Professional Documents
Culture Documents
SV - UEF - Chuong 4 - LY THUYET SAN XUAT PDF
SV - UEF - Chuong 4 - LY THUYET SAN XUAT PDF
LOGO
LOGO
Q = f(K, L)
Hàm sản xuất COBB-DOUGLAS
Q = F(K, L) = a.KαLβ
Các số
Các phối hợp
khác nhau
Hàm sản lượng sản
xuất phẩm khác
giữ K và L nhau
Q f ( K , L) f ( L)
Q f ( K , L)
Q f ( K ,L ) f ( L )
12
6
2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
L
Quan sá t ta thá y rà ng MPL lú c đà u tăng đé n khi
đạ t cực đạ i, sau đó bá t đà u giả m xuó ng bà ng
không và cuó i cù ng có thẻ âm. Đó là do “quy
luật năng suất biên giảm dần”
A B
Q
Giá trị trung bình
chính là độ dốc của
Y đường thẳng nối từ
gốc tọa độ
0 L1 L2 L
L
15 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
LOGO
AP ở điểm B cao nhất.
AP tại C nhỏ hơn tại A.
Q
AP tại D nhỏ hơn tại C.
C
B
D
QL
A
L
0
16 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
LOGO
Đường thẳng nối từ
gốc tọa độ có độ
Q dốc cao nhất
Điểm uốn
0 L1 L2 L3 L
17 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
LOGO
APL
0 L1 L2 L3 L
MPL
TPL
0 L1 L2 L3 L
AP,MP
APL
0 L1 L2 L3 L
MPL
20 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
TP LOGO
TPL
0 L1 L2 L3 L
Giai đoạn I Giai đoạn II Giai đoạn III
AP,MP MP>AP MP<AP MP<0
AP tăng AP giảm AP giảm
MP vẫn dương
APL
0 L1 L2 L3 L
MPL
21 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
LOGO
Tổng sản lượng bắt đầu giảm khi tiếp tục tăng
các yếu tố đầu vào
X
K
Y
Q1
Q0
L
Lao ñoäng
26 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
LOGO
C0/ w C1/ w
Lao ñoäng
32 ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN
LOGO
K1 A
Q3
Q2 = Qmax
K3
Q1
C1
L2 L1 L3 Lao động/năm
K1 A
K3 Q1
C1 = Cmin
C0 C1 C2
L2 L1 L3 Lao động/năm
w
Độ dốc của đường đẳng phí: -
r
2. Q0 = K0,8*L0,2
3. Q0 = K0,8*L0,4
4. Q0 = K0,4*L0,4
BÀI TẬP 6
Xem bảng chi phí dài hạn của 3 công ty:
Q 1 2 3 4 5 6 7
Cty B 11 24 39 56 75 96 119
Các Cty này đạt kinh tế theo quy mô hay phi kinh tế theo
quy mô?
43