You are on page 1of 14

Phụ lục I

DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TẠI NƯỚC NGOÀI ĐÁP ỨNG GMP
Đợt 27
( Kèm theo công văn số /QLD-CL ngày 09 /
4631 05 /2023 của Cục Quản lý Dược )

NGÀY
ID TÊN CƠ SỞ SẢN NGUYÊN GIẤY CH. NGÀY
STT ID CT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN HẾT CƠ QUAN CẤP
CC XUẤT TẮC GMP NHẬN CẤP
HẠN
1 2326 AT- Fresenius Kabi Hafnerstraβe (hoặc: * Thuốc vô trùng: EU-GMP INS-480166- Austrian Federal Office
001 Austria GmbH Hafnerstrasse) 36, 8055 + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thuốc tiêm/ tiêm truyền thể tích lớn; dung dịch thuốc tiêm/ tiêm truyền thể tích nhỏ; thuốc đông khô; 100827392- for Safety in Health Care
(hoặc A-8055 hoặc AT- dung dịch thuốc tiêm/ tiêm truyền tĩnh mạch (chứa hormon). 17577482 (BASG)

20-06-2022

31-12-2023
8055) Graz, Austria + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch và nhũ tương thuốc tiêm/ tiêm truyền thể tích lớn; dung dịch và nhũ tương thuốc tiêm/ tiêm truyền thể tích (4/5)
nhỏ; nhũ tương thuốc tiêm/ tiêm truyền tĩnh mạch (chứa hormon).
+ Xuất xưởng lô
* Thuốc sinh học: Sản phẩm máu; Thuốc miễn dịch; thuốc công nghệ sinh học, thuốc có nguồn gốc từ người hoặc động vật.
* Đóng gói cấp 2
* Kiểm tra chất lượng
2 2327 AU- Phebra Pty Ltd 17-19 Orion Road, Lane * Sản xuất (không bao gồm Thử nghiệm): Tương MI-2022-LI- Therapeutic Goods

14-10-2022

17-12-2024
002 Cove West NSW 2066, + Thuốc không vô trùng: Thuốc uống dạng lỏng; đương EU- 11623-1 Administration (TGA),
Australia + Thuốc vô trùng: Thuốc tiêm tiệt trùng cuối. GMP Australia
* Đóng gói thứ cấp: Thuốc dạng rắn không vô trùng; Thuốc bột hít; Viên nang mềm; Thuốc bột pha tiêm.
* Xuất xưởng: Thuốc dạng rắn không vô trùng; Thuốc bột hít; Viên nang mềm; Thuốc bột pha tiêm.
3 2328 BG- Adipharm Ead 130 Simeonovsko shose * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc bán rắn; Viên nén, viên nén bao phim; Bột pha dung dịch uống. EU-GMP BG/GMP/20 Bulgarian Drug Agency
012 Blvd., Sofia 1700, Bulgaria * Thuốc dược liệu. 21/182
* Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; Viên nang mềm; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc bán rắn; Viên nén, viên nén bao phim; Bột pha dung dịch uống.

26-07-2021

18-06-2024
* Đóng gói thứ cấp (bao gồm cả dung dịch thể tích nhỏ vô trùng, ampoules tiệt trùng cuối).
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng), Hóa học/Vật lý.
* Xuất xưởng thuốc vô trùng và không vô trùng.

4 2329 BY- Minskintercaps, 26/3 Inzhenernaya St., * Sản xuất thuốc: Belarus- GMP/EAEU/ Bộ Y tế Belarus
001 Production City of Minsk, Republic of + Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng, viên nang mềm. GMP BY/0023-
Republican Belarus, 220075 + Xuất xưởng. 2020

25-02-2020

17-12-2022
Unitary Venture * Sản phẩm và hoạt động khác:
(tên viết tắt: + Đóng gói sơ cấp: viên nén.
Minskintercaps + Đóng gói thứ cấp.
U.V) + Kiểm tra chất lượng.
+ Thử nghiệm vi sinh (không vô trùng).
+ Thử nghiệm hóa học (vật lý).
5 2330 CA- Patheon Inc 2100 Syntex Court, * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng;thuốc bột pha dung dịch; thuốc bột pha hỗn dịch; viên nén; viên nén bao phim. Canada- 80699 Health Product

05-10-2022

05-10-2023
001 Mississauga, Ontario, GMP Compliance Directorate,
Canada, L5N 7K9 (tương Canada
đương EU-
GMP)
6 2331 CH- B.Braun Medical Route de Sorge 9, 1023 * Thuốc vô trùng tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn. Tương GMP-CH- Swiss Agency for

04-01-2022

01-10-2024
001 AG Crissier, Switzerland * Xuất xưởng lô (Technical Release). đương EU- 1002873 Therapeutic Products
* Đóng gói sơ cấp: Thuốc dùng trong dạng lỏng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; GMP (Swissmedic)
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng; không vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học.
7 2332 CH- OM Pharma SA rue du Bois-du-Lan 22, * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; bán thành phẩm cốm, bột; PIC/S-GMP GMP-CH- Swiss Agency for
017 1217 Meyrin, Switzerland * Xuất xưởng Thuốc không vô trùng. và EU- 1003470 Therapeutic Products
* Thuốc sinh học: thuốc miễn dịch. GMP (Swissmedic)

01-09-2022

27-08-2024
* Xuất xưởng thuốc sinh học.
* Đóng gói:
+ Đóng gói cấp 1: Viên nang cứng; bán thành phẩm cốm, bột.
+ Đóng gói cấp 2.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng), hóa học/vật lý, sinh học.

Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 1 / 14 Đợt 27


NGÀY
ID TÊN CƠ SỞ SẢN NGUYÊN GIẤY CH. NGÀY
STT ID CT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN HẾT CƠ QUAN CẤP
CC XUẤT TẮC GMP NHẬN CẤP
HẠN
8 2333 CN- Chengdu Institue No. 379, 3rd Section of Production Workshop No.1 Department of Viral Vaccines (208 building): Chinese- Chuan20160 National Medical

06-05-2022

30-11-2025
037 of Biological Jinhua Road, Jinjiang * Thuốc bột đông khô pha tiêm: Vắc xin Viêm não Nhật Bản, sống, giảm độc lực (Vaccine (Japanese Encephalitis Vaccine, Live) GMP 197; Báo cáo Products Administration,
Products Co., Ltd. District, Chengdu, Sichuan, thanh tra China
China

9 2334 DE- Baxter Oncology Kantstraße 2, 33790 * Thuốc vô trùng (bao gồm cả hormon, chất độc tế bào, chất ức chế miễn dịch): EU-GMP DE_NW_02_ Cơ quan thẩm quyền
003 GmbH Halle/Westfalen, Germany + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc đông khô; dung dịch thể tích nhỏ; thuốc dạng rắn và cấy ghép. GMP_2023_ Đức
Cách ghi khác: Kantstrasse + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ. 0003
2, D-33790- Halle, + Xuất xưởng thuốc vô trùng
Germany * Xuất xưởng thuốc không vô trùng: viên nén bao đường.
* Thuốc sinh học:
+ Sản phẩm miễn dịch; sản phẩm công nghệ sinh học; sản phẩm có nguồn gốc từ người hoặc động vật (chứa protein/DNA tái tổ hợp, hormon

19-01-2023

10-11-2025
được tách từ nước tiểu người).
+ Xuất xưởng: sản phẩm công nghệ sinh học; sản phẩm có nguồn gốc từ người hoặc động vật (chứa protein/DNA tái tổ hợp, hormon được tách từ
nước tiểu người).
* Đóng gói:
+ Đóng gói sơ cấp: viên nén bao đường chứa độc tế bào.
+ Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng; không vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học.

10 2335 DE- Bayer AG Müllerstraβe (hoặc: * Thuốc vô trùng EU-GMP DE_BE_01_ Cơ quan thẩm quyền
009 Muellerstrasse) 178, - Thuốc sản xuất vô trùng chứa hormon: Thuốc đông khô; dung dịch thể tích nhỏ (ampoules, vials and cartridges) GMP_2022_ Đức
13353 Berlin, Germany - Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn (infusion bottles and cartridges), dung dịch thể tích nhỏ (vials and pre-filled syringes) 0005
- Xuất xưởng lô
* Thuốc không vô trùng: Xuất xưởng lô
* Thuốc công nghệ sinh học:

27-08-2021

27-08-2024
- Sản phẩm: Aflibercept (Eylea)
+ Eylea (lọ): sản xuất toàn bộ.
+ Eylea (bơm tiêm đóng sẵn): chỉ đóng, dán nhãn, tiệt trùng ngoài, đóng gói cấp 2, xuất xưởng.
- Xuất xưởng lô.
* Đóng gói
- Đóng gói cấp 1: viên nén chứa hormon.
- Đóng gói cấp 2.
* Kiểm tra chất lượng

11 2336 DE- Excella GmbH & Nurnberger Str.12 90537 * Thuốc không vô trùng (hormon và chất có hoạt tính hormon, độc tế bào/ kìm tế bào, ức chế miễn dịch): viên nang cứng, viên nén, viên nén bao EU-GMP DE_BY_05_ Cơ quan thẩm quyền
024 Co.KG Feucht, Germany (cách phim. GMP_2022_ Đức (Regierung von

22-12-2022

19-12-2025
viết khác: Nurnberger + Chứng nhận lô 0094 Oberfranken), Germany
Strasse 12, 90537 Feucht, * Đóng gói sơ cấp (hormon và chất có hoạt tính hormon, độc tế bào/ kìm tế bào, ức chế miễn dịch): viên nang cứng, viên nén, viên nén bao phim,
Germany) viên nang mềm.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: hóa/ lý.
12 2337 DE- AbbVie Knollstrasse, 67061 * Xuất xưởng thuốc công nghệ sinh học EU-GMP DE_RP_01_ Cơ quan thẩm quyền
052 Biotechnology Ludwigshafen, Germany GMP_2022_ Đức

08-09-2022

06-07-2025
GmbH (cách viết khác: 0030
Knollstrasse, D- 67061
Ludwigshafen, Germany)

Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 2 / 14 Đợt 27


NGÀY
ID TÊN CƠ SỞ SẢN NGUYÊN GIẤY CH. NGÀY
STT ID CT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN HẾT CƠ QUAN CẤP
CC XUẤT TẮC GMP NHẬN CẤP
HẠN
13 2338 DE- Bayer AG (Tên cũ: Kaiser-Wilhelm-Allee, * Thuốc vô trùng: EU-GMP DE_NW_04_ Cơ quan thẩm quyền
063 Bayer Pharma AG) 51368 Leverkusen, + Xuất xưởng lô. GMP_2022_ Đức
Germany * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; viên nén; viên nén bao phim; viên nang chứa bột hít; thuốc bột; thuốc cốm. 0037

17-10-2022

18-05-2025
(* Cách viết khác: 51368 + Xuất xưởng Thuốc không vô trùng.
Leverkusen, Germany * Đóng gói:
hoặc D-51368 Leverkusen, + Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; viên nén; viên nang chứa bột hít; thuốc bột; thuốc cốm, viên nang mềm.
Germany) + Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng, không vô trùng); Hóa học/vật lý; Sinh học.
14 2339 DE- B. Braun Avitum Kattenvenner Str. 32, * Thuốc vô trùng: EU-GMP DE_NI_04_G Cơ quan thẩm quyền

14-07-2022

22-04-2025
073 AG 49219 Glandorf, Germany + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn; Dung dịch thể tích nhỏ. MP_2022_0 Đức
* Thuốc không vô trùng: Thuốc dùng trong dạng lỏng. 009
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Vô trùng, không vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học.

15 2340 DE- RubiePharm Brüder-Grimm-Straße 62, * Thuốc không vô trùng: EU-GMP DE_HE_01_ Cơ quan thẩm quyền
078 Arzneimittel 36396 Steinau an der + Thuốc dạng bán rắn (thuốc mỡ); thuốc đạn. GMP_2022_ Đức

02-03-2022

24-11-2023
GmbH Straße, Germany + Xuất xưởng lô (bao gồm cả viên nén). 0020
(* Cách ghi khác: Brüder- * Đóng gói:
Grimm-Straße 62, 36396 + Đóng gói sơ cấp: Thuốc dạng bán rắn (thuốc mỡ); thuốc đạn.
Steinau a. d. Straße, + Đóng gói thứ cấp (bao gồm cả viên nén).
Germany) * Kiểm tra chất lượng: Hóa học/Vật lý.
16 2341 DE- Takeda GmbH Takeda (Werk Singen), * Thuốc vô trùng: EU-GMP DE_BW_01_ Cơ quan thẩm quyền
080 Robert-Bosch-Str. (hoặc + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc bột đông khô; dung dịch thể tích nhỏ. GMP_2022_ Đức
Robert-Bosch-Strasse) 8, + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ. 0051

05-04-2022

06-05-2024
78224 (hoặc D-78224 hoặc + Chứng nhận lô.
Deutschland-78224) * Thuốc không vô trùng: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc đạn; thuốc trứng đặt âm đạo.
Singen, Germany + Chứng nhận lô.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh: Vô trùng; Vi sinh: Không vô trùng; Hóa học/Vật lý; Sinh học.
17 2342 DE- URSAPHARM Industriestraβe 35, 66129 * Thuốc vô trùng: EU-GMP DE_SL_01_G Cơ quan thẩm quyền
092 Arzneimittel Saarbrücken, Germany + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ; Thuốc bán rắn; MP_2022_0 Đức
GmbH + Xuất xưởng thuốc vô trùng. 023
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc bán rắn; Viên nén; Thuốc cốm.

27-07-2022

29-04-2025
+ Xuất xưởng thuốc không vô trùng nêu trên.
* Thuốc dược liệu; thuốc vi lượng đồng căn.
* Đóng gói:
+ Đóng gói sơ cấp: chỉ đối với dạng bào chế rắn khác.
+ Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng, không vô trùng); Hóa học/vật lý; Sinh học.
18 2343 ES- LABORATORIO Gran Capità, 10, 08970 * Thuốc vô trùng: EU-GMP NCF/2120/0 Ministry of Health of
021 REIG JOFRE, SA Sant Joan Despí + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô (chứa hormon hoặc các chất có hoạt tính hormon); Dung dịch thể tích nhỏ (chứa hormon hoặc các 01/CAT Government of
(Barcelona), Spain chất có hoạt tính hormon). Catalonia, Spain
+ Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn; Dung dịch thể tích nhỏ.

30-03-2021

17-11-2023
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng (chứa hormon hoặc các chất có hoạt tính hormon); thuốc uống dạng lỏng
(chứa hormon hoặc các chất có hoạt tính hormon); dạng bào chế bán rắn (chứa hormon hoặc các chất có hoạt tính hormon); thuốc đặt; viên nén
(chứa hormon hoặc các chất có hoạt tính hormon).
* Thuốc sinh học (không bao gồm hoạt động với vi sinh vật sống hoặc nuôi cấy tế bào): Sản phẩm miễn dịch; sản phẩm công nghệ sinh học; sản
phẩm tách từ người hoặc động vật.
* Thuốc dược liệu.
19 2344 ES- Altan Poligono Industrial de * Thuốc vô trùng: EU-GMP ES/037HVI/1 Agency for Medicines

31-12-2022

31-12-2023
038 Pharmaceuticals, Bernedo, s/n, Bernedo, + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn; Dung dịch thể tích nhỏ. 9**/1b and Medical Devices
S.A. 01118 Alava - Spain + Xuất xưởng lô. (AEMPS), Spain
* Đóng gói cấp 2.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh: Vô trùng; Hóa học/Vật lý.

Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 3 / 14 Đợt 27


NGÀY
ID TÊN CƠ SỞ SẢN NGUYÊN GIẤY CH. NGÀY
STT ID CT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN HẾT CƠ QUAN CẤP
CC XUẤT TẮC GMP NHẬN CẤP
HẠN
20 2345 FR- Aspen Notre 1 rue de L' Abbaye, Notre * Thuốc vô trùng EU-GMP 2021/HPF/F French National Agency

19-08-2021

16-04-2024
008 Dame De Dame De Bondeville, + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ; R/133 for Medicines and
Bondeville 76960, France + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ. Health Products Safety

21 2346 FR- Patheon France 40 boulevard de * Thuốc không vô trùng: EU-GMP 2022_HPF_F National Agency for The
067 Champaret, Bourgoin + Thuốc hoạt tính cao bao gồm thuốc chứa chất kìm tế bào: Viên nang cứng; thuốc cốm. R_014 Safety of Medicine and
Jallieu, 38300, France + Thuốc hoạt tính cao bao gồm thuốc chứa hormon và chất kìm tế bào: Viên nén. Health Products, France
+ Thuốc uống dạng lỏng.

24-01-2022

15-10-2024
+ Xuất xưởng.
*Thuốc dược liệu
* Đóng gói:
+ Đóng gói sơ cấp: các dạng thuốc tại mục thuốc không vô trùng nêu trên và viên nang mềm.
+ Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/Vật lý

22 2347 FR- Delpharm L'aigle Zone industrielle No1, * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; viên nén EU-GMP 2021/HPF/F French National Agency

14-09-2021

17-06-2024
093 route de Crulai, L'aigle, R/144 for Medicines and
61300, France Health Products Safety
(ANSM)

23 2348 HU- Egis Bokenyfoldi Ut 118-120, * Thuốc vô trùng: EU-GMP OGYÉI/3056- National Institute of
007 Gyógyszergyár Zrt. Budapest XVI, 1165, + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ. 7/2022 Pharmacy and Nutrition
(* Tên tiếng Anh: Hungary + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ. (OGYEI), Hungary
Egis (* Cách viết khác: * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; thuốc bột, thuốc cốm; viên nén, viên nén bao phim.

17-03-2022

27-01-2025
Pharmaceuticals - 1165 Budapest, * Xuất xưởng thuốc vô trùng, thuốc không vô trùng, thuốc công nghệ sinh học
Private Limited Bökényföldi út 118-120., * Đóng gói sơ cấp thuốc không vô trùng: bao gồm các dạng thuốc trên và các dạng thuốc trên có chứa thuốc độc tế bào, thuốc công nghệ sinh
Company hoặc Hungary học.
Egis - Production site of * Đóng gói thứ cấp
Pharmaceuticals Bökényföld; H-1165 * Kiểm tra chất lượng: không bao gồm thử nghiệm vô trùng.
PLC) Budapest, Bökényföldi út
118-120, Hungary)
24 2349 ID- PT Eagle Indo Jl. Prabu Siliwangi km. 1, * Thuốc không vô trùng: thuốc bán rắn dùng ngoài Indonesia- PW- National Agency for Drug
011 Pharma Kelurahan Alam Jaya, GMP for S.02.01.1.43 and Food Control

30-05-2022

30-05-2027
Kecamatan Jati Uwung, Traditional .431.05.22- (NADFC), Indonesia
KotaTangerang, Provinsi Medicines 0028
Banten, 15133, Indonesia

25 2350 IN- DR. REDDY’S Plot No. Q1 to Q5, Phase Dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ; thuốc bột đông khô pha tiêm. WHO-GMP HMF07- Government of Andhra
012 LABRATORIES LTD III, VSEZ, Duvvada, 14051/1560 Pradesh – Drugs Control

22-08-2022

09-01-2024
FTO-IX Visakhapatnam District /2022-PLNG Administration, India
530 046, Andhra Pradesh,, AND BUDGT-
India DCA

26 2351 IN- Dr. Reddy's Plot No. Q1 to Q5, Phase * Thuốc vô trùng: EU-GMP DE_BY_04_ Cơ quan thẩm quyền
012 Laboratories Ltd. - III, Duvvada VSEZ + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ; thuốc bột đông khô; bơm tiêm đóng sẵn GMP_2022_ Đức

16-08-2022

31-12-2023
FTO 9 Visakhapatnam District, + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ; bơm tiêm đóng sẵn. 0098
Andhra Pradesh, 530 046, * Đóng gói thứ cấp
India * Kiểm tra chất lượng.
(Phạm vi không bao gồm thuốc nhỏ mắt, thuốc hít, thuốc xịt mũi).

Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 4 / 14 Đợt 27


NGÀY
ID TÊN CƠ SỞ SẢN NGUYÊN GIẤY CH. NGÀY
STT ID CT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN HẾT CƠ QUAN CẤP
CC XUẤT TẮC GMP NHẬN CẤP
HẠN
27 2352 IN- Natco Pharma Pharma Division, Kothur * Sản phẩm: WHO-GMP L.Dis.No: Drugs Control
015 Limited (CT)(V), Kothur (M), Ranga + Viên nén bao phim: Anastrozole Tablets 1mg; Anastrozole Tablets USP 1mg; Bosentan Tablets 125mg, 62.5 mg; Citalopram Tablets USP 10mg, 63623/TS/20 Administration,
Reddy (Dist.), 509228 20mg, 40mg; Daclatasvir Dihydrochloride Tablets 30mg, 60mg; Erlotinib Hydrochloride Tablets 100mg, 150mg, 25mg; Gefitinib Tablets 250mg; 21 Government of
Telangana State, India Granisetron Hydrochloride Tablets USP 1mg; Imatinib Mesylate Tablets 100mg, 400mg; Ledipasvir & Sofosbuvir Tablets 90mg & 400mg; Letrozole Telangana, India
Tablets USP 2.5mg; Ondansetron Tablets USP 4mg, 8mg; Sofosbuvir 400 mg + Velpatasvir 100mg Tablets; Sorafenib Tosylate Tablets 200mg;
Tenofovir Disoproxil Fumerate Tablets I.P. 300mg;

22-12-2021

20-12-2024
+ Bột pha dung dịch đậm đặc cho tiêm truyền: Bendamustine Hydrochloride 100mg, 25mg;
+ Dung dịch tiêm: Bendamustine Hydrochloride 100mg; Cabazitaxel 60 mg/1.5 ml;
+ Viên nang: Lansoprazole Delayed Release Capsules USP 15mg, 30mg; Lenalidomide Capsules 10mg, 15mg, 25mg, 5mg; Oseltamivir Phosphate
capsules 75mg; Oseltamivir Phosphate capsules USP 30mg, 45mg, 75mg; Thalidomide Capsules USP 50mg;
+ Viên nén nhai: Lanthanum Carbonate Chewable Tablets 500mg;
+ Viên nén: Chloroquine Phosphate USP 250mg, 500mg; Trihexyphenidyl Hydrochloride Tablets USP 2mg, 5mg;
+ Thuốc bột: Imatinib Mesylate Powder 52%.

28 2353 IN- Biocon Biologics Block No. B1, B2, B3, Q13 * Thuốc sản xuất vô trùng: WHO-GMP DCD/SPL.CEL Government of
024 Limited of Q1 and W20 & Unit 1. 16ml vial, Bevacizumab injection (rDNA Origin) 400mg/16ml Concentrate for solution for Intravenus (I.V) Infusion; /CR- Karnataka – Drugs
S18, 1st Floor, Block B4, 2. 4ml vial, Bevacizumab injection (rDNA Origin) 100mg/4ml Concentrate for solution for Intravenus (I.V) Infusion; 1903/2022- Control Department,
Special Economic Zone, 3. Insulin Glargine injection (rDNA Origin); 23 India
Plot No. 2, 3, 4 & 5, Phase- 4. Insulin injection (rDNA Origin);

15-03-2023

09-01-2026
IV, Bommasandra – Jigani 5. Pegfilgrastim (rDNA Origin) solution for injection;
Link Road, Bommasandra 6. Trastuzumab Lyophilized Powder for injection (rDNA Origin) 150mg;
Post, Bengaluru - 560 099, 7. Trastuzumab Lyophilized Powder for injection (rDNA Origin) 440mg multiple Use Vial, Combipack;
India 8. Trastuzumab for Injection (rDNA Origin) 150mg/vial
9. Trastuzumab for Injection (rDNA Origin) 440mg/vial (Multiple Use Vial)
* Kiểm tra chất lượng.
* Đóng gói & Dán nhãn.
29 2354 IN- Fresenius Kabi Village Kishanpura, P.O. * Thuốc điều trị ung thư: Thuốc đông khô; dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ. WHO-GMP HFW-H Cơ quan thẩm quyền Ấn
039 Oncology Limited Guru Majra, Tehsil [Drugs] Độ
Nalagarh, Baddi, Distt. 488/06 Vol-

24-08-2021

23-08-2024
Solan (H.P.) India V
(Cách viết khác: Village
Kishanpura, Baddi, Tehsil
Nalagarh, District Solan,
174101, India)

Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 5 / 14 Đợt 27


NGÀY
ID TÊN CƠ SỞ SẢN NGUYÊN GIẤY CH. NGÀY
STT ID CT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN HẾT CƠ QUAN CẤP
CC XUẤT TẮC GMP NHẬN CẤP
HẠN
30 2355 IN- Fresenius Kabi Village Kishanpura, Baddi, * Thuốc vô trùng EU-GMP DE_HE_01_ Cơ quan thẩm quyền
039 Oncology Limited Tehsil Nalagarh, District + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô; Dung dịch thể tích nhỏ. GMP_2022_ Đức
Solan, 174101, India + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ. 0230
(Cách viết khác: Village * Thuốc khác: Thuốc độc tế bào.
Kishanpura, P.O. Guru + Đóng gói thứ cấp
Majra, Tehsil Nalagarh, + Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (thuốc vô trùng); hóa lý, Vật lý
Baddi, Distt. Solan (H.P.) - Sản phẩm cụ thể:
India) + Bột pha dung dịch tiêm Bortezomib Fresenius Kabi
+ Bột pha dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền Bendamustin Kabi 2,5mg/ml.
+ Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền Busulfan Fresenius Kabi 6mg/ml
+ Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền Carboplatin Kabi 10mg/ml

22-12-2022

09-11-2024
+ Dung dịch pha tiêm hoặc tiêm truyền Cytarabin 100mg/ml
+ Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền Docetaxel Kabi 20mg/ml, 80mg/4ml, 160mg/8ml;
+ Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền Etoposid Fresenius Kabi 20mg/ml
+ Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền Gemcitabine 38mg/ml
+ Bột pha dung dịch tiêm truyền Gemcitabine 38mg/ml
+ Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền Irinotecan Kabi 20mg/ml
+ Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền Oxaliplatin Kabi 5mg/ml
+ Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền Paclitaxel Kabi 6mg/ml
+ Bột pha dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền Pemetrexed Fresenius Kabi
+ Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền Pemetrexed Fresenius Kabi
+ Cabazitaxel Injection 20 mg/ml
+ Thiotepa Injection 15mg
+ Azacitidine Lyo 100mg
31 2356 IN- Bliss Indasi Plot No.73 to 76, Silver Thuốc vô trùng: dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ và thuốc bột pha tiêm. WHO-GMP DCD/D&D/L Administration of Daman
089 Lifescience Private Industrial Estate, A/2020- & DIU (UT), Drugs

13-11-2020

13-11-2023
Limited Bhimpore, Daman - 396 2021/11805 Licensing Authority.
210, India Drugs Control
Department, Daman,
India
32 2357 IN- Emcure Lane No. 03, Phase II, Viên nén, viên nén bao phim; Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng (dung dịch, hỗn dịch). WHO-GMP DFO/D- Office of the State Drugs

14-09-2022

31-08-2025
100 Pharmaceuticals SIDCO Industrial Complex, 570/3202 Controller, Drugs & Food
Limited Bari Brahmana, Jammu Control Organization,
(J&K) -181133, India Jammu, India

33 2358 IN- M/s Sun Survey No. 214, Plot No. * Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim; Viên nang cứng WHO-GMP DMHS/ADC/ Drugs Controller &
104 Pharmaceutical 20, Govt. Ind. Area, Phase DNH/WHO- Licensing Authority

29-07-2022

23-07-2025
Industries Ltd. IInd, Piparia, Silvassa - GMP/2015/ Dadra & Nagar Haveli
396230, U.T. of Dadra & 211/I/4618 and Daman & Diu,
Nagar Haveli and Daman Silvassa, India
& Diu, India

34 2359 IN- M/s Macleods Phase-II, Plot No. 25-27, Viên nén; viên nang ; thuốc cốm; pellet, viên nén bao phim. WHO-GMP DCD/D&D/L Administration of Daman

29-11-2022

29-11-2025
105 Pharmaceuticals Survey No. 366, Premier A/2022- & DIU (UT), India
Limited Industrial Estate, 2023/3897
Kachigam, Daman-396210,
India
35 2360 IN- Cipla Ltd. PLOT NO. A-42, M.I.D.C., * Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim. WHO-GMP NEW-WHO- Food & Drug

20-09-2022

19-09-2025
111 PATALGANGA, RAIGAD GMP/CERT/ Administration,
410220 MAHARASHTRA KD/118242/ Maharashtra State, India
STATE, INDIA 2022/11/42
173

Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 6 / 14 Đợt 27


NGÀY
ID TÊN CƠ SỞ SẢN NGUYÊN GIẤY CH. NGÀY
STT ID CT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN HẾT CƠ QUAN CẤP
CC XUẤT TẮC GMP NHẬN CẤP
HẠN
36 2361 IN- Cadila 1389, Trasad road, Dholka, * Viên nén, viên nang, thuốc uống dạng lỏng WHO-GMP 22113688 Cơ quan quản lý dược

17-11-2022

16-11-2025
116 Pharmaceuticals City: Dholka - 382225, * Thuốc tiêm dạng lỏng thể tích nhỏ, thuốc nhỏ mắt - lọ, ống (vials & ampoule) Ấn Độ (FDA
Limited district: Ahmedabad, * Thuốc tiêm đông khô: lọ (vials) Gandhinagar, Gujarat
Gujarat, India * Thuốc chứa betalactam: Viên nén, viên nang, thuốc bột pha siro (dry syrup); thuốc bột pha tiêm thể tích nhỏ state, India)
* Thuốc chứa cephalosporin: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang, thuốc bột pha siro; thuốc bột pha tiêm thể tích nhỏ.
37 2362 IN- Bliss GVS Pharma Plot No.10, 11-A, 12, * Thuốc không vô trùng: Thuốc bột uống, thuốc đặt (suppositories/pessaries), viên nén. WHO-GMP NEW-WHO- Food & Drug
129 Ltd Survey No. 38/1, Dewan GMP/CERT/ Administration,

18-10-2022

17-10-2025
Udyog Nagar, Aliyali KD/115560/ Maharashtra State, India
village, Taluka Palghar, 2022/11/42
Thane 401404, 544
Maharashtra State, India

38 2363 IN- Swiss Parenterals 808, 809 & 810, Kerala - Thuốc tiêm truyền dạng lỏng thể tích nhỏ; thuốc bột pha tiêm. WHO-GMP 21072800 Food & Drugs Control
148 Ltd. (Cách ghi Industrial Estate, GIDC, Nr. Administration, Gujarat
khác: Swiss Bavla, City: Ahmedabad - State, India
Parenterals Pvt., 382 220, Dist:

19-07-2021

18-07-2024
Ltd.) Ahmedabad, Gujarat
State, India
(Cách ghi khác: 808, 809 &
810, Kerala Industrial
Estate, GIDC, Nr. Bavla,
Ahmedabad 382220,
Gujarat, India)
39 2364 IN- Alkem Vill. Thana, Baddi, Disst. * Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, bột pha hỗn dịch uống WHO-GMP HFW-H Health & Family

26-11-2021

25-11-2024
149 Laboratories Solan (H.P.), India [Drugs] Department Himachal
Limited 69/05 (Vol- Pradesh Baddi - State
X) Drugs Controller India

40 2365 IN- Zydus Lifesciences Plot No. 1-A/1&2, * Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng chứa hoạt chất độc tế bào. WHO- 22073450 Food &Drugs Control
161 Limited Pharmez, (Special * Danh sách sản phẩm: GMP Administration, India
(Tên cũ: Cadila Economic Zone), Matoda, 1. Methotrexate Tablets USP 2.5mg
Healthcare Sarkhej -Bavla, N.H. No. 2. Erlotinib Tablets 25mg
Limited) 8A, Tal Sanand, Dist. 3. Erlotinib Tablets 100mg
Ahmedabad, 382213, 4. Erlotinib Tablets 150mg
Gujarat state, India 5. Imatinib Mesilate Tablets 100mg
6. Imatinib Mesilate Tablets 400mg
7. Ibrutinib Tablets 140mg
8. Ibrutinib Tablets 560mg
9. Ziprasidone Hydrochloride Capsules 20mg
10. Ziprasidone Hydrochloride Capsules 40mg

19-07-2022

18-07-2025
11. Ziprasidone Hydrochloride Capsules 60mg
12. Ziprasidone Hydrochloride Capsules 80mg
13. Sitagliptin and Metformin Hydrochloride Tablets 50mg/500mg
14. Sitagliptin and Metformin Hydrochloride Tablets 50mg/1000mg
15. Palbociclib Capsules 75mg
16. Palbociclib Capsules 100mg
17. Palbociclib Capsules 125mg
18. Dabigatran Etexilate Mesylate Capsules 75mg
19. Dabigatran Etexilate Mesylate Capsules 150mg
20. Sitagliptin Tablets 25mg
21. Sitagliptin Tablets 50mg
22. Sitagliptin Tablets 100mg
23. Dapagliflozin Tablets 5mg
24. Dapagliflozin Tablets 10mg
25. Empagliflozin Tablets 10 mg
26. Empagliflozin Tablets 25 mg
Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 7 / 14 Đợt 27
NGÀY
ID TÊN CƠ SỞ SẢN NGUYÊN GIẤY CH. NGÀY
STT ID CT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN HẾT CƠ QUAN CẤP
CC XUẤT TẮC GMP NHẬN CẤP
HẠN
41 2366 IN- Bafna No 1/15B, New No. 147, Thuốc viên nén, viên nén bao phim và viên nang (Không bao gồm Betalactam, hormon sinh dục và chất độc tế bào) WHO-GMP K. Dis. No: Department of Food
180 Pharmaceuticals Survey No. 30/3, 30/4, 19014/D1/4 Safety and Drugs Control
Ltd. (hoặc Limited) 30/5, 30/6, 30/7 & 30/12, /2021 Administration,

14-09-2022

31-12-2024
Madhavaram Redhills High Government of
Road, Grantlyon Village, Tamilnadu, India
Vadakarai Post, Chennai -
600052, India

42 2367 IN- Bafna 147 Madhavaram, Red * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; viên nén. EU-GMP UK GMP Medicines and

30-04-2021

20-04-2024
180 Pharmaceuticals Hills Road, Grantlyon * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; viên nén. 31798 Insp Healthcare Products
Ltd. (hoặc Limited) Village, Vadakarai, * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/Vật lý. GMP Regulatory Agency
Chennai, Tamil Nadu, IN 31798/3785 (MHRA), United
600052, India 62-0011 Kingdom
43 2368 IN- M/s Next wave Rampur Ghat Road, Thuốc không vô trùng: viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, thuốc uống dạng lỏng; thuốc dùng ngoài (kem,mỡ). WHO-GMP HFW-H Health & Family welfare

30-05-2022

29-05-2025
199 (India) Paonta Sahib, [Drugs] Department, Himachal
Distt.Sirmour, Himachal 73/06 Pradesh, Baddi, Distt.
Pradesh 173025 (India) Solan., India

44 2369 IN- M/s Akums Drugs Plot No. 22, Sector-6A, IIE, * Sản xuất: Thuốc uống dạng lỏng WHO-GMP 26/1/Ausha Directorate General of
263 & SIDCUL, Ranipur, Haridwar- dhi/86/2019 Medical Health & Family

20-02-2021

20-02-2024
Pharmaceuticals 249403, Uttarakhand, /3501 Welfare, Sahastradhara
Limited. India Road, Dehradun
(Uttarakhand) INDIA

45 2370 IN- Concord Biotech 297-298/2P, Valthera Tal - Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng. WHO-GMP 20041945 Food & Drugs Control

07-04-2020

06-04-2023
266 Ltd. Dholka, Dist - Ahmedabad, Administration, Gujarat
382 225, Gujarat State, State, India
India

46 2371 IN- M/s. Lupin Limited Plot No.B-15, Phase 1A * Sản phẩm: Gliclazide Modified release tablets 30mg; Ziclaseg 30mg prolonged-release tablets; Sertraline tablets 50mg; Dyna sertraline 50mg; Indian- No.815/MF Food & Drug Control

16-06-2022

31-05-2025
273 Verna Industrial Area Sertraline tablets 100mg; Dyna sertraline 100mg; Bupropion hydrochloride extended-release tablets USP 150mg (XL); Bupropion hydrochloride GMP G/WHO- Administration
Verna, Salcette, GOA- extended-release tablets USP 300mg (XL); Gliclazide modified release tablets 60mg; Abacavir and Lamivudine tablets USP 600/300mg; GMP/DFDA/ goverment GOA, India
403722, India Paliperidone extended-release tablets 3mg; Paliperidone extended-release tablets 6mg; Paliperidone extended-release tablets 9mg 2022/817

47 2372 IN- Lupin Limited 15B Phase 1A Verna * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng, viên nén EU-GMP UK GMP Medicines and

02-07-2018

12-03-2021
273 Industrial Area Verna, * Đóng gói 25315 Insp Healthcare Products
Salcette, GOA, IND- * Kiểm tra chất lượng GMP Regulatory Agency
403722, India 25315/8680 (MHRA), United
5-0010 Kingdom
48 2373 IN- M. J. Biopharm Plot No. L 7, MIDC * Sản xuất, đóng gói, dán nhãn, kiểm tra chất lượng: WHO-GMP NEW-WHO- Food & Drug

25-11-2021

24-11-2024
283 Pvt. Ltd. Industrial Area, Taloja, + Viên nang (không chứa kháng sinh cephalosporin, penicillin, thuốc độc tế bào, hormon). GMP/CERT/ Administration,
Raigad 410208 + Thuốc bột pha tiêm (chứa kháng sinh penem). KD/104531/ Maharashtra State, India
Maharashtra State, India + Viên nén, viên nén bao phim (không chứa kháng sinh cephalosporin, penicillin, thuốc độc tế bào, hormon). 2021/11/38
095
49 2374 IN- Exemed Plot No. 133/1 & 133/2, * Viên nén, viên nang. WHO-GMP 23023875 Food & Drugs Control

06-02-2023

05-02-2026
294 Pharmaceuticals G.I.D.C., Selvas Road, City: * Nguyên liệu API: Hydroxyzine HCl; Cetirizine. Administration, Gujarat
Vapi - 396 195, Dist. State, India
Valsad, Gujarat State,
India
50 2375 IN- Exemed Plot No. 133/1 & 133/2, * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Viên nén, viên nén bao phim. EU-GMP OGYÉI/5179 National Institute of

19-04-2018

31-12-2023
294 Pharmaceuticals G.I.D.C, Selvas Road, Vapi, * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; Viên nén, viên nén bao phim. 1-6/2017 Pharmacy and Nutrition
Gujarat, 396195, India * Đóng gói thứ cấp. (OGYEI), Hungary
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/Vật lý.

Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 8 / 14 Đợt 27


NGÀY
ID TÊN CƠ SỞ SẢN NGUYÊN GIẤY CH. NGÀY
STT ID CT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN HẾT CƠ QUAN CẤP
CC XUẤT TẮC GMP NHẬN CẤP
HẠN
51 2376 IN- (M/s). Zeiss IGC SIDCO, Phase-II, * Thuốc vô trùng: Thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh Cephalosporin WHO-GMP DFO/D- Cơ quan quản lý dược

07-12-2022

24-11-2025
295 Pharma Limited, Samba, Jammu (J&K), * Thuốc không vô trùng chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: viên nén, viên nén bao phim chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin, thuốc bột pha 837/4623 Ấn Độ
Unit II India hỗn dịch uống

52 2377 IN- Zeiss Pharma Unit II IGC Phase II, * Thuốc vô trùng: Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh Cephalosporin EU-GMP OGYEI/7277 National Institute of
295 Limited (hoặc Ltd.) Samba, Jammu & Kashmir, * Thuốc không vô trùng: thuốc bột pha hỗn dịch chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin, viên nén chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin 9-7/2017 Pharmacy and Nutrition

20-02-2019

31-12-2023
hoặc M/s. Zeiss 184121, India (hoặc Unit * Đóng gói: (OGYEI), Hungary
Pharma Ltd. II, IGC SIDCO, Phase-II, + Đóng gói cấp 1: thuốc bột pha hỗn dịch chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin, viên nén chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin
Samba, Jammu (J&K), + Đóng gói cấp 2
India) * Kiểm tra chất lượng: Hóa lý/Vật lý/Vi sinh (thuốc vô trùng và không vô trùng)

53 2378 IT- Janssen Cilag Via C. Janssen (loc. Borgo * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng, Viên nén, viên nén bao phim. EU-GMP IT/83/H/202 Italian Medicines Agency
017 S.P.A S. Michele) - 04100 Latina + chứng nhận lô. 2 (AIFA)
(LT), Italy (cách ghi khác: * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng, Viên nén, viên nén bao phim (bao gồm cả viên nén chứa hóc môn, hoạt chất có hoạt tính hóc môn, kìm tế
Via C. Janssen, Borgo San bào).

27-04-2022

27-01-2025
Michele, 04100 Latina, * đóng gói thứ cấp
Iitaly / Via C. Janssen, Loc. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/Vật lý.
Borgo San Michele, 04100
Latina, Iitaly)

54 2379 IT- ACS Dobfar S.P.A. Nucleo Industriale S. Atto * Thuốc vô trùng: EU-GMP IT/129/H/20 Italian Medicines Agency
021 (loc. S. Nicolo' A Tordino) - + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ; Thuốc bột chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin, Penem. 22 (AIFA)
64100 Teramo (TE), Italy * Xuất xưởng thuốc sản xuất vô trùng.

14-07-2022

08-04-2025
* Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao chứa kháng sinh nhóm Penem.
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Viên nén, viên nén bao chứa kháng sinh nhóm Penem.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng/không vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học.
55 2380 IT- Kedrion S.p.A. Bolognana, Via Provinciale * Thuốc vô trùng: EU-GMP IT/182/H/20 Italian Medicines Agency
032 1, Gallicano, 55027, Italy + Thuốc sản xuất vô trùng (các sản phẩm máu): Dung dịch thể tích lớn; Dung dịch thể tích nhỏ; Thuốc đông khô. 22 (AIFA)

12-10-2022

24-06-2025
* Thuốc sinh học: Sản phẩm từ máu.
* Xuất xưởng thuốc sinh học: Sản phẩm từ máu.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (độ vô trùng); Hóa học/vật lý; Sinh học.
56 2381 IT- Catalent Anagni Localita Fontana Del * Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim. EU-GMP IT/150/H/20 Italian Medicines Agency
039 S.R.L (tên cũ: Ceraso SNC, Strada + Xuất xưởng: Viên nén, viên nén bao phim. 22 (AIFA)
Bristol Myers provinciale 12 Casilina * Đóng gói:
Squibb S.R.L) N.41 (hoặc Strada + Đóng gói sơ cấp: viên nén và viên nén bao phim (bao gồm cả thuốc độc tế bào/ kìm tế bào); bao gồm cả viên nang cứng.

11-08-2022

28-01-2025
provinciale Casilina 41), + Đóng gói thứ cấp.
Anagni (FR), 03012, Italy * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng, không vô trùng); Hóa học/vật lý; Sinh học.
(* cách ghi khác: Loc
Fontana Del Ceraso -
03012 Anagni (FR), Italy)

Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 9 / 14 Đợt 27


NGÀY
ID TÊN CƠ SỞ SẢN NGUYÊN GIẤY CH. NGÀY
STT ID CT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN HẾT CƠ QUAN CẤP
CC XUẤT TẮC GMP NHẬN CẤP
HẠN
57 2382 IT- Eli Lilly Italia S.P.A V.Gramsci, 731-733 - * Thuốc vô trùng: EU-GMP IT/242/H/20 Italian Medicines Agency
055 50019 Sesto Fiorentino + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ chứa chế phẩm công nghệ sinh học. 22 (AIFA)
(Fl), Italy * Xuất xưởng thuốc sản xuất vô trùng
(Cách viết khác: Via * Thuốc sinh học:

13-12-2022

03-07-2023
Gramsci, 731-733, Sesto + Chế phẩm công nghệ sinh học: chế phẩm protein tái tổ hợp.
Fiorentino, 50019 * Xuất xưởng thuốc công nghệ sinh học
Florence, Italy / Via * Đóng gói: Đóng gói thứ cấp
Gramsci, 731-733, 50019 * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng, không vô trùng), Hóa học/ Vật lý, Sinh học
Sesto Fiorentino (FI), Italy)

58 2383 IT- ABC Farmaceutici Via Cantone Moretti, 29 * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; thuốc uống dạng lỏng; viên nén; thuốc bột; thuốc cốm. EU-GMP IT/220/H/20 Italian Medicines Agency
056 S.P.A. (loc. Localita' San * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. 22 (AIFA)
Bernardo) - 10015 Ivrea * Đóng gói:

21-11-2022

29-04-2025
(TO), Italy (* cách ghi + Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; thuốc uống dạng lỏng; viên nén; thuốc bột; thuốc cốm.
khác: Via Canton Moretti, + Đóng gói thứ cấp.
29 Localita San Bernado- * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/ Vật lý
Ivrea Torino), Italy

59 2384 IT- Doppel Via Martiri Delle Foibe, 1- * Thuốc không vô trùng: Viên nang mềm; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc bột, thuốc cốm; Thuốc dạng bán rắn (chứa EU-GMP IT/192/H/20 Italian Medicines Agency
071 Farmaceutici 29016 Cortemaggiore hormon): kem, gel, mỡ; Thuốc đặt (chứa hormon); Viên nén (chứa hormon). 22 (AIFA)
S.R.L. (PC), Italy * Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Thuốc sinh học: Sản phẩm chiết xuất từ động vật: viên nang mềm chứa ethyl ester của acid béo chưa bão hòa từ dầu cá; thuốc dạng bán rắn

03-11-2022

17-06-2025
chứa heparin và heparinoids.
* Xuất xưởng thuốc sinh học: Sản phẩm chiết xuất từ động vật.
* Đóng gói sơ cấp: Viên nang mềm; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc bột, thuốc cốm; Thuốc dạng bán rắn (chứa
hormon): kem, gel, mỡ; Thuốc đặt (chứa hormon); Viên nén (chứa hormon).
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/Vật lý.
60 2385 IT- ISTITUTO DE LOCALITÀ PRULLI n. 103/c - * Thuốc không vô trùng: EU-GMP IT/239/H/20 Italian Medicines Agency
078 ANGELI S.R.L. 50066 REGGELLO (FI), Italy + Thuốc dùng trong dạng lỏng (bao gồm dung dịch khí dung) (bao gồm cả thuốc chứa hormon hoặc chất có chứa hoạt tính hormon, ngoại trừ 22 (AIFA)
(* Cách ghi khác: Localita hormon sinh dục); Thuốc đạn (chứa hormon hoặc chất có chứa hoạt tính hormon, ngoại trừ hormon sinh dục); Viên nén.

13-12-2022

15-07-2025
Prullin 103/c, 50066 + Xuất xưởng lô.
Reggello, Firenze, Italy) * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; Thuốc dùng trong dạng lỏng; Thuốc đạn; Viên nén.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh: Không vô trùng; Hóa học/Vật lý.

61 2386 JP- Nippon Shinyaku 676-1, Kuwahara, Sản phẩm Gaslon N-OD Tablets 2mg Japan- 2374 Ministry of Health,

07-08-2018

06-08-2023
045 Co., Ltd. Odawara Odawara, Kanagawa, GMP Labour and Welfare
Central Factory Japan (tương (MHLW), Japan
đương EU-
GMP)
62 2387 KR- Yuhan 219, Yeongudanji-ro, * Thuốc vô trùng: bột đông khô pha tiêm (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm cephalosporins và penicillins); dung dịch tiêm; PIC/S-GMP 2023-G1- Daejeon Regional Office
041 Corporation Ochang-eup, Cheongwon- * Thuốc không vô trùng: viên nén, viên nén bao, viên nang cứng (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm cephalosporins và penicillins); thuốc 0202 of Food & Drug Safety,
gu, Cheongju-si, bột (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm cephalosporin); viên nén nhai; thuốc uống dạng lỏng (siro, hỗn dịch uống); thuốc nhỏ mũi; siro khô Korea

03-02-2023

20-10-2025
Chungcheongbuk-do, (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm cephalosporins và penicillins); thuốc kem, mỡ.
Republic of Korea * Kiểm tra chất lượng:
+ Địa chỉ: 219 Yeongudanji-ro, Ochang-eup, Cheongwon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do; 25 Tapsil-ro 35beon-gil, Giheung-gu, Yongin-si,
Gyeonggi-do.
+ Hóa học/ vật lý; vi sinh vô trùng và không vô trùng; phép thử trên động vật.

63 2388 KR- Kyung Dong 224-3, Jeyakdanji-ro, * Thuốc uống dạng rắn: Viên nang cứng; Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường. PIC/S-GMP 2022-D1- Gyeongin Regional

13-10-2022

07-02-2025
046 Pharm Co., Ltd Yanggam-myeon, * Thuốc tiêm: Thuốc tiêm; thuốc đông khô. 1541 Office of Food and Drug
Hwaseong-si, Gyeonggi- * Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: viên nén; viên nang cứng; thuốc bột pha tiêm. Safety - Ministry of Food
do, Republic of Korea *Kiểm tra chất lượng: hóa học/vật lý; Vi sinh (vô trùng, không vô trùng) and Drug Safety, Korea

Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 10 / 14 Đợt 27


NGÀY
ID TÊN CƠ SỞ SẢN NGUYÊN GIẤY CH. NGÀY
STT ID CT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN HẾT CƠ QUAN CẤP
CC XUẤT TẮC GMP NHẬN CẤP
HẠN
64 2389 KR- Cosmaxpharma 30, Bio valley 3-ro, Thuốc không vô trùng: Viên nang mềm PIC/S-GMP 20225-G1- Daejeon Regional Office

13-04-2022

08-06-2024
112 Co., Ltd Jecheon-si, 0522 of Food & Drug Safety,
Chungcheongbuk-do, Korea
Republic of Korea

65 2390 KR- HK inno.N 239, Osongsaengmyeong * Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nang, thuốc bột PIC/S-GMP 2022-G1- Daejeon Regional Office
114 Corporation 2-ro, Osong-eup, * Thuốc vô trùng: thuốc chống ung thư chứa chất độc tế bào: dung dịch thuốc tiêm 1053 of Food & Drug Safety,

07-07-2022

10-03-2025
Heungdeok-gu, Cheongju- Korea
si, Chungcheongbuk-do,
Republic of Korea

66 2391 LV- Akciju sabiedriba Krustpils iela 53, Riga, LV- * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng (bao gồm cả thuốc chứa chất độc tế bào, chất kìm tế bào); Thuốc dùng ngoài dạng lỏng, thuốc uống dạng EU-GMP ZVA/LV/202 State Agency of
001 "Grindeks" (I 1057, Latvia / 53 Krustpils lỏng; thuốc bán rắn, viên nén; viên nén bao phim; 2/002H Medicines of the
vieta) / Joint Stock Street, Riga, LV-1057, * Xuất xưởng thuốc vô trùng; thuốc không vô trùng Republic of Latvia

08-04-2022

28-10-2024
Company Latvia * Đóng gói:
"Grindeks" (site I) + Đóng gói sơ cấp: các dạng thuốc trên
(cách ghi khác: AS + Đóng gói thứ cấp
Grindeks AS) * Kiểm tra chất lượng: vi sinh vô trùng và không vô trùng, hóa học/vật lý, sinh học.

67 2392 MY- Fresenius Medical Lot 34618, PT 29466, * Thuốc vô trùng PIC/S-GMP 2798/22 National Pharmaceutical

21-11-2022

28-09-2025
005 Care Production Techpark @ Enstek, 71760 + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn. Regulatory Agency,
Sdn. Bhd. Bandar Enstek, Negeri + chứng nhận lô. Ministry of Health
Sembilan, Malaysia * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng); Hóa học/Vật lý Malaysia

68 2393 MY- Kotra Pharma (M) No. 1, 2 & 3, Jalan TTC 12, * Thuốc vô trùng: PIC/S-GMP 2201(a)/21 National Pharmaceutical
009 Sdn. Bhd. Cheng Industrial Estate, + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng bán rắn; Dung dịch thể tích nhỏ; Thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin. Regulatory Agency
75250 Melaka, Malaysia + Thuốc tiệt trùng cuối: Thuốc dạng bán rắn; Dung dịch thể tích nhỏ. (NPRA), Ministry of
* Xuất xưởng thuốc vô trùng. Health, Malaysia
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng (chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin); Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng; Dạng bào
chế có áp lực (chứa steroid); Thuốc dạng bán rắn (chứa steroid); Viên nén (chứa steroid); Thuốc bột (chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin);

13-07-2021

28-09-2022
Thuốc cốm; Sirô khô.
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng (chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin); Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng; Dạng bào chế có
áp lực (chứa steroid); Thuốc dạng bán rắn (chứa steroid); Viên nén (chứa steroid); Thuốc bột (chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin); Thuốc cốm;
Sirô khô.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng, không vô trùng); Hóa học/Vật lý.

69 2394 NL- Synergy Health Soevereinstraat 2, Etten- * Tiệt trùng hoạt chất/tá dược/thành phẩm: Chiếu xạ Gamma. EU-GMP NL/H Health Care Inspectorate
010 Ede B.V. leur, 4879NN, Netherlands 22/2039229 - Pharmaceutical Affairs

06-05-2022

20-01-2025
(Cách viết khác: B and Medical Technology,
Soevereinstraat 2, Netherlands
4879NN, Etten-leur,
Netherlands)

70 2395 PH- Amherst UNILAB Pharma Campus, Thuốc không vô trùng không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nang; Thuốc kem, thuốc mỡ; Bột pha hỗn dịch; Viên nén, viên nén bao; Sirô; PIC/S-GMP DM-2022-3 Philippines Food and

10-01-2022

08-03-2025
001 Laboratories, Inc. Barangay, Mamplasan, Hỗn dịch; Thuốc đặt. Drug Administration
Biñan, Laguna, Philippines

Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 11 / 14 Đợt 27


NGÀY
ID TÊN CƠ SỞ SẢN NGUYÊN GIẤY CH. NGÀY
STT ID CT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN HẾT CƠ QUAN CẤP
CC XUẤT TẮC GMP NHẬN CẤP
HẠN
71 2396 PL- Polfarmex S.A. ul. Józefów 9, 99-300 * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc bột; Thuốc bột để hít; Viên nén, viên nén bao phim (bao gồm cả thuốc EU-GMP IWSF.405.3. Chief Pharmaceutical
008 Kutno, Poland chứa các chất có độc tính cao); Hỗn dịch thuốc (bao gồm cả thuốc chứa hormon steroid tổng hợp). 2023.IP.1 Inspector, Poland
Hoặc: 9, Józefów Str, 99- * Xuất xưởng thuốc không vô trùng WTC/0020_

13-01-2023

14-10-2025
300 Kutno, Poland * Đóng gói: 01_01/4
+ Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc bột; Thuốc bột để hít; Viên nén, viên nén bao phim (bao gồm cả thuốc chứa các
chất có độc tính cao); Hỗn dịch thuốc (bao gồm cả thuốc chứa hormon steroid tổng hợp).
+ Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng
72 2397 PT- Farmalabor- Zona Industrial De * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc bột, thuốc cốm; Thuốc bán rắn; Thuốc đạn; EU-GMP F005/S1/MH National Authority of
010 Produtos Condeixa, Sebal, 3150- Viên nén, viên nén bao phim. /001/2022 Medicines and Health
Farmacêuticos 194, Portugal * Xuất xưởng thuốc vô trùng; thuốc không vô trùng. Products (INFARMED),

28-12-2022

21-09-2025
S.A. * Đóng gói: Portugal
+ Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; Viên nang mềm; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc bột, thuốc cốm; Thuốc bán rắn;
Thuốc đạn; Viên nén, viên nén bao phim.
+ Đóng gói thứ cấp: Miếng dán qua da và thuốc vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/Vật lý (bao gồm Hormon Testosterone propionate).
73 2398 PT- Tecnimede- Quinta da Cerca, Caixaria, * Thuốc vô trùng, thuốc không vô trùng: chứng nhận lô (batch certification) EU-GMP F031/S1/MH National Authority of

13-05-2021

18-09-2022
018 Sociedade Técnico- Dois Portos, 2565-187, * Kiểm tra chất lượng: vi sinh, hóa/lý /001/2021 Medicines and Health
Medicinal, S.A Portugal Products (INFARMED),
Portugal

74 2399 RO- Antibiotice SA Str. Valea Lupului nr. 1, * Thuốc vô trùng: EU-GMP 035/2022/R National Agency for
004 (Cách ghi khác: Iasi, Jud. Iasi, cod 707410, + Thuốc sản xuất vô trùng: Dạng bào chế rắn (thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm penicillin). O Medicines and Medical
S.C. Antibiotice Romania + Xuất xưởng. Devices (NAMMD),
S.A.) (Cách ghi khác: Str. Valea * Thuốc không vô trùng: Romania
Lupului nr. 1, 707410, Iasi, + Viên nang cứng (bao gồm cả thuốc chứa nhóm kháng sinh Penicillin và nhóm kháng sinh Cephalosporin); viên nén, viên nén bao phim; dạng

06-12-2022

01-10-2025
Romania / 1 Valea Lupului bào chế bán rắn (thuốc mỡ, kem, gel); thuốc đạn, thuốc trứng.
Street, zip code 707410, + Xuất xưởng.
lasi-Romania hoặc Str. * Đóng gói:
Valea Lupului, nr. 1, + Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng (bao gồm cả thuốc chứa nhóm kháng sinh Penicillin và nhóm kháng sinh Cephalosporin); viên nén, viên nén
Municipiul Iaşi, Judeţ Iaşi, bao phim; dạng bào chế bán rắn (thuốc mỡ, kem, gel); thuốc đạn, thuốc trứng.
cod poştal 707410, + Đóng gói thứ cấp.
România) * Kiểm soát chất lượng.

75 2400 SG- Alcon Singapore 19 Tuas South Avenue 14, * Thuốc vô trùng dạng lỏng: dung dịch/ hỗn dịch thuốc nhỏ mắt. PIC/S-GMP 108684 Health Sciences

12-01-2021

27-09-2023
010 manufacturing Singapore, 637313, Authority (HSA),
Pte. Ltd. Singapore Singapore

76 2401 TH- Bertram (1958) 26/9 Lam Luk Ka Klong 7 * Thuốc dược liệu (traditional medicine): Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc bán rắn; Thuốc hít PIC/S-GMP 1-8-23-08-22- Food and Drug

21-06-2022

20-06-2025
022 Co., Ltd. road, Moo 1, Bueng Kham * Kiểm tra chất lượng: Hóa/lý 00019 Administration (Thai
Proi, Lam Luk Ka, FDA), Thailand
Pathumthani 12150,
Thailand
77 2402 TR- Eczacibasi Monrol Baris Mahallesi Dr. Zeki * Thuốc vô trùng: PIC/S-GMP TR/GMP/20 Turkish Medicines and
001 Nukleer Urunler Acar Caddesi No:1 - Thuốc phóng xạ: 23/11 Medical Devices Agency
San. Ve tic A.S. (TUBITAK MAM + MON.MIBG-131I- Diagnostic 9-120 MBq/ml Vial with Solution for Injection (131I); (TMMDA)

11-01-2023

17-12-2025
Teknoparki) Gebze / + MON.MIBG-131I- Therapy 370-3700 MBQ Vial with Solution for Injection;
Kocaeli * Thuốc không vô trùng:
- Thuốc phóng xạ:
- MON.IYOT-131 037-7400 MBq (10µCi-200mCi) Oral Capsule (Sodium Iodide (131I);
- MON.IYOT-131 74-18500 MBq Oral Solution in a vial (Sodium Iodide(131I).

Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 12 / 14 Đợt 27


NGÀY
ID TÊN CƠ SỞ SẢN NGUYÊN GIẤY CH. NGÀY
STT ID CT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN HẾT CƠ QUAN CẤP
CC XUẤT TẮC GMP NHẬN CẤP
HẠN
78 2403 TR- Polifarma Ilac San. Vakiflar OSB Mahallesi * Thuốc vô trùng: EU-GMP BG/GMP/20 Bulgarian Drug Agency

22-12-2021

28-10-2023
018 Ve Tic. A.S. Sanayi Caddesi, No: 22/1 + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích lớn 21/191
Ergene, Tekirdag, Republic + Xuất xưởng lô thuốc vô trùng
of Turkey * Đóng gói cấp 2
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng, không vô trùng); Hóa học, vật lý
79 2404 TR- Polifarma Ilac San. Vakiflar OSB Mahallesi * Thuốc vô trùng: PIC/S-GMP TR/GMP/20 Turkish Medicines and
018 Ve Tic. A.S. Sanayi Caddesi, No: 22/1 + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn; Dung dịch thể tích nhỏ (nhũ tương tiêm/truyền). 21/298 Medical Devices Agency

28-12-2021

13-10-2024
Ergene/Tekirdag, Turkey + Xuất xưởng lô Thuốc vô trùng. (TMMDA)
* Đóng gói cấp 2.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Vô trùng; Không vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học.

80 2405 TR- Exeltis İlaç San. ve Çerkezköy Organize Sanayi Thuốc trứng/thuốc đạn; Thuốc kem/ Gel PIC/S-GMP TR/GMP/20 Turkish Medicines and
021 Tic. A.Ş. Bölgesi, Gaziosmanpaşa 21/321 Medical Devices Agency

28-12-2021

31-12-2022
Mahallesi, Fatih Bulvari (TMMDA)
No:19/2, Çerkezköy-
Tekirdağ, Turkey

81 2406 TR- AROMA İLAÇ SAN. Vakiflar OSB Mahallesi, * Thuốc vô trùng: EU-GMP BG/GMP/20 Bulgarian Drug Agency

22-12-2021

26-10-2023
028 LTD. ŞTİ. Sanayi Caddesi, No: 22/1 - Thuốc sản xuất vô trùng: 21/190
Kat 2, Ergene/Tekirdağ, + Thuốc đông khô.
Turkey + Dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ.
* Đóng gói thứ cấp.
82 2407 TR- AROMA İLAÇ SAN. Vakiflar OSB Mahallesi, * Thuốc vô trùng PIC/S-GMP TR/GMP/20 Turkish Medicines and
028 LTD. ŞTİ. Sanayi Caddesi, No: 22/1 - Thuốc sản xuất vô trùng: 22/207 Medical Devices Agency
Kat 2, Ergene/Tekirdağ, + Thuốc đông khô (bao gồm cả thuốc bột pha dung dịch để tiêm truyền). (TMMDA)
Turkey + Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ: dung dịch tiêm, tiêm truyền; nhũ dịch tiêm, tiêm truyền, hỗn dịch tiêm; dung dịch nhỏ mắt/tai/ mũi; nhũ dịch
nhỏ mắt, hỗn dịch nhỏ mắt

26-07-2022

19-05-2025
- Thuốc tiệt trùng cuối:
+ Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ: dung dịch tiêm, tiêm truyền; nhũ dịch tiêm, tiêm truyền, hỗn dịch tiêm
* Thuốc sinh học:
- Thuốc miễn dịch (sản xuất một phần bulk (trộn sản phẩm bulk vô trùng trước khi đóng), đóng gói sơ cấp và thứ cấp cho vắc xin bất hoạt
Coronavac Trung Quốc phát triển bởi công ty SINOVAC).
- Sản phẩm có nguồn gốc từ người hoặc động vật.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: hóa học/vật lý.
83 2408 TW- Standard Chem. & No. 6-20, Tuku., Tuku * Thuốc vô trùng: PIC/S-GMP 08359 Ministry of Health and

16-12-2022

11-03-2024
003 Pharm. Co., Ltd. Village, Sinying district, + Thuốc sản xuất vô trùng: Hỗn dịch tiêm, dung dịch tiêm thể tích nhỏ, thuốc tiêm bột đông khô; Thuốc tiêm bột cephalosporin. Welfare, Republic of
Tainan city 73055, Taiwan + Thuốc tiệt trùng cuối: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ. China (Taiwan)
* Thuốc không vô trùng: Dung dịch thuốc, viên nang, viên nén, viên nén bao phim, thuốc bột, thuốc cốm.

84 2409 TW- Siu Guan Chem. 128 Shinmin Road, Hunei * Thuốc tiệt trùng cuối: Thuốc tiêm thể tích nhỏ, thuốc tiêm truyền, hỗn dịch tiêm PIC/S GMP 08181 Ministry of Health and

21-10-2022

17-11-2024
011 Ind. Co., Ltd Village, West District, * Thuốc không vô trùng: dung dịch thuốc; thuốc kem; thuốc mỡ; thuốc gel; viên nén; viên nén bao phim; viên nang Welfare, Republic of
Chiayi City, Taiwan China (Taiwan)

Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 13 / 14 Đợt 27


NGÀY
ID TÊN CƠ SỞ SẢN NGUYÊN GIẤY CH. NGÀY
STT ID CT ĐỊA CHỈ PHẠM VI CHỨNG NHẬN HẾT CƠ QUAN CẤP
CC XUẤT TẮC GMP NHẬN CẤP
HẠN

Ngày kết thúc thanh tra: 28/06/2019


85 2410 US- Merck Sharp & 2778 South East Side Thuốc vô trùng: Bột pha tiêm truyền chứa kháng sinh Penem U.S. cGMP Số FEI: United States Food and
045 Dohme LLC Highway, Elkton, VA (tương 1112271 Drug Administration
(Tên cũ: Merck 22827, United States of đương EU- (U.S. FDA)
Sharp & Dohme America GMP)

31-12-2023
Corp.)

Danh sách cơ sở đáp ứng GMP Trang 14 / 14 Đợt 27

You might also like