You are on page 1of 16

CHƯƠNG 8: CÁC NGUYÊN TỐ

PHÂN NHÓM IA
CHƯƠNG 7 – PHÂN NHÓM IA

1. NHẬN XÉT CHUNG


2. CÁC ĐƠN CHẤT
3. CÁC HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM
1. NHẬN XÉT CHUNG
• Gồm các nguyên tố: Li, NA, K, Rb, Cs, Fr
• Cấu hình electron hóa trị: ns1
• Thể hiện tính khử mạnh
M – e → M+
• Các oxit, hydroxit kim loại kiềm là những bazơ mạnh: Từ Li → Cs tính kim
loại tăng, tính bazơ của các oxit, hydroxit tăng.
• Các muối của kim loại kiềm đều không màu (nếu anion không màu) và hầu
như dễ tan (trừ 1 số muối của Li).
2. ĐƠN CHẤT
2.1. LÝ TÍNH
• Màu sắc: trắng bạc,
• Rất mềm, rất nhẹ
• Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp và giảm dần theo chiều tăng điện
tích hạt nhân (do giảm năng lượng mạng tinh thể).
• Có độ dẫn điện lớn.
• Khi đốt cháy cho ngọn lửa có màu đặc trưng: Li (đỏ tía), Na (vàng
rực), K (tím hồng), Rb (đỏ huyết), Cs (xanh da trời).
2. ĐƠN CHẤT
2.2. HÓA TÍNH
2. ĐƠN CHẤT
2.2. HÓA TÍNH
- Tính khử mạnh
- Phản ứng với Hydro: 2M + H2 2MH (Muối rắn, dễ bị thủy phân)
MH + H2O → MOH + H2
- Phản ứng mạnh với oxy: bị oxy hóa ngay nhiệt độ thường trong không
khí: Li, Na, K rất nhanh; Rb, Cs tự bốc cháy)
4Li + O2 → 2Li2O
2Na + O2 → Na2O2
M (K, Rb, Cs) + O2 → MO2 (Rb, Cs tự bốc cháy)
2. ĐƠN CHẤT
2.2. HÓA TÍNH
- Phản ứng với halogen
M + ½(F2, Cl2) → MF, MCl ( tự bốc cháy khi có mặt hơi ẩm ở to thường
M + 1/2Br2 lỏng → MBr (Li, Na chỉ phản ứng ở bề mặt, K, Rb, Cs gây nổ)
M + 1/2I2 → MI (chỉ phản ứng mạnh khi đun nóng)
- Phản ứng với cacbon, nitơ: chỉ có Li là tác dụng trực tiếp với C và N tạo
thành nitrua Li3N và cacbua Li2C2.
- Phản ứng với H2O: phản ứng mãnh liệt với H2O ở nhiệt độ thường, Rb và
Cs còn gây cháy, nổ
2Na + H2O → 2NaOH + H2
2. ĐƠN CHẤT
2.3. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, ĐIỀU CHẾ
2.3.1. Trạng thái tự nhiên
- Na, K rất phổ biến, Li có ít, còn các chất khác rất hiếm
- Na, K tồn tại trong: nước biển, khoáng alumosilicat, muối kép
(KCl.MgSO2.3H2O); Carnalit (KCl.MgCl2.6H2O); Silvinit
(KCl.NaCl).
2. ĐƠN CHẤT
2.2. HÓA TÍNH
2.3.2. Điều chế
Na: điện phân nóng chảy NaCl hoặc NaOH
Li: điện phân nóng chảy LiCl + KCl
K: dùng Fe khử KOH ở nhiệt độ cao
4KOH + 3Fe Fe3O4 + 4K +2H2

Rb, Cs: 2RbCl + Ca CaCl2 + 2Rb


3. HỢP CHẤT
3.1. Các oxit, peoxit và hydroxit
• Các oxit M2O: Tạo thành khi đun nóng X2O2 với XO2 với một lượng kim loại
(Na2O2 + Na → 2Na2O)
- M2O + H2O → 2MOH (phản ứng mạnh và tỏa nhiều nhiệt, trừ Li2O
• Các peoxit – Me2O2: Tạo thành khi đốt nóng kim loại kiềm trong O2 hay
không khí dư.
- Bền nhiệt
- Bị phân hủy trong nước ở tothấp hoặc axit tạo H2O2
Na2O2 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O2
Na2O2 + 2H2O → 2NaOH + 2H2O2
- Oxi hóa mạnh
2FeS + 15Na2O2 → Fe2O3 + 4Na2SO4 + 11Na2O
- Ứng dụng: 2Na2O2 + 2CO2 → 2Na2CO3 + O2
2Na2O2 + H2O + CO2 → Na2CO3 + H2O2
3. HỢP CHẤT
3.2. Các supeoxit – MeO2
- Bền nhiệt
- Bị phân hủy trong nước hoặc axit
KO2 + H2SO4 → K2SO4 + H2O2 + O2
KO2 + 2H2O → 2KOH + 2H2O2 + O2
- Có tính oxy hóa mạnh
2KO2 + CO → K2CO3 + O2
2K2O2 + CO2 → 2Na2CO3 + O2
• Ozonit - KO3
4O3 + 6KOH → 4KO3 + 2KOH.H2O + O2
3. HỢP CHẤT
3.3. Các hydroxit – MeOH
- Bazơ mạnh, tăng dần từ LiOH đến CsOH
- Bền nhiệt (trừ LiOH)
- Hút ẩm mạnh
- Tan nhiều trong nước và rượu, tỏa nhiệt mạnh
3.4. Muối halogenua
- Dễ tan (trừ LiF)
- NaCl: muối ăn, điều chế Na, NaOH, Cl2, HCl, nước Javel
- KCl: Phân Kali, điều chế KOH, KClO3.
3. HỢP CHẤT
3.5. Muối bicacbonat, cacbonat
• Bicacbonat – MeHCO3
- Không bền nhiệt, ít tan trong nước
• Cacbonat – Me2CO3
- Bền nhiệt, tan trong nước cho môi trường kiềm yếu
- Riêng LiCO3 ít tan
- Ứng dụng: sản xuất xà phòng, thủy tinh, giấy, sợi,…
- Điều chế soda theo phương pháp Solvay
Điều chế Na2CO3 theo phương pháp Solvay
4. CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Các kim loại kiềm có đặc điểm chung gì? Giải thích tại sao?
2. Các tính chất vật lý đặc trưng của các kim loại kiềm và giải thích
3. Tại sao kim loại kiềm có tính khử mạnh và tính khử tăng dần?Cho phản
ứng minh họa.
4. Các phương pháp điều chế kim loại kiềm
5. Nguyên tắc điều chế Me2O và cho biết tính chất đặc trưng của chúng.
6. Peoxit đặc trưng cho peoxit kim loại kiềm gì? Có tính chất gì?
7. Cho biết những điểm giống nhau và khác nhau giữa supeoxit kim loại
kiềm với peoxit và ozonit?
8. Các MeOH có độ tan, độ bền, độ bazo như thế nào?
9. Các muối đặc trưng của Me có độ tan, độ bền như thế nào? Cho biết ứng
dụng của chúng.
4. CÂU HỎI ÔN TẬP
10. Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy giảm từ Li đến Cs. Hãy giải thích?
11. Nguyên nhân nào gây ra màu ngọn lửa của kim loại kiềm?
12. Vì sao tính bazo tăng từ LiOH đến CsOH?
13. Vì sao ở trạng thái hơi, phân tử các kim loại kiềm lại gồm 2 nguyên
tử, còn các kim loại khác không có khả năng đó.

You might also like