You are on page 1of 9

STT NỘI ĐƠN VỊ KIẾN CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC tổng số câu Tổng

DUNG THỨC thời


KIẾN gian
THỨC

NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO TỈ LỆ %

Ch Thời ch Th Ch Th ch Thờ CH Thờ CH Thờ CH Th C Th Ch Ch


TN T ời TN ời TL i TN i TL i TN ời H ời TN TL
gian
L gia gia gian gian gian gia T gia
n n n N n

Chương I. I.1 Phương trình - - 1 5 - - 1 7 - - - - - - - - 12 13,33


Hàm số lượng giác thường
lượng giác gặp

Chương II. II.1 Qui tắc đếm - - 1 5 - - - - - - - - - - - - 5 5,56


Tổ hợp –
Xác suất
II.2 Hoán vị- Chỉnh - - - - - - 1 7 - - - - - - - - 7 7,8
hợp- Tổ hợp

II.3 Nhị thức - - - - - - - - - - 1 10 - - - - 10 11,11


Newton

II.4 Phép thử và - - 1 5 - - - - - - 1 10 - - - - 15 16,7


biến cố. Xác suất
của biến cố

Chương 1. Phép đồng dạng - - - - - - 1 7 - - - - - - - - 7 7,8


Phép biến
hình

Chương 2. III.1 Đại cương về - - 1 5 - - - - - - 1 10 - - - - 15 16,6


Đường đường thẳng và mặt
thẳng và phẳng
mặt phẳng III.2 Hai đường - - 1 5 - - - - - - - - - - - - 5 5,6
trong thẳng song song.
không gian. Hai đường thẳng
Quan hệ chéo nhau
song song
III.3 Đường thẳng - - - - - - - - - - - - - - 1 14 14 15,54
song song với mặt
phẳng

Tổng 0 0 5 25 0 0 3 21 0 0 3 30 0 0 1 14 9 90 100

Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100


%

Tổng điểm 4 3 2 1 10

Bảng điều chỉnh đặc tả


Nội dung Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
STT
kiến thức
Nhận Thông VD VD cao
biết hiểu

1 Chương I. Hàm số I.1 Phương trình Nhận biết 1 1


lượng giác lượng giác thường
- Nhận dạng và thuộc cách giải các phương trình:  bậc nhất, bậc hai đối với
gặp
một hàm số lượng giác; phương trình asinx+bcosx = c
Thông hiểu

- Giải thành thạo được phương trình đơn giản thuộc dạng nêu trên.
-
Chương II. Tổ hợp II.1 Qui tắc đếm 1
2 Nhận biết:
– Xác suất
- Trình bày lại được quy tắc cộng và quy tắc nhân.
- Cho ví dụ minh họa được quy tắc cộng và quy tắc nhân.
- Giải được một số bài tập đếm cơ bản

II.2 Hoán vị- Chỉnh hợp- Thông hiểu


Tổ hợp
Giải các bài toán liên quan đến hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp đơn giản. 1

II.3 Nhị thức 1


Vận dụng:
Newton
- Tìm được hệ số , số hạng chứa xk trong khai triển nhị thức Niu-tơn.

II.4 Phép thử và Nhận biết: 1


biến cố. Xác suất
- Ghi lại được định nghĩa phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên quan 1
của biến cố
đến phép thử ngẫu nhiên.
- Trình bày lại được định nghĩa xác suất của biến cố.

- Nhớ lại được các tính chất: P( ) = 0; P( ) =1; 0 ≤ P(A) ≤1.

- Trình bày lại được định định lí cộng xác suất và định lí nhân xác suất.

Thông hiểu:
- Xác định được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản.
Vận dụng:

- Tính xác suất của biến cố các bài toán thực tiễn.

Chương I. Phép Phép đồng dạng Thông hiểu 1


biến hình
Áp dụng biểu thức tọa độ, tìm ảnh của đường thẳng, đường tròn qua phép đồng
dạng

Chương 2. Đường III.1 Đại cương về 1


thẳng và mặt đường thẳng và Nhận biết:
phẳng trong không mặt phẳng
gian. Quan hệ song 1
song - Nhớ được các tính chất được thừa nhận

- Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và
mặt phẳng trong các bài toán đơn giản.

Vận dụng :

- Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và
mặt phẳng.

III.2 Hai đường 1


thẳng song song. Nhận biết:
Hai đường thẳng
chéo nhau - Xác định được giao tuyến khi biết hai mp chứa hai đường thẳng song song

III.3 Đường thẳng 1


song song với mặt Vận dụng cao:
phẳng
- Vận dụng các tính chất trong mp để chứng minh đt song song mp
- Giải các bài toán về thiết diện của hình chóp
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA ĐÁNH CUỐI KÌ I
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (Năm học 2022-2023)
TRƯỜNG TH – THCS – THPT VIỆT ANH MÔN: TOÁN lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:

a) ; b) .
Câu 2 (2,5 điểm).

a) Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Newton của .

b) Có bao nhiêu số tự nhiên có chữ số khác nhau lập thành từ các chữ số , , , , ?

c) Cần phân công ba bạn từ một tổ có bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân
công khác nhau ?
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Gieo một con xúc sắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Mô tả không gian
mẫu và xác định biến cố : ‘ Xuất hiện mặt chẵn chấm’.

b) Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa thẻ được đánh số từ đến . Tính xác suất để
thẻ được lấy ghi số chia hết cho .

Câu 4 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho đường thẳng .
Viết phương trình đường thẳng là ảnh của qua phép đồng dạng có được bằng cách thực
hiện liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số và phép tịnh tiến theo .

Câu 5 (3,0 điểm). Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là giao điểm
của và , là trung điểm của .

a) Tìm giao tuyến của mp với mp .

b) Tìm giao tuyến của mp với mp .

c) Tìm giao điểm của với mp .

d) Chứng minh rằng .


-----Hết-----

PHẦN ĐÁP ÁN
Câu Đáp án Điểm
1a) Ta có

0.75

0.25

Vậy phương trình đã cho có hai họ nghiệm .

1b) .

0.25
.

0.5

, với .
0.25

Vậy phương trình đã cho có hai họ nghiệm với .

2a)

Ta có:
0.25

Hệ số chứa ứng với giá trị là nghiệm của phương trình 0.25
. 0.25
Vậy hệ số chứa là: .

2b) Gọi là số tự nhiên cần lập. 0.25


Khi đó
+ có cách chọn. 0,25
+ có cách chọn. 0.25
+ có cách chọn.
+ có cách chọn. 0.25
Vậy có số.

2c) Kết quả của sự phân công là một nhóm gồm ba bạn, tức là một tổ hợp
0.75
chập 3 của 10 bạn. Vậy số cách phân công là
(cách).

3a) 0.5
Không gian mẫu .
Biến cố . 0.5

3b) 0.25
Không gian mẫu .
Goị là biến cố: ” thẻ được lấy có số chia hết cho 3”.
Khi đó biến cố .
0.25
Vậy xác suất của biến cố là .

4
Gọi là ảnh của qua phép vị tự tâm tỉ số
Ta tìm đường thẳng
Gọi 0.25

Thế vào phương trình đường thẳng 0.25

Vậy . 0.25

Gọi là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo .
0.25
Ta tìm đường thẳng
Lấy .
Ta có
Thay vào ta được .
Vậy .

5a)

0.25

Tìm giao tuyến của mp với mp . 0.25

Ta có: .

5b) Tìm giao tuyến của mp với mp .


Ta có:
0.25

0.25

0.25

thỏa mãn .
5c) Tìm giao điểm của với mp .
0.25
Chọn chứa .
Khi đó ta có

Và 0.25

Suy ra 0.25
Gọi . Do đó .

5d) Theo giả thiết, ta có là đường trung bình của tam giác , suy ra
0.25
.

0.5

0.25
.

-----HẾT-----

You might also like