You are on page 1of 11

I.

Bài
toán. Bài 1.
Tính
1
a) 3x : 7 x4
2
b) 2x : x

Bài 2. Tính
a) 12x3 : 4x
a) 2x4 : x4

c) 2x5 : 5x2

Bài 3. Tính
a) 120x7: 24x5
3
b) x 3: 1 x
4 8

c) -3,72x5 : 4x 2

Bài 4. Tính
a) 12x4 : 6x2

b) 24xm : 6xn m, n
; mn

Bài 5. Tính
a) 3x6 : 0, 5x4

d) 4x3 : x2

c) axm : bxn a 0;b0; m, n ; mn

d) 12xm 2
: 4xn 2
m, n ; mn

1
Bài 6. Tính
a) x3 12x2 5x : x

b) 5x4 15x3 18x : 5x

c) x6 5x4 2x3 : 0, 5x2

Bài 7. Thực hiện các phép chia đa thức sau


a) 3x3 15x2 81x : 3x

b) 3x5 5x3 x2 : 2x2

c) 6x5 7x4 6x3 : 3x3

Bài 8. Thực hiện phép chia

2
a) x5 5x4 2x2 : 0,5x 2

2
b) x6 5x5 2x4 : 2x2
Bài 9. Thực hiện phép
1 x4 1 x3 1x
chia2a) 4 x: 8

1 x5 1x
b) 2 2x2 x: 4

4
Bài 10. Thực hiện phép chia 0, 25x7 3x5 x4 cho 0, 5xn trong mỗi trường hợp sau:

a) n 3

b) n 4

3
Bài 11. Tính
a) 2x 5x2 x 1 : 2x 1
3
2x 4 : x 2
b) x3
19x2 23x 12 : 2x 3
c) 6x 3

2x3 1 2x : x2 1
d) x 4

Bài 12. Thực hiện phép chia đa thức sau


a) 8x2 16 : x2 4
x4
x2 25 : x 5
b)
1 : x2 x 1
c)
x3

4
Bài 13. Thực hiện phép chia
a) 0, 5x6 x4 x3 1, 5x2 2x 3 : 0, 5x2 1

b) 9x2 4 : 3x 2

Bài 14. Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia
a) 4x 4x3 4x 3x4 1 : 1 4x 3x2
2
x4 10x2 : 4x 3 x2
b) 9

Bài 15. Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia
a) 3x
3x5 x3 4x 4x4 1:1
2

b) 3 x3 x3 7x 5x2 : 4x 3

x2

a) 3x2 3x5 x3 4x 4x4 1:1 x3

5
Bài 20. Thực hiện phép tính

a) A 2
15x4 : 3x2

b) B 2 5 x2 2x2 : 1
75 x2 45x4 : 3x2
2 2
c) C 2 y3 : 1y
3 2 y1 y1
3
d) D
5x3 4x2 : 2x2 3x4 6x : 3x x. x2 1

DẠNG BÀI CÓ LỜI GIẢI


Bài 1. Quang có 3 túi bi, mỗi túi có 6x3 15x2 12x  3 viên bi. Quang muốn chia đều tất cả
số bi này vào 2x 1 chiếc hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên bi.

Bài 2. Tìm tổng hai đáy của một hình thang biết diện tích của hình thang là
5x3 21x2 20x 6 cm2 và chiều cao của hình thang là x cm
3

Bài 3. Tính chiều cao của một hình thang biết diện tích hình thang là 3x3 10x2 9x 2 cm2
; đáy bé và đáy lớn của hình thang lần lượt là 3x 2
cm ; 6x2 cm .

5x

6
Bài 4. Tính chiều cao của một hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng x2 5x 3 cm và
có thể tích bằng x3
9x2 23x 12 cm3 .

Bài 5. Tính diện tích đáy của một hình hộp chữ nhật có chiều cao bằng x 3 cm và có thể
tích bằng x3
8x2 19x 12 cm3 .

Bài 6. Một hình hộp chữ nhật có thể tích là x3 8x2 19x 12 (cm3). Biết đáy là hình chữ
nhật có các kích thước x 3 cm và x 4 cm . Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó
theo x

Bài 7. Một hình hộp chữ nhật có thể tích là x3 9x2 23x 15 cm3 , chiều cao là x 3 cm
; chiều rộng là x 1
cm . Tính chiều dài của hình hộp chữ nhật.

Bài 8. Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 2x3 11x2 17x 6 cm3 . Biết đáy là hình chữ
nhật có các kích thước 2x 1
cm và x 3 cm . Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó
theo x

Bài 9. Một hình hộp chữ nhật có thể tích là x3 6x2 11x 6 cm3 , chiều cao là x 1 cm ;
chiều dài là x
cm . Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật.
3

Bài 10. Một công ty sau khi tăng giá 20 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban đầu là 3x
(nghìn đồng) thì có doanh thu 9x2 180x 800 (nghìn đồng). Tính số sản phẩm mà công ty đó
đã bán được theo x

Bài 11. Một công ty sau khi giảm giá 3 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban đầu là 4x
(nghìn đồng) thì có doanh 24x2 110x 96 (nghìn đồng). Tính số sản phẩm mà công ty đó
thu đã bán được theo x .

Bài 12. Một cửa hàng bán được 3x 40 (sản phẩm) thì có doanh thu là 6x2 95x 200 (nghìn
đồng). Tính giá mỗi sản phẩm mà cửa hàng đã bán được theo x .

Bài 13. Một công ty sau khi tăng giá 40 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban đầu là 3x

7
(nghìn đồng) thì có doanh thu 12x2 280x 1600 (nghìn đồng). Tính số sản phẩm mà công ty
đó đã bán được theo x

Bài 14. Một cửa hàng sau khi giảm giá 3 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban đầu là 5x
(nghìn đồng) thì có doanh thu 15x2 31x 24 (nghìn đồng). Tính số sản phẩm mà cửa hàng đó
đã bán được theo x

Dạng 1. Thực hiện tính


Bài 1. Tính

8
a) 15 y2 : 3y

b) 1 x5 :4x4
2

c) 15z4 : 3z 2

Bài 2. Làm các phép tính chia sau:

a) x4 12x2 5x : x

b) 5x4 18x3 : 5x3

c) 2x5 4x3 3x2 : 2x2

d) x6 0, 25x4 2x3 : 0, 5x2

Bài 3. Thực hiện các phép chia:


a) 4x 8x3 : 2x3
5
12x2 3x :
b) 9x
3 3x 4 y3 3y4

c) y2 : 2 y2
1 y2
d) 3y50, 25 y3 y2 : 2

Bài 4. Thực hiện phép chia:


a) x4 2x3 1 2x : x2 1

b) 6x 5x2 4x 1 : 2x2 x
3
1 5x2 4 : x2 3x
c) x4
2

Bài 5. Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phép chia
a) 5x2 3x3 15 9x : 5 3x
3
b) 4x2 x 20 5x : x 4

c) 2x4 x2
13x3 15 5x 21x2 : 4x 3

Bài 6. Tìm thương Q và dư R sao cho


A B.Q biết

R
9
a) A
2x4 x3 3x2 4x và B x2 1
9

b) A
2x3 11x2 19x 6 và x2 3x 1
B
c) A 3
2x 4 x x2 x 1 và B x2 1

Bài 7. Cho hai đa thức 3


A 3x4 x 6x 5 và B x2 1. Tìm dư R trong phép chia A cho B
rồi viết A dưới dạng A B.Q R

Dạng 2. Vận dụng phép chia đa thức một biến vào bài toán ứng dụng

Bài 1. Tính chiều dài của một hình chữ nhật có diện tích bằng 12 y2 5y 2 cm2 và chiều

rộng 3y 2 cm

Bài 2. Tính chiều rộng của một hình chữ nhật có diện tích bằng 15 y2 y 6 cm2 và chiều
dài 3y 2 cm

Bài 3. Tính diện tích đáy của một hình hộp chữ nhật có chiều cao bằng x 5 cm và có thể
tích bằng x3
9x2 23x 15 cm3 .

Bài 4. Tính chiều cao của một hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng 3x 1 cm2 và có
x 2

thể tích bằng


2x3 11x2 17x 5 cm3

Bài 5. Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 7x2 14x 8 cm3 . Biết đáy là hình chữ nhật
x3
có các kích thước x 1
cm và x 2 cm . Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó theo x

Bài 6. Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 17x2 cm3 , chiều cao là 2x 5 cm ;
2x 3

30x
chiều dài là x 6 cm . Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật.

Bài 7. Một công ty sau khi tăng giá 20 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban đầu là 2x
(nghìn đồng) thì có doanh 6x2 170x 1100 (nghìn đồng). Tính số sản phẩm mà công ty
thu đó đã bán được theo x
Bài 8. Một công ty sau khi giảm giá 6 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban đầu là 2x
(nghìn đồng) thì có doanh thu 18x2 510x 1692 (nghìn đồng). Tính số sản phẩm mà công ty
đó đã bán được theo x

10
11

You might also like