You are on page 1of 1

TIÊU CHUẨN LÀM VIỆC CỦA EPN VÀ INSERT PINS

Đường phần làm


Phần thoát (ØD) Hình minh họa
kính EPN (Ød) việc (L)
0.5-0.8 5-8 Ød + (0.1-0.3)
1.0-1.2 8-10 Ød + (0.1-0.3)
1.2-1.5 10-15 Ød + (0.3-0.5)
1.5-2.5 15-20 Ød + (0.3-0.5)
2.5-4.0 20-25 Ød + (0.3-0.5)
4.0-6.0 25-30 Ød + (0.3-0.5)
6.0-8.0 30-35 Ød + (0.3-0.5)
8.0-10.0 35-40 Ød + (0.3-0.5)
10.0-12.0 40-45 Ød + (0.3-0.5)

TIÊU CHUẨN VẬN TỐC LƯỠI KHOAN TIÊU CHUẨN VẬN TỐC LƯỠI DOA
Đường kính lưỡi Vận tốc cắt V Đường kính lưỡi Vận tốc cắt V
Hình minh họa Hình minh họa
khoan (Ød) (vòng/phút) doa (Ød) (vòng/phút)
0.5-0.9 4,000 1 600
1.0-1.5 4,000 2 500
1.5-2.5 2,000 3 350
2.5-3.5 1,400 4 300
3.5-4.5 1,100 5 250
4.5-5.5 970 6 180
5.5-6.5 800 7 150
6.5-7.5 700 8 120
7.5-9.5 600 9 80
9.5-11.5 420 10 80
11.5-13.5 320 11 80
13.5-15.5 280 12 80
15.5-17.5 200 Ød 13 80 Ød

17.5-20.0 140 14 80

You might also like