Địa chỉ/Company’s address: ……………………………………………………………….
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SINH VIÊN THỰC TẬP/INTERNSHIP
EVALUATION FORM
Sinh viên/Student’s name: …………………………………. Mã số SV/ID: …………….....
Khoa/Faculty: ……………………………… Trường/University: ………………………... Đã hoàn thành đợt thực tập tại Đơn vị/Completed internship at company từ/from: ………… đến/to: ………………. Bộ phận thực tập/Internship’s department: ……………………….. Vị trí thực tập/Internship’s position: ……………………………………………………….. Bảng nhận xét/Evaluation table: Trung TT/No. Tiêu chí đánh giá/Evaluation criteria Tốt/Excellent Khá/Good Kém/Bad bình/Average Hiểu và ứng dụng kiến thức về tính toán và khoa học cơ bản 1 Understanding and applying knowledge about calculations and basic science Khả năng ứng dụng kiến thức kỹ thuật cơ sở vào thực tiễn (vẽ kỹ thuật, cơ học…) 2 Ability to apply fundamental technical knowledge into pratice (technical drawing, mechanics...) Khả năng ứng dụng kỹ thuật, công cụ vào thiết kế 3 Ability to apply technology and tools to design process Khả năng ứng dụng kiến thức, công cụ và phần mềm chuyên ngành trong chế tạo 4 Ability to apply knowledge, tools, and specialized softwares to manufacturing process Nhận biết vấn đề kỹ thuật 5 Identifying technical problems
Faculty of Mechanical Engineering
AA002
Phân tích và lựa chọn giải pháp cho các
vấn đề kỹ thuật 6 Analyzing and choosing solutions for technical problems Đề xuất và thiết kế hoặc mô phỏng các giải pháp kỹ thuật 7 Proposing and designing or simulating technical solutions Triển khai thực hiện giải pháp kỹ thuật 8 Implementing technical solutions Chế tạo mẫu hay lập trình điều khiển các tính năng của hệ thống 9 Prototype manufacturing or controller designing to meet functions of a system Suy nghĩ có hệ thống trong xây dựng tiêu chí đánh giá khi phân tích ưu nhược điểm các giải pháp kỹ thuật 10 Systematic thinking in devising evaluation criteria when analying pros and cons of technical solutions Hướng dẫn và lập quy trình vận hành hệ thống 11 Instructing and devising processes to operate system Kỹ năng tìm kiếm thông tin để lập kế hoạch làm việc 12 Skill in finding information to plan working schedule Kỹ năng và thái độ làm việc chuyên nghiệp 13 Skill in maintaining good attitude and professionalism Năng lực làm việc nhóm, có trách nhiệm và tinh thần hợp tác chia sẻ khi làm việc nhóm 14 Ability to work in groups, to take responsibility and display cooperativeness while working in groups Khả năng viết báo cáo kỹ thuật 15 Ability to write a technical report Khả năng trình bày một báo cáo kỹ 16 thuật bằng sơ đồ, bản vẽ hay thuyết trình trong nhóm
Faculty of Mechanical Engineering
AA002
Ability to present a technical report by
use of diagrams, drawings or group presentations Khả năng giao tiếp hoặc đọc tài liệu bằng Tiếng Anh 17 Ability to communicate or read documents in English Hiểu biết tổng quan về những vấn đề chung của lĩnh vực làm việc, những công nghệ mới hay xu hướng 18 General understanding in problems related to working field, new technologies or trends Hiểu biết bối cảnh kinh tế và ngành mà doanh nghiệp đang hoạt động 19 Understanding in economic backgrounds and the industry in which the company is working Tác phong và việc chấp hành quy định chung khi thực tập tại doanh nghiệp 20 Complying company’s rules during internship duration Nhận xét chung/General comments: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Điểm đánh giá quá trình thực tập/Score to evaluate internship:........../10
Xác nhận của đơn vị Ngày/day …… Tháng/month …. Năm/year……
Confirmation of company (Người hướng dẫn thực tập tại đơn vị ký tên) (Thủ trưởng ký tên, đóng dấu) (Signing of internship instructor) (Signing of manager, with stamp)