Professional Documents
Culture Documents
Phần 3
2
Phản ứng Hóa học
• Phản ứng hóa học liên quan tới sự chuyển nguyên tử và/hoặc electron giữa
các chất tham gia phản ứng.
• Trong phản ứng hóa hoc, sự thay đổi lớn nhất xảy ra ở các obitan ‚ngoài cùng‘
(FMO) của các chất tham gia phản ứng gồm
3
Phân loại phản ứng hóa học
• Hai loại phản ứng hóa học quan trọng nhất: phản ứng axit–bazơ & phản ứng
oxi hóa–khử
4
Nội dung
5
Axit vs Bazơ
• Axit: vị chua & quỳ tím hóa đỏ • Bazơ: vị đắng & quỳ hồng hóa xanh
6
Lịch sử định nghĩa Axit & Bazơ
7
Các định nghĩa axit – bazơ quan trọng
1. Axit-bazơ Arrhenius
3. Axit-bazơ Lewis
8
Axit – bazơ Arrhenius
• Axit phân ly ra ion H+, Bazơ phân ly ra ion OH– trong dung dịch nước
• Ví dụ:
HCl(dd) → H+(dd) + Cl–(dd)
NaOH(dd) → OH–(dd) + Na+(dd)
• Phù hợp với phản ứng trong dung dịch nước nhưng không áp dụng cho phản
ứng trong các dung môi khác, phản ứng trong pha khí hoặc pha rắn
9
Các định nghĩa axit – bazơ quan trọng
1. Axit-bazơ Arrhenius
3. Axit-bazơ Lewis
10
Axit-bazơ Brønsted – Lowry
• Chất vừa có khả năng cho proton, vừa có khả năng nhận proton → lưỡng tính
• Không đề cập đến dung môi → áp dụng cho bất kỳ dung môi & trong phản
ứng không có dung môi
11
Axit-bazơ Brønsted – Lowry
• Phản ứng axit- bazơ là sự chuyển proton giữa hai cặp axit – bazơ liên
hợp:
• Chiều hướng phản ứng theo sự hình thành axit & bazơ yếu hơn
• Ví dụ:
12
Axit-bazơ Brønsted – Lowry trong dung dịch nước
Axit Bazơ
pH càng nhỏ, độ axit càng lớn pH càng lớn, độ bazơ càng lớn
13
Axit-bazơ Brønsted – Lowry trong dung dịch nước
( ) ( ) ( ) ( )
14
Axit-bazơ Brønsted – Lowry trong dung dịch nước
• Axit & bazơ đa nấc cho hoặc nhận ion H+ theo nấc & và sự cho nhận trở nên
kém hơn sau từng nấc
• Ví dụ:
15
Các loại axit Brønsted thường gặp
3. Hydroxoaxit:
16
Các định nghĩa axit – bazơ quan trọng
1. Axit-bazơ Arrhenius
3. Axit-bazơ Lewis
17
Axit-bazơ Lewis
• Axit Lewis là chất nhận cặp electron, Bazơ Lewis là chất cho cặp electron
• Ví dụ:
+ H+
• Phản ứng axit – bazơ tạo ra sản phẩm kết hợp bằng cách hình thành liên
kết cho nhận
A + :B → A←B
18
So sánh định nghĩa của Brønsted & Lewis
Brønsted Lewis
19
Phân loại phản ứng axit-bazơ Lewis
20
Phân loại phản ứng axit-bazơ Lewis
3. Axit Lewis đủ 8 electron sắp xếp lại & nhận cặp electron
4. Ion kim loại nhận cặp electron của phối tử tạo thành phức chất
21
Nội dung
22
Khái niệm cơ bản
• Chất khử: chất cho electron & bị oxi hóa Chất oxi hóa: chất nhận electron & bị khử
• Ví dụ:
Na(r) + Cl2(k) → NaCl(r)
23
Số oxi hóa & Phản ứng oxi hóa – khử
• Số/trạng thái oxi hóa: điện tích giả thuyết của một nguyên tử khi tất cả liên kết
giữa các nguyên tố khác nhau trở thành liên kết ion
S
H
S
O
O
O
24
Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử trong dd nước
Bước 1: Liệt kê đầy đủ quá trình cho electron, quá trình nhận electron
Bước 2: Thêm hệ số vào các quá trình ở Bước 1 để tổng số electron cho
bằng tổng số electron nhận.
Bước 3: Điền các hệ số ở Bước 2 vào phương trình cần cân bằng.
Bước 4: Thêm hệ số vào các chất trong phương trình để cân bằng số lượng
nguyên tử của mỗi nguyên tố khác O & H ở hai vế.
Bước 5: Cân bằng số lượng nguyên tử O & H ở hai vế (có thể thêm H2O)
25
Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử trong dd nước
Bước 1: Liệt kê đầy đủ quá trình cho electron, quá trình nhận electron.
Bước 2: Thêm hệ số vào các quá trình ở Bước 1 để tổng số electron cho
bằng tổng số electron nhận.
Bước 3: Điền các hệ số ở Bước 2 vào phương trình cần cân bằng.
Bước 4: Thêm H+/OH– kèm hệ số vào vế phù hợp để cân bằng điện tích.
Bước 5: Thêm hệ số vào các chất trong phương trình để cân bằng số lượng
nguyên tử của mỗi nguyên tố khác O & H ở hai vế.
Bước 6: Cân bằng số lượng nguyên tử O & H ở hai vế (có thể thêm H2O)
26
Nhiệt động học của phản ứng oxi hóa – khử
• Phản ứng oxi hóa khử: sự trao đổi electron giữa 2 cặp oxi hóa – khử Ox/Kh
1 2 1 2
• Chiều phản ứng oxi hóa khử: tạo chất oxi hóa & chất khử yếu hơn chất oxi
hóa & chất khử ban đầu.
27
Nhiệt động học của phản ứng oxi hóa – khử
• Thế khử tiêu chuẩn / cho phép đánh giá khả năng oxi hóa – khử (theo
nhiệt động học) của cặp Ox/Kh.
/ /
→ ảnh hưởng của pH, sự kết tủa, sự tạo phức ... lên khả năng oxi hóa khử
28
Nhiệt động học của phản ứng oxi hóa – khử
• Ví dụ:
Halogen F Cl Br I
/
+2,87 +1,36 +1,09 +0,54
Biết / ( ) .
Ở điều kiện tiêu chuẩn, tại pH = 0, các đihalogen nào có thể oxi hóa nước
thành khí oxi? Viết phương trình hóa học cho phản ứng xảy ra.
29