You are on page 1of 31

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


-------------------------------------------

KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021

Đề tài bài tập lớn: Xây dựng phần mềm hỗ trợ nghiệp vụ bán hàng cho các
cửa hàng, siêu thị

Họ và tên sinh viên:

Mã sinh viên:
Lớp:
Tên học phần:

Giảng viên hướng dẫn:

1
Hà Nội, Ngày 22 tháng 9 năm 2021

2
Contents
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG......................................................................3
3.1 Bảng login............................................................................................................ 3
3.2 Bảng nhân viên...................................................................................................3
3.3 Bảng nhà cung cấp.............................................................................................3
3.4 Bảng khách hàng................................................................................................4
3.5 Bảng hàng hoá....................................................................................................4
3.6 Bảng Hoá đơn nhập............................................................................................4
3.7 Bảng Hoá đơn bán..............................................................................................5
3.8 Bảng Chất liệu....................................................................................................5
3.9 Bảng Chi tiết hoá đơn nhập...............................................................................5
3.10 Bảng Chi tiết hoá đơn bán...............................................................................6
......................................................................................................................................6
CHƯƠNG 5. KIỂM THỬ...........................................................................................7
I. Kiểm thử đăng nhập............................................................................................7
2. FormMain...........................................................................................................14
2.1 TabControl Nhân Viên.................................................................................14
2.2 TabControl Khách hàng...............................................................................15
2.3 TabControl Hàng..........................................................................................16
2.4 TabControl Hoá đơn bán..............................................................................17
KẾT LUẬN................................................................................................................18
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................19

3
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Sau khi phân tích hệ thống, đi đến thiết kế các cấu trúc bảng biểu hoạt động như sau:

3.1 Bảng login


Bảng 1.1 Đăng nhập
Allow
Login Diễn giải Data Type Length
Null
User Tên tài khoản đăng nhập Nvarchar 50

Password Password X Nvarchar Max

3.2 Bảng nhân viên


Bảng 1.2 Nhân viên
Nhân viên Diễn giải Allow Null Data Type Length
MaNhanVien Mã nhân viên Nvarchar 50
TenNhanVien Tên nhân viên X Nvarchar 50
GioiTinh Giới tính X Nvarchar 50
DiaChi Địa chỉ X Nvarchar 50
DienThoai Điện thoại X Nvarchar 50
NgaySinh Ngày sinh X Datetime

3.3 Bảng nhà cung cấp


Bảng 1.3 Nhà cung cấp

Nhà cung cấp Diễn giải Allow Null Data Type Length

MaNhaCungCap Mã nhà cung cấp Nvarchar 50

TenNhaCungCap Tên nhà cung cấp X Nvarchar 50

MaMatHang Mã mặt hàng X Nvarchar 50

DiaChi Địa chỉ X Nvarchar 50

SoDienThoai Số điện thoại X Nvarchar 20

4
Email Email X Nvarchar 50

3.4 Bảng khách hàng


Bảng 1.4 Khách hàng
Data
Khách hàng Diễn giải Allow Null Length
Type
MaKhach Mã khách hàng Nvarchar 50
TenKhach Tên khách hàng X Nvarchar 50
DiaChi Địa chỉ X Nvarchar 50
DienThoai Số điện thoại X Nvarchar 20

3.5 Bảng hàng hoá


Bảng 1.5 Mặt hàng
Allow Data
Hàng hoá Diễn giải Length
Null Type
MaHang Mã mặt hàng Nvarchar 50
TenHang Tên Mặt hàng X Nvarchar 50
SoLuong Số lượng X Nvarchar 20
MaChatLieu Mã chất liệu X Nvarchar 50
DonGiaNhap Đơn giá nhập X Int 50
DonGiaBan Đơn giá bán X Int 50
Anh Ảnh X Nvarchar 200
GhiChu Ghi chú X Nvarchar 50

3.6 Bảng Hoá đơn nhập


Bảng 1.6 Hoá đơn nhập
Allow Data
Hoá đơn nhập Diễn giải Length
Null Type

5
MaHoaDonNhap Mã hoá đơn nhập Nvarchar 50
MaNhanVien Mã Nhân Viên X Nvarchar 50
MaNhaCungCap Mã nhà cung cấp X Nvarchar 50
NgayNhap Ngày nhập X datetime
TongTien Tổng tiền X Int

3.7 Bảng Hoá đơn bán


Bảng 1.7 Hoá đơn bán
Allow Data
Hoá đơn bán Diễn giải Length
Null Type
MaHoaDonBan Mã hoá đơn bán Nvarchar 50
MaNhanVien Mã Nhân Viên X Nvarchar 50
MaKhachHang Mã khách hàng X Nvarchar 50
NgayNhap Ngày nhập X datetime
TongTien Tổng tiền X Int 30

3.8 Bảng Chất liệu


Bảng 1.8 Chất liệu
Allow Data
Chất liệu Diễn giải Length
Null Type
MaChatLieu Mã chất liệu Nvarchar 50
TenChatLieu Tên chất liệu X Nvarchar 50

3.9 Bảng Chi tiết hoá đơn nhập


Bảng 1.9 Chi tiết hoá đơn nhập
Allow Data
Chi tiết hoá đơn nhập Diễn giải Length
Null Type
MaHoaDonNhap Mã hoá đơn nhập Nvarchar 50
MaHang Mã hàng X Nvarchar 50
SoLuong Số lượng X Nvarchar 50

6
DonGia Đơn giá X Int
GiamGia Giảm giá X Int
ThanhTien Thành tiền X Int

3.10 Bảng Chi tiết hoá đơn bán


Bảng 1.10 Chi tiết hoá đơn bán
Allow Data
Chi tiết hoá đơn bán Diễn giải Length
Null Type
MaHoaDonBan Mã hoá đơn bán Nvarchar 50
MaHang Mã hàng X Nvarchar 50
SoLuong Số lượng X Nvarchar 50
DonGia Đơn giá X Int
GiamGia Giảm giá X Int
ThanhTien Thành tiền X Int

Hình 9.1 Mô hình quan hệ trong cơ sở dữ liệ

7
CHƯƠNG 5. KIỂM THỬ

I. Kiểm thử đăng nhập:


- Yêu cầu:
 Tên đăng nhập không được để trống.
 Mật khẩu không được để trống.
- Các thông báo lỗi:
 Chưa nhậptên đăng nhập.
 Chưa nhập mật khẩu.
 Chưa nhập tên đăng nhập và mật khẩu.
- Nhập đúng tên đăng nhập và mật khẩu sẽ chuyển vào trang chủ.

STT Test case Dữ liệu đầu Đầu ra Đầu ra Kết quả


vào mong đợi thực tế kiểm thử
1 Tên đăng nhập: Tên đăng nhập: Tên đăng Tên đăng Đúng
không nhập không nhập nhập và nhập và
Mật khẩu: không Mật khẩu: mật khẩu mật khẩu
nhập không nhập không để không
trống được để
trống
2 Tên đăng nhập: để Tên đăng nhập: Chưa nhập Chưa Đúng
trống không nhập tên đăng nhập tên
Mật khẩu: nhập sai Mật khẩu: 123 nhập đăng
nhập
3 Tên đăng nhập: Tên đăng nhập: Chưa nhập Chưa Đúng
nhập đúng admin tên đăng nhập tên
Mật khẩu: để trống Mật khẩu: nhập đăng
không nhập nhập
4 Tên đăng nhập: Tên đăng nhập: Sai tên đăng Sai tên Đúng
nhập sai 123 nhập hoặc đăng
Mật khẩu: nhập sai Mật khẩu: 123 mật khẩu nhập
đăng nhập hoặc mật

8
khẩu
đăng
nhập
5 Tên đăng nhập: Tên đăng nhập: Sai tên đăng Sai tên Đúng
nhập đúng admin nhập hoặc đăng
Mật khẩu: nhập sai Mật khẩu: 123 mật khẩu nhập
hoặc mật
khẩu
6 Tên đăng nhập: Tên đăng nhập: Hiển thị Hiển thị Đúng
nhập đúng admin giao diện giao diện
Mật khẩu: nhập Mật khẩu: trang chủ trang chủ
đúng admin123
II. Kiểm thử form danh mục nhân viên
2.1. Kiểm thử thêm nhân viên.
- Yêu cầu:
 Nhập đầy đủ các trường thông tin.
 Các thông báo lỗi:
 Mã nhân viên đã tồn tại.
 Thêm nhân viên thành công.
 Hãy nhập đủ thông tin.
STT Test case Dữ liệu đầu Đầu ra Đầu ra thực tế Kết quả
vào mong đợi kiểm
thử
1 Để trống các Để trống Hãy nhập Hãy nhập đầy Đúng
trường thông tin đầy đủ đủ thông tin
thông tin
2 Nhập trùng mã Mã nhân viên: Mã sinh Mã sinh viên đã Đúng
nhân viên, dữ MV001 viên đã tồn tồn tại
liệu khác nhập tại
đầy đủ
3 Nhập đầy đủ Mã nhân viên: Thêm nhân Thêm nhân viên Đúng
thông tin, mã MV007 viên thành thành công

9
10
nhân viên công

2.2. Kiểm thử xóa nhân viên.


- Yêu cầu:
 Chọn nhân viên cần xóa.
 Các thông báo lỗi:
 Chưa chọn nhân viên cần xóa.
 Xóa nhân viên thành công.
 Sau khi chọn nhân viên và ấn xóa hệ thống sẽ hỏi người dùng có chắc chắn
xóa? Nếu chọn ok thì xóa nhân viên đã chọn khỏi hệ thống, chọn cancel thì hệ
thống quay lại.

STT Test case Dữ liệu đầu Đầu ra Đầu ra thực Kết quả
vào mong đợi tế kiểm thử
1 Chưa chọn nhân Để trống Chưa chọn Chưa chọn Đúng
viên cần xóa nhân viên nhân viên
cần xóa cần xóa
2 Ấn chọn nhân Mã nhân viên: 1.Hệ thống Xóa nhân Đúng
viên cần xóa MV001 gửi thông viên thành
hoặc mã nhân báo các công
viên vào ô mã nhận xóa.
nhân viên 2.Chọn có
để xác nhận
3.Xóa nhân
viên thành
công
III. Kiểm thử form khách hàng
3.1. Kiểm thử thêm khách hàng.
- Yêu cầu:
 Nhập thông tin đầy đủ các trường thông tin.
 Các thông báo lỗi:
 Mã khách hàng đã tồn tại.

11
 Thêm khách hàng thành công.
 Vui lòng nhập đầy đủ thông tin.

STT Test case Dữ liệu đầu Đầu ra mong Đầu ra thực Kết quả
vào đợi tế kiểm thử
1 Để trống cá Để trống Hãy nhập Hãy nhập Đúng
trường thông tin đầy đủ thông đầy đủ
tin thông tin
2 Nhập trùng mã Mã khách Mã khách Mã khách Đúng
khách hàng, dữ hàng: KH001 hàng đã tồn hàng đã tồn
liệu khác nhập tại tại
đầy đủ
3 Nhập đầy đủ Mã khách Mã khách Mã khách Đúng
thông tin, mã hàng: KH007 hàng đã tồn hàng đã tồn
khách hàng mới tại tại

3.2. Kiểm thử xóa khách hàng.


- Yêu cầu:
 Chọn khách hàng cần xóa.
- Các thông báo lỗi:
 Chưa chọn khách hàng cần xóa.
 Xóa khách hàng thành công.
- Sau khi chọn khách hàng và ấn xóa hệ thống sẽ hỏi người dùng có chắc chắn
xóa? Nếu chọn ok thì xóa khách hàng đã được chọn khỏi hệ thống, chọn cancel
thì hệ thống quay lại.
STT Test case Dữ liệu Đầu ra mong Đầu ra thực Kết quả
đầu vào đợi tế kiểm thử
1 Chưa chọn khách Để trống Chưa chọn Chưa chọn Đúng
hàng cần xóa khách hàng khách hàng
cần xóa cần xóa
2 Ấn chọn khách Mã khách 1.Hệ thống Xóa khách Đúng
hàng cần xóa hàng: gửi thông hàng thành

12
KH002 báo xác nhận công
xóa.
2.Chọn ok để
xác nhận.
3.Xóa khách
hàng thành
công.

IV. Kiểm thử fom hàng hóa


4.1. Kiểm thử thêm hàng hóa.
- Yêu cầu:
 Nhập đầy đủ các trường thông tin.
- Các thông báo lỗi:
 Mã hàng hóa đã tồn tại.
 Thêm hàng hóa thành công.
 Hãy nhập đầy đủ thông tin.
STT Test case Dữ liệu đầu Đầu ra Đầu ra thực Kết quả
vào mong đợi tế kiểm thử
1 Để trống các Để trống Hãy nhập Hãy nhập Đúng
trường thông tin đầy đủ đầy đủ
thông tin thông tin
2 Nhập trùng mã Mã hàng hóa: Mã hàng Mã hàng Đúng
hàng hóa, dữ liệu H001 hóa đã tồn hóa đã tồn
khác nhập đầy đủ tại tại
3 Nhập đầy đủ Mã hàng hóa: Thêm hàng Thêm hàng Đúng
thông tin, mã H007 hóa thành hóa thành
hàng hóa mới công công

4.2. Kiểm thử xóa hàng hóa.


- Yêu cầu:
 Chọn hàng hóa cần xóa.

13
 Xóa hàng hóa thành công.
- Sau khi chọn hàng hóa và ấn xóa hệ thống sẽ hỏi người dùng có chắc chắn xóa?
Nếu chọn ok thì xóa hàng hóa đã được chọn khỏi hệ thống, chọn cancel thì hệ thống
quay lại.
STT Test case Dữ liệu Đầu ra mong Đầu ra thực Kết quả
đầu vào đợi tế kiểm thử
1 Chưa chọn hàng Để trống Chưa chọn Chưa chọn Đúng
hóa cần xóa hàng hóa cần hàng hóa
xóa cần xóa
2 Ấn chọn khách Mã khách 1. Hệ thống gửi Xóa hàng Đúng
hàng cần xóa hàng: thông báo xác hóa thành
hoặc nhập mã H003 nhận xóa. công
khách hàng vào ô 2. Chọn ok để
mã khách hàng xác nhận.
3. Xóa hàng hóa

* Khi chương trình vừa khởi động sẽ yêu cầu đăng nhập, menu sẽ disable:
- Không đăng nhập tài khoản:

- Không đăng nhập mật khẩu:

14
- Không đăng nhập tài khoản và mật khẩu:

- Đúng tài khoản và mật khẩu:

* Sau khi đăng nhập thành công, menu sẽ được enable:

15
2. FormMain:
2.1 TabControl Nhân Viên: Hiển thị mã nhân viên, tên nhân viên, giới tính, địa chỉ,
ngày sinh. Các chức năng thêm, sửa, xóa, cập nhật nhân viên:
- Thêm Nhân viên: điền đầy đủ thông tin và ấn nút thêm ta nhận được thông báo tức là
bạn đã thêm nhân viên thành công

- Sửa nhân viên: Sửa ở bất kì trường thuộc tính nào rồi ấn nút sửa sẽ hiện bạn có
chắc chắn muốn sửa không.

- Xoá Nhân viên: chọn 1 trường cần xoá ta nhận được thông báo tức là bạn có muốn
xoá không.

16
2.2 TabControl Khách hàng: Hiển thị mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ, điện
thoại. Các chức năng thêm, sửa, xóa, cập nhật khách hàng:
- Thêm khách hàng: không được để trống thông tin mã khách và ấn nút thêm ta nhận
được thông báo tức là phải nhập mã khách

- Sửa nhân viên: Sửa ở bất kì trường thuộc tính nào, nhưng để trống địa chỉ rồi ấn
nút sửa sẽ hiện bạn phải nhập địa chỉ.

17
- Xoá khách hàng: chọn 1 trường cần xoá ta nhận được thông báo tức là bạn có muốn
xoá bản ghi này không.

2.3 TabControl Hàng: Hiển thị mã hàng, tên hàng, mã chất liệu, số lượng, đơn giá
nhập, đơn giá bán, ảnh, ghi chú. Các chức năng thêm, sửa, xóa, tìm kiếm hàng:
- Tìm kiếm hàng: chọn vào thuộc tính muốn tìm kiếm và ấn nút tìm kiếm ta nhận được
thông báo có như sau:

- Mã chất liệu được hiển thị dưới dạng combobox.

18
2.4 TabControl Hoá đơn bán: Hiển thị mã hoá đơn, ngày bán, mã nhân viên, tên
nhân viên, mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ, điện thoại, mã hàng, số lượng,
đơn giá, giảm giá, tên hàng, thành tiền. Các chức năng thêm, xóa, in, tìm kiếm hoá
đơn bán:
- Thêm hoá đơn bán: không được để trống thông tin tên nhân viên và ấn nút thêm ta
nhận được thông báo tức là phải nhập nhân viên.

- Tìm kiếm hoá đơn bán: không chọn vào thuộc tính muốn tìm kiếm và ấn nút tìm
kiếm ta nhận được thông báo có như sau:

- Mã hoá đơn bán tự động: và khi tìm kiếm mã hoá đơn hiện dưới dạng combobox.

19
KẾT LUẬN
Trong suốt quá trình thực hiện đề tài bài tập lớn, chúng em đã tìm hiểu và nắm
rõ được những khái niệm cơ bản về mô hình Xây dựng phần mềm quản lý bán hàng tại
siêu thị.
Kết quả đạt được là những tài liệu, hiểu biết căn bản cũng như những sản phầm
ban đầu về ngôn ngữ lập trình phổ biến nhất thế giới này.
Tuy nhiên, mô hình Quản lý bán hàng tại siêu thị là mô hình mới hơn so với các
mô hình khác (chợ, quán tạp hoá, …) hơn nữa đây là một lĩnh vực tương đối rộng nên
trong quá trình nghiên cứu, tìm hiểu còn nhiều thiếu sót, hạn chế. Trong khoảng thời
gian tiếp theo, chúng em sẽ nghiên cứu sâu hơn về mô hình Quản lý bán hàng tại siêu
thị và hoàn thiện, bổ sung thêm các tính năng cho phần mềm quản lý bán hàng tại siêu
thị để phù hợp hơn với tình hình thực tế ở siêu thị lớn và đạt được sự hài lòng tốt nhất
ở phía người dùng.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!

20
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] NguyễnVăn Vỵ, Nguyễn Việt Hà, Giáo trình kỹ nghệ phần mềm. NXB ĐHQGHN.

[2] Đoàn Văn Ban – Nguyễn Thị Tĩnh, Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống hướng
đối tượng bằng UML. Nhà xuất bản đại học sư phạm.

[3] https://tailieu.vn/doc/giao-trinh-cong-nghe-phan-mem-590451.html

[4] http://diendanaptech.com/showthread.php?t=1040

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

You might also like