You are on page 1of 5

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

TÀI LIỆU THUỘC KHÓA HỌC


“LIVE VIP 9+”

_____________________ INBOX THẦY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN


THẦY HỒ THỨC THUẬN VÀ ĐĂNG KÝ HỌC!

TỔNG ÔN FULL DẠNG TỪ A-Z


Chương 2: Mũ- Logarit (Buổi 1)
Bài toán 01: Lũy thừa
Bài toán: Rút gọn biểu thức chứa lũy thừa.
Sử dụng tính chất và quy tắc tính chất:
 Quy tắc: Cho a , b    và m , n   ta có:
1. a m . a n  a m  n . n
4. m a n  a m
5.  a.b   a n . b n .
n
am
2.  a mn .
an
 
n n
3. a m  a m. n a an
6.    n .
b b

Câu 1. Cho biểu thức P  x . 3 x . 6 x 5 ,  x  0  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


2 5 5 7
A. P  x 3 . B. P  x 2 . C. P  x 3 . D. P  x 3 .

5
2 2 3
aa a4
Câu 2. Viết biểu thức P  ,  a  0  dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
6
a5
B. P  a . C. P  a . D. P  a .
5 4 2
A. P  a .

11
3 m
a 7 .a 3 m
Câu 3. Rút gọn biểu thức A  với a  0 ta được kết quả A  a n trong đó m , n  * và là phân
a . a 4 7 5 n
số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m  n  543 . B. m  n  312 . C. m  n  312 . D. m  n  409 .
2 2 2 2 2 2 2 2

150 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

2 1
2 2  1 
Câu 4. Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức P  a   2 1  là:
a 
A. P  a3 . B. P  a 2 . C. P  a 2 2 . D. P  a 2 .

 
4
4
a 3 .b 2
Câu 5. Cho a , b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P  được kết quả là
3 12 6
a .b
2 2
A. ab . B. a b . C. ab . D. a 2b 2 .

Bài toán 02: Logarit


 Định nghĩa:
Cho hai số dương a , b với a  1 .
Số  thỏa mãn a   b được gọi là lôgarit cơ số a của b . Kí hiệu: log a b .

  log a b  a  b  a, b  0, a  1 .
Logarit tự nhiên hoặc logarit nepe với cơ số a  e , kí hiệu: ln b .
Logarit thập phân với cơ số a  10 , kí hiệu: log b hoặc lg b .
 Tính chất:
log a 1  0 log a a  1. loga ab  b a log a b  b

 Các quy tắc tính lôgarit:


Cho 0  a  1 và b , c  0 :
 Lôgarit của một tích: log a  bc   log a b  log a c.

b1 , b2 ,....bn ,...  0
Tổng quát:    log a  b1.b2 .....bn   log a b1  log a b2  ...  log a bn .

b
 Lôgarit của một thương: log a    log a b  log a c.
c

1
log a     log a b.
 Lôgarit của một lũy thừa: log a b   log a b,     . Đặc biệt: b
1
log a n b  log a b.
n
 Đổi cơ số của lôgarit:
log c b
Cho a , b , c  0 và a , c  1 , ta có: log a b  hay log c a.log a b  log c b.
log c a
1
Hệ quả 1: Với a , b  0 và a , b  1 thì log a b  hay log a b.log b a  1.
logb a
1
Hệ quả 2: Với 0  a  1 , c  0 ,   0 thì: log a c  log a c.

151 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Ví Dụ 1. Biết log 2 a  x và log 2 b  y , biểu thức log 2  4a 2b 3  bằng

A. x3 y 2 . B. 2 x  3 y  2 . C. x 2  y 3  4 . D. 6 xy .
Ví Dụ 2. Giả sử a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a b  4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 3 4

A. 2log 2 a  3log 2 b  8 . B. 2log 2 a  3log 2 b  8 .


C. 2log 2 a  3log 2 b  4 . D. 2log 2 a  3log 2 b  4 .
 a 2b 3 
Ví Dụ 3. Cho log a b  2 và log a c  3;  0  a  1; b  0; c  0  . Tính giá trị của P  log a  .
 c 
2
A. P  6 . B. P  5 . C. P  1 . D. P  .
3
1 2
Ví Dụ 4. Cho a, b , c là ba số thực dương, khác 1 và abc  1 . Biết log a 3  2 , log b 3  và log abc 3  . Giá
4 15
trị của log c 3 bằng
1 1
A. log c 3  . B. log c 3  3 . C. log c 3  2 . D. log c 3  .
2 3
Ví Dụ 5. Cho a , b  0 và a , b  1 , biểu thức P  log a b .logb a có giá trị bằng bao nhiêu?
3 4

A. 18 . B. 24 . C. 12 . D. 6 .
Ví Dụ 6. Đặt a  log 3 15 và b  log 3 10 . Biểu diễn log 3 50 theo a và b là:

A. log 3 50  2  a  b  1 . B. log 3 50   a  b  1 .

C. log 3 50  3  a  b 1 . D. log 3 50  4  a  b  1 .

Ví Dụ 7. Đặt ln 2  a , log5 4  b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


ab  2a 4ab  2a ab  a 2ab  4a
A. ln100  . B. ln100  . C. ln100  . D. ln100  .
b b b b
Ví Dụ 8. Với log 27 5  a , log 3 7  b và log 2 3  c , giá trị của log 6 35 bằng:

A.
 3a  b  c . B.
 3a  b  c . C.
 3a  b  c . D.
 3b  a  c .
1 b 1 c 1 a 1 c
axy  1
Ví Dụ 9. Cho log 7 12  x , log12 24  y và log 54 168  , trong đó a , b, c là các số nguyên. Giá trị biểu
bxy  cx
thức H  a  2b  3c bằng:
A. H  4 . B. H  15 . C. H  10 . D. H  19 .
Ví Dụ 10. Cho a , b là các số thực và f  x   a ln 2017  
x 2  1  x  bx sin 2018 x  2 . Biết

   
f 5logc 6  6 , tính giá trị của biểu thức P  f 6logc 5 với 0  c  1 .
A. P  2 . B. P  6 . C. P  4 . D. P  2 .

152 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!


ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Bài toán 03: Đạo hàm của hàm số mũ và logarit


Bài toán: Tính đạo hàm của hàm số mũ – logarit.
 Đạo hàm của hàm số mũ:
Cho 0  a  1 và K là một khoảng hay hợp của nhiều khoảng nào đó.

 Hàm số y  a x có đạo hàm tại mọi x   và  a x   a x .ln a . Đặc biệt:  e x   e x .


u x
 Nếu u  u  x  là hàm số có đạo hàm trên K thì hàm số y  a có đạo hàm trên K và

 a     u  x  .a   .ln a . Đặc biệt:  e     u  x  .e  


u x u x u x u x
.

 Đạo hàm của hàm số logarit:


Cho 0  a  1 và K là một khoảng hay hợp của nhiều khoảng nào đó.
1 1
 Hàm số y  log a x có đạo hàm tại mọi x  0 và  log a x   . Đặc biệt:  ln x   .
x.ln a x
+ Nếu u  u  x   0 là hàm số có đạo hàm trên K thì hàm số y  log a u  x  có đạo hàm trên K và

u 
 log a u  
u.ln a
. Đặc biệt:  ln u   uu .

Bài toán: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số mũ – logarit trên đoạn  a; b .
 Bước 1: Tính đạo hàm f ( x ) .
 Bước 2: Tìm tất cả các nghiệm xi  [a; b] của phương trình f ( x )  0 và tất cả các điểm  i   a; b  làm
cho f ( x ) không xác định.
 Bước 3: Tính f ( a ) , f (b ) , f ( xi ) , f ( i ) .
 Bước 4: So sánh các giá trị tính được và kết luận M  max f ( x) , m  min f ( x) .
 a;b  a ;b

153 Thầy Hồ Thức Thuận - Sứ Giả Truyền Cảm Hứng Yêu Thích Môn Toán
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC LIVESTREAM – CHINH PHỤC ĐIỂM 8, 9, 10 MÔN TOÁN!

Ví Dụ 11. Đạo hàm của hàm số y  3e  x  2018e cos x là:


A. y   3e  x  2018.sin x.e cosx . B. y   3e  x  2018.sin x.e cos x .
C. y   3e  x  2017.sin x.e cos x . D. y   3e  x  2018.sin x.e cos x .
Ví Dụ 12. 
Hàm số y  x 2  x  1 e x có đạo hàm 
A. y   2 x  1 e x . 
B. y  x 2  x e x .   
C. y  x 2  x e x .  
D. y  x2  1 e x .
x 1
Ví Dụ 13. Đạo hàm của hàm số y  là:
2x
1  1  x  ln 2 1   x  1 ln 2 x x
A. y   x
. B. y   x
. C. y   x . D. y   x .
4 2 4 2
3x  1
Ví Dụ 14. Đạo hàm của hàm số f  x   x là:
3 1
2 2
A. f   x    .3x . B. f   x   .3 x .
 3  1  3  1
x 2 x 2

2 2
C. f   x   .3x ln 3 . D. f   x    .3x ln 3 .
3  1 3  1
x 2 x 2

Ví Dụ 15. Tính đạo hàm của hàm số y  ln x 2  x  1 .  


2x 1 1 2x  1 1
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  2 .
x  x 1
2
ln  x  x  1
2
ln  x  x  1
2
x  x 1

Ví Dụ 16.
x x

Hàm số f  x   log 2 2  4  1 có đạo hàm là: 
2x 2 x ln 2 2x ln 2
A. f   x   . B. f   x   . C. f   x   . D. f   x   .
4 1 x
4 1x
4  1ln 2
x
4x  1

154 Thầy Hồ Thức Thuận - Bứt Phá Để Thành Công!

You might also like