You are on page 1of 2

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT ÔN TẬP KTTX

CAO THẮNG MÔN: TOÁN CAO CẤP


KHOA GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
BỘ MÔN VH – NN Lớp: …
Thí sinh không được sử dụng tài liệu

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)


Sinh viên ghi lựa chọn A, B, C hoặc D vào bảng kết quả trong phiếu bài làm cho mỗi câu.
Câu 1: Cho   1, 2. Giá trị gần nhất với giá trị của biểu thức A  8sin   4cos  là
A. 8,7 B. 7,8 C. 9,8 D. 8,9.
Câu 2: Cho hàm số f  x   sin  2 x  1 . Giá trị gần nhất với giá trị của f  10  là
A. 1,0973 B. 1,0734 C. -1,0954. D. -1,6734
1 2 
Câu 3: Cho ma trận A    . Tìm ma trận chuyển vị của A.
5 4 
 1 2 1 4  1 5   1 5
A.   B.   C.   . D.  
 4 5  2 5   2 4   4 2 
1 2 
Câu 4: Cho ma trận A    . Tính định thức của ma trận A.
 4 1
A. -9. B. 14 C. 15 D. 16
 4 1
Câu 5: Cho ma trận A    . Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A.
 1 2 
1   2 1
 1  
5 2   3 5
A.  9  B.   C.   D.  9 9  .
2 1  3 1  1 2  1 4 
 9 2   9 9 
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Sinh viên viết bài giải của mỗi câu vào phiếu bài làm.
Ghi chính xác đến 4 chữ số thập phân sal dấu phẩy nếu sử dụng kết quả gần đúng.
Ví dụ: 0,11124  0,1112; 0,11125  0,1113.

Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, xét điểm M 1;2  . Thực hiện lần lượt các phép biến đổi sau:
- Tịnh tiến theo vector v   3;6  .
- Quay quanh O (góc tọa độ) một góc 1000 ngược chiều kim đồng hồ.

Giả sử qua hai phép biến đổi trên ta thu được điểm N . Hãy dùng hệ tọa độ thuần nhất để
tìm ma trận biến đổi kết hợp và tìm tọa độ điểm N bằng các phép nhân ma trận.

--------------------------HẾT--------------------------

You might also like