Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 30
ĐỀ 30
Câu 81: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể tạo ra các alen mới cho quần
thể?
A. Đột biến. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 82: Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có chức năng
A. kết hợp với rARN tạo nên ribôxôm.
B. làm khuôn cho quá trình dịch mã.
C. kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm.
D. vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
Câu 83: Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-carôten trong hạt là thành tựu của
A. công nghệ tế bào. B. lai hữu tính.
C. nuôi cấy hạt phấn. D. công nghệ gen.
Câu 84: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, prôtêin nào sau đây được
tổng hợp ngay cả khi môi trường không có lactôzơ?
A. Prôtêin Lac A. B. Prôtêin ức chế.
C. Prôtêin Lac Y. D. Prôtêin Lac Z.
Câu 85: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. Aa x Aa. B. aa x aa. C. Aa x aa. D. AA x AA.
Câu 86: Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường là ví dụ về quan hệ
A. ức chế - cảm nhiễm. B. kí sinh.
C. hội sinh. D. cạnh tranh.
Câu 87: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân tạo ra loại giao tử ab chiếm tỉ lệ
A. 50%. B. 100%. C. 75%. D. 25%.
Câu 88: Trong quá trình tiến hóa, các tế bào sơ khai được hình thành trong giai đoạn nào sau đây?
A. Tiến hóa hóa học. B. Tiến hóa tiền sinh học.
C. Tiến hóa văn hóa. D. Tiến hóa sinh học.
Câu 89: Khi nói về chu trình sinh địa hóa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên.
B. Trong chu trình nitơ, thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng NH4+ và NO3-.
C. Không có hiện tượng vật chất lắng đọng trong chu trình sinh địa hóa.
D. Cacbon đi vào chu trình cacbon dưới dạng cacbon điôxit (CO2).
Câu 90: Đột biến nào sau đây thuộc dạng đột biến cấu trúc NST?
A. Thể ba. B. Thể một. C. Tam bội. D. Mất đoạn.
Câu 91: Thực vật nào sau đây thuộc nhóm thực vật C4?
A. Xương rồng. B. Thanh long. C. Mía. D. Dứa.
0
Câu 92: Ở miền Bắc Việt Nam, năm nào có nhiệt độ môi trường xuống dưới 8 C thì năm đó có số lượng
bò sát giảm mạnh. Đây là ví dụ về kiểu biến động số lượng cá thể
A. không theo chu kì. B. theo chu kì ngày đêm.
C. theo chu kì mùa. D. theo chu kì nhiều năm.
Câu 93: Cần thực hiện biện pháp nào sau đây để bảo vệ và phát triển rừng bền vững?
Các alen lặn đột biến a,b,d đều không tạo ra được các enzim A, B và D tương ứng. Khi các sắc tố
không được hình thành thì hoa có màu trắng. Cho cây hoa đỏ đồng hợp tử về cả ba cặp gen giao phấn với
cây hoa trắng đồng hợp tử về ba cặp gen lặn, thu được F 1. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được
F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở F có 8 kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
2
II. Trong tổng hợp số cây thu được ở F , số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ
7
2 .
16
III.
Số kiểu gen tối đa của cây hoa trắng là 17.
IV. Nếu cho tất cả các cây hoa vàng ở F giao phấn ngẫu nhiên, tỉ lệ hoa đỏ thu được ở F là 0%.
2 3
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 116: Một quần thể tự thụ phấn, thế hệ xuất phát (P) có tỉ lệ kiểu gen: 0,1AABb : 0,4AaBb : 0,2Aabb
: 0,2aaBb : 0,laabb. Biết rằng hai cặp gen Aa và Bb tương tác bổ sung, trong đó A và B quy định hoa đỏ;
kiểu gen chỉ có 1 alen trội A hoặc B quy định hoa vàng, kiểu gen aabb quy định hoa trắng. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có tác động của các nhân tố làm thay đổi tần số alen thì tần số alen A của quần thể P là 0,4.
II. Giả sử ở quần thể P xảy ra đột biến gen thì tần số alen có thể không bị thay đổi.
7
III. Nếu quần thể P không chịu tác động của nhân tố làm thay đổi tần số alen thì ở F2 tỉ lệ hoa đỏ là .
32
5
IV. Loại bỏ hoàn toàn hoa trắng của quần thể P thì tỉ lệ hoa trắng ở thế hệ tiếp theo là .
36
A. 2. B. 4. C. 1 D. 3.
AB AB
Câu 117: Ở một loài thú, tiến hành phép lai P: ♀ XDXd ♂ XDY , thu được F1. Trong tổng số cá
ab ab
thể F1, có 16,5% số cá thể đực có kiểu hình trội về cả ba tính trạng. Biết mỗi gen quy định một tính trạng,
các alen trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử
đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. F có 40 loại kiểu gen.
1
II.
Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40cM.
III. F có 8,5% so cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.
1
IV. F có 28% số cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng.
1
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 118: Cho sơ đồ phả hệ sau:
Mã đề
Câu
101 102 103 104 105 106 107 108
81 A B C C C C B D
82 D D D C A B D D
83 D D A D A C A D
84 B C B D A B B B
85 C C C D D D B B
86 A A C B D D B C
87 A D B A A B A B
88 B A C A B C D C
89 C C C D C A B B
90 D C B B B D B A
91 C B B B A C C D
92 A D A A C A C A
93 C A D C C B D A
94 A B D C C A C B
95 B C A A A D A A
96 C B A A D B B D
97 D A C C C D A A
98 A A A A B B D C
99 A D A B A D A A
100 D B A B D D B B
101 B D B D B C A C
102 A C A B B A C A
103 C A C A D B A B
104 B A B D B C D C
105 B B A C C D D C
106 D B D C D B C C
107 C B C C B A C B
108 B A C A D A B C
109 C C A D C C C A
110 B A B A B B A D
111 D C D C A C D A
112 C D D B B A C B
113 D C B B D D D D
114 D B C A C C A D
115 B C D B D C A B
116 B D B D C A D C
117 C D D C A A D D
118 A B D B A A C D
119 A D B D B D C C
120 D A D D D B B A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
CỤM TRƯỜNG SÓC SƠN – MÊ LINH Hướng dẫn giải môn: SINH HỌC
Mã đề: ĐỀ GỐC
ĐÁP ÁN
81.A 82.D 83.B 84.A 85.C 86.C 87.D 88.D 89.C 90.A
91.C 92.C 93.B 94.C 95.D 96.B 97.A 98.A 99.A 100.B
101.C 102.A 103.D 104.B 105.A 106.B 107.B 108.D 109.D 110.C
111.B 112.D 113.D 114.D 115.A 116.C 117.B 118.B 119.C 120.A
Alen Trình tự nuclêôtit Thay đổi trên mARN Axit amin Kết luận
thay đổi
M 3’TAX XAT ATG XAG XTT...ATX5’
M1 3’TAX XAT ATA XAG XTT...ATX5’ 5'UAX3' → 5'UAU3' Tyr → Tyr Không đổi
M2 3’TAX XTT ATG XAG XTT...ATX5’ 5'GUA3' → 5'GAA3' Val → Glu Thay đổi
M3 3’TAX XAT ATG XTG XTT...ATX5’ 5'GUX3' → 5'GAX3' Val → Asp Thay đổi
M4 3’TAX XAT ATG XAG XTA...ATX5’ 5'GAA3' → 5'GAU3' Glu → Asp Thay đổi
Vậy có 3 trường hợp làm thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit
Câu 116: Đáp án C
-
Xét tỉ lệ từng tính trạng ở F2:
Thân xám : Thân đen = 3 : 1 → Thân xám là tính trạng trội.
Cánh dài : Cánh ngắn = 3 : 1 → Cánh dài là tính trạng trội.
→ Thân xám, cánh dài là các tính trạng trội.
-
F2 cho tỉ lệ kiểu hình 70 : 5 : 5 : 20 ≠ (3 : 1)(3 : 1) → đã xảy ra hoán vị gen ở giới cái.
-
Kiểu gen của P: Thân xám, cánh dài ( ) × Thân đen, cánh ngắn ( )
→ Người 11 có Hh : hh
hh Hh : hh Hh HH : Hh : 12 12
7 7 7 5 14 1 14 2 14
→ người 11: 12 Hh :12 BB : Bb
3 3
hh
Xác suất cặp 10 – 11:
1 HH : 2 2 BB : 3 7 5 1 BB : 2 Bb
Bb Hh :
3 Hh 5 12 12 hh 3
2 1 7 33 7 175 2 1 3
H : h B: b H: h B : b
3 3 10 10 24 24 3 3
+ Sinh con trai: 1/2
1 17 17
+ Không hói đầu: h h
3 24 72
+ Không bị bệnh P 1 bb 1 3 1 9
b b
10 3 10
1 17 9
Vậy xác suất cần tìm là : × × 153
2 72 10 = 1440.
HẾT