You are on page 1of 54

ĐỀ CƯƠNG TIN GIỮA KÌ

Cấu trúc địa chỉ trang web: www.[tên miền].[mã tổ chức].[mã địa lý], từ viết tắt nào sau
đây không phải là Mã tổ chức trong cấu trúc tên miền?
Edu
Net
Gov
Gor

FDD (ổ đĩa mềm) được viết tắt từ cụm từ nào?


Floppy Disk Driver
Flash Driver Disk
Flash Disk Driver
Feature Driven Development

Trong hệ thống file của hệ điều hành Windows 10, có 4 khẳng định dưới đây:
1. Trong một thư mục có thể chứa một thư mục khác
2. Trong một file có thể chứa một thư mục
3. Trong một thư mục có thể chứa một file
4. Trong một file có thể chứa một file khác.
Hãy chỉ ra một (hoặc nhiều) khẳng định sai:
2
3, 4
1, 3
2, 4

Trong hệ điều hành Windows, tên file nào dưới đây không hợp lệ?
Database:123.doc
123-Database.doc
Database.123.doc
Database___123___.doc

Trong MS PowerPoint 2016, muốn chọn âm thanh phát ra khi người sử dụng kích hoạt
vào liên kết ta cần thực hiện thao tác:
Insert \ Action \ Play Sound
Insert \ Audio
Design \ Effect
Insert \ Video

Trong hệ điều hành Windows 10, muốn hiển thị thực đơn tắt (Shortcut Menu) cần thao
tác trên đối tượng đang chọn ta thực hiện thao tác nào
Bấm tổ hợp phím Ctrl + S
Bấm phải chuột vào đối tượng đó
Bấm tổ hợp phím Alt + R
Bấm chuột vào vùng trống bên phải đối tượng đó

Trong MS Word 2016, sau khi đánh dấu một vùng văn bản, tổ hợp phím nào sẽ làm chữ
nghiêng
Ctrl + N
Ctrl + I
Các phương án đều sai
Shift + U
Trong MS PowerPoint 2016, để hủy một nhóm Slide, chọn:
Home\Section\Add Section
Home\Layout
Home\Section\Remove Section
Home\Section\Remove All Sections

Trong MS Excel 2016, khi cần đặt chú thích cho các ô trong bảng tính cần thực hiện thao
tác:
Trong thanh Review, chọn New Comment
Trong thanh References, chọn Insert Footnote
Trong thanh Data, chọn New Comment
Trong thanh Insert, chọn Insert Footnote

Có các khẳng định sau đây:


1. Tên file không được trùng với tên thư mục chứa nó
2. Tên file ở thư mục này không được trùng với tên file ở thư mục khác
3. Tên thư mục trong Windows 10 có thể chứa dấu cách, nhưng không được dài quá 25
ký tự
4. Tên thư mục con không được trùng với tên thư mục chứa nó.
Hãy chỉ ra các khẳng định sai:
1, 2 , 3, 4
1, 3
2, 4
1, 2, 4

Trong MS Word 2016, bảng “DANH SÁCH KHÁCH MỜI” trong hình dài 5 trang. Để
tiêu đề của bảng xuất hiệntrong 4 trang tiếp theo, ta đánh dấu tiêu đề rồi thực hiện thao
tác:
Chọn thẻ Layout\ Sort
Chọn thẻ Layout\ Convert to Text
Chọn thẻ Layout\ Repeat Header Rows
Chọn thẻ Layout\ Text Direction

Trong MS Word 2016, khi thay đổi kích thước của hình mà vẫn muốn giữ nguyên tâm
đối xứng của hình thì cần phải giữ thêm phím:
CTRL
ALT
SHIFT
Các đáp án trên đều sai

Trong MS Excel 2016, tại ô B3 có công thức =D2+SUMIF($C$2:$C$6;A5;$E$2:$E$6)-


C$3 khi sao chép công thức này đến ô D5:
= F4+SUMIF($C$2:$C$6;C7;$E$2:$E$6)-E$3
= F4+SUMIF($C$2:$C$6;C7;$E$2:$E$6)-D$5
= F5+SUMIF($C$2:$C$6;C7;$E$2:$E$6)-E$3
= F4+SUMIF($C$2:$C$6;E7;$E$2:$E$6)-E$3

Trong MS PowerPoint 2016, thao tác nào không cho phép tạo liên kết mở một ứng dụng
khác:
Insert \ Hyperlink \ Existing File or Web Page
Insert \ Action \ Hyperlink To
Insert \ Action \ Object Action
Insert \ Action \ Run Program

Trong MS Excel 2016, cho bảng tính có nội dung như sau:
9
5
8
4

Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau?
Trong hệ điều hành Windows 10, thư mục có thể chứa tệp
Trong hệ điều hành Windows 10, thư mục có thể chứa các thư mục con khác
Trong hệ điều hành Windows 10, tệp có thể chứa các tệp và thư mục con khác
Trong hệ điều hành Windows 10, thư mục có thể chứa các tệp và thư mục con khác

Trong MS Excel 2016, để thay đổi thanh Ribbon, chúng ta có thể làm cách nào trong số
các phương án sau?
Vào MS Excel 2016 Options, chọn Edit Ribbons
Không thay đổi được
Vào MS Excel 2016 Options, chọn Customize Ribbons
Bấm phím phải chuột tại thanh Ribbons bất kỳ, chọn Customize

Để kết thúc việc trình chiếu trong MS PowerPoint 2016, người dùng bấm:
Phím Tab
Phím Esc
Phím Enter
Phím Delete

Trong hệ điều hành Windows 10, để xoá các tệp/thư mục đang chọn ta thực hiện như sau
Vào bảng chọn Edit, sau đó chọn UnDelete, rồi chọn Yes
Bấm tổ hợp phím Ctrl + Delete rồi bấm Yes
Bấm phím Delete rồi bấm Yes
Ba đáp án trên đều đúng

Trong MS Excel 2016, với bảng dữ liệu theo hình vẽ, kết quả trả về ở ô I3 là bao nhiêu?
2
3
4
1

Trong MS Word 2016, với công việc nào bạn cần sử dụng thẻ Home
Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang
Khi muốn lưu văn bản
Khi muốn con trỏ nhảy về đầu dòng
Khi muốn đổi font chữ

Bắt đầu từ năm 2000, mỗi năm vào dịp sinh nhật Nam thường gửi tiết kiệm 1.000.000đ
với lãi suất 5%. Sử dụng hàm FV tính xem đến năm 2013 Nam nhận về bao nhiều tiền?
Bạn hãy xác định các tham số của hàm FV:
RATE =5%; NPER =13; PMT = 0; PV = -1.000.000; TYPE = 0
RATE =5%; NPER =13; PMT = -1.000.000; PV = 0; TYPE = 0
RATE =5%; NPER =13; PMT = 1.000.000; PV = 0; TYPE = 1
RATE =5%; NPER =13; PMT = -1.000.000; PV = 0; TYPE = 1
Khả năng xử lý máy tính phụ thuộc vào:
Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ ổ cứng
Yếu tố đa nhiệm
Hiện tượng phân mảnh đĩa
Cả ba đáp án trên đều đúng

Trong MS Word 2016, tổ hợp phím nào dưới đây dùng để canh văn bản đồng thời theo
lề trái và lề phải (canh đều hai bên):
Tổ hợp phím Ctrl + H
Tổ hợp phím Ctrl + L
Tổ hợp phím Ctrl + R
Tổ hợp phím Ctrl + J

Trong MS Word 2016, khi con trỏ soạn thảo ở ô cuối cùng trong bảng, muốn chèn thêm
một dòng bấm phím:
Insert
Home
End
Tab

Trong MS Excel 2016, khi định dạng ngày tháng theo tiếng Việt, công thức
=DATE(13;12;11) trả về kết quả là bao nhiêu?
12/13/11
13/12/11
11/12/2013
11/12/1913

Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu vào?


Máy in
Ram
Máy quét
Ổ đĩa mềm

Để nhập dữ liệu vào các ô trong bảng tính MS EXCEL 2016, ta dùng phương pháp:
Soạn thảo trực tiếp bằng bàn phím
Sao chép từ vùng dữ liệu khác
Nhập theo công thức
Cả 3 đáp án trên đều đúng

Trong MS Word, với bảng dữ liệu minh họa trên để tính điểm Trung bình = (Toán
+Văn)/2 cho học sinh thứ 1 ta đặt con trỏ tại ô cần ghi kết quả, sau đó chọn Formula…
Công thức để tính toán là:
soạn thảo các công thức sau,
=($C$3;$E$3)/2
=AVERAGE(C3;E3)
=(C2;E2)/2
=AVERAGE($C$2;$E$2)

Trong MS Word 2016, chúng ta sử dụng tổ hợp phím nào?


Ctrl + Shift + “=” và Ctrl + “=”
Ctrl + “=”
Ctrl + Shift + “=”
Shift + “=”
Trong MS Word, biểu tượng Page Color có tác dụng:
Đổ màu nền chỉ cho trang văn bản hiện thời nhưng không in màu khi in ra giấy
Đổ màu nền chỉ cho trang văn bản hiện thời nhưng in màu khi in ra giấy
Đổ màu nền cho tất cả trang văn bản trong văn bản hiện thời để in màu khi in ra giấy
Đổ màu nền cho tất cả trang văn bản trong văn bản hiện thời nhưng không in màu khi in
ra giấy

Trong bài thuyết trình thông thường trong MS PowerPoint 2016, ở tab Home\ Layout:
tên layout nào được dùng cho hầu hết các slide:
Blank
Content
Tittle and content
Title Slide

Trong MS PowerPoint 2016, để in slide hiện thời


File\Print\Settings\ Print Current Slide
Home\Print\Settings\Print Layout\ Print Current Slide
File\Print\Settings\Slides\Printi Current Slide
Insert\Print\Settings\ Print All Slides\Print Current Slide

Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có ảnh hưởng nhiều nhất đến tốc độ của máy tính?
ROM
Ổ cứng
RAM
Cả 3 đáp án đều đúng

Trong bảng tính MS Excel 2016, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại,
ta thực hiện:
Chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
Chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
Chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
Chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12

Trong hình dưới, để tiến hành chia cột báo, chúng ta sẽ thực hiện:
Chọn thẻ Format, chọn Columns
Chọn thẻ Page Layout, chọn Split Columns
Chọn thẻ Layout, chọn Columns
Không thể chia được cột báo

Trong MS Word, khi vẽ hình bằng công cụ Shapes trên thẻ Insert, muốn đánh dấu nhanh
các hình để thực hiện thao tác Groups thì tại thẻ Home\Select chọn:
Select All
Select Objets
Select Text with Similar Formatting
Cả 3 đáp án đều đúng

Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu ra?


Máy in
Ram
Chuột
Chip
Trong MS PowerPoint 2016, để thay đổi cách thức các đối tượng trong slide xuất hiện ra
màn hình khi trình chiếu, người dùng cần thay đổi trong mục:
Design
Transitions
Slide show
Animations

Máy tính có 1 ổ đĩa cứng, một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa C. Tên các ổ đĩa này là:
A, B và C
A, C và D
A, C và E
A, B và D

Trong hệ điều hành Windows 10, để tạo một thư mục mới bên trong một ổ đĩa, ta mở ổ
đĩa đó và
Bấm phím F2, gõ tên cho thư mục mới rồi bấm phím Enter
Bấm Home, chọn New Folder, sau đó gõ tên cho thư mục mới rồi bấm phím Enter
Bấm Home, chọn New rồi chọn Shortcut, sau đó gõ tên cho thư mục mới rồi bấm phím
Enter
Bấm tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho thư mục mới rồi bấm phím Enter

Trong hình, để đặt được Tab như dòng 1, cần phải sửa các phần:
1. Tab stop position
2. Default tab stops
3. Alignment
4. Leader
Hãy tìm câu trả lời đúng:
1 và 4
3 và 4
4
1 và 2

Trong MS Excel 2016, công thức tại ô F63 là = $C2 + H$2


Sau khi sao chép sang ô E64 có nội dung là:
$C3 + I$2
$C3 + G$2
$D1 + I$2
$C2 + I$3

Trong MS PowerPoint 2016, muốn chọn âm thanh phát ra khi người sử dụng kích hoạt
vào liên kết ta cần thực hiện thao tác:
Insert \ Action \ Play Sound
Insert \ Audio
Insert \ Video
Design \ Effect

Khi sử dụng hàm trong MS EXCEL 2016 để tính toán phải gọi hàm bằng cách nào sau
đây?
Chọn thanh ribbon INSERT
Chọn thanh ribbon FORMULAS
Chọn thanh ribbon FUNCTION
Tất cả các đáp án đều đúng
Trong MS Word, khi muốn vẽ hình tròn có tâm trùng với một điểm xác định thì khi vẽ
cần phải giữ thêm phím:
SHIFT+ALT
CTRL
CTRL+SHIFT
Không có đáp án đúng

Để MS Word tự động thay đổi kích thước một bảng biểu sao cho độ rộng của mỗi cột sẽ
phù hợp nhất với độ dài xâu ký tự chứa trong nó ta thực hiện
Chọn Layout, chọn Autofit Width
Chọn Layout, chọn AutoFormat Table
Chọn Layout, chọn Autofit\Autofit To Contents
Chọn Layout, chọn Autofit\Height and Width

Tổ hợp phím Ctrl+= trong MS Word để thực hiện:


Tạo chỉ số trên
Tất cả các phương án trên đều sai
Tính năng gạch ngang chữ (Strikethrough)
Tạo chỉ số dưới

Trong hệ điều hành Windows 10, muốn sao chép các tệp đang chọn vào bộ nhớ đệm ta
cần thực hiện thao tác nào?
Các ý trên đều đúng
Bấm chọn Menu Home và Copy
Bấm tổ hợp phím Ctrl + C

Trong MS Excel 2016, với bảng dữ liệu như hình công thức = COUNTIF(A1:F1; “>0”)
trả về kết quả là bao nhiêu?
6
4
#VALUE!
#NAME?

FDD (ổ đĩa mềm) được viết tắt từ cụm từ nào?


Floppy Disk Driver
Flash Disk Driver
Feature Driven Development
Flash Driver Disk

Mục Header and Footer của MS WORD


Cho phép chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời]/[tổng số trang]
Cho phép chèn dòng chữ và hình ảnh
Cho phép thực hiện cả 3 điều trên
Cho phép chèn số trang tự động

Thiết bị Hub thường được sử dụng trong:


Mạng cục bộ (LAN)
Mạng diện rộng (WAN)
Mạng toàn cầu (GAN)

Mạng đô thị (MAN)


Chỉ ra các phiên bản đang được sử dụng hiện nay của giao thức IP (Internet Protocol):
1. IPv4
2. IPv5
3. IPv6
4. IPv2
1, 2, 3, 4
1, 2, 4
1, 3
2, 4

Trong MS Excel 2016, với bảng dữ liệu như hình để đếm số Kho có tên là “DN”, ta dùng
công thức tổng quát nào sau đây?
COUNTA
COUNTIF
SUMIF
COUNT

Trong MS Excel 2016, cho bảng tính có nội dung như sau:
Điền dữ liệu cho trường Phụ cấp sử dụng hàm:
VLOOKUP
RANK
HLOOKUP
IF

Hệ điều hành (HĐH) mã nguồn mở dùng cho máy tính cá nhân nào sau đây dùng nhân
của HĐH mã nguồn mở Linux?
Unix
Android 4.4 - Kitkat
MS DOS
Ubuntu

Để ô C5 có dạng như trong hình, cần can thiệp vào:


1.Horizontal 4. Wrap text
2.Vertical 5. Shrink to fit
3.Orientation 6. Merge cells
Hãy chọn câu trả lời đúng:
1, 2, 3, 4
3, 4, 6
2, 3
1, 2, 3, 4, 6

Trong Microsoft MS Excel 2016, đánh số thứ tự tự động vào cột STT (Số thứ tự) bắt đầu
từ ô A5 thao tác nào sau đây không đúng?
Nhập số 1 vào ô A5. Chọn ô A5. Nhấn phím Alt đồng thời thực hiện Copy công thức cho
các ô còn lại trong cột
Nhập số 1 vào ô A5, công thức “= A5 +1” vào ô A6. Chọn ô A6. Copy công thức cho các
ô còn lại trong cột cần đánh số thứ tự tự động
Nhập số 1 vào ô A5, số 2 vào ô A6. Chọn hai ô A5, A6. Copy công thức cho các ô còn lại
trong cột cần đánh số thứ tự tự động
Nhập số 1 vào ô A5. Chọn ô A5. Nhấn phím Ctrl đồng thời thực hiện Copy công thức cho
các ô còn lại trong cột

Trong hệ điều hành Windows 10, muốn đóng tệp hiện hành nhưng không thoát khỏi
chương trình ta cần thực hiện thao tác nào?
Bấm chuột vào biểu tượng của tệp trên thanh công việc (Taskbar)
Bấm tổ hợp phím Alt + F4
Vào bảng chọn File và chọn Exit
Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4

Tổ hợp phím Ctrl+= trong MS Word để thực hiện:


Tạo chỉ số trên
Tất cả các phương án trên đều sai
Tính năng gạch ngang chữ (Strikethrough)
Tạo chỉ số dưới

Thiết bị đầu ra => Máy in


Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có ảnh hưởng nhiều nhất đến tốc độ của máy tính? => Ram
Trong hệ điều hành Windows 10, muốn sao chép các tệp đang chọn vào bộ nhớ đệm ta cần
thực hiện thao tác nào? => đều đúng
Trong MS PowerPoint 2016, để thay đổi cách thức các đối tượng trong silde xuất hiện ra màn
hình khi trình chiếu, người dùng cần thay đổi trong mục: => Animation
Trong hình dưới, để tiến hành chia cột báo, chúng ta sẽ thực hiện => Page layout
FDD (ổ đĩa mềm) được viết tắt từ cụm từ nào?
=> Floppy Disk Driver

Trong MS Excel 2016, cho bảng tính có nội dung như sau:
Điền dữ liệu cho trường Phụ cấp sử dụng hàm:
VLOOKUP
RANK
HLOOKUP
IF

Trong MS PowerPoint 2016, muốn chọn âm thanh phát ra khi người sử dụng kích
hoạt vào liên kết ta cần thực hiện thao tác:
Insert-audio
1
Trong MS PowerPoint 2016, tạo liên kết đến Slide bất kỳ trong một bài thuyết trình, thao
tác nào sau đây không đúng:
Chọn đối tượng làm liên kết\ Insert \ Action \ Hyperlink To \ Slide
Chọn đối tượng làm liên kết\ Insert \ Hyperlink \ Place in This Document
Chọn đối tượng làm liên kết\ Insert \ Hyperlink \ Existing File or Web Page \ Bookmark…
Chọn đối tượng làm liên kết\ Insert \ Action \ Hyperlink To \ Other PowerPoint
Presentation …
2
Khái niệm NOTE trong MS PowerPoint 2016, chỉ đối tượng nào?
Phần chú thích, nhắc việc của PowerPoint để người dùng đặt lịch làm việc
Phần chú thích giúp cho người xem biết người thuyết trình đang trình bày vấn đề gì
Phần chú thích của toàn bài thuyết trình để chú ý chung
Phần chú thích của từng slide giúp cho người thuyết trình biết điều cần chú ý
3
Phần mềm nào được sử dụng để điều khiển phần cứng và quản lý các chương trình ứng
dụng?
MS Outlook
MS System Control
Hệ điều hành máy tính
MS Office System
4
Trong MS Word, sau khi đánh dấu phần văn bản “ĐỀ TRẮC NGHIỆM” sử dụng
Shading đổ màu đỏ, kết quả là:
Phần văn bản “ĐỀ TRẮC NGHIỆM GIỮA KỲ” được đổ màu đỏ
Cả dòng chứa phần văn bản “ĐỀ TRẮC NGHIỆM GIỮA KỲ” được đổ màu đỏ
Phần văn bản “ĐỀ TRẮC NGHIỆM” được đổ màu đỏ
Phần văn bản “ĐỀ TRẮC NGHIỆM” không được đổ màu
5
Trong MS PowerPoint 2016, mở rộng danh sách tên các nhóm Slide, chọn:
Home\Section\Expand All
Home\Section\Add Section
Home\Section\Collapse All
Home\Section\Remove Section
6
Trong bảng tính MS Excel 2016, nếu trong một ô tính có các kí hiệu “#####”, điều đó có
nghĩa là gì?
Định dạng dữ liệu của ô đó chưa đúng
Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
Công thức nhập sai và MS Excel 2016 thông báo lỗi
Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
7
Để xử lý trên một tỉ lệnh tìm kiếm và khoảng 24.000 Terabyte dữ liệu do người dùng tạo
ra mỗi ngày (số liệu do Eric Kuhn, CNN cung cấp năm 2009), Google dùng đến hơn một
triệu máy chủ được đặt trong các trung tâm dữ liệu khắp toàn cầu. Các máy chủ này đều
có kết nối với nhau. Đây là một ví dụ của loại mạng:
GAN
WAN
MAN
LAN
8
Hòm thư điện tử của tất cả các cán bộ, giáo viên cũng như sinh viên trường ĐH Ngoại
Thương được cung cấp (dạng @ftu.edu.vn) sử dụng dịch vụ do
Microsoft cung cấp
Facebook cung cấp
Google cung cấp
Yahoo cung cấp
9
Trong hệ điều hành Windows 10, muốn đóng (thoát) cửa sổ chương trình ứng dụng đang
làm việc ta cần thực hiện thao tác nào?
Bấm tổ hợp phím Ctrl + F3
Vào bảng chọn Edit và Office Clipboard
Bấm tổ hợp phím Alt + F4
Các ý trên đều đúng
10
Trong MS Excel 2016, công thức =IF(10<2^3; 10) cho kết quả:
Báo lỗi
FALSE
10
TRUE
11
Trong MS Word, với bảng có nhiều hơn 1 cột, để chia một cột thành 2 cột bạn chọn nút
nào:
Split Table
Insert Left
Split Cells
Insert Right
12
Trong MS Word, chữ V trong màn hình minh họa không thể tạo được chữ cái lớn đầu
đoạn là do
Phải đánh dấu “Việc” khi tạo chữ cái lớn đầu đoạn
Có khoảng cách tạo bởi Space Bar trước chữ V
Không được đánh dấu chữ V khi tạo chữ cái lớn đầu đoạn mà chỉ cần đặt con trỏ trong
đoạn
Phải đánh dấu cả đoạn “Việc…trọng.” khi tạo chữ cái lớn đầu đoạn
13
Trong MS Word, hộp thoại Page Setup, ô Multiple pages, chọn Mirror margins để:
Đặt lề đối xứng cho các trang chẵn và trang lẻ
Đặt lề cho văn bản cân xứng
Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản
Đặt lề cho các section đối xứng nhau
14
Địa chỉ IP của một thiết bị mạng là một số có 128 bit. Đây là địa chỉ của giao thức:
IPv6
IPv4
IPv5
Ethernet
15
Trong MS MS Excel 2016, xác định cách viết nào là địa chỉ tuyệt đối theo dòng, tương đối
theo cột
$B2
$B$2
B$2
B2
16
Trong bảng tính MS Excel 2016, khi sử dụng công thức chứa hàm tính toán dữ liệu nếu
kết quả trả về “#N/A”, điều đó có nghĩa là gì?
Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Xảy ra khi công thức chứa một giá trị tham chiếu đến một mảng nhưng mảng đó lại không
có giá trị.
Tên hàm nhập sai
Hàm sai cú pháp
17
Trong MS Excel 2016, ô B3 có công thức =D2 + SUMIF($C$2:$C$6; A5; $E$2:$E$6) -
C$3 khi sao chép công thức này đến ô D5 thì có công thức như thế nào?
= F5+SUMIF($C$2:$C$6; C7; $E$2:$E$6)-E$3
= F4+SUMIF($C$2:$C$6; C7; $E$2:$E$6)-E$3
= F4+SUMIF($C$2:$C$6; C7; $E$2:$E$6)-D$5
= F4+SUMIF($C$2:$C$6; E7; $E$2:$E$6)-E$3
18
Trong MS Excel 2016, cho bảng tính có nội dung như sau:
Kết quả của công thức : = MIN(A2:C3) là:
1
4
2
5
19
Ổ đĩa cứng là:
Thiết bị nhập xuất dữ liệu
Thiết bị lưu trữ ngoài
Bộ nhớ trong vì nó ở bên trong Case máy tính
Thiết bị đọc dữ liệu
20
Câu nào chưa đúng trong số các câu sau?
Phần mềm thương mại (Commercial Software) là phần mềm có đăng ký bản quyền, không
cho phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào.
Phần mềm chia sẻ (Shareware) là phần mềm có bản quyền, dùng thử trước khi mua, nếu
tiếp tục sử dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.
Phần mềm miễn phí (Freeware) là phần mềm cho phép người khác tự do sử dụng hoàn
toàn hoặc theo một số yêu cầu bắt buộc (ví dụ phải kèm tên tác giả)
Phần mềm nguồn mở (Open-source Software) là phần mềm công bố một phần mã nguồn
để mọi người tham gia phát triển
21
Trong MS Word, muốn đưa một đoạn văn bản đang bị chia thành 3 cột báo về dạng 1
cột, ta nên:
Xoá toàn bộ phần văn bản đã chia cột và soạn thảo, chia cột lại
Chọn toàn bộ phần văn bản đã chia cột, sau đó vào thẻ Layout và chọn phần Columns,
chọn Normal
Chọn toàn bộ phần văn bản đã chia cột, sau đó vào thẻ Layout và chọn phần Columns,
chọn One
Cả 3 đáp án trên đều sai
22
Trong MS Excel 2016, cho bảng tính có nội dung như sau:
Kết quả của công thức: = SUM(B2:C3) là:
24
12
28
16
23
Nếu sắp xếp theo thứ tự khả năng lưu trữ dữ liệu từ cao đến thấp, bạn chọn phương án
nào?
Đĩa cứng – Đĩa mềm – Đĩa CD – Đĩa DVD
Đĩa DVD – Đĩa cứng – Đĩa CD – Đĩa mềm
Đĩa cứng – Đĩa DVD – Đĩa CD – Đĩa mềm
Đĩa cứng – Đĩa mềm – Đĩa DVD – Đĩa CD
24
Trong MS Word, tổ hợp phím nào giảm cỡ chữ khi soạn thảo văn bản?
Ctrl+ {
Shift+ [
Ctrl+ [
Atl+ [
25
Trong MS Word, biểu tượng Page Color có tác dụng gì?
Đổ màu nền cho tất cả trang văn bản trong văn bản hiện thời nhưng không in màu khi in
ra giấy
Đổ màu nền chỉ cho trang văn bản hiện thời nhưng in màu khi in ra giấy
Đổ màu nền chỉ cho trang văn bản hiện thời nhưng không in màu khi in ra giấy
Đổ màu nền cho tất cả trang văn bản trong văn bản hiện thời để in màu khi in ra giấy
26
Trong hệ điều hành Windows 7, muốn tạo một thư mục mới trên màn hình nền ta thực
hiện thao tác nào?
Bấm chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền, chọn New, chọn Folder rồi gõ tên thư
mục và bấm phím Enter
Mở My Computer, tiếp theo mở Control Panel, chọn New, chọn Folder rồi gõ tên thư mục
và bấm phím Enter
Bấm chuột trái tại vùng trống trên màn hình nền, chọn New , chọn Folder rồi gõ tên thư
mục và bấm phím Enter
Bấm kép chuột tại My Computer, chọn New, chọn Folder, sau đó gõ tên thư mục và bấm
phím Enter
27
Trong MS Word, muốn hiệu chỉnh đánh số tự động 3. trong màn hình chuyển thành 1.
Ta thực hiện thao tác sau:
Bấm chuột 1 lần nữa tại biểu tượng Numbering
Bấm chuột phải tại 3. sau đó chọn Start at 1
Bấm chuột phải tại 3. sau đó chọn Begin at 1
Bấm chuột phải tại 3. sau đó chọn Set Numbering Value, nhập 1
28
Thiết bị (hoặc các thiết bị) nào dưới đây là trung tâm của một mạng có kiến trúc dạng
hình sao (star topology)?
1. Modem 2. Switch 3. Repeater 4. Card mạng Ethernet
3
1, 4
2
3, 4
29
Trong bảng tính MS Excel 2016, khi sử dụng công thức chứa hàm tính toán dữ liệu nếu
kết quả trả về “#NAME?”, điều đó có nghĩa là gì?
Tên hàm nhập sai
Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Các địa chỉ trong công thức khi sao chép sang vùng khác không tìm được đối số tương
ứng
Một trong các toán tử công thức sai kiểu dữ liệu
30
Trong MS PowerPoint 2016, để đổi định dạng cho file, ta dùng phím tắt nào?
F12
F4
F10
F5
1
Nhập số 1 vào ô A2, nhập công thức: “= A2+1” vào ô A3 . Cuối cùng sao chép công thức
bằng cách đưa con trỏ chuột đến góc dưới bên phải của ô A3 cho đến khi con trỏ chuột
chuyển thành hình dấu cộng (+) rồi bấm, giữ, di chuyển chuột đến ô A7
Nhập số 1 vào ô A2, nhập công thức: “= A2+1” vào ô A3. Đánh dấu 2 ô A2, A3; sao chép
công thức bằng cách đưa con trỏ chuột đến góc dưới bên phải của ô A3 cho đến khi con
trỏ chuột chuyển thành hình dấu cộng (+) rồi bấm, giữ di chuyển chuột đến ô A7
Nhập số 1 vào ô A2, số 2 ô A3. Cuối cùng đánh dấu ô A3, đưa con trỏ chuột đến góc dưới
bên phải của ô A3 cho đến khi con trỏ chuột chuyển thành hình dấu cộng (+) rồi bấm, giữ,
di chuyển chuột đến ô A7
Nhập số 1 vào ô A2, nhập công thức: “= A2+1” vào ô A3. Cuối cùng sao chép công thức
bằng cách đánh dấu ô A2, sau đó đưa con trỏ chuột đến góc dưới bên phải của ô A3 cho
đến khi con trỏ chuột chuyển thành hình dấu cộng (+) rồi bấm, giữ, di chuyển chuột đến
ô A7
2
Khi máy tính bị mất điện, thông tin trong RAM sẽ:
Bị mất hoàn toàn
Được lưu lại cho phiên làm việc sau
Bị thay đổi ngẫu nhiên
Được tự động copy vào ổ cứng
3
Đối với liên kết trong PowerPoint 2016, mệnh đề phát biểu nào sau đây không đúng
Có thể tạo liên kết cho tất cả các đối tượng có trong slide
Có thể tạo liên kết mở một tệp trong máy tính
Có thể tạo liên kết đến một website
Tất cả các đáp án trên đều sai
4
Trong MS Excel 2016, cho bảng tính có nội dung như sau:

Kết quả của công thức : =MAX(B1:C2) là:


9
5
6
8
= COUNTIF (A1:H11; A19)
= COUNTIF (E1:E11; “Tổ chức”)
= COUNTIF (E1:E11; A19)
= COUNTIF(A1:H11; A18:A19)
6
Trong hệ điều hành Windows 10, muốn đóng (thoát) cửa sổ chương trình ứng dụng đang
làm việc ta cần thực hiện thao tác nào?
Vào bảng chọn Edit và Office Clipboard
Bấm tổ hợp phím Alt + F4
Các ý trên đều đúng
Bấm tổ hợp phím Ctrl + F3
7
Trong MS Word, khi làm việc với bảng bảng biểu, để tự động điều chỉnh kích thước các
cột đều nhau, ta chọn trên thẻ Layout chức năng:
Distribute Columns
AutoFit Contents
AutoFit Window
8
Để chỉnh sửa thanh ribbon trong Word 2016, bạn sẽ chọn cách nào
Chọn mục Tools, Edit Ribbon
Để chỉnh sửa thanh ribbon trong Word 2016, bạn sẽ chọn cách nào
Mở hộp thoại Word Options, Customize Ribbon
Không thể chỉnh sửa được
9
Trong MS PowerPoint 2016, ngoài việc tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang thuyết
trình (Slide), ta có thể tạo hiệu ứng xuất hiện của từng trang thuyết trình (Slide) bằng
lệnh:
Animations
Transitions
Câu A và B đều sai
Câu A và B đều đúng
10
Trình duyệt web nào sau đây không phải sử dụng cho máy tính cá nhân?
Google Chrome
Opera Mini
Mozilla Firefox
Internet Explorer
11
Trong MS Word, phát biểu nào dưới đây là sai:
Bấm chuột tại khu vực số 4 tạo văn bản mới
Bấm chuột tại khu vực số 2 tạo văn bản mới
Bấm chuột tại khu vực số 3 để đóng cửa sổ soạn thảo VB
Bấm chuột tại khu vực số 1 để lưu văn bản
12
Hãng taxi XYZ có văn phòng điều hành tại quận Hoàn Kiếm, xưởng sửa chữa bảo dưỡng
xe tại quận Hoàng Mai, và trường đào tạo bồi dưỡng lái xe tại quận Cầu Giấy, đều thuộc
thành phố Hà Nội. Để triển khai hệ thống thông tin quản lý trên toàn hãng, một mạng
máy tính được xây dựng tại ba địa điểm nói trên và có kết nối với nhau thành một mạng
thống nhất. Đây là một ví dụ về loại mạng:
MAN
GAN
WAN
LAN
13
Trong MS PowerPoint 2016, để in slide hiện thời
File\Print\Settings\ Print Current Slide
File\Print\Settings\Slides\Print Current Slide
Home\Print\Settings\Print Layout\ Print Current Slide
Insert\Print\Settings\ Print All Slides\Print Current Slide
14
Trong MS Excel 2016, công thức =TODAY(22/2/2000) cho kết quả:
22
Báo lỗi
02
2
15
Có nhiều cách để khởi động chương trình Windows Explore, cách nào sau đây không
đúng?
Bấm phím tắt Window+E
Bấm chuột phải vào màn hình Desktop, chọn lệnh Explorer
Bấm chuột phải vào Computer trên Desktop, chọn lệnh Open
Chuột phải tại Start, chọn File Explorer
16
Để đưa một đoạn văn bản hoặc đối tượng vào bộ nhớ đệm (Clipboard) của MS Word ta
cần:
Bấm nút Copy
Bấm nút Paste
Đánh dấu (chọn) đoạn văn bản đó\ Bấm nút Copy
Bấm nút Cut
17
Khi đang làm việc với MS Excel 2016, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con
trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính?
Ctrl + Home
Ctrl + Shift + Home
Shift + Home
Alt + Home
18
Thiết bị Switch làm nhiệm vụ kết nối các thiết bị trong một mạng có mô hình:
dạng khác
dạng vòng (ring)
dạng hình sao (star)
dạng tuyến (bus topology)
19

Chọn C
Chọn D
Chọn A
Chọn B
20
Trong MS Word, muốn làm to chữ cái đầu đoạn văn bản bạn chọn cách làm nào?
Chọn thẻ Insert, Drop Cap
Chọn thẻ Edit, Increase Font Size
Chọn thẻ Format, Drop Cap
Chọn thẻ Home, Convert to Drop Cap
21
Hòm thư điện tử của tất cả các cán bộ, giáo viên cũng như sinh viên trường ĐH Ngoại
Thương được cung cấp (dạng @ftu.edu.vn) sử dụng dịch vụ do
Yahoo cung cấp
Microsoft cung cấp
Google cung cấp
Facebook cung cấp
22
Trong hệ điều hành Windows 10, muốn hiển thị thực đơn tắt (Shortcut Menu) cần thao
tác trên đối tượng đang chọn ta thực hiện thao tác nào?
Bấm tổ hợp phím Ctr + S
Bấm phải chuột vào đối tượng đó
Bấm tổ hợp phím Alt + R
Bấm chuột vào vùng trống bên phải đối tượng đó
23
Kéo trường Mã hàng vào mục Row Lables; trường Số lượng, Tiền vào ô Values
Kéo trường Mã hàng vào mục Column Lables; trường Số lượng vào ô Row Labels, Tiền
vào ô Values
Kéo trường Mã hàng vào mục Row Lables; trường Số lượng vào ô Column Labels, Tiền
vào ô Values
Kéo trường Mã hàng vào mục Column Lables; trường Số lượng, Tiền vào ô Values
24
Khi sử dụng hàm trong MS EXCEL 2016 để tính toán phải gọi hàm bằng cách nào sau
đây?
Tất cả các đáp án đều đúng
Chọn thanh ribbon FORMULAS
Chọn thanh ribbon FUNCTION
Chọn thanh ribbon INSERT
25
Trong MS Excel 2016, muốn chuyển đổi địa chỉ tương đối sang tuyệt đối ta sử dụng phím
(nhóm phím) nào?
Cltr + F4
Ctrl + F2
F2
F4
26

Insert Right
Insert Above
Insert Below
Insert Left
27
Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là bộ nhớ trong?
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
Bộ nhớ chỉ đọc ROM
Đĩa cứng Hard Disk
Cả 3 thiết bị trên đều là bộ nhớ trong
28
Trong MS Word, thao tác chuyển dữ liệu so sánh trong biểu đồ Columns từ so sánh theo
hàng thành so sánh theo cột và ngược lại là:
Bấm chuột ra ngoài biểu đồ\ Design\ Chọn Switch Row\ Columns
Đóng bảng dữ liệu Data sheet\ Chọn Switch Row\ Columns
Mở bảng dữ liệu Data sheet\ Design\ Chọn Switch Row\ Columns
Đóng bảng dữ liệu Data sheet\ Design\ Chọn Switch Row\ Columns
29
Nếu một máy tính bị nhiễm vi rút cách tốt nhất là:
Khởi động lại máy tính và xoá hết các tập tin bị nhiễm vi rút
Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng những
tập tin dự phòng này
Cài đặt một chương trình chống vi rút phiên bản mới nhất, quét cho các ổ đĩa của máy tính
Cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác
30
Trong MS PowerPoint 2016, thu hẹp danh sách tên các nhóm Slide, chọn:
Home\Section\Add Section
Home\Section\Collapse All
Home\Section\Expand All
Home\Section\Remove Section

Trong MS Excel 2016, đánh số thứ tự tự động vào cột STT bắt đầu từ ô A5 thao tác nào
sau đây không đúng:
Nhập số 1 vào ô A5, số 2 vào ô A6. Chọn hai ô A5, A6. Copy công thức cho các ô còn lại trong
cột cần đánh số thứ tự tự động.

Trong hệ điều hành Windows 10, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình:
Windows Explorer

Trong MS Word, để xem một văn bản như khi nó được in ra máy ta cần:
Sử dụng tính năng Print Preview

Trong MS PowerPoint 2016, đặt thời gian trình chiếu tự động cho từng slide, chọn:
Slide Show/Reheasing Timings

Ổ đĩa cứng là:


Ổ đĩa ngoài

Phát biểu nào sau đây SAI về phần mềm mã nguồn mở:
Phần mềm mã nguồn mở chỉ miễn phí với người dùng cá nhân

Đường dẫn (Path) là để:


Chỉ ra vị trí file trong cấu trúc lưu trữ

Tốc độ của CPU ảnh hưởng lớn nhất đến yếu tố nào sau đây:
Tuổi thọ ổ cứng

Thiết bị Hub làm nhiệm vụ


Kết nối các thiết bị trong một mạng có kiến trúc dạng hình sao

Để chuẩn bị in một bảng tính MS Excel 2016, phát biểu nào sau đây đúng?
Có thể khai báo số trang in hoặc không

Trong MS PP2016, khi đang chỉnh sửa bài thuyết trình, nếu nhấn phím tắt F5, bài viết sẽ
được trình chiếu từ:
Slide đầu tiên

Trong MS PP 2016, người dùng muốn chọn các định dạng được thiết kế sẵn trong slide
như màu sắc, font chữ, hình nền,… thì sẽ vào mục:
Design/ Themes
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1, 2, 3
Anh (chị) hãy trả lời các câu hỏi sau:

MÃ NỘI DUNG
Wi 1. 10 GB được tính theo công thức:
A. 10 * 1000 MB
B. 10 * 1024 KB
C. 10 * 1024 MB
D. 10 * 1200 KB
Wi 2. Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩa cứng?
A. Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn
B. Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng
C. Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng
D. Để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn
Wi 3. Thiết bị nào dưới đây có tốc độ đọc dữ liệu chậm nhất
A. Ổ đĩa mềm
B. Ổ cứng di động (USB)
C. Ổ đĩa cứng
D. Ổ đĩa CD
Wi 4. Đối với máy vi tính, thiết bị nhập dữ liệu gồm có:
A. Bàn phím, chuột và máy in
B. Bàn phím, máy quét và máy in
C. Bàn phím, chuột và máy quét
D. Tất cả đều sai
Wi 5. Có bảng thông số kỹ thuật như sau:
Intel PentiumIV CPU 2.4Ghz, 512MB, 80GB
Bạn hãy cho biết thông số 80GB có ý nghĩa là gì?
A. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
B. Dung lượng của ổ đĩa cứng
C. Tốc độ của chíp xử lý
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Wi 6. Có bảng thông số kỹ thuật như sau:
Intel PentiumIV CPU 2.4Ghz, 512MB, 80GB
Bạn hãy cho biết thông số 512 MB có ý nghĩa là gì?
A. Dung lượng của ổ đĩa cứng
B. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
C. Tốc độ của chíp xử lý
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Wi 7. Có bảng thông số kỹ thuật như sau:
Intel PentiumIV CPU 2.4Ghz, 512MB, 80GB
Bạn hãy cho biết thông số 2.4Ghz có ý nghĩa là gì?
A. Dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
B. Tốc độ của chíp xử lý
C. Dung lượng của ổ đĩa cứng
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Wi 8. Để máy tính làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. ROM
B. RAM
C. Bộ nhớ ngoài
D. Đĩa cứng
Wi 9. Virus Tin học là gì?
A. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra
B. Có khả năng tự dấu kín, tự lây lan
C. Có khả năng phá hoại các sản phẩm phần mềm tin học
D. Các phương án trên đều đúng
Wi 10. Macro Virus là:
A. Là loại Virus chỉ lây lan vào các tệp Word và Excel
B. Là loại Virus chỉ lây lan vào các chương trình khởi động
C. Là loại Virus chỉ lây lan vào các bộ trữ điện
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Wi 11. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
B. Quản lý tập trung.
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính nhàn rỗi để làm các đề án lớn.
D. Tất cả đều đúng
Wi 12. Kiến trúc mạng máy tính là:
A. Cấu trúc kết nối cụ thể giữa các máy trong mạng.
B. Các phần tử chức năng cấu thành mạng và mối quan hệ giữa chúng.
C. Bao gồm hai ý của câu a) và b).
D. Cả ba câu trên đều sai.
Wi 13. Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi
là:
A. LAN
B. WAN
C. MAN
D. Internet
Wi 14. Mạng Internet là sự phát triển của:
A. Các hệ thống mạng LAN
B. Các hệ thống mạng WAN
C. Các hệ thống mạng Intranet
D. Cả ba câu đều đúng
Wi 15. Mạng cục bộ (LAN) là:
A. Tập hợp các thiết bị tin học có thể hoạt động độc lập có trong một phòng, một tầng,
một toà nhà
B. Hệ thống các môi trường truyền tin dùng để liên kết các thiết bị tin học
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Cả hai phương án trên đều sai
Wi 16. Mạng LAN khác mạng WAN ở chỗ:
A. Kích thước (tính theo bán kính của mạng) mạng LAN luôn lớn hơn mạng WAN.
Tốc độ truyền thông tin trên mạng LAN nhanh hơn trên mạng WAN
B. Kích thước (tính theo bán kính của mạng) mạng LAN lớn hơn hơn mạng WAN.
Tốc độ truyền thông tin trên mạng LAN không nhanh hơn trên mạng WAN.
C. Mạng LAN do doanh nghiệp sở hữu, nhưng mạng WAN có thể không
D. Mạng LAN và WAN đều phải do một doanh nghiệp sở hữu.
Wi 17. Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
A. RING
B. BUS
C. STAR
D. Có thể phối hợp các mô hình trên
Wi 18. Trên màn hình giao diện trình duyệt Internet Explorer (IE) thì nút Home dùng để:
A. Đưa bạn trở về trang chủ của Website mà bạn đang xem
B. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định
C. Đưa bạn trở về trang trắng không có nội dung
D. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ: www.google.com.vn
Wi 19. Chọn phương 1 án trả lời đúng nhất:
Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Cache, bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Đĩa quang, bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
Wi 20. Phát biểu nào dưới đây là đúng với dịch vụ Web :
A. Dịch vụ cho phép nhiều người kết nối Internet cùng xem một nội dung web
B. Có hàng triệu máy phục Web trên toàn cầu đang hoạt động để cung cấp trang web
theo yêu cầu
C. Người xem không xóa được nội dung web trên máy phục vụ ở xa nếu như không
có quyền
D. Cả ba phát biểu trên
Wi 21. Đặc điểm nổi bật của các trang web là:
A. Sử dụng các chương trình tự động trên máy khách (client)
B. Sử dụng các siêu liên kết
C. Sử dụng màu sắc phong phú
D. Tất cả các khẳng định trên.
Wi 22. Phát biểu nào dưới đây sai
A. Các thư từ máy gửi đến máy nhận qua Internet luôn chuyển tiếp qua máy Server
của nhà cung cấp dịch vụ.
B. Thư điện tử luôn có độ tin cậy, an toàn tuyệt đối
C. Người sử dụng có thể tự tạo cho mình một tài khoản sử dụng thư điện tử miễn phí
qua trang web
D. Có thể đính kèm tệp văn bản theo thư điện tử.
Wi 23. Hai người đã tạo được tài khoản thư miễn phí tại địa chỉ mail.yahoo.com. Phát biểu
nào dưới đây là sai:
A. Mật khẩu mở hộp thư của hai người này phải khác nhau.
B. Người này có thể mở được hộp thư của người kia và ngược lại nếu như hai người
biết tên đăng nhập và mật khẩu của nhau
C. Hai người này buộc phải lựa chọn hai tên đăng nhập khác nhau
D. Hộp thư của cả hai đều nằm trên máy Mail Server của công ty Yahoo
Wi 24. Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của nhà cung cấp Yahoo. Địa
chỉ nào dưới đây được viết đúng:
A. Linhftu
B. linhftu@yahoo.com
C. linhftu@yahoocom
D. yahoo.com@linhftu
Wi 25. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta kích kép chuột
tại biểu tượng:
A. My Computer
B. Documents
C. My Network Places
D. Internet Explorer
Wi 26. Hãy chọn ra tên thiết bị mạng:
A. USB
B. UPS
C. Webcam
D. HUB
Wi 27. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ
để dùng chung:
A. Máy in
B. Micro
C. Bàn phím
D. Webcam
Wi 28. Lựa chọn nào sau đây chỉ ra sự khác biệt chính xác giữa phần mềm ứng dụng và phần
mềm hệ điều hành
A. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
B. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy
C. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy.
D. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian ổ cứng hơn phần mềm hệ điều hành để
chạy
Wi 29. Trong hệ điều hành Windows chương trình ứng dụng Control Panel dùng để:
A. Xem nội dung của thư mục
B. Cài đặt hay thay đổi cấu hình của hệ thống
C. Chống phân mảnh đĩa cứng
D. Xem nội dung của thư mục và chống phân mảnh đĩa cứng
Wi 30. Windows Explorer là công cụ trợ giúp, giúp ta biết được
A. Toàn bộ máy tính có những gì, nội dung của máy tính như một hệ thống cấu trúc
hình cây. Xem nội dung ổ đĩa, mỗi thư mục, bất kỳ một ổ đĩa nào trong mạng
B. Cho phép tạo và hiệu chỉnh các hình ảnh đồ họa: một bức vẽ trong Paint, một bức
ảnh ghi ở dạng BMP, GIF, JPEG
C. Các đối tượng bị xóa bỏ khi ta thao tác trong Windows. Các tệp không thực sự bị
loại khỏi đĩa cứng cho đến khi ta làm rỗng thùng rác
D. Là công cụ dùng để sao chép các đối tượng
Wi 31. Có thể phân biệt thư mục và tệp (file) như sau:
A. Tệp chứa thông tin, thư mục chứa thư mục con và tệp; tên thư mục đặt theo quy tắc
tên tệp nhưng không có kiểu
B. Thư mục và tệp đều có tên và kiểu theo quy tắc chung nhưng tệp chứa thông tin;
thư mục chứa thư mục con và tệp
C. Tên của thư mục và tệp đều được đặt theo quy tắc chuẩn, nhưng tệp chứa thông tin,
thư mục chỉ chứa tệp.
D. Tệp chứa dữ liệu, thư mục chỉ chứa tệp
Wi 32. Trong hệ điều hành Windows:
A. Người sử dụng không thể thay độ phân giải màn hình
B. Người sử dụng có thể thay độ phân giải màn hình
Wi 33. Hệ điều hành Windows:
A. Không cho phép người sử dụng loại bỏ hoạt động của một thiết bị phần cứng
B. Có cho phép người sử dụng loại bỏ hoạt động của một thiết bị phần cứng
Wi 34. Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt:
A. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt
B. Bắt buộc không được có phần mở rộng
C. Đặt theo qui tắc đặt tên của tệp nhưng không có phần mở rộng
D. Bắt buộc có phần mở rộng
Wi 35. Trong Windows Explorer, tiêu chí nào sau đây không dùng để sắp xếp các tệp và thư
mục:
A. Tên tệp và tên thư mục
B. Tần suất sử dụng
C. Kích thước tệp
D. Kiểu tệp
Wi 36. Tại cửa sổ Windows Explorer, để chọn một lúc các tệp và thư mục không liền kề nhau
trong một danh sách ta thực hiện:
A. Giữ phím Ctrl và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
B. Kích chuột tại đối tượng đầu, giữ Shift và kích chuột tại đối tượng cuối
C. Giữ phím Alt và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
Wi 37. Tại cửa sổ Windows Explorer, để chọn một lúc các tệp và thư mục liền kề nhau trong
một danh sách ta thực hiện:
A. Giữ phím Ctrl và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
B. Kích chuột tại đối tượng đầu, giữ Shift và kích chuột tại đối tượng cuối
C. Giữ phím Alt và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
D. Giữ phím Tab và kích chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
Wi 38. Trong hệ điều hành Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa ta có thể
sử dụng:
A. My Computer và Windows Explorer
B. My Computer và My Network Places
C. Windows Explorer và My Network Places
D. My Computer và Recycle Bin
Wi 39. Trong hệ điều hành Windows, muốn thiết lập lại hệ thống ta sử dụng:
A. Control Windows
B. Control Panel
C. Control System
D. Control Desktop
Wi 40. Trong hệ điều hành Windows, để quản lý các tệp và thư mục ta sử dụng:
A. Microsoft Office
B. Control Panel
C. Accessories
D. Windows Explorer
Wi 41. Cấu trúc các thư mục được thiết kế theo dạng
A. Sao
B. Lưới
C. Tuyến tính
D. Cây
Wi 42. Trong mạng nội bộ của cơ quan hành động nào là bất hợp pháp?
A. Gửi thư điện tử cho người khác giới
B. Xem các trang Web nước ngoài
C. Đăng ký tài khoản thư điện tử miễn phí trên các Website nước ngoài
D. Phân tán các tệp Virus đến máy tính khác
Wi 43. Khi đang làm việc với hệ điều hành Windows, muốn khôi phục lại các đối tượng đã bị
xóa trong Recycle Bin, sau khi mở Recycle Bin ta thực hiện:
A. Chọn đối tượng → Kích chuột phải tại một đối tượng đã chọn → Copy
B. Chọn đối tượng → Kích chuột phải tại một đối tượng đã chọn → Move
C. Chọn đối tượng → Kích chuột phải tại một đối tượng đã chọn → Restore
D. Chọn đối tượng → Kích chuột phải tại một đối tượng đã chọn → Open
Wi 44. Nếu một máy tính bị nhiễm virus, nên thực hiện:
A. Cài đặt chương trình tường lửa
B. Cài đặt một chương trình chống virus phiên bản mới nhất, quét virus cho các ổ đĩa
của máy tính
C. Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng
những tập tin dự phòng này
D. Khởi động lại máy tính và xoá hết các tập tin bị nhiễm virus đi
Wi 45. Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Wi 46. Trong hệ điều hành Windows, từ Short Cut có nghĩa là:
A. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
B. Đóng một cửa sổ đang mở
C. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền hoặc đóng một cửa sổ đang mở
D. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
Wi 47. Trong hệ điều hành Windows, có thể sử dụng phần mềm nào như một máy tính bỏ túi:
A. Calculator
B. Microsoft Excel
C. Notepage
D. Microsoft Word
Wi 48. Trong hệ điều hành Windows, tổ hợp phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh thực đơn
Start (Menu Start) để tắt máy (Shutdown):
A. Alt + Esc
B. Ctrl + Esc
C. Alt + Ctrl + Esc
D. Cả ba phương án trên đều sai
Wi 49. Trong hệ điều hành Windows, muốn cài đặt máy in ta thực hiện:
A. File → Printer and Faxes → Add a Printer
B. Tools → Printer and Faxes → Add a Printer
C. Windows → Printer and Faxes → Add a Printer
D. Start → Chọn đường dẫn tới Printer and Faxes → Add a Printer
Wi 50. Trong hệ điều hành Windows, muốn kiểm tra không gian sử dụng của ổ đĩa hoặc dung
lượng của một tệp hoặc một thư mục ta thực hiện:
A. Sử dụng My Computer hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tệp hoặc thư
mục cần kiểm tra → Kích kép chuột
B. Sử dụng My Computer hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tệp hoặc thư
mục cần kiểm tra → Kích chuột phải → Chọn Explorer
C. Sử dụng My Computer hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tệp hoặc thư
mục cần kiểm tra → Kích chuột phải → Chọn Open
D. Sử dụng My Computer hoặc Windows Explorer để hiển thị ổ đĩa, hoặc tệp hoặc thư
mục cần kiểm tra → Kích chuột phải tại ổ đĩa hoặc tệp hoặc thư mục muốn kiểm tra
→ Chọn Properties
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4
Anh (chị) hãy trả lời các câu hỏi sau:

MÃ NỘI DUNG
MW 1. Trong Microsoft Word, cách sắp xếp một danh sách bảng “Lương” (không có kỹ
năng hợp ô) tăng dần theo “Tổng thu nhập” của cán bộ trong cơ quan:
A. Thực hiện chọn lệnh Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” →Chọn
Descending →OK
B. Thực hiện chọn lệnh Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” →Chọn
Ascending →OK
C. Đánh dấu bảng “Lương” → Thực hiện chọn lệnh Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng
thu nhập” →Chọn Descending →OK
D. Đánh dấu bảng “Lương” → Thực hiện chọn lệnh Sort → Sort by: Chọn cột
“Tổng thu nhập” →Chọn Ascending →OK
MW 2. Cách chuyển gõ văn bản kiểu chỉ số trên trong môi trường Word:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + dấu bằng (=)
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + dấu trừ (-)
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + dấu bằng (=)
MW 3. Trong hộp thoại Drop Cap, phần Distance from text dùng để xác định khoảng cách:
A. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái
B. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải
C. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
D. Giữa ký tự Drop Cap với phần văn bản phía bên phải
MW 4. Trong hộp thoại Page Setup, ô Multiple pages, chọn Mirror margins để:
A. Đặt lề cho văn bản cân xứng
B. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản
C. Đặt lề đối xứng cho các trang chẵn và trang lẻ
D. Đặt lề cho các section đối xứng nhau
MW 5. Cách chụp và dán một cửa sổ đang hiện trên màn hình
A. Nhấn Ctrl + PrintScreen → Ctrl + V
B. Nhấn Alt + PrintScreen → Ctrl + C
C.Nhấn Alt + PrintScreen → Ctrl + V
D. Nhấn Shift + PrintScreen → Ctrl + V
MW 6. Trong Microsoft Word cách nhanh nhất để chọn cả bảng biểu:
A. Đặt con trỏ trong bảng nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn chọn dấu cộng phía trên bên trái của bảng
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
MW 7. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + O có tác dụng:
A. Mở một văn bản mới
B. Mở một văn bản cũ
C. Đóng văn bản
D. Lưu văn bản
MW 8. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + W có tác dụng:
A. Mở một văn bản mới
B. Mở một văn bản cũ
C. Đóng văn bản
D. Lưu văn bản
MW 9. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + N có tác dụng:
A. Mở một văn bản mới
B. Mở một văn bản cũ
C. Đóng văn bản
D. Lưu văn bản
MW 10. Trong Microsoft Word, phím F12 có tác dụng:
A. Mở một văn bản mới
B. Mở một văn bản cũ
C. Đóng văn bản
D. Lưu văn bản với tên file khác (File → Save as)
MW 11. Trong Microsoft Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + N
B. Alt + Z
C. Ctrl + Z
D. Shift + Z
MW 12. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + H có tác dụng:
A. Định dạng chữ viết hoa
B. Định dạng chữ viết thường
C. Định dạng văn bản canh lề theo hàng
D. Chức năng thay thế trong soạn thảo
MW 13. Trong Microsoft Word, chế độ tạo bảng (Table) muốn tách một ô thành nhiều ô sau
khi đánh dấu ô cần tách ta thực hiện:
A. Kích chuột phải tại ô đã đánh dấu → Cells
B. Kích trái phải tại ô đã đánh dấu → Cells
C. Kích chuột phải tại ô đã đánh dấu → Split Cells
D. Kích chuột phải tại ô đã đánh dấu → Merge Cells
MW 14. Trong Microsoft Word, chế độ tạo bảng (Table) muốn hợp nhiểu ô thành một ô sau
khi đánh dấu các ô cần hợp ta thực hiện:
A. Kích chuột phải tại một ô đã đánh dấu → Cells
B. Kích chuột trái tại một ô đã đánh dấu → Cells
C. Kích chuột phải tại một ô đã đánh dấu → Split Cells
D. Kích chuột phải tại một ô đã đánh dấu → Merge Cells
MW 15. Khi muốn chèn thêm một dòng cuối cùng trong bảng: đặt con trỏ soạn thảo ở ô cuối
cùng trong bảng và nhấn phím
A. Tab
B. End
C. Home
D. Insert
MW 16. Trong Microsoft Word, mỗi khi ta gõ chữ "tt" và nhấn phím Spacebar, chữ vừa gõ
được tự động chuyển thành từ "thông tin". Đây là kết quả của chức năng:
A. AutoCorrect
B. Auto text
C. Auto Format
D. Replace With
MW 17. Thao tác Header and Footer của Microsoft Word:
A. Cho phép chèn dòng chữ và hình ảnh
B. Cho phép chèn số trang tự động
C. Cho phép chèn số trang theo dạng: [Trang hiện thời]/[Tổng số trang]
D. Cho phép thực hiện cả 3 điều trên
MW 18. Trong khi soạn thảo Word, nếu bấm tổ hợp phím Ctrl + A, công việc nào sẽ được
thực hiện
A. Chèn chữ nghệ thuật (Word Art)
B. Đánh dấu toàn bộ văn bản
C. Bật/tắt chế độ AutoCorrect
D. Chèn tranh (Clip Art)
MW 19. Đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo và lựa chọn bảng mã Unicode. Những
Font chữ nào sau đây của Word có thể sử dụng để gõ tiếng Việt:
A. VNI-Times, Arial, .VnTime
B. .VnTime, Times New Roman, Arial
C. Tahoma, Verdana, Times New Roman
D. .VnTime, .VnCourier
MW 20. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN DU

ĐIỂM THI KẾT QUẢ


STT HỌ TÊN
TOÁN BẰNG CHỮ VĂN BẰNG CHỮ TRUNG BÌNH HỌC LỰC

1. Nguyễn Thế Cường Chín 9 Chín ?

2. Hà Lan Anh 10 Mười 10 Mười

Trong MS Word, với bảng dữ liệu minh họa trên để tính điểm Trung bình = (Toán
+Văn)/2 cho học sinh thứ nhất ta đặt con trỏ tại ô cần ghi kết quả, sau đó chọn lệnh
tính toán… Công thức để tính toán là:
A. = AVERAGE($C$3;$E$3)
B. = AVERAGE($C$2;$E$2)
C. = AVERAGE(C3;E3)
D. = AVERAGE(C2;E2) Công thức

MW 21. Trong MS Word, khi sắp xếp dữ liệu trong bảng tại cột thứ ba, trong trường hợp
bảng đã hợp ô ở tiêu đề ta thực hiện như sau:
A. Đánh dấu tất cả các hàng dữ liệu, không đánh dấu tiêu đề/ Chọn thao tác sắp
xếp Sort
B. Đánh dấu tất cả các hàng dữ liệu, không đánh dấu tiêu đề/ Chọn biểu tượng
để sắp xếp tăng dần hoặc để sắp xếp giảm dần
C. Đánh dấu tất cả bảng dữ liệu (đánh dấu cả tiêu đề) / Chọn thao tác sắp xếp Sort

D. Đánh dấu tất cả bảng dữ liệu (đánh dấu cả tiêu đề) / Chọn biểu tượng để sắp
xếp tăng dần hoặc để sắp xếp giảm dần
MW 22. Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế
độ gõ đè, ta bấm phím:
A. Insert
B. Del
C. Caps Lock
D. Tab
MW 23. Trong Microsoft Word, để soạn thảo công thức toán học phức tạp ta có thể sử dụng
công cụ:
A. Word Art
B. Math Type hoặc Microsoft Equation
C. Ogranization Art
D. Ogranization Chart
MW 24. Trong Microsoft Word, sau khi tạo Tab trong bảng xong, muốn sử dụng thực hiện
tổ hợp phím:
A. Alt + Tab
B. Del + Tab
C. Ctrl + Tab
D. Shift + Tab
MW 25. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím đưa ngay con trỏ về đầu văn bản là:
A. Ctrl + Shift + Home
B. Ctrl + Shift + Page Up
C. Shift + Home
D. Ctrl + Home
MW 26. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím đưa ngay con trỏ về cuối văn bản là:
A. Ctrl + Shift + End
B. Ctrl + End
C. Sfhift + End
D. Tab + End
MW 27. Bộ Giáo dục & Đào tạo CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Trường Đại học Ngoại thương Độc lập – tự do - Hạnh phúc

Soạn thảo đúng văn bản trên, có thể sử dụng kỹ năng:


A. Hai Tab trái
B. Bảng biểu một hàng hai cột, sau khi nhập xong văn bản căn chỉnh ở giữa ô tiến
hành xóa đường viền đậm
C. Hai Tab phải
D. Sử dụng thước
MW 28. Trong Microsoft Word, khi kết thúc một đoạn văn bản (Paragraph) sang một đoạn
mới, ta sử dụng:
A. Ctrl + Enter
B. Shift + Enter
C. Ctrl + Shift + Enter
D. Enter
MW 29. Trong Microsoft Word, khi không kết thúc một đoạn văn bản (Paragraph) mà muốn
xuống dòng, ta sử dụng:
A. Ctrl + Enter
B. Shift + Enter
C. Alt + Enter
C. Enter
MW 30. Trong Microsoft Word, khi kết thúc một trang văn bản (Page) để sang một trang
mới, ta sử dụng:
A. Ctrl + Enter
B. Shift + Enter
C. Alt + Enter
D. Enter
MW 31. Trong MS Word, khi đang làm việc với bảng biểu, muốn chia đôi một cột, sau khi
đánh dấu cột cần chia tiến hành thực hiện:
A. Chọn lệnh Split Column
B. Chọn lệnh Split
C. Chọn lệnh Split Cells
D. Chọn lệnh Paste
MW 32. Trong Microsoft Word, muốn đưa nhanh con trỏ tới số trang đã biết ta sử dụng tổ
hợp phím để hiển thị cửa sổ nhập số trang:
A. Ctrl + H
B. Ctrl + G
C. Ctrl + P
D. Alt + P
MW 33. Trong Microsoft Word, muốn đánh dấu một từ ta thực hiện:
A. Kích chuột tại phía trái của từ
B. Kích chuột vào từ cần chọn
C. Ctrl + A
D. Kích kép chuột tại từ
MW 34. Trong MS Word, muốn đánh dấu toàn bộ file văn bản, ta thực hiện thao tác:
A. Kích 3 lần liên tiếp tại lề trái của văn bản
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + 5 (số 5 ở khung phím số)
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
MW 35. Vẽ biểu đồ trong Microsoft Word, hiển thị phần trăm (Percentage) chỉ áp dụng đối
với kiểu biểu đồ:
A. Kiểu Columns
B. Kiểu Lines
C. Kiểu Pie
D. Cả 3 kiểu trên
MW 36. Tìm câu trả lời sai trong phát biểu sau:
Trộn văn bản trong Microsoft Word:
A. File danh sách phải có tiêu đề bảng (ví dụ: Danh sách sinh viên QTKD)
B. Phải có hai file: Danh sách và Văn bản mẫu
C. Danh sách người mời trong trộn văn bản có thể dài tới hơn 200 người
D. Văn bản mẫu giấy mời nên trình bày rồi mới tiến hành trộn
MW 37. Tìm câu trả lời sai trong phát biểu sau:
Trộn văn bản trong Microsoft Word:
A. File danh sách phải không có tiêu đề bảng (ví dụ: Danh sách sinh viên QTKD)
B. Không thể tạo ba giấy mời trên một trang giấy
C. Văn bản mẫu giấy mời nên trình bày rồi mới tiến hành trộn
D. Tạo xong văn bản mẫu và và văn bản danh sách sau đó tiến hành trộn văn bản
MW 38.
Trong Microsoft Word, biểu tượng Format Painter có chức năng
gì?
A. Sao chép văn bản
B. Sao chép định dạng văn bản
C. Đổ màu văn bản
D. In đậm văn bản
MW 39. Trong Microsoft Word, mục lục tự động được tạo:
A. Chỉ có thể tạo ở đầu trang văn bản
B. Chỉ có thể tạo ở cuối trang văn bản
C. Chỉ có thể tạo ở đầu trang hoặc cuối trang văn bản
D. Có thể tạo ở bất kỳ vị trí nào trong văn bản
MW 40. Trong Microsoft Word, muốn hủy các Tabs đang có ta thực hiện:
A. Đánh dấu các dòng cần hủy Tab → Chọn lệnh thao tác tới cửa sổ Tabs → Clear
All
B. Đánh dấu các dòng cần hủy Tab → Chọn Tab trên thước và kéo xuống khỏi
thước
C. Các phương A, B đều sai
D. Các phương A, B đúng
MW 41. Trong Microsoft Word, chức năng Mirror margins trong cửa sổ Page setup dùng
để:
A. In hai trang trong một trang giấy
B. Đặt lề ánh xạ cho tài liệu
C. Sao chép trang tài liệu
D. Ngắt một trang tài liệu
MW 42. Trong Microsoft Word, chức năng 2 papes per sheet trong cửa sổ Page setup dùng
để:
A. In hai trang trong một mặt giấy
B. Đặt lề ánh xạ cho tài liệu
C. Sao chép một trang tài liệu
D. Ngắt một trang tài liệu
MW 43. Trong Microsoft Word, phát biểu nào dưới đây không thực hiện được:
A. Định dạng ổ đĩa
B. Định dạng dòng văn bản
C. Nối hai tệp văn bản thành một tệp văn bản thành một tệp văn bản
D. Đánh số trang tự động cho văn bản
MW 44. Trong Microsoft Word, để chuyển các trang văn bản từ trang tiếp theo đến cuối
thành khổ giấy ngang, trong cửa sổ Page setup thực hiện thao tác:
A. Chọn Lanscape → Apply to: Selected sections
B. Chọn Lanscape → Apply to: Whole Document
C. Chọn Poitrait → Apply to: Selected text
D. Chọn Lanscape → Apply to: This point forward
MW 45. Trong Microsoft Word, khi đánh số trang tự động muốn không hiển thị số trang ở
trang đầu tiên, trong cửa sổ Page Numbers:
A. Để nguyên dấu chọn (✓) Show number on first page
B. Bỏ dấu chọn (✓) Show number on first page
C. Tại Start at: nhập giá trị 2
D. Bỏ dấu chọn (✓) Show number on first page và Start at: nhập giá trị 2
MW 46. Trong Microsoft Word, khi muốn chia văn bản thành hai cột không bằng nhau: cột
một rộng 10cm, sau khi đánh dấu vừa đủ phần văn bản được chia, chọn lệnh chia
cột báo, tại cửa sổ Columns chọn chia thành hai cột:
A. Bỏ dấu chọn (✓) Equal columns width
B. Bỏ dấu chọn (✓) Equal columns width, tăng cột một (Col # 1) thành 10 cm
(Width)
C. Chọn (✓) Equal columns width, tăng cột một (Col # 1) thành 10 cm (Width)
D. Chọn (✓) Equal columns width, tăng cột hai (Col # 2) thành 6 cm (Width)
MW 47. 1. Rút tiền mặt từ tài khoản giao 3. Nộp tiền vào tài khoản
dịch tại Quý Ngân hàng
4. Uỷ nhiệm chi
2. Nhận Séc ngân hàng phát hành
5. Nhận sổ phụ và các giao dịch khác
Trong Microsoft Word với phần văn bản trên đang sử dụng đánh số tự động một
danh sách, muốn dãy các dòng đang được đánh dấu được đánh số bắt đầu là 1, ta
thực hiện:
A. Kích chuột phải tại số 3, chọn Beginning…
B. Kích chuột phải tại số dòng chứa số 3, chọn Beginning…
C. Kích chuột phải tại số 3, chọn Restart…
D. Kích chuột phải tại dòng chứa số 3, chọn Restart…
MW 48. Trong Microsoft Word, làm thế nào để chọn một đoạn văn bản:
A. Kích đúp (kích kép) vào một từ trong đoạn văn bản
B. Kích một lần tại lề trái đoạn văn bản
C. Kích đúp (kích kép) vào lề trái của đoạn văn bản
D. Kích ba lần vào lề trái của đoạn văn bản
MW 49. Trong Microsoft Word, khi đã hoàn thành kỹ năng tạo mục lục tự động, muốn di
chuyển con trỏ nhanh tới một phần nào đó, tại mục lục đã tạo ta thực hiện:
A. Giữ Atl và kích chuột tại tiêu đề của phần đó
B. Kích chuột tại tiêu đề của phần đó
C. Giữ Ctl + Alt và kích chuột tại tiêu đề của phần đó
D. Giữ Ctl và kích chuột tại tiêu đề của phần đó
MW 50. Trong Microsoft Word, khi đã hoàn thành kỹ năng tạo mục lục tự động, muốn cập
nhật lại những điều chỉnh mục lục (nội dung, số trang), tại mục lục đã tạo ta thực
hiện:
A. Kích chuột phải tại mục lục → Update Field → Update page number only →
OK
B. Kích chuột phải tại mục lục → Edit Field → OK
C. Kích chuột phải tại mục lục → Update Field → Update entire table → OK
D. Sửa trực tiếp vào mục lục đã tạo sau đó kích chuột phải tại mục lục → Update
Field → Update entire table → OK
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 6:
Anh (chị) hãy trả lời các câu hỏi sau:

MÃ NỘI DUNG
PP 1. Trong Microsoft PowerPoint, sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau
đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?
A. Chọn Slide Show → Custom Slide Show
B. Chọn Slide Show → View Show
C. Chọn View → Slide Show
D. Nhấn phím F5
PP 2. Trong Microsoft PowerPoint, để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không
phải thiết kế lại, người sử dụng
A. Chọn Insert → New Slide → Duplicate Selected Slide
B. Chọn Insert → New Slide
C. Chọn Insert → Duplicate Slide
D. Không thực hiện được
PP 3. Trong Microsoft PowerPoint, muốn xóa slide hiện thời khỏi bài thuyết trình, người
thiết kế phải
A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.
B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.
C. Chọn Edit → Delete Slide.
D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete Slide.
PP 4. Trong Microsoft PowerPoint, để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực
hiện
A. Chọn View → Background
B. Chọn Design → Format Background
C. Chọn Insert → Background
D. Chọn Slide Show → Background
PP 5. Trong Microsoft PowerPoint, thực hiện thao tác chọn Add Animation là để
A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide
B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn
C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn
D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide
PP 6. Trong Microsoft PowerPoint, cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các
định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này,
người dùng phải
A. Chọn Insert → Master Slide
B. Chọn Insert → Slide Master
C. Chọn View → Slide Master
D. Chọn View → Slide Master → Master
PP 7. Trong Microsoft PowerPoint, để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide
hiện hành, người thiết kế có thể
A. Chọn Slide Show → Action Buttons
B. Chọn Insert → Shapes → Action Buttons
C. Chọn Slide Show → Action Buttons hoặc AutoShapes → Action Buttons đều đúng
D. Chọn Slide Show → Action Buttons hoặc AutoShapes → Action Buttons đều sai
PP 8. Trong Microsoft PowerPoint, muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa để làm
nền cho các slide trong bài thuyết trình, sau khi chọn Design → Format Background
→ Fill ta chọn
A. Picture or texture fill
B. Picture
C. Pattern
D. Gradient
PP 9. Trong Microsoft PowerPoint, khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn,
muốn chuyển sang màn hình của một Slide khác nhanh nhất mà không kết thúc việc
trình chiếu, ta phải
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
D. Kích chuột phải → Go to Slide
PP 10. Trong Microsoft PowerPoint, chọn phát biểu sai:
A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng
từ trong khối văn bản khi trình chiếu
B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu
hiệu ứng cho đối tượng đó
C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn
PP 11. Trong Microsoft PowerPoint, âm thanh của slide đưa vào bài trình diễn
A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide.
B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide.
C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng.
D. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.
PP 12. Trong Microsoft PowerPoint, để tạo Footer cho các slide
A. Chọn View → Chọn Header & Footer → Slide → Nhập văn bản vào Footer
B. Chọn View → Chọn Footer and Header
C. Chọn Insert → Chọn Header & Header → Slide → Nhập văn bản vào Footer
D. Chọn Insert → Footer
PP 13. Trong Microsoft PowerPoint, để tạo Footer, đánh số trang cho giấy A4 khi in
A. Insert → Header & Header → Slide → Nhập văn bản vào Footer
B. Chọn Insert → chọn Slide
C. Chọn view → chọn Slide number
D. Chọn Insert → Header & Header → Notes and Handouts → Nhập văn bản vào
Footer
PP 14. Trong Microsoft PowerPoint, sau khi thiết kết song một bài thuyết trình, nếu anh (chị)
muốn in 6 slide trên 1 trang ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Chọn File → Print → Chọn Print Whats → Chọn Handouts
B. Chọn Format → print whats → Chọn Handouts → Chọn 6 Slides…
C. Chọn File → Print → Chọn Full Page Slides → Chọn 6 Slides…
D. Chọn Insert → Chọn Print Whats → Chọn Handouts → Chọn 6 Slides…
PP 15. Trong Microsoft PowerPoint, sau khi chọn Design, nếu chọn một mẫu (Design
Template) Themes nào đó để tạo kiểu thiết kế chung cho các slide thì sau đó người sử
dụng:
A. Những định dạng màu chữ, kiểu chữ trong slide làm trước đó bị thay đổi.
B. Chỉ có thể thay đổi kiểu thiết kế cho tất cả các slide.
C. Có thể thay đổi kiểu thiết kế cho từng Slide.
D. Không thể định dạng màu hoặc hoa văn trong Slide.
PP 16. Trong Microsoft PowerPoint, khi tạo hiệu ứng động cho 2 đối tượng A và B trong một
Slide, người thiết kế đã xác lập thời gian để B tự động xuất hiện sau A là 5 giây. Vậy
khi trình chiếu:
A. Khi A đã xuất hiện, nếu không kích chuột thì 5 giây sau thì B xuất hiện
B. Sau khi A xuất hiện nếu người sử dụng kích chuột thì B lập tức xuất hiện,
C. B luôn luôn xuất hiện sau A là 5 giây bất chấp người sử dụng có nhấp chuột hay
không
D. Khi A đã xuất hiện nếu người sử dụng nhấp chuột thì 5 giây sau B mới xuất hiện.
PP 17. Trong Microsoft PowerPoint, vào Transition → After 5 giây → Apply to all slide sẽ
thực hiện được lệnh trình chiếu:
A. Mỗi Slide được trình chiếu 5 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu.
B. Chỉ Slide hiện thời được trình chiếu 5 giây
C. Các Slide không tự động trình chiếu.
D. Các Slide phải tuân thủ sự theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 5 giây
PP 18. Trong Microsoft PowerPoint, để in Slide 1,3,6,9 ta chọn File → Chọn Print:
A. Chọn Current Slide → Gõ vào 1,3,6,9
B. Chọn Slide → Gõ vào 1,3,6,9
C. Chọn All → Gõ vào 1,3,6,9
D. Chọn Seletion → Gõ vào 1,3,6,9
PP 19. Trong Microsoft PowerPoint, đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình
diễn ta nhấn phím
A. End
B. Tab
C. Home
D. ESC
PP 20. Trong Microsoft PowerPoint, để đưa vào các siêu liên kết ta chọn
A. Format → Chọn Hyperlink
B. Insert → Chọn Hyperlink
C. Slide Show → Chọn Hyperlink
D. Insert → Chọn Links
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5:
Anh (chị) hãy trả lời các câu hỏi sau:

MÃ NỘI DUNG
ME 1. Trong Microsoft Excel, cách thực hiện chức năng để ẩn một Sheet trong Excel
A. Chọn Sheet cần thực hiện bằng cách kích chuột vào nút chọn → Hide
B. Chọn Sheet cần thực hiện bằng cách nhấn Ctrl + A → Kích chuột phải → Hide
C. Kích chuột phải tại tên Sheet cần thực hiện → Hide
D. Kích chuột trái tại tên Sheet cần thực hiện → Hide
ME 2. Trong Microsoft Excel, cách mở thêm một Sheet mới trong một file:
A. Kích chuột phải tại một Sheet bất kỳ trong file → Insert → Worksheet → OK
B. Kích chuột phải tại một Sheet bất kỳ trong file → Insert → MS Excel → OK
C. Kích chuột trái tại một Sheet bất kỳ trong file → Insert → MS Excel → OK
D. Tất cả các phương án trên đều sai
ME 3. Trong Microsoft Excel, biểu hiện ### trong cột của bảng tính thể hiện
A. Dữ liệu trong cột có lỗi
B. Định dạng dữ liệu của cột có lỗi
C. Kết quả tính toán có lỗi
D. Chiều rộng cột không đủ hiển thị dữ liệu số
ME 4. Trong Microsoft Excel, biểu hiện #VALUE trong bảng tính thể hiện
A. Chiều rộng cột không đủ hiển thị dữ liệu số
B. Dữ liệu sử dụng để tính toán có lỗi
C. Không có kết quả
D. Hàm nhập sai
ME 5. Trong Microsoft Excel, biểu hiện #Name... trong bảng tính thể hiện:
A. Nhập sai tên hàm
B. Dữ liệu nhập không đúng
C. Chiều rộng của hàng không đủ hiển thị dữ liệu
D. Dữ liệu nhập không đúng và chiều rộng của hàng không đủ hiển thị dữ liệu
ME 6. Trong Microsoft Excel, tổ hợp phím đưa ngay con trỏ về ô đầu tiên (A1) là:
A. Ctrl + Shift + Home
B. Ctrl + Shift + Page Up
C. Shift + Home
D. Ctrl + Home
ME 7. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị Nguyễn Lan, tại ô B1 có giá trị Anh. Tại ô
C1 nhập công thức: = A1+ B1; kết quả là:
A. Nguyễn Lan Anh
B. Nguyễn LanAnh
C. #VALUE
D. Không có kết quả
ME 8. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 9,78 (dữ liệu canh lề bên phải). Tại ô B1
nhập công thức = Int(A1); kết quả là:
A. 9,5
B. #VALUE
C. 10
D. 9
ME 9. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 9,78 (dữ liệu canh lề bên trái). Tại ô B1
nhập công thức = Int(A1); kết quả là:
A. 9,5
B. #VALUE
C. 10
D. 9
ME 10. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 13/01/2020 (dữ liệu canh lề bên trái). Tại ô
B1 nhập công thức = day(A1); kết quả là:
A. #VALUE
B. 13
C. 01
D. 2020
ME 11. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 13/01/2020 (dữ liệu canh lề bên phải). Tại
ô B1 nhập công thức = month(A1); kết quả là:
A. #VALUE
B. 01
C. 13
D. 2020
ME 12. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 13/01/2020 (dữ liệu canh lề bên phải). Tại
ô B1 nhập công thức = year(A1); kết quả là:
A. #VALUE
B. 20
C. 1920
D. 2020
ME 13. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 20, tại ô B1 có giá trị 7. Tại ô C1 nhập công
thức cho kết quả là 6, đó là công thức:
A. = mod(A1; B1)
B. = mod(A1/B1)
C. =mod(B1;A1)
D. =mod(B1/A1)
ME 14. Trong Microsoft Excel, tại cột A từ ô A2 đến A10 chứa dữ liệu kiểu số là điểm thi
môn Tin học. Tại ô B2 nhập công thức xếp thứ sinh viên theo điểm thi từ cao đến thấp
(Cao nhất xếp thứ 1). Công thức nào nhập đúng:
A. =rank(A2;$A$2:$A$10;1)
B. =rank(A2;$A$2:$A$10;0)
C. =rank(A2;A2:A10;1)
D. =rank(A2;A2:A10;0)
ME 15. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị 0, tại ô B1 có giá trị 7. Tại ô C1 nhập công
thức = B1/A1, kết quả là:
A. ERROR
B. DIV/0
C. #DIV/0
D. #VALUE
ME 16. Trong Microsoft Excel, khi cần so sánh khác nhau sử dụng toán tử:
A. &
B. #
C. ><
D. <>
ME 17. Trong Microsoft Excel, phép cộng xâu ký tự sử dụng toán tử:
A. &
B. and
C. link
D. +
ME 18. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức = and(5>4;9<5) kết quả là:
A. TRUE
B. Đúng
C. Sai
D. FALSE
ME 19.
Trong Microsoft Excel, với dữ liệu
trên, tại ô C10 nhập công thức:
= max(C4:D8); kết quả là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
ME 20. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức = or(10>4;20<=5) kết quả là:
A. Đúng
B. TRUE
C. Sai
D. FALSE
ME 21. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 nhập công thức =ROUND(15/2;-1), kết quả nào sau
đây là đúng:
A. 7
B. 0
C. 10
D. Không kết quả nào
ME 22. Theo hình minh hoạ, để biết tổng số học sinh đạt loại Xuất sắc, Giỏi, Khá, Trung bình,
Yếu; tại ô K6 cần đặt công thức nào trong các lựa chọn sau:

A. =COUNT(G6:G15;J6)
B. =COUNT(&G$6:$G$15;J6)
C. =COUNTIF($H$6:$H$15;J6)
D. =COUNTIF(G6:G15;J6)
ME 23.
Trong MS Excel, với dữ liệu trên, muốn
tính Số lượng bán gạo nhiều nhất, tại ô
C10 nhập công thức:
A. =DMAX($A$2:$C$7;3;$B$9:$B$10)
B. =DMAX($A$3:$C$7;3;$B$9:$B$10)
C. =DMAX($A$3:$C$7;3;$B$10)
D. =DMAX($A$2:$C$7;3;$B$10)

ME 24.
Trong Microsoft Excel, với dữ liệu
trên, để tính giá trị trung bình, tại ô
E4 sử dụng công thức:
=INT(ROUND((C4+D4);0))/2; kết
quả ô E4 là:
A. 8
B. 9
C. 8,5
D. 8,25

ME 25. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị Thành phố Hà Nội. Tại ô B1 nhập công
thức = Left(A1;3) kết quả là:
A. Thà
B. Th và dấu huyền (\)
C. Tha
D. Nội
ME 26. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị Thành phố Hà Nội. Tại ô B1 nhập công
thức = Right(A1;3) kết quả là:
A. Nôi
B. Nội
C. Tha
D. Thà
ME 27. Trong Microsoft Excel, để sửa dữ liệu hoặc công thức trong 1 ô mà không cần nhập
lại, ta thực hiện:
A. Kích chuột tại ô cần sửa rồi ấn F4
B. Kích chuột tại ô cần sửa rồi ấn F3
C. Kích chuột tại ô cần sửa rồi ấn F5
D. Kích kép chuột tại ô cần sửa
ME 28. Trong Microsoft Excel, các địa chỉ sau đây là loại địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $D$7
A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ tuyệt đối
C. Địa chỉ hỗn hợp
D. Gồm cả ba loại địa chỉ trên
ME 29. Trong Microsoft Excel, cách sắp xếp một danh sách bảng lương (không có hợp ô) tăng
dần theo “Tổng thu nhập” của cán bộ trong cơ quan, sau khi đánh dấu bảng lương:
A. Vào Data → Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” →Chọn Descending →OK
B. Vào Table → Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập” →Chọn Ascending →OK
C. Đánh dấu bảng “Lương” →Vào Table → Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng thu
nhập” →Chọn Ascending →OK
D. Đánh dấu bảng “Lương” →Vào Data → Sort → Sort by: Chọn cột “Tổng thu nhập”
→Chọn Ascending →OK
ME 30.
Trong Microsoft Excel, với dữ liệu
trên, để tính giá trị trung bình = (Lý
thuyết +Thực hành)/2, tại ô E4 ta sử
dụng công thức:
A. =average(C4:C8)
B. =average(C4:D4)
C. =average($C$4:$D$4)
D. =average($C4:D$4)
ME 31. Trong Microsoft Excel, giả sử ngày hệ thống đang là 01/01/2020. Tại ô A1 nhập công
thức = year(today()) – 1990 kết quả là:
A. 30
B. #VALUE
C. #NAME...
D. 31
ME 32. Trong Microsoft Excel, trước khi sử dụng lệnh Subtotals:
A. Không cần sắp xếp lại dữ liệu
B. Phải sao chép dữ liệu sang vùng khác và không cần sắp xếp lại dữ liệu
C. Phải sắp xếp lại dữ liệu (Sort)
D. Phải lọc dữ liệu sang vùng khác và không cần sắp xếp lại dữ liệu
ME 33.
Trong Microsoft Excel, với dữ liệu trên,
tại ô B10 nhập công thức:
A. =DGET($A$3:$E$7;3;$A$9:$A$10)

B. =DGET($A$2:$E$7;2;$A$10)

C. =DGET($A$2:$E$7;3;$A$9:$A$10)

D. =DGET($A$3:$E$7;3;$A$10)

ME 34.
Trong Microsoft Excel, với dữ liệu
trên, tại ô C10 nhập công thức:
= min($C$4:$D$8); kết quả là:
A. 6
B. 5,25
C. 3
D. 5
ME 35. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính:
Muốn tính Tiền = Số lượng * Đơn giá, tại ô D7
ta nhập công thức:
A. = C7 * vlookup(B7; A1: C4;3;0)
B. = C7 * vlookup(B7;$A$1:$C$4;3;0)
C. = C7 * vlookup (B7;$A$1:$C$4;3;0)
D. = C7 * vlookup(B7; $B$1: $C$4;2;0)
ME 36. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính:
Muốn tính Tiền = Số lượng * Đơn giá, tại ô
D6 ta nhập công thức:
A. = C6 * Hlookup(B6; A1: D3;3;0)
B. = C6 * Hlookup(B6;$A$1:$D$3;3;0)
C. = C6 * Hlookup(B6; $A$2: $D$3;2;0)
D. = C6 * Hlookup(B6;$A$1:$D$3;3;0)
ME 37.

Cho bảng lương theo mẫu. Yêu cầu tính: Cho biết Tổng lương của một đơn vị bất kỳ,
tại ô B13 sử dụng công thức:
A. =sumif($C$4:$C$8,C5,$E$5:$E$8)

B. =sumif($C$4:$E8;A11:A13;$E$4:$E$8)

C. =sumif($C$4:$C$8;A11:A13;E5:E8)
D. = sumif($C$4:$C$8;A13;$E$4:$E$8)

ME 38.
Trong MS Excel, với dữ liệu trên, muốn
tính Số lần bán gạo nếp, tại ô C10 nhập
công thức:
A. =DCOUNT($A$2:$C$7;3;$B$9:$B$10)
B. =DCOUNT($A$2:$C$7;2;$B$9:$B$10)
C. =DCOUNT($A$3:$C$7;3;$B$9:$B$10)
D. =DCOUNT($A$2:$C$7;3;$B$10)

ME 39. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính. Để


tổng hợp số lượng và tiền thu được của
từng mặt hàng ta sử dụng trường khóa:
A. Mã hàng
B. Số lượng và Tiền
C. Số lượng
D. Tiền

ME 40. Trong Microsoft Excel, cho bảng tính. Để tổng hợp (Subtotals) số lượng và tiền thu
được của từng mặt hàng ta sao chép các cột sau sang vùng khác:
A. Mã hàng và Tiền
B. Số lượng và Tiền
C. Mã hàng và Số lượng
D. Mã hàng, Số lượng và Tiền
ME 41. Sau khi gõ xong công thức trong Excel và nhấn Enter, tại ô vừa gõ công thức có thể
hiện ra một số thông báo lỗi như #REF!, #VALUE!, #N/A. Các thông báo lỗi này lần
lượt có nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm, tham chiếu không hợp lệ, giá trị tham chiếu không tồn tại

B. Tham chiếu không hợp lệ, sai kỉểu dữ liệu, không tìm thấy dữ liệu
C. Giá trị tham chiếu không tồn tại, không tìm thấy tên hàm, tham chiếu không hợp lệ
D. Tập hợp dùng để tính toán rỗng.
ME 42. Trong hình vẽ bên, để tính tỷ lệ phần
trăm, ta nên sử dụng công thức
A. = B4/B6
B. = $B$4/B6
C. = B4/$B$6
D. = $B$4/$B$6
ME 43. Giả sử ô A1102 có dữ liệu
BM00900F, ở ô B1102 và ở ô
C1102 lần lượt nhập các công thức
=VALUE(MID(A1102;3;5)) và =
MID(A1102;3;5) cho kết quả là
A. 900 và 00900
B. 00900 và 00900
C. 0900 và 900
D. Cả a, b, c đều sai
ME 44. Công thức tại ô F63: = $C2 + H$2, khi được copy sang ô H66 sẽ có dạng:
A. =$C3 + I$2
B. =$C5 + J$2
C. =$D1 + I$2
D. =$C2 + I$3
ME 45. Cho bảng tính như hình vẽ bên. Kết quả của ba công thức:
=COUNT(A1:D3),
=COUNTIF(A1:D3; "<5"),
=SUMIF(A1:A3; "<5"; C1:C3) lần lượt là:
A. 9, 4, 9
B. 5, 9, 9
C. 9, 5, 7
D. 9, 9, 7
ME 46. Trong Excel có các phát biểu sau:
I. Tính năng AutoFilter cho phép lọc các bản ghi thoả mãn điều kiện sang vị trí khác
chỉ trong sheet hiện hành.
II. Tính năng AutoFilter không lọc được theo kiểu “và” giữa các điều kiện
III. Tính năng Subtotal được sử dụng không chỉ để tính tổng con cho các vùng dữ liệu.
IV. Tính năng Subtotal luôn tạo ra dòng Grand Total ở dưới dòng Subtotal cuối cùng
A. Cả 4 phát biểu đều đúng
B. Phát biểu III sai
C. Phát biểu II và IV sai
D. Phát biểu I, II và IV sai
ME 47. Cho vùng CSDL như hình vẽ bên:

Để thực hiện yêu cầu tính toán:


 150 USD nếu chức vụ là “GĐ” (Giám đốc)

 100 USD nếu chức vụ là “TP” (Trưởng phòng) hoặc
Phụ cấp =  PGĐ (Phó giám đốc)

 50 USD với các trường hợp còn lại

Tại ô E5 cần nhập công thức:
A. =IF(C5=“GĐ”;150;IF(OR(B5=“TP”;B5=“PGĐ”);100;50))
B. =IF(C5=“GĐ”;150;IF(C5=“TP”;100; IF(B5“PGĐ”;100;50)))
C. = IF(C5=“GĐ”;150;IF((C5=“TP”) OR (B5=“PGĐ”);100;50))
D. = IF(C5=“GĐ”;150; IF(AND(C5=“TP”;B5=“PGĐ”);100;50))

ME 48. Trong Excel các câu sau đây câu nào không đúng:
A. Không thể thay đổi cùng lúc độ rộng nhiều cột
B. Có thể thay đổi cùng lúc độ rộng nhiều cột
C. Có thể dùng lệnh thay đổi độ rộng các cột chứa vừa đủ dữ liệu
D. Có thể viết nhiều dòng văn bản trong một Cell
ME 49. Trong màn hình bên, để tính tuổi
tại ô C2 ta sử dụng công thức:
A. =year(today)-B2
B. =year(today())-year(B2)
C. =year(today())-B2
D. =year(today)-year(B2)

ME 50. Trong hình bên thực hiện thao tác: Kích chuột
phải tại ô B3 → Chọn Delete → Chọn Entire
column, sau khi nhấn nút “OK”, ô B3 sẽ chứa
giá trị:
A. 16
B. 19
C. 21
D. 24

You might also like