Professional Documents
Culture Documents
Đề Khảo sát
Đề Khảo sát
Cho biết khối lượng nguyên tử ( đvC) của các nguyên tố:
H=1; Mg = 24; C = 12; O = 16; N = 14; Na = 23; Mg = 24; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Al = 27 ; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag =
108; I = 127; Ba = 137;
1.3
Theo đề: ml + l = 0 và n + ms = 1,5
1.4
*Trường hợp 1: ms = +1/2 n= 1 l= 0; ml = 0 1s1 A là hiđro
*Trường hợp 2: ms = -1/2 n= 2 l= 1; ml = -1 2p4 A là oxi
*Trường hợp 3: ms = -1/2 n= 2 l= 0; ml = 0 2s2 A là beri(loại)
Vậy A là hiđro hoặc oxi.
3Fe3O4+ 28HNO3 loãng 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
2.1 2Fe3C+ 22H2SO4 đặc nóng 3Fe2(SO4)3 + 2CO2 + 13SO2 + 22H2O
FexSy + (6x+6y)HNO3 đặc nóng xFe(NO3)3 + yH2SO4 + (3x+6y)NO2 +
(3x+2y)H2O
2.2 Z là sản phẩm của S với H2SO4 đặc , nóng => Z là SO2. Y là oxit trong đó lượng
oxi = 2,67 lần lượng nguyên tố tạo oxit => Y là CO2. Vậy X là CS2.
a. Phương trình phản ứng:
CS2 + O2 CO2 + SO2
CO2, SO2 không cháy trong không khí.
b. Các phương trình phản ứng
SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
SO2 + H2O2 H2SO4
SO2 + Na2CO3 Na2SO3 + CO2
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
Câu 3
NỘI DUNG ĐIỂM
1. Thí nghiệm 1 : Thêm dung dịch chứa hỗn hợp HNO3 và AgNO3: xuất
hiện kết tủa vàng
trong dung dịch B có thể có các ion Cl-, Br -, I- (X)
Ag+ + X- AgX
Thí nghiệm 2 : Thêm dung dịch Ba(NO3)2: không xuất hiện kết tủa
Thí nghiệm 3 : Thêm dung dịch KMnO4 : thấy mất màu tím; sau đó
thêm dung dịch Ba(NO3)2 : xuất hiện kết tủa trắng không tan trong môi
trường axit
trong dung dịch B có ion HSO3-.
2MnO4- + 5HSO3- + H+ 5SO42- + 2Mn2+ + 3H2O
Ba2+ + SO42- BaSO4
Thí nghiệm 4 : Thêm dung dịch Cu(NO3)2 : không xuất hiện kết tủa.
trong dung dịch B không có ion I-.
Câu 4:
HD: Khối lượng mol của I bằng 71 là Cl2; khối lượng mol của L là 56 L là KOH.
2KMnO4 t K2MnO4 + MnO2 + O2
0
ĐÁP ÁN ĐIỂM
Quy đổi hỗn hợp thành Fe (x) và S (y)
m hh = 56x + 32y = 20,8
Bảo toàn electron: 3nFe + 6 nS = n NO2
3x + 6y = 2,4
x = 0,2 và y = 0,4 1,0
Bảo toàn e: nFe = 2n Fe2O3
n Fe2O3 = x/2 = 0,1
m Fe2O3 = 16 gam
Câu 6
NỘI DUNG Điểm
Hỗn hợp X + CO hỗn hợp Y (MgO, Fe, Cu) + hỗn hợp khí Z (CO,
CO2)
Hỗn hợp X + H2SO4 Fe3+
Cu2+
Mg2+
0,15 mol SO2
Hỗn hợp Y (MgO, Fe, Cu) + H2SO4 Fe3+
Cu2+
Mg2+
V lít SO2
Áp dụng bảo toàn electron ta có:
Ở thí nghiệm 1 thì số mol electron cho = số mol electron nhận = 0,3 mol
Ở thí nghiệm 2 thì số mol electron cho = số mol e cho tại TN 1 + 2.nCO2 = 1
mol
=> Số mol e cho ở thí nghiệm 2 = 2.nSO2
=> nSO2 = 0,5 mol
Vậy thể tích khí SO2 = 11,2 lít
V = 11,2 lít
Câu 7
a Các phương trình phản ứng:
KMnO4 + + 16HCl (đặc) 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O (1)
Dung dịch A chứa KCl, MnCl2 và HCl dư dung dịch B chứa KCl, MnCl2 và HCl.
Đặt ;
Xét: n 1 2 3
M (g/mol) 9 18 27
(loại) (loại) (M là Al)
y = 0,015 mol.
Vậy kim loại M là Al và thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong X: