Professional Documents
Culture Documents
Nguyễn Bá Quý
PHỤ LỤC 01
TỔ CHỨC BỘ PHẬN Y TẾ
THEO ĐIỀU 73, LUẬT ATVSLĐ 2015
1. Căn cứ vào quy mô, tính chất lao động, nguy cơ tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp, điều kiện lao động mà người sử dụng lao động phải bố trí người
làm công tác y tế hoặc thành lập bộ phận y tế chịu trách nhiệm chăm sóc và
quản lý sức khỏe của người lao động.
Chính phủ quy định chi tiết khoản này.
2. Người làm công tác y tế, bộ phận y tế có nhiệm vụ tham mưu, giúp
người sử dụng lao động và trực tiếp thực hiện việc quản lý sức khỏe của người
lao động, với nội dung chủ yếu sau đây:
a) Xây dựng phương án, phương tiện sơ cứu, cấp cứu, thuốc thiết yếu và
tình huống cấp cứu tai nạn lao động, tổ chức tập huấn công tác sơ cứu, cấp cứu
cho người lao động tại cơ sở;
b) Xây dựng kế hoạch và tổ chức khám sức khỏe, khám p hát hiện bệnh
nghề nghiệp, giám định y khoa xác định mức suy giảm khả năng lao động khi bị
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, điều dưỡng và phục hồi chức năng lao động,
tư vấn các biện pháp phòng, chống bệnh nghề nghiệp; đề xuất, bố trí vị trí công
việc phù hợp với sức khỏe người lao động;
c) Tổ chức khám bệnh, chữa bệnh thông thường tại cơ sở và sơ cứu, cấp
cứu người bị nạn khi xảy ra tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ
sinh lao động theo quy định;
d) Tuyên truyền, phổ biến thông tin về vệ sinh lao động, phòng, chống
bệnh nghề nghiệp, nâng cao sức khỏe tại nơi làm việc; kiểm tra việc chấp hành
điều lệ vệ sinh, tổ chức phòng, chống dịch bệnh, bảo đảm an toàn, vệ sinh thực
phẩm cho người lao động tại cơ sở; tổ chức thực hiện bồi dưỡng hiện vật theo
quy định;
đ) Lập và quản lý thông tin về công tác vệ sinh, lao động tại nơi làm việc;
tổ chức quan trắc môi trường lao động để đánh giá các yếu tố có hại; quản lý hồ
sơ sức khỏe người lao động, hồ sơ sức khỏe của người bị bệnh nghề nghiệp (nếu
có);
e) Phối hợp với bộ phận an toàn, vệ sinh lao động thực hiện các nhiệm vụ
có liên quan quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật này.
3. Người làm công tác y tế, bộ phận y tế có quyền sau đây:
a) Yêu cầu người phụ trách bộ phận sản xuất ra lệnh đình chỉ công việc
hoặc có thể quyết định việc tạm đình chỉ công việc trong trường hợp khẩn cấp
khi phát hiện các dấu hiệu vi phạm hoặc các nguy cơ gây ảnh hưởng sức khỏe,
bệnh tật, ốm đau cho người lao động, đồng thời phải báo cáo người sử dụng lao
động về tình trạng này; quản lý trang thiết bị y tế, thuốc phục vụ sơ cứu, cấp cứu
tại nơi làm việc; hướng dẫn sơ cứu, cấp cứu cho người lao động tại cơ sở;
b) Đình chỉ việc sử dụng các chất không bảo đảm quy định về an toàn, vệ
sinh lao động;
c) Được người sử dụng lao động bố trí thời gian tham gia các cu ộc họp ,
hội nghị và giao dịch với cơ quan y tế địa phương hoặc y tế bộ, ngành để nâng
cao nghiệp vụ và phối hợp công tác.
4. Người làm công tác y tế ở cơ sở phải có trình độ chuyên môn về y tế và
chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động.
5. Trường hợp cơ sở không bố trí được người làm công tác y tế hoặc
không thành lập được bộ phận y tế theo quy định tại khoản 1 và khoản 4 Điều
này thì phải có hợp đồng với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ năng lực theo quy
định của Bộ trưởng Bộ Y tế để thực hiện các nhiệm vụ chăm sóc sức khỏe người
lao động quy định tại khoản 2 Điều này.
PHỤ LỤC 2
MẪU THÔNG BÁO THÔNG TIN CỦA NGƯỜI
LÀM CÔNG TÁC Y TẾ CƠ SỞ
(PL 21, Nghị định 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------- ---------------
Số:…….. /TB-.... ………….., ngày …. tháng …. năm …..
THÔNG BÁO
Về thông tin của người làm công tác y tế cơ sở
Kính gửi: Sở Y tế ...............................................................................................
Căn cứ Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động.
Tên cơ sở sản xuất kinh doanh: ............................ đại diện ông (bà) ....................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................................
Điện thoại ................................................................ Fax: .........................................................
Thông báo người làm công tác y tế thực hiện nhiệm vụ chăm sóc sức khỏe, phòng
chống bệnh nghề nghiệp cho cơ sở sản xuất kinh doanh (tên cơ sở sản xuất kinh
doanh): ..................................................................... ,
cụ thể:
- Họ và tên: ..................................................................................................................................
- Trình độ chuyên môn: .............................................................................................................
- Số điện thoại liên hệ: ...............................................................................................................
- Chứng nhận, chứng chỉ về y tế lao động: .............................................................................
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------- ---------------
THÔNG BÁO
Về thông tin cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cung cấp dịch vụ chăm sóc và quản lý
sức khỏe người lao động
Kính gửi: Sở Y tế.
Căn cứ Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động.
Tên cơ sở sản xuất kinh doanh: .................................... đại diện ông (bà) ............................
Địa chỉ: ........................................................................................................................................
Điện thoại ........................................................ Fax: .................................................................
Thông báo đơn vị cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho người lao động tại cơ sở
sản xuất kinh doanh tên cơ sở sản xuất kinh doanh): .................... cụ thể:
- Tên cơ sở cung cấp dịch vụ: ...................................................................................................
- Địa chỉ .......................................................................................................................................
- Số điện thoại liên hệ: ...............................................................................................................
- Nội dung cung cấp dịch vụ: ....................................................................................................
- Thời gian cung cấp dịch vụ: ...................................................................................................
* Ghi chú: 01 túi B tương dương với 02 túi A và 01 túi C tương đương với
02 túi B.
3. Quy định nội dung trang bị cho 01 túi
(*) Ghi chú: Từ mục 24 - 27: cất giữ bảo quản cùng vị trí với nơi để túi sơ cứu.
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ CỦA KHU VỰC SƠ CỨU, CẤP CỨU
(PL05, Thông tư 19/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Đơn vị báo cáo: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
………………. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------- --------------------
Số: ……………../BC……. ………………., ngày….. tháng ….. năm ……….
…
10 Phóng xạ
11 Điện từ trường
Yếu tố tiếp xúc nghề
12
nghiệp
…
Đánh giá yếu tố tâm
13
sinh lý và ec-gô-nô-my
…
14 Các yếu tố khác
…
Tổng cộng
III. Nghỉ việc do ốm đau, tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp
Thời gian Ốm Tai nạn lao động Bệnh nghề nghiệp Tổng số
Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ Số Tỷ Số Số Tỷ Số
Tỷ lệ Tỷ lệ
người lệ ngày lệ người lệ ngày lệ người lệ ngày người lệ ngày
Quý Tháng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
Cộng
Ghi chú:
- Cột 2, 14: tỷ lệ % so với tổng số người lao động.
- Cột 6: tỷ lệ % so với tổng số người lao động trực tiếp sản xuất.
- Cột 10: tỷ lệ % so với tổng số người lao động tiếp xúc với các yếu tố có hại.
- Cột 4, 8, 12. 16: số ngày trung bình (được tính bằng tổng số ngày nghỉ/tổng số
người nghỉ do từng nguyên nhân).
IV. Bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm
1. Tổng hợp tình hình bệnh nghề nghiệp tại cơ sở lao động
NLĐ
NLĐ NLĐ
được
được được
khám sức
Tên chẩn giám Kết quả giám định BNN
bệnh khỏe phát
đoán định
TT
nghề hiện
BNN BNN
nghiệp BNN
Tổng Số Tổng Số Tổng Số <5% 5 - 30% >=31%
số nữ số nữ số nữ TS Nữ TS Nữ TS Nữ
1
2
3
...
T. cộng
2. Danh sách trường hợp bệnh nghề nghiệp
Tuổi Ngày Tỷ lệ Công
Họ tên Nghề
Tuổi phát Tên suy việc
TT bệnh khi bị
Nam Nữ nghề hiện BNN giảm hiện
nhân BNN
bệnh KNLĐ nay
1
2
3
…
V. Tình hình bệnh tật và tai nạn lao động
TT Nhóm bệnh Quý I Quý II Quý III Quý IV
I. Thống kê tổng số trường hợp mắc các loại bệnh thông thường:
1 Lao phổi
2 Ung thư phổi
3 Viêm xoang, mũi
họng, thanh quản
cấp
4 Viêm xoang, mũi
họng, thanh quản
mãn
5 Viêm phế quản cấp
6 Viêm phế quản mãn
7 Viêm phổi
8 Hen phế quản, giãn
phế quản, dị ứng
9 Ỉa chảy, viêm dạ
dày, ruột do NT
10 Nội tiết
11 Bệnh tâm thần
12 Bệnh thần kinh
tr/ương và ngoại
biên
13 Bệnh mắt
14 Bệnh tai
15 Bệnh tim mạch
16 Bệnh dạ dày, tá
tràng
17 Bệnh gan, mật
18 Bệnh thận, tiết niệu
19 Bệnh phụ khoa/số
nữ
20 Sảy thai/số nữ có
thai
21 Bệnh da
22 Bệnh cơ, xương
khớp
23 Bệnh sốt rét
24 Các loại bệnh khác
(Ghi rõ cụ thể)
-
- ...
Cộng
II. Các trường hợp mắc bệnh nghề nghiệp
Bệnh nghề nghiệp
III. Các trường hợp tai Mắc Chết Mắc Chết Mắc Chết Mắc Chết
nạn lao động
Tai nạn lao động
Tổng cộng
Thống kê kết quả khám, chẩn đoán của người lao động tự đi khám hoặc phân
loại bệnh thông qua khám sức khỏe định kỳ hoặc khám phát hiện sớm bệnh nghề
nghiệp tại cơ sở lao động.
VI. Phân loại sức khỏe
Số người được
Tổng số Loại I Loại II Loại IIl Loại IV Loại V
KSK định kỳ
Nam
Tỷ lệ %
Nữ
Tỷ lệ %
Tổng cộng
Tỷ lệ %
VII. Công tác huấn luyện
Số lượng người được huấn luyện
TT Nội dung huấn luyện
Tổng số Số nữ
1 Huấn luyện về sơ cấp cứu
2 Huấn luyện về an toàn lao động
3 Huấn luyện lực lượng sơ cứu
4 Các nội dung huấn luyện khác
(Ghi cụ thể)...
VIII. Kinh phí chi trả cho công tác vệ sinh lao động, chăm sóc sức khỏe
người lao động
Stt Nội dung hoạt động Số tiền Ghi chú
1 Khám sức khỏe định kỳ
2 Khám phát hiện bệnh nghề nghiệp
3 Khám định kỳ bệnh nghề nghiệp
4 Huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
5 Huấn luyện sơ cứu, cấp cứu
6 Quan trắc môi trường lao động
7 Bồi thường tai nạn lao động
8 Bồi thường bệnh nghề nghiệp
9 Chi phí điều trị các bệnh thông thường tại cơ sở
LĐ
10 Chi phí liên quan khác
Tổng cộng
IX. Các kiến nghị và kế hoạch dự kiến trong kỳ báo cáo tớ
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Thủ trưởng đơn vị Người báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) (Họ tên, chức danh)
PHỤ LỤC 7
ĐẦU MỐI QUẢN LÝ VỆ SINH LAO ĐỘNG CSSXKD/DN
Người phụ
STT Tên Trung tâm Email Điện thoại Ghi chú
trách VSLĐ
1 Trung tâm y tế Thành Phố khoaytccbacninh@gmail.com; Mrs. Xuân 0912512251 Quản lý DN dưới 500 lao động
2 Trung tâm y tế Tiên Du khoaytcctiendu@gmail.com Mrs. Đức 0934474522 Quản lý DN dưới 500 lao động
ytcc.ttytthuanthanh@gmail.com;
3 Trung tâm y tế Thuận Thành Mr. Sơn 0978597757 Quản lý DN dưới 500 lao động
xuanson74@gmail.com
4 Trung tâm y tế Quế Võ khoaytccttytqv@gmail.com Mrs. Hương 0977479477 Quản lý DN dưới 500 lao động
5 Trung tâm y tế Yên Phong khoaytccddattpyp@gmail.com Minh 0902038755 Quản lý DN dưới 500 lao động
6 Trung tâm y tế Từ Sơn khoaytccttytts@gmail.com Mrs. Dung 0969925318 Quản lý DN dưới 500 lao động
7 Trung tâm y tế Lương Tài ytccttytlt@gmail.com Mr. Sơn 0869389268 Quản lý DN dưới 500 lao động
8 Trung tâm y tế Gia Bình ytcc.ttyt.giabinh@gmail.com; Mrs. Chanh 0983977032 Quản lý DN dưới 500 lao động
Trung tâm kiểm soát bệnh
9 ytldbn@gmail.com Mr.Đạt 0982518107 Quản lý DN trên 500 lao động
tật tỉnh Bắc Ninh