Professional Documents
Culture Documents
Đề 1 ĐH Đà Nẵng 2004-2007
Đề 1 ĐH Đà Nẵng 2004-2007
NGOC06SK@LIVE.COM
2
Câu 7: Laser cổ điển và Laser hồi tiếp phân bố (DFB) có những tính chất như sau:
a. Laser DFB có nhiều mode dọc hơn so với Laser cổ điển
b. Laser DFB hoạt động với tốc độ bít lớn hơn so với Laser cổ điển
c. Cả hai đều có cấu trúc phản xạ Bragg
d. Cả ba câu trả lời a, b, c đều sai
Câu 8: Photodiode PIN và Photodiode APD có các đặc tính như sau:
a. Photodiode PIN hoạt động dựa trên nguyên lý hiệu ứng quang đi ện còn APD d ựa
trên hiệu ứng cảm nhiệt và cơ chế khuếch đại dòng điện.
b. Cả hai photodiode PIN và APD đều được phân cực nghịch để tạo ra vùng nghèo.
c. Photodiode PIN có điện áp cung cấp thấp hơn so với Photodiode APD nh ưng b ị
ảnh hưởng bởi sự thay đổi điện áp cung cấp nhiều hơn
d. Cả hai câu b và c đều đúng
Câu 9: Các thông số nào cần phải biết khi thiết kế hệ thống thông tin sợi quang:
a. Khoảng cách truyền dẫn và suy hao trên sợi quang
b. Tốc độ bít và tỉ lệ lỗi bít (BER)
c. Tỉ số tín hiệu trên nhiễu và độ nhạy của máy thu
d. Tất cả các thông số trên
Câu 10: Độ nhạy của máy thu có các đặc điểm như sau:
a. Là công suất tối ưu đến máy thu sao cho nó đạt được giá trị BER cho trước.
b. Độ nhạy của một máy thu khác nhau tương ứng với tốc độ bít truyền khác nhau
c. Độ nhạy của một máy thu thay đổi tỉ lệ thuận với BER yêu cầu
d. Các câu trả lời a, b đều đúng
Câu 11: Khẩu độ số NA có các đặc điểm như sau:
a. NA liên quan đến hiệu suất ghép nối giữa sợi quang và máy thu
b. NA càng lớn thì góc nhận ánh sáng càng lớn
c. NA tỉ lệ nghịch với chiết suất n1 của lõi sợi
d. Tất cả các câu trả lời a, b, c đều đúng
Câu 12: Các loại sợi quang tiêu biểu có các đặc điểm sau:
a. Sợi quang đa mode chiết suất phân bậc (MM-SI) có độ giãn n ở xung nh ỏ h ơn s ợi
quang đa mode chiết suất thay đổi đều (MM-GI)
b. Cả hai loại sợi MM-SI và MM-GI đều có chiết suất lõi nhỏ hơn chiết suất võ sợi.
c. Sợi quang đơn mode SM cho khoảng cách truyền dẫn xa nhất so v ới 2 lo ại s ợi đa
mode nếu cùng công suất máy phát và cùng một bước sóng làm việc
d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng.
Câu 13: Truyền dẫn quang trong sợi quang có đặc điểm như sau:
a. Dựa vào hiện tượng phản xạ toàn phần với góc của tia tới lớn hơn góc tới hạn.
b. Ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất thấp đến môi trường có chiết suất cao hơn
c. Góc nhận ánh sáng đến sợi quang phải lớn hơn góc nhận θ max trong đó sin θ max
=NA
d. Các câu a, c đều đúng
Câu 14: Trong tính toán thiết kế tuyến, công suất dự phòng có ý nghĩa như sau:
e. Dự phòng cho sự gia tăng tổn hao không tính toán hết được
a. Dự phòng cho sự già cỗi của các thành phần chủ yếu cấu tạo nên tuyến
NGOC06SK@LIVE.COM
3
b. Khả năng dự phòng tuỳ thuộc vào công suất của nguồn phát
c. Các câu a, b, c đều đúng
Câu 15: Cấu trúc dị thể là cấu trúc được tạo bởi:
a. Hai vật liệu có vùng cấm (Bandgap) bằng nhau
b. Hai vật liệu có vùng cấm khác nhau
c. Hai vật liệu có vùng cấm gián tiếp (Indirect Bandgap)
d. Hai vật liệu có vùng cấm trực tiếp (Direct Bandgap)
Câu 16: Các vùng bước sóng được sử dụng trong thông tin sợi quang lần lượt theo th ời gian
là:
a. 800nm, 1550nm, 1300nm
b. 1300nm, 1550nm, 800nm
c. 1330nm, 800nm, 1550nm
d. 800nm, 1300nm, 1550nm
Câu 17: Sợi quang sử dụng ánh sáng trong vùng bước sóng 1330nm đặc điểm như sau:
a. Tán sắc bé nhất
b. Suy hao bé nhất
c. Tán sắc và suy hao bé nhất
d. Các câu a,b,c đều đúng
Câu 18: Cấu trúc dị thể kép có đặc điểm:
a. Có khả năng giam các hạt mang (điện tử và lỗ trống)
b. Được sử dụng trong Laser nhưng không được sử dụng trong LED
c. Là cơ sở để tạo ra điều kiện phát xạ kích thích
d. Các câu a,b,c đều đúng
Câu 19: Lớp hoạt tính (lớp tích cực) n trong Laser có đặc điểm sau:
a. Có chiết suất nhỏ hơn lớp N và lớp P
b. Có chiết suất lớn hơn lớp N và lớp P
c. Có chiết suất lớn hơn lớp N và nhỏ hơn lớp P
d. Có chiết suất nhỏ hơn lớp N và lớn hơn lớp P
Câu 20: LED phát xạ mặt và phát xạ cạnh có các đặc điểm:
a. Cả hai đều phát ra ánh sáng không kết hợp
b. Độ rộng phổ của LED phát xạ mặt nhỏ hơn so với phát xạ cạnh
c. Cả hai đều có kết cấu gương phản xạ
d. Các câu a,b đều đúng
Câu 21: Laser DBR và Laser DFB có những tính chất như sau:
a. Laser DFB được sử dụng trong hệ thống WDM phổ biến hơn Laser DBR
b. Laser DFB đặt phản xạ Bragg bên ngoài vùng tích cực.
c. Cả hai đều có cấu trúc phản xạ Bragg
d. Cả ba câu trả lời a, b, c đều đúng
Câu 22: Phương pháp điều chế ngoài và điều chế trực tiếp Laser diode có các đặc điểm:
a. Cả hai đều tạo ra hiệu ứng Chirp
b. Điều chế ngoài có thể được dùng trong các phương pháp điều chế ASK và FSK
c. Điều chế trực tiếp không thể áp dụng trong phương pháp điều chế PSK
d. Cả ba câu trả lời a, b, c đều sai
Câu 23: Từ “Coherence” trong thông tin sợi quang Coherence có nghĩa sau đây:
NGOC06SK@LIVE.COM