Professional Documents
Culture Documents
Past Simple Tense - Thì Quá KH Đơn
Past Simple Tense - Thì Quá KH Đơn
GRAMMAR
1. Cách dùng
a. Diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan tới hiện tại.
Ví dụ: We bought the house in 2000. (Chúng tôi mua ngôi nhà đó năm 2000.)
b. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Ví dụ: She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it. (Cô ấy bật máy
tính, đọc tin nhắn trên facebook rồi trả lời nó.)
Ví dụ: When I was small, I used to go fishing in the afternoon. (Hồi còn nhỏ, tôi thường đi câu cá vào
buổi chiều.)
2. Công thức
+ Nếu những động từ tận cùng là “-e” thì ta chỉ việc thêm “-d” vào sau cùng mà thôi.
+ Với những động từ một âm tiết, tận cùng là một phụ âm, trước là một nguyên âm thì ta phải gấp
đôi phụ âm cuối trước khi thêm —ed.
Ví dụ:
* Nếu trọng âm rơi vào âm tiết đầu thì ta chỉ việc thêm -ed vào sau từ đó.
* Nếu trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 thì ta phải gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm –ed.
* Nếu trước -y là một nguyên âm thì ta chỉ việc thêm -ed vào sau "y".
• Nếu trước -y là một phụ âm thì ta phải chuyển "y" thành "i” rồi mới thêm —ed.
b. Với câu phủ định và nghi vấn * Với động từ thường ta mượn trợ động từ “did”
(?): Was/were+S+......?
VD: Were you at home last night
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:
* last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước năm ngoái
* ago: cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago; cách đây 2 tuần ...)
Bài 1: Chuyển những động từ bất quy tắc sau sang dạng quá khứ
1. Be
2. Become
3. Begin
4. Break
5. Bring
6. Build
7. Buy
8. Choose
9. Come
10. Cost
11. Cut
12. Do
13. Dream
14. Drink
15. Eat
16. Feel
17. Find
18. Forget
19. Get
20. Give
21. Go
22. Have
23. Hear
24. Hold
25. Keep
26. Know
27. Learn
28. Let
29. Make
30. Mean
31. Meet
32. Pay
33. Put
34. Read
35. Rise
36. Run
37. Say
38. See
39. Send
40. Set
41. Shake
42. Shut
43. Sing
44. Sit
45. Sleep
46. Stand
47. Swim
48. Take
49. Teach
50. Tell
51. Think
52. Wear
53. win
54. write
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
Bài 6:
Bài 7:
Bài 8: Use the Past form of the verbs
Bài 9: Viết lại câu thì quá khứ đơn sử dụng từ gợi ý đã cho.
1. Yesterday/I/see/Jaden/on/way/come home.
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
3. Linda/not/eat/anything/because/full.
____________________________________________________________________
4. cats/go/out/him/go shopping//They/look/happy.
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
Bài 10: Chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn.
Bài 11: Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ đơn
A. did you - looks B. did you - looked C. were you - looks D. were you - looked
Bài 13: Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn để hoàn thành câu chuyện
Snow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the girl (be)1 …… young. Her
father (marry) 2………….again, but the girl’s stepmother was very jealous of her because she was so
beautiful.
The evil queen (order) 3…………. a hunter to kill Snow White but he couldn’t do it because she was
so lovely. He (chase) 4………….her away instead, and she (take) 5…………. refuge with seven
dwarfs in their house in the forest. She (live) 6………….with the dwarfs and took care of them and
Then one day the talking mirror (tell) 8………….the evil queen that Snow White was still alive. She
(change) 9………….herself into a witch and (make) 10………….a poisoned apple. She (go)
11…………. to the dwarfs’ house disguised as an old woman and tempted Snow White to eat the
Finally, a prince (find) 13………….her in the glass coffin where the dwarfs had put her and woke her
up with a kiss. Snow White and the prince (be) 14………….married and lived happily ever after.