Professional Documents
Culture Documents
Relative Clauses Nhóm2.12a9
Relative Clauses Nhóm2.12a9
(Người đàn ông hát rất hay là giáo viên anh văn của tôi.)
o The man, who lives in the next flat, looks very lonely.
(Người đàn ông sống ở căn hộ bên cạnh trông rất cô đơn.)
o Son Tung MTP, who is famous all round country , is singer.
(Son Tung MTP người nổi tiếng khắp cả nước là ca sĩ.)
Proper names:
This/ that/ these/ those + N Non- D.R.C
My/ your/ our/ their/ his/ her/ its + N
That: không dùng thay cho who/ whom/ which trong MĐLH
không xác định