Professional Documents
Culture Documents
TÍNH PHÍ
–––––––
–––––––
Thuế Nước
Mã HS Thuế NK ưu Nước
VAT không
hàng hóa đãi (%) không
(%) 2020 2021 2022 được
2020 2021 2022 hưởng
hưởng
ưu đãi
ưu đãi
& GIC
& GIC
Bộ thử chẩn
3002.11.00 đoán bệnh sốt 0 5 0 0 0 0 0 0 0
rét
Các sản phẩm
đã hoặc chưa
pha trộn dùng
cho phòng
bệnh hoặc
chữa bệnh (ví
dụ: dung dịch
xịt hoặc kem
phòng ngừa
loét do tì đè;
dung dịch
muối biển vệ
sinh mũi; xịt LA,
3004.90.99 0 5 0 0 0 0 0 0 0
mũi nước biển; MY
xịt tai, xịt
họng; nước
mắt nhân tạo;
nhũ tương nhỏ
mắt; gel hoặc
dung dịch làm
ẩm, làm mềm
vết thương, gel
dùng cho vết
thương ở
miệng; dịch
lọc thận…)
Băng dán và
các sản phẩm
có một lớp
3005.10.10 8 5 0 0 0 0 0 0 0
dính đã tráng
phủ hoặc thấm
tẩm dược chất
Băng dán và
các sản phẩm
có một lớp
dính không
tráng phủ
hoặc không
thấm tẩm
3005.10.90 dược chất (ví 8 5 0 0 0 0 0 0 0
dụ: miếng dán
sát khuẩn;
miếng dán hạ
sốt; miếng dán
lạnh; miếng
dán giữ
nhiệt…)
3005.90.10 Băng y tế 8 5 0 0 0 0 0 0 0
3005.90.20 Gạc y tế 8 5 0 0 0 0 0 0 0
3005.90.90 Bông y tế 8 5 0 0 0 0 0 0 0
Chỉ tự tiêu vô
trùng dùng
cho nha khoa
hoặc phẫu
thuật; miếng
chắn dính,
3006.10.10 miếng đệm vô 0 5 0 0 0 0 0 0 0
trùng dùng
trong nha
khoa hoặc
phẫu thuật, có
hoặc không tự
tiêu
Chỉ không tự
tiêu, sản phẩm
cầm máu tự
tiêu vô trùng
trong phẫu
thuật hoặc nha
khoa; vật liệu
cầm máu; tấm
nâng phẫu
thuật; lưới
Ðiều trị thoát
vị; keo dán
3006.10.90 sinh học; 0 5 0 0 0 0 0 0 0
màng ngăn
hấp thu sinh
học; keo tạo
màng vô trùng
dùng để khép
miệng vết
thương trong
phẫu thuật;
tảo nong vô
trùng và nút
tảo nong vô
trùng.
Chất thử nhóm
3006.20.00 0 5 0 0 0 0 0 0 0
máu
Xi măng hàn
răng và các
3006.40.10 0 5 0 0 0 0 0 0 0
chất hàn răng
khác
Xi măng gắn
3006.40.20 0 5 0 0 0 0 0 0 0
xương
Hộp, bộ dụng
cụ cấp cứu; bộ
3006.50.00 0 5 0 0 0 0 0 0 0
kít chăm sóc
vết thương
Các chế phẩm
gel được sản
xuất để dùng
cho người như
chất bôi trơn
cho các bộ
phận của cơ
thể khi tiến
hành phẫu
thuật hoặc
khám bệnh
3006.70.00 0 5 0 0 0 0 0 0 0
hoặc như một
chất gắn kết
giữa cơ thể và
thiết bị y tế (ví
dụ: gel siêu
âm, gel bôi
trơn âm đạo;
dịch nhầy
dùng trong
phẫu thuật
Phaco…)
Dụng cụ
KH,
chuyên dụng
3006.91.00 5 5 0 0 0 ID, 0 0 0 0
cho mổ tạo
LA
hậu môn giả
Bột và bột
KH,
3306.10.10 nhão làm chặt 20 10 0 0 0 0 0 0 0
MY
chân răng
Dung dịch
ngâm, rửa, làm
3307.90.50 sạch, bảo 6 10 0 0 0 0 0 0 0
quản kính áp
tròng
Phim X quang
3701.10.00 dùng trong y 0 10 0 0 0 0 0 0 0
tế
Tấm cảm biến
3701.99.90 nhận ảnh X 5 10 0 0 0 0 0 0 0
quang y tế
Dung dịch,
hóa chất khử
3808.94.90 0 5 0 0 0 0 0 0 0
khuẩn dụng
cụ, thiết bị y tế
Tấm, phiến,
màng, lá và dải
bằng plastic
được thấm,
3822.00.10 0 10 0 0 0 0 0 0 0
tẩm hoặc
tráng phủ chất
thử chẩn đoán
bệnh
Bìa, tấm xơ sợi
xenlulo và
màng xơ sợi
xenlulo được
3822.00.20 thấm, tẩm 0 10 0 0 0 0 0 0 0
hoặc tráng
phủ chất
thử chẩn đoán
bệnh
Chất thử chẩn
đoán bệnh
khác (ví dụ:
que thử, khay
3822.00.90 thử; chất thử, 0 10 0 0 0 0 0 0 0
chất hiệu
chuẩn, vật liệu
kiểm soát in
vitro…)
Các sản phẩm
khác bằng
plastic (ví dụ:
cuvet,
đầu côn, khay
ngâm dụng cụ
tiệt khuẩn; bộ
chuyển tiếp,
ống nối; miếng
nẹp sau phẫu
thuật; mặt nạ
cố định; kẹp
ống thông, dây
dẫn; miếng
dán giữ ống
thông; túi KH,
3926.90.39 đựng nước 7 10 0 0 0 ID, 0 0 0 GIC
tiểu; túi đựng LA
dịch xả trong
lọc màng
bụng; ống
nghiệm chứa
chất chống
đông; túi ép
tiệt trùng, bao
bì đựng dụng
cụ không chứa
giấy; bao chụp
đầu đèn; bao
camera nội
soi; túi đựng
bệnh phẩm nội
soi…)
4014.10.00 Bao cao su 5 5 0 0 0 0 0 0 0
Găng tay phẫu
4015.11.00 20 5 0 0 0 0 0 0 0
thuật
4015.19.00 Găng khám 20 10 0 0 0 0 0 0 0
Mặt hàng bao
bì dùng trong
xử lý tiệt trùng
dụng cụ y tế,
dạng túi làm từ
nhựa và giấy
(giấy chiếm
hàm lượng
nhiều hơn),
gồm hai mặt
(một mặt bằng
4819.50.00 20 10 0 0 0 0 0 0 0
plastic, một
mặt bằng
giấy), được
dán kín 3
cạnh, cạnh
còn lại có một
dải băng keo
để có thể dán
túi. Túi dạng
đã đóng gói
bán lẻ.
Mặt hàng sản
phẩm dùng
trong xử lý tiệt
trùng dụng cụ
y tế, dạng ống
được ép dẹt,
gồm 2 mặt
(một mặt bằng
giấy, một mặt
4823.90.99 20 10 0 0 0 KH 0 0 0 0
bằng
polyester, giấy
chiếm hàm
lượng nhiều
hơn) đã được
dán kín 2 cạnh
với nhau, đóng
thành dạng
cuộn
Tất, vớ dùng
cho người giãn
6115.10.10 20 10 0 0 0 0 0 0 0
tĩnh mạch, từ
sợi tổng hợp
6211.43.10 Áo phẫu thuật 20 10 0 0 0 0 0 0 GIC
Hàng may mặc
từ bông, loại
có tính đàn hồi
6212.90.11 bó chặt để 20 10 0 0 0 GIC 0 0 0 0
Ðiều trị mô
vết sẹo và
ghép da
Hàng may mặc
từ vật liệu dệt
khác, loại có
tính đàn hồi bó
6212.90.91 20 10 0 0 0 GIC 0 0 0 0
chặt để Ðiều
trị mô
vết sẹo và
ghép da
Khẩu trang KH,
6307.90.40 5 10 0 0 0 0 0 0 GIC
phẫu thuật MY
Thiết bị khử
trùng dùng
trong y tế,
phẫu thuật (Ví
dụ: máy hấp
tiệt trùng; nồi
8419.20.00 0 5 0 0 0 0 0 0 0
hấp tiệt trùng;
máy tiệt trùng
nhiệt độ
thấp công
nghệ
plasma;…)
Máy ly tâm
chuyên dùng
trong chẩn
8421.19.90 5 10 0 0 0 0 0 0 0
đoán, xét
nghiệm, sàng
lọc y tế
8713.10.00 Xe lăn, xe đẩy, 0 * 0 0 0 0 0 0 0
cáng cứu
thương và các
xe tương tự
được thiết kế
đặc biệt để
8713.90.00 chở người tàn 0 * 0 0 0 0 0 0 0
tật có hoặc
không có cơ
cấu vận hành
cơ giới
Kính áp tròng
9001.30.00 (cận, viễn, 0 10 0 0 0 0 0 0 0
loạn)
Kính lúp phẫu
9002.90.90 thuật, thiết bị 0 10 0 0 0 0 0 0 0
soi da
9004.90.10 Kính thuốc 0 10 0 0 0 MY 0 0 0 0
Kính hiển vi
9011.80.00 0 10 0 0 0 0 0 0 0
phẫu thuật
Máy chiếu tia
9013.20.00 laser CO2Ðiều 0 10 0 0 0 0 0 0 0
trị
Thiết bị điện
9018.11.00 0 5 0 0 0 0 0 0 0
tim
Thiết bị siêu
âm dùng trong
y tế (ví dụ:
máy siêu âm
chẩn đoán;
máy đo độ
loãng xương
9018.12.00 bằng siêu âm; 0 5 0 0 0 0 0 0 0
máy đo nhịp
tim thai bằng
siêu âm, hệ
thống thiết bị
siêu âm cường
độ cao Ðiều trị
khối u…)
Thiết bị chụp
9018.13.00 0 5 0 0 0 0 0 0 0
cộng hưởng từ
Thiết bị ghi
9018.14.00 biểu đồ nhấp 0 5 0 0 0 0 0 0 0
nháy
Máy theo dõi
bệnh nhân;
máy đo độ
vàng da; máy
điện não; máy
điện cơ; hệ
thống nội soi
chẩn đoán;
máy đo/phân
9018.19.00 tích chức năng 0 5 0 0 0 0 0 0 0
hô hấp; thiết bị
định vị trong
phẫu thuật và
thiết bị kiểm
tra thăm dò
chức năng
hoặc kiểm tra
thông số sinh
lý khác
Máy chiếu tia
9018.20.00 cực tím hay tia 0 5 0 0 0 0 0 0 0
hồng ngoại
Bơm tiêm
9018.31.10 0 5 0 0 0 0 0 0 0
dùng một lần
Bơm tiêm
9018.31.90 điện, máy 0 5 0 0 0 0 0 0 0
truyền dịch
Kim tiêm bằng
kim loại, kim
khâu vết
thương; kim
phẫu thuật
bằng kim loại;
kim, bút lấy
9018.32.00 0 5 0 0 0 0 0 0 0
máu và dịch
cơ thể; kim
dùng với hệ
thống thận
nhân tạo; kim
luồn mạch
máu
Ống thông
9018.39.10 0 5 0 0 0 0 0 0 0
đường tiểu
Ống thông,
ống dẫn lưu và
loại tương tự
khác (ví dụ:
dụng cụ mở
đường vào
mạch máu; bộ
kít pool tiểu
cầu và lọc
bạch cầu; dây
nối quả lọc
9018.39.90 0 5 0 0 0 0 0 0 0
máu rút nước;
dây dẫn máu;
dây thông dạ
dày; ống thông
cho ăn; dụng
cụ lấy máu
mẫu; dây nối
dài bơm tiêm
điện; ống dẫn
lưu, ống
thông…)
Khoan dùng
trong nha
khoa, có hoặc
9018.41.00 không gắn liền 0 5 0 0 0 0 0 0 0
cùng một giá
đỡ với thiết bị
nha khoa khác
Thiết bị và
dụng cụ nhãn
khoa khác (ví
dụ: máy đo
khúc xạ, giác
mạc tự động;
máy đo điện
võng mạc;
máy chụp cắt
lớp đáy mắt,
máy chụp
huỳnh quang
đáy mắt; hệ
thống phẫu
thuật chuyên
9018.50.00 ngành nhãn 0 5 0 0 0 0 0 0 0
khoa (laser
excimer,
phemtosecond
laser, phaco,
máy cắt dịch
kính, máy cắt
vạt giác mạc);
máy laser Ðiều
trị dùng trong
nhãn khoa;
dụng cụ thông
áp lực nội
nhãn trong
phẫu thuật
glôcôm…)
Bộ theo dõi
tĩnh mạch,
9018.90.20 0 5 0 0 0 0 0 0 0
máy soi tĩnh
mạch
Dụng cụ
và thiết bị điện
tử dùng cho
ngành y, phẫu
thuật, nha
khoa (ví dụ:
máy phá rung
tim; dao mổ
điện; dao mổ
siêu âm; dao
mổ laser; máy
gây mê kèm
thở; máy giúp
thở; lồng ấp
trẻ sơ sinh; hệ
9018.90.30 thống tán sỏi; 0 5 0 0 0 0 0 0 0
thiết bị lọc
máu; thiết bị
phẫu thuật
lạnh; máy tim
phổi nhân tạo;
máy lọc gan;
máy chạy thận
nhân tạo, máy
thẩm phân
phúc mạc cho
bệnh nhân suy
thận; hệ thống
phẫu thuật
tiền liệt
tuyến…)
Thiết bị và
dụng cụ dùng
cho ngành y
thuộc nhóm
9018 nhưng
chưa được
định danh cụ
9018.90.90 0 5 0 0 0 0 0 0 0
thể trong Danh
Mục hàng hóa
xuất nhập
khẩu Việt Nam
và Danh Mục
ban hành kèm
Thông tư này.
Các dụng cụ
chỉnh hình
9021.10.00 0 * 0 0 0 0 0 0 0
hoặc đinh,
nẹp, vít xương
9021.21.00 Răng giả 0 * 0 0 0 0 0 0 0
Chi Tiết gắn
9021.29.00 dùng trong 0 * 0 0 0 0 0 0 0
nha khoa
9021.31.00 Khớp giả 0 * 0 0 0 0 0 0 0
Các bộ phận
9021.39.00 nhân tạo khác 0 * 0 0 0 0 0 0 0
của cơ thể #
Thiết bị trợ
Liên hệ thính, trừ các
" tư vấn bộ phận và
9021.40.00 0 ! * Kết nối0
messenger
0 0 Hỏi
0 đáp 0
trực tiếp
0 0