You are on page 1of 213

Kinh tế vi mô

Chương 4
Lý thuyết về hành vi
của nhà sản xuất

1
KINH TẾ VI MÔ

4.1.1. Sản xuất là gì? LT SẢN XUẤT

Sản xuất là quá trình chuyển hóa các yếu tố đầu vào thành
các yếu tố đầu ra.

 Yếu tố đầu vào và yếu tố đầu ra


 Công nghệ: cách thức sx hàng hóa, dịch vụ.
 Hàm sản xuất: Q = f (K, L)
o Q: Số lượng đầu ra ở một trình độ công nghệ nhất định
o K: vốn
o L: Lao động

2
KINH TẾ VI MÔ

4.1.2.1. Năng suất biên và năng suất trung bình LT SẢN XUẤT

Đất Lao Q MPL  Năng suất biên (MP:


đai động
(ha) (người) Marginal Product): Lượng
1 1 3 3 sản phẩm tăng thêm khi sử
1 2 7 4 dụng thêm một đơn vị đầu
1 3 12 5 vào.
1 4 16 4
1 5 19 3 ∆Q
1 6 21 2 MPK = = Q’K
1 7 22 1 ∆K
1 8 22 0 ∆Q
1 9 21 -1 MPL = = Q’L
∆L
3
KINH TẾ VI MÔ

4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình LT SẢN XUẤT

 Năng suất trung bình (AP: Average Product) của


một yếu tố sản xuất: là phần sản lượng đầu ra tính bình
quân cho một đơn vị yếu tố sản xuất, trong điều kiện
các yếu tố sản xuất còn lại không đổi.

Q Q
AP L = AP K =
L K
4
KINH TẾ VI MÔ

4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình LT SẢN XUẤT

Đất đai Lao động Q APL MPL


(ha) (người) ∆Q
MPL =
1 1 3 3,0 3 ∆L
1 2 7 3,5 4
1 3 12 4,0 5
1 4 16 4,0 4
1 5 19 3,8 3 Q
1 6 21 3,5 2 APL =
L
1 7 22 3,1 1
1 8 22 2,8 0
1 9 21 2,1 -1
5
KINH TẾ VI MÔ

QUAN HỆ GIỮA Q, MPL & APL


 L < L1:
 MPL↑; MPL > 0 => Q↑
Q
 MPL > APL => APL ↑
TP
 L = L1: MPLmax
 L1 < L < L2:
 MPL↓; MPL > 0 => Q↑
MPL > APL => APL ↑
0 L1 L2 L3 L
AP,  L = L2: MPL = APL; APLmax
MP  L2 < L < L3:
 MPL↓; MPL > 0 => Q↑
MPL < APL => APL ↓
AP
 L = L3: MPL = 0 => Qmax
0 L1 L2 L3  L3 < L
L
MP  MPL↓; MPL < 0 => Q↓ 6
KINH TẾ VI MÔ

4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình

Mối quan hệ giữa APL và MPL Đất Lao Q APL MPL


 Khi MPL > APL thì APL tăng. đai động
(ha) (người)
 Khi MPL < APL thì APL giảm.
1 1 3 3,0 3
 Khi MPL = APL thì APL đạt cực
đại. 1 2 7 3,5 4
Mối quan hệ giữa MP và Q 1 3 12 4,0 5
 Khi MP >0 thì Q tăng 1 4 16 4,0 4
 Khi MP<0 thì Q giảm 1 5 19 3,8 3
 Khi MP=0 thì đạt cực đại
1 6 21 3,5 2
1 7 22 3,1 1
1 8 22 2,8 0
1 9 21 2,1 -1

7
KINH TẾ VI MÔ

4.1.2.2. Quy luật năng suất biên giảm dần LT SẢN XUẤT

Đất Lao Q APL MPL  Nếu số lượng của một yếu tố


đai động
(ha) (người) sản xuất tăng dần trong khi số
lượng (các) yếu tố sản xuất khác
1 1 3 3,0 3
giữ nguyên thì sản lượng sẽ gia
1 2 7 3,5 4 tăng nhanh dần.
1 3 12 4,0 5
 Vượt qua một mốc nào đó thì
1 4 16 4,0 4 sản lượng sẽ gia tăng chậm hơn.
1 5 19 3,8 3
 Nếu tiếp tục gia tăng số lượng
1 6 21 3,5 2 yếu tố sản xuất đó thì tổng sản
1 7 22 3,1 1 lượng đạt đến mức tối đa và sau
1 8 22 2,8 0 đó sẽ sút giảm.
1 9 21 2,1 -1
8
KINH TẾ VI MÔ

4.1.2. Năng suất biên và năng suất trung bình LT SẢN XUẤT

 Phối hợp sản xuất tối ưu: Đất Lao Q APL MPL
đai động
 APL < MPL: APL tăng dần (ha) (người)

khi tăng lao động => DN nên 1 1 3 3,0 3


thuê thêm lao động. 1 2 7 3,5 4
 APL > MPL: APL giảm dần 1 3 12 4,0 5
khi tăng lao động => DN nên 1 4 16 4,0 4
giảm thuê lao động.
1 5 19 3,8 3
 APL = MPL: APL đạt max => 1 6 21 3,5 2
phối hợp sản xuất có hiệu quả. 1 7 22 3,1 1
1 8 22 2,8 0
1 9 21 2,1 -1
9
KINH TẾ VI MÔ

4.1.3. Đường đẳng lượng LT SẢN XUẤT

Sản phẩm bình quân của lao động là :


1. Độ dốc của đường tổng sản phẩm.
2. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân.
3. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng
thêm của lao động.
4. Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động.

10
KINH TẾ VI MÔ

4.1.3. Đường đẳng lượng LT SẢN XUẤT

Sản phẩm bình quân của lao động là :


1. Độ dốc của đường tổng sản phẩm.
2. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân.
3. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng
thêm của lao động.
4. Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động.

Năng suất bình quân (AP) của lao động sẽ đạt cực đại khi :
1. Năng suất biên của lao động > năng suất bình quân của lao động.
2. Năng suất biên của lao động < năng suất bình quân của lao động.
3. Năng suất biên của lao động bằng năng suất bình quân của lao động
(APL=MPL).
4. Năng suất biên bằng không (MP = 0)

11
KINH TẾ VI MÔ

4.1.3. Đường đẳng lượng LT SẢN XUẤT

Số giờ sử dụng máy móc trong ngày (K)


Số giờ lao
động trong
ngày (L) 1 2 3 4 5

1 20 40 55 65 75

2 40 60 75 85 90

3 55 75 90 100 105
4 65 85 100 110 115
5 75 90 105 115 120
12
KINH TẾ VI MÔ

4.1.3. Đường đẳng lượng LT SẢN XUẤT

 Đường đẳng lượng cho biết các kết hợp khác nhau của
vốn và lao động để sản xuất ra một số lượng sản phẩm
nhất định q0. f ( K , L) = Q0
K
Hướng tăng lên của

.
6 sản lượng
A
5

4
. B
3
. C
Q2=100

2
1
. D
Q1=90
Q0=75

0 1 2 3 4 5 6 L 13
KINH TẾ VI MÔ

4.1.3. Đường đẳng lượng LT SẢN XUẤT

 Đặc điểm :
f(K,L) =Q0  Tất cả những phối hợp khác nhau
giữa vốn và lao động trên một
K đường đẳng lượng sẽ sản xuất ra
Hướng tăng
một số lượng sản phẩm như nhau.
.
lên của sản
5 lượng  Tất cả những phối hợp nằm trên
A
4 đường cong phía trên mang lại mức

.
sản lượng cao hơn.
3  Đường đẳng lượng thường dốc

.
B
Q2=100 xuống về hướng bên phải và lồi về
2 C
1 . D
Q1=90

Q0=75
phía gốc tọa độ.
 Những đường đẳng lượng không
bao giờ cắt nhau.
0
1 2 3 5 L

14
KINH TẾ VI MÔ

4.1.3.2. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên LT SẢN XUẤT

K
Q0=75 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của
K cho L là số đơn vị K phải bớt
5 . A
Độ dốc của
đi để tăng thêm một đơn vị L
mà không làm thay đổi tổng
đường đẳng sản lượng.
.
4 Δ
K lượng nghịch
dấuB ∆K
.
3 với MRTS
ΔL
C MRTS KchoL =−
∆L
.
2

1
D

0 L Dấu (-): để giữ cho


MRTS có giá trị dương.
1 2 3 4 5
15
KINH TẾ VI MÔ

4.1.3.3. Mối quan hệ giữa MRTS và MP LT SẢN XUẤT

Sản lượng tăng thêm từ việc tăng L là L.MPL phải bù đắp


vừa đủ sản lượng mất đi K.MPK từ việc giảm K.

∆L.MPL = − ∆ K . MP K

MPL ∆K QL’
=− = MRTS =
MPK ∆L QK’
16
KINH TẾ VI MÔ

Ví dụ

Giả sử có hàm số sản xuất: Q= 10K1/2L1/2. Ứng với mức sản lượng
Q=100 đơn vị sản phẩm, hãy tính MRTS?

−1 / 2 1/ 2
MPL 5.1 / 2.L .K K
MRTS K / L = = 1/ 2 −1 / 2
=
MPK 5.1 / 2.L .K L

17
KINH TẾ VI MÔ

Hiệu suất theo quy mô


 Hàm có dạng: Q = f(K,L) khi nhân K,L với m(m>1) :

Ảnh hưởng đến sản lượng Hiệu suất theo quy mô

f(mK,mL)>mf(K,L) = mQ Tăng

f(mK,mL)=mf(K,L) = mQ Không đổi (cố định)

f(mK,mL)<mf(K,L) = mQ Giảm

18
KINH TẾ VI MÔ

Bài tập
 Các hàm sản xuất sau đây là hàm có lợi tức tăng, giảm hay
không đổi theo quy mô:
Q1=5.K.L Q2=5K+3L
Như vậy để thấy được các hàm này có lợi tức như thế nào?
Chúng ta giả định tăng tất cả các yếu tố đầu vào m lần. Kết
quả đầu ra được xác định:
 Với hàm Q1=5.K.L => Q1’=5.mK.mL =
=5.K.L.m2=m2Q > mQ=> lợi tức tăng theo quy mô

 Với hàm Q2=5K+3L=>Q2’=5mK+3mL=m(5K+3L)=


=mQ = mQ => lợi tức không đổi theo quy mô
19
KINH TẾ VI MÔ

4.1.5. Đường đẳng phí LT SẢN XUẤT

 Đường đẳng phí cho biết các kết hợp khác


nhau của lao động (L) và vốn (K) có thể mua
được bằng một số tiền (tổng chi phí) nhất định
ứng với những mức giá nhất định.

 Phương trình đường đẳng phí:


TC = vK + wL

TC: tổng chi phí


v: đơn giá vốn
w: đơn giá lao động
20
KINH TẾ VI MÔ

4.1.5. Đường đẳng phí LT SẢN XUẤT

K  Độ dốc của đường đẳng phí:

A TC / v w
TC/v S=− =−
TC / w v

Đường đẳng phí

O TC/w L
21
KINH TẾ VI MÔ

4.1.6. Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận LT SẢN XUẤT

MPL w
K
Phương án sản xuất tối MRTS = =
ưu (để tối thiểu hóa chi MPK v
phí) phải thỏa mản 2 đk:
TC = vK + wL
TC/v Tại C: độ dốc của
đường đẳng lượng =
độ dốc đường đẳng
phí (hay MRTS=w/v)
C Để tối đa hóa sản
KC lượng, nhà sản xuất sẽ
Q2 lựa chọn tập hợp giữa K
Q1 và L sao cho tại đó họ
mua hết số tiền TC sẵn
QO có và MRTS=với tỷ giá
O LC L của L và K(w/v).
TC/w
22
KINH TẾ VI MÔ

Bài tập
 Một doanh nghiệp cần 2 yếu tố K và L để sản xuất
sản phẩm X. Biết rằng doanh nghiệp đã chi ra một
khoản tiền là TC=15000USD,để mua 2 yếu tố này
với giá: v=600; w=300. Hàm sx: Q=2K(L-2)
a) Xác định hàm: MPL;MPK;MRTS?
b) Tìm phương án sản xuất tối ưu; Qmax?
c) Nếu doanh nghiệp muốn sx 900 đv sp, tìm phương
án tối ưu với chi phí tối thiểu?

23
KINH TẾ VI MÔ

Giải
 Ta có: Q=2K(L-2)=2KL-4K
MPL K
MPL=Q =2K; MPK=Q =2L-4 MRTS=

L

K =
MPK L-2
 Phương án sx tối ưu phải thỏa mãm 2 điều kiện:
MPK/v= MPL/w => 2L-4/600=2K/300 =>L=2K+2
TC=vK+wL => 600K+300L=15000 =>L=50-2K
=>K=12;L=26 =>Qmax=2.12.(26-2)=576
 Để Q=900=> 2K(L-2)=900
Mà ta có: L=2K+2=>2K(2K+2-2)=900 => K=15; L=32
Do đó: TCmin=600.15+ 300.32=18600 USD

24
KINH TẾ VI MÔ

Bài tập
Vốn
Sản lượng
(K)
6 10 24 31 36 40 39

5 12 28 36 40 42 40

4 12 28 36 40 40 36

3 10 23 33 36 36 33

2 7 18 28 30 30 28

1 3 8 12 14 14 12
Lao động
(L) 1 2 3 4 5 6
25
KINH TẾ VI MÔ

Vốn (K) Lao động (L) Q APL MPL

1 1 3 3 3
1 2 8 4 5
1 3 12 4 4
1 4 14 3,5 2
1 5 14 2,5 0
1 6 12 2 -2

26
KINH TẾ VI MÔ

4.2. LÝ THUYẾT VỀ CHI PHÍ SẢN XUẤT

4.2.1. Chi phí kinh tế


4.2.2. Chi phí ngắn hạn
4.2.3. Chi phí dài hạn
4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô

27
KINH TẾ VI MÔ

4.2.1. Chi phí kinh tế LT CHI PHÍ SX

 Chi phí kế toán (tài chính): là những khoản


phí tổn mà DN thực sự gánh chịu khi sản xuất ra
hàng hóa dịch vụ trong một thời kỳ nhất định.
 Chi phí cơ hội: là khoản bị mất mát do không
sử dụng nguồn tài nguyên (K hoặc L) theo
phương thức sử dụng tốt nhất .

28
KINH TẾ VI MÔ

4.2.2. Chi phí ngắn hạn LT CHI PHÍ SX

 ‘Ngắn hạn’: là khoảng thời gian mà DN không


thể thay đổi tất cả các yếu tố đầu vào (thay đổi một
phần trong số các yếu tố đầu vào đang sử dụng)

 Chi phí ngắn hạn: là chi phí phát sinh trong


một thời kỳ mà trong đó số lượng và chất lượng
của một vài đầu vào không đổi.

29
KINH TẾ VI MÔ

4.2.2. Chi phí ngắn hạn LT CHI PHÍ SX

 Chi phí cố định (FC: Fixed Cost): Là những chi phí


không thay đổi khi sản lượng thay đổi.

 Chi phí biến đổi (VC: Variable Cost): Là những chi


phí thay đổi khi sản lượng thay đổi.

 Tổng chi phí (TC: Total Cost): Toàn bộ chi phí mà


DN phải chi trả để sản xuất ra một số lượng sản phẩm
nhất định

TC = FC + VC
30
KINH TẾ VI MÔ

4.2.2. Chi phí ngắn hạn LT CHI PHÍ SX

Chi phí STC

SVC

SFC

q
O
31
KINH TẾ VI MÔ

Các chi phí ngắn hạn


Chi phí Chi phí
Chi phí biến Tổng chi
Sản Chi phí cố định cận biên trung
đổi ngắn phí ngắn
lượng ngắn hạn(SFC) ngắn bình ngắn
hạn(SVC) hạn (STC)
hạn(SMC) hạn(SAC)

0 30 0 30

1 30 22 52 22 52

2 30 38 68 16 34

3 30 48 78 10 26

4 30 61 91 13 22,75
32
KINH TẾ VI MÔ

4.2.2. Chi phí ngắn hạn LT CHI PHÍ SX

 Chi phí trung bình (AC: Average Cost): Là tổng chi


phí tính trên một đơn vị sản phẩm.

TC FC+ VC FC VC
AC = = = + = AFC + AVC
Q Q Q Q

 Chi phí cố định trung bình (AFC): là tổng chi phí


cố định tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm.
 Chi phí biến đổi trung bình (AVC): là tổng chi phí
biến đổi tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm.

33
KINH TẾ VI MÔ

4.2.2. Chi phí ngắn hạn LT CHI PHÍ SX

 Chi phí biên (MC: Marginal Cost): là lượng chi phí


tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.
∆TC ∆VC dTC dVC
MC = = = =
∆Q ∆Q dQ dQ

Chi phí
MC Vì FC không đổi nên MC thực
ra ∆
là VC tăng thêm do sản
xuất thệm một đơn vị sản phẩm.

O Q
34
KINH TẾ VI MÔ

4.2.2. Chi phí ngắn hạn LT CHI PHÍ SX

Chi phí
MC
MC<AC: AC giảm, SAC dốc xuống
MC=AC: ACmin AC
MC>AC: AC tăng, SAC dốc lên A

AVC
B

AFC
O Q

Chú ý: MC luôn đi qua điểm cực tiểu của đường AC và đường AVC
35
KINH TẾ VI MÔ

4.2.3. Chi phí dài hạn LT CHI PHÍ SX

 ‘Dài hạn’: là khoảng thời gian đủ để dn thay đổi tất cả


các yếu tố đầu vào.

Tổng chi phí dài hạn là chi phí tối thiểu để sản xuất mỗi
mức sản lượng khi dn có thể thay đổi tất cả các yếu tố đầu
vào.

Chi phí cận biên dài hạn là mức tăng tổng chi phí dài hạn
khi sản lượng tăng thêm một đơn vị.

 Đường tổng chi phí dài hạn (LTC): mô tả chi phí tối thiểu
cho việc sản xuất ra ở mỗi mức sản lượng.
36
KINH TẾ VI MÔ

4.2.3. Chi phí dài hạn LT CHI PHÍ SX

LAC giảm khi LMC < LAC


LMC tăng khi LMC > LAC
Chi phí
LACmin khi LMC cắt LAC

LMC

A LAC

Q
0
Q*
37
KINH TẾ VI MÔ

Chi phí trung bình và chi phí cận biên

MC <AC MC=AC MC>AC

AC Giảm Nhỏ nhất tăng

38
KINH TẾ VI MÔ

4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô LT CHI PHÍ SX

Chi phí  Tăng sản lượng làm cho chi phí


trung bình dài hạn của doanh nghiệp
giảm => có tính kinh tế nhờ quy mô
(hiệu suất tăng theo quy mô).
LAC

O Q

39
KINH TẾ VI MÔ

4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô LT CHI PHÍ SX

 Tăng sản lượng làm cho chi phí trung


bình dài hạn của doanh nghiệp vẫn không
Chi phí đổi => hiệu suất không đổi theo quy mô.

LAC

O Q
40
KINH TẾ VI MÔ

4.2.4. Tính kinh tế theo quy mô LT CHI PHÍ SX

 Tăng sản lượng làm cho chi phí


trung bình dài hạn của doanh nghiệp
Chi phí tăng => có tính phi kinh tế của quy mô
(hiệu suất giảm theo quy mô).

LAC

O Q
41
KINH TẾ VI MÔ

4.3.1. Tối đa hóa lợi nhuận

 Doanh thu (TR: Total Revenue): là tổng số


tiền DN thu được từ việc bán hàng hóa dịch vụ
 Doanh thu biên (MR): là phần doanh thu tăng
thêm khi DN bán thêm một đơn vị sản phẩm

∆TR
MR = = TR’Q
∆Q

42
KINH TẾ VI MÔ

Tối đa hóa lợi nhuận

 Khi giá bán không đổi theo lượng hàng bán ra của
doanh nghiệp, thì MR cũng không đổi và bằng giá
bán P:
MR=TR’Q=(PQ)’=P
 Khi giá bán thay đổi theo lượng hàng bán ra của
doanh nghiệp, MR sẽ giảm dần. Tại :
MR =0 thì TR đạt cực đại

43
KINH TẾ VI MÔ

4.3.1.Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận


MR,
π (Q) = TR (Q) − TC (Q) MC

dπ dTR dTC
= − =0 MC
dQ dQ dQ

⇔ MR =MC A

MR
π:Lợi nhuận; TR: doanh thu; TC: chi phí O Q
Q
*
44
KINH TẾ VI MÔ

4.3.3. Tối đa hóa doanh thu

 Mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp là tối đa hóa lợi
nhuận. Trong những trường hợp nhất định, ngắn hạn
doanh nghiệp lại thực hiện mục tiêu tối đa hóa doanh
thu:
TRmax khi TR’ = 0 hoặc MR = 0

 Vậy, dn có thể đồng thời tối đa hóa lợi nhuận và tối


đa hóa doanh thu?
 Lợi nhuận max: MR=MC
 Doanh thu max: MR=0 mà MC >0
45
KINH TẾ VI MÔ

Bài tập
 Doanh nghiệp H có hàm cầu về sản phẩm của mình
là Q=245-0,5P và hàm tổng chi phí bình quân:
AC=1,5Q trong đó Q là sản lượng,
Hãy xác định mức sản lượng và giá bán tối ưu

46
KINH TẾ VI MÔ

Bài tập
 Ta có: TC= AC.Q=0,5QA
 MC = TC’Q= QA =3A
 Mà: MR=TR’Q trong đó: TR = P.Q = Q(490-2Q)
⇒ MR= TR’Q= 490-4Q
⇒ Mức sản lượng và giá bán tối ưu đạt được khi lợi
nhuận được tối đa hóa: MR=MC
⇒ 3Q = 490-4Q => P=350;Q=70

47
KINH TẾ VI MÔ

Bài tập

Cho hàm cầu về sản phẩm của một DN là: P = 100 - 0,01Q, trong đó
Q là sản lượng và P tính theo USD.
Hàm tổng chi phí của DN là: TC = 50Q
Yêu cầu
a) Viết phương trình biểu diễn tổng doanh thu, doanh thu biên và chi phí
biên.
b) Xác định mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của DN
c) Hãy xem xét sự khác nhau giữa chiến lược tối đa hóa doanh thu và
chiến lược tối đa hóa lợi nhuận của dn?

48
KINH TẾ VI MÔ

GIẢI

a. TR=P.Q=100Q-0,01Q2
MR=TR’=100-0,02Q; MC=TC’Q=50
b. MR=MC=> 100-0,02Q=50 =>Q=2500;P=75
LNMAX=TR-TC=62.500

49
KINH TẾ VI MÔ

Bài tập
Giả sử một dn có các hàm:
P = 80-Q ; TC = Q2 +20Q+350
a. Hãy xem xét sự khác nhau giữa chiến lược tối đa
hóa doanh thu và chiến lược tối đa hóa lợi nhuận
của dn?
b. Xác định Q và P của dn khi theo đuổi mục tiêu
doanh thu càng lớn càng tốt, trong điều kiện ấn định
tổng mức lợi nhuận là 50?

50
KINH TẾ VI MÔ

Giải
a. Để tối đa hóa doanh thu: MR=0
TR = P.Q =(80-Q)Q =>MR = 80-2Q = 0 => Q=40;P=40
TR = 40.40 = 1600=>LN = TR-TC = -1150
⇒ Để tối đa hóa lợi nhuận : MR = MC
MC = TR’Q = 2Q+20
MR = MC=> 80-2Q = 2Q+20 => Q=15;P=65
TR = P.Q = 15*65 = 975 => LN=100
Vậy, khi dn thực hiện tối đa hóa doanh thu thì dn bị lỗ,
nhưng dn thực hiện chiến lược tối đa hóa lợi nhuận
thì dn lại có lãi

51
KINH TẾ VI MÔ

4.3.2. Quyết định cung của DN


Quyết định cung trong dài hạn:
Doanh thu, chi phí

LMC

B LAC
LAC1

A
MR
Q
O Q* 52
KINH TẾ VI MÔ

4.3.2. Quyết định cung của DN


 Quyết định cung trong ngắn hạn:
Doanh thu, chi phí

SMC

B SAC
SAC1
C SAVC
SAVC1
A
MR
Q
O Q* 53
KINH TẾ VI MÔ

54
KINH TẾ VI MÔ

55
KINH TẾ VI MÔ

56
KINH TẾ VI MÔ

57
KINH TẾ VI MÔ

58
KINH TẾ VI MÔ

59
KINH TẾ VI MÔ

60
KINH TẾ VI MÔ

61
KINH TẾ VI MÔ

62
KINH TẾ VI MÔ

63
64
65
KINH TẾ VI MÔ

66
KINH TẾ VI MÔ

67
KINH TẾ VI MÔ

68
KINH TẾ VI MÔ

69
KINH TẾ VI MÔ

70
KINH TẾ VI MÔ

71
KINH TẾ VI MÔ

72
KINH TẾ VI MÔ

73
KINH TẾ VI MÔ

74
KINH TẾ VI MÔ

75
KINH TẾ VI MÔ

76
KINH TẾ VI MÔ

77
KINH TẾ VI MÔ

78
79
80
KINH TẾ VI MÔ

81
KINH TẾ VI MÔ

82
KINH TẾ VI MÔ

83
KINH TẾ VI MÔ

84
KINH TẾ VI MÔ

85
KINH TẾ VI MÔ

86
KINH TẾ VI MÔ

87
KINH TẾ VI MÔ

88
KINH TẾ VI MÔ

89
KINH TẾ VI MÔ

90
KINH TẾ VI MÔ

91
KINH TẾ VI MÔ

92
KINH TẾ VI MÔ

93
94
95
KINH TẾ VI MÔ

96
KINH TẾ VI MÔ

97
KINH TẾ VI MÔ

98
KINH TẾ VI MÔ

99
KINH TẾ VI MÔ

100
KINH TẾ VI MÔ

101
KINH TẾ VI MÔ

102
KINH TẾ VI MÔ

103
KINH TẾ VI MÔ

104
KINH TẾ VI MÔ

105
KINH TẾ VI MÔ

106
KINH TẾ VI MÔ

107
KINH TẾ VI MÔ

108
109
110
KINH TẾ VI MÔ

111
KINH TẾ VI MÔ

112
KINH TẾ VI MÔ

113
KINH TẾ VI MÔ

114
KINH TẾ VI MÔ

115
KINH TẾ VI MÔ

116
KINH TẾ VI MÔ

117
KINH TẾ VI MÔ

118
KINH TẾ VI MÔ

119
KINH TẾ VI MÔ

120
KINH TẾ VI MÔ

121
KINH TẾ VI MÔ

122
KINH TẾ VI MÔ

123
124
125
KINH TẾ VI MÔ

126
KINH TẾ VI MÔ

127
KINH TẾ VI MÔ

128
KINH TẾ VI MÔ

129
KINH TẾ VI MÔ

130
KINH TẾ VI MÔ

131
KINH TẾ VI MÔ

132
KINH TẾ VI MÔ

133
KINH TẾ VI MÔ

134
KINH TẾ VI MÔ

135
KINH TẾ VI MÔ

136
KINH TẾ VI MÔ

137
KINH TẾ VI MÔ

138
139
140
KINH TẾ VI MÔ

141
KINH TẾ VI MÔ

142
KINH TẾ VI MÔ

143
KINH TẾ VI MÔ

144
KINH TẾ VI MÔ

145
KINH TẾ VI MÔ

146
KINH TẾ VI MÔ

147
KINH TẾ VI MÔ

148
KINH TẾ VI MÔ

149
KINH TẾ VI MÔ

150
KINH TẾ VI MÔ

151
KINH TẾ VI MÔ

152
KINH TẾ VI MÔ

153
154
155
KINH TẾ VI MÔ

156
KINH TẾ VI MÔ

157
KINH TẾ VI MÔ

158
KINH TẾ VI MÔ

159
KINH TẾ VI MÔ

160
KINH TẾ VI MÔ

161
KINH TẾ VI MÔ

162
KINH TẾ VI MÔ

163
KINH TẾ VI MÔ

164
KINH TẾ VI MÔ

165
KINH TẾ VI MÔ

166
KINH TẾ VI MÔ

167
KINH TẾ VI MÔ

168
169
170
KINH TẾ VI MÔ

171
KINH TẾ VI MÔ

172
KINH TẾ VI MÔ

173
KINH TẾ VI MÔ

174
KINH TẾ VI MÔ

175
KINH TẾ VI MÔ

176
KINH TẾ VI MÔ

177
KINH TẾ VI MÔ

178
KINH TẾ VI MÔ

179
KINH TẾ VI MÔ

180
KINH TẾ VI MÔ

181
KINH TẾ VI MÔ

182
KINH TẾ VI MÔ

183
184
185
KINH TẾ VI MÔ

186
KINH TẾ VI MÔ

187
KINH TẾ VI MÔ

188
KINH TẾ VI MÔ

189
KINH TẾ VI MÔ

190
KINH TẾ VI MÔ

191
KINH TẾ VI MÔ

192
KINH TẾ VI MÔ

193
KINH TẾ VI MÔ

194
KINH TẾ VI MÔ

195
KINH TẾ VI MÔ

196
KINH TẾ VI MÔ

197
KINH TẾ VI MÔ

198
199
200
KINH TẾ VI MÔ

201
KINH TẾ VI MÔ

202
KINH TẾ VI MÔ

203
KINH TẾ VI MÔ

204
KINH TẾ VI MÔ

205
KINH TẾ VI MÔ

206
KINH TẾ VI MÔ

207
KINH TẾ VI MÔ

208
KINH TẾ VI MÔ

209
KINH TẾ VI MÔ

210
KINH TẾ VI MÔ

211
KINH TẾ VI MÔ

212
KINH TẾ VI MÔ

213

You might also like