You are on page 1of 7

UBND HUYỆN TRẢNG BOM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021 –

2022

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

1. BẢNG MÔ TẢ YÊU CẦU CẦN ĐẠT

NL
Nội dung Chuẩn đánh giá trong đề kiểm tra Mức độ
KHTN
Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền
NL 1.1
vững.
Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông Nhận thức
Nguyên
dụng trong cuộc sống và sản xuất như: KHTN
liệu, NL 1.2
+ Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ...);
lương
+ Một số lương thực – thực phẩm.
thực, thực
Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ,
phẩm (4t) NL 2.1
chịu nhiệt, ...) của một số nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. Tìm hiểu
Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số tự nhiên
NL 2.4
nguyên liệu, lương thực – thực phẩm.
Chất tinh – Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết.
NL 1.1
khiết – – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước.
Hỗn hợp – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. Nhận thức
(7t) – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các KHTN NL 1.2
cách tách đó.
Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương
NL 1.3
pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn.
– Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân biệt được dung môi và
dung dịch. Tìm hiểu
NL 2.4
– Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách tự nhiên
lọc, cô cạn, chiết.
– Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, Vận dụng NL 3.1
nhũ tương.
Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các
chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước.
- Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào.
– Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào.
NL 1.1
– Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
– Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống.
– Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba thành phần chính: màng Nhận thức
tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng KHTN
Tế bào
quang hợp ở cây xanh.
(6t)
– Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông NL 1.2
qua quan sát hình ảnh.
– Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào →
4 tế bào... → n tế bào).
Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi Tìm hiểu
NL 2.4
quang học. tự nhiên
– Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể.
NL 1.1
– Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh.
Từ tế bào – Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan Nhận thức
đến cơ thể và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan KHTN
(6t) đến cơ thể). Lấy được các ví dụ minh hoạ. NL 1.2
Lấy được ví dụ minh hoạ cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động
vật,....
Đa dạng – Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. Nhận thức
thế giới – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. KHTN
NL 1.1
sống (6t) – Nêu được một số bệnh do virus gây ra.
– Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus trong thực tiễn.
– Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân NL 1.2
– Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới.
– Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi,
họ, bộ, lớp, ngành, giới.
– Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi
trường sống.
– Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất
di truyền và lớp vỏ protein).
– Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào).
– Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus gây ra.
Vận dụng được hiểu biết về virus vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn Vận dụng NL 3.2
2. MA TRẬN ĐỀ
Năng lực KHTN
Nội dung Tổng số câu/
Nhận biết KHTN Tìm hiểu tự nhiên Vận dụng
số điểm
Mức độ 1 2 3 1 4 1 2
Nguyên liệu, lương thực, thực phẩm
1 1 1 2 5
(4t)
Số điểm
Chất tinh khiết – Hỗn hợp (7t) 1 2 3 4 10
Số điểm
Tế bào (6t) 2 1 4 7
Số điểm
Từ tế bào đến cơ thể (6t) 4 4 8
Số điểm
Đa dạng thế giới sống (6t) 2 4 4 10
Số điểm
Tổng số điểm/ số câu 10 10 2 1 9 4 4 40

Tổng
Nội Năng lực KHTN số
dung câu/
Nhận biết KHTN Tìm hiểu tự nhiên Vận dụng
Mức độ 1 2 3 1 4 1 2
Đề xuất được
phương án
Nêu được Thu thập dữ
tìm hiểu về
cách sử Trình bày được liệu, phân
Nguyên một số tính
dụng một tính chất và ứng tích, thảo
liệu, chất (tính
số nguyên dụng của một số luận, so sánh
lương cứng, khả
liệu an nguyên liệu, lương để rút ra được
năng bị ăn
thực, toàn, hiệu kết luận về
thực, thực phẩm mòn, bị gỉ,
thực quả và tính chất của
thông dụng trong chịu nhiệt, ...)
phẩm bảo đảm một số
cuộc sống và sản của một số
sự phát nguyên liệu,
(4t) nguyên liệu,
triển bền xuất. lương thực –
lương thực –
vững. thực phẩm.
thực phẩm
thông dụng.
Số câu 1 1 1 2 5
Số điểm
Chất Nêu được Chỉ ra được Thực hiện Quan sát
tinh các yếu tố mối liên hệ được thí một số hiện
khiết – ảnh hưởng giữa tính nghiệm để tượng trong
đến lượng chất vật lí biết dung thực tiễn để
Hỗn hợp
chất rắn của một số môi, dung phân biệt
(7t hoà tan chất thông dịch là gì; được dung
trong thường với phân biệt dịch với
nước. phương pháp được dung huyền
tách chúng ra môi và dung phù, nhũ
khỏi hỗn hợp dịch. tương.
và ứng dụng Sử dụng Nhận ra
của các chất được một được một
trong thực số dụng cụ, số khí cũng
tiễn. thiết bị cơ
có thể hoà
bản để tách
tan trong
nước để tạo
chất ra khỏi thành một
hỗn hợp dung dịch;
bằng cách các chất rắn
lọc, cô cạn, hoà tan và
chiết. không hoà
tan trong
nước.
Số câu 1 2 3 4 10
Số điểm
Nêu được
khái niệm
tế bào, Thực hành
Phân biệt được
chức năng quan sát tế
tế bào động vật,
của tế bào. bào lớn bằng
tế bào thực vật;
Tế bào tế bào nhân mắt thường
Nhận biết
(6t) thực, tế bào và tế bào nhỏ
được tế bào
nhân sơ thông dưới kính lúp
là đơn vị
qua quan sát và kính hiển
cấu trúc
hình ảnh.
của sự vi quang học.
sống.

Số câu 2 1 4 7
Số điểm
Từ tế Nêu được Thông qua hình
bào đến các khái ảnh, nêu được
cơ thể niệm mô, quan hệ từ tế bào
cơ quan, hình thành nên
(6t)
hệ cơ mô, cơ quan, hệ
cơ quan và cơ
thể (từ tế bào
đến mô, từ mô
quan, cơ đến cơ quan, từ
thể. cơ quan đến hệ
cơ quan, từ hệ
Nhận biết cơ quan đến cơ
được cơ thể). Lấy được
thể đơn các ví dụ minh
bào và cơ hoạ.
thể đa bào Lấy được ví dụ
thông qua minh hoạ cơ thể
hình ảnh. đơn bào: vi khuẩn,
tảo đơn bào, ...; cơ
thể đa bào: thực
vật, động vật,....
Số câu 4 4 8
Số điểm
Đa dạng Nhận biết Thông qua ví dụ Vận dụng
thế giới được sinh nhận biết được được hiểu
sống (6t) vật có hai cách xây dựng biết về
cách gọi khoá lưỡng
virus vào
tên: tên địa phân.
phương và Dựa vào sơ đồ, giải thích
tên khoa nhận biết được một số
học. năm giới sinh vật. hiện tượng
Lấy được ví dụ trong thực
Nêu được minh hoạ cho mỗi tiễn, cách
một số giới. phòng và
bệnh do Dựa vào sơ đồ,
chống
virus gây phân biệt được
bệnh do
các nhóm phân
loại từ nhỏ tới
lớn theo trật tự:
loài, chi, họ, bộ,
lớp, ngành, giới.
Quan sát hình virus gây
ra.
ảnh và mô tả
được hình dạng ra.
và cấu tạo đơn
giản của virus
(gồm vật chất di
truyền và lớp vỏ
protein).
Số câu 2 4 4 10
Số điểm
Tổng số
10 10 2 1 9 4 4 40
câu

You might also like