Professional Documents
Culture Documents
PPCT KHTN Full Full
PPCT KHTN Full Full
10 Bài 10. 3 – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay
Các thể hơi; sự ngưng tụ, đông đặc.
của chất – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng
và sự thái) của chất.
chuyển Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng
thể thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi.
11 Bài 11. 3
Oxygen. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái,
Không màu sắc, tính tan, ...).
khí – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự
Tích hợp sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu.
GDMT Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ,
carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).
– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định
thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không
khí.
– Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên.
– Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô
nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của
không khí bị ô nhiễm.
Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không
khí.
Chương III: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực – Thực phẩm
thông dụng
12 Bài 12. 2 – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật
Một số liệu.
vật liệu – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất
(tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...)
của một số vật liệu.
- Nêu được cách sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu
quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
13 Bài 13. 2
Một số – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số
nguyên nguyên liệu.
liệu
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất
Tích hợp (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...)
GDMT của một số nguyên liệu.
- Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu an toàn,
hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
14 Bài 14. 1 – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số
Một số nhiên liệu.
nhiên liệu – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất
Tích hợp (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...)
GDMT của một số nhiên liệu.
- Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn,
hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
15 Bài 15. 2 – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số
Một số lương thực, thực phẩm.
lương –- Nêu được cách sử dụng một số lương thực,
thực, thực
thực phẩm hiệu quả
phẩm
Chương IV: Hỗn hợp. Tách chất ra khỏi hỗn hợp
16 Bài 16. 2
Hỗn hợp – Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết.
các chất – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung
dịch là gì; phân biệt được dung môi và dung dịch.
– Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không
đồng nhất.
– Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân
biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương.
– Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong
nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn hoà tan
và không hoà tan trong nước.
Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà
tan trong nước.
17 Bài 17. 2
Tách chất – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra
khỏi hỗn khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó.
hợp
– Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách
chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số
chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi
hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn.
Chương V: Tế bào
18 Bài 18. 2 – Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào.
Tế bào – – Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế
đơn vị cơ bào.
bản của – Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống.
sự sống
19 Bài 19. 2 – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành
Cấu tạo phần (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào,
và chức nhân tế bào); nhận biết được lục lạp là bào quan thực
năng các hiện chức năng quang hợp ở cây xanh.
thành – Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào
phần của nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh.
tế bào
20 Bài 20. 2 – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản
Sự lớn của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế
lên và bào).
sinh sản – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
của tế bào
21 Bài 21. 1 – Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế
TH: Quan bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học.
sát và
phân biệt
một số
loại tế
bào
Chương VI: Từ tế bào đến cơ thể
23 Bài 22. 2 – Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông
Cơ thể qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào:
sinh vật vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động
vật,...).
24 Bài 23. 2 – Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình
Tổ chức thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào
cơ thể đa đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan,
bào từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái
niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví
dụ minh hoạ.
25 Bài 24. 2 – Thực hành:
TH: Quan + Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng
sát và mô roi, ...);
tả cơ thể + Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh;
đơn bào, + Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người.
cơ thể đa
bào
Chương VII: Đa dạng thế giới sống
26 Bài 25. 2 – Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống.
Hệ thống – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy
phân loại được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới.
sinh vật – Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ
nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.
– Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về
số lượng loài và đa dạng về môi trường sống.
– Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa
phương và tên khoa học
27 Bài 26. 1 – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá
Khóa lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng
lưỡng phân với đối tượng sinh vật.
phân
28 Bài 27. 2 – Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo
Vi khuẩn vi khuẩn.
– Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi
khuẩn.
– Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. Trình bày
được một số cách phòng và chống bệnh do vi khuẩn gây
ra.
– Nêu được một số vai trò và ứng dụng vi khuẩn trong
thực tiễn.
– Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn vào giải thích
một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn
để lâu bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu; cách
làm sữa chua, ...).
29 Bài 28. 2 – Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát
TH: Làm được dưới kính hiển vi quang học.
sữa chua
và quan
sát vi
khuẩn
30 Bài 29. 2 – Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo
Virus đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ
protein).
– Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế
bào và đã có cấu tạo tế bào).
– Nêu được một số bệnh do virus gây ra. Trình bày được
một số cách phòng và chống bệnh do virus gây ra.
– Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus trong thực
tiễn.
– Vận dụng được hiểu biết về virus vào giải thích một số
hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị
ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu; cách làm sữa
chua, ...).
31 Bài 30. 3 – Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật
Nguyên thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi,
sinh vật trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn
bào, ...).
– Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên
sinh vật.
– Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên.
Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên
sinh vật gây ra.
32 Bài 31. 1 – Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật
TH: Quan dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
sát
nguyên
sinh vật
33 Bài 32. 2 – Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan
Nấm sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại
diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái,
trình bày được sự đa dạng của nấm.
– Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong
thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm
thuốc, ...).
– Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Trình bày được
cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra.
– Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số
hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm
ăn được, nấm độc, ...
34 Bài 33. 2 – Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm
TH: Quan (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp)
sát các
loại nấm
35 Bài 34. 5 - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các
Thực vật nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật
có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có
hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt
kín).
– Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và
trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi
trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng
cây gây rừng, ...).
36 Bài 35. 2 – Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được
TH: Quan thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã
sát và học.
phân biệt
một số
nhóm
thực vật
37 Bài 36. 5 – Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống
Động vật và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ.
– Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống
dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô
hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân
khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
– Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa
vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình)
của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được
tên một số con vật điển hình.
– Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống.
38 Bài 37. 2 – Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên
TH: Quan một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên.
sát và
nhận biệt
một số
nhóm
động vật
ngoài
thiên
nhiên
39 Bài 38. 3 - Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên
Đa dạng và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ
sinh học môi trường,...).
– Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
Tích hợp
GDMT
40 Bài 39. 3 - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật
Tìm hiểu ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp,
sinh vật ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
ngoài – Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví
thiên dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi
nhiên trường, làm thức ăn cho động vật, ...).
– Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số
nhóm sinh vật.
– Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật
ngoài thiên nhiên.
– Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm
sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật
không xương sống).
– Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm
hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.
Chương VIII: Lực trong đời sống
41 Bài 40. 2 -Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.
Lực là gì? -Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ,
thay đổi hướng chuyển động, biến dạng vật.
- Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng)
gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác
dụng của lực; lấy được ví dụ về lực tiếp xúc.
- Nêu được: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối
tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối
tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không
tiếp xúc.
42 Bài 41. 2 - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại
Biểu diễn vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo
lực hoặc đẩy.
- Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn vị là niu tơn (Newton,
kí hiệu N) (không yêu cầu
43 Bài 42. 2 - Nhận biết được biến dạng của lò xo và ứng dụng của nó
Biến trong một số thiết bị thường gặp.
dạng của - Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lò xo
lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo.
44 Bài 43. 2 - Nêu được các khái niệm: khối lượng (số đo lượng chất của
Trọng một vật), lực hấp dẫn (lực hút giữa các vật có khối lượng),
lượng, trọng lượng của vật (độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên
lực hấp vật).
dẫn - So sánh được các đặc điểm của trọng lượng và khối lượng
của một vật.
45 Bài 44. 2 - Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc đẩy chuyển
động của lực ma sát.
Lực ma
- Nêu được: Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt
sát
tiếp xúc giữa hai vật; khái niệm về lực ma sát trượt; khái
niệm về lực ma sát nghỉ.
- Sử dụng tranh, ảnh (hình vẽ, học liệu điện tử) để nêu được:
Sự tương tác giữa bề mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa
chúng.
- Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc đẩy chuyển
động của lực ma sát.
- Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong
an toàn giao thông đường bộ.
46 Bài 45. 2 - Nhận biết được lực cản của nước và sự phụ thuộc của nó
Lực cản vào diện tích mặt cản.
của nước - Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của
lực cản khi chuyển động trong nước (hoặc không khí).
47 Ôn tập 1 - Các yêu cầu cần đạt của các bài trong chương VIII
chương
VIII
48 Bài 46. 2 - Từ tranh ảnh (hình vẽ, hoặc học liệu điện tử) hiện tượng
Năng trong khoa học hoặc thực tế, lấy được ví dụ để chứng tỏ
lượng và năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
sự truyền - Nêu được sự truyền năng lượng trong một số trường hợp
năng đơn giản trong thực tiễn.
lượng
51 Bài 49. 1 - Nêu được: Năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng
Năng lượng được chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này
lượng hao sang vật khác.
phí
52 Bài 50. 1 - Lấy được ví dụ về một số loại năng lượng tái tạo thông
dụng.
Năng
lượng tái
tạo
53 Bài 51. 1 - Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong các
Tiết kiệm hoạt động hằng ngày.
năng
lượng
Tích hợp
tiết kiệm
điện,
GDMT
54 Ôn tập 2 - Các yêu cầu cần đạt của các bài trong chương IX
chương
IX
55 Bài 52. 2 - Giải thích được một cách định tính và sơ lược: từ Trái Đất
Chuyển thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày.
động nhìn - Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt
thấy của Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời.
mặt trời.
Thiên thể
56 Bài 53. 2 - Thiết kế mô hình thực tế (hoặc vẽ hình) để giải thích được
Mặt trăng một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần
Trăng.
57 Bài 54. 2 - Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các
hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có
Hệ mặt
chu kì quay khác nhau.
trời
58 Bài 55. 2 - Sử dụng tranh ảnh (hình vẽ hoặc học liệu điện tử) chỉ ra
được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà.
Ngân hà
59 Ôn tập 1 - Học sinh được ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức của
chương.
chương X - Vận dụng các kiến thức vào làm các bài tập.
60 Ôn tập 15 - Học sinh được ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức của
chương.
KTĐG - Vận dụng các kiến thức vào làm các bài tập.
định kì
61 Kiểm tra, 8 - Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh ở
các bài đã học.
đánh giá
- HS thể hiện khả năng tư duy, suy luận, kĩ năng trình bày lời
giải bài toán dựa trên kiến thức đã học trong trình giữa kì I.
63 Ôn tập 4 - Học sinh được ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức của học kì
cuối học I.
kì I - Vận dụng các kiến thức vào làm các bài tập.
64 Kiểm tra 2 - Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh ở
cuối học các bài đã học ở học kì I.
kì I - HS thể hiện khả năng tư duy, suy luận, kĩ năng trình bày lời
giải bài toán dựa trên kiến thức đã học trong trình.
65 Ôn tập 3 - Học sinh được ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức của
giữa học chương trình.
kì II - Vận dụng các kiến thức vào làm các bài tập.
66 Kiểm tra 2 - Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh ở
giữa học các bài đã học ở học đến giữa kì II.
kì II - HS thể hiện khả năng tư duy, suy luận, kĩ năng trình bày lời
giải bài toán dựa trên kiến thức đã học trong trình.
67 Ôn tập 5 - Học sinh được ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức của
cuối học chương.
kì II - Vận dụng các kiến thức vào làm các bài tập
68 Kiểm tra 2 - Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh ở
cuối học các bài đã học từ đầu chương trình đến nay, đặc biệt là các
kì II kiến thức ở học kỳ II.
- HS thể hiện khả năng tư duy, suy luận, kĩ năng trình bày lời
giải bài toán dựa trên kiến thức đã học trong trình.
1.2. KHTN 7
STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt
(1) (2) (3)
1 Bài 1: Phương 5 – Trình bày và vận dụng được
pháp và kĩ năng một số phương pháp và kĩ năng
học tập môn Khoa trong học tập môn Khoa học tự
học tự nhiên nhiên:
+ Phương pháp tìm hiểu tự
nhiên;
+ Thực hiện được các kĩ năng
tiến trình: quan sát, phân loại,
liên kết, đo, dự báo;
+ Sử dụng được một số dụng cụ
đo (trong nội dung môn Khoa
học tự nhiên 7);
+ Làm được báo cáo, thuyết
trình.
CHƯƠNG I – NGUYÊN TỬ. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
2 Bài 2: Nguyên tử 4 – Trình bày được mô hình
nguyên tử của Rutherford –
Bohr (mô hình sắp xếp electron
trong các lớp vỏ nguyên tử).
– Nêu được khối lượng của một
nguyên tử theo đơn vị quốc tế
amu (đơn vị khối lượng nguyên
tử).
Bài 14. Thực hành – Thực hiện thí nghiệm để xác định
được khối lượng riêng của một khối
xác định khối 3 hộp chữ nhật, của một vật có hình
lượng riêng dạng bất kì, của một lượng chất
lỏng.
3 – Dùng dụng cụ thực hành, khẳng
định được: áp suất sinh ra khi có áp
Bài 15. Áp suất lực tác dụng lên một diện tích bề
trên một bề mặt mặt, áp suất = áp lực/diện tích bề
mặt.
– Liệt kê được một số đơn vị đo áp
suất thông dụng.
– Thảo luận được công dụng của
việc tăng, giảm áp suất qua một số
hiện tượng thực tế.
– Thực hiện thí nghiệm khảo sát tác
dụng của chất lỏng lên vật đặt trong
chất lỏng, rút ra được: Điều kiện
định tính về vật nổi, vật chìm; định
luật Archimedes (Acsimet).
– Nêu được: Áp suất tác dụng vào
chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi
Bài 16. Áp suất nguyên vẹn theo mọi hướng; lấy
chất lỏng. Áp suất được ví dụ minh hoạ.
– Thực hiện được thí nghiệm để
khí quyển 3
chứng tỏ tồn tại áp suất khí quyển và
áp suất này tác dụng theo mọi
phương.
– Mô tả được sự tạo thành tiếng
động trong tai khi tai chịu sự thay
đổi áp suất đột ngột.
– Giải thích được một số ứng dụng
về áp suất không khí trong đời sống
(ví dụ như: giác mút, bình xịt, tàu
đệm khí).
19 – Thực hiện thí nghiệm khảo sát tác
dụng của chất lỏng lên vật đặt trong
Bài 17. Lực đẩy 3 chất lỏng, rút ra được: Điều kiện
Archimedes định tính về vật nổi, vật chìm; định
luật Archimedes (Acsimet).
CHƯƠNG IV. TÁC DỤNG LÀM QUAY CỦA LỰC (6% = 8,5 tiết)
– Thực hiện thí nghiệm để mô tả
được tác dụng làm quay của lực.
Bài 18. Tác dụng
làm quay của lực. 2 – Nêu được: tác dụng làm quay của
Moment lực lực lên một vật quanh một điểm hoặc
một trục được đặc trưng bằng
moment lực.
Bài 19. Đòn bẩy 3 – Dùng dụng cụ đơn giản, minh họa
và ứng dụng được đòn bẩy có thể làm thay đổi
hướng tác dụng của lực.
– Lấy được ví dụ về một số loại đòn
bẩy khác nhau trong thực tiễn.
– Sử dụng kiến thức, kĩ năng về đòn
bẩy để giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn.
CHƯƠNG V. ĐIỆN (8% = 11 Tiết)
– Giải thích được sơ lược nguyên
nhân một vật cách điện nhiễm điện
Bài 20. Hiện do cọ xát.
tượng nhiễm điện 2
do cọ xát – Giải thích được một vài hiện tượng
thực tế liên quan đến sự nhiễm điện
do cọ xát.
– Nêu được định nghĩa được dòng
điện là dòng chuyển dời có hướng
của các hạt mang điện.
– Nêu được nguồn điện có khả năng
Bài 21. Dòng
1 cung cấp năng lượng điện và liệt kê
điện, nguồn điện
được một số nguồn điện thông dụng
trong đời sống.
– Phân loại được vật dẫn điện, vật
không dẫn điện.
– Vẽ được sơ đồ mạch điện với kí
hiệu mô tả: điện trở, biến trở,
chuông, ampe kế (ammeter), vôn kế
(voltmeter), đi ốt (diode) và đi ốt
phát quang.
Bài 22. Mạch – Mắc được mạch điện đơn giản với:
2
điện đơn giản pin, công tắc, dây nối, bóng đèn.
– Mô tả được sơ lược công dụng của
cầu chì, rơ le (relay), cầu dao tự
động, chuông điện.
Bài 23. Tác dụng 2 – Thực hiện thí nghiệm để minh hoạ
của dòng điện được các tác dụng cơ bản của dòng
điện: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh
lí.
– Thực hiện thí nghiệm để nêu được
số chỉ của ampe kế là giá trị của
cường độ dòng điện.
– Thực hiện thí nghiệm để nêu được
Bài 24. Cường độ
khả năng sinh ra dòng điện của pin
dòng điện và hiệu 2
(hay ắc quy) được đo bằng hiệu điện
điện thế
thế (còn gọi là điện áp) giữa hai cực
của nó.
– Nêu được đơn vị đo cường độ
dòng điện và đơn vị đo hiệu điện thế.
KHTN7
Bài kiểm Thời Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình
tra, đánh gian (2) (3) thức
giá (1) (4)
Tuần 9, - HS cũng cố khắc sâu kiến Kiểm tra
Giữa Học 90 tháng thức đã hoc từ bài 1 đến bài 32 viết
kỳ 1 phút 11/2023 - Biết phân tích đánh giá câu trả
lời
Cuối Học 90 Tuần 18, - HS cũng cố khắc sâu kiến Kiểm tra
kỳ 1 phút tháng thức đã hoc viết
01/2024 - Biết phân tích đánh giá câu trả
lời
- Kiểm tra kiến thức từ bài 35
đến bài 67
Tuần 25, - HS cũng cố khắc sâu kiến Kiểm tra
Giữa Học 90 tháng thức đã hoc từ bài 70 đến bài 94 viết
kỳ 2 phút 3/2024 - Biết phân tích đánh giá câu trả
lời
Tuần 34, - HS cũng cố khắc sâu kiến Kiểm tra
tháng thức đã hoc viết
Cuối Học 90 5/2024 - Biết phân tích đánh giá câu trả
kỳ 2 phút lời
- Kiểm tra kiến thức từ bài 99
đến bài 132
KHTN8
Bài kiểm Thời Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình
tra, đánh gian (2) (3) thức
giá (1) (4)
Tuần 9, - HS cũng cố khắc sâu kiến Kiểm tra
Giữa Học 90 tháng thức đã hoc từ bài 1 đến bài 34 viết
kỳ 1 phút 10/2023 - Biết phân tích đánh giá câu trả
lời
Tuần 17, - HS cũng cố khắc sâu kiến Kiểm tra
tháng thức đã hoc viết
Cuối Học 90 01/2024 - Biết phân tích đánh giá câu trả
kỳ 1 phút lời
- Kiểm tra kiến thức từ bài 37
đến bài 66.
Tuần 25, - HS cũng cố khắc sâu kiến Kiểm tra
Giữa Học 90 tháng thức đã hoc từ bài 69 đến bài 98 viết
kỳ 2 phút 3/2024 - Biết phân tích đánh giá câu trả
lời
Tuần 35, - HS cũng cố khắc sâu kiến Kiểm tra
tháng thức đã hoc viết
Cuối Học 90 5/2024 - Biết phân tích đánh giá câu trả
kỳ 2 phút lời
- Kiểm tra kiến thức từ bài 101
đến 134.
Hóa 9
Bài kiểm Thời Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình
tra, đánh gian (2) (3) thức
giá (1) (4)
Tuần 10- - Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu Kiểm tra
11, tháng kiến thức của học sinh trong viết
11/2023 chương hóa học vô cơ gồm các
Giữa Học 45
bài: Oxit, axit, bazo, muối.
kỳ 1 phút - HS thể hiện khả năng tư duy, suy
luận, kĩ năng trình bày lời giải bài
toán dựa trên kiến thức đã học .
- Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu
Tuần 18, Kiểm tra
kiến thức của học sinh trong học kì
tháng I
viết
Cuối Học 45 01/2024 - HS thể hiện khả năng tư duy, suy
kỳ 1 phút luận, kĩ năng trình bày lời giải bài
toán dựa trên kiến thức đã học
trong học kì I
- Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu
Tuần 28, Kiểm tra
kiến thức của học sinh trong
tháng chương hóa học hữu cơ với các bài
viết
Giữa Học 45 3/2024 cấu tạo phân tử, tính chất metan,
kỳ 2 phút etylen, axetylen.
- HS thể hiện khả năng tư duy, suy
luận, kĩ năng trình bày lời giải bài
toán dựa trên kiến thức đã học.
- Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu
Tuần 35, Kiểm tra
kiến thức của học sinh trong học kì
tháng II
viết
Cuối Học 45 5/2024 - HS thể hiện khả năng tư duy, suy
kỳ 2 phút luận, kĩ năng trình bày lời giải bài
toán dựa trên kiến thức đã học
trong học kì II
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình
bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có
thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi
chú
1 Phòng thực hành 02 Các tiết thực hành môn KHTN
KHTN
2
...