Professional Documents
Culture Documents
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Công - A2On nếu n lẻ Gọi gốc axit là B có Gọi kim loại là M có hoá Gọi kim loại là M,
thức - AOn/2 nếu n chẵn hoá trị n. trị n gốc axit là B
HH CTHH: HnB CTHH: M(OH)n CTHH: MxBy
Tên oxit = Tên - Axit không có oxi: Tên bazơ = Tên kim loại Tên muối = tên kim
nguyên tố + oxit Axit + tên phi kim + + hiđroxit loại + tên gốc axit
hiđric
Lưu ý: Kèm theo hoá Lưu ý: Kèm theo hoá trị Lưu ý: Kèm theo hoá
trị của kim loại khi - Axit có ít oxi: Axit của kim loại khi kim loại trị của kim loại khi
kim loại có nhiều + tên phi kim + ơ (rơ) có nhiều hoá trị. kim loại có nhiều
Tên hoá trị. hoá trị.
gọi Khi phi kim có nhiều - Axit có nhiều oxi: Ví dụ : Natri hiđroxit
hoá trị thì kèm tiếp Axit + tên phi kim + (NaOH), …
đầu ngữ. ic/ric
Ví dụ : Natri clorua
Ví dụ : Natri oxit Ví dụ : Axit sunfuric (NaCl), …
(Na2O) ; cacbon (H2SO4) ; axit
đioxit (CO2), … clohiđric (HCl), …
1. Tác dụng với nước 1. Làm quỳ tím đỏ 1. Tác dụng với axit 1. Tác dụng với axit
hồng. muối và nước. muối mới + axit
- Oxit axit + nước →
2. Dung dịch Kiềm làm mới
Axit. 2. Tác dụng với bazơđổi màu chất chỉ thị:
Muối và nước. - Làm quỳ tím xanh
2. Dung dịch muối +
- Oxit bazơ + nước →
dung dịch Kiềm
Bazơ. 3. Tác dụng với oxit- Làm dung dịch
phenolphtalein không muối mới + bazơ mới
Tính bazơ muối và
2. Oxit axit + dung màu hồng
chất nước. 3. Dung dịch muối +
dịch Bazơ tạo thành 3. Dung dịch Kiềm tác
hoá Kim loại Muối
muối và nước. 4. Tác dụng với kim dụng với Oxit axit
học mới + kim loại mới
3. Oxit bazơ + dung loại muối và H2 . muối và nước
4. Dung dịch muối +
dịch Axit tạo thành 5. Tác dụng với muối 4. Dung dịch Kiềm +
dung dịch muối Muối dung dịch muối 2
muối và nước. muối mới và axit
+ Bazơ muối mới
4. Oxit axit + Oxit mới. 5. Bazơ không tan bị nhiệt
bazơ tạo thành muối. 5. Một số muối bị
phân oxit + nước.
nhiệt phân
HNO3, H2SO4 đặc có Bazơ lưỡng tính có thể tác Muối axit có thể phản
các tính chất riêng. dụng với cả dung dịch ứng như 1 axit.
Oxit lưỡng tính có axit và dung dịch kiềm.
thể tác dụng với cả
Lưu ý
dung dịch axit và - Phản ứng giữa các dung dịch axit, bazo, muối cần điều kiện sản phẩm
dung dịch kiềm. tạo thành phải có ít nhất 1 chất kết tủa hoặc chất bay hơi.
- Riêng phản ứng của các dung dịch bazo với muối hay phản ứng giữa
muối với muối đòi hỏi chất tham gia phải tan.
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
♦ Oxit lưỡng tính tác dụng được với cả axit và bazơ tạo ra muối và nước. Ví dụ: Al2O3, Cr2O3
♦ Oxit trung tính không tác dụng với cả axit và bazơ. Ví dụ: NO, CO…
b) Axit
∴ Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước.
2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
∴ Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
∴ Tác dụng với muối tạo thành muối mới và axit mới
(điều kiện xảy ra phản ứng: tạo chất kết tủa hoặc bay hơi)
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl
2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2↑ + H2O
∴ Tác dụng với kim loại tạo muối và khí hiđro. (Phản ứng với các kim loại đứng trước H trong dãy
hoạt động hoá học)
2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑
HCl + Cu → không xảy ra.
c) Bazơ
∴ Bazơ tan tác dụng với oxit axit tạo muối và nước.
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
∴ Tác dụng với axit tạo muối và nước.
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
d) Muối
∴ Tác dụng với kim loại mạnh hơn kim loại trong muối.
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
∴ Tác dụng với phi kim mạnh hơn phi kim trong muối.
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
∴ Tác dụng với muối tạo muối mới.
NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3
∴ Tác dụng với bazơ tan tạo muối mới và bazơ mới.
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NaCl
∴ Tác dụng với axit tạo muối mới và axit mới.
CaSO3 + 2HCl → CaCl2 + SO2↑ + H2O
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
- Cho dung dịch BaCl2 vào 8 dung dịch sẽ thấy ở 4 dung dịch có kết tủa là: Na2SO4, MgSO4,
FeSO4, CuSO4 (nhóm A) còn 4 dung dịch không có hiện tượng gì là: NaNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2,
Cu(NO3)2 (nhóm B).
- Trong mỗi nhóm A, B đều dùng dung dịch NaOH để thử:
Nhận ra Na2SO4 và NaNO3 không có hiện tượng gì
Nhận ra CuSO4 và Cu(NO3)2 tạo kết tủa màu xanh:
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ Xanh + Na2SO4
Nhận ra MgSO4 và Mg(NO3)2 tạo kết tủa màu trắng:
Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ Trắng + 2NaNO3
Nhận ra FeSO4 và Fe(NO3)2 tạo kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó một lúc kết tủa sẽ chuyển thành
màu nâu đỏ
FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + Na2SO4
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3↓ nâu đỏ
Ví dụ 2: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt: NaOH, HCl, Na2SO3, Na2SO4, NaNO3.
Hướng dẫn giải:
NaOH Na2SO4 Na2SO3 NaNO3 HCl
Dung dịch HCl - - SO2↑ - -
(mùi hắc)
Quỳ tím Quỳ hoá xanh - - - Quỳ hoá
đỏ
Dung dịch BaCl2 - BaSO4 ↓ - Còn lại -
Kết tủa trắng
Phương trình phản ứng:
Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 ↑+ H2O
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓+ 2NaCl
Dạng 1. Tính theo phương trình phản ứng (không có chất dư)
- Bước 1: Viết phương trình hóa học.
- Bước 2: Tính toán theo phương trình phản ứng.
- Bước 3: Tính toán theo yêu cầu của đề bài.
Ví dụ 1: Cho 4,48g oxit bazơ CaO tác dụng vừa đủ với axit H2SO4. Sau khi cô cạn sản phẩm, thu
được bao nhiêu gam muối khan?
Hướng dẫn:
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 7 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Nguồn : Hocmai
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 8 -