Professional Documents
Culture Documents
Gây Mê Cho Ngư I Cao Tu I
Gây Mê Cho Ngư I Cao Tu I
Tiêu hóa 13 %
Đường niệu 11 %
Tuổi
l ớ n
¨ Gan đổi
ay
¡
¡
æ kích thước
æ lượng máu qua gan
Th
¨ Xác định những dự trữ chức năng
¡ Hỏ i bệ nh sử, lo* i so* ng, mức độ tự chủ ?
¡ Các triệ u chứng tim mạ ch hoặ c hô ha* p?
¡ Các bệ nh pho* i hợp ?
¨ Trẻ về phương diện sinh lý ?
¨ Già về phương diện sinh lý ?
Khối lượng cơ
Độ thanh thải
Tụt huyết áp
đến 10 phút sau khi tiêm
¨ Remifentanil
¡ æ the( tích phân pho' i Liều
¡ ä độ nhạ y cả m
¨ Morphine
¡ æ the( tích phân pho' i, chất chuye( n hóa có hoạt tính và
thả i trừ bởi thậ n
¨ Khó diễn tả và đánh giá đau
¨ Paracetamol++ : thời gian tiềm phục dài hơn >
1 giờ → cho thuốc sớm hơn
¨ Morphine : TM dò liều, PCA
¨ Vai trò gây tê vùng
¨ NSAID: KHÔNG
¨ Sự la$ n lộ n sau mổ (Ngày thứ 1-ngày thứ ba)
¡ 5 đe) n 10%, ä ne) u mổ kha* n
¡ Tuo* i > 70 tuo* i = ye) u to) nguy cơ
¡ ä chi phí, chăm sóc, tỉ lệ biến chứng và tử vong
¨ Rối loạn nhậ n thức sau mổ
¡ 100 đe) n 15 % đe) n 3 tháng
¡ Ro) i loạ n tậ p trung, ro) i loạ n trí nhớ
¡ Ít khi xác định được, đa ye) u to)
¨ Oxy liệ u pháp
¨ Phòng Hồi tỉnh yên tĩnh
¨ Sưởi a( m
¨ Giả m đau
¨ Mắt kính, máy trợ thính
¨ Loạ i trừ bie( n chứng
¨ Lời nói trấn an
¨ Thường xuyên gây ra
¡ Giả m chuye' n hóa cơ bả n (1%/năm)
¡ Giả m khả năng sinh nhiệ t
¡ Ngưỡng co mạ ch ngoạ i vi khi lạ nh
¡ Ngưỡng run