Professional Documents
Culture Documents
De Thi SV DHQT Hong Bang
De Thi SV DHQT Hong Bang
Phần 1
Câu hỏi:
1. Cho biết lỗi kỹ thuật khi chụp phim này:
a. Ống Cone bị chắn một phần.
b. Đặt phim không đúng.
c. Thiếu góc độ đứng.
d. a và b.
e. a, b và c.
2. Mặc dù có lỗi kỹ thuật chụp, nhưng răng nguyên nhân vẫn thấy. Theo bạn,
răng nào?
a. Răng tiền cối thứ hai, sâu ngà.
b. Răng cối thứ nhất, trồi, nha chu.
c. Răng cối thứ nhất, bệnh lý quanh chóp.
d. Răng cối thứ hai, sâu ngà.
193.
Câu hỏi: Vợ sinh viên chụp hai phim cắn cánh bên phải của bệnh nhân. Đây là 2
phim
a. Hai phim bị dính trong thùng tráng phim, và phim trắng là do nhiễm ánh
sáng.
b. Một phim bị chụp hai lần, phim còn lại nhiễm ánh sáng.
c. Một phim bị chụp hai lần, phim còn lại không chụp.
d. Hai phim dính lại trong thùng tráng phim.
194. Một trong các khái niệm của phim toàn cảnh là khi một cấu trúc nằm sau
tâm xoay của máy, sẽ tạo thêm một ảnh ảo từ cấu trúc thật, nằm ở phía đối diện.
Ảnh ảo khi thấy trên phim toàn cảnh, thường liên quan đến chuẩn bị bệnh nhân
chụp sai.
Câu hỏi:
Bông tai, dây chuyền, áo chỉ thường tạo ảnh ảo, vì thế, bệnh nhân được yêu cầu
không mang, khi chụp toàn cảnh. Chú ý phim này, có hai bông tai bên trái. Câu
nào sau đây đúng hoặc sai.
a. Ảnh thật và ảnh ảo nằm cùng phía.
b. Ảnh ảo thường nhỏ hơn ảnh thật.
c. Ảnh ảo thường phóng lớn chiều ngang hoành độ hơn chiều cao tung độ.
d. Ảnh ảo thường rõ nét hơn ảnh thật.
e. Ảnh ảo thường nằm cao hơn ảnh thật.
195. Đây là phim toàn cảnh rõ. Có 10 cấu trúc giải phẫu cần nhận dạng.
Câu hỏi: Hãy nhận dạng 10 cấu trúc giải phẫu bằng cách chọn từ a đến j vào cột
A thích hợp.
Cột A Cột B
1. a. Xoang hàm.
2. b. Cành đứng.
3. c. Lồi cầu.
4. d. Bờ dưới xương hàm dưới.
5. e. Xương xoăn mũi.
6. f. Đốt sống cổ.
7. g. KhNu cái cứng.
8. h. Đáy hốc mắt/trần xoang hàm.
9. i. Xương móng.
10. j. Cung gò má.
196.
Câu hỏi: Sai tư thế trong phim toàn cảnh này là:
a. Di động.
b. Lui sau quá.
c. Cằm cao.
d. Vặn xoay đầu.
e. a và d.
197.
Câu hỏi: Sai lầm trong phim toàn cảnh này là:
a. Không tháo hàm khung.
b. Không tháo hàm khung, lui sau quá.
c. Không tháo hàm khung, lui sau quá, cằm cao.
d. Không tháo hàm khung, lui sau quá, cằm cao, thấp người.
198.
Câu hỏi: Sai lầm trong phim toàn cảnh này là:
a. Ảnh thật của dây chuyền.
b. Áo chì.
c. Hộp đựng phim nứt.
d. Vết thuốc định hình.
e. Cây giữ cằm.
199.
Câu hỏi: Hãy chọn 4 cấu trúc giải phẫu trên phim quanh chóp này từ 8 cấu trúc
ở cột B.
Cột A Cột B
1. a. Mõm vẹt.
2. b. Nền xoang hàm.
3. c. Múi ngoài.
4. d. Múi trong.
e. Xương gò má.
f. Lồi cùng.
g. Amalgam.
h. Composite.
200.
Câu hỏi: Cấu trúc cản quang dạng chữ U, mũi tên chỉ. Răng tủy bình thường.
a. Nền xoang.
b. Bờ xơ cứng của nang quanh chóp.
c. Mấu gò má xương thái dương.
d. Bờ dưới xương gò má.
e. Vách ngăn xoang.
202. Bệnh nhân nữ 38 tuổi. Bệnh nhân thấp khớp, bệnh Collagen.
Câu hỏi: Mặc dù lâm sàng không triệu chứng, trên phim màng nha chu rộng rõ
ràng.
a. Răng lung lay.
b. Xơ cứng da.
c. Viêm nha chu.
d. Do tiền sử chỉnh nha.
e. Rộng trong phạm vi cho phép.
203.
Câu hỏi: Trên phim cắn cánh bên trái cho thấy hình ảnh bệnh nha chu. Theo
bạn, vùng răng nào bị nha chu?
1. Răng tiền cối thứ nhất và tiền cối hai, hàm trên (R 24, 25).
2. Răng tiền cối thứ hai và răng cối thứ nhất hàm trên (R 25, 26).
3. Răng 34, 35.
4. Răng 35, 36.
5. Răng 36, 37.
a. 1, 2 và 4.
b. 2 và 3.
c. Không có răng nào bệnh.
d. Chỉ 4.
e. Tất cả vùng răng trên 1, 2, 3, 4, 5 đều bệnh.
204. Phim quanh chóp của cô giáo trung học 60 tuổi đã hưu, chụp khi khám răng
định kỳ. Bác sĩ RHM trước đây của cô đã mất. Để theo dõi nha chu, nên chụp
phim này.
Câu hỏi:
1. Trên phim quanh chóp này, theo bạn bệnh nha chu của cô giáo này là:
a. Tiêu xương theo chiều ngang, nhiều răng, nhẹ.
b. Tiêu xương theo chiều ngang, nặng.
c. Chỉ tiêu xương theo chiều ngang một vài răng, nhẹ.
d. Tiêu xương theo chiều dọc nhiều răng, nặng.
e. Chỉ tiêu xương theo chiều dọc, vài răng, nhẹ.
2. Các yếu tố nào gây nên bệnh nha chu cho cô giáo này.
1. Tiếp điểm hở giữa răng 23 và 24.
2. Sâu men chân răng tái phát, do dùng chỉ nha khoa ít.
3. Nhiều vùng mặt bên có vôi răng.
4. Trám dư.
5. Chấn thương khớp cắn.
a. 2, 3 và 4.
b. 1, 4 và 5.
c. 2, 3 và 5.
d. 1, 2, 3 và 4.
e. Chỉ 1 và 5.
205.
1. Dị tật răng của răng 14, ảnh hưởng như thế nào?
1. Khó làm nội nha.
2. Khó làm phục hình mão.
3. Khó nhổ.
4. Dễ bị nha chu.
5. Dễ bị sâu răng.
a. 1, 2 và 3.
b. 4 và 5.
c. 1, 2, 3, 4 và 5.
d. 1 và 3.
e. 2, 4 và 5.
2. Tên của dị tật:
a. Hở kẻ = Diastema
b. Đồng triển = Concrescence
c. Gập khúc = Dilaceration
d. Chuyển vị = Transposition
208.
Câu hỏi: Có bao nhiêu xoang sâu trên phim cắn cánh này?
a. Một.
b. Hai.
c. Ba.
d. Bốn.
e. Không có.
211.
Câu hỏi: Bệnh nhân còn trẻ, có xoang sâu lớn ở răng 36. Tủy răng này đã hư hoại
tử. Theo bạn, sang thương chân gần răng 36 là gì?
a. Viêm xương tụ cốt.
b. Xơ cứng xương tự phát.
c. U cement quanh chóp.
d. U xương.
e. U nguyên bào cement lành tính.
212.
Câu hỏi: Phim quanh chóp của cô gái 17 tuổi, đau răng phần hàm I. Quan sát
phim, tìm răng nguyên nhân đau?
a. Răng 15.
b. Răng 16.
c. Răng 17.
d. Răng 18.
e. Tất cả răng trên.
213. Hình ảnh chẩn đoán của mô hạt viêm quanh chóp răng:
a. Đại thể dạng đường hầm khúc khuỷu quanh co.
b. Bản chất là khối u.
c. Viền liên tục đều, có 2: Thấu quang mô mềm là biểu mô lát tầng; Cản
quang: Vỏ của mô hạt viêm.
d. Thấu quang của mô hạt viêm không đồng nhất, còn thớ xương chập.
214. Abscess quanh chóp mạn có lỗ dò, hình ảnh chẩn đoán:
a. Lỗ dò luôn luôn thấy trên film.
b. Lỗ dò liên quan đến vùng viêm mạn quanh chóp răng, và phải dựa triệu
chứng lâm sàng thêm.
c. Lỗ dò không thấy trên phim.
d. Lỗ dò cho tiên lượng làm nội nha sẽ khó thêm.
215. Nang gò cầu hàm, hình ảnh chẩn đoán:
a. Vị trí nằm giữa răng cửa bên và răng nanh hàm trên.
b. Vị trí nằm trong xương ổ răng, giữa hai chân răng cửa bên và răng nanh
hàm trên.
c. Vị trí nằm trong xương ổ răng, giữa hai chân răng cửa bên và răng nanh
hàm trên, không ảnh hưởng hai răng này.
d. Vị trí nằm trong xương ổ răng, giữa hai chân răng cửa bên và răng nanh
hàm trên, đNy phân kỳ hai chân răng này.
216. Nang mũi môi, KLESTADT, hình ảnh chẩn đoán dựa vào chủ yếu:
a. Vị trí.
b. Đại thể.
c. Vi thể.
d. Ảnh hưởng các cấu trúc chung quanh.
217. U nguyên bào men, dạng lâm sàng hay gặp thể nang, đại thể là:
a. Bọt xà bông.
b. Tổ ong.
c. Vừa cản quang, vừa thấu quang giống u sợi tạo xương.
d. Dạng vỏ sò dày.
218. U nguyên bào xương hàm, dạng desmoplastic, thường hay gặp ở vị trí:
a. Xương hàm, cành ngang, hàm dưới.
b. Xương cũ, góc hàm dưới hoặc cành đứng.
c. Vùng hàm trên, xương hàm.
d. Vùng cằm.
219. Bướu sừng do răng, hình ảnh chẩn đoán có hai đặc điểm nổi bật:
a. Dạng tổ ong, viền dày.
b. Dạng nhiều hốc, tụ cốt con nhện.
c. Viền dày và tụ cốt bên trong thành đảo xương.
d. Dạng bọt xà bông, ngoại trên chóp răng bờ dao cắt.
220. U hạt ái toan xương hàm; chẩn đoán hình ảnh có đặc điểm:
a. Viền giới hạn liên tục đều.
b. Sang thương thấu quang không viền, liên quan màng nha chu.
c. Vi thể liên quan đến hủy cốt bào.
d. Ảnh hưởng cấu trúc chung quanh là xơ cứng màng nha chu.
221. Xơ cứng xương tự phát quanh chóp răng, đại thể có nhiều dạng:
a. 3.
b. 4.
c. 5.
d. 6.
222. Xơ cứng xương tự phát quanh chóp răng, bản chất mô là mô:
a. Mô xương hóa đá.
b. Mô xương tăng calci.
c. Tế bào sợi lõi dày đặc.
d. Tế bào sợi calci hóa.
223. U răng dạng phức hợp, hình ảnh chẩn đoán:
a. Bản chất là mô răng và mô xương xen lẫn.
b. Hình ảnh có nhiều răng nhỏ trong khối u.
c. Thường thiếu một răng và thay bằng u răng dị dạng men ngà tủy cement
trộn chung nhau.
d. Viền không có.
224. Viêm xương tụ cốt quanh chóp răng, hình ảnh chẩn đoán:
a. Xương viêm tụ cốt bao quanh vùng viêm quanh chóp mạn, tăng độ dày
theo thời gian.
b. Xương viêm tụ cốt dính trực tiếp vào chóp chân răng.
c. Xương viêm tụ cốt dạng đường hầm khúc khuỷu quanh co ngoằn ngoèo.
d. Xương viêm tụ cốt thường ít cản quang.
225. Nội lồi rắn xương hàm, vị trí liên quan đến:
a. Ngoại cốt mạc.
b. Nội cốt mạc.
c. Xương ổ răng.
d. Xương hàm trung tâm.
226. Loạn sản sợi xương hàm, đại thể cản quang có dạng:
a. Tia mặt trời.
b. Lưới vợt tennis.
c. Màng nhện.
d. Dấu vân tay.
227. Sỏi tuyến nước bọt dưới hàm, cản quang, nhỏ, nằm trong ống Wharton, vị
trí:
a. Gần lỗ tiết nước bọt hai bên thắng lưỡi.
b. Đoạn giữa của ông Wharton, ngang răng 4,5.
c. Gần rốn tuyến dưới hàm.
d. Đáy hay bờ dưới của ống Wharton.
228. Dời chỗ dĩa ra trước mạn tính hai thì, của rối loạn nội khớp thái dương –
hàm – vị trí Band sau dĩa ở: (Mặt phẳng đứng dọc).
a. Trước đỉnh lồi cầu, tư thế ngậm.
b. Trước đỉnh lồi cầu, tư thế há.
c. Trước đỉnh lồi khớp xương thái dương, tư thế ngậm.
d. Trước đỉnh lồi khớp xương thái dương, tư thế há
229. Phim toàn cảnh qui ước chụp kỹ thuật số, theo nguyên tắc:
a. Cắt lớp điện toán.
b. Cắt lớp dạng lát mỏng Slide.
c. Cắt lớp dạng khe đứng hẹp Fente.
d. Cắt lớp ảo.
230. Phim PET/CT:
a. Hai máy chụp phối hợp nhau.
b. Chỉ một máy chụp được hai chương trình.
c. PET là chất tương phản khi chụp CT.
d. CT là chương trình vi tính của kỹ thuật PET.
231. Cộng hưởng từ khớp thái dương – hàm, có 3 chương trình tạo ảnh trong mặt
phẳng đứng dọc. Chương trình nào thông dụng:
a. T1W là khảo sát đại thể dĩa khớp.
b. T2W là khảo sát bản chất dĩa khớp.
c. Pd là chương trình T2 nhanh.
d. Mật độ Proton là chương trình T1 chậm.
232. Phim quanh chóp kỹ thuật số, so với phim toàn cảnh kỹ thuật số:
a. Không thông dụng vì phạm vi khảo sát nhỏ, hẹp.
b. Thông dụng trong điều trị vì ảnh chính xác, rõ ràng nhất vùng chóp răng.
c. Đầu tư ban đầu quá đắt và không hiệu quá kinh tế.
d. Dễ bị hư hoặc tạo ảnh giả.
1/ Nguyên tắc phân giác khi chụp phim quanh chóp răng.
2/ Nguyên tắc song song khi chụp phim quanh chóp răng.
3/ Phim mặt nhai chụp vùng.
4/ Phim mặt nhai chụp thiết diện hàm dưới.
5/ Phim cắn cánh.
6/ Kể 3 loại mô nhạy cảm với tia X.
7/ Nhận diện bề đọc phim trong miệng để làm gì?
8/ Cách phân biệt hàm trên và hàm dưới.
9/ Điểm mốc nhận diện vùng răng cối hàm trên
10/Trình bày phân loại sâu răng theo C1 và C4.
11/ Nha chu mới chớm phát.
12/ Viêm nha chu quanh chóp cấp.
13/ Túi mủ quanh chóp cấp.
14/ Nang quanh chóp.
15/ Mô hạt viêm quanh chóp.
16/ Túi mủ quanh chóp mạn.
17/ Sinh men bất toàn.
18/ Sinh ngà bất toàn.
19/ Sinh răng bất toàn.
20/ Loạn sản ngà.