You are on page 1of 11

Câ u 1: Việc tả i file dữ liệu từ internet bị chậ m là do nguyên nhâ n, bạ n sử

dụ ng lự a chọ n nà o?
1. File có dung lượ ng lớ n
2. Server cung cấ p dịch vụ internet bị quá tả i
3. Đườ ng truyền internet tố c độ thấ p
4. Cả 3 ý trên đều đúng
Câ u 2: Để thự c hiện việc chèn bả ng biểu và o slide ta phả i, bạ n sử dụ ng lự a
chọ n nà o?
1. Insert \Tables \ Insert
2. Insert \Tables \ Table \ Insert Table
3. Insert \Tables \ Table \ Table
4. Insert \Tables \ Table Insert
Câ u 3: CPU là viết tắ t củ a cụ m từ nà o, bạ n sử dụ ng lự a chọ n nà o?
1. Common Processing Unit
2. Control Processing Unit
3. Case Processing Unit
4. Central Processing Unit
Câ u 4: Phầ n mềm nà o là phầ n mềm ứ ng dụ ng?
1. Microsoft Powerpoint
2. Microsoft Word.
3. Microsoft Excel.
4. Cả 3 ý trên.
Câ u 5: Trong bả ng tính Excel, tạ i ô A1 chứ a chuỗ i TINHOC. Ta gõ cô ng
thứ c tạ i ô B1 là : =LEFT(A1,3)
thì nhậ n đượ c kết quả :
1. TIN
2. HOC
3. INH
4. NHO
Câ u 6: Để soạ n mộ t Email, bạ n sử dụ ng lự a chọ n nà o? (Chọ n nhiều lự a
chọ n)
1. Kết nối Internet, vào hộp mail và soạn mail
2. Khô ng cầ n kết nố i Internet vẫ n soạ n đượ c
3. Soạn sẵn văn bản trên Word rồi copy, vào hộp mail, soạn thư
paste vào.
4. Cả 3 phầ n đều sai
Câ u 7: Để truy cậ p Internet, ngườ i ta dù ng chương trình nà o sau đâ y, bạ n
sử dụ ng lự a chọ n nà o?
1. Microsoft Excel
2. Microsoft Word
3. Internet Explorer
4. Wordpad
Câ u 8: Cá c phầ n mềm dù ng để nén tậ p tin, bạ n sử dụ ng lự a chọ n nà o?
1. Winzip, Winrar, Total Commander
2. Winzip, Winword, Window Explorer
3. Winzip, Winword, Excel

4. Winzip, Window, Total Commander


Câ u 9: Trong soạ n thả o Word, để dã n khoả ng cá ch giữ a cá c dò ng là 1.5
line trong mộ t đoạ n, bạ n sử
dụ ng lự a chọ n: (Chọ n nhiều đáp á n)
1. Format \ Paragraph \ line spacing
2. Home \ Paragraph \ Line and Paragraph Spacing \ 1.5
3. Nhấ n Ctrl+Shift+5 tạ i dò ng đó
4. Nhấ n Ctrl + 5 tạ i dò ng đó
Câ u 10: Để tô mà u nền cho Powerpoint 2010 ta chọ n nhữ ng lệnh nà o:?
1. Insert \ Background \ Background Style
2. Layout \ Background \ Background Style
3. Home \ Background \ Background Style
4. Design \ Background \ Background Style
Câ u 11: Trong bả ng tính Excel, ta gõ cô ng thứ c tạ i ô B1 là :
=MAX(12,3,9,15,8) thì nhậ n đượ c kết quả :
1. 5
2. 15
3. 47
4. 3
Câ u 12: Trong soạ n thả o Word, chèn mộ t Textbox trong vă n bả n, bạ n sử
dụ ng lự a chọ n: (Chọ n nhiều
đá p á n)
1. Home \ Font \ Text Box
2. Insert \ Text \ Text Box
3. Insert \ Illustrations \ Shapes \ Text Box
4. Home \ Paragraph \ Text Box
Câ u 13: Bộ nhớ truy nhậ p trự c tiếp RAM đượ c viết tắ t từ , bạ n sử dụ ng lự a
chọ n nà o?
1. Read Access Memory
2. Random Access Memory
3. Rewrite Access Memory.
4. Cả 3 câ u đều đú ng
Câ u 14: Trong bả ng tính Excel, cho biết phím tắ t để cố định địa chỉ ô trong
cô ng thứ c:
1. F4
2. F6
3. F2
4. F8
Câ u 15: Muố n sao lưu mộ t trang web và o má y tính, bạ n sử dụ ng lự a chọ n
nà o?
1. File \ Save As
2. Chuộ t phả i tạ i trang Web \ chọ n Save
3. File \ Save
4. Edit \ Select \ chọ n Copy \ Mở mộ t chương trình soạ n thả o bấ t kỳ \
chọ n Paste
Câ u 16: Trong Powerpoint muố n thêm 1 slide ta bấ m tổ hợ p phím nà o?
1. Ctrl + P
2. Ctrl + L
3. Ctrl + M
4. Ctrl + N
Câ u 17: Để tạ o hiệu ứ ng cho 1 Slide, bạ n sử dụ ng lự a chọ n nà o?
1. Transitions \ Transition to this Slide
2. Animations \ Animation
3. Transitions \ Effect Options
4. Animations \ Add Animation
Câ u 18: Trong soạ n thả o Word, để chèn mộ t chữ nghệ thuậ t và o vă n bả n,
bạ n sử dụ ng lự a chọ n:
1. Insert \ Text \ WordArt
2. Insert \ Text \ QuickPart
3. Insert \ Illustrations \ ClipArt
4. Insert \ Illustrations \ SmartArt
Câ u 19: Cá c bộ mã dù ng để gõ dấ u tiếng Việt, bạ n sử dụ ng lự a chọ n nà o?
1. Unicode, X UTF-8, Vietware X
2. Unicode, TCVN, VIQR
3. Unicode, TCVN, X UTF-8
4. Unicode, TCVN, Vietware F
Câ u 20: Theo bạ n, cá c phầ n mềm sau thuộ c nhó m phầ n mềm nà o: MS
Word, MS Excel, MS Access,
MS PowerPoint, MS , bạ n sử dụ ng lự a chọ n nà o?
1. Nhó m phầ n mềm hệ điều hà nh
2. Nhó m phầ n mềm ứ ng dụ ng
3. Nhó m phầ n mềm CSDL
4. Nhó m phầ n mềm hệ thố ng
Câ u 21: Trong soạ n thả o Word, cá ch chuyển đổ i chữ hoa sang chữ thườ ng
và ngượ c lạ i, bạ n sử dụ ng:
(Chọ n nhiều đá p á n)
1. Nhấ n phím F3
2. Nhấ n phím shift+F3
3. Home \ Font \ Text Effect \ Change Case
4. Home \ Font \ Change Case
Câ u 22: Trong bả ng tính Excel, ta gõ cô ng thứ c tạ i ô B1 là :
=AVERAGE(3,4,5,6) thì nhậ n đượ c kết quả :
1. 3
2. 5
3. 18
4. 6
Câ u 23: Thiết bị nhậ p chuẩ n bao gồ m gì, bạ n sử dụ ng lự a chọ n nà o?
1. Mà n hình, má y in
2. Bà n phím, má y in
3. Chuộ t, bà n phím
4. Má y in, chuộ t

3. Thẻ Page Layout \ chọ n Bookmark \ nhậ p tên \ chọ n add.


4. Thẻ Insert \ chọ n Bookmark \ nhậ p tên \ chọ n Add
Câ u 32: Trong Excel, muố n tính toá n lạ i toà n bộ cá c cô ng thứ c trong 1
sheet, bạ n sử dụ ng lự a chọ n
nà o?
1. Nhấ n F9
2. Formulas \ nhó m Calculation \Calculate Sheet
3. Formulas \ nhó m Calculation \Calculate Now
4. Nhấ n Ctrl+F9
Câ u 33: Trong Word, để thêm nền mờ (Watermark), bạ n sử dụ ng lự a
chọ n nà o?
1. Thẻ Page Layout\Watermark
2. Thẻ Home\Watermark
3. Thẻ Insert\Watermark
4. Cả 3 lự a chọ n trên đều sai
Câ u 34: Để lưu cá c trang chiếu thà nh cá c tệp dạ ng jpeg bạ n sử dụ ng lự a
chọ n nà o?
1. Và o File, chọ n Save As, chọ n File Interchange Format
2. Và o File, chọ n Save As, chọ n Graphics Interchange Format
3. Và o File, chọ n Save As, chọ n Powerpoint Picture Presentation
4. Cả 3 lự a chọ n trên đều sai
Câ u 35: Trong Word, để chỉnh sử a liên kết (Hyperlink), bạ n sử dụ ng lự a
chọ n nà o?
1. Right click và o liên kết \ chọ n Edit Hyperlink
2. Right click và o liên kết \ chọ n Open Hyperlink
3. Chọ n Insert \ chọ n Hyperlink
4. Cả 3 lự a chọ n trên đều sai
Câ u 36: Trong Excel, khi viết sai tên hà m trong tính toá n, chương trình
thô ng bá o lỗ i gì?
1. #NAME!
2. #DIV/0!
3. #N/A!
4. #VALUE!
Câ u 37: Để thay đổ i hướ ng viết trong mộ t ô thuộ c Table (Winword), bạ n
sử dụ ng lự a chọ n nà o?
1. Thẻ Design \ chọ n Text Direction
2. Thẻ Layout \ chọ n Text Direction \ chọ n 1 kiểu
3. Thẻ Page Layout \ chọ n Text Direction \ chọ n 1 kiểu
4. Thẻ Home \ chọ n Text Direction
Câ u 38: Cà i đặ t tự độ ng chuyển trang slide khi trình chiếu, bạ n sử dụ ng
lự a chọ n nà o?
1. Thẻ Design, nhó m Timing
2. Thẻ Transitions, nhó m Transition, On mouse click
3. Thẻ Transitions, nhó m Timing, chọ n After
4. Cả 3 lự a chọ n trên đều sai
Câ u 39: Chứ c nă ng củ a hà m COUNTIFS trong Excel là :

1. Hà m đếm số lượ ng cá c ô trong vù ng dữ liệu thỏ a điều kiện củ a vù ng


tiêu chuẩ n
2. Hà m đếm số lượ ng cá c ô trong mộ t vù ng thỏ a nhiều điều kiện cho
trướ c
3. Hà m tính tổ ng cá c ô trong mộ t vù ng thỏ a nhiều điều kiện cho trướ c
4. Hà m tính trung bình cộ ng cá c ô trong mộ t vù ng thỏ a nhiều điều kiện
cho trướ c
Câ u 40: Để luô n chỉ chọ n in mộ t vù ng nà o đó trong bả ng tính Excel, bạ n
sử dụ ng lự a chọ n nà o?
1. Bô i đen vù ng cầ n in \ và o File\Print Area \ chọ n Set Print Area.
2. Và o File\Print \chọ n OK.
3. Cả 2 cá ch trên đều đú ng.
4. Cả 2 cá ch trên đều sai.
Câ u 41: Để xó a hoà n toà n phầ n chú thích trong biểu đồ , bạ n sử dụ ng lự a
chọ n nà o? (Chọ n nhiều trả
lờ i)
1. Chọ n biểu đồ , chọ n chú thích, nhấ n Delete
2. Chuộ t phả i và o chú thích trong biểu đồ , chọ n Remove
3. Chọ n biểu đồ , và o Charts Tool \ thẻ Layout \Legend \ chọ n None
4. Cả 3 lự a chọ n trên đều đú ng
Câ u 42: Giá trị tạ i ô F4 chứ a điểm trung bình là 8. Cô ng thứ c tạ i ô H4:
=IF(F4=10,”Xuấ t sắ c”,IF(F4>8,”Giỏ i”,IF(F4>6.5,”Khá ”,”Trung bình”))).
Kết quả trả về tạ i ô H4 là :
1. Khá
2. Trung bình
3. Giỏ i
4. Xuấ t sắ c

Câ u 43: Trong bả ng tính Excel sau:

Kết quả như trong hình có thể là kết quả củ a thao tá c thố ng kê bằ ng:
1. Consolidate
2. PivotTable
3. Data Table
4. SubTotal

2. Thẻ Insert, chọ n TextBox


3. Thẻ Insert, chọ n Screenshot
4. Cả 3 lự a chọ n trên đều sai
Câ u 52: Để xó a tấ t cả ghi chú trong tậ p tin Powerpoint, sau khi chọ n đố i
tượ ng đầ u tiên có ghi chú ,
bạ n sử dụ ng lự a chọ n nà o?
1. Delete
2. Delete all Markup in this Presentation
3. Delete all Markup on the Current Slide
4. Cả 3 lự a chọ n trên đều sai
Câ u 53: Trong Word, để lù i (thụ t) lề trá i củ a 1 đoạ n và o 0.5 inch bạ n sử
dụ ng lự a chọ n nà o?
1. Chọ n đoạ n \ kéo biểu tượ ng Left Indent trên ruler và o 0.5”
2. Thẻ Home \ chọ n đoạ n \ mở hộ p thoạ i Paragraph \ tạ i Left nhậ p 0.5
3. Chọ n đoạ n \ Page Layout\nhó m Paragraph \ tạ i Left nhậ p 0.5
4. Cả 3 lự a chọ n trên đều đú ng
Câ u 54: Tab Layout trong Chart Tools củ a Excel chứ a các thô ng tin nà o?
1. Tiêu đề trụ c hoà nh, tiêu đề trụ c tung
2. Chú thích
3. Tiêu đề chính cho biểu đồ
4. Cả 3 lự a chọ n trên đều đú ng
Câ u 55: Trong Word, để chèn 1 auto text đã tạ o, bạ n sử dụ ng lự a chọ n
nà o?
1. Nhậ p tên củ a auto text \ nhấ n CTRL+V
2. Nhậ p tên củ a auto text \ nhấ n F3
3. Đặ t trỏ tạ i vị trí cầ n chèn \ nhấ n F3
4. Nhậ p tên củ a auto text \ ALT+F3
Câ u 56: Trong Word, để tạ o 1 ghi chú (Comment) , bạ n sử dụ ng lự a chọ n
nà o?
1. Chọ n References\New Comment \ nhậ p nộ i dung \ Enter
2. Chọ n Review\New Comment \ nhậ p nộ i dung \ Enter
3. Chọ n Insert\Comment \ nhậ p nộ i dung \ Enter
4. Cả 3 lự a chọ n trên đều sai
Câ u 57: Trong Word, để sao chép định dạ ng củ a chuỗ i vă n bả n a cho
chuỗ i vă n bả n b, bạ n sử dụ ng lự a
chọ n nà o?
1. Thẻ Home \ chọ n vă n bả n a \ Format Painter \ quét chọ n vă n bả n b
2. Thẻ Home \ chọ n Format Painter \ quét chọ n chuỗ i vă n bả n b
3. Thẻ Home \ chọ n Format Painter \ quét chọ n chuỗ i vă n bả n a sau đó
quét chọ n vă n bả n b
4. Thẻ Home \ quét chọ n vă n bả n b \ Format Painter \ quét chọ n vă n
bả n a
Câ u 58: Trong Powerpoint, để tắ t chứ c nă ng kiểm tra chính tả tiếng Anh,
bạ n sử dụ ng lự a chọ n nà o?
1. Review\Spelling \ Ignore
2. PowerPoint Options\Advanced
3. PowerPoint Options\Proofing
4. Cả 3 lự a chọ n trên đều sai
Câ u 59: Thiết bị nà o sau đây dù ng để kết nố i mạ ng?
1. Ram
2. Rom
3. Router
4. CPU
Câ u 60: Hệ thố ng nhớ củ a má y tính bao gồ m:
1. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoà i
2. Cache, Bộ nhớ ngoà i
3. Bộ nhớ ngoà i, ROM
4. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Câ u 61: Trong mạ ng má y tính, thuậ t ngữ Share có ý nghĩa gì?
1. Chia sẻ tà i nguyên
2. Nhã n hiệu củ a mộ t thiết bị kết nố i mạ ng
3. Thự c hiện lệnh in trong mạ ng cụ c bộ
4. Mộ t phầ n mềm hỗ trợ sử dụ ng mạ ng cụ c bộ
Câ u 62: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
1. Primary memory
2. Receive memory
3. Secondary memory
4. Random access memory.
Câ u 63: Cá c thiết bị nà o thô ng dụ ng nhấ t hiện nay dù ng để cung cấ p dữ
liệu cho má y xử lý?
1. Bà n phím (Keyboard), Chuộ t (Mouse), Má y in (Printer) .
2. Má y quét ả nh (Scaner).
3. Bà n phím (Keyboard), Chuộ t (Mouse) và Má y quét ả nh (Scaner).
4. Má y quét ả nh (Scaner), Chuộ t (Mouse)
Câ u 64: Khá i niệm hệ điều hà nh là gì ?
1. Cung cấ p và xử lý cá c phầ n cứ ng và phầ n mềm
2. Nghiên cứ u phương phá p, kỹ thuậ t xử lý thô ng tin bằ ng má y tính
điện tử
3. Nghiên cứ u về cô ng nghệ phầ n cứ ng và phầ n mềm
4. Là mộ t phầ n mềm chạ y trên má y tính, dù ng để điều hà nh, quả n lý
cá c thiết bị phầ n cứ ng và
cá c tà i nguyên phầ n mềm trên má y tính
Câ u 65: Cho biết cá ch xó a mộ t tậ p tin hay thư mụ c mà khô ng di chuyển
và o Recycle Bin:?
1. Chọ n thư mụ c hay tâ p tin cầ n xó a \ Delete
2. Chọ n thư mụ c hay tâ p tin cầ n xó a \ Ctrl + Delete
3. Chọ n thư mụ c hay tâ p tin cầ n xó a \ Alt + Delete
4. Chọ n thư mụ c hay tâ p tin cầ n xó a \ Shift + Delete
Câ u 66: Danh sá ch cá c mụ c chọ n trong thự c đơn gọ i là :
1. Menu pad
2. Menu options
3. Menu bar

3. Click 3 lầ n trên đoạ n


4. Click 4 lầ n trên đoạ n.
Câ u 75: Trong soạ n thả o Word, muố n đá nh dấ u lự a chọ n mộ t từ , ta thự c
hiện:
1. Nhá y đú p chuộ t và o từ cầ n chọ n
2. Bấ m tổ hợ p phím Ctrl – C
3. Nhá y chuộ t và o từ cầ n chọ n
4. Bấ m phím Enter
Câ u 76: Trong soạ n thả o Word, muố n tá ch mộ t ô trong Table thà nh nhiều
ô , ta thự c hiện:
1. Table – Merge Cells
2. Table – Split Cells
3. Tools – Split Cells
4. Table – Cells
Câ u 77: Trong soạ n thả o Word, thao tá c nà o sau đây sẽ kích hoạ t lệnh
Paste (Chọ n nhiều đá p á n)
1. Tạ i thẻ Home, nhó m Clipboard, chọ n Paste
2. Bấ m tổ hợ p phím Ctrl + V.
3. Chọ n và o mụ c trong Office Clipboar
4. Tấ t cả đều đú ng
Câ u 78: Phầ n mềm nà o có thể soạ n thả o vă n bả n vớ i nộ i dung và định
dạ ng như sau:
“Cô ng cha như nú i Thá i Sơn
Nghĩa mẹ như nướ c trong nguồ n chả y ra.
Mộ t lò ng thờ mẹ kính cha
Cho trò n chữ hiếu mớ i là đạ o con”
1. Notepad
2. Microsoft Word
3. WordPad
4. Tấ t cả đều đú ng
Câ u 79: Trong bả ng tính Excel, giá trị trả về củ a cô ng thứ c =LEN(“TRUNG
TAM TIN HOC”) là :
1. 15
2. 16
3. 17
4. 18
Câ u 80: Trong bả ng tính Excel, cho cá c giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5,
ô A3 = 6, ô A7 = 7 tạ i vị trí
ô B2 lậ p cô ng thứ c B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2
sau khi Enter:
1. 10
2. 9
3. 11
4. Lỗ i
Câ u 81: Trong
bả ng tính Excel, ô A1 chứ a giá trị 5. Ta lậ p cô ng thứ c tạ i ô B1 có
nộ i dung như sau:
=IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá ”, IF(A1>=8, “Giỏ i”, “Xuấ t
sắ c”))) khi đó kết quả
nhậ n đượ c là :
1. Giỏ i.
2. Xuấ t sắ c.
3. Trung Bình.
4. Khá .
Câ u 82: Trong bả ng tính Excel, hà m nà o dù ng để tìm kiếm:
1. Vlookup
2. IF
3. Left
4. Sum
Câ u 83: Trong bả ng tính Excel, để lưu tậ p tin đang mở dướ i mộ t tên khá c,
ta chọ n:
1. File / Save As
2. File / Save
3. File / New
4. Edit / Replace
Câ u 84: Trong bả ng tính Excel, hà m Today() trả về:
1. Số ngà y trong thá ng
2. Số thá ng trong nă m
3. Ngà y hiện hà nh củ a hệ thố ng
4. Số giờ trong ngà y
Câ u 85: Trong bả ng tính Excel, cá c dạ ng địa chỉ sau đâ y, địa chỉ nà o là địa
chỉ tuyệt đố i:
1. B$1$$10$D
2. B$1
3. $B1:$D10
4. $B$1:$D$10.
Câ u 86: Trong bả ng tính Excel, Ô C2 chứ a hạ ng củ a họ c sinh. Cô ng thứ c
nà o tính họ c bổ ng theo điều
kiện: Nếu xếp hạ ng từ hạ ng mộ t đến hạ ng ba thì đượ c họ c bổ ng là
200000, cò n lạ i thì để trố ng
1. =IF(C2>=3, 200000, 0)
2. =IF(C2<=3, 200000, “”)
3. =IF(C2<=3, 0, 200000)
4. =IF(C2<3, 200000, “”)
Câ u 87: Trong bả ng tính Excel, tạ i ô A2 có giá trị số 25; Tạ i ô B2 gõ và o
cô ng thứ c =SQRT(A2) thì nhậ n
đượ c kết quả :
1. 0
2. 5
3. c#VALUE!
4. #NAME!

You might also like