You are on page 1of 4

Câu 1: [Mức độ 1] Cho nhị thức bậc nhất f ( x ) = 2 x − 20 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f ( x )  0 , x  . B. f ( x )  0 , x  ( −;10 ) .

C. f ( x )  0 với x  −10 . D. f ( x )  0 , x  (10; + ) .


4+ x
Câu 2: [Mức độ 2] Cho biểu thức f ( x ) = . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f ( x )  0 là
−2 x + 6
A. x   −4;3) . . B. x  ( 3; 4. . C. x  ( − 3; 4. . D. x  ( −4; + ) . .

3x − 5  x + 7
Câu 3: [Mức độ 2] Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình  vô
m − x  3
nghiệm.
A. m  9 . B. m  3 . C. m  9 . D. m  3 .
Câu 4: [ Mức độ 1] Miền nghiệm của bất phương trình − x + 2 + 2 ( y − 2 )  2 (1 − x ) là nửa mặt phẳng

không chứa điểm

A. ( 0;0 ) . B. (1;1) . C. (1; −1) . D. ( 4;3) .


Câu 5: [ Mức độ 1] Phần không tô đậm trong hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào
trong các bất phương trình sau?
y

3
2 x
O

-3

A. x − 2 y  3 . B. x − 2 y  3 . C. 2 x − y  3 . D. 2 x − y  3 .
Câu 6: [Mức độ 1] Miền nghiệm của bất phương trình 3x − 2 y  −6 là
y
y

3 3

A. . B.

2 x −2
O O x

.
y
y

3 −2
O x
C. . D.

−2 O x 3

.
Câu 7: [Mức độ 2] Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f x x2 x 6?

A.

.
B.

.
C.

.
D.

.
Câu 8: [Mức độ 1] Cho f ( x ) = x 2 + x + 1 . Tìm tất cả các giá trị của x để f ( x )  0 ?

A. ( − ; +  ) . B. ( − ;0 ) . C. ( −; +  ) \ 0 . D. ( 0; +  ) .
Câu 9: [Mức độ 1] Hình vẽ bên dưới là bảng xét dấu của tam thức nào sau đây

A. f ( x ) = − x 2 + x + 6 . B. f ( x ) = − x 2 − x + 6 .

C. f ( x ) = x 2 + x − 6 . D. f ( x ) = − x 2 + 5x + 6 .

Câu 10: [ Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình x2 − 9  4 x ( x − 3) là

A. (1;3) . B. 1;3 . C. 1; +  ) . D. ( − ;1 .

Câu 11: [ Mức độ 2] Tất cả các giá trị của x để biểu thức f ( x ) = 2 x 2 + x − 15 nhận giá trị âm là khoảng

( a ; b ) . Khi đó giá trị biểu thức T = a + 2b là

7
A. − . B. 8 . C. 2 . D. −2 .
2
Câu 12: [ Mức độ 2] Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f ( x ) = −2 x 2 + 7 x + 30 không âm?

 5 5 
A.  − ; −    6; +  ) . B. ( − ; − 6   ; +   .
 2 2 
 5   5 
C.  − ;6  . D.  − ;6  .
 2   2 

Câu 13: [ Mức độ 1] Trong tam giác ABC có B = 75 , C = 45 , c = 6 . Tính a .

A. 3 6 . B. 6 3 . C. 2 3 . D. 3 2 .
Câu 14: [Mức độ 1] Tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là BC = 7 , AC = 15 , AB = 12 . Độ dài
đường trung tuyến BN bằng

611 161 161 418


A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2

Câu 15: [Mức độ 1] Tam giác ABC với cạnh AB = 6 , AC = 12 , góc BAC = 60 có diện tích là

A. 18 . B. 18 3 . C. 36 3 . D. 12 3 .

Câu 16: [Mức độ 2] Tam giác ABC có AB = 4 , BC = 7 , CA = 9 . Khi đó cos BAC có giá trị bằng

1 2 2 1
A. . B. − . C. . D. − .
3 3 3 3

Câu 17: [Mức độ 2] Tam giác ABC có ABC = 60 , ACB = 45 , AB = 5 . Khi đó độ dài cạnh AC bằng

5 6 5 6
A. . B. 5 3 . C. . D. 5 2 .
2 3
 x = 2 + 4t
Câu 18: [Mức độ 1] Cho đường thẳng d có phương trình  . Một vectơ chỉ phương của d là
 y = −3 − t

A. u ( 4; − 3) . B. u ( 2; − 3) . C. u ( 2; − 1) . D. u ( 4; − 1) .
Câu 19: [Mức độ 1] Cho đường thẳng d : 5x + 3 y − 4 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của d ?

A. n1 = ( 3; −5 ) . B. n2 = ( 5;3) . C. n3 = ( 5; −3) . D. n4 = ( 3;5 ) . .

Câu 20: [Mức độ 1] Đường thẳng d đi qua điểm M (1;2 ) và có vectơ chỉ phương u = ( −2;1) có phương

trình tham số là

 x = 1 + 2t  x = −2 + t  x = 1 + 2t  x = 1 − 2t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y = 1 − 2t  y = 1 + 2t  y = −2 + t y = 2 + t
Câu 21: [Mức độ 1] Đường thẳng  đi qua điểm M ( −1; 4 ) và có vectơ pháp tuyến n = ( 2;3 ) có phương

trình tổng quát là


A. 2 x + 3 y − 10 = 0 . B. 2 x + 3 y + 10 = 0 . C. − x + 4 y − 10 = 0 . D. − x + 4 y + 10 = 0 .
Câu 22: [Mức độ 2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đường thẳng d đi qua điểm M = (1; 2 ) và vuông góc

với đường thẳng x − 3 y + 4 = 0 có phương trình tổng quát là

A. 3x + y − 5 = 0 . B. x − 3 y − 5 = 0 . C. x − 3 y + 5 = 0 . D. 3x + y + 4 = 0 .
Câu 23: [Mức độ 2] Biết rằng hai đường thẳng ( d1 ) : mx + 8 y + m + 2 = 0 và ( d2 ) : 2 x + my + 3 = 0 song

song với nhau. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào dưới đây?

A. ( −6; −4 ) . B. ( −4;1) . C. ( 3;6 ) . D. ( −7; −3) .

Câu 24: [Mức độ 2] Cho đường thẳng ( d ) : 3x + 4 y + 1 = 0 . Phương trình nào sau đây là phương trình

tham số của đường thẳng ( d ) .

 x = −3 + 3t  x = 1 + 4t  x = 1 + 4t  x = 1 + 4t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y = 2 − 4t  y = 1 − 3t  y = −1 + 3t  y = −1 − 3t

You might also like