Professional Documents
Culture Documents
De 10 KT
De 10 KT
A. f ( x ) 0 , x . B. f ( x ) 0 , x ( −;10 ) .
3x − 5 x + 7
Câu 3: [Mức độ 2] Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình vô
m − x 3
nghiệm.
A. m 9 . B. m 3 . C. m 9 . D. m 3 .
Câu 4: [ Mức độ 1] Miền nghiệm của bất phương trình − x + 2 + 2 ( y − 2 ) 2 (1 − x ) là nửa mặt phẳng
3
2 x
O
-3
A. x − 2 y 3 . B. x − 2 y 3 . C. 2 x − y 3 . D. 2 x − y 3 .
Câu 6: [Mức độ 1] Miền nghiệm của bất phương trình 3x − 2 y −6 là
y
y
3 3
A. . B.
2 x −2
O O x
.
y
y
3 −2
O x
C. . D.
−2 O x 3
.
Câu 7: [Mức độ 2] Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức f x x2 x 6?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8: [Mức độ 1] Cho f ( x ) = x 2 + x + 1 . Tìm tất cả các giá trị của x để f ( x ) 0 ?
A. ( − ; + ) . B. ( − ;0 ) . C. ( −; + ) \ 0 . D. ( 0; + ) .
Câu 9: [Mức độ 1] Hình vẽ bên dưới là bảng xét dấu của tam thức nào sau đây
A. f ( x ) = − x 2 + x + 6 . B. f ( x ) = − x 2 − x + 6 .
C. f ( x ) = x 2 + x − 6 . D. f ( x ) = − x 2 + 5x + 6 .
Câu 10: [ Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình x2 − 9 4 x ( x − 3) là
Câu 11: [ Mức độ 2] Tất cả các giá trị của x để biểu thức f ( x ) = 2 x 2 + x − 15 nhận giá trị âm là khoảng
7
A. − . B. 8 . C. 2 . D. −2 .
2
Câu 12: [ Mức độ 2] Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f ( x ) = −2 x 2 + 7 x + 30 không âm?
5 5
A. − ; − 6; + ) . B. ( − ; − 6 ; + .
2 2
5 5
C. − ;6 . D. − ;6 .
2 2
Câu 13: [ Mức độ 1] Trong tam giác ABC có B = 75 , C = 45 , c = 6 . Tính a .
A. 3 6 . B. 6 3 . C. 2 3 . D. 3 2 .
Câu 14: [Mức độ 1] Tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là BC = 7 , AC = 15 , AB = 12 . Độ dài
đường trung tuyến BN bằng
Câu 15: [Mức độ 1] Tam giác ABC với cạnh AB = 6 , AC = 12 , góc BAC = 60 có diện tích là
A. 18 . B. 18 3 . C. 36 3 . D. 12 3 .
Câu 16: [Mức độ 2] Tam giác ABC có AB = 4 , BC = 7 , CA = 9 . Khi đó cos BAC có giá trị bằng
1 2 2 1
A. . B. − . C. . D. − .
3 3 3 3
Câu 17: [Mức độ 2] Tam giác ABC có ABC = 60 , ACB = 45 , AB = 5 . Khi đó độ dài cạnh AC bằng
5 6 5 6
A. . B. 5 3 . C. . D. 5 2 .
2 3
x = 2 + 4t
Câu 18: [Mức độ 1] Cho đường thẳng d có phương trình . Một vectơ chỉ phương của d là
y = −3 − t
A. u ( 4; − 3) . B. u ( 2; − 3) . C. u ( 2; − 1) . D. u ( 4; − 1) .
Câu 19: [Mức độ 1] Cho đường thẳng d : 5x + 3 y − 4 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của d ?
Câu 20: [Mức độ 1] Đường thẳng d đi qua điểm M (1;2 ) và có vectơ chỉ phương u = ( −2;1) có phương
trình tham số là
x = 1 + 2t x = −2 + t x = 1 + 2t x = 1 − 2t
A. . B. . C. . D. .
y = 1 − 2t y = 1 + 2t y = −2 + t y = 2 + t
Câu 21: [Mức độ 1] Đường thẳng đi qua điểm M ( −1; 4 ) và có vectơ pháp tuyến n = ( 2;3 ) có phương
A. 3x + y − 5 = 0 . B. x − 3 y − 5 = 0 . C. x − 3 y + 5 = 0 . D. 3x + y + 4 = 0 .
Câu 23: [Mức độ 2] Biết rằng hai đường thẳng ( d1 ) : mx + 8 y + m + 2 = 0 và ( d2 ) : 2 x + my + 3 = 0 song
song với nhau. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào dưới đây?
Câu 24: [Mức độ 2] Cho đường thẳng ( d ) : 3x + 4 y + 1 = 0 . Phương trình nào sau đây là phương trình
x = −3 + 3t x = 1 + 4t x = 1 + 4t x = 1 + 4t
A. . B. . C. . D. .
y = 2 − 4t y = 1 − 3t y = −1 + 3t y = −1 − 3t