You are on page 1of 14

BÀI TẬP KẾ TOÁN ĐẠI CƢƠNG

Bài 1: tại một DN có tình hình tài sản và nguồn vốn nhƣ sau (đơn vị: 1.000 đồng):
1 Máy móc 500.000
2 Nguyên vật liệu 40.000
3 Vay ngắn hạn 80.000
4 Thành phẩm tồn kho 60.000
5 Nguồn vốn kinh doanh 1.080.000
6 Lợi nhuận chưa phân phối X
7 Phải trả người bán 40.000

om
8 Tiền mặt 70.000
9 Vay dài hạn 180.000

.c
10 Nhà xưởng 670.000

ng
11 Tiền gửi ngân hàng co 130.000
12 Hàng hóa 45.900
13 Sản phẩm đang chế tạo 20.000
an

14 Tạm ứng 5.000


th

15 Chi phí trả trước dài hạn 20.000


ng

16 Xây dựng cơ bản dở dang 650.000


Góp vốn liên doanh
o

17 120.000
du

18 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 4.900


19 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 11.000
u
cu

20 Tiền gửi có kỳ hạn 300.000


Yêu cầu: Xác định X
Bài 2: tại một DN có tình hình tài sản và nguồn vốn vào ngày 31/12/N nhƣ sau (đơn vị:
1.000 đồng):
1 Nhà cửa 400.000
2 Nhận ký quỹ ký cược dài hạn 30.000
3 Ký quỹ ký cược dài hạn 20.000
4 Quyền sử dụng đất 200.000
5 Nguyên vật liệu tồn kho 50.000

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6 Vay ngắn hạn 30.000
7 Hàng gửi bán 20.000
8 Tiền mặt 67.000
9 Vay dài hạn 180.000
10 Nguồn vốn kinh doanh X
11 Tiền gửi ngân hàng 40.000
12 Trái phiếu phát hành 50.000
13 Hao mòn TSCĐ 55.000
14 Quỹ đầu tư phát triển 120.000

om
15 Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 3.500
16 Phải trả người lao động 45.000

.c
17 Tạm ứng 4.000

ng
18 Tài sản thừa chờ giải quyết co 17.000
19 Bất động sản đầu tư 680.000
20 Cổ phiếu 350.000
an

Yêu cầu: Xác định X


th

Bài 3: Tình hình luân chuyển nguyên liệu “A” của doanh nghiệp (tính thuế GTGT theo
ng

phƣơng pháp khấu trừ) trong tháng nhƣ sau:


Tồn đầu kỳ: 700 kg, đơn giá 10.000đ/kg
o
du

Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:


1. Ngày 5 nhập kho 1.000 kg trong đó:
u
cu

- Giá mua: 10.500đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa trả tiền.


- Chi phí vận chuyển lô hàng là 1.500.000đ, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt.
2. Ngày 12 xuất kho để chế biến sản phẩm: 1.400kg
3. Ngày 15 nhập kho 1.400 kg trong đó:
- Giá mua: 12.100đ/kg (đã bao gồm 10% thuế GTGT), đã trả bằng chuyển khoản.
- Chi phí thu mua cả lô hàng là 1.980.000đ (đã bao gồm 10% thuế GTGT), đã thanh toán
bằng tiền mặt.
4. Ngày 24 xuất kho 1.500 kg để chế biến sản phẩm.
5. Ngày 28 nhập kho 1.600 kg trong đó:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Giá mua là 9.500đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa trả tiền.
- Chi phí vận chuyển là 2.000.000đ, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt.
Yêu cầu: tính trị giá nguyên liệu A xuất kho và tồn kho theo các phương pháp:
- Nhập trước, xuất trước
- Nhập sau, xuất trước
- Bình quân sau mỗi lần nhập
- Bình quân cả kỳ dự trữ.
Bài 4: tại một DN sản xuất kinh doanh (tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ) có
tình hình nhập xuất vật tƣ nhƣ sau:

om
Tồn đầu kỳ: 1.200kg, đơn giá 6.000đ/kg.
Trong tháng 1 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

.c
1. Ngày 2/1 nhập kho 800 kg, giá mua là 7.150đ/kg (đã bao gồm 10% thuế GTGT), chi

ng
phí vận chuyển là 200.000, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt.
2. Ngày 6/1 xuất 1.700 kg để sản xuất sản phẩm.
co
3. Ngày 12/1 nhập kho 2000 kg, giá mua là 7.920đ/kg (đã bao gồm 10% thuế GTGT), chi
an

phí vận chuyển là 660.000đ (đã bao gồm 10% thuế GTGT), đã thanh toán tiền cho người
th

bán.
4. Ngày 17/1 xuất 2.100kg để sản xuất sản phẩm.
ng

5. Ngày 20/1 nhập kho 1.000kg, giá mua là 7.700đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận là
o

300.000đ, thuế GTGT 10%, chưa trả tiền.


du

Yêu cầu: tính trị vật tư xuất kho và tồn kho theo các phương pháp:
u

- Nhập trước, xuất trước


cu

- Nhập sau, xuất trước


- Bình quân sau mỗi lần nhập
- Bình quân cả kỳ dự trữ.
Bài 5: tại một doanh nghiệp có tài liệu nhƣ sau: (đơn vị: 1.000)
a, Nguyên vật liệu:
- Tồn kho đầu kỳ: 6.000
- Ngày 5 nhập kho 6.000 chưa trả người bán.
- Ngày 8 xuất kho 11.700 để sản xuất sản phẩm.
- Ngày 12 nhập kho 5.000 đã thanh toán bằng TGNH.
3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Ngày 18 nhập kho 2.000 đã trả bằng tiền mặt.
- Ngày 23 xuất kho 1.600 để dùng ở phân xưởng.
- Ngày 29 nhập kho 500 do sử dụng không hết
b, Vay ngắn hạn:
- Số tiền đang vay nợ ngắn hạn vào đầu tháng là: 1i.000
- Ngày 6 vay ngắn hạn 27.000 để trả nợ người bán.
- Ngày 10 chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn là 12.000
- Ngày 18 vay ngắn hạn để mua hàng hóa là 8.000
- Ngày 25 vay ngắn hạn để trả tiền dịch vụ mua ngoài là 5.000

om
- Ngày 28 chi tiền mặt trả nợ vay ngắn hạn là 23.000
Yêu cầu: xác định số dư cuối kỳ của TK nguyên vật liệu và TK vay ngắn hạn.

.c
Bài 6: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau: (ĐVT: 1.000đ)

ng
1. Thanh toán nợ cho người bán bằng chuyển khoản là 195.000
2. Mua chịu nguyên vật liệu nhập kho của người bán theo hóa đơn có cả thuế GTGT 10% là
co
154.000
an

3. Trả trước tiền mua nguyên vật liệu cho người bán bằng tiền mặt 75.000
th

4. Thanh toán tiền phải trả người bán bằng tiền vay ngắn hạn 200.000
5. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt 100.000, bằng chuyển khoản 150.000
ng

6. Trả tiền vay ngắn hạn cho ngân hàng bằng tiền mặt 200.000
o

7. Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt 500.000


du

8. Trích lợi nhuận để bổ sung nguồn vốn kinh doanh 1.000.000


u

9. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 190.000, thuế GTGT 10%, trả bằng chuyển khoản; chi phí
cu

vận chuyển về kho là 10.000, thuế GTGT 5% thanh toán bằng tiền mặt.
10. Khách hàng ứng trước tiền hàng là 50.000 tiền mặt
11. Mua một TSCĐ trị giá 132.000 (đã bao gồm 10% thuế GTGT 10%), đã thanh toán tiền
mặt cho người bán, chi phí vận chuyển và lắp đặt là 2.000 đã trả bằng tiền mặt.
12. Tạm ứng tiền mặt cho công nhân viên đi công tác là 10.000
13. Khách hàng thanh toán tiền hàng còn nợ bằng tiền gửi ngân hàng là 185.000
14. Mua NVL nhập kho chưa thanh toán cho người bán là 231.000 trong đó thuế GTGT 10%,
chi phí vận chuyển về kho là 2.200 trong đó thuế GTGT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
15. Vay dài hạn mua 1 phương tiện vận tải trị giá 3.850.000 trong đó thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển là 5.500 đã trả bằng tiền mặt.
16. Thanh tiền vay ngắn hạn bằng chuyển khoản là 135.000.
17. Trích lợi nhuận lập quỹ đầu tư phát triển là 45.000
18. Chia lợi nhuận cho các chủ sở hữu bằng tiền mặt là 62.000
19. Thanh toán bớt nợ cho người bán bằng chuyển khoản là 165.000
20. Thanh toán tiền lương cho người lao động trong doanh nghiệp bằng tiền mặt 22.000, bằng
tiền gửi ngân hàng 48.000.
21. Chi tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi công tác là 10.000.

om
22. Nhận góp vốn bằng TSCĐ là 100.000.
23. Nộp thuế cho Nhà nước bằng chuyển khoản là 7.000

.c
Bài 7: tại một doanh nghiệp (tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ) có các số liệu

ng
sau: (đơn vị: 1.000 đồng)
Số dư đầu kỳ của một số tài khoản:
co
- TK tiền mặt: 50.000
an

- TK tiền gửi ngân hàng: 20.000


th

- TK phải thu khách hàng: 25.000


- TK phải trả người bán: 25.000
ng

- TK nguyên vật liệu: 10.000


o

TK vay ngắn hạn: 15.000


du

-
- TK lợi nhuận chưa phân phối: 60.000
u

- TK phải trả người lao động: 40.000


cu

Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:


1. Khách hàng trả nợ doanh nghiệp bằng tiền mặt là 2.000
2. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác là 1.500
3. Dùng lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát triển là 50.000
4. Vay ngắn hạn trả nợ người bán là 10.000
5. Nhập kho công cụ dụng cụ là 3.000, thuế GTGT 10%, chưa trả tiền người bán.
6. Chi tiền mặt trả lương cho cán bộ công nhân viên là 40.000
7. Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm là 7.000
8. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn là 20.000, trả cho người bán là 3.000
5

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9. Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền gửi ngân hàng là 60.000
10. Người mua đặt trước tiền hàng bằng tiền mặt là 13.000
11. Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa trả tiền, tổng giá thanh toán là 3.300, thuế GTGT đầu
vào là 300, chi phí vận chuyển là 500 đã thanh toán bằng tiền mặt.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên và phản ánh vào sơ đồ tài khoản liên quan.
Bài 8: tại một doanh nghiệp (tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ) có các số liệu
sau: (đơn vị: 1.000 đồng)
Số dư đầu kỳ của một số tài khoản:
- TK tiền mặt: 60.000

om
- TK tiền gửi ngân hàng: 93.000
- TK phải thu khách hàng: 15.000

.c
- TK phải trả người lao động: 56.000

ng
- TK phải trả người bán: 34.000
- TK thuế và các khoản nộp phải nộp Nhà nước:20.000
co
- TK lợi nhuận chưa phân phối: 250.000
an

Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:


th

1. Mua hàng hóa chưa trả tiền người bán là 11.000 trong đó thuế GTGT là 10%
2. Mua một TSCĐ bằng nguồn vốn vay dài hạn ngân hàng trị giá 300.000, thuế GTGT
ng

10%.
o

3. Dung lãi bổ sung nguồn vốn kinh doanh là 100.000


du

4. Mua công cụ dụng cụ nhập kho là 4.000 thanh toán bằng chuyển khoản
u

5. Được người mua trả nợ bằng tiền mặt là 4.500


cu

6. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho ngân sách nhà nước bằng chuyển khoản là 15.000
7. Doanh nghiệp được cấp vốn kinh doanh bằng một TSCĐ hữu hình trị giá 90.000
8. Rút tiền gửi ngân hàng để trả nợ người bán là 10.000, trả lương cho cán bộ công nhân
viên là 36.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên và phản ánh vào sơ đồ tài khoản liên
quan.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài 9: Cho biết tình hình tài sản của DN (tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ) lúc
đầu tháng nhƣ sau: (đơn vị: 1.000)
Tài khoản Số tiền Tài khoản Số tiền
TSCĐ hữu hình 10.400.000 Phải thu của khách hàng 180.000
Nguyên vật liệu 110.000 Quỹ khen thưởng phúc lợi 100.000
Thành phẩm 128.000 Phải trả người lao động 55.000
Tiền mặt 176.000 Ứng trước cho người bán 75.000
Tiền gửi ngân hàng 580.000 Vay dài hạn ngân hàng 380.000
Phải trả người bán 115.000 Lợi nhuận chưa phân phối 118.000

om
Nguồn vốn kinh doanh Y Hao mòn TSCĐ 147.000
CFSX kinh doanh dở dang 10.000 Vay ngắn hạn ngân hàng 20.000

.c
Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đơn vị: 1000đ)

ng
1. Mua nguyên vật liệu nhập kho, giá mua theo hóa đơn chưa có thuế là 88.000 đã bao
co
gồm 10% thuế GTGT, toàn bộ tiền hàng đã thanh toán cho nhà cung cấp bằng tiền vay ngắn hạn
ngân hàng.
an

2. Thanh toán tiền lương còn nợ kỳ trước cho công nhân viên bằng tiền mặt.
th

3. Xuất nguyên vật liệu cho sản xuất sản phẩm 160.000, cho phân xưởng là 5.000
ng

4. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị ở phân xưởng sản xuất là 15.000
5. Tính tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất sản phẩm là 66.000, nhân viên quản lý
o
du

phân xưởng là 15.000. Trích các khoản KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định.
6. Mua công cụ dụng cụ nhập kho, giá mua đã bao gồm 10% thuế GTGT theo hóa đơn là
u

26.400, toàn bộ thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.


cu

7. Tiền điện dùng ở phân xưởng theo giá đã có thuế GTGT 10% là 8.580 đã thanh toán
bằng tiền mặt.
8. Xuất công cụ dụng cụ trị giá 9.600 dùng cho sản xuất thuộc loại phân bổ 3 lần.
9. Cuối tháng phân xưởng sản xuất hoàn thành và nhập kho 2.000 sản phẩm.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Tính tổng giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm, biết giá trị sản phẩm dở dang cuối
kỳ là 14.000.
3. Tính Y
7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài 10: Cho tình hình tại một doanh nghiệp (tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ)
trong kỳ nhƣ sau: (đơn vị: 1.000đ)
1. Mua nguyên vật liệu, giá mua theo hóa đơn 108.900 (đã bao gồm 10% thuế GTGT), đã
thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp bằng chuyển khoản, chi phí vận chuyển về kho là 1.650 đã
trả bằng tiền mặt.
2. Xuất nguyên vật liệu cho sản xuất sản phẩm 79.000, cho phân xưởng là 9.500
3. Xuất công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất 17.000, công cụ thuộc loại phân bổ 2 lần.
4. Chi phí khấu hao TSCĐ ở phân xưởng sản xuất là 17.000
5. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất sản phẩm là 68.000, tiền lương của nhân

om
viên quản lý phân xưởng là 18.000
6. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định.

.c
7. Tiền điện dùng ở phân xưởng sản xuất phải trả theo giá hóa đơn bao gồm cả thuế GTGT

ng
10% là 9.350, đã thanh toán bằng tiền mặt.
8. Cuối tháng phân xưởng sản xuất hoàn thành nhập kho 5000 sản phẩm.
co
Yêu cầu:
an

1. Định khoản và phản ánh vào tài khoản kế toán các nghiệp vụ phát sinh.
th

2. Tính tổng giá thành và giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ. Biết cuối kỳ không có
sản phẩm dở dang, giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ là 15.000
ng

Bài 11: Cho số dƣ đầu kỳ của doanh nghiệp (tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ)
o

nhƣ sau: (đơn vị: 1.000đ)


du

Tài khoản Số tiền Tài khoản Số tiền


u

Tiền mặt 240.000 TSCĐ hữu hình 40.350.000


cu

Tiền gửi ngân hàng 940.000 Hao mòn TSCĐ hữu hình 5.420.000
Phải thu khách hàng 170.000 Vay ngắn hạn 160.000
Hàng hóa 235.000 Lợi nhuận chưa phân phối 511.000
Hàng gửi bán 320.000 Nguồn vốn kinh doanh Y
Phải trả người bán 260.000 Đầu tư ngắn hạn khác 400.000
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 11.000 Tạm ứng 6.000
Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 8.950 Quỹ đầu tư phát triển 400.000
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Mua hàng hóa nhập kho theo giá hóa đơn có cả thuế GTGT 10% là 247.500, đã trả người bán
bằng tiền gửi ngân hàng.
2. Thanh toán cho người bán bằng chuyển khoản 180.000
3. Trích khấu hao TSCĐ trong kỳ là 17.500 trong đó dùng cho bán hàng là 4.500 còn lại dùng
cho quản lý doanh nghiệp.
4. Khách hàng thanh toán số hàng gửi bán kỳ trước qua ngân hàng với tổng số tiền theo hóa đơn
có cả thuế GTGT 10% là 525.000
5. Nộp thuế và các khoản phải nộp nhà nước còn nợ kỳ trước bằng tiền gửi ngân hàng
6. Tính tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng là 22.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp là

om
23.000
7. Trích BHYT, BHXH, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định.

.c
8. Chi phí điện nước mua ngoài dùng cho bộ phận bán hàng 9.075, dùng cho quản lý doanh

ng
nghiệp 3.905 đã thanh toán bằng tiền mặt trong đó thuế GTGT 10%.
9. Xuất kho hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng theo giá vốn 385.000, giá bán có cả thuế
co
GTGT 10% là 762.300, khách hàng chưa thanh toán.
an

10. Khách hàng thanh toán tiền hàng còn nợ bằng chuyển khoản 300.000
th

11. Thanh toán vay ngắn hạn bằng chuyển khoản 55.000.
12. Thanh toán lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng.
ng

13. Trích lợi nhuận lập quỹ đầu tư phát triển 45.000
o

Yêu cầu:
du

1. Định khoản và phản ánh vào tài khoản các nghiệp vụ phát sinh.
u

2. Xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ.


cu

3. Xác định Y và lập bảng cân đối kế toán.


Bài 12: tại một doanh nghiệp (tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ) có số dƣ đầu
kỳ trên một số tài khoản nhƣ sau: (đơn vị: 1.000đ)
Tài khoản Số tiền Tài khoản Số tiền
Tiền mặt 189.000 TSCĐ hữu hình 60.200.000
Tiền gửi ngân hàng 1.320.000 Hao mòn TSCĐ HH 400.000
Phải thu khách hàng 205.000 Vay ngắn hạn 70.000
Phải trả người bán 130.000 Nguồn vốn kinh doanh Y

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lợi nhuận chưa phân phối 174.000 Hàng hóa 320.000
Công cụ dụng cụ 11.000 Chi phí trả trước ngắn hạn 15.000
TSCĐ vô hình 50.000 Thuế GTGT đầu vào được 10.500
khấu trừ
Tạm ứng 7.000 Phải trả phải nộp khác 4.600
Xây dựng cơ bản dở dang 1.150.000 Quỹ đầu tư phát triển 800.000
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 99.000 bao gồm thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền
cho người bán, chi phí vận chuyển là 500 trả bằng tiền mặt.

om
2. Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt là 80.000
3. Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm sử dụng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp là 1.000

.c
4. Xuất kho hàng hóa bán trực tiếp với giá vốn là 158.000, giá bán chưa thuế GTGT 10%

ng
là 455.000, khách hàng chưa trả tiền.
5. Thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp bằng tiền gửi ngân hàng là 30.000
co
6. Tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng là 24.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp là
an

35.000
th

7. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định vào chi phí có liên quan.
8. Dùng tiền mặt trả tiền điện thoại là 2.200 (bao gồm 10% thuế GTGT) phân bổ cho:
ng

- Bộ phận bán hàng là 800


o
du

- Bộ phận quản lý doanh nghiệp là 1.200


9. Chi tiền tạm ứng cho nhân viên văn phòng đi công tác là 3.500
u

10. Chi phí tiếp khách thanh toán bằng tiền mặt ở bộ phận quản lý doanh nghiệp là 5.000
cu

11. Khấu hao TSCĐ sử dụng cho:


- Bộ phận bán hàng là 1000
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp là 1.800
12. Chi tiền mặt thanh toán 40% lương cho cán bộ công nhân viên.
Yêu cầu:
1. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản.
2. Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
3. Xác định Y và lập bảng cân đối kế toán.

10

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài 13: Tại một DN (tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ) sản xuất kinh doanh có
các tài liệu sau: (đơn vị: 1000đ)
Số dư đầu tháng của tài khoản 154 là 1.500
Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Xuất kho nguyên vật liệu phân bổ cho:
- Bộ phận trực tiếp sản xuất sản phẩm là 159.000
- Bộ phận phân xưởng sản xuất là 1.500
2. Xuất công cụ dụng cụ dùng ở phân xưởng sản xuất thuộc loại phân bổ 3 lần, trị giá
27.000

om
3. Chi tiền mặt trả tiền thuê ngoài sửa chữa bão dưỡng TSCĐ ở phân xưởng sản xuất là
1.800

.c
4. Dùng tiền mặt thanh toán điện nước, điện thọai là 6.600 (đã bao gồm 10% thuế GTGT)

ng
- Bộ phận phân xưởng sản xuất: 2.200
- Bộ bán hàng: 2.200
co
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 1600
an

5. Tiền lương phải trả cho:


th

- Công nhân trực tiếp sản xuất là 32.800


- Nhân viên phân xưởng là 11.400
ng

- Nhân viên bán hàng là 11.000


o

- Nhân viên quản lý doanh nghiệp là 18.000


du

6. Trích BHYT, BHXH, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định vào các chi phí có liên quan.
u

7. Trích khấu hao TSCĐ cho:


cu

- Phân xưởng sản xuất 11.200


- Bộ phận bán hàng: 1.300
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 1.500
8. Trong tháng hoàn thành 5.000 sản phẩm, đã nhập kho, chi phí sản xuất kinh doanh cuối
tháng là 1100.
9. Xuất kho 4.000 sản phẩm bán trực tiếp cho khách hàng, giá bán chưa thuế GTGT 10%
là 200/sp, khách hàng chưa thanh toán.
10. Khách hàng trả lại 10 sản phẩm do hàng không đảm bảo chất lượng, doanh nghiệp đã
nhập lại kho và trả lại bằng tiền mặt cho khách hàng đối với sản phẩm bị trả lại.
11

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ.
Bài 14: Cho biết tình hình tài sản và nguồn vốn của DN (tính thuế GTGT theo phƣơng
pháp khấu trừ) lúc đầu tháng nhƣ sau: (đơn vị: 1.000 đ)
Tài khoản Số tiền Tài khoản Số tiền
1.TSCĐ hữu hình 51.390.000 9.Phải thu của khách hàng 180.000
2.Nguyên vật liệu 170.000 10.Quỹ khen đầu tư phát triển Y
3.Thành phẩm 50.000 11.Tiền lương phải trả CNV 74.000

om
4.Tiền mặt 500.000 12.Tạm ứng 8.000
5.Tiền gửi ngân hàng 1.170.000 13.Vay dài hạn ngân hàng 190.000

.c
6.Phải trả người bán 115.000 14.Lợi nhuận chưa phân phối 610.000

ng
7.Nguồn vốn kinh doanh 21.700.000 15.Hao mòn TSCĐ
co 2.035.000
8.CFSX kinh doanh dở dang 20.000 16.Vay ngắn hạn ngân hàng 20.000
17. Công cụ dụng cụ 15.000 18. Thuế và các khoản phải nộp 10.000
an
th

Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đơn vị: 1000đ)
ng

1. Mua nguyên vật liệu nhập kho, giá mua theo hóa đơn chưa có thuế là 48.000, thuế suất
GTGT 10%, chưa thanh toán cho người bán.
o
du

2. Thanh toán tiền lương còn nợ kỳ trước cho công nhân viên bằng tiền gửi ngân hàng.
3. Xuất nguyên vật liệu cho sản xuất sản phẩm 138.000, cho bộ phận phân xưởng là 5.000.
u

4. Chi phí khấu hao TSCĐ ở phân xưởng sản xuất là 10.000, bộ phận bán hàng là 5.000,
cu

bộ phận quản lý doanh nghiệp là 3000.


5. Tính tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất sản phẩm là 48.000, nhân viên phân
xưởng là 19.000, nhân viên bán hàng là 10.000, nhân viên quản lý là 20.000. Trích các khoản
KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định.
6. Xuất công cụ dụng cụ dùng ở phân xưởng sản xuất thuộc loại phân bổ 3 lần trị giá
27.000
7. Tiền điện dùng ở phân xưởng là 7.000, ở bộ phận bán hàng là 1.500, bộ phận quản lý
doanh nghiệp là 1.500; thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền mặt.

12

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8. Cuối tháng phân xưởng sản xuất hoàn thành và nhập kho 20.000 sản phẩm, chi phí sản
xuất kinh doanh cuối tháng là 1500.
9. Xuất kho bán 19.400 sản phẩm cho khách hàng, giá bán chưa thuế GTGT 10% là
40/sản phẩm, khách hàng thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
10. Khách hàng trả lại 100 sản phẩm do không đảm bảo chất lượng, doanh nghiệp nhập lại
kho và trả lại bằng tiền mặt cho khách hàng đối với số sản phẩm bị trả lại.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào sơ đồ tài khoản liên quan.
2. Xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ.

om
3.Xác định Y và lập bảng cân đối kế toán.
Bài 15. Tại một DN (tính thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ) có số liệu đầu kỳ của

.c
một số TK nhƣ sau: (đơn vị tính: 1.000 đồng)

ng
TK 111 100.000
TK 311 200.000
co
TK 112 400.000
an

TK 331 250.000
th

TK 131 80.000
TK 154 20.000
ng

TK 334 50.000
o
du

TK 152 200.000 (40.000đ/kg)


TK 411 1.500.000
u

TK 211 1.300.000
cu

TK 214 100.000
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Nhập kho 10.000 kg NVL đơn giá 50.000đ/kg, thuế GTGT 10% chưa thanh toán tiền cho
người bán.
2. Tiền lương phải trả cho:
- Công nhân trực tiếp sản xuất là 28.000
- Nhân viên phân xưởng là 13.000
- Nhân viên bán hàng là 6.000
- Nhân viên quản lý là 19.000
13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định.
4. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 55.000
5. Chi 50% lương kỳ này cho nhân viên bằng tiền mặt
6. Mua TSCĐ trị giá 230.000, thuế GTGT 10%, chưa trả tiền người bán, chi phí vận chuyển
là 7.000 trả bằng tiền mặt
7. Xuất kho 12.000 kg NVL để trực tiếp sản xuất sản phẩm (biết rằng doanh nghiệp xác định
giá trị xuất kho theo phương pháp FIFO)
8. Khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất là 12.000, bộ phận bán hàng là 3.000, bộ phận quản
lý doanh nghiệp là 3.700

om
9. Chi phí dịch vụ mua ngoài trong tháng theo giá chưa có thuế GTGT cho:
- Phân xưởng sản xuất là 4.900

.c
- Bộ phận bán hàng là 2.000

ng
- Bộ phận quản lý là 1.100
Thuế GTGT 10%, toàn bộ đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
co
10. Trong tháng hoàn thành 10.000 sản phẩm, nhập kho biết chi phí sản xuất kinh doanh dở
an

dang cuối kỳ là 10.000


th

11. Xuất kho bán trực tiếp 18.800 sản phẩm cho khách hàng Y biết giá bán một sản phẩm là
110/sản phẩm (đã bao gồm 10% thuế GTGT), khách hàng đã thanh toán bằng tiền gửi
ng

ngân hàng.
o

Yêu cầu:
du

1. Xác định giá thành đơn vị


u

2. Lập bảng cân đối kế toán.


cu

14

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like