You are on page 1of 3

TRƯỜNG THPT GIAO THỦY KHẢO SÁT CUỐI KHÓA HỌC HÈ

TỔ HÓA SINH SINH HỌC 10

Họ tên:………………………………………Lớp 10A2, A5…………..STT:


Nhận xét Điểm

Chọn 1 đáp án đúng ở mỗi câu điền vào phiếu trả lời:
Câu 1. Các nhân tố sinh thái gồm
A. nhân tố vật lí và nhân tố hóa học B. nhân tố vô cơ và nhân tố hữu cơ
C. nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh D. nhân tố vật lí, nhân tố hóa học, nhân tố sinh học
Câu 2. Đâu là trình tự đúng của 1 đoạn DNA
A. 5’- ATGCAT- 3’ B. 3’- AGAACT-5’ C. 5’-AGGACCT-3’ D. 5’- AGCTAG-3’
3’- AUCGTA-5’ 3’- ACTTGA-5’ 5’-TCCTGGA-3’ 3’- TCGATC- 5’
Câu 3. Chủng vi khuẩn Rhisobium sống trong các nốt sần ở rễ cây lạc, đậu tương. Môi trường
sống của chủng vi khuẩn này là
A. môi trường nước B. môi trường đất
C. môi trường trên cạn D. môi trường sinh vật
Câu 4. Gen dài 5100Å có 3900 liên kết H. Số lượng từng loại nucleotide của gen là
A. A= T= 300, G=X= 1200 B. A= T= 600, G=X= 900
C. A= T= 900, G=X= 600 D. A= T= G=X= 600
Câu 5. Chuột cát đài nguyên phát triển tốt nhất ở nhiệt độ từ 0 0C đến 200C. Khoảng nhiệt độ này
gọi là
A. khoảng thuận lợi. B. khoảng tối đa. C. khoảng ức chế. D. giới hạn sinh thái.
Câu 6. Một gene có 90 vòng xoắn có chiều dài là
A. 0,4µm B. 0,306µm C. 0,316µm D. 0,326µm
Câu 7. Nhận định nào không đúng về phân tử DNA?
A. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm nhiều đơn phân
B. Được cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung
C. Được cấu tạo từ 2 mạch polynucleotide song song và cùng chiều
D. Được cấu tạo từ 4 loại nucleotide: guanine, cytosine, thymine, adenine
Câu 8. Gene có số nucleotide loại A bằng 900, chiếm 30% tổng số nucleotide của gene. Số chu
kì xoắn của gene là bao nhiêu?
A. C= 100 B. C= 150 C. C= 250 D. C= 350
Câu 9. Một gene có 480 adenine và 3120 liên kết hydrogen, tổng số nucleotide của gene là bao
nhiêu?
A. N= 1800 B. N= 2400 C. N= 3000 D. N= 2040
Câu 10. Xét 1 đoạn DNA, trên mạch 1 có 12% nucleotide loại adenine và nucleotide loại
A+ T
thymine chiếm 18% tổng số nucleotide của mạch. Tỉ lệ của đoạn DNA nói trên là
G+ X
A. 3/7 B. 7/3 C. 2/3 D. 3/2

-----------------hết-----------------
ĐÁP ÁN:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TRƯỜNG THPT GIAO THỦY KHẢO SÁT CUỐI KHÓA HỌC HÈ
TỔ HÓA SINH SINH HỌC 10

Họ tên:………………………………………Lớp 10A2, A5…………………..STT:


Nhận xét Điểm

Chọn 1 đáp án đúng ở mỗi câu điền vào phiếu trả lời:
Câu 1. Một gene có 90 vòng xoắn có chiều dài là
A. 0,326µm B. 0,306µm C. 0,316µm D. 0,4µm
Câu 2. Chủng vi khuẩn Rhizobium sống trong các nốt sần ở rễ cây lạc, đậu tương. Môi trường
sống của chủng vi khuẩn này là
A. môi trường trên cạn B. môi trường sinh vật
C. môi trường đất D. môi trường nước
Câu 3. Một gene có 480 adenine và 3120 liên kết hydrogen, tổng số nucleotide của gene là bao
nhiêu?
A. N= 3000 B. N= 1800 C. N= 2040 D. N= 2400
Câu 4. Nhận định nào không đúng về phân tử DNA?
A. Được cấu tạo từ 2 mạch polynucleotide song song và cùng chiều
B. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm nhiều đơn phân
C. Được cấu tạo từ 4 loại nucleotide: guanine, cytosine, thymine, adenine
D. Được cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung
Câu 5. Xét 1 đoạn DNA, trên mạch 1 có 12% nucleotide loại adenine và nucleotide loại thymine
A+ T
chiếm 18% tổng nucleotide của mạch. Tỉ lệ của đoạn DNA nói trên là
G+ X
A. 3/2 B. 3/7 C. 7/3 D. 2/3
Câu 6. Các nhân tố sinh thái gồm
A. nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh
B. nhân tố vật lí và nhân tố hóa học
C. nhân tố vật lí, nhân tố hóa học, nhân tố sinh học
D. nhân tố vô cơ và nhân tố hữu cơ
Câu 7. Gen dài 5100Å có 3900 liên kết H. Số lượng từng loại nucleotide của gen là
A. A= T= 300, G=X= 1200 B. A= T= 600, G=X= 900
C. A= T= 900, G=X= 600 D. A= T= G=X= 600
Câu 8. Gene có số nucleotide loại A bằng 900, chiếm 30% tổng số nucleotide của gene. Số chu
kì xoắn của gene là bao nhiêu?
A. C= 100 B. C= 250 C. C= 350 D. C= 150
Câu 9. Chuột cát đài nguyên phát triển tốt nhất ở nhiệt độ từ O C đến 20 C. Khoảng nhiệt độ này
0 0

gọi là
A. khoảng thuận lợi. B. khoảng ức chế.
C. giới hạn sinh thái. D. khoảng tối đa.
Câu 10. Đâu là trình tự đúng của 1 đoạn DNA
A. 5’- ATGCAT- 3’ B. 3’- AGAACT-5’ C. 5’-AGGACCT-3’ D. 5’- AGCTAG-3’
3’- AUCGTA-5’ 3’- ACTTGA-5’ 5’-TCCTGGA-3’ 3’- TCGATC- 5’

-----------------hết-----------------
ĐÁP ÁN:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

You might also like