Professional Documents
Culture Documents
Nhom 5 Tieng Trung
Nhom 5 Tieng Trung
邮局 在 哪儿?
NHÓM 5
Bùi Kim Tú HuỳnhNgọcTuấn
Nguyễn Thái Hải PhạmTrungQuý
TrầnKim MỹVân Mai Huyền Thoại
Cung Đức Liêm Hoàng Đức Thanh
NguyễnNgọc Ngà
生词
旁边
pángbiān
Nghĩa: Bên cạnh
我们 学校 在 银行 旁边。
wǒmen xuéxiào zài yínháng pángbiān
怎么
zěnme Nghĩa:怎么 như thế nào?
走 Đi, đi bộ
去 邮局 怎么 走?
走
zǒu
就
jìu Nghĩa:就 thì, bèn, chính
请问 Xin hỏi
请问 请问, 邮局 在 哪儿?
往前走, 就 是 邮局。
qǐngwèn Wǎng qián zǒu
往 wǎng
前qián
离
lí Nghĩa:离 cách
这儿 ở đây nơi này; 远 xa
学校 离这儿 远 不 远?
这儿
zhèr
远
yuǎn
地方
dìfang Nghĩa: chố, nơi, địa phương
邮局 在 什么 地方?
坐
zuò Nghĩa:坐 ngồi;
汽车 xe bus, xe hơi ;那儿 ở đó, chỗ đó
在那儿 坐 汽车?
汽车
qìchē 那儿
nàr
北(běi)边(biān)
北边
Běibiān
(Hướng bắc)
西边 东边
Xībiān dōngbiān
(Hướng Tây) (Hướng Đông)
南边
nánbiān
(Hướng Nam)
操场
cāochǎng Nghĩa:操场 Sân vận động;近 gần
邮局 在 操场 西边。
邮局 离 银行 多远? 很近。
近
Jìn 劳驾
Láo jià
句子
会话
1
学生: 劳驾, 八 楼 在哪儿?
Láo jià, bā lóu zài nǎer ?
1
2
2
2
3
3
3