You are on page 1of 39

CHỨNG THƯ THẨM ĐỊNH GIÁ

VALUATION FILE
Số: 2309034/TĐG/VCA-CTTĐG

Khách hàng yêu cầu : Công ty Điện lực Bắc Từ Liêm


Địa chỉ : Tổ dân phố Phú Đô, phường Phú Đô, quận Nam Từ
Liêm, Hà Nội, Việt Nam
Mục đích thẩm định : Xác định giá trị tài sản phục vụ công tác thanh lý theo
quy định hiện hành
Ngày phát hành : Ngày 13 tháng 09 năm 2023
CHỨNG THƯ THẨM ĐỊNH GIÁ
Số: 2309034/TĐG/VCA-CTTĐG
Ngày: 13/09/2023
Kính gửi : CÔNG TY ĐIỆN LỰC BẮC TỪ LIÊM

Căn cứ Hợp đồng cung cấp dịch vụ thẩm định giá số 57/HĐ-PCBACTULIEM ngày 11 tháng 09 năm
2023 giữa Công ty Cổ phần Tư vấn và Thẩm định Việt Nam (Sau đây viết tắt là VCA) và Công ty Điện lực
Bắc Từ Liêm về việc thẩm định giá. VCA cung cấp Chứng thư Thẩm định giá số 2309034/TĐG/VCA-
CTTĐG ngày 13 tháng 09 năm 2023 với các nội dung sau:

I. Khách hàng Thẩm định giá


Tên đơn vị Công ty Điện lực Bắc Từ Liêm
Địa chỉ Tổ dân phố Phú Đô, phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt
Nam
II. Thông tin về tài sản Thẩm định giá
*/ Đặc điểm tài sản về Tài sản thẩm định được thể hiện chi tiết trong Phụ lục Thẩm định giá
mặt kỹ thuật kèm theo.
*/ Đặc điểm tài sản về - Các tài liệu và thông tin liên quan đến tài sản thẩm định giá do Công ty
mặt pháp lý Điện lực Bắc Từ Liêm cung cấp.
III. Thời điểm Thẩm định giá Tháng 09 năm 2023
IV. Mục đích Thẩm định giá Để Công ty Điện lực Bắc Từ Liêm làm cơ sở: Xác định giá trị tài sản
phục vụ công tác thanh lý theo quy định hiện hành.
V. Căn cứ pháp lý
*/ Văn bản pháp lý về - Bộ Luật Dân sự nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam số
thẩm định giá 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;
- Luật giá Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ngày 20/06/2012;
- Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ về Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá;
- Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/3/2014 của Bộ Tài chính về
việc Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06
tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật giá về thẩm định giá;
- Nghị định số 12/2021/NĐ-CP ngày 24/02/2021 của Chính phủ về sửa
http://vca.com.vn Chứng thư TĐG số:2309034/TĐG/VCA-CTTĐG 1|Page
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày
06/08/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Giá về thẩm định giá;
- Thông tư số 158/2014/TT-BTC ngày 27/10/2014 của Bộ Tài chính Về
việc "Ban hành tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 01,02,03 và 04";
- Thông tư số 28/2015/TT-BTC ngày 06/3/2015 của Bộ Tài chính về
việc ban hành Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 05, 06 và 07;
- Thông tư số 126/2015/TT-BTC ngày 20/8/2015 của Bộ Tài chính về
việc ban hành Tiêu chuẩn thhẩm định giá Việt Nam số 08, 09 và 10;
- Thông tư số 145/2016/TT-BTC ngày 06/10/2016 của Bộ Tài chính về
việc ban hành Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 11;
- Thông tư số 28/2021/TT-BTC ngày 27/04/2021 của Bộ Tài chính về
việc ban hành Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 12;
- Thông tư số 06/2014/TT-BTC ngày 07/01/2014 của Bộ Tài chính về
việc ban hành Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 13;
- Các văn bản pháp lý hiện hành về thẩm định giá.
*/ Văn bản pháp lý của - Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá mã số
VCA 198/TĐG do Bộ tài chính cấp lần đầu ngày 11 tháng 04 năm 2016 cho
Công ty cổ phần Tư vấn và Thẩm định Việt Nam;
- Thông báo số 955/TB-BTC ngày 30/12/2022 của Bộ Tài chính v/v
công bố danh sách thẩm định viên về giá đủ điều kiện hành nghề thẩm
định giá tài sản năm 2023 tại các doanh nghiệp thẩm định giá được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá;
- Quy trình thẩm định giá và Cơ sở dữ liệu của VCA;
- Các tài liệu do Công ty Điện lực Bắc Từ Liêm cung cấp;
- Kết quả khảo sát, thu thập, đánh giá thông tin thị trường và Báo cáo
thẩm định giá của VCA;
*/ Căn cứ pháp lý tài - - Hợp đồng cung cấp dịch vụ Thẩm định giá số 57/HĐ-
sản và văn bản liên PCBACTULIEM ngày 11 tháng 09 năm 2023 giữa VCA và Công ty
quan Điện lực Bắc Từ Liêm;
- Quyết định số 57/1999/QĐ-TĐC ngày 11 tháng 03 năm 1999 của Tổng
cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng về việc Ban hành quy trình tạm thời
thẩm định kỹ thuật thiết bị đã qua sử dụng;
- Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài
chính về việc Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài
sản cố định;
- Giấy chứng nhận đăng ký xe số A0013680 do Phòng Cảnh sát giao
thông Công an tỉnh Hà Tây cấp cho Điện lực Hà Tây - Công ty Điện lực
I ngày 31/10/2002;
- Giấy chứng nhận kiểm định số KD-7264315 do Trung tâm đăng kiểm

http://vca.com.vn Chứng thư TĐG số:2309034/TĐG/VCA-CTTĐG 2|Page


số 29-03S cấp ngày23/06/2021, có hiệu lực đến hết ngày 22/12/2021;
- Cùng các hồ sơ và tài liệu liên quan khác;
VI. Cơ sở giá trị của tài sản Thẩm định giá
*/ Giá trị thị trường “Giá trị thị trường là mức giá ước tính của tài sản tại thời điểm, địa điểm
thẩm định giá, giữa một bên là người mua sẵn sàng mua và một bên là
người bán sẵn sàng bán, trong một giao dịch khách quan, độc lập, có đủ
thông tin, các bên tham gia hành động một cách có hiểu biết, thận trọng
và không bị ép buộc” (TĐGVN 02).
VII. Cách tiếp cận, phương pháp Thẩm định giá
*/ Cách tiếp cận từ thị - Cách tiếp cận từ thị trường: “Là cách thức xác định giá trị của tài sản
trường và tiếp cận từ chi thẩm định giá thông qua việc so sánh tài sản thẩm định giá với các tài
phí sản giống hệt hoặc tương tự đã có các thông tin về giá trên thị trường”
(TĐGVN 08).
- Cách tiếp cận từ chi phí: "Là cách thức xác định giá trị của tài sản thẩm
định giá thông qua chi phí tạo ra một tài sản có chức năng, công dụng
giống hệt hoặc tương tự với tài sản thẩm định giá và hao mòn của tài sản
thẩm định giá" (TĐGVN 09)
*/ Phương pháp so sánh “Phương pháp so sánh: (Tiêu chuẩn TĐGVN số 08).
và kết hợp với phương Cách tiếp cận từ thị trường là cách thức xác định giá trị của tài sản thẩm
pháp chi phí định giá thông qua việc so sánh tài sản thẩm định giá với các tài sản
giống hệt hoặc tương tự đã có các thông tin về giá trên thị trường.
Phương pháp so sánh là phương pháp thẩm định giá, xác định giá trị của
tài sản thẩm định giá dựa trên cơ sở phân tích mức giá của các tài sản so
sánh để ước tính, xác định giá trị của tài sản thẩm định giá.
Phương pháp chi phí thay thế: (Tiêu chuẩn TĐGVN số 09)
Cách tiếp cận từ chi phí là cách thức xác định giá trị của tài sản thẩm
định giá thông qua chi phí tạo ra một tài sản có chức năng, công dụng
giống hệt hoặc tương tự với tài sản thẩm định giá và hao mòn của tài sản
thẩm định giá.
Phương pháp chi phí thay thế là phương pháp thẩm định giá xác định giá
trị của tài sản thẩm định giá dựa trên cơ sở chênh lệch giữa chi phí thay
thế để tạo ra một tài sản tương tự tài sản thẩm định giá có cùng chức
năng, công dụng theo giá thị trường hiện hành và giá trị hao mòn của tài
sản thẩm định giá. Phương pháp chi phí thay thế thuộc cách tiếp cận từ
chi phí."
VIII. Kết quả Thẩm định giá
Trên cơ sở các tài liệu do khách hàng cung cấp, qua kết quả khảo sát
thực tế và phân tích thông tin giá thị trường các tài sản tương tự, với
phương pháp thẩm định giá trên được áp dụng trong tính toán. VCA
thông báo kết quả thẩm định giá cho Công ty Điện lực Bắc Từ Liêm tại

http://vca.com.vn Chứng thư TĐG số:2309034/TĐG/VCA-CTTĐG 3|Page


thời điểm tháng 09 năm 2023 như sau:

Tổng giá trị tài sản thẩm định: 102.290.000 VND


(Bằng chữ: Một trăm lẻ hai triệu hai trăm chín mươi nghìn đồng chẵn./.)

Chi tiết giá trị tài sản thẩm định trong Phụ lục Chứng thư Thẩm định giá
kèm theo.
Ghi chú:
- Giá trị thẩm định là mức giá tối thiểu, chưa bao gồm thuế và các chi
phí phát sinh khác trong quá trình thanh lý tài sản theo quy định.
- Tài sản đã qua sử dụng, đảm bảo nguyên trạng theo các hình ảnh ghi
nhận tại thời điểm khảo sát tại sản.
IX. Những vấn đề liên quan, hạn chế và giới hạn của Chứng thư Thẩm định giá
- Công ty Cổ phần Tư vấn và Thẩm định Việt Nam (VCA) hoạt động
dưới sự quản lý và cấp phép của Bộ Tài chính, kết quả Chứng thư Thẩm
định giá được công nhận trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
- Kết quả thẩm định giá chỉ được sử dụng cho một “Mục đích thẩm định
giá” duy nhất theo yêu cầu của khách hàng đã được ghi tại Mục IV của
văn bản này và Khách hàng phải hoàn toàn chịu trách nhiệm khi sử dụng
sai mục đích đã yêu cầu.
- Chứng thư thẩm định giá này không chứng thực về quyền tài sản hợp
pháp và không có giá trị thay thế các giấy tờ pháp lý có liên quan. VCA
không có trách nhiệm kiểm tra tính xác thực của thông tin trên bản sao
của các giấy tờ liên quan đến tính chất pháp lý của tài sản yêu cầu thẩm
định giá so với bản gốc và giả định rằng tất cả các giấy tờ pháp lý được
cung cấp là trung thực, chính xác và tài sản thẩm định giá không bị tranh
chấp, thế chấp và xung đột lợi ích với bất kỳ bên nào khác.
- Kết quả thẩm định giá được tư vấn cho khách hàng trong điều kiện giới
hạn bởi các thông tin thị trường thu thập tại thời điểm thẩm định giá. Các
chế độ khuyến mãi, giảm giá hay bất kỳ hoạt động mang tính kỹ thuật
thương mại tương tự nào khác không thuộc trách nhiệm xem xét của
VCA. Khách hàng (Chủ đầu tư) có trách nhiệm quyết định mức giá tài
sản trong giao dịch cụ thể theo đúng quy định của Nhà nước.
- Kết quả Thẩm định giá chỉ có hiệu lực khi và chỉ khi các bên tham gia
tuân thủ và hoàn thành các điều khoản trong hợp đồng Thẩm định giá
quy định. Trường hợp khách hàng không thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ
trong Hợp đồng dịch vụ thẩm định giá ký kết giữa 02 (Hai) bên trong
thời gian quy định thì VCA mặc nhiên coi hợp đồng là vô hiệu và toàn
bộ hồ sơ Thẩm định giá đã thỏa thuận giao trước cho khách hàng sẽ
không có giá trị pháp lý.
- Khách hàng yêu cầu thẩm định giá phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về
độ chính xác của các thông tin liên quan đến đặc điểm kinh tế - kỹ thuật,

http://vca.com.vn Chứng thư TĐG số:2309034/TĐG/VCA-CTTĐG 4|Page


tính năng và tính pháp lý của tài sản thẩm định giá đã cung cấp cho VCA
tại thời điểm thẩm định giá.
X. Thời hạn có hiệu lực của kết quả Thẩm định giá
- Kết quả của Chứng thư Thẩm định giá có hiệu lực trong thời hạn 90
ngày kể từ ngày phát hành.
- Mọi hình thức sao chép Chứng thư Thẩm định giá mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Công ty Cổ
phần Tư vấn và Thẩm định Việt Nam đều vi phạm pháp luật và không có giá trị. Trong mọi trường hợp VCA
không chịu trách nhiệm trước khiếu nại của bên thứ ba không phải là khách hàng yêu cầu Thẩm định giá.
- Chứng thư thẩm định giá được phát hành 03 (Bốn) bản trong đó 02 (Hai) bản giao cho Công ty Điện lực
Bắc Từ Liêm và lưu tại VCA 01 (Một) bản.

__________________ ____________________
Phạm Quang Huy Dương Anh Tài
Thẩm định viên về giá Tổng Giám đốc
Số thẻ: X15.1311 Thẻ TĐV số: XII17.1833
Thay mặt và đại diện
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ THẨM ĐỊNH VIỆT NAM

http://vca.com.vn Chứng thư TĐG số:2309034/TĐG/VCA-CTTĐG 5|Page


PHỤ LỤC SỐ 01: KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH GIÁ
(Đính kèm Chứng thư thẩm định giá số 2309034/TĐG/VCA-CTTĐG ngày 13/09/2023 của Công ty cổ phần
Tư vấn và Thẩm định Việt Nam)
Đơn vị tính: VNĐ
Giá trị thẩm định
TT Mã VTTB Danh mục thẩm định ĐVT Số lượng
Đơn giá Thành tiền
A VTTB THÔNG THƯỜNG
I Kho: RU4 - BTL-RU4-Kho thu hồi thanh lý (CL≤50%)
1.61.46.002.VIE.
1 Sắt các loại Kg 35,00 5.900 206.500
00.D00
2.55.05.000.VIE.
2 Đồng thanh đồng tròn các loại Kg 3,40 129.400 439.960
00.D00
3.06.40.002.VIE.
3 Xà, sắt các loại Kg 825,95 5.900 4.873.105
00.D00
3.10.45.019.VIE. Sứ MBA cách điện gốm-22kV-ty sứ
4 Cái 2,00 3.700 7.400
00.D00 liền
3.10.55.022.CZE. Sứ đỡ cách điện polymer cho cầu dao
5 Cái 72,00 4.500 324.000
00.D00 phụ tải-22kV-Không kèm phụ kiện
3.15.25.051.VIE.
6 Dây đồng trần 50mm2 Mét 10,00 58.000 580.000
00.D00
3.15.42.101.VIE. Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-
7 Mét 7,00 8.700 60.900
00.D00 Cu/XLPE/PVC-1x10mm2
3.15.42.350.VIE. Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-
8 Mét 12,00 30.400 364.800
00.D00 Cu/XLPE/PVC-1x35mm2
3.15.44.100.VIE. Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-
9 Mét 90,00 17.400 1.566.000
00.D00 Cu/XLPE/PVC-2x10mm2
3.15.68.502.VIE.
10 Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x50mm2 Mét 178,00 2.500 445.000
00.D00
3.15.68.952.VIE.
11 Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x95mm2 Mét 5,00 4.700 23.500
00.D00
Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-
3.15.82.511.VIE.
12 Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC- Mét 121,50 600 72.900
00.D00
1x50mm2-CWSr-WS
Ghíp LV-IPC 120-120 (35-120/6-
3.20.22.003.VIE.
13 120)-Xuyên vỏ cách điện dày đến 3 Cái 75,00 800 60.000
00.D00
mm-2 bu lông thép M8
3.20.70.521.VIE.
14 Hộp 2 công tơ 1 pha-Composit Cái 3,00 400 1.200
00.D00
3.20.70.546.VIE.
15 Hộp 4 công tơ 1 pha-Composit Cái 36,00 700 25.200
00.D00
3.20.70.549.VIE. Hộp 1 công tơ 3 pha-Trực tiếp-
16 Cái 18,00 200 3.600
00.D00 Composit
3.20.80.120.VIE.
17 Đầu cốt M50 Cái 30,00 1.600 48.000
00.D00
Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-
3.25.33.095.VIE.
18 Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC- Mét 24,00 43.500 1.044.000
00.D00
1x50mm2-CTSr-WS
Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-
3.25.33.326.VIE.
19 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC- Mét 6,00 626.300 3.757.800
00.D00
3x240mm2-CTSr-WS
Cáp ngầm 20,2/35(38,5)kV-
3.25.33.481.VIE.
20 Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC- Mét 21,00 43.500 913.500
00.D00
1x50mm2-CTSr-WS

http://vca.com.vn Chứng thư TĐG số:2309034/TĐG/VCA-CTTĐG 6|Page


Giá trị thẩm định
TT Mã VTTB Danh mục thẩm định ĐVT Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-
3.25.33.849.VIE.
21 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC- Mét 30,00 130.500 3.915.000
00.D00
3x50mm2-CTSr-WS
Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-
3.25.33.866.VIE.
22 Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC- Mét 6,00 1.043.800 6.262.800
00.D00
3x400mm2-CTSr-WS
Hộp đầu cáp 22kV 1x50mm2-Ngoài
3.25.44.203.CHN
23 trời-Co ngót lạnh kiểu co-rút-Kèm Bộ 3,00 300 900
.00.D00
đầu cốt hợp kim bu lông lực
Hộp đầu cáp 22kV 3x240mm2-Ngoài
3.25.44.243.MAS
24 trời-Co ngót lạnh kiểu co-rút-Kèm Bộ 3,00 300 900
.00.D00
đầu cốt đồng
Hộp đầu cáp 22kV 3x400mm2-Ngoài
3.25.44.245.CHN
25 trời-Co ngót lạnh kiểu co-rút-Kèm Bộ 4,00 300 1.200
.00.D00
đầu cốt đồng
Hộp đầu cáp 22kV 1x50mm2-Ngoài
3.25.46.605.MA
26 trời-Co ngót lạnh kiểu nhấn-đẩy-Kèm Bộ 6,00 300 1.800
L.00.D00
đầu cốt hợp kim bu lông lực
Hộp đầu cáp 22kV 3x50mm2-Ngoài
3.25.46.635.VIE.
27 trời-Co ngót lạnh kiểu nhấn-đẩy-Kèm Bộ 5,00 300 1.500
00.D00
đầu cốt hợp kim bu lông lực
Hộp đầu cáp 22kV 3x400mm2-Ngoài
3.25.46.658.CHN
28 trời-Co ngót lạnh kiểu nhấn-đẩy-Kèm Bộ 1,00 300 300
.00.D00
đầu cốt hợp kim bu lông lực
Hộp đầu cáp 22kV 3x400mm2-Ngoài
3.25.46.774.CHN
29 trời-co ngót lạnh kiểu co-rút-kèm đầu Bộ 1,00 300 300
.00.D00
cốt hợp kim bu lông lực
3.25.92.105.MA Hộp đầu cáp Elbow-22kV-250A-
30 Bộ 2,00 300 600
L.00.D00 1x50mm2
3.25.92.159.CHN Hộp đầu cáp T-plug-35kV-630A-
31 Bộ 1,00 300 300
.00.D00 3x(50-95)mm2
3.25.92.195.CHN Hộp đầu cáp T-plug-22kV-630A-
32 Bộ 7,00 300 2.100
.00.D00 3x(95-240)mm2
3.25.92.237.CHN Hộp đầu cáp Elbow-22kV-200A-
33 Bộ 3,00 300 900
.00.D00 3x(50-95)mm2
3.25.92.544.CHN Hộp đầu cáp T-plug-22kV-630A-
34 Bộ 1,00 300 300
.00.D00 3x(25-70)mm2
3.30.22.773.VIE. FCO 22kV-100A-10kArms-Cách Bộ/1Ph
35 3,00 3.700 11.100
00.D00 điện polymer a
LBS kiểu hở-Dầu-35kV-630A-
3.42.24.663.CZE.
36 16kA/1s-Cách điện sứ gốm-CO bằng Bộ 2,00 469.900 939.800
00.D00
tay
3.42.80.121.AUS CSV đường dây 18kV/15,3kV-DM-
37 Quả 9,00 3.000 27.000
.00.D00 10kA-Kèm hạt nổ
3.42.80.412.VIE. CSV TBA phân phối 24kV/19,5kV-
38 Quả 9,00 5.300 47.700
00.D00 Class 1-10kA-Kèm hạt nổ
3.43.59.224.AUS Recloser 22kV-630A-16kA/s-Cách
39 Bộ 2,00 127.200 254.400
.00.D00 điện polymer
3.46.04.640.VIE. MCB 1 cực 40A-230/400VAC-
40 Cái 388,00 1.000 388.000
00.D00 6kArms-Kiểu gài/Vặn vít
3.46.15.104.VIE. MCB 3 cực 100A-230/400VAC-
41 Cái 7,00 6.600 46.200
00.D00 6kArms-Kiểu gài/Vặn vít

http://vca.com.vn Chứng thư TĐG số:2309034/TĐG/VCA-CTTĐG 7|Page


Giá trị thẩm định
TT Mã VTTB Danh mục thẩm định ĐVT Số lượng
Đơn giá Thành tiền
3.53.06.060.VIE. Máy biến dòng-0,6kV-600/5A-0,5-
42 Quả 4,00 25.200 100.800
00.D00 15VA-TN
3.53.06.115.VIE. Máy biến dòng-0,6kV-1000/5A-0,5-
43 Quả 4,00 27.100 108.400
00.D00 15VA-TN
3.53.06.121.VIE. Máy biến dòng-0,6kV-1200/5A-0,5-
44 Quả 1,00 33.000 33.000
00.D00 15VA-TN
3.53.06.200.VIE.
45 Máy biến dòng-0,6kV-2000/5A-0,5 Quả 3,00 44.400 133.200
00.D00
3.70.85.545.VIE.
46 Chụp cực Silicon chống sét van Bộ 2,00 200 400
00.D00
4.94.60.938.VIE.
47 Điều hòa 18000 BTU 1 chiều Cái 2,00 123.800 247.600
00.D00
8.75.70.925.GER
48 Đèn báo sự cố (lắp trong tủ RMU) Bộ 4,00 300 1.200
.00.D00
8.75.70.954.CHN Bộ báo sự cố cáp ngầm trung áp tại tủ
49 Bộ 4,00 900 3.600
.01.D00 RMU
8.88.80.901.VIE.
50 Bộ lưu điện UPS 2000A Cái 1,00 33.300 33.300
02.D00
8.92.15.000.VIE.
51 Biển báo an toàn các loại Cái 15,00 700 10.500
00.D00
8.92.15.153.VIE.
52 Biển chỉ dẫn tên lộ Cái 38,00 700 26.600
00.D00
8.92.15.806.VIE.
53 Biển tên trạm Cái 5,00 700 3.500
00.D00
VTTB CÓ CHỨA THÀNH PHẦN LÀ CHẤT THẢI
B
NGUY HẠI
I Kho: RU4 - BTL-RU4-Kho thu hồi thanh lý (CL≤50%)
3.66.55.412.VIE.
1 Bóng đèn Led tuýp 1,2 m - 18w Chiếc 12,00 400 4.800
00.D00
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá, đo
8.73.05.812.VIE.
2 đếm 2 chiều, 10(80)A, 220V, CCX1, Cái 44,00 5.900 259.600
00.D00
Module RF, CE-18, Cmis 654
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá,
8.73.05.851.VIE.
3 5(80)A, 220V, CCX1, Module PLC, Cái 20,00 5.900 118.000
00.D00
SF80C-10, Cmis 104
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá,
8.73.05.809.VIE.
4 5(80)A, 220V, CCX1, Module PLC, Cái 78,00 5.900 460.200
00.D00
HHM-11, Cmis 584
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá,
8.73.05.815.VIE.
5 5(80)A, 220V, CCX1, Module PLC, Cái 17,00 5.900 100.300
00.D00
SF80P-20, Cmis 100
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá,
8.73.05.408.VIE.
6 10(40)A, 220V, CCX1, Module PLC, Cái 187,00 5.900 1.103.300
00.D00
VSE11-10, Cmis 639
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá,
8.73.05.807.VIE.
7 20(80)A, 220V, CCX1, Module PLC, Cái 45,00 5.900 265.500
00.D00
VSE11-20, Cmis 604
Công tơ điện tử 3 pha 1 biểu giá,
8.73.25.008.VIE. 3x5(100)A, 220/380-230/400V,
9 Cái 9,00 14.700 132.300
00.D00 CCX1, Module RF, DTS27, Cmis
579
10 8.73.55.227.VIE. Công tơ điện tử 3 pha 1 biểu giá, Cái 5,00 14.700 73.500

http://vca.com.vn Chứng thư TĐG số:2309034/TĐG/VCA-CTTĐG 8|Page


Giá trị thẩm định
TT Mã VTTB Danh mục thẩm định ĐVT Số lượng
Đơn giá Thành tiền
00.D00 3x10(100)A, 220/380V, CCX1,
Module PLC, TF100P-31, Cmis 306
Công tơ điện tử 3 pha 1 biểu giá,
8.73.25.015.VIE. 3x5(100)A, 220/380-230/400V,
11 Cái 2,00 14.700 29.400
00.D00 CCX1, Module PLC, HHM-31, Cmis
586
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo
8.73.55.253.VIE. đếm 2 chiều, 3x50(100)A, 230/400V,
12 Cái 6,00 14.700 88.200
00.D00 CCX1, Module PLC, VSE3T, Cmis
640
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo
8.73.55.224.VIE. đếm 2 chiều, 3x5(100)A, 220/380-
13 Cái 4,00 14.700 58.800
00.D00 230/400V, CCX1, Module RF,
DTS27, Cmis 580
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo
8.73.55.222.CHN đếm 2 chiều, 3x5(6)A, 57,5/100-
14 Cái 2,00 14.700 29.400
.00.D00 240/415V, CCX0,5, Module RF,
DTS27, Cmis 805
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo
8.73.55.111.ENG đếm 2 chiều, 3x5(10)A, 58/100-
16 Cái 20,00 14.700 294.000
.00.D00 240/415 V, CCX0,5, Module RS485,
A1700, Cmis 772
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo
8.73.25.013.VIE. đếm 2 chiều, 3x5(100)A, 220/380-
17 Cái 5,00 14.700 73.500
00.D00 230/400V, CCX1, Module PLC,
HHM-38, Cmis 587
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo
8.73.55.219.ENG đếm 2 chiều, 3x10(100)A, 230/400V,
18 Cái 7,00 14.700 102.900
.00.D00 CCX1, Module RS232, A1700, Cmis
636
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo
8.73.55.223.VIE. đếm 2 chiều, 3x10(100)A, 230/400V,
19 Cái 4,00 14.700 58.800
00.D00 CCX1, Module PLC, VSE3T10, Cmis
582
LBS kiểu hở-Dầu-22kV-630A-
3.42.24.633.CZE.
20 16kA/s-Cách điện polymer-CO bằng Bộ 14,00 469.900 6.578.600
16.D00
tay
LBS kiểu hở-Dầu-22kV-630A-
3.42.24.633.CZE.
21 25kA/s-Cách điện polymer-CO bằng Bộ 2,00 469.900 939.800
25.D00
tay
Kho: RU1 - BTL_RU1_Kho thiết bị đo đếm chưa xác
II
định chất lượng năm 2022
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá,
8.73.05.811.VIE.
1 5(80)A, 220V, CCX1, Module RF, Cái 1.186,00 5.900 6.997.400
00.B00
DDS26D-11, Cmis 585
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá, đo
8.73.05.814.VIE. đếm 2 chiều, 10(80)A, 220-230V,
2 Cái 53,00 5.900 312.700
00.B00 CCX1, Module RF, CE-18G, Cmis
575
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá,
8.73.05.823.VIE.
3 5(80)A, 220V, CCX1, Module RF, Cái 1.198,00 5.900 7.068.200
00.B00
DDS26D, Cmis 578
4 8.73.25.004.ENG Công tơ điện tử 3 pha 1 biểu giá, đo Cái 98,00 14.700 1.440.600
http://vca.com.vn Chứng thư TĐG số:2309034/TĐG/VCA-CTTĐG 9|Page
Giá trị thẩm định
TT Mã VTTB Danh mục thẩm định ĐVT Số lượng
Đơn giá Thành tiền
.00.B00 đếm 2 chiều, 3x5(100)A, 230/400V,
CCX1, Module RJ45, A1120, Cmis
790
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo
8.73.55.111.ENG đếm 2 chiều, 3x5(10)A, 58/100-
5 Cái 38,00 14.700 558.600
.00.B00 240/415 V, CCX0,5, Module RS485,
A1700, Cmis 772
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo
8.73.55.219.ENG đếm 2 chiều, 3x10(100)A, 230/400V,
6 Cái 57,00 14.700 837.900
.00.B00 CCX1, Module RS232, A1700, Cmis
636
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo
8.73.55.252.ENG đếm 2 chiều, 3x40(100)A, 230/400V,
7 Cái 196,00 14.700 2.881.200
.00.B00 CCX1, Module RS232, A1700, Cmis
773
III Tài sản phương tiện xe ô tô hết niên hạn lưu hành
1.31010200.0001 C30 ô tô Ford Ranger, Biển số: 33H -
1 cái 1,00 44.000.000 44.000.000
387 7231
Tổng cộng 102.290.065
Làm tròn 102.290.000
(Bằng chữ: Bốn trăm sáu mươi sáu triệu sáu trăm chín mươi hai nghìn đồng chẵn./.)
Ghi chú:
- Giá trị thẩm định là mức giá tối thiểu, chưa bao gồm thuế và các chi phí phát sinh khác trong quá trình
thanh lý tài sản theo quy định.
- Tài sản đã qua sử dụng, đảm bảo nguyên trạng theo các hình ảnh ghi nhận tại thời điểm khảo sát tại sản.

http://vca.com.vn Chứng thư TĐG số:2309034/TĐG/VCA-CTTĐG 10 | P a g e


BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH GIÁ
(Diễn giải Chứng thư thẩm định giá số 2309034/TĐG/VCA-CTTĐG ngày 13 tháng 09 năm 2023
của Công ty cổ phần Tư vấn và Thẩm định Việt Nam phát hành)

I. CÁC THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH GIÁ


Đơn vị phát hành Chứng thư : Công ty Cổ phần Tư vấn và Thẩm định Việt Nam
Trụ sở chính : Số 15 ngõ 293 đường Khuất Duy Tiến - Phường Trung Hòa - Quận
Cầu Giấy - Thành phố Hà Nội - Việt Nam
Đại diện giao dịch : Công ty cổ phần Tư vấn và Thẩm định Việt Nam
Trụ sở : Số 15 ngõ 293 đường Khuất Duy Tiến - Phường Trung Hòa - Quận
Cầu Giấy - Thành phố Hà Nội - Việt Nam
II. THÔNG TIN VỀ TÀI SẢN, MỤC ĐÍCH, THỜI ĐIỂM THẨM ĐỊNH GIÁ

1. Thông tin về khách hàng yêu cầu Thẩm định giá


Tên khách hàng : Công ty Điện lực Bắc Từ Liêm
Địa chỉ : Tổ dân phố Phú Đô, phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội,
Việt Nam
Số hợp đồng : 57/HĐ-PCBACTULIEM
2. Thông tin về tài sản, mục đích, thời điểm thẩm định
Tài sản thẩm định : Vật tư, thiết bị điện và xe ô tô đã qua sử dụng cần thanh lý
Thời điểm thẩm định : Tháng 09 năm 2023
Mục đích thẩm định : Xác định giá trị tài sản phục vụ công tác thanh lý theo quy định hiện
hành
Nguồn thông tin : Thông tin thị trường
Căn cứ pháp lý : Được thể hiện tại Mục V. Căn cứ pháp lý trong Chứng thư Thẩm
định giá

III. THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG, CÁC THÔNG TIN VỀ THỊ
TRƯỜNG GIAO DỊCH

1. Tổng quan về thị trường


- Tài sản thẩm định nằm trong nhóm tài sản có đặc thù do khả năng sử dụng đã
không còn, không có thông tin giao dịch đối với các tài sản tương tự hoặc có
giao dịch nhưng chỉ được một trong số những thành phần cấu tạo nên chức
năng sử dụng của tài sản đó; hoặc chỉ là mua bán các phế liệu tận thu được từ
việc bóc tách tài sản
http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 11 | P a g e
- Việc xác định các tiêu chí về công nghệ, về kỹ thuật của tài sản đều bị hạn
chế, vì vậy việc xác định giá chào bán trên thị trường phụ thuộc vào các dữ liệu
do chủ tài sản cung cấp.
- Gặp khó khăn trong việc xác định được tính chất tin cậy của nguồn cung cấp
giá do tính toán các chi phí về yếu tố công nghệ, bản quyền hoặc các chi phí tạo
nên lợi thê vô hình của tài sản.
- Đối với xe ô tô cũ đã qua sử dụng, tài sản nằm trong nhóm tài sản có thông tin
giao dịch đối với các tài sản tương tự trên thị trường.
2. Thực trạng và triển vọng cung cầu của tài sản thẩm định giá
Sự phát triển mạnh mẽ của thời đại công nghiệp 4.0 giúp ích rất nhiều cho thị
trường mua bán phế liệu, đặc biệt là việc kết nối giữa các chủ tài sản và các
khách hàng có nhu cầu ngày càng thuận tiện và dễ dàng hơn. Ngày càng có
nhiều nhà đầu tư nhận thấy được tiềm năng của ngành "công nghiệp" này và
đang đầu tư mạnh mẽ vào các nền tảng công nghệ số nhằm mục đích hỗ trợ việc
kinh doanh, kết nối khách hàng để tối ưu hóa chi phí và tăng cao lợi nhuận. Do
đó, dù nhu cầu cho thị trường này đang ngày càng tăng cao, nguồn cung cũng sẽ
tăng mạnh mẽ và vẫn sẽ đáp ứng được các nhu cầu đa dạng của thị trường.
3. Các tài sản có thể thay thế hoặc cạnh tranh
Do tính chất đặc thù, riêng biệt nên các tài sản thay thế hoặc cạnh tranh chỉ
mang tính chất tương đối, khó sử dụng để thay thế hoàn toàn chức năng, công
dụng cũng như tính pháp lý của tài sản cần thẩm định
- Tại thời điểm thẩm định, tổ thẩm định tìm thấy được nhiều thông tin, dữ liệu
phù hợp với các yêu cầu của Khách hàng, vì vậy việc thu thập thông tin từ các
thị trường lớn như Hà Nội, TP Hồ Chí Minh hay mạng Internet được chấp nhận
đưa vào nguồn dữ liệu trong Báo cáo Thẩm định giá này.
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị tài sản Thẩm định giá
Phong tục tập quán mua bán tài sản trên thị trường tiến hành khảo sát
- Tính phổ biến của thị trường hàng hóa.
- Cách thức phân phối sản phẩm, kênh phân phối sản phẩm.
- Xu hướng vận động của tài sản do thay đổi công nghệ, xu hướng biến động giá
cả thị trường theo thời vụ….
Ngoài ra tùy từng loại tài sản mà sẽ có những yếu tố đặc thù riêng ảnh hưởng tới
giá trị.
IV. THÔNG TIN VÊ TÀI SẢN THẨM ĐỊNH GIÁ
- Tài sản được yêu cầu Thẩm định giá là: Vật tư, thiết bị điện và xe ô tô đã qua
sử dụng cần thanh lý, được phân tích là thuộc nhóm Tài sản đã qua sử dụng,
được liên kết và cấu tạo bởi nhiều thành phần khác nhau, không còn giá trị sử
dụng mà chỉ còn giá trị tận thu thanh lý phế liệu cùng với các đặc điểm về pháp
lý, về kinh tế - kỹ thuật đã trình bày trong Phụ lục Chứng thư và Báo cáo Thẩm
định giá này.
- Từ các phân tích trên, tổ thẩm định lựa chọn sử dụng cơ sở giá trị là: “Giá trị
thị trường là mức giá ước tính của tài sản tại thời điểm, địa điểm thẩm định giá,
giữa một bên là người mua sẵn sàng mua và một bên là người bán sẵn sàng bán,

http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 12 | P a g e


trong một giao dịch khách quan, độc lập, có đủ thông tin, các bên tham gia hành
động một cách có hiểu biết, thận trọng và không bị ép buộc” (TĐGVN 02). cho
các tài sản yêu cầu Thẩm định giá này
V. CƠ SỞ GIÁ TRỊ CỦA TÀI SẢN THẨM ĐỊNH GIÁ
*/ Giá trị thị trường “Giá trị thị trường là mức giá ước tính của tài sản tại thời điểm, địa điểm thẩm
định giá, giữa một bên là người mua sẵn sàng mua và một bên là người bán sẵn
sàng bán, trong một giao dịch khách quan, độc lập, có đủ thông tin, các bên
tham gia hành động một cách có hiểu biết, thận trọng và không bị ép buộc”
(TĐGVN 02).
VI. NHỮNG GIẢ THIẾT VÀ HẠN CHẾ TRONG THẨM ĐỊNH GIÁ ĐỘNG SẢN
Trên cơ sở nghiên cứu hồ sơ pháp lý, hồ sơ kỹ thuật và phương thức thẩm định,
tổ thẩm định đưa ra những giả thiết hạn chế trong thẩm định giá trị động sản cụ
thể như sau:
+ Kết quả thẩm định giá động sản tính theo phương pháp so sánh, phương pháp
chi phí ... phụ thuộc rất nhiều vào điều kiện thị trường và kinh nghiệm của thẩm
định viên.
+ Đối với việc khảo sát tình trạng vận hành của tài sản thẩm định giá và tài sản
so sánh dựa trên kết quả thu thập thông tin khảo sát và kinh nghiệm chủ quan
của thẩm định viên.
+ Giá bán của các TSSS đang giao dịch phụ thuộc vào kết quả thương lượng của
thẩm định viên. Thông tin thu thập tài sản so sánh theo hình thức phỏng vấn.
VII. CÁCH TIẾP CẬN, PHƯƠNG PHÁP THẨM ĐỊNH GIÁ

1. Cách tiếp cận


*/ Cách tiếp cận từ - Cách tiếp cận từ thị trường: “Là cách thức xác định giá trị của tài sản thẩm
thị trường và tiếp định giá thông qua việc so sánh tài sản thẩm định giá với các tài sản giống hệt
cận từ chi phí hoặc tương tự đã có các thông tin về giá trên thị trường” (TĐGVN 08).
- Cách tiếp cận từ chi phí: "Là cách thức xác định giá trị của tài sản thẩm định
giá thông qua chi phí tạo ra một tài sản có chức năng, công dụng giống hệt hoặc
tương tự với tài sản thẩm định giá và hao mòn của tài sản thẩm định giá"
(TĐGVN 09)
2. Phương pháp Thẩm định giá
*/ Phương pháp so “Phương pháp so sánh: (Tiêu chuẩn TĐGVN số 08).
sánh và kết hợp với Cách tiếp cận từ thị trường là cách thức xác định giá trị của tài sản thẩm định giá
phương pháp chi phí thông qua việc so sánh tài sản thẩm định giá với các tài sản giống hệt hoặc
tương tự đã có các thông tin về giá trên thị trường.
Phương pháp so sánh là phương pháp thẩm định giá, xác định giá trị của tài sản
thẩm định giá dựa trên cơ sở phân tích mức giá của các tài sản so sánh để ước
tính, xác định giá trị của tài sản thẩm định giá.
Phương pháp chi phí thay thế: (Tiêu chuẩn TĐGVN số 09)
Cách tiếp cận từ chi phí là cách thức xác định giá trị của tài sản thẩm định giá
thông qua chi phí tạo ra một tài sản có chức năng, công dụng giống hệt hoặc
tương tự với tài sản thẩm định giá và hao mòn của tài sản thẩm định giá.
http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 13 | P a g e
Phương pháp chi phí thay thế là phương pháp thẩm định giá xác định giá trị của
tài sản thẩm định giá dựa trên cơ sở chênh lệch giữa chi phí thay thế để tạo ra
một tài sản tương tự tài sản thẩm định giá có cùng chức năng, công dụng theo
giá thị trường hiện hành và giá trị hao mòn của tài sản thẩm định giá. Phương
pháp chi phí thay thế thuộc cách tiếp cận từ chi phí."
3. Xác định giá trị tài sản cần thẩm định giá
- Tổ thẩm định chia tài sản cần thẩm định làm 02 nhóm để tiến hành ước tính
giá trị còn lại (Chi tiết tại phụ lục số 01 đính kèm).
VII. KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH GIÁ
Căn cứ vào các cơ sở và phương pháp đã được trình bày trong báo cáo thẩm
định này, nhóm thẩm định đề xuất kết quả thẩm định giá thời điểm tháng 09
năm 2023 tại khu vực thành phố Hà Nội như sau:

Tổng giá trị thẩm định giá là: 102.290.000 VND


Bằng chữ: Một trăm lẻ hai triệu hai trăm chín mươi nghìn đồng chẵn./.

Ghi chú:
- Giá trị thẩm định là mức giá tối thiểu, chưa bao gồm thuế và các chi phí phát
sinh khác trong quá trình thanh lý tài sản theo quy định.
- Tài sản đã qua sử dụng, đảm bảo nguyên trạng theo các hình ảnh ghi nhận tại
thời điểm khảo sát tại sản.

VIII. THỜI HẠN HIỆU LỰC CỦA KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH GIÁ
- Kết quả của Báo cáo Thẩm định giá có hiệu lực trong thời hạn 90 ngày kể từ
ngày phát hành.
IX. NHỮNG ĐIỀU KHOẢN LOẠI TRỪ
- Báo cáo kết quả thẩm định giá không có giá trị thay thế tính pháp lý tài sản
- Báo cáo Thẩm định giá này do Thẩm định viên lập và không thể tách rời với
Chứng thư Thẩm định giá số 2309034/TĐG/VCA-CTTĐG
X. CÁC PHỤ LỤC KÈM THEO
Phụ lục số 01 Diễn giải xác định giá trị tài sản cần thẩm định giá
Phụ lục số 02 Tình trạng kỹ thuật tài sản thẩm định
Phụ lục số 03 Chi tiết phân tích xác định giá trị tài sản cần thẩm định nhóm 1
Phụ lục số 04 Chi tiết phân tích xác định giá trị tài sản cần thẩm định nhóm 2
Phụ lục số 05 Tổng hợp kết quả thẩm định
Phụ lục số 06 Hình ảnh các hồ sơ, giấy tờ pháp lý và hiện trạng tài sản cần thẩm định

- Mọi hình thức sao chép Báo cáo và Chứng thư Thẩm định giá mà không có sự đồng ý bằng văn bản
của VCA đều vi phạm pháp luật và không có giá trị.
- Nhóm thẩm định xin cam kết không có những quyền và lợi ích cá nhân liên quan đến tài sản thẩm định

http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 14 | P a g e


giá, đến khách hàng đề nghị thẩm định giá. Quá trình tiến hành thẩm định giá trên tinh thần độc lập, trung
thực, khách quan, công khai minh bạch và chấp hành đúng pháp luật của nhà nước. Trong mọi trường hợp
VCA không chịu trách nhiệm trước khiếu nại của bên thứ ba không phải là khách hàng yêu cầu Thẩm định
giá.
- Báo cáo và Chứng thư thẩm định giá này được phát hành 03 (Ba) bản bản chính có giá trị như nhau,
trong đó 02 (Hai) bản giao cho Công ty Điện lực Bắc Từ Liêm và lưu tại VCA 01 (Một) bản.

Nguyễn Quang Định Phạm Quang Huy Dương Anh Tài


Chuyên viên thẩm định Thẩm định viên về giá Tổng Giám đốc
Số thẻ: X15.1311 Số thẻ : XII17.1833

http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 15 | P a g e


PHỤ LỤC 01: CHI TIẾT XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẨM ĐỊNH
(Đính kèm theo Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG ngày 13 tháng 09 năm 2023)

Qua quá trình nghiên cứu hồ sơ, sau khi tiến hành khảo sát thực tế hiện trạng tài sản, tổ thẩm định thống
nhất chia các tài sản cần thẩm định thành 02 nhóm:

1. Nhóm 1: tài sản là xe ô tô đã qua sử dụng, có hư hỏng nhưng còn khả năng tái sử dụng. Đối với
nhóm tài sản này, tổ thẩm định tiến hành thu thập các thông tin giao dịch trên thị trường của các tài
sản tương tự, sau đó lập bảng phân tích so sánh điều chỉnh các yếu tố, từ đó đưa ra được mức giá chỉ
dẫn cho các tài sản.

2. Nhóm 2: là các vật tư, thiết bị điện đã qua sử dụng, nhiều chi tiết bộ phận đã hư hỏng nặng và bị gỉ
sét oxy hóa. Đối với nhóm tài sản này, tổ thẩm định thống nhất ước tính giá trị còn lại của tài sản
dựa trên giá trị tận thu phế liệu. .
* Xác định đơn giá các kim loại phế liệu:
Qua tìm hiểu, thu thập thông tin thị trường mua bán phế liệu, tổ thẩm định nhận thấy ở Việt Nam,
các đơn vị báo giá thu mua thường không ổn định về mức giá cho các mặt hàng, thường có sự thay đổi, biến
động. Mỗi đơn vị thu mua, nằm trong mỗi vùng khác nhau lại có báo giá thu mua phế liệu có sự chênh lệch
tương đối lớn. Mặt khác, do cơ chế chưa chặt chẽ, mỗi đơn vị lại có thể có sự điều chỉnh để phù hợp với nhu
cầu và thị hiếu của khách hàng. Để đảm bảo tính ổn định và chính xác nhất có thể cho giá trị thẩm định, tổ
thẩm định lấy căn cứ của sàn giao dịch kim loại London Metal Exchange, là một sàn giao dịch lớn về kim
loại, có lịch sử lâu đời, có uy tín đối với các giá trị kim loại, rất phù hợp để làm căn cứ xác định giá trị các
tài sản thẩm định. Cụ thể, đơn giá các kim loại phế liệu được xác định bằng công thức:
Đơn giá kim loại phế liệu (VND/Kg) = Đơn giá của kim loại tại sàn giao dịch LME tại thời điểm
thẩm định(USD/Tấn) * Tỷ giá ngoại tệ của ngân hàng Vietcombank tại thời điểm thẩm định * Hệ số điều
chỉnh thực tế với thị trường Việt Nam / 1000Kg
Hệ số điều chỉnh thực tế được xác định dựa trên tham khảo, thu thập, so sánh đơn giá thu hồi phế
liệu giữa thị trường trong nước và Quốc tế trong thời gian dài, các thông số thu thập được tỉ mỉ và tương đối
chính xác. Tổ thẩm định thống nhất lựa chọn Hệ số điều chỉnh thực tế bằng: 0,8, là phù hợp với tương quan
trên thực tế giữa hai thị trường tại thời điểm thẩm định.
Tỷ giá ngoại tệ tại thời điểm 12/9/2023: 01 USD = 24.260 VND
(theo http://www.vietcombank.com.vn/ExchangeRates/)
Đơn giá LME tại thời điểm 12/9/2023 (theo https://www.lme.com/):

Đồng Chì

http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 16 | P a g e


Nhôm Sắt

1. Đồng:
Đơn giá Đồng tham khảo tại www.lme.com: 8.337,00 USD/Tấn.
=> Đơn giá Đồng phế liệu quy đổi : 161.804,50 VND/Kg
2. Chì
Đơn giá Chì tham khảo tại www.lme.com: 2.286,00 USD/Tấn.
=> Đơn giá Chì phế liệu quy đổi: 44.366,69 VND/Kg
3. Nhôm
Đơn giá Nhôm tham khảo tại www.lme.com: 2.152,50 USD/Tấn.
=> Đơn giá Nhôm phế liệu quy đổi: 41.775,72 VND/Kg
4. Sắt
Đơn giá Sắt tham khảo tại www.lme.com: 383,00 USD/Tấn.
=> Đơn giá Sắt phế liệu quy đổi: 7.433,26 VND/Kg
5. Vật liệu khác (VLK)
Các vật liệu này có giá trị thu hồi nhỏ, đơn giá không cao, biến động thị trường dành cho các vật liệu
này không lớn. Tổ thẩm định ước tính đơn giá của các vật liệu này theo tham khảo đơn giá thị trường là:
3.000,00 VND/Kg.
*Xác định tỷ lệ % còn lại sau bóc tách của tài sản cần thẩm định:
Do các tài sản cần thẩm định đã hỏng nhiều bộ phận, trải qua quá trình sử dụng lâu ngày đã không còn
nguyên vẹn, lượng hao mòn, han rỉ rất lớn. Kết cấu lại bao gồm nhiều vật liệu cấu thành khác nhau, các chi
tiết bị hao hụt, thất lạc hoặc một số chi tiết không có giá trị thu hồi như cao su, bê tông...v.v.v.. Việc tận thu
phế liệu cần phải mất nhiều chi phí tháo dỡ, bóc tách, thu hồi phế liệu. Mặt khác, các kim loại có thể thu hồi
để xác định giá trị thường không phải là nguyên chất 100%, mà vẫn có lẫn tạp chất tùy thuộc vào tính oxi
hóa mạnh hay yếu của từng kim loại. Vì thế tổ thẩm định ước tính tỷ lệ % còn lại sau bóc tách của các tài sản
chỉ khoảng 90%.
Từ các lý do kể trên, tổ thẩm định thống nhất ước tính giá trị còn lại của tài sản sau quá trình khảo
sát hiện trạng, tổng hợp thu thập thông tin, đặc điểm kỹ thuật của tài sản thẩm định, kết hợp phân tích kết
cấu, cụ thể như sau:
Giá trị còn lại của tài sản = Đơn giá tài sản (tổng giá trị vật liệu cấu thành) * % còn lại sau bóc tách
(Chi tiết trong Phụ lục 03 đính kèm)

http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 17 | P a g e


PHỤ LỤC 02: TÌNH TRẠNG KỸ THUẬT TÀI SẢN THẨM ĐỊNH
(Đính kèm theo Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG ngày 13 tháng 09 năm 2023)

TT Mã VTTB Danh mục thẩm định ĐVT Số lượng Hiện trạng tài sản
A VTTB THÔNG THƯỜNG
I Kho: RU4 - BTL-RU4-Kho thu hồi thanh lý (CL≤50%)
Đã qua sử dụng, ngoại quan xuống cấp, gỉ sét oxi
1 1.61.46.002.VIE.00.D00 Sắt các loại Kg 35,00
hóa
Đã qua sử dụng, ngoại quan xuống cấp, gỉ sét oxi
2 2.55.05.000.VIE.00.D00 Đồng thanh đồng tròn các loại Kg 3,40
hóa
Đã qua sử dụng, ngoại quan xuống cấp, gỉ sét oxi
3 3.06.40.002.VIE.00.D00 Xà, sắt các loại Kg 825,95
hóa
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
4 3.10.45.019.VIE.00.D00 Sứ MBA cách điện gốm-22kV-ty sứ liền Cái 2,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Sứ đỡ cách điện polymer cho cầu dao phụ tải-22kV-Không Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
5 3.10.55.022.CZE.00.D00 Cái 72,00
kèm phụ kiện và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Đã qua sử dụng, ngoại quan xuống cấp, gỉ sét oxi
6 3.15.25.051.VIE.00.D00 Dây đồng trần 50mm2 Mét 10,00
hóa
Thiết bị thu hồi đã qua sử dụng, oxy hóa khá nhiều
7 3.15.42.101.VIE.00.D00 Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-1x10mm2 Mét 7,00
vị trí, ngoại quan đã cũ và có hao mòn rõ rệt
Thiết bị thu hồi đã qua sử dụng, oxy hóa khá nhiều
8 3.15.42.350.VIE.00.D00 Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-1x35mm2 Mét 12,00
vị trí, ngoại quan đã cũ và có hao mòn rõ rệt
Thiết bị thu hồi đã qua sử dụng, oxy hóa khá nhiều
9 3.15.44.100.VIE.00.D00 Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-2x10mm2 Mét 90,00
vị trí, ngoại quan đã cũ và có hao mòn rõ rệt
Thiết bị thu hồi đã qua sử dụng, oxy hóa khá nhiều
10 3.15.68.502.VIE.00.D00 Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x50mm2 Mét 178,00
vị trí, ngoại quan đã cũ và có hao mòn rõ rệt
Thiết bị thu hồi đã qua sử dụng, oxy hóa khá nhiều
11 3.15.68.952.VIE.00.D00 Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x95mm2 Mét 5,00
vị trí, ngoại quan đã cũ và có hao mòn rõ rệt
Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC- Thiết bị thu hồi đã qua sử dụng, oxy hóa khá nhiều
12 3.15.82.511.VIE.00.D00 Mét 121,50
1x50mm2-CWSr-WS vị trí, ngoại quan đã cũ và có hao mòn rõ rệt
Ghíp LV-IPC 120-120 (35-120/6-120)-Xuyên vỏ cách điện Thiết bị thu hồi đã qua sử dụng, oxy hóa khá nhiều
13 3.20.22.003.VIE.00.D00 Cái 75,00
dày đến 3 mm-2 bu lông thép M8 vị trí, ngoại quan đã cũ và có hao mòn rõ rệt
Thiết bị thu hồi đã qua sử dụng, oxy hóa khá nhiều
14 3.20.70.521.VIE.00.D00 Hộp 2 công tơ 1 pha-Composit Cái 3,00
vị trí, ngoại quan đã cũ và có hao mòn rõ rệt

http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 18 | P a g e


TT Mã VTTB Danh mục thẩm định ĐVT Số lượng Hiện trạng tài sản
Thiết bị thu hồi đã qua sử dụng, oxy hóa khá nhiều
15 3.20.70.546.VIE.00.D00 Hộp 4 công tơ 1 pha-Composit Cái 36,00
vị trí, ngoại quan đã cũ và có hao mòn rõ rệt
Thiết bị thu hồi đã qua sử dụng, oxy hóa khá nhiều
16 3.20.70.549.VIE.00.D00 Hộp 1 công tơ 3 pha-Trực tiếp-Composit Cái 18,00
vị trí, ngoại quan đã cũ và có hao mòn rõ rệt
Thiết bị thu hồi đã qua sử dụng, oxy hóa khá nhiều
17 3.20.80.120.VIE.00.D00 Đầu cốt M50 Cái 30,00
vị trí, ngoại quan đã cũ và có hao mòn rõ rệt
Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC- Thiết bị thu hồi đã qua sử dụng, oxy hóa khá nhiều
18 3.25.33.095.VIE.00.D00 Mét 24,00
1x50mm2-CTSr-WS vị trí, ngoại quan đã cũ và có hao mòn rõ rệt
Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC- Thiết bị thu hồi đã qua sử dụng, oxy hóa khá nhiều
19 3.25.33.326.VIE.00.D00 Mét 6,00
3x240mm2-CTSr-WS vị trí, ngoại quan đã cũ và có hao mòn rõ rệt
Cáp ngầm 20,2/35(38,5)kV-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC- Thiết bị thu hồi đã qua sử dụng, oxy hóa khá nhiều
20 3.25.33.481.VIE.00.D00 Mét 21,00
1x50mm2-CTSr-WS vị trí, ngoại quan đã cũ và có hao mòn rõ rệt
Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC- Thiết bị thu hồi đã qua sử dụng, oxy hóa khá nhiều
21 3.25.33.849.VIE.00.D00 Mét 30,00
3x50mm2-CTSr-WS vị trí, ngoại quan đã cũ và có hao mòn rõ rệt
Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC- Thiết bị thu hồi đã qua sử dụng, oxy hóa khá nhiều
22 3.25.33.866.VIE.00.D00 Mét 6,00
3x400mm2-CTSr-WS vị trí, ngoại quan đã cũ và có hao mòn rõ rệt
Hộp đầu cáp 22kV 1x50mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh kiểu Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
23 3.25.44.203.CHN.00.D00 Bộ 3,00
co-rút-Kèm đầu cốt hợp kim bu lông lực và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hộp đầu cáp 22kV 3x240mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
24 3.25.44.243.MAS.00.D00 Bộ 3,00
kiểu co-rút-Kèm đầu cốt đồng và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hộp đầu cáp 22kV 3x400mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
25 3.25.44.245.CHN.00.D00 Bộ 4,00
kiểu co-rút-Kèm đầu cốt đồng và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hộp đầu cáp 22kV 1x50mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh kiểu Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
26 3.25.46.605.MAL.00.D00 Bộ 6,00
nhấn-đẩy-Kèm đầu cốt hợp kim bu lông lực và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hộp đầu cáp 22kV 3x50mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh kiểu Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
27 3.25.46.635.VIE.00.D00 Bộ 5,00
nhấn-đẩy-Kèm đầu cốt hợp kim bu lông lực và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hộp đầu cáp 22kV 3x400mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
28 3.25.46.658.CHN.00.D00 Bộ 1,00
kiểu nhấn-đẩy-Kèm đầu cốt hợp kim bu lông lực và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hộp đầu cáp 22kV 3x400mm2-Ngoài trời-co ngót lạnh Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
29 3.25.46.774.CHN.00.D00 Bộ 1,00
kiểu co-rút-kèm đầu cốt hợp kim bu lông lực và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
30 3.25.92.105.MAL.00.D00 Hộp đầu cáp Elbow-22kV-250A-1x50mm2 Bộ 2,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém

http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 19 | P a g e


TT Mã VTTB Danh mục thẩm định ĐVT Số lượng Hiện trạng tài sản
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
31 3.25.92.159.CHN.00.D00 Hộp đầu cáp T-plug-35kV-630A-3x(50-95)mm2 Bộ 1,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
32 3.25.92.195.CHN.00.D00 Hộp đầu cáp T-plug-22kV-630A-3x(95-240)mm2 Bộ 7,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
33 3.25.92.237.CHN.00.D00 Hộp đầu cáp Elbow-22kV-200A-3x(50-95)mm2 Bộ 3,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
34 3.25.92.544.CHN.00.D00 Hộp đầu cáp T-plug-22kV-630A-3x(25-70)mm2 Bộ 1,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
35 3.30.22.773.VIE.00.D00 FCO 22kV-100A-10kArms-Cách điện polymer Bộ/1Pha 3,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
LBS kiểu hở-Dầu-35kV-630A-16kA/1s-Cách điện sứ gốm- Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
36 3.42.24.663.CZE.00.D00 Bộ 2,00
CO bằng tay và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
37 3.42.80.121.AUS.00.D00 CSV đường dây 18kV/15,3kV-DM-10kA-Kèm hạt nổ Quả 9,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
CSV TBA phân phối 24kV/19,5kV-Class 1-10kA-Kèm hạt Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
38 3.42.80.412.VIE.00.D00 Quả 9,00
nổ và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
39 3.43.59.224.AUS.00.D00 Recloser 22kV-630A-16kA/s-Cách điện polymer Bộ 2,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
40 3.46.04.640.VIE.00.D00 MCB 1 cực 40A-230/400VAC-6kArms-Kiểu gài/Vặn vít Cái 388,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
41 3.46.15.104.VIE.00.D00 MCB 3 cực 100A-230/400VAC-6kArms-Kiểu gài/Vặn vít Cái 7,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
42 3.53.06.060.VIE.00.D00 Máy biến dòng-0,6kV-600/5A-0,5-15VA-TN Quả 4,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
43 3.53.06.115.VIE.00.D00 Máy biến dòng-0,6kV-1000/5A-0,5-15VA-TN Quả 4,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
44 3.53.06.121.VIE.00.D00 Máy biến dòng-0,6kV-1200/5A-0,5-15VA-TN Quả 1,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
45 3.53.06.200.VIE.00.D00 Máy biến dòng-0,6kV-2000/5A-0,5 Quả 3,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
46 3.70.85.545.VIE.00.D00 Chụp cực Silicon chống sét van Bộ 2,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém

http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 20 | P a g e


TT Mã VTTB Danh mục thẩm định ĐVT Số lượng Hiện trạng tài sản
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
47 4.94.60.938.VIE.00.D00 Điều hòa 18000 BTU 1 chiều Cái 2,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
48 8.75.70.925.GER.00.D00 Đèn báo sự cố (lắp trong tủ RMU) Bộ 4,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
49 8.75.70.954.CHN.01.D00 Bộ báo sự cố cáp ngầm trung áp tại tủ RMU Bộ 4,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
50 8.88.80.901.VIE.02.D00 Bộ lưu điện UPS 2000A Cái 1,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
51 8.92.15.000.VIE.00.D00 Biển báo an toàn các loại Cái 15,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
52 8.92.15.153.VIE.00.D00 Biển chỉ dẫn tên lộ Cái 38,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
53 8.92.15.806.VIE.00.D00 Biển tên trạm Cái 5,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
B VTTB CÓ CHỨA THÀNH PHẦN LÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI
I Kho: RU4 - BTL-RU4-Kho thu hồi thanh lý (CL≤50%)
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
1 3.66.55.412.VIE.00.D00 Bóng đèn Led tuýp 1,2 m - 18w Chiếc 12,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá, đo đếm 2 chiều, 10(80)A, Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
2 8.73.05.812.VIE.00.D00 Cái 44,00
220V, CCX1, Module RF, CE-18, Cmis 654 và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá, 5(80)A, 220V, CCX1, Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
3 8.73.05.851.VIE.00.D00 Cái 20,00
Module PLC, SF80C-10, Cmis 104 và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá, 5(80)A, 220V, CCX1, Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
4 8.73.05.809.VIE.00.D00 Cái 78,00
Module PLC, HHM-11, Cmis 584 và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá, 5(80)A, 220V, CCX1, Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
5 8.73.05.815.VIE.00.D00 Cái 17,00
Module PLC, SF80P-20, Cmis 100 và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá, 10(40)A, 220V, CCX1, Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
6 8.73.05.408.VIE.00.D00 Cái 187,00
Module PLC, VSE11-10, Cmis 639 và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá, 20(80)A, 220V, CCX1, Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
7 8.73.05.807.VIE.00.D00 Cái 45,00
Module PLC, VSE11-20, Cmis 604 và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Công tơ điện tử 3 pha 1 biểu giá, 3x5(100)A, 220/380- Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
9 8.73.25.008.VIE.00.D00 Cái 9,00
230/400V, CCX1, Module RF, DTS27, Cmis 579 và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém

http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 21 | P a g e


TT Mã VTTB Danh mục thẩm định ĐVT Số lượng Hiện trạng tài sản
Công tơ điện tử 3 pha 1 biểu giá, 3x10(100)A, 220/380V, Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
10 8.73.55.227.VIE.00.D00 Cái 5,00
CCX1, Module PLC, TF100P-31, Cmis 306 và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Công tơ điện tử 3 pha 1 biểu giá, 3x5(100)A, 220/380- Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
11 8.73.25.015.VIE.00.D00 Cái 2,00
230/400V, CCX1, Module PLC, HHM-31, Cmis 586 và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo đếm 2 chiều,
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
12 8.73.55.253.VIE.00.D00 3x50(100)A, 230/400V, CCX1, Module PLC, VSE3T, Cái 6,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Cmis 640
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo đếm 2 chiều,
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
13 8.73.55.224.VIE.00.D00 3x5(100)A, 220/380-230/400V, CCX1, Module RF, Cái 4,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
DTS27, Cmis 580
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo đếm 2 chiều, 3x5(6)A,
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
14 8.73.55.222.CHN.00.D00 57,5/100-240/415V, CCX0,5, Module RF, DTS27, Cmis Cái 2,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
805
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo đếm 2 chiều,
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
16 8.73.55.111.ENG.00.D00 3x5(10)A, 58/100-240/415 V, CCX0,5, Module RS485, Cái 20,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
A1700, Cmis 772
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo đếm 2 chiều,
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
17 8.73.25.013.VIE.00.D00 3x5(100)A, 220/380-230/400V, CCX1, Module PLC, Cái 5,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
HHM-38, Cmis 587
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo đếm 2 chiều,
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
18 8.73.55.219.ENG.00.D00 3x10(100)A, 230/400V, CCX1, Module RS232, A1700, Cái 7,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Cmis 636
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo đếm 2 chiều,
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
19 8.73.55.223.VIE.00.D00 3x10(100)A, 230/400V, CCX1, Module PLC, VSE3T10, Cái 4,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Cmis 582
LBS kiểu hở-Dầu-22kV-630A-16kA/s-Cách điện polymer- Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
20 3.42.24.633.CZE.16.D00 Bộ 14,00
CO bằng tay và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
LBS kiểu hở-Dầu-22kV-630A-25kA/s-Cách điện polymer- Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
21 3.42.24.633.CZE.25.D00 Bộ 2,00
CO bằng tay và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
II Kho: RU1 - BTL_RU1_Kho thiết bị đo đếm chưa xác định chất lượng năm 2022
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá, 5(80)A, 220V, CCX1, Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
1 8.73.05.811.VIE.00.B00 Cái 1.186,00
Module RF, DDS26D-11, Cmis 585 và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém

http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 22 | P a g e


TT Mã VTTB Danh mục thẩm định ĐVT Số lượng Hiện trạng tài sản
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá, đo đếm 2 chiều, 10(80)A, Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
2 8.73.05.814.VIE.00.B00 Cái 53,00
220-230V, CCX1, Module RF, CE-18G, Cmis 575 và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá, 5(80)A, 220V, CCX1, Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
3 8.73.05.823.VIE.00.B00 Cái 1.198,00
Module RF, DDS26D, Cmis 578 và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Công tơ điện tử 3 pha 1 biểu giá, đo đếm 2 chiều,
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
4 8.73.25.004.ENG.00.B00 3x5(100)A, 230/400V, CCX1, Module RJ45, A1120, Cmis Cái 98,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
790
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo đếm 2 chiều,
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
5 8.73.55.111.ENG.00.B00 3x5(10)A, 58/100-240/415 V, CCX0,5, Module RS485, Cái 38,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
A1700, Cmis 772
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo đếm 2 chiều,
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
6 8.73.55.219.ENG.00.B00 3x10(100)A, 230/400V, CCX1, Module RS232, A1700, Cái 57,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Cmis 636
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo đếm 2 chiều,
Hàng thu hồi đã qua sử dụng, có hiện tượng oxy hóa
7 8.73.55.252.ENG.00.B00 3x40(100)A, 230/400V, CCX1, Module RS232, A1700, Cái 196,00
và dập nát một số chỗ, ngoại quan kém
Cmis 773
III Tài sản phương tiện xe ô tô hết niên hạn lưu hành
Nội thất: Xuống cấp khá nặng, nhiều vị trí đã rách,
ẩm mốc và có mùi hôi
Màu sơn, ngoại thất: Hệ thống thùng xe hoen gỉ, tróc
1 1.31010200.0001387 C30 ô tô Ford Ranger, Biển số: 33H - 7231 cái 1,00 sơn, thủng. Vỏ xe đã cũ, viền xung quanh han gỉ
Tình trạng xe: Lưu bãi lâu ngày, ắc quy hết điện
không khởi động được, không kiểm tra được các hệ
thống điện. Gầm xe bị rỉ sét, ăn mòn khá nặng

http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 23 | P a g e


PHỤ LỤC 03: CHI TIẾT PHÂN TÍCH XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN NHÓM 1
(Đính kèm theo Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG ngày 13 tháng 09 năm 2023)
1. Đối với Xe ô tô Ford Ranger 2.5MT đã qua sử dụng, sản xuất năm 2002 tại Việt Nam mang biển kiểm soát 33H-7231
TSTĐ TSSS1 TSSS2 TSSS3
Xe ô tô Ford Ranger 2.5MT đã
Điều chỉnh theo các yếu Xe ô tô Ford Ranger Xe ô tô Ford Ranger Xe ô tô Ford Laser
TT qua sử dụng, sản xuất năm
tố so sánh 2.5MT đã qua sử dụng, 2.5MT đã qua sử dụng, Deluxe 1.6MT đã qua sử
2002 tại Việt Nam mang biển
sản xuất năm 2002 sản xuất năm 2002 dụng, sản xuất năm 2001
kiểm soát 33H-7231
Mr Tuấn Mr Thịnh Mr Mai
0945 884 549 0911 402 729 0369 481 234
https://bonbanh.com/xe- https://bonbanh.com/xe- https://bonbanh.com/xe-
A Thông tin liên hệ
ford-ranger-xlt-4x4-mt- ford-ranger-xlt-4x4-mt- ford-ranger-xl-4x4-mt-
2002-5166154 2002-5167893 2002-5100617
Đắk Lắk Bình Định Đắk Nông
Đơn giá rao bán 80.000.000 67.000.000 65.000.000
B
Đơn giá thương lượng 75.000.000 62.000.000 60.000.000
Giao dịch thông qua đấu giá, thủ
Điều kiện thương mại Giao dịch thị trường Giao dịch thị trường Giao dịch thị trường
tục phức tạp
Tỷ lệ 100% 110% 110% 110%
B1 Tỷ lệ điều chỉnh -9,09% -9,09% -9,09%
Mức điều chỉnh (đ) -6.818.182 -5.636.364 -5.454.545
Đơn giá sau điều chỉnh 68.181.818 56.363.636 54.545.455
Nhận xét Tốt hơn Tốt hơn Tốt hơn
Đã hết hạn đăng kiểm, người
Tình trạng pháp lý Giấy tờ đầy đủ Giấy tờ đầy đủ Giấy tờ đầy đủ
dùng sẽ phải đăng kiểm lại
Tỷ lệ 100% 105% 105% 105%
B2 Tỷ lệ điều chỉnh -4,76% -4,76% -4,76%
Mức điều chỉnh (đ) -3.571.429 -2.952.381 -2.857.143
Đơn giá sau điều chỉnh 64.610.390 53.411.255 51.688.312
Nhận xét Tốt hơn Tốt hơn Tốt hơn
Xuống cấp khá nặng, nhiều vị trí
Nội thất xe Cơ bản mới Cơ bản mới Cơ bản mới
đã rách, ẩm mốc và có mùi hôi
B3
Tỷ lệ 100% 105% 105% 105%
Tỷ lệ điều chỉnh -4,76% -4,76% -4,76%

http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 24 | P a g e


TSTĐ TSSS1 TSSS2 TSSS3
Xe ô tô Ford Ranger 2.5MT đã
Điều chỉnh theo các yếu Xe ô tô Ford Ranger Xe ô tô Ford Ranger Xe ô tô Ford Laser
TT qua sử dụng, sản xuất năm
tố so sánh 2.5MT đã qua sử dụng, 2.5MT đã qua sử dụng, Deluxe 1.6MT đã qua sử
2002 tại Việt Nam mang biển
sản xuất năm 2002 sản xuất năm 2002 dụng, sản xuất năm 2001
kiểm soát 33H-7231
Mức điều chỉnh (đ) -3.571.429 -2.952.381 -2.857.143
Đơn giá sau điều chỉnh 61.038.961 50.458.874 48.831.169
Nhận xét Tốt hơn Tốt hơn Tốt hơn
Năm sản xuất, nơi sản
Sản xuất 2002 Sản xuất 2002 Sản xuất 2002 Sản xuất 2002
xuất
Tỷ lệ 100% 100% 100% 100%
B4 Tỷ lệ điều chỉnh 0,00% 0,00% 0,00%
Mức điều chỉnh (đ) 0 0 0
Đơn giá sau điều chỉnh 61.038.961 50.458.874 48.831.169
Nhận xét Tương đồng Tương đồng Tương đồng
Hệ thống thùng xe hoen gỉ, tróc
Màu sơn, ngoại thất sơn, thủng. Vỏ xe đã cũ, viền Ngoại quan khá Ngoại quan khá Ngoại quan khá
xung quanh han gỉ
Tỷ lệ 100% 105% 105% 105%
B5
Tỷ lệ điều chỉnh -4,76% -4,76% -4,76%
Mức điều chỉnh (đ) -3.571.429 -2.952.381 -2.857.143
Đơn giá sau điều chỉnh 57.467.532 47.506.494 45.974.026
Nhận xét Tốt hơn Tốt hơn Tốt hơn
Lưu bãi lâu ngày, ắc quy hết điện
không khởi động được, không
Xe hoạt động ổn định bình Xe hoạt động ổn định bình Xe hoạt động ổn định bình
Tình trạng xe kiểm tra được các hệ thống điện.
thường thường thường
Gầm xe bị rỉ sét, ăn mòn khá
nặng
B6
Tỷ lệ phần trăm 100% 110% 110% 110%
Tỷ lệ điều chỉnh -9,09% -9,09% -9,09%
Mức điều chỉnh (đ) -6.818.182 -5.636.364 -5.454.545
Đơn giá sau điều chỉnh 50.649.351 41.870.130 40.519.481
Nhận xét Tốt hơn Tốt hơn Tốt hơn
B7 Xuất xứ Việt Nam Việt Nam Việt Nam Việt Nam

http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 25 | P a g e


TSTĐ TSSS1 TSSS2 TSSS3
Xe ô tô Ford Ranger 2.5MT đã
Điều chỉnh theo các yếu Xe ô tô Ford Ranger Xe ô tô Ford Ranger Xe ô tô Ford Laser
TT qua sử dụng, sản xuất năm
tố so sánh 2.5MT đã qua sử dụng, 2.5MT đã qua sử dụng, Deluxe 1.6MT đã qua sử
2002 tại Việt Nam mang biển
sản xuất năm 2002 sản xuất năm 2002 dụng, sản xuất năm 2001
kiểm soát 33H-7231
Tỷ lệ 100% 100% 100% 100%
Tỷ lệ điều chỉnh 0,00% 0,00% 0,00%
Mức điều chỉnh (đ) 0 0 0
Đơn giá sau điều chỉnh 50.649.351 41.870.130 40.519.481
Nhận xét Tương đồng Tương đồng Tương đồng
Thống nhất mức giá chỉ
C 50.649.000 41.870.000 40.519.000
dẫn (đ)
Mức giá chỉ dẫn 44.346.000
Làm tròn 44.000.000
Số lần điều chỉnh 5 5 5
D Số điều chỉnh thuần (đ) -24.350.649 -20.129.870 -19.480.519
Số điều chỉnh tuyệt đối 24.350.649 20.129.870 19.480.519
Chênh lệch so với giá chỉ
-13,1% 5,1% 8,6%
dẫn
Nguyên tắc khống chế Chênh lệch giữa mỗi mức giá chỉ dẫn với mức giá trung bình của các mức giá chỉ dẫn không quá ±15%
E Thống nhất mức giá chỉ Thẩm định viên đánh giá chất lượng thông tin về các tài sản so sánh là tương đương nhau. Giá trị TSTĐ được ước tính
dẫn bằng cách lấy số TBC của các mức giá chỉ dẫn của 03 tài sản so sánh

http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 26 | P a g e


PHỤ LỤC 04: CHI TIẾT PHÂN TÍCH XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN NHÓM 3
(Đính kèm theo Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG ngày 13 tháng 09 năm 2023)
1. Bảng tổng hợp đơn giá phế liệu: (đơn vị tính: VNĐ)

Tỷ giá USD
Đồng Chì Nhôm Sắt VLK
12/09/2023
161.804,50 44.366,69 41.775,72 7.433,26 3.000,00 24.260
2. Bảng phân tích chi tiết:

Vật liệu kết cấu (Kg/Đơn vị) % Giá trị thẩm định
còn
Số lại
TT Danh mục thẩm định ĐVT
lượng Đồng Chì Nhôm Sắt VLK sau Đơn giá Thành tiền
bóc
tách
A VTTB THÔNG THƯỜNG
I Kho: RU4 - BTL-RU4-Kho thu hồi thanh lý (CL≤50%)
1 Sắt các loại Kg 35,00 1 80% 5.900 206.500
2 Đồng thanh đồng tròn các loại Kg 3,40 1 80% 129.400 439.960
3 Xà, sắt các loại Kg 825,95 1 80% 5.900 4.873.105
4 Sứ MBA cách điện gốm-22kV-ty sứ liền Cái 2,00 0,2 2 50% 3.700 7.400
Sứ đỡ cách điện polymer cho cầu dao phụ tải-22kV-Không kèm phụ
5 Cái 72,00 3 50% 4.500 324.000
kiện
6 Dây đồng trần 50mm2 Mét 10,00 0,448 80% 58.000 580.000
7 Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-1x10mm2 Mét 7,00 0,0896 60% 8.700 60.900
8 Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-1x35mm2 Mét 12,00 0,3136 60% 30.400 364.800
9 Cáp hạ áp 0,6/1(1,2)kV-Cu/XLPE/PVC-2x10mm2 Mét 90,00 0,1792 60% 17.400 1.566.000
10 Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x50mm2 Mét 178,00 0,554 60% 2.500 445.000
11 Cáp điện vặn xoắn 0,6/1kV-4x95mm2 Mét 5,00 1,0526 60% 4.700 23.500
Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-1x50mm2-
12 Mét 121,50 0,1385 60% 600 72.900
CWSr-WS
Ghíp LV-IPC 120-120 (35-120/6-120)-Xuyên vỏ cách điện dày đến
13 Cái 75,00 0,12 0,15 60% 800 60.000
3 mm-2 bu lông thép M8
14 Hộp 2 công tơ 1 pha-Composit Cái 3,00 0,2 60% 400 1.200

http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 27 | P a g e


Vật liệu kết cấu (Kg/Đơn vị) % Giá trị thẩm định
còn
Số lại
TT Danh mục thẩm định ĐVT
lượng Đồng Chì Nhôm Sắt VLK sau Đơn giá Thành tiền
bóc
tách
15 Hộp 4 công tơ 1 pha-Composit Cái 36,00 0,4 60% 700 25.200
16 Hộp 1 công tơ 3 pha-Trực tiếp-Composit Cái 18,00 0,1 60% 200 3.600
17 Đầu cốt M50 Cái 30,00 0,015 0,04 60% 1.600 48.000
Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-1x50mm2-
18 Mét 24,00 0,448 60% 43.500 1.044.000
CTSr-WS
Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x240mm2-
19 Mét 6,00 6,4512 60% 626.300 3.757.800
CTSr-WS
Cáp ngầm 20,2/35(38,5)kV-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC-1x50mm2-
20 Mét 21,00 0,448 60% 43.500 913.500
CTSr-WS
Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x50mm2-
21 Mét 30,00 1,344 60% 130.500 3.915.000
CTSr-WS
Cáp ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-3x400mm2-
22 Mét 6,00 10,752 60% 1.043.800 6.262.800
CTSr-WS
Hộp đầu cáp 22kV 1x50mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh kiểu co-rút-
23 Bộ 3,00 0,2 50% 300 900
Kèm đầu cốt hợp kim bu lông lực
Hộp đầu cáp 22kV 3x240mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh kiểu co-rút-
24 Bộ 3,00 0,2 50% 300 900
Kèm đầu cốt đồng
Hộp đầu cáp 22kV 3x400mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh kiểu co-rút-
25 Bộ 4,00 0,2 50% 300 1.200
Kèm đầu cốt đồng
Hộp đầu cáp 22kV 1x50mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh kiểu nhấn-
26 Bộ 6,00 0,2 50% 300 1.800
đẩy-Kèm đầu cốt hợp kim bu lông lực
Hộp đầu cáp 22kV 3x50mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh kiểu nhấn-
27 Bộ 5,00 0,2 50% 300 1.500
đẩy-Kèm đầu cốt hợp kim bu lông lực
Hộp đầu cáp 22kV 3x400mm2-Ngoài trời-Co ngót lạnh kiểu nhấn-
28 Bộ 1,00 0,2 50% 300 300
đẩy-Kèm đầu cốt hợp kim bu lông lực
Hộp đầu cáp 22kV 3x400mm2-Ngoài trời-co ngót lạnh kiểu co-rút-
29 Bộ 1,00 0,2 50% 300 300
kèm đầu cốt hợp kim bu lông lực
30 Hộp đầu cáp Elbow-22kV-250A-1x50mm2 Bộ 2,00 0,2 50% 300 600
31 Hộp đầu cáp T-plug-35kV-630A-3x(50-95)mm2 Bộ 1,00 0,2 50% 300 300
32 Hộp đầu cáp T-plug-22kV-630A-3x(95-240)mm2 Bộ 7,00 0,2 50% 300 2.100
33 Hộp đầu cáp Elbow-22kV-200A-3x(50-95)mm2 Bộ 3,00 0,2 50% 300 900
34 Hộp đầu cáp T-plug-22kV-630A-3x(25-70)mm2 Bộ 1,00 0,2 50% 300 300

http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 28 | P a g e


Vật liệu kết cấu (Kg/Đơn vị) % Giá trị thẩm định
còn
Số lại
TT Danh mục thẩm định ĐVT
lượng Đồng Chì Nhôm Sắt VLK sau Đơn giá Thành tiền
bóc
tách
35 FCO 22kV-100A-10kArms-Cách điện polymer Bộ/1Pha 3,00 0,03 0,3 0,1 50% 3.700 11.100
LBS kiểu hở-Dầu-35kV-630A-16kA/1s-Cách điện sứ gốm-CO bằng
36 Bộ 2,00 4,2 35 50% 469.900 939.800
tay
37 CSV đường dây 18kV/15,3kV-DM-10kA-Kèm hạt nổ Quả 9,00 0,01 0,6 50% 3.000 27.000
38 CSV TBA phân phối 24kV/19,5kV-Class 1-10kA-Kèm hạt nổ Quả 9,00 0,02 1 50% 5.300 47.700
39 Recloser 22kV-630A-16kA/s-Cách điện polymer Bộ 2,00 0,30 0,30 25,00 2,50 50% 127.200 254.400
40 MCB 1 cực 40A-230/400VAC-6kArms-Kiểu gài/Vặn vít Cái 388,00 0,003 0,01 0,1 0,1 50% 1.000 388.000
41 MCB 3 cực 100A-230/400VAC-6kArms-Kiểu gài/Vặn vít Cái 7,00 0,05 0,07 0,12 0,4 50% 6.600 46.200
42 Máy biến dòng-0,6kV-600/5A-0,5-15VA-TN Quả 4,00 0,15 1,5 5 50% 25.200 100.800
43 Máy biến dòng-0,6kV-1000/5A-0,5-15VA-TN Quả 4,00 0,15 2 5 50% 27.100 108.400
44 Máy biến dòng-0,6kV-1200/5A-0,5-15VA-TN Quả 1,00 0,2 2,5 5 50% 33.000 33.000
45 Máy biến dòng-0,6kV-2000/5A-0,5 Quả 3,00 0,3 3 6 50% 44.400 133.200
46 Chụp cực Silicon chống sét van Bộ 2,00 0,1 50% 200 400
47 Điều hòa 18000 BTU 1 chiều Cái 2,00 0,2 0,2 25 7 50% 123.800 247.600
48 Đèn báo sự cố (lắp trong tủ RMU) Bộ 4,00 0,05 0,1 50% 300 1.200
49 Bộ báo sự cố cáp ngầm trung áp tại tủ RMU Bộ 4,00 0,01 0,05 50% 900 3.600
50 Bộ lưu điện UPS 2000A Cái 1,00 0,1 0,1 5 3 50% 33.300 33.300
51 Biển báo an toàn các loại Cái 15,00 0,2 50% 700 10.500
52 Biển chỉ dẫn tên lộ Cái 38,00 0,2 50% 700 26.600
53 Biển tên trạm Cái 5,00 0,2 50% 700 3.500
B VTTB CÓ CHỨA THÀNH PHẦN LÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI
I Kho: RU4 - BTL-RU4-Kho thu hồi thanh lý (CL≤50%)
1 Bóng đèn Led tuýp 1,2 m - 18w Chiếc 12,00 0,02 50% 400 4.800
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá, đo đếm 2 chiều, 10(80)A, 220V,
2 Cái 44,00 0,06 0,15 0,3 50% 5.900 259.600
CCX1, Module RF, CE-18, Cmis 654
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá, 5(80)A, 220V, CCX1, Module
3 Cái 20,00 0,06 0,15 0,3 50% 5.900 118.000
PLC, SF80C-10, Cmis 104
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá, 5(80)A, 220V, CCX1, Module
4 Cái 78,00 0,06 0,15 0,3 50% 5.900 460.200
PLC, HHM-11, Cmis 584
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá, 5(80)A, 220V, CCX1, Module
5 Cái 17,00 0,06 0,15 0,3 50% 5.900 100.300
PLC, SF80P-20, Cmis 100
6 Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá, 10(40)A, 220V, CCX1, Module Cái 187,00 0,06 0,15 0,3 50% 5.900 1.103.300

http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 29 | P a g e


Vật liệu kết cấu (Kg/Đơn vị) % Giá trị thẩm định
còn
Số lại
TT Danh mục thẩm định ĐVT
lượng Đồng Chì Nhôm Sắt VLK sau Đơn giá Thành tiền
bóc
tách
PLC, VSE11-10, Cmis 639
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá, 20(80)A, 220V, CCX1, Module
7 Cái 45,00 0,06 0,15 0,3 50% 5.900 265.500
PLC, VSE11-20, Cmis 604
Công tơ điện tử 3 pha 1 biểu giá, 3x5(100)A, 220/380-230/400V,
9 Cái 9,00 0,15 0,2 1,2 50% 14.700 132.300
CCX1, Module RF, DTS27, Cmis 579
Công tơ điện tử 3 pha 1 biểu giá, 3x10(100)A, 220/380V, CCX1,
10 Cái 5,00 0,15 0,2 1,2 50% 14.700 73.500
Module PLC, TF100P-31, Cmis 306
Công tơ điện tử 3 pha 1 biểu giá, 3x5(100)A, 220/380-230/400V,
11 Cái 2,00 0,15 0,2 1,2 50% 14.700 29.400
CCX1, Module PLC, HHM-31, Cmis 586
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo đếm 2 chiều, 3x50(100)A,
12 Cái 6,00 0,15 0,2 1,2 50% 14.700 88.200
230/400V, CCX1, Module PLC, VSE3T, Cmis 640
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo đếm 2 chiều, 3x5(100)A,
13 Cái 4,00 0,15 0,2 1,2 50% 14.700 58.800
220/380-230/400V, CCX1, Module RF, DTS27, Cmis 580
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo đếm 2 chiều, 3x5(6)A,
14 Cái 2,00 0,15 0,2 1,2 50% 14.700 29.400
57,5/100-240/415V, CCX0,5, Module RF, DTS27, Cmis 805
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo đếm 2 chiều, 3x5(10)A, 58/100-
16 Cái 20,00 0,15 0,2 1,2 50% 14.700 294.000
240/415 V, CCX0,5, Module RS485, A1700, Cmis 772
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo đếm 2 chiều, 3x5(100)A,
17 Cái 5,00 0,15 0,2 1,2 50% 14.700 73.500
220/380-230/400V, CCX1, Module PLC, HHM-38, Cmis 587
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo đếm 2 chiều, 3x10(100)A,
18 Cái 7,00 0,15 0,2 1,2 50% 14.700 102.900
230/400V, CCX1, Module RS232, A1700, Cmis 636
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo đếm 2 chiều, 3x10(100)A,
19 Cái 4,00 0,15 0,2 1,2 50% 14.700 58.800
230/400V, CCX1, Module PLC, VSE3T10, Cmis 582
LBS kiểu hở-Dầu-22kV-630A-16kA/s-Cách điện polymer-CO bằng
20 Bộ 14,00 4,2 35 50% 469.900 6.578.600
tay
LBS kiểu hở-Dầu-22kV-630A-25kA/s-Cách điện polymer-CO bằng
21 Bộ 2,00 4,2 35 50% 469.900 939.800
tay
Kho: RU1 - BTL_RU1_Kho thiết bị đo đếm chưa xác định chất
II
lượng năm 2022
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá, 5(80)A, 220V, CCX1, Module RF,
1 Cái 1.186,00 0,06 0,15 0,3 50% 5.900 6.997.400
DDS26D-11, Cmis 585
2 Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá, đo đếm 2 chiều, 10(80)A, 220- Cái 53,00 0,06 0,15 0,3 50% 5.900 312.700

http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 30 | P a g e


Vật liệu kết cấu (Kg/Đơn vị) % Giá trị thẩm định
còn
Số lại
TT Danh mục thẩm định ĐVT
lượng Đồng Chì Nhôm Sắt VLK sau Đơn giá Thành tiền
bóc
tách
230V, CCX1, Module RF, CE-18G, Cmis 575
Công tơ điện tử 1 pha 1 biểu giá, 5(80)A, 220V, CCX1, Module RF,
3 Cái 1.198,00 0,06 0,15 0,3 50% 5.900 7.068.200
DDS26D, Cmis 578
Công tơ điện tử 3 pha 1 biểu giá, đo đếm 2 chiều, 3x5(100)A,
4 Cái 98,00 0,15 0,2 1,2 50% 14.700 1.440.600
230/400V, CCX1, Module RJ45, A1120, Cmis 790
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo đếm 2 chiều, 3x5(10)A, 58/100-
5 Cái 38,00 0,15 0,2 1,2 50% 14.700 558.600
240/415 V, CCX0,5, Module RS485, A1700, Cmis 772
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo đếm 2 chiều, 3x10(100)A,
6 Cái 57,00 0,15 0,2 1,2 50% 14.700 837.900
230/400V, CCX1, Module RS232, A1700, Cmis 636
Công tơ điện tử 3 pha 3 biểu giá, đo đếm 2 chiều, 3x40(100)A,
7 Cái 196,00 0,15 0,2 1,2 50% 14.700 2.881.200
230/400V, CCX1, Module RS232, A1700, Cmis 773
III Tài sản phương tiện xe ô tô hết niên hạn lưu hành
1 C30 ô tô Ford Ranger, Biển số: 33H - 7231 cái 1,00 44.000.000 44.000.000
Tổng cộng 102.290.065
Làm tròn 102.290.000

http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 31 | P a g e


PHỤ LỤC 05: HÌNH ẢNH TÀI SẢN THẨM ĐỊNH
(Đính kèm theo Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG ngày 13 tháng 09 năm 2023)

http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 32 | P a g e


http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 33 | P a g e
http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 34 | P a g e
http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 35 | P a g e
http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 36 | P a g e
http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 37 | P a g e
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ THẨM ĐỊNH VIỆT NAM

http://vca.com.vn Báo cáo TĐG số: 2309034/TĐG/VCA-BCTĐG 38 | P a g e

You might also like