You are on page 1of 59

CHƢƠNG 5

SẢN XUẤT
CHI PHÍ – LỢI NHUẬN

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 1


• ☺Sản xuất là gì vậy?
• ☺ Mục tiêu của người sản
xuất là gì?
☺ Để đạt được mục tiêu
đó họ phải làm gì?
☺ Trong từng điều kiện
cụ thể, Số lượng hàng hóa người
sản xuất muốn bán là bao nhiêu?
26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 2
NỘI DUNG

I. Lý thuyết sản xuất


II. Lý thuyết chi phí
III. Lý thuyết lợi nhuận

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 3


LÝ THUYẾT SẢN XUẤT

• Một số vấn đề

• Công nghệ sản xuất và hàm sản xuất

• Sản xuất với một đầu vào biến đổi

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 4


1.1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ
• Sản xuất
• Hãng
• Công nghệ
• Hàm sản xuất
• Ngắn hạn và Dài hạn

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 5


Sơ đồ quá trình sản xuất của DN
- HH cuối cùng
hoặc
Hộp đen - HH trung gian
TSCĐ
(m2,nkho, Đầu vào
Fxưởng,…)
Quá trình Kq Đầu ra
(đ,L,K,...)
sản xuất (H2, dịch vụ)

TSLĐ
(Ng,nh,v liệu) - Sx 1 loại sp
- sx≥2 loại sp
Mqh : HÀM SX

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 6


DOANH NGHIỆP (HÃNG)

• Khái niệm: là đơn vị kinh tế được thành


lập và hoạt động trên cơ sở pháp luật mà
chức năng chủ yếu là sử dụng các yếu tố
đầu vào một cách hiệu quả để sản xuất
nhằm thu lợi nhuận

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 7


DOANH NGHIỆP??
• 1. Gia đình ông Kiên ( Thái Bình) đã bỏ tiền ra để
sản xuất chiếc lò đốt triệt để rác thải và tạo ra
điện năng, được Nhật Bản mua lại.
• 2. Những người bán hàng ở lề đường Xuân Thủy
• 3. Những người bán hàng trong chợ Nhà Xanh.
• 4. Công ty ABC…..

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 8


Trong nghiên cứu của chƣơng 5
• Hãng (doanh nghiệp): là tổ chức kinh tế có chức
năng
- (Thuê) mua các yếu tố sản xuất (yếu tố đầu vào)
- Tham gia vào qúa trình sản xuất
- Tạo ra các hàng hóa và dịch vụ

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 9


Mục tiêu của doanh nghiệp
• Lợi nhuận tối đa
( trừ các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực phi lợi nhuận)
• Các mục tiêu khác
+ Tối đa hóa lợi nhuận
+ Mở rộng thị trường nhằm khẳng định vị thế của doanh nghiệp trên thị
trường (thường gắn với việc tối đa hóa doanh thu)
+Tăng giá trị cổ phiếu cho công ty
+ Nâng cao vị thế của doanh nghiệp trong cộng đồng
+ Giảm thiểu rủi ro nhằm ổn định hóa mức lợi nhuận...
• Trong những hệ thống mục tiêu này, có những mục tiêu mâu
thuẫn với mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, đặc biệt là trong ngắn
hạn.
26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 10
CÔNG NGHỆ

• Công nghệ được hiểu là các cách thức


hoặc các phương pháp (các kỹ thuật) kết
hợp các đầu vào để tạo ra đầu ra

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 11


HÀM SẢN XUẤT
 Hàm sản xuất là mối quan hệ kỹ thuật biểu hiện
lƣợng hàng hóa tối đa mà doanh nghiệp có thể
sản xuất được từ những kết hợp khác nhau của
các yếu tố đầu vào với một trình độ công nghệ
nhất định.
 Hàm sản xuất tổng quát có dạng:
Q = f(x1, x2,..,xn) với x1, x2,..,xn là các đầu vào

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 12


HÀM SẢN XUẤT
 Các giả định khi xây dựng mô hình hành vi ngƣời sản xuất:
1.Chỉ có hai đầu vào: tư bản (K) và lao động (L), bỏ qua các đầu vào khác.
2.Tất cả những người lao động đều cung cấp dịch vụ lao động giống nhau.
3.Tất cả đầu vào tư bản đều đem lại hiệu quả sản xuất như nhau
4.Các DN hoạt động với mục đích tối đa hóa lợi nhuận trong nền kinh tế
thị trường.
5.Quá trình SX được thực hiện với một trình độ công nghệ nhất định, là
một tham số cho trước

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 13


MỘT SỐ DẠNG HÀM SX
• Hàm sản xuất Cobb-Douglas
• Q= A.K.L , (0 <  ,  <1)
• Hàm sản xuất của nước Mỹ (1889-1912)
Q= K0,75.L0,25
• Hàm sx tuyến tính: QSX=ΣaiXi
QSX = aK + bL;
(K, L: thay thế hoàn hảo)

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 14


HÀM SẢN XUẤT
Trường hợp Doanh nghiệp chỉ sử dụng 2 đầu vào
là vốn (K) và lao động (L) thì hàm sản xuất phổ
biến là hàm Cobb-Douglas
Q = f(L,K) = a.K.L
với a là hằng số và , là hệ số

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 15


NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN

• Ngắn hạn (Short run): là khoảng thời


gian trong đó có ít nhất một đầu vào cố
định.
• Dài hạn (Long run): là khỏang thời gian
trong đó tất cả các đầu vào đều biến đổi.

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 16


SẢN XUẤT VỚI 1 ĐẦU VÀO BIẾN ĐỔI
(sản xuất ngắn hạn)

• Vốn (K) cố định


• Lao động (L) thay đổi

• Hoặc:
Vốn (K) thay đổi
Lao động (L) cố định

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 17


CÁC KHÁI NIỆM
• Sản phẩm bình quân ( AP)
• Sản phẩm biên (MP)

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 18


SẢN XUẤT VỚI 1 ĐẦU VÀO BIẾN ĐỔI
(sản xuất ngắn hạn)
• Năng suất bình quân (AP)
Năng suất bình quân (sản phẩm bình quân) của
một đầu vào biến đổi là lượng đầu ra tính bình
quân trên một đơn vị đầu vào biến đổi đó.
( yếu tố khác không đổi)
• Công thức
APXi= Q/Xi = f(Xi)/Xi
khi K = const => APL= Q/L = f(K, L)/L
Trong đó: APL Năng xuất bình quân /Sản phẩm bình quân của lao động
Q: Sản lượng đầu ra
L: số lao động đâu vào
26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 19
Năng suất cận biên (MP)
 Khái niệm
Năng suất cận biên (sản phẩm cận biên) của
một đầu vào biến đổi là lượng đầu ra tăng thêm
khi sử dụng thêm một đơn vị đầu vào biến đổi
đó( yếu tố khác không đổi)
 Công thức

Q Q
MPL  Hoặc MPK 
L K
26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 20
Sản phẩm cận biên (MP)
(Năng suất cận biên)

 Công thức
MPXi= Q/Xi = Qn- Qn-1
Khi K = const => MPL= Q/L = Δf(K, L)/ΔL
Khi L = const =>MPK= Q/ K = Δf(L, K)/ΔK

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 21


Ý NGHĨA HÀM SX NGẮN HẠN
Q = aK + bL
=> chỉ cần sử dụng 1 trong 2 yếu tố đầu vào
Q/L = aK/L + b,
(K/L: trang bị tư bản/1LĐ)
Q/L = APL => APL phụ thuộc vào K/L
K/L là yếu tố Quyết định năng suất lao động
 Mỗi đơn vị LĐ bình quân tạo ra bao nhiêu Q
(sức ảnh hưởng của mỗi ytố đvào trong việc tạo ra
Q)
 Mỗi đơn vị yếu tố đầu vào tăng thêm thì đóng góp
thêm được bao nhiêu vào Q
26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 22
QUY LUẬT SẢN PHẨM CẬN BIÊN
GIẢM DẦN
Nội dung
Sản phẩm cận biên của bất kỳ
một yếu tố đầu vào biến đổi
nào cũng sẽ bắt đầu giảm và
giảm dần tại một thời điểm nào
đó khi ta tiếp tục cho thêm
từng đơn vị của yếu tố đó vào
quá trình sản xuất (yếu tố đầu
vào kia cố định)
26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 23
Mối quan hệ giữa Q, AP và MP
L K Q APL MPL
0 10 0 - -
1 10 10 10 10
Khi MPL tăng, Q tăng
2 10 30 15 20
với tốc độ nhanh dần
3 10 60 20 30
4 10 80 20 20
5 10 95 19 15 Khi MPL giảm, Q tăng
6 10 108 18 13 với tốc độ chậm dần
7 10 112 16 4
8 10 112 14 0 MPL= 0, Q → Max
9 10 108 12 -4
Khi MPL< 0 thì Q giảm
10 10 100 10 -8
Nguyễn Thị Thanh Nga 24
Mối quan hệ giữa Q, APL và MPL

• Q đạt cực đại khi MPL = 0


• MPL = APL thì APL đạt cực đại


,
 
, ,
Q Q (Q ) .L Q.( L )
APL   max khi   0  L L
0
 L L
2
L L

1  MPL .L  Q 
    0  MPL  APL
L L 

TS.§inh ThiÖn §øc- Slide 23


Mối quan hệ giữa Q, AP và MP
Q

100 Q

80 • MPL > 0, Q tăng


60 MPL = 0, Q max
MPL < 0, Q giảm
40

20 • MPL > APLAPL 


MPL= APL APL max
APL0, MPL L
MPL < APL APL
30 APmax
20
10 APL MPL luôn đi qua điểm
MPL
cực đại của APL
0 12:14 PM
26/10/2017
2 4 6 8 Nguyễn Thị
10ThanhL Nga 26
Ý NGHĨA CỦA QUY LUẬT MP ↓
• Cho biết mối quan hệ giữa MP và AP
• Cho phép lựa chọn được 1 cơ cấu đầu vào 1 cách tối ưu hơn
• Cho biết mối quan hệ giữa MP và MC
MC = VC/Q = PXi. Xi/Q = Pxi /MP
- MP↑ => MC↓
- MPMAX => MCMIN
- MP↓ => MC ↑

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 27


II. LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ

• 2.1. Một số khái niệm về chi phí


• 2.2. Chi phí ngắn hạn

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 28


Một số khái niệm về chi phí

• Chí phí tài nguyên và Chi phí bằng tiền


• Chi phí kế toán và chi phí kinh tế
• Chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 29


Chi phí tài nguyên và chi phí bằng tiền

• Chí phí tài nguyên: Số lượng và chất lượng các


nguồn lực đưa vào sản xuất ( bằng hiện vật)

• Chi phí bằng tiền: Lượng tiền bỏ ra để mua các


yếu tố đầu vào

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 30


Chi phí kế toán và chi phí kinh tế
– Chi phí kế toán là giá trị của tất cả các đầu
vào tham gia vào qtrình sx H2, dịch vụ, được
ghi lại trên hóa đơn, số sách kế tóan
– Chi phí kinh tế là giá trị của tòan bộ nguồn
tài nguyên sử dụng cho quá trình sản xuất,
bao gồm cả chi phí kế toán và chi phí cơ hội

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 31


Chi phí kế toán
+
Chi phí cơ hội
Chi phí kinh tế
Doanh thu Doanh thu
- -
Chi phí kế toán Chi phí kinh tế
Lợi nhuận kế toán Lợi nhuận kinh tế

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 32


CHI PHÍ KINH TẾ HAY CHI PHÍ KẾ TOÁN?

• Hiện tại có hai dự án đầu tư


• Dự án 1: sản xuất nước uống đóng chai, chi phí thuê nhân công hết 20
triệu, chi phí mua máy móc thiết bị và các yếu tố đầu vào hết 70 triệu,
chi phí tìm kiếm thị trường hết 10 triệu. Dự án này sau khi sản xuất sẽ
cung ứng trên thị trường sản phẩm nước uống đóng chai, thu về
khoảng 200 triệu/ năm. Không có cơ hội gần vợ con
• Dự án 2: đầu tư vào một tiệm cơm hết 80 triệu, dự tính thu về 150
triệu/năm. Có cơ hội gần vợ con, lợi ích anh A có được khi gần vợ
con, nếu quy ra tiền khoảng 50 triệu.
• Anh A có 100 triệu, Hãy cho biết anh A sẽ đầu tư như thế nào? Biết
lãi suất ngân hàng ở thời điểm hiện tại là 10%, các nhân tố khác
không đổi.
26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 33
Chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn
• Chi phí ngắn hạn: Là khoản chi phí mà doanh
nghiệp phải bỏ trong ngắn hạn (có ít nhất một đầu
vào là cố định)
• Chi phí dài hạn: Là khoản chi phí mà doanh
nghiệp phải bỏ ra trong dài hạn ( tất cả đầu vào
đều thay đổi

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 34


Chi phí ngắn hạn

Tổng chi phí (TC)


Chi phí cố định (FC)
Chi phí biến đổi (VC)
Chi phí bình quân (AC)
Chi phí cận biên (MC)
26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 35
Tổng chi phí: (TC)
• Khái niệm: Là giá thị trường của toàn bộ tài
nguyên dùng để sản xuất ra sản phẩm
• Hàm số: TC = TC (q)
• Phƣơng trình tổng quát có dạng:
TC (q) = aq3 + bq2+ cq + d
(trong đó: a, b, c, d là các tham số)
TC = VC + FC

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 36


Chi phí cố định (FC)
• Khái niệm: Là những chi
phí không thay đổi theo CP
sản lượng đầu ra
• Đặc điểm:
+ Không sx vẫn phát sinh
FC
Q ↑, ↓, = 0 => FC = const
+ Chỉ tồn tại trong ngắn hạn

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 37


Q
Chi phí biến đổi (VC)
• Chi phí biến đổi là những CP
thay đổi cùng với sự thay đổi của
Q đầu ra
• Không phát sinh khi không sx CP

• Mô tả:
Q = 0 => VC = 0
Q ↑, ↓ => VC↑,↓

=> VC luôn cách đều TC


1 khoản FC
26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 38
Q
Ví dụ về chi phí sản xuất

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 39


Ví dụ về chi phí sản xuất
(b)

60
Tổng chi phí
50
Chi phí

40

30

20 Chi phí biến đổi

10
Chi phí cố định
Chi phÝ biÕn ®æi
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
S¶n lîng
TS.§inh ThiÖn §øc- Slide 23
CHI PHÍ BÌNH QUÂN

• Tổng chi phí bình quân (ATC)

TC
ATC =
Q

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 41


AVC VÀ AFC

• Chi phí biến đổi bình quân (AVC)

VC
AVC =
Q

Chi phí cố định bình quân (AFC)

FC
AFC =
Q
26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 42
Chi phí cận biên (MC)

• Khái niệm: Là chi phí tăng thêm khi sản


xuất thêm một đơn vị sp
• Lưu ý: - MC có dạng U và luôn đi qua các
điểm cực tiểu của ATC và AVC
- MC dốc lên do quy luật năng suất cận
biên giảm dần
Ct: MC = TC/ Q = VC/ Q
MC = TC’, MC = VC’
26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 43
ĐỒ THỊ

MC
CPBQ
ATC

AVC

AFC

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 44


Q
AFC,
AVC, AC,
MC
Quan hệ giữa MC và AC:
MC < AC  AC 
MC MC > AC  AC 
MC = AC  Acmin

AC
AVC
Quan hệ giữa MC và AVC:
MC < AVC  AVC 
MC > AVC  AVC 
AFC MC = AVC  AVCmin

Q0 Nguyễn Thị Thanh Nga Q


26/10/2017 12:14 PM
Sản lượng tối ưu 45
Chi phí dài hạn
• Dài hạn: là khoảng thời gian đủ lớn để DN có thể
điều chỉnh tất cả các yếu tố đầu vào của DN
• Trong dài hạn: mọi chi phí đều là chi phí biến
đổi(LTC = LVC)
• Tổng chi phí trong dài hạn (LTC): Là chi phí thấp
nhất tương ứng với mỗi mức sản lượng, khi tất cả
các yếu tố đầu vào đều biến đổi

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 46


Chi phí trung bình dài hạn (LAC)

Là chi phí thấp nhất có thể có tính trên mỗi đơn


vị sản phẩm ở các mức sản lượng khác nhau khi
doanh nghiệp đủ thời gian và điều kiện thiết lập
bất cứ quy mô nào
Công thức: LAC = LTC/Q

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 47


CHI PHÍ TRUNG BÌNH DÀI HẠN

SAC1
SAC3
AC SAC2
SAC2
SAC1 LAC

B
SAC1
A
SAC2
C

Q
26/10/2017 12:14 PM Q1 Q’1 Q2
Nguyễn Thị Thanh Nga 48
Chi phí biên dài hạn (LMC)
Là phần thay đổi trong tổng chi phí trong
dài hạn khi thay đổi 1 đơn vị sản lượng được
sản xuất trong dài hạn
LMC,LAC
LMC

LAC

LMC < LAC LAC 


A
LMC > LAC LAC 
LMC = LAC  LACmin

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 49


Q1 Q
Quy mô sản xuất để chi phí tối thiểu
• Khái niệm: Quy mô sản xuất tối ưu là quy mô
sản xuất có hiệu quả nhất trong tất cả các quy
mô sản xuất mà xí nghiệp có thể thiết lập.
• Quy mô sản xuất tối ưu khi: LMC = LAC
• Tại Q0: LACmin = SACmin = LMC = SMC.
• Chú ý: ở các Q ≠ Q0: thì SAC > LAC.

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 50


LÝ THUYẾT LỢI NHUẬN
• Lợi nhuận là phần chênh lệch giữa tổng doanh
thu và tổng chi phí
 = TR – TC = P.Q – ATC.Q = Q.(P - ATC)
• Phân biệt lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận tính
toán:
kế toán = TR - TCkế toán
kinh tế = TR - TCkinh tế
→  kinh tế <  kế toán
26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 51
Lợi nhuận và thặng dƣ sản xuất (PS)
• Lợi nhuận: là phần chênh lệch giữa TR – TC
• Thặng dƣ sản xuất: Phần chênh lệch giữa TR – VC

• Π = PS - FC

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 52


MÔ HÌNH TỔNG QUÁT VÊ SỰ LỰA CHỌN TỐI ƯU
CỦA DOANH NGHIỆP

► Điều kiện cần: MR =MC


► Điều kiện bổ sung: ngắn hạn và dài hạn

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 53


Mô hình lựa chọn sản lượng tối ưu của doanh nghiệp

• Điều kiện cần:


Khi: MR >MC  DN mở rộng sx, tăng SL
Khi : MR < MC DN thu hẹp sx, giảm SL
Khi: MR = MC DN có mức SL tối ưu
Tại mức sản lượng MR =MC, doanh nghiệp tối
đa hóa lợi nhuận.

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 54


MC.MR,P MC

MR1
A
MR=MC

MC1 D
MR
Q
Q1 Q*
Sản lượng tối ưu
26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 55
• Điều kiện đủ: DN phải so sánh giá bán với chi
phí sx để xem có nên sx không.
Trong ngắn hạn:
P≥ SAVC DN nên sx
P < SAVC  DN không nên sx
Điểm tại đó: P = SAVC là Điểm đóng cửa
Trong dài hạn:
P ≥ LAVC DN nên sx
P < LAVC  DN không nên sx
Điểm tại đó: P= LAVC là điểm đóng cửa
26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 56
ĐỒ THỊ TRONG NGẮN HẠN
P, MC
SAVC MC
SAFC Điểm hòa vốn
SATC SATC
B
P=SATC
A
SAVC
P=SAVC
Điểm đóng cửa
SAFC
26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 57
Q* Q
TRONG DÀI HẠN
P, LMC
LAVC LMC
LATC

A
LAVC=LATC
P=LATC
=LAVC Điểm đóng cửa

26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 58


Q* Q
LÝ THUYẾT LỢI NHUẬN
 Ý nghĩa
Lợi nhuận là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp phản ánh kết quả và
hiệu quả sản xuất kinh doanh

Mục tiêu kinh tế cơ bản của các doanh nghiệp là π max


 Các nhân tố ảnh hƣởng đến lợi nhuận
Quy mô sản xuất hàng hóa, dịch vụ
Giá cả và chất lượng đầu vào
Giá bán hàng hóa, dịch vụ
Các hoạt động marketing và xúc tiến bán hàng
Cơ cấu sản xuất
Chính sách vĩ mô
26/10/2017 12:14 PM Nguyễn Thị Thanh Nga 59

You might also like