You are on page 1of 6

ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 5 – LỚP TOÁN THẦY PHƯƠNG

PHẦN 1. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 5-6 ĐIỂM
Câu 1. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và công sai d = 3 . Giá trị của u4 bằng
A. 11. B. 54. C. 14. D. 162.
Câu 2. Từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt?
A. 720 . B. 120 . C. 96 . D. 600 .
Câu 3. Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
y

x
O

A. y = x3 + 2 x 2 . B. y = − x3 + 2 x 2 . C. y = x 4 − 2 x 2 . D. y = − x 4 + 2 x 2 .
Câu 4. Đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. −1 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2x +1
Câu 5. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng
x −1
A. y = 1 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = −2 .
Câu 6. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f '(x ) = x (x - x)(x - 2). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây ?

A. (1; 2) . B. (2; +  ) . C. (−2; 2) . D. ( −1; +  ) .


3x + 1
Câu 8. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên  −1;1 . Khi đó giá trị của m là
x−2
2 2
A. m = − . B. m = 4 . C. m = −4 . D. m = .
3 3
1
Câu 9. Hàm số y = ( x − 1) 3 có tập xác định là:
A. 1;+ ) . B. (1;+ ) . C. ( −; + ) . D. ( −;1)  (1; + ) .

Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x − 1)  −1 là


4

A.  ; +  . B. 1;  . C. ( −;2 ) . D. (1;5 ) .


5 5
4   4
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x
 2 −1
A. y = log 1 x . B. y =   . C. y = 2− x . D. y = log x.
2  2 + 1 
2

1 1
Câu 12. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log2 ( a + b ) = 3 + log2 ( ab ) . Giá trị + bằng
a b
1 1
A. 3 . B. . C. . D. 8 .
3 8
1
Câu 13. Nghiệm của phương trình 5 x− 2 = là
125
A. x = −1 . B. x = 3 . C. x = 2 . D. x = −2 .
3

 x dx = a + b
2
Câu 14. Tích phân 3, (𝑎, 𝑏 ∈ 𝑍) Khi đó a -2b bằng
3

A. 10 . B. 7 . C. 8 . D. 11 .
3 1 3

 f ( x)dx = −1  f ( x)dx = −2  2 f ( x)dx


Câu 15. Nếu −1 và −1 thì 1 bằng
A. −6 . B. −2 . C. 2 . D. 6 .
Câu 16. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y = e + cos x là
x

A. −e x − sin x + C .B. e x − sin x + C . C. e x + sin x + C . D. −e x + sin x + C .


x
Câu 17. Gọi ( D ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = , y = 0, x = 1, x = 4 . Thể tích vật
4
thể tròn xoay tạo thành khi quay ( D ) quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây?
4 4 2 4
 x
4
x x x2
A.   dx . B.   dx . C.     dx . D.   dx .
1
1
16 1
4 4 1
4
Câu 18. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 − yi = x + 5i, trong đó i là đơn vị ảo. Giá trị của x và y là
A. x = 2, y = −5. B. x = 2, y = −5i. C. x = −5, y = 2. D. x = −5i, y = 2.
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 4i là
A. z = −3 − 4i . B. z = 3 + 4i . C. z = −3 + 4i . D. z = 3 − 4i .
Câu 20. Cho hai số phức z = 4 + 3i và w = 1 − i . Mô đun của số phức z.w bằng
A. 5 2. B. 4 2. C. 5. D. 3 2.
Câu 21. Cho khối chóp O.ABC , có OA, OB, OC đôi một vuông góc tại O và OA = 2 , OB = 3 ,
OC = 6 . Thể tích của khối chóp bằng
A. 6 . B. 12 . C. 24 . D. 36 .
Câu 22. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB = 3 , AC = 5 , AA = 8 . Thể tích của khối hộp
đã cho bằng
A. 120 . B. 32 . C. 96 . D. 60 .
Câu 23. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a . Diện
tích xung quanh của hình nón bằng
A.  2a2 . B. 2 2a2 . C. 2 a 2 . D.  a 2 .
Câu 24. Cho khối trụ có bán kính r = 3 và độ dài đường sinh l = 5 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. V = 15 . B. V = 12 . C. V = 45 . D. V = 36 .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 16. Tọa
2 2 2

độ tâm của ( S ) là:


A. (1;2;3) . B. ( −1; −2; −3) . C. ( −1;2; −3) . D. (1; −2;3) .
x y −1 z
Câu 26. Trong không gian Oxyz, đường thẳng  : = = song song với mặt phẳng nào sau
1 1 −1
đây?
A. ( P ) : x + y − z = 0 . B. ( ) : x − y + 1 = 0 .
C. (  ) : x + z = 0 . D. ( Q ) : x + y + 2 z = 0 .
Câu 27. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A(5; 4;3) đến trục Ox bằng
A. 4. B. 5. C. 3. D. 25.
Câu 28. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : 3 x − z + 2 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n = (3;0; −1) . B. n = (−1; 0; −1) . C. n = (3; −1;0) . D. n = (3; −1; 2) .

PHẦN 2. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 7-8 ĐIỂM
Câu 29. Cho tập A = 0;1;2;3;4;5 . Gọi S là tập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập từ A . Lấy từ
S một phần tử, tính xác suất để số lấy được là một số chia hết cho 5 .
63 16 9 1
A. . B. . C. . D. .
100 25 25 2
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , cạnh bên SA vuông góc
với mặt đáy và SA = a 2, AD = 2 AB = 2 BC = 2a . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng ( SAD ) và
( SCD ) bằng
3 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 31. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ sau:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 .
Câu 32. Cho hàm số y = x3 − mx 2 − m2 x + 8 . Có bao nhiêu giá trị m nguyên đề hàm số có điểm cực tiểu
nằm hoàn toàn phía trên trục hoành?
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .

Câu 33. Cho hàm số y=


(m 2
− m ) x3
+ ( m2 − m ) x 2 + mx + 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
3
đồng biến trên R?
A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 34. Cho m là tham số dương khác 1 . Biết x = 4 là một nghiệm của bất phương trình
log m ( x 2 + x + 3)  log m ( 2 x 2 − x ) . Khi đó tập nghiệm của bất phương trình là
A.  −1;5 . B.  −1;0)  3; + ) . C. ( −;0)  3; + ) . D. ( −; −1  3; + ) .
+1
Câu 35. Số các giá trị nguyên của m để phương trình 8x − 3.4x = m có không ít hơn ba nghiệm
2 2

thực phân biệt là


A. 241 . B. 242 . C. 245 . D. 247 .

Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z − 3 + i = 2 đồng thời điểm M biểu diễn số phức
2i + z
w= nằm trên trục Oy ?
z
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Câu 37. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z − 2mz + 8m − 12 = 0 ( m là số thực). Có bao nhiêu
2

giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = 4 ?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 38. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi y = − x + x và trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay
2

tạo thành khi quay hình ( H ) quanh trục hoành bằng


  1 1
A. . B. . C. . D. .
30 6 30 6
2x
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên R và thoả mãn f ΄( x) + xf ( x) = 2 , ∀𝑥 ∈ 𝑅
ex
và f (0) = −2 . Tính f (−2) .
2 2
A. f (−2) = − 4 . B. f (−2) = 4 . C. f (−2) = 4 . D. f (−2) = e2 .
e e
Câu 40. Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 90 cm, đáy hộp là hình chữ nhật có chiều rộng là 50
cm và chiều dài là 80 cm. Trong khối hộp có chứa nước, mực nước so với đáy hộp có chiều
cao là 40 cm. Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp
và bán kính đáy là 20 cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là
bao nhiêu?

A. 58,32 cm. B. 48,32 cm. C. 78,32 cm. D. 68,32 cm.


Câu 41. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của A trên
( ABC ) là trung điểm của BC . Mặt phẳng ( P ) vuông góc với các cạnh bên và cắt các cạnh
bên của hình lăng trụ lần lượt tại D , E , F . Biết mặt phẳng ( ABBA) vuông góc với mặt
phẳng ( ACCA) và chu vi của tam giác DEF bằng 4, thể tích khối lăng trụ ABC. ABC
bằng
( ) (
A. 12 10 − 7 2 . B. 4 10 + 7 2 . ) ( )
C. 6 10 − 7 2 . (
D. 12 10 + 7 2 . )
Câu 42. Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa 2 mặt phẳng ( ABC ) và
( BCCB) bằng 60 , hình chiếu của B  lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác
ABC . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AA và BC bằng
3a a a 3 a
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 4;6;4 ) và hai đường thẳng
x −1 y + 3 z x y−2 z+4
d1 : = = ; d2 : = = .
2 4 3 1 1 3
Đường thẳng đi qua M đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d 2 tại A và B . Độ dài đoạn thẳng
AB bằng:
A. 2 43 . B. 43 . C. 2 13 . D. 13 .

Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x + y + z − 5 = 0 và đường thẳng
x −3 y −3 z −2
d: = = . Biết rằng trong mặt phẳng ( P ) có hai đường thẳng d1 , d2 cùng đi qua điểm
2 1 1
A(3; −1; 0) và cùng cách đường thẳng d một khoảng bằng 3. Tính sin  với  là góc giữa hai
đường thẳng d1 , d2 .
4 3 5 5 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 3 = 0 và các điểm A ( 3;2;4 )
, B ( 5;3;7 ) . Mặt cầu ( S ) thay đổi đi qua A, B và cắt mặt phẳng ( P ) theo giao tuyến là đường tròn
( C ) có bán kính r = 2 2 . Biết tâm của ( C ) luôn nằm trên đường tròn cố định ( C1 ) . Bán kính của
( C1 ) là
A. 12 . B. 2 14 . C. 6 . D. 14 .

PHẦN 3. NHÓM CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG ÔN THI 9-10 ĐIỂM
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1) 2 = 25 . Một đường thẳng 
thay đổi luôn đi qua điểm A(0; 0; −2) và song song với mặt phẳng ( P) : x + 2 y + 2 z − 6 = 0,  cắt
mặt cầu ( S ) tại hai điểm B, C . Phương trình đường thẳng  khi độ dài BC nhỏ nhất là
x y z+2 x y z+2 x y z+2 x y z+2
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
4 −1 −1 1 1 3 1 2 2 −4 1 −1
Câu 47. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm 𝑓 ′ (𝑥) = (𝑥 − 9)(𝑥 2 − 16), ∀𝑥 ∈ 𝑅. Tìm số giá trị nguyên của tham
số m để hàm số g ( x) = f (x 3
)
+ 7 x + m có đúng 5 điểm cực trị.
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi số a , tồn tại ít nhất 3 số nguyên b  (−7;7) thỏa
mãn 5a +b  4b−a + 124 ?
2

A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 49. Cho hàm số y = x có đồ thị (C ) , biết rằng tồn tại hai điểm A, B thuộc đồ thị (C ) sao cho tiếp
2

tuyến tại A, B và hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai tiếp tuyến tại A, B tạo thành một
hình chữ nhật ( H ) có chiều dài gấp đôi chiều rộng (minh họa như hình vẽ)

Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) và hai tiếp tuyến tại A, B. S 2 là diện tích
S
hình chữ nhật ( H ) . Tỉ số 1 bằng
S2
125 125 1 1
A. . B. . C. . D. .
768 128 6 3
z2 − i
Câu 50. Cho các số phức z thỏa mãn z1 − 2 − i = z1 + 1 + 2i và là số thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ
1+ i
nhất của biểu thức P = z1 − z2 + z1 − 1 + 7i + z2 − 1 + 7i
A. Pmin = 158 . B. Pmin = 8 3 . C. Pmin = 194 . D. Pmin = 190 .

HẾT

You might also like