Professional Documents
Culture Documents
Final
Final
Thiết kế có sự hỗ trợ
Sản xuất nguyên mẫu; thử nghiệm và đánh giá của máy tính (CAD)
Chợ
Lặp đi
lặp lại
của máy tính (CAM hay
và thiết bị; đánh giá an toàn
CAPP)
Ý tưởng thiết kế
Thiết kế
Dòng
chính
chảy
Thiết kế chi tiết
Sản xuất
Sản xuất tích hợp máy
tính (CIM)
Kiểm định và đảm bảo chất lượng Sản xuất
Sản phẩm
Chương 2: CÁC QUÁ TRÌNH ĐÔNG ĐẶC
Tóm tắt quy trình đúc
11.2 Quy trình đúc mẫu cố định, khuôn có thể sử dụng được
Sử dụng một lần Sử dụng nhiều lần
Khuôn vỏ Kim loại Khuôn
Cát Mẫu Thạch cao Khuôn chết Khuôn ly tâm
mỏng mẫu chảy mẫu
Nguyên vật liệu Kim loại màu Kim loại màu
All All All All All All
đúc (Al, Mg, Zn, Cu) (Al, Mg, Zn, Cu)
Trọng lượng (kg)
Min 0.01 0.01 0.01 0.01 0.001 0.1 0.01 0.01
Max Ko giới hạn 100+ 100+ 50+ 100+ 300 50 5000+
Bề mặt hoàn
5-25 1-3 5-25 1-2 0.3-2 2-6 1-2 2-10
chỉnh (Ra, µm)
Độ xốp 1 3-5 4-5 3-5 4-5 5 2-3 1-3 1-2
Độ phức tạp của
1-2 2-3 1-2 1-2 1 2-3 3-4 3-4
hình dạng
Độ chính xác hình
3 2 3 2 1 1 1 3
dạng
Độ dày phân đoạn
(mm)
Min 3 2 2 1 1 2 0.5 2
Max Ko giới hạn - - - 75 50 12 100
1.6-4mm
Dung sai hình
(0.25 mm cho ±0.003 ±0.005 − 0.010 ±0.005 ±0.015 ±0.001 − 0.005 0.015
dạng (mm)
chi tiết nhỏ )
Thiết bị 3–5 3 2–3 3–5 3–5 2 1 1
Hình mẫu/Bộ
3–5 2–3 2–3 3–5 2–3 2 1 1
khuôn
Nhân công 1–3 3 3 1–2 1–2 3 5 5
(nhiều) (nhiều) (nhiều) (nhiều) (nhiều) Tuần tới
Thời lượng (nhiều) Ngày (nhiều) Ngày (nhiều) tháng
Tuần Tuần Tuần Tuần (nhiều tháng)
Sản lượng( chi
1-20 5-50 1-20 1-10 1-1000 5-50 2-200 1-1000
tiết/ khuôn-giờ)
Sản lượng tối
1 100 500 10 10 1000 10000 10-10000
thiểu
Ghi chú: 1. Xếp hạng tương đối, từ 1 (tốt nhất) đến 5 (tệ nhất)
Tính chất và ứng dụng tiêu biểu của một số hợp kim đúc thông dụng.
Độ dãn trong 50mm
Hợp kim Độ bền kéo (mpa) Giới hạn chảy (MPA)
(%)
Nhôm
Thiết bị gia dụng, linh kiện ô tô,
380 (3.5 Cu–8.5 Si) 320 160 2.5
khung và vỏ động cơ điện
Hình dạng phức tạp với các bức
13 (12 Si) 300 150 2.5 tường mỏng, các bộ phận đòi hỏi độ
bền ở nhiệt độ cao
Đồ đạc hệ thống nước, phần cứng
Đồng thau 858 (60 Cu) 380 200 15
khóa, ống lót, vật đúc trang trí
Dụng cụ điện, phụ tùng ô tô, đồ thể
Magie AZ91 B (9 Al–0,7 Zn) 230 160 3
thao
Kẽm
Phụ tùng ô tô, thiết bị văn phòng, đồ
No. 3 (4 Al) 280 - 10 dùng gia đình, phần cứng xây dựng,
đồ chơi
Thiết bị gia dụng, phụ tùng ô tô,
No. 5 (4 Al–1 Cu) 320 - 7 phần cứng xây dựng, thiết bị kinh
doanh
BẢNG 12.2: Các ứng dụng điển hình cho vật đúc và đặc điểm vật đúc.
Khả năng Khả năng
Loại hợp kim Khả năng gia công Các ứng dụng tiêu biểu
đúc hàn
Nhôm E F G-E Pít-tông, vỏ ly hợp, ống nạp
Đồng F-G F F-G Máy bơm, van, hộp số, cánh quạt hàng hải
Sắt
Gang dẻo G D G Crankshafts, heavy-duty gears
Khối động cơ, bánh răng, đĩa phanh và
Gang xám E D G
trống, đế máy
Máy nông nghiệp và xây dựng, vòng bi hạng nặng,
sắt dẻo G D G
đầu máy toa xe lửa
Lót máy nghiền, vòi phun bi, guốc phanh đường sắt,
sắt trắng G VP VP
máy nghiền và máy nghiền
Magie G-E G E Cácte, vỏ truyền động
Cánh tuabin khí, các bộ phận bơm và van cho nhà
Niken F F F
máy hóa chất
Thép
Carbon và Khối khuôn, phôi hộp số hạng nặng, thành phần
F E F
hợp kim thấp bánh đáp máy bay, bánh xe đường sắt
Vỏ tuabin khí, các bộ phận bơm và van, hàm máy
Hợp kim cao F E F
nghiền đá
Kẽm E D E Tay nắm cửa, lưới tản nhiệt
Ghi chú: ∗ E = xuất sắc; G = tốt; F = công bằng; VP = rất kém; D = khó khăn
Dung sai kích thước điển hình cho các quy trình đúc và kim loại khác nhau
Dung sai Dung sai
Kích Kích
PP Đúc thước mm (in) PP Đúc thước mm (in)
chi tiết chi tiết
Đúc cát Đúc khuôn mẫu cháy
Nhôm Nhỏ ±0.5 (±0.020) Nhôm Nhỏ ±0.25 (±0.010)
Gang thép Nhỏ ±1.0 (±0.040) Gang thép Nhỏ ±0.8 (±0.030)
Lớn ±1.5 (±0.060) Hợp kim đồng Nhỏ ±0.8 (±0.015)
Hợp kim đồng Nhỏ ±0.4 (±0.015) Thép Nhỏ ±0.5 (±0.020)
Thép Nhỏ ±1.3 (±0.050) Đúc khuôn kim kim loại
Lớn ±2.0 (±0.080) Nhôm Nhỏ ±0.12 (±0.005)
Đúc khuôn vỏ mỏng Hợp kim đồng Nhỏ ±0.12 (±0.005)
Nhôm Nhỏ ±0.25 (±0.010) Đúc khuôn mẫu chảy
Gang thép Nhỏ ±0.5 (±0.020) Nhôm Nhỏ ±0.12 (±0.005)
Hợp kim đồng Nhỏ ±0.4 (±0.015) Gang thép Nhỏ ±0.25 (±0.010)
Thép Nhỏ ±0.8 (±0.030) Hợp kim đồng Nhỏ ±0.12 (±0.005)
Khuôn thạch cao Nhỏ ±0.12 (±0.005) Thép gan ±0.25 (±0.010)
Lớn ±0.4 (±0.015)
2.1.2.1 Đúc cát (Sand Casting) 14
1. Mẫu được xoay và kẹp vào hộp đổ 2.1.2.3 Đúc khuôn chân không (Vacuum Molding)
3. Mẫu và hộp đổ vào vị trí đầu tư 2.1.2.4 Đúc trong khuôn mẫu cháy (Lost-foam
Casting) 18
4. Loại bỏ mẫu và vỏ khỏi hộp đổ
2.1.2.5 Đúc trong khuôn mẫu chảy (Investment
5. Các nửa khuôn ghép lại với nhau
Casting) 19
6. Khuôn đặt trong bình và đổ kim loại
2.1.2.6 Đúc khuôn thạch cao và khuôn ceramic Chạy sai/đóng nguội. Nó xảy ra do không đủ tính
(Investment Casting) 21 lưu động của kim loại nóng chảy.
2.1.3.2 Đúc ly tâm (Centrifugal Casting) 27 CHƯƠNG 3: CÁC QUÁ TRÌNH GIA CÔNG
2.1.4 Khuyết tật vật đúc 28 KIM LOẠI BẢNG BIẾN DẠNG DẺO
2.2 TẠO HÌNH NHỰA VÀ CHẤT DẺO Quá trình biến dạng
Búa thả trọng lực 3.6 –4.8 Các bộ phận đối xứng trục nhỏ hoặc lớn; bề mặt hoàn
Búa thả điện 3.0 –9.0 Kéo sợi thiện tốt; chi phí dụng cụ thấp, nhưng chi phí lao động
có thể cao trừ khi các hoạt động được tự động hóa
Búa phản đòn 4.5 –9.0
Bao gồm nhiều hoạt động khác nhau, chẳng hạn như
3.2.1 Rèn khuôn hở 45 đục lỗ, tạo phôi, dập nổi, uốn, gấp mép và tạo hình; hình
Dập dạng đơn giản hoặc phức tạp được hình thành với tốc
3.2.2 Rèn khuôn kín 47 độ sản xuất cao; chi phí dụng cụ và thiết bị có thể cao,
nhưng chi phí lao động thấp
3.2.3 Rèn không bavia 47 Các bộ phận lớn với đường viền nông, sản xuất số lượng
Kéo dài ít, chi phí lao động cao, chi phí dụng cụ và thiết bị tăng
theo kích thước bộ phận
3.3 ĐÙN 48
Hình dạng phức tạp, chi tiết đẹp và dung sai kích thước
3.3.1 Phân loại phương pháp đùn 49 Nhựa siêu gần, thời gian tạo hình dài (do đó tỷ lệ sản xuất thấp),
dẻo các bộ phận không phù hợp để sử dụng ở nhiệt độ cao
a) Đùn trực tiếp và đùn gián tiếp 49
Tấm lớn với hình dạng tương đối đơn giản, chi phí dụng
c) Cán sóng 60
Thuốc nổ cụ thấp nhưng chi phí lao động cao, sản xuất số lượng
thấp, thời gian chu kỳ dài 3.5.3 Dập vuốt 61
Hình dạng đơn giản; được sử dụng cho thép cường độ
cao tiên tiến và vật liệu có khả năng tạo hình hạn chế; 3.5.4 Miết 61
Dập nóng
dập tắt trong khuôn có thể dẫn đến các tính chất cơ học
vượt trội
CHƯƠNG 4: CÁC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT 4.2.4 Tạo hình sản phẩm dạng tấm 68
SẢN PHẨM TỪ KIM LOẠI BỘT VÀ GỐM SỨ 4.2.5 Giai đoạn thiêu kết (sintering) 69
BẢNG 18.1: Đặc điểm chung của chế biến gốm sứ.
4.2.6 Giai đoạn ép hiệu chuẩn 69
Quá trình Thuận lợi Hạn chế
Bộ phận lớn, hình dạng
Tỷ lệ sản xuất thấp, độ
4.3 NHỮNG VẤN ĐỀ QUAN TÂM KHI THIẾT
Đúc trượt phức tạp, chi phí thiết bị
chính xác kích thước hạn
thấp
chế KẾ SẢN PHẨM TỪ VẬT LIỆU BỘT 70
Hình dạng rỗng và đường
Các bộ phận có tiết diện 4.4 ỨNG DỤNG 70
Ép đùn kính nhỏ, tỷ lệ sản xuất
không đổi, chiều dày hạn
cao
chế
Sự thay đổi mật độ trong CHƯƠNG 5: CÁC QUÁ TRÌNH BÓC TÁC
các bộ phận có tỷ lệ chiều
Nén khô
Dung sai gần, tỷ lệ sản
dài trên đường kính cao, KIM LOẠI TRUYỀN THỐNG
xuất cao (với tự động hóa)
khuôn yêu cầu khả năng
chống mài mòn, thiết bị có
thể tốn kém
Kích thước bộ phận hạn
Hình dạng phức tạp, tỷ lệ
Ếp ướt chế và độ chính xác kích
sản xuất cao
thước, chi phí dụng cụ có
thể cao
Cần có môi trường bảo vệ,
Ép nóng Các bộ phận mạnh mẽ,
tuổi thọ của khuôn có thể
mật độ cao
ngắn
Ép đẳng
Phân bố mật độ đồng đều
tĩnh Thiết bị có thể tốn kém
4.2 QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ 5.1 KHÁI NIỆM 72
4.2.1 Quá trình khuấy trộn 65 5.2.1 Hình học của dụng cụ cắt 72
a) Ép truyền thống 67
4.2.3 Tạo hình bằng phun bột kim loại nóng chảy
2/ Dụng cụ cắt nhiều lưỡi 74
67
5.2.2 Vật liệu chế tạo dụng cụ 76 a/ Tạo mặt trụ 87
b/ Tiện mặt phẳng 87
1/ Thép carbon 76
c/ Tiện mặt côn 87
2/ Thép hợp kim 77
d/ Tiện định hình 87
3/ Thép hợp kim đặc biệt 77
e/ Tiện ren 87
4/ Hợp kim cứng 78
3/ Khả năng đạt được độ chính xác, chất
5/ Vật liệu có lớp phủ 81
lượng bề mặt 87
6/ Vật liệu sứ 82
4/ Máy tiện 88
7/ Kim cương và Nitro Bo lập phương 82
a/ Máy tiện truyền thống 88
8/ Vật liệu mài 83
b/ Máy tiện điều khiển số 90
5.3 THIẾT BỊ CẮT GỌT 83
5/ Dao tiện 90
5.4 DỤNG CỤ CẮT (CUTTING FLUIDS) 83
6/ Biện pháp gá đặt khi tiện 93
5.5 CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG TẠO
5.5.3 Khoan, khoét, doa và taro 95
CHI TIẾT TRÒN XOAY 84
1/ Khái niệm 95
5.5.1 Khái niệm 84
2/ Khoan 96
5.5.2 Phương pháp tiện 85
a/ Máy khoan 97
.D.n
Tốc độ cắt: v = (m / p)
1000 b/ Mũi khoan 98
2/ Khả năng tạo hình 86 d/ Biện pháp công nghệ khi khoan 99
3/ Khoét 101
4/ Doa 101
Lực cắt luôn đè lên chi tiết nên dễ dàng gia công đồ Lực cắt luôn có xu hướng kéo bật phôi lên, do đó
gá hơn, giảm chi phí, hạ giá thành. cần lực kẹp lớn.
Ít ảnh hưởng bởi nhiệt cắt vì quá trình phay thuận Có hiện tượng trượt khi lượng chạy dao nhỏ.
sinh nhiệt tương đối ít và có xu hướng giảm dần. Dễ bị kẹt phoi giữa dao cắt và bề mặt chi tiết, gây
Nhược điểm của phay thuận trở ngại đến quá trình phay.
Do chiều dày cắt từ dày đến mỏng nên ban đầu sẽ Nhiệt cắt lớn vì cắt chi tiết từ mỏng đến dày.
xảy ra va đập mạnh giữa dao phay và bề mặt phôi, Lưỡi dao phay nhanh bị mòn hơn phay thuận.
dễ gây ra mẻ dao và giảm tuổi thọ máy.
c/ Phay ren
Phương pháp phay nghịch
d/ Phay các mặt định hình 6.6 ĐÁNH BÓNG 138
2/ Khả năng công nghệ của pp bào & xọc KHÔNG TRUYỀN THỐNG
7.2.2 Gia công bằng tia nước hoặc tia nước hạt Ứng dụng Kiểu laze
Tiện
mài 143 Kim loại PCO2, CWCO2, Nd:YAG, ruby
Nhựa CWCO2
Gốm sứ PCO2
a/ Cắt bằng tia nước (WJC) 143 Khoan
Kim loại PCO2, Nd:YAG, Nd:glass, ruby
b/ Cắt bằng tia nước hạt mài (AWJC) 145 Nhựa Excimer
Mài
Kim loại PCO2, Nd:YAG
7.3 QUÁ TRÌNH GIA CÔNG BẰNG ĐIỆN Nhựa Excimer
Gốm sứ Excimer
HÓA 145 Xử lý bề mặt CWCO2
Hàn
Kim loại PCO2, CWCO2, Nd:YAG,
7.3.1 Gia công điện hóa (Electrochemical Nd:glass, ruby, diode
Nhựa Diode, Nd:YAG
Machining) 145 Excimer
Lưu ý: P = xung, CW = sóng liên tục,
7.3.2 Mài điện hóa (ECG) 148 Nd:YAG = neodynmium: yttrium–nhôm–garnet.
1/ Gia công bằng phóng điện của điện cực 7.5.1 Gia công hóa (CM) 157
2/ Cắt dây tia lửa điện (EDWC) 152 7.5.3 Phương pháp tạo khoảng trống (Chemical
Blanking) 159
160
8.1 CÁC QUÁ TRÌNH LÀM SẠCH 164 Hàn hồ quang có lõi thuốc Hàn nổ Hàn sóng
1/ Làm sạch bằng thụng quay 164 Hàn hồ quang có khí vonfram Hàn lạnh Hàn
5/ Làm sạch bằng axit 167 9.2 CÁC MỐI LẮP THÁO ĐƯỢC
8.2.1 Mạ điện 167 9.2.1 Mối lắp bulong đai ốc và lắp ghép bằng vít
179
8.2.2 Mạ nhúng kẽm nóng 168
9.2.2 Mối lấp đinh tán 180
8.3 PHỦ OXIT 169
Mục tiêu chính trong quá trình cán là giảm độ
dày của kim loại.
µ = Hệ số ma sát
Pr= Lực pháp tuyến giữa trục lăn và chi tiết gia
công