Professional Documents
Culture Documents
Chương 2.
Chương 2.
Thị trường
Cầu Cung
(Hành vi của (Luật cung - cầu) (Hành vi của
người mua) người bán)
5
I. CẦU (D: Demand)
1.1. Một số khái niệm
1.2. Các công cụ xác định cầu
1.3. Luật cầu
1.4. Các nhân tố ảnh đến cầu
1.5. Phân biệt sự vận động và sự
dịch chuyển của đƣờng cầu
Nguyễn Thị Thanh Nga. APD 6
I. CẦU (D)
1.1. Một số khái niệm cơ bản
Cầu
Nhu cầu
Lượng cầu
Cầu cá nhân và cầu thị trường
cầu có khả năng thanh toán 1. ăn, mặc, ở, đi lại, học hành,…
+ Lƣợng cầu phản ánh lƣợng hàng hóa đƣợc cầu tại một
mức giá nhất định
Cầu là tập hợp tất cả các lượng cầu ở mọi mức giá
• Dốc xuống D
0 Q
10 22
P ↑ ( ↓ ) => Q ↓ ( ↑ )
Q1 Q2 Q
D1
D
Q
Q2 Qe Q1
Nguyễn Thị Thanh Nga. APD 24
4. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG CẦU
“Khi thu nhập tăng thì lượng cầu hàng hóa sẽ thay
đổi như thế nào?”
Hàng hóa bình thường: có quan hệ tỷ lệ thuận
Hàng hóa thiết yếu: tốc độ thay đổi thu nhập > tốc độ thay đổi cầu
Hàng hóa xa xỉ: tốc độ thay đổi thu nhập < tốc độ thay đổi cầu
H2 thứ cấp: thu nhập và cầu có quan hệ tỉ lệ nghịch
Q
Nguyễn Thị Thanh Nga. APD 28
Sự dịch chuyển của cầu
Thu nhập: Hàng hoá cấp thấp
Q
Nguyễn Thị Thanh Nga. APD 29
Giá cả hàng hóa có liên quan (Py)
QxD = (Py; nhân tố khác const)
Hàng hóa có liên quan là loại hàng hóa có
quan hệ với nhau trong việc thoả mãn 1 nhu
cầu nào đó của con người
Bao gồm
◦ Hàng hóa thay thế
◦ Hàng hóa bổ sung
D1 D2
Q pepsi
Nguyễn Thị Thanh Nga. APD 32
Hàng hóa bổ sung
Loa và âm ly
• Nếu giá âm ly giảm
• Cầu về loa tăng
Loa và âm ly
• Nếu giá âm ly tăng
• Cầu về loa giảm
D3 D1 D2
Q về Loa
Nguyễn Thị Thanh Nga. APD 34
Kỳ vọng (E)
Kỳ vọng đề cập đến sự mong đợi hay dự kiến
của ngƣời tiêu dùng về sự thay đổi trong tƣơng
lai của các nhân tố tác động tới cầu hiện tại.
Mối quan hệ?
Tuỳ từng thay đổi mà nó có quan hệ với cầu hiện tại
cùng hay khác chiều.
Q
Nguyễn Thị Thanh Nga. APD 36
Thị hiếu
Là sở thích, ý thích của người tiêu dùng đối với 1
loại hàng hóa, dịch vụ
Hình thành bởi thói quen tiêu dùng, giới tính,
phong tục tập quán, tính tiện dụng của sản phẩm
Sở thích của người tiêu dùng và cầu có quan hệ
thuận chiều
Không thích
• Cầu giảm D3 D1 D2
Q
Nguyễn Thị Thanh Nga. APD 38
Quy mô thị trường tiêu dùng (N)
Dân số tăng sẽ
làm tăng cầu
Dân số giảm sẽ
làm giảm cầu
D3 D1 D2
Q
Nguyễn Thị Thanh Nga. APD 40
Tóm lại
P Sb
7
6
Stt
5
4
3
0 13 18 23 28 31
Q
Q1 Q2 Q
hệ tỉ lệ
nghịch với Chi phí giảm sẽ
cung hàng làm tăng cung
Q
Nguyễn Thị Thanh Nga. APD 58
Công nghệ sản xuất
Công nghệ Công nghệ và năng suất
sản xuất
P
tiên tiến có S3 S1 S2
Năng suất giảm sẽ làm
mối quan giảm cung
hệ tỉ lệ
thuận với
cung hàng Cải tiến công nghệ hoặc tăng
hóa dịch năng suất sẽ làm tăng cung
vụ.
Q
Nguyễn Thị Thanh Nga. APD 59
Chính sách của CP
Thuế và trợ cấp
P
Chính sách Tăng thuế
hoặc
giảm thuế, giảm trợ S3 S1 S2
miễn thuế cấp sẽ
làm giảm
hay tăng trợ cung
cấp làm
tăng cung. Giảm thuế hoặc tăng
trợ cấp sẽ làm tăng
Chính sách cung
thuế cao,
miễn trợ
cấp làm
giảm cung.
Q
Nguyễn Thị Thanh Nga. APD 60
Số lượng người sản xuất
Số lượng Số lƣợng ngƣời sản xuất
người sản
xuất càng P
S3 S1 S2
Số lƣợng các
nhiều thì hãng giảm sẽ làm
giảm cung
lượng hàng
hóa càng Số lƣợng các
nhiều và hãng tăng sẽ
làm tăng cung
ngược lại
Q
Nguyễn Thị Thanh Nga. APD 62
SỰ DI CHUYỂN VÀ DỊCH CHUYỂN
Di chuyển dọc theo đường cung ( trượt dọc
đường cung)
+ Thay đổi trong giá của hàng hóa dịch vụ ( Biến
nội sinh) (các yếu tố khác không đổi)
Dịch chuyển của đường cung
+ Thay đổi của cung khi có sự thay đổi của một
trong những nhân tố ảnh hưởng đến cung ngoài
giá ( Biến ngoại sinh)
63
SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CUNG
P
P
S’
E S
S PE S’
PE’ E’
E’ PE’
PE E D’
D D
D’
QE’ QE Q QE QE’ Q
P
Dƣ thừa
6 S • Điểm cân bằng (E)
E Pe = 4,Qe = 18
4 • Dư thừa:
3
Thiếu hụt D ΔQD =28-10 = 18
• Thiếu hụt:
0,4
0 ΔQS =22– 13=9
10 13 18 22 28 Q
68
2. THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
P
P
S
S
E S’ PE’ E’
PE PE E
PE’ E’ D’
D D
QE QE’ Q QE QE’ Q
P
P
S’
S
E’ S PE E
PE’ PE’ E’
PE E D
D D’
QE’ QE Q QE’ QE Q
D’ S
D
Pe S’
Qe
Khi cả cung và cầu đều tăng
Không xác định đƣợc thay đổi giá
Sản lƣợng sẽ tăng Nguyễn Thị Thanh Nga. APD 71
THAY ĐỔI TRẠNG THÁI CÂN BẰNG- SỰ DỊCH CHUYỂN
P P
S’ S
S E S’
PE
PE’ E’
E’ D
E PE’
PE
D’ D’
D
Q QE = QE’ Q
QE’ QE
P
P
S’
S
S S’
PE’ PE= PE’ E E’
E’
PE E D’
D D
D’
QE’ QE Q QE QE’ Q
Khi cả cung và cầu đều giảm
Không xác định đƣợc thay đổi giá
Sản lƣợng sẽ giảm
Nguyễn Thị Thanh Nga. APD 73
Thay đổi Cung và Cầu
Tóm tắt
Cầu tăng làm tăng giá và lượng cân bằng
Khi giá xăng tăng lên dẫn đến sự vận động dọc
theo đường cung của xe máy.
Đƣa ra khi chính phủ tin rằng giá cả của thị trƣờng
không hợp lý với ngƣời mua hoặc ngƣời bán ( không
công bằng) => Áp đặt giá khác với giá cân bằng .
Có hai hình thái:
+ Giá trần
+ Giá sàn
P S’
t S
P’* E’
P* E
D
Q
Q’
Q’* * Q*
Thuế đánh vào trên từng đơn vị sản phẩm bán ra
Nguyễn Thị Thanh Nga. APD 84
Câu hỏi
Trong trường hợp cả người mua và người bán đều
phải nộp thuế thì đâu là phần thuế mà người mua phải
chịu, đâu là phần thuế mà người bán phải chịu?
P S’
Pe’ t S
E’
Pe
E
D
Q
Qe’ Qe
P mà ngƣời SX
nhận sau khi
(D0)
có thuế
Q
Q1 Q0 Nguyễn Thị Thanh Nga. APD 86
TRỢ CẤP TRÊN TỪNG ĐƠN VỊ SẢN PHẨM
P S
PE’
a E’
Người sản xuất
được lợi:
a - ∆P
Q