You are on page 1of 8

Câu 1 chọn câu sai, về cấu tạo của mắt và máy ản có sự giống nhau của

a. Thủy tinh thể và vật kính


b. Giác mạc và phim ảnh
c. Con ngươi và lỗ của màng chắn
d. Mi mắt và cửa sập

Câu 2 Trong hiện tượng phát xạ cưỡng bức , photon được sinh ra so với photon gây cưỡng bức

a. Giống hệt nhau


b. Khác nhau về hướng truyền
c. Khác nhau về độ phân cực
d. Khác nhau về pha

Câu 3 nhận xét tính chất cơ học và hoạt động sinh công:

a. công cơ học tình theo công thức : A= ∫ ❑ F ( l ) dl


b. đa số năng lượng cơ sử dụng để tạo thành công và một phần tạo thành nhiệt
c. độ lớn lực co cơ phụ thuộc vào độ rút ngắn của cơ mà không phụ thuộc vào kích thước
cơ bắp
d. cơ có tính đàn hồi lớn ; lực co cơ tỷ lệ thuận độ biến dạng

câu 4 tư thế nằm – tư thế đứng

a. do trọng lực – P máu chi dưới thay đổi đáng kể


b. ở kỳ tâm trương lượng máu đổ về tim bị giảm bớt
c. P máu do tim co bóp tăng
d. Khối lượng máu tim đẩy ra không đổi=

Câu 5 Hiện tượng nào sau đây là nguồn gốc của chùm tia laser

a. Hiện tượng hấp thụ


b. Hiện tượng phát xạ nhiệt
c. Hiện tượng phát xạ cưỡng bức
d. Hiện tượng phát quang

Câu 6 tia gây nguy hiểm nhất do chiếu xạ là :

a. Phụ thuộc khoảng cách tới nguồn


b. Tia anpha
c. Tia beta
d. Tia gamma

Câu 7 Dòng điện tim được dẫn truyền ra ngoài da là nhờ cơ chế có các
a. Ion âm
b. Ion dương
c. Nước
d. Dung dịch điện ly

Câu 8 giá trị tâm thu , tâm trương

a. Tâm thu ghi được khi chuyển động xoáy thành lớp
b. Tâm trương ghi được khi chuyển động xoáy thành lớp
c. Tâm thu là giá trị lớn nhất khi máu chuyển động điều hòa
d. Tâm trương lớp thành xoáy

Câu 9 Ion tham gia hoạt động điện được vận chuyển theo cơ chế của hiện tượng vận chuyển

a. Khuếch tán
b. Thẩm thấu
c. Siêu lọc
d. Lọc

Câu 10 Điện thế màng bớt âm có ý nghĩa

a. Giá trị điện thế âm của màng lớn hơn


b. Điện thế âm của màng tăng dần về giá trị 0 mV
c. Màng dễ bị ức chế
d. Làm cho màng tiến đến trạng thái ưu phân cực

Câu 11 tia tử ngoại đến hệ thống sống

a. Melanin hấp thụ bức xạ tử ngoại gây ung thư da


b. Bức xạ tử ngoai chỉ tác dụng đến các tổ chức nông cơ thể do đâm xuyên thấp
c. Bức xạ tử ngoại có bước song ngắn ko gây nguy hiểm do bị hấp thụ trước khi đến trái
đất
d. Phân tử sinh học quan trọng trong cơ thể hấp thụ mạnh bức xạ tia tử ngoại vùng bước
song trung bình

Câu 12 phân tích quá trình cảm thụ màu sắc của mắt ta thấy

a. Tb que hấp thụ chọn lọc 1 bước song trong miền nhìn thấy – ko cho cảm giác màu
b. Tb nón có 3 cực đại hấp thụ trong miền anh sáng nhìn thấy – có cảm giác màu
c. Tb que ko cho cảm giác màu do chỉ nhạy cảm với anh sáng có độ rọi
d. Cảm giác màu sắc ở mắt được hình thành trên số lượng các tb nón khác bị kích hoạt

Câu 13 mức độ nguy hiểm dòng điện qua cơ thể quyết định bởi
a. Hiệu điện thế đặt vào
b. Cường độ
c. Tần số
d. Đường dẫn truyền qua cơ thể

Câu 14 Động tác chườm mát bằng khăn ướt đắp trán cho một người sốt là ví dụ về

a. Truyền nhiệt trực tiếp


b. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu
c. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt
d. Cả 3 ý trên

Câu 15 Áp suất trong đường dẫn khí

a. Luôn bằng áp suất khí quyển


b. Bằng áp suất khí quyển trước khi hít vào
c. Lớn hơn áp suất khí quyển khi hít vào
d. Nhỏ hơn áp suất khí quyển khi thở ra

Câu 16 kỹ thuật xạ trị, thay đổi xuất liều

a. Hiệu ứng sinh học nhất định sẽ xảy ra nếu tổng liều > liều ngưỡng
b. Liều ngưỡng gây hiệu ứng sinh học ko đổi
c. Liều ngưỡng gây hiệu ứng sinh học tăng lên nếu suất liều giảm
d. Liều ngưỡng gây hiệu ứng tăng lên nếu suất liều tăng

Câu17 phóng xạ trong chụp PET có đặc điểm

a. quỹ chạy bức xạ phát đủ lớn để đầu dò đặt ngoài cơ thể


b. khả năng phản xạ tia beta
c. dễ phát hiện nhờ hiệu ứng tạo cặp
d. chu kỳ bán rã cỡ hang năm

câu 18 tính chất vật lý laser ứng dụng trong y học :

a. b/c là song đtừ không gây nguy hiểm cơ thể


b. có mật độ năng lượng lớn – dung làm dao phẫu thuật
c. có tính định hướng cao – dễ tập trung vào tổ chức bệnh ko nguy hiểm xung quanh
d. có tính đơn sắc – mang năng lượng lớn tác dụng lên cở thể sống

câu 19 cảm giác thay đổi độ to âm đối với cơ quan thính giác phụ thuộc vào

a. Thay đổi cường độ âm b. mối tương quan giữa âm cơ bản và họa âm c. thời gian âm tác
dụng d. thay đổi phụ âm
Câu 20 đk xảy ra tác dụng quang động lực là chất hoạt hóa phải có :

a. Khả năng lân quang b. khả năng huỳnh quang c. phổ tác dụng trùng phổ hấp thụ d. phổ
hấp thụ trung phổ của cơ chất

Câu 21 quá trình chuyển hóa năng lượng

a. Hóa năng thành nhiệt năng thành cơ năng


b. Cơ thể ko nhận trực tiếp quang năng
c. Cũng biến đổi thành nhiệt năng bằng cách giữ nhiệt độ không đổi
d. 1 phần biến đổi thành nhiệt năng

Câu 22 hình thành điện thế nghỉ dòng ion vào quan trọng nhất

a. dòng K chuyển động từ trong tb ra môi trường dưới tác dụng gradient C
b. Na chuyển động dựa vào tác dụng gradien nồng độ ở 2 phía màng tb
c. Na chuyển động ra môi trường ngoài tb dưới tác dụng của lực điện trường
d. K chuyển động từ môi trường đến trong tb dưới tác dụng của điện trường

Câu 23 Áp suất khoang màng phổi

a. Có tác dụng làm cho phổi luôn áp sát lồng ngực


b. Có giá trị thấp nhất khi hít vào thông thường
c. Được tạp ra do tính đàn hồi của lồng ngực
d. Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển ở cuối thì thở ra

Câu 24 nhận xét quá trình vận chuyển thụ động vật chất qua màng tb

a.luôn cần sự tham gia của chất mang

b.chiều vận chuyển quyết định bởi các gradient nồng độ

c. chiều vận chuyển xác định chủ yếu bởi sự tương quan các loại grad có mặt tại vùng màng

d. năng lượng chi phí cho quá trình vận chuyển thụ động lấy từ năng lượng dự trữ trong các
gradient chất mang

câu 25 Cơ hoành đóng chiếm bao nhiêu phần trăm trong quá trình hít vào

a. 2/3
b. 1/3
c. 1/2
d. 3/4

Câu 26 vận động viên điền kinh chạy marraton , năng lượng chi phí nhận từ
a. Hô hấp hiếu khí
b. Thủy phân phosphor creatin
c. Thủy phân đường glucose
d. 3 quá trình trên

Câu 27 tật khúc xạ mắt không liên quan đến

a. Chiết suất các dịch trong mắt


b. Khoảng cách giác mạc và võng mạc
c. Hoạt động của các cơ trong mắt
d. Khoảng cách giác mạc và thủy tinh thể

Câu 28 giảm liều chiếu xạ nên cơ thể , dùng biện pháp

a. Sử dụng tấm chắn bằng chì nếu bức xạ là tia β


b. Giảm hoạt độ phóng xạ của nguồn dưới 5mCi
c. Tằng khoảng cách tới nguồn
d. Sử dụng tấm chắn bằng nhôm hay thủy tinh hữu cơ nếu bức xạ là tia X

Câu 29 ngưỡng bình thường , 1 đk để phân biệt độ cao của âm

a. F:40-40000 Hz
b. Cường độ , ngưỡng chói
c. Thời gian âm tác động cơ quan thính giác là < 1/40 s
d. F trong khoảng 16-20000 hz

Câu 30 trong các biện pháp phòng tránh điện biện pháp nào quan trọng nhất

a. Các vỏ kim loại trần của các thiết bị điện phải cách xa tầm tay với của bệnh nhân
b. Khi đang thực hiện các phép đo điện hoặc liệu pháp điện, các dây tiếp xúc với bệnh
nhân phải được cách điện rất tốt với nguồn
c. Tất cả các thiết bị điện phải được nối với đất
d. Bệnh nhân không được tiếp xúc với đất , nhất là phải chú ý để các dây dẫn trên người
bệnh nhân ko chạm đất

câu 31 Mắt nhìn vật ở xa

a. Mắt nhìn vật ở gần


b. Hai mặt thủy tinh thể có bán kính nhỏ nhất
c. Hai mặt thủy tinh thể có bán kính lớn nhất

Câu 32 một người không nghe được âm phát ra từ một thanh thép mỏng đang dao động vì
a. Chu kỳ dao động của thanh thép quá nhỏ
b. Tần số dao động của thanh thép quá lớn
c. Những âm phát ra từ thanh thép có biên độ quá nhỏ
d. Một trong 3 lý do trên

Câu 33 hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ cho ta kết luận rằng

a. Trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thu và bức xạ các
ánh sáng có cùng bước sóng
b. Trong cùng một điều kiện , một chất chỉ hấp thu hoặc bức xạ một bước sóng
c. ở một điều kiện nhiệt độ nhất định , một chất chỉ hấp thu những bức xạ nào mà nó có
khả năng phát xạ và ngược lại , nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thu
d. các vạch sáng tối xuất hiện trên nên quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng

câu 34 dòng điện bão hòa khi

a. có bao nhiêu e bay ra khỏi catot thì có bấy nhiêu e trở lại catot
b. các e có vận tốc Vomax đều đến anot
c. số e bật ra khỏi catot bằng số photon ánh sáng chiếu vào catot
d. tất cả e thoát ra khỏi catot trong một s đều về anot

câu 35 mỗi chất phóng xạ nhất định thì

a. có thể phát ra đồng thời tia a và b-


b. có thể phát ra đồng thời tia b+ và b-
c. có thể phát ra đồng thời tia b-và y
d. có thể phát ra đồng thời tia a và b+

câu 36 nếu chum tia sáng ló khỏi thấu kinh phân kỳ mà hội tụ tại một điểm thì chùm tia tới thấu
kính đó có đường kéo dài

a. giao nhau ở sau thấu kính và giao điểm cách thấu kính một khoảng nhỏ hơn độ tiêu cự
của thấu kính
b. giao nhau ở trước thấu kính và giao điểm cách thấu kính một khoảng lớn hơn độ lớn
tiêu cự của thấu kính
c. giao nhau ở sau thấu kính và giao điểm cách thấu kính một khoảng lớn hơn độ lớn tiêu
cự của thấu kính
d. song song với trục chính của thấu kính

câu 37 đặc điểm mắt lão

a. mắt lão nặng có độ tụ lớn


b. khoảng biến thiên độ tụ của mắt lão nhỏ hơn mắt thường
c. mắt lão có khả năng điều tiết nên không thể nhìn xa được
d. mắt lão nặng không có khả năng nhìn gần nhưng vẫn có khả năng điều tiết để nhìn xa

câu 38 Trong các loại laser sau , loại nào được chế tạo đầu tiên

a. Laser He-Ne
b. Laser CO2
c. Laser Rubi
d. Laser YAG

Câu 39 trong các nguyên nhân sau đây nguyên nhân nào không phải nguyên nhân gây ra điện
thế nghỉ

a. sự rò rỉ ion qua màng


b. bơm Na-K-ATPase
c. hình dáng các kênh ion
d. ion âm kích thước lớn trong tb

câu 40 Nguyên nhân phổ biến nhất gây tử vong do điện là:
a.Ngừng thở do co cơ hô hấp hoặc cơ quan thần kinh
b.rối loạn hoạt động do co bóp các buồng tim
c.Các mô,cơ quan bị bỏng nặng
d.khi bị điện giật,các cơ nắm bàn tay co cứng không buông ra

Bài tập.

1. Câu 1. Tại tâm một hình cầu rỗng bằng thủy tinh , bán kính trong bằng 8 cm, đã rút hết không
226
khí có đặt 0,01 mg Ra( có chu kỳ bán rã khá lớn ). Mặt trong bình cầu tráng một lớp mỏng
88
kẽm sunfur. Radi phát các hạt α đều theo mọi phương, gây nên các chớp sáng mỗi khi một hạt
đập vào lớp kẽm. thí nghiệm cho thấy trong 100 giây đếm được 19 chớp sáng trên diện tích
0,01 mm 2

a. tính số hạt α mà 1mg radi phát ra trong một phút


b. biết lượng khí heli thoát ra từ 1mg trong 1 năm là 0,172 mm3 trong điều kiện tiêu chuẩn.
hãy tính khối lượng một hạt α và số Avogadro ( tức là số nguyên tử heli chứa trong 22,4
l trong khí ở điều kiện chuẩn )

2. Tại điểm A cách xa nguồn âm N một khoảng NA= 1m, mức cường độ âm là LA=
90 dB . biết ngưỡng nghe là Io= 10−12 . Giả sử môi trường và nguồn âm đều đẳng
trương . tính công suất phát âm của nguồn âm
3. mắt có tiêu cự biến thiên 14-14.8mm, khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng
mặc là 15mm . người này dùng gương cầu lõm để soi mặt có bán kinh 50cm . hỏi
phải đặt gương cách mắt bao nhiêu để người đó thấy được ảnh mình trong gương
? ( giả sử ảo ảnh ở cực cận của mắt )

You might also like