You are on page 1of 13

CHƯƠNG I ĐIỆN HỌC

I- ĐỊNH LUẬT ÔM – ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN


1- Định luật Ôm: Cườ ng độ dò ng điện qua dâ y dẫ n tỷ lệ thuậ n vớ i hiệu điện thế đặ t và o hai đầ u dâ y và
tỷ lệ nghịch vớ i điện trở củ a dâ y

- Cô ng thứ c: Trong đó : I:Cườ ng độ dò ng điện (A),


U Hiệu điện thế (V)
R Điện trở ()
-3
- Ta có : 1A = 1000mA và 1mA = 10 A
 Chú ý:
- Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộ c củ a cườ ng độ dò ng điện và o hiệu điện thế giữ a hai dầ u dâ y dẫ n là
đườ ng thẳ ng đi qua gố c tọ a độ (U = 0; I = 0)

- Vớ i cù ng mộ t dâ y dẫ n (cù ng mộ t điện trở ) thì:


2- Điện trở dây dẫn:
- Trị số khô ng đổ i vớ i mộ t dâ y dẫ n đượ c gọ i là điện trở củ a dâ y dẫ n đó .
- Đơn vị: . 1M = 103k = 106
- Kí hiệu điện trở trong hình vẽ: hoặ c (hay )
 Chú ý:
- Điện trở củ a mộ t dâ y dẫ n là đạ i lượ ng đặ c trưng cho tính cả n trở dò ng điện củ a dâ y dẫ n đó .
- Điện trở củ a dâ y dẫ n chỉ phụ thuộ c và o bả n thâ n dâ y dẫ n.
II- ĐỊNH LUẬT ÔM CHO ĐOẠN MẠCH CÓ CÁC ĐIỆN TRỞ MẮC NỐI TIẾP
1/ Cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp
- Cườ ng độ dò ng điện có giá trị như nhau tạ i mọ i điểm:
I = I 1 = I2 = … = I n
- Hiệu điện thế giữ a hai đầ u đoạ n mạ ch bằ ng tổ ng hiệu điện thế giữ a hai đầ u mỗ i điện trở thà nh phầ n:
U = U1 + U2 + … + Un
2/ Điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp
a- Điện trở tương đương (Rtđ) củ a mộ t đoạ n mạ ch là điện trở có thể thay thế cho cá c điện trở trong
mạ ch, sao cho giá trị củ a hiệu điện thế và cườ ng độ dò ng điện trong mạ ch khô ng thay đổ i.
b- Điện trở tương đương củ a đoạ n mạ ch nố i tiếp bằ ng tổ ng cá c điện trở hợ p thà nh:
Rtđ = R1 + R2 + … + Rn
3/ Hệ quả:Trong đoạ n mạ ch mắ c nố i tiếp (cù ng I) hiệu điện thế giữ a hai đầ u mỗ i điện trở tỷ lệ thuậ n
vớ i điện trở điện trở đó

III- ĐỊNH LUẬT ÔM CHO ĐOẠN MẠCH CÓ CÁC ĐIỆN TRỞ MẮC SONG SONG
1/ Cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc song song
- Cườ ng độ dò ng điện trong mạ ch chính bằ ng tổ ng cườ ng độ dò ng điện trong cá c mạ ch rẽ:
I = I 1 + I2 + … + I n
- Hiệu điện thế hai đầ u đoạ n mạ ch song song bằ ng hiệu điện thế hai đầ u mỗ i đoạ n mạ ch rẽ.
U = U1 = U2 = … = Un
2/ Điện trở tương đương của đoạn mạch song song
- Nghịch đả o điện trở tương đương củ a đoạ n mạ ch song song bằ ng tổ ng cá c nghịch đả o điện trở cá c
đoạ n mạ ch rẽ:

3/ Hệ quả

- Mạ ch điện gồ m hai điện trở mắ c song thì:


- Cườ ng độ dò ng điện chạ y qua mỗ i điện trở (cù ng U) tỷ lệ nghịch vớ i điện trở đó :
IV- ĐIỆN TRỞ DÂY DẪN PHỤ THUỘC VÀO CÁC YẾU TỐ CỦA DÂY
Điện trở dâ y dẫ n tỷ lệ thuậ n vớ i chiều dà i củ a dâ y, tỉ lệ nghịch vớ i tiết diện củ a dâ y và phụ thuộ c và o
vậ t liệu là m dâ y dẫ n

Công thức tính điện trở của dây dẫn (điện trở thuần): Trong đó : l chiều dà i dâ y (m)
S tiết diện củ a dâ y (m2)
 điện trở suấ t (m)
R điện trở ().
* Ýnghĩa của điện trở suất
- Điện trở suấ t củ a mộ t vậ t liệu (hay mộ t chấ t liệu) có trị số bằ ng điện trở củ a mộ t đoạ n dâ y dẫ n hình
trụ đượ c là m bằ ng vậ t liệu đó có chiều dà i là 1m và tiết diện là 1m2.
- Điện trở suấ t củ a vậ t liệu cà ng nhỏ thì vậ t liệu đó dẫ n điện cà ng tố t.
* Chú ý:

- Hai dâ y dẫ n cù ng chấ t liệu, cù ng tiết diện:

- Hai dâ y dẫ n cù ng chấ t liệu, cù ng chiều dà i:

- Hai dâ y dẫ n cù ng chấ t liệu:

- Cô ng thứ c tính tiết diện củ a dâ y theo bá n kính (R) và đườ ng kính dâ y (d): 
- Đổ i đơn vị: 1m = 100cm = 1000mm
1mm = 10-1cm = 10-3m
1mm2=10-2cm2=10-6m2
V- BIẾN TRỞ – ĐIỆN TRỞ DÙNG TRONG KỸ THUẬT
1/ Biến trở
- Đượ c dù ng để thay đổ i cườ ng độ dò ng điện trong mạ ch.
- Cá c loạ i biến trở đượ c sử dụ ng là : biến trở con chạ y, biến trở tay quay, biến trở than (chiết á p).Biến
trở là điện trở có thể thay đổ i trị số và dù ng để điều chỉnh cườ ng độ dò ng điện trong mạ ch

- Kí hiệu trong mạ ch vẽ: hoặ c hoặ c hoặ c


2/ Điện trở dùng trong kỹ thuật
- Điện trở dù ng trong kỹ thuậ t thườ ng có trị số rấ t lớ n.
- Đượ c chế tạ o bằ ng lớ p than hoặ c lớ p kim loạ i mỏ ng phủ ngoà i mộ t lớ p cá ch điện
- Có hai cá ch ghi trị số điện trở dù ng trong kỹ thuậ t là :
+ Trị số đượ c ghi trên điện trở .
+ Trị số đượ c thể hiện bằ ng cá c vò ng mà u sơn trên điện trở (4 vò ng mà u).
VI- CÔNG SUẤT ĐIỆN
1) Công suất điện: Cô ng suấ t điện trong mộ t đoạ n mạ ch bằ ng tích hiệu điện thế giữ a hai đầ u đoạ n
mạ ch vớ i cườ ng độ dò ng điện qua nó .
Công thức: P = U.I , Trong đó : P cô ng suấ t (W);
U hiệu điện thế (V);
I cườ ng độ dò ng điện (A)
Đơn vị: Oá t (W); 1MW = 1000kW = 1.000.000W 1W = 103kW = 10-6MW
2) Hệ quả: Nếu đoạ n mạ ch cho điện trở R thì cô ng suấ t điện cũ ng có thể tính bằ ng cô ng thứ c:

P = I2.R hoặ c P = hoặ c tính cô ng suấ t bằ ng


3) Chú ý
- Số oá t ghi trên mỗ i dụ ng cụ điện cho biết cô ng suấ t định mứ c củ a dụ ng cụ đó , nghĩa là cô ng suấ t điện
củ a dụ ng cụ khi nó hoạ t độ ng bình thườ ng.
- Trên mỗ i dụ ng cụ điện thườ ng có ghi: giá trị hiệu điện thế định mứ c và cô ng suấ t định mứ c.
Ví dụ: Trên mộ t bò ng đèn có ghi 220V – 75W nghĩa là : bó ng đèn sá ng bình thườ ng khi đự ơc sử
dụ ng vớ i nguồ n điện có hiệu điện thế 220V thì cô ng suấ t điện qua bó ng đèn là 75W.

- Trong đoạ n mạ ch mắ c nố i tiếp (cù ng I) thì: (cô ng suấ t tỉ lệ thuậ n vớ i điện trở )

- Trong đoạ n mạ ch mắ c song song (cù ng U) thì (cô ng suấ t tỉ lệ nghịch vớ i điện trở )

- Dù mạ ch mắ c song song hay nố i tiếp thì Pm = P1+ P2+…+Pn


VII- ĐIỆN NĂNG – CÔNG DÒNG ĐIỆN
1) Điện năng
* Điện năng là gì?
- Dò ng điện có mang nă ng lượ ng vì nó có thể thự c hiện cô ng, cũ ng như có thể là m thay đổ i nhiệt nă ng
củ a mộ t vậ t. Nă ng lượ ng dò ng điện đượ c gọ i là điện nă ng.
* Sự chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác
- Điện nă ng có thể chuyển hó a thà nh cá c dạ ng nă ng lượ ng khá c: Cơ nă ng, quang nă ng, nhiệt nă ng,
nă ng lượ ng từ , hó a nă ng…
Ví dụ:
- Bó ng đèn dâ y tó c: điện nă ng biến đổ i thà nh nhiệt nă ng và quang nă ng.
- Đèn LED: điện nă ng biến đổ i thà nh quang nă ng và nhiệt nă ng.
- Nồ i cơn điện, bà n là : điện nă ng biến đổ i thà nh nhiệt nă ng và quang nă ng.
- Quạ t điện, má y bơn nướ c: điện nă ng biến đổ i thà nh cơ nă ng và nhiệt nă ng.
* Hiệu suất sử dụng điện
- Tỷ số giữ a phầ n nă ng lượ ng có ích đượ c chuyển hó a từ điện nă ng và toà n bộ điện nă ng tiêu thụ
đượ c gọ i là hiệu suấ t sử dụ ng điện nă ng.

Công thức: Trong đó : A1: nă ng lượ ng có ích đượ c chuyển hó a từ điện nă ng.
A: điện nă ng tiêu thụ .
2) Công dòng điện (điện năng tiêu thụ)
* Công dòng điện
- Cô ng dò ng điện sinh ra trong mộ t đoạ n mạ ch là số đo lượ ng điện nă ng chuyển hó a thà nh cá c dạ ng
nă ng lượ ng khá c tạ i đoạ n mạ ch đó .
- Công thức: A = P.t = U.I.t Trong đó : A: cô ng doà ng điện (J)
P: cô ng suấ t điện (W)
t: thờ i gian (s)
U: hiệu điện thế (V)
I: cườ ng độ dò ng điện (A)

- Ngoà i ra cò n đượ c tính bở i cô ng thứ c: A=I2Rt hoặ c


* Đo điện năng tiêu thụ
- Lượ ng điện nă ng đượ c sử dụ ng đượ c đo bằ ng cô ng tơ điện. Mỗ i số đếm trên cô ng tơ điện cho biết
lượ ng điện nă ng sử dụ ng là 1 kilô oat giờ (kW.h). 1 kW.h = 3 600kJ =3 600 000J

VIII- ĐỊNH LUẬT JUN-LENXƠ (Tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua)
* Định luật: Nhiệt lượ ng tỏ a ra trên dâ y dẫ n khi có dò ng điện chạ y qua tỉ lệ thuậ n vớ i bình phương
cườ ng độ dò ng điện, tỉ lệ thuậ n vớ i điện trở và thờ i gian dò ng điện chạ y qua
* Công thức: Q = I2.R.t Trong đó : Q: nhiệt lượ ng tỏ a ra (J)
I: cườ ng độ dò ng điện (A)
R: điện trở ( )
t: thờ i gian (s)
* Chú ý:
- Nếu nhiệt lượ ng Q tính bằ ng đơn vị calo (cal) thì ta có cô ng thứ c: Q=0,24I2Rt

- Ngoà i ra Q cò n đượ c tính bở i cô ng thứ c : Q=UIt hoặ c


- Cô ng thứ c tính nhiệt lượ ng: Q=m.c.t Trong đó : m khố i lượ ng (kg)
c nhiệt dung riêng (JkgK)
t độ chênh lệch nhiệt độ (0C)
IX Sử dụng an toàn điện và tiết kiệm điện
* Một số quy tắc an toàn điện:
- Thự c hà nh, là m thí nghiệm vớ i hiệu điện thế an toà n: U < 40V
- Sử dụ ng dâ y dẫ n có vỏ bọ c cá ch điện tố t và phù hợ p
- Cầ n mắ c cầ u chì, cầ u dao...cho mỗ i dụ ng cụ điện
- Khi tiếp xú c vớ i mạ ng điện 220V cầ n cẩ n thậ n, đả m bả o cá ch điện
- Khi sử a chử a cá c dụ ng cụ điện cầ n: Ngắ t nguồ n điện, phả i đả m bả o cá ch điện
* Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng :
- Giả m chi tiêu cho gia đình
- Cá c dụ ng cụ và thiết bị điện đượ c sử dụ ng lâ u bền hơn
- Giả m bớ t cá c sự cố gâ y tổ n hạ i chung do hệ thố ng cung cấ p bị quá tả i
- Dà nh phầ n điện nă ng tiết kiệm cho sả n xuấ t
- Bả o vệ mô i trườ ng
- Tiết kiệm ngâ n sá ch nhà nướ c
* Các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng:
- Cầ n phả i lự a chọ n cá c thiết bị có cô ng suấ t phù hợ p
- Khô ng sử dụ ng cá c thiết bị trong nhữ ng lú c khô ng cầ n thiết vì như vậ y sẽ gâ y lã ng phí điện
* Những hệ quả:

- Mạ ch điện gồ m hai điện trở mắ c nố i tiếp:

- Mạ ch điện gồ m hai điện trở mắ c song song:

- Hiệu suấ t:
- Mạ ch điện gồ m cá c điện trở mắ c nố i tiếp hay song song: P = P1 + P2 + ..... + Pn
Câu 1 Mộ t dâ y dẫ n có chiều dà i ℓ và điện trở R. Nếu nố i tiếp 4 dâ y dẫ n trên thì dâ y mớ i có điện trở là
A. R’ = 4R. B. R’ = R/4. C. R’ = R + 4. D. R’ = R – 4.
Câu 2 Khi đặ t mộ t hiệu điện thế 12V và o hai đầ u mộ t cuộ n dâ y dẫ n thì dò ng điện qua nó có cườ ng độ
1,5A. Biết rằ ng dâ y dẫ n cù ng loạ i dà i 6m có điện trở là 2 Ω. Chiều dà i củ a dâ y dẫ n dù ng để quấ n cuộ n
dâ y nà y là
A. 24 m B. 18 m C. 12 m D. 8 m
Câu 3 Hai dâ y dẫ n đều là m bằ ng đồ ng có cù ng tiết diện S. Dâ y thứ nhấ t có chiều dà i 20cm và điện trở 5
Ω. Dâ y thứ hai có điện trở 8 Ω. Chiều dà i dâ y thứ hai là
A. 32 cm B. 12,5 cm C. 2 cm D. 23 cm
Câu 4 Hai dâ y dẫ n đượ c là m từ cù ng mộ t vậ t liệu có cù ng tiết diện, có chiều dà i lầ n lượ t là l1, l2. Điện
trở tương ứ ng củ a chú ng thỏ a điều kiện

A. B. C. R1.R2 = l1.l2. D. R1.l1 = R2.l2.


Câu 5 Chọ n câ u trả lờ i SAI. Mộ t dâ y dẫ n có chiều dà i l = 3m, điện trở R = 3 Ω, đượ c cắ t thà nh hai dâ y có
chiều dà i lầ n lượ t là l1, l2 sao cho l2 = 2l1 và có điện trở tương ứ ng R1, R2 thỏ a
A. R1 = 1 Ω.
B. R2 = 2 Ω.
C. Điện trở tương đương củ a R1 mắ c song song vớ i R2 là Rtd = 1,5 Ω.
D. Điện trở tương đương củ a R1 mắ c nố i tiếp vớ i R2 là Rtd = 3 Ω.
Câu 6 Hai dâ y dẫ n bằ ng đồ ng có cù ng chiều dà i. Dâ y thứ nhấ t có tiết diện S1 = 0,5 mm² và R1 = 8,5 Ω.
Dâ y thứ hai có điện trở R2 = 127,5 Ω, có tiết diện là
A. S2 = 0,33 mm² B. S2 = 0,5 mm² C. S2 = 15 mm² D. S2 = 0,033 mm².
Câu 7 Mộ t dâ y dẫ n bằ ng đồ ng có điện trở 9,6Ω vớ i lõ i gồ m 30 sợ i đồ ng mả nh có tiết diện như nhau.
Điện trở củ a mỗ i sợ i dâ y mả nh là
A. R = 9,6 Ω. B. R = 0,32 Ω. C. R = 288 Ω. D. R = 28,8 Ω.
Câu 8 Hai dâ y dẫ n đều là m bằ ng đồ ng có cù ng chiều dà i l. Dâ y thứ nhấ t có tiết diện S và điện trở 6Ω.
Dâ y thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dâ y thứ hai là
A. 12 Ω. B. 9 Ω. C. 6 Ω. D. 3 Ω.
Câu 9 Mộ t sợ i dâ y là m bằ ng kim loạ i dà i l1 = 150 m, có tiết diện S1 = 0,4 mm² và có điện trở R1 = 60 Ω.
Hỏ i mộ t dâ y khá c là m bằ ng kim loạ i đó dà i l2 = 30m có điện trở R2 = 30 Ω thì có tiết diện là
A. S2 = 0,80 mm². B. S2 = 0,16 mm². C. S2 = 1,60 mm². D. S2 = 0,08 mm².
Câu 10 Biến trở là mộ t linh kiện
A. Dù ng để thay đổ i vậ t liệu dâ y dẫ n trong mạ ch.
B. Dù ng để điều chỉnh cườ ng độ dò ng điện trong mạ ch.
C. Dù ng để điều chỉnh hiệu điện thế giữ a hai đầ u mạ ch.
D. Dù ng để thay đổ i khố i lượ ng riêng dâ y dẫ n trong mạ ch.
Câu 11 Khi dịch chuyển con chạ y hoặ c tay quay củ a biến trở , đạ i lượ ng nà o sau đâ y sẽ thay đổ i
A. Tiết diện dâ y dẫ n củ a biến trở .
B. Điện trở suấ t củ a chấ t là m biến trở củ a dâ y dẫ n.
C. Chiều dà i dâ y dẫ n củ a biến trở .
D. Nhiệt độ củ a biến trở .
Câu 12 Trên mộ t biến trở có ghi 50 Ω – 2,5 A. Hiệu điện thế lớ n nhấ t đượ c phép đặ t lên hai đầ u dâ y cố
định củ a biến trở là
A. U = 125 V. B. U = 50,5 V. C. U = 20 V. D. U = 47,5 V.
Câu 13 Mộ t điện trở con chạ y đượ c quấ n bằ ng dâ y hợ p kim nicrô m có điện trở suấ t ρ = 1,1.10–6 Ω.m,
đườ ng kính tiết diện d1 = 0,5 mm, chiều dà i dâ y là 6,28 m. Điện trở lớ n nhấ t củ a biến trở là
A. 3,52.10–3 Ω.B. 3,52 Ω. C. 35,2 Ω. D. 352 Ω.
Câu 14 Khi hiệu điện thế giữ a hai đầ u dâ y dẫ n tă ng thì cườ ng độ dò ng điện chạ y qua dâ y dẫ n
A. khô ng thay đổ i. B. giả m tỉ lệ vớ i hiệu điện thế.
C. có lú c tă ng, lú c giả m. D. tă ng tỉ lệ vớ i hiệu điện thế.
Câu 15 Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộ c củ a cườ ng độ dò ng điện và o hiệu điện thế giữ a hai đầ u dâ y có
dạ ng là
A. Mộ t đườ ng thẳ ng đi qua gố c tọ a độ . B. Mộ t đườ ng thẳ ng khô ng đi qua gố c tọ a độ .
C. Mộ t đườ ng cong đi qua gố c tọ a độ . D. Mộ t đườ ng cong khô ng đi qua gố c tọ a độ .
Câu 16 Cườ ng độ dò ng điện qua bó ng đèn tỉ lệ thuậ n vớ i hiệu điện thế giữ a hai đầ u bó ng đèn. Điều đó
có nghĩa là nếu hiệu điện thế tă ng 1,2 lầ n thì cườ ng độ dò ng điện
A. tă ng 2,4 lầ n. B. giả m 2,4 lầ n. C. giả m 1,2 lầ n. D. tă ng 1,2 lầ n.
Câu 17 Khi đặ t và o hai đầ u dâ y dẫ n mộ t hiệu điện thế 6V thì cườ ng độ dò ng điện qua nó là 0,5 A. Nếu
hiệu điện thế đặ t và o hai đầ u dâ y dẫ n là 24V thì cườ ng độ dò ng điện qua nó là
A. 1,5 A. B. 2,0 A. C. 3,0 A. D. 1,0 A.
Câu 18 Điện trở R củ a dâ y dẫ n biểu thị cho
A. Tính cả n trở dò ng điện nhiều hay ít củ a dâ y.
B. Tính cả n trở hiệu điện thế nhiều hay ít củ a dâ y.
C. Tính cả n trở electron nhiều hay ít củ a dâ y.
D. Tính cả n trở điện lượ ng nhiều hay ít củ a dâ y.
Câu 19 Biểu thứ c nà o sau đâ y SAI?

A. B. C. D. U = IR
Câu 20 Mắ c mộ t dâ y dẫ n có điện trở R = 12 Ω và o hiệu điện thế 3V thì cườ ng độ dò ng điện qua nó là
A. 15,0 A. B. 4,0 A. C. 2,5 A. D. 0,25 A.
Câu 21 Mộ t dâ y dẫ n khi mắ c và o hiệu điện thế U = 6 V thì cườ ng độ dò ng điện qua dâ y dẫ n là I = 0,5 A.
Dâ y dẫ n có điện trở là
A. 3,0 Ω. B. 12 Ω. C. 0,33 Ω. D. 1,2 Ω.
Câu 22 Đặ t mộ t hiệu điện thế U = 12 V và o hai đầ u mộ t điện trở thì cườ ng độ dò ng điện là I = 2 A. Nếu
tă ng hiệu điện thế lên 1,5 lầ n thì cườ ng độ dò ng điện là
A. 3,0 A. B. 1,0 A. C. 0,5 A. D. 0,25A.
Câu 23 Đặ t và o hai đầ u mộ t điện trở R mộ t hiệu điện thế U = 12 V, khi đó cườ ng độ dò ng điện chạ y
qua điện trở là 1,2 A. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muố n cườ ng độ dò ng điện qua điện trở là
0,8A thì ta phả i tă ng điện trở thêm mộ t lượ ng là
A. 4,0 Ω. B. 4,5 Ω. C. 5,0 Ω. D. 5,5 Ω.
Câu 24 Khi đặ t hiệu điện thế 4,5V và o hai đầ u mộ t dâ y dẫ n thì dò ng điện chạ y qua dâ y nà y có cườ ng
độ 0,3A. Nếu tă ng cho hiệu điện thế nà y thêm 3V nữ a thì dò ng điện chạ y qua dâ y dẫ n có cườ ng độ là
A. 0,2 A. B. 0,5 A. C. 0,9 A. D. 0,6 A.
Câu 25 Mộ t dâ y dẫ n khi mắ c và o hiệu điện thế 5V thì cườ ng độ dò ng điện qua nó là 100mA. Khi hiệu
điện thế tă ng thêm 20% giá trị ban đầ u thì cườ ng độ dò ng điện qua nó tă ng thêm mộ t lượ ng là
A. 60 mA. B. 80 mA. C. 20 mA. D. 120 mA.
Câu 26 Sử dụ ng hiệu điện thế nà o dướ i đâ y có thể gâ y nguy hiểm đố i vớ i cơ thể?
A. 6 V. B. 12V. C. 24 V. D. 220V.
Câu 27 Để đả m bả o an tò an khi sử dụ ng điện, ta cầ n phả i
A. mắ c nố i tiếp cầ u chì loạ i bấ t kỳ cho mỗ i dụ ng cụ điện.
B. sử dụ ng dâ y dẫ n khô ng có vỏ bọ c cá ch điện.
C. rú t phích cắ m đèn ra khỏ i ổ cắ m khi thay bó ng đèn.
D. là m thí nghiệm vớ i nguồ n điện có hiệu điện thế cao.
Câu 28 Bó ng đèn ố ng 20W sá ng hơn bó ng đèn dâ y tó c 60W là do
A. Dò ng điện qua bó ng đèn ố ng mạ nh hơn.
B. Hiệu suấ t bó ng đèn ố ng cao hơn.
C. Á nh sá ng tỏ a ra từ bó ng đèn ố ng hợ p vớ i mắ t hơn.
D. Dâ y tó c bó ng đèn ố ng dà i hơn.
Câu 29 Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Cườ ng độ dò ng điện qua cá c mạ ch song song luô n bằ ng nhau.
B. Để tă ng điện trở củ a mạ ch, ta phả i mắ c mộ t điện trở mớ i song song vớ i mạ ch cũ .
C. Khi cá c bó ng đèn đượ c mắ c song song, nếu bó ng đèn nà y tắ t thì cá c bó ng đèn kia vẫ n hoạ t
độ ng.
D. Khi mắ c song song, mạ ch có điện trở lớ n thì cườ ng độ dò ng diện đi qua lớ n
Câ u 30 Chọ n câ u SAI.
A. Điện trở tương đương R củ a n điện trở r mắ c nố i tiếp: R = n.r.
B. Điện trở tương đương R củ a n điện trở r mắ c song song: R = r / n.
C. Điện trở tương đương củ a mạ ch mắ c song song nhỏ hơn điện trở mỗ i thà nh phầ n.
D. Trong đoạ n mạ ch mắ c song song cườ ng độ dò ng điện qua cá c nhá nh là bằ ng nhau.
Câu 31 Cô ng thứ c nà o là đú ng khi mạ ch điện có hai điện trở mắ c song song?

A. U = U1 = U2. B. U = U1 + U2. C. D.
Câu 32 Cô ng thứ c nà o là cô ng thứ c tính điện trở tương đương củ a hai điện trở mắ c song song?

A. R = R1 + R2. B. C. D.
Câu 33 Mộ t mạ ch điện gồ m hai điện trở R1 và R2 mắ c song song. Khi mắ c và o mộ t hiệu điện thế U thì
cườ ng độ dò ng điện chạ y qua mạ ch chính là I = 1,2 A và cườ ng độ dò ng điện chạ y qua R2 là I2 = 0,5A.
Cườ ng độ dò ng điện chạ y qua R1 là
A. I1 = 0,5 A B. I1 = 0,6 A C. I1 = 0,7 A D. I1 = 0,8 A
Câu 34 Hai điện trở R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω mắ c song song vớ i nhau, điện trở tương đương củ a mạ ch là
A. Rtđ = 2 Ω. B. Rtđ = 4 Ω. C. Rtđ = 9 Ω. D. Rtđ = 6 Ω.
Câu 35 Hai bó ng đèn có ghi: 220V – 25W, 220V – 40W. Để 2 bó ng đèn trên hoạ t độ ng bình thườ ng ta
mắ c song song và o nguồ n điện
A. 220 V. B. 110 V. C. 40 V. D. 25 V.
Câu 36 Hai điện trở R1, R2 mắ c song song vớ i nhau. Biết R1 = 6 Ω điện trở tương đương củ a mạ ch là Rtđ
= 3 Ω thì R2 là
A. R2 = 2 Ω B. R2 = 3,5 Ω C. R2 = 4 Ω D. R2 = 6 Ω
Câu 37 Mắ c ba điện trở R1 = 2 Ω, R2 = 3 Ω, R3 = 6 Ω song song vớ i nhau và o mạ ch điện U = 6 V. Cườ ng
độ dò ng điện qua mạ ch chính là
A. 12 A. B. 6,0 A. C. 3,0 A. D. 1,8 A.
Câu 38 Cho hai điện trở R1 = 12 Ω và R2 = 18 Ω đượ c mắ c nố i tiếp nhau. Điện trở tương đương R12 củ a
đoạ n mạ ch đó có giá trị là
A. 12 Ω. B. 18 Ω. C. 6,0 Ω. D. 30 Ω.
Câu 39 Ngườ i ta chọ n mộ t số điện trở loạ i 2 Ω và 4 Ω để ghép nố i tiếp thà nh đoạ n mạ ch có điện trở
tổ ng cộ ng 16 Ω. Trong cá c phương á n sau đâ y, phương á n nà o là SAI.
A. Chỉ dù ng 8 điện trở loạ i 2 Ω. B. Chỉ dù ng 4 điện trở loạ i 4 Ω.
C. Dù ng mộ t điện trở 4 Ω và 6 điện trở 2 Ω. D. Dù ng 2 điện trở 4 Ω và 2 điện trở 2 Ω.
Câu 40 Hai điện trở R1 = 5 Ω và R2 = 10 Ω mắ c nố i tiếp. Cườ ng độ dò ng điện qua điện trở R1 là 4A.
Thô ng tin nà o SAI.
A. Điện trở tương đương củ a mạ ch là 15Ω B. Cườ ng độ dò ng điện qua R2 là I2 = 8A
C. Hiệu điện thế hai đầ u đoạ n mạ ch là 60V D. Hiệu điện thế hai đầ u R1 là 20V
Câu 41 Đoạ n mạ ch gồ m hai điện trở R1 và R2 mắ c nố i tiếp, gọ i I là cườ ng độ dò ng điện trong mạ ch. U1
và U2 lầ n lượ t là hiệu điện thế giữ a hai đầ u mỗ i điện trở , U là hiệu điện thế giữ a hai đầ u đoạ n mạ ch, hệ
thứ c nà o sau đâ y là đú ng?

A. I = B. C. U1 = IR1. D. Cả A, B, C đều đú ng.


Câu 42 Điện trở R1 = 10 Ω chịu đượ c hiệu điện thế lớ n nhấ t đặ t và o hai đầ u củ a nó là U1 = 6 V. Điện trở
R2 = 5 Ω chịu đượ c hiệu điện thế lớ n nhấ t đặ t và o hai đầ u củ a nó là U2 = 4 V. Đoạ n mạ ch gồ m R1 và R2
mắ c nố i tiếp chịu đượ c hiệu điện thế lớ n nhấ t đặ t và o hai đầ u củ a đoạ n mạ ch nà y là
A. 10 V. B. 12 V. C. 9,0 V. D. 8,0 V.
Câu 43 Điện trở R1 = 30 Ω chịu đượ c dò ng điện lớ n nhấ t là 2 A và điện trở R2 = 10 Ω chịu đượ c dò ng
điện lớ n nhấ t là 1A. Có thể mắ c nố i tiếp hai điện trở nà y và o hiệu điện thế nà o dướ i đâ y?
A. 40 V. B. 70 V. C. 80 V. D. 120 V.
Câu 44 Trong cá c biểu thứ c sau đâ y, biểu thứ c nà o là biểu thứ c củ a định luậ t Jun–Lenxơ?
A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t
Câu 45 Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng vớ i nộ i dung củ a định luậ t Jun– Lenxơ?
A. Nhiệt lượ ng tỏ a ra trong mộ t dâ y dẫ n tỉ lệ thuậ n vớ i cườ ng độ dò ng điện, tỉ lệ thuậ n vớ i điện
trở và thờ i gian dò ng điện chạ y qua.
B. Nhiệt lượ ng tỏ a ra trong mộ t dâ y dẫ n tỉ lệ thuậ n vớ i bình phương cườ ng độ dò ng điện, tỉ lệ
nghịch vớ i điện trở và thờ i gian dò ng điện chạ y qua.
C. Nhiệt lượ ng tỏ a ra trong mộ t dâ y dẫ n tỉ lệ thuậ n vớ i điện trở , vớ i hiệu điện thế giữ a hai đầ u
điện trở và thờ i gian dò ng điện chạ y qua.
D. Nhiệt lượ ng tỏ a ra trong mộ t dâ y dẫ n tỉ lệ thuậ n vớ i bình phương cườ ng độ dò ng điện, tỉ lệ
thuậ n vớ i điện trở và thờ i gian dò ng điện chạ y qua.
Câu 46 Cho hai điện trở mắ c nố i tiếp, mố i quan hệ giữ a nhiệt lượ ng tỏ a ra trên mỗ i dâ y và điện trở củ a
nó đượ c viết như sau

A. B. C. D. A và C đú ng
Câu 47 Cho hai điện trở mắ c song song, mố i quan hệ giữ a nhiệt lượ ng tỏ a ra trên mỗ i dâ y và điện trở
củ a nó đượ c biểu diễn như sau

A. B. C. Q1.R2 = Q2.R1. D. A và C đú ng
Câu 48 Mộ t bếp điện có hiệu điện thế định mứ c U = 220V. Nếu sử dụ ng bếp ở hiệu điện thế U’ = 110V
và sử dụ ng trong cù ng mộ t thờ i gian thì nhiệt lượ ng tỏ a ra củ a bếp sẽ
A. Tă ng 2 lầ n. B. Tă ng 4 lầ n. C. Giả m 2 lầ n. D. Giả m 4 lầ n.
Câu 49 Mộ t bếp điện khi hoạ t độ ng bình thườ ng có điện trở R = 80Ω và cườ ng độ dò ng điện qua bếp
khi đó là I = 2,5A. Nhiệt lượ ng mà bếp tỏ a ra trong 1 giâ y là
A. 200 J. B. 300 J. C. 400 J. D. 500 J.
Câu 50 Hai dâ y dẫ n đồ ng chấ t đượ c mắ c nố i tiếp, mộ t dâ y có chiều dà i l1 = 2m, tiết diện S1 = 0,5 mm².
Dâ y kia có chiều dà i l2 = 1m, tiết diện S2 = 1mm². Mố i quan hệ củ a nhiệt lượ ng tỏ a ra trên mỗ i dâ y dẫ n
đượ c viết như sau
A. Q1 = Q2. B. 4Q1 = Q2. C. Q1 = 4Q2. D. Q1 = 2Q2.
Câu 51 Trong cá c kim loạ i nicrom, đồ ng, nhô m, vonfram, kim loạ i nà o dẫ n điện tố t nhấ t?
A. Vonfram B. Nhô m C. Nicrom. D. Đồ ng
Câu 52 Dâ y dẫ n có chiều dà i l, tiết diện S và là m bằ ng chấ t có điện trở suấ t ρ, thì có điện trở R đượ c
tính bằ ng cô ng thứ c

A. R = B. R = C. R = D. R =
Câu 53 Điện trở suấ t là điện trở củ a mộ t dâ y dẫ n hình trụ có
A. Chiều dà i 1 m tiết diện đều 1m² B. Chiều dà i 1 m tiết diện đều 1cm²
C. Chiều dà i 1 m tiết diện đều 1mm² D. Chiều dà i 1 mm tiết diện đều 1mm²
Câu 54 Nếu giả m chiều dà i củ a mộ t dâ y dẫ n đi 4 lầ n và tă ng tiết diện dâ y đó lên 4 lầ n thì điện trở suấ t
củ a dâ y dẫ n sẽ
A. Giả m 16 lầ n. B. Tă ng 16 lầ n. C. Khô ng đổ i. D. Tă ng 8 lầ n.
Câu 55 Mộ t dâ y dẫ n bằ ng đồ ng có chiều dà i l = 100 cm, tiết diện 2 mm², điện trở suấ t ρ =1,7.10–8 Ωm.
Điện trở củ a dâ y dẫ n là
A. 8,5.10–2 Ω. B. 0,85.10–2 Ω.C. 85.10–2 Ω. D. 0,085.10–2 Ω.
Câu 56 Nhậ n định nà o là SAI?
A. Điện trở suấ t củ a dâ y dẫ n cà ng nhỏ thì dâ y dẫ n đó dẫ n điện cà ng tố t.
B. Chiều dà i dâ y dẫ n cà ng ngắ n thì dâ y đó dẫ n điện cà ng tố t.
C. Tiết diện củ a dâ y dẫ n cà ng nhỏ thì dâ y đó dẫ n điện cà ng tố t.
D. Tiết diện củ a dâ y dẫ n cà ng nhỏ thì dâ y đó dẫ n điện cà ng kém.
Câu 57 Mộ t dâ y dẫ n bằ ng nhô m hình trụ , có chiều dà i l = 6,28m, đườ ng kính tiết diện d = 2 mm, điện
trở suấ t ρ = 2,8.10–8 Ωm, điện trở củ a dâ y dẫ n là
A.5,6.10–4 Ω. B. 5,6.10–6 Ω. C. 5,6.10–8 Ω. D. 5,6.10–2 Ω.
Câu 58 Hai dâ y dẫ n có cù ng chiều dà i, cù ng tiết diện, điện trở dâ y thứ nhấ t lớ n hơn điện trở dâ y thứ
hai gấ p 2 lầ n, dâ y thứ nhấ t có điện trở suấ t ρ = 1,6.10–8 Ωm, điện trở suấ t củ a dâ y thứ hai là
A. 0,8.10–8 Ωm. B. 8.10–8 Ωm. C. 0,08.10–8 Ωm. D. 80.10–8 Ωm.
Câu 59 Chọ n câ u trả lờ i ĐÚ NG.
A. Điện trở củ a mộ t dâ y dẫ n ngắ n luô n luô n nhỏ hơn điện trở củ a mộ t dâ y dẫ n dà i.
B. Mộ t dâ y nhô m có đườ ng kính lớ n sẽ có điện trở nhỏ hơn mộ t sợ i dâ y nhô m có đườ ng kính
nhỏ .
C. Mộ t dâ y dẫ n bằ ng bạ c luô n luô n có điện trở nhỏ hơn mộ t dâ y dẫ n bằ ng sắ t.
D. Nếu ngườ i ta so sá nh hai dâ y đồ ng có cù ng tiết diện, dâ y có chiều dà i lớ n sẽ có điện trở lớ n
hơn.
Câu 60 Cô ng thứ c nà o dướ i đâ y KHÔ NG là cô ng thứ c tính cô ng suấ t P củ a đọ an mạ ch chỉ chứ a điện trở
R, đượ c mắ c và o hiệu điện thế U, dò ng điện chạ y qua có cườ ng độ I.
A. P = U.I. B. P = U/I. C. P = U²/R D. P = I².R.
Câu 61 Cô ng suấ t điện cho biết
A. Khả nă ng thự c hiện cô ng củ a dò ng điện.
B. Nă ng lượ ng củ a dò ng điện.
C. Lượ ng điện nă ng sử dụ ng trong mộ t đơn vị thờ i gian.
D. Mứ c độ mạ nh hay yếu củ a dò ng điện.
Câu 62 Nếu mộ t bó ng đèn có ghi 12 V – 6W thì
A. Cườ ng độ dò ng điện lớ n nhấ t mà bó ng đèn chịu đượ c là 2A.
B. Cườ ng độ dò ng điện lớ n nhấ t mà bó ng đèn chịu đượ c là 0,5A.
C. Cườ ng độ dò ng điện tố i thiểu mà bó ng đèn sá ng đượ c là 2A.
D. Cườ ng độ dò ng điện qua bó ng đèn khi đèn sá ng bình thườ ng là 0,5A.
Câu 63 Trên mộ t bó ng đèn có ghi 110V – 55W. Điện trở củ a nó là
A. 0,5 Ω. B. 27,5 Ω. C. 2,0 Ω. D. 220 Ω.
Câu 64 Chọ n câ u trả lờ i SAI. Mộ t quạ t điện có ba nú t điều chỉnh tố c độ quay nhanh theo thứ tự tă ng
dầ n là nú t số (1), (2) và (3). Cô ng suấ t củ a quạ t khi bậ t
A. Nú t số (3) là lớ n nhấ t. B. Nú t số (1) là lớ n nhấ t.
C. Nú t số (1) nhỏ hơn cô ng suấ t nú t số (2).D. Nú t số (2) nhỏ hơn cô ng suấ t nú t số (3).
Câu 65 Mộ t bà n là điện có cô ng suấ t định mứ c 1100W và cườ ng độ dò ng điện định mứ c 5A. Điện trở
suấ t là ρ = 1,1.10–6 Ωm và tiết diện củ a dâ y là S = 0,5mm², chiều dà i củ a dâ y dẫ n là
A.10 m. B. 20 m. C. 40 m. D. 50 m.
Câu 66 Hai bó ng đèn, mộ t cá i có cô ng suấ t 75W, cá i kia có cô ng suấ t 40W, hoạ t độ ng bình thườ ng dướ i
hiệu điện thế 120V. Khi so sá nh điện trở dâ y tó c củ a hai bó ng đèn thì
A. Đèn cô ng suấ t 75W có điện trở lớ n hơn.B. Đèn cô ng suấ t 40W có điện trở lớ n hơn.
C. Điện trở dâ y tó c hai đèn như nhau. D. Khô ng so sá nh đượ c.
Câu 67 Trong cô ng thứ c P = I².R nếu tă ng gấ p đô i điện trở R và giả m cườ ng độ dò ng điện 4 lầ n thì
cô ng suấ t
A. Tă ng gấ p 2 lầ n. B. Giả m đi 2 lầ n. C. Tă ng gấ p 8 lầ n. D. Giả m đi 8 lầ n.
Câu 68 Nă ng lượ ng củ a dò ng điện gọ i là
A. Cơ nă ng. B Nhiệt nă ng. C. Quang nă ng. D. Điện nă ng.
Câu 69 Số đếm củ a cô ng tơ điện ở gia đình cho biết
A. Thờ i gian sử dụ ng điện củ a gia đình. B. Cô ng suấ t điện mà gia đình sử dụ ng.
C. Điện nă ng mà gia đình đã sử dụ ng. D. Số dụ ng cụ và thiết bị điện đang đượ c sử dụ ng.
Câu 70 Thiết bị điện nà o sau đâ y khi hoạ t độ ng đã chuyển hó a điện nă ng thà nh cơ nă ng và nhiệt nă ng?
A. Quạ t điện. B. Đèn LED. C. Ấ m điện D. Nồ i cơm điện.
Câu 71 Cô ng thứ c tính cô ng củ a dò ng điện sinh ra trong mộ t đoạ n mạ ch là

A. A = U.I².t B. A = U.I.t C. A = U².I.t DA=


Câu 72 Mộ t bó ng đèn loạ i 220 V – 100 W đượ c sử dụ ng ở hiệu điện thế 220V. Điện nă ng tiêu thụ củ a
đèn trong 1h là
A. 220 kWh B 100 kWh C. 1 kWh D. 0,1 kWh
Câu 73 Mộ t đèn loạ i 220V – 75W và mộ t đèn loạ i 220V – 25W đượ c sử dụ ng đú ng hiệu điện thế định
mứ c. Trong cù ng thờ i gian, so sá nh điện nă ng tiêu thụ củ a hai đèn thì
A. A1 = A2. B. A1 = 3A2. C. A2 = 3A1. D. A1 < A2.
Câu 74 Mộ t bà n là đượ c sử dụ ng ở hiệu điện thế định mứ c 220V trong 10 phú t thì tiêu thụ mộ t lượ ng
điện nă ng là 660 kJ. Cườ ng độ dò ng điện qua bà n là là
A. 0,5 A B. 0,3 A C. 3 A D. 5 A
Câu 75 Mộ t bó ng đèn loạ i 220V – 100W và mộ t bếp điện loạ i 220V – 1000W đượ c sử dụ ng ở hiệu điện
thế định mứ c, mỗ i ngà y trung bình đèn sử dụ ng 5 giờ , bếp sử dụ ng 2 giờ . Giá 1 KWh điện 700 đồ ng.
Tính tiền điện phả i trả củ a 2 thiết bị trên trong 30 ngà y?
A. 52 500 đồ ng. B. 115 500 đồ ng. C. 46 200 đồ ng. D. 161 700 đồ ng.
Câu 76 Mộ t đoạ n mạ ch như hình vẽ. Đèn Đ có ghi 6V – 3W. Điện trở dâ y
nố i rấ t nhỏ khô ng đá ng kể. Đèn sá ng bình thườ ng. Tính điện nă ng tiêu 12V
thụ củ a cả đoạ n mạ ch trong 15 phú t?
A. 21600 J B. 2700 J R Đ
C. 5400 J D. 8100 J
Câu 77 Cườ ng độ dò ng điện qua mộ t dâ y dẫ n
A. tỉ lệ nghịch vớ i hiệu điện thế giữ a hai đầ u dâ y dẫ n đó .
B. tỉ lệ thuậ n vớ i hiệu điện thế giữ a hai đầ u dâ y dẫ n đó .
C. khô ng phụ thuộ c hiệu điện thế giữ a hai đầ u dâ y dẫ n đó .
D. chỉ phụ thuộ c hiệu điện thế giữ a hai đầ u dâ y dẫ n đó .
Câu 78 Hai điện trở R1 = 6 Ω, R2 = 8 Ω mắ c nố i tiếp. Cườ ng độ dò ng điện qua R1 bằ ng 2 A. Thô ng tin nà o
sau đâ y SAI?
A. Rtd = 14 Ω B. I2 = 2 A C. U = 28 V D. U1 = 16 V
Câu 79 Hai điện trở R1 = 6 Ω, R2 = 8 Ω mắ c nố i tiếp và o hiệu điện U. Gọ i U1, U2 là hiệu điện thé ở hai đầ u
cá c điện trở R1 và R2. Giả R1 = 2R2, thô ng tin nà o là đú ng?
A. U1 = U2 B. U2 = 2U1 C. U1 = 2U2 D. U1 = U2 + 2I.
Câu 80 Điện trở tương đương củ a đoạ n mạ ch gồ m hai điện trở mắ c nố i tiếp bằ ng 100 Ω. Biết rằ ng mộ t
trong hai điện trở có giá trị lớ n gấ p 3 lầ n điện trở kia. Giá trị mỗ i điện trở là
A. 20 Ω và 60 Ω B. 20 Ω và 90 Ω C. 40 Ω và 60 Ω D. 25 Ω và 75 Ω
Câu 81 Hai điện trở mắ c nố i tiếp vớ i nhau. Biết rằ ng R1 lớ n hơn R2 là 5 Ω và hiệu điện thế qua cá c điện
trở lầ n lượ t là U1 = 30 V, U2 = 20 V. Giá trị mỗ i điện trở là
A. 25 Ω và 20 Ω B. 15 Ω và 10 Ω C. 20 Ω và 15 Ω D. 10 Ω và 5 Ω
Câu 82 Cho hai điện trở R1 = 3 Ω, R2 = 5 Ω, nố i tiếp mắ c và o hiệu điện thế U, cườ ng độ dò ng điện toà n
mạ ch là 10 A. Biết U1 = 3U2. Tính U2.
A. 12 V B. 32 V C. 20 V D. 40 V
Câu 83 Trong mộ t mạ ch gồ m hai điện trở mắ c song song vớ i nhau. Điện trở tương đương củ a đoạ n
mạ ch nà y thay đổ i như thế nà o nếu tă ng giá trị củ a mộ t điện trở .
A. Tă ng lên B. Giữ nguyên C. Giả m đi D. Khô ng xá c định
Câu 84 Đoạ n mạ ch gồ m hai điện trở mă c song song vớ i nhau. Biết giá trị củ a điện trở nà y lớ n gấ p bố n
lầ n điện trở kia và điện trở tương đương củ a đoạ n mạ ch là nà y bằ ng 4 Ω. Tìm giá trị củ a mỗ i điện trở .
A. 2 Ω; 8 Ω B. 4 Ω; 16 Ω C. 5 Ω; 20 Ω D. 6Ω; 24 Ω
Câu 85 Cho mạ ch điện gồ m hai điện trở song song, R1 = 3R2. Cườ ng độ dò ng điện qua mạ ch chính là 2
A. Kí hiệu I1 và I1 là cườ ng độ dò ng điện qua cá c mạ ch rẽ R1 và R2 thì
A. I1 = 2 A, I2 = 6A B. I1 = 0,667 A, I2 = 2A
C. I1 = 1,5 A, I2 = 0,5A D. I1 = 0,5 A, I2 = 1,5A
Câu 86 Hai điện trở cù ng bằ ng R đượ c song song vớ i nhau, sau đó lạ i mắ c nố i tiếp vớ i mộ t điện trở R
nữ a. Tính điện trở tương đương củ a cụ m ba điện trở đó .
A. 0,75R B. 4R / 7. C. 2R / 3. D. 1,5R.
Câu 87 Khi đặ t hiệu điện thế 9 V và o hai đầ u mộ t cuộ n dâ y dẫ n thì cườ ng độ dò ng điện qua nó có
cườ ng độ là 0,3 A. Tính chiều dà i củ a dâ y dẫ n để quấ n cuộ n dâ y nà y, biết rằ ng cứ 6m chiều dà i, dâ y
dẫ n nà y có điện trở là 2,5 Ω.
A. 54 m B. 72 m C. 34 m D. 25 m
Câu 88 Mộ t dâ y dẫ n bằ ng kim loạ i có chiều dà i l1 = 150 m, có tiết diện S1 = 0,2 mm² thì có điện trở R1 =
120 Ω. Hỏ i mộ t dâ y dẫ n khá c cũ ng là m bằ ng kim loạ i có l2 = 30 m, S2 = 1,2 mm² thì R2 có giá trị bao
nhiêu?
A. 3,0 Ω B. 4,0 Ω C. 5,0 Ω D. 6,0 Ω
Câu 6.10: Mộ t dâ y dẫ y bằ ng nhô m có tiết diện 0,2 mm². Đặ t và o hai đầ u dâ y hiệu điện thế 220V thì
cườ ng độ dò ng điện qua nó là 0,5 A. Tìm chiều dà i dâ y. Biết điện trở suấ t củ a nhô m là 2,5.10–8 Ωm.
A. 3200 m B. 2900 m C. 1200 m D. 3200 m
Câu 89 Hai dâ y dẫ n cù ng tiết diện và cù ng là m bằ ng mộ t loạ i hợ p kim. Khi mắ c hai dâ y dẫ n song song
vớ i nhau rồ i mắ c và o nguồ n điện thì cườ ng độ dò ng điện qua cá c dâ y dẫ n lầ n lượ t là I1 = 2,5 A, I2 = 0,5
A. So sá nh chiều dà i củ a hai dâ y dẫ n thì
A. l1 = 5l2. B. l1 = l2. C. l1 = l2 / 5. D. l1 = 2,5l2.
Câu 90 Mộ t dâ y nhô m có chiều dà i 500 m, tiết diện 0,1 mm² có điện trở 125 Ω. Mộ t dâ y nhô m khá c dà i
800 m, có điện trở 300 Ω thì có tiết diện bao nhiêu?
A. 0,066 mm² B. 0,066 m² C. 0,066 cm² D. 0,066 dm²
Câu 91 Mộ t dâ y dẫ n bằ ng đồ ng, đườ ng kính tiết diện 0,04 mm đượ c quấ n trên mộ t khung nhự a hình
chữ nhậ t kích thướ c 2 cm x 0,8 cm. Biết tổ ng số vò ng quấ n là 200 vò ng. Cho biết đồ ng có điện trở suấ t
1,7.10–8 Ωm. Hã y tính điện trở củ a khung.
A. 151,6 Ω B. 4365,5 Ω C. 24,5 Ω D. 12 Ω
Câu 92 Cầ n là m mộ t biến trở có điện trở lớ n nhấ t là 45 Ω bằ ng dâ y dẫ n Nikelin có điện trở suấ t là
0,4.10–6 Ωm và tiết diện 0,5 mm². Tính chiều dà i củ a dâ y dẫ n
A. 56,25 m B. 30 m C. 12 m D. 21 m
Câu 93 Tá c dụ ng củ a biến trở
A. Thay đổ i giá trị điện trở B. Điều chỉnh cườ ng độ dò ng điện
C. A và B đều đú ng D. A và B đều sai.
Câu 94 Dâ y dẫ n củ a biến trở là m bằ ng nicrom có điện trở suấ t 1,1.10–6 Ωm, có chiều dà i 50m và điện
trở 110 Ω. Tính tiết diện củ a dâ y dẫ n dù ng để là m biến trở .
A. 2 mm² B. 0,5 mm² C. 6 mm² D. 2,5 mm²
–6
Câu 95 Biến trở gồ m mộ t dâ y Nikelin có điện trở suấ t 0,4.10 Ωm, đườ ng kính tiết diện 2 mm, quấ n
đều vò ng nọ sá t vò ng kia, trên mộ t ố ng sứ cá ch điện, đườ ng kính 4 cm, dà i 20 cm. Tính điện trở củ a
dâ y ấ y.
A. 1,2 Ω B. 20 Ω C. 1,6 Ω D. 16 Ω
Câu 96 Cầ n là m mộ t biến trở 20 Ω bằ ng mộ t dâ y constantan có tiết diện 1 mm² và điện trở suấ t 0,5.10–
6
Ωm. Chiều dà i củ a dâ y constantan là bao nhiêu?
A. 10 m B. 20 m C. 40 m D. 60 m
Câu 97 Đơn vị củ a cô ng suấ t điện là
A. J B. W C. Wh D. kWh
Câu 98 Có ba bó ng đèn: Đ1 (6 V – 3 W), Đ2 (12 V – 3 W), Đ3 (6 V – 6 W). Khi cá c bó ng nà y đều sử dụ ng ở
hiệu điện thế định mứ c thì độ sá ng củ a cá c bó ng đèn như sau
A. Bó ng Đ2 sá ng nhấ t, hai bó ng Đ1 và Đ3 sá ng như nhau.
B. Bó ng Đ3 sá ng nhấ t, hai bó ng Đ1 và Đ2 sá ng như nhau.
C. Bó ng Đ3 sá ng nhấ t, bó ng Đ1 sá ng yếu.
D. Cả ba bó ng sá ng như nhau.
Câu 99 Bó ng đèn có điện trở 8 Ω và cườ ng độ dò ng điện định mứ c là 2 A. Tính cô ng suấ t định mứ c củ a
bó ng đèn.
A. 32 W. B. 16 W. C. 4 W. D. 0,5 W.
Câu 100 Trong cá c dụ ng cụ sau, dụ ng cụ nà o khi hoạ t độ ng có sự biến đổ i điện nă ng thà nh nhiệt nă ng
hao phí.
A. Chuô ng điện B. Quạ t điện C. Nồ i cơm điện D. Cả A, B
Câu 101 Mộ t má y bơm nướ c hoạ t độ ng vớ i cô ng suấ t 250 W trong 2 h và mộ t bếp điện hoạ t độ ng vớ i
cô ng suấ t 1000 W trong 1 h. Hỏ i hai dụ ng cụ nà y sử dụ ng lượ ng điện nă ng tổ ng cộ ng là bao nhiêu?
A. 1500 Wh B. 1500 kW C. 1500 kWh D. 1500 MWh
Câu 102 Trên nhã n củ a mộ t bà n là điện có ghi 220 V – 800 W. Bà n là đượ c sử dụ ng ở hiệu điện thế
220 V. Cô ng củ a dò ng điện thự c hiện trong 30 phú t là giá trị nà o trong cá c giá trị sau
A. 1404 kJ B. 1440 kJ C. 1044 kJ D. Đá p á n khá c.
Câu 103 Có hai bó ng đèn có ghi 110 V – 40 W và 110 V – 60 W đượ c mắ c và o hiệu điện thế 110 V theo
cá ch mắ c nố i tiếp. Tính điện nă ng mà hai bó ng đã tiêu thụ trong 30 phú t.
A. 180 kJ B. 43920J C. 12, 34kJ D. 1890 kJ.
Câu 104 Tính hiệu suấ t củ a bếp điện nếu sau 20 phú t nó đun sô i đượ c 2 lít nướ c có nhiệt độ ban đầ u ở
20 °C. Biết cườ ng độ dò ng điện qua bếp là 3A; hiệu điện thế hai đầ u dâ y xoắ n củ a bếp là U = 220V;
nhiệt dung riêng củ a nướ c là 4200 J/ kg.K.
A. 45% B. 23% C. 95% D. 85%
Câu 105 Thiết bị biến đổ i điện nă ng thà nh nhiệt nă ng có ích là
A. má y khoan điện. B. má y sấ y tó c. C. quạ t điện. D. tà u điện.
Câu 106 Thiết bị biến đổ i phầ n lớ n điện nă ng thà nh nhiệt nă ng có ích là
A. mỏ hà n điện B. ấ m điện. C. bà n là D. Cả A, B và C.
Câu 107 Cho dò ng điện có cườ ng độ 4 A chạ y qua mộ t điện trở R thì sau thờ i gian 30 phú t, nhiệt lượ ng
tỏ a ra trên điện trở là 108 kJ. Xá c định giá trị củ a R
A. 3,75 Ω B. 4,5 Ω C. 21 Ω D. 2,75 Ω
Câu 108 Mộ t mạ ch điện có hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 15 Ω mắ c nố i tiếp nhau. Cho dò ng điện qua
mạ ch sau mộ t thờ i gian thì nhiệt lượ ng tỏ a ra ở điện trở R1 là 4 000 J. Tìm nhiệt lượ ng tỏ a ra trên toà n
mạ ch.
A. 10000 J B. 2100 J C. 450 kJ D. 32 kJ
Câu 109 Ngườ i ta dù ng bếp điện để đun sô i 2 lít nướ c từ nhiệt độ 20 °C. Để đun sô i lượ ng nướ c đó
trong 20 phú t thì phả i dù ng bếp điện có cô ng suấ t bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng củ a nướ c là
4,18.103 J/kg.K , hiệu suấ t củ a bếp là 80%.
A. 68W B. 697W C. 231W D. 126W
Câu 110 Trong việc là m sau đâ y, việc là m nà o khô ng tuâ n theo quy tắ c an toà n điện?
A. Cá c thiết bị sử dụ ng điện trong gia đình đều dù ng ở hiệu điện thế 220 V.
B. Cá c dâ y dẫ n cao thế đều khô ng có vỏ bọ c cá ch điện.
C. Vỏ kim loạ i củ a cá c thiết bị điện bao giờ cũ ng cho tiếp đấ t.
D. Lắ p cầ u chì cho cá c dụ ng cụ trong mạ ch điện gia đình.
Câu 111 Để đả m bả o an toà n khi sử dụ ng cầ u chì, ta phả i
A. thay dâ y chì bằ ng dâ y đồ ng nhỏ hơn.
B.dù ng dâ y chì có chiều dà i đú ng qui định
C. dù ng dâ y chì có tiết diện đú ng quy định
D. Cả B và C đều đú ng.
Câu 112 Trong cá c biện phá p sau đâ y, biện phá p nà o khô ng tiết kiệm điện.
A. Thay đèn sợ i tó c bằ ng đèn ố ng.
B. Thay dâ y dẫ n to bằ ng dâ y dẫ n nhỏ cù ng loạ i.
C. Chỉ sử dụ ng thiết bị điện trong thờ i gian cầ n thiết.
D. Hạ n chế sử dụ ng cá c thiết bị nung nó ng.
Câu 113 Ampe kế có cô ng dụ ng
A. Đo cườ ng độ dò ng điện C. Đo hiệu điện thế
B. Đo cô ng suấ t củ a dò ng điện D. Đo cườ ng độ dò ng điện và hiệu điện thế
Câu 114 Mộ t bó ng đèn có điện trở thắ p sá ng là 400 Ω. Cườ ng độ dò ng điện qua đèn là bao nhiêu nếu
hiệu điện thế đặ t và o hai đầ u bó ng đèn là 220 V.
A. 0,44 A B. 0,64 A C. 0,55 A D. 0,74 A
Câu 115 Mộ t vô n kế có điện trở 150 Ω chỉ chịu đượ c dò ng điện có cườ ng độ lớ n nhấ t bằ ng 25 mA. Nếu
hiệu điện thế giữ a hai cự c củ a mộ t á c quy là 3 V thì có thể mắ c trự c tiếp á c quy đó và o vô n kế đượ c
khô ng?
A. Mắ c đượ c vì cườ ng độ dò ng điện qua vô n kế nhỏ hơn cườ ng độ dò ng điện cho phép
B. Khô ng mắ c đượ c vì vô n kế dễ chá y
C. Khô ng mắ c đượ c vì hiệu điện thế tố i đa củ a vô n kế lớ n hơn hiệu điện thế củ a á c quy
D. Chưa xá c định đượ c vì cò n thiếu mộ t số đạ i lượ ng khá c có liên quan
Câu 116 Hã y chọ n câ u phá t biểu đú ng
A. Hiệu điện thế giữ a gồ m cá c điện trở mắ c nố i tiếp bằ ng hiệu điện thế trên mỗ i điện trở thà nh
phầ n
B. Trong đoạ n mạ ch mắ c nố i tiếp, cườ ng độ dò ng điện có giá trị như nhau tạ i mọ i điểm
C. Điện trở tương đương củ a đoạ n mạ ch gồ m cá c điện trở mắ c nố i tiếp bằ ng cá c điện trở thà nh
phầ n
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 117 Ba bó ng đèn có điện trở bằ ng nhau, chịu đượ c điện thế định mứ c 6 V. Phả i mắ c ba bó ng đèn
theo kiểu nà o và o hai điểm có hiệu điện thế 18 V để chú ng sá ng bình thườ ng?
A. Ba bó ng mắ c song song
B. Ba bó ng mắ c nố i tiếp
C. Hai bó ng mắ c nố i tiếp và song song vớ i bó ng thứ ba
D. Hai bó ng mắ c song song và nố i tiếp vớ i bó ng thứ ba
Câu 118 Trong đoạ n mạ ch mắ c song song, điện trở tương đương
A. nhỏ hơn mỗ i điện trở thà nh phầ n B. lớ n hơn mỗ i điện trở thà nh phầ n
C. bằ ng tổ ng cá c điện trở thà nh phầ n D. bằ ng tích cá c điện trở thà nh phầ n
Câu 119 Hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω, R1 chịu đượ c cườ ng độ dò ng điện tố i đa là 1,5 A cò n R2 chịu
đượ c dò ng điện tố i đa là 2 A. Có thể mắ c song song hai điện trở trên và o hai điểm có hiệu điện thế tố i
đa bằ ng bao nhiêu?
A. 10 V B. 30 V C. 15 V D. 25 V
Câu 120 Ba điện trở giố ng nhau có cù ng giá trị 6 Ω. Hỏ i phả i mắ c chú ng như thế nà o vớ i nhau để điện
trở tương đương bằ ng 4 Ω.
A. Hai điện trở song song nhau, cả hai cù ng nố i tiếp vớ i điện trở thứ ba
B. Cả ba điện trở mắ c song song
C. Hai điện trở nố i tiếp nhau, cả hai cù ng song song vớ i điện trở thứ ba
D. Cả ba điện trở mắ c nố i tiếp
Câu 121 Mộ t dâ y dẫ n điện có điện trở là 5 Ω đượ c cắ t là m ba đoạ n theo tỉ lệ: 2: 3: 5. Điện trở củ a mỗ i
đoạ n dâ y sau khi cắ t lầ n lượ t là
A. 1,0 Ω; 1,5 Ω; 2,5 Ω C. 1 Ω; 1,25 Ω; 2,75 Ω
B. 0,75 Ω; 1,25 Ω; 3 Ω D. 0,75 Ω; 1 Ω; 3,25 Ω
Câu 122 Hai dâ y sắ t có cù ng chiều dà i và có tổ ng điện trở là 3 Ω. Dâ y thứ nhấ t có tiết diện là 2 cm², dâ y
thứ hai có tiết diện 1 cm². Tính điện trở mỗ i dâ y.
A. R1 = R2 = 1,5 Ω. B. R1 = 2 Ω và R2 = 3 Ω.
C. R1 = 2 Ω và R2 = 1 Ω. D. R1 = 1 Ω và R2 = 2 Ω.
Câu 123 Mộ t dâ y nikêlin tiết diện đều có điện trở 110 Ω dà i 5,5m. Tính tiết diện củ a dâ y nikêlin. Biết
điện trở suấ t củ a nikêlin là 0,4.10–6 Ωm.
A. 0,02 mm² B. 0,04 mm² C. 0,03 mm² D. 0,05 mm²
Câu 124 Hã y chọ n câ u phá t biểu đú ng.
A. Biến trở là điện trở có giá trị thay đổ i đượ c
B. Biến trở đượ c sử dụ ng để điều chỉnh cườ ng độ dò ng điện trong mạ ch
C. Biến trở là điện trở có giá trị khô ng thay đổ i đượ c
D. Cả A và B đều đú ng.
Câu 125 Hai bó ng đèn có điện trở 8 Ω, 16 Ω cù ng hoạ t độ ng bình thườ ng vớ i hiệu điện thế 6 V. Khi
mắ c hai bó ng đèn và o hiệu điện thế 12 V thì đèn có sá ng bình thườ ng khô ng?
A. Cả hai đèn sá ng bình thườ ng
B. Đèn thứ nhấ t sá ng yếu, đèn thứ hai sá ng bình thườ ng.
C. Đèn thứ hai sá ng yếu, đèn thứ nhấ t sá ng bình thườ ng.
D. Cả hai đèn sá ng yếu hơn bình thườ ng
Câu 126 Mỗ i số trên cô ng tơ điện tương ứ ng vớ i
A. 1 Wh B. 1 kWh C. 1 Ws D. 1 kWs
Câu 127 Độ ng cơ điện hoạ t độ ng mộ t thờ i gian cầ n cung cấ p mộ t điện nă ng là 3420 kJ. Biết hiệu suấ t
củ a độ ng cơ điện là 90%. Cô ng có ích củ a độ ng cơ là
A. 2555 kJ B. 3078 kJ C. 3000 kJ D. 4550 kJ
Câu 128 Mộ t bó ng đèn sử dụ ng hiệu điện thế 220 V dò ng điện qua đèn 0,5 A. Hã y tính điện trở củ a
bó ng đèn và cô ng suấ t củ a đèn.
A. 100 W; 440 Ω B. 110 W; 440 Ω B. 105 W; 400 Ω D. 210 W; 400 Ω
Câu 129 Hai đầ u điện trở R đặ t mộ t hiệu điện thế 220V trong thờ i gian 305 giâ y. Biết nhiệt lượ ng tỏ a
ra củ a dâ y dẫ n là 335200 J. Điện trở R củ a dâ y dẫ n bằ ng
A. ≈ 40 Ω B. ≈ 54 Ω B. ≈ 34 Ω D. ≈ 44 Ω
Câu 130 Việc là m nà o dướ i đâ y là an toà n khi sử dụ ng điện.
A. Mắ c nố i tiếp cầ u chì loạ i bấ t kỳ cho mỗ i dụ ng cụ điện
B. Sử dụ ng dâ y dẫ n khô ng có vỏ bọ c cá ch điện
C. Là m thí nghiệm vớ i nguồ n điện có hiệu điện thế 45V
D. Rú t phích cắ m đèn bà n khỏ i ổ lấ y điện khi thay bó ng đèn

You might also like