You are on page 1of 11

Public #_x000D_

MEASUREMENT SYSTEM ANALYSIS (BIAS STUDY)

GAGE NO DATE OF STUDY

Mẫu Giá trị N DF Ϭ_bias SE_bias BIAS %BIAS 95% CI of Bias


AVERAGE 6 60 44 0.195 0.025 -0.05333 0.32
X1 2 12 9 0.119 0.034 0.49167 2.97
X2 4 12 9 0.388 0.112 0.12500 0.76
X3 6 12 9 0.209 0.060 0.02500 0.15
X4 8 12 9 0.090 0.026 -0.29167 1.76
X5 10 12 9 0.149 0.043 -0.61667 3.73

MẪU 1 MẪU 2 MẪU 3


m Reading Bias m Reading Bias m
1 2.7 0.7 1 5.1 1.1 1
2 2.5 0.5 2 3.9 -0.1 2
3 2.4 0.4 3 4.2 0.2 3
4 2.5 0.5 4 5 1 4
5 2.7 0.7 5 3.8 -0.2 5
6 2.3 0.3 6 3.9 -0.1 6
7 2.5 0.5 7 3.9 -0.1 7
8 2.5 0.5 8 3.9 -0.1 8
9 2.4 0.4 9 3.9 -0.1 9
10 2.4 0.4 10 4 0 10
11 2.6 0.6 11 4.1 0.1 11
12 2.4 0.4 12 3.8 -0.2 12
AVERAGE 2.492 0.492 AVERAGE 4.125 0.125 AVERAGE
R 0.400 0.400 R 1.300 1.300 R
Ϭ_bias 0.119 Ϭ_bias 0.388 Ϭ_bias

R̅ 0.640
Ϭ̅_bias 0.1953
Public #_x000D_

REPORT BY L. M. SANG PROCESS VARIATION 16.5368 d*2 3.35016

95% CI of Bias T_bias T_crit P Judge


2.1153 2.015368 0.040 FAIL
14.2648 2.262157 0.000 FAIL BIAS is NOT
1.1159 2.262157 0.293 PASS KẾT LUẬN ACCEPTABLE
0.4145 2.262157 0.688 PASS
11.2829 2.262157 0.000 FAIL
14.3132 2.262157 0.000 FAIL

MẪU 3 MẪU 4 MẪU 5


Reading Bias m Reading Bias m Reading Bias
5.8 -0.2 1 7.6 -0.4 1 9.1 -0.9
5.7 -0.3 2 7.7 -0.3 2 9.3 -0.7
5.9 -0.1 3 7.8 -0.2 3 9.5 -0.5
5.9 -0.1 4 7.7 -0.3 4 9.3 -0.7
6 0 5 7.8 -0.2 5 9.4 -0.6
6.1 0.1 6 7.8 -0.2 6 9.5 -0.5
6 0 7 7.8 -0.2 7 9.5 -0.5
6.1 0.1 8 7.7 -0.3 8 9.5 -0.5
6.4 0.4 9 7.8 -0.2 9 9.6 -0.4
6.3 0.3 10 7.5 -0.5 10 9.2 -0.8
6 0 11 7.6 -0.4 11 9.3 -0.7
6.1 0.1 12 7.7 -0.3 12 9.4 -0.6
6.025 0.025 AVERAGE 7.708 -0.292 AVERAGE 9.383 -0.617
0.700 0.700 R 0.300 0.300 R 0.500 0.500
0.209 Ϭ_bias 0.090 Ϭ_bias 0.149
Public #_x000D_

3.27701
Public #_x000D_

Hạng mục Giải thích ý nghĩa


R Khoảng biến thiên của từng phân nhóm (5 phân nhóm X1, X2, … X5)
R̅ Khoảng biến thiên trung bình của các phân nhóm (5 phân nhóm X1, X2, …
X5)
Ϭ_bias Độ lệch chuẩn của độ chêch (bias) của các phân nhóm (tính theo phương
pháp R trung bình)
Ϭ̅_bias Độ lệch chuẩn trung bình của độ chêch (bias) của các phân nhóm (5 phân
nhóm X1, X2, … X5)
Xi(i=1-5) Các mẫu chuẩn (5 mẫu X1, X2, … X5)
Giá trị Giá trị tham chiếu của các mẫu chuẩn (X1=2; X2=4, … X6=10)
N Tổng số lần đo
DF Số bậc tự do (Degree of Freedom)

Ϭ_bias Độ lệch chuẩn của độ chêch (bias) của các phân nhóm (tính theo phương
pháp R trung bình)
SE_bias Sai số chuẩn của độ chệch (bias)

BIAS Độ chệch
%BIAS Là tỷ lệ % của độ chệch so với dung sai chế tạo (Dung sai chế tạo được
tính = 6 lần độ lệch chuẩn dài hạn)
T_bias Trị số thống kê T của kiểm nghiệm T (T test) cho độ chệch (bias)
T_crit Giá trị tới hạn của trị số thống kê T (tiếng Anh gọi là T_critical)

P Là xác suất xuất hiện của giả thuyết được kiểm nghiệm. Khi phân tích độ
chệch, giả thuyết được lập là "ĐỘ CHỆCH LÀ KHÔNG ĐÁNG KỂ / ĐỘ
CHỆCH = 0 / KHÔNG CÓ ĐỘ CHỆCH"
Judge Đánh giá
Public #_x000D_

Cách tính Ý nghĩa

Tra bảng C1 trong MSA


Manual (4th edition) của
AIAG

Tính từ độ lệch chuẩn và Phản ánh mức độ biến động của giá trị trung bình
số bậc tự do DF của các tập hợp mẫu (Giả sử các tập hợp mẫu
được lấy lặp lại nhiều lần).
Sai số chuẩn được dùng để tính trị số thống kê T
của kiểm nghiệm giả thuyết cho độ chệch.

Với phương pháp này T_crit chỉ để tham khảo


(dùng cho mục đích phân tích khác)
Tính từ trị số thống kê
T_bias, số bậc tự do DF
của phân phối T
Cho biết độ chệch được chấp nhận (Pass) hay
không được chấp nhận (Fail)
Public #_x000D_

d2(*) table
Ký hiệu
g Số mẫu (part)
m Số lần đo lặp lại của 1 mẫu
Xi,j Lần đo thứ j của mẫu thứ i (i=1~m)
Y̅(i) Đường fit line Y̅(i) = a*X̅ (i)+b với Y̅(i) là trung bình của bias
X(i) Giá trị tham chiếu của mẫu thứ i (i = 1~g)
X̅ Giá trị tham chiếu trung bình của g mẫu
Yij Độ chệch của lần đo thứ j của mẫu thứ i
Y(i) Độ chệch trung bình của mẫu thứ i
Public #_x000D_
Public #_x000D_
Public #_x000D_
Public #_x000D_
Public #_x000D_

You might also like