

a ( )
3; −2 được phân tích theo hai vectơ đơn vị là
           
A. a = −2.i + 3 j . B.
= a 3.i + 2 j . C.
= a 3.i − 2 j . D. a = − 3.i + 2 j .
Câu 39: Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh người ta thấy có 72 bài
được điểm 5. Hỏi tần suất của giá trị x i = 5 là bao nhiêu ?
A. 18%. B. 36%. C. 72% . D. 10%.
Câu 40: Cho A = {x ∈ R / x < 2}, B = {x ∈ Z / −1 < x ≤ 10} . Tập hợp A ∩ B là:
A. {0;1} . B. ( 0;1] . C. [ 0;1] . D. ( −1;2 ) .

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh: ……………………………………………….; Số báo danh……………………..

Trang 876 Trang 4/4 - Mã đề thi 172


SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CÁC LỚP CLC LẦN 3
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2 Năm học: 2016 – 2017
MÔN: TOÁN 10
(50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 12 tháng 03 năm 2017
Mã đề thi 135
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là tam thức bậc hai đối với x
A. f ( x) =−2 x 2 + 5 x − 1 B. f ( x=
) x2 + 2x
C. f ( x) = x 2 D. f ( x) = (m − 1) x 2 + 2 x − 3
Câu 2: Biểu thức nào sau đây luôn âm với mọi x ∈ 
A. f ( x=
) x2 + 5 B. f ( x) = 3 x 2 − 5 x + 2
C. f ( x) =
−5 x 2 + 8 x − 10 D. f ( x) =− x 2 + 20 x − 100
Câu 3: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào
x -∞ 1 +∞
y +∞ +∞
2
A. y = −3 x 2 + 6 x − 1 ; B. y = x 2 + 2 x − 1 . C. y = 2 x 2 − 4 x + 4 ; D. y = x 2 − 2 x + 2 ;
Câu 4: Tính tổng các nghiệm của phương trình 3 x − 1 = 2 x + 6
A. 6 B. 7 C. −1 D. 8
Câu 5: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ : 2 x − 3 y + 8 =0 . Tìm mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau ?
A. ∆ vuông góc với đường thẳng 3 x − 2 y + 2 =0

B. ∆ có vectơ pháp tuyến = n (2; −3)

C. ∆ có vectơ chỉ phương u = (3; 2)
2
D. ∆ có hệ số góc k = .
3
x − 2 x +1
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình ≥ là:
x +1 x − 2
1  1   1  1
A. (−∞; −1) ∪  ; 2  B. (−∞; −1) ∪  ; 2  C.  −1;  ∪ (2; +∞) D.  −∞; 
2  2   2  2
Câu 7: Số nghiệm của phương trình x − 1 − 5 x −=
1 3x − 2 là:
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
A. y = −3 x + 4 B. =y 5x − 9 C. y= (1 − 2 x) 2 D. y = − x 2 y
Câu 9: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị là hình vẽ bên.
A. y = −2 x 2 + 4 x − 3 B. y =− x2 − 4x + 3 1 3
C. y = x − 4 x − 3
2
D. y =−x + 4x − 3
2

x 2 + 4 x + 15 -3
Câu 10: Tìm tập xác định của
= hàm số y −1
x2 −1
A. D = [ −4; +∞ ) B. D = ( −∞; −4] ∪ ( −1;1)

Trang 877 Trang 1/4 - Mã đề thi 135


C. D = [ −4; −1) ∪ (1; +∞ ) D. D = ( −4; −1) ∪ (1; +∞ )
 2 x + y − 14 ≥ 0
2 x + 5 y − 30 ≥ 0

Câu 11: Cho các số x, y thỏa mãn hệ  Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 0 ≤ x ≤ 10
0 ≤ y ≤ 9
F ( x; y=
) 4x + 3y
A. 48 B. 16 C. 24 D. 32
1
Câu 12: Cho góc x thỏa mãn cos x = =
.Tính giá trị biểu thức P 4sin 2 x − 5cos 2 x
3
A. −1 B. 3 C. 9 D. −3
Câu 13: Parabol y =− x + 2 x + 1 có đỉnh là
2

A. I (1;1) B. I ( 2;1) C. I (1;2 ) D. I ( −1;− 2 )


Câu 14: Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi x ∈ 
A. f ( x=
) x 2 − 4 B. f ( x) =−2 x 2 + 7 x − 9 C. f ( x) =x 2 − 10 x + 25 D. f ( x) = 3 x 2 − 5 x + 6
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình −2 x + 1 + x − 8 < 0 là:
1 
A. (−7;3) B. (−7;3) \   C. (−∞;3) D. ( −7; +∞ )
2
Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x ?
A. 6 x > 3 x B. 6 − x > 3 − x C. 6 x 2 > 3 x 2 D. 3 x > 6 x
1
Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số y = x 2 − 2 x +
25 − x 2
A. D = [ −5; 0] ∪ [ 2;5] B. D = ( −5;5 )
( −5;0] ∪ [ 2;5)
C. D = D. D = ( −∞;0] ∪ [ 2; +∞ )
Câu 18: Tìm các giá trị của m để biểu thức f ( x)= x 2 + (m + 1) x + 2m + 7 > 0 ∀x ∈ 
A. m ∈ (−∞; −3) ∪ (9; +∞) B. m ∈ [ −3;9]
C. m ∈ (−9;3) D. m ∈ (−3;9)
Câu 19: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây sai ?
     
A. MC = 3MG B. GA + GB + GC = 0
       
C. GA + GB − GM = 0 D. MA + MB + MC = 3MG
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình − x 2 + 16 x − 64 ≥ 0 là:
A. ∅ B. [8; +∞ ) C. {8} D. 
Câu 21: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai ?
A. sin 4 α + cos 4 α = B. ( sin α − cos α ) =
1 − 2sin α cos α
2
1
C. cos 4 α − sin 4 α = cos 2 α − sin 2 α D. ( sin α + cos α ) =
1 + 2sin α cos α
2

Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 − 7 x − 30 < 0 là:
 5  5  5 
A.  B.  − ;6  C. (−∞; − ) ∪ (6; +∞) D.  − ;6 
 2  2  2 
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ, cho A(−2; 4), B(2; −8). Tìm tọa độ điểm M ∈ Ox sao cho tam giác
ABM vuông tại M
A. M (0;6) B. M (6;0), M (−6;0) C. M (6;0), M (8;0) D. M (−6;0), M (−8;0)
Câu 24: Bất phương trình 21 − 4 x − x 2 < x + 3 có tập nghiệm là :

Trang 878 Trang 2/4 - Mã đề thi 135


A. 1;3 B. ( −3;1) . C. (1; +∞ ) D. [1;3]
Câu 25: Cho hai số x, y thỏa mãn 5 x 2 + 5 y 2 − 5 x − 15 y + 8 ≤ 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S= x + 3 y
A. 8 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 26: Tìm các giá trị của m để phương trình (3 − m) x 2 − 2(m + 3) x + m + 2 =
0 có hai nghiệm trái
dấu?
A. m ∈ ( −2;3) B. m ∈ ( −∞; −2] ∪ [3; +∞ )
C. m ∈ ( −∞; −2 ) ∪ ( 3; +∞ ) D. m ∈ ( −1; +∞ )
Câu 27: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Gọi r là bán
r
kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tính
R
A. 2 + 1 B. 2 − 1 C. 2 2 + 1 D. 2 2 − 1
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB= AC= 30 . Hai đường trung tuyến BN và CM cắt
nhau tại G. Tính diện tích tam giác GNC
A. 50 B. 75 C. 50 2 D. 15 105
Câu 29: Suy luận nào sau đây đúng?
a < 1 0 < a < 1 a < 1 a < 1 a
A.  ⇒ a − b <1 B.  ⇒ ab < 1 C.  ⇒ ab < 1 D.  ⇒ <1
b < 1 b < 1 b < 1 b < 1 b
Câu 30: Cho a là số thực dương. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
 x ≤ −a
A. x ≥ a ⇔  B. x ≥ a ⇔ −a ≤ x ≤ a
x ≥ a
C. x > a ⇔ x > a x ≤a⇔ x≤a
D.
17 − 15 x − 2 x 2
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình ≥ 0 là:
x+3
 −17   −17 
A. ( −3;1) ∪   B. ( −3;1] ∪   C. ( −3; +∞ ) D. ( −3;1]
 2   2 
Câu 32: Trong các hàm số sau đây: y = x ; =
3
y x2 − 2 x ; y =− x4 + 2x2 − 3 có bao nhiêu hàm
số chẵn?
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 33: Nhị thức nào sau đây luôn dương với mọi x ∈ (−∞; 2)
A. f ( x=
) 2x − 4 B. f ( x)= 6 − 3 x . C. f ( x)= x + 2 D. f ( x)= 3 − x .
Câu 34: Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x 2 − 3 x − 2017 =
0 . Tính tổng P = x12 + x22 + x1 x2
A. −2008 B. 2014 C. 2026 D. 2017
Câu 35: Tìm các giá trị của m để bất phương trình mx 2 − mx − 3 > 0 vô nghiệm
A. m ∈ [ −12;0] B. m ∈ (−12;0) C. m ∈ [ −12;0 ) D. m ∈ 

Câu 36: Cho A ( 3;1) , B ( 2; 2 ) , C (1;6 ) , D (1; –6 ) . Điểm G ( 2; –1) là trọng tâm của tam giác nào?
A. ∆ABC B. ∆ABD C. ∆ACD D. ∆BCD
Câu 37: Cho A (1;1) , B ( 2; −1) , C ( 4;3) , D ( 3;5 ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 
A. Điểm G ( 3; –2 ) là trọng tâm tam giác BCD B. AB = CD
 
C. AC , AD cùng phương D. Tứ giác ABCD là hình bình hành
 
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ, cho a = (2;5), b = (−5; 2). Kết luận nào sau đây là sai?

Trang 879 Trang 3/4 - Mã đề thi 135


     
A. a.b = 0 B. a ⊥ b C. a . b = 0 D. a.b = 0

Câu 39: Giải bất phương trình x 2 − 3 x − 10 > x − 2 ta được tập nghiệm là S. Tìm S ?
A. S = ( −∞; −2] ∪ (14; +∞ ) B.=S (14; +∞ )
C. S = ( −∞; −2 ) ∪ (14; +∞ ) D. S = ( −2;14]
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 3 x + 4 > 0 là:
A.  B. ∅ C. (−∞; −1) ∪ (4; +∞) D. (1; 4 )
Câu 41: Cho hai phương trình: x + 1 − x =3 + 1 − x (1) và 3 x + x 2 + 4 =
6 + x 2 + 4 (2)
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Cả hai phương trình (1) và (2) vô nghiệm. B. Chỉ phương trình (1) có nghiệm.
C. Chỉ phương trình (2) có nghiệm. D. Cả hai phương trình (1) và (2) có nghiệm.
Câu 42: Cho tam giác ABC có= BC a= , CA b=, AB c. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Nếu a + b − c < 0 thì góc C vuông
2 2 2
B. Nếu a 2 + b 2 − c 2 > 0 thì góc C tù
C. Nếu a 2 + b 2 − c 2 < 0 thì góc C nhọn D. Nếu a 2 + b 2 − c 2 > 0 thì góc C nhọn
Câu 43: Cho tam giác ABC có= BC 7,= CA 9,= AB 4. Tính cos A
1 1 −2 2
A. B. C. D.
2 3 3 3
Câu 44: Cho tam giác ABC có= AB 6,= AC 8, = 300. Tính diện tích tam giác ABC
BAC
A. 24 B. 48 C. 12 D. 12 3
 = 300. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1.
Câu 45: Cho góc xOy
Độ dài lớn nhất của đoạn AB bằng:
A. 2 B. 2 2 C. 1,5 D. 3
Câu 46: Nghiệm của bất phương trình 2 x − 1 ≤ 1 là:
A. x ≤ 1 B. 0 ≤ x ≤ 1 C. −1 ≤ x ≤ 1 D. 0 ≤ x ≤ 2
Câu 47: Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất đối với x
A. f ( x=
) x +1 B. f= ( x) 2017 − x C. f ( x=
) mx − 2016 . D. f (=
x) x( x + 3) .
Câu 48: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (1; 2 ) , B (3;1), C (5; 4) . Phương trình nào
sau đây là phương trình đường cao kẻ từ A của tam giác ABC ?
A. 3 x − 2 y + 1 =0 B. 2 x + 3 y + 8 =0 C. 2 x + 3 y − 2 =0 D. 2 x + 3 y − 8 =0
x= 4 + 2t
Câu 49: Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d :  và ∆ : 5 x − 2 y − 8 =0
 y = 1 − 5t
A. Vuông góc với nhau B. Song song với nhau
C. Trùng nhau D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
Câu 50: Cho hàm số y = x 2 − 2 x − 3 , mệnh đề nào sai ?
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x = 2
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;1)
C. Đồ thị hàm số nhận I (1;− 4 ) làm đỉnh
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; + ∞)

----------- HẾT ----------

Trang 880 Trang 4/4 - Mã đề thi 135


ĐÁP ÁN ĐỀ THI CLC LẦN 3 - TOÁN 10
MÃ ĐỀ THI
Câu
135 268 389 496
1 D A C C
2 C B D B
3 C B C D
4 A B C D
5 A C B D
6 B D C A
7 A B C D
8 A C D A
9 D C A D
10 C C D D
11 D A A D
12 B C D B
13 C D A A
14 D C A A
15 A D B C
16 B C B C
17 C A B C
18 D D C C
19 C D A C
20 C A B D
21 A A D C
22 D C C A
23 B C D B
24 A A D A
25 C C B A
26 C A B A
27 B B A C
28 B D C D
29 B A D B
30 A B D B
31 B D B B
32 D B A B
33 B C B C
34 C A D C
35 A D D D
36 B D D A
37 D D A D
38 C A D B
39 A A A C
40 A D C D
41 C B B C
42 D D C C
43 D C B B
44 C A A A
45 A B C A
46 B B A B
47 B D C B
48 D D B C
49 D B A B
50 A B D Trang A881
Trang 882
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN THI: TOÁN 10
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1 (2 điểm) Cho 2 tập hợp A= { x / x ∈ R;3x − 12 ≤ 0} ;=


B { x / x ∈ R; x − 2 > 0} .

a) Xác định các tập hợp A và B.


b) Tìm các tập hợp A ∩ B; A ∪ B; A \ B; B \ A .

Câu 2 (2 điểm) Cho hàm số y = x 2 − 2(m + 1) x + 2m + 1 .


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt A;B và cắt trục Oy tại
điểm C sao cho diện tích ∆ABC bằng 3.
Câu 3 (3 điểm)
x2 − 3 1 1
a) Giải phương trình : 2= + .
x −4 x−2 x+2

b) Giải phương trình : x 2 + 7 x + 10= 3 x + 5 + 2 x + 2 − 6 .


 x + x 2 + 1 = y + y 2 − 1
c) Giải hệ phương trình : 
 x + y = xy + 1
2 2

Câu 4 (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, lấy M là trung điểm của CD.
  
a) Biểu diễn véc tơ AM theo 2 véc tơ AB và AD .
b) Cho a là số thực dương không đổi, tìm điểm H sao cho :
   
HA + HB + 2 HC + 2 HD = a.

Câu 5 (1 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy cho ∆ABC , lấy điểm M thuộc cạnh BC sao cho
BC = 3BM , biết rằng A(1; −3); B (−2;0); M (−1;1) . Hãy tìm tọa độ trọng tâm của ∆ABC .

---------------------------------Hết---------------------------------

Họ và tên : ………………………..…………………….; Số báo dạnh : ………….

Trang 883
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Câu Nội dung Điểm
1a Tập A = ( −∞;4]; . 0,5
B ( 2; +∞ ) ;
Tập = 0,5
1b Giao : A ∩ B =( 2;4] 0,25
Hợp : A ∪ B = R 0,25
Hiệu : A \ B = ( −∞;2] 0,25
Hiệu B \ =
A ( 4; +∞ ) 0,25
2a Khi m = 1 ta có y = x 2 − 4 x + 3 . Tập xác định D = R 0,25
Hàm số nghịch biến trên ( −∞; 2 ) và đồng biến trên ( 2;+∞ ) 0,25
Vẽ bảng biến thiên : 0,25
Tọa độ đỉnh : I (2; −1) ; trục đối xứng là đường thẳng x = 2 , ta có đồ thị
8

4
0,25

-2

2b Phương trình hoành độ giao điểm x 2 − 2(m + 1) x + 2m + 1 =0 (1)


Để đồ thị cắt Ox tại 2 điểm phân biệt thì ∆=' m 2 > 0 ⇔ m ≠ 0 .
0,25
x = 1
Khi đó phương trình (1) ⇔  1
=
x2 2m + 1
Đồ thị cắt Ox tại 2 điểm A(1;0);B (2m + 1;0) , cắt Oy tại C (0;2m + 1) 0,25
Ta có AB = x1 − x2 = 2m và OC = 2m + 1 0,25
m = 1
1 1
= OC. AB=
⇔3 (2m).(2m + 1) ⇔ m(2m + 1) =±3 ⇔ 
 m = −3
S ABC 0,25
2 2
 2
3a Điều kiện xác định x ≠ ±2 0,25
Quy đồng ta được x 2 − 2 x − 3 =0 0,25
 x = −1
⇔ 0,25
x = 3
Kết hợp với điều kiện ta được phương trình có 2 nghiệm như trên. 0,25
3b
Phương trình : x 2 + 7 x + 10= 3 x + 5 + 2 x + 2 − 6
Điều kiện: x ≥ −2 0,25

Trang 884
pt ⇔ ( x + 5)( x + 2 ) − 3 x+5 −2 x+2 +6=0
⇔ x+5 ( x+2 −3 −2 ) ( x+2 −3 =
0 )
⇔ ( x+2 −3 )( x+5 −2 =0 ) 0,25
 x+2 −3= 0

 x + 5 − 2 = 0
x + 2 − 3 = 0 ⇔ x = 7 ( tm ) 0,25
x + 5 − 2 =0 ⇔ x =−1 ( tm ) 0,25
3c  x + x 2 + 1 = y + y 2 − 1 (1)
 2
 x + y = xy + 1
2
( 2)
Điều kiện y 2 − 1 ≥ 0 ⇔ y ≥ 1 hoặc y ≤ −1
0,25
1
* Nếu y ≤ −1 thì từ (1) ⇒ x +=
x2 + 1 < 0 (vô lí do
y − y2 −1
VT >0)
* Nếu y ≥ 1 thì (1) y − x 2 + 1 + y 2 − 1 − x =0

 y + x2 + 1 
( )
y 2 − 1 − x2 0,25
⇔ y − x +1 + 2
=⇔
0 y − x + 1 1 + 2
=0
y2 −1 + x  2
− + 
 y 1 x 
TH 1.=y x 2 + 1 thế vào pt (2) ta được x 2 + x 2 +
= 1 x x2 + 1 + 1

x = 0  x = 0 ⇒ y =1 (TM) 0,25
⇔ 2=
x x x +1 ⇔ 
2 2
⇔  1 2
=
2x x +1
2  x= ⇒ y= (TM)
 3 3
y + x2 + 1
TH 2. 1 + =
0 ⇔ x + x 2 + 1 + y + y2 − 1 =
0
y2 − 1 + x

TH này không xảy ra do x + x 2 + 1 > 0, ∀x và y ≥ 1


0,25
 1
x = 0  x = 3
Vậy hệ có 2 nghiệm là  và 
y =1 y = 2
 3

 1  


4a
Theo tính chất của trung điểm ⇒ AM =
2
AD + AC ( ) 0,25
  
Theo quy tắc hbh có AC = AD + AB 0,25

Trang 885
 1   
Thay vào trên được ⇒ AM= (2
AD + AD + AB) 0,25
  1 
Từ đó được AM = AD + AB .
2
   1  0,25
Cách khác : HS có thể tính : AM =AD + DM =AD + AB .
2
    
Gọi điểm I thỏa mãn IA + IB + 2 IC + 2 ID = 0 (1).
4b Lấy điểm N là trung điểmcủa
 AB,
 có M là
trung
  điểm của CD nên M, N 0,25
cố định và (1) ⇔ 2 IN + 4 IM = 0 ⇔ IN + 2 IM = 0
2
Từ đó tìm được I thuộc đoạn MN sao cho NI = NM . Và I cố định. 0,25
3
      a
Từ giả thiết ⇔ 6 HI + IA + IB + 2 IC + 2 ID =a ⇔ 6 HI =a ⇔ IH = 0,25
6
a
Vậy H thuộc đường tròn tâm I; bán kính là 0,25
6
 
5 Gọi tọa độ điểm C là C ( x; y ) thì BC= ( x + 2; y ) ; BM = (1; 1) 0,25
  = x + 2 3.1= x 1
Từ BC =⇒ 3BM  ⇒ Ta có tọa độ điểm C là C (1;3) 0,25
=  y 3.1 = y 3
x + xB + xC y A + yB + yC
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC thì G ( A ; ) 0,25
3 3
Và tìm được G (0;0) 0,25

Trang 886
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT LẦN 1
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc NĂM HỌC 2016 -2017. Môn : TOÁN 10
(Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

 
Câu 1 (1,0 điểm). Cho 2 tập hợp: A  x  R | 2 x 2  3x  1  0 và B  x  R | (2 x  1)2  1  
Tìm A  B, A  B, A \ B
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y  f ( x )  x  3x
3

a. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số .


b. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên đoạn 1;1
Câu 3 (1,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số sau:
x  1  2x
a. y 
x2
x 1
b. y 
1 x 1

Câu 4 (2,0 điểm). Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị (P), xác định các hệ số a, b, c trong các
trường hợp sau:
a) (P) có đỉnh I (1; 4) và đi qua A(2;5)
b) Khảo sát vẽ đồ thị hàm số tìm được ở phần a)

Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD . Trên cạnh AB, CD lần lượt lấy hai điểm M , N sao
cho 3 AM  AB, 2 NC  CD . Gọi I là điểm trên cạnh BC thỏa mãn BI  6 BC , G là trọng tâm
11
BMN .
a) Biểu diễn các véctơ AN , AG theo AB và AD
b) Chứng minh rằng A, G, I thẳng hàng.
Câu 6 ( 1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài AB  3cm, AD  4cm . Lấy điểm M bất kì.
Tính độ dài các véctơ u  MA  MB  MC  3MD và v  MA  3MB  4MC  2MD
 2 y ( x 2  y 2 )  3 x
Câu 7 (1,0 điểm).Giải hệ phương trình:  2
 x( x  y )  10 y
2

Câu 8 (1,0 điểm). Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn:

2  a 2  b 2   ab   a  b  ab  2  .

 a 2 b2   a b 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   2  2   4    .
b a  b a
.............HẾT............
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họvà tên thí sinh ......................................................... ; Sốbáo danh....................................

Trang 887
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc LẦN 1
NĂM HỌC 2016 – 2017
(Đề có 01 trang) Môn :Toán 10

Câu ý Nội dung Điểm


1   
Cho 2 tập hợp: A  x  R | 2 x 2  3x  1  0 và B  x  R | (2 x  1)2  1  1.0
Tìm A  B, A  B, A \ B
1 
A   ;1 , B  0;1. 0.25
2 

A  B  1 0.25

 1 
A  B  0; ;1 0,25
 2 
1 
A\ B    0,25
2
2 Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y  x 3  3x . 1.0
Tập xác định của hàm số là D  R . Với mọi x  D , ta có  x  D 0.25
a f   x    x 3  3x   f ( x )
0,25
suy ra f  x  là hàm số lẻ.
b Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số y  x 3  3x trên đoạn 1;1
Với mọi x1, x2  D  1;1 ta có:
f ( x1 )  f ( x2 ) x13  x2 3  3( x1  x2 ) 0,25
T   x12  x2 2  x1 x2  3
x1  x2 x1  x2

Do x1, x2  1;1 nên x12  x2 2  x1 x2  3  T  0


0,25
Vậy hàm số y  x 3  3x nghịch biến trên đoạn 1;1
3 a x  1 2x
Tìm tập xác định của các hàm số sau: a. y  1.0
x2
x  2  0 1
Hàm số xác định với những giá trị x thỏa mãn:   2  x  0,25
1  2 x  0 2
 1
Vậy tập xác định của hàm số là: D   2;  0,25
 2
b x 1
y
1 x 1
x 1  0

Hàm số xác định với những giá trị x thỏa mãn:  x  1  x 1 0,25
1  x  1  0

Trang 888
Vậy tập xác định của hàm số là: D  1;   0,25

4 Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị (P). 2


a (P) có đỉnh I (1; 4) và đi qua A(2;5) 1,0

 b
  1
Từ giả thiết suy ra a , b, c thỏa mãn hệ  2a

 a  b  c  4 0,25
 4 a  2b  c  5

b  2a

 3a  3b  9
 c  4  a  b

a  1

 b  2 0,25
 c  3

Vậy (P): y  x 2  2 x  3 0,25
b Khảo sát vẽ đồ thị hàm số y  x 2  2 x  3 1,0
Tập xác định D  R
0,25
Tọa độ đỉnh I (1; 4)

Trục đối xứng x  1


0,25
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 1) , đồng biến trên khoảng ( 1; ;)

Bảng biến thiên


x  -1 
y +¥ 
0,25

-4

2
Đồ thị :Đồ thị hàm số y = x + 2 x - 3 là một Parabol có bề lõm quay lên trên , đồ thị cắt
0,25
Ox tại 1;0  và  3;0 , cắt Oy tại  0; 3

Trang 889
y f(x)=x*x+2x-3
6
5
4
3
2
1 x
-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6
-1
-2
-3
-4
-5
-6

5 Cho hình bình hành ABCD . Trên cạnh AB, CD lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho
3 AM  AB, 2 NC  CD . Gọi I là điểm trên cạnh BC thỏa mãn BI  6 BC , G là trọng tâm
11 1,0
BMN .

a
B I
C
G
M N

A D
A Biểu diễn AN , AG theo AB và AD
AN  AD  DN 0,25

1 0,25
 AB  AD
2
AG 
1
3
AB  AM  AN  0,25

1 1 1  11 1
  AB  AB  AB  AD   AB  AD (1) 0,25
3 3 2  18 3

b Chứng minh rằng A, G, I thẳng hàng


1,0

AI  AB  BI 0,25
6 6
 AB  BC  AB  AD (2) 0,25
11 11

11
Từ (1) và (2) suy ra AG  AI 0,25
18

 AG, AI cùng phương hay A, G, I thẳng hàng 0,25

Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài AB  3cm, AD  4cm . M là điểm bất kì. Tính độ dài 1,0
Trang 890
6 các véctơ u  MA  MB  MC  3MD và v  MA  3MB  4MC  2MD

B C F

.
M
E
A D

0,25
u  MA  MB  MC  3MD  DA  DB  DC  2DB

 u  2 BD  2 AB 2  AD 2  10cm 0,25

  
v  MA  3MB  4 MC  2 MD  MA  3 MA  AB  4 MA  AC  2 MA  AD    0,25
 AB  2 AD
 AB  AE  AF với AE  2 AD  8(cm) 0,25

 v  AF  AB 2  AF 2  73(cm)

7 2 y ( x 2  y 2 )  3x (1)
Giải hệ phương trình  2 . 1,0
 x( x  y )  10 y (2)
2

Với x  0  y  0 (tm ) 0,25


Với x  0  y  0 . Từ (2)  xy  0
Hpt  20 y 2 ( x 2  y 2 )  3x 2 ( x 2  y 2 ) 0,25

 3x 4  17 x 2 y 2  20 y 4  0
 ( x 2  4 y 2 )(3x 2  5 y 2 )  0
 x  2 y (Do xy  0 ) 0,25

x  2 y
 x  2
Thay x  2 y vào hệ ta được  x 2  y 2  5   (thử lại tm)
x  0 y 1 0,25

Vậy hệ đã cho có nghiệm: (2;1), (0;0).
Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn: 2  a 2  b 2   ab   a  b  ab  2  .
8 1,0
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   a2  b 2   4  a  b  .
2 2

b a  b a

Với a, b dương, ta có: 2  a 2  b 2   ab   a  b  ab  2 

a b  2 
 2     1   a  b  1  
b a  ab  0,25

a b 1 1
 2   1  a  b  2   
 b a  a b Trang 891
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được

 a  b   2 
1 1 1 1 a b 
   2 2  a  b     2 2    2 
a b a b b a 
a b
Đặt t   , t  0 ta được: 2t  1  2 2(t  2) 0,25
b a
4t 2  4t  15  0  (2t  5)(2t  3)  0
1
t (Do t  0)
2

1 23
Khi đó P  t 2  4t  2   t  2   6 
5
 6   , dấu bằng khi t 
2

4 4 2

5 1 1 5 
( Do : t  2  t  2  2   t  2   4 với mọi t   2 ;   )
2

0,25
23 5
suy ra min P   t .
5  4 2
 2 ;  
 

23 a b 5 1 1
Vậy min P   khi và chỉ khi   và a  b  2    khi và chỉ khi
4 b a 2 a b 0,25
 a; b    2;1   a; b   1;2

Lưu ý khi chấm bài:


-Đáp án chỉ trình bày một cách, nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.
-Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.
-Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm.
-Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau.
-Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.

----------------Hết----------------

Trang 892

You might also like