You are on page 1of 28

CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ

I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ


1. Dạng 1: Đọc bảng biến thiên:
x -∞ -1 1 +∞
f x
Câu 1:Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: y' 0 0 + - +
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? +∞
 2; 2 . 0; 2 . y 2
A. B.
C.
 2; 0 . D.
 2;  . -2
Câu 2: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:
-∞
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
 ; 1 và nghịch x -∞ -1 0 1 +∞
1;   . y' + 0 - 0 + 0 -
biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (; ).
1 1
y
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 ; 1 và đồng 0
1;   -∞ -∞
biến trên khoảng
D.Hàm số nghịch biến trên khoảng
 1;1 .

y  f x 
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
y  f x 
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.
 1;0  B.
1;  

C.
0;1 D.
 ;0 
y  f x 
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
x -∞ -1 0 1 +∞
 ; 1 .
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng y' + 0 - - 0 +
B.Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;   .
+∞ +∞
y 2
C.Hàm số đồng biến trên khoảng
 1;1 . 4
-∞ -∞
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và

1
y  f  x
Câu 5:Cho hàm số có bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số nghịch biến trong khoảng
nào dưới đây?

A.
 1;1 . B.
0;1 .
C.
 4;   . D.
 ; 2  .

y  f x x -∞ 1 2 +∞
Câu 6:Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là sai?
y' + 0 - 0 +
+∞
A.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
 ;1 . y 3

B.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng


0;3 . 0
-∞
C.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
 2;   .
D.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
3;   .
y  f x x -∞ -3 4 +∞
Câu 7:Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
y' + 0 - 0 +
 3; 4  . CĐ +∞
A.Hàm số đồng biến trên khoảng y
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
 4;   . CT
-∞
C.Hàm số nghịch biến trên khoảng
 ; 4  .
D.Hàm số nghịch biến trên khoảng
 3;   .

Câu 8: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:


 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B.

C.   D.  
y  f  x
Câu 9:Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. x -∞ -1 0 1 +∞
Khẳng định nào dưới đây đúng? y' - 0 + 0 - 0 +
 1;1 . +∞ +∞
A.Hàm số đồng biến trên y 3
B.Hàm số nghịch biến trên các khoảng
 1;0  và
1;  
0 0

2
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
 1;0  và
1;   .
D.Hàm số đồng biến trên các khoảng
 ; 1 và 0;1 .

Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. B.

C. D.
Câu 11: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B.

C. D.

Câu 12: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau


 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B.

C. D.

Câu 13: Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như
sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 14: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới
đây?  

A.  B.

C. D.

Câu 15: Hàm số có bảng biến thiên như sau:

3
Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A. B.

C. D.
Câu 16: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đồng biến trên tập

A. B.

C. D.

Câu 17: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:


 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B.

C. D.
Câu 18: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới
đây?
A. B.
C. D.

Câu 19: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B.

C. D.

Câu 20. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

4
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng D. Hàm số đã cho đồng biến trên

Câu 21. Cho hàm số có bảng biến thiên sau, tìm



A. . B. .
C. . D.
Câu 22.Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 23: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0,1) B. (; 0)

C. (1; ) D. (1;0)

2. Dạng 2: Đọc đồ thị hàm số :

Cách giải: Hàm số đồng biến trên khoảng nếu đồ thị hàm số đi lên ( theo chiều từ trái sang

phải ) trên khoảng .

Hàm số nghịch biến trên khoảng nếu đồ thị hàm số đi xuống ( theo chiều từ trái

sang phải ) trên khoảng .


Bài tập:

Câu 1: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số
đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 2:Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. .

C. . D. .

5
Câu 3: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến
trong khoảng nào?

A. B.

C. D.

Câu 4: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình bên. Hàm số đã


cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A. . B. .
C. . D. .

Câu 5: Cho hàm số xác định trên và có đồ thị như hình vẽ .


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới
đây?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 6: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 7: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Hàm số đồng biến trên khoảng
B.Hàm số nghịch biến trên
C.Hàm số nghịch biến trên (−∞ ;0)
D.Hàm số đồng biến trên (−∞ ;0 ) ∪ ( 0 ;+∞ )

3. Dạng 3: Đọc đồ thị hàm số :

6
Cách giải: Hàm số đồng biến trên khoảng nếu đồ thị hàm số nằm phía trên trục

hoành trên khoảng .

Hàm số nghịch biến trên khoảng nếu đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành

trên khoảng .
f  x
Câu 1: Cho hàm số xác định, liên tục trên  và có đồ thị của
f ' x
hàm số là đường cong như hình vẽ bên dưới. Hỏi khẳng định
nào đúng?

y  f x  ; 3.


A. Hàm số đồng biến trên khoảng
y  f  x  3; 2  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
y  f x  2;0 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
y  f x  0;   .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
4. Dạng 4: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số :
Cách giải :

Cách 1: Tự luận: Tính .

Lập bảng xét dấu của


Căn cứ vào bảng xét dấu kết luận.
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay.

Câu 1: Hàm số đồng biến trên:

A. và B. và C. và D.

Câu 2: Hàm số nghịch biến trên:


A. B. C. và D. và

Giải: Tập xác định của hàm số loại A, B, C. Chọn D

Câu 3: Hàm số đồng biến trên:


A. và B. và C. và D. và

Câu 4: Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và

7
C. Hàm số đồng biến trên khoảng D.Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 5: Cho hàm số . Nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 6: Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
Câu 7: Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng và D. Cả hai câu A và B đều kết luận đúng.
Câu 8: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến với mọi x B. Hàm số nghịch biến với mọi x
C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng và

Câu 9: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 10: Cho hàm số . Hãy chọn khẳng định đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và

D.Hàm số nghịch biến trên các khoảng và


Câu 11: Hàm số nào cho dưới đây đồng biến trên ?
A. B.

8
C. D.
Câu 12: Hàm số nghịch biến trên khoảng

A. B. C. D.
4 2
Câu 13. Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số y  x  2 x  3.
A. (1; 0) và (1; ). B. (; 1) và (0;1). C. (1;1). D. (; 1) và (1; ).
1
y   x3  2 x 2  3x  1
Câu 14. Cho hàm số 3 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
(  ;1). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; ).
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
(1;3). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2x  3
y .
Câu 15. Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số x2
R \{2}. B. (; 2) và (2; ). C. (2; ). D. (; 2).
A.
1
y  x 3  2 x 2  3x  1.
Câu 16. Tìm các khoảng đồng biến hàm số 3
(;3). B. (1;  ). C. (1;3). D. ( ;1) và (3; ).
A.
2x  1
y
Câu 17: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số x  1 là đúng ?
R \ 1
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên
R \ 1
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
x
y
Câu 18: Hàm số x 2  x nghịch biến trên khoảng nào
A. (-1; +∞). B. (-∞;0). C. [1; +∞). D. (1; +∞).
2
x  8x  7
y
Câu 19: Hàm số x2 1 đồng biến trên khoảng nào(chọn phương án đúng nhất)
1 1 1
  
A. (-  ; 2 ) B. ( 2 ; +  ) C. (-2; 2 ) D. (-  ; 2 ) và ( 2 ; +  )
2
Câu 20: Hàm số y  x  2x  1 nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?
1 1

A. (-  ;0) B. (-  ; 2 ) C. (-  ;1) D. (-  ; 2)

Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng
(- 1;1) ?
1 1 1
y= 3 y= 2 y= -
A. x. B. y = x - 3x + 1 . C. x . D. x.
Câu 22. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ?

9
x- 1
y= 3 2
A. x + 2. B. y = x + 4x + 3x – 1 .
1 1
4 2 y = x 3 - x 2 + 3x + 1
C. y = x – 2x – 1 . D. 3 2 .
Câu 23. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ?
1
2 y= 3 3 2
A. y = x . B. x. C. y = x - 3x . D. y = x - x + x .
II. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
1. Dạng 1: Đọc bảng biến thiên.
f x
Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. x  2 . B. x  2. C. x  1 . D. x  1.

y  f x
Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm
số điểm cực trị của hàm số.
A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2.

y  f  x
Câu 3: Hàm số liên tục trên R và có bảng biến thiên
như hình vẽ.Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.
D. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.

y  f x
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số bằng
A. 1. B. 2. C. 0 . D. 5.
y  f x
Câu 5: Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng
biến thiên như hình vẽ. Tìm giá trị cực đại và giá trị cực tiểu
yCT của hàm số đã cho
y  2 . B. y  0.
A. và CT và CT
y  0 . D. y  2.
C. và CT và CT
y  f x
Câu 6: Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x  2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  4.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  3.
y  f x
Câu 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

10
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có điểm cực tiểu x  0.
B. Hàm số có điểm cực đại x  5.
C. Hàm số có điểm cực tiểu x  1. D. Hàm số có điểm cực tiểu x  1.
y  f x
Câu 8: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
y  f  x
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. Có một điểm. B. Có ba điểm.
C. Có hai điểm. D. Có bốn điểm.
y  f x
Câu 9. Cho hàm số liên tục trên R và có bảng biến
thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 và bằng 1.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0.
D. Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
y  f x
Câu 10.. Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có
bảng biến thiên như hình vẽ.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 và đạt cực tiểu tại x  1.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.

y  f  x
Câu 11. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.

Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?

A. x  2 . B. x  3 .

C. x  2. D. x  4.

y  f x
Câu 12. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình
bên.
Chọn khẳng định sai.
A. Hàm số đạt cực đại tại x  0.
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
x  3.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
D. Hàm số có giá trị cực tiểu y  3.
y  f x x -∞
Câu 13: Cho hàm số xác định, liên tục trên  và có 0 1 +∞
bảng biến thiênnhư hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định y' + - 0 +
đúng? +∞
A.Hàm số có đúng một cực trị. 0
B.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 . y
-1
C.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 -∞

11
D.Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
2. Dạng 2: Đọc đồ thị hàm số
y  ax 3  bx  cx  d ( a, b, c  )
Câu 1: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 2 B. 0 C. 3 D. 1

3. Dạng 3: Đọc bảng xét dấu hàm số hoặc đồ thị hàm số


x0 f '  x  x0
Chú ý:Qua đổi dấu thì là điểm cực trị của hàm số.

f  x  y

Câu 1: Cho hàm số xác định và liên tục trên ,có đồ thị của hàm số
f ' x  f x
như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu cực trị ? x
O
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

f x f  x
Câu2. Cho hàm số có bảng xét dấu của như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 0 . C. 2. D. 1.

y  f x
Câu 3. Cho hàm số xác định trên R và
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
y  f  x
Khi đó số điểm cực trị của hàm số là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

y  f x
Câu 4. Cho hàm số có bảng xét dấu của
hàm đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.

y  f x
Câu 5. Cho hàm số liên tục trên R và
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
f x f   x    x  1 x  2   x  3  x  4  , x  R
2 3 4

Câu 6. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
f x f   x   x  x  1  x  2   x  3
2 3 4

Câu 7. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

12
A. 2. B. 1. C. 0 . D. 3.
f x f   x   x  x  1 x  2 
3

Câu 8. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
y  f x f   x   x  x  1 x  2  , x  R
2

Câu 9. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 5. B. 2. C. 1. D. 3.
y  f x f   x   x 3  x  1  x  2 
2

Câu 10.. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
0
A. . B. 2. C. 3. D. 1.
f x
có  
f  x  x  x  1 x  2 
2

Câu 11. Cho hàm số . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
f  x f '  x   x  x  2  x  
2

Câu 12. Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
0
A. . B. .3 C. 2 . D. 1 .
Câu 13. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên 
với bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số y  f ( x) là.


A. 3 . B. 0
C. 1 . D. 2 .
f  x
Câu 14. Cho hàm số . Hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?
f  x
A.Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
f x
B.Hàm số có hai điểm cực trị.
f  x
C.Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
f  x
D.Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
f x f  x
Câu 15: Cho hàm số liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. 4 . B.1 . C. 2 . D. 3 .
f ( x) f '( x )
Câu 16: Hàm số có đạo hàm trên khoảng K . Cho đồ thị của hàm số
f '( x )
trên khoảng K như sau:
f ( x)
Số điểm cực trị của hàm số trên K là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
4. Dạng 4:Tìm điểm cực trị của hàm số cụ thể
Thực hiện theo quy tắc tìm cực trị.
Sử dụng máy tính cầm tay.

13
y  x 3 1  x 
2

Câu 1. Hàm số có
A. Ba điểm cực trị. B. Một điểm cực trị.
C. Không có điểm cực trị. D. Hai điểm cực trị.
Câu 2. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị.
4 2 4 2 4 2 4 2
A. y   x  2 x  1 . B. y  x  2 x  1 . C. y  2 x  4 x  1 . D. y  x  2 x  1 .
3 2
Câu 3. Số điểm cực trị của hàm số y  x  6 x  5 x  1 là.
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
x3 2
y   2 x2  3x 
Câu 4. Cho hàm số 3 3 . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là.
 2
1; 2  . 1; 2  .  1; 2  .  3; 
A. B. C. D.  3  .
3
Câu 5. Tìm tọa độ điểm cực tiểu M của đồ thị hàm số y  x  3x  2 .
M 1; 4  M  1;0  M 1;0  M  1; 4 
A. . B. . C. . D. .
3 2
Câu 6. Đồ thị hàm số y  x  3 x  2 có khoảng cách giữa hai điểm cực trị bằng.
A. 5 . B. 20 . C. 2 . D. 2 5 .
III. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
trên đoạn 
f  x   x 4  10 x 2  2 1; 2
Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
A. 2. 23
B.- . C. - 22 . D. 7.
4
f x   x 1
Câu 2. Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x trên đoạn [1; 3]. Tính M  m.
A. 4. B. 9. C. 1. D. 5.
4
f x  x 
Câu 3. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x trên đoạn [1; 3] bằng
65 52
.
A. 3 . B. 20. C. 6. D. 3
Câu 4. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  3x  1 trên đoạn   bằng
3 0; 2
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
2
Câu 5. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2  x  x bằng
A. 2  2 . B. 2. C. 1. D. 2  2.

f  x   x 3  3x  1
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; 3] là
 min  f  x   3  min  f  x   6  min  f  x   37  min  f  x   5
A. [1;3]
. B. [1;3]
. C. [1;3]
. D. [1;3]

x2  1
y
Câu 7. Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x  2 trên tập hợp . Khi
đó T  m  M bằng
1 3 3
.
A. 9 . B. 0 . C. 2 . D. − 2

14
3 2
Câu 8. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  2 x  x  2 trên đoạn
 1
 1; 2 
. Khi đó tích M  m bằng
45 212 125 100
.
A. 4 . B. 27 . C. 36 . D. 9

Câu 9. Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
0;   bằng
A. 2. B. 2. C. 0 . D. 1.
2
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  18  x là:
A. 0 . B. 6. C. 3 2 . D. 6.
trên đoạn 
f  x   2 x  3x 2  12 x  2
3
1; 2
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 11. B. 10. C. .6 D. 15.
1
y  x
Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số x trên (0;3 ] bằng
28 8
A. 9 . B. 0 . C. 3 . D. 2.
3 x  1
y
Câu 13. Giá trị lớn nhất của hàm số x  1 trên đoạn [1; 3] bằng
5 5
A. 2 . B. − 2 . C. 2 . D. 1.
16 3 
y  x2   2 ; 4
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số x trên đoạn   bằng:
155
.
24 . B. 20. 12 . D. 12
A. C.
3
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  x  3 x  2 trên đoạn [  3;3] bằng
A. 16 . B. 20 . C. 0 . D. 4 .
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
f  x   x  3x  2
3
trên đoạn
3;3 bằng
A. 20 . B. 4 . C. 0 . D. 16 .
trên đoạn 
3;3
Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số  
f x  x3  3x
bằng
18
A. . B. . 2 C.  18 . D.  2 .
f  x   x 3  3x  2
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số trên [  3;3] bằng
A. 4. B. 0. C. 20. D. –16.
4 2
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  4 x  9 trên đoạn
2;3 bằng
A. 201 . B. 2 . C. 9 . D. 54 .
3 2
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 x - 7 x trên đoạn
[0; 4] bằng
A. - 259 . B. 68 . C. 0 . D. - 4 .
3 2
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x trên đoạn
4; 1 bằng

15
A. - 4. B. - 16. C. 0. D. 4.
4 2
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  x  13 trên đoạn
1; 2 bằng
51
A. 25 . B. 4 . C. 13 . D. 85 .
3 2
Câu 24: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x  7 x  11x  2 trên đoạn [0; 2]
A. m  11 B. m  0 C. m  2 D. m  3
4 2
Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x  2 x  3 trên đoạn [0; 3]
A. M  9 B. M  8 3 C. M  1 D. M  6
IV. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
x2
y
Câu 1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x  1 là
A. y  2 . B. y  1 . C. x  1 . D. x  2.
2x  3
y
Câu 2. Cho hàm số x  4 . Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số trên là:
3
y .
A. x  4 . B. y  2 . C. x  4 . D. 4
x 3
y
Câu 3. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x  1 là đường thẳng có phương trình?
A. y  5 . B. y  0 . C. x  1 . D. y  1.
2  2x
y .
Câu 4. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 1
A. y  2 .B. x  1 . C. x  2 . D. y  2.
4x  4
y 2
Câu 5. Đồ thị hàm số x  2 x  1 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2. B. 0 . C. 1. D. 3.
2  2x
y .
Câu 6. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 1
A. x  1 . B. x  2 . C. y  2 . D. y  2.
5
y
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x  1 là đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A. x  1 . B. y  5 . C. x  0 . D. y  0.
2x  3
y
Câu 8. Đồ thị hàm số x  1 có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là
A. x  1 và y  2 . B. x  2 và y  1. C. x  1 và y  3 . D. x  1 và y  2.
1 4x
y
Câu 9. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x 1 ?
1
y
A. y  2 . B. 2. C. y  4 . D. y  2.
3x  5
y
Câu 10. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x  2 là
A. x  2 . B. y  2 . C. x  3 . D. y  3.

16
1  3x
y
Câu 11. Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x  2 lần lượt là
A. x  2 và y  3 . B. y  2 và x  3 . C. x  2 và y  1 . D. x  2 và y  1.
7  2x
y
Câu 12. Đồ thị hàm số x  2 có tiệm cận đứng là đường thẳng?
A. x  3 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  3.
Câu 13. Hàm số nào có đồ thị nhận đuờng thẳng x  2 làm đường tiệm cận?
1 5x 1 1
y y y  x2 y .
A. x 1 . B. 2  x . C. x 1 . D. x2
2x  3
y
Câu 14. Đồ thị hàm số x  1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A. x  1 và y  2 . B. x  2 và y  1 . C. x  1 và y  3 . D. x  1 và y  2.

Dạng 3. Xác định các đường tiệm cận của đồ thị hàm số dựa vào bảng biến thiên và đồ thị hàm số

Tcđ: x = x0
x -∞ x0 +∞
y' = f'(x)

y = f (x ) a ∞ b

Tcn: y = a Tcn: y = b

y  f x
Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số đã cho là
A. 4. B. 1.

C. 3. D. 2.
Câu 2. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên. Đồ thị hàm
số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình là
A. không tồn tại tiệm cận đứng. B. x  2 .

C. x  1 . D. x  2 và x  1 .

17
y = f ( x)
Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên sau. Hỏi đồ thị hàm số đó có mấy tiệm cận.
A. 3 . B. 1 .

C. 4 . D. 2 .

y  f  x
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho
là:

A. 3 . B. 4 .
C. 1 . D. 2 .

Câu 5. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:


Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã
cho là x ∞ 2 +∞
A. 4 . B. 2 . f'(x)
C. 3 . D. 1 1
5
f(x)

∞ 5

y  f x
Câu 6. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.
Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. 3 . B. 2 .

C. 1 . D. 0 .

y  f x  \ 1
Câu 7. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên
mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau. Số đường tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số là

A. 3 . B. 2 .

C. 1 . D. 0 .

x -∞ -1 0 1 +∞
y  f  x y' + 0 - - 0 +
Câu 8:Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: +∞ +∞
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là?
y 4
A.4. B.1. 2
C.2. D.3. -∞ -∞

18
x -∞ 2 +∞
y  f x -
Câu 9:Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. y' -
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là? +∞
A.4. B.1. y 1 1

C.2. D.3. -∞

y  f x
Câu 10:Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:

A. x  1. B. x  2.
C.
y  1. D.
y  2.

x 2  3x  2
y
Câu 11:Tổng số các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 3  2 x 2 là
A. 1 . B. 4. C.2. D.3.

y  f x
Câu 12: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho lần lượt là

A. x  2, y  1 . B. x  1, y  2 .

C.
x  1, y  1 . D. x  2, y  2 .

Câu 13:Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau
đây?
x2 1 x 1  2x 2x2  3
y y y y
A. 2x  4 . B. 1 2x . C. 1 x . D. x2 .

x 9 3
y
Câu 14:Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 2  x là

A.3 B.2 C.0 D.1


4x 1
y
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x  1 là
1
y
A. 4. B. y  4 . C. y  1 . D. y  1 .
Câu 16. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A. 3. B. 1.
C. 2. D. 4.

19
V. NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ

Câu 1: Cho hàm số bậc ba:


y  ax 3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị như hình vẽ. Hãy y

chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.


A. a  0, b  0, c  0, d  0. B. a  0, b  0, c  0, d  0. x

C. a  0, b  0, c  0, d  0. D. a  0, b  0, c  0, d  0.
O

Câu 2: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
bên?
3 2 3 2
A. y  x  3 x  1 . B. y   x  3 x  1 .
4 2 4 2
C. y   x  2 x  1 . D. y  x  2 x  1 .

Câu3: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? x -∞ 0 2 +∞


y' - 0 + 0 -
A.
+∞
6
B. y
2
C. -∞
D.

Câu 4: Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số nào ?


A.
B.
C.
D.

Câu 5: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?


A.
B.
C.
D.

Câu 6: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ?


A.
B.

20
C.
D.

Câu 7.Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ .


2
A. y=x( x+1)
2
B. y=−x ( x+1)
2
C. y=x( x−1)
2
D. y=x ( x+1)

Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
3
A. y  x  3 x .
3
B. y   x  3 x.
4 2
C. y  x  2 x .
4 2
D. y   x  2 x .

Câu 9.Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2x 1
y
A. x 1 .
x 1
y .
B. x 1
4 2
C. y  x  x  1 .
3
D. y  x  3 x  1.

Câu 10.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x2 x 1
y y .
A. 2 x  4 B. x2
2x  3 x  3
y y .
C. x2 D. 2x  4

Câu 11.

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
3 3 2
A. y  x  3 x  1 . B. y   x  3 x  1.

3 2 3
C. y   x  3 x  1 . D. y  x  3 x  1.
Câu 12.

21
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
4 2
A. y   x  3 x  2 .
4 2
B. y   x  2 x  1.
4 2
C. y   x  x  1 .
4 2
D. y   x  3x  3.
Câu 13.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2x 1 1  2x
y y .
A. x 1 . B. x 1
2x 1 2x  1
y y .
x 1 . D. x 1
C.
Câu 14.Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
4 2
A. y  x  2 x  1 .
4 2
B. y   x  2 x  1.
3 2
C. y  x  x  1 .
3 2
D. y   x  x  1.

Câu 15:Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
4 2 3 2
A. y  x  3 x  1 B. y  x  3 x  1

3 2 4 2
C. y   x  3x  1 D. y   x  3 x  1
Câu 16. Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

3 2 3 2
A. y  x  3 x  4 . B. y   x  3 x  4.

3 2 3 2
C. y  x  3 x  4. D. y   x  3 x  4.

Câu 17

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
4 2
A. y  x  2 x  3 .
4 2
B. y  x  2 x  3.
4 2
C. y   x  2 x  3 .
3 2
D. y  x  3 x  3.
Câu 18.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây. Hàm số đó là hàm số

22
nào?
3 2
A. y  x  3 x  2 .
3 2
B. y  x  3 x  2.
3 2
C. y   x  3x  2 .
3 2
D. y  x  3 x  1.
Câu 20

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2 3
A. y  3 x  2 x  1 .
3 2
B. y  2 x  3 x  1.
3 2
C. y  x  2 x  1 .
3 2
D. y   x  3 x  1.
Câu 21.

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
4 2
A. y  x  x  1 .
4 2
B. y  x  4 x  1.
4 2
C. y   x  4 x  1 .
3 2
D. y  x  3 x  2 x  1.
Câu 22

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số


nào dưới đây?
x 1 x 1
y y .
A. 2x 1 . B. 2x 1

2x 1 2x 1
y y .
C. x 1 . D. x 1

Câu 23.

Đồ thị được cho ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
3 2
A. y   x  3 x  1 .
x 1
y .
B. x 1
3 2
C. y  x  3 x  1 .
4
D. y  x  2 x  1.

23
VI. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Giả sử hàm số có đồ thị là ;hàm số

có đồ thị là Để tìm hoành độ giao

điểm của và ,ta phải giải phương trình

.Giả sử phương trình có

các nghiệm là Khi đó,các giao điểm của và là

Vậy, số giao điểm của và là số nghiệm của phương trình .

BÀI TẬP
Câu 1.Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x )  5  0 là:
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 0.
Câu 2:Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: x -∞ 2 +∞
-2 0
Số nghiệm thực của phương trình là : f'(x) - 0 + 0 - 0 +
+∞ +∞
A. 4 B. 3 1
f(x)
C. 2 D. 1
-2 -2

Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình là :

24
A. . B. .

C. . D. .

Câu 4:Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: x -∞ -2 -1 0 +∞


f'(x) + 0 - - 0 +
Số nghiệm thực của phương trình bằng:
+∞ +∞
A. 4. B. 3.
f(x) 2
-2
C. 2. D. 1.
-∞ -∞

y  f x
Câu 5: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương
trình  
f x  1

A. 3 . B. 1 .

C. 0 . D. 2 .

Câu 6: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thực của phương trình bằng :

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 7:Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình là :


A. 2. B. 1.

C. 4. D. 3.

25
3
Câu 8:Cho hàm số y  ax  bx  cx  d (a, b, c, d  ) . Đồ thị hàm số y  f ( x)
như hình vẽ bên.Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x)  4  0 là
A.3 B.0

C.1 D.2

y  f  x
Câu 9. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị trong hình bên.
f  x   1
Số nghiệm của phương trình là
A. 3. B. 2.

C. 1. D. 4.

y  f  x
Câu 10. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ.
3 f x  8  0
Số nghiệm của phương trình bằng
A. 1. B. 2.

C. 3. D. 4.

y  f  x
Câu 11. Cho hàm số liên tục trên R và có bảng biến thiên
2 f  x  3  0
như sau. Số nghiệm của phương trình là

A. 1. B. 2.

C. 0. D. 3.

f x
Câu 12. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

2 f  x  3  0
Số nghiệm của phương trình là
A. 3. B. 1.

C. 2. D. 0.
x -∞ -1 1 +∞
f'(x) - 0 + +
y  f x +∞
Câu 13. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ
f  x   1 1
bên.Số nghiệm của phương trình là -1
f(x)
- 2
26
-∞
A. 1. B. 2.

C. 4. D. 3.

y  f x
Câu 14. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
2 f  x  5  0
Số nghiệm của phương trình là:
A. 4. B. 0.
C. 3. D. 2.

4 2
Câu 15.Cho hàm số y   x  2 x  1 có đồ thị như hình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  x  2 x  1  m có
4 2

bốn nghiệm thực phân biệt.

A. 1  m  2. B. m  1.

C. m  2. D. 1  m  2.
y  f x
Câu 16. Cho hàm số có bảng biến thiên như
hình vẽ:
f x  m
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có
3 nghiệm phân biệt.

A. 2  m  1 . B. 2  m .

C. 2  m  1 . D. 2  m  1.

y  f  x   ax 4  bx 2  c
Câu 17. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
2 f  x  3  0
Số nghiệm của phương trình là

A. 3. B. 1.

C. 2. D. 4.

y  f x
Câu 18. Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình bên.
f  x  
Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

27
A. 1. B. 2.

C. 3. D. 4.

4 2
Câu 19. Đồ thị ở hình bên là của hàm số y  x  2 x  3 .
4 2
Với giá trị nào của m thì phương trình x  2 x  m  0 có ba nghiệm phân biệt?

A. m  3 . B. m  4 .

C. m  0. D. m  4.

y  f  x
Câu 20.Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có
bảng biến thiên như hình vẽ.
f  x  2  0
Số nghiệm của phương trình là
A. 2. B. 0 .

C. 1. D. 3.

y  f x
Câu 21. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
f  x  2  0
Số nghiệm của phương trình là
A. 1. B. 2.

C. 3. D. 0.

4 2
Câu 22. Cho hàm số y  x  2 x  3 có đồ thị hàm số như hình
vẽ. Với giá trị nào của tham số m phương trình
x 4  2 x 2  3  2m  4 có hai nghiệm phân biệt?
m  0

m  1 1
0m .
A.  2 . B. 2
m  0

m  1 1
m .
C.  2 . D. 2

28

You might also like