Professional Documents
Culture Documents
Chương i Điện Học
Chương i Điện Học
III- ĐỊNH LUẬT ÔM CHO ĐOẠN MẠCH CÓ CÁC ĐIỆN TRỞ MẮC SONG SONG
1/ Cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch mắc song song
- Cườ ng độ dò ng điện trong mạ ch chính bằ ng tổ ng cườ ng độ dò ng điện trong cá c mạ ch rẽ:
I = I 1 + I2 + … + I n
- Hiệu điện thế hai đầ u đoạ n mạ ch song song bằ ng hiệu điện thế hai đầ u mỗ i đoạ n mạ ch rẽ.
U = U1 = U2 = … = Un
2/ Điện trở tương đương của đoạn mạch song song
- Nghịch đả o điện trở tương đương củ a đoạ n mạ ch song song bằ ng tổ ng cá c nghịch đả o điện trở cá c
đoạ n mạ ch rẽ:
3/ Hệ quả
Công thức tính điện trở của dây dẫn (điện trở thuần): Trong đó : l chiều dà i dâ y (m)
S tiết diện củ a dâ y (m2)
điện trở suấ t (m)
R điện trở ().
* Ýnghĩa của điện trở suất
- Điện trở suấ t củ a mộ t vậ t liệu (hay mộ t chấ t liệu) có trị số bằ ng điện trở củ a mộ t đoạ n dâ y dẫ n hình
trụ đượ c là m bằ ng vậ t liệu đó có chiều dà i là 1m và tiết diện là 1m2.
- Điện trở suấ t củ a vậ t liệu cà ng nhỏ thì vậ t liệu đó dẫ n điện cà ng tố t.
* Chú ý:
- Cô ng thứ c tính tiết diện củ a dâ y theo bá n kính (R) và đườ ng kính dâ y (d):
- Đổ i đơn vị: 1m = 100cm = 1000mm
1mm = 10-1cm = 10-3m
1mm2=10-2cm2=10-6m2
V- BIẾN TRỞ – ĐIỆN TRỞ DÙNG TRONG KỸ THUẬT
1/ Biến trở
- Đượ c dù ng để thay đổ i cườ ng độ dò ng điện trong mạ ch.
- Cá c loạ i biến trở đượ c sử dụ ng là : biến trở con chạ y, biến trở tay quay, biến trở than (chiết á p).Biến
trở là điện trở có thể thay đổ i trị số và dù ng để điều chỉnh cườ ng độ dò ng điện trong mạ ch
- Trong đoạ n mạ ch mắ c nố i tiếp (cù ng I) thì: (cô ng suấ t tỉ lệ thuậ n vớ i điện trở )
- Trong đoạ n mạ ch mắ c song song (cù ng U) thì (cô ng suấ t tỉ lệ nghịch vớ i điện trở )
Công thức: Trong đó : A1: nă ng lượ ng có ích đượ c chuyển hó a từ điện nă ng.
A: điện nă ng tiêu thụ .
2) Công dòng điện (điện năng tiêu thụ)
* Công dòng điện
- Cô ng dò ng điện sinh ra trong mộ t đoạ n mạ ch là số đo lượ ng điện nă ng chuyển hó a thà nh cá c dạ ng
nă ng lượ ng khá c tạ i đoạ n mạ ch đó .
- Công thức: A = P.t = U.I.t Trong đó : A: cô ng doà ng điện (J)
P: cô ng suấ t điện (W)
t: thờ i gian (s)
U: hiệu điện thế (V)
I: cườ ng độ dò ng điện (A)
VIII- ĐỊNH LUẬT JUN-LENXƠ (Tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua)
* Định luật: Nhiệt lượ ng tỏ a ra trên dâ y dẫ n khi có dò ng điện chạ y qua tỉ lệ thuậ n vớ i bình phương
cườ ng độ dò ng điện, tỉ lệ thuậ n vớ i điện trở và thờ i gian dò ng điện chạ y qua
* Công thức: Q = I2.R.t Trong đó : Q: nhiệt lượ ng tỏ a ra (J)
I: cườ ng độ dò ng điện (A)
R: điện trở ( )
t: thờ i gian (s)
* Chú ý:
- Nếu nhiệt lượ ng Q tính bằ ng đơn vị calo (cal) thì ta có cô ng thứ c: Q=0,24I2Rt
- Hiệu suấ t:
- Mạ ch điện gồ m cá c điện trở mắ c nố i tiếp hay song song: P = P1 + P2 + ..... + Pn
Câu 1 Mộ t dâ y dẫ n có chiều dà i ℓ và điện trở R. Nếu nố i tiếp 4 dâ y dẫ n trên thì dâ y mớ i có điện trở là
A. R’ = 4R. B. R’ = R/4. C. R’ = R + 4. D. R’ = R – 4.
Câu 2 Khi đặ t mộ t hiệu điện thế 12V và o hai đầ u mộ t cuộ n dâ y dẫ n thì dò ng điện qua nó có cườ ng độ
1,5A. Biết rằ ng dâ y dẫ n cù ng loạ i dà i 6m có điện trở là 2 Ω. Chiều dà i củ a dâ y dẫ n dù ng để quấ n cuộ n
dâ y nà y là
A. 24 m B. 18 m C. 12 m D. 8 m
Câu 3 Hai dâ y dẫ n đều là m bằ ng đồ ng có cù ng tiết diện S. Dâ y thứ nhấ t có chiều dà i 20cm và điện trở 5
Ω. Dâ y thứ hai có điện trở 8 Ω. Chiều dà i dâ y thứ hai là
A. 32 cm B. 12,5 cm C. 2 cm D. 23 cm
Câu 4 Hai dâ y dẫ n đượ c là m từ cù ng mộ t vậ t liệu có cù ng tiết diện, có chiều dà i lầ n lượ t là l1, l2. Điện
trở tương ứ ng củ a chú ng thỏ a điều kiện
A. B. C. D. U = IR
Câu 20 Mắ c mộ t dâ y dẫ n có điện trở R = 12 Ω và o hiệu điện thế 3V thì cườ ng độ dò ng điện qua nó là
A. 15,0 A. B. 4,0 A. C. 2,5 A. D. 0,25 A.
Câu 21 Mộ t dâ y dẫ n khi mắ c và o hiệu điện thế U = 6 V thì cườ ng độ dò ng điện qua dâ y dẫ n là I = 0,5 A.
Dâ y dẫ n có điện trở là
A. 3,0 Ω. B. 12 Ω. C. 0,33 Ω. D. 1,2 Ω.
Câu 22 Đặ t mộ t hiệu điện thế U = 12 V và o hai đầ u mộ t điện trở thì cườ ng độ dò ng điện là I = 2 A. Nếu
tă ng hiệu điện thế lên 1,5 lầ n thì cườ ng độ dò ng điện là
A. 3,0 A. B. 1,0 A. C. 0,5 A. D. 0,25A.
Câu 23 Đặ t và o hai đầ u mộ t điện trở R mộ t hiệu điện thế U = 12 V, khi đó cườ ng độ dò ng điện chạ y
qua điện trở là 1,2 A. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muố n cườ ng độ dò ng điện qua điện trở là
0,8A thì ta phả i tă ng điện trở thêm mộ t lượ ng là
A. 4,0 Ω. B. 4,5 Ω. C. 5,0 Ω. D. 5,5 Ω.
Câu 24 Khi đặ t hiệu điện thế 4,5V và o hai đầ u mộ t dâ y dẫ n thì dò ng điện chạ y qua dâ y nà y có cườ ng
độ 0,3A. Nếu tă ng cho hiệu điện thế nà y thêm 3V nữ a thì dò ng điện chạ y qua dâ y dẫ n có cườ ng độ là
A. 0,2 A. B. 0,5 A. C. 0,9 A. D. 0,6 A.
Câu 25 Mộ t dâ y dẫ n khi mắ c và o hiệu điện thế 5V thì cườ ng độ dò ng điện qua nó là 100mA. Khi hiệu
điện thế tă ng thêm 20% giá trị ban đầ u thì cườ ng độ dò ng điện qua nó tă ng thêm mộ t lượ ng là
A. 60 mA. B. 80 mA. C. 20 mA. D. 120 mA.
Câu 26 Sử dụ ng hiệu điện thế nà o dướ i đâ y có thể gâ y nguy hiểm đố i vớ i cơ thể?
A. 6 V. B. 12V. C. 24 V. D. 220V.
Câu 27 Để đả m bả o an tò an khi sử dụ ng điện, ta cầ n phả i
A. mắ c nố i tiếp cầ u chì loạ i bấ t kỳ cho mỗ i dụ ng cụ điện.
B. sử dụ ng dâ y dẫ n khô ng có vỏ bọ c cá ch điện.
C. rú t phích cắ m đèn ra khỏ i ổ cắ m khi thay bó ng đèn.
D. là m thí nghiệm vớ i nguồ n điện có hiệu điện thế cao.
Câu 28 Bó ng đèn ố ng 20W sá ng hơn bó ng đèn dâ y tó c 60W là do
A. Dò ng điện qua bó ng đèn ố ng mạ nh hơn.
B. Hiệu suấ t bó ng đèn ố ng cao hơn.
C. Á nh sá ng tỏ a ra từ bó ng đèn ố ng hợ p vớ i mắ t hơn.
D. Dâ y tó c bó ng đèn ố ng dà i hơn.
Câu 29 Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Cườ ng độ dò ng điện qua cá c mạ ch song song luô n bằ ng nhau.
B. Để tă ng điện trở củ a mạ ch, ta phả i mắ c mộ t điện trở mớ i song song vớ i mạ ch cũ .
C. Khi cá c bó ng đèn đượ c mắ c song song, nếu bó ng đèn nà y tắ t thì cá c bó ng đèn kia vẫ n hoạ t
độ ng.
D. Khi mắ c song song, mạ ch có điện trở lớ n thì cườ ng độ dò ng diện đi qua lớ n
Câ u 30 Chọ n câ u SAI.
A. Điện trở tương đương R củ a n điện trở r mắ c nố i tiếp: R = n.r.
B. Điện trở tương đương R củ a n điện trở r mắ c song song: R = r / n.
C. Điện trở tương đương củ a mạ ch mắ c song song nhỏ hơn điện trở mỗ i thà nh phầ n.
D. Trong đoạ n mạ ch mắ c song song cườ ng độ dò ng điện qua cá c nhá nh là bằ ng nhau.
Câu 31 Cô ng thứ c nà o là đú ng khi mạ ch điện có hai điện trở mắ c song song?
A. U = U1 = U2. B. U = U1 + U2. C. D.
Câu 32 Cô ng thứ c nà o là cô ng thứ c tính điện trở tương đương củ a hai điện trở mắ c song song?
A. R = R1 + R2. B. C. D.
Câu 33 Mộ t mạ ch điện gồ m hai điện trở R1 và R2 mắ c song song. Khi mắ c và o mộ t hiệu điện thế U thì
cườ ng độ dò ng điện chạ y qua mạ ch chính là I = 1,2 A và cườ ng độ dò ng điện chạ y qua R2 là I2 = 0,5A.
Cườ ng độ dò ng điện chạ y qua R1 là
A. I1 = 0,5 A B. I1 = 0,6 A C. I1 = 0,7 A D. I1 = 0,8 A
Câu 34 Hai điện trở R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω mắ c song song vớ i nhau, điện trở tương đương củ a mạ ch là
A. Rtđ = 2 Ω. B. Rtđ = 4 Ω. C. Rtđ = 9 Ω. D. Rtđ = 6 Ω.
Câu 35 Hai bó ng đèn có ghi: 220V – 25W, 220V – 40W. Để 2 bó ng đèn trên hoạ t độ ng bình thườ ng ta
mắ c song song và o nguồ n điện
A. 220 V. B. 110 V. C. 40 V. D. 25 V.
Câu 36 Hai điện trở R1, R2 mắ c song song vớ i nhau. Biết R1 = 6 Ω điện trở tương đương củ a mạ ch là Rtđ
= 3 Ω thì R2 là
A. R2 = 2 Ω B. R2 = 3,5 Ω C. R2 = 4 Ω D. R2 = 6 Ω
Câu 37 Mắ c ba điện trở R1 = 2 Ω, R2 = 3 Ω, R3 = 6 Ω song song vớ i nhau và o mạ ch điện U = 6 V. Cườ ng
độ dò ng điện qua mạ ch chính là
A. 12 A. B. 6,0 A. C. 3,0 A. D. 1,8 A.
Câu 38 Cho hai điện trở R1 = 12 Ω và R2 = 18 Ω đượ c mắ c nố i tiếp nhau. Điện trở tương đương R12 củ a
đoạ n mạ ch đó có giá trị là
A. 12 Ω. B. 18 Ω. C. 6,0 Ω. D. 30 Ω.
Câu 39 Ngườ i ta chọ n mộ t số điện trở loạ i 2 Ω và 4 Ω để ghép nố i tiếp thà nh đoạ n mạ ch có điện trở
tổ ng cộ ng 16 Ω. Trong cá c phương á n sau đâ y, phương á n nà o là SAI.
A. Chỉ dù ng 8 điện trở loạ i 2 Ω. B. Chỉ dù ng 4 điện trở loạ i 4 Ω.
C. Dù ng mộ t điện trở 4 Ω và 6 điện trở 2 Ω. D. Dù ng 2 điện trở 4 Ω và 2 điện trở 2 Ω.
Câu 40 Hai điện trở R1 = 5 Ω và R2 = 10 Ω mắ c nố i tiếp. Cườ ng độ dò ng điện qua điện trở R1 là 4A.
Thô ng tin nà o SAI.
A. Điện trở tương đương củ a mạ ch là 15Ω B. Cườ ng độ dò ng điện qua R2 là I2 = 8A
C. Hiệu điện thế hai đầ u đoạ n mạ ch là 60V D. Hiệu điện thế hai đầ u R1 là 20V
Câu 41 Đoạ n mạ ch gồ m hai điện trở R1 và R2 mắ c nố i tiếp, gọ i I là cườ ng độ dò ng điện trong mạ ch. U1
và U2 lầ n lượ t là hiệu điện thế giữ a hai đầ u mỗ i điện trở , U là hiệu điện thế giữ a hai đầ u đoạ n mạ ch, hệ
thứ c nà o sau đâ y là đú ng?
A. B. C. D. A và C đú ng
Câu 47 Cho hai điện trở mắ c song song, mố i quan hệ giữ a nhiệt lượ ng tỏ a ra trên mỗ i dâ y và điện trở
củ a nó đượ c biểu diễn như sau
A. B. C. Q1.R2 = Q2.R1. D. A và C đú ng
Câu 48 Mộ t bếp điện có hiệu điện thế định mứ c U = 220V. Nếu sử dụ ng bếp ở hiệu điện thế U’ = 110V
và sử dụ ng trong cù ng mộ t thờ i gian thì nhiệt lượ ng tỏ a ra củ a bếp sẽ
A. Tă ng 2 lầ n. B. Tă ng 4 lầ n. C. Giả m 2 lầ n. D. Giả m 4 lầ n.
Câu 49 Mộ t bếp điện khi hoạ t độ ng bình thườ ng có điện trở R = 80Ω và cườ ng độ dò ng điện qua bếp
khi đó là I = 2,5A. Nhiệt lượ ng mà bếp tỏ a ra trong 1 giâ y là
A. 200 J. B. 300 J. C. 400 J. D. 500 J.
Câu 50 Hai dâ y dẫ n đồ ng chấ t đượ c mắ c nố i tiếp, mộ t dâ y có chiều dà i l1 = 2m, tiết diện S1 = 0,5 mm².
Dâ y kia có chiều dà i l2 = 1m, tiết diện S2 = 1mm². Mố i quan hệ củ a nhiệt lượ ng tỏ a ra trên mỗ i dâ y dẫ n
đượ c viết như sau
A. Q1 = Q2. B. 4Q1 = Q2. C. Q1 = 4Q2. D. Q1 = 2Q2.
Câu 51 Trong cá c kim loạ i nicrom, đồ ng, nhô m, vonfram, kim loạ i nà o dẫ n điện tố t nhấ t?
A. Vonfram B. Nhô m C. Nicrom. D. Đồ ng
Câu 52 Dâ y dẫ n có chiều dà i l, tiết diện S và là m bằ ng chấ t có điện trở suấ t ρ, thì có điện trở R đượ c
tính bằ ng cô ng thứ c
A. R = B. R = C. R = D. R =
Câu 53 Điện trở suấ t là điện trở củ a mộ t dâ y dẫ n hình trụ có
A. Chiều dà i 1 m tiết diện đều 1m² B. Chiều dà i 1 m tiết diện đều 1cm²
C. Chiều dà i 1 m tiết diện đều 1mm² D. Chiều dà i 1 mm tiết diện đều 1mm²
Câu 54 Nếu giả m chiều dà i củ a mộ t dâ y dẫ n đi 4 lầ n và tă ng tiết diện dâ y đó lên 4 lầ n thì điện trở suấ t
củ a dâ y dẫ n sẽ
A. Giả m 16 lầ n. B. Tă ng 16 lầ n. C. Khô ng đổ i. D. Tă ng 8 lầ n.
Câu 55 Mộ t dâ y dẫ n bằ ng đồ ng có chiều dà i l = 100 cm, tiết diện 2 mm², điện trở suấ t ρ =1,7.10–8 Ωm.
Điện trở củ a dâ y dẫ n là
A. 8,5.10–2 Ω. B. 0,85.10–2 Ω.C. 85.10–2 Ω. D. 0,085.10–2 Ω.
Câu 56 Nhậ n định nà o là SAI?
A. Điện trở suấ t củ a dâ y dẫ n cà ng nhỏ thì dâ y dẫ n đó dẫ n điện cà ng tố t.
B. Chiều dà i dâ y dẫ n cà ng ngắ n thì dâ y đó dẫ n điện cà ng tố t.
C. Tiết diện củ a dâ y dẫ n cà ng nhỏ thì dâ y đó dẫ n điện cà ng tố t.
D. Tiết diện củ a dâ y dẫ n cà ng nhỏ thì dâ y đó dẫ n điện cà ng kém.
Câu 57 Mộ t dâ y dẫ n bằ ng nhô m hình trụ , có chiều dà i l = 6,28m, đườ ng kính tiết diện d = 2 mm, điện
trở suấ t ρ = 2,8.10–8 Ωm, điện trở củ a dâ y dẫ n là
A.5,6.10–4 Ω. B. 5,6.10–6 Ω. C. 5,6.10–8 Ω. D. 5,6.10–2 Ω.
Câu 58 Hai dâ y dẫ n có cù ng chiều dà i, cù ng tiết diện, điện trở dâ y thứ nhấ t lớ n hơn điện trở dâ y thứ
hai gấ p 2 lầ n, dâ y thứ nhấ t có điện trở suấ t ρ = 1,6.10–8 Ωm, điện trở suấ t củ a dâ y thứ hai là
A. 0,8.10–8 Ωm. B. 8.10–8 Ωm. C. 0,08.10–8 Ωm. D. 80.10–8 Ωm.
Câu 59 Chọ n câ u trả lờ i ĐÚ NG.
A. Điện trở củ a mộ t dâ y dẫ n ngắ n luô n luô n nhỏ hơn điện trở củ a mộ t dâ y dẫ n dà i.
B. Mộ t dâ y nhô m có đườ ng kính lớ n sẽ có điện trở nhỏ hơn mộ t sợ i dâ y nhô m có đườ ng kính
nhỏ .
C. Mộ t dâ y dẫ n bằ ng bạ c luô n luô n có điện trở nhỏ hơn mộ t dâ y dẫ n bằ ng sắ t.
D. Nếu ngườ i ta so sá nh hai dâ y đồ ng có cù ng tiết diện, dâ y có chiều dà i lớ n sẽ có điện trở lớ n
hơn.
Câu 60 Cô ng thứ c nà o dướ i đâ y KHÔ NG là cô ng thứ c tính cô ng suấ t P củ a đọ an mạ ch chỉ chứ a điện trở
R, đượ c mắ c và o hiệu điện thế U, dò ng điện chạ y qua có cườ ng độ I.
A. P = U.I. B. P = U/I. C. P = U²/R D. P = I².R.
Câu 61 Cô ng suấ t điện cho biết
A. Khả nă ng thự c hiện cô ng củ a dò ng điện.
B. Nă ng lượ ng củ a dò ng điện.
C. Lượ ng điện nă ng sử dụ ng trong mộ t đơn vị thờ i gian.
D. Mứ c độ mạ nh hay yếu củ a dò ng điện.
Câu 62 Nếu mộ t bó ng đèn có ghi 12 V – 6W thì
A. Cườ ng độ dò ng điện lớ n nhấ t mà bó ng đèn chịu đượ c là 2A.
B. Cườ ng độ dò ng điện lớ n nhấ t mà bó ng đèn chịu đượ c là 0,5A.
C. Cườ ng độ dò ng điện tố i thiểu mà bó ng đèn sá ng đượ c là 2A.
D. Cườ ng độ dò ng điện qua bó ng đèn khi đèn sá ng bình thườ ng là 0,5A.
Câu 63 Trên mộ t bó ng đèn có ghi 110V – 55W. Điện trở củ a nó là
A. 0,5 Ω. B. 27,5 Ω. C. 2,0 Ω. D. 220 Ω.
Câu 64 Chọ n câ u trả lờ i SAI. Mộ t quạ t điện có ba nú t điều chỉnh tố c độ quay nhanh theo thứ tự tă ng
dầ n là nú t số (1), (2) và (3). Cô ng suấ t củ a quạ t khi bậ t
A. Nú t số (3) là lớ n nhấ t. B. Nú t số (1) là lớ n nhấ t.
C. Nú t số (1) nhỏ hơn cô ng suấ t nú t số (2).D. Nú t số (2) nhỏ hơn cô ng suấ t nú t số (3).
Câu 65 Mộ t bà n là điện có cô ng suấ t định mứ c 1100W và cườ ng độ dò ng điện định mứ c 5A. Điện trở
suấ t là ρ = 1,1.10–6 Ωm và tiết diện củ a dâ y là S = 0,5mm², chiều dà i củ a dâ y dẫ n là
A.10 m. B. 20 m. C. 40 m. D. 50 m.
Câu 66 Hai bó ng đèn, mộ t cá i có cô ng suấ t 75W, cá i kia có cô ng suấ t 40W, hoạ t độ ng bình thườ ng dướ i
hiệu điện thế 120V. Khi so sá nh điện trở dâ y tó c củ a hai bó ng đèn thì
A. Đèn cô ng suấ t 75W có điện trở lớ n hơn.B. Đèn cô ng suấ t 40W có điện trở lớ n hơn.
C. Điện trở dâ y tó c hai đèn như nhau. D. Khô ng so sá nh đượ c.
Câu 67 Trong cô ng thứ c P = I².R nếu tă ng gấ p đô i điện trở R và giả m cườ ng độ dò ng điện 4 lầ n thì
cô ng suấ t
A. Tă ng gấ p 2 lầ n. B. Giả m đi 2 lầ n. C. Tă ng gấ p 8 lầ n. D. Giả m đi 8 lầ n.
Câu 68 Nă ng lượ ng củ a dò ng điện gọ i là
A. Cơ nă ng. B Nhiệt nă ng. C. Quang nă ng. D. Điện nă ng.
Câu 69 Số đếm củ a cô ng tơ điện ở gia đình cho biết
A. Thờ i gian sử dụ ng điện củ a gia đình. B. Cô ng suấ t điện mà gia đình sử dụ ng.
C. Điện nă ng mà gia đình đã sử dụ ng. D. Số dụ ng cụ và thiết bị điện đang đượ c sử dụ ng.
Câu 70 Thiết bị điện nà o sau đâ y khi hoạ t độ ng đã chuyển hó a điện nă ng thà nh cơ nă ng và nhiệt nă ng?
A. Quạ t điện. B. Đèn LED. C. Ấ m điện D. Nồ i cơm điện.
Câu 71 Cô ng thứ c tính cô ng củ a dò ng điện sinh ra trong mộ t đoạ n mạ ch là