You are on page 1of 6

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 9+”

INBOX THẦY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ


_____________________
ĐĂNG KÝ HỌC!
THẦY HỒ THỨC THUẬN

TỔNG ÔN FULL DẠNG TỪ A-Z


CHƯƠNG 1: HÀM SỐ (Buổi 1)

Bài toán 01: Kĩ thuật xét tính đơn điệu hàm số


A. Lý Thuyết

Bài toán: Xác định tính đơn điệu của hàm số dựa vào đồ thị hàm số đã cho .
Kí hiệu K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng.
y
Giả sử hàm số y  f  x  xác định trên K. f  x2 

 Hàm số y  f  x  được gọi là đồng biến (tăng) trên K nếu:


f  x1 
x1 , x2  K , x1  x2  f  x1   f  x2 
O x1 x2 x
Khi đó đồ thị của hàm số đi lên từ trái sang phải.
Hàm số đồng biến
Hàm số y  f  x  được gọi là nghịch biến (giảm) trên K nếu:
y
x1 , x2  K , x1  x2  f  x1   f  x2 
f  x1 
Khi đó đồ thị của hàm số đi xuống từ trái sang phải.
Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K
f  x2 
được gọi chung là đơn điệu trên K .
O x1 x2 x

Hàm số nghịch biến


Bài toán: Xác định tính đơn điệu của hàm số sử dụng phương pháp xét hàm số.
Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số
Bước 2: Tính y  f   x  và xét dấu y  . Tìm các điểm xi  i  1, 2,, n  mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc
không xác định.
Bước 3: Lập bảng biến thiên (nếu cần).
Bước 4: Kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.

4 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

C. Bài Tập

Câu 1. Cho đồ thị hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y  f  x  y


2
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;   . B.  0; 2  . 1 2
O x
C.  ; 2  . D.  2; 2  .
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. 2

Mệnh đề nào sau đây là sai? y


A. Hàm số đồng biến trên 1;    . 1
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   1;1 . 1 O
1
x
C. Hàm số đồng biến trên    ;  1 . 1

D. Hàm số đồng biến trên   ;1 .


3

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?


A.  ; 0  . B.  ;  2  . C.  1; 0  . D.  0;    .
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
x  1 1 
y  ||  0 
A. 1;   . B.  ;1 . C.   1;   . D.   ;  1 .
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x  1 1 
y   0 
  

 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1   1;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 và  1;1 .

5 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  1 , x   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 0  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;   .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng   1;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
1 3
Câu 7. Hàm số y  x  2 x 2  1 nghịch biến trên khoảng nào trong những khoảng sau đây?
3
A. 1; 4  . B.  1;1 . C.  ; 0  . D.  4;   .
1
Câu 8. Cho hàm số y   x 4  2 x 2  1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
4
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  2; 0  và  2;   .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và  0; 2  .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  2; 2  .
1 x
Câu 9. Cho hàm số f  x   . Mệnh đề nào sau đây sai?
x2
A. Hàm số f  x  nghịch biến trên  ; 2  .
B. Hàm số f  x  nghịch biến trên  ; 2  và  2;   .
C. Hàm số f  x  nghịch biến trên  \ 2 .
D. Hàm số f  x  nghịch biến trên từng khoảng xác định.

Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  2  , với mọi x   . Hàm số đã cho nghịch biến trên
3

khoảng nào dưới đây?


A. 1;3  . B.  1; 0  . C.  0;1 . D.   2; 0  .

6 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Bài toán 02: Cực Trị Hàm Số


A. Lý Thuyết

Bài toán: Xác định cực trị của hàm số dựa vào đồ thị, bảng biến thiên đã cho. y
 Đồ thị hàm số đang đi lên sau đó đổi hướng đi xuống yCĐ
tại điểm x0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .
Khi đó: f  x0  được gọi là giá trị cực đại của hàm số f  x  .
O xCT
 Đồ thị hàm số đang đi xuống sau đó đổi hướng đi lên tại điểm x0
xCĐ
thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 .
Khi đó: f  x0  được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số f  x  . yCT
Hình vẽ minh họa
 Nếu f   x  đổi dấu từ  (âm) sang  (dương) khi x qua điểm x0 (theo chiều tăng) thì hàm số đạt cực tiểu
tại x0 và f  x0  là giá trị cực tiểu
x x0  h x0 x0  h
f  x  0 

f  x (cực tiểu)
f  x0 
 Nếu f   x  đổi dấu từ  (dương) sang  (âm) khi x qua điểm x0 (theo chiều tăng) thì hàm số đạt cực đại
tại x0 và f  x0  là giá trị cực đại.
x x0  h x0 x0  h
f  x  0 

f  x0 
f  x (cực đại)

Bài toán: Xác định cực trị bằng phương pháp xét hàm
 Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng số lần y  đổi dấu.
Với các hàm đa thức thì số điểm cực trị của hàm số y  f  x  bằng số nghiệm đơn hoặc nghiệm bội
lẻ của phương trình y   0 .

Câu 1. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau :
x  1 1 3 
f  x  0   0 

Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.

7 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Câu 2. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. y Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , cực đại tại x  2 . 1 3
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x  0, x  3 . 1 O 2 x

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0, cực đại tại x  1 .


D. Hàm số có hai điểm cực đại là x   1, x  2 .
Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có đạo hàm f   x   x 2  x  1  x  2  . Mệnh đề nào sau đây
5
Câu 3.
là sai?
A. Đồ thị hàm số f  x  có 2 điểm cực trị. B. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  0;1 .
C. Hàm số f  x  đạt cực đại tại x  2 . D. Hàm số f  x  đạt cực tiểu tại x  1 .
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  1 0 1 
y  0  0  0 
 3 
y
0 0
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị. B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 . D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 .
Hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  2  x  x  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
Câu 5.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3; 2  .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  3; 1 và  2;   .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 3 và  2;   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 2  .

Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên tập  và có đạo hàm f   x   x 3  x  1  2  x  . Đồ thị
2
Câu 6.
hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .

8 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Bài toán 03: Tìm Cực Trị Hàm Số

A. Lý Thuyết

Bài toán: Xác định cực trị bằng phương pháp xét hàm số
Bước 1: Tìm tập xác định.
Bước 2: Tìm f   x  . Tìm các điểm xi  i  1; 2; ...  mà tại đó đạo hàm của hàm số bằng 0 hoặc hàm số liên
tục nhưng không có đạo hàm.
Bước 3: Lập bảng biến thiên hoặc bảng xét dấu f   x  .
Nếu f   x  đổi dấu khi đi qua xi thì hàm số đạt cực trị tại xi .
Bài toán: Xác định tham số để hàm số đạt cực trị tại một điểm.
Bước 1: Tìm tập xác định. Tìm y .
Bước 2: Điều kiện cần hàm số đạt cực trị tại x0  yx0   0  Tìm ra tham số

Bước 3: Điều kiện đủ thế tham số vào hàm số và xét hàm số.
Kiểm tra tại x0 có là điểm cực trị thỏa mãn yêu cầu đề bài hay không?

Lưu ý: Điểm cực trị A  x0 ; y 0  thuộc đồ thị hàm số

1 3
Câu 1. Giá trị của tham số m để hàm số y  x  mx 2   m 2  m  1 x đạt cực đại tại x  1 là
3
A. m0;3 . B. m  3 . C. m  0 . D. m  .
Câu 2. Hàm số y  x4  2 x3  2017 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 3. Biết đồ thị hàm số y  x  3x  1 có hai điểm cực trị A, B . Khi đó phương trình đường thẳng AB là:
3

A. y  2 x  1. B. y  x  2. C. y   x  2. D. y  2 x  1 .
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx 3  x 2   m 2  6  x  1 đạt cực tiểu tại x  1 .
 m  4
A. m  1 . B. m  4 . C.  . D. m  2 .
m  1
Câu 5. Đồ thị của hàm số y   x3  3x2  5 có hai điểm cực trị A và B . Diện tích S của tam giác OAB với
O là gốc tọa độ.
10
A. S  9 . B. S  . C. S  10 . D. S  5 .
3

9 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán

You might also like