Professional Documents
Culture Documents
1. Đề khảo sát Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh
2. Đề khảo sát Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Yên Phong 1 – Bắc Ninh
3. Đề KSCL Toán 10 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc
4. Đề thi chuyên đề Toán 10 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc
5. Đề KSCL lần 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
6. Đề KSCL Toán 10 lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc
7. Đề kiểm tra định kỳ lần 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường chuyên Bắc Ninh
8. Đề KTCL Toán 10 lần 1 ôn thi THPTQG 2019 – 2020 trường Đội Cấn – Vĩnh Phúc
9. Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
10. Đề kiểm tra chuyên đề Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Quang Hà – Vĩnh Phúc
11. Đề thi giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Thuận Thành 3 – Bắc Ninh
12. Đề thi giữa kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Thanh Miện – Hải Dương
13. Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc
14. Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Yên Phong 1 – Bắc Ninh
15. Đề khảo sát THPTQG lần 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường chuyên Vĩnh Phúc
16. Đề thi Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường THPT Thạch Thành 1 – Thanh Hóa
17. Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc
18. Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Chu Văn An – Hà Nội
19. Đề thi thử THPTQG 2019 – 2020 Toán 10 lần 1 trường Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang
20. Đề kiểm tra giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Khuyến – Nam Định
21. Đề kiểm tra giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
22. Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Việt Đức – Hà Nội
23. Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Chí Thanh – TP HCM
24. Đề kiểm tra định kỳ học kỳ 1 Toán 10 trường THPT Võ Thành Trinh – An Giang
25. Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Thăng Long – Hà Nội
26. Đề thi chất lượng lần 1 Toán 10 trường THPT Đào Duy Từ – Hà Nội
27. Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Huỳnh Thúc Kháng – Hà Nội
28. Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nhân Chính – Hà Nội
29. Đề kiểm tra định kỳ lần 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Bắc Ninh
30. Đề KSCL lần 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Lý Nhân Tông – Bắc Ninh
31. Đề kiểm tra Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Đống Đa – Hà Nội
32. Đề kiểm tra Toán 10 đầu năm học 2019 – 2020 trường Ngô Gia Tự – Phú Yên
33. Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Công Trứ – TP HCM
34. Đề thi KSCL đầu năm Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Hải An – Hải Phòng
35. Đề khảo sát Toán 10 chuẩn bị năm học 2019 – 2020 trường Liễn Sơn – Vĩnh Phúc
36. Đề thi xếp lớp Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc
37. Đề kiểm tra cuối hè năm 2019 môn Toán 10 trường THPT chuyên Bắc Ninh
38. Đề thi KSCL Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
39. Kiểm tra chuyên đề Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Dương Quảng Hàm – Hưng Yên
Trang 1
40. Đề thi KSCL Toán 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
41. Đề kiểm tra KSCL Toán 10 năm 2018 – 2019 lần 4 trường Lương Tài 2 – Bắc Ninh
42. Đề KSCL Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc
43. Đề khảo sát Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Lý Nhân Tông – Bắc Ninh
44. Đề khảo sát Toán 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh
45. Đề thi KSCL Toán 10 THPTQG lần 3 năm 2018 – 2019 trường Triệu Sơn 2 – Thanh Hoá
46. Đề thi thử Toán 10 THPTQG 2019 lần 3 trường Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang
47. Đề thi khảo sát lần 3 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh
48. Đề KSCL Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc
49. Đề thi giữa kì 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Yên Phong 2 – Bắc Ninh
50. Đề thi giữa kì 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Chu Văn An – Hà Nội
51. Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội
52. Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
53. Đề khảo sát Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Lương Tài 2 – Bắc Ninh
54. Đề kiểm tra giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nhân Chính – Hà Nội
55. Đề thi giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội
56. Đề thi giữa HKII Toán 10 năm 2018 – 2019 trường C Nghĩa Hưng – Nam Định
57. Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Chí Thanh – TP HCM
58. Đề thi KSCL Toán 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
59. Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2019 trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội
60. Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Việt Nam – Ba Lan – Hà Nội
61. Đề khảo sát Toán 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc
62. Đề thi môn Toán 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Thạch Thành 1 – Thanh Hóa
63. Đề thi chuyên đề Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Liễn Sơn – Vĩnh Phúc
64. Đề thi thử Toán 10 THPTQG 2019 trường THPT Yên Phong 1 – Bắc Ninh lần 1
65. Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh
66. Đề khảo sát năng lực Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Triệu Quang Phục – Hưng Yên lần
2
67. Đề KSCL cuối kỳ 1 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương
68. Đề thi KSCL Toán 10 THPT QG lần 2 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
69. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Trấn Biên – Đồng Nai
70. Đề khảo sát chất lượng Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Gia Bình 1 – Bắc Ninh lần 1
71. Đề kiểm định chất lượng Toán 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Lạng Giang 1 – Bắc
Giang
72. Đề kiểm tra tập trung HK1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Marie Curie – TP. HCM
73. Đề thi khảo sát giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nhữ Văn Lan – Hải Phòng
74. Đề thi khảo sát năng lực Toán 10 lần 1 năm 2018 – 2019 trường Triệu Quang Phục –
Hưng Yên
75. Đề kiểm tra định kỳ lần 2 HK1 Toán 10 trường THPT Tân Phong – Bạc Liêu
76. Đề thi KSCL Toán 10 lần 1 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
77. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Yên Phong 1 – Bắc Ninh
78. Đề thi thử THPTQG Toán 10 năm 2018 – 2019 lần 1 trường Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang
Trang 2
79. Đề thi KSCL Toán 10 lần 1 năm 2018 – 2019 trường Trần Hưng Đạo – Vĩnh Phúc
80. Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm 2018 – 2019 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc
81. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội
82. Đề kiểm tra lần 1 học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Tân Phong – Bạc Liêu
83. Đề thi THPT Quốc gia môn Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 3 – Bắc Giang lần
1
84. Đề KSCL giữa HK1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Bùi Thị Xuân – TT. Huế
85. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
86. Đề khảo sát chất lượng Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc
lần 1
87. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Thái Phiên – Hải Phòng
88. Đề thi giữa HK1 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội
89. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Nhân Chính – Hà Nội
90. Đề kiểm tra giữa HKI Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Việt Nam – Ba Lan – Hà Nội
91. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Tất Thành – ĐHSP Hà
Nội
92. Đề kiểm tra khảo sát Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Đoàn Kết – HBT – Hà Nội
93. Đề thi định kỳ Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT chuyên Bắc Ninh lần 1
94. Đề kiểm tra kiến thức Toán 10 cuối năm 2017 – 2018 trường Yên Dũng 2 – Bắc Giang
95. Đề kiểm tra chất lượng học bồi dưỡng Toán 10 trường THPT Lương Tài – Bắc Ninh
96. Kiểm tra tổng hợp Toán 10 năm 2017 – 2018 trường chuyên Hùng Vương – Bình Dương
97. Đề thi thử THPTQG năm 2017 – 2018 Toán 10 trường Yên Dũng 3 – Bắc Giang lần 3
98. Đề thi 24 tuần Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Nam Lý – Hà Nam
99. Đề kiểm tra chất lượng giữa HK2 Toán 10 trường Tây Thụy Anh – Thái Bình
100. Đề KSCL giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2017 – 2018 trường B Bình Lục – Hà Nam
101. Đề KSCL Toán 10 năm 2017 – 2018 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc lần 3
102. Đề thi khảo sát chất lượng Toán 10 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc lần 3
103. Đề KSCL Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Gia Bình số 1 – Bắc Ninh
104. Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Việt Đức – Hà Nội
105. Đề thi môn Toán khối 10 lần 2 năm 2017 – 2018 trường Thạch Thành 1 – Thanh Hóa
106. Đề thi KSCL Toán 10 lần 2 năm học 2017 – 2018 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc
107. Đề thi KSCL Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Tĩnh Gia 2 – Thanh Hóa
108. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán 10 trường THPT Yên Phong 1 – Bắc Ninh
109. Đề thi KSCL Toán 10 lần 2 năm học 2017 – 2018 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc
110. Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương
111. Khảo sát kiến thức thi THPT Quốc gia lần 1 năm 2017 – 2018 Toán 10 trường Triệu Sơn 3
– Thanh Hóa
112. Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 Toán 10 trường THPT Mê Linh – Thái Bình
113. Đề kiểm tra chất lượng cao Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Lê Quý Đôn –
Long An
114. Đề thi giữa HK1 năm 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
115. Đề thi KSCL Toán 10 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc
Trang 3
116. Đề KSCL lần 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THPT Phạm Công Bình – Vĩnh
Phúc
117. Đề KSCL lần 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh
Phúc
118. Đề thi khảo sát chuyên đề Toán 10 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Thị
Giang – Vĩnh Phúc
119. Đề thi KSCL chuyên đề lần 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THPT Bình Xuyên
– Vĩnh Phúc
120. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THPT Hưng Nhân –
Thái Bình
121. Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ I môn Toán 10 – Lương Tuấn Đức
122. Đề kiểm tra định kỳ học kỳ 1 môn Toán 10 trường THPT Võ Thành Trinh – An Giang
123. Đề thi giữa học kỳ 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THPT Nguyễn Bỉnh
Khiêm – Đồng Nai
124. Đề kiểm tra định kỳ tháng 9 năm học 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THCS – THPT
Khai Minh – TP. HCM
125. Đề kiểm tra giữa HKI lớp 10 môn Toán trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Nội
126. Đề kiểm tra giữa HKI năm học 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THPT chuyên Lương
Thế Vinh – Đồng Nai
127. Đề kiểm tra định kỳ lần 1 môn Toán lớp 10 trường THPT Lê Lợi – Hà Nội
128. Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Việt Nam – Ba
Lan – Hà Nội
129. Đề thi giữa học kỳ I môn Toán 10 trường THPT Dĩ An – Bình Dương
130. Đề ôn tập trắc nghiệm môn Toán lớp 10 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng
Nai
131. Đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học 2017-2018 môn Toán 10 trường THCS – THPT Nguyễn
Tất Thành – Hà Nội
132. Đề kiểm tra chất lượng giữa kỳ I môn Toán lớp 10 trường THPT Thuận Thành 3 – Bắc
Ninh
133. Đề kiểm tra chất lượng lần 1 môn Toán 10 trường THPT Quảng Xương 4 – Thanh Hóa
134. Đề khảo sát chất lượng Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hậu Lộc 4 – Thanh
Hóa lần 1
135. Đề thi khảo sát chất lượng Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Thạch Thành 1 –
Thanh Hóa lần 4
136. Đề kiểm tra chất lượng bồi dưỡng Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Hậu Lộc 4
– Thanh Hóa
137. Đề kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 10 trường THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh lần 2
138. Đề kiểm tra khảo sát môn Toán lớp 10 trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh
139. Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 10 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 4
140. Đề kiểm tra các lớp CLC môn Toán 10 trường THPT Lương Tài 2 – Bắc Ninh lần 3
141. Đề khảo sát chất lượng môn Toán 10 trường Đoàn Thượng – Hải Dương lần 2
142. Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 10 trường chuyên Vĩnh Phúc lần 1
Trang 4
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 05 trang) (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y m 4 1 x 2020 là hàm số bậc nhất?
m 1
A. \ 1 . B. . C. \ 1;1 . D. m 1 .
m 1
Câu 2. Tổng sin 2 2 sin 2 4 sin 2 6 ... sin 2 84 sin 2 86 sin 2 88 bằng
A. 24 . B. 23 . C. 22 . D. 21 .
Câu 3. Điều kiện của a, b để phương trình ax b 0, a, b vô nghiệm là
a 0 a 0 a 0
A. . B. a 0 .
C. . D. .
b 0 b 0 b 0
Câu 4. Cho tam giác ABC , điểm M thỏa mãn: 2MA 3MB 0 . Khi đó, với điểm I bất kỳ, thỏa mãn
IA mIM nIB thì cặp số m ; n bằng
3 3 1 1 3
A. ; 1 . B. ; . C. 2;3 . D. ; .
2 2 2 2 2
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình x 3 mx 0 có ba nghiệm phân biệt x1; x2 ; x3 thỏa mãn
x12 x2 2 x3 2 2020 là
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 6. Tập hợp X 1; 2;3 có bao nhiêu tập con?
A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 9 .
Câu 7. Cho A ; 2 , B 3; , C 0; 4 . Khi đó tập A B C là:
A. ; 2 3; . B. 3; 4 . C. ; 2 3; . D. 3; 4 .
. .
120o và AB a . Tính BA.CA
Câu 8. Cho tam giác ABC cân tại A , BAC
a2 a2 a2 3 a2 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
x y 10
Câu 9. Biết rằng hệ phương trình 2 2
có nghiệm x0 ; y0 , x0 y0 . Khi đó x0 y0 bằng
x y 58
A. 4 B. 4 . C. 10 . D. 3 .
Câu 10. Cho u 1; 3 , v 2;5 . Khi đó tích vô hướng u.v bằng
A. 6 B. 13 C. 17 D. 1
Câu 11. Tất cả các giá trị của m để phương trình x 2 x m x 1 có nghiệm là
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 1 .
2 5
A. ; 2 (5; ) . B. ; 2 [5; ) . C. (; 2] (5; ) . D. (; 2] [5; ) .
Câu 18. Cho điểm M 1; 3 , N 2;1 . Khi đó độ dài đoạn MN bằng
A. 5 B. 25 C. 5 D. 17
Câu 19. Cho hàm số y ax 2 bx c a 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 0; b 0, c 0 . B. a 0; b 0, c 0 . C. a 0; b 0, c 0 . D. a 0; b 0, c 0
Trang 2/5 - Mã đề 716
Trang 6
x 1
Câu 20. Tập xác định của hàm số y là
x 1
A. \ 1; 1 . B. 1; . C. \ 1 . D. \ 1 .
Câu 21. Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin 0 . B. cot 0 . C. tan 0 . D. cos 0 .
Câu 22. Cho hàm số y x 2 2 x 3 . Tìm khẳng định SAI?
A. Hàm số đồng biến trên 2; . B. Hàm số đồng biến trên 4; .
C. Hàm số nghịch biến trên ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên ; 4 .
Câu 23. Đồ thị hàm số y x 2 2 x m , với m là tham số, cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 24. Cho hàm số y f x , y g x lần lượt là hàm số lẻ; hàm số chẵn trên và
f 1 1; g 1 1 . Khi đó P 2019. f 1 2020.g 1 bằng
A. 4039 . B. 1 . C. 1 . D. 4039 .
Câu 25. Cho điểm A 1; 2 ; B 1;1 ; C 1; 1 thành lập thành tam giác. Khi đó góc
ABC bằng
A. 450 B. 900 C. 60 0 D. 1350
Câu 26. Cho hai điểm A 3, 2 , B 4,3 . Điểm C thuộc trục Ox và có hoành độ dương để tam giác CAB
vuông tại C . Khi đó tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành?
A. D 5;1 . B. D 3; 2 . C. D 10;1 . D. D 4; 1 .
Câu 27. Điểm M 1; 2 không thuộc đồ thị hàm số nào sau đây?
x 1 khi x 1
A. y x 1. B. y .
2 x khi x 1
x 2 khi x 1
C. y . D. y x 2 1.
2 x khi x 1
Câu 28. Cho tam giác ABC có trọng tâm là G và hai điểm I , J thỏa mãn IA 2 IB;3 JA 2 JC 0, N là
trung điểm của AG , khẳng định nào sau đây là sai?
A. I , A, B thẳng hàng. B. J , A, C thẳng hàng.
C. I , J , G thẳng hàng. D. I , J , N thẳng hàng.
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có G là trọng tâm của tam giác, biết rằng
A 1;1 , B 1; 2 , G 2;3 , tọa độ của điểm C là
4 4 2
A. C (4; 2). B. C ;2 . C. C ; . D. C 4;10 .
3 3 3
Câu 30. Cho ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa mãn MA MB MC 3?
A. 3 B. vô số C. 1 D. 2
Câu 31. Cho hình vuông ABCD, có cạnh bằng a . Khi đó AD AC bằng
a 5 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. a 5 .
2 2 3
Câu 32. Cho điểm A, B lần lượt thuộc trục hoành và trục tung. Biết rằng điểm M 1; 2 là trung điểm của
đoạn thằng AB . Khi đó AB bằng
Trang 3/5 - Mã đề 716
Trang 7
A. 2; 4 B. 4;2 C. 2; 4 D. 1; 2
x2 x
Câu 36. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình vô nghiệm. Tổng
x m x 1
tất cả các phần tử của S bằng
A. 7 B. 3 C. 1 D. 6
Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A 0; 2 , B 2;3 , C 3; 1 . Điểm M thuộc trục tung sao cho
MA 3MB 5MC nhỏ nhất. Khi đó độ dài đoạn AM bằng
A. 1. B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 4 4 3 x x 2 3 x 4 m 2 x 1 4 x
có nghiệm
A. 0 B. 4 C. 6 D. vô số
Câu 39. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy cho ABC với A 2; 1 ; B 1; 1 ; C 2;5 . Đường phân
giác ngoài góc A cắt đường thẳng BC tại D . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SABC SABD B. SABC SABD C. SABC SABD D. SABC 18
Câu 40. Cho 2 vectơ a và b có a 4 , b 5 và a, b 120o .Tính a b
A. 61 . B. 21 . C. 21 . D. 9 .
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 2 4 x tại 4
điểm phân biệt
A. 3 . B. 0 . C. vô số. D. 4 .
Câu 42. Để giữ gìn phong tục tết Việt Nam, gia đình bác Long Thắm có tờ 100.000 đồng muốn đổi thành
các tờ 5000 đồng và 10.000 đồng để mừng tuổi cho các cháu? Hỏi hai bác có bao nhiêu cách đổi?
A. 10 . B. 21 . C. 20 D. 11 .
Câu 43. Cho hàm số y 2 x 2 3 m 1 x m2 3m 2 , m là tham số. Với giá trị m0 thì giá trị nhỏ nhất của
hàm số là lớn nhất. Khi đó m0 thuộc khoảng
A. 2; 4 . B. 0;2 . C. 1; 3 . D. 1; 0 .
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 48. Cho hàm số bậc hai y ax 2 bx c có đồ thị là P . Biết rằng P có tọa độ đỉnh I 1;1988 và đi
qua điểm M 3; 2020 . Khi đó, a b c bằng?
A. 2020 B. 2019 C. 2004 D. 1988
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 2020; 2020 để phương trình 4 x m x 1 có duy
nhất một nghiệm?
A. 2016 B. 2015 C. 2017 D. 1
2
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3 2 x x 2 x 1 m 0 có nghiệm
A. 2 . B. Vô số. C. 3 . D. 4 .
1 C A D B C
2 C D C A C
3 A A A A B
4 D C B D A
5 D D B C B
6 A D B B A
7 B C D A B
8 B C B C A
9 B C D A B
10 B A D D C
11 A A A C B
12 A A A C A
13 C D C A A
14 D C A A A
15 A B A A B
16 C A D C B
17 B C B B D
18 A C C B D
19 C D D D A
20 C B C D B
21 B C C A C
22 B A C A B
Trang 10
23 A B A A A
24 C A B D C
25 A D C B C
26 D C B B B
27 C D B A A
28 D C A A D
29 D B D C C
30 B B B D B
31 D D A A D
32 A A D D D
33 A A B C A
34 B B A A B
35 B D D C B
36 D B C A A
37 B D B B A
38 B B A D B
39 A C B A B
40 B B C D C
41 A C A A B
42 D C A C D
43 A D A C D
44 B C D B B
45 A D D C D
46 C B A D A
47 B D A B C
48 A C D A C
49 C A A A C
50 C B B B B
Trang 11
721 722 723
1 C C D
2 D B B
3 D C D
4 D D B
5 C D B
6 B C A
7 A D A
8 D C C
9 B B D
10 D B A
11 C A C
12 D A C
13 B C C
14 B A C
15 B C D
16 D D A
17 C B C
18 A C C
19 C A D
20 C A B
21 C C B
22 D A C
23 B C B
24 C C D
25 D D D
26 B A C
27 D B C
28 C A B
Trang 12
29 A D B
30 D B C
31 B A B
32 D A B
33 C B C
34 D A C
35 C B D
36 A C C
37 B D A
38 B C B
39 A D A
40 C A A
41 B C D
42 A C A
43 B C D
44 C B C
45 A B D
46 D D D
47 A D C
48 A B C
49 A D C
50 C A A
Trang 13
Câu 1: Cho hàm số y ax 2 bx c a 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình f f x m có nghiệm thuộc đoạn 1;1
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn A
Đặt t f x dựa và đồ thị ta có ngay được trên miền x 1;1 thì t 0;3 .
Với t 0;3 f t 1;3
Do đó để phương trình đã cho có nghiệm x 1;1 khi và chỉ khi m 1;3
mà m m 1; 0;1; 2;3 nghĩa là có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Trang 14
1 21
Từ đồ thị suy ra đường thẳng cắt P trên 5;5 khi và chỉ khi m . Mà
5 5
m m 1; 2;3; 4 suy ra có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 3: Cho a, b, c là các số thực thuộc 0;1 . Khi đó giá trị lớn nhất của
P a 1 b b 1 c c 1 a bằng
5 5 3
A. B. 1 C. D.
4 6 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn B
Viết biểu thức P dưới dạng sau: P 1 b c a b c bc
Xét hàm số f x 1 b c x bc bc, x 0;1
Lại có f x là hàm bậc nhất trên 0;1 nên ta có
f x max f 0 , f 1 , x 0;1 .
f 0 b c bc 1 b 1 c 1 1, b, c 0,1
Mà
f 1 1 bc 1; b, c 0,1
Do đó f x 1; x 0;1 f a 1 .
Dấu bằng xảy ra khi b c 1; a 0 và các hoán vị.
Vậy GTLN của P 1 .
Câu 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm đoạn thẳng
AB, CD . Gọi H thuộc đoạn MN sao cho HM 3HN . Lấy điểm I thuộc đường thẳng CD
sao cho BI AH . Khi đó S CAI thuộc khoảng nào sau đây?
5 10 10 4 5
A. ; B. ; 4 C. ; D. 5; 7
2 3 3 3 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn A
Trang 15
Chọn hệ trục tọa độ Bxy trong đó B trùng với gốc tọa độ O , A, C lần lượt thuộc tia Bx, By
Ta có ABCD là hình vuông cạnh 2 với hệ trục tọa độ đặt như trên ta có B 0; 0 , A 0; 2 ,
3
H ;1
2
3
Ta có AH ; 1 , BI 2; y . Theo bài ra
2
AH BI AH .BI 0 3 y 0 y 3 I 2;3
1 1 5 10
Khi đó S AIC BC.CI .2.3 3 ; .
2 2 2 3
Câu 5: Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy cho ABC với A 2; 1 ; B 1; 1 ; C 2;5 . Đường
phân giác ngoài góc A cắt đường thẳng BC tại D . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. S ABC 18 B. S ABC S ABD C. S ABC S ABD D. S ABC S ABD
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn B
Trang 16
1
S ABC 2 AH .BC
1
Khi đó hạ AH BC H thì S ABD AH .BD S ABC S ABD .
2
BC BD
x2 x
Câu 6: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình vô nghiệm.
x m x 1
Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 3 B. 6 C. 7 D. 1
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn
x2 x
1
x m x 1
x m
Đk:
x 1
Khi đó, 1 trở thành x 2 x 1 x x m m 3 x 2 2
TH 1: m 3 2 vô nghiệm suy ra 1 vô nghiệm.
2
TH 2: m 3 2 x
m3
2
m 3 m m 1
Khi đó 1 vô nghiệm
2 1 m 2
m 3
Vậy m 3; 2; 1 S 6 .
Câu 7: Lớp học 10 A của trường THPT Thuận Thành số 1 có 30 học sinh. Qua khảo lựa chọn về sở
thích các môn thể dục thể thao như đá cầu, bóng đá, bóng chuyền,… được biết có 13 bạn thích
đá cầu, 14 bạn thích bóng chuyền và 15 bạn thích bóng đá. Có 9 bạn thích cả bóng đá và đá
cầu, có 8 bạn thích cả đá cầu và bóng chuyền và 5 bạn chỉ thích bóng đá nhưng không thích
bóng chuyền. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn không thích cả ba môn thể thao nói trên biết rằng
có 6 bạn thích cả ba môn thể thao đó?
A. 3 B. 6 C. 8 D. 9
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn D
Sử dụng biểu đồ Ven ta được
Trang 17
Từ biểu đồ Ven ta có số bạn không thích cả 3 môn thể thao là 30 2 3 4 6 2 2 2 9 .
Câu 8: Cho hàm số bậc hai y ax 2 bx c có đồ thị là P . Biết rằng P có tọa độ đỉnh I 1;1988
và đi qua điểm M 3; 2020 . Khi đó, a b c bằng?
A. 2004 B. 2019 C. 2020 D. 1988
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn C
Ta có x 1 là trục đối xứng mà M 3; 2020 P M ' 1; 2020 P hay
a b c 2020 .
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 2020; 2020 để phương trình x 4 x m 1 0
có duy nhất một nghiệm?
A. 2017 B. 2016 C. 2015 D. 2021
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn A
x 1 x2 2x 1 m
Phương trình đã cho tương đương 4 x m x 1 2
4 x m x 2 x 1 x 1
Xét f x x 2 2 x 1, x 1; ta có BBT sau:
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng y m với P trên miền
1;
m 0
Từ BBT ta có YCBT tương đương
m 4
mà m , m 2020; 2020 có 2020 5 1 1 2017 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài
toán.
Câu 10: Để giữ gìn phong tục tết Việt Nam, gia đình bác Long Thắm có tờ 100.000 đồng muốn đổi
thành các tờ 5000 đồng và 10.000 đồng để mừng tuổi cho các cháu? Hỏi hai bác có bao nhiêu
cách đổi?
A. 11 . B. 10 . C. 21 . D. 20
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn A
Giả sử gia đình bác Long Thắm đổi được lần lượt x tờ 5000 đồng và y tờ 10.000 đồng.
(ĐK: x, y )
Theo bài ra ta có phương trình:
5000 x 10000 y 100000
x 2 y 20
do x, y 0 y 10 có 11 giá trị của y thỏa mãn. Mà ứng với mỗi giá trị của y có duy
nhất một x . Do đó gia đình bác Long Thắm có 11 cách đổi tiền thỏa mãn bài toán.
Trang 18
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A 0; 2 , B 2;3 , C 3; 1 . Điểm M thuộc trục tung sao
cho MA 3MB 5MC nhỏ nhất. Khi đó độ dài đoạn AM bằng
A. 6 . B. 5 . C. 1. D. 7 .
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn A
Gọi điểm I thỏa mãn IA 3IB 5IC 0 I 7; 4
Ta có MA 3MB 5MC IA 3IB 5IC 3MI 3MI MA 3MB 5MC 3MI
Khi đó MA 3MB 5MC nhỏ nhất MI min mà M Oy nên MI min M H là hình chiếu
vuông góc của I lên Oy M 0; 4 AM 6 .
Trang 19
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TỔ TOÁN U NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh: ............................................................................. SBD:..................... 165
Câu 1. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. CA = − AB . B. CA = − BC .
C. AB
= BC = CA . D. AB
= BC = CA .
Câu 2. Cho O là tâm hình bình hành ABCD . Hỏi vectơ AO − DO bằng vectơ nào?
(
)
A. BC . B. BA . C. DC . D. AC .
Câu 3. Cho hàm số f ( x )= 4 − 3 x . Khẳng định nào sau đây đúng?
4
A. Hàm số đồng biến trên −∞; . B. Hàm số đồng biến trên .
3
3
C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên ; +∞ .
4
Câu 4. Cho hai véc tơ a, b khác vec tơ 0 .Khi đó a.b bằng
A. a b sin a, b ( ) B. a.b.cos ( a, b ) C. a b cos a, b D. a b ( )
Câu 5. Số nghiệm của phương trình x +1 =x là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
1
Câu 6. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình: 2 x − 1 ≤
x +1
1
A. x ∈ B. x ≠ −1 C. x ≥ D. x > −1
2
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A (1; −3) và B ( 3;1) . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là
A. I ( −2;1) B. I ( 2;1) C. I ( 2; −1) D. I (1; −2 )
Câu 8. Cho hàm số y = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) có đồ thị ( P ) . Tọa độ đỉnh của ( P ) là
2
b ∆ b ∆ b ∆ b ∆
A. I − ; − . B. I − ; − . C. I − ; . D. I ; .
a 4a 2a 4a 2a 4a 2a 4a
x+2
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = là
x −1
A. \ {2} . B. \ {−2} . C. \ {1} . D. \ {−1} .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho a = (1; 2 ) và b = ( 3; 4 ) . Tọa độ =
c 4a − b là
A. ( −1; 4 ) B. ( −1; −4 ) C. (1; 4 ) D. ( 4;1)
Câu 11. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. ∃x ∈ , ∀y ∈ , x + y 2 ≤ 0. B. ∃x ∈ , ∀y ∈ , x + y 2 ≥ 0.
C. ∀x ∈ , ∀y ∈ , x + y 2 ≥ 0. D. ∀x ∈ , ∃y ∈ , x + y 2 ≥ 0.
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của AC và BD .Tìm câu sai?
A. OB + OA = DA B. OA + OB = OC + OD
1
C. AB + AD = AC D.= OA
2
BA + CB ( )
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình x − 1 + x − 4 ≥ 2 + x − 4 là
Trang 20 Trang 1/6 - Mã đề 165
A. ( 4; +∞ ) B. [ 4; +∞ ) C. ( 3; +∞ ) D.
Câu 14. Cho =
a ( 3; −4 ) , b = ( 4;3) . Khi đó góc giữa hai véc tơ đã cho bằng
A. 600 B. 300 C. 1200 D. 900
Câu 15. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây là sai?
2
A. GB + GC = GM B. AG = AM C. AB + AC = 3 AG D. GA= BG + CG
3
Câu 16. Số nghiệm của phương trình ( x 2 + 3 x − 4 ) 9 − x 2 =
0 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 17. Hàm số nào là hàm số chẵn trên R
x2 x x2 x2
A. y = − − 2x . B. y = − +2. C. y = − +2. D. y =− + 2x .
2 2 2 2
Câu 18. Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Chọn khẳng định đúng
A. AM + BN + CP = 0. B. AM + BN + CP = BC .
C. AM + BN + CP = AC D. AM + BN + CP = AB
Câu 19. Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
y
O 1 x
A. y= x − 2 . B. y = − x – 2 . C. y = −2 x − 2 . D. =
y 2x − 2 .
Câu 20. Cho hình bình hành ABCD và tâm O của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AC
= AB + AD . B. BA + BC = DA + DC .
C. AB + CD = AB + CB . D. OA + OB + OC + OD = 0.
{ }
Câu 21. Cho tập hợp A =x ∈ x > 4 ; B = { x ∈ −5 ≤ x − 1 < 5} . Khẳng định nào sai?
A. B \ A = [-4; 4] . B. A ∩ B = (4; 6) .
C. R \ ( A ∩ B ) = (−∞; 4) ∪ [6; +∞) . D. R \ ( A ∪ B ) = ∅.
2 cot α + 2 tan α
Câu 22. Cho biết cos α = − . Tính giá trị của biểu thức A = là
3 2 cot α + tan α
19 14 14 25
A. . B. . C. − . D. .
13 13 13 13
+ 1 5 x ( x − 2 ) + 3 . Nếu đặt t =
Câu 23. Cho phương trình 2 x 2 − 4 x= x 2 − 2 x + 3 thì phương trình đã cho sẽ
trở thành phương trình nào sau đây.
A. 2t 2 − 5t − 5 =0 B. 2t 2 + 5t + 5 =0 C. 2t 2 + 5t − 5 =0 D. t 2 − 5t + 5 =0
Câu 24. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD ; hai điểm E , F lần lượt là trung điểm AB, BC . Đẳng thức nào
sai?
sau đây
A. DO = EB − EO . B. OC
= EB + EO .
C. OA + OC + OD + OE + OF = 0. D. BE + BF − DO = 0.
Câu 25. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
1 x
O
A. y =− x 2 + 3 x − 1. B. y = 2 x 2 − 3 x + 1. C. y =
−2 x 2 + 3 x − 1. D. y = x 2 − 3 x + 1.
Câu 26. Tính tổng các nghiệm của phương trình x − 2 = 2 x + 1
10 1 −8
A. B. C. −3 D.
3 3 3
Câu 27. Một gia đình có ba người lớn và hai trẻ nhỏ đi xem xiếc mua vé hết 590.000 đồng. Một gia đình
khác có hai người lớn và một trẻ nhỏ cũng đi xem xiếc và mua vé hết 370.000 đồng.Hỏi giá một vé của trẻ
nhỏ bao nhiêu tiền ?
A. 80.000 đồng B. 60.000 đồng C. 50.000 đồng D. 70.000 đồng
3 x − 2 > 0
Câu 28. Tập nghiệm của hệ bất phương trình có chứa bao nhiêu số nguyên ?
− x + 5 ≥ 0
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x − mx − 16 + m =
2 2
0 có hai nghiệm trái dấu ?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 30. Xác định ( P ) : y =
−2 x + bx + c , biết ( P ) có hoành độ đỉnh bằng 3 và đi qua điểm A ( 2; −3) .
2
A. ( P ) : y =
−2 x 2 + 12 x − 19 . B. ( P ) : y =
−2 x 2 − 4 x + 9 .
C. ( P ) : y =
−2 x 2 − 12 x + 19 . D. ( P ) : y =
−2 x 2 − 4 x − 9 .
Câu 31. Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh= AB a= ; AD a 3 . Khi đó giá trị của tích vô hướng
AD. AC bằng
A. 3a 2 B. a 2 C. a 2 3 D. 2a 2 3
Câu 32. Giả sử các đẳng thức sau đây có nghĩa. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. sin 2 2 x + cos 2 2 x =
2. B. sin (1800 − x ) =
s inx .
1 1 − cos x sin x
C. tan x + cot x = . D. =
sin x cos x sin x 1 + cos x
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy, cho A ( 0;3) , B ( 4; 2 ) . Tọa độ điểm D thỏa mãn OD + 2 DA − 2 DB =
0 , là:
5
A. ( 8; −2 ) B. ( −8; 2 ) C. ( −3;3) D. 2;
2
Câu 34. Phương trình ( m − 2 ) x + 2m − 8 =
2
0 với m là tham số, có vô số nghiệm khi nào ?
A. m ≠ ±2 B. m = −2 C. m ≠ 2 D. m = 2
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
( x − 2 )( mx − 2m + 1) = 0 có nghiệm
x −1
duy nhất ?
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 36. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
=y f= ( x ) 4 x 2 − 4mx + m2 − 2m trên đoạn [ −2;0] bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S .
3 9 1 3
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = − .
2 2 2 2
Mã đề [165]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A C C B B C B C C C B B D A B C A D C C B A D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D C B A A A A D D A D A A A C A A D C A D A C B
Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 102
Câu 1: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi đó AB. AC bằng:
A. 8a 2 . B. 2a 2 . C. a 2 . D. 4a 2 .
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình ( 2m 2 − 3m ) x = 5 x + m 2 − 1 vô nghiệm?
A. Đáp án khác. B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 3: Giải phương trình 1 − 3 x − 3 x + 1 =0 .
A. ; +∞ . B. ; +∞ . C. . D. −∞; .
1 1 1 1
3 3 2 3
Câu 4: Cho hàm số f ( x=
) x 2 − x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số f ( x ) đối xứng qua trục hoành.
B. Đồ thị của hàm số f ( x ) đối xứng qua gốc tọa độ.
C. f ( x ) là hàm số chẵn.
D. f ( x ) là hàm số lẻ.
Câu 5: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có G là trọng tâm. Khi đó AB − GC là
a 3 2a 2a 3 4a 3
A. . . B. C. . D. .
3 3 3 3
x + y = m +1
Câu 6: Cho hệ phương trình 2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có
x + y 2
+ xy = m 2
+ 2
nghiệm :
m = 1 m ≤ 1
A. . B. m ≥ 1 . C. m ≤ 5 . D. .
m = 5 m ≥ 5
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x + 2 + 2 − x + 2 − x 2 + 4 + 2m + 3 =0 có nghiệm.
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 8: Xác định phương trình của Parabol có đỉnh I ( 0; − 1) và đi qua điểm A ( 2;3) .
A. =
y x2 + 1. B. = ( x + 1) C. = ( x − 1) D. =
y x2 −1.
2 2
y . y .
x−m
Câu 9: Số giá trị nguyên của m thuộc đoạn m ∈ [ −2019; 2019] để phương trình
2m
x −1 + = có
x −1 x −1
nghiệm là
A. 2020 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2021 .
Câu 10: Phương trình x + 4 x − 5 =
4 2
0 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
1
Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số f ( x )= x + 1 + .
x
A. D = \ {0} . B. D = [ −1; +∞ ) . C.= D \ {−1;0} . D. D = [ −1; +∞ ) \ {0} .
x2 − 4 x + 2
Câu 12: Cho phương trình = x − 2 . Số nghiệm của phương trình này là
x−2
A. 0 và 0 . B. 8 và 0 . C. 0 và 8 . D. 8 và 4 .
Câu 14: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. cos1550 + sin 250 = 1. B. sin1350 = sin 450 .
C. cos1350 = − cos 450 . D. cos1120 + cos 680 = 0.
Câu 15: Cho phương trình ( x 2 + 4 ) ( x – 2 )( x + 1) =
0 . Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình
đã cho?
A. x 2 + 4 =0. B. ( x – 2 )( x + 1) =
C. x − 2 =
0. 0. D. x + 1 =0.
Câu 16: Cho ∆ABC . Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA + 3MB − 2 MC = 2 MA − MB − MC .
A. Tập hợp các điểm M chỉ là một điểm trùng với A .
B. Tập hợp các điểm M là một đường tròn.
C. Tập hợp các điểm M là tập rỗng.
D. Tập hợp của các điểm M là một đường thẳng.
Câu 17: Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi IA = 2 IB , 3 JA + 2 JC = 0.
Hệ thức nào đúng?
2 5 2 5
A.=IJ AC − 2 AB . B.=IJ AC − 2 AB . C.=IJ AB − 2 AC . D.=IJ AB − 2 AC .
5 2 5 2
Câu 18: Hãy chỉ ra phương trình bậc nhất trong các phương trình sau:
1
A. + x = 2. B. x. ( x + 5 ) =
0. C. 2 x − 7 = 0. D. − x 2 + 4 =0.
x
Câu 19: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA = 4 . Tính 2OA − OB .
A. Đáp án khác. B. 2OA − OB = 4. C. 2OA − OB = 12 . D. 2OA − OB = 4 5.
2 x − 3 y =1
Câu 20: Nghiệm của hệ phương trình là:
x + 4 y = 6
A. ( 2;1) . B. (1; −2 ) . C. (1;2) . D. ( 2; −1) .
`
A. a < 0, b < 0, c < 0 . B. a > 0, b < 0, c < 0 . C. a > 0, b < 0, c > 0 . D. a > 0, b > 0, c > 0 .
Câu 30: Cho 2 vectơ a, b biết=| a | 2,=
| b | 1 và | a + 2b |= 2 . Tính góc giữa 2 vectơ a + b và a − 2b .
A. 150° . B. 120° . C. 60° . D. 30° .
2x + y + x − 2 y = 3
Câu 31: Cho hệ phương trình 1
2 x + y + 5x − 5 y + = m
16
Số giá trị nguyên của m để hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) duy nhất là
A. 16 B. 17 C. 14 D. 15
4sin 2 α + 3cos α .sin α
Câu 32: Cho tan α = 2 . Giá trị biểu thức A = bằng bao nhiêu?
5sin 2 α − 2 cos 2 α
7 −7 11 11
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9
Câu 45: Gọi T là tập các giá trị nguyên của m để phương trình 16 x + m − 4 = 4 x 2 − 18 x + 4 − m có 1 nghiệm.
Tính tổng các phần tử của T.
A. 10 . B. −20 . C. 20 . D. 0 . A
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A (1;3) , B ( −2;3) , C ( −2;1) . Điểm M ( a ; b ) thuộc trục
Oy sao cho: MA + 2 MB + 3MC nhỏ nhất, khi đó a + b bằng?
A. 1 . B. 12 . C. 3 . D. 2 .
Câu 47: Trong hệ tọa độ Oxy, cho =
a ( 3; −4 ) , b = ( −1; 2 ) . Tìm tọa độ của a + b .
A. a + b = ( 2; −2 ) . B. a + b = ( 4; −6 ) . C. a + b =( −4;6 ) . D. a + b =( −3; −8 ) .
Câu 48: Cho hàm số y = x 2 − 4 x + 1 . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [ −1;1] lần lượt là y1 , y2
thỏa mãn y1 − y2 =
m . Khi đó giá trị của m là
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 8 .
Câu 49: Cho ∆ABC . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn: MA + MB = 0 , 2 NA + 3 NC = 0 và BC = k BP . Tìm
k để ba điểm M , N , P thẳng hàng.
2 1 3
A. k = . B. k = . C. k = 3 . D. k = .
3 3 5
Câu 50: Phương trình x 2 − 2mx + 1 + m =0 có một nghiệm x = 3 thì
A. m = −1 . B. m = 1 . C. m = 2 . D. m = −2 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT -----------
https://toanmath.com/
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Họ tên thí sinh: ………………………………………………… SBD: …………
Trang 30
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN II MÔN TOÁN LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Năm học 2019 – 2020
-------------------------------- Thời gian làm bài: 120 phút
Đề thi gồm có 02 trang (không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 132
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3; 4 ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2;1) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;3) .
y= 3 y − x
A. 3 B. 1 C. 4 D. −2
Câu 8: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho bốn điểm A ( 0;1) ; B ( −2;0 ) ; C ( 2; −2 ) ; D ( 2; 2 ) . Tìm ba điểm thẳng
hàng trong bốn điểm đã cho.
A. A, B, C B. B, C , D C. A, C , D D. A, B, D
13
Câu 9: Tìm phương trình parabol ( P ) : y = ax 2 − bx − 2 biết parabol ( P ) có tọa độ đỉnh I −3; − .
2
1 2 1
A. y = − x 2 + 3x − 2 B. y= x + 3x − 2 C. y = x 2 + 3 x − 2 D. y = − x 2 + 3x − 2
2 2
Trang 31
Câu 10: Một công ty Taxi có 85 xe chở khách gồm hai loại: xe chở được 4 khách và xe chở được 7 khách.
Nếu dùng tất cả số xe đó, tối đa một lần công ty chở được 445 khách. Số lượng xe mỗi loại là
A. 35 xe 4 chỗ, 50 xe 7 chỗ; B. 40 xe 4 chỗ, 45 xe 7 chỗ;
C. 50 xe 4 chỗ, 35 xe 7 chỗ; D. 45 xe 4 chỗ, 40 xe 7 chỗ.
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số và chia hết cho ít nhất một trong ba số 3, 4, 5?
A. 5100 B. 7050 C. 5250 D. 5400
1
Câu 12: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , H là chân đường cao kẻ từ A sao cho BH = HC . Điểm
3
M di động trên BC sao cho BM = xBC . Tìm x để độ dài vectơ MA + GC đạt giá trị nhỏ nhất.
5 5 6 4
A. B. C. D.
6 4 5 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: Cho phương trình x 4 − ( 3m + 1) x 2 + 6m − 2 =0 , với m là tham số thực.
a) Giải phương trình với m = 2 .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 , x4 sao cho
x1 − x2 = x2 − x3 = x3 − x4 .
Câu 14: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
x 2 − 2 xy =
3
a) 2x −1 = 2 − x ; b) 2 .
2 x + xy − y =
2
0
Câu 15: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A ( −1;3) , B ( 2;1) , C ( −3; 2 ) . Tìm tọa độ điểm D
sao cho ABDC là hình bình hành.
Câu 16: Cho tam giác ABC , các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho
= AB 3= AM ,3 AC 4 AN . Gọi I là giao điểm của CM và BN .
a) Phân tích các vectơ BN , CM theo hai vec tơ AB, AC .
b) Tìm k , h ∈ sao cho =IA k IB + hIC .
Câu 17: Cho hàm số f ( x) = x 4 − 4 x 2 + 5 + m , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn −2; 5 đạt giá trị nhỏ nhất.
------------------- HẾT -------------------
https://toanmath.com/
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
Trang 32
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 10 LẦN II
Năm học 2019 - 2020
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu 0,25 điểm.
Mã đề 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D A B C A B C D B C D A
Mã đề 234
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C D A B D A B C A B C D
Mã đề 357
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B C D A C D A B D A B C
Mã đề 485
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A B C D B C D A C D A B
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm 0,5
phân biệt x1 , x2 , x3 , x4 sao cho x1 − x2 = x2 − x3 = x3 − x4 .
x2 = 2 x = ± 2 0,25
Ta có x − ( 3m + 1) x + 6m − 2 = 0 ⇔ 2
4 2
⇔ 2
x= 3m − 1 x= 3m − 1
1
3m − 1 > 0 m >
Phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi ⇔ 3
3m − 1 ≠ 2 m ≠ 1
Khi đó phương trình có 4 nghiệm phân biệt 0,25
x1 =− 2, x2 = − 3m − 1, x3 = 3m − 1, x4 = 2
x1 =
− 3m − 1; x2 = − 2; x3 = 2, x4 = 3m − 1
11
3 3m − 1 = 2 m = 27
Theo đề bài ta có ⇔ (thỏa mãn điều kiện)
3m − 1 =3 2 m = 19
3
11 19
Vậy m = hoặc m = .
27 3
1 33
Trang
14 Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 1,5
a) 2x −1 = 2 − x ;
1 0,25
ĐK: ≤ x ≤ 2
2
PT ⇒ 2 x − 1 = (2 − x) 0,25
2
⇔ x2 − 6x + 5 = 0 0,25
x = 1 0,25
⇔
x = 5
Thử lại điều kiện ⇒ x =1 0,25
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1 . 0,25
x 2 − 2 xy =
3 1,0
b) 2
2 x + xy − y =
2
0
x − 2 xy = 0,25
2
3
⇔
( x + y )( 2 x − y ) =
0
x 2 − 2 xy = 3 0,25
⇔ x + y = 0
2 x − y =
0
x = ±1 0,25
3 x 2 = 3
y = − x
y = − x
⇔ ⇔
5 x 2
= 3 x = ± 15
5
y = 2 x y = 2 x
x = ±1 0,25
y = 1
⇔ x = ± 15
5
y = ± 2 15
5
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là
15 2 15 15 2 15
S = (1; −1) , ( −1;1) , ; , − ;−
5 5 5 5
15 Trong hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A ( −1;3) , B ( 2;1) , C ( −3; 2 ) . 1,0
Tìm tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình bình hành.
ABDC là hình bình hành ⇔ AB = CD 0,25
Gọi D ( xD ; yD ) . Ta có 0,25
AB = ( 3; −2 ) , CD =( xD + 3; yD − 2 )
xD + 3 =3 0,25
= CD ⇔
AB
yD − 2 =−2
xD = 0 0,25
⇔
yD = 0
2 34
Trang
Vậy D ( 0;0 ) .
16 Cho tam giác ABC , các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho 1,0
= AB 3= AM ,3 AC 4 AN . Gọi I là giao điểm của CM và BN .
a) Phân tích các vectơ BN , CM theo hai vec tơ AB, AC .
A 0,25
N’ M’
M
N
I
B C
Ta có: BN = BA + AN
3 0,25
= − AB + AC
4
CM = CA + AM 0,25
1 0,25
= AB − AC
3
b) Tìm k , h ∈ sao cho =
IA k IB + hIC . 0,5
Kẻ MM '/ / BN , NN '/ / CM , ( M ' ∈ AC , N ' ∈ AB ) . Ta có 0,25
MM ' AM 1 IN CN 1 1 8 8 2
= =, = =⇒ IN =BN ⇔ IB = − BN =AB − AC
BN AB 3 MM ' CM ' 3 9 9 9 3
NN ' 3 IM 8
2 1 1
1
=, =⇒ IM =CM ⇔ IC = − CM = − AB + AC
MC 4 NN ' 9 3 3 9 3
1 2 1
0,25
IA = IB + BA = − AB − AC ⇒ IA = − IB − 3IC
9 3 2
1
Vậy k = − ,h = −3 .
2
17 Cho hàm số f ( x) = x 4 − 4 x 2 + 5 + m , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị 0,5
của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn −2; 5 đạt
giá trị nhỏ nhất.
Xét hàm số g ( x ) = x 4 − 4 x 2 + 5 + m trên đoạn −2; 5 . 0,25
g ( x) = (x − 2) + m + 1
2 2
−2 ≤ x ≤ 5 ⇒ 0 ≤ ( x 2 − 2 ) ≤ 9 ⇒ m + 1 ≤ g ( x) ≤ m + 10
2
+ TH1: m ≥ −1 ⇒ Max f ( x )= m + 10 ≥ 9
−2; 5
11 9
- Nếu m + 10 > −m − 1 ⇔ m > − ⇒ Max f ( x ) = m + 10 >
2 −2; 5 2
11 9
- Nếu m < − ⇒ Max f ( x ) = −m − 1 >
2 −2; 5 2
11 9
- Nếu m = − ⇒ Max f ( x ) =
2 −2; 5 2
3 35
Trang
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn −2; 5 đạt giá trị nhỏ nhất
9 11
bằng khi m = − .
2 2
4 36
Trang
SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
U NĂM HỌC 2019 – 2020
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: Toán – Lớp 10
(Đề thi gồm có 01 trang) Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 26 tháng 12 năm 2019
U
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y m 2 x 2 3m 1 x 2m 1 có đồ thị Pm với m là tham số.
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị P1 của hàm số đã cho khi m 1.
b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y 1 m x m cắt đồ thị Pm tại hai
3 3 2
điểm phân biệt có hoành độ x 1, x 2 thỏa mãn 4.
x1 x 2 2x 1x 2 x 1 x 2
Câu 2 (1,0 điểm)
Xác định phương trình của parabol P đi qua điểm A 1; 1, nhận đường thẳng x 2 làm trục
đối xứng và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 6.
Câu 3 (3,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a. x 2 4x 3 2x 5.
b. x 1 6 x x 2 7x 6 5.
x 2 x x xy y 1
c. .
2x 3 1 x 4x 2 5y 2 5 9y
Câu 4 (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 2; 1, B 1; 3 và C 5; 3.
.
a. Tính chu vi của tam giác ABC và góc A
b. Xác định tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm C trên đường thẳng AB.
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A có AB 1 và BAC 120o. Gọi M là điểm thuộc cạnh AC sao
cho AM 2MC . Xác định vị trí của điểm N trên cạnh BC sao cho AN vuông góc BM .
Câu 6 (1,0 điểm)
a. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để trên đồ thị C của hàm y x 2 mx 5 m có hai
điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
b. Một người nông dân có 6 triệu đồng để làm một hàng
rào chữ E dọc theo một con sông (như hình vẽ bên)
làm một khu đất có hai phần là hình chữ nhật để trồng
rau. Đối với mặt hàng rào song song bờ sông thì chi
phí nguyên vật liệu là 60000 đồng một mét, còn đối
với ba mặt hàng rào song song nhau thì chi phí nguyên
vật liệu là 40000 đồng một mét. Tính diện tích lớn
nhất của khu đất rào thu được.
Trang 37
SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
U NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán – Lớp 10
(Đáp án – thang điểm gồm 04 trang)
Câu Đáp án Điểm
1 Cho hàm số y m 2 x 2 3m 1 x 2m 1 có đồ thị Pm với m là tham số.
(2,0 điểm)
a. (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị P1 của hàm số đã cho khi m 1.
Với m 1 Hàm số trở thành y x 2 2x 3.
0,25
▪ Tập xác định: D .
▪ Sự biến thiên:
Vì a 1 0 nên ta có bảng biến thiên:
0,25
Hàm số đồng biến trên ; 1 và nghịch biến trên 1; .
▪ Đồ thị:
Đỉnh của P1 là I 1; 4.
Trục đối xứng là đường thẳng x 1.
Vì a 1 0 nên parabol P1 có bề lõm
0,5
quay xuống dưới.
b. (1,0 điểm) Tìm giá trị m để đường thẳng d : y 1 m x m cắt đồ thị Pm tại
3 3 2
hai điểm phân biệt có hoành độ x 1, x 2 thỏa mãn 4.
x1 x 2 2x 1x 2 x 1 x 2
Hoành độ giao điểm của Pm và d là nghiệm của phương trình:
m 2 x 2
2mx m 1 0 1
P cắt d
m
tại hai điểm phân biệt 1 có hai nghiệm phân biệt. 0,25
m 2 0
m 2
*
' m 2 0
m 2
2m
x1 x 2
Vì x 1, x 2 là nghiệm của 1 nên ta có: m 2. 0,25
m 1
x 1x 2
m 2
3 x 2 x 1 2 6m 2
Giả thiết 4 4.
x 1x 2 2x 1x 2 x 1 x 2 m 1 2
m 2 0,25
6m m 1
m 2 m 2 3m 2 0 .
m 1 m 2
Kết hợp điều kiện * m 1 thỏa mãn. Vậy giá trị m cần tìm là m 1. 0,25
Trang 38 Trang 1/4
2 Xác định phương trình của parabol P đi qua điểm A 1; 1, nhận đường thẳng
(1,0 điểm)
x 2 làm trục đối xứng và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 6.
Giả sử phương trình parabol P là: y ax 2 bx c a 0.
0,25
A 1; 1 P a b c 1 1
b
Đường thẳng x 2 là trục đối xứng 2 4a b 0 2 0,25
2a
Do P cắt Oy tại điểm có tung độ 6 nên B 0; 6 P c 6 3 0,25
a 1
Từ 1, 2, 3 suy ra b 4 (thỏa mãn)
0,25
c 6
Vậy phương trình parabol P là y x 2 4x 6.
3 a. (1,0 điểm) x 2 4x 3 2x 5.
(3,0 điểm)
2x 5 0 2x 5 0
Phương trình 2 2 . 0,5
x 4x 3 2x 5 x 6x 8 0
5
x
2
x 2 x 4.
0,25
x 4
(nếu thiếu điều kiện hoặc không loại nghiệm trừ 0,25 điểm)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 4 . 0,25
b. (1,0 điểm) x 1 6 x x 2 7x 6 5.
Điều kiện: 1 x 6.
Đặt t x 1 6 x t 0.
0,25
t2 5
t 2 5 2 x 16 x x 2 7x 6 .
2
Phương trình trở thành: t
t2 5
5 t 2 2t 15 0 t 3 .
2 t 5 0,25
Kết hợp với điều kiện t 0 t 3.
x 2
Với t 3 x 7x 6 2 x 7x 10 0
2 2
(thỏa mãn) 0,25
x 5
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S 2;5 . 0,25
x 2 x x xy y 1
c. (1,0 điểm)
1 .
2x 3 1 x 4x 2 5y 2 5 9y 2
x 0
Điều kiện: y 1
2 2
4x 5y 5 0 0,25
Khi đó, 1 x x y 1 x y 1 0.
Trang 39 Trang 2/4
x x y 1 x x y 1 0.
y 1
x y 1 x x
y 1 1 0.
x y 1
0,25
.
x x y 1 1 0 VN do x 0
x y 1 y x 1.
(Nếu học sinh nhân liên hợp mà không xét x y 1 0 trừ 0,25)
Thay y x 1 vào 2 ta được: 2x 3 1 x 9x 2 10x 9x 9 0.
a x x
a 0 x 9
Đặt do *
10 . 0,25
b 9x 10 b 0
y 1
a b tm
Khi đó, 3 trở thành: 2a 2 ab b 2 0 .
a b loai
2
Với a b x x 9x 10 x 3 9x 10 0 do
x 2
tm y 1
x 2 x 2 2x 5 0 x 1 6 tm y 2 6 .
0,25
x 1 6 loai
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là S 2;1, 1
6; 2 6 .
4 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 2; 1, B 1; 3 và C 5; 3.
(2,0 điểm)
.
a. (1,0 điểm) Tính chu vi của tam giác ABC và góc A
Ta có: AB 3; 4 AB 32 42 5.
AC 3; 4 AC 32 42 5. 0,25
BC 6; 0 BC 62 02 6.
73o 44 '.
Suy ra: A 0,25
b. (1,0 điểm) Xác định tọa độ điểm H là hình chiếu của C trên đường thẳng AB.
Giả sử H x H ; yH CH x H 5; yH 3 và AH x H 2; yH 1. 0,25
Do H là hình chiếu của C trên AB CH .AB 0 3x H 4yH 3 1 0,25
x 2 yH 1
Mà H AB AH cùng phương AB H .
3 4 0,25
4x H 3yH 5 2
Trang 40 Trang 3/4
29
x H
Từ 1 và 2 suy ra:
25 . Vậy tọa độ điểm H là H 29 ; 3 .
25 25
0,25
3
y
H
25
5 Cho tam giác ABC cân tại A có AB 1, BAC 120o. Gọi M là điểm thuộc cạnh
(1,0 điểm)
AC sao cho AM 2MC . Xác định điểm N trên cạnh BC sao cho AN BM .
Vì AM 2MC và AM , MC cùng hướng nên
2
AM 2MC AM 2 AC AM AM AC 3 0,25
2
Suy ra BM AM AB AC AB.
3
Giả sử BN kBC 0 k 1.
0,25
AN AB k AC AB AN kAC 1 k AB.
2
Do AN BM AN .BM 0 AC AB kAC 1 k AB 0.
3
2k 2 5k
AC 2 k 1 AC 2 AB.AC 0.
3 3
0,25
2k 2 5k 0.
k 1 AB.AC .cosBAC
3
3
2k 2 5k 1 8
k 1 . 0 k .
3 3 2 15
Vậy điểm N thuộc cạnh BC thỏa mãn 15BN 8BC . 0,25
5 a. (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để …
(1,0 điểm)
Giả sử M x ; y và gọi N là điểm đối xứng của M qua O N x ; y .
Ta có M x ; y C y x 2 mx 5 m 1 0,25
N C y x m x 5 m y x 2 mx 5 m 2
2
1, 2 x 2
mx 5 m x 2 mx 5 m x 2 5 m 0 3
0,25
Vậy diện tích khu đất lớn nhất là 1250 m 2 khi x 25 m và y 50 m .
}}
Chú ý: Các cách giải khác đáp án và đúng đều cho điểm tối đa.
Trang 41
U U
Trang 4/4
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 10
Đề thi có 6 trang Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian giao đề./.
MÃ ĐỀ THI: 301
A. B. C. D.
Câu 2: Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề:
(1): Số 3 là một số chẵn.
(2): 2 x + 1 =3.
(3): Các em hãy cố gắng làm bài thi cho tốt.
(4): 1 < 3 ⇒ 4 < 2
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
1 4 − 3x
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình x + 2 − = là
x+2 x +1
4
−2 < x ≤ x > −2
A. x ≠ −2; x ≠ −1 B. 3 C. −2 < x < 4 D.
x ≠ −1 3 x ≠ −1
x 2 3 x khi x<0
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số: y f x
1 +1 khi x>0
x
A. R \ [ 0;3] B. R \ {0;3} C. R \ {0} D. R
( )
Câu 7: Với góc α∈ 900 ;1800 . Khẳng định nào sai:
4 2
Câu 10: Tìm mệnh đề đúng
A. " ∃x ∈ R : x 2 + 3 =0" B. " ∀x ∈ Z : x 5 > x 2 "
C. " ∀x ∈ N : ( 2 x + 1) − 1 chia hết cho 4” D. " ∃x ∈ R : x 4 + 3 x 2 + 2 =0"
2
1 5 −3 −1
A. (1;5) B. ( 4; −12) C. ; D. ;
2 2 2 2
2 x − 1 ≥ 3 ( x − 3)
2− x
Câu 26: Hệ bất phương trình sau < x−3 có tập nghiệm là:
2
x −3 ≥ 2
A. [ 7;8] B. [ 7; +∞ ) C. ;8
8
D. ∅
3
Câu 27: Trong hệ trục Oxy cho ba điểm A ( 2;1) , B (1; −1) , C ( 0;3) . Xác định tọa độ trọng tâm tam giác
ABC .
3 3
A. ; B. (1;1 ) C. (1; −1 ) D. ( 2;2)
2 2
Câu 28: Cho A = ( −∞; m − 1] và B= [1; +∞ ) . Điều kiện để A∩ B =∅ là
A. m > −1 B. m < 2 C. m ≤ 2 D. m ≥ −1
Câu 29: Hàm số y = ( m − 3) x − 5 − m đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) khi
A. m < 3 B. m > 3 C. m ≤ 5 D. 3 < m ≤ 5
Câu 30: Parabol y = ax 2 + bx + c có giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = −2 và đi qua điểm A ( 0;6 ) có
a + b + c bằng:
A. 9 B. 17 C. 6 D. 13
2
2 x − y = m − 1
Câu 31: Cho hệ phương trình . Xác định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
3 x + y = 4m + 1
( x0 ; y0 ) thỏa mãn x0 + y0 > 1
A. ( −∞;1) B. ( 0; +∞ ) C. ∀m D. ( −∞;0 )
7a a 7 2 3a
A. B. C. D. a
2 4 3 2
11 3
Câu 34: Cho tam giác OAB vuông cân tại O và OA = a . Tính độ dài của véc=
tơ v OA − OB
4 7
65a 89a a 6073
A. 2a B. C. D.
28 28 28
Câu 35: Cho hàm số y= x + 1 xác định trên khoảng ( 2; +∞ ) . Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số,
x−2
giá trị m nằm trong khoảng nào sau đây.
A. ( 7;+∞ ) B. ( 4;7 ) C. ( 2;5 ) D. ( −2;3)
Câu 36: Cho tam giác ABC, gọi M là điểm thỏa mãn MA − MB + MC = 0 . Trong các mệnh đề sau hãy tìm
mệnh đề sai.
A. Tứ giác MABC là hình bình hành B. AM + AB = AC
C. BA + BC = BM D. MA = BC
x +1 m x+3
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [1; 20] để phương trình + =có
x−2 4− x 2
x+2
nghiệm.
A. 20 B. 4 C. 19 D. 18
Câu 38: Trong hệ trục Oxy cho hai điểm M (1;3) ; N ( −1; −2) ; P (1;5) . Xác định điểm Q ∈ Ox sao cho tứ
giác MNPQ là hình thang có hai đáy MN & PQ .
A. (1;0 ) B. ( 0; −1) C. ( −1;0) D. Không tồn tại điểm Q
x −1 2
x) 2x +1 ; g ( x) = x − x ; h ( x) =
Câu 39: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số chẵn: f (=
4 2
2
;
x x
x 4 -x khi x 0
k x 4
x +x khi x<0
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 40: Để đồ thị hàm số y = mx 2 − 2mx − m 2 − 1 ( m ≠ 0 ) có đỉnh nằm trên đường thẳng y= x − 2 thì m
nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây
A. ( −2; 2 ) B. ( −∞; −2 ) C. ( 0; 2 ) D. ( 2;6 )
Câu 41: Một doanh nghiệp tư nhân X chuyên kinh doanh xe máy các loại. Để kích cầu kinh doanh vào
dịp cuối năm doanh nghiệp đang tập chung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa VISION với chi phí
mua vào một chiếc là 27( triệu đồng) và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe
mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ
dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng
mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định
giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.
A. 30 triệu đồng B. 29,5 triệu đồng C. 30,5 triệu đồng D. 29 triệu đồng
Câu 42: Cổng trào Yên Lạc có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng
bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất (điểm M), người ta thả một sợi dây
Trang 45 Trang 4/6 - Mã đề thi 301 - https://toanmath.com/
chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân
cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng (tính từ mặt đất
đến điểm cao nhất của cổng)
( )
phương trình f x 2 + x − 1 − 1 =0:
.
A. 2 B. 6 C. 4 D. 3
Trang 46 Trang 5/6 - Mã đề thi 301 - https://toanmath.com/
x + y = 2
Câu 50: Cho hệ phương trình 2
x y + xy = 4m − 2m
2 2
B. − ;1 1
A. [1; +∞ ) D. [ 0; 2]
1
C. −∞; −
2 2
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
Trang 48
301 50 B
Trang 49
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2
TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn thi: TOÁN 10 Chuyên
(Đề thi gồm 01 trang) Dành cho các lớp 10: Toán 1, Toán 2
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian phát đề
(1 + ab )( a + b ) + (a 2
+ b ) ( b + 1)
+
(b 2
+ a ) ( a + 1)
≥ 3 2.
a 2 + b2 a ( b 2 + 1) b ( a 2 + 1)
Câu 4 (1,5 điểm).
1) Một tờ giấy được xé thành 4 mảnh, mỗi tờ giấy trong một số tờ giấy trong bốn
mảnh nhỏ này lại được xé thành 4 mảnh nhỏ nữa, và một trong các mảnh nhỏ này lại
được xé thành 4 mảnh,..., tiếp tục như vậy thì có khi nào ta thu được 2019 mảnh giấy
hay không? Vì sao?
2) Cho n nguyên, n > 1 thỏa mãn 3n − 1 n3 . Chứng minh rằng n chẵn và n không
chia hết cho 4.
Câu 5 (1,0 điểm). Tìm tất cả các hàm số f : → sao cho
f ( xy + f ( x ) ) + f ( x + 2 yf ( x ) ) = 2 x, ∀x, y ∈ .
------------ Hết ------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 50
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BĂC NINH KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2
NĂN HỌC 2019 - 2020
ĐÁP ÁN
Môn thi: TOÁN 10 Chuyên
Câu Nội dung Điểm
điểm
b) ĐK −5 ≤ x ≤ 3 . Đặt t = ( x − 3)( x + 5) , 0 ≤ t ≤ 1.
Ta có phương trình 3t − 2t − m + 45 =
2
0 (2)
134
Từ bảng biến thiên ta có m ∈ ∪ ( 45; 46 ) .
3
Câu 1 2) ĐK xy ≥ 0 1
(3điểm điểm
) 3 ( x + y )2 + 4 xy xy =14
HPT ⇔ Đặt x +
= y u, =
xy v
( x + y ) ( x + y ) + 12 xy =
2
36
( 3u 2 + 4v 2 ) v =
14
Ta có hệ (*) (hệ đẳng cấp bậc 3)
u ( u + 12v ) =
2 2
36
Câu 2 2CM.CP. Từ đó, ta có CB2 = CM.CP, vậy CB là tiếp tuyến của đường tròn điểm
P P
Trang 51
AB.BC AC.BC 1
3. Do tính chất phân giác ta có BD = và DC = . Suy ra
AB + AC AB + AC điểm
AC. AB.BC 2 AC 2 . AB
=
BD.DC = .
( AB + AC ) 2 2( AB + AC )
( b2 + a ) ( a + 1) = a 2 + b 2 + a ( b 2 + 1)
Đặt a +=
b x; a b +=
2 2
1 ( 2
) y; b ( a 2 +=
1) z ( x, y, z > 0)
x+ y y+z z+x
+ + ≥ 3 2, ∀x, y, z > 0 ( *)
z x y
x + y ≥ 2 xy
y + z ≥ 2 yz ⇒ ( x + y )( y + z )( z + x) ≥ 8 xyz
z + x ≥ 2 zx
( x + y )( y + z )( z + x ) ≥ 8
⇒ (1)
xyz
Mặt khác,áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số không âm, ta lại có:
x+ y y+z z+x ( x + y )( y + z )( z + x )
+ + ≥ 36 ( 2)
z x y xyz
Từ (1) và ( 2 ) , hiển nhiên BĐT (*) được chứng minh hoàn toàn.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x= y= z . Vậy ta có điều phải chứng minh.
Câu 4 1. Số các mảnh giấy tăng lên sau mỗi lần xé là 3( mảnh) (đây là đại lương 0.75
1điểm bất biến trong quá trình xé giấy)
điểm
Ở lần xé thứ n, số mảnh giấy là 1+3n (mảnh) với n là số tự nhiên.
Vì 2019 chia hết cho 3 nên không thể thu được 2019 mảnh giấy
2. Giả sử n lẻ. Gọi p là ước nguyên tố nhỏ nhất của n. suy ra p lẻ.
Trang 52
Ta có 3 ≡ 1(mod p ) ⇒ p ≠ 3 . Theo định lí Fecma nhỏ ta có
n
3 p −1 ≡ 1(mod p )
+) Gọi v2 ( n) =k ∈ ⇒ v2 ( n ) =3k
* 3
0.75
Ta có v2 (3 − 1) = v2 (3 − 1) + v2 (3 + 1) + v2 ( n) − 1 = k + 2 .
n
điểm
Do 3 − 1 n ⇒ v2 (3 − 1) ≥ v2 n
n 3 n
( ) ⇒ k + 2 ≥ 3k ⇒ k ≤ 1 mà
3
1 hay v2 ( n ) = 1 .
k ∈ * ⇒ k =
+ P ( x;1) ⇒ f ( x + f ( x ) ) + f ( x + 2 f ( x ) ) =2 x, ∀x ,
1 1
P x; ⇒ f x + f ( x ) + f ( x + f ( x ) ) =2 x, ∀x .
2 2
1
(
Kết hợp hai điều trên suy ra f x + 2 f ( x ) = f )x + f ( x ) , ∀x , mà f
2
1 −x
là đơn ánh nên xảy ra x + 2 f ( x )= x + f ( x ) , ∀x ⇔ f ( x )= , ∀x .
2 2
2
Trang 53
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN LẦN 1 - NĂM HỌC: 2019-2020
MÔN: TOÁN - LỚP 10
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
132
Câu 1: Tính tổng các giá trị của tham số m để hàm số y = 4 x 2 − 4mx + m 2 − 2m có giá trị nhỏ nhất
trên đoạn [ −2;0] bằng 3.
5 3
A. 3 B. C. D. 5
2 2
Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. x , x 2 x. B. x , x 1 x 1.
C. x , x x.
2
D. x , x 2 x.
Câu 3: Hàm số y = ( m − 1) x − 5 − m đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) khi:
A. m > 1 B. 1 < m ≤ 5 . C. m ≤ 5 . D. m < 1 .
Câu 4: Chọn khẳng định đúng
A. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.
C. Hai véc tơ cùng phương thì có giá song song nhau.
D. Hai vec tơ cùng hướng thì có giá trùng nhau.
Câu 5: Cho hàm số =y 2 x + 4 có đồ thị là đường thẳng ∆ . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. ∆ cắt trục tung tại điểm B ( 0; 4 ) . B. Hàm số đồng biến trên .
C. Hệ số góc của ∆ bằng 2 . D. ∆ cắt trục hoành tại điểm A ( 2;0 )
Câu 6: Cho tam giác ABC , biết AB + AC = AB − AC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC vuông tại A B. Tam giác ABC vuông tại B
C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC cân tại A
Câu 7: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = x + 3 + x − 2 B. y = x + 1 + x − 1 C.= y 2 x3 − 3x D. y = 2 x 4 − 3 x 2 + x
Câu 8: Cho A = {1; 2;3, 4,5} , số tập con khác rỗng của A là:
A. 29 B. 31 C. 3 0 D. 32
Câu 9: Gọi M (a; b) là giao điểm của đồ thị hàm số y = 2 x − 4 x + 5 với trục Oy .Khi đó Tích ab
2
bằng
A. 4 B. 0 C. 5 D. 2
Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình x − 2 + x = 5 là:
A. x ≥ 2 B. x ≥ 0 C. 0 < x < 2 D. 0 ≤ x ≤ 2
Câu 11: Phương trình x 4 x 3 x 2 0 có bao nhiêu nghiệm?
2
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 12: Cho hàm số y ax bx c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
2
Trang 54
Trang 1/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
y
x
O
A. a 0, b 0, c 0. B. a 0, b 0, c 0. C. a 0, b 0, c 0. D. a 0, b 0, c 0.
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. A B A A B. B. A \ B A A B .
C. A B A B A. D. A \ B A B .
Câu 14: Cho tam giác ABC Vị trí của điểm M sao cho MA − MB + MC = 0 là
A. M trùng C B. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CBAM
C. M trùng B D. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CABM
Câu 15: Lớp 10A có 15 em giỏi môn Toán ,14 em học giỏi môn Lý, 12 em học giỏi môn Anh .Biết
rằng có 8 em vừa giỏi Toán và Lý, 5 em vừa giỏi Lý và Anh ,7 em vừa giỏi Toán và Anh , trong đó có
đúng 11 em giỏi 2 môn , 15 em không giỏi môn nào .Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh.
A. 39 B. 38 C. 40 D. 41
Câu 16: Đường thẳng = y 3 x + 1 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
1
A. y = −3 x + 1 B. y = − x+2 C. =y 3x + 5 D. 3 x − y + 1 =0
3
Câu 17: Cho hàm số y = 2 x 2 + 4 x − 1 . Khẳng định nào sau đây Đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên ( −∞; −1) và nghịch biến trên ( −1; +∞ ) .
B. Hàm số đồng biến trên ( −∞; −2 ) và nghịch biến trên ( −2; +∞ ) .
C. Hàm số nghịch biến trên ( −∞; −2 ) và đồng biến trên ( −2; +∞ ) .
D. Hàm số nghịch biến trên ( −∞; −1) và đồng biến trên ( −1; +∞ ) .
Câu 18: Đồ thị hình bên là đồ thị của một
hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở y
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào?
O x
1 2
-1
-3
2x 3 khi x 1
A. y x 2 . B. f x .
x 3 khi x 1
2x 3 khi x 1
3x 4 khi x 1
C. f x . D. f x .
x 2 khi x 1
x 3 khi x 1
Câu 19: Cho A = (−∞;5], B = ( 0; +∞ ) . Tìm A ∩ B
[0;5)
A. A ∩ B = B. A ∩ B = ( 0;5) C. A ∩ B = ( −∞; +∞ ) D.
A∩ B =
(0;5]
Trang 55
Trang 2/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A. ( 0; −1) ; ( −2; −3) . B. (1;0 ) ; ( 3; 2 ) . C. ( 2;1) ; ( 0; −1) . D. ( −1; 2 ) ; ( 2;1) .
Câu 21: Vectơ hiệu CD − AD là:
A. DA B. AC C. 0 . D. CA .
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2 − 4 x + 1 + 2m =0 có 2 nghiệm
phân biệt trên đoạn [ 0; 4] .
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [3;10] để phương trình
(x + 2 x + 4 ) − (m + 4) x 2= ( 2m + 8) x + m + 13
2
2
có 3 nghiệm phân biệt.
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 24: Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần không bị gạch trong hình vẽ là tập
hợp nào sau đây ?
A. A B. B. A \ B. C. A B. D. B \ A.
Câu 25: Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m ∈ [ 0;10] để hàm số y x 2 m 1 x 2 nghịch
biến trên khoảng 1;2 .
A. 6 B. 8 C. 5 D. 3
Câu 26: Cho hai tập hợp A ; m và B 3m 1;3m 3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
để A C B
1 1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
x 2m 5
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y xác định trên 2;0.
x m
m 2 m 0
A. . B. m 0. C. . D. m 2.
m 0 m 2
Câu 28: Một gia đình sản xuất cà phê nguyên chất. Do điều kiện nhà xưởng nên mỗi đợt gia đình đó
sản xuất được x kg cà phê ( x ≤ 30) . Nếu gia đình đó bán sỉ x kg thì giá mỗi kg được xác định bởi
công thức =G 350 − 5 x (nghìn đồng) và chi phí để sản xuất x kg cà phê được xác định bởi công thức
C =x + 50 x + 1000 (nghìn đồng). Để đạt được lợi nhuận tối đa ,mỗi đợt gia đình đó nên sản xuất bao
2
nhiêu kg cà phê?
A. 15 kg B. 25 kg C. 30 kg D. 20kg
Câu 29: Đồ thị sau là của hàm số nào? y
1
x
O 1
A. y x 1. B. y x 1. C. y x 2. D. y 2x 1.
Câu 30: Cho mệnh đề P x : " x , x 2 x 7 0" . Phủ định của mệnh đề P là:
A. x , x 2 x 7 0. B. x , x 2 x 7 0.
C. x , x 2 x 7 0. D. x , x 2 x 7 0.
Trang 56
Trang 3/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
1 1
Câu 31: Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình: x 2 + 3 x –10 = 0 . Tính tổng + bằng:
x1 x2
3 10 3 10
A. . B. − . C. − . D.
10 3 10 3
Câu 32: Biết đồ thị hàm số y= x − 2 cắt hai trục Ox ,Oy lần lượt tại A, B Tính độ dài đường cao hO
kẻ từ O của ∆OAB ( O là gốc tọa độ).
A. hO = 2 B. hO = 2 C. hO = 1 D. hO = 5
Câu 33: Gọi n là số các giá trị của tham số m để phương trình
( x + 1)( mx + 2 ) = 0 có nghiệm duy
x−2
nhất. Khi đó n bằng:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 34: Cho hình vuông ABCD, có cạnh bằng a . Khi đó DA + DB bằng:
a 3 a 5 a 3
A. . B. . C. . D. a 5 .
2 2 3
Câu 35: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
) [
−2 5
Câu 43: Cho hàm số f ( x ) = ax 2 + bx + c đồ thị như hình bên dưới. Hỏi phương trình f ( x ) − 1 =0 có
bao nhiêu nghiệm?
Trang 57
Trang 4/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
y
O x
2
1
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 44: Cho ba lực F1 = MA , F2 = MB , F3 = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng
yên. Cho biết cường độ của F1 bằng 30 N , cường độ của F2 bằng 40N và hai lực F1 , F2 có phương
vuông góc với nhau. Khi đó cường độ lực của F3 là :
A. 35 3 N . B. 70 N . C. 50 N D. 35 N .
Câu 45: Cho tam giác ABC , điểm I thoả mãn: 5MA = 2 MB . Nếu=
IA mIM + nIB thì cặp số
( m; n ) bằng:
3 2 2 3 3 2 3 2
A. ; . B. ; . C. − ; . D. ; − .
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 46: Cho tam giác ABC , trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 2 DB . Trên cạnh AC lấy điểm
BN
E sao cho CE = 3EA . Gọi M là trung điểm của DE . Tia AM cắt BC tại N . Tỉ số có giá trị
CN
1 3 1 2
là: A. . B. . C. . D. .
4 8 2 7
Câu 47: Cho tam giác ABC , gọi M là điểm thuộc cạnh AB, N là điểm thuộc cạnh AC sao cho
3AM AB, 4AN 3AC . Gọi O là giao điểm của CM và BN. Trên đường thẳng BC lấy E . Đặt
BE xBC Tìm x để A, O, E thẳng hàng.
2 8 9 6
A. B. C. D.
3 9 13 7
Câu 48: Cho hàm số =
y x 2 − 2 x có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là:
A. ( 0;0 ) B. ( −1;3) C. ( 2;0 ) D. (1; −1)
−2 x + 1 khi x ≤ −3
Câu 49: Cho hàm số y = x + 7 . Biết f ( x0 ) = 5 thì x0 bằng:
2 khi x > −3
A. 3 B. 0 C. 1 D. −2
Câu 50: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 5x 0 ?
2
1 1
A. x 2 x 2 5x x 2. B. x 2 5x .
x 5 x 5
C. x 2 x 3 5x x 3. D. x 2 x 2 x 1 5x x 2 x 1.
Trang 58
Trang 5/5 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án Mã đề Đáp án
1 132 C 209 A 357 C 485 A 570 A 628 D 743 A 896 D
2 132 C 209 D 357 A 485 C 570 A 628 A 743 B 896 A
3 132 B 209 B 357 C 485 C 570 B 628 B 743 B 896 A
4 132 B 209 D 357 D 485 D 570 D 628 D 743 B 896 B
5 132 D 209 B 357 C 485 B 570 C 628 C 743 D 896 B
6 132 A 209 B 357 C 485 B 570 A 628 C 743 D 896 B
7 132 B 209 D 357 D 485 A 570 C 628 A 743 D 896 C
8 132 B 209 A 357 D 485 A 570 C 628 B 743 A 896 B
9 132 B 209 A 357 C 485 D 570 B 628 D 743 A 896 A
10 132 A 209 D 357 C 485 D 570 C 628 D 743 C 896 C
11 132 A 209 A 357 D 485 B 570 C 628 A 743 C 896 C
12 132 C 209 B 357 A 485 C 570 B 628 A 743 C 896 D
13 132 D 209 C 357 C 485 C 570 B 628 D 743 B 896 A
14 132 B 209 C 357 D 485 A 570 A 628 C 743 D 896 C
15 132 A 209 C 357 A 485 B 570 D 628 D 743 B 896 C
16 132 C 209 D 357 B 485 A 570 A 628 D 743 C 896 D
17 132 D 209 B 357 B 485 B 570 D 628 C 743 B 896 A
18 132 C 209 D 357 B 485 D 570 A 628 B 743 C 896 A
19 132 D 209 C 357 D 485 C 570 C 628 C 743 C 896 D
20 132 B 209 B 357 B 485 D 570 B 628 B 743 A 896 C
21 132 D 209 A 357 D 485 D 570 D 628 D 743 D 896 C
22 132 B 209 B 357 A 485 B 570 D 628 A 743 A 896 C
23 132 D 209 D 357 C 485 A 570 D 628 B 743 C 896 D
24 132 D 209 C 357 B 485 D 570 C 628 C 743 A 896 B
25 132 A 209 B 357 D 485 C 570 B 628 A 743 C 896 B
26 132 C 209 D 357 B 485 A 570 A 628 A 743 B 896 D
27 132 A 209 A 357 B 485 A 570 A 628 B 743 B 896 C
28 132 B 209 C 357 A 485 B 570 B 628 C 743 A 896 A
29 132 B 209 C 357 C 485 A 570 D 628 C 743 C 896 D
30 132 A 209 C 357 A 485 D 570 D 628 D 743 D 896 D
31 132 A 209 A 357 B 485 D 570 B 628 C 743 D 896 C
32 132 B 209 C 357 D 485 A 570 C 628 C 743 C 896 A
33 132 D 209 A 357 A 485 A 570 D 628 C 743 C 896 D
34 132 D 209 B 357 C 485 D 570 C 628 D 743 D 896 D
35 132 D 209 C 357 D 485 C 570 D 628 B 743 D 896 A
36 132 C 209 D 357 B 485 B 570 A 628 A 743 C 896 C
37 132 C 209 D 357 B 485 B 570 C 628 A 743 C 896 D
38 132 C 209 C 357 B 485 C 570 C 628 D 743 D 896 B
39 132 C 209 B 357 B 485 D 570 D 628 D 743 B 896 B
40 132 C 209 C 357 A 485 A 570 D 628 B 743 D 896 C
41 132 C 209 A 357 A 485 B 570 D 628 A 743 A 896 B
42 132 B 209 A 357 C 485 B 570 B 628 C 743 A 896 D
43 132 A 209 C 357 B 485 C 570 A 628 A 743 B 896 B
44 132 C 209 D 357 C 485 D 570 A 628 A 743 B 896 A
45 132 A 209 B 357 A 485 C 570 A 628 B 743 A 896 A
46 132 B 209 B 357 C 485 A 570 B 628 D 743 C 896 A
47 132 D 209 C 357 D 485 C 570 A 628 B 743 A 896 A
48 132 D 209 A 357 D 485 A 570 B 628 C 743 A 896 D
49 132 A 209 D 357 A 485 B 570 C 628 A 743 D 896 A
50 132 D 209 D 357 A 485 C 570 D 628 B 743 D 896 B
Trang 59
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KSCL KHỐI 10 LẦN 1 NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Đề thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi gồm 05 trang.
Mã đề thi
101
A. 1 2 a B. a C. a 5 D. 2a 2
Câu 9: Cho tập X x N x 2 4 x 1 2 x 2 7 x 3 0 . Tính tổng S các phần tử của X
9
A. S 6 B. S C. S 5 D. S 4
2
x 1
Câu 10: Gọi A là tập xác định của hàm số y và B là tập xác định của hàm số
x x 6
2
x
y . Khẳng định nào sau đây đúng?
x x 6
A. A B 0; B. A B 1; C. B \ A 3 D. A \ B 1;0
Câu 11: Cho hàm số y f x có tập xác định là đoạn 3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn ở hình
vẽ dưới đây. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Trang 60
Trang 1/5 - Mã đề thi 101
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;3 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;0
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng 3; 1 và 1;3
Câu 12: Cho tập hợp X ;2 6; . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. X 6;2 B. X 6; C. X ; D. X ;2
Câu 13: Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CA, AD . Khẳng định nào
sau đây sai?
A. MN QP B. MQ NP C. MN QP D. MN AC
Câu 14: Đồ thị cho dưới đây là của hàm số nào?
A. y x 2 3x 1 B. y 2 x 2 3x 1 C. y x 2 3x 1 D. y 2 x 2 3x 1
Câu 15: Tính tổng MN PQ RN NP QR ta được
A. MN B. MR C. PR D. MP
Câu 16: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 5 7 4 15 B. Bây giờ là mấy giờ?
C. Hôm nay trời đẹp! D. x 10 2
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. x R, x 2 x B. x R, x 2 x
C. x R, x 2 x D. x R, x 1 x 1
Câu 20: Cho ba tập hợp A 2;5 , B 5; x và C x; y;5 . Tìm x, y để ba tập hợp trên bằng nhau?
A. x 5, y 2 hoặc x y 5 B. x y 2 hoặc x 2, y 5
C. x 2, y 5 D. x y 2
Câu 21: Tìm m để hai đường thẳng d : y mx 3 và : x y m cắt nhau tại 1 điểm nằm trên trục
tung.
Trang 61
Trang 2/5 - Mã đề thi 101
A. m 3 B. m 3 C. m 0 D. m 3
Câu 22: Cho hai tập hợp A m 1;5 , B 3; . Tìm tất cả các giá trị thực của m để A \ B
A. 4 m 6 B. m 4 C. m 4 D. 4 m 6
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 2 m 1 x 2 nghịch biến trên khoảng
1;2
A. m 3 B. m 5 C. m 3 D. m 5
Câu 24: Cho tứ giác ABCD . Hỏi có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ – không có điểm đầu và điểm cuối là
các đỉnh của tứ giác?
A. 12 B. 8 C. 4 D. 6
Câu 25: Tập xác định D của hàm số y 6 3 x x 1 là:
A. D 1;2 B. D 1;2 C. D 1;2 D. D 1;3
Câu 26: Cho ABC vuông tại A , có G là trọng tâm và cạnh huyền BC 12 . Tổng hai véc tơ
GB GC có độ dài là:
A. 8 B. 2 C. 4 D. 2 3
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
B. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc.
C. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5.
D. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là
hình bình hành.
3x 1
Câu 28: Tập xác định D của hàm số y là:
2x 2
A. D R B. D 1; C. D R \ 1 D. D 1;
Câu 29: Cho tứ giác ABCD . Trên các cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho
3 AM 2 AB , 3DN 2 DC . Tính véc tơ MN theo hai véc tơ AD và BC .
1 1 1 2 1 2 2 1
A. MN AD BC B. MN AD BC C. MN AD BC D. MN AD BC
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 30: Cho hình bình hành ABCD ,với giao điểm hai đường chéo là I . Khi đó:
A. AB AD BD . B. AB BD 0 . C. AB CD 0 . D. AB IA BI .
Câu 31: Cho hàm số y 4 3x . Khẳng định nào sau đây đúng?
4 4
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
3 3
4
C. Hàm số đồng biến trên R D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;
3
Câu 32: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Số 6 chia hết cho 2 và 3” là:
A. Số 6 không chia hết cho 2 và 3.
B. Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3.
C. Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3.
D. Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 3.
Câu 33: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A. y x 2 2 x 1 B. y x 2 4 x 3 C. y 2 x 2 8 x 7 D. y x 2 4 x 5
Trang 62
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
1 3x x
Câu 34: Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng y và y 1 là
4 3
1
A. 2; 3 B. 0; 1 C. 0; D. 3; 2
4
Câu 35: Gọi I là trung điểm AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB và AI cùng phương B. AB và IB ngược hướng
C. AB BI D. IA IB
Câu 36: Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm M 1;4 và vuông góc với đường thẳng
y 2 x 1 . Tính tổng S 4a 2b
A. S 5 B. S 6 C. S 9 D. S 5
Câu 37: Cho hàm số f x ax b thoả mãn f 1 f 2 ; f 3 f 4 ; f 5 1 . Tính f 2020
A. 2020 B. 0 C. 2019 D. 1
1; a 0; b 0 luôn đi qua điểm M 1;1 đồng thời cắt hai trục toạ
x y
Câu 38: Đường thẳng d :
a b
độ tại hai điểm A và B sao cho diện tích tam giác OAB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tính T 2a 3b
A. T 10 B. T 6 C. T 5 D. T 4
Câu 39: Đồ thị hàm số y x 2 24 x m 2 2m 84 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ
lần lượt là x1 và x 2 thoả mãn x2 x13 29 x1 24 . Gọi S là tổng các giá trị của m tìm được, giá trị của
S bằng:
A. S 6 B. S 2 C. S 4 D. S 2
Câu 40: Lớp 10D có 30 học sinh học giỏi môn Toán, 25 học sinh học giỏi môn Anh, có 10 học sinh học
giỏi cả Toán và Anh. Hỏi sĩ số học sinh lớp 10D là bao nhiêu?
A. 45 B. 55 C. 35 D. 40
Câu 41: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. AA 0 B. AB 0
C. 0 cùng phương véc tơ D. 0 cùng hướng véc tơ
1
Câu 42: Một cái cổng có hình dạng là một Parabol có phương trình y x 2 . Biết chiều rộng của nó
2
là 5m ( hình vẽ bên dưới ). Hãy tính chiều cao h của cổng.
A. a 0, b 0, c 0 B. a 0, b 0, c 0 C. a 0, b 0, c 0 D. a 0, b 0, c 0
Câu 47: Cho hai lực F1 và F2 có cùng điểm đặt là O, tạo với nhau một góc 1200 . Cường độ của hai lực
đều bằng 50N . Cường độ hợp lực của hai lực đó là.
A. 50N B. 100N C. 50 3N D. 100 3N
Câu 48: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. x R, y R, x y 2 0 B. x R, y R, x y 2 0
C. x R, y R, x y 2 0 D. x R, y R, x y 2 0
Câu 49: Cho ABC có M là trung điểm BC , I là trung điểm AM . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2 IB IC IA 0 B. IB 2 IC IA 0 C. IB IC IA 0 D. IB IC 2 IA 0
Câu 50: Cho các hàm số y 2019 x; y 2020 x 10; y 3x 2 1; y x 3 3x . Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A. Có một hàm số lẻ và một hàm số chẵn.
B. Có hai hàm số lẻ và hai hàm số chẵn
C. Có hai hàm số lẻ và một hàm số chẵn
D. Có hai hàm số lẻ và không có hàm số chẵn.
Trang 64
Trang 5/5 - Mã đề thi 101
101 102 103 104 105 106
Câu 1 A D A A B D
Câu 2 B C A D C D
Câu 3 D C A A B B
Câu 4 C B C C B A
Câu 5 B D A B C B
Câu 6 C A A B A B
Câu 7 C A C A A C
Câu 8 C B A D A D
Câu 9 A D B A D C
Câu 10 D B C C D A
Câu 11 D D C A A C
Câu 12 A D C B C D
Câu 13 D A B D A C
Câu 14 B A B A C B
Câu 15 A B A A B B
Câu 16 A C C D B C
Câu 17 C B A A D A
Câu 18 C C C A A B
Câu 19 D A A D B D
Câu 20 B B C B A D
Câu 21 D A C C C C
Câu 22 D A D A C A
Câu 23 A A B B B D
Câu 24 A C D B B A
Câu 25 C B B B D B
Câu 26 C B C D D C
Câu 27 D C D D B B
Câu 28 C C B C D A
Câu 29 B A B D C A
Câu 30 C C B C D A
Câu 31 B B B D D B
Câu 32 A D D D B D
Câu 33 D A D B A C
Câu 34 D B A A C B
Câu 35 A A A C B D
Câu 36 A A A A A C
Câu 37 D B B D D B
Câu 38 A B D D D A
Câu 39 B D B B A D
Câu 40 A A C D D A
Câu 41 B C D B A D
Câu 42 B D D C A A
Câu 43 D D C D C C
Câu 44 D D D C C A
Câu 45 B C A C B B
Câu 46 C C C B B D
Câu 47 A C B C D C
Câu 48 B D D D C D
Câu 49 D C D C D C
Câu 50 C D D B B C
Trang 65
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN I
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ
NĂM HỌC 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
2𝑥 + 1 1 − √4 − 𝑥
𝑎) 𝑦 = 𝑏)𝑦 =
𝑥−2 (𝑥 − 1)√𝑥 + 7
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm hàm số bậc nhất y ax b , biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(0; 3)
và N ( 4; 5).
Câu 4. (1,0 điểm) Cho phương trình: 𝑥 2 − 2𝑥 + 2𝑚 − 3 = 0 (𝑥 là ẩn, 𝑚 là tham số).
3𝑥 − 𝑦 = 4 𝑥 2 − 𝑦 2 + 𝑥𝑦 = 1
a) { b) {
𝑥 + 2𝑦 = −1 3𝑥 + 𝑦 = 𝑦 2 + 3
Câu 6. (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 2a, AD = 3a, O là giao điểm của hai đường
chéo.
a) CMR: ⃗⃗⃗⃗⃗
𝑃𝐴 + ⃗⃗⃗⃗⃗
𝑃𝐶 = ⃗⃗⃗⃗⃗
𝑃𝐵 + ⃗⃗⃗⃗⃗
𝑃𝐷 , 𝑃 là điểm bất kì ;
⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗
b) Tính |𝐴𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗ |;
𝐴𝐷 − 3𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
c) Tìm điểm M trên đường thẳng ( AC ) sao cho |𝑀𝐴 𝑀𝐵 − ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐶 | đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá
trị nhỏ nhất đó.
Trang 66
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN I
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ
NĂM HỌC 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
3𝑥 + 7 1 − √2 + 𝑥
𝑎) 𝑦 = 𝑏)𝑦 =
𝑥−3 (𝑥 − 2)√5 − 𝑥
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm hàm số bậc nhất y ax b , biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(0; 2)
và N ( 5; 3).
Câu 4. (1,0 điểm) Cho phương trình: 𝑥 2 − 6𝑥 + 2𝑚 − 7 = 0 (𝑥 là ẩn, 𝑚 là tham số).
5𝑥 + 𝑦 = 9 𝑥 2 − 𝑦 2 + 𝑥𝑦 = 1
a) { b) {
𝑥 − 2𝑦 = 4 3𝑥 + 𝑦 = 𝑦 2 + 3
Câu 6. (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 3a, AD = 2a, O là giao điểm của hai đường
chéo.
Trang 67
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN I
NĂM HỌC 2019-2020
Đề 1 - Môn: Toán - Khối 10
𝑥=2 0,5
𝑎) 2𝑥 2 − 5𝑥 + 2 = 0 ⇔ [ 1
𝑥= 0,5
2
2 𝑥 = ±1 0,5
𝑏) 𝑥 4 − 4𝑥 2 + 3 = 0 ⇔ [𝑥 2 = 1 ⇔ [
𝑥 =3 𝑥 = ±√3
0,5
2𝑥+1−|𝑥−2|
𝑐) = 3𝑥 − 1.
𝑥+1
0,25
ĐK 𝑥 ≠ −1
𝑥 = −1
TH 1: 𝑥 ≥ 2, ta được PT: 3𝑥 2 − 𝑥 − 4 = 0 ⇔ [ 𝑥 = 4 (𝑙𝑜ạ𝑖);
3
0,25
𝑥=0 0,25
TH2: 𝑥 < 2, ta được PT: 3𝑥 2 − 𝑥 = 0 ⇔ [ 𝑥 = 1 (𝑇𝑀)
3
1
Vậy 𝑥 = 3 , 𝑥 = 0 0,25
2 Câu 2. (1,5 điểm) Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
2𝑥 + 1 1 − √4 − 𝑥
𝑎) 𝑦 = 𝑏)𝑦 =
𝑥−2 (𝑥 − 1)√𝑥 + 7
𝑎) Đ𝑘: 𝑥 ≠ 2 0,5
3 Câu 3. (1,0 điểm) Tìm hàm số bậc nhất y ax b , biết rằng đồ thị hàm số đi
qua điểm M(0; 3) và N ( 4; 5).
Trang 68
1 0,5
𝑏=3 𝑎 = −2 1
Ta có: { ⇔{ ⇒ 𝑦 = −2𝑥 + 2
4𝑎 + 𝑏 = 5 𝑏=3 0,25
0,25
a) m= 0, ta được: 𝑥 2 − 2𝑥 − 3 = 0 0,25
𝑥 = −1 0,25
⇔[
𝑥=3
𝑎=1≠0 0,25
′
∆ = 4 − 2𝑚 > 0 3
b) { ⇔2< 𝑚 < 2 0,25
𝑆=2>0
𝑃 = 2𝑚 − 3 > 0
3𝑥 − 𝑦 = 4 𝑥 2 − 𝑦 2 + 𝑥𝑦 = 1
a) { b) {
𝑥 + 2𝑦 = −1 3𝑥 + 𝑦 = 𝑦 2 + 3
x 1 0,5
a) Thế hoặc cộng đại số , tìm được
y 1
𝑥 2 − 1 + 𝑥𝑦 = 𝑦 2 𝑥 2 − 1 + 𝑥𝑦 = 3𝑥 + 𝑦 − 3 (∗) 0,25
b) Hệ PT ⇔ { ⇔{
3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦 2 3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦 2
0,25
𝑥=1
𝑥 2 + (𝑦 − 3)𝑥 + 2 − 𝑦 = 0 [
⇔{ ⇔{ 𝑥 =2−𝑦
3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦 2
3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦 2 0,25
𝑥=1
{
𝑦=0
𝑥=1
⇔ {
𝑦=1 0,25
𝑥=5
{
[ 𝑦 = −3
6 Câu 6. (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 2a, AD = 3a, O là giao
điểm của hai đường chéo.
⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑃𝐶
a) CMR: 𝑃𝐴 ⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑃𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑃𝐷
⃗⃗⃗⃗⃗ , 𝑃 là điểm bất kì ;
⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝐴𝐷
b) Tính |𝐴𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗ − 3𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ |;
Trang 69
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
c) Tìm điểm M trên đường thẳng (AC) sao cho |𝑀𝐴 𝑀𝐵 − ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐶 | đạt giá
trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑃𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑃𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑃𝐷 ⃗⃗⃗⃗⃗ − 𝑃𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ ⇔ 𝑃𝐴 ⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑃𝐷 ⃗⃗⃗⃗⃗ ⇔ 𝐵𝐴
⃗⃗⃗⃗⃗ − 𝑃𝐶 ⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝐶𝐷
⃗⃗⃗⃗⃗ 0,5
a) 𝑃𝐴
⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗
b) |𝐴𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗ | = |𝐴𝐶
𝐴𝐷 − 3𝐴𝐶 ⃗⃗⃗⃗⃗ − 3𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ | = 2|𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ | = 2𝐴𝐶 = 2𝑎√13 0,5
---------- HẾT----------
Trang 70
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN I
NĂM HỌC 2019-2020
Đề 2 - Môn: Toán - Khối 10
𝑥=3 0,5
2
𝑎) 3𝑥 − 10𝑥 + 3 = 0 ⇔ [ 1
𝑥= 0,5
3
2 𝑥 = ±1 0,5
𝑏) 𝑥 4 − 6𝑥 2 + 5 = 0 ⇔ [𝑥 2 = 1 ⇔ [
𝑥 =5 𝑥 = ±√5
0,5
2𝑥+3−|𝑥−1|
𝑐) = 3𝑥 + 2.
𝑥+2
0,25
ĐK 𝑥 ≠ −2
𝑥=0
TH 1: 𝑥 ≥ 1, ta được PT: 3𝑥 2 + 7𝑥 = 0 ⇔ [𝑥 = −7 (𝑙𝑜ạ𝑖);
3
0,25
𝑥 = −1 0,25
TH2: 𝑥 < 1, ta được PT: 3𝑥 2 + 5𝑥 + 2 =0 ⇔ [ 𝑥 = −2 (𝑇𝑀)
3
−2
Vậy 𝑥 = , 𝑥 = −1 0,25
3
2 Câu 2. (1,5 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
3𝑥 + 7 1 − √2 + 𝑥
𝑎) 𝑦 = 𝑏)𝑦 =
𝑥−3 (𝑥 − 2)√5 − 𝑥
𝑎) Đ𝑘: 𝑥 ≠ 3 0,5
2+𝑥 ≥0 𝑥 ≥ −2 0,25
−2 ≤ 𝑥 < 5
b){𝑥 − 2 ≠ 0 ⇔ { 𝑥 ≠ 2 ⇔ {
𝑥≠2
5−𝑥 >0 𝑥<5
TXĐ: D= [−𝟐; 𝟓)\{𝟐} 0,25
Trang 71
3 Câu 3. (1,0 điểm) Tìm hàm số bậc nhất y ax b , biết rằng đồ thị hàm số đi
qua điểm M(0; 2) và N ( 5; 3).
1 0,5
𝑏=2 𝑎=5 1
Ta có: { ⇔{ ⇒𝑦 = 5𝑥 + 2
5𝑎 + 𝑏 = 3 𝑏=2 0,25
0,25
c) m= 0, ta được: 𝑥 2 − 6𝑥 − 7 = 0 0,25
𝑥 = −1 0,25
⇔[
𝑥=7
𝑎=1≠0 0,25
∆′ = 16 − 2𝑚 > 0 7
d) { ⇔2<𝑚<8 0,25
𝑆=6>0
𝑃 = 2𝑚 − 7 > 0
5𝑥 + 𝑦 = 9 𝑥 2 − 𝑦 2 + 𝑥𝑦 = 1
a) { b) {
𝑥 − 2𝑦 = 4 3𝑥 + 𝑦 = 𝑦 2 + 3
𝑥=2 0,5
a) PP thế hoặc PP cộng đại số, ta được{
𝑦 = −1
𝑥 2 − 1 + 𝑥𝑦 = 𝑦 2 𝑥 2 − 1 + 𝑥𝑦 = 3𝑥 + 𝑦 − 3 (∗) 0,25
b) Hệ PT ⇔ { ⇔ {
3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦 2 3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦 2
𝑥=1
𝑥 2 + (𝑦 − 3)𝑥 + 2 − 𝑦 = 0 [ 0,25
⇔{ ⇔{ 𝑥 =2−𝑦
3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦 2
3𝑥 + 𝑦 − 3 = 𝑦 2 0,25
𝑥=1
{
𝑦=0
𝑥=1
⇔ {
𝑦=1 0,25
𝑥=5
{
[ 𝑦 = −3
Trang 72
6 Câu 6. (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 3a, AD = 2a, O là giao
điểm của hai đường chéo.
⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑄𝐶
a) CMR: 𝑄𝐴 ⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑄𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑄𝐷
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ , 𝑄 là điểm bất kì ;
⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝐴𝐷
b) Tính |𝐴𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗ − 5𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ |;
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑀𝐷
c) Tìm điểm M trên đường thẳng ( AC ) sao cho |𝑀𝐶 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ | đạt
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ − 𝑀𝐴
giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑄𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑄𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ + 𝑄𝐷
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⇔ 𝑄𝐴
⃗⃗⃗⃗⃗ − 𝑄𝐵
⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝑄𝐷
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ − 𝑄𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ ⇔ 𝐵𝐴
⃗⃗⃗⃗⃗ = 𝐶𝐷
⃗⃗⃗⃗⃗ 0,5
a) 𝑄𝐴
⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗
b) |𝐴𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗ | = |𝐴𝐶
𝐴𝐷 − 5𝐴𝐶 ⃗⃗⃗⃗⃗ − 5𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ | = 4|𝐴𝐶
⃗⃗⃗⃗⃗ | = 4𝐴𝐶 = 4𝑎√13 0,5
---------- HẾT----------
Trang 73
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 3 NĂM HỌC: 2019 - 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán Lớp: 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2 điểm)
U U
=
1. Cho các tập hợp A (1;5
= ] ; B [ 4;7]
Xác định các tập hợp sau: E =
A ∪ B; G =
A∩ B
2. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1
a)=y 2x + 3 b) =
y x x −1 +
x −5
Câu 2. (1.5 điểm)
U U
y ax + b . Hãy xác định các số thực a, b biết đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 2;3) và cắt
1. Cho hàm số =
trục tung tại điểm có tung độ bẳng −1
2. Tìm tập các giá trị của tham số m để hàm số sau có tập xác định D =
3x + 1
y=
x 2 − 3x + m − 1
Câu 3. (1.5 điểm)
U U
Một công ty sản xuất máy ghi âm với chi phí là 40 đôla/chiếc. Biết rằng nếu máy ghi âm bán được
với giá x đôla/chiếc thì mỗi tháng công ty đó bán được (120 − x ) chiếc. Gọi lợi nhuận của công ty
trong một tháng là tổng số tiền chênh lệch giữa số tiền thu được khi bán máy và chi phí sản xuất các
máy ghi âm được bán ra trong tháng đó.
a. Lập hàm biểu diễn lợi nhuận hàng tháng của nhà sản xuất theo giá bán (gọi hàm lợi nhuận là f ( x )
và giá bán là x ).
b. Xác định giá bán x để lợi nhuận của công ty trong một tháng về sản phẩn máy ghi âm đó là lớn
nhất.
Câu 4. (2 điểm)
U U
Cho hàm số y = f ( x ) = x + x − 6
2
Câu 5. (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ oxy, cho 3 điểm: A (1;1) ; B ( 3;3) ; C ( 2;0 )
U U
E = A ∪ B = (1;7 ] 0.5
1.
G = A ∩ B = [ 4;5] 0.5
2. −3 0.5
=y 2 x + 3 :=
D ; +∞
2
1 0.5
=
y x x −1 + =
:D (1; +∞ ) \ {5}
x −5
Câu 2
U
2a + b =3 0.5
1.
Tìm được hệ b = −1
0.5
a = 2; b = −1
Tìm được
0.75
Trang 75
0.75
Vẽ được đồ thị
b. Tìm được GTLN trên [-2;2] là 0 0.25
−25
Tìm được GTNN trên đoạn [-2;2] là 4 0.25
Câu5
U
b =
- Tính được độ dại các cạnh AB =
8; BC =
10; AC 2 0.5
0.5
- Tính được diện tích S = 2
c
- Gọi I là điểm thỏa mãn IA + 2 IB + 3IC =
0 0.25
13 7
I ;
- Tìm được 6 6 0.25
Ta có:
( ) ( ) (
MA + 2 MB + 3MC = MI + IA + 2 MI + IB + 3 MI + IC )
( )
= 6 MI + IA + 2 IB + 3IC = 6 MI
0.25
Vậy MA + 2 MB + 3MC =
6 MI suy ra MA + 2 MB + 3MC nhỏ nhất khi MI nhỏ
nhất.
13
=> M là hình chiếu vuông góc của I trên Ox => M ;0 0.25
6
Chú ý: Các cách làm khác mà đúng cho điểm tương đương./.
U U
Trang 76
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ 1
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 173
Câu 1. Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) cùng đồng biến trên khoảng ( a; b ) . Có thể kết luận gì về
tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
= y f ( x ) + g ( x ) trên khoảng ( a; b ) ?
A. Không kết luận được. B. Đồng biến. C. Nghịch biến. D. Không đổi.
Câu 2. Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a . Khi đó, AB + BC bằng:
3
A. a . B. 2a . C. a 3 . D. a .
2
x +1
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y = .`
x −1
A. (1; + ∞ ) . B. \ {±1} . C. \ {−1} . D. \ {1} .
3
Câu 4. Hàm số nào sau đây đạt giá trị nhỏ nhất tại x = ?
4
3 3
A. y = B. y =x 2 − x + 1 .
−2 x 2 + 3 x + 1 . C. y = 4 x 2 − 3 x + 1. D. y =− x2 + x + 1 .
2 2
Câu 5. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 điểm A ( −2; − 3) , B ( 4;7 ) . Tìm tọa độ của điểm
M ∈ y′Oy thẳng hàng với A và B .
4 1 1
A. M ;0 . B. M ;0 . C. M (1;0 ) . D. M − ;0 .
3 3 3
Câu 6. Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vector khác vector-không có điểm
đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C ?
A. 9 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
{ ( ) }
Câu 7. Cho hai tập A = x ∈ : ( x + 3) x 2 − 3 = 0 , B = { x ∈ : x 2 + 6 = 0} . Khi đó
A. A ∩ B =A. B. B \ A = B . C. A ⊂ B . D. A \ B = B .
Câu 8. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ ∃x ∈ , 2 x 2 − 3 x − 5 < 0 ” là
A. “ ∀x ∈ , 2 x 2 − 3 x − 5 ≥ 0 ”. B. “ ∀x ∈ , 2 x 2 − 3 x − 5 > 0 ”.
C. “ ∃x ∈ , 2 x 2 − 3 x − 5 > 0 ”. D. “ ∃x ∈ , 2 x 2 − 3 x − 5 ≥ 0 ”.
Câu 9. Cho hàm số =
y x3 + x , mệnh đề nào sau đây đúng
A. Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
B. Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
C. Hàm số đã cho không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
D. Hàm số đã cho vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ.
Câu 10. Biết rằng hai vector a và b không cùng phương nhưng hai vector 3a − 2b và
( x + 1) a + 4b cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
A. −7 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
Trang 77 Trang 1/6 - Mã đề 173
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số = y x2 − 2 x + 1 + x − 3 .
= [3; +∞ ) .
A. D = ( 3; +∞ ) .
B. D C. D = ( −∞;3] . D. D = [1;3] .
Câu 12. Cho parabol ( P) : y = ax 2 + bx + 2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A (1;5 ) và
B ( −2;8 ) . Phương trình của parabol đó là
A. y = x 2 − 4 x + 2 . B. y =− x2 + 2x + 2 . C. y= 2 x 2 + x + 2 . D. y = x 2 − 3 x + 2 .
x−3
Câu 13. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f ( x ) = trên khoảng ( −∞; −5 ) và trên
x+5
khoảng ( −5; +∞ ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( −∞; −5 ) , nghịch biến trên ( −5; +∞ ) .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞; −5 ) và ( −5; +∞ ) .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; −5 ) và ( −5; +∞ ) .
D. Hàm số nghịch biến trên ( −∞; −5 ) , đồng biến trên ( −5; +∞ ) .
Câu 14. Cho parabol ( P ) : y = x 2 − 2 x + m − 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol không
cắt Ox .
A. m > 2 . B. m ≥ 2 . C. m ≤ 2 . D. m < 2 .
Câu 15. Cho 2 tập
= hợp: X {1;3;5;8
= }, Y {3;5;7;9} . Tập hợp X ∪ Y bằng tập hợp nào sau đây?
A. {3;5} . B. {1;3;5;7;8;9}. C. {1;7;9} . D. {1;3;5} .
Câu 16. Cho tam giác ABC . Vector AB được phân tích theo hai vector AC và BC bằng
A. AC + BC . B. AC − BC . C. − AC + BC . D. AC − 2 BC .
Câu 17. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
các cạnh BC , CA, AB . Biết A (1;3) , B ( −3;3) , C ( 8;0 ) . Giá trị của xM + xN + xP bằng:
A. 3 . B. 1 . C. 6 . D. 2 .
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng?
( )
A. Hai vector cùng phương với 1 véctơ ≠ 0 thì hai vector đó cùng phương với nhau.
B. Hiệu của hai vector có độ dài bằng nhau là vector-không.
C. Tổng của hai vector khác vector-không là một vector khác vector-không.
D. Hai vector không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
Câu 19. Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định sai?
A. IA + IC = 0. B. AB = DC . C. AC = BD . D. AB + AD = AC .
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất ymax của hàm số y =
− 2 x 2 + 4 x.
A. ymax = 2 . B. ymax = 4 . C. ymax = 2 . D. ymax = 2 2 .
Câu 21. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB + AC bằng:
a 3 a 3 a 5
A. a 5 . B. . C. . D. .
2 3 2
5 − 2x
Câu 22. Tập xác định của hàm số y = là
( x − 2) x − 1
A. y = 2 x 2 − 3 x + 1. B. y = x 2 − 3 x + 1 . C. y =− x 2 + 3x − 1. D. y =
−2 x 2 + 3 x − 1 .
Câu 33. Cho hai tập hợp: A = [ 0;5 = ] , B ( 2a ;3a + 1] với a > −1. Với giá trị nào của a thì
A∩ B ≠ ∅
5 5
a < 2 1 5 1 5 a≥
2 .
A. . B. − ≤ a ≤ . C. − ≤ a < . D.
a ≥ − 1 3 2 3 2 a < − 1
3 3
Câu 34. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A (1; 2 ) , B ( −2; 3) . Tìm tọa độ của đỉểm I sao cho
IA + 2 IB = 0.
2 8
A. ( 2; − 2 ) . B. (1; 2 ) . C. 1; . D. −1; .
5 3
Câu 35. Cho hình thoi ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a . Góc BAD = 60° . Tính độ dài của
vector AB + AD .
A. AB + AD = 3a . B. AB + AD = 3a 3 .
C. AB + AD = 2a 3 . D. AB + AD = a 3.
tung độ bằng −1 ?
1 1
A. ( P ) : y =− x 2 − x − 1 . B. ( P ) : y =− x 2 + x − 1 .
4 4
1 1
C. ( P ) : y =− x2 + 2x − 1 . D. ( P ) : y =− x 2 − 3x − 1 .
4 4
Câu 43. Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thoả mãn: MA + MB + MC = 1
A. 1. B. 2. C. vô số. D. 0.
Câu 44. Trong hội khỏe Phù Đổng của trường THPT Thanh Miện, lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có
25 học sinh thi điền kinh, 20 học sinh thi nhảy xa, 15 học sinh thi nhảy cao, 7 học sinh không tham gia
môn nào, 5 học sinh tham gia cả 3 môn. Hỏi số học sinh tham gia chỉ một môn trong ba môn trên là bao
nhiêu?
A. 38 . B. 45 . C. 20 . D. 21 .
Câu 45. Cho các số x, y thỏa mãn x + y =+
1 xy . Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
2 2
thức P = x 4 + y 4 − x 2 y 2 bằng
1 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
9 6 3 2
( m 1;4] , B =
Câu 46. Cho 2 tập hợp khác rỗng A =− ( −2;2m + 2 ) , m ∈ . Tìm m để A ⊂ B .
Trang 81 Trang 5/6 - Mã đề 173
A. 1 < m < 5 . B. m > 1. C. −1 ≤ m < 5 . D. −2 < m < −1 .
Câu 47. Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + c đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của tham
2
O x
2
1
Mã đề [173]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D D B B C B A A A A C C A B B C A C D A C D D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A B B D A A C D C D B D C A B B C D B A D D A C
Mã đề [214]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D C C D B B C A B C C C B C B D A D A B A D D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A A B D A B A B D D D A C D C B C A C A B A B
Mã đề [346]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A D B B C C C D B B D C C D A C A C C D D D B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A B C A B A B A D C D C B A A A A B B A B C D A
Mã đề [486]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D B D B B C B B C D A C D A C C A A A A C B D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A A A B D B A D C D B A D B D C C C D C C B A A
Mã đề [580]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A D C A A C D B C D C D B C A A B B B A A A D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B C B B B A C D B C D A A C D A D C D C C B D B
Mã đề [643]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A B C B D D D A A B C B A B B A A A C A B B D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C A A D A B D C C D D A B B A C C C C B D C D D
Trang 83
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
MÃ ĐỀ 101 NĂM HỌC 2019 - 2020 - MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (đề thi gồm 10 câu)
Câu 1 (1 điểm).
a. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(I) Hãy đi nhanh lên! (II) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
(III) 5 4 7 15 . (IV) Năm 2018 là năm nhuận.
Câu 2 (1 điểm).
a. Cho=
hai tập hợp A {=
1; 2;3; 4;5 } ; B { 2; 4;6;8 } . Tìm A ∩ B , A ∪ B.
b. Mỗi học sinh của lớp 10A đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông. Biết rằng có 20 em biết chơi đá
cầu, 23 em biết chơi cầu lông, 9 em biết chơi cả hai. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh chỉ biết
R R
a. Cho hai tập hợp A = ( −3;2] và B = ( −1; +∞ ) . Tìm các tập hợp A ∩ B và B \ A .
b. Tìm m để 1; m 2; .
Câu 4 (1 điểm).
Câu 5 (1 điểm).
( d ') : =
y 2 x + 3 và đi qua điểm A (1; −1) . Tính a + b .
b. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2017;2017 để hàm số
2x −1 x + 3
Câu 6 (1 điểm). Giải phương trình + +5 =0.
x2 − 4 2 − x
Trang 84
Câu 7 (1 điểm). Cho phương trình x 2 − (m − 2) x − 3 =0 ( m là tham số). Chứng minh phương
trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 với mọi m . Tìm m để các nghiệm đó thỏa mãn hệ
Câu 8 (1 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH ( với H thuộc cạnh BC ).
=
Biết AC 8=
cm, BC 10cm . Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BH , CH và AH .
Câu 9 (1 điểm).
a. Cho tam giác DEF . Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối
lấy từ các điểm D, E , F ?
b. Tính AB BC CD EA ED .
Câu 10 (1 điểm). Cho hình vuông ABCD cạnh a , có tâm O . Tính độ dài của các vectơ
AB, AC ,OA OB .
Trang 85
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ 101 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 2019-2020 – MÔN: TOÁN 10
Câu 1 a. 3 . 0,5
x = 2 0,25
b. x 2 − 4 = 0 ⇔ .
x = −2
B= {−2; 2} . 0,25
Câu 2 { 2; 4 } .
a. A ∩ B = 0,25
{ 1; 2;3; 4;5;6;8 } .
A∪ B = 0,25
B\=
A ( 2; +∞ ) . 0,25
b. Để 1; m 2; thì m 2 . 0,5
Câu 4 3 0,25
a. Hàm số xác định ⇔ 3 + 2 x ≥ 0 ⇔ x ≥ − .
2
−3 0,25
Vậy tập xác định=
D ; +∞ .
2
Câu 5 a = 2 0,25
a. Do (d ) // (d ') nên ta có .
b ≠ 3
Trang 86
Do (d ) đi qua điểm A (1; −1) nên: 0,25
b. Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi 2m − 4 < 0 ⇔ m < 2 . 0,25
2 x − 1 − ( x + 3)( x + 2 ) + 5 ( x 2 − 4 ) =
0.
x = 3 0,25
⇔ 4 x − 3 x − 27 =0 ⇔
2
.
x = − 9
4
9 0,25
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm phương trình là x =
− ,x =
3.
4
x12 + 2018 − x1 = x22 + 2018 + x2 ⇔ x12 + 2018 − x22 + 2018 =x2 + x1 0,25
x12 − x22
⇔ =
x2 + x1
x12 + 2018 + x22 + 2018
x1 + x2 =
0 (1)
⇔ 2
x1 + 2018 + x2 + 2018 =x1 − x2
2
(2)
Khi đó (1) ⇔ m − 2 = 0 ⇔ m = 2 .
; 0,25
x12 + 2018 > x1 x22 + 2018 > x2
Trang 87
nên (2) không xảy ra.
⇒ x12 + 2018 + x22 + 2018 > x1 + x2 ≥ x1 − x2
Vậy m = 2 .
Câu 8 0,25
AB 2 62
⇒ AB 2 =BH .BC ⇒ BH = = =3,6(cm).
BC 10
=AH =
BH .CH =
3,6.6,4 4,8 (cm). 0,25
Câu 9 a. Có 6 vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm D, E , F 0,25
là DE; DF ; EF; ED; FD; FE . 0,25
b. AB BC CD EA ED AB BC CD EA ED 0,25
Câu 10 Ta có AB AB a . 0,25
0,25
AC AC AB 2 BC 2 a 2 .
Gọi E là đỉnh của hình bình hành OBEA . Khi đó OBEA cũng là hình vuông. 0,25
Ta có OA OB OE OA OB OE AB a. E 0,25
A B
D C
Trang 88
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….......……..……… 335
Câu 1. Cho tam giác đều ABC cạnh a có điểm G là trọng tâm. Tính AB GC ?
a 3 2a 3 2a a
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 2. Biết hàm số y 2 x 2 4 x 1 5 x 8 x 13 có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là M , m .
Tìm khẳng định đúng sau đây ?
A. m M 9 B. M 2m 10 C. M m 9 D. M .m 9
2 x 2 3
khi x 2
Câu 3. Cho hàm số f x x 1 . Khi đó, f 2 f 2 bằng:
x 1
2
khi x 2
8 5
A. 6. B. . C. . D. 4.
3 3
Câu 4. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho 2 AB 5 BM , trên cạnh
AC lấy điểm N sao cho AN xAC . Tìm x để ba điểm M , N , G thẳng hàng.
4 1 2 3
A. x B. x C. x D. x
5 2 3 4
Câu 5. Xác định dấu của các hệ số a, b, c khi biết đồ thị của hàm số y a.x 2 b.x c
A. a 0, b 0, c 0 B. a 0, b 0, c 0 C. a 0, b 0, c 0 D. a 0, b 0, c 0
Câu 6. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề " x : x 3 0".
A. " x : x 3 0". B. " x : x 3 0".
C. " x : x 3 0". D. " x : x 3 0".
Câu 7. Cho hai mệnh đề P và Q. Tìm điều kiện để mệnh đề P Q sai.
A. P sai và Q sai. B. P sai và Q đúng.
C. P đúng và Q đúng. D. P đúng và Q sai.
Câu 8. Đường thẳng y 3 cắt Parabol y x 2 2 x tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là a, b với
a b . Tính giá trị 2a 3b ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Trang 89 Trang 1/3 - Mã đề 335
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y x3 1 . B. y 2 x 2 3 x 4 2 . C. y x3 x 4 . D. y x3 x .
Câu 10. Cho hai tập hợp A 4; 7 và B ; 2 3; . Khi đó A B là:
A. 4; 2 3; 7 . B. ; 2 3; .
C. 4; 2 3; 7 . D. ; 2 3; .
Câu 11. Cho ba điểm phân biệt A, B , C hỏi mệnh đề nào sau đây sai ?
A. AB CA BC B. AB BC AC C. AB AC CB D. AB BA 0
Câu 12. Đồ thị có hình vẽ dưới đây là của hàm số nào ?
A. y x 1 . B. y x 1 . C. y x 1 . D. y x 1 .
Câu 13. Hỏi lập được bao nhiêu vecto khác vecto-không có điểm đầu và điểm cuối lấy từ bốn đỉnh của hình
bình hành ABCD ?
A. 16 B. 6 C. 4 D. 12
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O có cạnh AB 3, AD 4 . Tìm khẳng định sai ?
A. BD 5 B. AC BD C. AB DC D. OA OC 0
13 m
Câu 15. Cho số thực a 0 và hai tập hợp A ;9 a 4 , B ; . Biết a thuộc khoảng ;0
a n
m
để A B với m, n nguyên dương và là phân số tối giản. Khi đó tổng m n là.
n
A. 23 B. 22 C. 20 D. 21
Câu 16. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 2 x 1 3 x 2 ?
A. A ; 3 . B. B 3; .
C. C 2; . D. D ; 3 2; .
Câu 20. Cho A 0;1; 2;3; 4 ; B 2;3; 4;5; 6 . Tập hợp B \ A bằng.
Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên m 10; 2019 sao cho hàm số y m2 4 x 2m 1 đồng biến trên .
A. A B 1;3;5 . B. A B 2; 4 .
Câu 25. Tọa độ đỉnh của Parabol có phương trình y x 2 2 x 2 là điểm I có tọa độ là
A. I 1; 3 B. I 1;1 C. I 1; 3 D. I 1; 1
1
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là
3− x
A. D 3; B. D 3; C. D ;3 D. D ,3
Câu 2: Cho hình thoi ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AD CB B. AB BC C. AB AD D. AB = DC
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến
A. y 2 5 x B. y ( 3 2) x 5 6
C. y 2 2 3 x 1 D. y (2 5) x 3
Câu 4: Cho A là tập hợp khác rỗng. Khẳng định nào sau đâu là đúng?
A. A \ B. A A C. A A D. \ A A
Câu 5: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm A( −2;1), B(1;5) . Tọa độ của vecto AB là
A. 3; 4 B. 4;3 C. 4; 3 D. 3; 4
1 2
Câu 6: Cho hàm số y = x − 2 x − 1 có đồ thị là parabol (P). Hoành độ đỉnh của (P) là
2
A. x 2 B. x=4 C. x 2 D. x 1
Câu 7: Cho hàm số =y 3 x + 1 . Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số
A. 2;7 B. 1; 2 C. 1; 4 D. 3;10
Câu 8: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 12 . Tính giá trị của biểu thức= T AB − AC
A. 3 B. 6 C. 3 D. 2 3
Câu 9: Cho đoạn thẳng AB = 6 . Điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho AM = 4 . Khẳng định nào
sau đây đúng?
2 1
A. MA 2 MB B. AM AB C. BM AB D. AB 3BM
3 3
Câu 10: Cho giá trị gần đúng của là a 3,141592653589 với độ chính xác 1010 . Hãy viết số quy
tròn của số a.
A. a 3,1415926535. B. a 3,1415926536. C. a 3,141592653. D. a 3,141592654.
Câu 11: Đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi
A. b 2 4ac 0 B. b 2 4ac 0 C. b 2 4ac 0 D. b 2 4ac 0
Câu 12: Cho tam giác ABC với M là trung điểm BC . Mệnh đề nào sau đây đúng
A. AB AC 2 AM B. AB AC 2 AM C. AB AC AM D. AB AC AM
Câu 13: Các tập hợp sau, tập nào bằng rỗng
A. x | (3 x 1) 2 0 B. x | 4 x 2 9 0
C. x | x 2 3 0 D. x | 4 x 9 0
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AB AC AD B. AB AD DB C. AB AD AC D. AB BC AC
A. y x 2 2 x B. y x 2 2
C. y 2 x 2 5 x 2 D. y 2 x 2 5 x 2
Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD có= AD 3 . Giá trị của biểu thức
AB 2,= = T 3 AB + 2 AD
A. 13 B. 2 6 C. 12 D. 6 2
Câu 25: Trên hệ trục Oxy cho tam giác ABC có A ( −1;3) , B (2;1), C ( −3; 2). Tìm tọa độ điểm D sao
cho ABDC là hình bình hành.
A. D(0;0) B. D 2;6 C. D(6; 4) D. D 4; 2
f ( x) = x 4 + 4; g ( x) = ; h( x) = 2 + x + 2 − x ; k ( x) =
2 x + x x<0
2
x
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 29: Cho tam giác ABC , Điểm I thỏa mãn IA IB 2 IC 0 . Biểu diễn vector AI theo hai
vector AB, AC ta được AI x AB y AC . Tính 2x + y
5 3 3
A. 2 x y B. 2 x y C. 2 x y 1 . D. 2 x y
4 2 4
Câu 30: Đường thằng d : =
y 2 x − 1 cắt Parabol y = x 2 − 3 x + 2 căt nhau tại hai điểm A, B . Tính độ
dài đoạn thẳng AB .
A. 37 B. 13 C. 65 D. 5
Câu 31: Cho hai tập hợp A = {1, 2,3, 4} và B = {1,2,3,4,5,6,7,8,9} . Có bao nhiêu tập hợp X thỏa
mãn A ∪ X = B.
A. 8 B. 64 C. 32 D. 16
2x + 4
Câu 32: Số phần tử của tập hợp
= M ( x; y ) | x, y ∈
= ; y là
x −3
A. 4 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 33: Một vật có trọng lượng P = 20 N được đặt trên một mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng
α = 300 (hình vẽ). Khi đó độ lớn của các lực N , FP lần lượt là bao nhiêu?
A. N 10, FP 10 B. N 10 2, FP 10 2
C. N 10, FP 10 3 D. N 10 3, FP 10 .
Câu 34: Cho tam giác ABC có trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O . Gọi D là điểm đối xứng
với A qua O ; E là điểm đối xứng với O qua BC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OA HE B. OH DE C. AH OE D. BH CD
Câu 35: Cho hàm số = y ax + b đồng biến và đồ thị là đường thẳng đi qua điểm M (3; 4) cắt hai trục
tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho OB = 4OA . Tính diện tích tam giác ABC.
A. 24 B. 32 C. 16 D. 12
A. 4 B. 5 C. 9 D. 10
1 D 11 B 21 C 31 D 41 A
2 D 12 A 22 A 32 C 42 C
3 D 13 B 23 D 33 D 43 C
4 B 14 A 24 D 34 C 44 B
5 A 15 B 25 A 35 B 45 A
6 C 16 B 26 B 36 A 46 A
7 A 17 A 27 D 37 D 47 B
8 D 18 C 28 A 38 C 48 B
9 B 19 C 29 C 39 D 49 C
10 D 20 C 30 C 40 B 50 C
Câu 1: (1 điểm)
1. Cho hai tập hợp A 1, 2, 3, 4 ; B 1,3,6 . Tìm A B; A \ B .
2. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó: Mọi hình vuông đều là hình
thoi.
Câu 2: (1 điểm) Giải các phương trình:
a) x 3 x 5 9 3 x 2 . b) 2 x 4038 x 2 2 x 4038 x 2 .
Câu 3: (2 điểm)
1. Tìm tập xác định của hàm số: y 1 4 x 1 2 x .
2. Tìm a, b để đường thẳng y ax b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 , cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng 6.
3. Biết điểm M thuộc đồ thị hàm số y x 3 2 x 1 x 2 và M có hoành độ bằng 1 . Hãy
tìm tung độ điểm M .
1
4. Xác định hàm số bậc hai y x 2 bx c , biết rằng đồ thị của nó có hoành độ đỉnh là 2 và đi
2
qua điểm M 4; 18 .
Câu 4: (2 điểm)
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 2 4 x 5 .
2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số
y x 2 4 x 5 tại hai điểm A, B sao cho vectơ AB có hoành độ bằng 4 2 .
Câu 5: (2 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có tâm O , N là trung điểm của cạnh AB , G là trọng tâm tam giác
ABC .
1. Chứng minh AB AC OA OD .
2. Tìm điểm M thỏa mãn MA MB MC 4MD .
3. Phân tích vectơ GA theo hai vectơ BD và NC .
4. Biết tam giác ABC là tam giác cân, AB a, ABC 120 . Tính độ dài của vectơ BA BC theo
a.
Câu 6: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v 2i 3 j , A 3; 5 .
1. Tìm tọa độ của vectơ v .
2. Tìm tọa độ điểm B sao cho AB v .
3. Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.
Câu 7: (1 điểm)
bc ca ab
Cho các số thực a, b, c > 0. Chứng minh rằng: a b c.
a b c
Trang 98
ĐÁP ÁN
1 1 1 0,25
3 2 x 2 y x 3
GA xBD y NC .
1
x y y 2
3 3
1 2
Vậy GA BD NC .
3 3
4 Từ giả thiết suy ra tam giác ABD đều cạnh a . 0,5
Vậy BA BC BD a .
6 1 v 2;3 . 0,25
2 B 1; 2 . 0,25
3 Gọi M x;0 . Ta có M, A, B thẳng hàng MA, AB cùng phương. 0,5
3 x 5 1 1
MA 3 x; 5 . x . Vậy M ; 0
2 3 3 3
Trang 99
Câu Ý Đáp án Điểm
7 bc ca 1,0
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương và , ta có:
a b
bc ca bc ca bc ca
2 . 2c (1).
a b a b a b
ca ab
Tương tự 2a (2).
b c
ab bc
2b (3).
c a
bc ca ab
Cộng (1), (2), (3) theo vế ta được: 2 2(a b c) .
a b c
bc ca ab
Suy ra a b c.
a b c
Trang 100
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KS CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn : Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
001
Câu 34: Cho hàm số y f x ax b thỏa mãn f 2 f 3 , f 9 f 10 và f 6 6 . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. f 2020 6 . B. f 2020 0 . C. f 0 0 . D. f 0 2020 .
Câu 35: Hàm số nào sau đây đạt giá trị nhỏ nhất tại x 2 .
A. y x 2 4 x 1 . B. y 2 x 2 8 x 10 . C. y 3 x 2 12 x 1 . D. y x 2 4 x 1 .
Câu 36: Trong lớp 10D có 45 học sinh, trong đó có 25 em thích môn Toán, có 20 em thích môn Văn, có 18 em
thích môn Anh, có 6 em không thích môn nào và có 5 em thích cả 3 môn. Hỏi số em học sinh thích chỉ đúng hai
môn trong ba môn trên là:
A. 15. B. 14. C. 12. D. 19.
Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2020
y x m 10 xác định trên nửa khoảng 4; 4 . Tính số phần tử của tập S .
x m m 10 x
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 38: Đường thẳng d : y mx n đi qua điểm M 2; 4 và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác cân. Tính
T m 2 n 2 mn .
A. 31. B. 13. C. 43. D. 34.
Câu 39: Cho hai tập hợp A m; m 9 và B 0;3 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m 20; 20 để A C B ?
A. 18. B. 30. C. 17. D. 28.
Câu 40: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả
bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oth, t là thời gian tính theo giây, mốc thời gian là
khi quả bóng được đá lên, h là độ cao tính bằng mét. Giả thiết quả bóng được đá từ độ cao 2m và đạt được độ
cao 9m sau 1 giây, đồng thời sau 8 giây quả bóng lại trở về độ cao 2m. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây kể từ
lúc được đá, độ cao lớn nhất của quả bóng đạt được bằng bao nhiêu ?
A. 22m. B. 44m. C. 18m. D. 24m.
Câu 41: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y 2 x 3 2 m có giá trị lớn nhất trên đoạn 2; 6 bằng 15?
A. 4. B. -4. C. -12. D. 12.
Câu 42: Cho tam giác đều ABC có G là trọng tâm và M là một điểm tùy ý trong tam giác. Gọi D, E , F lần lượt
a
là chân đường vuông góc hạ từ điểm M đến các cạnh BC, AC, AB. Tính tổng a 3b , biết rằng a , b * , tối
b
a
giản và thỏa mãn đẳng thức MD ME MF MG .
b
A. 14 . B. 9 . C. 11. D. 15 .
Câu 43: Cho tam giác đều ABC, cạnh AB 2 3 , là đường thẳng đi qua điểm B và song song với đường
thẳng AC, điểm M di động trên đường thẳng . Giá trị nhỏ nhất của MA MB 3MC bằng
Trang 105
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Môn: TOÁN – Lớp 10
Buổi thi: Sáng ngày 29 tháng 10 năm 2019
ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài các cạnh AB = 2 cm, AC = 5cm. Gọi P
2
là điểm đối xứng với A qua B; điểm Q trên cạnh AC sao cho AQ = AC.
5
a) Chứng minh rằng 5 PQ + 10 AB − 2 AC =
0.
2
b) Tính độ dài các vectơ =
u AB − AC và v =AB + 2 AC − BC.
5
c) Chứng minh rằng đường thẳng PQ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là các điểm di động trên các cạnh AB và
AM CN
CD sao cho = ⋅ Chứng minh rằng trung điểm I của đoạn thẳng MN thuộc một đường
AB CD
thẳng cố định.
Trang 106
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC 2019-2020
ĐỀ SỐ 1
Kết luận: Khoảng đồng biến, nghịch biến, giá trị nhỏ nhất 0,25
Xác định đúng đỉnh (1; −4 ) , trục đối xứng x = 1 ,
0,5
(P) cắt các trục ( 0; −3) , ( −1;0 ) , ( 3;0 ) hoặc lấy thêm điểm
Trang 107
a) Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài các cạnh AB = 2 cm, AC = 5cm. Gọi P là
2 3,0
điểm đối xứng với A qua B; điểm Q trên cạnh AC sao cho AQ = AC.
5
5 PQ + 10 AB − 2 AC =
0 ⇔ 5 AQ − 5 AP + 10 AB − 2 AC =
0 0,75
2
⇔ 5. AC − 5.2 AB + 10 AB − 2 AC = 0 ⇔ 2 AC − 10 AB + 10 AB − 2 AC =
0 0,75
5
b) 2
Tính độ dài= u AB − AC và v =AB + 2 AC − BC.
5
4 2 2
u =AB − AC = QB = 2 2, với AQ = AC 0,5
5 5
v = AB + 2 AC − BC = 2 AB + AC = PC = 41 0,5
c) PQ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.
Trang 108
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Môn: TOÁN – Lớp 10
Buổi thi: Sáng ngày 29 tháng 10 năm 2019
ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại B có độ dài các cạnh BA = 2 cm, BC = 3cm. Gọi
1
M là điểm trên tia đối của tia CB sao cho MC = BC ; gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
2
a) Chứng minh rằng 2 AM + AB − 3 AC = 0.
b) Tính độ dài các vectơ =u BA + 2 BC và v = 4 BA − BC + 2 AC.
GN x AC − BC. Tìm x để ba điểm M, G, N thẳng hàng.
c) Gọi N là điểm thỏa mãn hệ thức =
Câu 5 (0,5 điểm). Cho tam giác đều ABC và điểm M thuộc miền trong của tam giác. Các điểm
A′, B′, C ′ theo thứ tự là điểm đối xứng với M qua các đường thẳng BC, CA, AB. Chứng minh rằng
các tam giác ABC và tam giác A′B′C ′ có cùng trọng tâm.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh…………………………………………; Số báo danh………….……...
Trang 109
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 - MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC 2019-2020
ĐỀ SỐ 2
Trang 110
a) Cho tam giác ABC vuông tại B có độ dài các cạnh BA = 2 cm, BC = 3cm. Gọi M là
1 3,0
điểm trên tia đối của tia CB sao cho MC = BC ; gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
2
3
AM =AB + BM =AB + BC 0,75
2
3 1 3
= AB + (− AB + AC ) = − AB + AC. Suy ra 2 AM + AB − 3 AC = 0. 0,75
2 2 2
b) Tính độ dài các vectơ: =
u BA − 2 BC và v = 4 BA − BC + 2 AC. (1 điểm)
4
u = BA − 2 BC = BA − BK = KA = 22 + 62 = 2 10, 0,5
Dựng BE = 2 BA, v = BE + BC = BF ⇒ v = BF = 42 + 32 = 5 0,5
c) GN x AC − BC . Tìm x để ba điểm M , G, N thẳng hàng. (1 điểm)
=
1 5
GM =+ GB BM = − CA + BC 0,25
3 6
x −1 2
M , G, N ⇔ = ⇔x= − 0,25
1/ 3 5 / 6 5
Chứng minh rằng các tam giác ABC và tam giác A′B′C ′ có cùng trọng tâm.
Gọi D, E, F lần lượt là giao điểm của MA’, MB’, MC’ với BC, CA, AB. 0.25
3
5 Chứng minh được MD + ME + MF = MG
2
Suy ra MA ' + MB ' + MC ' =3MG 0.25
Vậy G cũng là trọng tâm của tam giác A′B′C ′.
Trang 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2019 – 2020
Bài thi môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 896
Câu 1: Cho tam giác ABC và các mệnh đề: P : “ ABC là một tam giác vuông”, Q : “ ABC là một
tam giác vuông cân”. Mệnh đề đúng là
A. P Q. B. Q P. C. Q P. D. P Q.
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: '' , x 2 3x 5 0'' là
A. '' x , x 2 3 x 5 0 '' B. '' x , x 2 3x 5 0 ''
C. '' x , x 2 3x 5 0 '' D. '' x , x 2 3x 5 0 ''
2 x 1 víi x 2
Câu 3: Cho hàm số y f x . Điểm thuộc đồ thị hàm số y f ( x ) là
x 1 víi x 2
A. P(1;1). B. N (3; 2). C. Q(3; 4). D. M (4;5).
Câu 4: Cho hàm số y x 5 2 x . Khi đó f (9) có giá trị bằng
A. 10. B. 9. C. 7. D. 8.
Câu 5: Cho hàm số y f x có tập xác định là 3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên.
y
4
1
x
-3 -2 -1 O 1 3
-1
Cho điểm O thỏa mãn OA 2OB 0 . Điểm O trùng với điểm
A. A. B. N . C. M . D. B.
Cho đoạn
Câu 12: thẳng AB có là trung
M điểm. Mệnh
đề nào
dưới
đây sai ?
A. AB 2. AM . B. MA MB 0. C. AM BM 0. D. AB 2.BM .
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10;10 để parabol P : y x 2 3x 4
không cắt đường thẳng d : y x m ?
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 14: Cho hàm số y ax2 bx c, a 0 có đồ thị là P như hình vẽ. Chọn đáp án đúng ?
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Câu 15: Cho hàm số y x 2 6 x 3 có đồ thị là P . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. P nghịch biến trên ;5 . B. P đồng biến trên .
C. P đồng biến trên 4; 2019 . D. P đồng biến trên 1; .
Câu 16: Xác định hàm số y ax b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A 0;1 và B 1; 2 .
A. y 3 x 1. B. y x 1. C. y 3 x 1. D. y 3 x 2.
Câu 17: Cho hình bình hành PQRS và điểm M thỏa mãn MQ MS MR. Điểm M trùng với
điểm
A. R. B. S . C. P. D. Q.
Câu 18: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 3. AB 2. AM MC 0. Biết rằng
AM x. AB y. AC x, y . Giá trị của 3y x bằng
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
A. x 0; . B. x ; 1 3; .
C. x 1; . D. x 0;3 .
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1;1 , B 1; 2 , C 2;3 . Tọa độ điểm M thỏa mãn
OA OB OC OM là
A. M 2; 2 . B. M 2; 4 . C. M 2; 4 . D. M 4;6 .
Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm bậc nhất với mọi giá trị của tham số m ?
A. y m 2 1 x 2m 1. B. y m 2 1 x 2m x 2 .
C. y m 2 1 x 2m 1. D. y 2m 1.
Câu 28: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G và hai điểm I , J thỏa mãn
IA 2 IB;3 JA 2 JC 0, N là trung điểm của AG , khẳng định nào sau đây là sai ?
A. I , A, B thẳng hàng. B. J , A, C thẳng hàng.
C. I , J , N thẳng hàng. D. I , J , G thẳng hàng.
Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m đề phương trình f x 2m có đúng hai nghiệm
phân biệt. Giá trị của S bằng
A. 0 . B. 4 . C. 6 . D. 11.
Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A 1; 2 , B 2;3 , C 3; 1 . Điểm M 0; y sao cho
MA 3MB 5MC nhỏ nhất. Khi đó
A. y 2 4 y 0. B. y 2 3 y 0. C. 2 y 2 3 y 1 0. D. y 2 3 y 2 0.
Câu 44: Cho hai tập hợp A ; 3 4; và B m 1; m 2 , m . Các giá trị của m để
A B là
m 2 m 2
A. . B. . C. 2 m 2. D. 2 m 2.
m 2 m 2
Câu 45: Biết phương trình x 1 x 3 2m 1 có nhiều hơn 2 nghiệm thực, khi đó giá trị của
tham số m thỏa mãn
A. 1 m 2 . B. 3 m 4 . C. 0 m 1 . D. 2 m 3 .
Câu 46: Trong hệ tọa độ Oxy cho A m; 0 , B m 2; 0 , C 0; m 2 . Tổng của tất cả các giá trị m để
tam giác ABC có diện tích bằng 3 là
A. 5. B. 4. C. 1. D. 0.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
A. E = {−2, −1, 1, 2}. B. E = {−1, 0, 1}. C. E = {0, 1, 2}. D. E = {−2, −1, 0, 1, 2}.
Câu 3.
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Ox y cho điểm M như hình y
bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
−−→ →
− →
− −−→ →
− →
−
A. OM = 3 i − 2 j . B. OM = −3 i + 2 j .
−−→ →
− →
− −−→ →
− →
− M
2
C. OM = 2 i − 3 j . D. OM = −2 i − 3 j .
x
−3 O
Câu 4. Cho mệnh đề A : "∀ x ∈ R : x2 + 1 > 0" thì phủ định mệnh đề A là
A. "∃ x ∈ R : x2 + 1 ≤ 0". B. "∃ x ∈ R : x2 + 1 > 0". C. "∀ x ∈ R : x2 + 1 ≤ 0". D. "∃ x ∈ R : x2 + 1 6= 0".
x2 + 3x khi x ≥ 0
(
Câu 5. Cho hàm số f (x) = . Tính S = f (1) + f (−1).
1− x khi x < 0
A. S = 2. B. S = −3. C. S = 6. D. S = 0.
Câu 6. Cho ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Cặp véc-tơ nào sau đây cùng
hướng?
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
A. AB và CB. B. AC và CB. C. BA và BC . D. AB và BC .
Câu 7.
Cho parabol (P) : y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. y
Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 8. Cho hai tập hợp CR A = [0; +∞), CR B = (−∞; −5) ∪ (−2; +∞). Xác định tập A ∩ B.
A. A ∩ B = (−2; 0)]. B. A ∩ B = (−5; 0]. C. A ∩ B = [−5; −2]. D. A ∩ B = (−5; −2).
Câu 9. Cho tập A = {0; 2; 4; 6}. Hỏi tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A. 6. B. 1. C. 4. D. 5.
Câu 10. Cho tập hợp A = [−2; 5) và B = [0; +∞). Tìm A ∪ B.
A. A ∪ B = [−2; +∞). B. A ∪ B = [−2; 0). C. A ∪ B = [0; 5).
D. A ∪ B = [5; +∞).
¯−−→ −−→¯ ¯−−→ −−→ −−→¯
Câu 11. Cho tam giác ABC . Điểm M thỏa mãn đẳng thức 2 ¯ M A − C A ¯ = ¯ AC − AB − CB¯.
¯ ¯ ¯ ¯
BÀI 2. Cho hàm số y = 3x2 −6x+2 (1) có đồ thị (P) và đường thẳng (d) : y = m+ x m là tham số .
¡ ¢
2. Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt và hai điểm đó
nằm về 2 phía của trục tung.
−−→ 2 −−→ −−→ 1 −−→
BÀI 3. Cho tam giác ABC . Gọi D , E , K lần lượt là các điểm thỏa mãn: BD = BC ; AE = AC
3 4
−−→ 1 −−→ −−→ 2 −−→ 2 −−→
và AK = AD . Chứng minh BK = BA + BC và 3 điểm B, K , E thẳng hàng.
3 3 9
BÀI 4. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho ba điểm A(3; 3), B(4; −2), C(−1; −1).
−−→ −−→
1. Tính tọa độ AB và AC .
−−→ −−→ −−→ →
−
2. Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn: M A + 4 MB − MC = 0 .
HẾT
Trang 121
Trang 3/3 − Mã đề 567
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề).
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 25 tháng 10 năm 2019
Câu 1 (2,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số:
3x 2019
a) y .
x 2
b) y 9 3x 2 x .
Câu 2 (2,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P ) của hàm số y x 2 2x 3.
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng d : y m 2x 2m 3 và
d ' : y 3 2m x 1 song song với nhau.
b) Biết đồ thị hàm số y ax 2 bx c có đỉnh là I 1; 8 và đi qua điểm C 0; 5 . Tính
tổng S a 2 b 2 c 2 .
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P là các điểm thỏa mãn MA 2MB, NA NC 0,
2PB PC 0.
a) Biểu diễn AM , AN , AP theo AB, AC .
b) Chứng minh M , N , P thẳng hàng.
Câu 5 (1,0 điểm).
a) Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y m 2 x 2 4mx m 2 m 2 là hàm số lẻ.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y x x 2 x 2 2x 4 trên đoạn 2;2 .
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ........................................................... Số báo danh: .................................
Trang 122
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2019 - 2020
Môn thi: TOÁN; Khối 10
(Đáp án – thang điểm gồm 03 trang)
+ +
-4
Đồ thị :
- Đỉnh I(1;-4)
- Trục đối xứng: đường thẳng x = 1. 0,5
- Giao của đồ thị với trục Oy : (0;-3) .
- Giao của đồ thị với trục Ox : (-1;0) ;(3;0).
Vẽ đồ thị
0,5
Trang 123
1
3 a Tìm m để d , d ' song song với nhau… 1,0
a = a ' m 2= 3 − 2m
Hai đường thẳng d , d ' song song ⇔ ⇔ 0,5
b ≠ b ' 2m − 3 ≠ −1
m 2 + 2m − 3 =0 m = 1∨ m =−3
⇔ ⇔ ⇔m=−3
m ≠ 1 m ≠ 1 0,5
Vậy m = −3 là giá trị cần tìm.
b Biết đồ thị hàm số y ax 2 bx c có đỉnh là I 1; 8 và đi qua điểm
1,0
C 0; 5 . Tính tổng S a 2 b 2 c 2 .
Trang 124
2
2 m 2 0
m 2
2
m 2
m 2 0 0,25
0,25
0,25
Trang 125
3
Trang 126
Trang 127
Trang 128
Trang 129
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 -2020
TP. HỒ CHÍ MINH Môn: TOÁN- Khối 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1) (1,5đ) Cho tập hợp A 1; 2;3 . Tìm tất cả các tập con của A.
Câu 2) (2đ) Cho các tập hợp sau: A 5;10 , B [1;8),C 10;5 . Xác định và biểu diễn
b) C \ A B
Câu 3) (1đ) Cho 2 tập hợp A 1; 2;3;5 , B 1; 2;4;8;16;32 . Xác định tất cả các tập hợp X
sao cho X A và X B
Câu 4) (1,5đ) Tìm tập xác định của các hàm số sau:
2x 1
a) y 2
x 3x 2
x 5
b) y 2x 1
x 1
Câu 5) (2đ) Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a) y f x 3x 4 2x 2 5
2 x 2x
b) y f (x)
x3
Trang 130
ĐÁP ÁN
Câu 1) Các tập hợp con của tập A là: Nếu thiếu 1 tập con
,1 , 2 , 3 , 1; 2 , 1;3 , 2;3 , 1; 2; 3 0.25đ
X A 0.25
Câu 3 XAB
X B
0.25
Mà A B 1; 2
Các tập hợp X là: ,1 , 2 , 1;2 0.5 (thiếu 1 tập hợp
0.25)
x 1 0.25+0.25
Câu 4 a) Hàm số xác định x2 3x 2 0 (nếu ngoặc [ 0.25
x 2
0.25
Suy ra TXĐ D \ 1;2
x 1
x 1 0
b) Hàm số xác định 1 0.25+0.25
2x 1 0 x
2
1
Suy ra TXĐ D ; \ 1 0.25
2
Trang 131
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH MÔN TOÁN - LỚP 10
——————————– Ngày kiểm tra: 22/10/2019
Đề có 2 trang Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi: 999
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy xác định kết quả của phép toán [−1; 9) \ (−7; 5].
A. (5; 9). B. (−7; −1). C. [−1; 5]. D. (−7; 9).
p
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = x + 5.
A. D = R. B. D = (−∞; −5]. C. D = [5; +∞). D. D = [−5; +∞).
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = −2x2 . B. y = 5x6 + 1. C. y = −3x3 . D. y = −4x4 .
9x − 1
Câu 4. Hàm số y = xác định khi nào?
x+6
A. 9x − 1 ≥ 0. B. x + 6 ≥ 0. C. 9x − 1 6= 0. D. x + 6 6= 0.
Câu 5. Cho hai tập hợp A = {3; 4; 5; 6} và B = {5; 6; 7}. Kết quả của phép toán A ∩ B là
A. {5; 6}. B. {7}. C. {3; 4}. D. {3; 4; 5; 6; 7}.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Ox y, cho hai đường thẳng d : y = 5x − 99 và d 0 : y = 5x + 11.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d cắt d 0 nhưng không vuông góc. B. d vuông góc d 0 .
C. d song song d 0 . D. d trùng với d 0 .
Câu 7. Cho parabol (P) : y = x2 − 4x + 1. Tọa độ đỉnh I của parabol (P) là
A. (−2; 13). B. (2; −3). C. (4; 1). D. (−4; 33).
Câu 8. Cho tập hợp A = {b; d }. Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập con?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 9. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = (m − 5)x + 2019 nghịch biến trên
R.
A. m < 5. B. m > 5. C. m ≥ 5. D. m ≤ 5.
Câu 10. Đường thẳng d : y = x + 3 cắt parabol (P) : y = 3x2 + 10x + 3 tại hai điểm có hoành
độ lần lượt là
1 1
A. x = − , x = 3. B. x = − , x = −3. C. x = −3, x = 3. D. x = −3, x = 0.
3 3
Câu 11.
Cho hàm số y = 2x2 − 4x có đồ thị như hình vẽ. Có tất cả giá y
−2
Câu 12.
A. y = − x2 + 2x. B. y = x2 − 2x.
2
C. y = − x − 2x. D. y = − x2 + 2x − 1. 1
−2
x
1 O
Câu 13.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn [−1; 3] như y
−2
Câu 14. Tìm giá trị của tham số m để hai đường thẳng ∆ : y = (3m − 2)x − 3, ∆0 : y = 2x − 5
vuông góc nhau.
1 3 1 2
A. m = . B. m = − . C. m = − . D. m = .
2 2 2 3
Câu 15.
Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số y
sau?
1 1
A. y = 2x − 1. B. y = 3x + 2. C. y = 3x − 2. D. y = x − 2.
3
x
O 1
−2
a) Xác định các hệ số b, c biết (P) đi qua điểm M(2; 3) và có trục đối xứng x = 3.
b) Với các số b, c đã tìm được, hãy tính giá trị của hàm số tại x = −1.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Mã đề thi 999
1. A 2. D 3. C 4. D 5. A 6. C 7. B 8. D 9. A 10. D
11. B 12. C 13. B 14. A 15. C
Trang
1 134
Trang 135
Trang 136
Trang 137
Trang 138
Trang 139
Trang 140
Trang 141
Trang 142
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II
TỔ: TOÁN - TIN NĂM HỌC 2019 - 2020
---------------------- Môn thi: TOÁN
(Đề thi gồm 01 trang) Dành cho các lớp 10: Lí – Hóa - Tin
Thời gian: 120 phút - không kể thời gian phát đề
Kí hiệu A là khoảng đồng biến của hàm số f , B là tập hợp các số thực mà khi biểu
diễn trên trục số là điểm có khoảng cách tới điểm 1 không quá 3 đơn vị.
a) Xác định A . Mô tả tập hợp B bằng cách dùng kí hiệu tập hợp và biểu thức đại số.
b) Xác định các tập hợp A ∩ B và B \ A .
Trang 143
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II
TỔ: TOÁN - TIN NĂM HỌC 2019 - 2020
---------------------- Môn thi: TOÁN
(Đề thi gồm 01 trang) Dành cho các lớp 10: Văn – Sinh - Anh
Thời gian: 120 phút - không kể thời gian phát đề
Kí hiệu A là khoảng đồng biến của hàm số f , B là tập hợp các số thực mà khi biểu
diễn trên trục số là điểm có khoảng cách tới điểm 1 không quá 3 đơn vị.
a) Xác định A . Mô tả tập hợp B bằng cách dùng kí hiệu tập hợp và biểu thức đại số.
b) Xác định các tập hợp A ∩ B và B \ A .
Trang 144
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG
U
Câu 1: Cho tam giác ABC, có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là
đỉnh A, B, C ?
A. 3 B. 6 C. 4 D. 9
Câu 2: Cho các phát biểu sau đây:
(I): “13 là số nguyên tố”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
(III): “Các em hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “Mọi hình vuông đều là hình chữ nhật ”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một mệnh đề?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B, C , Đẳng thức nào đúng?
A. CA − BA = BC B. AB + AC = BC C. AB + CA = CB D. AB − BC =
CA
Câu 4: Cho A = [ −2;5) và B = ( 0;6] . Khi đó tập A ∪ B là:
A. [ −2;0 ) B. (0;5) C. [ −2;6] D. ( 5;6]
Câu 5: Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
y
O 1 x
A. =
y 2x − 2 B. y= x − 2 C. y =−2 x − 2 D. y =− x − 2
Câu 6: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
y
O 1 x
A. y =− x + 3x − 1.
2
B. y =
−2 x 2 + 3 x − 1 . C. y = x 2 − 3 x + 2 . D. y = 2 x 2 − 3 x + 1 .
Câu 7: Cho mệnh đề: “ ∀x ∈ : x 2 + 4 x + 5 > 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A. ∀x ∈ : x 2 + 4 x + 5 < 0 .
B. ∃x ∈ ,: x 2 + 4 x + 5 > 0 .
C. ∃x ∈ : x 2 + 4 x + 5 ≤ 0 .
D. ∀x ∈ : x 2 + 4 x + 5 ≤ 0 .
{ }
Câu 9: Cho A =x ∈ * , x ≤ 12, x 3 . Chọn khẳng định đúng.
A. A có 5 phần tử. B. A có 4 phần tử. C. A có 2 phần tử. D. A có 3 phần tử.
Câu 10: Cho hàm số bậc hai y = f ( x ) có đồ thị là một Parabol như hình vẽ
Câu 11: Cho tập hợp A = {a, b, c, d } . Tập A có mấy tập con?
A. 16 . B. 15 . C. 12 . D. 10 .
Câu 12: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào
A. y = 2 x 2 − 4 x + 4 . B. y =
−3 x 2 + 6 x − 1 . C. y =− x2 + 2x −1. D. y = x 2 − 2 x + 2 .
Câu 13: Cho hàm số bậc hai y = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0) có đồ thị ( P ) , đỉnh của ( P ) được xác định bởi
công thức nào?
b ∆ b ∆ b ∆ b ∆
A. I − ; − . B. I − ; − . C. I ; . D. I − ; − .
2a 2a a 4a a 4a 2a 4a
Câu 14: Cho tập A = {0; 2; 3; 6; 7}; B={3; 4; 5; 6; 7; 8} . Tập A ∩ B là
A. {4; 5; 8} . B. {0; 2} . C. {0; 2;3; 4;5;6;7;8} . D. {3; 6; 7} .
Câu 15: Cho tập hợp M = { x ∈ | 2 ≤ x < 5} . Hãy viết tập M dưới dạng khoảng, đoạn.
A. M = ( 2;5 ) M = [ 2;5 ) C. M = [ 2;5] D. M = ( 2;5]
B.
Câu 16: Đo độ cao một ngọn cây là h = 347,13m ± 0,2m . Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13
A. 347,1 B. 347,2 C. 350 D. 347
Câu 17: Cho tam giác ABC có I là trung điểm BC, Gọi M là điểm thỏa mãn 2 MA + MB + MC = 0 . Xác
định vị trí của điểm M.
A. M là trung điểm AI
B. M là điểm thuộc đọan thẳng AI và MA = 2MI
C. M là điểm thuộc đoạn thẳng AI và MI = 2MA
D. M là trọng tâm tam giác ABC
Câu 18: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Đặt CA = u , CB = v . Khi đó AG bằng
2u − v 2u + v u − 2v − 2u + v
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 19: Cho tập hợp A= [m;m+1]; B = [1;3]. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để A ⊂ B là
A. 1 < m < 2 B. 0 ≤ m ≤ 2 C. 1 ≤ m ≤ 2 D. m ≤ 1 hoặc m ≥ 2
trình đường thẳng (d) đi qua giao điểm của (d 1 ) và (d 2 ) đồng thời song song với (d 3 )
R R R R R R
117 53 117 53
A. 4 x − 3 y − =0 B. 3 x + 4 y − =0 C. 4 x − 3 y + =0 D. 3 x + 4 y + =0
16 8 16 8
Câu 25: Cho hàm số f ( x) = (m 2 + 3m − 4) x 2019 + m 2 − 7 . Giả sử S là tập hợp tất cả các giá trị của tham
số m để hàm số f là hàm số lẻ trên R. Tính tổng các phần tử của S
A. 2 7 B. 7 C. -3 D. 0
Câu 26: Cho 4 điểm A,B,C,D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Gọi I, J lần lượt là trung điểm
của AB và CD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. AC + BD = 2 IJ B. AD + BC = 2 IJ
C. AB + CD = 2 IJ D. AB + 2 BC + CD = 2 IJ
Câu 27: Cho parabol (P): y = x2 -2x + m – 1. Giá trị m để (P) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có
P P
hoành độ dương là
A. m ∈ (2;+∞) B. m ∈ (−∞;1) C. m ∈ (−∞;2) D. m ∈ (1;2)
Câu 28: Cho hình bình hành ABCD có các điểm M, I, N lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD sao cho
1 1
AM = AB, BI = kBC , CN = CD , Gọi G là trọng tâm tam giác BMN. Xác định k để AI qua G.
3 2
12 9 6 1
A. B. C. D.
13 13 11 3
Câu 29: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2 MA + MB − 3MC = AC + 2 BC B. 2 MA + MB − 3MC = 2CA + CB
C. 2 MA + MB − 3MC = 2 AC + BC D. 2 MA + MB − 3MC = 2CB − CA
Câu 30: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB = 2 . Tính độ dài của ( AB + AC )
A. AB + AC = 5 B. AB + AC = 2 5 C. AB + AC = 3 D. AB + AC = 2
( m 1; 4] ; B =
Câu 31: Cho 2 tập khác rỗng A =− ( −2; 2m + 2 ) , m ∈ . Tìm m để A ∩ B ≠ ∅
A. −2 < m < 5 . B. m > −3 . C. −1 < m < 5 . D. 1 < m < 5 .
Câu 32: Parabol ( P ) có phương trình y = − x 2 đi qua A, B có hoành độ lần lượt là 3 và − 3 . Cho O
là gốc tọa độ. Khi đó:
A. Tam giác AOB là tam giác nhọn. B. Tam giác AOB là tam giác đều.
C. Tam giác AOB là tam giác vuông. D. Tam giác AOB là tam giác có một góc tù.
Trang 149
Trang 150
SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Môn: Toán, Lớp 10
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề gồm có 4 trang ) Mã đề thi 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Câu 2: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
a/ Tuy Hòa là thành phố của tỉnh Bình Định.
b/ Sông Đà rằng chảy qua thành phố Tuy Hòa.
c/ Trời hôm nay nắng đẹp quá!
d/ 6 + 8 =15.
e/ x + 2 =3.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 3: Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC = BD . B. AB = AD. C. AB = CD. D. AC = BD.
Câu 4: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng?
{
A. x ∈ x 2 − 4 x + 2 =0 . } {
B. x ∈ x < 1 .}
C. {x ∈ 6 x 2
− 7x +1 =0} . { }
D. x ∈ x 2 − 4 x + 1 =0 .
Câu 5: Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 − 2 x – 1 = 0. Giá trị của x12 + x22 là:
A. 2. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 6: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12 . Vectơ GB − CG có độ dài
bằng bao nhiêu?
A. 2. B. 4. C. 8. D. 2 3.
Câu 7: Cho A = [1;7 ] , =
B ( 3; +∞ ) . Tìm A ∩ B.
( 3;7 ) .
A. A ∩ B = B. A ∩ B= [1; +∞ ) . ( 3;7].
C. A ∩ B = [3;7 ) .
D. A ∩ B =
Câu 8: Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là
các đỉnh A, B, C , D ?
A. 8. B. 12. C. 6. D. 10.
Câu 9: Viết lại tập hợp A = {x ∈ 2 x 2
}
– 5 x + 3 = 0 bằng cách liệt kê các phần tử của nó, ta được:
3 3
A. A = ∅. B. A = {1} . C. A = . D. A = 1; .
2 2
Câu
= 10: Cho A {=
0;1; 2;3; 4} , B {2;3; 4;5;6} . Tập hợp A \ B bằng:
A. {2;3; 4} . B. {0;1} . C. {1; 2} . D. {1;5} .
1
Câu 11: Cho số thực a < 0 . Điều kiện cần và đủ để ( −∞;3a ) ∩ ; +∞ ≠ ∅ là:
3a
1 1 1 1
A. − < a < 0. B. − ≤ a < 0. C. a < − . D. a > .
3 3 3 3
Trang 151
1 1
Câu 12: Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 + 3 x –10 =
0 . Giá trị của tổng + là:
x1 x2
10 3 3 10
A. . B. − . C. . D. − .
3 10 10 3
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. ∀x ∈ , x 2 − 3 x + 2 > 0. B. ∀x ∈ , x chia hết cho 3.
C. ∀x ∈ , − x ≤ 0. D. ∀x ∈ , x 2 > 0.
2
b c b c
A. x1 + x2 = − ; x1 x2 =. B. x1 + x2 =; x1 x2 = − .
a a a a
b c b c
C. x1 +=x2 ; x=
1 x2 . D. x1 + x2 =− ; x1 x2 =.
a a 2a a
Câu 17: Sử dụng một trong các kí hiệu khoảng, đoạn hay nửa khoảng để viết tập hợp
A = { x ∈ 4 < x ≤ 9} ta được:
A. A = [ 4;9 ) . B. A = ( 4;9 ) .C. A = [ 4;9] . D. A = ( 4;9] .
Câu 18: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a, tâm O. Khi đó AO + BA bằng:
a 2
A. . B. 2a. C. 2a 2. D. a 2.
2
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AM + MB = CM + MD.
B. MA + MD = MC + MB.
C. MA + MB = MC + MD. D. MA + MC = MB + MD.
Câu 20: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề A ⇒ B.
A. B là điều kiện đủ để có A. B. A kéo theo B.
C. Nếu A thì B. D. A là điều kiện đủ để có B.
Câu 21: Điền cụm từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai vectơ ngược hướng thì ...
A. bằng nhau. B. cùng phương. C. cùng độ dài. D. cùng điểm đầu.
Câu 22: Cho mệnh đề A : “ ∀x ∈ , x 2 − x + 7 < 0 ”. Mệnh đề phủ định của A là:
A. ∃x ∈ , x − x + 7 > 0. B. ∀x ∈ , x 2 − x + 7 > 0.
2
C. ∃x ∈ , x 2 − x + 7 ≥ 0. D. ∀x ∈ , x 2 − x + 7 ≥ 0.
Câu 23: Trong các phát biểu thành lời mệnh đề " ∃x ∈ , x 2 =2", phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu x là số thực thì bình phương của nó bằng 2.
B. Bình phương của mọi số thực đều bằng 2.
C. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2.
D. Có duy nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2.
Trang 152
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?
A. ∀x ∈ , x 2 ≥ 4 ⇒ x ≤ −2 ∨ x ≥ 2.
B. ∀x ∈ , x 2 < 9 ⇒ − 3 < x < 3.
C. ∀a, b ∈ , a + b chia hết cho 5 ⇒ a và b đều chia hết cho 5.
D. ∀x ∈ , x 2 chia hết cho 3 ⇒ x chia hết cho 3 .
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB + OA = BO. B. AB + AD = BD. C. CB + CD = CA. D. AB + DC = 0.
Câu 26: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB
= CB + CA. B. BA
= CA + BC. C. BA= BC + AC. D. AB
= CA + BC.
Câu 27: Giả sử phương trình 2 x 2 + ( k − 1) x − 3 + k =0 có hai nghiệm. Khi đó, tổng hai nghiệm của
phương trình là:
3− k 1− k 1− k k −1
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Câu 28: Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là sai?
A. OA + OC + OE = 0. B. BC + FE = AD.
C. OA + OB + OC = EB. D. AB + CD + FE = 0.
{ }
Câu 29: Tập hợp A = x ∈ x ≤ 2, x =2k − 1, k ∈ có bao nhiêu phần tử?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 30: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện cần và đủ để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng
AB là:
A. IA = IB . B. IA = BI . C. IA = IB. D. IA = IB.
(4 x1 + 1)(4 x2 + 1) =
18.
A. m = −7. B. m = −8. C. m = 8. D. m = 7.
Câu 32: Cho a và b là hai vectơ khác 0 và đối nhau. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. a và b ngược hướng. B. a và b cùng độ dài.
C. a và b cùng hướng. D. a + b = 0.
Câu 33: Cho hình bình hành ABCD
tâm O. Khi đó OA − OB bằng:
A. AC. B. AB. C. BD. D. CD.
Câu 34: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó AB + BC bằng:
a 3
A. 2a. B. a. C. . D. a 3.
2
Câu 35: Cho tứ giác ABCD và O là giao điểm của hai đường chéo. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB + AD = AC. B. BC − AC − BA = 0. C. BA = OB − OA. D. OA
= OB − BA.
Trang 153
II. PHẦN TỰ LUẬN (3điểm)
) ( ( )
Câu 36. Cho hai tập hợp A = −2; 5 , B = 3 ; 8 . Tìm A ∩ B , A ∪ B , B \ A , C A \ B .
Câu 37. Cho phương trình x − 2x + m − 3 = 0 .
2
P P
x12 − 2x1 x2 + 3 x2 =
4.
=
Câu 38. Cho hình chữ nhật ABCD, AB 2=
a, AD a. M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh: MA + BC =
MD.
b) Tính AC + AM + DC .
-----------------Hết-----------------
Trang 154
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Toán, Lớp 10
Mã đề: 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A
B
C
D
Mã đề: 209
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A
B
C
D
Mã đề: 357
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A
B
C
D
Mã đề: 485
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B Trang 155
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A
B
C
D
B \ A = 5;8 . 0,25
C ( A \ B ) = ( −∞; −2 ) ∪ ( 3; +∞ ) . 0,25
Cho phương trình x2 − 2x + m − 3 = 0 . P P
0,5
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
Phương trình có nghiệm khi ∆ ' ≥ 0 0,25
⇔ 4 − m ≥ 0 ⇔ m ≤ 4. 0,25
b) Với giá trị nào của m phương trình x − 2x + m − 3 = 0 có hai nghiệm phân 2
P P
0,5
biệt x1 , x2 thoả mãn x12 − 2x1 x2 + 3 x2 =
4.
37 Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ∆ ' > 0 ⇔ m < 4. (*)
0,25
1
Từ (2) ⇒ x 2 = 2 − x 1 , thay vào (1): 3x 1 2 − 7x 1 + 2 = 0 ⇔ x 1 = 2 ∨ x 1 =
R R R R R RP P R R R R R R .
3
Với x 1 = 2 ⇒ x 2 = 0, thay vào (3) ta được m = 3, thỏa (*).
R R R R 0,25
1 5 32
Với x 1 =
R R ⇒ x 2 = , thay vào (3) ta được m =
R R , thỏa (*).
3 3 9
Trang 156
F
B M
C
A D
38
a) Chứng minh: MA + BC =
MD. 0,5
Ta có BC = AD (Nếu hs viết đúng ý này mà ý sau sai thì cho 0,25. 0,25
Nếu HS không viết ý này mà chỉ trình bày ý sau hoặc cách khác thì vẫn cho 0,5).
Do đó: MA + BC = MA + AD = MD. 0,25
b) Tính AC + AM + DC . 0,5
Ta có AC + AM + DC = AC + AB + AM .
Kẽ hình bình hành ABEC , ta có AC + AB =
AE.
Do AM và AE cùng hướng nên AE + AM = AE + AM = AF . 0,25
trong đó F đối xứng với M qua E.
⇒ AC + AM + DC = AF .
2
a 3a 17
Ta có AF = 3 AM = 3 AB + BM = 3 (2a ) + =
2 2
. 2
2 2
0,25
3a 17
Vậy AC + AM + DC = .
2
(HS giải cách khác đúng đều cho điểm tối đa)
Trang 157
Trang 158
Trang 159
Trang 160
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT HẢI AN MÔN TOÁN – KHỐI 10
(Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: 134
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Biết điểm A( 1; 2) thuộc đường thẳng y ax 3( a 0) . Hệ số góc của đường thẳng trên bằng
A. 0 B. 1 C. 3 D. 1
1
Câu 2: Biểu thức 4(1 6 x 9 x 2 ) khi x bằng
3
A. 2(1 3x) B. 2(1 3x) C. 2(1 3x) D. 2(1 3x)
Câu 3: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ x Z , y Q : x 2 3 y 2 0 ” là?
A. x Z , y Q : x 2 3 y 2 0 B. x Q, y Z : x2 3 y 2 0
C. x Q, y Q : x2 3 y 2 0 D. x Q, y Z : x 2 3 y 2 0
Câu 4: Cho hình thang ABCD có AB song song với CD . Cho AB 2 a ; CD a . Gọi O là trung điểm của
AD . Khi đó, kết luận nào sau đây đúng?
3a
A. OB OC a. B. OB OC . C. OB OC 2 a . D. OB OC 3a .
2
Câu 5: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: x R, x 2 x 5 0 là
A. x R, x 2 x 5 0 . B. x R, x 2 x 5 0 .
C. x R, x 2 x 5 0 . D. x R, x 2 x 5 0 .
Câu 6: Cho ABC có A 900 và đường cao AH. Biết AB 5cm; BC 13cm . Khi đó độ dài CH bằng
25 12 5 144
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
13 13 13 13
Câu 7: Với n bằng bao nhiêu thì mệnh đề P n :" n2 3n 3 chia hết cho 3” là mệnh đề ĐÚNG?
A. n 2 B. n 1 C. n 3 D. n 4
m m
Câu 8: Hai đường thẳng y 2 x 1 và y x 1 (m là tham số) cùng đồng biến khi
2 2
A. – 4 < m < - 2. B. 0 < m < 4. C. – 2 < m < 0. D. m > 4.
Câu 9: Cho X 7;2; 8; 4;9;12 ;Y 1; 3;7; 4 . Tìm kết quả của tập X Y .
A. 4; 7 . B. 2; 8;9;12 . C. 1;2; 3; 4; 8;9;7;12 D. 1; 3 .
Câu 10: Cho 2 tập khác rỗng A m 1; 4 ; B 2;2m 2, m . Tìm m để A B .
A. m 1 . B. 1 m 5 . C. 2 m 1 D. 1 m 5
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai
A. AB DC . B. AB CD . C. AD CB . D. AD CB .
Câu 12: Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây.
A. 3;1 5; 3 3; 3 . B. 3;1 2; 3 3; 3 .
C. 3;1 4; 3 4; 3 .
D. 3;1 3; 3 3; 3 .
A. 50 2 N . B. 50 3 N . C. 25 3 N . D. 100 3N .
2
Câu 15: Nếu x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 3 x 2 0 thì x12 x22 bằng
A. 3 B. - 3 C. 2 D. 5
2
Câu 16: Cho mệnh đề: "x R, x x 2 0" . Mệnh đề phủ định sẽ là:
A. " x R, x 2 x 2 0" B. "x R, x2 x 2 0"
C. "x R, x2 x 2 0" D. " x R, x 2 x 2 0"
Câu 17: Hình veõ sau ñaây (phaàn khoâng bò gaïch) bieåu dieãn taäp hôïp naøo?
]////////////////(
–1 4
A. ( ; 1] (4; ) B. [ 1; 4) C. ; 1 4; D. ( ; 1) [4; )
Câu 18: Cho A = "x R : x 2 1 0" thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề:
A. " x R : x 2 1 0" B. "x R : x 2 1 0" C. " x R : x 2 1 0" D. " x R : x 2 1 0"
Câu 19: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y 2 x 1 .
A. y 2 x. B. y 2 x 2. C. y 2 x 1. D. y 2 2 x.
Câu 20: Cho 2 tập hợp A 2; 4;6; 8 ; B 4; 8; 9; 0 . Xét các khẳng định sau đây
A B 4; 8 ; A B 0;2; 4;6; 8;9 ; B \ A 2; 6
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 21: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AC bằng
a 2
A. a 5 . B. a. C. a 2 .
D.
2
Câu 22: Cho hai tập hợp C R A 9; 8 và C R B ; 7 8; . Chọn khẳng định đúng.
A. A B R . B. A B .
C. A B 8 . D. A B 9; 7 .
Câu 23: Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A bằng 60 . Kết luận nào sau đây đúng?
0
A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 .
2
Câu 30: Kết quả của phép tính 32 50 :
2
là
A. 2 41 B. 18 C. 9 D. 41
Câu 31: Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng
phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 32: Số tập con của tập A 1;2; 3 là:
A. 6. B. 5 C. 8. D. 7.
Câu 33: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AD bằng
a 2
A. a 2 . B. . C. 2a . D. a .
2
Câu 34: Chọn khẳng định sai
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI IB AB . B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA BI 0 .
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI BI 0 . D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA IB 0 .
x3
Câu 35: Điều kiện để biểu thức có nghĩa là
x2
A. x 3 và x 0 B. x 3 C. x 0 D. x 3
Câu 36: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC 12 . Tổng hai vectơ GB GC có độ dài
bằng bao nhiêu?
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 3
0
Câu 37: Cho hai góc nhọn và , thỏa 90 . Kết luận nào không đúng?
A. tan cot B. sin 2 sin 2 1
cos sin
C. cot D. tan
sin cos
Câu 38: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC, với
M là
trung điểm của BC .
A. AG BG GC . B. AG BG CG 0 .
C. AG GB GC 0 . D. GA GB GC 0 .
Câu 39: Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức
nào sau đây đúng?
A. M A MC MB MD . B. M A MD MC MB .
C. A M M B C M M D . D. M A M B M C M D .
Câu 40: Cho tam giác ABC , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?
A. AB BC AC . B. GA GB GC 0 .
C. AB BC AC . D. GA GB GC 0 .
A. x 9, 6 ; y 5, 4. B. x 5 ; y 10.
C. x 10 ; y 5. D. x 5, 4 ; y 9, 6.
Câu 47: Cho tam giác ABC có với các yếu tố trong hình vẽ bên (H1.1). Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
b2 b b2 b ' b2 b ' b2 b
A. B. C. D.
c2 c c2 c c2 c ' c2 c '
Câu 48: Cho A = {a; b; c; d}. Trong caùc meänh ñeà sau, tìm meänh ñeà sai:
A. a A B. b;c A C. d A D. a; d A
Câu 49: Mệnh đề nào sau là mệnh đề SAI?
A. x R : x2 0 B. n N : n 2n C. x R : x x2 D. n N : n2 n
Câu 50: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ AB là:
A. OF , DE , OC B. CO, OF , DE C. FO, DE , OC D. OF , ED, OC
m2
Câu 9: Cho hàm số y x m 2 . Tìm m để hàm số luôn nghịch biến trên tập số thực:
m2 1
A. m 2 B. m 1 C. m 2 D. m 2
2
Câu 10: Cho phương trình m 1 x 2 m 1 x m 3 0 với giá trị nào của m thì phương
trình có nghiệm duy nhất.
1 1
A. m 1 B. m C. m 1 và m D. Cả 3 câu trên đều sai.
3 3
Câu 11: Tam giác đều ABC có cạnh 10 cm nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường
tròn là:
5 3 10 3 5 3
A. 5 3 cm B. cm C. cm D. cm
3 3 2
Câu 12: Hình chữ nhật ABCD, AB = 10cm, AD = 12cm , quay hình chữ nhật ABCD quanh
cạnh AB, thể tích hình sinh ra là: Trang 166
A. 300 cm3 B. 1440 cm3 C. 1200 cm3 D. 600 cm3
2 x y 3 0
Câu 13 (1,0 điểm) Giải phương hệ trình sau: x y
4 3 1
----------------------------Hết----------------------------
Họ và tên thí sinh:............................................................Số báo danh:.....................................
Chữ kí của giám thị 1: ........................................Chữ kí của giám thị 2: ..................................
Trang 167
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
VĨNH PHÚC KỲ THI KHẢO SÁT LỚP 10
NĂM HỌC 2019 - 2020
Đáp án mã đề 570
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp B A D C D B B D C B C D
án
Đáp án mã đề 628
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp B C A A B D D B C C D A
án
Trang 168
B. Phần tự luận
Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
D
M
N 0,25
F
A B
O C
900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), có: ACE
ADB 900 (Vì d
0,25
vuông góc với AB tại C)
Do đó hai tam giác ADB và ACE đồng dạng (g.g) 0,25
AD AB
AD.AE AC.AB 0,25
AC AE
Chứng minh: Ba điểm B, F, D thẳng hàng và F là tâm đường tròn nội tiếp
16 b 1,00
tam giác CDN.
Xét tam giác ABE có: AB EC.
900 AN BE
Do ANB 0,25
Mà AN cắt CE tại F nên F là trực tâm của tam giác ABE.
900 ) BD đi qua F B, F, D thẳng hàng.
Lại có: BD AE (Vì ADB 0,25
FBC
+) Tứ giác BCFN nội tiếp nên FNC , Tứ giác EDFN nội tiếp nên
DEF
DNF , mà FBC
DEF
nên DNF
CNF
NF là tia phân giác 0,25
của góc DNC.
+) Chứng minh tương tự có: CF là tia phân giác của góc DCN. Vậy F là
0,25
tâm đường tròn nội tiếp tam giác CDN.
Cho a, b, c là ba số thực dương thoả mãn: abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất
ab bc ca
17 của biểu thức: P 5 . 1,00
a b5 ab b5 c5 bc c5 a 5 ca
Trang 171
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KHẢO SÁT XẾP LỚP KHỐI 10 NĂM HỌC 2019-2020
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn : Toán 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
001
Câu 1: Đồ thị hàm số y x2 cắt đường thẳng d : y 2 m 1 x m 10 ( m là tham số) tại hai điểm phân biệt
có hoành độ x1 , x2 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để biểu thức
P x1 x2 4 x1 x2 x12 9 x22 đạt giá trị lớn nhất. Tính tổng các phần tử của tập S .
5 2 4 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 2: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R và có BAC 600 . Diện tích phần giới hạn
bởi dây cung BC và cung nhỏ BC bằng:
A.
2 3 R 2
. B.
4 3 3 R 2
.
C.
2 2 3 R 2
. D.
3 2 3 R 2
.
6 12 6 12
Câu 3: Khi tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400 thì bóng một tòa nhà trên mặt đất dài 48 m . Hỏi tòa
nhà đó cao bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 57 m . B. 31 m . C. 40 m . D. 37 m .
Câu 4: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x 2 8 x m 0 có nghiệm?
A. 15 . B. 17 . C. Vô số. D. 16 .
Câu 5: Cho các số thực x, y, z thay đổi thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: 3 x y z 12 và biểu
thức P 5 x 2 3 y 2 z 2 2 xy 2 yz 6 x 6 y 14 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng T x y 3 z
A. 30. B. 13. C. 6. D. 15.
2
Câu 6: Giải phương trình x 8 x 33 0 được các nghiệm:
A. x1 3, x2 11 . B. x1 3, x2 11 . C. x1 3, x2 11 . D. x1 3, x2 11 .
Câu 7: Một hình trụ có diện tích hình tròn đáy là 8 cm2 , độ dài đường sinh là 10 cm . Thể tích V hình trụ
đó bằng
80
A. V 48 cm 3 . B. V cm 3 . C. V 80 2 cm3 . D. V 80 cm 3 .
3
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 4 m x 4 m đồng biến trên ?
A. m 4 . B. m 4 . C. m 4 . D. m 4 .
Câu 9: Biết phương trình ax 2 bx c 0, a 0 có một nghiệm x 1 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. a b c 0 . B. a b c 0 . C. a b c 0 . D. a b c 0 .
Câu 10: Cho 2 đường tròn O ; 4cm và I ; 4cm , biết OI 8cm . Số tiếp tuyến chung của 2 đường tròn là
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 11: Hình cầu có diện tích S 36 cm2 , tính thể tích V của hình cầu đó
A. V 9 cm3 . B. V 108 cm3 .
C. V 36 cm3 . D. V 72 cm3 .
Câu 12: Căn bậc hai số học của 4 là
A. 2 . B. 2 . C. 16 . D. 2
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d : y 4 cắt parabol P : y x2 tại hai điểm phân biệt A
và B. Khi đó diện tích tam giác OAB bằng (với O là gốc tọa độ).
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 176
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HÈ NĂM 2019
TỔ TOÁN – TIN Môn thi: Toán 10 chuyên
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 01 trang)
kẻ đường thẳng song song với BD và AC chúng cắt nhau tại I . Kẻ IH vuông góc với
EF tại H . Chứng minh rằng:
64
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hai số 2a > b > 0. Chứng minh rằng 2a + ≥ 5.
( 2a − b )( b + 3)
2
b) Áp dụng tính A = (1 + 3 ) + (1 − 3 )
8 8
Trang 177
ĐÁP ÁN TOÁN 10
1 1 điểm
a) Khi m = 1, ta có phương trình 8 x 2 + 42 x + 55 =2 ĐK
4 x + 23 x + 33
11
x ≠ −3; x ≠ −
4
PT ⇔ ( 2 x + 5 )( 4 x + 11)( 4 x + 11)( x + 3) =
1
⇔ ( 2 x + 5 )( x + 3)( 4 x + 11) =
2
1
⇔ ( 4 x + 10 )( 4 x + 12 )( 4 x + 11) =
2
8
1 ± 33
Đặt ( 4 x + 3) = t , (t ≥ 0), phương trình trở thành t 2 − t − 8 = 0 ⇔ t =
2
,
2
đối chiếu đk,
Câu 1
(2điểm)
1 + 33 1 1 + 33
( 4 x + 11) =
2
ta có ⇔ x = −11 ±
2 4 2
b) Ta có ( 4 x + 10 )( 4 x + 12 )( 4 x + 11) =⇒
2
8m t 2 − t − 8m =
0 (1) 1 điểm
( 4 x + 11) , t ≥ 0.
2
với t =
PT đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi PT (1) có hai nghiệm
Trang 178
1 điểm
Câu 2
(3điểm
Mặt khác OA ⊥ EI nên OA là trung trực của EI . Nên ∆AEI vuông cân tại A
Câu 3 1 1 điểm
Theo BĐT AM-GM: ( 2a − b )( b + 3)( b + 3) = ( 4a − 2b )( b + 3)( b + 3)
1điểm 2
1 4a − 2b + b + 3 + b + 3 4 ( 2a + 3)
3 3
64 63
≤ = ⇒ ≥ 2.
( 2a − b )( b + 3) ( 2a + 3 )
2 3
2 3 27
64 63
⇒ 2a + ≥ 2 a + . (1)
( 2a − b )( b + 3)
2
( 2a + 3)
3
Trang 179
2a + 3 2a + 3 2a + 3 63 63 3 5
+ + + ≥ 4 ⇒ a + ≥ 4 − =(2)
( 2a + 3 ) ( 2a + 3 )
3 3
6 6 6 2 2
3
Từ (1) và (2) suy ra đpcm. Dấu đẳng thức xảy ra khi=a = , b 1.
2
Câu 4 a) Chia tập X thành các cặp (1, 2 ) , ( 3, 4 ) ,..., ( 2019, 2020 ) . Có tất cả 1010 cặp 1 điểm
2điểm
và 1011 phần tử nên theo nguyên tắc Dỉichlet, tồn tại hai phần tử thuộc cùng
một cặp. Hai phần tử này nguyên tố cùng nhau. (đpcm)
b) Xây dựng dãy ( xn ) : =
x1 1, xn=
+1 5 xn − 1. Ta chứng minh ( xn ) là dãy số 1 điểm
nguyên dương tăng và mọi số hạng của dãy đều thỏa mãn đk bài toán.
+ Thật vậy ( xn ) là dãy số nguyên dương. Áp dụng BĐT Becnuli ta có
5 xn − 1 xn , ∀n ∈ * (2).
Câu 5 a) ta có ax12=
+ bx1 + c 0 (1) , ax22=
+ bx2 + c 0 ( 2) Nhân hai vế của (1) 1 điểm
2điểm
với x1n − 2 và nhân hai vế của (2) với x2n − 2 rồi cộng theo vế ta đc đpcm.
2
Trang 180
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN - KHỐI 10
----------- Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi gồm: 05 trang.
———————
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
x4 2
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình là
x 1
2
3 x
A. x (4; ). B. x \ 1 C. x 4;3 \ 1. D. x (;3)
Câu 2: Cho đường tròn (C ) : (x 1)2 (y 3)2 20 và đường thẳng : x 2y 5 0 biết
đường thẳng cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A, B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
4 30 8 30
A. B. 4 6 C. D. 8 6
5 5
3
Câu 3: Cho tam giác ABC có b 7, c 5, cos A . Đường cao ha của tam giác ABC là
5
7 2
A. 8. B. . C. 80 3. D. 8 3.
2
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 8 x x 2 là
A. S 4; B. S (; 1) (4;8) C. S 4;8 D. ; 1 4;
Câu 5: Cho tam giác ABC có BC a, AC b, AB c . Mệnh đề nào sau đây đúng?
b2 c 2 a 2
A. cos A . B. a.sin A b.sin B c.sin C
2bc
C. a2 b2 c2 bc.cos A . D. a 2 b 2 c 2 2bc.cos A.
2 sin 3 cos
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức P biết cot 3
4 sin 5 cos
7 9
A. 1. B. 1. C. . D. .
9 7
Câu 7: Cho hai đường thẳng d1 : x 2y 5 0 và d2 : x 3y 7 0 . Góc tạo bởi đường thẳng
d1 và d2 là
A. 450. B. 1350. C. 900. D. 600.
Câu 8: Cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 2x 6y 5 0 . Tiếp tuyến của (C ) vuông góc với đường
thẳng d : x 2y 15 0 có phương trình là
2x y 1 0 2x y 1 0 2x y 10 0 2x y 0
A. . B. . C. . D. .
2x y 3 0 2x y 3 0 2x y 0 2x y 10 0
Câu 14: Cho 0 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
P sin4 cos4 , khi đó tổng M m có giá trị bằng
3 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2y 1 0 và điểm
M (2; 3) . Gọi H (a;b) là hình chiếu của điểm M trên đường thẳng d , khi đó tổng 2a b bằng
A. 5. B. 3. C. 7. D. 9.
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A( 2;4), B(4;0) . Tính độ dài AB.
1
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2x ,x 0 bằng
x2
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 2 2 .
Câu 26: Cho đường thẳng (d ) : 3x 4y 6 0 . Véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của đường
thẳng (d )
A. u (3; 4). B. u ( 4; 3). C. u ( 4; 3). D. u (4; 3). .
Câu 27: Cho a (2; 3) . Với giá trị nào của y thì b (1;2y ) vuông góc với a .
1 1
A. 3. B. 3. C. . D. .
3 3
Câu 28: Cho các số dương a, b, c thỏa mãn a b c 3 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 3
P a 2018b b 2018c c 2018a là
A. 33 2019 . B. 3 3 2018 . C. 2019 3 2019 . D. 2018 3 2018 .
Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A , điểm M (3; 1) là trung
5 7
điểm của BC và trọng tâm G ( ; ) . Đường cao kẻ từ B có phương trình x 3y 4 0 . Biết
3 3
đỉnh C (a; b) , khi đó tích a.b bằng
A. 2019. B. 1. C. 0. D. 1.
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn tâm I ( 1;2) và đi qua điểm M (2;1) có phương trình là
A. x2 y 2 2 x 4 y 5 0 B. x2 y 2 2 x 4 y 3 0
C. x2 y 2 2 x 4 y 5 0 D. x2 y 2 2 x 4 y 5 0 .
4x 5
x 3
Câu 31: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 6
7x 4
2x 3
3
23 23
A. (13; ) . B. (;13) . C. (; ) . D. ( ;13) .
2 2
Câu 32: Cho đường tròn tâm O bán kính R và một điểm M thỏa mãn MO 3R . Một đường kính
AB thay đổi trên đường tròn. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S MA MB
A. min S 4R. B. min S 2R. C. min S 6R. D. min S R.
x 1 t
Câu 41: Cho hai điểm A( 1;2), B(3;1) và đường thẳng : . Tọa độ điểm C thuộc để
y 2 t
tam giác ABC cân tại C là
7 13 7 13 7 13 13 7
A. ( ; ) B. ( ; ) C. ( ; ) D. ( ; )
6 6 6 6 6 6 6 6
5 3
Câu 42: Cho cos a ( a 2 ) . Tính tana .
13 2
12 5 12 12
A. . B. . C. . D. .
5 12 5 13
Câu 43: Người ta dùng 120 m2 rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Biết một
cạnh của hình chữ nhật là bức tường (không phải rào). Tính diện tích lớn nhất của mảnh để có thể rào
được?
A. 1250 m2 . B. 2000 m2 . C. 900 m2 . D. 1800 m2 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 186
132 47 A
132 48 B
132 49 B
132 50 A
Trang 187
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ
TRƢỜNG THPT DƢƠNG QUẢNG HÀM MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 5 trang)
Có bao nhiêu giá trị nguyên dƣơng của tham số m đề phƣơng trình f (x) m 0 có ba nghiệm phân
biệt:
A. 16 . B. 15 . C. 14 . D. 17 .
Câu 6: Cho a, b là số thực dƣơng thỏa mãn ab = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của a + b.
A. 8. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị x nguyên dƣơng trong đoạn 2019; 2019 để tam thức bậc hai
y x 2 4x 5 có giá trị âm.
A. 2020 . B. 2018 . C. 2019 . D. 4039 .
Câu 8: Hàm số nào đồng biến trên
A. y .x 2018 . B. y 1 3 x 2 . C. y(x) | x | . D. y 2x 2 .
Câu 9: Tập nghiệm của bất phƣơng trình x 2018 1 là :
A. S [2019; ) . B. S (- ;2018] . C. S [2018; ) . D. S (- ;2019] .
Câu 10: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y x 3x2 và y x2 3 là:
4
A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
2 2
x y
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (E) : 1 . Tọa độ hai tiêu điểm của (E) là
9 4
A. F1 (3;0),F2 (3;0) . B. F1 ( 5;0),F2 ( 5;0) . C. F1 (0; 2), F2 (0;2) . D. F1 (0; 5),F2 (0; 5) .
1 1 1
A. M(2; ) . B. Q( ; ). C. N(0;1) . D. P(1;0)
3 2 2
Câu 19: Hàm số nào là hàm số chẵn ?
1
A. y x . B. y . C. y 1 2x . D. y x 2 .
x 1
Câu 20: Chọn khẳng định đúng.
2
A. : sin 2 . B. cos( a) cosa . C. 360 . D. cos4x sin 4 x cos2x .
5
3
Câu 21: Cho ; , chọn khẳng định SAI.
2
A. cos 0 . B. tan 0 . C. cot 0 . D. sin 0 .
Câu 22: Tập xác định của phƣơng trình 2x 4 x 3 là:
A. 2 x 3 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 3 .
Câu 23: Cho tam giác đều ABC, ta có cos AB,CA bằng
3 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 24: Biểu thức nào sau đây có giá trị luôn phụ thuộc vào giá trị của x?
2
A. AB AC 3AG . B. GA BG CG . C. GB GC GI . D. AG AI .
3
Câu 28: Cho ABC có B 600 , BC 8, BA 5 Độ dài cạnh AC bằng:
A. 129 . B. 7 . C. 49 . D. 129 .
Câu 29: Gọi M, m lần lƣợt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức y 3s inx 4cos x . Khi
đó M m bằng
A. 0 . B. 5 . C. 10 . D. 10 .
Câu 30: Một trong năm điểm vƣợt trội của Trung tâm bóng đá PVF, Văn Giang, Hƣng Yên là hệ
thống sân “chất” nhất khu vực Đông Nam Á. PVF có hệ thống sân thi đấu và sân tập tiêu chuẩn
quốc tế gồm 04 sân cỏ tự nhiên, 03 sân cỏ nhân tạo chất lƣợng FIFA, trong đó có sân cỏ bóng đá
fullsize trong nhà đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam. Sân bóng kích thƣớc tiêu chuẩn 11v11 với hệ
thống mái che gồm 13 lan bán elíp bằng chất liệu thép tốt và thiết kế vững chãi bậc nhất thế giới.
Chiều cao từ mặt đất đến điểm cao nhất của mái là 12m, chiều rộng là 30m (nhƣ hình vẽ). Hãy lập
phƣơng trình đƣờng elíp có kích thƣớc nhƣ một lan thép của mái che.
x2 y2 x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2
A. 1 . B. 0. C. 1. D. 1.
302 122 152 122 152 122 152 122
Câu 31: Chọn mệnh đề sai
f (x) g 2 (x)
f (x) g(x)
A. f (x) g(x) . B. f (x) g(x) f (x) 0 .
g(x) 0 g(x) 0
f (x) 0
f (x) g 2 (x)
C. f (x) g(x) h(x) g(x) 0 . D. f (x) g(x) .
g(x) 0
f (x) 2 f (x).g(x) g(x) h(x)
Trang 3/5 - Mã đề 001
Trang 190
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (C) :x 2 y2 4x 2y 1 0 và A(6;2) . Xác định vị trí trí
tƣơng đối của điểm A với (C)
A. Điểm A nằm trong đƣờng tròn (C). . B. Điểm A là tâm của đƣờng tròn (C).
C. Điểm A nằm ngoài đƣờng tròn (C). D. Điểm A nằm trên đƣờng tròn (C).
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phƣơng trình trục Ox là
A. Ox. B. y 0 . C. Oy. D. x 0 .
Câu 34: Chọn mệnh đề đúng.
xy
A. a 2 b2 2ab, a,b. . xy, x, y.
B.
2
a b
C. ax by a 2 b2 . x 2 y2 , a, b, x, y . D. 2, a, b 0 .
b a
Câu 35: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để mx 2 2 m 1 x 4m 0 với mọi x thuộc
tập số thực.
1
A. ; 1 0 . B. ; 1 . C. ; 1 0 . D. ; 1 ; .
3
x 3 y3 9
Câu 36: Cho hệ phƣơng trình . Với S x y, P xy thì 2S 3P bằng:
x y xy 6
2 2
A. 5 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đƣờng tròn:
(C1 ) : x 2 y2 4x 6y 4 0 và (C2 ) : x 2 y2 4x 6y 12 0
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC với A(4;11), B(11;2), C(13; 4) . Tính diện tích
tam giác ABC.
3 34
A. 153 . B. 306 . C. 3 34 . D.
.
2
Câu 39: Biểu thức P x 2 6x 5 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;6 là M và m.
Giá trị M m bằng:
A. 1 . B. 9 . C. 4 . D. 9 .
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đƣởng thẳng () :3x 4y 3 0 và điểm A(1;1). Điểm M
bất kì thuộc () . Độ dài AM nhỏ nhất bằng
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 41: Tập nghiệm của bất phƣơng trình x 2 4x 3 2x 5 là:
14 14 14
A. 1; . B. 1;3 . C. 2; . D. 1 x .
5 5 5
A. 4x 3y 11 0 . B. 4x 3y 11 0 . C. 2x 3y 7 0 . D. 2x y 5 0 .
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phƣơng trình x y 2(m 1)x 2my 1 0 . Giá trị m
2 2
dƣơng để phƣơng trình trên là phƣơng trình đƣờng tròn có bán kính bằng 2 thuộc miền nào trong
các miền dƣới đây.
A. 4 . B. 8 . C. 5 . D. 13 .
Câu 45: Biết rằng trong tam giác ABC ta luôn có sin A sin B sin C m n.cosA. cosB.cosC với
2 2 2
A. 1 . B. 1 2 3 . C. 1 . D. 2 2 3 .
Câu 47: Xét các số thực dƣơng a, b, c thỏa mãn a 2b 3c 20. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 9 4
L a bc
a 2b c
A. 13 . B. 3 3 6 . C. 12 . D. 8 .
Câu 48: Cho sợi dây có độ dài 20m. Chia sợi dây thành ba phần: Phần thứ nhất uốn thành một tam
giác đều, phần thứ hai uốn thành một hình vuông, phần thứ ba uốn thành một hình tròn. Hỏi độ dài
phần thứ hai bằng bao nhiêu để tổng diện tích ba hình trên là nhỏ nhất ?
20 60 3 40 80
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 3 3 4 3 3 4 3 3 4
Câu 49: Số giá trị nguyên của tham số m trong đoạn 0;2019 để bất phƣơng trình
x 2
2x 4 x 2 3x 4 mx2 nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x dƣơng
A. 16 . B. 15 . C. 5 . D. 4 .
Câu 50: Trên các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC lấy lần lƣợt các điểm M, N, P sao cho
MA NB PC S
2 . Tỷ lệ MNP bằng
MB NC PA SABC
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3
Có bao nhiêu giá trị nguyên dƣơng của tham số m đề phƣơng trình f (x) m 0 có ba nghiệm phân
biệt:
A. 16 . B. 15 . C. 14 . D. 17 .
Câu 6: Cho a, b là số thực dƣơng thỏa mãn ab = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của a + b.
A. 8. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị x nguyên dƣơng trong đoạn 2019; 2019 để tam thức bậc hai
y x 2 4x 5 có giá trị âm.
A. 2020 . B. 2018 . C. 2019 . D. 4039 .
Câu 8: Hàm số nào đồng biến trên
A. y .x 2018 . B. y 1 3 x 2 . C. y(x) | x | . D. y 2x 2 .
Câu 9: Tập nghiệm của bất phƣơng trình x 2018 1 là :
A. S [2019; ) . B. S (- ;2018] . C. S [2018; ) . D. S (- ;2019] .
Câu 10: Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y x 3x2 và y x2 3 là:
4
A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
2 2
x y
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (E) : 1 . Tọa độ hai tiêu điểm của (E) là
9 4
A. F1 (3;0),F2 (3;0) . B. F1 ( 5;0),F2 ( 5;0) . C. F1 (0; 2), F2 (0;2) . D. F1 (0; 5),F2 (0; 5) .
1 1 1
A. M(2; ) . B. Q( ; ). C. N(0;1) . D. P(1;0)
3 2 2
Câu 19: Hàm số nào là hàm số chẵn ?
1
A. y x . B. y . C. y 1 2x . D. y x 2 .
x 1
Câu 20: Chọn khẳng định đúng.
2
A. : sin 2 . B. cos( a) cosa . C. 360 . D. cos4x sin 4 x cos2x .
5
3
Câu 21: Cho ; , chọn khẳng định SAI.
2
A. cos 0 . B. tan 0 . C. cot 0 . D. sin 0 .
Câu 22: Tập xác định của phƣơng trình 2x 4 x 3 là:
A. 2 x 3 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 3 .
Câu 23: Cho tam giác đều ABC, ta có cos AB,CA bằng
3 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 24: Biểu thức nào sau đây có giá trị luôn phụ thuộc vào giá trị của x?
2
A. AB AC 3AG . B. GA BG CG . C. GB GC GI . D. AG AI .
3
Câu 28: Cho ABC có B 600 , BC 8, BA 5 Độ dài cạnh AC bằng:
A. 129 . B. 7 . C. 49 . D. 129 .
Câu 29: Gọi M, m lần lƣợt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức y 3s inx 4cos x . Khi
đó M m bằng
A. 0 . B. 5 . C. 10 . D. 10 .
Câu 30: Một trong năm điểm vƣợt trội của Trung tâm bóng đá PVF, Văn Giang, Hƣng Yên là hệ
thống sân “chất” nhất khu vực Đông Nam Á. PVF có hệ thống sân thi đấu và sân tập tiêu chuẩn
quốc tế gồm 04 sân cỏ tự nhiên, 03 sân cỏ nhân tạo chất lƣợng FIFA, trong đó có sân cỏ bóng đá
fullsize trong nhà đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam. Sân bóng kích thƣớc tiêu chuẩn 11v11 với hệ
thống mái che gồm 13 lan bán elíp bằng chất liệu thép tốt và thiết kế vững chãi bậc nhất thế giới.
Chiều cao từ mặt đất đến điểm cao nhất của mái là 12m, chiều rộng là 30m (nhƣ hình vẽ). Hãy lập
phƣơng trình đƣờng elíp có kích thƣớc nhƣ một lan thép của mái che.
x2 y2 x 2 y2 x 2 y2 x 2 y2
A. 1 . B. 0. C. 1. D. 1.
302 122 152 122 152 122 152 122
Câu 31: Chọn mệnh đề sai
f (x) g 2 (x)
f (x) g(x)
A. f (x) g(x) . B. f (x) g(x) f (x) 0 .
g(x) 0 g(x) 0
f (x) 0
f (x) g 2 (x)
C. f (x) g(x) h(x) g(x) 0 . D. f (x) g(x) .
g(x) 0
f (x) 2 f (x).g(x) g(x) h(x)
Trang 3/5 - Mã đề 001
Trang 195
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho (C) :x 2 y2 4x 2y 1 0 và A(6;2) . Xác định vị trí trí
tƣơng đối của điểm A với (C)
A. Điểm A nằm trong đƣờng tròn (C). . B. Điểm A là tâm của đƣờng tròn (C).
C. Điểm A nằm ngoài đƣờng tròn (C). D. Điểm A nằm trên đƣờng tròn (C).
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phƣơng trình trục Ox là
A. Ox. B. y 0 . C. Oy. D. x 0 .
Câu 34: Chọn mệnh đề đúng.
xy
A. a 2 b2 2ab, a,b. . xy, x, y.
B.
2
a b
C. ax by a 2 b2 . x 2 y2 , a, b, x, y . D. 2, a, b 0 .
b a
Câu 35: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để mx 2 2 m 1 x 4m 0 với mọi x thuộc
tập số thực.
1
A. ; 1 0 . B. ; 1 . C. ; 1 0 . D. ; 1 ; .
3
x 3 y3 9
Câu 36: Cho hệ phƣơng trình . Với S x y, P xy thì 2S 3P bằng:
x y xy 6
2 2
A. 5 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đƣờng tròn:
(C1 ) : x 2 y2 4x 6y 4 0 và (C2 ) : x 2 y2 4x 6y 12 0
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC với A(4;11), B(11;2), C(13; 4) . Tính diện tích
tam giác ABC.
3 34
A. 153 . B. 306 . C. 3 34 . D.
.
2
Câu 39: Biểu thức P x 2 6x 5 có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;6 là M và m.
Giá trị M m bằng:
A. 1 . B. 9 . C. 4 . D. 9 .
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đƣởng thẳng () :3x 4y 3 0 và điểm A(1;1). Điểm M
bất kì thuộc () . Độ dài AM nhỏ nhất bằng
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 41: Tập nghiệm của bất phƣơng trình x 2 4x 3 2x 5 là:
14 14 14
A. 1; . B. 1;3 . C. 2; . D. 1 x .
5 5 5
A. 4x 3y 11 0 . B. 4x 3y 11 0 . C. 2x 3y 7 0 . D. 2x y 5 0 .
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phƣơng trình x y 2(m 1)x 2my 1 0 . Giá trị m
2 2
dƣơng để phƣơng trình trên là phƣơng trình đƣờng tròn có bán kính bằng 2 thuộc miền nào trong
các miền dƣới đây.
A. 4 . B. 8 . C. 5 . D. 13 .
Câu 45: Biết rằng trong tam giác ABC ta luôn có sin A sin B sin C m n.cosA. cosB.cosC với
2 2 2
A. 1 . B. 1 2 3 . C. 1 . D. 2 2 3 .
Câu 47: Xét các số thực dƣơng a, b, c thỏa mãn a 2b 3c 20. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 9 4
L a bc
a 2b c
A. 13 . B. 3 3 6 . C. 12 . D. 8 .
Câu 48: Cho sợi dây có độ dài 20m. Chia sợi dây thành ba phần: Phần thứ nhất uốn thành một tam
giác đều, phần thứ hai uốn thành một hình vuông, phần thứ ba uốn thành một hình tròn. Hỏi độ dài
phần thứ hai bằng bao nhiêu để tổng diện tích ba hình trên là nhỏ nhất ?
20 60 3 40 80
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 3 3 4 3 3 4 3 3 4
Câu 49: Số giá trị nguyên của tham số m trong đoạn 0;2019 để bất phƣơng trình
x 2
2x 4 x 2 3x 4 mx2 nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x dƣơng
A. 16 . B. 15 . C. 5 . D. 4 .
Câu 50: Trên các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC lấy lần lƣợt các điểm M, N, P sao cho
MA NB PC S
2 . Tỷ lệ MNP bằng
MB NC PA SABC
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3
Câu III. (1,0 điểm) Cho sin x
3 x .Tính cos 2x , cos x 2020 .
5 2 3
Câu IV. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 4; 3, B 2;5,C 5; 4 .
1) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC . Tính diện tích tam giác ABC .
2) Viết phương trình đường tròn T ngoại tiếp tam giác ABC .
3) Tìm điểm M thuộc đường tròn T sao cho ME 2MF đạt giá trị nhỏ nhất, với E 7;9, F 0; 8 .
3
Câu V. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip E có tâm sai bằng , chu vi hình chữ
2
nhật cơ sở bằng 12. Viết phương trình chính tắc của E . Biết M là điểm di động trên E , tính giá trị của
Gọi diện tích các tam giác ABC và HEK lần lượt là S ABC và S HEK . Biết rằng S ABC 4S HEK ,
--------------------------HẾT-----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................... Số báo danh:.......................................
Trang 198
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán – Lớp 10
Câu Lời giải sơ lược Điểm
i.1. (1,0 điểm)
1 3x
1 0 0,5
x 2 x 2
2x 3
0,5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 2; 3
I.2. (1,0 điểm)
x 2
2
3x 7x 2 0
Bất phương trình 2
x
1
0,5
3x 7x 2 3x 1
3
3 x 2
10x 3 0
x 2
x
1 x 1
3
3
1 2 x 3
x 3 0,5
3
1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 2; 3
3
I.3. (1,0 điểm)
11x 2 41x 11 0
Điều kiện: 2x 1 0 x 4(*) 0,25
2
x 3x 4 0
Khi đó, bất phương trình tương đương với
11x 2 41x 11 2 2x 1 x 2 3x 4
11x 2 41x 11 8x 4 x 2 3x 4 4 (2x 1)(x 2 3x 4)
10x 2 46x 19 4 (2x 1)(x 2 3x 4) 0,25
5(2x 2 9x 4) (x 1) 4 (x 1)(2x 2 9x 4)
2x 2 9x 4 2x 2 9x 4
5 1 4
x 1 x 1
2x 2 9x 4
Đặt t t 0 , bất phương trình trở thành
x 1
0,25
2 2 1 t 0
5t 1 4t 5t 4t 1 0 t 1 0 t 1
5
2x 2 9x 4
0 1 2x 2 9x 4 x 1 2x 2 10x 5 0
x 1 0,5
5 15 5 15
x
2 2
Trang 199
5 15
Kết hợp với điều kiện (*) suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S 4;
2
II(1,0 điểm)
Hàm số y x 1 m x 3m 1 x 2m m 4 có tập xác định là .
2 3 2 2
0,25
x 1 m x 2 3
3m 1 x 2m m 4 0
2 2
x
m 3
Thử lại
* Với m 1 f (x ) x 1(x 3 4x 2 3) x 1 (x 2 3x 3) m 1 ( không
2
:
thỏa mãn) 0,25
* Với m 3 f (x ) x 1(9x 8x 17) x 1 (9x x 17) 0x R
2
3 2 2
OB x 22 (x 2 m )2 2x 22 2mx 2 m 2 m 2 2m 4
m 0
Theo giả thiết OA OB 4 m 2 2m 4 2 m 2 2m 0
m 2 0,25
Vậy giá trị cần tìm là m 0; m 2
III(1,0 điểm)
2
3 7
Có cos 2x 1 2 sin x 1 2 0,25
2
5 25
Có x cos x 0 0,25
2
Trang 200
2 cos x 4 (l )
3 16
Mặt khác sin2 x cos2 x 1 cos2 x 1 sin2 x 1 5
5 25 cos x 4 (t / m )
5
2020
cos x cos x 673 cos x cos x cos sin x sin
3 3 3 3 3
0,5
4 1 3 3 3 3 4
. .
5 2 5 2 10
IV.1 (1 điểm)
Viết phương trình đường thẳng BC : x 7y 33 0 0,5
4 21 33 50 1 1
d (A, BC ) 5 2, BC 5 2 S ABC d (A, BC ).BC 5 2.5 2 25 0,5
12 72 5 2 2 2
IV.2 (1 điểm)
Gọi phương trình đường tròn T ngoại tiếp tam giác ABC . là
x 2 y 2 2ax 2by c 0
Do A, B,C (T ) nên ta có
16 9 8a 6b c 0 0,5
4 25 4a 10b c 0
25 16 10a 8b c 0
a 1
b 1
0,5
c 23
Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là T x 2 y 2 2x 2y 23 0
IV.3 (0,5 điểm)
Ta thấy IE 10 2IM
1 5
Gọi K là điểm trên tia IE sao cho IK IE K ; 3
4 2
IM IK 1
Có , MIK chung 0,25
IE IM 2
MK IK 1
IKM IME ME 2MK
ME IM 2
Khi đó, ME 2MF 2MK 2MF 2(MK MF ) 2KF 5 5
Dấu “= ” xảy ra M là giao điểm của đoạn FK và T
Phương trình FK : 2x y 8 0
x 1
M (1; 6)(t / m )
2x y 8 0 y 6
0,25
Tọa độ điểm M thỏa mãn
x y 2x 2y 23 0 x
2 2
5
M (5; 2)(loai )
y 2
Trang 201
Vậy M (1; 6) là điểm cần tìm.
V (1,0 điểm)
x 2 y2
Gọi phương trình chính tắc của (E ) : 1(a b 0)
a b 0,25
2 2
3 a b 3
Vì E có tâm sai bằng a 2b ,
2 a 2
Mặt khác chu vi hình chữ nhật cơ sở bằng 12 nên 4(a b) 12 a b 3
Từ đó suy ra a 2; b 1
x 2 y2 0,25
Vậy phương trình chính tắc của (E ) : 1
4 1
x 2 y2
Với mọi M (x 0 ; y 0 ) (E ) : 1(a b 0) , ta biến đổi được kết quả
a b 0,25
MO 2 MF1.MF2 a 2 b 2
VI(0,5 điểm)
Đặt S = S ABC thì từ giả thiết suy ra
A
3
S EAK + S KBH + S HCE = S E
4
S S S 3
⇒ EAK + KBH + HCE = K
S S S 4
1
AE. AK sin A
S EAK 2 AE AK
= = = . cos=A.cos A cos 2 A
S 1
AB. AC sin A AB AC
2 C
B H
1 0,25
BK .BH .sin B
S KBH 2 BK BH
= = = . cos=B.cos B cos 2 B
S 1
AB.BC sin B BC AB
2
1
S HCE 2 CH .CE.sin C CH CE
= = = . C.cos C cos 2 C
cos=
S 1
AC.BC sin C AC BC
2
S EAK S KBH S HCE 3 3
+ + =⇔ cos 2 A + cos 2 B + cos 2 C =
S S S 4 4
3
cos2 A cos2 B cos2 C 2 2 cos 2A 2 2 cos 2B 4 cos2 C 3
4
4 cos C 4 cos C . cos(A B ) cos2 (A B ) 1 cos2 (A B ) 0
2
0,25
2
cos C
1
cos(A B ) C
2
2 cos C cos(A B ) sin (A B ) 0 2 3
sin(A B ) 0 A B
x 2 + 2 x − 15 < 0
Câu 1: Hệ bất phương trình vô nghiệm khi.
(m + 1) x ≥ 3
8 8 8
A. m ∈ ( 0;6 ) B. m ∈ − ;0 . C. m ∈ − ;0 . D. m ∈ − ;0 \ {−1} .
5 5 5
{n ∈ * | n2 < 20} ta được:
Câu 2: Liệt kê các phần tử của tập hợp B =
A. B = {1; 2;3; 4;5} . B. B = {2;3; 4} . C. B = {0;1; 2;3; 4} . D. B = {1; 2;3; 4} .
Câu 3: Một học sinh tiến hành giải phương trình 5 x + 6 = x − 6 như sau:
−6
Bước 1: Điều kiện: x ≥
5
Bước 2: Bình phương hai vế của phương trình ta được: 5 x + 6 = ( x − 6) 2
x = 2
⇔ x 2 − 17 x + 30 =0 ⇔
x = 15
Bước 3: Đối chiếu điều kiện, thấy cả hai nghiệm thỏa mãn. Vậy phương trình có
nghiệm=x 2;=x 15 .
Lời giải của học sinh trên:
A. Sai từ bước 2. B. Sai ở bước 3. C. Đúng. D. Sai từ bước 1.
Câu 4:
Cho điểm
O là trung điểmcủa
đoạn
AB. Khẳng định
nàosau đây là đúng?
A. OA = BO. B. OA = OB. C. AO = BO. D. AB = 2OA.
Câu 5: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của phương trình: 2 x + y − 5 = 0
5
A. ;0 . B. ( 3;1) . C. ( 2;1) . D. (1;3) .
2
Câu 6: Viết phương trình đường tròn có tâm I ( 3; 2 ) và tiếp xúc với ∆ : 5 x + 12 y − 40 =
0.
1
B. ( x − 3) + ( y − 2 ) =
2 2
A. ( x − 3) + ( y − 2 ) = .
2 2
9.
169
1 1
C. ( x + 3) + ( y + 2 ) = . D. ( x − 3) + ( y − 2 ) =.
2 2 2 2
169 13
2 x − 3 khi x ≤ −1
Câu 7: Cho hàm số f ( x) = 1 − 5x khi − 1 < x ≤ 2 . Tính T = f (−2) + 2 f (2) + f (3)
2
− x − 4 x + 1 khi x > 2
y
A. −36 . B. −18 . C. −9 . D. −45 . x
Câu 8: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? O
A. y =− x 2 + 3x − 2 B. y = x 2 − 3x − 2 . C. = y 2x + 3. D. y = x + 2 − 5 .
x −1
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình ≥ 0 là:
( x − 2) ( x2 − 5x + 4)
A. ( −∞; 2 ) ∪ ( 4; +∞ ) \ {1} . B. ( −∞; 2 ) ∪ ( 4; +∞ ) . C. ( −∞; 2] ∪ [ 4; +∞ ) . D. [ 2; 4] .
Trang 203
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
π π
Câu 10: Tính giá trị M =sin 0 + sin + cosπ − cos
6 2
3 1 3
A. . B. . C. 1 . D. 0.
2 2 2
1
Câu 11: Cho ABC thỏa điều kiện: sin2 A sin2 B cos2 C 2 sin A.sin B cosC
4
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. ABC đều. B. ABC vuông tại A.
C. ABC là tam giác tù. D. ABC vuông cân tại C.
Câu 12: Cho f ( x ) = ax 2 + bx + c, (a ≠ 0) và ∆= b 2 − 4ac . Khi f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số a với mọi
x ∈ thì
A. ∆ > 0 . B. ∆ =0 . C. ∆ < 0 . D. ∆ ≥ 0 .
Câu 13: Hàm số f ( x ) = ( m − 1) x + 2m + 2 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi
A. m ≠ −1 . B. m ≠ 1 . C. m > 1 . D. m ≠ 0 .
Câu 14: Tìm tọa tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x 2 y 1 4 .
2 2
1 1
(
A. D = −∞; ∪ 2; +∞
2
) . B. D = −∞; ∪ 2; +∞ .
2
)
1 1
C. D = ;2 . D. D = ;2 .
2 2
Câu 18: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: x 2 + 3x − 2 = x + 1 bằng:
A. 1 . B. -2. C. 2. D. -3 .
2− x
Câu 19: Tập xác định của hàm số y = 2 là
x − 4x
A. \ {0; 2; 4} . B. \ ( 0; 4 ) . C. \ {0; 4} . D. \ [ 0; 4] .
Câu 20: Cho bất phương trình x 2 − 6 x + − x 2 + 6 x − 8 + m − 1 ≥ 0 . Tìm m để bất phương trình nghiệm
35 35
đúng với ∀x ∈ [ 2;4] . A. m ≤ . B. m ≤ 9 . C. m ≥ 9 . D. m ≥ .
4 4
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a = ( 2;3) , b =( −2; −5 ) .Tính tích vô hướng a.b là:
A. -2. B. 19. C. -19. D. 11.
Câu 22: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin ( a +=
b) sina.cosb − cos.sinb B. sin ( a −=
b) sina.cosb + cosa.sinb
C. cos ( a +=
b) cosa.cosb + sina.sinb D. cos ( a=− b) cosa.cosb + sina.sinb
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho a = 3i − j; b =2i . Hãy tính tọa độ c= a + b.
A. c = ( −1;5 ) . B. c = (1;3) . C. c = ( 3;1) . c ( 5; −1) .
D. =
Trang 204
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
x 22 2t
Câu 24: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng :d: và d’ : 2 x 3y 19 0 .
y 55 5t
A. M (−1;7) B. M (2;5) . C. M (10; 25) D. M (5;3) .
1 3 3 2 3
Câu 25: Nếu sin x + cos x = thì sin 2x bằng : A. − . B. . C. . D. .
2 4 4 2 8
Câu 26: Khẳng định nào về hàm số = y 3 x + 5 là sai:
A. Đồ thị hàm số cắt Oy tại ( 0;5 ) . B. Hàm số đồng biến trên .
5
C. Đồ thị hàm số cắt Ox tại − ;0 . D. Điểm M (−1;8) thuộc đồ thị hàm số.
3
Câu 27: Bất phương trình −3 x + 9 ≥ 0 có tập nghiệm là
A. ( 3; + ∞ ) . B. ( −∞; − 3) . C. [3; + ∞ ) . D. ( −∞;3] .
π 3π
A sin(π + x) − cos( − x) + cot(− x + π) + tan( − x) ( giả sử các biểu thức
Câu 28: Rút gọn biểu thức =
2 2
đều có nghĩa). A. A = 2sin x . B. A = - 2sinx C. A = 0. D. A = - 2cotx.
x − 2 y =1 a
Câu 29: Gọi (a; b) là nghiệm của hệ phương trình . Tính T = .
x + 2 y =2 b
2 3 8
A. 6. B. . C. . D. .
3 8 3
Câu 30: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ? y
A. x ∈ B ⇒ x ∈ A ∪ B B. x ∈ A ∪ B ⇒ x ∈ A ∩ B . B
C. x ∈ A ∩ B ⇒ x ∈ A \ B . D. x ∈ A ⇒ x ∈ A ∩ B .
Câu 31: Cho cosα = 0 thì cung lượng giác α được biểu diễn bởi các điểm nào
trên đường tròn lượng giác cho bởi hình bên? A' O A x
A. Điểm B và điểm B’. B. Điểm A và điểm A’.
C. Các điểm A, B, A’, B’. D. Điểm O.
Câu 32: Bảng xét dấu bên là của biểu thức nào? B'
x −∞ -3 2 +∞
A. f ( x )= x + 3. B. f ( x )= x − 2. f(x) + 0 - 0 +
C. f ( x ) = x 2 + x − 6. D. f ( x ) =− x 2 − x + 6.
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A ( −1;3) , B ( −2;0 ) . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. AB = ( −3;3) . B. AB =( −3; −3) . C. AB = ( −1; −3) . D. AB = (1;3) .
b 8 , góc C = 300 . Tính diện tích của tam giác ABC.
a 7,=
Câu 34: Cho tam giác ABC biết=
A. 14 3 . B. 14 . C. 28 . D. 28 3 .
Câu 35: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
) [
−2 5
A. ( −∞; −2] ∪ ( 5; +∞ ) .
B. ( −∞; −2 ) ∪ ( 5; +∞ ) . C. ( −∞; −2] ∪ [5; +∞ ) . D. ( −∞; −2 ) ∪ [5; +∞ ) .
Câu 36: Cho ABCD là hình chữ nhật, tìm tổng AB + AC + AD .
A. 2 AB. B. 2 AD. C. 2 AC. D. 0.
Câu 37: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn [ 0; 2019] để phương trình x 2 − 4 x − 5 − m =0
có hai nghiệm phân biệt? A. 2009. B. 2010.
C. 2011. D. 2017.
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ a = ( 2;5 ) , b = ( −2;3) , nếu có một vectơ c = ( x; y )
thỏa mãn a.c = 3 và .c = 5 thì c là vectơ nào ?
b
Trang 205
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
−5 45 17 −1
A. c = ; . B. c = ; C. c = ( −1; −1) . D. c = −1;1 ( )
2 4 8 4
Câu 39: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(3; −1) và có vec tơ chỉ phương
x= 3 − t x = 1 + 3t x= 3 + 2t x= 3 + t
u= (1; −2). A. . B. . C. . D. .
y = 1 − 2t y =−2 − t y =−1 + t y =−1 − 2t
Câu 40: Người ta dùng 100 m rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Biết một cạnh của
hình chữ nhật là bức tường ( không phải rào). Tính diện tích lớn nhất của mảnh vườn có thể rào được?
A. 1350 m 2 . B. 1250 m 2 . C. 625 m 2 . D. 1150 m 2 .
Câu 41: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?
A. y = 2 x 2 − 4 x + 4 . B. y = x 2 − 2 x + 2 .
C. y = x 2 + 2 x − 1 . −3x 2 + 6 x − 1 .
D. y =
Câu 42: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A(1;1) và B(−3;2) .
A. x + 4 y − 5 =0. B. 4 x − y + 14 =0. C. −3 x + 2 y + 14 =
0. D. x + 4 y + 5 =0 .
Câu 43: Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
a+b a −b a+b a −b
A. sin a + sin b = 2sin .sin . B. cos a − cos b =
−2sin s in .
2 2 2 2
C. 2sin 2 a = 1 − cos 2a . D. cos
= 2a 2cos 2 a − 1
Câu 44: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2 y 2 2x 4y 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P x 2 y 2 4x 2y 5 6 x 2 y 2 4x 6y 13
A. 10 3 15 . B. 6 5 . C. 5 6 .
D. 15 1 6 .
Câu 45: Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6.
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + 1.
= + = 1. B. C. + = 1. D. + = 1
25 16 25 34 100 81 100 81
x ≥ 0
y ≥ 0
Câu 46: Cho các số thực x, y thỏa mãn : . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
2x − 5 y + 15 ≥ 0
x + y − 10 ≤ 0
nhỏ nhất của biểu thức A= x − 6 y . Tính M+m. A. -25. B. -15. C. 10. D. 0.
Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (T): ( x − 1) + ( y + 1) =
2 2
9 và A(4; 2) . Gọi
M, N là hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến kẻ từ A tới (T). Đường thẳng MN đi qua điểm nào trong các điểm
sau? A. E (1;0) B. F (0;1) C. G (4; −1) D. H (1;1)
Câu 48: Bất phương trình 2 x − 3 ≤ 4 có số nghiệm nguyên là : A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
x + y + z = 3
Câu 49: Hệ phương trình 2 x − y + z =−3 có nghiệm là?
2 x − 2 y + z =−2
A. Đáp số khác. B. (-8; -1; 12). C. (-4; -1; -6). D. (-4; -1; 8).
3
Câu 50: Cho 2 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
2
sin 0 sin 0 sin 0 sin 0
A. . B. . C. . D.
.
cos 0 cos 0 cos 0 cos 0
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 206
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN ĐỀ TOÁN 10 LẦN 4 NĂM HỌC 2018 - 2019
MÃ ĐỀ THI TOÁN 10 LẦN 4
CÂU
132 209 357 485
1 C A C B
2 D D B C
3 B A C B
4 A B C A
5 B B C D
6 A A D B
7 C D A C
8 B B B D
9 A B A D
10 B D C A
11 A A A B
12 C C B C
13 B C A B
14 A B A B
15 D C B D
16 A C A D
17 C C B D
18 A A B B
19 C A B C
20 C D C D
21 C B D D
22 D C A A
23 D C D D
24 B D B A
25 A D A A
26 D D B C
27 D A C A
28 B B D C
29 A C D B
30 A A B C
31 A B D A
32 C D A B
33 C A B C
34 B A C C
35 D C C D
36 C C D B
37 C D A B
38 D D B A
39 D B D A
40 B D C A
41 A B A D
42 A A B C
43 A B C D
44 B C D C
45 A B C A
46 B A D B
47 C D D B
48 D B C C
49 B C A A
Trang 207
50 D B C D
Trang 208
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 10
Đề thi có 5 trang Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./.
MÃ ĐỀ THI: 110
Câu 1: Biết S = ( a; b ) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm
số y = x 2 − 4x + 3 tại 4 điểm phân biệt. Tìm a + b :
A. a + b =−2 B. a + b =2 1
C. a + b = D. a + b =−1
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình ( x 2 + 3 x + 1)( x 2 + 3 x − 3) ≥ 5 là:
là nghiệm nguyên:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 18: Cho các hàm số sau:
2x − 5 x 1 3+ x
( )
y =2 x + 3; y =1 − 0,3 x; y = 1 − 2 ( x − 1) + 1; y =
3
− ; y =−
2 2 5
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên :
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
π 10π −5π −7π
Câu 19: Cho 4 cung (trên một đường tròn định hướng): = α = ;β = ;γ =;δ . Các cung có
3 3 3 3
điểm cuối trùng nhau là:
A. α & δ B. β & γ C. α & β D. α & γ
Câu 20: Cho parabol ( P ) : y = ax 2 + bx + c đi qua 3 điểm A (1; 4 ) , B ( −1; −4 ) , C ( −2; −11) tọa độ của đỉnh
P là:
A. ( −2; −11) B. ( 2;5 ) C. ( 3;6 ) D. (1; 4 )
6 7
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có H − ; là chân đường cao hạ từ A lên
5 5
BD. Trung điểm BC là M(-1 ;0). Phương trình đường trung tuyến kẻ từ A của tam giác ADH là 7x+y-3=0.
Tọa độ đỉnh D(a ;b). Khi đó a+b có giá trị là :
A. 2 B. 1 C. 3 D. -1
Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm M ( 2;0 ) , N ( 2; 2 ) , P ( −1;3) lần lượt là trung điểm các cạnh
CB, CA, AB của ABC . Tọa độ điểm B là:
2 x + 9 x + 9 > 0
2
x= 2 x + y
3
x
Câu 37: Tìm tập xác định của hàm số y = 2
x − 3x + 2
A. D = + \ {1; 2} B. D = C. D = \ {1} D. D = \ {2}
x2 y 2 5
Câu 38: Elip có phương trình: 2
1 . Biết elip có tâm sai là
+ 2 = , hình chữ nhật cơ sở có chu vi là
a b 3
20. Khi đó giá trị a+2b là:
A. 7 B. 4 C. 8 D. 3
Câu 39: Học sinh tỉnh A (gồm lớp 11 và lớp 12) tham dự kỳ thi HSG Toán của tỉnh (thang điểm 20) và
điểm trung bình của họ là 10. Biết rằng số học sinh lớp 11 nhiều hơn số học sinh lớp 12 là 50% và điểm
trung bình của khối 12 cao hơn điểm trung bình của khối 11 là 50%. Điểm trung bình của khối 12 là:
A. 10 B. 15 C. 11,25 D. 12,5
x −1
Câu 40: Điều kiện xác định của phương trình = 0 là:
x −4
x ≥ 0 x ≤ 0
A. B. x ≤ 0 C. x ≥ 0 D.
x ≠ 4 x ≠ −4
5π π
Câu 41: Cho 2 góc lượng giác có số đo ( Ox; Ou ) = + m2π ; ( Ox;O v ) = + n 2π ( m, n ∈ ) . Chọn
2 2
khẳng định đúng:
A. Ou và Ov trùng nhau B. Ou và Ov đối xứng C. Ou và Ov song song D. Ou và Ov vuông góc
Câu 42: Bất phương trình 2 x 2 − 6 x + 1 < x − 2 có tập nghiệm là nửa [ a; b ) . Tính 2a + b
9+ 7
A. B. 5 + 7 C. 6 D. 6 + 7
2
Câu 43: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn toán, 23 em học giỏi môn lí, 20 em học
giỏi môn hóa, 11 em học giỏi cả môn toán và môn lí, 8 em học giỏi cả môn lí và môn hóa, 9 em học giỏi
cả môn toán và môn hóa. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi cả 3 môn toán, lí, hóa, biết rằng mỗi học
sinh trong lớp học giỏi ít nhất 1 trong 3 môn toán, lí, hóa:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
x − my =2 − 4m
Câu 44: Gọi ( x; y ) là nghiệm của hệ phương trình: . Tìm giá trị lớn nhất của biếu thức:
mx + y = 3m + 1
L = x 2 + y 2 − 2 x khi m thay đổi:
29 + 85 29 − 85
A. 10 + 85 B. C. 11 + 85 D.
2 2
1 2 4 x 2 − 1 . Tìm m để phương trình có nghiệm:
Câu 45: Cho phương trình 3 x − 1 + m. x +=
1 1
A. −1 < m B. −1 < m ≤ C. ≤m D. m ≤ −1
3 3
9 9 5 5
A. B. − C. − D.
4 4 4 4
Câu 48: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường tròn tâm O có bán kính R(R>0). Trên các tia Ox,Oy lần
lượt lấy 2 điểm A,B sao cho đường thẳng AB luôn tiếp xúc với đường tròn đó. Hãy xác định tọa độ A,B để
tam giác ABO có diện tích nhỏ nhất:
(
A. A R 3;0 ; B 0; R 2 ) ( ) ( ) (
B. A R 2;0 ; B 0; R 2 )
C. A ( 2;0 ) ; B ( 2;0 ) D. A ( 0; R 3 ) ; B ( R 2; R 2 )
Câu 49: Cho một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 80cm*50cm. Cắt đi ở 4 góc vuông những hình
vuông bằng nhau có cạnh x (cm). Tìm x để khi gập tấm tôn lại theo mép cắt ta được 1 cái hộp không nắp
có thể tích lớn nhất:
A. x=30cm B. . x=40cm C. x=10cm D. x=20cm
Câu 50: Cho ABC trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AM ; K là điểm trên AC sao cho
1
AK = AC . Đẳng thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để 3 điểm B, I , K thẳng hang:
3
4 2 3
A. BK = BI B. BK = BI C. BK = 2 BI D. BK = BI
3 3 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
Trang 214
SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC:2018 – 2019
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
337
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................
là hàm số
x
A. f x =x-3 B. f x = C. f x =x 3-x D. f x =x x-3
x+3
Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng qua M 1; 2 , N 4;3 là
x 4 t x 1 5t x 3 3t x 1 3t
A. B. C. D. .
y 3 2t y 2 3t y 4 5t y 2 5t
Câu 5: Bộ x; y; z 2; 1;1 là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
x 3 y 2 z 3 2 x y z 1 3 x y z 1 x y z 2
A. 2 x y z 6 B. 2 x 6 y 4 z 6 . C. x y z 2 D. 2 x y z 6
5 x 2 y 3 z 9 x 2 y 5 x y z 0 10 x 4 y z 2
Câu 6: Cho hàm số bậc hai y f x có đồ thị là một Parabol như hình vẽ
Y
2
1 2
O X
-2
I
A. -1 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 26: Cho phương trình ax 2 bx c 0 a 0 . Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi và
chỉ khi:
0 0 0
0
A. . B. S 0 . C. S 0 . D. S 0 .
P 0 P 0 P 0 P 0
Câu 27: Cho đường thẳng d1 :2 x 3 y 15 0 và d 2 : x 2 y 3 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d1 và d 2 cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. d1 và d 2 song song với nhau.
C. d1 và d 2 trùng nhau . D. d1 và d 2 vuông góc với nhau.
Câu 28: Số giao điểm của đồ thị hàm số y 4 x 2 x 3 với trục hoành là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 29: Cho đường thẳng d : 3 x 2 y 10 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của d ?
A. u 3; 2 B. u 3; 2 C. u 2; 3 D. u 2; 3
Câu 30: Số nghiệm của phương trình 3 x 2 2 x 1 là
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
135 . Diện tích của hình bình
Câu 31: Cho hình bình hành ABCD có AB a , BC a 2 và BAD
hành ABCD bằng
A. a 2 . B. a 2 2 . C. a 2 3 . D. 2a 2 .
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 2 5 x 7 2m 0 có nghiệm thuộc
đoạn 1;5
3 7 3 3 7
A. m 7. B. 3 m 7. C. m . D. m .
4 2 8 8 2
Câu 33: Cho hàm số f ( x) x 2 2018 x 2019 . Hãy chọn kết quả đúng:
1 1 1 1
A. f ( 2019 ) f ( 2018 ) B. f (21009 ) f (21008 ) C. f ( 2019 ) f ( 2018 ) D. f (21008 ) f (21007 )
2 2 2 2
x 1
Câu 34: Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + với x > 1
4 x-1
7 1 5
A. B. 1 C. D.
4 4 4
1
Câu 35: Cho tam giác ABC, N là điểm xác định bởi CN BC , G là trọng tâm tam giác ABC. Hệ thức
2
tính AC theo AG và AN là :
3 1 4 1 2 1 3 1
A. AC AG AN B. AC AG AN C. AC AG AN D. AC AG AN
4 2 3 2 3 2 4 2
Câu 36: Cho tam giác ABC có B 120 , cạnh AC 2 3 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC bằng
A. R 4 cm . B. R 3 cm . C. R 2 cm . D. R 1 cm .
x 5 3 x 0
Câu 37: Hệ bất phương trình vô nghiệm khi
x 3m 2 0
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 5 x 2 x 2 3 x 2 0 là
Câu 47: Tập xác định của hàm số: y x 2 x 1 5 x 2 2 4 x 2 có dạng m; n . Tìm 3m n 2 .
A. 5. B. 7 C. 3 D. 1
1 1
Câu 48: Tìm m để 4 x 2m x 2 2 x m với mọi số thực x
2 2
3 3
A. 2 m 3 m C. m 3 m
B. 2 D. 2
Câu 49: Cho hàm số f x ax bx c đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của tham
2
O x
2
-1
A. 2 m 2. B. m 2. C. m 3. D. m 3.
x 3 t
Câu 50: Điểm A a; b thuộc đường thẳng d : và cách đường thẳng :2 x y 3 0 một
y 2 t
khoảng bằng 2 5 và a 0 . Tính P a.b .
A. P 72 B. P 72 . C. P 132 . D. P 132 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 220
337 47 C
337 48 B
337 49 B
337 50 B
Trang 221
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: ......................
Câu 1: Cho tập A 0; 2; 4; 6;8 ; B 3; 4;5;6; 7 . Tập A \ B là
A. 0; 2 B. 0; 2;8 C. 3;6;7 D. 0;6;8
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho a 1;3 , b 2 ;1 . Tích vô hướng của 2 vectơ a.b là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 3: Khoảng cách từ điểm M 3; 4 đến đường thẳng : 3x 4 y 1 0 bằng
7 24 8
A. B. 5 C. D.
5 5 5
Câu 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài AD AB bằng
a 2 a 3
A. B. 2a C. D. a 2
2 2
Câu 5: Giá trị của m làm cho phương trình ( m 2) x 2 2mx m 3 0 có hai nghiệm dương phân
biệt là
A. m 6 B. m 6 và m 2
C. m 0 hoặc 2 m 6 D. 2 m 6 hoặc m 3
Câu 6: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi đẳng thức nào đúng?
A. IA IB 0 B. 2 AI AB 0 C. AI IB 0 D. AI 2 BI IB
2sin 3cos
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức P biết cot 3
4sin 5cos
7 9
A. B. 1 C. 1 D.
9 7
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 1 4 x 2 x 1 là S ; a b; . Khi đó b a bằng
A. 1 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 9: Tổng các nghiệm (nếu có) của phương trình 2 x 1 x 2 bằng
A. 2 B. 6 C. 1 D. 5
Câu 10: Cho hai tập hợp A [ 1;5) và B 2;10 . Khi đó tập hợp A B bằng
A. 2;5 B. [2;5) C. [ 1;10) D. 1;10
1
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình: 2 là
x
1
A. S 0; B. S ;
2
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2;1), B(1;2), C (3;0) . Tứ giác ABCE là
hình bình hành khi tọa độ E là cặp số nào sau đây?
A. (6; 1) B. (0;1) C. (6;1) D. (1;6)
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : ax by c 0, a 2 b 2 0 . Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?
x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
A. 2 B. 1 C. 0 D. 1
Câu 50: Một mảnh vườn hình chữ nhật có hai kích thước là 40m và 60m . Cần tạo ra một lối đi xung
quanh mảnh vườn có chiều rộng như nhau sao cho diện tích còn lại là 1500m 2 (hình vẽ bên). Hỏi
chiều rộng của lối đi là bao nhiêu?
1500m2
A. 4m . B. 5m . C. 9m . D. 45m .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 228
132 35 A 209 35 D 357 35 B 485 35 C 570 35 C 628 35 D 743 35
132 36 D 209 36 A 357 36 A 485 36 A 570 36 C 628 36 A 743 36
132 37 B 209 37 B 357 37 C 485 37 D 570 37 A 628 37 B 743 37
132 38 C 209 38 A 357 38 A 485 38 A 570 38 D 628 38 B 743 38
132 39 C 209 39 D 357 39 B 485 39 A 570 39 D 628 39 D 743 39
132 40 A 209 40 C 357 40 A 485 40 D 570 40 B 628 40 A 743 40
132 41 B 209 41 B 357 41 A 485 41 C 570 41 D 628 41 C 743 41
132 42 D 209 42 C 357 42 A 485 42 B 570 42 A 628 42 C 743 42
132 43 C 209 43 B 357 43 C 485 43 B 570 43 A 628 43 C 743 43
132 44 A 209 44 B 357 44 B 485 44 C 570 44 B 628 44 A 743 44
132 45 D 209 45 D 357 45 B 485 45 A 570 45 A 628 45 B 743 45
132 46 D 209 46 A 357 46 D 485 46 D 570 46 B 628 46 C 743 46
132 47 C 209 47 C 357 47 D 485 47 C 570 47 C 628 47 D 743 47
132 48 A 209 48 D 357 48 D 485 48 D 570 48 D 628 48 B 743 48
132 49 B 209 49 C 357 49 C 485 49 B 570 49 C 628 49 D 743 49
132 50 B 209 50 C 357 50 D 485 50 B 570 50 D 628 50 D 743 50
Trang 229
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THEO ĐỊNH HƯỚNG THI THPT QUỐC GIA – LẦN 3
(ĐỀ CHÍNH THỨC) NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN. LỚP 10
(Đề thi gồm 50 câu 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 132
Họ và tên.............................................SBD......................Phòng thi ……………………
Câu 1: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên các cạnh AB , BC , CD , DA lần lượt lấy các điểm
a 2
M , N , P , Q sao cho AM BN CP DQ x (0 x a ) . Nếu PM . DC thì giá trị của x bằng:
2
a 3a a
A. a . B. . C. . D. .
2 4 4
Câu 2: Cho P : y x 4 x 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. Hàm số đồng biến trên ;2 . B. Hàm số nghịch biến trên ;2 .
C. Hàm số nghịch biến trên ;4 . D. Hàm số đồng biến trên ;4 .
1 1
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là.
x x5
A. S 0;5 . B. S R \ 0;5 .
C. S ;0 5; . D. S R .
Câu 4: Cho hai đường thẳng d : 2 x y 3 0 và : x 3 y 2 0 . Phương trình đường thẳng d ' đối
xứng với d qua là:
A. 13 x 11 y 2 0 . B. 11x 2 y 13 0 . C. 11x 13 y 2 0 . D. 11x 2 y 13 0 .
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 x 5 x 3 là:
A. ;2 6; . B. ;1 .
C. ; 2 4 5; . D. 100;2 .
x 2 4 xy y 2 1
Câu 6: Nếu x; y là nghiệm của hệ phương trình: . Thì xy bằng bao nhiêu ?
y 4 xy 2
A. 4. B. 1.
C. Không tồn tại giá trị của xy . D. 4.
Câu 7: Tam giác ABC có AB 4 , AC 6 và trung tuyến BM 3 . Tính độ dài cạnh BC .
A. 2 5 . B. 17 . C. 4 . D. 8 .
Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y x 2 4 x . B. y x 2 4 x 3 . C. y x 2 4 x 3 .
D. y x 2 4 x 3 .
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A 1;3 , B 2;0 , C 6;2 . Tìm tọa độ D sao cho tứ
giác ABCD là hình bình hành.
A. 9; 1 . B. 3;5 . C. 5;3 . D. 1;9 .
A. vô số B. 3 C. 1 D. 0
Câu 24: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y f x x 4 x 3 trên đoạn 2;1 là
2
S S S S 1 1 1 1
rc r ra rb
p c p p a p b p c p pa pb
p( p c) ( p a )( p b) p(a b c) ab
(a b c)(a b c) 2ab (a b)2 c 2 2ab
a 2 b2 c 2
Vậy tam giác ABC là tam giác vuông đỉnh C
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 x 5 x 3 là:
A. ; 2 4 5; . B. ;1 .
C. ;2 6; . D. 100;2 .
Lời giải
Chọn A
x 3 0 x 3
2 x 2 x 5 0 x ; 2 5;
Ta có: 2 x 2 x 5 x 3 x3
3 0
x
2 x 2 x 5 x 6 x 9 x 8 x 11 0
2 2
x 3
x ; 2 5; x ; 2
x 3 x 4 5;
x ; 4 5 4 5;
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S ; 2 4 5; .
Câu 4. Cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 4 x 6 y 5 0 . Đường thẳng d đi qua A(3; 2) và cắt (C ) theo
một dây cung ngắn nhất có phương trình là
A. x y 1 0 . B. x y 1 0 . C. 2 x y 2 0 . D. x y 1 0 .
Lời giải
Chọn A
N
H
A
M
I
.
f x; y x y 4 x 6 y 5.
2 2
f (3; 2) 9 4 12 12 5 6 0.
Vậy A 3; 2 ở trong C . Đường tròn (C) có tâm I(2; 3).
P 2 x2 y 2 z 2 x y z y z x z x y
Áp dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối ta có
y z y z x x x y z x2
Chứng minh tương tự y z x y 2 , z x y z 2
Vì vậy P 2 2 x 2 y 2 z 2
Thay x 2 y 2 z 2 8 P 2 16 P 4
Dấu bằng có thể xảy ra, khi x, y , z 2; 2;0 hoặc các hoán vị, ta có P = 4
Vậy min P = 4
Câu 9. Cho đường thẳng d : 3 x – 4 y – 12 0. Phương trình các đường thẳng qua M 2; –1 và tạo với d
một góc là
4
A. 7 x – y 15 0; x 7 y – 5 0 . B. 7 x y 15 0; x – 7 y – 5 0 .
C. 7 x – y –15 0; x 7 y 5 0 . D. 7 x y –15 0; x – 7 y 5 0 .
Lời giải
Chọn C
Gọi n A; B và A 2 B 2 0 là véctơ pháp tuyến của
3 A 4B
Ta có: cos 2 3 A 4B 5 A2 B 2
4 3 4 . A B
2 2 2 2
B 7 A
7 A2 48 AB 7 B 2 0
A 7 B
Với B 7 A chọn A 1, B 7 x 7 y 5 0
Với A 7B chọn A 7, B 1 7 x y 15 0 .
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị của a để phương trình 2 x 2 3 x 2 5a 8 x x 2 có nghiệm duy nhất.
A. 0 B. 3 C. vô số D. 1
Lời giải
Chọn D
Phương trình tương đương với 2 x 2 3 x 2 x 2 8 x 5a
2 1
3 x 5 x 2, x , 2 3 ,
Xét hàm số y f ( x) 2 x 2 3x 2 x 2 8 x
x 2 11x 2, x 2, 1
3
Suy ra, bảng biến thiên của hàm y f x 2 x 2 3 x 2 x 2 8 x như sau:
Trang 09 - Mã đề 132 - https://toanmath.com/
Trang 238
49 49
Yêu cầu bài toán 5a a .
12 60
Câu 11. Cho hai đường thẳng d : 2 x y 3 0 và : x 3 y 2 0 . Phương trình đường thẳng d ' đối
xứng với d qua là:
A. 13 x 11 y 2 0 . B. 11x 2 y 13 0 .
C. 11x 13 y 2 0 . D. 11x 2 y 13 0 .
Lời giải
Chọn D
Giao điểm của d và là nghiệm của hệ
2 x y 3 0 2 x y 3 x 1
A 1;1 .
x 3y 2 0 x 3y 2 y 1
Lấy M 0;3 d . Tìm M ' đối xứng M qua .
Viết phương trình đường thẳng ' đi qua M và vuông góc với : ' : 3 x y 3 0 .
Gọi H là giao điểm của ' và đường thẳng . Tọa độ H là nghiệm của hệ
7
x
x 3y 2 0 x 3y 2 10 7 9
H ; .
3 x y 3 0 3 x y 3 y 9 10 10
10
7 6
Ta có H là trung điểm của MM ' . Từ đó suy ra tọa độ M ' ; .
5 5
Viết phương trình đường thẳng d ' đi qua 2 điểm A và M ' : điểm đi qua A( 1;1) , vectơ chỉ
2 11 11 2
phương AM ' ; vectơ pháp tuyến n ; .
5 5 5 5
11 2
d ' : x 1 y 1 0 11x 2 y 13 0 .
5 5
Câu 12. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2 2 mx m 2 2 0 ( m là tham số). Tìm giá trị
lớn nhất Pmax của biểu thức P 2 x1 x2 x1 x2 4 .
25 9 23
A. Pmax 8. B. Pmax . C. Pmax . D. Pmax .
4 4 4
Lời giải.
Chọn B
Ta có ' m 2 2 m2 2 m 2 4 .
Phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi ' 4 m 2 0 2 m 2. *
y 4 xy 2 2 y 8 xy 4 x y x y 8 xy 4 0
2 2
1 1 3
x y x y x y x y 2 0 x y x y 0 không có
2 2
2 2 2
giá trị của x , y thỏa nên không tồn tại xy .
A. y x 2 4 x 1. B. y 2 x 2 8 x 1. C. y 3x 2 12 x 1. D. y x 2 4 x 1.
Câu 3: Cho đường thẳng d : 3x 5 y 2018 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. d có một vectơ pháp tuyến là n 3; 5 .
5
B. d có hệ số góc là k .
3
C. d song song với đường thẳng : 3x 5 y 0.
D. d có một vectơ chỉ phương là u 5; 3 .
Câu 4: Biết phương trình ax 2 bx c 0 (a 0) có hai nghiệm x1 , x2 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
a b b b
x1 x2 x1 x2 x1 x2 x1 x2
b. a. 2a . a.
A. B. C. D.
x x a x x c x x c x x c
1 2
c
1 2
a
1 2
2a
1 2
a
x 2 2t
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A 0;1 và đường thẳng d : .
y 3t
Tìm điểm M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5 , biết M có hoành độ âm.
M 4; 4
24 2
A. M 4; 4 . B. M ; . C. M 4; 4 . D. 24 2 .
5 5 M ;
5 5
5
Câu 6: Cho tam giác ABC có AB 7cm, AC 4cm,cos A . Khi đó độ dài cạnh BC bằng
7
A. 57cm . B. 5cm . C. 6cm . D. 3 5cm .
Trang 1 /6 - Mã đề 109
Trang 241
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào được thể hiện trong hình vẽ dưới đây ?
5 x 5 x
A. y 1 . B. y 3x 2 . C. y 5 x 3 . D. y 11 .
3 3
Câu 8: Hệ số góc của đường thẳng () : 3x y 4 0 là
1 4
A. 3. B. . C. 3. D. .
3 3
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 5 1 x là
5 5 5 5
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
8 2 8 4
Câu 10: Đường thẳng đi qua điểm M ( 2; 1) và nhận u (1; 1) làm vectơ chỉ phương có
phương trình tổng quát là
A. x y 1 0. B. () : x y 5 0. C. x y 1 0. D. x y 3 0.
x 1 2t
Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d :
y 3t
A. M 2; –1 . B. Q 3; 2 . C. P 3; 5 . D. N –7; 0 .
Câu 12: Phương trình x 2 2mx 2 m 0 có một nghiệm x 2 khi và chỉ khi
A. m 1 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 1.
Câu 13: Trong các phát biểu sau hãy lựa chọn phát biểu đúng
A. 1 rad 1800. B. rad 1800 . C. rad 10 . D. 1 rad 10 .
Câu 14: Phương trình m2 x m 2m 3 x 1 nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi
A. m 1; m 3 . B. m 1 . C. m 3 . D. m 1 .
2 x 3 y 5
Câu 15: Số nghiệm của hệ phương trình
4 x 6 y 10
A. 2. B. 1. C. 0. D. vô số.
x y 1
Câu 16: Số nghiệm của hệ phương trình 2
x y 5
2
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Trang 2 /6 - Mã đề 109
Trang 242
Câu 17: Đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm M 3; 1 và N 4;13 khi và chỉ khi
A. a 3; b 25. B. a 3; b 10. C. a 2; b 5. D. a 2; b 5.
Câu 18: Cho tam giác ABC có AB 4, AC 3 . Gọi AD là đường phân giác trong của góc A
biết AD m. AB n. AC . Khi đó, tổng m n có giá trị là
1 1
A. . B. 1. C. 1. D. .
7 7
Câu 19: Trên đường tròn tùy ý, cung có số đo 1rad là
A. cung tương ứng với góc ở tâm là 450 . B. cung có độ dài bằng 1đơn vị.
C. cung có độ dài bằng đường kính. D. cung có độ dài bằng bán kính.
Câu 20: Hàm số y 3x 2 2 x 1 có bảng biến thiên là
A.
B.
C.
D.
2 x 3
Câu 21: Cho hai số thực x , y thoả mãn . Giá trị lớn nhất của T 2 x 3 y 4 bằng
4 y 5
A. 14. B. 19. C. 17. D. 4.
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
m 3 x 2 m 2 x 4 0 vô nghiệm
m 22 22 m 2
A. . B. . C. 22 m 2 . D. 22 m 2 .
m 2 m 3
Trang 3 /6 - Mã đề 109
Trang 243
Câu 23: Tập ngiệm của bất phương trình: x x 5 2(x 2 2) là
A. (1; 4) . B. (–;1) (4; ) . C. (–;1] [4; ) . D. 1; 4 .
Câu 24: Điều kiện để của b và c để x 2 bx c 0, x là
A. b 4c.
2
B. b 4c.
2 2
C. b 4c. D. b2 4c.
Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có phương trình đường
thẳng AB : 2 x 3 y 3 0, CD : 2 x 3 y 10 0. Diện tích hình vuông là
A. 11. B. 14. C. 12. D. 13.
Câu 26: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Giá trị của AB. AC bằng
a2 a2 3 a 2 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho ba điểm A(1;3), B(3;1), M (1; 2) . Khẳng
định nào sau đây đúng ?
A. MA 1. B. MA MB. C. MA MB. D. MA MB.
Câu 28: Phương trình 2mx m 4 2 x vô nghiệm khi và chỉ khi
A. m 1. B. m 4 . C. m 1 . D. m 0 .
Câu 29: Tam giác đều nội tiếp trong đường tròn bán kính 3cm . Đường cao tam giác đều có độ
dài là
3 3 9
A. 9cm . B. cm . C. 3cm . D. cm .
2 2
Câu 30: Cho hàm số y f x ax 2 bx c có đồ thị như hình vẽ.
.
Hãy chọn mệnh đề đúng ?
A. a 0 , 0 . B. a 0 , 0 . C. a 0 , 0 . D. a 0 , 0.
Câu 31: Cho tam giác ABC có AB 3cm, AC 4cm, BC 5cm . Diện tích tam giác ABC là
A. 20cm2 . B. 6cm 2 . C. 10cm2 . D. 12cm2 .
Câu 32: Cho phương trình 9 m 2 x m 3 0 . Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ
khi
A. m 3 . B. m . C. m 3 . D. m 3.
Câu 33: Trên đường tròn có bán kính R 5 cm , độ dài cung có số đo là
8
25 5 5
A. l . B. l . C. l . D. l .
8 8 8 4
Câu 34: Điểm M (1; 2) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2 x 3 y 1 0. B. x y 3 0. C. 3x y 6 0. D. 4 x y 1 0.
Trang 4 /6 - Mã đề 109
Trang 244
Câu 35: Cho tam thức bậc hai f ( x) x 2 4 x 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. f ( x) 0, x . B. f ( x) 0, x .
C. f ( x) 0, x . D. f ( x) 0, x \ 2.
Câu 36: Cho k 2 . Tìm số giá trị nguyên của k để 10 15
2
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 37: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2 8 x 7 0 . Trong các tập hợp sau, tập
nào không là tập con của S ?
A. 6; . B. 8; . C. ;0 . D. ; 1 .
Câu 38: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2; AD 4 , điểm M thuộc cạnh BC sao cho
BM 1 . Điểm N thuộc đường chéo AC sao cho AN k AC . Giá trị của k để tam giác AMN
vuông tại M là
3 5 5 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 3
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình x x 1 0 là
2
1 5 1 5
A. ; . B. .
2 2
1 5 1 5
C. ;
2 2
; .
D. ; 1 5 1 5; .
Câu 40: Phương trình hương trình x 2 2 x 3 m 0 có nghiệm x 0; 4 khi và chỉ khi
A. m 4;5 . B. m 4; 3 . C. m ;5 . D. m 3; .
Câu 41: Phương trình x 2 2(m 1) x m 3 0 có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi
A. m 1 . B. m 1 . C. m 3 . D. 1 m 3 .
Câu 42: Cho tứ giác lồi ABCD có ABC ADC 900 ; BAD 1200 và BD 3 3 . Khi đó độ
dài đoạn AC bằng
A. 6 . B. 3 5 . C. 3 3 . D. 3 .
2
Câu 43: Cho điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB . Giá trị của MA MA. AB bằng
AB
A. 0 . B. 0 . C. AB 2 . D. .
2
x y 2 0
Câu 44: Miền biểu diễn tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình x y 1 0 là tam giác
2 x y 1 0
ABC . Diện tích S của tam giác ABC là
A. S 4. B. S 2. C. S 0,5. D. S 0, 75.
x 1
Câu 45: Số nguyên a nhỏ nhất sao cho a, x là
x2 2
A. 1. B. 2. C. 1. D. 0.
Trang 5 /6 - Mã đề 109
Trang 245
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường thẳng đi qua M (3; 2) cắt tia Ox tại A và tia
Oy tại B sao cho diện tích tam giác OAB đạt giá trị nhỏ nhất là
x y x y x y x y
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
6 4 4 8 9 3 6 4
3
Câu 47: Bất phương trình x 2 x 1 x tương đương với
2
9 9
A. x . B. 0 x . C. x 2 . D. x 1 .
2 2
Câu 48: Số giá trị nguyên m thuộc đoạn 0; 2019 để
f ( x) x 2 (2 m 1) x m m 0, x 1; 2 là
A. 1. B. 2. C. 2016. D. 2020.
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại đỉnh A biết điểm
C (4;0) và phương trình đường thẳng BC : x 2 y 4 0 phương trình đường trung tuyến
BG : 7 x 4 y 8 0. Biết đỉnh A( x1 ; y1 ), B( x2 ; y2 ) . Khi đó tổng x1 x2 y1 y2 bằng
A. 1. B. 4. C. 4. D. 5.
Câu 50: Cho ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn a 2 b2 c2 abc 4 . Giá trị nhỏ nhất và
giá trị lớn nhất của biểu thức P a 2 b2 c 2 lần lượt là
A. 2 và 4. B. 3 và 4. C. 1 và 3. D. 2 và 3.
Trang 6 /6 - Mã đề 109
Trang 246
Trang 247
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO MÔN TOÁN; LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 110
Câu 1: Cho hai hàm số f x x 2 – x 2 , g x – x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ.
B. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
C. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số lẻ.
D. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số chẵn.
Câu 2: Cho u DC AB BD với 4 điểm bất kỳ A, B, C , D . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. u 0 B. u AC C. u 2 DC D. u BC
Câu 3: Cho ABC vuông cân tại A , AB 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB.CB 1 B. CA.CB 1 C. AB. AC 0 D. AB.BC 1
2 x 3 y 5
Câu 4: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x ; y :
4 x 6 y 10
A. 2. B. 0. C. 1. D. Vô số.
Câu 5: Cho ABC có AB 8 cm , BC 10 cm , CA 6 cm . Đường trung tuyến AM của tam giác đó
có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 4 cm B. 6 cm C. 5 cm D. 7 cm
Câu 6: Cho ABC vuông cân tại B , BC a 3 . Tính AC.CB .
a2 3 a2 3
A. 3a 2 B. C. 3a 2 D.
3 2
Câu 7: Với giá trị nào của m thì phương trình m 3 x m 3 x m 1 0 có hai nghiệm phân
2
biệt?
3
A. m \ 3 . B. m ; 1; \ 3 .
5
3 3
C. m ;1 . D. m ; .
5 5
Câu 8: Hàm số bậc nhất y f x , có f 1 2 và f 2 3 là hàm số nào sau đây ?
5x 1 5x 1
A. y B. y 2x 3 . C. y D. y 2x – 3 .
3 3
3
Câu 9: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x ?
4
3
A. y x 2 x 1 . B. y 4 x2 – 3x 1 .
2
3
C. y –2 x 2 3 x 1 . D. y x2 x 1.
2
Câu 10: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d : x 2 y 3 0 và điểm M 1; 4 . Phương
trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d là?
A. 2 x y 6 0 B. 2 x y 6 0
C. x 2 y 6 0 D. x 2 y 0
Câu 11: Cho ABC với A 2;3 , B 4; 1 và G 2; 1 là trọng tâm ABC . Tìm toạ độ đỉnh C .
1
Trang 248
A. C 4; 5 B. C 6; 3 C. C 6; 4 D. C 2;1
Câu 12: Giải bất phương trình x 1 x 1.
A. x 0 . x 1.
B. C. x ; . D. x 1.
x2 4
Câu 13: Giải phương trình 2 .
x x 2x
x 4
A. x 2 . B. x 0. C. x 0 . D. x 4.
Câu 14: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x 5 2 x 11 .
11 11 29
A. 4; B. ;
2 2 4
29 29
C. ; D. ; 4 ;
4 4
Câu 15: Phương trình 2 x 4 x 1 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 16: Tìm m để f x x 2 2m 1 x 2m 11 0, x ?
2
5 7 5
A. m 1 . B. 1 m . C. 0 m . D. m .
2 2 2
Câu 17: Cho ba véctơ a, b, c thoả mãn a 2; b 3; a b 5 . Tính a 2b 2a b .
A. 6 B. 8 C. 4 D. 0
Câu 18: Trong hệ toạ độ Oxy , cho u 2i 3 j ; v 2;1 . Tính u.v .
A. 7 B. 6 C. 2 D. 8
Câu 19: Với giá trị nào của k thì hàm số y k – 1 x k – 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm
số?
A. k 1 . B. k 1 . C. k 2 . D. k 2 .
2
Câu 20: Tìm phương trình parabol y ax bx 2 đi qua hai điểm M 1;5 và N 2;8 .
A. y 2 x 2 x 2 .
B. y x 2 x 2 . C. y x 2 2 x 2 . D. y 2 x 2 2 x 2 .
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình: x 2 3x 5 là tập hợp nào sau đây?
7
3 3 7
7 3 3 7
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
4
2
2 4
4 2 2 4
Câu 22: Cho đường thẳng d : 3 x 2 y 1 0 . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của d ?
A. n 3; 2 B. n 2;3 C. n 3; 2 D. n 3; 2
1
Câu 23: Cho ABC có a 5 cm, c 9 cm, cos C . Tính độ dài đường cao ha kẻ từ đỉnh A của
10
ABC .
462 21 11
A. ha cm B. ha cm
10 10
21 11 462
C. ha cm D. ha cm
40 40
Câu 24: Nghiệm của phương trình 3 x 2 9 x 1 x 2 thuộc khoảng nào sau đây?
A. 2;0 2;5 B. 2;0 C. 2;5 D. 0;2
Câu 25: Điểm A 1;3 là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 3 x 2 y 4 0. B. 2 x y 4 0.
2
Trang 249
C. x 3 y 0. D. 3 x y 0.
Câu 26: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 2 8 x 9 0 .
A. S ; 1 9; . B. S ; 1 9; .
C. S 1;9 . D. S 1;9 .
0
Câu 27: Cho ABC có góc A 60 , b 10, c 20. Tính diện tích của ABC .
A. 50 2 B. 50 C. 50 5 D. 50 3
x y 1
2 2
Câu 28: Tìm m để hệ phương trình có đúng 1 nghiệm.
y x m
A. m 2. B. m 2 hoặc m 2.
C. m tùy ý. D. m 2.
2
Câu 29: Cho mệnh đề “ x R : x x 7 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề
trên?
A. x R : x 2 x 7 0 . B. x R : x 2 x 7 0 .
C. x R : x 2 x 7 0 . D. x R : x 2 x 7 0 .
Câu 30: Tìm các phần tử của tập hợp: X x / 2 x 2 5 x 3 0 .
3 3
A. X = 1 . X = .
B. C. X = 0 . D. X = 1; .
2 2
Câu 31: Cho ABC vuông tại A , có AC 6 cm, BC 10 cm. Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán
kính r bằng bao nhiêu?
A. 2 cm B. 2 cm C. 1 cm D. 3 cm
Câu 32: Giải bất phương trình x 3 1.
A. x 2 hoặc x 4 . B. x 3 .
C. 2 x 3 . D. 3 x 4 .
Câu 33: Tìm phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A 1; 3 và B 2;1 .
x 1 t x 1 t x 2 t x 1 4t
A. B. C. D.
y 3 4t y 4 3t y 1 4t y 3 t
Câu 34: Cho ABC có trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 2 1 1
A. AG AB AC B. AG AB AC
3 3 3 3
1 1 1 1
C. AG AB AC D. AG AB AC
3 2 2 2
2 2
Câu 35: Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn: x y xy x y 3 xy. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S x y.
A. 3 B. 5 C. 4 D. 1
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua M 3; 2 cắt Ox, Oy lần lượt tại
1 1
A a; 0 , B 0; b và ab 0 sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức
OA 4OB 2
2
1 1
S .
a b
1 5 11 11
A. S B. S C. S D. S
5 7 25 7
Câu 37: Cho ABC , E là trung điểm của BC , I là trung điểm của AB . Gọi D, J , K là các điểm thỏa
1
mãn: BE 2 BD, AJ JC , IK mIJ . Tìm m để A, K , D thẳng hàng.
2
3
Trang 250
1 1 2 5
A. m B. m C. m D. m
2 3 5 6
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình mx 2 m 1 x m 2 0 có
2
nghiệm.
1 1
A. m . B. m ; . C. m \ 0. D. m ; .
4 4
Câu 39: Tìm tập nghiệm của bất phương trình sau: 2 x 3 x 1 3 x 2 2 x 2 5 x 3 16 .
A. 1;0 B. 3; C. 1; D. 1;3
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 2 2 x x 2 2 x 3 m 0
có nghiệm.
11 11 11
A. m 2; . B. m ; . C. m 2; . D. m ;3 .
4 4 4
Câu 41: Tìm giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu thức F x ; y y – x trên miền xác định bởi hệ
y 2 x 2
2 y x 4 .
x y 5
A. Fmin 1. B. Fmin 2. C. Fmin 1. D. Fmin 2.
0
Câu 42: Cho 2 véc tơ a, b tạo với nhau góc 60 . Biết a 6, b 3 . Tính a b a b .
1
A. 3 7 5 B. 6 5 3 2
2 3 51
C.
D. 3 7 3
x3 3x 2 1 a
Câu 43: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x với x 0 là phân số tối giản , a, b N * .
x b
Tính a b.
A. 11 B. 19 C. 1 D. 5
x 5x m
2
Câu 44: Xác định m để với mọi x ta có 1 2 7 .
2 x 3x 2
5 5 5
A. m 1 . B. m 1 . C. m . D. 1 m .
3 3 3
Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD với AD=2AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của AD, BC. Điểm K 5; 1 đối xứng với M qua N. Phương trình đường thẳng chứa cạnh AC là:
2 x y 3 0 . Biết A a; b , b 0 . Tính tổng a b.
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 46: Cho tam giác đều ABC cạnh 3a, a 0 . Lấy các điểm M , N , P lần lượt trên các cạnh
BC , CA, AB sao cho BM a, CN 2a, AP x, 0 x 3a . Tìm x để AM PN .
4a 4a 2a 5a
A. x B. x C. x D. x
5 15 5 4
1
Câu 47: Cho hàm số f x x 2 2 m x m . Đặt a, b lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
m
của f x trên đoạn 1;1 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho: b a 8 . Tính
tổng của các phần tử thuộc S.
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
4
Trang 251
Câu 48: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình: f x m có 6 nghiệm phân biệt?
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
0
Câu 49: Cho 2 véc tơ a, b có a b 1, a, b 60 . Có bao nhiêu số x thỏa mãn: xa b 3 ?
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
2
x 2x 8 a b
Câu 50: Nghiệm của phương trình 2 x 1 x 2 2 có dạng x với
x 2x 3 c
a, b, c N * và a là số nguyên tố, hãy tính tổng a b c ?
A. 6 B. 14 C. 18 D. 8
5
Trang 252
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2018 - 2019
Môn: TOÁN 10
Mã đề thi: 101
(Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút;
(không kể thời gian giao đề)
A. “ x , x 2 3 x 4 0 ”. B. “ x , x 2 3 x 4 0 ”.
C. “ x , x 2 3 x 4 0 ”. D. “ x , x 2 3 x 4 0 ”.
Câu 16: Cho phương trình x 2 2 2 m x 2m 5 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 x 2 1 .
A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. 3 m .
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A 0;3 và B 2; 0 .
Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d ?
1 7 3
A. M 3 ; . B. M 4 0; 3 . C. M 2 ;1 . D. M 1 3; 0 .
3 2 2
2 x 1 3 x 2
Câu 18: Hệ bất phương trình 2
có số nghiệm nguyên là:
x x 1 x 5 x 8
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
x 1 x2 3x 4
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 0.
x2
A. 4; 2 1; . B. 4; 2 1 . C. ; 2 . D. 2;1 .
Câu 20: Cho hai véctơ a , b thỏa mãn: a 2, b 3, a , b 60 0 . Tính giá trị T a 2b .
A. T 2 13 . B. T 34 . C. T 4 . D. T 2 7 .
Câu 21: Cho hai đường thẳng d1 và d 2 lần lượt có phương trình là: 3 x y 2020 0 và x 3 y 2019 0 .
Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 là:
A. 30 0 . B. 600 . C. 450 . D. 900 .
Câu 22: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ; 2 ?
x2
A. y . B. y x 2 4 x 1 . C. y x 2 . D. y x2 4 x 1 .
x2
Câu 23: Phương trình x 2 3x tương đương với phương trình nào sau đây?
1 1
A. x 2 x 3 3 x x 3 . B. x 2 3x .
x 3 x3
C. x 2 9 x 2 3 x 9 x 2 . D. x 2 x 2 3 x x 2 .
mx 2 m 3 y 3
Câu 24: Cho hệ phương trình . Với giá trị m m0 thì hệ phương trình đã cho có vô số
x m 2 y 1
nghiệm. Chọn khẳng định đúng?
A. m0 1; 4 . B. m0 0; 2 . C. m0 ;1 . D. m0 3;5 .
Câu 25: Tập nào sau đây chứa tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 5 x 2 ?
A. 1; 2 . B. 0;3 . C. ;1 . D. 2; .
Câu 36: Gọi S a; b là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x 2 4 x 1 m x 1 0
có 3 nghiệm phân biệt. Tính 2a b .
A. 11. B. 1. C. -8. D. -4.
1
Câu 37: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c và diện tích thỏa mãn S (b 2 c 2 ). Tam giác ABC có
4
dạng đặc biệt nào?
A. Tam giác vuông cân. B. Tam giác có A 300 . C. Tam giác đều. D. Tam giác tù.
11 2 x
0
Câu 38: Với giá trị m m0 thì hệ bất phương trình x có nghiệm duy nhất. Khẳng định nào sau đây
m x 1 2
đúng?
2 1 2
A. m0 2;5 . B. m0 ; 3 . C. m0 1; . D. m0 ;1 .
3 3 5
Trang 257
Trang 258
Trang 259
Trang 260
Trang 261
Trang 262
Trang 263
Trang 264
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Ngày thi: 22/03/2019
Mã đề thi 132
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu 6. Cho tam thức bậc hai f ( x=
) x 2 − 2 x . Chọn khẳng định đúng.
A. f ( x ) < 0, ∀x ∈ ( 0; 2 ) . B. f ( x ) < 0, ∀x ∈ .
A. =
S [ 4; +∞ ) . B. S = [ −4; +∞ ) . C. S = ( −∞; 4] . D. S = ( −∞; −4] .
Câu 8. Nhị thức f ( x=
) 2 x + 2 nhận giá trị âm với mọi x thuộc tập hợp nào?
A. [ −1; +∞ ) . B. ( −∞;1] . C. ( −∞; −1) . D. (1; +∞ ) .
A. f ( x ) =− x 2 − 3x + 2 . B. f ( x ) = ( x − 1)( − x + 2 ) . C. f ( x ) = x + 3 x + 2 . D. f ( x ) = x − 3 x + 2 .
2 2
x − y −1 ≤ 0
Câu 13. Gọi ( S ) là tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy thỏa mãn hệ x + 4 y + 9 ≥ 0 (hình vẽ).
x − 2 y + 3 ≥ 0
Tìm tọa độ ( x; y ) trong miền ( S ) sao cho biểu thức T = 3 x − 2 y − 4 có giá trị nhỏ nhất.
A. x 2 0 và x
2 x 2 0. B. x 2 0 và x 2 x 2 0 .
C. x 2 0 và x 2 x 2 0. D. x 2 0 và x 2 x 2 0 .
Câu 15. Tính tích các nghiệm nguyên của bất phương trình x 2 − 2 x − 15 ≤ x − 3
A. 30 . B. 11 . C. 5 . D. 6 .
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 5 x − 4 ≥ 6 có dạng S = ( −∞; a ] ∪ [b; +∞ ) . Tính tổng P= 5a + b
A. 4 . B. −2 . C. 2 . D. 0 .
Câu 17. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để phương trình mx 2 − 2mx − 3 =0 vô nghiệm. Tính tích các
phần tử của S.
A. 2 . B. −3 . C. 0 . D. −2 .
Câu 18. Bất phương trình mx 2 − 2mx + 1 > 0 nghiệm đúng với mọi x khi
A. m ∈ ( 0;1) . B. m ∈ [ 0;1) . C. m ∈ [ 0;1] . D. m ∈ ( 0;1] .
Câu 19. Với số thực x bất kì, biểu thức nào sau đây luôn nhận giá trị dương?
A. x 2 − 2 x + 1 . B. x 2 + 2 x + 1 . C. x 2 + x + 1 . D. x 2 + x − 1 .
Câu 20. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2 − x − 12 ≥ 0 . Tập nào sau đây không là tập con của S ?
A. [ 0; +∞ ) . B. ( −∞; −3] . C. [5; +∞ ) . D. ( −∞; −5] .
Câu 21. Xác định m để bất phương trình 4 (1 − x )( x + 2 ) ≤ x 2 + x + m nghiệm đúng với ∀x ∈ [ −2;1] .
25 25 25 25
A. m ≤ . B. −2 ≤ m ≤ . C. m ≥ . D. m > .
4 4 4 4
Câu 22. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
a < b a < b
A. ⇒ a−c < b−d . B. ⇒ a+c <b+d .
c < d c < d
a < b a < b a b
C. ⇒ ac < bd . D. ⇒ < .
c < d c < d c d
Câu 23. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 26. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 3 − x + x < 2 + x +1 .
A. x ∈ [ −1;3] . B. x ∈ (1;3) . C. x ∈ [1;3] . D. x ∈ ( −1;3) .
Câu 27. Miền nghiệm của bất phương trình 3 x 1 4 y 2 5x 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm
1
Câu 28. Tập nghiệm S của bất phương trình ≥ 1 là
1− x
A. S = [ 0;1] . B. S = ( 0;1) . C. S = ( 0;1] . D. S = [ 0;1) .
( )
Câu 30. Bất phương trình m − 3m x > m − 1 vô nghiệm khi
2
A. m = −3 . B. m = 1 . C. m = 0 . D. m = 3 .
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình x − 2019 ≥ 2019 − x là
A. [ 2019; +∞ ) . B. ( −∞; 2019] . C. {2019} . D. ∅ .
Câu 32. Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x + m > 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ [ −2;3] ?
A. m ≥ 2 . B. m > −3 . C. m ≥ −3 . D. m > 2 .
x − 4 > 0
Câu 33. Hệ bất phương trình có số nghiệm nguyên là
1 − x ≤ 8
A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .
Câu 34. Cho biểu thức f ( x ) =( x + 1)( 3 − 3x )( 4 − 2 x ) . Tìm tất cả các giá trị của x sao cho f ( x ) < 0 .
A. ( −∞; − 1) ∪ (1; 2 ) . B. ( −∞; − 1) ∪ (1; + ∞ ) . C. ( −1;1) ∪ ( 2; + ∞ ) . D. ( −∞;1) ∪ ( 2; + ∞ ) .
Câu 35. Cho đường thẳng d : 3 x − 2 y − 7 =0 . Đường thẳng d cắt đường thẳng nào sau đây?
A. d1 : 3 x + 2 y =
0. B. d3 : 6 x − 4 y − 14 =
0. C. d 2 : −3 x + 2 y − 7 =0. D. d 4 : 3 x − 2 y =
0.
Câu 36. Cho tam giác ∆ABC có độ dài 3 cạnh=
a 6,=
b 8,=
c 10. Diện tích S của tam giác là
A. 48. B. 30. C. 24. D. 12.
Câu 37. Cho đường thẳng d : 3 x − 7 y − 1 =0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d?
A. =
n ( 3; −7 ) . B. n = ( 2;3) . C. n = ( 3;7 ) . D. n = ( 7;3) .
Trang 3/4 - Mã đề 132
Trang 267
Câu 38. Cho hai điểm A ( 4;0 ) , B ( 0; −5 ) . Phương trình của đường thẳng AB.
x y x y x y x y
A. − =0. B. + =
1. C. + =1. D. + =0.
4 5 4 −5 −5 4 −5 4
Câu 39. Cho hình vuông ABCD với A (1; −1) , B ( 3; 0 ) và điểm C có tung độ dương. Tọa độ của điểm C là
Câu 44. Tìm phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A ( −2;1) , B ( −2;0 ) .
A. 3 x − 4 y − 11 =
0. B. 3 x − 4 y + 8 =0. C. 8 x + 6 y + 13 =
0 . D. −6 x + 8 y + 11 =
0.
Câu 48. Cho hai đường thẳng d : x + 3 y − 1 =0 , d ' : 3x + 3 y + 2 =0 . Góc giữa hai đường thẳng là
A. 150° . B. 45° . C. 60° . D. 30° .
x= 4 + 2t
Câu 49. Cho hai đường thẳng: ∆1 : và ∆ 2 : 3 x + 2 y − 14 =
0 . Khi đó
y = 1 − 3t
A. ∆1 và ∆ 2 trùng nhau. B. ∆1 và ∆ 2 vuông góc nhau.
C. ∆1 và ∆ 2 cắt nhau nhưng không vuông góc. D. ∆1 và ∆ 2 song song với nhau.
Câu 50. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M (1; − 8 ) lên đường thẳng ∆ : x − 3 y + 5 =0.
-----------------------------------Hết -----------------------------
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... SBD: .........................
Câu 1: Cho a, b, c là các số thực dương. Xét các khẳng định sau:
a b a b c 1 1
2 3 (a b)( ) 4
(1): b a (2): b c a (3): a b
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. x2 + x =2. B. Hôm nay trời đẹp quá!
C. 2n+1 chia hết cho 3. D. Số 15 là một số nguyên tố.
Câu 3: Chọn khẳng định SAI?
3 3
A. f ( x ) g ( x ) f ( x ) g ( x ) f ( x) 3 g ( x) f ( x) g ( x )
3
B.
f ( x) 0
| f ( x) || g ( x) | f ( x) g ( x) f ( x) g ( x)
C. D. 2
f ( x) g ( x)
Câu 4: Cho 3 điểm A, B, C bất kỳ. Chọn khẳng định SAI?
A. AB AC BC B. AB AC CB C. AB BC AC D. AB CB AC
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình : (5-m) x2 - 4x – m + 1 =0 có hai nghiệm trái dấu?
A. 1 < m < 5 B. m < 1 C. -1< m < 5 D. m > 5
30 0 .
Câu 6: Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau và có BC = 6 , góc BAC
Tính diện tích S của tam giác ABC?
A. S 12 3 . B. S 6 3 . C. S 18 . D. S 8 3 .
Câu 7: Cho phương trình x2 – x - 1 = 0? Chọn khẳng định ĐÚNG?
A. Phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt B. Phương trình vô nghiệm
C. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu D. Phương trình có nghiệm kép
Câu 8: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = x|x| B. y = x4 – x2 C. y = x2 – x D. y = 2x + x3
Câu 9: Chọn khẳng định SAI?
A. x2 + y2 ≥ 2xy B. x2 + 1 ≥ 2x C. x2 + 4 ≤ 4x D. x2 + 1 ≥ -2x
x2 x 1
y
Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số x2 mx m 3 xác định với mọi x thuộc R?
A. 8 B. 7 C. 6 D. 9
x 2 x 4 2x 4
Câu 11: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 0?
x 2 2 2x 6
A. Vô số B. 3 C. 4 D. 6
4 3
Câu 12: Cho biểu thức f x . Tìm tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình
3x 1 2 x
f x 0 ?
11 1 11 1
x ; 2; . x ; 2; .
A. 5 3 B. 5 3
Câu 33: Cho bất phương trình 2 x 4 2 . Chọn khẳng định đúng?
A. Tập nghiệm của bất phương trình là: (-∞; 4) B. Tập nghiệm của bất phương trình là: (-∞; 4]
C. Tập nghiệm của bất phương trình là: (2; 4] D. Tập nghiệm của bất phương trình là: [2; 4]
1
Câu 34: Cho a ( x; 2), b 5; , c x;7 . Tìm x biết c 4a 3b
3
A. x 3 . B. x 15 . C. x 15 . D. x 5 .
Câu 35: Mệnh đề kéo theo P Q chỉ sai khi nào?
A. P sai, Q đúng B. P sai, Q sai C. P đúng, Q sai D. P đúng, Q đúng
Câu 36: Cho tứ giác ABCD. I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi G là trung điểm của IJ. Xét các mệnh
đề: (I) AB AC AD 4 AG (II) IA IC 2 IG (III) JB ID JI
Mệnh đề sai là:
A. (I) và (II) B. (II) và (III) C. Chỉ (I) D. (I), (II) và (III)
Câu 37: Cho | a | 5 ; | b | 8 và | a b | 10 . Gọi α là góc giữa hai véc tơ a và b . Xác định cosα?
11 11 11 13
A. cos B. cos C. cos D. cos
80 40 80 40
Câu 38: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I, J, K lần lượt là trung điểm GA, GB, GC. Tìm tập hợp điểm M
thỏa mãn: | 4MA MB MC | 2 | AB AC | ?
2
A. Đường tròn tâm G, bán kính BC B. Đường tròn tâm J, bán kính BC
3
1 1
C. Đường tròn tâm K, bán kính BC D. Đường tròn tâm I, bán kính BC
6 3
Câu 39: Chọn khẳng định SAI?
A. sin500 = sin1300 B. cos100 = - cos1700 C. tan400 = tan1400 D. sin200 = sin1600
Câu 40: Cho 2 điểm A(1;2) và B(-5; 8). Tìm tọa độ điểm I biết: IA IB 0
A. I(-3; 3) B. I(-2; 5) C. I(3; -3) D. I(6; -6)
x 2019 2019 x
y
Câu 41: Có tất cả bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số x2 x
A. 4036 B. 4035 C. 4038 D. 4037
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 3;2, B 2;9 , C 4;1. Tính tích vô hướng AB. AC.
A. AB. AC 40. B. AB. AC 40. C. AB. AC 26. D. AB. AC 26.
Câu 43: Bất phương trình x 2 3 x 4 2 x 2 có tập nghiệm là [a; b]. Tính S = 5a +b
36
A. S=15 B. S = C. S = -5 D. S = 9
5
x 1 t
Câu 44: Cho 2 điểm A(0; 5) và B(-4; 3). Tìm điểm M thuộc đường thẳng d: ; t R sao cho MA2 +
y 3t
2
MB đạt giá trị nhỏ nhất?
Trang 3/4 - Mã đề 132 - https://toanmath.com/
Trang 272
A. M(0; 4) B. M(2; 2) C. M(-1; 5) D. M(3; 1)
x 1 2t
Câu 45: Trong các véc tơ sau, véc tơ nào là vec tơ chỉ phương của đường thẳng d: ;tR
y 3t
A. u (1;3) B. u (2;1) C. u ( 1; 2) D. u ( 2;1)
x 1 3t
Câu 46: Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d: ;t R
y 4t
A. A(1; 4) B. B(4; 3) C. C(-2; 5) D. D(-4;4)
Câu 47: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua 2 điểm A(1;3) và B(-2; 5)
x 1 2t x 4 6t x 1 3t x 2 t
A. ;t R B. ;tR C. ;tR D. ;t R
y 3 5t y 1 4t y 3 2t y 5 3t
2 x 3 y 1 1
Câu 48: Cho hệ phương trình: . Tìm số nghiệm của hệ phương trình trên?
2 y 3 x 1 1
A. 1 B. 4 C. Vô nghiệm D. 2
Câu 49: Phương trình ax + b =0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi
A. a = 0; b ≠ 0 B. a ≠ 0 C. a = b = 0 D. a = 0
Câu 50: Bất phương trình nào trong các bất phương trình sau có tập nghiệm là R?
(1): |x+1| < 2 (2): | x-1| > 0 (3): | x +2| > -2
A. (2) B. Không có bất phương trình nào
C. (2) và (3) D. (3)
---------------Hết------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Trong các véc-tơ sau véc-tơ nào không là véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình
3x − 3y + 4 = 0?
A. (1; 1) B. (3; −3) C. (−2; 2) D. (6; −6)
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(2; 1), B(−1; 2), C(3; −4).
Phương trình nào sau đây là phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC vẽ từ A?
A. x − 2y = 0 B. x + 2y − 2 = 0 C. 2x − y − 1 = 0 D. 2x − y − 3 = 0
Câu 3. Miền nghiệm của bất phương trình −x + 2 + 2 (y − 2) < 2 (1 − x) là nửa mặt phẳng không chứa điểm
nào trong các điểm sau?
A. (1; 1) B. (4; 2) C. (0; 0) D. (1; −1)
Câu 4. Xét góc lượng giác (OA, OM) = α, trong đó M là điểm không thuộc các trục tọa độ Ox, Oy và thuộc
góc phần tư thứ hai của hệ trục tọa độ Oxy. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A. sin α < 0; cos α > 0 B. sin α > 0; cos α > 0 C. sin α < 0; cos α < 0 D. sin α > 0; cos α < 0
Câu 5. Cho hai đường thẳng M1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 và M2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 trong đó a21 + b21 , 0, a22 + b22 , 0.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 không cùng phương với nhau thì M1 và M2 cắt nhau
B. Tích vô hướng hai véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 bằng 0 thì M1 và M2 vuông góc
C. Véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 cùng phương với nhau thì M1 song song với M2
D. M1 và M2 trùng nhau khi véc-tơ pháp tuyến của chúng cùng phương với nhau và M ∈M1 ⇒ M ∈M2
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x − 5 = 0. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. (C) cắt trục Oy tại một điểm phân biệt B. (C) có tâm I(2; 0)
C. (C) có bán kính R = 3 D. (C) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt
2−x>0
(
Câu 7. Hệ bất phương trình có tập nghiệm là
2x + 1 > x − 2
A. S = (2; +∞) B. S = (−3; +∞) C. S = (−∞; 3) D. S = (−3; 2)
x = −1 + 2t
(
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số . Điểm
y = −4 + t
nào sau đây thuộc đường thẳng ∆?
A. N(1; −3) B. Q(3; 1) C. M(−3; 1) D. P(1; 3)
q √ √ √
Câu 9. Gọi D = [a; b] là tập xác định của hàm số y = 2 − 5 x2 + 15 − 7 5 x + 25 − 10 5. Khi đó
M = a + b2 bằng
A. −5 B. 5 C. 1 D. 0
Câu 10.
( Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
a<b
A. ⇒ ac < bc B. c < a < b ⇒ ac < bc C. a < b ⇒ ac < bc D. a < b ⇒ ac > bc
c>0
Câu 11. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác
_
AM có số đo 750 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O, mọi cung lượng giác có điểm đầu A
và điểm cuối N có số đo bằng
A. −1050 B. −1050 + k3600 , k ∈ Z C. −1050 hoặc 2550 D. 2550
Trang 278
Trang 1/4 Mã đề 108
x = 5 − 2t
(
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các đường thẳng ∆1 : 2x−5y+15 = 0 và ∆2 : .
y = 1 + 5t
Tính góc ϕ giữa ∆1 và ∆2 .
A. ϕ = 30◦ B. ϕ = 90◦ C. ϕ = 60◦ D. ϕ = 45◦
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ : 3x + 4y + 10 = 0 và điểm M(3; −1).
Tính khoảng cách d từ điểm M đến đường thẳng ∆.
15 13
A. d = √ B. d = 2 C. d = 3 D. d =
5 5
π
Câu 14. Cho góc lượng giác α thỏa mãn 0 < α < . Khẳng định nào sau đây là sai
2
A. cos(α − π) < 0 B. tan(α + π) > 0 C. cos(α + π) > 0 D. sin(α + π) < 0
x − 3x + 2 ≤ 0
2
Câu 15. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là
x2 − 1 ≤ 0
A. S = {1} B. S = [1; 2] C. S = 1 D. S = [−1; 1]
Câu 16. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương với nhau?
A. x − 2 ≤ 0 và x2 (x − 2) ≤ 0 B. x − 2 ≥ 0 và x2 (x − 2) ≥ 0
C. x − 2 < 0 và x2 (x − 2) > 0 D. x − 2 < 0 và x2 (x − 2) < 0
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình |x + 1| − |x − 2| ≥ 3 là
A. S = [2 : +∞) B. S = (−2; 1) C. S = [−1; 2] D. S = (−∞; −1)
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(−1; −1), B(1; 1), C(5; −3). Viết phương
trình đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
A. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 100 B. (x − 2)2 + (y − 2)2 = 10
√
C. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 10 D. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 10
s
x+1
Câu 19. Tập xác định của bất phương trình < x + 1 là
(x − 2)2
A. D = (−1; +∞) \ {2} B. D = (−1; +∞) C. D = [−1; +∞) D. D = [−1; +∞) \ {2}
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình (2x + 8) (1 − x) > 0 có dạng (a; b). Khi đó b − a bằng
A. 6 B. 9 C. 5 D. 3
12 π
Câu 21. Cho góc α thỏa mãn sin α = và < α < π. Tính cos α .
13 2
5 1 5 1
A. cos α = B. cos α = − C. cos α = − D. cos α =
13 13 13 13
Câu 22. Cho đường thẳng d1 : 5x − 3y + 5 = 0 và d2 : 3x + 5y − 2 = 0. Chọn phát biểu đúng trong các phát
biểu sau?
A. d1 song song d2 B. d1 vuông góc d2
C. d1 không vuông góc với d2 D. d1 trùng d2
Câu 23. Bất phương trình mx > 3 vô nghiệm khi
A. m < 0 B. m > 0 C. m = 0 D. m , 0
Câu 24. Số nghiệm nguyên của bất phương trình x2 − x − 12 ≤ 0 là
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây không phải là phương trình của
một đường tròn?
A. x2 + y2 − 2x − 2y + 2 = 0 B. x2 + y2 − 6y + 4 = 0
C. 2x + 2y − 8 = 0
2 2
D. 2x2 + 2y2 − 8x − 2y + 2 = 0
3
Câu 26. Bất phương trình < 1 có tập nghiệm là
2−x
A. S = (− ∞; −1] ∪ [2; + ∞) B. S = (− 1; 2)
C. S = (− ∞; −1) ∪ (2; + ∞) D. S = [−1; 2)
Trang 279
Trang 2/4 Mã đề 108
Câu 27. Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình |2x − 3| ≤ 1 bằng
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm
( có hệ số góc k = −2. (
A(3; −2)
x = 3 − 2t x=3+t x = 3 + 2t x=3+t
( (
A. B. C. D.
y = −2 + t y = −2 − 2t y = −2 + t y = −2 + 2t
√ f (x) =
x − bx + 3. Với giá trị nào √ fi(x) = 0 có nghiệm?
2
Câu 29. Cho tam thức
√ i bậc
h hai h của
√ b thì
A. b ∈ − ∞; − 2 3 ∪ 2 3; + ∞ B. b ∈ − 2 3; 2 3
√ √ √ √
C. b ∈ − ∞; − 2 3 ∪ 2 3; + ∞ D. b ∈ − 2 3; 2 3
Câu 30. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A, cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam
giác đều
kπ kπ k2π
A. , k ∈ Z B. kπ, k ∈ Z C. , k ∈ Z D. ,k ∈ Z
2 3 3
Câu 31. Cho biết tan α = 2. Tính giá trị P = cos2 α − sin2 α được:
3 −4 −3 4
A. P = B. P = C. P = D. P =
5 5 5 5
x + 3x ≥ (x + 1)
( 2 2
Câu 32. Số giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2019 để hệ bất phương trình có nghiệm là
x−m<0
A. 2019 B. 2017 C. 2018 D. 2016
Trang 280
Trang 3/4 Mã đề 108
cot 440 + tan 2260 cos 4060
Câu 41. Tính giá trị biểu thức P = − cot 720 cot 180
cos 3160
1 1
A. P = 1 B. P = C. P = − D. P = −1
2 2
√
Câu 42. Giải bất phương trình 2x(x − 1) + 1 > x2 − x + 1 được tập nghiệm S = (−∞; a) ∪ (b; +∞) , (a < b).
Tích P = a.b bằng
A. 0 B. 2 C. 1 D. −1
Câu 43. Cho đường tròn (C) : (x + 1) + (y − 2) = 4 và đường thẳng d : 3x − y + 2 = 0. Viết phương trình
2 2
đường thẳng d0 song song với đường thẳng d và chắn trên (C) một dây cung có độ dài lớn nhất.
A. 3x − y + 5 = 0 B. 3x − y + 20 = 0 C. 3x − y + 13 = 0 D. 3x − y − 5 = 0
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua A(0; 1) tạo với đường thẳng d : 3x −
2y − 5 = 0 một góc bằng 45◦ có hệ số góc k là
k = −5 k = 5
−1
A. k = B. C. D. k = 5
5 k = 1
k=−
1
5 5
3
Câu 45. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = sin6 α + cos6 α + m sin 2α, |m| < bằng
2
1 + 3m2 1 − 4m 1 − 3m2 1 + 4m
A. B. C. D.
9 4 9 4
1 4
Câu 46. Cho hai số thực dương x, ythỏa mãn x + y = 1. Giá trị nhỏ nhất của S = + là
x y
A. 5 B. 9 C. 4 D. 2
Câu 47. Số nghiệm nguyên của bất phương trình x4 − 1 > x2 + 2x thỏa mãn điều kiện |x| ≤ 2019 là
A. 2019 B. 4038 C. 4037 D. 4036
Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ tọa!độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các
−1
cạnh AB và CD. Biết rằng M ; 2 và đường thẳng BN có phương trình 2x + 9y − 34 = 0. Khi đó, tọa độ
2
điểm B(a; b), (a < 0). Tính a2 + b2 ?
A. 25 B. 13 C. 17 D. 5
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx + 4 > 0 nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn
|x| < 8. " ! # # " ! " #
1 1 1 1 1 1
A. m ∈ − ; 0 ∪ 0; B. m ∈ −∞; C. m ∈ − ; +∞ D. m ∈ − ;
2 2 2 2 2 2
Câu 50. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2 + y2 = x + y + xy. Đặt S = x + y. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S > 4 B. S < 0 C. S 2 > 16 D. 0 ≤ S ≤ 4
............................. HẾT .............................
Trang 281
Trang 4/4 Mã đề 108
ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 - Năm Học 2018-2019
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Toán lớp 10
Đề thi có 4 trang Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 319
Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Trong các véc-tơ sau véc-tơ nào không là véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình
3x − 3y + 4 = 0?
A. (6; −6) B. (1; 1) C. (3; −3) D. (−2; 2)
x − 3x + 2 ≤ 0
2
Câu 2. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là
x2 − 1 ≤ 0
A. S = [−1; 1] B. S = {1} C. S = 1 D. S = [1; 2]
q √ √ √
Câu 3. Gọi D = [a; b] là tập xác định của hàm số y = 2 − 5 x2 + 15 − 7 5 x + 25 − 10 5. Khi đó
M = a + b2 bằng
A. 0 B. 5 C. 1 D. −5
Câu 4.
( Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
a<b
A. ⇒ ac < bc B. a < b ⇒ ac < bc C. c < a < b ⇒ ac < bc D. a < b ⇒ ac > bc
c>0
Câu 5. Xét góc lượng giác (OA, OM) = α, trong đó M là điểm không thuộc các trục tọa độ Ox, Oy và thuộc
góc phần tư thứ hai của hệ trục tọa độ Oxy. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A. sin α > 0; cos α < 0 B. sin α < 0; cos α > 0 C. sin α < 0; cos α < 0 D. sin α > 0; cos α > 0
π
Câu 6. Cho góc lượng giác α thỏa mãn 0 < α < . Khẳng định nào sau đây là sai
2
A. cos(α + π) > 0 B. tan(α + π) > 0 C. cos(α − π) < 0 D. sin(α + π) < 0
x = −1 + 2t
(
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số . Điểm
y = −4 + t
nào sau đây thuộc đường thẳng ∆?
A. Q(3; 1) B. N(1; −3) C. P(1; 3) D. M(−3; 1)
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ : 3x + 4y + 10 = 0 và điểm M(3; −1).
Tính khoảng cách d từ điểm M đến đường thẳng ∆.
13 15
A. d = 2 B. d = C. d = 3 D. d = √
5 5
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x − 5 = 0. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. (C) cắt trục Oy tại một điểm phân biệt B. (C) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt
C. (C) có bán kính R = 3 D. (C) có tâm I(2; 0)
Câu 10. Cho hai đường thẳng M1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 và M2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 trong đó a21 + b21 , 0, a22 + b22 , 0.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tích vô hướng hai véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 bằng 0 thì M1 và M2 vuông góc
B. Véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 không cùng phương với nhau thì M1 và M2 cắt nhau
C. Véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 cùng phương với nhau thì M1 song song với M2
D. M1 và M2 trùng nhau khi véc-tơ pháp tuyến của chúng cùng phương với nhau và M ∈M1 ⇒ M ∈M2
Câu 11. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương với nhau?
A. x − 2 ≥ 0 và x2 (x − 2) ≥ 0 B. x − 2 < 0 và x2 (x − 2) < 0
C. x − 2 < 0 và x (x − 2) > 0
2
D. x − 2 ≤ 0 và x2 (x − 2) ≤ 0
Trang 282
Trang 1/4 Mã đề 319
Câu 12. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác
_
AM có số đo 750 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O, mọi cung lượng giác có điểm đầu A
và điểm cuối N có số đo bằng
A. −1050 B. −1050 hoặc 2550 C. −1050 + k3600 , k ∈ Z D. 2550
Câu 13. Miền nghiệm của bất phương trình −x + 2 + 2 (y − 2) < 2 (1 − x) là nửa mặt phẳng không chứa điểm
nào trong các điểm sau?
A. (4; 2) B. (1; −1) C. (1; 1) D. (0; 0)
2−x>0
(
Câu 14. Hệ bất phương trình có tập nghiệm là
2x + 1 > x − 2
A. S = (−3; +∞) B. S = (−∞; 3) C. S = (−3; 2) D. S = (2; +∞)
x = 5 − 2t
(
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các đường thẳng ∆1 : 2x−5y+15 = 0 và ∆2 : .
y = 1 + 5t
Tính góc ϕ giữa ∆1 và ∆2 .
A. ϕ = 30◦ B. ϕ = 90◦ C. ϕ = 60◦ D. ϕ = 45◦
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(2; 1), B(−1; 2), C(3; −4).
Phương trình nào sau đây là phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC vẽ từ A?
A. 2x − y − 1 = 0 B. 2x − y − 3 = 0 C. x − 2y = 0 D. x + 2y − 2 = 0
Câu 17. Bất phương trình mx > 3 vô nghiệm khi
A. m , 0 B. m = 0 C. m < 0 D. m > 0
12 π
Câu 18. Cho góc α thỏa mãn sin α = và < α < π. Tính cos α .
13 2
1 5 5 1
A. cos α = B. cos α = − C. cos α = D. cos α = −
13 13 13 13
2
Câu 19. Số nghiệm nguyên của bất phương trình x − x − 12 ≤ 0 là
A. 8 B. 10 C. 11 D. 9
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các đường thẳng song song ∆1 : 3x + 2y − 3 = 0 và
∆2 : 3x + 2y + 2 = 0. Tính khoảng cách
√ d giữa hai đường thẳng đó.
1 5 13
A. d = √ B. d = C. 5 D. 1
13 13
s
x+1
Câu 21. Tập xác định của bất phương trình < x + 1 là
(x − 2)2
A. D = [−1; +∞) \ {2} B. D = (−1; +∞) \ {2} C. D = [−1; +∞) D. D = (−1; +∞)
√ f (x) =
x − bx + 3. Với giá trị nào √ fi(x)h= √0 có nghiệm?
2
Câu 22. Cho tam thức
√ bậc
hai của b thì
A. b ∈ − ∞; − 2 3 ∪ 2 3; + ∞ B. b ∈ − ∞; − 2 3 ∪ 2 3; + ∞
√ √ h √ √ i
C. b ∈ − 2 3; 2 3 D. b ∈ − 2 3; 2 3
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình |x + 1| − |x − 2| ≥ 3 là
A. S = [−1; 2] B. S = [2 : +∞) C. S = (−∞; −1) D. S = (−2; 1)
Trang 283
Trang 2/4 Mã đề 319
x2 + 3x ≥ (x + 1)2
(
Câu 27. Số giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2019 để hệ bất phương trình có nghiệm là
x−m<0
A. 2018 B. 2019 C. 2016 D. 2017
Câu 28. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A, cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam
giác đều
k2π kπ kπ
A. ,k ∈ Z B. , k ∈ Z C. kπ, k ∈ Z D. , k ∈ Z
3 2 3
Câu 29. Cho biết tan α = 2. Tính giá trị P = cos α − sin α được:
2 2
−4 4 −3 3
A. P = B. P = C. P = D. P =
5 5 5 5
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(−1; −1), B(1; 1), C(5; −3). Viết phương
trình đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
A. (x − 2)2 + (y − 2)2 = 10
√ B. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 10
C. (x + 2) + (y + 2) = 10
2 2
D. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 100
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm
( có hệ số góc k = −2. (
A(3; −2)
x=3+t x = 3 + 2t x=3+t x = 3 − 2t
( (
A. B. C. D.
y = −2 + 2t y = −2 + t y = −2 − 2t y = −2 + t
3
Câu 32. Bất phương trình < 1 có tập nghiệm là
2−x
A. S = (− ∞; −1) ∪ (2; + ∞) B. S = (− ∞; −1] ∪ [2; + ∞)
C. S = (− 1; 2) D. S = [−1; 2)
Câu 33. Cho đường thẳng d1 : 5x − 3y + 5 = 0 và d2 : 3x + 5y − 2 = 0. Chọn phát biểu đúng trong các phát
biểu sau?
A. d1 không vuông góc với d2 B. d1 song song d2
C. d1 vuông góc d2 D. d1 trùng d2
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây không phải là phương trình của
một đường tròn?
A. x2 + y2 − 6y + 4 = 0 B. 2x2 + 2y2 − 8x − 2y + 2 = 0
C. x2 + y2 − 2x − 2y + 2 = 0 D. 2x2 + 2y2 − 8 = 0
π
Câu 35. Đơn giản biểu thức P = cos α − + sin (α − π) , α ∈ R ta được
2
A. P = sin α − cos α B. P = 0 C. P = 2 sin α D. P = cos α + sin α
0≤y≤4
x ≥ 0
Câu 36. Giá trị lớn nhất M của biểu thức F (x; y) = x + 2y trên miền xác định bởi hệ
là
x−y−1≤0
x + 2y − 10 ≤ 0
A. M = 10 B. M = 8 C. M = 6 D. M = 12
√
Câu 37. Giải bất phương trình 2x(x − 1) + 1 > x2 − x + 1 được tập nghiệm S = (−∞; a) ∪ (b; +∞) , (a < b).
Tích P = a.b bằng
A. −1 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 38. Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình
(3x − 6) (x − 2) (x + 2) (x − 1) > 0 là
A. −4 B. 8 C. −6 D. −9
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua A(0; 1) tạo với đường thẳng d : 3x −
2y − 5 = 0 một góc bằng 45◦ có hệ số góc k là
k = 5 k = −5
−1
A. B. k = 5 C. D. k =
k = − 1 k = 1
5
5 5
Trang 284
Trang 3/4 Mã đề 319
cot 440 + tan 2260 cos 4060
Câu 40. Tính giá trị biểu thức P = − cot 720 cot 180
cos 3160
1 1
A. P = − B. P = 1 C. P = D. P = −1
2 2
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : 3x − y − 1 = 0 và d2 : x + y − 2 = 0.
Đường tròn có tâm I(−a; b), a > 0 thuộc đường thẳng d1 tiếp xúc với đường thẳng d2 và đi qua A(2; −1). Khi
đó, a thuộc khoảng
A. (2; 3) B. (−5; −4) C. (3; 4) D. (4; 5)
√ √ √
Câu 42. Bất phương trình x + 4 − x + 2 4x − x2 ≥ 2 có tập nghiệm S = [a; b] , a < b. Tính P =
a2019 + b2019 .
A. 24038 B. 22019 C. 1 D. 44038
Câu 43. Cho đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y − 2)2 = 4 và đường thẳng d : 3x − y + 2 = 0. Viết phương trình
đường thẳng d0 song song với đường thẳng d và chắn trên (C) một dây cung có độ dài lớn nhất.
A. 3x − y + 5 = 0 B. 3x − y + 20 = 0 C. 3x − y + 13 = 0 D. 3x − y − 5 = 0
√ √ √
Câu 44. Bất phương trình x − 1 > x − 2 + x − 3 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 45. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2 + y2 = x + y + xy. Đặt S = x + y. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 ≤ S ≤ 4 B. S 2 > 16 C. S > 4 D. S < 0
1 4
Câu 46. Cho hai số thực dương x, ythỏa mãn x + y = 1. Giá trị nhỏ nhất của S = + là
x y
A. 5 B. 4 C. 2 D. 9
3
Câu 47. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = sin6 α + cos6 α + m sin 2α, |m| < bằng
2
1 − 4m 1 + 3m2 1 + 4m 1 − 3m2
A. B. C. D.
4 9 4 9
Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ tọa!độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các
−1
cạnh AB và CD. Biết rằng M ; 2 và đường thẳng BN có phương trình 2x + 9y − 34 = 0. Khi đó, tọa độ
2
điểm B(a; b), (a < 0). Tính a2 + b2 ?
A. 25 B. 5 C. 13 D. 17
Câu 49. Số nghiệm nguyên của bất phương trình x4 − 1 > x2 + 2x thỏa mãn điều kiện |x| ≤ 2019 là
A. 2019 B. 4038 C. 4037 D. 4036
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx + 4 > 0 nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn
|x| < 8. " ! " ! # " # #
1 1 1 1 1 1
A. m ∈ − ; +∞ B. m ∈ − ; 0 ∪ 0; C. m ∈ − ; D. m ∈ −∞;
2 2 2 2 2 2
............................. HẾT .............................
Trang 285
Trang 4/4 Mã đề 319
ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 - Năm Học 2018-2019
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Toán lớp 10
Đề thi có 4 trang Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 368
Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Miền nghiệm của bất phương trình −x + 2 + 2 (y − 2) < 2 (1 − x) là nửa mặt phẳng không chứa điểm
nào trong các điểm sau?
A. (0; 0) B. (1; −1) C. (1; 1) D. (4; 2)
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?(
a<b
A. a < b ⇒ ac > bc B. a < b ⇒ ac < bc ⇒ ac < bc
C. D. c < a < b ⇒ ac < bc
c>0
q √ √ √
Câu 3. Gọi D = [a; b] là tập xác định của hàm số y = 2 − 5 x2 + 15 − 7 5 x + 25 − 10 5. Khi đó
M = a + b2 bằng
A. 0 B. −5 C. 1 D. 5
Câu 4. Cho hai đường thẳng M1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 và M2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 trong đó a21 + b21 , 0, a22 + b22 , 0.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 cùng phương với nhau thì M1 song song với M2
B. Tích vô hướng hai véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 bằng 0 thì M1 và M2 vuông góc
C. Véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 không cùng phương với nhau thì M1 và M2 cắt nhau
D. M1 và M2 trùng nhau khi véc-tơ pháp tuyến của chúng cùng phương với nhau và M ∈M1 ⇒ M ∈M2
Câu 5. Xét góc lượng giác (OA, OM) = α, trong đó M là điểm không thuộc các trục tọa độ Ox, Oy và thuộc
góc phần tư thứ hai của hệ trục tọa độ Oxy. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A. sin α < 0; cos α < 0 B. sin α > 0; cos α < 0 C. sin α < 0; cos α > 0 D. sin α > 0; cos α > 0
Câu 6. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương với nhau?
A. x − 2 < 0 và x2 (x − 2) < 0 B. x − 2 < 0 và x2 (x − 2) > 0
2
C. x − 2 ≤ 0 và x (x − 2) ≤ 0 D. x − 2 ≥ 0 và x2 (x − 2) ≥ 0
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ : 3x + 4y + 10 = 0 và điểm M(3; −1).
Tính khoảng cách d từ điểm M đến đường thẳng ∆.
15 13
A. d = √ B. d = 3 C. d = 2 D. d =
5 5
x = −1 + 2t
(
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số . Điểm
y = −4 + t
nào sau đây thuộc đường thẳng ∆?
A. M(−3; 1) B. N(1; −3) C. P(1; 3) D. Q(3; 1)
Câu 9. Trong các véc-tơ sau véc-tơ nào không là véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình
3x − 3y + 4 = 0?
A. (−2; 2) B. (3; −3) C. (6; −6) D. (1; 1)
x − 3x + 2 ≤ 0
2
Câu 10. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là
x2 − 1 ≤ 0
A. S = {1} B. S = 1 C. S = [1; 2] D. S = [−1; 1]
2−x>0
(
Câu 11. Hệ bất phương trình có tập nghiệm là
2x + 1 > x − 2
A. S = (−3; +∞) B. S = (−3; 2) C. S = (2; +∞) D. S = (−∞; 3)
Trang 286
Trang 1/4 Mã đề 368
Câu 12. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác
_
AM có số đo 750 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O, mọi cung lượng giác có điểm đầu A
và điểm cuối N có số đo bằng
A. −1050 B. −1050 hoặc 2550 C. −1050 + k3600 , k ∈ Z D. 2550
x = 5 − 2t
(
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các đường thẳng ∆1 : 2x−5y+15 = 0 và ∆2 : .
y = 1 + 5t
Tính góc ϕ giữa ∆1 và ∆2 .
A. ϕ = 45◦ B. ϕ = 30◦ C. ϕ = 90◦ D. ϕ = 60◦
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x − 5 = 0. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. (C) cắt trục Oy tại một điểm phân biệt B. (C) có tâm I(2; 0)
C. (C) có bán kính R = 3 D. (C) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt
π
Câu 15. Cho góc lượng giác α thỏa mãn 0 < α < . Khẳng định nào sau đây là sai
2
A. sin(α + π) < 0 B. cos(α + π) > 0 C. cos(α − π) < 0 D. tan(α + π) > 0
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(2; 1), B(−1; 2), C(3; −4).
Phương trình nào sau đây là phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC vẽ từ A?
A. 2x − y − 3 = 0 B. x + 2y − 2 = 0 C. x − 2y = 0 D. 2x − y − 1 = 0
Câu 17. Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình |2x − 3| ≤ 1 bằng
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 18. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A, cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam
giác đều
kπ kπ k2π
A. , k ∈ Z B. , k ∈ Z C. kπ, k ∈ Z D. ,k ∈ Z
2 3 3
3
Câu 19. Bất phương trình < 1 có tập nghiệm là
2−x
A. S = (− 1; 2) B. S = (− ∞; −1] ∪ [2; + ∞)
C. S = [−1; 2) D. S = (− ∞; −1) ∪ (2; + ∞)
Câu 20. Bất phương trình mx > 3 vô nghiệm khi
A. m > 0 B. m , 0 C. m < 0 D. m = 0
Trang 287
Trang 2/4 Mã đề 368
Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm
( có hệ số góc k = −2. (
A(3; −2)
x=3+t x=3+t x = 3 − 2t x = 3 + 2t
( (
A. B. C. D.
y = −2 + 2t y = −2 − 2t y = −2 + t y = −2 + t
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình (2x + 8) (1 − x) > 0 có dạng (a; b). Khi đó b − a bằng
A. 3 B. 5 C. 6 D. 9
Trang 289
Trang 4/4 Mã đề 368
ĐỀ THI GIỮA KỲ 2 - Năm Học 2018-2019
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Toán lớp 10
Đề thi có 4 trang Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 418
Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm
2−x>0
(
Câu 1. Hệ bất phương trình có tập nghiệm là
2x + 1 > x − 2
A. S = (−∞; 3) B. S = (2; +∞) C. S = (−3; +∞) D. S = (−3; 2)
Câu 2.
( Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
a<b
A. ⇒ ac < bc B. a < b ⇒ ac > bc C. c < a < b ⇒ ac < bc D. a < b ⇒ ac < bc
c>0
Câu 3. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương với nhau?
A. x − 2 ≤ 0 và x2 (x − 2) ≤ 0 B. x − 2 < 0 và x2 (x − 2) < 0
C. x − 2 < 0 và x (x − 2) > 0
2
D. x − 2 ≥ 0 và x2 (x − 2) ≥ 0
x − 3x + 2 ≤ 0
2
Câu 4. Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là
x2 − 1 ≤ 0
A. S = 1 B. S = [−1; 1] C. S = [1; 2] D. S = {1}
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x − 5 = 0. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. (C) có bán kính R = 3 B. (C) cắt trục Oy tại một điểm phân biệt
C. (C) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt D. (C) có tâm I(2; 0)
_
Câu 6. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM
có số đo 750 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc tọa độ O, mọi cung lượng giác có điểm đầu A và
điểm cuối N có số đo bằng
A. 2550 B. −1050 hoặc 2550 C. −1050 D. −1050 + k3600 , k ∈ Z
Câu 7. Cho hai đường thẳng M1 : a1 x + b1 y + c1 = 0 và M2 : a2 x + b2 y + c2 = 0 trong đó a21 + b21 , 0, a22 + b22 , 0.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 không cùng phương với nhau thì M1 và M2 cắt nhau
B. Tích vô hướng hai véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 bằng 0 thì M1 và M2 vuông góc
C. M1 và M2 trùng nhau khi véc-tơ pháp tuyến của chúng cùng phương với nhau và M ∈M1 ⇒ M ∈M2
D. Véc-tơ pháp tuyến của M1 và M2 cùng phương với nhau thì M1 song song với M2
q √ √ √
Câu 8. Gọi D = [a; b] là tập xác định của hàm số y = 2 − 5 x2 + 15 − 7 5 x + 25 − 10 5. Khi đó
M = a + b2 bằng
A. 5 B. 0 C. −5 D. 1
π
Câu 9. Cho góc lượng giác α thỏa mãn 0 < α < . Khẳng định nào sau đây là sai
2
A. sin(α + π) < 0 B. cos(α − π) < 0 C. tan(α + π) > 0 D. cos(α + π) > 0
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(2; 1), B(−1; 2), C(3; −4).
Phương trình nào sau đây là phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC vẽ từ A?
A. 2x − y − 3 = 0 B. 2x − y − 1 = 0 C. x − 2y = 0 D. x + 2y − 2 = 0
x = 5 − 2t
(
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các đường thẳng ∆1 : 2x−5y+15 = 0 và ∆2 : .
y = 1 + 5t
Tính góc ϕ giữa ∆1 và ∆2 .
A. ϕ = 90◦ B. ϕ = 30◦ C. ϕ = 60◦ D. ϕ = 45◦
Trang 290
Trang 1/4 Mã đề 418
x = −1 + 2t
(
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số . Điểm
y = −4 + t
nào sau đây thuộc đường thẳng ∆?
A. M(−3; 1) B. N(1; −3) C. Q(3; 1) D. P(1; 3)
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ : 3x + 4y + 10 = 0 và điểm M(3; −1).
Tính khoảng cách d từ điểm M đến đường thẳng ∆.
15 13
A. d = 2 B. d = 3 C. d = √ D. d =
5 5
Câu 14. Miền nghiệm của bất phương trình −x + 2 + 2 (y − 2) < 2 (1 − x) là nửa mặt phẳng không chứa điểm
nào trong các điểm sau?
A. (4; 2) B. (1; −1) C. (0; 0) D. (1; 1)
Câu 15. Trong các véc-tơ sau véc-tơ nào không là véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình
3x − 3y + 4 = 0?
A. (6; −6) B. (−2; 2) C. (3; −3) D. (1; 1)
Câu 16. Xét góc lượng giác (OA, OM) = α, trong đó M là điểm không thuộc các trục tọa độ Ox, Oy và thuộc
góc phần tư thứ hai của hệ trục tọa độ Oxy. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
A. sin α < 0; cos α > 0 B. sin α > 0; cos α > 0 C. sin α > 0; cos α < 0 D. sin α < 0; cos α < 0
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phương trình nào sau đây không phải là phương trình của
một đường tròn?
A. 2x2 + 2y2 − 8x − 2y + 2 = 0 B. x2 + y2 − 6y + 4 = 0
C. x + y − 2x − 2y + 2 = 0
2 2
D. 2x2 + 2y2 − 8 = 0
Câu 18. Cho đường thẳng d1 : 5x − 3y + 5 = 0 và d2 : 3x + 5y − 2 = 0. Chọn phát biểu đúng trong các phát
biểu sau?
A. d1 không vuông góc với d2 B. d1 vuông góc d2
C. d1 song song d2 D. d1 trùng d2
Câu 19. Bất phương trình mx > 3 vô nghiệm khi
A. m , 0 B. m = 0 C. m > 0 D. m < 0
3
Câu 20. Bất phương trình < 1 có tập nghiệm là
2−x
A. S = [−1; 2) B. S = (− ∞; −1) ∪ (2; + ∞)
C. S = (− 1; 2) D. S = (− ∞; −1] ∪ [2; + ∞)
Câu 21. Cho biết tan α = 2. Tính giá trị P = cos2 α − sin2 α được:
−3 4 −4 3
A. P = B. P = C. P = D. P =
5 5 5 5
12 π
Câu 22. Cho góc α thỏa mãn sin α = và < α < π. Tính cos α .
13 2
1 5 1 5
A. cos α = B. cos α = − C. cos α = − D. cos α =
13 13 13 13
( Cho f (x) = ax + bx +(c, (a , 0) Điều kiện để f (x) ( > 0 đúng ∀x ∈ R là
2
Câu 23.
a>0 a<0 a>0 a>0
(
A. B. C. D.
∆<0 ∆>0 ∆≥0 ∆≤0
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình |x + 1| − |x − 2| ≥ 3 là
A. S = (−2; 1) B. S = [−1; 2] C. S = [2 : +∞) D. S = (−∞; −1)
x + 3x ≥ (x + 1)2
( 2
Câu 25. Số giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2019 để hệ bất phương trình có nghiệm là
x−m<0
A. 2017 B. 2019 C. 2016 D. 2018
Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm
A(3; −2) có hệ số góc k = −2.
Trang 291
Trang 2/4 Mã đề 418
x = 3 − 2t x = 3 + 2t x=3+t x=3+t
( ( ( (
A. B. C. D.
y = −2 + t y = −2 + t y = −2 + 2t y = −2 − 2t
Câu 27. Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình |2x − 3| ≤ 1 bằng
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 28. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A, cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam
giác đều
kπ kπ k2π
A. , k ∈ Z B. kπ, k ∈ Z C. , k ∈ Z D. ,k ∈ Z
2 3 3
Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(−1; −1), B(1; 1), C(5; −3). Viết phương
trình đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
A. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 10
√ B. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 100
C. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 10 D. (x − 2)2 + (y − 2)2 = 10
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho các đường thẳng song song ∆1 : 3x + 2y − 3 = 0 và
∆2 : 3x + 2y√+ 2 = 0. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng đó.
5 13 1
A. d = B. 5 C. d = √ D. 1
13 13
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình (2x + 8) (1 − x) > 0 có dạng (a; b). Khi đó b − a bằng
A. 6 B. 9 C. 3 D. 5
s
x+1
Câu 32. Tập xác định của bất phương trình < x + 1 là
(x − 2)2
A. D = [−1; +∞) B. D = (−1; +∞) C. D = [−1; +∞) \ {2} D. D = (−1; +∞) \ {2}
√ ibậc hai f (x) = x − bx + 3. Với giá trị nào √ b thì√ f (x) = 0 có nghiệm?
2
Câu 33. hCho √
tam thức của
A. b ∈ − 2 3; 2 3 B. b ∈ − 2 3; 2 3
√ i h √ √ √
C. b ∈ − ∞; − 2 3 ∪ 2 3; + ∞ D. b ∈ − ∞; − 2 3 ∪ 2 3; + ∞
Câu 34. Số nghiệm nguyên của bất phương trình x2 − x − 12 ≤ 0 là
A. 10 B. 11 C. 8 D. 9
√ √ √
Câu 35. Bất phương trình x + 4 − x + 2 4x − x2 ≥ 2 có tập nghiệm S = [a; b] , a < b. Tính P =
a2019 + b2019 .
A. 24038 B. 44038 C. 22019 D. 1
Câu 36. Cho đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y − 2)2 = 4 và đường thẳng d : 3x − y + 2 = 0. Viết phương trình
đường thẳng d0 song song với đường thẳng d và chắn trên (C) một dây cung có độ dài lớn nhất.
A. 3x − y − 5 = 0 B. 3x − y + 20 = 0 C. 3x − y + 13 = 0 D. 3x − y + 5 = 0
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua A(0; 1) tạo với đường thẳng d : 3x −
2y − 5 = 0 một góc bằng 45◦ có hệ số góc k là
k = −5 k = 5
−1
A. k = B. C. D. k = 5
k = 1 k = − 1
5
5 5
π
Câu 38. Đơn giản biểu thức P = cos α − + sin (α − π) , α ∈ R ta được
2
A. P = sin α − cos α B. P = 0 C. P = cos α + sin α D. P = 2 sin α
Câu 39. Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình
(3x − 6) (x − 2) (x + 2) (x − 1) > 0 là
A. −9 B. −4 C. −6 D. 8
√ √ √
Câu 40. Bất phương trình x − 1 > x − 2 + x − 3 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Trang 292
Trang 3/4 Mã đề 418
√
Câu 41. Giải bất phương trình 2x(x − 1) + 1 > x2 − x + 1 được tập nghiệm S = (−∞; a) ∪ (b; +∞) , (a < b).
Tích P = a.b bằng
A. 0 B. −1 C. 2 D. 1
0≤y≤4
x ≥ 0
Câu 42. Giá trị lớn nhất M của biểu thức F (x; y) = x + 2y trên miền xác định bởi hệ là
x−y−1≤0
x + 2y − 10 ≤ 0
A. M = 8 B. M = 10 C. M = 12 D. M = 6
cot 44 + tan 226 cos 406
0 0 0
Trang 293
Trang 4/4 Mã đề 418
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 108
1 A 14 C 27 B 40 B
2 D 15 A 28 B 41 A
3 B 16 A 29 A
42 A
4 D 17 A 30 D
43 A
5 C 18 C 31 C
32 B 44 B
6 A 19 D
7 D 20 C 33 C 45 A
8 A 21 C 34 D
46 B
9 D 22 B 35 B
47 C
10 A 23 C 36 B
48 C
11 B 24 A 37 D
38 D 49 D
12 B 25 A
13 C 26 C 39 A 50 D
Mã đề thi 319
1 B 11 D 21 A 31 C
2 B 12 C 22 B 32 A
3 A 13 A 23 B
33 C
4 A 14 C 24 C
34 C
5 A 15 B 25 A
35 B
6 A 16 B 26 B
36 A
7 B 17 B 27 D
37 D
8 C 18 B 28 A
9 A 19 A 29 C 38 D
10 C 20 B 30 B 39 C
Trang 294
1
40 B 43 A 46 D 49 C
41 D 44 A 47 B
42 A 45 A 48 D 50 C
Mã đề thi 368
1 D 14 A 27 B 40 C
2 C 15 B 28 C 41 B
3 A 16 A 29 B
42 D
4 A 17 B 30 B
43 C
5 B 18 D 31 A
6 C 19 D 32 A 44 A
7 B 20 D 33 D 45 A
8 B 21 D 34 C 46 D
9 D 22 A 35 A
47 C
10 A 23 C 36 C
48 C
11 B 24 A 37 A
49 D
12 C 25 B 38 C
13 C 26 B 39 D 50 A
Mã đề thi 418
1 D 9 D 17 C 25 A
2 A 10 A 18 B 26 D
27 B
3 A 11 A 19 B
28 D
4 D 12 B 20 B
29 A
5 B 13 B 21 A
30 A
6 D 14 A 22 B
31 D
7 D 15 D 23 A 32 C
8 B 16 C 24 C 33 C
Trang 295
2
34 C 39 A 44 C 49 B
35 A 40 B 45 B 50 B
36 D 41 A 46 D
37 B 42 B 47 B
38 B 43 A 48 D
Trang 296
3
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 108
p = 4q
→− |2p + 9q|
Câu 48. Gọi n (p, q) là vtpt của đường thẳng AB. Ta có cos (AB, BN) = p √ Khi đó .
p2 + q2 . 2 p = − 16 q
13
Trang 297
4
TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Lớp 10
(Đề thi gồm 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Số báo danh:………………………………. 132
2
ab a2 b2 ab 2
Câu 1. Xét các mệnh đề:
2
ab , ab
2
, ab
2
2 2
, a b 2 a b .
Số mệnh đề đúng với mọi số thực a , b là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
27
Câu 2.Với x 0 , giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 x 2 là
x
A. 2 54 B. 9 C. 6 D. 29
Câu 3. Tìm m > 0 để phương trình x 2 mx m 7 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x12 x 22 34 .
A. m 6 . B. m 7 . C. m 3 . D. m 9 .
Câu 4. Điểm A(2; 1) thuộc vào miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ?
A. x 2 y 3 0 B. 2 x 3 y 4 0 C. 3 x 4 y 5 0 D. x y 7 0
2
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m 1) x 3mx m 2 4 0 có hai
2
2 x 2 13
b) 5.
x3
c) 4 x 2 2 x 3 2 x 2 x 1 6 x 4 .
1 1 4
Bài 2. ( 0.5 điểm) Cho hai số thực dương x, y. Chứng minh rằng: .
x y x y
2 x2 3
Bài 3: (0.75 điểm) Tìm điều kiện của m để hàm số y xác định với mọi x R.
( 2m 3) x 2 2mx 1
600 .
Bài 4. (1.0 điểm) Cho ABC , biết AB = 2, AC = 3, BAC
a) Tính độ dài cạnh BC.
b) Gọi M là trung điểm của AC, G là trọng tâm tam giác BMC. Tính diện tích tam giác BGC.
Bài 5. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(1;2), B(-2;4).
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
b) Gọi M là trung điểm của AB, viết phương trình tham số của đường thẳng OM.
(2 x + 3)(4 − x − 3 x 2 )
a/ 3x 2 − 7 x + 4 ≤ 0 b/ ≥0
x2 − 9
x2 − 4 x + 3
c/ < 1− x d/ x 2 − 2 x − 15 ≤ x − 3
3 − 2x
Câu 2:(1,0 điểm). Tìm tham số m để hàm số sau có tập xác định là tập các số thực R .
y= (m 2
+ 4 ) x 2 − 2 ( 2m − 1) x + 4
Câu 3:(4,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết phương trình các cạnh là
( AB) : 2 x − 3 y + 7 = 0 ; (BC):2x - y + 1 = 0 ; (CA): x - y + 3 = 0 .
a/ (1,5 điểm ) : Tính tọa độ các đỉnh của tam giác.
b/ (0,5 điểm ) : Viết phương trình đường cao AK . (K thuộc cạnh BC).
c/ (1 điểm ) : Tìm tọa độ điểm A’ là điểm đối xứng của điểm A qua đường thảng BC.
d/ (1 điểm ) : Tìm tập hợp các điểm cách đều hai cạnh BC và AC.
Trang 300
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 10
----------- Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 04 trang
———————
Họ, tên thí sinh:.................................................................. Mã đề thi
Số báo danh: ...................................................................... 132
x 3 y z 2
Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình 4 x 2 y 3z 15 là.
2 x y 4 z 7
A. 2; 1; 3 . B. 2;1; 3 . C. 2;1;3 . D. 2; 1;3 .
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC thì GA GB GC 0 .
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành thì AC AB AD .
C. Với ba điểm bất kì O, A, B thì AB OA OB .
D. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB với điểm M bất kì thì 2MI MA MB .
Câu 3: Parabol y x 2 3x 4 cắt trục Oy tại.
A. 0; 1 . B. 0; 4 . C. 1;0 . D. 4;0 .
Câu 4: Cho A(1;3), B(2;4) và C (1;5) . Tọa độ trung điểm M của đoạn AC và trọng tâm G của tam
giác ABC là.
2 2
A. M (0; 4), G( ; 4) . B. M (1;1), G ( ; 4) . C. M (0; 4), G(2;12) . D. M (0;8), G(2;12) .
3 3
Câu 5: Hàm số y 2 x2 6 x 3 .
A. Đồng biến trên khoảng 0;3 . B. Đồng biến trên khoảng 3; .
C. Đồng biến trên khoảng ;3 . D. Đồng biến trên khoảng ; 3 .
Câu 6: Cho tam giác ABC , tập hợp điểm M thỏa mãn MA MB MC 6 là.
A. Đường thẳng trung trực của BC. B. Đường tròn có bán kính là 2.
C. Đường tròn có bán kính là 6. D. Đường thẳng qua A vuông góc với BC.
Câu 7: Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau:
x 3
f ( x) 5
A. 1 5. B. 2 . C. 6 . D. 2 2 .
Câu 22: Để sản xuất 100 sản phẩm thì Mai và Lan cùng làm hết 72 giờ, Lan và Chi cùng làm hết 63 giờ,
còn Mai và Chi cùng làm hết 60 giờ. Trong buổi tổng kết sắp tới trưởng cơ sở sản xuất muốn thưởng cho
một người sản xuất năng suất nhất. Hỏi ai sẽ được thưởng?
A. Mai. B. Lan. C. Chi. D. Mai và Chi.
Câu 23: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB 2 cm, AC 3 cm và BC 4 cm. Tìm diện tích tam
giác ABC .
3 13 2 5 15 2 5 13 2 3 15 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
4 4 4 4
Câu 24: Mệnh đề phủ định của mệnh đề '' x R : f ( x) 0'' là.
A. '' x R : f ( x) 0'' . B. '' x R : f ( x) 0'' . C. '' x R : f ( x) 0'' . D. '' x R : f ( x) 0'' .
Câu 25: Bất phương trình 2 x 1 8 x có số nghiệm nguyên là.
A. 5. B. 7. C. 4. D. 3.
Câu 26: Cho đồ thị hàm số y f ( x) như hình bên.
2
x
-2 -1 O
-2
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 6
1
Câu 27: Phương trình 1 có nghiệm là.
x 1
A. x 0 . B. x 3 . C. x 2 . D. x 1 .
1 3
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình là.
x 1 x 3
A. 3; 1 0; . B. ; 3 1;0 . C. ; 3 1;0 . D. 0; .
Câu 29: Cho Parabol y ax2 bx c có đỉnh I(1; 4) và đi qua A(2;5) . Giá trị của T a 2b c là.
A. T 2 . B. T 3 . C. T 1 . D. T 0 .
Câu 30: Cho hai hàm số f ( x) x4 8x2 2019 và g( x) 1 x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số f ( x) và g( x) không chẵn không lẻ.
B. Hàm số f ( x) chẵn, hàm số g( x) không chẵn không lẻ.
C. Hàm số f ( x) chẵn, hàm số g( x) lẻ.
D. Hàm số f ( x) và g( x) đều chẵn .
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình x2 4 x m 0 có nghiệm thuộc
(0;6) .
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 7 .
Câu 32: Cho các số thực a, b, c, d với a c , biết c và d là nghiệm của phương trình x2 ax b 0 ,
còn a và b là nghiệm của phương trình x2 cx d 0 . Giá trị của S a 2b c 3d là.
A. S 1 . B. S 2 . C. S 0 . D. S 3
Câu 33: Cho tam giác ABC vuông ở A có độ dài các cạnh AB 2, AC 3 . Tìm độ dài cạnh BC .
A. BC 13 . B. BC 5 . C. BC 5 . D. BC 13 .
Câu 34: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có độ dài cạnh BC a . Tính BC.CA .
a2 a2 a2 2 a2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 35: Cho tập hợp A x N x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. A 0; 2 . B. A 1; 2 . C. A ; 2 . D. A 0;1; 2 .
Câu 36: Cho hình thang ABCD có đáy lớn DC gấp hai lần đáy nhỏ AB . Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của cạnh AD và BC. Hãy chọn khẳng định đúng.
3 3 3 3
A. MN MA MC . B. MN MA MC .
4 4 4 4
3 5 1 3
C. MN MA MC . D. MN MA MC .
4 4 4 4
Câu 37: Cho tam giác ABC có BC a , góc BAC 600 và hai đường trung tuyến BM và CN vuông
góc với nhau. Diện tích tam giác ABC là.
a2 3
A. a 2 3 . B. . C. 2a 2 3 . D. a 2 .
2
số thực x .
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 7 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 305
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học 2018 -2019
------------------------- Lớp 10
Môn :Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
-----------------------
8 x2
1. Tìm tập xác định của hàm số f ( x) 1 .
4x x2
2. Giải bất phương trình x 2 2 x 1 2 0.
1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d. Tìm điểm M thuộc d sao cho AM 5.
2. Trong các đường thẳng đi qua O, hãy viết phương trình tổng quát của đường thẳng mà khoảng
cách từ A đến đường thẳng đó là lớn nhất.
x 1
Câu VI ( 1,0 điểm ) Cho x 1. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y .
x2 1
-------------------------- Hết --------------------------
Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 306
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN – Khối 10
9 x 0
0,25
3 x 1 (9 x)
2
x 9
2 0,25
x 21x 80 0
x 9
x 5 x 5 là nghiệm của phương trình.
0,25
x 16
II 2
8 x
(2,0 điểm) 1. Tìm tập xác định của hàm số f ( x) 1
2
. 1đ
4x x
8 x2
Điều kiện xác định của hàm số : 1 0 0,25
4 x x2
4x 8 0,25
g ( x) 0.
4 x x2
Lập bảng xét dấu (hoặc trục xét dấu) của g ( x) (không xét dấu sẽ trừ 0,25đ).
0,25
Từ bảng xét dấu ta có : g ( x) 0 x ( ;0) 2; 4 .
Vậy, D ;0 2;4 là tập xác định của hàm số. 0,25
Kết hợp (1), (2) ta được S ; 2 0; là tập nghiệm của bất phương
trình. 0,25
Trang 307
III 1. Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm x2 2(m 1) x 4m 0. 1đ
(2,0 điểm)
Đặt f ( x) x2 2(m 1) x 4m.
Bất phương trình f ( x) 0 vô nghiệm khi và chỉ khi f ( x) 0, x . 0,25
2 x 0
2
x 3 0, x
Bất phương trình: x2 3 2 x
2x 0 0,25
x 2 3 4 x 2
x 0 x 0
x 0 x 0 0,25
x 2 1 1 x 1
x 0
0,25
0 x 1
x 1 là nghiệm của bất phương trình. 0,25
IV 1. Tính diện tích tam giác ABC . 0.75đ
(1,5 điểm)
1
Ta có SABC AB. AC.sin BAC 0,5
2
1 15 3
3.10.sin 1200 ( cm2 ). 0,25
2 2
2. Độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC. 0,75đ
1
M là trung điểm của AC AM AC 5 ( cm ). 0,25
2
Áp dụng định lý Cosin trong tam giác AMB.
BM 2 AB 2 AM 2 2 AB. AM .cos A 0,25
32 52 2.3.5.cos1200 49 BM 7 ( cm ). 0,25
V 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng d . Tìm điểm M thuộc đường
(1,5 điểm) thẳng d sao cho AM 5 . 1đ
x t
+) d có phương trình tham số là (t ) . 0,5
y 7 2t
+) M d M (m;2m 7) , AM ( m 8 ; 2m 6 ). 0,25
m 3 M( 3; 1)
Để AM 5 (m 8)2 (2m 6)2 25 .
m 5 M 5 ; 3 0,25
Vậy, M( 3; 1) hoặc M 5 ; 3 thõa mãn đề bài.
Trang 308
2. Trong các đường thẳng đi qua O, hãy viết phương trình tổng quát của 0,5đ
đường thẳng mà khoảng cách từ A đến đường thẳng đó là lớn nhất.
y
H
8
O x
-1 A
VI x 1
(1,0 điểm) Cho x 1. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y . 1đ
x2 1
x 1
) Do x 1 x 1 0 y 0 y (1). 0,25
x2 1
Vậy, min y y (1) 0. 0,25
1;
x 1 ( x 1) 2
) Do x 1 x 1 0 y
x2 1 x2 1
x2 2x 1 x2 2x 1 0,25
2 2.
x2 1 x2 1
x2 2x 1 ( x 1) 2
2( 2) 2 2 y (1).
x2 1 x2 1
0,25
Vậy, m axy y (1) 2.
1;
Chú ý: Nếu học sinh làm đúng nhưng không theo đáp án, vẫn được điểm tối đa. Hoặc cách khác đáp án mà
chưa đến kết quả cuối cùng, thì các thầy ( cô ) chấm đối chiếu tương ứng thang điểm của đáp án để cho
điểm cho phù hợp. Chốt điểm lẻ toàn bài đến 0,5.
Trang 309
Trang 310
Trang 311
Trang 312
Trang 313
Trang 314
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019
Câu 1. Cho nhị thức bậc nhất f ( x ) = 2 − 3 x . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
3 2
A. f ( x ) 0 x −; . B. f ( x ) 0 x −; .
2 3
3 2
C. f ( x ) 0 x −; . D. f ( x ) 0 x −; .
2 3
Câu 2. Cho tam giác ABC có BC = a ; A = và hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc với
nhau. Diện tích tam giác ABC là:.
A. a 2 cos . B. a 2 cos .
C. a 2 sin . D. a 2 tan .
Câu 3. Cho các mệnh đề
I với mọi x 1; 4 thì x 2 4 x 5 0.
II với mọi x ;4 5;10 thì x 2 9 x 10 0.
III với mọi x 2;3 thì x 2 5x 6 0.
A. Mệnh đề I , III đúng . B. Chỉ mệnh đề I đúng .
C. Chỉ mệnh đề III đúng . D. Cả ba mệnh đề đều sai.
Câu 4. Cho tam giác ABC có trực tâm H 1;1 , phương trình cạnh AB : 5 x 2y 6 0 , phương trình
cạnh AC : 4 x 7y 21 0 thì phương trình cạnh BC là
A. x 2 y 14 0 . B. x 2 y 14 0.
C. x 2 y 14 0. D. 4 x 2y 1 0.
x2 3x
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình: + = 0 là
3− x x −3
A. S = 3 . B. S = . C. S = 0 . D. S = 0;3 .
Câu 6. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, BAC = 60. Cạnh BC bằng
A. 24 . B. 2 7 . C. 28 . D. 52 .
1
Câu 7. Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9,cos C = − . Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của
10
tam giác ABC .
21 11 21 11 462 462
A. . B. . C. . D. .
40 10 40 10
12 x
Câu 8. Tìm điều kiện của bất phương trình x+2 .
x−2
x + 2 0 x + 2 0 x + 2 0 x + 2 0
A. . B. . C. . D. .
x − 2 0 x − 2 0 x − 2 0 x − 2 0
Trang 315
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 1 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019
Câu 9. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 8 x + 7 0 . Trong các tập hợp sau, tập nào
không là tập con của S ?
A. ( − ; 0 . B. ( − ; − 1 . C. 8; + ) . D. 6; + ) .
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 3 x + 12
A. S = −3;15 . B. S = ( − ; − 3 .
C. S = ( − ;15 . D. S = ( − ; − 3 15; + ) .
x = 2 + t
Câu 11. Cho đường thẳng d1 có phương trình và d 2 có phương trình 2 x + y − 5 = 0 . Biết
y = −3t
d1 d 2 = M thì tọa độ điểm M là :
A. M ( −1; − 3) . B. M ( 3;1) . C. M ( 3; − 3 ) . D. M (1;3 ) .
Câu 12. Cho ABC có AB = c,BC = a,CA = b , bán kính đường tròn ngoại tiếp là R . Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào sai?
a a .sin B
A. b = 2R sin A . B. c = 2R sinC . C. = 2R . D. b = .
sin A sin A
Câu 13. Tìm m để f ( x ) = ( m2 + 2 ) x 2 − 2 ( m + 1) x + 1 luôn dương với mọi x .
1 1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
Câu 14. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. x − y x − y . B. x x .
C. x − x . D. x 2 x −2 hoặc x 2 .
2− x
Câu 15. Bất phương trình 0 có tập nghiệm là
2x +1
1 1 1 1
A. S = − ; 2 . B. S = − ; 2 . C. S = ; 2 . D. S = − ; 2 .
2 2 2 2
Câu 16. Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình
( x − 1)( 2 x 2 2
+ 3x − 5)
0 là
4 − x2
A. 5 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 17. Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, CA = 6 , M là trung điểm của BC . Độ dài trung tuyến
AM bằng:
A. 5 . B. 24 . C. 25 . D. 26 .
A. m 0 và m −1 . B. m −1. C. m 0 . D. Không có m .
Câu 21. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. f ( x ) = 3x 2 + 2 x − 5 là tam thức bậc hai. B. f ( x ) = 3x 3 + 2 x − 5 là tam thức bậc hai.
C. f ( x ) = x 4 − x 2 + 1 là tam thức bậc hai. D. f ( x ) = 2 x − 4 là tam thức bậc hai.
Câu 22. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A. f ( x ) = x 2 + 3 x + 2 . B. f ( x ) = ( x − 1)( − x + 2 ) .
C. f ( x ) = − x 2 − 3 x + 2 . D. f ( x ) = x 2 − 3 x + 2 .
Câu 23. Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc −5;5 của bất phương trình
3x − 1
x2 − 9 x x − 9(*)
2
x+5
A. 2 . B. 12 . C. 0 . D. 5 .
x − 7x + 6 0
2
C. x 2 − 3 x + 2 0 . D. x 2 − 12 x + 20 0 .
Câu 26. Cho đường thẳng : x − 3 y + 2 = 0 . Vectơ nào sau đây không phải vectơ pháp tuyến của ?
1
A. n2 = ( −2;6 ) . B. n1 = (1; −3) . C. n3 = ; −1 . D. n4 = ( 3;1) .
3
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình x + x − 2 2 + x − 2 là
A. S = [2; +) . B. S = {2} . C. S = (−; 2) . D. S = .
1 2x −1
Câu 28. Phương trình x + = có bao nhiêu nghiệm?
x −1 x −1
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình x − 2019 2019 − x là:
A. S= ( −; 2018 ) . B. S= ( 2018; + ) . C. S= . D. S= 2018 .
Câu 30. Cho tam thức bậc hai f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a 0 ) có = b 2 − 4ac 0 . Gọi x1 ; x2 ( x1 x2 ) là
hai nghiệm phân biệt của f ( x ) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số a khi x1 x x2 .
B. f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số a khi x x1 hoặc x x2 .
C. f ( x ) luôn âm với mọi x .
D. f ( x ) luôn dương với mọi x .
Trang 317
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 3 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019
Câu 32: Với giá trị nào của m thì phương trình ( m − 1) x 2 − 2 ( m − 2 ) x + m − 3 = 0 có hai nghiệm x1 , x2
và x1 + x2 + x1x2 1 ?
A. 1 m 3 . B. 0 m 1 . C. m 2 . D. m 3 .
x −1 y − 3
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng = có môt véc tơ chỉ phương là
2 −1
A. u4 = (1;3) . B. u1 = (1;3) . C. u3 = ( 2; −1) . D. u2 = ( −1; −3) .
Câu 34. Số −2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. 3x + 2 0 . B. −2 x − 1 0 . C. 4 x − 5 0 . D. 3x −1 0 .
1
Câu 35: Tích các nghiệm của phương trình x 2 + 2 x x − = 3x + 1 là:
x
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. −1 .
Câu 36: Với x thuộc tập nào dưới đây thì f ( x ) = x ( 5 x + 2 ) − x ( x 2 + 6 ) không dương
A. (1; 4 ) . B. 1; 4 . C. 0;1 4; + ) . D. ( −;1 4; + ) .
Câu 37. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 1 và B 6; 2 là
x = −1 + 3t x = 3 + 3t x = 3 + 3t x = 3 + 3t
A. . B. . C. . D. .
y = 2t y = −1 + t y = −6 − t y = −1 − t
x2 1
Câu 38. Tập xác định của hàm số y là
1 x
A. D = (1; + ) . B. D = \ 1 . C. D = ( −;1) . D. D = ( −;1 .
Câu 39. Cho tam giác ABC có AB = 8 , AC = 18 và diện tích bằng 64 . Tính sin A ?
3 3 4 8
A. . B. . C. . D. .
8 2 5 9
Câu 40. Phương trình 2 x − 8 + x − 6 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình 5 x − 4 6 có dạng S = ( −; a b; + ) . Tính tổng
P = 5a + b .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 42. Tìm m để mọi x 0; + ) đều là nghiệm của bất phương trình ( m2 − 1) x 2 − 8mx + 9 − m2 0
A. m . B. m −3; −1 . C. m ( −3; −1) . D. m −3; −1
.
Câu 43. Cho tam giác ABC có A (1;1) , B ( 0; −2 ) , C ( 4; 2 ) . Phương trình đường trung tuyến AM của
tam giác là
A. 2 x + y − 3 = 0 . B. x + y − 2 = 0 . C. x + 2 y − 3 = 0 . D. x + y = 0 .
Câu 44. Cho A ( −1; 2 ) , B ( −3; 2 ) và đường thẳng : 2 x − y + 3 = 0 , điểm C sao cho tam giác ABC
cân ở C . Tọa độ của điểm C là
A. C ( 0;3) . B. C ( −2;5 ) . C. C ( −2; −1) . D. C (1;1) .
Câu 45. Bất phương trình ax + b 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi
a 0 a = 0 a = 0 a = 0
A. . B. . C. . D. .
b 0 b 0 b 0 b 0
Trang 318
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 4 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019
x = −4 + 5t
Câu 46. Đường thẳng đi qua M ( 2;0 ) , song song với đường thẳng : có phương trình tổng
y = 1− t
quát là
A. x + 5 y − 2 = 0 . B. 5 x − y − 10 = 0 . C. x + 5 y + 1 = 0 . D. 2 x + 10 y − 13 = 0 .
Câu 47. Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao h của tháp nghiêng Pisa gần với giá trị nào nhất?
A. 8 . B. 7.5 . C. 6.5 . D. 7 .
12 x − 8
Câu 48. Tập nghiệm của bất phương trình 2x + 4 − 2 2 − x là
9 x 2 + 16
2 4 2 4 2
A. S = −; ; + . B. S = −2;1) ;3 .
3 3 3
2 4 2 2 4 2
C. S = −2; ; 2 . D. S = −2; ; 2 .
3 3 3 3
Câu 49. Cho tam giác ABC có AB = 5 , BC = 7 , CA = 8 . Bán kính đường tròn nội tiếp ABC bằng
A. 2. B. 5 . C. 3 . D. 2 .
mx m − 3
Câu 50. Hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
( m + 3) x m − 9
A. m = 1 . B. m = −2 . C. m = −1 . D. m = 2 .
Trang 319
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 5 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019
Câu 1 . Cho nhị thức bậc nhất f ( x ) = 2 − 3 x . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
3 2
A. f ( x ) 0 x −; . B. f ( x ) 0 x −; .
2 3
3 2
C. f ( x ) 0 x −; . D. f ( x ) 0 x −; .
2 3
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tuyết Lê ; Fb: Nguyen Tuyet Le.
Chọn D
2
Nhị thức bậc nhất f ( x ) = 2 − 3 x có nghiệm x = và hệ số a = −3 0 , suy ra
3
2 2
f ( x ) 0 x −; và f ( x ) 0 x ; + .
3 3
Câu 2 . Cho tam giác ABC có BC = a ; A = và hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc với
nhau. Diện tích tam giác ABC là:.
A. a 2 cos . B. a 2 cos .
C. a 2 sin . D. a 2 tan .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tuyết Lê ; Fb: Nguyen Tuyet Le.
Chọn D
Trong tam giác ABC với BC = a ; AC = b , AB = c .
Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc với nhau khi và chỉ khi
b 2 + c 2 = 5a 2 (1) .
Mặt khác theo định lí cô sin trong tam giác, ta có a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cosA ( 2 ) .
2a 2
Từ (1) và ( 2 ) suy ra a 2 = 5a 2 − 2bc cosA bc = .
cosA
1 1 2a 2
Diện tích tam giác S ABC = .bc.sinA = . .sinA = a 2 .tan A = a 2 tan .
2 2 cosA
Chứng minh bài toán: Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc với
nhau khi và chỉ khi b 2 + c 2 = 5a 2 (1) .
Trang 320
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 6 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019
4 4 a 2 + b 2 c 2 2a 2 + 2b2 − c 2
Ta có: CG 2 = CN 2 = − = .
9 9 2 4 9
2a 2 + 2c 2 − b2
Tương tự, ta có BG 2 = .
9
2a 2 + 2b2 − c 2 2a 2 + 2c 2 − b2
Do BM ⊥ CN BG + CG = BC 2 2
+ 2
= a2
9 9
b 2 + c 2 = 5a 2 (đpcm).
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Xuân Giao; Fb: giaonguyen
Chọn A
Ta có x2 4x 5 0 1 x 5 . Vậy I đúng.
x 10
x2 9 x 10 0 . Vậy II sai.
x 1
Lời giải
Chọn A
Trang 321
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 7 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019
Lời giải
Tác giả: Lương Pho ; Fb:LuongPho89
Chọn C
− x2 3x x 3
PT + =0 2 x = 0.
x−3 x−3 − x + 3x = 0
Vậy tập nghiệm phương trình là S = 0 .
= 42 + 62 − 2.4.6.cos 60
= 28
BC = 2 7.
1
Câu 7. Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9,cos C = − . Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của
10
tam giác ABC .
21 11 21 11 462 462
A. . B. . C. . D. .
40 10 40 10
Lời giải
Tác
Trang giả: khanghan456@gmail.com; Fb: Khang Hân
322
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 8 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019
Chọn B
1
Do cos ACB = − ACB 90o .
10
ABC như hình vẽ.
Áp dụng hệ quả ĐL cosin cho tam giác ABC ta có:
AC 2 + BC 2 − AB 2 1 AC 2 + 52 − 92
cos ACB = − = AC = 7 .
2 AC.BC 10 2 AC.5
AB 2 + BC 2 − AC 2 92 + 52 − 7 2 19
Khi đó: cos ABC = = = .
2 AB.BC 2.9.5 30
7 11
Mà sin ABC + cos ABC = 1 sin ABC =
2 2
.
30
AH 7 11 AH 21 11
Xét AHB vuông tại H, ta có: sin ABH = = AH = .
AB 30 9 10
12 x
Câu 8. Tìm điều kiện của bất phương trình x + 2 .
x−2
x + 2 0 x + 2 0 x + 2 0 x + 2 0
A. . B. . C. . D. .
x − 2 0 x − 2 0 x − 2 0 x − 2 0
Lời giải
Tác giả: khanghan456@gmail.com; Fb: Khang Hân
Chọn B
x + 2 0
Điều kiện xác định của BPT: .
x − 2 0
Câu 9. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 8 x + 7 0 . Trong các tập hợp sau, tập nào
không là tập con của S ?
A. ( − ;0 . B. ( − ; − 1 . C. 8; + ) . D. 6; + ) .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Huy ; Fb: Nguyen Hoang Huy
Chọn D
x 1
x2 − 8x + 7 0 .
x 7
Suy ra S = ( − ;1 7; + ) . Do đó 6; + ) S .
Trang 323
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 9 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Huy ; Fb: Nguyen Hoang Huy
Chọn A
2 x − 3 x + 12 − x − 12 2 x − 3 x + 12 −3 x 15 .
Vậy S = −3;15 .
x = 2 + t
Câu 11. Cho đường thẳng d1 có phương trình và d 2 có phương trình 2 x + y − 5 = 0 . Biết
y = −3t
d1 d 2 = M thì tọa độ điểm M là :
A. M ( −1; − 3) . B. M ( 3;1) . C. M ( 3; − 3 ) . D. M (1;3 ) .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thùy Linh ; Fb:Nguyễn Thùy Linh
Chọn D
Do d1 d 2 = M nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình:
x = 2 + t x = 2 + t t = −1
y = −3t y = −3t x = 1 M (1;3) .
2 x + y − 5 = 0 2 ( 2 + t ) − 3t − 5 = 0 y = 3
Câu 12. Cho ABC có AB = c,BC = a,CA = b , bán kính đường tròn ngoại tiếp là R . Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào sai?
a a .sin B
A. b = 2R sin A . B. c = 2R sinC . C. = 2R . D. b = .
sin A sin A
Lời giải
Tác giả: Trịnh Thúy; Fb: Catus Smile
Chọn A
a b c
Theo định lý sin ta có: = = = 2 R (1) .
sin A sin B sin C
Từ công thức (1) b = 2 R sin B nên phương án A sai.
a
Từ công thức (1) = 2 R nên phương án C đúng.
sin A
a .sin B
Từ công thức (1) b = nên phương án D đúng.
sin A
Trang 324
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 10 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019
1 1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
Lời giải
Tác giả:Phạm Văn Tuấn ; Fb: Phạm Tuấn
Chọn A
Nhận thấy m2 + 2 0 với mọi m nên f ( x ) là một tam thức bậc 2.
a = m + 2 0
2
Để f ( x ) 0, x .
( ) ( )
2
=
− 2 m + 1
− 4 m 2
+ 2 0
1
8m − 4 0 m .
2
Câu 14. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. x − y x − y . B. x x .
C. x − x . D. x 2 x −2 hoặc x 2 .
Lời giải
Tác giả:Phạm Văn Tuấn ; Fb:Phạm Tuấn
Chọn D
Ta có x 2 −2 x 2 , suy ra khẳng định D sai.
2− x
Câu 15. Bất phương trình 0 có tập nghiệm là
2x +1
1 1 1 1
A. S = − ; 2 . B. S = − ; 2 . C. S = ; 2 . D. S = − ; 2 .
2 2 2
2
Lời giải
Tác giả: Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến
Chọn B
2− x
Ta có dấu của bất phương trình 0 cũng là dấu của bất phương trình ( 2 − x )( 2 x + 1) 0
2x +1
1
( 2 − x )( 2 x + 1) 0 − x 2.
2
1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = − ; 2 .
2
Câu 16. Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình
( x − 1)( 2 x 2 2
+ 3x − 5)
0 là
4 − x2
A. 5 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Tác giả : Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến
Chọn B
Ta có:
Trang 325
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 11 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019
x = 1
x2 −1 = 0 .
x = −1
x = 1
2 x + 3x − 5 = 0
2
.
x = − 5
2
x = 2
4 − x2 = 0 .
x = −2
Trục xét dấu:
5
Tập nghiệm của bất phương trình là S = − ; − 2 −1; 2 )
2
Tổng bình phương các nghiệm nguyên bất phương trình là: ( −1) + ( 0 ) + (1) = 2 .
2 2 2
Câu 17. Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, CA = 6 , M là trung điểm của BC . Độ dài trung tuyến
AM bằng:
A. 5 . B. 24 . C. 25 . D. 26 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Phương Thảo; Fb: Nguyễn Thị Phương Thảo
Chọn A
AB 2 + AC 2 BC 2 82 + 62 102
Trong tam giác ABC ta có, AM 2 = − = − = 25 AM = 5 (đvđd).
2 4 2 4
Câu 18. Bất phương trình x 4 − 2 x 2 − 3 x 2 − 5 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 0 . B. 1 .
C. 2 . D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Phương Thảo; Fb: Nguyễn Thị Phương Thảo
Chọn A
Đặt t = x 2 ( t 0 ) .
Trang 326
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 12 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019
t −1
t 3
t − 2t − 3 0
2 t − 2t − 3 0
2 1 t 2
2 2
t − 2 t − 3 t − 5 t − 3t + 2 0 −1 t 3
⇒ Vô nghiệm.
t 2
− 2 t − 3 0 t 2
− 2 t − 3 0 1 − 33
−t 2 + 2t + 3 t − 5 −t 2 + t + 8 0 t 2
1 + 33
t 2
Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.
x = 5t
Câu 19. Cho đường thẳng có phương trình . Trong các điểm sau đây điểm nào không
y = 3 − 3t
thuộc
A. M ( −5; 6 ) . B. M ( 5;3 ) . C. M ( 0;3 ) . D. M ( 5; 0 ) .
Lời giải
Tác giả: Diệp Tuân; Fb: Tuân Diệp
Chọn B
x = 5t
Với M ( −5; 6 ) thay x = −5, y = 6 vào phương trình ta có:
y = 3 − 3t
−5 = 5t t = −1
t = −1 M d .
6 = 3 − 3t t = −1
x = 5t
Với M ( 5;3 ) thay x = 5, y = 3 vào phương trình ta có:
y = 3 − 3t
5 = 5t t = 1
(VN ) M d .
3 = 3 − 3t t = 0
x = 5t
Với M ( 0;3 ) thay x = 0, y = 3 vào phương trình ta có:
y = 3 − 3t
0 = 5t t = 0
t = 0 M d.
3 = 3 − 3t t = 0
x = 5t
Với M ( 5; 0 ) thay x = 0, y = 5 vào phương trình ta có:
y = 3 − 3t
5 = 5t t = 1
t = 1 M d.
0 = 3 − 3t t = 1
x−m x−2
Câu 20. Phương trình = có nghiệm duy nhất khi:
x +1 x −1
A. m 0 và m −1. B. m −1 . C. m 0 . D. Không có m .
Lời giải
Tác giả: Diệp Tuân; Fb: Tuân Diệp
Chọn A
Trang 327
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 13 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019
x −1 0
Phương trình xác định khi x 1 .
x +1 0
x−m x−2
Phương trình = ( x − m )( x − 1) = ( x + 1)( x − 2 )
x +1 x −1
x 2 − x − mx + m = x 2 − 2 x + x − 2
mx = m + 2 .
m 0
m 0
m + 2 m 0
Để phương trình có nghiệm duy nhất thì −1 m + 2 − m .
m m + 2 m tm m −1
m + 2 ( )
m 1
Câu 21. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. f ( x ) = 3x 2 + 2 x − 5 là tam thức bậc hai. B. f ( x ) = 3x 3 + 2 x − 5 là tam thức bậc hai.
C. f ( x ) = x 4 − x 2 + 1 là tam thức bậc hai. D. f ( x ) = 2 x − 4 là tam thức bậc hai.
Lời giải
Tác giả: Vũ Đức Hiếu; Fb: Vu Duc Hieu
Chọn A
Câu 22. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A. f ( x ) = x 2 + 3 x + 2 . B. f ( x ) = ( x − 1)( − x + 2 ) .
C. f ( x ) = − x 2 − 3 x + 2 . D. f ( x ) = x 2 − 3 x + 2 .
Lời giải
Tác giả: Vũ Đức Hiếu; Fb: Vu Duc Hieu
Chọn B
Câu 23. Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc −5;5 của bất phương trình
3x − 1
x2 − 9 x x − 9(*)
2
x+5
A. 2 . B. 12 . C. 0 . D. 5 .
Lời giải
Tác giả: tuyetnguyen ; Fb: tuyetnguyen
Chọn C
3x − 1
x2 − 9 x x − 9(*)
2
x + 5
x 3
x2 − 9 0
Điều kiện: x −3 .
x + 5 0 x −5
Trang 328
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 14 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019
x = −1
x 2 − 9 0 , (*) 3x − 1 x − x − 2 x − 1 0
2
x = −1
- Nếu − 1
x+5 x+5 0 x −5
x+5
Mà x −5;5 .
Do đó tổng tất cả các nghiệm nguyên thuộc −5;5 của bất phương trình là:
−4 + ( − 3 ) + 3 + 4 = 0 .
x 2 − 7 x + 6 0
Câu 24. Tập nghiệm của hệ 2
x − 8 x + 15 0
A. S = 5; 6 . B. S = 1; 6 . C. S = 1;3 . D. S = 3;5 .
Lời giải
Tác giả: tuyetnguyen ; Fb: tuyetnguyen
Chọn D
x 2 − 7 x + 6 0 1 x 6
Ta có 2 3 x 5.
x − 8 x + 15 0 3 x 5
Câu 25. Bất phương trình có tập nghiệm S = ( 2;10 ) là
A. ( x − 2 ) 10 − x 0 . B. x 2 − 12 x + 20 0 .
2
C. x 2 − 3 x + 2 0 . D. x 2 − 12 x + 20 0 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đức Hoạch; Fb: Hoạch Nguyễn
Chọn D
Xét đáp án A: ( x − 2 ) 10 − x 0
2
x 2
Xét đáp án B: x − 12 x + 20 0 ( x − 2 )( x − 10 ) 0
2
x 10
Tập nghiệm của bất phương trình là S = ( − ; 2 ) (10; + ) .
x 1
Xét đáp án C: x 2 − 3x + 2 0 ( x − 1)( x − 2 ) 0
x 2
Tập nghiệm của bất phương trình là S = ( − ;1) ( 2; + ) .
Xét đáp án D: x 2 − 12 x + 20 0 ( x − 2 )( x − 10 ) 0 2 x 10 .
1
A. n2 = ( −2;6 ) . B. n1 = (1; −3) . C. n3 = ; −1 . D. n4 = ( 3;1) .
3
Lời giải
Chọn D
Ta có, vectơ pháp tuyến của có dạng k n = ( k ; −3k ) với k 0 .
Lời giải
Tác giả:Dương Hoàng Quốc ; Fb:Dương Hoàng Quốc
Chọn B
Ta có: x + x − 2 2 + x − 2
x − 2 0
x 2
x 2
x 2
x=2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {2} .
1 2x −1
Câu 28. Phương trình x + = có bao nhiêu nghiệm?
x −1 x −1
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải
Tác giả:Dương Hoàng Quốc ; Fb:Dương Hoàng Quốc
Chọn C
Điều kiện xác định x 1 .
Với điều kiện đó, phương trình đã cho tương đương
x( x − 1) + 1 = 2 x − 1
x 2 − 3x + 2 = 0
x = 1
x = 2
Đối chiếu điều kiện ta có x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình x − 2019 2019 − x là:
A. S= ( −; 2018 ) . B. S= ( 2018; + ) . C. S= . D. S= 2018 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Bình ; Fb: Nguyễn Văn Bình
Chọn B
Trang 330
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 16 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019
x − 2019 0
Điều kiện: x = 2019.
x − 2019 0
x − 2019 2019 − x x − 2019 2019 − x x 2019 không thỏa điều kiện.
Vậy S= .
Câu 30. Cho tam thức bậc hai f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a 0 ) có = b 2 − 4ac 0 . Gọi x1 ; x2 ( x1 x2 ) là
hai nghiệm phân biệt của f ( x ) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số a khi x1 x x2 .
B. f ( x ) luôn cùng dấu với hệ số a khi x x1 hoặc x x2 .
C. f ( x ) luôn âm với mọi x .
D. f ( x ) luôn dương với mọi x .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Bình ; Fb: Nguyễn Văn Bình
Chọn B
Theo định lí về dấu của tam thức bậc hai.
Câu 31: Tính tổng các nghiệm của phương trình 3x 2 − 4 x − 4 = 2 x + 5
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Phú Hòa; Fb: Nguyễn Phú Hòa
Chọn D
5
2 x + 5 0
x −
3x − 4 x − 4 = 2 x + 5 2
2
2
3 x − 4 x − 4 = 2 x + 5
3x 2 − 6 x − 9 = 0
5
x − 2 x = −1
.
x = −1 x = 3
x = 3
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho là: −1 + 3 = 2 .
Câu 32: Với giá trị nào của m thì phương trình ( m − 1) x 2 − 2 ( m − 2 ) x + m − 3 = 0 có hai nghiệm x1 , x2
và x1 + x2 + x1x2 1 ?
A. 1 m 3 . B. 0 m 1 . C. m 2 . D. m 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Phú Hòa; Fb: Nguyễn Phú Hòa
Chọn A
m − 1 0 m 1
Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 khi m 1.
( m − 2 ) − ( m − 1)( m − 3) 0
2
1 0
2 ( m − 2)
x1 + x2 =
Khi đó m −1 .
x x = m − 3
1 2 m − 1
Trang 331
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 17 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019
2 ( m − 2) m −3 3m − 7
Theo đề, ta có x1 + x2 + x1x2 1 + 1 −1 0
m −1 m −1 m −1
2m − 6
0 1 m 3.
m −1
So với điều kiện, ta có 1 m 3 .
x −1 y − 3
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng = có môt véc tơ chỉ phương là
2 −1
A. u4 = (1;3) . B. u1 = (1;3) . C. u3 = ( 2; −1) . D. u2 = ( −1; −3) .
Lời giải
Tác giả: Cao Hữu Trường ; Fb: Cao Huu Truong
Chọn C
x −1 y − 3
Đường thẳng = có một véc tơ chỉ phương là u3 = ( 2; −1) .
2 −1
Câu 34. Số −2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. 3x + 2 0 . B. −2 x − 1 0 . C. 4 x − 5 0 . D. 3x −1 0 .
Lời giải
Tác giả: Cao Hữu Trường ; Fb: Cao Huu Truong
Chọn C
Cách 1: Thay x = −2 lần lượt vào phương án A, B, C , D thì phương án C là đúng.
Cách 2:
2 2
+ 3x + 2 0 x − và −2 − (sai)
3 3
1 1
+ −2 x − 1 0 x − và −2 − (sai)
2 2
5 5
+ 4 x − 5 0 x và −2 (đúng)
4 4
1 1
+ 3x − 1 0 x và −2 (sai)
3 3
1
Câu 35: Tích các nghiệm của phương trình x 2 + 2 x x − = 3x + 1 là:
x
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. −1 .
Lời giải
Tác giả: ; Fb: Nguyễn Ngọc Minh Châu
Chọn D.
1
Xét phương trình: x 2 + 2 x x − = 3x + 1 (1)
x
x 0
Điều kiện: 1
x − x 0
Chia hai vế phương trình cho x 0 ta được:
Trang 332
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 18 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019
1
x − =1
1 1 x
(1) x − + 2 x − − 3 = 0 .
x x 1
x − = −3 ( loai )
x
1 1
Với x − = 1 x − = 1 x 2 − x − 1 = 0 . Vì ac = −1 0 nên phương trình này có hai
x x
nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện và có tích là x1 x2 = −1 .
Câu 36: Với x thuộc tập nào dưới đây thì f ( x ) = x ( 5 x + 2 ) − x ( x 2 + 6 ) không dương
A. (1; 4 ) . B. 1; 4 . C. 0;1 4; + ) . D. ( −;1 4; + ) .
Lời giải
Tác giả: ; Fb: Nguyễn Ngọc Minh Châu
Chọn C.
f ( x ) 0 x ( 5x + 2 − x2 − 6) 0 x ( − x2 + 5x − 4) 0 ( 2)
x = 0
Có x ( − x + 5 x − 4 ) = 0 x = 1
2
x = 4
0 x 1
( 2) .
x 4
Vậy f ( x ) 0 x 0;1 4; + ) .
Câu 37. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 1 và B 6; 2 là
x = −1 + 3t x = 3 + 3t x = 3 + 3t x = 3 + 3t
A. . B. . C. . D. .
y = 2t y = −1 + t y = −6 − t y = −1 − t
Lời giải
Tác giả: Minh Anh Phuc; Fb: Minh Anh Phuc
Chọn D
Đường thẳng AB đi qua hai điểm A 3; 1 và B 6; 2 nên đường thẳng AB nhận
AB 9;3 làm véc tơ chỉ phương hay nhận u 3; 1 làm véc tơ chỉ phương.
Vậy đường thẳng AB đi qua A 3; 1 và nhận u 3; 1 làm véc tơ chỉ phương có phương
x = 3 + 3t
trình tham số là .
y = −1 − t
x2 1
Câu 38. Tập xác định của hàm số y là
1 x
A. D = (1; + ) . B. D = \ 1 . C. D = ( −;1) . D. D = ( −;1 .
Lời giải
Tác giả: Minh Anh Phuc; Fb: Minh Anh Phuc
Chọn C
Trang 333
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 19 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019
x2 1
0
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi 1 x x 1 ( do x 2 1 0 x ).
x 1
(m 2
− 1) x 2 − 8mx + 9 − m2 0 (1)
m = 1
+) m2 − 1 = 0
m = −1
Với m = 1bất phương trình (1) có dạng −8x + 8 0 x 1 . Do đó m = 1 không thoả mãn.
Với m = −1 bất phương trình (1) có dạng 8x + 8 0 x −1 . Do đó m = −1 là một giá trị cần
tìm.
+) m 2 − 1 0 m 1 . Khi đó vế trái là tam thức bậc hai có = m 4 + 6m 2 + 9 0 m nên
tam thức luôn có 2 nghiệm x1 x2 .
Suy ra mọi x 0; + ) đều là nghiệm của bất phương trình ( m2 − 1) x 2 − 8mx + 9 − m2 0 khi và
m 1
m2 − 1 0 m −1
m − 1 0 0 m 1
2
8m
chỉ khi x1 + x2 = 2 0 −3 m − 1 .
x1 x2 0 m −1 m −1
9 − m2 −3 m −1
1 2
x x = 0
m −1
2
1 m 3
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Hưng ; Fb: Nguyễn Hưng
Chọn B
Gọi M là trung điểm của cạnh BC M ( 2;0 ) .
AM = (1; −1) .
Đường thẳng AM đi qua điểm A (1;1) nhận n = (1;1) làm một vectơ pháp tuyến có phương
trình là:
1. ( x − 1) + 1. ( y − 1) = 0 x + y − 2 = 0 .
Câu 44. Cho A ( −1; 2 ) , B ( −3; 2 ) và đường thẳng : 2 x − y + 3 = 0 , điểm C sao cho tam giác ABC
cân ở C . Tọa độ của điểm C là
A. C ( 0;3) . B. C ( −2;5 ) . C. C ( −2; −1) . D. C (1;1) .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Hưng ; Fb: Nguyễn Hưng
Chọn C
C C ( t ; 2t + 3) .
Trang 335
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 21 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019
t 2 + 2t + 1 = t 2 + 6t + 9 4t = −8 t = −2 .
Suy ra C ( −2; −1) .
Câu 45. Bất phương trình ax + b 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi
a 0 a = 0 a = 0 a = 0
A. . B. . C. . D. .
b 0 b 0 b 0 b 0
Lời giải
Tác giả : Ngô Quốc Tuấn, FB: Quốc Tuấn
Chọn B
a 0 b
+ Với thì ax + b 0 có tập nghiệm T = − ; + , đáp án A sai.
b 0 a
a = 0
+ Với thì b 0 có tập nghiệm T = R , đáp án B đúng.
b 0
a = 0
+ Với thì ax 0 có tập nghiệm T = ( 0; + ) , đáp án C sai.
b 0
a = 0
+ Với thì b 0 vô nghiệm, đáp án D sai.
b 0
x = −4 + 5t
Câu 46. Đường thẳng đi qua M ( 2;0 ) , song song với đường thẳng : có phương trình tổng
y = 1− t
quát là
A. x + 5 y − 2 = 0 . B. 5 x − y − 10 = 0 . C. x + 5 y + 1 = 0 . D. 2 x + 10 y − 13 = 0 .
Lời giải
Tác giả : Ngô Quốc Tuấn, FB: Quốc Tuấn
Chọn A
Gọi d là đường thẳng đi qua M ( 2;0 ) và song song với đường thẳng .
Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M ( 2;0 ) , VTPT n = (1;5 ) có dạng:
( x − 2) + 5 ( y − 0) = 0 x + 5y − 2 = 0 .
Câu 47. Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao h của tháp nghiêng Pisa gần với giá trị nào nhất?
Trang 336
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 22 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019
A. 8 . B. 7.5 . C. 6.5 . D. 7 .
Lời giải
Tác giả: Lê Chung ; Fb: Lê Chung
Chọn D
( *)
1
2x + 4 + 2 2 − x
2
9 x + 16
2
9 x 2 + 16 2 ( 2x + 4 + 2 2 − x )
(
9 x 2 + 16 4 2 x + 4 + 8 − 4 x + 4 ( 2 x + 4 )( 2 − x ) ) 9 x2 − 32 8 ( 2 8 − 2 x2 − x )
32 − 9 x 2
( 9 x 2 − 32 ) 1 +
8
9 x 2 − 32 8 0 9 x 2 − 32 0
2 8 − 2x + x 2 8 − 2x + x
2 2
4 2 4 2 8 2
x− hoặc x (Vì 1 + 0 , x ; 2 ).
3 3 2 8 − 2x + x
2
3
4 2
Suy ra S1 = ; 2 .
3
Trang 337
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 23 Mã đề 1603
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC. Đề Giữa Học Kì 2 Lớp 10 Việt Nam- Ba Lan 2019
2 1 2
+ Với x −2; , ta có: ( *)
3 2x + 4 + 2 2 − x 9 x + 16
2
9 x 2 + 16 2 ( )
2 x + 4 + 2 2 − x , đúng với x −2;
2
3
(
9 x 2 + 16 4 2 x + 4 + 8 − 4 x + 4 ( 2 x + 4 )( 2 − x ) ) 9 x2 − 32 8 ( 2 8 − 2 x2 − x )
32 − 9 x 2
( 9 x 2 − 32 ) 1 +
8
9 x 2 − 32 8 0 9 x − 32 0
2
2 8 − 2x + x 2 8 − 2x + x
2 2
4 2 4 2 8 2
− x (Vì 1 + 0 , x −2; ).
3 3 2 8 − 2x 2 + x 3
2
Suy ra S 2 = −2; .
3
2 4 2
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = S1 S2 = −2; ; 2 .
3 3
Câu 49. Cho tam giác ABC có AB = 5 , BC = 7 , CA = 8 . Bán kính đường tròn nội tiếp ABC bằng
A. 2. B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Bảo Mai; Fb: Bao An
Chọn C
a+b+c
Đặt c = AB , a = BC , b = CA , p = = 10 .
2
Diện tích tam giác ABC bằng S = p ( p − a )( p − b )( p − c ) = 10 3 .
S
Bán kính đường tròn nội tiếp ABC r = = 3.
p
mx m − 3
Câu 50. Hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
( m + 3) x m − 9
A. m = 1 . B. m = −2 . C. m = −1 . D. m = 2 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Bảo Mai; Fb: Bao An
Chọn A
m ( m + 3) 0
m ( −; −3) ( 0; + )
Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m − 3 m − 9 m =1.
=
m = 1
m m+3
Trang 338
Share by Quybacninh từ STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 24 Mã đề 1603
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN
Đề thi có 05 trang LỚP 10 LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019
Thời gian làm bài : 90 Phút
Câu 1: Cho a và b ngược hướng . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a.b = a b . B. a.b = − a b . C. a.b = 1 . D. a.b = 0 .
Câu 2: Cho hai véc tơ a và b khác véc tơ =
o và a (=
a1 ; a2 ), b (b1 ; b2 ) . Tìm khẳng định sai?
a1b2 + a2b1
A. cos(a, b) = . B. a=
.b a1b1 + a2b2 .
a12 + a2 2 . b12 + b2 2
C. a ⊥ b ⇔ a1b1 + a2b2 =
0. D.=
a a12 + a2 2 .
Câu 3: Cho a, b là các số thực bất kỳ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
1 1
A. a > b ⇔ a 2 > b 2 . B. a > b ⇔ a − b > 0 . C. a > b > 0 ⇒ < . D. a > b ⇔ 3 a > 3 b .
a b
Câu 4: Cho a, b, c, d là các số thực. Suy luận nào sau đây đúng?
A. x > 1 . B. x ≥ 1 . C. x ≤ 1 . D. x < 1 .
Câu 9: Điều kiện để bất phương trình ax + b > 0 có tập nghiệm là
a = 0 a = 0 a > 0 a = 0
A. . B. . C. . D. .
b > 0 b < 0 b > 0 b ≥ 0
Trang 1/5 - Mã đề 125 - https://toanmath.com/
Trang 339
x − y + z =2
Câu 10: Gọi ( x0 ; y0 ; z0 ) nghiệm của hệ phương trình z + y =3 . Tính x0 . y0 .z0 .
z = 1
A. -6. B. 6 . C. 2. D. 3.
Câu 11: Tích tất cả các nghiệm của phương trình x + x − 5 =
2
0 là
A. -5. B. 1. C. -1. D. 5.
Câu 12: Phương trình ax + b =0 có nghiệm x duy nhất khi
A. a= b= 0 . B. a.b ≠ 0 . C. a = 0 . D. a ≠ 0 .
Câu 13: Trong tam giác ABC bất kỳ với= , AB c . Khẳng định nào sau đây là sai?
, CA b=
BC a=
1 a b c
A. S∆ABC = bc sin A . B. = = .
2 sin A sin B sin C
b2 + c2 − a 2
C. a 2 + 2bc cos B =
b2 + c2 . D. cos A = .
2bc
Câu 14: Cho a, b, c, d là các số thực. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
a < b
A. ⇒ ac < bd . B. a < b ⇔ a + c < b + c . C. a < b ⇔ ac < bc . D. a < b ⇔ ac > bc .
c < d
2 x + my =1
Câu 15: Hệ phương trình ( với m là tham số) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
x + y = m
A. 1 B. 0. C. Vô số. D. 2.
Câu 16: Cho tam giác ABC có= , AB c . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
, CA b=
BC a=
A. Nếu b 2 + c 2 − a 2 < 0 thì góc A nhọn. B. Nếu b 2 + c 2 − a 2 < 0 thì góc A vuông.
C. Nếu b 2 + c 2 − a 2 > 0 thì góc A tù. D. Nếu b 2 + c 2 − a 2 > 0 thì góc A nhọn.
Câu 17: Cho tam giác ABC có= BC a= , AB c, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
, CA b=
ABC . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a = 2 R tan A . B. a = 2 R cos A . C. a = R sin A . D. a = 2 R sin A .
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 1 ≥ 0 là
1 1 1 1
A. − ; +∞ . B. ; +∞ . C. −∞; . D. ; +∞ .
2 2 2 2
Câu 19: Bất phương trình x 2 + bx + 1 > 0 có nghiệm khi
A. b 2 − 4 < 0 . B. b ≤ 2 . C. ∀b ∈ . D. b 2 − 4 > 0 .
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình x ≤ 1 là
A. 4. B. -4. C. 8. D. 6.
4
Câu 24: Cho sin α = (900 < α < 1800 ) . Khi đó cos α bằng:
5
−3 1 −1 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 25: Biết M ( x; y ) là tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d : y= x − 1 và d / : =
y 2 x + 3 . Tính
2y − x .
A. 4. B. -5. C. 3. D. 5.
a+b+c 3b
Câu 27: Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện = . Tính số đo của
a a+b−c
góc C .
A. 300 . B. 600 . C. 1200 . D. 450 .
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tích của giá trị lớn
y
nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn [ −3;3] bằng: 6
4
2
−3
O 1 3 x
−2
A. 2. B. 3. C. 0.
D. 1.
Câu 30: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính AB.CA
a2 a2
A. a 2 . B. − . C. −a 2 . D. .
2 2
Câu 31: Biết parabol ( P) : y = ax 2 + bx + 2 có tọa độ đỉnh I (2; −2) . Khi đó a + 2b bằng:
A. 9. B. 7. C. 2. D. -7.
Câu 32: Có bao nhiêu số nguyên không lớn hơn 2019 thỏa mãn bất phương trình x x + 1 ≥ 0 ?
A. 2018. B. 2021. C. 2020. D. 2019.
Câu 33: Gọi tập nghiệm của bất phương trình x + 1 > 2 x + 1 là S = ( a; b ) . Khi đó a + b bằng:
1 2 2
A. . B. . C. 1. D. − .
3 3 3
Câu 34: Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a bằng:
A. 2. B. 3. C. 0. D. -1.
Câu 36: Cho đoạn thẳng AB = 2a và điểm M thỏa mãn MA.MB = 3a 2 . Khi đó điểm M nằm trên
đường tròn có bán kính bằng:
A. R = 2a . B. R = a . C. R = a 3 . D. R = a 7 .
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x + 3 > x bằng:
3 3 3
A. S = − ;0 ∪ (3; +∞) . B. S = [ 0;3) . C. S = − ; 2 . D. S = − ;3 .
2 2 2
Câu 38: Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. -2.
4
Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức p =
x+ ( x > 1) bằng:
x −1
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 40: Cho ba véc tơ a, b, c thỏa mãn a = 1, b = 1, a + 2b = 3 . Tính (a + 2b)(2a − b) .
A. 12. B. -4. C. 3. D. 0.
Câu 41: Cho góc 0 < α < 90 thỏa mãn sin α + 2 cos α =
0 0
2 . Khi đó tan α bằng
14
A. 2 . B. 2 2 . C. 0. D. .
5
Câu 42: Cho ∆ABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G . Biết
3 1200 . Tính cạnh BC .
BM
= = , CN 3,=
BGC
2
A. 4. B. 3 . C. 6 . D. 7 .
Câu 43: Gọi S = [ a; b ) là tập nghiệm của bất phương trình x + 1 < 2 . Tính a + b .
A. 4. B. -1. C. 3. D. 2.
2
x 3x y
Câu 44: Cho hệ 2
2
có hai nghiệm x1 ; y1 , x2 ; y2 khi đó x1 x2 y1 y2 bằng:
y 3 y x
A. 3. B. 1. C. 4. D. -2.
2
x +x+4
Câu 45: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để với mọi x ∈ ,ta có ≤2 ?
x 2 − mx + 4
Trang 4/5 - Mã đề 125 - https://toanmath.com/
Trang 342
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 46: Cho phương trình x 4 3x3 6 x 2 6 x 4 0. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
bằng:
5
A. -3. B. . C. -5. D. 17.
2
Câu 47: Cho tam giác ABC không vuông với độ dài các đường cao kẻ từ đỉnh B, C lần lượt là
hb , hc ;độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A là ma ,biết=
hb 8,= ma 5 . Tính cos A
hc 6,=
22 23 21 24
A. − . B. −
. C. − . D. − .
25 25 25 25
Câu 48: Cho bất phương trình x 3x 4 x 4 x 1 0 có tập nghiệm là a ; b . Mệnh đề nào
3 2
1 5 1 5 1 5 1 5
A. a b . B. a b . C. a b . D. a b
.
2 2 2 2
Câu 49: Cho ba số dương a, b, c có tổng bằng 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P =
a + ab + 3 abc
là
4 3 5
A. . B. 1. C. . D. .
3 4 3
Câu 50: Cho hình vuông ABCD , M là trung điểm của CD . Gọi K là điểm trên đường thẳng BD
DK
sao cho K không trùng với D và AK ⊥ KM . Tính tỉ số
DB
37 3 19 4
A. . B. . C. . D. .
50 4 25 3
Trang 344
35 A A C A B B
36 A A C B D D
37 D C D C D A
38 B D A D B D
39 D B C A C B
40 C D A D A C
41 B C B B C B
42 D B C B D A
43 D B D A C C
44 C B B B A A
45 C B A B C B
46 C A B C A C
47 D A A D D C
48 D B D D C A
49 A B C A A C
50 B C C B B B
Trang 345
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI MÔN TOÁN_ KHỐI 10 (lần 2)
Năm học: 2018 – 2019
Thời gian: 120 phút
Trang 346
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN_KHỐI 10
Câu Nội dung Điểm
a) P : ”Tất cả học sinh của lớp đều thích học môn Toán” 0,5
1 b) A B 2;3 , A B 1; 2;3; 4;5 0,5
a) Điều kiện x 1 0,25
Với điều kiện đó, pt x 2 9 x 3 0,25
2
x 1
b) TH 1: 3 x
5
3 x 2 3 2 x 0,25
2
2
x
TH 2: 3 x 5
3x 2 3 2 x
1
Pt đã cho có hai nghiệm x ; x 5
5 0,25
b
2a 1
Từ giả thiết ta có hệ pt a b c 4
3 c 6
0,5
Giải hệ ta được a 2, b 4, c 6 0,5
a) MB MA AB DC DM MC 0,5
1
4
b) BC AC AB 3 AN 3 AM 3 AN AM 3MN MN BC
3 0,25
Mà BC 3; 9 nên MN 1; 3 0,25
2
a) Khi m 1 , ta có y x 4 x 3 .
Bảng biến thiên (học sinh tự làm) 0,5
Đồ thị là đường parabol có đỉnh I 2; 1 , trục đối xứng là đường
thẳng có pt x=2; parabol cắt trục Ox tại các điểm (1;0), (3;0);
parabol cắt trục tung tại điểm (0;3).
f x = x2-3 x+2
-10 -5 5 10
5
-2
-4
0,5
b) Pt hoành độ giao điểm:
x 1
x 2 2 m 1 x 2m 1 0 m 0
x 2m 1 0,25
H 0; 2m 1 0,25
1 1
S HAB OH . AB 2m 1 2m 3
2 2 0,25
Trang 347
m 1
2m m 3
2
m 3
2 0,25
3
a) Từ giả thiết, ta có BH BC .
5 0,25
3 3 2 3
5 5
AH AB BH AB BC AB AC AB AB AC
5
5 0,25
b) Áp dụng định lí Pitago cho các tam giác vuông HAB, HAC ta
được: AB 3 5a, BC 2 10a . 0,25
2 2 2 2 2 2
AB AC BC 45a 40a 25a 1
Từ đó cos BAC
2 AC. AB 2.3 5a.2 10a 2 0,25
6 45
Vậy BAC
0,25
c) Dựa vào AH 2 AD. AB, AH 2 AE. AC tính được
12a 18a
AD , AE
5 10 0,25
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ADE , ta được
2 2 2
144a 18 a 2. 12a . 18a . 2
DE 2 AD 2 AE 2 2 AD. AE cos DAE
5 10 5 10 2 0,25
2
= 18a DE 3 2a . 0,25
a) Điều kiện: x m, x 2 .
Với đk đó, pt x 1 x 2 x m x 1 mx m 2 0,5
m 0 m 0
m 0
Pt vô nghiệm hoặc m 2 hoặc
m2
m 2 0 x m x m 2
m 0,25
m 0; 1; 2 0,25
7
6 8 3 6 1 8 3
P 3x 2 y x y x y
x y 2 x 2 y 2 0,5
3 6 1 8 3
P2 x. 2 y. .6 19 .
2 x 2 y 2 0,25
Hơn nữa khi x 2, y 4 (thỏa mãn) thì P 19 . Vậy min P 19 khi
x 2, y 4 0,25
Trang 348
SỞ GD –ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN TOÁN – LỚP 10
(Thời gian làm bài 90 phút)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 130
Trang 351
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 KÌ THI THỬ THPTQG ĐỢT 1
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..…… 178
1 1
A. M 2 (0;1) B. M 3 ; − C. M 4 (1; 0) D. M 1 (2;3)
2 2
Mã đề [178]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C B B B C D C C D C A D B A B A B A C A A C C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B C D A B D D A B D B C C B A B A A B D D D A C
Mã đề [211]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B B C D A D C C D A B B A B D C B A D B C D D C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A B C B C A C A A D A D B C A A D C B D A A B D
Mã đề [377]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C C C C B D A A A D A B B B D A B B D A A A D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D A C C D A B C B C B A D D B C B D D C D A B B
Mã đề [482]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A B A B C D D B B C A A B B B A A C C B A C D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D D C C D C A C B D A A D A D C B B C B C D D D
Trang 357
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNGTHPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2018 -2019
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề có 06 trang) (50 câu trắc nghiệm)
x y 9
Câu 1. Hệ phương trình 2 2
có nghiệm ( a; b) với a b. Tính 2a b
x y 41
A. 2 B. -1 C. 4 D. 3
Câu 2. Cho a, b 0 . Khi đó công thức nào sau đây SAI?
a.b
A. cos(b , a) . B. a.b 0 a b. C. a.b a . b .cos( a , b). D. a.( b.c ) ( a.b).c.
a.b
x3
Câu 3. Điểm nào trong các điểm sau đây không thuộc đồ thị hàm số y ?
x2 1
1
A. N 2; B. Q 1;1 C. M (1; 2) D. P( 0; 3 )
5
Câu 4. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 36 cm 2 , hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất là
A. 24 cm B. 26 cm C. 12 cm D. 144 cm
1/6 - Mã đề 803
Trang 358
D. Trung trực của đoạn thẳng IJ
Câu 10. Tập hợp X = ( ; 2] ( 6; ) là
A.
6; 2 B. 6; 2
C. 4; 9 D. ( ; )
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1; 4 , B 3; 2 , C 5; 4 . Chu vi P
của tam giác đã cho là
A. P 8 8 2 . B. P 2 2 2 . C. P 4 2 2 . D. P 4 4 2 .
8
Câu 12. Với sin và 0 900 ta có
17
8 15 15 15
A. tan B. cos C. tan D. cos
15 17 8 17
Câu 13. Giá trị của m để ba đường thẳng y x 1; y x m, y 3x đồng qui tại một điểm là
1 1
A. m 1 B. m 2 C. m D. m
2 2
Câu 14. Giá trị cuả a và b để đồ thị hàm số y ax b đi qua các điểm A 2;1 , B 1; 2 là
A. a 2 , b 1 B. a 2 , b 1 C. a 1, b 1 D. a 1, b 1
a 3
A. a 3 B. C. a D. 2a
2
Câu 17. Để viết mệnh đề “ 7 là số tự nhiên” ta dùng kí hiệu
A. 7 . B. 7 .
C. 7 . D. 7 .
Câu 18. Cho tam giác ABC cân tại A , cạnh AB 5 , BC 8 . Độ dài của vectơ BA CA bằng
A. 10 B. 8 C. 3 D. 6
x 1 khi x 1
Câu 19. Hàm số y có đồ thị
2 x khi x 1
y y
y
2 2 2
2
O 1 x O 1 x
O x
A. B. C. D.
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a 2; 5 và b 3; 7 . Tính góc giữa hai
vectơ a và b .
A. 300. B. 600. C. 1350. D. 450.
2/6 - Mã đề 803
Trang 359
Câu 21. Cho tam giác ABC có AB 2cm, BC 3cm, CA 5cm. Tính CA.CB.
A. CA.CB 15. B. CA.CB 19. C. CA.CB 17. D. CA.CB 13.
Câu 22. Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác
tăng thêm 17 cm 2 . Nếu giảm các cạnh góc vuông đi 3cm và 1 cm thì diện tích tam giác giảm
11cm 2 . Tính diện tích của tam giác ban đầu.
A. 50 5 cm2 B. 50 cm2 C. 25 cm2 D. 125 cm2
Câu 23. Cho đồ thị hàm số y ax2 bx c , a 0 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. a 0, b 0, c 0. B. a 0, b 0, c 0. C. a 0, b 0, c 0. D. a 0, b 0, c 0.
Câu 24. Cho 2; b 3; a 2b 5. Tìm 3a b
3 30
A. 135 B. 11 C. D. 45
2
Câu 25. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos 150 cos 1650. B. sin 150 sin 1650. C. tan 150 tan 750. D. sin 150 sin 750.
Câu 26. Phương trình 2x 3 x 1 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô số nghiệm B. 2 C. 0 D. 1
2 cot 3 tan
Câu 27. Cho biết cos . Giá trị của biểu thức E là
3 2 cot tan
19 25 19 25
A. . B. . C. . D.
13 13 13 13
Câu 28. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ
1
A. k( x) x 2 x B. g( x) x 1 x 1 C. h( x ) x D. f ( x ) x 2 1 2
x
Câu 29. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài
B. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài
C. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng
D. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ u 3; 4 và v 8; 6 . Khẳng định nào sau
đây đúng?
3/6 - Mã đề 803
Trang 360
A. u v. B. u và v cùng phương.
C. u v . D. u vuông góc với v .
4/6 - Mã đề 803
Trang 361
3
3 m 3
A. m B. 2 C. m 0 D. 0 m
2 2
m 0
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a 2; 3 và b 4;1 . Tìm vectơ d biết
a.d 4 và b.d 2 .
5 6 5 6 5 6 5 6
A. d ; . B. d ; . C. d ; . D. d ; .
7 7 7 7 7 7 7 7
Câu 41. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC cố định. Tập hợp điểm M thỏa mãn
MA2 MA.MB MA.MC 0 là
A. Đường tròn tâm A bán kính AG
B. Đường tròn tâm G bán kính AG
C. Đường tròn đường kính AG
D. Đường thẳng vuông góc với AG tại A
Câu 42. Cho đồ thị hàm số y f ( x) ax 2 bx c ,(a 0) có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất
cả các giá trị nguyên của m để phương trình ax2 b x c m có đúng hai nghiệm x1 ; x2 sao cho
3 x1 x2 3 . Tính tổng các phần tử của S.
A. 2 B. 7 C. 3 D. 3
Câu 43. Cho tam giác ABC vuông tại A , góc ABC 500 . Kẻ đường cao AH H BC , đường
phân giác trong của góc C là CK K AB . Xác định góc giữa 2 vectơ AH và CK .
A. 1000. B. 1200. C. 1100. D. 900.
1
Câu 44. Cho ABC có trọng tâm G , H là chân đường cao kẻ từ A sao cho BH HC . Điểm M
3
di động trên BC sao cho BM xBC . Tìm x sao cho MA GC nhỏ nhất.
5 6 5 4
A. B. C. D.
4 5 6 5
Câu 45. Cho phương trình x4 3x3 (2m 1)x2 3x 1 0 điều kiện của m để phương trình có bốn
a
nghiệm phân biệt là m ( ; ) . Trong đó là a , b các số nguyên dương và a , b nguyên tố cùng
b
nhau. Giá trị của biểu thức a b là
A. 12 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 46. Phương trình x3 4mx 2 2mx 0 có đúng một nghiệm khi và chỉ khi
5/6 - Mã đề 803
Trang 362
1 1 1
A. m 1 B. 0 m C. 0 m D. 1 m
2 2 4
1
Câu 47. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn x 4 y 4 xy 2 . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
xy
nhất của P xy lần lượt là
1 1
A. 1 và 2 B. và 1 C. 0 và 1 D. và 1
2 4
Câu 48. Cho đồ thị hàm số y f ( x) ax 2 bx c ,(a 0) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m 2003 để phương trình f 2 x m 1 f x m 0 có đúng 5 nghiệm phân biệt.
6/6 - Mã đề 803
Trang 363
SỞ GD&ĐT TỈNH BẮC NINH ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 LẦN 1
MÔN TOÁN – Khối 10
NĂM HỌC 2018- 2019
(Không kể thời gian phát đề) Thời gian làm bài : 90 phút
1 D C D D D
2 D D C C C
3 C B D A D
4 A D C B D
5 D D B C C
6 A D A C D
7 D A B D C
8 B C D A B
9 A A D A A
10 B B D A D
11 D D A B C
12 B C D A B
13 B A D C B
14 C A A D B
15 A C A A C
16 A D B B B
17 D C D C A
18 D B C A B
19 B D B C B
20 C B A D A
21 A C C A C
Trang 364
22 C A D B A
23 C B D C D
24 C C D A A
25 A A C C D
26 C C B C C
27 C D B A C
28 C C B D A
29 B B B C A
30 D C A A C
31 D A C D B
32 A D C D D
33 C D A D C
34 A C A B C
35 C D B A D
36 B B C A C
37 D B D A D
38 D B D A D
39 B C B A A
40 D D D B C
41 C B B D D
42 B D C C A
43 C D A A C
44 C B D A B
45 D C D D A
46 B C A A A
47 B B D D B
48 D A A D A
49 A A A C A
50 D D B A C
Trang 365
808 809 810
1 B A B
2 C A C
3 D C B
4 A C D
5 C C A
6 A B B
7 A D A
8 C A A
9 A D D
10 B D D
11 B C B
12 D A C
13 D B D
14 B D D
15 B B A
16 A C C
17 D D C
18 D A C
19 C D B
20 A C B
21 D D A
22 B C A
23 C A B
24 D C B
25 A D C
26 B D B
27 D B A
Trang 366
28 C A D
29 C C B
30 B B D
31 D B A
32 B D D
33 B C D
34 D D B
35 B C A
36 B C A
37 C D C
38 C C D
39 C C A
40 D B A
41 C D D
42 B A D
43 C B A
44 D D D
45 B C D
46 D B B
47 B D B
48 C D B
49 D A D
50 A A D
Trang 367
SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC LẦN II - KHỐI 10
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC NĂM HỌC: 2018 - 2019
(Đề thi gồm 05 trang) Môn thi: TOÁN
Ngày thi 20 tháng 12 năm 2018
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ,tên học sinh………………………………….Lớp…….Số báo danh………………… Mã đề 101
Câu 1: Cho mệnh đề “x , x 2 x 7 0” . Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?
A. x , x 2 x 7 0 . B. x , x 2 x 7 0 .
C. x , x 2 x 7 0 . D. x , x 2 x 7 0 .
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
(II): “ 2 9,86 ”.
(III): “Mệt quá!”.
(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 3: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?
A. \ * . B. \ . C. \ . D. \ 0 .
Câu 4: Cho hai tập hợp X 1;2;4;7;9 và Y 1;0;7;10 . Tập hợp X Y có bao nhiêu phần tử?
A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 10 .
2 x 1 khi x 3
Câu 5: Cho hàm số y x 7 . Biết f x0 5 thì x0 là :
2 khi x 3
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 6: Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây?
A B
A. A B . B. B \ A . C. A \ B . D. A B .
Câu 7: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. y 2018 . B. y m 2 1 x 3 .
1 1
C. y 3 x 2 . D. y x 5.
2003 2002
Câu 8: Cho parabol P : y ax 2 bx c có trục đối xứng là đường thẳng x 1 . Khi đó 4a 2b bằng:
A. 1 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
2
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình x 2( x 3 x 2) 0 là:
A. S = B. S = 1 C. S = 2. D. S = 1;2.
1 1
Câu 10: Số nghiệm của phương trình: x 2 x 6 là:
x 1 x 1
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Trang 1/6-Mã đề thi 101
Trang 368
Câu 11: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào trong các phương án A,B,C,D sau đây?
A. y x 2 2 x 1 . B. y x 2 2 x 2 . C. y 2 x 2 4 x 2 . D. y x 2 2 x 1 .
1
x0
Câu 12: Cho hàm số y x 1 . Tập xác định của hàm số đã cho là tập hợp nào sau đây?
x2 x0
A. 2; . B. . C. \ 1 . D. x \ x 1và x 2 .
Câu 13: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u i 3 j và v 2; 1 .Tính biểu thức tọa độ của u.v ?
A. u.v 1 . B. u.v 1 . C. u.v 2; 3 . D. u.v 5 2 .
Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 3;5 , B 1;2 , C 5; 2 . Tìm tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC .
A. G
2;3 . B. G 3;3 . C. G 4; 0 . D. G 3; 4 .
Câu 15: Tính giá trị biểu thức P sin 30 cos 60 sin 60 cos 30 .
A. P 1 . B. P 0 . C. P 3 . D. P 3 .
Câu 16: Cho u DC AB BD với 4 điểm bất kì A , B , C , D . Chọn khẳng định đúng?
A. u 0 . B. u 2 DC . C. u AC . D. u BC .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có M , N lần lượt là trung điểm của AB , AC
và MN 3; 2 . Tìm tọa độ vectơ BC .
3
A. BC 6; 4 B. BC 6; 4 . C. BC ;1 . D. Không tìm được.
2
Câu 18: Cho 0 90 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cot 90 tan . B. cos 90 sin .
C. sin 90 cos . D. tan 90 cot .
Câu 19: Cho sin x cos x m . Tính theo m giá trị của M sin x.cos x .
m2 1 m2 1
A. m 2 1 . B. . C. . D. m 2 1 .
2 2
Câu 20: Biểu thức A cos 20 cos 40 cos 60 ... cos160 cos180 có giá trị bằng:
A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2 .
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , cho AB 6; 2 . Tính AB .
A. AB 2 10 . B. AB 20 . C. AB 4 10 . D. AB 2 10 .
Câu 22: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA 4 . Tính 2OA OB .
2 x 2 x 2m x 2 có nghiệm?
A 2017 B. 2015 . C. 2016. D. 2018.
Câu 47: Cho hàm số y x 2 2 x 2 có đồ thị P và đường thẳng d có phương trình y x m .
Giả sử d cắt P tại hai điểm phân biệt A , B . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
P OA OB .
225 5 15
A. . B. 10 . C. . D. .
2 2 2
Câu 48: Cho hàm số f x xác định trên có đồ thị như hình vẽ.
Câu 1. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Hai véc tơ đó cùng hướng và độ dài bằng nhau.
B. Giá của hai véc tơ trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
C. Hai véc tơ có độ dài bằng nhau.
D. Hai véc tơ đó cùng phương và có độ dài bằng nhau.
Câu 2. Tổng các nghiệm của phương trình x 2 2 x 2 bằng:
20 10 20 10
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
x 2 4x 2
Câu 3. Phương trình x 2 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
x 2
A. 5. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 4. Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y x 3 x 3 . B. y x 2018 2017. C. y 2 x 3. D. y 3 x 3 x .
2x 1
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y 3
.
x 3x 2
A. D . B. D \ 1; 2 . C. D \ 2;1 . D. D \ 2 .
Câu 6.
Cho tập hợp X x x 2 4 x 1 2 x 2 7 x 3 0 . Tính tổng S các phần tử của tập
hợp X .
9
A. S 6. B. S 4. C. S . D. S 5.
2
Câu 7. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 0 , B 0;3 và C 3; 5 . Tìm điểm M thuộc trục
hoành sao cho biểu thức P 2 MA 3MB 2MC đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 8. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Trang 373
1/6 - Mã đề 211
A. y 3x 2 1. B. y 2 x 3 . C. y 2 x 3 1. D. y x 2 .
Câu 9. Hàm số y 2 x 2 4 x 1
A. nghịch biến trên khoảng ; 1 và đồng biến trên khoảng 1; .
B. đồng biến trên khoảng ; 2 và nghịch biến trên khoảng 2; .
C. nghịch biến trên khoảng ; 2 và đồng biến trên khoảng 2; .
D. đồng biến trên khoảng ; 1 và nghịch biến trên khoảng 1; .
Câu 10. Đường thẳng nào sau đây tiếp xúc với P : y 2 x 2 5 x 3 ?
A. y x 2. B. y x 1. C. y x 1. D. y x 3.
Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A 5; 2 , B 10;8 . Tìm tọa độ của vectơ AB ?
A. AB 5; 6 . B. AB 15;10 . C. AB 2; 4 . D. AB 50;16 .
Câu 12. Cho a 2; 4 , b 5;3 . Tìm tọa độ của u 2a b.
A. u 9; 5 . B. u 7; 7 . C. u 9; 11 . D. u 1;5 .
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để phương trình
m 2
9 x 3m m 3 có nghiệm duy nhất ?
A. 20. B. 2. C. 19. D. 21.
Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 6;1 , B 3;5 và trọng tâm G 1;1 . Tìm tọa
độ đỉnh C ?
A. C 6; 3 . B. C 6; 3 . C. C 6;3 . D. C 3;6 .
Câu 15. Cho tứ giác ABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh
của tứ giác?
A. 8. B. 4. C. 6. D. 12.
Câu 16. Viết mệnh đề phủ định P của mệnh đề P : '' Tất cả các học sinh khối 10 của trường em đều
biết bơi '' .
A. P : '' Trong các học sinh khối 10 của trường em có bạn biết bơi '' .
B. P : '' Tất cả các học sinh khối 10 của trường em đều biết bơi '' .
C. P : '' Tất cả các học sinh khối 10 của trường em có bạn không biết bơi '' .
D. P : '' Trong các học sinh khối 10 của trường em có bạn không biết bơi '' .
Trang 374
2/6 - Mã đề 211
3x y 3 z 1
Câu 17. Gọi x0 ; yo ; z0 là nghiệm của hệ phương trình x y 2 z 2 . Tính giá trị của biểu thức
x 2 y 2 z 3
P x02 y02 z02 .
A. P 3. B. P 1. C. P 2. D. P 4.
Câu 18. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2; 3 , B 3; 4 . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành
sao cho A, B, M thẳng hàng.
5 1 17
A. M ; . B. M 1;0 . C. M 4; 0 . D. M ; 0 .
3 3 7
Câu 19. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây
sai?
A. OA OC. B. AB DC. C. OB DO. D. CB DA.
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x 2 6 x 5 m có 8 nghiệm phân biệt?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 22. Lớp 10B1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả
3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10B1 là
A. 18. B. 9. C. 10. D. 28.
1
Câu 23. Biết rằng P : y ax 2 bx 2 a 1 đi qua điểm M 1; 6 và có tung độ đỉnh bằng .
4
Tính tích T ab.
A. P 2. B. P 192. C. P 28. D. P 3.
Câu 24. Cho hai tập hợp A 1;5 và B 1;3;5 . Tìm tập hợp A B.
A. A B 1;3 . B. A B 1;3;5 . C. A B 1;5 . D. A B 1 .
Câu 25. Cho ba vectơ a 2;1 , b 3; 4 , c 7; 2 . Giá trị của k , h để c k .a h.b là
A. k 3, 4; h 0, 2. B. k 4, 4; h 0, 6. C. k 4, 6; h 5,1. D. k 2,5; h 1,3.
Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2018; 2018 để hàm số
y m 2 x 2m đồng biến trên .
Trang 375
3/6 - Mã đề 211
A. 2015. B. Vô số. C. 2016. D. 2014.
Câu 29. Cho hàm số f x ax 2 bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình f x m 2018 0 có duy nhất một nghiệm.
y
O
Trang 376
4/6 - Mã đề 211
a 0 a 0
C. a 0. D. hoặc .
0 b 0
Câu 34. Có ba lớp học sinh 10 A, 10 B, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em
lớp 10 A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng được 2 cây bạch
đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476
cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
A. 10 A có 45 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 43 em.
B. 10 A có 43 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 45 em.
C. 10 A có 40 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 45 em.
D. 10 A có 45 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 40 em.
Câu 35. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c) 5 7 4 15.
d) Năm 2018 là năm nhuận.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 36. Phương trình ax 2 bx c 0 a 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:
0 0 0 0
A. . B. . C. . D. .
S 0 S 0 P 0 P 0
Câu 37. Cho hàm số y f x có tập xác định là 3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
y
4
-3 1 x
-1 O 3
-1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;3 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 0 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 1;3 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 1; 4 .
Câu 38. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB a . Tính AB AC .
a 2
A. AB AC . B. AB AC a 2. C. AB AC 2a. D. AB AC a.
2
Câu 39. Cho A 1; 4 , B 2; 6 và C 1; 2 . Xác định tập hợp X A B C.
A. X 2 . B. X 1;6 . C. X 1; 2 . D. X .
Câu 40. Cho tam giác ABC . Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn MA MB MC 3 ?
Trang 377
5/6 - Mã đề 211
A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số.
x 1
Câu 41. Tìm tập xác định D của hàm số y .
x 3 2 x 1
1 1 1
A. D ; \ 3 . B. D . C. D ; \ 3 . D. D ; \ 3 .
2 2 2
Câu 42. Cho hai tập hợp A 0;1; 2;3; 4 , B 2;3; 4;5;6 . Xác đinh tập hợp B \ A.
A. B \ A 0;1 . B. B \ A 5 . C. B \ A 2;3; 4 . D. B \ A 5; 6 .
Câu 43. Tìm các số thực x, y để ba tập hợp A 2;5 , B 5; x và C x; y;5 bằng nhau.
A. x y 2 hoặc x 2, y 5. B. x y 2.
C. x 2, y 5. D. x 5, y 2 hoặc x y 5.
Câu 46. Cho hai tập hợp A 1;3;5;8 , B 3;5; 7;9 . Xác định tập hợp A B.
A. A B 1;3;5;7;8;9 . B. A B 3;5 .
C. A B 1;7;9 . D. A B 1;3;5 .
Câu 47. Cho hàm số y f x 5 x . Khẳng định nào sau đây là sai?
1
A. f 2 10. B. f 1 5. C. f 2 10. D. f 1.
5
Câu 48. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1;1 , B 3; 2 , C 6;5 . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành.
A. D 3; 4 . B. D 4;3 . C. D 4; 4 . D. D 8;6 .
Câu 49. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
a 3 a 3
A. AM . B. MB MC. C. AM a. D. AM .
2 2
Câu 50. Cho hàm số y ax 2 bx c a 0 có đồ thị P . Tọa độ đỉnh của P là
b b b b
A. I ; . B. I ; . C. I ; . D. I ; .
a 4a 2a 4a 2a 4a 2a 4 a
------ HẾT ------
Trang 378
6/6 - Mã đề 211
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QG LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2018 - 2019
(Đề thi có: 6 trang) MÔN : TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 234
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
x 5
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình 1 là
x2
x 5
x 5
A. x 5. B. . C. . D. x 2.
x 2
x 2
u ( 2; −1) , v = ( −3;4 ) . Tích u .v là
Câu 2: Cho hai vectơ =
A. 11. B. −10. C. 5. D. −2.
(m + 1) x − y = m + 2
Câu 3: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hệ phương trình có
mx − (m + 1) y = −2
nghiệm là (2; y0 ) . Tổng các phần tử của tập S bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 4: Cho góc α ∈ ( 90°;180° ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin α và cot α cùng dấu. B. Tích sin α .cot α mang dấu âm.
C. Tích sin α .cos α mang dấu dương. D. sin α và tan α cùng dấu.
Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại C . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức MA + MB = 2 MC
là:
A. Đường thẳng song song với AB . B. Đường thẳng vuông góc với AB .
C. Một điểm. D. Một đường tròn.
mx − y = 2m
Câu 6: Hệ phương trình vô nghiệm khi giá trị m bằng
4 x − my =m + 6
A. m = 2. B. m = −2. C. m = 1. D. m = −1
Câu 7: Tọa độ đỉnh của parabol y =
−2 x 2 − 4 x + 6 là
A. I ( −1;8 ) . B. I (1;0 ) . C. I ( 2; −10 ) . D. I ( −1;6 ) .
2
Câu 8: Số nghiệm của phương trình 3xxx 9 7 2 là:
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có= ; AC a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô
AB a=
hướng BA. AM ?
a2 a2
A. . B. a 2 . C. −a 2 . D. − .
2 2
x −1 4
Câu 10: Số nghiệm của phương trình = 2 là
x −2 x −4
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 11: Cho tam giác ABC có A (1; 4 ) , B ( −2; 2 ) , C ( 4;0 ) . Tìm tọa độ vectơ AM với M là trung
điểm BC.
A. B.
C. D.
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình ( x 2 − 4 x ) − 3 ( x − 2 ) + m =
2 2
0 có 4
nghiệm phân biệt?
A. 30. B. vô số. C. 28. D. 0.
Câu 25: Hàm số y =−3 x 2 + x − 2 nghịch biến trên khoảng
1 1 1 1
A. ; +∞ . B. −∞; − . C. − ; +∞ . D. −∞; .
6 6 6 6
Câu 26: Cho hai đường thẳng d1 := y mx − 4 và d 2 : y = −mx − 4 . Gọi S là tập hợp các giá trị
nguyên dương của m để tam giác tạo thành bởi d1 , d 2 và trục hoành có diện tích lớn hơn 8 . Số phần
tử của tập S là
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
x2 1
Câu 27: Tập xác định của hàm số y là
x2 3x 4
A. D . B. D \1; 4 . C. D \1; 4 . D. D \4 .
2 x − y + z = −3
Câu 28: Hệ phương trình x + y + z = 3 có 1 nghiệm là
2 x − 2 y + z = −2
A. ( x; y; z ) =(−8; −1;12). B. ( x; y=
; z ) (8,1, −12).
C. ( x; y; z ) =(−4, −1,8). D. ( x; y; z ) =(−4, −1, −6).
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết A ( 3; −1) , B ( −1; 2 ) và I (1; −1) là
trọng tâm tam giác ABC. Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ ( a; b ) . Tính a + 3b.
2 4
A. a + 3b =. B. a + 3b =
− . C. a + 3b =
1. D. a + 3b =
−2.
3 3
1
Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy cho =u i − 5 j. Tọa độ của vecto u là
2
1 1
A. u ;5 . B. u ; −5 . C. u ( −1;10 ) . D. u (1; −10 ) .
2 2
O 1 x
-1
-3
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A ( −1; −2 ) , B ( 3; 2 ) , C ( 4; −1) . Biết điểm E ( a; b ) di
động trên đường thẳng AB sao cho 2 EA + 3EB − EC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a 2 − b 2 ?
2 3
A. a 2 − b 2 =
2. B. a 2 − b 2 =
1. C. a 2 − b 2 =. D. a 2 − b 2 =.
3 2
Câu 41: Cho = hai tập hợp A {= 2; 4; 6; 9}, B {1; 2; 3; 4}. Tập hợp A \ B bằng tập hợp nào sau
đây?
A. { 2; 4}. B. {1; 3}. C. {6; 9}. D. {6; 9;1; 3}.
mx − (m + 1) y =3m
Câu 42: Cho hệ phương trình: x − 2my = m + 2 . Biết hệ phương trình có nghiệm khi tham số
x + 2 y =4
m = m0 . Giá trị m0 thuộc khoảng nào sau đây?
A. m0 ∈ ( 2; 4 ) . B. m0 ∈ ( −4; −2] . C. m0 ∈ [ −1; 2] . D. m0 ∈ ( −2; −1) .
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M ( 3;1) . Giả sử A ( a;0 ) và B ( 0; b ) (với a, b là các
số thực không âm) là hai điểm sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tính
giá trị biểu thức T= a 2 + b 2 .
A. T = 10 . B. T = 9 . C. T = 5 . D. T = 17 .
2
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình m 2 x 2 m 1 mx m 1 0
2
có hai nghiệm phân biệt và là hai số đối nhau.
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 45: Cho 0 < x < y ≤ z ≤ 1 và 3 x + 2 y + z ≤ 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
S = 3x 2 + 2 y 2 + z 2 .
8 10
A. 3. B. 4. C. . D. .
3 3
1
3 S
Câu 46: Cho tam giác ABC có AM = − AB + AC . Tỉ số diện tích ∆ABM là
2 2 S∆ACM
3 1 1
A. . B. . C. . D. 3 .
4 4 3
Trang 385
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I THPT TRẤN BIÊN ĐỒNG NAI 2018-2019
MÔN THI: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 3. Cho hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c; (a 6= 0) có đồ thị (P), đỉnh của (P) có tọa độ được
xác định bởi công thức nào sau đây?
b ∆ b ∆ b ∆ b ∆
A I(− ; − ). B I(− ; − ). C I( ; ). D I(− ; − ).
a 4a 2a 2a a 4a 2a 4a
Lời giải.
# » # » # » 1# »
Ta có, M A và MB ngược hướng nên M A = MB sai.
3
Chọn đáp án C ä
Trang 386
1
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
Câu 5. Cho hai tập hợp X = {1;2;3;4;7;9} và Y = {-1;0;7;10} . Tập hợp X ∪ Y có bao nhiêu
phần tử?
A 7. B 8. C 9. D 10.
Lời giải.
Ta có X ∪ Y = {−1; 0; 1; 2; 3; 4; 7; 9; 10} .
Vậy số phần tử của tập hợp X ∪ Y là 9.
Chọn đáp án C ä
Hai vecto cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
Chọn đáp án C ä
# » # »
Câu 7. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = −3 MP . Điểm P được xác định đúng
trong hình vẽ nào sau đây?
A . B .
C . D .
Lời giải.
Câu 9. Cho mệnh đề "∀ x ∈ R, x2 − x < 0" . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của
mệnh đề đã cho?
A ∀ x ∈ R, x2 − x ≥ 0. B ∃ x ∈ R, x2 − x < 0. C ∃ x ∈ R, x2 − x ≥ 0. D ∀ x ∈ R, x2 − x > 0.
Lời giải.
Câu 10. Hàm số f (x) = (m − 1)x + 2m + 2 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi
A m 6= 1. B m > 1. C m 6= −1. D m 6= 0.
Lời giải.
Câu 13. Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y = − x2 + 2x + 1 ?
A . B .
Trang 388
3
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
C . D .
Lời giải.
Hàm số y = − x2 + 2x + 1 là hàm số bậc hai có hệ số a = −1 < 0 , nên đồng biến trên khoảng
(−∞; 1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞) .
Và giá trị y(1) = 2 . Suy ra chọn đáp án D .
Chọn đáp án D ä
Câu 14. Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của đoạn AC . Khẳng định nào sau đây
đúng ?
# » # » # » # » # » # »
A BA + BC = BM . B M A + MB = CB .
# » # » # » # » # » # »
C MB + MC = 2 M A Toán. D MB + MC = 2BC .
Lời giải.
Câu 15. Hàm số y = x − 1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?
A . B .
C . D .
Lời giải.
Lời giải.
Câu 17. Cho tam giác vuông ABC có trọng tâm G và cạnh huyền BC = 3a. Tính độ dài vectơ
# » # »
GB + GC .
3a 3a
A . B . C 2a. D a.
2 4
Lời giải.
Trang 390
5
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
#» #» #»
= 900 . Khi đó cường độ của lực F
Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 100N và góc AMB 3
là:
p p p p
A 50 3N . B 100 3N . C 50 2N . D 100 2N .
Lời giải.
Trang 391
6
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
p
Vẽ hình vuông ADBM , cạnh M A = 100 thì MD = 100 2.
# » # » # »
Theo qui tắc hình bình hành có M A + MB = MD .
#» # » #» ¯ # »¯ p
Vật đứng yên khi F3 = − MD . Suy ra cường độ của lực F3 là: ¯F3 ¯ = 100 2N .
¯ ¯
Chọn đáp án D ä
Câu 21. Cho S là mệnh đề “Nếu tổng các chữ số của một số n chia hết cho 6 thì n chia hết
cho 6”. Một giá trị của n để khẳng định S sai là
A 33. B 40. C 42. D 30.
Lời giải.
Câu 22. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn {1; 2} ⊂ X ⊂ {1; 2; 3; 4; 5}?
A 8. B 1. C 3. D 6.
Lời giải.
Câu 23. Đồ thị hàm số y = 3x + 2 cắt hai trụcOx, O y lần lượt tại A và B. Tính diện tích tam
giác O AB.
2 1 3 4
A S O AB = . B S O AB = . C S O AB = . D S O AB = .
3 2 2 3
Lời giải.
Trang 392
7
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
# » # »
Câu 24.p Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh 2a. Khi đó độ dài vectơ D A + DO là
a 10 p 3a p
A . B a 10. C . D a 5.
2 2
Lời giải.
¯ # » # »¯ ¯ # »¯
¯D A + DO ¯ = ¯DE ¯ với E là điểm sao cho D AEO là hình bình hành.
¯ ¯ ¯ ¯
Câu 25. Rót chất A vào một ống nghiệm, rồi đổ thêm chất B vào. Khi nồng độ chất B đạt
đến một giá trị nhất định thì chất A mới tác dụng với chất B. Khi phản ứng xảy ra, nồng
độ cả hai chất đều giảm đến khi chất B được tiêu thụ hoàn hoàn. Đồ thị nồng độ mol theo
thời gian nào sau đây thể hiện quá trình của phản ứng?
A . B .
Trang 393
8
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
C . D .
Lời giải.
Trang 394
9
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 23 24 25
B C D C C C C A C A A A D B D B D D D D A B B
Trang 395
10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 10A7
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
LẦN 1 Môn Toán - Lớp 10
***** Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
x3
Câu 1: Hãy Giả sử D a; b là tập xác định của hàm số y . Tính S a 2 b 2 .
2
x 3x 2
A. S 7 . B. S 5 . C. S 4 . D. S 3 .
m 1
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y 2
có tập xác định D
3x 2 x m
1 1 1
A. 1 m . B. m 1 . C. m . D. m .
3 3 3
Câu 4: Cho A: “Tập hợp các học sinh khối 10 học giỏi”, B: “Tập hợp các học sinh nữ học giỏi”, C: “Tập
hợp các học sinh nam khối 10 học giỏi”.Vậy tập hợp C là:
A. A B . B. B \ A . C. A B . D. A \ B .
x9
Câu 9: Tìm m để hàm số y xác định trên đoạn 3;5 .
x 2m 1
A. m 1 hoặc m 2 . B. m 3 hoặc m 0 . C. m 4 hoặc m 1 . D. m 2 hoặc m 1 .
Câu 10: Cho tam giác ABC , có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 2
A. MG ( AM BM CM) . B. AG ( AB AC) . C. AM 3GM . D. AM AB AC .
3 3
2 x 3 khi x 2
Câu 11: Đồ thị hàm số y 2 đi qua điểm có tọa độ:
x 3 khi x 2
A. 0; 3 B. 3;6 C. 2;5 D. 2;1
Trang 396
1
Câu 12: Tìm điều kiện của m để hàm số y x 4 m m 1 x 3 x 2 mx m 2 là hàm số chẵn.
A. m 0 . B. m 1 hoặc m 0 . C. không tồn tại m. D. 0 m 1 .
Câu 13: Học sinh khối 10 năm học 2018 – 2019 của Trường Gia Bình số 1 có 200 học sinh theo khối A1,
mỗi học sinh đều giỏi 1 trong 3 môn: Toán, Lí, Anh. Có 59 học sinh giỏi Anh, số học sinh giỏi
Toán gấp bốn số học sinh giỏi Lí, có 4 học sinh giỏi Lí và Anh, không có học sinh nào giỏi Lí và
Toán, có 5 học sinh giỏi Anh và Toán. Hỏi có bao nhiêu học sinh giỏi Toán?
A. 96. B. 100. C. 120. D. 110.
x4 2 x2 1 5 5
Câu 14: Trong các hàm số y x 4 6 x 2 10; y ; y x .x3 ; y 2 x 1 x; y x3 tồn
x x
tại a hàm số chẵn, b hàm số lẻ. Tính 5a 6b .
A. 27 . B. 28 . C. 23 . D. 20 .
Câu 15: Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y 3 x 4 và đường thẳng y x – 3 .
A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 16: Giả sử hàm số y x 2 2 x 4 3 x x 1 3 có tập giá trị W a; b . Hãy tính giá trị của
biểu thức K a2 b2 .
A. K = 145. B. K = 144. C. K = 143. D. K = 169.
3x 2 2 x 1
Câu 17: Hàm số y 2
có tập giá trị S a; b . Tính giá trị biểu thức a 2 b 2 ab
x 2x 3
A. 35 . B. 25 . C. 45 . D. 55 .
Câu 18: Cho M(3; 4) . Kẻ MM1 vuông góc với Ox , MM 2 vuông góc với Oy . Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A. M1 M 2 có tọa độ 3; 4 . B. OM1 3 .
C. OM2 4 . D. OM1 OM 2 có tọa độ 3; 4 .
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A 1;3 , B 2;3 , C 2;1 . Điểm M (a ;b) thuộc
trục Oy sao cho: MA 2 MB 3MC nhỏ nhất, khi đó a + b bằng?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 12 .
2x 8
Câu 20: Đường cong y cắt đường thẳng y x tại hai điểm M,N. Tính độ dài đoạn thẳng MN
x
A. MN 4 . B. MN 2 5 . C. MN 4 2 . D. MN 6 2
.
Câu 21: Biết đường thẳng = (2 − 2) + −2 luôn tiếp xúc với 1 parabol (P) cố định. Parabol (P)
đi qua điểm nào sau đây:
A. (1;1) B. (1;0) C. (0;1) D. 1; 2
Câu 22: Cho tam giác ABC với H, O, G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm của tam
giác. Hệ thức đúng là:
3 1
A. OH OG B. OH 3GO C. OG GH D. 2GO 3OH
2 2
Câu 23: Cho các khẳng định sau:
A. f (x) g(x) 2017 f (x) 2017 g(x) B. f (x) g(x) f 2 (x) g 2 (x)
C. f (x) g(x) 0 f (x) g(x) D. f (x) g(x) f 2018 (x) g 2018 (x)
Số các khẳng định đúng là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Trang 397
2
Câu 24: Hàm số f x có tập xác định và có đồ thị như hình vẽ
Trang 398
3
Câu 27: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa 2 MA MB MC 3 MB MC . Tập hợp M là :
A. Một đường tròn B. Một đường thẳng C. Một đoạn thẳng D. Nửa đường thẳng
Câu 28: Cho tam giác ABC biết AB = 8, AC = 9, BC = 11. M là trung điểm BC, N là điểm trên đoạn AC
sao cho AN = x (0 < x < 9). Hệ thức nào sau đây đúng ?
1 x 1 x 1 1
A. MN AC AB B. MN CA BA
2 9 2 9 2 2
x 1 1 x 1 1
C. MN AC AB D. MN AC AB
9 2 2 9 2 2
Câu 29: Cho A(2; –1), B(0; 3), C(4; 2). Một điểm D có tọa độ thỏa mãn 2AD 3BD 4CD 0 . Tọa độ của
D là:
A. (1; 12) B. (12; 1) C. (12; –1) D. (–12; –1)
Câu 30: Cho hàm số y ax 2 bx c có a 0; b 0; c 0 thì đồ thị (P) của hàm số là hình nào trong các
hình dưới đây
A. hình (4) B. hình (3) C. hình (2) D. hình (1)
y y y y
I I
x x
x x
I I
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Câu 32: Cho hình bình hành ABCD có M là giao điểm của hai đường chéo. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. AB BC AC . B. AB AD AC . C. BA BC 2 BM . D. MA MB MC MD.
Câu 33: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 6;1, B 3;5 và trọng tâm G 1;1 .Tìm tọa độ đỉnh C ?
Câu 34: Một vật nặng (Đ) được kéo bởi hai lực F1 và F2 . Xác định hướng di chuyển của (Đ) và tính độ dài
lực tổng hợp của F1 và F2 biết F1 = F2 = 50N và góc giữa F1 và F2 bằng 600.
Bước 1. Đặt OA F1 và OB F2 .
Vẽ hình bình hành OACB.
Ta có OC OA OB F1 F2
Vậy vật (Đ) di chuyển từ O đến C
Bước 2. Vì OACB là hình bình hành và OA = OB nên OACB là hình thoi.
AOC = BOC = 300.
OAC là nửa tam giác đều cạnh OA = 50N
50 3
OC = = 25 3 (N)
2
Bước 3. Cường độ lực tổng hợp của F1 và F2 là OC = 25 3 (N).
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
A. Đúng B. Sai từ bước 1 C. Sai từ bước 2 D. Sai ở bước 3
Trang 399
4
Câu 35: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
MA 3 MB 4 MC MA MB 2 MC là đường tròn cố định có bán kính R. Tính bán kính R theo a.
a 3 a a a 3
A. R . B. R . C. R . D. R .
16 9 8 8
Câu 36: Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh OA a. Tính 2OA OB .
a 5
A. a. B. . C. a 5. D. 2 a 2.
2
Câu 38: Cho tam giác ABC có A(1; –1), B(3; 2), C(5; –5). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
là :
A. ;− B. ; C. − ; − D. − ;
Câu 39: Cô Tình có 60m lưới muốn rào 1 mảng vườn hình chữ nhật để trồng rau, biết rằng một cạnh là
tường, cô Tình chỉ cần rào 3 cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Em hãy tính hộ diện tích
lớn nhất mà cô Tình có thể rào được?
A. 400m2. B. 450m2. C. 350m2. D. 425m2.
Câu 40: Cho đồ thị hàm số f x ax bx c như hình bên. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn
2
O 1 2 x
1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình | f 2017 x 2018 2| m có đúng ba nghiệm.
A. m 1. B. m 3. C. m 2. D. không tồn tại m.
Câu 42: Cho hàm số f x ax 2 bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình f x m 2019 0 có duy nhất một nghiệm. y
A. m 2015.
B. m 2016. x
C. m 2017.
O
D. m 2019.
Trang 400
5
Câu 43: Cho hàm số y 2 x 2 3 m 1 x m2 3m 2 , m là tham số. Giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của
hàm số là lớn nhất thuộc khoảng nào sau đây?
A. m 1; 4 B. m 3;9 C. m 5;1 D. m 2; 2
Câu 44: Cho hàm số f x ax bx c đồ thị như hình. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thì
2
Câu 45: Cho hàm số f x ax 2 bx c đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì
phương trình f x 1 m có đúng 3 nghiệm phân biệt.
y
A. m 4.
B. m 0.
C. m 1.
D. m 2. x
O 2
Câu 46: Cho hàm số y ax 2 bx c có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
y
A. a 0, b 0, c 0.
B. a 0, b 0, c0.
C. a 0, b 0, c0. O
x
D. a 0, b 0, c 0.
A. 3. B. 2. C. – 3. D. 0.
Câu 48: Cho tam giác ABC có = 7, = 5, = 8. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC, ba
⃗ ⃗ ⃗ ⃗
số , , thỏa mãn . + . + . = 0. Khi đó tỉ số = có giá trị bằng:
A. 3 B. C. D.
Câu 49: Xét trên tập số thực, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai phương trình x 2 1 0 và x 1 3 là hai phương trình tương đương.
B. Các phương trình bậc 3 một ẩn đều có 3 nghiệm thực.
C. Các phương trình bậc 2 một ẩn đều có 2 nghiệm thực.
D. Định lý Vi-ét không áp dụng cho phương trình bậc 2 có nghiệm kép.
Câu 50: Với 3 điểm A, B, C thẳng hàng và điểm I không nằm trên đường thẳng chứa 3 điểm A, B, C thỏa
mãn: IA 2 a 1 IB a 2 1 IC thì ta có:
A. a 1 B. B nằm giữa A và C .
C. A là trung điểm đoạn BC . D. C là trung điểm đoạn AB . .
………………………………HẾT……………………….
Trang 401
6
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ 2
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG SỐ 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán lớp 10
Mã đề thi 101 (Thời gian làm bài: 45 phút; số câu trắc nghiệm: 25)
Câu 1: Cho 3 điểm A –4; 0 , B –5;0 , C 3;0 . Tìm điểm M trên trục Ox sao cho
MA MB MC 0 .
A. –2; 0 . B. –4; 0 . C. 2;0 . D. –5; 0 .
Câu 2: Cho mệnh đề “ x R, x 2 x 7 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?
A. x R, x 2 x 7 0 . B. x R, x 2 x 7 0 .
C. x R mà x 2 x 7 0 . D. x R, x 2 x 7 0 .
Câu 3: Khi giải phương trình 3 x 2 1 2 x 1 1 , ta tiến hành theo các bước sau:
2
Bước 1 : Bình phương hai vế của phương trình 1 ta được: 3x 2 1 2 x 1 2
Bước 2 : Khai triển và rút gọn 2 ta được: x 2 4 x 0 x 0 hay x –4 .
O x
2
A. 1 m 0 B. m 3 . C. m 1, m 3 . D. 0 m 1 .
Câu 9: Tập nghiệm S của phương trình 2 x 3 x 3 là:
Câu 10: Nếu hàm số y ax 2 bx c có đồ thị như sau thì Dấu các hệ số của y
nó là:
O
x
A. a 0; b 0; c 0. B. a 0; b 0; c 0. C. a 0; b 0; c 0. D. a 0; b 0; c 0 .
Câu 11: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A 2; 5 , B 1; 1 , C 3; 3 . Tìm tọa độ đỉểm E sao cho
AE 3 AB 2 AC
A. 3; 3 . B. 2; 3 . C. 3; 3 . D. 3; 3 .
Câu 12: Cho parabol . y ax 2 bx 2 biết rằng parabol đi qua hai điểm A(1;5) và B( 2;8) . Khi đó giá
trị của a + b bằng:
A. 2. B. 4.. C. 3. D. 5.
Câu 13: Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
O 1 2 x
A. y 2 x 2 4 x 1. B. y x 2 4 x 1. C. y 2 x 2 4 x 1. D. y 2 x 2 4 x 1.
Câu 14: Bảng biến thiên của hàm số y x 2 2 x 1 là:
A. B.
C. D.
Câu 15: Có ba lớp học sinh 10 A , 10 B, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp
10 A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây
bàng. Mỗi em lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 cây
bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
A. 10 A có 43 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 45 em.
B. 10 A có 45 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 40 em.
C. 10 A có 45 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 43 em.
D. 10 A có 40 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 45 em.
2 x 2 3
x2
Câu 16: Cho hàm số f x x 1 . Tính P f 2 f 2 .
x 2 +1 x2
Cho
Câu 21: hình
bình hành ABCD. Đẳng
thức nào sau đây
đúng
?
A. BA AD AC . B. AB AD AC . C. AB AD CA . D. AB AC BC .
Câu 22: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
a 3 a 3
A. AM . B. MB MC . C. AM . D. AM a .
2 2
Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy , cho bốn điểm A 2; 1 , B 2; 1 , C 2; 3 , D 2; 1 . Xét ba
mệnh đề:
I ABCD là hình thoi.
Câu 24: Tìm m để phương trình 2x 2 x 2m x 2 có nghiệm. Đáp số nào sau đây đúng?
25 25
A. m B. m 3 . C. m 0 D. m
4 8
4 3 2 2
6 x ( x x) y ( y 12) x 6
Câu 25: Cho hệ phương trình 4 2 2 2 2
. Biết hệ có 2 nghiệm
5 x ( x 1) . y 11x 5
là: (x1 ; y1 ) , (x 2 ; y 2 ). Đặt S = y1 y2 . Khi đó S bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu 1: (1 điểm) Tìm tất cả các số nguyên là phần tử của tập hợp C 2; 3 \ 1 .
3 x 1 x 2
Câu 4: (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y .
x2 4 x 3
3x 8
Câu 5: (1 điểm) Tìm điểm P thuộc đồ thị hàm số y có tung độ bằng 5 và hoành độ
x2 2
dương.
2 x 2 2018
Câu 6: (1 điểm) Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số h x .
3 4
( x 4 x). 9 x 1
4 x 1 neáu x 1
Câu 7: (1 điểm) Cho hàm số f x .
3 x neáu x 1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho f m2 1 3 f 1 .
Câu 8: (1 điểm) Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và AD .
Chứng minh: AC 2MN AD .
Câu 9 : (1 điểm) Cho tam giác ABC , trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MB 2MC .
Chứng minh: AB 2 AC 3 AM .
Trang 405
ĐÁP ÁN KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN KHỐI 10
1
f m2 1 3 f 1 m
2
m
1
2 0,5
Câu 3: Cho hai tập hợp X ; m 1 và 1 điểm Câu 8: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là 1 điểm
Y 2m; . Tìm tất cả các giá trị của tham số trung điểm của AC và AD .
Trang 406
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 3 - x = x + 2 + 1.
A. {2}. B. {1; - 2}. C. {- 1; 2}. D. {- 1}.
Câu 2: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình mx + m - 1 = 0 vô nghiệm?
A. m = 0 và m = 1. B. m = 1. C. m = 0. D. m =-1.
Câu 3: Phương trình x 1 2 có ngiệm là :
A. x = 1; B. x = 3 ; C. x = 3 ; x= -1; D. x = 2.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AA + BB = AB. B. MP + NM = NP. C. CA + BA = CB. D. AB + AC = BC.
Câu 5: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x2 – 2x; B. y = x2 – 2x + 1; C. y = – x2 + 2x – 1; D. y = – x2 + 2x;
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a = (5;2), b = (10;6 - 2x ) . Tìm x để a và b cùng phương?
A. 1. C. 2. D. -2.
B. -1.
Câu 7: Cho hai lực F1 = F2 = 100 N , có điểm đặt tại O và tạo với nhau một góc 600 . Cường độ lực
tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu ?
A. 100 3 N. B. 50 3 N. C. 100 5 N. D. 50 5 N.
Câu 8: Cho tập hợp B 1;3; m , C x x 2 4 x 3 0 . Tìm m để C B
A. m 1. B. m 3. C. m 0. D. m 4.
Câu 9: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Có thể xác định bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C ?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 10: Giao điểm của parabol (P): y = x – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là:
2
A. (1; 0); (3; 2) B. (0; –1); (–2; –3) C. (–1; 2); (2; 1) D. (2;1); (0; –1).
Câu 11: Cho a = (2; -2) ;b = (1; 4) ; c = (5; 0) thõa mãn c = ha + kb . Tìm h; k
A. h = -2; k = -1. B. h = 2; k = 1. C. h = 1, k = 2. D. h = 3, k = -2.
Câu 12: Cho đồ thị hàm số y = ax + bx + c có
2
A. a > 0, b = 0, c > 0 . B. a > 0, b > 0, c > 0 . C. a > 0, b < 0, c > 0 . D. a < 0, b > 0, c > 0 .
A. y = 3 - 3x B. y = 3 - 2 x C. y = -5x + 3 . D. y = x + 3
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho điểm M x; y . Tìm tọa độ của các điểm M 1 đối xứng
với M qua trục hoành?
A. M 1 x; y . B. M1 x; y . C. M1 x; y . D. M1 x; y .
Câu 17: Cho ABC . Tìm điểm M thỏa MA MB 2MC 0
A. M là đỉnh của hình bình hành MCAB
B. M trùng với đỉnh C của ABC
C. M là trọng tâm của tam giác ABC .
D. M là trung điểm cạnh IC , với I là trung điểm của cạnh AB
Câu 18: Trong số 50 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn được xếp
loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp
10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học
lực giỏi hay hạnh kiểm tốt.
A. 20. B. 30. C. 35. D. 25.
Câu 19: Chọn khẳng định sai
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI IB AB .
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA BI 0 .
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI BI 0 .
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA IB 0 .
Câu 20: Tìm m để hàm số y x 2 2 x 2m 3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;5 bẳng 3 .
A. m 3 . B. m 9 . C. m 1 . D. m 0 .
Câu 21: Hai phương trình được gọi là tương đương khi
A. Có cùng tập xác định. B. Có số nghiệm bằng nhau.
C. Có cùng dạng phương trình. D. Có cùng tập hợp nghiệm.
Câu 22: Dây truyền đỡ trên cầu treo có dạng Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cuối của dây được
gắn vào các điểm A , B trên mỗi trục AA và BB với độ cao 30 m . Chiều dài đoạn AB trên nền
Câu 28: Cho hai tập hợp A 1; 2; 4; 6 , B 1; 2;3; 4;5; 6; 7;8 khi đó tập C B A là?
A. 3;5;7;8 . B. 4; 6 . C. 2; 6; 7;8 . D. 1; 2; 4; 6 .
Câu 29: Chọn khẳng định đúng :
A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB CG 0 .
B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB GC 0 .
C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA AG GC 0 .
D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB GC 0 .
Câu 30: Vectơ a 4; 0 được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A. a 4i j . B. a i 4 j . C. a 4 j . D. a 4i .
Câu 31: Cho hai tập hợp A x 7 x 2 3 x 4 0 , B x 3 x 2 15 khi đó
Câu 33: Cho hàm số y 2 x 1 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
A. ( 1;0) B. (-3;5) C. (-2;-3) D. (-1;1)
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (-1;1), B (1; 3), C(5;2). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD
là hình bình hành.
A. (3; 0) . B. (5; 0). C. (7; 0). D. (5; -2) .
x +1
Câu 35: Tìm tập xác định D của hàm số y = .
( x - 3) 2 x - 1
æ 1 ö æ1 ö é1 ö
A. D = ççç- ; +¥÷÷÷ \ {3}. B. D = . C. D = ççç ; +¥÷÷÷ \ {3}. D. D = ê ; +¥÷÷÷ \ {3}.
è 2 ø è2 ø ëê 2 ø
Câu 36: Cho hai tập hợp A a; b; c; e , B 2; c; e; f khi đó tập A B
A. A B a; b; c; e; f . B. A B a; 2 .
C. A B c; e . D. A B 2; a; b; c; e; f .
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (3; 3), B (-1; -9), C(5; -1). Gọi I là trung điểm của
1
AB. Tìm tọa độ điểm M sao cho AM = - CI .
2
A. (5; 4) B. ( )
1;2 .
C. (-6; -1). D. (2;1) .
Câu 38: Cho parabol (P) có phương trình y = -x 2 - 2x + 4 . Tìm tọa độ đỉnh I của parabol.
A. I (-2; 4) . B. I (-1;1) . C. I (-1; 5) . D. I (1;1) .
Câu 39: Cho hàm số y = ax + b (a 0). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
b b
A. Hàm số đồng biến khi x < - . B. Hàm số đồng biến khi x > - ;
a a
C. Hàm số đồng biến khi a < 0; D. Hàm số đồng biến khi a > 0;
Câu 40: Biết đồ thị của hàm số y = ax + b qua hai điểm A(0;-3) và B( -1;-5) . Thì a và b bằng bao
nhiêu?
A. a = 2; b =-3 B. a = -2; b= 3 C. a = 2; b = 3 D. a =1; b = -4
Trang 411
SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC LẦN I -KHỐI 10
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC NĂM HỌC: 2018 - 2019
(Đề thi gồm 06 trang) Môn thi: TOÁN
Ngày thi 30 tháng 10 năm 2018
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ,tên học sinh……………………….Lớp…….Số báo danh………………………. Mã đề 101
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho B(5;-4), C(3;7). Tọa độ trung điểm I của BC là:
11 3 11 2
A. I 1; B. I 4; C. I 1; D. I ; 4
2 . 2. 2 . 3 .
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ?
A. y x 2 . B. y 2 . C. y x 3 . D. y 2 x 3 .
2x 1
Câu 6: Tập xác định của hàm số y là:
x 1
A. R. B. (1; ) . C. R \ 1 . D. (;0) .
Câu 7: Với giá trị nào của m thì hàm số y 2 m x 5m là hàm số bậc nhất
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
Câu 8: Parabol y = x2 - 2x + 1 có đỉnh là:
1 1
A. I ; . B. I 1;0 . C. I 1; 4 . D. I 2;1 .
2 4
Câu 9: Cho hàm số y x 2 2 x 3 . Tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên 3; 2 . B. Hàm số nghịch biến trên 2;3 .
C. Hàm số đồng biến trên ; 0 . D. Hàm số nghịch biến trên ; 1 .
Câu 10: Đường thẳng đi qua điểm A 1;2 và song song với đường thẳng y 2 x 3 có phương trình
là:
A. y 2 x 4 . B. y 2 x 4 . C. y 3 x 5 . D. y 2 x .
Câu 11: Trên đường thẳng d1 cho 10 điểm phân biệt, d2 cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu vectơ
khác 0 có điểm đầu trên đường thẳng d1 và điểm cuối trên đường thẳng d2, biết rằng d1 // d2?
A. 100. B. 200. C. 180. D. 90.
Trang 1-Mã đề thi 101
Trang 412
Câu 12: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. IA IB . B. IA IB 0 . C. IA IB 0 . D. IA IB .
Câu 13: Cho hai điểm A 2; 3 , B 1;4 . Tọa độ của vectơ AB là:
A. 1;1 . B. 3;7 . C. 3; 7 . D. 3; 7 .
Câu 14: Cho hai tập hợp: A= 0;1; 2;3;4 và B= 2; 4;6;8;10 . Tập hợp A\B bằng:
A. 6;8;10 . B. 0;1;3 . C. 2; 4 . D. 0;1; 2;3; 4;6;8;10 .
x 1
Câu 15: Tập xác định của hàm số y là:
x 3
A. R \ {3} . B. 1; . C. 1; \ 3 . D. 1;3 3; .
2 x 3 NÕu 1 x 1
Câu 16: Cho hàm số f x
2
; Giá trị của f 1 , f 10 lần lượt là:
x 1 NÕu x 1
A. 8 và 0. B. 0 và -8. C. - 8 và 3. D. 3 và -8.
Câu 17: Dùng máy tính cầm tay để viết quy tròn số gần đúng 2 5 đến hàng phần trăm là:
A. 3.65. B. 3.6503. C. 3.6. D. 3.66.
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 2 x 3 là:
21 25
A. 3 . B. 2 . C. . D. .
8 8
Câu 19: Hãy chọn mệnh đề sai ?
A. Nếu > 3 thì < 4. B. Nếu 5 < 3 thì 2 7.
C. Nếu 5 > 3 thì 7 > 2. D. Nếu 5 > 3 thì 2 > 7.
Câu 20: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị như hình vẽ?
A. y x 3 . B. y 2 x 3 .
C. y 4 x 6 . D. y 4 x 6 .
Câu 21: Trong các hàm số sau đây: y x , y x 2 4 x , y x 4 2 x 2 có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 22: Cho hàm số Y f X có tập xác định là 3;3 và đồ
thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;1 và 1; 4 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 1;3 .
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Câu 24: Cho đồ thị hàm số y f x như hình. Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng?
y
4
x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-2
Câu 26: Cho A 5;1 ; B 3; và C ; 2 .Câu nào sau đây đúng?
A. B C . B. A B 5; . C. B C 5; 2 . D. B C R .
2
Câu 27: Cho Parabol (P) là đồ thị của hàm số: f ( x ) 9 x 12 x 4 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
A. Parabol (P) luôn nằm phía trên trục hoành với x .
3
2
B. Parabol (P) luôn nằm dưới trục hoành với x .
3
C. Parabol (P) luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
D. Parabol (P) luôn cắt trục tung tại điểm A 4;0 .
Câu 28: Parabol y ax 2 bx 2 đi qua hai điểm M 1;5 và N 2;8 có phương trình là:
A. y x 2 x 2 . B. y x 2 2 x 2 . C. y 2 x 2 x 2 . D. y 2 x 2 2 x 2 .
Câu 29: Tam giác ABC có trọng tâm G 0;7 , đỉnh A 1;4 , B 2;5 thì đỉnh C có tọa độ là:
A. 1;12 . B. 1;12 . C. 12; 1 . D. 2;12 .
Câu 30: Cho hình chữ nhật ABCD có AB= 3; BC= 4. Khi đó BC BA bằng
A. 7. B. 5. C. 5. D. 4.
Câu 31: Cho hình bình hành ABDC có A 2; 5 , B 3;3 , C 4;1 . Tọa độ đỉnh D là
A. 1;9 . B. 9;7 . C. 9; 7 . D. 1; 9 .
Câu 32: Tập xác định của hàm số: y x 2 x 1 5 x 2 2 4 x 2 có dạng a; b . Tính a b .
A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 33: Nếu G là trọng tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng.
Câu 39: Cho hàm số y ax 2 bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y
O x
1
A. a 0 , b 0 , c 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 .
C. a 0 , b 0 , c 0 . D. a 0 , b 0 , c 0 .
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị dương của tham số m để hàm số f ( x ) mx 2 4 x m 2 luôn nghịch biến
trên khoảng 1;2 .
A. m 1 . B. 2 m 1 . C. 0 m 1 . D. 0 m 1 .
M
F3
B
F2
A. 25 N. B. 50 N. C. 25 3 N. D. 100 3 N.
Câu 42: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 2 m 1 cắt hai trục tọa độ tạo
thành một tam giác có diện tích bằng 12,5 bằng:
A. 5. B. 1. C. 3. D. -5.
Câu 43: Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày
được bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120 x đôi. Hỏi của hàng bán một
đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất?
A. 80 USD. B. 160 USD. C. 40 USD. D. 240 USD.
Câu 44: Cho hình thang ABCD vuông tại A, D có AB AD a và CD 2a ; gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AD và DC; khi đó MA MC 2 MN bằng:
a 5
A. a 17 . B. 3a . C. . D. 2a .
2
Câu 45: Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng
cách giữa hai chân cổng bằng 162 m . Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất
(điểm M ), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với đất).
Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m . Giả sử các số liệu trên là
chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng).
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2; 3 , B 3; 4 . Tọa độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho
A , B , M thẳng hàng là:
Trang 5-Mã đề thi 101
Trang 416
5 1 17
A. M 1; 0 . B. M 4;0 . C. M ; . D. M ;0 .
3 3 7
1
Câu 47: Để hàm số y x m 2 có tập xác định là D 0;5 thì tập các giá trị của m là:
5 x
A. m 0 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
Câu 48: Khi tịnh tiến parabol y = 2x2 sang trái 3 đơn vị,sau đó lên trên 2 đơn vị ta được đồ thị của hàm
số:
2
A. y 2 x 3 2 . B. y = 2x2 + 1. C. y = 2(x – 3)2 +2. D. y = 2x2 – 3.
Câu 49: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
2 5
A. ; 2 5; . B. ; 2 5; .
C. ; 2 5; . D. ; 2 5; .
Câu 50: Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp 10B không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề
phủ định của mệnh đề này là :
A. Không có học sinh nào trong lớp 10B chấp hành luật giao thông.
B. Mọi học sinh trong lớp 10B đều chấp hành luật giao thông.
C. Có một học sinh trong lớp 10B chấp hành luật giao thông.
D. Mọi học sinh trong lớp 10B không chấp hành luật giao thông.
……………………..HẾT………………………
b b b b
A. I ; B. I ; C. I ; D. I ;
a 4a 2a 4a 2a 4a 2a 2a
5 1
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho a 3; 1 , b ;0 , c ;1 . Tọa độ x 2a b 3c là:
2 2
A. x 2;1 B. x 2;1 C. x 5; 0 D. x 5; 0
2
Câu 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi I là trung điểm của cạnh AC, K là điểm thỏa AK AD . Phân tích
3
CK theo CA và ID
2 2 2 2
A. CK CA ID B. CK CA ID
3 3 3 3
2 2 2 2
C. CK CA ID D. CK CA ID
3 3 3 3
Câu 5: Cho tam giác ABC biết AB 8, AC 9, BC 11 . M là trung điểm BC, N là điểm trên đoạn
AC sao cho AN x (0 x 9) . Hệ thức nào sau đây là đúng ?
1 x 1 1 x 1
A. MN AC AB B. MN AC BA
2 9 2 2 9 2
x 1 1 x 1 1
C. MN AC AB D. MN AC BA
9 2 2 9 2 2
Câu 6: Cho hai điểm A(3; -4), B(7; 6). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là?
A. (2; -5) B. (5; 1) C. (-5; -1) D. (-2; -5)
Câu 7: Cho tam giác ABC. Các điểm M 1; 0 , N 2; 2 , P 1;3 lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC, CA và AB. Tọa độ đỉnh B của tam giác ABC là:
A. B 2;1 B. B 2; 4 C. B 3; 5 D. B 4; 2
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 6 2 là số hữu tỷ.
B. Phương trình x 2 x 7 0 có nghiệm
C. 17 là số chính phương.
D. Phương trình x 2 7 x 2 0 có 2 nghiệm trái dấu.
Câu 9: Cho A x mx 3 mx 3 , B x x 2 4 0 . Tìm m để B \ A B .
3 3 3 3 3 3
A. m B. m C. m D. m
2 2 2 2 2 2
2
Câu 10: Xác định (P): y ax bx c . Biết (P) có hoành độ đỉnh bằng 1, cắt trục hoành tại điểm có
hoành độ bằng -2 và đi qua M(-1;4).
4 8 32 4 8 32
A. y x 2 x B. y x 2 x
5 5 5 5 5 5
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 001
x 1
Câu 1. Tập xác định của hàm số y là
x 1
A. 1; . B. . C. \ 1 . D. 1; .
Câu 2. Gọi M là trung điểm của đoạn AB . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
1
A. MA MB 0 . B. MA AB . C. MA MB . D. AB 2MB .
2
Câu 3. Cho parabol P : y x 2 4 x 3 và đường thẳng d : y mx 3 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để
9
d cắt P tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng .
2
A. m 7 . B. m 1 . C. m 7 . D. m 1, m 7 .
Câu 4. Cho hàm số y x x . Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B hoành độ lần lượt là 2 và 1 .
Phương trình đường thẳng AB là
3x 3 3x 3 4x 4 4x 4
A. y . B. y . C. y . D. y .
4 4 4 4 3 3 3 3
x
Câu 5. Đồ thị của hàm số y 2 là hình nào?
2
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Cho hai tập hợp CR A 9;8 và CR B ; 7 8; . Chọn khẳng định đúng.
A. A B R . B. A B 9; 7 . C. A B . D. A B 8 .
1
Câu 7. Một chiếc cổng hình parabol dạng y x 2 có chiều rộng d 8m . Hãy tính chiều cao h của cổng.
2
(Xem hình minh họa bên cạnh)
x –∞ -1 +∞
+∞ +∞
y
-3
A. y x 2 2 x 2 . B. y x 2 2 x 2 .
C. y x 2 3x 2 . D. y x 2 2 x 2 .
Câu 11. Parabol y ax 2 bx 2 đi qua hai điểm M 1;5 và N 2;8 có phương trình là
A. y x 2 x 2 . B. y 2 x 2 x 2 . C. y 2 x 2 2 x 2 . D. y x 2 2 x .
Câu 12. Hàm số y x 2 4 x 11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. 2; . B. ; . C. 2; . D. ; 2 .
Câu 13. Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuông. Khi
đó
A. B \ A C . B. A B C . C. A \ B C . D. A B C .
Câu 14. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. 4 5 1.
B. x 2 .
C. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
D. 3 1 .
Câu 15. Cho tam giác ABC và đường thẳng d . Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức OA OB 2OC 0 . Tìm
điểm M trên đường thẳng d sao cho vectơ v MA MB 2MC có độ dài nhỏ nhất.
A. Điểm M là hình chiếu vuông góc của O trên d .
B. Điểm M là hình chiếu vuông góc của B trên d .
C. Điểm M là hình chiếu vuông góc của A trên d .
D. Điểm M là giao điểm của AB và d .
Câu 16. Cho A a; b; c , B b; c; d và C a; b; d ; e . Hãy chọn khẳng định đúng
A. A B C A B A C . B. A B C A B C .
C. A B C A B C . D. A B C A B A C .
Câu 17. Cho hàm số y ax 2 bx c . Có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào là đúng?
Trang 421 Trang 2/6 - Mã đề thi 001
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Câu 18. Cho X x
2 x 2 5x 3 0 , khẳng định nào sau đây đúng:
3 3
A. X 1 . B. X 1; . C. X . D. X 0 .
2 2
Câu 19. Cho các số thực a, b thỏa mãn ab 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a 2 b2 2a 2b
P 1.
b2 a 2 b a
A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
Câu 20. Cho hai tập A x / x 3 4 2 x và B x / 5x – 3 4 x –1 . Hỏi các số tự nhiên thuộc cả
hai tập A và B là những số nào?
A. 0 . B. Không có. C. 1 . D. 0 và 1 .
Câu 21. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 12cm, BC 5cm . Độ dài của véctơ AC là:
A. 8 . B. 6 . C. 13 . D. 4 .
Câu 22. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x 4 x2 4mx m2 2m trên đoạn 2;0 bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S .
3 3 1 9
A. T . B. T . C. T . D. T .
2 2 2 2
x2 1
Câu 23. Tập xác định của hàm số y là
x 1
A. \ 1 . B. 1; . C. . D. \ 1 .
Câu 24. Trong các hàm số sau đây: y x , y x2 4 x , y x 4 2 x 2 có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 25. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó, AB DC BC AD bằng véctơ nào sau đây?
A. 0 . B. AC . C. BD . D. 2DC .
Câu 26. Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. 2a 2 . B. a 2 . C. 2a . D. 3a .
Câu 35. Mệnh đề phủ định của mệnh đề x , x x 5 0 là:
2
A. x R, x 2 x 5 0 . B. x R, x 2 x 5 0 .
C. x R, x 2 x 5 0 . D. x R, x 2 x 5 0 .
Câu 36. Cho tam giác ABC . Vectơ AB được phân tích theo hai vectơ AC và BC bằng
A. AC BC . B. AC BC . C. AC 2BC . D. AC BC .
Câu 37. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
Câu 38. Cho ABC với G là trọng tâm. Đặt CA a , CB b . Khi đó, AG được biểu diễn theo hai vectơ
a và b là
2 1 2 1
A. AG a b . B. AG a b .
3 3 3 3
2 1 1 2
C. AG a b . D. AG a b .
3 3 3 3
x2 2 x 1
Câu 39. Tìm tập xác định của hàm số y
x 2 x2 1
A. D . B. D \ 2 . C. D \ 2 .
D. D 1; .
Câu 40. Cho số a 1754731 , trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần
đúng của a .
A. 17547.102 . B. 1754.103 . C. 17548.102 . D. 1755.102 .
Câu 41. Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh được xếp loại học lực giỏi, 20 học sinh được xếp
loại hạnh kiểm tốt, 10 em vừa xếp loại học lực giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi có bao nhiêu học sinh xếp loại
học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt?
A. 10 . B. 35 . C. 25 . D. 45 .
Câu 42. Cho A ; 2 ; B 3; và C 0; 4 . Khi đó tập A B C là:
A. 3; 4 . B. ; 2 3; . C. 3; 4 . D. ; 2 3; .
Câu 43. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai
A. BA AC BC . B. AB BC AC . C. CA AB BC . D. AB AC CB .
Câu 44. Số gần đúng của a 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là:
A. 2,58 . B. 2,577 . C. 2,57 . D. 2,576 .
Câu 45. Cho hai tập A 0;5 ; B 2a;3a 1 , a 1 . Với giá trị nào của a thì A B
5
1 5 a 2
A. a . B. .
3 2 a 1
3
5
1 5 a 2
C. a . D. .
3 2 a 1
3
Câu 46. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
B. Tam giác có hai góc bằng nhau thì góc thứ 3 bằng nhau.
C. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
D. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 47. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. a a; b . B. a a; b . C. a a; b . D. a a; b .
Câu 48. Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . Độ dài AB BC bằng
3
A. a . B. a . C. 2a . D. a 3 .
2
Câu 49. Cho hai hàm số f x x 2 x 2 và g x x x 1 . Khi đó:
4 2
Mã đề [001]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C D C C D C C A A B C D B A A A B D D C B D C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D A D A B B D A B B A B B A C A C C A D B A B B
Mã đề [002]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C A B B A B D D A D A D C C B B B A A B B A A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A A C D D B C A B A B C B B C D D C C D C A C D
Mã đề [003]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D B D B B D D D C B C B C A C A A A A A C D C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A B A C A C C B A C A D D D C D A D A B D B C B
Mã đề [004]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D A B A A D C C A A A A A B B A A B C D A C D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C B C D B D C A C B A C B A A C C A A B A B C C
Mã đề [005]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B D B C B D C D A C A A A D B A D A B D A B A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D C A B A B B D B C D D D C A D A B B A D D B A
Mã đề [006]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D A B A D A C B C D D A D C C A D B A C C A D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A C D C B C C B C B B A C D B C B D D D B D D A
Mã đề [007]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A A D C A B D B B B D C A D B B B C C A B C A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B B B C C B D C A A C B B A A B C D D D B A A A
Mã đề [008]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D D D B A A D A C D A C D A D C D C A A B D C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C C B C C C B C A D C B A D B A A C B B B D D A
Trang 426
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT YÊN LẠC VĨNH PHÚC
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
x+1
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = p
x−1
A [1; +∞). B R. C R \ {1}. D (1; +∞).
Lời giải.
Câu 2. Gọi M là trung điểm của đọan AB. Khẳng định nào sau đây là sai?
# » # » #» # » 1# » # » # » # » # »
A M A + MB = 0 . B M A = − AB. C M A = MB. D AB = 2 MB.
2
Lời giải.
Câu 3. Cho Parabol (P)y = x2 − 4x + 3 và đường thẳng (d) : y = mx + 3 . Tìm tất cả các giá trị
thực của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác O AB bằng
9
.
2
A m = −7. B m = −1. C m = 7. D m = −1, m = −7.
Lời giải.
Trang 427
1
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
¯ ¯
Câu 4. Cho hàm số y = x − ¯ x¯. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B hoành độ lần lượt
¯ ¯
A . B .
C . D .
Lời giải.
Câu 6. Cho 2 tập hợp CR A = [−9; 8) và CR B = (−∞; −7) ∪ (8; +∞). Chọn khẳng định đúng ?
A A ∩ B = R. B A ∩ B = [−9; −7). C A ∩ B = ∅. D A ∩ B = {8}.
Lời giải.
Lúc đó ta có alà số gần đúng của số āvới độ chính xác d , qui ước viết ā = a ± d .
8 ¯ ¯ ¯8 ¯
Có ā = , a = 0, 47, ∆a = ¯ā − a¯ = ¯ − 0, 47¯ < 0, 0005 < 0, 001.
¯ ¯ ¯ ¯
17 17
Vậy sai số tuyệt đối của 0, 47 là 0, 001.
Chọn đáp án C ä
Câu 9. Cho hai tập A = [−1; 3); B = [a; a + 3]. Với giá trị nào của a thì A ∩ B = ∅.
" " " "
a≥3 a>3 a≥3 a>3
A . B . C . D .
a < −4 a < −4 a ≤ −4 a ≤ −4
Lời giải.
Câu 10. Cho hàm số y = ax2 + bx + c có bảng biến thiên dưới đây. Đáp án nào sau đây là
đúng?
A y = x2 + 2x − 2.. B y = x2 − 2x − 2. C y = x2 + 3 x − 2. D y = − x2 − 2x − 2.
Lời giải.
Câu 11. Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5)và N(−2; 8) có phương trình là?
A y = x2 + x + 2. B y = 2x2 + x + 2. C y = 2x2 + 2x + 2. D y = x2 + 2x.
Lời giải.
Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5)và N(−2; 8) nên ta có hệ phương trình:
5 = a.12 + b.1 + 2
( ( (
a+b =3 a=1
⇔ ⇔ . Vậy hàm số cần tìm là y = 2x2 + x + 2.
2
8 = a.(−2) + b.(−2) + 2 4a − 2b = 6 b=2
Chọn đáp án B ä
Câu 12. Hàm số y = x2 − 4x + 11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A (−2; +∞). B (−∞; +∞). C (2; +∞). D (−∞; 2).
Lời giải.
Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞)
Chọn đáp án C ä
Câu 13. Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các
hình vuông. Khi đó
A B\ A = C . B A ∪ B = C. C A \B = C . D A ∩ B = C.
Lời giải.
Trang 430
4
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
Theo tính chất của hình thoi, hình chữ nhật và hình vuông, ta có:
C ⊂ A và C ⊂ B nên B\ A = C , A \B = C là các mệnh đề sai.
Vì hình vuông vừa là hình thoi và cũng là hình chữ nhật nên A ∩ B = C là mệnh đề đúng và
A ∪ B = C là mệnh đề sai.
Chọn đáp án D ä
Câu 14. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A 4 − 5 = 1.
B x > 2.
C Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
D 3 < 1.
Lời giải.
Do x > 2 là mệnh đề chứa biến chưa xác định được tính đúng sai nên không phải là một
mệnh đề.
Chọn đáp án B ä
# » # » # » #»
Câu 15. Cho ∆ ABC và đường thẳng d Gọi O là điểm thỏa mãn hệ thức O A + OB + 2OC = 0
# » # » # »
Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho #»
v = M A + MB + 2 MC có độ dài nhỏ nhất.
A Điểm M là hình chiếu của O trên đường thẳng d .
B Điểm M là hình chiếu của B trên đường thẳng d .
C Điểm M là hình chiếu của A trên đường thẳng d .
D Điểm M là giao điểm của AB và d .
Lời giải.
Câu 16. Cho A = {a; b; c} , B = {b; c; d } và C = {a; b; d; e} Hãy chọn khẳng định đúng
A A ∪ (B ∩ C) = (A ∪ B) ∩ (A ∪ C). B A ∪ (B ∩ C) = (A ∪ B) ∩ C .
C (A ∪ B) ∩ C = (A ∩ B) ∪ C . D (A ∪ B) ∩ C = (A ∪ B) ∩ (A ∪ C).
Lời giải.
Ta có:
A ∪ (B ∩ C) = {a; c; b; d };
(A ∪ B) ∩ (A ∪ C) = {a; c; b; d } Suy ra: A ∪ (B ∩ C) = (A ∪ B) ∩ (A ∪ C)
Chọn đáp án A ä
Trang 431
5
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
Câu 17. Cho hàm số y = ax2 + bx + c. Có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào đúng
A a < 0, b > 0, c < 0. B a < 0, b < 0, c > 0. C a < 0, b < 0, c < 0. D a > 0, b > 0, c < 0.
Lời giải.
Nhận xét:
• Parabol cắt trục tung tại điểm có hoành độ bằng 0 và tung độ âm nên thay x = 0 vào
y = ax2 + bx + c suy ra c < 0.
b
• Parabol có trục đối xứng nằm bên phải trục tung nên x = − > 0 mà a < 0 nên b > 0.
2a
Vậy
a < 0, b > 0, c < 0
Chọn đáp án A ä
Câu 19. Cho các số thực a, b thỏa mãn ab > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a2 b2 2a 2b
P= + − − − 1.
b 2 a2 b a
A 3. B −1. C 1. D −3.
Lời giải.
2
a2 b2 2a 2b a2 2a b2 2b a 2 b
Ta có P = + − − − 1 = ( − + 1) + ( − + 1) − 3 = ( − 1) + ( − 1) − 3 ≥ −3.
b 2 a2 b a b2 b a2 a b a
a
=1
"
a=b=1
b
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi b ⇔ .
=1
a = b = −1
a
Vậy minP = −3 khi a = b = 1 hoặc a = b = −1.
Chọn đáp án D ä
Câu 20. Cho 2 tập A = { x ∈ R/x + 3 < 4 + 2x} và B = { x ∈ R/5x − 3 < 4x − 1}. Hỏi các số tự nhiên
thuộc cả 2 tập A và B là những số nào?
A 0. B Không có. C 1. D 0 và 1.
Lời giải.
Ta có A = { x ∈ R/x + 3 < 4 + 2x} = { x ∈ R/x > −1} và B = { x ∈ R/5x − 3 < 4x − 1} = { x ∈ R/x < 2}.
Suy ra A B = (−1; 2).
T
Chọn đáp án C ä
Câu 22. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm
số y = f (x) = 4x2 − 4mx + m2 − 2m trên [−2; 0] bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S .
3 3 1 9
A T =− . B T= . C T= . D T= .
2 2 2 2
Lời giải.
"
m = −1 (L)
m2 − 2m − 3 = 0 ⇒ .
m = 3 (N)
m
|Trường hợp 2. Nếu ≤ −2 ⇔ m ≤ −4 thì ymin = y(−2) = m2 + 6m + 16
2
⇒ ymin = 3 ⇔ m2 + 6m + 16 = 3 ⇔ m2 + 6m + 13 = 0 (vô nghiệm).
m 3
|Trường hợp 3. Nếu −2 < < 0 ⇔ −4 < m < 0 thì ymin = −2m ⇒ ymin = 3 ⇔ −2m = 3 ⇔ m = −
2 2
(thỏa mãn).
3 3 3
½ ¾
Vậy S = 3; − ⇒ T = 3 + (− ) = .
2 2 2
Chọn đáp án B ä
x2 + 1
Câu 23. Tập xác định của hàm số y = là
x−1
A R \ {−1}. B (1; +∞). C R. D R \ {1}.
Lời giải.
ĐKXĐ x − 1 6= 0 ⇔ x 6= 1.
Tập xác định D = R \ {1}.
Chọn đáp án D ä
¯ ¯
Câu 24. Trong các hàm số sau đây: y = ¯ x¯, y = x2 + 4x, y = − x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số
¯ ¯
chẵn?
A 1. B 3. C 2. D 0.
Lời giải.
Xét hàm y = − x4 + 2x2 , có tập xác định D = R, y(− x) = −(− x)4 + 2(− x)2 = − x4 + 2x2 = y(x)
nên là hàm số chẵn.
Xét hàm y = x2 + 4x có y(1) = 5 6= ± y(−1) = −3 nên là hàm số không chẵn, không lẻ.
Chọn đáp án C ä
# » # » # » # »
Câu 25. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó AB-DC+BC-AD bằng vectơ nào sau
đây?
#» # » # » # »
A 0. B AC. C BD. D 2DC.
Lời giải.
Câu 26. Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Câu 27. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho parabol (P) : y = x2 − 4x + m
cắt Ox tại hai điểm phân biệt A ,B thỏa mãn O A = 3OB. Tính tổng các phần tử của S .
3
A . B T = −15. C T = 3. D T = −9.
2
Lời giải.
• (P) cắt Ox tại hai điểm phân biệt A , B ⇔ (1) có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆0 = 4 − m > 0 ⇔
m<4 .
"
¯ ¯ ¯ ¯ x A = 3xB
• O A = 3OB ⇔ ¯ x A ¯ = 3¯ xB ¯ ⇔ .
¯ ¯ ¯ ¯
x A = −3xB
(
x A + xB = 4
• Theo Vi-et ta có : (2) .
x A .xB = m
( (
4xB = 4 xB = 1
Trường hợp 1 : x A = 3xB , (2) trở thành ⇒ ⇒ m = 3 thỏa mãn .
3x2 = m m=3
( B (
− 2xB = 4 xB = −2
Trường hợp 2 : x A = −3xB , (2) trở thành 2
⇒ ⇒ m = −12 thỏa mãn .
− 3xB = m m = −12
⇒ S = {3; −12} ⇒ T = −9 .
Chọn đáp án D ä
Trang 435
9
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
• Cách 1 : Liệt kê .
Chọn đáp án A ä
Câu 29. Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax+b đi qua hai điểm A(−2; 1), B(1; −2).
A a = −2 và b = −1. B a = 2 và b = 1. C a = 1 và b = 1. D a = −1 và b = −1.
Lời giải.
Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(−2; 1), B(1; −2) nên ta thiết lập được hệ phương
( (
− 2a + b = 1 a = −1
trình : ⇔
a + b = −2 b = −1
Chọn đáp án D ä
# » # »
Câu 30. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = −3 MP . Điểm P được xác định
đúng trong hình vẽ nào sau đây?
Câu 31. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD . Đẳng
thức nào sau đây là đẳng thức sai?
# » # » # » # » # » # » # » # »
A OB = DO . B O A = OC . C CB = D A . D AB = DC .
Lời giải.
Trang 436
10
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
# » # »
Từ hình vẽ ta thấy đẳng thức sai là O A = OC .
Chọn đáp án B ä
Câu 32. Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a, và góc A bằng 60◦ . Kết luận nào
đúng?
¯ # »¯ ¯ # »¯ ap3 ¯ # »¯ ap2 ¯ # »¯ ¯ # »¯
A ¯O A ¯ = a . B ¯O A ¯ = . C ¯O A ¯ = . D ¯O A ¯ = ¯OB¯.
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
2 2
Lời giải.
¯ # »¯ p
a 3
Ta có tam giác ABD là tam giác đều cạnh a nên ¯O A ¯ = O A = .
¯ ¯
2
Chọn đáp án B ä
Trang 437
11
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
¯ # » # » # »¯ ¯ # » # »¯ p
Ta có ¯ AB + AC + AD ¯ = ¯ AC + AC ¯ = 2AC = 2a 2
¯ ¯ ¯ ¯
Chọn đáp án A ä
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
A y = 1 − ¯ x ¯. B y = ¯ x¯ + 1. C y = ¯ x¯ − 1. D y = ¯ x ¯.
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
Lời giải.
Chọn đáp án A ä
# » #» # » # »
Câu 38. Cho tam giác ABC với G là trọng tâm . Đặt C A = #»
a ; CB = b . Khi đó AG được biểu
#»
diễn theo véc tơ #»
a ; b là
# » 2 1 #» # » 1 #» # » 2 1 #» # » 1 2 #»
A AG = #» B AG = − #»
2
a − b. a + b. C AG = #» a + b. D AG = #» a − b.
3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải.
# » # » # » 2#» # » 2 1 # » # » # » 2# » 1# » 1 #»
Ta có: AG = CG − C A = CI − C A = . (C A + CB) − C A = − C A + CB = − #»
2
a + b.
3 3 2 3 3 3 3
Chọn đáp án B ä
x2 − 2x + 1
Câu 39. Tìm tập xác định của hàm số y = p .
(x + 2) x2 + 1
A D = R. B D = R \ {−2}. C D = R \ {2}. D D = (−1; +∞).
Lời giải.
Câu 40. Cho số a = 1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết
chuẩn số gần đúng của a
A 17547.102 . B 1754.103 . C 17548.102 . D 1755.102 .
Lời giải.
Trang 439
13
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
Do alà số nguyên và hàng thấp nhất có chữ số đáng tin là 102 nên dạng viết chuẩn của a là
17547.102 .
Chọn đáp án A ä
Câu 41. Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh được xếp loại học lực giỏi, 20 học
sinh được xếp loại hạnh kiểm tốt, 10 em vừa được xếp loại học lực giỏi , vừa có hạnh kiểm
tốt. Hỏi có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực giỏi hoặc xếp loại hạnh kiểm tốt.
A 10. B 35. C 25. D 45.
Lời giải.
Gọi A là tập hợp học sinh được xếp loại học lực giỏi .
Gọi B là tập hợp học sinh được xếp loại hạnh kiểm tốt .
Khi đó A ∩ B là tập hợp học sinh vừa được xếp loại học lực giỏi , vừa có hạnh kiểm tốt .
A ∪ Blà tập hợp học sinh xếp loại học lực giỏi hoặc xếp loại hạnh kiểm tốt .
Ta có n(A ∪ B) = n(A) + n(B) − n(A ∩ B) = 15 + 20 − 10 = 25.
Chọn đáp án C ä
Câu 42. Cho A = (−∞; −2]; B = [3; +∞); C = (0; 4). Khi đó (A ∪ B) ∩ C là
A [3; 4). B (−∞; −2) ∪ [3; +∞).
C [3; 4]. D (−∞; −2] ∪ (3; +∞).
Lời giải.
(A ∪ B) ∩ C = [3; 4)
Chọn đáp án A ä
Câu 43. Cho ba điểm A , B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
# » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # » # »
A BA + AC = BC . B AB + BC = AC . C C A + AB = BC . D AB − AC = CB.
Lời giải.
Câu 44. Số gần đúng của a = 2, 57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là:
A 2, 58. B 2, 577. C 2, 57. D 2, 576.
Lời giải.
Trang 440
14
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
Mệnh đề A đúng vì hai tam giác bằng nhau thì các cạnh và các chiều cao tương ứng bằng
nhau. Vì diện tích bằng nửa tích của cạnh và chiều cao tương ứng với cạnh nên nếu hai tam
giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
Mệnh đề B đúng vì tổng 3 góc trong một tam giác luôn bằng 180o
Mệnh đề C đúng vì tam giác có 3 cạnh bằng nhau là tam giác đều nên cả 3 góc đều bằng
60 o
Mệnh đề D sai vì có nhiều cặp tam giác có diện tích bằng nhau nhưng chúng không bằng
nhau. Ví dụ tam
p p
giác vuông có độ dài các cạnh là 3,4,5 thì diện tích bằng 6. Tam giác đều
có cạnh bằng 8 3 thì cũng có diện tích bằng 6. ä
Chọn đáp án B ä
# » # »
Câu 48. Cho tam giác ABC đều
p cạnh a.Độ dài AB + BC bằng:
a 3 p
A a. B . C 2a. D a 3.
2
Lời giải.
Chọn đáp án A ä
Trang 441
15
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
¯ ¯ ¯ ¯
Câu 49. Cho hàm số f (x) = ¯ x + 2¯ − ¯ x − 2¯ và g(x) = − x4 + x2 + 1. Khi đó:
¯ ¯ ¯ ¯
♀Cách 1:
Ta có tập xác định của hai hàm là D = R .
Với
x ∈ D ⇒ ¯− x ∈ D ¯: ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
f (− x) = ¯ − x + 2¯ − ¯ − x − 2¯ = ¯ x − 2¯ − ¯ x + 2¯ = −(¯ x + 2¯ − ¯ x − 2¯) = − f (x) suy ra hàm số f (x) là hàm
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
số lẻ.
g(− x) = −(− x)4 + (− x)2 + 1 = − x4 + x2 + 1 = g(x) suy ra hàm số g(x) là hàm số chẵn.
♀Cách 2: Sử dụng máy tính. Vào TABLE sau đó nhập vào hai hàm f (x) và g(x) hai hàm số.
Chọn Star là -3 End là 3 Step là 1 xem kết quả và Kết luận:
Với x = 1; x = −1; x = −2; x = 2; x = −3; x = 3 hàm f (x) ta thấy ra hai kết là số đối nhau suy ra
hàm số f (x) lẻ.
Với x = 1; x = −1; x = −2; x = 2; x = −3; x = 3 hàm g(x) ta thấy ra hai kêt là bằng nhau suy ra hàm
số g(x) chẵn
Chọn đáp án B ä
Câu 50. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi H ,G là trực tâm, trọng
tâm của tam giác ABC . Trong khẳng định sau khẳng định nào đúng?
# » # » # » # » # » # » # » # »
A 3OH = OG . B OH = 3OG . C OH = 2OG . D OH = 4OG .
Lời giải.
Trang 442
16
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
Gọi A 0 là điểm đối xứng của A qua O . Khi đó HC A 0 B là hình bình hành tâm là M , là trung
điểm của BC .
Ta có G là trọng tâm của tam giác ∆ AH A 0 ( vì G là giao điểm của hai đường trung tuyến
# » # »
AM và HO ) suy ra OH = 3OG .
Chọn đáp án B ä
Trang 443
17
sản phẩm của tập thể giáo viên nhóm strong team toán vd vdc
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
D C D C C D C C A A B C D B A A A B D D C B D C A C
27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 47 48 49 50
D A D A B B D A B B A B B A C A C C B A B B
Trang 444
18
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán - Lớp 10 – Giữa kì 1
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….......……..……… 178
Câu 1. Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tìm tập hợp các điểm M thỏa
mãn đẳng thức MA + MB = MA - MB .
AB
A. Đường tròn tâm I , đường kính . B. Đường tròn đường kính AB.
2
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB. D. Đường trung trực đoạn thẳng IA.
Câu 2. Cho tam giác ABC , với M , N , P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. MN + NP + PM = 0. B. PB + MC = MP.
C. AB + BC + AC = 0. D. AP + BM + CN = 0.
3x 5
Câu 3. TXĐ của hàm số y 4 là a; b với a, b là các số thực. Tính tổng a b ?
x 1
A. a b 8 B. a b 10 C. a b 8 D. a b 10
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu x = y thì t . x = t . y.
B. Nếu x > y thì x 3 > y 3 .
C. Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên n chia hết cho 3.
D. Nếu x > y thì x 2 > y 2 .
Câu 5. Cho tam giác ABC . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn MA MB 0 , 2 NA 3NC 0 và BC k BP .
Tìm k để ba điểm M , N , P thẳng hàng.
2 3 1
A. k B. k C. k D. k 3
3 5 3
Câu 6. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AB - AD = DB. B. BC - BA = DC - DA.
C. OA - OB = CD. D. OB - OC = OD - OA.
1
Câu 7. TXĐ của hàm số y 9 x là:
2x 5
5 5 5 5
A. D ;9 B. ;9 C. ;9 D. D ;9
2 2 2 2
Câu 8. Cho tập X = {x Î ( x 2 - 4 )( x -1)(2 x 2 - 7 x + 3) = 0}. Tính tổng S các phần tử của tập X .
9
A. S = . B. S = 5. C. S = 6. D. S = 4.
2
Câu 9. Cho parabol (P) có phương trình y = x 2 - 2x + 4 . Tìm điểm mà parabol đi qua.
A. Q(4; 2) B. N (-3;1) C. P (4; 0) D. M (-3;19)
Câu 10. Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm AB là:
A. IA = IB. B. IA = -IB. C. AI = BI . D. IA = IB.
Câu 11.
Cho tập hợp X = (-¥;2 ] Ç (-6; +¥). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. X = (-6;2 ]. B. X = (-6; +¥). C. X = (-¥; +¥). D. X = (-¥;2 ].
Câu 12.
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Không được làm việc riêng trong giờ học! B. Đi ngủ đi!
Trang 445 Trang 1/3 - Mã đề thi 178
C. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. D. Bạn học trường nào?
Câu 13. Cho 2 tập hợp A = (-7; 3) , B = (-4; 5) . Chọn khẳng định đúng ?
A. A B 7; 4 B. A\B 7; 4 C. A\B 7; 4 D. A B 4;3
Câu 14. Chọn khẳng định đúng ?
A. Hàm số y f x được gọi là nghịch biến trên K nếu: x1 ; x2 K , x1 x2 f x1 f x2
B. Hàm số y f x được gọi là đồng biến trên K nếu: x1 ; x2 K , x1 x2 f x1 f x2
C. Hàm số y f x được gọi là đồng biến trên K nếu: x1 ; x2 K , x1 x2 f x1 f x2
D. Hàm số y f x được gọi là đồng biến trên K nếu: x1 ; x2 K , x1 x2 f x1 f x2
Câu 15. Tìm m để hàm số y x 2 2 x 2m 3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;5 bằng 3
A. m 0 B. m 9 C. m 1 D. m 3
Câu 16.
Cho hai tập hợp M , N thỏa mãn M Ì N . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M Ç N = N . B. M \ N = N . C. M Ç N = M . D. M \ N = M .
Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?
1 x
A. y x 2 B. y 4
x x 2x2 1
1
D. y 2 x 1 2 x 1
2018 2018
C. y 3
4x
Câu 18. Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
A. y = x 2 - 4x + 5 . B. y = x 2 - 4x - 5 . C. y = -x 2 + 4x - 3 . D. y = x 2 - 2x + 1 .
Câu 19. Cho hình chữ nhật ABCD và số thực k > 0. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
MA + MB + MC + MD = k.
A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn. C. Một điểm. D. Một đoạn thẳng.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của b để hàm số y = x 2 + 2(b + 6)x + 4 đồng biến trên khoảng (6; +¥) .
A. b ³ 0 . B. b = -12 . C. b ³ -12 . D. b ³ -9 .
Câu 21. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = -x - 2x + 2017 .
2
A. ;3 B. 3; C. R \ 3 D. R
Câu 23. Cho hai tập A 1;3 ; B a; a 3 . Với giá trị nào của a thì AB .
a 3 a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
a 4 a 4 a 4 a 4
Câu 24. Cho parabol (P) có phương trình y = 3x 2 - 2x + 4 . Trục đối xứng của parabol là đường thẳng:
1 2 -2 1
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = - .
3 3 3 3
Câu 25. Từ 10 điểm phân biệt, lập được tất cả bao nhiêu vecto khác vecto- không có điểm đầu, điểm cuối là 2
trong 10 điểm đã cho ?
A. 99 B. 90 C. 45 D. 100
Mã đề [178]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C D B C D A C D B A C B D D C D A B C A C A A B
Mã đề [211]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A B C A A A B C A D B A B A D A D D C D C D C B
Mã đề [377]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B B C D D C A A D D C A B A B A D A B C A B A D C
Mã đề [482]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C A D C B C B B B D B A C A D D A C D A A C D C
Trang 448
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2018 - 2019
Bài thi môn TOÁN HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 06 trang) Mã đề thi 271
f ( x)
{x ∈ | f ( x ) =
A= 0} B =
{ x ∈ | g ( x ) + 2018 =
0} ; C =x ∈ |
g ( x ) + 2018
0 .
=
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. CBA \. B. CAB . C. CAB . D. CA \ B.
Câu 8: Trong hệ tọa độ Oxy cho a = (3;1) , tọa độ của a + b bằng
(2; − 4); b =
A. (1; 5). B. (5; − 5). C. (1; − 5). D. (5; − 3).
Câu 9: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2;1); B(−4; −3) , tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là
A. (2; 1). B. ( − 2; − 2). C. ( − 1; − 1). D. (1; 2).
Câu 10: Cho hai tập hợp Axx
7 3 ; B = { x ∈ −1 < x < 5}. Tập hợp A ∩ B là
A. [ −1;3) . B. ( −1;3) . C. ( 3;5 ) . D. ( −1;3] .
{ }
Câu 21: Cho tập hợp A = x ∈ R x 2 − 25 < 15 − 3 x và B là tập giá trị của hàm số y = x 2 − 2x + m trên
nửa khoảng [ −1;1.) Tìm m để BA⊂ .
A. m ∈ [1; 2 ) . B. m ∈ [ −7; −5] . C. m ∈ ( −7; −5 ) . D. m ∈ [ −7; −5 )
Câu 22: Cho đồ thị của hàm số y = ax 2 + bx + 1 có đỉnh là I ( 2;5 ) . Khi đó giá trị của 2a + b bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x + 2m + 2
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = xác định trên ( −1;0.)
x−m
m > 0 m ≥ 0
A. . B. m ≤ −1. C. . D. m ≥ 0.
m < −1 m ≤ −1
Câu 39: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A(1;3); B(4;0) . Tọa độ điểm M thỏa mãn MA + AB = 0
A. (4; 0). B. (1; 1). C. (5; 3). D. (0; 4).
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d : y =( m − 2 ) x + 1 ( m ≠ 2 ) cắt hai trục tọa độ lần
1
lượt tại A, B . Tất cả các giá trị của m để tam giác OAB có diện tích bằng là
4
A. m ∈ ( −2;0 ) . B. m = 0 . C. m = 4 . D.= m 4.
m 0;=
-2 -1 0 1 2 3 x
-2
-3
-4
1 1
Câu 49: Giả sử một nghiệm của phương trình x + + x + = 2018 − x có dạng a − b ( a, b ∈ + ) .
2 4
Khi đó giá trị của biểu thức A = 2a + b − a b − 2ab bằng
3 3 2 2
A. A = 2. B. A = −1. C. A = 1. D. A = 0.
Câu 50: Biết tập giá trị của m là ( a; b ) ∪ ( c; d ) để phương trình x 2 − 2 x − 3 − m + 2 =0 có 6 nghiệm
phân biệt. Khi đó a 2 + b 2 + c 2 + d 2 bằng
A. 30. B. 66 . C. 13 . D. 54 .
-----------------------------------------------
------- HẾT --------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 455
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 − 2019
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN THI: TOÁN 10
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Câu 1: Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác tăng thêm
17cm2 . Nếu giảm các cạnh góc vuông đi 3cm và 1 cm thì diện tích tam giác giảm 11cm2. Tính diện tích của
tam giác ban đầu.
A. 25 cm2. B. Kết quả khác. C. 50 cm2. D. 50 5 cm2.
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên .
2
A. =y 2 x − 3. B. y = − 2 x + 2. C. y = 1 + 2 x. D.
= y x − 5.
2
Câu 3: Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình x 2 − (m + 1) x + m =0 . Tìm tất cả các giá trị của m để
2 2
x1 x2 + x1 x2 + 2017 x1 x2 =
2019
1 m = −2019
A. m = 1 B. m = C. m = −2018 D.
2 m = 1
Câu 4: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng?
{ }
A. A = x ∈ x 2 + x + 1 = 0 . {
B. B = x ∈ x 2 − 2 = 0 .}
{ }
C. C = x ∈ ( x 3 – 3)( x 2 + 1) = 0 . { }
D. D = x ∈ x ( x 2 + 3) = 0 .
Câu 5: Tìm m để phương trình có x 2 − (2m + 1) x + 3m − 2 = 0 một nghiệm là x = 1
m = −2
A. B. m = 2 C. m = −2 D. m = 1
m = 1
Câu 6: Cho tứ giác ABCD có AD = BC . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai ?
A. ABCD là hình bình hành. B. DA = BC
C. AC = BD . D. AB = DC .
Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình x 2 − 4 x − 9 = 0 bằng?
A. - 4 B. 4 C. - 9 D. 9
Câu 8: Nghiệm của phương trình 3 x + 5 =−4 là
1
A. x = −4. B. x = 2. C. x = D. x = −3
3
Câu 9: Giải phương trình x + 1 = x 2 + 1 .
A. Vô nghiệm. B. x = −1 . x 1;=
C. = x 0. D. Kết quả khác.
Câu 10: Cho mệnh đề: " ∀x ∈ , x − x + 2 > 0" . Mệnh đề phủ định sẽ là:
2
2 2
A. " ∀x ∈ , x − x + 2 < 0" B. " ∀x ∈ , x − x + 2 ≤ 0"
2 2
C. " ∃x ∈ , x − x + 2 < 0" D. " ∃x ∈ , x − x + 2 ≤ 0"
Câu 11: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ / x 2 + x + 1 =0}
A. X = 0. B. X = {∅} C. X = {0} . D. X = ∅ .
Câu 12: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. Bạn bao nhiêu tuổi? B. Rắn là loài bò sát không chân.
C. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam. D. 4 ≠ 5
Câu 13: Tọa độ giao điểm của đường thẳng (d): y= x − 2 và Parabol (P): y = − x 2 là:
A. (1;1) và (-2;4) B. (-1; -1) và (2; -4) C. (1; -1) và (-2; -4) D. (1;-1)
Câu 14: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với OC có điểm
đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:
A. 4. B. 6. C. 7. D. 9.
Trang 456 Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình: 2 x + 3 = 4 là:
13 13 2 2
A. S = . B. S = − . C. S = . D. S = −
2 2 13 13
3 x + 4 y =1
Câu 16: Tìm nghiệm của hệ phương trình:
2 x − 5 y =3
17 7 17 7 17 7 17 7
A. ; − B. − ; C. − ; − D. ;
23 23 23 23 23 23 23 23
Câu 17: Giải phương trình x − 3 x 2 − 4 =
4
0.
x = 16 x = 4
A. x = ±2 . B. Vô nghiệm. C. . D. .
x = 1 x = −1
Câu 18: Tìm điều kiện của m để phương trình x 2 − 2 ( m + 1) x + m 2 + 2 =0 có hai nghiệm x1 , x2 phân biệt?
1 1 1 1
A. m ≤ B. m < C. m > D. m ≥
2 2 2 2
x2 m+3
Câu 19: Cho Parabol (P) : y = và đường thẳng (d) : y = (m − 1) x + . Tìm tham số m để hai đồ thị hàm
2 2
số trên cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B sao cho x A2 + xB2 ≥ 10
3
m≥ 3 3
A. 2 B. m < C. m > 0 D. 0 ≤ m ≤
2 2
m ≤ 0
Câu 20: Đường sông từ thành phố A đến thành phố B dài hơn đường bộ 10km để đi từ thành phố A đến
thành phố B . Ca nô đi hết 3 giờ 20 phút, ô tô đi hết 2 giờ. Vận tốc của ca nô kém vận tốc ô tô 17km/h. Tính
vận tốc của ca nô.
A. Kết quả khác. B. 18 ( km / h ) . C. 36 ( km / h ) . D. 20 ( km / h ) .
Câu 21: Cho 2 tập
= hợp: X {1;3;5;8
= } ; Y {3;5;7;9} . Tập hợp A ∪ B bằng tập hợp nào sau đây?
A. {1;3;5} . B. {1;3;5;7;8;9} . C. {1;7;9} . D. {3;5} .
Câu 22: Các phương án sau, đâu là một mệnh đề đúng?
A. 2 − 1 =0 . B. 2 < 1 . C. 2 + 3 =5. D. 1 + 1 =3.
Câu 23: Tập A = {0; 2; 4;6} có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A. 7. B. 6. C. 8. D. 4.
y ax + b đi qua điểm M (1; 4 ) và song song với đường thẳng =
Câu 24: Biết rằng đồ thị hàm số = y 2 x + 1.
Tính tổng =
S 2a + b.
A. S = 2. B. S = −4. C. S = 4. D. S = 6
Câu 25: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Mọi động vật đều không di chuyển. B. Có ít nhất một động vật di chuyển.
C. Mọi động vật đều đứng yên. D. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
1 1
Câu 26: Số nghiệm của phương trình: 2 x + =4+ là:
x +1 x +1
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
mx + y = m + 1
Câu 27: Cho hệ phương trình , m là tham số. Tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có
x + my =m
nghiệm duy nhất?
A. m ≠ ±1. B. m ≠ 0. C. m ≠ 1. D. m ≠ −1.
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ∀x ∈ , x 2 − x + 1 > 0 . B. ∃n ∈ , n < 0 .
1
C. ∃x ∈ , x 2 =2 . D. ∀x ∈ , > 0 .
x
Trang 460
MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 10 LẦN 1
Năm học: 2018 – 2019
TT Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng
cao
Trang 461
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL KHỐI 10 LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề : 104 - Đề thi có 03 trang
Câu 3. (1,0 điểm). Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các véc tơ khác
véc tơ OA , khác véc tơ không, có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh A, B, C,
D, E, F, O và cùng phương với nó là: ………………
Bao gồm các véc tơ:………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Hàm số y x 2 6 x 9 đồng biến trên khoảng ………………….., nghịch biến trên khoảng ………….
Câu 5 (1,0 điểm). a) Cho các tập hợp A 3;7 ; B 2;9 ; C ;3 . Hãy xác định các tập sau và biểu
x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 4 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P x13 x23 x1 x2 3x1 3x2 8 .
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
3 5
x 1 4
y 1
Câu 7 (1,0 điểm). a) Nghiệm của hệ phương trình là: x; y =…………..
4 1
19
x 1 y 1 5
a 1 x 2b 3 y a
b) Giá trị của a, b để hệ phương trình có nghiệm x; y 2; 3 là: a=…..; b=….
a 1 x b 1 y 1 b
1
Câu 8 (1,0 điểm). a) Tìm tập xác định của hàm số y 4 x 1 .
3 x 1
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………..
Mã đề : 104
Trang 463
2019 x x 2019
b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số f x .
2018 x
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
3 11
Câu 9 (1,0 điểm). a) Giá trị a, b để (P) y ax 2 bx 1 có đỉnh I ; . Khi đó a.b ……………
2 2
b) Giá trị của m để đường thẳng y m 1 x m 2 x song song với trục hoành. Khi đó m 2 …………..
……………………………………………………………………………………………………………..
b) Cho hai véc tơ a, b khác véc tơ 0 . Điều kiện để a b a b là:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………Hết ………………………………
Mã đề : 104
Trang 464
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL KHỐI 10 LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 111 - Đề thi có 03 trang
Câu 3. (1,0 điểm). Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các véc tơ khác
véc tơ OB , có điểm đầu điểm cuối là các đỉnh A, B, C, D, E, F, O và có độ
dài bằng nó là: ………………
Bao gồm các véc tơ:………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Hàm số y 2 x 2 6 x 9 đồng biến trên khoảng ………………….., nghịch biến trên khoảng ………….
Câu 5 (1,0 điểm). a) Cho các tập hợp A 3; 7 ; B 2;8 ; C 3; . Hãy xác định các tập sau và biểu
Mã đề: 111
Trang 465
a) Với m 3 nghiệm của phương trình (1) là: …………………………………………………….............
b) Giả sử phương trình bậc hai ẩn x ( m là tham số): x 2 2 m 1 x m3 m 1 0 (1) có hai nghiệm
2
x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 10 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P x13 x23 x1 x2 3x1 3x2 8 .
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
3 5
x 1 4
y 1
Câu 7 (1,0 điểm). a) Nghiệm của hệ phương trình là: x; y =…………..
4 1
19
x 1 y 1 5
3a 1 x b 3 y 2a
b) Giá trị của a, b để hệ phương trình có nghiệm x; y 2;3 là:
a 1 x 2b 1 y 3 2b
a=…..; b=….
1
Câu 8 (1,0 điểm). a) Tìm tập xác định của hàm số y 2 x 1 .
x 1
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Mã đề: 111
2019 x x 2019
b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số f x .
2018 x
Trang 466
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9 (1,0 điểm). a) Giá trị a, b, c để (P): y ax 2 bx c đi qua điểm A(0; 5) và có đỉnh I(3; –4).
là: …………………………..
b) Giá trị của m để đường thẳng y 2m 1 x 3m 2 x song song với trục hoành. Khi đó 2m 1 ………
……………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
b) Cho hai véc tơ a, b khác véc tơ 0 . Điều kiện để: a b a b là:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………Hết ………………………………
Mã đề: 111
3 Số các véc tơ khác véc tơ OA , khác véc tơ không, có điểm đầu điểm cuối là các đỉnh 0,5
A, B, C, D, E, F, O và cùng phương với nó là: 9
Bao gồm các véc tơ AO; AD; DA; OD; DO; BC ; CB; EF ; FE 0,5
5 a a) Cho các tập hợp A 3;7 ; B 2;9 ; C ;3 . Hãy xác định các tập sau
và biểu diễn chúng trên tập số.
A B =(-2;7) 0,25
b 1
Cho số thực a 0 , điều kiện của a để hai tập hợp ;9a và ; có giao
a
khác rỗng là:
1 0,25
Yêu cầu bài toán tương đương với 9a
a
1 0,25
9a 2 1 0 a 0 ( do a 0 )
3
Cho phương trình x 2 2 m 1 x m3 m 1 0 (1)
2
6
(1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 4 . Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: P x13 x23 x1 x2 3x1 3x2 8 .
Phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 4 khi: 0,25
x1 x2 2 m 1 0,25
Với m thỏa mãn điều kiện (*), Áp dụng Viet ta có:
x1.x2 m m 1
3 2
8 m 1 8 m3 m 1
3 2
8 3m2 3m 1 m 2 2m 1 8 2m2 5m = 16m 2 40m
Ta có BBT hàm số trên miền điều kiện.
Ta có giá trị lớn nhất của P là 16 khi m=2
Giá trị nhỏ nhất của P là -144 khi m=-2
7 a 3 5 0,5
x 1 4
y 1
Nghiệm của hệ phương trình là x; y 2; 4
4 1
19
x 1 y 1 5
b a 1 x 2b 3 y a 0,5
Giá trị của a, b để hệ phương trinh có nghiệm
a 1 x b 1 y 1 b
13 8
x; y 2; 3 là: a ;b
5 5
8 a 1
Tìm tập xác định của hàm số y 4 x 1
3 x 1
1 1 0,25
4 x 1 0 x 4
x
4
Hàm số đã cho xác định khi:
3 x 1 0 x 1 x 1
3 3
1 1 0,25
Vậy tập xác định của hàm số là: D= ; \
4 3
Dễ thấy x D x D
2019 x x 2019 x 2019 x 2019 0,25
Ta có: f x f x , x D
2018 x 2018 x
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ
9 a 3 11 0,5
Giá trị a.b để (P) y ax 2 bx 1 có đỉnh I ; là: a.b 12
2 2
b Giá trị của m để đường thẳng y m 1 x m 2 x song song với trục hoành. Khi 0,5
đó m 2 9
Trang 469
10 a Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tập hợp các điểm M sao cho MC MA AB MC 0,5
Mã 111
Câu Ý Nội dung Điểm
1 a Số câu là mệnh đề là: 4. 0,5
b Mệnh đề phủ định là: x , x 2 x 3 0 0,5
2 a Với mọi A, B, C. Tính CA CB BA 0,5
4 a 3 0,25
Hàm số y 2 x 2 6 x 9 đồng biến trên ;
2
3 0,25
Hàm số y 2 x 2 6 x 9 nghịch biến trên ;
2
5 a a) Cho các tập hợp A 3; 7 ; B 2;8 ; C 3; . Hãy xác định các tập sau và
A B = 2;7 0,25
C \ A = 7; 0,25
b 1
b) Cho số thực a 0 , điều kiện của a để hai tập hợp ; 4a và ; có giao
a
khác rỗng là:
1 0,25
Yêu cầu bài toán tương đương với 4a
a
Trang 470
1 0,25
4a 2 1 0 a 0 ( do a 0 )
2
Cho phương trình x 2 2 m 1 x m3 m 1 0 (1)
2
6
x1 x2 10 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P x13 x23 x1 x2 3x1 3x2 8 .
Phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 10 khi: 0,25
x1 x2 2 m 1 0,25
Với m thỏa mãn điều kiện (*), Áp dụng Viet ta có:
x1.x2 m m 1
3 2
8 m 1 8 m3 m 1
3 2
8 3m 2 3m 1 m 2 2m 1 8 2m 2 5m = 16m 2 40m
Ta có BBT hàm số trên miền điều kiện.
Ta có giá trị lớn nhất của P là 16 khi m=2
Giá trị nhỏ nhất của P là -336 khi m=6
7 a 3 5 0,5
x 1 4
y 1
Nghiệm của hệ phương trình là x; y 0;6
4 1
19
x 1 y 1 5
b 3a 1 x b 3 y 2a 0,5
Giá trị của a, b để hệ phương trinh có nghiệm
a 1 x 2b 1 y 3 2b
25 1
x; y 2;3 là: a ;b
29 29
8 a 1
Tập xác định của hàm số y 2 x 1 là:
x 1
1 1 0,25
2 x 1 0 x x
Hàm số xác định khi: 2 2
x 1 0 x 1 x 1
Trang 471
1 0,25
Vậy tập xác định của hàm số là: D= ; \ 1
2
Dễ thấy x D x D
2019 x x 2019 x 2019 x 2019 0,25
f x
2018 x 2018 x
Ta có:
x 2019 x 2019
f x , x D
2018 x
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn
9 a Giá trị a, b, c để (P): y ax 2 bx c đi qua điểm A(0; 5) và có đỉnh I(3; –4). 0,5
là: a 1; b 6; c 5
b Giá trị của m để đường thẳng y 2m 1 x 3m 2 x song song với trục hoành. Khi 0,5
đó 2m 1 4
10 a Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tập hợp các điểm M sao cho MB MC CA MA 0,5
Hết.
Người ra đề: Duyệt đề
Trang 472
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh Năm học 2018-2019
Đề thi có 4 trang Môn: Toán Lớp: 10
Mã đề thi 110 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
→
− →
−
Câu 1. Trong hệ tọa độ Oxy, cho → −
a (3; −4), b (−1; 2). Tìm tọa độ của →
−
a + b
→
− →
− →
− →
−
A. →
−a + b = (2; −2). B. → −
a + b = (−4; 6). C. → −a + b = (4; −6). D. → −
a + b = (−3; −8).
Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; 5), B(1; 2), C(5; 2). Tìm tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC √
A. G(4; 0). B. G( 2; 3). C. G(3; 3). D. G(−3; 4).
√ −→ −−→
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a, AC = a 3. Tính BA.BC. √
2 2
√ 2 a2 3
A. a . B. a 3. C. 2a . D. .
2
Câu 4. Cho A = [−3; 5] và B = (−∞; −2) ∪ (1; +∞). Khi đó A ∩ B là
A. (−∞; −2) ∪ [1; +∞). B. (−∞; −2] ∪ (1; +∞).
C. [−3; −2) ∪ (1; 5). D. [−3; −2) ∪ (1; 5].
Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2; −3), B(4; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
AB
A. I = (8; −21). B. I(2; 10). C. I(6; 4). D. I(3; 2).
Câu 6. Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm M (0; −2) và N (2; 4). Tính a + b.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Cho tập hợp A = [−1; +∞). Tập hợp CR A là
A. (−∞; −1]. B. ∅. C. R. D. (−∞; −1).
Câu 8. Tập hợp (−2; 4) \ [2; 5] là tập hợp nào sau đây?
A. (2; 4). B. (−2; 2). C. (−2; 2]. D. (−2; 5].
−→ −→
Câu 9. Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị AB − CA bằng bao nhiêu?
√
√ a 3
A. a. B. a 3. C. 2a. D. .
2
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy, cho → −
a = (3; −4). Tính |→−a|
A. |→
−
a | = 5. B. |→−a | = 7. C. |→
−a | = 3. D. |→
−
a | = 4.
Câu 11. Hàm số y = |x| + |x − 1| là hàm số nào sau đây?
−2x + 1 nếu x ≥ 1 2x − 1 nếu x ≥ 1
(x − 1)(x2 + x + m) = 0 (1)
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề thi 110
1. A 2. C 3. A 4. D 5. D 6. B 7. D 8. B 9. B 10. A
11. B 12. C 13. A 14. D 15. D 16. C 17. A 18. D 19. D 20. D
21. B 22. D 23. D 24. B 25. A 26. B 27. B 28. D 29. B 30. D
31. C 32. D 33. A 34. D 35. A 36. C 37. B 38. D 39. B 40. B
41. C 42. B 43. B 44. A 45. B 46. A 47. B 48. B 49. B 50. A
Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2018; 2018] để hàm số
y = (m − 3)x + 2m đồng biến trên R?
A. 2015. B. 2018. C. 2016. D. 2017.
−−→ −−→ −−→
Câu 2. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn M A + 2M B = CB. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Tứ giácABM C là hình bình hành. B. M là trung điểm của cạnh AC.
C. M là trọng tâm tam giác ABC. D. M là trung điểm của cạnh AB.
Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy, cho → −a = (3; −4). Tính |→ −
a|
→
−
A. | a | = 7. →
−
B. | a | = 3. →
−
C. | a | = 5. D. |→
−
a | = 4.
Câu 4. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm chẵn
√ |x − 1| + |x + 1|
A. y = 3x + 1. B. y = .
x2
−x2 + |x|
C. y = . D. y = 2x − x3 .
x
√ −→ −−→
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a, AC = a 3. Tính BA.BC. √
2 2 2
√ a2 3
A. a . B. 2a . C. a 3. D. .
2
Câu 6. Hàm số y = 2x2 + 16x − 25 đồng biến trên khoảng
A. (−4; +∞). B. (−6; +∞). C. (−∞; −4). D. (−∞; 8).
\ = 1200 . Tính
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD có hai cạnh AB = 10, AD = 5, BAD
−→ −−→
AB.AD√ √
A. 25 3. B. −25. C. 25. D. −25 3.
Câu 8.
y
Câu 9.
y
3
Đường thẳng ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = 3 − 2x. B. y = x + 3.
C. y = 3 − 3x. D. y = −5x + 3.
x
0 1
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2; −3), B(4; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB
A. I(6; 4). B. I = (8; −21). C. I(2; 10). D. I(3; 2).
(x − 1)(x2 + x + m) = 0 (1)
Câu 1. Cho mệnh đề P :"Nếu a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10". Tìm mệnh đề đảo
của mệnh đề P .
A. "Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5".
B. "Nếu a chia hết cho 10 thì a không chia hết cho 5".
C. "Nếu a không chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10".
D. "Nếu a chia hết cho 5 thì a không chia hết cho 10".
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD có hai cạnh AB = 10, AD = 5, BAD\ = 1200 . Tính
−→ −−→
AB.AD √ √
A. −25. B. 25 3. C. 25. D. −25 3.
Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy, cho → −a = (3; −4). Tính |→−
a|
A. |→
−
a | = 3. B. |→
−
a | = 7. C. |→
−
a | = 5. D. |→
−
a | = 4.
Câu 4.
y
3
Đường thẳng ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x + 3. B. y = 3 − 2x.
C. y = −5x + 3. D. y = 3 − 3x.
x
0 1
(x − 1)(x2 + x + m) = 0 (1)
Câu 1.
y
3
Đường thẳng ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x + 3. B. y = 3 − 3x.
C. y = −5x + 3. D. y = 3 − 2x.
x
0 1
√ −→ −−→
Câu 2.√Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a, AC = a 3. Tính BA.BC.
a2 3 √
A. . B. a2 3. C. 2a2 . D. a2 .
2
Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy, cho → −a = (3; −4). Tính |→ −
a|
→
−
A. | a | = 5. →
−
B. | a | = 4. →
−
C. | a | = 7. D. |→
−
a | = 3.
Câu 4. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm chẵn
−x2 + |x| √
A. y = . B. y = 3x + 1.
x
|x − 1| + |x + 1|
C. y = 2x − x3 . D. y = .
x2
Câu 5. Tập hợp (−2; 4) \ [2; 5] là tập hợp nào sau đây?
A. (−2; 5]. B. (−2; 2). C. (2; 4). D. (−2; 2].
Câu 6. Cho mệnh đề P :"Nếu a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10". Tìm mệnh đề đảo
của mệnh đề P .
A. "Nếu a chia hết cho 5 thì a không chia hết cho 10".
B. "Nếu a không chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10".
C. "Nếu a chia hết cho 10 thì a không chia hết cho 5".
D. "Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5".
−−→ −−→ −−→
Câu 7. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn M A + 2M B = CB. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. M là trọng tâm tam giác ABC. B. Tứ giácABM C là hình bình hành.
C. M là trung điểm của cạnh AC. D. M là trung điểm của cạnh AB.
\ = 1200 . Tính
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có hai cạnh AB = 10, AD = 5, BAD
−→ −−→
AB.AD √ √
A. −25 3. B. −25. C. 25 3. D. 25.
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2018; 2018] để hàm số
y = (m − 3)x + 2m đồng biến trên R?
A. 2015. B. 2017. C. 2018. D. 2016.
→
− →
−
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy, cho a (3; −4), b (−1; 2). Tìm tọa độ của →
→
− −a + b
→
− →
− →
− →
−
A. →
−
a + b = (−3; −8). B. →
−
a + b = (2; −2). C. → −
a + b = (−4; 6). D. → −a + b = (4; −6).
Câu 11. Hàm số y = 2x2 + 16x − 25 đồng biến trên khoảng
A. (−4; +∞). B. (−6; +∞). C. (−∞; 8). D. (−∞; −4).
Câu 19. Cho hàm số y = 2x2 − 4x + 1, mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = 2. B. Hàm số đồng biến trên (1; +∞).
C. Đồ thị hàm số có đỉnh là I(1; −1). D. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 1).
Câu 20. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề ”∀x ∈ R, x2 + x + 5 > 0”
A. ”∃x ∈ R, x2 + x + 5 ≤ 0”. B. ”∃x ∈ R, x2 + x + 5 < 0”.
C. ”∀x ∈ R, x2 + x + 5 ≤ 0”. D. ”∀x ∈ R, x2 + x + 5 < 0”.
Câu 21. Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm M (0; −2) và N (2; 4). Tính a + b.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 22. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2; −3), B(4; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB
A. I(2; 10). B. I = (8; −21). C. I(6; 4). D. I(3; 2).
−→
Câu 23. Trong tọa độ Oxy, cho A(−1; 2) và B(3; −1). Tọa độ của véc tơ BA là
A. (4; −3). B. (−2; −1). C. (2; 1). D. (−4; 3).
Câu 24. Gọi m0 là giá trị của m sao cho ba điểm A(−2; −1), B(−1; 3), C(m + 1; 7) thẳng
hàng. Khi đó
A. m0 ∈ [−2; −1). B. m0 ∈ (1; 2]. C. m0 ∈ [0; 1]. D. m0 ∈ [−1; 0).
Câu 25. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2; −1), B(3; 4), C(−2; 5). Tìm tọa độ
tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC
A. I(2; 0). B. I(0; 2). C. I(−1; −1). D. I(1; 1).
(x − 1)(x2 + x + m) = 0 (1)
Mã đề thi 110
1. A 2. C 3. A 4. D 5. D 6. B 7. D 8. B 9. B 10. A
11. B 12. C 13. A 14. D 15. D 16. C 17. A 18. D 19. D 20. D
21. B 22. D 23. D 24. B 25. A 26. B 27. B 28. D 29. B 30. D
31. C 32. D 33. A 34. D 35. A 36. C 37. B 38. D 39. B 40. B
41. C 42. B 43. B 44. A 45. B 46. A 47. B 48. B 49. B 50. A
Mã đề thi 111
1. A 2. C 3. C 4. B 5. A 6. A 7. B 8. B 9. A 10. D
11. C 12. C 13. B 14. A 15. A 16. D 17. A 18. C 19. B 20. D
21. A 22. B 23. B 24. A 25. A 26. B 27. D 28. A 29. D 30. D
31. B 32. C 33. B 34. C 35. C 36. A 37. A 38. B 39. C 40. C
41. A 42. D 43. B 44. C 45. D 46. C 47. A 48. C 49. D 50. D
Mã đề thi 112
1. A 2. A 3. C 4. B 5. B 6. A 7. A 8. C 9. D 10. B
11. B 12. D 13. D 14. C 15. B 16. B 17. B 18. C 19. A 20. B
21. B 22. D 23. A 24. C 25. D 26. A 27. A 28. C 29. D 30. C
31. A 32. C 33. A 34. C 35. D 36. A 37. B 38. A 39. A 40. A
41. C 42. B 43. D 44. D 45. C 46. A 47. A 48. C 49. C 50. D
Mã đề thi 113
1. D 2. D 3. A 4. D 5. B 6. D 7. A 8. B 9. A 10. B
11. A 12. B 13. C 14. B 15. A 16. B 17. C 18. A 19. A 20. A
21. D 22. D 23. D 24. D 25. B 26. B 27. C 28. B 29. B 30. A
31. C 32. D 33. C 34. A 35. B 36. B 37. D 38. D 39. C 40. B
41. A 42. D 43. A 44. B 45. A 46. A 47. D 48. A 49. D 50. B
Trang
1 489
TRƯỜNG THPT TÂN PHONG ĐỀ KIỂM TRA LẦN 01 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
TỔ TOÁN MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:.........................................................................Số báo danh...............................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.
B. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương.
C. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song nhau.
D. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.
Câu 2: Xác định số phần tử của tập hợp X n | n 4, n 2018 .
A. 503 . B. 506 . C. 505 . D. 504 .
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB a, AD a 3 . Độ dài của vectơ CB CD là:
a 2
A. a 3 . B. 2a . C. 3a . D. .
3
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD . Hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. AD CB . B. AD CB . C. AB DC . D. AB CD .
Câu 5: Cho 4 điểm A, B, C, O bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA OB BA . B. OA CA CO . C. AB AC BC . D. AB OB OA .
Câu 6: Cho 6 điểm A, B, C , D, E , F . Tổng véc tơ : AB CD EF bằng
A. AF CE DB . B. AE CB DF . C. AD CF EB . D. AE BC DF .
Câu 7: Cho ba lực F 1 MA, F 2 MB, F 3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật
đứng yên. Cho biết cường độ của F 1 , F 2 đều bằng IA 3IB và góc CI CA 3CB . Khi đó
1
cường độ lực của CI 3CB CA là:
2
C. B x | x 2 1 x 2 2 x 3 0 D. B ;5 .
Câu 10: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) biểu diễn tập hợp nào?
Câu 1. Cho phươngtrình − x 2 + 2 x + 3 − 2m + 1 =0 . Giá trị m để phương trình có bốn nghiệm phân
biệt là:
5 1
A. 2 < m < . B. < m < 2.
2 2
1 5
C. < m < 2 và m = . D. 0 < m < 3 và m = 4 .
2 2
Câu 2. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 2 . Độ dài vectơ 4AB − AC bằng:
= AC
A. 17 . B. 2 17 . C. 5 . D. 2 15 .
Câu 3. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN = −3MP . Điểm P được xác định đúng trong
hình vẽ nào sau đây:
1 1 1
A. ; −2 . B. (1; −1) . C. ; −1 . D. −1; .
2 2 2
Câu 7. Cho mệnh đề A :" ∀x ∈ R, x 2 − x + 7 < 0" . Mệnh đề phủ định của A là:
A. ∃x ∈ R, x 2 + x − 7 ≥ 0 . B. ∃x ∈ R, x 2 − x + 7 ≥ 0 .
C. ∃x ∈ R, x 2 − x + 7 ≠ 0 . D. ∀x ∈ R, x 2 − x + 7 > 0 .
Câu 8. Cho các điểm A ( −2;1) , B ( 4;0 ) , C ( 2;3) . Tìm điểm M biết rằng CM + 3 AC = 2 AB
1/4 - Mã đề 102
Trang 492
A. M ( −5; 2 ) . B. M ( 5; −2 ) . C. M ( 2; −5 ) .
D. M ( 2;5 ) .
Câu 9. Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng a . Một điểm M di động sao cho MA + MB = MA − MB
. Gọi H là hình chiếu của điểm M lên AB . Tính độ dài lớn nhất của MH ?
a 3 a
A. . B. 2a . C. a . D. .
2 2
Câu 10. Cho bốn điểm A, B, C , D phân biệt. Khi đó vectơ u = AD − CD + CB − DB là:
A. u = AC . B. u = AD . C. u = CD . D. u = 0 .
Câu 11. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
= y x x2 + 1 . B. =
y x3 + 1 . C. y= x + x . D. y= x + 1 .
Câu 12. Lớp 10A có 7 HS giỏi Toán, 5 HS giỏi Lý, 6 HS giỏi Hoá; 3 HS giỏi cả Toán và Lý, 4 HS
giỏi cả Toán và Hoá, 2 HS giỏi cả Lý và Hoá; 1 HS giỏi cả 3 môn Toán , Lý, Hoá . Số HS giỏi ít nhất
một môn (Toán , Lý , Hoá) của lớp 10A là:
A. 9 . B. 10 . C. 28 . D. 18 .
Câu 13. Cho ba lực
= F1 MA= , F2 MB= , F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng
yên. Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 1 00N và ∠AMB = 600 . Khi đó cường độ lực của F3 là:
A. 50 3 N . B. 25 3 N . C. 50 2 N . D. 100 3 N .
Câu 14. Nếu hàm
= số y ax 2 + bx + c có đồ thị như sau thì dấu các hệ số của nó là:
A. a > 0; b > 0; c < 0 . B. a > 0; b > 0; c > 0 .
C. a > 0; b < 0; c > 0 . D. a > 0; b < 0; c < 0 .
Câu 15. Tập (−2;3) \ (1; 4) bằng tập nào sau đây:
2/4 - Mã đề 102
Trang 493
A. ∅ . B. (−10; −7) . C. (−∞; +∞) . D. (−10; −7] .
Câu 17. Cho hàm số y = ax 2 + bx + c . ĐTHS có đỉnh I (1; 4 ) và đi qua A ( 3;0 ) . Khi đó các hệ số
Câu 19. Cho mệnh đề chứa biến P ( x ) :" x + 15 ≤ x 2 " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. P ( 5 ) . B. P ( 4 ) . C. P ( 0 ) . D. P ( 3) .
Câu 20. Cho các số thực m, n, p, q thỏa mãn m < n < p < q . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định
sau:
A. ( m; p ) ∩ ( n; q ) =
( n; p ) . B. ( m; p ) ∪ ( n; q ) =
( m; q ) .
C. ( n; p ) \ ( m; q ) = ∅ . D. ( m; p ) ∩ ( n; q ) =
( m; q ) .
x+3
Câu 21. Điểm nào trong các điểm sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = ?
x2 + 1
1
A. B −2; . B. A(1; 1) . C. C (0; 3) . D. D (1; 2 ) .
5
Câu 22. Cho tứ giác ABCD , gọi O là giao điểm hai đường chéo AC , BD . Gọi G, G ' lần lượt là trọng
tâm tam giác OAB, OCD . Khi đó vectơ GG ' bằng:
1 1 2
A.
3
(
AC + BD . ) (
B. 3 AC + BD . ) C.
2
(AC + BD . ) D.
3
(AC + BD . )
[ −1;1] , B =
Câu 23. Cho tập A = [ m − 1; m + 3] . Tập các giá trị của m để A ⊂ B là ?
A. m ∈ [ −2;0] . B. m ∈ [ 0; 2] . C. m ∈ ( −∞; −2 ) . D. m ∈ ( 0; +∞ ) .
Câu 24. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập số thực ?
A. y =− x2 + 2 . B. y = x 2 . C. y =−2 x + 3 . y 2x − 3 .
D. =
Câu
= 25. Cho A {1,
= 2,3, 4,5}, B {2,3, 4,5, 6} .Khi đó A ∪ B bằng :
A. {1, 6} . B. {2,3, 4,5} . C. Cả ba đều sai. D. {1, 2,3, 4,5, 6} .
Câu 26. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
{x ∈ | f 2 ( x ) + g 2 ( x ) =
C= 0} . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng:
3/4 - Mã đề 102
Trang 494
A. C= A ∪ B . B. C = B \ A . C. C = A \ B . D. C= A ∩ B .
Câu 28. Tập xác định của hàm số y = 2 + x + 3 3 − x là:
A. D = ∅ = 3; +∞ )
B. D C. D = [ −2;3] . D. D = \ {2;3}
A. ∅ . B. (−3; 2) ∪ ( 3; 8) . (
C. −5; 11 . ) (
D. −3; 3 . )
Câu 30. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Ba vectơ bằng vecto BA là:
A. OF , DE , CO . B. CA, OF , DE . C. OF , DE , OC . D. OF , ED, OC.
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm).
Bài 1: (2,0 điểm) Cho hàm số y = − x 2 + 4 x − 3 có đồ thị là ( P ) .
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên. Tìm các giá trị của x để y nhận giá trị
âm.
2. Tìm m để đường thẳng = y mx + 1 cắt đồ thị ( P ) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa
1 1 1
mãn + =.
x12 x22 2
Bài 2: (1,5 điểm).
1
1. Cho tam giác ABC gọi M , I , D lần lượt là các điểm thỏa mãn MB + MC =
0 , AI = AB ,
3
CD = 2CA .
a. Phân tích vectơ MD theo hai vectơ BA, BC .
4/4 - Mã đề 102
Trang 495
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 MÔN TOAN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
1 C D C C
2 B B B D
3 D B D A
4 D D B D
5 C B C A
6 C C C A
7 B D C B
8 C D C A
9 D D B D
10 B C B A
11 D C A B
12 B C C C
13 D B D B
14 A C B A
15 A D A D
16 D A B C
17 B B B A
18 B A C A
19 A D A B
20 D C B A
21 D D B C
22 A A C C
23 A A C C
Trang 496
24 C A C B
25 D D C A
26 C D D D
27 D D C D
28 C A D B
29 C C D B
30 A D C D
Trang 497
Phần II: Tự luận (4 điểm).
Bài 1: (2,0 điểm) Cho hàm số y =− x 2 + 4 x − 3 có đồ thị là ( P ) .
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên. Tìm các giá trị của x để y nhận giá
trị âm.
y mx + 1 cắt đồ thị ( P ) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
2. Tìm m để đường thẳng =
1 1 1
x1 ; x2 thỏa mãn + =.
x12 x22 2
Trang 498
y mx + 1 cắt đồ thị ( P ) tại 2 điểm phân biệt
2. Tìm m để đường thẳng =
1 1 1
có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn + =.
x12 x22 2
- Xét phương trình : 0,25
− x 2 + 4 x − 3= mx + 1 ⇔ x 2 + ( m − 4 ) x + 4= 0
- ĐK : phương trình có 2 nghiệm phân biệt : ∆ > 0 ⇔ m 2 − 8m > 0 (*) 0,25
x1 x2 = 4
- Áp dụng ĐL Viet ta có
x1 + x2 =4 − m
Từ giả thiết ta có:
1 1 1 x12 + x22 1 1
+ 2 = ⇔ 2 2 = ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = x12 x22
2
2
x1 x2 2 x1 x2 2 2
1
⇔ ( 4 − m ) − 8= .16 ⇔ ( 4 − m ) = 16
2 2
2
0,25
m = 0
⇔
m = 8
So sánh ĐK (*) thấy không thỏa mãn, KL không tồn tại m. 0,25
2 1. Cho tam giác đều ABC gọi M , I , D lần lượt là các điểm thỏa mãn
1
MB + MC = 0 , AI = AB , CD = 2CA .
3
a. Phân tích vectơ MD theo hai vectơ BA, BC .
3
= 2 BA −
Phân tích đúng MD BC 0,5
2
b. Chứng minh rằng ba điểm M , I , D thẳng hàng.
0,5
Biến đổi được MD = 3MI suy ra 3 điểm thẳng hàng.
Trang 499
| MA + 3MB − 2 MC |= | 2 MA − MB − MC |
⇔ 2 MI = 2 EA
EA.
⇔ MI =
KL tập hợp điểm M. 0,25
3 a + b + c > 0 (1)
(0,5 đ)
Cho các số a, b, c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca > 0 (2) . Chứng minh
abc > 0 (3)
rằng cả ba số a, b, c đều dương.
Giả sử tồn tại số không dương, không mất tính tổng quát giả sử a ≤ 0
abc > 0 bc < 0
Từ (3) ta có ⇒
a ≤ 0 a < 0 0,5
Từ (2) ta có ab + bc + ca > 0 ⇔ a ( b + c ) + bc > 0
Mà bc < 0 ⇒ a ( b + c ) > 0 ⇒ b + c < 0 ⇒ a + b + c < 0
Mâu thuẫn.
Trang 500
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
001
I. TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm)
Câu 1: Phương trình −2 x 2 − 4 x + 3 =m có nghiệm khi và chỉ khi
A. m ≤ 5 B. m ≥ 5 C. m < 5 D. m > 5
x+2
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = là
x −5
A. D = \ {2} D \ {−1}
B.= C. D = \ {5} D \ {−2}
D.=
Câu 3: Cho hàm số y = x 2 − 2 x − 1. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số giảm trên khoảng ( −∞;1) . B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = −2
C. Đồ thị hàm số nhận I (1; −2) làm đỉnh. D. Hàm số tăng trên khoảng (1; +∞ )
x+2
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = là
x3 − 1
A. D = ( −∞;1) ∪ (1; +∞ ) D \ {−1}
B.=
C. D = D. D= [1; +∞ )
Câu 5: Parabol y = x2 - 2x + 1 có đỉnh là
1 1
A. I ; B. I ( 2;1) C. I (1;0 ) D. I ( −1; 4 )
2 4
Câu 6: Biết đồ thị hàm số = y ax + b là đường thẳng đi qua K (5; −4) và vuông góc với đường thẳng
y= x + 4 .Giá trị của biểu thức A= a + 2b bằng
A. 0 B. -2 C. 1 D. -1
Câu 7: Đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và song song với đường thẳng y = −2 x + 3 có phương trình là
A. y = −3 x + 5 B. y = −2 x + 4 C. y = −2 x − 4 D. y = −2 x
Câu 8: Tọa độ giao điểm của ( P ) : =
y x 2 − 4 x với đường thẳng d : y =− x − 2 là
A. M ( −1; −1) , N ( −2;0 ) B. M (1; −3) , N ( 2; −4 )
C. M ( 0; −2 ) , N ( 2; −4 ) D. M ( −3;1) , N ( 3; −5 )
2 x + 2 − 3
khi x ≥ 2
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) = x −1 . Khi đó, f ( 2 ) + f ( −2 ) bằng
x +1
2
khi x < 2
8 5
A. B. 6 C. 4 D.
3 3
y ax + b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A ( 0;1) và B (1;2 )
Câu 10: Xác định hàm số =
y 3x − 1
A. = B. y= x + 1 y 3x + 1
C. = y 3x + 2
D. =
4 − 2x
Câu 11: Tập xác định của hàm số y = là
x −1 − x +1
A. D = ( −∞; 2] \ {0} B. D = [ −2; +∞ ) \ {0} C. D = [ −2; +∞ ) \ {1} D. D = ( −∞; 2] \ {1}
Câu 12: Cho hàm số y= x − 1 có đồ thị là đường thẳng ∆ . Đường thẳng ∆ tạo với hai trục tọa độ một
tam giác có diện tích bằng
-∞ -∞
Đồ thị: -Giao điểm với trục Oy: C(0;-3)
0.25
- Giao điểm với trục Ox: A(1;0), B(3;0). Khi x= 4; y = -3
Trang 503
y x=2
0.25
1 2 3 4 x
-3 -3
-1
Đồ thị: -Giao điểm với trục Oy: C(0;3)
- Giao điểm với trục Ox: A(-1;0), B(-3;0)
- Khi x=-4 ta có y = 3 0.25
y
3
0.25
-4 -3 -1
1 x
Chú ý:Các cách giải khác nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa tương ứng với các câu đó.
Trang 504
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn thi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề).
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 27 tháng 10 năm 2018
Câu 1 (2,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số:
x 5
a) y 2
.
x x 2
2x 4 4 2x
b) y .
x 1
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc 3; 5 để hàm số
y 2m 3 x 5m 1 nghịch biến trên .
Câu 3 (3,0 điểm). Cho hàm số y x 2 2x 3 có đồ thị là (P ) .
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P ) của hàm số.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và đường thẳng y 4x 11.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:........................................................... Số báo danh:.......................................
Trang 505
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN; Khối 10
(Đáp án – thang điểm gồm 03 trang)
1,0
- -
Đồ thị :
- Đỉnh I(-1;4)
- Trục đối xứng: đường thẳng x = -1. 0,5
- Giao của đồ thị với trục Oy : (0;3) .
- Giao của đồ thị với trục Ox : (-3;0) ;(1;0).
Vẽ đồ thị 0,5
b Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng = y 4 x + 11 . 1,0
Trang 506
1
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và đường thẳng =
y 4 x + 11
0,25
− x 2 − 2 x + 3 = 4 x + 11
x =−4 ⇒ y =−5
⇔ x2 + 6x + 8 = 0 ⇔ 0,5
x =−2 ⇒ y =3
Vậy tọa độ giao điểm là 0,25
4 a 1,5
Có IA 2IB AI 2 AB AI AI 2AB 0,5
2
2JA 3JC 0 2AJ 3 AC AJ 0 AJ AC
5
0,5
Trang 507
2
2m 9 1 m 4
x ;1 m 2m 4
1 m 2
2
Vậy 2 m 4 là giá trị cần tìm.
b Tìm m 1 để đồ thị hàm số y m 1 x m 2 cắt các trục Ox ,Oy tại
0,5
hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2
2 m
Có A d Ox A ; 0 ; B d Oy B 0; m 2
m 1
Có m 1 A, B phân biệt khi m 2 0 m 2
0,25
Tam giác OAB vuông tại O nên
1 m 2 1 m 2
2 2
1
SOAB OAOB
.
2 2 m 1 2 m 1
Theo giả thiết
1 m 2
2
SOAB 2 2 m 2 4m 4 4m 4 m 2 8m 8 0
2 m 1
m 4 2 2(t / m ) 0,25
m 4 2 2(t / m )
Vậy m 4 2 2; m 4 2 2
Chú ý: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
Trang 508
3
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
102
Câu 1: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa MA MB MC 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. M là trung điểm AB B. M là trung điểm AC
C. ABMC là hình bình hành D. M là trung điểm BC
Câu 2: Cho hai tập khác rỗng A = (m - 1;4] và B = (-2;2m + 2] với m thuộc R. Xác định m để A B
(1;5] [1;5) (1;5) [1;5]
A. B. C. D.
Câu 3: Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy 3,14 thì độ chính xác là bao nhiêu?
A. d 0, 09 B. d 0, 009 C. d 0, 01 D. d 0,1
Câu 4: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m 0, 2m , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
B. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152, 2m .
D. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
Câu 5: Cho hai đường thẳng d : y = x + 2m, d ʹ : y = 3x + 2 ( m là tham số)
Tìm m để ba đường thẳng d , d ʹ và d ʺ : y = -mx + 2 phân biệt đồng quy
A. m = 1 B. m = 2 C. m = -1 D. m = 3
x + 2m + 2
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = xác định trên (-1;0)
x -m
ém ³ 0 ém > 0
A. êê . B. êê . C. m ³ 0. D. m £ -1.
ë m £ -1 ëm < -1
Câu 7: Cho A x / x 2 0 , B x / 5 x 0 . Số các số nguyên thuộc cả hai tập A và B là:
A. 6 B. 8 C. 3 D. 5
Câu 8: Chọn khẳng định sai
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI
AB
IB
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA IB 0
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI BI 0
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA BI 0
Câu 9: Cho hàm số y = mx3 - 2(m2 + 1)x2 + 2m2 - m . Tìm m để điểm M (-1; 2) thuộc đồ thị hàm số
đã cho
A. m = -1 B. m = -2 C. m = 1 D. m = 2
Câu 10: Cho A = {x Î R : x ³ 3} , B = (-6;10] . Khi đó A Ç B là:
A. (10; +¥) B. éë-6; 3ùû C. éë 3; 10 ùû D. (3; +¥)
1 x
O
`
A. y 2 x 2 3x 1. B. y x 2 3x 1. C. y x 2 3x 1. D. y 2 x 2 3x 1.
Câu 18: Cho hai tập hợp A = [-2;3) và B = [m ; m + 5) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A Ç B ¹ Æ.
A. -7 < m £ -2. B. -2 £ m < 3. C. -7 < m < 3. D. -2 < m £ 3.
Câu 19: Cho hàm số y ax 2 bx c có đồ thị như hình bên dưới . Khẳng định nào sau đây đúng?
y
x
O
`
A. a 0, b 0, c 0. B. a 0, b 0, c 0. C. a 0, b 0, c 0. D. a 0, b 0, c 0.
x 1 1
Câu 20: Xác định hàm số f x biết f 2f x, x 0;1 .
x x
3x 2 3x 2 3x 2 3x 2
A. f x . B. f x . C. f x . D. f x .
3x x 1 3 x 1 x 1 x x 1
Câu 21: Nêu cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = x3 + 3x + 1 để được đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 + 6x -1.
A. Tịnh tiến liên tiếp đồ thị hàm số y = x3 + 3x + 1 đi sang bên trái 1 đơn vị và lên trên đi 5 đơn vị
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Page 1
Trang 514
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP 10
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi
486
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tam giác ABC, gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA, AB. Vectơ A' B'
cùng hướng với vectơ nào trong các vectơ sau đây?
A. AB. B. C ' B. C. BA. D. AC '.
Câu 2: Cho ba điểm bất kì A, B, C. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. CA CB AB. B. BC AB AC. C. AC CB BA. D. CB CA AB.
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào dưới đây đúng ?
A. BC AB AC. B. AB AC AD. C. AB AD AC. D. BA BC BD.
Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho a (2; 4) và b (1; 5) . Tìm tọa độ của véctơ u a b ?
A. 3; 1 . B. 1;9 . C. 3;9 . D. 1;3 .
Câu 5: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho a 4i j . Tìm tọa độ của véctơ a ?
A. a (4;1). B. a (4; 1). C. a (1; 4). D. a ( 1; 4).
Câu 6: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC . Tìm mệnh đề đúng.
1 1 1 1
A. AM AB AC. B. AM AB AC.
2 2 2 2
1 1 1 1
C. AM AB AC. D. AM AB AC.
2 2 2 2
Câu 7: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm tam giác ABC . Đẳng thức
nào sauđây
đúng?
A. GA 2GM . B. GA 2GM 0 C. AM 2 AG. D. GB GC GA.
Câu 8: Cho bốn điểm A, B , C , D. Đẳng thức nào dưới đây sai?
A. AB BC AC. B. BC CD BD. C. BD DC BC. D. CD DA CA.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
B. Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng.
D. Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 10: Cho tam giác ABC có A(4;5), B (6; 2), C (2; 2) . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC ?
A. (4;3). B. (3; 4). C. 12; 9 . D. (9;12).
II. TỰ LUẬN
2. Gọi A’ là điểm đối xứng với B qua A, B’ là điểm đối xứng với C qua B, C’ là điểm đối xứng
Trang 515 Trang 1/2 - Mã đề thi 486
với A qua C. Chứng minh rằng với mọi điểm O bất kì ta luôn có:
OA OB OC OA ' OB ' OC '.
3. M,N là các điểm lần lượt trên AB và BC sao cho MA 3MB 0; 2 NB 3 NC 0.
Hãy biểu thị MN theo hai véc tơ AB và AC.
Bài 2 (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(3;5), B (4; 3), C (1;1) .
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Tìm toạ độ điểm K thuộc trục hoành sao cho KA KB nhỏ nhất.
Bài 3 (1 điểm) Cho tứ giác ABCD không phải hình bình hành. Gọi M và N là hai điểm lần lượt
ND MB
chạy trên các đoạn thẳng AB, CD sao cho . Gọi E , F , I lần lượt là trung điểm
NC MA
của đoạn thẳng AC , BD và MN . Chứng minh rằng ba điểm E , I , F thẳng hàng.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu 2: Cho H : Tập hợp các hình bình hành; V : Tập hợp các hình vuông; T : Tập hợp các hình thoi.
Tìm mệnh đề sai?
A. V T . B. H T . C. T H . D. V H .
Câu 3: Hai vec tơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi.
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
D. Chúng cùng phương và cùng độ dài.
Câu 4: Cho tập hợp A 3; 2 , B ;1 . Tìm A B ?
A. 3;1 . B. 3; 2 . C. ; 2 . D. 1; 2 .
Câu 5: Tịnh tiến đồ thị của hàm số y 2 x 2 sang phải 2 đơn vị ta được đồ thị của hàm số nào?
B. y 2 x 2 . C. y 2 x 2 2 . D. y 2 x 2 .
2 2
A. y 2 x 2 2 .
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây SAI?
A. AB AD 2 AO . B. AB AD BD . C. AB CD 2 DC . D. AB BC AC .
A. y 3 x 3 x . B. y 2 x x3 .
C. y x 4 x 4 . D. y 2 x .
Câu 10: Cho tam giác ABC . Xác định vị trí điểm M biết MB AM CA
A. M là trực tâm tam giác ABC . B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là trung điểm của BC . D. ABCM là hình bình hành.
Câu 11: Cho hình thang cân ABCD có hai đáy là AB và CD . Trong các phát biểu sau:
I. Bốn véc tơ AB, CD, BA, DC cùng phương II. AB, DC cùng hướng.
III. AD, CB ngược hướng IV. AD BC .
9
b/ Tìm tọa độ giao điểm của P với đường thẳng y x4.
2
c/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 1 trên đoạn 2;3 .
Câu 14: (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông cân tại A , có trọng tâm G . Cạnh AB AC a . Gọi I , J
lần lượt là trung điểm của AB, CG .
a/ Chứng minh: 2 AI AC CB và GA GB 2GJ 0
b/ Tính theo a : CA CB
Câu 15: (1 điểm). Cho hàm số y m 1 x 2m 4 có đồ thị d . Xác định m để d cắt các trục tọa
độ tại 2 điểm M , N sao cho tam giác OMN cân.
Trang 518
Hãy tham gia nhóm STRONG TEAM TOÁN VD-VDC - Nhóm của các Gv, Sv toán 2
Đề Thi Giữa Học Kì 1 Lớp 10 THPT YÊN HOÀ HN 2019 Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD–VDC
1.C 2.B 3.C 4.A 5.D 6.B 7.A 8.B 9.D 10.C
11.A 12.D
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Câu 13:
1 7
b/ Tọa độ giao điểm A 2;5 , B ;
2 4
c/ Trên đoạn 2;3 hàm số 1 đạt giá trị lớn nhất bằng 12 tại x 3
Trên đoạn 2;3 hàm số 1 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x 1
Câu 14:
b/ CA CB a 5
a 2
2
Câu 15: m 0
Trang 519
Hãy tham gia nhóm STRONG TEAM TOÁN VD-VDC - Nhóm của các Gv, Sv toán 3
Trang 520
Trang 521
Trang 522
Trang 523
Trang 524
Trang 525
Trang 526
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS & THPT Môn: Toán – Lớp 10
NGUYỄN TẤT THÀNH Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. (2 điểm)
x2 3
1) Tìm tập xác định D của hàm số f x 2 2x .
2x 3
2) Cho tập A 1;3 và B m 2; m 3 . Tìm m để A B .
Câu 2. (2 điểm)
1) Tìm m để hàm số f x 4mx 3 – 5 2m x đồng biến trên .
Câu 3. (2 điểm)
1) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x 2 4 x .
2) Tìm m để phương trình x 2 4 x m 3 có hai nghiệm âm phân biệt.
Câu 4. (2 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M 3; 1 , N 1;2 , P 2; 4 .
1) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác MNP và tọa độ điểm D sao cho
MNGQ là hình bình hành.
2) Tam giác ABC nhận M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC ,
CA . Tìm tọa độ các điểm A , B , C .
Câu 5. (1 điểm)
Tìm a , b , c để đồ thị hàm số y ax 2 bx c là đường parabol có đỉnh I 2; 2
và đi qua điểm A 0;2 .
Câu 6. (1 điểm)
1) Cho tam giác ABC có trọng tâm G và hai điểm P , Q thỏa mãn PA 2 PB ,
3QA 2QC . Chứng minh rằng ba điểm P , Q , G thẳng hàng.
2) Cho tam giác ABC đều cạnh a nội tiếp đường tròn O . Điểm M thuộc O .
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của MA MB MC .
---------- HẾT ----------
Trang
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập 527 Trang 1/1
Trang 528
Trang 529
Group FB: Strong Team Toán VD-VDC Đề Kiểm Tra Khảo Sát Lớp 10 THPT Đoàn Kết HN Năm Học 2018-2019
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KIỂM TRA KHẢO SÁT NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT - HBT MÔN TOÁN KHỐI 10
(Đề thi gồm 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 485
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?
A. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
B. 8 là số chính phương.
Câu 2. Cho A = {0;2;4;6} . Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử ?
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 3. { }
Cho các tập hợp sau A = x Î ! | ( x - 2 x 2 )( x 2 - 3x + 2 ) = 0 và B = {n Î | 3 < n ( n + 1) < 31} . Khi đó
A. A Ç B = {2;4} . B. A Ç B = {4;5} . C. A Ç B = {2} . D. A Ç B = {3}.
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
!!!" !!!" !!!" " !!!" !!!" !!!" " !!!" !!!" !!!" " !!!" !!!" !!!" "
A. DA + DB + BA = 0 . B. DA - DB + DC = 0 . C. DA - DB + CD = 0 . D. DA - DB + DA = 0 .
Câu 5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
!!!" !!!" !!!"
A. Nếu ABCD là hình bình hành thì AB + AC = AD .
!!!" !!!"
B. Nếu O là trung điểm của AB thì OA = -OB .
!!!" !!!" !!!" "
C. Nếu G là trọng tâm của DABC thì GA + GB + GC = 0 .
Hãy tham gia nhóm để cùng học và cùng làm- Nhóm của các Gv, Sv toán 1
Trang 530
Group FB: Strong Team Toán VD-VDC Đề Kiểm Tra Khảo Sát Lớp 10 THPT Đoàn Kết HN Năm Học 2018-2019
!!" !!!" !!"
D. Với ba điểm bất kì I , J , K ta có: IJ + JK = IK .
Câu 6. Cho ngũ giác ABCDE . Có bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của
ngũ giác đó ?
A. 5 . B. 15 . C. 20 . D. 10 .
Câu 7. Cho tập A = {0,1, 2,3, 4}, B = {2,3, 4,5,6} . Tập B \ A bằng
A. {5,6} . B. ( 5;6 ) . C. {0,1} . D. {2,3, 4} .
C. “ ∃x ∈! :5x − 3x 2 ≥ 1 ”. D. “ ∀x ∈! :5x − 3x 2 ≠ 1 ”.
Câu 10. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB = a , CD = 2a . Gọi M , N là trung điểm AD và BC . Khi đó
!!!!" !!!" !!!"
DM - BA - CN bằng
3a
A. . B. 3a . C. a . D. 2a .
2
HẾT
Hãy tham gia nhóm để cùng học và cùng làm- Nhóm của các Gv, Sv toán 2
Trang 531
Group FB: Strong Team Toán VD-VDC Đề Kiểm Tra Khảo Sát Lớp 10 THPT Đoàn Kết HN Năm Học 2018-2019
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KIỂM TRA KHẢO SÁT NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT - HBT MÔN TOÁN KHỐI 10
(Đề thi gồm 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 485
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A C B A C A D B A
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?
A. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
B. 8 là số chính phương.
Lời giải
Giáo viên giải: Bùi Nguyên Phương
Chọn D.
Câu 2. Cho A = {0;2;4;6} . Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử ?
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Giáo viên giải: Bùi Nguyên Phương
Chọn A.
Tập hợp A có 4 tập hợp con có 3 phần tử là: {0;2;4} , {0;2;6} ; {0;4;6} , {2;4;6} .
Câu 3. { }
Cho các tập hợp sau A = x Î ! | ( x - 2 x 2 )( x 2 - 3x + 2 ) = 0 và B = {n Î | 3 < n ( n + 1) < 31} . Khi đó
A. A Ç B = {2;4} . B. A Ç B = {4;5} . C. A Ç B = {2} . D. A Ç B = {3}.
Lời giải
Giáo viên giải: Bùi Nguyên Phương
Hãy tham gia nhóm để cùng học và cùng làm- Nhóm của các Gv, Sv toán 3
Trang 532
Group FB: Strong Team Toán VD-VDC Đề Kiểm Tra Khảo Sát Lớp 10 THPT Đoàn Kết HN Năm Học 2018-2019
Chọn C.
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
!!!" !!!" !!!" " !!!" !!!" !!!" " !!!" !!!" !!!" " !!!" !!!" !!!" "
A. DA + DB + BA = 0 . B. DA - DB + DC = 0 . C. DA - DB + CD = 0 . D. DA - DB + DA = 0 .
Lời giải
Giáo viên giải: Bùi Nguyên Phương
Chọn B.
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" "
Ø DA + DB + BA = DA + DA = 2DA ¹ 0 .
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" "
Ø DA - DB + DC = BA + DC = CD + DC = 0 .
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" "
Ø DA - DB + CD = BA + CD = CD + CD = 2CD ¹ 0 .
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" "
Ø DA - DB + DA = BA + DA = CD + DA = CA ¹ 0 .
Câu 5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
!!!" !!!" !!!"
A. Nếu ABCD là hình bình hành thì AB + AC = AD .
!!!" !!!"
B. Nếu O là trung điểm của AB thì OA = -OB .
!!!" !!!" !!!" "
C. Nếu G là trọng tâm của DABC thì GA + GB + GC = 0 .
!!" !!!" !!"
D. Với ba điểm bất kì I , J , K ta có: IJ + JK = IK .
Lời giải
Giáo viên giải: Bùi Nguyên Phương
Chọn A.
Câu 6. Cho ngũ giác ABCDE . Có bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của
ngũ giác đó ?
A. 5 . B. 15 . C. 20 . D. 10 .
Lời giải
Hãy tham gia nhóm để cùng học và cùng làm- Nhóm của các Gv, Sv toán 4
Trang 533
Group FB: Strong Team Toán VD-VDC Đề Kiểm Tra Khảo Sát Lớp 10 THPT Đoàn Kết HN Năm Học 2018-2019
Giáo viên giải: Dương Đức Trí
Chọn C.
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
AB, AC , AD, AE , BA, BC , BD, BE , CA, CB, CD, CE , DA, DC , DB, DE , EA, EC , EB, ED .
Câu 7. Cho tập A = {0,1, 2,3, 4}, B = {2,3, 4,5,6} . Tập B \ A bằng
A. {5,6} . B. ( 5;6 ) . C. {0,1} . D. {2,3, 4} .
Lời giải
Chọn A.
Ta có: B \ A = {5,6} .
C. “ $x Î ! : 5 x - 3x 2 ³ 1 ”. D. “ "x Î ! : 5 x - 3x 2 ¹ 1 ”.
Lời giải
Chọn D.
Lời giải
Chọn B.
Hãy tham gia nhóm để cùng học và cùng làm- Nhóm của các Gv, Sv toán 5
Trang 534
Group FB: Strong Team Toán VD-VDC Đề Kiểm Tra Khảo Sát Lớp 10 THPT Đoàn Kết HN Năm Học 2018-2019
Câu 10. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB = a , CD = 2a . Gọi M , N là trung điểm AD và BC . Khi đó
!!!!" !!!" !!!"
DM - BA - CN bằng
3a
A. . B. 3a . C. a . D. 2a .
2
Lời giải
Chọn A.
!!!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!!" AB + CD 3a
Ta có: DM - BA - CN = MA + AB + NC = MA + AB + BN = MN = MN = = .
2 2
Lời giải
Giáo viên giải: Bùi Nguyên Phương
Ta có: A È B = ( -¥ ; - 2] È [3; + ¥ ) .
Vậy: ( A È B ) Ç C = [3;4) .
Lời giải
Giáo viên giải: Tuấn Trần
Vậy: X = A Ç B = [5;6) .
!!!" !!!"
Bài 3. Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng 2a . Dựng và tính độ dài véc tơ: AB - CA .
Lời giải
Hãy tham gia nhóm để cùng học và cùng làm- Nhóm của các Gv, Sv toán 6
Trang 535
Group FB: Strong Team Toán VD-VDC Đề Kiểm Tra Khảo Sát Lớp 10 THPT Đoàn Kết HN Năm Học 2018-2019
Giáo viên giải: Nguyễn Văn Thắng
B H C
D
!!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
Dựng hình bình hành ABDC , ta có : AB - CA = AB + AC = AD = AD .
Vì ABDC là hình bình hành và DABC là tam giác đều nên ABDC là hình thoi.
Gọi H là giao điểm của AD và BC thì ta có: AD = 2 AH .
3
Xét DABH vuông tại H có ABH = 60° , AB = 2a nên ta có : AH = AB.sin 60° = 2a. =a 3
2
Þ AD = 2a 3 .
!!!" !!!" !!!"
Vậy : AB - CA = AD = AD = 2a 3 .
Bài 4. Cho 2 tập khác rỗng: A = ( m - 2;6] , B = ( -2; 2m + 2 ) , với m Î ! . Xác định m để A Ì B .
Lời giải
Giáo viên giải: Nguyễn Văn Thắng
ìm - 2 < 6 ìm < 8
Điều kiện của m để các tập A , B khác rỗng: í Ûí Û -2 < m < 8 (*)
î-2 < 2m + 2 î-2 < m
ìm - 2 ³ -2 ìm ³ 0
Khi đó điều kiện để A Ì B là: í Ûí Û m > 2
î6 < 2 m + 2 î m > 2
Kết hợp với điều kiện (*) ta được các giá trị cần tìm của m là: 2 < m < 8 .
ìa + b + c > 0 (1)
ï
Bài 5. Cho các số a, b, c thỏa mãn điều kiện íab + bc + ca > 0 (2) .
ïabc > 0 (3)
î
Chứng minh rằng cả ba số a , b , c đều dương.
Lời giải
Hãy tham gia nhóm để cùng học và cùng làm- Nhóm của các Gv, Sv toán 7
Trang 536
Group FB: Strong Team Toán VD-VDC Đề Kiểm Tra Khảo Sát Lớp 10 THPT Đoàn Kết HN Năm Học 2018-2019
Giáo viên giải: Phan Chí Dũng
Cách 1:
Để chứng minh cả ba số a , b , c đều dương ta có chứng minh bằng phản chứng như sau:
Giả sử tồn tại số không dương, không mất tính tổng quát, giả sử a £ 0 .
Cách 2:
Để chứng minh cả ba số a , b , c đều dương ta có chứng minh bằng phản chứng như sau:
ìa < 0
ï
Ta có: íb < 0 Þ a + b + c < 0 trái với giả thiết (1) nên trường hợp 1 không đúng.
ï
îc < 0
ìa < 0
ï
Không mất tính tổng quát, ta giả sử íb > 0 Þ abc < 0 trái với giả thiết ( 3) nên trường hợp 2 không đúng.
ïc > 0
î
ìa > 0
ï
Không mất tính tổng quát, ta giả sử íb < 0 Þ b + c < 0 Þ - ( b + c ) > 0
ïc < 0
î
Hãy tham gia nhóm để cùng học và cùng làm- Nhóm của các Gv, Sv toán 8
Trang 537
Group FB: Strong Team Toán VD-VDC Đề Kiểm Tra Khảo Sát Lớp 10 THPT Đoàn Kết HN Năm Học 2018-2019
éæ c ö 3c 2 ù
2
= - êç b + ÷ + ú < 0 trái với giả thiết ( 2) nên trường hợp 3 không đúng.
êëè 2ø 4 úû
HẾT
Hãy tham gia nhóm để cùng học và cùng làm- Nhóm của các Gv, Sv toán 9
Trang 538
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN I
TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2018 – 2019
(Đề thi có 01 trang) Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
1) Hãy viết tập B dưới dạng hợp của các khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng.
2) Xác định các tập hợp sau dưới dạng hợp của các khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng :
C A B và E \ ( A B)
Câu 3 (1,0 điểm). Cho phương trình: mx2 – 4m 2 x 3m – 2 0 (1) ( m là tham số).
1) Giải phương trình (1) khi m 2.
2) Tìm giá trị nguyên của tham số m để phương trình (1) có các nghiệm đều là số nguyên.
Câu 4 (1,0 điểm). Tìm tọa độ các giao điểm của đường Parabol ( P) : y 2 x 2 và đường thẳng (d ) :
y 3x 1 .
Câu 5 (1,5 điểm). Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a . Gọi O là giao điểm của AC và BD.
1) Chứng minh rằng: AC BD AD BC 2) Tính AB DO theo a .
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A. Phần dành cho thí sinh lớp 10: Anh1, Anh2, Văn, Cận2.
Câu 6a (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Hai đường cao AE và BK của tam giác ABC
(với E thuộc BC, K thuộc AC ).
1) Chứng minh tứ giác ABEK nội tiếp được trong một đường tròn.
2) Chứng minh CE.CB CK .CA .
Câu 7a (1,0 điểm). Cho các số x, y thỏa mãn x 0; y 0 và x y 1 . Tìm giả trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức A x 2 y 2 .
B. Phần dành cho thí sinh lớp 10: Lý, Hóa, Sinh, Tin, Cận1.
Câu 6b (2,0 điểm). Cho đường tròn tâm O . Từ A là một điểm nằm ngoài O kẻ các tiếp tuyến AM
và AN tới O ( M ; N là các tiếp điểm ).
1) Chứng minh rằng tứ giác AMON nội tiếp được trong một đường tròn.
2) Đường thẳng qua A cắt đường tròn O tại B và C ( B nằm giữa A và C ). Gọi I là trung
điểm của BC , K là giao điểm của MN và BC . Chứng minh rằng: AK . AI AB. AC .
Câu 7b (1,0 điểm). Cho các số x, y thỏa mãn x 0; y 0 và x y 1. Tìm giả trị lớn nhất và giá trị nhỏ
1 1
nhất của biểu thức A .
x 1 y 1
-------------------------Hết--------------------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:...............................................................
Trang 539
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH HDC ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN I
TỔ TOÁN TIN NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán 10
Câu 2
(1,5 đ) 1) Hãy viết tập B dưới dạng hợp của các khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng.
2) Xác định các tập hợp sau dưới dạng hợp của các khoảng, đoạn hoặc nửa
khoảng : C A B và E \ ( A B)
Câu 2.1
(0,5 đ) +) B (; 2) [5; ) 0,5
0,25
Câu 6a.1
(1,0 đ)
C
B
K
A
B
I K
C 0,25
Câu 6b.1 E
(1,0 đ) O
Trang 543
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC CUỐI NĂM
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2 Năm học 2017-2018
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề 101
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 4: Cho a (1; 2), b (1;3), c (2; 5) .Biết c ma nb , tính P=m+n?
A. P=2 B. P=0 C. P=-2 D. P=-1
x y xy m 1
2
Tính T = a – b?
A. T=-2 B. T = -5 C. T=-1 D. T = -4
x 1 t
Câu 6: Đường thẳng d: có phương trình tổng quát là
y 3 2t
A. 2x+y=0 B. 2x+y-4=0 C. x-2y+2=0 D. 2x + y – 5 = 0
mx y m
Câu 7: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
x my m
A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1
Câu 8: Cho đồ thị hàm số y = ax bx c , a 0 có dạng như hình vẽ dưới đây.
2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 548
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC BỒI DƯỠNG
TR]ƠNGF THPT LƯƠNG TÀI LẦN 4 NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán - Lớp 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
NBTH
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng : x 2 y 1 0 và điểm M 2;3 . Khoảng
cách từ điểm M đến đường thẳng là:
3 5 5 3
A. d ( M ; D) = . B. d ( M ; D) = . C. d ( M ; D) = . D. d ( M ; D ) = 5 .
5 5 5
Câu 2. Cho các điểm A, B, C , D và số thực k . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB = k CD AB = kCD . B. AB = kCD AB = kCD .
C. AB = kCD AB = k CD . D. AB = kCD AB = kCD .
Câu 3. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau:
Tính phương sai của bảng số liệu trên. (Chính xác đến hàng phần trăm).
A. s 2 2,32. B. s 2 1,52. C. s 2 2,35. D. s 2 2,30.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 8 - x £ x - 2 là:
A. S = [4, + ¥) . B. S = (-¥; - 1) È (4; 8) .
C. S = [4; 8 ] . D. S = (-¥; - 1] È [4; + ¥) .
Câu 5. Cho góc lượng giác a . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. tan (a + p ) = tan a . B. sin (a + p ) = sin a .
æp ö
C. sin çç - a÷÷÷ = cos a . D. sin (-a ) = - sin a .
çè 2 ø
Câu 6. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 - 2mx + 3m - 2 = 0 có nghiệm là:
A. (1; 2) . B. ;1 2; . C. [1; 2] . D. ;1 2; .
Câu 7. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau:
Tính số trung bình cộng của bảng trên. (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
A. 6.8. B. 6.4. C. 7.0. D. 6.7.
Câu 8. Cho DABC đều cạnh a . Giá trị của tích vô hướng AB . AC là:
Trang 549 Trang 1/6 - Mã đề thi 173
1 2 1
A. 2 a . B. a . C. a 2 . D. - a 2 .
2 2
Câu 9. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 - 2 mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm dương
phân biệt là:
A. (2;+ ¥ ) . B. (-¥; -2) .
C. (-¥; - 1) È (2; + ¥) . D. (-1; 2) .
x
Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số y = x2 - 4 x + 3 - .
x-3
A. D = (-¥;1] È (3; + ¥) . B. D = (-¥;1) È (3; + ¥) .
C. D = (3; + ¥) . D. (1; 3) .
Câu 11. Cho DABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
æ A + B ÷ö C
A. sin ( A + B ) = - sin C . B. sin çç = cos .
çè 2 ø÷÷ 2
C. cos ( A + B ) = cos C . D. tan ( A + B ) = tan C .
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 2 , B 3; 1 , C 0;1 . Tọa độ của véctơ
u 2 AB BC là:
A. u (2; 2) . B. u (-4;1) . C. u (1; - 4) . D. u (-1; 4) .
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn lượng giác tâm O . Điểm M trên đường tròn
sao cho sđ (Ox, OM ) = a . Tọa độ của điểm M là:
A. M (a; 0) . B. M (cos a;sin a ) . C. M (sin a;cos a ) . D. M (1; 0) .
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A 0; 1 , B 3;0 . Phương trình đường thẳng
AB là:
A. x - 3 y + 1 = 0 . B. x + 3 y + 3 = 0 . C. x - 3 y - 3 = 0 . D. 3 x + y + 1 = 0 .
Câu 15. Biết phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ¹ 0) có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó:
ìï a ìï b ì
ï b ì
ï b
ïï x1 + x2 = - ïï x1 + x2 = ï
ï x1 + x2 = - 2a ï
ï x1 + x2 = - a
A. ïí b. B. ïí a. C. ïí . D. ïí .
ïï a ïï c ï
ï c ï
ï c
ïï x1 x2 = ïï x1 x2 = ï
ï
x1 x2 = ï
ï
x1 x2 =
ïî c ïî a ï
î 2a ï
î a
x2 1 3
Câu 16. Tập xác định của phương trình x x 2 là:
x 1
A. D = [2; + ¥) . B. D = [0; + ¥) \ {1} .
C. D = [0; + ¥) . D. D = [0; + ¥) \ {1; 2} .
Câu 17. Cho hàm số y f x xác định trên tập D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu f x không là hàm số lẻ thì f x là hàm số chẵn.
B. Nếu f x f x , x D thì f x là hàm số lẻ.
C. Đồ thị hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng.
D. Nếu f x là hàm số lẻ thì f x f x , x D .
Câu 18. Cho DABC có BC = a, CA = b, AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 2 = b 2 + c 2 - bc.cos A . B. a 2 = b 2 + c 2 - 2bc .
A. sin 2 2m . B. sin 2 2 m 1 m 2 .
C. sin 2 2m 1 m 2 . D. sin 2 m 1 m 2 .
Câu 30. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m - 1) x 2 - 2 mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm
trái dấu là:
Trang 551 Trang 3/6 - Mã đề thi 173
A. \ {1} . B. (2 :+ ¥) . C. [-2;1] . D. (-2;1) .
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ABC có A 1; 2 , B 4; 2 , C 3;5 . Một véctơ chỉ
phương của đường phân giác trong của góc A là:
A. u (2;1) . B. u (1; -1) . C. u (1;1) . D. u (1; 2) .
Câu 32. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Đặt h x 3 x f x . Hãy so sánh
h 1 , h 2 , h 3 .
A. h 3 h 2 h 1 . B. h 1 h 2 h 3 .
C. h 2 h 1 h 3 . D. h 3 h 2 h 1 .
x12 - 3 x1 + m x22 - 3 x2 + m
mãn: + £2 .
x2 x1
A. 1 < m < 2 . B. m ³ -2 . C. 0 < m £ 1 . D. m £ -1 .
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 - 2 mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm x1 , x2
thỏa mãn x13 + x23 £ 16 .
A. Không có giá trị của m . B. m ³ 2 .
C. m £ -1 . D. m £ -1; m = 2 .
Câu 39. Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m, người ta cắt ra một hình chữ
nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?
A. 1,6 m 2 B. 2 m 2 C. 1m 2 D. 0.8m 2
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình f x 1 m có bốn nghiệm phân biệt.
A. m = 1 . B. 1 < m < 3 . C. 0 < m < 1 . D. m ³ 3 .
Câu 47. Cho ABC . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn: MA MB 0 , 2 NA 3 NC 0 và BC k BP .
Tìm k để ba điểm M , N , P thẳng hàng.
Mã đề [173]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C A C B B A B A A B C B C D B D D A D B A A C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D C B D C B A A A C C D C B D A B D D B A B C D
Mã đề: 156
Họ và tên:------------------------------------------------------------------; Lớp 10
PHẦN I- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Biết rằng biểu thức f ( x ) = 5sin 4 x + 12cos 4 x − 13m, ( x ∈ ) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 . Tìm m.
A. m = −1 B. m = 0 C. m = 1 D. m = −13
Câu 2. Cho đường thẳng d : 3 x − 4 y − 1 =0 và đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) =
2 2
4 . Hỏi có bao nhiêu
đường thẳng song song với d và là tiếp tuyến của ( C ) .
A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số.
Câu 3. Các hành tinh và các sao chổi khi chuyển động xung quanh Mặt Trời có quỹ đạo là một đường Elip
trong đó tâm Mặt Trời là một tiêu điểm. Điểm gần Mặt Trời nhất gọi là điểm cận nhật, điểm xa Mặt Trời
nhất gọi là điểm viễn nhật. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời theo quỹ đạo là một đường Elip có
độ dài nửa trục lớn bằng 93.000.000 dặm. Tỉ số khoảng cách giữa điểm cận nhật và điểm viễn nhật đến
59
Mặt Trời là . Tính khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời khi Trái Đất ở điểm cận nhật. Lấy giá trị gần
61
đúng.
A. Xấp xỉ 91.000.000 dặm. B. Xấp xỉ 91.450.000 dặm.
C. Xấp xỉ 91.550.000 dặm. D. Xấp xỉ 91.455.000 dặm.
Câu 4. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để tam thức
f ( x ) = 2 ( m 2 + 1) x 2 − 2 ( m + 2 ) x + 1 đổi dấu. Tìm số phần tử của tập S.
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 5. Cho ABC là ba góc của một tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A B C
T = tan 2 + tan 2 + tan 2
2 2 2
1 1
A. 3 B. C. 1 D.
3 9
Câu 6. Cho đường thẳng d : 3 x − 4 y + 2 = 0 và hai điểm M (1;1) ; N ( 3;0 ) . Hai điểm A,B phân biệt thay đổi
S MAB
trên đường thẳng d. Tính tỉ số diện tích T = .
S NAB
1
A. T = B. T = 1
11
C. T = 11 D. Không xác định được tỉ số T.
Câu 7. Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường thẳng d1 : 2 x − 3 y + 1 = 0 và d 2 : x + 3 y − 4 =0.
A. I ( −2;2 ) B. I (1; −1) C. I (1;1) D. I ( −1; −1)
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm
B. − ( x − 1) ≥ 0
2
A. − x 2 + x − 2 ≤ 0 C. x 2 + x + 1 ≤ 0 D. 4 − x 2 ≤ 0
Câu 9. Biết rằng trên khoảng ( −1;3) thì đồ thị của hàm số f ( x ) = x − 2 x + 3 luôn nằm phía trên đồ thị
2
hàm số g (=
x ) 2 x 2 + m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn bài toán.
A. m < 4 B. m ≤ −12 C. m ≤ 4 D. m < −12
Trang 555
Câu 10. Cho tam thức f ( x ) = ( m + 1) x − 2 ( m + 1) x + 1 . Biết tam thức nhận giá trị dương trên một đoạn có
2
4 4 5 4
A. M = B. M = C. M = D. M =
25 9 9 5
1 1 1 1
− 2 với x ≥ 1, y ≥ 1. Gọi , ( p, q ∈ * ) là phân số tối giản
p
Câu 19. Cho biểu thức f ( x, y ) =− 2
x x y y q
biểu thị giá trị lớn nhất của f ( x, y ) . Tính p + q .
Trang 556
A. 17 B. 18 C. 15 D. 16
Câu 20. Biết rằng với mọi α ∈ 0; π thì họ đường thẳng d α : ( x − 1) cos α + ( y − 1) sin α − 4 = 0 luôn tiếp xúc
[ ]
với một đường tròn cố định. Tìm bán kính R của đường tròn đó.
1
A. R = 4 B. R = 1 C. R = 2 D. R =
2
Câu 21. Bất phương trình nào sau đây luôn đúng với mọi x ∈
A. 4cos3 x − 3cos x − 1 ≥ 0 B. tan x + cot x ≥ 2 C. sin 2 x − 1 ≤ 0 D. 2sin 3 x − 3 ≥ 0
x2 − 9 ≤ 0
Câu 22. Cho hệ bất phương trình . Tìm m để hệ bất phương trình vô nghiệm.
x + m −1 > 0
A. m ≥ −2 B. m > −2 C. m < −2 D. m ≤ −2
Câu 23. Tập nghiệm S của bất phương trình ( x − 1) ( 2 − x ) ( 3 + x ) ≥ 0 là:
2 3
Trang 557
TRƯỜNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ THI KIỂM TRA TỔNG HỢP MÔN TOÁN- LỚP 10
NĂM HỌC 2017-2018.
Thời gian làm bài: 45 phút.
Mã đề: 151
Họ và tên: ------------------------------------------------------------------------; Lớp 10
PHẦN I- ĐỀ THI
sin x + 2sin 2 x + sin 3 x
Câu 1. Rút gọn biểu thức T = ta được biểu thức nào sau đây?
cos x + 2cos 2 x + cos3 x
A. T = tan x B. T = tan 2 x C. T = cot 2 x D. T = cot x
Câu 2. Cho tam giác ABC có điểm A (1;1) , phương trình cạnh BC: 2 x + y + 3 = 0 . Khi đó tọa độ chân đường
cao H kẻ từ A của tam giác là:
−7 −1 7 1
A. H ( −1; −1) B. H ; C. H ( −2;1) D. H ;
5 5 5 5
Câu 3. Đường tròn tâm I (1;2 ) tiếp xúc với đường thẳng d : 3 x + 4 y − 1 = 0 có bán kính R bằng
9 11
A. R = B. R = 2 C. R = D. R = 1
5 5
Câu 4. Cho biểu thức T = sin 2 A + sin 2 B + sin 2 C với A,B,C là ba góc của tam giác. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A. T > 2 ⇔ ∆ABC tù. B. T < 2 ⇔ ∆ABC nhọn.C. T = 2 ⇔ ∆ABC đều. D. T > 2 ⇔ ∆ABC nhọn.
2 2
x y
Câu 5. Cho Elip + = 1 và đường thẳng d : x + my − 12 = 0 . Điều kiện cần và đủ để đường thẳng d là
4 2
tiếp tuyến của Elip là:
A. m = 2 B. m = 4 C. m = ±2 D. m = 8
Câu 6. Cho hai đường thẳng d1 : mx + ( m − 1) y + 2m = 0 và d 2 : 2 x + y − 1 =0 . Nếu d1 song song với d 2 thì
A. m = −1 B. m tùy ý. C. m = −2 D. m = 2
2 2
x y
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy cho Elip + = 1 và một điểm M thay đổi trên Elip đó. Khi đó độ dài OM
16 9
thỏa mãn điều kiện:
A. 4 ≤ OM ≤ 5 B. 3 ≤ OM ≤ 4 C. 3 ≤ OM ≤ 5 D. 0 ≤ OM ≤ 4
Câu 8. Tam thức bậc hai f ( x )= ( m − 1) x − 2 ( m − 1) x + 3 > 0, ∀x ∈ thì tập tất cả các giá trị của tham số
2
m là
m > 4
A. 1 ≤ m < 4 B. 1 ≤ m ≤ 4 C. D. 1 < m < 4
m ≤ 1
Câu 9. Cho hai đường thẳng d1 : 2 x − 4 y − 3 = 0 và d1 : 3 x − y + 17 = 0 . Số đo của góc giữa d1 và d 2 bằng.
π π π π
A. B. C. D.
4 2 3 6
Câu 10. Cho điểm A ( 2;3) và đường tròn ( x − 1) + ( y − 4 ) = 1 . Đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A và
2 2
cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt B,C. Khi đó giá trị của biểu thức T = AB. AC luôn bằng bao nhiêu?
A. T = 2 B. T = 0 C. T = −1 D. T = 1
Câu 11. Biểu thức f ( x )= 3sin x − 4cos x + m, x ∈ đạt giá trị lớn nhất bằng 0. Tìm giá trị của m.
A. m = 7 B. m = 5 C. m = −5 D. m = −7
Trang 558
−4 3π π
Câu 12. Cho sin x = và x ∈ π; . Khi đó giá trị của sin 3 x + bằng.
5 2 3
117 3 + 44 117 3 + 44 117 3 − 44 −117 3 + 44
A. − B. C. D.
250 250 250 250
Câu 13. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn ( C ) : x + y − 4 x =
2 2
0
A. I ( −2;0 ) ; R =
2 B. I ( −4;0 ) ; R =
4 C. I ( 4;0 ) ; R = 4 D. I ( 2;0 ) ; R = 2
Câu 14. Tập nghiệm S của bất phương trình x 2 + x − 2 < 0 là
A. S = ( −1;2 ) B. S = ( −2;1) C. S = [ −2;1] D. S = ( −∞; −2 ) ∪ (1; +∞ )
Câu 15. Cho đường tròn ( C ) : x + y − 2 x − 4 y − 4 =
2 2
0 và điểm M ( −1;1) . Đường thẳng d đi qua M và cắt
đường
tròn theo dây cung có độdài ngắn nhất. Một vectơ
pháp tuyến của đường thẳng
d là
A. n (1;2 ) B. n (1; −2 ) C. n ( 2; −1) D. n ( 2;1)
Câu 16. Tập tất cả các giá thị của tham số m để tam thức f ( x )= x − 2 x + m < 0, ∀x ∈ ( −2;2 ) là:
2
32 64 32 64
A. S = B. S = C. S = D. S =
5 5 5 5
----------------HẾT-------------
PHẦN ĐÁP ÁN
Đáp án mã đề: 151
Trang 560
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 NĂM HỌC 2017- 2018
ĐỀ THI THỬ LẦN 3 Môn: TOÁN HỌC Lớp 10
Mã đề thi: 101 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: Lớp: 10A SBD:
4x 5
x 3
6
Câu 1: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
7x 4
2x 3
3
23 23
A. ;13. B. ;13. C. 13; . D. ; .
2 2
Câu 2: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
A. 3. B. 7. C. 4. D. 2.
Câu 6: Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB 4a , đáy nhỏ CD 2a , đường cao AD 3a ; I là trung điểm
của AD . Khi đó IA IB .ID bằng :
9a 2 9a 2
A. . B. . C. 0 . D. 9a 2 .
2 2
Câu 7: Cho đường thẳng d : y x 1 và Parabol P : y x x 2. Biết rằng d cắt P tại hai điểm phân biệt
2
A, B. Khi đó diện tích tam giác OAB, (với O là gốc hệ trục tọa độ) bằng:
3 5
A. 4. B. 2. C. . D. .
2 2
2
Câu 8: Cho hàm số f x x x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số f x đối xứng qua trục hoành. B. Đồ thị của hàm số f x đối xứng qua gốc tọa độ.
C. f x là hàm số lẻ. D. f x là hàm số chẵn.
Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x y 3 0
3 3
A. Q 1; 3 . B. M 1; . C. N 1;1 . D. P 1; .
2 2
Câu 10: Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau
Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Tần số 2 8 7 10 8 3 2 40
Tính số trung bình cộng của bảng trên.( làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
A. 6, 4 . B. 6,8 . C. 6, 7 . D. 7, 0 .
Câu 11: Chọn khẳng định đúng?
Trang 561
Trang 1/4 - Mã đề thi 101
A. tan tan . B. sin sin . C. cot cot . D. cos cos .
a
Câu 12: Giải bất phương trình 3x 2 x 3 x3 3x 1, (với x ), ta được tập nghiệm là S ; c với
b
a
a, b, c * , phân số tối giản. Khi đó a b c bằng: A. 7. B. 5. C. 6. D. 9.
b
4
Câu 13: Cho số thực a 0 . Điều kiện cần và đủ để ;9a ; là:
a
2 3 2 3
A. a 0. B. a 0. a 0. C. D. a 0.
3 4 3 4
1
Câu 14: Cho tam giác ABC có a 5cm, c 9cm, cos C . Tính độ dài đường cao ha hạ từ A của tam giác
10
462 462 21 11 21 11
ABC . A. ha cm . B. ha cm . C. ha cm . D. ha cm .
40 10 40 10
Câu 15: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
y
1 x
O
A. y 2 x 2 3 x 1. B. y x 2 3 x 1. C. y 2 x 2 3x 1. D. y x 2 3x 1.
Câu 16: Cho phương trình mx 2 m 2 3 x m 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai
13
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 . Khi đó tổng bình phương các giá trị tìm được của tham số m bằng:
4
265 9 73
A. . B. 16. C. . D. .
16 16 16
Câu 17: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 2 3 x 15 0 là
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 18: Một số tự nhiên có hai chữ số có dạng ab, biết hiệu của hai chữ số đó bằng 3. Nếu viết các chữ số theo thứ tự
4
ngược lại thì được một số bằng số ban đầu trừ đi 10. Khi đó a 2 b 2 bằng:
5
A. 45. B. 89. C. 117. D. 65.
1
Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số f x x 1 .
x
A. D \ 0. B. D 1; . C. D \ 1;0 . D. D 1; \ 0 .
x2 x 3
Câu 20: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 1. Khi đó S 2; 2 là tập nào sau đây?
x2 4
A. 2; 1. B. 1; 2. C. . D. 2; 1.
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A( 2;5), B 2; 2 , C 10; 5 . Tìm điểm E m;1 sao cho tứ giác
ABCE là hình thang có một đáy là CE.
A. E 2;1 . B. E 0;1 . C. E 2;1 . D. E 1;1 .
Câu 22: Để bất phương trình 5 x 2 x m 0 vô nghiệm thì m thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
1 1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
5 20 20 5
Câu 23: Rút gọn biểu thức P sin 4 x cos 4 x ta được:
3 1 1 3 3 1
A. P 1 2sin 2 x.cos 2 x B. P cos4x C. P cos4x D. P cos4x
4 4 4 4 4 4
Trang 562
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
Câu 24: Cho tập hợp A a, b, c, d . Tập A có mấy tập con?
A. 15 . B. 12 . C. 16 . D. 10 .
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x 2mx 2m 3 có tập xác định là .
2
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
3
Câu 26: Hàm số y 2x có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau:
2
Trang 563
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hình chiếu vuông góc của điểm A 2;1 lên đường thẳng d : 2 x y 7 0 có
14 7
14 7 5 3
tọa độ là A. ; . B. C. 3;1.
; . D. ; .
5 5 5
5 3 2
Câu 38: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm M (2; 3) , N ( 1; 2) , P (3; 2) . Gọi Q là điểm thoả
QP QN 4 MQ 0 . Tìm toạ độ điểm Q.
5 5 3 3
A. Q ; 2 . B. Q ; 2 . C. Q ; 2 . D. Q ; 2 .
3 3 5 5
Câu 39: Cho tam giác ABC có BC a, AC b, AB c . Tìm khẳng định SAI.
A. a 2 b 2 c 2 2bc cos A . B. b 2 a 2 c 2 2ac cos B .
C. a 2 b 2 c 2 2bc cos B . D. c 2 a 2 b 2 2ab cos C .
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a, AC a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô hướng BA. AM ?
a2 a2
A. a 2 B. a 2 C. D.
2 2
Câu 41: Biết đường thẳng d : y mx cắt Parabol P : y x x 1 tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó tọa độ trung
2
Trang 565
SỞ GD & ĐT HÀ NAM ĐỀ THI 24 TUẦN KHỐI 10 NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT NAM LÝ MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu)
Mã đề 003
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
1
,x 6
Câu 1: Tập xác định của hàm số y f ( x ) x 6
6 x, x 6
A. (6; ) B. (;6] C. \{6} D.
3x 1 2 x 7
Câu 2: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
4 x 3 2 x 19
A. 6; B. 8; C. 6; D. 8;
Câu 3: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính | AB AC | theo a.
A. 2a B. 0 C. a/2 D. a
0
Câu 4: Tam giác ABC có AB = 1, AC = 3, góc A = 60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
21 10
A. 7 B. C. 3 D.
3 2
2
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 1 là:
1 x
A. 1;1 B. ; 1
C. 1; D. ; 1 1;
Câu 6: Với giá trị m nào sau đây phương trình x 2 x 1 m có bốn nghiệm phân biệt?
2
C. b ; 2 3 2 3;
D. b 2 3;2 3
Câu 13: Cho tam giác ABC biết A( -1; 2) , B( 2; 0) , C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác
ABC là:
9 10 4
A. ( 2; 3) B. ( ; ) C. ( 4; 1) D. ( ;2)
7 7 3
Câu 14: Cho hình vuông ABCD có tâm là O. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai
1
A. OA OB CB B. AD DO CA C. AB AD 2 AO D. AC DB 2 AB
2
Câu 15: Bất phương trình ( x 2 x 6) x 2 x 2 0 có tập nghiệm là :
A. ; 2 3; . B. ; 3 2; .
C. ; 2 3; 1;2. D. ; 3 2; 1.
Câu 16: Bất phương trình 2 x 1 x 1 có tập nghiệm là :
A. ;0 4; . B. 1; .
C. 4; . D. 1;4.
Câu 17: Cho ΔABC với A (–2; 8); B(–6; 1); C(0; 4). ΔABC là tam giác:
A. Vuông cân. B. Đều. C. Vuông. D. Cân.
Câu 18: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và song song với đường
thẳng có phương trình: 6x-4y+2018=0.
A. 3x-y-1=0. B. 6x-4y-2018=0. C. 3x+2y=0. D.3x-2y=0
Câu 19: Cho A(1;2), B(-1;-1), C4;-3), tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là:
A. (6; 6) B. (0; 0) C. (0; 6) D. (6; 0)
Câu 20: Bất phương trình x 2 2 x 3 0 có tập nghiệm là:
A. B. 1;3
C. D. ; 1 3;
Câu 21:
Cho
hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm AB là:
A.
IA IB
B. IA = IB
C. AI BI D. IA IB
Câu 22: Đường thẳng đi qua A(1;2), B(2;1) có phương trình:
A. x y 3 0 B. x y 3 0 C. x y 3 0 D. x y 3 0
Câu 23: Cho a = (−5; 0), b = (4; x). Hai vectơ a , b cùng phương nếu x bằng:
A. –1 B. –5 C. 4 D. 0
Câu 24: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng ?
A. sinB + sinC = 2sinA. B. sinB + cosC = 2sinA
1
C. sinB + sinC = sin A . D. cosB + cosC = 2cosA.
2
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm).
Câu 25: Giải các bất phương trình:
1) 5 x 1 2 x 3 2) 3 x 2 2 x 1 0
x 2 3x 2
3) 0 4) 1 x 8 x ( x 1)(8 x) 3
x 5
Trang 2/3 - Mã đề 003
Trang 567
Câu 26. Tìm m để bất phương trình: mx2 – 2(m -2)x + m – 3 > 0 có nghiệm đúng với mọi giá trị của x thuộc
tập .
x3
Câu 27.Tìm tập xác định của hàm số sau: y .
2x 2 1 x
Câu 28. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 3 điểm A(–2; 1), B(1; 4), C(3; –2). Viết phương trình đường trung
tuyến AM của ΔABC.
Câu 29. Cho ABC có a = 13 cm, b = 14 cm, c = 15 cm. Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp
tam giác ABC.
−2 2 x
O x
O 3
−2 O x
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(2; −3), B (4;5) và G 0; − là trọng tâm tam giác
13
3
ADC. Tọa độ đỉnh D là:
A. D ( 2;1) . B. D ( −1; 2 ) . C. D ( −2; −9 ) . D. D ( 2;9 ) .
3 x + y ≥ 9
x ≥ y − 3
Câu 7: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm
2 y ≥ 8 − x
y ≤ 6
A. (1; 2 ) . B. ( 0;0 ) . C. ( 2;1) . D. ( 8; 4 ) .
x= 1+ t
Câu 8: Cho hai điểm A ( −1; 2 ) , B ( 3;1) và đường thẳng ∆ : . Tọa độ điểm C thuộc ∆ để tam giác ACB cân tại C .
y= 2 + t
7 13 7 13 13 7 7 13
A. ; B. ; − C. ; D. − ;
6 6 6 6 6 6 6 6
Câu 9: Để bất phương trình ( x + 5)(3 − x) ≤ x 2 + 2 x + a nghiệm đúng ∀x ∈ [ −5;3] , tham số a phải thỏa điều kiện:
A. a ≥ 3 . B. a ≥ 4 . C. a ≥ 5 . D. a ≥ 6 .
2
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = 2 bằng
x − 5x + 9
8 11 11 4
A. . B. . C. . D. .
11 4 8 11
Câu 11: Bất phương trình: − x 2 + 6 x − 5 > 8 − 2 x có nghiệm là:
A. −5 < x ≤ −3 . B. 3 < x ≤ 5 . C. 2 < x ≤ 3 . D. −3 < x ≤ −2 .
Trang 569 Trang 1/4 - Mã đề thi 132
3
Câu 12: Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, cos A = . Đường cao ha của tam giác ABC là
5
7 2
A. 8. B. . C. 80 3 . D. 8 3 .
2
y − 2x ≤ 2
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F= y − x trên miền xác định bởi hệ 2 y − x ≥ 4 là.
x+ y ≤5
A. min F = 1 khi= x 2,= y 3. B. min F = 2 khi= x 0,= y 2.
C. min F = 3 khi= x 1,= y 4. D. min F = 0 khi= x 0,= y 0.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho haivectơ a và b biết a = (1; −2 ) , b = ( −1; −3) . Tính góc giữa hai vectơ a và b .
A. 45° . B. 60° . C. 30° . D. 135° .
Câu 15: Với giá trị nào của m thì phương trình ( m − 1) x − 2 ( m − 2 ) x + m − 3 =
2
0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1 + x2 + x1 x2 < 1 ?
A. 1 < m < 3 . B. 1 < m < 2 . C. m > 2 . D. m > 3 .
Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số y= 2 x − 5x + 2 .
2
1 1 1
A. −∞; ∪ [ 2; +∞ ) . B. [ 2; +∞ ) . C. −∞; . D. ; 2 .
2 2 2
Câu 17: Cho bất phương trình: x + 2 x + m + 2mx + 3m − 3m + 1 < 0 . Để bất phương trình có nghiệm, các giá trị
2 2
43 45
A. a ∈ (1; 10 ) . B. a = 1 . C. 4 < a < . D. a ∈ 4; .
4 4
Câu 19: Trong các tính chất sau, tính chất nào sai?
0 < a < b a b a < b a < b 0 < a < b
A. ⇒ < . B. ⇒ a − c < b − d . C. ⇒ a + c < b + d . D. ⇒ ac < bd .
0 < c < d d c c < d c < d 0 < c < d
Câu 20: Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f ( x ) = 2 x − 5 − 3 không dương?
5
A. x < 1 . B. x = . C. x = 0 . D. 1 ≤ x ≤ 4 .
2
Câu 21: Một tam giác có ba cạnh là 52,56,60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là:
65 65
A. . B. 40. C. 32,5. D. .
4 8
Câu 22: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 8 x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con
của S ?
A. [8; +∞ ) . B. ( −∞; −1] . C. ( −∞;0] . D. [ 6; +∞ ) .
Câu 23: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là:
AB : 7 x −=
y + 4 0; BH :2 x +=y − 4 0; AH : x −= y − 2 0 . Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là:
A. 7 x − y = 0. B. x − 7 y − 2 =0. C. x + 7 y − 2 =0. D. 7 x + y − 2 =0.
2x
Câu 24: Bất phương trình 5 x − 1 > + 3 có nghiệm là:
5
5 20
A. x < 2 . B. x > − . C. ∀x . D. x > .
2 23
Câu 25: Xác định m để phương trình ( x − 1) x 2 + 2 ( m + 3) x + 4m + 12 =
0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn –1.
5 x + 4 y ≤ 10 4 x + 5 y ≤ 10
A
B
x ≥ 0 x ≥ 0 x
O 5
C. 4 x − 5 y ≤ 10 . D. 5 x − 4 y ≤ 10 .
2
5 x + 4 y ≤ 10 4 x + 5 y ≤ 10
C
x 2
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )= + >1
với x là
2 x −1
5
A. 2 . B. . C. 2 2 . D. 3.
2
Câu 31: Cho tam giác ABC biết trực tâm H (1;1) và phương trình cạnh AB : 5 x − 2 y + 6 =0 , phương trình cạnh
AC : 4 x + 7 y − 21 =0 .Phương trình cạnh BC là
A. 4 x − 2 y + 1 =0 B. x − 2 y + 14 =
0 C. x + 2 y − 14 =
0 D. x − 2 y − 14 = 0
1
Câu 32: Cho A ( 3; –2 ) , B ( –5;4 ) và C ;0 . Ta có AB = x AC thì giá trị x là:
3
A. x = 3 . B. x = −3 . C. x = 2 . D. x = −2 .
Câu 33: Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng trong các đáp án sau:
a 2 + b2 c2
b +c a 2 2 2
a +c b 2 2 2
2c + 2b − a 2 2 2 = m − .
2
a
A.
= ma2 + . B. ma2
= − . C. ma2 = . D. 2 4
2 4 2 4 4
Câu 34: Cho tam giác ABC thoả mãn : b 2 + c 2 − a 2 =3bc . Khi đó :
A. A = 450. B. A = 300. C. A = 600. D. A = 750 .
2x −1
< −x +1
3
Câu 35: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
4 − 3x < 3 − x
2
3 4 1 4
A. −2; . B. −2; . C. −1; . D. −2; .
5 5 3 5
Câu 36: Cho tam giác ABC. Đẳng thức nào sai ?
B+C A A + B + 2C C
A. sin( A + B − 2C ) =
sin 3C. B. cos = sin . C. cos = sin . D. sin( A + B) =
sin C.
2 2 2 2
4 4
m> . B. m > −1 . m<− . D. m < −1 .
A. 3 C. 3
Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình x − 2018 > 2018 − x là gì?
A. {2018} . B. ( 2018;+∞ ) . C. ∅ . D. ( −∞; 2018 ) .
Câu 44: Cho hai điểm P (1;6 ) và Q ( −3; −4 ) và đường thẳng ∆ : 2 x − y − 1 =0 . Tọa độ điểm N thuộc ∆ sao
cho NP − NQ lớn nhất.
A. N (3;5) B. N (1;1) C. N (−1; −3) D. N (−9; −19)
Câu 45: Đường thẳng đi qua A ( −1; 2 ) , nhận =
n ( 2; −4 ) làm véc tơ pháo tuyến có phương trình là:
A. x − 2 y − 4 =0 B. x + y + 4 =0 C. x − 2 y + 5 =0 D. − x + 2 y − 4 =0
Câu 46: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( −2; 4 ) ; B ( −6;1) là:
A. 3 x + 4 y − 10 =
0. B. 3 x − 4 y + 22 =0. C. 3 x − 4 y + 8 =0. D. 3 x − 4 y − 22 =
0
1+ a 1+ b
Câu 47: Cho a > b > 0 và x = , y= . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1+ a + a 2
1 + b + b2
A. x > y . B. x < y . C. x = y . D. Không so sánh được.
x2 −1 ≤ 0
Câu 48: Hệ bất phương trình có nghiệm khi
x − m > 0
A. m > 1 . B. m < 1 . C. m ≠ 1 . D. m = 1 .
Câu 49: Khẳng định nào sau đây đúng?
x +1 1
A. x + x ≥ x ⇔ x ≥ 0 . B. x 2 ≤ 3 x ⇔ x ≤ 3 . C. ≥ 0 ⇔ x +1 ≥ 0 . D. < 0 ⇔ x ≤ 1.
x2 x
Câu 50: Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì
A. Hình vuông có diện tích nhỏ nhất. B. Không xác định được hình có diện tích lớn nhất.
C. Cả A, B, C đều sai. D. Hình vuông có diện tích lớn nhất.
Câu 132 209 357 485 Câu 132 209 357 485
1 B C C A 26 C B A B
2 D D D C 27 D B B A
3 B C D A 28 C B D B
4 B A B C 29 D B B A
5 A B A D 30 B C A B
6 C C B A 31 D C D B
7 D B A B 32 A D C D
8 A A A C 33 C C B A
9 C A C C 34 B B A A
10 A A A D 35 D D D C
11 B D C C 36 C B A D
12 B C D B 37 B D C A
13 A D D C 38 A B C D
14 A A B C 39 D B D B
15 A D A B 40 C D B B
16 A A D D 41 A A C D
17 D D B B 42 C D D A
18 C C B C 43 C C C B
19 B D B D 44 D D D D
20 D A A A 45 C C D C
21 C B C D 46 B A C D
22 D B A B 47 B C D C
23 C A B A 48 B A B A
24 D C C C 49 A A C C
25 A C D D 50 D C A C
Trang 573
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ 2
HÀ NAM Môn toán 10. Năm học 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC Thời gian làm bài: 90 phút;
(12 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận)
Đề thi gồm 2 trang
Mã đề thi 101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Thí sinh ghi mã đề vào tờ giấy thi trước khi làm bài.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Trong tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b. Tìm mệnh đề đúng.
A. a 2 b 2 c 2 2bc sin A. B. a 2 b 2 c 2 2bc cos A.
C. a b c bc cos A.
2 2 2
D. a 2 b 2 c 2 2bc cos A.
Câu 2: Trong các suy luận sau, suy luận nào là đúng?
x 1 x 1 x 0 x 1 x 1
A. xy 1. B. 1. C. xy 1. D. x y 1.
y 1 y 1 y y 1 y 1
Câu 3: Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b và có diện tích là S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời
tăng cạnh CA lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới tạo nên bằng.
A. 6S. B. 2S. C. 3S. D. 4S.
Câu 4: Nhị thức f x có bảng xét dấu như sau .
x 2
f(x) + 0 -
Tìm f x .
A. f x 4 x. B. f x 2 x 4. C. f x 4 2 x. D. f x 4 2 x.
Câu 5: Kí hiệu T a; b là tập nghiệm của bất phương trình x 2 x 6 0 . Tính a 2b .
A. 4. B. 4. C. 1. D. 1.
x 5 3t
Câu 6: Cho đường thẳng d có phương trình tham số t . Khi đó d có một véc tơ chỉ phương là.
y 1 2t
A. u2 5; 1 . B. u3 2; 3 . C. u4 2;3 . D. u1 3; 2 .
Trang 574
Câu 9: Đồ thị của hàm số f x ax 2 bx c như hình bên.
Tìm mệnh đề đúng.
a 0 a 0
A. B.
0 0
a 0 a 0
C. D.
0 0
Câu 10: Đường thẳng d đi qua M(-2; 3) và có véc tơ pháp tuyến n 5;1 . Lập phương trình tham số của
đường thẳng d..
x 2 t x 2 t
x 5 2t x 2 5t
A. . B.
C. .
. D. .
y 3 5t y 3 5t
y 1 3t y 3t
10 x 1
Câu 11: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
5 x2 2
A. ; 5 3; . B. 5;3 . C. 5; 2 . D. 2;3 .
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức f x x 2 2 x m 2018 0 với x .
A. m 2019. B. m 2017. C. m 2019. D. m 2017.
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13 (2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:
x2 x 6
a) 0 b) 2 x 2 16 1 3 x
x4
Câu 14 (1,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình x 2 2 2m 1 x 7 m 8 0 vô
nghiệm.
Câu 15 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC biết BC = 21cm, CA = 17cm, AB = 10cm. Tính diện tích tam giác ABC và
tính tổng bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác đó.
x 1 t
Câu 16 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(2; 1), B(-1; 3) và đường thẳng d : .
y 2 2t
a) Lập phương trình tham số đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
b) Điểm M có tọa độ nguyên nằm trên đường thẳng d sao cho AM 34 .Tìm tọa độ điểm M
Câu 17 (1,0 điểm). Cho a, b, c là độ dài ba cạnh một tam giác.
4a 9b 16c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P .
bc a a c b a bc
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 575
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 - 2018
Môn: Toán 10
MÃ ĐỀ: 101 Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 05 trang) (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hình chiếu vuông góc của điểm A 2;1 lên đường thẳng
d : 2 x y 7 0 có tọa độ là
14 7
A. B. ; . D. ; .
5 3 14 7
; . C. 3;1 .
5 5 2 2 5 5
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 5 x 0 là:
A. 5; B. ; 2 5; C. 2;5 D. 5; 2
Câu 3: Bất phương trình (m 1) x 2 2(m 1) x m 3 0 nghiệm đúng với mọi x khi:
A. m [1; ) B. m (2; ) C. m (1; ) D. m (2;7)
Câu 4: Để đồ thị hàm số y mx 2 2mx m 2 2 m 0 có đỉnh nằm trên đường thẳng y x 3 thì
m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây
A. 1; 6 B. ; 2 C. 3;3 D. 0;
Câu 5: Với điều kiện xác định. Tìm đẳng thức nào đúng ?
1 1
A. 1 cot 2 x . . C. tan x cot x 1 .
B. 1 tan 2 x D. sin 2 x cos 2 x 1 .
cos 2 x sin 2 x
Câu 6: Cho hai điểm A(–3; 1) và B(1; –3). Tọa độ của vectơ AB là :
A. (–2; –2) B. (–1; –1) C. (4; –4) D. (–4; 4)
2 x y 2 5 4 x 2 y 2 6 4 x 2 4 xy y 2 0
Câu 7: Hệ phương trình 1 có một nghiệm x0 ; y0
2 x y 3
2x y
Khi đó: P x0 y0 có giá trị là
2
17
A. 1 B. C. 3 D. 2
16
Câu 8: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình: mx + m - 1 = 0 vô nghiệm?
A. m = 0. B. m = 0 và m = 1. C. m = 1. D. m =-1.
Câu 9: Cho bất phương trình x 2 6 x x 2 6 x 8 m 1 0 . Xác định m để bất phương trình
nghiệm đúng với x 2; 4 .
35 35
A. m B. m 9 C. m D. m 9
4 4
x xy 3
2
m 1
A. B. m 1 C. m 1 D. m 1
m 1
Câu 11: Xác định a, b, c biết parabol có đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c đi qua các điểm
M (0; -1) , N (1; -1) , P (-1;1) .
A. y = x 2 - x - 1 . B. y = x 2 - x + 1 C. y = -2x 2 - 1 . D. y = -x 2 + x - 1 .
là:
37 37
A. ymin , ymax 21 B. ymax , ymin 21
4 4
37 37
C. ymin , ymax 21 D. ymax 5, ymin
4 4
Câu 25: Cho ABC bất kỳ với BC a, AC b, AB c . đẳng thức nào sai?
A. b 2 a 2 c 2 2ac.cosB B. a 2 b 2 c 2 2bc.cos A
C. c b a 2ab.cosC
2 2 2
D. c 2 b 2 a 2 2ab.cosC
Câu 26: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x 2 - 3x - 2 = x + 2 .
3
A. . B. 1. C. 3. D. 2.
2
Câu 27: Phương trình x 4 + 4x 2 - 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực .
A. 4. B. 2. C. 1 D. 3.
3
Câu 28: Cho tam giác ABC có diện tích bằng S , hai đỉnh A 2; 3 và B 3; 2 . Trọng tâm
2
G nằm trên đường thẳng 3x y 8 0 . Tìm tọa độ đỉnh C?
A. C 10; 2 , M 1; 1 B. C 2; 10 , M 1; 1
C. C 2;10 , M 1; 1 D. C 2; 10 , M 1; 1
Câu 29: Cho hàm số bậc hai: y = ax 2 + bx + c (a ¹ 0) có đồ thị (P ) , đỉnh của (P ) được xác
định bởi công thức nào ?
æ b Dö æ b Dö æb D ö æ b Dö
A. I çç- ; - ÷÷÷ . B. I çç- ; - ÷÷÷ . C. I çç ; ÷÷÷ . D. I çç- ; - ÷÷÷ .
çè 2a 4a ÷ø çè a 4a ÷ø çèa 4a ÷ø çè 2a 2a ÷ø
x 1 2t
Câu 30: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(2; 1) và đường thẳng : .
y 2t
Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho AM= 10 .
A. M 1; 2 , M 4;3 B. M 1; 2 , M 3; 4 C. M 1; 2 , M 3; 4 D. M 2; 1 , M 3; 4
3 3
Câu 31: Cho các điểm A(–1; ), B(3; – ), C(9; –6). Tọa độ trọng tâm G là:
2 2
11 11 11 11
A. G 2; B. G ; 2 C. G ; 2 D. G 2;
3 3 3 3
Câu 32: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1; -2) và nhận n ( 1; 2) làm véc-tơ
pháp tuyến có phương trình là:
A. x 2 y 0 B. x 2 y 4 0 C. x 2 y 5 0 D. x 2 y 4 0
Câu 33: Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của phương trình 2 x 3 y 5 ?
æ5 ö æ 5ö
A. (x ; y ) = çç ; 0÷÷÷ . B. (x ; y ) = (1; -1) . C. (x ; y ) = çç0; ÷÷÷ . D. (x ; y ) = (-2; -3) .
çè 2 ø÷ çè 3 ÷ø
1
Câu 34: Điều kiện của bất phương trình 2 x là
x2
A. y = x 2 - 4x + 5 . B. y = -x 2 + 4x - 3 .
C. y = x 2 - 4x - 5 . D. y = x 2 - 2x + 2 .
Câu 37: Cho tam giác ABC .Gọi I , J là hai điểm được xác định bởi IA 2 IB,3JA 2 JC 0 . Hệ
thức nào đúng?
5 5 2 2
A. IJ AC 2 AB B. IJ AB 2 AC C. IJ AB 2 AC D. IJ AC 2 AB
2 2 5 5
Câu 38: Cho parabol (P) có phương trình y = 3x 2 - 2x + 4 . Tìm trục đối xứng của parabol.
-2 1 2 1
A. x = . B. x = - . C. x = . D. x = .
3 3 3 3
3
Câu 39: Cho sin
5
90 0 180 0 . Tính cos
5 4 4 5
A. cos B. cos C. cos D. cos
4 5 5 4
Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(–4; –1), hai đường cao BH và CK có
phương trình lần lượt là 2x – y + 3 = 0 và 3x + 2y – 6 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC và
tính diện tích tam giác ABC
35 25
A. BC : x y 0,S . B. BC : x y 0,S .
2 2
25 35
C. BC : x y 0,S . D. BC : x y 0,S .
2 2
Câu 41: Cho (H) là đồ thị hàm số f x x 2 10 x 25 x 5 . Xét các mệnh đề sau:
I. (H) đối xứng qua trục oy II. (H) đối xứng qua trục ox
III. (H) không có tâm đối xứng. Mệnh đề nào đúng
A. Chỉ có I đúng. B. I và III đúng. C. II và III đúng. D. Chỉ cóI I đúng.
2
Câu 42: Cho mệnh đề “ "x Î R, x - x + 7 < 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của
mệnh đề trên?
A. "x Î R, x 2 - x + 7 > 0 . B. $ xR, x2– x +7 < 0.
C. xR mà x2 – x +7 0. D. $x Î R, x 2 - x + 7 £ 0 .
Câu 43: Bất phương trình 3x 9 0 có tập nghiệm là:
A. 3; B. ;3 C. 3; D. ; 3
{
Câu 44: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = x Î / x 2 + x + 1 = 0 }
Trang 579 Trang 4/5 - Mã đề thi 101
A. X = {0} . B. X = {2} . C. X = Æ . D. X = 0.
Câu 45: Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
B. 3 < 1.
C. 4 – 5 = 1.
D. Bạn học giỏi quá!
Câu 46: Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng 3x 4 y 5 0 là:
1 1
A. B. C. 0 D. 1
5 5
Câu 47: Cho đường thẳng d : 2 x 3 y 4 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)?
A. n 2;3 B. n 3; 2 C. n 3; 2 D. n 3; 2
Câu 48: Giá trị x ³ 2 là điều kiện của phương trình nào?
1 1
A. x + = 2x - 1 . B. x + + x - 2 = 0.
x -2 x
1 1
C. x + = x -2 . D. x + = 0.
4 -x x -2
Câu 49: Cho ABC vuông tại A biết AB.CB 4, AC.BC 9 . Khi đó AB, AC , BC có độ dài là:
A. 2;3; 13 B. 3; 4;5 C. 2; 4; 2 5 D. 4;6; 2 13
Câu 50: Tìm m để phương trình: x 2 mx m 2 3 0 có 2 nghiệm x1 , x2 là độ dài các cạnh góc
vuông của một tam giác vuông với cạnh huyền có độ dài bằng 2 là:
A. m 0; 2 B. m 3 C. m 2;0 D. m
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 581
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
202
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
x2 − 4 x + 3 < 0
Câu 1: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
−6 x + 12 > 0
A. (1;2 ) B. (1;4) C. (-∞;1) ∪ (3;+ ∞) D. (-∞;2) ∪ (3;+ ∞)
=
Câu 2: Cho A (1;9 ) ; B= [3; +∞ ) , câu nào sau đây đúng:
A. A ∩ B= [1; +∞ ) B. A ∩ = B ( 9; +∞ ) (1;3)
C. A ∩ B =D. A ∩ B = [3;9 )
Câu 3: Đường thẳng d qua A(1;1) và có vectơ chỉ phương u (2;3) có phương trình tham số là:
x= 1− t x = 1 + 2t x= 2 + t x = 2t
A. B. C. D.
y= 3 − t y = 1 + 3t y= 3 + t y = 3t
( x + 3)( 4 − x ) > 0
Câu 4: Hệ bất phương trình: vô nghiệm khi:
x < m −1
A. m < −2 B. m > −2 C. m < −1 D. m = 0
x = 1 + 2t
Câu 5: Cho đường thẳng d có phương trình: , tọa độ vectơ chỉ phương của đường
y= 3 − t
thẳng d là:
A. (1;3) B. (1;-4) C. (-1;1) D. (2;-1)
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = x − m − 6 − 2 x là một đoạn trên trục số khi và chỉ khi:
1
A. m = 3 B. m < 3 C. m > 3 D. m <
3
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD, đẳng thức vectơ nào sau đây đúng:
A. CD + CB = CA B. AB + AC = AD C. BA + BD = BC D. CD + AD = AC
Câu 8: Suy luận nào sau đây đúng:
a > b > 0 a > b
A. ⇒ ac > bd B. ⇒ a−c >b−d
c > d > 0 c > d
a > b a > b a b
C. ⇒ ac > bd D. ⇒ >
c > d c > d c d
Câu 9: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: x 2 − 4 x < 0
A. ∅ B. {∅} C. (0;4) D. (-∞;0) ∪ (4;+∞)
Câu 10: Phương trình tham số của đường thẳng qua M (1; −1); N (4;3) là:
x= 3 + t x = 1 + 3t x= 3 − 3t x = 1 + 3t
A. B. C. D.
y= 4 − t y = 1 + 4t y= 4 − 3t y =−1 + 4t
Câu 11: Phương trình 3
x + 5 + 3 x + 6= 3
2 x + 11 có bao nhiêu nghiệm
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
4 4
A. m > B. m < −1 C. m < − D. m > −1
3 3
Câu 21: Cho tam giác ABC đều cạnh a, có AH là đường trung tuyến. Tính AC + AH :
a 3 a 13
A. B. 2a C. D. a 3
2 2
Câu 22: Cho tam giác đều ABC cạnh a, Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. AC = BC B. AC = a C. AB = AC D. AB = a
A. x = −1 B. x = 2 C. x = 1 D. x = −2
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào sau
đây làkhẳng
định
sai?
A. IA + IC = 0 B. AB + AD = AC C. AB = DC D. AC = BD
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình: x2 + 9 > 6x là:
A. (3;+∞) B. \ {3} C. D. (–∞; 3)
x 2 + y 2 + xy =7
Câu 31: Hệ phương trình 2 có tất cả các nghiệm là:
x + y − xy =
2
3
A. ( x; y ) = ( −1; −2 ) ; ( x; y ) = ( −2; −1) ; ( x; y ) = ( −1;2 ) ; ( x; y ) = ( 2; −1)
B. ( x; y ) = ( −1; −2 ) ; ( x; y ) = ( −2; −1)
C. ( x; y )
= (1;2
= ) ; ( x; y ) ( 2;1)
D. ( x; y ) = ( −1; −2 ) ; ( x; y ) = ( −2; −1) ; ( x; y ) = (1;2 ) ; ( x; y ) = ( 2;1)
( )
Câu 32: Phương trình m 2 − 4m + 3 x = m 2 − 3m + 2 có nghiệm duy nhất khi :
A. m ≠ 3 B. m ≠ 1 và m ≠ 3 C. m ≠ 1 D. m ≠ 1 hoặc m ≠ 3
Câu 33: Tìm m để phương trình ( m − 1) x 4 − mx 2 + m 2 − 1 =0 có ba nghiệm phân biệt.
A. m = ±1 B. m = 1 C. m = −1 D. m = 0
Câu 34: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 600. Biết CA = 200m,
CB = 180m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ?
A. 228m B. 20 91 m C. 112m D. 168m
Câu 35: Phương trình 3 x + 2 y − 5 = 0 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm
A. ( 2; -3) B. ( −1; −1) C. (3; 2) D. (1; 1)
Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình: 2 x 2 + 4 x + 3 3 − 2 x − x 2 > 1 là:
A. ( −3;1] B. ( −3;1) C. [ −3;1) D. [ −3;1]
a 2
Câu 37: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a 3 , M là trung điểm của BC và có AM BC = .
2
Tính cạnh AB, AC
A.=
AB a=
, AC a 2 =
B. AB a=
2, AC a 2
=
C. AB a=
2, AC a D.=
AB a=
, AC a
Câu 38: Cho A(1; – 1), B(3; 2). Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.
1 1
A. M(0; 1) B. M(0; – 1) C. M 0; D. M 0; −
2 2
Câu 39: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên:
x 4 − 5 x3 + 8 x 2 − 10 x + 4 = 0
A. 4 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 40: Cho hàm số y = x − 2 x + 2 có đồ thị (P), và đường thẳng (d) có phương trình
2
y= x + m . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA2 + OB 2 đạt giá trị nhỏ
nhất.
Trang 584 Trang 3/4 - Mã đề thi 202
5 5
A. m = − B. m = C. m = 1 D. m = 2
2 2
Câu 41: Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7. Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
xy − 3 x − 2 y =
16
Câu 42: Các nghiệm của hệ là:
x + y − 2x − 4 y =
2 2
33
( )
A. ( x; y ) = −3 − 3; −2 + 3 ; ( x; y ) = −3 + 3; −2 − 3 ( )
B. ( x; y ) = ( −3 − 3; −3 + 3 ) ; ( x; y ) = ( −2 − 3; −2 + 3)
C. ( x; y ) =( −3; −2 ) ; ( x; y ) =( 3;2 )
D. ( x; y ) =
( −3;3) ; ( x; y ) =
( 2;2 )
Câu 43: Cho a ( −3;4) ; b(4;3) . Kết luận nào sau đây sai.
A. a = b B. a cùng phương b C. a ⊥ b D. ab = 0
Câu 44: Cho M ( −1; −2), N (3;2), P (4; −1) . Tìm E trên Ox sao cho EM + EN + EP nhỏ nhất.
A. E(4;0) B. E(3;0) C. E(1;0) D. E(2;0)
Câu 45: Các giá trị của m để bất phương trình 2 x − m + 2 x + 2 > x + 2mx thỏa mãn với mọi x là 2 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 586
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 121
Họ và tên thí sinh……………………………………………SBD:…...
Câu 1: Cho tam giác ABC đều, M là một điểm bất kỳ thuộc miền trong tam giác. Gọi D,E,F lần lượt là hình
chiếu vuông góc của M lên các cạnh BC, AC, AB và I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Trong các
mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng
A MD + ME + MF = 2MI B MD + ME + MF = 3MI
1 3
C MD + ME + MF = .MI D MD + ME + MF = .MI
2 2
( )
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0;i, j cho các véc tơ a =
−3i . Khi đó a + b bằng
2.i + 3j; b =
A a + b =(−2;0) B a + b =(−1;3) C a + b = (5; −3) D a + b =(−5; −3)
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2x − 1 ≤ 1 là
A S = ( 0;1) B ( −∞0] ∪ [1; +∞ ) C S = {0;1} D S = [ 0;1]
Câu 4: Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm
được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ, để nghiên cứu các nhà khảo cổ cần
khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc đĩa,
các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc, được kết quả
như hình vẽ ( AB=4,3 cm;BC=3,7 cm; CA=7,5 cm). Bán kính của chiếc đĩa
này bằng ( làm tròn tới hai chữ số sau dấu phẩy)
A 5,73 cm B 6,01 cm
C 5,85 cm D 4,57 cm
Câu 5: Cho tam giác ABC có AB=3cm, AC=7cm; BC=8cm. Độ dài đường
trung tuyến AM của tam giác ABC bằng:
217 97
A AM = cm B AM = cm C AM = 13 cm D AM = 13 cm
2 2
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x 2 − 2mx − 2m + 3 có tập xác định là R
A 4 B 3 C 5 D 6
x + 2 xy + 8 x = 3 y + 12 y + 9
2 2
Câu 7: Cho hệ phương trình 2 có nghiệm là (a;b). Khi đó giá trị biểu
x + 4 y + 18 − 6 x + 7 − 2 x 3 y + 1 =0
thức =
T 5a 2 + 4b 2
A T=5 B T = 24 C T = 21 D T=4
Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x+y-3>0
3 3
A Q ( −1; −3) B M 1; C N (1;1) D P −1;
2 2
Câu 9: Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng (d) có một véc tơ pháp tuyến là = n (2; −1) và
đi qua điểm M(-1;3). Phương trình tổng quát của đường thẳng (d) là
A x+2y+5=0 B 2x-y+5=0 C 2x-y-5=0 D x+2y-5=0
Trang 587
Câu 10: trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A Hai véc tơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài
B Hai véc tơ đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài
C Hai véc tơ cùng phương thì cùng hướng
D Véc tơ không luôn cùng phương với mọi véc tơ khác
Câu 11: Cho hàm số y =ax + b (a ≠ 0) (1) . Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A Hàm số (1) luôn đồng biến trên R B Hàm số (1) có tập giá trị là R
C Hàm số (1) có tập xác định là R D Đồ thị của hàm số (1) là một đường thẳng
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A f (x) = g(x) ⇔ 3 f (x) =3 g(x) B f (x) =g(x) ⇔ f 2 (x) =g 2 (x)
= g(x) ≥ 0 ⇔ f (x)= g(x)
C f (x) D f (x) =g(x) ⇔ f 3 (x) =g 3 (x)
Câu 13: Trong các hàm số sau đây, đồ thị của hàm số nào đối xứng nhau qua trục 0y
A y = 3x 2 − 2x + 1 B =y x 3 + 2x C = y x2 + x D = y (x + 2) 2
Câu 14: Cho hai tập A = [ −1;5) và B = [ 0;7 ] . Khi đó tập C= A ∩ B có kết quả là:
A C = [ 0;5 ) B C= [ −1;7] C C = ( 0;5 ) D C = ( 5;7 ]
Câu 15: Một cửa hàng mua sách từ nhà xuất bản với giá 3 USD /cuốn. Cửa hàng bán sách với giá 15
USD/cuốn, tại giá bán này mỗi tháng cửa hàng sẽ bán được 200 cuốn. Cửa hàng có kế hoạch giảm giá để
kích thích sức mua, và họ ước tính rằng cứ giảm đi 1 USD/ cuốn thì mỗi tháng sẽ bán nhiều hơn 20 cuốn. Hỏi
rằng, cửa hàng nên bán sách với giá bao nhiêu một cuốn để thu được lợi nhuận một tháng là nhiều nhất
A 12,5 USD B 13 USD C 14,5 USD D 14 USD
Câu 16: Trên mặt phẳng tọa độ, trên các tia 0x, 0y lần lượt lấy các điểm A(a;0) và B(0;b) thay đổi sao cho
đường thẳng AB luôn tiếp xúc với đường tròn tâm O, bán kính bằng 1. Khi đó, AB có độ dài nhỏ nhất bằng
bao nhiêu
4
A AB = 2 B AB = 2 2 C AB = D AB = 1 + 2
3
Câu 17: Một học sinh tiến hành giải phương trình 5x + 6 = x − 6 như sau:
6
Bước 1: Điều kiện 5x + 6 ≥ 0 ⇔ x ≥ −
5
x = 2
Bước 2: phương trình đã cho tương đương với 5x + 6 = (x − 6) 2 ⇔ x 2 − 17x + 30 = 0 ⇔
x = 15
Bước 3: Đối chiếu điều kiện, thấy cả 2 nghiệm thỏa mãn nên phương trình có 2 nghiệm x=2,x=15
Lời giải của học sinh trên:
A Đúng B Sai từ bước 1 C Sai từ bước 2 D Sai từ bước 3
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x 2 − 4 x 2 + 1 − (m − 1) =0 có 4 nghiệm phân
biệt
A 2 B Vô số C 1 D 0
Câu 19: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 94,4 m và diện tích là 494,55 m2. Hỏi chiều dài của
mảnh vườn đó là bao nhiêu
A 88,8 m B 15,7 m C 82,4 m D 31,5 m
Trang 588
Câu 20: Mỗi lon bia Sài gòn có dạng hình trụ và có thể tích chứa là 330ml. Hãng bia muốn nhờ thiết kế vỏ
lon bia sao cho lượng nhôm nguyên liệu bỏ ra là ít nhất. Nếu em là nhà thiết kế, thì em sẽ thiết kế vỏ lon bia
có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là bao nhiêu để thỏa mãn yêu cầu của hãng ( làm tròn tới 1 chữ số sau
dấu phẩy)
= A r 3,= 7cm; h 7,5cm = =
B r 4,1cm; h 8,1cm
= C r 3,= 6cm; h 7, 4cm = =
D r 3,5cm; h 7,1cm
Câu 1 (3 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau
a. x − 3 = 2x + 1 b. 2x 2 − 3x + 1 ≥ 0
Câu 2 (1 điểm): Giải bất phương trình x3 − 4 x 2 + 10 x ≥ 3x − 2 + 6 + 4 x − 1
Câu 3 (2 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho tam giác ABC có A(3;1), B(-1;-1) và C(1;-5)
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông cân tại B
(
b) Gọi M là điểm thỏa mãn MA + MB + MC MA + MC =)( ) 20 . Chứng minh rằng M luôn thuộc vào
một đường tròn cố định
…………………HẾT ………………………
Trang 589
ĐÁP ÁN
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2017- 2018
MÔN: TOÁN – LỚP 10 ( THI NGÀY 9,10/3/2018)
Trang 590
Câu 2 1 điểm
x3 − 4 x 2 + 10 x ≥ 3 x − 2 + 6 + 4 x − 1
Điều kiện: x ≥ 1 0,25
bpt ⇔ x3 − 4 x 2 + 5 x − 2 + (x − 3 x − 2) + 4 x − 1 ( x −1 −1 ≥ 0 ) 0,25
⇔ ( x − 1) ( x − 2 ) +
2 ( x − 1)( x − 2 ) + 4 x −1
x−2
≥0
x + 3x − 2 ( x −1 +1 )
x −1 4
⇔ x − 1 ( x − 2 ) ( x − 1) x − 1 + + ≥0
x + 3x − 2 ( x −1 +1
) 0,25
⇔ x − 1 ( x − 2 ) ≥ 0 ⇔ x =1 ∨ x ≥ 2 0,25
Câu 3 a) 1 điểm
Ta
có:
AB =(−4; −2) → AB = 20 và BC = (2; −4) → BC = 20. 0.5
Mặt khác : BC.AB =−8 + 8 =0 → AB ⊥ BC 0.5
Từ đó suy ra tam giác ABC vuông cân tại B
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, và I là trung điểm của AC
Ta có MA + MB += MC 3MG; MA += MC 2MI
( )(
Nên: MA + MB + MC MA + MC =20 ⇔ 6.MG.MI =20 ) 0.5
Gọi E là trung điểm IG ta có
10 10
6.MG.MI = ( )( )
20 ⇔ ME + EG ME + EI = ⇔ ME + EG ME − EG =
3 3
( )( )
10 10
ME 2 − EG 2 = ⇔ ME 2 = + EG 2 .
3 3
10
Do EG cố định nên M luôn thuộc đường tròn tâm E, bán kính + EG 2 0.5
3
Trang 591
Trang 592
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 10 LẦN II
Năm học: 2017- 2018
Thời gian: 120 phút
Câu 1 (1,0 điểm): Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
A. GA GB GC 0 B. GA 2GM 0
C. OA OB OC 3OG , với mọi điểm O D. AM 2MG
Câu 2 (0,5 điểm): Cho các tập hợp A 2; ; B 5,8 .Tìm A \ B
3
1 x 3
Câu 3 (0,5 điểm): Tìm tập xác định của hàm số y
x3
ìï 2
ïï x Î (-¥;0)
ïï x -1
í
Câu 4 (0,5 điểm): Cho hàm số f ( x ) = ïï x + 1 x Î [0;2 ] . Tính f (4).
ïï 2
ïïî x -1 x Î (2;5]
Câu 5 (0,5 điểm): Tìm a,b biết parabol y = ax2 + bx -2 đi qua hai điểm M(-1; 3) và N (3;7)
Câu 6 (1,0 điểm): Giải các phương trình
b. 3x 9 x 1 x 2
2
a. x 2 2 x 1
(4x -8)(2 + x )
Câu 7 (1,0 điểm): Giải bất phương trình: ³0
4-x
Câu 8 (1,0 điểm) : Trong hệ tọa độ O; i , j cho a 2i j và b 3i j . Tìm giá trị của k để
u ka b tạo với v i j một góc 45o
Câu 9 (1,0 điểm): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) y 2 x 4 cắt đồ thị
hàm số y x 2 2mx 1 3m tại 2 điểm phân biệt A, B và AB 6 10 .
Câu 10 (1,0 điểm): Người ta định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất
A và 9kg chất B. Từ một tấn nguyên liệu loại I với giá 4 triệu đồng/1 tấn có thể chiết xuất
được 20 kg chất A và 0,6 kg chất B. Từ một tấn nguyên liệu loại II với giá 3 triệu đồng/1 tấn
có thể chiết xuất được 10 kg chất A và 1,5 kg chất B. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên
liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu ít nhất, biết cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ cung cấp
không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và 9 tấn nguyên liệu loại II.
x 2 y 2 1 2 y x 2 x 1 3
Câu 11 (1,0 điểm): Giải hệ phương trình: 2
x x y y 1
2
Câu 12 (1,0 điểm): Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn có bán kính R, ma , mb , mc lần lượt là
độ dài các trung tuyến kẻ từ đỉnh A,B,C của tam giác ABC. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
sin A sin B sin C
P
ma mb mc …..…….. Hết…………
Trang 593
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN_KHỐI 10 LẦN II NĂM 2018
Câu Nội dung Điểm
1 a) Sai; b) Đúng; c) Đúng; d) Sai 1,0
2 8; 0,5
3 Đk: x+3>0 0,25
Vậy: TXĐ (-3; ) 0,25
4 f(4) = 15 0,5
5 a b 2 3 a b 5 a 2
Ta có hệ: 9a 3b 2 7 3a b 3 b 3
0,5
Vậy a=2, b=-3
6 1
2 x 1 0 x 2
a.Pt đã cho x 2 2 x 1 x 1
x 1 0,5
x 2 2 x 1
x 1
x 2
x 2 0 x 2
x 3
b. pt 2 2 x3
3 x 9 x 1 ( x 2) 2
2 x 5 x 3 0 1
x (loai )
2 0,5
7 Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm của bpt là : 2 2; 4 1,0
8 a (2; 1) ; b (3;1) v (1,1) u (2k 3; k 1)
1 2 k 3 k 1
cos 45 cos(u , v ) 0,25
2 (2k 3) 2 ( k 1) 2 . 2 0,25
5k 2 10k 10 3k 2 0,25
3
Giải pt tìm được k
2 0,25
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và (Cm) là:
0,25
x 2 2mx 1 3m 2 x 4 x 2 2( m 1) x 3( m 1) 0 (1).
Để d cắt (Cm) tại A và B pt (1) có 2 nghiệm phân biệt
m 1 0,25
' (m 1)2 3(m 1) 0 ( m 1)( m 4) 0
m 4
x1 x2 2(m 1)
Gọi 2 nghiệm của (1) là x1 , x 2 . Theo Viet ta có .
1 2
x x 3( m 1)
9
Khi đó A( x1 ; 2 x1 4), B ( x 2 ; 2 x 2 4) ,
0,25
AB ( x2 x1 ) 4( x1 x 2 )
2 2
Do đó AB 6 10 2 5 m 1 3 m 1 6 10
2
0,25
Trang 594
m 1 3 m 2
( m 1)2 3( m 1) 18 0 (TM).
m 1 6 m 7
Vậy m 2, m 7
Gọi x , y lần lượt là số tấn nguyên liệu loại I và loại II phải dung: x 0, y 0 0,25
Tổng số tiền mua nguyên liệu T x, y 4 x 3 y
0 x 10 0 x 10 0,25
0 y 9 0 y 9
Ta có hệ
10 20 x 10 y 140 2 x y 14
0, 6 x 1,5 y 9 2 x 5 y 30
2 2 0,25
a a 3 a 3a 2 0
3
(a 1) 2 (a 2) 0 a 2
a 1
1 1 hoặc 1
b 1 b b b 1 b 2
a a
a
11 a 1 xy x 1 1 5 0,25
với x y
b 1 xy y 1 2
3 0,25
a 2 xy x 2 xy x 2 x( x ) x 2 2 x 2 5 x 4 0
với 1
1
3
2
3
b 2 xy y 2 x y 2 y x 3 y x
2
2
(vô nghiệm)
1 a b c 0,25
Theo ĐL sin ta có P
R 2ma 2mb 2mc
b2 c2 a 2
Vì ma2 4ma2 3a 2 2 a 2 b 2 c 2 0,25
2 4
12
a 3a 2
Theo BĐT Côsi ta có 4ma2 3a 2 4 3ama 2
2ma a b 2 c 2 0,25
b 3b 2 c 3c 2 3
Tương tự: 2 , . Suy ra P
2mb a b c 2mc a b c
2 2 2 2 2
R
Dấu bằng xảy ra khi a b c . 0,25
Trang 595
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm.
Trang 596
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 10- LẦN 2
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC NĂM HỌC 2017 - 2018
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Đề thi có 5 trang Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Mã đề thi 101
Câu 1: Cho các bất đẳng thức a b và c d . Bất đẳng thức nào sau đây đúng
a b
A. a c b d B. C. ac bd D. a c b d
c d
Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Độ dài AD AB bằng
a 3 a 2
A. a 2 B. C. 2a. D.
2 2
Câu 3: Cho phương trình m 1 x m 1 0 (1). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng.
2
A. 2 B. 1 C. Vô số D. 3
2 x 1 3 x 3
2 x
Câu 10: Hệ bất phương trình sau x3 có tập nghiệm là:
2
x3 2
8
A. 7; B. C. 7;8 D. ;8
3
Trang 597 Trang 1/7 - Mã đề thi 101
Câu 11: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào
A. y = 3 x 2 6 x 1 ; B. y = x 2 2 x 1 . C. y = 2 x 2 4 x 4 ; D. y = x 2 2 x 2 ;
xm 2m
Câu 12: Tập hợp các giá trị của m để phương trình x 1 có nghiệm là:
x 1 x 1
1 1 1
A. ; B. ; C. 1; D. ;
3 3 3
ì
ï -3 x + 8 +x khi x<2
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = f ( x) = ï í . là
ï
ï x + 7 +1 khi x ³ 2
î
8
A. ; B. 7; C. R D. R \ {2}
3
Câu 14: Cho đường thẳng d : 2 x 3 y 4 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của (d)
A. u 3; 2 B. u 2;3 C. u 3; 2 D. u 3; 2
Câu 15: Để đồ thị hàm số y mx 2 2mx m 2 1 m 0 có đỉnh nằm trên đường thẳng y x 2 thì m
nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây
A. 0; 2 B. 2; 6 C. 2; 2 D. ; 2
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x 2 2 x 2 x 2 4 2 m 3 0 có
nghiệm.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
1
Câu 17: Cho phương trình x 2 1 . Tập giá trị của x để phương trình xác định là:
x 1
A. 1; ) B. R \ 1 C. R D. 1;
Câu 18: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: x 2 3 x 2 1 x là
A. 1 B. 3 C. -2 D. -3
Câu 19: Cho hàm số Y f X có tập xác định là 3;3 và đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
B. Hàm số ngịch biến trên khoảng 2;1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 1;3 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;1 và 1; 4 .
Trang 598 Trang 2/7 - Mã đề thi 101
Câu 20: Bất phương trình x 5 4 có bao nhiêu nghiệm nguyên.
A. 10 B. 8 C. 9 D. 7
Câu 21: Trong hệ trục tọa độ O; i; j cho hai véc tơ a 2i 4 j ; b 5i 3 j . Tọa độ của véc tơ
u 2 a b là
A. u 7; 7 B. u 9; 11 C. u 9; 5 D. u 1;5
1 1
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình là:
x 1 x 1
A. 1; B. 1;1 C. ; 1 1; D. ; 1 1;
Câu 23: Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng
cách giữa hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất (điểm M),
người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với đất). Vị trí chạm đất của
đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao
của cổng Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng).
A. 22,77 m B. 21,47 m C. 21,77 m D. 20,47 m
x y 2
Câu 48: Cho hệ phương trình 2
x y xy 4 m 2 m
2 2
---------HẾT---------
Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.
A.
2
B.
−∞
x −∞ 1 +∞
2 x −∞ +∞
y +∞
C.
−∞ −∞ D.
y
{ } {
Câu 2: Cho 2 tập hợp A = x ∈ R /(2 x − x 2 )(2 x 2 − 3 x − 2) = 0 , B = n ∈ N / 3 < n 2 < 30 , chọn mệnh đề }
đúng?
A. A ∩ B = {2} B. A ∩ B = {5, 4} C. A ∩ B = {2, 4} D. A ∩ B = {3}
y 3 x + 5 là sai:
Câu 3: Khẳng định nào về hàm số =
5
A. Hàm số đồng biến trên R B. Đồ thị cắt Ox tại − ;0
3
C. Đồ thị cắt Oy tại ( 0;5 ) D. Hàm số nghịch biến R
Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vecto BA là:
A. OF , DE , OC B. CA, OF , DE C. OF , DE , CO D. OF , ED, OC
1
x≤0
Câu 5: Cho hàm số: y = x − 1 . Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?
x+2 x >0
A. [− 2;+∞ ) B. R C. R\{1} D. {x∈R\x≠1 và x≥–2}
Câu 6: Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: MA + 2 MB = 6 MA − MB là:
A. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB.
B. M nằm trên đường trung trực của BC.
C. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB.
D. M nằm trên đường thẳng qua trung điểm AB và song song với BC.
2 ( x − 3)
− NÕu − 1 ≤ x < 1
Câu 7: Cho hàm số f ( x ) = . Giá trị của f ( −1) ;f (1) lần lượt là:
x − 1
2
NÕu x ≥ 1
A. 8 và 0 B. 0 và 8 C. 0 và 0 D. 8 và 4
Câu 8: Cho ba tập hợp: X = ( −4;3) , Y = { x ∈ R : 2 x + 4 > 0, x < 5} , Z = { x ∈ R : ( x + 3)( x − 4) = 0} . Chọn
câu đúng nhất:
A. X ⊂ Y B. Z ⊂ X C. Z ⊂ X ∪ Y D. Z ⊂ Y
Câu 9: Cho hai hàm số y1 = x 2 + (m − 1) x + m , y2 = 2 x + m + 1 . Khi đồ thị hai hàm số cắt nhau tại hai
điểm phân biệt thì m có giá trị là
A. m>0 B. m<0 C. m tuỳ ý D. không có giá trị nào
A. a<0, b<0, c>0 B. a<0, b>0, c>0 C. a>0, b>0, c>0 D. a<0, b>0, c<0
Câu 18: Đường thẳng d m : ( m − 2 ) x + my =
−6 luôn đi qua điểm
A. ( 3; −3) B. ( 2;1) C. (1; −5 ) D. ( 3;1)
Câu 19: Cho ba tập hợp: M: tập hợp các tam giác có 2 góc tù.
N: tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là ba số nguyên liên tiếp.
P: tập hợp các số nguyên tố chia hết cho 3.
Tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. Chỉ N và P B. Chỉ P và M C. Chỉ M D. Cả M,N và P
Câu 20: Để giải phương trình x − 2 = 2 x − 3 (1) một học sinh đã lập luận như sau:
(I) Bình phương 2 vế: (1) ⇔ x2 – 4x + 4 = 4x2 – 12x + 9 (2)
(II) (2) ⇔ 3x2 – 8x + 5 = 0 (3)
5
(III) (3) ⇔ x = 1 ∨ x =
3
5
(IV) Vậy (1) có hai nghiệm x1 = 1 và x 2 =
3
x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-2
-4
=
Cho ba lực =
F 1 MA =
, F 2 MB , F 3 MC F1
cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng
C M
yên. Cho biết cường độ của F 1 , F 2 đều bằng 50 F3
N và góc
F2
AMB = 600 . Khi đó cường độ lực của
B
F3 là:
A. 50 2 N B. 25 3 N C. 50 3 N D. 100 3 N
Câu 40: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. AB + CD + FA + BC + EF + DE = 0 B. AB + CD + FA + BC + EF + DE = AF
C. AB + CD + FA + BC + EF + DE = AE D. AB + CD + FA + BC + EF + DE = AD
x +1
Câu 41: Tập xác định của hàm số y = là:
x −3
A. (3; +∞) B. [1;+∞) C. [ −1;3) ∪ ( 3; +∞ ) D. R \{3}
Câu 42: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a − 3b và a + ( x − 1) b
cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
1 3 1 3
A. B. − C. − D.
2 2 2 2
Câu 43: Cho phương trình : x − 2 = 2 − x (1)
Tập hợp các nghiệm của phương trình (1) là tập hợp nào sau đây ?
A. (–∞; 2] . B. R . C. [2; +∞) . D. {0; 1; 2}.
Câu 44: Cho 4 điểm M(1; -2), N(0; 3), P(-3; 4), Q(-1; 8). Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng
?
A. M, P, Q B. M, N, P C. M, N, P D. M ,N, Q
Câu 45: Cho hai điểm M(8; -1) và N(3; 2). Nếu P là diểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P có tọa
độ là:
Dat : f (=
t ) 2t 2 − 3t − 3, tren (−∞; −2] ∪ [2; +∞)
x -∞ -2 2 +∞
f(t) +∞ +∞
11 -1
- Theo yªu cÇu cña bµi to¸n ® th¼ng y=5m c¾t §THS khi
1
5m ≥ −1 ⇔ m ≥ − ⇒ a = 1, b = 5 ⇒ ab = 5
5
Câu 25 : C
Dựng hình bình hành MADB. Ta có MA + MB = MD
Trang 611
Do vật đứng yên nên MA + MB + MC = 0 ⇒| MC |=| MD | = 2 | MI |
Với I là trung điểm AB
MI là đường cao tam giác đều cạnh 50 nên MD = 2MI = 50 3
Vậy cường độ lực F3 là: 50 3
Câu 26: B
1
A ={0;2; − }, B ={2;3;4;5}
2
A∩ B = {2}
Câu 27: D
Y=
(−2;5), Z =
{ − 3;4}
, B, C, D sai nên A đúng
Câu 28: C
Câu 29: B
3 x + 7 ≥ 0
⇔ x ≥ −1
x + 1 ≥ 0
pt ⇔ 3 x + 7 = 2 + x + 1 ⇔ 3 x + 7 = 4 + 4 x + 1 + x + 1
x + 1 ≥ 0 x =−1
⇔ 2 x +1 = x +1 ⇔ ⇔ (tm)
( x + 1)( x −=
3) 0 =
x 3
⇒ 3 −1 =2
Câu 30: A
PT hoành độ gđ: x2+(m-1)x+m=2x+m+1
Tđ: x2+(m-3)x-1=0 luôn có hai nghiệm pb do ac=-1<0
Câu 31: D
pttd :2 x 2 − 5 x + 4 = ( x 2 − 5 x + 4) + m − 4(1)
x ≤1
* (1) ⇔ x 2 − 5 x + 8 =m
x ≥ 4
dat : f ( x) = x 2 − 5 x + 8
Lập BBT của f(x) trên hai nửa khoảng trên thì pt có hai nghiệm pb khi m ≥ 4
m−4
*1 < x < 4(1) ⇔ x 2 − 5 x + 4 =
−3
dat : g ( x) = x − 5 x + 4
2
Lập BBT của g(x) trên khoảng (1;4) thì pt có hai nghiệm pb khi
9 m−4 43
− < ≤0⇔4≤m<
4 −3 4
Trang 612
43
4<m<
Do m=4 pt chỉ cho hai nghiệm x=1, x=4 . Vậy 4
Cách 2: Lập 1 BBT cho hs cho bởi hai công thức thì sẽ rõ ràng hơn.
Câu 32: B Do không thỏa mãn định nghĩa f(x) ≠ f(-x)
Câu 33: B
ĐK: −2 ≤ x ≤ 4
Đặt
t = − x 2 + 2 x + 8, t ≥ 0
t = 0 x = −2
pttt − t 2 =4t ⇔ ⇒ (4 − x)( x + 2) =0 ⇔ (tm)
t =− 4(l ) x = 4
Câu 34: C
Câu 35: A
Gọi A là tập hợp số hs giỏi Toán , n(A)=7
n( A ∪ B ∪ C )
Cần tìm
n( A ∪ B ∪ C= ) n( A) + n( B ∪ C ) − n( A ∩ ( B ∪ C ))=
n( A) + n( B) + n(C ) − n( B ∩ C ) − [n( A ∩ B) + n( A ∩ C ) − n( A ∩ B ∩ C )]
= 7 + 5 + 6 − 3 − 4 − 2 + 1 = 10
Câu 36: D
Hàm số bậc nhất có a > 0 nên luôn đồng biến
Câu 37: A
ĐK:
x ≥ −1, pttd 2 x + 1= ( x + 1) + m − 1
Dat =
:t x +1
pttt : − t 2 + 2t + 1 =m
[0; +∞)
Lập bbt hs f(t) trên
X 0 1 +∞
y 2
1 -∞
Trang 613
Vậy pt có nghiệm khi m ≤ 2
Câu 38: A
AB + CD + FA + BC + EF + DE = AB + BC + CD + DE + EF + FA = AÂ = 0
Câu 39: D
Câu 40: A
Lấy điểm I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB. Khi đó IA + 2 IB = 0
Mặt khác : MA + 2 MB = MI + IA + 2 MI + 2 IB = 3MI
MA − MB = BA
Nên MA + 2 MB = 6 MA − MB ⇔ 3MI = 6 BA ⇔ MI = 2 AB
Vậy M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB
Câu 41: C
Do thiếu đk VP không âm
Câu 42: C
Do x ≠ 1, tm x ≤ 0
x > 0 tm x ≥ −2
Câu 43: A
b
Hàm số bậc 2 có a < 0 nên đồng biến trên ( − ∞;− )
2a
Câu 44: B
1 3
4 BM − 3BC = 0 ⇔ 4( AM − AB) − 3( AC − AB) = 0 ⇔ AM = AB + AC
4 4
Câu 45: D
6 −=2x 0 =x 3
m( x + y ) + (6 − 2 x) =0, ∀x, y ⇔ ⇔
x + y =0 y =−3
Câu 46: D
Thay x=-1 vào công thức trên được 8
Thay x=1 vào công thức dưới được 0
Câu 47: B
Cho a =(1; 2) và b = (3; 4). Vec tơ
m = 2 a +3 b = (2.1 + 3.3; 2.2 + 3.4) = (11; 16)
Câu 48: C
Gọi D(a; b) khi đó
OD + 2 DA − 2 DB =(a + 2(0 − a ) − 2(4 − a ); b + 2(3 − b) − 2(2 − b)) = (a -8; b + 2) = (0; 0)
⇒ a = 8; b = -2 . Vậy D(8; -2)
Câu 49 : C
Câu 50: D
Trang 614
Trang 615
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THI THỬ THPTQG LẦN 1
BẮC NINH Môn : Toán lớp 10
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 5: Tập xác định của hàm số: y x 2 x 1 5 x 2 2 4 x 2 có dạng a;b . Tìm a b .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 6: Đoạn thẳng AB có độ dài 2a , I là trung điểm AB. Khi MA.MB 3a 2 . Độ dài MI là:
A. 2a. B. a. C. a 3 D. a 7.
Câu 7: Cho hàm số f x ax 2 bx c đồ thị như hình bên dưới. Hỏi với những giá trị nào của tham
số m thì phương trình f x 1 m có đúng 2 nghiệm phân biệt.
O x
2
1
`
m 0 m 0
A. . B. . C. m 1. D. m 0.
m 1 m 1
Câu 10: Cho 0 x , y 1; x y 4xy. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A x 2 y 2 xy lần lượt
là
Câu 12: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 1 x 1 x 4 1 x2 m
có nghiệm là:
A. 2; .
B. 6; . C. 2;6 .
D. 2;2 2 .
Câu 13: Cho tập A 0;2; 4;6; 8 ; B 3; 4;5;6;7 . Tập A \ B là:
A. 0;6; 8 . B. 0;2; 8 . C. 3;6;7 . D. 0;2 .
Câu 14: Trong tam giác ABC với BC a, AC b, AB c . Mệnh đề nào dưới đây sai?
b sin A c sin A
A. a . B. sin C . C. a 2R sin A . D. b R tan B .
sin B a
Câu 15: Xác định phương trình của Parabol có đỉnh I 0; 1 và đi qua điểm A 2; 3 .
A. y x 1 . C. y x 1 .
2 2
B. y x 2 1. D. y x 2 1.
Câu 16: Phương trình 2x 3 1 tương đương với phương trình nào dưới đây ?
A. (x 3) 2x 3 x 3. B. (x 4) 2x 3 x 4.
C. x 2x 3 x . D. x 3 2x 3 1 x 3.
1 1
Câu 17: Số nghiệm của phương trình: x 2 x
6 là:
x 1 x 1
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 18: Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày
được bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120 x đôi. Hỏi của hàng bán một đôi giày
giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất ?
A. 80 USD. B. 160 USD. C. 40 USD. D. 240 USD.
Câu 19: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số có đồ thị đối xứng qua trục Oy:
25x 2 1
y ; y | 1 4x | | 1 4x | ; y 4 5 x 4 5 x 6 ; y 3 8 x 3 8 x
| 3x | | 3 x |
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 20: Tìm giá trị của tham số m để phương trình mx 2 m 2 m 2x 3m vô nghiệm.
1
A. m 2. B. m 0. C. m . D. m 1.
2
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 3), B(1; 6). Tọa độ của véctơ
AB bằng
A. AB (3;9). B. AB (1; 3). C. AB (3; 9). D. AB (1; 9).
Câu 22: Phương trình x 2 3x 1 có tổng các nghiệm là:
1 1 1 3
A. . B. S . C. . D. .
2 4 4 4
Câu 23: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
Trang 617 Trang 2/5 - Mã đề thi 132
1 1 5
A. x 1 2x , x B. x 2 2 , x .
8 x2 2 2
x2 x 1 1 x 1
C. , x . D. , x .
x2 x 1 3 x2 1 2
Câu 24: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề " x : x 2 x ".
A. x : x 2 x . B. x : x 2 x . C. x : x 2 x . D. x : x 2 x .
Câu 25: Tổng nghiệm bé nhất và lớn nhất của phương trình x 1 3x 3 4 2x là :
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26: Đồ thị hàm số y x 4 2017x 2 2018 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 27: Phương trình (x 2 6x ) 17 x 2 x 2 6x có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
16
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 , x 0 bằng
x
A. 4. B. 24. C. 8. D. 12.
Câu 29: Hàm số y 2x 2 16x 25 đồng biến trên khoảng:
A. 6; . B. 4; . C. ; 8 . D. ; 4 .
Câu 30: Cho A ; m 1 ; B 1; .Điều kiện để A B R là:
A. m>-1. B. m 2. C. m 0. D. m 2.
x 3
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 1 là:
1x
A. 1;1. B. 1;1. C. 3;1. D. 2;1.
Câu 32: Tìm giá trị của tham số m để phương trình x 2 2mx m 1 0 có 2 nghiệm phân biệt
x 1, x 2 sao cho x 12 x 22 2 .
m 1 1 m 1
A. 2. B. m 0. C. m . D. 2.
2
m 0 m 0
4x 12
Câu 33: Cho biểu thức f x . Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn f x không dương
x 2 4x
là:
A. x 0; 3 4; .
B. x ; 0 3; 4.
C. x ; 0 3; 4. D. x ; 0 3; 4.
Câu 34: Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. cot cot . B. sin sin . C. tan tan . D. cos cos .
Câu 35: Tập hợp nào dưới đây là giao của hai tập hợp
A x : 1 x 3, B x : x 2 ?
A. (1;2). B. 0;2. C. (2; 3). D. 1;2.
Câu 36: Cho tam giác ABC , biết AB AC AB AC . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Tam giác ABC vuông tại A. B. Tam giác ABC vuông tại B.
C. Tam giác ABC vuông tại C . D. Tam giác ABC cân tại A.
x 1 1 1
A. y x x 2. B. y . C. y . D. y .
x2 1 2
x x x 1
Câu 50: Cho a b 0. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
a b 1 1 a 2 1 b2 1
A. . B. . C. . D. a 2 b 2 .
a 1 b 1 a b a b
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 621
MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN
357 1 A 485 1 D
357 2 B 485 2 C
357 3 C 485 3 A
357 4 B 485 4 B
357 5 D 485 5 B
357 6 B 485 6 B
357 7 B 485 7 A
357 8 A 485 8 A
357 9 C 485 9 A
357 10 D 485 10 A
357 11 C 485 11 C
357 12 D 485 12 D
357 13 B 485 13 C
357 14 A 485 14 B
357 15 D 485 15 A
357 16 A 485 16 A
357 17 A 485 17 C
357 18 B 485 18 B
357 19 D 485 19 B
357 20 C 485 20 D
357 21 A 485 21 D
357 22 C 485 22 C
357 23 A 485 23 B
357 24 A 485 24 B
357 25 D 485 25 D
357 26 D 485 26 B
357 27 B 485 27 C
357 28 B 485 28 C
357 29 B 485 29 A
357 30 C 485 30 D
357 31 C 485 31 C
357 32 C 485 32 D
357 33 A 485 33 B
357 34 B 485 34 D
357 35 D 485 35 C
357 36 D 485 36 D
357 37 B 485 37 D
357 38 D 485 38 B
357 39 C 485 39 A
357 40 C 485 40 C
357 41 A 485 41 D
357 42 A 485 42 A
357 43 A 485 43 B
357 44 B 485 44 A
357 45 A 485 45 D
357 46 D 485 46 D
357 47 D 485 47 C
357 48 C 485 48 D
357 49 C 485 49 A
357 50 D 485 50 C
Trang 622
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL CHUYÊN ĐỀ LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN – LỚP 10
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Câu 3 (1.0 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 2( m 1) x m 2 2m 0
Câu 7 (1.0 điểm). Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2 y 2 1 xy . Tìm giá trị lớn nhất biểu thức
P x3 y y3 x x 2 y 2
Câu 8 (1.0 điểm). Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Hãy biểu diễn véc tơ AG qua các véc tơ
AB; AC
Câu 9 (1.0 điểm). Trên hệ trục Oxy cho các điểm A 1;2 ; B 4;0 ; C 3; 2 .
Chứng minh rằng 3 điểm A, B, C lập thành một tam giác. Tính diện tích tam giác ABC
AC
Câu 10 (1.0 điểm). Cho hình vuông ABCD cạnh a, trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM .
4
Gọi N là trung điểm DC. Chứng minh rằng tam giác BMN vuông cân.
------------------------------HẾT------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh…………………………………………………Số báo danh………………………
Trang 623
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10
2 0.5
x1 x2 6 x1 x2 4 x1 x2 36 4( m 1) 2 4( m 2 2m) 36
m 2 .(t/m*) Vậy m = 2 là gtct.
Giải phương trình : 4 x 1 x 2 2 x 4 1.0
x 1 6 ( tm ) 0.5
1 4 x 1 x 2 2 x 4 x2 2 x 5 0
Với x ta có pt: x 1 6 (l)
4
4 1
Với x ta có pt:
4 0.5
x 3 2 3( l )
4 x 1 x 2 2 x 4 x 2 6 x 3 0
x 3 2 3( tm )
Vậy pt có 2 nghiệm x 1 6 ; x 3 2 3
Giải phương trình : x 2 3x 9 2 x 3. 1.0
2x 3 0 0.5
x2 3x 9 2 x 3 2
x 3 x 9 2 x 3
2
5 3 0.5
x
2x 3 0 2
2 x3
3 x 9 x 0 x0
x 3
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: x 3.
Trang 624
x 12 8 y 2
Giải hệ phương trình
x y 2 xy y x 8
2 2
1,0
x y x y x y x y 7
Hệ
0,5
x y x y 8
2
6
a x y a b ab 7
Đặt 2
b x y a b 8
Giải hệ tìm được a; b 3;1 x; y 2;1 0,5
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2 y 2 1 xy . Tìm giá trị lớn nhất biểu 1,0
thức P x3 y y3 x x 2 y 2
1
Ta có: x 2 y 2 1 xy x y 2 1 3 xy xy 0,5
3
7
1 xy x2 y 2 2 xy xy 1
Đặt t xy t ;1
1
3
0,5
Ta có P xy x 2 y 2 xy xy x y xy xy 1 2 xy 2t 2 t f t
2
B C
M
1
Gọi M là trung điểm của BC. Ta có: AM ( AB AC )
2
Trang 625
Suy ra ba điểm A, B, C lập thành tam giác.
Gọi H(a; b) là chân
đường vuông
góc hạ từ A. Ta có:
AH a 1; b 2 ; BC 1; 2 ; BH a 4; b . 0,5
a 2b 5
AH .BC 0 21 2
H là chân đường cao khi b H ;
BH ; BC cïng ph¬ng a 4 2 5 5
1 18 5
Vậy S AH .BC . 5 4
2 2 5
Cho hình vuông ABCD cạnh a . M là điểm trên cạnh AC sao cho 1,0
AC
AM . Gọi N là trung điểm DC. Chứng minh rằng tam giác BMN
4
vuông cân.
10
A D 0,5
M
N
B C
Đặt
1 1
AD a; AB b AM a b , AN 2a b
4 2
1 1
MB AB AM a 3b , MN AN AM 3a b MB.MN 0
4 4
Vậy tam giác NMB vuông ở M.
5
Mặt khác MB 2 MN 2 a 2 . Vậy tam giác BMN cân ở M.
8 0,5
Suy ra điều phải chứng minh
(Chú ý: Học sinh làm theo cách khác so với đáp án nhưng đúng vẫn cho điểm như trên)
-----------------HẾT-------
Trang 626
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN THI: TOÁN 10
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
A B
x 5 3
b) .
x 1 x 1
2
c) x 1 4 x x 1 4 x 5
x 2 3 xy 3 x y 0
Câu 4 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình: 4
x 9 y x y 5 x 0
2 2
Câu 5 (0,5 điểm). Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C , O . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. OA OB BA. B. AB AC BC. C. AB OB OA. D. OA CA CO.
Câu 6 (0,5 điểm). Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng a. Một điểm M di động sao cho
MA MB MA MB . Gọi H là hình chiếu của M lên AB . Tính độ dài lớn nhất của
MH ?
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A 2; 4 và B 1; 2 . Tính độ
dài véc tơ AB.
Trang 627
Câu 8 (0,5 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có AB 3 , AD 4 . Gọi M là điểm thoả
mãn điều kiện AM k . AB . Xác định k để hai đường thẳng AC và DM vuông góc
nhau?
4
Câu 9 (0,5 điểm). Rút gọn biểu thức: P 4a 2 sin 2 300 2ab cos1800 b 2 sin 2 600. Với
3
a, b .
sin 2cos
Câu 10 (0,5 điểm). Cho cot 2 . Tính giá trị biểu thức: Q .
sin cos
Câu 11 (0,5 điểm). Cho phương trình: x 4 4 x3 x 2 6 x m 2 0 ( m là tham số). Tìm
tất cả các giá trị m để phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt.
---------------------------------Hết---------------------------------
Trang 628
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Câu Nội dung Điểm
1a Tập C 1;3;5;7 .
1,0
1,0 điểm
1b Là tập hợp A B \ C
0,5
0,5 điểm
Khi m 2 ta có y x 2 4 x 3 . Tập xác định D R
2a 0,25
Tọa độ đỉnh : I (2; 1)
1,0 điểm
Hàm số nghịch biến trên ; 2 và đồng biến trên 2; 0,25
Vẽ bảng biến thiên :
x 2
y
0,5
1
Phương trình hoành độ giao điểm x 2mx m 2 m 1 0 1
2
3a x 2 4 2 x 3 x 2 x 2 x 2 2 x 3 x 2
1,0 điểm 0,5
x 2
x 2 x 1 0 0,5
x 1
3b ĐK: x 1
0,25
1,0 điểm
PT x 5 3 x 1 0,25
2 x 2 x 1 0,25
Kết hợp đk suy ra pt vô nghiệm 0,25
3c ĐK: 1 x 4
0,5 điểm Đặt t x 1 4 x ; t 0
t2 5
x 1 4 x
2 0,25
t2 5
PT trở thành: t 5 t 2 2t 15 0
2
Trang 629
t 3 tm
t 5 L
0,25
x 0
t 3 x 1 4 x 2 x 2 3 x 0 tm
x 3
x 3 y 3 x 3 xy 1
4 x 2 3 xy 3 x y 0 2
0,5 điểm 4
x 9 y x 2
y 5 x 2
0 x 3 y 5 x 3 x y 2
2 2 2 2
0,25
Thế (1) vào (2) ta được:
x 2 9 y 2 15 y 4 0
x 0
1
y
3
4
y
3
x0 y 0 0,25
1
y x 1
3
4
y x 2 x 4 0 VN
3
1
KL: Hệ pt có 2 nghiệm: 0;0 , 1;
3
5 D. OA CA CO. 0,5
0,5 điểm
6 Gọi O là trung điểm AB . Khi đó MA MB 2MO .
0,5 điểm Ta có
MA MB MA MB 2MO BA hay MO AB .
Suy ra MO OA OB 0,25
Do đó M nằm trên đường tròn tâm O đường kính AB .
AB a
MH lớn nhất khi H trùng với tâm O hay max MH MO .
2 2 0,25
7
AB 1; 2 AB 1 2 5
2 2
1,0
1,0 điểm
8 Ta có:
0,5 điểm AC.DM BC BA . AM AD BC. AM BC. AD BA. AM BA. AD
. 0,25
16 9k
16
Khi đó AC DM AC.DM 0 k . 0,25
9
Cách 2: Chọn hệ tọa độ Oxy sao cho A là gốc tọa độ, canh AB nằm
trên trục tung, AD nằm trên trục hoành (theo chiều dương), khi đó 0,25
A 0;0 , B 0;3 , D 4;0 , C 4;3 . Giả sử M x; y
Trang 630
AM k . AB M 0;3k
AC 4;3 , DM 4;3k
16 0,25
AC DM AC.DM 0 9k 16 0 k
9
9 2
4 3
2
1
0,5 điểm P 4a 2ab 1 b 2
2
0,25
2 3 2
P a 2 2ab b 2 a b
2
0,25
10 Do cot 2 sin 0 . Chia cả tử số và mẫu số cho sin ta
0,5 điểm 1 2cot 0,25
được Q
1 cot
1 2 2
Q
1 2
1 2 2
2 1 3 2 5 0,25
11 Pt x 2 2 x 3 x 2 2 x m 2 0 1
2
0,5 điểm
Đặt t x 2 2 x . Đk của t để tồn tại x là t 1
(1) trở thành: t 2 3t m 2 0 2 0,25
Với t 1 cho một giá trị x .
Với mỗi t 1 cho hai giá trị x
t 1
(1) có ba nghiệm phân biệt 2 có hai nghiệm t1 , t2 t/m 1
t2 1
g/s (2) có nghiệm t 1 m 6 .
Thử lai: với m 6 phương trình (2) có hai nghiệm t1 1; t2 4 0,25
(tm ycbt)
KL: m 6
Trang 631
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT KIẾN THỨC THI THPT QUỐC GIA
THANH HÓA (Lần thứ 1)
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
134
Họ, tên thí sinh:.........................................................Số báo danh: ......................Lớp:...........
A. ∃x ∈ R, x 2 + x + 5 < 0. B. ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 < 0.
C. ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 ≤ 0. D. ∃x ∈ R, x 2 + x + 5 ≤ 0.
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =( m − 2 ) x + 2m đồng biến trên .
A. m ≤ 2. B. m > 2. C. m ≥ 2. D. m < 2.
Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho =
u 2i − j và v= i + xj . Tìm x sao cho u và v cùng phương.
1 1
A. x = − . B. x = . C. x = 2 . D. x = −1 .
2 4
Câu 4: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
A. ( −∞; −2 ) ∪ [5; +∞ ) .
B. ( −∞; −2 ) ∪ ( 5; +∞ ) . C. ( −∞; −2 ] ∪ ( 5; +∞ ) . D. ( −∞; −2 ] ∪ [5; +∞ ) .
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, cho =a ( 2;5 ) , =b ( 3; −7 ) . Tính góc giữa hai véctơ a và b .
1 2 1 2 1 2
A. y = x 2 + 3 x − 2. B. =
y x + x − 2. C. y= x − 3 x − 2. D. y= x + 3 x − 2.
2 2 2
Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 3;5 ) , B (1; 2 ) , C ( 5; 2 ) . Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC.
A. G ( )
2;3 . B. G ( 3;3) . C. G ( 4;0 ) . D. G ( −3; 4 ) .
mx − y = m
Câu 12: Tìm điều kiện của tham số m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
− x + my =−1
A. m = ±1. B. m ≠ −1. C. m ≠ 1. D. m ≠ ±1.
Câu 13: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c ( a > 0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
b
A. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x = − .
2a
B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
b
C. Hàm số đồng biến trên khoảng − ; +∞ .
2a
b
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; − .
2a
Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy, cho a = ( 3; −4 ) , b =( −1; 2 ) . Tìm tọa độ của a + b.
A. a + b = ( 4; −6 ) . B. a + b = ( 2; −2 ) . C. a + b =( −4;6 ) . D. a + b =( −3; −8 ) .
y y y y
x x x x
O 1 O 1 O 1
O 1 -1 -1 -1
-1
1 x
O
`
A. y = x 2 − 3 x + 1. B. y = 2 x 2 − 3 x + 1. C. y =− x 2 + 3 x − 1. D. y =
−2 x 2 + 3 x − 1.
Câu 23: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 2 x ?
2 1
A.
= y x − 5. B. y = 1 − 2 x. C.
= y x − 3. D. y =
− 2 x + 2.
2 2
Câu 24: Trong hệ tọa độ Oxy, cho véc tơ =
a ( 3; −4 ) . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. a = 5. B. a = 3. C. a = 4. D. a = 7.
Câu 26: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( 2; −3) , B ( 4;7 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
A. I ( 2;10 ) . B. I ( 6; 4 ) . C. I ( 8; −21) . D. I ( 3; 2 ) .
D. f ( x ) là hàm số lẻ.
Câu 28: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x + 2 = 2 x − 2 .
1 2 20
A. . B. . C. 6. D. .
2 3 3
3 3
A. X = {1}. B. X = . C. X = {0}. D. X = 1; .
2 2
1
Câu 30: Cho sin α = , với 900 < α < 1800. Tính cos α .
3
2 2 2 2 2 2
A. cos α = . B. cos α = − . C. cos α = . D. cos α = − .
3 3 3 3
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đồ thị hàm số y =− x 2 − 2 x + 3 và =
y x 2 − m có
điểm chung.
7 7 7 7
A. m = − . B. m > − . C. m ≥ − . D. m < − .
2 2 2 2
Câu 32: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham số m để phương trình
2 x + m =x − 1 có nghiệm duy nhất?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 33: Cho hai =
tập A [0;5
= ] ; B ( 2a;3a + 1] , với a > −1 . Tìm tất cả các giá trị của a để A ∩ B ≠ ∅.
5 5
a < 2 a ≥ 2 1 5 1 5
A. . B. . C. − ≤ a < . D. − ≤ a ≤ .
a ≥ − 1 a < − 1 3 2 3 2
3 3
1
Câu 34: Cho hai véc tơ a và b thỏa mãn các điều kiện= a =b 1, a − 2b = 15. Đặt u= a + b và
2
( )
v = 2k a − b, k ∈ . Tìm tất cả các giá trị của k sao cho u , v = 600.
3 5 3 5 17 17
A. k= 4 + . B. k= 4 ± . C. k= 5 + . D. k= 5 ± .
2 2 2 2
x y
Câu 35: Đường thẳng d : + = 1 , với a ≠ 0; b ≠ 0, đi qua điểm M ( −1;6 ) và tạo với các tia Ox, Oy
a b
một tam giác có diện tích bằng 4 . Tính S= a + 2b .
−5 + 7 7 74
A. S = 10. B. S = 6. C. S = . D. S = − .
3 3
Câu 36: Cho biết m ≠ 0 và n ≠ 0 là các nghiệm của phương trình x 2 + mx + n =0. Tính tổng m + n.
1 1
A. m + n = . B. m + n =− . C. m + n =−1. D. m + n =
1.
2 2
3
A. P = −6. B. P = −3. C. P = 6. D. P = .
2
Câu 39: Cho mệnh đề: ∀x ∈ R, x 2 − 2 + a > 0, với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng.
A. a ≤ 2 . B. a > 2 . C. a ≥ 2 . D. a = 2 .
Câu 40: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −10;10] để phương trình
(m 2
)
− 9 x= 3m ( m − 3) có nghiệm duy nhất ?
2 2
A. min T = . B. min T = 2. C. min T = 2. D. min T = .
3 2
Câu 42: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P, Q, R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN + PQ + RN + NP + QR = MP. B. MN + PQ + RN + NP + QR = PR.
C. MN + PQ + RN + NP + QR = MR. D. MN + PQ + RN + NP + QR = MN .
Câu 43: Cho hàm số f ( x ) = ax 2 + bx + c đồ thị như hình bên dưới. Hỏi với những giá trị nào của
tham số m thì phương trình f ( x ) − 1 =m có đúng 3 nghiệm phân biệt.
O x
2
-1
`
y
x
O
A. a > 0, b < 0, c < 0. B. a > 0, b < 0, c > 0. C. a > 0, b > 0, c > 0. D. a < 0, b < 0, c < 0.
Câu 50: Cho biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
1 1 a
2 x 2 + 2 − 3 x + − 2m + 1 =0 có nghiệm là S = − ; +∞ , với a, b là các số nguyên dương và
x x b
a
là phân số tối giản. Tính T= a + b.
b
A. T = 13. B. T = 17. C. T = 49. D. T = 3.
1
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số f ( x )= x +1 + .
x
A. D = \ {0}. B. D = [ −1; +∞ ) . D. D = [ −1; +∞ ) \ {0}.
D \ {−1;0}.
C.=
a ( 2;5 ) , =
Câu 2: Trong hệ tọa độ Oxy, cho = b ( 3; −7 ) . Tính góc giữa hai véctơ a và b .
Câu 5: Tìm parabol ( P ) : y = ax 2 + 3 x − 2, biết rằng parabol có trục đối xứng x = −3.
1 2 1 2 1 2
A. y = x 2 + 3 x − 2. B. y= x + 3 x − 2. C. y= x − 3 x − 2. D. =
y x + x − 2.
2 2 2
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =( m − 2 ) x + 2m đồng biến trên .
A. m ≥ 2. B. m > 2. C. m ≤ 2. D. m < 2.
Câu 7: Cho A = ( −∞;5] , B = ( 0; +∞ ) . Tìm A ∩ B .
( 0;5].
A. A ∩ B = ( 0;5) .
B. A ∩ B = C. A ∩ B = ( −∞; +∞ ) . [0;5) .
D. A ∩ B =
2 x − y + 3 =0
Câu 8: Tìm nghiệm của hệ phương trình .
− x + 4 y =2
10 1 10 1
A. ( x, y ) = ; . B. ( x, y ) =( −2; −1) . C. ( x, y ) = − ; . D. ( x, y ) = ( 2;1) .
7 7 7 7
Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình x − 1 + x − 2= x − 3 là:
A. x ≥ 3. B. x ≥ 2. C. x ≥ 1. D. x > 3.
Câu 12: Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 3;5 ) , B (1; 2 ) , C ( 5; 2 ) . Tìm tọa độ trọng tâm
G của tam giác ABC.
A. G ( )
2;3 . B. G ( 4;0 ) . C. G ( −3; 4 ) . D. G ( 3;3) .
Câu 13: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB + AC = BC. B. AB + CA = CB. C. CA + BA = CB. D. AA + BB = AB.
a ( 3; −4 ) . Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy, cho véc tơ =
A. a = 5. B. a = 3. C. a = 4. D. a = 7.
A. I ( 2;10 ) . B. I ( 6; 4 ) . C. I ( 8; −21) . D. I ( 3; 2 ) .
y y y y
x x x x
O 1 O 1 O 1 O 1
-1 -1 -1 -1
Câu 22: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 > 0 .
A. ∃x ∈ R, x 2 + x + 5 < 0. B. ∃x ∈ R, x 2 + x + 5 ≤ 0.
C. ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 ≤ 0. D. ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 < 0.
Câu 23: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính AB. AC.
3 2 1 1
A. AB. AC = a . B. AB. AC = − a 2 . C. AB. AC = a 2 . D. AB. AC = a 2 .
2 2 2
Câu 24: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
2
() (a)
2
A. a = ± a . B. a = a . C. = a. D. a.b = a . b .
Câu 25: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c ( a > 0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
b
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; − .
2a
B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
b
C. Hàm số đồng biến trên khoảng − ; +∞ .
2a
b
D. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x = − .
2a
Câu 26: Cho hàm số f ( x=
) x 2 − x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số f ( x ) đối xứng qua trục hoành.
B. f ( x ) là hàm số chẵn.
D. f ( x ) là hàm số lẻ.
Câu 27: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x + 2 = 2 x − 2 .
1 2 20
A. . B. . C. 6. D. .
2 3 3
1
Câu 28: Cho sin α = , với 900 < α < 1800. Tính cos α .
3
2 2 2 2 2 2
A. cos α = . B. cos α = − . C. cos α = . D. cos α = − .
3 3 3 3
Câu 29: Trong hệ tọa độ Oxy, cho =
u 2i − j và v= i + xj . Tìm x sao cho u và v cùng phương.
1 1
A. x = . B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = − .
4 2
Trang 640 Trang 3/6 - Mã đề thi 210
Câu 30: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
y
1 x
O
`
A. y =− x 2 + 3 x − 1. B. y =
−2 x 2 + 3 x − 1. C. y = 2 x 2 − 3 x + 1. D. y = x 2 − 3 x + 1.
3
A. P = 6. B. P = −6. C. P = −3. D. P = .
2
Câu 33: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −3) , B ( 3; −4 ) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành
sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
18 17
A. M ;0 . B. M ( 4;0 ) . C. M ( 3;0 ) . D. M ;0 .
7 7
Câu 34: Cho mệnh đề: ∀x ∈ R, x 2 − 2 + a > 0, với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng.
A. a = 2 . B. a ≥ 2 . C. a > 2 . D. a ≤ 2 .
Câu 35: Cho tứ giác ABCD, trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho 3 AM = 2 AB và
3 DN = 2 DC. Tính vectơ MN theo hai vectơ AD, BC.
1 1 1 2 1 2 2 1
A. =
MN AD + BC. B. =
MN AD + BC. C. =
MN AD − BC. D. =
MN AD + BC.
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 36: Cho tam giác ABC có A ( −2;7 ) , B ( 3;5 ) , C (1; −4 ) . Biết rằng trực tâm của tam giác ABC là
a b a b
điểm H ; , với a, b, m, n là các số nguyên dương và , là các phân số tối giản. Tính
m n m n
a b
T= + .
m n
95 43 72 54
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
9 4 7 5
x y
Câu 37: Đường thẳng d : + = 1 , với a ≠ 0; b ≠ 0, đi qua điểm M ( −1;6 ) và tạo với các tia Ox, Oy
a b
một tam giác có diện tích bằng 4 . Tính S= a + 2b .
2 2
A. min T = . B. min T = 2. C. min T = 2. D. min T = .
3 2
Câu 39: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −10;10] để phương trình
(m 2
)
− 9 x= 3m ( m − 3) có nghiệm duy nhất ?
3 5 17 17 3 5
A. k= 4 + . B. k= 5 + . C. k= 5 ± . D. k= 4 ± .
2 2 2 2
Câu 41: Cho biết m ≠ 0 và n ≠ 0 là các nghiệm của phương trình x 2 + mx + n =0. Tính tổng m + n.
1 1
A. m + n =− . B. m + n =
1. C. m + n = . D. m + n =−1.
2 2
Câu 42: Cho hàm số f ( x ) = ax 2 + bx + c đồ thị như hình bên dưới. Hỏi với những giá trị nào của
tham số m thì phương trình f ( x ) − 1 =m có đúng 3 nghiệm phân biệt.
O x
2
-1
`
y
x
O
A. a > 0, b < 0, c < 0. B. a > 0, b < 0, c > 0. C. a > 0, b > 0, c > 0. D. a < 0, b < 0, c < 0.
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đồ thị hàm số y =− x 2 − 2 x + 3 và =
y x 2 − m có
điểm chung.
7 7 7 7
A. m ≥ − . B. m < − . C. m > − . D. m = − .
2 2 2 2
Câu 50: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham số m để phương trình
2 x + m =x − 1 có nghiệm duy nhất?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
2 20 1
A. . B. . C. . D. 6.
3 3 2
c 0 ( a ≠ 0 ) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:
Câu 2: Phương trình ax 2 + bx +=
A. m ≥ 2. B. m > 2. C. m < 2. D. m ≤ 2.
Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, cho =
u 2i − j và v= i + xj . Tìm x sao cho u và v cùng phương.
1 1
A. x = . B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = − .
4 2
Câu 6: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB + AC = BC. B. AB + CA = CB. C. CA + BA = CB. D. AA + BB = AB.
Câu 7: Cho A = ( −∞;5] , B = ( 0; +∞ ) . Tìm A ∩ B .
A. A ∩ B = ( −∞; +∞ ) . ( 0;5].
B. A ∩ B = [0;5) .
C. A ∩ B = ( 0;5) .
D. A ∩ B =
3 3
A. X = . B. X = {1}. C. X = {0}. D. X = 1; .
2 2
Câu 9: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 > 0 .
A. ∃x ∈ R, x 2 + x + 5 < 0. B. ∃x ∈ R, x 2 + x + 5 ≤ 0.
C. ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 ≤ 0. D. ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 < 0.
v ( 2; −1) .Tính u.v .
Câu 10: Trong hệ tọa độ Oxy, cho u= i + 3 j và =
A. u.v = 1 . B. u.v = 5 2 . C. u= .v ( 2; −3) . D. u.v = −1 .
C. f ( x ) là hàm số lẻ.
D. f ( x ) là hàm số chẵn.
Câu 18: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
y y y y
x x x x
O 1 O 1 O 1 O 1
-1 -1 -1 -1
Câu 25: Tìm parabol ( P ) : y = ax 2 + 3 x − 2, biết rằng parabol có trục đối xứng x = −3.
1 2 1 2 1 2
A. =
y x + x − 2. B. y = x 2 + 3 x − 2. C. y= x + 3 x − 2. D. y= x − 3 x − 2.
2 2 2
1
Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số f ( x )= x +1 + .
x
D \ {−1;0}.
A.= B. D = [ −1; +∞ ) . C. D = [ −1; +∞ ) \ {0}. D. D = \ {0}.
Câu 27: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( 2; −3) , B ( 4;7 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
A. I ( 6; 4 ) . B. I ( 3; 2 ) . C. I ( 8; −21) . D. I ( 2;10 ) .
Câu 28: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
1 x
O
`
A. y = 2 x 2 − 3 x + 1. B. y =
−2 x 2 + 3 x − 1. C. y =− x 2 + 3 x − 1. D. y = x 2 − 3 x + 1.
Câu 29: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c ( a > 0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
b
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; − .
2a
b
C. Hàm số đồng biến trên khoảng − ; +∞ .
2a
b
D. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x = − .
2a
Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy, cho a = ( 3; −4 ) , b =
( −1; 2 ) . Tìm tọa độ của a + b.
A. a + b = ( 2; −2 ) . B. a + b = ( 4; −6 ) . C. a + b =( −3; −8 ) . D. a + b =( −4;6 ) .
O x
2
-1
`
3 5 17 17 3 5
A. k= 4 + . B. k= 5 + . C. k= 5 ± . D. k= 4 ± .
2 2 2 2
Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −10;10] để phương trình
(m 2
)
− 9 x= 3m ( m − 3) có nghiệm duy nhất ?
2 2
A. min T = 2. B. min T = . C. min T = . D. min T = 2.
3 2
3
A. P = −3. B. P = −6. C. P = . D. P = 6.
2
Câu 47: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a . Tính AB + AC .
y
x
O
A. a > 0, b < 0, c > 0. B. a > 0, b < 0, c < 0. C. a < 0, b < 0, c < 0. D. a > 0, b > 0, c > 0.
Câu 49: Cho biết m ≠ 0 và n ≠ 0 là các nghiệm của phương trình x 2 + mx + n =0. Tính tổng m + n.
1 1
A. m + n =
1. B. m + n =− . C. m + n = . D. m + n =−1.
2 2
Câu 50: Cho biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
1 1 a
2 x 2 + 2 − 3 x + − 2m + 1 =0 có nghiệm là S = − ; +∞ , với a, b là các số nguyên dương và
x x b
a
là phân số tối giản. Tính T= a + b.
b
A. T = 17. B. T = 49. C. T = 3. D. T = 13.
2 x − y + 3 =0
Câu 1: Tìm nghiệm của hệ phương trình .
− x + 4 y =2
10 1 10 1
A. ( x, y ) = ( 2;1) . B. ( x, y ) = − ; . C. ( x, y ) =( −2; −1) . D. ( x, y ) = ; .
7 7 7 7
Câu 2: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
y
1 x
O
`
A. y = 2 x 2 − 3 x + 1. B. y =
−2 x 2 + 3 x − 1. C. y =− x 2 + 3 x − 1. D. y = x 2 − 3 x + 1.
A. ∃x ∈ R, x 2 + x + 5 < 0. B. ∃x ∈ R, x 2 + x + 5 ≤ 0.
C. ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 ≤ 0. D. ∀x ∈ R, x 2 + x + 5 < 0.
3 3
A. X = 1; . B. X = {0}. C. X = . D. X = {1}.
2 2
Câu 5: Hàm số =
y 2 x − 1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?
`
y y y y
x x x x
O 1 O 1 O 1 O 1
-1 -1 -1 -1
A. m ≥ 2. B. m ≤ 2. C. m > 2. D. m < 2.
Câu 11: Cho hàm số f ( x=
) x 2 − x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị của hàm số f ( x ) đối xứng qua gốc tọa độ.
B. f ( x ) là hàm số chẵn.
C. f ( x ) là hàm số lẻ.
Câu 13: Tìm parabol ( P ) : y = ax 2 + 3 x − 2, biết rằng parabol có trục đối xứng x = −3.
1 2 1 2 1 2
A. =
y x + x − 2. B. y = x 2 + 3 x − 2. C. y= x + 3 x − 2. D. y= x − 3 x − 2.
2 2 2
Câu 14: Cho A = ( −∞;5] , B = ( 0; +∞ ) . Tìm A ∩ B .
A. A ∩ B = ( −∞; +∞ ) . ( 0;5) .
B. A ∩ B = [0;5) .
C. A ∩ B = ( 0;5].
D. A ∩ B =
1
Câu 15: Cho sin α = , với 900 < α < 1800. Tính cos α .
3
2 2 2 2 2 2
A. cos α = . B. cos α = − . C. cos α = . D. cos α = − .
3 3 3 3
Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy, cho véc tơ =
a ( 3; −4 ) . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. a = 3. B. a = 4. C. a = 7. D. a = 5.
Câu 21: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB + CA = CB. B. CA + BA = CB. C. AB + AC = BC. D. AA + BB = AB.
Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy, cho =a ( 2;5 ) , =
b ( 3; −7 ) . Tính góc giữa hai véctơ a và b .
1
Câu 24: Tìm tập xác định D của hàm số f ( x )= x +1 + .
x
A. D = [ −1; +∞ ) \ {0}. D \ {−1;0}.
B.= C. D = \ {0}. D. D = [ −1; +∞ ) .
Câu 25: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x + 2 = 2 x − 2 .
20 2 1
A. . B. . C. . D. 6.
3 3 2
Câu 26: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A ( 2; −3) , B ( 4;7 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
A. I ( 6; 4 ) . B. I ( 3; 2 ) . C. I ( 8; −21) . D. I ( 2;10 ) .
Câu 27: Trong hệ tọa độ Oxy, cho a = ( 3; −4 ) , b =
( −1; 2 ) . Tìm tọa độ của a + b.
A. a + b = ( 2; −2 ) . B. a + b = ( 4; −6 ) . C. a + b =( −3; −8 ) . D. a + b =( −4;6 ) .
Câu 28: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c ( a > 0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
b
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; − .
2a
b
C. Hàm số đồng biến trên khoảng − ; +∞ .
2a
Câu 31: Cho 5 điểm phân biệt M , N , P, Q, R. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN + PQ + RN + NP + QR = MP. B. MN + PQ + RN + NP + QR = MR.
C. MN + PQ + RN + NP + QR = PR. D. MN + PQ + RN + NP + QR = MN .
Câu 32: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −10;10] để phương trình
(m 2
)
− 9 x= 3m ( m − 3) có nghiệm duy nhất ?
y
x
O
A. a > 0, b < 0, c > 0. B. a < 0, b < 0, c < 0. C. a > 0, b > 0, c > 0. D. a > 0, b < 0, c < 0.
Câu 34: Cho tam giác ABC có A ( −2;7 ) , B ( 3;5 ) , C (1; −4 ) . Biết rằng trực tâm của tam giác ABC là
a b a b
điểm H ; , với a, b, m, n là các số nguyên dương và , là các phân số tối giản. Tính
m n m n
a b
T= + .
m n
54 95 72 43
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
5 9 7 4
1
Câu 35: Cho hai véc tơ a và b thỏa mãn các điều kiện= a =b 1, a − 2b =15. Đặt u= a + b và
2
( )
v = 2k a − b, k ∈ . Tìm tất cả các giá trị của k sao cho u , v = 600.
3 5 17 17 3 5
A. k= 4 + . B. k= 5 + . C. k= 5 ± . D. k= 4 ± .
2 2 2 2
Câu 36: Cho mệnh đề: ∀x ∈ R, x 2 − 2 + a > 0, với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng.
A. a = 2 . B. a > 2 . C. a ≥ 2 . D. a ≤ 2 .
Câu 37: Giả sử phương trình 2 x 2 − 4mx − 1 =0 (với m là tham số) có hai nghiệm x1 , x2 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức T= x1 − x2 .
Trang 653 Trang 4/6 - Mã đề thi 483
2 2
A. min T = 2. B. min T = 2. C. min T = . D. min T = .
2 3
Câu 38: Cho hai =
tập A [0;5
= ] ; B ( 2a;3a + 1] , với a > −1 . Tìm tất cả các giá trị của a để A ∩ B ≠ ∅.
5 5
1 5 a ≥ 2 1 5 a < 2
A. − ≤ a < . B. . C. − ≤ a ≤ . D. .
3 2 a < − 1 3 2 a ≥ − 1
3 3
Câu 39: Biết rằng hàm số y = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 ) đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số
đi qua điểm A ( 0;6 ) . Tính tích P = abc.
3
A. P = −3. B. P = −6. C. P = . D. P = 6.
2
Câu 40: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −3) , B ( 3; −4 ) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành
sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
17 18
A. M ( 3;0 ) . B. M ;0 . C. M ;0 . D. M ( 4;0 ) .
7 7
Câu 41: Cho biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
1 1 a
2 x 2 + 2 − 3 x + − 2m + 1 =0 có nghiệm là S = − ; +∞ , với a, b là các số nguyên dương và
x x b
a
là phân số tối giản. Tính T= a + b.
b
A. T = 17. B. T = 49. C. T = 3. D. T = 13.
Câu 42: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham số m để phương trình
2 x + m =x − 1 có nghiệm duy nhất?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 43: Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. GA + GC + GD = DB. B. GA + GC + GD = BD.
C. GA + GC + GD = O. D. GA + GC + GD = CD.
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) = ax 2 + bx + c đồ thị như hình bên dưới. Hỏi với những giá trị nào của
tham số m thì phương trình f ( x ) − 1 =m có đúng 3 nghiệm phân biệt.
O x
2
-1
`
3 5 3 5 17 17
A. k= 4 + . B. k= 4 ± . C. k= 5 + . D. k= 5 ± .
2 2 2 2
Lời giải.
1
( )
2
Từ giả thiết a − 2b = 15 ⇔ a − 2b = 15 ⇒ a.b = .
2
9 2 2
( )( )
u.v = a + b 2k a − b = 3k − , u =
2
u = 6, v = v = 4k 2 − 2k + 4
9
3k −
( )
u , v = 60 ⇔
0 2
6. 4k − 2k + 4 2
2
1
= ⇔ k =4 +
3 5
2
.
Câu 3: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho parabol ( P ) : y = x 2 − 4 x + m cắt Ox tại hai
điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA = 3OB. Tính tổng T các phần tử của S .
3
A. T = 3. B. T = −9. C. T = −15. D. T = .
2
0. (*)
Lời giải. Phương trình hoành độ giao điểm: x 2 − 4 x + m =
Để ( P ) cắt Ox tại hai điểm phân biệt A, B thì (*) có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ ' = 4 − m > 0 ⇔ m < 4.
x = 3 xB
=
Theo giả thiết OA 3OB →= x A 3 xB ⇔ A .
x A = −3 xB
x A = 3 xB
TH1: x A= 3 xB
Viet
→ x A + xB= 4 → m= x A .xB= 3.
x .x = m
A B
x A = −3 xB
TH2: x A = −3 xB
→ x A + xB = 4
Viet
→ m = x A .xB = −12 .
x .x = m
A B
Do đó S ={3; −12} ⇒ T =−9
Trang 657
Câu 4: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên không dương của tham số m để phương trình 2 x + m =x − 1 có
nghiệm duy nhất?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Lời giải.
x ≥ 1
Phương trình 2 x + m = x − 1 ⇔
m = x − 4 x + 1
2
Lập bảng biến thiên của hàm số f ( x ) = x 2 − 4 x + 1 trên [1; +∞ ) ta được m = −3 hoặc m > −2 . Do đó có 3
giá trị nguyên không dương là: −3; −1;0 .
Câu 5: Cho biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
1 1 a a
2 x 2 + 2 − 3 x + − 2m + 1 =0 có nghiệm là S = − ; +∞ , với a, b là các số nguyên dương và là
x x b b
phân số tối giản. Tính T= a + b.
A. T = 13 B. T = 17. C. T = 49. D. T = 3.
Lời giải.
1
Đặt t= x + . Điều kiện t ≤ −2 hoặc t ≥ 2. Phương trình trở thành 2m = 2t 2 − 3t − 3 .
x
1
Lập bảng biến thiên của hàm số f ( x ) = 2t 2 − 3t − 3 trên ( −∞; −2] ∪ [ 2; +∞ ) ta được m ≥ − .
2
Do đó a =1, b = 2 ⇒ T = 3 .
Câu 6: Cho tam giác ABC có A ( −2;7 ) , B ( 3;5 ) , C (1; −4 ) . Biết rằng trực tâm của tam giác ABC là điểm
a b a b a b
H ; , với a, b, m, n là các số nguyên dương và , là các phân số tối giản. Tính T= + .
m n m n m n
43 54 72 95
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
4 5 7 9
AH .BC = 0 235 269 235 269 72
Lời giải. Gọi H ( x; y ) . Giải hệ ⇒H ; ⇒ T= + =
BH . AC = 0 49 49 49 49 7
Câu 7: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2; −3) , B ( 3; −4 ) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho
chu vi tam giác AMB nhỏ nhất.
18 17
A. M ;0 . B. M ( 4;0 ) . C. M ( 3;0 ) . D. M ;0 .
7 7
Lời giải. Điểm M ∈ Ox ⇒ M ( m;0 ) . Gọi B ' là điểm đối xứng với B qua Ox thì B ' ( 3; 4 ) .
Chu vi tam giác là: C∆ =AB + AM + BM =AB + AM + B ' M ≥ AB + AB ' không đổi
Do đó chu vi nhỏ nhất khi và chỉ khi A, B ', M thẳng hàng ⇔ AB ', AM cùng phương.
Ta có AB ' = (1;7 ) và AM = ( m − 2;3) .
m−2 3 17
Để A, B, M thẳng hàng ⇔ = ⇔m= .
1 7 7
-------------------------------
Trang 658
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
THÁI BÌNH Môn: Toán 10
TRƯỜNG THPT MÊ LINH
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
123
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Đường thẳng y= ax+b đi qua các điểm P(4;2) và Q(1;1) thì hệ số a, b của nó là:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó giá trị bằng bao nhiêu?
B. 2a
C. a D. 0
Câu 3: Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y=-2x-3 là:
A. 1 và -3 B. 1 và 3 C. -1 và -3 D. -1 và 3
Câu 4: Cho parabol đi qua điểm M(3;0) và có trục đối xứng x= 2. Khi đó
hệ số a, b là:
A. B. C. D.
Câu 5: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a.Giá trị bằng bao nhiêu?
A. B. a
C. D. 2a
Câu 6: Nếu ba điểm A(2;3), B(3;4) và C(m+1;-2) thẳng hàng thì m là:
A. -2 B. -4 C. 1 D. 3
Câu 7: Cho A(-2;-1), B(-1;3). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. ;1 B. ; 1 C. ;1 D. ;2
B.
C.
D.
Câu 9: Parabol (P) đi qua ba điểm A(-1;0), B(0;-4) và C(1;-6) có phương trình là:
O 1 3 x
A. B.
C. D.
Câu 21: Cho tập hợp . Khi đó tập hợp B là:
A. B. C. D.
Câu 22: Cho tam giác ABC với A(1;1), B(-1;3) và C(-2;0) thì tam giác ABC là tam giác gì?
A. Đều B. Vuông tại A C. Cân tại C D. Cân tại A
Câu 23: Cho hàm số 2 1. Tìm câu sai?
A. Hàm số đồng biến 1; ∞ B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x = -2
C. Hàm số nghịch biến ∞; 1 D. Đồ thị hàm số nhận I(1; -2) làm đỉnh.
Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. B.
C. D.
Câu 25: Cho tam giác ABC. Gọi lần lượt các điển A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của canh
AB, BC, CA. Véc tơ cùng hướng với véc tơ nào trong các véc tơ sau đây?
A. B. C. D.
Câu 26: Cho tập A= (a,b,c,d). Số tập con của A là:
A. 16 B. 4 C. 8 D. 1
Câu 27: Điều kiện nào dưới đây là cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB
A. B. C. D. OA=OB
Câu 28: Cho hàm số . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
C. Đồ thị của hàm số có đỉnh I(1;0) D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 29: Với giá trị nào của m sau đây thì hàm số y= (m-2)x-3 đồng biến trên R?
A. m= 2 B. m<2 C. m>2 D.
Câu 30: Cho A(2;1), B(1;2). Để tứ giác OABC là hình bình hành thì tọa độ điểm C là?
A. B. (-1;-1) C. (1;1) D. (-1;1)
Câu 31: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C với AB= 2a, CB= 5a. Độ dài véc tơ bằng
bao nhiêu?
A. 7a B. C. D. 3a
Câu 32: Trong các phát biểu sau đâu là mệnh đề?
A. Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam B. Anh đi đâu đấy?
C. Hãy đi nhanh lên! D. Trời hôm nay đẹp quá!
Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A. B. C. D.
Câu 34: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2√ 2 là:
A. -4 B. -2 C. -3 D. -1
Câu 41: Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm thỏa mãn điều kiện . Biểu thị
véc tơ theo hai véc tơ là:
A. B.
C. AI AB AC D.
Câu 42: Hàm số nào sau đây tăng trên R?
A. B.
C. D.
Câu 43: Cho đường thẳng y= ax+b có đồ thị như hình vẽ bên thì hệ số a,b của nó là:
y
O 1 x
A. B. C. D.
Câu 44: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC và I là trung điểm của AM. Đẳng thức nào
sau đây là đúng?
A. B.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Mã đề: 150
Câu 1. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A (1;1), B (3;2 ), C (6;5). Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình
hành.
A. (8;6 ). B. (4;3). C. (3; 4 ). D. (4;4 ).
Câu 2. Phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 có nghiệm khi nào?
A. 0 B. 0 C. 0 D. 0
Câu 3. Cho A(2; -3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là :
5 1 17
A. ; B.(1; 0) C.(4; 0) D. ; 0
3 3 7
Câu 4. Cho A=(-;-2]; B=[3;+) và C=(0;4). Khi đó tập (A B) C là:
A.[3;4). B.(-;-2) [3;+). C.(-;-2] (3;+). D.[3;4].
Câu 5. Cho a = ( x ;2 ), b = (-5;1), c = ( x ;7 ).
Tìm x biết c = 2 a + 3b .
A. x = 5. B. x = -15. C. x = 3.
D. x = 15.
Câu 6. Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào
sau đây là sai?
A. MN = QP. B. MN = AC . C. QP = MN . D. MQ = NP.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = (m - 3) x + 2m - 3 song song với
2
đường thẳng y = x +1 .
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 2. D. m = -2.
Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B (9;7 ), C (11; -1). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ?
A. (10;6 ). B. (5;3). C. (2; -8). D. (1; -4 ).
Câu 9. Tìm m để hàm số y = (2m + 1) x + m - 3 đồng biến trên .
1 1 1 1
A. m > . B. m < - . C. m < . D. m > - .
2 2 2 2
Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 2 2(m 1) x m2 0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1.x2 1 ?
A. m 1 B. m 2 C. m 1 D. m 1
Câu 11. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y 2 x 2 5 x 3 ?
5 5 5 5
A. x B. x C. x D. x
4 2 2 4
Trang 665
Câu 12. Cho phương trình (m - 2 m ) x = m - 3m + 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
2 2
A. x R, x 2 x 5 0 . B. x R, x 2 x 5 0 . C. x R, x 2 x 5 0 . D. x R, x 2 x 5 0 .
Câu 14. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.18. B.22. C.16. D.15.
Câu 15. Cho parabol P : y ax bx 2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A 1;5 và B 2;8 .
2
Parabol đó là:
A. y x 2 4 x 2 B. y x 2 2 x 2 C. y 2 x 2 x 2 D. y 2 x 2 x 1
Câu 16. Cho ba điểm A, B, C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB = BC CA = BC . B. AB + BC = AC. C. AB + BC + CA = 0. D. AB - CA = BC.
Câu 17. Cho hàm số y x 2 2 x 3 . Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng?
A.y tăng trên khoảng 0; . B.y tăng trên khoảng 1; .
C.y giảm trên khoảng ; 2 D.Đồ thị của y có đỉnh I 1;0
Câu 18. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
A. AB
B. AB
BC
CA
AC 0
C. BA CA BC D. AB CA CB
Câu 19. Tìm giá trị của m sao cho a mb , biết rằng a, b ngược hướng và a 5, b 15
1 1
A. m B. m 3 C. m 3 D. m
3 3
Câu 20. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
B.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
C.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
D.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
II.PHẦN TỰ LUẬN 6 ĐIỂM
Câu 1: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N là trung điểm của AB, CD, I là trung điểm MN.
a.Chứng minh IA IB IC ID 0
b. Chứng minh AB AC AD 4 AI
Câu 2: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(4;3), C(3;-2).
Câu 3: Cho P : y x 2 2 x 3 .
Câu 4c: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - mx + m - 1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để biểu thức
2 x1 x 2 + 3
P= đạt giá trị lớn nhất.
x + x 22 + 2 ( x1 x 2 + 1)
2
1
Hết
Trang 667
Sở GD-ĐT Tỉnh Long An Kiểm tra chất lượng - Năm học 2017-2018
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Toán 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11 . . .
……………………………………………………………………………………………………………………..
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
Mã đề: 184
đó là:
A. y x 2 4 x 2 B. y 2 x 2 x 1 C. y 2 x 2 x 2 D. y x 2 2 x 2
Câu 9. Cho A=(-;-2]; B=[3;+) và C=(0;4). Khi đó tập (A B) C là:
A.[3;4). B.(-;-2) [3;+). C.[3;4]. D.(-;-2] (3;+).
Câu 10. Cho phương trình (m - 2m ) x = m - 3m + 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
2 2
đường thẳng y = x +1 .
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 2. D. m = -2.
Câu 13. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD , DA. Khẳng định nào
sau đây là sai?
A. QP = MN . B. MQ = NP. C. MN = AC . D. MN = QP.
Câu 14. Cho a = ( x ;2), b = (-5;1), c = ( x ;7). Tìm x biết c = 2a + 3b .
A. x = 15. B. x = 5. C. x = -15. D. x = 3.
Câu 15. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.16. B.22. C.15. D.18.
Câu 16. Phương trình bậc hai ax bx c 0 có nghiệm khi nào?
2
A. 0 B. 0 C. 0 D. 0
Câu 17. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 2(m 1) x m 0 có hai nghiệm phân biệt
2 2
HẾT
Trang 670
Sở GD-ĐT Tỉnh Long An Kiểm tra chất lượng - Năm học 2017-2018
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Toán 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
………………………………………………………………………………………………………………..
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
Mã đề: 218
A. 0 B. 0 C. 0 D. 0
Câu 7. Tìm m để hàm số y = (2m + 1) x + m - 3 đồng biến trên .
1 1 1 1
A. m < - . B. m < . C. m > - . D. m > .
2 2 2 2
Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có B (9;7 ), C (11; -1). Gọi M,N lần lượt là trung điểm của
AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN ?
A. (2; -8). B. (1; -4 ). C. (5;3). D. (10;6 ).
Câu 9. Cho A=(-;-2]; B=[3;+) và C=(0;4). Khi đó tập (A B) C là:
A.(-;-2) [3;+). B.(-;-2] (3;+). C.[3;4]. D.[3;4).
Câu 10. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y 2 x 2 5 x 3 ?
5 5 5 5
A. x B. x C. x D. x
2 4 4 2
Câu 11. Cho a = ( x ;2 ), b = (-5;1), c = ( x ;7 ). Tìm x biết c = 2 a + 3b .
A. x = 5. B. x = 3. C. x = -15. D. x = 15.
Trang 671
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = (m - 3) x + 2 m - 3 song song với
2
đường thẳng y = x +1 .
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 2. D. m = -2.
Câu 13. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 2(m 1) x m 0 có hai nghiệm phân biệt
2 2
Parabol đó là:
A. y x 2 2 x 2 B. y 2 x 2 x 1 C. y 2 x 2 x 2 D. y x 2 4 x 2
Câu 15. Tìm giá trị của m sao cho a mb , biết rằng a, b ngược hướng và a 5, b 15
1 1
A. m B. m C. m 3 D. m 3
3 3
Câu 16. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
A. AB CA CB B. AB
AC 0 C. AB BC CA D. BA CA BC
Câu 17. Cho phương trình (m - 2 m ) x = m - 3m + 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
2 2
Câu 1: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N là trung điểm của AB, CD, I là trung điểm MN.
a.Chứng minh IA IB IC ID 0
b. Chứng minh AB AC AD 4 AI
Câu 2: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(4;3), C(3;-2).
Câu 3: Cho P : y x 2 2 x 3 .
Câu 4c: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - mx + m - 1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để biểu thức
2 x1 x 2 + 3
P= đạt giá trị lớn nhất.
x + x 22 + 2 ( x1 x 2 + 1)
2
1
Hết
Trang 673
Sở GD-ĐT Tỉnh Long An Kiểm tra chất lượng - Năm học 2017-2018
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Toán 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
………………………………………………………………………………………………………..
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
Mã đề: 252
Câu 1. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.22. B.16. C.15. D.18.
Câu 2. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y 2 x 2 5 x 3 ?
5 5 5 5
A. x B. x C. x D. x
2 4 2 4
Câu 3. Cho ba điểm A , B, C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB = BC CA = BC . B. AB + BC = AC. C. AB - CA = BC. D. AB + BC + CA = 0.
Câu 4. Cho hàm số y x 2 2 x 3 . Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng?
A.y giảm trên khoảng ; 2 B.y tăng trên khoảng 0; .
C.Đồ thị của y có đỉnh I 1;0 D.y tăng trên khoảng 1; .
Câu 5. Tìm giá trị của m sao cho a mb , biết rằng a, b ngược hướng và a 5, b 15
1 1
A. m B. m C. m 3 D. m 3
3 3
Câu 6. Phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 có nghiệm khi nào?
A. 0 B. 0 C. 0 D. 0
Câu 7. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
A. AB CA CB B. BA CA BC C. AB BC CA D. AB AC 0
Câu 8. Cho parabol P : y ax bx 2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A 1;5 và B 2;8 . Parabol
2
đó là:
A. y 2 x 2 x 1 B. y x 2 2 x 2 C. y 2 x 2 x 2 D. y x 2 4 x 2
Câu 9. Cho a = ( x ;2 ), b = (-5;1), c = ( x ;7 ). Tìm x biết c = 2 a + 3b .
A. x = 5. B. x = 15. C. x = -15. D. x = 3.
Câu 10. Cho phương trình (m - 2 m ) x = m - 3m + 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
2 2
HẾT
Trang 676
Sở GD-ĐT Tỉnh Long An Kiểm tra chất lượng - Năm học 2017-2018
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Toán 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
…………………………………………………………………………………………………………………
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = 16. ; / = ~
Mã đề: 143
Câu 1. Cho 2 tập hợp A = x R / (2 x x )(2 x 3 x 2) 0 , B = n N / 3 n 30 , chọn mệnh đề đúng?
2 2 2
A. 0 B. 0 C. 0 D. 0
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
B.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
D.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Vectơ là một đường thẳng có định hướng
B.Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng
C.Vectơ là một đoạn thẳng có chiều dài không đổi
D.Vectơ là hai điểm có quy định điểm đầu và điểm cuối
Câu 7. Cho A(2; -3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là :
5 1 17
A.(1; 0) B.(4; 0) C. ;
D. ; 0
3 3 7
Câu 8. Với giá trị nào của m thì hàm số y ( m 2) x 5m không đổi trên R?
A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2
Câu 9. Cho 3 điểm A ( 1; 3) ; B ( -1; 2) ;C( -2; 1) . Toạ độ của vectơ AB AC là :
A.( -1; 1) B.( -5; -3) C.(4; 0) D.( 1; 1)
Câu 10. Tọa độ giao điểm của 1 ( d ) : y 3 x 2 (
và 2d ) : y 5 x 4 là:
A. (3;11) B. ( 3; 11) C. (3; 11) D. ( 3;11)
Câu 11. Cho a = ( x ;2 ), b = (-5;1), c = ( x ;7 ).
Tìm x biết c = 2 a + 3b .
A. x = -15. B. x = 3. C. x = 15.
Câu 12. Parabol y 2 x x có đỉnh là:
2
Trang 677
A. I ( 1;1) B. I (2; 0) C. I ( 1; 2) D. I (1;1)
Câu 13. Cho điểm P thỏa: MN 4 PN . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:
H1 M P N H2 N M P
H3 N M P H4 M P N
A.Hàm số nghịch biến trên ;1 . B.Hàm số đồng biến trên ; 2 .
C.Hàm số nghịch biến trên ; 2 . D.Hàm số đồng biến trên ;1 .
Câu 17. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 2 2(m 1) x m 2 0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1.x2 1 ?
A. m 1 B. m 1 C. m 2 D. m 1
Câu 18. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.16. B.18. C.15. D.22.
Câu 19. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. x 2 B.3 < 1. C.5 chia hết cho 3 D.4 - 5 = 1
Câu 20. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
A. AB BC CA B. BA CA BC C. AB CA CB D. AB AC 0
II – TỰ LUẬN:
Câu 1:Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Chứng minh rằng:
a) DA DB OC OD 0
b) MA MB MC 3MD 2DB (M tùy ý)
Câu 2:Cho ba điểm A(3; –2), B(1; 3), C(–1; –1).
e) Tìm toạ độ điểm E để AEBC là hình bình hành.
f) Tìm M trên trục Ox sao cho MA 2MB MC nhỏ nhất
HẾT
Trang 679
Sở GD-ĐT Tỉnh Lê Quý Đôn Kiểm tra chất lượng- Năm học 2017-2018
Trường THPT Bình Phú Môn: Toán 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
…………………………………………………………………………………………………………….
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
Mã đề: 177
H1 M P N H2 N M P
H3 N M P H4 M P N
A.Hàm số đồng biến trên ;1 . B.Hàm số đồng biến trên ; 2 .
C.Hàm số nghịch biến trên ; 2 . D.Hàm số nghịch biến trên ;1 .
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
B.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
C.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
D.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
Trang 680
Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 2 2(m 1) x m 2 0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1.x2 1 ?
A. m 1 B. m 1 C. m 2 D. m 1
Câu 11. Cho a = (−1; 2), b = (5;−7). Tọa độ của a b là:
A.(−6;−9) B.(−5;−14) C.(4;−5) D.(−6; 9)
Câu 12. Với giá trị nào của m thì hàm số y ( m 2) x 5m không đổi trên R?
A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2
Câu 13. Cho 3 điểm A ( 1; 3) ; B ( -1; 2) ;C( -2; 1) . Toạ độ của vectơ AB AC là :
A.(4; 0) B.( -5; -3) C.( -1; 1) D.( 1; 1)
Câu 14. Cho A(2; -3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là :
5 1 17
A. ; B. ; 0 C.(4; 0) D.(1; 0)
3 3 7
Câu 15. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.16. B.18. C.22. D.15.
Câu 16. Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng
thức nào sau đây là đúng?
1 2 2 1 1 2 2 1
A. NI AB AC B. NI AB AC C. NI AB AC D. NI AB AC
6 3 3 6 6 3 3 3
Câu 17. Cho tam giác ABC có A(6; 1), B(-3; 5). Trọng tâm của tam giác là điểm G(-1; 1). Tọa độ đỉnh C
là:
A.(6; -3) B.(-6; 3) C.(-6; -3) D.(-3; 6)
Câu 18. Phương trình bậc hai ax bx c 0 có nghiệm khi nào?
2
A. 0 B. 0 C. 0 D. 0
Câu 19. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
A. BA CA BC B. AB AC 0 C. AB BC CA D. AB CA CB
Câu 20. Cho a = ( x ;2), b = (-5;1), c = ( x ;7). Tìm x biết c = 2a + 3b .
A. x = 3. B. x = 15. C. x = -15.
II.PHẦN TỰ LUẬN 6 ĐIỂM
Câu 1: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N là trung điểm của AB, CD, I là trung điểm MN.
a.Chứng minh IA IB IC ID 0
b. Chứng minh AB AC AD 4 AI
Câu 2: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(4;3), C(3;-2).
Câu 3: Cho P : y x 2 2 x 3 .
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x 2 - 2 (m + 1) x + 3m - 5 = 0 có một
nghiệm gấp ba nghiệm còn lại.
Câu 4c: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - mx + m -1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để biểu thức
2 x1 x 2 + 3
P= đạt giá trị lớn nhất.
x + x 22 + 2 ( x1 x 2 + 1)
2
1
Hết
Trang 682
Sở GD-ĐT Tỉnh Long An Kiểm tra chất lượng - Năm học 2017-2018
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Toán 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
………………………………………………………………………………………………………
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
Mã đề: 211
Câu 1. Cho điểm P thỏa: MN 4 PN . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:
H1 M P N H2 N M P
H3 N M P H4 M P N
A.Hàm số đồng biến trên ;1 . B.Hàm số đồng biến trên ; 2 .
Trang 683
C.Hàm số nghịch biến trên ;1 . D.Hàm số nghịch biến trên ; 2 .
Câu 11. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng:
A. AB CA CB B. AB AC 0 C. AB BC CA D. BA CA BC
Câu 12. Cho a = ( x ;2 ), b = (-5;1), c = ( x ;7 ). Tìm x biết c = 2 a + 3b .
A. x = 3. B. x = 15. C. x = -15.
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
B.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
C.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
D.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
Câu 14. Cho 2 tập hợp A = x R / (2 x x )(2 x 3 x 2) 0 , B = n N / 3 n 30 , chọn mệnh đề
2 2 2
đúng?
A. A B 5, 4 B. A B 2 C. A B 2, 4 D. A B 3
Câu 15. Phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 có nghiệm khi nào?
A. 0 B. 0 C. 0 D. 0
Câu 16. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 2(m 1) x m 0 có hai nghiệm phân biệt
2 2
Câu 4c: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - mx + m - 1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để biểu thức
2 x1 x 2 + 3
P= đạt giá trị lớn nhất.
x + x 22 + 2 ( x1 x 2 + 1)
2
1
HẾT
Trang 685
Sở GD-ĐT Tỉnh Long An Kiểm tra chất lượng - Năm học 2017-2018
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Toán 1º chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
………………………………………………………………………………………………………..
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
Mã đề: 245
Câu 1. Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y 2 x 2 5 x 3 ?
5 5 5 5
A. x B. x C. x D. x
2 2 4 4
Câu 2. Tọa độ giao điểm của (d1 ) : y 3x 2 và (d 2 ) : y 5 x 4 là:
A. ( 3;11) B. (3; 11) C. ( 3; 11) D. (3;11)
Câu 3. Cho a = (−1; 2), b = (5;−7). Tọa độ của a b là:
A.(−6; 9) B.(−6;−9) C.(−5;−14) D.(4;−5)
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Vectơ là một đoạn thẳng có chiều dài không đổi
B.Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng
C.Vectơ là hai điểm có quy định điểm đầu và điểm cuối
D.Vectơ là một đường thẳng có định hướng
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau.
B.Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
C.Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau.
D.Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 6. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x 2 2(m 1) x m 2 0 có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 sao cho x1.x2 1 ?
A. m 1 B. m 2 C. m 1 D. m 1
Câu 7. Số các tập con khác rỗng của tập M={1;2;3;4} là.
A.18. B.22. C.15. D.16.
Câu 8. Với giá trị nào của m thì hàm số y ( m 2) x 5 m không đổi trên R?
A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2
Câu 9. Cho điểm P thỏa: MN 4 PN . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây:
H1 M P N H2 N M P
H3 N M P H4 M P N
Trang 686
A.Hàm số đồng biến trên ; 2 . B.Hàm số nghịch biến trên ;1 .
C.Hàm số nghịch biến trên ; 2 . D.Hàm số đồng biến trên ;1 .
Câu 11. Cho A(2; -3), B(3; 4). Tọa độ của điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng là :
5 1 17
A. ; ; 0
B. C.(4; 0) D.(1; 0)
3 3 7
Câu 12. Phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 có nghiệm khi nào?
A. 0 B. 0 C. 0 D. 0
Câu 13. Parabol y 2 x x có đỉnh là:
2
Câu 1: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N là trung điểm của AB, CD, I là trung điểm MN.
a.Chứng minh IA IB IC ID 0
b. Chứng minh AB AC AD 4 AI
Câu 2: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(4;3), C(3;-2).
Câu 3: Cho P : y x 2 2 x 3 .
Câu 4c: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - mx + m - 1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để biểu thức
2 x1 x 2 + 3
P= đạt giá trị lớn nhất.
x + x 22 + 2 ( x1 x 2 + 1)
2
1
Hết
Trang 688
Sở GD-ĐT Tỉnh Long An Kiểm tra chất lương - Năm học 2017-2018
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Toán 10 chất lượng cao
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10. . .
…………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 1: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N là trung điểm của AB, CD, I là trung điểm MN.
a.Chứng minh IA IB IC ID 0
Lời giải. VT IA IB IC ID 2 IM IN 2.0 0 (0,5 điểm)
b. Chứng minh AB AC AD 4 AI
Lời giải. VT AB AC AD 2 AM AN 4 AI (0,5 điểm)
Câu 2: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(1;2), B(4;3), C(3;-2).
x 3 3
Lời giải. Gọi D(x;y), Ta có: AB CD . Vậy D(6;-1) (0,5 điểm)
y 2 1
b.Tìm M trên trục Ox sao cho MA 2MB MC min
12 4 x 0 3
Từ (*) ta có hệ phương trình nên O(3; ) (0,5 điểm)
6 4 y 0 2
Ta có MA 2MB MC = 4OM OA 2OB OC 4MO 4MO từ đó MA 2MB MC min khi MO min
hay MO vuông góc với ox nên M(3 ; 0) (0,5 điểm)
Câu 3: Cho P : y x 2 2 x 3 .
x 1 y 4
Lời giải. phương trình: x 2 2 x 3 x 5
x 2 y 3 vậy có 2 giao điểm A(1;-4), B(2;-3) (0,5đ)
Điều kiện 2 x 2
Đặt t 2 x 2 2 x suy ra t 2 10 3 x 4 4 x 2 .
6
Với t = 0 ta có 2 x 2 2 x x .
5
Câu 4b. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x 2 - 2 (m + 1) x + 3m - 5 = 0 có một nghiệm gấp
ba nghiệm còn lại.
Lời giải. Phương trình có hai nghiệm phân biệt D ' > 0
2
æ 7 ö 15
m 2 - 7 m + 16 > 0 ççm - ÷÷÷ + > 0, "m Î .
çè 2ø 4
ì ì
ï m +1 m +1
ï
ï 3m - 5 2 (m + 1) ïï x1 = , x2 =
ï x1 ⋅ x 2 = ; x1 + x 2 = ï 2 6
Theo đinh lí Viet, ta có í 3 3 ïí
ï
ï ï
ï 3m - 5
î x1 = 3 x 2
ï
ï ïï x1 ⋅ x 2 =
ï
î 3
2
(m + 1) 3m - 5 ém = 3
¾¾
= m 2 -10m + 21 = 0 ê .
12 3 êm = 7
ë (0,5 điểm)
Câu 4c: Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 - mx + m -1 = 0 ( m là tham số). Tìm m để biểu thức
2 x1 x 2 + 3
P= đạt giá trị lớn nhất.
x + x 22 + 2 ( x1 x 2 + 1)
2
1
ìx + x = m
ï
Theo hệ thức Viet, ta có ïí 1 2 .
ï
î x1 x 2 = m - 1
ï
Trang 690
2 x1 x 2 + 3 2m + 1
Khi đó P = 2 2
= 2 .
x + x 2 + 2( x1 x 2 + 1) m + 2
1
2
2m + 1 2m + 1 - m 2 - 2 (m -1)
Suy ra P -1 = 2
-1 = 2
=- 2 £ 0, "m Î .
m +2 m +2 m +2
Suy ra P £ 1, "m Î . Dấu '' = '' xảy ra khi và chỉ khi m = 1. (0,5
điểm)
Câu 3 a) Tập xác định: D = R
Trang 691
(1,5
điểm) b 0,25
xI 1
Đỉnh: 2a Vậy I (1; ‐3)
yI 3
Trục đối xứng: x = 1. 0,25
Bề lõm quay lên.
Bảng biến thiên:
x 1 0,25
y ‐3
Nhận xét: Hàm số đồng biến trên (1; ) và nghịch biến trên (;1) .
Điểm đặc biệt:
x ‐1 0 1 2 3
y 5 ‐1 ‐3 ‐1 5
y
Đồ thị:
0, 25
‐1 0 1 3 x
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):
2 x 4 x 1 3x 6
2
0,25
5 3
x y
2 2
x 1 y 3 0,25
5 3
Vậy (P) cắt (d) tại hai điểm: A ; ; B (1; 3) .
2 2
Giải phương trình: 3 2 x 6 2 x 4 4 x 2 10 3x . (*) 0,25
Câu 4a Điều kiện 2 x 2
0,5
(1 điểm)
0,25
Đặt t 2 x 2 2 x suy ra t 2 10 3 x 4 4 x 2 .
Trang 692
(*) ta có : 3t =t2 nên t = 0 hoặc t = 3. (0,5 điểm)
6
Với t = 0 ta có 2 x 2 2 x x .
5
4b). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
3 x 2 - 2 (m + 1) x + 3m - 5 = 0 có một nghiệm gấp ba nghiệm còn lại.
0,25
Lời giải. Phương trình có hai nghiệm phân biệt D ' > 0
0,25
æ
2
7 ö 15
m 2 - 7 m + 16 > 0 ççm - ÷÷÷ + > 0, "m Î .
çè 2ø 4
Theo đinh lí Viet, ta có
ì
ï m +1 m +1
ïìï 3m - 5 2 (m + 1) ïï x1 = , x2 = 0,25
ï x1 ⋅ x 2 = ; x1 + x 2 = ï 2 6
í 3 3 ï
í
ï
ï ï
ï 3m - 5
ïî x1 = 3 x 2
ï ï x1 ⋅ x 2 =
ï
ï
î 3
2
(m + 1) 3m - 5 2
ém = 3
ê
¾¾ = m -10m + 21 = 0 .
12 3 êm = 7
ë
(0,5 điểm)
0,25
Câu 4c)Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x - mx + m -1 = 0 ( m là
2
2x x + 3
4b+4c tham số). Tìm m để biểu thức P = 2 2 1 2 đạt giá trị lớn
x1 + x 2 + 2 ( x1 x 2 + 1)
(1,5
điểm) nhất.
2
Lời giải. Ta có D = m 2 - 4 (m -1) = (m - 2) ³ 0 , với mọi m .
0,25 x 2
Do đó phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
ìx + x = m
ï
Theo hệ thức Viet, ta có ïí 1 2 .
ï
î x1 x 2 = m - 1
ï
2 x1 x 2 + 3 2m + 1
Khi đó P = = .
x12 + x 22 + 2( x1 x 2 + 1) m 2 + 2
2
2m + 1 2m + 1 - m 2 - 2 (m -1)
Suy ra P -1 = 2 -1 = 2
=- 2 £ 0, "m Î .
m +2 m +2 m +2
Trang 695
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề).
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 26 tháng 10 năm 2017
Câu 1 (2,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số:
1 x
a) y = +
x - 2 3 - 4x
b) y = x + 5 - 7 - 2x
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 696
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL KHỐI 10 LẦN 1 NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC ---------------o0o---------------
Câu 1. (1.0 điểm) Cho mệnh đề P : “ x : x 2 x 1 0 ”. Phát biểu mệnh đề P , xác định tính
cho X A và X B .
Câu 3. (1.0 điểm)
a. Trong một cuộc điều tra dân số, báo cáo dân số của tỉnh X là 2615473 người 300 người. Viết
số quy tròn của số gần đúng 2615473.
b. Chiều cao của một cây cổ thụ là 39, 73m 0, 2m . Viết số quy tròn của số gần đúng 39,73.
Câu 4. (1.0 điểm) Chứng minh rằng ít nhất 1 trong 3 phương trình bậc hai sau đây có nghiệm :
ax 2 2bx c 0, bx 2 2cx a 0, cx 2 2ax b 0 , ( x là ẩn).
20 x 11
Câu 5. (1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số : y 2x.
x2 9
x 2017
Câu 6. (1.0 điểm) Xét tính chẵn lẻ của hàm số : y .
x 1
Câu 9. (1.0 điểm) Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Chứng minh : AD BC 2MN .
Câu 10. (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi D là điểm đối xứng của A qua B và E
là điểm trên đoạn AC sao cho 5 AE 2 AC . Chứng minh 3 điểm D, G, E thẳng hàng.
Trang 697
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KSCL TOÁN 10 LẦN 1 NĂM HỌC : 2017 – 2018
2
(điều này vô lí). Vậy ít nhất một trong ba phương trình đã cho có nghiệm
Câu 5 20 x 11
Tìm tập xác định của hàm số : y 2 2x.
x 9
x2 9 0 x 3 x 3 0.5
ĐK:
2 x 0 x 2 x 2
TXĐ : D ; 3 3; 2 0.5
Câu 6 x 2017
Xét tính chẵn lẻ của hàm số : y .
x 1
TXĐ : D , x x 0.5
Trang 698
x 0.5
2017
x 2017
y x y x
x 1 x 1
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ
Câu 7 Tìm Parabol (P) có đỉnh S 2; 2 và đi qua điểm M 4; 2 .
Giả sử P : y ax 2 bx c , a 0 . Từ giả thiết ta có 0.5
b
2a 2
4a 2b c 2
16a 4b c 2
b 4 a a 1 0.5
4a 8a c 2 b 4 P : y x 4 x 2
2
16a 16a c 2 c 2
Câu 8 Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB a , ABC 600 . Tính AB AC .
B
60
A C
AB AC CB BC 0.5
AB a 0.5
2a
cos 600 1
2
Câu 9 Cho tứ giác ABCD. M, N
Gọi lượt là trung điểm của AB và CD.
lần
Chứng minh : AD BC 2MN .
D
A
M N
B
C
MN MA AD DN 0.5
MN MB BC CN
2MN MA MB AD BC DN CN AD BC 0.5
Trang 699
Câu 10 Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi D là điểm đối xứng của A qua B và E
là điểm trên đoạn AC sao cho 5 AE 2 AC . Chứng minh 3 điểm D, G, E thẳng
hàng.
A
B
M C
D
2 2 1
DG AG AD AM 2 AB . AB AC 2 AB
3 3 2
0.5
1 5
AC AB
3 3
2 6 1 5 6 0.5
DE AE AD AC 2 AB AC AB DG
5 53 3 5
Vậy D, E , G thẳng hàng
Trang 700
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL HỌC SINH LẦN 1 NĂM HỌC 2017 - 2018
(Đề thi gồm có 02 trang) MÔN: TOÁN LỚP 10
(Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 132
A. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1: Cho (P): y x 2 4 x 3 . Tìm câu đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ;4 B. Hàm số nghịch biến trên ;4
C. Hàm số nghịch biến trên ; 2 D. Hàm số đồng biến trên ;2
Câu 2: Cho tập hợp A ;3 , B 3; . Khi đó, tập B A là
A. 3; B. 3 C. D.
Câu 23: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , I là trung điểm của cạnh AB , M thuộc cạnh
AB sao cho MA 3MB 0
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
(Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 209
A. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ODF. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là
các điểm O, D, F ?
A. 3 B. 6 C. 4 D. 9
Câu 2: Cho tập hợp A 1; 5;3; 2 . Số tập con gồm ba phần tử của A là:
A. 8 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 3: Cho số gần đúng a=2841275 với độ chính xác d= 300. Hãy viết số quy tròn a
A. 2842000 B. 2841200 C. 2841300 D. 2841000
Câu 4: Cho hàm số y m 1 x 2 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
A. m 1 B. m 1 C. m 0 D. m 0
Câu 5: Cho mệnh đề x : x2 4 x 0 . Phủ định của mệnh đề này là:
A. x : x2 4 x 0 B. x : x2 4 x 0 C. x : x2 4x 0 D. x : x2 4 x 0
Câu 6: Tọa độ đỉnh của parabol y 3x2 6 x 1là
A. I 2; 25 B. I 1; 10 C. I 1; 2 D. I 2; 1
Câu 7: Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. Đau bụng quá! B. Mấy giờ rồi? C. Mưa to quá! D. 2 là số lẻ.
Câu 8: Cho tập A 0;1;2;3;4;5 và B 2;1; 4;6 . Khi đó, tập A \ B là:
A. 2;0;1; 2;3; 4;5;6 B. 1; 4 C. 0;1; 2;3; 4 D. 0; 2;3;5
Câu 9: Cho tập hợp A ;3 , B 3; . Khi đó, tập B A là
A. B. C. 3; D. 3
Câu 10: Cho (P): y x 2 4 x 3 . Tìm câu đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ;4 B. Hàm số đồng biến trên ;2
C. Hàm số nghịch biến trên ;4 D. Hàm số nghịch biến trên ; 2
Câu 11: Cho tập hợp A ;3 , B 2; . Khi đó, tập B A là
A. 2; 3 B. 3; 2 C. 2; D. ;
Câu 12: Cho tập hợp A x / x 5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:
A. A 0;1;2;3;4;5 B. A 1;2;3;4;5 C. A 0;1;2;4;5 D. A 0;1; 2;3; 4
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là 0
B. Tổng của hai vectơ khác 0 là 1 vectơ khác 0
C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ khác 0 thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
D. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau
Câu 14: Cho tập hợp A 2;3 , B 1;5 . Khi đó, tập A B là:
A. 2;5 B. 3;5 C. 2;1 D. 1;3
Câu 15: Cho 3 điểm bất kì A, H, N. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. AN AH AN B. HN AH AN C. HN HA NA D. HN AH AN
Câu 17: Cho hình thang ABCD với 2 cạnh đáy là AB=3a và CD=6a. Khi đó AB CD bằng bao nhiêu?
A. 3a B. -3a C. 0 D. 9a
Câu 18: Cho 2a b khẳng định nào sau đây đúng?
A. a và b cùng hướng B. a và b không cùng phương
b
C. a , b ngược hướng và a D. a , b ngược hướng và a 2 b
2
Câu 19: Cho a 3,1463 0, 001 hãy viết số gần đúng của a= 3,1463
A. 3,146 B. 3,1 C. 3,15 D. 3,14
Câu 20: Cho tam giác DEF và I thỏa ID 3IE . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A. FI FD 3FE
1
B. FI 3FE FD
2
1
C. FI FD 3FE
2
D. FI 3FE FD
Câu 23: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , I là trung điểm của cạnh AB , M thuộc cạnh
AB sao cho MA 3MB 0
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
(Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 357
A. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tam giác DEF và I thỏa ID 3IE . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A. FI FD 3FE B. FI 3FE FD
1
C. FI 3FE FD D. FI FD 3FE
2
1
2
Câu 2: Cho tập hợp A ;3 , B 3; . Khi đó, tập B A là
A. 3; B. C. 3 D.
Câu 3: Tọa độ đỉnh của parabol y 3x2 6 x 1là
A. I 2; 1 B. I 1; 10 C. I 2; 25 D. I 1; 2
Câu 4: Cho số gần đúng a=2841275 với độ chính xác d= 300. Hãy viết số quy tròn a
A. 2841000 B. 2841200 C. 2842000 D. 2841300
Câu 5: Cho tập hợp A ;3 , B 2; . Khi đó, tập B A là
A. 3; 2 B. ; C. 2; D. 2; 3
Câu 6: Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. Đau bụng quá! B. Mấy giờ rồi? C. Mưa to quá! D. 2 là số lẻ.
Câu 7: Cho tập A 0;1;2;3;4;5 và B 2;1; 4;6 . Khi đó, tập A \ B là:
A. 2;0;1; 2;3; 4;5;6 B. 1; 4 C. 0;1; 2;3; 4 D. 0; 2;3;5
Câu 8: Cho mệnh đề x : x2 4 x 0 . Phủ định của mệnh đề này là:
A. x : x2 4x 0 B. x : x2 4 x 0 C. x : x2 4 x 0 D. x : x2 4 x 0
Câu 9: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là 0
B. Tổng của hai vectơ khác 0 là 1 vectơ khác 0
C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ khác 0 thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
D. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau
Câu 10: Cho tập hợp A x / x 5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:
A. A 1;2;3;4;5 B. A 0;1;2;3;4;5 C. A 0;1;2;4;5 D. A 0;1; 2;3; 4
Câu 11: Cho 3 điểm bất kì A, H, N. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. AN AH AN B. HN AH AN C. HN HA NA D. HN AH AN
Câu 12: Cho tập hợp A 1; 5;3; 2 . Số tập con gồm ba phần tử của A là:
A. 6 B. 8 C. 4 D. 5
Câu 13: Cho tập hợp A 2;3 , B 1;5 . Khi đó, tập A B là:
A. 2;5 B. 3;5 C. 2;1 D. 1;3
Câu 14: Cho hàm số y m 1 x 2 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
A. m 1 B. m 0 C. m 1 D. m 0
Câu 15: Hàm số nào sau đây có tập xác định là tập
x 2x 1 1
A. y B. y 2 x 3 C. y D. y
x 1
2 x 1 x
Câu 23: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , I là trung điểm của cạnh AB , M thuộc cạnh
AB sao cho MA 3MB 0
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
-----------------------------------------------
(Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 485
A. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1: Cho 2a b khẳng định nào sau đây đúng?
A. a và b cùng hướng B. a và b không cùng phương
b
C. a , b ngược hướng và a D. a , b ngược hướng và a 2 b
2
Câu 2: Cho hàm số y m 1 x 2 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
A. m 1 B. m 0 C. m 1 D. m 0
Câu 3: Cho 3 điểm bất kì A, H, N. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. AN AH AN B. HN HA NA C. HN AH AN D. HN AH AN
Câu 4: Cho hình thang ABCD với 2 cạnh đáy là AB=3a và CD=6a. Khi đó AB CD bằng bao nhiêu?
A. 3a B. -3a C. 0 D. 9a
Câu 5: Hàm số nào sau đây có tập xác định là tập
2x 1 1 x
A. y B. y C. y 2 x 3 D. y
x 1 x x2 1
Câu 6: Cho a 3,1463 0, 001 hãy viết số gần đúng của a= 3,1463
A. 3,146 B. 3,1 C. 3,14 D. 3,15
Câu 7: Cho mệnh đề x : x 4 x 0 . Phủ định của mệnh đề này là:
2
A. x : x2 4x 0 B. x : x2 4 x 0 C. x : x2 4 x 0 D. x : x2 4 x 0
Câu 8: Cho tập A 0;1;2;3;4;5 và B 2;1; 4;6 . Khi đó, tập A \ B là:
A. 2;0;1; 2;3; 4;5;6 B. 0;1; 2;3; 4 C. 0; 2;3;5 D. 1; 4
Câu 9: Cho tập hợp A x / x 5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:
A. A 1;2;3;4;5 B. A 0;1;2;3;4;5 C. A 0;1;2;4;5 D. A 0;1; 2;3; 4
Câu 10: Cho tập hợp A 1; 5;3; 2 . Số tập con gồm ba phần tử của A là:
A. 5 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 11: Cho số gần đúng a=2841275 với độ chính xác d= 300. Hãy viết số quy tròn a
A. 2841200 B. 2841000 C. 2842000 D. 2841300
Câu 12: Cho tập hợp A 2;3 , B 1;5 . Khi đó, tập A B là:
A. 2;5 B. 1;3 C. 2;1 D. 3;5
Câu 13: Cho tập hợp A ;3 , B 2; . Khi đó, tập B A là
A. ; B. 2; 3 C. 3; 2 D. 2;
Câu 14: Tọa độ đỉnh của parabol y 3x2 6 x 1là
A. I 2; 1 B. I 1; 10 C. I 2; 25 D. I 1; 2
Câu 15: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là 0
B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ khác 0 thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
C. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau
Câu 23: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , I là trung điểm của cạnh AB , M thuộc cạnh
AB sao cho MA 3MB 0
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
(Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 570
A. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1: Cho 3 điểm bất kì A, H, N. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. AN AH AN B. HN HA NA C. HN AH AN D. HN AH AN
Câu 2: Cho tập A 0;1;2;3;4;5 và B 2;1; 4;6 . Khi đó, tập A \ B là:
A. 0; 2;3;5 B. 2;0;1; 2;3; 4;5;6 C. 0;1; 2;3; 4 D. 1; 4
Câu 3: Cho tam giác ODF. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là
các điểm O, D, F ?
A. 4 B. 9 C. 3 D. 6
Câu 4: Cho tập hợp A x / x 5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:
A. A 0;1; 2;3; 4 B. A 0;1;2;4;5 C. A 1;2;3;4;5 D. A 0;1;2;3;4;5
Câu 5: Cho tập hợp A ;3 , B 3; . Khi đó, tập B A là
A. B. C. 3 D. 3;
Câu 6: Cho mệnh đề x : x2 4 x 0 . Phủ định của mệnh đề này là:
A. x : x2 4x 0 B. x : x2 4 x 0 C. x : x2 4 x 0 D. x : x2 4 x 0
Câu 7: Hàm số nào sau đây có tập xác định là tập
2x 1 x 1
A. y B. y C. y D. y 2 x 3
x 1 x 1
2 x
Câu 8: Cho số gần đúng a=2841275 với độ chính xác d= 300. Hãy viết số quy tròn a
A. 2841200 B. 2842000 C. 2841000 D. 2841300
Câu 9: Cho tập hợp A 1; 5;3; 2 . Số tập con gồm ba phần tử của A là:
A. 5 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 10: Cho hình thang ABCD với 2 cạnh đáy là AB=3a và CD=6a. Khi đó AB CD bằng bao nhiêu?
A. 3a B. 0 C. 9a D. -3a
Câu 11: Cho a 3,1463 0, 001 hãy viết số gần đúng của a= 3,1463
A. 3,1 B. 3,15 C. 3,146 D. 3,14
Câu 12: Cho tập hợp A ;3 , B 2; . Khi đó, tập B A là
A. 2; 3 B. ; C. 3; 2 D. 2;
Câu 13: Cho tập hợp A 2;3 , B 1;5 . Khi đó, tập A B là:
A. 1;3 B. 2;1 C. 2;5 D. 3;5
Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là 0
B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ khác 0 thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
C. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau
D. Tổng của hai vectơ khác 0 là 1 vectơ khác 0
Câu 15: Tọa độ đỉnh của parabol y 3x2 6 x 1là
A. I 2; 25 B. I 2; 1 C. I 1; 10 D. I 1; 2
Câu 23: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , I là trung điểm của cạnh AB , M thuộc cạnh
AB sao cho MA 3MB 0
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
(Thời gian làm bài:120 phút, không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 628
A. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp A 1; 5;3; 2 . Số tập con gồm ba phần tử của A là:
A. 5 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 2: Cho a 3,1463 0, 001 hãy viết số gần đúng của a= 3,1463
A. 3,1 B. 3,15 C. 3,146 D. 3,14
Câu 3: Cho mệnh đề x : x 4 x 0 . Phủ định của mệnh đề này là:
2
A. x : x2 4x 0 B. x : x2 4 x 0 C. x : x2 4 x 0 D. x : x2 4 x 0
Câu 4: Hàm số nào sau đây có tập xác định là tập
x 2x 1 1
A. y B. y C. y D. y 2 x 3
x2 1 x 1 x
Câu 5: Cho tập hợp A x / x 5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:
A. A 0;1;2;4;5 B. A 0;1; 2;3; 4 C. A 0;1;2;3;4;5 D. A 1;2;3;4;5
Câu 6: Cho 3 điểm bất kì A, H, N. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. HN AH AN B. HN AH AN C. HN HA NA D. AN AH AN
Câu 7: Cho tập A 0;1;2;3;4;5 và B 2;1; 4;6 . Khi đó, tập A \ B là:
A. 1; 4 B. 0;1; 2;3; 4 C. 0; 2;3;5 D. 2;0;1; 2;3; 4;5;6
Câu 8: Cho tập hợp A ;3 , B 3; . Khi đó, tập B A là
A. B. 3 C. 3; D.
Câu 9: Tọa độ đỉnh của parabol y 3x2 6 x 1là
A. I 2; 25 B. I 2; 1 C. I 1; 10 D. I 1; 2
Câu 10: Cho tập hợp A 2;3 , B 1;5 . Khi đó, tập A B là:
A. 1;3 B. 2;1 C. 2;5 D. 3;5
Câu 11: Cho tập hợp A ;3 , B 2; . Khi đó, tập B A là
A. 2; 3 B. ; C. 3; 2 D. 2;
Câu 12: Cho hàm số y m 1 x 2 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
A. m 0 B. m 1 C. m 0 D. m 1
Câu 13: Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. Mấy giờ rồi? B. Đau bụng quá! C. Mưa to quá! D. 2 là số lẻ.
Câu 14: Cho tam giác ODF. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là
các điểm O, D, F ?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 9
Câu 15: Cho hình thang ABCD với 2 cạnh đáy là AB=3a và CD=6a. Khi đó AB CD bằng bao nhiêu?
A. 9a B. 3a C. -3a D. 0
Câu 16: Cho 2a b khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ;2 B. Hàm số nghịch biến trên ; 2
C. Hàm số nghịch biến trên ;4 D. Hàm số đồng biến trên ;4
Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là 0
B. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau
C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ khác 0 thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
D. Tổng của hai vectơ khác 0 là 1 vectơ khác 0
Câu 19: Cho tam giác DEF và I thỏa ID 3IE . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A. FI 3FE FD B. FI FD 3FE
1
C. FI FD 3FE
2
1
D. FI 3FE FD
2
Câu 20: Cho số gần đúng a=2841275 với độ chính xác d= 300. Hãy viết số quy tròn a
A. 2841300 B. 2841200 C. 2842000 D. 2841000
B. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 21: (1,0 điểm)
3
Tìm tập xác định của hàm số y x2.
x 1
Câu 22: (1,5 điểm) Cho hàm số: y 2 x2 8x 4 .
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số
b) Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên 1; 4
Câu 23: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , I là trung điểm của cạnh AB , M thuộc cạnh
AB sao cho MA 3MB 0
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
x 1 0,25
x 2
+ Do đó tập xác định của hàm số đã cho là: D 2; \ 1 0,25
a +TXĐ : R
Trang 713
+Đỉnh : I(2; –4) ; Trục đối xứng : x = 2 0,25
+Do a = 2 > 0 nên có BBT :
x 2
y 0,25
-4
+Hàm số đồng biến trên khoảng (2; )
0,25
+Vẽ đồ thị:
x 1 2 4
2 4 0,25
y
-4
Dựa vào BBT có GTNN của hs trên 1;4 là -4 khi x=2 và GTLN của hs trên 1;4
0,25
là 4 khi x=4
Trang 714
a MC 2MI 3MG MC 2MI MA MB MC 0,25
2MI MA MB (ld ) 0,25
b MA 3MB 0 (1)
1 3 0.25
Ta có (1) GM GA GB
4 4 0.25
1 2x x 3
x
1 3 5 0.25
4 4
24 Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: 1,0
x4 8x3 64x 4 2m 0
PT x 2 4 x 16 x 2 4 x 4 2m
2
0,25
t -4 8 +
f(t) 84 +
-60
Suy ra 30 m 42
...Hết...
Trang 715
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 - 2018
Môn: Toán .Khối 10
MÃ ĐỀ: 101 Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 05 trang) (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Cho tam giác ABC. Số các vectơ khác 0 có điểm đầu và cuối là đỉnh của tam giác bằng:
A. 4. B. 6 C. 8 D. 3.
x
y = 2 x - 3m + 4 +
x + m - 1 . Tìm m để hàm số có tập xác định là ë 0; +¥)
é
Câu 2: Cho hàm số
4 1 2
m= m= m=
A. 3 B. 3 C. m = 1 D. 3
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (–1, 0)?
1
A. y = x B. y = x C. y = x2 D. y = |x|
Câu 4: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề '' 2 không phải là số hữu tỉ '' ?
A. 2 Ë . B. 2 Î . C. 2 ¹ . D. 2 Ï .
Câu 5: Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là E được kí hiệu là:
AE .
A. AE. B. AE C. EA.D.
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2017;2017 ] để hàm số
y = (m - 2) x + 2m đồng biến trên R ?
A. 2017. B. 2014. C. 2016. D. 2015.
Câu 7: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 1,733. B. 1,730. C. 1,731. D. 1,732.
Câu 8: Lớp 10A có 16 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Lý và 11 học sinh giỏi môn
Hóa. Biết rằng có 9 học sinh vừa giỏi Toán và Lý, 6 học sinh vừa giỏi Lý và Hóa, 8 học sinh vừa
giỏi Hóa và Toán, trong đó chỉ có 11 học sinh giỏi đúng hai môn.
Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa
A. 4 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 9: Đường thẳng trong hình bên là đồ thị
của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số
đó là hàm số nào?
A. y = 3 - 2 x B. y = x + 3 C. y = 3 - 3x D. y = -5x + 3 .
Câu 10: Cho số gần đúng a = 23748023 với độ chính xác d = 101 . Hãy viết số quy tròn của số a.
A. 23746000. B. 23749000.
C. 23748000. D. 23747000.
ì 3 üï ì 3ü
X =ï
í ý. X = ïí1; ïý.
A. ï
ï 2 ïþï
î B. X = {0}. C. ïïî 2 ïïþ D. X = {1}.
Câu 12: Cho tập X = [-3;2) . Phần bù của X trong là tập nào trong các tập sau?
A. C = [2; +¥). B. D = (-¥;-3) È [2; +¥).
C. B = (3; +¥). D. A = (-¥;-3).
Câu 13: Tập A = {1;2;3;4;5;6} có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử thuộc A?
A. 15. B. 3. C. 10. D. 30.
Câu 14: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. BC - BA = DC - DA. B. OB - OC = OD - OA. C. OA - OB = CD. D. AB - AD = DB.
A. m < 2 B. m £ 2 C. m ³ 2 D. m > 2
Câu 16: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB = CD :
A. AB = CD và AB // CD B. AD và BC có cùng trung điểm
C. ABCD là hình bình hành. D. ACBD là hình bình hành.
Câu 17: Cho 3 điểm A,B,C bất kì, mệnh đề nào sau đúng:
A. BA + BC = AC B. AB + CB = AC C. AB + BC = AC D. AB + BC = CA
5-3 x
y=
Câu 18: Tìm tập xác định của các hàm số x2 + 4x + 3 :
é 5 5ù
D = ê- ; ú \{-1}
A. D = \{-1} B. êë 3 3 úû
é 5 5ù æ 5 5ö
D = ê- ; ú D = çç- ; ÷÷\{-1}
êë 3 3 úû çè 3 3 ÷ø
C. D.
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a 5 .
Tính độ dài của các vectơ AB + AC .
A. a 5 B. a 3 C. a 7 D. a 2
Câu 20: Biết rằng khi m = m0 thì hàm số f ( x ) = x + (m - 1) x + 2 x + m - 1 là hàm số lẻ. Mệnh đề nào
3 2 2
Câu 23: Cho tập hợp A = {x Î R|x < 3} . Mệnh đề nào sau đây đúng :
A. A= ( ; 3). B. A= [3; ). C. A= (;3). D. A= ( ;3] .
1
x
-1 O 1
A. y = 2 x + 1. B. y = 2 x + 1 . C. y = x + 1. D. y = x + 1 .
Câu 38: Biết A là mệnh đề sai, còn B là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A B B. B A C. B A D. B A
Câu 39: Cho M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC. Hỏi vectơ tổng
MP + NP bằng vectơ nào?
A. MB + NB. B. AP. C. BP. D. MN .
Câu 40: Cho hàm số y = x + 2( m - 1)x + ( m - 4m + 1)x - 2( m + 1) .Gọi A(a, b) là điểm cố định
3 2 2 2
D = {x Î x + x -12 = 0}.
D. C = {x Î x - 5 = 0}.
2 2
C.
Câu 42: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. " ABC là tam giác đều Tam giác ABC cân và có một góc 60 ".
B. " ABC là tam giác đều Tam giác ABC có hai góc bằng 60 ".
C. " ABC là tam giác đều Tam giác ABC cân ".
D. " ABC là tam giác đều ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau ".
Câu 43: Cho hàm số y = f(x) = |–5x|, khẳng định nào sau đây là sai ?
1
A. f(2) = 10. B. f(–1) = 5. C. f(–2) = 10. D. f( 5 ) = –1.
Câu 44: Cho mệnh đề A : “ "x Î R , x - x + 7 < 0 ”. Mệnh đề phủ định của A là:
2
A. "x Î R , x - x + 7 ³ 0 B. $x Î R , x - x + 7 £ 0
2 2
C. "x Î R , x - x + 7 > 0 D. $x Î R , x - x + 7 ³ 0
2 2
Câu 45: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên! b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c) 5 + 7 + 4 = 15. d) Năm 2018 là năm nhuận.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 46: Tính tổng MN + PQ + RN + NP + QR .
A. MR . B. MP. C. MN . D. PR .
A. a 3 . B. a 3. C. 2a. D. a.
2
Câu 48: Cho A=[–4;7] và B=(–;–2) (3;+). Khi đó A B là:
A. (–;–2) [3;+). B. [–4;–2) (3;7). C. (–;2] (3;+). D. [–4;–2) (3;7].
Câu 49: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
A. IA - IB = 0 B. IA = IB C. IA + IB = 0 D. IA = IB
x2 + 1
y=
Câu 50: Tìm tập xác định của các hàm số x2 + 3x - 4 :
A. D = {1; -4} B. D = C. D = \{1; -4} D. D = \{1; 4}
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Mã đề thi 132
Họ tên thí sinh: ……………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………..
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 0 thì tam giác đó là đều.
P P
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A 1;1 , B 3; 2 , C 0; 6 . Khi đó trọng tâm G
của tam giác ABC có tọa độ là:
2 2 2 2
A. ; 3 . B. ; 3 . C. ; 3 . D. ; 1 .
3 3 3 3
Câu 4: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
y
O 1 x
–2
A. y = x – 2. B. y = –x – 2. C. y = –2x – 2. D. y = 2x – 2.
Câu 5: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
A. IA IB 0 . B. IA IB . C. IA AB . D. IA BI .
2
Câu 6: Parabol y = ax + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là
2
P P
A. y = x 2 + x + 2.
P P B. y = x 2 + 2x + 2.
P PC. y = 2x 2 + x + 2 . D. y = 2x 2 + 2x + 2.
P P P P
2
Câu 7: Cho mệnh đề P : " x R : x x " . Mệnh đề phủ định của P là:
A. P : " x R : x 2 x " . B. P : " x R : x 2 x " .
C. P : " x R : x 2 x " . D. P : " x R : x 2 x " .
Câu 8: Cho hai tập hợp X 2, 4,6,9 và Y 1, 2, 3, 4 .Tập hợp X \Y bằng tập nào sau đây?
A. ∅. B. {6;9}. C. 1, 3 . D. 2, 4 .
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 10: Phương trình 2 x 5 1 0 có nghiệm là:
A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = -2.
A. y = –(x + 1) 2 .
P B. y = –(x – 1) 2 .
P P C. y = (x + 1) 2 .
P D. y = (x – 1) 2 .
P P P P
Câu 15: Cho tập A ; 2 và tập B 0; 5 . Khi đó tập A B là tập nào trong các tập sau:
A. ; 5 B. 2; 5 C. 0; 2 D. ; 0
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A 1;1 , B 3; 2 và C 0; 6 .
Khi đó tọa độ đỉnh D là:
A. 4; 5 . B. 4; 5 . C. 4; 5 . D. 4; 5 .
4 2
O x
–2 –4 O x
A. B.
y
y
–4 2
O x
–2 O 4 x
C. D.
Câu 24: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: P Q .
A. P kéo theo Q. B. P là điều kiện đủ để có Q.
C. Nếu P thì Q. D. P là điều kiện cần để có Q.
Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A 3; 6 và điểm B 1; 2 . Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là:
A. 2; 2 . B. 1; 4 . C. 1; 2 . D. 2; 4 .
Câu 26: Cho hai tập hợp A (1; 3) và B 1; 4 . Khi đó A B là
A. 1; 4 B. (1; 4) C. 1; 4 D. 1; 4
x 1 x
Câu 27: Tập xác định của hàm số y 2
là:
x 1 x 4
A. D 1; \2 . B. D 1; \1; 0; 2 .
C. D 1; \2 . D. D 1; \2 .
Câu 28: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
A. AC BD B. AB CD C. AB DC D. AB CD
Câu 29: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R :
A. y 1 2 x. B. y x. C. y x 3. D. y x 2.
Câu 30: Mệnh đề " x R : x 2 3" khẳng định rằng:
A. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3.
B. Nếu x là số thực thì x 2 3.
C. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3.
D. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
Câu 31: Tập xác định của hàm số y 2 x 7 x là
A. (–7;2). B. [2; +∞). C. [–7;2]. D. R\{–7;2}.
Câu 32: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn
A. y x 2 x B. y x 2 3 C. y x 3 D. y x
Câu 33: Trong các hàm số sau đây: y x ; y x 2 4 x; y x 4 2 x 2 ,có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 34: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –x + 4x là
2
P P
3
Câu 40: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ?
4
3 3
A. y = 4x 2 – 3x + 1. B. y = –x 2 + x + 1. C. y = –2x 2 + 3x + 1. D. y = x 2 – x + 1.
2 2
P P P P P P P P
x –∞ 2 +∞ x –∞ 2 +∞
y 1 y +∞ +∞
–∞ –∞ 1
A. B.
x –∞ 1 +∞ x –∞ 1 +∞
y 3 y +∞ +∞
–∞ –∞ 3
C. D.
x2
Câu 43: Điều kiện của phương trình x 3 x 2 2 là:
x 1
x 0 x 0
A. x 2. B. x 1. C. . D. .
x 2 x 1
Câu 44: Cho P : y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình: f ( x) 0.
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 45: Parabol y = ax + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là
2
P P
1
A. y = x 2 + 2x + 6. B. y = x 2 + 2x + 6. C. y = x 2 + 6 x + 6. D. y = x 2 + x + 4.
2
P P P P P P P P
A. (–1; 0); (–4; 0). B. (0; –1); (0; –4). C. (–1; 0); (0; –4). D. (0; –1); (– 4; 0).
Câu 48: Đường thẳng y x 5 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng:
A. y x 5. B. y x. C. y x 5. D. y x.
Câu 49: Hàm số y 2 m x 3m nghịch biến trên R khi:
A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 0.
x 1
Câu 50: Tập xác định của hàm số y 2
là
x x3
A. ∅. B. R. C. R\{1 }. D. Kết quả khác.
Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đề thi 209
Họ tên thí sinh: ……………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………..
Câu 1: Cho hai tập hợp X 2, 4,6,9 và Y 1, 2, 3, 4 .Tập hợp X \Y bằng tập nào sau đây?
A. {6;9}. B. ∅. C. 2, 4 . D. 1, 3 .
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A 1;1 , B 3; 2 , C 0; 6 . Khi đó trọng tâm G
của tam giác ABC có tọa độ là:
2 2 2 2
A. ; 3 . B. ; 3 . C. ; 1 . D. ; 3 .
3 3 3 3
Câu 3: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
y
O 1 x
–2
A. y = x – 2. B. y = –x – 2. C. y = –2x – 2. D. y = 2x – 2.
Câu 4: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
A. IA IB 0 . B. IA BI . C. IA AB . D. IA IB .
2
x2
Câu 5: Điều kiện của phương trình x 3 x 2 2 là:
x 1
x 0
x 0
A. . B. . C. x 1. D. x 2.
x 2
x 1
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 7: Cho mệnh đề :“ x R : x 2 x 7 0 ”. Mệnh đề phủ định là:
A. x R : x 2 x 7 0 . B. x R : x 2 x 7 0 .
C. x R : x 2 x 7 0 . D. x R : x 2 x 7 0 .
Câu 8: Parabol y x 2 2 x 5 có trục đối xứng là:
A. x = 1. B. x = -1. C. y = 1. D. y = -1.
Câu 9: Phương trình 2 x 5 1 0 có nghiệm là:
A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = -2.
Câu 10: Đường thẳng y x 5 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng:
A. y x 5. B. y x. C. y x 5. D. y x.
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A 3; 6 và điểm B 1; 2 . Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là:
A. 2; 2 . B. 2; 4 . C. 1; 4 . D. 1; 2 .
–4 O x O 4 x
A. B.
y y
–4 4
O x O x
–2 –2
C. D.
Câu 13: Tập xác định của hàm số y 2 x 7 x là
A. [2; +∞). B. R\{–7;2}. C. (–7;2). D. [–7;2].
3
Câu 14: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ?
4
3 3
A. y = x 2 – x + 1. B. y = –x 2 + x + 1. C. y = –2x 2 + 3x + 1. D. y = 4x 2 – 3x + 1.
2 2
P P P P P P P P
Câu 15: Parabol y x 2 2 x 3 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
A. D 2; 5 . B. A 1; 3 . C. C 1; 2 . D. B 1;1 .
Câu 16: Cho mệnh đề P : " x R : x 2 x " . Mệnh đề phủ định của P là:
A. P : " x R : x 2 x " . B. P : " x R : x 2 x " .
C. P : " x R : x 2 x " . D. P : " x R : x 2 x " .
Câu 17: Đồ thị hàm số y ax 3 đi qua điểm M 1; 2 . Khi đó giá trị của a bằng:
A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 18: Phương trình x 4 2 x 2 3 0 có nghiệm là
x1 x1 x1
A. B. C. D. Vô nghiệm.
x 1 x 3
. . x 3 .
Câu 19: Cho X 7; 2; 8; 4; 9;12 ; Y 1; 3; 7; 4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ?
A. 1; 3 . B. 4; 7 .
C. 2; 8; 9;12 . D. 1; 2; 3; 4; 8; 9; 7;12 .
Câu 20: Cho hai tập hợp A (1; 3) và B 1; 4 . Khi đó A B là
A. 1; 4 B. 1; 4 C. (1; 4) D. 1; 4
Câu 21: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = –(x – 1) 2 .
P P B. y = –(x + 1) 2 . P P C. y = (x + 1) 2 . P P D. y = (x – 1) 2 . P P
x –∞ 1 +∞ x –∞ 1 +∞
y 3 y +∞ +∞
–∞ –∞ 3
A. B.
x –∞ 2 +∞ x –∞ 2 +∞
y +∞ +∞ y 1
1 –∞ –∞
C. D.
Câu 25: Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “7 là một số tự nhiên”
A. 7 N . B. 7 N . C. 7 N . D. 7 N .
x 1
Câu 26: Tập xác định của hàm số y 2
là
x x3
A. ∅. B. R\{1 }. C. R. D. Kết quả khác.
2
Câu 27: Mệnh đề " x R : x 3" khẳng định rằng:
A. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3.
B. Nếu x là số thực thì x 2 3.
C. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3.
D. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
Câu 28: Cho tập A ; 2 và tập B 0; 5 . Khi đó tập A B là tập nào trong các tập sau:
A. 2; 5 B. ; 0 C. ; 5 D. 0; 2
Câu 29: Cho tam giác ABC có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là ba
đỉnh A , B , C ?
A. 9. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 30: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R :
A. y 1 2 x. B. y x 3. C. y x 2. D. y x.
Câu 31: Nghiệm của phương trình 3 x 1 1 là:
x0 x0
x 1
A. . B. . C. . D. x 0.
x 2 x 2 x 0
3 3
x 1 x
Câu 32: Tập xác định của hàm số y 2
là:
x 1 x 4
A. D 1; \1; 0; 2 . B. D 1; \2 .
C. D 1; \2 . D. D 1; \2 .
Câu 33: Parabol y = ax 2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là
P P
1
A. y = x 2 + 2x + 6. B. y = x 2 + 2x + 6. C. y = x 2 + 6 x + 6. D. y = x 2 + x + 4.
2
P P P P P P P P
Câu 34: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là
3x 7 x 1 3x 1 x 7
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
2 2 4 4 2 2 4 4
1
Câu 39: Cho hàm số: f ( x) x 1 . Tập xác định của f ( x) là
x3
A. [1, +∞ ). B. [1, 3)∪(3, +∞ ). C. (1, +∞ ) \ {3}. D. (1, +∞ ).
Câu 40: Giao điểm của parabol (P): y = x + 5x + 4 với trục hoành là
2
P P
A. (–1; 0); (–4; 0). B. (0; –1); (0; –4). C. (0; –1); (– 4; 0). D. (–1; 0); (0; –4).
Câu 41: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu a b thì a 2 b2 . R
B. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 0 thì tam giác đó là đều. P P
A. y = x 2 + x + 2.
P P B. y = x 2 + 2x + 2.
P P C. y = 2x 2 + 2x + 2. D. y = 2x 2 + x + 2 .
P P P P
Câu 43: Cho P : y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình: f ( x) 0.
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 44: Trong các hàm số sau đây: y x ; y x 4 x; y x 2 x ,có bao nhiêu hàm số chẵn?
2 4 2
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 45: Cho hai vectơ u(2 x y ; x y ), v(2; 1) . Biết u v . Tính P y x .
A. P 1. B. P 1. C. P 0. D. P 2.
3
Câu 46: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = – x + 3 là
4
4 18 4 18 4 18 4 18
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
7 7 7 7 7 7 7 7
Câu 47: Phương trình x 2 2 x 0 có tất cả các nghiệm là:
x 1 x 0 x 2
A. . B. x 2. C. . D. .
x 2 x 2 x1
Câu 48: Hàm số y 2 m x 3m nghịch biến trên R khi:
A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 0.
Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đề thi 357
Họ tên thí sinh: ……………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………..
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A 3; 6 và điểm B 1; 2 . Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là:
A. 1; 2 . B. 1; 4 . C. 2; 2 . D. 2; 4 .
O 1 x
–2
A. y = x – 2. B. y = –2x – 2. C. y = –x – 2. D. y = 2x – 2.
Câu 10: Parabol y = ax + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là
2
P P
1
A. y = x 2 + 2x + 6. B. y = x 2 + 6 x + 6. C. y = x 2 + 2x + 6. D. y = x 2 + x + 4.
2
P P P P P P P P
B. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 0 thì tam giác đó là đều.
P P
x –∞ 1 +∞ x –∞ 1 +∞
y 3 y +∞ +∞
–∞ –∞ 3
A. B.
x –∞ 2 +∞ x –∞ 2 +∞
y +∞ +∞ y 1
1 –∞ –∞
C. D.
2 4
O x
–4 O x –2
C. D.
Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A 1;1 , B 3; 2 , C 0; 6 . Khi đó trọng tâm
G của tam giác ABC có tọa độ là:
2 2 2 2
A. ; 3 . B. ; 3 . C. ; 1 . D. ; 3 .
3 3 3 3
3
Câu 27: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ?
4
3 3
A. y = 4x 2 – 3x + 1. B. y = x 2 –
x + 1. C. y = –x 2 + x + 1. D. y = –2x 2 + 3x + 1.
2 2
P P P P P P P P
Câu 28: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn
A. y x 2 3 B. y x 2 x C. y x D. y x 3
Câu 29: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ∞; 0) ?
A. y = – 2 (x + 1) 2 .PB. y = – 2 x 2 + 1.
P C. y = 2 x 2 + 1.
P P P P D. y = 2 (x + 1) 2 . P P
Câu 32: Trong các hàm số sau đây: y x ; y x 2 4 x; y x 4 2 x 2 ,có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 33: Hàm số y 2 m x 3m nghịch biến trên R khi:
A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 0.
Câu 34: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2;1), B(1; 2).
A. a = – 2 và b = –1. B. a = 2 và b = 1. C. a = 1 và b = 1. D. a = –1 và b = –1.
A. y = x 2 + x + 2.
P P B. y = x 2 + 2x + 2.
P P C. y = 2x 2 + 2x + 2.
P P D. y = 2x 2 + x + 2 .
P P
Câu 42: Cho P : y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình: f ( x) 0.
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 43: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
A. IA AB . B. IA IB . C. IA BI . D. IA IB 0 .
2
Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A 1;1 , B 3; 2 và C 0; 6 .
Khi đó tọa độ đỉnh D là:
A. 4; 5 . B. 4; 5 . C. 4; 5 . D. 4; 5 .
Câu 45: Đồ thị hàm số y ax 3 đi qua điểm M 1; 2 . Khi đó giá trị của a bằng:
A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 46: Phương trình x 2 2 x 0 có tất cả các nghiệm là:
x 1 x 0 x 2
A. . B. x 2. C. . D. .
x 2 x 2 x1
Câu 47: Mệnh đề " x R : x 2 3" khẳng định rằng:
A. Nếu x là số thực thì x 2 3.
B. Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3.
C. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
D. Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3.
A. y = (x + 1) 2 .
P P B. y = (x – 1) 2 . P P C. y = –(x + 1) 2 .
P P D. y = –(x – 1) 2 .
P P
Câu 49: Cho hai tập hợp X 2, 4,6,9 và Y 1, 2, 3, 4 .Tập hợp X \Y bằng tập nào sau đây?
A. {6;9}. B. ∅. C. 2, 4 . D. 1, 3 .
Câu 50: Giao điểm của parabol (P): y = x 2 + 5x + 4 với trục hoành là
P P
A. (0; –1); (– 4; 0). B. (0; –1); (0; –4). C. (–1; 0); (0; –4). D. (–1; 0); (–4; 0).
----------- HẾT ----------
Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đề thi 485
Họ tên thí sinh: ……………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………..
Câu 1: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R :
A. y x 2. B. y 1 2 x. C. y x 3. D. y x.
1
A. y = x 2 + 6 x + 6. B. y = x 2 + 2x + 6. C. y = x 2 + 2x + 6. D. y = x 2 + x + 4.
2
P P P P P P P P
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 14: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là
x 1 3x 7 3x 1 x 7
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
4 4 2 2 2 2 4 4
Câu 15: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –x + 4x là
2
P P
x –∞ 1 +∞ x –∞ 2 +∞
y +∞ +∞ y +∞ +∞
3 1
A. B.
x –∞ 1 +∞ x –∞ 2 +∞
y 3 y 1
–∞ –∞ –∞ –∞
C. D.
Câu 18: Cho tập A ; 2 và tập B 0; 5 . Khi đó tập A B là tập nào trong các tập sau:
A. ; 5 B. ; 0 C. 0; 2 D. 2; 5
2 4
O x
–4 O x –2
C. D.
Câu 25: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ∞; 0) ?
A. y = – 2 (x + 1) 2 .P B. y = – 2 x 2 + 1.
P PC. y = 2 x 2 + 1.
P P P D. y = 2 (x + 1) 2 .P P
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu a b thì a 2 b2 . R
O 1 x
–2
A. y = 2x – 2. B. y = –x – 2. C. y = –2x – 2. D. y = x – 2.
x 1
Câu 29: Tập xác định của hàm số y 2
là
x x3
A. Kết quả khác. B. ∅. C. R. D. R\{1 }.
Câu 30: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Hai vectơ cùng hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 31: Trong các hàm số sau đây: y x ; y x 2 4 x; y x 4 2 x 2 ,có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 32: Hàm số y 2 m x 3m nghịch biến trên R khi:
A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 0.
Câu 33: Phương trình 2 x 5 1 0 có nghiệm là:
A. x = 2. B. x = 3. C. Vô nghiệm. D. x = -2.
Câu 34: Cho X 7; 2; 8; 4; 9;12 ; Y 1; 3; 7; 4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ?
A. 1; 3 . B. 1; 2; 3; 4; 8; 9; 7;12 .
C. 4; 7 . D. 2; 8; 9;12 .
Câu 39: Parabol y x 2 2 x 3 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây:
A. D 2; 5 . B. A 1; 3 . C. C 1; 2 . D. B 1;1 .
Câu 40: Parabol y = ax 2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là
P P
A. y = x 2 + x + 2.
P P B. y = x 2 + 2x + 2. C. y = 2x 2 + 2x + 2.
P P D. y = 2x 2 + x + 2 . P P P P
Câu 41: Đồ thị hàm số y ax 3 đi qua điểm M 1; 2 . Khi đó giá trị của a bằng:
A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 42: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
A. IA AB . B. IA IB . C. IA BI . D. IA IB 0 .
2
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A 1;1 , B 3; 2 và C 0; 6 .
Khi đó tọa độ đỉnh D là:
A. 4; 5 . B. 4; 5 . C. 4; 5 . D. 4; 5 .
Câu 44: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = (x + 1) 2 . P P B. y = (x – 1) 2 . P P C. y = –(x + 1) 2 . P P D. y = –(x – 1) 2 . P P
A. (0; –1); (– 4; 0). B. (0; –1); (0; –4). C. (–1; 0); (0; –4). D. (–1; 0); (–4; 0).
3
Câu 49: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = – x + 3 là
4
4 18 4 18 4 18 4 18
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
7 7 7 7 7 7 7 7
Câu 50: Tọa độ đỉnh I của parabol y x 2 2 x 5 là:
A. 1; 4 . B. 1; 4 . C. 4;1 . D. 1; 8 .
Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đề thi 570
Họ tên thí sinh: ……………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………..
Câu 1: Cho tam giác ABC có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là ba
đỉnh A , B , C ?
A. 4. B. 9. C. 6. D. 3.
Câu 2: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2;1), B(1; 2).
A. a = 1 và b = 1. B. a = –1 và b = –1. C. a = – 2 và b = –1. D. a = 2 và b = 1.
Câu 3: Đồ thị hàm số y ax 3 đi qua điểm M 1; 2 . Khi đó giá trị của a bằng:
A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 4: Nghiệm của phương trình 3 x 1 1 là:
x0 x0
x 1
A. x 0. B. 2 . C. . D. 2.
x x 0 x
3 3
Câu 5: Cho hai vectơ u(2 x y ; x y ), v(2; 1) . Biết u v . Tính P y x .
A. P 2. B. P 1. C. P 0. D. P 1.
Câu 6: Parabol y = ax + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là
2
P P
1
A. y = x 2 + 2x + 6. B. y = x 2 + x + 4. C. y = x 2 + 2x + 6. D. y = x 2 + 6 x + 6.
2
P P P P P P P P
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 12: Hàm số y 2 m x 3m nghịch biến trên R khi:
A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 0.
Câu 13: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x 2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
P P
x –∞ 1 +∞ x –∞ 2 +∞
y +∞ +∞ y +∞ +∞
3 1
A. B.
x –∞ 1 +∞ x –∞ 2 +∞
y 3 y 1
–∞ –∞ –∞ –∞
C. D.
Câu 14: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = –(x – 1) 2 .
P P B. y = (x + 1) 2 .
P P C. y = –(x + 1) 2 .
P P D. y = (x – 1) 2 .P P
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A 1;1 , B 3; 2 , C 0; 6 . Khi đó trọng tâm
G của tam giác ABC có tọa độ là:
2 2 2 2
A. ; 1 . B. ; 3 . C. ; 3 . D. ; 3 .
3 3 3 3
2 4
O x
–4 O x –2
C. D.
Câu 24: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ∞; 0) ?
A. y = – 2 (x + 1) 2 .P B. y = – 2 x 2 + 1.
P C. y = 2 x 2 + 1.
P P P P D. y = 2 (x + 1) 2 .P P
O 1 x
–2
A. y = 2x – 2. B. y = –x – 2. C. y = x – 2. D. y = –2x – 2.
x 1
Câu 26: Tập xác định của hàm số y 2
là
x x3
A. Kết quả khác. B. ∅. C. R. D. R\{1 }.
1
Câu 27: Cho hàm số: f ( x) x 1 . Tập xác định của f ( x) là
x3
A. [1, 3)∪(3, +∞ ). B. (1, +∞ ). C. (1, +∞ ) \ {3}. D. [1, +∞ ).
Câu 28: Tập xác định của hàm số y 2 x 7 x là
A. [–7;2]. B. (–7;2). C. R\{–7;2}. D. [2; +∞).
Câu 29: Parabol y = ax + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(–2; 8) có phương trình là
2
P P
A. y = 2x 2 + 2x + 2.
P P B. y = x 2 + 2x + 2. PC. y = 2x 2 + x + 2 .
P D. y = x 2 + x + 2.
P P P P
Câu 30: Trong các hàm số sau đây: y x ; y x 2 4 x; y x 4 2 x 2 ,có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Trang 743 Trang 3/5 - Mã đề thi 570
Câu 31: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –x 2 + 4x là P P
Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A 1;1 , B 3; 2 và C 0; 6 .
Khi đó tọa độ đỉnh D là:
A. 4; 5 . B. 4; 5 . C. 4; 5 . D. 4; 5 .
Câu 39: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu em chăm chỉ thì em thành công.
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.
C. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 0 thì tam giác đó là đều.
P P
D. Nếu a b thì a 2 b2 . R
Câu 40: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là
3x 7 3x 1 x 1 x 7
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
2 2 2 2 4 4 4 4
Câu 41: Cho hai tập hợp X 2, 4,6,9 và Y 1, 2, 3, 4 .Tập hợp X \Y bằng tập nào sau đây?
A. 1, 3 . B. ∅. C. 2, 4 . D. {6;9}.
Câu 42: Cho tập A ; 2 và tập B 0; 5 . Khi đó tập A B là tập nào trong các tập sau:
A. ; 5 B. 2; 5 C. ; 0 D. 0; 2
Câu 43: Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
A. IA IB . B. IA BI . C. IA AB . D. IA IB 0 .
2
x 1 x
Câu 44: Tập xác định của hàm số y 2
là:
x 1 x 4
A. D 1; \2 . B. D 1; \2 .
C. D 1; \2 . D. D 1; \1; 0; 2 .
Câu 45: Cho mệnh đề P : " x R : x 2 x " . Mệnh đề phủ định của P là:
A. P : " x R : x 2 x " . B. P : " x R : x 2 x " .
C. P : " x R : x 2 x " . D. P : " x R : x 2 x " .
A. (0; –1); (– 4; 0). B. (0; –1); (0; –4). C. (–1; 0); (0; –4). D. (–1; 0); (–4; 0).
3
Câu 48: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = – x + 3 là
4
4 18 4 18 4 18 4 18
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
7 7 7 7 7 7 7 7
Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đề thi 628
Họ tên thí sinh: ……………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………..
Câu 1: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(–1; 2) và B(3; 1) là
3x 7 3x 1 x 1 x 7
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
2 2 2 2 4 4 4 4
Câu 2: Cho tập A ; 2 và tập B 0; 5 . Khi đó tập A B là tập nào trong các tập sau:
A. 2; 5 B. 0; 2 C. ; 0 D. ; 5
Câu 10: Cho X 7; 2; 8; 4; 9;12 ; Y 1; 3; 7; 4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ?
A. 4; 7 . B. 1; 2; 3; 4; 8; 9; 7;12 .
C. 1; 3 . D. 2; 8; 9;12 .
A. y = 2x 2 + 2x + 2.
P P B. y = x 2 + 2x + 2.
P P C. y = 2x 2 + x + 2 . D. y = x 2 + x + 2.
P P P P
Câu 14: Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: P Q .
A. P là điều kiện đủ để có Q. B. P kéo theo Q.
C. P là điều kiện cần để có Q. D. Nếu P thì Q.
Câu 15: Hàm số y 2 m x 3m nghịch biến trên R khi:
A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 0.
Câu 16: Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(2;1), B(1; 2).
A. a = –1 và b = –1. B. a = 2 và b = 1. C. a = – 2 và b = –1. D. a = 1 và b = 1.
Câu 17: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = –(x + 1) 2 . B. y = (x – 1) 2 . C. y = –(x – 1) 2 . D. y = (x + 1) 2 .
P P P P P P P P
Câu 18: Cho hai vectơ u(2 x y ; x y ), v(2; 1) . Biết u v . Tính P y x .
A. P 1. B. P 0. C. P 2. D. P 1.
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có A 1;1 , B 3; 2 và C 0; 6 .
Khi đó tọa độ đỉnh D là:
A. 4; 5 . B. 4; 5 . C. 4; 5 . D. 4; 5 .
Câu 20: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y = –x 2 + 4x là P P
A. (–1; 0); (–4; 0). B. (–1; 0); (0; –4). C. (0; –1); (– 4; 0). D. (0; –1); (0; –4).
Câu 29: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
y
O 1 x
–2
A. y = –2x – 2. B. y = 2x – 2. C. y = –x – 2. D. y = x – 2.
Câu 30: Cho P : y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình: f ( x) 0.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 31: Đường thẳng y x 5 song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng:
A. y x 5. B. y x. C. y x. D. y x 5.
3
Câu 32: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = ?
4
3 3
A. y = –x 2 + x + 1. B. y = 4x 2 – 3x + 1. C. y = x 2 – x + 1. D. y = –2x 2 + 3x + 1.
2 2
P P P P P P P P
Câu 33: Cho hai tập hợp A (1; 3) và B 1; 4 . Khi đó A B là
A. 1; 4 B. 1; 4 C. 1; 4 D. (1; 4)
2 4
O x
–4 O x –2
A. B.
y
y
2 –4
O x
O 4 x –2
C. D.
D. Nếu a b thì a 2 b2 . R
Câu 39: Trong các hàm số sau đây: y x ; y x 2 4 x; y x 4 2 x 2 ,có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 40: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ∞; 0) ?
A. y = – 2 x 2 + 1.
P PB. y = 2 x 2 + 1. C. y = 2 (x + 1) 2 .
P P P P D. y = – 2 (x + 1) 2 .
P P
Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A 3; 6 và điểm B 1; 2 . Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là:
A. 2; 2 . B. 1; 2 . C. 1; 4 . D. 2; 4 .
1
Câu 42: Cho hàm số: f ( x) x 1 . Tập xác định của f ( x) là
x3
A. (1, +∞ ). B. (1, +∞ ) \ {3}. C. [1, 3)∪(3, +∞ ). D. [1, +∞ ).
x 1 x
Câu 43: Tập xác định của hàm số y 2
là:
x 1 x 4
A. D 1; \2 . B. D 1; \2 .
C. D 1; \2 . D. D 1; \1; 0; 2 .
Câu 44: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi
A. AB CD B. AB DC C. AC BD D. AB CD
Câu 45: Đồ thị hàm số y ax 3 đi qua điểm M 1; 2 . Khi đó giá trị của a bằng:
A. a = 2. B. a = 1. C. a = -2. D. a = 5.
Câu 46: Parabol y = ax 2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là
P P
1
A. y = x 2 + 6 x + 6. B. y = x 2 + 2x + 6. C. y = x 2 + x + 4. D. y = x 2 + 2x + 6.
2
P P P P P P P P
3
Câu 47: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = – x + 3 là
4
4 18 4 18 4 18 4 18
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
7 7 7 7 7 7 7 7
x –∞ 2 +∞ x –∞ 1 +∞
y +∞ +∞ y 3
1 –∞ –∞
A. B.
x –∞ 1 +∞ x –∞ 2 +∞
y +∞ +∞ y 1
3 –∞ –∞
C. D.
Câu 50: Cho tam giác ABC có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối là ba
đỉnh A , B , C ?
A. 3. B. 4. C. 9. D. 6.
Học sinh không sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 751
132 49 A 209 49 B 357 49 A 485 49 C 570 49 A 628 49 B
132 50 B 209 50 A 357 50 D 485 50 A 570 50 C 628 50 D
Trang 752
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL CHUYÊN ĐỀ LẦN I NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT BÌNH XUYÊN Môn thi: Toán 10, khối A-D
( Đề thi có 4 trang, 50 câu TN) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:.............................................................Số báo danh .............................
Câu 1: Các tung độ giao điểm của đường thẳng y = 3-2x và parabol y = x2+2x -2 là:
A. 1 và -5 B. -1 và 13 C. 1 và 13 D. -5 và 13
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x Z , x 2 x 1 0 ” là:
A. “ x Z , x 2 x 1 0 ” B. “ x Z , x 2 x 1 0 ”
C. “ x Z , x 2 x 1 0 ” D. “ x Z , x 2 x 1 0 ”
Câu 3: Đường thẳng đi qua điểm A(1;3) và song song với đường thẳng y = x+1 có PT là:
A. y = x+ 2 B. y = x-2 C. y = -x+4 D. y = 2x+1
Câu 4: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD. Hệ thức nào
sau đây đúng?
5 3
A. AI AK 2 AC B. AI AK IK C. AI AK AC D. AI AK AC
2 2
Câu 5: Tìm các giá trị của m sao cho hàm số y = (2-m)x +2017m đồng biến trên R?
A. m = 2 B. m< 2 C. m > 2 D. m≠ 2
Câu 6: Cho ba điểm A(1;2), B(-2;3), C(2;-1). Tứ giác ABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm D là:
A. D(4;-4) B. D(5;2) C. D(4;-2) D. D(5;-2)
Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
A. y = x3+ x B. y = x3 – x C. y = x3 + 1 D. y =
Câu 8: Cho hai tập hợp A = (-1; 5], B = (2; 7]. Tập hợp A \ B bằng tập nào sau đây?
A. (-1; 2) B. (-1; 7) C. (2; 5] D. (-1; 2]
Câu 9: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
y
_
8
_
Câu 10: Tìm m sao cho đường thẳng (d): y = -2x cắt Parabol (P): y = x2 -2mx+m2-1 tại hai điểm phân
biệt có hoành độ lần lượt là x1, x2 sao cho biểu thức P x12 x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m = 2 B. m =1 C. m = -2 D. m = -1
Câu 11: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, có AB = 12a, AD = 5a. Tính AD AO được kết quả là:
A. B. 3a C. 6a D. 13a
3
Câu 12: Parabol y = ax2 +bx+2 đi qua điểm A(3; -4) và có trục đối xứng là đ/thẳng x có PT là:
2
1 2 1 2 1 1
A. y x x2 B. y x x2 C. y x 2 x 2 D. y x 2 x 2
3 3 3 3
Câu 13: Cho tập hợp A x Z 2 x 3 5 x 2 2 x 0 . Số phần tử của tập hợp A là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 14: Cho tam giác ABC Có A(6;1), B(-3;5) và trọng tâm G(-1;1). Tọa độ đỉnh C là:
A. C(6;-3) B. C(-6;-3) C. C(0;-3) D. C(0;3)
Trang 753 Trang 1/4 - Mã đề thi 132
x3
Câu 15: Tập xác định của hàm số y là:
2x 1
1 1 1
A. 3; \ B. [-3; + ∞) C. ( ; ) D. ( 3; ) \
2 2 2
Câu 16: : Hình vẽ trên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
y
y x y 2x
A. B.
1 1
y x y 3 x
2 D.
C.
2 O 2 x
Câu 17: Cho hàm số y = 2x2-4x+1. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số giảm trên khoảng (-∞; 0)
B. Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x=2
C. Đồ thị hàm số có đỉnh I(1; -1)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞)
Câu 18: Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 3 và đi qua điểm M(-2;4) thì
giá trị của các hệ số a,b là:
4 12 4 12 4 12 4 12
A. a , b B. a , b C. a , b D. a , b
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 19: Cho tập hợp A x R 1 x 10. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. A=[1; 10) B. A= (1; 10] C. A = [1; 10] D. A =(1; 10)
2
Câu 20: Đồ thị hàm số y = (x-2) có trục đối xứng là:
A. không có B. Đường thẳng x = 2 C. Đường thẳng x= 1 D. Trục Oy
Câu 21: Cho tam giác ABC và M, N là các điểm được xác định bởi hệ thức BM BC 2 AB và
CN x AC BC . Điều kiện để ba điểm A, M, N thẳng hàng là giá trị của x bằng:
1 1 1 1
A. x B. x C. x D. x
3 2 3 2
2
Câu 22: Parabol y = ax +bx+c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = -2 và đồ thị đi qua điểm A(0;6) có PT là:
1
A. y x 2 2 x 6 B. y x 2 4 x 6 C. y x 2 2 x 6 D. y x 2 4 x 6
2
Câu 23: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Véc tơ-không cùng phương và cùng hướng với mọi véc tơ
B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương với nhau
C. Hai véc tơ cùng phương khi chúng cùng nằm trên một đường thẳng
D. Hai véc tơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cùng hướng và cùng độ dài
Câu 24: Tập hợp A 3k 2 k 3, k Z viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A. A 3,0,3,6,9 B. A 1,0,1,2,3
C. A 6,3,0,3,6,9 D. A 3,0,3,6
Câu 25: : Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c. Hãy xác định
dấu của các hệ số a, b,c? y
_
-2
_ O
_
x
_
1 1
A. - B. C. 1 D. -1
4 4
Câu 45: Cho hình chữ nhật ABCD có A(0;3), D(2;1) và I(-1;0) là tâm của hình chữ nhật đó. Tọa độ trung
điểm M của cạnh BC là:
A. M(-3;-2) B. M(-4;-1) C. M(-2;-3) D. M(1;2)
1
Câu 46: Cho sin x với 00 < x < 900. Giá trị của cosx là:
3
2 2 2 2 2 2
A. cos x B. cos x C. cos x D. cos x
3 3 3 3
1
Câu 47: Cho cot x . Tính giá trị biểu thức P = sin2x – sinxcosx – cos2x?
2
1 1 2 2
A. P B. P C. P D. P
5 5 5 5
2
Câu 48: Parabol y = -4x- x có đỉnh là điểm nào sau đây?
A. I(-2; 4) B. (1; -5) C. (-1; 3) D. I(2; -12)
3
Câu 49: Tập xác định của hàm số y 2 x 1 là:
x 2
A. ( 1; +∞)\{2} B. [1; +∞) C. R\{±2} D. [1; +∞)\{2}
Câu 50: Cho tam giác ABC, số véc tơ khác véc tơ –không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C
là:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 9
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
MÔN TOÁN 10
Trang 757
35 C C A A C C B C
36 C C D D D A C C
37 B A A B A B C C
38 A D B A C B B D
39 D B C C B B C D
40 B A A B C C C A
41 D B B B C B A D
42 C C D B A A D B
43 D D B C D D C C
44 D A C D D C B C
45 A A A C B B C C
46 A B C B B A A D
47 A C C D D C D B
48 A D D D B A B D
49 D D C B A B D D
50 B B D B B D A C
--------------------Hết------------------
Trang 758
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH Năm học 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT HƯNG NHÂN Môn: Toán 10
Nguyễn Trung Trinh Thời gian làm bài: 90 phút
Đề gồm 50 câu, học sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm
Ngày thi: 28,29 tháng 10 năm 2017
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi 132
Câu 10: Tập xác định của hàm số: y= x + 3 + 2 x + 2 + 2 − x 2 + 2 1 − x 2 có dạng [ a; b ] .Tìm a+b
1 B. −1 C. 0 3
A. D.
1
Câu 11: Tồn tại bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm=
số y + 3m + 20 − 2 x xác định trên
x − m −1
[0;1] :
A. 5 B. 10 C. 3 D. 2
Câu 12: Cho parabol y = ax + bx + 2( P) ,xác định hệ số b,c biết (P) có đỉnh I(2;-2) :
2
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 14: Cho tam giác ABC và I là trung điểm của cạnh BC . Điểm G có tính chất nào sau đây là điều
kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC :
A. AG + BG + CG = 0 B. GB + GC = 2GI C. AI=3GI D. GA = 2GI
Câu 15: Cho hai tập hợp A = ( 2;5 ) ; B = (1;3] . Chọn đáp án đúng ?
A. B \ A = ( 2;3] B. B \ A = ( 2;3) C. B \ A = [ 2;3] D. B \ A = (1; 2]
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = 2 − x − 3 x − 1 là:
A. D = ∅ B. D = R
1 1
C. D = ; 2] D. D = ( −∞; ∪ [ 2; +∞ )
3 3
Câu 17: Cho hàm số y = x 2 − 4 x + 3 .Tọa độ đỉnh I của đồ thị hàm số là:
A. I ( 2; −1) B. I (1;3) C. I ( 2; −3) D. I ( −1;3)
Câu 18: Tập xác định của hàm số=y 2 x − 2 là:
A. ( −∞;1) B. ( −∞; −1) C. [1; +∞ ) D. ( 3; +∞ )
Câu 19: Một lớp học có 50 học sinh trong đó có 30 em biết chơi bóng chuyền, 25 em biết chơi bóng
đá,10 em biết chơi cả bóng đá và bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em không biết chơi môn nào trong hai
môn ở trên?
A. 15 B. 20 C. 45 D. 5
Câu 20: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2 + x + 2 − x + 2 4 − x 2 là :
A. 7 − 3 B. 7 + 3 C. 6 + 2 2 D. 6 − 2 2
Câu 21: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với điểm M tùy ý, ta luôn có:
MA + MB = 3MI B. MA + MB =
2MI MA − MB = −2MI D. MA − MB =
2MI
A. C.
Câu 22: Cho parabol y = ax + bx + c( P) , xác định hệ số a,b,c biết (P) đi qua điểm D(-1;0) và có đỉnh
2
I(1;4):
A. a=2, b=-1, c=3 B. a=2, b=3, c=-1 C. a=-1, b=2, c=3 D. a=3, b=2, c=-1
2 3
Câu 23: Cho x,y,z là các số thực dương.Giá trị nhỏ nhất của
= biểu thức P −
x + xy + xyz
3 x+ y+z
là:
−3 −8 7
A. Không tồn tại B. C. D. −
2 5 5
Câu 24: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ ∃x ∈ R, x 2 =2 x ” là:
A. ∀x ∈ R, x 2 ≠ 2 x B. ∃x ∈ R, x 2 > 2 x C. ∀x ∈ R, x 2 =2 x D. ∃x ∈ R, x 2 ≠ 2 x
Câu 25: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị là hình vẽ bên.
y
1 3
A. y =
−2 x 2 + 4 x − 3 B. y =− x2 + 4x − 3
C. y =− x2 − 4x + 3 D. y = x 2 − 4 x − 3
( −5;9] ; [ −8; 4 ) . Chọn đáp án đúng ?
-3
Câu 26: Cho hai tập hợp A = B=
[ 5;5]
A. A ∩ B =− B. A ∩ B =( −5; 4 ) C. A ∩ B =( −5; 4] D. A ∩ B =− [ 8;9]
Câu 27: Đường thẳng =
y ax + b đi qua điểm M ( 2; 2 ) và N ( 3;3) ,khi đó hệ số a và b là:
A. a=1, b=6 B. a=-6, b=1 C. a=-1, b=-6 D. a=1, b=0
Trang 760 Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 28: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O :
1
=
y 2x − 3 = ; y 3x 4 − x 2 ; y= x + ; y = x 3 + 7x + 1
x
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Cho A = ( −∞; m + 1] ; B= ( −1; +∞ ) .Điều kiện để ( A ∪ B ) =
R là:
A. m > −2 B. m>-1 C. m ≥ 0 D. m ≥ −2
Câu 30: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. {a } {a} B. {a } C. a {a } D. {a } R
x+m
Câu 31: Tập xác định của hàm số: y = là R khi
2x + 4x + m − 3
2
A. m ≤ 5 B. m ≥ 5 C. m > 5 D. m < 5
Câu 32: Đường thẳng = y ax + b vuông góc với đường thẳng = y 3 x − 1 và đi qua điểm M ( 0; 2 ) có
phương trình là:
1 1
A. =
y x+2 B. =y 3x − 2 C. =
y 3x + 2 D. y = − x+2
3 3
2x −1
Câu 33: Cho hàm số: y = (C ) .Trên đồ thị (C) có bao nhiêu điểm có hoành độ và tung độ đều là số
x +1
nguyên ?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
600 khi đó AD + AB là :
Câu 34: Cho hình thoi ABCD cạnh a,góc ∠BAC =
A. a 3 B. 2a C. 3a D. a 2
Câu 35: Tập hợp A {1;2; 3; 4;5} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử?
A. 8 B. 10 C. 15 D. 4
Câu 36: Cho 2 điểm phân biệt A,
B. Gọi
N là điểm thuộc
đoạn thẳng AB sao cho NA Khi đó:
= 3NB.
A. NA = 2NB B. AN + NB = 0 AN = 3NB D. BA = 3NB
C.
Câu 37: Cho tam giác ABC có AC = 6a và G là trọng tâm của tam giác.Tập hợp điểm E là điểm thỏa mãn
EA + EB + EC = BA − BC là
A. Đường tròn tâm G đường kính AC B. Đường tròn tâm G bán kính R = 3a
C. Đường tròn tâm G bán kính R = 2a D. Đường tròn tâm G đường kính AB
Câu 38: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây sai:
A. AC − AB =
AD B. AB = CD C. AB + AD =
AC D. BA + BC =
BD
Câu 39: Cho tam giác đều ABC . Hãy chọn đẳng thức đúng:
A. AB = AC B. AB − BC = 0 C. AB + BC = CA D. | AB |=| AC |
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại A,AB = 3a;AC = 4a .Khi đó AB − AC bằng.
A. a B. 7a C. 5a D. 2a
Câu 41: Cho hai tập hợp A = ( −1; 2 ) ; B = [ 0; 4 ) . Chọn đáp án đúng ?
A. A ∪ B =( −1; 4 ) [ 2; 4 )
B. A ∪ B = [ 1; 4]
C. A ∪ B =− ( 2; 4]
D. A ∪ B =
Câu 42: Cho hình bình hành ABCD tâm O, chọn khẳng định sai:
A. AB + AD = AC B. AB − AD = DB C. AO = BO D. OA + OB = CB
Câu 43: Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số có đồ thị đối xứng qua trục Oy :
x2 +1
y= ; y =|1 + 2x | + |1 − 2x | ; y= 4
2+ x + 4 2−x +5 ; y= 3
2−x − 3 2+x
|2−x |+|2+ x |
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
2
Câu 31. Tìm điều kiện tham số m để phương trình x 2 4 x 3 4 x 2 4 x 3 m có nghiệm.
9 3
A. m 1 B. m 4 C. m D. m
4 2
Câu 32. Ký hiệu T là giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 m 1 x 3m 5 trên . Tìm giá trị
2
Tìm giao điểm M của đồ thị hàm số f x và đường thẳng y = 10x – 8 biết M nằm trong góc phần
tư thứ nhất.
A. M (1;2) B. M (10;92) C. M (9;82) D. M (5;42)
Câu 39. Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 6m và chiều cao 4,5 m như hình vẽ. Giả sử một
chiếc xe tải có chiều cao 3m đi vào vị trí chính giữa cổng, hỏi chiều ngang p của xe tải thỏa mãn
điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường ?
A. p < 3m B. p < 2 3 m C. p < 3 2 m D. p < 5 m
Câu 40. Tồn tại điểm A trên parabol y x 2 5 x 1 và điểm B trên đường thẳng y = x – 10 sao cho
độ dài đoạn thẳng AB ngắn nhất. Với O là gốc tọa độ, chu vi tam giác OAB gần nhất với giá trị nào ?
A. 12,68 B. 14,45 C. 18,37 D. 20,32
______________HẾT______________
Mã đề 123
GT1 GK1 Số
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1 A B C D 5 A B C D 9 A B C D 13 A B C D
2 A B C D 6 A B C D 10 A B C D 14 A B C D
3 A B C D 7 A B C D 11 A B C D 15 A B C D
4 A B C D 8 A B C D 12 A B C D 16 A B C D
NỘI DUNG ĐỀ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1.
Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên? y
3
A. y = x − 3. 2 x
B. y = 2x − 3. O
C. y = 4x − 6.
D. y = −4x + 6.
−3
Câu 13. Tọa độ đỉnh của parabol y = −x2 + 2x + 3 là điểm nào sau đây?
A. I(−1; 0). B. L(2; 3). C. K(1; 4). D. J(−2; −5).
Câu 14. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {2; 4; 6; 8}. Xác định tập hợp A ∪ B.
A. A ∪ B = {1; 3; 5}. B. A ∪ B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.
C. A ∪ B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 8}. D. A ∪ B = {2; 4}.
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của m để (−∞; 1) ∩ [m − 2; +∞) 6= ∅.
A. m < 3. B. m ≤ 3. C. m ≤ 1. D. m < 1.
Câu 16. Với những giá trị nào của tham số m thì parabol y = x2 + 2(m − 1)x + m2 − 3 cắt trục hoành
tại hai điểm?
A. m ≥ 2. B. m < 2. C. m ≤ 2. D. m = 2.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 17. Xác định parabol y = ax2 + bx − 3. Biết rằng parabol đó đi qua điểm M(1; −4) và có trục đối
1
xứng x = .
4
Câu 18. Vẽ đồ thị của hàm số y = x2 − 2x − 1.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 769
Trang 2/2 Mã đề 123
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH MÔN TOÁN - LỚP 10
——————————– Thời gian làm bài: 45 phút
Đề có 2 trang
Mã đề 134
GT1 GK1 Số
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1 A B C D 5 A B C D 9 A B C D 13 A B C D
2 A B C D 6 A B C D 10 A B C D 14 A B C D
3 A B C D 7 A B C D 11 A B C D 15 A B C D
4 A B C D 8 A B C D 12 A B C D 16 A B C D
NỘI DUNG ĐỀ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Kết quả của R \ (1; +∞) là tập hợp nào sau đây?
A. (−∞; −1]. B. (−∞; 1). C. (−∞; 1]. D. (−∞; −1).
Câu 2. Trong các phát biểu sau có tất cả bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
(2) 2x + 1 luôn là một số lẻ.
(3) Bài
√ kiểm tra hôm nay quá khó!
(4) 15 > 4.
(5) Hôm nay là thứ mấy?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3. Hãy xác định (−∞; 4] ∩ [3; 9).
A. (−∞; 9). B. ∅. C. (3; 4]. D. [3; 4].
Câu 4. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = (m − 1)x + 1 đi qua điểm H(1; −2).
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 0. D. m = −2.
x2 + 3x + 2
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
x−1
A. D = R \ {1}. B. D = R \ {−1; −2}. C. D = R \ {−1}. D. D = R.
√
√ x2 − 4
Câu 6. Điều kiện xác định của hàm số y = x + 1 + 2 là điều kiện nào trong các điều kiện
x − 4x + 3
sau đây?
x + 1 ≥ 0
x + 1 > 0
x + 1 ≥ 0
x + 1 ≥ 0
A. x2 − 4 ≥ 0 . B. x2 − 4 ≥ 0 . C. x2 − 4 ≥ 0 . D. x2 − 4 > 0 .
x2 − 4x + 3 6= 0
x2 − 4x + 3 6= 0
x2 − 4x + 3 > 0
x2 − 4x + 3 6= 0
Trang 770
Trang 1/2 Mã đề 134
Câu 7. Phủ định của mệnh đề "∀x ∈ R : x2 + x + 2 > 0" là mệnh đề nào sau đây?
A. ∃x ∈ R : x2 + x + 2 ≤ 0. B. ∃x ∈ R : x2 + x + 2 < 0.
C. ∀x ∈ R : x2 + x + 2 < 0. D. ∀x ∈ R : x2 + x + 2 ≤ 0.
Câu 8. Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 1 với đồ thị hàm số y = x2 − x?
A. N (2; 1). B. M (−1; −2). C. J(0; −1). D. I(1; 0).
Câu 9.
Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên? y
3
A. y = x − 3. 2 x
B. y = 2x − 3. O
C. y = 4x − 6.
D. y = −4x + 6.
−3
Câu 10. Cho tập hợp K có 8 phần tử đôi một khác nhau. Tập hợp K có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
A. 254. B. 64. C. 16. D. 256.
Câu 11. Tọa độ đỉnh của parabol y = −x2 + 2x + 3 là điểm nào sau đây?
A. I(−1; 0). B. K(1; 4). C. L(2; 3). D. J(−2; −5).
Câu 12. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {2; 4; 6; 8}. Xác định tập hợp A ∪ B.
A. A ∪ B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 8}. B. A ∪ B = {1; 3; 5}.
C. A ∪ B = {2; 4}. D. A ∪ B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.
Câu 13. Cho tập hợp M = {x ∈ Z|(x − 1)(x2 − 5x + 6) = 0}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp M.
A. M = {1}. B. M = {2; 3}. C. M = {−3; −2; −1}. D. M = {1; 2; 3}.
Câu 14.Điểmnào trong các điểm sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 4x2 − x + 1?
1 3 1 1
A. M ; . B. P (−1; −2). C. N (−1; −4). D. N − ; .
2 2 2 2
Câu 15. Với những giá trị nào của tham số m thì parabol y = x2 + 2(m − 1)x + m2 − 3 cắt trục hoành
tại hai điểm?
A. m = 2. B. m ≥ 2. C. m < 2. D. m ≤ 2.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của m để (−∞; 1) ∩ [m − 2; +∞) 6= ∅.
A. m ≤ 1. B. m ≤ 3. C. m < 3. D. m < 1.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 17. Xác định parabol y = ax2 + bx − 3. Biết rằng parabol đó đi qua điểm M(1; −4) và có trục đối
1
xứng x = .
4
Câu 18. Vẽ đồ thị của hàm số y = x2 − 2x − 1.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 771
Trang 2/2 Mã đề 134
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH MÔN TOÁN - LỚP 10
——————————– Thời gian làm bài: 45 phút
Đề có 2 trang
Mã đề 145
GT1 GK1 Số
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1 A B C D 5 A B C D 9 A B C D 13 A B C D
2 A B C D 6 A B C D 10 A B C D 14 A B C D
3 A B C D 7 A B C D 11 A B C D 15 A B C D
4 A B C D 8 A B C D 12 A B C D 16 A B C D
NỘI DUNG ĐỀ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Tọa độ đỉnh của parabol y = −x2 + 2x + 3 là điểm nào sau đây?
A. K(1; 4). B. I(−1; 0). C. J(−2; −5). D. L(2; 3).
Câu 2. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {2; 4; 6; 8}. Xác định tập hợp A ∪ B.
A. A ∪ B = {2; 4}. B. A ∪ B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.
C. A ∪ B = {1; 3; 5}. D. A ∪ B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 8}.
√
√ x2 − 4
Câu 3. Điều kiện xác định của hàm số y = x + 1 + 2 là điều kiện nào trong các điều kiện
x − 4x + 3
sau đây?
x + 1 ≥ 0
x + 1 ≥ 0
x + 1 > 0
x + 1 ≥ 0
2 2 2
A. x − 4 ≥ 0 . B. x − 4 > 0 . C. x − 4 ≥ 0 . D. x2 − 4 ≥ 0 .
x2 − 4x + 3 > 0
x2 − 4x + 3 6= 0
x2 − 4x + 3 6= 0
x2 − 4x + 3 6= 0
2
4x − x + 1?
Câu 4. Điểm nào trong các điểmsau đâythuộc đồ thị hàmsố y =
1 1 1 3
A. P (−1; −2). B. N − ; . C. M ; . D. N (−1; −4).
2 2 2 2
Câu 5. Phủ định của mệnh đề "∀x ∈ R : x2 + x + 2 > 0" là mệnh đề nào sau đây?
A. ∃x ∈ R : x2 + x + 2 ≤ 0. B. ∃x ∈ R : x2 + x + 2 < 0.
C. ∀x ∈ R : x2 + x + 2 < 0. D. ∀x ∈ R : x2 + x + 2 ≤ 0.
Câu 6. Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 1 với đồ thị hàm số y = x2 − x?
A. I(1; 0). B. M (−1; −2). C. J(0; −1). D. N (2; 1).
Câu 7. Cho tập hợp K có 8 phần tử đôi một khác nhau. Tập hợp K có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
A. 16. B. 256. C. 64. D. 254.
2
x + 3x + 2
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
x−1
A. D = R \ {−1; −2}. B. D = R. C. D = R \ {1}. D. D = R \ {−1}.
Trang 772
Trang 1/2 Mã đề 145
Câu 9. Kết quả của R \ (1; +∞) là tập hợp nào sau đây?
A. (−∞; −1). B. (−∞; 1). C. (−∞; 1]. D. (−∞; −1].
Câu 10. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = (m − 1)x + 1 đi qua điểm H(1; −2).
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 0. D. m = −2.
Câu 11.
Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên? y
3
A. y = x − 3. 2 x
B. y = 2x − 3. O
C. y = 4x − 6.
D. y = −4x + 6.
−3
Trang 773
Trang 2/2 Mã đề 145
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH MÔN TOÁN - LỚP 10
——————————– Thời gian làm bài: 45 phút
Đề có 2 trang
Mã đề 156
GT1 GK1 Số
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1 A B C D 5 A B C D 9 A B C D 13 A B C D
2 A B C D 6 A B C D 10 A B C D 14 A B C D
3 A B C D 7 A B C D 11 A B C D 15 A B C D
4 A B C D 8 A B C D 12 A B C D 16 A B C D
NỘI DUNG ĐỀ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {2; 4; 6; 8}. Xác định tập hợp A ∪ B.
A. A ∪ B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 8}. B. A ∪ B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}.
C. A ∪ B = {2; 4}. D. A ∪ B = {1; 3; 5}.
Câu 2. Hãy xác định (−∞; 4] ∩ [3; 9).
A. ∅. B. [3; 4]. C. (3; 4]. D. (−∞; 9).
2
x + 3x + 2
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
x−1
A. D = R \ {−1}. B. D = R. C. D = R \ {1}. D. D = R \ {−1; −2}.
√
√ x2 − 4
Câu 4. Điều kiện xác định của hàm số y = x + 1 + 2 là điều kiện nào trong các điều kiện
x − 4x + 3
sau đây?
x + 1 ≥ 0
x + 1 ≥ 0
x + 1 > 0 x + 1 ≥ 0
2 2 2
A. x − 4 ≥ 0 . B. x − 4 ≥ 0 . C. x − 4 ≥ 0 . D. x2 − 4 > 0 .
x2 − 4x + 3 > 0
x2 − 4x + 3 6= 0
x2 − 4x + 3 6= 0
x2 − 4x + 3 6= 0
Câu 5. Tọa độ đỉnh của parabol y = −x2 + 2x + 3 là điểm nào sau đây?
A. L(2; 3). B. J(−2; −5). C. K(1; 4). D. I(−1; 0).
Câu 6. Phủ định của mệnh đề "∀x ∈ R : x2 + x + 2 > 0" là mệnh đề nào sau đây?
A. ∃x ∈ R : x2 + x + 2 ≤ 0. B. ∀x ∈ R : x2 + x + 2 < 0.
2
C. ∃x ∈ R : x + x + 2 < 0. D. ∀x ∈ R : x2 + x + 2 ≤ 0.
2
4x − x + 1?
Câu 7. Điểm nào trong các điểmsau đâythuộc đồ thị hàmsố y =
1 1 1 3
A. N (−1; −4). B. N − ; . C. M ; . D. P (−1; −2).
2 2 2 2
Trang 774
Trang 1/2 Mã đề 156
Câu 8. Trong các phát biểu sau có tất cả bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
(1) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
(2) 2x + 1 luôn là một số lẻ.
(3) Bài
√ kiểm tra hôm nay quá khó!
(4) 15 > 4.
(5) Hôm nay là thứ mấy?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 9. Cho tập hợp M = {x ∈ Z|(x − 1)(x2 − 5x + 6) = 0}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp M.
A. M = {1; 2; 3}. B. M = {1}. C. M = {2; 3}. D. M = {−3; −2; −1}.
Câu 10.
Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên? y
3
A. y = x − 3. 2 x
B. y = 2x − 3. O
C. y = 4x − 6.
D. y = −4x + 6.
−3
Câu 11. Kết quả của R \ (1; +∞) là tập hợp nào sau đây?
A. (−∞; −1). B. (−∞; 1]. C. (−∞; 1). D. (−∞; −1].
Câu 12. Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = (m − 1)x + 1 đi qua điểm H(1; −2).
A. m = −2. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 0.
Câu 13. Cho tập hợp K có 8 phần tử đôi một khác nhau. Tập hợp K có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
A. 256. B. 254. C. 16. D. 64.
Câu 14. Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 1 với đồ thị hàm số y = x2 − x?
A. M (−1; −2). B. J(0; −1). C. N (2; 1). D. I(1; 0).
Câu 15. Với những giá trị nào của tham số m thì parabol y = x2 + 2(m − 1)x + m2 − 3 cắt trục hoành
tại hai điểm?
A. m = 2. B. m ≥ 2. C. m ≤ 2. D. m < 2.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của m để (−∞; 1) ∩ [m − 2; +∞) 6= ∅.
A. m ≤ 3. B. m < 1. C. m ≤ 1. D. m < 3.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 17. Xác định parabol y = ax2 + bx − 3. Biết rằng parabol đó đi qua điểm M(1; −4) và có trục đối
1
xứng x = .
4
Câu 18. Vẽ đồ thị của hàm số y = x2 − 2x − 1.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 775
Trang 2/2 Mã đề 156
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 123
1 B 5 C 9 B 13 C
2 A 6 C 10 D 14 C
3 B 7 B 11 C 15 A
4 D 8 C 12 B 16 B
Mã đề thi 134
1 C 5 A 9 B 13 D
2 C 6 A 10 D 14 A
3 D 7 A 11 B 15 C
4 D 8 D 12 A 16 C
Mã đề thi 145
1 A 5 A 9 C 13 B
2 D 6 A 10 D 14 D
3 D 7 B 11 B 15 C
4 C 8 C 12 C 16 D
Mã đề thi 156
1 A 5 C 9 A 13 A
2 B 6 A 10 B 14 D
3 C 7 C 11 B 15 D
4 B 8 C 12 A 16 D
Trang 776
1
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 123
Câu 1.
Chọn đáp án B
Câu 2.
Chọn đáp án A
Câu 3.
Chọn đáp án B
Câu 4.
Chọn đáp án D
Câu 5.
Chọn đáp án C
Câu 6.
Chọn đáp án C
Câu 7.
Chọn đáp án B
Câu 8.
Chọn đáp án C
Câu 9.
Chọn đáp án B
Câu 10.
Chọn đáp án D
Câu 11.
Chọn đáp án C
Câu 12.
Chọn đáp án B
Câu 13.
Chọn đáp án C
Câu 14.
Chọn đáp án C
Câu 15.
Chọn đáp án A
Câu 16.
Chọn đáp án B
Câu 17.
Câu 18.
Câu 2.
Chọn đáp án C
Câu 3.
Chọn đáp án D
Câu 4.
Chọn đáp án D
Câu 5.
Chọn đáp án A
Câu 6.
Chọn đáp án A
Câu 7.
Chọn đáp án A
Câu 8.
Chọn đáp án D
Câu 9.
Chọn đáp án B
Câu 10.
Chọn đáp án D
Câu 11.
Chọn đáp án B
Câu 12.
Chọn đáp án A
Câu 13.
Chọn đáp án D
Câu 14.
Chọn đáp án A
Câu 15.
Chọn đáp án C
Câu 16.
Chọn đáp án C
Câu 17.
Câu 18.
Câu 1.
Chọn đáp án A
Trang 778
3
Câu 2.
Chọn đáp án D
Câu 3.
Chọn đáp án D
Câu 4.
Chọn đáp án C
Câu 5.
Chọn đáp án A
Câu 6.
Chọn đáp án A
Câu 7.
Chọn đáp án B
Câu 8.
Chọn đáp án C
Câu 9.
Chọn đáp án C
Câu 10.
Chọn đáp án D
Câu 11.
Chọn đáp án B
Câu 12.
Chọn đáp án C
Câu 13.
Chọn đáp án B
Câu 14.
Chọn đáp án D
Câu 15.
Chọn đáp án C
Câu 16.
Chọn đáp án D
Câu 17.
Câu 18.
Câu 1.
Chọn đáp án A
Câu 2.
Chọn đáp án B
Trang 779
4
Câu 3.
Chọn đáp án C
Câu 4.
Chọn đáp án B
Câu 5.
Chọn đáp án C
Câu 6.
Chọn đáp án A
Câu 7.
Chọn đáp án C
Câu 8.
Chọn đáp án C
Câu 9.
Chọn đáp án A
Câu 10.
Chọn đáp án B
Câu 11.
Chọn đáp án B
Câu 12.
Chọn đáp án A
Câu 13.
Chọn đáp án A
Câu 14.
Chọn đáp án D
Câu 15.
Chọn đáp án D
Câu 16.
Chọn đáp án D
Câu 17.
Câu 18.
Trang 780
5
Sở GD & ĐT tỉnh Đồng Nai ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Môn :Toán ; khối 10
Tổ Toán Thời gian làm bài: 90 phút , không kể thời gian phát đề
Mã đề thi
123
I. Phần Trắc Nghiệm ( 3đ)
Câu 1: Trong các phát biểu dưới đây, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. Số 11 là số chẵn B. Bạn có chăm học không?
C. 4 + x = 3 D. Hôm nay trời đẹp quá!
Câu 2: Cho mệnh đề P:’’ Nếu a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10”.Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề P?
A. Nếu a chia hết cho 5 thì a không chia hết cho 10
B. Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5
C. Nếu a không chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10
D. Nếu a chia hết cho 10 thì a không chia hết cho 5
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. "x Î : x 2 > 0 B. "x Î : x 3 C. $x Î : x 2 < 0 D. $x Î : x > x 2
Câu 4: 2 thuộc tập hợp nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 5: Cho x là một phần tử của tập hợp A , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. x Î A B. x Ï A C. A Ì x D. A Î x
Câu 6: Lớp 6A có 20 học sinh thích bóng đá, 17 hs thích bơi, 36 hs thích bóng chuyền,14 hs thích bơi và
bóng đá, 13 hs thích bơi và bóng chuyền, 15 hs thích bóng đá và bóng chuyền, 10 hs thích cả 3, 12 hs
không thích môn nào cả . Tính số hs của lớp 6A?
A. 63 B. 53 C. 35 D. 36
Câu 7: Cho tập hợp A và tập hợp B. Phép hợp của A và B là:
A. A Ç B B. A \ B C. A È B D. A Ì B
Câu 8: Cho x Î A Ç B . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng:
éx Î A ì
ïx Î A ì
ïx Ï A ì
ïx Î A
A. êê B. ï
í C. ï
í D. ï
í
êëx Î B ï
ï x ÏB ï
ïx ÎB ï
ïx ÎB
î î î
Câu 9: Cho A = {x Î \ -4 £ x £ 5} và B = {0;1;2; 3} . Tìm A \ B ?
A. A \ B = {-4; -3; -2; -1; 4;5} B. A \ B = {-3; -2; -1; 4}
C. A \ B = {-4; -3; -2; -1; 0;1;2; 3; 4;5} D. A \ B = {0;1;2; 3}
Câu 10: Cho 2 khoảng A = (-¥; m ) và B = (-3; +¥) . Ta có A Ç B = Æ khi :
A. m > -3 B. m £ -3 C. m < -3 D. m ³ -3
Câu 11: I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi:
A. IA = IB B. IA - IB = 0 C. IA + IB = 0 D. IA = IB
Câu 12: Cho AB và BC . Độ dài của AB + BC là:
A. AC B. AB C. BC D. AC
Câu 13: Cho 4 điểm A, B,C , D . Tính tổng của vectơ v = AB + DC + BD + CA
2 1
A. v = AC B. v = AC C. v = AC D. v = 0
3 3
Câu 1: (1đ ) Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau . Mệnh đề phủ định đó đúng hay sai ?
A = " $x Î , x 2 - 6x + 9 £ 0 "
Câu 4: (1đ) Tìm tập xác định của các hàm số sau :
x2 + 1
a) y =
2x - 6
b) y = x + 4
Câu 5: (1đ) Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo , M là một điểm tùy ý.
Chứng minh rằng: MA + MB + MC + MD = 4MO
Câu 7: (1đ) Cho tam giác ABO, các điểm C, D, E lần lượt nằm trên AB, BO, OA sao cho AC 2 AB ,
1 1
OD OB , OE OA . Chứng minh rằng 3 điểm C, D, E thẳng hàng.
2 3
-HẾT-
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C B D C A B C D A B C D D B C
Câu 6
bơi
17-10-4-3=0
4 3
10
36-10-5-3=18
20-4-5-10=1 5
Bóng Bóng
đá chuyền
Câu 14:
AC = AN + NC
Ta có:
AC = AM + MC
Suy ra :
2AC = AM + AN + NC + MC
1 1
= b + a + AB + AD
2 2
1
= b + a + (AB + AD )
2
1
= b + a + AC
2
3 2 2
AC = a + b AC = a + b
2 3 3
Trang 783 Trang 3/5 - Mã đề thi 123
Câu 15:
2 MA + AC = BC + BC
2 MC = 2 BC
MC = BC
Phần Tự Luận
A B 3;7 0,5đ
A B 5;10 0,5đ
Câu 3
A \ B 5;3 0,5đ
C A ; 5 7; 0,5đ
x2 1 0,25đ
y
2x 6
0,25đ
Hàm số có nghĩa khi 2 x 6 0 x 3
Ta có: 0,25đ
0,25đ
0,25đ
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Bài 1: (1 điểm) Giả sử ABC là một tam giác đã cho. Lập mệnh đề P Q và Q P , rồi xét tính
đúng sai của chúng với: P : “Góc A bằng 900 ” và Q : “ BC 2 AB 2 AC 2 ”.
Bài 2: (1 điểm) Phát biểu mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và giải thích mệnh đề phủ định đó
đúng hay sai?
a) x R : x 2 5
b) x R : x 2 2 x 8 0
Bài 3: (2 điểm) Cho các tập hợp:
A x Z 2 x 2
B x R x 2 5 x 6 x 4 x 5 0
Xác định các tập hợp: A B ; A B ; A \ B ; B \ A ?
Bài 4: (2 điểm) Cho các tập hợp: A 5;11 và B 2;18 .
Xác định các tập hợp: A B ; A B ; A \ B ; B \ A và biểu diễn chúng lên trục số?
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm tất cả các tập hợp X sau cho:
a ; b X 1; a ;3; b
Bài 6: (1 điểm)
a) Cho ABC có trọng tâm G và M là một điểm tùy ý trong mặt phẳng. Chứng minh rằng:
MA MB MC 3MG
b) Cho hình bình hành ABCD có tâm O và M là một điểm tùy ý trong mặt phẳng. Chứng minh
rằng: MA MB MC MD 4 MO .
Bài 7: (1,5 điểm) Cho sáu điểm A, B, C, D, E và F. Tính:
a) AB DC BD CA
b) AB + CD CB + ED
c) AD EB CF AE FB
Bài 8: (1 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 5cm . Tính độ dài các vectơ sau:
a) AB AD
b) AC BC
------HẾT------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………Số báo danh:………………
Trang 786
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ THÁNG 9
TRƯỜNG THCS – THPT KHAI MINH Năm học 2017 - 2018
Môn thi: TOÁN 10
B x R x 2 5 x 6 x 4 x 5 0
Ta có: x 2 5 x 6 x 4 x 5 0
x 2 0,25
x2 5x 6 0 x 3
x 4 0
x 4
Bài 3 x 5 0
x 5 0,25
Suy ra: B 2 , 3, 4 , 5
Ta có:
A B 2, 1, 0,1, 2, 3, 4, 5
0,25
A B 2 0,25
A \ B 2, 1, 0,1 0,25
0,25
B \ A 3, 4,5
Ta có:
A B 5,18 0,5
0,5
A B 2,11
Bài 4 0,5
A \ B 5, 2 0,5
B \ A 11,18
Trong đó vẽ đúng trục số mỗi câu được 0,25 điểm
X có thể là các tập hợp sau:
Bài 5 a , b ; a , b ,1 ; a , b, 3 ; 1, a , 3, b 0,5
a) ta có:
MA MB MC MG GA MG GB MC GC 0,25
Bài 6
MG MG MG GA GB GC 3MG 0 3MG
Vậy : MA MB MC 3MG 0,25
Trang 787
b) ta có:
MA MB MC MD MO OA MO OB MO OC MO OD
0,25
MO MO MO MO OA OC OB OD
4MO 0 0 4MO
Vậy MA MB MC MD 4 MO 0,25
a) ta có:
AB DC BD CA AB BD DC CA 0,25
AD DA AA 0 0,25
b) ta có:
AB + CD CB + ED AB + CD CB ED
0,25
AB + CD BC + DE
Bài 7
AB BC CD DE
AC CE
AE 0,25
c) ta có:
AD EB CF AE FB AD BE CF EA FB
0,25
CF FB BE EA AD
CB BA AD
CA AD CD 0,25
A 5cm B
C
D
a) Vì ABCD là hình
vuông nên ABCD cũng là hình bình hành;
ta có: AB AD AC ( quy tắc hình bình hành)
Xét ABC vuông tại B, ta có:
Bài 8 0,25
AC 2 AB 2 BC 2 ( Định lí Pytago)
AC 5 2 cm
Ta có: AB AD AC AC 5 2 cm 0,25
b) Gọi điểm
Fsao
cho
tứ
giác ACFD
là hình bình hành.
Ta có: AC BC AC AD AF 0,25
Độ dài BF: BF BC CF 5 5 10 cm
Xét ABF vuông tại B, ta có:
AF 2 AB 2 BF 2 ( Định lí Pytago)
AF 5 5 cm 0,25
Ta có: AC BC AF AF 5 5 cm
Trang 788
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Môn Toán
Đề thi có 3 trang Năm học 2017 – 2018
Mã đề thi 100 Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1.
Cho hàm số y D f .x/ D x 2 C 4x 1 có đồ thị như hình vẽ 3 y
bên. Xét hàm số y D g.x/ D x 2 C 4jxj 1 và các kết luận
sau: 2
(I). Hàm số y D g.x/ đồng biến trên . 1I 2/.
1
(II). Đồ thị hàm số y D g.x/ nhận trục tung là trục đối xứng.
(III). Hàm số y D g.x/ có giá trị lớn nhất và không có giá trị x
nhỏ nhất. 1 O 1 2 3 4
(IV). Với x 2 . 3I 2/, hàm số y D g.x/ nhận giá trị dương.
1
Trong các kết luận trên, số kết luận đúng là?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
2
Câu 2. Cho bốn điểm M; N; P; Q bất kỳ. Hệ thức nào dưới đây sai?
! ! ! ! ! ! ! !
A. MN C NP C PQ D MQ. B. QM NM D QP C PN .
! ! ! ! ! ! ! !
C. MP C QM QN D PN . D. MP C PN D MQ NQ.
1
Câu 3. Cho parabol y D ax 2 C bx C 4 có trục đối xứng là đường thẳng x D và đi qua điểm
3
A.1I 3/. Tổng giá trị a C 2b là
1 1
A. . B. 1. C. 1. D. .
2 2
x3
Câu 4. Tổng tất cả các số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y D p p bằng
4 x xC2
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
p
Câu 5. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y D 2017x?
1 p
A. y D p x C 2. B. 2017y 2017x C 1 D 0.
p 2017 p
C. y 2017x D 0. D. y D 1 2017x.
Câu 6. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tập hợp điểm M thỏa mãn
! ! ! ! ! !
j3MA C p MB 2M C j D jMAp 3MB C 2M C j là mộtpđường tròn có bán kínhp bằng
a 26 a 28 a 26 a 28
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 7. Số lượng tập con của tập A D faI bI cI d g có hai phần tử là
A. 4. B. 6. C. 12. D. 8.
Câu 8. Cho các phép toán: (I): . 1I 1/ [ .1I 2/, (II): . 1I 2/ \ . 1I 2, (III): . 1I 4nŒ2I C1/.
Phép toán có kết quả bằng . 1I 2/ là
A. (II) và (III). B. (I) và (III). C. (I) và (II). D. (I), (II) và (III).
Câu 9. Cho hình bình hành MNPQ. Trong hệ thức sau, tìm hệ thức đúng.
! ! ! ! ! !
A. PM D PQ C PN . B. QM C NM D MP .
! ! ! ! ! !
C. NQ D NM NP . D. MN D MQ C MP .
Trang 789
Trang 1/3 Mã đề 100
Câu 10. Hỏi trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
j5x C 2j j5x 2j
A. y D . B. y D 2x 2 C x C 4.
x p p
C. y D xjxj C 5x 2 . D. y D 1 x x C 1.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A.2I 1/; B.1I 2/; C.3I 5/; D. 1I 9/. Ba điểm nào
trong bốn điểm đã cho thẳng hàng?
A. A; C; D. B. A; B; D. C. A; B; C . D. B; C; D.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A.1I 2/; B.2I 1/, M là điểm thay đổi trên trục hoành. Khi
! !
đó P D jMA C 2MBj đạt giá trị nhỏ nhất bằng
4 5
A. . B. 5. C. . D. 4.
3 3
p
x2 C 3 x
Câu 13. Tập xác định của hàm số y D là
x 2
A. . 1I 3nf2g. B. . 1I 3. C. .2I 3. D. . 1I 3/nf2g.
!
Câu 14. Cho tam giác ABC . Gọi I là điểm trên cạnh BC kéo dài sao cho IB D 3IC . Tính AI theo
! !
AB và AC .
! 3 ! 1 ! ! 3 ! 1 !
A. AI D AB AC . B. AI D AB C AC .
2 2 2 2
! 1 ! 3 ! ! 3 ! 1 !
C. AI D AB C AC . D. AI D AB C AC .
2 2 2 2
Câu 15. Kết quả của phép toán . 1I 1/ \ Œ 1I 2/ là
A. .1I 2/. B. . 1I 1/. C. Œ 1I 1/. D. . 1I 2/.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A.3I 2/; B. 1I 4/; G.1I 1/. Tìm điểm C sao cho G là
trọng tâm tam giác ABC .
A. .1I 3/. B. .5I 10/. C. .3I 7/. D. . 1I 5/.
Câu 17.
5
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A.3I 2/; B. 1I 4/; G.1I 1/. Tìm điểm E sao cho tứ giác
ABGE là hình bình hành.
A. . 5I 1/. B. . 3I 3/. C. .5I 1/. D. .3I 3/.
p p
Câu 19. Cho đường thẳng d W y D . 2 3/x. Kết luận nào sau đây đúng?
A. d không cắt trục hoành.
p p
B. d qua điểm . 3 C 2I 1/.
C. d là đường thẳng nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
D. d là đường thẳng đi lên từ trái qua phải.
Câu 20.
Trang 790
Trang 2/3 Mã đề 100
y
Một tia sáng chiếu xiên một góc 45ı đến điểm O trên bề mặt của một chất
lỏng thì bị khúc xạ như hình vẽ bên. Trong mặt phẳng .Oxy/ như đã thể
hiện trong hình vẽ, gọi y D f .x/ là hàm số có đồ thị trùng với đường đi x
của tia sáng nói trên. Tính f . 2002/ C f .2002/. O 1
A. 4004. B. 2002. C. 0. D. 2002.
Câu 21. Đường thẳng đi qua điểm A.2I 3/ và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 có phương
trình là
A. y D x C 5. B. y D x C 1. C. y D 3x 1. D. y D 2x 1.
! !
Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD có AB D 4; AD D 3. Độ dài vectơ AC DB bằng
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 23. Tất cả các giá trị của m để đường thẳng y D x C m cắt parabol y D 2x 2 C 3x 5 tại hai
điểm phân biệt nằm bên trái trục tung là
11 11
A. m < 5. B. m 5. C. m < 5. D. < m < 5.
2 2
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M. 3I 2/; N.5I 3/ thì tọa độ trung điểm của đoạn
thẳngMN là
1 5
A. 4I . B. .8I 1/. C. .2I 5/. D. 1I .
2 2
Câu 25. Hàm số y D 2x 2 4x C 10
A. đồng biến trên khoảng . 1I 2/ và nghịch biến trên . 2I C1/.
B. nghịch biến trên khoảng . 1I 2/ và đồng biến trên . 2I C1/.
C. đồng biến trên khoảng . 1I 1/ và nghịch biến trên . 1I C1/.
D. nghịch biến trên khoảng . 1I 1/ và đồng biến trên . 1I C1/.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 791
Trang 3/3 Mã đề 100
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Môn Toán
Năm học 2017 – 2018
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 3. Cho tam giác ABC . Gọi O; I lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội
tiếp tam giác ABC I A0 ; B 0 ; C 0 lần lượt là các giao điểm của các đường phân giác trong của tam giác
! ! ! !
ABC với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Chứng minh rằng: OA0 C OB 0 C OC 0 D OI .
—HẾT—
Trang 792
1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán - Khối: 10
Mã đề 101
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 3 trang)
Câu 1. Cho A là tập hợp các số nguyên chia hết cho 5, B là tập hợp các số nguyên chia hết cho 10, C
là tập hợp các số nguyên chia hết cho 15. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A = B. B. B ⊂ A. C. A ⊂ B. D. B ⊂ C.
Câu 2. Cho hàm số y = ax2 − x + c có đồ thị là parabol (P). Biết (P) có trục đối xứng là đường thẳng
1
x = và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Khi đó giá trị của a, c là
2
A. a = 1; c = 3. B. a = 1; c = −3. C. a = −1; c = −3. D. a = −1; c = 3.
# » # » # » # »
Câu 3. Cho hai điểm A và B phân biệt. M là điểm thay đổi sao cho MA + MB = MA − MB. Khi
đó M thuộc
A. đường tròn bán kính AB. B. đường trung trực của AB.
C. đường tròn đường kính AB. D. đường thẳng AB.
Câu 4. Cho hàm số y = 10x2 − 20x + 2017. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; +∞). B. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; 1).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên (1; +∞). D. Hàm số đã cho nghịch biến trên (1; +∞).
Câu 5. Cho hai tập hợp A = [1; 3] và B = [m; m + 1]. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để B ⊂ A.
A. 1 < m < 2. B. m = 1. C. m = 2. D. 1 6 m 6 2.
Câu 6. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên R?
A. y = −5x + 3. B. y = 5x − 3. C. y = −5 + 3x. D. y = 5x + 3.
Câu 7. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = x2 + 1. B. y = 2x + 1. C. y = 4x3 − 3x. D. y = 3x4 − 4x2 .
Câu 8. Cho ∆ABC cân tại A có AB = AC = 10 và BC = 12. Gọi M là trung điểm của BC, H là hình
# » # » # »
chiếu vuông góc của M trên AC. Phân tích vectơ MH theo hai vectơ MA và BC được kết quả:
# » 9 # » 8 #» # » 9 # » 8 #»
A. MH = MA + BC. B. MH = MA − BC.
25 25 25 25
# » 9 # » 16 # » # » 8 # » 9 #»
C. MH = MA + BC. D. MH = MA + BC.
25 25 25 25
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. “∃x ∈ R : x2 − x + 1 = 0”. B. “∃x ∈ R : x2 − x + 1 < 0”.
C. “∀x ∈ R : x2 − x + 1 > 0”. D. “∀x ∈ R : x2 − x + 1 < 0”.
Câu 10. Cho hai tập hợp A = [−4; 7] và B = (−∞; −2). Tập A ∪ B có biểu diễn trên trục số là:
Trang 793
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 1/3 Mã đề 101
A. 7 . B. 7 .
C. −4 7 . D. −4 −2 .
# » # » # »
Câu 11. Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Khi đó AB + AC + AD bằng:
√ √
A. 2a 2. B. 3a. C. a 2. D. 2a.
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(−2; −3) và B(4; 7). Tọa độ điểm M thuộc trục Oy để
ba điểm A, B, M thẳng hàng là
! ! ! !
1 4 4 1
A. M ; 0 . B. M 0; . C. M ; 0 . D. M 0; .
3 3 3 3
Câu 13.
Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
y
A. y = |x − 1|. B. y = |x + 1|. C. y = x + 1. D. y = |x|.
x
O
#» #» #» #» #» #» #»
Câu 14. Trong hệ trục tọa độ (O; i ; j ), cho hai vectơ #»
a = 2 i − 4 j và b = −5 i + 3 j . Tọa độ của
#»
vectơ #»
u = 2 #»
a − b đối với hệ trục tọa độ đã cho là
A. #»
u = (−1; 5). B. #»
u = (9; −5). C. #»
u = (9; −11). D. #»
u = (7; −7).
x2 + x + 1
Câu 15. Tập xác định của hàm số y = √ là
x x+1
A. (−1; +∞) \ {0}. B. R\ {−1; 0}. C. [−1; +∞) \ {0}. D. (−1; +∞).
Câu 16.
Cho các tập hợp A, B, C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên.
Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây? A B
A. (A\C) ∪ (A\B).
B. (A ∪ B) \ C.
C. A ∩ B ∩ C.
D. (A ∩ B) \ C.
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, cho ∆ABC có trung điểm của các cạnh BC, CA, AB lần lượt là M(2; 3),
N(0; −4), P(−1; 6). Đỉnh A có tọa độ là
A. A(−2; −7). B. A(1; −10). C. A(−3; −1). D. A(1; 5).
# »
Câu 18. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hỏi có tất cả bao nhiêu vectơ bằng vectơ OA (không kể
# »
vectơ OA) mà có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của lục giác đã cho?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 19. Trong các bảng biến thiên được liệt kê dưới đây, bảng biến thiên nào là của hàm số y =
−2x2 + 4x + 1?
Trang 794
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 2/3 Mã đề 101
x −∞ 1 +∞ x −∞ 3 +∞
A. 3 . B. +∞ +∞ .
y −∞ % & −∞ y &1%
x −∞ 2 +∞ x −∞ 2 +∞
C. +∞ +∞ . D. 1 .
y y
&1% −∞ % & −∞
Câu 20. Trong các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề:
(I) 2n + 1 > 3 (n ∈ R). (II) 23 chia hết cho 6.
(III) 5 là số nguyên tố. (IV) Hôm nay là thứ mấy?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 21.
Hình bên là đồ thị của một hàm số bậc hai. Hàm số đó là hàm số nào trong các
y
hàm số sau?
A. y = 2x2 − 3x + 1.
B. y = −x2 + 3x − 1.
C. y = −2x2 + 3x − 1.
x
D. y = x2 − 3x + 1. O 1
Câu 22. Cho ∆ABC có trọng tâm G. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
#» # » # » #» # » # » # » # » # »
# » # » 2# »
A. AB + AC + BC = 0. B. BA + BC = 3 BG. C. CA + CB = CG.
D. AB + BC = AG.
3
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A (−2; −2) và B (5; −4). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam
giác OAB.
! ! !
3 7 2 7
A. G − ; −3 . B. G ; . C. G − ; 1 . D. G (1; −2).
2 3 3 2
2x + 1, với x ≤ 2
Câu 24. Đồ thị của hàm số y =
đi qua điểm nào sau đây?
−3, với x > 2
Trang 795
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 3/3 Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán - Khối: 10
Mã đề 102
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 3 trang)
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho ∆ABC có trung điểm của các cạnh BC, CA, AB lần lượt là M(2; 3),
N(0; −4), P(−1; 6). Đỉnh A có tọa độ là
A. A(−2; −7). B. A(1; 5). C. A(1; −10). D. A(−3; −1).
Câu 8. Cho bốn điểm A, B, C, D. Khẳng định nào sau đây là SAI?
#» # » #» # » #»
A. Điều kiện cần và đủ để AB và CD là hai vectơ đối nhau là AB + CD = 0 .
#» # »
B. Điều kiện cần và đủ để AB = CD là tứ giác ABDC là hình bình hành.
#» #»
C. Điều kiện cần và đủ để AB = 0 là A ≡ B .
Trang 796
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 1/3 Mã đề 102
# » # »
D. Điều kiện cần và đủ để NA = MA là N ≡ M.
#» #» #» #» #» #» #»
Câu 9. Trong hệ trục tọa độ (O; i ; j ), cho hai vectơ #»
a = 2 i − 4 j và b = −5 i + 3 j . Tọa độ của
#»
vectơ #»
u = 2 #»
a − b đối với hệ trục tọa độ đã cho là
A. #»
u = (−1; 5). B. #»
u = (7; −7). C. #»
u = (9; −5). D. #»
u = (9; −11).
x2 + x + 1
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = √ là
x x+1
A. (−1; +∞) \ {0}. B. (−1; +∞). C. R\ {−1; 0}. D. [−1; +∞) \ {0}.
Câu 11. Cho hai tập hợp A = [1; 3] và B = [m; m + 1]. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
B ⊂ A.
A. 1 < m < 2. B. m = 1. C. m = 2. D. 1 6 m 6 2.
Câu 12. Cho ∆ABC cân tại A có AB = AC = 10 và BC = 12. Gọi M là trung điểm của BC, H là hình
# » # » # »
chiếu vuông góc của M trên AC. Phân tích vectơ MH theo hai vectơ MA và BC được kết quả:
# » 8 # » 9 #» # » 9 # » 16 # »
A. MH = MA + BC. B. MH = MA + BC.
25 25 25 25
# » 9 # » 8 #» # » 9 # » 8 #»
C. MH = MA − BC. D. MH = MA + BC.
25 25 25 25
Câu 13. Cho ∆ABC có trọng tâm G. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
# » # » 2# » #» # » # » # » # » # » #» # » # »
A. AB + BC = AG. B. BA + BC = 3 BG. C. CA + CB = CG. D. AB + AC + BC = 0.
3
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A (−2; −2) và B (5; −4). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam
giác OAB.
! ! !
3 7 2 7
A. G (1; −2). B. G − ; −3 . C. G ; . D. G − ; 1 .
2 3 3 2
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(−2; −3) và B(4; 7). Tọa độ điểm M thuộc trục Oy để
ba điểm A, B, M thẳng hàng là
! ! ! !
1 4 4 1
A. M ; 0 . B. M 0; . C. M ; 0 . D. M 0; .
3 3 3 3
Câu 16.
Hình bên là đồ thị của một hàm số bậc hai. Hàm số đó là hàm số nào trong các
y
hàm số sau?
A. y = −2x2 + 3x − 1.
B. y = x2 − 3x + 1.
C. y = 2x2 − 3x + 1.
x
D. y = −x2 + 3x − 1. O 1
Trang 797
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 2/3 Mã đề 102
Câu 18.
Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
y
A. y = |x + 1|. B. y = |x|. C. y = |x − 1|. D. y = x + 1.
x
O
Câu 19. Cho hàm số y = ax2 − x + c có đồ thị là parabol (P). Biết (P) có trục đối xứng là đường thẳng
1
x = và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Khi đó giá trị của a, c là
2
A. a = 1; c = −3. B. a = −1; c = 3. C. a = −1; c = −3. D. a = 1; c = 3.
Câu 20. Trong các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề:
(I) 2n + 1 > 3 (n ∈ R). (II) 23 chia hết cho 6.
(III) 5 là số nguyên tố. (IV) Hôm nay là thứ mấy?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 21. Cho hàm số y = 10x2 − 20x + 2017. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; 1). B. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; +∞).
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên (1; +∞). D. Hàm số đã cho đồng biến trên (1; +∞).
Câu 22. Trong các bảng biến thiên được liệt kê dưới đây, bảng biến thiên nào là của hàm số y =
−2x2 + 4x + 1?
x −∞ 3 +∞ x −∞ 1 +∞
A. +∞ +∞ . B. 3 .
y y
&1% −∞ % & −∞
x −∞ 2 +∞ x −∞ 2 +∞
C. +∞ +∞ . D. 1 .
y y
&1% −∞ % & −∞
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. “∃x ∈ R : x2 − x + 1 = 0”. B. “∃x ∈ R : x2 − x + 1 < 0”.
C. “∀x ∈ R : x2 − x + 1 < 0”. D. “∀x ∈ R : x2 − x + 1 > 0”.
# »
Câu 24. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hỏi có tất cả bao nhiêu vectơ bằng vectơ OA (không kể
# »
vectơ OA) mà có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của lục giác đã cho?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 25. Cho hai tập hợp A = [−4; 7] và B = (−∞; −2). Tập A ∪ B có biểu diễn trên trục số là:
A. 7 . B. −4 −2 .
C. 7 . D. −4 7 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 798
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 3/3 Mã đề 102
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán - Khối: 10
Mã đề 103
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 3 trang)
x2 + x + 1
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = √ là
x x+1
A. (−1; +∞) \ {0}. B. (−1; +∞). C. R\ {−1; 0}. D. [−1; +∞) \ {0}.
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A (−2; −2) và B (5; −4). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam
giác OAB.
! ! !
7 2 3 7
A. G ; . B. G − ; −3 . C. G − ; 1 . D. G (1; −2).
3 3 2 2
Câu 3. Cho ∆ABC cân tại A có AB = AC = 10 và BC = 12. Gọi M là trung điểm của BC, H là hình
# » # » # »
chiếu vuông góc của M trên AC. Phân tích vectơ MH theo hai vectơ MA và BC được kết quả:
# » 8 # » 9 #» # » 9 # » 16 # »
A. MH = MA + BC. B. MH = MA + BC.
25 25 25 25
# » 9 # » 8 #» # » 9 # » 8 #»
C. MH = MA − BC. D. MH = MA + BC.
25 25 25 25
Câu 4.
Cho các tập hợp A, B, C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên.
Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây? A B
A. (A\C) ∪ (A\B).
B. (A ∪ B) \ C.
C. (A ∩ B) \ C.
D. A ∩ B ∩ C.
Câu 5. Cho hàm số y = ax2 − x + c có đồ thị là parabol (P). Biết (P) có trục đối xứng là đường thẳng
1
x = và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. Khi đó giá trị của a, c là
2
A. a = −1; c = 3. B. a = −1; c = −3. C. a = 1; c = 3. D. a = 1; c = −3.
Câu 6. Cho hai tập hợp A = [−4; 7] và B = (−∞; −2). Tập A ∪ B có biểu diễn trên trục số là:
A. −4 −2 . B. −4 7 .
C. 7 . D. 7 .
Câu 7. Cho bốn điểm A, B, C, D. Khẳng định nào sau đây là SAI?
#» # » #» # » #»
A. Điều kiện cần và đủ để AB và CD là hai vectơ đối nhau là AB + CD = 0 .
Trang 799
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 1/3 Mã đề 103
#» #»
B. Điều kiện cần và đủ để AB = 0 là A ≡ B .
#» # »
C. Điều kiện cần và đủ để AB = CD là tứ giác ABDC là hình bình hành.
# » # »
D. Điều kiện cần và đủ để NA = MA là N ≡ M.
Câu 8. Cho hai tập hợp A = [1; 3] và B = [m; m + 1]. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để B ⊂ A.
A. 1 < m < 2. B. m = 1. C. 1 6 m 6 2. D. m = 2.
Câu 9. Cho hàm số y = 10x2 − 20x + 2017. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; 1). B. Hàm số đã cho đồng biến trên (1; +∞).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên (−∞; +∞). D. Hàm số đã cho nghịch biến trên (1; +∞).
Câu 10.
Hình bên là đồ thị của một hàm số bậc hai. Hàm số đó là hàm số nào trong các
y
hàm số sau?
A. y = 2x2 − 3x + 1.
B. y = x2 − 3x + 1.
C. y = −2x2 + 3x − 1.
x
D. y = −x2 + 3x − 1. O 1
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho ∆ABC có trung điểm của các cạnh BC, CA, AB lần lượt là M(2; 3),
N(0; −4), P(−1; 6). Đỉnh A có tọa độ là
A. A(1; 5). B. A(1; −10). C. A(−2; −7). D. A(−3; −1).
Câu 12. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên R?
A. y = −5 + 3x. B. y = 5x + 3. C. y = −5x + 3. D. y = 5x − 3.
Câu 13. Cho A là tập hợp các số nguyên chia hết cho 5, B là tập hợp các số nguyên chia hết cho 10,
C là tập hợp các số nguyên chia hết cho 15. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A ⊂ B. B. B ⊂ A. C. A = B. D. B ⊂ C.
Câu 14.
Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
y
A. y = |x − 1|. B. y = x + 1. C. y = |x|. D. y = |x + 1|.
x
O
Câu 15. Trong các bảng biến thiên được liệt kê dưới đây, bảng biến thiên nào là của hàm số y =
−2x2 + 4x + 1?
x −∞ 3 +∞ x −∞ 1 +∞
A. +∞ +∞ . B. 3 .
y &1% y −∞ % & −∞
Trang 800
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 2/3 Mã đề 103
x −∞ 2 +∞ x −∞ 2 +∞
C. 1 . D. +∞ +∞ .
y −∞ % & −∞ y &1%
Câu 16. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = x2 + 1. B. y = 3x4 − 4x2 . C. y = 4x3 − 3x. D. y = 2x + 1.
Câu 17. Cho ∆ABC có trọng tâm G. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
# » # » # » #» # » # » #» # » # » # » # » 2# »
A. CA + CB = CG. B. AB + AC + BC = 0. C. BA + BC = 3 BG. D. AB + BC = AG.
3
#» #» #» #» #» #» #»
Câu 18. Trong hệ trục tọa độ (O; i ; j ), cho hai vectơ #»
a = 2 i − 4 j và b = −5 i + 3 j . Tọa độ của
#»
vectơ #»
u = 2 #»
a − b đối với hệ trục tọa độ đã cho là
A. #»
u = (9; −5). B. #»
u = (−1; 5). C. #» u = (9; −11). D. #»
u = (7; −7).
# » # » # »
Câu 19. Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Khi đó AB + AC + AD bằng:
√ √
A. 2a. B. 2a 2. C. a 2. D. 3a.
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(−2; −3) và B(4; 7). Tọa độ điểm M thuộc trục Oy để
ba điểm A, B, M thẳng hàng là
! ! ! !
1 4 4 1
A. M 0; . B. M ; 0 . C. M 0; . D. M ; 0 .
3 3 3 3
# » # » # » # »
Câu 21. Cho hai điểm A và B phân biệt. M là điểm thay đổi sao cho MA + MB = MA − MB. Khi
đó M thuộc
A. đường tròn đường kính AB. B. đường tròn bán kính AB.
C. đường thẳng AB. D. đường trung trực của AB.
Câu 22. Trong các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề:
(I) 2n + 1 > 3 (n ∈ R). (II) 23 chia hết cho 6.
(III) 5 là số nguyên tố. (IV) Hôm nay là thứ mấy?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
2x + 1,
với x ≤ 2
Câu 23. Đồ thị của hàm số y =
đi qua điểm nào sau đây?
−3, với x > 2
Trang 801
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 3/3 Mã đề 103
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán - Khối: 10
Mã đề 104
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 3 trang)
Trang 802
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 1/3 Mã đề 104
Câu 10.
Cho các tập hợp A, B, C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên.
Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây? A B
A. (A\C) ∪ (A\B).
B. A ∩ B ∩ C.
C. (A ∩ B) \ C.
D. (A ∪ B) \ C.
Câu 11. Cho hai tập hợp A = [1; 3] và B = [m; m + 1]. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
B ⊂ A.
A. 1 < m < 2. B. m = 1. C. 1 6 m 6 2. D. m = 2.
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho ∆ABC có trung điểm của các cạnh BC, CA, AB lần lượt là M(2; 3),
N(0; −4), P(−1; 6). Đỉnh A có tọa độ là
A. A(−3; −1). B. A(1; 5). C. A(−2; −7). D. A(1; −10).
Câu 13.
Hình bên là đồ thị của một hàm số bậc hai. Hàm số đó là hàm số nào trong các
y
hàm số sau?
A. y = −x2 + 3x − 1.
B. y = −2x2 + 3x − 1.
C. y = 2x2 − 3x + 1.
x
D. y = x2 − 3x + 1. O 1
x −∞ 2 +∞ x −∞ 2 +∞
C. 1 . D. +∞ +∞ .
y y
−∞ % & −∞ &1%
Câu 21. Cho A là tập hợp các số nguyên chia hết cho 5, B là tập hợp các số nguyên chia hết cho 10,
C là tập hợp các số nguyên chia hết cho 15. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A = B. B. A ⊂ B. C. B ⊂ A. D. B ⊂ C.
Câu 22. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên R?
A. y = 5x − 3. B. y = −5 + 3x. C. y = −5x + 3. D. y = 5x + 3.
Câu 23. Cho hai tập hợp A = [−4; 7] và B = (−∞; −2). Tập A ∪ B có biểu diễn trên trục số là:
A. 7 . B. −4 7 .
C. 7 . D. −4 −2 .
Câu 24. Trong các câu sau đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề:
(I) 2n + 1 > 3 (n ∈ R). (II) 23 chia hết cho 6.
(III) 5 là số nguyên tố. (IV) Hôm nay là thứ mấy?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
#» #» #» #» #» #» #»
Câu 25. Trong hệ trục tọa độ (O; i ; j ), cho hai vectơ #»
a = 2 i − 4 j và b = −5 i + 3 j . Tọa độ của
#»
vectơ #»
u = 2 #»
a − b đối với hệ trục tọa độ đã cho là
A. #»
u = (9; −11). B. #»
u = (9; −5). C. #»
u = (7; −7). D. #»
u = (−1; 5).
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 804
Toán - Khối 10 - Giữa Học Kỳ I (2017-2018) Trang 3/3 Mã đề 104
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán - Khối: 10
Mã đề thi 101
1 B 10 A 19 A
2 A 11 A
20 D
3 C 12 D
21 A
4 C 13 B
5 D 14 C 22 B
6 A 15 A
23 D
7 C 16 D
24 B
8 A 17 C
9 C 18 A 25 A
Mã đề thi 102
1 C 8 B 15 D
2 C 9 D
16 C
3 C 10 A
17 C
4 D 11 D
18 A
5 C 12 D
19 D
6 D 13 B
7 D 14 A 20 D
Trang 805
1
21 D 23 D 25 C
22 B 24 B
Mã đề thi 103
1 A 10 A 19 B
2 D 11 D
20 A
3 D 12 C
21 A
4 C 13 B
5 C 14 D 22 D
6 C 15 B
23 C
7 C 16 C
24 B
8 C 17 C
9 B 18 C 25 A
Mã đề thi 104
1 A 10 C 19 D
2 C 11 C
20 B
3 C 12 A
21 C
4 C 13 C
5 D 14 D 22 C
6 A 15 C
23 C
7 A 16 A
24 A
8 B 17 B
9 B 18 C 25 A
Trang 806
2
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 101
Trang 807
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIÊM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: TOÁN LỚP 10
GV: Nguyễn Văn Ngọc Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi: 132
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp .............................
Câu 1: Một vật chuyển động với vận tốc v = 40 + 18t − t 2 (m/s). Trong 20 giây đầu vẫn tốc lớn
nhất của vật là bao nhiêu?
A. 121 B. 212 C. 40 D. 4
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số =
y 3x + 1 + x − 3
1 1
A. [ − ; +∞) B. [3; +∞) C. [ − ;3] D. ( −∞;3]
3 3
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
x
A. y = x B. y = 2017 C. =
y 4x + 6 D. y =
x −1
2
Câu 4: Cho hai tập hợp: A = (-3; 3), B = [-1; 5]. Tìm A ∪ B ?
A. [-1;3) B. (-3; -1] C. (-3;5] D. (3; 5]
Câu 5: Một vật chuyển động với đồ thị vận tốc như hình
bên. Tính vận tốc trung bình của vật trong 10 giây đầu?
A. 9,2 m/s B. 7,6 m/s
C. 12,8 m/s D. 10 m/s
C. y = - x 2 +2x – 1P P D. y = x 2 – 2x – 1P P
A. x = 0, x = 2, x = 3; B. x = 0, x = 2; C. x = 0, x = 1, x = 2; D. x = 0, x = 3;
Câu 10: Cho hai tập hợp: A = ( −2;1) ∪ [3; +∞) , B = {x ∈ R : 3 x − 1 ≥ 0} . Tìm A ∩ B
1 1 1
A. (−2; ] B. [ ;1) ∪ [3; +∞) C. ∅ D. [ ; +∞)
3 3 3
Trang 808 Trang 1/2 - Mã đề thi 132
Câu 11: Theo kết quả đo đạc của NaSa, bán kính trái đất ở xích đạo là 6.378,14km. Hãy làm tròn
kết quả trên tới hàng chục?
A. 6.378 B. 6.370 C. 6.380 D. 6.400
Câu 12: Cho Parabol y = x 2 – 3x + 4. Tìm tọa độ đỉnh của Parabo trên?
P P
2x + 3
Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số y =
x2 − x
A. R\{1} B. R C. R\{0} D. R\{0; 1}
x2 − 2x + 3 khi x < 1
Câu 15: Cho hàm số y = có đồ thị (C) và các điểm: A(0;3), B(1; 2),
1 − 2 x khi x ≥ 1
C(-1; 3), D(-3; 18), E(3;-5). Trong các điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị (C)?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 810
Trang 811
Trang 812
Trang 813
Trang 814
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ
TRƯỜNG THPT DĨ AN Mônthi: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 60 phút;
I. TRẮC NGHIỆM
1 1
Câu 1. Cho hai đường thẳng ( d1 ) : y = x + 100 và ( d 2 ) : y = − x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 2
A. ( d1 ) và ( d 2 ) trùng nhau. B. ( d1 ) và ( d 2 ) vuông góc nhau.
C. ( d1 ) và ( d 2 ) cắt nhau. D. ( d1 ) và ( d 2 ) song song với nhau.
1
Câu 2. Tong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( 3; −2 ) ; B ( −5; 4 ) và C ;0 . Nếu AB = x AC thì giá trị
3
x là:
A. x = 2 . B. x = 3 . C. x = −3 . D. x = −4 .
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
1
A. y = . B. y = x3 + 1 . C. y = x 3 + x . D. y = x 3 − x .
x
x
Câu 4. Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số y = 1 + 5 x + ?
7 − 2x
1 7 1 7 1 7 1 7
A. ; − . B. − ; . C. − ; − . D. − ;
5 2 5 2 5 2 5 2
Câu 5. Cho tam giác ABC với A ( 3; −1) ; B ( −4; 2 ) ; C ( 4;3) .Tìm D để ABDC là hình bình hành.
A. D ( −3;6 ) . B. D ( 3; −6 ) . C. D ( 3;6 ) . D. D ( −3; −6 )
Câu 6. Cho tứ giác MNPQ . Số các vectơ khác 0 có điểm đầu và cuối là đỉnh của tứ giác là
A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4
Câu 7. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2. Độ dài của vecto u = AB − CA bằng
A. 4 . B. 2 3 . C. 0 . D. 3
Câu 8. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Đẳng thức nào đúng?
A. GA − 2GI = 0 . B. 3IG + IA = 0 . C. GA + GB = 2GC . D. GB + GC = 2GI
Câu 9. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
A. x chia hết cho 6 ⇒ x chia hết cho 2 và 3
B. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật ⇒ A = B =
C = 90°
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành ⇒ AB //CD
D. Tam giác ABC cân ⇒ ABC có hai cạnh bằng nhau.
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào đúng?
A. CA + BD = 2 BA . B. AC − AD = CD . C. AD + CD = AC . D. AB + AD = CA
Câu 11. Chọn mệnh đề sai.
A. “ ∀x ∈ ℝ : x 2 > 0 ”. B. “ ∃n ∈ ℕ : n 2 = n ”. C. “ ∀n ∈ ℕ : n ≤ 2 n ”. D. “ ∃x ∈ ℝ : x < 1 ”.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng của hai vectơ khác vectơ 0 là một vectơ khác vectơ 0 .
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ khác vectơ 0 thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau.
C. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ 0 .
D. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
Trang 815 Trang 1/8 – Mã đề thi 361
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = 3i − 4 j và b = i − j . Chọn mệnh đề sai.
A. a = ( 3; −4 ) . B. b = (1; −1) . C. a − b = ( 2; −3) . D. 2b = ( 2i ; −2 j ) .
{ ) }
Câu 16. Tập hợp A = x ∈ ℕ ( x − 1)( x + 2) x3 + 4 x = 0 có bao nhiêu phần tử?
(
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 17. Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 3 và đi qua điểm M ( −2; 4 ) .
Giá trị a , b là:
4 12 4 12 4 12 4 12
A. a = − ; b = . B. a = − ; b = − . C. a = ; b = − . D. a = ; b= .
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 18. Parabol y = − x 2 + 2 x có đỉnh là
A. I (1;1) . B. I ( −1;1) . C. I ( −1; 2 ) . D. I ( 2;0 ) .
Câu 19. Mệnh đề: “Mọ i động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là
A. Có ít nhất một động vật di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Mọi động vật đều không di chuyển.
Câu 20. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
- Hãy cố gắng học thật tốt!
- Số 20 chia hết cho 6 .
- Số 5 là số nguyên tố.
- Số x là số chẵn.
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
II. TỰ LUẬN
Bài 1. a) Cho A = ( −3;0] , B = [ −1;5 ) . Xác định A \ B , Cℝ ( A ∪ B ) .
x −3
b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = .
x3 + x
2 − 7b
c) Tìm a , b để parabol ( P ) : y = x 2 − 2 x + 5 nhận I a − 1; làm đỉnh.
5
Bài 2. a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( −1;2 ) , B ( 4;0 ) . Tìm điểm C trên trục tung sao cho A
, B , C thẳng hàng.
b) Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC . Hai điểm I , K thỏa mãn: IA + IM = 0 ,
CB + 2 AB + 3BK = 0 . Tìm số m sao cho BI = mBK .
----------HẾT----------
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .p
.......
Câu 1. Các giá trị của x để hàm số y = 2 − 3x xác định là
2 2 2 2
A x> . B x< . C x6 . D x> .
3 3 3 3
Câu 2. Cho A , B là các tập khác rỗng và A ⊂ B. Khẳng định nào sau đây sai?
A A \B = ∅. B A ∪ B = A. C B\ A 6= ∅. D A ∩ B = A.
Câu 3. Cho A = { x ∈ R | x > −2} và B = { x ∈ R | −3 6 x < 4}. Tập A ∩ B bằng
A [−2; 4). B [−3; 4). C [3; +∞). D (−2; 4).
Câu 4. Trục đối xứng của parabol y = 3x2 − 2x là
1 2 2 1
A x=− . B x= . C x=− . D x= .
3 3 3 3
Câu 5.
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Dấu của các hệ
y
số a, b, c là
A a > 0, b > 0, c < 0. B a > 0, b < 0, c < 0. x
O
C a > 0, b > 0, c > 0. D a > 0, b < 0, c > 0.
Câu 6. [2016 AMC 12B, Problem 6] All three vertices of 4 ABC lie on the parabola defined
by y = x2 , with A at the origin and BC parallel to the x-axis. The area of the triangle is 64.
What is the length of BC ?
A 8. B 6. C 4. D 10.
Câu 7. Cho tập A = [1; 7), B = (−2; 5], C = (0; +∞). Tập A ∩ B ∩ C bằng
A (0; 7). B (1; 5). C [1; 5]. D (0; +∞).
Câu 8. [1986 AHSME Problems/Problem 13] A parabola y = ax2 + bx + c has vertex (4, 2). If
(2, 0) is on the parabola, then abc equals
A 12. B −6. C 6. D −12.
Câu 9. Toạ độ đỉnh của parabol y = 2x2 − 4x + 1 là
A (−1; 7). B (1; −1). C (2; 1). D (−2; 17).
3
Câu 10. Hàm số nào sau đây đạt giá trị lớn nhất tại x = ?
4
3
A y = −4x2 + 3x − 1. B y = −2x2 + 3x − 1. C y = 2x2 − 3x + 1. D y = x2 − x − 1.
2
Câu 11. Trong các tập hợp sau đây, tập nào không bằng A ?
A A ∩ A. B A ∪ A. C A ∪ ∅. D A\ A.
Câu 12. [Problem 12B, AMC 2006] Parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (p, q) và cắt trục tung
tại điểm (0; − p) (p 6= 0). Giá trị của b là
A 0. B − p. C p. D 4.
Trang 818
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 Mã đề 101
Câu 13. Khẳng định nào sau đây là sai?
5
µ ¶
A Hàm số y = − x + 5x + 7 nghịch biến trên − ; +∞ .
2
2
B Hàm số y = − x + 5x + 7 đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
2
x
O
Câu 19. Biểu thức nào sau đây không là hàm số theo biến số x?
A y = x3 . B x = y2 . C x = y3 . D y = x2 .
Câu 20. Biết rằng parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là điểm A(m, n). Hàm số y = ax2 + bx + c được
viết dưới dạng
A y = (x − m)2 + n. B y = −a(x − m)2 + n. C y = a(x − m)2 + n. D y = a(x + m)2 + n.
Câu 21. Hàm số y = x2 + 4x + 3
A đồng biến trên khoảng (−4; +∞). B đồng biến trên khoảng (−2; +∞).
C đồng biến trên khoảng (2; +∞). D đồng biến trên khoảng (−∞; −2).
Câu 22. Giá trị của tham số m để hàm số y = x2 + 2(m + 1)x + 3 đồng biến trên khoảng (2; +∞)
là
A m = −3. B m > −3. C m 6 −3. D m > −3.
Câu 23. [Problem 22, 50th AHSME, 1999] Đồ thị các hàm số y = −¯ x − a¯ + b và y = −¯ x − c¯ + d
¯ ¯ ¯ ¯
cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ trái dấu. Trong các số a, b, c, số nào dương?
A Chỉ a và b. B Chỉ b. C Chỉ a. D Chỉ c.
Câu 32. [Problem 10, 46th AHSME, 1995] Diện tích tam giác giới hạn bởi ba đường thẳng
y = x, y = − x và y = 6 là
p
A 24. B 12. C 12 2. D 36.
Câu 33. [Problem 12, 46th AHSME, 1995] Cho hàm số f (x) = ax + b thoả f (1) 6 f (2), f (3) > f (4)
và f (5) = 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A f (0) < 0. B f (0) = 0. C f (0) > 5. D f (0) = 5.
Câu 34. Một parabol có phương trình y = x2 + bx + c đi qua hai điểm (3; 4) và (4; 5). Giá trị của
b + c là
A −6. B −7. C 7. D 13.
Câu 35. [Sample AMC 10, 1999, Problem 15] Có bao nhiêu tập con có ba phần tử của tập hợp
{88, 95, 99, 132, 166, 173} sao cho tổng của ba phần tử là một số chẵn?
A 6. B 8. C 12. D 10.
Câu 36. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
x −∞ 2 +∞
6
y
−∞ −∞
A y = − x2 − 2x + 14. B y = − x2 + 2x + 6. C y = − x2 + 4x + 2. D y = − x2 − 4x + 18.
Trang 820
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 Mã đề 101
Câu 37.
Đường cong có trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y
A y = x2 − 2x. B y = − x2 + 4. C y = − x2 + 2x. D y = x2 − 4.
O x
p
Câu 38. Tập giá trị của hàm số y = − x2 + 2x + 8 là
A [0; 9]. B [0; +∞). C [0; 3]. D (−∞; 3].
Câu 39. Tập hợp các điểm (x; y) trong mặt phẳng toạ độ Ox y thoả mãn (x + y)2 = x2 + y2 là
A tập rỗng. B một điểm. C hai đường thẳng. D một đường tròn.
p 1
Câu 40. Tập xác định của hàm số y = 2x − 3 + là
x−2 µ
3 3 3
· ¶ ¶ · ¶
A ; 2 ∪ (2; +∞). B (−∞; 2) ∪ (2; +∞). C ; 2 ∪ (2; +∞). D ; +∞ .
2 2 2
Câu 41. Gọi (P m ) là đồ thị hàm số y = −(x − m)2 + m + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Điểm thấp nhất của (P m ) là (m; m + 1). B Điểm cao nhất của (P m ) là (m; m + 1).
C (P m ) không cắt trục tung. D Bề lõm của (P m ) quay lên trên.
Câu 42. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ?
p3 p
A y = x2 . B y = x3 + 1. C y = x3 + x. D y = x.
Câu 43. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A(x1 ; 0),
B(x2 ; 0) (x1 , x2 > 0) sao cho O A = AB. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c là
A b2 = 9(a + c). B 2b2 = 9ac. C b2 = 9ac. D b = 9ac.
Câu 44. Hàm số y = x2 + x + 1
A đồng biến trên R.
1 1
µ ¶ µ ¶
B nghịch biến trong khoảng − ; +∞ và đồng biến trong khoảng −∞; − .
2 2
C nghịch biến trên R.
1 1
µ ¶ µ ¶
D đồng biến trong khoảng − ; +∞ và nghịch biến trong khoảng −∞; − .
2 2
Câu 45. [1983 AHSME Problems/Problem 22] Xét hai hàm số
f (x) = x2 + 2bx + 1 và g(x) = 2a(x + b),
ở đây x là biến số và các hằng số a và b là các số thực. Với mỗi cặp hằng số a và b có thể được
xem như là một điểm (a, b) trong mặt phẳng toạ độ Oab. Gọi S là tập hợp các điểm (a, b) sao
cho đồ thị của các hàm số y = f (x) và y = g(x) không có điểm chung (trong mặt phẳng toạ độ
Ox y). Diện tích của S bằng (hoặc gần bằng)
A 1. B 4. C 4π. D π.
Câu 46. Cho A là một tập hợp tuỳ ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A ; ⊂ A. B A ⊂ A.
C A ∩ A = A. D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 47. [1983 AHSME Problems/Problem 18] Let f be a polynomial function such that, for
all real x,
f (x2 + 1) = x4 + 5x2 + 3.
For all real x, f (x2 − 1) is
A x4 − 5x2 + 1. B x4 + x2 + 3. C x4 + 5x2 + 1. D x4 + x2 − 3.
Trang 821
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 Mã đề 101
Câu 48. Cho hàm số f (x) = 2x + 3 và a, b, c là các số thực thoả a < b < c. Khẳng định nào sau
đây sai?
A f (a) − f (b) < 0. B f (c) − f (a) < 0. C f (b) − f (c) < 0. D f (c) − f (a) > 0.
³x´
Câu 49. Cho hàm số f = x2 + x + 1. Tìm tổng tất cả các giá trị của z sao cho f (3z) = 7.
3
5 5 1 1
A . B . C − . D − .
9 3 9 3
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là [−5; 7). Tập xác định của hàm số y = f (1 − 2x)
là
A [−3; 3]. B [−3; 3). C (−3; 3). D (−3; 3].
HẾT
Trang 822
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 Mã đề 101
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai ĐỀ ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Lớp 10
(Đề ôn tập có 5 trang) Năm học 2017 – 2018
Mã đề 102
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Tập hợp các điểm (x; y) trong mặt phẳng toạ độ Ox y thoả mãn (x + y)2 = x2 + y2 là
A tập rỗng. B một đường tròn. C một điểm. D hai đường thẳng.
Câu 2. Toạ độ đỉnh của parabol y = 2x2 − 4x + 1 là
A (2; 1). B (−1; 7). C (−2; 17). D (1; −1).
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không là hàm số theo biến số x?
A x = y2 . B y = x2 . C y = x3 . D x = y3 .
Câu 4. Toạ độ đỉnh của parabol y = x2 + 2mx − 3 là
A (m; 3m2 − 3). B (−2m; −3). C (2m; 8m2 − 3). D (−m; −m2 − 3).
Câu 5. Hàm số y = x2 + 4x + 3
A đồng biến trên khoảng (−2; +∞). B đồng biến trên khoảng (2; +∞).
C đồng biến trên khoảng (−∞; −2). D đồng biến trên khoảng (−4; +∞).
1 1
Câu 6. Các đường thẳng x = y + a và y = x + b cắt nhau tại điểm (1; 2). Giá trị của a + b là
4 4
9 3
A . B 1. C . D 2.
4 4
Câu 7. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ?
p3 p
A y = x3 + 1. B y = x3 + x. C y = x2 . D y = x.
Câu 8. [Problem 14, 49th AHSME, 1998] Cho parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh tại (4, −5) và cắt
trục hoành tại hai điểm có hoành độ trái dấu. Trong các số a, b, c, số nào dương?
A Chỉ a. B Chỉ c. C Chỉ b. D Chỉ a và b.
Câu 9. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
x −∞ 2 +∞
6
y
−∞ −∞
A y = − x2 − 4x + 18. B y = − x2 − 2x + 14. C y = − x2 + 2x + 6. D y = − x2 + 4x + 2.
Câu 10. Cho A là một tập hợp tuỳ ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A ; ⊂ A. B A ⊂ A.
C A ∩ A = A. D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 11. [Problem 12B, AMC 2004] Gọi A , B là hai điểm nằm trên parabol y = 4x2 + 7x − 1 sao
cho gốc toạ độ O là trung điểm của
p đoạn AB. Chiều dài của đoạn AB là
p 2 p p
A 5 + 2. B 5+ . C 2 5. D 5 2.
2
Câu 12. Trong các tập hợp sau đây, tập nào không bằng A ?
A A\ A. B A ∩ A. C A ∪ ∅. D A ∪ A.
Trang 823
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 Mã đề 102
p
Câu 13. Các giá trị của x để hàm số y = 2 − 3x xác định là
2 2 2 2
A x6 . B x< . C x> . D x> .
3 3 3 3
Câu 14. Trục đối xứng của parabol y = 3x2 − 2x là
1 1 2 2
A x=− . B x= . C x=− . D x= .
3 3 3 3
Câu 15. [Problem 10, 46th AHSME, 1995] Diện tích tam giác giới hạn bởi ba đường thẳng
y = x, y = − x và y = 6 là
p
A 36. B 24. C 12 2. D 12.
Câu 16. [Problem 22, 50th AHSME, 1999] Đồ thị các hàm số y = −¯ x − a¯ + b và y = −¯ x − c¯ + d
¯ ¯ ¯ ¯
Câu 24. [Problem 10, 2002 AMC, 12 B] How many different integers can be expressed as the
sum of three distinct members of the set {1, 4, 7, 10, 13, 16, 19}?
Có bao nhiêu số nguyên là tổng của ba phần tử phân biệt của hợp {1, 4, 7, 10, 13, 16, 19}?
A 30. B 16. C 24. D 13.
Câu 25. Khẳng định nào sau đây là sai?
A Đồ thị hàm số y = − x2 + 5x + 7 luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
5
µ¶
B Hàm số y = − x + 5x + 7 nghịch biến trên − ; +∞ .
2
2
C Đồ thị hàm số y = − x + 5x + 7 luôn cắt trục tung.
2
Trang 824
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 Mã đề 102
Câu 26.
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Dấu của các hệ
y
số a, b, c là
A a > 0, b > 0, c > 0. B a > 0, b > 0, c < 0. x
O
C a > 0, b < 0, c > 0. D a > 0, b < 0, c < 0.
Câu 27. [Sample AMC 10, 1999, Problem 15] Có bao nhiêu tập con có ba phần tử của tập hợp
{88, 95, 99, 132, 166, 173} sao cho tổng của ba phần tử là một số chẵn?
A 12. B 6. C 8. D 10.
Câu 28. Cho A = (2; +∞) và B = (m; +∞). Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của
A là
A m 6 2. B m > 2. C m > 2. D m = 2.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là [−5; 7). Tập xác định của hàm số y = f (1 − 2x)
là
A (−3; 3]. B (−3; 3). C [−3; 3). D [−3; 3].
p 1
Câu 30. Tập xác định của hàm số y = 2x − 3 + là
x−2
3 3 3
µ ¶ · ¶ · ¶
A ; 2 ∪ (2; +∞). B ; +∞ . C (−∞; 2) ∪ (2; +∞). D ; 2 ∪ (2; +∞).
2 2 2
Câu 31. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A(x1 ; 0),
B(x2 ; 0) (x1 , x2 > 0) sao cho O A = AB. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c là
A b2 = 9(a + c). B b = 9ac. C b2 = 9ac. D 2b2 = 9ac.
Câu 32. [Problem 12B, AMC 2006] Parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (p, q) và cắt trục tung
tại điểm (0; − p) (p 6= 0). Giá trị của b là
A 4. B 0. C p. D − p.
Câu 33. [1983 AHSME Problems/Problem 22] Xét hai hàm số
f (x) = x2 + 2bx + 1 và g(x) = 2a(x + b),
ở đây x là biến số và các hằng số a và b là các số thực. Với mỗi cặp hằng số a và b có thể được
xem như là một điểm (a, b) trong mặt phẳng toạ độ Oab. Gọi S là tập hợp các điểm (a, b) sao
cho đồ thị của các hàm số y = f (x) và y = g(x) không có điểm chung (trong mặt phẳng toạ độ
Ox y). Diện tích của S bằng (hoặc gần bằng)
A 4π. B π. C 4. D 1.
Câu 34. Cho hàm số bậc nhất y = f (x) thoả f (6) − f (2) = 12. Giá trị của f (12) − f (2) là
A 36. B 24. C 30. D 12.
3
Câu 35. Hàm số nào sau đây đạt giá trị lớn nhất tại x = ?
4
3
A y = x2 − x − 1. B y = 2x2 − 3x + 1. C y = −2x2 + 3x − 1. D y = −4x2 + 3x − 1.
2
Câu 36. [1983 AHSME Problems/Problem 18] Let f be a polynomial function such that, for
all real x,
f (x2 + 1) = x4 + 5x2 + 3.
For all real x, f (x2 − 1) is
A x4 + x2 + 3. B x4 − 5x2 + 1. C x4 + 5x2 + 1. D x4 + x2 − 3.
Trang 825
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 Mã đề 102
Câu 37.
Đường cong có trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y
A y = x2 + 3. B y = x2 − x + 3.
C y = − x2 + 3. D y = x2 + 2x + 3.
x
O
Câu 40. [2016 AMC 12B, Problem 6] All three vertices of 4 ABC lie on the parabola defined
by y = x2 , with A at the origin and BC parallel to the x-axis. The area of the triangle is 64.
What is the length of BC ?
A 4. B 10. C 8. D 6.
Câu 41. [Problem 12, 46th AHSME, 1995] Cho hàm số f (x) = ax + b thoả f (1) 6 f (2), f (3) > f (4)
và f (5) = 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A f (0) < 0. B f (0) = 5. C f (0) = 0. D f (0) > 5.
Câu 42. [1986 AHSME Problems/Problem 13] A parabola y = ax2 + bx + c has vertex (4, 2). If
(2, 0) is on the parabola, then abc equals
A −12. B −6. C 12. D 6.
Câu 43. Gọi (P m ) là đồ thị hàm số y = −(x − m)2 + m + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A (P m ) không cắt trục tung. B Điểm thấp nhất của (P m ) là (m; m + 1).
C Bề lõm của (P m ) quay lên trên. D Điểm cao nhất của (P m ) là (m; m + 1).
Câu 44. Cho tập A = [1; 7), B = (−2; 5], C = (0; +∞). Tập A ∩ B ∩ C bằng
A (0; +∞). B (0; 7). C (1; 5). D [1; 5].
Câu 45. Giá trị của tham số m để hàm số y = x2 + 2(m + 1)x + 3 đồng biến trên khoảng (2; +∞)
là
A m > −3. B m = −3. C m > −3. D m 6 −3.
Câu 46. Cho A = { x ∈ R | x > −2} và B = { x ∈ R | −3 6 x < 4}. Tập A ∩ B bằng
A (−2; 4). B [−2; 4). C [3; +∞). D [−3; 4).
p
Câu 47. Tập giá trị của hàm số y = − x2 + 2x + 8 là
A [0; 9]. B (−∞; 3]. C [0; 3]. D [0; +∞).
Trang 826
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 Mã đề 102
Câu 48. Cho hàm số f (x) = 2x + 3 và a, b, c là các số thực thoả a < b < c. Khẳng định nào sau
đây sai?
A f (b) − f (c) < 0. B f (a) − f (b) < 0. C f (c) − f (a) < 0. D f (c) − f (a) > 0.
Câu 49. [Problem 13, AMC 2001] Lấy đối xứng parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (h, k) qua
đường thẳng y = k ta được parabol có phương trình y = dx2 + ex + f . Giá trị của a + b + c + d + e + f
là
A 2b. B 2c. C 2h. D 2k.
Câu 50. Một parabol có phương trình y = x2 + bx + c đi qua hai điểm (3; 4) và (4; 5). Giá trị của
b + c là
A 13. B 7. C −6. D −7.
HẾT
Trang 827
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 Mã đề 102
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai ĐỀ ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Lớp 10
(Đề ôn tập có 5 trang) Năm học 2017 – 2018
Mã đề 103
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Toạ độ đỉnh của parabol y = x2 + 2mx − 3 là
A (−m; −m2 − 3). B (2m; 8m2 − 3). C (m; 3m2 − 3). D (−2m; −3).
Câu 2. Trong các tập hợp sau đây, tập nào không bằng A ?
A A ∩ A. B A ∪ ∅. C A\ A. D A ∪ A.
Câu 3. Cho A = (2; +∞) và B = (m; +∞). Điều kiện cần và đủ của m sao cho B là tập con của A
là
A m > 2. B m > 2. C m = 2. D m 6 2.
Câu 4. [1986 AHSME Problems/Problem 13] A parabola y = ax2 + bx + c has vertex (4, 2). If
(2, 0) is on the parabola, then abc equals
A −6. B 6. C 12. D −12.
Câu 5. Hàm số y = x2 + 4x + 3
A đồng biến trên khoảng (2; +∞). B đồng biến trên khoảng (−∞; −2).
C đồng biến trên khoảng (−2; +∞). D đồng biến trên khoảng (−4; +∞).
Câu 6. Cho hàm số f (x) = 2x + 3 và a, b, c là các số thực thoả a < b < c. Khẳng định nào sau
đây sai?
A f (b) − f (c) < 0. B f (c) − f (a) > 0. C f (a) − f (b) < 0. D f (c) − f (a) < 0.
Câu 7. Gọi (P m ) là đồ thị hàm số y = −(x − m)2 + m + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Điểm cao nhất của (P m ) là (m; m + 1). B (P m ) không cắt trục tung.
C Bề lõm của (P m ) quay lên trên. D Điểm thấp nhất của (P m ) là (m; m + 1).
Câu 8.
Đồ thị có trong hình vẽ bên là của hàm số nào?
y
A y = | x − 1|. B y = | x|. C y = | x + 1|. D y = x + 1.
x
O
Câu 9. Cho các số thực m, n, p, q với m < n < p < q. Kết luận nào sau đây đúng về tập
S = (m; p) ∩ (n; q)?
A S = (n; p]. B S = (n, p). C S = [n; p). D S = [n; p].
Câu 10. [Sample AMC 10, 1999, Problem 15] Có bao nhiêu tập con có ba phần tử của tập hợp
{88, 95, 99, 132, 166, 173} sao cho tổng của ba phần tử là một số chẵn?
A 10. B 12. C 8. D 6.
Trang 828
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 Mã đề 103
Câu 11.
Đường cong có trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y
A y = x2 + 2x + 3. B y = − x2 + 3.
C y = x2 + 3. D y = x2 − x + 3.
x
O
Câu 12. [Problem 14, 49th AHSME, 1998] Cho parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh tại (4, −5) và
cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ trái dấu. Trong các số a, b, c, số nào dương?
A Chỉ b. B Chỉ a. C Chỉ c. D Chỉ a và b.
Câu 13.
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Dấu của các hệ
y
số a, b, c là
A a > 0, b > 0, c > 0. B a > 0, b > 0, c < 0. x
O
C a > 0, b < 0, c < 0. D a > 0, b < 0, c > 0.
1 1
Câu 14. Các đường thẳng x = y + a và y = x + b cắt nhau tại điểm (1; 2). Giá trị của a + b
4 4
là
9 3
A . B 1. C . D 2.
4 4
Câu 15. Hàm số y = x2 + x + 1
A đồng biến trên R.
1 1
µ ¶ µ ¶
B nghịch biến trong khoảng − ; +∞ và đồng biến trong khoảng −∞; − .
2 2
C nghịch biến trên R.
1 1
µ ¶ µ ¶
D đồng biến trong khoảng − ; +∞ và nghịch biến trong khoảng −∞; − .
2 2
Câu 16. Một parabol có phương trình y = x2 + bx + c đi qua hai điểm (3; 4) và (4; 5). Giá trị của
b + c là
A −7. B −6. C 7. D 13.
Câu 17. [Problem 13, AMC 2001] Lấy đối xứng parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (h, k) qua
đường thẳng y = k ta được parabol có phương trình y = dx2 + ex + f . Giá trị của a + b + c + d + e + f
là
A 2k. B 2h. C 2c. D 2b.
Câu 18. Cho A , B là các tập khác rỗng và A ⊂ B. Khẳng định nào sau đây sai?
A A ∪ B = A. B A ∩ B = A. C A \B = ∅. D B\ A 6= ∅.
Câu 19. [1983 AHSME Problems/Problem 18] Let f be a polynomial function such that, for
all real x,
f (x2 + 1) = x4 + 5x2 + 3.
For all real x, f (x2 − 1) is
A x4 + x2 − 3. B x4 + 5x2 + 1. C x4 − 5x2 + 1. D x4 + x2 + 3.
Trang 829
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 Mã đề 103
p
Câu 20. Các giá trị của x để hàm số y = 2 − 3x xác định là
2 2 2 2
A x< . B x6 . C x> . D x> .
3 3 3 3
p
Câu 21. Tập giá trị của hàm số y = − x2 + 2x + 8 là
A [0; 9]. B [0; +∞). C (−∞; 3]. D [0; 3].
Câu 22. Toạ độ đỉnh của parabol y = 2x2 − 4x + 1 là
A (−2; 17). B (2; 1). C (−1; 7). D (1; −1).
Câu 23. [2016 AMC 12B, Problem 6] All three vertices of 4 ABC lie on the parabola defined
by y = x2 , with A at the origin and BC parallel to the x-axis. The area of the triangle is 64.
What is the length of BC ?
A 4. B 8. C 6. D 10.
Câu 24. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
x −∞ 2 +∞
6
y
−∞ −∞
A y = − x2 + 2x + 6. B y = − x2 − 2x + 14. C y = − x2 + 4x + 2. D y = − x2 − 4x + 18.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là [−5; 7). Tập xác định của hàm số y = f (1 − 2x)
là
A [−3; 3). B (−3; 3]. C (−3; 3). D [−3; 3].
Câu 26. [Problem 14, 46th AHSME, 1995] Cho f (x) = ax4 − bx2 + x + 5 và f (−3) = 2. Giá trị của
f (3) là
A 8. B −2. C −5. D 3.
Câu 27. [Problem 10, 46th AHSME, 1995] Diện tích tam giác giới hạn bởi ba đường thẳng
y = x, y = − x và y = 6 là
p
A 12 2. B 24. C 36. D 12.
Câu 28. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn?
x
A y= 2 B y = x 2 + ¯ x ¯. C y = ¯ x 2 + x ¯. y = ¯ x + 1¯.
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
. D
x −1
Câu 29. Cho tập A = [1; 7), B = (−2; 5], C = (0; +∞). Tập A ∩ B ∩ C bằng
A (0; +∞). B (0; 7). C [1; 5]. D (1; 5).
Câu 30. [Problem 12B, AMC 2004] Gọi A , B là hai điểm nằm trên parabol y = 4x2 + 7x − 1 sao
p độ O là trung điểm của đoạn AB. Chiều dài của đoạn AB là
cho gốc toạ
2 p p p
A 5+ . B 2 5. C 5 2. D 5 + 2.
2
Câu 31. Khẳng định nào sau đây là sai?
A Đồ thị hàm số y = − x2 + 5x + 7 luôn cắt trục tung.
B Đồ thị hàm số y = − x2 + 5x + 7 luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
5
µ ¶
C Hàm số y = − x + 5x + 7 nghịch biến trên − ; +∞ .
2
2
D Hàm số y = − x2 + 5x + 7 đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
Trang 830
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 Mã đề 103
Câu 32. [1983 AHSME Problems/Problem 22] Xét hai hàm số
f (x) = x2 + 2bx + 1 và g(x) = 2a(x + b),
ở đây x là biến số và các hằng số a và b là các số thực. Với mỗi cặp hằng số a và b có thể được
xem như là một điểm (a, b) trong mặt phẳng toạ độ Oab. Gọi S là tập hợp các điểm (a, b) sao
cho đồ thị của các hàm số y = f (x) và y = g(x) không có điểm chung (trong mặt phẳng toạ độ
Ox y). Diện tích của S bằng (hoặc gần bằng)
A 4. B π. C 4π. D 1.
Câu 33. Biết rằng parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là điểm A(m, n). Hàm số y = ax2 + bx + c được
viết dưới dạng
A y = (x − m)2 + n. B y = −a(x − m)2 + n. C y = a(x + m)2 + n. D y = a(x − m)2 + n.
Câu 34. Cho hàm số bậc nhất y = f (x) thoả f (6) − f (2) = 12. Giá trị của f (12) − f (2) là
A 12. B 36. C 30. D 24.
Câu 35. Tập hợp các điểm (x; y) trong mặt phẳng toạ độ Ox y thoả mãn (x + y)2 = x2 + y2 là
A một điểm. B hai đường thẳng. C tập rỗng. D một đường tròn.
Câu 36. [Problem 12, 46th AHSME, 1995] Cho hàm số f (x) = ax + b thoả f (1) 6 f (2), f (3) > f (4)
và f (5) = 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A f (0) = 0. B f (0) < 0. C f (0) > 5. D f (0) = 5.
Câu 37. Cho A = { x ∈ R | x > −2} và B = { x ∈ R | −3 6 x < 4}. Tập A ∩ B bằng
A [−2; 4). B [−3; 4). C [3; +∞). D (−2; 4).
Câu 38. [Problem 22, 50th AHSME, 1999] Đồ thị các hàm số y = −¯ x − a¯ + b và y = −¯ x − c¯ + d
¯ ¯ ¯ ¯
Câu 49. Giá trị của tham số m để hàm số y = x2 + 2(m + 1)x + 3 đồng biến trên khoảng (2; +∞)
là
A m 6 −3. B m > −3. C m = −3. D m > −3.
Câu 50. Cho A là một tập hợp tuỳ ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A ; ⊂ A. B A ⊂ A.
C A ∩ A = A. D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
HẾT
Trang 832
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 Mã đề 103
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai ĐỀ ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Lớp 10
(Đề ôn tập có 5 trang) Năm học 2017 – 2018
Mã đề 104
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho hàm số bậc nhất y = f (x) thoả f (6) − f (2) = 12. Giá trị của f (12) − f (2) là
A 30. B 24. C 12. D 36.
Câu 2. [Problem 14, 49th AHSME, 1998] Cho parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh tại (4, −5) và cắt
trục hoành tại hai điểm có hoành độ trái dấu. Trong các số a, b, c, số nào dương?
A Chỉ a. B Chỉ c. C Chỉ a và b. D Chỉ b.
Câu 3. [Problem 14, 46th AHSME, 1995] Cho f (x) = ax4 − bx2 + x + 5 và f (−3) = 2. Giá trị của
f (3) là
A 3. B −5. C 8. D −2.
p
Câu 4. Các giá trị của x để hàm số y = 2 − 3x xác định là
2 2 2 2
A x> . B x6 . C x< . D x> .
3 3 3 3
Câu 5. Cho A , B là các tập khác rỗng và A ⊂ B. Khẳng định nào sau đây sai?
A B\ A 6= ∅. B A \B = ∅. C A ∪ B = A. D A ∩ B = A.
Câu 6. Biết rằng parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là điểm A(m, n). Hàm số y = ax2 + bx + c được
viết dưới dạng
A y = a(x − m)2 + n. B y = (x − m)2 + n. C y = −a(x − m)2 + n. D y = a(x + m)2 + n.
Câu 7. [Problem 10, 46th AHSME, 1995] Diện tích tam giác giới hạn bởi ba đường thẳng
y = x, y = − x và y = 6 là
p
A 36. B 24. C 12 2. D 12.
Câu 8.
Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Dấu của các hệ
y
số a, b, c là
A a > 0, b > 0, c > 0. B a > 0, b < 0, c < 0. x
O
C a > 0, b > 0, c < 0. D a > 0, b < 0, c > 0.
Câu 9.
Đồ thị có trong hình vẽ bên là của hàm số nào?
y
A y = | x + 1|. B y = | x − 1|. C y = x + 1. D y = | x|.
x
O
Câu 10. Gọi (P m ) là đồ thị hàm số y = −(x − m)2 + m + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Điểm thấp nhất của (P m ) là (m; m + 1). B Điểm cao nhất của (P m ) là (m; m + 1).
C (P m ) không cắt trục tung. D Bề lõm của (P m ) quay lên trên.
Câu 11. Trong các tập hợp sau đây, tập nào không bằng A ?
A A ∪ ∅. B A\ A. C A ∩ A. D A ∪ A.
Trang 833
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 1/5 Mã đề 104
Câu 12. Cho A = { x ∈ R | x > −2} và B = { x ∈ R | −3 6 x < 4}. Tập A ∩ B bằng
A (−2; 4). B [−2; 4). C [−3; 4). D [3; +∞).
Câu 13. [Problem 12B, AMC 2006] Parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (p, q) và cắt trục tung
tại điểm (0; − p) (p 6= 0). Giá trị của b là
A 4. B p. C − p. D 0.
Câu 14.
Đường cong có trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y
A y = − x2 + 2x. B y = − x2 + 4. C y = x2 − 2x. D y = x2 − 4.
O x
Câu 15. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ?
p
3 p
A y = x3 + x. B y = x2 . C y = x3 + 1. D y = x.
Câu 16. Biểu thức nào sau đây không là hàm số theo biến số x?
A x = y3 . B y = x2 . C x = y2 . D y = x3 .
Câu 17. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
x −∞ 2 +∞
6
y
−∞ −∞
A y = − x2 + 2x + 6. B y = − x2 − 2x + 14. C y = − x2 − 4x + 18. D y = − x2 + 4x + 2.
Câu 18. Hàm số y = x2 + x + 1 µ
1 1
¶ µ ¶
A đồng biến trong khoảng − ; +∞ và nghịch biến trong khoảng −∞; − .
2 2
B nghịch biến trên R.
1 1
µ ¶ µ ¶
C nghịch biến trong khoảng − ; +∞ và đồng biến trong khoảng −∞; − .
2 2
D đồng biến trên R.
Câu 19. [1983 AHSME Problems/Problem 22] Xét hai hàm số
ở đây x là biến số và các hằng số a và b là các số thực. Với mỗi cặp hằng số a và b có thể được
xem như là một điểm (a, b) trong mặt phẳng toạ độ Oab. Gọi S là tập hợp các điểm (a, b) sao
cho đồ thị của các hàm số y = f (x) và y = g(x) không có điểm chung (trong mặt phẳng toạ độ
Ox y). Diện tích của S bằng (hoặc gần bằng)
A 4. B 1. C π. D 4π.
Câu 20. [1983 AHSME Problems/Problem 18] Let f be a polynomial function such that, for
all real x,
f (x2 + 1) = x4 + 5x2 + 3.
For all real x, f (x2 − 1) is
A x4 − 5x2 + 1. B x4 + 5x2 + 1. C x4 + x2 + 3. D x4 + x2 − 3.
Trang 834
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 2/5 Mã đề 104
Câu 21. [1986 AHSME Problems/Problem 13] A parabola y = ax2 + bx + c has vertex (4, 2). If
(2, 0) is on the parabola, then abc equals
A −6. B −12. C 12. D 6.
Câu 22. Tập hợp các điểm (x; y) trong mặt phẳng toạ độ Ox y thoả mãn (x + y)2 = x2 + y2 là
A một điểm. B một đường tròn. C hai đường thẳng. D tập rỗng.
Câu 23.
Đường cong có trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y
A y = x2 + 2x + 3. B y = − x2 + 3.
C y = x2 − x + 3. D y = x2 + 3.
x
O
Câu 24. Biết rằng đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A(x1 ; 0),
B(x2 ; 0) (x1 , x2 > 0) sao cho O A = AB. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c là
A b = 9ac. B b2 = 9ac. C 2b2 = 9ac. D b2 = 9(a + c).
Câu 25. [Problem 12, 46th AHSME, 1995] Cho hàm số f (x) = ax + b thoả f (1) 6 f (2), f (3) > f (4)
và f (5) = 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A f (0) < 0. B f (0) > 5. C f (0) = 0. D f (0) = 5.
Câu 26. [Problem 10, 2002 AMC, 12 B] How many different integers can be expressed as the
sum of three distinct members of the set {1, 4, 7, 10, 13, 16, 19}?
Có bao nhiêu số nguyên là tổng của ba phần tử phân biệt của hợp {1, 4, 7, 10, 13, 16, 19}?
A 24. B 30. C 13. D 16.
Câu 27. Hàm số y = x2 + 4x + 3
A đồng biến trên khoảng (−∞; −2). B đồng biến trên khoảng (−2; +∞).
C đồng biến trên khoảng (−4; +∞). D đồng biến trên khoảng (2; +∞).
3
Câu 28. Hàm số nào sau đây đạt giá trị lớn nhất tại x = ?
4
3
A y = 2x2 − 3x + 1. B y = x2 − x − 1. C y = −2x2 + 3x − 1. D y = −4x2 + 3x − 1.
2
p
Câu 29. Tập giá trị của hàm số y = − x2 + 2x + 8 là
A [0; 3]. B [0; 9]. C (−∞; 3]. D [0; +∞).
Câu 30. [Sample AMC 10, 1999, Problem 15] Có bao nhiêu tập con có ba phần tử của tập hợp
{88, 95, 99, 132, 166, 173} sao cho tổng của ba phần tử là một số chẵn?
A 12. B 10. C 6. D 8.
Câu 31. Một parabol có phương trình y = x2 + bx + c đi qua hai điểm (3; 4) và (4; 5). Giá trị của
b + c là
A 7. B 13. C −7. D −6.
Câu 32. [2016 AMC 12B, Problem 6] All three vertices of 4 ABC lie on the parabola defined
by y = x2 , with A at the origin and BC parallel to the x-axis. The area of the triangle is 64.
What is the length of BC ?
A 4. B 6. C 8. D 10.
Trang 835
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 3/5 Mã đề 104
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) có tập xác định là [−5; 7). Tập xác định của hàm số y = f (1 − 2x)
là
A (−3; 3]. B (−3; 3). C [−3; 3). D [−3; 3].
Câu 34. Giá trị của tham số m để hàm số y = x2 + 2(m + 1)x + 3 đồng biến trên khoảng (2; +∞)
là
A m 6 −3. B m > −3. C m = −3. D m > −3.
Câu 35. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn?
x
A y = ¯ x + 1 ¯. B y= 2 C y = x 2 + ¯ x ¯. D y = ¯ x 2 + x ¯.
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
.
x −1
Câu 36. Toạ độ đỉnh của parabol y = x2 + 2mx − 3 là
A (2m; 8m2 − 3). B (−2m; −3). C (−m; −m2 − 3). D (m; 3m2 − 3).
p 1
Câu 37. Tập xác định của hàm số y = 2x − 3 + là
x − 2·
3 3 3
· ¶ ¶ µ ¶
A ; +∞ . B (−∞; 2) ∪ (2; +∞). C ; 2 ∪ (2; +∞). D ; 2 ∪ (2; +∞).
2 2 2
Câu 38. Cho các số thực m, n, p, q với m < n < p < q. Kết luận nào sau đây đúng về tập
S = (m; p) ∩ (n; q)?
A S = [n; p]. B S = (n; p]. C S = [n; p). D S = (n, p).
Câu 39. Cho A là một tập hợp tuỳ ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A ; ⊂ A. B A ⊂ A.
C A ∩ A = A. D Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
³x´
Câu 40. Cho hàm số f = x2 + x + 1. Tìm tổng tất cả các giá trị của z sao cho f (3z) = 7.
3
1 5 5 1
A − . B . C . D − .
3 3 9 9
Câu 41. [Problem 22, 50th AHSME, 1999] Đồ thị các hàm số y = −¯ x − a¯ + b và y = −¯ x − c¯ + d
¯ ¯ ¯ ¯
Trang 836
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 4/5 Mã đề 104
Câu 47. [Problem 12B, AMC 2004] Gọi A , B là hai điểm nằm trên parabol y = 4x2 + 7x − 1 sao
p độ O là trung điểm của đoạn AB. Chiều dài của đoạn AB là
cho gốc toạ
2 p p p
A 5+ . B 5 + 2. C 5 2. D 2 5.
2
Câu 48. [Problem 13, AMC 2001] Lấy đối xứng parabol y = ax2 + bx + c có đỉnh là (h, k) qua
đường thẳng y = k ta được parabol có phương trình y = dx2 + ex + f . Giá trị của a + b + c + d + e + f
là
A 2h. B 2k. C 2c. D 2b.
Câu 49. Cho hàm số f (x) = 2x + 3 và a, b, c là các số thực thoả a < b < c. Khẳng định nào sau
đây sai?
A f (a) − f (b) < 0. B f (c) − f (a) < 0. C f (c) − f (a) > 0. D f (b) − f (c) < 0.
1 1
Câu 50. Các đường thẳng x = y + a và y = x + b cắt nhau tại điểm (1; 2). Giá trị của a + b
4 4
là
9 3
A . B 1. C . D 2.
4 4
HẾT
Trang 837
Giáo viên Trần Văn Toàn Trang 5/5 Mã đề 104
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 101
1 C 6 A 11 D 16 A 21 B 26 D 31 C 36 C 41 B 46 D
2 B 7 C 12 D 17 D 22 D 27 B 32 D 37 C 42 C 47 D
3 A 8 A 13 A 18 D 23 A 28 B 33 D 38 C 43 B 48 B
4 D 9 B 14 A 19 B 24 B 29 D 34 C 39 C 44 D 49 C
5 B 10 B 15 D 20 C 25 B 30 B 35 D 40 A 45 D 50 D
Mã đề thi 102
1 D 6 A 11 D 16 C 21 A 26 D 31 D 36 D 41 B 46 B
2 D 7 B 12 A 17 A 22 A 27 D 32 A 37 D 42 C 47 C
3 A 8 A 13 A 18 A 23 A 28 C 33 B 38 B 43 D 48 C
4 D 9 D 14 B 19 B 24 D 29 A 34 C 39 B 44 D 49 D
5 A 10 D 15 A 20 D 25 B 30 D 35 C 40 C 45 A 50 B
Mã đề thi 103
1 A 6 D 11 A 16 C 21 D 26 A 31 C 36 D 41 D 46 A
2 C 7 A 12 B 17 A 22 D 27 C 32 B 37 A 42 B 47 C
3 A 8 A 13 C 18 A 23 B 28 B 33 D 38 B 43 B 48 C
4 C 9 B 14 A 19 A 24 C 29 C 34 C 39 B 44 B 49 B
5 C 10 A 15 D 20 B 25 B 30 C 35 B 40 A 45 B 50 D
Mã đề thi 104
1 A 6 A 11 B 16 C 21 C 26 C 31 A 36 C 41 C 46 C
2 A 7 A 12 B 17 D 22 C 27 B 32 C 37 C 42 B 47 C
3 C 8 B 13 A 18 A 23 A 28 C 33 A 38 D 43 B 48 B
4 B 9 B 14 A 19 C 24 C 29 A 34 B 39 D 44 C 49 B
5 C 10 B 15 A 20 D 25 D 30 B 35 C 40 D 45 A 50 A
Trang 838
1
ĐÁP CHI TIẾT MÃ ĐỀ 101
Trang 839
2
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 3 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi GIUAKIK10
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................
Câu 1. Cho các câu sau:
a) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. b) Hình vuông là một hình chữ nhật.
c) 3 2 2 0 d) Số 2,34 là số vô tỉ.
e) Trời đang mưa phải không?
Trong các câu trên có tổng số câu là mệnh đề là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 2. Kết quả của phép toán 3;5 0; 7 là
A. 3; 7 . B. 0;5 . C. (0; 5). D. (0; 7].
Câu 3. Kết quả của phép toán 1; 4 (; 1] là:
A. 1 . B. ; 4 . C. ( ; 4] . D. .
Câu 4. Tập hợp 2; 7 là kết quả của phép toán nào sau đây:
A. ; 7 2; . B. ; 2 7; . C. \ {2; 7} . D. ; 7 \ ; 2 .
3x 8
Câu 5. Tập xác định của hàm số y là:
x2
8
A. D \{2} .. B. D 2 . C. D ; \ 2 . D. D .
3
3x x 1
Câu 6. Tập xác định của hàm số y là
2x 5
5 5 5
A. D 1; . B. D 1; \ . C. D \ . D. D ; .
2 2 2
Câu 7. Cho tập D ;3 (3; ) là tập xác định của hàm số nào sau đây:
3 x 2 khi x 3 4x 1
A. y 2
. B. y .
7 2 x x khi x 3 x 3
1 x2 1 x3
C. y . D. y .
x 3 3
Câu 8. Hàm số nào sau đây có tập xác định D
x 2 1 khi x 4
A. y x 4 2 2 x 3 . B. y .
3 x 7 khi x 3
3x x2 1 2 1
C. y . D. y x x 1.
x2 3 3 2
Câu 10. Cho bảng biến thiên của một hàm số như sau:
x
y
Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây:
2
A. y 2 x 3 . B. y x 7 .
3
2
C. y x 10 . D. y 1 x .
Câu 11. Cho bảng biến thiên của một hàm số như sau:
0
x
y 0
Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây:
A. y x 2 2 x 3 . B. y 2 x 1 .
C. y | x | . D. y x 2 1 .
Câu 12. Cho bảng biến thiên của một hàm số như sau:
1
x
3
y
Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây:
A. y 3 x 1 . B. y x 2 2 x 4 .
C. y x 2 3 . D. y x 2 2 x 2 .
Câu 13. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 2; và nghịch biến trên khoảng ; 2 :
A. y x 2 4 x 5 . B. y x 3 .
C. y | x | . D. y x 2 4 x 1 .
3
Câu 14. Với điều kiện của tham số m thì hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên khoảng
2
;
A. y 2m 3 x 2 2 x 3 . B. y 3 2m x 5 .
C. y 2m 3 x 6 . D. y 2m 3 .
Đồ thị hàm số trên là đồ thị của một hàm số nào sau đây
A. y x 2 1 . B. y x 2 2 x 1 .
C. y 3 x 2 . D. y x 2 2 x 1 .
Đồ thị hàm số trên là đồ thị của một hàm số nào dưới đây
A. y x 2 3x 4 . B. y x 2 4 .
C. y | x | . D. y x 2 3 x 4 .
Câu 22. Cho đường thẳng d : y 3m 2 x 7 m 1 , giá trị của tham số m để đường thẳng d vuông góc
với đường : y 2 x 1 là:
5 5 1
A. m 0 . B. m . C. m . D. m .
6 6 2
Câu 23. Cho đồ thị hàm số y 2 x 2 bx c có đỉnh là I 1;1 thì phương trình của đồ thị hàm số đó là:
A. y 2 x 2 4 x 1 . B. y 2 x 2 3 x 2 . C. y 2 x 2 4 x 3 . D. y 2 x 2 1 .
Câu 24. Cho Parabol ( P ) : y ax 2 bx 5 a 0 có trục đối xứng là đường thẳng x 3 và (P) đi qua
điểm M 1; 0 thì giá trị của a, b là:
a 1 a 1 a 1 a 1
A. . B. . C. . D. .
b 6 b 6 b 6 b 6
Câu 25. Cho Parabol (P) có toạ độ đỉnh I 2; 16 và giao của (P) với trục hoành là A 2;9 và
B 6; 0 , khi đó phương trình của (P) này là
A. y x 2 4 x 12 . B. y x 2 4 x 12 . C. y 2 x 2 8 x 24 . D. y 2 x 2 8 x 24 .
Câu 26. Toạ độ giao điểm của Parabol (P): y x 2 3x 4 với đường thẳng d : y x 9 là
A. A 1;8 , B 5;14 . B. A 1;8 , B 5;14 .
3
C. A 0; 4 , B ; 4 . D. Đường cong (P) không cắt đường thẳng d.
2
Câu 27. Với giá trị nào của m thì đường cong ( P) : y x 2 2mx m 2 7 m 8 cắt trục hoành tại hai điểm
phân biệt:
8 8 7
A. m= 0. B. m . C. m . D. m .
7 7 8
Câu 28. Cho hàm số ( P) : y x 2 bx c có giá trị nhỏ nhất là 4 và đồ thị (P) đi qua điểm A(0;5), khi đó
giá trị của b, c là:
A. b 0; c 5 . B. b 1;c 5 . C. b 2; c 5 . D. Đáp án khác.
Trang 843 Trang 4/7 - Mã đề thi GIUAKIK10
Câu 29. Giá trị y 6 là giá trị lớn nhất của hàm số nào sau đây:
A. y x 2 2 x 7 . B. y x 2 2 x 6 . C. y x 6 . D. y x 2 2 x 5 .
Câu 30. Hàm số y x 2 8 x m 2 2m 17 đạt giá trị nhỏ nhất là 25 khi giá trị của m là:
A. m 4; m 2 . B. m 4; m 6 . C. m 4; m 6 . D. m 4; m 6 .
Câu 31. Để đồ thị hàm số y mx 2 2mx m 2 m 0 có đỉnh thuộc đường thẳng y 3 x 2 thì giá trị
m là:
7 7
A. m . B. m . C. m 2 . D. m 2 .
2 2
Câu 32. Cho hàm số y x 2 bx 5 . Giá trị của b là bao nhiêu biết đồ thị là Parabol có hoành độ của
đỉnh là x 2
A. b 2 . B. b 4 . C. b 2 . D. b 4 .
Câu 33. Một nhà sản xuất máy ghi âm với chi phí là 40 đôla/cái. Ông ước tính rằng nếu máy ghi âm bán
được với giá x đôla/cái thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120 x cái. Biểu diễn lợi nhuận hàng
tháng của nhà sản xuất bằng một hàm theo giá bán (gọi hàm lợi nhuận là f(x) và giá bán là x), khi
đó hàm cần tìm là
A. f x x 2 120 x . B. f x x 2 120 x 40 .
C. f x x 2 120 x 40 . D. f x x 2 160 x 4800 .
Câu 34. Cho hai vec tơ khác vec tơ không, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hai vec tơ bằng nhau là hai véc tơ có cùng phương và cùng độ dài.
B. Hai vec tơ đối nhau là hai vec tơ có cùng độ dài và ngược hướng nhau.
C. Hai vec tơ cùng phương là hai vec tơ có giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
D. Hai vec tơ cùng phương thì chúng hoặc cùng hướng với nhau hoặc ngược hướng với nhau.
Câu 35. Cho ba điểm A, B, C phân biệt, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi tồn tại một số k để AB k . AC .
B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi tồn tại một số k để AB k .BC .
C. Vec tơ AB cùng hướng với vec tơ AC khi AB k . AC , k .
D. Vec tơ AB ngược hướng với vec tơ AC khi AB k . AC , k .
Câu 36. Kết quả của tổng MN NE EK bằng:
A. KM . B. KM EM . C. MA AK . D. EN .
Câu 37. Kết quả của AB MB MC là:
A. CA . B. CB . C. MB . D. AC .
Câu 38. Cho hình bình hành ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khi đó MA MN
bằng vec tơ nào sau đây:
A. DN . B. BM . C. AN . D. MC .
Câu 39. Cho tam giác ABC với M, N lần lượt là trung điểm của đoạn AB và AC. Khi đó tổng NA NB
bằng:
A. NM . B. CB . C. AB . D. BC .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu 1: Đường thẳng y=ax+b đi qua các điểm P(4;2) và Q(1;1) thì hệ số a, b của nó là :
1 2 2 2
a 3 a 3 a 3 a 3
A. B. C. D.
b 2 b 1 b 1 b 1
3 3 3 3
Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó giá trị AC BD bằng bao nhiêu ?
A. 2a 2 B.2 a
C. a D. 0
Câu 3: Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y 2 x 2 6 x 3 và đường thẳng y 2 x 3 là:
A. 1 và -3 B. 1 và 3 C. -1 và -3 D. -1 và 3
Câu 4: Cho parabol y ax 2 4 x c đi qua điểm M(3;0) và có trục đối xứng x=2. Khi đó hệ số a, c là:
a 1 a 1 a 1 a 1
A. B. C. D.
c 3 c 3 c 3 c3
Câu 5: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Giá trị AB CA bằng bao nhiêu ?
a 3
A. B. a
2
C. a 3 D.2 a
Câu 6: Nếu ba điểm A(2;3), B(3;4) và C(m+1;-2) thẳng hàng thì m là:
A. -2 B. -4 C. 1 D. 3
Câu 7: Cho A(-2;-1), B(-1;3), C(m+1;n-2). Nếu 2 AB 3 AC 0 thì ta có hệ thức nào sau đây đúng ?
A. 2m-n+5=0 B. 3m+3n-4=0 C. m+2n-5=0 D. 2m+n-5=0
2
Câu 8: Tập xác định của hàm số y x 3 là :
x 1
A. [ 3; ) B. \{1} C. [ 3;1) (1; ) D. (1; )
Câu 9: Parabol (P) đi qua ba điểm A(-1;0), B(0;-4) và C(1;-6) có phương trình là :
A. y x 2 3 x 4 B. y x 2 3 x 4 C. y x 2 3 x 4 D. y x 2 3 x 4
Câu 10: Cho tập hợp A (0; 2] và B [1; 4) . Khi đó tập hợp C ( A B) là :
A. (0; 4) B. ( ; ) C. (0; 2) [1; 4) D. ( ; 0] [4; )
Câu 11: Cho hình chữ nhật ABCD. Trong các đẳng thức dưới đây đẳng thức nào đúng ?
A. AB CD B. BC DA C. AC BD D. AD BC
1 2
Câu 12: Người ta làm một chiếc cổng hình parabol dạng y x có
2
chiều rộng d=8m. Khi đó chiều cao h của cổng là :
A. h=8m B. h=10m
C. h=7m D. h=9m
Câu 13: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ
bên ?
A. y=-|2x-3| B. y=|2x-3|
C. y=2x+3 D. y=2x-3
3 3 3 3
2 4 2 4
C. y x 2 x 2 D. y x 2 x 2 2
3 3 3 3
Câu 21: Cho hai tập hợp B \ (0; ) .Khi đó tập hợp B là : x
5
1 3
A. ( ; ) B. \{0} C. (0; ) D. ( ;0]
Câu 22: Cho tam giác ABC với A(1;1), B(-1;3) và C(-2;0) thì tam giác 2
B.
C. D.
Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?
A. f ( x ) 2 x 2016 2 x 2016 B. f ( x ) 6 x 3 7 x
C. f ( x) 2 x 1 D. f ( x ) 2 x 4 x3 5 x 1
Trang 851
Trường THPT Hậu Lộc 4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I - KHỐI 10
Tổ: Toán - Tin NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán (Thời gian làm bài 90 phút)
....................Hết....................
Họ và tên:................................................................; Lớp:...............
Học sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ xem thi không được giải thích gì thêm!
Trang 852
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4
TỔ TOÁN- TIN MÔN TOÁN_KHỐI 10
Năm học: 2016- 2017
Thời gian: 120 phút
M N
B Q P C
Câu 5 (1 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình đường
thẳng chứa đường cao kẻ từ B là: x 3 y 18 0 , phương trình đường trung trực của đoạn
BC là: 3 x 19 y 279 0 , đỉnh C thuộc đường thẳng d : 2 x y 5 0 . Tìm tọa độ điểm A biết
1350 .
rằng BAC
Câu 6 (1 điểm): Tùy theo m tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
F x, y 4 x 2 y 1 2 x my 3
2 2
(m là tham số)
Câu 7 (1 điểm): Giải hệ phương trình:
x 2 3 y 1 5( x 2 y 2 3)
(2 x 1) 2 (2 y 1) 2 18
----------Hết----------
Trang 853
ĐÁP ÁN TOÁN 10 LẦN 4
Câu Đáp án Điểm
1.a. c3 1
1.b. 10
1
8
4
3
15 10 5
3 5 10 15
2.a. BPT 5 x 4 9 5 x 5 x 1 1
KL : Tx 1;
2.b. ĐK: 4 x 6
Đặt t 4 x 6 x 0 t 5
Phương trình trở thành:
0,5
t 3 0t 5
4t t 2 21 t 2 4t 21 0 t 3
t 7
x 5
t 3 x 2 2 x 24 9 x 2 2 x 15 0 0,5
x 3
3.a. 2 1
5
sin x cos x sin x cos x 2.sin x.cos x 1 sin 2 x
2 2 2
4
25 9
sin 2 x 1
16 16
3.b. A B
cot .cot 1
A B C 2 2 1
cot tan
2 2 A
cot cot
B
cot
C
2 2 2
1
A B C A B
Ta có: cot .cot 1 cot cot cot
2 2 2 2 2
A B C A B C
cot cot cot cot .cot .cot dfcm
2 2 2 2 2 2
4. Giả sử AM x MN x; 0 xa
A
M N
3
MQ BM .sin 60 a x 0
2
2
3 x a x 3 a2 3 B C
MN .MQ x a x
Q P
S MNPQ
2 2 2 8
a2 3 a
S MNPQmax x ax x
8 2
5. 18 3b c b 2c 5
Giả sử B 18 3b; b ; C c; 2c 5 M ; là trung điểm của BC.
2 2
Trang 854
18 3b c b 2c 5
C 9; 23
M 3. 19. 279 0 c 9
2 2
BC.u 0 19 c 3b 18 3 2c b 5 0 b 4 B 6; 4 0,5
Gọi H là hình chiếu của B trên AC.
Phương trình AC: 3 x y 4 0 H 3;5
a 2 A 2; 2
A a;3a 4 ; AH 10 a 3 3a 9 10
2 2
a 4 A 4;8
Vì A nằm giữa H và C nên A 4;8
0,5
Vậy A 4;8
Đặt : t 2 x y; t F t 2t 1 t 3 5t 10t 10 5 t 1 5 5
2 2 2 2
y 2 x2
Với
x2 19 x 26 , (t / m)
2 x 4 y 6 . Thay vào (2) y
y 1 17 17
Trang 855
26 19 0,5
Vậy hệ có nghiệm là: x; y = (2; 2) ; x; y = ( ; )
17 17
Trang 856
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỒI DƯỠNG
TỔ: TOÁN – TIN NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: TOÁN - Khối 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 2 trang với 12 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận )
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3.0 điểm)
2
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y x là:
x 1
A. 0; B. 0; \ 1 C. R \ 1 D. 1;
Câu 2. Bảng biến thiên của hàm số: y 2 x 2 4 x 1 là bảng nào sau đây:
A. B. x - 2 +
x - 2 +
1 y + +
y
- - 1
C. x - 1 + D. x - 1 +
y 3 y + +
- - 3
Câu 3. 2 và 3 là hai nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. x 2
2 3 x 6 0 B. x 2
2 3 x 6 0
C. x 2 2 3 x 6 0 D. x 2 2 3 x 6 0
A. S 2; 2;3 B. S
2;3 C. S 2
D. S 2; 2
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình: 2 x 1 x 3 là:
A. S (4; ) B. S (4; ) C. S (; 4) D. S (; 4)
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình: x 2 5 x 6 0 là:
A. 2;3 B. 2;3 C. ; 2 3; D. ; 2 3;
Câu 7. Giá trị của cos300 sin 600 bằng bao nhiêu:
3 3 1 3
A. B. C. 3 D.
2 3 2 2
1
Câu 8. Cho sin x và 900 x 2700 khi đó ta có:
2
Trang 857
3 3
A. cot x B. cot x C. cot x 3 D. cot x 3
3 3
Câu 9. Cho tam giác ABC có: AB = 2 ; BC = 3 ; AC = 4. Khi đó diện tích tam giác ABC là:
3 14 5 13 3 15 4 13
A. B. C. D.
5 4 4 5
Câu 10. Cho 3 điểm A, B, C đẳng thức nào sau đây sai:
A. AB BC AC B. BA CA BC C. AB CA BC D. AB AC CB
Câu 11. Tọa độ vec-tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 2) ; B(-1; 3) là:
A. (-4; 1) B. (-4; -1) C. (1; 4) D. (-1; 4)
Câu 12. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1); B(1;5) là:
A. 3x - y + 10 = 0 B. -x + 3y + 6 = 0 C. 3x - y + 6 = 0 D. 3x + y - 8 = 0
II. Phần tự luận ( 7.0 điểm)
Câu 1(3.0 điểm). Giải phương trình bất phương trình và hệ phương trình sau:
1. 2x 1 x 2
2. 8x2 5x 1 4 x 1 0
1 1 1
x 2 2 x y 4
3. y x y
2 2 2
x y 1 5y
Câu 2 (2.0 điểm) . Cho tam giác ABC có A(4; 1) , B(1; 7) , C(1; 0)
1. Viết phương trình đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC
2. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 3 (2.0 điểm).
1 1
1 . Cho là góc thỏa mãn điều kiện và sin tính A 15 tan
2 4 cos
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị xem thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên: ……….………………………………..; Số báo danh:………….
Trang 858
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỒI DƯỠNG NĂM 2016 - 2017
TỔ : TOÁN - TIN Môn: TOÁN – khối 10
x 2
x 1 x 5 0.5
x 5
2 2. 8x2 5x 1 4 x 1 0 1.0
8 x 2 5 x 1 0
Bpt 4 x 1 0 0.5
2
8 x 5 x 1 4 x 1
2
1
x
8 x 5 x 1 0
2
4
3
4 x 1 0 3 x
8 x 2 3x 0 x 8 8
0.5
x 0
3
tập nghiệm của bpt là: S ;
8
1 1 1
x 2 2 x y 4
3 y x y 1.0
2 2 2
x y 1 5y
1 x 1 x
2 x 2. 6 2 x 2. 6
y y y y
hpt 2 0.5
x2 1 5 1 x
2 x 2. 5
y y y
Trang 859
1 x 1
2 x 2. 6 x 1
y y y
1
2
1 x 2 0.25
x y 2 x y 1 0 y
1 x 1
x 1 x 2
y 1 hoặc 0.25
x( x 1) 2 y y 1
2
Cho tam giác ABC có A(4; 1) , B(1; 7) , C(1; 0) 2.0
2
Viết phương trình đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC
1 1.0
Ta có đường cao AH đi qua
A( 4; 1) và vuông góc với BC nên:
0.5
AH đi qua A( 4; 1) và nhận BC (0; 7) làm vectơ pháp tuyến
pt AH : 0( x 4) 7( y 1) 0
0.5
pt AH : y 1 0
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 1.0
Gọi pt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
(C): x 2 y 2 2ax 2by c 0 ( đk: a 2 b 2 c 0 )
do A, B, C (C) nên ta có:
17 8a 2b c 0 0.5
50 2a 14b c 0
2 1 2a c 0
3
a 2
7
b pt (C): x 2 y 2 3 x 7 y 2 0 0.5
2
c 2
1
Cho là góc thỏa mãn điều kiện và sin tính
2 4 1.0
3 1 1
A 15 tan
cos
Ta có:
1 15
cos 2 1 sin 2 1
16 16
15
cos
4
0.5
15
cos
4
15
do nên cos 0 cos
2 4
Trang 860
Ta có:
1
1 sin 1 1 sin 1
A 15 tan 4
15 15 15 5
0.5
cos cos cos cos 15
4
Ta có: a + bc = a( a + b + c) + bc = (a + b)( a + c)
tương tự b + ca = (b + c)( b + a) ; c + ab = ( c + a)( c + b)
Khi đó ta được VT =
a b a c b a b c c a c b 0.5
bc ac ab
áp dụng bđt TBC - TBN ta có:
a b a c b a b c 2 a b a c . b a b c 2(a b)
bc ac bc ac
tương tự:
b a b c c a c b 2(b c) 0.5
ac ab
c a c b a b a c 2(a c)
ab bc
cộng theo vế 3 bđt trên ta được : 2.VT 4 a b c 4 VT 2 đpcm
Lưu ý: Học sinh có thể giải bằng các cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tương ứng với
thang điểm của ý và câu đó.
Trang 861
Trang 862
Trang 863
Trang 864
Trang 865
Trang 866
Trang 867
BỘ GD VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT KHỐI 10
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi
061
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho phương trình x 2 2 m 1 x m2 2 0 . Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt thỏa mãn tổng của hai nghiệm lớn hơn hoặc bằng tích của hai nghiệm là:
1 1 1
A. 0 m 2 B. m 2 C. m 2 D. m
2 2 2
Câu 2: Giá trị của m để Δ Δ ' , với Δ : x y 4 0 và Δ ' : y m 1 x 3 là:
3 3
A. m 2 B. m C. m D. m 2
2 2
Câu 3: Hai lực F1 và F2 cùng tác động vào một vật tại điểm M. Biết cường độ của hai lực đều là 5N và
góc hợp bởi hai lực là 60 0. Cường độ hợp lực tác động lên vật là:
A. 10 3 N B. 5 3 N C. 20N D. 20 3 N
Câu 4: Từ một tấm bìa có diện tích 1,5m 2 , anh Bình muốn cắt từ tấm bìa đó một tấm nhỏ hình chữ nhật
có chu vi 160cm và phải có diện tích lớn nhất. Diện tích phần tấm bìa còn lại sau khi cắt (giả thiết việc
cắt tấm bìa không có sai sót) là:
A. 0, 64m 2 B. 0,86m 2 C. 1,34m 2 D. 0,16m 2
640 , C
Câu 5: Cho tam giác ABC có B 44033' và a = 17,4. Khi đó cạnh c xấp xỉ bằng:
A. 12,9 B. 22,1 C. 15,6 D. 16,5
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho M
3;1 và N
3;3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
600
A. MON 300
B. MON 1200
C. MON 1500
D. MON
1
Câu 7: Cho d : 3 x y 0 và d ' : mx y 1 0 . Giá trị của m để cos d , d ' là:
2
A. m 3 B. m 0
C. m 3 hoặc m 0 D. m 3 hoặc m 0
Câu 8: Giá trị của m để bất phương trình ( m 1) x 2 2( m 1) m 0 vô nghiệm là:
A. m 1 B. Không tồn tại giá trị của m
C. m 1 D. m 1
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3;-5), B(4;1) và C là một điểm tùy ý. Tọa độ của CA CB là:
A. (-1;4) B. (1;-4) C. (-1;-6) D. (1;6)
x 3 t
Câu 10: Cho đường thẳng d : . Trong các điểm M(1;2), N(4;6), P(2;3), Q(0;1) và R(2;2), có
y 4 2t
mấy điểm thuộc đường thẳng d ?
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 11: Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ 5km, trên bờ biển có một kho hàng ở vị trí C cách B
một khoảng bằng 7km. Người canh hải đăng có thể chèo thuyền từ A đến M trên bờ biển với vận tốc
4km/h rồi đi bộ từ M đến C với vận tốc 6km/h. Độ dài đoạn BM để người đó đi từ A đến C nhanh nhất
(coi bờ BC là một đường thẳng) là:
Câu 12: Cho hai điểm A 2;3 và B 4; 5 . Phương trình đường trung trực của AB là:
A. x 4 y 7 0 B. 4 x y 11 0 C. x 4 y 7 0 D. 4 x y 11 0
1 2x
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 3 là:
x
1 1 1 1
A. ( ; 0] [ ; ) B. [ ; ) C. ( ; 0) [ ; ) D. ( ; ]
5 3 5 5
3
Câu 14: Hàm số nào sau đây đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1 tại x
4
2 3 2 3 25 2 1
A. y x x 1 . B. y x x C. y 4 x 3x 1 D. y 2 x 2 3 x
2 2 16 8
Câu 15: Tìm khẳng định SAI trongcác khẳng định sau:
A. Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lệch chuẩn
B. Phương sai càng lớn thì độ phân tán của các giá trị quanh số trung bình càng lớn
C. Phương sai luôn luôn là 1 số dương
D. Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn
1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y 2 x 1 là:
5 x
1 1 1 1
A. ;5 B. ;5 C. ;5 D. ;5
2 2 2 2
Câu 17: Một hồ nước nằm ở góc tạo bởi hai con đường (hình vẽ). Biết rằng khoảng cách từ A đến B là
1200 . Bốn bạn An, Cường, Trí, Đức dự đoán khoảng cách từ
7km, khoảng cách từ A đến C là 5km, BAC
B đến C như sau: An: 11km Cường: 10km Trí: 10,5km Đức: 9,5km
Câu 21: Cho tam giác ABC, biết trung điểm của các cạnh BC, CA, AB lần lượt là I(4;-3), J(2;5) và K(1;1).
Khi đó tọa độ của đỉnh A là:
A. (-1;9) B. (1;-9) C. (1;9) D. (-1;-9)
Câu 22: Cho 4 điểm bất kì A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. BA DB DA B. BC AC AB 0 C. DA CA CD D. DA DB BA
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 7 x 10 3x 1 là:
1 9
A. [ ; ) B. ( ; ] [1; ) C. [1; 2] [5; ) D. [1; )
3 8
Câu 24: Cho tam giác ABC, lấy điểm M trên BC sao cho MB 4 MC . Chọn khẳng định đúng?
1 4 4 1
A. AM AB AC B. AM AB AC
3 3 3 3
1 4 4 1
C. AM AB AC D. AM AB AC
3 3 3 3
Câu 25: Một tam giác có ba cạnh là 13, 14 và 15. Diện tích tam giác là:
A. 84 B. 168 C. 42 D. 84
Câu 26: Cho đường thẳng Δ có phương trình tổng quát: 2 x y 1 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào SAI?
A. Δ song song với đường thẳng 4 x 2 y 9 0
B. Một vectơ chỉ phương của Δ là u (1; 2)
C. Δ có hệ số góc k 2
D. Một vectơ pháp tuyến của Δ là n (2;1)
Câu 27: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140kg hóa chất A và 9kg hóa
chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20kg hóa chất A và 0,6kg
hóa chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết xuất được 10kg hóa chất A và
1,5kg hóa chất B. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu ít nhất,
biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không
quá 9 tấn nguyên liệu loại II.
A. 4 tấn nguyên liệu loại I, 3 tấn nguyên liệu loại II
Câu 42: Cho tập hợp A x Z 2 x 2 5 x 2 0 , khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có vô số phần tử B. Tập hợp A có 1 phần tử
C. Tập hợp A = D. Tập hợp A có 2 phần tử
Câu 43: Cho ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC. G là trọng tâm của ABM , điểm
D (7; 2) nằm trên đoạn MC sao cho GD GA. Lập phương trình đường thẳng AB, biết hoành độ điểm A
nhỏ hơn 4 và AG có phương trình 3 x y 13 0.
A. x 3 0 B. 4 x 3 y 24 0 C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 44: Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử?
A. 10 B. 15 C. 64 D. 3
Câu 45: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Tần số 2 1 2 10 8 8 24 18 14 10 3
Độ lệch chuẩn (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là:
A. 4,67 B. 2,16 C. 4,70 D. 2,17
Câu 46: Cho parabol (P): y ax 2 bx c có đỉnh I(1;4) và đi qua điểm D(3;0). Khi đó:
A. a = -1; b = 1; c = -1 B. a = -1; b = 2; c = 3
1 2
C. a ; b ; c = 5 D. a = 2; b = 4; c = 6
3 3
Câu 47: Các giao điểm của parabol (P): y 3 x 2 x 3 và đường thẳng d: y 3 x 2 có tọa độ là:
5 5 5 5
A. 1;1 và ;7 B. 1;1 và ;7 C. 1;1 và ;7 D. 1;1 và ; 7
3 3 3 3
Câu 48: Nghiệm của bất phương trình x 3 2 là:
A. 1 x 2 B. 1 x 5 C. 1 x 2 D. 1 x 5
Câu 49: Hàm số y m 2 x 3 m đồng biến trên ℝ khi và chỉ khi:
A. m > 2 B. Đáp án khác C. 2 m 3 D. 2 m 3
Câu 50: Cho hình vuông ABCD có A( 4;5), một đường chéo của hình vuông có phương trình
7 x y 8 0. Tìm tọa độ đỉnh C của hình vuông là:
1 9
A. C (3; 4) B. C ( ; ) C. C ( 1; 2) D. C (2; 1)
2 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Mã đề thi 172
2x
Câu 1: Cho hàm số
= y f=
( x) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
x2 + 1
A. f ( x ) là hàm số lẻ. D R \ {±1} .
B. f ( x ) có tập xác định=
C. f ( x ) là hàm số không chẵn không lẻ D. f ( x ) là hàm số chẵn.
1
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình : + x 2 − 1 = 0 là :
x
A. 0 ≤ x ≤ 1 . B. x ≥ 1 hoặc x ≤ −1 . C. x ≥ 1 . D. x > 0, x ≠ 1 .
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD có= AB a= = 450 . Diện tích của hình bình
, BC a 2 và BAD
hành ABCD là :
A. 2a 2 . B. a 2 2 . C. a 2 3 . D. a 2 .
x −1 x
Câu 4: Tập xác định của hàm=
số y + là
x −4 x −3
2
A. D= (1; +∞) \ ( 2;3) . B. D= (1; +∞) \ {2,3} . C. D= [1; +∞) \ ( 2;3) . D. D= [1; +∞) \ {2;3} .
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng = y 2 x − 3 cắt parabol
y = x + ( m + 2) x + m tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung.
2
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Số trung vị là của bảng trên là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 6,5.
Câu 18: Để chào mừng ngày 26/3, đoàn trường THPT Chuyên phát động cuộc thi hoa điểm tốt với
quy định như sau: Với mỗi điểm 10, 9, 8 tương ứng sẽ được thưởng x, y , z bông hoa. Tuần thứ nhất,
lớp 10A được 7 điểm 10 và 5 điểm 8 nên được thưởng 88 bông hoa. Tuần thứ hai, lớp 10A được 1
điểm 10, 10 điểm 9 và 15 điểm 8 nên được thưởng 154 bông hoa. Tuần thứ ba, lớp 10A được 15 điểm
10, 1 điểm 9, 2 điểm 8 nên được thưởng 152 bông hoa. Hỏi nếu lớp 10A được 5 điểm 10, 10 điểm 9
và 7 điểm 8 thì lớp đó được thưởng bao nhiêu bông hoa?
A. 145 bông. B. 148 bông. C. 150 bông. D. 142 bông.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tọa độ trực tâm H của tam giác tam giác ABC với
A(1;2), B (3;4), C (5;0) .
8 7 7 8
A. (3;2) . B. ; . C. ( 2;3) . D. ; .
3 3 3 3
Câu 20: Cho tam giác ABC có= b 3 và c = 4 . Độ dài của trung tuyến AM bằng
a 6,=
7 3 7 37
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 21: Cho hai tam giác ABC và A ' B ' C ' lần lượt có trọng tâm G và G ' . Đẳng thức nào dưới đây
là sai?
A. 3GG ' = AB ' + BC ' + CA ' . B. 3GG ' = AC ' + BA ' + CB ' .
C. 3GG ' = A ' A + B ' B + C ' C . D. 3GG ' = AA ' + BB ' + CC ' .
Câu 22: Cho bảng phân bố tần số
xi 1 2 3 4 5 6 Cộng
ni 10 5 15 10 5 5 50
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Tính số trung bình của bảng số liệu trên.
A. 6,5. B. 6,1. C. 6,7. D. 6,9.
Câu 26: Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh . Người ta thấy số bài
được điểm 10 chiếm tỉ lệ 2,5 %. Hỏi tần số của giá trị x i = 10 là bao nhiêu?
A. 20. B. 5. C. 25. D. 10.
Câu 27: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. ∀x ∈ :3 x 2 + 2 x + 1 ≥ 0 .
x
B. ∀x ∈ : x > .
2
C. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.
D. ∃x ∈ : x 2 + x + 3 =0 .
4x 5x 3
Câu 28: Số nghiệm của phương trình: + 2 =− là
x + x + 3 x − 5x + 3
2
2
A. Vô nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 1 nghiệm.
Câu 29: Tìm m để ( m + 1) x 2 + 4( m + 1) x + m < 0 ∀x ∈ R .
4 4 4 4
A. − ≤ m ≤ −1 . B. − < m < −1 . C. − < m ≤ −1 . D. − ≤ m < −1 .
3 3 3 3
Câu 30: Phương trình ax + b = 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi
A. b = 0 . B. a ≠ 0 . C.= a 0;=b 0. D. a = 0 .
4x + 5
6 < x − 3
Câu 31: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
2 x + 3 > 7 x − 4
3
23 23
A. (13; +∞ ) . B. ;13 . C. −∞; . D. ( −∞;13) .
2 2
Câu 32: Tìm m để ( −∞;1] ∩ [ m + 1; m + 3] = ∅ .
A. m ≥ 0 . B. m > 0 . C. m > 1 . D. m < 0 .
sin 3 x − 3cos x
Câu 33: Cho tan x = 2 , tính giá trị của biểu thức Q = .
2sin x + cos3 x
1 1
A. −3 . B. − . C. . D. 3.
3 3
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh B(4; −1) , phương trình đường cao
AH : 2 x − 3 y + 12 =
0 , phương trình đường trung tuyến AM : 2 x + 3 y = 0 . Viết phương trình đường
thẳng chứa cạnh AC .
A. AC : 3x + 2 y + 5 = 0. B. AC : 9 x − 11 y + 49 = 0.
C. AC : 9 x + 11 y + 5 = 0. D. AC : 3x + 2 y − 10 = 0.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là tam thức bậc hai đối với x
A. f ( x) =−2 x 2 + 5 x − 1 B. f ( x=
) x2 + 2x
C. f ( x) = x 2 D. f ( x) = (m − 1) x 2 + 2 x − 3
Câu 2: Biểu thức nào sau đây luôn âm với mọi x ∈
A. f ( x=
) x2 + 5 B. f ( x) = 3 x 2 − 5 x + 2
C. f ( x) =
−5 x 2 + 8 x − 10 D. f ( x) =− x 2 + 20 x − 100
Câu 3: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào
x -∞ 1 +∞
y +∞ +∞
2
A. y = −3 x 2 + 6 x − 1 ; B. y = x 2 + 2 x − 1 . C. y = 2 x 2 − 4 x + 4 ; D. y = x 2 − 2 x + 2 ;
Câu 4: Tính tổng các nghiệm của phương trình 3 x − 1 = 2 x + 6
A. 6 B. 7 C. −1 D. 8
Câu 5: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ : 2 x − 3 y + 8 =0 . Tìm mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau ?
A. ∆ vuông góc với đường thẳng 3 x − 2 y + 2 =0
B. ∆ có vectơ pháp tuyến = n (2; −3)
C. ∆ có vectơ chỉ phương u = (3; 2)
2
D. ∆ có hệ số góc k = .
3
x − 2 x +1
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình ≥ là:
x +1 x − 2
1 1 1 1
A. (−∞; −1) ∪ ; 2 B. (−∞; −1) ∪ ; 2 C. −1; ∪ (2; +∞) D. −∞;
2 2 2 2
Câu 7: Số nghiệm của phương trình x − 1 − 5 x −=
1 3x − 2 là:
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. y = −3 x + 4 B. =y 5x − 9 C. y= (1 − 2 x) 2 D. y = − x 2 y
Câu 9: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị là hình vẽ bên.
A. y = −2 x 2 + 4 x − 3 B. y =− x2 − 4x + 3 1 3
C. y = x − 4 x − 3
2
D. y =−x + 4x − 3
2
x 2 + 4 x + 15 -3
Câu 10: Tìm tập xác định của
= hàm số y −1
x2 −1
A. D = [ −4; +∞ ) B. D = ( −∞; −4] ∪ ( −1;1)
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 − 7 x − 30 < 0 là:
5 5 5
A. B. − ;6 C. (−∞; − ) ∪ (6; +∞) D. − ;6
2 2 2
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ, cho A(−2; 4), B(2; −8). Tìm tọa độ điểm M ∈ Ox sao cho tam giác
ABM vuông tại M
A. M (0;6) B. M (6;0), M (−6;0) C. M (6;0), M (8;0) D. M (−6;0), M (−8;0)
Câu 24: Bất phương trình 21 − 4 x − x 2 < x + 3 có tập nghiệm là :
Câu 36: Cho A ( 3;1) , B ( 2; 2 ) , C (1;6 ) , D (1; –6 ) . Điểm G ( 2; –1) là trọng tâm của tam giác nào?
A. ∆ABC B. ∆ABD C. ∆ACD D. ∆BCD
Câu 37: Cho A (1;1) , B ( 2; −1) , C ( 4;3) , D ( 3;5 ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Điểm G ( 3; –2 ) là trọng tâm tam giác BCD B. AB = CD
C. AC , AD cùng phương D. Tứ giác ABCD là hình bình hành
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ, cho a = (2;5), b = (−5; 2). Kết luận nào sau đây là sai?
Câu 39: Giải bất phương trình x 2 − 3 x − 10 > x − 2 ta được tập nghiệm là S. Tìm S ?
A. S = ( −∞; −2] ∪ (14; +∞ ) B.=S (14; +∞ )
C. S = ( −∞; −2 ) ∪ (14; +∞ ) D. S = ( −2;14]
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − 3 x + 4 > 0 là:
A. B. ∅ C. (−∞; −1) ∪ (4; +∞) D. (1; 4 )
Câu 41: Cho hai phương trình: x + 1 − x =3 + 1 − x (1) và 3 x + x 2 + 4 =
6 + x 2 + 4 (2)
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Cả hai phương trình (1) và (2) vô nghiệm. B. Chỉ phương trình (1) có nghiệm.
C. Chỉ phương trình (2) có nghiệm. D. Cả hai phương trình (1) và (2) có nghiệm.
Câu 42: Cho tam giác ABC có= BC a= , CA b=, AB c. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Nếu a + b − c < 0 thì góc C vuông
2 2 2
B. Nếu a 2 + b 2 − c 2 > 0 thì góc C tù
C. Nếu a 2 + b 2 − c 2 < 0 thì góc C nhọn D. Nếu a 2 + b 2 − c 2 > 0 thì góc C nhọn
Câu 43: Cho tam giác ABC có= BC 7,= CA 9,= AB 4. Tính cos A
1 1 −2 2
A. B. C. D.
2 3 3 3
Câu 44: Cho tam giác ABC có= AB 6,= AC 8, = 300. Tính diện tích tam giác ABC
BAC
A. 24 B. 48 C. 12 D. 12 3
= 300. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1.
Câu 45: Cho góc xOy
Độ dài lớn nhất của đoạn AB bằng:
A. 2 B. 2 2 C. 1,5 D. 3
Câu 46: Nghiệm của bất phương trình 2 x − 1 ≤ 1 là:
A. x ≤ 1 B. 0 ≤ x ≤ 1 C. −1 ≤ x ≤ 1 D. 0 ≤ x ≤ 2
Câu 47: Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất đối với x
A. f ( x=
) x +1 B. f= ( x) 2017 − x C. f ( x=
) mx − 2016 . D. f (=
x) x( x + 3) .
Câu 48: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (1; 2 ) , B (3;1), C (5; 4) . Phương trình nào
sau đây là phương trình đường cao kẻ từ A của tam giác ABC ?
A. 3 x − 2 y + 1 =0 B. 2 x + 3 y + 8 =0 C. 2 x + 3 y − 2 =0 D. 2 x + 3 y − 8 =0
x= 4 + 2t
Câu 49: Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d : và ∆ : 5 x − 2 y − 8 =0
y = 1 − 5t
A. Vuông góc với nhau B. Song song với nhau
C. Trùng nhau D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau
Câu 50: Cho hàm số y = x 2 − 2 x − 3 , mệnh đề nào sai ?
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x = 2
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;1)
C. Đồ thị hàm số nhận I (1;− 4 ) làm đỉnh
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; + ∞)
Câu 4 (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, lấy M là trung điểm của CD.
a) Biểu diễn véc tơ AM theo 2 véc tơ AB và AD .
b) Cho a là số thực dương không đổi, tìm điểm H sao cho :
HA + HB + 2 HC + 2 HD = a.
Câu 5 (1 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy cho ∆ABC , lấy điểm M thuộc cạnh BC sao cho
BC = 3BM , biết rằng A(1; −3); B (−2;0); M (−1;1) . Hãy tìm tọa độ trọng tâm của ∆ABC .
---------------------------------Hết---------------------------------
Trang 883
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Câu Nội dung Điểm
1a Tập A = ( −∞;4]; . 0,5
B ( 2; +∞ ) ;
Tập = 0,5
1b Giao : A ∩ B =( 2;4] 0,25
Hợp : A ∪ B = R 0,25
Hiệu : A \ B = ( −∞;2] 0,25
Hiệu B \ =
A ( 4; +∞ ) 0,25
2a Khi m = 1 ta có y = x 2 − 4 x + 3 . Tập xác định D = R 0,25
Hàm số nghịch biến trên ( −∞; 2 ) và đồng biến trên ( 2;+∞ ) 0,25
Vẽ bảng biến thiên : 0,25
Tọa độ đỉnh : I (2; −1) ; trục đối xứng là đường thẳng x = 2 , ta có đồ thị
8
4
0,25
-2
Trang 884
pt ⇔ ( x + 5)( x + 2 ) − 3 x+5 −2 x+2 +6=0
⇔ x+5 ( x+2 −3 −2 ) ( x+2 −3 =
0 )
⇔ ( x+2 −3 )( x+5 −2 =0 ) 0,25
x+2 −3= 0
x + 5 − 2 = 0
x + 2 − 3 = 0 ⇔ x = 7 ( tm ) 0,25
x + 5 − 2 =0 ⇔ x =−1 ( tm ) 0,25
3c x + x 2 + 1 = y + y 2 − 1 (1)
2
x + y = xy + 1
2
( 2)
Điều kiện y 2 − 1 ≥ 0 ⇔ y ≥ 1 hoặc y ≤ −1
0,25
1
* Nếu y ≤ −1 thì từ (1) ⇒ x +=
x2 + 1 < 0 (vô lí do
y − y2 −1
VT >0)
* Nếu y ≥ 1 thì (1) y − x 2 + 1 + y 2 − 1 − x =0
y + x2 + 1
( )
y 2 − 1 − x2 0,25
⇔ y − x +1 + 2
=⇔
0 y − x + 1 1 + 2
=0
y2 −1 + x 2
− +
y 1 x
TH 1.=y x 2 + 1 thế vào pt (2) ta được x 2 + x 2 +
= 1 x x2 + 1 + 1
x = 0 x = 0 ⇒ y =1 (TM) 0,25
⇔ 2=
x x x +1 ⇔
2 2
⇔ 1 2
=
2x x +1
2 x= ⇒ y= (TM)
3 3
y + x2 + 1
TH 2. 1 + =
0 ⇔ x + x 2 + 1 + y + y2 − 1 =
0
y2 − 1 + x
Trang 885
1
Thay vào trên được ⇒ AM= (2
AD + AD + AB) 0,25
1
Từ đó được AM = AD + AB .
2
1 0,25
Cách khác : HS có thể tính : AM =AD + DM =AD + AB .
2
Gọi điểm I thỏa mãn IA + IB + 2 IC + 2 ID = 0 (1).
4b Lấy điểm N là trung điểmcủa
AB,
có M là
trung
điểm của CD nên M, N 0,25
cố định và (1) ⇔ 2 IN + 4 IM = 0 ⇔ IN + 2 IM = 0
2
Từ đó tìm được I thuộc đoạn MN sao cho NI = NM . Và I cố định. 0,25
3
a
Từ giả thiết ⇔ 6 HI + IA + IB + 2 IC + 2 ID =a ⇔ 6 HI =a ⇔ IH = 0,25
6
a
Vậy H thuộc đường tròn tâm I; bán kính là 0,25
6
5 Gọi tọa độ điểm C là C ( x; y ) thì BC= ( x + 2; y ) ; BM = (1; 1) 0,25
= x + 2 3.1= x 1
Từ BC =⇒ 3BM ⇒ Ta có tọa độ điểm C là C (1;3) 0,25
= y 3.1 = y 3
x + xB + xC y A + yB + yC
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC thì G ( A ; ) 0,25
3 3
Và tìm được G (0;0) 0,25
Trang 886
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT LẦN 1
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc NĂM HỌC 2016 -2017. Môn : TOÁN 10
(Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 (1,0 điểm). Cho 2 tập hợp: A x R | 2 x 2 3x 1 0 và B x R | (2 x 1)2 1
Tìm A B, A B, A \ B
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y f ( x ) x 3x
3
Câu 4 (2,0 điểm). Cho hàm số y ax 2 bx c có đồ thị (P), xác định các hệ số a, b, c trong các
trường hợp sau:
a) (P) có đỉnh I (1; 4) và đi qua A(2;5)
b) Khảo sát vẽ đồ thị hàm số tìm được ở phần a)
Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD . Trên cạnh AB, CD lần lượt lấy hai điểm M , N sao
cho 3 AM AB, 2 NC CD . Gọi I là điểm trên cạnh BC thỏa mãn BI 6 BC , G là trọng tâm
11
BMN .
a) Biểu diễn các véctơ AN , AG theo AB và AD
b) Chứng minh rằng A, G, I thẳng hàng.
Câu 6 ( 1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài AB 3cm, AD 4cm . Lấy điểm M bất kì.
Tính độ dài các véctơ u MA MB MC 3MD và v MA 3MB 4MC 2MD
2 y ( x 2 y 2 ) 3 x
Câu 7 (1,0 điểm).Giải hệ phương trình: 2
x( x y ) 10 y
2
2 a 2 b 2 ab a b ab 2 .
a 2 b2 a b
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 2 4 .
b a b a
.............HẾT............
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họvà tên thí sinh ......................................................... ; Sốbáo danh....................................
Trang 887
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc LẦN 1
NĂM HỌC 2016 – 2017
(Đề có 01 trang) Môn :Toán 10
A B 1 0.25
1
A B 0; ;1 0,25
2
1
A\ B 0,25
2
2 Xét tính chẵn, lẻ của hàm số y x 3 3x . 1.0
Tập xác định của hàm số là D R . Với mọi x D , ta có x D 0.25
a f x x 3 3x f ( x )
0,25
suy ra f x là hàm số lẻ.
b Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số y x 3 3x trên đoạn 1;1
Với mọi x1, x2 D 1;1 ta có:
f ( x1 ) f ( x2 ) x13 x2 3 3( x1 x2 ) 0,25
T x12 x2 2 x1 x2 3
x1 x2 x1 x2
b
1
Từ giả thiết suy ra a , b, c thỏa mãn hệ 2a
a b c 4 0,25
4 a 2b c 5
b 2a
3a 3b 9
c 4 a b
a 1
b 2 0,25
c 3
Vậy (P): y x 2 2 x 3 0,25
b Khảo sát vẽ đồ thị hàm số y x 2 2 x 3 1,0
Tập xác định D R
0,25
Tọa độ đỉnh I (1; 4)
-4
2
Đồ thị :Đồ thị hàm số y = x + 2 x - 3 là một Parabol có bề lõm quay lên trên , đồ thị cắt
0,25
Ox tại 1;0 và 3;0 , cắt Oy tại 0; 3
Trang 889
y f(x)=x*x+2x-3
6
5
4
3
2
1 x
-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6
-1
-2
-3
-4
-5
-6
5 Cho hình bình hành ABCD . Trên cạnh AB, CD lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho
3 AM AB, 2 NC CD . Gọi I là điểm trên cạnh BC thỏa mãn BI 6 BC , G là trọng tâm
11 1,0
BMN .
a
B I
C
G
M N
A D
A Biểu diễn AN , AG theo AB và AD
AN AD DN 0,25
1 0,25
AB AD
2
AG
1
3
AB AM AN 0,25
1 1 1 11 1
AB AB AB AD AB AD (1) 0,25
3 3 2 18 3
AI AB BI 0,25
6 6
AB BC AB AD (2) 0,25
11 11
11
Từ (1) và (2) suy ra AG AI 0,25
18
Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài AB 3cm, AD 4cm . M là điểm bất kì. Tính độ dài 1,0
Trang 890
6 các véctơ u MA MB MC 3MD và v MA 3MB 4MC 2MD
B C F
.
M
E
A D
0,25
u MA MB MC 3MD DA DB DC 2DB
u 2 BD 2 AB 2 AD 2 10cm 0,25
v MA 3MB 4 MC 2 MD MA 3 MA AB 4 MA AC 2 MA AD 0,25
AB 2 AD
AB AE AF với AE 2 AD 8(cm) 0,25
v AF AB 2 AF 2 73(cm)
7 2 y ( x 2 y 2 ) 3x (1)
Giải hệ phương trình 2 . 1,0
x( x y ) 10 y (2)
2
3x 4 17 x 2 y 2 20 y 4 0
( x 2 4 y 2 )(3x 2 5 y 2 ) 0
x 2 y (Do xy 0 ) 0,25
x 2 y
x 2
Thay x 2 y vào hệ ta được x 2 y 2 5 (thử lại tm)
x 0 y 1 0,25
Vậy hệ đã cho có nghiệm: (2;1), (0;0).
Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn: 2 a 2 b 2 ab a b ab 2 .
8 1,0
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a2 b 2 4 a b .
2 2
b a b a
a b 2
2 1 a b 1
b a ab 0,25
a b 1 1
2 1 a b 2
b a a b Trang 891
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được
a b 2
1 1 1 1 a b
2 2 a b 2 2 2
a b a b b a
a b
Đặt t , t 0 ta được: 2t 1 2 2(t 2) 0,25
b a
4t 2 4t 15 0 (2t 5)(2t 3) 0
1
t (Do t 0)
2
1 23
Khi đó P t 2 4t 2 t 2 6
5
6 , dấu bằng khi t
2
4 4 2
5 1 1 5
( Do : t 2 t 2 2 t 2 4 với mọi t 2 ; )
2
0,25
23 5
suy ra min P t .
5 4 2
2 ;
23 a b 5 1 1
Vậy min P khi và chỉ khi và a b 2 khi và chỉ khi
4 b a 2 a b 0,25
a; b 2;1 a; b 1;2
----------------Hết----------------
Trang 892