You are on page 1of 3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022

TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: TIN HỌC


Lớp: 11 Cơ bản
(Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề

Họ và tên:.........................................................Lớp: …………………… Mã đề thi 294


Nội dung đề thi áp dụng cho Microsoft Word 2013 trở lên.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Nút lệnh nào để chèn chú thích chân trang cho tài liệu?đ

A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Thao tác nhóm nhiều hình dạng thành một hình dạng: Chọn các hình dạng, vào thẻ Format
(Drawing Tools)\ nhóm Arrange\đ
A. Group. B. Align. C. Wrap Text. D. Rotate.
Câu 3: Để thêm văn bản vào sơ đồ SmartArt, thực hiện: Chọn sơ đồ SmartArt, vào thẻ Design (SmartArt
Tools)\ nhóm Create Graphic\đ
A. Move Up. B. Add Shape. C. Add Bullet. D. Text Pane.
Câu 4: Thao tác thay đổi kích thước hình ảnh: Click chuột phải vào hình, chọnđ
A. Wrap Text. B. Format Picture… C. Size and Position… D. Hyperlink…
Câu 5: Hiệu chỉnh màu cho hình ảnh, vào thẻ Format (Picture Tools)\ Adjust\đ
A. Color. B. Corrections.
C. Remove Background. D. Compress Pictures.
Câu 6: Để ẩn/hiện hình dạng (shape) trong file văn bản, thực hiện: Chọn hình dạng, vào thẻ Format
(Drawing Tools)\ nhóm Arrange\đ
A. Wrap Text. B. Selection Pane. C. Align. D. Bring Forward.
Câu 7: Để chèn bảng phụ lục các chú thích, thực hiện: Thẻ References\ nhóm Captions\s
A. Insert Caption. B. Cross-reference.
C. Update Table. D. Insert Table of Figures.
Câu 8: Thao tác bao văn bản quanh hình ảnh, để văn bản nằm chồng lên hình ảnh, vào thẻ Format
(Picture Tools)\ nhóm Arrange\ Wrap Text\s
A. Top and Bottom. B. Behind text. C. Tight. D. In front of text.
Câu 9: Thao tác cắt xén hình ảnh: Chọn hình\ thẻ Format (Picture Tools)\ nhóm Size\đ
A. Crop. B. Position. C. Wrap Text. D. Rotate.
Câu 10: Thao tác xoay hướng hình ảnh, vào thẻ Format (Picture Tools)\ nhóm Arrange\đ
A. Rotate. B. Wrap Text. C. Position. D. Align.
Câu 11: Để chèn ảnh chụp màn hình vào file Word, click nút lệnh nào trong nhóm Illustrations của thẻ
Insert?đ
A. Pictures. B. Online Pictures. C. Screenshot. D. Chart.
Câu 12: Thao tác thêm văn bản vào hình dạng (shape): Click chuột phải vào hình dạng, chọnđ
A. Wrap Text. B. Edit Point. C. Add Text. D. Hyperlink...
Câu 13: Thao tác nào được thực hiện khi muốn soạn thảo công thức toán trong word?đ
A. Thẻ Review\ nhóm Symbol\ Equation. B. Thẻ Review\ nhóm Symbol\ Symbol.
C. Thẻ Insert\ nhóm Symbol\ Equation. D. Thẻ Insert\ nhóm Symbol\ Symbol.
Câu 14: Nút lệnh nào trong nhóm Illustrations của thẻ Insert được chọn khi muốn chèn hình ảnh từ ổ đĩa
của máy tính vào Word?đ
A. Chart. B. Shapes. C. Online Pictures. D. Pictures.

Trang 1/3 - Mã đề thi 294


Câu 15: Thao tác tạo bảng mục lục cho tài liệu: Thẻ Reference\ nhóm Table of Contents\đ
A. Table of Contents. B. Mark Entry. C. Update Table. D. Add Text.
Câu 16: Ghi chú Footnotes xuất hiện ở đâu trong tài liệu?đ
A. Đoạn văn bản đầu tiên của tài liệu.
B. Cuối tài liệu.
C. Đoạn văn bản cuối của trang thứ 2 trong tài liệu.
D. Dưới cùng của trang.
Câu 17: Để thêm hộp văn bản (Text Box) vào file Word, thực hiện thao tác nào?đ
A. Layout\ nhóm Text\ Text Box. B. Insert\ nhóm Text\ Text Box.
C. Design\ nhóm Text\ Text Box. D. Home\ nhóm Text\ Text Box.
Câu 18: Thao tác xóa bảng mục lục cho tài liệu: Chọn biểu tượng Table of Contents ở góc trái trên bảng
mục lục\đ
A. Add Text. B. Mark Entry.
C. Remove Table of Contents. D. Update Table.
Câu 19: Thao tác thay đổi hiệu ứng cho hình ảnh: Thẻ Format (Picture Tools)\ nhóm Picture Styles\đ
A. Picture Border. B. Picture Effects. C. Reset Picture. D. Picture Layout.
Câu 20: Để chèn hình dạng (Shape) bất kì vào file Word chọn thẻ lệnh nào?
A. Layout. B. Home. C. Design. D. Insert.đ
Câu 21: Nút lệnh có mũi tên chỉ vào có tác dụng gì khi làm việc với shape?

đ
A. Thay đổi hiệu ứng shape. B. Thay đổi màu viền chữ.
C. Thay đổi hiệu ứng chữ. D. Thay đổi màu viền shape.
Câu 22: Nút lệnh nào để chèn phụ đề (tên) cho đối tượng được chọn?đ

A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Để chèn chú thích Caption cho đối tượng chọn thẻ lệnh nào?đ
A. Mailings. B. Developer. C. Review. D. References.
Câu 24: Để thêm khối hình dạng vào sơ đồ SmartArt, thực hiện: Chọn sơ đồ SmartArt, vào thẻ Design
(SmartArt Tools)\ nhóm Create Graphic\đ
A. Text Pane. B. Move Up. C. Add Bullet. D. Add Shape.
Câu 25: Để chèn sơ đồ SmartArt vào file Word chọn thẻ lệnh nào?đ
A. Design. B. Insert. C. Home. D. Layout.
Câu 26: Nút lệnh có mũi tên chỉ trong hình có chức năng gì khi làm việc với shape?đ

A. Thay đổi cấu trúc của shape. B. Thay đổi shape.


C. Thêm văn bản vào shape. D. Vẽ thêm điểm cho shape.

Câu 27: Nút lệnh có mũi tên chỉ vào có tác dụng gì khi làm việc với shape?đ
Trang 2/3 - Mã đề thi 294
A. Thay đổi màu viền shape. B. Thay đổi màu nền shape.
C. Thay đổi màu viền chữ. D. Thay đổi màu nền chữ.
Câu 28: Để thêm chú thích chân trang, thực hiện: Thẻ Reference\ nhóm Footnoter\đ
A. Next Footnote. B. Insert Endnote. C. Insert Footnote. D. Show Notes.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Cho đoạn văn bản sau:

Câu 29: (2,0 điểm)


Viết các thao tác sau:
- Chèn hình ảnh “Hoa sen” trong thư mục “Hình ảnh” của máy tính vào file.
- Định dạng vị trí cho hình ảnh: Position in Middle Center with Square Text Wrapping.
- Thay đổi style cho hình ảnh: Beveled Oval, Black.
- Tạo chú thích cuối tài liệu cho từ “sen” ở tiêu đề với nội dung “Hoa sen là Quốc hoa của Việt
Nam”.
Câu 30: (1,0 điểm)
Viết thao tác sau:
- Tạo bảng mục lục cho tài liệu trên, vị trí bảng phụ lục đặt ở cuối tài liệu.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 294

You might also like