You are on page 1of 9

Chương 4 : LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

A. LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT


1. Một số khái niệm
2. Nguyên tắc sản xuất: PHSX tối ưu của DN là TIẾP ĐIỂM của ĐĐL và ĐĐP
(chi phí thấp nhất, sản lượng cao nhất có thể)

2.1. PHSX tối ưu có chi phí tối thiểu là TIẾP ĐIỂM của ĐĐL và ĐĐP thấp
nhất có thể, tại đó độ dốc của 2 đường bằng nhau

1 DN muốn sản xuất Q0 = 1.000 sp


Hàm SX: Q = f (K, L)
PK, PL
Tìm PHSX E sao cho :
+ sx được 1.000 sp  E thuộc ĐĐL Q0  Qo = f (K, L)
+ có chi phí thấp nhất  E thuộc ĐĐP thấp nhất có thể  MPL/MPK = PL /PK

Tương đương ý nghĩa kinh tế:


Qo = f (K, L)
MPL/ PL = MPK /PK

Để lựa chọn PHSX có chi phí tối thiểu, DN phải lựa chọn PHSX sao cho sx được
mức sản lượng yêu cầu , đồng thời năng suất tính trên 1đvt đối với các YTSX bằng
nhau.

2.2. PHSX tối ưu có sản lượng tối đa là TIẾP ĐIỂM của ĐĐP và ĐĐL cao
nhất có thể, tại đó độ dốc của 2 đường bằng nhau

1 DN sd TC0 = 10.000 tỷ đồng


Hàm SX: Q = f (K, L)
PK, PL

:
+ sd hết TC0  A thuộc ĐĐP TC0  K.PK + L. PL = TC0
+ sx được sản lượng cao nhất có thể  A thuộc ĐĐL cao nhất có thể  MPL/MPK = PL /PK

Tương đương ý nghĩa kinh tế:


K.PK + L. PL = TC0
MPL/ PL = MPK /PK

Để đạt được sản lượng tối đa, DN phải sử dụng hết chi phí sao cho năng suất tính trên 1 đvt đối
với các YTSX bằng nhau.
BT3 TRANG 83

TC0 = 2.000 USD


PK = 100 USD
PL = 50 USD
Q = 2 KL
MPK = 2L
MPL = 2K
Tìm PHSX tối ưu có sản lượng tối đa

Nằm ở TIẾP ĐIỂM :

100K + 50L = 2.000


2L / 100 = 2K / 50

K = 10 đơn vị
L = 20 đơn vị
Qmax = 2. 10. 20 = 400 (đv sp)

Q0 = 576 sp
PK = 100 USD
PL = 50 USD
Q = 2 KL
MPK = 2L
MPL = 2K
Tìm PHSX tối ưu có chi phí tối thiểu

Nằm ở TIẾP ĐIỂM

2KL = 576
2L / 100 = 2K / 50

K = 12 đơn vị
L = 24 đơn vị
TCmin = 12 . 100 + 24 . 50 = 2400 USD
3. Đường mở rộng sản xuất
MRSX: TC tăng (PK, PL không đổi)  K , L tăng  Q tăng

Khi nào DN nên MRSX ??

Hàm sản xuất Cobb – Douglass: Q = A. Ka . L b


A: Các yếu tố khác có ảnh hưởng tới sản lượng
a : hệ số co giãn của sản lượng theo vốn
b : hệ số co giãn của sản lượng theo lao động

Vd: DN bánh Như Lan: Q = 0,05. K0,1 . L0,5


DN may Việt Tiến: Q = K0,5. L0,6

a = 0,1 cho biết nếu vốn tăng 1 % thì sản lượng tăng 0,1% (các yếu tố khác ko đổi)
b = 0,5 cho biết nếu lao động tăng 1% thì sản lượng tăng 0,5% (các yt khác ko đổi)

Q 1 = A. K1a . L1 b

Q 2 = A. (2K1)a . (2L1)b

Q 2 = A. 2a . K1 a . 2 b . L1 b

Q 2 = A . K1 a . L1 b . 2 ( a + b)

Q 2 = 2 (a + b) . Q 1

Nếu (a + b ) > 1 thì Q 2 > 2Q 1 : năng suất tăng dần theo quy mô  nên mở rộng
sản xuất
Nếu (a + b) = 1 thì Q 2 = 2Q 1 : năng suất không đổi theo quy mô  ko nên
Nếu (a+b) <1 thì Q 2 < 2Q 1 : Năng suất giảm theo quy mô  ko nên mở rộng sản
xuất
Một DN có hàm sản xuất là
Q = căn bậc hai (K + 2L)
Q2 = căn bậc hai (2K + 2. 2L)
Q2 = căn bậc hai 2. (K + 2L)
Q2 = căn bậc hai 2 x Căn bậc hai (K + 2L)
Q2 = căn bậc hai 2 x Q1 < 2Q1
B. LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT
1. Một số khái niệm
Cách tiếp cận chi phí:
Cách 1: Chi phí kế toán, chi phí kinh tế

CP ẩn

Chi
phí Tổng
kinh doanh
tế thu

CP kế toán

Ben là một GV dạy nhạc, 20 $/ giờ.


Ben trồng cây, trong 10 giờ + mua hạt giống 100$.
Thu hoạch: 200 $ = TR

CP kế toán = 100 $
LN kế toán = 100 $

CP kinh tế = 300 $
LN kinh tế = - 100 $
Cách 2: Chi phí và thời gian
-Ngắn hạn: DN còn YTSX cố định  CP cố định: mọi Q  FC = const
YTSX biến đổi  CP biến đổi: Q tăng  VC tăng (chậm, nhanh)
Total cost : TC = VC + FC
Q tăng (nhanh, chậm )  TC tăng (chậm , nhanh)
Q tăng  MC giảm - (min)- tăng ?

K cố L Q MPL w= Chi VC
định 60$ phí /
áo
3 máy 0 0 0 Khi MP tăng  MC giảm
1 10 10 áo 60 $ 6$ 6$  VC tăng chậm
2 30 20 áo 60 $ 3$ 9$
3 60 30 áo 60$ 2$ 11$
4 80 20 áo 60$ 3$ 14$ Khi MP giảm  MC tăng
5 95 15 áo 60$ 4$ 18$  VC tăng nhanh
6 108 13 áo 60$ 4,6$ 22,6$

DN bánh Như Lan: TC = Q2 + 15 Q + 30.000 (USD)


FC = 30.000 (USD)
VC = Q2 + 15 Q (USD)
MC = 2Q + 15 (USD)

Chứng minh đặc điểm MC:


MC = ∆VC = ∆W = ∆L . w = w
∆Q ∆Q ∆Q MPL
L = 2 , w = 60$  W = 120 $
L = 3, w = 60$  W = 180$
∆W = 60$ = ∆L . w

DN may Việt Tiến: TC = Q2 + 20.Q + 40.000 (đvt)


Tìm sản lượng tối ưu là mức sản lượng có chi phí trung bình thấp nhất.
AC min khi MC = AC
2Q + 20 = Q + 20 + 40.000 / Q
Q2 = 40.000
Q = 200 sp
Khi DN sx 200 sp  AC thấp nhất = 420 (đvt)
P = 420 đvt = ACmin  DN hoà vốn
Q = 200 sp là sản lượng hoà vốn
-Dài hạn: DN có YTSX biến đổi  CP biến đổi
2. Phân tích chi phí trong ngắn hạn
3. Phân tích chi phí trong dài hạn

You might also like