You are on page 1of 33

¨ « ba" t đa# u chậ m và truyền chậ m»

¨ Người cao tuổi: 65- 74 tuổi


¨ Người già: 75-84 tuổi
¨ Rất già: > 85 tuổi
¨ Hậu quả của quá trình lão hóa là sự mất dần
chức năng các cơ quan
¨ > 85 Tuo" i: 50% có ASA III đe$ n V

¨ > 85 tuo" i: 20% gây mê trong tình trạ ng kha" n ca$ p

¨ 45-55 tuo" i: 10% gây mê trong tình trạ ng kha" n ca$ p


Phẫu thuật mắt 30 %

Phẫu thuật chỉnh hình 24 %

Tiêu hóa 13 %

Đường niệu 11 %

* Không nội soi


¨ Giả m dự trữ chức năng củ a các cơ quan (đáp ứng
với stress suy giả m)
¨ Thay đo* i dược lực họ c và dược độ ng họ c củ a
thuo, c.

¨ Dùng nhiều loại thuốc…


Bình thường
quan
Chức năng cơ

Bệnh mãn tính

Bệnh cấp tính

Suy chức năng cơ quan

Tuổi

Anesthesiology 2009; 110 : 1176-81


Các thay đổi Tỉ lệ % thay đổi so với
người trẻ
Lượng nước trong cơ thể æ 15
Khối lượng cơ của cơ thể æ35
Khối lượng mỡ của cơ thể ä 50 (nữ) ; ä 100 (nam)
Albumine máu æ20
Khối lượng thận æ20
Lưu lượng máu qua gan æ 40
Ghi chú; Người trẻ: 20-30 tuổi; người cao tuổi:
60-80 tuổi
¨ Tim mạ ch
¡ « cứng đờ» củ a hệ tho, ng tim mạ ch
¡ Ro, i loạ n thư dãn củ a tha, t +/- dày tha, t
¡ Phả n xạ áp cả m thụ quan giả m
¡ æ đáp ứng kích thích hệ giao cả m β

Trên lâm sàng : huyết áp dễ thay đổi


và æ đáp ứng với catécholamines
¨ Hô ha" p
¡ æ đàn ho$ i củ a pho' i và lo$ ng ngực
¡ æ PaO2
¡ æ đáp ứng với tình trạ ng thie" u oxy và tăng
thán khí
¡ Ro" i loạ n nuo" t
¨ Thậ n
¡ æ độ thanh thả i creatinin 40%: so sánh giữa 20 tuo( i và
90 tuo( i
¡ Ye* u to* dược họ c quan trọ ng

l ớ n
¨ Gan đổi
ay
¡
¡
æ kích thước
æ lượng máu qua gan
Th
¨ Xác định những dự trữ chức năng
¡ Hỏ i bệ nh sử, lo* i so* ng, mức độ tự chủ ?
¡ Các triệ u chứng tim mạ ch hoặ c hô ha* p?
¡ Các bệ nh pho* i hợp ?
¨ Trẻ về phương diện sinh lý ?
¨ Già về phương diện sinh lý ?

¨ Tình trạ ng tha/ n kinh ?


¨ Danh sách những thuo$ c đang dùng…
¡ Đo$ i với 80 tuo' i: trung bình sử dụ ng khoả ng 4,4 loạ i thuo$ c
5% không sử dụ ng thuo$ c
¡ Tie$ p tụ c sử dụ ng các loạ i thuo$ c ngoạ i trừ thuốc ức chế
men chuyển (đang tranh luậ n)

¨ Xét nghiệ m sinh họ c


¡ Vô ích ne$ u chı̉ pha0 u thuậ t nhỏ hoặ c bệ nh lý o' n định
¡ Trợ giúp ho3 i sức ne$ u phẫu thuật lớn
ú Créatinin máu tăng 12%
ú Hb < 10g/dl 10%
ú Đường huye$ t > 2g/l

Dzankic Anesth Analgesia 2001


¨ Tăng nhạ y cả m nói chung
¡ ä No% ng độ khởi đa% u
¡ Tích tụ các thuo( c tan trong mỡ
¡ Và/Hoặ c thay đo+ i dược độ ng họ c củ a thuo( c
Mô mỡ

Lượng nước cơ thể

Khối lượng cơ

Độ thanh thải

Thể tích phân phối nước

Thể tích phân phối mỡ

Hoặc Nhạy cảm

Anesthesiology 2009; 110 : 1176-81


¨ Tăng sự nhạy cảm
¡ Thuốc mê hơi (æ MAC bắt đầu từ 40 tuổi)

¡ Thuốc mê tĩnh mạch


ú Lý do dược động học (etomidate, thiopental)
ú Lý do dược động học và dược lực học
(propofol)
ú Tích tụ (benzodiazépines)
¨ æ nhu cầu
¨ æ thể tích phân phối trung tâm
¨ æ độ thanh thải
¨ ä nồng độ thuốc trong huyết tương
¨ Khởi mê < 0,9 mg/kg trong 2 phút
¨ Bơm điện tự động liều tương tự để duy trì nồng
độ đích bất kể tuổi
¨ Thời gian để giảm nồng độ đích ngắn hơn
ngươi trẻ
Nếu Bolus (< 30 s)
Không phối hợp thuốc khác : 1.0-1.5 mg/kg
Có thuốc khác 0.5-1.0 mg/kg

Tụt huyết áp
đến 10 phút sau khi tiêm

Khuyến cáo chích chậm (2 phút)


Ít tụt huyết áp nếu chích chậm và liều< 1.0
mg/kg
Propofol 1 mg/kg,
Và alfentanil 10 µg/kg
hoặc remifentanil 0.5 µg/kg + 0.1 µg/kg/min

HA tâm thu < 100 mmHg 50%, < 80 mmHg 8%


¨ æ tốc độ dẫn đầu (> 2phút) và æ liều để giữ ổn
định huyết động
¨ Nồng độ đích không đổi
¨ Liều dùng giảm nên tỉnh nhanh hơn người trẻ
Anesthesiology 2009; 110 : 1176-81
¨ Thường tan trong nước
¨ Nhìn chung đều tăng thời gian khởi phát
(lưu lượng máu trong cơ giảm)
¨ Nhóm Stéroides : tăng thời gian tác dụng, theo
dõi sát++
¨ Succinylcholine : ­ thời gian khởi phát 0,1 mg/kg
8 phút mới đặt NKQ

¨ Nhóm Benzoquinolines : thuốc dãn cơ thích hợp


nhất (liều atracrium, cisatracurium; già = trẻ)
¨ Giảm liều khi cho liều lập lại
¨ Theo dõi độ dãn cơ
¨ Hóa giải dãn cơ
¨ Tăng liều neostigmine
Thời gian hồi phục kích thích đơn từ 25% đến 75%
Thời gian Trẻ Già Chênh lệch
(phút)
Pancuronium 39 62 +60%
Vecuronium 15 49 +230%
Rocuronium 13 21 +62%
Mivacurium 5,5 7,8 +42%
¨ Alfentanil, fentanyl, sufentanil
¡ Độ nhạ y cả m tăng đe' n 50%,

¨ Remifentanil
¡ æ the( tích phân pho' i Liều
¡ ä độ nhạ y cả m
¨ Morphine
¡ æ the( tích phân pho' i, chất chuye( n hóa có hoạt tính và
thả i trừ bởi thậ n
¨ Khó diễn tả và đánh giá đau
¨ Paracetamol++ : thời gian tiềm phục dài hơn >
1 giờ → cho thuốc sớm hơn
¨ Morphine : TM dò liều, PCA
¨ Vai trò gây tê vùng
¨ NSAID: KHÔNG
¨ Sự la$ n lộ n sau mổ (Ngày thứ 1-ngày thứ ba)
¡ 5 đe) n 10%, ä ne) u mổ kha* n
¡ Tuo* i > 70 tuo* i = ye) u to) nguy cơ
¡ ä chi phí, chăm sóc, tỉ lệ biến chứng và tử vong
¨ Rối loạn nhậ n thức sau mổ
¡ 100 đe) n 15 % đe) n 3 tháng
¡ Ro) i loạ n tậ p trung, ro) i loạ n trí nhớ
¡ Ít khi xác định được, đa ye) u to)
¨ Oxy liệ u pháp
¨ Phòng Hồi tỉnh yên tĩnh
¨ Sưởi a( m
¨ Giả m đau
¨ Mắt kính, máy trợ thính
¨ Loạ i trừ bie( n chứng
¨ Lời nói trấn an
¨ Thường xuyên gây ra
¡ Giả m chuye' n hóa cơ bả n (1%/năm)
¡ Giả m khả năng sinh nhiệ t
¡ Ngưỡng co mạ ch ngoạ i vi khi lạ nh
¡ Ngưỡng run

¨ Làm a+ m chậ m hơn


¨ Vôi hóa dây cha" ng gian gai
¨ Có the$ có kén dịch gian đo( t so( ng (ba) y)
¨ Nghĩ đe( n khả năng đi đường bên
¨ Tuo$ i tác tạo thuận lợi cho hạ thân nhiệ t khi gây tê
tủ y sống
¨ Nhưng…ít nhức đa1 u hơn sau khi chọc kim

¨ Tê ngoài màng cứng thì khó hơn


¨ Không có khác biệ t giữa gây mê toàn the& và gây tê
tủ y so* ng nếu thực hiện đúng:
¡ Chú ý bí ti63u
¡ Mất bù tim
¡ RL nhận thức, tụt HA
¡ Sự thoải ái nếu mổ lâu
¡ Nếu tư thế không sinh lý

¨ Ưa chuộng gây tê đám ro* i hơn


¡ giả m đau, morphine, buo/ n nôn
¨ Khả năng lợi ích củ a BIS
¨ Hạ n che* dùng benzodiazépines.
¨ Giả m lie$ u, dò liều, theo dõi sát
¨ Ưu tiên chọ n lựa gây tê đám ro) i
¨ Hạ n che) sự «la* n lộ n sau mổ»

¨ Ưu tiên cho BN nhanh chóng trở về môi trường


hằng ngày
¨ Có the. mổ về trong ngày nếu BN muốn, tự chủ
được và có sự trợ giúp củ a người nhà

You might also like