You are on page 1of 5

Đề cương ôn tập

Bài 1: Tìm số nguyên dương n sao cho:


a. Giá trị n nhỏ nhất thỏa mãn 𝑆 = ∑𝑛𝑘=1 k > 100
𝑛
b. Giá trị n nhỏ nhất thỏa mãn 𝑆 = ∑𝑘=1 𝑘 2 > 100
𝑛
𝑘−1
c. Giá trị n lớn nhất thỏa mãn 𝑆 = ∑ < 100
𝑘=1 𝑘+1
𝑛
d. Giá trị n lớn nhất thỏa mãn 𝑆 = ∑ √𝑘 < 100
𝑘=1
e. Tìm giá trị n nhỏ nhất sao cho 𝑆 = ∑𝑛𝑘=1 k > 𝑚 (m nhập vào từ bàn phím)
𝑛
f. Tìm giá trị n lớn nhất sao cho 𝑆 = ∑𝑘=1 𝑘 2 > 𝑚 (m nhập vào từ bàn phím)

Bài 2: Viết chương trình nhập vào một kí tự cho đến khi dấu “*” được nhập vào:
a. Đếm các số kí tự vừa nhập không kể dấu “*”
b. Đảo ngược chuỗi kí tự vừa nhập, in ra màn hình chuỗi ban đầu và sau khi đảo
ngược
c. In hoa chữ cái đầu trong chuỗi
d. Xóa các kí tự đặc biệt có trong chuỗi
e. Đếm xem có bao nhiêu kí tự “a”
f. Kiểm tra chuỗi kí tự có kí tự bắt đầu và kí tự kết thúc giống nhau hay không?
g. Kiểm tra chuỗi có toàn số không?
h. Có bao nhiêu kí tự trong chuỗi vừa nhập là số
i. Tính tổng các số có trong chuỗi kí tự
j. Loại bỏ khoảng trắng ở 2 đầu chuỗi kí tự
k. Loại bỏ khoảng trắng có trong chuỗi ký tự
l. Thay thế các chữ cái thường thành các chữ in hoa
m. Thay thế các chữ cái có trong chuỗi thành “0”
n. Thay thế kí tự “b” có trong chuỗi thành “c”
o. Xóa các kí tự “t” có trong chuỗi
p. Tìm kí tự lặp lại nhiều nhất trong chuỗi
Bài 3: Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên dương cho đến khi số 0 được nhập
vào:
a. Đếm xem có bao nhiêu số được nhập vào
b. Tính tổng các số vừa nhập
c. Tính tích các số vừa nhập
d. Tính trung bình cộng các số vừa nhập
e. In ra mà hình các số chẵn
f. In ra mà hình các số lẻ
g. In ra màn hình các số chia hết cho 3
h. Tìm số lớn nhất trong các số vừa nhập
i. Tìm số nhỏ nhất trong các số vừa nhập
Bài 4: Nhập vào số nguyên dương n:
a. Kiểm tra n có phải số nguyên tố hay không?
b. Kiểm tra n có phải số chính phương hay không?
c. Kiểm tra n có phải số hoàn hảo hay không?
d. Kiểm tra n có phải số đối xứng hay không?
e. Tìm các ước của n
f. Tìm số nguyên tố gần nhất bên phải n
g. Tìm số chính phương gần nhất bên trái n
h. Tìm số hoàn hảo m gần nhất sao cho m – n > 100
i. Tìm số đối xứng m xa nhất sao cho 0 < n – m < 50
Bài 5: Cho một khoảng [1000, 30000]:
a. Liệt kê các số chia hết cho 3 nhưng không là số chẵn
b. In ra mà hình các số lẻ, các số cách nhau bởi dấu phẩy
c. Tính tổng các số chính phương có trong dãy
d. Tính tổng các số nguyên tố là số chẵn có trong dãy
Bài 6: Nhập vào 2 số nguyên a và b:
a. Kiểm tra xem a và b có dương hay không? Nếu không đổi a, b thành số dương
b. Tìm ước chung lớn nhất của 2 số a và b
c. Giả sử hai số vừa nhập là phân số và tử số, in ra phân số rút gọn
d. Tìm bội chung nhỏ nhất của 2 số a và b
Bài 7: Viết hàm thực hiện các yêu cầu sau:
a. Giải phương trình bậc nhất ax + b = 0
b. Giải phương trình bậc nhất ax + b = c
c. Giải phương trình bậc 2 ax2 + bx + c = 0
𝑎 𝑥 + 𝑏1 𝑦 = 𝑐1
d. Giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn { 1
𝑎2 𝑥 + 𝑏2 𝑦 = 𝑐2
𝑎1 𝑥 + 𝑏1 𝑦 + 𝑐1 𝑧 = 𝑑1
e. Giải hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn {𝑎2 𝑥 + 𝑏2 𝑦 + 𝑐2 𝑧 = 𝑑2
𝑎3 𝑥 + 𝑏3 𝑦 + 𝑐3 𝑧 = 𝑑3
f. Nhập vào 3 cạnh của 1 tam giác xác định xem tam giác đó là tam giác gì
g. Kiểm tra 1 năm có phải là năm nhuận hay không
Bài 8: Nhập lãi suất năm r (%), tiền vốn p và thời hạn gửi tiền n năm từ bàn phím. In ra
vốn tích lũy a của từng năm. Biết công thức a = p * (1+r)^n

Bài 9: Một người gửi tiết kiệm không kì hạn với số tiền A đồng với lãi suất 0.42% mỗi
tháng. Người này muốn một chương trình tính tiền rút được sau khi gửi n tháng. Biết rằng
với việc gửi tiết kiệm không kì hạn thì lãi được cộng vào vốn theo từng tháng.

Bài 10: Tính cước taxi sau khi đi x (km). Biết cước phí như sau:
Xe 4 chỗ Xe 7 chỗ
Giá mở cửa 11000 VND/0.8km 13000 VND/0.8km
Trong phạm vi 20km 12100 VND/km N/A
Từ km thứ 21 trở đi 10000 VND/km N/A
Trong phạm vi 30km N/A 14100 VND/km
Từ km thứ 31 trở đi N/A 12000 VND/km
Tiền chờ Miễn phí 5 phút đầu, từ phút thứ 6 trở đi 800 VND/phút

Bài 11: Tính tiền điện của một hộ gia đình với số điện x (kWh). Biết cước phí như sau:
Nhóm đối tượng khách hàng Giá bán điện (đồng/kWh)
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.678
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.734
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.014
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.536
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.834
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.927

Bài 12: Tính tiền thuê phòng tại 1 khách sạn với số đêm ở lại x (đêm). Biết chi phí như
sau:

Tên loại phòng Giá 1 đêm Ở 2-3 đêm Ở từ 4 đêm
loại
1 Standard 1260000
2 Superior Garden View 1550000
3 Superior Ocean View 1830000
4 Garden View Bungalow 1830000 Giảm 25% so Giảm 30% so
5 Pool View Bungalow 2120000 với giá 1 đêm với giá 1 đêm
6 Family Room 2120000
7 Beach Front Bungalow 2540000
8 VIP sea View 4800000
Bài 13:
Để quản lý các học viên của một trung tâm ngoại ngữ với thông tin của mỗi học viên bao
gồm: mã học viên (kiểu chuỗi kí tự), tên học viên(kiểu chuỗi kí tự), năm sinh (kiểu số
nguyên lớn hơn 1900), giới tính (kiểu boolean True là Nam, False là Nữ), thời gian học
(kiểu số nguyên: 3, 6, 9, 12), học phí (kiểu số thực), điểm trung bình (kiểu số thực từ 0
đến 10), học bổng (số thực).
Trong đó: mã học viên, tên học viên, năm sinh, giới tính, thời gian học, điểm trung bình
là các trường được nhập từ bàn phím.
Tạo một project (thư mục) QUAN_LY_TRUNG_TAM, có cấu trúc lưu trữ như sau:

Trong đó:
- QUAN_LY_TRUNG_TAM là thư mục chứa toàn bộ chương trình
- Libs là thư mục chứa module xu_ly_hoc_vien.py
- Files là thư mục chứa file dữ liệu csv ds_hoc_vien.csv
- qlyhocvien.py là chương trình chính (main)
Viết chương trình thực hiện các chức năng sau:
a. Mở và đọc file dữ liệu ds_hoc_vien.csv
b. In danh sách học viên với đầy đủ thông tin lên màn hình dưới dạng bảng.
c. Nhập học viên mới từ bàn phím, không nhập trường học phí, học bổng.
d. Tính học phí biết:
• Nếu học 3 tháng: học phí = 1200000
• Nếu học 6 tháng: học phí = 2100000
• Nếu học 9 tháng: học phí = 2700000
• Nếu học 12 tháng: học phí = 3000000
e. Xét học bổng biết:
• Nếu điểm trung bình > = 9.0 : Học bổng = 8 000 000
• Nếu 8.0 <= điểm trung bình < 9.0 : Học bổng = 5 000 000
• Nếu 7.0 <= điểm trung bình < 8.0 : Học bổng = 3 000 000
• Nếu điểm trung bình < 7.0 : Học bổng = 0
f. Sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần học bổng, in danh sách sau khi sắp xếp
g. Sắp xếp danh sách theo thứ tự tăng dần thời gian học, in danh sách sau khi sắp xếp
h. In danh sách các học viên với năm sinh được nhập từ bàn phím
i. Xóa các học viên có tên chứa chuỗi “an”, in danh sách sau khi xóa
j. Xóa các học viên có tên là “Quan”, in danh sách sau khi xóa
k. Xóa khỏi danh sách các học viên có điểm trung bình < 3.0
l. Lưu danh sách học viên vào file ds_hoc_vien.csv
** Lưu ý cho các bài từ 1 đến 12: bài thi sẽ dựa trên các ý trong 12 bài này, có thể thay
đổi số liệu tuy nhiên cách thức thực hiện và hướng giải quyết không thay đổi.
**Lưu ý dối với bài 13: bài thi sẽ yêu cầu làm một số yêu cầu trong các yêu cầu trên
không phải tất cả. Đề có thể thay đổi không phải quản lý học viên mà có thể là quản lý
siêu thị, trường học, v. v... tuy nhiên cách thức thực hiện là giống nhau (thay mỗi tên
biến, tên folder và tên file lưu).

You might also like