You are on page 1of 23

Trích tài liệu tại đơn vị HCSN X trong năm N như sau sau: (đvt :1000đ).

I. Số dư đầu năm:

- TK 111: 530.000

- TK 112: 700.000

- TK 131: 23.000

- TK 141: 11.600

- 154G32: 5.000

- 152D13: 12.000 (200 kg x 60)

- 153M12: 10.000 (10 cái x 1.000)

- 156A11: 600.000 (3.000 chiếc x 200)

- Các tài khoản khác có số dư hợp lý

Biết đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ cho hoạt động cung cấp dịch vụ.

II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:

1. Ngày 4/1 Nhận thông báo dự toán kinh phí được cấp là 4.500.000 (TB003)
NỢ 008 4.500.000

2. Ngày 4/1 Rút DTKP hoạt động thường xuyên về nhập quỹ tiền mặt: 50.000, về tài khoản tiền gửi kho bạc là
a) NỢ 111 50.000
NỢ 112 2.000.000
CÓ 337 2.050.000

b) CÓ 008 2.050.000

3. Ngày 4/1 Rút tiền gửi Kho bạc về quỹ tiền mặt là 15.000
NỢ 111 15.000
CÓ 112 15.000
4. Ngày 6/1 PC001 Chi tiền mặt ứng tiền cho nhân viên A số tiền 5.000
NỢ 141 (A) 5.000
CÓ 111 5.000

5. Ngày 7/1 Chi hoạt động thường xuyên bằng tiền gửi kho bạc: 32.000, (HĐ 0012023, GBN002)
a) NỢ 611 32.000
CÓ 112 32.000

b) NỢ 337 32.000
CÓ 511 32.000

6. Ngày 9/1 Rút TGKB thanh toán tiền mua văn phòng phẩm tháng 1 số tiền 7.000 (GBN003)
a) NỢ 611 7.000
CÓ 112 7.000

b) NỢ 337 7.000
CÓ 511 7.000
7. Ngày 15/1 Thanh toán tiền điện bằng tiền gửi kho bạc, số tiền 5.000, số hóa đơn 0011023, ghi chi hoạt động
a) NỢ 611 5.000
CÓ 112 5.000

b) NỢ 337 5.000
CÓ 511 5.000

8. Ngày 5/2 Thu phí từ hoạt động sự nghiệp bằng tiền mặt số tiền 250.000 (PT005)
NỢ 111 250.000
CÓ 337 250.000

9. Ngày 5/2 Gửi tiền thu phí vào kho bạc số tiền 250.000 (GBC004)
NỢ 112 250.000
CÓ 111 250.000

10. Ngày 6/2 Theo thông báo số thu phí được để lại đơn vị là 200.000, còn lại nộp vào NSNN. (TB987)

a) NỢ 014 200.000

b) NỢ 337 50.000
CÓ 3332 50.000
11. Ngày 8/2 Nhân viên A Thanh toán tạm ứng, tính vào chi phí hoạt dộng thường xuyên số tiền 7.000, số còn
a) NỢ 611 7.000
CÓ 141 5.000
CÓ 111 2.000

b) NỢ 337 7.000
CÓ 511 7.000

12. Ngày 10/2 Nộp khoản thu phí cho ngân sách bằng tiền gửi kho bạc (GBN98).
NỢ 3332 50.000
CÓ 112 50.000

13. Ngày 12/2 Thanh toán lương cho cán bộ nhân viên trong tháng số tiền 45.000 bằng tiền gửi kho bạc (GBN
a) NỢ 334 45.000
CÓ 112 45.000

b) NỢ 337 45.000
CÓ 511 45.000

14. Ngày 15/3 GBN03 Thanh toán tiền mua tài liệu phục vụ hoạt động thường xuyên bằng tiền gửi kho bạc số
a) NỢ 611 13.000
CÓ 112 13.000

b) NỢ 337 13.000
CÓ 511 13.000

15. Ngày 20/2 Thanh toán dịch vụ mua ngoài dùng cho hoạt động thường xuyên (từ nguồn thu phí được khấu
a) NỢ 611 20.000
CÓ 112 20.000

b) NỢ 337 20.000
CÓ 514 20.000
c) Có 014 20.000
16. Ngày 23/2 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB: 200.000 (GBC007)
a) NỢ 012 200.000
b) NỢ 112. 200.000
CÓ 337 200.000
17. Ngày 24/2 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi theo lệnh chi tiền: 20.000 (PT009, GBN010)
NỢ 111 20.000
CÓ 112 20.000

18. Ngày 28/2 Chi tiền mặt cho HĐTX theo lệnh chi tiền: 20.000, bằng tiền gửi kho bạc 50.000 (PC009, GBN00
a) NỢ 611 70.000
CÓ 111 20.000
CÓ 112 50.000

b) NỢ 337 70.000
CÓ 511 70.000

c) Có 012 70.000
19. Ngày 2/3 Chi tiền xây cổng trụ sở cơ quan theo hợp đồng 03, số tiền 500.000, thuế GTGT 10%, đơn vị đã t
a) NỢ 211 550.000
CÓ 112 550.000

b) NỢ 337 550.000
CÓ 366 550.000

20. Ngày 5/3 Mua 500 hộp nguyên liệu A sử dụng cho HĐTX, giá mua đã bao gồm thuế GTGT 200/hộp, đơn v
NỢ 152 100.000
CÓ 331 100.000

21. Ngày 5/3 Thanh toán trước tiền hợp đồng trang bị phần mềm tại vị cho công ty NT số tiền 20.000 bằng tiề
NỢ 331 (NT) 20.000
CÓ 112 20.000

22. Ngày 7/3 PC150 chi mua 03 quạt tại cửa hàng MH sử dụng cho phòng hành chính, giá mua 700/cái, theo H
a) NỢ 611 2.100
CÓ 111 2.100

b) NỢ 337 2.100
CÓ 511 2.100
23. Ngày 8/3 Thanh toán cho nhà cung cấp tiền mua nguyên liệu A bằng tiền gửi kho bạc (GBN98)
a) NỢ 331 100.000
CÓ 112 100.000

b) NỢ 337 100.000
CÓ 366 100.000
24. Ngày 14/3 Thanh toán tiền cước phí điện thoại bằng tiền gửi kho bạc, số tiền 12.350. Số HĐ 0098023, ghi c
a) NỢ 611 12.350
CÓ 112 12.350
b) NỢ 337 12.350
CÓ 511 12.350
25. Ngày 27/3 PC132, Chi tiền kiểm định và đóng phí bảo trì đường bộ xe cơ quan số tiền 5.000
a) NỢ 611 5.000
CÓ 111 5.000

b) NỢ 337 5.000
CÓ 511 5.000
26. Ngày 2/6, Chi tiền hội nghị giữa năm bằng tiền mặt 3.000 (PC 099)
a) NỢ 611 3.000
CÓ 111 3.000

b) NỢ 337 3.000
CÓ 511 3.000
27. Ngày 5/6, nhận tiền ứng trước bằng tiền gửi ngân hàng theo hợp đồng cung cấp dịch vụ của công ty HN số
NỢ 112 6.000
CÓ 131 (HN) 6.000

28. Ngày 10/6 Khách hàng MH thanh toán số tiền còn lại theo hợp đồng 23 bằng tiền gửi ngân hàng: 23.000 (G
NỢ 112 23.000
CÓ 131 (MH) 23.000

29. Ngày 12/6 Mua 600 hộp nguyên liệu A003 từ nhà cung cấp AK giá mua 230/hộp, thuế GTGT 5%, trong đó
a) NỢ 611 96.600
CÓ 112 96.600

b) NỢ 337 96.600
CÓ 511 96.600

c) NỢ 154 46.000
NỢ 133 2.300
CÓ 112 48.300
30. Ngày 12/6 Chi tiền mặt ứng tiền nhân viên A 24.000 (PC 92)
NỢ 141 (A) 24.000
CÓ 111 24.000

31. Ngày 17/6 Thanh toán tiền mua văn phòng phẩm dùng quản lý hoạt động kinh doanh mặt số tiền 3.500, th
NỢ 642 3.500
NỢ 133 350
CÓ 111 3.850
32. Ngày 18/6 Chi phí chuyên gia thuê ngoài cho sản xuất sản phẩm G32 10.000, đơn vị đã thanh toán chuyên
a) NỢ 154 10.000
CÓ 334 10.000

b) NỢ 334 1.000
CÓ 3335 1.000

c) NỢ 334 9.000
CÓ 112 9.000

33. Ngày 24/6 Nhân viên A thanh toán tạm ứng ngày 12/6 số tiền 24.000, được tính vào chi phí hoạt động thườ
a) NỢ 611 24.000
CÓ 141 24.000

b) NỢ 337 24.000
CÓ 511 24.000

34. Ngày 04/07 Nhập kho 300 kg nguyên liệu D13 dùng cho sản xuất sản phẩm G32 giá mua chưa thuế 60,5/kg
a) NỢ 152 (D13) 18.150
NỢ 133 1.815
CÓ 331 19.965

b) NỢ 152 (D13) 1.000


CÓ 111 1.000

35. Ngày 05/07 Mua 1.000 chiếc hàng hoá A11, giá mua chưa thuế 220, thuế 10%, đã trả bằng tiền gửi ngân h
NỢ 156 (A11) 220.000
NỢ 133 22.000
CÓ 112 242.000

36. Ngày 06/07 Xuất nguyên liệu D13 cho sản xuất sản phẩm G32: 300kg (PXK 201)
NỢ 154 (G32) 200x60 + 6.383 = 18.383
CÓ 152 (D13) 18.383

37. Ngày 10/07 bán 3.000 hàng hoá A11, giá bán 350, thuế GTGT đầu ra 10%, người mua trả một nửa, còn lạ
a) NỢ 632 600.000
CÓ 156 (A11) 600.000

b) NỢ 112 577.500
NỢ 131 577.500
CÓ 531 1.050.000
CÓ 3331 105.000

38. Ngày 11/07 Chi phí nhân viên cho sản xuất sản phẩm G32: 25.000, các khoản trích theo lương theo quy đị
a) NỢ 154 25.000
CÓ 334 25.000

b) NỢ 154 5.875
NỢ 334 2.625
CÓ 332 8.500

39. Ngày 15/07 Chi phí dịch vụ mua ngoài dùng để sản xuất sản phẩm G32 5.000, thuế GTGT 10% chưa than
NỢ 154 (G32) 5.000
NỢ 133 500
CÓ 331 5.500
40. Ngày 16/07 Thanh toán tiền người bán nguyên liệu D13 ngày 4 bằng chuyển khoản ngân hàng (GBN 403)
NỢ 331 19.965
CÓ 112 19.965

41. Ngày 18/07 xuất 10 công cụ dụng cụ M12 dùng sản xuất sản phẩm G32, biết giá trị dụng cụ được phần bổ
a) NỢ 242 10.000
CÓ 153 (M12) 10.000

b) NỢ 154 2.000
CÓ 242 2.000

42. Ngày 20/07 bán hết hàng hoá A11 còn lại trong kho cho công ty N, giá bán 140, thuế 10%, 3 tháng sau côn
a) NỢ 131 154.000
CÓ 531 140.000
CÓ 3331 14.000

b) NỢ 632 220.000
CÓ 156 (A11) 220.000

43. Ngày 25/07 Chi phí khấu hao máy tại bộ phận sản xuất 5.000 (BPBKH12)
NỢ 154 5.000
CÓ 214 5.000

44. Ngày 27/07 Bộ phận sản xuất xuất hoàn thành 200 sản phẩm G32 và sản phẩm dở dang cuối kỳ trị giá 1.00

a) Tổng chi phí sản xuất SP G32 = 5.000+(46.000+10.000+18.383+25.000+5.875+5.000+2.000+5.000)-1.000 = 121


b) NỢ 155 (G32) 121.258
CÓ 154 121.258

c) Đơn giá SP G32 = 121.258/200 = 606,29

45. Ngày 29/07 Bán 150 sản phẩm G32 cho công ty TNHH ITC, giá bán bằng 1,5 lần giá vốn, thuế GTGT 10%
a) NỢ 632 90.943,5
CÓ 155 (G32) 90.943,5

b) NỢ 112 150.056,775
CÓ 531 136.415,25
CÓ 3331 13.641,525
i khoản tiền gửi kho bạc là 2.000.000. (GRDTKP0003, PT001, GBC 234)
23, GBN002)

011023, ghi chi hoạt động thường xuyên

o NSNN. (TB987)
xuyên số tiền 7.000, số còn thiếu đơn vị đã thanh toán cho nhân viên A bằng tiền mặt. (PC007, ĐNTT009)

ng tiền gửi kho bạc (GBN006)

n bằng tiền gửi kho bạc số tiền 13.000

nguồn thu phí được khấu trừ, để lại) bằng tiền gửi kho bạc số tiền: 20.000 (GBN003)
bạc 50.000 (PC009, GBN009)

uế GTGT 10%, đơn vị đã thanh toán cho đơn vị thi công bằng chuyển khoản kho bạc (GBN009)

huế GTGT 200/hộp, đơn vị chưa thanh toán cho nhà cung cấp, hàng đã nhập kho đủ (HĐ0301)

NT số tiền 20.000 bằng tiền gửi ngân hàng (GBN 9770)

nh, giá mua 700/cái, theo HĐ số 0000023.

o bạc (GBN98)

350. Số HĐ 0098023, ghi chi hoạt động thường xuyên (GBN305)


ố tiền 5.000

dịch vụ của công ty HN số tiền 6.000, (GBC001)

n gửi ngân hàng: 23.000 (GBC001)

, thuế GTGT 5%, trong đó sử dụng cho hoạt động thường xuyên 400 hộp, còn lại cho sản xuất sản phẩm G32, đơn vị đã

doanh mặt số tiền 3.500, thuế GTGT 10% (PC004, HĐGTGT Số 0006780).
n vị đã thanh toán chuyên gia bằng chuyển khoản ngân hàng sau khi giữ lại thuế TNCN 10% (GBN87)

vào chi phí hoạt động thường xuyên. (GTTTƯ001)

giá mua chưa thuế 60,5/kg, thuế GTGT 10%, tiền hàng chưa thanh toán, Chi phí vận chuyển bốc dỡ đã thanh toán bằng

ã trả bằng tiền gửi ngân hàng (PNK 202, HĐGTGT 0000342, GBN201)

ời mua trả một nửa, còn lại 6 tháng sau thanh toán (PXK
ích theo lương theo quy định (BTTL12)

huế GTGT 10% chưa thanh toán cho nhà cung cấp (HĐGTGT 0000352)

oản ngân hàng (GBN 403)

trị dụng cụ được phần bổ 5 lần, bắt đầu từ tháng này (PXK 203)

thuế 10%, 3 tháng sau công ty N trả tiền.

dở dang cuối kỳ trị giá 1.000

+2.000+5.000)-1.000 = 121.258
n giá vốn, thuế GTGT 10%, đơn vị đã thu bằng tiền gửi ngân hàng (PXK 123, HĐGTGT 0000001, GBC002)
RDTKP0003, PT001, GBC 234)
thanh toán cho nhân viên A bằng tiền mặt. (PC007, ĐNTT009)

ng tiền gửi kho bạc số tiền: 20.000 (GBN003)


đơn vị thi công bằng chuyển khoản kho bạc (GBN009)

oán cho nhà cung cấp, hàng đã nhập kho đủ (HĐ0301)

g (GBN 9770)

ường xuyên (GBN305)


oạt động thường xuyên 400 hộp, còn lại cho sản xuất sản phẩm G32, đơn vị đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng cho n

% (PC004, HĐGTGT Số 0006780).


ển khoản ngân hàng sau khi giữ lại thuế TNCN 10% (GBN87)

TTƯ001)

0%, tiền hàng chưa thanh toán, Chi phí vận chuyển bốc dỡ đã thanh toán bằng tiền mặt 1.000 (PNK201, HĐGTGT 0098

HĐGTGT 0000342, GBN201)

anh toán (PXK


cung cấp (HĐGTGT 0000352)

từ tháng này (PXK 203)


bằng tiền gửi ngân hàng (PXK 123, HĐGTGT 0000001, GBC002)

You might also like