You are on page 1of 4

SỞ GD &ĐT QUẢNG BÌNH KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS

NĂM HỌC 2018 - 2019


ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÍ
Khóa ngày 14/3/2019

1 Thời gian chạy của hai bạn


(2,5) s1=BI= √48 +55 =73 m
2 2

s2=NI=√ 28 +45 =53 m


2 2

1 s1 73
t 1= = =12,17 s 0,25
(0,75) v1 6
s2 53 0,25
t 2= = =13,25 s
v2 4
0,25
Bạn Bảo đến trước Nhi Δ t=13,25−12,17=1,08s
Vị trí điểm H để hai người đến cùng lúc
Đặt AH=x
Bây giờ s1 = BH, s2 = NH, vì hai bạn đến H cùng lúc nên thời gian chạy bằng
nhau
2 2
s1 s2 s 1 s2
2 = ⇒ =
v1 v2 9 4 0,25
(0,75) 2 2 2
Với s21=482 + x 2, s2=28 + (100−x ) , ta có
2 2 2 2
48 + x 28 + ( 100−x )
= 0,25
9 4
Giải phương trình bậc hai ta được
0,25
x=58,2 m
3 Bảo chạy với thời gian nhỏ nhất
(1,0) Giả sử Bảo chạy từ B đến P, chạy dọc theo xy từ P đến Q với sau đó từ Q đến
N (hình vẽ).

0,5

Dựng N’ sao cho tứ giác PQNN’ là hình bình hành. Khi đó đường chạy của Bảo
là s = BPQN = B’PN’N, với B’ là điểm đối xứng với B qua xy.
Từ hình vẽ ta thấy smin khi ba điểm B’, P, N’ thẳng hàng, tức là P trùng với P’.
Đặt AP'=x , áp dụng hệ thức tam giác đồng dạng ta có
x 80−x 80
= = ⇒ x=50,52 m 0,25
48 28 76
Thời gian chạy của Bảo khi đó là
BP'+ P'N'+N’N
t min =
v2 0,25

¿
√ 48 +50,52 + √28 + ( 80−50,52 ) + 20 =21,72 s
2 2 2 2

6
Lực căng trên mỗi sợi dây

0,25

1
(0,75) + Quả cầu tại A
T 1+ F A =P1
−6 0,25
T 1=10 m1−F A =10.3 DV −10 D 0 V =10.10.10 (3.500−1200 )=0,03 N
+ Quả cầu tại B
T 2+ P 2=F A
−6 0,25
T 2=10 D 0 V −10 DV =10.10.10 ( 1200−500 )=0,07 N
Độ chênh lệch áp lực tại A và B
2
(2,0)

0,25

Chọn điểm tựa tại A ta có


2
Pl=( N 2 +T 2 ) .2 l
(1,25)
P 0,25
⇒ N 2= −T 2
2
Chọn điểm tựa tại B ta có
Pl=( N 1−T 1 ) .2l 0,25
P
⇒ N 1= + T 1
2
Suy ra 0,5
N 1−N 2 =T 1 +T 2=0,1 N
3 1 Gọi khối lượng khối nước đá trong trường hợp thứ nhất là m 1, khối lượng nước
(2,0) (1,0) trong phần rỗng ở trường hợp thứ hai là m2 và q là nhiệt dung của nhiệt lượng
kế và nước, ta có
q ( t 0−t 1 ) =λ m1+ c n m1 ( t 1−0 ) 0,25
0,25
( 0 2 )
q t −t =λ m + c m +m t −0 1 n ( 1 2 )( 2 )
Chia vế theo vế hai phương trình trên ta được
t 0 −t 1 λ m1+ c n m 1 ( t 1 −0 )
=
t 0 −t 2 λ m1+ c n ( m1 +m2 ) ( t 2 −0 )
0,5
m2 λ t 1−t 2 t 1 t 0−t 2
⇒ = + −1=0,22
m 1 c n t 2 t 0−t 1 t 2 t 0−t 1
Khối lượng riêng khối nước đá chứa không khí và chứa nước
Thể tích phần rỗng
m2
V n=
Dn 0,25
Thể tích khối nước đá
m1
V đ= 0,25

2 Khối lượng riêng của khối nước đá chứa không khí là
(1,0) m1 1 3
D 1= = =751,11 kg/ m 0,25
V n +V đ m2 1 1
+
m1 Dn Dđ
Khối lượng riêng của khối nước đá chứa nước là
m2
1+
m1+ m2 m1 3
D 2= = =916,5 kg/ m 0,25
V n +V đ m 2 1 1
+
m1 D n Dđ
4 Khi K mở
(2,5) I A =0
3

1 U 0,5
IA= =0,82 A
(1,0) 1
R1 + R2
U 0,5
I A = =0,41 A
Rbt2

2 Khi K đóng
(1,5) a) TH1 I A =I A
1 2

( R1 // RAD ) nt ( R2 // RDB )
U AC=U AD ⇒ R AD=R 1=9 Ω⇒ R DB=21Ω
14 55
⇒ R AC=4,5 Ω, RCB= Ω, R AB= Ω
3 6
U
I= =1,344 A
R AB
I 0,25
I A =I A = =0,672 A
1
2 2

U DB =I R CB=6,272 V
U DB
IR = =1,045 A
R2 2 0,25
I A =I R −I A =0,373 A
3 2 1

b) TH 2: I A =I A
1 3

+ Xét dòng điện chạy từ C đến D R1 // Rbt 0,25


U
I A =I A = =1,368 A
R1 1 3
0,25
U
I A = =0,41 A
Rbt 2

+ Xét dòng điện chạy từ D đến C ( R1 // R AD ) nt (R2 // R DB ) 0,25


IA R AD 30−R AD
1
= = ⇒ R AD=6 Ω ⇒ RDB =24 Ω
IA 2
R1 42−R AD
U 0,25
U =I A R1 + I R R2 ⇒ I A =I A = =0,5867 A
1 2 1 3
21
I A =0,88 A
2

Vẽ ảnh của A qua gương

1
(0,5)

0,5

5
(1,0)
Góc quay tia phản xạ
Xét Δ I1 A ’ I 2
2 i2 =2i 1 + β
Xét ΔI1BI2
2
i 2=i 1+ α
(0,5)
Suy ra
0
β=2 α =30
0
Khi gương quay góc α =15 thì tia phản xạ quay góc 30 0, cùng chiều quay của
0,5
gương.

* Ghi chú:
1. Phần nào thí sinh làm bài theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa phần đó.
2. Không viết công thức mà viết trực tiếp bằng số các đại lượng, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
3. Ghi công thức đúng mà:
3.1. Thay số đúng nhưng tính toán sai thì cho nửa số điểm của câu.
3.3. Thay số từ kết quả sai của ý trước dẫn đến sai thì cho nửa số điểm của ý đó.
4. Nếu sai hoặc thiếu đơn vị 3 lần trở lên thì trừ 0,5 điểm.
5. Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 điểm.

You might also like