Professional Documents
Culture Documents
Made 294
Made 294
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Thao tác nhóm nhiều hình dạng thành một hình dạng: Chọn các hình dạng, vào thẻ Format
(Drawing Tools)\ nhóm Arrange\đ
A. Group. B. Align. C. Wrap Text. D. Rotate.
Câu 3: Để thêm văn bản vào sơ đồ SmartArt, thực hiện: Chọn sơ đồ SmartArt, vào thẻ Design (SmartArt
Tools)\ nhóm Create Graphic\đ
A. Move Up. B. Add Shape. C. Add Bullet. D. Text Pane.
Câu 4: Thao tác thay đổi kích thước hình ảnh: Click chuột phải vào hình, chọnđ
A. Wrap Text. B. Format Picture… C. Size and Position… D. Hyperlink…
Câu 5: Hiệu chỉnh màu cho hình ảnh, vào thẻ Format (Picture Tools)\ Adjust\đ
A. Color. B. Corrections.
C. Remove Background. D. Compress Pictures.
Câu 6: Để ẩn/hiện hình dạng (shape) trong file văn bản, thực hiện: Chọn hình dạng, vào thẻ Format
(Drawing Tools)\ nhóm Arrange\đ
A. Wrap Text. B. Selection Pane. C. Align. D. Bring Forward.
Câu 7: Để chèn bảng phụ lục các chú thích, thực hiện: Thẻ References\ nhóm Captions\s
A. Insert Caption. B. Cross-reference.
C. Update Table. D. Insert Table of Figures.
Câu 8: Thao tác bao văn bản quanh hình ảnh, để văn bản nằm chồng lên hình ảnh, vào thẻ Format
(Picture Tools)\ nhóm Arrange\ Wrap Text\s
A. Top and Bottom. B. Behind text. C. Tight. D. In front of text.
Câu 9: Thao tác cắt xén hình ảnh: Chọn hình\ thẻ Format (Picture Tools)\ nhóm Size\đ
A. Crop. B. Position. C. Wrap Text. D. Rotate.
Câu 10: Thao tác xoay hướng hình ảnh, vào thẻ Format (Picture Tools)\ nhóm Arrange\đ
A. Rotate. B. Wrap Text. C. Position. D. Align.
Câu 11: Để chèn ảnh chụp màn hình vào file Word, click nút lệnh nào trong nhóm Illustrations của thẻ
Insert?đ
A. Pictures. B. Online Pictures. C. Screenshot. D. Chart.
Câu 12: Thao tác thêm văn bản vào hình dạng (shape): Click chuột phải vào hình dạng, chọnđ
A. Wrap Text. B. Edit Point. C. Add Text. D. Hyperlink...
Câu 13: Thao tác nào được thực hiện khi muốn soạn thảo công thức toán trong word?đ
A. Thẻ Review\ nhóm Symbol\ Equation. B. Thẻ Review\ nhóm Symbol\ Symbol.
C. Thẻ Insert\ nhóm Symbol\ Equation. D. Thẻ Insert\ nhóm Symbol\ Symbol.
Câu 14: Nút lệnh nào trong nhóm Illustrations của thẻ Insert được chọn khi muốn chèn hình ảnh từ ổ đĩa
của máy tính vào Word?đ
A. Chart. B. Shapes. C. Online Pictures. D. Pictures.
đ
A. Thay đổi hiệu ứng shape. B. Thay đổi màu viền chữ.
C. Thay đổi hiệu ứng chữ. D. Thay đổi màu viền shape.
Câu 22: Nút lệnh nào để chèn phụ đề (tên) cho đối tượng được chọn?đ
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Để chèn chú thích Caption cho đối tượng chọn thẻ lệnh nào?đ
A. Mailings. B. Developer. C. Review. D. References.
Câu 24: Để thêm khối hình dạng vào sơ đồ SmartArt, thực hiện: Chọn sơ đồ SmartArt, vào thẻ Design
(SmartArt Tools)\ nhóm Create Graphic\đ
A. Text Pane. B. Move Up. C. Add Bullet. D. Add Shape.
Câu 25: Để chèn sơ đồ SmartArt vào file Word chọn thẻ lệnh nào?đ
A. Design. B. Insert. C. Home. D. Layout.
Câu 26: Nút lệnh có mũi tên chỉ trong hình có chức năng gì khi làm việc với shape?đ
Câu 27: Nút lệnh có mũi tên chỉ vào có tác dụng gì khi làm việc với shape?đ
Trang 2/3 - Mã đề thi 294
A. Thay đổi màu viền shape. B. Thay đổi màu nền shape.
C. Thay đổi màu viền chữ. D. Thay đổi màu nền chữ.
Câu 28: Để thêm chú thích chân trang, thực hiện: Thẻ Reference\ nhóm Footnoter\đ
A. Next Footnote. B. Insert Endnote. C. Insert Footnote. D. Show Notes.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Cho đoạn văn bản sau: