You are on page 1of 6

Tuần 1 Link https://classroom.google.

com/c/NTIzMDg4MDM2NTQ1

Tuần 1 - Bài 3:
Viết chương trình tính tiền mua hàng.
- Tên hàng:
- Số lượng:
- Đơn giá:
- Thành tiền = số lượng * đơn giá
Tuần 1 - Bài 4:
Viết chương trình tính chu vi và diện tích củ a hình chữ nhậ t
Tuần 1 - Bài 5:
Viết chương trình tính lãi suấ t ngân hàng:
- Lãi suấ t mộ t nă m, số tiền gử i và số tháng gử i đượ c nhậ p vào từ bàn phím. Viết chương trình tính
tiền lãi và tính tổ ng số tiền nhậ n đượ c sau khi hết thờ i hạ n gử i tiền:
- Tiền lãi = (Số tiền gử i * Số tháng) * (Lãi suấ t nă m/12)
- Tổ ng số tiền = Số tiền gử i + Tiền lãi
Tuần 1 - Bài 6: 
Viết chương trình chuyển đổ i từ độ C sang độ F:
Độ F = 9/5 * Độ C + 32
Tuần 1 - Bài 7:
Alice, Bob và Carol đã đồ ng ý gộ p kẹo Halloween củ a họ lạ i và chia đều cho nhau. Vì tình bạ n củ a họ ,
bấ t kỳ viên kẹo nào còn dư lạ i sẽ bị đậ p vỡ . Ví dụ , nếu họ gộ p lạ i đượ c 91 viên kẹo, mỗ i ngườ i sẽ đượ c
30 viên và đậ p 1 viên (kẹo dư).
Viết chương trình in ra số kẹo cầ n hủ y.
Tuần 1 - Bài 8:
Viết chương trình cho phép ngườ i dùng nhậ p 1 chuỗ i từ bàn phím;
In ra độ dài chuỗ i vừ a nhậ p;
In ra màn hình 4 kí tự đầ u tiên trong chuỗ i;
In ra màn hình 4 kí tự cuố i cùng củ a chuỗ i;
Tuần 1 - Bài 9: 
- Nhậ p vào mộ t số nguyên x. Tính và in ra S = 1 + x + x^3/3 + x^5/5
Tuần 1 - Bài 10: 
 Viết chương trình nhậ p vào số tiền muố n đổ i, đổ i ra các số tờ mệnh giá: 500.000, 200.000, 100.000,
50.000 và số tiền còn thừ a;
Tuần 1 - Bài 11:
Viết chương trình nhậ p vào 4 số a,b,c,d. Tìm và in ra số lớ n nhấ t và số bé nhấ t trong 4 số vừ a nhậ p.
Tuần 1 - Bài 12:
Viết chương trình nhậ p vào mộ t số nguyên, kiểm tra và in ra màn hình đó là số nguyên dương hay
nguyên âm hay số 0.
Tuần 1 - Bài 13:
Viết chương trình kiểm tra số nguyên nhậ p vào là số chẵ n hay là số lẻ?
Tuần 1 - Bài 14:
Viết chương trình in ra màn hình giá trị tuyệt đố i củ a mộ t số nhậ p từ bàn phím.
Tuần 1 - Bài 15:
Viết chương trình tính tiền mua hàng cho khách hàng, biết nếu thành tiền trên 130.000đ sẽ đượ c
giả m giá 10%. (Ngườ i dùng nhậ p vào tên sả n phẩ m, số lượ ng và đơn giá.
Tuần 1 - Bài 16:
Viết chương trình xếp loạ i nă ng lự c dự a trên điểm trung bình biết:
<3.5: Kém
3.5 - <5.0: Yế
5.0 - <6.5: Trung bình
6.5 - <8.0: Khá
>=8.0: Giỏ i
Tuần 1 - Bài 17: 
Viết chương trình giả i phương trình bậ c nhấ t;
Tuần 1 - Bài 18:
Viết chương trình giả i phương trình bậ c 2;
Tuần 1 - Bài 19:

Tính tiền cước taxi

Tuần 1 - Bài 20:

Tính tiền điện tiêu thụ hàng tháng theo miêu tả củ a ả nh bên dướ i.
Bộ test gợ i ý: 
Số Kw tiêu thụ : 398
Số tiền điện phả i trả : 903,332
Tuần 2 - Bài 1: Viết chương trình countdown từ n về 1 (n>0) theo 2 cách.

Tuần 2 - Bài 2: Viết chương trình nhập vào một chuỗi gồm nhiều từ.
Thực hiện:
1. In ra lần lượt các kí tự cho đến khi gặp khoảng trắng thì dừng lại và cho biết khoảng trắng
đầu tiên nằm ở vị trí thứ mấy?
2. In ra lần lượt các kí tự có trong tên nhưng bỏ qua khoảng trắng
3. Kiểm tra xem trong tên có kí tự 'a' hay không

Tuần 2 - Bài 3: Nhập vào một số nguyên n (n>0), tính các biểu thức sau đây:
§  A = tổng các số lẻ nhỏ hơn hay bằng n. 
§  B = tổng các số chẵn nhỏ hơn hay bằng n
§  C = tích các số từ 1 đến n
§  D = tích các số chia hết cho 3 nhỏ hơn hay bằng n

Tuần 2 - Bài 4: Nhập 2 số nguyên x và y. Viết chương trình tính tổng bình phương các số từ x
đến y.

Tuần 2 - Bài 5:Viết chương trình in bảng cửu chương từ 2 đến n (xuất ra theo cột);

Tuần 2 - Bài 6:Viết chương trình tìm ước chung lớn nhất của 2 số a,b nhâp từ bàn phím;
Tuần 2 - Bài 7:
Viết chương trình kiểm tra xem số N có phải là số hoàn hảo hay không? Biết số hoàn hảo là
một số nguyên dương mà tổng các ước nguyên dương chính thức của nó bằng chính nó.
Ví dụ: 6 là số hoàn hảo vì 1+2+3=6 (1,2,3 là các ước)

Tuần 2 - Bài 8:
Viết chương trình kiểm tra số n có phải là số nguyên tố (số nguyên tố là số chỉ chia hết cho 1 và
chính nó).

Tuần 2 - Bài 9: Viết chương trình tạo list theo các yêu cầu sau:
1. Người dùng nhập vào 1 số N, tạo list A chứa các số chẵn trong phạm vi từ 0 đến n;
2. Người dùng nhập vào 1 số N, tạo list B chứa các số lẻ trong phạm vi từ 0 đến n;
3. List C chứa tên của 5 thành viên trong gia đình của bạn;
4. List D chứa thông tin điểm sinh viên: mã sinh viên (string), tên môn học (string), điểm môn
học (float)
5. List E chứa các phần tử là các từ của 1 chuỗi bất kì do người dùng nhập vào.
6. List F chứa các phần tử do người dùng nhập vào;

Tuần 2 - Bài 10: Viết chương trình cho phép người dùng nhập dữ liệu đưa vào list A các số.
Thực hiện:
- In ra 2 phần tử đầu tiên;
- In ra 2 phần tử cuối cùng;
- Cho biết list A gồm bao nhiêu phần tử;
- Cho biết tổng của các phần tử có trong A;
- Tìm giá trị của phần tử lớn nhất;
- Tìm giá trị của phần tử bé nhất;
- Tính trung bình cộng của các phần tử;
- Sắp xếp list theo thứ tự tăng dần;
- Sắp xếp list theo thứ tự giảm dần;

Tuần 2 - Bài 11: Tìm thú trong vườn thú:


- Tạo ra một list tên có các con thú: animal_name;
- Nhập vào tên 1 con thú cần tìm: search_name
- Trả kết quả có tìm thấy được hay không? Nếu tìm thấy thì tìm thấy mấy lần?

Tuần 2 - Bài 12: Viết chương trình cho phép người dùng nhập vào list số lst_int gồm các phần
tử có giá trị tùy ý (nhưng không vượt quá 0-99).
Máy tính sẽ phát sinh một con số may mắn bất kì: lucky_number trong phạm vi từ  0- 99;
Nếu lucky_number có trong lst_int thì in ra: "Chúc mừng, bạn đã trúng thưởng!"
Nếu lucky_number không có trong lst_int thì in ra: "Chúc bạn may mắn lần sau"

Tuần 2 - Bài 13: Cho list gốc: or_lst=[1,5,8,-1,2,6,0,-8,-6,11,19,21,3]


Tạo new_list bằng cách tăng mỗi phần tử của or_list lên 2 đơn vị;
Tạo new_list bằng cách lọc ra các phần tử âm trong or_list;
Tạo new_list bằng cách thay các phần tử âm bằng 0;

Tuần 2 - Bài 14: 


Viết chương trình nhập vào ngày theo định dạng dd/mm/yyyy
In ra màn hình ngày của bạn nhập vào là ngày thứ mấy?

Tuần 2 - Bài 15:


Viết chương trình nhập vào 1 năm dương lịch, xuất ra màn hình tên của năm âm lịch tương ứng.
Quy tắc xử lý:
Can là năm dương lịch chia lấy dư cho 10
Chi là năm dương lịch chia lấy dư cho 12

Tuần 2 - Bài 16: Viết chương trình quản lý danh bạ điện thoại như sau:
1. Người dùng chọn chức năng 1: xem danh bạ điện thoại (in ra 2 cột gồm sđt và tên)
2. Người dùng chọn chức năng 2: cập nhật lại tên thông qua số điện thoại
3. Người dùng chọn chức năng 3: thêm mới số điện thoại vào danh bạ
4. Người dùng chọn chức năng 4: xóa liên hệ ra khỏi danh bạ 
5. Người dùng tìm kiếm số điện thoại thông qua tên
6. Nếu người dùng chọn các chức năng khác 4 chức năng trên thì thông báo tác vu sai và thoát
khỏi chương trình.
Dữ liệu khởi
tạo: danh_ba={ '0989741258':'Johnny','0903852147':'Katherine','0903712712':'Johnny'}

Tuần 2 - Bài 17: Viết chương trình từ điển với các chức năng sau:
1. Người dùng chọn chức năng 1: xem từ điển (in ra 2 cột gồm từ Anh và nghĩa Việt)
2. Người dùng chọn chức năng 2: cập nhật lại nghĩa tiếng Việt (thông qua từ tiếng Anh)
3. Người dùng chọn chức năng 3: thêm từ vào từ điển (kiểm tra xem từ này đã tồn tại chưa, nếu
tồn tại rồi thì yêu cầu nhập lại 1 từ khác). Lưu ý: một từ có thể có nhiều nghĩa và lưu nghĩa của
từ vào list.
4. Người dùng chọn chức năng 4: xóa từ ra khỏi từ điển (thông qua từ tiếng Anh, nếu từ không
có trong từ điển thì thông báo tên không tồn tại);
5. Nếu người dùng chọn các chức năng khác 4 chức năng trên thì thông báo tác vu sai và thoát
khỏi chương trình.
Dữ liệu khởi tạo: tu_dien={'one':['số 1','con số 1'],'father':['cha','bố']}

Tuần 2 - Bài 18:


Viết chương trình nhập vào một chuỗi gồm nhiều từ, loại bỏ các từ trùng nhau và sắp xếp
chúng theo thứ tự alphabet. Cho biết sau khi loại bỏ các từ trùng nhau, chuỗi gồm bao nhiêu từ
và bao nhiêu kí tự.

Tuần 3

You might also like